400
BING ĂN TR EM (R63.0)
1. ĐỊNH NGHĨA
Là tình trng gp khó khăn khi cho tr ăn, biu hin bng
ăn ít, khó ăn, khó nut, ch ăn mt s loi thc ăn, s ăn. T
l 20-43% tr nh, 80-90% trbnh lý nn.
Hu qu: thiếu cht dinh dưỡng, gim đ kháng, nh
hưởng đến phát trin th cht tâm vn đng, ri lon
tâm lý
2. NGUYÊN NHÂN
- Biếng ăn bm sinh: hiếm gp.
- Do bnh lý: hay gp nht.
+ Do bnh lý cp tính: tt c các bnh cp tính ca c
cơ quan trong cơ th đu thy biếng ăn, nht
bnh lý vùng hu hng tu hóa, bnh
nhim trùng.
+ Bnh mnnh.
+ Bt dung np hoc ri lon chuyn hóa mt s cht
dinh dưng.
+ D ng thc ăn.
- Ri lon nut: có th do bnh lý vùng ming, hu
hng, thc qun hay bnh lý thn kinh.
- m lý: tr nh do b ép ăn quá mc, do đưc quan
tâm quá mc, b b rơi, tr ham chơi… tr v thành niên
thường do nh hưng ca môi trường như quan nim sng,
hình nh thn tưng, ý kiến bn bè…
401
- Chế độ ăn sai lm: thc ăn không phù hp v độ đặc,
độ ln cn, thành phn các cht dinh dưỡng, cách cho ăn.
- Tr bình thường nhưng cha m cho biếng ăn. B ép
ăn lâu ngày s tr thành biếng ăn thc s.
3. TIP CN TR BING ĂN
3.1. Hi bnh s: thi gian biếng ăn, kiu biếng ăn, bnh lý
đi kèm (cp tính, mn tính, bnh nn, bnh bm sinh như
bnh lý gan, ty, thn, tim, bnh chuyn hóa, biu hin d ng
các loi thc ăn, biu hin d ng ca da/hô hp/tiêu hóa
không...), thuc đang s dng.
3.2. Chế độ dinh dưỡng
- Loi thc ăn, loi sa có phù hp la tui, đa dng
không, có thc ăn gây d ng không, kiu d ng?
- Gii hn cht dinh dưỡng loi nào?
- S ba ăn trong ngày: quá dày không, kéo dài
quá mc không?
- tham d ba ăn cùng gia đình không? b ép
ăn không?
- Có các tn thương m lý ln quan đến ba ăn không?
3.3. Đánh giá mc độ tăng trưởng
- Cân nng, chiu cao theo tui? SDD cp hay mn,
mc đ, tiến trin hay di chng?
- Tc đ tăng trưởng trong nhng tháng gn đây đạt
hay không đạt?
- Có du hiu thiếu cht dinh dưỡng loi nào: đạm, béo,
tinh bt, canxi, magne, vitamin các loi, st, km?
402
- Phát trin ca h xương, răng, vn động.
3.4. Cn lâm sàng: để tìm bnh nn, m bng chng thiếu
cht dinh dưỡng, kém hp thu hay ri lon chuyn hóa các
cht, các t nghim tìm tác nhân gây d ng: test ly da, đo
IgE đặc hiu, máu n/phân, tìm Eosinophil/phân, sinh thiết
tiêu hóa, ni soi tiêu hóa.
3.5. Gi khám chuyên khoa nếu nghi ng các bnh lý
khác đi kèm hoc bnh lý nn.
4. X TRÍ
4.1. Theo nguyên nhân biếng ăn
- Do bnh lý: điu tr bnh lý cp tính, xây dng chế độ
ăn phù hp bnh lý mn tính và bnh nn để tránh làm nng
thêm các ri lon dinh dưỡng chuyn hóa trong cơ th.
Phi hp điu tr gia chuyên khoa ca bnh nn
dinh dưỡng.
- Do d ng thc ăn, ri lon chuyn hóa: tránh d
nguyên, tránh các cht không chuyn hóa/có kh năng tích t
gây độc trong cơ th, thay thế bng các sa/thc phm dinh
dưỡng y hc phù hp (công thc amino acid, các loi acid
amin chuyên bit, sa thy phân hoàn toàn, sa thy phân
bán phn, sa đm đu nành, sa đm go, các chế phm cho
ri lon chuyn hóa...), b sung các cht dinh dưỡng thiếu ht
do chế độ ăn kiêng (các acid amin, peptid, acid béo,
carbohydrate, cht xơ, các khoáng cht như
canxi/st/km/kali/natri/magne, vitaminvi lượng).
