CHẢY MÁU SAU ĐẺ: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
ẽ ử ụ
ữ
ử
ữ
ằ
Đây là nh ng gì tôi s u t p và s a ch a, mong r ng nh ng ai quan tâm s s d ng m t ộ cách h u ích. N u tài li u có gì thi u sót mong các b n b xung nhé
ữ ạ ổ
ư ậ ệ
ữ
ế
ế
I- Đ i c ng. ạ ươ
ng nhi u h n bình - Ch y máu sau đ là ch y máu qua đ ẻ ả ng âm đ o v i s l ạ ớ ố ượ ề ơ th ng (>500g) trong vòng 24 gi ả ườ đ u sau đ . ẻ ườ ờ ầ
- Đây v n là 1 trong 5 tai bi n s n khoa, và v n là m t trong nh ng nguyên nhân ế ả ữ ẫ ộ ẫ chính gây t vong ử m . ở ẹ
ả ế ứ ả ẩ ươ ữ ồ ng, ph i h p gi a h i ố ợ - C p c u ch y máu sau đ đòi h i ph i h t s c kh n tr ẻ ả ấ ứ s c và s n khoa, đôi khi c ngo i khoa. ứ ỏ ạ ả
II Chẩn đoán xác định.
a. LS:
- co nang:
- Toan than:
- Thuc the: Kham am dao, kham bungjjjj/
b. CLS:
- SAOB – AD: TC
- Soi AD – TC bang mo vit
- CTM….
Ch y máu (+) ả
- Ch y máu qua âm đ o sau s thai, s rau. ả ạ ổ ổ
- Máu ch y r r or liên t c. Máu ra đ t i, loãng or không đông. ả ỉ ả ỏ ươ ụ
Ch n đoán m c đ n ng nh : ẹ
i thành 1 kh i an ặ ả ồ ọ ở ạ ố toàn, n đáy TC th y ra máu c c và máu loãng. - Ho c máu đ ng l ấ i trong bu ng TC làm c n tr TC co l ạ ấ ụ
ứ ộ ặ ẩ
- D a vào s l ng máu ch y ra: ch có t/c ch quan. ố ượ ự ủ ả ỉ
ạ - Theo dõi đánh giá m c đ m t máu qua M, HA, tình tr ng da, niêm m c, ứ ộ ấ ạ toàn tr ng c a BN. ủ ạ
- Đánh giá tình tr ng RL đông máu, khi máu không đông or c c máu đông ụ ạ nhanh chóng b tan ra. ị
III- Ch n đoán nguyên nhân: ẩ
c sau đ phát hi n nguyên nhân ch y máu. C n th c hi n theo 3 b ự ệ ầ ướ ể ệ ả
1 Bước I:
N u ch a s rau thì bóc rau nhân t o và KSTC ngay. ư ổ ế ạ
N u đã s rau thì ki m tra bánh rau và KSTC/ ế ể ổ
H ng đ n nguyên nhân nh : ư ướ ế
ổ ờ ệ ắ ố ể ự ả ụ ề ố ơ ạ - Đ TC: Sau s rau TC không co thành kh i an toàn đ th c hi n t c m ch sinh lý, TC cao trên r n, c TC m m, máu c c or loãng ch y ra. Cho tay vào TC không th y TC co bóp l y tay mà m m nh o. ề ẽ ấ ấ
- Sót rau: ki m tra bánh rau thi u, n u bánh rau nguyên v n, ki m tra xem có ế ẹ ế bánh rau ph không, sau KSTC l y h t rau sót thì TC co h i t ể t. ồ ố ể ụ ế ấ
- Rau cài răng l c: ch y máu nhi u sau s thai, or không th y rau bong > 1 ượ ề c. or ch bóc đ ỉ c 1 ph n và ầ ấ ượ gi ổ ch y máu nhi u h n. ổ ả sau s thai. Không bóc rau nhân t o đ ạ ượ ờ ả ề ơ
ấ - L n TC: đáy TC b k o xu ng CTC và ÂĐ. Khám không th y đáy TC, th y ị ẽ ấ ố kh i màu đ sa ra ngoài ÂĐ, phía trên kh i th y có vành c a CTC. ủ ấ ỏ ố ộ ố
2 Bước II: N u sau khi bóc rau nhân t o và KSTC th y TC co h i t d i r n, mà v n th y ch y máu thì ki m tra xem có t n th ướ ố TSM không. Khám = van ÂĐ có th th y rách CTC, ÂĐ, ÂH, TSM..
