Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trong b t kỳ m t n n kinh t nào thì s n xu t cũng là đ ph c v ộ ề ấ ế ụ ể ả ấ ụ

cho tiêu dùng, n u s n ph m s n xu t ra mà không tiêu th đ ả ế ả ụ ượ ẩ ấ ả c thì s n

nên vô nghĩa và vì th không có lý do đ doanh nghi p t n t xu t tr ấ ở ệ ồ ạ i. ế ể

H n n a, ho t đ ng tiêu th s n ph m ạ ộ ụ ả ẩ c a doanh nghi p không nh t thi ủ ữ ệ ấ ơ ế t

ả ph i quan tâm n u nh không c n tác đ ng b t kỳ bi n pháp nào mà s n ư ế ệ ả ầ ấ ộ

ph m v n có th đ n đ c v i th tr i tiêu dùng, và mang ể ế ẫ ẩ ượ ị ườ ớ ng, v i ng ớ ườ

l , không bao gi có i l ạ ợ i nhu n cho doanh nghi p. Nh ng trong th c t ệ ự ế ư ậ ờ

đ c đi u này, trong khi đó, ngay t đ u, khi tham gia vào th tr ượ ề ừ ầ ị ườ ụ ng, m c

tiêu duy nh t c a các doanh nghi p, nhà s n xu t chính là thu đ ấ ủ ệ ả ấ ượ ợ i c l

ế nhu n. Do v y, công tác l p ra k ho ch tiêu th và xây d ng các chi n ụ ự ế ậ ậ ậ ạ

l ượ ụ ủ c phân ph i s n ph m c a mình nh m đ m b o cho tính liên t c c a ố ả ủ ẩ ằ ả ả

quá trình s n xu t và hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p luôn đ c các ủ ệ ệ ả ấ ả ượ

ấ ớ doanh nghi p chú tr ng, đó chính là các bi n pháp nh m g n s n xu t v i ắ ả ệ ệ ằ ọ

th tr ng. ị ườ

Hi n nay, các doanh nghi p đang ph i đ ả ươ ệ ệ ng đ u v i s c nh tranh ớ ự ạ ầ

t trên th tr ng. Đ có th t n t i và phát tri n đ c trong môi kh c li ố ệ ị ườ ể ồ ạ ể ể ượ

tr ườ ng c nh tranh đó bu c doanh nghi p ph i t o ra cho mình m t v th ệ ộ ị ế ả ạ ạ ộ

ng tiêu th riêng . Đi u này v ng ch c, t o cho doanh nghi p m t th tr ữ ị ườ ệ ắ ạ ộ ụ ề

có th th c hi n đ c hay không còn chính là vi c doanh nghi p có bi ể ự ệ ượ ệ ệ ế t

cách g n s n xu t v i th tr ng hay không, đ t đó đ ra các chi n l ắ ả ấ ớ ị ườ ể ừ ế ượ c ề

kinh doanh s c bén nh t, hi u qu nh t. ệ ắ ấ ả ấ

T i Công ty Th ạ ươ ng m i và d ạ ượ ề ắ ả c ph m Nh Thu , v n đ g n s n ỷ ấ ư ẩ

xu t v i th tr ấ ớ ị ườ ể ẩ ng đang là đi u quan tâm c a ban lãnh đ o công ty đ đ y ủ ề ạ

m nh tiêu th s n ph m, thông qua đó Công ty thu đ c nhi u l ụ ả ẩ ạ ượ ề ợ ậ i nhu n

c tình hình đó, em đã ch n đ tài: " h n. Tr ơ ướ ề ọ ắ M t s bi n pháp nh m g n ộ ố ệ ằ

ng c a công ty Th s n xu t v i th tr ấ ớ ả ị ườ ủ ươ ng m i và d ạ ượ c ph m Nh ẩ ư

1

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

i m t s v n đ lý lu n c b n v công tác tiêu Thuỷ”. T đó h th ng l ệ ố ừ ạ ậ ơ ả ộ ố ấ ề ề

th s n ph m thông qua ph ụ ả ẩ ươ ố ng pháp nghiên c u phân tích t ng h p, th ng ứ ổ ợ

ụ ả kê so sánh... nh m phân tích th c tr ng tình hình s n xu t và tiêu th s n ạ ự ằ ả ấ

ph m c a Công ty , đ ra m t s bi n pháp nh m thúc đ y ho t đ ng tiêu ộ ố ệ ạ ộ ủ ề ẩ ằ ẩ

th c a Công ty trong th i gian t i. ụ ủ ờ ớ

N i dung c a chuyên đ g m 3 ph n: ề ồ ủ ầ ộ

ng, ho t đ ng tiêu th và v n đ _ Ph n I: Lý lu n chung v th tr ậ ề ị ườ ầ ạ ộ ụ ấ ề

ng . g n s n xu t v i th tr ắ ả ấ ớ ị ườ

ủ _ Ph n II: Th c tr ng tình hình s n xu t và tiêu th s n ph m c a ả ụ ả ự ạ ầ ấ ẩ

Công ty th ươ ng m i và d ạ ượ c ph m Nh Thu . ỷ ư ẩ

_ Ph n III: M t s ph ng h ộ ố ươ ầ ướ ắ ng và bi n pháp th c hi n nh m g n ự ệ ệ ằ

ng c a Công ty. s n xu t v i th tr ấ ớ ả ị ườ ủ

2

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

PH N I:Ầ

LÝ LU N CHUNG V TH TR NG, HO T Đ NG TIÊU TH VÀ Ị ƯỜ Ậ Ề Ạ Ộ Ụ

V N Đ G N S N XU T V I TH TR NG Ề Ắ Ả Ấ Ớ Ị ƯỜ Ấ

I. Th tr ng: ị ườ

I.1. Khái ni m, vai trò, ch c năng c a th tr ng. ị ườ ủ ứ ệ

ng . * Khái ni m th tr ệ ị ườ

Theo C.MAC “Hàng hoá là là m t v t ph m có th tho mãn đ ộ ậ ể ả ẩ ượ c

nhu c u nào đó c a con ng i và nó đ c s n xu t ra không ph i là đ cho ủ ầ ườ ượ ả ể ấ ả

ng i s n xu t tiêu dùng mà là đ bán”. ườ ả ể ấ

Hàng hoá đ c bán ng, tuy nhiên không th coi th tr ượ th tr ở ị ườ ị ườ ng ể

ch là cái ch , là c a hàng, m c dù đó là n i mua bán hàng hoá. “Th tr ị ườ ng ử ặ ợ ơ ỉ

là bi u hi n c a quá trình mà trong đó th hi n các quy t đ nh c a doanh ệ ủ ể ệ ế ị ủ ể

nghi p v s l ng, ch t l ề ố ượ ệ ấ ượ ố ng, m u mã c a hàng hoá. Đó là nh ng m i ủ ữ ẫ

ủ ừ quan h gi a t ng s cung và t ng s c u v i c c u cung c u c a t ng ệ ữ ổ ớ ơ ấ ố ầ ầ ố ổ

i mua và ng i bán lo i hàng hoá c th “. V y, th tr ụ ể ị ườ ậ ạ ng là n i mà ng ơ ườ ườ

t ự tìm ki m đ n v i nhau qua trao đ i, thăm dò, ti p xúc đ nh n l yl ổ ậ ấ ờ i ế ế ế ể ớ

gi t. ả i đáp mà m i bên c n bi ỗ ầ ế

- Các doanh nghi p thông qua th tr ng đ gi ị ườ ệ ể ả i quy t các v n đ : ề ế ấ

+ Ph i s n xu t lo i hàng gì ? Cho ai ? ạ ả ả ấ

+ S l ng bao nhiêu ? ố ượ

+ M u mã, ki u cách, ch t l ể ấ ượ ẫ ng th nào? ế

- Ng i tiêu dùng thông qua th tr ng đ tìm hi u : ườ ị ườ ể ể

+ Ai s đáp ng đ ứ ẽ ượ c nhu c u c a mình ? ầ ủ

+ Nhu c u đ ầ ượ c tho mãn đ n m c nào ? ế ứ ả

+ Kh năng thanh toán ra sao ? ả

* Vai trò c a th tr ng. ị ườ ủ

3

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Th tr ị ườ ng có vai trò h t s c quan tr ng trong s n xu t kinh doanh. ọ ế ứ ả ấ

Qua th tr t đ c s phân ph ị ườ ng có th nh n bi ể ậ ế ượ ự ối các ngu n l c thông ồ ự

qua h th ng giá c . Trên th tr ng, giá c hàng hoá và các ngu n l c v ệ ố ị ườ ả ồ ự ề ả

li u s n xu t, s c lao đ ng ...luôn luôn bi n đ ng nh m đ m b o các t ư ệ ả ấ ứ ế ằ ả ả ộ ộ

ngu n l c có gi i h n này đ c s d ng đ s n xu t đúng nh ng hàng ồ ự ớ ạ ượ ử ụ ể ả ữ ấ

ng là khách quan t ng doanh hoá, d ch v mà xã h i có nhu c u. Th tr ộ ị ườ ụ ầ ị ừ

nghi p không có kh năng làm thay đ i th tru ng. Nó ph i d a trên c s ả ự ơ ở ệ ả ổ ờ ị

t nhu c u xã h i và th m nh kinh doanh c a mình mà có ph nh n bi ậ ế ế ạ ủ ầ ộ ươ ng

án kinh doanh phù h p v i đòi h i c a th tr ng. ỏ ủ ị ườ ợ ớ

Tái s n xu t hàng hoá bao g m c s n xu t, phân ph i, trao đ i và ả ả ả ấ ấ ổ ồ ố

tiêu dùng. Th tr ng là khâu ị ườ ng n m trong khâu l u thông, nh v y th tr ư ư ậ ị ườ ằ

t ng ch m t đi khi hàng hoá không ấ ế t y u c a s n xu t hàng hóa. Th tr ấ ủ ả ị ườ ỉ ấ

còn. Th tr ị ườ ấ ng là “chi c c u” n i c a s n xu t và tiêu dùng. Đ s n xu t ố ủ ả ế ầ ể ả ấ

ra hàng hóa, doanh nghi p ph i chi phí s n xu t, chi phí l u thông, và th ư ệ ả ả ấ ị

tr ng s là n i ki m nghi m các chi phí đó c a doanh nghi p. ườ ủ ệ ẽ ể ệ ơ

S v n đ ng c a th tr ng ch u s chi ph i ch y u c a các quy ự ậ ị ườ ủ ộ ị ự ủ ế ủ ố

lu t: ậ

_ Quy lu t giá tr : quy đ nh hàng hoá ph i đ c s n xu t và trao đ i trên c ả ượ ả ậ ấ ổ ị ị ơ

t, t c là chi phí bình quân trong xã h i. s hao phí lao đ ng xã h i c n thi ộ ở ộ ầ ế ứ ộ

_ Quy lu t cung c u: nêu nên m i quan h gi a nhu c u và kh năng cung ệ ữ ậ ầ ầ ả ố

ng trên th tr ng. Quy lu t này quy đ nh cung và c u luôn có xu th ứ ị ườ ậ ầ ị ế

i g n nhau đ t o ra s cân b ng trên th tr ng. chuy n đ ng xích l ộ ể ạ ầ ể ạ ị ườ ự ằ

_ Quy lu t giá tr th ng d : yêu c u hàng hoá bán ra ph i bù đ p chi phí ị ặ ư ậ ầ ả ắ

s n xu t và l u thông đ ng th i ph i có m t kho n l ả ả ợ ư ấ ả ồ ộ ờ ả i nhu n đ tái s n ể ậ

xu t s c lao đ ng và s n xu t m r ng. ấ ứ ở ộ ả ấ ộ

_ Quy lu t c nh tranh: quy đ nh hàng hóa s n xu t ra ph i ngày càng có chi ậ ạ ả ấ ả ị

ng t i nhu n cao và có kh phí th p h n, ch t l ơ ấ ượ ấ ố ơ t h n đ thu đ ể c l ượ ợ ậ ả

năng c nh tranh v i các hàng hóa cùng lo i. ạ ạ ớ

4

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

* Các ch c năng c a th tr ng. ị ườ ứ ủ

- Ch c năng th a nh n: th tr ừ ị ường là n i g p g gi a ng ơ ặ ỡ ữ ứ ậ ườ ả i s n

xu t và ng ấ ườ ệ i tiêu dùng trong quá trình trao đ i hàng hóa, nhà doanh nghi p ổ

ng v i mong mu n ch quan là bán đ đ a hàng hoá c a mình ra th tr ủ ư ị ườ ủ ớ ố ượ c

nhi u hàng hoá v i giá c sao cho bù đ p đ c m i chi phí đã b ra và có ề ả ắ ớ ượ ọ ỏ

nhi u l i tiêu dùng tìm đ n th tr ng đ mua nh ng hàng ề ợ i nhu n. Ng ậ ườ ị ườ ế ữ ể

ủ hóa đúng công d ng, h p th hi u và phù h p v i kh năng thanh toán c a ị ế ụ ả ợ ợ ớ

mình. Trong qúa trình di n ra trao đ i, m c c trên th tr ng gi a đôi bên ặ ả ị ườ ễ ổ ữ

ặ v m t hàng hoá nào đó, s có hai kh năng x y ra là th a nh n ho c ề ộ ừ ẽ ả ẩ ậ

không th a nh n. T c là có th lo i hàng hóa đó không phù h p v i kh ể ạ ừ ứ ậ ợ ớ ả

năng thanh toán ho c không phù h p v i công d ng và th hi u c a ng ợ ị ế ủ ụ ặ ớ ườ i

tiêu dùng.. trong tr ườ ng h p này quá trình tái s n xu t s b ách t c không ả ấ ẽ ị ắ ợ

th c hi n đ c. Ng i, trong tr ự ệ ượ c l ượ ạ ườ ng h p th tr ợ ị ườ ứ ng th c hi n ch c ự ệ

ả năng ch p nh n, t c là đôi bên đã thu n mua v a bán thì quá trình tái s n ừ ứ ấ ậ ậ

xu t đ c gi i quy t. ấ ượ ả ế

- Ch c năng th c hi n: Th tr ự ị ườ ứ ệ ổ ng th c hi n các hành vi trao đ i ự ệ

hàng hoá, th c hi n cân b ng cung c u, th c hi n giá tr thông qua giá c ầ ự ự ệ ệ ằ ị ả

hàng hoá và làm c s cho vi c phân ph i các ngu n l c trong doanh ồ ự ơ ở ệ ố

nghi p.ệ

- Ch c năng đi u ti t : nhu c u c a th tr ng là m c đích c a quá ứ ề ế ị ườ ủ ầ ụ ủ

trình s n xu t. Th tr ng là t p h p các ho t đ ng c a các quy lu t kinh ị ườ ả ấ ạ ộ ủ ậ ậ ợ

t . Do đó, th tr ế ị ườ ng v a là m c tiêu v a là đ ng l c đ phát tri n doanh ộ ự ể ụ ừ ừ ể

nghi p. Ch c năng này th hi n ch nó cho phép doanh nghi p b ng kh ể ệ ở ỗ ứ ệ ệ ằ ả

năng c a mình tìm đ c n i tiêu th hàng hóa và d ch v v i hi u qu hay ủ ượ ụ ớ ụ ệ ả ơ ị

i tiêu dùng mua nh ng hàng l ợ i nhu n cao, đ ng th i cũng cho phép ng ờ ậ ồ ườ ữ

hóa có l i ích tiêu dùng cho mình m t cách h p lý nh t. ợ ấ ộ ợ

- Ch c năng thông tin: th hi n ch nó ch ra cho nhà s n xu t bi ể ệ ở ỗ ứ ả ấ ỉ ế t

ng bao nhiêu, và nên đ a ra th tr nên s n xu t m t hàng nào, kh i l ặ ố ượ ả ấ ị ườ ng ư

5

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

th i đi m nào, ch ra cho ng i tiêu dùng bi ở ờ ể ỉ ườ ế t nên mua m t hàng hoá hay ộ

m t m t hàng thay th nào đó h p v i nhu c u c a h . Ch c năng này hình ớ ầ ủ ọ ứ ế ặ ộ ợ

thành là do trên th tr ị ườ ổ ng có ch a đ ng các thông tin v t ng s cung, t ng ứ ự ề ổ ố

s c u, c c u cung c u, quan h cung c u c a t ng lo i hàng hoá, chi phí ố ầ ầ ủ ừ ơ ấ ệ ầ ạ

ng, ch t l s n xu t, giá c th tr ả ả ị ườ ấ ấ ượ ế ng s n ph m, các đi u ki n tìm ki m ề ệ ả ẩ

và t p h p các y u t s n xu t và phân ph i s n ph m. Đó là nh ng thông ế ố ả ố ả ữ ậ ấ ẩ ợ

t đ ng i tiêu dùng ra các quy t đ nh phù tin c n thi ầ ế ể ườ ả i s n xu t và ng ấ ườ ế ị

h p v i l ợ ớ ợ i ích c a mình. ủ

Vi c tách bi t các ch c năng y ch là các ệ ệ ứ ấ ỉ c l ướ ệ ấ mang tính ch t

nghiên c u, trên th c t , m t hi n t ng kinh t di n ra trên th tr ng th ự ế ứ ệ ượ ộ ế ễ ị ườ ể

hi n đ y đ và đan xen l n nhau c a các ch c năng trên. ầ ủ ủ ứ ệ ẫ

I.2. Phân lo i th tr ng ị ườ ạ

M t trong nh ng bí quy t qua n tr ng nh t đ thành công trong kinh ữ ế ộ ấ ể ọ

doanh là s hi u bi t căn k tính ch t c a th tr ng, nên s c n thi t là ự ể ế ấ ủ ị ườ ẽ ự ầ ế

ph i phân lo i th tr ng. “Phân lo i th tr ng có nghĩa là chia m t th ị ườ ạ ả ị ườ ạ ộ ị

tr ng l n thành các th tr i tiêu dùng m t th tr ườ ị ườ ớ ng nh mà ng ỏ ườ ở ộ ị ườ ng

ộ nh có cùng đ c đi m v hành vi mua bán “. M i cách phân lo i có m t ý ể ề ặ ạ ỏ ỗ

nghĩa quan tr ng riêng đ i v i quá trình kinh doanh. D i đây là m t s ố ớ ộ ố ướ ọ

cách phân lo i ch y u: ạ ủ ế

c: * Căn c vào quan h mua bán gi a các n ệ ữ ứ ướ

_ Th tr ị ườ ng dân t c: là n i di n ra các h ơ ễ ộ ữ o t đ ng mua bán c a nh ng ạ ộ ủ

ng i trong cùng m t qu c gia và có quan h kinh t di n ra trong mua bán ườ ệ ộ ố ế ễ

ch nh h ỉ ả ưở ng đ n các v n đ kinh t ấ ế ề ế -chính tr -xã h i trong ph m vi ộ ạ ị

n c đó. ướ

_ Th tr ng th gi i: là n i di n ra ho t đ ng mua bán gi a các n ị ườ ế ớ ạ ộ ữ ễ ơ ướ ớ c v i

nhau. Quan h kinh t di n ra trên th tr ng th gi i nh h ệ ế ễ ị ườ ế ớ ả ưở ế ng tr c ti p ự

c a m i n c. đ n vi c phát tri n kinh t ế ệ ể ế ủ ỗ ướ

* Căn c vào hàng hoá l u thông trên th tr ng ị ườ : ứ ư

6

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Th tr ng t li u s n xu t :Vai trò c a t ị ườ ư ệ ủ ư ệ ả li u s n xu t trong tái s n ấ ả ấ ả

xu t xã h i quy t đ nh th tr ng, ho t đ ng trên th tr ng là các doanh ế ị ị ườ ấ ộ ạ ộ ị ườ

nghi p l n, c nh tranh di n ra m nh m , quy mô th tr ệ ớ ị ườ ễ ẽ ạ ạ ầ ng l n. Nhu c u ớ

ng tiêu dùng. không phong phú đa d ng nh nhu c u trên th trên th tr ư ị ườ ạ ầ ị

Th tr ng t li u s n xu t ph thu c nhi u vào th tr ng t li u tiêu ị ườ ư ệ ị ườ ụ ề ả ấ ộ ư ệ

dùng.

_ Th tr ng t ị ườ ư ệ ủ li u tiêu dùng: Tính đa d ng, phong phú v nhu c u c a ề ạ ầ

ng i tiêu dùng cu i cùng quy t đ nh tính phong phú đa d ng c a th ườ ủ ế ạ ố ị ị

tr ng t li u tiêu dùng. ườ ư ệ

* Căn c vào vai trò c a ng i mua và ng i bán trên th tr ng : ứ ủ ườ ườ ị ườ

_ Th tr ng ng i bán, giá c b ị ườ ườ i bán: Vai trò quy t đ nh thu c v ng ế ị ề ộ ườ ả ị

áp đ t, c nh tranh b th tiêu ho c không đ đi u ki n đ ho t đ ng, ủ ề ạ ộ ị ủ ệ ể ạ ặ ặ

nhi u m t hàng, lo i hàng cung ng ra th tr ị ườ ứ ề ặ ạ ủ ng không theo yêu c u c a ầ

th tr ng, vai trò c a ng i mua b th t ng ng i bán đ ị ườ ủ ườ ị ủ iêu. Th tr ị ườ ườ ượ c

ộ hình thành m t m t do hàng hoá ch a phát tri n, m t khác do s tác đ ng ư ự ể ặ ặ ộ

c a h th ng qu n lý hành chính bao c p. ủ ệ ố ả ấ

_ Th tr ng ng ị ườ ườ ộ i mua: Vai trò quy t đ nh trong quan h mua bán thu c ế ị ệ

quy t đ nh c a quá trình tái s n xu t hàng v ng ề ườ i mua, vì v y là y u t ậ ế ố ế ị ủ ả ấ

hoá. Th tr ng ng i mua là môi tr ị ườ ườ ườ ủ ng khách quan cho s ho t đ ng c a ự ạ ộ

các quy lu t kinh t ng. ậ th tr ế ị ườ

ng ng i mua ng i bán trên th tr ng : * Căn c vào s l ứ ố ượ ườ ườ ị ườ

_ Th tr ng đ c quy n ng i bán và th tr ị ườ ng đ c quy n : Có th tr ề ị ườ ộ ề ộ ườ ị ườ ng

i mua. Trên th tr ng đ c quy n giá c và các quan h đ c quy n ng ộ ề ườ ị ườ ề ả ộ ệ

kinh t khác b chi ph i r t l n b i các nhà đ c quy n. Song không vì th ế ố ấ ớ ề ở ộ ị ế

mà cho r ng các quan h kinh t , giá c ti n t ... trên th tr ệ ằ ế ả ề ệ ị ườ ộ ng đ c

quy n là hoàn toàn ch quan, b i vì trên th tr ủ ị ườ ề ở ồ ng đ c quy n v n còn t n ề ẫ ộ

t i c nh tranh gi a ng i mua và ng i bán, v n có s ho t đ ng c a quy ạ ạ ữ ườ ườ ạ ộ ự ủ ẫ

lu t kinh t ng. ậ th tr ế ị ườ

7

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Th tr ng c nh tranh: có nhi u ng i mua, nhi u ng ị ườ ề ạ ườ ề ườ ự i bán, th và l c ế

ng đ ng, h c nh tranh v i nhau và do đó t o ra th c a h là có th t ủ ể ươ ọ ươ ọ ạ ạ ớ ị

tr ng c nh tranh. Trên th tr ng quan h kinh t di n ra t ng đ i khách ườ ị ườ ạ ệ ế ễ ươ ố

quan và t ng đ i n đ nh. ươ ố ổ ị

II. Nh ng v n đ lý lu n v tiêu th . ụ ậ ề ữ ề ấ

II.1. Khái ni m.ệ

Tiêu th s n ph m là quá trình th c hi n giá tr và giá tr s ụ ả ủ ị ử d ng c a ụ ự ệ ẩ ị

hàng hoá. Qua tiêu th , s n ph m chuy n hoá t ụ ả ể ẩ ừ hình thái hi n v t sang ệ ậ

hình thái giá tr và k t thúc m t vòng luân chuy n v n. ể ế ộ ố ị

Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m t doanh ủ ả ạ ấ ộ ộ

nghi p tiêu th s n ph m hàng hoá d ch v là m t trong s 6 ch c năng ụ ả ụ ứ ệ ẩ ộ ố ị

ứ ch y u c a doanh nghi p (ch c năng tiêu th , ch c năng s n xu t, ch c ủ ế ủ ứ ụ ứ ệ ả ấ

năng h u c n trong kinh doanh, ch c năng tài chính, ch c năng k toán, ứ ứ ế ậ ầ

ch c năng qu n tr trong doanh nghi p). ứ ệ ả ị

Tiêu th s n ph m là giai đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t kinh ố ụ ả ủ ẩ ạ ả ấ

doanh là y u t quy t đ nh s t n t ế ố ự ồ ạ ế ị ế i phát tri n c a doanh nghiêp. N u ủ ể

trong th i kỳ bao c p tr ấ ờ ướ ạ ộ c đây, khi s n ph m còn khan hi m, ho t đ ng ế ẩ ả

ệ tiêu th s n ph m không ph i là m i quan tâm hàng đ u c a doanh nghi p. ầ ủ ụ ả ẩ ả ố

Vì m i v n đ kinh t c b n c a doanh nghi p đ u đ c gi i quy t t ọ ấ ề ế ơ ả ủ ệ ề ượ ả ế ừ

m t trung tâm duy nh t đó là Nhà n c. Doanh nghi p ho t đ ng theo s ấ ộ ướ ạ ộ ệ ự

ch đ o t ỉ ạ ừ ậ trung tâm đó, s n ph m làm ra đã có s n n i tiêu th . Vì v y, ụ ả ẩ ẵ ơ

m c tiêu duy nh t c a doanh nghi p trong th i kỳ này là hoàn thành k ệ ấ ủ ụ ờ ế

c giao. ho ch đ ạ ượ

Chuy n sang c ch th tr ng có s c nh tranh gay g t, doanh ị ườ ế ể ơ ự ạ ắ

nghi p ph i t h ch toán, t ch u trách nhi m v các ả ự ạ ệ ự ra quy t đ nh và t ế ị ự ệ ề ị

ho t đ ng kinh doanh c a mình, đ t n t i và phát tri n đ c, doanh ể ồ ủ ạ ộ ạ ể ượ

nghi p ph i t ng nên bu c doanh nghi p ph i quan tâm ả ự ệ tìm ki m th tr ế ị ườ ệ ả ộ

8

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

đ n ho t đ ng tiêu th làm sao đ s n ph m đáp ng đ ế ạ ộ ể ả ứ ụ ẩ ượ ủ c nhu c u c a ầ

khách hàng.

