Ộ Ố Ấ Ẫ Ớ Ồ Ệ Ề Ậ CÁNH Đ NG M U L N TRONG NÔNG NGHI P: M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N PHÁT TRI N Ự Ễ Ể

ị GS. TS. Đ Kim Chung ỗ PGS. TS. Kim Th Dung Đ i h c nông nghi p Hà Nôi ạ ọ ệ M Đ UỞ Ầ

ấ ầ ằ ử c nhân r ng ỉ ộ ầ ự ồ ở ộ ẫ ớ ” l n đ u tiên xu t hi n ệ ở ỉ ử ệ 12 t nh khu v c đông b ng sông C u Long và t nh Tây Ninh t ớ ộ ể ệ ự ồ ộ ớ ể ộ ố ỉ ộ ể ộ ấ ố ợ ị cánh đ ng m u l n ẫ ớ ồ ả ướ ồ ế ộ ạ ệ ệ ỏ ặ ẫ ớ ự ư ế ẫ ớ ụ ồ ồ ể ư ế ề Vi ể ở ệ ẫ ớ ồ ượ ệ c “cánh đ ng m u l n” trong nông nghi p? Đi tìm câu tr l ộ ố ấ ẫ ớ ậ ả ế ề ậ ộ ố ả ề ể ề ể ấ t nam. Đòng b ng sông C u Long và Mô hình “Cánh đ ng m u l n ừ ụ đ v ằ ượ hè thu năm 2011 v i di n tích 7.803ha và 6.400 nông h tham gia. Tháng 1 năm 2012, B Nông nghi p và phát tri n nông thôn đã tri n khai xây d ng cánh đ ng m u l n ẫ ớ ạ trong s n xu t lúa cho m t s t nh phía B c. Ngày 18 tháng 7 năm 2012, B kê ho ch ắ ả ng Ph i h p v i các b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Công Th và đ u t ươ ệ ầ ư ạ ch c H i ngh “cánh đ ng m u l n” đ đánh giá và nhân r ng mô hình trong ph m t ộ ể ổ ứ ẫ ớ ”, có hàng lo t các câu h i đ t ra cho c. Liên quan đ n “ vi c n các nhà ch đ o nông nghi p, các doanh nghi p và nông dân: cánh đ ng m u l n là gì? ỉ ạ Tác d ng c a cánh đ ng m u l n nh th nào? Đi u ki n nào đ xây d ng “cánh ủ ệ t Nam nh th nào? và làm đ ng m u l n”? Cánh đ ng m u l n đã phát tri n ồ ồ ẫ ớ ả ờ i th nào phát tri n đ ể ế t này th o lu n m t s v n đ lý lu n v cánh đ ng trên, bài vi cho các v n đ ồ ề ở ấ m u l n và đánh giá th c tr ng và đ xu t m t s gi ồ i pháp đ phát tri n cánh đ ng ạ ự m u l n cho nông nghi p Vi ệ ệ ẫ ớ ẫ ớ

1. M t s v n đ lý lu n và th c ti n v “cánh đ ng m u l n” ự ễ ộ ố ấ ẫ ớ ề ề ậ ồ

1.1 Khái ni m “cánh đ ng m u l n” ẫ ớ ệ ồ

ầ ệ ở ỉ ố ậ ượ ẫ ớ ” l n đ u tiên xu t hi n ộ ị ỹ ệ ệ ầ ồ ẫ ấ ấ ả ỏ ơ ộ ẫ ớ c, t Cánh đ ng m u l n ụ ỉ ồ ồ ằ ồ ộ ồ ả ấ ớ ắ ả ầ ả ẩ ứ ấ ệ ộ ờ ụ ấ ượ ể ệ ả ể ẫ ớ ấ ồ ữ ư Đ c đi m này giúp - ư ể ặ ồ t v i các v ườ - ọ ủ t nh An Giang, là tên g i c a ừ Cánh đ ng m u l n C m t “ ấ ụ ồ c nông dân tr ng m t lo i gi ng xác nh n. Nông dân đ c doanh cánh đ ng lúa đ ượ ồ ạ ệ ng d n k thu t canh tác. Doanh nghi p ch u trách nhi m nghi p cung c p gi ng, h ố ậ ướ ấ v n chuy n s n ph m đ n nhà máy, s y khô và bao tiêu. Quy trình s n xu t này đã ế ẩ ể ả ậ i nhu n cao h n so v i canh tác trên cánh đ ng nh (Tăng Minh cho năng su t và l ậ ớ ợ ấ ồ c nhân r ng ra L c, 2012). T mô hình ở An Giang, “cánh đ ng m u l n” đã đ ở ừ ộ ượ ồ c nhân r ng sang hàng ch c t nh thành trong c n cây lúa, phong trào này đã đ ộ ượ ả ướ ừ ẫ ớ ” là tên g iọ các cây tr ng khác. V y cánh đ ng m u l n là gì? “ ậ ẫ ớ ồ ộ th hi n r ng đó là m t cánh đ ng tr ng m t hay vài lo i c a nông dân Nam B , ạ ể ệ ủ ấ gi ng cây tr ng v i di n tích l n, có cùng th i v và quy trình s n xu t, g n s n xu t ớ ệ ồ ố ng và ch t l ng s n ph m theo yêu c u c a th v i đ m b o cung ng v s l ị ả ủ ề ố ượ ớ ả ng tr ướ ngườ . V b n ch t, cánh đ ng m u l n th hi n s n xu t nông nghi p theo h ẫ ớ ồ ề ả hàng hóa, t p trung quy mô l n. Vì v y, có th xem cánh đ ng m u l n có nh ng đ c ặ ậ ậ ớ tr ng c b n sau đây: ơ ả ồ ệ ớ ồ n cây cao su, cà phê hay chè. ồ ả ồ ể ừ ể ộ ồ Là cánh đ ng tr ng cây hàng năm nh lúa, rau, màu. phân bi ụ ớ ”. “M u l n” là c m Di n tích tr ng cây tr ng đó trên cánh đ ng ph i “l n ẫ ớ ệ vài ba ch c nông dân Nam b dùng đ ch di n tích cánh đ ng có th t t ụ ừ ộ đ n hàng trăm hécta. Không có m t quy đ nh c th v di n tích cho m t ụ ể ề ệ ế ỉ ệ ộ ị

1

ồ ẫ ớ ư ả ủ ớ ủ ỗ ị ả ế ự ợ ng. Có m t s ng ườ ị ườ ả ườ ấ ằ ề ng, nh ng ph i đ l n đ ươ i, máy làm đ t, máy x , h ấ ộ ố làm m uẫ ” trên quy mô “l nớ ”. Cách gi ữ ủ phía nông dân. Theo quan đi m này, t ở

