CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ VIÊM RUỘT THỪA CẤP Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
•
21h:46 ngày: 4/10/2012
ụ ữ
ộ
ượ
ả c quên ph n khám s n ầ
Ch n đoán và viêm ru t th a trên ph n mang thai không đ ph khoa, tiên l
ừ ng cho thai
ẩ ụ
ượ
Đ I C NG Ạ ƯƠ
Đ nh nghĩa: VRT Là tình tr ng viêm nhi m c p t ấ ạ ễ ạ ị i ru t th a ừ ộ
ng g p nh t c 6h) ặ ể ạ ườ ấ c n ch n đoán s m (tr ặ ầ ẩ ớ ướ Đ c đi m: Là m t c p c u ngo i khoa th ộ ấ ứ và m s mổ ớ
ấ X trí: Khi đã ch n đoán xác đ nh là VRT c p ử ẩ ị
Nguyên nhân: có 3 nguyên nhân chính gây VRT:
Do t c lòng RT ắ
Do nhi m khu n ẩ ễ
Do t c ngh n m ch máu ẽ ắ ạ
VRT ph n có thai ở ụ ữ
Ch n đoán khó vì: ẩ
V trí RT thay đ i do TC phát tri n trong su t th i kỳ thai nghén ể ổ ố ờ ị
Thành b ng m m vì n i ti t t PROGESTERON P TB và co c ng thành b ng không rõ ộ ế ố ụ ề Ư ứ ụ
Ti n tri n: N u ti n tri n VPM th ng là VPM toàn th vì TC co bóp ế ể ế ế ể ườ ể
H u qu : d s y thai và càng d h n n u có VPM ả ễ ẩ ễ ơ ế ậ
CH N ĐOÁN Ẩ
Ẩ Ầ ứ ư ệ ấ ố CH N ĐOÁN VRT TRONG 3 THÁNG Đ U: Tri u ch ng gi ng nh VRT c p th đi n ể ể hình do v trí RT ch a thay đ i nhi u ề ư ổ ị
Ti n s : ti n s ch m kinh ho c b nh nhân đã bi t mình có thai ề ử ề ử ậ ặ ệ ế
LÂM SÀNG :
C năng: ơ
Đau b ng H CH U PH I: Ố Ậ Ả ụ
V trí: ị
Th ng: b t đ u quanh r n ườ ắ ầ ố sau đó khu trú t ạ ố ậ i h ch u ph i ả
Kinh đi n: B t đ u ngay h ch u ph i ả ố ậ ắ ầ ể
Tính ch t:ấ
Th ườ ng kh i phát t ở t ừ ừ và đau âm , không thành c n, ho c c m giác n ng h ch u ph i ả ố ậ ặ ả ặ ơ ỉ
ộ ố ữ ộ ế ế ắ ặ ở ộ ộ ỡ M t s ít: kh i phát đ t ng t, đau d d i, g p n u: (1) N u RT s p v , ho c (2) giun chui ặ vào lòng ru t th a ừ ộ
Có tr ng h p tăng lên và lan kh p b ng: trong RT viêm v ườ ắ ụ ợ ỡ
Ho làm đau tăng lên
nhiên và th ng là nguyên nhân vào ả ệ ự ệ ấ ấ ườ d n b nh nhân ệ ẫ Hoàn c nh xu t hi n: Xu t hi n t vi nệ
ệ ứ ầ ủ ố ể ị ệ ẫ ạ ồ t t Các tri u ch ng khác: không ý nghĩa vì trong vòng 3 tháng đ u c a thai nghén, ngay c khi ả không có VRT, b nh nhân v n có th b nôn, bu n nôn, hay r i lo n tiêu hóa do thay đ i ổ v n i ti ề ộ ế ố trong th i kỳ nghén ờ
Toàn thân:
Tinh th n: t nh t o, ti p xúc đ ế ầ ả ỉ ượ c, h i m t ệ ơ
S t:ố
Th ng nh : 37.5-38.5oC, ít khi s t cao ườ ẹ ố
S t cao g p trong: VRT nung m s p v ho c đã v ủ ắ ặ ặ ố ỡ ỡ
Không s t: găp trong TH dùng thu c c ch mi n d ch ố ứ ế ễ ố ị
H i ch ng nhi m trùng: môi khô, l i b n, h i th hôi, m ch nhanh… ứ ễ ộ ưỡ ẩ ạ ơ ở
Th c th : ể ự
Nhìn:
B ng ch ng nh ụ ướ ẹ
Di đ ng theo nh p th ộ ị ở
S :ờ
