CÁC V THU C TRONG ĐÔNG Y

ế ề ỏ ủ ộ ọ

ạ ọ ấ

ả ơ

ồ ệ Ứ ế ng. ể ư

ạ ướ ị ụ ụ ẫ i c , ông kinh, thông d ạ ữ ả ồ

ạ ự c Qu chi thang. ế ạ ừ ấ ị

ấ ứ ữ ấ

ấ ơ ụ ạ ơ

ể ữ ắ ạ ầ ừ ố ữ ế ạ ớ ị

ơ ế ụ ừ ấ

c c n có khí c a th n d ng khí hoá ươ ủ ố

ạ ượ ầ ng đ n s khí hoá c a bàng quang gây ch ng ủ t n đ ở ậ ườ bàng ở ứ ứ c ph i h p v i các ớ ế ự ng s khí hoá ự ố ợ ươ ượ

ể ữ ệ ậ

ng: 06 – 12g/ngày và bào ch đ n gi n : cành qu ngâm m, c t ng n ph i khô. ắ ơ ắ ẩ

ế ơ ng, huy n v ng th can d

Ố 1. QU CHI. Ế - Là cành nh c a nhi u lo i qu thu c h Long não. a/ Tính v quy kinh: Cay, ng t, m vào kinh tâm, ph , bàng quang. b/ Tác d ng: phát hãn gi ươ ầ c/ ng d ng lâm sàng: Ch a c m m o phong hàn bi u th c không ra m hôi, vì v khí h , ph n dinh khí v n m nh nên ra m hôi: Bài th ế - Ôn thông kinhm ch, âm kinh và ôn thông kinh m ch: Qu chi do tính v cay m nên tr phong ạ th p và hàn th p, dùng đ ch a ch ng thông kinhm bé kinh do hàn th p, ch a đau b ng do l nh ụ (c n đau d dày, c n co th t đ i tràng do l nh) do tác d ng tam tiêu (ôn trung) tr hàn. ạ ẫ - Ch a đau kh p, đau dây th n kinh, co c ng các c do l nh. Qu chi là v thu c thăng phù d ứ lên vai tay, v cay phát tán, tính ôn gây thông nên Qu chi tác d ng tr phong th p, thông kinh l c. ạ ị - Ch a ho và lonh đ m. ữ i ni u: Theo YHCT mu n đi ti u đ - Khí hoa, l ể ợ ệ quang, khi b ngo i c m phong hàn làm nh h ạ ả ưở ị c làm bí đái. Qu chi thông d n ng khí, tăng c ế ướ thu c ki n tỳ nh B ch tru t, đ ch a b nh này. ư ạ ệ ố d/ Li u l ề ượ ả e/ C m k : âm h ho v ỵ ấ

ễ ự ư ả ượ

ể Ạ

ạ ể ơ ỉ ọ ạ ạ

ủ ấ

ắ ơ

c m t do phong hàn hay ỉ ị ụ ụ ữ ả ả ướ ầ ắ

ế ng th nh. ị ươ 2. B CH CH . Ỉ B ch ch là r ph i khô c a cây B ch ch hay cây xuyên b ch ch h hoa tán ỉ a/ Tính v quy kinh: Cay, m và kinh ph , v ế ị b/ Tác d ng: Phát tán phong hàn, c t c n đau, tiêu viêm. c/ ng d ng lam sàng: - Ch a c m maoh do l nh, ch a các ch ng đau đ u, trán, răng, ch y n ữ ạ ph i h p v i Phòng phong, Kh ươ ờ

ứ ng ho t. ạ - Ch a viêm, ng t mũi di ng (ôn ph thông t ) hay dùng ké đ u ng a, Tân di. ế ổ ợ ữ ứ ạ ỵ

ầ ố ng ph i h p v i B công anh, B i ớ ồ ự ố ợ ườ ớ ủ ế

ế ắ ắ

- Tiêu viêm, làm b t m , trong viêm tuy n vú, áp xe vú th m u, Thanh bì. ẫ Ch a các v t loét do r n, r t c n. ữ d/ Li u l , thái nh ph i khô âm can, không sao t m. ế ng: 2-12g/ ngày. R a s ch ề ượ kho ng 3 gi ả ử ạ ủ ờ ẩ ỏ ơ