ể ưở ờ ụ ệ ổ ứ ả ế

th có m t hay nhi u h canh tác - ộ ộ ặ ươ ả ấ ng. ị ườ ể ậ ể ế ả ủ ộ 1-2 ha ừ ể ự ậ ấ ể Đ ng b ng sông C u Long và 0,4-0,5 ha ử ở ồ ẫ ớ ộ ở ồ ử ở n xu t cùng m t (ho c hai) lo i gi ng cây tr ng - ể ộ ố ấ ng th ặ ạ ậ ấ ồ ặ ấ ả ả ng t ng t ẩ ạ ả ố ưở ự ậ ụ ạ ả ệ ự ậ ấ ướ ướ ạ

- ệ ầ ế ầ ậ ẩ ỹ ng d n và bán s n ph m cho doanh nghi p. Đ c đi m này đ ệ ẽ ữ ng, đ t hàng cho nông dân, cung c p đ u vào, h ự ả ệ ệ ặ ượ ẩ ư ữ ạ ỉ ể ế ớ ọ ị ể ạ ổ ẫ ớ - ư ệ ấ ạ ố Đ c tr ng này là cu i cùng nh ng l ả ồ ề ề ả ồ ộ ơ ọ ấ ẩ ủ ủ ệ ố ụ ặ ư ả ẫ ớ ng s n ph m t ả ố ợ ả ụ ể ệ ừ ả ặ cánh đ ng m u l n. Quy mô di n tích c a cánh đ ng khác nhau theo đ c ồ ệ nhiên và xã h i c a m i đ a ph đi m kinh t -t ể ộ ủ ể ạ ệ s d ng h p lý và hi u qu công trình th y l ử ụ ủ ợ ệ i quan th ng s y ph i và cung c p hàng hóa cho th tr ố ấ ơ i thích này ni m r ng, “m u l n” là “ ẫ ớ ệ i ch đ o và nhân r ng mô hình h n là thiên v quan đi m c a nh ng ng ơ ộ ể ỉ ạ “ t hình c hi u là đây đ ừ m uẫ ” ượ ể ể ừ l nớ , cùng áp d ngụ ch c s n xu t trên quy mô ng di n t m u ẫ trên các ph ấ quy trình s n xu t tiên ti n, cùng th i v sinh tr ắ ả ng và phát tri n, g n s n xu t v i th tr ấ ớ Cánh đ ng có . Đ c đi m này nói lên ể ồ ề r ng, cánh đ ng có th do m t ch (do k t qu c a tích t và t p trung ụ ộ ồ ằ ủ ru ng đ t) nh ng cũng có th do nhi u h canh tác trên cánh đ ng đó. Bình ấ ồ ề ư ộ ở ồ quân m t h có t đ ng ằ ộ ộ 30 b ng sông H ng. Vì th , m t cánh đ ng m u l n có th là s t p h p t ợ ừ ồ ế ằ ồ đ n 50 h s n xu t lúa các đ ng b ng sông C u Long và hàng trăm h ộ ở ằ ộ ả ế t nh đ ng b ng sông H ng tr lên. ằ ồ ồ ỉ ợ ớ Cánh đ ng sồ ồ đ phù h p v i ặ ả ng là gi ng xác nh n c p 1 ho c c p 2. Đ c đi m này nhu c u th tr ố ườ ể ị ườ ầ đòi h i, đ có cánh đ ng m u l n thì cánh đ ng đó ph i là s n xu t ra s n ả ấ ẫ ớ ồ ể ỏ t t. Đ có s n ph m hàng hóa có ch t l ph m hàng hóa có ch t l ố ấ ượ ố ẩ ể ấ ượ ng gi ng, t o ra s sinh tr ph i đ ng nh t v gi ng và ch t l ề ng đ ng đ u ồ ấ ượ ấ ề ố ả ồ v th i v , ti n cho áp d ng m t quy trình k thu t tiên ti n trong các khâu ế ỹ ộ ề ờ ụ ệ làm đ t, t ế ế c, gieo x , b o v th c v t, thu ho ch, ph i, s y, ch bi n i n ơ ấ và tiêu th .ụ ắ Doanh nghi p n m Có s liên k t ch t ch gi a doanh nghi p và nông dân. ặ ự ướ v ng nhu c u th tr ng ấ ặ ị ườ ữ d n k thu t, bao tiêu s n ph m. Nông dân th c hi n các khâu theo quy trình ẫ h ể c k ra ả ẫ ướ ệ i là quan tr ng nh t. Ch có s liên k t gi a doanh nghi p cu i cùng nh ng l ự ấ ố v i nông dân tring chu i giá tr rõ ràng và minh b ch thì m i có th t o ra cánh ạ ớ đ ng m u l n. ồ Có hi u qu s n xu t và tiêu th cao. i là ả ả ấ quan tr ng nh t. Cánh đ ng m u l n ph i có đ m b o đ ng đ u v năng su , ấ ị năng su t cao và ch t l t. Do đó, thu nh p trên m t đ n v ậ ấ ượ ph i cao. L i ích c a nông dân, c a nhà daonh di n tích, đ ng v n đ u t ầ ư ồ nghi p đ ”m u l n” còn th hi n làm c đ m b o. V i nghĩa đó, c m t ẫ ớ ớ ượ ệ m u v hi u qu s n xu t. ấ ẫ ề ệ ả ả ả

1.2 Tính t t y u ấ ế

ự ỏ ấ ế ể ẫ ớ ộ ấ

ả ướ

i 0,5 ha chi m t

c hi n có 12,6 tri u h nông dân. ệ ệ ố ộ

ộ ướ

i 0,3 ha/h , cá bi

ệ t y u c a phát tri n nông nghi p Vi c xây d ng “cánh đ ng m u l n” là đòi h i t ủ ồ ệ t Nam phân tán và ng hàng hóa. Hi n nay, ru ng đ t trong nông nghi p Vi theo h ệ ệ ệ ướ manh mún. C n Bình quân m i h có 2,2 lao đ ng, canh ộ ỗ ộ ằ đ ng b ng i 61,2%. Nhi u n i tác trên 0,4-1,2 ha. S h có di n tích d ề ế ệ ơ ở ồ t có xã quy mô đ t s n xu t d sông H ng và mi n Trung ch d i 0,1 ấ ả ấ ướ ệ ộ ỉ ướ ha/h (Đ Kim Chung, 2010). S phân tán và manh mún nh v y s c n tr s phát tri n nông ể ở ự ự

ư ậ ẽ ả

2

c nông nghi p hàng hóa c n thi

ượ ậ

ạ ệ ậ

ệ ự

ủ ươ ả

ế ẫ ớ ệ ợ

ứ ồ ẫ ớ ữ ệ ả ộ ụ ể ớ ắ ấ ớ ự ụ ả ự ổ ể ế ớ ứ ả ề ấ ể ự ủ ệ ế ệ ầ

ả t ph i có s n nghi p hi n đ i và hi u qu . Đ phát tri n đ ả ệ t y u xu t nông nghi p t p trung, quy mô l n. Vì v y, vi c xây d ng cánh đ ng m u l n là t ấ ế ậ và là c th hóa c a ch tr ng xây d ng vùng s n xu t nông nghi p hàng hóa t p ấ ự ủ trung g n v i ch bi n và tiêu th s n ph m thông qua hình th c h p đ ng v i quy ớ ẩ ế ế ơ ả mô s n xu t l n. H n n a, xây d ng cánh đ ng m u l n th c hi n n i dung c b n ơ ự ồ ch c s n xu t, phát tri n kinh t c a xây d ng nông thôn m i là đ i m i t và góp ớ ổ ủ ph n th c hi n ngh quy t 26 c a Trung ng v Phát tri n nông nghi p, nông dân và ươ ị nông thôn.

