TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học, ĐH Huế
Tập 23, Số 2 (2023)
219
THỰC TRẠNG BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016-2021
Bùi Thị Thu1, Huỳnh Thị Ánh Phương1*, Đào Xuân Vinh2
1Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
2Học viên cao học, Phng Ti nguyên v Môi trường huyn Ph Vang
*Email: phuonghuynh@husc.edu.vn
Ngày nhận bài: 6/5/2023; ngày hoàn thành phản biện: 23/5/2023; ngày duyệt đăng: 4/12/2023
TÓM TẮT
Bi viết ny đánh giá biến động din tích đất nông nghip giai đoạn 2016-2021 tại
huyn Ph Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế sử dụng các phương pháp phân tích ti
liu, thống kê, v phân tích tổng hợp. Kết quả cho thấy, din tích các loại đất nông
nghip của huyn đã giảm dần qua các năm, trong đó năm 2021 t l gim
mạnh nhất. Các nguyên nhân chính ảnh hưởng tới biến động sử dụng đất nông
nghip địa bn huyn bao gồm xây dựng nh ở, sử dụng cho mục đích công
cộng, sản xuất kinh doanh phi nông nghip, hoạt động quốc phng…, đặc bit do
vic sáp nhập c đơn vị hnh chính của huyn vo thnh phố Huế đã nh hưởng
lớn tới din tích đất nông nghip của huyn trong m 2021. Vic biến động din
tích đất nông nghip nh hưởng tới tình hình sản xuất nông - lâm - ngư nghip ca
địa phương. Qua đó, bi viết đưa ra một số khuyến nghị nhm tăng cường công
tác quản v sử dụng đất nông nghip hiu quả hơn trong bối cảnh đất nông
nghip có xu hướng ngy cng giảm trong thời gian tới.
Từ khóa: Đất nông nghip, huyn Ph Vang, quản lý ti nguyên.
MỞ ĐẦU
Theo Luật Đất đai năm 2013, “Đất đai l nguồn ti nguyên quốc gia vô cùng
quý giá, l liu sản xuất đặc bit, l thnh phần quan trọng hng đầu của môi
trường sống, l địa bn phân bố các khu dân cư, xây dựng các skinh tế, văn hóa,
xã hội, an ninh quốc phng”. Đối với nông nghip, đất đai l tư liu sản xuất không th
thay thế đưc. Với hơn 62,9% (năm 2021) dân số sinh sống vùng nông thôn [6] v đa
số hộ gia đình tham gia sản xuất nông nghip, đất nông nghip trở thnh ti nguyên
quan trọng trong vic đảm bảo sinh kế của người dân v góp phần phát triển kinh tế -
xã hội ở địa phương.
Thực trạng biến động diện tích đất nông nghiệp tại huyn Phú Vang, tỉnh Tha Thiên Huế …
220
Trong bối cảnh phát triển kinh tế - hội, đô thị hóa v biến đổi khí hậu, din
tích đất nông nghip nhiều địa phương xu hướng biến động v ảnh hưởng tới
hoạt động sản xuất v phát triển kinh tế - hội của người dân v địa phương [3], [4],
[5]. Do đó, cần những nghiên cứu lm thực trạng của xu hướng ny các địa
phương, cộng đồng cthnhằm đưa ra các giải pháp v định hướng cho vic quản
v sử dụng đất nông nghip hiu quả hơn trong thời gian tới.
Ph Vang l huyn đồng bằng ven biển v đầm phá của tỉnh Thừa Thiên Huế
với điều kin tự nhiên, đất đai v kinh tế - hội nhiều lợi thế vnuôi trồng thủy
sản v sản xuất nông nghip. Trong những năm gần đây, xu hướng phát triển kinh tế -
xã hội tại địa phương đã có những tác động tới quá trình quy hoạch sử dụng đất, trong
đó đất nông nghip. Bi viết ny sẽ lm thực trạng biến động din tích đất nông
nghip của huyn Ph Vang giai đoạn 2016-2021, những nguyên nhân gây ra biến động
ny v tình hình sn xuất nông - lâm - nnghip của người dân trong bối cảnh đó.
Qua đó, bi viết đưa ra một số khuyến nghị nhm góp phần tăng cường công tác quản
v sử dụng đất nông nghip của địa phương hiu quả n trong bối cảnh din
tích đất nông nghip ngy cng có xu hướng giảm.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Khái quát về huyện Phú Vang
Ph Vang l huyn đồng bằng địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông
Nam gồm 3 vùng chính: vùng cồn cát ven biển, vùng đầm phá v vùng đồng bằng.
Đồng bằng được hình thnh bởi psa ven ng v đầm phá nên khá bằng phẳng rất
thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghip v xây dựng cơ sở hạ tầng.
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học, ĐH Huế
Tập 23, Số 2 (2023)
221
Hình 1.đồ hnh chính huyn Ph Vang năm 2021.
Theo Nghị quyết s1264/NĐ-UBTVQH14 ngy 27 tháng 4 năm 2021 của y
ban Thường vụ Quốc hội về vic điều chỉnh địa giới hnh chính cấp huyn v sắp xếp,
thnh lập các phường thuộc thnh phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; huyn Ph Vang
cn lại 14 đơn vị hnh chính gồm 13 xã v thị trấn Ph Đa (hình 1) với tổng din tích tự
nhiên l 235,31 km2, tổng dân số l 116.190 người với mật độ 494 người/km2 [13].
cấu kinh tế của huyn Ph Vang năm 2021 gồm nông - lâm - ngư nghip
chiếm 19,1%, công nghip - tiểu thủ ng nghip v xây dựng chiếm 43,1% v dịch vụ
chiếm 37,8% [12]. Mặc chiếm tl tương đối thấp so với 2 lĩnh vực cn lại v xu
ớng giảm dần qua các năm, tuy nhiên sản xuất nông - lâm - ngư nghip vẫn l một
trong những lĩnh vực quan trọng v thế mạnh của huyn Ph Vang.
