CHẨN ĐOÁN CÁC THỂ RAU BONG NON

22h:17 ngày: 4/10/2012

t c n kh n tr

ấ ấ ứ ả ẹ ẫ

ế ầ

ươ

ộ ử ng nh thái đ x trí

ư

B nh có tính ch t c p c u c m l n con, Bài vi ệ c p c u s n khoa ấ ứ ả

I- Đ i c ng: ạ ươ

ị ị

sau rau. Kh i huy t t ầ ầ ố

c khi thai s ra ngoài do ổ ướ l n d n làm bong d n các cung và c t đ t s trao đ i gi a m và con, ữ ế ụ ớ ắ ứ ự ử ẹ ổ

 RBN là rau bám đúng v trí song b bong tr hình thành kh i huy t t ế ụ ố bánh rau, màng rau kh i thành t ỏ nguy c t vong cho thai. ơ ử

ườ ố ng h p c p c u s n khoa, x y ra trong 3 tháng cu i ợ ấ ứ ả ả

- RBN là 1 tr c a th i kỳ thai nghén và khi chuy n d . ạ ủ ể ờ

ể ế ể

ấ ủ ệ ạ ẹ ầ ả ẩ ộ ớ

ộ - RBN là 1 b nh r t nguy hi m, bi n chuy n nhanh chóng và đ t ng t, đe do đ n tính m ng c a m và thai nhi. C n ph i ch n đoán s m, x ử trí h t s c kh n tr ng. ạ ế ẩ ế ứ ươ

 Đ c đi m c a RBN: ủ ể ặ

- Th ng x y ra vào 3 tháng cu i. ườ ả ố

- Tình tr ng b nh tuỳ thu c kh i máu t ệ ạ ộ ố . ụ

- LS và GPB không phù h p.ợ

II- Lâm sàng:

1- Toàn thân:

ứ ộ ấ

bi u hi n khác nhau.  Choáng ­ Shock do mất nhiều máu. Tuỳ m c đ m t máu mà Bn có nh ng ữ ể ệ

- M nhanh, da xanh niêm m c nh t, v t vã, kích thích, chân tay ạ ậ ợ

l nh.ạ

- HA có th bình th ng or h chút ít, m c dù Bn đã ch y máu ể ườ ạ ặ ả

nhi u.ề

ệ ợ ớ ố ượ ả ng máu ch y

Bi u hi n toàn thân đôi khi ko phù h p v i s l ể ra ÂĐ.

2- C năng: ơ

 DH NĐTN: 60-70% b nh nhân có dh NĐTN, TSG: ệ

- Phù, nh c đ u ứ ầ

- Protein ni u cao: > 5g/24h ệ

- THA: >160/110; cũng có khi m t máu nhi u nên HA không tăng. ấ ề

Nh ng dh này có th xu t hi n tr c đó trong 3 tháng cu i. ữ ể ệ ấ ướ ố

 Đau:

- Th h v - TC lan ra kh p b ng xuyên ra ề ừ ạ ị ụ ắ

ng đau nhi u, đau t ườ sau l ng r i lan xu ng đùi ư ồ ố

- B ng càng c ng đau càng nhi u. ụ ứ ề

:  Ch y máu ả

- Ban đ u ch y máu trong (trong TC), sau đó xu t hi n ch y máu ệ ầ ả ấ ả

ngoài

- M c đ ch y máu ngoài không t ả ộ ươ ấ ng x ng v i tình tr ng m t ứ ạ ớ

ứ máu.

- Máu th ườ ng loãng, không đông, ko có máu c c ụ

3- Th c thự ể:

 T cung ử

- TC c ng tính, tr ng l c c b n tăng, co liên t c. ườ ươ ự ơ ả ụ

càng l n, TC càng co ế ụ ề ố ớ o Máu ch y càng nhi u, kh i huy t t

ả c ng nh g . ư ỗ ứ

- Chi u cao TC: theo dõi th y m i lúc 1 tăng. ề ấ ỗ

 Thai: Khó s th y các ph n c a thai nhi. ầ ủ ờ ấ

- th trung bình và n ng: có th không nghe th y tim thai. Ở ể ể ặ ấ

- hình thái nh và v a, tim thai nhanh or ch m. Ở ừ ẹ ậ

 Thăm ÂĐ: Tu theo th b nh th y: ể ệ ấ ỷ

- CTC dày c ngứ

i căng ấ ầ ố ướ

ph ng. B m ỏ i màu h ng. i có n - Đo n d ạ ồ ấ ố i căng ph ng, CTC giãn m ng, có khi th y đ u ồ ồ c ướ ố

