CâyCây có có múmúii (Citrus)

(Citrus) vavà ̀ cácácc

hoạhoạtt chchấấtt sinhsinh họhọcc chchứứcc năngnăng phòphòngng chchốốngng bbệệnhnh ttậậtt phòphòngng chchốốngng bbệệnhnh ttậậtt

PGS.TS. Dương Thanh Liêm PGS.TS. Dương Thanh Liêm

BBộ ộ mônmôn: : ThThứức ăn

c ăn & & Dinh d

Dinh dưỡưỡngng

c Nông Lâm TrTrườườngng: : ĐĐạại i họhọc Nông Lâm

TPTP. . HHồ Chí

ồ Chí MinhMinh

Những hợp chất hóa học thực vật trong cây có múi

Isoflavones

• Organosulfides Isothiocynates • • Dithiolthiones • Polyphenols • Polyphenols • Flavonoids • Tannins • Folic acid • Cont…

• Carotenoids • Limonoids Indoles • • Saponins • Saponins • Coumarins • Xơ tan • • Chất kháng Protease

Nguồn: http://aggie-horticulture.tamu.edu/syllabi/422/ppt/phyto_1.ppt

Cơ chế & tác dụng phòng chống ung thư của các hợp chất hóa học thực vật trong cây có múi

1. TÁC DỤNG PHONG BẾ - PHÒNG NGỪA: – Tác dụng này nhờ vào sự phong bế các chất hay các

gốc độc hại (thường là gốc tự do) phản ứng với DNA, chất thông tin di truyền. Nhờ đó không gây đột biến chất thông tin di truyền. Nhờ đó không gây đột biến gen, không tạo nên tế bào ung thư.

2. TÁC DỤNG NGĂN CẢN – ỨC CHẾ TB UNG THƯ – Tác dụng này được thực hiện bằng cách ức chế biểu lộ gen của tế bào ung thư, làm cho tế bào ung thư không có khả năng phát triển nhanh thành khối u ung thư.

Những chất kích thích sản sinh tế bào ung thư

Tác dụng khóa các gốc độc hại, không cho nó tấn công làm hư hại DNA

Tế bào bị tấn công bởi chất gây ung thư Tế bào bị tấn công bởi chất gây ung thư

Chống sự biểu lộ gen của những tế bào đột biến gen, không cho nó phát triển thành tế bào ung thư

Nguồn: Wattenburg, 1993

Ung thư (cancer)

Những chất phòng chống ung thư Những chất phòng chống ung thư bởi tác dụng khóa cácác gc gốốc đc độộcc bởi tác dụng khóa

• Tác nhân khóa (Blocking agents) các gốc

hóa học gây ung thư, phần lớn là các gốc tự do. Các hợp chất có tác dụng này gồm có: do. Các hợp chất có tác dụng này gồm có: – Flavonoids – Indoles – Isothiocynates – Diallyl sulfides – D-limonene

Cơ chế hoạt động của các chất khóa các độc tố (blocking agents)

1. Ức chế (bịt) nhóm chức có hoạt tính

gây ung thư.

2. Nâng cao tốc độ biến đổi những yếu tố gây ung thư trở thành chất vô hại.

3. Hoạt động dọn dẹp, bắt giữ, trung hòa những gốc hóa học gây ung thư.

TáTác c dụdụng ng phòphòng ng ự phát tri hãhãm sm sự phá

ng ngừừa ba bằằng ng cácách ch kìkìm m o ung thư t triểển n củcủa ta tế bàế bào ung thư

• Tác dụng kiềm hãm (Suppressing agents) sự phát triển tế bào ung thư gồm các chất sau:

– D-limonene – Diallyl sulfides – vitamin D – vitamin D – vitamin A and retinoids – monoterpenes – carotenoids – polyphenols – protease inhibitors – selenium – calcium

ng ung thư Cơ chế ế chchốống ung thư Cơ ch

• Chống oxy hóa (Antioxidant effects) • Tăng hoạt tính enzymes khử độc TB ung thư • Ảnh hưởng nhiều cách khác nhau lên TB • Khóa lại các dạng của nitrosamine • Khóa lại các dạng của nitrosamine • Thay đổi trao đổi chất estrogen • Làm giảm sự sinh sôi nẩy nở của tế bào UT • Duy trì sửa chữa DNA trở lại trạng thái bình

thường.