M c dù s n xu t (doanh nghi p s n xu t), ho c chu n b hàng hoá, ệ ả ặ ả ấ ấ ặ ẩ ị

d ch v (doanh nghi p th ị ụ ệ ươ ả ng m i) là ho t đ ng tr c ti p t o ra s n ự ế ạ ạ ạ ộ

ph m, song ch c năng tiêu th là đi u ki n ti n đ không th thi u đ c. ế ượ ụ ứ ề ệ ề ề ể ẩ

T th c t ho t đ ng kinh doanh qu n tr doanh nghi p hi n đ i cho ừ ự ế ạ ộ ệ ệ ả ạ ị

r ng công tác đi u tra nghiên c u kh năng tiêu th s n ph m hàng hóa ằ ụ ả ứ ề ả ẩ

v trí tr c ho t đ ng s n xu t tác đ ng m nh m có tính d ch v đ ng ị ụ ứ ở ị ướ ạ ộ ẽ ả ấ ạ ộ

ch t quy t đ nh đ n ho t đ ng s n xu t. ạ ộ ế ị ế ấ ả ấ

Trong t ổ ứ ạ ch c kinh doanh, nh p đ cũng nh các di n bi n c a ho t ế ủ ư ễ ộ ị

ế đ ng s n xu t c a doanh nghi p ph thu c vào nh p đ và các di n bi n ụ ộ ấ ủ ệ ễ ả ộ ộ ị

c a ho t đ ng tiêu th s n ph m trên th tr ủ ạ ộ ụ ả ị ườ ẩ ế ng. S n xu t không quy t ả ấ

đ nh tiêu th c a doanh nghi p mà ng ị ụ ủ ệ c l ượ ạ i tiêu th quy t đ nh s n xu t. ế ị ụ ả ấ

II.2. Vai trò, nhi m v c a ho t đ ng tiêu th s n ph m ạ ộ ụ ủ ụ ả ệ ẩ

II.2.1.Vai trò c a ho t đ ng tiêu th s n ph m. ạ ộ ụ ả ủ ẩ

ệ Mu n ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh m i doanh nghi p ạ ộ ế ả ấ ố ọ

mua s m các y u t đ u ph i ti n hành ả ế ề ế ố ầ ậ đ u vào nh lao đ ng, nguyên v t ư ắ ộ

li u, máy móc thi ệ ế ị t b ... đ s n xu t ra s n ph m, sau đó đ a s n ph m ra ẩ ư ả ể ả ấ ả ẩ

th tr ị ườ ề ng bán và thu ti n v . Trong quá trình này m i doanh nghi p đ u ề ề ệ ọ

mong mu n đ t l i nhu n cao đ ti n hành ho t đ ng cho kỳ sau. ạ ợ ố ạ ộ ể ế ậ

ấ Do đó, tiêu th s n ph m là khâu quan tr ng c a quá trình s n xu t ụ ả ủ ẩ ả ọ

kinh doanh trong doanh nghi p, thông qua công tác tiêu th s n ph m, thì ụ ả ệ ẩ

hình thái tiêu th hi n v t chuy n sang hình thái giá tr . Công tác tiêu th ụ ệ ể ậ ị ụ

s n ph m có vai trò r t l n trong vi c b o toàn và phát tri n v n cho doanh ệ ả ả ấ ớ ể ẩ ố

nghi p. N u t ch c t ế ổ ệ ứ ố ả t công tác tiêu th s n ph m thì s làm cho s n ụ ả ẽ ẩ

ồ ph m s n xu t ra tiêu th nhanh và nhi u h n, rút ng n th i gian thu h i ụ ề ả ấ ẩ ắ ơ ờ

v n. Công tác tiêu th s n ph m cũng có vai trò quan tr ng trong vi c m ố ụ ả ệ ẩ ọ ở

9

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ng, góp ph n nâng cao hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh r ng th tr ộ ị ườ ạ ộ ả ủ ệ ầ ả ấ

doanh cho doanh nghi p.ệ

Khi ho t đ ng tiêu th đ t hi u qu cao t c là t c đ tiêu th cao, ạ ộ ụ ạ ụ ứ ệ ả ộ ố

i nhu n l n thì doanh nghi p cũng s th c hi n đ y đ nghĩa v cho l ợ ẽ ự ậ ớ ủ ụ ệ ệ ầ

ngân sách Nhà n c, đ m b o cho đ i s ng ng ướ ờ ố ả ả ườ ẩ i lao đ ng và thúc đ y ộ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n.. ạ ộ ể ấ ả

II.2.2. Nhi m v c a công tác tiêu th s n ph m . ụ ủ ụ ả ệ ẩ

ụ ủ M c tiêu c a tiêu th là bán h t s n ph m hàng hoá d ch v c a ế ả ụ ụ ủ ẩ ị

doanh nghi p v i doanh thu t ệ ớ ố i đa và m i chi phí c ọ ụ ho ho t đ ng tiêu th là ạ ộ

t ố í thi u. ể

V i m c tiêu đó, ho t đ ng qu n tr kinh doanh hi n đ i thì tiêu th ạ ộ ụ ệ ạ ả ớ ị ụ

ấ s n ph m hàng hoá, d ch v không còn là ho t đ ng ch b ph n s n xu t ả ậ ả ạ ộ ờ ộ ụ ẩ ị

t o ra s n ph m r i m i tìm cách tiêu th chúng mà ho t đ ng tiêu th ạ ạ ộ ụ ả ẩ ồ ớ ụ

ph i có các nhi m v ch y u sau: ụ ủ ế ệ ả

_ Xác đ nh c u th tr ng và c u c a b n thân doanh nghi p v các ị ườ ầ ị ầ ủ ả ệ ề

ả lo i hàng hoá, d ch v mà doanh nghi p đang ho c s có kh năng s n ụ ẽ ệ ạ ả ặ ị

xu t kinh doanh đ quy t đ nh đ u t ể ế ị ầ ư ấ phát tri n s n ph m và kinh doanh ẩ ể ả

i u . t ố ư

_ Ch đ ng ti n hành các ho t đ ng v gi i th u s n ph m đ thu ạ ộ ủ ộ ề ớ ế ệ ả ể ẩ

hút khách hàng .

_ T ch c t t công tác bán hàng nh m bán đ ổ ứ ố ằ ượ ớ c nhi u hàng hoá v i ề

t các d ch chi phí cho công tác này là th p nh t,cũng nh đáp ng đ ấ ư ứ ấ c t ượ ố ị

t sau bán hàng. v c n thi ụ ầ ế

_ Xây d ng các chính sách nh chính sách s n ph m, chính sách tiêu ư ự ẩ ả

th , chính sách phân ph i, chính sách giá c s n ph m .. ả ả ụ ẩ ố

II.2.3. Các nhân t nh h ố ả ưở ụ ả ng đ n ho t đ ng tiêu th s n ạ ộ ế

bên trong doanh nghi p. ph m ẩ a/ a/ Nhóm nhân t ố ệ

*Nhân t ng s n ph m. ch t l ố ấ ượ ả ẩ

10

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

T ch c tiêu chu n ch ng qu c t ổ ứ ẩ ất l ượ ố ế ấ (ISO) đ a ra khái ni m “ch t ư ệ

ng s n ph m là t ng th các ch tiêu, nh ng đ c tr ng kinh t l ượ ữ ư ể ả ẩ ặ ổ ỉ ế ỹ ậ k thu t

i tiêu dùng mong c a nó, phù h p v i công d ng c a s n ph m mà ng ủ ủ ả ụ ẩ ợ ớ ườ

mu n “.ố

Ch t l xã h i, công ngh ấ ượ ng s n ph m là m t ph m trù kinh t ộ ả ẩ ạ ế ộ ệ

ặ t ng h p, luôn luôn thay đ i theo th i gian và không gian, ph thu c ch t ờ ổ ụ ợ ổ ộ

ch vào môi tr ng và đi u ki n kinh doanh c th trong t ng th i kỳ. ẽ ườ ụ ể ừ ề ệ ờ

Bên c nh nh ng đ c tính khách quan c a s n ph m đ ủ ả ữ ạ ặ ẩ ượ ệ c bi u hi n ể

trên các ch s c s l ng hoá có th đo l ng đánh giá đ c, nói t ỉ ố ơ ở ượ ể ườ ượ ớ ấ i ch t

ng s n ph m là ph i xem xét s n ph m đó tho mãn t i m c đ nào l ượ ả ẩ ả ả ẩ ả ớ ứ ộ

nhu c u khách hàng. M c đ tho mãn ph thu c r t l n vào ch t l ả ộ ấ ớ ấ ượ ng ụ ứ ầ ộ

thi t k và nh ng tiêu chu n k thu t đ t ra đ i v i m i s n ph m. ế ế ậ ặ ố ớ ỗ ả ẩ Ở các ữ ẩ ỹ

n b n qua phân tích th c t ch t l ng s n ph m ng c t ướ ư ả ự ế ấ ượ ả ẩ ườ ế i ta đi đ n

ng s n ph m t t hay x u thì 75% ph thu c vào k t lu n r ng ch t l ế ậ ằ ấ ượ ả ẩ ố ụ ấ ộ

gi i pháp thi t k , 20 % ph thu c vào công tác ki m tra ki m soát và ch ả ế ế ụ ể ể ộ ỉ

có 5% ph thu c vào k t qu ki m tra cu i cùng. ế ả ể ụ ộ ố

Ch t l i tiêu dùng ấ ượ ng s n ph m ph i tho mãn nhu c u c a ng ả ủ ả ẩ ả ầ ườ

trong nh ng đi u ki n và hoàn c nh c th v kinh t ụ ể ề ữ ề ệ ả ế ỹ ỗ , k thu t c a m i ậ ủ

n c, m i vùng. Trong kinh doanh không th có ch t l ng nh nhau cho ướ ấ ượ ể ỗ ư

t t c các vùng mà c n căn c vào hoàn c nh c th đ đ ra các ph ấ ả ụ ể ể ề ứ ầ ả ươ ng

án ch t l ng cho phù h p. Ch t l ấ ượ ấ ượ ợ ặ ng chính là s phù h p v m i m t ề ọ ự ợ

v i yêu c u c a khách hàng. ớ ầ ủ

Riêng đ i v i m t hàng d ố ớ ặ ượ ọ c ph m có vai trò h t s c quan tr ng ế ứ ẩ

ẩ trong công tác chăm sóc và b o v s c kho cho nhân dân, và là s n ph m ệ ứ ẻ ả ả

tác đ ng tr c ti p đ n s c kho con ng ế ứ ự ẻ ế ộ ườ ấ i nên trong quá trình s n xu t ả

không th có s n ph m lo i 1, lo i 2 mà m i s n ph m ph i đ t tiêu ạ ả ạ ọ ả ể ả ẩ ạ ẩ

chu n ch t l ng c a ngành. M c tiêu nâng cao ch t l ng s n ph m luôn ấ ượ ẩ ấ ượ ụ ủ ả ẩ

11

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

là m t trong nh ng nhân t ữ ộ ố ủ quan tr ng quy t đ nh kh năng c nh tranh c a ế ị ả ạ ọ

doanh nghi p.ệ

* Nhân t ố ẩ . giá c c s n ph m ả ả ả

M t y u t ộ ế ố ụ quan tr ng t o nên giá c s n ph m là giá thành tiêu th . ả ả ạ ẩ ọ

ề ủ “Giá thành tiêu th s n ph m c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a ụ ả ủ ệ ệ ể ằ ẩ

t ấ ả ể ả t c các chi phí c a doanh nghi p, và chi phí ph c v khách hàng đ s n ụ ụ ủ ệ

ả xu t và tiêu th s n ph m”. Giá thành là c s đ xác đ nh giá bán s n ơ ở ể ụ ả ẩ ấ ị

ph m khi tiêu th . Trong kinh doanh, m i doanh nghi p đ u mong mu n có ụ ệ ề ẩ ọ ố

lãi nên ph i quan tâm đ n y u t giá thành tiêu th làm sao đ giá thành ế ố ế ả ụ ể

th p h n so v i giá bán s n ph m trên th tr ng. ị ườ ả ấ ẩ ớ ơ

Chính sách giá h p lý là m t ch t xúc tác quan tr ng làm tăng doanh ấ ợ ộ ọ

thu bán hàng. M t doanh nghi p hàng tiêu th nhanh, kinh doanh có lãi, ụ ệ ộ

ạ doanh nghi p ph i có chính sách giá linh ho t. M t chính sách giá linh ho t ệ ả ạ ộ

ph i d a vào nghiên c u th tr ả ự ị ườ ứ ậ ng, xây d ng chính sách giá c ph i nh n ự ả ả

bi t giá toàn b th tr ng t i các không gian và các th i đi m khác nhau. ế ộ ị ườ ạ ể ờ

Giá c là m t trong nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh c a ng ế ố ữ ả ộ ế ị ủ ọ ườ i

mua. Khi tính giá, doanh nghi p c n chú ý đ n nhi u v n đ , nhi u y u t ệ ầ ế ố , ế ề ề ề ấ

xu t phát t ấ ừ ư ụ nh ng v n đ bên trong và bên ngoài doanh nghi p nh m c ữ ệ ề ấ

tiêu c a doanh nghi p là t i đa hoá l i nhu n, d n đ u t ph n th tr ng, ủ ệ ố ợ ầ ỷ ậ ẫ ị ườ ầ

m c tiêu d n đ u v ch t l ấ ượ ụ ề ẫ ầ ủ ng hay là m c tiêu đ m b o s ng còn c a ả ụ ả ố

doanh nghi p. Ngoài ra, doanh nghi p c n chú ý đ n y u t ế ố ả ặ s n xu t, đ c ấ ệ ệ ế ầ

đi m chu kỳ s ng c a s n ph m. Nh ng y u t ủ ả ế ố ữ ể ẩ ố ệ bên ngoài doanh nghi p

nh là nhu c u hàng hóa, đ co giãn c a c u, tình hình c nh tranh trên th ủ ầ ư ầ ạ ộ ị

tr ng s n ph m và nh ng y u t nh môi tr ng kinh t ườ ế ố ữ ả ẩ ư ườ ế ộ ủ , thái đ c a

Chính ph , là nh ng nhân t ch y u làm nh h ủ ữ ố ủ ế ả ưở ẩ ng đ n giá c s n ph m ả ả ế

mà doanh nghi p c n ph i quan tâm đ có chính sách giá cho phù h p. ệ ầ ể ả ợ

* Ph ươ ng th c thanh toán và tiêu th . ụ ứ

12

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Vi c tiêu th s n ph m đ t k t qu m c đ nào không ch ph ạ ế ụ ả ả ở ứ ệ ẩ ộ ỉ ụ

thu c vào y u t s n ph m hàng hóa d ch v trên th tr ng mà còn ph ế ố ả ị ườ ụ ẩ ộ ị ụ

thu c r t l n vào vi c t ch c m ng l ng th c tiêu th ộ ấ ớ ệ ổ ứ ạ ướ i tiêu th và ph ụ ươ ứ ụ

ng khác nhau, doanh nghi p c n tìm cho mình chúng. Đ i v i các th tr ố ớ ị ườ ệ ầ

ng th c tiêu th thích h p, đi u này nh h ng r t m t ph ộ ươ ứ ụ ề ả ợ ưở ế ả ấ l n đ n s n ớ

l ượ ng tiêu th . Các ph ụ ươ ọ ng th c tiêu th mà doanh nghi p có th l a ch n ể ự ứ ụ ệ

là tiêu th tr c ti p hay là tiêu th gián ti p. Cùng v i ph ng th c tiêu th ụ ự ế ụ ế ớ ươ ứ ụ

ư ử đó, doanh nghi p có nh ng quy t đ nh sáng su t trong l u thông nh x lý ế ị ư ữ ệ ố

ch c kho tàng, d tr đ n hàng, t ơ ổ ự ữ ứ ế hàng hoá, v n chuy n hàng hoá đ n ể ậ

ng ườ ạ i tiêu dùng và các chi phí cho ho t đ ng đó. Vi c ph i h p các ho t ạ ộ ố ợ ệ

đ ng đó ăn kh p v i nhau s đ m b o công tác ph c v khách hàng và ti ả ộ ụ ụ ẽ ả ớ ớ ế t

c chi phí, đ y m nh tiêu th s n ph m. ki m đ ệ ượ ụ ả ẩ ạ ẩ

Hình th c thanh toán trong tiêu th s n ph m cũng là y u t quan ụ ả ế ố ứ ẩ

tr ng cho c ng i tiêu dùng. Trong tr ả ọ ườ ả i s n xu t và c ng ấ ả ườ ườ ợ ng h p

ề nhi u doanh nghi p bán cùng m t lo i s n ph m theo cùng giá thì các đi u ạ ả ệ ề ẩ ộ

ki n thanh toán có th tr thành y u t ể ở ế ố ệ ọ quy t đ nh đ i v i vi c l a ch n ố ớ ệ ự ế ị

c a ng ủ ườ ẫ i mua. Hình th c thanh toán mà hi n nay các doanh nghi p v n ứ ệ ệ

đang áp d ng là thanh toán ngay ho c bán tr ch m. Vi c th c hi n cũng ặ ự ụ ệ ệ ả ậ

nh l a ch n ph ư ự ọ ươ ố ng th c thanh toán nào m t cách linh ho t, tuỳ vào đ i ứ ạ ộ

t ượ ụ ả ng khách hàng, th i đi m bán hàng s là m t cách th c tiêu th s n ứ ể ẽ ờ ộ

ng cho doanh nghi p và ng i. ph m, m r ng th tr ở ộ ị ườ ẩ ệ c l ượ ạ

ch c tiêu th * Trình đ lao đ ng và kh năng t ộ ả ộ ổ ứ ụ

Nh trên đã nói ch t l ấ ượ ư ng s n ph m là y u t ẩ ế ố ả ế quan tr ng quy t ọ

ng lao đ ng là đ nh đ n kh năng c nh tranh c a doanh nghi p mà l c l ị ự ượ ủ ệ ế ả ạ ộ

m t trong các nhân t quy t đ nh đ n ch t l ng s n ph m.” Dù công ộ ố ế ị ấ ượ ế ả ẩ

con ng i v n đ c coi là nhân t ngh có hi n đ i đ n đâu thì nhân t ạ ế ệ ệ ố ườ ẫ ượ ố

căn b n nh t quy t đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ế ả ấ ng các ho t đ ng và ch t l ạ ộ ấ ượ ủ ng c a

môn, tay ngh , kinh nghi m, ý th c trách s n ph m. Trình đ chuyên ả ẩ ộ ứ ề ệ

13

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

nhiêm, k lu t và kh năng thích ng v i s thay đ i, n m b t thông tin ỷ ậ ớ ự ứ ả ắ ắ ổ

ấ c a m i thành viên trong doanh nghi p đ u tác đ ng tr c ti p đ n ch t ệ ủ ự ế ề ế ọ ộ

l ượ ng s n ph m”. ẩ ả

ủ Nói đ n trình đ lao đ ng không ch nói đ n trình đ chuyên môn c a ỉ ế ế ộ ộ ộ

ng i tr c ti p s n xu t mà c trình đ qu n lý t ch c t c các khâu t ườ ự ế ả ấ ả ả ộ ổ ứ ở ấ ả

trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trong đó vai trò c a nhà qu n lý ủ ả ấ ả ở

khâu tiêu th có th nói là quan tr ng nh t vì chính t i đây, nhà qu n lý ụ ể ấ ọ ạ ả

ph i b ng kh năng c a mình t o đ u ra cho s n ph m, ph i căn c vào ầ ả ằ ủ ứ ả ả ẩ ạ ả

đ c đi m s n ph m, đ c đi m c a ho t đ ng kinh doanh và đ i t ủ ặ ạ ộ ố ượ ng ể ể ặ ả ẩ

khách hàng đ cho doanh nghi p ph c v đ c khách hàng m t cách t ụ ượ ụ ể ệ ộ ố t

c thì yêu c u trình đ c a ng i bán hàng nh t. Đ i v i s n ph m d ố ớ ả ẩ ấ ượ ộ ủ ầ ườ

không ch ỉ ở ngh thu t giao ti p ng x v i khách hàng, mà còn c trình ử ớ ế ứ ệ ậ ả

đ chuyên môn nghi p v . Nhân viên bán hàng luôn t o đ ộ ụ ệ ạ ượ ớ c lòng tin v i

khách hàng thì s thu hút đ ẽ ượ c khách hàng tiêu th s n ph m cho doanh ụ ả ẩ

nghi p và ng i. ệ c l ượ ạ

b/ Nhóm nhân t bên n ố goài doanh nghi p.ệ

ng có s qu n lý c a nhà n Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề th tr ế ị ườ ự ủ ả ướ c,

ệ m i doanh nghi p là m t “ch th ” s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ủ ể ệ ả ấ ộ ỗ

ph i t đ nh và t ả ự ị ự ế ch u trách nhi m v các k t qu th c hi n các quy t ế ả ự ệ ề ệ ị

đ nh s n xu t kinh doanh c a m ị ủ ấ ả ở ủ ề ình. M c khác, trong đi u ki n m c a n n ề ệ ặ

kinh t , xu h ng khu v c hoá, qu c t hoá đ i s ng kinh t tr thành xu ế ướ ố ế ự ờ ố ế ở

th t t y u, m i doanh nghi p còn là m t phân h m trong n n kinh t ế ấ ế ệ ở ệ ề ỗ ộ ế

qu c dân, ho t đ ng tiêu th c a doanh nghi p cũng ch u nh h ạ ộ ụ ủ ị ả ệ ố ưở ủ ng c a

môi tr ng qu c t , môi tr ng kinh t qu c dân và các y u t ườ ố ế ườ ế ế ố ố thu c môi ộ

tr ng n i b ngành. ườ ộ ộ

*Khách hàng c a doanh nghi p ệ ủ

Khách hàng là đ i t ố ượ ng mà doanh nghi p ph c v là y u t ệ ụ ụ ế ố ế quy t

đ nh s thành công hay th t b i c a doanh nghi p. Vì quy mô c a khách ị ấ ạ ủ ủ ự ệ

14

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

hàng t o nên quy mô c a th tr ng. Khách hàng s bao hàm nhu c u, các ị ườ ủ ạ ẽ ầ

y u t ế ố ề tâm lý, t p quán và th hi u. M i ho t đ ng c a doanh nghi p đ u ạ ộ ị ế ủ ệ ậ ọ

h ng t ng, đ theo dõi ướ ớ i tho mãn nhu c u c a khách hàng. Thông th ủ ả ầ ườ ể

thông tin v khách hàng, doanh nghi p th ng t p trung vào 5 lo i th ề ệ ườ ậ ạ ị

tr ng khách hàng nh sau: ườ ư

_ Th tr ng ng i tiêu dùng: là các cá nhân và h tiêu dùng mua hàng hoá ị ườ ườ ộ

và d ch v cho m c đích cá nhân. ụ ụ ị

_ Th tr ng khách hàng là doanh nghi p: là các t ị ườ ệ ổ ệ ch c và doanh nghi p ứ

mua hàng hoá và d ch v đ gia công ch bi n thêm ho c đ s d ng vào ể ử ụ ế ế ụ ể ặ ị

m t quá trình s n xu t kinh doanh khác. ấ ả ộ

_ Th tr ng buôn bán trung gian: là các t ch c cá nhân mua hàng hóa d ch ị ườ ổ ứ ị

i đ ki m l i. v cho m c đích bán l ụ ụ ạ ể ế ờ

_ Th tr c: mua hàng hoá ị ườ ng các c quan và t ơ ổ ứ ủ ch c c a Đ ng và Nhà n ả ướ

ộ d ch v cho m c đích s d ng trong lĩnh v c qu n lý, ho t đ ng công c ng ị ạ ộ ử ụ ự ụ ụ ả

ho c đ chuy n giao t i các t ch c cá nhân khác đang có nhu c u s ể ể ặ ớ ổ ứ ầ ử

d ng.ụ

_ Th tr ng qu c t : khách hàng n c ngoài bao g m ng i tiêu dùng, ị ườ ố ế ướ ồ ườ

ng i s n xu t, ng i mua trung gian và chính ph c a các qu c gia khác. ườ ả ấ ườ ủ ủ ố

Nhu c u và các y u t ế ố ầ tác đ ng đ n nhu c u c a khách hàng trên các ầ ủ ế ộ

th tr ng là không gi ng nhau do đó nh h ị ườ ả ố ưở ng đ n ho t đ ng tiêu th ạ ộ ế ụ

c a các doanh nghi p cũng khác nhau , b i v y c n nghiên c u riêng tuỳ ủ ở ậ ứ ệ ầ

vào m c đ tham gia vào các th tr ị ườ ứ ộ ạ ng c a m i doanh nghi p đ ho t ủ ệ ể ỗ

c th c hi n. đ ng tiêu th đ ộ ụ ượ ự ệ

* Các trung gian Marketing

“Đó là các t ch c d ch v , các doanh nghi p khác và các cá nhân khác ổ ứ ị ụ ệ

giúp cho Công ty t t vi c tiêu th s n ph m, ch c t ổ ứ ố ụ ả ệ ẩ ụ ủ hàng hoá d ch v c a ị

mình đ n ng ế ườ i tiêu dùng cu i cùng”. Đ i v i doanh nghi p s n xu t ch ố ớ ệ ả ấ ố ỉ

có th tiêu th đ ụ ượ ể ủ c nhi u s n ph m hàng hoá n u nh các trung gian c a ề ả ư ế ẩ

