ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ớ ườ
ệ ế ư ớ ặ
Sau h n m i năm đ i m i n n kinh t ề th tr ế ị ườ ợ
ỏ ủ ướ ề ướ
ả ậ thoát kh i kh ng ho ng b ụ
ụ ụ ị ạ
c ta. ơ c chuy n bi n rõ d t. N n kinh t b ể m đã thu hút đ n n kinh t ế ở i. N n kinh t c trên th gi n ế ớ ề vào n đ nh, s tăng tr ưở ự ổ nhi u lo i và giá c n đ nh ph c v ng ề ả ổ ng đúng và cũng là m t thành t u c a Đ ng và Nhà n h ướ
ủ ướ ạ ự ủ ớ ự
ổ ạ c ta đã có nh ng , n ữ ế ướ ổ ộ ng v i đ c tr ng là m t ề ề c s chú ý h p tác kinh doanh c a nhi u ủ ượ ự c đ u đi ướ ầ ế ớ ng v i ng liên t c, hàng hoá tràn ng p th tr ị ườ i tiêu dùng. Đó là m t đ nh ị ộ ị ườ ộ ướ ả Đ i m i n n kinh t cùng v i s quan tâm c a Nhà n ế ớ ề ấ
c. Ho t đ ng xu t nh p kh u t ấ ợ ạ ộ ơ ộ ả ệ
ể ữ
ầ ợ
cho đ t n ố ế ng giao l u, là ho t đ ng đem l ườ ắ ạ ệ i th riêng c a m i n ỗ ướ ạ
n ệ ở ướ
ẩ ể ủ ự ặ
ề ặ t trên th tr ề ị ườ ể ứ
ằ ụ ấ ằ
ệ ệ ể ạ
ế ề ệ ỉ
c t o ra ữ hàng lo t các c h i s n xu t, kinh doanh, h p tác trao đ i làm ăn gi a ổ đó các doanh nghi p trong và ngoài n ậ ẩ ừ ướ ậ c thâm nh p mà phát tri n làm c u n i các lo i hàng hoá gi a các n ạ ướ c, rút ng n kho ng cách và l n nhau, phát huy l ả ủ ẫ ấ ướ c. i nhi u ngo i t tăng c ề ạ ộ ư ậ Các doanh nghi p c ta tham gia ho t đ ng kinh doanh xu t nh p ấ ạ ộ kh u, ngoài các đ c đi m riêng c a mình v m t hàng ho c lĩnh v c thì ặ ng đ đ ng v ng đ u ph i c nh tranh công b ng, kh c li ữ ệ ố ự và xu t kh u cũng nh m m c đích t o l i ích cho qu c gia và cho s ạ ợ ố phát tri n c a doanh nghi p mình. M i doanh nghi p ho t đ ng kinh ỗ doanh theo c ch này đ u ph i đòi h i kinh doanh có hi u qu . Ch có ỏ ả hi u qu m i đ m b o s t n t ả ự ồ ạ ộ ả ệ ệ
ể ứ ệ ị
t b v t t ế ị ậ ư ặ ẩ ớ ụ ụ ị
ệ ố
ướ ị
ộ ị ế ạ
cũng không tránh kh i s c nh tranh kh c li ỏ ự ạ ả ự ụ ụ ả ạ ụ ề ẳ ị
ệ ả
ể c đ t ra v i Công ty thi ớ ượ ặ ỏ
ữ c s c nh tranh và chính sách luôn thay đ i c a Nhà n ướ ự ạ ổ ủ
B ng nh ng ki n th c đ ả ạ ẩ ủ ơ i và phát tri n c a doanh nghi p. ủ ả ớ ả du l ch v i ch c năng và nhi m v tham Công ty thi ụ ề gia xu t nh p kh u các m t hàng ph c v cho ngành du l ch và n n ấ ậ t này. Là doanh kinh t ế nghi p Nhà n c tr c thu c s qu n lý c a ngành du l ch nh ng khi ư ủ ự ệ t b ph c v cho các khách s n, các m t hàng cung c p các trang thi ặ ấ ể ph c v khách du l ch... đ u ph i c nh tranh bình đ ng. Làm th nào đ ế ụ kinh doanh có hi u qu ? Bi n pháp nào có th nâng cao hi u qu kinh ả ệ ệ ế ị ậ ư t b v t t doanh? Nh ng câu h i đó luôn đ du l ch tr c. ướ ị ọ ằ ượ ữ ỹ
ạ ọ ườ
tr Công ty thi ứ ế ng Đ i h c Kinh t qu c dân Hà N i. Trong th i gian th c t p t ố ế du l ch đ t b v t t ị ế ị ậ ư ậ c tích lu trong quá trình h c t p ự ậ ạ i ờ c s giúp đ c a các cô chú phòng ỡ ủ ộ ự ượ
1 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ố
ầ
ả ệ ạ ạ
Ộ
Ầ
ứ ề
Ấ
Ậ
Ẩ
Ế
Ệ Ậ
Ị
ề ầ ồ
Lu n văn t ậ qu n lý ả ả tài chính và các phòng ban khác cùng v i s mong mu n b n kinh t ớ ự ế t th c ti n cũng nh góp ph n nâng cao thân là nâng cao s hi u bi ễ ự ự ể ư ế hi u qu kinh doanh xu t nh p kh u c a Công ty. Em xin m nh d n đi ủ ẩ ậ ấ sâu nghiên c u đ tài: “M T S BI N PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO Ố Ệ HI U QU KINH DOANH XU T NH P KH U T I CÔNG TY THI T B Ị Ạ Ả V T T DU L CH”. Ư N i dung c a đ tài này g m ba ph n chính: ủ ộ Ph n I:ầ
LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG, HI U QU KINH DOANH Ộ
Ậ
Ạ
Ả
Ề
Ệ
XU T NH P KH U Ậ
Ấ
Ẩ
Ự
Ạ
Ph n II: ầ Ấ PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T Đ NG KINH DOANH XU T Ạ NH P KH U T I CÔNG TY THI T B V T T DU L CH
Ộ Ế
Ị Ậ
Ư
Ẩ
Ạ
Ị
Ậ Ph n III:
ầ Ộ Ố Ệ Ậ
Ả Ị Ậ
Ệ Ế
Ư
Ẩ
Ạ
Ị
ệ ế ạ ố
M T S BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH XU T Ấ NH P KH U T I CÔNG TY THI T B V T T DU L CH. Do th i gian, kinh nghi m h n ch cho nên trong su t quá trình ờ c s ch b o các
ỉ ả ượ ự ứ ỏ ẽ
ầ
Em xin đ s c m n trân thành đ n cô giáo TS. Lê Th ỏ ự ả ơ ạ ượ ế ị
Anh Vân đã giúp đ em hoàn thành đ tài này! ề
nghiên c u s không tránh kh i sai sót. Em xin đ th y cô và các b n đ c. ọ c bày t ỡ Em xin chân thành c m n! ả ơ
2 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
PH N IẦ
Ộ LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG VÀ HI U QU HO T Đ NG Ộ Ả Ạ Ậ Ạ Ệ Ề
KINH DOANH XU T NH P KH U Ấ Ậ Ẩ
I- KHÁI QUÁT V HO T Đ NG KINH DOANH XU T NH P KH U VÀ
Ộ
Ạ
Ấ
Ậ
Ẩ
Ề
CÁC QUAN ĐI M V HI U QU KINH DOANH XU T NH P KH U
Ả
Ấ
Ậ
Ẩ
Ể
Ề
Ệ 1- Ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u hàng hoá
ạ ộ ấ ậ ẩ
Trong l ch s phát tri n kinh t các n c ho t đ ng trao đ i hàng ử ể ị ế ướ ạ ộ ổ
hoá ngày càng đa d ng. Cùng v i s phát tri n xã h i ngày càng văn ớ ự ể ạ ộ
ấ minh thì ho t đ ng kinh doanh nói chung và ho t đ ng kinh doanh xu t ạ ộ ạ ộ
ữ nh p kh u nói riêng ngày càng phát tri n m nh m . T trao đ i gi a ừ ể ẽ ẩ ậ ạ ổ
các n c nh m m c đích tiêu dùng cá nhân c a các s n ph m thi ướ ủ ụ ằ ả ẩ ế ế t y u
sau đó trao đ i đ ki m l i. ổ ể ế ợ
Hình thái này ngày càng phát tri n và tr ể ở ự thành m t lĩnh v c ộ
c trong s phát tri n c u kinh t không th thi u đ ể ế ượ ự ể ả đ t n ế ấ ướ ạ c. Ho t
đ ng kinh doanh xu t nh p kh u nó v i các n ấ ậ ẩ ộ ượ t ra bi n gi ế ớ ướ ắ c và g n
khác nhau. Nó di n ra b t c n i nào và li n v i các đ ng ti n qu c t ồ ố ế ề ề ớ ấ ứ ơ ễ
qu c gia nào trên th gi i do v y nó cũng r t ph c t p. Thông qua trao ế ớ ố ứ ạ ậ ấ
c có th phát huy l i th so sánh c a mình. đ i xu t nh p kh u các n ậ ấ ẩ ổ ướ ể ợ ủ ế
Nó cho bi t n ế ướ ấ c mình nên s n xu t m t hàng gì và không nên s n xu t ả ấ ặ ả
i th riêng c a mình. m t hàng gì đ khai thác tri ể ặ t đ l ệ ể ợ ủ ế
ạ Hi u theo nghĩa chung nh t thì ho t đ ng xu t nh p kh u là ho t ạ ộ ể ấ ấ ậ ẩ
ạ đ ng trao đ i hàng hoá và d ch v gi a các qu c gia. Kinh doanh là ho t ụ ữ ộ ổ ố ị
đ ng th c hi n m t ho c m t s công đo n t ặ ộ ố ạ ừ ả s n xu t đ n tiêu th ấ ế ự ệ ộ ộ ụ
ng nh m m c đích s n ph m hay th c hi n m t s d ch v trên th tr ả ộ ố ị ị ườ ụ ự ệ ẩ ụ ằ
l ợ ỏ ố i nhu n. Vì v y ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u là vi c b v n ạ ộ ệ ậ ậ ấ ậ ẩ
ố vào th c hi n các ho t đ ng trao đ i hàng hoá, d ch v gi a các qu c ổ ụ ữ ạ ộ ự ệ ị
i nhu n. Đây chính là m i quan h xã gia nh m m c đích thu đ ụ ằ c l ượ ợ ệ ậ ố
h i nó ph n ánh s không th tách r i các qu c gia. Cùng v i ti n b ự ể ế ả ộ ờ ố ớ ộ
ỏ khoa h c k thu t, chuyên môn hoá ngày càng tăng, cùng v i s đòi h i ớ ự ậ ọ ỹ
v ch t l ấ ượ ề ạ ng s n ph m và d ch v c a khách hàng ngày càng đa d ng ụ ủ ả ẩ ị
3 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả và phong phú thì s ph thu c l n nhau gi a các qu c gia ngày càng ộ ẫ ữ ự ụ ố
tăng.
M t th c t cho th y nhu c u con ng i không ng ng tăng lên và ự ế ộ ấ ầ ườ ừ
ngu n l c qu c gia là có h n. Do đó trao đ i mua bán qu c t ồ ự ố ế ạ ố ổ ệ là bi n
pháp t t nh t và có hi u qu . Quan h qu c t này nó nh h ng t ố ố ế ệ ệ ấ ả ả ưở ớ ự i s
phát tri n kinh t ể ế ủ ồ c a m i qu c gia. Đ t n d ng có hi u qu ngu n ể ậ ụ ệ ả ỗ ố
c. l c c a mình vào phát tri n kinh t ự ủ ể đ t n ế ấ ướ
2. Quan đi m v hi u qu kinh doanh xu t nh p kh u. ề ệ ể ả ấ ậ ẩ
Hi u qu là th ệ ả ướ ồ ự c đo ph n ánh m c đ s d ng các ngu n l c. ộ ử ụ ứ ả
Trong c ch th tr ng s t n t i c a nhi u thành ph n và m i quan ế ị ườ ơ ự ồ ạ ủ ề ầ ố
h kinh t thì hi u qu là v n đ s ng còn c a nó ph n ánh trình đ t ệ ế ể ố ộ ổ ủ ệ ả ấ ả
ch c kinh t qu n lý c a doanh nghi p. Cho đ n nay qua các hình thái ứ ế ủ ệ ế ả
xã h i có quan h s n xu t khác nhau cho nên quan đi m v hi u qu ề ệ ệ ả ể ấ ộ ả
ề kinh doanh cũng nh ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u có nhi u ư ạ ấ ậ ẩ ộ
ủ khác nhau. Ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u là m t hình thái c a ạ ộ ấ ậ ẩ ộ
ho t đ ng kinh doanh. Do đó quan đi m v hi u qu cũng đ ề ệ ạ ộ ể ả ượ ể c hi u
theo m t cách t ộ ươ ng đ ng. ồ
Trong xã h i t b n v i ch đ t nhân v t li u s n xu t thì ộ ư ả ế ộ ư ớ ề ư ệ ả ấ
i v kinh t và chính tr đ u n m trong tay các nhà t quy n l ề ợ ề ế ị ề ằ ư ả b n.
Chính vì v y ph n đ u tăng năng su t lao đ ng, tăng hi u qu kinh ệ ậ ấ ấ ấ ả ộ
doanh t c là tăng l i nhu n cho các nhà t ứ ợ ậ ư ả b n. Cũng gi ng nh m t s ố ư ộ ố
ch tiêu ch t l i d ng các y u t ấ ượ ỉ ng t ng h p ph n ánh trình đ l ả ộ ợ ổ ợ ụ ế ố
trong qúa trình s n xu t, đ ng th i là m t ph m trù kinh t ả ấ ạ ờ ộ ồ ế ắ ề g n li n
n n s n xu t hàng hoá. s n xu t hàng hoá có phát tri n hay không là ể ề ả ấ ả ấ
i ích mà th c đo nh hi u qu cao hay th p. Bi u hi n hi u qu là l ấ ờ ệ ể ệ ệ ả ả ợ ướ
c ph n nào quan đi m này cho nên Adam Smith c b n là ti n. Hi u đ ề ơ ả ể ượ ể ầ
là k t qu đ t đ c trong ho t đ ng kinh cho r ng “Hi u qu kinh t ệ ằ ả ế ả ạ ượ ế ạ ộ
t ” và ông cũng cho r ng “Hi u qu kinh doanh là doanh nghi p tiêu ế ệ ệ ằ ả
th đ c hàng hoá”. ụ ượ Ở đây hi u qu đ ệ ả ượ ả c đ ng nghĩa v i ch tiêu ph n ớ ồ ỉ
ánh k t qu kinh doanh. Quan đi m này khó gi ế ể ả ả i thích k t qu kinh ế ả
4 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả doanh. N u cùng m t k t qu mà hai m c chi phí khác nhau thì quan ứ ế ế ả ộ
đi m này cho chúng ta có cùng m t hi u qu . ả ệ ể ộ
Quan đi m th hai cho r ng: “Hi u qu kinh doanh là quan h t ệ ỷ ứ ể ệ ằ ả
l ệ ữ gi a ph n tăng thêm c a k t qu và ph n tăng thêm c a chi phí”. ả ủ ủ ế ầ ầ
Quan đi m này đã bi u hi n đ c m i quan h so sánh t ể ể ệ ượ ệ ố ươ
k t qu đ t đ c và chi phí b o ra. T c là n u g i ả ạ ượ ế ứ ế ng đ i gi a ữ ố ọ D H là hi u qu
t ng đ i, ả ố D B ph n tăng thêm v k t qu kinh doanh, ề ế ầ ả ươ ả ệ D C ph n tăng ầ
thêm v chi phí thì: D H = (D B:D C).100. Theo quan đi m này hi u qu ề ể ệ ả
kinh doanh ch đ c xét đ n ph n k t qu b sung. ỉ ượ ả ổ ế ế ầ
Quan đi m th ba cho r ng: “Hi u qu kinh doanh đ ứ ể ệ ằ ả ượ ằ c đo b ng
hi u s gi a k t qu và chi phí b ra đ đ t đ ể ạ ượ ố ữ ế ệ ả ỏ c k t qu đó”. Quan ả ế
đi m này nó đã g n đ ể ắ ượ c hi u qu v i toàn b chi phí, coi hi u qu ộ ả ớ ệ ệ ả
kinh doanh là ph n ánh trình đ s d ng chi phí, ph n ánh ti ộ ử ụ ả ả ế t ki m. ệ
Tuy nhiên, theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng c a Mác - Lênin thì ậ ứ ủ ủ ệ
các s v t, hi n t ng không ự ậ ệ ượ ở ạ ậ tr ng thái tình mà luôn bi n đ i, v n ế ổ
đ ng. Vì v y, xem xét hi u qu không n m ngoài quy lu t này. Do đó ệ ậ ả ằ ậ ộ
ạ hi u qu s n xu t kinh doanh v a là ph m trù c th v a là m t ph m ụ ể ừ ả ả ừ ệ ấ ạ ộ
trù trìu t ng, c th ượ ụ ể ở ch trong công tác qu n lý thì ph i đ nh thành ả ả ị ỗ
các con s đ tính toán, so sánh. Tr u t ng c đ nh tính ố ể ừ ượ ở ch nó đ ỗ ượ ị
thành m c đ quan tr ng ho c vai trò c a nó trong lĩnh v c kinh doanh. ủ ự ứ ặ ộ ọ
Cho nên quan đi m th t cho r ng hi u qu kinh doanh nó bám sát ứ ư ể ệ ằ ả
m c tiêu c a n n s n xu t xã h i ch nghĩa là không ng ng nâng cao ủ ừ ụ ủ ề ả ấ ộ
đ i s ng v t ch t tinh th n c a nhân dân lao đ ng. ầ ờ ố ủ ậ ấ ộ
Có r t nhi u các quan đi m n a nh ng t ữ ữ ề ể ấ ấ ả ự ố t c ch a có s th ng ư
nh t trong quan ni m nh ng h đ u cho r ng ph m trù hi u qu kinh ọ ề ư ệ ệ ấ ằ ạ ả
doanh ph n ánh m t ch t l ng c a ho t đ ng kinh doanh, ph n ánh ấ ượ ả ặ ủ ạ ả ộ
trình đ l i d ng các ngu n l c đ đ t đ c m c tiêu cu i cùng. Tuy ộ ợ ụ ể ạ ượ ồ ự ụ ố
nhiên c n có m t khái ni m t ng đ i đ y đ đ ph n ánh hi u qu ệ ầ ộ ươ ố ầ ủ ể ệ ả ả
“Hi u q a s n xu t kinh doanh là ph m trù s n xu t kinh doanh đó là: ả ấ ủ ả ệ ấ ạ
kinh t theo chi u sâu, ế ể bi u hi n t p trung c a s phát tri n kinh t ủ ệ ậ ự ể ế ề
ả ph n ánh trình đ khác s d ng các ngu n l c trong quá trình tái s n ồ ự ử ụ ả ộ
xu t nh m th c hi n m c tiêu kinh doanh. Nó là th c đo ngày càng tr ự ụ ệ ằ ấ ướ ở
5 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
Lu n văn t ậ qu n lý ả nên quan tr ng c a s tăng tr ng kinh t và là ch d a c b n đ ủ ự ọ ưở ế ỗ ự ơ ả ể
đánh gía vi c th c hi n m c tiêu kinh t ụ ự ệ ệ ế ủ ừ c a doanh nghi p trong t ng ệ
”. th i kỳờ
Doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u là doanh nghi p trao ệ ệ ấ ậ ẩ
đ i buôn bán hàng hoá v t qua ngoài biên gi ổ ượ i đ t n ớ ấ ướ ạ ộ c. Ho t đ ng
kinh doanh xu t nh p kh u là hình thái c a ho t đ ng s n xu t kinh ủ ấ ậ ẩ ạ ả ấ ộ
doanh nói chung và nó xoay quanh ho t đ ng kinh doanh, nó đ c m ạ ộ ượ ở
ậ r ng v không gian trao đ i hàng hoá và ch ng lo i hàng hoá. Do v y, ộ ủ ề ạ ổ
ộ b n ch t c a ho t đ ng xu t nh p kh u là b n ch t c a ho t đ ng ậ ấ ủ ấ ủ ạ ả ấ ẩ ả ạ ộ
kinh doanh.
Trong th c t , hi u qu kinh doanh xu t nh p kh u trong các ự ế ệ ả ấ ậ ẩ
c trong các tr doanh nghi p xu t nh p kh u đ t đ ấ ạ ượ ệ ậ ẩ ườ ệ ng h p sau (hi u ợ
qu i nhu n): K t qu tăng (kim ng ch, bán ả ở đây hi u đ n thu n là l ơ ể ầ ợ ế ậ ả ạ
ố buôn, bán l ) nh ng chi phí gi m và k t q a tăng chi phí tăng nh ng t c ế ủ ư ư ẻ ả
đ tăng c a k t qu cao h n t c đ tăng c a chi phí. Hi u qu tăng ủ ủ ệ ế ả ả ộ ơ ố ộ
đ ng nghĩa v i tích lu và m r ng s n xu t kinh doanh, cho nên tăng ở ộ ả ấ ồ ớ ỹ
hi u qu là m c tiêu s ng còn c a doanh nghi p. ủ ụ ệ ệ ả ố
3. B n ch t và phân lo i hi u qu kinh doanh xu t nh p kh u. ệ ả ấ ạ ả ấ ậ ẩ
Hi u qu s n xu t kinh doanh là nâng cao năng su t lao đ ng và ả ả ệ ấ ấ ộ
ti ế ế t ki m lao đ ng xã h i. Các ngu n l c b h n ch và khan hi m ồ ị ạ ự ệ ế ộ ộ
chính là nguyên nhân d n đ n ph i ti t ki m, s d ng tri t đ và có ế ẫ ả ế ử ụ ệ ệ ể
h u qu . Đ đ t đ ể ạ ượ ệ ả ề c m c tiêu trong kinh doanh ph i phát huy đi u ụ ả
ki n n i t i, hi u năng các y u t s n xu t ti t ki m m i chi phí. Nâng ộ ạ ệ ế ố ả ấ ế ệ ệ ọ
cao hi u qu chính là ph i đ t k t qu t i đa v i chi phí nh nh t. ả ạ ế ả ố ệ ả ấ ớ ỏ
3.1. Hi u qu kinh doanh cá bi t và hi u qu kinh t xã h i. ệ ả ệ ệ ả ế ộ
Nh ng doanh nghi p ho t đ ng th ng ch y theo hi u qu cá ữ ệ ạ ộ ườ ệ ạ ả
bi t, Nhà n c v i các công c bu c các doanh nghi p ph i tuân theo ệ ướ ụ ệ ả ớ ộ
và ph i ph c v các l ụ ụ ả ợ ả i ích chung c a toàn xã h i nh phát tri n s n ủ ư ể ộ
xu t, đ i m i c c u kinh t , tăng thu ngân sách có ớ ơ ấ ấ ổ ế , tích lu ngo i t ỹ ạ ệ
l i ích cá bi t c a doanh nghi p đó là l i nhu n. Tuy nhiên có th có ợ ệ ủ ệ ợ ể ậ
nh ng doanh nghi p không đ m b o hi u qu cá bi t nh ng n n kinh ữ ệ ệ ả ả ả ệ ư ề
t qu c dân v n thu đ c hi u qu . Tình hình này doanh nghi p ch có ế ẫ ố ượ ệ ệ ả ỉ
6 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
c trong ng n h n và trong th i đi m nh t đ nh do Lu n văn t ậ qu n lý ả th ch p nh n đ ấ ể ậ ượ ể ấ ắ ạ ờ ị
nh ng nguyên nhân khách quan mang l ữ ạ ấ i.Vì v y trong kinh doanh xu t ậ
ả ế nh p kh u doanh nghi p ph i quan tâm đ n c hai lo i hi u qu , k t ệ ế ệ ẩ ậ ạ ả ả
h p các l i ích, và không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh. ợ ợ ừ ệ ả
3.2. Hi u qu tuy t đ i và hi u qu t ng đ i. ệ ố ả ươ ệ ệ ả ố
c tính toán cho t ng ph Hi u qu tuy t đ i là hi u qu đ ệ ố ả ượ ệ ệ ả ừ ươ ng
án c th sau khi đã tr đi chi phí đ thu đ c k t qu đó. Hi u qu ụ ể ừ ể ượ ế ệ ả ả
t ng đ i đ ươ ố ượ ệ ố ủ c xác đ nh b ng cách so sánh các hi u qu tuy t đ i c a ệ ằ ả ị
các ph ươ ứ ng án khác nhau. M c đích c a vi c tính toán là so sánh m c ụ ủ ệ
đ hi u qu các ph ng án khi th c hi n cùng m t nhi m v đ t đó ộ ệ ả ươ ụ ể ừ ự ệ ệ ộ
ch n m t cách th c hi n có hi u qu nh t. Trong th c t ự ế ể ự ệ đ th c hi n ự ệ ệ ả ấ ọ ộ
ng án mà r t nhi u các ph ng án khác nhau so sánh đánh giá m t ph ộ ươ ề ấ ươ
là m t trong nh ng công tác r t quan tr ng, vai trò này thu c v các nhà ữ ề ấ ộ ọ ộ
qu n lý đ t đó t o ra hi u qu cao nh t cho doanh nghi p. ể ừ ả ệ ệ ạ ả ấ
3.3. Hi u qu chi phí b ph n và hi u qu chi phí t ng h p. ộ ổ ợ ệ ệ ả ậ ả
Ho t đ ng xu t nh p kh u g n li n v i các đi u ki n c th nh ụ ể ạ ộ ề ề ệ ấ ậ ẩ ắ ớ ư
tài chính, trình đ k thu t, ngu n nhân l c... Do v y, hình thành chi phí ộ ỹ ự ậ ậ ồ
m i doanh nghi p là khác nhau. Nh ng th tr ng ch ch p nh n chi phí ị ườ ư ệ ỗ ấ ậ ỉ
trung bình xã h i c n thi ộ ầ ế t. Trong công tác qu n lý đánh giá hi u qu ả ệ ả
xu t nh p kh u không ch đánh giá hi u qu chi phí t ng h p mà còn ệ ậ ẩ ấ ả ổ ợ ỉ
đánh giá hi u qu c a t ng lo i chi phí đ tăng hi u qu kinh doanh ả ủ ừ ể ệ ệ ạ ả
c a doanh nghi p. Quan tâm đ n chi phí cá bi ủ ệ ế t đ t ệ ể ừ ệ đó có các bi n
pháp gi m nh ng chi phí cá bi ữ ả ệ ệ t không hi u qu t o c s hoàn thi n ơ ở ả ạ ệ
c hi u qu cao m t bi n pháp t ng h p, đ ng b t o ti n đ đ thu đ ồ ề ể ộ ạ ệ ề ộ ổ ợ ượ ệ ả
nh t.ấ
4. M t s hình th c xu t nh p kh u thông d ng. ấ ộ ố ứ ụ ậ ẩ
4.1. Xu t nh p kh u tr c ti p. ự ế ấ ậ ẩ
ấ Ho t đ ng xu t nh p kh u tr c ti p còn g i là ho t đ ng xu t ạ ộ ự ế ấ ậ ẩ ạ ọ ộ
nh p kh u t ẩ ự ậ ẩ doanh là vi c doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u ệ ệ ấ ậ
hàng hoá do doanh nghi p mình s n xu t hay thu gom đ c cho khách ệ ả ấ ượ
hàng n c ngoài và ng i. Ho t đ ng xu t nh p kh u di n ra sau ướ c l ượ ạ ạ ộ ễ ấ ậ ẩ
7 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ố ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả khi doanh nghi p nghiên c u k th tr ứ ệ ỹ ị ườ ng, tính toán đ y đ các chi phí ầ ủ
và đ m b o tuân theo chính sách Nhà n c và lu t pháp qu c t ả ả ướ . ố ế ậ
b Đ c đi m: Doanh nghi p xu t nh p kh u tr c ti p ph i t ấ ả ự ỏ ự ể ế ệ ặ ẩ ậ
i ro trong kinh v n, t ố ự ch u m i chi phí, ch u m i trách nhi m và ch u r ọ ị ủ ệ ọ ị ị
doanh.