3. TÂN DI:

ọ ộ

ữ ữ ạ

ạ ạ ầ ạ ấ ả ử ị

ng: 3-6g/ ngày dùng s ng hay sao cháy. Tân di là hoa và búp c a cây Tân di h m c lan. ủ a/ Tính v quy kinh: Cay, m vào kinh ph , v . ị ế ị b/ Tác d ng: Phát tán phong hàn, ch a đâu đ u, ch a ng t mũi. ụ ầ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a c m m o do l nh, ch a đau đ u do phong hàn. ữ ả - Ch a viêm mũi, ng t mũi di ng do l nh, m t c m giác ng i sau b cúm. ữ d/ Li u l ề ượ ữ ứ ố

ữ ế ố ệ ả t thì ph i

ng. e/ Chú thích: vì tính ôn nên Tân di dùng đ ch a phong hàn, n u mu n ch a phong nhi ể ữ dùng v i nhi u thu c tân l ề ươ ố ớ

ạ ủ ề ắ ộ ọ

ắ ơ t h n. ố ơ ọ ế ậ

i đ c, giáng áp (h áp). ơ ạ t, gi ả ộ ạ

th i kỳ đ u nh bài thu c tang cúc m. t, b nh truy n nhi m ư ầ ẩ ố

ề ợ ấ ệ ế

ng h p tỳ v h hàn, a ch y mãn tính. ng: 8- 16g/ ngày, không dùng cho tr

4. CÚC HOA: Cúc hoa là hoa ph i khô c a cây cúc, có hai lo i cúc: cúc hoa vàng và cúc hoa tr ng đ u thu c h cúc. Lo i tr ng t ạ ắ a/ Tính v quy kinh: Ng t, đ ng h i l nh vào kinh ph , can, th n. ị b/ Tác d ng: Phát tán phong nhi ụ ệ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a c m m o phong nhi ễ ở ờ ữ ả ệ ạ - Ch a nh c đ u, viêm màng ti p h p c p, cao huy t áp. ứ ầ ữ ế - Ch a m n nh t. ọ ụ ữ - d/ Li u l ề ượ

ị ư ườ ả ợ ỉ

ễ ệ

ụ ầ ồ ể ồ ứ ọ

5. SÀI H :Ồ ồ ọ ệ c ta dùng r cây L c hay r cây cúc t n thu c h Cúc làm nam Sài h tác d ng không ộ ị

ng. ng, s can gi ơ ươ ả

bán lý (kinh thi u d bán bi ư ứ ể ế ạ ở ươ ng), nêng i là hoà gi ọ ả ế i thi u

Sài h là r cây B c sài h hay cây hi p di p sài h h Hoa tán. ắ ồ n Ở ướ ễ gi ng v Sài h trên. ố a/ Tính v quy kinh: Đ ng, l nh vào kinh can, đ m. ạ ị ở ắ b/ Tác d ng: hoà gi i u t, thăng d i thiéu d ả ấ ươ ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a ch ng c m m o nh ng ả ng: Bài Ti u Sài h . ồ ể ữ d ươ

ng ti t nhi t nên

- Ch a s t rét: Sài h là v thu c chính đ ch a s t rét, vì tính ch t thăng d

ị ố ươ ệ ế ấ

ị ữ ố ơ

- S can gi ơ

ồ ể ữ ố các đ n thu c ch a s t hay có v Sài h . ồ ữ ố ệ ư ậ ầ c th n

ượ ố kinh, r i lo n kinh nguy t, loét d dày – tá tràng , a ch y do th n kinh; Bài tiêu giao tán. ố i u t do khí u t gây các b nh r i lo n ch c ph n nh Hysteria, suy nh ạ ả ấ ạ ứ ả ạ ầ ố ỉ

ấ ệ ợ ấ ng đ ch a các b nh sa (sa tr c tràng, d dày, thoát v b n…) do khí ị ẹ ươ ự ệ ạ

- Ch a viêm màng ti p h p c p. ế - Có tác d ng thăng d ụ ư

ể ữ ổ

d/ Li u dùng: 3-6g/ ngày. h gây ra (hay tỳ h ). Bài B trung ích khí thang. ư ề

ử ử

ổ ậ ạ ạ

ng, đau dây th n kinh ngo i biên, đau l ng ng i già, tr con ch m bi ữ ầ ạ ư ườ ẻ ậ ế t

6. TANG KÝ SINH: Tang ký sinh dùng toàn cây t m g i cây dâu - h t m g i. ọ ầ ầ a/ Tính v quy kinh: Đ ng, bình vao kinh can, th n. ị ậ b/ Tác d ng: Thông kinh ho t l c, b th n, an thai. ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a đau kh p x ớ ươ đi, răng m c ch m. ậ ọ

ụ ẻ

- Có thai ra máu, phòng s y hay đ non do tác d ng an thai. ẩ d/ Li u dùng: 12-24g/ ngày.

