BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM –MÔN VI SINH HỌC- 4 ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của
virus cúm?
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
b. Nhân ARN
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
2. Virus cúm A KHÔNG đặc tính nào sau đây ?
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng
nguyên khác nhau.
b. Có màng bao ngoài là sacharid
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi c dung môi
không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề
mặt.
d. Thường hay đột biến n cac loại virus cúm
B, C
3. Phát biu nào sau đây đúng vkháng nguyên bề mặt
virus cúm A ?
a. Kháng nguyên n trong là NP (Nuclecapsid)
M1 b. Kháng nguyên nhân tng ổn định
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng
nguyên cnh to kháng thể trung hoà.
d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến
kháng nguyên
4. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
a. Cúm A H5N1
b. Cúm A H1N1
c. Cúm A H7N1
d. Cúm A H9N1
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan tngười sang
người: a. Cúm A H1N1
b. Cúm A H3N1
c. Cúm A H5 N1
d. Cúm A H2 N3
6. Phát biu nào sau đây đúng vđột biến kháng nguyên ?
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ
vmặt huyết thanh học tại một thời đểm
virus lưu nh.
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn
liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
điểm lưu hành.
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm
cho người và động vật
d. Tất cả đều đúng.
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân
lập virus cúm ?
a. Nước rửa mũi họng
b. Máu
c. Đàm
d. Mẫu sinh thiết phổi
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
a. Virus sởi thuộc họ Paramyxo
b. Gây bệnh cấp tính thường gặp thanh
thiếu niên
c. Bệnh đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban
dạng sẩn và viêm lông.
d. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela
9. Virus si thuộc giống nào sau đây ?
a. Morbillivirus
b. Myxo
c. Paramyxo
d. Herpesviridae
10. Phát biểu o sau đây KHÔNG đúng vvirus quai bị
(Mumps virus) ?
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
b. Tờng gây viêm tuyến mang tai hay viêm
tuyến nước bọt nung m
c. Có thgây vô sinh nam và nữ
d. B bất hoạt bi formalin, ether, chloroforn.
11. Điều nào sau đây đúng vdịch thọc vbệnh quai bị
? a. Virus quai b xảy ra khu trú một số vùng
nhất đnh
b. Gây bệnh người và một số động vật khác
c. Lây lan qua đường hô hấp
d. Chỉ gây bệnh trem
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ
alpha ?
a. Varicella Zoster
b. Herpes simplex type 1 2
c. Human Herpes 7 và 6
d. Estein Barr
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus
Herpes ?
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
b. Thường hay tái nhiễm
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở
nhân tế bào
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
số bệnh ung thư
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của
Rubella và virus sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp
b. Phát ban
c. Nhân ARN
d. Dị dạng bẩm sinh
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ.
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ
mang thai
c. Người b nhiễm Rubella triu chứng hoặc
không triệu chứng
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc
lực
16. Chủng virus o sau đây KHÔNG thuộc họ
Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị
b. Virus si
c. Virus á cúm
d. Virus cúm B
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus
m A ?
a. Bgen ARN không phân đoạn
b. Capsid hình xoắn ốc
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase
gắn trên bmặt virus.
d. ng bọc ngoài là lipid
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột virus cúm
chủ yếu nguồn o sau đây ?
a. Những người trong c cộng đồng biệt lập
như Bắc cực
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
c. Đất, đặc bit nhit đới
d. Nước cống
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus
nào sau đây ?
a. Virus đậu mùa
b. Virus cúm
c. Virus Herpes
d. Virus quai b
20. Virus nào i đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường
hấp trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Papovavirus
d. Rhinovirus
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc
họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị
b. Virus sởi
c. Virus á cúm type 1 - 4
d. Virus cúm B
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus
cúm A ?
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
trên bề mặt virus
d. Có màng bọc ngoài
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột virus cúm là chủ
yếu nguồn nào?
a. Những người sống trên c n đảo
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
c. Đất, đặc bit vùng nhiệt đới
d. Nước cống
24. Phát biểu o sau đây đúng ?
a. Virus cúm A gây những trn dịch nhỏ, virus
cúm B gây dịch ln n hay không gây dịch.
b .Nguồn kháng nguyên mi cho virus cúm C
virus gây bệnh cúm cho động vật
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột
biến đt ngột) những protein bề mt
virus xảy ra m A nhiều hơn cúm B và C
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên ttlà do sự
tái thp nhiều đoạn gen của virus cúm.
