Chăm sóc sau m .ổ
2.1. Th i kỳ sau m : ờ ổ
ờ ờ ể ượ ừ ờ th i đi m k t thúc cu c m kéo dài đ n khi ộ ế ế ổ ồ ả ờ ạ ổ ầ ạ ổ ổ ế ượ ệ ầ c ra vi n. ộ ệ ụ ồ ệ ả ơ c tính t Th i kỳ sau m là th i gian đ ổ b nh nhân h i ph c kh năng lao đ ng. ộ ụ ệ Th i kỳ sau m chia làm 3 giai đo n: + Giai đo n đ u: giai đo n ngay sau m kéo dài 3 - 5 ngày. + Giai đo n 2: kéo dài thêm 2 - 3 tu n sau m đ n khi b nh nhân đ + Giai đo n 3: xa h n, kéo dài đ n khi b nh nhân ph c h i kh năng lao đ ng, đi làm ế vi c đ ạ ạ ạ c. ệ ượ
2.2. Nh ng nhi m v c a th i kỳ sau m : ổ ụ ủ ữ ờ ệ
ị ệ ứ ế ề ẹ ả ng kh năng quá trình li n s o. ộ t nh t các bi n ch ng sau m bao g m: th c hi n chu n b tr ự ự ế ổ ị ướ ệ ấ ẩ ồ c m chu ổ t các b nh và bi n ch ng. + D phòng, phát hi n và đi u tr các bi n ch ng sau m . ổ ề ự + Tăng c ườ + Ph c h i kh năng lao đ ng. ả ụ ồ D phòng t ứ ố đáo, đi u tr t ế ị ố ề ứ ệ
2.3. Các b c ti n hành: ướ ế
đ ng khí ớ ấ ộ ổ ế ợ ắ ờ ứ ọ ề
ể ề ư ứ ế ế ầ ạ ồ ỡ t ru t sau m và cho ăn s m h p lý. + B t đ ng sau m k t h p v i lý li u pháp, đ phòng ùn t c đ m, dãi, ệ đ o. ạ + Tăng l u thông tu n hoàn đ đ phòng các bi n ch ng nh i huy t m ch máu, huy t ế t c m . ắ + V n đ ng ch ng li ậ ệ ộ ố ộ ổ ớ ợ
2.4. Tình tr ng b nh nhân sau m : ệ ổ ạ
ườ ng, thu n l ể ườ ể ể ậ ợ ệ i không có bi u hi n ứ ệ ơ i v i các ch n th ấ ả ứ ươ ng ữ ề ứ ạ ơ ế ộ ạ ạ ớ ườ ạ ớ ơ ợ ệ ơ ệ ủ ườ ng 90% các tr c ti u. Các bi n pháp vô c m không nh h ả ng h p có bi u hi n tăng ể ưở ả ệ ng đ n hi n ế ng máu kéo dài 3 - 4 ngày ngay sau m , sau đó ườ ổ ng. ố d trong máu, gi m protid máu, tăng t globulin so v i albumin ơ ư l ỷ ệ ả ớ
ng, h protid máu g p ố ượ ng đ m trong huy t t ế ươ ườ ạ ng này tr v bình th ở ề ở ộ ố ệ ổ ặ t c các b nh nhân. t ặ ở ấ ả ệ m t s b nh nhân n ng, m ả 15 đ n 30 ngày sau m , do đó ph i ế ạ ng sau m 5-6 ngày. ổ ng ch m h n t ậ ơ ừ ở ề ườ ổ i ta chia ra 2 lo i ti n tri n sau m : + Ng ổ ạ ế - Không có bi n ch ng: ti n tri n sau m bình th ổ ế ế r i lo n c quan, h c quan. ố - Có bi n ch ng: khi c th b nh nhân có nh ng ph n ng l ứ ơ ể ệ c a cu c m , xu t hi n các r i lo n l n v ch c năng c a các c quan và h c quan. ấ ố ệ ổ ủ ng g p ng: th + R i lo n chuy n hoá đ ườ ể ố ặ ở n ng máu, có đ đ ệ ể ở ướ ườ ườ ng trong máu. Tăng đ ng tăng đ t ượ ườ gi m d n, và tr v bình th ở ề ầ ườ ả + R i lo n chuy n hoá đ m: ạ ạ ể Bi u hi n tăng nit ệ ể máu. Gi m s l ả Hi n t ệ ượ l n thì protid máu tr v bình th ớ truy n máu và đ m sau m . ổ ạ ề
