1 M Đ UỞ Ầ
ớ ệ ề 1. Gi i thi u đ tài
ớ ự ể ế Cùng v i s phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ấ ướ c,
ữ ự ệ ươ nh ng năm qua, ngành nh a Vi t Nam đã v ứ n lên đáp ng ngày
ố ơ ầ ủ ườ ị ượ ị càng t t h n nhu c u c a ng ẳ i dân và kh ng đ nh đ c v trí quan
ủ ề ọ ế ố ướ tr ng c a mình trong n n kinh t qu c dân. Tuy nhiên, b c vào
ờ ỳ ộ ậ ế ố ế ự th i k h i nh p kinh t qu c t ứ , ngành nh a cũng đang đ ng
ướ ữ ứ ớ tr c nh ng thách th c m i.
ự ơ ệ Trong h n 10 năm qua, ngành nh a Vi ể t Nam phát tri n
ộ ưở ạ ừ ằ ớ ố khá nhanh v i t c đ tăng tr ng h ng năm đ t t ế 15 đ n 25%.
ớ ơ ệ ư ệ V i h n 2.000 doanh nghi p (trong đó doanh nghi p t ế nhân chi m
ớ ự ượ ữ ộ t i 95%), ngành nh a đ c coi là m t trong nh ng ngành công
ệ ộ nghi p năng đ ng.
ệ ạ ở ệ ệ ả ả Hi n t i, Vi ấ t Nam có kho ng 30 doanh nghi p s n xu t
ấ ầ ự ự ệ ả ẩ các s n ph m nh a trong đó Công ty nh a Đ Nh t g n 18 năm
ữ ể ệ ộ ệ hình thành và phát tri n, hi n là m t trong nh ng doanh nghi p
ấ Ố ự ụ ạ ạ ệ cung c p ng nh a và ph tùng uPVC m nh t i Vi t Nam.
ề ớ ế ượ ả ẩ ố c Marketing cho s n ph m ng V i đ tài : “Chi n l
ấ ạ ự ủ ự ệ ị ườ nh a c a Công ty TNHH hóa nh a Đ Nh t t i th tr ề ng Mi n
ả ỏ ở ầ Trung”. Gi i đáp ph n nào đó câu h i ầ trên, góp ph n giúp công ty
ượ ả ợ ạ ượ có đ ữ c nh ng gi i pháp marketing phù h p t o đ ể c đà phát tri n
ưở ớ ề ữ ể ạ ạ và tăng tr ng v ng m nh. Bên c nh đó v i đ tài này có th giúp
ượ ứ ế ộ ổ ậ ụ em v n d ng đ ấ c m t cách t ng quát nh t ki n th c marketing và
ữ ữ ỗ ợ nh ng ch c năng h tr .
2
ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u
ơ ộ ủ ạ ả ẩ ố ạ S n ph m trong ngành, đ i th c nh tranh, c h i, đe do .
ộ ả ả ưở ủ ố ả ưở ứ Kh o sát m c đ nh h ng c a các nhân t nh h ế ng đ n
ệ ử ụ ả ẩ vi c s d ng s n ph m
ế ượ ự ộ ố ả ằ Xây d ng chi n l c và m t s gi i pháp marketing nh m nâng
ẩ ố ự ệ ấ ả ạ ả cao kh năng c nh tranh s n ph m ng nh a Đ Nh t trên th ị
ườ ệ ề tr ng Vi t Nam nói chung và Mi n Trung nói riêng.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ 3.1. Đ i t ng:
ử ụ ề ả ự ẩ ầ Khách hàng đang s d ng và có nhu c u v s n ph m nh a
ệ ướ ướ Doanh nghi p trong n c và n ự c ngoài kinh doanh nh a
ạ 3.2. Ph m vi:
ứ ủ ự ề ệ ạ ậ Ph m vi nghiên c u c a đ tài t p trung vi c làm rõ s hài lòng
ề ả ụ ụ ẩ ị ị ủ c a khách hàng v s n ph m, d ch v , các d ch v chính sách h ỗ
ử ụ ệ ả ẩ ợ tr khi trong vi c mua và s d ng s n ph m.
ạ ừ ọ ố ờ ả Ch n m c th i gian kh o sát, đánh giá giai đo n t năm 2009
2011
ế ượ Chi n l ể c phát tri n Công ty
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ử ụ ậ ươ ậ ậ Ph ng pháp lu n: s d ng ph ệ ng pháp lu n duy v t bi n
ậ ị ứ ử ch ng và duy v t l ch s .
3 ụ ể
ươ ứ ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u c th : ph ng pháp nghiên c u tài
ệ ố ươ ợ ổ li u, phân tích th ng kê, ph ng pháp so sánh, t ng h p và ph ươ ng
ượ ử ụ ậ pháp chuyên gia đ c s d ng trong lu n văn này.
ụ ả ậ ừ ỏ ể Công c b ng câu h i đ thu th p thông tin t khách hàng đang
ầ ử ụ ẩ ố ự ả ử ụ s d ng và có nhu c u s d ng s n ph m ng nh a. Các thông tin
ỏ ượ ả ứ ố trên b ng câu h i đ ề c th ng kê và phân tích cho nghiên c u đ ra
ả ệ ợ gi ả i pháp h p lý và hi u qu .