15

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

h bán đ ọ ượ ề ặ c nhi u hàng hoá do doanh nghi p cung c p. Vì v y v n đ đ t ệ ề ấ ấ ậ

ra cho doanh nghi p s n xu t là ph i l a ch n và b trí h p lý các trung ả ự ệ ả ấ ố ợ ọ

i tiêu dùng và ph c v đ gian này sao cho s n ph m đ n v i ng ả ế ẩ ớ ườ ụ ượ c ụ

ng i tiêu đùng m t cách t t nh t. ườ ộ ố ấ

i cung ng. * Nh ng ng ữ ườ ứ

Là các doanh nghi p, cá nhân đ m b o cung ng các y u t đ u vào ế ố ầ ứ ệ ả ả

t cho Công ty và các đ i th c nh tranh đ có th s n xu t ra hàng c n tầ hi ế ủ ạ ể ả ể ấ ố

hoá và d ch v cung ng trên th tr ng. ị ườ ụ ứ ị

phía ng i cung ng, thì s m hay B t kỳ m t s bi n đ i nào t ộ ự ế ấ ổ ừ ườ ứ ớ

mu n tr c ti p hay gián ti p cũng s gây nh h ng đ n ho t đ ng tiêu ự ế ế ẽ ả ộ ưở ạ ộ ế

th c a Công ty. Vì v y mà nhà qu n tr ph i luôn luôn có đ y đ thông tin ầ ủ ụ ủ ậ ả ả ị

chính xác v tình tr ng s l ng, ch t l ng, giá c .. v các y u t ố ượ ề ạ ấ ượ ế ố ề ả ồ ngu n

t cho công tác tiêu th l c cho s n xu t hàng hoá và d ch v đ ph c v t ự ụ ụ ố ụ ể ả ấ ị ụ

c a doanh ngh p. ủ ệ

* S l ố ượ trong n i b ngành. ng doanh nghi p ộ ộ ệ

S l ng các doanh nghi p và quy mô s n xu t kinh doanh c a h ố ượ ủ ệ ả ấ ọ

ng đ n kh năng cung ng hàng hoá d ch v và t o ra s đ u có nh h ề ả ưở ứ ụ ế ả ạ ị ự

c nh tranh trong n i b ngành. M i s thay đ i c a các doanh nghi p trong ạ ộ ộ ổ ủ ỗ ự ệ

n i b ngành đ u tác đ ng ộ ộ ộ đ n ho t đ ng tiêu th c a Công ty, m t s ạ ộ ụ ủ ộ ự ế ề

thâm nh p c a doanh nghi p m i hay rút kh i th tr ậ ủ ị ườ ệ ớ ỏ ệ ng c a doanh nghi p ủ

khác cũng có th nh h ng đ n doanh thu c a Công ty. Vì v y, Công ty ể ả ưở ủ ế ậ

ng xuyên quan tâm nh ng thông tin v các doanh nghi p b n đ ph i th ả ườ ữ ệ ề ạ ể

đi u ch nh ho t đ ng và làm ch tình hình trong ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ạ ộ ủ ề ấ ả ỉ

doanh c a mình. ủ

ng. III. M i quan h gi a s n xu t v i th tr ệ ữ ả ấ ớ ị ườ ố

ng luôn có m i quan h m t thi t và t t y u mà S n xu t v i th tr ấ ớ ị ườ ả ệ ậ ố ế ấ ế

bi u hi n c a m i quan h đó chính là khâu tiêu t h s n ph m. Tr ủ ệ ể ệ ố ở ụ ả ẩ ướ c

đây, trong th i kỳ bao c p thì m i quan h này là không quan tr ng, b i vì ệ ấ ờ ọ ở ố

16

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ầ các s n ph m s n xu t ra đã có s n n i tiêu th , doanh nghi p không c n ụ ệ ẩ ấ ả ả ẵ ơ

tìm hi u nghiên c u th tr ị ườ ứ ể ừ ng. Ngày nay, n u doanh nghi p không th a ế ệ

nh n và đánh giá đúng đ c vai trò c a m i quan h đó thì k t qu t ậ ượ ả ấ ế t y u ủ ế ệ ố

i quy t đ c a doanh nghi p s ch là s n xu t mà không th gi ủ ệ ẽ ể ả ấ ả ỉ ế ượ c đ u ra ầ

cho s n ph m. M i doanh nghi p, ngay t ệ ả ẩ ỗ ừ ả khi b t đ u đi vào s n xu t ph i ắ ầ ả ấ

ng bao nhiêu đ xem tìm hi u th tr ể ị ườ ng c n nh ng m t hàng nào, s l ặ ố ượ ữ ầ ể

kh năng c a mình có s n xu t đ đáp ng đ c nhu c u này hay không? ấ ể ứ ủ ả ả ượ ầ

Doanh nghi p ph i xem ch t l ng s n ph m, m u mã, ch ng lo i, giá c ấ ượ ệ ả ủ ả ẩ ẫ ạ ả

c v i th tr ng hay hàng hoá mà doanh nghi p đ a ra có phù h p đ ệ ư ợ ượ ị ườ ớ

không? T đó xác đ nh đ i t ng riêng ố ượ ừ ị ng khách hàng m c tiêu, t o th tr ụ ị ườ ạ

c th tr cho mình đ sau quá trình s n xu t, s n ph m tung ra đ ả ấ ả ể ẩ ượ ị ườ ấ ng ch p

nh n thì công tác tiêu th s thu n l i h n cho doanh nghi p, t o đà cho ụ ẽ ậ ợ ơ ệ ậ ạ

quá trình tái s n xu t và m r ng quy mô đ u t sau này. ở ộ ầ ư ả ấ

Th tr ị ườ ạ ng là n i đánh giá th và l c c a doanh nghi p trong c nh ự ủ ế ệ ơ

tranh. V th c a doanh nghi p trên th tr ế ủ ị ườ ệ ị ng là th ph n c a doanh ầ ủ ị

c tính b ng t ng c u v s n ph m c a doanh nghi p, đ ệ ượ ằ s gi a l ỷ ố ữ ượ ề ả ủ ầ ẩ

nghi p v i l ớ ượ ệ ng c u c a th tr ủ ị ườ ầ ủ ng v s n ph m đó. S c m nh c a ề ả ứ ẩ ạ

doanh nghi p là kh năng tác đ ng vào th tr ị ườ ệ ả ộ ng làm thay đ i giá c hành ổ ả

vi mua hàng, có khi thôn tính c đ i th c nh tranh. Ng i n m đ c quy ả ố ủ ạ ườ ắ ượ

lu t bi n đ i c a th tr ng, phát tri n đ c th tr ng là ng th i ổ ủ ị ườ ế ậ ể ượ ị ườ ườ ở ế

th ng. Th tr ng càng m r ng và n đ nh, kh năng tiêu th càng tăng ị ườ ắ ở ộ ụ ả ổ ị

làm cho s n xu t kinh doanh càng phát tri n, uy tín c a doanh nghi p càng ủ ể ệ ả ấ

tăng, s c c nh tranh càng l n. M r ng th tr ng thúc đ y ho t đ ng tiêu ứ ạ ở ộ ị ườ ớ ạ ộ ẩ

th , tăng doanh thu tăng l ụ ợ ế ụ i nhu n t o đi u ki n cho doanh nghi p ti p t c ậ ạ ề ệ ệ

hi n đ i hoá s n xu t, đa d ng hóa s n ph m,tăng thêm kh năng đ u t ầ ư ệ ạ ả ấ ạ ả ẩ ả

chi m lĩnh và c nh tranh trên th tr ị ườ ế ạ ng. M r ng th tr ở ộ ị ườ ề ng còn t o đi u ạ

ki n cho doanh nghi p kéo dài chu kỳ s ng c a s n ph m. ủ ả ệ ệ ẩ ố

Ạ 3. CÁC BI N PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH NH M Đ Y M NH HO T Ằ Ẩ Ạ Ệ

Đ NG TIÊU TH S N PH M . Ộ Ụ Ả Ẩ

17

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

3.1 Nghiên c u th tr ị ườ . ng ứ

Trong c ch th tr ng , th tr ng là môi tr ế ị ườ ơ ị ườ ườ ủ ng kinh doanh c a

doanh nghi p. Doanh nghi p nào có kh năng thích ng đ ứ ệ ệ ả ượ c v i s đa ớ ự

ng thì doanh nghi p đó s t n t i và phát d ng và đ ng thái c a th tr ạ ị ườ ủ ộ ẽ ồ ạ ệ

tri n. Trên th tr ng còn có nhi u doanh nghi p khác cùng ho t đ ng, ị ườ ể ạ ộ ề ệ

doanh nghi p nào cũng mu n đ y m nh ho t đ ng tiêu th c a mình. Vì ạ ạ ộ ụ ủ ệ ẩ ố

ả ắ v y đ đ m b o kh năng c nh tranh, tránh r i ro doanh nghi p ph i n m ậ ể ả ủ ệ ả ả ạ

ch c th tr c đi u đó doanh nghi p ph i t ch c t ị ườ ắ ng. Mu n làm đ ố ượ ả ổ ệ ề ứ ố t

công tác nghiên c u th tr ng. ị ườ ứ

ng là quá trình đi u tra, thu th p, x lý và phân Nghiên c u th tr ứ ị ườ ử ề ậ

tích các thông tin th tr ng nh m ph c v công tác s n xu t. M c đích ị ườ ụ ụ ụ ấ ả ằ

nghiên c u th tr ứ ị ườ ộ ng là ph c v vi c ra quy t đ nh kinh doanh. Tuỳ thu c ế ị ụ ụ ệ

vào k t qu nghiên c u, quy t đ nh kinh doanh có th là : ế ị ứ ể ế ả

_ Gi m c đ duy trì s n l v ng ữ ữ ở ứ ộ ả ượ ng s n xu t tiêu th . ụ ấ ả

_ Tăng c ườ ng s n xu t tiêu th . ấ ụ ả

ng m i . _ Thâm nh p vào th tr ậ ị ườ ớ

_ R i b th tr ng hay thay đ i s n ph m. ờ ỏ ị ườ ổ ả ẩ

Nh ng quy t đ nh c c kỳ quan tr ng này có th b o đ m chính xác ọ ể ả ế ị ữ ự ả

khi t ch c công tác nghiên c u th tr ổ ị ườ ứ ứ ứ ng m t cách chu đáo. Nghiên c u ộ

th tr ng bu c doanh ngi p ph i phân tích cung, phân tích c u và phân tích ị ườ ệ ả ầ ộ

c ph m ng l ạ ướ i tiêu th . Mu n v y ph i l a ch n đ ậ ả ự ụ ố ọ ượ ươ ứ ng án nghiên c u

i ta th cho phù h p. Trong th c ti n kinh doanh ng ự ễ ợ ườ ườ ng s d ng các ử ụ

ph ng pháp Marketing đ đi u tra th tr ng, ch y u là đ u tra t ươ ể ề ị ườ ủ ế ề ạ ỗ i ch ,

đi u tra t ng và ph ng pháp bán th hàng hoá. ề ạ i hi n tr ệ ườ ươ ử

Đi u tra t ng pháp nghiên c u th tr ng thông qua tài ề ạ i ch là ph ỗ ươ ị ườ ứ

ng ti n thông li u có s n nh các tài liêu th ng kê, báo t p chí và các ph ố ư ệ ẵ ạ ươ ệ

tin khác. B ng cách này thông tin thu đ c th ằ ượ ườ ư ng không chính xác nh ng

ệ g n nh , ít t n kém, đòi h i ph i có các chuyên gia nhi u kinh nghi m. ọ ề ẹ ả ố ỏ

18

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Th ườ ế ng áp d ng v i các doanh ngh p v a và nh , ph c v cho các quy t ừ ụ ụ ụ ệ ớ ỏ

đ nh kinh doanh t m chi n thu t. ầ ị ế ậ

Đi u tra t ng là ph ng pháp nghi n c u th tr ng đ ề ạ i hi n tr ệ ườ ươ ế ứ ị ườ ượ c

ch c t i n i c n nghiên c u, đ c th c hi n b i đ i ngũ nhân viên có t ổ ứ ạ ơ ầ ứ ượ ở ộ ự ệ

nghi p v chuyên môn. B ng ph ụ ệ ằ ươ ế ng pháp này các nhân viên dùng phi u

ng đ thu th p thông tin sau đó đi u tra ho c tr c ti p ph ng v n đ i t ế ố ượ ự ề ặ ấ ỏ ể ậ

ng pháp này ph c t p chi phí t n kém ti n hành và x lý phân tích. Ph ử ế ươ ứ ạ ố

nh ng thông tin thu đ ư ượ c giá tr cao. Th ị ườ ệ ớ ng áp d ng v i doanh nghi p l n ụ ớ

và v a, ph c v cho các quy t đ nh kinh doanh t m chi n l c. ụ ụ ế ị ừ ở ầ ế ượ

Ph ng pháp bán hàng th là ph ươ ử ươ ế ng pháp nghiên c u th tu ng k t ị ờ ứ

h p v i bán hàng hoá đ h i ý ki n khách hàng đ i v i các thông tin v ợ ố ớ ể ỏ ế ớ ề

ủ s n ph m, cung cách ph c v cũng có th là nh ng nh n xét v đ i th . ả ề ố ụ ữ ụ ể ẩ ậ

Ph ng pháp này th ng đ c th c hi n d ươ ườ ượ ự ệ ướ i các hình th c chào hàng, ứ

tham gia h i tr tri n lãm, m c a hàng gi i thi u s n ph m..Ph ng pháp ộ ợ ể ở ử ớ ệ ả ẩ ươ

này th ng đ ườ ượ ớ c áp d ng khi doanh nghi p chu n b tung s n ph m m i ụ ệ ẩ ả ẩ ị

vào th tr ng ho c thâm nh p th tr ng m i. ị ườ ị ườ ặ ậ ớ

Dù áp d ng ph ng pháp nào thì nghiên c u th tr ụ ươ ị ườ ứ ả ư ng ph i đ a

đ c các thông tin ch y u sau : ượ ủ ế

_ Th tr ng c n gì? ch ng lo i s n ph m nào? ị ườ ạ ả ủ ầ ẩ

_ Th hi u c a ng i tiêu dùng ? ị ế ủ ườ

_ S l ng c n bao nhiêu ? Th i gian cung ng ? ố ượ ứ ầ ờ

_ Quy cách ph m ch t s n ph m ? ẩ ấ ả ẩ

_ Giá c có th ch p nh n ? ể ấ ả ậ

_ Các thông tin v năng l c c a ng i tiêu dùng ? ự ủ ề ườ

_ Nh ng ng i có kh năng cung ng và năng l c c a h ? ữ ườ ự ủ ọ ứ ả

Đ xác đ nh c u th tr ị ườ ể ầ ị ẩ ng c a do nh nghi p v m t lo i s n ph m ề ộ ạ ả ủ ệ ạ

nào đó có th d a vào m t s cách sau: ể ự ộ ố

19

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Trong tr ườ ụ ả ng h p đã có s n đ n đ t hàng hay h p đ ng tiêu th s n ặ ẵ ợ ợ ồ ơ

ph m, vi c xác đ nh c u t ầ ươ ệ ẩ ị ầ ủ ng đ i đ n gi n b ng cách t ng h p c u c a ố ơ ả ằ ợ ổ

khách hàng theo các m c giá, ch t l ng, theo th i gian mà xác đ nh l ấ ượ ứ ờ ị ượ ng

c u c a doanh nghi p. ầ ủ ệ

_ Trong tr c dung l ng th tr ườ ng h p bi ợ t đ ế ượ ượ ị ườ ng và th ph n t ị ầ ươ ố ng đ i

c a doanh nghi p (v i s n ph m mà doanh nghi p đã s n xu t và cung ủ ớ ả ệ ệ ấ ẩ ả

ng),có th tính : ứ ể

ng v =Dung l ng x Th ph n t C u th tr ầ ị ườ ề ượ ầ ươ ị ng d i ố

S n ph m c a DN th tr ng c a DN ị ườ ủ ả ẩ ủ

_ V i s n ph m tho mãn nhu c u thi ớ ả ẩ ả ầ ế ế ề ầ t y u, ít có s bi n đ ng l n v c u ự ế ộ ớ

có th d a vào tình hình bán hàng hi n t ể ự ệ ạ ể i đ xác đ nh c u. ị ầ

_ Trong nhi u tr ng h p và nh t là khi xác đ nh nhu c u dài h n ng i ta ề ườ ạ ấ ầ ợ ị ườ

áp d ng các ph ng pháp d báo nhu câù nh ; ph ng pháp th ng kê, ụ ươ ự ư ươ ố

ph ng pháp ngo i suy và ngoài ra còn có r t nhi u các ph ng pháp khác ươ ề ạ ấ ươ

đ d báo c u th tr ể ự ị ườ ầ ng v s n ph m c a doanh nghi p. ủ ề ả ệ ẩ

3.2 Xây d ng và tri n ự ể khai có hi u qu chi n l ệ ế ượ ả ẩ . c s n ph m ả

Chi n l c s n ph m là h th ng các m c tiêu và bi n pháp phát ế ượ ả ệ ố ụ ệ ẩ

tri n s n ph m, làm cho s n ph m luôn thích ng v i th tr ể ả ị ườ ứ ẩ ả ẩ ớ ụ ng. Các m c

tiêu v s n ph m ph i bao hàm c v m t ch t và m t l ng ả ề ặ ề ả ặ ượ ẩ ả ấ

ộ M c tiêu và bi n pháp phát tri n s n ph m ph i đ c p đ n 3 n i ả ề ậ ụ ế ệ ể ẩ ả

dung ch y u sau: ủ ế

_ Nâng cao ch t l ng s n ph m. ấ ượ ẩ ả

_ Đa d ng hoá ch ng lo i s n ph m. ủ ạ ả ạ ẩ

3.2.1 Nâng cao ch t l

_ Phát tri n s n ph m m i. ể ả ẩ ớ

ấ ượ ẩ . ng s n ph m ả

Khi ch t l ấ ượ ẩ ng s n ph m phù h p v i nhu c u tiêu dùng, s n ph m ả ầ ẩ ẩ ợ ớ

s đ ẽ ượ c ch p nh n. Nh đó doanh nghi p tăng kh năng chi n th ng trong ệ ế ấ ậ ả ắ ờ

20

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ng. Tuy nhiên ch t l ng và giá c nh tranh, góp ph n m r ng th ttr ầ ạ ở ộ ị ườ ấ ượ

thành s n ph m luôn có chi u h ng mâu thu n. Gi i quy t đ c mâu ề ẩ ả ướ ẫ ả ế ượ

thu n này nghĩa là doanh nghi p nâng cao ch t l ng đ ng th i h giá ấ ượ ệ ẫ ờ ạ ồ

thành, thì ho t đ ng tiêu th c a doanh nghi p đ c ti n hành m t cách ạ ộ ụ ủ ệ ượ ế ộ

ng s n ph m không ch có ý nghĩa d dàng h n. Do đó nâng cao ch t l ễ ấ ượ ơ ẩ ả ỉ

tăng kh năng c nh, tăng doanh s tiêu th mà còn ti c chi phí, ụ ả ạ ố ế t ki m đ ệ ượ

đó tăng l i nhu n. t ừ ợ ậ

Ch t l : quy trình ấ ượ ng s n ph m ch u tác đ ng c a r t nhi u y u t ộ ủ ấ ế ố ề ả ẩ ị

công ngh , nguyên v t li u, trình đ ng ậ ệ ộ ườ ệ ạ ộ i lao đ ng và qu n ký, ho t đ ng ả ộ

ki m tra giám sát, máy móc thi t b và các y u t ể ế ị ế ố ể ả ngo i c nh khác. Đ đ m ạ ả

ng s n ph m c n có nh ng bi n pháp tác đ ng vào b o nâng cao ch t l ả ấ ượ ữ ệ ầ ẩ ả ộ

các nhân t ố này. Các bi n pháp ph i đ ệ ả ượ c th c hi n c t m vi mô và c ả ầ ự ệ ả

c c n có quy đ nh ch t ch v ch t l t m vĩ mô. Đ i v i Nhà n ầ ố ớ ướ ẽ ề ấ ượ ng ầ ặ ị

đ ng th i có chính sách khuy n khích và h tr ồ ỗ ợ ế ờ ấ cho doanh nghi p. Ch t ệ

l ượ ng là s s ng còn c ự ố ủ ộ ho doanh nghi p, do đó doanh nghi p c n ch đ ng ệ ầ ệ

ng s n ph m. Các bi n pháp đó là: đ a ra các bi n pháp nâng cao ch t l ư ấ ượ ệ ệ ẩ ả

_Đ m b o cung ng nguyên v t li u đúng quy cách, ch ng lo i s ậ ệ ạ ố ủ ứ ả ả

ng và ch t l ng. l ượ ấ ượ

ớ _ Không ng ng áp d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t, đ i m i ế ữ ụ ừ ậ ổ ọ ộ ỹ

công ngh , đ m b o máy móc ho t đ ng n đ nh và chính xác. ạ ộ ệ ả ả ổ ị

ồ _Đào t o đ i ngũ cán b k thu t, lao đ ng có tay ngh cao, đ ng ậ ộ ỹ ề ạ ộ ộ

th i v i vi c s d ng đòn b y kinh t , khích l v t ch t đ i v i ng i lao ệ ử ụ ờ ớ ẩ ế ệ ậ ấ ố ớ ườ

đ ng.ộ

_Tăng c ng t ch c hoàn thi n b máy qu lý. ườ ổ ứ ệ ả ộ

_Đ u t ầ ư ệ ố ẩ h th ng kho tàng b n bãi đ m b o duy trì ch t s n ph m ả ấ ả ế ả

theo đúng quy trình k thu t. ậ ỹ

3.2.2 Đa d ng hoá s n ph m ạ ả ẩ

21

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Đa d ng hoá ch ng lo i s n ph m đ tránh r i ro là đòi h i khách ẩ ạ ả ủ ủ ể ạ ỏ

quan c a kinh doanh trong c ch th tr ơ ế ị ườ ủ ng. Đa d ng hoá s ạ ản ph m có th ẩ ể

th c hi n theo hai h ự ệ ướ ng: phát tri n đa d ng m t hàng kinh doanh trên c ặ ể ạ ơ

ẩ s m t m t hàng ch l c ho c phát tri n đa d ng ch ng lo i s n ph m ở ộ ạ ả ủ ự ủ ể ặ ặ ạ

trên c s s n ph m x ơ ở ả ẩ ươ ng s ng. Hình th c th nh t th c ch t là kinh ứ ứ ự ấ ấ ố

ậ doanh v i nh ng s n ph m khác nhau hoàn toàn v giá tr s d ng, th m ị ử ụ ữ ề ả ẩ ớ

chí v ngành ngh kinh t k thu t, nh ng có m t vài s n ph m đ ề ề ế ỹ ư ẩ ậ ả ộ ượ ư c u

ổ tiên phát tri n m nh. Hình th c th hai th c ch t là vi c c i ti n, thay đ i ệ ả ế ứ ứ ự ể ạ ấ

m u mã ph m trên c s m t s n ph m g c nh m khai thác các đo n th ơ ở ộ ả ẩ ẫ ẩ ằ ố ở ạ ị

tr ng khác nhau. Trên th c t , các doanh nghi p th ườ ự ế ệ ườ ng áp d ng c hai ụ ả

hình th c này, v a phát tri n danh m c theo chi u r ng v a phát tri n theo ụ ề ộ ừ ứ ừ ể ể

chi u sâu. ề

ệ Đ ti n hành đa d ng hoá s n ph m, doanh nghi p ph i th c hi n ẩ ể ế ự ệ ạ ả ả

nhi u các bi n pháp nghiên c u th tr ng, các bi n pháp khuy n khích ị ườ ứ ệ ề ệ ế

ng i lao đ ng có sáng ki n c i ti n k thu t.. . ườ ế ả ế ậ ộ ỹ

3.2.3. Phát tri n s n ph m m i: ể ả ớ ẩ

ả Theo quan ni m marketing v s n ph m m i có th là nh ng s n ể ả ữ ể ệ ẩ ớ

ph m m i v nguyên t c, s n ph m m i c i ti n t ớ ả ế ừ ớ ề ắ ẩ ẩ ả các s n ph m hi n có ẩ ệ ả

ho c nh ng ữ nhãn do k t qu nghiên c u, thi ứ ế ặ ả ế ế t k , th nghi m c a công ty. ệ ủ ử

Thi t k s n ph m m i là c n thi t cho doanh nghi p, s n ph m m i có ế ế ả ẩ ầ ớ ế ệ ả ẩ ớ

th đ t đ ể ạ ượ ạ c m t s ti n b đáng k v k thu t song ch a h n đã đ t ộ ự ế ể ề ỹ ư ậ ẳ ộ

đ c m t s ti n b v m t kinh t ượ ộ ề ặ ộ ự ế ế ứ . Ch ng h n nh th i kỳ nghiên c u ư ờ ẳ ạ

thi ế ế ả t k , ch th s n ph m quá dài, chí phí quá cao ho c khi s d ng ph i ế ử ả ử ụ ẩ ặ

ả có đi u ki n b sung b t bu c gây t n kém. Vì v y s n ph m m i ph i ố ề ệ ắ ậ ả ẩ ổ ộ ớ

nh t quán v ph ề ấ ươ ộ ề ặ ng di n: ti n b v m t k thu t và ti n b v m t ộ ề ặ ỹ ế ế ệ ậ

kinh t .ế

Đ có s n ph m m i ph i tr i qua các giai đo n sau: ả ả ể ả ẩ ạ ớ

* Giai đo n nghiên c u s n ph m. ứ ả ạ ẩ

22

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Nghiên c u s n ph m là giai đo n kh i đ u tính t khi hình thành ý ứ ả ở ầ ẩ ạ ừ

đ nh s n ph m m i đ n khi các ý đó đ ớ ế ị ẩ ả ượ ợ c lu n ch ng m t cách t ng h p ộ ứ ậ ổ

. Giai đo n này g m các b c: v m t k thu t và kinh t ề ặ ỹ ậ ế ạ ồ ướ

_ Hình thành ý đ nh s n ph m m i: ý đ nh s n ph m có th t th ể ừ ị ẩ ẩ ả ả ớ ị ị

tr ng, có khi t đ i th c nh tranh.. . ườ ừ ố ủ ạ

_ L a ch n m t s đ c tr ng c a s n ph m thông qua m t s phân ủ ả ộ ố ặ ộ ự ư ự ẩ ọ

tích tóm t t m t s v n đ v kh năng và yêu c u b t bu c c a doanh ắ ộ ố ấ ộ ủ ề ề ầ ả ắ

nghi p, nhu c u th tr ng, gi i h n v l i nhu n. ị ườ ệ ầ ớ ạ ề ợ ậ

_ Phân tích m t cách t ng h p v các đ c tr ng đ ư ề ặ ộ ổ ợ ượ ự ể c l a ch n,đ đi ọ

đ n lu n ch ng kinh t ế ứ ậ ế ỹ ậ k thu t xác đáng cho s n ph m m i c n thu th p ả ớ ầ ậ ẩ

thông tin t ừ ấ nhi u ngu n khác nhau nh : b ph m k thu t, s n xu t, ư ộ ề ậ ả ậ ồ ỹ

marketing, t các chuyên gia, c v n, t h i ngh ừ các đ i th c nh tranh, t ủ ạ ố ừ ố ấ ừ ộ ị

khách hàng.. .Trong lu n ch ng kinh t k thu t ph i có các n i dung ch ứ ậ ế ỹ ậ ả ộ ủ

y u nh là: khách hàng,th tr ế ị ườ ư ư ả ng c a doanh nghi p, th i gian đ a s n ệ ủ ờ

ph m ra th tr ng, đ c đi m thông s k thu t v s n ph m mà doanh ị ườ ẩ ố ỹ ề ả ể ặ ẩ ậ

nghi p đ nh đ a ra và các thông tin khác. ư ệ ị

* Giai đo n thi t k k thu t, phát tri n và hoàn thi n s n ph m m i. ạ ế ế ỹ ệ ả ể ẩ ậ ớ