7. UY LINH TIÊN:

Vi Ở ệ t Nam dùng cây ki n cò hay ru t gà làm ế ộ ọ ể

: cay, m và kinh bàng quang. ấ

ừ ạ ấ

Ứ ụ

ầ ớ

ữ ữ

u đ ch a h c lào. ể ữ ắ

: 4-12g/ ngày. - Uy linh tiên là r cây uy linh tiên h Hoàng liên. Uy linh tiên. a/ Tính v quy kinh ị b/ Tác d ng:ụ Tr phong th p, thông kinh l c. c/ ng d ng lâm sàng : - Ch a đau kh p và đau dây th n kinh. - Ch a ho và long đ m. ờ - Dùng ngoài: ngam r ượ d/ Li u dùng ề

8. PHÒNG PHONG:

ọ ễ ơ

i bi u, tr phong th p. ả ấ ừ

Ứ ị ụ ụ

i d ng ch a ng a, n i ban Phòng phong là r ph i khô c a cây phòng phong h Hoa tán. ủ a/ Tính v quy kinh: cay, ng t m và kinh can, bàng quan. ọ ấ b/ Tác d ng Phát tán gi ể c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a ngo i c m phong hàn. ạ ả - Ch a b nh đau dây thàn kinh, có c ng các c , đau các kh p: gi ả ị ứ ứ ữ ổ ơ ứ ớ

ỉ ử ọ

t, giáng ho , thanh huy t nhi i ni u. ệ ế ả

ừ ề ậ

i niêu thông lâm). ợ

ng d n m t (táo th p thoái ữ ữ ệ do l nh.ạ d/ Li u dùng: 6-12g/ ngày. ề 9. CHI T :Ử là qu chín ph i khô c a cây dành dành h Cà phê. Ch t ơ ủ ả a/ Tính v quy kinh: đ ng, l nh vào kinh tâm, can, ph , v . ắ ế ị ạ t, l b/ Tác d ng: thanh nhi ệ ợ ệ c/ ng d ng lâm sàng: - H s t cao, v t vã (thanh tâm tr phi n). - Ch a bí đái, đái ra máu (l - Ch a hoàng đ n nhi m trùng: viêm gai siêu vi trùng, viêm đ ễ ả ườ ấ ậ ẫ

ị ụ ụ ạ ố ữ ữ hoàng).

ra máu… sao cháy u ng v i n c g ng. ố ạ ạ ỉ ố ớ ướ ừ

can minh m c). ầ ữ ữ ế ả

- C m máu do s t gây ch y máu: ch y máu cam, l ỵ ả - Ch a viêm d d y (thanh v ch thông) dùng Chi t ử ị - Ch a viêm màng ti p h p (t ợ d/ Li u dùng: 4-12g/ngày. Thanh nhi

ụ ố ề ệ

Ạ Ả

t v i cây h khô th o Nam t: dùng s ng; c m máu: sao đen. ầ 10. H KHÔ TH O: ầ ệ ớ ả ạ ọ ả ạ ả

ở i ni u, h huy t áp. ạ ế ợ ạ ạ ệ ế

ụ ụ Ứ

ạ ạ

H khô th o là hoa và qu cây H khô th o h Hoa môi. C phân bi ạ ả hay cây c i tr i h cúc. ả ờ ọ a/ Tính vih quy kinh: đ ng cay, l n, vào kinh can, đ m. ắ b/ Tác d ng: Thanh can ho , ho t huy t, l ả c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a viêm màng ti p h p c p, viêm h ch, lao h ch. ế ợ ấ - Ch a di ng, ng a, chàm…. ữ ữ ứ ứ

ữ ắ

ng: 8-20g/ ngày - H s t. ạ ố - L i ni u ch a đái bu t, đái ra máu, đái r t… ố ệ ợ d/ Li u l ề ượ

11. SINH Đ A:Ị

i hay ph i khô c a cây sinh đ a thu c h Hoa mõm chó ị ủ ủ ươ

ộ ọ ậ

ạ ng huy t. ế ơ ắ ọ t l ệ ươ

c (âm h n i nhi t). ư ộ

ệ ế

ra máu, ho ra máu. ố ạ ố ả ả

ự ậ ẩ ố ấ ư ạ

ng 8-16g/ ngày. Sinh đ a là c t ị a/ Tính v quy kinh: ng t, đ ng l nh vào kinh tâm, can, th n. ị b/ Tác d ng: thanh nhi ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a s t cao kéo dài, m t n ữ ố ấ ướ - Ch a ho lâu ngày, r i l on th c v t do lao (ph âm h ). ữ ư - Ch a ch y máu do s t nhi m khu n: ch y máu cam, l ữ ỵ ễ - Ch a táo bón do t ng nhi t, hay s t cao m t n óac gây táo ữ ệ d/ Li u l ề ượ

