intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh vật y học

Chia sẻ: Thangnamvoiva Thangnamvoiva | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

521
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh vật y học" gồm 102 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức về vi sinh vật y học. Tài liệu giúp các bạn sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và làm quen với cách làm bài tập trắc nghiệm vi sinh vật.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh vật y học

  1. Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Bài của lớp 37B HVQY Câu1. Vi khuẩn có các hình thể sau 1. Hình cầu 2. Hình cong 3. Hình khối đa diện 4. Hình que 5. Đa hình (sợi ,chỉ ,hộp xoắn,hình thoi…..) Câu 2: đơn vị đo của vi khuẩn là: 1.1/1000mm 2.1/1000 micromet 3.nm 4.1/1000m 5.1/500mm Câu 3: tìn điểm sai về hình thể của vi khuẩn: 1.VK co kich thước hiển vi đơn vị đo là:nm 2. VK có kích thước nhỏ bé,chỉ quan sát được chúng bằng kính hiển vi điện tử 3.có thể nhuộm VK để quan sát hình thể của VK được rõ hơn 4. VK có kích thước hiển vi đơn vị đo là micromet 5.VK có 3 loại hình thể cơ bản:cầu, que, cong Câu 4: tìm ý đúng về tính chất bắt màu của VK: 1.các VK đều bắt màu đỏ khi nhuộm gram 2.Một số bắt màu gram âm, một số gram dương, một số khó bắt màu gram 3 VK nói chung khó bắt màu khi nhuộm gram VK gram dương bát màu đỏ,VK gram âm màu tím 5.Có VK không thể nhuộm được bằng phương pháp nhuộm gram Câu 5: Tìm những ý đúng về hình thể VK: 1.VK có thể chuẩn đoán xác định bằng quan sát hình thể 2.Không thể chuẩn đoán đươc VK bằng quan sát hình thể 3.Quan sát hình thể không có giá trị chuẩn đoán 4.trong một số trường hợp quan sát hình thể mang lại giá trị chuẩn đoán chắc chắn nên kết hợp với lâm sàng về vị trí lây bệnh phẩm 5.Hình thể VK thay đổi theo môi trường nuôi cấy Câu 6: Tìm 2 ý đúng nói về sự nhân lên của VK: Tốc độ nhân lên nhanh,cần lượng thức ăn lớn
  2. 2.Nha bào là một hình thức bảo tồn của VK trong điều kiện bất lợi 3.ở điều kiện bất lợi, mọi VK đều có lông 4.Lông của VK có thể ở một đầu,xung quanh thân 5.Lông của VK là một kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể tạo kháng thể Câu 9:Tìm ý đúng nhất về hình thể cơ bản của VK 1. VK có 3 loại hình: cầu, que, xoắn 2. VK có 3 loại hình:cầu, thẳng, tròn 3. VK có 3 loại hình:thẳng, que, cong 4. VK có 3 loại hình:cầu, que, cong 5. VK có 3 loại hình: cầu, xoắn,cong Câu 10: Tìm ý đúng về cấu trúc VK 1. Có AND ;ARN;bào tương,màng,enzyme… 2. Chỉ có AND,vỏ Capxil là Protein 3. Đa số có VK có bào tử sinh sản 4. Tất cả các VK đều có lông 5. Có hệ thống enzimme hoàn chỉnh:để phân huỷ chất hữu cơ Câu 11: Tìm những ý sai về dinh dưỡng của VK 1. Có hệ Enzyme để phân giải thức ăn 2. VK phải ký sinh băt buộc trong tê bào 3. Một số VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào 4. VK cần một lượng thức ăn lớn để phát triển 5. VK cần một số lượng lớn thức ăn để phát triển Câu 12: Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi VK 1. Đủ chất dinh dưỡng cần thiến 2. Môi trường có nhiều chất thịt va khoáng 3. MôI trường có pH phù hợp 4. MôI trường phải để trong bình thuỷ tinh sạch 5. Môi trường phảI vô trùng Câu 13: Tìm ý đúng về sinh sản của VK 1. VK sinh sản nhanh và càn lượng thức ăn lớn 2. VK sinh sản bằng cách sinh nha bào 3. Vk nhân lên bằng cách nhân đôi 4. VK nhân lên phải dựa vào bộ máy di truyền TB 5. VK chủ yếu nhân lên theo thể L Câu 14: Chọn điểm sai về cấu trúc vi rút 1. VR có cấu tạo tế bào
