Ch t ch đi m ung th ỉ ể

ư

M c tiêu h c t p ụ

ỉ ể ấ

ẩ ủ ụ ỉ ể ố ư ạ ọ ậ 1. Trình bày đ 2. Trình bày đ 3. K đ ể ượ bu ng tr ng, ti n li ề ứ ồ c tiêu chu n c a các ch t ch đi m kh i u ố ấ c các ng d ng lâm sàng các ch t ch đi m kh i u ỉ ể c m t s ch t ch đi m chính c a m t s lo i ung th : Vú, đ i tràng, ủ bào m m và ung th nguyên bào nuôi. ư ượ ứ ượ ộ ố ấ t tuy n, gan, giáp tr ng, t ế ộ ố ạ ầ ệ ế ạ

I. Đ T V N Đ Ấ Ặ

Th gi ế ổ ứ i, t l ế ớ ỉ ệ ấ đ u th k đ n nay ( 4% năm 1909 và 20% năm 1990 ). Ề Theo th ng kê c a T ch c Y t ủ ế ỷ ế ư ch t hàng năm do ung Ở vong đ ng th 2 sau b nh tim m ch. Nguy ứ ệ c, ung th là nguyên nhân gây t ổ ứ ạ ữ ể ườ ầ ổ t ớ ạ ng ngày càng đ ấ n ậ ở ướ ế ộ ưỡ ượ ệ ng ơ ở ườ v mo hình b nh t ế ề ố ơ ố ầ ạ c ph n ánh qua th ng kê ghi nh n ung th nwcs ta đ ầ các n ướ ậ ạ ặ ở ượ ộ ạ ọ ố th tăng lên nhanh k t ể ừ ầ Nhi u n ạ ử ư ề ướ m i i b ung th tăng lên theo l a tu i và tình tr ng phát tri n công nghi p ệ ở ỗ c ng ư ơ ườ ị i 25 tu i ). Theo ghi i 70 tu i, cao g p 10 l n so v i ng qu c gia ( nguy c ổ ố ẩ c ta, bên c ch các b nh nhi m khu n, nh n c a B Y t ệ ễ ệ ậ ủ c kh ng ch , gi m d n, thì mô hình b nh ung th , b nh suy dinh d ư ệ ả c phát tri n. Các lo i ung th tim m ch, tâm th n đang là nguy c gi ng nh ư ể ư ở Hà N i và Thành hay g p ư ở ố ph H Chí Minh là ung th ph i, d dày, vú, gan, vòm h ng, đ i tr c tràng, h ch ạ ạ ự ố ồ b ch huy t, t ạ ả ư ổ ứ

nhi u nwcs, ch ở ươ cung, bu ng tr ng… ồ ề ể ệ ớ ư ư ấ ạ ữ ử ố ọ ệ ư giai đo n mu n, t l c ch n đoán đã ế ử Trong khi ầ ư ệ i b ung th khi đ ư cung…). ỉ ệ ườ ị ỏ ệ ượ ạ ộ ng trình sàng l c phát hi n s m ung th r t phát ớ i tri n, đã góp ph n bình quân ch a kh i h n 50% b nh nhân ung th ( có lo i lên t ỏ ơ c ta đa s trên 90% nh b nh Hodkin, trên 80% đ i v i ung th thân t n ố ớ Ở ướ ng ấ kh i b nh còn r t ở ẩ th p.ấ

ậ ấ ọ ệ ươ ấ ộ ở ả ụ ọ ng b nh và theo dõi s n đ nh sau khi đi u tr c a nhi u lo i ung th . ư ệ ớ ề ị ủ ế ạ ệ ề

ỉ ể ệ ự ổ Ể Ố Ề Ỉ

Ngày nay, y h c ngày càng có nhièu k thu t và quy trình ch n đoán, phát hi n ệ ỹ ẩ ng pháp quan s m ung th . Ph t hi n các ch t ch đi m kh i u đã tr thành m t ph ư ố ớ c ng d ng rông rãi trong vi c sàng l c phát hi n s m, đánh giá k t qu tr ng đ ượ ứ ọ đi u tr , tiên l ị ượ ị ề II. KHÁI NI M V CH T CH ĐI M KH I U. Ấ Ệ 1. Đ nh nghĩa ị

Các ch t ch đi m kh i u c a m t c th là nh ng đ i phân t ủ ọ ơ ể ỉ ể ữ ấ ạ ố ơ ể ố ử ấ xu t ắ ớ ự i s ọ ộ ắ ệ ể ổ ồ ố

