intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 2

Chia sẻ: Kiều Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

50
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội khoa 2 cung cấp cho các bạn 137 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo để củng cô lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 2

  1. CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN CSNB NỘI 2 Câu 1 : Sốc do bệnh tả là loại sốc: A. Nhiễm trùng B. Thần kinh C. Giảm thể tích D. Tim Câu 2 : Trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết: A. Muỗi đòn xóc B. Muỗi vằn C. Culex D. Anophen Câu 3 : Thời kỳ nào bắt đầu có tổn thương đặc hiệu: A. Khởi phát B. Toàn phát C. A,B đúng D. A,B sai Câu 4 : Nhóm bệnh lây truyền qua đường nào có khả năng lây nhiễm nặng và số bệnh nhân mắc bệnh thường cao nhưng giảm nhanh: A. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Da- niêm D. Máu Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong dịch tễ học bệnh tả: A. Dễ lây truyền trực tiếp từ người sang người B. Bệnh xảy ra nhiều mùa nắng C. Trẻ em mắc bệnh nhiều hơn người lớn D. A,B đúng Câu 6 : Trong bệnh tay chân miệng, biến chứng thường xảy ra từ ngày: A. Thứ 1 của bệnh B. Thứ 2- 3 của bệnh C. Thứ 5- 7 của bệnh D. Thứ 2- 5 của bệnh Câu 7 : Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây ít gặp ở người bệnh cúm: A. Viêm và đau nhức các khớp xương B. Mệt nhiều, kiệt sức C. Sốt cao đột ngột D. Hắt hơi, sổ mũi, ho Câu 8 : Đặc điểm phát ban trong bệnh tay chân miệng, NGOẠI TRỪ: A. Dạng phỏng nước B. Tồn tại trong thời gian ngắn C. Khi lành để lại sẹo D. Ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, miệng Câu 9 : Vết vằn da hổ xuất hiện vào thời kì: A. Lui bệnh B. Khởi phát C. Toàn phát D. Hồi phục Câu 10 : Biện pháp tốt nhất để phòng bệnh amib ruột cho cá nhân là: A. Vệ sinh ăn uống B. Uống thuốc diệt amib khi tiếp xúc C. Xử lý tốt phân người và phân gia súc D. Diệt các côn trùng trung gian truyền bệnh Câu 11 : Bệnh sởi có đặc tính sau: A. Có miễn dịch không bền vững B. Phát ban không điển hình C. Xuất độ lây lan cao D. Dễ phân lập virus Câu 12 : Chế độ ăn người bệnh lỵ, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Ăn loãng dễ tiêu B. Chia bữa ăn thành nhiều bữa nhỏ 5- 6 lần/ ngày C. Không ăn hoặc uống chất có màu đỏ D. Ăn nhiều đạm và chất xơ Câu 13 : Biến chứng có khả năng gây tử vong thường gặp trên bệnh nhân cúm là: A. Viêm phổi B. Viêm xoang hàm C. Viêm cầu thận D. Viêm phế quản Câu 14 : Chẩn đoán xác định tả dựa vào: A. Tìm thấy vi khuẩn tả trong máu B. Mức độ tiêu chảy dữ dội C. Phân toàn nước, lợn cợn giống nước vo gạo D. Dấu hiệu mất nước nặng Câu 15 : Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh ho gà: A. Co giật do thiếu Oxy não B. Bội nhiễm phổi C. Xẹp phổi D. Rối loạn nước điện giải 1