  3. 2. VR có AND hoặc ARN là lõi nhân 3. VR có AND và ARN là lõi 4. VR không có hệ thống men độc lập 5. VR có cấu trúc như một tế bào, như 1 tế bào bậc thấp Câu 15: Chọn ý sai về dinh dưỡng VR 1. VR có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống 2. VR phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống 3. VR có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi 4. VR chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ 5. VR không có hệ thống men độc lập để phân huỷ chất hữu cơ Câu 16: Tìm ý sai về phòng và điều trị bệnhdo vi rút 1. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi, dại….) 2. tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin) như huyết thanh dại , sởi.. 3. Dùng kháng sinh trước mùa dịch 4. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng 5. Một số hoá chất đưpự dùng để điều trị bệnh do vi rut Câu 17: Tìm ý sai về hậu quả của sự nhân lên của vi rut 1. Gây huỷ hoại tế bào 2. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng ngoại độc tố 3. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng dụng để chẩn đoán 4. Một số VR có khả năng gây ung thư 5. VR kích thích cơ thể sản xuất interferon Câu 18: Tìm ý đúng về đặc điểm của interferon 1. Là kháng thể bảo vệ cơ thể 2. Là một loại protein có khả năng ức chế sự nhân lên của VR 3. Mang tính đặc hiệu của loàI sinh ra nó( của người chỉ bảo vệ cho người) 4. Đặc hiệu vói VK 5. Đặc hiệu với loài VR xâm nhập Câu 19: Tìm 2 ý đúng về đặc điểm nuôi cấy VK 1. nuôI cấy VK được trên môI trường dinh dương nhân tạo và tế bào sống 2. Các VK khi nuôi cấy kích thước không thay đổi 3. Bất cứ VK nào cũng có thể nuôI cấy được trên môI trường nhân tạo 4. Một số VK chưa nuôI cấy được trên môI trường nhân tạo 5. Không thể nuôI cấy được VK trên môI trường nhân tạo Câu 20: Chỉ ra điểm sai về kháng sinh 1. Kháng sinh là 1 chất có thể ức chế hoặc giết chết VK 2. Kháng sinh để phòng bệnh cho các bệnh do VR 3. Kháng sinh ít độc cho cơ thể
  4. 4. Kháng sinh dùng để điều trị bệnh nhiễm trùng 5. Hiện nay VK kháng lại với tỷ lệ cao với nhiều kháng sinh Câu 21: Kể tên 5 cơ chế tác dụng của kháng sinh Câu 22: Kể tên 5 cơ chế kháng thuốc của VK Câu 23: Chọn câu nói sai về độc lực 1. Độc lực là một yếu tố của Vk và không thay đổi 2. Độc lực là sức gây bệnh riêng của từng chủng VSV có khả năng gây bệnh 3. Độc lực có hai đơn vị đo là: DLM,DL_50,BL_50 lấy được dùng hơn vì chính xác hơn 4. Ngoại độc tố, nội độc tố là yếu tố chủ yéu của động lực 5. Nha bào là 1 yếu tố của động lực cùng nha bào Câu 24: Tìm ý sai nói về ngoại độc tố 1. Ngaọi độc tố chỉ có ở VK không có ở VR 2. Ngoại độc tố rất độc có VK giảI phóng ra khi tế bào Vk bị tan vỡ 3. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giảI độc tố 4. Một số chủng VR có ngoại độc tố để gây bệnh như viêm não nhật bản, bại liệt 5. ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị Câu 25: Chọn các điểm sai về nhiễm trùng 1. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh 2. Nhiễm trùng là hiện tượng phổ biến trong thiên nhiên 3. Trong nhiễm trùng, vai trò của VSV có ý nghĩa quan trọng nhất 4. Nhiẽm trùng ít nhất phảI do3 loàI Vk trở lên mới gây được bệnh 5. Chỉ có VSV có độ tốc mới gây được nhiễm trùn Câu 26: Viết tên khoa học của 3 loàI Vk hay gặp nhất trong …… Câu 27: Kể tên 4 loàI VK đường ruột hay găp nhất trong nhiễm trùng đường ruột Câu 28: Tìm 2 ý đúng về VK lao 1. Trực khuẩn gram dương, gây nhiêm khuẩn hô hấp cấp 2. Trực khuẩn kháng cồn, axit, nhuộm Zichi_Heelsen bắt màu đỏ 3. Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ ngoàI phổi 4. Mycobacrium toberculosis, gây bệnh lao chủ yếu là lao phổi 5. Mycobacrium toberculosis, gây bệnh cơ hội Câu 29: Chỉ ra ý đúng nhất về vacxin BCG
  5. 1. Chủng vacxin BCG lad chủng nuôI cấy từ Vk lao người độc lực yếu 2. Chủng vacxin BCG là chủng nuôI cấy từ VK lao người độc , giết chết bằng nhiệt độ 3. Chủng vacxin BCG la chủng nuôI cấy từ VK lao bò,nuôI cấy nhiêuf lần mất độc lực 4. Vacxin BCG là độc tố của VK lao người 5. Vacxin BCG bản chất là Tuberculin do Vk lao tiết ra Câu 30: Chọn ý đúng về Vk than 1. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than, kỵ khí tuyệt đối 2. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi, không có bào tử,gây bệnh than 3. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi có bào tử , gây bệnh than 4. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành hình song cầu,có bào tử gây bệnh than 5. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử,gây bệnh than ở trâu bò Câu 31: người bị bệnh than là do các trường hợp sau(tìm ý đúng nhất) 1. ăn thịt động vật bị bệnh than 2. Hít phảI Vk hoặc bào tử than trong không khí 3. Tiếp xúc với động vật bị bệnh than 4. lây nhiễm do làm trong phòng thí nghiệm 5. Cả 4 trường hợp trên Câu 32:Tên khoa học của Vk dịch hạch 1. Clostidium tetant 2. yersinia enterocolitica 3. Yersinia postis 4. Yersinia anitiqua 5. Yersinia soptica Câu 33: Chỉ za ý sai về các thể dịch hạch 1. nhiễm trùng mủ$da,niêm mạc 2. Thể nhiễm khuẩn phát 3. Thể bạch (hay gặp nhất) 4. Nhiễm khuẩn huyệt 5. Bị mắc cả 4 thể trên Câu 34: Người bị dịch hạch có thể do 1. Muỗi đốt 2. Ve
  6. 3. chấy rận 4. Mò 5. …………. Câu 35:Chỉ ra điểm sai về virut dại đường phố 1. Có độc lực 2. Gây bệnh dại cho chó và người 3. Có áI lực mạnh vơI vế bào thần kknh 4. Hìnj cầu, không thể phân lập được 5. Tạo ra các tiểu thể Nẻgi ở té bào thần kinh Câu 36: Chọn ý đúng về virut viêm gan 1. VRVGA và VRVGB đều có lõi AND 2. VRVGA nhỏ hơn VRVGB, có lõi AND và không có bao ngoài 3. VRVGA gây bệnh mạn tính, đã có thuốc điều trị đặc hiệu 4. VRVGB là 2 virut nhỏ,hình cầu 5. HBsAg là khángnguyên lõi của VRVGB Câu 37: Chọn ý đúng nói về virut viêm gan A 1. VRVGA gây viêm gan truyền nhiễm, có tính lây nhiễm cao 2. VRVGA vào người chủ yếu theo đường máu 3. Bệnh do VRVGA gây nên dễ thành dịch theo mùa 4. VRVGA có thể tồn taị lâu trong