Giai đo n này công vi c đ ệ ạ ượ c hoàn thành ch y u do b ph n k ủ ế ậ ộ ỹ

thu t và s n xu t c a doanh ngh p, ph i đ c p đ n v n đ nh : ệ ả ề ậ ấ ủ ư Thông ề ế ả ậ ấ

s k thu t, hình dáng m u mã, bao bì .. .c a s n ph m. ố ỹ ủ ả ậ ẫ ẩ

* Giai đo n s n xu t và th nghi m s n ph m . ạ ả ử ệ ấ ẩ ả

ả M c đích c a công đo n này là đ đ đi đ n vi c đ nh hình s n ể ể ụ ủ ế ệ ạ ị

ẩ xu t, kh ng đ nh nh ng thông s k thu t và đ c tích s d ng s n ph m, ử ụ ố ỹ ữ ẳ ấ ặ ả ậ ị

ki m tra các ch tiêu v kinh t c a s n ph m nh tiêu hao v t t , lao ể ề ỉ ế ủ ả ậ ư ư ẩ

đ ng, giá thành s n ph m. ộ ả ẩ

* Giai đo n s n xu t chính th c s n ph m. ạ ả ứ ả ấ ẩ

T k t qu , k t lu n c a công vi c s n xu t th và th nghi m ch ậ ủ ệ ả ả ế ừ ế ử ử ệ ấ ế

t o s n ph m đi đ n kh ng đ nh là có th ti n hành s n xu t ị ạ ể ế ấ chính th cứ ế ả ẩ ẳ ả

23

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

đ ượ c.Lúc đó s n ph m m i đi vào ch ẩ ả ớ ươ ứ ủ ng trình s n xu t chính th c c a ấ ả

doanh nghi p.ệ

ư ạ ỏ ả S phát tri n liên t c c a s n ph m m i, cũng nh lo i b s n ụ ủ ự ể ả ẩ ớ

ph m ra kh i ch ng trình s n xu t đ u đ ẩ ỏ ươ ấ ề ả ựơ ọ c coi là nhi m v quan tr ng ụ ệ

c a chi n l ủ ế ượ ả ệ c s n ph m. Vì n u trong quá trình s n xu t doanh nghi p ế ẩ ấ ả

cung c p cho th tr ng trong m t th i kỳ k ho ch m t s l ng xác đ nh ị ườ ấ ộ ố ượ ế ạ ộ ờ ị

c m c l i nhu n k ho ch, thì s l s n ph m và đ t đ ả ạ ượ ẩ ứ ợ ố ợ ế ạ ậ i nhu n này s ậ ẽ

gi m m nh trong n n kinh t phát tri n n u doanh nghi p ti p t c cung ề ạ ả ế ế ụ ể ệ ế

ng s n ph m cùng lo i xét trên ph c p cho th tr ấ ị ườ ả ạ ẩ ươ ng di n k thu t và ỹ ệ ấ

hình th c trong m t kho ng th i gian dài. Th c t ả ự ế ứ ộ ờ ạ này đúng cho m i lo i ọ

đây có th s n ph m, và hình thành khái ni m chu kỳ s ng s n ph m, ả ệ ẩ ẩ ả ố ở ể

hi u là quá trình phát tri n tiêu th ho c doanh thu m t lo i s n ph m tính ặ ạ ả ụ ể ể ẩ ộ

khi s n ph m gia nh p th tr ng đ n khi lo i b trong t t ừ ị ườ ậ ẩ ả ạ ỏ ế ươ ặ ng lai ho c

xác đ nh trên c s d li u quá kh . Chu kỳ s ng c a s n ph m khác nhau ơ ở ữ ệ ủ ả ứ ẩ ố ị

s khác nhau và c th chia thành 4 pha sau đây: ẽ ố ể

1_ Pha thâm nh p th tr ng. ị ườ ậ

2_ Pha tăng tr ng. ưở

1 2 3 4

3_ Pha chín mu i.ồ

4_ Pha tàn l i.ụ

3.3 Chính sách giá c s n ph m c a doanh nghi p. ả ả ủ ệ ẩ

24

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Chính sách giá đ i v i m i s n ph m c a các đ n v s n xu t kinh ố ớ ỗ ả ị ả ủ ẩ ấ ơ

doanh là vi c quy đ nh m c giá bán. M c giá có th là giá bán cho ng ứ ứ ể ệ ị ườ i

tiêu dùng cu i cùng ho c là cho các trung gian. ặ ố

Chính sách giá c a m t s n ph m không đ ộ ả ủ ẩ ượ ứ c quy đ nh m t cách d t ộ ị

c xem xét l i đ nh kỳ trong khoát khi tung s n ph m ra th tr ng, mà nó đ ẩ ị ờ ả ượ ạ ị

su t chu kỳ s ng c a s n ph m. Tuỳ theo m c tiêu c a doanh nghi p nh ủ ả ủ ụ ệ ẩ ố ố ư

(m c tiêu t i đa hoá l ụ ố ợ i nhu n hi n hành, m c tiêu d n đ u th tr ụ ị ườ ệ ẫ ầ ậ ụ ng,m c

ng, hay m c tiêu đ m b o s ng sót...) và c tiêu d n đ u v ch t l ầ ấ ượ ề ẫ ụ ả ả ố ả

nh ng thay đ i trong s v n đ ng c a th tr ự ậ ị ườ ủ ữ ổ ộ ấ ủ ng, chi phí s n xu t c a ả

doanh nghi p, nh ng chính sách c nh tranh, t t c đ u nh h ng t ữ ệ ạ ấ ả ề ả ưở ớ i

chính sách giá c c a doanh nghi p. ả ủ ệ

Tuỳ theo kh năng c a doanh nghi p mà có cách xác đ nh giá khác ủ ệ ả ị

nhau nh m t s cách sau: ư ộ ố

_ Đ nh giá th p: cho phép doanh nghi p thâm nh p và m r ng th ở ộ ệ ấ ậ ị ị

tr ng nhanh chóng, s n l ng tiêu th l n. ườ ả ượ ụ ớ

c v i đ nh giá th p và th ng áp _ Đ nh giá cao: k t qu có khi ng ế ả ị ượ ớ ị ấ ườ

t h n h n s n ph m khác. d ng khi s n ph m có tính u vi ẩ ụ ư ả ệ ơ ẳ ả ẩ

_ Giá d n và tuân theo: khi doanh nghi p ki m soát đ ệ ể ẫ ượ ầ ớ c ph n l n

th tr ng, h có th v trí d n giá, có kh năng áp đ t giá. Còn khi doanh ị ườ ể ở ị ẫ ả ặ ọ

nghi p có th tr ng nh bé, y u th trong c nh tranh thì ph i tuân theo giá ị ườ ệ ế ế ạ ả ỏ

c a doanh nghi p khác. ủ ệ

_ Giá phân bi t: đó là đ nh giá khác nhau cho t ng đi u ki n hoàn ệ ừ ề ệ ị

c nh c th . Có th phân bi ả ụ ể ể ệ ạ t theo khu v c đ a lý, theo mùa v , theo đo n ự ị ụ

th tr ng.. . ị ườ

_ Giá linh ho t: doanh nghi p đi u ch nh giá theo bi n đ ng c a th ề ủ ệ ế ạ ộ ỉ ị

tr ng phù h p v i m c tiêu c a doanh nghi p. ườ ủ ụ ệ ợ ớ

Nh v y tuỳ theo m i doanh nghi p mà có chính sách giá khác nhau, ệ ư ậ ỗ

i nhu n mà m t hàng v i t ng m c giá doanh nghi p ph i xác đ nh đ ớ ừ ứ ệ ả ị c l ượ ợ ặ ậ

25

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

đó đem l i và làm sao cho khách hàng th y đ c ph n l i ích c a mình khi ạ ấ ượ ầ ợ ủ

mua m t hàng đó. ặ

3.4 Chính sách phân ph i tiêu th hàng hoá. ụ ố

Có th hi u phân ph i là nh ng quy t đ nh đ a hàng hoá vào các ể ể ế ị ư ữ ố

kênh phân ph i, m t h th ng t ộ ệ ố ố ổ ứ ự ch c và công ngh đi u hoà, cân đ i, th c ệ ề ố

hi n hàng hóa đ ti p c n và khai thác h p lý nh t nhu c u c a th tr ng, ể ế ậ ầ ủ ị ườ ệ ấ ợ

đ đ a hàng hoá t ể ư ừ ơ ả ộ n i s n xu t đ n các khách hàng cu i cùng và đ a m t ấ ế ư ố

cách nhanh nh t và đ t l ạ ợ ấ i nhu n cao. ậ

Ho t đ ng tiêu th c a doanh nghi p th c ch t là ho t đ ng bán ạ ộ ạ ộ ụ ủ ự ệ ấ

hàng cho ng i tiêu dùng ho c thông qua các t ườ ặ ổ ụ ch c trung gian tiêu th . ứ

Trong c ch th tr ơ ế ị ườ ng có các hình th c trung gian sau: ứ

_ Ng i bán buôn: là nh ng trung gian hàng hoá và d ch v cho các ườ ữ ụ ị

trung gian khác, cho ng i bán l ho c cho nhà s d ng công nghi p khác. ườ ẻ ử ụ ệ ặ

_ Ng i bán l i trung gian bán hàng hoá tr c ti p cho ườ ẻ : là nh ng ng ữ ườ ự ế

ng i tiêu dùng cu i cùng. ườ ố

_ Đ i lý và môi gi ạ ớ ộ i: là nh ng nhà trung gian có quy n hành đ ng ữ ề

h p pháp thay m t cho nhà s n xu t. ợ ặ ả ấ

ế Trong quá trình tiêu th doanh nghi p và các trung gian cùng ký k t ụ ệ

h p đ ng mua bán, quy đ nh rõ ràng quy n l ợ ề ợ ồ ị i và nghĩa v c a m i bên ụ ủ ỗ

trong quá trình tiêu th . Đ đ m b o quá trình tiêu th có hi u qu , doanh ể ả ụ ụ ệ ả ả

nghi p ph i l a ch n đúng đ n ng ả ự ệ ắ ọ ườ ờ i làm trung gian cho mình, đ ng th i ồ

ph i thi ả ế ậ t l p các ki u kênh phân ph i ố ể

Các kênh phân ph i:ố

1. Ng i s n xu t ng i tiêu dùng. ườ ả ấ ườ

26

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

2. Ng i s n xu t ng i bán l ng i tiêu ườ ả ấ ườ ẻ ườ

dùng.

3. Ng i s n xu t bán buôn bán l ng i tiêu dùng. ườ ả ấ ẻ ườ

4. Ng i s n xu t đ i lý bán buôn bán l ng i tiêu ườ ả ấ ạ ẻ ườ

dùng.

ố Đ i v i hàng xu t kh u thì s thành viên tham gia vào quá trình n i ố ớ ấ ẩ ố

i s n xu t và tiêu dùng còn l n h n n a. S thành viên trung gian gi a ng ữ ườ ả ơ ữ ấ ố ớ

ụ ả ph thu c vào vi c có th có nh ng d ch v nào trong quá trình tiêu th s n ị ụ ữ ụ ể ệ ộ

ph m. Trong nhi u tr i s n xu t không l a ch n toàn b ề ẩ ườ ng h p ng ợ ườ ả ự ấ ọ ộ

kênh tiêu th mà ch l a ch n ng i đ u tiên tham gia vào kênh tiêu th ỉ ự ụ ọ ườ ầ ụ

s n ph m c a doanh nghi p. M t doanh nghi p s n xu t không nh t thi ả ệ ả ủ ệ ẩ ấ ấ ộ ế t

ch ch n m t kênh tiêu th mà có th k t h p nhi u kênh tiêu th v i nhau. ể ế ợ ỉ ọ ụ ớ ụ ề ộ

* Kênh tiêu th tr c ti p: là hình th c tiêu th mà ng ụ ự ứ ụ ế ườ ả ự i s n xu t bán tr c ấ

ti p s n ph m c a mình cho ng i tiêu dùng. ế ả ủ ẩ ườ

* Kênh tiêu th gián ti p: là hình th c ng ứ ụ ế ườ ả ủ i s n xu t bán s n ph m c a ấ ả ẩ

mình cho ng i tiêu dùng cu i cùng thông qua các khâu trung gian. ườ ố

* Kênh tiêu th h n h p: là s k t h p c a hai ki u kênh trên, đây là kênh ự ế ợ ủ ụ ỗ ể ợ

tiêu th đ c nhi u doanh nghi p v n d ng đ t ch c m ng l i tiêu th ụ ượ ậ ụ ể ổ ứ ệ ề ạ ướ ụ

s n ph m. ả ẩ

3.5 Công tác h tr và xúc ti n bán hàng. ỗ ợ ế

Ho t đ ng này trong n n kinh t ng đã tr thành m t ph ạ ộ ề th tr ế ị ườ ộ ở ươ ng

t b o v s g n ti n thông tin đ i chúng c n thi ạ ệ ầ ế ả ấ ệ ự ắ bó ch t ch gi a s n xu t ẽ ữ ả ặ

và tiêu dùng. Công tác xúc ti n bán hàng bao g m nhi u ho t đ ng nh : ạ ộ ư ề ế ồ

_ Qu ng cáo: Bao g m m i hình th c gi ồ ứ ả ọ ớ ế i thi u m t cách gián ti p ệ ộ

và đ cao nh ng ý t ng, hàng hoá ho c d ch v c a doanh nghi p ra th ữ ề ưở ụ ủ ệ ặ ị ị

tr ng. ườ

ế _ Xúc ti n bán: là bi n pháp tác đ ng t c th i ng n h n đ khuy n ộ ứ ể ệ ế ạ ắ ờ

khích vi c mua s n ph m hay d ch v . ụ ệ ả ẩ ị

27

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Tuyên truy n: là vi c kích thích m t cách gián ti p nh m tăng nhu ề ệ ế ằ ộ

ằ c u v hàng hoá d ch v hay tăng uy tín c a m t đ n v kinh doanh b ng ầ ộ ơ ủ ụ ề ị ị

cách đ a ra nh ng tin t c có ý nghĩa th ư ữ ứ ươ ấ ng m i v chúng trên các n ạ ề

ph m, các ph ng ti n thông tin đ i chúng m t cách thu n l ẩ ươ ậ ợ ệ ạ ộ i và mi n phí. ễ

_ Bán hàng cá nhân: là s gi i thi u b ng mi ng v hàng hoá và d ch ự ớ ề ệ ệ ằ ị

v c a ng ụ ủ ườ i bán hàng qua cu c đ i tho i v i m t ho c nhi u khách hàng ạ ớ ề ặ ộ ố ộ

ti m năng nh m m c đích bán hàng. ụ ề ằ

Trong m i lo i trên l ạ ỗ ạ i bao g m m t t p h p các công c chuyên ợ ộ ậ ụ ồ

bi t đ th c hi n truy n thông thích h p trong nh ng th tr ệ ể ự ị ườ ữ ệ ề ợ ụ ể ố ng c th đ i

v i nh ng hàng hoá c th , ví d nh qu ng cáo đ c bi ớ ụ ể ụ ư ữ ả ặ ệ t, chi n d ch ế ị

qu ng cáo, tri n lãm, h i tr , catalog, pano apphích, quà t ng, phi u tham ộ ợ ế ể ả ặ

d x s .. . ự ổ ố

Ngoài ra các doanh nghi p còn có các hình th c h tr khác nh h ứ ỗ ợ ư ỗ ệ

ng ti n v n chuy n cho khách, h tr v ph tr v ph ợ ề ươ ỗ ợ ề ệ ể ậ ươ ng th c thanh ứ

ẩ toán (thanh toán ngay, thanh toán ch m, bán tr góp.. .) đ không ng ng đ y ừ ể ậ ả

m nh ho t đ ng tiêu th s n ph m cho doanh nghi p ệ ụ ả ạ ộ ạ ẩ

Ẩ 4. CÁC CH TIÊU ĐÁNH GÍA HO T Đ NG TIÊU TH S N PH M Ạ Ộ Ụ Ả Ỉ

C A DOANH NGHI P. Ủ Ệ

4.1 Th ph n c a doanh nghi p. ầ ủ ệ ị

Là t l th tr ỷ ệ ị ườ ng mà doanh nghi p chi m lĩnh, đây là ch tiêu t ế ệ ỉ ổng

quát nói lên s c m nh c a doanh nghi p trên th trên th tr ng. ị ườ ứ ủ ệ ạ ị

_ Th ph n tuy t đ i: là t tr ng ph n doanh thu c a doanh ngi p so ệ ố ầ ị ỷ ọ ủ ệ ầ

ng. v i toàn b s n ph m cùng lo i đ ớ ộ ả ạ ượ ẩ c tiêu th trên th tr ụ ị ườ

_ Th ph n t ầ ươ ị ệ ố ủ ng đ i: xác đ nh trên c s th ph n tuy t đ i c a ơ ở ị ầ ố ị

doanh nghi p so v i th ph n tuy t đ i c a đ i th c nh tranh m nh nh t. ệ ố ủ ố ủ ạ ệ ầ ạ ấ ớ ị

4.2 Th tr ng tiêu th c a doanh nghi p. ị ườ ụ ủ ệ

Thông qua s n l ng tiêu th đ đánh giá xem k t qu tiêu th trên ả ượ ụ ể ụ ế ả

các th tr ng c a doanh nghi p đã đ c m r ng hay thu h p ị ườ ủ ệ ượ ở ộ ẹ . Vi c mệ ở

28

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ng theo r ng th tr ộ ị ườ ng doanh nghi p có th th c hi n là m r ng th tr ể ự ở ộ ị ườ ệ ệ

chi u r ng ho c theo chi u sâu: ề ộ ề ặ

_ M r ng th tr ở ộ ị ườ ệ ng theo chi u r ng là vi c doanh nghi p th c hi n ệ ề ộ ự ệ

xâm nh p vào th tr ng n c ngoài, th tr ị ườ ậ ng m i, th tr ớ ị ườ ướ ị ườ ố ng c a đ i ủ

th c nh tranh. ủ ạ

_ M r ng th tr ng theo chi u sâu là vi c doanh nghi p ti n hành ở ộ ị ườ ệ ệ ế ề

khai thác t t h n trên th tr ng hi n có b ng cách c i ti n h th ng phân ố ơ ị ườ ả ế ệ ố ệ ằ

ph i, th c hi n các chính sách s n ph m, giá c , d ch v sau bán hàng.. . ả ị ụ ự ệ ẩ ả ố

29

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

PH N 2: Ầ

Ẩ TH C TR NG TÌNH HÌNH S N XU T VÀ TIÊU TH S N PH M Ụ Ả Ự Ạ Ả Ấ

C A CÔNG TY TH Ủ ƯƠ NG M I VÀ D Ạ ƯỢ C PH M NH THU . Ỷ Ư Ẩ

A. GI I THI U CHUNG V CÔNG TY: Ớ Ệ Ề

1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY Ủ Ể

Là m t doanh nghi p t nhân, Công ty Th ệ ư ộ ươ ẩ ng m i và D c ph m ượ ạ

Nh Thu chuyên kinh doanh, s n xu t các lo i thu c tân d c, đông ư ấ ạ ả ố ỷ ượ

d c, ph c v vi c phòng ch ng và ch a b nh cho m i ng i. ượ ụ ụ ệ ữ ệ ọ ố ườ

Tr c đây, th i kỳ t 1992 -1998, Công ty Nh Thu là chi nhánh ướ ờ ừ ư ỷ

s chính t i 115 ph c a Công ty TNHH D c ph m Vi ủ ượ ẩ ệ t C ng, tr ườ ụ ở ạ ố

Hu . Qua quá trình phát tri n, đ n năm 1998, nh m m c tiêu phát tri n m ụ ế ể ế ể ằ ở

kinh doanh Công ty Th ng m i và D c ph m Nh Thu r ng đ u t ộ ầ ư ươ ượ ư ẩ ạ ỷ

đ c thành l p theo quy t đ nh s 2120/GP-UB do UBND Thành ph Hà ượ ế ị ậ ố ố

N i c p v i nhi m v ch y u là bán buôn, bán l ộ ấ ủ ế ụ ệ ớ ẻ thu c ch a b nh và ữ ệ ố

thông th d ng c y t ụ ụ ế ườ ng. Giai đo n này, lĩnh v c ho t đ ng c a Công ty ự ạ ộ ủ ạ

ch là kinh doanh các s n ph m d ả ẩ ỉ ượ ố c, bao g m ch y u các lo i thu c ủ ế ạ ồ

y t ch a b nh, thu c b và v t t ố ữ ệ ậ ư ổ ế trên c s tuân th các chính sách pháp ủ ơ ở

lu t c a B y t c Vi t Nam. ậ ủ ộ ế và c a nhà n ủ ướ ệ

Tháng năm 1999, tr c tình hình kinh t phát tri n, đ i s ng nhân ướ ế ờ ố ể

dân đ c nâng cao, nhu c u chăm sóc s c kh e đ ượ ỏ ượ ứ ầ ơ c chú tr ng nhi u h n, ề ọ

cũng nh các m t khác đ ng th i, xác đ nh kh năng ti m l c v kinh t ả ồ ự ề ề ờ ị ế ư ặ

ạ nh k thu t, công ngh , b máy qu n lý khá hoàn thi n, ban lãnh đ o ệ ộ ư ỹ ệ ậ ả

Công ty quy t đ nh m r ng quy mô phát tri n, đ u t ế ị ở ộ ầ ư ể ự thêm v n xây d ng ố

m t nhà máy s n xu t d c ph m tân d c và đông d i xã Nam ấ ượ ả ộ ẩ ượ c t ượ ạ

H ng, huy n Đông Anh, ph c v nhu c u th tr ng. Đ n tháng 10 năm ị ườ ụ ụ ệ ầ ồ ế

c hoàn thành và nhà máy chính th c đi vào 2000, công vi c xây d ng đ ệ ự ượ ứ

ả ho t đ ng, và tháng 2 năm 2001 nh ng s n ph m đ u tiên c a Công ty s n ạ ộ ữ ủ ả ẩ ầ

30

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

xu t đ ấ ượ c xu t hi n trên th tr ệ ị ườ ấ ng, đánh d u m t th i kỳ m i trong l ch ờ ấ ộ ớ ị

s phát tri n c a Công ty. ể ủ ử

2. NH NG Đ C ĐI M CH Y U NH H Ể Ủ Ế Ả Ữ Ặ ƯỞ Ạ Ộ NG Đ N HO T Đ NG Ế

TIÊU TH S N PH M HÀNG HOÁ C A CÔNG TY. Ụ Ả Ủ Ẩ

2.1. Ch c năng và nhi m v c a công ty. ụ ủ ứ ệ

2.1.1 Ch c năng c a Công ty. ứ ủ

Công ty Th c ph m Nh Th y, t nay xin g i t t là ươ ng m i và d ạ ượ ư ủ ẩ ừ ọ ắ

Công ty Nh Th y có tr s chính đ t t i s 5 Tu Tĩnh - Hai Bà Tr ng - ụ ở ặ ạ ố ư ư ủ ệ

2 và t ng s cán

Hà N i, phòng kinh doanh t i s 8 Ng c Khánh - Ba Đình - Hà N i, nhà ộ ạ ố ọ ộ

máy c a Công ty v i t ng di n tích m t b ng h n 1000m ệ ặ ằ ớ ổ ủ ơ ổ ố

i. b công nhân viên đ n năm 2002 là 75 ng ế ộ ườ

Ch c năng c a Công ty là s n xu t thu c đông d c, tân d c và ứ ủ ả ấ ố ượ ượ

kinh doanh thu c tân d c, v t t y t và m ph m đ đáp ng nhu c u th ố ượ ậ ư ế ứ ể ẩ ầ ỹ ị

tr ườ ả ng trong và ngoài thành ph . Hi n nay, Công ty đang ti n hành s n ệ ế ố

xu t trên 20 lo i m t hàng thu c cho th tr ng, d i các hình th c nh ị ườ ạ ặ ấ ố ướ ứ ư

thu c ng, thu c viên, thu c b t, thu c n c. ố ộ ố ố ố ướ ố

2.1.2 Nhi m v c a công ty. ụ ủ ệ

ch c th c hi n các k ho ch v s n xu t và kinh _ Xây d ng và t ự ổ ứ ề ả ự ệ ế ạ ấ

doanh các lo i m t hàng thu c theo đăng ký kinh doanh và m c đích thành ụ ạ ặ ố

l p c a Công ty. ậ ủ

_ Xây d ng các ph ự ươ ạ ng án s n xu t kinh doanh, phát tri n k ho ch ể ế ả ấ

và m c tiêu chi n l c c a Công ty. ế ượ ủ ụ

_ T ch c nghiên c u th tr ng, tìm hi u và xác đ nh nhu c u th ị ườ ứ ứ ổ ể ầ ị ị

tr ng. ườ

_ T ch c nghiên c u s n ph m, nâng cao năng su t lao đ ng, áp ứ ứ ả ẩ ấ ổ ộ

ấ d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t nh m nâng cao năng su t,ch t ụ ữ ế ậ ằ ấ ộ ọ ỹ

ng. l ượ ng cho phù h p v i th tr ợ ị ườ ớ

31

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ B o toàn và phát tri n v n c a Công ty. ể ố ủ ả

c. _ Th c hi n nhi m v và nghĩa v v i Nhà n ụ ụ ớ ự ệ ệ ướ

_ Th c hi n vi c chăm lo và không ng ng c i thi n đi u ki n làm ừ ự ệ ệ ề ệ ệ ả

vi c, đ i s ng v t ch t tinh th n, b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn ờ ố ồ ưỡ ệ ấ ậ ầ ộ

nghi p v cho ng i lao đ ng. ệ ụ ườ ộ

_ B o v doanh nghi p, b o v s n xu t, b o v môi tr ng, gi ệ ả ệ ệ ệ ả ả ấ ả ườ ữ

gìn an ninh tr t t ,an toàn xã h i. ậ ự ộ

2.2. Đ c đi m máy móc thi ể ặ ế ị t b và quy trình công ngh . ệ

c trang b t c khác nhau nh Máy móc c a Công ty đ ủ ượ ị ừ nhi u n ề ướ ư

Trung Qu c, Hàn Qu c, Đ c, M ...và c nh ng máy móc s n xu t trong ứ ữ ả ấ ả ố ố ỹ

n c. Tuy nhiên, do m i tham gia vào lĩnh v c s n xu t, Công ty còn có ướ ự ả ấ ớ

nh ng b ng ban đ u do ch a có nhi u kinh nghi m, đi u này làm cho ư ữ ề ề ệ ầ ỡ ỡ

tính đ ng b trong dây chuy n s n xu t còn có nh ng h n ch nh t đ nh. ề ả ấ ị ữ ế ấ ạ ồ ộ

