KỸ THUẬT XOA BÓP

469. Thủ thuật bổ trong kỹ thuật xoa bóp là thực hiện động tác:

A. Nhanh, mạnh và ngược chiều đường kinh

@B. Từ từ, nhẹ nhàng và cùng chiều đường kinh

C. Nhanh, mạnh và cùng chiều đường kinh

D. Từ từ, nhẹ nhàng và ngược chiều đường kinh

E. Nhanh, nhẹ nhàng và cùng chiều đường kinh

470. Thời gian xoa bóp cần thiết cho từng vùng là:

A. 5 phút

B. 10 phút

@C. 15 phút

D. 20 phút

E. 25 phút

471. KHÔNG nên xoa bóp trong trường hợp:

A. Viêm khớp dạng thấp

B. Đau thần kinh ngoại biên

C. Liệt

D. Thoái hoá khớp

@E. Lao xương, Kahler

472. Dùng gang bàn tay, mô ngón tay út hoặc mô ngón tay cái di chuyển tròn

trên da người bệnh là thủ thuật:

A. Day

B. Xát

C. Bóp

@D. Xoa

E. Véo

473. Dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp và kéo da người bệnh lên, hai tay

làm liên tiếp nhau khiến da như bị cuộn giữa các ngón tay là thủ thuật::

A. Miết

@B. Véo

C. Lăn

D.Vờn

E. Bóp

474. Xát là thủ thuật:

A. Kéo da lên

B. Di chuyển tròn trên da

@C. Di chuyển trên da theo hướng thẳng

D. Di chuyển trên da theo chiều ly tâm

E. Di chuyển trên da theo chiều hướng tâm

475. Dùng mô ngón tay cái hoặc mô ngón tay út ấn hơi mạnh và di chuyển chặc

vào da theo hình vòng tròn để làm di chuyển khối cơ là thủ thuật:

@A. Day

B. Xoa

C. Bóp

D. Lăn

E. Ấn

476. Dùng cả gang bàn tay (hoặc ngón tay cái) với bốn ngón tay còn lại kéo bắp

thịt lên là thủ thuật:

A. Vờn

B. Day

C. Lăn

@D. Bóp

E. Véo

477. Lăn là thủ thuật dùng bộ phận nào sau đây ấn nhẹ và lăn trên bắp thịt:

A. Vân đầu ngón tay

B. Mô ngón tay cái

C. Gang bàn tay

D. Gốc gang bàn tay

@E. Khớp xương bàn - ngón tay

478. Rung là thủ thuật tác động vào khớp:

A. Ngón tay

B. Gối

C. Cổ chân

@D. Vai

E. Ngón chân

479. Dùng đầu móng ngón tay cái ấn mạnh vào huyệt là thủ thuật:

A. Ấn

B. Điểm

C. Day

D. Rung

@E. Bấm

480. Các thủ thuật nào sau đây được dùng để điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại

biên:

A. Phân, hợp, véo, day, bóp

@B. Miết, véo, xát, xoa, bấm

C. Xát, xoa, lăn, ấn, điểm

D. Véo, bấm, day, phân, vê

E. Bóp, bật, vờn, xoa, ấn

481. Các thủ thuật nào sau đây được dùng tác động vào vùng thắt lưng để điều

trị đau thần kinh toạ:

@A. Day, đấm, lăn, véo, ấn, phát và vận động

B. Xát, xoa, lăn, chặt, miết , bấm và vận động

C. Day, bóp, đấm, chặt, vờn, lăn và vận động

D. Xát, day, đấm, lăn, điểm, phân và vận động

E. Xoa, day, bóp, lăn, bấm, hợp và vận động

482. Các thủ thuật nào sau đây được dùng để điều trị đau thần kinh vai gáyû:

A. Xát, xoa, day, đấm, lăn và vận động

B. Day, lăn, chặt, vờn, điềm và vận động

C. Xát, xoa, bóp, đấm, day và vận đông

@D. Day, lăn, bóp, ấn, phát và vận động

E. Xát, xoa, day, lăn, ấn và vận động

483. Các thủ thuật nào sau đây được dùng để điều trị mất ngủ thể tâm tỳ hư:

@A. Xoa bóp vùng đầu (bổ pháp); day tâm du, tỳ du, tam âm giao

B. Xoa bóp vùng đầu (bổ pháp); day tâm du, thái khê, dũng tuyền

C. Xoa bóp vùng đầu (tả pháp); day túc tam lý, tam âm giao, thần môn

D. Xoa bóp vùng đầu và lưng (bổ pháp); day tâm du, tỳ du, nội quan

E. Xoa bóp vùng đầu (tả pháp); day tâm du, tỳ du, thần môn

484. Bệnh nhân đau đầu, sau khi được xoa bóp trong thời gian 30 phút với thủ

pháp tả, thì cảm thấy đau nhức và mệt mỏi hơn. Đó là vì do đau đầu thể huyết hư

A. Đúng

@B. Sai

485. Tương ứng với kỹ thuật véo da, bóp là một kỹ thuật véo cơ

@A. Đúng

B. Sai

486. Kỹ thuật xoa bóp nào chỉ đuợc thực hiện vào một số huyệt nhất định

....................