  2. Câu 16 : Dung dịch ưu tiên chọn để rửa vết thương có nguy cơ uốn ván là: A. Oxygené B. Potavidin C. Cồn 900 D. Cồn 700 Câu 17 : Dịch trong bệnh truyền nhiễm có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Trong các khoảng thời gian khác nhau B. Có khả năng lan truyền cao C. Xảy ra ở nhiều nơi D. Nhiều người mắc bệnh Câu 18 : Đây là các biện pháp kiểm soát nguy cơ uốn ván sơ sinh, NGOẠI TRỪ: A. Quản lý thai nghén, tránh đẻ rơi B. Kế hoạch hóa gia đình C. Tiêm ngừa VAT cho phụ nữ tuổi sinh đẻ D. Thực hiện 3 sạch trong đỡ đẻ Câu 19 : Biến chứng nào dưới đây KHÔNG gặp trong bệnh ho gà: A. Viêm phúc mạc B. Viêm tai giữa C. Lồng ruột D. Xẹp phổi Câu 20 : Có thể nghĩ đến chẩn đoán lỵ trực trùng trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Soi phân thấy hồng cầu,nhiều bạch cầu đa nhân B. Tiêu đàm màu, mót rặn, đau quặn bụng C. Tiêu chảy ồ ạ, vàng da, xuất huyết dưới da D. Tiêu chảy, kèm co giật và hôn mê Câu 21 : Người bệnh tả thường sạch vi khuẩn sau thời gian: A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần Câu 22 : Bệnh lao lây chủ yếu qua đường: A. Hô hấp B. Tiêu hóa C. Da niêm D. Máu Câu 23 : Giai đoạn khởi phát của dịch tả thường kéo dài khoảng: A. 1 ngày B. 3 -5 ngày C. 2 ngày D. Vài giờ Câu 24 : Phương pháp DOTS là: A. Viết tắt là “3Đ” B. Sử dụng hóa trị liệu ngắn ngày có giám sát trực tiếp C. Đa hóa trị liệu ngắn ngày có giám sát trực tiếp D. Chương trình chống lao gồm các thuốc thiết yếu Câu 25 : Triệu chứng điển hình của bệnh tay chân miệng giai đoạn toàn phát, NGOẠI TRỪ: A. Hạ thân nhiệt B. Phát ban dạng phỏng nước C. Nôn ói D. Loét miệng Câu 26 : Trong bệnh uốn ván, nhóm cơ bị co cứng muộn nhất: A. Cơ nhai B. Cơ lưng C. Cơ chi trên D. Cơ chi dưới Câu 27 : Đàm điển hình trong bệnh lao phổi: A. Đàm mủ bã đậu B. Đàm màu gỉ sét C. Đàm vàng D. Đàm xanh Câu 28 : Nguồn bệnh tả gặp ở: A. Gia cầm B. Bò C. Người D. B,C đúng Câu 29 : Dấu hiệu của thời kỳ khởi phát tả: A. Sốt cao B. Đầy bụng, sôi ruột C. Tiêu chảy xối xả D. Chuột rút Câu 30 : Bệnh nào sau đây lây lan theo đường hô hấp: A. Bạch hầu B. Sốt xuất huyết C. Uốn ván D. Dịch hạch Câu 31 : Đối tượng nào là nguồn lây quan trọng trong bệnh truyền nhiễm: A. Người bệnh B. Người lành mang trùng C. A,B đúng D. A,B sai Câu 32 : Hai yếu tố chính xác định người bệnh tả có sốc là: A. Mạch và tri giác B. Mạch và huyết áp C. Huyết áp và nhịp thở D. Tri giác và nhịp thở Câu 33 : Người lành mang trùng KHÔNG NÊN làm nghề nào sau đây: A. Nhân viên bảo trì B. Thư kí C. Bảo mẫu D. Công nhân vệ sinh Câu 34 : Thuốc dùng điều trị dự phòng lao: A. Steptomycin B. Rifampicin C. INH D. Ethambutol Câu 35 : Các tổn thương và rối loạn sau thường gặp ở người bệnh lỵ, NGOẠI TRỪ: A. Xuất huyết B. Rối loạn hấp thu nước và điện giải 2
