BCÂU HI TRC NGHIM VI SINH
1
Câu1: Vi khun có các hình thsau
1. Hình cu
2. Hình cong
3. Hình khối đa diện
4. Hình que
5. Đa hình (sợi, ch, hp xoắn, hình thoi…. . )
Câu 2: Đơn vị đo ca vi khun là:
1. 1/1000mm
2. 1/1000 micromet
3. nm
4. 1/1000m
5. 1/500mm
Câu 3: Tìm điểm sai vhình thca vi khun:
1. VK có kich thưc hiển vi đơn vị đo là: nm
2. VK có kích thưc nhbé, ch quan sát được chúng bng kính hiển vi điện t
3. có thnhuộm VK để quan sát hình thcủa VK được rõ hơn
4. VK có kích thưc hiển vi đơn vị đo là micromet
5. VK có 3 loi hình th cơ bản: cu, que, cong
Câu 4: tìm ý đúng v tính cht bt màu ca VK:
1. các VK đều bắt màu đỏ khi nhum gram
2. Mt sbt màu gram âm, mt s gram dương, mt skhó bt màu gram
3 VK nói chung khó bt màu khi nhum gram
VK gram dương bát màu đỏ, VK gram âm màu tím
5. Có VK không thnhuộm được bằng phương pháp nhuộm gram
Câu 5: Tìm những ý đúng về hình thVK:
1. VK có thchuẩn đoán xác định bng quan sát hình th
2. Không thchuẩn đoán đươc VK bằng quan sát hình th
3. Quan sát hình thkhông có giá trchuẩn đoán
4. trong mt s trường hp quan sát hình thmang li giá trchun đoán chắc
chn nên kết hp vi lâm sàng vvtrí lây bnh phm
5. Hình th VK thay đổi theo môi trường nuôi cy
Câu 6: Tìm 2 ý đúng nói về snhân lên ca VK:
Tốc độ nhân lên nhanh, cần lượng thức ăn lớn
BCÂU HI TRC NGHIM VI SINH
2
2. Nha bào là mt hình thc bo tn của VK trong điều kin bt li
3. điu kin bt li, mi VK đu có lông
4. Lông ca VK có th mt đu, xung quanh thân
5. Lông ca VK là mt kháng nguyên có kh ng kích thích cơ th to kháng
th
Câu 9:Tìm ý đúng nht vhình th cơ bản ca VK
1. VK có 3 loi hình: cu, que, xon
2. VK có 3 loi hình:cu, thng, tròn
3. VK có 3 loi hình:thng, que, cong
4. VK có 3 loi hình:cu, que, cong
5. VK có 3 loi hình: cu, xon, cong
Câu 10: Tìm ý đúng về cu trúc VK
1. Có AND ;ARN;bào tương, màng, enzyme…
2. Chcó AND, vCapxil là Protein
3. Đa số có VK có bào tsinh sn
4. Tt c các VK đều có lông
5. Có hthng enzimme hoàn chnh:để phân hucht hu cơ
Câu 11: Tìm nhng ý sai v dinh dưỡng ca VK
1. Có h Enzyme đ phân gii thức ăn
2. VK phải ký sinh băt buộc trong tê bào
3. Mt sVK phi ký sinh bt buc trong tếbào
4. VK cn mt lưng thc ăn lớn để phát trin
5. VK cn mt sng ln thc ăn để phát trin
Câu 12: Các điều kin nào cn thiết cho nuôi VK
1. Đủ chất dinh dưỡng cn thiến
2. Môi trường có nhiu cht tht va khoáng
3. MôI trường có pH phù hp
4. MôI trường phi đtrong bình thutinh sch
5. Môi trường phi vô trùng
Câu 13: Tìm ý đúng về sinh sn ca VK
1. VK sinh sản nhanh và càn lượng thức ăn lớn
2. VK sinh sn bng cách sinh nha bào
3. VK nhân lên bằng cách nhân đôi
BCÂU HI TRC NGHIM VI SINH
3
4. VK nhân lên phi da vào bmáy di truyn TB
5. VK chyếu nhân lên theo thL
Câu 14: Chọn điểm sai vcu trúc vi rút
1. VR có cu to tếbào
2. VR có AND hoc ARN là lõi nhân
3. VR có AND và ARN là lõi
4. VR không có hthống men độc lp
5. VR có cấu trúc như một tế bào, như 1 tế bào bc thp
Câu 15: Chn ý sai v dinh dưỡng VR
1. VR có kh ng nhân lên ở mi tếbào sng
2. VR phi bt buc ký sinh trong tếbào sng
3. VR có kh ng nhân lên theo cách tự nhân đôi
4. VR ch nhân lên được trong tếo cm th
5. VR không có hthống men độc lập đ phân hucht hữu cơ
Câu 16: Tìm ý sai v phòng và điều trbnh do vi rút
1. Tiêm vácxin (mt scó hiu lc tốt như : sởi, di….)
2. tiêm kháng th đc hiệu (ganmaglubulin) như huyết thanh di, si. .