12.R C TRANH (B ch mao căn). ạ

ng huy t, l ế ợ

ị ụ ụ Ứ

ế ả ể ễ

Ễ Ỏ B ch mao căn là r cây c tranh h lúa. ỏ ọ ễ a/ Tính v quy kinh: Ng t, l nh vào kinh ph , v . ế ị ọ ạ b/ Tác d ng: thanh nhi i ni u. t l ệ ệ ươ c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a ho suy n do viêm ph qu n th hen. - Ch a ch y máu do s t gây r i l on thành m ch: ch y máu cam, ho ra máu, ti u ti n ra ể ệ ố ả ố ạ ạ ả

t). ị

ố ễ ả ườ ng d n m t. ẫ ạ

ng: 10-40g/ ngày. ữ ữ máu… - Ch a nôn m a do s t (v nhi ữ ử ệ - Ch a hoàng đ n nhi m trùng: viêm gai siêu vi trùng, viêm đ ữ - L i ni u. ệ ợ d/ Li u l ề ượ

13. KIM NGÂY HOA.

ư ở ủ ộ ọ ơ

i ta dùng cành, lá kim ngân g i là kim ngân đ ng. ọ ườ

ế ị

i đ c. ả ộ

Ứ ị ụ ụ

ữ ệ ễ ề ạ ả

i di ng: ch a các b nh d ng. ề ứ ả

ữ ạ ệ t ậ ấ ấ ố ầ

ng: 12-80g/ ngày. Dùng hoa ch a n c a cây kim ngân thu c h C m cháy. Ng ằ a/ Tính v quy kinh: ng t, l nh vào kinh ph , v , tâm. ọ ạ t gi b/ Tác d ng: Thanh nhi ệ c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a các b nh truy n nhi m hay ph i h p v i B công anh, Liêu ki u, H khô th o… ố ợ ớ ồ - Có tác d ng gi ị ứ ệ ụ - Ch a l nhi m trùng, đ i ti n ra máu. ữ ỵ ễ - Đi u tr viêm c u th n c p r t t ị ề d/ Li u l ề ượ

ủ ả

14. LIÊN KI U:Ề Liên kièu là qu chín ph i khô c a cây Liên ki u h nhài. ơ a/ tính v quy kinh: Đ ng, l nh và kinh đ m, đ i tr ng, tam tiêu. ọ ề ạ ườ ắ ạ ở ị

t gi i đ c, tiêu viêm, ch a viêm h ch. ạ ệ ữ ả ộ

ệ ạ ắ

b/ Tác d ng: thanh nhi ụ c/ ng d ng lâm sàng ụ - Ch a m n nh t. ọ ụ ữ - Ch a s t cao, v t vã, mê s ng. ữ ố ả ạ - Ch a viêm h ch, lao h ch. ạ ữ - L i ni u, ch a đái bu t, đái r t do viêm bàng quang, viêm ni u đ o. ữ d/ li u l ạ ố ng: 4-20g/ ngày. ợ ệ ề ượ

ng 15. HOÀNG LIÊN: ạ ề ươ ễ ơ

ộ ọ ng. ở ườ ủ ạ

i đ c. ả ộ

Ứ ị ụ ụ

chua, đau, ấ ợ ữ ễ ệ ạ ả

ỉ t). và a ch y nhi m trùng, ch a viêm d dày c p, ệ

i đ c; Ch a m n nh t, viêm màng ti p h p c p, loétmi ng l i. ữ ỵ ch a nôn m a do s t cao (v nhi ị ụ i, l ưỡ ợ ợ ấ ệ ệ ọ

ậ ầ ấ ị

ả ạ ệ ế ễ ả ả

Hoàng liên là r ph i khô c a nhi u lo i Hoàng liên chân gà thu c h Mao l a/ Tính v quy kinh: đ ng, l nh vào kinh tâm, can đ m, tiêu tr ắ t táo th p, gi b/ Tác d ng: thanh nhi ấ ệ c/ ng d ng lâm sàng: - Thanh nhi t táo th p: Ch a l ấ ố ử ữ - Thanh nhi t gi ả ộ ế ữ - An th n: do s t cao m t tân d ch gây v t vã, nói s ng. ố - C m máu do s t nhi m trùng gây ch y máu: đ i ti n ra máu, ch y máu cam, rong huy t… ố ng: 6-12g/ ngày. d/ Li u l ầ ề ượ