ố ỉ ể

bào nh ế ề ặ ủ ậ ư t t ộ ế ơ

ụ ả ể: là nh ng ch t xu t hi n t p trung trong huy t thanh, n và c quan th c m n i ti ệ ậ ế ấ ị ộ ế ố ữ ủ ơ ể ượ ổ bào u ho c đ t t ế ừ c t o thành c t ng h p và bài ti ợ ặ ượ ạ t trong ung th vú… ướ c các mô nh là sư ấ ấ ủ ế ị ượ ự ả ủ ơ ể ố ớ

hi n và thay đ i n ng đ trong c th s ng, có liên quan m t cách ch c ch n t phát tri n các kh i u ác tính c a c th đó. ủ ơ ể 2. Phân lo iạ có hai lo i ch đi m kh i u ạ là các kháng nguyên t p trung trên b m t c a màng t 2.1. Ch đi m t bào: ế ỉ ể trong b nh Leucemi, các n i ti ệ ư 2.2. Ch đi m d ch th ỉ ể ti u ho c các d ch khác c a c th . Các ch t này đ ặ ể c a kh i u, đ i phóng nh s phân h y t c gi ờ ự ố ủ ph n ng c a c th đ i v i kh i u. ố ả ứ III. TIÊU CHU N C A CÁC CH T CH ĐI M KH I U. Ấ

Ố Ỉ ng c n có các tiêu chu n sau: Ủ Ch t ch đi m kh i u lý t ỉ ể Ẩ ấ ố Ể ầ ẩ ưở

1. Tính đ c hi u cao: ặ ệ

Không phát hi n th y trong b nh nhân lành tính và các ng i kho ệ ệ ấ ườ ẻ

m nh.ạ 2. Đ nh y cao: ộ ạ

bào ung th xu t hi n ệ ư ấ ế ể ừ khi ch có vài t ỉ

ơ ng quan v i giai đo n c a kh i u. ặ ươ ớ ố

ị ự ư ệ ầ ủ ưở ố Có th phát hi n r t s m t ệ ấ ớ - Đ c tr ng cho t ng c quan. ừ ư - T ạ ủ - Có giá tr d đoán tin c y. ậ Hi n nay, ch a có ch t ch đi m kh i u lý t ư ậ ề ộ ặ ệ ộ ẩ ng có đ y đ 100% tiêu ơ ấ ắ ẩ ữ ệ ạ ạ ộ ặ ỉ ể ử ố ợ ố ệ ề ẩ ị ề ặ ỉ ể ạ ấ ữ ẫ ỉ ể chu n v đ đ c hi u, đ tin c y ch c ch n, tính đ c tr ng c quan và ch n đoán ắ chính xác giai đo n b nh. Tuy nhiên, m t lo i ch đi m kh i u có nh ng giá tr trên các i có thêm nhi u giá tr tiêu chu n khác nhau và khi ph i h p 2 hay nhi u th nghi m l ị ệ m i b sung l n nhau. PSA, PAP và Thyroglobulin là nh ng ch t ch đi m đ c hi u cho c quan có u. ớ ổ ơ

ượ ỉ ể ồ c xem là có t ạ ươ ộ ị giai đo n nào và đôi khi có s trùng chéo gi a các lo i. ắ ộ ạ ạ

Nhi u ch t ch đi m kh i u đ ạ ng quan v i giai đo n ố ớ ấ ề phát tri n c a u, có n ng đ tăng cao ắ nh ng giai đo n mu n. Tuy khó xác đ nh ch c ể ủ ở ữ ch n kh i u đang ở ố Tuy nhiên, giá tr tiên l ự ộ ố ấ ủ ấ ữ ỉ ể ng CEA tr ượ ả ề ượ ế ể ị ướ ệ

ng ng c a m t s ch t ch đi m r t rõ và th ườ ị c m ung g n v i quá trình ti n tri n và k t qu đi u tr . Ví du: hàm l ế ắ ổ ớ 2 Microglobulin trong u lympho ác không Hodkin và b nh đa u t y. th đ i tr c tràng, β ủ ư ạ ự ấ ng càng x u, CA 125 trong ung th bu ng tr ng càng cao cthì tiên l ư ồ ượ ứ ả

kh năng tái phát, di căn càng nhi u… ề ộ ặ ộ ộ ấ ượ ỉ ể ạ ả ệ ủ ằ c tính b ng

ố ầ ươ ng tính (+) th t ậ

ộ ạ

ố ầ ố ầ ả

ậ ố ầ ả

ộ ặ ệ

ố ầ ậ

ố ầ ọ ấ ỉ ộ ố ị ự ẩ ươ ể ả ộ ố ị ự ng tính có nghĩa có kh năng có m t kh i ung th nào c. ệ ệ ấ

