C TI N M I TRONG ĐI U TR B NH GOUT

Ị Ệ

ƯỚ

B 29.05.2010 07:38

Nh ng khó khăn trong đi u tr Gout b ng ph ng pháp truy n th ng ữ ề ằ ị ươ ố ề

c bi t đ n t ẫ ệ ư ư ượ ố ể ế ứ th k th 5 tr ế ế ừ ế ỷ ứ ỏ ệ ươ ướ ệ acid uric qua th n trong khi đó ph ậ nhóm thu c kháng viêm, gi m đau đ gi ố ả ề ứ ử ụ ố ả ử ụ ề ế ổ ạ c công nguyên nh ng đ n nay v n ch a có lo i ế c coi là ch a kh i b nh Gout. B nh Gout có liên quan đ n ch c năng chuy n hóa ố ng pháp đi u tr truy n th ng ị i quy t tri u ch ng viêm ệ ể ả ể ợ ả ặ ấ ớ ể ỉ ậ ủ ừ ơ

ạ ứ ượ ử ụ c phép s d ng dài ngày vì s ng đ n ch c năng c a gan và th n nên có th ậ ế ủ ưở ẽ ể i không đ ứ c tri u ch ng và l ệ t là nh h ả ệ ơ ng đ n s c kh e, đ c bi ặ

ố ể ế ệ ề ủ ồ ạ ể ệ ặ ễ ượ ố ạ ể ế ệ ữ ư mình th nghi m c nh ng lo i thu c không rõ ngu n g c nên m c dù có th ch n đ ạ ế ướ ị ệ ả ệ i không bi ớ t v b nh nên ch quan s d ng thu c tùy ti n, d dàng ử ụ ơ c c n ữ ặ ố t r ng chính nh ng lo i thu c đó đã làm cho b nh ti n tri n nhanh h n. ơ ế ằ ề

Vi ở ề ế ầ ị ồ ị ố ệ ề ượ ả ng pháp truy n th ng. ị ố ạ ề ệ ả ề ộ ố ế đ u tiên ệ ệ t Nam đi u tr chuyên sâu v b nh Gout, năm 2007 Vi n Gút đã ề ệ th o d c có kh năng đi u tr vào ố ừ ả t so v i ph ươ ớ

ỉ ạ ng pháp truy n th ng ch t m th i gi ố ế ượ ả ư ươ ệ c b nh âm th m ti n tri n v i các đ t Gout c p s tr l ớ i quy t đ ấ ẽ ở ạ ơ ạ ượ ệ ị ằ ề ề ầ ế ộ ặ ệ ẽ ượ ệ ả ả ổ c ghi nh n qua h n 4 ngàn b nh nhân đã đi u tr t ị ạ ệ ệ ơ

gan c a nh ng b nh nhân suy gi m ch c năng gan cũng có th ể ủ ữ ứ ể ệ ả ượ ụ ả

c c i thi n và ph c h i ồ ể ượ ủ ứ ụ ệ ệ ậ ậ ả ộ ộ

ể ẽ ủ ề ể ợ ố ầ i thành acid uric đ d dàng đào th i qua đ i các ờ ng th n, sau m t th i tinh th mu i urat t ạ ộ ậ ị ể ễ ườ ả ớ ạ c l ượ ạ ầ ổ ề ị

ẽ ư ể ẽ ủ ư ề ề ầ ờ ợ ơ ị bi n m t, làm thay đ i h n quy lu t tái phát b nh. ơ t ừ ừ ế ổ ẳ ấ ấ ệ ậ

i ho c bi n m t do tinh ỏ ạ ủ ụ ệ ế ặ ấ ng ti u. ể ề c đào th i qua đ ả ạ ượ ườ ể ể ố

ữ ư ệ ế ộ ị ừ ố ệ ỡ ữ ệ ệ ề ạ ạ ộ ờ ệ c c i thi n đáng k . ể ậ ườ ả ể ượ ệ

t sau m t đ t đi u tr b nh nhân Gout không còn ph i quá kiêng khem mà có th tr l ể ở ạ i ề ả ị ệ ng. i bình th ộ ợ ườ ườ ư B nh Gout đã đ thu c nào đ ượ ữ gan và ch c năng th i tr ả ừ ứ ở v n ch t p trung s d ng ẫ kh p c a t ng đ t Gout c p và s d ng nhóm thu c tăng th i ho c gi m t ng h p Acid uric đ ấ ợ ki m soát c n Gout c p tái phát. i quy t đ Các thu c này ch gi ế ượ ỉ ả ố gây nh h ứ ưở ặ ỏ ế ả làm cho b nh ti n tri n n ng h n. ể ế ệ Nhi u b nh nhân Gout do thi u hi u bi ế ề ệ t ố ử ự đau nh ng l B c ti n m i trong đi u tr b nh Gout Là c s y t ệ ơ ở thành công trong vi c tìm ra m t s bài thu c ngu n g c t nguyên nhân gây b nh, t o ra k t qu đi u tr khác bi ấ c m t đ t gout c p Trong khi đi u tr b ng ph ờ ộ ợ ị ằ ề i ngày m t g n nh ng không ngăn đ ộ ầ ợ ể nhau h n, tình tr ng b nh s ngày m t n ng h n thì sau m t đ t đi u tr b ng nh ng lo i thu c ố ạ ộ ợ ữ ơ ố c c i thi n và n đ nh lâu dài. Nh ng hi u qu mà các lo i thu c này giúp tình tr ng b nh đ ạ ệ ữ ị ạ này mang l i Vi n Gút trong 3 năm qua i đ ề ậ ạ ượ g m :ồ - Ch c năng chuy n hóa ở ứ đ c c i thi n và ph c h i. ồ ệ - Ch c năng th n c a b nh nhân suy th n đ 1, đ 2 cũng có th đ - Acid uric trong giai đo n đ u c a đ t đi u tr có th s tăng lên do kh p chuy n hóa ng ể gian đi u tr s d n d n n đ nh. ị ẽ ầ - Các c n Gout c p trong th i gian đ u c a đ t đi u tr có th s nhi u h n, nh ng s th a d n ầ ra và t - C c tophi c a nhi u b nh nhân Gout m n tính có th m m ra, nh l ề th mu i urat chuy n thành acid uric và đ ể - M t ghi nh n đáng m ng cho b nh nhân Gout b kèm theo nh ng b nh nh huy t áp cao, b nh ti u đ ị ng, b nh r i lo n m máu là tình tr ng nh ng b nh này sau m t th i gian đi u tr cũng đ Đ c bi ệ ặ ăn u ng nh ng ố

ổ ọ ố ả ệ ệ ế c áp d ng r ng rãi cho b nh nhân Gout g m : ồ ụ ượ ự ệ c Vi n Gút l a ch n qua t ng k t hi u qu trên hàng ngàn b nh nhân và ệ ượ ộ

ậ ả ả ệ ể ứ ị ứ ệ ở ạ ừ ố ể ỡ ổ ụ ữ ượ ắ ổ i các kh p thành acid uric đ d dàng bài ti ể ễ ng trong máu, n đ nh l ị ượ ị ị ổ ế

ầ ậ ệ ứ ụ ườ ế ớ ợ ả ư ả ả ng tăng ham mu n tình d c nh và t m th i ng tu n hoàn ngo i vi, ạ c ch m nh men chuy n Xanthine Oxydase làm gi m quá trình hình thành acid uric; ch ng ố ớ ng h p đau kh p nam ố ạ ệ ụ ờ ở ể i ti u tăng đào th i acid uric. Gi m đau l ng và các tr ườ ợ ể ẹ i. Giúp b nh Gout n đ nh lâu dài. ị ớ ệ

ạ ễ ế ừ ả ng đ ị ỗ ợ ổ phong, nâng cao kh năng mi n d ch, gi ả ỡ i đ c, ộ ườ ng ượ ổ ị ị ị ổ ổ ệ ố ế

ể ả ấ ố ộ ơ ệ

ễ ử ụ ả ồ th o d ổ ẩ ả ề ượ ứ ấ ng trình đi u tr có s ph i h p v i m t s lo i thu c đông d ể ạ c nên an toàn, d s d ng. Tuy nhiên đ đ t do trên các nhà thu c mà đ a vào ố ệ c h tr đi u tr c i thi n ỗ ợ ề ch c bán t ự ố ệ ố ợ ư ị ả ộ ố ạ ượ ự ớ ị ứ ậ

t ệ ề ạ ậ ợ ể ệ ng trình này. Lý t i đ b nh nhân Gout ưở ề ị ươ ệ ế ạ ấ ề ủ ự ị ủ

ể ế ườ ế ợ nhân có th vào m c ể ủ ộ ướ ệ ạ ẫ ng h p không th đ n khám tr c ti p, B nh ố ệ ử ế ụ Liên hệ đi n thông tin ề ng d n b nh nhân đi làm ồ ự ạ ể ả ệ ồ ề ọ ể ệ ỉ ệ ậ ị ị