16. HOÀNG C M:Ầ ọ ầ

ng. ạ ạ ườ

t táo th p, c m máu, an thai, gi ấ ầ ệ ở i đ c. ả ộ

, a ch y nhi m trùng: hoàng đ n nhi m trùng ữ ỵ ỉ ả

t táo th p: Ch a l ữ ệ ễ ố ệ ả ạ

ấ ạ ố ổ ữ ụ ọ

t, s t nhi m trùng gây đ ng thai. ễ ễ ữ ộ ệ ố

Hoàng c m là rêc ph i khô c a cây Hoàng c m h Hoa môi. ầ ơ ủ a/ Tính v quy kinh: đ ng, l nh vào kinh tâm, can, phé, đ m và đ i tr ị ắ b/ Tác d ng: Thanh nhi ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Thanh nhi ả ệ - Có tác d ng h s t, ch a b nh truỳen nhi m (ôn b nh) c m m o, s t rét. ụ - Ch a viêm ph i, viêm ph qu n có ho, ch a m n nh t. ế ả - An thaido thai nhi ễ d/ li u l ng 6-12g/ ngày. ề ượ

c h Trach t 17. TR CH T : Ả Ạ còn g i là cay Mã đ n ề ướ ọ ọ ả ủ ủ ễ

ặ ậ

ợ ấ

Ứ là c c a r cây Trach t ả ả ọ ị ạ i thu th m th p. ụ ỷ ẩ ụ

t ni u gây phù, đái ít, đái bu t, đái ra máu. ệ ậ ố

b nh suy nh c th n kinh. ạ ư ả ượ ượ ầ

ng: 8-16g/ ngày. Tr ch t ạ a/ Tính v quy kinh: ng t, m n, l nh vào kinh th n, bàng quang. b/ Tác d ng: l c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a viêm bàng quang, viêm th n, s i đ ng ti ữ ỏ ườ ế - Ch a a ch y c p hay m n tính, gây ti u ti n ít. ữ ỉ ệ ể ả ấ - Ch a di tinh do âm h ho v ng hay g p ữ ặ ở ệ d/ Li u l ề ượ

Thông th o là lõi cây ph i khô c a cây thông th o h ọ ngũ gia bì ủ ả ơ 18. THÔNG TH O:Ả ả

ơ ặ ậ ở

i thu , thông lâm. ỷ ợ

ng d n m t, hoàng đ n nhi m trùng, m n nh t. ễ ả ẫ ậ ậ ụ ọ

a/ Tính v quy kinh: h i m n, bình vào kinh can, đ m, th n. b/ Tác d ng: l c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a s i th n, s i đ d/ Li u l ở ườ ng: 40g/ ngày. ị ụ ụ ữ ỏ ề ượ

19. PH C LINH: Ụ r hay bên cây thông. m c ỗ ọ ở ễ ộ ọ ấ

ọ ậ

i ni u th m th p, ki n tỳ, an th n. ợ ấ ẩ ẹ ẹ ầ

ở ạ ữ th n, bàng quang: ti u ti n ra ít máu đái r t, đái đ c. ệ ụ ể ắ

ợ ầ ỉ ả

Là lo i n m cây thông thu ch N m l ạ ấ a/ Tính v quy kinh: ng t, bình vào kinh tâm, tỳ, phé, th n. ị b/ Tác d ng; l ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - L i ni u thông lâm; ch a nhi m trùng ệ ẽ - C m a ch y m n tính do tỳ h . ư - An thàn, đêm ng ít, v t v . ậ ả d/ Li u l ạ ủ ng 8-16g/ ngày. ề ượ

20. Đ I H I: Ạ Ồ

ơ ả ủ ạ ồ ạ ồ

ị ơ ấ

ụ Ứ

ử ỉ ữ ụ ạ ả

ữ ầ ụ ậ

Đ i h i là qu chín ph i khô c a cây đ i h i thu c h h i. ộ ọ ồ a/ Tính v quy kinh: cay, ng t, th m, m vào kinh tỳ, v . ị ọ Tác d ng: ôn trùng tr hàn, kích thích tiêu hoá. ừ c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a đau b ng, nôn m a, a ch y do l nh. - Kích thích tiêu hoá: làm ăn ngon, ch a đ y b ng, ch m tiêu. - Gi d/ Li u l i đ c th c ăn: cá, cua. ng: 4-6g/ ngày. ả ộ ề ượ