- Th ng có nhi u máu theo tay. ườ ề

III- C n lâm sàng: ậ

1- DH nhi m đ c: Protein ni u tăng cao. ệ ễ ộ

sau rau l n, c n phân bi t v i bánh rau, c TC. 2- SÂ: kh i huy t t ố ế ụ ầ ớ ệ ớ ơ

- Tim thai nhanh or ch m or m t. ậ ấ

3- Sinh s i huy t gi m or không có. ế ả ợ

4- CTM: s l ố ượ ng HC, Hb, Hct có th gi m n u m t máu nhi u. ể ả ế ề ấ

ề ứ ậ

ng suy đa t ng. 5- X/n v ch c năng gan th n: GOT, GPT, URE, Creatinin tăng cao n u ế có t n th ổ ươ ạ

IV- Ch n đoán: ẩ

1- Ch n đoán (+): ẩ

- Ra máu ÂĐ không đông.

- TC c ng tính, c ng nh g ,Cao TC tăng nhanh. ườ ư ỗ ứ

- HC NĐTN-TSG.

- Đau b ng nhi u. ụ ề

- SHOCK do m t máu + do đau. ấ

- Tim thai ch m or m t. ậ ấ

- Sinh s i huy t gi m or = 0. ế ả ợ

sau rau, cđ phân bi t v i bánh rau và ế ụ ố ệ ớ

- SÂ: H/a kh i huy t t c TC. ơ

2- Ch n đoán phân bi t: ẩ ệ

 Rau ti n đ o: ề ạ

- G: Rau máu ÂĐ.

ấ ớ o Tuy nhiên tính ch t ra máu c a RTĐ khác v i RBN: T

ự ủ c m, tái di n. Máu c c l n máu đ . Ko kèm theo ụ ẫ ự ầ ễ ỏ

nhiên, t CCTC.

- K: ko có NĐTN.

ng tính. ả ườ o Ch y máu ko kèm theo CCTC, TC ko c

ạ o Thăm ÂĐ: đánh gía lo i RTĐ.

ế ả ợ o Sinh s i huy t ko gi m.

ẩ o SÂ cho ch n đoán (+).

 V t cung: ỡ ử

- G: có dh suy thai + Ra máu ÂĐ.

- K: Có dh do v : đau b ng d d i, d/c tròn căng. ữ ộ ạ ỡ ụ

o Ko có NĐTN.

i thành b ng. ờ ấ ướ ụ o S th y các ph n c a thai nhi ngay d ầ ủ

ng x ng thai và khung ch u, ngôi ấ ươ ứ ậ

o Các dh đ khó: b t t ẻ ng. b t th ấ ườ

 Đa i c p tính: ố ấ

- Th 3 tháng gi a th i kỳ có thai, thai th ng d ng x y ra ả ở ữ ờ ườ ị

ườ d ng.ạ

- Không có dh nhi m đ c, không ch y máu, ko có gi m SSH. ễ ả ả ộ

- TC to nhanh nh ng không c ng. ứ ư

- Ch n đoán (+) b ng SÂ. ẩ ằ

-

t:  Ti n s n gi ề ả ậ

- G: dh NĐTN, tim thai có th m t. ể ấ

- Không có ch y máu ÂĐ. ả

- Không đau b ng, TC không to, không có Shock. ụ

-

 Do đ non: ạ ẻ

- G: ra máu ÂĐ, đau b ng,ụ

- K: TC không c ng tính, không NĐTN, tim thai còn, SSH ít b ah. ườ ị

o Thăm ÂĐ: CTC hé m .ở

 Chuy n d có thai ch t l u. ế ư ể ạ

-

V- Ch n đoán th LS: ể ẩ

t b ng sau: Có th tóm t ể ắ ả

S cố ch y máu ả

- - + - + ++ nhi mễ đ cộ - ± + Tim thai + + ± TC Ko thay đ iổ ng tính c ườ Co c ngứ

ặ n ng

thể Th n (0) ể ẩ Th nh (I) ẹ ể Th v a (II) ể ử Th ể (III) +++ +++ +++ - SSH Bt gi mả gi mả gi mả nhi uề c ng nh g ứ ư ỗ

1­ Thể ẩn (0):

ng ko có bi u hi n r m r c a các tri u ch ng trên, có ộ ủ ệ ầ ứ ể ệ

ườ c. - Th khi ko phát hi n đ ệ ượ

ng, tr ss kho ạ ẫ ể ễ ộ ườ ẻ ẻ

- Cu c chuy n d v n di n ra bình th m nh.ạ

ẩ ỉ ượ c sau khi rau x : th y có kh i huy t t ấ ế ụ ổ ố

- Ch ch n đoán đ sau rau.

