HI THO KHOA HC CHUYÊN NGÀNH GII PHU BNH CÁC TNH PHÍA NAM LN TH 14
624
BIU HIN CK19 VÀ MI LIÊN QUAN VI CÁC YU T LÂM NG
BNH HC Ý NGHĨA TN LƯỢNG CARCINÔM TO GAN
Đng Minh Xuân1, Nguyễn Đức Duy1, Hng Anh 2,
Đn Thị Phương Tho1, Nguyn Thanh 1
M TT79
Mc tiêu: Cytokeratin 19 (CK19) mt du
hiu cho mc đ ác nh ca u tiên lượng xu
carcinôm tếo gan (HCC). Tuy nhn, vai trò ca
CK19 trong ơng c vi các đc đim m sàng,
bnh học nguy tái phát sm HCC vn
chưa ng. Đối tượng phương pháp nghiên
cu: Hi cu 108 trường hp carcim tế o gan
đưc phu thut ct gan t tháng 01/2018 đến tháng
12/2018 theo i sau điều tr ti Bnh viện Đi
hc Y Dược TP. H Chí Minh; tiến nh nhum
hoá min dch vi CK19 trên c mu bnh
phẩm. Nguy tái phát u sm được đnh nga
i phát trong ng 24 tháng sau phu thut. Kết
qu: T l biu hin CK19 21,3%. Biu hin
CK19 c xu hưng ơng tnh u c nguy tiến
triển, nhưng không thể hin mi liên quan vi c
đc điểm bnh hc c ý nga tiên lượng ca
HCC (đ mô hc u, tình trngm nhp mch, giai
đon u, nh trng hoá phn loại hc u).
Kng mi liên quan c ý nga thống gia
1Khoa Gii phu bnh Bnh viện Đại hc Y
c Thành ph H Chí Minh
2Trung tâm sinh hc phân t - Đại học Y Dược
Thành ph H Chí Minh
3B môn Mô phôi Gii phu bnh Đại hc Y
c Thành ph H Chí Minh
Chu trách nhim chính: Nguyễn Đc Duy
ĐT: 0904974422
Email: duy.nd1@umc.edu.vn
Ngày nhn bài: 30/09/2024
Ngày phn bin khoa hc: 14/10/2024
Ngày duyt bài: 15/10/2024
biu hin CK19 t l tái phát u sm. Kết lun:
Biu hin CK19 cn kết hp vi các yếu t lâm
ng hc n yếu t tiên ợng đc lp
nguy cơ tái pt sm bnh nhân HCC.
T khóa: carcinôm tế bào gan, CK19, tái phát
sm
SUMMARY
CK19 EXPRESSION IN CORRELATION
WITH CLINICALLY AND
HISTOLOGICALLY PROGNOSTIC
FACTORS OF TUMOR RECURRENCE
IN HEPATOCELLULAR CARCINOMA
Background: Cytokeratin 19 (CK19) is a
marker of tumor aggressiveness and poor prognosis
in hepatocellular carcinoma (HCC). However, the
role of CK19 in the interaction with
clinicopathological features and the risk of early
tumor recurrence in HCC remains unclear.
Methods: A retrospective study of 108 cases of
hepatocellular carcinoma who underwent liver
resection from 01/2018 to 12/2018 and were
followed up at the University Medical Center, Ho
Chi Minh City. Immunohistochemical staining for
CK19 was performed on tissue samples. Early
tumor recurrence was defined as recurrence within
24 months after surgery. Results: The rate of CK19
expression was 21.3%. CK19 expression tended to
be positive in tumors with a higher risk of
progression but did not show an association with
histopathological features of prognostic
significance in HCC (tumor grade, vascular
invasion, tumor stage, fibrosis status, and tumor
histological classification). There was no
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
625
statistically significant correlation between CK19
expression and the rate of early tumor recurrence.
Conclusion: CK19 expression should be
considered alongside clinical and histological
factors rather than as an independent prognostic
factor for early recurrence risk in HCC patients.