Cơ chế 3 pha hình thành ung thư

1. Pha khởi động (Initiation) – Những tế bào bình thường âm ỉ thành tế bào ung thư.

2. Pha thúc đẩy (Promotion) – Tế bào ung thư 2. Pha thúc đẩy (Promotion) – Tế bào ung thư âm ỉ thành tế bào ung thư biểu mô định vị.

3. Pha tiến triển (Progression) – Tế bào ung thư biểu mô định vị xâm lấn lan rộng thành khối u ung thư.

Procarcinogens

Phase I enzymes

Phase II enzymes Glutathione S-transferase Limonoids Limonoids

Carcinogens Electrophiles

Flavonoids

Pha Pha 3 3 Pha Pha 3 3

DNA Damage

Promotion Promotion Promotion Promotion Pha Pha 22

Tumor

Lycopene, Lutein, Zeaxanthin và Beta carotene

Initiation Initiation Pha Pha 11

Nguồn: http://aggie-horticulture.tamu.edu/syllabi/422/ppt/phyto_1.ppt

Oxidative damage Free radicals

Cây Cây có mú

i, cam, chanh), có múi i ((BBưởưởi, cam, chanh),

vvớới si sự ự đa đa dạdạng vng về ề gigiốống đng đượượcc i trong TP ssử dụử dụng rng rộộng ng rảrải trong TP

Bưởi chùm Citrus paradisi Bưởi chùm Citrus paradisi

Cây cam citrus maxima

Chanh ta Citrus aurantifolia

Cây quit Citrus reticulata

Giá trị phòng ch Giá trị phò có múi đi đượược nhi có mú

a cây ng chốống bng bệệnh tnh tậật t củcủa cây c nhiềều u nhà c trên khoa họhọc trên nhà khoa i nghiên cứứu u ứứng ng dụdụngng

ThThế ế gigiớới nghiên c

Hàm lượng Carotenoid & khả năng chống oxy hóa – ORAC của một số giống cây có múi của một số giống cây có múi

Những hợp chất nâng cao sức khỏe, nâng cao khả năng chống đở

Những hợp chất Carotenoid

– Lycopene – Chống ung thư tuyến tiền liệt, hàm lượng

trong bưởi chùm hồng khoảng 3362 g/100 g trọng lượng tươi (Mangels et al.,1993); khoảng 350 ug/100 g wet wt (Gross et al., 1987)

– Beta carotene, là hợp chất tiền vitamin A

– Lutein và zeaxanthin- Chống mù, quáng gà

– Beta cryptoxanthin, sắc tố vàng đỏ

Tất cả những hợp chất trên thuộc Carotenoid đều là những chất chống oxy hóa mạnh trong pha chất béo, bảo vệ màng tế bào rất tốt