ể ộ ể ạ Đ nh y c m và đ đ c hi u c a m t ch t ch đi m đ công th c sau: ứ S l n d Đ nh y =------------------------------------------------- S l n (+) th t + S l n âm tính ( - ) gi S l n âm tính ( - ) gi Đ đ c hi u =---------------------------------------- S l n (-) th t + S l n ( + ) gi ả M t s tiêu chu n quan tr ng khác là giá tr d đoán c a các ch t ch ủ đi m kh i u. Giá tr d đoán d ư ố đó xu t hi n mà có th s d ng 1 ph c h p các nghi m pháp ki m tra phát hi n đ ệ ượ ứ ợ ể ử ụ Giá tr d đoán âm tính ch ra r ng không th có m t lo i u ng th nào ị ự ư ằ ỉ đó xu t hi n n u k t qu xét nghi m âm tính. ế ệ ế ệ ấ ả

ố ầ

ị ự

ố ầ ố ầ ậ ả

S l n âm tính (-) th t ậ Giá tr d đoán (-) = ------------------------------------- S l n (-) th t + S l n (-) gi S l n d ng tính (+) th t ậ ố ầ ươ

ị ự

ố ầ ậ ả

IV. NG D NG LÂM SÀNG C A CH ĐI M KH I U. Giá tr d đoán (+) = --------------------------------------- S l n (+) th t + S l n (+) gi ố ầ Ể Ỉ Ố Ứ Ụ Ủ

1. Sàng l c:ọ

ợ ọ nhóm ch a có tri u ch ng n u đ đ c hi u và đ nh y quá th p. ộ ạ ệ ố ộ ặ

i có nguy c cao. Ví ạ ơ ữ ơ ắ ườ ư ỉ ể ế ể ơ ườ ề ử ư ế

c s d ng vì thi u đ đ c hi u và ế ượ ử ụ ườ ứ ộ ặ ệ ng ng d ng này ít đ ụ ng không có giá tr ph đ nh. Các ch t ch đi m kh i u s không thích h p dùng trong sàng l c các ấ ẽ ư ấ ệ ứ i, có th dùng sàng l c cho nh ng nhóm ng Trái l ọ d : αFP đ i v i b nh nhân x gan có nhi u nguy c m c ung th gan nguyên phát, ố ớ ệ ề ụ i trong nh ng gia đình có ti n s ung th tuy n giáp. Calcitonin đ i v i nhóm ng ữ ố ớ 2. Ch n đoán ban đ u: ầ Thông th đ nh y. K t qu âm tính gi ộ ế ạ

th ả ườ Nh ng ch t ch đi m kh i u sau có th đ ỉ ể ị ủ ị ể ượ ử ụ ả ữ ấ ố c s d ng đ ch n đoán ban ể ẩ

đ u: βhCG, αFP và Calcitonin. ầ 3. Xác đ nh c quan có kh i u: ơ ố

ệ ế ề t, thyroglobulin tăng ở ị PSA ho c PAP tăng cao trong b nh u tuy n ti n li ẩ ệ ậ ắ ư ế ế ể ỏ ệ i ch ng t ứ

cao trong ung th tuy n giáp, sau ph u thu t c t tuy n giáp n u thyroglobulin tăng tr l ạ 4. Xác đ nh giai đo n: ặ ế b nh ti n tri n. ế ạ

ỉ ể ệ ấ ạ ộ ố ộ ế ư ạ ự

ị M t vài ch t ch đi m kh i u có n ng đ liên quan đ n giai đo n b nh ( ồ bào u nguyên phát và di căn ). Ví d : CEA trong ung th đ i tr c tràng… ng t ụ ng: s l ố ượ 5. Tiên l

ộ ố ấ ố ượ ộ ậ t tiên l c và sau đi u tr s có th bi ị ị ẽ ng: đ t p trung cao có ủ ng c a ể ế ượ

ế ượ M t s ch t ch đi m kh i u có giá tr tiên l ỉ ể ng x u. Đo giá tr tr giá tr tiên l ề ị ướ ấ ượ ị 2-Microglobulin, CA 15-3… b nh. Ví d : CEA, β ụ ệ 6. Ki m tra đi u tr và theo dõi: ị ề ể

ị ố ọ tra hi u qu nh t các k t qu đi u tr b ng ph u thu t, tia x , hoá ch t… ấ ả ệ ỉ ế

ị ằ ố ể Đó là ch đ nh quan tr ng nh t c a ch t ch đi m kh i u, là cách ki m ấ ấ ủ ậ ẫ ở ề ứ ấ ng ch ng t ứ ườ ỏ đã l y đi ấ h t ho c thoái lui toàn b kh i u. ế

ặ ờ ng n xu ng d c ch ng t m c b nh lý ho c tăng lên sau th i gian ở ứ ệ ồ ạ ứ ắ ố

i sau khi đã n đ nh m c bình th ng (ví d i dai d ng ẵ b nh v n còn t n t ẫ ở ạ i ho c có di căn. ở ứ ị ặ ổ ườ ụ sau ph u thu t), ch ng t ậ

t giá tr áp d ng lâm sàng c a các ch đi m kh i u chính ủ b nh tái phát. ỏ ệ ắ ứ ể ỉ ể ụ ố ị