ự ễ ủ ề 5. Ý nghĩa th c ti n c a đ tài
ệ ố ữ ề ậ ấ ọ + Ý Nghĩa khoa h c: H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v gi ề ả i
ế ượ ư ẩ ả pháp cũng nh chi n l c marketing cho s n ph m.
ự ự ễ ệ ậ ấ ứ + Ý nghĩa th c ti n: Giúp công ty hóa nh a Đ Nh t nh n th c
ắ ầ ế ượ ủ ệ ể ọ đúng đ n t m quan tr ng c a vi c tri n khai chi n l ề c và đ ra
ả ế ượ ự ể gi i pháp marketing th c thi và ki m soát chi n l c marketing cho
ẩ ố ị ườ ự ề ằ ả s n ph m ng nh a trên th tr ế ng Mi n Trung nh m phát huy h t
ồ ự ả ạ ị ườ ệ các ngu n l c và nâng cao hi u qu c nh tranh trên th tr ng.
ố ụ ậ 6. B c c lu n văn
ươ ế ượ ề Ch ậ ng 1: Lý lu n v chi n l c marketing
ươ ạ ộ Ố ự ự ạ Ch ng 2: Th c tr ng ho t đ ng marketing ng nh a Đ ệ
ấ ạ ị ườ Nh t t i th tr ề ng Mi n Trung
ươ ế ượ ẩ Ố Ch ng 3: Chi n l ự ả c marketing cho s n ph m ng nh a
ấ ạ ệ ề Đ nh t t i Mi n Trung
4
ƯƠ Ơ Ở Ế ƯỢ Ậ Ề CH NG 1: C S LÝ LU N V CHI N L Ế C VÀ CHI N
ƯỢ Ệ L Ủ C MARKETING C A DOANH NGHI P
ế ượ ổ ề 1.1. T ng quan v chi n l c
ệ 1.1.1. Khái ni m chi n l ế ượ c
ệ ố ế ượ 1.1.2. H th ng chi n l c trong công ty
ấ 1.1.2.1. Các c p chi n l ế ượ c
ệ ố ế ượ ườ ượ ấ H th ng chi n l c trong công ty th ng đ c phân thành 3 c p:
ế ượ ấ a. Chi n l c c p công ty
ế ượ ấ ơ ị b. Chi n l c c p đ n v kinh doanh
ế ượ ấ c. Chi n l ứ c c p ch c năng
ế ượ ấ ạ 1.1.2.2. Các lo i chi n l c c p kinh doanh
ẫ c d n ượ l c
ạ ấ ủ ế y u ự tệ ượ ế Chi n l ạ đ o chi phí Th p (ch ằ b ng giá)
T o s khác bi ẩ ả s n ph m Phân đo nạ ị ườ ng th tr ị ườ ấ Th p (th tr ng ớ ố ượ ng l n) kh i l ng) ứ ế ạ ả Ch t o và qu n ị ậ ệ tr v t li u Năng l cự ự ạ s t o tệ khác bi ế ượ ạ c t o Chi n l ệ ự s khác bi t ế ủ Cao (ch y u ộ ự ẳ b ng s đ c đáo) ề Cao (nhi u phân ị ạ đo n th ườ tr Nghiên c u và ể phát tri n, bán và hàng marketing
ế Chi n ậ t p trung ớ ấ i cao Th p t (giá hay đ cộ đáo) ộ ấ Th p (m t ộ hay m t vài phân đo n)ạ ế ấ ỳ B t k th ạ m nh nào (tùy ộ và thu c ượ ế chi n l c chi phí th pấ ặ ho c khác ệ t hóa) bi
5
ế ượ 1.2. Chi n l c marketing
ệ 1.2.1. Khái ni m Marketing
ế ượ ệ 1.2.2. Khái ni m chi n l c marketing
ế ượ ́ự ̣ Chi n l c marketing ờ là s ly luân (logic) marketing nh
ộ ơ ị ạ ượ ọ ụ đó m t đ n v kinh doanh hy v ng đ t đ c các m c tiêu marketing
ế ượ ế ượ ồ ủ c a mình. Chi n l c marketing bao g m các chi n l c chuyên
ệ ị ườ ữ ụ bi ế t liên quan đ n nh ng th tr ng m c tiêu, marketingmix và
ngân sách marketing.[3]
ế ượ ủ 1.2.3. Vai trò c a chi n l c marketing
ế ượ 1.2.4. Chi n l c marketing
ể ừ
ố
ế ượ
Chi n l
c công ty
K t
ấ ả khi Ansoff xu t b n cu n sách
vào
ế ỷ ướ
ữ
ủ
ế ượ
ạ
ắ ầ
gi a năm 60 c a th k tr
ị c, ho ch đ nh chi n l
ạ c b t đ u c nh
ế ượ
ề
ể
ắ
ớ
tranh v i marketing v các nguyên t c phát tri n chi n l
ờ c. Th i
ữ
ể
ệ
ề
ấ
ờ
ố
ể đi m su t nh ng năm 70 là th i đi m xu t hi n ngày càng nhi u các
ế ượ
ậ
ạ
ộ
ị
ị ế ế
ơ
ơ
b ph n ho ch đ nh chi n l
c. Marketing r i vào v th y u h n và
ế
ạ
ở
ụ
ế
ạ
ộ
các k ho ch marketing tr
ế nên ph thu c vào các k ho ch chi n
ượ
ữ
ủ
ị
ượ l
ố c v n đ
ạ c nh ng nhà ho ch đ nh chi n l
ế ượ ở ấ c
c p cao c a công
ư ty đ a ra.