Hàm lượng Carotenoid (ug/100g) trong một số cây có múi

Carotenoid Cam Quít Chanh Bưởi chùm hồng Bưởi chùm trắng

39 1310 14 38 3 -Caroten

20 0 1 20 0 -Caroten

Lutein + Zeaxanthin 14 0 10 20 12

Lycopene 0 3362 0 0 0

149 0 0 106 0 -Cryptoxanthin

Hàm lượng lycopene trong các loại thực phẩm khác nhau so với bưởi chùm ruột đỏ

Các loại thức ăn có nguồn gốc từ các loại Hàm lượng Lycopene

thực vật khác nhau mg/100g

Bưởi chùm ruột đỏ 3,36

Cà chua tươi 0,88 – 4,20

Cà chua đã nấu chín 3,70

Cà chua (Sauce – xốt) 6,20

Cà chua dạng Paste 5,40 – 150,00

Cà chua soup, đặc 7,99

Bột cà chua sấy khô 112,63 – 126,49

Nước ép cà chua 5,00 – 11,60

Ổi ruột đỏ tươi 5,40

Dưa hấu 2,30

Đu đủ chín 2,00 – 5,30

Nước xốt cà chua nấm (Ketchup) 9,90 – 13,44

HàHàm lm lượượng Lycopene trong

ng Lycopene trong cácác gic giốống bng bưởưởi i

chùchùm (m (Grapefruit

Grapefruit) ) khákhác nhau

Texas c nhau ở ở Texas

ppm

14

12

10

8

6 6

4

2

0

Các giống bưởi chùm ruột hồng, đỏ

Bưởi chùm trắng

trong cácác gic giốống ng

HàHàm lm lượượng ng --caroten

bbưởưởi i chùchùm (m (Grapefruit

Texas c nhau ở ở Texas

caroten trong Grapefruit) ) khákhác nhau g/g fresh wt

10

8

6 6

4

2

0

Star Ruby a

Henderson bc

Ray Ruby d

Ruby Red e

Thomson f

Marsh g

Duncan g

I-48 Rio Red b cd Các giống bưởi chùm ruột hồng, đỏ

Bưởi chùm trắng

16 16 14 12 10 8 6 4 2 0

Texas a

Florida b

Kết quả phân tích sắc ký carotenoid

Lycopene

Texas

Beta carotene

Lycopene

Florida

Beta carotene

Khả năng chống oxy hóa của cây có múi – Giá trị ORAC (Oxygen Radical Absorbance Capacity) Radical Absorbance Capacity)

ORAC của nước cam thương phẩm và vitamin C từ nước cam

ORAC (micromoles Trolox eq./ml) 20

Nho

Bưởi chùm Cà chua

Cam

Táo

15

10

5

0

Juice Vit. C

Juice Vit. C

Juice Vit. C

Juice Vit. C

Juice Vit. C

Nguồn: Wang et al., 1996. J. Agric. Food Chem. 14(3):701-705.

So sánh khả năng chống oxy hóa của các loại quả

ORAC (micromoles of Trolox equvivalents/g of dry matter) 160

140

120

100

80

60

40

20

0

Cam

Dâu tây

Mận

Cà chua

Nho đỏ

Nho trắng

Bưởi chùm hồng

Bưởi chùm trắng

Nguồn: Wang et al., 1996. J. Agric. Food Chem. 14(3):701-705.

Những hợp chất Limonoid có hoạt tính chống ung thư trong cây có múi

• Limonin • Limonin • Limonin 17-ß-D-glucopyranoside • Limonin carboxymethoxime • Deoxylimonin

Những Limonoid ở dạng không hoạt động (Inactive limonoids)

• Limonol • Limonol • Deoxylimonic acid • Ichangensin • 17,19-didehydrolimonoic acid • Nomilinic acid 17-ß-D-glucopyranoside

NhNhữững Limonoid v

ng Limonoid vớới i hoạhoạt t títính nh n (partial activity) ng phầần (partial activity)

ttừừng ph

• Nomilin • Nomilin • Nomilin 17-ß-D-glucopyranoside • Obacunone

Cấu trúc hóa học một vài Limonoid

O

O

OAc

O

O

O

O

Limonin Limonin

Nomilin Nomilin

O

O

OH

CH2

O

O

O

-Glucose

OAc

HO

COOH

OH

COOH

O

OH

O

O

COOH OH

O

O

O

Noimilinic acid Glucoside

Obacunone Glucoside

MMộột t vàvài Limonoids quan

i Limonoids quan trọtrọng trong cây

có múii ng trong cây có mú

Những bệnh có liên quan đến các cơ quan mà Limonoid có khả năng phòng chống

1. Khoang miệng. 5. Tuyến tụy. 1. Khoang miệng. 5. Tuyến tụy. 2. Thanh quản. 6. Phổi. 3. Thực quản. 7. Kết tràng. 4. Dạ dầy. 8. Trực tràng.

Những đặc tính cảm quan về khẩu vị của hợp chất Limonoid glucosid

1. Không vị nên không gây khó trong ăn uống

và tiêu thụ.

2. Hòa tan tốt trong nước, do đó có thể chuẩn

bị cho thực phẩm dưới dạng đồ uống. bị cho thực phẩm dưới dạng đồ uống.

