BETA - THALASSEMIA

( b đồng hợp tử và bệnh HbE/ b thalasemia )

Thalasemia là hội chứng bệnh di truyền về Hb , do thiếu hụt tổng hợp mạch

polypeptit trong globin của Hb

- b thalassemia : thiếu tổng hợp mạch b

- Bệnh b/ HbE thalassemia : thiếu tổng hợp mạch b và có HbE

1. Chẩn đoán :

1.1. Lâm sàng : thiếu máu tan máu mạn tính : da xanh, vàng da, lách to.

thiếu máu tan máu mạn tính : da xanh, vàng da, lách to.

1.2. Xét nghiệm :

- Huyết đồ : Hb giảm, HCL tăng, HC nhược sắc, biến dạng hình bia và giọt

nước

- Sức bền thẩm thấu HC tăng

- Sinh hóa : Bilirubin tự do tăng > 6 mg/l

Urobilirubin niệu ( + )

- Điện di có Hb bất thường :

b - thalassemia đồng hợp tử : HbF > 10% với trẻ > 1 tuổi , có thể tới 90%

> 25% với trẻ từ 6 tháng – 1 tuổi.

b - thalassemia / HbE : HbF > 10%

HbE ( + )

2. Điều trị

2.1.Điều trị thiếu máu

- Truyền máu khi Hb < 80g/l , nên duy trì Hb > 100g/ l

- Loại máu truyền : khối hồng cầu

- Liều lượng truyền : 10 – 20 ml/kg

- Thời gian truyền : trong vòng 4 giờ

( Trường hợp thiếu máu quá nặng, có suy tim : nên truyền liều lượng thấp ,

tốc độ từ từ , kèm theo lợi tiểu Lasix 0.5 – 1 mg/kg ).

2.2.Điều trị nhiễm sắt :

- Khi ferritin huyết thanh > 1000 mg /l

- Thuốc : gồm 2 loại : tiêm và uống

® Loại tiêm : Desferal (Deferrioxamin B )

- Chế phẩm : ống 0.5 g, dạng bột trắng.

- Liều lượng :

30 – 50 mg/kg/8h, tuần 5 lần , dưới da

50 – 100 mg/kg/8h, TM nếu suy tim cấp do nhiễm độc sắt.

- Tác dụng phụ : đau tại chỗ tiêm, sưng nề , ít khi gặp phản ứng dị ứng ,

chậm nhịp tim, tăng hoặc giảm huyết áp…

Nếu dùng lâu dài có thể giảm thị lực và thính lực.

- Theo dõi : định lương ferritine 3 tháng/l

® Loại uống : Kelfer

- Chế phẩm : viên nang 0,25g và 0,5 g

- Liều lượng : 25- 75 mg/kg/ngày, uống chia 2- 3 lần

- Tác dụng phụ : hiếm gặp : buồn nôn, mệt mỏi, ra mồ hôi trộm, có thể đau

khớp đặc biệt khi dùng liều cao kéo dàI

- Theo dõi : định lượng ferritine 3 tháng /l để điều chỉnh liều.

2.3.Thuốc phụ trợ khác :

¨Vitamin E : viên 400 đơn vị

Liều dùng : ngày 1 viên

Tác dụng : bảo vệ tế bào thaslasemia chống stress õxy hóa

¨Acide folic : viên nén 5 mg, ngày 2- 3 viên

¨Kẽm : 1- 2 mg/ ngày

¨Vitamin C : chỉ cho trong trường hợp được thải sắt đều theo đúng phác đồ,

và bắt đầu sau 2 tuần thải sắt

Liều dùng : 150 – 250 mg/ngày, cho quá liều này sẽ gây ngộ độc cơ tim

Tác dụng : bổ sung tình trạng thiếu vitamin C cuả cơ thể Thalasemia, tăng

tác dụng thải sắt của desferal và kelfer.

¨ Hydroxyurea:

- Viên nén 0,5 g

- Liều dùng : 15 – 20 mg/kg ngày, uống

- Tác dụng : tăng tổng hợp HbF , được chỉ định ở bThalasemia/HbE nhằm

kéo dài đời sống hồng cầu

- Tác dụng phụ : rối loạn tiêu hóa , ức chế tuỷ gây giảm bạch cầu hạt và tiểu

cầu

2.4.Phẫu thuật cắt lách :

- Khi có biểu hiện cường lách làm tăng thiếu máu (nhu cầu truyền máu

tâng)

- Trẻ trên 5 tuổi