đau (HCTHCF) Nguyên t c: ắ (1) Nh nhàng, (2) T n i không đau ừ ơ ẹ
M c đích: Đ tìm 3 d u hi u: ụ ể ệ ấ
P TB HCP và Đau khi n vào HCP: là 2 d u hi u quan tr ng nh t ấ Ư ệ ấ ấ ọ
Tăng c m giác đau da b ng HCP: ít g p và ít có giá tr ch n đoán ả ở ị ẩ ụ ặ
Tri u ch ng: ứ ệ
Đau HCP:
Khi n sâu, b nh nhân đau nhói lan t a vùng HCP ỏ ở ệ ấ
Nhi u khi v trí đau nhói là 1 đi m HCP ể ở ề ị
ặ Các đi m đau RT hay g p: ể
Đi m Mac-Burney: gi a đ ữ ườ ể ng n i GCTT (P) v i r n ớ ố ố
Đi m Lanz: n i 1/3 ngoài và 2/3 gi a đ ng n i 2 GCTT ữ ườ ể ố ố
Đi m Clado: đi m n i 2 GCTT và b ngoài c th ng to (P) ơ ẳ ể ể ố ờ
Đi m đau mào ch u (P): g p trong VRT sau manh tràng ặ ể ậ
P TB HCP: Ư
ệ ẹ ẹ ấ ờ ụ (1) Bn đau và nhăn m t, (2) các c thành b ng ặ ơ Th c hi n: s nh nhàng và n nh HCP ự iạ co l
ấ ủ ế Ý nghĩa: Là DH LS ĐI N HÌNH và có Ý NGHĨA nh t c a VRT. N u DH này không rõ c n THEO DÕI SÁT đ ch n đoán. Ể ể ẩ ầ
Đi n hình thanh niên, không rõ ràng ể ở ng ở ườ i già y u, b ng béo, tr nh . ỏ ụ ẻ ế
Có th là co c ng thành b ng khi RT đã th ng ứ ụ ủ ể
Tăng c m giác da b ng vùng HCP ụ ả
D u hi u Blumberg: C PM HCP (th y thu c rút tay lên, BN đau n y ng i) Ư ệ ẩ ầ ấ ố ườ
D u hi u Rowsing: Đau HCP khi n 2 tay vào HCT do: ệ ấ ấ
D n h i t ơ ừ ồ ĐT trái sang ph i ả
Khi có thai: TC b đ y t T sang P ch m vào RT gây đau ị ẩ ừ ạ
Khám âm đ o: b ng tay ạ ằ và quan sát b ng m v t ỏ ị ằ
TH RT n m trong ti u khung: túi cùng thành bên P: dày lên và đau ể ằ
TH mu n: khi RT đã v ỡ VPM toàn th thì th y túi cùng ph ng và đau. ấ ể ộ ồ
C N LÂM SÀNG: Ậ
Các XN làm đ c ngay: ượ
CTM:
giai đo n này, bình th ng SLBC có th tăng t ẩ ở ạ ườ ể ừ SLBC: ít có ý nghĩa trong ch n đoán vì 6000-16000 TB/mm3
Công th c BC: tăng ch y u BCĐNTT (>70%) (Chú ý: có 10-30% các TH không tăng BC) ủ ế ứ
Máu l ng tăng: ắ
CPR tăng
ệ ệ ẩ ồ ộ ị Xét nghi m ch n đoán b nh nhân mang thai: test nhanh, xác đ nh n ng đ beta HCG trong máu
Ch n đoán hình nh ả ẩ
Siêu âm b ng ổ ụ
Ý nghĩa:
Ch n đoán tu i thai ẩ ổ
Ch n đoán bi n ch ng: (1) Abcess, (2) Đám quánh ru t th a ừ ứ ế ẩ ộ
Hình nh:ả
M t c t d c: ặ ắ ọ
DH MacBerney – Siêu âm (+): n đ u dò vào HCP đau nhói ấ ầ
Tăng âm, hình nh ngón tay ả
Tăng kt c a RT viêm: >6mm ủ
Dày thành RT >2mm
Thâm nhi m m vùng HCP-manh tràng ễ ỡ
Có d ch xung quanh ị
M t c t ngang: hình nh bia b n (các vòng tròn đ ng tâm) ặ ắ ả ắ ồ
Hình nh thai nhi trong t cung ả ử
N i soi b ng ộ ổ ụ
Giá tr trong ch n đoán:Khi nghi ng b ng ngo i khoa ờ ụ ạ ẩ ị
Ch n đoán xác đ nh: th KHÔNG đi n hình, đ c bi t RT các V TRÍ KHÁC NHAU ể ể ẩ ặ ị ệ ở Ị
