CH N ĐOÁN, X TRÍ VÀ Ẩ PHÒNG LÂY NHI M Ễ

CÚM A (H5N1)

I NG Ở ƯỜ

ế ị

ngày 29 tháng 12 năm 2006 c a B tr

Theo Quy t đ nh s : 44 /2006/QĐ-BYT ng B Y t ộ

ộ ưở

ế

CÚM VÀ Đ I D CH CÚM Ạ Ị

Đ i c

ng

ạ ươ

• Cúm là m t b nh truy n nhi m đ ng hô h p ộ ệ ề ễ ườ ấ

• Đ i d ch cúm x y ra khi d ch cúm lan tràn kh p ả ắ ị

i qu c gia ố

vong có th t

t qua biên gi i m c l n. ắ ớ ườ ố

i t ườ ử

i ể ớ

ượ ng ng t hàng tri u ng

qu n th dân chúng gây d ch. ị ạ ị ầ

ng ạ ị ả ưở ể • B nh v ệ • L ượ • T l vong cao, s ng ỷ ệ ử i. ườ ệ • B nh cúm, d ch cúm và đ i d ch cúm nh h

ị m i m t đ i s ng xã h i ộ ặ ờ ố ệ ọ

L ch s

Y văn th gi

ế ớ

ậ ấ

ụ ạ ị ị ụ ạ ầ ớ ị

i đã ghi nh n 31 v đ i d ch cúm, trong đó l n nh t là v đ i d ch 1918-1919 g m 3 làn sóng d ch v i g n 50 tri u ng ệ

ồ i ch t: ườ

ế

• 1918-1956 do virus Spanish-H1N1 • 1957-1967 do virus Asian-H2N2 • 1968 đ n nay do virus Hongkong-H3N2 • 1977 đ n nay do virus Rusian-H1N1 ế ế

Nguy c đ i d ch

ơ ạ ị

Giai đo n c nh báo đ i d ch theo WHO

ạ ị

Nguy c ca b nh trên ng

1

ơ

ườ

i th p ấ

Nguy c ca b nh trên ng

i cao

2

ơ

ườ

Virus m i

ệ h nơ

có ca b nh trên ng

Giai đo n trung gian đ i ạ d chị đ ng v t, không ậ ớ ở ộ ệ

i ườ

Không có lây truy n ng

3

ạ ị

i ườ

C nh báo đ i d ch Virus m i gây các ca b nh

i-ng ườ ho c có r t h n ch ế

ề ấ ạ

ớ trên ng

iườ

Có b ng ch ng lây truy n ng

i-

4

ườ

ề i tăng lên

ng

ứ ườ

B ng ch ng lây truy n ng

i-

5

ườ

i có ý nghĩa

ứ ng ườ

Lây truy n ng

i-ng

i h u hi u

6

ườ

ườ ữ

Đ i d ch ạ ị

ề và đã xác nh nậ

Đ i d ch Cúm 1918

gây ch t 50 tri u ng

ạ ị

ế

i ườ

Đ i d ch Cúm 1957

gây ch t t

ạ ị

ế ớ

i 4 tri u ng ệ

i ườ

Đ i d ch Cúm 1968

gây ch t t

ạ ị

ế ớ

i 4 tri u ng ệ

i ườ

L ch s

c phát hi n t

i H ng Kông năm

ượ

ệ ạ

ầ 1997

• Gây nhi m cho 18 ng

i, trong đó 6 ng

i đã t

ườ

ườ

• Virus Cúm A (H5N1) • L n đ u tiên đ ầ

• t Nam t ừ ế

i 50 tri u gia c m trên t ng s 300

vong. Vi Ở ệ • X y ra 3 làn sóng d ch cúm gia c m A (H5N1), ị ả • 61 t nh thông báo có d ch trên đàn gia c m ị • Đã tiêu hu t ệ

ng h p

ườ

ỷ ớ tri u gia c m. ầ • D ch trên ng m c và 42 tr

28 t nh v i 93 tr ỉ vong

ệ ị ắ

i x y ra ở ng h p t ợ ử

ườ ả ườ

12/2003 đ n nay ầ

B¾c Giang 1/2004 (1/0)