cơ thể, gây viêm gan mạn , xơ gan 5. VRVGA có sức đề kháng cao, chịu đươc 80C/60 phút Câu 38:Chọn 2 ý sai trong các câu sau 1. VRVGA có lõi là ARN có bao ngoài 2. VRVGA là 1 virut … khối đa diện 3. Trong bệnh do VRVGA có miễn dịch bền vững 4. VRVGA chủ yếu gây bệnh ở người già Câu 39: Chọn 3 ý sai nói về VRVGB 1. VRVGB gây bệnh viêm gan huyết thanh 2. VRVGB có tính lây nhiêm thấp, có thể gây bệnh ở mọi lứa tuổi 3. HBsAg là kháng nguyên bề mặt của VRVGB 4. VRVGB có sức đề kháng thấp 5. VRVGB vào người chủ yếu theo đường máu và đường tiêu hoá Câu 40: Những kháng nguyên nào sau đậy thuộc giống Salmonella 1. Kháng nguyên thân O 2. Kháng nguyên lông H 3. Kháng nguyên vỏ 4. Kháng nguyên …. 5. Kháng nguyên S
  7. Câu 41: Chọn những bệnh giống Salmonella gây nên 1. Gây bệnh thương hàn và phó thương hàn A,B 2. Gây nhiễm trùng mủ 3. Gây bệnh lỵ 4. Gây nhiễm trùng,nhiễm độc thức ăn 5. gây bệnh tả Câu 42: Chọn ý đúng nói về Salmonella 1. Salmonella là trực khuẩn gram âm,không có khả năng di đông 2. Salmonella không có vỏ có vỏ có bào tử 3. Có sức sống và sức đề kháng tót ở ngoại cảnh 4. Dễ chuẩn đoán Salmonella lấy bệnh phẩm chủ yếu là máu phân 5. ĐôI khi Salmonella có khả năng gây nhiễm khuẩn mủ Câu 43: Viết tên khoa học của những Salmonella gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn Câu 44 Chọn ý sai nói về Shigella 1. Shigella la trực khuẩn trực khuẩm gram âm , không có khả năng di động 2. Sức đề kháng kém 3. Shigella gây 2 bệnh cho người :lỵ trực khuẩn,viêm ruột ỉa chảy 4. Các Shigella đều có ngoại độc tố 5. Shigella có typ huyết thanh ( Sh.dientetla………….) Câu 45: Viết tên khoa học của 1 số VK sau: 1. VK tả 2. VK thương hàn 3. VK giang mai 4. VK tụ cầu 5. VK phế cầu Câu 46: VK gây bệnh thương hàn là các VK sau 1. Shigella 2. Sal monella 3. Vibrio cholarae 4. Staphylococú ảúen 5. Pseudomoná acruginosa Câu 47: Chọn ý đúng về VK giang mai 1. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm 2. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram âm, chịu tác dụng của penicilin 3. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác dụng của kháng sinh nhóm bêta_lactam
  8. 4. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình thểcùng với vị trí lây bệnh phẩmvà lâm sàng 5. Phát triển chậm trên môI trường nhân tạo Câu 48: Chọn 2 ý đúng về virut bại liệt: 1. Lây bệnh theo đường tiêu hoá, gây bệnh ở hệ thống thần kinh TW, huỷ hoại tế bào sống trước tuỷ sống 2. Lây bệnh theo đường hô hấp, huỷ hoại tế bàocác trung khu hô hấp ở não 3. Có thể thanh toán bằng vacxin hiệu quả cao 4. Không thể thanh toán được vì nhiều typ, nhiều chủng 5. Vacxin phòng bệnh có tên gọi Là: Fuonzalidac Câu 49: Chọn 2 ý sai về virut viêm não nhật bản 1. Lây bệnh do muỗi truyền 2. lây bệnh qua đường hô hấp 3. Có thể phòng chống bệnh bằng vacxin dạng tiêm 4. Virut chỉ lưu hành ở nhật bản nên tên gọi là virut viêm não nhật bản 5. Gây tổn thương nặng ở thần kinh TW Câu 50: Tụ cầu gây được những bệnh gì 1. Viêm mủ 2. Bệnh lỵ 3. Hoại thư sinh hơI 4. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn 5. Nhiễm trùng máu Câu 51: Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về tụ cầu gây bệnh 1. Hình cầu dẹp, đứng thành đôI , gram âm 2. Kháng lại nhiều kháng sinh, điều trị khó 3. Còn nhạy cảm với penicilli 4. Rất khó nuôI trên môI trường nhân tạo 5. Thường tụ thành nhóm như chùm nho, gram dương Câu 52: Tìm 2 ý đúng về cầu khuẩn lậu 1. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ trẻ sơ sinh 2. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh 3. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục hoặc mù mắt ở trẻ sơ sinh nếu thấy các song cầu gram âmnằm trong bạch cầu thì có thể không định bệnh 4. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh Câu 53: Chỉ ra ý sai về VR HIV 1. VR HIV hình cầu, có bào quan, lõi là ARN 2. VR HIV có thể nhân lên ở tế bào não chuột nhắt trắng mới đẻ 3. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở ngoại cảnh 4. VR HIV có enzym RT dùng nhân lên trong quá trình phiên mã …… 5. HIV gây suy giảm miễn dịch mắc phảI ở người
  9. Câu 54 : Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của VR HIV 1. HIV lây nhiễm mạnh theo đường tình dục 2. HIV lây nhiễm theo qua nhiều đường máu, tình dục, thai nhi , hô hấp 3. HIV lây nhiễm qua đường tiêu hoá 4. HIV không lây truyền qua tiếp xúc như : ôm hôn, ăn uống 5. HIV ít có khả năng lây qua đường tiêm chích Câu 55: Tìm ý đúng nhất về cấu trúc H IV 1. Lõi AND , vỏ capxit 2. Lõi AND, vỏ capxit, bao ngoài 3. Lõi AND, emzym RT, vỏ capxit, bao ngoài 4. Lõi ARN, enzym RT, vỏ capxit, bao ngoài 5. Lõi ARN , không có enzym RT , vỏ capxit, bao ngoài Câu 56: Chọn ý đúng về phòng chống HIV 1. Dùng vacxin 2. Thực hiện an toàn tình dục , truyền máu 3. Dùng kháng thể 4. Dùng interferon + kháng sinh 5. Dùng kháng sinh Câu 57: Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV 1. HIV gây suy giảm miễn dịch ở người 2. HIV gây suy giảm tế bào lympho B dẫn đến giảm kháng thể 3. HIV tấn công vào tế bàoT4 và phá huỷ chúng 4. HIV gây chuyển dạng tế bào thành ung thư 5. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là suy giảm miễn dịch thể Câu 58: Tìm ý sai về viêm gan B 1. Tên khoa học là:Hepilili B virut(HBV) 2. Lõi ARN đường kính 4 nm 3. Có 3 kháng nguyên cơ bản( HBsAg, HBbAg, HBcAg) 4. Gây bệnh nặng, có tỷ lệ chuyến sang viêm gan mãn và ung thư gan cao 5. Lây nhiễm mạnh theo đường máu Câu 59: Phòng chống viêm gan B bằng các biện pháp sau: 1. giữ gìn vệ sinh ăn uống 2. Khử trùng các chất thảI của bệnh nhân viêm gan 3. Tiêm vacxin phòng viêm ganB cho mọi người , nhất là lứa tuổi trẻ 4. Tiêm vacxin cùgn với kháng sinh dự phòng khẩn cấp khi có bệnh nhân viêm gan 5. Kiểm xoát chặt chẽ xcông tác truyền máu và các chủ phẩm của máu
  10. Câu 60: Tìm các vacxin không nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng 1. Vacxin phòng lao 2. Vacxin phòng sởi 3. Vacxin phòng uốn ván 4. Vacxin ho gà 5. Vacxin phòng cúm 6. Vacxin phòng bạch hầu 7. Vacxin bại liệt Câu 61: Viêt tên khoa học của: 1. VR bại liệt 2. Cầu khuẩn lậu 3. VK thương hàn Câu 62: Tìm ý đúng nói về VK thường hàn 1. Trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi 2. Trực khuẩn gram âm có nội độc tố 3. Trực khuẩn gram âm có ngoại độc tố 