t v i b nh lý c a PN: (1) V nang Degraff, (2) Viêm ph n ph , (3) ệ ớ ệ ủ ụ ầ ỡ Ch n đoán phân bi ẩ GEU
Giá tr trong đi u tr : C t RT b ng N I SOI ị ắ Ộ ề ằ ị
ề ơ ả ố ớ ở ầ 3 tháng đ u ệ i ngang r n nên c n chú ý: VRT TRONG 3 THÁNG GI A: V c b n là tri u ch ng gi ng v i VRT nh ng do RT đã b t ớ Ữ cung đ y lên t ẩ ứ ầ ị ử ư ố
Th i kỳ này: ờ
RT ở ngang r n, c nh th n-ni u qu n ả ệ ậ ạ ố
Khi RT gây viêm gây kích thích th n-ni u qu n tri u ch ng nh viêm th n-b th n ể ậ ư ứ ệ ệ ả ậ ậ
T th c a b nh nhân khi khám: ư ế ủ ệ
RT v v trí bình th ng các đi m đau không có gì thay ề ị ườ ể ổ N m nghiêng trái: TC đ sang trái ằ đ iổ
BN n m ng a: Khám th y DH Rowsing: n h ch u T BN th y đau HCP. Ấ ố ậ ử ằ ấ ấ
Khó ch n đoán vì: ẩ
V trí RT đã thay đ i ổ ị
Thành b ng m m (vì tăng progesterol) d u hi u co c ng và P TB không rõ ụ ề Ư ứ ệ ấ
Ti n tri n:Do TC co bóp và thai nhi đã b t đ u đ p máy nên RT hay v ắ ầ ỡ VPM toàn thể ế ể ạ
H u qu : D s y thai, đ non đ c bi t khi có VPM ễ ả ẻ ặ ậ ả ệ
VRT TRONG 3 THÁNG CU I:Chú ý các đi m sau: Ố ể
Tri u ch ng: ứ ệ
DO RT b TC đ y lên cao nên đi m đau có th i góc gan P hoăc th ng v d ể ở ướ ể ẩ ị ượ ị
i gây c n co và đau TC phía bên P ứ ụ ạ ơ ớ nh m l n v i ẫ ầ Không gây co c ng thành b ng mà l chuy n dể ạ
Ch n đoán:c c kỳ khó khăn và ph c t p ứ ạ ự ẩ
ĐI U TR Ề Ị
NGUYÊN T CẮ
Nghi ng VRT ờ
Vào vi n theo dõi 24-48h ệ
Khám b ng sau m i gi t đ , th l i CTM ụ ỗ ờ ấ , l y m ch, nhi ạ ệ ộ ử ạ
KHÔNG dùng gi m đau, kháng sinh ả
Khi đã ch n đoán XĐ VRT c p: ấ ẩ
M c p c u, càng s m càng t ổ ấ ứ ớ t ố
S d ng KS d phòng tr c m ử ụ ự ướ ổ
TI N HÀNH Ế
Chu n b m : ị ổ ẩ
Gi i nhà ả i thích cho b nh nhân và ng ệ ườ
ả ẩ ế ệ ng đ n thai nhi, nh t là trong 3 ử ụ ư ả ng dùng Cepa th h 2 ho c ặ ấ ườ ế Kháng sinh và gi m đau: n u đã ch n đoán là VRT c p. Th ấ ế Augmentine. L u ý, s d ng kháng sinh không nh h ưở tháng đ uầ
cung???? Có ph i dùng thu c gi m c n co t ố ả ả ơ ử
Ph ươ ng pháp m : ổ
M m : đ ổ ở ượ ử ụ c s d ng ch y u, nh t là 3 th ng gi a và 3 tháng cu i ố ủ ế ữ ấ ắ
PTNS: ít đ c s d ng, n u ch n thì s d ng trong 3 tháng đ u là ch y u, và c n l u ý: ượ ử ụ ầ ư ử ụ ủ ế ế ầ ọ
Ekip ph u thu t có kinh nghi m ệ ậ ẫ
Không làm t n th ng t cung khi m ổ ươ ử ổ
Duy trì áp l c trong d ng d i 12mmHg ự ổ ụ ướ
M MỔ Ở
Đ ng r ch thành b ng ườ ụ ạ
Da: theo đ ng Mac-Burney, tr ng gi a d i r n, tùy t ng tr ườ ữ ướ ố ừ ắ ườ ng h p ợ
Chú ý:
ẩ ố ổ ng t n và h n ch ắ i cho đánh giá và x lý th ươ ặ ặ ữ ướ ố thu n l i r n ậ ợ ắ ử ữ ắ ổ ỡ c n mầ Khi 3 tháng gi a ho c 3 tháng cu i ho c ch n đoán không ch c ch n, nghi RT v ế theo đ ạ th ươ ng tr ng gi a d ườ cung ng t n vào t ử ổ