So v i toàn ngành thi t b c a Công ty đ ớ ế ị ủ ượ ệ c coi là là trung bình, hi n

nay, Công ty v n ti p t c t ng b c đ u t theo chi u r ng và chi u sâu ế ụ ừ ẫ ướ ầ ư ề ộ ề

các máy móc thi t b đ nâng cao ch t l ế ị ể ấ ượ ạ ng m u mã s n ph m, đa d ng ẫ ẩ ả

ng trong v ch ng lo i đ đáp ng nhu c u ngày càn ứ ề ạ ể ủ ầ g cao c a th tr ủ ị ườ

n c và ti n t i h i nh p v i th tr ng qu c t ướ ế ớ ộ ị ườ ậ ớ . ố ế

Đ c đi m t ch c s n xu t c a Công ty Nh Th y không gi ng nh ể ặ ổ ứ ả ấ ủ ủ ư ố ư

nh ng công ty l n khác, nghĩa là không t ữ ớ ổ ả ch c s n xu t theo ngành s n ứ ả ấ

ph m mà t ch c theo phân x ng. ẩ ổ ứ ưở

Đ c đi m quy trình s n xu t s n ph m trong Công ty là quy trình ấ ả ể ặ ả ẩ

s n xu t liên t c, theo lô m , s n ph m qua nhi u giai đo n ch bi n,song ẩ ả ế ế ẻ ả ụ ề ấ ạ

ộ ả chu kỳ s n xu t ng n kho ng 3-5 ngày. Do đó vi c s n xu t m t s n ệ ả ấ ắ ả ấ ả

ph m n m khép kín trong m t phân x ng,. ằ ẩ ộ ưở

Vi c s n xu t c a Công ty phân thành các phân x ng, d i các ấ ủ ệ ả ưở ướ

phân x ng là các t s n xu t, m i lô m s n ph m s n xu t xong đ ưở ổ ả ẻ ả ả ấ ấ ẩ ỗ ượ c

đ a qua ki m nghi m đ nh p kho. ư ể ệ ể ậ

32

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Hi n nay Công ty có 3 phân x ng s n xu t. Trong đó có hai phân ệ ưở ả ấ

x ng s n xu t s n ph m thu c ng, thu c viên, thu c b t, thu c n c và ưở ố ộ ấ ả ố ố ố ướ ẩ ả ố

m t phân x ộ ưở ng s n xu t bao bì. ấ ả

D i đây là các s đ quy trình s n xu t s n ph m c a Công ty: ấ ả ơ ồ ướ ủ ả ẩ

S n ph m thu c ng, thu c n c: ố ố ố ướ ả ẩ

t

V y ng ả ố r a trong ử

H p ti ệ ấ trùng

C t ng ắ ố r a ngoài ử

Pha ch ế đóng ngố

Nh p kho

Ki m nghi m

In ng ố in nhãn

Soi ng ố lo i ng ạ ố hở

S n ph m thu c viên: ẩ ả ố

S yấ

D p nén bao viên

Pha chế

S chơ ế

Ki m nghi m

Đóng gói cài vỉ

Nh p kho

S n ph m thu c d ng b t: ố ạ ẩ ả ộ

S chơ ế

Pha chế

S yấ

Ki m nghi m

Đóng gói

Nh p kho

c, dung d ch... D c li u đ làm thu c g m các lo i hoá ch t, tá d ồ ượ ệ ể ấ ạ ố ượ ị

ạ căn c theo công th c pha ch , các bi n pháp k thu t và theo k ho ch ứ ứ ế ệ ế ậ ỹ

33

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

s n xu t lĩnh nguyên v t li u và chu n b các b c trong quá s n xu t , t ả ấ ổ ả ậ ệ ấ ẩ ị ướ

trình s n xu t: ả ấ

_ Pha ch : d c lĩnh t kho v đ ế ượ c li u đ ệ ượ ừ ề ượ ằ c ti n hành b ng ế

ph ng pháp hoà tan sau đó l c d ươ ọ ượ c li u tr ệ ướ c khi đ a đ n b ư ế ướ ả c s n

xu t sau. ấ

_ R a c t ng: sau khi lĩnh ng t kho v (t ử ắ ố ố ừ ề ươ ạ ng ng v i t ng lo i ớ ừ ứ

c t ng có nhi m v c t ng, r a s ch ng. thu c) t ố ổ ắ ố ử ạ ố ụ ắ ố ệ

_ V y ng: Sau khi ng đ c c t và r a s ch b ph n v y ng s ả ố ố ượ ắ ử ạ ả ố ậ ộ ẽ

v y b ng tay r i đ a vào máy v y. ồ ư ả ằ ả

_ T h p ng nh n t t pha ch ti n hành h p ti ổ ấ ố ậ ừ ổ ế ế ấ ệ ố t trùng cho ng

thu c.ố

ẩ _ T soi: th c hi n chuyên soi ng đ lo i b ng h ho c có v n ể ạ ỏ ố ự ệ ặ ổ ở ố

c đ a sang in nhãn. đ c không đ t yêu c u, s đ t yêu c u s đ ầ ụ ầ ẽ ượ ư ố ạ ạ

ả _ T in nhãn ti n hành in nhãn b ng máy trên ng thu c. T i đây s n ế ằ ạ ổ ố ố

ph m hoàn thành b c công ngh cu i cùng. ẩ ướ ệ ố

Quá trình s n xu t thu c viên và thu c d ng b t đ c ti n hành t ộ ượ ấ ả ạ ố ố ế ừ

khâu s ch , pha ch , sau đó đ i v i d ng thu c viên, t d p nén bao viên ố ớ ạ ế ế ơ ố ổ ậ

ư ố s th c hi n công vi c c a mình, sau đó đ a sang giai đo n s y nh đ i ẽ ự ệ ủ ư ệ ạ ấ

v i thu c d ng b t và ti p theo là công vi c c a b ph n đóng gói. ớ ệ ủ ộ ố ạ ế ậ ộ

Thành ph m tr ẩ ướ c khi nh p kho đ ậ ượ c ki m nghi m theo ph ệ ể ươ ng

pháp l y m u, n u s n ph m đ t tiêu chu n s ti n hành nh p kho. ẩ ẽ ế ế ả ẫ ấ ạ ậ ẩ

2.3. Đ c đi m c c u s n xu t và b máy qu n lý c a công ty. ấ ơ ấ ả ủ ộ ể ặ ả

Công ty D c Nh Thu là m t đ n v t ộ ơ ượ ị ư ư ỷ nhân, s n xu t kinh doanh ấ ả

ch c s n xu t t p trung, đ c l p, Công ty ho t đ ng trên quy mô nh và t ộ ậ ạ ộ ỏ ổ ứ ả ấ ậ

do v y c c u t ng đ i đ n gi n, d ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t c a Công ty là t ấ ủ ậ ươ ố ơ ả ướ i

ch c ho t đ ng c a công ty: đây là s đ b máy t ơ ồ ộ ổ ứ ạ ộ ủ

34

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Giám đ cố

K toán tr

ng

ế

ưở

Phó giám đ cố kinh doanh

Phó giám đ cố s n xu t ấ ả

B ph n k toán

ế

ng

Phòng kinh doanh, ma keting

Các phân x ưở s n xu t ấ ả

Đ i ngũ bán hàng

T s n xu t ấ

ổ ả

Nh m t o ra s năng đ ng trong s n xu t kinh doanh, Công ty đã ự ạ ằ ả ấ ộ

không ng ng t ừ ổ ứ ắ ứ ch c s p x p hoàn thi n b máy qu n lý, xác đ nh rõ ch c ệ ế ả ộ ị

năng nhi m v c a các phòng ban sao cho phù h p v i giai đo n m i. ụ ủ ệ ạ ợ ớ ớ

_ Giám đ c Công ty: là ng ố ườ ệ i qu n lý đi u hành và ch u trách nhi m ề ả ị

ế chính v các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty, có quy n quy t ạ ộ ủ ề ề ả ấ

đ nh cao nh t trong Công ty. ị ấ

B ph n tham m u cho giám đ c ch u s lãnh đ o tr c ti p c a giám ự ế ủ ị ự ư ậ ạ ộ ố

ồ đ c và c v n cho giám đ c tr óc khi ra quy t đ nh, b ph n này bao g m ố ố ấ ế ị ư ậ ố ộ

các phó giám đ c kinh doanh và phó giám đ c s n xu t, đ ố ả ấ ố ượ ố c Giám đ c

phân công ph trách các lĩnh v c s n xu t, kinh doanh, là nh ng ng ự ả ữ ụ ấ ườ i

đ ng h p c n thi ượ c Giám đ c u quy n đi u hành công vi c trong tr ề ệ ề ố ỷ ườ ầ ợ ế t.

Ng c u quy n ph i ch u trách nhi m tr c Giám đ c và tr i đ ườ ượ ề ệ ả ỷ ị ướ ố ướ c

c v m i quy t đ nh c a mình trong ph m vi công vi c. Pháp lu t Nhà n ậ ướ ề ọ ế ị ủ ệ ạ

_ Giúp cho giám đ c v m t k toán có m t k toán tr ố ề ặ ế ộ ế ưở ng. K toán ế

tr ưở ỉ ạ ng ch u s ch đ o tr c ti p c a Giám đ c và giúp Giám đ c ch đ o ị ự ỉ ạ ự ủ ế ố ố

35

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

th c hi n toàn b công tác k toán và báo cáo k t qu ho t đ ng c a Công ạ ộ ủ ự ệ ế ế ả ộ

c. ty theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ

ộ ả _ Phòng kinh doanh: Có nhi m v qu n lý kho và nh n toàn b s n ụ ệ ả ậ

ph m đ u ra c a Công ty, có k ho ch bao tiêu s n ph m, kinh doanh ủ ế ầ ẩ ẩ ả ạ

d c ph m, v t t y t , nh p nguyên li u s n xu t đ u vào c a Công ty. ượ ậ ư ẩ ế ệ ả ấ ầ ủ ậ

_ Phòng k thu t ki m nghi m: Có nhi m v ki m tra, giám đ nh ụ ể ệ ể ệ ậ ỹ ị

ch t l ấ ượ ng s n ph m, nghi m thu s n ph m theo quy đ nh, qu n lý nghiên ẩ ệ ẩ ả ả ả ị

c u s n ph m m i đ đ a vào s n xu t và kinh doanh. ứ ả ớ ể ư ẩ ả ấ

ề _ Phòng đi u hành s n xu t: Có nhi m v ch u trách nhi m đi u ụ ệ ề ệ ấ ả ị

ả hành s n xu t, đ m b o k thu t theo đúng quy trình s n xu t t o ra s n ấ ạ ả ấ ả ả ả ậ ỹ

ph m hoàn h o t nguyên v t li u đ u vào đ n s n ph m đ u ra. ả ừ ẩ ế ả ậ ệ ầ ầ ẩ

_ Phòng k toán: Có nhi m v giúp giám đ c h ch toán kinh doanh ụ ệ ế ạ ố

ỹ ủ các ho t đ ng c a Công ty, có nhi m v qu n lý các lo i v n và qu c a ạ ộ ạ ố ụ ủ ệ ả

Công ty, t o ngu n v n cho s n xu t. ạ ả ấ ồ ố

_ T ng kho có nhi m v nh p xu t thành ph m, hàng hoá c a Công ấ ụ ủ ệ ậ ẩ ổ

ty cùng v i vi c b o qu n s n ph m. ệ ả ả ả ẩ ớ

Công ty có các đ i lý đ t t ặ ạ ạ ố i m t s t nh và thành ph trên toàn qu c, ộ ố ỉ ố

các đ i lý này ch u s qu n lý tr c ti p c a phòng kinh doanh có nhi m v ế ủ ị ự ự ệ ả ạ ụ

tr c ti p tham gia cung ng thu c và t ự ế ứ ố ư ấ ử ụ v n s d ng thu c cho khách hàng, ố

ngoài ra Công ty còn có c m t đ i ngũ trình d ả ộ ộ ượ ộ c viên bán hàng l u đ ng ư

trên th tr ng ph c v các c a hàng thu c l và khoa d ị ườ ụ ụ ố ẻ ử ượ ệ c các b nh vi n ệ

trong thành ph . ố

2.4. Đ c đi m v v n và tài s n c a Công ty. ả ủ ề ố ể ặ

V n c a Công ty đ c hình thành t ngu n v n do Công ty ch s ủ ố ượ ừ ủ ở ố ồ

các t ch c tín d ng, t h u và v n vay t ữ ố ừ ổ ứ ụ ừ ả ố các c quan khác và có c v n ơ

các cá nhân trong, ngoài Công ty. Năm 2002 t ng v n kinh huy đ ng t ộ ừ ổ ố

ệ doanh c a Công ty là 3.756 tri u đ ng, trong đó v n c đ nh là 2.581 tri u ố ị ủ ệ ố ồ

ậ đ ng, chi m 68,72% t ng ngu n v n toàn Công ty bao g m nhà c a v t ồ ử ế ổ ồ ồ ố

36

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ki n trúc, ph ng ti n v n t i, tài s n c a hi u thu c, máy móc thi t b và ế ươ ậ ả ệ ả ủ ệ ố ế ị

nh ng tài s n khác, riêng máy móc thi ữ ả ế ị ệ t b có giá tr nguyên giá là 882 tri u ị

đ ng chi m 34,2% giá tr tài s n c đ nh.Giá tr tài l u đ ng c a Côngty ố ị ồ ư ủ ế ả ộ ị ị

ố ủ đ n cu i năm 2002 là 1.175 tri u đ ng chi m 31,28 % t ng ngu n v n c a ế ệ ế ố ồ ổ ồ

Công ty.

Vi c t o v n cho Công ty hi n nay còn g p nhi u khó khăn, tuy ệ ạ ệ ề ặ ố

nhiên Công ty đã t ng b ừ ướ c kh c ph c đ thúc đ y ho t đ ng s n xu t và ẩ ụ ể ạ ộ ắ ả ấ

tiêu th c a mình nh m thu đ c nhi u l ụ ủ ằ ượ ề ợ i nhu n. ậ

2.5. Đ c đi m v ngu n nhân l c c a Công ty. ồ ự ủ ể ề ặ

L c l ng lao đ ng c a Công ty trong nh ng năm v a qua luôn có s ự ượ ủ ữ ừ ộ ự

gia tăng, không ch v m t s l ỉ ề ặ ố ượ ổ ề ơ ấ ng mà còn có s thay đ i v c c u ự

c nâng cao. ngu n lao đ ng theo xu h ộ ồ ướ ng trình đ lao đ ng ngày càng đ ộ ộ ượ

T năm 1999, là khi nhà máy ch a đi vào ho t đ ng, t ng s cán b công ạ ộ ư ừ ổ ố ộ

nhân viên c a Công ty là 22 ng i, đ n năm 2000 là 45, 2001 là 56 ng ủ ườ ế ườ i

và năm 2002 v a qua, con s này là 75 ng i. ừ ố ườ

B ng1 - C c u lao đ ng c a Công ty Đ n v tính: % ơ ị ơ ấ ủ ả ộ

Năm 2000 4,3 Năm 2001 7,5 Năm 2002 10,2 Lo i lao đ ng ộ D c sĩ đ i h c & ạ ọ ượ

ượ

chuyên khoa c p I,II D c sĩ trung h c ọ D c tá ượ Cán b khác ộ T ng c ng 10,8 55 29,9 100 12,3 51,5 28,7 100 8,1 48.4 33,3 100 ổ ộ

L c l ng lao đ ng có trình đ chuyên môn cao c a Công ty trong ự ượ ủ ộ ộ

ự ự ệ th i gian v a qua có s gia tăng nh ng ho t đ ng v n ch a th c s hi u ư ạ ộ ư ừ ự ẫ ờ

qu . Trong công tác t ả ổ ch c qu n lý ng ả ứ ườ ố ắ i lao đ ng, Công ty đã c g ng ộ

ụ b trí s p x p lao đ ng h p lý cho t ng công đo n s n xu t, và áp d ng ừ ố ạ ả ế ắ ấ ộ ợ

ch đ tr l ng theo s n ph m đ khuy n khích nâng cao năng su t lao ế ộ ả ươ ể ế ả ẩ ấ

37

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

đ ng và tinh th n trách nhi m c a ng ộ ủ ệ ầ ườ i lao đ ng. Đ i v i b ph n hành ố ớ ộ ậ ộ

ng theo th i gian đ ng th i cũng chính Công ty áp d ng hình th c tr l ụ ả ươ ứ ờ ồ ờ

d a vào k t qu công vi c đ có hình th c khen th ự ệ ể ứ ế ả ưở ng h p lý. ợ

M c dù còn nhi u khó khăn nh ng đ i ngũ lao đ ng c a Công ty ư ủ ề ặ ộ ộ

luôn c g ng hoàn thành k ho ch đ ra, đ m b o ch t l ố ắ ấ ượ ề ế ả ả ạ ấ ng và cung c p

đ y đ hàng hoá cho khách hàng. ầ ủ

B. PHÂN TÍCH TH C TR NG TIÊU TH S N PH M C A CÔNG TY Ụ Ả Ự Ủ Ẩ Ạ

1. TÌNH HÌNH TH C HI N NHI M V S N XU T KINH DOANH Ệ Ụ Ả Ự Ấ Ệ

C A CÔNG TY TRONG TH I GIAN QUA. Ờ Ủ

Trong nh ng năm g n đây ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ạ ộ ủ ữ ầ ấ ả

th D c Nh Thu có nh ng chuy n bi n khá t ữ ượ ư ể ế ỷ ố t đ p. N n kinh t ề ẹ ế ị

tr ng cùng v i s đ i m i v c ch ho t đ ng, t ch làm kinh doanh ườ ớ ề ơ ớ ự ổ ạ ộ ế ừ ỉ

đ n thu n chuy n sang k t h p c hai ho t đ ng s n xu t và kinh doanh ơ ế ợ ạ ộ ể ầ ấ ả ả

đã t o đi u ki n thu n l ng. ậ ợ ệ ề ạ i cho s phát tri n c a công ty trên th tr ủ ị ườ ự ể

Tuy nhiên tình hình c nh tranh gay g t gi a các doanh nghi p trong n ữ ệ ạ ắ ướ c

và v i hàng hoá nh p khâ c a nghành d ậ ủ ủ ớ ượ ấ ớ c đang đ t ra th thách r t l n ử ặ

đ i v i công ty, bu c công ty mu n t n t ộ ố ớ ố ồ ạ i và phát tri n ph i xây d ng cho ả ự ể

c kinh doanh h ng vào th tr ng, ph c v đ mình m t chi n l ộ ế ượ ướ ị ườ ụ ụ ượ ị c k p

th i nhu c u c a th tr ầ ị ườ ủ ờ ng đ xây d ng cho k ho ch đ u vào, đ u ra, ế ự ể ạ ầ ầ

h p lý và phù h p v i th và l c c a công ty. ợ ự ủ ế ợ ớ

Đ n đ nh s n xu t, b o đ m vi c làm và thu nh p ngày càng tăng ệ ể ổ ả ấ ậ ả ả ị

cho ng i lao đ ng, công ty đã r t c g ng đ m r ng th tr ng, tăng ườ ấ ố ắ ể ở ộ ị ườ ộ

s n l ả ượ ạ ng tiêu th hàng năm. Hi n nay công ty đã có chính sách đa d ng ụ ệ

hoá s n ph m, nâng cao ch t l ng th c bán hàng đ đáp ấ ượ ả ẩ ng, c i ti n ph ả ế ươ ứ ể

ng đ ứ ượ ư c nhu c u khách hàng. Hi n nay, tuy m i đi vào s n xu t nh ng ệ ầ ả ấ ớ

nh s n l c c a toàn b công nhân viên và kh năng qu n lý c a ban ờ ự ỗ ự ủ ủ ả ả ộ

lãnh đ o, công ty đã thu đ ạ ượ ầ c m t s thành công nh t đ nh, đó là vi c h u ộ ố ấ ị ệ

38

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

c th tr ng ch p nh n, góp h t các s n ph m sau khi s n xu t đã đ ế ả ẩ ả ấ ượ ị ườ ấ ậ

ph n tăng m nh doanh thu và l i nhu n cho công ty, đ ng th i nâng cao uy ạ ầ ợ ậ ồ ờ

tín v n có c a công ty trong ngành. ủ ố

Sau đây là m t s k t qu c th v tình hình s n xu t kinh doanh ả ụ ể ề ộ ố ế ả ấ

c a công ty trong th i gian qua: ủ ờ

B ng2: Doanh thu th c hi n qua các năm c a công ty. ệ ự ủ ả

ệ Đ n v tính: Tri u ơ ị

đ ng.ồ

2000 2001 2002 Ch tiêu ỉ

Tæng doanh thu n¨ m 2001

Tæng doanh thu n¨ m 2002

12569,156 15824,114 19236,015

Tæng doanh thu n¨ m 2000

497,104 5521,078 11247,012

L/v k/doanh

L/v s n xu t ấ ả T ng doanh thu

12072,052 10303,036 7989,003

Lĩnh v c s n xu t ấ ự ả

Lĩnh v c kinh doanh ự

Nhìn vào b ng s li u trên có th th y m t đi u r ng tình hình kinh ể ấ ề ằ ố ệ ả ộ

doanh s n xu t c a công ty hi n nay khá kh quan, doanh thu hàng năm ấ ủ ệ ả ả

đ u tăng đáng k . Năm 2001, t ng doanh thu c a công ty là 15824,114 ề ủ ể ổ

tri u, tăng so v i năm 2000 là 3254,958 tri u, t ng đ ng v i 25,9%, sang ệ ệ ớ ươ ươ ớ

năm 2002, t ng doanh thu tăng 21,62% so v i năm 2001, t c là kho ng 3412 ứ ả ổ ớ

tri u đ ng. T đ th cũng có th th y r ng t ph n trăm c a hai lĩnh ể ấ ằ ừ ồ ị ệ ồ l ỷ ệ ủ ầ

v c ho t đ ng c a công ty các năm v a qua có s thay đ i r t rõ ràng, ự ạ ộ ổ ấ ừ ự ủ

trong năm 2000 t l ỷ ệ ổ ph n trăm c a lĩnh v c s n xu t trong ch tiêu t ng ự ả ủ ầ ấ ỉ

39

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

doanh thu là 3,95 % và 96,05% thu c v lĩnh v c kinh doanh th ự ề ộ ươ ạ ng m i,

ế đó là đi u d hi u vì đ n đ u tháng 10, công ty m i ti n hành m chi n ớ ế ễ ể ế ề ầ ở

ng. Sang năm 2001, d ch đ a nh ng s n ph m đ u tiên c a mình ra th tr ị ị ườ ủ ữ ư ẩ ả ầ

t này đã là 34,89% là c a lĩnh v c s n xu t, 65, 11% c a lĩnh v c kinh l ỷ ệ ự ả ủ ự ủ ấ

ổ doanh và sang đ n năm 2002, lĩnh v c kinh doanh ch chi m 41, 53% t ng ự ế ế ỉ

doanh thu c năm, còn 58,47% nh ng l ả ườ ạ i cho lĩnh v c s n xu t, xu h ự ả ấ ướ ng

thu h p trong ho t đ ng kinh doanh và m r ng ho t đ ng s n xu t chính ạ ộ ạ ộ ở ộ ẹ ấ ả

ạ s thay đ i có ch ý c a ban lãnh đ o công ty nh m thu h p lĩnh v c ho t ạ ự ự ủ ủ ẹ ằ ổ

đ ng c a công ty đ phát tri n s n xu t t p trung và hi u qu h n n a. ộ ả ơ ữ ể ả ấ ậ ủ ể ệ

B ng3: N p ngân sách và l i nhu n c a công ty qua các năm . ả ộ ợ ậ ủ

ĐVT Tri u đ ng ệ ồ

2000 2001 2002 So sánh ( % ) Ch tiêu ỉ

01/00 02/01

N p ngân sách 638,45 868,51 1056,24 136,03 121,62 ộ

455,91 684,47 920,72 150,13 134,51 L i nhu n ậ ợ

Là công ty t ư nhân nh ng vi c th c hi n nghĩa v n p thu cũng ệ ụ ộ ự ư ế ệ

đ c công ty th c hi n r t nghiêm túc, đ n trung bình hàng năm công ty đã ượ ệ ấ ự ế

n p ngân sách h n 700 tri u đ ng. L i nhu n hàng năm cũng tăng t ộ ệ ậ ơ ồ ợ ỷ ệ l

thu n v i doanh thu, ch ng t s chuy n h ng sang đ u t ứ ậ ớ ỏ ự ể ướ ầ ư ấ cho s n xu t ả

c a công ty là m t chính sách hoàn toàn h p lý. ủ ộ ợ

Công ty luôn chăm lo đ n l ế ợ ầ i ích c a cán b , nhân viên, thu nh p đ u ủ ậ ộ

ng i cũng ngày càng tăng lên, luôn t thu n v i doanh thu, l ườ l ỷ ệ ậ ớ ợ ậ i nhu n

c a công ty, đi u này càng làm cho h yên tâm v cu c s ng v t ch t và ọ ủ ộ ố ề ề ấ ậ

c ng hi n h t mình cho s phát tri n c a công ty. Đi u này th hi n trong ể ủ ố ể ệ ự ế ế ề

b ng 4, b ng s li u v m c thu nh p bình quân c a nhân viên công ty 3 ậ ả ề ứ ố ệ ủ ả

năm v a qua: ừ

40

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

B ng 4: Thu nh p bình quân đ u ng i / tháng. ả ầ ậ ườ

ĐVT: Nghìn đ ng.ồ

2000 2001 2002 So sánh ( % ) Ch tiêu ỉ

01 / 00 02/ 01

Bình quân toàn Cty 1800 1905 2160 105,8 113,4

560 590 660 105,4 111,9 +khu v c s n xu t ấ ự ả

540 585 650 108,3 111,1 +khu v c l u thông ự ư

+Khu v c Qlý và DV SX KD 700 730 850 104,3 116,4 ự

B ng5: S n l ng tiêu th s n ph m do công ty s n xu t qua các năm. ả ượ ả ụ ả ả ấ ẩ

Đvt 2000 2001 2002 So sánh ( % ) Ch tiêu ỉ

01/00 02/00

6710245 8914024 12086585 132,8 108,3 Thu c ng ố ố ngố

viên 80103430 118753460 156242450 148,3 130 Thu c viên ố

Thu c n c chai - 90845 95240 - 156,9 ố ướ

Thu c b t gói 21104012 27896536 31369871 132,2 112,5 ố ộ

Cùng v i n l c c g ng c a b ph n kinh doanh, bán hàng, doanh ớ ỗ ự ố ắ ủ ậ ộ

thu các năm đ u tăng, do v y s n l ng nhiên ậ ả ượ ề ng tiêu th c a công ty đ ụ ủ ươ

ng tiêu cũng tăng theo. Cũng nh n th y r ng m t hàng thu c viên s n l ấ ằ ả ượ ậ ặ ố

th là l n h n c , nh ng trên th c t ơ ả ự ế ụ ư ớ ặ , m t hàng thu c b t m i chính là m t ố ộ ặ ớ

i cho công ty nhi u l c có hàng ch l c mang l ủ ự ạ ề ợ i nhu n h n c . Thu c n ơ ả ố ướ ậ

s n l ả ượ ư ng tiêu th th p nh t do đây là các s n ph m thu c lo i này ch a ụ ấ ạ ấ ẩ ả ộ

đa d ng, m i ch đ c s n xu t d i hai hình th c là siro ho và n c súc ỉ ượ ả ấ ướ ạ ớ ứ ướ

mi ng.ệ

41

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

2 . TH TR NG TIÊU TH S N PH M HÀNG HOÁ C A CÔNG Ị ƯỜ Ụ Ả Ủ Ẩ

TY.