ở ế ượ ấ ế ị 1.2.4.1. Các quy t đ nh marketing các c p chi n l c
ế ượ ạ ị 1.2.4.2. Ho ch đ nh chi n l c marketing
ậ ở ấ ộ ả ẩ ế ạ 1.2.4.3. L p k ho ch marketing c p đ s n ph m
ả ắ a. B n tóm t ụ ụ . ạ t cho lãnh đ o và m c l c
ệ ạ ố b. Tình hu ng marketing hi n t i.
ơ ộ ấ ề c. Phân tích c h i và các v n đ .
ụ ế ậ
6 t l p các m c tiêu.
d. Thi
ế ượ e. Chi n l c Marketing.
ươ ộ f. Ch ng trình hành đ ng.
ợ ậ ự g. D toán l i nhu n và chi phí.
ể h. Ki m soát.
ế ượ ự ế ẩ ả 1.3. Ti n trình xây d ng chi n l c marketing cho s n ph m
ườ 1.3.1. Phân tích môi tr ng marketing
ườ 1.3.1.1. Phân tích môi tr ng bên ngoài
ậ ỹ ườ a/ Các k thu t phân tích môi tr ng bên ngoài
ườ b/ Môi tr ng vĩ mô
ạ c/ Phân tích nghành và c nh tranh
ử ụ ự ượ ủ ạ ng c nh tranh c a Michael E.porter * S d ng mô hình 5 l c l
ị ườ ườ *Phân tích khách hàng: Th tr ng tiêu dùng và hành vi ng i tiêu
ị ườ ổ ứ dùng, Th tr ng t ch c và hành vi c a t ủ ổ ứ ch c
ạ * Phân tích tr ng thái ngành
ế ố ế ị * Các y u t quy t đ nh thành công
ườ 1.3.1.2. Phân tích môi tr ng bên trong
ồ ự a/ Phân tích ngu n l c
ề ả b/ Phân tích kh năng ti m tàng
ự ố ị c/ Xác đ nh năng l c c t lõi
ế ượ ụ 1.3.2. M c tiêu chi n l c marketing
ụ ấ ừ ụ M c tiêu marketing xu t phát t ủ m c tiêu kinh doanh c a
ế ượ ủ ụ ả ợ ớ công ty và ph i phù h p v i nó. M c tiêu c a chi n l c marketing
ể ệ ơ ả ế ầ ợ ỉ
7 ạ th hi n các ch tiêu c b n mà chi n lu c marketing đó c n đ t
ượ ứ ủ ế ự ữ đ c, d a trên nh ng căn c ch y u sau:
ụ ủ ứ ệ ệ Ch c năng và nhi m v c a doanh nghi p.
ế ượ ụ ệ M c tiêu và chi n l ủ c kinh doanh c a doanh nghi p.
ả ừ ườ ế Các k t qu t phân tích môi tr ng marketing.
ạ ộ ả ồ ự Các kh năng và ngu n l c ho t đ ng marketing.
ị ườ ự ọ 1.3.3. L a ch n th tr ụ ng m c tiêu
8
ườ ị ườ ự ầ 1.3.3.1. Đo l ng và d báo nhu c u th tr ng
ế ố ủ ế ổ ứ ạ Các bi n s phân đo n ch y u trong th tr ch c (1) ị ườ ị ỡ ng t ể Ngành; kích c công ty; Đ a đi m ế ẩ Bi n nhân kh u
ử ụ ạ ế Bi n ho t đ ng ệ ử ụ ạ ộ Công ngh s d ng; tình tr ng s d ng;
ụ ủ ứ ầ ề ị nhu c u v d ch v ậ Tính t p trung c a ch c năng mua hàng; Quy cách mua hàng
ự ấ ấ ề C u trúc quy n l c; B n ố ả ch t các m i
ệ ề ệ quan h ; chính sách mua; các đi u ki n
ụ ứ ẩ ả mua hàng ấ Kh n c p; Kh năng ng d ng; Quy mô ế ố ố Bi n s tình hu ng
ơ đ n hàng ươ ữ ồ Tính t ng đ ng gi a khách hàng và ng ườ i ể ặ Các đ c đi m cá
ổ ị ộ ố bán và các giá tr theo đu i; Thái đ đ i nhân
ớ ủ phó v i r i ro; Lòng trung thành.