  3. C. Viêm loét niêm mạc ruột già D. Viêm loét niêm mạc ruột non Câu 36 : Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng lỵ: A. Phân nhày máu B. Đau quặn bụng C. Sốt D. Mót rặn Câu 37 : Đặc điểm dịch tể nào sau đây phù hợp dịch tả: A. Ít gây dịch lớn B. Xảy ra ở nơi thiếu nước sạch C. Thường xảy ra vào mùa mưa D. Thường lây trực tiếp Câu 38 : Lấy dấu hiệu sinh tồn ở người bệnh tả mỗi: A. 3 – 6 giờ/ lần B. 15 – 30 phút/ lần C. 30 phút – 60 phút / lần D. 1 – 3 giờ / lần Câu 39 : Bệnh sởi có đặc tính sau: A. Có miễn dịch không bền vững B. Xuất độ lây lan thấp C. Luôn có viêm long, phát ban và hồi phục D. Rất khó phân lập tác nhân gây bệnh Câu 40 : Bệnh nào sau đây lây lan theo đường hô hấp: A. Sốt xuất huyết B. Bạch hầu C. Dịch hạch D. Uốn ván Câu 41 : Biến chứng hậu sởi thường gặp nhất là: A. Suy dinh dưỡng do chế độ ăn kiêng B. Viêm phổi do bội nhiễm C. Viêm tai giữa do không chăm sóc kỹ D. Cam tẩu mã do vệ sinh kém Câu 42 : Trong bệnh ho gà, biến chứng nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ dưới 3 tuổi A. Viêm phổi B. Rối loạn nước điện giải C. Lồng ruột D. Sa trực tràng Câu 43 : Điều dưỡng cần theo dõi biến chứng sau trên người bệnh sởi, NGOẠI TRỪ: A. Viêm não tủy B. Viêm tinh hoàn C. Viêm tai giữa D. Viêm phổi Câu 44 : Dây truyền nhiễm gồm bao nhiêu mắt xích? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 45 : Đối với người bệnh uốn ván sau khi rút ống nội khí quản điều dưỡng cần theo dõi biến chứng nào sau đây: A. Phù nề thanh quản B. Viêm phổi C. Hẹp khí quản D. Viêm khí quản Câu 46 : Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thủy đậu: A. Bội nhiễm da B. Hội chứng Reye C. Dị tật bẩm sinh D. Viêm phổi Câu 47 : Cơn ho điển hình của ho gà có đặc điểm: A. Ho nhiều cơn, giữa các cơn nghe có tiếng “ót” B. Ho từng tiếng một, không đàm C. Ho một cơn khoảng 15 – 20 tiếng rồi chấm dứt D. Ho từng tiếng có nhiều đàm trắng đục Câu 48 : Dung dịch dùng để thay thế huyết tương trong bệnh sốt xuất huyết là: A. NaCl 0,9% B. Glucose C. Dextrose D. Dextran Câu 49 : Đối với bệnh nhân sốc nhiễm trùng nên lấy nhiệt độ cơ thể ở: A. Hậu môn B. Sau tai C. Nách D. Miệng Câu 50 : Tác nhân gây bệnh viêm não Nhật Bản B A. Ades agypti B. Virus viêm não Nhật Bản C. Muỗi vằn D. Muỗi Culex Câu 51 : Chế độ dinh dưỡng người bệnh viêm gan do virus, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Cho ăn nhiều lần, mỗi lần một ít B. Sáng cho ăn nhiều, chiều cho ăn ít C. Hạn chế mỡ D. Ăn ít đạm, nhiều đường Câu 52 : Thể lâm sàng thường gặp nhất trong bệnh tay chân miệng: A. Thể cấp B. Thể không điễn hình C. Tỉ lệ các thể bệnh như nhau D. Thể tối cấp Câu 53 : Kể từ lúc bắt đầu điều trị, cần cách ly người bệnh ho gà ít nhất: A. 10 ngày B. 7 ngày C. 3 ngày D. 5 ngày Câu 54 : Khi xâm nhập ký chủ, virus cúm bám lên: 3