1.3 Vai trò c a cánh đ ng m u l n ẫ ớ ủ ồ

ế ủ ề c a quy mô” (Economize of ể ấ nông nghi p. Cánh đ ng m u l n có vai trò quan tr ng cho phát tri n ẫ ớ ọ ồ ng hàng hóa: ướ - ệ ấ ớ V lý lu n, cánh đ ng m u l n tuân theo nguyên lý ”kinh t ẫ ớ ồ ậ scale) c a s n xu t ệ ủ ả nông nghi p theo h ệ ắ ả ng. ườ ế ả ườ ụ ắ ữ ệ ẩ ề ả ụ ả ứ ấ ẩ ố ơ - ỏ ủ ớ ề ộ ượ ả ng v nông ph m. ụ ệ ứ ấ ượ ớ ả ệ ấ ể ớ ấ c quy trình ỉ ng s n ph m. Ch ơ i, c ế i hóa khâu làm đ t, gieo c y, áp d ng công ngh sau thu ho ch và ch ụ ệ

- ượ ế ế ủ ả ả ư t ki m đ ệ ấ Do u th kinh t ệ ụ ủ ế ấ c chi phí (gi ng, nhiên li u, chi phí làm đ t, th y l ệ ơ ở ố ơ ấ

- ế ạ ỏ i, hình thành kinh t ấ ủ h p tác đ ế ợ ệ ớ ả ế ủ ẫ ớ ồ ế ủ ạ ả ấ ớ

- G n s n xu t nông nghi p v i ch bi n và tiêu th , g n s n xu t v i th ị ấ ớ ế ế i ch bi n và tr S n xu t trên quy mô th hi n s liên k t gi a ng ế ế ể ệ ự tiêu th s n ph m. Vi c s n xu t nông nghi p hàng hóa theo quy mô l n ớ ấ ệ ả t h n đòi h i c a th tr đ đáp ng t ị ườ ể Do s n xu t trên quy mô l n, nên t o đi u ki n ng d ng đ ạ ấ ả s n xu t tiên ti n ế đ tăng năng su t lao đ ng và ch t l ẩ ấ ấ ả trên c s quy mô l n m i phát huy hi u qu các công trình th y l ủ ợ ơ ở gi ạ ớ bi nế ấ và nâng cao c chi phí s n xu t T o đi u ki n cho nông dân ti ề ạ ệ c a quy mô, s n xu t trên quy mô hi u qu s n xu t. ấ ế ả ả ệ ệ t ki m l n, v i s ng d ng c a công ngh tiên ti n, nông dân có c h i ti ơ ộ ế ớ ự ứ ớ i, b o v th c v t, ệ ự ậ đ ả ủ ợ ượ g t đ p và ph i s y), trên c s đó, nâng cao năng su t và hi u qu s n ả ả ệ ấ ặ ậ xu tấ ể Giúp nông dân s n xu t nh liên k t nhau l ấ ả ự nâng cao năng l c c nh tranh c a nông dân s n xu t nh ỏ. Vi c xây d ng ự ạ cánh đ ng m u l n góp ph n thúc đ y liên k t c a nông dân v i nông dân, ẩ ầ liên k t c a nông dân v i doanh nghi p, t o ra vùng s n xu t chuyên canh ệ t p trung. ậ Góp ph n làm cho nông nghi p phát tri n theo h ầ ng b n v ng ề ữ ướ ệ ể

1.4 Đi u ki n đ phát tri n cánh đ ng m u l n ẫ ớ ể ề ệ ể ồ

Đ phát tri n đ ể ầ ệ ề - ệ ự ồ ề ủ ợ ướ ấ ề ơ ở ủ ộ ớ ả i, t ổ ả ị - ế ệ ả ầ ữ ệ ơ ả ơ ở ề ỉ ế ị ấ ệ ẩ ớ c cánh đ ng m u l n, c n ph i có các đi u ki n sau đây: ẫ ớ ồ ể ượ ả ớ Đây Ph i cả ó quy ho ch s n xu t nông nghi p và xây d ng nông thôn m i. ấ ả ạ ỉ cũng là đi u ki n c b n đ m b o cho cánh đ ng m u l n thành công. Ch ẫ ớ ả ơ ả ệ trên c s ch đ ng v th y l i tiêu, ngăn lũ thì s n xu t lúa trên quy ả c đ m b o và n đ nh. mô l n m i đ ớ ượ ả Ph i có s liên k t gi a nông dân v i doanh nghi p mua đ u ra và cung ớ ự . Đi u ki n này là c b n và quy t đ nh. Ch có trên c s liên c p đ u vào ầ ấ ớ k t gi a doanh nghi p thu mua, ch bi n và xu t kh u, v i nông dân m i ữ ế ế ế ng, các có th hình thành nên cánh đ ng m u l n. D a theo nhu c u th tr ẫ ớ ể ị ườ ự ầ ồ

3

ớ ợ ầ ạ ề ệ ầ ồ ờ ố ơ ở ấ ấ ể ạ ợ ầ ế ự ể ệ ớ ủ ng. ạ ấ ượ ỉ ạ ồ ỗ ệ ể ữ ự ỹ ở ấ ả ấ ệ ả ả ị ầ ệ ậ ể ả ủ ệ . - ươ ng đ i d ị ể ủ ớ ặ ớ ề ẽ ấ ồ ồ ấ ố ố ồ ươ ớ ả ằ ằ ấ ề ấ ấ ấ - - ầ ư ề ơ ở ạ ầ ệ ố ươ ấ ứ v c s h t ng h th ng kênh m ng, máy móc, s y, ph i ơ ả - ữ ế ể ồ ự ả ể ợ ự ạ ở ệ ự ậ ứ ặ ả ủ i n ớ ẽ ả ớ ợ