Qu n Tân Bình, TP.H Chí Minh Fax :0862968627

ng 2, 08 62968626

ế ườ 08 62968626

ố ồ

NG ng Lê Thanh Ngh , TP. H i D ng ị

ả ươ

Ả ƯƠ ườ Fax : 03203861494

ư

ế

ế

ạ ộ 158

ẵ ả

i Đà N ng t m ng ng đ n h t ngày 5/8/2010 đ chuy n Phòng khám Nguy n Th Minh Khai v 36A Tr n Phú, Qu n H i Châu. B nh nhân vui lòng đ n khám t ậ

ể ể i đ a ch m i. ỉ ớ ạ ị

ế

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VI N GÚT - CHI NHÁNH H I D Ệ D22 - 23 Ph H ng Châu, Khu du l ch sinh thái Hà H i, Ph Đi n tho i : 0983083055 T I TP. ĐÀ N NG - PHÒNG KHÁM ĐA KHOA AN PHÚC Ho t đ ng khám và đi u tr cho b nh nhân Gout t t ừ ĐT, Fax : 05113825631 DĐ :0913417699

Các bài thu c đã đ đang đ gan, c i thi n ch c năng th n, tăng bài Viên nang TP-2601 : C i thi n ch c năng chuy n hóa ệ t acid uric qua th n, giúp n đ nh acid uric máu, lo i tr tác nhân gây b nh Gout. Có tác d ng ti ụ ế ổ ậ ậ t qua th n, t i phóng tinh th mu i urat l ng t gi ế ớ ụ ạ ả làm tan nh ng c c tophi. Giúp n đ nh l ổ ng m trong máu, n ng đ ườ ị đ nh huy t áp…Giúp b nh Gout n đ nh lâu dài ệ Viên nang TP-640 : Có tác d ng c i thi n ch c năng gan, th n, tăng c ả ứ ạ viêm, gi m đau kh p, l ả khác không do b nh Gout gây ra. Có hi n t ệ ượ gi ổ Viên nang Khang Th y Iụ : Ho t huy t, tr ị kháng viêm, làm tan mu i urat trong các c c tophi, h tr n đ nh m máu, n đ nh l ụ trong máu, n đ nh huy t áp. Giúp b nh Gout n đ nh lâu dài. Gút Saman : Tác d ng Gi m đau, ch ng viêm, tác đ ng vào chuy n hóa c ch t purin trong ụ b nh Gút nguyên phát Các s n ph m trên đ u có ngu n g c t ố ừ ả ề hi u qu đi u tr cao nh t Vi n Gút không t ị ệ ch ươ ề ch c năng gan, ch c năng th n… ứ Tuy nhiên Vi n Gút đang đã t o đi u ki n thu n l t c các t nh thành ệ ỉ ở ấ ả có th d dàng tham gia đi u tr theo ch ế ng nh t là b nh nhân Gout đ n ể ễ ệ i các phòng khám c a Vi n Gút, sau đó mua thu c v nhà đi u tr trong s theo khám tr c ti p t ự ề ố dõi c a các bác s . ỹ Tr ệ cá nhân và b nh tr ng, s đi n tho i đ bác s ch đ ng g i đi n h ỹ xét nghi m máu, sau đó g i k t qu cho bác s Vi n Gút đ ch đ nh phác đ đi u tr và l p h ỹ ệ s theo dõi. ơ Danh sách các Phòng khám c a Vi n Gút : PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VI N GÚT 98 yên Th , Ph ĐT :

CÁC THU C CH NG GÚT 11.02.2010 05:45

NTIGOUT AGENTS CÁC THU C CH NG GÚT Ố Ố

ố ạ ặ ấ ề ệ ổ ố ố ồ ạ ị ệ ả ả ế ệ ứ ả ứ ǎ ị ơ ả ấ nh ng ng ị ị ố ữ ườ ưở ể ề ả ườ ượ ặ ị ằ ng đ đi u tr c n gút c p là colchicin và NSAID. Các glucocorticoid và ACTH đ ề ề ấ ng đ ằ

ị ị ớ ế ề ử Colchicin đã đ ề ấ ượ ượ ạ c colchicin t ǎ ế ế ườ lâu trong đi u tr viêm kh p gút c p. N m 1763, ch ph m ẩ ǎ ị c s d ng trong đi u tr ử ụ cây này. Ngày nay, ừ c dùng ph bi n trong đi u tr b nh gút c p. ề ượ ấ ẫ ổ ế i ta m i chi ớ ị ệ ầ ầ t xu t đ ấ ượ ấ

ố ồ ờ ố ả ấ ị ạ ứ ượ ề ộ ầ c tri n khai nh k t qu c a m t nghiên c u có t ả ủ ố t penicillin qua th n. Probenecid đã đ ậ ứ ị ề ố ạ ả ố ế ờ ế ả ệ

c phát hi n kho ng n m 1960, trong khi tìm ki m m t thu c bài ti ả ệ ượ ế ế ộ ố ố ấ ủ ệ ǎ ấ ệ ị ệ ế ệ ề ả ố ệ ả ạ

ế ỷ i ta chi ắ ầ ế ườ ử ủ t xu t đ ễ c s d ng l n đ u tiên n m 1875 và aspirin đ ượ ấ ượ ượ ấ ủ ề ố ǎ ầ ạ ư ứ ǎ ả ầ ố ượ ế ấ c dùng, và phenylbutazon, m t h p ch t ít đ ữ ữ ạ ẫ c tung ra th tr ầ ọ ượ ộ ệ ề ặ ặ ướ ộ ắ ọ ổ ế ả ứ ị ữ ườ ụ ụ ộ ể ề ị ơ ạ ặ ấ ấ ấ ố ệ ề ồ ệ ấ ả ố ơ

ớ ầ ứ ố ố ố ư ộ ố ữ ế ǎ ạ ư ể ạ ỏ c nghiên c u nh m t thu c ch ng ung th . ư ượ i có ho t tính ch ng gút rõ r t. Nghiên c u ra thi u ho t tính ch ng chuy n hóa nh ng l ứ ạ ố ị ệ ệ ơ ứ ề ả ộ ố

ượ ữ ệ ố c xem là nh ng thu c có hi u qu đi u tr c n gút c p vì ho t ạ ấ ị c dành đ đi u tr ể ề ả ề ố ị ơ ượ ộ ố ủ ụ ụ ố ấ ố

ộ ố ơ ụ ơ ế ụ ề ố ị ồ T ng quan: Hi n nay, đã có nhi u thu c đi u tr b nh gút c p ho c m n tính, bao g m ị ệ ề colchicin, các thu c ch ng viêm phi steroid (NSAID), sulfinpyrazon, allopurinol, probebecid, corticotropin (ACTH) và các glucocorticoid. Đi u tr b nh gút bao g m 3 khía c nh khác nhau ề c a b nh: c ch ph n ng viêm (colchicin, glucocorticoid, ACTH và NSAID), gi m s n sinh acid ủ uric (allopurinol), và t ng thanh th i acid uric (phenylbutazon, probenecid, sulfinpyrazon). Các ượ thu c lý t c ể ề ố i kháng đi u tr ho c ch ng ch đ nh dùng colchicin và dành đ đi u tr c n c p ỉ ấ ở ị ơ ệ c đi u tr b ng các thu c th i acid uric ni u, các NSAID. B nh gút m n tính th ố ạ ệ allopurinol ho c li u th p colchicin dùng h ng ngày. ặ ề c dùng t L ch s : ừ Colchicum autummale, lo i cây ch a alkaloid colchicin, l n đ u tiên đ ứ c n gút c p. Mãi đ n n m 1820, ng ơ colchicin v n đ Trong su t th i gian mà ngu n cung c p penicillin b h n ch , có nhu c u v các thu c gi m bài ổ ti ể ế ch c. Đây là 1 trong 2 thu c (thu c kia là carinamid) làm gi m thanh th i penicillin qua th n. ậ Trong lâm sàng, probenecid có ho t tính bài ti ệ t acid uric ni u và là thu c đi u tr gút có hi u ế qu .ả t acid uric Sulfinpyrazon đ ệ ni u và ch ng viêm ít đ c nh t. Là ch t chuy n hóa c a phenylbutazon, sulfinpyrazon có hi u ể ộ qu rõ r t trong vi c bài ti t acid uric ni u và do đó là thu c có hi u qu trong đi u tr b nh gút ệ m n tính. ử ụ i ta s d ng L ch s c a các thu c ch ng viêm phi steroid b t đ u vào gi a th k XVIII khi ng ữ ườ ố ị c ho t ch t c a v cây li u. Salicylat v cây li u đi u tr s t. N m 1829, ng ề ị ố ễ ỏ ỏ c đ a vào đi u tr ch ng viêm n m natri đ ǎ ử ụ ị ầ 1899. Các thu c ch ng viêm phi steroid, không ph i salicylat ban đ u bao g m indomethacin, ồ ố ấ c dùng vì nguy c thi u máu b t hi n nay v n đ ộ ợ ơ ượ ẫ ệ s n và m t b ch c u h t. Vào gi a nh ng n m 1970, ibuprofen và các d n xu t acid propionic ǎ ấ ấ ạ ả không đ c cùng h khác đ i 17 thu c riêng bi t v m t hóa ng. Có không d ố ị ườ h c trong nhóm này. N u dùng đúng, các thu c NSAID khá ít đ c khi đi u tr ng n ngày, m c dù ề ố ế ố ng tiêu hóa (GI) khá n i ti ng và là m t trong nh ng ph n ng thu c các tác d ng ph trên đ có h i hay g p nh t khi dùng kéo dài. Đ đi u tr c n gút c p, các NSAID hay dùng nh t là ả indomethacin, phenylbutazon và sulindac, tuy nhiên, nhi u thu c NSAID khác cũng có hi u qu trong c n gút c p. Các thu c khác có hi u qu bao g m diclofenac, ketoprofen, fenoprofen, ibuprofen, piroxicam, tolmetin, naproxen, acid meclofenamic và flurbiprofen. Vào cu i nh ng n m 1970, m i đ u allopurinol đ Nó t ệ sâu h n đã ch ng minh allopurinol là m t thu c có hi u qu trong đi u tr b nh gút. Các corticosteroid và ACTH đ tính ch ng viêm c a thu c. Do có m t s tác d ng ph , các thu c này đ ố c n gút c p kháng thu c. ơ C ch tác d ng: nhau. Probenecid và sulfinpyrazon làm t ng bài ti t acid uric ni u, trong khi, allopurinol c n tr Các thu c đi u tr gút khác nhau tác d ng thông qua m t s c ch khác ở ế ả ế ệ ǎ