ế ạ ấ ồ ố ng t ươ ẫ ấ ả ổ t thành 1 kh i án toàn ố i đ ng SD và ạ ườ ể ể ấ
3 Bước III: N u ki m tra v n không th y t n th tính ch t ch y máu:
ng t ng sinh d c, c n xem xét ấ ổ ể ẫ ươ i đ ạ ườ ụ ầ ế ả ấ
i, loãng không đông, or có ấ ả ỏ ươ - N u s l ế ố ượ máu c c nh tan ra sau khi ch y máu ụ ng máu m t nhi u, ch y máu đ t ề ỏ ả
- Máu ch y không ng ng ngay c khi cho thu c co h i TC. =>C n nghĩ t ừ ả ả ầ ố ồ ớ i nguyên nhân co RL đông máu.
C n làm ngay các XN v đông máu đ ch n đoán (+): ể ẩ ề ầ
- TC < 100.000/mm3
- Fibrinogen < 2,5g/l
- s n ph m tiêu hu Fibrinogen tăng. ả ẩ ỷ
- Y u t đông máu, nh t là y u t V. VIII < 80%. ế ố ế ố ấ
Nguyên nhân:
- BN có ti n s NĐTN, TSG, RBN tr c đó. ề ử ướ
- RLĐM do ch y máu giai đo n đ u x trí không k p th i, không đ y đ ả ở ầ ử ầ ủ ạ ờ ị
IV Xử trí.
Nguyên t c: H i s c tích c c + S n khoa or ngo i khoa. ồ ứ ự ắ ả ạ
1- H i s c tích c c: ồ ứ ự
- Đánh giá nhanh m c đ m t máu đ có thái đ x trí thích h p: ứ ộ ấ ộ ử ể ợ
o 1 trung
i or d ch cao phân ặ ườ ng truy n: 1 Ngo i vi: truy n máu t ạ ề ề ươ ị - Đ t 2 đ .ử t
ng: đánh giá KLTH qua CVP. ươ
- Th Oxy h tr , n m t th Tredelenberg. ỗ ợ ằ ở ư ế
- Đi u ch nh RL đông máu: Fibrinogen. EAC, Transamin. ề ỉ
2- X trí theo nguyên nhân trong t ng b c trên. ử ừ ướ
Ả
Ẩ
Ẻ
Ử
CH Y MÁU SAU Đ : NGUYÊN NHÂN - CH N ĐOÁN - X TRÍ
Đại cương.
ng nhi u h n bình ẻ ả ườ ng âm đ o v i s l ạ ớ ố ượ ề ơ - Ch y máu sau đ là ch y máu qua đ th ng (>500 ml) trong vòng 24 gi sau đ . ẻ ả ờ ườ
ế ả ặ ẫ ộ - CM sau đ v n là 1 trong 5 tai bi n s n khoa hay g p và v n là m t trong nh ng nguyên nhân gây t vong cho s n ph . ụ ẻ ẫ ử ữ ả
- C n phát hi n và ch n đoán s m nguyên nhân -> tránh h u qu cho thai ph . ụ ệ ầ ẩ ậ ả ớ
Có 4 nguyên nhân:
Đờ TC.
Sót rau.
Rau cài răng lược.
Lộn TC.
I ĐỜ TỬ CUNG.
1 Đại cương.
Có 2 máu độ đờ TC:
ệ Đ TC là d u hi u TC không co ch t thành 1 kh i an toàn sau đ đ th c hi n ẻ ể ự ặ ờ ố ệ ấ t c m ch sinh lý do đó gây ch y máu. ắ ạ ả
ờ ả ơ ồ ươ ớ ng l c sau đ nh ng còn đáp ng v i ẻ ư ự ứ - Đ TC còn h i ph c: c TC gi m tr ụ các kích thích c hoc, hoá h c, lý h c. ọ ơ ọ
Nguyên nhân:
- Đ TC không h i ph c: C TC không còn kh năng đáp ng v i các kích ụ ứ ả ồ ớ ơ ơ thích nào.
ng c TC kém do đ nhi u l n, TC có s o m , TC d d ng, U x ấ ượ ề ầ ị ạ ẻ ẹ ơ ổ ơ - Ch t l TC.