3. Sự tiêu thụ của người (sẵn sàng tiêu thụ với những sản phẩm của cây có múi với hàm lượng khá cao limonoid).

4. Có thể chuẩn bị nước ép từ cây có múi như cam, chanh bổ sung thêm mật, đường để tăng khẩu vị với loại nước uống này).

Hàm lượng Limonoid trong cây có múi

Hàm lượng Limonoid glucoside:

– Limonin 17-beta D-glucopyranoside – Limonin 17-beta D-glucopyranoside biến động t/b khoảng:…. 5454--180 180 ppmppm – Trong quả cam:…………. 320 320 ppmppm – Trong bưởi chùm:……….195 195 ppmppm – Trong chanh:…………….. 90 90 ppmppm

Những tài liệu có liên quan đến hoạt tính sinh học Limonoid trong cây có múi

• Anticarcarcinogenic activities (Lam and Hasegawa,

1989; Lam et al., 1989, 1994; Miller et al., 1989;

Gutherie et al., 1997, 1998)

• Act as natural pest control agents (Alford et al.,

1986; Klocke and Kubo, 1987)

• Excellent chemotaxonomic markers (Hasegawa and

Ifuku, 1994)

Những phương pháp phân tích Limonoid trong cây có múi

• Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Thin-layer

chromatography - TLC)

• Cộng hưởng từ hạt nhân (Magnetic

Resonance - NMR) Resonance - NMR)

• Sắc ký lỏng cao áp HPLC … xác định &

định lượng

• Miễn dịch phóng xạ (Radioimmunoassay –

xác định & định lượng).

• Sắc ký khối phổ HPLC-MS – xác định &

định lượng.

Sự phân bố Limonin trong tổ chức thực vật của cây có múi – bởi phương pháp kháng thể phóng xạ (Radioimmunoassay – RIA)

• Mức Limonin trong quả và các tổ chức khác (White Marsh)

Cao: Hạt Cao: Hạt Lõi xốp Vỏ muối Vỏ xốp giữa Vỏ ngoài cùng

Thấp: Múi chứa dịch

SSự ự phân b

phân bố ố Limonin trong

Limonin trong lá

lá cây b

cây bưởưởi i chùchùmm

• Hàm lượng nhiều ở

mô liên kết của lá, nó như là chất keo kết như là chất keo kết dính các tế bào lá lại với nhau.

Triển vọng cho những sản phẩm chế biến từ cây có múi

??

??

ThThựực phc phẩẩm m phòphòng ch

t cho tương lai ng chốống bng bệệnh tnh tậật cho tương lai

Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt chất trong cây có múi đến sự phát triển tế bào ung thư thực nghiệm thực nghiệm

Những tế bào ung thư được sử dụng để nghiên cứu ung thư (MTT method)

• The HL-60 (human leukemia cancer) • SKOV3 (human ovary cancer) • Hela (human cervical cancer cells) • BGC-823 (human stomach cancer) • Bel-7402 (human liver cancer) • MCF-7 (human breast cancer cell)

ẢẢnh hnh hưởưởng ng củcủa nha nhữững limonoid

c nhau đếđến n

tỷ tỷ llệ ệ ssốống ng củcủa ta tế bàế bào ung thư

ng limonoid khákhác nhau o ung thư vú vú MCFMCF--7 7

s s

l l l l

120

100

80

Nomilin Limonin Glucoside mixture Nomilinic acid glucoside Nomilinic acid glucoside Obacunone glucoside

e e c c r r e e c c n n a a c c t t s s a a e e r r b b n n a a m m u u h h

60

7 7 - - F F C C M M

40

f f o o y y t t i i l l i i

20

i i

0

-20

0

20

40

60

80

100

120

140

b b a a v v f f o o e e g g a a t t n n e e c c r r e e P P

Limonoid concentrations

Tỏi Cải bắp Licorice Đậu nành Củ gừng (carrot, cần tây, củ cải)

Hành, trà xanh, nghệ Citrus (Cam, chanh, bưởi chùm) Lúa mì lức, lanh, gạo lức nâu Lúa mì lức, lanh, gạo lức nâu Solanacae (Cà chua, eggplant, tiêu Cruciferous (Cải bông xanh, xúp lơ, cải mầm)

n ầ d g n ă t g n ọ r t n n a a u u q q m m ầ T

Yến mạch Bạc hà

Hương thảo Xô thơm

Oregano Dưa chuột Khoai tây Húng tây Lá gia vị

Dưa đỏ Húng quế Cây ngải dấm Lúa mạch

Quả mọng

Những thực phẩm được chọn trong phòng bệnh ung thư

NhNhữững hng hợợp chp chấất t có tá ccườường sng sứức c khỏkhỏe trong cây

ng tăng có tác c dụdụng tăng có múii e trong cây có mú

• Flavonoids- Có tác dụng phòng chống ung thư vú và bệnh tim trong cây có múi trong cây có múi

gồm có:

–Naringin –Hesperetin

Hợp chất pectin trong cây có múi và vai trò trong cây có múi và vai trò phòng chống bệnh của nó

Giá trị của Pectin trong thực phẩm và phòng chống bệnh tật

• Sử dụng theo truyền thống để làm cho trong, làm cho đông lại như thạch • Pectin biến đổi (modified pectin) có thể • Pectin biến đổi (modified pectin) có thể phòng chống ung thư tiền liệt tuyến • Pectin có thể làm giảm mức cholesterol trong huyết thanh. Cần bao nhiêu pectin mỗi ngày: khoảng 6 g hoặc chỉ cần ăn 170 g bưởi (Baker, 1994)

Hàm lượng Pectin trong một số loại quả (% trọng lượng tươi)

Nguồn: Baker, 1997

Táo (Apples) Quả mơ (Apricots) Quả chuối (Bananas) Đậu (Beans) Quả mâm xôi (Blackberries) Củ cà-rốt (Carrots) Quả anh đào (Cherries) Quả anh đào (Cherries) Quả mâm xôi đỏ (Dewberries) Nho (Grapes) Bưởi chùm (Grapefruit) Chanh (Lemons) Cam (Oranges) Quả anh đào đỏ (Loganberries) Raspberries Quả bí (Squash) 0.71-0.84 0.71-1.32 0.59-1.28 0.27-1.11 0.68-1.19 1.17-2.92 0.24-0.54 0.24-0.54 0.51-1.00 0.09-0.28 3.30-4.50 2.8-2.99 2.34-2.38 0.59 0.97 1.00-2.00

Chất xơ trong khẩu pần

ăn hằng ngày

Chất xơ của khẩu phần ăn hằng ngày là bộ phận cấu tạo của thành tế bào thực vật.

Động vật và người không Động vật và người không có men nội sinh của cơ thể để tiêu hóa chất xơ.

Các loại chất xơ của thực vật gồm có xơ tan và xơ không tan: • Pectin (xơ tan) • Gums (xơ tan) • lignin • Cellulose • Hemicellulose • pentosans

Nhưng nó có vai trò rất quan trọng để duy trì sức khỏe. Chất xơ kết dính và đào thải các chất độc hại ra ngoài, chống táo bón, thúc đẩy hệ VSV có lợi phát triển

Hiệu quả sức khỏe của Pectin Hiệu quả sức khỏe của Pectin

trong cây có múi trong cây có múi

• Pectin đã biến đổi của cây có múi (Modified Citrus Pectin - MCP) có tác dụng phòng chống di căn (metastasis) tế bào ung thư, ức chế sự sinh sôi nẩy nở của tế bào ung thư.

• Pectin có ảnh hưởng hạ đường huyết (Hypoglycemic Effect) • Pectin có ảnh hưởng hạ đường huyết (Hypoglycemic Effect) • Pectin cũng có ảnh hưởng hạ cholestrerol máu

(Hypocholesterolemic Effect)

• Pectin còn có tác dụng cầm máu (Hemostasis) • Pectin còn có chức năng điều chỉnh kháng thể của người (Modulate human immune function) theo hướng có lợi.

• Pectin còn có tác dụng khử độc (Detoxification), khi tan vào nước, nó như là mạng nhện kết dính độc tố, như là cái bẫy để cô lập vi khuẩn gây bệnh không tấn công vào thành ruột.

Các bước trong quá trình phát triển ung thư di căn

TB ung thư phổổi ban đ TB ung thư ph

i ban đầầu đu địịnh nh vị ở

vị ở phphổổii

TB ung thư vàvào o mámáuu TB ung thư

TB ung thư di căn TB ung thư di căn

Giảng đồ trình diễn sự kết hợp giữa tế bào ung thư (T) và tế bào bình thường (N) với sự tương tác của pectin trong chức năng phòng chống ung thư

TTế bàế bào ung thư liên k

o ung thư liên kếết vt vớớii o ra tế bàế bào lai b

Pectin không tạtạo ra t Pectin không

TTế bàế bào ung thư liên k o ung thư tạtạo ra t

o ung thư liên kếết vt vớớii o ra tế bàế bào lai b

TTế bàế bào ung thư

o lai bấất tt tửử

o lai bấất tt tửử Nguồn: Raz and LOtan, 1987

Cơ chế hạ thấp cholesterol của Pectin (hypocholesterol effect)