  4. A. Hồng cầu B. Niêm mạc mũi C. Tế bào thượng bì phế quản D. Bạch cầu Câu 55 : Cơn ho điển hình của bệnh ho gà gồm những dấu hiệu sau: A. Ho một cơn khoảng 15- 20 cái rồi chấm dứt B. Ho từng cơn và khạc đàm có lẫn máu C. Ho từng tiếng một có nhiều đàm trắng đục D. Ho nhiều cơn, giữa các cơn nghe tiếng “ót” Câu 56 : Chẩn đoán bệnh truyền nhiễm dựa vào: A. Dịch tễ, lâm sàng B. Xét nghiệm đặc hiệu C. Đáp ứng với thuốc đặc trị D. A, B, C đúng Câu 57 : Dấu hiệu nào xuất hiện sớm nhất trong bệnh uốn ván: A. Khó nuốt B. Khó thở C. Co giật D. Cứng hàm Câu 58 : Dung dịch dùng để chăm sóc ống mở khí quản trên người bệnh uốn ván là: A. Cồn B. Nước muối sinh lý C. Oxy già D. Betadin Câu 59 : Chăm sóc người bệnh tả, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Tiếp tục cho trẻ bú mẹ B. Dùng thuốc cầm tiêu chảy theo y lệnh C. Người lớn ngày đầu nhịn ăn uống D. Cho người bệnh nằm giường có lỗ Câu 60 : Nếu bệnh nhân không khạc được đàm để làm xét nghiệm lao thì nên thử trong: A. Dịch dạ dày lấy khi đói B. Ngoáy tăm ở họng C. Soi phế quản rửa hút D. Tất cả các câu đều đúng Câu 61 : Điều dưỡng cần theo dõi dấu hiệu nào sau đây trên người bệnh lỵ, NGOẠI TRỪ: A. Sốt cao B. Đau quặn bụng C. Phân đàm máu ngày càng nhiều D. Mót rặn ngày càng tăng Câu 62 : Người có nhóm máu nào dễ có nguy cơ mắc lao: A. A B. B C. O D. HLA-DR2 Câu 63 : Dấu hiệu quan trọng theo dõi tiển triển sốc do bệnh tả, điều dưỡng cần theo dõi dấu hiệu nào trên người bệnh: A. Tri giác B. Hô hấp C. Lượng nước tiểu 24 giờ D. Da niêm Câu 64 : Trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản A. Muỗi Culex B. Muỗi đòn xóc C. Virus viêm não Nhật Bản D. Muỗi vằn Câu 65 : Thời kì hay xảy ra các biến chứng: A. Khởi phát B. Hồi phục C. Lui bệnh D. Toàn phát Câu 66 : Trong trường hợp thuận lợi các cơn co giật của uốn ván sẽ thưa dần từ thời điẻm nào của bệnh: A. Ngày thứ 7 B. Ngày thứ 8 C. Ngày thứ 10 D. Ngày thứ 5 Câu 67 : Thể bệnh uốn ván có tỉ lệ tử vong cao nhất: A. Uốn ván toàn thân ờ người già B. Uốn ván cục bộ C. Uốn ván thể đầu D. Uốn ván rốn Câu 68 : Điều dưỡng cần theo dõi những biến chứng trên người bệnh viêm gan do virus, NGOẠI TRỪ: A. Suy thận B. Hôn mê gan C. Vàng da kéo dài D. Rối loạn đông máu Câu 69 : Điều nào sau đây đúng trong điều trị bệnh sởi: A. Sử dụng thêm Vitamine A B. Dùng Aspirine hạ nhiệt C. Tránh tiếp xúc với nước D. Dùng kháng sinh ngay giai đoạn viêm long Câu 70 : Thuốc chống lao thiết yếu gồm có bao nhiêu loại: A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 71 : Vi sinh vật tăng sinh mạnh vào thời kỳ: A. Ủ bệnh B. Toàn phát C. Khởi phát D. Hồi phục Câu 72 : Vi khuẩn tả có tên: 4
