B MÔN PH S N Ụ Ả Ộ
Ch n ẩ đoán ngôi, th , ki u th
ế ể
ế
Ths. Đàm Th Quỳnh Liên ị
M C TIÊU
Ụ
Vi
t ra ế đư c ợ đ nh nghĩa ngôi, th và ki u ế ể ị
th .ế
K ra ể
đi m m c đư c 5 lo i ngôi cùng các ợ ạ ố ể
Mô t
tương ng.ứ
ả đư c các b ợ ư c khám ch n ẩ đoán ngôi ớ
th và ki u th . ế ế ể
Đ NH NGHĨA
Ị
NGÔI
Ngôi: là ph n c a thai trình di n tr
ầ ủ ệ ư c m t ớ ặ
ph ng eo trên khung ch u ng ậ ẳ ư i m khi ờ ẹ
Ngôi d c: ngôi ch m, ngôi trán, ngôi m t,
mang thai ho c khi chuy n d . ạ ể ặ
ọ ỏ ặ
Ngôi ngang: ngôi vai.
ngôi mông.
NGÔI CH MỎ
Ỏ
NGÔI CH M VÀ NGÔI THÓP TRƯ CỚ
t. Ngôi ch m: ỏ đ u cúi t ầ ố
Ngôi thóp trư c: ớ đ u ầ
không cúi, không ng a.ử
NGÔI TRÁN VÀ NGÔI M TẶ
Ngôi trán: đ u không cúi, ầ
không ng a.ử
t. Ngôi m t: ặ đ u ng a t ử ố ầ
Đ NH NGHĨA
Ị
THẾ
Th : d a vào m c c a ngôi n m
bên trái ố ủ ế ự ằ ở
hay bên ph i khung ch u ng ậ ả ư i m mà thai ờ ẹ
có th trái hay th ph i. ả ế ế
Đ NH NGHĨA
Ị
KI U TH
Ể
Ế
Ki u th : m i m t th l
ỗ ộ ế ạ ế ể i có 3 ki u th tùy ể ế
theo m c c a ngôi n m ố ủ ằ ở ị v trí kh p cùng ớ
ch u (ki u th sau), n m g vô danh ằ ở ờ ể ế ậ
(ki u th ngang), n m d i ch u l ằ ở ả ậ ư c ợ ể ế
(ki u th tr ế ư c).ớ ể
M C C A NGÔI
Ố Ủ
Ngôi ch m: m c là x ỏ
Ngôi trán: m c là g c mũi.
ố ương ch m (thóp sau) ẩ
Ngôi m t: m c là c m.
ố ố
Ngôi mông: m c là x
ố ặ ằ
ố ương cùng
Ngôi vai: m c là m m vai ố
ỏ
KI U TH
Ể
Ế
NGÔI CH MỎ
Ch m ch u trái tr
Ch m ch u trái ngang (CCTN)
ậ ẩ ư c (CCTT) ớ
Ch m ch u trái sau (CCTS)
ẩ ậ
Ch m ch u ph i tr
ẩ ậ
Ch m ch u ph i ngang(CCFN)
ả ư c (CCFT) ớ ậ ẩ
Ch m ch u ph i sau (CCFS)
ả ẩ ậ
ả ẩ ậ
NGÔI CH MỎ
KI U TH
Ể
Ế
NGÔI TRÁN
Mũi ch u trái tr ậ
Mũi ch u trái ngang (MCTN)
ư c (MCTT) ớ
Mũi ch u trái sau (MCTS)
ậ
ậ
Mũi ch u ph i tr ậ
ả ư c (MCFT) ớ
Mũi ch u ph i ngang (MCFN) ả
Mũi ch u ph i sau (MCFS)
ậ
ả ậ
KI U TH
Ể
Ế
NGÔI M TẶ
C m ch u trái tr
C m ch u trái ngang (CmCTN)
ằ ậ ư c (CmCTT) ớ
C m ch u trái sau (CmCTS)
ằ ậ
ằ ậ
C m ch u ph i tr ậ
ả ư c (CmCFT) ớ ằ
C m ch u ph i ngang (CmCFN) ả
C m ch u ph i sau (CmCFS)
ằ ậ
ả ằ ậ
KI U TH
Ể
Ế
NGÔI MÔNG
Cùng ch u trái tr
Cùng ch u trái ngang (CgCTN)
ậ ư c (CgCTT) ớ
Cùng ch u trái sau (CgCTS)
ậ
ậ
Cùng ch u ph i tr ậ
ả ư c (CgCFT) ớ
Cùng ch u ph i ngang (CgCFN) ả
Cùng ch u ph i sau (CgCFS)
ậ
ậ ả
KI U TH
Ể
Ế
NGÔI VAI
Vai ch u trái tr ậ
Vai ch u trái ngang (VCTN)
ư c (VCTT) ớ
Vai ch u trái sau (VCTS)
ậ
ậ
Vai ch u ph i tr ậ
ả ư c (VCFT) ớ
Vai ch u ph i ngang (VCFN) ả
Vai ch u ph i sau (VCFS)
ậ
ậ ả
KI U TH S
Ế Ổ
Ể
Ngôi ch m có 2 ki u s : ch m v và ch m ể ổ
ỏ ệ ẩ ẩ
c mằ
Ngôi ngư c có 2 ki u s : cùng ngang trái và ể ổ
ợ
Ngôi m t: có 1 ki u s là c m - v và 1 ki u
cùng ngang ph iả
ể ổ ể ệ ặ ằ
(cid:222) không th s ể ổ đư c là c m – cùng ợ ằ m l y ổ ấ
thai.