3. Dùng kháng sinh trước mùa dch
4. Dùng interferon đang là hướng có trin vng
5. Mt shoá chất được dùng để điu trbnh do vi rut
Câu 17: Tìm ý sai vhu quca snhân lên ca vi rut
1. Gây huhoi tếbào
2. Gây độc cho cơ th cơ thể bng ngoi đc t
3. To ra các ht vùi trong tế bào và được ng dụng để chn đoán
4. Mt sVR có kh năng gây ung thư
5. VR kích thích cơ thể sn xut interferon
Câu 18: Tìm ý đúng về đặc điểm ca interferon
1. Là kháng thbo v cơ thể
2. Là mt loi protein có kh năng ức chếsnhân lên ca VR
3. Mang tính đặc hiu ca loài sinh ra nó (của người chbo v cho người)
4. Đặc hiu vói VK
5. Đặc hiu vi loài VR xâm nhp
Câu 19: Tìm 2 ý đúng v đặc điểm nuôi cy VK
BCÂU HI TRC NGHIM VI SINH
4
1. nuôi cấy VK được trên môI trường dinh dương nhân tạo và tếbào sng
2. Các VK khi nuôi cấy kích thước không thay đổi
3. Bt c VK nào cũng có thể nuôi cấy được trên môI trưng nhân to
4. Mt s VK chưa nuôi cấy được trên môI trường nhân to
5. Không thnuôi cấy được VK trên môI trưng nhân to
Câu 20: Ch ra điểm sai vkháng sinh
1. Kháng sinh là 1 cht có th c chếhoc giết chết VK
2. Kháng sinh để phòng bnh cho các bnh do VR
3. Kháng sinh ít độc cho cơ thể
4. Kháng sinh dùng để điu trbnh nhim trùng
5. Hin nay VK kháng li vi tlcao vi nhiu kháng sinh
Câu 21: K tên 5 cơ chế tác dng ca kháng sinh
Câu 22: K tên 5 cơ chế kháng thuc ca VK
Câu 23: Chn câu nói sai v độc lc
1. Độc lc là mt yếu tcủa VK và không thay đổi
2. Độc lc là sc gây bnh riêng ca tng chng VSV có kh năng gây bnh
3. Độc lực có hai đơn vị đo là: DLM, DL_50, BL_50 lấy được dùng hơn vì
chính xác hơn
4. Ngoi đc t, ni đc tlà yếu tchyéu của động lc
5. Nha bào là 1 yếu tcủa động lc cùng nha bào
Câu 24: Tìm ý sai nói vngoi đc t
1. Ngai đc tchVK không có VR
2. Ngoi đc trất độc có VK giI phóng ra khi tếbào VK btan v
3. Tngoi đc tcó thchếthành giảI độc t
4. Mt schng VR có ngoi đc t để gây bệnh như viêm não nhật bn,
bi lit
5. ngoi đc t có kháng độc t để điu tr
Câu 25: Chọn các điểm sai vnhim trùng
1. Nhim trùng chc chn dẫn đến bnh
2. Nhim trùng là hiện tượng phbiến trong thiên nhiên
3. Trong nhim trùng, vai trò của VSV có ý nghĩa quan trọng nht
4. Nhim trùng ít nht phI do3 loàI VK trlên mới gây được bnh
5. Ch có VSV có độ tc mới gây đưc nhim trùng
BCÂU HI TRC NGHIM VI SINH
5
Câu 26: Viết tên khoa hc ca 3 loàI VK hay gp nhất trong ……
Câu 27: K tên 4 loài VK đường ruột hay găp nhất trong nhiễm trùng đường
rut
Câu 28: Tìm 2 ý đúng v VK lao
1. Trc khuẩn gram dương, gây nhiêm khuẩn hô hp cp
2. Trc khun kháng cn, axit, nhum Zichi_Heelsen bắt màu đỏ
3. Gây bnh chyếu là nhim khun mngoàI phi
4. Mycobacrium toberculosis, gây bnh lao chyếu là lao phi
5. Mycobacrium toberculosis, gây bệnh cơ hội
Câu 29: Ch ra ý đúng nhất vvacxin BCG
1. Chng vacxin BCG lad chng nuôi cy t VK lao người đc lc yếu
2. Chng vacxin BCG là chng nuôi cy t VK lao người đc, giết chết bng
nhit đ
3. Chng vacxin BCG la chng nuôi cy tVK lao bò, nuôi cy nhiêuf ln mt
độc lc
4. Vacxin BCG là đc tcủa VK lao người
5. Vacxin BCG bn cht là Tuberculin do VK lao tiết ra
Câu 30: Chọn ý đúng về VK than
1. Là trc khun gram âm, xếp thành chui, có bào t, gây bnh than, kkhí
tuyt đi
2. Là trc khuẩn gram dương, xếp thành chui, không có bào t, gây bnh than
3. Là trc khuẩn gram dương, xếp thành chui có bào t, gây bnh than
4. Là trc khuẩn gram dương, xếp thành hình song cu, có bào tgây bnh
than
5. Là trc khun gram âm, xếp thành chui, có bào t, gây bnh than trâu
u 31: ngưi bbnh than là do các trưng hợp sau(tìm ý đúng nhất)
1. ăn thịt đng vt bbnh than
2. Hít phI VK hoc bào tthan trong không khí
3. Tiếp xúc vi đng vt bbnh than
4. lây nhim do làm trong phòng thí nghim
5. C 4 trường hp trên
u 32:Tên khoa hc ca VK dch hch