DiÔn biÕn dÞc h vµ ph©n bè DiÔn biÕn dÞc h vµ ph©n bè

B¾c Ninh 1/2004 (2/1) Th¸i B×nh 1/2004 (2/2)*

c ¸c c a bÖnh c ó m a/h5n1 the o c ¸c c a bÖnh c ó m a/h5n1 the o

Hµ T©y 1/2004 (1/1)

®Þa d­ ®Þa d­

Hµ Nam 12/2003 (2/2) Nam §Þnh 12/2003 (1/1)*

Thanh Hãa 2/2004 (1/0)

g iai ®o ¹n 1: tõ g iai ®o ¹n 1: tõ

12/2003 ®Õn 3/2004 12/2003 ®Õn 3/2004

B×nh Phø¬c 2/2004 (1/1)

T©y Ninh 1/2004 (2/2)

 57 tØnh c ã dÞc h g ia c Çm; 43.9 triÖu g ia c Çm bÞ tiªu hñy.  13 tØnh c ã dÞc h trªn ng ­ê i; 23 c a m¾c , 16 c a tö vo ng ; CFR: 69.6%.

L©m §ång 1/2004 (4/3)

§ång Nai 1/2004 (2/1)

Sãc Tr¨ng 1/2004 (1/1)

TP. HCM 1/2004 (3/1)

DiÔn biÕn dÞc h vµ ph©n bè DiÔn biÕn dÞc h vµ ph©n bè

c ¸c c a bÖnh c ó m a/h5n1 the o c ¸c c a bÖnh c ó m a/h5n1 the o

Hµ Né i 8/2004 (1/1)

Hµ T©y 7/2004 (2/2)

®Þa d­ ®Þa d­

g iai ®o ¹n 2: tõ g iai ®o ¹n 2: tõ

7/2004 ®Õn 8/2004 7/2004 ®Õn 8/2004

 17 tØnh cã dÞch gia cÇm; 84,000 gia cÇm bÞ tiªu hñy.  3 tØnh c ã dÞc h trªn ng­êi; 4 c a m¾c, 4 ca tö vong; CFR: 100%.

HËu Giang 8/2004 (1/1)

Hµ Néi 1/2005 (7/2)

DiÔn biÕn dÞc h vµ ph©n bè DiÔn biÕn dÞc h vµ ph©n bè

Quang Ninh 3/2005 (1/1)

c ¸c c a bÖnh c ó m a/h5n1 the o c ¸c c a bÖnh c ó m a/h5n1 the o

Phó Thä 1/2005 (1/1)

H¶i Phßng 3/2005 (6/0)

®Þa d­ ®Þa d­

Hµ T©y 3/2005 (2/1)

Th¸iB×nh 12/2004 (8/2)

Nam §Þnh 3/2005 (1/1)

H­ng Yªn 1/2005 (3/1)

g iai ®o ¹n 3: tõ g iai ®o ¹n 3: tõ

Hµ TÜnh 3/2005 (1/0)

12/2004 ®Õn nay 12/2004 ®Õn nay

Qu¶ng B×nh 3/2005 (4/0)

Qu¶ng TrÞ 3/2005 (1/0)

T©y Ninh 12/2004 (3/3)

 36 tØnh c ã dÞc h gia c Çm; 470,000 gia c Çm bÞ tiªu hñy  18 tØnh c ã dÞc h trªn ng­ ê i; 66 tr­ê ng hîp m¾c , 22 tö vong; CFR: 33,3%.