Keywords: hepatocellular Carcinoma, CK19,
early tumor recurrence
I. ĐẶT VẤN Đ
Ung thư biu tế bào gan (HCC) ung
thư gan nguyên phát phổ biến nht
nguyên nhân gây t vong do ung thư đng th
trên thế gii. Tiên ng của HCC thưng
m, đc bit giai đoạn tiến trin hoc tái
phát u sm sau điều tr khi bnh. i phát u
sm, th phát do u di n tiềm n trong gan,
thường đưc ghi nhận trong ng 2 m sau
phu thut ct u hoc điu tr ti ch
(TACE/RFA) chiếm n 70% trường hp
HCC i phát. Đy yếu t liên quan đến đc
đim ca u nguyên phát nhiều hơn bệnh gan
nn so vi tái phát mun và gim t l sng còn
toàn b [1]. Do đ, việc xác đnh c du n
sinh học chế phân t đáng tin cậy đ d
đoán tái phát u sm c ý nghĩa lm ng quan
trng.
Cytokeratin 19 (CK19) mt protein si
trung gian loi I, và là du n ca tế o gc/tế
o đầu ng gan hoc th hin bit hoá hưng
đưng mt. CK19 th đưc tái biu hin
trong HCC, cho thy quá trình hi bit hoá
chuyển đi biu -trung ca tế o gan
ung thư. Trong nhiều nghn cu, HCC biu
hiện CK19ơng tnh c ln quan vic yếu
t nguy cơ tiến triển u như tỉ l m nhp,
kháng thuc và kh năng di căn cao hơn so vi
nhm m tnh. Đồng thi, biu hin CK19 liên
quan đến gim sng n, ng khả năng i
phát u sm bnh nhn HCC được gi ý
như mt phân loi HCC tiến trin. Tuy nhn,
vai t tn ng i phát ca CK19 trong
HCC và mi liên quan vi các yếu t lâm ng
bnh hc khác không đồng nht trong các
nghiên cu [3].
Ti Vit Nam và các nưc Đông Nam Á, tỉ
l HCC tái phát sm cao hơn và thời gian sng
còn ngắn n so vi các c phương Ty.
Điu này có th do t l nhiễm HBV cao, cũng
như c vấn đề kinh tế hi khác. HCC liên
quan đến HBV đ đưc chng minh c c đc
đim phân tnh vi sinh hc đc trưng so
vi HCC do c nguyên nhn khác như nhiễm
HCV hoc do u [2,7]. Vì thế, chúng tôi cho
rằng vai trò tiên lượng ca CK19 th khác
nhau tùy vào tng nm bnh nhân c vùng
đa khác nhau. Nghiên cu này đưc thc
hin nhm kho t biu hin ca CK19 trong
HCC mi liên quan gia biu hin CK19
vi các đc điểm lâm sàng bnh hc có ý
nga tiên lượng t l tái phát sm.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghn cu
Tn 108 trường hp phu thut ct u gan
có kết qu gii phu bnh HCC ti Bnh
viện Đại hc Y Dược TP. H Chí Minh trong
m 2018.
Tu chun la chn:
- Mu phu thut ct u gan vi kết qu gii
phu bnh HCC
- Cđầy đ h sơ bệnh án đin t
- Cđầy đ lam block
Tu chun loi tr:
- Bệnh nhn c hai ung thư tr lên ngoài
ung thư gan, ung t din gan.
- Cht lượng mu block paraffin không
còn đủ để thc hina min dch.
2.2. Phương pp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu đoàn hệ
hi cu.