21. PH T CH : Ế Ụ Ử

c bào ch thành Ph t ch . ụ ử ế ầ ế ủ ủ ượ

ạ ả

ng và tỳ d ng. ị ạ ữ ứ ồ ươ ng c u ngh ch, ch a các c n đau do l ng, ôn th n d ơ ậ ươ ươ

ng c u ngh ch; ch a ch ng th n d ng h hay m nh môn ho suy. ứ ữ ứ ư ệ ả

ậ ươ ớ ầ

ng tỳ d ạ ệ ơ ưỡ

ươ c: Bài Chân vũ thang, Là c con c a cây ô đ u thu c h Hoàng liên đã đ ộ ọ a/ Tính v quy kinh: cay, ng t, r t nóng, vào c 12 kinh m ch. ị ọ ấ b/ Tác d ng: h i d ụ c/ ng d ng lam sàng: ụ Ứ - Tr d ị ợ ươ - Ch a c n đau do l nh; đau d dày, đau kh p các dây th n kinh. ạ ạ ữ ơ - C m a ch y m n tính do tỳ v h hàn. ị ư ầ ỉ - Ôn th n l ỷ ấ ả i ni u ch a ch ng phù thũng do th n d ng h không ôn d ậ ợ ế ữ ợ ạ ứ ư ậ ạ ượ ề ầ ố ng v n hoá ậ Bát v quị ế

ng: 4-12g/ ngày. d/ Li u l ư thu th p: phù s l nh, l ng g i m m y u, m ch tr m nh ph ….ụ ề ượ

ụ ế ọ ướ ố i thân cây, th này hay giáng xu ng ứ

22. NH C QU : Ế Ụ Nh c qu là v thân cây Qu h long Não. l y phía d ế ấ ở ỏ g i là Qu h b n ế ạ ả ọ a/ Tính v quy kinh: cay ng t, r t nóng vào kinh can, th n. ọ ấ ị ậ

ả ổ ệ ậ ươ ng), ki n tỳ. ệ

ng c u ngh ch; ch a choáng và tru m ch; ch a m nh môn ho suy hay th n d ị ữ ứ ỵ ạ ữ ệ ả ậ ươ ng

ậ ạ ơ

ạ i già do th n d ư ố ạ ng h . ư ạ ng ở ườ ậ ươ ạ

ị ư ả

ư ệ ế ế

ư ả ở

ọ ọ ng: 3-6g/ ngày. b/ Tác d ng: B m nh môn ho (Th n d ụ c/ ng d ng lam sàng: ụ Ứ - Tr d ợ ươ h .ư - Ch a các c n đau do l nh: dau d dày, viêm đ i tràng, l ng g i l nhdo th n can h . ữ ư - Ch a viêm th n m n tính, phù ữ ậ - C m a ch y do tỳ v h hàn. ầ ỉ - C m máu: nôn ra máu, đi ngoài ra máu, băng huy t do hàn gây khí tr , huy t ng ng. ầ - Ch a nh t b c không v vì s c đ kháng gi m (nguyên khí h ).\ ữ ứ ề d/ Li u l ề ượ

ằ ằ ủ ọ

ọ ơ ạ

ọ ệ ứ ấ

ắ ị ụ ụ Ứ

ế ặ ắ

t, s t cao . ữ h a co gi ữ ứ ầ ậ ố

ở ố

23. CÂU Đ NG:Ằ Câu đ ng là khúc than cây hay cành có gai hình móc câu c a cây Câu đ ng h cà phê, Dùng gai nh n (s c xanh) m nh h n gai già. a/ Tính v quy kinh: ng t, bình vào kinh can, tâm bào l c. ạ b/ Tác d ng: thanh nhi t, bình can t c phong, tr n kinh. c/ ng d ng lam sàng - Ch a nh c đ u, hoa m t, chóng m t do tăng huy t áp. - - Làm m c các n t ban ch n: s i gà, s t ban… d/ Li u l ẩ ố ng: 12-16g/ ngày. ọ ề ượ

24. THIÊN MA:

ọ ễ

ấ ứ

Ứ ị ụ ụ

t tr em, li t n a ng ặ i do tai bi n m ch máu não; ch a nh c đ u,chóng m t, ứ ầ ữ ế ạ ậ ẻ ệ ử ườ

ng: 3- 6g/ ngày Thiên ma là r cây Thiên ma h Lan a/ Tính v quy kinh: cay, bình vào kinh can. b/ Tác d ng: t c phong tr n kinh. c/ ng d ng lam sàng: - Ch a co gi ữ hoa m t.ắ - Ch a ho long đ m. ờ ữ - Ch a đau các kh p và đau dây th n kinh. ữ ớ d/ Li u l ề ượ