4. Lây qua đường hô hấp Câu 63: Tìm ý sai về tụ cầu gây bệnh 1. ……………….. tụ thành đám, gram dương 2. Nhạy cảm với Penicillin 3. ………. Kháng tốt với ngoại cảnh 4. Chưa có vacxin phòng bệnh Câu 64: Vacxin phòng bại liệt 1. Dùng cho mọi lứa tuổi 2. Trong chương trình tiêm chủng mở rộng ở dạng uống 3. Dùng trước mùa dịch 4. Câu 65:ý đung về Salmorella 1: Trực khuẩn Gram - có Lông có Vỏ 2:Trưc khuẩn Gram dương có lông ,có vỏ 3: Gây thương hàn nhiễm trùng nhiễm độc 4: Có sức đè kháng Câu 65: ý sai về E.coli 1. TRực khuẩn ,Ngắn,ko di động,Gram + , Gram- 2. Dể phát triển trên môI trường thông thường 3. sống cộng sinh ở đại trang người và động vật 4. một số chủng có ngoại độc tố
  11. Câu 67:Tìm ý đúng về tụ cầu gây bệnh 1. Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da 2. gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức ăn, nhiễm khuẩn huyết 3. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch cầu 4. Gây thương hàn và lỵ Câu68: Tìm ý đúng về Shigelia 1. Trực khuẩn Gram âm,có lông có vỏ 2. đều có ngoại độc tố 3. Có 4 nhóm Sh.dysenderia, Shflexneri, Sh.soneu, Sh clodye 4. Gây 2 nhóm bệnh lỵ trực khuẩn ,thương hàn Câu69: Tìm ý đúng về uốn ván 1. Trực khẩn gram dương gây bệnh bằng ngoại độc tố 2. Trực khuẩn gram + gây bệnh bằng nội độc tố 3. Chỉ có trẻ sơ sinh bị bệnh 4. Bị diệt ơ 100 độ C sau 10 p Câu 70 Tìm ý sai về VRVGB (HBV) 1. HBV gây viêm gan truyền nhiễm thân dịch 2. Có khả năng lây nhiễm cao gây bệnh ở mọi lứa tuổi 3. HBV gây sơ gan ,K gan 4. có vãcin phòng đặc hiệu Câu71 Tìm ý đúng về VR quai bị 1. Gây viêm tuyến nước bọt,mang tai,tinh hoàn, buồng trứng 2. Khả năng dễ biến đổi ,kó điều trị 3. Thường gây dịch về mùa hè 4. Có vãcin phòng cho tất cả phụ nử có thai Câu72: Tìm ý đúng về VR lao: 1. trực khuẩn gram +, gây nhiễm khuẩn cấp 2. Trực khuẩn kháng cồn, khang axit,nhuộm Ziebl-Nulren bắt mầu đỏ 3. Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ màng phổi Mycobacterium Larac gây bệnh cơ hội Câu 73: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu 1. Neisseria gonorrhoeae song cầu ,gam – 2. Sức đề kháng cao, khó bị diệt bởi hoá chất 3. có thể diệt bởi các hoá chất sát trùng 4. Neissesia memincitides , song cầu ,gram – Câu74:VR nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn 1. Neisseria gonorrhoeae 2. Staphylococus aureus
  12. 3. Coryner bacterium diphteria 4. Treponema pallidum Câu75: Tìm ý đúng về cấu trúc HIV 1. Lõi AND , vỏ capsid bao ngoài 2. Lõi AND ,vỏ capsid bao ngoài ,emzin…. 3. Lõi ARN, vỏ capsid bao ngoàI ,emzin… 4. lõi ARN , bao ngoài Câ76: Tụ cầu nào là thành viên của VR chỉ bình thường ở da 1. S. aerogenes 2. S. aureus 3. M. lateur 4. S. cetreos 5. S. epidermidus Câu77: Tìm ý đúng về xoắn khuẩn giang mai 1. Treponema reiter ,xoắn khuẩn giang mai ,gram âm 2. Treponema seilliciun , xoắn khuẩn gram âm,chịu khang sinh penicilin 3. Leptospiae ,có nhiều vòng tròn nhỏ, chịu tác dụng của kháng sinh nhom B lactamin 4. Câu78:Tim ý sai về VK lao 1. Có thể gây bệnh ở T. cocan 2. Mọc khuẩn lạc trên môI trường Laenenstein 3. Lây qua đường tiêu hoá và hô hấp 4. Nhây cảm với amocilin Câu79; Tìm ý đúng về VR HIV 1. Lây qua đương tình dục ,hô hấp ,tiêu hoá, máu 2. Chỉ lây giũa những người đồng tính luyến ái 3. Chủ yếu lây qua đường máu , tình dục 4. Có thể lây qua muỗi đốt Câu80. Tim ý sai về VRVNNB 1. Lây bệnh do muỗi truyền 2. Gây tổn thương nặng ở thần kinh trung ương 3. Phân lập lần đầu tiên ở nhât bản 4. Sau khỏi bệnh miễn dịch ko bền