Công ty d ượ ộ ậ c Nh Thu là m t đ n v s n xu t kinh doanh đ c l p, ị ả ộ ơ ư ấ ỷ

là doanh nghi p đ a ph c và d ệ ị ươ ng, không tr c thu c T ng công ty d ộ ự ổ ượ ướ i

ớ công ty cũng không có các xí nghi p thành viên, ho t đ ng c a công ty v i ạ ộ ủ ệ

quy mô nh so v i toàn ngành d c c a Vi t Nam. ỏ ớ ượ ủ ệ

Đ i v i hàng Công ty kinh doanh: Nh đã gi i thi u trên, công ty ố ớ ư ớ ệ ở

Nh Thu tr c đây v n ch ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh th ỷ ướ ư ạ ộ ự ố ỉ ươ ng

m i các lo i d c ph m và v t t y t ạ ượ ạ ậ ư ẩ ế ế ạ , đ n nay, công ty v n duy trì ho t ẫ

ế đ ng này đ đ m b o doanh thu, đ ng th i ti p t c có th khai thác, chi m ộ ờ ế ụ ể ả ể ả ồ

lĩnh th tr ng trong th i gian t ị ườ ờ ớ i. Trong th i gian v a qua 100% hàng do ừ ờ

Công ty kinh doanh mua v nh p kho đ u ph i qua ki m đ nh và đ c theo ề ể ề ả ậ ị ượ

dõi theo h s lô. Đi u đó góp ph n đ m b o ch t l ng s n ph m hàng ồ ơ ấ ượ ề ả ả ầ ả ẩ

hoá bán ra c a Công ty và cũng là đ tăng uy tín cho công ty trên th tr ng. ị ườ ủ ể

Hi n nay, v i th tr ị ườ ệ ớ ng Hà N i, đ i t ộ ố ượ ủ ng khách hàng chính c a

công ty v n là nh ng công ty d ữ ẫ ượ c, hi u thu c, khoa d ố ệ ượ ộ ố ệ c m t s b nh

vi n trong thành ph , doanh thu do nh ng khách hàng này th ữ ệ ố ườ ế ng chi m

kho ng trên 80% doanh thu t i Hà N i. Tuy v y trên th c t l doanh ả ạ t ự ế ỷ ệ ậ ộ

ng t i Hà N i l i ch chi m kho ng 15% t ng doanh thu thu c a th tr ủ ị ườ ạ ộ ạ ế ả ổ ỉ

i là nh ng s n ph m mà công ty kinh doanh ch c a công ty, và ch y u l ủ ủ ế ạ ữ ẩ ả ứ

không ph i do công ty s n xu t, đây là v n đ mà công ty v n đang nghiên ề ả ả ấ ấ ẫ

ng r t có ti m năng c u b i l ứ ở ẽ Hà N i là đ u m i kinh t ầ ộ ố ế ớ l n, m t th tr ộ ị ườ ề ấ

c n khai thác. ầ

Đ i v i th tr ng khu v c ngo i t nh, trong nh ng năm v a qua, ố ớ ị ườ ạ ỉ ự ữ ừ

công ty cũng đã t o đ ạ ượ c nh ng b n hàng t ạ ữ ạ ầ i h u h t các t nh và thành ph ỉ ế ố

c, h chính là nh ng nhân t chính mang l i doanh thu và l n trong c n ớ ả ướ ữ ọ ố ạ

l ợ i nhu n cho công ty. V c c u m t hàng bán ra ngoài t nh không có s ặ ề ơ ấ ậ ỉ ự

42

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ả thay đ i l n, v n ch y u là k t h p gi a nh ng m t hàng do Công ty s n ế ợ ổ ớ ủ ế ữ ữ ẫ ặ

xu t và kinh doanh. ấ

Trong ho t đ ng kinh doanh c a t t c các doanh nghi p nói chung ạ ộ ủ ấ ả ệ

ng tiêu và c a Công ty D c Nh Thu nói riêng thì vi c tìm ki m th tr ỷ ượ ị ườ ủ ư ệ ế

th s n ph m là r t quan tr ng, đ đ m b o cho ho t đ ng s n xu t, kinh ạ ộ ể ả ụ ả ẩ ấ ả ả ấ ọ

doanh đ ượ ủ c di n ra liên t c và đ t hi u q a cao. Hi n nay s n ph m c a ủ ụ ệ ệ ễ ạ ả ẩ

Công ty đã tiêu th trên 15 t nh thành trong c n c, trong đó có th tr ả ướ ụ ỉ ị ườ ng

ể ở ộ mà Công ty v a m i có quan h và Công ty cũng đang tìm cách đ m r ng ừ ệ ớ

th tr ng theo c chi u r ng l n chi u sâu. ị ườ ề ộ ề ả ẫ

B ng 6: K t qu kinh doanh theo th tr ng các t nh c a Công ty. ả ị ườ ế ả ủ ỉ

T ng doanh thu ổ

STT Tên t nhỉ 2002 2001 2000

Tỷ tr ngọ (%)

- - ơ

Tỷ tr ngọ (%) 1885373.4 15.0 2215375.96 14.0 1 Hà N iộ 1633990.28 13.0 1978014.25 12.5 2 H i Phòng ả 1424170.26 9.0 1005532.48 8.0 3 Qu ng Ninh ả 712085.13 4.5 502766.24 4.0 4 H i D ng ả ươ 949446.84 6.0 628457.8 5.0 5 Ninh Bình 395602.85 2.5 377074.68 3.0 6 Nam Đ nhị 474723.42 3.0 251383.12 2.0 7 Yên Bái 632964.56 4.0 452489.616 3.6 8 B c Ninh ắ 791205.7 5.0 678734.424 5.4 9 B c Giang ắ 1107687.98 7.0 10 Thái Bình 729011.048 5.8 158241.14 1.0 11 Thái Nguyên 276521.432 2.2 316482.28 2.0 0.0 12 L ng S n ạ 316482.28 2.0 314228.9 2.5 13 H ng Yên ư 565612.02 4.5 14 Vĩnh Phúc 553843.99 3.5 1508298.72 12.0 1550763.17 9.8 15 Vinh 1,759,682 14.0 2247024.19 14.2 16 TP HCM

Tỷ tr ngọ (%) 3020054.4 15.7 2115961.7 11.0 1923601.5 10.0 923328.72 4.8 865620.68 4.5 538608.42 2.8 673260.53 3.5 904092.71 4.7 577080.45 3.0 1250341 6.5 384720.3 2.0 0.0 673260.53 3.5 577080.45 3.0 2115961.7 11.0 2693042.1 14.0 100.0 15824114 100.0 19236015 100.0 12569156 T ngổ

tr ng doanh thu c a các th Nhìn vào b ng s li u trên ta th y t ố ệ ấ ỷ ọ ủ ả ị

tr ườ ng l n nh t là Hà N i, thành ph H Chí Minh, Vinh, H i Phòng và ố ồ ấ ả ớ ộ

Qu ng Ninh, đi u này là d hi u b i l ng mà công ty ễ ể ở ẽ ề ả đây là nh ng th tr ữ ị ườ

43

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

có nhi u b n hàng l n nh t, và có các đ i lý bán l i các thành ph ề ấ ạ ạ ớ đ t t ẻ ặ ạ ố

này.

44

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

3. M t s chính sách và bi n pháp mà Công ty áp d ng nh m nâng ộ ố ụ ệ ằ

cao kh năng tiêu th s n ph m. ụ ả ả ẩ

ẩ . 3.1. Chính sách s n ph m ả

Do đ c đi m c a thu c là ch a b nh và đ b i b cho con ng ể ồ ổ ữ ủ ệ ể ặ ố ườ i,

mà con ng i l ườ ạ ấ i có th m c r t nhi u b nh, vì th có th ch t o ra r t ể ắ ấ ế ạ ế ệ ề ể

ố nhi u lo i thu c khác nhau v hình th c và công d ng, đi u khó khăn đ i ụ ứ ề ề ề ạ ố

ợ v i Công ty là c n nghiên c u đ a vào s n xu t lo i thu c gì cho phù h p ớ ư ứ ầ ấ ả ạ ố

c c p s đăng ký và đ v i kh năng c a Công ty đ đ t tiêu chu n đ ớ ể ạ ủ ả ẩ ượ ấ ố ượ c

th tr ng ch p nh n. Trong nh ng năm v a qua Công ty cũng đã có chú ị ườ ừ ữ ậ ấ

tr ng đ n vi c xây d ng chính sách s n ph m c a mình. Tiêu chí mà công ả ủ ự ệ ế ẩ ọ

ty đ ra là s n xu t, kinh doanh d a trên c g ng và năng l c c a b n thân, ự ủ ả ố ắ ự ề ả ấ

ph n đ u đ t m c tiêu thu l ụ ạ ấ ấ ợ ấ i nhu n cao nh ng đ ng th i kh ng đ nh ch t ư ậ ẳ ồ ờ ị

ng hàng hoá s n ph m, xây d ng v ng ch c th ng hi u c a mình trên l ượ ự ữ ả ẩ ắ ươ ệ ủ

th tr ng. S n ph m t o ra luôn đ ị ườ ẩ ạ ả ượ c nghiên c u đ đáp ng th tr ể ị ườ ng ứ ứ

m t cách t t nh t. ộ ố ấ

3.2. Chính sách giá .

Giá c phù h p là y u t nh h ế ố ả ả ợ ưở ụ ả ng l n đ n kh năng tiêu th s n ế ả ớ

ph m c a doanh nghi p. Chính vì v y mà công ty đã luôn tìm cách đ xây ậ ủ ể ệ ẩ

c doanh d ng đ ự ượ c k ho ch giá c phù h p v i th tr ả ị ườ ế ạ ợ ớ ng nh m đ t đ ằ ạ ượ

thu l n nh t, phát tri n s n xu t đ ng th i ph i có chi phí th p nh t đ thu ể ả ấ ồ ấ ể ấ ả ấ ớ ờ

đ i nhu n trong kinh doanh. c l ượ ợ ậ

C s đ tính giá cho b t c lo i s n ph m nào tr ấ ứ ạ ả ơ ở ể ẩ ướ ả ắ c h t ph i b t ế

ngu n t ồ ừ ạ ả các chi phí trong quá trình s n xu t kinh doanh c a các lo i s n ủ ả ấ

ph m y. ẩ ấ

p= z + m

Trong đó: p là giá bán đ n v s n ph m. ị ả ẩ ơ

z là giá thành toàn b đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ẩ

m là l i nhu n m c tiêu. ợ ụ ậ

45

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ủ ừ Tuy nhiên đây ch là c s căn c cho vi c xây d ng giá c a t ng ứ ơ ở ự ệ ỉ

lo i s n ph m. Trong th c t ạ ả ự ế ẩ ộ , vi c tính giá cho s n ph m còn ph thu c ụ ệ ả ẩ

, ngoài y u t giá thành còn có y u t vào nhi u y u t ề ế ố ế ố ế ố khác nh giá c th ư ả ị

tr ng c a các s n ph m t ng t , s n ph m thay th c a Công ty và c ườ ủ ả ẩ ươ ự ả ế ủ ẩ ả

quan h cung c u trên th tr ị ườ ệ ầ ắ ng. N u cung l n h n c u, giá thành ch c ơ ế ầ ớ

ch n ph i gi m còn ng i cung nh h n c u thì giá s tăng. ả ả ắ c l ượ ạ ỏ ơ ầ ẽ

ng, đó là Ở Công ty có hai lo i s n ph m ch y u bán ra trên th tr ẩ ạ ả ủ ế ị ườ

s n ph m do công ty s n xu t và s n ph m hàng do công ty kinh doanh. ả ả ả ẩ ẩ ấ

c áp Vi c tính giá thành cho các s n ph m do Công ty s n xu t đ ả ấ ượ ệ ẩ ả

ng pháp tính kho n m c theo giá thành bao g m: d ng theo ph ụ ươ ụ ả ồ

* Nguyên v t li u chính ậ ệ

_ Các lo i hoá ch t. ấ ạ

_ Tá d c.ượ

* Nguyên v t li u ph . ụ ậ ệ

_ Các lo i ng thu tinh ạ ố ỷ

_Các lo i h p nh a, v nh a.. ỏ ự ạ ộ ự

_ Bìa h p.ộ

c, khí... * Nhiên li u đ ng l c: Đi n, n ộ ự ệ ệ ướ

* Chi phí nhân công tr c ti p s n xu t. ự ế ả ấ

* Chi phí phân x ng là chi phí chung cho b ph n s n xu t phân x ng. ưở ậ ả ấ ở ộ ưở

* Chi phí qu n lý doanh nghi p là chi phí cho b máy qu n lý c a toàn ủ ệ ả ả ộ

Công ty.

* B o hi m xã h i. ể ả ộ

* Kh u hao máy móc thi t b , nhà x ng.. ấ ế ị ưở

* Các chi phí thi ệ ạ t h i trong quá trình s n xu t bao g m s n ph m h ng, ấ ả ả ẩ ồ ỏ

nh ng thi ữ ệ ạ t h i do ng ng s n xu t vì thi u nhiên li u.. ấ ừ ệ ế ả

46

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Xu t phát t các lo i chi phí c a quá trình s n xu t kinh doanh Công ấ ừ ủ ạ ả ấ

ty đ nh giá bán cho t ng loa s n ph m sau khi đã d ki n ph n lãi. T ự ế ị ả ừ ầ ẩ ị ừ

khung giá c b n này c a Phòng k toán và căn c vào nhu c u th tr ế ơ ả ị ườ ng ứ ủ ầ

t ng th i đi m đ Công ty tăng ho c gi m giá. ở ừ ể ể ả ặ ờ

Đ i v i hàng Công ty kinh doanh cũng v y, t ố ớ ậ ừ ứ ủ m c giá mua vào c a

ẩ s n ph m, cùng v i chi phí v n chuy n và d đ nh ph n lãi cho s n ph m ể ả ự ị ẩ ầ ả ậ ớ

i khách hàng. đ quy t đ nh giá bán cho s n ph m t ể ế ị ẩ ả ớ

Khi đi u ch nh giá theo th tr ị ườ ề ỉ ộ ng, Công ty đã chú ý v n d ng m t ụ ậ

s nguyên t c sau: ố ắ

ng. N u l _ Đi u ch nh giá lên xu ng theo cung c u th tr ố ị ườ ề ầ ỉ ế ượ ầ ng c u

tăng thì công ty s tăng giá và ng i. ẽ c l ượ ạ

_ Đi u ch nh giá theo nguyên v t li u, v t t ậ ệ ậ ư ề ỉ ế ế và các kho n thu n u ả

giá nguyên v t li u tăng, thu tăng thì giá tăng và ng i. ậ ệ ế c l ượ ạ

_ V i nh ng s n ph m s p h t h n s d ng mà tiêu th ch m, Công ế ạ ử ụ ụ ậ ữ ả ẩ ắ ớ

ty s h giá đ đ y m ng tiêu th . ụ ẽ ạ ể ẩ ạ

Trong chính sách giá c a mình, Công ty áp d ng m t s bi n pháp ộ ố ệ ụ ủ

nh giá phân bi t theo đ i t ng mua hàng: ư ệ ố ượ

* V i khách hàng là b nh vi n và các c s khám ch a b nh: ữ ệ ơ ở ệ ệ ớ

Giá bán = Giá g c ch a có thu VAT + 19% ư ế ố

* Bán cho m u d ch viên bán l , đ i lý bán l ậ ị ẻ ạ : ẻ

Giá bán = Giá g c ch a có thu VAT +22% ư ế ố

* Bán cho tr m y t xã ph ng: ạ ế ườ

Giá bán = Giá g c ch a có thu VAT + 22%. ư ế ố

* Giá bán cho các nhà thu c, hi u thu c các doanh nghi p khác nhau theo ệ ệ ố ố

giá bán buôn đ c ng ượ ườ i mua ch p nh n. ấ ậ

Cu i m i hoá đ n c ng v i 5% ho c 10% thu giá tr gia tăng tuỳ ế ặ ơ ỗ ố ộ ớ ị

theo m i lo i s n ph m. ạ ả ẩ ỗ

47

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Tuy nhiên m c giá cũng thay đ i tuỳ theo các th i đi m khác nhau. ứ ể ổ ờ

3.3. Chính sách phân ph i và tiêu th ố ụ

c k t qu m c đ nào không ch Vi c tiêu th s n ph m đ t đ ụ ả ạ ượ ệ ẩ ả ở ứ ế ộ ỉ

ph thu c vào y u t cung c p s n ph m hàng hóa trên th tr ng, mà nó ế ố ụ ộ ấ ả ị ườ ẩ

ch c m ng l còn ph thu c r t l n vào vi c t ộ ấ ớ ệ ổ ụ ứ ạ ướ i tiêu th c a chúng. ụ ủ

i tiêu th đ ch c nh th nào l M ng l ạ ướ c t ụ ượ ổ ứ ư ế ạ ể i ph thu c vào đ c đi m ụ ặ ộ

c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p. ủ ạ ộ ệ ả ấ

Đ i v i Công ty D c v t t y t Vĩnh Phúc v i t ố ớ ậ ư ượ ế t ớ ư ưở ỉ ạ ng ch đ o

trong chi n l c phân ph i s n ph m c a Công ty ph c v khách hàng, xây ế ượ ụ ụ ố ả ủ ẩ

t đ p v i khách hàng, t o đ c uy tín v i khách hàng, d ng m i quan h t ự ệ ố ẹ ạ ố ớ ượ ớ

ở ộ đ đ m b o kh năng s n xu t kinh doanh n đ nh đ ng th i m r ng ể ả ả ả ả ấ ổ ờ ồ ị

đ c th tr ng tiêu th . Hi n nay, Công ty đã s d ng 2 lo i phân ph i là ượ ị ườ ử ụ ụ ệ ạ ố

kênh phân ph i tr c ti p và kênh phân ph i gián ti p vào quá trình phân ự ế ế ố ố

ph i c a mình. ố ủ

48

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Ng

i bán l

ườ

Đ i lýạ

Công ty

Ng

i tiêu dùng

ườ

Ng

i bán buôn Ng

i bán l

ườ

ườ

* V i kênh phân ph i tr c ti p; ố ự ế ớ

Công ty đ a s n ph m đ n t n tay ng ư ả ế ậ ẩ ườ ầ i tiêu dùng mà không c n

qua b t kỳ m t khâu trung gian nào. Khách hàng c a kênh phân ph i này là ủ ấ ộ ố

các t xã, các trung tâm chuyên khoa, ổ ch c nh các b nh vi n, tr m y t ệ ư ứ ệ ạ ế

hay các c s khám ch a b nh trong và ngoài t nh, ho c ng i tiêu dùng ữ ệ ơ ở ở ặ ỉ ườ

c a hàng c a Công ty đ t t cá nhân. H mua s n ph m tr c ti p t ả ế ừ ử ặ ạ ố i s 8 ự ủ ẩ ọ

Ng c Khánh ho c do các nhân viên c a đ i ngũ bán hàng phân ph i. Kênh ủ ộ ặ ọ ố

ng tiêu th t ng đ i l n nh năm 2002 v a qua doanh phân ph i này l ố ượ ụ ươ ố ớ ừ ư

thu tiêu th t i 36% doanh thu toàn Công ty. ụ ừ kênh phân ph i này chi m t ố ế ớ

c s c nh tranh c a các đ i th trên th Kênh phân ph i này h n ch đ ố ế ượ ự ạ ủ ủ ạ ố ị

tr t là th tr ng trong thành ph . ườ ng đ c bi ặ ệ ị ườ ố

* Kênh phân ph i gián ti p. ế ố

_Có 1 khâu trung gian: Công ty Ng i bán l Ng i tiêu dùng ườ ẻ ườ

Ng i bán l là các m u d ch viên bán l (MDV), đ i lý bán l , nhà ườ ẻ ẻ ậ ạ ị ẻ

thu c, hi u thu c c a Công ty ho c các công ty khác. Các MDV, đ i lý ủ ệ ạ ặ ố ố

nh n hàng t các hi u thu c c a Công ty và ch đ c phép bán hàng, theo ậ ừ ố ủ ỉ ượ ệ

giá do Công ty quy đ nh. Còn đ i v i nhà thu c, hi u thu c l y hàng theo ố ớ ố ấ ệ ố ị

giá bán buôn và h ng chênh l ch giá khi bán cho ng ưở ệ ườ ố i tiêu dùng cu i

cùng. Kênh này chi m kho ng 24% doanh thu toàn Công ty, có vai trò quan ế ả

tr ng h th ng xuyên ti p xúc v i khách hàng r i ph n ánh thông tin đó ọ ườ ọ ế ả ồ ớ

đ n cho doanh nghi p. ế ệ

_ Có 2 khâu trung gian:

49

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Công ty Ng i bán buôn Ng i bán l Ng itiêu dùng ườ ườ ẻ ườ

Kênh này ch y u là ph c v th tr ng ngoài t nh, ng i bán buôn ụ ụ ị ườ ủ ế ỉ ườ

là các Công ty, cá nhân kinh doanh s n ph m d c, h l y hàng theo giá ả ẩ ượ ọ ấ

ậ bán buôn c a Công ty, còn công tác v n chuy n là tuỳ theo s tho thu n ậ ự ủ ể ả

gi a 2 bên. Kênh này có doanh thu l n nh t cho Công ty chi m t i 40% ữ ế ấ ớ ớ

doanh thu toàn Công ty.

Hi n nay Công ty ch a m m t đ i lý bán buôn nào cho th tr ở ộ ạ ị ườ ng ư ệ

ngoài t nh, đi u đó đã h n ch ph n nào s n l ạ ả ượ ế ề ầ ỉ ng t êu th . ụ ỉ

3.4. Chính sách ph c v khách hàng . ụ ụ

Hi n nay Công ty có đ a ra ph ư ệ ươ ư ng th c thanh toán khác nhau nh : ứ

_ Đ i v i MDVvà đ i lý Công ty cho phép tr ch m t ố ớ ạ ả ậ ố ớ i đa là 7 ngày v i

ng i bán l là 15 ngày. ườ ẻ

_ Đ i v i khách hàng là ng i bán buôn, b nh vi n, tr m y t .. đ c phép ố ớ ườ ệ ệ ạ ế ượ

tr ch m t i đa là 30 ngày. N u quá h n 10 ngày ph i tr lãi theo lãi ngân ậ ả ố ả ả ế ạ

hàng, trên 10 ngày ph i ch u lãi quá h n. ả ạ ị

_ V công tác v n chuy n: Hi n nay Công ty có 2 xe t ề ệ ể ậ ả ấ i lo i 1,5 và 2 t n ạ

đ v n chuy n hàng cho khách. Công tác v n chuy n đ ể ậ ể ể ậ ượ ậ c tho thu n ả

ố gi a khách hàng và Công ty, còn v n chuy n hàng đ n kho c a hi u thu c ủ ữ ế ể ệ ậ

thì hi u thu c ch u chi phí v n chuy n kh i l ố ượ ể ệ ậ ố ị ệ ng trong k ho ch c a hi u ủ ế ạ

thu c.ố

_ Công tác b o qu n s n ph m: Hi n nay công ty có hai kho l n, m t ệ ộ ở ả ả ả ẩ ớ

t i khu s n xu t. Trong th i gian qua h sau tri n lãm Gi ng Võ và m t ả ộ ở ạ ể ả ấ ờ ệ

th ng kho hàng t i Gi ng Võ là do Công ty đi n t cho thuê, do th i gian ố ạ ệ ử ả ờ

c b o trì s a ch a nên công tác b o qu n hàng hoá s d ng lâu không đ ử ụ ượ ữ ử ả ả ả

còn g p nhi u khó khăn và làm nh h ng đ n ch t l ng s n ph m. ề ặ ả ưở ấ ượ ế ả ẩ

_ Thông tin v s n ph m: M i thông tin v s n ph m đ u tuân theo đúng ề ả ề ả ề ẩ ẩ ọ

quy đ nh c a ngành, ngoài ra đ i ngũ nhân viên bán hàng c a Công ty cũng ủ ủ ộ ị

r t chú trong đ n công tác này trong quá trình tiêu th c a mình. ấ ụ ủ ế

50

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Ngoài ra Công ty còn ch p nh n hàng tr l ả ạ ủ i c a khách, n u khách hàng tr ế ấ ậ ả

l c. ạ i vì h n s d ng s p h t mà không tiêu th đ ế ạ ử ụ ụ ượ ắ

3.5. Công tác y m tr và xúc ti n bán hàng. ợ ế ể

Nh m đ y m nh ho t đ ng tiêu th s n ph m cho Công ty thì đây là ạ ộ ụ ả ẩ ằ ạ ẩ

c n thi ầ ế t, tuy nhiên hi n nay Công ty s n xu t nhi u lo i m t hàng khác ả ề ệ ạ ấ ặ

i ch a có nhân viên có chuyên môn làm công tác này nên nhau, h n n a l ơ ữ ạ ư

ế vi c truy n tin v s n ph m và doanh nghi p đ n khách hàng còn h n ch . ề ả ề ệ ế ệ ẩ ạ

Công ty hi n nay m i ch s d ng hình th c gi ỉ ử ụ ứ ệ ớ ớ i thi u s n ph m nh panô, ẩ ệ ả ư

i nhu n c a Công ty, còn áp phích v i chi phí nh ch kho ng 0,6-0,9% l ỏ ả ớ ỉ ợ ủ ậ

ch y u là thông qua đ i ngũ bán hàng do Công ty s n xu t phòng kinh ủ ế ấ ở ả ộ

doanh h v a có nhi m v bán hàng v a gi ệ ọ ừ ừ ụ ớ i thi u s n ph m, nên thông tin ẩ ệ ả

t là nh ng s n ph m m i. . đ n v i khách hàng là ch m đ c bi ế ậ ặ ớ ệ ữ ả ẩ ớ

4. Đánh giá hi u qu và h n ch trong ho t đ ng tiêu th s n ph m. ạ ộ ụ ả ế ệ ẩ ả ạ

4.1. Nh ng thành công. ữ

T th c tr ng ho t đ ng tiêu th c a Công ty trong th i gian v a qua ụ ủ ừ ự ạ ộ ừ ạ ờ

đã ch ng t ứ ỏ ự s phát tri n có xu h ể ướ ớ ng đi lên c a Công ty, m c dù là m i ủ ặ

thành l p, còn nhi u khó khăn song Công ty đã đ t đ ạ ượ ề ậ c nh ng k t qu khá ế ữ ả

kh quan nh doanh thu tăng lên t ư ả ừ 12569156 tri u đ ng năm 2000 lên ồ ệ

19236015 tri u đ ng năm 2002, quy mô v l i nhu n, m c l ng bình ề ợ ệ ồ ứ ươ ậ

c th quân đ u ng ầ ườ i cũng tăng lên. M t s m t hàng m i đ a ra đ ộ ố ặ ớ ư ượ ị

tr ườ ng ch p nh n nh m t hàng B t cóc Baby, B t b tỳ tiêu cam, ộ ư ấ ậ ặ ổ ộ

Sleeping, Trà sâm...