4.2. Xu t nh p kh u u thác. ậ ấ ẩ ỷ
ậ Là hình th c xu t nh p kh u trong đó đ n v tham gia xu t nh p ứ ấ ẩ ấ ậ ơ ị
kh u đóng vai trò trung gian cho m t đ n v kinh doanh khác ti n hành ộ ơ ế ẩ ị
ấ đàm phán ký k t h p đ ng bán hàng hoá v i đ i tác bên ngoài. Xu t ế ợ ồ ớ ố
nh p kh u u thác hình thành gi a m t doanh nghi p trong n c có ữ ệ ẩ ậ ộ ỷ ướ
nhu c u tham gia xu t nh p kh u hàng hoá nh ng l ậ ư ầ ấ ẩ ạ ứ i không có ch c
ờ ế năng tham gia vào ho t đ ng xu t nh p kh u tr c ti p và ph i nh đ n ạ ộ ự ế ẩ ả ấ ậ
c doanh nghi p có m t doanh nghi p có ch c năng xu t nh p kh u đ ứ ệ ẩ ậ ấ ộ ượ ệ
ả nhu c u u quy n. Doanh nghi p xu t nh p kh u trung gian này ph i ệ ề ầ ậ ấ ẩ ỷ
c h ng hoa h ng. làm th t c và đ ủ ụ ượ ưở ồ
ỏ ố Đ c đi m: Doanh nghi p nh n u quy n không ph i b v n, ệ ề ể ặ ậ ả ỷ
ấ không ph i xin h n ng ch... mà ch đ ng ra khi u n i n u có tranh ch p ỉ ứ ạ ế ế ạ ả ạ
x y ra. ả
4.3. Xu t nh p kh u hàng đ i hàng. ẩ ổ ậ ấ
Là hình th c xu t kh u g n li n v i nh p kh u, ng ắ ứ ề ấ ậ ẩ ẩ ớ ườ ồ i mua đ ng
th i cũng là ng i bán. ờ ườ
Đ c đi m: Hình th c xu t nh p kh u này doanh nghi p có th ậ ứ ệ ể ặ ẩ ấ ể
thu lãi t hai ho t đ ng nh p và xu t hàng hoá. Tránh đ ừ ạ ộ ậ ấ c r ượ ủ ế i ro bi n
đ ng đ ng ngo i t . Trong hình th c xu t nh p kh u hàng đ i hàng ạ ệ ộ ồ ứ ậ ấ ẩ ổ
kh i l ng, giá tr nên t ng đ ng nhau thì có l ố ượ ị ươ ươ ợ ệ i cho doanh nghi p
khi tham gia v n chuy n, hình th c xu t nh p kh u này đ c nhà n ứ ể ậ ấ ậ ẩ ượ ướ c
khuy n khích. ế
4.4. Xu t nh p kh u liên doanh. ấ ậ ẩ
ế Là m t ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hoá trên c s liên k t ẩ ơ ở ạ ấ ậ ộ ộ
m t cách t ộ ự ệ nguy n gi a các doanh nghi p (ít nh t là m t doanh nghi p ệ ữ ệ ấ ộ
có ch c năng xu t nh p kh u) nh m ph i h p kh năng s n xu t -> ằ ứ ấ ậ ẩ ả ấ ả ố ợ
8 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
i ro và chia s l Lu n văn t ậ qu n lý ả xu t nh p kh u trên c s các bên cùng ch u r ơ ở ấ ậ ẩ ị ủ ẻ ợ i
nhu n.ậ
Đ c đi m: Doanh nghi p ho t đ ng xu t nh p kh u ch đóng góp ạ ộ ể ệ ặ ấ ậ ẩ ỉ
m t ph n nh t đ nh. Chi phí, thu , trách nhi m đ c phân theo t ế ệ ầ ấ ộ ị ượ ỷ ệ l
đóng góp tho thu n. ả ậ
Còn có r t nhi u hình th c xu t nh p kh u khác nh gia công u ư ứ ề ấ ấ ậ ẩ ỷ
ấ th c, giao d ch tái xu t... nh ng trên đây là các hình th c c b n nh t ơ ả ư ứ ứ ấ ị
và ph bi n trong ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. ạ ộ ổ ế ấ ậ ẩ
5. Ho t đ ng xu t nh p kh u trong c ch th tr ng. ơ ế ị ườ ạ ộ ấ ậ ẩ
Xu t nh p kh u là m t ho t đ ng t o l i nhu n cho doanh ấ ậ ẩ ạ ạ ộ ộ ợ ậ
nghi p, nâng cao đ i s ng cho ng i lao đ ng, phát huy l i th so sánh, ờ ố ệ ườ ộ ợ ế
phát tri n tăng tr ể ưở ấ ng c a qu c gia. Chính vì th ho t đ ng này r t ủ ế ạ ố ộ
ph c t p. Đ th c hi n t ể ự ứ ạ ệ ố t ph i có s chu n b v quy ch , qu n lý, t ị ề ự ế ả ẩ ả ổ
ch c t c hi u qu lâu dài. Ho t đ ng kinh doanh cũng ứ ố t thì m i thu đ ớ ượ ạ ộ ệ ả
i ro, n u không có s nh ho t đ ng xu t nh p kh u nó g n li n v i r ậ ạ ộ ớ ủ ư ề ấ ẩ ắ ế ự
nghiên c u m t cách k l ỹ ưỡ ứ ộ ậ ng. Do v y trong ho t đ ng xu t nh p ậ ạ ấ ộ
kh u ph i đ c ti n hành theo các b c, các khâu và xem xét m t cách ả ượ ẩ ế ướ ộ
k l ng nh ng ph i theo k p bi n đ ng và nhu c u c a th tr ng trên ỹ ưỡ ị ườ ủ ư ế ả ầ ộ ị
qu c t và Nhà n c s tuân th pháp lu t và thông l ơ ở ủ ậ ệ ố ế ướ ả c. Do đó ph i
n m rõ n i dung c a ho t đ ng xu t nh p kh u đó là. ạ ộ ủ ắ ấ ậ ẩ ộ
5.1. Nghiên c u và ti p c n th tr ng. ế ậ ị ườ ứ
Nghiên c u th tr ứ ị ườ ậ ng là dùng t ng h p các bi n pháp k thu t ệ ổ ợ ỹ
nghiên c u nh đi u tra, tham dò, thu th p... Sau đó phân tích trên c s ư ề ơ ở ứ ậ
đ y đ thông tin và t đó đ a ra quy t đ nh tr c khi thâm nh p th ủ ầ ừ ư ế ị ướ ậ ị
tr ườ ng. V n đ ấ ề ở đây là ph i nh n bi ả ậ ế ả ả t s n ph m xu t nh p kh u ph i ẩ ấ ậ ẩ
phù h p v i th tr ng, s l ị ườ ợ ớ ố ượ ng, ph m ch t, m u mã... T đó rút ra ẫ ừ ẩ ấ
kh năng c a mình cung ng m t hàng đó. Ph i nh n bi ứ ủ ả ặ ả ậ t đ ế ượ ằ c r ng
ng tr i qua 4 giai chu kỳ s ng c a s n ph m ủ ả ẩ ố ở giai đo n nào (th ạ ườ ả
đo n: Tri n khai -> tăng tr ể ạ ưở ạ ng -> bão hoà -> suy thoái). M i giai đo n ỗ
có m t đ c đi m riêng mà doanh nghi p ph i bi ể ệ ặ ả ộ ế ệ t khai thác có hi u
9 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả ủ ạ qu . S n xu t cũng nh xu t nh p kh u có r t nhi u đ i th c nh ậ ả ả ư ề ấ ấ ấ ẩ ố
tranh trong cùng lĩnh v c do đó doanh nghi p ph i quan tâm đ n đ i th ự ế ệ ả ố ủ
ấ thù đó đ ra bi n pháp th i đi m xu t nh p kh u sao cho phù h p nh t. ấ ệ ể ể ậ ẩ ờ ợ
Ngoài ra v n đ t ề ỷ ấ ạ ộ giá h i đoái cũng r t quan tr ng. Trong ho t đ ng ấ ố ọ
xu t nh p kh u nó g n li n v i các đ ng ngo i t ạ ệ ạ ộ m nh, s bi n đ ng ự ế ề ắ ẩ ậ ấ ồ ớ
ng r t l n. Do đó d báo n m do xu c a các đ ng ti n nó nh h ủ ề ả ồ ưở ấ ớ ự ắ
h ướ ứ ng bi n đ ng là v n đ c n quan tâm. Trong các cu c nghiên c u ề ầ ế ấ ộ ộ
c n quan tâm các n i dung nh nghiên c u v n i dung hàng hoá, ầ ề ộ ư ứ ộ
nghiên c u v giá c hàng hoá, th tr ng hàng hoá ... Trên c s này ị ườ ứ ề ả ơ ở
doanh nghi p có các b ệ ướ c đi ti p theo. ế
ng án kinh doanh. 5.2. L a ch n đ i tác và l p ph ố ự ọ ậ ươ
Sau khi nghiên c u th tr ị ườ ứ ậ ng ta ph i l a ch n đ i tác là l p ọ ả ự ố
ph ng án kinh doanh. Khi l a ch n b n hàng ph i n m đ các thông ươ ả ắ ự ủ ạ ọ
tin nh tình hình s n xu t kinh doanh, v n, c s v t ch t, kh năng, uy ơ ở ậ ư ả ấ ấ ả ố
tín, quan h trong kinh doanh... Có b n hàng tin c y là đi u ki n đ ệ ề ệ ạ ậ ể
th c hi n t t các ho t đ ng th ng m i qu c t ệ ố ự ạ ộ ươ ố ế ạ ố . Sau khi l a ch n đ i ự ọ
tác ta ph i l p ph ả ậ ươ ệ ng án kinh doanh nh giá c , th i đi m, các bi n ư ể ả ờ
pháp th c hi n, thu n l i, khó khăn... ậ ợ ự ệ
5.3. Tìm hi u ngu n hàng. ồ ể
ả Ph i tìm hi u kh năng cung c p hàng hoá c a các đ n v . Ph i ấ ủ ể ả ả ơ ị
chú ý các nhân t nh th i v , thiên tai, các nhân t có tính chu kỳ... Vì ố ư ờ ụ ố
các nhân t này có th nh h ng đ n giá c và s n l ng. ố ể ả ưở ả ượ ế ả
5.4. Đàm phán ký k t h p đ ng. ế ợ ồ
Có r t nhi u hình th c đàm phán xu t nh p kh u nh fax, th tín ứ ư ư ề ấ ấ ậ ẩ
th ng m i đi n t , g p tr c ti p, qua đi n tho i. Các bên t tho ươ ệ ạ ử ặ ự ế ệ ạ ự ả
thu n và đ a ra hình th c thu n ti n nh t. Nh ng theo hình th c nào ệ ứ ư ứ ư ậ ậ ấ
cũng c n ti n hành theo các b c quy đ nh. Sau đàm phán thành công ế ầ ướ ị
hai bên ti n hành ký k t h p đ ng. ế ợ ế ồ
5.5. T ch c th c hi n h p đ ng. ự ổ ứ ợ ồ ệ
Đây là công vi c ph c t p do đó các bên ph i luôn luôn tuân th ứ ạ ệ ả ủ
và tôn tr ng nhau cùng nh lu t pháp. n u là bên xu t kh u thì ph i xin ư ậ ế ấ ẩ ả ọ
10 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả gi y phép xu t kh u, chu n b hàng, ki m tra hàng, thuê tàu l u c ấ ư ể ấ ẩ ẩ ị ướ c,
, gi i quy t khúc m c... l p ch ng t ậ ứ ừ ả ế ắ
5.6. Thanh toán và đánh giá hi u qu h p đ ng. ả ợ ồ ệ
Sau khi thanh toán, k t thúc h p đ ng, n u không x y ra tranh ợ ế ế ả ồ
ộ ch p thì k t thúc h p đ ng và rút ra kinh nghi m cho các ho t đ ng ệ ế ấ ạ ợ ồ
ti p theo. ế
II- CÁC NHÂN T NH H
NG VÀ CH TIÊU ĐÁNH GIÁ HI U QU
Ố Ả
ƯỞ
Ệ
Ỉ
Ả
HO T Đ NG KINH DOANH XU T NH P KH U.
Ạ
Ấ
Ậ
Ẩ
1- Nhân t
Ộ ch quan.
ố ủ
1.1. Lao đ ng. ộ
Trong ho t đ ng s n xu t cũng nh trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ạ ộ ư ả ấ
Nhân t lao đ ng nó nh h ố ả ộ ưở ư ế ng tr c ti p đ n hi u qu cũng nh k t ệ ự ế ế ả
qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Lao đ ng ủ ạ ộ ệ ả ộ ở ả ế đây là c y u
t chuyên môn, ý th c trách nhi m, tinh th n lao đ ng... Chuyên môn ố ứ ệ ầ ộ
i đúng hoá lao đ ng cũng là v n đ c n quan tâm s d ng đúng ng ề ầ ử ụ ấ ộ ườ
vi c sao cho phù h p và phát huy t i đa ng ệ ợ ố ườ ệ i lao đ ng trong công vi c ộ
kinh doanh đó là v n đ không th thi u trong công tác t ề ể ế ấ ổ ự ch c nhân s . ứ
Nâng cao trình đ chuyên môn lao đ ng là vi c làm c n thi t và liên ệ ầ ộ ộ ế
t c, do đ c thù là ho t đ ng kinh doanh đ n thu n nên ng ụ ạ ộ ặ ầ ơ ườ ộ i lao đ ng
ph i nhanh nh y, quy t đoán, m o hi m. T vi c kinh doanh, bán ạ ừ ế ể ệ ạ ả
hàng, chào hàng, nghiên c u th tr ng ... đòi h i ng ị ườ ứ ỏ ườ ả i lao đ ng ph i ộ
có năng l c và say mê trong công vi c. ự ệ
1.2. Trình đ qu n lý lãnh đ o s d ng v n. ử ụ ộ ố ả ạ
Đây là y u t th ế ố ườ ế ng xuyên, quan tr ng nó có ý nghĩa r t l n đ n ấ ớ ọ
phát huy t i đa hi u qu trong kinh doanh. Ng i lãnh đ o ph i qu n lý ố ệ ả ườ ạ ả ả
ph i t ả ổ ch c phân công và h p tác lao đ ng h p lý gi a các b ph n, cá ộ ữ ứ ậ ợ ợ ộ
nhân. Ho ch đ nh s d ng v n làm c s cho vi c huy đ ng khai thác ử ụ ơ ở ệ ạ ố ộ ị
t i đa m i ngu n l c s n có, b o toàn và phát tri n v n c a các doanh ố ồ ự ẵ ủ ể ả ọ ố
nghi p xu t nh p kh u t ẩ ừ ệ ấ ậ ầ đó có các bi n pháp gi m chi phí không c n ệ ả
thi t. Ng i, đúng vi c, san s ế ườ i lãnh đ o ph i s p x p, đúng ng ả ắ ế ạ ườ ệ ẻ
quy n l i trách nhi m, khuy n khích tinh th n sáng t o c a m i ng i. ề ợ ủ ệ ế ầ ạ ọ ườ
11 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ồ ự ẵ S d ng khai thác các ngu n v n, tri n khai m i ngu n l c s n ố ử ụ ể ọ ồ
có có đ t ể ổ ồ ch c l u chuy n v n, nghiên c u s bi n đ ng các đ ng ự ế ứ ư ứ ể ố ộ
ngo i t ạ ệ ạ ế ề ạ m nh... Các doanh nghi p có nhi u v n s có u th v c nh ư ẽ ệ ề ố
ố tranh nh ng s d ng m t cách có hi u qu , h n ch ít nh t đ ng v n ấ ồ ả ạ ử ụ ư ế ệ ộ
nhàn r i, phát huy hi u qu trong kinh doanh, đó m i là v n đ c t lõi ề ố ệ ả ấ ỗ ớ
trong s d ng v n. ử ụ ố
1.3. C s v t ch t k thu t. ơ ở ậ ấ ỹ ậ
C s v t ch t là n n t ng quan tr ng các ho t đ ng kinh doanh. ơ ở ậ ề ả ạ ộ ấ ọ
Nó có th đem l i s c m nh trong kinh doanh. T nhà kho b n bãi, ể ạ ứ ừ ế ạ
ph ng ti n v n chuy n, thi t b văn phòng... Nh t là h th ng này ươ ể ệ ậ ế ệ ấ ố ị
đ c b trí h p lý, thu n ti n. Nó là m t cái l i vô hình, l ượ ệ ậ ố ợ ộ ợ ợ i th kinh ế
doanh. C s v t ch t k tu t t o ra cho bên đ i tác m t s tin t ng, ấ ỹ ậ ạ ơ ở ậ ộ ự ố ưở
t o ra u th c nh tranh v i các đ i th . ủ ạ ế ạ ư ớ ố
Còn có r t nhi u y u t khác d ch v mua bán hàng, y u t ế ố ề ấ ế ố ụ ị ả qu n
tr , nhiên li u hàng hoá... đó cũng là các y u t ế ố ấ r t quan tr ng, phát huy ọ ệ ị
các m t tích c c h n ch và gi m tiêu c c do các y u t ch quan mang ế ổ ự ự ế ặ ạ ả ủ
l i đ phát huy t i đa hi u qu kinh doanh đòi h i ph i có m t quá trình ạ ể ố ệ ả ả ộ ỏ
ch c t t. và b máy t ộ ổ ứ ố
2- Các nhân t khách quan. ố
Đó là các nhân t ố tác đ ng đ n hi u qu c a Công ty nh ng là các ả ủ ư ế ệ ộ
y u t bên ngoài nh h ế ố ả ưở ng đ n m i ho t đ ng c a Công ty. ạ ộ ủ ế ọ
2.1. Các đ i th c nh tranh ủ ạ ố
ạ Trong ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u cũng nh các ho t ấ ạ ộ ư ẩ ậ
đ ng kinh doanh khác trong n n kinh t ề ộ th tr ế ị ườ ng đ u ph i c nh tranh. ả ạ ề
Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh luôn luôn xu t hi n các đ i th ạ ộ ệ ả ấ ấ ố ủ
c nh tranh. M t khác các đ i th c nh tranh luôn luôn thay đ i các ủ ạ ạ ặ ổ ố
chi n l c kinh doanh b ng ế ượ ớ ằ nhi u bi n pháp khác nhau. Luôn đ i m i ề ệ ổ
và thích ng đ c s c nh tranh m i là y u t c n thi t. Ph i luôn luôn ứ ượ ự ạ ế ố ầ ớ ế ả
đ ra các bi n pháp thích ng và luôn có các bi n pháp ph ng h ứ ệ ề ệ ươ ướ ng
đi tr c quan tâm. ướ c đ i th là m t vi c làm luôn đ ộ ủ ệ ố ượ
12 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
2.2. Các ngành có liên quan.
Các ngành có liên quan cũng nh trong lĩnh v c kinh doanh cũng ư ự
ộ đ u có tác đ ng r t l n đ u ho t đ ng xu t nh p kh u. Ho t đ ng ấ ớ ề ề ậ ẩ ạ ấ ạ ộ ộ
xu t nh p kh u nó liên quan đ n các ngành khác nh ngân hàng, thông ư ế ậ ẩ ấ
tin, v n t t giúp cho ho t đ ng giao ậ ả i, xây d ng... h th ng ngân hàng t ệ ố ự ố ạ ộ
d ch ti n t đ c thu n ti n, h th ng thông tin liên l c là y u t giúp ề ệ ượ ị ệ ố ế ố ệ ậ ạ
ơ các bên trao đ i, liên l c, đàm phán, giao d ch m t cách thu n ti n h n. ệ ạ ậ ổ ộ ị
Các ngành xây d ng, v n t ậ ả ự ư i, kho tàng... nó là v n đ b sung nh ng ấ ề ổ
t. r t c n thi ấ ầ ế
2.3. Nhân t v tính th i v , chu kỳ, th i ti ố ề ờ ụ ờ ế ủ ả ấ t c a s n xu t
kinh doanh.
Các hàng hoá, các nguyên li u, vi c s n xu t kinh doanh đôi khi ệ ệ ả ấ
b nh h ng v i y u t ị ả ưở ế ố ở th i v , k c nhu c u c a khách hàng. Vì ầ ờ ụ ể ả ủ
v y k t qu kinh doanh có hi u qu hay không là do doanh nghi p có ả ệ ệ ế ả ậ
b t đ ng án kinh doanh thích h p hay không. ắ ượ c tính th i v và có ph ờ ụ ươ ợ
Ví d nh hàng mây tre đan xu t kh u thì y u t ế ố ụ ư ấ ẩ nguyên li u ph i có ệ ả
th i v , thu xong l ờ ụ ạ i ph i ph i khô và nhu c u tăng lên vào mùa hè và ầ ả ơ
các n c có khí h u nhi t đ i, khí h u nóng. ướ ậ ệ ớ ậ
2.4. Nhân t ố giá c . ả
ấ H u h t các doanh nghi p tham gia kinh doanh đ u ph i ch t ề ệ ế ầ ả
nh n giá th tr ng. Giá c th tr ị ườ ậ ị ườ ả ố ng bi n đ ng không theo ý mu n ế ộ
c a các doanh nghi p. Do đó giá c là nhân t ủ ệ ả ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ng
đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Giá c thông th ủ ệ ế ế ả ả ườ ả ng nh
h ưở ấ ng bao g m giá mua và giá bán. Giá mua hàng hoá ho c s n xu t ả ặ ồ
hàng hoá đ xu t kh u, giá mua th p doanh nghi p d tìm ki m th ễ ế ệ ể ấ ẩ ấ ị
tr ườ ng, d tiêu th hàng hoá, có l ụ ễ ợ ớ ả i v i các đ i th c nh tranh, gi m ủ ạ ố
chi chí đ u vào. Giá bán nh h ầ ả ưở ệ ng đ n tr c ti p c a doanh nghi p. ủ ự ế ế
Giá bán là giá c a th tr ng. Do v y doanh nghi p không đi u ch nh ị ườ ủ ề ệ ậ ỉ
đ ượ c giá bán, mà ph i có các chi n l ả ế ượ c bán hàng h p lý mà thôi. ợ
13 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
2.5. Chính sách tài chính ti n t c a Nhà n c. ề ệ ủ ướ
Đây là m t h th ng các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng kinh ộ ệ ố ố ả ưở ạ ộ ế
doanh, hi u qu kinh doanh. S h tr c a Nhà n c là r t l n đôi khi ự ỗ ợ ủ ệ ả ướ ấ ớ
nó kìm hãm ho c thúc đ y k c m t ngành. ể ả ộ ặ ẩ
- Chính sách v thu : Thu là m t ngu n thu ch y u c a Nhà ủ ế ủ ế ế ề ồ ộ
n c nh ng nó l i là m t chi phí đ i v i m t doanh nghi p. Do đó ướ ư ạ ệ ớ ố ộ ộ
chính sách này có tác d ng tr c ti p đ n k t qu l i nhu n c a Công ả ợ ự ụ ế ế ế ủ ậ
ty. Các chính sách gi m thu , tăng thu , mi n thu là các chính sách ễ ế ế ế ả
nh y c m đ i v i các doanh nghi p. ố ớ ệ ả ạ
- Chính sách v lãi su t tín d ng: Trong ho t đ ng kinh doanh ụ ề ạ ấ ộ
doanh nghi p thi u v n th ng ph i vay ti n t i các ngân hàng, và lãi ệ ế ố ườ ề ạ ả
su t ngân hàng Nhà n c có th can thi p tr c ti p. Nhà n c có th ấ ướ ự ể ệ ế ướ ể
thông qua chính sách tín d ng, lãi khuy n khích ho c kìm hãm đ u t ặ ầ ư ế ụ
su t... Các chính sách này nh h ấ ả ưở ủ ng đ n hi u qu kinh doanh c a ả ệ ế
Công ty.
- Chính sách v t giá, bù giá, tr giá: T giá ngo i t ề ỷ ợ ạ ệ ỷ ph n ánh ả
m i quan h t ng quan v s c mua. Khi có bi n đ ng m nh Nhà n ệ ươ ố ề ứ ế ạ ộ ướ c
có th th n i ho c can thi p đ n đ nh t giá thông qua các ngân hàng ể ả ổ ể ổ ệ ặ ị ỷ
b ng cách bán ho c mua ngo i t . ạ ệ ặ ằ
Nhà n c cũng có th bù giá, tr ướ ể ợ giá cho các m t hàng đ duy trì ặ ể
n đ nh s n xu t kinh doanh, nh tr giá m t hàng cà phê hi n nay, thu ổ ư ợ ấ ả ị ệ ặ
mua lúa cho nông dân đ ng b ng sông C u Long. Hình th c tr giá này ử ứ ằ ồ ợ
nh h ả ưở ấ ng r t l n đ n tình hình s n xu t cũng nh tình hình xu t ấ ớ ư ế ả ấ
kh u.ẩ
2.6. Các chính sách khác c a Nhà n c ủ ướ
Trong ho t đ ng xu t nh p kh u nó còn liên quan đ n các chính ẩ ạ ộ ế ấ ậ
ng l ng đ n. N c ta t khi sách thu c v đ ộ ề ườ ố i chính tr nó nh h ị ả ưở ướ ế ừ
m c a v i các n ở ử ớ ướ ầ c bên ngoài t o ra hàng lo t c h i cho các nhà đ u ạ ơ ọ ạ
t , cho ho t đ ng xu t nh p kh u. Trong quan h qu c t Nhà n ư ạ ộ ố ế ệ ấ ậ ẩ ướ c
ả có th ký hi p đ nh tránh đánh thu hai l n... Các chính sách này có nh ế ể ệ ầ ị
14 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả h ưở ạ ơ ộ ng r t l n đ n ho t đ ng xu t nh p kh u, t o ra hàng lo t c h i ạ ộ ấ ớ ế ạ ấ ậ ẩ
cho các ho t đ ng xu t nh p kh u . ạ ộ ấ ẩ ậ
2.7. Nhân t pháp lu t. ố ậ
B t c m t ho t đ ng nào m t cá nhân, t p th , hay m t t ộ ấ ứ ộ ạ ộ ộ ổ ể ậ ứ ch c
ấ nào đ u ph i ho t đ ng theo khuôn kh pháp lu t. Ho t đ ng xu t ề ả ạ ạ ậ ộ ộ ổ
c, tuân nh p kh u cũng v y cũng ph i tuân theo lu t pháp c a Nhà n ả ủ ậ ẩ ậ ậ ướ
theo quy đ nh và lu t pháp qu c t . Các quy đ nh lu t l này l i có th ố ế ậ ị ậ ệ ị ạ ể
ấ thay đ i theo th i gian. Do v y các tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng xu t ạ ộ ấ ớ ế ậ ờ ổ ộ
nh p kh u, ho t đ ng xu t nh p kh u ph i tuân th đ y đ các quy ủ ầ ủ ẩ ạ ậ ấ ậ ả ẩ ộ
đ nh không đ c ph m lu t, luôn tìm h u lu t pháp, t o ra m t nguyên ị ượ ể ạ ậ ạ ậ ộ
t c làm vi c , đ m b o vi c ho t đ ng theo lu t m t cách t ắ ạ ộ ệ ệ ả ả ậ ộ ố t nh t, đó ấ
cũng là cách phát huy hi u qu ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. ạ ộ ệ ậ ẩ ả ấ
ấ 3. H th ng ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh xu t ệ ố ạ ộ ệ ả ỉ
nh p kh u. ậ ẩ
ủ Khi xem xét hi u qu ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c a ạ ộ ệ ẩ ấ ả ậ
m i doanh nghi p c n ph i d a vào m t h th ng ch tiêu, các doanh ộ ệ ố ả ự ệ ầ ỗ ỉ
ẩ nghi p ph i coi các tiêu chu n là m c tiêu ph n đ u. Các tiêu chu n ụ ệ ả ấ ấ ẩ
đ t đ ạ ượ ị ế c ph i có ý nghĩa. Chi phí s n xu t xã h i cho m t đ n v k t ộ ơ ả ả ấ ộ
qu t ả ừ ho t đ ng xu t nh p kh u ph i nh nh t, ph i có ý nghĩa v ả ạ ộ ấ ẩ ậ ấ ả ỏ ề
kinh t , chính tr và xã h i và ph i k t h p hài hoà gi a l ế ữ ợ ế ả ợ ộ ị ủ i ích c a
doanh nghi p, l i ích xã h i, l i ích kinh t qu c dân. ệ ợ ộ ợ ế ố
Tính toán, xác đ nh ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u chính là ạ ộ ẩ ấ ậ ị
vi c so sánh gi a chi phí và k t qu . ả ữ ế ệ
Đ i v i hàng hoá xu t nh p kh u thì: ố ớ ấ ậ ẩ
Doanh thu thu n = T ng doanh thu - Các kho n gi m tr ầ ả ả ổ . ừ
Các kho n gi m tr t kh u, gi m giá, giá tr hàng ả ả ừ bao g m: Chi ồ ế ả ấ ị
bán b tr l i, thu tiêu th đ c bi t, thu xu t nh p kh u. ị ả ạ ụ ặ ế ệ ế ấ ậ ẩ
L i nhu n g p = Doanh thu thu n - Giá v n hàng bán. ậ ầ ợ ộ ố
ợ ậ Chi phí bán hàng - Chi phí QLDN ộ = L i nhu n g p - L i nhu n ậ ợ thu n tầ ừ HĐKD
15 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
ạ ộ = - Thu nh p ho t ạ ậ đ ng tài chính Chi phí ho t đ ng tài chính. ộ Lu n văn t ậ qu n lý ả ậ ừ L i nhu n t ợ ho t đ ng tài ạ ộ chính
= - Chi phí b t th ng ấ ườ ả nh p b t th ng Các kho n thu ườ ấ ậ ợ ạ ộ th ậ ừ L i nhu n t ấ ho t đ ng b t ngườ
= + + ợ i ướ c ậ L i nhu n ợ b t th ng ấ ườ ậ ừ L i nhu n t ợ ho t đ ng tài ạ ộ chính T ng l ổ nhu n tr ậ thuế L i nhu n ậ ợ thu n tầ ừ ho t đ ng ạ ộ kinh doanh
ệ
c : Chi phí b ra ệ ệ 3.1. Hi u qu kinh doanh t ng quát. ả - Hi u qu kinh doanh t ả ả ươ ố ượ ỏ
ả
c - chi phí b ra ổ ng đ i: ố ươ ng đ i = K t qu thu đ ả ế ệ ố ế - Hi u qu kinh doanh tuy t đ i: ả ượ ỏ
Hi u qu t ệ Hi u qu tuy t đ i = K t qu thu đ ệ ố - L i nhu n theo doanh thu và chi phí: ệ ợ ả ậ
ợ ợ i nhu n - T ng doanh thu ổ i nhu n - T ng chi phí ổ
ậ ậ ả ử ụ ố ệ ỉ
i nhu n và doanh thu theo v n kinh doanh:
= T ng l LN theo đ u t ổ ầ ư LN theo chi phí = T ng l ổ 3.2. Ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n. - Ch tiêu l ậ ỉ LN theo v n kinh doanh = T ng l ố ậ ợ
ổ ổ ợ ố ố
i nhu n theo v n ch s h u: ố ủ ở ữ ậ ỉ
i nhu n : V n kinh doanh ố DT theo v n kinh doanh = T ng doanh thu : V n kinh doanh ố - Ch tiêu doanh thu và l DT theo VCSH = T ng doanh thu : VCSH
i nhu n : VCSH ậ ợ ổ ổ
ợ i nhu n theo TSCĐ: LN theo VCSH = T ng l - Ch tiêu doanh thu và l ợ ậ ỉ
DT theo TSCĐ = T ng doanh thu : TSCĐ ổ i nhu n : TSCĐ LN theo TSCĐ = T ng l ổ ậ
ợ ử ụ ỉ ộ
3.3. Ch tiêu đánh giá s d ng lao đ ng. - Năng su t lao đ ng bình quân (W) ộ
W = T ng doanh thu : T ng lao đ ng ấ ổ ổ
ậ ộ ợ
- Ch tiêu l ỉ ổ
PLĐ = T ng l ộ LĐ): i nhu n theo lao đ ng (P i nhu n : T ng lao đ ng ộ ổ ậ ợ
16 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
PH N IIẦ
Ự Ả Ạ Ậ Ệ
Ạ TH C TR NG VÀ HI U QU KINH DOANH XU T NH P T I Ấ CÔNG TY THI T B V T T DU L CH Ị Ậ Ư Ế Ị
I- T NG QUAN V CÔNG TY.
Ổ
Ề
VIETNAM NATIONAL TOURIS
- Tên giao d ch qu c t : ố ị ế
MATERIALS AND EQUIPMENT EXPORT - IMPORT CORPORATION.
t t t:
i: 26 Láng H - Hà N i. ạ ộ ế ắ MATOURIMEX. ặ ạ
ng Hà N i: ươ ị ộ
- Tên vi - Tr s chính Công ty đ t t ụ ở - S đăng ký kinh doanh: 106279. ố - Ngân hàng giao d ch: Ngân hàng ngo i th ồ
c. ạ t Nam: 01-383-052. +Tài kho n đ ng Vi ệ ả +Tài kho n ngo i t : 37-110 - 052. ạ ệ ả - Lo i hình doanh nghi p: Doanh nghi p nhà n ệ ệ ạ ướ
1- Quá trình phát tri n. ể
ị ậ ượ
ế ủ ơ ế ả
ị ơ ể ư
t Nam và ch u s ộ ậ ự ệ
c v ho t đ ng xu t nh p kh u c a B th ả ấ ậ
ế ộ ạ ộ ụ
ớ
ề ớ ề ọ ng trong n c góp ph n phát tri n n n kinh t ặ ủ ướ ề ể ầ
Đ c thành l p năm 1990 theo quy t đ nh c a B văn hoá - ộ Thông tin - Th thao và du l ch đ n nay đã tr i qua h n m i năm phát ườ ị ể cách pháp nhân h ch tri n. Công ty là đ n v kinh t ạ qu c doanh, có t ố ị ự toán đ c l p, Công ty tr c thu c T ng c c du l ch Vi ổ ị ụ ng m i. qu n lý Nhà n ạ ướ ộ ươ ẩ ủ ẩ Công ty ho t đ ng v i m c đích thông qua ho t đ ng xu t nh p kh u ạ ộ ậ ấ ạ ộ đáp ng yêu c u v m i m t c a hàng hoá, phù h p v i nhu c u ngành ầ ầ ợ du l ch và th tr ế ấ đ t ị ườ n ứ ị c.ướ
ậ ế ở ộ ừ
c nhi u k t qu t ứ ề ả ố ữ ữ ế ấ
x p t ế ổ đ ượ khăn do kh ng ho ng m t s n n kinh t T khi thành l p đ n nay Công ty đã không ng ng m r ng, s p ắ ừ ạ ch c trong Công ty, chăm lo cán b đ i s ng nhân viên và đ t ộ ờ ố t. Trong nh ng năm qua b t ch p nh ng khó ấ , Công ty luôn làm ăn có lãi, ộ ố ề ủ ế ả
17 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ị ấ ị
ổ ứ
ng, luôn tìm cách nâng cao hi u qu kinh doanh đ ế ệ ả
ệ ạ ố
ề ủ ị ướ ấ ổ ị ị
ả ề ứ ề
ứ
c. Lu n văn t ậ qu n lý ả ị t nh t cho ngành du l ch và th đ m b o là n i cung c p các d ch v t ấ ơ ụ ố ả ả c. Công ty luôn đ i m i cách hình th c kinh doanh, tích tr ng trong n ớ ướ ườ ể c c tìm ki m th tr ị ườ ự t hi n nay. c nh tranh kh c li t n t i và phát tri n trong n n kinh t ệ ế ạ ể ồ đ c ch ng cho ngành Công ty luôn đáp ng đ y đ các thi t b v t t ủ ế ị ậ ư ặ ầ ứ ớ c ngoài, luôn đ i m i du l ch, cung c p, qu ng bá d ch v du l ch ra n ụ và thích ng trong đi u ki n còn nhi u khó khăn hi n nay. Qua đó th y ấ ệ ầ r ng Công ty ra đ i là quy t đ nh đúng đ n, luôn đáp ng các yêu c u ờ ằ c a ngành và đóng góp vào n n kinh t ủ ắ đ t n ế ấ ướ ệ ế ị ề
ch c qu n lý c a Công ty thi ụ ơ ấ ổ ứ ủ ả ế t
ứ b v t t 2- Ch c năng, nhi m v , c c u t ệ du l ch. ị ị ậ ư
ứ ụ ủ
ế ự
ầ ả ấ ạ ế ụ ệ ụ ứ t b , v t t ậ ư
ợ
ằ ứ ở ộ ị trong và ngoài n ế
ổ ướ ứ v i các t ụ 2.1. Ch c năng nhi m v c a Công ty. ệ Công ty là t ch c kinh t ổ ị ể ch c kinh t ổ ụ ấ
ỷ ậ ủ ơ
ợ
ứ ệ ẩ
ứ ủ ầ ỹ
ự ế ị ụ ể ặ
ướ ị ị
ị ệ ự ệ
ả
2.1. C c u t S đ 1: C c u t th c hi n ch c năng kinh doanh các ứ lo i trang thi , hàng hoá ph c v nhu c u s n xu t kinh doanh và phát tri n ngành du l ch. M r ng liên doanh, liên k t, h p tác ế c nh m tăng thêm các đ u t ầ ư ớ ậ m t hàng ph c v trong và ngoài ngành. T ch c công tác xu t nh p ặ kh u và nh n u thác c a các đ n v có liên quan trong và ngoài ngành. ẩ ị t b thu c M r ng các hình th c kinh doanh t ng h p các trang thi ộ ở ộ ổ ị ế ệ t b dùng cho khách s n, v t li u th c ph m công ngh , máy móc thi ậ ạ ế ị ự ạ ậ ư xây d ng, hàng d t, th công m ngh , đáp ng đ y đ các lo i v t t ủ ệ ệ c. Các m t hàng c th đó là t b cho khách hàng trong và ngoài n thi thu mua nông lâm h i s n, d ch v du l ch, mây tre đan, máy móc thi ế t ụ ả ả b (d t, đi n, s , v t li u xây d ng...) ứ ậ ệ ủ ơ ấ ổ ứ ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ủ
Phòng kinh doanh
Phòng kinh t
tài
ế
ch c qu n lý c a Công ty ch c b máy qu n lý c a Công ty ả Ban giám đ c ố công ty
chính
Phòng t ổ ch c ứ
hành chính
Li
Kho Hoàng tệ
18 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ C a hành C a hàng Chi nhánh ử ử
Cát Linh mi n Nam Hai Bà ề
Tr ngư
C a hàng ử
Hai Bà
Tr ngư
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Trên c s ch c năng nhi m v công tác qu n lý c a doanh ơ ở ụ ủ ứ ệ ả
nghi p mà b máy qu n lý đ c s p x p, phân theo các phòng ban khác ệ ả ộ ượ ắ ế
v i các ch c năng khác nhau. Giám đ c là ng ứ ớ ố ườ ứ ề i đ ng đ u, có quy n ầ
cao nh t ch u trách nhi m s p x p t ch c b máy qu n lý doanh ệ ế ấ ắ ị ổ ứ ả ộ
nghi p, ch u trách nhi m tr ệ ệ ị ướ ấ c pháp lu t v m i ho t đ ng s n xu t ậ ề ọ ạ ộ ả
ệ kinh doanh c a Công ty. Ngoài ra giám đ c còn tr c ti p giám sát vi c ự ủ ế ố
th c hi n các phòng ban ch c năng. Giúp vi c cho giám đ c có m t phó ứ ự ệ ệ ố ộ
giám đ c, phó giám đ c đ ố ố ượ ặ c giám đ c phân công đi u hành m t ho c ề ố ộ
m t s lĩnh v c công tác và ch u trách nhi m tr ộ ố ự ệ ị ướ ạ c giám đ c v ho t ố ề
c giao. đ ng và hi u qu trong công tác đ ả ệ ộ ượ
- Các phòng ban:
+ Phòng xu t nh p kh u (phòng kinh doanh ): Hàng năm giúp ấ ậ ẩ
giám đ c lên k ho ch kinh doanh tr ế ạ ố ướ ế c m t và lâu dài. Luôn tìm ki m ắ
các ngu n hàng, kh o sát thăm dò tìm hi u th tr ị ườ ể ả ồ ấ ng, qu n lý cung c p ả
các m t hàng xu t nh p kh u cho khách hàng, là phòng luôn đi u hành ề ặ ấ ậ ẩ
ạ các ho t đ ng kinh doanh hàng ngày, đ m b o s hi u qu trong ho t ự ệ ạ ộ ả ả ả
đ ng kinh doanh c a Công ty. ủ ộ
+ Phòng t ch c hành chính: Có ch c năng qu n lý, t ổ ứ ứ ả ổ ắ ch c x p ứ
x p lao đ ng. Thanh tra gi ế ộ ả i quy t các v n đ n i b và bên ngoài ề ộ ế ấ ộ
doanh nghi p. Gi i quy t các v n đ thu c ti n l ng, ệ ả ề ươ ề ế ấ ộ ng, ti n th ề ưở
các chính sách.v.v...