ụ ế ứ ứ ớ ắ ự ả ứ ớ ả ệ ệ ố ố ạ ệ ể ộ ớ ẫ ǎ ế ể ứ ị ở ủ ắ ầ ệ ứ ả ả ả ự ả ệ ệ ứ ệ ư ố ả ặ ệ ế ặ ợ ầ ấ ồ ạ ể ố ờ ố ạ i trong phòng ng a nh i máu c ừ ế

c lý c a corticosteroid và ACTH làm gi m viêm do c ch gi ả ế ề ứ ǎ ầ ự ạ ị ụ ạ ượ ạ đ i th c bào t ự ả ạ ấ ả ầ ừ ạ ổ ứ ở ự ế ả ả ờ ả

t : ố ế ề ặ ị ệ ờ ố ả ấ ụ ể ề ơ ượ ơ ạ ấ ư ủ ứ ứ ư ụ ứ ợ ụ ộ ố ị ộ ạ ệ ỉ ố ố ớ ệ ạ ả

ộ ố ượ ư c a chu ng dành cho nh ng b nh nhân b b nh gút th phát sau ệ ị ệ i ti u đi u tr t ng huy t áp và nh ng ng ữ ứ i có nguy c b b nh m ch vành. ế ề ị ǎ ơ ị ệ ườ ữ ạ

ả ứ ụ ạ ộ ớ ạ Tác d ng đ c c a colchicin liên quan t ủ ị ǎ ươ ề ể ắ ấ ạ ế ấ ố ồ ế ạ m t s tr ở ộ ố ườ ấ ả ặ ụ ấ ủ ụ ợ ả ứ i 2 n m sau khi b t đ u đi u tr . Ngoài ra, vi c dùng allopurinol có th gây h i ch ng ng ệ ấ ng h p, phát ban xu t ộ ứ ề ể ộ ị ǎ ể ế

nhau, nh ng có m t vài ngo i l ụ ự ư ố ộ ụ ươ ộ ấ ả ữ ở ạ ụ ụ ấ ǎ ồ ng t ồ ụ ụ ố ụ ữ ế ệ ấ ụ ụ ặ ị ố ệ ộ ươ ữ ụ d dày ru t và h th n kinh trung ụ ở ạ ặ ầ ệ ầ ữ ộ ụ ẫ ề ǎ ằ ẫ ấ ả ế ả ạ ầ ng ti u c u. ể ượ ạ ả ầ

ố i đ i-tuy n yên-tuy n th ướ ồ

ấ ả ụ

ể ứ ụ

ự ữ

ế

ế

ể ǎ

ứ ụ

ườ

ủ ơ ộ ệ

ǎ ệ

ề ọ

ế ề

s hình thành acid uric. Probenecid và sulfinpyrazon không tác d ng trên s hình thành acid uric. ự Colchicin, NSAID, corticotropin, và các corticosteroid c ch ch ng viêm ph n ng v i l ng đ ng ọ tinh th urat, do đó, gi m các tri u ch ng (thí d : viêm kh p gút) do b nh gút. ụ ứ ộ Ho t đ ng c a các thu c ch ng viêm dùng đi u tr gút khác nhau rõ r t. Colchicin tác đ ng ề b ng cách g n v i các protein vi ti u qu n và c n tr ch c n ng thoi gián phân d n đ n gi m di ả ằ ư c b ch c u, hóa ng, bám dính và th c bào. Indomethacin và phenylbutazon có hi u qu nh ư ạ colchicin trong vi c gi m các tri u ch ng viêm c a gút. Không nh indomethacin, phenylbutazon ủ t acid uric ni u. Sulfinpyrazon, không gi ng phenylbutazon, không có cũng có ho t tính bài ti ạ đ c tính ch ng viêm ho c gi m đau. Thu c có ho t tính th i acid uric ni u m nh g p 3-6 l n ầ ả ố ơ probenecid. Sulfinpyrazon cũng kéo dài đ i s ng ti u c u, có l tim và huy t kh i. ố i phóng các acid Các li u d ả ủ ủ i v trí viêm, c n tr s bám dính c a hydrolase b ch c u, ng n ng a s tích t ở ự ề b ch c u vào thành mao m ch, gi m tính th m màng mao m ch (nh đó làm gi m phù n ), ạ gi m các thành ph n b sung, c ch gi i phóng histamin và kinin, và c n tr s hình thành mô ầ ả s o.ẹ ệ Các thu c đi u tr b nh gút khác nhau v c ch tác d ng và các tác Các đ c đi m phân bi ể c dùng đ làm gi m các d ng ph . Colchicin, lo i thu c lâu đ i nh t trong nhóm thu c này, đ ố ạ ụ tri u ch ng c a c n gút c p và b nh gút m n tính nh ng có tác d ng gi m m c acid uric. Ngoài ả ệ ệ nh ng l ư i ích đ i v i b nh gút, colchicin có hi u qu trong m t s ch đ nh ch a chính th c nh ị ả ệ ữ x gan, thoái hóa d ng tinh b t, b nh Paget, viêm da d ng herpes, s t Đ a Trung H i gia đình. ơ Sulfinpyrazon là thu c đ li u pháp l ợ ể ệ i ho t tính ch ng gián phân Các ph n ng có h i : ố ng. Đi u tr ng n ngày thu c có th gây trong các mô đang t ng sinh nh da, tóc và t y x ư ố ủ bu n nôn/nôn và viêm d dày ru t xu t huy t. Đi u tr lâu dài thu c có th gây m t b ch c u ầ ể ị ề ộ ạ h t, thi u máu b t s n và r ng tóc. Tác d ng ph hay g p nh t c a allopurinol là ph n ng da. ụ hi n t ắ ầ ệ ớ đ c nguy hi m đ n tính m ng. ạ ộ ạ ệ . T t c các thu c NSAID đ u gây các tác d ng ph t ề d dày ru t, bao g m bu n nôn, chán n, đau b ng và Nh ng tác d ng ph hay g p nh t là ặ loét. Indomethacin và phenylbutazon có nh ng tác d ng ph khác h n ch vi c dùng thu c kéo ạ dài. 30-55% s b nh nhân dùng indomethacin b tác d ng ph . Hay g p nh t là các tác d ng ụ ồ ng (CNS). Nh ng tác d ng ph trên CNS bao g m ph đau đ u vùng trán d d i, chóng m t, m t th ng b ng, kém minh m n, lú l n. Đi u tr ị ấ phenylbutazon kéo dài gây viêm gan, viêm th n, thi u máu b t s n, gi m b ch c u, m t b ch ấ ạ ậ c u h t và gi m l ầ ế T t c các thu c glucocorticoid, do kích thích ph n h i (feedback) tiêu c c, có th c ch ả ụ ng th n (HPA). Ngoài ra, nh ng tác d ng ph tr c vùng d ậ ế ượ ị h u h t các b nh nhân sau khi đi u tr khác c a glucocorticoid r t n i ti ng và xu t hi n ệ ệ ở ầ ấ ấ ổ ế ủ ụ kéo dài v i li u trên m c sinh lý. Nh ng tác d ng ph này bao g m: loãng x ng, viêm t y, ươ ụ ữ ớ ề đái đ ng do steroid, đ c th y tinh th , t ng nhãn áp, r i lo n tâm th n, b nh n m candida ố ệ mi ng và các nhi m trùng c h i khác, suy gi m mi n d ch, t ng cân và teo da. M c dù các ả ị ệ corticosteroid có hi u qu rõ r t trong đi u tr m t s b nh, vi c dùng thu c kéo dài b h n ị ạ ị ộ ố ệ ch do có nhi u tác d ng ph nghiêm tr ng. ụ Đi u tr và ngăn ch n con gout c p trong th i gian đ u m c b nh không khó, tuy nhiên gout ờ ý s d ng ho c l m d ng các là b nh ph i đi u tr lâu dài vì v y b nh nhân không nên t ặ ạ