- ả ủ ơ (th y l ợ ủ ả ệ ự ế ậ ả ệ ự ể ấ doanh nghi p h p đ ng v i nông dân v lo i gi ng lúa c n s n xu t, ả ch c ng lúa c n mua, th i gian c n thu mua. Trên c s đó, nông dân t l ổ ứ ượ ầ ấ s n xu t theo m t quy trình th ng nh t, đ t o ra s n l ng lúa v i ch t ớ ả ượ ả ố ộ ng. S liên k t này còn th hi n rõ vai l ng phù h p v i nhu c u th tr ượ ị ườ ớ ướ ng trò và trách nhi m c a doanh nghi p v i nông dân trong ch đ o và h ệ Cánh đ ng m u l n d n k thu t đ đ m b o s n xu t lúa đ t ch t l ẫ ớ ấ ẫ là kh i đi m c a chu i giá tr nông nghi p mà trong đó có s tham h u hi u ệ ụ c a danh nghi p cung c p đ u vào, nông dân s n xu t, doanh nghi p tiêu th ủ đ u ra. ầ ng đ i đ ng nh t ấ Di n tích đ l n cho s n xu t hàng hóa quy mô l n và t ấ ả ệ ố ễ v ch t đ t, đ c đi m đ a hình cho canh tác . Đi u ki n này là t ệ ề ấ ấ v i các vùng đ ng b ng, nh t là Nam b và s là khó khăn v i các vùng ộ ằ ớ canh tác trên đ t d c, vùng đ ng b ng đ a hình không b ng ph ng, không ị đ ng nh t v ch t đ t. ồ ế . Th ng nh t v quy trình s n xu t và hình th c liên k t ố ả ấ ề Đ c đ u t ượ ph c v cho s n xu t t p trung ụ ụ ấ ậ ẫ Có s liên k t gi a nông dân v i nông dân . Đ hình thành cánh đ ng m u ớ ự l n, các nông dân c n ph i có s liên k t v i nhau hình thành nên “nhóm ế ớ ầ ớ h p tác”, “nhóm nông dân cùng s thích” đ h p tác trong các liên gia”, “t ổ ợ khâu làm đ t, t c, chăm sóc, b o v th c v t và thu ho ch. S liên ả ấ ướ ướ k t gi a nông dân v i nông dân s làm tăng “s c m c c ” c a nông dân khi ữ ế đàm phán h p đ ng v i doanh nghi p và đ m b o cho nông dân làm đúng ệ ồ ả quy trình s n xu t, tăng cao ch t l ng và gi m chi phí ả ả ấ ượ ấ Có ho t đ ng hi u qu c a c quan qu n lý chuyên ngành trong cung c p ấ ạ ộ ệ ế i, b o v th c v t và khuy n nông, khuy n các d ch v công ụ ị th ệ ố ợ t h p ng) đ giúp cho doanh nghi p và nông dân tri n khai th c hi n t ể ươ đ ngồ

2. Th c tr ng và m t s v n đ đ t ra trong phát tri n cánh đ ng m u l n Vi ộ ố ấ ẫ ớ ở ề ặ ể ạ ồ ệ t ự Nam

2.1 Th c tr ng phát tri n ể ự ạ

ẫ ớ ” không ph i là m i ớ ớ t Nam, càng không m i v i các n ệ c phát tri n và đang phát tri n, v i s ể ả ể Ở ơ ả ể ệ ế ượ ả ễ ấ ề ụ ệ c di n ra theo h ế ế ấ ớ ề ể ắ ả ớ ồ Vi ướ c “Cánh đ ng m u l n ớ ở ồ ớ ự các n đã có n n nông nghi p phát tri n. ướ ệ ề ướ ng ng, nhi u n i, s n xu t nông nghi p đã đ phát tri n c a th tr ấ ị ườ ể ủ chuyên canh và hàng hóa, áp d ng các công ngh tiên ti n vào s n xu t và ch bi n. Vì th , nhi u cánh đ ng quy mô l n đã hình thành và phát tri n, g n s n xu t v i th ị tr ng. ế ườ

ờ ớ ổ ả ề ớ t Nam, tr ườ ẫ ớ ể ệ ở ế ệ ị ườ ả ấ Vi ướ Ở ệ nông tr ố đ ng m u l n th i đó th hi n ờ ồ k ho ch hóa t p trung. M i quy t đinh s n xu t không theo tín hi u th tr ậ ế theo k ho ch c a “nhà n c th i kỳ đ i m i đã có các cánh đ ng quy mô l n do h p tác xã và ợ ồ i hàng trăm hécta. Cánh ồ ế ả ủ ề ả ơ ng mà i hai t p trung d ớ ng qu c doanh qu n lý. Có nhi u cánh đ ng đã t k t qu c a n n s n xu t nông nghi p theo c ch ấ ế c”, d ướ i đi u hành c a n n kinh t ủ ệ ế ậ ọ ướ ạ ế ướ ủ ề ề ạ

4

c. Cánh đ ng m u lón lúc đó th hi n t ể ướ ẫ ồ ng cung. “C ở ữ ướ ệ ồ ứ ở ữ ậ ể ủ ộ ng phát tri n nông nghi p h ủ ánh đ ng m u l n ệ ớ ể ệ ư ẫ ớ ” th i đó không phát ờ ế ng nên k t ị ườ ạ ắ hình th c s h u t p th và s h u nhà n t ưở huy tính ch đ ng sáng t o c a nông dân, không g n v i tín hi u th tr qu và hi u qu th p. ả ấ ệ ả

ộ ể ổ ề ộ ớ ự ấ ượ ầ th tr ế ị ườ ấ ệ ị ườ ủ ng đ u ra theo xu h ậ ầ ố ả c giao cho h ng, ru ng d t đ ng đ t đai, lao đ ng và các đ u vào khác, s ướ

ấ ệ ị ườ ả ộ ệ ượ ả ướ ộ ằ ế ơ ở ồ

ế ố ố ộ ậ ấ ướ ố ề ể ậ i 0,1 ha/h . ế ừ ạ ủ ế ả ư ầ ả ặ ấ ớ ượ ộ ấ ấ ố ế ấ ớ Kh i x ng t ở ướ ữ ớ ọ ấ ừ ỏ ư ấ ượ ệ ạ ầ ả ấ ồ ớ ổ ằ ồ ỉ