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thtyp virus nguy
hiểm ? a. H1N1, H2N4, H5N1
b. H3N5, H1N3, H7N7
c. H7N7, H5N1, H9N2
d. H1N2, H2N4, H9N2
26. Virus o sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hấp
trên ? a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Togavirus
d. Papovavirus
27. Phát biểu o sau đây liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi màng bọc ngoài, gen ARN sợi
đơn b. Viêm não là biến chứng tng xảy ra của
bệnh si
c. V trí nhân lên đầu tiên của virus si đầu tiên
đưng tiêu hoá trên tđó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em
sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu?
a. 2 tháng
b. 5 năm
c. 3 4 tháng
d. 5 tháng
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể
hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây?
a. Tuyến mang tai
b. Buồng trứng
c. Tuyến nước bọt
d. Thận
30. Trong c bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp
thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh ng
đến nhiều cơ quan ?
a. Bệnh sởi
b. Bệnh Rubella
c. Virus viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
31. Bệnh nào sau đây tng gặp trem ?
a. Bệnh sởi
b. Rubella
c. Bệnh quai bị
d. Tất cả các bệnh tn
32. Nhân ca virus chứa :
a. AND hoặc ARN
b. ARN
c. ADN và ARN
d. ADN
33. Đơn v kích tc ca virus là:
a. m.m
b. nm
c. cm
d. µm
34. Phát biểu o sau đây đúng vvirus Rubella ?
a. Gây bệnh rubella trem
b. Tờng gây d dạng hoặc quái thai trong 3
tháng đầu
c. Không vaccin phòng ngừa hiệu quả.
d. Khng lây lan rất cao
35. Virus o sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
a. Virus Paramyxo
b. Virus Orthomyxo
c. Virus Herpes
d. Virus Mumps
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi
khuẩn Salmonella choleraesuis. Kết luận nào sau đây
đúng ? Người này trong tình trạng :
a. Nhiễm trùng
b. Người lành mang trùng
c. Mắc bệnh
d. a và b đúng
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus
? a. Virus quai b
b. Virus sởi
c. Virus hợp bào hô hấp
d. Virus cúm Rubella
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus
cúm A ?
a. Capsid hình xoắn c
b. Bgen ARN phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
trên gai bề mặt virus
d. Không màng bọc ngoài
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thtyp virus ít nguy
hiểm ? a. H1N1, H2N4, H5N1
b. H3N5, H1N3, H2N2
c. H7N7, H5N1, H9N2
d. H1N2, H2N4, H9N2
40. Virus o sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hấp
trên ? a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Togavirus
d. Rotavirus
41. Phát biểu o sau đây KHÔNG liên quan đến virus
sởi ? a. Virus si màng bọc ngoài, gen mang ARN
sợi đơn b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh
sởi c. V trí nhân lên đầu tiên của virus si đầu tiên
đưng hấp trên tđó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tim ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế o chủ.
42. Trong bệnh quai bị, c virus KHÔNG ái lc với
quan o i đây?
a. Tuyến mang tai
b. Buồng trng
c. Tinh hoàn
d. Tụy
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu
trú ? a. Bệnh sởi
b. Bệnh Rubella
c. Viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Varicella
b. Bệnh sởi
c. Rubella
d. Tất cả các câu đều đúng
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ?
a. Sởi
b. Quai bị
c. Thủy đậu
d. Rubella
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế o cảm
thụ là giai đoạn nào sau đây ?
a. Tổng hợp
b. Lắp ráp
c. Xâm nhập
d. Gii phóng
47. Khi phnữ mang thai b nhiễm virus Rubella gây dị
tật bẩm sinh cho thai do cơ chế o sau đây ?
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế o
b. Sai lệch nhim sắc th
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
d. Tạo ra virus tiềm tàn
48. Acid nucleic của virus Myxo chức ng nào sau
đây ? a. Bảo v
b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu
c. Quyết đnh sự nhân n của virus trong tế
bào cảm thụ
d. Gicho virus kích thước nhất định
49. V capsid của virus quai bị được cu to bởi thành
phần o sau đây ?
a. Protein
b. Lipid
c. Polychacharid
d. Đường đơn
50. Chức năng nào sau đây thuộc v capsid virus sởi ?
a. Mang mật mã di truyền
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
cảm thụ
d. Gicho virus có kích tớc hình thể
nhất định
51. Chức năng nào sau đây liên quan đến vngoài của
virus ? a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên b
mặt virus
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
cảm thụ
d. Mang các men chuyển hóa
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus sởi
? a. Tế bào Hela
b. Thận lợn
c. BHK
d. Thận khỉ
53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định
bằng phản ứng nào sau đây ?