ư ặ ạ ầ ổ ề

- M c dù tình tr ng Bn ko thay đ i, nh ng cũng c n Eo đ phòng đ TC. ờ

2­ Thể nhẹ (I):

- Toàn tr ng b nh nhân ít thay đ i. ạ ệ ổ

- Không có shock.

- Ch y máu ít ả

- Có hay ko có d u hi u NĐTN. ệ ấ

- TC c ng tính. ườ

- Tim thai nhanh or bình th ườ ng; SSH gi m nh . ẹ ả

- Sau đ có kh i huy t t sau rau khá l n. ế ụ ẻ ố ớ

3­ Thể vửa (II):

ề ạ ấ

- Toàn tr ng Bn thay đ i nhi u: có dh choáng do m t máu: M ổ nhanh…

+ M: 100 – 120l/p HA: 90 – 110 mmHg.

- Ra máu ÂĐ nhi u: Máu loãng không đông l n máu đen. ề ẫ

- Dh NĐTN th trung bình: …(C th TSG th trung bình) ụ ể ể ể

- Đau b ng nhi u, g n nh liên t c. ư ụ ụ ề ầ

- TC c ng tính co c ng, căng c ng nhi u. Kích th c TC, cao TC ườ ứ ứ ề ướ

tăng nhanh.

- Tim thai ch m, r i r c, khó n n th y các ph n c a thai nhi. ầ ủ ờ ạ ậ ắ ấ

- SSH gi m nhi u ề ả

i r t căng, CTC giãn, i ph ng, khi v ạ ướ ấ ố ồ ỡ

- Thăm ÂĐ: TC đo n d i màu h ng vì l n máu ->n c ướ ố ẫ ồ

- Siêu âm: kh i huy t t l n sau rau, Tình tr ng thai, tình tr ng rau. ế ụ ớ ạ ạ ố

4- Th n ng (III) – Phong huy t TC rau – HC Couvelaire . ể ặ ế

ể ấ

- Toàn thân: Choáng do m t máu, có th có Shock: M > 120; HA < 90.

- Ra máu ÂĐ nhi u: máu đen không đông. ề

+ Ho c có bi u hi n m t máu dù ch y máu ÂĐ ít. ệ ể ặ ấ ả

- Dh nhi m đ c n ng: NĐTN n ng: TSG th n ng. ộ ặ ể ặ ễ ặ

- Đau b ng d d i. B ng to nhanh, chi u cao TC to nhanh. ữ ộ ụ ụ ề

- TC co c ng nh g . thai ch t, khó s th y các ph n c a thai nhi. ế ầ ủ ờ ấ ư ỗ ứ

- Tim thai r i r c or (-) ờ ạ

- SSH = 0 or gi m n ng. Các s n ph m thoái hoá Fib tăng. ả ặ ả ẩ

ng kh p c th : gan th n…ch y máu toàn ươ ổ ở ơ ể ả ậ ắ

các n i t ng. - Có th có t n th ể thân, ch y máu ở ả ộ ạ

VI- Ti n tri n và bi n ch ng: ứ ế ế ể

ầ ế ứ ể ể ừ ể th nh sang th ẹ ể

C n ph i chú ý h t s c, vi RBN có th chuy n t n ng trong ch c lát n u không x trí k p th i. ế ặ ả ố ử ờ ị

Các bi n ch ng có th g p: ể ặ ứ ế

1- S c:ố

- Di n bi n nhanh m i lúc m t n ng lên. ộ ặ ế ễ ỗ

C n chú ý sau khi thai và rau ra, s c có th di n bi n n ng lên do: ể ễ ế ầ ặ ố

- TC đang căng đ c gi i phóng đ t ng t. ượ ả ộ ộ

- Các đ c t ộ ố ư ẹ

Garo m t ng ở ớ Serotonin xâm nh p vào máu m nh khi ta m n i ậ i b đ ng gi p n ng. ở ộ ườ ị ụ ậ ặ

- Ch y máu nhi u. ề ả

S c là nguyên nhân chính gây T vong. ử ố

2­ Chảy máu:

- Ch y máu trong và ch y máu ngoài là do thi u SSH (Fibrinogen) ế ả

ho c không có SSH. ả ặ

- Càng ch y máu nhi u <=> Càng d RL đông máu. ễ ề ả

- Ph i x trí th t s m RBN m i h n ch đ ạ c ch y máu -> H n ả

ậ ớ ch RL đông máu: truy n máu t i, kh i ti u c u, SSH… ả ử ế ớ ạ ươ ế ượ ố ể ầ ề

