TR

NGHI P TH C PH M TP.HCM

NG Đ I H C CÔNG Ạ Ọ Ẩ

ƯỜ Ệ

Đ tàiề

Môn h cọ : Vi sinh v t ậ h c th c ph m ẩ ự ng pháp v t ậ ươ lý c ch vi sinh v t ậ

ọ : Các ph ế ứ

Thanh trùng

Nhi

t đ cao ệ ộ

1

t trùng Ti ệ B o qu n ả l nhạ

Nhi

t đ th p ệ ộ ấ

2

L nh đông ạ

Chi u xế ạ

Ph ng pháp ươ

3

khác

Siêu âm Hút chân không

4

Ứ ế ố ự ẩ

c ch VSV trong 1 s th c ph m ph bi n ổ ế

I.Ph

ng pháp s d ng nhi

t

ươ

ử ụ

c a chúng.

ử ủ

ạ ộ

i h n nhi

ả t đ nh t đ nh. ấ ị

ớ ạ ị

t đ càng cao th i gian tiêu di

t VSV

ệ ộ

đ caoộ t c vi sinh v t và bào t -Tiêu di ậ ệ ả t đ cao: - Tác d ng c a nhi ệ ộ ủ ụ + M i loài VSV ch có kh năng ho t đ ng ỗ ỉ trong m t gi ệ ộ ộ t c a các loài VSV khác + Tính ch u nhi ệ ủ nhau. + Nhi càng ng n.ắ

t ệ

1.B n ch t ấ ả

Thanh trùng – Ti trùng

ậ ạ ẩ

Thanh trùng là quá trình tiêu di t vi sinh v t gây h i cho th c ph m và c ch ế ứ ự c a quá trình sinh t ng h p đ c t ố ủ chúng. Nhi ợ ổ t đ 60-90oC ệ ộ

t trùng là quá trình tiêu di ệ ệ

bào sinh tr ế

t toàn b ộ ng d ng t ưở ) và c ch không thu n ậ ế

Ti vi sinh v t ( ậ ở ạ ho c bào t ứ ử ngh ch các enzyme trong th c ph m. ặ ị ự ẩ

2. Các y u t nh h ng ế ố ả ưở

H VSV ệ trong th c ự ph mẩ

Tr ng ạ thái VL c a th c ự ủ ph mẩ

Thành ph n hóa ầ h c c a ọ ủ th c ự ph mẩ

Trạng thái vật lý của thực phẩm

-Thực  phẩm  rắn  truyền  nhiệt  được  là  do  sự  dẫn nhiệt.

-Thực  phẩm  có  cả  phần  lỏng  và  phần  đặc  thì  truyền nhiệt là do đối lưu và dẫn nhiệt.

-Thực  phẩm  lỏng  có  độ  nhớt  thấp  và  tỉ  trọng  nhỏ,  hệ  số  truyền  nhiệt  cao  hơn  thực  phẩm  rắn. Hàm lượng chất khô, độ nhớt…ảnh hưởng  đên hệ số truyền nhiệt.

Hệ VSV trong thực phẩm

- Nếu các nhóm VSV thuộc nhóm ưa nhiệt  thì  quá  trình  thanh  trùng  hoặc  tiệt  trùng  cần được thực hiện nghiêm ngặt.

-Mật độ VSV trong mẫu càng cao thì phải  tăng nhiệt độ và thời gian xử lý.

Thành phần hóa học của thực  phẩm

•Lipid: Môi trường càng nhiều chất béo các  VSV càng chịu được nhiệt độ cao, thời gian  tiêu diệt càng kéo dài.

• Độ acid cao (chỉ số pH nhỏ) thì ở nhiệt độ  thanh trùng hoặc tiệt trùng nhất định, thời  gian tiêu diệt VSV càng ngắn

Nồng độ đường và muối:

+  Nếu  thành  phần  thực  phẩm  có  nhiều đường thì thời gian tiêu diệt VSV  càng kéo dài.

+ Nếu tăng nồng độ muối thì độ bền  nhiệt càng giảm, chúng dễ bị tiêu diệt  hơn.

-Dùng  để  thanh  trùng  sữa  và  các  sản  phẩm  từ  sữa.

-Để xác định thời gian và nhiệt độ tối thiểu, người  ta  dựa  trên  những  nghiên  cứu  về  thời  gian  chết  bởi  nhiệt  độ  của  vi  sinh  vật  gây  bệnh  có  khả  năng chịu nhiệt nhất ở trong sữa.

Thanh trùng Pasteur:  -Nguyên tắc: sử dụng nhiệt độ từ 60 – 80oC, lặp  lại  nhiều  lần  sau  thời  gian  chờ  cho  bào  tử  VSV  nảy mầm.