ị ườ ạ 1.3.3.2. Phân đo n th tr ng
ị ườ ạ 1.3.3.3. Đánh giá các phân đo n th tr ng
ị ườ ạ ể ằ ị Đánh giá các phân đo n th tr ng là nh m đ xác đ nh
ượ ứ ộ ấ ị ườ ạ ỗ ố ớ ệ đ ẫ ủ c m c đ h p d n c a m i đo n th tr ự ng đ i v i vi c th c
ủ ụ ệ ạ ể hi n m c tiêu c a công ty. Đ đánh giá các phân đo n th tr ị ườ ng
ườ ẩ ơ ả ể ử ụ ng i ta có th s d ng 3 tiêu chu n c b n sau đây:
ự ưở ủ ừ ị ườ ạ + Qui mô và s tăng tr ng c a t ng phân đo n th tr ng
ẫ ủ ừ ộ ấ ị ườ ạ + Đ h p d n c a t ng phân đo n th tr ng
ụ ủ ả + Các m c tiêu và kh năng c a công ty
ị ườ ự ọ 1.3.3.4. L a ch n th tr
9 ụ ng m c tiêu
ị ườ ộ ậ ạ a. T p trung vào m t phân đo n th tr ng:
ọ ọ b. Chuyên môn hoá có ch n l c:
ả ẩ : c. Chuyên môn hoá s n ph m
ị ườ d. Chuyên môn hoá theo th tr ng:
ộ ị ườ ụ ụ e. Ph c v toàn b th tr ng:
ị ả ẩ ị 1.3.4. Đ nh v s n ph m
ị ả ệ ẩ ị 1.3.4.1. Khái ni m đ nh v s n ph m
ọ ủ ệ ị ự ị 1.3.4.2. Các l a ch n c a vi c đ nh v
1.3.5. Các chính sách marketing
ơ ở ạ ộ ự Các chính sách marketing d a trên c s hai ho t đ ng
ị ườ ạ ị ả ẩ ị chính là phân đo n th tr ng và đ nh v s n ph m. Các chính sách
ượ ế ị ơ ở ự ụ ể ườ c th th ng đ c xây d ng trên c s các quy t đ nh marketing.
ả ẩ 1.3.5.1. Chính sách s n ph m
ạ ả ế ị ề ẩ ẩ ụ ả Quy t đ nh v danh m c s n ph m, lo i s n ph m.
ế ị ề ệ ẩ ả Quy t đ nh v nhãn hi u, bao bì s n ph m.
ế ị ề ị ụ Quy t đ nh v d ch v khách hàng.
ể ả ế ị ề ẩ ớ Quy t đ nh v phát tri n s n ph m m i.
1.3.5.2. Chính sách giá
ố ề ữ ậ ườ ườ ỏ Giá là s ti n th a thu n gi a ng i mua và ng i bán
ụ ấ ị ạ ả ặ ị ẩ ộ ổ ề ự v s trao đ i m t lo i s n ph m ho c d ch v nh t đ nh.
ệ ị ữ ứ ủ ế ủ Nh ng căn c ch y u c a vi c đ nh giá
10 ả
ươ ế ị ể ị Ph ẩ ng pháp đ nh giá s n ph m: Đ quy t đ nh giá cho
ộ ả ể ự ề ẩ ọ ươ ệ m t s n ph m, doanh nghi p có th l a ch n nhi u ph ng pháp
ị ị ự ị đ nh giá khác nhau: Đ nh giá d a vào chi phí, Đ nh giá theo l ợ i
ụ ậ ị ườ ự ị nhu n m c tiêu, Đ nh giá theo ng ạ i mua, Đ nh giá d a vào c nh
tranh.
ề ỉ Đi u ch nh giá.
ổ Thay đ i giá.
1.3.5.3. Chính sách phân ph iố
Kênh phân ph i.ố
ủ ố Vai trò c a kênh phân ph i.
ế ế ể ự ệ ố Thi ọ t k kênh phân ph i: Doanh nghi p có th l a ch n
ứ ộ ố ộ ố m t trong các hình th c phân ph i sau: Chính sách phân ph i đ c
ọ ọ ề ố ố quy n, Chính sách phân ph i có ch n l c, Chính sách phân ph i
ộ r ng rãi.
ả ố ị Qu n tr kênh phân ph i.
ổ ộ ề 1.3.5.4. Chính sách truy n thông c đ ng
ố ượ ổ ộ ng c đ ng. Đ i t
ổ ộ ụ M c tiêu c đ ng.
ế ế ệ Thi t k thông đi p.
ế ố ả ưở ế ơ ấ ệ ố ổ ộ Y u t nh h ng đ n c c u h th ng c đ ng.
ụ ổ ộ ệ ố ồ ụ ủ ế H th ng các công c c đ ng g m có 5 công c ch y u
ự ế ế ả ự đó là: qu ng cáo, khuy n mãi, bán hàng tr c ti p, marketing tr c
ế ệ ti p và quan h công chúng.
11
ƯƠ CH Ạ Ộ NG 2: PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH VÀ
Ế ƯỢ Ả CHI N L Ẩ Ố C MARKETING CHO S N PH M NG
Ự Ự Ủ Ệ Ấ NH A C A CÔNG TY TNHH HÓA NH A Đ NH T
Ị ƯỜ Ạ Ề T I TH TR NG MI N TRUNG
ự ệ ề ấ 2.1. Khái quát v Công ty TNHH hóa nh a Đ Nh t
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
ấ ượ ự ữ ệ ệ ạ Công ty Trách Nhi m H u H n Hóa Nh a Đ Nh t đ c thành
ữ ơ ị ệ ậ l p vào năm 1994, là đ n v liên doanh gi a Công ty Công Nghi p
ự ấ ả ệ Nh a TaYing (Đài Loan) và Công ty TNHH TM S n Xu t Hi p
ư ệ ự ẩ ả ố H ng (Vi ủ t Nam). S n ph m chính c a công ty là ng nh a và ph ụ
ấ ướ ệ ự ư ệ tùng uPVC chuyên ngành c p thoát n ặ c, b u đi n, đi n l c, đ c
ệ ố ườ ế ả ớ bi t các qui cách ng đ ẩ ng kính l n đ n 1200mm. Các s n ph m
ậ ố ự ị ị ứ ộ ố ch u áp l c cao, ch u va đ p t t hoàn toàn không ch a đ c t chì, an
ứ ỏ ườ ử ụ toàn s c kh e cho ng i s d ng.
