KPI TỔ TỰ ĐỘNG HÓA
1. Chức danh: Tổ trưởng
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ triển khai thực hiện kế hoạch phê duyệt/tổng kế hoạch phê duyệt?(đúng hạn và tỷ lệ thực hiện) |
Tháng |
Cách tính = tổng triển khai đúng hạn (chậm không tính)/tổng kế hoạch *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
2 |
Số lần thiết bị TĐH hỏng trong kỳ sản xuất gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới sản xuất kinh doanh (loại trừ số lần hỏng hóc do các nguyên nhân như tuổi thọ thiết bị, điều kiện thời tiết, môi trường, hỏng hóc do vận hành, với điều kiện không bị ràng buộc về chính sách |
Tháng |
0 lần= xuất sắc, 1 lần = tốt,2 -3lần = khá, 4-5 lần = trung bình, >5 lần= yếu |
0 lỗi |
1 lỗi |
2-3 lỗi |
4-5 lỗi |
> 15lỗi |
3 |
Tỷ lệ các phòng ngừa được thực hiện/tổng số phòng ngừa đưa ra (loại trừ yếu tố do thiếu vật tư dự phòng, do yêu cầu đảm bảo cân bằng sản xuất) |
Tháng |
Cách tính = thực hiện trong kỳ/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
4 |
Tỷ lệ thợ đạt chuẩn qua kỳ thi/tổng thợ vượt qua kỳ sơ tuyển đầu vào tham gia học tập |
Tháng |
Cách tính = tổng học viên đạt/tổng học viên *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
5 |
Tỷ lệ công việc phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh trong kỳ |
Tháng |
Cách tính = thực hiện trong kỳ/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Tổ phó
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ triển khai thực hiện kế hoạch phê duyệt/tổng kế hoạch phê duyệt?(đúng hạn và tỷ lệ thực hiện) |
Tháng |
Cách tính = tổng triển khai đúng hạn (chậm không tính)/tổng kế hoạch *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
2 |
Số lần thiết bị TĐH hỏng trong kỳ sản xuất gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới sản xuất kinh doanh (loại trừ số lần hỏng hóc do các nguyên nhân như tuổi thọ thiết bị, điều kiện thời tiết, môi trường, hỏng hóc do vận hành ,với điều kiện không bị ràng buộc về chính sách |
Tháng |
0 lần= xuất sắc, 1 lần = tốt,2 -3lần = khá, 4-5 lần = trung bình, >5 lần= yếu |
0 lỗi |
1 lỗi |
2-3 lỗi |
4-5 lỗi |
> 15lỗi |
3 |
Tỷ lệ các phòng ngừa được thực hiện/tổng số phòng ngừa đưa ra (loại trừ yếu tố do thiếu vật tư dự phòng, do yêu cầu đảm bảo cân bằng sản xuất) |
Tháng |
Cách tính = thực hiện trong kỳ/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
4 |
Tỷ lệ thợ đạt chuẩn qua kỳ thi/tổng thợ vượt qua kỳ sơ tuyển đầu vào tham gia học tập |
Tháng |
Cách tính = tổng học viên đạt/tổng học viên *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
5 |
Tỷ lệ công việc phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh trong kỳ? |
Tháng |
Cách tính = thực hiện trong kỳ/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Kỹ sư tự động hoá
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ các hướng dẫn vận hành được xây dựng, điều chỉnh đúng hạn (được sử dụng để đào tạo CN trước vận hành máy móc- hiện tại hoặc mới)/tổng các hướng dẫn đã thực hiện trong kỳ |
Tháng |
Cách tính = thực hiện đúng hạn/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
2 |
Tỷ lệ báo cáo (tuần) đúng hạn về tình trạng của thiết bị TĐH |
Tháng |
Cách tính = thực hiện đúng hạn/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
3 |
Tỷ lệ thiết bị TĐH được bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn/tổng thiết bị cần bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn theo kế hoạch được phê duyệt trong kỳ |
Tháng |
Cách tính = thực hiện trong kỳ/tổng cần thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
4 |
Tỷ lệ phản hồi từ nhà máy về thiết bị (không được sửa chữa kịp thời) |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = Tốt, 2 lần = Khá, 3 lần = TB, > 3 lần = Yếu |
0 lần |
1 lần |
2 lần |
3 lần |
> 3 lần |
5 |
Tỷ lệ báo cáo sự cố kịp thời/tổng sự cố phát sinh |
Tháng |
Cách tính = tổng số báo cáo/tổng số phát sinh thực tế *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
6 |
Tỷ lệ xử lý sự cố phát sinh/tổng phát sinh được giao xử lý |
Tháng |
Cách tính = tổng hoàn thành/tổng được giao*100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
7 |
Tỷ lệ thợ đạt chuẩn qua kỳ thi/tổng thợ vượt qua kỳ sơ tuyển đầu vào tham gia học tập |
Tháng |
Cách tính = tổng học viên đạt/tổng học viên *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
<80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI Tổ tự động hóa, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.