- C TC b giãn căng quá m c do đa thai, đa i. ứ ơ ị ố
- Chuy n d kéo dài. ể ạ
i. - Nhi m khu n ễ ẩ ố
- Sót rau trong bu ng TC (đ TC th phát) ứ ồ ờ
2 Chẩn đoán.
- S n ph suy nh c: thi u máu, THA, NĐTN. ụ ả ượ ế
o Đ TC không h i ph c -> Ch y máu liên t c, or khi n vào đáy TC
ứ ấ đ ng l - Chảy máu ngay sau khi sổ thai là tri u ch ng ph bi n nh t. Máu t ừ ỗ ệ i bu ng TC r i m i khi có c n co TC l ạ ở ổ ế ỗ ồ ủ ch bám c a i đ y ra ạ ẩ ứ ọ ồ ơ ả ng máu. bánh rau ch y ra, ngoài 1 l ượ
T Cung:
ụ ấ ả ờ ồ ụ thì máu ch y ra ngoài. ả
ử
- Không co chặt lại thành khối an toàn: giãn to, m m, cao trên r n. ề ố
Toàn tr ng:ạ
ề - C TC nh o, khi cho tay vào TC không th y TC co bóp l y tay mà m m ẽ ấ ấ nh o nh trong 1 cái túi. Trong TC toàn máu c c + máu loãng. ơ ẽ ư ụ
3 Xử trí
- M t máu nhi u, có th có Shock gi m th tích: M nhanh, HA t t, da xanh, ấ ể ụ ể niêm m c nh t, vã m hôi, chân tay l nh… ồ ề ợ ả ạ ạ
Nguyên t c:ắ
Ti n hành song song: hồi sức chống sốc + phục hồi chức năng co bóp. ế
Hồi sức chống sốc:
- Ph i ti n hành nhanh, tích c c. ả ế ự
o Bù d ch: máu or d ch cao phân t
ng truy n TM: 1 ngo i vi, 1 trung ng. - Đ t 2 đ ặ ườ ề ạ ươ
o Theo dõi th tích máu = CVP. ể
ị ị . ử
- N m nghiêng, th Oxy h tr . ỗ ợ ằ ở
- Đi u ch nh RL đông máu = Fibrinogen, Plasma t i n u có. ề ỉ ươ ế
Cầm máu và kích thích cơ TC co bóp.
- KS toàn thân: B-Lactam dùng 5 – 7 ngày.
- n vào ĐM ch b ng n u có ch y máu nhi u. ủ ụ Ấ ế ề ả
- KSTC l y máu c c và rau sót sau khi đã ch ng choáng, ti n mê. ụ ề ấ ố
o Xoa bóp TC qua thành b ng k t h p v i tay kia trong bu ng TC, or ế ợ
- Gây ph n x co bóp TC: ả ạ
o Oxytocin 5 – 10UI tiêm tr c ti p vào c TC, or pha v i 500ml G5%
ụ ồ ớ chèn ép TC = 2 tay.
o Ergotamin 0,2mg tiêm b p.ắ
Mổ cấp cứu:
ự ế ơ ớ truy n TM. ề
- N u sau khi xoa bóp và tiêm thu c co bóp TC mà v n ti p t c ch y máu + ế ụ ế ả ẫ ố TC v n giãn ra -> nghĩ t i ẫ ớ đờ TC không hồi phục -> Ti n hành: ế
- Thai ph còn nguy n v ng sinh con: th t ĐM H V , th t ĐM TC 2 bên ạ ị ụ ệ ắ ắ ọ
- Thai ph không còn nguy n v ng sinh con: C t TC bán ph n. ụ ệ ắ ầ ọ
ộ ử ể ế ễ ả ả ọ Đi u quan tr ng là không đ ch y máu ti p di n mà ph i có thái đ x trí h p ợ ề lý tr c t ng tình hu ng. ướ ừ ố
Đ phòng đ TC: = cách: ề ờ
- Tránh chuy n d kéo dài: truy n TM Oxytocin ch m ngay sau khi thai s ề ậ ổ c nhanh chóng, b t ch y máu. ể giúp cho th i kỳ s rau đ ờ ạ ổ ượ ả ớ
- Ki m tra k bánh rau, n u có sót rau -> Ki m soát TC c n th n. ể ế ể ẩ ậ ỹ
- Có th tiêm Oxytocin 5 – 10UI or Ergotamin tr c ti p vào c TC qua thành ự ể ế ơ b ng.ụ
II SÓT RAU.