  5. A. Salmonella B. Shigella C. Lepstopira D. Vibrio cholera Câu 73 : Khi xâm nhập ký chủ, virus cúm bám lên: A. Tế bào thượng bì phế quản B. Hồng cầu C. Niêm mạc mũi D. Bạch cầu Câu 74 : Vaccin ngừa lao: A. Sabin B. Meales C. OPV D. BCG Câu 75 : Đường lây chủ yếu của bệnh tay chân miệng: A. Đường da, niêm B. Đường máu C. Đường tiêu hóa D. Đường hô hấp Câu 76 : Bệnh ho gà thường xảy ra ở lứa tuổi: A. 1 – 6 tuổi B. 1 – 3 tuổi C. 3 – 8 tuổi D. 5 – 10 tuổi Câu 77 : Thời kỳ nào trong bệnh ho gà có khả năng lây truyền cao nhất: A. Toàn phát B. Lui bệnh C. Khởi phát D. Ủ bệnh Câu 78 : Nguyên nhân gây sốc nhiễm trùng chiếm đa số là: A. Vi khuẩn Gram dương B. Vi khuẩn Gram âm C. E Coli D. Trực khuẩn mủ xanh Câu 79 : Tên gọi vi khuẩn lao gây bệnh ở người, NGOẠI TRỪ: A. Mycobacterium tuberculosis B. Mycobacterium leprae C. Trực khuẩn Kock D. BK Câu 80 : Lao sơ nhiễm là tình trạng bệnh do lần đầu tiên khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể trong khoảng thời gian: A. >1 năm B. 3 tuần - 3 tháng C. 6 tháng- 1 năm D. 3- 6 tháng Câu 81 : Đây là các biểu hiện của uốn ván rốn ở trẻ sơ sinh, NGOẠI TRỪ: A. Bỏ bú B. Bụng chướng, không tiêu phân su C. Bàn tay nắm chặt D. Sốt cao Câu 82 : Biến chứng hậu sởi thường gặp nhất là: A. Viêm phổi do bội nhiễm B. Suy dinh dưỡng do chế độ ăn kiêng C. Viêm tai giữa do không chăm sóc kỹ D. Cam tẩu mã do vệ sinh kém Câu 83 : Dấu hiệu nào xuất hiện sớm nhất trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván: A. Khó nuốt B. Đau mỏi hàm C. Co giật D. Khó thở Câu 84 : Triệu chứng điển hình nhất của tả là: A. Chuột rút B. Chân tay lạnh, huyết áp tụt C. Tiêu chảy xối xả D. Mắc ói, ói Câu 85 : Điều nào sau đây đúng trong điều trị bệnh sởi: A. Tránh tiếp xúc với nước B. Dùng kháng sinh ngay giai đoạn viêm long C. Sử dụng thêm Vitamine A D. Dùng Aspirine hạ nhiệt Câu 86 : Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng: A. 3- 7 ngày B. 1- 3 ngày C. 5- 9 ngày D. 7- 10 ngày Câu 87 : Đặc điểm của sốt trong sốt xuất huyết: A. Sốt thường kèm theo xuất tiết B. Sốt diễn tiến từ từ, ngày càng tăng C. Sốt cao, vẻ mặt lừ đừ D. Sốt đáp ứng rất tốt với thuốc hạ nhiệt Câu 88 : Đối tượng của bệnh tay chân miệng là trẻ em lứa tuổi: A. Dưới 1 tuổi B. Dưới 5 tuổi C. 7- 10 tuổi D. Dưới 3 tuổi Câu 89 : Bệnh nào gây dịch bùng nổ: A. SARS B. Dịch tả C. Sốt bại liệt D. A,B đúng Câu 90 : Thời kỳ toàn phát của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng: A. 3- 5 ngày B. 3- 10 ngày C. 1- 2 ngày D. 2- 3 ngày Câu 91 : Thủy đậu lây truyền qua: A. Đường máu B. Đường da niêm C. Đường tiêu hóa D. Đường hô hấp 5