Long An 1/2005 (1/1)

TiÒn Giang 1/2005 (1/1)

§ång Th¸p 12/2004 (3/3)

Trµ Vinh 12/2004 (2/2)

B¹c Liªu 1/2005 (1/1)

HËu Giang 12/2004 (2/2)

C u trúc virus Cúm

L p lipid kép

Hemagglutinin HA

Protein n n M1

RNP virus

Neuraminidase NA

Virus Cúm

• Virus ch a RNA

ệ ệ

i ườ i ườ

ứ – Có 3 typ: A, B và C – A và B gây b nh cho ng – A hay gây b nh cho ng • Kháng nguyên b m t ề ặ ư

ườ

– Kháng nguyên ng ng k t H (Hemagglutinin): H1-H16 ế – Kháng nguyên trung hòa N (Neuraminidase): N1-N9 • D i typ: ướ – Gây b nh cho ng ệ – Gây b nh cho các loài chim: h u h t các d ệ

i: H1N1, H2N2, H3N2 ầ

ướ

ế

i typ c a typ A ủ

• Virus cúm hay thay đ i tính kháng nguyên, t o các

ch ng virus m i ớ

Virus Cúm A

Virus Cúm A

Virus Cúm A

Virus Cúm A

H5N1

C u trúc hi n vi đi n t ể

ệ ử

Virus Cúm A (H5N1)

ổ ủ

i ườ

• Thay đ i ph v t ch ỉ

ổ ậ ệ ệ

– V n ch gây b nh cho các loài chim ố – T 1997 gây b nh cho ng ừ • Đ c l c cao ộ ự – T l vong r t cao t ấ ỷ ệ ử • Có th nhân lên đ ở ườ ể – Ăn ti t canh ế – Tri u ch ng a ch y ả ứ ệ ể

ỉ ệ

ng tiêu hóa

– Dùng Tamiflu

• Có th gây b nh toàn thân • Kháng amantadine và rimantadine

V t ch virus Cúm

ch a virus Cúm A H5N1

Ổ ứ

ầ ố ầ

• Gia c m m nhi m virus • Gia c m lành mang virus • Ch t th i gia c m ả ấ • L n?ợ • Ng

i b nh và/ho c ng

i lành mang

ườ ệ

ườ

virus

Y u t

ph i nhi m

ế ố

ơ

• Khu v c c trú đang có d ch cúm gia c m • Ti p xúc tr c ti p (nuôi, chuyên ch , làm

ặ t canh v t, ngan mang m m b nh

ế

ư ế ự ế th t...) gia c m m ho c ch t ế ầ ố ị • Ăn ti ị • Ti p xúc v i ng

ườ ệ

ế

A(H5N1) ho c viêm ph i n ng đã t

vong

ệ i b nh nhi m Cúm ễ ử

ổ ặ

Ph

ng th c lây truy n ?

ươ

t đ

ng hô h p

ng n

ườ

c ướ

• Gi t nh ch t ti ấ ế ườ • Có th qua không khí ể • Qua đ ng tay-mi ng ườ • Qua trung gian môi tr • Ăn ti t canh

ế

Tính c m nhi m

bi

ườ ả

• Ch m t s ng c đ a đ c i có y u t ặ ỉ ộ ố t m i có kh năng c m nhi m virus ớ • Nh ng ng ữ

i cùng huy t th ng (anh ch ị

ế ố ơ ị ả ố ế ễ ị ả

ườ ẹ

em ru t, m con...) d b c m nhi m cùng nhau

CH N ĐOÁN

CH N ĐOÁN

1. Y u t

: vùng c trú có d ch

ế ố ị

ư

d ch t ầ

- Ti p xúc g n v i gia c m b b nh (nuôi, buôn bán, t m , ch bi n, ăn th t gia c m b ị ị ệ ế ế ầ ổ ị

i b nh nghi ng ho c đã - Ti p xúc g n v i ng t canh v.v...) ườ ệ ặ ờ

cúm gia c m trong vòng 2 tu n ầ ớ ế v n chuy n, gi ế ể ậ b nh, ăn ti ế ệ ớ ầ ế xác đ nh m c cúm A (H5N1)