Nguồn: Farnandez, et al., 1990

o pectin ChChế ế đđộ ộ ăn ăn nghènghèo pectin u pectin ChChế ế đđộ ộ ăn ăn giàgiàu pectin

Tác dụng hạ cholesterol của Pectin (Hypocholesterolemic Action) Pectin (Hypocholesterolemic Action)

Pectin vớới chi chứức năng c Pectin v

c năng cầầm m mámáu u

(Hemostasis Function) (Hemostasis Function)

Pectin có thể làm rút ngắn thời gian đong máu, nó là nhân tố đối kháng lại với máu, nó là nhân tố đối kháng lại với heparin (chất chống đong máu), có thể tiêm và tỉnh mạch để cầm máu.

Pectin sulfate trở thành chất gây đong máu rất mạnh.

Những phần của quả cây có múi có chứa pectin

Thành phần cấu tạo của Pectin

• Phân tử trọng lớn, có chứa các thành

phần hóa học như sau:

• Polygalacturonic Acid • Polygalacturonic Acid • Có chứa Galacturonic Acid • Methoxyl Esters • Có chứa đườn tự nhiên • Những Ion • Protein

Mẫu cấu trúc hóa học của Pectin



Side Chain



Rhamnogalacturonan

 

Linear galacturonan

Mẫu cấu trúc Pectin

Pectin cây có múi đã biến đổi

• Mtrọng lượng phân tử nhỏ hơn 10 KD

• MC có thể nhỏ hơn 8%

• Galactose và uronic acid có thể làm

tăng tác dụng tăng tác dụng

• Phân tử trọng lớn hơn và MC lớn hơn

làm tăng tác dụng hạ cholesterol

(hypocholesterol effect).

i TP thuốốcc

Nguồn: Pienta et al., 1995; Briggs 1997

LoạLoại TP thu sảsản xun xuấất tt từ ừ pectin pectin có múii cây có mú cây

Hệ thống tín hiệu của nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi (Fibroblast Growth Factor Signaling System)

Receptor Factor--Receptor Factor

• Tế bào cần để thông tin đến tế bào

khác.

• Fibroblast growth factor (FGF) ở đâu cũng có và là môi giới của quá trình cũng có và là môi giới của quá trình phát triển bào thai và homeostasis. • Sự chuyển tín hiệu FGF không thích hợp có thể góp phần gây ra quái thai, ung thư, bệnh mạch vành, bệnh tiểu đường, etc.

Thành phần của FGF

• FGF factor, (hiện nay biết được 19

sản phẩm gene)

• FGF receptor, (Transmembrane • FGF receptor, (Transmembrane tyrosine kinases) hiện nay biết được 4 sản phẩm gene

• Heparan sulfate proteoglycans

(FGFRHS)

Kích thích (Stimulation)

FGFR

FGF

FGFR

FGF

FGFR

FGF

Ức chế (Inhibition)

Không kích thích (No Stimulation) Không ức chế (No Inhibition)

FGFR

FGF

Những chất ức chếế Những chất ức ch (Inhibitors - Heparin Mimics)

• Suramin • Suramin analogs • pentosan polysulfate • pentosan polysulfate • Carrageenans • Dextran • Dextran derivatives

Vỏ ngoài Vỏ ngoài

Vỏ xốp Vỏ xốp

Vỏ muối Vỏ muối

FPLC Elution Profile

Hàm lượng và thành phần của Pectin trong những loài cây có múi khác nhau loài cây có múi khác nhau

Tỷ lệ % chiếc xuất Pectin trong

một số loài cây có múi

6.00

Flavedo/Albedo Lamella

5.00

) ) i i ơ ơ ư ư t t g g n n ợ ợ ư ư

4.00

l l g g n n ọ ọ r r t t

3.00

% %

2.00

1.00

0.00

( ( t t ấ ấ u u x x c c ế ế i i h h c c ệ ệ l l ỷ ỷ T T

d b Lemone

a a Tangerine

b b orange

c b grapefruit

Sự thay đổi hàm lượng và thành phần Pectin trong cây có múi theo mùa cây có múi theo mùa