  6. Câu 92 : Thời điểm thường xảy ra dịch sốt xuất huyết: A. Mùa đông B. Khoảng tháng 6 đến tháng 10 C. Mùa xuân D. Đầu mùa hè Câu 93 : Tiêu chí đánh giá là điều trị và chăm sóc người bệnh uốn ván tốt, NGOẠI TRỪ: A. Mạch nhiệt trở lại bình thường B. Không có biến chứng C. Từ ngày 5 trở đi các cơn giật thưa dần D. Miệng há to dần Câu 94 : Vị trí đặc trưng của các phỏng nước trong bệnh tay chân miệng, NGOẠI TRỪ: A. Ngực, bụng B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân C. Niêm mạc miệng D. Mông, đầu gối Câu 95 : Các triệu chứng nào sau đây có thể gặp trong bệnh lỵ trực trùng: A. Sốt, co giật, ói máu, tiêu phân đen, vàng da B. Sốt, co giật, dấu mất nước, tiêu đàm máu C. Sốt, thiếu máu, xuất huyết dưới da D. Sốt, tiêu phân đen, phản ứng thành bụng Câu 96 : Khi nghi ngờ lao ở bệnh nhân ho khạc đàm cần soi trực tiếp bao nhiêu mẫu đàm: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 97 : Biến chứng có khả năng gây tử vong thường gặp trên bệnh nhân cúm là: A. Viêm phế quản B. Viêm phổi C. Viêm cầu thận D. Viêm xoang hàm Câu 98 : Tác dụng của tập vận động chủ động: A. Ngừa teo cơ B. Tăng cường cảm thụ bản thể C. Gia tăng sức khỏe D. Tăng sức mạnh cơ Câu 99 : Tác dụng sinh học của vận động trị liệu, ngoại trừ: A. Phòng ngừa co rút cơ B. Tăng cung lượng tim C. Tăng cung cấp máu cho mô D. Tăng đào thải các chất cặn bã Câu 100 : Mục đích gia tăng sức mạn cơ, áp dụng bài tập: A. Tập vận động chủ động có trợ giúp B. Tập vận động thụ động C. Tập vận động có kháng trở D. Tập vận động chủ động Câu 101 : Trường hợp sau được gọi là giảm chức năng: A. Đoạn chi B. Đục thủy tinh thể ở bệnh nhân tiểu đường C. Trẻ em kém phát triển trí tuệ D. Đoạn chi, không có dụng cụ trợ giúp làm cho bẹnh nhân đi lại khó khăn Câu 102 : Quá trình tàn tật: A. Người khỏe → khiếm khuyết →bệnh → giảm chức năng → tàn tật B. Người khỏe→bệnh→khiếm khuyết→giảm khả năng→ tàn tật C. Người khỏe→khiếm khuyết → giảm khả năng → bệnh → tàn tật D. Người khỏe → giảm chức năng → khiếm khuyết→ tàn tật Câu 103 : Tác dụng của vận động chủ động có trợ giúp, ngoại từ A. Tăng sức mạnh cơ B. Ngăn ngừa dính khớp C. Gia tăng tầm vận động khớp D. Chuẩn bị cho các mẫu cử động điều hợp Câu 104 : Tác dụng của vận động chủ động: A. Gia tăng cảm giác B. Ngừa teo cơ C. Gia tăng khả năng đi lại D. Tăng sức mạnh cơ Câu 105 : Chống chỉ định của hồng ngoại trị liệu, ngoại trừ: A. Bệnh ngoài da B. Vùng da mất cảm giác C. Say nắng D. Bệnh còi xương Câu 106 : Mục đích của vận động trị liệu: A. Phục hồi tầm vận động khớp, rèn luyện cơ liệt, phòng ngừa thương tật thứ cấp. B. Rèn luyện cơ liệt, lượng giá thể chất và tinh thần C. Phục hồi tầm vận động khớp, lượng giá thể chất và tinh thần. D. Phòng ngừa thương tật thứ cấp, lượng giá thể chất và tinh thần. 6