ồ ộ ử ụ ồ ượ ỉ Th c ti n phát tri n cánh đ ng m u l n ắ ớ Vi ẫ ớ ở ẫ ớ ọ ể ệ ộ Khi chuy n đ i n n nông nghi p sang kinh t ự nông dân v i s ch p nh n c a th tr ấ ấ ng h i nh p. Trong b i c nh đó, s n xu t m c a c a th tr ộ ậ ị ườ ở ử ủ c chia bình quân cho h nông i tr v manh mún, phân tán do đ t đai đ nông nghiêp l ấ ạ ở ề ộ c hi n nay có 12,6 tri u h dân và th tr ể C n ng đ t đai ch a th t s phát tri n. ậ ự ư ệ S h có di n nông dân. Bình quân m i h có 2,2 lao đ ng, canh tác trên 0,4-1,2 ha. ố ộ ỗ ộ đ ng b ng sông H ng và mi n Trung i 61,2%. Nhi u n i tích d i 0,5 ha chi m t ề ồ ướ ề ớ ộ Trong nông thôn, i 0,3 ha/h , cá bi ch d t có xã quy mô đ t s n xu t d ấ ả ệ ộ ỉ ướ i ớ s h chia đ t c a mình cho con cái theo truy n th ng k th a tài s n chi m t t l ấ ủ ỷ ệ ố ộ ỗ 90%, trong s đó, s h t p trung ru ng đ t đ phát tri n trang tr i ch a đ y 3% (Đ ộ ấ ể ỏ Kim chung, 2010). Do v y, nông nghi p n c ta có đ c tr ng ch y u là s n xu t nh ư ệ ướ s n xu t nông nghi p t p trung quy mô l n, hình và manh mún. V i đ c đi m này, ệ ậ ả ớ ặ ấ ể ể c coi là m t trong nh ng tiêu chí c a phát tri n thành đ c “cánh đ ng m u l n” đ ủ ữ ượ ồ ẫ ớ An Giang. V hè thu năm nông nghi p. ệ Cánh đ ng m u l n ẫ ớ ” l n đ u tiên xu t hi n ụ ệ ở ầ ầ ồ ượ 2007, trên 200 ha, nông dân đã tr ng 1 lo i gi ng xác nh n c p I. Nông dân thu đ c ậ ạ ồ 7,5 đ n 8,0 t n/ ha, nông dân có lãi trên 150% so v i canh tác trên cánh năng su t t đ ng nh (Tăng Minh L c, 2012). An Giang, V i nh ng tên g i khác ộ ừ ồ ng cao (Long AN, Cánh đ ng hi n đ i (Đ ng Tháp), Mô hình nhau nh Lúa ch t l ồ ồ ng GAP (C n Th ), cánh đ ng m u vùng nguyên li u (An Giang), S n xu t theo h ẫ ệ ơ ướ ệ l n sau đó lan r ng ra 12/13 t nh Đ ng b ng sông C u Long và Tây Ninh v i t ng di n ộ ớ tích 7.803 ha v hè thu năm 2011 và 19.724ha v đ ng xuân năm 2011-2012. Phong ụ ả c lan r ng ra 6 t nh thành phía B c v i kho ng trào “Cánh đ ng m u l n” còn đ 7.000ha (Nguy n Trí Ng c, 2012). t nam ễ ồ ự ễ đã ch ra u vi t sau: ệ ỉ ư

- ộ ồ ạ ự ụ ệ ố ậ ế t ả ự ỹ ấ ắ ả ề ữ ộ ộ ử ấ ả ả - ượ ả ấ ế ơ ấ ả ỉ t ki m đ c chi phí s n xu t. ệ t ki m chi phí làm đ t, chi phí th y l ệ ở ế ố ệ ặ ậ ấ ồ ả ồ ấ Cánh đ ngồ ủ ợ i, 12 t nh Nam B cho ộ ng gi ng gi m (10 kg/ha), ả , h giáạ ố ồ ồ cao h n so v i s n xu t trên cánh đ ng ả ượ ả ớ ả ệ ế ả ấ ơ t vi c áp d ng đ ng b các k thu t ti n b và T o cho nông dân th c hi n t ộ ệ ấ ệ ố ( VietGAP) vào s n xu t, nâng cao ch t áp d ng Th c hành nông nghi p t ụ l ng, rút ng n kho ng cách chênh l ch v năng su t gi a các h nông dân, ấ ệ ượ các th a ru ng, các vùng s n xu t. Qua đó, nâng cao năng su t bình quân toàn ấ vùng, gia tăng ch t l ng s n ph m ấ ượ ẩ T o đi u ki n cho nông dân ti ệ ề ạ ế m u l n t o đi u ki n cho nông dân ti ề ẫ ớ ạ b o v th c v t, g t đ p và ph i s y. K t qu kh o sát ả ệ ự ậ th y, chi phí làm đ t gi m 250.000 đ ng/ ha, l ả ấ phân bón gi m 480.000 đ ng/ha, thu c BVTV gi m 110.000 đ ng/ha thành lúa, nâng cao hi u qu kinh t quy mô nh (B ng 1) ỏ ả

B ng 1. c a các mô hình cánh đ ng m u l n v hè thu năm ả ế ủ ẫ ớ ụ ồ các t nh ở ỉ

Thu nh p (tri u đ/ha)

T nhỉ

Hi u qu kinh t ả ệ 2011 Năng su tấ (t n/ha)

Gi m s l n ố ầ phun so v iớ

ậ Trong mô

Giá thành 1 kg lúa (đ/kg) Trong mô

ệ Tăng so v iớ

ớ Gi m so v i

5

hình

hình

6,00 7,00 6,00 5,00 7,23

17,0 17,5 19,5 15,5 26,5

ngoài mô hình 2,5 3,0 3,0 2,4 7,5

2.493 2.860 2.763 3.100 2.300

ngoài mô hình 300 250 360 200 600

ngoài mô hình (l n)ầ 2,1 2,3 1,9 2,0 1,7

Đ ng Tháp Long An B c Liêu Tây Ninh Trà Vinh Ngu n: Tính t ồ

ừ ố ệ ủ

s li u c a Nguy n Trí Ng c, 2012 ễ

- ng lúa hàng hóa t p trung ặ ệ ụ ạ ẩ ả ượ ộ ố ơ , ti n cho tiêu th và đ c bi ấ ủ ấ t là xu t ng lúa xu t kh u, nên đã thu mua ẩ 100-200 đ ng kg so v i các h không tham gia ộ ớ ụ ẫ ớ - ự ồ ầ ướ ể huy đ ng đ ộ ể ượ Cánh đ ng m u l n ậ ư ệ ẫ ớ ở ệ ậ

ướ ế ề ổ ượ ả ị ồ ứ ả ầ ự ướ ầ ụ ỗ ấ ố ch c l ầ c t ổ c đ u đ ầ ượ ổ ứ ạ ướ T o ra s n l ậ ệ c s n l kh u. M t s n i, do ch đ ng đ ủ ộ ượ ả ượ lúa c a nông dân cao h n t ồ ơ ừ cánh đ ng m u l n (C c tr ng tr t, 2012). ọ ồ c đ u thu hút s tham gia c a doanh nghi p liên k t v i nông dân đ phát B ế ớ ủ c các Nam b đã tri n nông s n hàng hóa. ả ồ ộ ề nông nghi p nh Công ty phân bón Bình Đi n, doanh nghi p kinh doanh v t t ư ệ Công ty Gentraco, Công ty CP thu c b o v th c v t An Giang liên k t v i ế ớ ệ ự ả ố c đ u nông dân. T ch c s n xu t theo mô hình cánh đ ng m u l n đã b ầ ứ ả ấ ẫ ớ ổ ữ c mô hình thích h p v t ch c s n xu t có s liên k t gi a kh ng đ nh đ ợ ấ ng. B c đ u đã hình nông dân và doanh nghi p, s n xu t theo nhu c u th tr ị ườ ấ ả ệ ị ủ ả thành mô hình khép kín t s n xu t đ n tiêu th trong chu i giá tr c a s n ấ ế ừ ả xu t lúa nh h p tác c a công ty GenTraco, công ty c ph n thu c BVTV An ủ ư ợ Giang, Công ty Agimex-Ktoku...Nông dân đã b i thành nhóm theo khu v c s n xu t. ự ả ấ