2.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chính của bi viết l đất nông nghip bao gồm đất sản
xuất nông nghip, đất rừng v đất nuôi trồng thủy sản; các nguyên nhân ảnh hưởng tới
biến đổi sử dụng đất nông nghip v tình hình sản xuất nông - lâm - ngư nghip.
Phạm vi nghiên cứu tại huyn Ph Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế với số liu được thu
thập từ năm 2016 đến năm 2021.
Các phương pháp sử dụng chính trong bi viết bao gồm phương pháp thu thập
ti liu, phương pháp thống kê v phân tích số liu, phương pháp phân tích tổng hợp.
Thực trạng biến động diện tích đất nông nghiệp tại huyn Phú Vang, tỉnh Tha Thiên Huế …
222
Phương pháp thu thập ti liu: Phương pháp ny được thực hin nhằm thu
thập các bản đồ bản đồ địa giới hnh chính từ Phng Ti nguyên Môi trường; niên
giám thống hng năm từ Chi cục Thống v các số liu thống đất đai v báo
cáo kinh tế -hội của UBND huyn Ph Vang trong giai đoạn 2016-2021.
Phương pháp thống v phân tích số liu: Các số liu, dữ liu liên quan ti
chđề nghiên cứu các ti liu được thu thập được lựa chọn, phân loại để đưa vo
phân tích đlm sáng tỏ các nội dung trong bi viết. Phương pháp thống chủ yếu
được sử dụng trong bi viết l thống tả, tập trung vo vic tóm tắt v trình by
các dữ liu ới dạng bảng số liu tóm tắt v biểu đồ.
Phương pháp phân tích tổng hợp: Trên sở tìm hiểu, phân loại, xử các số
liu riêng lẻ qua các năm từ các nguồn thông tin khác nhau, tiến hnh phân tích để lm
hin trạng, những biến động của din tích đất nông nghip qua các năm đlm
sở đề xuất những giải pháp nhằm tăng cường công tác quản v sử dụng hiu quả
đất nông nghip trong thời gian tới.
Bên cạnh đó, bi viết có sử dụng thông tin từ cuộc phỏng vấn sâu 2 cán bộ qun
về đất đai tại địa phương nhằm lm một số nội dung liên quan tới chủ đề nghiên
cứu.
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Vang năm 2021
Theo số liu thống kê, năm 2021 ton huyn Ph Vang tổng din ch tự
nhiên l 23.531,2 ha, trong đó, nhóm đất nông nghip chiếm 48,94%; nhóm đất phi
nông nghip chiếm 48,63% v nhóm đất chưa sdụng chiếm 2,44% (Bảng 1). thể
thấy rằng, đất nông nghip chiếm tỷ l cao nhất trong tổng din tích đất tự nhiên của
vùng nghiên cứu.
Bảng 1: Din tích v cơ cu sử dụng đất của huyn Ph Vang năm 2021
Loại hình đất
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
Tổng diện tích đất toàn huyn
23.531,21
100
Đất nông nghip
11.515,10
48,94
Đất phi nông nghip
11.442,67
48,62
Đất chưa sử dụng
573,44
2,44
Nguồn: [1]
Trong nhóm đất nông nghip, đất sản xuất nông nghip chiếm đến 75,9%, đất
nuôi trồng thủy sản chiếm 13,7%, đất rừng chiếm 10,1%, cn lại l đất nông nghip
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học, ĐH Huế
Tập 23, Số 2 (2023)
223
khác (Bảng 2). Đất sản xuất nông nghip bao gồm đất trồng cây hng năm v đất trồng
cây lâu năm, trong đó, đất trồng la chiếm đến 88,1% tổng din tích của đất sản xuất
nông nghip. Đất trồng cây hng năm được sdụng trồng các loại cây như la, khoai
lang, sắn, rau các loại, đậu các loại, lạc v ớt cay. Đất trồng cây lâu năm huyn chủ
yếu trồng cây ăn quả như chuối, xoi, ổi, nhãn, dứa v cây công nghip lâu năm như
dừa, cau. Đất rừng bao gồm rừng sản xuất v rừng phng hộ, trong đó đất rừng sản
xuất chiếm 75,5% tổng din tích của loại đất ny.
Bảng 2: Din tích v cơ cấu các loại đất nông nghip của huyn Ph Vang năm 2021
Các loại đất nông nghip
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
Tổng diện tích đất nông nghiệp
11.515,10
100
Đất sản xuất nông nghip
8.739,71
75,9
Đất lâm nghip
1,158.50
10,1
Đất nuôi trồng thủy sản
1,581,02
13,7
Đất nông nghip khác
35,87
0,3
Nguồn: [1]
3.2. Biến động diện tích đất nông nghiệp tại huyện Phú Vang giai đoạn 2016-2021
Kết quả thống cho thấy din tích đất nông nghip của huyn Ph Vang giai
đoạn 2016-2021 sự biến động nét như th hin hình 2. Din tích đất nông
nghip của huyn có xu hướng giảm qua các năm; trong đó từ năm 2016 đến năm 2020
tỷ l giảm khá nhnhưng năm 2021 mức giảm lớn. Dữ liu bảng 3 cho thấy tỷ l
giảm din tích đất nông nghip năm 2020 so với năm 2016 chl -1,3% trong khi tỷ l
ny l -14,5% năm 2021 so với năm 2016. Điều ny cho thấy din tích đất nông nghip
giữa năm 2020 v 2021 có sự biến động lớn do vic sáp nhập một số đơn vị hnh chính
của huyn Ph Vang vo thnh phố Huế.