25. TOAN TÁO NHÂN:

ơ ả ủ ạ

ọ ọ ậ ở

ưỡ ỉ

ị ụ ụ ầ ồ ộ ữ ố

ra m hôi hay ra m hôi tr m. ồ ộ

ồ ng. ươ

Toan táo nhânlà nhân ph i khô c a h t qu táo chua h Táo ta đem sang vàng. a/ Tính v quy kinh: ng t, chua, bình vào kinh can, tỳ, th n, đ m. b/ Tác d ng: D ng tâm an thàn, sinh tân ch khát. c/ ng d ng lâm sàng: - An th n: ch a m t ng , s hãi, h i h p, b c ho . ả ủ ợ ấ - C m ra m hôi nhi u: t ự ề ồ ầ - Ch a b nh đay các kh p, làm kho gân x ớ ữ ệ - Ch a khát n ế ữ ả c do âm h . huy t h thi u tân d ch. ế ư ướ ư ị

d/ Li u l ng: 6-12g/ ngày.

-

ề ượ

26. LAC TIÊN:

ộ ạ ạ ủ ắ ấ ọ ạ ạ

L c tiên là b ph n tren m t đ t ph i khô c a cây l c tiên h L c tiên. ơ a/ Tính v quy kinh: tính bình. ị b/ Tác d ng: an th n. ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a m t ng , di tinh. ữ ấ ng 16/30g/ ngày. d/ li u l ề ượ

n ọ ủ ạ ế

27. BÁN H CH : Ế c g ng. ế ớ ướ ừ Ở ướ ặ

ủ ủ ở ằ ạ ọ ạ

t h n.

ọ ơ

ị ấ

ự ứ ề ậ ẩ ờ ị

ụ ữ ạ

ư ữ ậ

ộ Bán h ch là c cây Bán h h Ráy ch v i n c ta còn dùng cây ch c chu t, c to là nam tinh, c bé là Bán h . Ngoài ra còn hay g p cây Chóc ri c nh b ng ngón tay thay ủ Bán h t ạ ố ơ a/ Tính v quy kinh: Cay h i nóng, có đ c vào kinh tỳ, v . ị ị b/ Tác d ng: táo th p hóa đàm, hoà v , tiêu viêm, tán k t. ụ ế c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Táo th p háo đàm: do tỳ v không v n hoá thành ddamf m gây ho đ m nhi u, t c ng c, gày, ấ hoa m t.ắ - Ch a nôn m a do l nh, ph n a nô do có thai. ử ữ - Ch a đau h ng, lao h ch. ạ ọ ữ - Nhu n tr ng ch a bón do h ch a dao àn. ữ ườ - Tiêu viêm, tr m . ừ ủ ng; 6/12g/ ngày. d/ Li u l ề ượ

28. TANG B CH BÌ

ằ ạ ỏ ễ

i ni u, càm máu. ọ ạ ợ ữ ệ

ị ụ ụ Ứ

ế ả ề ọ

Tang b ch bì là v r cây Dâu t m: a/ Tính v quy kinh: ng t, l nh vào kinh ph . ế b/ Tác d ng: ch a ho, l c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a ho, hen đ m nhi u do viêm ph qu n, viêm h ng, viêm ph i. ổ - C m máu do s t gây ch y máu: nôn ra máu, ho ra máu, sau khi đ ch y máu, s n d ch không ẻ ả ờ ố ả ả ị

ữ ầ ng ng.ừ ệ ợ ừ ể ệ

ế ế

- L i ni u tr phù thũng, bí ti u ti n. - Ho t huy t ch a sung huy t, đau do ngã. ữ ạ d/ Lièu l

ng: 6- 12g/ ngày. (dùng s ng hay sao m t). ượ ậ ố

29. NGŨ V TỊ Ử

là qu cây Ngũ v h M c lan ả

ị ử ị ị ọ ộ ấ ế ậ ặ

Ngũ v t a/ Tính v quy kinh: m n, chua, m, vào kinh ph th n. b/ Tác d ng: ụ - C m m hôi, c tinh. ồ ầ - Ch a ho hen, ch khát. ữ ố ỉ