ấ ậ ệ

ắ ệ ự

ử ụ

ặ ị

ạ ộ

ả ứ ị ệ ố

ấ ệ ề

ể ượ

ồ ợ

ượ

ệ ị ng xuyên. Đ m b o vi c đi u tr đ ả

c an toàn, hi u qu . ả

ố ườ

ề ệ

ị ượ

lo i thu c trên b i nh ng ph n ng có h i c a chúng v i ch c năng gan, th n, d dày... ạ ủ ầ gây khó khăn cho vi c đi u tr b nh. T t nh t b nh nhân nên đ ng hành cùng m t th y thu c đ đ c theo dõi c ch đ nh đi u thu c phù h p, đi u ch nh thu c h p lý và đ th

ể ể ằ ắ ữ ộ t: gout c p tính bi u hi n b ng nh ng đ t viêm c p tính và d d i ữ ệ ấ ấ ợ

Tri u ch ng c a gout c p tính ủ 22.04.2010 06:28 Có th nói m t cách tóm t ộ c a kh p ngón bàn chân cái, cho nên còn g i là b nh “gout do viêm”. ủ

ệ ọ ớ

i nh : * C n viêm c p c a b nh th ấ ủ ệ ơ ườ ng xu t hi n sau m t s hoàn c nh thu n l ộ ố ậ ợ ệ ả ấ ư

- Sau m t b a ăn nhi u r u th t. ộ ữ ề ượ ị

- Sau ch n th ng ho c ph u thu t. ấ ươ ặ ẫ ậ

- Sau lao đ ng n ng, đi l ộ ặ ạ i nhi u, đi gi y quá ch t. ầ ề ậ

- Sau nh ng sang ch n v tinh th n : quá xúc đ ng, c m đ ng, quá căng th ng, lo l ng… ữ ề ấ ầ ả ẳ ắ ộ ộ

- Nhi m khu n c p. ễ ẩ ấ

i ti u nhóm chlorothiazid, tinh ch t gan, vitamin B12, ộ ố ố ư ợ ể ấ - Sau khi dùng m t s thu c nh l steroid,...

ệ ướ ể c nh r i lo n tiêu hóa, nh c đ u, m t m i, đi ti u ư ố ứ ệ ạ ầ ỏ ả ề ẹ ố

Kho ng 50% b nh nhân có d u hi u báo tr ấ ệ nhi u và nóng bu t, s t nh ,… ố * Tri u ch ng c n gout c p tính: ơ ứ ệ ấ

- Kho ng 60-70% c n c p bi u hi n kh p bàn ngón chân cái. ệ ở ể ả ấ ơ ớ

ữ ộ ệ ậ ộ ở ớ - Đang đêm b nh nhân th c d y vì đau tăng, đau không th ch u n i, ch m t va ch m nh cũng gây đau tăng. ỉ ộ kh p bàn chân cái (m t bên), đau d d i ngày càng ạ ứ ổ ể ẹ ị

ư ề ế ỏ ớ - Ngón chân s ng to, phù n , căng bóng, nóng đ , xung huy t, trong khi các kh p khác bình th ng. ườ

c nhi u, táo bón, ti u ti n ít và ỏ ố ắ ệ ẹ ắ ổ ướ ề ệ ể ỏ

ừ ề ơ ợ ơ ướ ứ ẩ ầ ầ ế ớ da tím d n, h i ể ệ ẹ ồ ộ ế ở - Toàn thân: s t nh , m t m i, lo l ng, m t n i tia đ , khát n đ .ỏ vài ngày đ n hai tu n (trung bình là 5 ngày), đêm đau nhi u h n ngày, - Đ t viêm kéo dài t t; ng a nh r i bong v y và kh i h n, viêm nh d n, đau gi m, phù b t, ỏ ẳ ẹ ầ ả không đ l ặ chân. B nh có th tái phát vài l n trong m t năm (vào mùa xuân ho c i d u v t gì ầ ể ạ ấ mùa thu).

* Xét nghi m và X quang : ệ

- Ch p X quang không có gì thay đ i so v i bình th ng. ụ ớ ổ ườ

ệ ạ ố ộ ể ấ ở ơ ầ ư ể ằ ạ ầ - Xét nghi m : acid uric máu tăng trên 7mg% (trên 416,5 micromol/l), b ch c u tăng, t c đ máu tăng, ch c d ch n i viêm có th th y tinh th urat n m trong b ch c u, nh ng cũng có khi acid ị ọ uric trong máu không tăng.

* Th lâm sàng : ể

- Th lâm sàng theo v trí : ể ị

ế ớ ị bàn chân đ ng hàng th ứ ứ ở chi trên. + Ngoài v trí kh p bàn ngón chân cái chi m 60-70%, các v trí khác hai nh c chân, các ngón chân, sau đó là kh p g i, r t ít khi th y ấ ở ị ư ổ ố ấ ớ

t t kh p này sang kh p khác, r t d ể ư ệ ố ầ ượ ừ ấ ễ ớ ớ + Th đa kh p (t ớ nh m v i th p kh p c p. ấ ớ 5-10%): b nh nhân s t, s ng đau l n l ừ ớ ấ ầ

- Th theo tri u ch ng và ti n tri n: ứ ệ ế ể ể

+ Th t i c p: s ng t y d d i, đau nhi u, s t cao d nh m v i viêm kh p do vi khu n. ể ố ấ ữ ộ ư ề ễ ầ ẩ ấ ớ ớ ố

+ Th nh kín đáo: ch m t m i, không s t, đau ít, th ỉ ệ ể ẹ ỏ ố ườ ng b b qua. ị ỏ

+ Th kéo dài: th i gian kéo dài, di n bi n t kh p này sang kh p khác. ế ừ ễ ể ờ ớ ớ

ị ơ

ị ợ ấ ử ụ ố ố ề ố ầ ọ ố

Đi u tr c n gout c p tính 22.04.2010 06:48 Thu c đi u tr đ t gout c p là thu c ch ng viêm không steroid, colchicin, corticosteroid, trong đó ố ố thu c ch ng viêm không steroid đ ệ c u tiên l a ch n hàng đ u. S d ng thu c tùy theo b nh ự ượ ư nhân và các b nh lý kèm theo nh b nh th n hay d dày tá tràng.

ư ệ ệ ạ ậ

ố ị ợ ầ ọ ố ế ệ ể ề ệ ườ ố ớ ử ụ ắ ỉ ượ ự i cao tu i và ng ổ ờ ạ ớ ề ệ ố ớ ệ ị ệ ầ ố c l a ch n hàng đ u đ đi u tr đ t gout - Thu c ch ng viêm không steroid: Đây là thu c đ ố i có b nh kèm theo, c n ầ h u h t b nh nhân. Tuy nhiên, đ i v i ng c p ườ ấ ở ầ ấ ng n ắ và v i li u th p. th n tr ng, cân nh c khi dùng, ch nên s d ng thu c này trong th i gian ố ọ ậ Thu c c n tránh dùng đ i v i b nh nhân b b nh th n, viêm loét d dày, tá tràng hay b nh nhân ậ đang dùng thu c ch ng đông. ố ố

c chi ố ờ ố ấ ấ ừ ạ ỏ ể ề ừ ị r ấ ừ ễ ỏ t xu t t ệ ớ ạ ầ ể ủ ị ướ ự ố ế ượ i ta đã s d ng chi ử ụ ườ ự ố ầ ứ ữ ỗ ượ ạ ở ệ ể ố i ch đ ế ủ ạ ư i các mô ồ ướ ể ả ớ ủ ề ộ ố ứ ụ ụ ạ ổ ồ ầ ị ứ ố ả ứ ụ ụ ng. ố c Colchicum autumnal, là thu c t xu t t - Colchicin : là thu c ch ng phân bào, đ 600 lo i c này đ đi u tr gout t đi u tr Gout lâu đ i nh t. Ng ế ề c công nguyên. Do thu c có ái l c đ c bi năm tr t v i b ch c u đa nhân trung tính nên nó làm ặ gi m s di chuy n c a các b ch c u, c ch th c bào các vi tinh th mu i urat và do đó làm ể ế ự ả ạ ế ng, b i vì đ pH là y u ng ng s t o thành các acid lactic, gi c bình th cho đ pH t ự ạ ộ ườ ộ ừ kh p. Thu c không có tác t o đi u ki n cho các tinh th urat mononatri k t t a t t ớ ở ề ố ạ acid uric theo n d ng lên s th i tr c ti u cũng nh lên n ng đ , đ hòa tan hay kh năng ụ ộ ộ ự ả ừ g n v i protein huy t thanh c a acid uric hay urat nên không làm thay đ i n ng đ acid uric ế ắ ạ máu. Tuy nhiên, thu c có nhi u tác d ng ph không mong mu n, đ ng đ u là các r i lo n d ố dày, ru t nh tiêu ch y, nôn, đau b ng. Hi m g p h n là các ph n ng d ng da, r ng tóc, các ơ ặ ả b nh c . Vi c dùng thu c kéo dài có th d n t i suy t y x ủ ố ế ể ẫ ớ ư ệ ộ ơ ươ ệ