1- Nguyên nhân:
- Ti n s s y thai, n o hút thai nhi u l n. ề ử ả ề ầ ạ
- Đ nhi u l n, có l n b sót rau, viêm nmTC. ề ầ ẻ ầ ị
- Đ non, thai ch t l u, m đ . ổ ẻ ẻ ế ư
- K thu t bóc rau ko đúng quy đ nh. ậ ỹ ị
Có th phát hi n th y sót rau n u ki m tra k th y bánh rau thi u. Chú ý tr ể
2- Ch n đoán: ẩ
ỹ ấ ể ế ế ấ ườ ng h p có bánh rau ph khi th y nh ng m ch máu trên màng rau. ợ ữ ấ ạ ệ ụ
Ch y máu: ả
- Là bi u hi n s m nh t ngay sau khi s rau. ệ ớ ể ấ ổ
- Máu ch y r r ra ngoài và TC có th co nh d i r n đ c, or đ ng l ỏ ướ ố ượ ọ ạ i trong bu ng TC làm TC không co l c. ả ỉ ả ồ ể i đ ạ ượ
- S l i or máu c c. ố ượ ng máu nhi u or ít, đ t ề ỏ ươ ụ
T Cung:
ử
- TC v n có th co nh d i r n. ỏ ướ ố ể ẫ
- Máu đ ng nhi u trong bu ng TC làm TC không co h i đ ồ ồ ượ ọ ế c, có th d n đ n ể ẫ ề đ TC th phát. ờ ứ
Toàn thân:
- Ph thu c l ụ ộ ượ ng máu m t nhi u or ít. M t nhi u có th có Shock. ấ ể ề ề ấ
3- X trí:ử
ế ẩ ả ổ ỉ ả ấ ả ấ ế ế ố - KSTC ngay khi có ch n đoán (+): bánh rau thi u or ch y máu r r sau s rau or TC không co thành 1 kh i an toàn. Ph i l y h t rau, màng rau, l y h t máu c c, máu loãng trong bu ng TC. ụ ồ
- Thu c co h i TC: Oxytocin 5 – 10UI tiêm tr c ti p vào c TC, Ergotamin ự ế ơ ố ồ 0,2mg tiêm b p.ắ
- H i s c n u có s c. ồ ứ ế ố
- KS toàn thân lo i B-Lactam: 5 – 7 ngày. ạ
III RAU CÀI RĂNG LƯỢC
ĐN: là rau bám tr c ti p vào c TC, ko có l p x p c a ngo i s n m c, có khi gai
ố ủ ự ế ơ ạ ả rau xuyên sâu vào chi u dày l p c TC, gi ng nh cái răng c a chi c l ạ c. ế ượ ớ ơ ớ ư ủ ề ố
Có 2 lo i RCRL: ạ
ồ - RCRL toàn ph n: toàn b bánh rau bám sâu vào l p c -> TC không co h i ầ ớ ộ ơ đ c và cũng không ch y máu. ượ ả
ầ ỉ ứ ộ ả ơ ụ ầ ầ ể ả ộ - RCRL bán ph n: ch có 1 ph n bánh rau bám sâu vào c TC -> bánh rau có th bong 1 ph n và gây ch y máu. M c đ ch y máu ph thu c vào m c đ ứ ộ bong rau và tình tr ng co rút c TC. ạ ơ
1- Nguyên nhân:
- N o hút thai nhi u l n, đ nhi u l n. ề ầ ề ầ ẻ ạ
- Ti n s Viêm nmTC, s o m TC. ề ử ẹ ổ
- Rau ti n đ o. ề ạ
2- Ch n đoán: ẩ
- N u là RCRL toàn ph n: thì sau s thai 1 gi ầ ổ ờ ả rau không bong và không ch y ế máu.
ộ - N u RCRL bán ph n: Rau không bong nh ng ch y máu nhi u or ít tuỳ thu c ư ề ả ầ ế vào m c đ bong rau. ứ ộ
- Ch n đoán xác đ nh: Th bóc rau nh ng không có k t qu or ch bóc đ c 1 ư ế ả ỉ ượ ử ị ph n và gây ch y máu nhi u h n. ả ẩ ầ ề ơ
3- Ch n đoán phân bi t: ẩ ệ
Rau bám ch t: v n có l p x p nh ng kém phát tri n, Tuy nhiên v n có th bóc c toàn b bánh rau = tay.