ng m đ r ng đ c t RT d dàng, không làm t n th ng t ổ ủ ộ ể ắ ễ ổ ươ ớ i Trong TH nào cũng c n đ thanh m c ru t ạ ầ ườ ộ nguyên nhân TRSM
Tìm và đánh giá th ươ ng t n ổ
Ru t th a: ừ ộ
Tìm ru t th a: n i g p nhau c a 3 D I C D C manh tràng Ả Ơ Ọ ở ơ ặ ủ ừ ộ
Đánh giá: (1) Kích th m c, (5) Ho i t , (6) Th ng ướ c, (2) Xu t huy t, (3) M , (4) Gi ế ủ ấ ả ạ ạ ử ủ
i g c RT đ xem vùi g c RT b ng cách nào: m m m i, phù n , m n nát d ạ ố ủ ề ể ề ằ ạ ố ễ Manh tràng t b cụ
Ổ ụ b ng: xem có d ch hay không, n u có c n l y d ch làm: (1) C y VK, (2) Làm KS đ . ồ ầ ấ ế ấ ị ị
X tríử
C t RT: ắ
c Xuôi dòng: c t m c treo tr ắ ạ ướ c t RTắ
Ng c dòng: C t RT tr c ượ ắ ướ c t m c treo ạ ắ
Vùi và không vùi g c RT ố
Thành MT m m m i ạ vùi g c RT ề ố
Thành MT phù n , m n nát th t và khâu kín g c RT ủ ề ắ ố
TH Khâu kín KHÓ, có th dò ra ngoài ể
DL manh tràng ra ngoài OB
Đ t sonde vào m m c t ắ đính vào thành b ng ụ ch đ ng DL manh tràng ủ ộ ặ ỏ
Ti n hành c t túi th a Meckel ừ ế ắ
Tìm: Cách góc h i manh tràng 60-80cm, b đ i di n v i b m c treo ồ ở ờ ố ớ ờ ạ ệ
Ti n hành: C t theo hình nêm và c t đo n ru t th a n u to quá ừ ế ế ắ ắ ạ ộ
Lau r a OB, KHÔNG Đ T DL Ặ ử
Đóng b ng theo các l p gi ụ ớ ả i ph u ẫ
M N I SOI: Trong 3 tháng đ u, và v i ekip ph u thu t có kinh nghi m Ổ Ộ ệ ầ ẫ ậ ớ
u đi m: Ư ể
Th m mĩ ẩ
Gi m đau sau m ả ổ
Tránh đ c nhi m trùng sau m ượ ễ ổ
Tránh đ ượ ắ c t c ru t sau m ộ ổ
Rút ng n th i gian n m vi n ệ ắ ằ ờ
u đi m trong TH VRT khó ch n đoán, v trí b t th ng Ư ể ẩ ấ ị ườ
Khuy t đi m: ế ể
ệ ệ ổ ơ CCĐ chung chóng gây mê b m h i VPM ru t th a, h p KQ, b ng ch ướ ẹ ơ ụ ừ ộ b ng: TM-TKMP, TALNS, b nh ph i, b nh TM, ổ ụ ng h i ơ
S o m nhi u, nguy c dính ru t cao ẹ ề ổ ơ ộ
VRT có bi n ch ng: Abcess, đám quánh ứ ế
Các ph ng pháp m n i soi:PP c t ru t th a b ng n i soi 3 l ươ ừ ằ ổ ộ ắ ộ ộ ỗ :
CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI SAU MỔ
ng đ n thai nhi Dùng KS sau m , dùng lo i kháng sinh không nh h ạ ả ổ ưở ế
Theo dõi:
Trong 24h đ u: Ch y máu, D a s y, Thai ch t l u theo dõi ọ ẩ ế ư ầ ả
D u hi u sinh t n, đ c tr ng cho m t máu: M, HA ư ệ ấ ặ ấ ồ
Toàn tr ngạ
B ng tr ng ụ ướ
C n co t cung, tim thai ơ ử
ế ư ễ ẩ ị Trong 24h sau: (1) Toác, (2) Nhi m trùng, (3) Thoát v (4) S y thai, (5) Thai ch t l u theo dõi
Nhi t đệ ộ
Tình tr ng b ng ạ ụ
V t mế ổ
C n co t cung và tim thai ơ ử
C t ch : sau 7 ngày, ch đ nh c t s m h n n u có DH NT v t m ắ ớ ế ế ắ ơ ỉ ị ỉ ổ