ợ ớ ị ơ ề ấ ặ ng u ng ng n ngày ho c đ ườ ụ ộ ư ề ố ạ ụ ạ ể ử t, v i m c đích đi u tr c n gout c p có th s ệ ng tiêm n i kh p. Nh ng do thu c có nhi u tác ố c khuy n khích ế ớ c ta nên thu c này không đ ố ượ ng h p đ c bi - Corticosteroid : Trong m t s tr ộ ố ườ d ng corticoid đ ặ ườ ắ ụ n d ng ph và do tình tr ng l m d ng thu c ố ở ướ ụ ụ s d ng. ử ụ

Đi u tr d phòng c n gout c p tái phát ơ ị ự ề ấ

ế ự ắ ả ấ ọ M c tiêu đi u tr d phòng c n gout c p là gi m acid uric máu, h n ch s l ng đ ng urat trong ạ ụ c các c n gout tái phát và ngăn ng a hình thành gout m n tính. mô và t ơ ị ự đó h n ch đ ế ượ ề ch c t ứ ừ ừ ạ ạ ơ ổ

ượ ử ụ ể ự ư ầ ầ ấ ơ

- Colchicin : Đ c s d ng l n đ u năm 1936 đ d phòng c n gout c p tái phát nh ng không dự phòng đ c l ng đ ng urat v sau hay s phát tri n các h t tophi. ượ ắ ự ề ể ạ ọ

ố ạ ề ế ạ ườ ộ ố ụ - Các thu c h acid uric máu: Có nhi u lo i thu c h acid uric máu. Tùy theo c ch tác d ng ố ơ i ta c a thu c tác đ ng vào khâu nào c a quá trình chuy n hóa acid uric trong c th mà ng ơ ể ủ chia ra 3 nhóm: Nhóm c ch t ng h p, nhóm tăng th i và nhóm làm tiêu acid uric. ạ ể ả ế ổ ủ ợ ứ

ị ự

Đi u tr d phòng c n gout c p tái phát ơ 22.04.2010 06:51 Nguyên t c đi u tr ị ắ

- Ch ng viêm kh p trong các đ t c p. ợ ấ ớ ố

- H acid uric máu đ phòng nh ng đ t viêm kh p c p tái phát, ngăn ng a bi n ch ng. ữ ừ ứ ể ế ạ ấ ợ ớ

t là nhóm các b nh lý r i lo n chuy n hóa nh : tăng ệ ệ ư ệ ể ạ ố - Đi u tr các b nh lý kèm theo đ c bi ị huy t áp, đái tháo đ ặ ng, tăng m máu, béo phì… ề ế ườ ỡ

ị ấ ầ ề ướ ỉ ả c. Ch sau khi tình tr ng viêm kh p đã h t ho c thuyên gi m ế ạ ặ ớ ớ ố ớ ắ ầ ạ

ng xuyên ki m tra acid uric máu và ni u, ki m tra ch c năng ể ề ả ầ ườ ệ ị ứ ể ệ ể - C n đi u tr viêm kh p c p tr m i b t đ u dùng thu c h aicd uric máu. - Đ đi u tr có hi u qu c n th th n.ậ

Đi u tr c n gout c p tính ị ơ ề ấ

ị ợ ấ ố ố ử ụ ề ố ầ ọ ố Thu c đi u tr đ t gout c p là thu c ch ng viêm không steroid, colchicin, corticosteroid, trong đó ố ố thu c ch ng viêm không steroid đ ệ c u tiên l a ch n hàng đ u. S d ng thu c tùy theo b nh ự ượ ư nhân và các b nh lý kèm theo nh b nh th n hay d dày tá tràng. ư ệ ệ ậ ạ

ố ị ợ ầ ố ọ ế ệ ể ề ệ ườ ố ớ ử ụ ắ ỉ ượ ự i cao tu i và ng ổ ờ ạ ớ ề ệ ố ớ ệ ị ệ ầ ố c l a ch n hàng đ u đ đi u tr đ t gout - Thu c ch ng viêm không steroid: Đây là thu c đ ố i có b nh kèm theo, c n ầ h u h t b nh nhân. Tuy nhiên, đ i v i ng c p ườ ấ ở ầ ấ ng n ắ và v i li u th p. th n tr ng, cân nh c khi dùng, ch nên s d ng thu c này trong th i gian ố ọ ậ Thu c c n tránh dùng đ i v i b nh nhân b b nh th n, viêm loét d dày, tá tràng hay b nh nhân ậ đang dùng thu c ch ng đông. ố ố

c chi ố ờ ố ấ ấ ừ ạ ỏ ể ề ừ ị r ấ ừ ễ ỏ t xu t t ệ ớ ạ ầ ể ủ ị ướ ự ố ế ượ i ta đã s d ng chi ử ụ ườ ự ố ầ ứ ữ ỗ ượ ạ ở ể ệ ố i ch đ ế ủ ạ ư i các mô ồ ướ ể ả ớ ủ ề ộ ố ụ ụ ứ ạ ổ ồ ầ ị ứ ố ả ứ ụ ụ ng. t xu t t ố c Colchicum autumnal, là thu c - Colchicin : là thu c ch ng phân bào, đ 600 lo i c này đ đi u tr gout t đi u tr Gout lâu đ i nh t. Ng ế ề c công nguyên. Do thu c có ái l c đ c bi năm tr t v i b ch c u đa nhân trung tính nên nó làm ặ gi m s di chuy n c a các b ch c u, c ch th c bào các vi tinh th mu i urat và do đó làm ể ế ự ả ạ ế ng, b i vì đ pH là y u ng ng s t o thành các acid lactic, gi c bình th cho đ pH t ộ ườ ộ ừ ự ạ kh p. Thu c không có tác t o đi u ki n cho các tinh th urat mononatri k t t a t t ớ ở ề ố ạ acid uric theo n d ng lên s th i tr c ti u cũng nh lên n ng đ , đ hòa tan hay kh năng ụ ộ ộ ự ả ừ g n v i protein huy t thanh c a acid uric hay urat nên không làm thay đ i n ng đ acid uric ế ắ ạ máu. Tuy nhiên, thu c có nhi u tác d ng ph không mong mu n, đ ng đ u là các r i lo n d ố dày, ru t nh tiêu ch y, nôn, đau b ng. Hi m g p h n là các ph n ng d ng da, r ng tóc, các ơ ặ ả b nh c . Vi c dùng thu c kéo dài có th d n t i suy t y x ủ ố ế ể ẫ ớ ư ệ ộ ơ ươ ệ

ợ ớ ị ơ ề ấ ặ ng u ng ng n ngày ho c đ ườ ụ ộ ư ề ố ạ ụ ạ ể ử t, v i m c đích đi u tr c n gout c p có th s ệ ng tiêm n i kh p. Nh ng do thu c có nhi u tác ố c khuy n khích ế ớ c ta nên thu c này không đ ố ượ ng h p đ c bi - Corticosteroid : Trong m t s tr ộ ố ườ d ng corticoid đ ụ ườ ặ ắ d ng ph và do tình tr ng l m d ng thu c n ố ở ướ ụ ụ s d ng. ử ụ

Đi u tr d phòng c n gout c p tái phát ơ ị ự ề ấ

ế ự ắ ấ ả ọ M c tiêu đi u tr d phòng c n gout c p là gi m acid uric máu, h n ch s l ng đ ng urat trong ạ ụ c các c n gout tái phát và ngăn ng a hình thành gout m n tính. mô và t ơ ị ự đó h n ch đ ế ượ ề ch c t ứ ừ ừ ạ ạ ơ ổ

ượ ử ụ ể ự ư ấ ầ ầ ơ

- Colchicin : Đ c s d ng l n đ u năm 1936 đ d phòng c n gout c p tái phát nh ng không dự phòng đ c l ng đ ng urat v sau hay s phát tri n các h t tophi. ượ ắ ự ề ể ạ ọ