Quy trình nghn cu:
HI THO KHOA HC CHUYÊN NGÀNH GII PHU BNH CÁC TNH PHÍA NAM LN TH 14
626
- Cácc tiến nh nghiên cu:
o Thu thp thông tin: tui, gii tính, tình
trng nhim viêm gan siêu vi, giai đoạn bnh
theo BCLC, kết qu xét nghim cn m sàng
thi gian i phát u được thu thp t h
bnh án điện t.
o Đnh danh thu thp d liu v đc
đim bnh hc ca HCC tn tiêu bn
nhum HE, theo tiêu chun ca TCYTTG
2019
o Tiến nh nhum du n CK19 s dng
y nhum HMMD t đng BenchMarkXT
ca ng Roche -Ventana kháng th kháng
CK19 đơn dòng (A53-B/A2.26) theo hưng
dn ca nhà sn xut Dako. Block u đưc chn
khi s ng tế bào u hin din nhiu nht
ít hoi t nht
o Đánh giá kết qu nhum CK19.
- Sau phu thut, bnh nhân s đưc hn
i khám mi 3 6 tháng và đưc làm siêu âm
bng. Nếu tổn thương nghi ngờ mi xut
hin gan, bnh nhân s đưc chp CT scan
bng cn quang. Bnh nhân s đưc c
đnh i phát nếu xut hin mt nt gan vi
đc điểm CT scan đin hình ca HCC.
Biến s nghiên cu: c biến s nghiên
cu quan trng được đnh nghĩa theo Bảng 1.
Bng 1: Định nghĩac biến s quan trọng được s dng trong nghiên cu
STT
n biến
Định nghĩa
Giá tr biến
1
Tui
Hiu s m chẩn đoán và năm sinh
-
2
Giinh
Giinh ghi nhn trong h sơ bệnh án
Nam, N
3
Nồng đ AFP
Xét nghim nng đ AFP trong u tc m
< 400 ng/ml
400 ng/ml
4
Kch thưc u
Đưng kính ln nht ca u ln nht tính bng centimét ghi
nhn t mô t đại th ca phiếu tr li kết qu gii phu bnh
< 2 cm,
2-5cm,
> 5 cm
5
Giai đoạn u
Ghi nhn trong h sơ bệnh án theo phn đ BCLC
0-A
B-C
6
Phân nhóm
bnh hc
Theo tiêu chun chẩn đoán phn nhm HCC ca
TCYTTG năm 2019
Tng thường
Kc
7
Phn đ mô
hc
Theo phân loi ca Edmondson Steiner
1-2
3-4
8
Tình trngm
nhp mch
S hin din tế o u trong ng mch máu mch lymphô
trênc tiêu bn cha u
Kng
9
Xơ gan
Theo tiêu chun Ishak Knodell
Kng, Có
10
Biu hin
CK19
Đánh giá trên tế bào u. Kết qu ơng tnh khi > 5% tế o u
bt màu
Âm nh
Dương tnh
Pn tích d liu: D liu thu thp đưc
phân ch bng phn mm thng kê Stata 14.0,
la chn c phép kim đnh p hp (2,
Fisher hi quy Cox), giá tr p < 0,05 được
xem c ý nghĩa thống tt c phép kim.
Đạo đức nghiên cu: Nghiên cu đ đưc
thông qau Hi đồng Đạo đc bnh vin Đại
hc Y Dược TP. H Chí Minh, s 91/GCN-
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
627
HĐĐĐ, ngày 01/12/2023.