­ Hạn chế: Bào tử và một số vi khuẩn chịu nhiệt  như  Enterococcus,  Microbacterium,  Clostridium  botulinum, Cl. sporogenes, Cl. putricium vẫn tồn  tại (cid:224)  l àm hỏng nhanh chóng sản phẩm ở nhiệt  độ  thường  (hiện  tượng  sinh  hơi,  phá  hủy  thực  phẩm và làm bật nắp hộp).

ng pháp UHT (Ultra-high

ươ

ậ , nhi , k c ử ể ả ng là t toàn b vi sinh v t và bào t t đ th ệ ộ ườ ử ệ

Ph temperature): -Tiêu di ệ VSV ch u nhi ị 135-140oC, trong kho ng 2-5s.

t có bào t ả

ượ ả ẩ

ả ươ

- Có th b o qu n các s n ph m đ ể ả thanh trùng b ng ph ế ằ tháng mà không c n làm l nh. c ng pháp UHT đ n 6 ạ ầ

ằ ộ ố ả ươ ẩ ướ ả

ẩ ng pháp UHT: s a, n u, n ượ

ố c ép trái cây. -M t s s n ph m th c ph m thanh trùng ự b ng ph c ép hoa qu , ữ c s t rau xà lách, các kem s a chua, r ữ ướ s n ph m cà chua, súp, n ướ ẩ ả

Tiệt trùng bằng hơi nước ở  nhiệt độ và áp suất cao

ệ ộ ằ ơ ướ

t đ b ng h i n -Gia tăng nhi c bão i m t áp su t l n h n áp su t hoà d ơ ấ ớ ộ ướ c tăng khí quy n. Khi áp su t h i n ể lên thì nhi ấ ơ ướ t đ cũng tăng theo. ệ ộ

t đ cao, t ệ ộ ế c a vi sinh ử ủ

- D i áp su t cao và nhi ấ ướ ng và bào t bào dinh d ưỡ t v t đ u b tiêu di ệ ị ậ ề

- Đ i v i đ h p pH > 6, các VSV phát tri n t đ cao đ u t trùng c a

i tác d ng c a nhi ệ ộ ụ

-

ể ề t đ ti ủ ệ ộ ệ ng là 115-121oC. ố ớ ồ ộ đ c d ủ ướ ượ thu c lo i a nóng  nhi ạ ư ộ các lo i đ h p này th ườ ạ ồ ộ

ườ ạ

khí đ h p pH= 4.5 - 5, th k ỵ

ỏ t đ 100-119oC. ng có lo i vi Ở ồ ộ Cl. nh khu n ư ẩ Bac. thermosaccharalytium, stearothermolphilus làm h ng th c ph m  ẩ c n có nhi ầ ệ ộ

ạ ồ ộ

- Các lo i đ h p có pH < 4.5 thì vi khu n ẩ a nóng không nh ng không phát tri n ể ữ t c a nó còn gi m c mà tính ch u nhi ả ượ t  ệ

ệ ủ

100oC t trùng ị t d dàng khi nâng nhi ệ ễ ở ư đ đi, nên b tiêu di ị ch c n ti ệ ỉ ầ

II.Ph

ng pháp s d ng

ử ụ

ươ nhi

t đ th p

ệ ộ ấ - Nhiệt  độ  thấp  không  tiêu  diệt  được  VSV  nhưng  ức  chế  mọi  hoạt  động  sống  của  chúng  (cid:224)   đa  số  chuyển  sang  dạng  tiềm  sinh.

- Nhiệt  độ  thấp  làm  giảm  năng  lượng  hoạt

-

động các chất trong tế bào. Làm các phản ứng sinh hóa tiến hành khó  khăn hơn.

­   Nhiệt độ thích nghi nhất: 35­37oC

NHI T Đ TH P

Ệ Ộ Ấ

Ả Ả Ả

B O QU N L NHẠ B O QU N Ả L NH ĐÔNG Ạ

- Nhi ư

ể ướ ố

ệ ộ ạ ấ ệ

BẢO QUẢN LẠNH t đ h xu ng g n 0oC  tinh th n ầ ệ ố ạ ộ

c đá ch a xu t hi n, h th ng men (trong nguyên li u ệ và trong VSV) ho t đ ng y u đi  kìm hãm nh ng ữ bi n đ i v lý, hóa, sinh c aVSV. ế ủ ổ ề ế

- Có tác d ng làm tăng ph m ch t m t s th c ộ ố ụ ự ẩ ấ

ph m:ẩ § Th t đ nhi u acid ị ượ c chín hóa h c nên tích t ọ ụ ề

ị ơ

c th m mu i t t h n và ố ượ ố ố ơ ấ

ướ ả i khát h p d n ấ ẫ

§ Các lo i r kh u v ng ẩ

ng v th m ngon lactic, h ươ § Cá mu i, th t mu i đ ị ố i h n có màu s c t ắ ươ ơ c gi u, bia, n i tiêu dùng h n. ơ ạ ượ ị ườ

-B o qu n vài ngày đ n vài tháng.

