184
CHẤN THƢƠNG PHẦN MM VÙNG HÀM MT
I. ĐỊNH NGHĨA
Là tình trng tổn thƣơng mô mềm vùng hàm mt do chn thƣơng với mt hoc
các biu hiện nhƣ bầm tím, đụng gip, rách, chy máu, thiếu hổng mô.…
II. NGUYÊN NHÂN
- Do tai nn giao thông.
- Do tai nạn lao động.
- Do tai nn sinh hot…
III. CHÂ N ĐOA N
1. Châ n đoa n xa c đi nh
Ch yếu dƣ a trên ca c triê u chƣ ng lâm sa ng , mt s trƣng hp th kết hp cn
lâm sàng.
1.1. Vết thƣơng xây sát
- Tổn thƣơng nông trên mặt da đến lớp thƣợng bì vi biu hin có vết xƣớc,
rm máu, xây xát.
- Có th có d vt, có th làm thay đổi màu sc da nếu không đƣợc làm sch.
- Bnh nhân cm thy rt đau, rát do bong lớp thƣợng bì, h đầu mút thn
kinh.
1.2. Vết thƣơng đụng dp
- Da có biu hin xut huyết, t máu ti ch, có biu hin bm tím, phù n
biến dng mô mm.
- B mt vết thƣơng đụng gip có th màu tím hoc vàng nếu bệnh nhân đến
mun.
1.3. Vết thƣơng rách da
- Rách da vi các kích thƣớc khác nhau. Vết rách có th gn hoc nham nh.
Hai mép vết rách có th đóng kín hoặc h. Có th có d vt.
- Rách mô mềm dƣới da: có th có tn thƣơng rách cơ, tổn thƣơng thần kinh,
mch máu, tuyến nƣớc bt….
- Có th có rách niêm mc.
- Chy máu: tùy v trí và mc đ tổn thƣơng mà có chảy máu c mc đ
khác nhau.
185
1.4. Vết thƣơng xuyên
- tổn thƣơng xuyên thấu đi từ da, qua các mô mm dƣới da và niêm mc
thông vi các hc t nhiên vùng hàm mặt nhƣ: khoang miệng, hc mũi, xoang
hàm…
- Tùy theo vết thƣơng xuyên thông vào vùng nào mà có triệu chng liên quan
kèm theo nhƣ: rách niêm mạc ming và chy máu ming, rách niêm mạc mũi và
chảy máu qua ngách mũi…
- Có th có d vt vùng vết thƣơng.
- Cn lâm sàng: X quang: nếu tổn thƣơng chảy máu xoang hàm thì có hình nh
m xoang hàm…
1.5. Vết thƣơng mất
- Mt da: vi kích thƣc khác nhau tùy theo loi tổn thƣơng.
- Mất mô dƣới da: vết thƣơng có thểy mất cơ, để li thiếu hng mô.
- Tổn thƣơng mạch máu: có th có tn thƣơng mạch máu gây chy máu vi
các mc đ khác nhau.
- Biu hin tổn thƣơng thần kinh: có th du hiu tê bì vùng da tƣơng ứng
nếu có tổn thƣơng thần kinh.
- Rò nƣc bt: nếu có tổn thƣơng tuyến nƣớc bt hoc ng tuyến.
- D vt vùng tổn thƣơng: có thể có d vt.
- Có biu hin co kéo làm biến dng.
1.6. Vết thƣơng hỏa khí
- Tn thƣơng mô mềm: tùy tng trƣờng hp mà có th có các mc đ tn
thƣơng khác nhau nhƣ tổn thƣơng da, mô mềm dƣới da, mất mô….
- Đặc đim tổn thƣơng: đƣờng vào nhỏ, đƣờng ra to, mô b tổn thƣơng rộng
kèm theo d vt….
- X quang: có thhình nh các d vt c vùng tổn thƣơng.
1.7. Vết thƣơng tuyến nƣớc bt
- Rách da vùng tuyến nƣớc bt.
- Tổn thƣơng nhu mô tuyến nƣớc bt, có th có du hiu chảy nƣớc bt qua
vùng tổn thƣơng.
- Tổn thƣơng niêm mạc miệng tƣơng ứng ng tuyến và ng tuyến, có du hiu
chy c bt qua vùng tổn thƣơng ống tuyến.
1.8. Vết thƣơng bỏng
186
- Da đ, có th có vết cht.
- Có phỏng nƣớc vùng tổn thƣơng.
- Có các biu hin nhim trùng nếu bệnh nhân đến mun.
2. Chẩn đoán phân bit
Các tổn thƣơng mm vùng hàm mt luôn các triu chng rt vy
không cn chẩn đóan phân bit.