  13. Câu81: Tìm ý sai về VR cúm 1. Gây bệnh ở người và đông vật, 2. có kháng nguyên lõi và vỏ 3. Lây theo đường hô hấp, có thể gây thành dịch 4 Câu82: Tìm ý sai về VRVGB : 1. Có kháng thể là Nepatis BVR 2. Có lõi là ARN, đường kính 42nm 3. Có 3 kháng nguyên cơ bản HBS AP ,HBC AP, HBI AP 4. Gây tính năng có tỉ lệ chuyển sang viêm gam mãn …. 5. Lây nhiễm mạnh theo đường máu Câu83. Viết tên khoa học của 3 VK hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn ở trẻ em 1. Stretococus pneumonicel 2. Heamophilus influenfan 3. Staphylococus aureus Câu84: Kể tên 4 VK đường ruôt hay găp nhất trong nhiễm khuẩn đường ruột 1. Salmonella 2. Shigella. 3. Escherichia Coli. Câu 85 Tìm hai ý đúng về vi khuẩn lao: 1. Trực khuẩn gram dương gây nhiẽm khuẩn hô hấp cấp. 2.Trực khuẩn kháng âm ,axit,nhuộm Ziehl-Neilsen bắt màu đỏ. 3.Gây bênh chủ yêu là nhiễm khuẩn ngoài phổi 4.Mycobacterium tuberculocis gây bệnh lao chủ yếu là lao phổi 5.Mycobacterium tuberculocis gây bệnh cơ hội Câu 86: Chỉ ra ý đúng nhất về vacxin BCG 1. Là chủng nuôi cấy từ VK lao người độc lực yếu 2. Là chủng nuôi cấy từ VK lao người được giết chết bằng nhiệt độ 3. Là chủng nuôi cấy từ VK lao bò, nuôi cấy nhiều lần mất độc lực 4. Là độc tố của VK lao người 5. Bản chất là tuberculin do VK lao tiết ra Câu 87: Chọn 2 ý đúng về VK giang mai 1. Teponema reteri, xoắn khuẩn gram âm 2. Teponema pallidum , xoắn khuẩn gram âm, chịu tác dụng của penicilllin
  14. 3. ..............., nhiều vòng xoắnnhỏ, chịu tác dụng của kháng sinh nhóm bêta_lactamin 4. Có thể chuẩn đoán bằng hình ảnh cùng vị trí lấy bệnh phẩmvà lâm sàng 5. Phát triển chọn lọc Câu 88: Chọn ý đúng về VR bại liệt 1. Lây bệnh theo đường tiêu hoá, gây bệnh ở thần kinh TW,huỷ hoại tế bào........ 2. Gây bệnh theo đường hô hấp, huỷ hoại tế bào, các trung khu ở não 3. Có thể thanh toán được bằng vacxin đặc hiệu 4. Không thể thanh toán được bằng nhiêu type nhiều chủng 5. Vacxin phòng có tên là:Fulfalidae Câu 89: Chọn 2 ý sai về VR viêm não Nhật bản 1. Lây bệnh do muỗi truyền 2. Lây qua đường hô hấp 3. Có thể phòng chống bằng vacxin, bằng tiêm 4. Vr chỉ lưu hành ở nhât bản_ gọi là Vr viêm não nhật bản 5. Gây tổn thương nặng ở hệ thống thần kinh TW Câu 90: Tụ cầu gây được những bệnh gì 1. Viêm mủ 2. Bệnh lỵ 3. Hoại thư sinh hơi 4. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn 5. Nhiễm trùng máu Câu 91: Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về tụ cầu gây bệnh 1. Hình cầu dẹp, đứng thành đôi , gram âm 2. Kháng lại nhiều kháng sinh, điều trị khó 3. Còn nhạy cảm tốt với penicillin 4. Rất khó nuôi trên môi trường nhân tạo 5. Thường tụ thành đám như chùm nho Câu 92: Tìm 2 ý đúng về cầu khuẩn lậu 1. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dụcvà viêm kết mạcmủ ở trẻ sơ sinh 2. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh 3. Trong bênh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục hay mủ mắt ở trẻ sơ sinh nếu thây các song cầu gram âm năm trong bạch cậu thì có thể xác đinh được bệnh 4. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh Câu 93: Chỉ ra ý sai về Vr HIV 1. VR HIV có hồng cầu ,có bao ngoài, lõi ARN 2. VR HIV có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
  15. 3. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người 4. VR HIV có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh phiên mã ngược 5. VR HIV gây suy giảm miễn dịch ở người Câu 94: Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của VR HIV 1. VR HIV lây nhiễm mạnh qua đường tình dục 2. HIV lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, hô hấp 3. HIv lây qua đường tiêu hoá 4. HIV không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống 5. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích Câu 95:Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV 1. HIV gây suy giảm miễn dịch ở người 2. HIV gây suy giảm tế bào lympoB dẫn đến giảm kháng thể 3. HIV tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng 4. HIv gây chuyển dạng tế bào thành ung thư 5. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là suy giảm miễn dịch dịch thể Câu 96: Phòng chống viêm gan B bằng các biện pháp sau 1. Giữ gìn vệ sinh ăn uống 2. Khử trùng các chất thải của bệnh nhân viêm gan 3. Tiêm vacxin phòng viêm gan B cho người nhất là lứa tuổi trẻ 4. Tiêm vacxin cùng với kháng sinh dự phòng khẩn cấpkhi có bệnh viêm gan 5. Kiểm soát chặt chẽ công tác truyên máu và chế phẩm của máu Câu 97: Vacxin phòng bại liệt 1. Dùng cho mọi lứa tuổi 2. Trong chương trinh tiêm chủng mở rộng ở dạng uống 3. Dùng trước mùa dịch 4. Sản xuất từ typ 1 là typ hay gây bệnh Câu 98 : Điểm sai về VR dại đường phổi 1. Có độc lực 2. Gây bệnh dại cho chó và người 3. Có ái lực mạnh với tế bào thần kinh 4. Hình cầu, không thể phân lập được trong phòng thí nghiệm 5. Tạo ra các tiểu thể Negri ở tế bào thần kinh bị dại Câu 99:ý đúng về VR viêm gan 1. Vr viêm ganA (HAV) và HBV đều có lõi là ADN 2. HAV nhỏ hơn HBV, có lõi là ARN và không có bao ngoài 3. HAV gây bệnh mãn tính đã có thuốc điều trị đặc hiệu 4. HBV là 1 VR nhỏ hình cầu
  16. 5. HBV có 3 kháng nguyên là: HBsAg, HBcAg và HBeAg 6. HBsAg là kháng nguyên lõi của HBV Câu 100: Chọn 3 ý đúng nói về HAV 1. HAV gây viêm gan truyền nhiễm có tính lây nhiễm cao 2. HAV vào người chủ yếu qua đường máu 3. Bệnh do HAV dễ gây thành dịch theo mùa 4. HAv có thể tộn tại lâu trong cơ thể người , gây viêm gan mãn, sơ gan 5. HAv có sức đề kháng cao, chịu được nhiệt độ 60C/phút Câu 101: Chọn ý sai 1. HAV có lõi là ARN, có bao ngoài 2. HAV là VR nhỏ , khối đa diện 3. Trong bệnh do HAV có miễn dịch bền vững 4. HAv chủ yếu gây bệnh ở người già Câu 102: ý đúng về HBV 1. Có 1 giai đoạn ngắn người bệnh ở tình trạng mang trùng 2. Gây viêm gan mãn tính dai dẳng nhưng có thể không triệu chứng 3. Không có các bieeur hiện ngoài gan là điểm đặc trưng 4. Không có khả năng gây K gan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2