2.2 M t s v n đ khó khăn khi xây d ng cánh đ ng m u l n ẫ ớ ộ ố ấ ự ề ồ

ng đang ộ ố ế ạ ượ ư ị ươ Tuy đã đ t đ trên, nh ng các đ a ph ư g p m t s khó khăn trong xây d ng cánh đ ng m u l n. Các khó khăn đó là: ặ c m t s k t qu nh đã trình bày ả ự ở ẫ ớ ộ ố ồ

- ạ ệ ệ nhi u đ a ph ị ả ế ả ấ ấ ậ i hóa t, khó khăn cho áp d ng c gi ụ ư ơ ớ c t ượ ố ư ủ ợ ở

- ệ ự ộ ố ơ ồ ng t ậ ổ ứ ả ấ ộ ồ ị ạ ộ ớ ư ả ộ ẩ ế ế ủ ế ả ả ấ ệ ế ệ ầ ử ằ ở ồ ỉ ư ạ ệ ấ ầ ố ệ ự ậ ẩ ế ể ệ ễ ế ả ả

ồ ồ ữ ự ể ợ ắ ấ c thu ho ch. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân c ư M t s n i, công tác quy ho ch và th c hi n quy ho ch nông nghi p ch a ự ạ ộ ố ơ ạ ng, vùng s n xu t hàng hóa thi u quy ho ch, đ t. c t ươ ượ ố Ở ề ch p vá. Các công trình h t ng cho s n xu t t p trung nh th y l i, kênh ắ ạ ầ m ng ch a đ các khâu canh ươ tác M t s n i đã ch y theo phong trào trong vi c xây d ng cánh đ ng m u ẫ ạ ấ l n. Nghĩa là đ a ph ch c, v n đ ng các h nông dân s n xu t nh t ươ ớ là tr ng m t lo i gi ng lúa theo quy mô l n, nh ng không tính đ n viêc bao ố tiêu s n ph m. K t qu kh o sát các mô hình đã có liên k t c a nông dân ế ớ v i doanh nghi p cho th y: H u h t các doanh nghi p tham gia liên k t v i ớ các t nh đ ng b ng sông C u Long là các doanh nghi p cung nông dân c p đ u vào nh h t gi ng, phân bón, thu c b o v th c v t. Có r t ít các ả ố ấ doanh nghi p tham gia liên k t đ tiêu th s n ph m (Nguy n Trí Ngoc, ụ ả i các mô hình cánh đ ng m u 2012). K t qu kh o sát tháng 7 năm 2012 t ẫ ạ ộ Thái Bình và Thanh Hóa cho th y: m c dù đã có cánh đ ng r ng l n ặ ấ ớ ở kho ng 50 ha đã đu c phát tri n nh ng ch a có s liên k t gi a doanh ế ả ư ư i tiêu th s n nghi p v i nông dân. Nông dân lo l ng nh t là không có ng ụ ả ườ ớ ệ ơ ph m cho h khi đ ạ ượ ữ ẩ ọ ộ

6

ồ ượ ẫ ớ ư ề c phát tri n m nh, ch a b n ạ ể

- ả ở ơ ỡ ợ ệ ự ồ ệ

ộ Nông dân và chính quy n đ u r t s ... b n làm cho các cánh đ ng m u l n không đ ả v ng.ữ nh ng n i đã có s liên k t gi a doanh nghi p và nông dân đã Ngay c ự ữ ữ ế x y ra tình tr ng Doanh nghi p hay phá v h p đ ng. S phá v h p đ ng ồ ỡ ợ ệ ạ ả ặ tình tr ng: doanh nghi p không thu mua ho c c a doanh nghi p th hi n ệ ạ ể ệ ở ủ không mua đúng h n nông s n (H p 1). ả ạ ề ấ ợ ề H p 1. ộ

ng

ưở

ng đ u r t s và không tin t ươ ầ

ề ấ ợ ậ ự ớ

ở ợ ư

ề ệ

.

t, đ m cao, gãy… đ không mua lúa c a nông dân”

Nông dân và chính quy n đ a ph h p đ ng đã ký. B i vì ch khi nào doanh nghi p có nhu c u th t s m i mua. Còn không thì đ a ra r t nhi u lý do ỉ nh lúa ư

ộ ẩ

ướ

ợ ả ệ ệ ự ủ ế ấ ệ ẩ ệ ủ ự ậ ể ữ ẩ ơ ấ ồ ạ ợ ạ ẫ ế ệ ủ ề ầ ươ ự ệ ợ ồ ế ấ ả ủ ứ ự ố ướ ự ữ ả ặ ợ ượ ủ ặ ộ ử ư ệ ẫ

M t lãnh đ o S NN và PTNT t nh A. Đ ng b ng sông C u Long ử ỉ H i Hà, 2012 ự ủ Vi c không th c hi n đúng h p đ ng bao tiêu s n ph m ch y u do năng l c c a ồ doanh nghi p xu t kh u th p. R t nhi u doanh nghi p không đ năng l c trong ề ấ ấ ẫ đã ký h p đ ng v i nông dân. Đi u này d n khâu v n chuy n, ph i s y, kho tr ề ớ , doanh nghi p không đ n tình tr ng nông dân thu ho ch đ ng lo t d n đ n d n ạ ồ ứ ồ ế i quy t v n đ này, các doanh nghi p c n xây mua h t lúa c a nông dân. Đ gi ế ể ả ệ ng ti n đ đ kh năng, đi u ki n th c hi n h p đ ng. d ng đ kho tàng, ph ủ ệ ề ể ủ ệ ự C nầ l a ch n nh ng doanh nghi p có đ năng l c cung ng gi ng, phân bón, ệ ọ ữ ự ệ ng d n s n xu t. M t khác, có nh ng doanh nghi p ệ th c v t, h thu cố b o vả ấ ẫ ậ trong h p đ ng, làm cho nông dân kém cung c p đ u vào cao h n giá đã cam k t ồ ế ở ơ ầ ấ c th c tin t ự ng (H p 2). H n n a, M c dù quy t đ nh 80CP c a Chính ph đã đ ủ ế ị ơ ữ ưở hi n 10 năm nay, nh ng v n ch a có ch tài x lý nh ng doanh nghi p "phá v " ỡ ữ ế ữ ệ h p đ ng. ồ ợ