ố ạ ề ế ạ ố ườ ộ ạ ể ả ế ổ ủ ợ ứ

ụ - Các thu c h acid uric máu: Có nhi u lo i thu c h acid uric máu. Tùy theo c ch tác d ng ơ ố c a thu c tác đ ng vào khâu nào c a quá trình chuy n hóa acid uric trong c th mà ng i ta ơ ể ủ chia ra 3 nhóm: Nhóm c ch t ng h p, nhóm tăng th i và nhóm làm tiêu acid uric. Đi u tr gout m n tính ề ạ ị

ị ị ả ứ ề ế ể ậ ể ế ợ ế ổ ợ ề ử ụ ườ ữ ệ ố ố ợ ạ M c tiêu đi u tr gout m n tính là đi u tr gi m acid uric máu đ tránh bi n ch ng suy th n m n. ụ ạ Th thu c c ch t ng h p acid uric và có th k t h p dùng thêm colchicin ng s d ng nhóm ườ tùy theo tr ng h p. Có th s d ng thu c ch ng viêm không steroid cho nh ng b nh nhân viêm kh p còn đang ti n tri n. ố ứ ể ử ụ ể ế ớ

ổ ươ ế ẽ ẩ ậ ả ậ ạ ng th n ph i chú ý đ n tình tr ng nhi m khu n (viêm th n k ), tình tr ng suy ễ ộ ổ ng c a b nh gout tùy thu c vào m c đ t n ủ ứ ế ệ ậ ộ ỏ N u có t n th ạ th n ti m tàng, cao huy t áp, s i th n,... tiên l ượ ề th ng th n. ế ậ ươ ậ

ngón ị ộ ố ậ ắ ỏ ẫ ở ở ậ ỷ ặ ể ả ỉ ,...). khu u tay khó m c áo c, ượ ở

ụ ể ệ ằ ấ ớ ạ ư ọ ọ M t s u c c (tôphi) quá to c n tr v n đ ng có th ch đ nh ph u thu t c t b (tôphi ộ ụ chân cái không đi giày đ Tri u ch ng c a gout m n tính ủ 22.04.2010 06:32 Gout m n tính bi u hi n b ng d u hi u n i các c c u (tôphi) và viêm đa kh p m n tính, do đó ạ còn đ ầ ớ c g i là “gout l ng đ ng”. Gout m n tính có th ti p theo gout c p tính. Nh ng ph n l n ượ là b t đ u t tăng d n không qua các đ t c p. t ổ ể ế ạ ấ ợ ấ * Tri u ch ng lâm sàng ệ ắ ầ ừ ừ kh p: ớ ệ ắ ầ ứ ở

xung quanh kh p, ở ầ màng ho t d ch, đ u ạ ị ở ớ ắ ệ ượ ng l ng đ ng urat ọ

ụ ấ ở ổ ổ ộ ị ớ ầ trên các kh p bàn ngón chân cái, các ngón khác, c chân, g i, ố ư t là trên s n vành tai. Ch a ấ ặ ụ ệ háng, vai và c t s ng. ộ ố

c to nh không đ ng đ u, t vài milimet đ n nhi u centimet đ ừ ề ế ề ỏ ườ i lõm, h i ch c ho c m m, không di đ ng do dính vào n n ướ ặ ồ ộ ề i th y c n tr ng nh ắ ố ấ ọ ở ng kính, i, không đ i x ng (2 bên) và ư ố ứ ấ ướ ặ ắ - N i u c c (tophi): là hi n t ụ ổ ng, s n... x ụ ươ + V trí: u c c (tôphi) th y ị khu u, c tay, bàn ngón tay và đ t ngón g n, có m t v trí r t đ c bi ố ỷ th y ấ ở + Tính ch t: kích th ấ l ơ ồ không cân đ i, n vào không đau, đ ph n, đôi khi da b loét và d ch y n ị d ề ở ướ ỏ ư c b c b i m t l p da m ng, phía d ộ ớ ấ c vàng và ch t tr ng nh ph n. ấ ắ ượ ướ ễ ấ ả

ớ ớ ỡ ị ầ ố ổ ỷ ố ỏ ấ ố ứ ể ẹ ề ễ ườ ươ ộ ố ị ổ ậ ớ

- Viêm đa kh p: Các kh p nh và nh b viêm là bàn ngón chân và tay, đ t ngón g n, c tay, ng nh , không đau nhi u, di n bi n g i, khu u, viêm có tính ch t đ i x ng, bi u hi n viêm th ế ệ ng. khá ch m, các kh p háng, vai và c t s ng không b t n th - Bi u hi n ngoài kh p : ể ệ ớ

+ Urat có th l ng đ ng th n d i hai hình th c : ể ắ ọ ở ậ ướ ứ

nhu mô th n: ho c không th hi n tri u ch ng gì, ch phát hi n qua gi ắ ả ể ệ ứ ệ ệ ậ ỉ ả i L ng đ ng r i rác ặ ở ph u b nh, ho c gây viêm th n b th n. ể ậ ọ ệ ẫ ậ ặ

ng ti ả ệ ấ ỏ ườ ụ ụ ậ ễ ằ ườ i viêm nhi m, suy th n. Đây là m t trong nh ng y u t ế ố ng khó th y, phát hi n b ng siêu quan ữ ộ ệ ậ ượ ủ ọ

t ni u: s i acid uric ít c n quang, ch p th Gây s i đ ỏ ế âm, ch p U.I.V. S i th n d d n t ễ ẫ ớ ỏ tr ng quy t đ nh tiên l ng c a b nh. ệ ế ị + Urat có th l ng đ ng m t s c quan ngoài kh p nh : ư ở ộ ố ơ ể ắ ọ ớ

Gân, túi thanh d ch, có th gây đ t ho c chèn ép th n kinh (h i ch ng đ ứ ứ ể ặ ầ ộ ị ườ ng h m). ầ

ớ ệ ừ ễ ả ầ Ngoài da và móng tay móng chân: thành t ng vùng và m ng d nh m v i b nh ngoài da khác (v y n n, n m). ế ẩ ấ

Tim: urat có th l ng đ ng màng ngoài tim, c tim, có khi c van tim nh ng r t hi m. ể ắ ọ ở ư ế ấ ả ơ

* Xét nghi m và X quang: ệ

- Xét nghi m:ệ

ộ ắ ủ ế ể ệ ệ ợ + T c đ l ng máu tăng trong đ t ti n tri n c a b nh. Các xét nghi m khác không có gì ố thay đ i.ổ

+ Acid uric máu tăng trên 7mg% (trên 416 micromol/l).

ng t ườ ừ ớ 400-450mg, tăng nhi u trong gout nguyên phát; gi m rõ v i ề ả + Acid uric ni u/24h: bình th ệ gout th phát sau b nh th n. ứ ệ ậ

ệ ượ ệ ớ ng muxin gi m, b ch c u tăng nhi u). Đ c bi ầ ề ạ ặ ệ ấ t th y + D ch kh p có bi u hi n viêm rõ r t (l ể nh ng tinh th urat monosodic n m trong ho c ngoài t ị ữ ể ằ ặ ả bào. ế

ấ ệ ệ ế ươ ố ở ng đ t ngón chân, tay, x ấ ủ ươ ặ ở ươ ế i s n kh p và v x ớ ổ ầ ầ ươ ủ ộ ng, hay các đ u x ng hình h c ươ ầ c tay, chân, khu u và g i. ố ỷ ở ổ ưỡ i c th i vào, bung ra (hình l ng r ng xung ứ ữ ế ế ệ d ầ ở ướ ụ ẹ ớ ệ ế ữ ng). ươ + X quang: D u hi u quan tr ng nh t c a b nh là khuy t x ọ g p x ng bàn tay, chân, đôi khi ố Khuy t lúc đ u ng, nh ph n v đ ỏ ượ ư ỏ ươ li m), khe kh p h p rõ r t. Sau cùng hình khuy t l n d n và t o nên hình h y x ạ ế ớ ề quanh có nh ng v t vôi hoá. N u b nh ti n tri n lâu có th th y nh ng hình nh thoái hóa th ả ể ấ ể phát (hình gai x

ĐI U TR GOUT M N TÍNH 22.04.2010 06:53 Nguyên t c đi u tr ị ắ

- Ch ng viêm kh p trong các đ t c p. ợ ấ ớ ố

- H acid uric máu đ phòng nh ng đ t viêm kh p c p tái phát, ngăn ng a bi n ch ng. ữ ứ ừ ể ế ạ ấ ợ ớ

t là nhóm các b nh lý r i lo n chuy n hóa nh : tăng ệ ệ ư ệ ể ạ ố - Đi u tr các b nh lý kèm theo đ c bi ị huy t áp, đái tháo đ ặ ng, tăng m máu, béo phì… ề ế ườ ỡ