Có đ ượ c k t qu đó là do ban lãnh đ o công ty đã th c hi n khá t ạ ự ệ ế ả ố t

vai trò qu n lý, đ ra chính sách, chi n l ế ượ ề ả c thích h p, đ ng th i cũng là ồ ợ ờ

nh s n l c c g ng c a toàn th nhân viên trong công ty. ờ ự ỗ ự ố ắ ủ ể

4.2. Nh ng khó khăn và h n ch c a Công ty. ế ủ ữ ạ

M c dù có nh ng thành công nh trên nh ng bên c nh đó Công ty ư ư ữ ặ ạ

cũng còn có nhũng khó khăn và h n ch nh : ế ư ạ

51

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Công tác đi u tra nghiên c u th tr ị ườ ứ ề ng còn y u c v quy mô và ả ề ế

ch t l ng, ch a đáp ng đ c yêu c u đ t ra đ i v i th tr ng trong ấ ượ ứ ư ượ ố ớ ị ườ ầ ặ

thành ph và các t nh ngoài. ố ỉ

_ S n l ng tiêu th ng ngoài t nh tăng ch y u ả ượ th tr ụ ở ị ườ ủ ế ở ỉ ớ t nh m i ỉ

còn t nh cũ thì m c tăng nh . ỏ ứ ỉ

_ B máy qu n lý m c dù đã có s p x p l ặ ế ạ ả ắ ộ ề i nh ng v n còn nhi u ẫ ư

lao đ ng làm vi c không hi u qu , t l ả ỷ ệ ệ ệ ộ ủ lao đ ng qu n lý hi n nay c a ệ ả ộ

Công ty chi m t i 33,34% t ng lao đ ng trong toàn Công ty, đ i v i doanh ế ớ ố ớ ổ ộ

nghi p t ệ ư nhân nh v y là cao. ư ậ

_ Trình đ nghi p v chuyên môn, nghi p v bán hàng c a nhân viên ệ ụ ệ ụ ủ ộ

còn h n ch h u h t là trình đ s c p. ế ộ ơ ấ ế ầ ạ

_ Chính sách giá còn ch a linh ho t cho ng i tiêu dùng. ư ạ ườ

_ Chi phí bán hàng l n do công tác v n chuy n cho nh ng khách hàng ữ ể ậ ớ

xa mà kh i l ng l m t s t nh Thái Nguyên, Yên ở ố ượ ạ i nh nh tiêu th ư ụ ở ộ ố ỉ ỏ

Bái, L ng S n.. ạ ơ

ệ _ M t khó khăn n a đ i v i Công ty là tình tr ng thi u v n vì hi n ữ ố ớ ế ạ ộ ố

nay ngu n v n b sung cho ho t đ ng c a công ty g p nhi u khó khăn do ạ ộ ủ ề ặ ố ổ ồ

ph i đ u t thêm cho lĩnh v c ho t đ ng s n xu t ả ầ ư ạ ộ ự ả ấ

52

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

PH N III: Ầ

M T S PH NG H Ộ Ố ƯƠ ƯỚ Ằ NG VÀ BI N PHÁP TH C HI N NH M Ự Ệ Ệ

G N S N XU T V I TH TR NG T I CÔNG TY Ấ Ớ Ắ Ả Ị ƯỜ Ạ

ng thu c trong th i gian t i. 1. Đánh giá tri n v ng c a th tr ể ọ ị ườ ủ ờ ố ớ

T ngày x a s c kho luôn đ ư ứ ừ ẻ ượ ỗ c coi là tài s n v n quý nh t c a m i ấ ủ ả ố

con ng i, vì v y công tác chăm sóc và b o v s c kho cho con ng ườ ệ ứ ẻ ậ ả ườ i

luôn đ c kh ng đ nh rõ h n trong ượ c quan tâm, và đi u này ngày càng đ ề ượ ẳ ơ ị

phát tri n nh hi n nay. Nhu c u v s n ph m d c tr đi u ki n kinh t ệ ề ế ư ệ ề ả ể ẩ ầ ượ ở

thành m t nhu c u thi t y u c a m i con ng i. Con ng i khi sinh ra ai ầ ộ ế ế ủ ỗ ườ ườ

cũng mu n đ c kho m nh, không có b nh t t nh ng th c t con ng ố ượ ẻ ạ ệ ậ ự ế ư ườ i

l ạ ộ i có th m c r t nhi u b nh khác nhau, ngay c khi h không b m c m t ể ắ ấ ị ắ ề ệ ả ọ

căn b nh nào thì v n có nhu c u đ c chăm sóc b ng cách s d ng các ệ ẫ ầ ượ ử ụ ằ

ấ lo i thu c b i b s c kho nh các lo i thu c có ch a vitamin, ch t ổ ứ ứ ư ẻ ạ ạ ố ồ ố

khoáng, nhân sâm, các thu c kích thích ăn ngon mi ng cho tr ệ ố ẻ ố em, thu c

gi m cân, gi m stress... v y ngành công nghi p d ệ ả ậ ả ượ ữ c, s n xu t thu c ch a ả ấ ố

i mãi mãi, và ngày càng có nhu c u đòi h i nhi u h n cho b nh s t n t ệ ẽ ồ ạ ề ầ ỏ ơ

nh ng s n ph m có tính năng, công d ng t ụ ữ ả ẩ ố ơ ệ ổ t h n. Ngành công nghi p t ng

h p hoá d ợ ượ ẽ ữ ệ c s cho phép tăng t c đ ra đ i c a các lo i thu c ch a b nh ố ộ ờ ủ ạ ố

m i. Các lo i thu c m i ch ng vi rút, ch ng ung th và b nh hi m nghèo ư ệ ể ạ ố ớ ớ ố ố

đang đ ượ c nghiên c u và th nghi m v n s đ ử ẽ ượ ứ ệ ẫ ữ c ti n hành vào nh ng ế

năm t i. Nh v y ti m năng cho ngành công nghi p đ c là r t l n. ớ ư ậ ệ ượ ề ấ ớ

Trong quá trình t n t ồ ạ ệ i và phát tri n c a mình, ngành công nghi p ủ ể

d ượ ủ c đã có nh ng đóng góp không nh vào s nghi p phát tri n chung c a ự ữ ệ ể ỏ

c trong n đ t n ấ ướ c. Tuy v y v n ph i th a nh n r ng, ngành d ừ ậ ằ ẫ ậ ả ượ ướ ẫ c v n

ch a đ s c đáp ng nhu c u th tr ứ ủ ứ ị ườ ư ầ ả ng, hàng năm, chúng ta v n ph i ẫ

nh p m t l ng khá l n d c li u và d các n c khác nh Hàn ộ ượ ậ ớ ượ ệ c t ượ ừ ướ ư

Qu c, Đ c, M , Anh, Ba Lan, n Đ ... Ấ ứ ố ộ ỹ

53

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

ụ ả 2. Nh ng bi n pháp ch y u đ đ y m nh ho t đ ng tiêu th s n ể ẩ ạ ộ ủ ế ữ ệ ạ

ph m c a Công ty D c Nh Thu ượ ủ ư ẩ ỷ

2.1. Hoàn thi n và đ y m nh công tác đi u tra nghiên c u th tr ng. ị ườ ứ ề ệ ẩ ạ

Th tr ng đ i v i m i doanh nghi p, v n đ h t s c quan tr ng và ị ườ ề ế ứ ố ớ ệ ấ ỗ ọ

có tính ch t s ng còn. Các doanh nghi p s n xu t kinh doanh hi n ngày nay ệ ả ấ ố ệ ấ

mu n t n t ố ồ ạ i ph i g n quá trình s n xu t kinh doanh c a mình v i th ấ ả ắ ủ ả ớ ị

tr ng, mà m t trong nh ng m c tiêu hàng đ u c a doanh nghi p là đòi ườ ữ ụ ủ ệ ầ ộ

h i các doanh nghi p n m đ y đ thông tin v th tr ỏ ề ị ườ ủ ệ ắ ầ ề ng qua đó đi u

ch nh quá trình s n xu t kinh doanh, đi u ch nh s n ph m làm sao m c đích ụ ề ả ấ ả ẩ ỉ ỉ

cu i cùng là s n ph m c a doanh nghi p đ c th tr ệ ượ ủ ả ẩ ố ị ườ ng ch p nh n. ấ ậ

ng, tìm ki m khách hàng Vì v y vi c đ y m nh nghiên c u th tr ạ ị ườ ứ ệ ậ ẩ ế

t đ i v i Công m i, m r ng tr tr ở ộ ị ườ ớ ng là m t trong bi n pháp r t c n thi ệ ấ ầ ộ ế ố ớ

t là trong tình hình hi n nay. ty đ c bi ặ ệ ệ

Ngày nay, vi c nghiên c u th tr ng đ c h tr b i nhi u công c ị ườ ứ ệ ượ ỗ ợ ở ề ụ

ấ khoa h c khác nhau, là vi c làm đ u tiên đ i v i b t kỳ đ n v s n xu t ố ớ ấ ị ả ệ ầ ọ ơ

kinh doanh nào mu n tham gia ho t đ ng trên th tr ng, nghiên c u th ạ ộ ị ườ ố ứ ị

tr ng là th ng xuyên liên t c. ườ ườ ụ

2.1.1 M c đích c a gi i pháp. ụ ủ ả

Vi c th c hi n bi n pháp này nh m m c đích nghiên c u xác đ nh nhu ụ ứ ự ệ ệ ệ ằ ị

ng, m c tiêu và th tr ng ti m năng c a Công ty và th tr c u th tr ầ ị ườ ị ườ ụ ị ườ ng ủ ề

c a đ i th c nh tranh, trên c s đó tìm ra các nguyên nhân khách quan và ủ ố ủ ạ ơ ở

ch quan làm nh h ng đ n ho t đ ng tiêu th và th tr ng c a Công ty, ủ ả ưở ạ ộ ị ườ ụ ế ủ

đó ra các quy t đ nh đ gi i quy t . r i t ồ ừ ế ị ể ả ế

_Thi t l p các m i quan h v i b n hàng m i, vì trên th c t công ế ậ ệ ớ ạ ự ế ố ớ

vi c này c a Công ty ch a đ c chú tr ng, và th c t ư ượ ủ ệ ự ế ọ ư ho t đ ng này ch a ạ ộ

mang l ạ i hi u qu cao cho Công ty. Do v y mà s n ph m c a Công ty thâm ậ ủ ệ ả ả ẩ

nh p vào th tr ng m i r t khó, nh vi c thâm nh p vào th tr ị ườ ậ ư ệ ớ ấ ị ườ ậ ề ng mi n

54

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

Trung và mi n Nam. Còn v i nh ng t nh mà Công ty đã thâm nh p đ ữ ề ậ ớ ỉ ượ c

vào thì s n l ng tiêu th v n còn khá khiêm t n. ả ượ ụ ẫ ố

ng c a Công ty m t s khách hàng cũ trên c _Tăng th ph n th tr ị ị ườ ầ ủ ở ộ ố ơ

i th so sánh c a Công ty nh v giá, d ch v v n chuy n hay d ch v s l ở ợ ư ề ụ ậ ủ ể ế ị ị ụ

thanh toán.

_Thu hút đ c s chú ý c a khách hàng trong và ngoài t nh ch a có ượ ự ủ ư ỉ

thói quen s d ng s n ph m c a Công ty (các cá nhân, các tr m y t ử ụ ủ ẩ ả ạ ế ệ , b nh

vi n, nhà thu c hay doanh nghi p kinh doanh s n ph m d c) mà Công ty ệ ệ ẩ ả ố ượ

có kh năng đáp ng nhu c u c a h v ch t l ng, giá c và các d ch v ầ ủ ọ ề ấ ượ ứ ả ả ị ụ

kèm theo.

Thông qua vi c nghiên c u th tr ng Công ty s thu th p thêm đ ị ườ ứ ệ ẽ ậ ượ c

nhi u thông tin b ích giúp cho vi c xây d ng các chi n l ế ượ ự ệ ề ổ ụ ả c tiêu th s n

ph m.Nh các thông tin v : ề ư ẩ

* Khách hàng c a doanh nghi p: ủ ệ

+ S khách hàng cũ, khách hàng m i. ố ớ

+ Ngoài Công ty ra khách hàng còn mua s n ph m c a Công ty nào, ủ ả ẩ

ng là bao nhiêu, vì sao h l i mua hàng c a Công ty, vì sao h mua s l ố ượ ọ ạ ủ ọ

t thêm v các đ i th c a Công ty khác, b ng cách này có th nh n bi ủ ể ằ ậ ế ề ố ủ

c nh tranh và có bi n pháp x lý thích h p. ạ ử ệ ợ

+ Trong t ng t nh khách hàng c a doanh nghi p là gì? (Công ty kinh ủ ừ ệ ỉ

doanh thu c, hi u thu c, nhà thu c, b nh vi n.. .)., qua đó có th đánh giá ể ệ ệ ệ ố ố ố

đ ượ c năng l c c a mình. ự ủ

* Giá c s n ph m : ả ả ẩ

Giá c th tr do đó luôn ả ị ườ ng ch u tác đ ng c a r t nhi u các y u t ủ ấ ế ố ề ộ ị

bi n đ ng, đ kinh doanh có hi u qu thì Công ty ph i bám sát th tr ng, ị ườ ệ ế ể ả ả ộ

theo dõi tình hình bi n đ ng giá c trên th tr ng, nh n bi ị ườ ế ả ộ ậ t đ ế ượ ế c xu th ,

tuy t đ i không đ ệ ố ượ ể ơ c đ r i vào tình tr ng l c h u v giá. ạ ạ ậ ề

* Đ i th c nh tranh c a doanh nghi p: ủ ạ ủ ệ ố

55

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

M i đe do c a các đ i th m i luôn là m t đ ng l c đáng quan tâm. ủ ớ ộ ộ ạ ủ ự ố ố

nhi u khi cán cân c nh tranh có th b thay đ i toàn b khi xu t hi n các ể ị ệ ề ạ ấ ổ ộ

đ i th "n ng ký" m i. S c nh tranh kh c li ố ự ạ ủ ặ ớ ố ệ ủ t c a các đ i th trong ố ủ

ngành trên nhi u ph ng di n luôn là l c l ề ươ ự ượ ệ ế ng quan tr ng hàng đ u quy t ầ ọ

đ nh m c đ c nh tranh trong ngành đó. ị ứ ộ ạ

2.1.2 N i dung c a gi i pháp. ủ ộ ả

ẩ Hi n nay Công ty ch a có b ph n Marketing chuyên v s n ph m ậ ề ả ư ệ ộ

d ng đ làm c s cho ượ c, chuyên th c hi n đi u tra nghiên c u th tr ề ị ườ ứ ự ệ ơ ở ể

vi c ra k ho ch, mà hi n nay nh ng công vi c này là do phòng kinh doanh ữ ệ ệ ệ ế ạ

ả k t h p đ m nh n nên hi u qu ch a cao. Công ty có quy mô v a, s n ư ế ợ ừ ệ ả ậ ả

i pháp đây là b ph n marketing có th thành l ượ ng tiêu th th p nên gi ị ấ ả ở ể ậ ộ

i có ki n th c v kinh doanh và chuyên l p v i s l ậ ớ ố ượ ng kho ng 3 ng ả ườ ứ ề ế

môn v s n ph m d c. ề ả ẩ ượ

* Nhi m v đ t ra cho b ph n marketing: ụ ặ ệ ậ ộ

_ Nghiên c u cung: Công ty ph i đi u tra thu th p thông tin v môi ứ ề ề ả ậ

tr ng bên ngo, ti n hành công tác nghiên c u phân đo n th tr ng, xác ườ ị ườ ứ ế ạ

ng khách hàng và th tr đ nh đ i t ị ố ượ ị ườ ng m c tiêu, t ụ ừ ấ đó l p ra trình lên c p ậ

trên các chi n l c maketing phù h p. ế ượ ợ

ầ _ Nghiên c u c u: Công ty đ y m nh ho t đ ng nghiên c u nhu c u ạ ứ ầ ạ ộ ứ ẩ

khách hàng. Phân tích đi u tra v t ng lo i khách hàng. Đ i t ng khách ề ừ ố ượ ề ạ

hàng đ c p trong tr ề ậ ườ ả ng h p này là các công ty s n xu t kinh doanh s n ả ấ ợ

c, các hi u thu c và đ c bi ph m d ẩ ượ ệ ặ ố ệ ệ t là c s khám ch a b nh vì vi c ơ ở ữ ệ

tiêu dùng c a h s thúc đ y đ c ho t đ ng tiêu th ti n hành nhanh ọ ẽ ủ ẩ ượ ạ ộ ụ ế

chóng h n. Công ty c n thu th p thông tin đ đ a ra đ c các đánh giá ể ư ầ ậ ơ ượ

nh :ư

+ M c c u trung bình v s n ph m c a Công ty là bao nhiêu, doanh ẩ ứ ầ ề ả ủ

i. thu do khách hàng cũ chi m bao nhiêu trong năm t ế ớ

56

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

+ Trong khách hàng cũ thì khách hàng nào có th tăng th ph n, khách ể ầ ị

hàng nào là không th .ể

+ Đánh giá xem lo i s n ph m nào Công ty tiêu th m nh nh t, đ ụ ạ ạ ả ấ ẩ ượ c

ậ nhi u khách hàng a chu ng nh t, lo i thu c nào tiêu th ch m, thu th p ạ ụ ậ ư ề ấ ộ ố

thông tin ph n h i t phía ng ồ ừ ả ườ i tiêu dùng v s n ph m đó. ề ả ẩ

+ Thu th p và x lý thông tin đ th y đ c h n ch c a Công ty là ể ấ ử ậ ượ ế ủ ạ

ng, m u mã ch ng lo i.. .). gì(giá c , ch t l ả ấ ượ ủ ẫ ạ

_ Các nhân viên trong b ph n marketing ph i hi u bi ể ả ậ ộ ế ề ế ứ t v ki n th c

kinh doanh và có hi u bi t v s n ph m d t tình, ể ế ề ả ẩ ượ c. C n ph i có s nhi ả ự ầ ệ

tác phong công nghi p và làm vi c có hi u qu cao. ệ ệ ệ ả

_ Các thông tin thu th p ph i đ ả ượ ậ c x lý toàn di n, khách quan, ệ ử

nhanh chóng nêu b t đ c thông tin v th tr ng s n ph m d c. ậ ượ ề ị ườ ả ẩ ượ

_ C n x lý thông tin theo c p đ quan tr ng đ i v i ho t đ ng tiêu ộ ố ớ ạ ộ ử ầ ấ ọ

th c a Công ty, đ c bi t là nh ng thông tin v khách hàng hi n t i và ụ ủ ặ ệ ệ ạ ữ ề

khách hàng ti m năng. ề

_ Ph i nh n bi ng m r ng hay thu h p th ậ ả t đ ế ượ c ti m l c, xu h ự ề ướ ở ộ ẹ ị

tr ườ ng c a mình và c a đ i th c nh tranh. ủ ố ủ ạ ủ

_ M i chi phí cho vi c nghiên c c th tr ng, tìm ki m khách hàng, ị ườ ứ ệ ọ ế

m r ng th tr ng ph i nh h n ho c b ng l ở ộ ị ườ ặ ằ ỏ ơ ả ợ i nhu n khi th c hi n chính ự ệ ậ

sách đó.

Th c hi n gi i pháp này s giúp Công ty đánh gía đ c th tr ng v ự ệ ả ẽ ượ ị ườ ề

c hi n nay c a Công ty, n m b t đ s n ph m d ả ẩ ượ ắ ượ ủ ệ ắ ấ c nhu c u v ch t ề ầ

ng ch ng lo i v s n ph m cho Công ty. l ượ ạ ề ả ủ ẩ

Công ty s đ a ra đ c m c s n lu ng s n xu t và kinh doanh sát ẽ ư ượ ứ ả ấ ả ợ

v i m c s n l ớ ứ ả ượ ng tiêu th , tránh đ ụ ượ ỉ ạ c t nh tr ng t n kho quá l n vì lo i ạ ớ ồ

ấ ể ộ s n ph m này khi quá h n s d ng thì không th tái ch hay b t k m t ả ạ ử ụ ế ể ẩ

hình th c nào đó đ tiêu th đ c. ụ ượ ứ ể

57

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

c khách hàng m i đ Xây d ng đ ự ượ c m i quan h m i, thu hút đ ệ ớ ố ượ ớ ể

đ y m nh ho t đ ng tiêu th s n ph m, tránh đ ấ ạ ộ ụ ả ạ ẩ ượ ự ụ ộ c ph n nào s th đ ng ầ

ng m i, nâng cao trong kinh doanh, trong vi c tìm ki m m r ng th tr ệ ở ộ ị ườ ế ớ

m c tiêu th ng cũ, đ t đó Công ty có th thu đ c nhi u l th tr ụ ở ị ườ ứ ể ừ ể ượ ề ợ i

nhu n h n. ậ ơ

ụ ả 2.2. Hoàn thi n và nâng cao hi u qu c a h th ng kênh tiêu th s n ả ủ ệ ố ệ ệ

ph mẩ

ng đ i hi u qu Hi n nay kênh phân ph i c a Công ty th c hi n t ố ủ ệ ươ ự ệ ệ ố ả

ở các t nh thu c khu v c mi n B c nh Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh... ư ự ề ắ ả ả ộ ộ ỉ

Tuy nhiên m t s t nh thu c mi n Trung, mi n Nam và m t s t nh phía ở ộ ố ỉ ộ ố ỉ ề ề ộ

các t nh này là các Công b c còn khá nhi u h n ch . Ch y u khách hàng ắ ủ ế ề ế ạ ở ỉ

ng ch ty D c c a t nh, các nhà thu c, hi u thu c, nh ng h v n th ố ọ ẫ ủ ỉ ượ ư ệ ố ườ ỉ

quen tiêu th nh ng s n ph m mà công ty kinh doanh ch v n ch a có ứ ẫ ụ ữ ư ả ẩ

nhi u thông tin v các s n ph m công ty s n xu t. ả ề ề ẩ ấ ả

2.2.1 M c đích c a gi i pháp. ủ ụ ả

M c tiêu c a công tác tiêu th là đáp ng m i nhu c u c a ng ủ ứ ụ ụ ủ ầ ọ ườ i

tiêu dùng t i m i th i đi m, m i n i. N u làm đ c đi u này doanh ạ ế ể ờ ọ ọ ơ ượ ề

nghi p s thu hút đ ẽ ệ ượ ủ c r t nhi u khách hàng tiêu dùng s n ph m c a ề ẩ ấ ả

doanh nghi p. Khai thác tri ng trong thành ph đ ng th i m ệ t đ th tr ệ ể ị ườ ố ồ ờ ở

r ng th tr ộ ị ườ ả ng ra ngoài t nh. Vì v y yêu c u đ t ra đ i v i Công ty là ph i ầ ố ớ ậ ặ ỉ

xây d ng các kênh tiêu th sao cho đ m b o v i th tr ng các t nh ự ụ ả ả n t ươ ớ ị ườ ở ỉ

xa.

_ T o đi u ki n cho Công ty n m b t đ c đ y đ thông tin v th ắ ượ ệ ề ạ ắ ề ị ủ ầ

tr ng hi n t i m t cách n đ nh, qua đó đáp ng m i yêu c u c a khách ườ ệ ạ ầ ủ ứ ộ ổ ọ ị

hàng đã có và nh ng khách hàng có nhu c u nh ng tr ư ữ ầ ướ ư ử ụ c đó ch a s d ng

xa kênh phân ph i c a Công s n ph m c a Công ty, nh các khách hàng ả ư ủ ẩ ở ố ủ

ty ho c các kênh phân ph i hi n t i không đáp ng đ ệ ạ ặ ố ứ ượ ủ c yêu c u c a ầ

khách.