+ Phòng kinh t tài chính: T ch c theo dõi các nghi p v k toán ế ụ ế ứ ệ ổ
phát sinh m t cách k p th i, trung th c, chính xác, đ y đ toàn b tài ự ủ ầ ộ ờ ộ ị
ệ s n và phân tích ho t đ ng kinh doanh. T ch c b o qu n các tài li u ả ạ ộ ứ ả ả ổ
th ng kê, t ch c ki m tra k toán các chi nhánh, thông tin kinh t cho ố ổ ứ ể ế ế
các b ph n có liên quan. ậ ộ
19 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Ngoài ra Công ty có 3 c a hàng: C a hàng Hai Bà Tr ng, c a hàng ử ư ử ử
Cát Linh, chi nhánh 12A Lý T Tr ng, thành ph H Chí Minh và kho ọ ố ồ ự
Hoàng Li t. Các đ n v đ n v tr c thu c đ ệ ị ự ị ơ ơ ộ ượ c Công ty c p v n và có ấ ố
nhi m v b o toàn, phát tri n và s d ng có hi u qu v n trong kinh ử ụ ụ ả ả ố ể ệ ệ
doanh.
Hi u qu kinh doanh là m i qua tâm hàng đ u c a Công ty. Do đó ủ ệ ả ầ ố
t trong qu n lý, t ng v m c đích này. ừ ả ổ ch c, đi u hành h ề ứ ướ ề ụ
ấ ỹ ơ ở ậ
ẩ ấ ơ ở ậ ấ
ả 3- C s v t ch t k thu t ậ ậ ộ ơ ở ồ ộ
ộ ấ ử
ệ ạ ụ ậ
ộ ệ ố ạ ộ ị ệ ả ấ ầ
ủ
du l ch. ị ẩ
Là m t c s xu t nh p kh u nên b máy, c s v t ch t không có gì là đ s , không có máy móc s n xu t, không có công nhân làm vi c mà thay vào đó là m t h th ng các c a hàng, nhà kho, văn phòng i nhu n nh ng ngoài ra đ i di n .v.v... Công ty ho t đ ng vì m c đích l ư ợ còn ph i cung c p thi ậ t b theo yêu c u c a ngành du l ch. Do v y ị ủ ế ngành ngh kinh doanh c a Công ty bao g m.: - Xu t nh p kh u các m t hàng thi - Nh n u thác xu t nh p kh u cho các m t hàng Công ty đang ồ t b v t t ế ị ậ ư ặ ặ ậ ậ ỷ ẩ ấ
ề ấ ậ kinh doanh.
- Cung c p các m t hàng khác nh d t may, xây d ng đ h p, đ ư ệ ồ ộ ự ấ ặ ồ
ệ
đi n, s .v.v... ứ - Thu mua nông lâm s n, may tre đan, các m t khác ph c v khách ụ ụ ặ ả
du l ch. ị
t b c a Công ty cung c p là các thi ấ ế ế ị ủ ủ
trong n c, r t ít trên th tr ấ ả ị ườ ủ
ế ướ ụ ấ ở ớ ụ ớ
c. Ngày nay các thi ế ướ ề ấ ơ ị
ư ậ
ặ ạ ộ
t b đ c ch ng, - Các thi ị ặ ổ ng c a các hàng n i không có s n xu t i ph c v các công trình khách s n l n và các nhà ti ng trên th gi ạ ị ạ hàng trong n t b này có r t nhi u đ n v c nh ế tranh mua bán do v t Công ty g p không ít khó khăn. Nh ng Công ty luôn tìm cách m r ng các ho t đ ng kinh doanh khác nhau tìm thêm thu nh p, tăng l ở ộ i nhu n. ậ ậ ợ
20 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
Lu n văn t ậ qu n lý ả 4- Tình hình cung ng v t t ứ ậ ư ẩ và c c u m t hàng xu t nh p kh u ơ ấ ặ ấ ậ
c a công ty. ủ
ng trên th ậ ậ ề ế ị ườ T khi thành l p công ty l ch đã ti p c n nhi u th tr ị
ố ừ ư
ố ớ ề
i, quan h và b n hàng v i nhi u n ớ ệ ệ ề
ướ c trên th gi ế ớ t là các n ệ ướ ớ ế ậ ả c a Nhà n ế ủ ề ướ i, đ c bi ặ ự
ớ ị ặ ạ
ấ các hàng n i ti ng nh ổ ậ ừ ỉ ớ ề ế
ề ượ ừ ả ậ
ủ ụ ớ ượ ử
ế ợ ể
ể ằ ử ề ậ
ế i nh Nh t B n, Hàn Qu c, Đông Nam Á. Nh có chính sách m c a ở ử gi ờ c mà Công ty có nhi u m i quan h và b n ạ n n kinh t ề ướ c hàng v i nhi u n ạ ộ trên th gi c cùng khu v c. Do Công ty thu c ngành du l ch nên các m t hàng Công ty cung c p là các khách s n, nhà hàng, nhà ngh l n. Do đó đ u ph i nh p t ư ả SONY, SAMSUNG, SOUNDCRAFT, RCF, PANASONIC... Các m tặ đó phân đi các hàng nh p v đ c làm th t c h i quan và nh p kho t ậ c a hàng và các khách hàng l n... Các c a hàng c a Công ty đ c phép ủ ử ẻ l y danh nghĩa Công ty đ giao d ch ký k t h p đ ng bán buôn, bán l . ồ ị ấ Do v y các c a hàng có th b ng nhi u hình th c tăng doanh thu cho ứ c a hàng mình đ đóng góp vào Công ty và có đ c qu riêng cho mình. ượ ử ể ỹ
ả ả ế ặ
ệ ị
B ng 1: K t qu doanh thu 3 năm qua theo c c u m t hàng. ồ Năm 2000 ơ ấ Đ n v : Tri u đ ng. ơ Năm 1999 Năm 1998 Tên m t hàng ặ
ST T 1 V t t du l ch 20.800 19.820 15.750 ậ ư ị
2 15.351 18.630 21.930
3 5.550 6.742 10.101
ị ậ t b v t 4 4.250 4.320 10.650
45.951 49.500 58.431 Mây tre đan, lâm s n, h i s n ả ả ả V t t ệ ngành d t, ậ ư xây d ngự Các thi ế t ngành khác ư T ngổ
ằ ấ ả ạ ị
ậ ư ế t b khách s n, chi m t ạ l ỷ ệ ư
ng đ ồ ệ ử ả ướ Nhìn vào b ng ta th y r ng v t t ế ị ươ ặ
trang thi ng gi m d n. T ầ ặ ươ ủ ự ế ớ
ế ệ ả
ngành du l ch nh máy l nh, ư cao nh t nh ng có xu đ đi n t ấ ng v i nó là doanh thu v các m t hàng h ề ớ ế mây tre đan, m t hàng ch l c này chi m doanh thu l n do đó nó quy t đ nh đ n hi u qu kinh doanh c a Công ty. Do đó Công ty luôn tìm cách đ tăng thêm các m t hàng thu c hai nhóm m t hàng khác cũng không ủ ộ ị ể ặ ặ
21 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ặ ộ
Lu n văn t ậ qu n lý ả kém ph n quan tr ng và Công ty luôn tìm thêm các m t hàng thu c các ầ nhóm khác đ xu t nh p kh u t o thêm doanh thu. ẩ ạ ọ ấ ể ậ
C c u m t hàng xu t nh p kh u c a công ty. ẩ ủ ơ ấ ặ ấ ậ
Đ n v : Tri u USD. ơ ị
1998 ệ 2000 1999
ả ầ
Năm A. Xu t kh u ẩ ấ 1. G o ạ 2. Cafe 3. Hoa quả 4. Mây tre, gỗ 5. V i, qu n áo ầ 6. Gi y, dép, mũ, nón 7. Khác 4,756 0,95 0,35 0,2 0,32 0,87 0,53 1,536 4,895 1,35 0,45 0,35 0,15 0,76 0,75 2.433,65 5,2 1 0,25 0,47 0,52 0,97 0,875 1,115
ậ ậ
2,9 0,8 0,25 0,35 0,75 0,15 0,35 0,05 3,518 0,75 0,3 0,5 0,8 0,05 0,3 0,09 3,95 0,7 0,35 0,75 0,9 0,06 0,32 0,1 B. Nh p kh u ẩ ậ DL 1. V t t ậ ư 2. Máy may, d tệ 3. V t li u da ậ ệ 4. Máy móc s n xu t ả ấ 5. V t liêu v sinh ệ 6. V t liêu xây d ng ự 7. Gi yấ
22 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả 8. Khác 0,2 0,728 0,77
ng chính c a công ty. ( Tri u USD ). ủ ệ
Nhìn vào các th tr
ng c a Công ty
ị ườ th hi n qua c c u bi u đ sau: ơ ấ
ủ ể ồ
ể ệ
Ch©u ¸
22%
45%
Ch©u ¢ u
33%
Ch©u Mü vµ Ch©u óc
Các th tr ị ườ 1. Nh t : 3,7 ậ 2. EU : 5,9 3. Philipin : 0,95 4. Irac : 1,5 5. M :1,25 ỹ 6. Singapore :1,5 7. Indonexia : 0,75 8. Nga : 2,5 9. Úc : 3 10. Cu ba : 1,2 11. Thái Lan : 0,969 12. Trung Qu c : 12 ố
ế ộ
ả ấ ệ 5- Tình hình lao đ ng, k ho ch c a Công ty các năm qua. ạ ự
ộ ề ế ủ
ọ ẩ ệ ả ậ ề
ế ề i chuyên môn đ u đ ượ ớ ủ ộ
i, trong đó có 23 ng ườ ệ ả
c gi ớ i l n c a Công ty. V i cán b ợ ớ i có trình đ ộ ố ế ạ ạ ọ ọ
ủ ề ồ ợ
ạ ạ ộ ẩ ậ ộ ọ
ạ ộ ữ ủ ọ
ủ T t c các nhân viên tr c ti p tham gia công vi c kinh doanh ế qu n lý c a Công ty đ u có ki n th c sâu r ng v chuyên môn xu t ấ ứ i nh p kh u. M i công vi c liên quan t ả ộ quy t nhanh chóng đó là m t thu n l ậ ộ nhân viên hi n nay kho ng 63 ng ườ đ i h c và trên đ i h c (chi m 36,5%). Ngoài ra còn có m t s nhân c l a viên làm h p đ ng cho các chi nhánh đ i lý c a Công ty đ u đ ượ ự ầ ch n m t cách c n th n. Là Công ty ho t đ ng kinh doanh đ n thu n ơ nên nhân viên không nhi u nh ng nh ng ho t đ ng c a h đã và đang ư đóng góp cho công ty là r t l n.
ấ ạ ế ụ
ị ẩ ặ ụ ể ề ấ ớ ế ụ
ậ Trong các năm qua k ho ch c a Công ty là ti p t c xu t nh p ủ kh u các m t hàng ph c v ngành du l ch và luôn phát tri n các m t ặ hàng này. ậ ỷ
Nh n u thác xu t nh p kh u cho các ngành hàng Công ty dang cho t b v t t ế ị ậ ư ấ ắ ẩ ể ệ ấ
ậ kinh doanh cung c p, l p đ t, chuy n giao công ngh thi ặ các ngành khác. ế ụ ặ ộ
ặ ty có ch c năng xu t nh p kh u đ m r ng ho t đ ng kinh doanh. - Ti p t c tìm ki m các m t hàng thu c nhóm các m t hàng Công ể ở ộ ế ậ ạ ộ ứ ấ ẩ
23 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Ự
II- PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TY TRONG 3 NĂM QUA. Ạ 1- Tình hình kinh doanh.
B ng 2: C c u doanh thu c a Công ty. 1.1. Tình hình doanh thu. ơ ấ ả ủ
STT
Ch tiêu ỉ
Năm 1998 %
Giá trị 45.950
Giá trị 92,50 49.512
Đ n v : Tri u đ ng. ị ệ
1 2
ị
bán hàng hoá các ho t đ ng d ch ạ ộ
3.325
6,49
4.125
7,63
8.500
12,56
3
501
1,01
450
0,83
750
1,11
ộ các ho t đ ng ạ
100
49.677 50.000 99
100 54.057 55.000 98
100 67.681 60.000 113
ạ
Thu t ừ Thu t ừ v c a Công ty ụ ủ Thu t ừ khác T ng doanh thu 4 ổ 5 K ho ch ạ ế 6 % hoàn thành k ho ch 7
ế T c đ tăng (%)
9,8
25
ố
ộ
ơ Năm 1999 % Giá trị 91,54 58.431 ồ Năm 2000 % 86,33
ủ
ố ế ể ề ệ ố ấ ằ ư
ạ
ng t
ngân hàng Nhà n ừ ề khu v c nh h ự ả ệ ồ ự ự ề
ệ ấ ề ệ c cũng nh khu v c. Đ ng Vi ỉ ộ ố
ể ớ ướ c t ượ ự ấ ư
ướ nh h ấ ướ ụ ậ ớ
ữ ủ ỡ
ạ ế ướ ứ ư ề ạ
ẫ ệ
ả
ụ ủ ả ậ
ả ể ế ự ứ ừ ơ
ỷ ch c khác thu t ỗ ệ ơ ở ậ
ườ
ẩ
ả ng m i là th tr ọ ư ạ c th tr ị ườ ị ườ ượ ớ
Nhìn vào doanh thu c a Công ty ta th y r ng trong hai năm 1998, 1999 có th coi là hoàn thành k ho ch nh ng v con s tuy t đ i là ạ ộ ch a đ t. Đi u này có r t nhi u nguyên nhân, trong đó năm 1998 cu c ư ề i s phát tri n kinh kh ng ho ng tài chính ti n t ưở ủ ớ ự ả ồ t Nam m t giá so v i đ ng t đ t n ư ế ấ ướ ấ c nên USD và đ ng yên Nh t do có s đi u ch nh t ậ ồ do ng k t qu c a Công ty. M t s doanh nghi p khác đ ế ưở ả ả ủ ế xu t nh p kh u các ngành hàng c a Công ty do đó Công ty m t u th . ủ ẩ ậ c áp d ng lu t thu m i (VAT) c ng B c sang năm 1999 Nhà n ộ ế ư thêm nh ng khó khăn c a năm cũ Công ty dù c g ng tháo g nh ng ố ắ v n ch a đ t k ho ch. B c sáng năm 2000 b ng nhi u hình th c và ằ bi n pháp khác Công ty đã tăng doanh thu so v i k ho ch là 113%. ạ ế ớ ho t đ ng d ch Trong các kho n tăng này ph i k đ n kho ng tăng t ị ạ ộ ừ v c a Công ty. Đó là Công ty tích c c nh n u thác xu t nh p kh u ẩ ậ ấ các ho t đ ng nh cho các doanh nghi p, đ n v , t ư ạ ộ ị ổ cho thuê nhà kho, c s v t ch t nhàn r i... là kho n thu đáng k cho ể ả ấ ng xu t Công ty. Doanh thu năm 2000 tăng v t là do Công ty tăng c ấ ư c nh kh u các m t hàng lâm s n nh g o, hoa qu ... cho các n ướ ả ặ IRAC, PHILIPIN... và tìm đ ng Châu Âu v i các s n ph m đ h p... ẩ ổ ộ ả ớ
24 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ả ẩ ấ ạ
Đ n v : Tri u USD. B ng 3: Kim ng ch xu t kh u Công ty. ị ơ
1998 1999 ệ 2000
STT Ch tiêu ỉ Giá trị Giá trị Giá trị Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ
1 Xu t kh u 4,756 62 4,895 58 Tỷ tr nọ g 57 5,2 ẩ ấ
6,64627
2 Nh p kh u 2,9 38 3,518 42 43 3,95 ẩ ậ
1,76673
3 6,278 82 79 80 7,32 XNK Tr c ti p ự ế
4 1,378 18 21 20 1,28 ỷ
5 7,656 100 8,413 100 9,15 100
6 7,5 8 9 XNK u thác T ng kim ng ch XNK K ho ch ạ ổ ạ ế
7 % hoàn thành 102 105 102
8 9,9 8 T c đ tăng % ộ ố
Bi u đ c c u kim ng ch xu t nh p kh u ồ ơ ấ ể ạ ấ ậ ẩ
8
6
4
KÕ ho¹ch Thùc hiÖn
2
0
ệ (Tri u USD) 10
1998
1999
2000
Năm
ả
t k ho ch đ ra t ấ 2 - 5% t c đ tăng năm sau so v i năm tr ạ ề ừ ớ ộ
ượ ế ầ ộ
ư
ề ề ệ ẫ ả ờ ậ ấ ỷ
Nhìn vào b ng 3 ta th y trong ba năm qua Công ty luôn hoàn thành ướ c và v ố ủ là g n 10%. Đi u này là kỳ tích c a Công ty trong khi cu c kh ng ủ ho ng ti n t nh ng Công ty đã tìm v n còn khó khăn đ n t n bây gi ế ậ ậ i quy t khó khăn nh tích c c nh n u thác xu t nh p m i cách gi ự ư kh u cho các đ n v khác, ngoài các c a hàng c a Công ty, Công ty tích ả ọ ẩ ế ị ủ ử ơ
25 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
ng b ng cách m r ng thêm các đ i lý nh ở ộ ạ ằ
các c, nh đó mà kim ng ch xu t nh p kh u và ạ ỏ ở ẩ ấ ậ ờ
Lu n văn t ậ qu n lý ả c c m r ng th tr ị ườ ở ộ ự t nh khác trong c n ả ướ ỉ doanh thu c a Công ty liên t c tăng cao. ủ
ụ i nhu n. ậ ợ
ủ ị
ấ ư ạ ộ
ưở ợ
ề ụ ư ự ệ ạ
ả ủ i nhu n và gi ậ ả
ệ ộ c Nhà n ệ ề ướ ượ
1.2. Tình hình l Trong các năm qua do các khó khăn chung c a các đ n v tham gia ơ i nhu n do xu t nh p kh u, cũng nh ho t đ ng kinh doanh, cho nên l ậ ợ ẩ ậ ướ dó mà b nh h c i nhu n là th ng. Xét v m c đích kinh doanh thì l ậ ị ả đo hi u qu c a Công ty, nh ng trong th c tr ng hi n nay ho t đ ng có ạ ộ i quy t công ăn vi c làm cho cán b công nhân viên và l ế ợ ế c luôn khuy n duy trì ho t đ ng ch th i c . Đi u này đ ờ ờ ơ ạ ộ khích và ng h . ộ ủ
B ng 4: Tình hình l i nhu n Công ty. ả ợ ậ
Đ n v : Tri u đ ng. ệ ơ ồ ị
1998 1999 2000
Năm Ch tiêu ỉ 1. L i nhu n t 170 230 231 ho t đ ng s n xu t kinh ả ừ ậ ạ ấ ộ
ợ doanh
ng
50,1 75 355,1 ợ
2. L i nhu n t ợ 3. L i nhu n t ợ 4. T ng l ổ Nhìn vào b ng l ủ ạ ộ ạ ộ ướ ợ ằ
ấ ế ậ i nhu n, năm sau luôn cao h n năm tr c. Nh ng v i s l 25,3 51 246,3 ấ ướ ho t đ ng tài chính ậ ừ ho t đ ng b t th ậ ừ ườ i nhu n tr ậ ả ậ ư
ượ
ơ ể ở ộ ẩ ườ ậ ộ
ạ ệ ộ ể ằ ị
ng ti n đ n thành công. 33,7 104 c thu 368,7 i nhu n c a Công ty ta th y r ng Công ty luôn ớ ố ợ i làm ăn có l ợ c không th m r ng kinh doanh v i quy mô nhu n c a Công ty có đ ớ ủ ậ ng là ph i nhi u ề g th l n đ c. Vì ho t đ ng xu t nh p kh u thôn ượ ớ ả ấ ỗ ự v n. M y trăm tri u hàng năm Công ty đã có đ c thành qu và n l c ả ấ ố c a t p th cán b nhân viên Công ty và có th kh ng đ nh r ng Công ủ ậ ty làm ăn có hi u qu và đang trên con đ ả ẳ ế ườ ệ
1.3. Tình hình tài chính và ngu n v n c a Công ty. ượ ể ế ồ ố ủ
B ng 5: Ngu n v n Công ty. ồ ố ả
ị ệ
1998 Đ n v : Tri u đ ng. ơ 1999 ồ 2000
ấ ấ
3.141 1.750 1.250 141 3.177 1.750 1.250 177 3.256 1.750 1.250 256 Năm Ch tiêu ỉ 1. Ngu n v n kinh doanh ố ồ - V n ngân sách c p c đ nh ố ị ố - V n ngân sách c p b su ng ố ổ - T b sung ự ổ
26 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
ụ
ắ
28.375 17.735 10.640 2.750 27.742 18.723 9.019 2.927 27.331 19.320 8.011 3.183 Lu n văn t ậ qu n lý ả 2. Ngu n v n tín d ng ố ồ - Vay ng n h n ạ - Vay dài h nạ 3. Ngu n v n ch s h u ố ồ ủ ở ữ
Là Công ty kinh doanh v t t ặ ị
ệ ề ạ
ng kinh doanh ph c t p và đ r ộ ủ ườ ướ ớ
ạ ạ ợ
t b du l ch và các m t hàng khác thi ế ị ậ ư nên Công ty có m i quan h giao d ch v i nhi u b n hàng trong và ngoài ố ớ ị i ro l n nên ph i c. Chính môi tr n ả ứ ạ ợ i có k ho ch tài chính dài h n, KHTC phù h p giúp Công ty tăng l ế nhu n.ậ
ả ứ ố ệ ủ ở ữ
ề ố ổ ồ ậ
ạ ặ ả ả
ả ụ ủ ạ ợ
ả ạ ộ
ầ ả ệ ắ ố ở ộ ữ ụ ồ
ạ ố ấ ố ố
ủ ở ữ ướ ư ơ
ả ể ấ ằ ề ề ả
Căn c vào s li u b ng trên ta th y ngu n v n ch s h u liên ấ i nhu n b sung qua các năm. t c tăng lên đi u này là do Công ty có l ợ ụ M t khác các kho n vay dài h n c a Công ty cũng liên t c gi m đi u ề ủ ộ này ph n ánh doanh nghi p đã thanh toán n dài h n c a mình m t ph n. Các kho n vay ng n h n tăng lên là do ho t đ ng kinh doanh ồ ph i m r ng còn thêm v n. So sánh gi a ngu n v n tín d ng và ngu n v n vay luôn gi m, v n ch s h u luôn tăng ta th y kh năng tài chính ả ồ năm sau luôn cao h n các năm tr c. Nh ng ta có th th y r ng ngu n v n vay Công ty quá cao, do đó Công ty ph i tr lãi nhi u. Đi u này ánh h ng đ n l ố ưở ế ợ ả ủ ệ ậ
ả i nhu n và hi u qu c a Công ty. B ng 6: B ng c c u tài s n c a Công ty. ả ủ ơ ấ ả ả
ị
Đ n v : Tri u đ ng. ơ 1999 ệ ồ 2000 Năm 1998
Ch tiêu ỉ TSCĐ TSLĐ
ộ ậ ấ ạ 2.750 5.900 ầ 2.050 5.750 ẩ
ấ ế ị ủ ế ử
ạ ộ ố
2.810 7.320 Vì ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u đ n thu n nên TSCĐ ơ ử t b văn phòng và nhà c a kho tàng, c a Công ty r t ít ch y u là thi hàng. Trong ho t đ ng kinh doanh Công ty đòi h i r t nhi u v n kinh ỏ ấ doanh cho nên Công ty luôn ph i vay ngân hàng, TSLĐ c a Công ty đ ề ủ i các ngân hàng. c g i t c bi u hi n ch y u b ng ti n đ ủ ế ả ề ử ạ ượ ể ệ ằ
ủ
ệ ề ắ
ệ ậ ả ắ
ượ 1.4 Tình hình chi phí c a Công ty. Nói đ n hi u qu kinh doanh thì nó g n li n v i l ớ ợ ả ớ ả ế ề ặ ả
ủ i nhu n c a ậ . L i nhu n g n li n v i doanh thu và Công ty v m t hi u qu kinh t ề ế ợ chi phí, gi m chi phí là m c tiêu c a doanh nghi p, gi m chi phí nó ệ ủ i nhu n. Gi m chi phí đ ng nghĩa v i vi c tăng l đây là gi m các ả ậ ớ ụ ợ ệ ả ồ ở
27 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ả ệ ả
ứ ư ả ả ọ
ạ ộ ằ ủ ả ả
ả ướ ủ ủ
ủ
B ng 7: B ng c c u chi phí c a Công ty. Lu n văn t ậ qu n lý ả ầ kho n chi phí không hi u qu , các kho n chi phí lãng phí không c n ả t... ch không ph i là gi m b ng m i cách, gi m chi phí nh ng v n thi ẫ ế ơ ấ đ m b o ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. D i đây là b ng c c u ả chi phí c a Công ty ph n ánh tình hình chi phí c a Công ty qua ba năm ả qua c a Công ty thông qua các kho n chi chính. ả ơ ấ ủ ả ả
Đ n v : Tri u đ ng . ồ ơ ị
Năm 1988 1999 ệ 2000
% % % Giá trị Giá trị Giá trị
40.000 82,92 43.000 80,03 51.500 76,51
Ch tiêu ỉ 1. Chi phí mua hàng hoá 2. Chi phí bán 2.281 4,61 2.300 4,28 2.500 3,71 hàng
3.500 7,08 3.982 7.41 4.200 6,24
3. Chi phí QLDN 4. Chi phí ho tạ 475,7 0,96 399,9 0,74 716,3 1,06 đ ng tài chính. ộ
3.174 6,63 4.050 7,54 8.396 12,48 th
49.430,7 100 53.713,9 100 67.312,3 100 5. Chi phí b tấ ngườ 6. T ng chi phí ổ
ủ ơ ấ ổ
ơ ấ ủ
ặ ề ề
ả ệ ộ ủ ả ộ
đ ng. năm 1999 n p 4,1 t ỷ ồ ỷ ồ ộ
ộ đ ng. ề Trong ba năm qua c c u chi phí c a Công ty luôn thay đ i, đi u này là c c u m t hàng thay đ i. Các kho n chi khác c a Công ty tăng ổ lên khá nhanh đi u này Công ty nên có bi n pháp đi u ch nh l i. Các ạ ỉ kho n n p c a công ty là thu VAT và n p ngân sách nhà n c. Năm ướ ế đ ng và năm 2000 1998 Công ty n p 3,51 t n p 5,52 t ỷ ồ ộ
Qua phân tích các b ng có th rút ra m t b ng t ng h p sau: ể ộ ả
B ng 8: B ng t ng h p tình hình th c t ợ ổ k t qu ự ế ế ợ ả ả ả ả ổ
kinh doanh 3 năm qua.
Ch tiêu ỉ - T ng doanh thu 1998 49.677 1999 54.087 2000 67.681 ổ
- T ng chi phí 49.482,7 53.731,9 67.312,7 ổ
- L i nhu n tr c thu 246,3 355,1 368,7 ậ ợ ướ ế
- T ng KN xu t nh p 7,656 8,413 9,15 Đ n vơ ị Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ ậ Tri u USD ệ ấ ổ
28 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ố ệ
3.141 3.177 3.256 Lu n văn t ậ qu n lý ả kh u ẩ - V n kinh doanh ố
- V n ch s h u 2.750 2.927 3.183 ủ ở ữ ố
- TSCĐ 2.050 2.750 2.810
- TSLĐ 5.750 5.900 7.320
Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ
ổ ế ể ấ ằ ấ ạ
ả ơ ổ ứ
ẩ ớ ớ ạ ộ ỉ ậ
c b sung t ậ Qua b ng t ng k t trên ta có th th y r ng: Kim ng ch xu t nh p ho t đ ng u thác chi m ph n ầ ỏ ế ồ i nhu n, Ngu n ợ ự i nhu n. Tình tr ng kinh ạ l ừ ợ ượ ậ ố ổ
t. kh u l n h n t ng doanh thu ch ng t ỷ khá l n. Công ty đang làm ăn có lãi d a vào ch tiêu l v n ch s h u tăng do đ doanh c a Công ty hi n tr ng là khá t ạ ủ ở ữ ủ ệ ố
2- Đánh giá hi u qu kinh doanh xu t nh p kh u c a Công ty. ẩ ủ ệ ả ậ ấ
ệ ả
c 2.1. Hi u qu kinh doanh t ng quát. ượ HQKD = ổ K t qu thu đ ả ế Chi phí b raỏ
HQKD 1998 = = 1,005 49.428,7 49.428,7
HQKD 1999 = = 1,006
= 1,005 HQKD 2000 =
54.087 53713,9 67.681 67.312,3 - Hi u qu kinh doanh tuy t đ i. ệ ố ệ ả
= 368,7 ệ ỉ
HQKD 1998 = 49.428,7 - 49.677 = 246,3 HQKD 1999 = 54.087 - 53.713,9 = 355,1 HQKD 2000 = 67.681 - 67.313,3 ấ ứ ộ ồ ừ ố ệ ằ T s li u trên ta th y: Ch tiêu đánh giá hi u qu t ả ươ ồ
ạ
ụ ể ồ
ớ ố ệ ồ ư ệ ả ả
ng đ i nó ố cũng nói lên r ng c m t đ ng chi phí t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu. ạ C th năm 1998 và năm 2000 là m t đ ng chi phí b ra t o ra 1,005 ỏ ộ ồ ra doanh thu là 1,006 đ ng. Hi u đ ng, năm 1999 m t đ ng chi phí t ệ ạ qu tuy t đ i > 1 nh ng v i s li u c th trên là hi u qu ch a cao. ụ ể i nhu n theo doanh thu. ộ ồ ư - Ch tiêu su t l ấ ợ ệ ố ỉ ậ
29 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
T su t l i nhu n theo doanh thu Lu n văn t ậ qu n lý ả ỷ ấ ợ ậ
i nhu n T ng l ổ ợ ậ
= x 100
T ng doanh thu ổ
246,3
Năm 1998: x 100 = 0,49
49.677
355,1
+ Năm 1999: x 100 = 0,56
54.087
368,7
+ Năm 2000: x 100 = 0,54
67.681
- Ch tiêu ch su t l i nhu n theo chi phí ỉ ấ ợ ỉ ậ
i nhu n T ng l ổ ợ ậ
T su t l i nhu n theo chi phí = x 100 ấ ợ ỷ ậ
T ng chi phí ổ
246,3
+ Năm 1998: x 100 = 0,5
49.428,7 355,1
+ Năm 1999 x 100 = 0,66
53.713,9
368,7 + Năm 2000 x 100 = 0,55
67.312,3
ả ậ
Nh n xét: Nhìn vào b ng t ỷ ứ su t l ấ ợ ỏ
ậ
ằ i nhu n ta có th th y r ng ể ấ ậ i nhu n tăng, doanh thu tăng, l ả ậ ợ i nhu n th p h n m c đ tăng c a doanh thu. ủ ơ chi phí i nhu n theo chi phí không n đ nh ch ng t ứ ứ ổ ấ ợ ộ ị ỏ ỷ
i nhu n liên t c gi m, ch ng t su t l ậ ụ ấ ợ nh ng t c đ tăng c a l ư ấ ủ ợ ộ ố su t l Ch tiêu t ậ ỉ tăng nh ng tăng không đ u. ề ư
30 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ả ử ụ ố ệ ả ỉ
2.2. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n - Ch tiêu doanh thu theo đ ng v n kinh doanh ỉ
ố T ng doanh thu ồ ổ
Doanh thu v n kinh doanh = ố
V n kinh doanh ố
49.677
Năm 1998: = 15,82
3.141
54.087
Năm 1999: = 17,02
2.177
67.681
Năm 2000: = 20,79
3.256 ợ - Ch tiêu l ỉ i nhu n theo v n kinh doanh ố ậ
i nhu n T ng l ổ ợ ậ
L i nhu n theo v n kinh doanh = ố ậ ợ
V n kinh doanh ố
246,3
+ Năm 1998: = 0,078
3.141
355,1
+ Năm 1999 : = 0,112
3.177
368,7
+ Năm 2000: = 0,113
3.256
Nh n xét: Nhìn vào s li u trên ta có th th y r ng năm 2000 c ố ệ ể ấ ằ
ậ ố ạ ồ
ứ 1 đ ng v n kinh doanh t o ra 20,79 đ ng doanh thu là và t o ra 0,113 ồ đ ng l ậ ồ
ạ i nhu n là cao nh t. ợ ấ - Ch tiêu doanh thu theo tài s n c đ nh. ố ị ả ỉ
31 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
T ng doanh thu ổ
Doanh thu theo TSCĐ =
TS c đ nh ố ị
49.677
+ Năm 1998: = 24,23
2.050 54.087
+ Năm 1999: = 19,67
2.750 67.681
+ Năm 2000: = 24,09
- Ch tiêu l ỉ ợ
2.810 i nhu n theo v n c đ nh: ố ị ố ậ T ng l i nhu n ậ ổ ợ
L i nhu n theo TSCĐ = ậ ợ
TS c đ nh ố ị
246,3
+ Năm 1998: = 012
2.050 355,1
+ Năm 1999 : = 0,13
2.750
368,7
+ Năm 2000: = 0,13
2.810
ỉ ấ ậ ả ằ
ồ ạ ứ ộ ồ ậ ợ ồ
ị ồ ậ ồ ồ ợ
ố i nhu n năm 1998; 19,67 i nhu n năm 1999 và 24,09 đ ng doanh ch tiêu này n đ nh qua i nhu n năm 2000, ch ng t ứ ậ ợ ồ ổ ỏ ị ỉ
Nh n xét: Nhìn vào ch tiêu ta th y r ng c m t đ ng tài s n c đ nh t o ra 24,23 đ ng doanh thu, 0,12 đ ng l đ ng doanh thu, 0,13 đ ng l thu, 0,13 đ ng l các năm.