ế

nhi

ng đ

lo i rau qu t ả ươ c b o qu n ả ở

ạ ượ ả

i s ng ố t đ ệ ộ

- Các th ườ 2 – 8oC.

ả ả

ượ

c b o ả

- Các lo i th t, h i s n đ ị ạ qu n l nh: 0 -2 oC.

ả ạ

BẢO QUẢN LẠNH ĐÔNG

ấ ạ ẩ t đ c a th c ph m đ ự

ượ ủ

ậ ố

ủ ệ ố

ệ ng n c h th p v Nhi ệ ộ ủ t đ đóng băng c a các dung h n nhi ộ ệ ơ c trong th c ph m d ch n ẩ ự ướ ị à các quá trình s ng c a vi sinh v t và ho t đ ng c a các h th ng men b ủ ị ộ ki m ch rõ r t ệ ế ộ ướ t nh t khi ấ ố i trong th c ph m b ị ẩ ự ạ

ạ ề v Nhi l ượ đóng băng chi m không quá 15%. t đ làm l nh đông t ạ c còn l ế

III. Một số phương pháp khác

Chi u xế

Hút chân không

Siêu âm

ẩ ế

CHI U XẾ ØChi u x th c ph m là ự ạ công ngh s d ng năng ệ ử ụ ng b c x ion hoá đ x l ạ ể ử ượ lý th c ph m nh m nâng ằ ẩ ự cao ch t l ng v sinh và ệ ấ ượ an toàn th c ph m. ự

ØChi u x giúp kéo dài th i ờ gian b o qu n th c ph m. ả

ế ạ

ự ả ẩ

ØTh c ph m th

ẩ x ạ

ng m t màu, m t mùi ự ườ ấ chi u ế ấ

CHI U XẾ

ạ ả ngo i ạ ụ

t khu n ẩ ở ặ

ẩ ế ự

ấ ữ ế ơ

ả ả

ố ẫ ế ạ ấ

Tia t vTác d ng m nh nh ng kh năng đâm xuyên ư y u nên ch dùng đ di m t ngoài ể ệ ỉ th c ph m. vLàm phân hu m t s ch t h u c trong t ỷ ộ ố protein. bào, làm đông t ụ vKhi chi u x th i gian khá dài, s phá h y ủ ự ờ ế ạ protein có th d n đ n phân gi i c chu i ỗ ế ể ẫ polipeptide thành các g c acid amin, làm enzyme m t ho t tính, d n đ n phá hu t ỷ ế bào vi sinh v t.ậ

v T n s dao đ ng cao thì có l c đâm

Tia ion hoá: ố ầ ự ộ

xuyên cao.

v Làm thay đ i c u trúc c a m t s phân bào VSV và làm ion

ộ ố ủ

ổ ấ protein c a t ủ ế

t ử hoá dung môi.

v Các tia phóng x ion có tác d ng sát ụ ng đ m b o ả ị t trùng hoàn toàn trong vài

v Hi n nay, ph

ạ ượ ả

trùng m nh, khi đ nh l đ y đ thì ti ệ ủ ầ giây. ệ

ươ ả ứ

ng pháp này đang đ c ượ nghiên c u đ m b o an toàn cho ng i ườ ả s d ng, v ch đ thanh trùng h p lý. ế ộ ử ụ ề ợ