ị ầ ấ ề ướ ả c. Ch sau khi tình tr ng viêm kh p đã h t ho c thuyên gi m ế ặ ạ ớ ỉ ớ ố ớ ắ ầ ạ

ng xuyên ki m tra acid uric máu và ni u, ki m tra ch c năng ể ề ả ầ ườ ệ ị ứ ể ể ệ - C n đi u tr viêm kh p c p tr m i b t đ u dùng thu c h aicd uric máu. - Đ đi u tr có hi u qu c n th th n.ậ

Đi u tr gout m n tính ề ạ ị

ị ị ả ứ ề ể ế ậ ể ế ợ ế ổ ợ ề ử ụ ườ ữ ệ ợ ố ố ạ M c tiêu đi u tr gout m n tính là đi u tr gi m acid uric máu đ tránh bi n ch ng suy th n m n. ụ ạ Th thu c c ch t ng h p acid uric và có th k t h p dùng thêm colchicin ng s d ng nhóm ườ tùy theo tr ng h p. Có th s d ng thu c ch ng viêm không steroid cho nh ng b nh nhân viêm kh p còn đang ti n tri n. ố ứ ể ử ụ ể ế ớ

ổ ươ ẽ ế ậ ạ ả ậ ẩ ng th n ph i chú ý đ n tình tr ng nhi m khu n (viêm th n k ), tình tr ng suy ễ ộ ổ ng c a b nh gout tùy thu c vào m c đ t n ủ ứ ế ệ ậ ộ ỏ N u có t n th ạ th n ti m tàng, cao huy t áp, s i th n,... tiên l ượ ề th ng th n. ế ậ ươ ậ

ngón ộ ố ậ ắ ỏ ể ẫ ị ỉ ở M t s u c c (tôphi) quá to c n tr v n đ ng có th ch đ nh ph u thu t c t b (tôphi ộ ả ụ khu u tay khó m c áo,...). c, chân cái không đi giày đ ượ ở ở ậ ỷ ặ

NG CHO B NH NHÂN GOUT

ƯỠ

Ế Ộ

ự ữ ế ể ệ ộ ố ặ ố ng đào th i acid uric qua đ ẩ t ni u. ệ ự ng ti ế ườ ườ ụ ả

CH Đ DINH D 28.03.2010 20:22 ệ Có th nói nguyên nhân tr c ti p gây b nh gút (th ng phong) là acid uric. M t trong nh ng bi n pháp phòng ch ng acid uric trong máu tăng cao là dùng các th c ph m không ho c ít có nhân purin và có công d ng tăng c

không có l ứ ườ ồ ố iợ cho ng ị ệ i b b nh

ba ngu n: thoái giáng t ừ ồ ượ ạ ứ ư con đ ừ trong c th và t ng h p các purin t ổ ơ ể ừ ợ ộ

ườ ế ặ ạ ủ ạ ứ ề ụ ạ ỏ ị Nh ng th c ăn, đ u ng ữ Gout : ừ c t o thành t Trong c th , acid uric đ ơ ể các ch t có nhân purin do th c ăn đ a vào, thoái giáng các ch t ấ ấ có nhân purin t ườ ng n i sinh. i có acid uric máu cao nên kiêng ho c h n ch các Do đó, ng th c ph m ch a nhi u nhân purin nh ph t ng đ ng v t (gan, ư ẩ th n, não, t y...), các lo i th t có màu đ , các lo i h i s n, n m, ấ ạ u tr ng, h t ư ậ ộ ạ ả ả ắ ượ ự ậ ứ ặ ồ ố ậ t... ế ớ

ộ ố ự iợ cho b nh nhân Gout: ẩ có l ệ

ặ ư ư ế ặ ộ ể ỗ ợ ề ế ị ệ ỗ ỗ ướ ộ ữ ề đ u... Không dùng các đ ăn th c u ng có tính kích thích nh trà đ c, cà phê, r tiêu, h i, qu , ồ M t s th c ph m i b gút n ng, acid uric máu tăng quá cao nên ăn chay theo chu kỳ nh ngày ăn táo, ngày Ng ườ ị ăn d a chu t, ngày ăn rau xanh đ h tr đi u tr b nh. N u ăn táo ho c d a chu t m i ngày ư dùng 1,5kg, chia thành 3-4 b a. N u ăn rau xanh m i ngày 1,5kg chia thành nhi u b a d i các ữ ộ d ng n u, xào ho c làm n m. ạ ấ ặ

ị ồ ủ ệ ọ ả ấ t t ệ ố ầ ụ c tính mát, v ng t, có công d ng ọ i th y. C n tr ng trên c n tính mát, v đ ng ng t, có ị ắ i th p. Có th dùng c hai ể ợ t trong giai đo n gút c p tính. Rau c n giàu các ấ ể ư ứ ầ ấ c u ng ho c n u canh ăn h ng ngày. ướ ằ ấ ặ ố

ữ ứ ạ ộ ơ ổ Rau c n:ầ c n tr ng d i n ướ ướ ầ thanh nhi t l ầ ạ ồ ệ ợ t, khu phong và l công d ng thanh nhi ụ lo i, đ c bi ặ ạ ạ , khoáng ch t và h u nh không ch a nhân purin. Có th sinh t ố ăn s ng, ép l y n ấ ố Súp l i 75mg). Theo dinh d ch có d ỉ mát, v ng t, công d ng thanh nhi ỗ ng h c c truy n, súp l t, l :ơ là m t trong nh ng lo i rau ch a ít nhân purin (m i 100g tính ề ự i ti u, thông ti n nên là th c ệ ọ ưỡ ệ ợ ể ướ ọ ụ ị i có acid uric máu cao. ợ ẩ ườ

là lo i rau ki m tính. Theo dinh d ưỡ ề ộ ư ộ acid uric qua đ ổ t tích ng ti t, gi ề ọ i đ c nên có kh năng bài ti ả ộ ng h c c truy n, d a chu t tính mát, ế t ườ ệ ế ả ọ

ph m thích h p cho ng D a chu t (D a leo): ư ạ ư v ng t, công d ng thanh nhi ụ ị ni u.ệ

ầ ứ ả ằ ề ừ ả ả ư ấ i b b nh gút. ợ ấ ị ườ ị ệ ạ t tr phi n, thông l ệ i ti u, r t thích h p v i ng ợ ể ụ cũng là lo i rau ki m tính, và h u nh không ch a nhân purin. C i xanh có tác d ng ề i tràng v . Sách Tr n nam b n th o cho r ng c i xanh còn có tác ợ ả ớ

ạ ế ề ứ ụ ố ẩ ạ ầ ệ ự i ni u ấ ạ ệ ứ ụ ỉ ứ ấ ị ệ ở ộ ứ ư m t m c đ nh t đ nh. ộ

ầ ạ ụ ư ằ ng m c th p di cho r ng ậ t (có ích cho kh p), thông ớ ươ ế Sách B n th o c ả ả i quan ti ủ ợ i có acid uric trong máu cao. ẩ ự ạ ạ

t, hành phong khí, tr tà nhi ọ ệ ự ụ ớ ợ ừ ứ ị ấ ủ ả tính mát, v ng t, có công d ng l ợ ự ả ố ạ ướ i quan ti ế ấ ổ ề ả t (Th c tính b n ừ i b phong th p nói chung ấ ườ ị ư c và h u nh , nhi u n ầ ề ố

ộ ố ầ ẩ ề ự ư ầ ọ

ị ọ ấ ả ng cho ng ẩ ề ng huy t, là lo i ạ ế ố i b cao huy t áp, r i ế ạ ườ ườ ị ỡ ưở ụ ư ứ ự ạ

i ti u ti n, gi t tiêu đàm, l ả ộ i đ c, gi m ả ợ ể ả c và ch a r t ít nhân purin, có kh năng thanh th i ệ ứ ấ ệ ả ề ạ t ni u khá t t. ự ườ ố

ấ : tính l nh, v ng t, có công d ng thanh nhi ợ ể ư ệ ả ỉ i ti u ti n. i th , tr phi n ch khát và l ệ ề ạ c và h u nh không có nhân purin. Đây là lo i ử ừ ư t gi ầ ụ ố ọ ứ i b gút giai đo n c p tính. ề ườ ị ướ ạ t t ệ ố ấ