ắ ị

CH N ĐOÁN

ấ ễ ế

ấ ề

ấ ớ nh p nhanh, h HA, s c ệ ầ ố

ứ ệ

ả ơ

2. Lâm sàng: di n bi n c p tính • S tố trên 38oC • Các tri u ch ng v hô h p ứ ệ – Ho, đau ng c, khó th , th nhanh, tím tái, ở ự – Có th có ran khi nghe ph i ổ – Di n bi n nhanh chóng t i suy hô h p. ế • Tri u ch ng tu n hoàn: ạ ị ứ • Các tri u ch ng khác – Đau đ u, đau c , tiêu ch y, ầ – Suy đa t ng.

CH N ĐOÁN

ươ

ễ ộ T n th ổ ặ ng thâm ế

3. C n lâm sàng a. X quang ph i (b t bu c): ắ ổ ả ộ ụ

ầ ở

ạ ấ

ng ng b ch c u: bình th ầ ố ượ ườ ạ

nhi m lan to m t bên ho c hai bên, ti n tri n ể nhanh. Nên ch p ph i 1-2 l n trong ngày giai ổ đo n c p. b. Xét nghi mệ • Công th c máu: S l ứ ả ặ

ng ph i c p (ALI) ổ ấ ế ấ

– PaO2/FiO2 < 300: t n th ươ – PaO2/FiO2 < 200: suy hô h p c p ti n tri n (ARDS)

ho c gi m. • SpO2 < 92% • PaO2 < 65 mmHg

CH N ĐOÁN

ậ ẩ

3. C n lâm sàng c. Ch n đoán vi sinh v t: • Vi rút:

ả ẩ

ả ề ệ ề ơ ể ệ

h u ỵ ầ ế

ấ ấ

– L y b nh ph m b o qu n đúng quy cách g i ử ấ s m v n i có đi u ki n xét nghi m đ xác ệ ớ đ nh nguyên nhân : ị • Ngoáy h ngọ • L y d ch t ị • L y d ch ph qu n ị

– Làm RT-PCR đ xác đ nh vi rút cúm A/H5 ể ị

– C y máu ngay khi nh p vi n – C y d ch màng ph i, d ch NKQ

ấ ấ

• Vi khu nẩ

Tiêu chu n ca b nh ẩ

ờ:

ứ ệ ấ ở

a. Ca b nh nghi ng ệ oC tr lênở - S t 38ố - Có m t trong các tri u ch ng hô h p: ho, khó th ộ - Có y u t d ch t . ễ ế ố ị b. Ca b nh có th : ể - Có tiêu chu n ca b nh nghi ng ệ ẩ ờ

ế ễ

ng b ch c u bình th ầ ng ho c gi m ặ ợ ả ườ ạ

+ Hình nh Xquang di n ti n nhanh phù h p cúm ả + S l ố ượ ệ ị

ng tính v i cúm A/H5 trên ca ớ

c. Ca b nh xác đ nh - Xét nghi m vi rút d ươ ệ ặ b nh nghi ng ho c có th ờ ệ ể

Phân đ lâm sàng

ế

Tiêu chí phân đ lâm sàng d a vào: - M c đ thi u oxy máu khi th khí tr i ờ ộ u tiên theo dõi khí máu (PaO

Ư

ứ -

2)

- Áp d ng r ng rãi đo SpO ộ

2

ứ -

- M c đ t n th ươ ả ắ

ng ph i ổ b t bu c ph i ch p X quang ph i ổ ụ

ộ ổ ộ

Phân đ lâm sàng

1. N ng: ặ

• Khó th , tímở • SpO2 < 88% • PaO2 < 50 mmHg • X quang ph i: thâm nhi m lan to hai