a. Phản ng trung hòa
b. Kết hp bổ th
c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
d. ELISA
54. Yếu tnào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp
bao ? a. Gen ARN
b. Tạo ra các tế o khổng l
c. Viêm phổi tiên phát trem
d. Virus hp bào hấp có cả 2 kháng nguyên
HA và NA
55. Virus o sau đây tng gây bệnh trem nhiều
nhât ? a. RSV
b. Adenovirus
c. Rhinovirus
d. Poliovirus
56. Bé 6 tuổi bị ho kéo i và sốt. Khám thực thể và X-
quang phổi chẩn đoán viêm phổi. Virus o sau đây
không gây ra bệnh này?
a. RSV
b. Enterovirus
c. Virus cúm
d. Adenovirus
57. Virus hp bào hấp có thể gây ra biến chứng nào
sau đây ?
a. Viêm não
b. Viêm tinh hoàn
c. Viêm phi
d. Viêm toàn não xơ cứng bán cp
58. Virus á cúm tính chất nào sau đây ?
a. Nhân ARN
b. Kháng nguyên không biến đổi
c. Không màng bọc ngoài
d. Cấu trúc hình trụ
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
a. Adenovirrus
b. Coxsackie
c. Epstein Barr
d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
a. Trimovax
b. Verorab
c. Amantadin
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới
nào?
a. Giới động vật
b. Giới thực vật
c. Gii protista
d. Giới tiền hạt
62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân sơ ?
a. Nguyên sinh động vật
b. Tảo
c. Nấm
d. Vi khuẩn
63. Ai là người công phát minh ra kính hiển vi ?
a. Jansens
b. Leeuwenhoek
c. Hooke
d. Malpighi
64. Kính hiển vi quang học thđưc ng để quan t
vi sinh vật nào ?
a. Virus, vi khuẩn, nấm
b. Vi khuẩn, nấm
c. Vi khuẩn, nấm
d. Virus
65. Kích tc của vi khuẩn được tính bằng đơn v o ?
a. cm
b. dm
c. nm
d. µm
66. Vi khuẩn có dạng nh nào sau đây ?
a. Hình dạng tròn
b. Hình que
c. Hình phẩy
d. Tất cả điều đúng
67. Vi khuẩn o sau đây có dạng nh cầu ?
a. Staphylococci
b. Pseudomonas aeruginosae
c. Escherichia coli
d. Corynebacterium diphtheriae
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ?
a. Streptococci
b. Neisseria
c. Moracella catarrhalis
d. Shigella
69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
a. Vibrio cholerae
b. Pseudomonas aeruginosae
c. Escherichia coli
d. Corynebacterium diphtheriae
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
a. Treponema pallidum
b. Mycoplasma
c. Chlamydia
d. Rickettsia
71. V trí nào sau đây đúng khi nói vnhân của tế bào
của vi khuẩn không màng nhân ?
a. Nằm trong nguyên sinh chất.
b. Đôi lúc dính vào mạc thể (mesosome).
c. Dính vào màng tế o
d. Dính vào thành phần phụ của tế bào
72. Nhân của tế o của vi khuẩn có đặc điểm nào sau
đây ?
a. Sợi đôi ADN không có màng nn
b. Sợi đơn ADN màng nhân
c. Sợi đôi ARN không màng nhân
d. Sợi đơn ARN màng nhân
73. Chức năng chính của nhân là gì ?
a. Di tuyền
b. Tổng hợp
c. Sữa chữa
d. Nhân đôi
74. Thành phần nào sau đây không trong nguyên sinh
chất của tế bào vi khuẩn ?
a. Ti th
b. Ribosome
c. Cytochrome
d. Không bào
75. Thành phần nào sau đây trong nguyên sinh chất
của tế o vi khuẩn ?
a. Hạt lục lạp
b. Bmáy gián phân đẳng nhiễm
c. Lưới nội nguyên sinh
d. Enzym
76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ?
a. Tổng hợp
b. Sinh sản
c. Bài tiết
d. Chuyển hóa
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một quá trình có
tên là gì ?
a. Xuất bào
b. Khuếch tán được kích thích
c. Vận chuyển chủ động
d. Thẩm thấu