- Ch tiêu đánh giá doanh thu theo tài s n l u đ ng: ả ư ộ ỉ
T ng doanh thu ổ
Doanh thu theo TS l u đ ng = ư ộ
32 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Tài s n l u đ ng ả ư ộ
49.677
+ Năm1998: = 8,64
5.750 54.087,7
+ Năm 1999: = 9,17
5.900 67.681
+ Năm 2000: = 9,24
7.321
- Ch tiêu đánh giá l i nhu n theo tài s n l u đ ng ỉ ợ ậ ộ
ả ư i nhu n ậ T ng l ổ ợ
L i nhu n theo TSLĐ = ậ ợ
T i s n l u đ ng ả ả ư ộ
246,3
+ Năm1998: = 0,04
5.750 355,1
+ Năm 1999: = 0,06
5.900 368,7
+ Năm 2000: = 0,05
7.320
ậ ả ư
ứ ộ ợ
ạ ậ ồ
ạ ồ
Nh n xét: Năm 1998 c m t đ ng tài s n l u đ ng t o ra 8,64 ộ ạ ồ ả i nhu n. Năm 1999 c m t đ ng tài s n đ ng doanh thu và 0,04 đ ng l ứ ộ ồ ậ ồ ồ i nhu n. Năm 2000 l u đ ng t o ra 9,17 đ ng doanh thu và 0,06 đ ng l ợ ộ ư c m t đ ng tài s n l u đ ng t o ra 9,24 đ ng doanh thu và 0,05 đ ng ồ ứ ộ ồ ộ i nhu n, nhìn vào ch tiêu này tăng qua t ng năm. l ợ ừ
ồ ả ư ỉ ậ - Ch tiêu đánh giá doanh thu và l i nhu n theo v n ch s h u. ố ủ ở ữ ợ ỉ
ậ T ng doanh thu V n ch s h u ủ ở ữ ổ ố Doanh thu theo v n ch s h u = ố ủ ở ữ
33 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
+ Năm1998: = 18,06 49.677 2.750
+ Năm1999: = 18,47 54.087 2.927
+ Năm 2000 = 21,26 67.681 3.183
- L i nhu n theo v n ch s h u = ố ủ ở ữ ậ ợ
i nhu n T ng l ậ ợ ổ V n ch s h u ủ ở ữ ố
= 0,09 + Năm1998: 246,3 2.750
+ Năm1999: = 0,12 355,1 2.917
+ Năm 2000: = 0,12 368,7 3.183
Nhìn vào ch tiêu này thì năm 2000 là hi u qu nh t. ấ ỉ ệ
2.3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng. ộ ệ ả ả ử ụ
- Năng su t lao đ ng bình quân
W =
ỉ ộ ấ T ng doanh thu T ng lao đ ng ổ ổ ộ
= 789 tri u/ ng i ệ ườ W 1998 = 49.677 63
= 859 tri u/ ng i ệ ườ W 1999 =
= 1.074 tri u/ ng i ệ ườ W 2000 = 54.087 63 67.691 63
- Ch tiêu l ỉ ợ ậ
PLĐ = i nhu n lao đ ng ộ i nhu n T ng l ậ ợ ổ T ng lao đ ng ộ ổ
= 3,9 tri u/ ng i ệ ườ W 1998 = 246,3 63
34 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
= 5,6 tri u/ ng i ệ ườ W 1999 =
= 5,85 tri u/ ng i ệ ườ W 2000 = 355,1 63 368,7 63
ỉ ạ ộ
Căn c vào ch tiêu này thì năm 1998 m t ng ệ ườ ậ ồ
ạ
ệ i lao đ ng t o ra 859 tri u đ ng doanh thu và 5,6 tri u đ ng l ồ ộ i lao đ ng t o ra ộ i nhu n. Năm 1999 m t ộ ợ ợ i ồ ệ đ ng và 5,85 ỷ ồ ườ ậ ườ
ộ i nhu n là cao nh t. ứ 789 tri u đ ng doanh thu và 3,9 tri u đ ng l ồ ng ộ nhu n. Năm 2000 m t ng tri u đ ng l ợ ệ i lao đ ng t o ra 1,074 t ạ ấ ệ ậ ồ
35 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ả ả ả ổ
2000
Ch tiêu ỉ ươ
ệ
ấ B ng 9: B ng t ng h p các ch tiêu ph n ánh HQHĐ xu t ỉ ợ nh p kh u. ẩ ậ Đ n vơ ị Đ ng/đ ng ồ ồ Tri u đ ng ồ % 1998 1,005 246,3 0,49 1999 1,006 355,1 0,65 1,005 368,7 0,54 STT 1. 2. 3. ỷ ậ i nhu n
4. % 0,5 0,66 0,55 ỷ ậ i nhu n
5. Đ ng/đ ng 15,82 17,02 20,79 ố ồ ồ
6. Đ ng/đ ng 0,078 0,112 0,113 ố ậ ồ ồ
theo thu 7. Đ ng/đ ng 24,23 19,67 24,09 ồ ồ
thu theo 8. 9. Đ ng/đ ng Đ ng/đ ng 0,12 8,64 0,13 9,17 0,13 9,24 ồ ồ ồ ồ
nhu n theo 10. Đ ng/đ ng 0,04 0,06 0,05 ậ ồ ồ
11. Đ ng/đ ng 18,06 18,47 21,26 ồ ồ
12. Đ ng/đ ng 0,09 0,12 0,12 ậ ồ ồ
13. i 789 859 1074 Tri u/ ng ệ ườ
14. i 3,9 5,64 5,85 Tri u/ ng ệ ườ
ng đ i HQKD t ố HQKD tuy t đ i ệ ố T su t l ấ ợ theo doanh thu T su t l ấ ợ theo chi phí Doanh thu v n kinh doanh L i nhu n v n kinh ợ doanh Doanh TSCĐ L i nhu n TSCĐ ậ ợ Doanh TSLĐ L i ợ TSLĐ Doanh thu theo v nố CSH ố L i nhu n theo v n ợ CSH Năng su t lao đ ng ộ ấ bình quân L i nhu n theo lao ậ ợ đ ng ộ
ả ạ ộ ấ 3. Nh n xét công tác nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh xu t ệ
ự ể
đ t n ế ấ ướ ứ ủ ẩ ậ
ố ữ ạ ậ ư ậ ẩ ậ
ậ nh p kh u c a Công ty. ẩ ủ ậ 3.1. K t qu đ t đ c. ả ạ ượ ế ủ T khi Công ty ra đ i Công ty đã đ ng góp vào s phát tri n c a ờ ừ ấ c. Đó là, trong nh ng năm qua Công ty đã xu t ngành và kinh t nh p kh u và cung ng đ y đ các lo i v t t t b cho khách hàng thi ầ ế ị đánh giá cao. Ngoài ra Công ty còn nh n u thác xu t nh p kh u cho ấ ỷ các ngành khác nh d t, gi y da, nông lâm s n... đem l i ngu n thu cho ả ầ ư ệ ạ ồ
36 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
c và cung c p nguyên v t li u cho ng ườ ậ ệ ộ
ậ ệ ớ ạ
ở ộ ề
ạ ộ ệ ộ ơ ấ ổ ứ ẹ ộ ọ
ề t Công ty có m t c c u t ủ ớ ừ ề ợ ỏ
ố ợ ẽ ớ ụ ư ạ
Lu n văn t ậ qu n lý ả i lao đ ng. Công ty luôn đ t n ấ ấ ướ c ngoài và luôn m r ng quy có quan h v i b n hàng tin c y v i n ớ ướ mô ho t đ ng nh m thêm nhi u h n n a cho khách hàng mi n Nam. ữ ơ ư ở ch c b máy qu n lý g n nh năng Đ c bi ặ ả đ ng cao phù h p v i quy mô c a Công ty là v a và nh . Đi u này th ể ộ ạ ộ các phòng ban ch c năng Công ty, các phòng ban này ho t đ ng hi n ứ ệ ở đ c l p v công vi c nhi m v nh ng l i ph i h p ch t ch v i nhau ặ ệ ệ ộ ậ trong ho t đ ng kinh doanh.
ề ạ ộ ề ậ ấ ạ ấ ẩ
ạ ề ủ
ớ ẩ ấ ấ
ớ ạ ấ ậ ẩ
ậ ẩ ặ ạ ồ
ụ ộ ị
ủ ở ữ ậ ợ
ố
ề t. Hi u qu ệ ầ ấ ự ố ớ ạ ơ ớ
Đi u đó cho th y trong ba năm qua kim ng ch xu t nh p kh u và t ng doanh thu c a Công ty luôn tăng cao. V kim ng ch xu t nh p ậ ổ kh u năm 1999 tăng 9,9% so v i năm 1998 và năm 2000 tăng r t cao đó là 25% so v i năm 1999. Kim ng ch xu t nh p kh u tăng cao là do xu t ấ ạ nh p kh u tăng, các m t hàng kinh doanh bán ch y, t n kho ít, các ho t đ ng d ch v Công ty cũng tăng nhanh. Bên c nh các thành tích đó thì ạ i nhu n, TSCĐ, TSLĐ, v n ch s h u đ u tăng trong ba năm qua l ố ả ph n ánh s ho t đ ng kinh doanh c a Công ty đang t ộ ả ủ t ả ng đ i l n h n m t, nh ng v i m c 1,005 - 1,006 là th p c n ph i ươ ứ ư ộ c i thi n ả
ồ ạ ầ
ệ 3.2. Các t n t Trong công tác ho t đ ng đi u tra nghiên c u th tr i c n tháo g . ỡ ề ứ ị ườ
ả ệ ứ ư ạ ộ ầ
ộ ậ
ượ ế ng ư
ng n ư ả ệ
ộ ệ ứ ệ ứ
ặ ữ ự ộ
ơ ị
ạ
ủ c c nh tranh kh c li ướ ớ ư ợ ượ ậ ỏ
ủ ạ ớ ị
c c nh tranh có hi u qu , l c m t chi n l ừ ư ượ ự ạ ộ
ế ượ ấ ệ ứ ủ
ể c c a Công ty ch a đ ng Công ty c yêu c u nâng cao hi u qu kinh doanh, công tác ch a đáp ng đ t khách hàng còn kém nguyên nhân là b ph n tham giao d ch hi u bi ị ể phòng kinh doanh còn r t ít, chuyên môn ch a sâu, m u v th tr ở ấ ề ị ườ ph i th c hi n nhi u nhi m v nên không có th i gian chuyên tâm vào ờ ụ ệ ề ự vi c nghiên c u th tr ư ng nh t là th tr c ngoài. Công ty ch a ướ ị ườ ấ ị ườ ở ệ c ngoài đó hàng rào ngăn ch vi c có m t đai di n chính th c nào n ở ướ ự nâng cao năng l c kinh doanh c a Công ty. M t m t n a đó là năng l c ủ c nh tranh c a Công ty còn kém, trong khi các Công ty và đ n v trong ạ ệ t thì Công ty h u nh không có bi n và ngoài n ầ ệ ố c các h p đ ng nh và ng ch ký đ pháp gì m i do v y Công ty th ồ ỉ ườ v a có giá tr không l n. Nguyên nhân c a tình tr ng này là do Công ty ng v n ch a xây d ng đ ố c c a công kinh doanh c a Công ty thì quá th p không th đáp ng đ ượ c tác Marketing, công tác xây d ng chi n l ả ượ ủ ượ ư ế ượ ự ủ
37 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ạ ế
ỉ ỉ ể
ạ ạ ọ ơ ồ ớ ả
ư ệ ấ ồ ộ
ượ ư ấ ớ
ơ ở ơ ề ị ả ể ừ
ề ạ ầ ỉ
ng hàng hoá. Lu n văn t ậ qu n lý ả chú tr ng, Công ty ch chú tr ng xây d ng k ho ch hàng năm, các ọ ự c dài h n ch là m h . H n n a, Công ty không th thi hành chi n l ế ượ ữ ơ ề các bi n pháp c nh tranh v i chi phí cao nh qu ng cáo trên truy n ệ hình, các n ph m, t p chí,... Ngoài ra trong vi c huy đ ng ngu n hàng ẩ ạ c v i các c s đ n v s n xu t kinh doanh Công ty ch a thi t l p đ ế ậ ộ do thu mua hàng c a Công ty ph n nhi u theo ki u gom hàng t ng h ủ gia đình và ch ho t đ ng t o ngu n hàng khi có nhu c u đi u này d b ễ ị ạ ộ th đ ng v ngu n hàng và ch t l ồ ầ ồ ấ ượ ụ ộ ề
4. Nguyên nhân khách quan, ch quan c a nh ng h n ch và nh ủ ữ ủ ế ạ ượ c
đi m trên.
ữ
ể 4.1. Nh ng nguyên nhân khách quan. Trong các năm qua liên ti p x y ra các bi n c không l y gì làm ế ế ả ấ ố
mong đ i.ợ
4.1.1. Cu c kh ng ho ng Tài chính ti n t ủ ề ệ
nh h các n ưở
ố ể ướ ộ ế ộ
ươ ị ệ
c b kh ng ho ng có tăng tr ả ố ả ả ị
ệ t Nam r t rõ nét, tăng tr ng kinh t i Vi ả ộ ưở ệ ấ ớ
ế ấ ẩ ả ậ ơ
ấ ẩ ở
ấ ứ ủ ủ
trong khu v c (1997) đã ự ả t Nam. Nó c châu Á trong đó có Vi ng đ n n n kinh t ệ ế ả ướ ề ưở ng làm cho t c đ phát tri n c a các n ủ ủ ng nghi p, công nghi p b đình đ n, công nhân b sa âm. Các ngành th ị ị ệ n . Tác th i, các doanh nghi p b phá s n và không có kh năng tr ả ợ đ ng c a nó t bình quân năm ủ 1997 là kho ng 6%, năm 1998 h n 5%. Các ngành xu t nh p kh u đã t Nam là xu t sang gi m m nh b i vì trên 70% hàng xu t kh u c a Vi ệ ạ ả các n ả i tiêu dùng gi m c Châu Á, ASEAN. Do đó, s c mua c a ng ườ ướ m nh.ạ
4.1.2. Hi n t ng thi u phát c a Vi ể ủ ệ ượ
ệ t Nam nh mía, đ ọ ệ ứ ủ ườ ư
ự ặ
ưở ủ ủ ả ả ấ ộ
ặ ấ
ườ ườ ả ấ ẫ
t Nam năm 1998 – 1999 đã làm ng, ngành xi điêu đ ng các ngành mũi nh n c a Vi ạ i măng, s t thép. Do các ngành này d báo không chính xác, m t khác l ắ ng c a cu c kh ng ho ng Châu Á, nên s n xu t ra mà do nh h ả không có khách hàng mua. Giá c các m t hàng th p không khuy n ế ả ị i lao đ ng b i nhà s n xu t ti p t c s n xu t, d n đ n ng khích ng ộ m t vi c làm, không có thu nh p, không có tích lu , s c mua gi m. ệ ấ ả
Công ty kinh doanh các m t hàng th ấ ế ụ ả ậ ặ
ng là nh ng m t hàng có giá ặ tr l n, ch có gia đình có thu nh p kh m i có kh năng mua. Khi thu ườ ả ớ ị ớ ậ ỉ ế ỹ ứ ữ ả
38 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
cho nh ng ph ữ ươ ả ả
ọ ị ắ ẽ ị ắ ả ả
Lu n văn t ậ qu n lý ả ng ti n sinh nh p c a h b c t gi m, kh năng chi tr ệ ủ ậ ho t trên s b c t gi m. Đây là nguyên nhân gây ra doanh thu c a Công ủ ạ ty gi m.ả
ậ ụ 4.1.3. Áp d ng lu t thu giá tr gia tăng (GTGT) t ế
ự
thi ệ
ngày 1/1/1999 ị đã gây ra không ít khó khăn cho vi c tính toán. Th c hi n lu t thu này ậ ế ệ ế ị ậ ư t b v t t khi n cho các doanh nghi p nói chung và công ty v t t du l ch nói riêng ph i n p thu nhi u h n các năm g p 1,5 – 2 l n. ừ ệ ậ ư ấ ả ộ ế ị ề ế ầ ơ
4.1.4. Chính sách c a Nhà n ấ ề ướ
ấ ự
ẩ ấ ậ ẩ ự ậ ậ ư ệ ọ ầ ề
ẩ ậ
ấ ỏ
ậ ọ
ng thi ễ ộ ị
ủ ủ ủ
ụ ế ệ ả
c b ng b t c đi u ki n nào. c v xu t nh p kh u đã làm cho ẩ ủ t b du l ch b i ở thi Công ty m t đi v th c a mình trong lĩnh v c v t t ị ế ị ị ế ủ ậ các chính sách này cho phép các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p l ấ ẽ do xu t nh p kh u hàng hoá mà h c n. Đi u này gây không ít kh u t khó khăn cho công ty trong kinh doanh. Do đó, hàng hoá nh p kh u s ẽ không tránh kh i hàng hoá kém ph m ch t, kém m u mã và cu i cùng ẩ ố ẫ ng h bán phá giá. M t khác hi n t ườ ng buôn l u cũng di n ra th ệ ặ ượ ặ t b văn du l ch ngày càng l n x n. M t xuyên làm cho th tr ộ ế ị ị ườ hàng c a Công ty m t đi tính thu n ch ng c a mình khi có nhi u hàng ề ầ ấ là m c tiêu mà hoá có m u mã. Tăng doanh thu, tăng hi u qu kinh t ẫ công ty ph i đ t đ ả ạ ượ ấ ứ ề ệ ằ
Tuy r ng các nhân t ố
ằ ữ ạ ậ
ờ 4.1.1; 4.1.2; 4.1.3 ch mang tính t m th i ỉ nh ng nh ng gì mà nó gây ra cho công ty trong 3 năm trên th t không nh . Năng xu t lao đ ng gi m, hi u qu s d ng v n gi m. ả ử ụ ư ỏ ệ ấ ả ả ộ ố
K đó là tính c nh tranh trên th tr ng ngày càng kh c li ạ ế ị ườ ệ
ố ả ố ề
ư ệ ạ ả
t, ngày càng có nhi u hãng kinh doanh cùng ngành nên Công ty ph i đ i phó v i ớ ượ nh ng bi n pháp m nh, nh ng k t qu doanh thu cũng không tăng đ c ế ữ là bao.
4.2. Nh ng nguyên nhân t phía bên Công ty ữ ừ
4.2.1. Công tác khách hàng, công tác th tr
ị ườ ộ ữ ố
i c a doanh nghi p. Hi n nay t ị ệ
c chú tr ng l m, nó ch bi u hi n ọ ự ồ ượ ạ ệ ở ứ ạ ủ ọ ừ ư
ắ ở ộ
ng riêng bi ự ng đóng m t vai trò c c ộ quy kỳ quan tr ng trong doanh nghi p. Nó là m t trong nh ng nhân t ệ i công ty công tác này đ nh s t n t ệ ả ch a đ m c v a ph i nh qu ng ả ỉ ể ư cáo, tuyên truy n, m h i ngh khách hàng. Công ty ch a đi sâu vào ư ị ữ t. Ch a có nh ng t ng th hi u c a khách hàng, t ng th tr ừ ừ ị ườ ề ủ ị ế ư ệ
39 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ư ế ẹ ạ ị
Lu n văn t ậ qu n lý ả bi n pháp m nh nh khuy n mãi, ti p th , gi m giá mà ch bó h p trong ế ệ các c a hàng đ i lý. Đây là tác nhân gây nên s gi m sút v doanh thu. ả ự ả ỉ ề ử ạ
ộ ộ ế
ế ứ ụ ị
ạ ả
ọ ặ ữ ề ầ ố
ị ườ ng N u xét m t góc đ khác, công tác khách hàng, công tác th tr còn là quan tâm đ n khách hàng sau khi mua t c d ch v khuy n m i ạ ế khác. Tuy công tác này không ph i là giai đo n quá quan tr ng nh ng ư ư i là c u n i gi a khách hàng và Công ty ngày càng b n ch t, nh ng l ạ công ty đã không làm đ c nh v y. ư ậ ượ
4.2.2. Công tác t ổ ch c qu n lý đ i v i Công ty và nhân s . ự ố ớ ứ ả
Trong 3 năm qua công tác qu n lý và nhân s đã b c l
ự ế
ữ ố ớ ủ ộ
ấ nhi u v n ộ ộ ề i quy t. Nh ng quy t đ nh ế ị ữ ả ướ ng ị t đ p mà Công ty tìm ng t ướ ẹ ố ẹ ậ ự
ả đ c n quan tâm và có nh ng bi n pháp gi ề ầ ệ qu n lý c a Công ty đ i v i các b ph n b xem nh và có xu h ả ậ th l ng. Đây th t s không ph i là xu h ả ả ỏ ki m. ế
ả ườ ố ở ấ
Qu n lý con ng ộ
ng bình th ườ ứ
ọ ạ ầ ớ ấ ạ ị
đây là i cũng là v n đ c n l u ý, m u ch t ề ầ ư ấ Công ty nên có m t ch đ đãi ng và kh năng thăng ti n tho đáng ả ế ả ế ộ ộ ng. S thi u ch không nên coi h là ng ế i làm công ăn l ự ườ ươ tính ch đ ng, sáng t o, không ch u tìm b n hàng, ph n l n xu t phát t ừ s thi u qu n lý và thúc đ y đ ng l c cho h . ọ ự ủ ộ ế ự ả ẩ ộ
40 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Ầ
PH N III
Ộ Ố Ế Ị
Ầ Ậ Ả Ệ
M T S KI N NGH NH M GÓP PH N NÂNG CAO Ằ HI U QU KINH DOANH XU T NH P KH U T I Ạ Ẩ CÔNG TY THI T B V T T DU L CH Ấ Ị Ậ Ư Ế Ị
NG H
NG CH Y U TRONG
ƯƠ
ƯỚ
Ủ Ế
Ố Ả
Ộ
TH I GIAN T I.
I PHÁP VĨ MÔ VÀ PH Ớ
I. M T S GI Ờ ụ
ấ ủ c ta hi n nay. ệ
c n đ nh và phát tri n kinh t ổ ể n ẩ ở ướ ị
ị ầ ứ
nhanh, k t qu cao và b n v ng đi đôi v i gi ớ ả ả ế ế ượ ổ c xác đ nh trong Đ i h i Đ ng l n th VIII là: Tăng tr ả ữ
ộ ả ạ ộ ề ả
ả , t o ti n đ ế ạ
ệ ề ố ể
đ i ngo i là m r ng và nâng cao hi u qu kinh t ố n i b n n kinh t ỹ ừ ộ ộ ề ế ỷ ầ ơ ệ ạ ộ ả
ạ ị ườ ở ộ ậ ả ố
ẩ ứ ặ ẩ ạ ạ
ụ ị
ấ ấ ả ầ ỗ
ẩ ẩ ơ ứ ể ẩ
ầ ụ ụ ụ ệ ớ
1. M c tiêu c a ho t đ ng xu t nh p kh u ậ ạ ộ ế M c tiêu t ng quát trong chi n l ụ ưở ng – xã h i đ ộ ượ i quy t nh ng kinh t ữ ế ế v n đ b c xúc v xã h i, b o đ m an ninh, qu c phòng, c i thi n đ i ờ ề ứ ề ấ ề s ng c a nhân dân, nâng cao tích lu t ủ ố c phát tri n cao h n vào đ u th k sau. Đ i v i v ng ch c cho b ớ ướ ắ ữ ế ho t đ ng kinh t ở ộ ế ố ng xu t nh p kh u, tăng kh năng xu t đ i ngo i. M r ng th tr ấ ấ ạ kh u các m t hàng đã qua ch bi n sâu, tăng s c m nh c nh tranh c a ủ ế ế hàng hoá và d ch v . Kim ng ch xu t kh u tăng bình quân hàng năm ạ i ch ), nâng s c xu t tăng kho ng 28% (ch a k ph n xu t kh u t ấ ể ạ ư ạ i năm 2000 lên h n 200 USD, phát tri n m nh kh u bình quân đ u ng ườ du l ch và d ch v thu ngo i t ả . V i m c tiêu nh v y, nhi m v ph i ư ậ ạ ệ ị ị đ t ra là: ặ
ở ộ
l ẩ ấ ng hàng xu t kh u. Tăng t ỷ ọ M r ng th tr ị ườ ẩ ấ ấ ng xu t kh u, đ i v i c c u và nâng cao ch t ả tr ng s n ph m ch bi n sâu và gi m ố ớ ơ ấ ẩ ả ế ế ượ
41 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ầ ấ ệ ự ế
ẩ ế ẩ ế ế
ặ ẩ ấ
ạ ố ượ ế ế ớ ị ệ ặ ị
ặ ả ấ ả ẩ
ả ệ ơ ấ ệ ế ị ấ ẹ ậ ự ế ụ ẩ
ậ
ả
Lu n văn t ậ qu n lý ả ả trong vi c xu t kh u hàng thô. D ki n đ u năm 2000, s n m nh t ừ ạ ph m xu t kh u đã qua ch bi n chi m 80% trong đó ch bi n sâu là ấ ẩ 50%. T o thêm m t hàng, nhóm hàng xu t kh u có giá tr và l n, tăng ặ kh i l ng m t hàng đ c s n có giá tr . Nhóm ngành công nghi p n ng và khoáng s n s n xu t xu t kh u tăng bình quân hàng năm 33%, nhóm ỷ ả hàng công nghi p nh tăng 38%, nhóm hàng nông nghi p, lâm thu s n t b ph tùng chi m tăng 16%. C c u nh p kh u: d ki n máy móc thi ế ế 39% và tăng bình quân hàng năm 25%, nguyên nhiên v t li u chi m ệ kho ng 25%, hàng tiêu dùng chi m kho ng 9% và tăng bình quân ế kho ng 14%. ả ả
ị ườ
ờ ủ ị ườ
ố ị ề ứ ị ườ ị ườ
ữ
ề ẩ ạ ả ậ ấ
ộ ố ậ ự ả ệ ồ
ả ườ ủ ế ấ ể ế ẩ ề ề ố ợ ỷ
ụ ng quen thu c, khôi ph c các th tr Đ ng th i c ng c v trí ộ ở ồ ng và b n hàng m i, ớ quan h v i th tr ng truy n th ng, tìm th tr ạ ố ệ ớ ị ng. T o m t s th gi m s t p chung quá m c vào m t vài th tr ạ ộ ự ậ ng và b n hàng lâu dài v nh ng m t hàng xu t kh u, nh p kh u ẩ tr ặ ẩ ấ ng trung gian. Th c hi n ch y u, gi m xu t nh p kh u qua các th tr ệ ị ườ ả nh t quán các chính sách khuy n khích xu t kh u, bao g m c vi c b o ẩ ấ hi m v giá cho hàng xu t kh u, đi u ch nh giá t giá h i đoái h p lý ỉ ấ cho vi c xu t kh u. ệ ẩ
V i s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng và Nhà n ả ạ ướ ấ ớ ự
ợ ớ ườ
ệ c b n bè bi t đ n nh m t n ấ ị ầ
ế
ệ ề ươ ậ ạ ộ
ữ c và v i nh ng ố ủ ớ m c tiêu chính sách h p lý cho nh ng năm 2000 và xa h n n a. Hy ụ ơ ữ ữ ố ế , ng qu c t t Nam s m có m t v trí nh t đ nh trên tr v ng r ng Vi ọ ộ ị ằ c đi đ u trong công cu c c i cách đ ế ế ạ ả ộ ư ộ ướ ượ ướ c trong đó ph n không nh k đ n là các doanh nghi p Nhà n kinh t ỏ ể ế ầ trong quá trình h i nh p đã v ự n lên trong khó khăn đ t nhi u thành t u đáng t ự
c trong đ nh h ị ướ ướ hào. M c tiêu c a Đ ng và Nhà n ụ ả
ộ ạ ủ ướ
ả
ụ ộ ộ
ng XHCN là làm ể ạ ượ c m nh xã h i công b ng văn minh”. Đ đ t đ cho “ Dân giàu, n c ằ m c tiêu này, không còn cách nào khác là ph i nâng cao năng su t lao ấ đ ng xã h i, nâng cao dân trí … ấ ậ ỏ
ẩ ố ệ ầ ạ ộ
Ngành xu t nh p kh u đóng vai trò không nh trong quá trình ấ này, góp ph n tăng nhanh t c đ công nghi p hoá - hi n đ i hoá Đ t n c doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u. ệ ẩ ướ ệ ấ ậ
42 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
Lu n văn t ậ qu n lý ả 2. Các chính sách c a nhà n c. ướ
2.1. Nhà n ủ ữ c c n có các chính sách khuy n khích h n n a ướ ầ ơ ế
đ i v i ho t đ ng xu t nh p kh u. ấ ố ớ
ổ ẩ ạ ạ ộ ố
ọ
ượ ế ủ
ế ể ố ấ c trong ho t đ ng kinh t ạ ộ ầ
ệ ộ ệ
i t ấ ợ ớ ề c đang phát tri n v i trình đ khoa h c công ngh v n còn ộ ữ
ả ứ ụ
ẩ t. ế ẽ
ớ ư ậ ả
ộ ụ ụ ữ ế ị ậ Chúng ta đang s ng trong m t th i đ i bùng n thông tin và rõ ờ ộ ế ràng thông tin đang đóng vai trò vô cùng quan tr ng và không th thi u c a các doanh nghi p hay các qu c gia. đ ệ Xu th toàn c u hoá cũng đang di n ra m t cách nhanh chóng b t ch p ấ ộ ễ ể i Đông Nam Á và đã có bi u cu c kh ng ho ng tài chính đã di n ra t ạ ễ ả ủ t Nam cho th y, Vi th gi i n n kinh t hi n b t l i. Song th c t ấ ế ế ớ ự ế ở là m t n ệ ẫ ọ ể ớ ộ ướ ụ t b công ngh m i ph c m c th p. Do đó, vi c nh p kh u nh ng thi ệ ớ ế ị ậ ệ ấ v cho s n xu t là đi u c n thi ầ ề ấ t Nam s còn ph i nh p thi Chính vì v y, Vi ả ệ c ta ch a có kh năng s n xu t ra đ ả ướ ệ ạ
ỏ
ắ
ậ ế ữ ơ t, đón đ u” đ đu i k p các n ướ ể ạ ầ ự
t b du l ch ph c v cho nhu c u trong n ụ c nh ng thi ữ ế ị ướ ầ
ữ ấ
ụ ả ữ ệ ế ặ
ạ ả ề ế ậ
ằ ả ặ ậ ố
t b du l ch trong ậ ị ế ị c nh ng i vì n ữ nh ng năm t ượ ấ t b du l ch hi n đ i ph c v cho công cu c công nghi p hoá - hi n ệ thi ệ ị ả c. H n n a, có nh ng công ngh đòi h i chúng ta ph i đ i hoá đ t n ệ ữ ấ ướ ạ ể ừ i. Tuy nhiên đ t ng c trên th gi “đi t ổ ị ế ớ ầ mình s n xu t ra bu c ti p c n công ngh hi n đ i này và d n d n t ấ ả ầ ệ ệ ớ ướ c và h đ ng ượ ị t i xu t kh u thì Nhà n c ph i có nh ng chính sách phù h p u đãi ợ ư ướ ẩ ớ khuy n khích Công ty nh p nh ng m t hàng hi n đ i cho ngành du l ch ị ậ nói chung b ng cách gi m thu nh p kh u nói riêng và cho n n kinh t ẩ ế ầ i đa các th t c không c n các m t hàng mà Công ty đang nh p, gi m t ủ ụ thi ế
cho c s h t ng.