bên

• có th có suy đa t ng, s c ố

Pham THi .b ­ 06.01.04

Ng. le. H ­ 20.01.04

nGUYEN s y. t ­ 24/2/05

Phân đ lâm sàng

ễ ổ bên ho c lan to m t bên

2. Trung bình: • Khó th , tímở • SpO2 88% - 92% • PaO2 50-65 mmHg • X quang ph i: thâm nhi m khu trú hai ả ộ

Tæ n th­¬ng c ô c bé 2 phæ i

Tæ n th­¬ng 1 bªn phæ i

Phân đ lâm sàng

3. Nhẹ:

• Không khó thở • SpO2 > 92% • PaO2 > 65 mmHg • X quang ph i: thâm nhi m khu trú m t bên ễ ộ

ho c t n th ặ ổ ng không rõ r t ệ ổ ươ

nGUYEN DUC. t ­ 01/3/05

X TRÍỬ

Nguyên t cắ x tríử

c cách ly.

ả ượ

• B nh nhân nghi ng ph i đ ờ • Dùng thu c kháng vi rút (oseltamivir) càng

ố s m càng t

SpO

ớ ồ ứ

ơ ả

t. • H i s c hô h p là c b n, gi ấ

2 > 92%.

• Đi u tr suy đa t ng (n u có)

ế

ấ Đi u tr suy hô h p c p

o

i b nh

ườ ệ : N m đ u cao 30 ằ

• T th ng ư ế • Cung c p ôxy • Th CPAP ở • Thông khí nhân t oạ

Cung c p ôxy ấ

• Th oxy qua g ng mũi: 1 -5 lít/phút sao

cho SpO2 > 92%.

ở c SpO

• Th oxy qua m t n đ n gi n: oxy 6-12 ặ ạ ơ lít/phút khi th oxy qua g ng mũi không gi

đ ữ ượ ở

ư ượ ở

2 >92%. • Th oxy qua m t n có túi: l u l ng oxy ặ ạ đ cao đ không x p túi khí thì th vào, ở ẹ c ch đ nh khi m t n đ n gi n không đ ặ ạ ơ ỉ hi u qu ả

ủ ượ ệ

Th CPAP

• CPAP đ

c ch đ nh khi tình tr ng gi m ạ c c i thi n b ng các

ị ượ

ượ oxy máu không đ ả ệ 2 < 92%. bi n pháp th oxy, SpO

ệ ế

2O

ẻ ớ ặ ọ ọ

ở • Ti n hành th CPAP: ở – Ch n m t n (ng i l n, tr l n) ho c g ng ườ ớ ặ ạ mũi (tr nh ) phù h p. ợ ỏ ẻ ắ ầ ề

– B t đ u cho th v i CPAP = 5 cmH ở ớ – Đi u ch nh m c CPAP theo lâm sàng v i m c

2O/l n đ duy trì SpO ể i đa có th đ t t ể ạ ớ

i 10 cmH ứ ứ ớ 2 >92%. 2O.

ứ ỉ thay đ i 1 cmH ổ M c CPAP t ố

Thông khí nhân t oạ

• Ch đ nh: ỉ

ị ở

c ượ ệ ả

ạ ế – Th CPAP ho c th oxy không c i thi n đ ở 2 < 90% v i ớ

– Ng ặ tình tr ng thi u oxy máu (SpO CPAP = 10 cmH2O). ắ ầ i b nh b t đ u có d u hi u xanh tím, th ở ấ ệ

ườ ệ nhanh nông.

• Nguyên t c thông khí nhân t o: ằ

2 >92% v i FiOớ

ạ 2 b ng ho c d

i ặ ướ – M c tiêu: SpO

– N u không đ t đ

ch p nh n m c SpO ậ ạ ượ ứ ụ 0,6 ế ấ c m c tiêu trên có th ụ ể 2 > 85%.