ở ộ ị ườ ệ ả ướ ớ Hi n công ty đã m r ng th tr ng ra c n ạ ộ c v i ho t đ ng
ả ủ ệ ạ ỉ ươ ả hi u qu c a 2 nhà máy t ỉ i T nh Long An và t nh H i D ng cùng
ạ ạ ộ ớ v i 2 chi nhánh t i TPHCM, Hà N i, và 3 văn phòng đ i di n t ệ ạ i
ư ẳ ầ ẵ ơ ị Đà N ng, Nha Trang, C n Th , đã và đang kh ng đ nh u th v ế ề
ấ ượ ế ừ ự ậ ỹ ướ ữ ắ ch t l ng, nhân l c, k thu t và ti n t ng b c v ng ch c trên
ị ườ ự th tr ng nh a.
ự ị Tên vi ế ắ t t t và giao d ch: Công ty TNHH hóa nh a Đ ệ
Nh tấ
ỉ ụ ở ị Đ a ch tr s chính: Q.1, Tp.HCM
12
ệ ạ Đi n tho i: 08.62915599 – Fax: 08.62915598
Website: www.nhuadenhat.vn Email: cntphcm@nhuadenhat.vn
ạ ộ ự 2.1.2. Lĩnh v c ho t đ ng
ề ả ấ Ố ng t Ngành ngh kinh doanh: S n xu t: ừ Ө16x1.5 đ nế
Ө630x30.0 và ph ki n ụ ệ uPVC t ừ Ө21 đ n ế Ө315 và Kinh doanh:
Ố ụ ệ ng và ph ki n uPVC
ạ ượ ề ế Ph m vi kinh doanh: Công ty đ ạ c quy n ti n hành các ho t
ứ ư ậ ấ ị ộ đ ng kinh doanh nh quy đ nh trong gi y ch ng nh n đăng ký kinh
ạ ộ ủ ớ ị doanh và đi u l ề ệ ổ ứ t ợ ch c ho t đ ng phù h p v i quy đ nh c a pháp
lu t. ậ
ơ ấ ổ ứ ộ ồ 2.1.3. C c u t ự ch c b máy, ngu n nhân l c
ạ ộ ủ 2.2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty
ẩ ố ự ụ ệ ấ ạ ả 2.2.1. Tình hình tiêu th các lo i s n ph m ng nh a Đ Nh t
Năm 2009
Năm 2010
2011
tr
STT
Giá tri (1000đ)
TT (%)
TT (%)
TT (%)
I
86.066.232
40,0%
Giá tri (1000đ) 107.959.71 4
42,8%
Giá tri (1000đ) 122.405.09 6
43,4%
II
25.274.838
11,7%
23.947.044
9,5%
26.147.199
9,3%
III
66.888.972
31,1%
71.012.928
28,2%
77.250.293
27,4%
Thị nườ g Mi nề Nam Tây Nguyê n Mi nề Trung Mi nề B cắ
IV
20,0%
17,2% 100,0 %
19,5% 100,0 %
100,0%
T ngổ
36.935.539 215.165.58 1
49.154.458 252.074.14 4
56.450.670 282.253.25 8
ị ườ ụ 2.2.2. Th tr ng tiêu th
ự ồ ố
13 (Ngu n: Công ty ng nh a Đ
ệ
Nh t)ấ
ự ạ ụ ố ị ườ 2.3. Tình hình tiêu th ng nh a t i th tr ề ng Mi n Trung
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
ụ ả ẩ Doanh thu tiêu th s n ph m qua các năm
ả
ẩ
S n ph m
T/tr nọ g (%)
T/tr nọ g (%)
Giá trị (1000đ)
T/tr ngọ (%)
Giá trị (1000đ) 40.842 .351
69,4%
Giá trị (1000đ) 51.184.5 89
74,2%
54.744.302
70,9%
ệ ụ ki n ng uPVC
9.865 .302
16,8%
11.803.3 92
17,1%
13.686.075
17,7%
Ố ng uPVC Ө16 – Ө630 Ph ố Ө16 – Ө630
11,8%
7,3%
7.541.028
9,8%
ệ ki n
6.921.395 441 .791
0,8%
5.004.283 320.1 20
0,5%
396.896
0,5%
818 .133
1,4%
700.5 44
1,0%
881.992
1,1%
Ố ng HDPE ụ Ph ố ng HDPE ệ ụ ki n Ph khác (keo dán, gioăng cao su)
58.888.972
100,0% 69.012.928
100,0% 77.250.293
100,0%
T ngổ
2010/2009
2011/2010
ưở ố ộ So sánh t c đ tăng tr ng qua các năm
ả
ẩ
S n ph m
Chênh l chệ (1000đ)
Chênh l chệ (1000đ)
%
%
ng uPVC Ө16 –
10.342.238
25,32%
3.559.713
6,95%
1.938.090
19,65%
1.882.683
15,95%
(1.917.112)
27,70%
2.536.745
50,69%
ố ng
Ố Ө630 ụ ệ ố Ph ki n ng uPVC Ө16 – Ө630 Ố ng HDPE ệ ụ Ph ki n HDPE
(121.671)
27,54%
76.776
23,98%
ụ ệ
Ph ki n khác
(117.589)
14,37%
181.448
25,90%
T ngổ
10.123.956
8.237.365
11,94%
14 17,19%
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
tr
T T
Thị nườ g
T/tr nọ g (%)
T/tr nọ g (%)
T/tr nọ g (%)
8,0%
8,8%
8,9%
1
8,1%
8,9%
9,8%
2
Qu ngả Bình Qu ngả Trị
38,0%
37,5%
38,4%
3
31,1%