ơ ở ạ ầ ế
cũng nh ho t đ ng xu t nh p kh u b nh h ủ ấ ưở
t cho Công ty khi nh p. ậ 2.2. Đ u t ơ ở ạ ầ ầ ư C s h t ng n ệ ướ ạ ộ ầ ư ẩ c c s h t ng là bi n pháp r t c n thi ệ c ta là r t y u, trong ấ ng. ị ả t, r t lâu dài và ấ ướ ậ ấ ầ ế
ho t đ ng đ u t ạ ộ Do đó đ u t c n huy đ ng nhi u ngu n l c. ộ ầ
ạ ộ ạ ậ
ấ ướ ủ ụ ầ
c ta hi n nay c a n ư ầ ư ơ ơ ở ạ ầ ồ ự ề 2.3. Xem xét l C n c i cách th t c hành chính c a Nhà n ả ả ệ ấ ề ậ ẩ ậ ấ
ế ơ ạ ơ
ủ ấ
i trong ho t đ ng qu n lý xu t nh p kh u. ẩ ả ả c trong vi c qu n ệ ủ ẩ lý xu t nh p kh u, hoàn thi n pháp lu t v qu n lý xu t nh p kh u, ậ tránh tình tr ng ch y h t c quan này sang c quan khác làm cho công vi c kinh doanh c a Công ty xu t nh p kh u nói chung và c a công ty ẩ ệ du l ch nói riêng kém hi u qu . C n th n tr ng trong ban t b v t t thi ả ế ị ậ ư ạ ủ ị ậ ệ ầ ậ ọ
43 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ệ
ấ ả ế ề ẩ ớ ể ệ ượ ạ ệ ố ồ
ậ i h th ng pháp lu t ng ch ng chéo, mâu ng nan ẩ ậ ế ưỡ
Lu n văn t ậ qu n lý ả hành văn b n pháp quy đi li n v i vi c rà soát l liên quan đ n xu t nh p kh u đ tránh hi n t ậ thu n làm cho các nhà kinh doanh xu t nh p kh u ti n thoái l ẫ không bi
ỉ ế ả ướ
ố ể ự ầ ườ ấ t ph i th c hi n văn b n nào. ả ệ c c n ch n ch nh l ạ ộ ấ ậ
ẩ ấ
ị ệ ệ ệ ầ ể ạ ạ ộ ạ ả
ố ậ ướ ế ệ ệ ạ
ổ ề ẩ ậ ố
ạ
ủ i ích c a các doanh nghi p b i vì nh ng m t hàng tr n thu ở ậ ể ế ặ
ữ ư ậ ả ưở ị
ưở ế ả
ệ ố ệ ệ ầ ẩ ậ
ứ
ủ ả ế ố ợ ậ ệ ằ ố
ệ ượ ở ộ ả ạ ầ
ơ ở ạ ế ả
ế i đ i ngũ h i quan, thu , ki m soát Nhà n ả ề ng ch ng buôn l u đ gi m th t thu và t o đi u liên ngành, tăng c ấ ả ki n cho các doanh nghi p xu t nh p kh u h p pháp hoá ho t đ ng có ợ ậ ộ hi u qu . Nhà n c c n ngăn ch n k p th i có hi u qu ho t đ ng ờ ặ ả buôn l u, tr n thu gây t n h i cho các doanh nghi p kinh doanh xu t ấ nh p kh u nói riêng và n n kinh t ế nói chung. Buôn l u, tr n thu là ế ự bi u hi n c a ho t đ ng kinh doanh không lành m nh, nó tác đ ng tr c ạ ộ ệ ộ ế ti p đ n l ủ ố ệ ế ợ ng có giá tr nh h n. Nh v y nh h ế ng đ n ti n khi bán ra th tr ị ườ ế ỏ ơ trình tiêu th hàng hoá làm cho hi u qu kinh doanh gi m sút, bên c nh ạ ệ ả ả ụ đó làm nh h ậ ng đ n n n kinh t c nhà. Vi c dán tem hàng nh p n ế ướ ề kh u đã và đang phát huy hi u qu trong vi c ch ng hàng l u. C n có ả s ph i h p c a c nh sát và các c quan có ch c năng trong vi c ch ng ố ơ ự ệ c hi u buôn l u, tr n thu nh m giúp các doanh nghi p nâng cao đ qu kinh doanh trên c s c nh tranh lành m nh, góp ph n m r ng và nâng cao hi u qu kinh t ệ ậ 3. M c tiêu đ ra trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh xu t nh p ề ả ấ ấ
xã h i. ộ ạ ộ ữ ụ ẩ ủ
ạ
ư ự ả ộ
Trong năm 2001 tình hình th tr ư ả ế ụ ự ư ả ấ ẫ ấ
ệ ấ
kh u c a công ty trong nh ng năm t i. ớ ắ ng ti p t c c nh tranh gay g t ị ườ h n, nh tiêu c c trong qu n lý cũng nh tiêu c c trong xã h i v n ẫ ơ ch a gi m. Tình hình s n xu t nói chung v n ch a có d u hi u thu n ậ ư ệ ệ ạ ỉ i, t i trong khi đó t giá USD/VND v n đang có d u hi u tăng, hi n t l ẫ ỉ ợ giá h i đoái là 14046 VND/USD. ố
t Nam cũng ệ ở
i, m t Yên Nh t đ i đ ồ ớ ng ti p t c tăng, hi n t ệ ạ Đ ng Yên so v i đ ng Vi ộ ồ ế ụ ậ ứ ổ ượ m c cao và có xu c kho ng 133 – ả ướ
h 135 VND.
Đây là hai đ ng b n t ồ ườ ậ ả
ị
ng xuyên nh p hàng hoá và thanh toán, vì v y s không n đ nh c a hai đ ng này s nh ẽ ả ng tiêu c c đ n ho t đ ng kinh doanh nh p kh u c a Công ty. h ưở ự
N n kinh t ế n ế ướ ậ ỏ ế
mà Công ty ph i th ả ệ ồ ậ ủ ổ ự ủ ạ ộ ẩ ng thi u phát và c ta đang thoát ra kh i hi n t ệ ượ đang ph c h i nhanh chóng s c mua tăng, nhu c u tiêu dùng tăng. Hy ầ ề ụ ứ ồ
44 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
c nhi u h n năm ơ ẽ ề ượ
ụ ư ậ ậ ợ ặ c.ướ ữ i nh v y c a công ty d ủ
ạ ế ư Lu n văn t ậ qu n lý ả v ng r ng m t hàng mà công ty kinh doanh s bán đ ằ ọ các năm tr V i nh ng m c tiêu, khó khăn thu n l ớ ế
ặ ẩ ấ ế
ả ồ ỗ ủ ế ụ ả ặ
ụ ổ ẩ ư ạ ị ạ
ấ ấ ậ ấ ẩ ỷ
ụ ẩ ế ạ ẩ
ậ ư ự
các ho t đ ng d ch v . Ngoài ra trong th i gian t i công ty s ớ ờ
ư ả ấ ủ ế ị ơ ụ ữ ạ ố ồ ộ
ự ki n k ho ch thu bán hàng c a Công ty năm 2000 nh sau. Năm 2001 và các năm ti p theo công ty ti p t c tăng xu t kh u các m t hàng nông s n, lâm s n nh g o, hoa qu , hàng mây tre đan, đ g , các m t hàng ả ấ ph c v khách du l ch nh hàng th c m, nón, tranh... Kim ng ch xu t kh u ph n đ u tăng kho ng 30% trong đó xu t nh p kh u u thác chi m 20% kim ngh ch xu t nh p kh u. Doanh thu tăng 10% trong đó doanh thu bán hàng là ch y u nh ng công ty tích c c tìm các doanh thu ẽ khác t ạ ộ m m t c a hàng l n h n n a t i thành ph H Chí Minh và m t chi ớ c ngoài. nhánh ấ ả ạ ừ ở ộ ử n ở ướ Đây là t ỏ ả ỗ ự ố ắ ư ệ ủ ề ỏ
ở ố
ậ ỏ
ố ợ ế ủ
t c nhũng gì mà công ty ph i n l c c g ng hoàn thành thoát kh i tình tr ng quy mô c a công ty quá nh nh hi n nay đi u mà trong các năm qua đó là quy mô và v n. Quy mô ban giám đ c trăn tr ớ c các h p đ ng l n nh công ty không có kh năng và uy tín nh n đ ồ ượ ả và v n c a công ty luôn ph i vay ngân hàng nó nh h ng đ n th i gian ờ ưở ả ả và l ố i nhu n c a công ty. ủ ợ ậ
ng h ướ ầ ằ
i công ty. 4. M t s ph ộ ố ả ả ủ ế ấ ậ
ụ
ng ch y u nh m góp ph n nâng cao hi u ệ qu s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u t ẩ ạ t m c tiêu k ho ch đ ra cho năm 2001 và các ề ng ch y u. ể ự ữ ủ ế
ươ ấ Đ th c hi n t ế ạ ệ ố năm sau n a công ty t p trung vào m t s h ộ ố ướ ậ t ngu n l c và tài chính. ố 4.1. S d ng t ử ụ ồ ự
ọ ố ấ
ể ệ
ẩ ớ ự ệ
ế ả c l ượ i n u s ế ạ
i k t qu cao và có ý nghĩa th c s ụ ụ ế ạ ả
ề ố
c bi u hi n d ướ
ệ ng, máy móc, thi ế
ấ ố ư ư ố ộ ố ị ư ạ ị ề ậ ệ ệ ặ
ố
ố V n – tài chính (trong Công ty) đóng vai trò r t quan tr ng đ i i c a doanh nghi p nói chung và các doanh v i s phát tri n và t n t ạ ủ ồ nghi p kinh doanh xu t nh p kh u nói riêng. V n b n thân nó không có ấ ố ậ ử ụ d ng ý nghĩa n u không s d ng đúng m c đích ng ử ụ ự chúng đúng m c đích s mang l ự ẽ ặ trong doanh nghi p. V n b n thân nó cũng không hoàn toàn là ti n m t ả ệ ậ i các d ng tr ng thái v t hàng hay cái gì khác mà nó đ ượ ạ ể ch t nh v n c đ nh (nh x t b văn phòng, …). ư ưở V n l u đ ng (nh hàng hoá, v t li u, nhiên li u và ti n m t). V n vô hình (có giá tr l n nh uy tín c a doanh nghi p, uy tín ệ ị ớ ủ ư ạ ng l n); T t c các lo i ấ ả ề c a s n ph m s n xu t và ti m năng th tr ấ ủ ị ườ ả ẩ ả ớ
45 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
c a v n thì ta chia ra ố ứ ụ ế ủ
ố ị
i d ng hình th c t ướ ạ ướ ủ ế ể ố ị ộ ứ
ượ c
đ u t ầ ư ụ
ố ả
ấ ố ả ả
ả ủ ứ ệ ệ ế
Lu n văn t ậ qu n lý ả v n này n u phân theo căn c công d ng kinh t ế ố làm 3 lo i:ạ s n c đ nh. - V n c đ nh – ch y u d ứ ư ả ố i hình th c tài s n l u đ ng. - V n l u đ ng – bi u hi n d ả ư ệ ố ư ộ tài chính (t c là đ u t - V n đ u t ra bên ngoài) – nó đ ầ ư ứ ầ ư ố i nhu n, b o toàn v n. dài h n nh m m c đích ki m l ả ậ ợ ế ằ ạ Vì v y, b o toàn và phát tri n v n trong quá trình s n xu t kinh ố ể ả ậ ủ doanh không ch ph n ánh đúng th c tr ng tình hình qu n lý v n c a ạ ự ỉ doanh nghi p mà còn cho ta bi ệ t m c đ hi u qu c a doanh nghi p ộ đ n đâu. ế
ng, vi c b o toàn v n đ ả ệ ượ
ố ẵ ố ự ủ
ộ c coi là m t th tr Trong n n kinh t ế ị ườ ề ậ trong nh ng nguyên t c quan tr ng, doanh nghi p s n sàng ch p nh n ấ ệ ọ ữ ắ an toàn, v i t su t l m t h i nhu n th p nh ng v n đ u t ng đ u t ấ ợ ầ ư ư ấ ậ ầ ư ớ ỉ ộ ướ i ro cao, m o i nhu n cao nh ng s r còn h n là d án có t su t l ạ ậ ư ấ ợ ỉ ự ơ hi m. Do đó, ngoài m c tiêu l ấ ầ ra bên ngoài là r t c n i nhu n đ u t ể ầ ư ậ ợ ụ t đ b o toàn v n và phân tán rui ro. thi ế ể ả
ố ộ ố ị ố ư ố ả
ủ t, đ c bi ặ ế ầ
ị ng ngày nay, s nh h ưở ủ
ườ ả ủ ạ
i nh ng hình th c ch c bi u hi n d ượ ướ ữ ứ ể ệ ệ ố
Công tác qu n lý v n c đ nh và v n l u đ ng, nh t là công tác ấ ệ t duy trì s n đ nh c a tài s n vô hình là vô cùng c n thi ả ự ổ trong môi tr ng c a chúng đ n chu kỳ kinh ế ự ả doanh và kh năng c nh tranh c a Công ty là không th bàn cãi. Nói ể ủ chung, vi c b o toàn v n đ ả y u sau: ế
ố ố ớ Đ i v i v n c đ nh: đánh giá l ố ị
ả ắ ạ ề ố ố ị ị ể ả ơ ế
ủ ứ ộ ư ữ ợ ề ấ
i tài s n c đ nh giúp cho nhà ệ qu n lý n m tình hình bi n đ ng v v n c a đ n v , đ có nh ng bi n pháp đi u ch nh thích h p nh ch n hình th c kh u hao phù h p, thanh ỉ lý, nh ng bán tài s n đ gi ọ i phóng v n. ợ ề ả ư ả ố
ọ ấ ứ ấ ợ
ả ự ế ủ ứ
ố ị ế ả ẳ
ự ả ả ứ ả ế ẩ ẩ ấ ợ
ả L a ch n hình th c kh u hao và m c kh u hao phù h p. Đ m ứ c a tài s n c đ nh vào giá b o ph n ánh đúng m c hao mòn th c t thành s n ph m. Thoát ly nguyên t c này s d n đ n k t qu h n là ẽ ẫ ắ tính m c kh u hao quá cao s làm giá thành s n ph m “ Đ i giá bán” ả h n tính m c kh u hao quá th p đ ăn vào v n. ẽ ấ ứ ể ấ ẳ ố
Thông th ng ng i ta có nh ng ph ườ ườ ữ ươ ng pháp kh u hao sau: ấ
ấ ng th ng (c đ nh), m c kh u ố ị ứ ẳ
ng pháp kh u hao theo đ ườ ấ ươ kh u hao không đ i theo năm. hao và t + Ph l ỷ ệ ấ ổ
46 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Ph ư ị
ươ ơ ng pháp này có u đi m là phân b n đ nh vào giá thành, ồ ố c đi m là kh năng h i v n ả ổ ổ ể ể ư ượ ả
tính toán đ n gi n, chính xác nh ng nh ch m, khó tránh kh i hao mòn vô hình. ỏ ậ
+ Ph ươ ố ư ấ ầ ấ ố
l ng pháp kh u hao s d gi m d n, s trích kh u hao ả c đ nh ơ ở ỷ ệ ố ị ậ ả
gi m d n theo thang b c lu thoái trên c s tính theo t ỹ i tài s n c đ nh. nhân v i giá tr còn l ầ ớ ố ị ạ ả ị
ươ ồ
ả ủ ể ế ủ ế ư ẽ ắ ố ị
ố u đi m c a ph ng pháp này là tăng kh năng thu h i v n Ư nh ng h n ch là đ n năm cu i cùng s không đ bù đ p giá tr ban ạ đ u c a máy móc. ủ ầ
+ Ph ng pháp t ng s : theo ph ổ ươ
ấ ỗ ấ
ươ ố c tính tên c s nhân t ơ ở ố ị ượ ầ ả ng pháp này trích kh u hao kh u hao c a m i năm l ủ ỷ ệ kh u hao c a m i năm là ủ ấ ỗ ỷ ệ
ị gi m d n. c a hàng năm đ ủ v n giá tr ban đ u c a tài s n c đ nh. T l ố ủ l t ỷ ệ ả ầ
Ph ể ơ ươ ố ư ả
ươ ố ng pháp này có u đi m h n ph ư ả ủ ng pháp s d gi m d n ầ ố ủ ầ ả ị ẽ ả
năm cu i cùng s đ m b o bù đ p đ giá tr ban đ u c a tài s n c ắ đ nh. ị
Đ i v i v n l u đ ng: tuỳ theo t ng lo i hình doanh nghi p mà ố ớ ố ư ừ ệ ạ ộ
ta áp d ng các ph ng pháp b o toàn v n sau: ụ ươ ả ố
Đ nh kỳ ki m kê, ki m soát đánh giá l i toàn b v t t ị ể ể ạ
ố ằ ủ ố ị
ộ ậ ư ệ ể ề ề ơ ở ế ệ ế ố ỉ
hàng hoá, v n b ng ti n trong thanh toán, đ xác đ nh v n hi n có c a doanh ể nghi p trên c s đó đ i chi u v i s sách, k toán đ đi u ch nh h p ợ ớ ổ lý.
V t t hàng hoá t n kho lâu ngày không th s d ng đ ậ ư ượ
i quy t, phân chênh l ch ph i x ả ế ể ử ụ ệ c do ả ử ồ ủ ộ
ầ i. ề ị
ử ằ ầ
nhi u nguyên nhân c n ch đ ng gi lý k p th i bù đ p l ắ ạ ờ Đ i v i các doanh nghi p b l ậ ố ớ ớ ệ ả ố
kép dài, c n x lý b ng cách đ a ư ị ỗ ầ k thu t m i vào s n xu t, c i ti n công ngh tăng vòng quay v n đ u ỹ vào các khâu h p lý ti t ấ ư ệ ả ế ấ t ki m nh t. ệ ế ợ
ả ệ ạ ề ộ
ỹ
Đ đ m b o v n l u đ ng trong đi u ki n l m phát. Khi phân ệ i nhu n cho các m c đích tích lu và tiêu dùng, doanh nghi p i nhu n đ bù đ p s hao h t v n vì l m phát và ể ả ậ ộ ụ ố ầ ợ ể ạ ắ ố
ố ư ụ ậ c u tiên hàng đ u. ph i l ố ợ ph i dành m t ph n l ả ph i đ ả ượ ư ầ
47 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
t, gi c s n ph m t ố ẩ ẹ ượ ả ả
ả ữ ờ ứ ộ
ớ ặ ể ệ ệ ư
ả ẩ ậ ấ ủ ố ị
ế ệ ế
ố ị ả ị
ả ử ụ ộ ố ị ộ ố ị ủ ụ ả
ấ ả ệ ả ơ ọ
ử ả ứ ị ử ụ ị ệ ậ ả
ố ị ả ỉ
ợ ể ử ủ ấ
ng giao d ch cho Công ty. Đ i v i tài s n vô hình thì không còn cách nào khác là Công ty ố ớ i h a đúng h n trung th c và luôn luôn có đ l ự ướ c, tho i mái trong làm kinh doanh. Công ty là m t doanh nghi p Nhà n đ c đi m kinh doanh cũng có khác v i các doanh nghi p t nhân và các doanh nghi p xu t nh p kh u khác. Vì th tài s n c đ nh c a Công ty ệ t b văn phòng, nhà c a làm vi c, kho tàng, b n bãi nên khi là các thi ế ị đánh giá hi u qu s d ng tài s n c đ nh và đ nh giá tài s n c đ nh ệ không hoàn toàn ph thu c vào m c đ kh u hao c a tài s n c đ nh đó mà quan tr ng h n c giá tr s d ng cu chúng trong công vi c có thu n l i cho Công ty giao d ch hay không? Do v y vi c b o toàn và ậ ế ị phát tri n tài s n c đ nh cũng khá đ n gi n đó là ch thay các thi t b đã cũ, s a ch a văn phòng nâng c p c s h t ng c a Công ty cho phù h p v i xu h ớ ữ ướ ợ ộ
ơ ả ơ ở ạ ầ ị ườ 2 công ty có m t m ng l ủ ệ ả ạ ộ
i ướ ể ậ t cho Công ty đ v n ệ ố ề ấ
ng c a xã h i và làm môi tr V i t ng di n tích kho ng 3000 m kho tàng b n bãi r t phong phú đây là đi u ki n t chuy n d ch hàng hoá. ữ ể
Đ c chính th c có t ớ ổ ế ự ượ ư
ổ ế ủ ậ ả ứ ố
ộ ứ ả ủ
ồ ặ ề ề
i cho Công ty đ c bi ạ ả i là doanh nghi p Nhà n ặ ướ ướ ệ
ặ ợ ị
ạ ng c a Nhà n ắ ư ứ ưở
ớ ự khách quan (nh đã nói ủ trên) đã kéo Công ty ế ố
ư i, tuy r ng các nhân t ư ả ố ố
cách pháp nhân theo lu t Công ty m i cho ớ đ ng. ỷ ồ i còn khiêm ng gi m đi u này ề c trong ố c ướ ở ở ưở ng đó không ph i là ch ch t nh ng nh h ủ phía Công ty) đã làm cho ư ả ch quan (t ủ ừ ữ ố
ử ụ ộ
ỉ
ề ặ ể ộ ư ự ố ế ủ ố ọ ợ ố
ố ả t th c và có ý nghĩa v m t chi n l ế ượ ớ ớ ệ ả ậ ố ỉ
đ n năm 2000 t ng v n kinh doanh c a công ty kho ng 3,256 t Tuy nhiên m c đ đóng góp vào thành qu c a Công ty l t n , t n kho ti n m t còn nhi u, vòng quay có xu h ố không có l t l ệ ạ ngành du l ch. M c dù trong các năm qua ban lãnh đ o Công ty đã c g ng đ a Công ty đi lên x ng đáng v i s tin t nh ng nh ng y u t ữ l ằ ạ c a nó c ng v i nh ng nhân t ủ ớ ộ hi u qu gi m. ả ả ệ ệ Do đó, nâng cao kh năng s d ng v n trong công ty là m t vi c làm thi c. Ch có nâng cao vòng ợ i quay c a v n, t c đ l u chuy n v n m i có hy v ng thu đu c l nhu n cao. ch có b o toàn, phát tri n v n m i mong doanh nghi p thoát ể kh i tình tr ng khó khăn v tài chính. ề ạ ỏ
ệ ậ ẩ
Cũng xin nói thêm, Công ty xu t nh p kh u nên vi c thanh toán ấ cũng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c tăng hi u qu s d ng v n do ệ ả ử ụ ệ ọ ố
48 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ọ ố ầ ế ệ
c và sau kí k t h p đ ng.
ồ ự ườ ề ng đ ng ti n
đ ả ể Lu n văn t ậ qu n lý ả v y, đ nâng cao hi u qu s d ng v n, Công ty c n chú tr ng đ n các ể ậ v n đ tr ề ướ ấ ộ ượ ử ụ
ồ ướ M t là: L a ch n đ ng ti n thanh toán, thông th m nh có kh năng chuy n đ i. ổ ậ ả ử ụ ồ ế ợ ề ồ ạ ệ ạ ố ọ c s d ng là ngo i t ề
ằ ậ
ủ ể ổ ổ
ớ ủ ộ ủ
ườ ườ ượ ợ
m t giá và ng ứ ị c l i ch n s ượ ạ i ph i tính đ n m c đ r ế ẩ ạ ệ ấ
ề Đây là đ ng ti n qu c gia mà lu t pháp c a các n c đó cho phép b t c ai có thu nh p b ng ti n đó có th đ i ra ti n khác thông ề ấ ứ ề ồ qua h th ng ngân hàng. Do đ c tính thay đ i hàng ngày c a đ ng ệ ặ ố i ro t biên gi ngo i t ả ạ ệ i mua ch u đi vay thì ng h p nh p kh u ng , t lãi l ậ ỗ ừ con n r t có l ủ ợ ẽ i n u có đ ng ngo i t ồ ợ ấ r t có l ấ
nên vi c mua bán v ệ phi v đó. Tr ụ ợ ế i n u s d ng đ ng ti n lên giá. ồ ợ ế ử ụ Đ ng Yên Nh t và đ ng Đô la đ ồ ượ ử ụ
ậ ậ ứ
ủ ế ể ị ộ ệ ồ ố
ị
ng th c thanh toán trong xu t nh p kh u. ứ ấ ậ
ươ ẩ ế ng th c thanh toán nh chuy n ti n tr c ti p, ư ự ể
ề , … ph ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ươ ươ ừ
ng th c có u nh c s d ng ch y u trong giao ủ ế ồ ộ ế d ch mua bán xu t nh p kh u c a công ty cho nên xem xét m c đ bi n ấ ẩ đ ng c a ngo i t ấ t đ cho đ ng v n b ra là hi u qu nh t, là c n thi ạ ệ ả ỏ ủ ầ tránh lãng phí, thi u h t trong giao d ch. ế ụ Hai là: L a ch n ph ọ ự Có r t nhi u ph ươ ề ng th c m tài kho n, ph ả ở ư ươ
ấ ứ M i ph ỗ ệ ứ ề
ứ ử ụ ụ ụ ừ
ừ ả
c ta hi n nay s d ng nhi u h n c đó là ph ủ ế ng th c tín d ng ch ng t ứ ụ i mua thông qua ngân hàng c a mình cam k t tr ủ
ế ng l ng l c h c h ứ ứ ở c đi m riêng nh ng nhìn chung ể ư ượ ụ ng th c tín d ng ươ ả ơ mà công c ch y u là th tín d ng (L/C) (Letter of credit). ư là m t s tho thu n b ng văn b n mà ằ ậ ộ ự ứ ả ườ i ti n cho ng ả ề i ph i làm đúng các ả i đ ườ ượ ưở ợ
n ướ ch ng t ứ Ph ươ ng ườ đ ệ đi u ki n trong th tín d ng. i v i đi u ki n ng ề ụ ợ ớ ư ượ ề
ủ ộ ề ồ ơ ố
ưở ệ L/C là cho các Công ty ch đ ng h n v đ ng v n khi giao d ch, ị ứ ng th c ti n và vòng quay v n nhanh h n các ph ố ả ề ươ ơ
an toàn h n khi tr ơ khác.
Nh v y, s d ng t ử ụ ư ạ
ố ự ề ộ
ư ậ ứ ạ ẽ ệ ầ ả ấ
t ngu n l c tài chính cũng nh đa d ng hoá ồ ự các hình th c thanh toán, l a ch n đ ng ti n thanh toán m t cách khéo ồ ọ ậ léo, linh ho t s góp ph n làm tăng hi u qu kinh doanh xu t nh p kh u.ẩ
4.2. C ng c công tác nhân s và v trí c a Công ty. ủ ủ ị
ả ậ ư ả ấ
ph i có 3 y u t ố Nh chúng ta đi u bi ố ề ế : lao đ ng, t ộ ự ấ ầ t, mu n s n xu t ra c a c i v t ch t c n ố ng lao đ ng. ộ ư ệ li u lao đ ng và đ i t ộ ủ ố ượ ế ả
49 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ộ ấ
ọ ấ ệ
ạ ộ ấ ệ
ấ ị ệ ậ ấ ẩ
ữ
ọ ộ ậ
Lu n văn t ậ qu n lý ả ọ quan tr ng nh t, không có lao đ ng thì m i Trong đó, lao đ ng là y u t ộ ế ố i đ n các doanh nghi p ệ ho t đ ng s n xu t b ng ng tr . Đ y là nói t ớ ế ừ ả ạ ng m i, s n xu t công nghi p, còn các doanh nghi p kinh doanh th ươ ả đây không ph i là kinh doanh xu t nh p kh u thì sao? Lao đ ng ả ở ộ ụ nh ng công nhân áo xanh mà là công nhân “ c c n”. H có nghi p v ổ ồ ệ ề chuyên môn, có kinh nghi m, có kh năng làm vi c đ c l p trong quy n ệ ả ệ h n và trách nhi m c a h . ọ ủ ệ ạ
ệ ự ượ
ả ứ Công tác nhân s trong doanh nghi p nói chung, nó đ ể ướ
ư ế ạ ạ
ộ ự c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ
ủ ư ế ự ợ
ư ụ ủ ề ộ ố
ể ọ ẫ ỗ
t là vi c th ệ ạ ặ
ấ ế ợ ủ ệ ọ
ể c bi u hi n d i các hình th c nh : tuy n nhân viên, xa th i nhân viên, đào ệ t o cán b , đ ng viên, khuy n khích, th ng, ph t trong ph m vi cho ưở ạ ộ ộ ệ t phép d a trên lu t lao đ ng c a n ộ ướ ậ Nam. Nh ng tuy n nhân s nh th nào là h p lý, nh th nào là b t ấ ư ế ể ộ h p lý ph thu c r t nhi u vào trình đ xem xét và th ng kê c a cán b ộ ấ ợ c p trên, xa th i nhân viên nh th nào đ h không ph n n và có ư ế ả ấ ng ph t, có liên quan ph n ng x u v Công ty. Đ c bi ả ứ ề ưở ệ ấ i ích c a h , đây là tinh th n th n trách nhi m, ph n tr c ti p đ n l ầ ầ ế ự đ u vì m c tiêu c a toàn Công ty. ủ ấ
ầ ớ
i có trình đ đ i h c, trên đ i h c đ ụ ệ ườ ữ ủ ạ ạ ọ
ả ộ ạ ọ i đ ườ ượ ử ụ
c kh ư ườ ượ
ế
ạ ự ủ ủ ạ ậ
ậ
ấ ả ẩ t trong vi c nh p kh u nh ng lô hàng có tính ch t k ữ ụ ặ ẩ
ỹ ư ỹ ậ
ữ
ả ộ ậ ng này b dàn m ng ra ư ủ ở
ế ẩ ặ
Hi n nay, ph n l n trong cán b công nhân viên c a Công ty là ộ nh ng ng c đào t o chính qui. ượ c s d ng và phát huy h t kh năng chuyên Bên c nh nhũng ng ạ ế ả i ch a th c s phát huy đ môn c a mình, v n còn nhi u ng ủ ự ự ề ẫ năng, d n đ n tình tr ng lãng phí ngu n nhân l c trong Công ty. ẫ ự ồ ạ Trong lĩnh v c nh p kh u do tính ch t đa d ng c a ch ng lo i ẩ hàng hoá nh p kh u, đòi h i đ i cán b ph i có chuyên môn và nghi p ệ ộ ỏ ộ v cao. Đ c bi ấ ỹ ệ ệ ậ ậ thu t cao và ph c t p ph i có s k t h p cu đ i ngũ k s , k thu t ứ ạ ự ế ợ ả ặ viên có trình đ đ đ m b o v m t k thu t cho nh ng hàng hoá đ c ề ặ ỹ ộ ể ả ả các trung tâm, chi nhánh ch ng. Nh ng l c l ỏ ị ự ượ c a Công ty nên d n đ n vi c nh p kh u hàng hoá đôi khi g p khó ậ ệ ẫ ủ khăn.
ế ệ
ọ ộ
ự ầ ộ ỏ
V i xu th và đòi h i ho t đ ng kinh doanh hi n nay, con ng ạ ộ ị ự i c n ph i gi ả ờ ồ ườ i quan tr ng, quy t đ nh s thành b i trong ho t đ ng kinh ạ ạ i trong m t lĩnh v c, có ả ự t dùng v các lĩnh v c ề ư ế
ỏ ớ là nhân t ế ố doanh c a Công ty. M i ng ườ ỗ ủ chuyên môn nh t đ nh, nh ng đ ng th i ph i bi ấ ị khác trong Công ty.