Nông dân không ch p nh n.... H p 2. ộ ậ ấ

ớ ượ

ự ế

ộ ợ

ng đ

ng t

ẫ ớ ớ ư ố b o vả ậ

ị ườ

ươ

ươ

ư

đ i lý bên ngoài v i giá th p h n giá Công ty Docimexco cung ng

HTX Nông nghi p P. C. v i 508 h đã xây d ng cánh đ ng m u l n v i di n tích 600ha, trong ư không nh đó 250ha lúa Jasmine đ cam k t. Khi đ n v s n xu t, Docimexco v n cung ng phân bón, thu c ệ th c v t cao ự ậ ế ụ ả ế ng nh giá c a đ i lý c p III. Vì v y, nông dân không h n giá th tr ơ ừ ch p nh n và đã mua ớ ấ

c ký h p đ ng bao tiêu v i Docimexco, nh ng th c t ớ ứ ấ 3 - 5%, t ủ ơ ở ạ

Ch nhi m HTX P. C., Đ ng Tháp

ứ ồ

- ố ề ệ ư ỹ ộ ầ ư ế ổ ế ớ - i nông dân ệ ẫ ớ ự ồ ư ồ ệ ể ng VietGAP (Th c hành nông nghi p t t). ể ự ự - ệ ơ ớ ể ự ế ấ c xác nh n. ượ - ậ i, b o v th c v t và khuy n nông ở ộ ố ơ m t s n i ệ ự ậ ư ủ ợ ế ả M t s doanh nghi p khi tham gia liên k t ch a công b rõ ràng v tiêu chí ộ ố ế v nông ph m c n thu mua và ch a ph bi n m t cách k càng các cam k t ẩ ề c a hai bên t ủ M t s n i, vi c tri n khai xây d ng cánh đ ng m u l n ch a l ng ghép ộ ố ơ v i n i dung xây d ng nông thôn m i, phát tri n nông nghi p theo theo ớ ớ ộ h ệ ố ướ i hóa (máy M t s n i, nông dân thi u v n đ mua máy đ th c hi n c gi ể ố ộ ố ơ s hàng, lò s y, thùng pha thu c t p trung). Nông dân còn khó khăn khi ti p ế ố ậ ạ c n t ậ ớ D ch v công nh th y l ị t. ch a th t t ư i gi ng đ ố ụ ậ ố

7

- ổ ồ ấ ề ử ắ ậ ẫ ỉ ế ệ ả ễ ả ạ ấ

- nhi u n i còn ế ủ ề ơ ở ồ các t nh Phía b c di n ra ch m, đ ng Công tác d n đi n đ i th a, nh t là ở ru ng v n còn manh mún, h n ch vi c s n xu t nông s n hàng hóa t p ậ ộ trung S liên k t c a nông dân đã đ ự mang tính hình th c, không thi ế c hình thành, tuy nhiên ượ t th c. ự ứ

3. M t s gi ộ ố ả i pháp và chính sách nh m phát tri n cánh đ ng m u l n ẫ ớ ể ằ ồ

ệ ể ể c cánh đ ng m u l n, c n thi ậ i pháp sau: Đ phát tri n đ ể thành đ ượ c nông nghi p theo h ượ ế ồ ẫ ớ ầ ấ ướ t ph i th c hi n m t s gi ệ ng s n xu t hàng hóa t p trung, đ hình ả ộ ố ả ả ự

- t công tác ạ ả ấ ả ệ ệ ố

ơ ở ạ ươ c t ấ ệ ị ụ ụ - ị ạ ồ ộ ắ ậ ả ị ư ỗ ẫ ớ ủ ọ ả ườ ườ ả ẫ ớ ự ế ắ ữ ơ ữ i s n xu t và ng ấ ồ ả ụ ụ ị ườ ế ấ ệ ế ề ơ ỗ ả ợ ẩ ụ ể ị ỉ ớ ề ể ị ệ ấ ự ớ ồ ủ ẫ ớ ế ề ầ ị ướ ế ệ ụ ả ế ị ể ầ ế ệ ỡ ữ ử ệ ế ế ầ

- ệ ệ ụ ủ ể ố

ng ti n đ ệ ướ ự ồ ứ ể ẩ ả ậ ặ ầ i ng ổ ế ớ ể ộ ỹ

- ệ ế ở i thành các t ế ạ ộ h p tác, h tr ổ ợ ự ế ị ầ ợ ử ụ ả ứ ặ ấ ớ t và t ả ủ ầ ự ế ệ ở ậ ộ ạ ả ậ ơ ấ ẫ ố ượ ự ồ ộ ự quy ho ch s n xu t nông nghi p và xây d ng Ph i th c hi n t ự ẫ ớ nông thôn m i. ớ Đây là ti n đ c b n cho xây d ng cánh đ ng m u l n ự ề ơ ả ồ ề công đ th c hi n quy thành công. Trên c s quy ho ch, th c hi n đ u t ệ ệ ể ự ầ ư ự ạ ng có c s h t ng nh h th ng giao ho ch đ m b o cho các đ a ph ả ả ư ệ ố ơ ở ạ ầ i, đi n ph c v cho s n xu t nông nghi p đ thông, th y l t ệ ượ ố ả ủ ợ ồ Không nên “chính tr hóa” quá m c và “ch y theo phong trào cánh đ ng ứ m u l n”. Nh trên đã th o lu n cánh đ ng m u l n là m t m t xích quan ườ i tr ng c a chu i giá tr nông s n. Trong đó có s k t g n h u c gi a ng ấ i cung c p ng, ng bao tiêu s n ph m, ph c v th tr ẩ đ u vào là đi u ki n tiên quy t cho vi c hình thành cánh đ ng m u l n. Vì ầ ẫ ớ ệ th , c n có c ch và chính sách phù h p, nh t là chính sách bao tiêu, liên ế ầ ả k t trong s n xu t và tiêu th đ thúc đ y hình thành chu i giá tr nông s n. ế Ch khi nào có s liên k t v chu i giá tr thì m i có đi u ki n đ hình ỗ ủ thành cánh đ ng m u l n. C n đ i m i quy t đ nh 80CP c a Chính ph ổ ệ ng quy đ nh rõ hành lang pháp lý đ khuy n khích doanh nghi p, theo h ế ớ nh t là các doanh nghi p tiêu th s n ph m đ u ra và nông dân liên k t v i ẩ ấ nông dân. Có chính sách khuy n khích và ràng bu c các doanh nghi p tham ộ gia vào liên k t. C n có ợ ch tài x lý nh ng doanh nghi p "phá v " h p đ ng v i nông dân. ớ ồ T o đi u ki n cho các doanh nghi p tham gia liên k t v i nông dân, ti p ế ề ạ ế ớ ể đủ c n đ c ngu n v n tín d ng đ xây d ng đ kho tàng, ph ự ậ ượ ươ ng d n s n năng l c cung ng gi ng, phân bón, thu c ẫ ả ố b o vả ệ th c v t, h ố ự ự ậ ợ ể ạ đi u ki n th c hi n h p xu t, v n chuy n, ph i s y s n ph m đ t o ệ ệ ơ ấ ấ ề ố ác tiêu chí v nông ph m c n đ ng. M t khác, doanh nghi p c n công b c ầ ệ ẩ ề ồ thu mua và ph bi n t ế i dân m t cách k càng đ hình thành liên k t ườ gi a doanh nghi p và nông dân ữ ệ ch c c a nông dân (nhóm s thích, nhóm liên k t, câu C n ki n toàn các t ổ ứ ủ ầ ỗ ợ l c b , nhóm liên gia) đ liên k t nông dân l ể ạ nhau, s d ng đ y đ và h p lý các máy móc và thi t b , th c hi n hi p tác ệ ệ ủ trong s n xu t., tăng s c m c c c a nông dân khi đàm phán v i doanh t y u b i vì s phân tán, nghi p. S liên k t nông dân là c n thi ự ấ ế ế và t p trung ru ng đ t manh mún ruông đ t nh hiên nay, quá trình tích t ẩ ụ ư ấ ệ di n ra ch m ch p vì ru ng đ t v n là tài s n “an ning h n”, nông nghi p ộ ễ ấ v n đ c coi là ngu n ki m s ng c b n. Do đó, s manh mún ru ng đ t ế ơ ả ẫ i quy t trong th i gian ng n. Vì th , nông dân s v n còn, không th gi ể ả ẽ ẫ ế ế ắ ờ