ư ể ể ẫ ẫ ặ ớ ố đ ộ ượ
Rau c m tù: Rau đã bong nh ng b m c k t ặ
ẹ ở ừ ầ 1 s ng nào đó c a TC do 1 vong ủ ư t rau r t d b m c k t trong tr th t c a l p c đan chéo. Đ c bi ng h p TC 2 s ng. ị ắ ấ ễ ị ắ ẹ ắ ủ ớ ơ ệ ườ ừ ợ
4- X trí:ử
- Thái đ đ u tiên khi th y ch y máu trong th i kỳ s rau or rau ko bong > 1 ấ ả ổ ờ gi thì ti n hành th bóc rau nhân t o và KSTC. ộ ầ ế ờ ử ạ
- N u là RCRL => M c t TC bán ph n. ổ ắ ế ầ
c => C t TC bán ph n th p or hoàn ề ạ ị ượ ầ ấ ắ - N u rau ti n đ o b cài răng l ế toàn.
- N u có ch y máu nhi u => h i s c tr ồ ứ ế ề ả ướ c và trong m . ổ
- KS toàn thân nhóm B-Lactam 5 – 7 ngày.
IV LỘN TỬ CUNG
Là khi TC b l n đáy vào trong bu ng TC or trong ÂĐ. ị ộ ồ
ứ ế ể ế ấ ặ ấ ầ ượ ẩ c ch n Là 1 bi n ch ng hi m g p song r t nguy hi m. Là 1 c p c u c n đ ứ đoán và x trí s m. ử ớ
Có 2 th :ể
- LCT toàn ph n: toàn b đáy và bu ng TC chui qua CTC vào ÂĐ, kéo theo 2 ồ ầ ộ ph n ph , d/c R ng, d/c Tròn l n theo. ụ ầ ộ ộ
- LTC không hoàn toàn: ch đáy TC l n vào trong bu ng TC. ộ ồ ỉ
1- Nguyên nhân:
- Đ nhi u l n, đ nhanh, đ c bi th đ ng. t đ ề ầ ẻ ẻ ặ t ệ ẻ ở ư ế ứ
- Dây rau ng n, dây rau qu n nhi u vòng quanh c . ổ ề ấ ắ
- L y rau ko đúng cách: kéo m nh bánh rau và dây rau khi rau ch a bong, ư ạ ng do đ ng tác làm thô b o. ấ th ườ ạ ộ
- n lên đáy 1 TC m m. Ấ ề
2- Ch n đoán: ẩ
- Choáng và đau d d i vùng d i r n. ữ ộ ướ ố
- Nhìn th y 1 kh i màu đ t t ra ngoài ÂH, máu ch y ra t kh i đó. ỏ ụ ấ ố ả ừ ố
- S b ng không th y kh i an toàn TC. ở ụ ấ ố
- S phía trên kh i sa trong âm đ o th y vành c a CTC. ủ ạ ấ ở ố
* Ch n đoán phân bi t v i Polyp TC. ẩ ệ ớ
3- X trí:ử
Nguyên t c: Ch n đoán và x trí ngay vì t t l vong m r t cao. ử ắ ẩ ỷ ệ ử ẹ ấ
Nếu phát hiện LTC trước 5 phút sau lộn:
- N n l ả ắ ả ộ ố thành h n là đáy TC. i TC ngay sau khi tiêm thu c gi m đau, lúc n n ph i tác đ ng lên các ắ ạ ơ
- N n xong ph i cho Ergometrin 0,2mg (or Oxytocin) truy n TM đ duy trì c ể ề ả ắ ơ TC co bóp.
Nếu phát hiện LTC sau 5 phút sau khi lộn:
- H i s c + KS ph i h p. ố ợ ồ ứ
o Gi m đau, an th n.
- H i s c: ồ ứ
o Cho KS tr
ầ ả
o C n Gây mê.
c khi n n l i TC. ướ ắ ạ
ầ
o Sát khu n, tr i băng vô khu n. ả
- N n:ắ
o Dùng s c ép bàn tay và ngón tay n n l
ẩ ẩ
o N u còn sót rau ph i bóc rau b ng tay ngay sau khi n n l
i TC t vùng g n CTC nh t. ắ ạ ứ ừ ấ ầ
i TC. ắ ạ ế ằ ả
o Đóng băng VS vô khu n.ẩ
o Truy n Oxytocin 5 – 10UI pha v i 500ml G5% đ duy trì s c co bóp ớ
ắ o Ngay khi TC tr v hình d ng cũ -> Tiêm Ergometrin 0,2mg tiêm b p ạ ở ề đ TC co bóp ch t l ể ặ ạ ồ i r i m i rút tay. ớ
ứ ể i. ề c a c TC, phòng LTC tr l ủ ơ ở ạ
- Ti p t c cho KS toàn thân. ế ụ
4- Đ phòng: ề
- Không đ thai ph đ ng đ . ẻ ụ ứ ể
- Không kéo m nh dây rau khi rau ch a bong. ạ ư
- Không n m nh vào đáy TC khi s thai và s rau. ấ ạ ổ ổ
5- Bi n ch ng: ế ứ
- Ch y máu. ả
- Choáng do gi m l u l ng máu. ư ượ ả
- Nhi m khu n. ễ ẩ
V RÁCH ĐƯỜNG SINH DỤC
ch rách c a đ ả ừ ủ ườ ỗ ng sinh d c và x y ra ngay sau khi s ả ụ ổ - Máu ch y ra t thai.