III. KT QU NGHN CU
Bng 2: Mi ln quan gia biu hin CK19 với các đặc điểm lâm sàng cn lâm ng
Đặc điểm
Biu hin CK19
p
Tng (n=108)
Dươngnh (n=23)
Tui¥ (n = 108)
56,02 (12,60)
57,78 (11,12)
0,452a
Gii tính (n = 108)
Nam
89 (82,41)
15 (16,85)
0,027b
N
19 (17,59)
8 (42,11)
AST (U/L) (n = 105)
90
86 (81,90)
15 (17,44)
0,205b
> 90
19 (18,10)
6 (31,58)
ALT (U/L) (n = 105)
60
81 (77,14)
15 (18,52)
0,563b
> 60
24 (22,86)
6 (25,00)
AFP (ng/mL) (n = 54)
< 400
43 (79,63)
3 (6,98)
0,006b
400
11 (20,37)
5 (45,45)
Đim ALBI (n = 106)
> -2,6
66 (62,26)
14 (21,21)
0,876c
-2,6
40 (37,74)
9 (22,50)
GGT (mg/L) (n = 61)
50
22 (36,07)
5 (22,73)
0,504b
> 50
39 (63,93)
6 (15,38)
WBC (G/L) (n = 107)
8,65
72 (67,29)
13 (18,06)
0,214c
> 8,65
35 (32,71)
10 (28,57)
Hb (g/L) (n = 107)
> 114
107 (100)
23 (21,50)
PLT (G/L) (n = 107)
< 225
73 (68,22)
16 (21,92)
0,876c
225
34 (31,78)
7 (20,59)
PT (s) (n = 106)
< 13
59 (55,66)
11 (18,64)
0,548c
13
47 (44,34)
11 (23,40)
HbsAg (n = 92)
Âm nh
25 (27,17)
7 (28,00)
0,374c
Dương tnh
67 (72,83)
13 (19,40)
HI THO KHOA HC CHUYÊN NGÀNH GII PHU BNH CÁC TNH PHÍA NAM LN TH 14
628
Đặc điểm
Biu hin CK19
p
Tng (n=108)
Dươngnh (n=23)
Anti - HCV (n = 92)
Âm nh
67 (72,83)
15 (22,39)
0,870c
Dương tnh
25 (27,17)
6 (24,00)
Giai đoạn bnh (theo BCLC) (n = 105)
0 - A
67 (63,81)
15 (22,39)
0,874c
B - C
38 (36,19)
8 (21,05)
¥ o cáo trung bình và độ lch chun, a Kim đnh t với phương sai bng nhau
b Kiểm đnh chính xác Fisher, c Kiểm định Chi bình pơng
Nghn cu này cho thy có 23/108 ca
ơng tnh vi CK19, t l dương tnh
21,3%.
Tui trung bình ti thi đim chẩn đoán
56,02 ± 12,60 tui, nh nht 9 tui ln
nht 82 tui. Nghiên cu ca chúng i cho
thấy đa số bnh nhân là nam gii (chiếm
82,41%). T l bnh nhân n ơng tnh vi
CK19 cao n nam gii (42,11 % 16,85%,
p = 0,027). Đa số bnh nhân HCC nhim
HBV (67 ca, 72,83%) trong khi ch có 27,17 s
ca nhiễm HCV. Đa số bnh nhân trong
nghiên cu có nng đ AFP <400 ng/mL,
chiếm 79,63% s ca bnh. Nm bnh nhân
ơng tnh vi CK19 t l AFP tăng > 400
ng/mL cao hơn đáng kể so vi nhm 400
ng/mL (45,46% so vi 6,98%,
p = 0,006). Nhng bnh nhn HCC đưc phu
thut thường đến khám giai đoạn sm vi
63,81% c ca được chn đoán giai đoạn
0/A.
Bng 3: Mi ln quan gia biu hiện CK19 các đặc điểm mô bnh hc
Đặc điểm
Biu hin CK19
p
Tng
(n=108)
Âm nh
(n=85)
Dươngnh
(n=23)
ch thước u (n = 108)
< 2 cm
11 (10,19)
9 (81,82)
2 (18,18)
0,932a
2 - 5 cm
73 (67,59)
58 (79,45)
15 (20,55)
> 5 cm
24 (22,22)
18 (75,00)
6 (25,00)
Pn nhóm hc u (n = 108)
Dạng thông thường
74 (68,52)
57 (77,03)
17 (22,97)
0,386a
Dng viêm gan thi hóa m
17 (15,74)
15 (88,24)
2 (11,76)
Dng tếo sáng
8 (7,41)
7 (87,50)
1 (12,50)
Dng ln
5 (4,63)
3 (60,00)
2 (40,00)
Dạng ha
2 (1,85)
2 (100)
0 (0)
Dng k màu
1 (0,93)
1 (100)
0 (0)
Dng giàu lympo
1 (0,93)
0 (0)
1 (100)