PH

NG PHÁP HÚT CHÂN KHÔNG

ƯƠ

• Đ t các s n ph m th c ph m trong nh ng bao ự ữ ả ẩ ặ ẩ

bì không th m khí và hút không khí trong ra, ấ ở

ng chân không. t o ra m t môi tr ộ ạ ườ

• Nh ng quá trình oxi hoá th i tác ữ ườ ng x y ra d ả ướ

d ng c a không khí b kìm hãm m nh, l p b ề ủ ụ ạ ớ ị

m t c a s n ph m không b khô, gi c màu ặ ủ ả ẩ ị đ ữ ượ

s c và tính ch t ban đ u c a s n ph m. ủ ả ầ ấ ắ ẩ

PH

NG PHÁP HÚT CHÂN KHÔNG

ƯƠ

Ph ng pháp này th ng đ c dùng k t h p ươ ườ ượ ế ợ

v i các ph ng pháp v t lý khác, ch y u là ớ ươ ủ ế ậ

làm l nh và làm l nh đông. ạ ạ

PH

NG PHÁP SIÊU ÂM

ƯƠ

ụ ườ ướ • D i tác d ng c a siêu âm, môi tr ủ

ị ả ẩ

ị ạ

ề ả

ậ ứ

ố ấ ỏ ấ ơ ủ ả

ơ ọ ụ ế

ng l ng (s n ph m) truy n âm b xô đi đ y ẩ ề ỏ l i, b ép và t o chân không liên ti p ế ạ sinh ra nhi u kho ng tr ng -> các ch t ấ hòa tan và h i c a ch t l ng l p t c d n ồ vào các kho ng tr ng y, gây ra tác ố d ng c h c làm ch t vi sinh v t ậ ở trong môi tr ng. ườ

PH

NG PHÁP SIÊU ÂM

ƯƠ

§Các loài vi sinh v t khác nhau có s c ch u

ứ ậ ị

§Các t

đ ng khác nhau v i sóng siêu âm. ớ ự

ế bào l n h n nh y c m h n, d ng ạ ả ạ ớ ơ ơ

hình c u ch u đ ng sóng siêu âm t ự ầ ị ố t h n ơ

d ng que và nh ng loài hi u khí cũng ữ ế ạ

ch ng ch u v i sóng siêu âm t ố ớ ị ố ơ t h n k khí. ị

PH ƯƠ Ế

NG PHÁP C CH VSV Ứ TRONG 1 S TH C PH M PH Ổ Ố Ự BI NẾ

Th tị

S aữ

S AỮ

t đ không cao: 63oC/30phút, ệ ộ ử ụ

1. Thanh trùng -S d ng nhi 77oC/15 giây

63oC/30phút; 77oC/15giây

Nhi ệ ộ t đ / th i gian ờ ẩ

63oC/30phút; 72oC/15giây 85oC/15giây

t trái cây

60oC/3,5phút

Tr ng d ng l ng (M ) ỹ

Tr ng d ng l ng (Anh)

64,4oC/2,5 phút

S a (Anh) D ch chi ế ạ ạ

ỏ ỏ

ữ ị ứ ứ Bia

65oC/20phút

S n ph m ả S a (M ) ỹ

S AỮ

2. Ti t trùng ệ

ỏ ạ ẩ ệ ộ

ả ả

S n ph m d ng l ng ả S n ph m acid cao ẩ S n ph m acid th p ấ ẩ S a (M ) ỹ ữ S a (Anh) ữ

S a có h ng li u Nhi t đ / th i gian ờ 93-96oC/ 15-30 giây 135-149oC/1-30 giây 138oC/2giây >135oC/ >1 giây > 140oC/ >2 giây ữ ệ

ươ (Anh)

ườ ứ

ườ ự

S AỮ Ngoài ra, s a đ c có ặ ữ ng c ch VSV d a vào đ ự ế nguyên t c trong n ng đ ộ ồ ng cao, s a b t d a đ ộ ữ vào công ngh s y phun. ệ ấ

ộ ả ả ư

ả ế ợ

ng pháp b o qu n Ph ươ t đ th p làm gi m nhi ấ ộ ệ ho t đ ng c a VSV nh ng ủ ạ giá thành cao và th i gian b o qu n không lâu => ch ỉ nên k t h p v i thanh trùng ớ trong quá trình v n chuy n. ể ậ

CÁ nhi

ở ệ ộ t đ -2 đ n -5oC, đ ộ ế

ươ

nhi t đ -18 đ n ở ệ ộ ế

ng pháp ti t trùng khi ươ ệ

- B o qu n l nh: ả ạ ả ng đ i là 90-92%. m t ẩ ố -B o qu n l nh đông: ả ạ ả -20oC -Ngoài ra còn có ph cá đóng h p.ộ

TH TỊ

1. Nhi -. Th t đ

t trùng ệ ộ ị ượ

t đ cao ỏ ả

ị ẩ ả ệ ế ở ng. t đ th nhi ệ ộ ườ c thanh trùng ể ượ

ả ạ

ế ờ

ầ ị

ngo i trong quá trình ử ạ

c b vào h p thi c, ti ộ 121oC và b o qu n ả ở -. S n ph m th t có th đ sau đó b o qu n l nh. ả t đ th p 2. Nhi ệ ộ ấ t đ -1,4 đ n 2,2oC (th i gian tr -. Nhi ữ ệ ộ l nh: th t bò 30ngày, th t heo 1-2tu n). ị ạ 3. Chi u xế ạ - S d ng tia t ử ụ đông l nh ạ

C m n cô và các b n đã l ng nghe ắ

ả ơ ạ