Thông khí nhân t oạ

• Thông khí nhân t o không xâm nh p ạ

i b nh có suy hô h p còn t nh ấ ỉ

BiPAP – ng ườ ệ – h p tác t t ố ợ – kh năng ho kh c t ả

t ạ ố

Thông khí nhân t oạ

• Thông khí nhân t o xâm nh p ễ

ế ặ ỉ ị

ế ấ

– Ch đ nh khi suy hô h p n ng, di n bi n thành ấ suy hô h p ti n tri n và không đáp ng v i ớ ứ ể thông khí nhân t o không xâm nh p. ạ

ươ ớ ậ ể

ứ ầ ề ở ể ố ỉ ể ạ ượ

ể ế

ạ ồ ở

– Đ t ph ng th c th ki m soát th tích, v i Vt ặ 8-10 ml/kg, t n s 14-16 l n/phút, I/E = 1/2 , t ầ ừ 2 đ đ t đ 2 c SpO PEEP=5 và đi u ch nh FiO >92%. N u ti n tri n thành ARDS, ti n hành ế ế th máy theo phác đ thông khí nhân t o tăng thán cho phép.

– V i tr em, có th th theo ph ể ở ớ ẻ ươ ng th c ki m ứ ể

soát áp l c (PCV). ự

Các bi n pháp h i s c khác

ồ ứ

ị ậ

• Truy n d ch: chú ý tránh phù ph i. ề • Thu c v n m ch: dùng s m ớ ạ ố • Duy trì HA tâm thu ≥ 90 mmHg • Đ m b o thăng b ng ki m toan

• Duy trì pH ≥ 7,15 • H i s c suy đa t ng ạ

ồ ứ

Đi u tr h tr

ị ỗ ợ

giai đo n ti n tri n • Corticosteroid: các ca n ng ể ở ặ ế

ạ – Methylprednisolon 0.5-1 mg/kg/ngày TM – Hydrocortisone hemisuccinate 200 mg/ngày TM – Depersolon 60 mg/ngày TM – Prednisolon 0,5-1 mg/kg/ngày u ngố

ng ưỡ

t hô h p • S tố • Ch đ dinh d ế ộ • Chăm sóc ch ng loét ố • Làm s ch ch t ti ấ ế ạ ấ

Thu c kháng virus

1-13 tu i: dùng dung d ch u ng tuỳ ừ ẻ ị

ng c th : Tr em t theo tr ng l ọ ượ

ầ ầ

• Dùng Oseltamivir (Tamiflu) trong 7 ngày • ổ ố ơ ể ầ

ườ ớ

16-23 kg: 45 mg x 2 l n/ngày; 24-40 kg: 60 mg x 2 l n/ngày. i l n và tr em trên 13 tu i: ổ 75mg ·

7 ngày

· ẻ ầ

2 l n/ngày ứ

• C n theo dõi ch c năng gan, th n đ đi u ể ề ậ

• <15 kg: 30 mg x 2 l n/ngày; • • • Ng • ầ ỉ

ch nh li u l ợ ng cho phù h p ề ượ

Kháng sinh

ổ ộ

ố ợ

• Có th dùng m t kháng sinh ph r ng ế

ho c ph i h p 2 ho c 3 kháng sinh n u ặ có nhi m khu n b nh vi n. ẩ ễ ệ tuy n xã và huy n có th dùng các ể ệ Ở ế kháng sinh cho viêm ph i c ng đ ng nh ư ổ ộ cephalosporine th h 1, 2; co-trimoxazol, ế ệ azithromycin, doxycyclin, gentamycin

Tiêu chu n ra vi n ẩ

ế ố

• H t s t 7 ngày • Xét nghi m máu, X quang tim, ph i n

ổ ổ

đ nh. ị

• Xét nghi m vi rút cúm A/H5 âm tính

PHÒNG LÂY NHI M Ễ

Nguyên t cắ

• Th c hi n các bi n pháp cách ly và ch ng

nhi m khu n nghiêm ng t.