29,7%
27,7%
4
7,5%
8,1%
7,5%
5
5,5%
5,0%
4,8%
6
Huế Đà N ngẵ Qu ngả Nam Qu ngả Ngãi
1,8%
2,0%
2,9%
7
Khác
100%
100%
100%
T ngổ
Doanh thu (1000đ) 4.711. 118 4.770. 007 22.377. 810 18.314. 470 4.416. 673 3.238. 893 1.060. 001 58.888.9 72
Doanh thu (1000đ) 6.07 3.138 6.14 2.150 25.87 9.848 20.49 6.840 5.59 0.048 3.45 0.646 1.38 0.258 69.012. 928
Doanh thu (1000đ) 6.875. 276 7.570. 529 29.664. 113 21.398. 331 5.793. 772 3.708. 014 2.240. 258 77.250.2 93
ụ ủ ừ ạ ự ề Doanh thu tiêu th c a t ng vùng t i khu v c Mi n Trung
ạ ộ ẩ ố ự ự ạ ả
15 2.4. Th c tr ng ho t đ ng marketing cho s n ph m ng nh a
ạ ấ ạ ự ệ ị ườ t i công ty TNHH hóa nh a Đ nh t t i th tr ng
ề Mi n Trung
ạ ộ ạ 2.4.1. Ho t đ ng marketing t i công ty
ạ ộ ị ườ ứ 2.4.1.1. Ho t đ ng nghiên c u th tr ng
́ ̣ ươ ư ̣ ̉ ́ Hiên nay công tac nghiên c u thi tr ̀ ng cua Công ty do
̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ phong Kinh doanh th c hiên. Công ty ch a co môt bô phân chuyên
́ ́ ̀ ̀ ự ̣ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ th c hiên công tac nay vi vây hoat đông nghiên c u thi tr ̀ ̉ ng cua
́ ̀ ́ ư ượ ươ ̣ ̣ Công ty ch a đ c tiên hanh môt cach th ̀ ng xuyên, liên tuc.
́ ̣ ươ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ Thông tin thi tr ̀ ng th ̀ ng đ c câp nhât t ̀ ̣ ư ̉ ban tin nôi bô, cac tap
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ự ̉ chi chuyên nganh, t ́ ̀ bao chi, truyên hinh, internet, khao sat tr c tiêp
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ tai thi tr ́ ̀ ng, thông qua viêc tiêp nhân cac y kiên đong gop, khiêu
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ư nai t ̀ khach hang …Ngoai ra, cac thông tin vê khach hang con đ ượ c
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thu thâp qua cac hôi nghi khach hang va cac hoat đông marketing
́ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ tr c tiêp khac. Cac thông tin vê đôi thu canh tranh thinh thoang đ ượ c
̀ ́ ̣ ở ̣ ̣ ̣ câp nhât b i hoat đông tinh bao marketing.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̉ Phong Kinh doanh cua Công ty đa co rât nhiêu cô găng thu
́ ́ ́ ́ ư ư ̣ thâp, ghi chep, đanh gia, l u tr ̃ cac thông tin liên quan t ̀ ư thi ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ tr ̀ ̉ ươ ng: tinh hinh cung câu vê san phâm, chinh sach marketing cua
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̀ cac đôi thu, tinh hinh đâu t ̀ cua nganh, xu h ́ ́ ươ ng tiêu dung, cac
́ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ở ̉ ̉ ́ chinh sach kinh tê vi mô cua Nha n ́ ̣ ươ c… đê lam c s cho viêc
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư nghiên c u va đê ra cac chinh sach kinh doanh. Tuy nhiên, cac thông
̀ ́ ́ ợ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ tin thu thâp con han chê, chu yêu tông h p d ́ ́ i dang bang biêu, cac
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ư ̉ ̣ bao cao đ n le ma ch a co cac cuôc điêu tra, nghiên c u chuyên sâu,
́ ̃ ̃ ́
16 ̀
ư ươ ợ ư ̣ ̣ ̣ ́ ch a co cac công cu, ch ng trinh hô tr cho viêc phân tich d liêu
́ ̣ ̣ ̉ ́ môt cach hiêu qua nhât.