Tỷ lệ % chiếc xuất Pectin theo mùa

6

F

A

L

5

) ) i i ơ ơ ư ư t t g g n n ợ ợ ư ư

4

l l g g n n o o r r t t

3

% %

2

1

0

( ( t t ấ ấ u u x x c c ế ế i i h h c c ệ ệ l l ỷ ỷ T T

Aug

Sep

Nov

Jan

Mar

May

Tháng thu hoạch Tháng thu hoạch

Sự khác nhau của hàm lượng đường Pectin

200

F

A

L

180

160

140

120

n n i i t t c c e e P P g g n n ợ ợ ư ư

100

80

60

40

l l g g n n ọ ọ r r t t g g / / g g m m

20

0

Aug

Sep

Nov

Jan

Mar

May

Tháng thu hoạch Tháng thu hoạch

Sự khác nhau của thành phần đường pectin

70

rhamnose mannose

arabinose galactose

xylose glucose

60

50

40

30

) ) ố ố s s g g n n ổ ổ t t g g n n ờ ờ ư ư đ đ g g n n ợ ợ ư ư

20

l l g g n n ọ ọ r r t t

10

% %

0

Aug

Sep

Nov

Jan

Mar

May

( ( ệ ệ l l ỷ ỷ T T

Tháng thu hoạch

Ảnh hưởng của Ảnh hưởng của Pectin đến hệ thống Pectin đến hệ thống tín hiệu FGF trong thí tín hiệu FGF trong thí tín hiệu FGF trong thí tín hiệu FGF trong thí nghiệm In Vitro nghiệm In Vitro

Pectin ức chế FGF--1 1 kết dính với FGFR Pectin ức chế FGF

kết dính với FGFR1 1

) )

100

80

C C Đ Đ o o s s

% %

60

40 40

20

0

-20

0

3

30

300

( ( t t ệ ệ i i b b c c ặ ặ đ đ t t ế ế k k n n ê ê i i l l ự ự S S

Nồng độ Pectin (g/ml)

Pectin ức chế FGF--1 1 kết dính với FGFR Pectin ức chế FGF

kết dính với FGFR1 1

120

100

80

60 60

40

a a đ đ i i ố ố t t h h n n í í d d t t ế ế k k % %

20

0

0

0.001

0.01

0.1

10

1 Nồng độ Heparin (g/ml)

Pectin Added Heparin Only

Autoradiography của hoạt tính pectin

Hoạt tính ức chế của pectin Hoạt tính ức chế của pectin

Flavedo/Albedo

Lamella

1

0.8

0.6

0.4

0.2

ế ế h h c c c c ứ ứ h h n n í í t t t t ạ ạ o o H H

0

-0.2

a

a

a

b

a

a c Lemon

Grapefruit Tangerine

b Orange

Citrus Species

Năng lực ức chế của pectin

F

A

L

1

0.8

0.6 0.6

0.4

ế ế h h c c c c ứ ứ h h n n í í t t t t ạ ạ o o H H

0.2

a

a

0

a a ab AUG

a a ab SEP

a b ab JAN

a a b MAR

a a bc MAY

a a a NOV

Các tác giả tham gia nghiên cứu các chất hóa học thực vật trong phòng chống bệnh tật trong phòng chống bệnh tật

Phytochemicals in Fruits and Vegetables to Improve Human Health

Project Director: Bhimu Patil

Collaborators:

Drs. L.M.Pike, D. R. Lineberger, W. L. McKeehan, Rosemary Walzem E. G. Miller, G. B. Cobb, K.E. Dooley, N. Turner, Lisa Appelt,

and M. Skaria, Texas A&M University System Dr. G.D. Stoner, Ohio State University Dr. J. W. Fahey, Johns Hopkins University Dr. J. W. Fahey, Johns Hopkins University Dr. I. G. Goldman, Univ. of Wisconison Dr. J. Heimendinger, AMC Cancer Research Center Dr. Fred Kachik, Univ. of Maryland Dr. M. Farooqui, University of Texas, Pan-American

Dr. Gene Lester, USDA-ARS Weslaco

Dr. Clare Hasler, University of Illionois College Station, Kingsville, Weslaco, Lubbock, Houston, Dallas, Stephenville,

Start date: Spring 2001 http:// Phytochemicals.tamu.edu