58

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Góp ph n gi m chi phí trung gian nh v n chuy n, gi m giá thành, ư ậ ể ả ầ ả

tăng tính c nh tranh, đáp ng k p th i chính xác v th i gian giao hàng ờ ề ờ ứ ạ ị

thông qua các d ch v v n chuy n t t. ụ ậ ể ố ị

_ Có nh ng thông tin chính xác, k p th i, nh ng ý ki n ph n h i t ị ồ ừ ữ ữ ế ả ờ

khách hàng s đ ẽ ượ ị c Công ty n m b t c p nh t qua đó có s đi u ch nh k p ự ề ắ ậ ắ ậ ỉ

th i k ho ch s n xu t và cung ng s n ph m đ n cho khách hàng. ứ ờ ế ế ạ ấ ả ẩ ả

2.2.2 N i dung c a gi i pháp. ủ ộ ả

Hi n nay Công ty đã có m t đ t ra chính sách v n chuy n mi n phí ộ ặ ệ ể ễ ậ

đ i v i m t s khách hàng chung thu , mua v i s l ố ớ ớ ố ượ ộ ố ỷ ặ ng l n nh ng m t ữ ớ

hàng do công ty s n xu t, các đ i lý c a công ty. Tuy v y đây v n ch là ủ ả ấ ậ ạ ẫ ỉ

bi n pháp t c th i b i l ứ ờ ở ẽ ệ nh v y đ ng nghĩa v i vi c tăng thêm chi phí, ớ ư ậ ệ ồ

d n đ n gi m l ẫ ế ả ợ ả i nhu n. Công ty c n đ y m nh h n n a công tác qu ng ạ ữ ậ ầ ẩ ơ

cáo, qu ng bá s n ph m, đ a thông tin đ n v i ng ư ế ả ả ẩ ớ ườ ử ụ ậ i s d ng. B ph n ộ

kinh doanh c n xây d ng các k ho ch, các ch ng trình khuy n m i, gi ự ế ầ ạ ươ ế ạ ớ i

thi u s n ph m m i, t đó s t o ra c u, h tr công tác tiêu th cho các ệ ả ớ ừ ẩ ỗ ợ ẽ ạ ụ ầ

trung gian bán buôn và đ i lý c a mình. Ti p t c xây d ng hoàn thi n thêm ế ụ ủ ự ệ ạ

ằ h th ng đ i lý m i, m thêm các c a hàng tr ng bày s n ph m, nh m ử ệ ố ư ạ ả ẩ ớ ở

nâng cao hi u qu c a h th ng kênh phân ph i. ả ủ ệ ố ệ ố

2.3 Nâng cao ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ

Nâng cao ch t l ấ ượ ơ ả ng s n ph m là m t trong nh ng bi n pháp c b n ữ ệ ả ẩ ộ

ạ c a các doanh nghi p l a ch n th c hi n đ c ng c và đ y m nh ho t ủ ệ ự ể ủ ự ệ ẩ ạ ọ ố

ng. Trong n n kinh t ng bi n pháp nâng đ ng tiêu th trên th tr ụ ộ ị ườ ề th tr ế ị ườ ệ

cao ch t l t, đ t ấ ượ ng s n ph m là c n thi ẩ ả ầ ế ể ừ ạ đó nâng cao kh năng c nh ả

tranh trên th tr ng b ng ch t l ng. ị ườ ấ ượ ằ

Ngày nay xu h ng s d ng hàng hoá ch t l ng cao ngày càng tăng, ướ ử ụ ấ ượ

t là s n ph m thu c nó liên quan tr c ti p đ n s c kho và tính đ c bi ặ ệ ự ứ ế ế ẻ ả ẩ ố

i nên y u c u đ t ra càng kh t khe đ i v i doanh m ng c a con ng ủ ạ ườ ề ầ ặ ắ ố ớ

ngi p.ệ

59

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

2.3.1 M c đích c a gi i pháp. ủ ụ ả

Nâng cao ch t l ng s n ph m thu c trên th tr ng nh m: ấ ượ ị ườ ả ẩ ố ằ

_ Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ả ng s n ph m theo tiêu chu n c a ngành, đ m ủ ẩ ẩ ả

ng t t cho khách hàng. b o cung c p đúng s n ph m đ t ch t l ả ấ ượ ẩ ả ấ ạ ố

_ Nâng cao ch t l ấ ượ ng s n ph m đ tăng đ ẩ ể ả c s n l ượ ả ượ ng tiêu th . ụ

_ Nâng cao đ c giá bán và s c nh tranh nh ch t l ng t t. ượ ờ ấ ượ ự ạ ố

2.3.2 N i dung c a gi i pháp. ủ ộ ả

Vì ch t l nh ấ ượ ng c a s n ph m thu c ph thu c vào r t nhi u y u t ụ ủ ả ế ố ề ẩ ấ ố ộ ư

nguyên v t li u đ u vào, trình đ pha ch c a b ph n chuyên môn trong ế ủ ộ ậ ệ ầ ậ ộ

Công ty, trang máy móc thi t b và h th ng đ m b o ch t l ng nh h ế ị ệ ố ấ ượ ả ả ư ệ

th ng kho b o qu n và ph ả ả ố ươ ng ti n v n chuy n c a s n ph m... Công tác ể ủ ả ệ ẩ ậ

nâng cao ch t l ng s n ph m c n chú ý t i m t s v n đ sau: ấ ượ ả ẩ ầ ớ ộ ố ấ ề

_ Công ty ph i đ c bi t chú ý t i nguyên v t li u đ u vào, vì đây là ả ặ ệ ớ ậ ệ ầ

nh ng hoá ch t, tá d c, nh ng dung d ch mà Công ty nh p t bên ngoài ữ ấ ượ ậ ừ ữ ị

nên ph i ki m tra ch t ch tr c tr ẽ ướ ể ả ặ ướ c khi đem nh p kho và tr ậ ướ ấ c khi xu t

dùng.

_ Ti n hành ki m tra ch t l ng t c các khâu trong quá trình t ấ ượ ể ế ở ấ ả

s n xu t. ả ấ

_ Công ty có chính sách khuy n khích b i d ng nâng cao trình đ ồ ưỡ ế ộ

chuyên môn nghi p v cho ng i lao đ ng, đ c bi t là cán b ụ ệ ườ ặ ộ ệ ộ ở ộ ậ b ph n

nghiên c u vì chính h là ng i xây d ng tiêu chu n ch t l ứ ọ ườ ấ ượ ự ẩ ả ng cho s n

ph m đ đ ể ượ ấ ố c c p s đăng ký. Đ ng th i s d ng hình th c khuy n khích ờ ử ụ ứ ế ẩ ồ

ứ v t ch t đ i v i công nhân trong quá trình s n xu t đ công nhân có ý th c ậ ấ ố ớ ấ ể ả

t ổ ch c k lu t trong công vi c c a mình nh m đ m b o ch t l ệ ủ ứ ỷ ậ ấ ượ ả ả ằ ả ng s n

ph m.ẩ

_ Công ty nên ti n hành phân lo i s n ph m tr ạ ả ế ẩ ướ c khi nh p kho và ậ

ả khi xu t bán vì v i nh ng s n ph m khác nhau y u c u v công tác b o ữ ề ề ấ ẩ ả ầ ớ

qu n là khác nhau. ả

60

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Th ng xuyên ki m tra đánh giá trang máy móc thi ườ ể ế ị t b , k p th i x ị ờ ử

ặ lý n u g p s c , tránh tình tr ng ph i ng ng s n xu t ch s a ch a, ho c ả ặ ự ố ờ ử ừ ữ ế ả ạ ấ

c i ti n l ả ế ạ i nh ng thi ữ ế ị t b cũ còn phù h p và không nh h ợ ả ưở ấ ng đ n ch t ế

ng s n ph m. Khi ti n hành đ u t m i thì ph i u tiên đ i m i các l ượ ầ ư ớ ả ư ế ả ẩ ổ ớ

thi các công đo n ho c quy trình s n xu t có nh h ng quy t đ nh t b ế ị ở ạ ả ặ ả ấ ưở ế ị

ng s n ph m, nh ng thi t b đóng vai trò ch y u nh t trong đ n ch t l ế ấ ượ ữ ẩ ả ế ị ủ ế ấ

dây truy n s n xu t. ề ả ấ

_ Đ i v i h th ng b o đ m ch t l ng nh h th ng kho tàng ố ớ ệ ố ấ ượ ả ả ư ệ ố

Công ty ph i đ u t xây l i đ m r ng và tuân theo đúng tiêu chu n đ ả ầ ư ạ ể ở ộ ẩ ể

ng s n ph m. b o đ m cho ch t l ả ấ ượ ả ả ẩ

t chú ý t Ph i đ c bi ả ặ ệ ớ ậ i kho nguyên v t li u vì hi n nay Công ty nh p ậ ệ ệ

r t nhi u lo i hoá ch t khác nhau, ph i phân lo i nguyên v t li u tránh đ ấ ậ ệ ề ấ ạ ả ạ ể

cho các hoá ch t ph n ng v i nhau nh v y ch t l ư ậ ả ứ ấ ượ ấ ớ ậ ệ ng nguyên v t li u

s gi m và m t tác d ng. ấ ẽ ả ụ

_ Nâng cao ch t l ng đ ng th i ph i c i ti n m u mã s n ph m, đa ấ ượ ả ả ế ẫ ả ẩ ồ ờ

d ng hoá m u mã s n ph m s kích thích đ ạ ẽ ẫ ả ẩ ượ ớ ả c tiêu th , nh v i s n ụ ư

ph m có hàm l ng th p dành cho tr em, Công ty nên có đa d ng v hình ẩ ượ ẻ ề ấ ạ

th c m u mã nh nh ng hình sinh đ ng trên viên thu c, l ứ ư ữ ẫ ộ ố ọ ế thu c, n u ố

không không làm nh h ả ưở ng đ n tác d ng c a thu c thì Công ty nên nghiên ố ụ ủ ế

c li u t o mùi th m cho thu c, nh v y ng c u đ đ a thêm nh ng d ứ ể ư ữ ượ ệ ạ ư ậ ơ ố ườ i

ủ dùng s có c m giác d ch u h n và d nh h n đ i v i s n ph m c a ố ớ ả ớ ơ ẽ ễ ễ ả ẩ ơ ị

Công ty.

Vi c th c hi n nâng cao ch t l ấ ượ ự ệ ệ ệ ng s n ph m không ph i là nhi m ả ẩ ả

ự v c a riêng ai, hay c a m t b ph n nào trong Công ty mà mu n th c ậ ụ ủ ộ ộ ủ ố

t c n ph i có s quy t tâm làm vi c v i tinh th n trách c t thi n đ ệ ượ ố ầ ự ế ệ ả ầ ớ

nhi m cao c a toàn b cán b công nhân viên trong Công ty. ộ ủ ệ ộ

c t chúc sao cho: V h th ng đ m b o ch t l ả ề ệ ố ấ ượ ả ng thu c ph i đ ố ả ượ ổ

_ Có c c u h p lý. ơ ấ ợ

61

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Ho t đ ng b , nh p nhàng, chính xác. ị ạ ồ ộ

_ Đ s l t. ủ ố ượ ng cán b v i ch t l ộ ớ ấ ượ ng c n thi ầ ế

_ Nhi m v c a t ng b ph n, t ng ng i ph i đ c quy đ nh rõ ụ ủ ừ ừ ệ ậ ộ ườ ả ượ ị

ràng b ng văn b n, tránh tình tr ng ch ng chéo quy n h n và trách nhi m. ệ ề ằ ả ạ ạ ồ

_ Các b ph n c u thành, các nhân viên giám sát công vi c l n nhau. ệ ẫ ậ ấ ộ

Trong đó t ki m nghi m ch t l ổ ể ấ ượ ệ ạ ộ ng s n ph m giám sát m i ho t đ ng ả ẩ ọ

trong h th ng đ m b o ch t l ng. ệ ố ấ ượ ả ả

Lam đ c nh v y, Công ty có th theo dõi, ki m soát đ ượ ư ậ ể ể ượ ấ c ch t

ng thu c t khâu nh p nguyên v t li u, s n xu t đ n khi giao cho l ượ ố ừ ấ ế ệ ậ ậ ả

khách hàng. H n ch đ ế ượ ạ ờ c tình tr ng hàng b l u kho quá lâu và gi m th i ị ư ả ạ

gian l a ch n s n ph m khi xu t bán. ọ ả ự ẩ ấ

Công ty đáp ng t t h n các yêu c u c a khách hàng v ch t l ng, ứ ố ơ ề ấ ượ ầ ủ

m u mã t đó tăng c ng s n l ẫ ừ ườ ả ượ ng tiêu th , đ y m nh ho t đ ng tiêu ạ ạ ộ ụ ẩ

th , ngày càng m r ng th tr ng, tăng doanh thu và tăng l ở ộ ị ườ ụ ợ i nhu n cho ậ

doanh nghi p.ệ

2.4 Th c hi n các chính sách h tr cho tiêu th . ụ ỗ ợ ự ệ

Ngoài các y u t nh ch t l ng s n ph m, giá bán ... vi c th c thi ế ố ư ấ ượ ự ệ ả ẩ

các chính sách h tr cho tiêu th s đem l ỗ ợ ụ ẽ ạ ề ả i hi u qu cao, thông tin v s n ệ ả

ph m v Công ty s đ i tiêu dùng, tăng ẽ ượ ề ẩ c ph bi n r ng rãi cho ng ộ ổ ế ườ

nhanh đ ng tiêu th . Hi u qu c a vi c áp d ng các chính sách c s n l ượ ả ượ ả ủ ụ ụ ệ ệ

i pháp này giúp cho Công h tr l n h n r t nhi u so v i chi phí c a nó, gi ỗ ợ ớ ơ ấ ủ ề ớ ả

ng hàng t n kho quá l n. ty gi m đ ả c l ượ ượ ớ ồ

ế Đây là ho t đ ng r t quan tr ng, là công c đ th c hi n các chi n ụ ể ự ạ ộ ệ ấ ọ

c c a Công ty. Vì th c t công tác gi i thi u s n ph m c a Công ty còn l ượ ủ ự ế ớ ệ ả ủ ẩ

ng ti n thông tin nh pano, áp phích, r t h n ch ch y u là trên các ph ủ ế ấ ạ ế ươ ư ệ

nên thông tin đ a đ n cho ng ư ế ườ ẹ i tiêu dùng còn h n ch trong ph m vi h p. ế ạ ạ

Vì v y trong th i gian t ậ ờ ớ ặ i Công ty nên tích c c th c hi n công tác này đ c ự ự ệ

bi t là th tr ng m i, s n ph m m i. ệ ị ườ ớ ả ẩ ớ

62

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

M t s hình th c mà Công ty nên làm trong chính sách h tr cho ộ ố ỗ ợ ứ

hàng hoá:

_ T ch c h i ngh khách hàng, có th tình hình tài chính c a Công ty ổ ứ ộ ủ ể ị

còn h n ch , không cho phép Công ty t ch c ho t đ ng này m t cách ế ạ ỏ ạ ộ ứ ộ

th ng xuyên, thì Công ty có th th c hi n v i kho ng cách th i gian dài ườ ể ự ệ ả ớ ờ

ệ kho ng 10-12 tháng m t l n. Ngoài khách hàng nh đ i di n các b nh ộ ầ ư ạ ệ ả

, Công ty D c các t nh ... Công ty nên m i thêm các vi n, tr m y t ạ ệ ế ượ ở ờ ỉ

chuyên gia, các c quan chuyên môn v s n ph m d c, các t ch c và cá ề ả ẩ ơ ượ ổ ứ

c gi i thi u r ng rãi h n. nhân khác đ s n ph m đ ể ả ẩ ượ ớ ệ ộ ơ

ạ _ Ti n hành ho t đ ng qu ng cáo: Công ty có th ti n hành ho t ạ ộ ể ế ế ả

đ ng qu ng cáo thông qua các ph ộ ả ươ ị ng ti n thông tin đ i chúng c a đ a ủ ệ ạ

ph ng nh báo chí, đài phát thanh và truy n hình. Vì l ươ ư ề ượ ủ ng thông tin c a

n i dung qu ng cáo đ a ra trong m t th i gian ng n, trong kho ng không ộ ộ ư ả ắ ả ờ

gian h p, đ ti ẹ ể ế ắ t ki m chi phí Công ty nên ch n l c thông tin sao cho ng n, ọ ọ ệ

ả đ , súc tích và h p d n. Công ty nên dành kinh phí tho đáng cho qu ng ủ ấ ẫ ả

3 - 5 % l cáo, chi phí cho qu ng cáo nên dành t ả ừ ợ ố i nhu n c a Công ty. Đ i ậ ủ

ng m i, Công ty ph i qu ng cáo nhi u h n, xét v i m t hàng m i, th tr ớ ị ườ ặ ớ ề ả ả ớ ơ

ả chu kỳ s ng c a m i s n ph m c a Công ty chi phí qu ng cáo cũng ph i ỗ ả ủ ủ ẩ ả ố

pha thâm nh p th tr ng, pha tăng tr ng đ thông tin dành nhi u h n ề ơ ở ị ườ ậ ưở ể

v s n ph m đ ề ả ẩ ượ c ph bi n r ng rãi. ổ ế ộ

là n i tr ng bày, _ Tham gia tri n lãm h i ch : Tri n lãm h i tr ộ ể ể ộ ợ ợ ơ ư

gi i thi u s n ph m c a các công ty, nhà máy t nhi u n i khác nhau, là ớ ệ ả ủ ẩ ừ ề ơ

i mua và ng n i g p g gi a ng ơ ặ ỡ ữ ườ ườ i bán. Tuỳ theo nh ng đi u ki n c th ữ ệ ụ ể ề

mà Công ty nên quy t đ nh có hay không tham gia vào h i ch . N u tham ế ị ế ợ ộ

gia h i ch Công ty ph i : ả ộ ợ

+ Khai thác tri i th qu ng cáo c a h i ch đ qu ng cáo cho t đ l ệ ể ợ ủ ộ ợ ể ế ả ả

s n ph m c a mình. ả ủ ẩ

63

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

+ Nâng cao uy tín c a Công ty và s n ph m, b ng nhi u bi n pháp ủ ệ ề ả ẩ ằ

ng uy tín đó. khuy ch tr ế ươ

+ N m b t chính xác nhu c u, tìm hi u k l ỹ ưỡ ể ắ ắ ầ ạ ng, chính xác các b n

hàng, đây là d p t t nh t đ tìm hi u b n hàng. ị ố ấ ể ể ạ

ứ + T n d ng th i c đ bán hàng, b i vì bán hàng cũng là m t ch c ờ ơ ể ụ ậ ở ộ

năng quan tr ng c a h i ch . ợ ủ ộ ọ

+ Thông qua h i ch đ giao ti p và tìm hi u th tr ng. ợ ể ị ườ ể ế ộ

_ Đ i v i khách hàng là cá nhân tiêu dùng mua s n ph m tr c ti p t ự ế ừ ố ớ ẩ ả

các hi u thu c hay đ i lý c a Công ty hi n nay th ng có bao túi gi y nh ủ ệ ệ ạ ố ườ ấ ỏ

i bán hàng ghi trên m t m t túi h đ ng ể ườ ặ ộ ướ ử ụ ng d n v cách s d ng ề ẫ

thu c(đ i v i thu c bán l r i), còn m t m t v n đ tr ng, thì Công ty có ố ớ ố ố ẻ ờ ặ ẫ ể ắ ộ

th ghi trên m t m t gi y còn l ộ ể ặ ấ ạ ủ i nh ng thông tin c b n v ch c năng c a ơ ả ề ứ ữ

Công ty đ hình nh c a Công ty quen đ c v i ng i tiêu dùng h n. ủ ể ả ượ ớ ườ ơ

_ Còn đ i v i khách hàng là b nh vi n, các tr m y t , các trung tâm ố ớ ệ ệ ạ ế

chuyên khoa thì vi c thuy t ph c h tiêu dùng thông qua k t qu đ ụ ọ ả ượ ế c k t ệ ế ế

lu n t c quan chuyên môn c a ngành y t s thuy t ph c h n. ậ ừ ơ ủ ế ẽ ụ ơ ế

_ Công ty nên có chính sách giá linh ho t cho các đ i t ng khách ố ượ ạ

hàng nh chính sách giá theo doanh thu cho m i khách hàng: ư ỗ

+ T 10- 30 tri u đ ng doanh thu gi m 0,1% cho m t l n mua. ộ ầ ừ ệ ả ồ

+ T 31-60 ------------------------------- 0,13 -------------------- ừ

+ T 61- 90 ------------------------------- 0,15- -------------------- ừ

+ L n h n 90------------------------------- 0,2 ------------------ ớ ơ

ả _ Công tác ph c v sau bán hàng: Đ i ngũ nhân viên bán hàng ph i ụ ụ ộ

nhi t tình gi i thi u thông tin v s n ph m, h ệ ớ ề ả ệ ẩ ướ ớ ng d n cách s d ng v i ử ụ ẫ

m i khách hàng đ c bi t là khách hàng khu v c mi n núi, vùng sâu vùng ặ ọ ệ ở ự ề

ế ạ xa. Công ty ph i nh n và ch u m i chi phí cho nh ng s n ph m đã h t h n ữ ậ ả ẩ ả ọ ị

64

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

c t các đ i t ng trong các kênh phân s d ng mà ch a tiêu th đ ử ụ ụ ượ ừ ư ố ượ ở

ph i. ố

ụ ủ ả 2.5 H giá bán trên c s h giá thành s n xu t và tiêu th c a s n ơ ở ạ ạ ả ấ

ph m.ẩ

ng s n ph m và các d ch v h tr tr c, trong và Cùng v i ch t l ớ ấ ượ ụ ỗ ợ ướ ả ẩ ị

sau khi bán hàng thì giá bán cũng là m t trong nh ng vũ khí đ c các doanh ữ ộ ượ

nghi p s d ng đ c nh tranh t ệ ử ụ ể ạ ươ ệ ng đ i hi u qu v i các doanh nghi p ả ớ ệ ố

khác trên th tr ng. ị ườ

N u giá bán th p mà s n ph m v n đáp ng đ ả ứ ế ấ ẩ ẫ ượ ủ c các nhu c u c a ầ

khách hàng thì s bán đ c nhi u s n ph m h n và ng i đó là tuân ẽ ượ ề ẩ ả ơ c l ượ ạ

theo quy lu t cung c u. Đ h đ c giá bán mà v n đ m b o bù đ p đ ể ạ ượ ầ ậ ả ả ắ ẫ ượ c

chi phí và có lãi thì các doanh nghi p c n h giá thành s n xu t. ệ ầ ạ ả ấ

ả Đ i v i Công ty Nh Thu thì vi c h giá thành s n xu t cho s n ệ ố ớ ư ả ạ ấ ỷ

ph m là đi u r t c n thi t trong tình hình hi n nay. Đi u đó đ t ra cho ề ấ ầ ẩ ế ệ ề ặ

Công ty ph i có nh ng đ u t m i, đ ng th i gi m t i thi u các chi phí ầ ư ữ ả ả ớ ờ ồ ố ể

khác đ gi m giá thành làm c s cho gi m giá bán. ể ả ơ ở ả

12,569,156 15,824,114 19,236,015

Đ gi m giá thành s n ph m thì tr c h t Công ty ph i nâng cao ể ả ẩ ả ướ ế ả

năng su t lao đ ng, nh ng th c t ộ ự ế ư ấ ộ trong năm v a qua năng su t lao đ ng ừ ấ

l i gi m xu ng, c th tính t doanh thu /1ng i/1 năm, thì năm 2000 ạ ụ ể ả ố l ỷ ệ ườ

i t o ra 279,31 tri u đ ng, năm 2001 là 282,57 tri u đ ng và năm m t ng ộ ườ ạ ệ ệ ồ ồ

ớ 2002 là 256,48 tri u đ ng. Năng su t lao đ ng năm 2002 gi m m nh so v i ệ ấ ạ ả ồ ộ

nh ng năm tr c nguyên nhân ch y u là do Công ty tuy n s l ữ ướ ể ố ượ ủ ế ớ ng l n

chi phí gián ti p trong đ i ngũ lao đ ng gián ti p, đi u đó làm cho T l ế ộ ỷ ệ ề ộ ế

ế t ng chi phí tăng lên, nh v y Công ty đã r t lãng phí trong chi phí gián ti p ổ ư ậ ấ

vì v y trong th i gian t i Công ty đi u ch nh l i b ph n này cho h p lý ậ ờ ớ ề ỉ ạ ộ ậ ợ

h n.ơ

65

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

_ Đ u t thêm máy móc thi t b ph c v cho b máy qu n lý, đ ầ ư ế ị ụ ụ ả ộ ể

c lao đ ng làm vi c th công nh hi n nay, thêm ph gi m đ ả ượ ư ệ ủ ệ ộ ươ ệ ng ti n

làm vi c nh máy vi tính cho b ph n k toán t ng h p và phòng kinh ậ ư ế ệ ổ ộ ợ

doanh. Phân công phân nhi m rõ ràng v ch c năng, nhi m v c a phòng ụ ủ ứ ệ ề ệ

k toán và phòng kinh doanh, tránh ch ng chéo v nhi m v gi a hai phòng ồ ế ụ ữ ề ệ

này.

c kinh doanh, ph ng án kinh doanh m t cách _ Xây d ng chi n l ự ế ượ ươ ộ

chi ti ế t sát v i th tr ớ ị ườ ộ ng đ có d tr nguyên v t li u, hàng t n kho m t ậ ệ ự ữ ể ồ

cách h p lý, không quá th a gây đ ng v n. ừ ợ ứ ọ ố

_ Hàng năm Công ty nên có chính sách đào t o và đào t o l ạ ạ ạ ộ i cho đ i

công nhân viên đ khuy n khích h nâng cao trình đ chuyên m n, tinh ọ ể ế ộ ộ

ấ th n trách nhi m trong lao đ ng, đ tránh lãng phí và nâng cao năng su t ể ệ ầ ộ

lao đ ng nh m h giá thành cho s n ph m. ằ ạ ẩ ả ộ

K T LU N

Th tr ng s n ph m d c ph m c a Vi t Nam là th tr ị ườ ẩ ả ượ ủ ẩ ệ ị ườ ấ ng r t

giàu ti m năng, b i l cùng v i s phát tri n c a kinh t ở ẽ ề ể ủ ớ ự ế ậ xã h i là thu nh p ộ

i dân tăng lên trong đ i b ph n dân c , khi đó nhu c u chăm sóc c a ng ủ ườ ạ ộ ư ậ ầ

và b o v s c kho con ng i luôn đ c quan tâm và nhu c u tiêu dùng ệ ứ ẻ ả ườ ượ ầ

cho s n ph m này ngày càng cao. ả ẩ

Trong c th tr ơ ị ườ ng nh hi n nay v n đ đ y m nh ho t đ ng tiêu ề ẩ ư ệ ạ ộ ấ ạ

th luôn là c n thi t, không th thi u đ i v i s n xu t kinh doanh, nó liên ụ ầ ế ố ớ ả ể ế ấ

quan đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Đ i v i Công ty ự ồ ế ạ ủ ệ ể ố ớ

ụ ả Th ong m i và D c ph n Nh Thu , vai trò c a công tác tiêu th s n ượ ủ ư ư ạ ẩ ỷ

ph m, hình th c th hi n c a vi c g n s n xu t v i th tr ể ệ ấ ớ ị ườ ủ ứ ệ ẩ ả ắ ế ứ ng h t s c

66

Chuyên đ th c t p t

t nghi p

ề ự ậ ố

ệ Nguy n Th Kim Anh - QLKT K10

quan tr ng, nh h ng r t l n đ n quá trình phát tri n c a Công ty trong ả ọ ưở ấ ớ ủ ế ể

ng lai. t ươ

Tr c tình hình đó trong nh ng năm qua Công ty đã t ng b ướ ữ ừ ướ ầ c đ u

đ i m i trang thi t b , thay đ i c c u s n xu t, nâng cao năng su t lao t ư ổ ớ ế ị ổ ơ ấ ả ấ ấ

đ ng, ch t l ộ ấ ượ ả ng s n ph m đ thông qua đó nâng hi u qu ho t đ ng s n ạ ộ ể ệ ẩ ả ả

xu t kinh doanh, thu đ c nhi u l i nhu n h n cho doanh nghi p. ấ ượ ề ợ ệ ậ ơ

67