ị ườ ủ ả ạ ớ V i kh năng c nh tranh c a Công ty, quy mô th tr ng,
ữ ẩ ả ả ằ ấ ả ề ấ nh m cung c p cho khách hàng nh ng s n ph m đ m b o v ch t
ượ ạ ả ủ ệ ẩ ả l ợ ng, ch ng lo i s n ph m theo c hai h inch và mm, phù h p
ử ụ ả ẩ cho t ấ ả ố ượ t c đ i t ng khách hàng s d ng s n ph m, công ty xây
ế ượ ị ả ấ ượ ẩ ẩ ả ự d ng chi n l c đinh v s n ph m: “s n ph m ch t l ủ ng, ch ng
ệ ạ ạ ạ ỡ lo i đa d ng kích c ”. Tuy nhiên, hi n t ẫ i công ty v n ch a đ u t ư ầ ư
ệ ả ẩ ế ế ờ ẩ ố ả s n ph m ng nhi t PPR, đây là s n ph m thi t y u bây gi khi
ế ượ ị ầ ậ nhu c u tiêu dùng tăng, chính vì v y chi n l ị ủ c đ nh v c a công ty
ư ạ ượ ợ ế ạ ấ ị ả ẩ ẫ v n ch a t o đ c l ủ i th c nh tranh nh t đ nh, các s n ph m c a
ư ế ẫ ượ ộ ị ấ công ty v n ch a chi m đ c m t v trí rõ ràng, nh t quán và lâu
ề b n trong tâm trí khách hàng.
́ ự ượ ́ 2.4.1.2. Công tac xây d ng chiên l c marketing
́ ́ ự ̀ ơ Trong th i gian qua, công tac xây d ng chiên l ượ c
̀ ́ ́ ̉ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̉ marketing chi đ ̀ c đê câp đên trong môt phân ́ kê hoach san xuât
́ ́ ư ượ ̣ kinh doanh chung, Công ty ch a co môt chiên l c marketing riêng
́ ̀ ̃ ̣ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ biêt đ ̃ c xây d ng môt cac chăt che va khoa hoc. Ban lanh đao
́ ́ ̃ ̃ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̀ công ty cung đa co y kiên đê xuât cân phai xây d ng chiên l ượ c
́ ̃ ự ư ư ượ ̣ marketing cho Công ty nh ng đên nay vân ch a th c hiên đ c.
́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Hiên tai, công ty căn c vao kê hoach san xuât kinh doanh, căn c ́ ư
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̉ vao tinh hinh thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng, quan sat s thay đôi cua khach hang va cac
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ươ ự ̉ ̣ đôi thu canh tranh tr c tiêp trên thi tr ̀ ng, t ̀ ư đo đê ra cac chinh
́ ̀ ́ ượ ̉ ự ̣ sach marketing đ ợ c cho la thich h p đê th c hiên
17
ạ ộ ễ ạ 2.4.2. Các ho t đ ng tri n khai chính sách marketing t ị i th
ườ tr ề ng Mi n Trung
ị ườ ứ 2.4.2.1. Nghiên c u th tr ng
́ ́ ́ 2.4.2.2. Cac chinh sach Marketing
́ ̉ ̉ ́ 2.4.2.2.1. Chinh sach san phâm
́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ a. Chât l ng va chung loai san phâm:
ử ụ ụ M c đích s d ng.
ơ ử ụ N i s d ng.
ạ ố Ố ừ ng uPVC: ế Ө16 đ n Ө168: Các lo i ng: Ố ng dán keo t
ể ả ầ ố ừ ế Ố 4m k c đ u nong; ng n i gioăng cao su t Ө114 đ n Ө630: 6m
ỗ ố Ố ặ ề ể ả ầ k c đ u nong; ng HDPE: chi u dài m i ng là 4m ho c 6m;
ủ ặ ỗ ộ ạ m i cu n là 50m ho c 100m tùy ch ng lo i
ề ể ặ ổ ố Các quy cách khác ho c chi u dài ng có th thay đ i theo
ầ ủ yêu c u c a khách hàng
ụ ệ ạ Các lo i ph ki n:
̉ ̉ ̀ b. Bao bi san phâm:
́ ̉ ̉ ̉ c. Phat triên san phâm:
́ ̃ ̀ ợ ̣ ̣ d. Dich vu hô tr khach hang:
́ ́ ́ 2.4.2.2.2. Chinh sach gia
́ ̣ ́ ́ ư : a. Căn c xac đinh gia
́ ́ ủ ế ứ ệ ̉ Hi n nay, công ty ch y u căn c vào chi phi san xuâtkinh
ợ ộ ả ự ừ ̣ ̣ ́ doanh, kê hoach l i nhuân. T đó công ty xây d ng m t b ng giá
ẩ ấ ả ạ ả ẩ chu n cho t t c các lo i s n ph m. Công ty đôi khi cũng theo dõi
ủ ạ ứ ủ ố
18 ề m c giá c a các đ i th c nh tranh chính là Bình Minh và Ti n
ộ ố ố ữ ủ ổ ể Phong và m t s đ i th khác đ so sánh và có nh ng thay đ i
ấ ị ứ ủ ạ ượ ề ứ trong ph m vi nh t đ nh v m c giá c a mình. M c giá đ c áp
ư ự ề ể ả ị ụ d ng cho các khu v c đ a lý đ u nh nhau. B ng giá có th tham
ủ ả kh o trang web c a công ty http://www.nhuadenhat.vn
̀ ́ ̀ ̉ ́ b. Qua trinh điêu chinh gia:
ố ớ ự ữ ệ Đ i v i khách hàng là nh ng công ty xây d ng, các vi n, t ổ
ứ ố ớ ủ ch c chính ph ; ố Đ i v i nhà phân ph i
́ ́ ̉ c. Thay đôi gia ban:
́ ́ ́ 2.4.2.2.3. Chinh sac phân phôi
́ ̉ ư ́ : a. Tô ch c kênh phân phôi
ộ ị ườ ụ ớ ố V i m c tiêu phân ph i toàn b th tr ng, công ty đã phát
ệ ố ể ố ố tri n h th ng phân ph i thông qua các chi nhánh và nhà phân ph i
ạ ị ườ ừ ề ề ắ t i các vùng trên th tr ng t ế Mi n Nam đ n Mi n B c.