c và đi n gi ố ạ ướ c ti u hàng ngày theo th n t ể ệ ệ ướ ấ ướ ổ ả ể ể ấ i sau m : ổ ả ệ c (n c và thi u n ế ướ ồ ố ạ ế c sau m thì ở ẩ ng n ổ ướ ả ế ố ạ ả ầ 1 ậ ừ c m t qua ph i 400 ml và m hôi qua da kho ng 1 lít). Sau m ra m hôi ồ ậ c do các nguyên nhân ngoài th n. ấ ướ ư giai đo n chu n b m ph i ti n hành đ a ị ổ ạ i 3 lít ngày b ng các đ ề ; ng u ng, tiêm truy n ườ ằ ề ổ ả ớ ầ ạ ậ ẫ
3 máu, gi m lymphocid và eosin. Hi n ệ ự
ạ ệ ả ặ ầ ầ ổ ở ề ứ ộ ớ ng sau 9 - 10 ngày. ng g p khi có bi u hi n nhi m trùng ể ng này xu t hi n ngay sau m . V i m trung ph u thu t có s tăng b ch c u trong ườ ườ ệ ễ
cu c m trung ph u và 10 - 20% ở ộ cu c ở ộ ẫ ổ ng h ng c u và HST g p ngay sau m và kéo dài 4 - 6 ngày ng h ng c u: g p ặ ở ầ ồ ố ượ 5 - 7% ầ ặ ổ ổ ố ả ế 10 ngày đ n ả ổ ớ ẽ ồ ấ ấ ổ ừ ộ ộ ị ơ ng d ch. H i ph c HST sau m ph thu c vào tính ch t cu c m t ổ ụ ề ụ ổ ầ ố ượ ổ ổ ng. ườ 65 - 70% các tr ng h p do tăng đ nh t c a máu, ộ ớ ủ ặ ở ườ ả ả ợ
ấ ự ữ ề ổ ườ ế ầ ở ng c a cu c m ườ ủ ấ ổ ng. Sau m th ị ệ ượ ệ ả ứ ệ ồ ớ ệ ệ ủ ng có hi n t ổ ổ ể ấ ể ề ổ ng toan máu sau m . ổ ả ấ v t m do đó c n gi m sang ch n, ễ ầ ổ + R i lo n chuy n hoá n B nh nhân có bi u hi n m t n - 1,5 lít, n ổ ướ nhi u, th nhanh, s t... d n đ n tình tr ng m t n ẫ ở ề Đ đ phòng thi u, m t n ấ ướ ế ể ề m t l c vào c th không d ơ ể ướ ộ ượ i c n truy n d ch ringerlactat. đ đ phòng r i lo n đi n gi ị ệ ố ể ề + Các bi n đ i thành ph n máu sau m bao g m: ồ ầ ổ ế ng b ch c u 11.000 - 12.000/mm - Tăng s l ầ ố ượ t ổ ấ ượ 4-5 ngày sau đó gi m d n và tr v bình th ng b ch c u v i m c đ l n th Tăng s l ớ ạ ố ượ v t m , viêm ph i. ổ ổ ế - Gi m s l ồ ố ượ ả m đ i ph u. Gi m s l ẫ ổ ạ sau m , khi m l n s kéo dài lâu h n. Nguyên nhân do m t máu trong m , gi m s ổ l ượ 1,5 - 2 tháng sau m , do đó c n truy n máu sau m . ổ - Gi m s l ng thrombocid ngay sau m và kéo dài 4 - 5 ngày, sau m 9-10 ngày có ả th tr v bình th ể ở ề - Gi m kh năng đông máu g p tăng prothrombin. - Nh ng ngày đ u sau m th ng th y d tr ki m gi m đ n cu i ngày 2 - 3 thì tr ữ ố ả v bình th ng toan máu do ch n th ổ ườ ề ộ ệ ượ ươ và do b nh nhân nh n ăn sau m , sau đó s h t hi n t ng gi m d tr ki m. Hi n ệ ẽ ế ự ữ ề t ng m t bù toan máu sau m bi u hi n b nh nhân có các tri u ch ng: bu n nôn, ượ ấ ệ nôn, tr ng b ng, đau đ u, m t ng , m t m i. Do đó sau m nên cho ăn s m, truy n ề ầ ỏ ụ ướ glucoza k t h p dùng insulin đ đ phòng hi n t ế ợ ệ ượ + Nhi m đ c: nguyên nhân do tiêu h y t ch c ộ ủ ổ ứ ở ế thao tác m ph i nh nhàng. ẹ ả ổ
2.5. H i s c tích c c giai đo n sau m : ổ ự ồ ứ ạ