50 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
c h t c n ph i đi t ế
ả i. Con ng Vì th nâng cao hi u qu kinh doanh tr ệ i gi ấ ủ ườ
ừ ả t, đ ng lòng ồ c. ố ớ ườ ệ
ộ ầ ữ ướ ế ầ g c c a v n đ đó là con ng i, hi u bi ỏ ề ế ể v i Công ty, nh t đ nh m i vi c khó đ u có th gi i quy t đ ế ượ ể ả ọ ấ ị ố ớ ọ
ố ậ ủ
ệ ệ
ỏ
ờ ậ
ọ ọ
ng cách nh đ i m i khoa h c – công ngh – k ủ ươ ữ ớ ọ
ậ ấ ả
ươ ế
ủ ý mu n ch quan c a Công ty, t chi n l ừ ừ
ố ể
ụ ả ẩ ẩ ị
ấ ủ ấ ượ ư ả ướ ế
ẽ ộ ố
t c , m t uy tín chúng ta m t t ề Còn m t ý n a không kém ph n quan tr ng đ i v i Công ty n u ế ị ườ ng không mu n nói là nó quy t đ nh v n m nh c a Công ty trên th tr ế ị i ta ng ng c nh tranh; đó là uy tín c a Công ty. Hi n nay, trên th tr ườ ị ườ ủ ạ ng tìm cách lo i b đ i th c nh tranh ra kh i cu c ch i đ dành th ơ ể ườ ộ ạ ỏ ố ủ ạ ừ th đ c quy n. Ngu i ta th i ích t ng tìm cách ki m th t nhi u l ợ ườ ề ế ộ ề ế c đi u đó. cu c kinh doanh c a h . V y b ng cách nào mà h làm đ ề ậ ộ ằ ượ ỹ Ngoài nh ng ph ư ổ ệ thu t trong Công ty, tăng quy mô s n xu t, tăng kh năng liên doanh – ả ng cách quan tr ng đó là tăng uy tín c a Công ty h . liên k t … thì ph ọ ọ c Uy tín này xu t phát t ế ượ ủ ủ ộ kinh doanh c a Công ty, nó th hi n qua cung cách bán hàng, thái đ ệ ng s n ph m và d ch v b o hành s n ph m … Tuy ph c v , ch t l ụ ụ ả c đã đi đ n phá có v d nh ng không ít Công ty doanh nghi p Nhà n ệ ẻ ễ s n vì thi u đi m t trong nh ng nhân t trên. Có uy tín chúng ta s có ả t ấ ả t c k c danh d . ự
ữ ấ ấ ả ể ả ộ ế ấ ố ớ
t cũng có nghĩa là có m t t ng, có đ c thu n l ố ị ườ ượ
t, có uy tín Công ty có th m r ng th tr ờ
ế ớ ọ ả ấ ơ
ệ ỏ
Đ i v i Công ty, m t uy tín t ộ ươ ng ố ậ ợ i lai t ể ở ộ c nhi u. Vì th m i có câu “ Uy tín quý cao nh doanh thu bán hàng đ ề ượ h n vàng”, kinh doanh l y ch tín làm đ u, m i Công ty ph i kinh ầ ữ doanh theo ph ạ ng châm này, đi l nh nó t c là đi l ch ra kh i quĩ đ o ứ ệ ươ i. c a s t n t ủ ự ồ ạ
ặ ể ướ
ế ớ
ữ ề c, m c dù m i phát tri n trong c ắ ế ứ ủ
ủ làm ăn lâu dài v i các hàng buôn c a Nh t, M có ti ng là k ữ ượ ượ ớ ủ ế ỹ
ỉ ậ
ị ườ ồ ế ợ ệ ậ
ứ ề ạ
ủ ộ
ắ ầ ồ
ấ ồ ỗ ự ỏ ề ắ ả ầ
ơ Công ty là Công ty Nhà n ớ c m t th đ ng v ng ch c cho mình. Đó là ch m i nh ng đã t o đ ộ ạ ư t đ n c a nhi u n i khác nhau. Công ty c bi uy tín c a Công ty đã đ ơ ế ế ỹ đã gi ậ ng trong n c đã tín nhi m Công ty tính. Không ch có v y, các th tr ệ ướ trong vi c giao d ch, ký k t h p đ ng u thác xu t nh p kh u, buôn bán ỷ ẩ ấ ị i. Đi u này càng minh ch ng h n cho Công ty. Tuy nhiên, trong qua l ơ ợ ho t đ ng kinh doanh c a mình công ty đã đ tu t kh i tay vài h p ộ ạ đ ng, c h i th ng th u, do còn b t đ ng v m t vài đi u kho n. Nên ơ ộ ạ ng lai Công ty c n ph i n l c h n n a, bù đ p nh ng h n trong t ươ ch , phát huy đi m m nh đ nâng cao hi u qu kinh doanh c a mình. ế ể ề ộ ữ ơ ả ả ữ ủ ể ể ệ ạ
51 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ớ ế ả ọ
Lu n văn t ậ qu n lý ả Ch có làm nh v y, Công ty m i nhanh chóng chi m ch n c m tình ỉ c a khách hàng v Công ty. ủ ạ ể ư ậ ề ổ ấ Tóm l ẽ ự ươ ớ
ố ể ng c nh tranh đ y kh c li ố ễ ủ ệ ệ ầ
ạ ả ệ
i: T ch c cùng các nhân s h p lý, gây d ng uy tín thành ự ợ ứ c vào t công s là đi m m u ch t đ Công ty v ng b ng lai v i môi ướ ữ tr t và nó cũng là g c d c a vi c nâng cao ườ ố hi u qu kinh doanh trong Công ty nói riêng và các doanh nghi p nói ệ chung.
ng và đa d ng hoá các hình th c phân ị ườ ứ ạ
Th tr ờ ả ề ể ủ
4.3. M r ng th tr ở ộ ph i.ố ị ườ ừ ắ ề
t v th tr ề ề ả ể ủ
ng ra đ i và g n li n v i s phát tri n c a n n s n xu t ấ ớ ự ả hàng hoá. T đó đ n nay, n n s n xu t hàng hoá đã phát tri n và tr i ể ấ ế qua nhi u giai đo n, nên cách hi u bi ị ng, vai trò c a th ế ạ tr ng cũng thay đ i r t nhi u. ứ ủ ườ ề ị ườ ổ ấ
hàng hoá nhi u thành ph n c a Vi ề ầ ủ ệ ề
ị ườ ế ạ ộ ề ắ ớ
ng là y u t ng. Th tr ng, ch c năng c a th tr Trong n n kinh t ề ấ ứ ộ ị ườ ấ ậ
ọ ủ ệ
ng đ u vào m i có v t ch t, hàng hoá đ kinh doanh. Có th tr ể ể
ế ậ ớ c s n ph m, m i th c hi n đ ớ ụ ượ ươợ ự ệ ẩ ả
t Nam hi n nay. B t c m t ho t đ ng kinh doanh nào cũng g n li n v i th ị ệ ế có vai trò quan tr ng b c nh t. Nó quy t tr ườ ế ố i và phát tri n c a doanh nghi p. Có th đ nh s s ng còn đ n s t n t ị ự ồ ạ ị ự ố ị ườ ng tr ấ ườ ầ đ u ra m i tiêu th đ c m c tiêu ụ ớ ầ kinh doanh.
ng đ Th tr ượ
t đ ố ậ ể ị ườ ệ
ồ ự ổ ạ ộ ế ượ ự ả
ự ệ ố ứ ự
ọ ề ậ ấ ố ổ ủ ệ
ả ị ườ ư ớ ị ườ ứ ể
i.
c coi là m t ph m trù trung tâm vì qua đó các c s phân ph i các ngu n l c thông doanh nghi p có th nh n bi ằ qua h th ng phân ph i giá c . H th ng giá c này luôn thay đ i nh m ệ ố thích ng s thay đ i c a nhu c u. Vì v y, th tr ng có vai trò c c kỳ ầ t s n xu t và l u thông hàng hoá. Các quan tr ng trong vi c đi u ti ế ả doanh nghi p ch có th thay đ i đ thích ng v i th tr ng mà không ệ ỉ ổ ể có chi u ng c l ượ ạ ề V i ba nhân t h p thành (Y u t cung, y u t ế ố ầ ế ố ớ
c u và y u t ng không tách ra kh i s ẽ ớ ệ ả
ộ
ứ ộ
ị ườ ố ng, m r ng th tr ở ộ ố ị ườ ạ ở ộ ẹ ộ
ế ố ố ợ ỏ ự giá c ) có quan h ch t ch v i nhau. Th tr ặ ồ i ngu n phân công lao đ ng xã h i, kh i s phân ph i và phân ph i l ố ạ ỏ ự ộ ng cũng có ý l c xã h i cho nên nghiên c u th tr ị ườ ự ị nghĩa là m r ng các ho t đ ng phân ph i trong ph m vi h p ( th tr ạ ng c a doanh nghi p). ườ ủ ệ
52 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Ngày nay, v i xu h ớ ớ ặ ủ
ể ữ ọ ủ ướ ả ở ộ ạ
ọ ả ề ủ
ề ị ườ ố ớ ừ
ộ ng các bi ệ
ầ ệ ị ườ ề ể ườ ấ
ậ ầ ậ ề
ế ế ự ề ệ ở ộ ế ượ ơ ế
i mu n bán và ng ố ữ ườ
ỉ ạ ẩ ư ấ ố
ẩ ấ ủ
ộ ng đ u ra trong tr ợ ơ ị ườ
ớ ệ ườ ồ ậ ầ ị ườ
ọ ụ ng). c nhi u h n (khi doanh nghi p có ch đ ng trên th tr ệ ệ ượ
ủ ị ườ ề ố ẹ
ng ch y u là các th tr ng c a công ty còn t ị ườ ề ị ườ ươ ủ ế
c nh ng s c mua l ư ứ ạ
ườ ồ
ng xuyên. Doanh thu t ỉ ợ ổ ế ả
ở ộ ữ ơ
ả ằ
ế ừ
ề ỷ
ị ế ộ ư ả ở ố ớ ạ ộ
ươ
ả i dân bi t và mua.
ng không th không nói đ n h ị ư c qu n cáo khuy n mãi trên các ph ế ườ ở ộ ế ể
ệ ng m r ng v i m i m t c a doanh nghi p c ượ không nh ng nâng cao kh năng c nh tranh c a mình. Đ làm đ ả ề ng c v đi u này đi u quan tr ng là ph i tăng quy mô c a th tr ị i t ng th chi u r ng (không gian đ a lý) và chi u sâu (phân ph i t ị t v i các doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh tr t). Đ c bi ạ ộ ệ ớ ặ ệ ị ườ ng ng đ u vào hay th tr xu t nh p kh u thì vi c m r ng th tr ẩ đ u ra đ u có ý nghĩa chi n l , hàng hoá nh p v , bán đi hoàn c b i l ở ẽ toàn không có s ch bi n, s ch . Vì th , doanh nghi p kinh doanh ế ườ xu t nh p kh u ch là khâu trung gian gi a ng i ậ i là khâu quan tr ng nh t trong quá trình giao d ch. mu n mua nh ng l ọ ị Hàng hoá sau khi nh p kh u thu c s h u c a Công ty (doanh nghi p) ệ ở ữ ả cho nên th tr ng h p này là quan tr ng h n c . Vi c m r ng th tr ng cũng đ ng nghĩa v i vi c tiêu th hàng hoá ở ộ đ ỗ ứ ề ơ ề ng đ i h p v chi u sâu, chi u Th tr ị ườ ị ng nh . Các th r ng ch a đ y đ , th tr ỏ ộ ầ ư ủ i không cao, tr ng này tuy tr i dài trên c n ườ ả ướ ả các h p đ ng mua bán v i các khách không th ớ ừ ươ ng hàng trên ch chi m kho ng 50 – 60% t ng doanh thu. Vì v y, ph ậ ng chung trong nh ng năm ti p theo là m r ng h n n a quy mô h ữ ướ ế c a mình, tăng doanh thu, tăng hi u qu b ng cách tăng ph m vi kinh ạ ệ ủ doanh c a Công ty đ n t ng vùng nông thôn, th xã, th tr n các t nh ủ ỉ ị ấ ệ t. c. M các đ a lý u quy n và có ch đ u đãi đ c bi trong c n ặ ả ướ T i các thành ph l n nh Hà N i, TP.HCM, H i Phòng, Đà n ng … ẵ ệ ng ti n Công ty nên có chi n l ế ượ thông tin đ i chúng đ ng ế ể ạ Đi đôi v i vi c m r ng th tr ị ườ ệ ủ ố
ủ i mua trên th tr ị ườ ẩ ữ ườ ườ
ộ ố ớ ệ
ớ ố ả ị ộ ệ ố i. H th ng phân ph i có vai trò r t l n đ i v i hi u qu ệ ố ủ ấ ớ ữ ệ ộ
ấ ấ ả ổ
ệ ệ ố th ng phân ph i s n ph m, hàng hoá c a Công ty. Vai trò c a h th ng i bán và ng này là làm giao d ch gi a ng ng trong t s cho Công ty m t doanh thu cao c n c. M t h th ng phân ph i t ố ố ẽ ả ướ ả và ng c l ố ượ ạ ọ kinh doanh c a doanh nghi p. Nó là m t trong nh ng khâu quan tr ng c a quá trình s n xu t kinh doanh là s n xu t – phân ph i – trao đ i và ủ ng khác nhau, tiêu th . H th ng phân ph i h p lý cho các lo i th tr ố ị ườ ả ệ ố ố ợ ụ ạ
53 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ố ộ ẩ ẽ ụ ả
ị ủ ẩ ủ
ố Lu n văn t ậ qu n lý ả khách hàng khác nhau s gây đ y nhanh t c đ tiêu th s n ph m, tăng th ph n, nâng cao vòng quay c a v n, nâng cao vòng quay c a chu kỳ ố ầ kinh doanh. ệ
ồ Hi n nay, công ty có m t h th ng phân ph i tr i dài t ộ ệ ố ư
ố ạ ủ
ả ế
ụ ế ở ộ
ố
ng h ự c thi ư ạ
ứ ố ỗ ệ ợ ả ả ố ớ ấ
ế ị ự ầ ị
Tóm l B c vào ả ừ ắ c bi u hi n Nam nh ng không đ ng b , không đa d ng. Nó ch đ ệ ạ ể ỉ ượ ộ c đ t t ầ i các thành ph , th xã s m d i d ng các đ i lý ch ch t, đ ướ ạ ặ ạ ị ố ượ ể ự u t. Vì th , kh năng khai thác c a h th ng này còn h n ch . Đ th c ấ ạ ệ ố ủ ng m r ng và đa hi n m c tiêu năm 2001, Công ty ph i có ph ệ ướ ươ ả d ng các hình th c phân ph i nh phân ph i tr c ti p, phân ph i gián ế ạ ố t l p hy v ng trong ti p, phân ph i h n h p … v i m ng l i đ ọ ế ậ ướ ượ ế ệ ng lai, hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty tăng lên rõ r t, t ủ ươ x ng đáng là đàn anh đi đ u trong lĩnh v c thi ứ i: M r ng th tr ạ ị ườ ứ
ạ ng h ướ ươ ự ế ệ
ụ ụ ỉ
ệ
ủ t c các doanh nghi p trên th tr ủ ấ ả i đa và dành uy tín. Luôn coi nó là “ ph i nhu n t c l ượ ợ
ậ ố ộ ế ượ ữ ầ
t b du l ch. ng đa d ng hoá các hình th c phân ở ộ phói là ph ng mà Công ty đang ti n hành th c hi n. Đây không ch là m c tiêu riêng c a Công ty mà còn là m c tiêu phát tri n kinh ể ng mu n thu doanh nói chung c a t ị ườ ố ng châm c a đ ủ ươ ầ c lâu dài c n quan tâm và đ u Công ty” s là m t trong nh ng chi n l t đúng m c. ẽ ứ ư
4.4. Xem xét l i c c u t ch c qu n lý c a Công ty. ủ
ứ T ch c qu n lý c a Công ty là h th ng các phòng ban ch c ứ ổ ạ ơ ấ ổ ứ ủ ả ả ệ
năng, các đ i lý, c a hàng, các quy t c, quy ch ho t đ ng … ố ế ử ạ
ạ ộ ả ắ ủ ệ
ộ ộ ố ạ
ộ ố ử ư
ng h ch c qu n lý s có đ ươ ệ ắ ủ ướ ạ ộ ả i t ạ ổ ứ ẽ
n c a Công ty, c c u đó ph i đ Trong vài năm qua do hi u q a kinh doanh gi m sút, m t s cán t tình v i Công ty, m t s c a hàng đ i lý đã b đã chán n n, không nhi ả ớ ệ không tuân th các quy t c c a Công ty cũng nh ho t đ ng không hi u ủ qu . vì v y v i ph ượ c ng xem xét l ả ớ ậ m t h th ng qu n lý hoàn thi n h n. ộ ệ ố ả V i vai trò là khung s ớ ệ ườ ơ ấ ơ ủ
ủ ứ ố ị
ợ ư ế ẽ ả ạ
ượ ả ứ ế
c xác ả ượ ng. đ nh h p lý, đ ng v i mong mu n c a m i ng i, đúng v i s tr ớ ở ườ ườ ọ ớ c tính tích c c c a mình. Nh th kh năng sáng t o s phát huy đ ủ ự Đây cũng là hình th c làm gi m chi phí qu n lý d n đ n nâng cao hi u ệ ẫ qu s d ng chi phí, hi u qu kinh doanh nói chung. ả ử ụ ả ả ệ
54 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
Lu n văn t ậ qu n lý ả 5. Thành l p thêm phòng Nghiên c u th tr ng . ứ ậ ị ườ
ề
ề ả
ạ ộ ứ ầ
ng tr c nh ng khó khăn nguy hi m. Đ h n ch b t đ ệ ướ ữ ể
ự ấ ộ ượ ng th ơ ấ ổ ườ ể ạ ứ ậ
ạ ộ ấ ị ườ ầ ờ ộ
ạ V phía Công ty, trong quá trình nghiên c u, xem xét th c tr ng ứ c a Công ty v s n xu t kinh doanh và c c u t ch c, ta th y r ng, ấ ủ ằ Công ty hi n nay đang ho t đ ng trong môi tr ng đ y bi n đ ng, khó ế l c tình ườ ế ớ ườ tr ng này, Công ty nên l p thêm phòng nghiên c u th tr ng ị ườ ạ ng, bi n g i là phòng Marketing. Có phòng này thì ho t đ ng v th tr ế ề ị ườ ọ ụ đ ng nhu c u c u th tr c cung c p m t cách k p th i, ph c ng s đ ị ầ ộ v cho công tác qu n lý ra quy t đ nh kinh doanh chính xác, khoa h c. ụ ẽ ượ ế ị ọ
ể ố ả ệ
. C th đó c n có s tao đ i ch t v i môi tr ộ ơ ớ ấ ủ ể ầ ườ ự ể
ơ ổ ng. Quá trình trao đ i càng l n thì c ch càng kho ờ Doanh nghi p là ch th kinh doanh, m t c th s ng c a đ i ủ ng bên ẻ ế ổ ớ ơ
i. ạ
s ng kinh t ế ố ngoài – th tr ị ườ c l m nh và ng ượ ạ Công ty mu n t n t ạ ả
ị ự ố ồ ấ
ng, ch c năng qu n lý tài chính, nhân s ch a đ ư ả ả ạ ộ ư ự ả th tr ế ị ườ
ả ả ứ ồ ạ
ờ ự ứ
ọ ộ ớ ế ộ ề ả ả ạ ủ ố ế ứ
ứ i thì d t khoát ph i có các ho t đ ng ch c ứ năng nh sau: s n xu t, tài chính, qu n tr nhân l c, … Nh ng trong ư ủ n n kinh t đ m b o cho Công ty t n t i và càng không có gì đ m b o cho s thành đ t c a Công ty. N u tách r i nó còn m t ch c năng khác, ch c năng ứ k t n i m i ho t đ ng c a Công ty v i th tr ng. Ch c năng này ị ườ ủ thu c m t lĩnh v c qu n lý khác – qu n lý Marketing. ộ ạ ự ả
ộ ế ủ ể ằ
ể ả ả ẩ
ề ng cao, là ch n ch n s thu đ ấ ượ ẽ
ắ ẳ ườ
ẩ
ộ i đáp đ ọ
ệ ố ỉ
M t là: Li u th tr ả N u Công ty có th cho r ng c t p trung m i c g ng c a mình ứ ậ ọ ố ắ đ s n xu t ra th t nhi u s n ph m, đ tìm ra nh ng s n ph m c c kỳ ự ể ậ ấ ả ữ ẩ ề ừ c nhi u ti n t hoàn m v i ch t l ắ ỹ ớ ượ ề ng ch ng có gì là đ m b o. B i vì i tiêu dùng. Đi u đó trên th c t ả ả ở ự ế ề ng i l n, hai ng châm hành đ ng đó còn n náu hai tr đ ng sau ph ạ ớ ở ươ ằ câu h i mà n u không gi c nó thì m i c g ng c a doanh ủ ố ắ ượ ả ế ỏ nghi p ch còn là s không. ị ườ ng có c n h t, mua h t s hàng hoá mà Công ế ố ế ệ ầ
ộ ty t o ra hay không? ạ
ệ ệ ị
ườ ệ ữ
ố i quy t tho đáng. i tiêu dùng có đ ti n mua hay không? K t c c là cái m i quan h gi a Công ty v i ớ th tr ả Hai là: Li u cái giá mà doanh nghi p đ nh bán, ng ế ụ ế ủ ề ị ườ ư ả
ượ ướ ệ
c khi giúp h ph i l a ch n ph h i trên tr c gi ng các nhà doanh nghi p vào vi c tr ọ i hai câu l ả ờ ng châm hành đ ng nào? ộ ệ ươ ả ự ng ch a đ Marketing h ướ ỏ ọ
55 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ơ ở ế ố
ặ ấ ủ ạ ộ ướ
ạ ng, bi ế ấ ữ ả ầ ỗ ự ướ ủ ố
Lu n văn t ậ qu n lý ả ế Có nghĩa là Marketing đ t ra c s k t n i, cách th c và ph m vi k t ứ ị n i ho t đ ng s n xu t c a Công ty h t l y th ng theo th tr ố ị ườ ắ c mu n c a khách hàng làm ch d a v ng ch c tr ườ nh t cho m i quy t đ nh kinh doanh. ấ ng – nhu c u – ọ ế ị
6. Thi ộ ệ ố
ế ậ Thêm vào đó, Công ty nên m nh d n đ u t ầ ư ệ ố
ố ể t l p m t h th ng máy vi tính: ạ ụ ệ ố
ệ ở ẽ ạ
ư ậ ẽ ạ ộ
c n u thi u thông tin. Máy tính k t n i m ng s ế ố ọ ế ế ạ
ữ
ưở
ệ ượ
c thông tin không chính xác d n đ n b ủ ượ ế
h th ng máy vi tính ạ ố cho các phòng ban ch ch t đ ph c v vi c phân tích và th ng kê s ụ ủ , trong th i đ i ngày li u cũng nh l p ph ng án kinh doanh, b i l ờ ươ nay, thông tin s là r t quan tr ng cho ho t đ ng c a Công ty. Công ty ấ ủ ẽ không ho t đ ng đ ạ ộ ượ c nhi u thông tin h u ích cho Công ty trong kinh doanh. Máy thu đ ượ ề giúp giám đ c và các tr ng phòng ra các quy t đ nh đúng tính s tr ế ị ố ẽ ợ ng ta quy t đ nh r i đ n nh t trong ho t đ ng c a mình. Tránh hi n t ồ ạ ộ ấ ắ ế ị i ph i huy b vì nh n đ l ỏ ả ẫ ậ ỏ ạ m y c h i kinh doanh. ơ ộ ấ
II. M T S BI N PHÁP C A CÔNG TY Đ NÂNG CAO HI U QU KINH
Ủ
Ả
Ể
Ệ
Ộ Ố Ệ Ấ
Ậ
Ẩ
1. Đ y m nh công tác nghiên c u th tr
DOANH XU T NH P KH U. ẩ
ạ ứ ị ườ
ế ị ộ ả ứ ng, công tác Marketing. Trong qu n tr doanh nghi p, các ho t đ ng kinh doanh đ ạ ứ
ớ ạ ọ ộ
ỉ ứ ộ ạ ộ ấ ầ
ấ ả ủ ớ
ượ c ệ ị s p x p theo m c đ quan tr ng. Trong đó, ho t đ ng nghiên c u th ắ ợ ng, Marketing là ho t đ ng quan tr ng nh t. Sau đó m i là l tr i ườ ng c n gì, c n bao nhiêu ta nhu n. B i l ầ ỹ ị ườ ậ m i có k ho ch s n xu t, bán ra, lúc đó đ u ra c a Công ty m i tiêu ớ ầ th đ ụ ượ
t nh ng thông tin c th nh s ng cho ta bi ị ườ ữ ế
ọ , ch khi nghiên c u k th tr ở ẽ ạ ế c. Nghiên c u th tr ứ ẩ ả ụ ể ẽ ị ế ề ẫ
ủ ỉ
ợ ặ ượ ả ỗ
ự ể
ả ủ ủ
ỏ ế ưở ả ả ặ
ư ố l ng, s n ph m m u mã, th hi u khách hàng … Đi u này s giúp cho ượ ớ Công ty đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh c a mình sao cho phù h p v i ề ạ ộ c hi u qu kinh doanh. Vói m i m t hàng th c t và t đó nâng cao đ ự ế ệ ừ ụ ớ ng khác nhau đ u có th tiêu th v i nh t đ nh, m i khu v c th tr ề ị ườ ấ ị ở ỗ giá c khác nhau. Tuy nhiên, s thích c a khách hàng, giá c c a m t ặ ở ả hàng thay th cũng nh h ủ ng không nh đ n giá c m t hàng c a ế Công ty.
56 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ọ ề ị ườ ọ
c m t h th ng thông tin Marketing trong Công ty. B i l Đ nghiên c u và xem xét m t cách khoa h c v th tr ể ượ
ệ ậ ộ
ầ ng c n , h ở ẽ ệ ườ i ữ ng ti n nghiên c u, tính ố i v i các ph ườ ứ ộ ệ ố ế ự ắ i, gi a con ng ữ ườ ươ ứ ệ
đ a ra đ ư th ng này là s g n k t các m i quan h , các b ph n gi a con ng ố v i con ng ớ ớ toán.