- Do liên quan đến các ri lon chc năng đường tiêu
hóa (khó tiêu chc năng, đau bng chc năng, Migraine th
403
bng, hi chng rut kích thích và ói chu k): th s dng
ciproheptadine 0,1-0,5 mg/kg/ngày, tr t 9 tháng tui tr
lên, ti đa 12 mg (2-6 tui) 16 mg (7-14 tui)thi gian
ti đa 18 tháng.
- Do ri lon chuyn hóa ti ty th hay 1 s bnh lý
chuyn hóa acid béo chui dài: b sung L carnitin 50-100
mg/kg/ngày.
- Do kém hp thu ti rut hoc suy gim chc năng ty
ngoi tiết: b sung men ty (lipase, protease, pepsin, amylase,
maltase, lactase).
- Do ri lon nut: chế độ ăn phù hp vi kh năng
nut ca tr, tránh hít sc, tp nhai nut, cht m đc, cht
làm st. Khám phi hp điu tr vi vt lý tr liu.
- Ri lon tiêu hóa và táo bón chc năng: cung cp cht
xơ, cht làm mm phân trong bnh nhân táo bón chc năng
hoc đ cung cp prebiotics cho h khun rut khe mnh: b
sung HMO, inulin, FOS, GOS, gum bean, macrogol PEG
3350 (mi la tui) hoc macrogol PEG 4000 (tr ln).
- Tr ri lon khun rut do dùng kháng sinh hay
các bnh lý tiêu hóa đi kèm: b sung probiotics hoc
prebiotic giúp duy t cân bng h tiêu hóa. Các chng
probiotic được khuyến cáo:
+ Bifido bacterium: B. coagulans, Bifidobacterium
lactis, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium
breve, Bifidobacterium bifidum.
+ Lacto baccilus: Lactobacillus rhamnosus
GG, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus
bulgaricus, L. reuteri, L. plantarum, B. animalis, L.
clausii, L. casei, L. gasseri, Bifidobacterium
404
longum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus
GG, Lactobacillus crispatus.
+ Sacharomyces boulardii, S. cerevisiae.
- Do tâm lý: tránh ép ăn hoc quá nuông chiu tr. Đ
tr đói khi bt đu ba ăn, không kéo dài ba ăn, không cho
ăn quá dày. Cho tr ăn cùng vi gia đình hoc cùng các tr
khác. Nếu không ci thin nên cho tr thay đổi môi trường
nuôi dưỡng, tp k lut ăn ung tt hơn như cho đi nhà tr.
- Do chế độ ăn không phù hp: tp dn chế độ ăn phù
hp vi la tui và thói quen nhai nut, s thích ca tr.
- Hc cách chế biến bt/cháo cho tr dưới 2 tui ti PK
Dinh dưỡng vào các bui sáng ngày làm vic trong tun.
- Tr bình thường nhưng cha m cho biếng ăn: giai
đon sm ch cn gii thích cho cha m v tc đ tăng trưởng
ca tr, cho tr ăn theo nhu cu la tui, tránh ép tr ăn quá
mc. Giai đon mun, cn phi hp chuyên khoa dinh dưỡng
để điu chnh các ri lon dinh dưỡng tâm lý tr liu cho
cha m và tr.
- Biếng ăn tâm thn (chán ăn tâm thn hay cung ăn
tâm thn): phi hp dinh dưỡng tâm lý. Đặt sonde nuôi ăn
hoc nuôi tĩnh mch h tr trong giai đon đầu nếu quá
suy kit.
4.2. Điu chnh các thiếu ht dinh dưỡng do biếng ăn
- B sung thc ăn phù hp la tui, b sung thêm các
thc phm giúp tăng đậm đ năng lượng (như MCT, LCT,
maltose, Branched-Chain Amino Acid (BCAA) hay các loi
đạm, công thc phc hi suy dinh dưỡng tương đương F75,
F100 hoc năng lượng 1,2/1,5/2 kcal/ml) d hp thu. Pha