ớ ớ ệ ệ ườ ộ ậ ứ ậ ệ ể ụ ệ ớ Kinh l u thông ư ng b nh, cho ăn s m và lý li u, th d c li u pháp. ổ ầ ề ẹ i gi ạ ể ề ả i gi ở ồ ộ ườ ệ ạ ng b nh và ngay sau m đ ể ổ ề ệ c. ổ ng h p nhi m trùng c p tính, viêm ph i ố ớ ườ ễ ậ ấ ố ớ ợ ị
ể ề ể ổ ộ ổ ng cho c th . C n ki m tra ơ ể ầ ng tiêu hóa và ấ ầ ng h p b nh nhân c th . Ph u thu t b ng c n ủ ệ ợ ạ ế ộ ậ ụ ụ ể ườ ệ ợ + V n đ ng s m t ộ nghi m lâm sàng: đ đ phòng bi n ch ng sau m c n v n đ ng s m làm ế máu, tăng nhanh kh năng li n s o. ổ ể V n đ ng s m bao g m tr mình, xoa bóp ngay t ớ ậ b nh nhân th sâu, ho kh c. Vào chi u ngày th 2 sau m phiên có th cho b nh nhân ở ứ ạ ệ đ ng d y đ ậ ượ ứ Ch ng ch đ nh v n đ ng s m đ i v i các tr ộ ỉ n ng, suy tim. ặ + Cho ăn s m:ớ đ đ phòng toan máu và b sung năng l ượ tình tr ng chung c a b nh nhân, tính ch t cu c m , ch c năng c a đ ủ ườ ứ ch đ ăn kiêng phù h p v i t ng tr ẫ cho ăn s m sau khi có trung ti n. ớ ừ ệ ớ
2.6. Bi n ch ng sau m , các bi n pháp đ phòng và đi u tr : ị ứ ổ ệ ề ề ế
ệ ế ế ệ ể ứ ườ ổ ầ ệ ng xuyên b nh ặ ể m : ẽ ỷ ỷ ị ạ ạ ạ ố ệ ế ị ạ ừ ừ ầ ng d ch và ch t l ệ ỷ ỷ i v t m , máu th m băng, khi có ng d n ẫ ấ b ng và sonde d dày. ổ ụ đ u đ n chân, t ế
ế
ệ ứ ộ ụ ấ ừ ộ ứ ộ ộ t c các b nh nhân ph thu c vào t ng tr ườ ổ
ọ ằ ầ ứ ợ ụ ể ng h p c th , ng đ đau ph thu c vào tính ch t m c đ cu c m , và kh năng ch u ị ả ệ ế ố ổ ố ả ể ệ ầ ọ ộ ẩ ươ ị ổ ố ổ ể ề t, ch n ph ọ ả ng pháp vô c m ợ ổ ấ ủ ặ ế ẽ ứ ớ ả ể ổ ủ ệ ộ ố ầ ố
ng đ n quá trình li n s o sau m , nh h ề ẹ ưở ng ổ ả ưở ề ả ệ ố ủ ố ứ ế ạ ầ ấ ạ ổ i các bi n ch ng th n kinh sau m bao g m: đau, shock, m t ng , r i lo n tâm ễ giai đo n chu n b m , gi m nhi m ề ị ổ ạ ẩ ả
ả ế ứ ng s c đ kháng c a c th . ủ ơ ể ề ế ứ ề ạ ổ ậ ế ấ ộ ề ấ ả i, ể ạ ướ ị ổ ầ ưỡ ễ ề ộ t ru t, nhi m trùng, r i lo n chuy n hóa n ố ặ ườ ầ ạ ng tu n hoàn mao m ch. ề ự ế ả ợ ọ
ậ i (tĩnh m ch đùi), tĩnh m ch ch u, tĩnh m ch chi d ạ ướ ạ ạ ệ ế ổ ố ặ ở ườ ố ổ ế ể ệ ệ ạ ồ
i, phù n , tím tái, s t có th kèm chi d ướ ủ ế ề ể ở ố ổ ể ề ị ổ ệ ạ ẩ giai đo n chu n b m ph i làm các xét nghi m máu và ả c m . ổ ố ế ổ + Đ phát hi n bi n ch ng sau m c n chú ý đ n vi c ki m tra th nhân sau m theo y l nh m t cách nghiêm túc, ch t ch , t ộ ổ ệ t đ và nh p th . - M ch, nhi ở ệ ộ - Tình tr ng da và niêm m c. - Ki m tra v t m , c m giác b nh nhân t ạ ế ổ ổ ả ể ng d ch qua sonde l u c n l u ý s l ị ấ ượ ố ượ ư ầ ư m , tu n t - Đánh giá thăm khám toàn di n t ầ ự theo h c quan t ệ ơ toàn thân đ n t i ch b ng nhìn, s , gõ, nghe. ỗ ằ ờ ế ạ + Các bi n ch ng ch y u c a h th n kinh: ủ ế ủ ệ ầ ứ - Đau sau m :ổ Tri u ch ng này g p t ặ ở ấ ả ệ m c đ và c ụ ộ ườ ứ ộ đ ng c a t ng b nh nhân. ủ ừ ự ư ế ả Đ đ phòng bi n ch ng này thì c n th n tr ng đ b nh nhân n m theo t th gi i ể ề ậ ph u, th sâu, dùng thu c gi m đau sau m 1 - 2 l n/ngày. Dùng thu c gây nghi n ệ ở ẫ ph i th n tr ng. ả ậ - S c mu n sau m : đ đ phòng nên chu n b m t ố thích h p và theo dõi ch t ch sau m . ổ , tình tr ng tâm - M t ng sau m : là bi n ch ng sau m do c m giác đau đ n, đ c t ạ th n kinh c a b nh nhân sau m . X trí có th dùng thu c an th n, thu c ng và đi u ề ầ ủ ố ổ ử tr b nh chính. ị ệ - R i lo n tâm th n sau m : ố ổ ầ ạ T t c các bi n ch ng trên đ u nh h ế ứ ế ấ ả đ n ăn u ng và tâm sinh lý b nh nhân sau m . ổ ế Tóm l ồ th n. Đ phòng các bi n ch ng ph i ti n hành t ừ ầ trùng, tăng c ườ + Bi n ch ng v tim m ch: ứ ế - Các bi n ch ng v tim m ch xu t hi n s m ngay sau m th m chí ngay trong m . ổ ệ ớ ạ ứ Nguyên nhân do m t máu, li c đi n gi ệ ễ ệ suy dinh d ệ ng, nhi m đ c ho c do gây mê. Do đó sau m c n truy n d ch, bù đi n i, th oxy h tr và tăng c gi ở ỗ ợ ả Đi u tr r i lo n tu n hoàn: dùng các thu c tr tim, truy n huy t thanh ng t, gi m s ị ố ố ầ ạ ề đ ng tu n hoàn. ầ ứ ọ - Huy t kh i: ch y u g p ố ế ủ ế ặ ở i cao tu i và b nh nhân ung th . Huy t kh i sau m hay g p n , ng th ng g p ặ ở ữ ườ ư b nh nhân béo b u, r i lo n chuy n hóa và b nh nhân có b nh lý nh i huy t m ch ạ ệ ệ máu. Bi u hi n lâm sàng c a huy t kh i: đau ệ ể ố đ ng m ch ph i. theo huy t t c ạ ế ắ ở ộ Đ đ phòng huy t kh i, ố ở ế dùng thu c ch ng đông tr ướ ố + Bi n ch ng ph i: ứ Bao g m: viêm ph qu n, viêm ph i thùy, viêm màng ph i, giãn ph qu n, viêm ph ế ế ế ả ả ồ ổ ổ
ả t ni u ít g p h n bao g m: ồ ơ ơ ặ ệ ế ề ụ
ẫ ậ ể ậ ơ ụ ế ả ụ c ph u thu t: ượ sau m . ổ ố ệ ạ ộ ớ ắ ế ễ ẩ ế ổ ệ ổ ệ ề ế ộ ề ệ ả ắ ầ ổ ộ ố ụ ẹ ủ ệ ổ ệ ứ ế ề qu n - ph i. ổ + Bi n ch ng v các c quan sinh d c - ti ứ ế - Thi u ni u. ệ ể - Vô ni u.ệ - Viêm đài, b th n. + Bi n ch ng c quan đ ứ - Ch y máu, máu t - B c, xì rò mi ng n i. - Viêm phúc m c sau m . ổ - T c ru t s m ho c mu n. ộ ặ - Nhi m trùng v t m , toác v t m . ổ ổ ọ c m và chăm sóc b nh nhân sau m là công vi c quan tr ng Chu n b b nh nhân tr ướ ị ệ nh m ch đ ng ngăn ng a các bi n ch ng sau m , nó ph thu c vào nhi u y u t ế ố ơ : c ứ ổ ừ ủ ộ ằ đ a c a t ng b nh nhân, v b nh lý, v m c đ n ng nh c a b nh, v m c đ c a ề ứ ộ ủ ề ứ ộ ặ ị ủ ừ ữ cu c m và ph thu c vào tình hu ng m c p c u hay m phiên. C n ph i n m v ng ổ ấ ứ ộ các nguyên t c v chăm sóc, theo dõi đ phòng và phát hi n các bi n ch ng đ đ m ể ả b o ch c ch n cho s thành công c a cu c m . ổ ộ ả ệ ụ ắ ề ắ ự ủ ắ