ơ ồ ệ ố ủ
H th ng thông tin
ngườ
ệ ố
Môi tr Marketing
H th ng nghiên
H th ng báo ố
ệ
ệ
ố
ụ ng m c
ế
c u Marketing
cáo n i bộ
ộ
ứ
ủ
S đ 2: H th ng thông tin Marketing c a doanh nghi p ệ Thông tin Marketing Thông tin Marketing
N i dung ộ qu n trả ị Marketing - Phân tích - L p kậ ho ch.ạ - Th c hi n ệ ự - Ki m tra ể quá trình th c hi n ệ
ự
- Các thị tr ườ tiêu. - Các đ i thố c nh tranh ạ - Công chúng - Các nhân tố vĩ mô c aủ môi tr
ng
ườ
H th ng thu ố ệ H th ng phân ố ệ
th p thông tin tích thông tin ậ
th ng xuyên Marketing ườ
bên ngoài
Nh ng quy t đ nh và s giao ti p Marketing ế ị ự ữ ế
Trong h th ng thông tin này thì:
ệ ố ố ộ ộ ả ệ ề
+ H th ng báo cáo n i b ph n ánh các ch tiêu v tiêu th ng xuyên, t ng chi phí, hàng t n, chu chuy n ti n m t v i s tr ồ ổ ườ ỉ ề
ủ ể ế ố ạ ề
th giúp c a máy tính. Chính đi u này là y u t ty, Công ty nào nh n đ i. ậ ợ
+ H th ng thu th p thông tin th ụ ặ ớ ự ợ c nh tranh gi a các Công ữ c thông tin nhanh Công ty đó th ng l ượ ậ ườ
ữ ễ ấ ớ
ắ ấ ng xuyên bên ngoài: Cung c p cho nhà lãnh đ o nh ng thông tin v các s ki n m i nh t di n ra trên ự ệ ề th ng tr ươ
ườ ệ ứ ả
ứ ả ệ
ệ ố ạ ng. ố c tiêu dùng, n i dung qu ng cáo, ph ơ ộ ng m i (khuynh h v ho t đ ng th ươ ề ả ạ ạ ộ ộ + H th ng nghiên c u Marketing, nghiên c u qu ng cáo (đ ng ứ ng ti n qu ng cáo). Nghiên c u ươ ng kinh doanh, chính sách giá, ướ
57 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ng qu c t ố ế ủ ệ
ứ ề ậ ế ộ
Lu n văn t ậ qu n lý ả …). Nghiên c u trách nhi m c a doanh m t hàng, th tr ặ nghi p (h n ch v trình đ , y u kém v lu t pháp, s tác đ ng đ n th ị tr ộ ế ệ ự ng, đ m b o giá tr xã h i) và các nghiên c u khác. ộ ạ ả ườ ứ ị
ị ườ ế ề ả ố ợ ậ ệ
ữ + H th ng phân tích thông tin Marketing là t p h p nh ng ng pháp phân tích, hoàn thi n tài li u và các v n đ Marketing ấ ề ệ ươ
ph đ c th c hi n, nó bao g m ngân hàng th ng kê và ngân hàng mô hình. ồ ượ
ế
ự ớ ứ ệ ộ ệ ố ỉ ỉ ế
ụ ữ ệ
ọ ự ắ Ở ỗ ả ữ ụ ẽ
ệ ể ề ố
ệ ữ ả ộ
ệ ố V i m t h th ng thông tin nh v y, n u không có m t quá trình ư ậ ộ ẽ nghiên c u t m , khoa h c và có căn c thuy t ph c, ch c ch n s ọ ứ ắ ắ ừ ệ ố h th ng không có hi u qu cao. M t s ch n l a thông tin h u ích t ộ ự m i Công ty trên s cho ra nh ng v n đ c n kh c ph c và phát huy. ề ầ ấ i các hình th c khác đ u có h th ng nh v y nh ng bi u hi n d ứ ướ ư ư ậ nhau. Nh ng quá trình nghiên c u Marketing b t bu c ph i qua 5 b ướ c ắ ứ sau:
S đ 3: Quá trình nghiên c u Marketing ứ
2 3 4 5 ơ ồ 1
Thu th p ậ thông tin
Trình
L a ự ch n ọ ngu n ồ thông tin
Phân tích đãthu th p ậ cượ đ
b y ầ
k t ế ụ
Phát hi n ệ v n đ và ề ấ hình thành m c tiêu nghiên c uứ qu ả
nh n ậ
cượ Theo quá trình này, Công ty có th nh n đ ữ ượ
ố ạ ậ ạ ơ ở
ắ ạ ậ ề ạ ộ ể ế ỉ ủ
ụ ể
Nhìn chung, nh ng thông tin thu đ vi c nghiên c u th c t ượ ừ ứ ệ ị
tr ườ ữ
đ c nh ng thông tin theo ý mu n, làm c s cho Công ty l p k ho ch dài h n, trung gian và ng n h n, cũng là cách đ Công ty đi u ch nh ho t đ ng c a mình trong ể tình hình (c th ) hi n t i. ệ ạ ư i đ ả ờ ượ Nh ng lo i th tr ng ph i tr l ả ạ ữ ị ườ ể
ụ ủ ặ ạ ị
ả công ố ượ ớ
ng l n nh t và phù h p v i năng l c c a ự ủ ớ ợ ố ớ ừ ng đ i v i t ng lo i hàng hoá và d ch ạ ấ ị ườ ị
c nh ng v n đ sau: ấ ề ấ ố ớ c coi là có tri n v ng nh t đ i v i ng nào đ ượ ọ hàng hoá và d ch v c a công ty. Nh ng lo i m t hàng nào có kh năng ữ tiêu th v i kh i l ụ ớ ty. Giá c bình quân trên th tr ả v c a công ty. ụ ủ
58 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Nh ng yêu c u ch y u c a th tr ủ ế ố ớ ạ
ị ườ ng, đ bao gói, m u mã, ph ầ ấ ượ ng đ i v i các lo i hàng hoá ậ ng th c v n ứ ủ ồ ươ ẫ ữ ụ
và d ch v nh ch t l chuy n và ph ng th c thanh toán. ư ươ ị ể
D ki n v m ng l ng th c phân ph i, tiêu ự ế ướ i tiêu th và ph ụ ươ ứ ố ứ ề ạ
th .ụ
Nh v y, d a trên k t qu thu đ ả ể ế ự ư ậ c t ượ ừ
ờ
ng s ị ợ ặ ể i nhu n cao nh t. M r ng th tr ấ
ở ộ ừ ở ộ ượ
ả ự
ệ
ỗ ể ế ị ườ ạ ồ
ng, các doanh nghi p luôn ph i c nh tranh i và phát ng riêng ả ạ ạ ườ ệ ộ
v i nhau đ t n t i và phát tri n. M i doanh nghi p t n t tri n đó là nh ng doanh nghi p đã tìm cho mình m t con đ ệ bi t c a s c nh tranh. ớ ể t v ệ ượ
trên, công ty có th xác đ nh c c u m t hàng kinh doanh c a mình trong t ng th i kỳ m t cách ủ ơ ấ ộ ẽ c l h p lý nh t đ thu đ ậ ượ ợ ấ ị ườ giúp cho Công ty m r ng quy mô kinh doanh tăng đ ả c doanh thu, đ m b o s phát tri n kinh doanh. ể Trong c ch th tr ơ ể ồ ữ t qua kh c li ố t qua đ Đ v ể ượ ữ
ề c nh ng khó khăn do c nh tranh gây nên, đi u ạ c đúng đ n v m t hàng ế ượ ề ặ ế ả ầ ắ
ệ ủ ự ạ ượ đ u tiên Công ty ph i quan tâm đ n chi n l kinh doanh và thu hút đ c. ượ
c khách hàng trong n c đi u này Công ty có th áp d ng các h ng sau: ướ ể
ướ ụ ng uy tín c a Công ty mình thông qua các công c ề ươ Làm đ ượ + Khu ch tr ế ủ
ả ạ
ế ả ậ ả ộ ở ị
phía khách hàng đ có s đi u ch nh l ể ộ ự ề ạ ộ ạ ỉ
ụ qu ng cáo trên tivi, các báo, t p chí chuyên ngành (Báo văn hoá). Tham ồ gia các h i th o, m các h i ngh khách hàng, thu th p ý ki n ph n h i i ho t đ ng c a Công ty cho t ủ ừ phù h p.ợ
+ Đ y m nh ti p th tr c ti p, c ng c l ng khách hàng quen ị ự ố ượ ủ ế ạ ẩ
thu c c a Công ty và khách hàng m i. ộ ủ ế ớ
i phân ph i. ố ạ ở ộ
ề ỉ ố ướ
+ M r ng m ng l ướ Công ty có các chi nhánh và trung tâm i th c a Công ty v m ng l c h t các l i th mà Công ty đã có v m ng l ề ạ ợ ượ ế
nhi u t nh mà ch chú tr ng t p trung ế ọ ố ở ở ỉ
các thành ph l n nh Hà N i, TP HCM và còn ậ ụ ủ ư ộ
ả ướ c, nhi u t nh trong c n ở đó là m t l i phân ph i. Tuy nhiên, Công ế ủ ộ ợ ty ch a khai thác đ ướ i ư ề ạ ố ớ các thành ph l n. phân ph i ề ỉ Trong khi nhu c u v hàng hoá và d ch v c a Công ty ngày càng nhi u ề ị ề ầ ở không ch t p trung ố ớ ở ỉ ậ nh ng thành ph khác. ữ ố
59 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ố ủ ư ắ
MATOURIMEX (Nhà PP)
MATOURIMEX (Nhà PP)
MATOURIMEX (Nhà PP)
ế i, kênh phân ph i c a công ty còn ng n, ch a phát huy h t kh năng c a mình c th các kênh phân ph i c a công ty có 3 c u trúc Hi n t ệ ạ ủ ụ ể ố ủ ả ấ
(2) (3)
C a hàng bán l
ử
ẻ
Đ i lýạ
Ng
i tiêu dùng
Ng
i tiêu dùng
Ng
i tiêu dùng
ườ
ườ
ườ
(1)
ấ ấ ố ủ
ố ậ ự ự ế ả ấ
ả
ệ
i th c a mình v i m t m ng l Nhìn vào c u trúc ta th y kênh phân ph i c a công ty là kênh phân ph i m t c p, là kênh tr c ti p. Đây th t s không ph i là c u trúc ộ ấ kênh hi u qu . ệ Công ty nên có các bi n pháp khuy n khích ho t đ ng kinh doanh ướ i ạ ộ ớ ế ế ủ ạ ộ ợ
i kinh doanh, các đ c a các chi nhánh đ khai thác l ể ủ phân ph i r ng kh p. ố ộ ắ ạ ố ệ
ầ ế H th ng m ng l ả
ấ ượ ơ ả
ng chi n l ị ố ủ ng dây phân ph i c a ủ ng tr ng đi m c a ể ệ ọ ng. c nh ng thông tin c b n v th tr ề ị ườ c đúng đ n. Đây là ắ
ắ ượ ở ộ ế ượ ị ườ
ể ể ng. ở ộ Bi n pháp đ công ty có th ti n hành m r ng các m ng l ể ế ướ i ạ
phân ph i c a mình b ng cách: ằ
ạ ố
ạ ỏ ố ậ ế ư ằ ặ
ẽ ấ ự ơ ộ ị
ự
ữ i các t nh, n u không am hi u s không n m v ng : ở ẽ ế ể ẽ ạ ắ ỉ
và có đ
ẹ i h n h p ầ ư ớ ạ ạ ự ệ
ườ ướ Công ty c n ph i ti n hành vi c đi sâu vào th tr ị ườ khu v c, ngành cung c p đ ự ữ đó Công ty phân tích và đ nh l Đ t ể ừ c s v ng ch c đ chi m lĩnh và m r ng th tr ơ ở ữ ế ệ ố ủ + Ti n hành thành l p các đ i lý phân ph i hàng hoá t i các tình ế trong c n c. Nh ng n u Công ty đ t đ i lý b ng cách b v n xây ả ướ ạ i chi nhánh hay các đ n v thu c Công ty s r t khó khăn d ng m ng l ạ ướ và lãng phí ngu n nhân l c b i l ồ ng t Th tr ị ườ c nh ng thông tin chính xác. ượ ữ V n đ u t ố v v n, không kh thi. l n cho vi c xây d ng trong khi Công ty l ả ề ố
60 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Ngoài ra, nhu c u t ỏ ạ ầ
ữ ự ắ ạ ướ ể
ố ủ i đó còn nh , không đ bù đ p chi phí xây ủ i phân ở ộ ế i các t nh nên ti n hành b ng cách liên doanh – liên k t ạ ằ ỉ
d ng. Vì nh ng nguyên nhân trên đ Công ty m r ng m ng l ph i c a mình t v i m t s c s t i t nh đó d ế i hình th c đ i lý. ứ ướ ạ ớ
ấ
MATOURIMEX
MATOURIMEX
Đ i lýạ
ộ ố ơ ở ạ ỉ Công ty nên thành l p các c u trúc kênh dài và trung trong khi đó ế ụ v n ti p t c duy trì kênh tr c ti p và kênh m t c p c th : ụ ể ậ ự ộ ấ ế ẫ
Ng
i bán buôn
Ng
i bán buôn
ườ
ườ
Ng
i bán l i bán buôn
Ng
i bán l
ườNg
ườ
ẻ
ườ
ẻ
Ng
i tiêu dùng
Ng
i tiêu dùng
ườ
ườ
(4) 2 c pấ (5) 3 c pấ
Hai c u trúc kênh này có u đi m là giúp Công ty tiêu th đ ấ ư ể
ủ
c ụ ượ ụ ng hàng hoá l n, gi m t n kho, tăng vòng quay c a v n và ế ậ ớ ố ượ ủ ả ớ ố
hàng hoá nhanh chóng đ n t n ngóc ngách c a vùng nông thôn, tiêu th v i kh i l ồ tăng doanh thu d n đ n tăng hi u qu . ả ệ ế ẫ
ằ ấ
ơ ắ ề ể ụ ượ
ậ ệ
ọ ể ư ế ạ ộ
ữ ế ẩ
ấ ọ ủ
Tuy nhiên có ý ki n cho r ng, kênh càng nhi u c p càng khó ề ế c tình tr ng này, ki m soát h n. Đi u này đúng. Đ kh c ph c đ ạ ể ạ ộ Công ty có th đ a ra m t vài bi n pháp t p trung vào các ho t đ ng ộ ế i quy t l a ch n và khuy n khích các thành viên kênh ho t đ ng, gi ả ự nh ng v n đ v s n ph m, giá, xúc ti n qua kênh, phân ph i và đánh ố giá c a h qua th i gian. ể ề ề ả ờ ọ
ư ể ọ
ẩ
+ Tuy n ch n các thành viên kênh: ữ Cũng gi ng nh tuy n ch n lao đ ng trong Công ty nh ng nh ng ộ tiêu chu n tuy n ch n có khác v i tuy n ch n lao đ ng, đó là thành ể ớ i nhu n và kh năng viên trong ngh , nh ng m t hàng h bán, m c l ọ ọ ứ ợ ư ọ ữ ố ể ề ộ ậ ả ặ
61 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ệ ề ể ả ả ợ
ấ ả ủ ệ ề ầ ớ ợ
Lu n văn t ậ qu n lý ả phát tri n, kh năng chi tr , tính h p tác và uy tín, đi u ki n kinh doanh. T t c các đi u ki n này ph i phù h p v i yêu c u c a Công ty ả đ a ra. ư
ế ủ
ầ ả ế ượ c h t, nhà s n xu t ph i tìm hi u đ ấ
ị ố ế ể + Khuy n khích các thành viên c a kênh Tr ể ướ ủ
ơ ợ ộ ộ ậ
ứ ế ượ ở ườ
ấ ủ ươ
ớ ể ộ ậ ể ậ
ủ
ế
ợ c nhu c u và mong ả mu n c a thành viên kênh đ có ch đ khuy n khích k p th i, h p lý. ờ ế ộ ị B i vì, các trung gian là các đ n v kinh doanh đ c l p, h là m t th ọ ị ng đ c l p, có s c m nh riêng, có chi n l c kinh doanh riêng. Đôi tr ạ khi quan đi m c a nhà s n xu t và các trung gian không t ng thích ả nhau. Vì v y, công ty ph i đi u tra đ có chính sách thích ng v i nhu ả ứ ề c u và mong mu n c a h . ọ ầ ể ệ ươ
ậ
ộ ế ỉ
ch ch là nh ng bi n pháp khuy n khích đ n l ệ ạ ơ ẻ
c đ n vi c thi ộ ệ ố ỗ ướ
Có 3 ph là h p tác, thi ph i. Các ph ch t ch trong kênh. Chúng ch khác nhau ẽ đi u khi n t ể ừ ỉ đ c tính toán tr d c có quy ho ch và đ c qu n tr m t cách chuyên nghi p. ố ng pháp đ khuy n khích thành viên kênh ph bi n, đó ươ ổ ế t l p quan h thành viên và xây d ng ch ng trình phân ế ậ ự ế ng pháp này t p trung vào vi c t o ra quan h liên k t ệ ạ ươ m c đ k ho ch hoá và ở ứ không ế ệ ề t l p m t h th ng Marketing chi u ế ậ ị ộ ố ặ ề ượ ọ ệ ạ
ế ượ ạ ộ
ủ ứ ư ả ị ư ứ ẩ
ạ ộ ạ ượ ấ ứ ử ờ
ư ỏ ệ ươ ủ
ả ấ ữ ụ ặ ọ ố
ứ ọ ệ ệ ệ ẩ ộ
ữ ệ ả + Đánh giá ho t đ ng c a các thành viên kênh. ủ Công ty ph i đ nh kỳ đánh giá ho t đ ng c a thành viên kênh theo c, m c l u kho trung bình, các tiêu chu n nh : m c doanh thu đ t đ ộ ọ th i gian giao hàng, các x lý hàng hoá th t thoát h h ng, m c đ h p ng trình qu ng cáo và hu n luy n c a Công ty và tác trong các ch ấ nh ng d ch v mà h cung c p. Vi c đ t đ nh m c doanh s cho các ị ệ ị kênh trung gian cũng là m t bi n pháp thúc đ y h làm vi c hi u qu ả h n.ơ
ạ ấ ứ
i bán hàng và các ph ữ ỉ
ươ Trong đó v n đ t ề ổ phân ph i là m t nhân t ộ ố : Ph ẻ ủ ế ỏ
ể
ươ ả ể ử ụ ị
ng th c ch c m ng l ứ ướ ươ quan tr ng đ k t h p gi a bán x và l . ẻ ể ế ợ ọ ố ng th c này ch y u ph c v các nhu c u nh bé, Bán l ầ ụ ứ ụ ng th c này c n c ph ng ít, có tính t c th i. Đ phát tri n đ ầ ứ ượ ờ ứ ư ế ữ ể ẫ ế ậ ướ ể ậ ậ
s l ố ượ chú ý đ n các d ch v bán hàng nh : S a ch a, b n hành cũng nh ư ng d n k thu t khi bán, th m chí có th giao hàng đ n t n nhà đ h ỹ tăng u th c nh tranh. ế ạ ư
ữ
ợ ng l n. Bán tr ữ
ư Bán buôn: Ph i có nh ng chính sách khuy n mãi phù h p nh : ế ả ng cho nh ng đ n hàng có s l ố ượ ơ ớ ư ng c a gi m giá nh ng ủ Gi m giá theo s l ch m., th c ch t c a hình th c này là bi n t ự ả ố ượ ấ ủ ế ướ ả ậ ứ ả
62 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ở ờ ộ ạ ấ
ặ ề
c phát tri n m ng l ể n u là đ n v c a Nhà n ị ủ ướ
ả ể ờ ủ ả
ươ ư ứ ể
ng l n đ i v i khách hàng trong n ượ c và duy trì đ c m i quan h Lu n văn t ậ qu n lý ả i th i đi m đó. B i vì, m c giá này ph thu c vào lãi su t ngân hàng t ể ụ ứ t b âm thanh có tính đ c thù là ph thu c r t nhi u vào do nhu c u thi ộ ấ ế ị ụ ầ ấ i thông tin, ti n s do c p k ho ch, chi n l ẽ ề ướ ạ ế ượ ạ ế c, còn cá nhân mua đ ho t đ ng thì trên tr ạ ộ ơ ẻ ế ch a có kh năng thanh toán ngay do kh năng sinh l ặ i c a các m t ư hàng này ch m.ậ Ph ớ ng th c này có u đi m là đáp ng đ ứ ố ớ ướ
ả ộ
i ro sau này. c nhu c u có kh i ố ầ ệ l ượ ố ượ ặ làm ăn lâu dài v i b n hàng. Tuy nhiên, ph i qui đ nh s ràng bu c ch t ự ch v nghĩa v trong h p đ ng tránh tình tr ng r ợ ớ ạ ụ ẽ ề ạ
ị ủ ng th c này là s k t h p t Bán hàng qua m ng l i: Ph ự ế ợ ổ ứ ạ
ồ ướ ủ ư ữ
ứ ch c ươ gi a các đ i lý bán hàng c a Công ty. Nó có u th là đáp ng nh ng ữ ạ nhu c u c nh ng đ a bàn xa xôi nh t và còn là m t công c h u hi u ệ ả ở ầ ng th ph n tr đ tăng tr ưở ứ ụ ữ c s c ép c a các đ i th c nh tranh. ố ế ộ ủ ạ ướ ứ ấ ủ ữ ị ị ầ ể
2. Ti ế ệ
ệ ớ
i nhu n cao nh t. Và ng i ta nghĩ ngay t i gi t ki m chi phí. M t Công ty làm ăn có hi u qu cũng đ ng nghĩa v i vi c làm ả ả i ấ ồ ườ c l ượ ợ ệ ớ ậ
t ki m: ệ ơ ỉ ệ ế ủ ế ơ
ộ th nào đ thu đ ể ế pháp ti ế Trong c ch m í, ti ự ớ ẩ ệ ủ ự ủ
ố ầ ế ệ
ớ ự ố ớ ề ố
ệ
i, nhân sinh. Đ i v i doanh nghi p s làm tăng l c có th đ u t ướ ố ế không bi ẽ ệ ợ
ỗ t ki m không ch là s quan tâm c a m i doanh nghi p mà còn là s quan tâm c a chính ph . V i kh u hi u: “ ệ ả t ki m là qu c sách hàng đ u” đã cho chúng ta th y cái giá ph i tr Ti ả ấ cho s lãng phí vô cùng to l n. Đ i v i n n kinh t ế t qu c dân, c n ti ầ t bao nhiêu ki m 1% giá tr ngân sách Nhà n ế ể ầ ư ị công trình phúc l ợ i nhu n, gi m lãng phí v t t ậ ư ả ậ
, nguyên li u, … ặ ể ệ
ệ ế ủ ự ậ ố
ổ
t ki m i vi c th c hi n ti ự ệ ở ệ ệ ế ậ ớ
ớ ệ Công ty hi n nay, do đ c đi m là doanh nghi p kinh doanh không ố s n xu t tr c ti p, b n khâu c a quá trình này là nh p hàng phân ph i, ấ ả ờ l u thông – trao đ i và tiêu dùng. Trong 4 khâu này Công ty bao gi ư cũng ph i nghĩ t hai khâu là nh p hàng và ả l u thông hàng hoá. ư
ả ủ ề
ư ự ậ
ổ
Tham kh o chi phí trong 3 năm c a công ty v chi phí mua hàng, chi phí l u thông và chi phí qu n lý, ta có nh n xét xác th c. Qua các ả ề ỷ ọ năm t ng chi phí đ u tăng, nh ng chi cho mua hàng gi m v t tr ng ả ư ề công ty đã có nhiêù bi n pháp trong khi doanh thu v n tăng ch ng t ệ ứ ẫ ỏ
63 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ố ệ
t ki m ể ự ệ ả ế ệ ở khâu nh p hàng, có ậ
Lu n văn t ậ qu n lý ả gi m chi trong kho n này. Đ th c hi n ti ả bi n pháp có th áp d ng là: ụ ệ ể
ng v v t t - Công ty c n nghiên c u đúng đ n nhu c u th tr ầ ầ ứ
ệ ắ ể ị ườ ệ ử ụ
t ki m các ngu n l c hi n có. Công ty c n tính toán đ y đ đ ầ ế ệ ồ ự
ợ ớ
ị ớ ế ệ ố ượ ể
ề ậ ẫ
ạ ầ ủ
ỉ ệ ề ậ ư hàng hoá. Đây là bi n pháp quan tr ng đ doanh nghi p s d ng h p lý ợ ọ và ti ủ ể ầ ệ ế ng h p lý, không quá th a cũng không quá thi u. nh p hàng v i kh i l ừ ậ t ki m chi phí giao d ch, nh n, chuyên Vi c này s có u đi m l n là ti ệ ư ẽ ứ ch hàng và sau đó là tránh t n kho quá nhi u trong khi v n đáp ng ồ ở c nhu c u đa d ng c a th tr ng. đ ị ườ ượ ề
ặ ậ ệ ệ ị ữ ố
m t vai trò quan tr ng trong th c hi n tôí u hoá y u t ọ ư ơ ệ ị ầ ữ ộ ạ ậ ế ố ầ
ớ ả ả
ị ư ậ ậ
ể ế ơ ầ ượ ượ
ắ
ươ - Trong đi u ki n hi n nay, khách hàng ch mua nh ng lo i hàng h c n. Vì v y, vi c xác đ nh đúng đ n đ n đ t hàng mu n nh p cũng ắ gi đ u vào. ự Vì có nh v y m i đ m b o tiêu thu hàng hoá nhanh, tăng vòng quay c nh ng c a v n. L p đúng đ n hàng còn giúp cho Công ty xác đ nh đ ữ ủ ố v t t ồ c ngu n t cho Công ty, tìm hi u và mua đ hàng hoá nào c n thi ậ ư hàng thích h p.ợ ụ ậ ẩ ậ
ậ ố ớ ậ ư ậ ạ ậ ị
- Áp d ng nguyên t c: “Quy lu t s l n”. Công ty nên xác đ nh ị ớ ố ượ ng án nh p kh u rõ ràng, c th . Khi nh p thì nh p v i s l ng ph ụ ể l n, tránh tình tr ng nh p tràn lan. Có nh v y, chi phí giao d ch v n ậ ớ chuy n s gi m đi r t nhi u so v i nh p làm nhi u l n. ề ầ ề ấ
ự
ể ẽ ả ư ủ ự ầ ự ể ậ
ệ
ự ệ i, kho v n, kinh doanh th ồ ế ế ạ
ế
ấ ủ ự ế ả
ự ư ụ ẻ
ư ệ ấ
ủ ầ ầ
ự ế ạ ả
ng là bao nhiêu đ t ự ế ả ả
ệ ấ ấ ộ
i cho vi c th c hi n t ạ t k ho ch l u chuy n v t t ậ ư ư ụ ạ ự ể
ậ ớ Khâu l u thông là khâu ho t đ ng mà d a vào đó s tu n hoàn và ạ ộ v n chuy n c a v n kinh doanh c a các doanh nghi p đu c th c hi n ệ ủ ố ươ ng thông qua h th ng kinh doanh: v n t ậ ậ ố ả ở ng hàng hoá kh ng l m i. M t kh i l t ki m . Nh v y, n u ti ư ậ ệ ổ ố ượ ộ ể khâu này, cho phép chi phí s n xu t l u thông d n đ n gi m đáng k ẫ ấ ư ả ả ử chi phí s n xu t s n ph m. Th c ch t c a vi c ti đây là s t ki m ấ ả ẩ ệ ở ệ t c ngu n tài nguyên đ u t d ng dè s n t vào lĩnh v c l u thông, ầ ư ấ ả ồ tránh h hao m t mát, s d ng m t cách h p lý tài nguyên sao cho có ợ ư ấ ộ ử ụ t ki m chi phí l u thông: hi u q a nh t. Có th có m t s bi n pháp ti ệ ế ộ ố ệ ể ủ ị ng đ xác đ nh nhu c u tiêu dùng c a th - C n nghiên c u th tr ứ ị ể ị ườ đó lên k ho ch s n xu t và d ki n chi phí tr ấ ế ể ừ ườ l u thông. B ng d ki n chi phí này ph i phù h p, sát tình hình th c ự ư ợ ề ti n, đ chính xác cao và ti n cho làm m c tiêu ph n đ u. T o đi u ễ hàng ki n thu n l ệ ố ế ậ ợ ệ ệ hoá góp ph n làm gi m chi phí l u thông. ư ả ầ
64 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
i trong l u thông v t t - Gi m chi phí l u thông v n t ả
ậ ư ậ ư ậ ả ể
ổ ư
ớ ấ ấ ề ơ ở ạ ầ ế
ậ ả ả ả
ể
ả ươ ệ
ọ
ng hàng hoá ph i đ i nh s d ng các ph ư ử ụ ẩ ỹ ụ ả ọ ự ỡ ợ ậ ự ứ ụ ế ố
hàng hoá: ậ ư ư hàng hoá chi m 70% - Theo tính toán chi phí v n chuy n cho v t t ế ng h hao 90% t ng chi phí l u thông. Trong khâu này, hàng hoá th ư ườ ệ t ki m m t mát l n nh t do đi u ki n c s h t ng c a ta còn kém. Ti ủ ệ i, gi m h h ng m t mát trong khâu này chính là gi m phí t n v n t ư ỏ ấ ổ ả c b o đ m. trong quá trình v n chuy n, ch t l ả ượ ấ ượ ậ ệ ng ti n Các bi n pháp đ gi m chi phí v n t ậ ả ể ả s n có, l a ch n kênh mua bán và tiêu th s n ph m h p lý, gi m chi ả ẵ phí b c d hàng, tích c c ng d ng khoa h c k thu t ti n ti n vào ế khâu này.
- T ch c công tác ti p nh n v t t ế ề ố ượ
ậ t hàng hoá ở ị ủ ấ ượ
ể
ổ ng, b o qu n t ả ố ấ ế ế ả ậ ả
ầ ả ế
ự ệ ả ằ
ế ở ơ ế ư ế
ng và hàng hoá v s l ậ ư ự ế các đ n v c a Công ty. Th c t ơ cho th y, hàng hoá trong quá trình v n chuy n đ n tay ế ậ ả ở ệ h i tiêu dùng h u h t ph i qua các khâu ti p nh n và b o qu n t v n n i này không quán tri ệ ấ ế ng tr c ti p đ n ế ưở ả i u công đo n này là t ố ư ạ ầ ư t ki m các ngu n đ u t ữ ữ ử ụ ệ ồ
ứ ch t l ả l u thông v t t ậ ư ư ng ườ th ng kho, b n c ng và c a hàng. N u ử ố t ki m nh m gi m b t h n ch h hao, nh h đ ti ớ ạ ề ế t ki m s n xu t và xây d ng. Th c hi n ti ấ ệ ở ệ ự ự ả hoá l c l , s d ng h p lý và ti ng d tr ế ợ ự ượ vào quá trình này.
- T ch c h ch toán và th ng kê v t t ổ ứ
t ki m. T ch c t ả ọ ầ ấ
ụ t công tác này ứ ố hàng hoá trong quá ệ ế ắ
hàng hoá là công c ậ ư ố ạ qu nt ng góp ph n qu n lý v n đ ti ổ ả ề ế c tình hình di n bi n v t t giúp Công ty n m đ ậ ư ễ ượ trình xu t kh u, nh p kh u, s d ng hàng hoá. ậ ử ụ ấ ẩ ẩ
3. Nâng cao hi u qu s d ng v n. ệ
c Nhà n ộ ượ ướ ố ệ c, v n đ ố ướ
ng l n. Ti n c a Công ty th ẫ ả ử ụ Công ty là m t doanh nghi p Nhà n ủ ứ ả ề
ộ ậ đ tr ng ạ ệ ể ả ườ
ủ l năm 1997 tr ở ạ ể ừ c. Hàng năm, Nhà n ớ ố ượ i bán. K t ư ướ ổ
ấ ạ ộ ỷ ả ỹ
ủ ư ả ấ
ấ c c p theo m c đ đóng góp vào ngân sách c a Công ty. Hàng năm Công ty v n ph i nh p hàng v i s l ng đ i ra ổ ườ ớ i đây, Công ty không ngo i t còn đi vay ngân hàng nh tr c c p v n b sung ướ ố cho Công ty và qu ngày càng l n m nh. Tuy nhiên kho ng h n m t t ớ ơ kh năng s d ng v n c a Công ty còn th p, không đi vào l u thông, ố không sinh l
ụ Đ kh c ph c ph n nào tình tr ng trên Công ty có th áp d ng ạ ể
ể m t vài ph ử ụ i.ờ ắ ầ ụ ng pháp sau: ươ ộ
65 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ể ế ớ
ạ ằ ứ
ươ
ườ c th m nh c a mình, m r ng th tr ế ượ ng tr ủ ệ ở ộ ẽ ị ườ ơ ộ
ế
ạ ộ ng v th c a mình ra các n ầ ướ ố ố
ướ c s t ở ạ ướ ể
i các n ữ ự ệ ẽ ạ ạ
ể ố ớ
ườ ế ằ ắ ợ ộ
- Công ty có th tham gia góp v n liên doanh – liên k t v i các ố ủ Công ty TNHH kinh doanh cùng ngành nh m tăng s c c nh tranh c a ng. Vi c này s giúp các bên tham gia phát huy Công ty trên th đ ng và c h i kinh doanh. ạ Ngày nay, v i xu th toàn c u hoá các ho t đ ng kinh doanh, các Công ớ c đang phát ty đa qu c gia mu n bành tr ị ế ủ ứ tri n. Do đó nó gây cho các doanh nghi p t i ch u s c ị ệ ạ ép c nh tranh m nh m gây ra s liên k t gi a các doanh nghi p cùng ế ngành đ đ i phó v i các Công ty đa qu c gia trên. Công ty cũng không ố n m ngoài tình tr ng trên. Đây là tr ng h p b t bu c, n u Công ty đi ạ kh i xu th này, Công ty s b cô l p. ậ ẽ ị ỏ
ế ẩ ộ ạ ự
ạ ủ ỷ ư ậ
- Đ y nhanh vòng quay c a v n l u đ ng, tích c c ho t đ ng ộ ố kinh doanh trong lĩnh v c nh p u thác, nh p tái xu t, đa d ng hoá m t ặ ấ hàng nh p kh u, đ a l ng v n vào vòng luân chuy n. ể
ỉ ộ ữ ậ ệ ự ư ồ ẩ ấ ử ụ
ợ ể ộ ử ụ ả ố
ể ộ
ặ ổ
ch c các m t công tác: mua s m, d tr ợ ả
ụ ả ấ ổ
ụ ủ ấ ệ
ử ế
ử ộ ậ ả ớ
ậ ố Hi u su t s d ng v n l u đ ng là m t trong nh ng ch tiêu t ng ổ ố ư ấ ng công tác s d ng v n trong s n xu t h p dùng đ đánh giá ch t l ấ ượ kinh doanh c a doanh nghi p. T c đ luân chuy n v n nhanh hay ố ệ ố ủ s n ự ữ ả ch m. Nói lên tình hình t ắ ứ ậ ậ ư ự ữ ử s d tr xu t tiêu th c a Công ty h p lý hay không, các kho n v t t ấ d ng t t hay x u và các kho n phí t n trong s n xu t kinh doanh cao ả ố t ki m hay không. hay th p, ti ế ấ c mua hàng hoá g i đ n các c a hàng, đ i lý trên c n Đ u t ả ướ ầ ư ằ ng th c tr ch m. Trong vòng m t tháng ho c hai tháng nh m ươ ứ lâu dài, ả ạ ặ ứ ầ ư ề ặ ố
v i ph làm gi m v n ti n m t trong Công ty. Đó là hình th c đ u t r ủ i ro th p, nh ng v n có th sinh lãi. ố ư ể ấ
ạ ế ượ
ủ ự ướ ế ị ườ c kinh doanh dài h n. ả
c mà n ề ướ ậ ặ
c nghiên c u và gi ng có s qu n lý vĩ mô c a Nhà n ấ ự ệ ả
ề ặ ổ ứ ữ
i quy t. Đ c bi ơ ề ế ậ
ủ
ế ượ ướ ề
4. Xây d ng chi n l ự c ta C ch th tr ơ i xây d ng, đã và đang đ t ra nhi u v n đ lý lu n và đang h ng t ớ ướ t trong lĩnh v c ự th c ti n c n đ ế ượ ự ầ ễ ạ i k ho ch dài h n; trong nh ng năm chuy n đ i c ch , đã t n t ồ ế ể ạ ạ ế c nhau v vai trò và s t n ự ồ nhi u ý ki n khác nhau, th m chí trái ng ượ ề i khách quan c a công tác này. Th c ch t c a quá trình l p k ho ch ạ t ấ ủ ậ ự ạ ng và đi u khi n theo c) là quá trình đ nh h dài h n (t c là chi n l ị ứ ạ ấ ng đ i v i s phát tri n s n xu t, theo quy lu t tái s n xu t đ nh h ấ ả ố ớ ự ế ể ả ướ ể ậ ị
66 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
m i c p c a n n kinh t ủ ề ế ả nói chung và các doanh nghi p s n ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả m r ng ở ọ ấ ở ộ xu t kinh doanh nói riêng. ấ
ệ ố ớ
ế ề ề ộ
ọ ủ
ầ ng phát tri n c a doanh nghi p. Chi n l ườ ệ ữ ằ
ủ ắ ủ ữ
ả ỹ ạ ủ ế ị ữ ộ
c là m t ph ươ ể ệ ộ
i các câu h i sau: ế Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh trong n n kinh t ạ ộ c kinh doanh đóng m t vai trò hàng hoá nhi u thành ph n, chi n l ượ ế ượ quan tr ng trong con đ c ệ ể ể kinh doanh c a doanh nghi p nh m phác th o nh ng qu đ o ti n tri n ế ỹ ạ ữ đ v ng ch c và lâu dài, chung quanh qu đ o đó có th s p đ t nh ng ể ắ ặ quy t đ nh, nh ng hành đ ng chính xác c a doanh nghi p. Tuy nhiên, ệ theo cách ti p c n khác thì chi n l ng ti n đ doanh ế ượ ậ nghi p tr l ệ ế ả ờ ỏ
ố ể ế ế
ằ ế
ế ượ ủ ệ
ệ
ủ ng c nh tranh và l ạ ư ế ủ ể ế ợ ị
Công ty mu n đi đ n đâu? Công ty có th đi đ n đâu? Công ty đi đ n đó b ng cách nào? Công ty có nh ng gì và Công ty khác có nh ng ữ ữ ả c kinh doanh c a doanh nghi p hàm ý và ph n gì? Nói chung, chi n l ế ánh m c tiêu c a doanh nghi p, th i gian dài h n, quá trình ra quy t ờ ụ đ nh, môi tr i th cũng nh y u đi m c a doanh nghi p và đ i th c nh tranh. ệ
c ự ữ
ọ , nh ng năm qua công tác xây d ng chi n l ả ạ ườ ủ ạ ố Trong th c t ự ế ượ ư
ọ ế ệ
ờ ạ ả
ể ề ỉ ả ế ế ượ ở ng đ n k t qu kinh ả ế ưở ế ự ế c ch là m nh t. Mu n có chi n ế ộ c phát tri n c a doanh nghi p đ u ph i ti n hành xây d ng theo m t ố ự
c chú tr ng l m nên ít nh h Công ty ch a đ ắ doanh c a công ty. Công ty m i ch chú tr ng đ n vi c xây d ng k ỉ ớ ủ ho ch năm, còn phác th o chi n l ế ượ ạ l ệ ủ ượ ti n trình. ế ự ấ ủ ữ ự ế ọ
ả ằ ộ
ạ Th c ch t c a ti n trình này là l a ch n nh ng lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh và đ m b o các ngu n l c cho chúng nh m duy trì và phát tri n doanh nghi p trong môi tr ườ
ể Xu t phát t ừ ấ ậ
c v i n i dung nh ự
c đ n v i ph n th tr ự ồ ự ng c nh tranh. ạ c s lý lu n và th c ti n c a Công ty, t ễ ự ộ ớ ộ ị ườ ế nay đ n ư ế ng c a Công ty”. Trong chi n ế ầ
ả ệ ủ ừ ơ ở năm 2009, Công ty có th xây d ng m t chi n l ế ượ ể sau: “ Chi n l ủ ớ c này g m: l ượ ế ượ ồ
ự ẵ
ng m i, đ m b o hàng hoá Công ty s n xu t kinh doanh đ ị ng và khách hàng s n có, tích c c tìm ki m th ế c tiêu ượ ấ - Duy trì th tr ị ườ ả ả
ớ ặ ườ ụ ề
tr ả th đ u đ n và nhanh chóng. ấ ơ ở ạ ẩ ậ ế ậ ạ t l p nh ng đ i ữ
di n và nh ng chính sách khuy n khích tho đáng. - Tăng kim ng ch xu t nh p kh u trên c s thi ế ữ ệ ả
67 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ồ ờ
ế ụ ớ ệ ầ ữ ớ ặ
ế - Ti p t c duy trì nh ng m t hàng hi n có, đ ng th i tìm ki m ặ s n ph m m i, m t hàng m i đáp ng nhu c u khách hàng ngày càng đa ứ ẩ ả d ng.ạ
c dài h n hoàn h o trong t Tuy nhiên, đ có m t chi n l ể
ầ ộ ộ ả ạ
c mà ở ệ ạ ẽ ạ ế
ọ cho m i vi c đi đúng h ệ ị ụ ng đã đ ra. Nh ề ọ
ữ ệ
ị ỉ
ườ ề ị
ng ươ ế ượ ế lai, Công ty c n đi theo m t quy trình ch t ch trong ho ch đ nh chi n ặ đó, nó có vai trò làm cho m i vi c đ t đ n đúng m c tiêu đã l ượ ư đ nh và ki m soát s gi ướ ị ẽ ữ ể c phát hi n và v y, khi có nh ng sai l m trong ho ch đ nh chúng s đ ị ẽ ượ ạ ầ ậ t h i cho Công ty. đi u ch nh k p th i mà không gây thi ệ ạ ờ ề Nhi u nhà qu n tr th ầ ắ ệ ng m c sai l m và đi u ch nh các k ẫ ề ế ả ả ỉ ữ ự
ậ
ế ho ch khi chúng đã tr i qua quá trình th c hi n, d n đ n nh ng lãng phí ạ r t l n các ngu n l c. Do đó, nh ti n sĩ Deming đã nh n xét “Kho ng ả ư ế ấ ớ các đ u bút chì và đ 80% lãng phí xu t phát t ng dây đi n tho i”. ệ ồ ự ấ ườ ừ ầ ạ
ế ạ ạ ị
ạ
ậ
ng lai
ế
ề
ạ
ỉ
ươ
S đ 4: Ti n trình ho ch đ nh k ho ch. ế Ho ch đ nh ơ ồ ạ ị Ki m soát ể
D Ti n hành các ho t ế ạ đ ng đi u ch nh ề ộ
ỉ
Đi u ch nh s ch ch h
ỉ
ướ
ề ủ
ệ ệ
ự ự
ả
ng c a KH th c hi n Ph n h i ồ
ẩ
B Th c hi n k ế ệ ự ho chạ
C So sánh s chu n b ự ị và k t qu cu i cùng ả ố ế v i k ho ch ạ ớ ế
A L p k ho ch ế Đi u ch nh k ho ch t
68 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ậ ằ ế ừ
ố ấ ị ẽ ạ ề
ở ự
B
ệ
ư ả ẽ
ộ ấ ạ ữ ẽ ể
ỉ ầ ả ơ ế
ạ Đ c th và chi ti
ư ậ ị
ứ ự ấ
i, b qua b ở ạ ấ ọ ỏ
ạ T chu kỳ ho ch đ nh trên, có th rút ra nh n xét r ng k ho ch ể ữ mà Công ty mu n đ ra s không hoàn toàn m t ý nghĩa khi nó có nh ng ế sai sót x y ra, b i vì, quá trình ki m soát trong quá trình th c hi n k ể ệ cướ 1 ho ch s tìm ra nh ng sai sót đó và đi u ch nh ngay khi nó ch a có ư ề Xác đ nh s ứ ị m nh và xác nh ng tác đ ng x u. Đ chu kỳ ti p theo, sai l m trên s không l p l ặ ạ i, ế đ nh m c tiêu ụ ị k ho ch ngày càng hoàn thi n h n, hi u qu h n. ệ ơ ệ ch c c a t ủ ổ ứ ế i đây xin đ a ra ti n t h n chu kỳ trên, d ướ ế ơ ể ụ ể ữ c mà Công ty nên áp d ng. Tuy v y nh ng trình ho ch đ nh chi n l ụ ế ượ ạ các t ph i tuân theo th t ng òi tham gia ho ch đ nh không nh t thi ả ế ị b ợ c mà h không th y phù h p ướ v i hoàn c nh c a Công ty. ạ c, mà có th tr qua tr l ể ở ủ ư ướ ớ ả
B
ạ
c 2ướ Phân tích các đe do và c ạ ơ ng h i th tr ị ườ ộ
ủ
c 3ướ B Đánh giá đi m m nh ể và đi m c a ể t ch c ổ ứ
B ướ c 4: Xây d ng k ho ch chi n l ế ế ượ ự ạ c đ l a ể ự
B c 5: Tri n khai k ho ch chi n l
c
ế ượ
ướ
ế
ể
ạ
B c 6: Tri n khai các k ho ch tác nghi p ệ
ướ
ể
ế
ạ
B c 7: Ki m tra và đánh giá k t qu
ướ
ể
ế
ả
ch nọ
i quá trình ho ch đ nh
69
ướ
ị
S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ạ ớ B c 8: L p l ậ ạ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ị i đ l ỏ ả ờ ượ ch c nh th nào? Các m c tiêu đ nh h ứ S đe do ạ c các câu h i: “Công ty là ai?”. Công ướ ng ư ế ụ ự S đe do ạ ự
th ị ố các y u t ạ ế ố C th : ụ ể B c 1: Công ty tr ướ thành m t t ty mu n tr ộ ổ ở ố Quy n ề c a Công ty là gì? … ủ ướ l ng ươ ữ ng tr giá ượ ả v thay th B c 2: Nh ng đe do và c h i t n t ế hàng hoá d ch ơ ộ ồ ạ ụ c a các đ i ủ i có th có t ừ ể th c nh ủ ạ sau đây:
S đ 5: Các tác nhân đe do ho t đ ng kinh doanh c a công ty. c a nhà cung ủ ơ ồ ạ ộ ạ ủ tranh
Công ty NATOURIMEX
c pấ
S c nh tranh ự ạ gi a các doanh ữ nghi p trong ệ ngành
70 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ Quy n th ng ươ ề l ng tr giá ả ượ c a khách hàng ủ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
B c 3: Đánh giá nh ng đi m m nh và đi m y u c a t ể ch c ứ ữ ạ
ể ướ - Vi c này cho phép Công ty nh n di n đ ế ủ ế c kh năng ch y u ủ ổ ả ượ ệ ệ ậ
c a mình trong toàn b lĩnh v c. ủ ự ộ
- B ng sau đây s đánh giá đi m m nh, đi m y u ẽ ế ở ấ ể ạ
ể ộ ố ế ượ
ứ ơ ả ộ ự ệ ợ ớ
ứ c p ch c ả c, nó nêu ra m t s tiêu th c c b n ph c v cho năng và c p chi n l ụ ụ ấ ặ vi c đánh giá và thích h p v i Công ty kinh doanh m t lĩnh v c m t hàng đ c ch ng nh công ty. ư ủ ặ
B ng m u đánh giá các đi m m nh, đi m y u. ể ẫ ả ạ
N i dung chi ti t Tiêu th cứ ộ ế ể ế Thang đi mể A B C D E
Tài chính ả
ợ ợ ố
ồ
ỷ ố ố ỷ ố ợ
Kinh doanh – s n xu t ả ấ ể ặ ị
Nhân sự hành chính Kh năng vay n T s v n trên n (v n/n ) ợ T s vòng quay hàng t n kho L i nhuân biên Năng su t lao đ ng ộ ấ Đ a đi m đ t Công ty, kho tàng Ki m soát – qu n lý ể ả Ch t l ự ấ ượ Truy n th ng ề ng nhân s ố
71 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
ạ ấ ượ
ộ ấ
Marketing ị
ị
ộ
ệ
ng cán b lãnh đ o Ch t l ộ T s lao đ ng s n xu t/ LĐ ả ỷ ố hành chính, phụ Th ph n ầ Uy tín c a s n ph m, d ch v ụ ẩ ủ ả Thái đ khách hàng Hi u qu c a qu ng cáo, ả ả ủ khuy n mãi ế ệ ế ạ ả ẩ
Công nghệ Công ngh ch t o s n ph m Năng l c R & D ự
ộ ơ ố
ứ ề
Ch d n: ỉ ẫ A: M c đ cao h n các đ i th ủ ứ B: Trên trung bình, đáp ng t t nhu c u, không có v n đ gì. ố C:Trung bình, có th ch p nh n đ ấ ạ c, ngang nhau trong c nh ầ ượ ể ậ ấ
tranh.