- C n x trí s m đ tránh đ TC và RL đông máu. ầ ử ể ờ ớ
1- Nguyên nhân:
o Th thu t s n khoa khó khăn: C t thai, đ đ u h u…
- Do cu c đ : ch y u do sai k thu t: ộ ẻ ủ ế ậ ỹ
ậ ả ỡ ầ ủ ậ ắ
o Đ đ ko đúng k thu t: đ thai s nhanh, ko bi ậ
t đ đ u, đ vai… ỡ ẻ ẻ ổ ỹ ế ỡ ầ ỡ
o m đ con so nhi u tu i, âm đ o, âm h , TSM r n và h p.
- Do ng ườ i m : ẹ
o TSM b t th
ẹ ẻ ẹ ề ạ ắ ộ ổ
ng: quá dài or quá ng n, méo mó… ấ ườ ắ
o Thai to toàn b .ộ
- Do thai:
o Các ngôi th , ki u th ko t ế
t: cúi ko t ể ế ố ố t, ki u ch m cùng… ẩ ể
2- Tri u ch ng và ch n đoán: ứ ệ ẩ
ả - Ch y máu xu t hi n ngay sau khi thai s , và khi rau bong v n ti p t c ch y ế ụ ấ ẫ ả ổ t. ệ máu dù TC co h i t ồ ố
i r r or thành dòng liên t c, l ụ ượ ộ ng máu m t nhi u or ít tuỳ thu c ề ấ - Máu đ t ỏ ươ ỉ ả t n th ươ ổ ng n ng or nh . ẹ ặ
- Toàn tr ng thai ph : ph thu c vào l ng máu m t nhi u or ít. ụ ụ ạ ộ ượ ề ấ
Ch n đoán: ẩ
- Ph i bóc rau nhân t o và KSTC ngay sau khi s thai đ lo i tr nguyên nhân ể ạ ừ ạ ổ ch y máu t TC. ả ả ừ
- Rách TSM, ÂH: nhìn th y ngay. ấ
- Rách ÂĐ: ch n đoán = cách thăm khám b ng tay, nh ng t t h n là = van ư ằ ẩ ố ơ
o Thăm khám = tay: cho 2 ngón tay theo b ngoài CTC sát t
- Rách cùng đ , CTC: t ng h n. ồ ố t nh t là dùng m v t đ nhìn rõ t n th ỏ ị ể ấ ổ ươ ơ
ề ớ ồ i cùng đ , n u có ch khuy t là rách CTC. ế ế ỗ
3- X trí:ử
- H i s c n u có choáng do m t máu. ồ ứ ế ấ
- Khâu l i ch rách không đ l i kho ng tr ng. ạ ể ạ ỗ ả ố
- KS sau th thu t. ủ ậ
VI RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU
1- Nguyên nhân:
- S n ph NĐTN, Rau bong non, thai ch t l u.. ế ư ụ ả
- Tr ườ ng h p ch y máu nhi u không x trí k p th i. ề ử ả ợ ờ ị
2- Lâm sàng và ch n đoán: ẩ
- Ti n s : NĐTN, phong huy t TC rau tr c đó ề ử ế ướ
o k c sau khi s rau, KSTC, TC co h i t
- Ch y máu liên t c: ụ ả
o Ch y máu loãng, đ t
ng sinh ồ ố ổ t và ki m tra đ ể ườ ng. ể ả d c không có t n th ụ ổ ươ
i, không đông. ỏ ươ ả
o Fibrinogen < 2,5g/l
o Các y u t
- XN: TC < 100.000/mm3
đông máu gi m, s n ph m tiêu hu Fibrinogen tăng. ế ố ả ả ẩ ỷ
3- X trí:ử
- H i s c. ồ ứ
- Ch ng RL đông máu: truy n máu t i or Plasma t i, các y u t đông máu, ề ươ ươ ế ố ố EAC.