KI U TH S
Ế Ổ
Ể
Ngôi vai: không có ki u th s vì không th ể ể
ế ổ
Ngôi trán: không có ki u th s vì không
l m l y thai . t ọ đư c ợ (cid:222) ổ ấ
ế ổ ể
th l m l y thai . ể ọ đư c ợ (cid:222) t ổ ấ
CH N Ẩ ĐOÁN NGÔI, TH , KI U TH
Ế
Ể
Ế
H i:ỏ
thai đ p phía trên hay phía d
thai đ p bên ph i hay bên trái c a s n ph
ạ ư iớ
Nhìn:
ủ ả ả ạ ụ
b ng có hình tr ng trong ngôi d c hay b ề
ứ ụ ọ
ngang trong ngôi vai
CH N Ẩ ĐOÁN NGÔI, TH , KI U TH
Ế
Ể
Ế
S n n: 4 th thu t Léopol
ờ ắ ủ ậ
đáy t
cung
đ xác
đ nh c c nào c a thai
1. N n vùng ắ
ử
ể
ự
ủ
ị
nhi (đ u hay mông
)
ầ
ở đó.
2. N n hai bên b ng
đ nh bên nào là
ụ đ xác ể
ắ
ị
lưng, bên
nào là chi c a thai nhi. S th y nhi u di n l
ờ ấ
ệ ưng và ít
ủ
ề
(cid:222)
thai nhi n m s p,
các c c chi ự
ấ ki u th tr ể
ế ư cớ . S ờ
ằ
thai
đư c ít di n l
ổ (cid:222) ệ ưng và nhi u c c chi l n nh n ề ự
ợ
ổ
nhi n m ng a,
ử ki u th sau
ể
ế
ằ
CH N Ẩ ĐOÁN NGÔI, TH , KI U TH
Ể
Ế
Ế
S n n: 4 th thu t Léopol (ti p)
ờ ắ ủ ế ậ
3. Dùng ngón cái và các ngón còn l
i c a bàn tay ph i
ạ ủ
ả
n n vùng trên kh p v c a s n ph
ớ ệ ủ ả
ụ đ xác ể
ắ
đ nh ị
ngôi thai.
4. Dùng đ u các ngón tay n sâu trên kh p v theo
ớ ệ
ầ
ấ
tr c c a eo trên, giúp xác
đ l
. t c a ngôi
ụ ủ
đ nh ị
ộ ọ ủ
CÁC TH Ủ THU T Ậ LÉOPOLD
CH N Ẩ ĐOÁN NGÔI, TH , KI U TH
Ể
Ế
Ế
Nghe tim thai:
V trí: trên hay d
ị
ư i r n, g n hay xa ầ
ớ ố
đư ng gi a.
ữ
ờ
Ngôi ch m, ngôi mông: nghe rõ nh t
phía l
ấ ở
ỏ
ưng thai
Ngôi m t: nghe rõ nh t
phía ng c thai
ấ ở
ặ
ự
Thăm âm đ o:ạ
giúp ch n ẩ đoán chính xác .ngôi, th , ki u th . ế
ế ể
CH N Ẩ ĐOÁN NGÔI, TH , KI U TH
Ể
Ế
Ế
Xác đ nh m c c a ngôi:
ố ủ ị
v trí10 – 11h ho c 1-2 h là ki u th tr
ở ị
ế ư cớ
ể
ặ
v trí 3h ho c 9 h là ki u th ngang
ở ị
ể
ế
ặ
v trí 7 – 8h ho c 4 - 5 h là ki u th sau
ở ị
ể
ế
ặ
CH N Ẩ ĐOÁN NGÔI, TH , KI U TH
Ể
Ế
Ế
C n lâm sàng:
Siêu âm:
An toàn, chính xác.
S d ng trong tr
ậ
ử ụ
ư ng h p khó: s n ph quá béo, ả
ụ
ờ
ợ
thành b ng d y, ch c.
ụ
ắ
ầ
Ch p Xq: ụ
Khi không có phương ti n siêu âm.