ậ ụ ệ ậ ọ ỏ còn g i là xích ti u đ u, tính bình, v ng t chua, có công d ng ki n tỳ ch t ị ậ , l ỉ ả ợ ự ọ ỏ ầ ủ ư ọ t cho b nh nhân b b nh gút. ể ầ ị ệ ệ

t sinh tân, ch khát tr ụ ừ ệ ả ọ ỉ c, sinh t ư ầ ố ố ề phi n. , mu i kali và h u nh không có nhân purin. Là ị ệ ứ ấ ố ị ướ ệ ả ề ạ ấ

ng gân c t và l ạ i ti u ti n. Đây cũng là lo i ế ệ ố ị ợ ể và h u nh không có nhân purin. ổ ụ c, giàu sinh t ố ả ề ướ ề ầ

ng giàu ch t đ m, nhi u n ấ ạ

c và ch a r t ít nhân ứ ấ

C i xanh: ả gi i nhi ả d ng l ụ Cà: cà pháo, cà bát, cà tím... đ u có tác d ng ho t huy t tiêu thũng, kh phong thông l c, thanh ạ t ch th ng. Đây cũng là lo i th c ph m ki m tính và h u nh không ch a nhân purin. nhi ề Nghiên c u hi n đ i cho th y cà còn có tác d ng l ợ ả ắ là lo i rau h u nh không có nhân purin, C i b p: i ngũ t ng l c ph , l c i b p có công d ng "b tinh t y, l ụ ạ ợ ủ ổ ụ ả ắ kinh ho t l c" nên là th c ph m r t t t cho ng ườ ấ ố C c i: th o), tr phong th p (Tùy t c c m th c ph ), r t thích h p v i ng ư ẩ và th ng phong nói riêng. Đây cũng là lo i rau ki m tính, giàu sinh t không có nhân purin. Khoai tây: là m t th c ph m ki m tính, giàu mu i kali. Trong thành ph n hóa h c h u nh không có nhân purin. Bí đ :ỏ tính m, v ng t, công d ng b trung ích khí, gi m m máu và h đ ổ th c ph m ki m tính và h u nh không ch a nhân purin, lý t ầ lo n lipid máu, béo phì và tăng acid uric trong máu. Bí xanh: tính mát, v ng t đ m, có tác d ng thanh nhi ụ ọ ạ ị béo. Là lo i th c ph m ki m tính, nhi u n ề ẩ ướ ng ti acid uric qua đ ệ ế D a h u ạ ị Trong thành ph n có ch a nhi u mu i kali, n ầ qu đ c bi t cho nh ng ng ữ ả ặ i ni u Đ u đ : ệ tiêu thũng. Trong thành ph n hóa h c c a đ u đ h u nh không có nhân purin, là th c ph m ẩ r t t ấ ố Lê và táo: hai lo i qu tính mát, v ng t, công d ng thanh nhi ạ Trong thành ph n có ch a nhi u n ề ầ lo i qu ki m tính, dùng r t t t cho b nh nhân b b nh gút c p tính và mãn tính. Nho: tính bình, v ng t, công d ng b khí huy t, c ườ ọ qu ki m tính, nhi u n ư ạ S a bò: purin. Là th n

ề ng cho b nh nhân b b nh gút c c p tính và mãn tính.

ự c u ng lý t

là lo i th c ph m b d ổ ưỡ ưở

ứ ướ ố

ướ ả ấ

ị ệ

Ị Ớ

ườ ư ữ ứ ủ ệ ế ệ ả ệ ề năm 2007 đ n nay có th i gian m c b nh t

GOUT, C N ĐI U TR S M! 24.01.2010 02:19 Bs Nguy n H ng Thu ễ GĐ Vi n Gút ệ Gout tuy không ph i là m t căn b nh gây ch t ng ế ộ ph c t p và nguy hi m. Trên 20% trong t ng s 15 ngàn b nh nhân đã khám và đi u tr t ị ạ Gút t ớ

i nh ng nh ng bi n ch ng c a b nh thì r t ấ i Vi n ệ ề 5 năm, 10 năm và trên 20 năm v i nhi u ứ ạ ừ ổ ắ ể ế ố ệ ừ ờ

ọ ổ ặ ẹ ắ ầ ạ ề ế ề ệ ụ ệ ầ ấ ộ ệ ạ ố ặ ở ấ ặ ở ớ ầ ể ng g p nh t m t kh p (không đ i x ng). Th ộ ỏ ặ ố ứ ổ ố ế ườ ớ ng, r i lo n m máu và đ c bi ệ ỡ đàn ông, nh t là ng g p u, bia... B nh kh i phát c p tính, th ấ ệ ở ộ ở ộ ữ ộ ớ ớ bàn tay, khu u tay và các vùng g n kh p... ỷ ớ ầ

ớ ợ ơ ậ ấ ệ ữ ỉ ộ ả ư ể ạ ồ ế ấ ầ ạ ứ ợ i kh p. ớ

ớ ệ ể ứ t ni u đ c bi ớ ả ể ớ ứ ề ỏ ấ ặ ụ ậ ế ỏ ệ ế ổ ệ ạ ậ

ệ ế ươ ề ị ệ ế ợ ị ệ ề b nh nhân trong c n ồ ệ ề ả ướ ệ ạ ng trình này, đã phát hi n m t s nguyên nhân làm cho b nh gout khó đi u tr và d ế ơ ộ ố ổ ệ ề ệ ị ư ế

ệ ề ệ ệ ặ ố ớ ử ụ ố ể ả ủ ồ ư ề ạ ữ ầ ử ụ ạ ộ ố ể ứ ể ạ

ng nôn nóng khi đi u tr , nh h ị ng đ n k t qu đi u tr . ả ề ị ả ườ ưở ề ế ế ề

ủ ủ ề ề ị ng cho b nh nhân gout v n ti p t c ăn nh u nên vi c đi u tr không có tác d ng. ệ v ch đ dinh ế ộ ụ ệ ế ụ ỉ ẫ ị ề ẫ ưỡ ệ ề ậ

ườ ả ầ ặ ơ ấ ng hay ch quan cho r ng b nh đã h t, ề ệ ị ế ng ph i vài tháng sau ho c vài năm sau m i tái phát ti p ớ ế không quan tâm đi u tr và ủ ế ệ ế ộ ể ỉ

ị ệ ườ ườ ệ ể ấ ậ ở ng xuyên ăn ệ v n và đi u tr s m tránh đ b nh chuy n sang mãn tính ư ấ nh ng ng ữ ể ệ i th ể ể ượ ị ớ ề ậ ứ ề

ị m c đ b nh tr m tr ng khác nhau. Nh thì b t đ u n i u, c c tophi, n ng thì chân, tay đã b ứ bi n d ng. Có r t nhi u b nh nhân gout b kèm theo các b nh v tim m ch, huy t áp, ti u ể ế ị đ t là suy th n. ậ ườ ạ B nh gout th ng xuyên ăn th c ăn giàu đ m, nh ng ng ườ th ạ i ườ ệ ữ ứ ườ u ng nhi u r ng vào n a đêm g n sáng, v i bi u hi n ệ ề ượ ố ử ườ ấ ở s ng t y, nóng, đ , đau d d i và đ t ng t ấ ư ớ ngón chân cái, k đó là kh p c chân, kh p bàn chân, các ngón chân khác, kh p g i, các kh p ớ ở H u qu c a các đ t viêm kh p gout c p gây ra nh ng c n đau kinh hoàng cho b nh nhân. Tuy ả ủ nhiên nh ng đ t viêm c p r m r nh ng cũng ch kéo dài kho ng 5 ngày r i h t, không đ l i di ữ ch ng gì t ế Khi b nh đã chuy n sang mãn tính s xu t hi n nhi u c c tophi quanh kh p, c ng kh p, bi n ẽ ệ t là s i th n, nguy hi m h n c là suy ch c năng d ng kh p, gây tàn ph ; s i h ti ệ ơ ệ th n, đây là nguyên nhân chính làm gi m tu i th c a các b nh nhân gout. ọ ủ ả T năm 2007 đ n nay, Vi n Gút đã và đang tri n khai ch ng trình “Bác sĩ đ ng hành cùng ể ừ b nh nhân đi u tr b nh gout”, đi u tr hi u qu b ng đông và tây y k t h p cho b nh nhân gout, ả ằ ệ c đi u tr ngo i trú k c b nh nhân gout mãn tính. T ng k t h n 4.000 ị ể ả ệ theo ch ễ ươ bi n ch ng nh : ứ - Thói quen tùy ti n khi s d ng thu c c a nhi u b nh nhân, g p ai gi i thi u thu c gì cũng ố u ng k c nh ng lo i thu c không rõ ngu n g c, trong đó nhi u lo i gi m đau nhanh nh ng có ả ố th có thành ph n đ c h i, s d ng lâu ngày gây nguy hi m cho s c kh e. ỏ - Nhi u b nh nhân th ệ - Trong quá trình đi u tr nhi u b nh nhân không tuân th ch d n c a bác sĩ d - Sau l n đ u lên c n gout c p th ầ c n đau nên b nh nhân th ườ ơ ằ đi u ch nh ch đ sinh ho t đ b nh ti n tri n nhanh. ạ ể ệ ề Vì v y khi phát hi n có nh ng bi u hi n b b nh gout, nh t là ữ c bác sĩ t nh u nên đi khám đ đ gây nhi u bi n ch ng nguy hi m. ể ế