8

ồ ạ ế ẫ ớ i là c n thi ầ t đ t o ra cánh đ ng m u l n. M t khác, i nông dân m i có đi u ki n h p tác trong s d ng máy ợ ệ ế ạ ớ ứ - ồ ở ự ẫ ớ ươ ệ ớ ụ ẩ Th c hành nông nghi p t ồ các đ a ph ị ự ố ệ ụ ng, đáp d ng nhu c u th tr ầ ị ườ ấ ượ ươ ng ể ng, phát tri n t ố ệ ứ t VietGAP, nông nghi p m i đáp ng ớ ng, phù h p v i yêu ợ ớ

- ự ủ ị ị ơ ớ ể ệ ấ ự ả ệ ấ ộ ể ệ t b áp d ng vào s n xu t ệ ấ ả ố ậ ồ ụ t vi c cung c p d ch v công nh th y l - ệ ự ậ ệ ả giai đo n đ u trong ti p c n t ư ủ ợ ạ ầ ở ượ ế ậ ng i, b o v th c v t và i ậ ớ ế ầ c xác nh n. Đ i m i công tác khuy n nông, g n khuy n nông v i ớ ế ồ - ắ ẫ ớ ở ươ các đ a ph ị ấ ươ ạ ồ t công tác d n đi n đ i th a và kh n tr ộ ề ử ụ ầ ứ ẩ ộ c n liên k t nhau l ặ ế ể ạ ầ ch có liên k t l ử ụ ớ ề ỉ t b và tăng cao s c m c c c a nông dân v i doanh nghi p. m c, thi ệ ọ ặ ả ủ ế ị C n tri n khai l ng ghép vi c xây d ng cánh đ ng m u l n v i ch ự ớ ể ầ trình xây d ng nông thôn m i đang tri n khai ể ng áp d ng tiêu chu n s n xu t theo h ướ ấ ả -VietGAP. Ch trên c s áp d ng t ỉ ơ ở các tiêu chí v ch t l ứ ề c u h i nh p. ầ ậ ộ C n tri n khai th c hi n t t h n Ngh đ nh 41CP c a Chính ph - cho vay ủ ệ ố ơ ể ầ v n đ nông dân có đ v n mua máy móc th c hi n c gi i hóa (mua máy ủ ố ố s hàng, lò s y, thùng pha thu c t p trung) s n xu t nông nghi p. Nên tăng ạ m c vay tín ch p t i 100 tri u đômg/ h đ nông dân có 50 tri u đ ng t ớ ấ ừ ứ v n mua máy móc, thi ố ế ị C n làm t ố ầ ụ ị ấ khuy n nông. C n có h tr nông dân ế ỗ ợ gi ng đ ổ ố ớ các nhóm nông dân và ch đ o t ng cánh đ ng m u l n ỉ ạ ừ ấ ng c p và gia h n gi y C n làm t ử ổ ề ố ch ng nh n quy n s d ng ru ng đ t cho h nông dân và các trang tr i đ ạ ể ấ ậ ru ng đ t, d n đi n đ i th a, phát tri n s n xu t nông dân yên tâm tích t ấ ồ ể ả ụ ộ ử ề ấ ổ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. C c tr ng tr t, 2012, Báo cáo t ng k t cánh đ ng m u l n: K t qu và nh ng gi ụ ẫ ớ ữ ế ế ả ổ ồ ả i ồ ọ pháp, Hà N iộ ỗ ệ ấ ệ ề ạ ữ ể ệ 2. Đ Kim Chung, 2010, V n đ nông dân, nông nghi p và nông thôn trong s nghi p ự ng chính sách, ộ t Nam, Hà N i, ị ế s 1 (380) tháng 1 năm 2010, Vi n Kinh t ệ ố công nghi p hóa và hi n đ i hóa: Quan đi m và nh ng đ nh h ướ ệ Nghiên c u kinh t Vi ế ệ ứ trang 52-58 t, 30/3/2012, ả ầ ớ ồ ệ 3. H i Hà, 2012, Cánh đ ng m u l n: Khó tìm đ u ra, Dân Vi ẫ http://danviet.vn/80682p1c34/canh daong mau l n kho tim dau ra.htm ơ ẫ ớ ể ộ ồ i h i th o Cánh đ ng m u l n, t 4. Tăng Minh L c, 2012, Phát tri n cánh đ ng m u l n trong xây d ng nông thôn ự i Hà N i ngày ch c t ộ ổ ứ ạ ạ ộ ẫ ớ ả ồ ớ m i. Báo cáo trình bày t 18 tháng 7 năm 2012. ễ ẫ ớ ể ả ồ ấ ả ướ ị ng phát tri n trong th i gian ti p theo, Báo cáo trình bày t ạ ộ ụ ế 5. Nguy n Trí Ng c, 2012, K t qu tri n khai mô hình “cánh đ ng m u l n” trong ế c trong v hè thu 2011, Dong xuan 2011-2012 và đ nh i h i th o Cánh ờ ả i Hà N i ngày 18 tháng 7 năm 2012 ch c t ổ ứ ạ ộ ọ s n xu t lúa c a c n ủ ả h ướ ể đ ng m u l n, t ồ 6. Dân vi t, 2012, Doanh nghi p “b ớ r i” cánh đ ng m u l n. ồ ẫ ớ ệ ệ ẫ ơ ỏ http://danviet.vn/80682p1c34/doanh-nghiep-bo-roi-canh-dong-mau.htm

9