ụ Ứ

ra m hôi, ra m hôi tr m. ồ ộ ự ứ

ạ ế ữ ế ậ ư ế

ế

ị ư ươ ỏ ng gây a ch y, chân tay l nh, l ng g i m i, ư ố

ạ i già). c, a phân l ng, a ch y lúc sáng (ngũ canh t ả ng ặ ở ườ ỉ

d/ Li u l ầ ầ ữ ữ ầ ỉ m ch nh ạ ề ượ ả ế ớ ặ

Ơ

ả ơ ơ ồ ồ

c/ ng d ng lâm sàng: - C m m hôi: Ch a ch ng t ồ ữ ồ - C m di tinh, ch a ho t ginh do th n h . ạ ạ ư - Ch a ho: do ph nhi t, ph khí hay hen suy n ho th n h không n p ph khí. ễ ệ - Ch a ch ng khát do thi u tân d ch, do âm h . ư ứ - C m a ch y do th n d ng h không ôn tỳ d ả ậ ươ ỉ ả , hay g p ượ ỉ ỏ ng: 2-3g/ ngày. (dùng chín ph i khô, ho c ch v i gi m). ấ ơ 30.S N TRA: ả ị

ị ụ ụ Ứ

S n tra là qu cây S n tra h Hoa h ng khôngph i là cây B quân. ọ a/ Tính v quy kinh: chu, ng t, m, vào kinh tỳ, v , can. ọ ấ b/ Tác d ng: tiêu th c hoá tích (tan ra) ự c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a đ y b ng do ăn th t nhi u, ăn d u nhi u, ho c tr em ăn s a không tiêu đ y b ng ầ ụ ợ ụ ữ ẻ ề ề ầ ặ ầ ị

đ ng th c ăn, nh h ng đ n tỳ v , gâyi ch y, b ng tr ứ ọ ứ ả ưở ế ị ả ả ụ ướ ng đ y ầ ả

ng: 6-12g/ ngày. ữ chua. - C m a ch y do ầ ỉ d/ Li u l ề ượ

31. TR N BÌ Ầ

ỏ ọ ầ

Ứ ị ụ ụ

ng gây đau b ng, táo bón, bí ti u ti n. ứ ữ ệ ặ ạ ưở ị ả ụ ệ ể

ầ ụ ị ạ ệ ậ ị

ử ạ

ờ ng: 4-12g/ ngày. Tr n bì là v quýt h Cam quýt. a/ Tính v quy kinh: cay, m vào kinh ph , v . ế ị b/ Tác d ng: hành khí, tiêu đ m. c/ ng d ng lâm sàng: - Ch a ch ng đau do khí tr : g p l nh tỳ v b nh h - Kích thích tiêu hoá: do tỳ v he, ăn kém, nh t mi ng, đ y b ng ch m tiêu. - Ch a nôn m a do l nh. ữ - Ch a a ch y do tỳ h . ữ ỉ ư - Ch a ho, long đ m do đàm th p gây ra. ữ d/ Li u l ề ượ

Ỉ Ỉ Ự

ố ả ề ủ ấ ọ

r ng lúc g n chín. ỉ ự ở ồ ỉ ự ể ỉ th i kỳ khác nhau. ả ự ụ ả ầ ổ ơ

tr th c ăn: ăn không tiêu, b ng đ y tr ng, đ i ti n l ng … ạ ệ ỏ ứ ứ ẹ ứ ướ ụ ầ

32. CH TH C CH XÁC Ch th c và ch xác là qu khô c a nhi u gi ng Citrus, Poncius (Chanh, ch p…) h cam quýt thu hái Ch th c đ nguyên qu , ch xác b ra ph i qu hái hay t ỉ a/ Tính v quy kinh: đ ng, chua, l nh hay bình vào tỳv . ị ắ ị b/ Tác d ng: Phá khí giáng đàm, tiêu th c. ụ c/ ng d ng lâm sàng: ụ - Ch a ch ng ữ - Ch a đ y b ng do sa d dày. ữ ầ ụ - Ch a đ m nhi u, t c ng c. ữ ờ ề ứ ự

ạ ự ắ ử ắ ạ cung sau khi đ , co th t đ i

- Ch a các c n đau do khí tr : đaud dày, đau ng c co th t t ệ

ơ ng do l nh.. ạ ng:

ụ ư ư ạ ơ ị ỉ

ỉ ự ứ ự ụ ứ ở ỉ

ữ tr ườ d/ Li u l ề ượ - Ch th c: 3-6g/ ngày. ỉ ự - Chie xác: 4-8g/ ngày. e/ Chú thích: Ch th c và ch xác tính v quy kinh nh nhau nh ng Ch th c tác d ng m nh h n và ỉ ự h khí nhanh h n. Ch xác có tác d ng lý khí khoan hung nên ch ng t c ng c khó th thì hay ơ ạ dùng ch xác h n. ỉ ơ