ệ ỉ ẫ

c

ự ễ • M i nhân viên y t khi phát hi n ng ế ọ b nh nghi ng đ u ph i ch d n ng ả ờ ề ệ đ b nh đ n các c s y t ế ượ ơ ở ế ệ ti p nh n các ng ườ ệ ậ ế khám, phân lo i và cách ly n u c n.

i ườ i ườ c ch đ nh ị ỉ i b nh này đ h đ ể ọ ượ ầ ế

ổ ứ

ể ạ

ườ

ế

i ra vào khu v c cách ly. ử

T ch c khu v c cách ly trong ự ệ b nh vi n • T ch c các khu v c cách ly nh đ i v i ứ ư ố ớ ự các b nh truy n nhi m gây d ch nguy ễ ệ hi m khác. • H n ch ng • Thay giày dép ho c đi b t vô trùng, r a- ặ c khi vào và sau khi ra

sát trùng tay tr ướ kh i bu ng b nh ệ ồ

i b nh và

Phòng ng a cho ng ừ

ườ ệ khách đ n thăm ế ệ ớ

• Phát hi n s m và cách ly ngay ca b nh nghi ng ờ • Không x p chung phòng ca b nh nghi ng và ca ệ ế ờ

b nh xác đ nh ị

ườ ệ

i b nh ph i đeo kh u trang tiêu chu n ẩ ẩ i b nh. N u c n chuy n ể ầ

ể ụ ả

ế ệ ể

i đây cũng ph i mang đ y đ các ph ươ ủ ệ

ầ ả ẩ ặ ộ

ệ • T t c ng ả ấ ả • H n ch di chuy n ng ườ ệ ạ ế ng i b nh đi ch p chi u, xét nghi m... ph i thông ế ườ ệ báo tr c cho các khoa liên quan đ nhân viên y t ế ướ ng ti n t ạ phòng h . Ng áo choàng khi v n chuy n trong b nh vi n. ệ ể

• H n ch ng ệ ệ

ế ườ ạ vi n. C m ng ấ ệ ly. ả i b nh ph i đeo kh u trang và m c ườ ệ ệ ậ i nhà vào thăm b nh nhân trong b nh i nhà và khách đ n thăm khu cách ế ườ

Phòng ng a cho nhân viên y t

ế

• Ph ng ti n phòng h g m ươ

ầ ệ ộ ả ộ ầ

• M i nhân viên ở ặ

ộ ồ : Kh u trang lo i ạ ẩ N95, kính b o h , m t n che m t, áo choàng ặ ạ gi y dùng m t l n, găng tay, mũ, bao gi y ho c ặ ấ ng.ủ khu v c cách ly nghiêm ng t khi ỗ b t đ u ca làm vi c ph i đ c phát và mang đ y ắ ầ ầ ệ c khi ti p xúc v i ng ti n phòng h tr đ ph ớ ệ ủ ng ế ng hô h p.

ươ i b nh và các ch t ti ườ ệ ế • Khi h t ca làm vi c ph i th i b các ph ệ

ự ả ượ ộ ướ t đ ấ ế ườ ả ỏ ả ử ấ ươ ấ ư ộ

ễ ầ

ng ti n ệ phòng h vào thùng rác và x lý nh ch t th i y ả c nhi m khu n và ph i t m, thay qu n áo tr t ế ướ ả ắ ẩ khi ra kh i b nh vi n ỏ ệ ệ

Phòng ng a cho nhân viên y t

ế

ẩ ệ Ph i đ t trong túi nilon

ộ ể ế ệ ặ ả ặ ị

ế ự ế

• B nh ph m xét nghi m: ho c h p v n chuy n theo quy đ nh đ n phòng ậ xét nghi m.ệ ậ ề • Giám sát: l p danh sách nhân viên y t ị

tr c ti p i khoa theo dõi ườ ệ

ấ c khám, làm các xét ễ ờ

i b nh nghi ng b ờ ị ẽ ượ ư ườ ệ

chăm sóc đi u tr và nhân viên làm vi c t ệ ạ i b nh. Các nhân viên này s t có ng ẽ ự hàng ngày. Nh ng nhân viên có d u hi u nghi ệ ng nhi m b nh s đ ệ nghi m và theo dõi nh ng ệ cúm n ng. ặ

