TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM

Ạ Ọ ƯỜ THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ 

QU N LÝ CH T L

NG N

C TRONG NTTS

Ấ ƯỢ

ƯỚ

Chuyên đ :ề Tìm hi u m t s ch tiêu ch t

ộ ố ỉ

ể ng n

c trong NTTS

ượ

l ướ GVHD: Nguy n Phú Hòa. ễ

Nhóm 2: Tr n Văn Quý (Nt) ầ Nguy n Th Mùi ễ ị Nguy n Th H ng Linh ị ồ ễ Nguy n Th Kim Ngân ị ễ Tr n Văn Th ng ầ ươ Ph m T n To n ả ạ Lê Chí Trung Lê T n Ki t Tr n Qu c Thái ố ầ

DH09NT

ỘN I DUNG N I DUNG

Nguyên nhân hình thành

Đ m n ộ ặ

nh h

ng t

ưở

ớ ộ

i đ ng v t th y s n ủ ả ậ

Ammonia (NH3)

Hydrosunfure (H2S)

Các biên pháp qu n lýả

Nitrite (NO2)

Ch t th i ả và s bài ự ti t c a ế ủ Tôm, cá

Ammonia (NH3)

S phân ự i v t gi ả ậ ch t h u ấ ữ c b i Vi ơ ở khu nẩ

NH3 đ c tăng lên ộ ng ng v i s t ớ ự ươ ứ tăng nhi t đ và pH. ệ ộ NH3 phù h p < ợ 0,1mg/l)

ựS hình thành ự S hình thành

nh h

ng t

ưở

ớ ộ

i đ ng v t th y s n ủ ả ậ

Gia tăng ho t đ ng c a mang, suy gi m quá trình trao đ i ion

mang cá

ạ ộ

1

ố ố

2

Gia tăng tinh m n c m c a đ ng v t th y s n đ i v i đi u ki n không ậ thu n l

ng nh s giao đ ng c a nhi

i c a môi tr

ệ t đ , thi u oxy. ế

ề ệ ộ

ủ ả ộ

ộ ư ự

ậ ợ ủ

ả ườ

c ch s sinh tr

ng bình th

ng c a đ ng v t th y s n.

ế ự

ưở

ườ

ủ ả

3

Gi m kh năng sinh s n, gi m kh năng ch ng b nh.

.

4

Khi pH và nhi

c trong ao gi m

c a n ủ

ướ

t đ ệ ộ ả

NH

3 c ướ

T l ỉ ệ trong n tăng

Khi pH trong ao tăng

Khi pH trong ao gi mả

T l ỉ ệ trong n

NH3 c ướ

gi mả

Khi pH và nhi

t đ ệ ộ

c trong ao tăng

ướ

c a n ủ

Thay n

c khi hàm l

ng ammonia v

t quá m c cho phép

ướ

ượ

ượ

C i t o ao t

c m i v nuôi.

ả ạ

t tr ố ướ

ỗ ụ

Duy trì m t đ nuôi thích h p.

ậ ộ

Không cho th c ăn quá th a và bón phân quá li u

c <8,0 và nhi

t đ < 32oc

Đi u ch nh pH n ỉ

ướ

ệ ộ

Hydrosunfure (H2S)

Quá trình phân h y các h p ch t ấ ủ ợ h u c ch a l u ứ ư ơ ữ huỳnh.

Bùn đáy vùng đm lyầầ

ựS hình thành S hình thành

Quá trình phn ả sulfate hóa vi ớ

s tham gia ự ca các vi ủ

khun ym khí.ẩế

nh h

i đ ng v t

ưở

ng t ớ ộ th y s n ủ ả

nhiên c a m t s loài cá, năng su t cá nuôi b gi n.

H n ch th c ăn t ế ứ

ộ ố

ị ả

1

Gây ra hi n t

ng thi u oxy trong ao nôi vào mùa đông

ệ ượ

ế

2

H n ch s phát tri n c a nhi u loài đ ng v t đáy

ế ự

3

Gây thi u s t trong thành ph n c a Hemoglobine

ế

4

Y u t

nh h

ng.

ế ố ả

ưở

t đ cao thì t l

H

c tăng cao.

1.Trong đi u ki n nhi ề

ệ ộ

ướ

ỉ ệ 2S trong n

2. Khi pH tăng, t l

Hỉ ệ 2S/ T ng sulfide gi m.

2S.