3- Vô ni u:ệ

- Là quá trình ph c t p do nhi u nguyên nhân: S c th n - Ch y máu ề ậ ả ố

ứ ạ nhi u, gi m KLTH. ả ề

ề ặ ả ố

ệ - S c càng n ng, ch y máu càng nhi u => Càng vô ni u => Suy t ng.ạ

4­ Biến chứng khác:

i nhi u di ch ng lâu dài nh h ng đ n tu i th ứ ề ả ưở ế ổ ọ

và s c kho ng RBN có th đ l ể ể ạ i m . ẹ ẻ ườ ứ

- Viêm gan c p tính, THA, Viêm tuy n th ế ấ ượ ng th n… ậ

VII- Đi u tr : ị ề

ế ợ ệ ề ề ạ ả ộ ị ị

Ph i đi u tr toàn di n, k t h p N i - ngo i - s n. Đi u tr theo t ng ừ ả hình thái lâm sàng.

1- Hình thái nh và v a: ừ ẹ

 N i khoa: ộ

- Gi m đau: Dolosal ả

- Ch ng s c: Kháng Histamin t ng h p (phenergan) or phong b ổ ố ợ ế

ố th n kinh giao c m ầ ả

+ Corticoid.

- Bù d ch n ị ướ c đi n gi ệ ả i: truy n máu t ề ươ i - tr tim… ợ

 S n khoa: ả

- B m ấ ố ớ i s m, sau đó cho đ thai và s rau nhanh. ẻ ổ

- Thu c co h i TC: Oxytocin ồ ố

 Ngo i khoa: ạ

i mà ko th y chuy n d , or chuy n d kéo dài thì ấ ố ể ể ấ ạ ạ

- N u b m ế ->MLT.

-

2- Hình thái n ng và r t n ng: ặ ấ ặ

 Nguyên t c x trí: ắ ử

- X trí toàn di n: H i s c k t h p v i ph u thu t c p c u. ồ ứ ế ợ ậ ấ ứ ử ệ ẫ ớ

- MLT khi ch n đoán (+), k c khi thai đã ch t. ể ả ế ẩ

ắ - C t TC bán ph n th p n u ch y máu nhi u khó c m -> C t TC ả ấ ắ ầ

ế toàn ph n -> Th t ĐM TC -> Th t ĐM h v 2 bên. ề ạ ị ầ ắ ầ ắ

- H i s c tích c c tr ồ ứ ự ướ c trong và sau m . ổ

 H i s c: ồ ứ

- Ch ng s c: Corticoid (nh gi ố ỏ ọ ố t TM ch m) - Gi m đau (Dolosal) ả

ậ – kháng Histamin t ng h p (Phernecgan). ợ ổ

- Tr tim: Uabain. ợ

- Ch ng vô ni u: Lasix li u cao 10-12g. (ch dùng khi HA t i đa ề ệ ỉ ố

ố >90)

- Ch ng RL đ ng máu: ố ồ

+ Truy n máu: Máu t i, huy t t ng khô. ề ươ ế ươ

+ Fibrinogen 2-4g, có th dùng 6-8g. ể

+ EAC 8-12g, y u t Kunitz dùng 1 tri u đv. ế ố ệ

- Th Oxy, bù n ở ướ c đi n gi ệ i ả

 Ngo i-S n khoa: ạ ả

- M l y thai ngay c khi thai đã ch t. ổ ấ ế ả

- B m i cho đ căng TC. ấ ố ỡ

ng t n gp nh , MLT và tiêm Oxytocin vào c ế

- N u là con so: th ế ơ ổ ồ t thì b o t n TC. N u TC không co h i ế

c, ti n hành c t TC bán ph n và theo dõi ti p. TC, n u TC co h i t đ ượ ươ ồ ố ắ ế ẹ ả ồ ầ ế

ề ề ầ ổ

ủ ố ẩ ậ ầ

ng t n gp ổ ươ ế n ng -> c t TC bán ph n, khâu c m máu c n th n. N u ko c m ầ ế ặ máu đ - N u đã nhi u tu i, đ nhi u l n, có đ s con, th ẻ ầ ắ c -> th t ĐM h v . ạ ị ượ ắ

 Theo dõi sau m :ổ

- Toàn tr ng b nh nhân: Tình tr ng huy t đ ng, SSH, máu ch y ra ạ ế ộ ệ ạ ả

ÂĐ.

- Theo dõi ch c năng gan, th n. ứ ậ