  7. Câu 107 : Chỉ định của ngoại tử trị liệu: A. Bệnh đau lưng B. Bệnh chàm, basedow C. Bệnh zona D. Thoái hóa khớp Câu 108 : Tác dụng của tập kéo nắn : A. Tăng lực cơ B. Kéo dãn cơ C. Phá vỡ giới hạn tầm hoạt động khớp D. Chuẩn bị thực hiện các bài tập vận động Câu 109 : Xoa bóp trị liệu, ngoại trừ : A. Là những thủ thuật xoa nắn các mô của cơ thể B. Là những thủ thuật bằng tay của người điều trị tác động lên cơ thể người bệnh C. Tác động lên hệ thần kinh, hệ cơ, hệ tuần hoàn D. Chủ yếu được thực hiện bằng tay của ngời điều trị Câu 110 : Biện pháp phòng ngừa cấp I, ngoại trừ: A. Giáo dục sức khỏe trong nhân dân B. Phát hiện và điều trị sớm PHCN C. Tiêm chủng D. Đảm bảo dinh dưỡng cho xã hội Câu 111 : Thời gian một lần chiếu đèn hồng ngoại hiệu quả cao: A. Từ 5→ 10 phút B. Từ 10→15 phút C. Từ 25→ 35 phút D. Từ 15→ 25 phút Câu 112 : Tác dụng của tập kéo dãn : A. phá vỡ giới hạn tầm hoạt động khớp B. Gia tăng khả năng điều hợp C. Gia tăng sức mạnh cơ D. Gia tăng độ dài của cơ Câu 113 : Trường hợp sau được gọi là khiếm khuyết: A. Có sự trợ giúp khi đi lại B. Đi lại khó khăn C. khó khăn trong sinh hoạt D. Đoạnc hi do tai nạn giao thông Câu 114 : Tác dụng của tập vận động có kháng trở: A. Tăng sức mạnh cơ B. Tăng tầm vận động khớp C. Tăng khả năng điều hợp D. Tăng sức mạnh và sức bền Câu 115 : Tia hồng ngoại có bước sóng: A. < 400nm B. < 750nm C. > 750nm D. > 400nm Câu 116 : Khiếm khuyết là: A. Sự mất, bất thường về cấu trúc, chức năng do tai nạn hay bẩm sinh B. Sự mất, thiếu hụt hay bất thường về cấu trúc, chức năng do bệnh hay tai nạn C. Sự mất, thiếu hụt hay bất thường về cấu trúc, chức năng do bẩm sinh hay tai nạn D. Sự mất, bất thường về cấu trúc, chức năng do tai nạn hay bệnh Câu 117 : Giảm chức năng là: A. Sự mất hoặc giảm một phần chức năng của con người do khiếm khuyết tạo nên B. Sự mất hoặc giảm nhiều chức năng của con người do bẩm sinh, tại nạn hay bệnh tật tạo nên C. Sự mất hoặc giảm một phần hay nhiều chức năng của con người do khiếm khuyết tạo nên D. Sự mất hoặc giảm một phần chức năng của con người do tai nạn hay bệnh tật tạo nên Câu 118 : Vận động chủ động chỉ định các cơ liệt từ bậc: A. 3+ B. 3- C. 4 D. 3 Câu 119 : Kéo nắn trị liệu: A. Là thao tác do người kỹ thuật viên thực hiện B. Là thao tác do người kỹ thuật viên thực hiện để phát hiện sự tắt nghẽn các khớp và để xóa bỏ sự tắt nghẽn. C. Người bệnh phát hiện sự tắt nghẽn D. Kéo các khớp Câu 120 : Nguyên tắt kéo nắn: A. Giảm đau bằng xoa bóp khi kéo nắn B. Không làm đau ở tầm vận động cuối C. Chỉ định sớm D. Kéo nắn phải nhẹ nhàng Câu 121 : Nguyên nhân gậy ra tàn tật, ngoại trừ: A. Do nhân viên chăm sóc sức khỏe ban đầu yếu kém B. Do tuổi cao 7