IV. ĐIÊ U TRI
1. Nguyên tc
- Đánh giá hết tổn thƣơng, tránh bỏ sót.
- X lý vết thƣơng càng sớm càng tt.
- Làm sch tổn thƣơng và loại b hết d vt.
- Ct lc tiết kim da và mô mềm dƣới da.
- Cm máu k.
- Khâu phc hi
+ Khâu kín t trong ra ngoài đặc bit lp niêm mc.
+ Khâu đúng v trí gii phẫu, tránh để khoang ảo, không căng.
+ Khâu đóng ngay nếu vết thƣơng sạch.
2. Điều tr c th
2.1. Vết thƣơng xây sát
- Vết thƣơng nh
+ Làm sch bằng nƣớc mui sinh lý, ly b d vt.
+ Băng bằng m kháng sinh có ph Lidocaine.
- Vết thƣơng lớn
+ Vô cm: gây tê, trong mt s trƣng hp có thy mê.
+ Điu tr vết thƣơng: lau rửa bng gc hoc dùng bàn chi vi xà phòng, thìa
nạo….
+ Băng bằng m kháng sinh có ph Lidocaine.
2.2. Vết thƣơng đụng dp
- Nếu máu t đang hình thành: băng ép để cm máu.
- T máu đã cầm: Nếu t máu nh thì theo dõi để t tiêu. Nếu ln thì phi phu
thut ly máu t.
187
- T máu chƣa cầm: m ra ly máu t, cầm máu và băng ép.
- T máu lâu, có xu hƣớng nhim trùng: rch ly b máu t
2.3. Vết thƣơng rách da
- Làm sch
+ Ra vết thƣơng: rửa bng nƣớc muối sinh lyi áp lc. Trƣng hp vết
thƣơng bẩn dùng nƣớc Ôxy già hoặc nƣc mui pha Betadin.
+ Ly b hết d vt.
+ Ty ra vết thƣơng: vết thƣơng có lẫn hóa chất, đặc bit hóa cht có màu,
cn tìm dung môi thích hợp để ty ra.
+ Vết thƣơng rộng ln nhiu d vt hoc bn: bệnh nhân đƣợc gây mê, dùng
bàn chi phu thut chi ra để loi b d vt.
- Ct lc tiết kim
+ Da: ct xén mép da. Bo tn vt da còn cung.
+ Cơ: cắt b phần cơ dập nát hoi t.
- Cm máu: la chọn các phƣơng pháp sau
+ Kp mch.
+ Đốt đin.
+ Khâu cm máu.
- Khâu phc hi
+ Yêu cầu: khâu đúng v trí gii phu, t trong ra ngoài, tránh để khoang o,
không đƣợc căng, lớp niêm mc phi kín tuyt đi.
+ Phƣơng pháp khâu: lựa chn kiểu khâu, mũi ri, khâu vt, trong da, xa
gần….
+ Thời gian đƣợc đóng kín da: tƣơng đối, nếu vết thƣơng sạch đóng kín, nếu
vết thƣơng bẩn đóng thì hai.
2.4. Vết thƣơng xuyên
- Vết thƣơng nhỏ, không chy máu, không d vt: không phu thut, điu tr
kháng sinh, chng phù nề, thay băng, theo dõi.
- Vết thƣơng to, chy máu nhiu, có d vt: phu thut làm sch, cm máu,
đóng vết thƣơng.
2.5. Vết thƣơng mất
- Vết thƣơng nhỏ: bóc tách, khâu phc hi.
188
- Mt mô rng: tạo hình, đóng kín vùng thiếu hng mô.
2.6. Vết thƣơng hỏa khí
Phu thut cm máu, loi b d vt, to hình đóng kín vết thƣơng.
2.7. Vết thƣơng tuyến nƣớc bt
Tổn thƣơng có thể nhu mô hoc ng tuyến.
- Dò nƣc bt nhu mô: khâu phc hi.
- ng tuyến: ni, hoc dẫn lƣu vào trong miệng.
2.8. Vết thƣơng bỏng
- Chƣm lnh, chống shock, bù nƣớc, điện gii, dùng kháng sinh….
- Khi tổn thƣơng đã ổn định tùy tình trng mà có th ghép da hoc to hình
phc hi vết thƣơng.
V. TIÊN LƢƠ NG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Điu tr sm và đúng nguyên tắc s cho kết qu tt.
- Điu tr mun và sai nguyên tc có th gây ra tai biến, di chng trm trng,
làm nh hƣởng đến chc năng, thm m.
2. Biến chng
- Nhim trùng vết thƣơng.
- nƣớc bt.
- So xu nh hƣởng đến chc năng và thm m