ỉ ả ấ ề ề ể ự
ả ấ
Vi
ế ữ ừ ề ữ ớ
ế ự
ạ ạ ộ D: Có v n đ , nó có th th c hi n, c n đi u ch nh cho hoàn h o. ầ ệ m c kh ng ho ng. E: Có nhi u v n đ c n quan tâm, ở ứ ề ầ ủ Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t ệ ế ầ ướ ổ ớ ế ụ ế ễ
ề ề
ể ướ ệ
ệ ằ ế ụ ả ệ c di n ra, Nhà n ướ t c a Nhà n có s đi u ti ế ủ ự ng công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ạ ệ ẩ ấ ế ậ
ầ
ộ
ắ ế ể
ế ụ ậ c thông thoáng h n, gianh gi ự
ng n i ngo i s h p l do hoá s đ ẽ ượ ề ườ ữ
i. Đi u này m t m t t o ra nh ng thu n l ạ ẽ ẹ ạ ặ ạ ạ ặ ạ ễ
ẽ ộ ạ ộ ệ
ầ c ngoài đ u tham gia ho t đ ng trên th tr ị ườ c đ i v i các doanh nghi p Nhà n ướ ng c ph n hoá các doanh nghi p Nhà n ữ t Nam đã có nh ng ề bi n đ i l n v i nh ng nét đ c tr ng. N c ta đang t ng b c hoàn ướ ư ặ thành k ho ch 5 năm 1996 – 2000 và ti p t c th c hi n k ho ch 2000 ạ ự c ti p t c th c – 2004. Đ i h i Đ ng IX và X s đ ế ụ ẽ ượ ả c hi n chính sách m c a n n kinh t ướ ế ở ử nh m phát tri n theo h ấ ướ c, ti p t c c i cách v c ch chính sách nói chung và xu t nh p kh u nói ề ơ c đ u công cu c c i cách cũng không tránh kh i riêng. Tuy nhiên b ỏ ả ộ ướ ể ng m c, thi u đ ng b , đòi h i chúng ta ph i theo dõi sát đ nh ng v ả ỏ ồ ế ướ ữ ậ t Nam ra nh p hoá ti p t c phát tri n, Vi th c hi n. Xu th qu c t ệ ố ế ệ ự ng lai g n s là ASEAN, tham gia vào AFTA, ra nh p APEC và t ẽ ầ ươ ị i th WTO, không gian t ớ ơ ậ ợ tr i ộ ộ đ i ngo i, m t khác s làm cho c nh tranh di n ra ngày trong kinh t ế ố càng gay g t. Các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t trong ắ ế ọ ệ n t Nam. ng Vi c và n ệ ướ c đang có s thay Qu n lý Nhà n ự ệ ố c, h th ng đ i l n. Xu h ề ố ớ ầ ổ ướ ả ổ ớ ướ ướ ướ ệ
72 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ỉ ổ ẩ ậ ề
ạ ả
ố ạ ả ẽ ậ ấ
ặ
ấ ố
ổ
ỉ
ng c a môi tr Lu n văn t ậ qu n lý ả ọ k toán thay đ i, chính sách thu xu t nh p kh u có đi u ch nh m i ấ ế ế ng m i qu n lý, các Công ty ra đ i m t hàng, ngành hàng thu c B th ờ ộ ươ ộ ặ ẩ và phá s n s làm thay đ i c c u cân đ i kim ng ch xu t nh p kh u. ổ ơ ấ Trong khi đó Công ty mu n đa d ng hoá m t hàng kinh doanh thì ph i ả ạ ố qua nhi u đ u m i xu t nh p kh u ph c t p, t n kém chi phí. ẩ xã h i ể ộ ở ủ c s thay đ i khó l ườ ọ ố ườ ủ ế
ỉ ớ ể
ướ ề
ứ ạ trên, công ty không th không coi ớ c kinh doanh c a mình. Ch có làm nh v y Công ty m i ư ậ . Ch có làm ng kinh t ể i và phát tri n lâu dài, Công ty m i có th c câu h i: “ Công ty đang đi v đâu? Đích i xã i nhu n càng cao là phúc l ậ ợ
ng? …” ậ ề ố ầ T s thay đ i kinh t ế ừ ự tr ng chi n l ế ượ đ i phó đ ổ ượ ự nh v y, Công ty m i t n t ớ ồ ạ ư ậ l đi đúng h i đ ng và tr ỏ ả ờ ượ c a Công ty mu n đ n là gì? Có ph i l ả ợ ế ố ủ h i càng l n hay tăng quy mô th tr ộ ị ườ
ớ Tóm l ế ượ
ả ệ ệ ươ ạ ượ
ng đ ượ ỹ ạ ng h ị
ỉ
ị
c đ ằ c nh ng r ữ ượ ướ ạ
ườ ươ ủ ạ ầ ư ố
ườ ơ
ủ ộ ị ế ượ ượ ạ
ng tr ệ ệ ủ ế ợ
i, vi c xây d ng chi n l c kinh doanh s giúp Công ty ự ẽ xác đ nh đ c ph ng kinh doanh đúng đ n, có hi u qu cao, ướ ị ắ lâu dài, giúp Công ty đ nh h c qu đ o kinh doanh và đi u ề ướ ch nh theo nó. Xây d ng chi n l c kinh doanh giúp Công ty phân tích ự ế ượ c th i c ,có k ng kinh doanh nh m xác đ nh đ và d đoán moi tr ế ờ ơ ự ượ môi tr i ro đe do t ng tr và l ho ch đ u t ườ ng ạ ừ ủ i cung c p, tiêu dùng). bên ngoài (đ i th c nh tranh, khách hàng, ng ấ ườ Nó cũng giúp Công ty ch đ ng h n giành th ng l i trên th ng. ắ ươ ợ ậ c ho ch đ nh và th c thi d a trên s phát hi n và t n Chi n l ự ự ự d ng các c h i kinh doanh, các l ằ i th so sánh c a doanh nghi p nh m đ t hi u qu kinh doanh cao. c đ ơ ộ ả ụ ạ ệ
ch c cán 5. Xây d ng đ i ngũ cán b gi ộ ộ ỏ ự i và hoàn thi n công tác t ệ ổ ứ
b .ộ
ự
Xây d ng m t đ i ngũ cán b gi ộ
ứ i và hoàn thi n công tác t ch c ổ ệ c bao hàm b i m t ti n trình qu n tr ngu n nhân ồ i đ u liên quan ả ị ề ấ
ộ ỏ cán b luôn luôn đ ế ộ ở m i s xu t phát t l c có hi u qu . B i l ự ệ tr c ti p hay gián ti p đ n ho t đ ng qu n tr nhân s ttrong Công ty. ế ự ộ ộ ượ ở ẽ ọ ự ế ả con ng ườ ự ạ ộ ừ ị
ụ ự ệ ộ ị
ả ầ ự ề
ể
ữ i v v i doanh nghi p. Gi ằ cho đ ế ả ậ ế Qu n tr nhân s là m t khoa h c ng d ng. Nó là ngh thu t k t ọ ứ h p nhu n nhuy n nhi u thành t u c a các ngành khoa h c khác nhau ọ ủ ợ ng ti n nh m thu hút, lôi t o thành m t h th ng t ng th nh ng ph ạ c đ i ngũ cu n nh ng ng ộ ỏ ễ ộ ệ ố i gi ườ ổ ề ớ ươ ệ ệ ữ ượ ữ ố
73 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ộ ẩ
ố ề
ỹ
ị ấ ậ ố ả ả
ng bên trong và ngoài NATOURIMEX
ỗ ợ và nó di n ra trong b i c nh m t Công ty, b i c nh văn hoá xã h i, ộ ộ chính tr và nh t là th hi n trong t ng h ươ ở ộ
t c các c p qu n tr . ị ấ ấ ả ầ ớ ướ ộ ạ ọ ề
i phát huy h t kh năng c a mình còn có nh ng ng ủ ả
ồ
Đánh giá thành tích
ể
ầ
ạ ọ ữ ả ữ ự ế ế ự ự
Qu n lý con ng
i
ả
ườ
Tuy n m : ộ ể Các ngu n bên trong ồ Các ngu n bên ngoài ồ
ể
Quy t đ nh ế ị tuy n d ng ể ụ
Tuy n ch n ọ nhân sự
Thúc đ y và ẩ đ ng viên ộ
ị
Đ nh h ng ướ và h i nh p ậ ộ
ộ
ề
Đi u đ ng nhân s : ự Thăng ch c, giáng ch c ứ ứ Thuyên chuy n, đi u đ ng n i b ể ộ ề Đi u ch nh c c u t ơ ấ ổ ứ
ộ ộ ch c hay công vi c ệ
ề
ỉ
Lu n văn t ậ qu n lý ả ạ nhân s mà doanh nghi p đang có, đ ng viên thúc đ y nhân viên, t o ự ệ đi u ki n cho h b c l , thăng hoa và c ng hi n tài năng cho Công ty. ọ ộ ộ ệ ế T t c các tác đ ng này không có k thu t chính xác nào h tr ộ ấ ả ố ả ễ ể ệ ph n ph ng, ph n l n các cán b nhân viên Nh đã nói ầ ư i có trình đ đ i h c và trên đ i h c. Bên c nh c a Công ty đ u là ng ạ ườ ủ Các tác l c môi tr ườ ự ư i ch a nh ng ng ườ ế ườ th c s quan tâm đ n Công ty, ch a phát huy h t kh năng d n đ n ế ự ẫ ư Ho ch đ nh và d báo ngu n ị ạ lãng phí ngu n nhân l c. ồ nhân l c:ự Phân tích nhu c u tuy n dung Phân tích ch c danh và đánh ứ giá công vi cệ
ơ ồ ế ồ ị
ệ
ấ
ự
Nh ng công vi c c n ng
ệ ầ
ữ
i ườ
S đ 6: Ti n trình qu n tr ngu n nhân l c ự ả Hu n luy n và phát tri n nhân s ể
ng bên trong và bên ngoài NATOURIMEX
ườ
Các tác l c môi tr ự S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
NAT UIMỏ
ẽ
74
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
Công tác t ch c cán b c a Công ty sao cho v a phát huy đ ổ
ch c a m i thành viên, v a t o ra đ ượ ỗ
ạ
ứ năng đ ng sáng t o t ộ ạ ự m nh c a Công ty đ v ủ tranh trên th tr ể ươ ng qu c t ộ ủ ủ ủ n lên trong c ch th tr ơ ộ ượ ự c s ừ ứ c s c ừ ạ ủ ứ ạ ng, có đ s c c nh . Trên m t góc đ nào đó, ho t đ ng kinh ạ ộ ế ị ườ ộ ị ườ ố ế
75 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ệ ọ t nghi p Khoa: khoa h c
ơ ạ ệ ế ệ ồ ưỡ
ố ả ệ ng cán b đ ế ị
ả ế ằ
ả ệ ụ
ệ ệ ộ ụ ế
ộ ệ ả
ế ớ ầ ộ
ộ ợ ổ ớ
ch c cán b h p lý. Trong th i gian t ạ ớ
i Công ty t i đ i v i t ng cán b qu n lý, k thu t v ả ộ ệ ờ ạ ạ ố ớ ừ ạ ữ ụ ặ ố
ế ạ ả ầ ưỡ ệ ậ ộ ộ
ạ
ạ ệ ộ
ả ể ầ ổ
ệ ế ể ủ ệ ự ạ ấ ự ứ ớ
ủ ộ ỷ
c. Lu n văn t ậ qu n lý ả ộ ượ c doanh trong c ch hi n nay thì vi c đào t o b i d quy t đ nh trong đông đ o các nhà kinh doanh hi n nay coi là nhân t ạ t r ng, kinh doanh là m t ho t vi c nâng cao hi u qu kinh doanh, ta bi ộ ệ ệ ự ậ i. Hi u qu kinh doanh ph thu c vào năng l c t p đ ng c a con ng ộ ườ ủ i kinh doanh và bi n pháp th c hi n m c tiêu. N u không th c a ng ự ể ủ ườ ạ i t đ i ngũ cán b thì ch c ch n hi u qu kinh doanh đem l chu n b t ắ ắ ị ố ỗ ẩ ệ s kém. Vì th , v i công ty là m t Công ty đang đà phát tri n c n có h ể ẽ b kinh phí th ng t ự ỏ ứ ố ậ ề đ đào t o m i, đào t o l ỹ ể các m t chuyên môn, nghi p v , ngo i ng . Mu n có k ho ch b i ồ ng trìn đ cán b công nhân qu n lý cho th t hi u qu , c n phân d ả ề tích trình đ c a t ng lo i nh m đào t o đúng chuyên môn, tay ngh ằ ộ ủ ừ ấ i, đúng vi c m t cách có hi u qu nh t. làm sao cho s d ng đúng ng ườ ử ụ Đây chính là s c m nh t ng h p là đi u ki n c n thi t đ có th phát ề ợ ứ huy t i m c cao nh t năng l c sáng t o, s năng đ ng c a tài nguyên ộ ạ ch t xám mà không m t siêu máy tính nào c a k nguyên thông tin có ấ th thay th đ ể ế ượ
c đ u t ạ ặ
ờ ụ ầ ư ị
ể ượ M t khác Công ty nên có m t chi n l ế ượ ữ ự ệ ẽ
ộ ố ạ
ỉ ệ ế
ấ ậ ế ộ ủ ứ
ế ầ ệ ế ả
ỗ ư ủ ưở
ng hoàn thành công vi c; có th ệ ầ
ệ ị
ự ệ
ế ệ
ề ầ ầ ộ
ậ ấ ợ ạ ớ ậ ự ắ ữ ớ
ộ ạ ẽ ộ
ạ t đi u này, Công ty nên t ể ặ ố
ẩ ứ ộ
dài h n thu hút ộ nhân tài, tr ng d ng nh ng ngu i có năng l c vào v trí x ng đáng. Qua ọ ứ đó năng su t công vi c s tăng lên. Tuy nhiên đ có đ c m t đ i ngũ ấ ộ ộ ủ ng đ i hoàn h o phù h p v i ho t đ ng kinh doanh c a cán b t ợ ớ ả ộ ươ mình, Công ty không ch bi t đòi h i mà cũng c n ph i có bi n pháp ả ầ ỏ khuy n khích v t ch t và tinh th n đ ng đ i đ s c đ phát huy sáng ể ồ ng công theo đúng k t qu lao t o nh : Công ty nên ti n hành vi c th ạ ưở đ ng c a m i cán b công nhân viên; th ố ng ph n trăm theo kh i ầ ộ ộ ơ ng thêm ph n trăm cho nhóm, đ n l ưở ượ v , cá nhân làm tăng thêm giá tr công vi c, khoán chi phí kinh doanh đ i ố ị ế ng án kinh doanh cho cá nhân hay nhóm th c hi n; k t v i t ng ph ươ ớ ừ h p v i các bi n pháp khuy n khích v t ch t là các bi n pháp khuy n ế ệ ớ ợ khích v tinh th n. Đ ng viên, khen ng i, t o b u không khí thân thi n ệ ế gi a cá nhân v i nhau, gi a các b ph n v i nhau. S g n bó đoàn k t ữ i s c m nh trong ho t đ ng kinh doanh, thúc trong Công ty s đem l ạ ứ ổ đ y quá trình kinh doanh đã đ t ra. Đ làm t ch c các kỳ ngh cho cán b công nhân viên ch c trong th i gian r nh ả ử r i, tăng các ho t đ ng có tính t p th , đ ng th i có các bi n pháp x ỗ ỉ ạ ộ ề ứ ờ ờ ệ ể ồ ậ
76 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
ế ố ệ ượ ệ ng tuỳ ti n thi u trách nhi m, ế ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả ph t h p lý, kiên quy t ch ng hi n t ạ ợ vô t ổ ứ ọ ệ ể
ch c và m i bi u hi n tham ô lãng phí. Thêm vào đó Công ty c n c i ti n l l ề ố ế ệ ầ
ề ẫ ả ả ắ
ẹ ướ ư ổ ị
ố c nhanh chóng, chính xác. ọ i làm vi c sao cho g n ả nh , tránh phi n hà nh ng v n đ m b o các nguyên t c qu n lý do Nhà ả ư c qui đ nh: c i ti n s sách ghi chép, th ng kê, l u tr n , thông tin ữ ế liên l c đ ph c v cho công tác qu n lý đ ạ ả ụ ượ ụ ể ả
6. Hoàn thi n c c u t ả ủ
ơ ệ ơ ấ ổ ứ t b v t t ế ị ậ ư ch c và qu n lý c a Công ty. ộ ơ
ộ ứ Công ty thi ố ượ
ch c g n nh , giám đ c là ng ố
ọ ắ ấ ằ ạ ộ
ư ả
ố ẫ ế ủ ề ệ ậ
ề ễ ế ố
ả
ờ ẫ ư ế ậ ị
ễ ộ ố ộ ả ị
i c a các b ệ ả ị
ạ ủ ỏ ả ả
ch c phòng xu t nh p kh u, các c a hàng nh m nâng cao kh ả ậ ủ ẩ ử ứ ằ
du l ch là m t đ n v kinh doanh thu ng m i ạ ị ị nên s l ng cán b nhân viên l n. Nhìn vào s đ t ch c b máy c a ủ ớ ộ ơ ồ ổ Công ty ta th y r ng đó là c c u t ườ i ứ ẹ ọ ơ ấ ổ n m m i ho t đ ng c a Công ty và là ng i ra quy t đ nh cu i cùng. ế ị ố ườ Nh ng Công ty có nhi u chi nhánh, trung tâm n m r i rác các t nh trên ằ ỉ ở toàn qu c d n đ n vi c qu n lý t p trung ch a t t. Các quy t đ nh đ a ư ư ố ả ế ị ra nhi u khi thi hành ch m ch ho c thi hành không t ế t d n đ n k t ẫ ặ ậ ử qu kinh doanh ch a cao. Ngoài ra, Công ty khâu t ng h p và x lý ợ ổ ở ư ế thông tin ch a k p th i d n đ n vi c ch m ch khi ti n hành ra quy t ế ệ đ nh. Thêm vào đó trong quá trình qu n lý m t s b ph n làm ăn không ậ ộ i s t n t có hi u qu nên Công ty có ý đ nh xem xét l ạ ự ồ ph n này. Đ m b o s qu n lý c a Công ty v i đ ng v n b ra. C ng ủ ự ố ớ ồ ậ ả c t ấ ố ổ năng thích ng c a các phòng này trong kinh doanh. ứ ủ
ỉ ế
ự ằ ớ ố
ế ệ ả ườ ạ ế
Hoàn ch nh các quy ch hi n có, xây d ng các quy ch cho các lĩnh v c ho t đ ng m i đ m b o s công b ng trong phân ph i thu ả ự ộ ự nh p, khuy n khích cho m i ng i tham gia vào vi c tìm khách hàng, ậ ệ ọ khách hàng và bán hàng. gi ữ
77 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
K T LU N.
Ậ
Ế
ố ả
ọ ng. Các nhà đ u t ặ ề
c khi quy t đ nh b v n đ u t ướ ề ặ th tr ế ị ườ ỏ ố ộ ấ t là trong n n kinh t ế ị
ệ ụ
ẩ ấ
ừ ự ầ ư
i d i ích đó dù t n t i ích có t ứ ộ ị ả ữ ồ ạ ướ
ờ ủ
ộ ố ấ
ộ ệ
ệ ừ ể ồ ạ
c trong môi tr ng c nh tranh vô cùng kh c nghi ề ể ạ
ắ ả ộ ượ ắ
, phá s n luôn rình r p. ng ngày càng m r ng, v n đ ơ th tr ọ ậ ở ộ ế ệ
ệ
ể ả ả
t đ . Đ gi ệ ể ầ ư ế ề ữ ả
ự
ọ Hi u qu kinh doanh là m t v n đ đ t ra cho m i qu c gia, m i ệ , các th i đ i, đ c bi ầ ư ệ ờ ạ vào m t ngành, ch doanh nghi p tr ộ ầ ư ủ ệ m t s n ph m hay m t d ch v nào đó ngoài vi c ph i tr i các câu l ả ộ ả ả ờ ả ỏ t h s ph i b ra h i: s n xu t cái gì? s n xu t cho ai? Cũng c n bi ầ ế ọ ẽ ấ ả ỏ d án đ u t ữ , dĩ nhiên, nh ng bao nhiêu chi phí và nh ng l ợ i hình th c nào cũng ph i l n h n chi phí b ra. l ả ớ ỏ ơ ợ cũng mong Nói cách khác, các nhà đ u t , các ch doanh nghi p bao gi ệ ầ ư ể ở i nhu n t c l mu n thu đ i đa vói m t chi phí th p nh t có th . S dĩ ấ ậ ố ượ ợ i nhu n mà nói r ng ra là hi u qu kinh doanh, v a là nhu v y là vì l ừ ả ậ ợ ậ i và phát tri n đ ng l c, v a là ti n đ đ doanh nghi p có th t n t ể ề ự ấ t, m i rui ro b t đ ệ ườ ch c luôn có th x y ra, nguy c thua l ỗ ể ả ề Trong đi u ki n kinh t ấ ị ườ ề c quan tâm hàng đ u. Đ i v i các doanh nghi p đây hi u qu luôn đ ệ ố ớ ầ ượ ả i quy t i quy t tri c gi là m t v n đ khó khăn ch a đ ế ế ượ ộ ấ ệ nó không nh ng ph i có ki n th c năng l c mà c n có kinh nghi m ự ứ th c ti n. ặ ậ ư
ế ị ư ủ ượ ế
ư ặ ể ả
ễ M c dù ho t đ ng kinh doanh c a công ty v t t ả ữ ề ệ ộ ụ ữ ế ắ
ả ơ ố ạ ộ ứ ớ
ộ ố
thi ủ ộ ị
ể ầ ỏ ủ t b du l ch đ ế ị t đ tài này. V i kinh nghi m th c t ớ ể c t ượ ố ơ ệ ậ ọ
ữ ế
ứ ạ ậ ấ
thi t b du l ch ị ạ ộ ấ c nh mong mu n. Nh ng v n có nh ng thành t u và k t qu ch a đ ố ư ự ạ c công ty đ t lên hàng đ u. Làm th nào đ ho t đ hi u qu luôn đ ế ầ ượ đ ng kinh doanh có hi u qu h n, kh c ph c nh ng thi u sót trong quá ệ trình ho t đ ng. V i mong mu n góp ph n đ cùng nghiên c u tìm tòi, ạ suy nghĩ và đóng góp m t s ý ki n nh bé c a mình đ làm cho ho t ế t h n. Chính đ ng kinh doanh c a Công ty v t t ậ ư vì v y, tôi đã l a ch n vi còn ề ự ế ế ự ộ ấ t th c là m t v n h n ch , vi c tìm ra nh ng bi n pháp có ý nghĩa thi ự ế ệ ệ đ khó khăn và ph c t p. Do v y, tôi r t mong nh n đ ủ c s góp ý c a ượ ự ậ th y cô và b n đ c. ạ ề ầ ạ ọ
78 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ ố
ướ
ẫ tài chính c a công ty đã t o đi u ki n t ả ơ ế ng d n TS. Lê Th Anh Vân ệ ố t ị ề ạ
Lu n văn t ậ qu n lý ả Em xin trân thành c m n cô giáo h và các cô chú phòng kinh t ủ nh t cho em hoàn thành đ tài này. ề ấ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
ệ
ộ ố ấ ậ
ẩ ổ ủ ụ t Nan và chính sách kinh t ệ ạ ớ
ệ
ch c s n xu t - Tr và t ng ĐH Kinh t 1. Báo cáo tài chính c a công ty và m t s tài li u khác. 2. C m nang nghi p v kinh doanh xu t nh p kh u. ệ ẩ đ i ngo i. Vi 3. Đ i m i kinh t ế ố ế 4. Giáo trình qu n tr doanh nghi p - Tr ố ế ị ả 5. Giáo trình kinh t ế ng ĐH Kinh t ườ ườ ấ ứ ả ổ qu c dân. ế ố qu c
dân.
6. Giáo trình Qu n tr giao d ch và thanh toán th ng m i trong giao ươ ạ ị
d ch qu c t ị ố ế ị ng ĐH Kinh t ườ
ế 7. Giáo trình qu n trih kinh doanh th - Tr ng ĐH qu c dân. ố ng m i qu c t ạ ươ ố ế ườ ả - Tr ả
Kinh t ế ố
ệ ạ ạ qu c dân. ả ặ ấ
8. Vì sao ph i đ t v n đ Hi u qu và c nh tranh - T p chí c ng s n. ả i pháp nh m nâng cao hi u qu n n kinh t 9. M t s gi ả t Nam - ộ Vi ả ề ệ ế ệ
ề ằ Nhà xu t b n qu c gia. ộ ố ả ấ ả
và qu n lý xu t kh u - Nhà xu t b n giáo d c. ố 10. Marketing qu c t ố ế ấ ả ụ ẩ ấ ả
79 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ
ố ọ t nghi p Khoa: khoa h c ệ
Lu n văn t ậ qu n lý ả
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
80 S/v:Bùi Trung Dũng - L p: QLKT 39B ớ