ế ứ

t đ u v nuôi. ứ

i

ố ầ ụ t th c ăn và h n ch th c ăn th a. ị

ướ

c

ủ ướ

ể ệ ượ

2S thoát

1. C i t o ao t ả ạ 2. Qu n lý t ố ả 3. Khi s d ng phân bón nên hòa thành dung d ch t ử ụ kh p m t ao. ặ 4. Ao ph i thoáng đ làm tăng oxy hòa tan c a n ả ng y m khí. nh m tránh hi n t ế 5. Các ao nuôi thâm canh nên có s c khí đ làm H ra không khí nhanh h n.ơ

BI N PHÁP TRÁNH TÍCH LŨY NHI U KHÍ H Ệ Ề

Nitrite (NO2)

S HÌNH THÀNH. Ự

c x u, thi u oxy và nhi m ướ ấ ế ễ

tình tr ng n ạ b n.ẩ ả ẩ ừ ủ ả

Nitrite v a là s n ph m c a quá trình Nitrate hóa và ph n Nitrate hóa.

Làm gi m ho t tính c a Hemoglobin ủ ả ạ

Gây đ c cho giáp xác. Làm suy gi m s ự phát tri n ể c aTVPD. ủ ng nh h ưở Ả i đ ng v t t ậ ớ ộ th y s n ủ ả

Gây b nh máu màu nâu do máu có ch a methemoglobin. ứ ệ

Y u t

nh h

ng.

ế ố ả

ưở

ng làm gi m ướ ả

1.Hàm l ng Ca2+ và Cl- có khuynh h ượ đ c tính c a Nitrite. ủ ộ

ng chloride trong môi tr ng n c cao ườ ướ

ượ Nitrite đi vào máu th p. 2. Hàm l thì t l ỉ ệ ấ

ưở ng c a pH, kích c ỡ

BI N PHÁP KH C PH C:

ủ ị ả ng oxy hòa tan… ng, hàm l Ngoài ra đ c tính c a Nitrite còn ch u nh h ủ ộ cá, tình tr ng dinh d ưỡ ạ ượ

ợ ớ ạ ướ

c. ề

1. Th c ăn, phân bón phù h p cho ao nuôi. 2. Thay, thêm n c m i, s ch vào ao nuôi. 3. Đi u ch nh pH và nhi ỉ 4. Duy trì n đ nh đ ki m, đ c ng trong ao nuôi. ộ ề ổ t đ n ệ ộ ướ ộ ứ ị

Đ M N. Ộ Ặ

t c các mu i khoáng có trong n c. ộ ặ ộ ủ ấ ả ướ

Đ m n là n ng đ c a t ồ N c đ ướ ượ ư

ố c chia theo đ m n nh sau: ộ ặ N c ng t < 0.5 ppt ọ ướ Oligohaline 0.5-3 ppt Mesohaline 3-16.5 ppt Polyhaline 16.5 – 30 ppt Marine 30 – 4 ppt Hyperaline >40 ppt

ủ ả ặ ậ ộ

Đ m n là m t trong nh ng đ c tính phân loai đ ng v t th y s n. Đ m n ph thu c vào v trí và khí h u th i ti ộ t. ộ ặ ộ ặ ờ ế ữ ị ụ ậ ộ

Là nguyên nhân di c sinh s n c a m t s loài đ ng v t th y s n. ả ủ ủ ả ộ ố ư ậ ộ

c ả ự ồ ướ

Xây d ng ao ph i thu n ti n ngu n n ệ ậ s ch, n n đ t không b th m l u và không b ạ ị ị ẩ ng c a đ t chua ho c đ t phèn. nh h ả ấ ủ ấ ậ ặ ấ ề ưở

Nhngữ vn đ ấề cn làm ầ ử ọ

Bón vôi đ di ẩ Bón phân h u c và phân vô c h p lý. t t p, kh trùng trong t y d n ao. ơ ợ ể ệ ạ ữ ơ

trong qun lýả

t ph i thay n c s ch c ao. C n thi ầ ế ả

chtấ lng ượ ncướ

ể ủ ậ

Áp d ng các bi n pháp làm thoáng khí và luân ụ chuy n n ướ ạ ể ướ v iớ m c đ phù h p cho ao. ứ ộ Ki m soát s phát tri n c a sinh v t phù du ự ể (t o).ả

ề ướ ả

ế ư ố ậ ủ ị c ch y, đi u ti ả ế ự t l u t c dòng ch y qua ạ

có h i, tránh th t thoát dinh d ạ

Nhngữ vn đ ấề cn làm ầ ng và v t nuôi. ậ ặ ồ ồ

Nuôi n ao, h n ch s thâm nh p c a đ ch h i và các ạ y uế t ố Nuôi l ng bè, m t đ l ng trên m t sông , m t h h p lý tránh gây ô nhi m môi tr ợ ấ ậ ộ ồ ễ ưỡ ặ ng. ườ

trong qun lýả

ầ ể ồ ướ c ch đ ng ủ ộ

chtấ lng ượ ncướ

Nuôi ven bi n, c n có ngu n n (ao ch a) và ch đ ng đi u ch nh đ mu i. ứ ủ ộ ề ố ộ ỉ

c th i tránh gây ô nhi m cho khu v c ử ướ ự ễ ả

X lý n xung quanh.

ng n c NTTS (nuôi cá n c ng t) Tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ướ ướ ọ