ỉ ể ả ề ạ - Các ch đi m kh i u tr v m c bình th ỉ ể ộ ố ặ - T n t ồ ạ ỏ ệ ố - Tăng lên tr l ẫ Có th tóm t trong b ng sau: ả B ng 1: ng d ng lâm sàng c a m t s ch t ch đi m kh i u. ủ ộ ố ấ ỉ ể Ứ ụ ả ố

Ch t ch đi m Ch n đoán Tiên l ỉ ể ấ Sàng l cọ ẩ ngượ ể Ki m tra và theo dõi sau đi u trề ị

K đ i tràng Đ i tràng CEA ạ ạ Đ i tràng, vú, ph i, giáp tr ng ạ ổ ạ

T bào m m, gan T bào m m αFP ầ Nhóm nguy cơ T bào m m, ế ế ầ ế ầ gan

CA 19.9 T yụ T y, đ ụ ườ ng m t ậ

Bu ng tr ng CA 125 ứ ồ

Vú CA 15-3

PSA Tuy n ti n li t ế ề ệ Tuy n ti n li ế ề t ệ

Calcitonin Tuy n giáp ế Tuy n giáp ế Tuy n giáp ế Tuy n giáp ế

βhCG ế ế ế ầ Nhóm nguy cơ T bào m m, nguyên bào nuôi T bào m m, ầ nguyên bào nuôi ầ T bào m m, nguyên bào nuôi

CA 72-4 ạ ồ D dày, bu ng tr ngứ

ủ ủ Đa u t y lympho không Hodgkin Đa u t y lympho không Hodgkin β -Microglobulin

B ng 2: M t s ch s xét nghi m mi n d ch men đo trên máy IMX ộ ố ỉ ố ệ ễ ả ị

CEA i h n ớ ạ

i h n bình th ng Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ ườ

i hút thu c lá ố i không hút Ng ườ Ng ườ thu c láố 0 – 500 ng/ml ≤ 0,5 ng/ml ≤ 5 ng/ml ≤ 3 ng/ml

CA 15-3 i h n ớ ạ

i h n bình th ng 0 – 250 ng/ml ≤ 0,2 ng/ml ≤ 28 ng/ml ườ Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ

αFP i h n ớ ạ

i h n bình th ng 0 – 350 ng/ml ≤ 0,4 ng/ml ≤ 8,5 ng/ml ườ Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ

CA 125 i h n ớ ạ

i h n bình th ng 0 – 600 U/ml ≤ 2 U/ml ≤ 35 U/ml ườ Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ

CA 19.9 i h n ớ ạ

i h n bình th ng 0 – 500 U/ml ≤ 2 U/ml ≤ 60 U/ml Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ ườ

PSA i h n ớ ạ

i h n bình th ng 0 – 100 ng/ml ≤ 0,1 ng/ml ≤ 60 ng/ml Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ ườ

PAP i h n ớ ạ

0 – 100 ng/ml ≤ 0,1 ng/ml ≤ 2,7 ng/ml i h n bình th ng Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ ườ

β -Microglobulin i h n ớ ạ

i h n bình th ng Kho ng gi ả Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ ườ

0 – 4000 μg/ml ≤ 5 μg/ml ≤ 1,9 μg/ml ≤ 126 μg/ml Huy t thanh ế N c ti u ướ ể

0 – 1000 U/ml Total β hCG i h n Kho ng gi ả ớ ạ

i h n bình th ng ≤ 2 U/ml ≤ 5 U/ml Đ nh y ạ ộ Gi ớ ạ ườ

Chú thích: CEA: Carcinoma Embryonic Antigen. αFP: Alpha foetoprotein. HCG: Human Ch orionic Gonad otropin. CA 15-3: Cancer Antigen 15-3. Ca 19.9: Cancer Antigen 19.9 Ca 50: Cancer Antigen 50 Ca 72-4: Cancer Antigen 72-4 Ca 125: Cancer Antigen 125 PSA: Prostate Specific Antigen PAP: Prostate Acid Phosphatase

β2 Microglobulin: Beta 2 Microglobulin

HTG : Human Thyroglobulin

ệ ả

Tài li u tham kh o: ọ 1. Đ i h c Y khoa Hà N i, Bài gi ng ung th h c, nhà xu t b n Y h c ấ ả ạ ọ ư ọ ả ộ 1999, trang 58-64.

2. Nguy n Th Khánh, Ph m T D ng, Xét nghi m s d ng trong ữ ươ ử ụ ễ ệ ạ lâm sàng, nhà xu t b n Y h c, 1999. ấ ả ế ọ

3. UICC, C m nang ung b u h c lâm sàng, nhà xu t b n Y h c 1999. ẩ ướ ấ ả ọ ọ