  8. C. Do bẩm sinh D. Do thái độ sai lệch của xã hội Câu 122 : Nguyên tắc của vận động trị liệu, ngoại trừ: A. Thầy thuốc trình bày hoạt động rõ ràng B. Người bệnh thực hiện nhiều lần C. Người bệnh chọn hoạt động phù hợp thể trạng, tâm lý của mình D. Thầy thuốc quan sát và sửa chữa động tác sai Câu 123 : Vận động có kháng trở chỉ định các cơ liệt từ bậc: A. 4 B. 5 C. 3 đến 5 D. 3+ đến 5 Câu 124 : Biện pháp phòng ngừa cấp III, ngoại trừ: A. Tạo công bằng trong xã hội B. Phát triển mạng lưới VLTL-PHCN C. Cung cấp dụng cụ thích nghi D. Cung cấp kinh phí cải thiện các công trình công cộng Câu 125 : Tập luyện chủ động: A. Do người bệnh thực hiện không nhờ sự trợ giúp nào. B. Do kỹ thuật viên thực hiện C. Do người bệnh thực hiện một phần, một phần nhờ dụng cụ trợ giúp D. Do người bệnh thực hiện một phần, một phần nhờ kỹ thuật viên Câu 126 : Chỉ định tập vận động thụ động được áp dụng được áp dụng đối với các cơ yếu liệt bậc: A. Bậc 0 B. Bậc 3-4 C. Bậc 2 D. Bậc 1-2 Câu 127 : Chỉ định dùng phương pháp xoa bóp trị liệu đối với các bệnh lý sau: A. Mô sưng đỏ, mỏi cơ, căng thẳng thần kinh B. Viêm tĩnh mạch huyết khối, căng cơ. C. Căng cơ, mỏi cơ, mô sưng đỏ. D. Căng cơ, mỏi cơ, căng thẳng thần kinh Câu 128 : Chỉ định của xoa bóp trị liệu, ngoại trừ: A. Căng thẳng thần kinh B. Phù nề do chấn thương C. Co rút cơ D. Căng cứng cơ Câu 129 : Tác dụng của tập luyện có đề kháng: A. Tăng sức bền cơ B. Tăng sức bền và sức mạnh cơ C. Tăng sức kháng trở của cơ D. Tăng sức mạnh cơ Câu 130 : Mục đích của vận động trị liệu, ngoại trừ: A. Phục hồi tầm vận động khớp B. Lượng giá năng lực thể chất C. Phòng ngừa thương tật thứ cấp D. Làm mạnh cơ Câu 131 : Nguyên tắc của tập kéo dãn, ngoại trừ: A. Kéo từng khớp một B. Kéo bền bỉ, dài lâu C. Kéo qua nhiều khớp một lần kéo D. Cơ liên quan vùng kéo phải được thư dãn Câu 132 : Các loại hoạt động trị liệu, ngoại trừ: A. Sinh hoạt hàng ngày B. Hoạt động hướng nghiệp C. Hoạt động xã hội D. Hoạt động sáng tạo Câu 133 : Tác dụng của vận động thụ động, ngoại trừ: A. Tăng cường cảm thụ bản thể B. Ngăn ngừa sự dính khớp C. Ngừa co rút cơ D. Tăng cường sức căng cơ và tăng tầm vận động khớp Câu 134 : Nguyên tắc tập vận động có kháng trở : A. Bệnh nhân ước lượng lực kháng trở B. Thay đổi lực kháng trở theo mỗi buổi tập C. Lực kháng trở đặt ở điểm xa của khối cử động D. Lực kháng trở đặt ở điểm gần của khối cử động 8
  9. Câu 135 : Vận động chủ động có trợ giúp chỉ định các cơ liệt từ bậc: A. 3 B. 3+ đến 4- C. 4 D. 1+ đến 3- Câu 136 : Nguyên tắc kéo nắn: A. Trong tầm vận động không đau B. Thời gian ngắn C. Kéo từng khớp một D. Kéo liên tục Câu 137 : Biện pháp phòng ngừa cấp II, ngoại trừ: A. PHCN sớm B. Khắc phục sớm các khiếm khuyết C. Phát triển ngành PHCN D. Cung cấp dụng cụ thích nghi --- Hết --- 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2