• Thông báo ngay v Trung tâm y t

ng và B Y t ề nh ng tr ữ ế ườ d phòng đ a ị ế ự ng h p nghi ng ờ ợ ộ

ph ươ và m c.ắ

ụ ế ồ ả

X lý d ng c y t ụ d ng c dùng cho ng ụ ụ • D ng c y t ế: Nh ng d ng c dùng l ụ ữ ụ

• D ng c dùng cho ng

ẩ ụ

ườ ệ : ph i c r a và t y u ế ả ọ ử

i b nh ử

, đ v i và ườ ệ i b nh i ph i kh khu n ạ ẩ ử ả ngay, sau đó m i chuy n v bu ng c r a đ c r a và ể ọ ử ọ ử ề ti t khu n theo quy đ nh. ệ ụ ằ ỗ

c khi gi

i áp l c tr ự

ặ ư ồ ả

ướ ử

t.

b ng xà phòng và hoá ch t kh khu n hàng ngày và ấ m i khi b n. M i ng i b nh có d ng c ph c v v ỗ ụ ệ ườ ệ ẩ ng riêng. sinh và dinh d ưỡ t d ồ ả : H p ấ ướ ướ ậ ươ ẩ ậ

ồ ả ố

c ặ Ngâm đ v i trong các ồ ả t n u

ặ ế

ấ ẩ

• Đ v i t. Áp d ng ụ ph ng pháp v n chuy n và x lý nh đ v i nhi m ễ ể khu n. Thu gom đ v i trong túi nilon màu vàng tr ướ khi v n chuy n xu ng nhà gi ể dung d ch t y. Cho thêm n ng đ ch t t y khi gi ẩ ị ồ ế t th y c n thi ầ

ng và ch t th i

ệ b nh vi n

X lý môi tr ườ ệ • Tuân th quy trình v x lý môi tr

ườ

ư ố ớ

ủ ả

ng, ề ử ch t th i theo quy đ nh nh đ i v i các ị tr ễ

ng h p b ô nhi m ị

ấ ườ

V n chuy n ng

ườ ệ i b nh

ế

• H n ch di chuy n-v n chuy n b nh ể

ơ ế

ng ti n

c cho n i ti p nh n b nh nhân ầ

ươ

ạ nhân • Báo tr ướ • Khi v n chuy n mang đ y đ ph ậ ồ ứ

ể h i s c hô h p ấ

• Ng ầ

• Làm s ch và kh khu n b m t ti p xúc

ệ đ y đ trang b phòng h ộ ẩ

i v n chuy n và b nh nhân mang ườ ậ ủ ạ

ề ặ ế

b nh nhân

X lý ng

i b nh t

vong

ườ ệ

• Khâm li m t

ị ằ

ệ ị

i ch theo quy đ nh phòng ch ng d ch, ph i kh khu n b ng các hoá ẩ ử ch t: cloramin B, formalin.

ố ấ

i b nh t

vong đ n n i chôn

ế

ơ

• Chuy n ng ườ ệ ả

c t hay ho táng b ng xe riêng và đ m ả ằ ấ b o đúng quy đ nh phòng lây nhi m. ả

ễ ờ ph i ho táng ho c chôn c t, t ấ ố

• Sau khi t vong, trong kho ng th i gian 24 ả t nh t gi ả ả ờ là ho táng. ả

Phòng b nhệ

• V sinh cá nhân • Vitamin C • D phòng thu c kháng virus

i tr c

ườ ự

và nh ng ng ữ

ng ti n phòng h

ng: Nhân viên y t ệ ươ

ệ • Li u dùng: oseltamivir 75 mg, 1 viên/ngày x 7 ngày

• Hi n đang nghiên c u

• Đ i t ế ố ượ ti p chăm sóc b nh nhân nhi m cúm A/H5 không ế s d ng các ph ử ụ ề • V c-xin ắ ệ

K T THÚC CÂU H I ??? Ỏ