ẩ ố ố ả ơ ồ ự ệ ấ S đ kênh phân ph i s n ph m ng nh a Đ Nh t
1
KHÁCH
Nhà phân ph i ố
2
HÀNG
CÔNG
4 Đ i lý ạ
3
TY
4
̉ ̣ b. Quan tri kênh phân phôi ́
́ ́ ổ ộ ề 2.4.2.2.4. Chinh sach truy n thông c đ ng
19
̉ a. Quang caó
̀ ̀ ̀ ́ ́ + Trên truyên hinh va bao chi.
ươ ̣ ̣ ̉ + Trên ph ng tiên vân chuyên.
́ ́ ả + Qu ng cáo trên t ̀ ơ ơ r i, băng rôn, ap phich.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ + Ngoai ra con quang cao thông qua catalogue, tui xach, vât ky
̀ ̣ ̣ niêm, qua tăng.
́ ̃ b. Khuyên mai
ự c. Marketing tr c tiêṕ
́ ự ́ ̀ d. Ban hang tr c tiêp
ệ e. Quan h công chúng
́ ́ ự ̣ ̣ ̣ 2.5. Đanh gia hoat đông marketing tai Công ty TNHH Hóa nh a
ị ườ ệ ấ ạ Đ Nh t t i th tr ề ng Mi n Trung
ẩ ố ự ể ề ả ơ ử ụ Đ rõ h n v khách hàng s d ng s n ph m ng nh a Đ ệ
ử ụ ề ấ ươ ị ượ ể ố Nh t, đ tài s d ng ph ng pháp đ nh l ng, th ng kê đ nghiên
ầ ủ ư ế ứ ỹ ề c u k v ý ki n, nhu c u c a khách hàng cũng nh các yêu t ố ả nh
ưở ệ ử ụ ữ ế ả ẩ h ố ng đ n vi c s d ng s n ph m, nh ng quan tâm mong mu n
ử ụ ả ẩ ả ọ ưở ủ ệ ủ c a h khi s d ng s n ph m, nh h ế ng c a nhãn hi u đ n
ọ ả ứ ượ ệ ẩ ế ị quy t đ nh ự l a ch n s n ph m. Vi c nghiên c u đ c trình bày chi
ph n t ụ ụ ế ở ầ ph c l c 1.1. và 1.2. ti
́ ̉ ̉ ́ a. Chinh sach san phâm
́ ́ ́ ́ b. Chinh sach gia ban
́ ́ ́ c. Chinh sach phân phôi
́ ́ ổ ộ : ề d. Chinh sach truy n thông c đ ng
20
́ ƯƠ ƯỢ ̉ ̉ CH NG 3: CHIÊN L C MARKETING CHO SAN PHÂM
Ố Ự Ự Ủ NG NH A C A CÔNG TY TNHH HÓA NH A Đ Ệ
Ị ƯỜ Ấ Ề Ạ NH T T I TH TR NG MI N TRUNG
ườ ủ ạ ị ườ 3.1. Phân tích môi tr ng marketing c a công ty t i th tr ng
ề Mi n Trung
ườ ủ 3.1.1. Phân tích môi tr ng bên ngoài c a công ty
ườ 3.1.1.1. Môi tr ng vĩ mô:
ế ố ể ế ậ a, Các y u t th ch lu t pháp
ế ố ề ế b, Các y u t v kinh t
ế ố c, Y u t ộ văn hóa – xã h i
ế ố ệ d, Y u t công ngh
ế ố ự e, Y u t t nhiên
ườ 3.1.1.2. Môi tr ng vi mô:
ự ừ a, Áp l c t ấ nhà cung c p
ủ ạ ố b, Đ i th c nh tranh trong ngành
ủ ạ ề ố c, Đ i th c nh tranh ti m tàng
ả ế ẩ d, S n ph m thay th
ườ ủ 3.1.2. Phân tích môi tr ng bên trong c a công ty
ơ ộ ứ ọ ể ế ể ậ ạ 3.2. Nh n th c đi m m nh, đi m y u, c h i, đe d a
ạ ể 3.2.1. Đi m m nh
ề ả ể ẫ ả ẩ ạ ấ S n ph m đa d ng, phong phú v c ki u dáng m u mã và ch t
ượ l ng.
ệ ả ệ ấ ả ợ
21 Công ngh s n xu t phù h p theo kh năng doanh nghi p, tiên
ti n.ế
ạ ộ ố ộ Có quy mô ho t đ ng, phân ph i r ng.
ủ ạ ạ ướ ủ ố ề ầ ộ Ch ng lo i đa d ng, kích th c, đ dày c a ng đ u có đ y đ ủ
ủ ệ ệ ố theo hai h inch và h mm, trong khi đó 2 đ i th chính: Binh Minh
ệ ệ ề theo h inch còn Ti n Phong theo h mm.
ưở ử ụ Khách hàng công trình tin t ng và s d ng
ơ ấ ổ ứ ệ ề ả ọ ố C c u t ạ ạ ch c tinh g n, linh ho t t o đi u ki n qu n lý t t.
ế ể 3.2.2. Đi m y u
ệ ố ợ ủ ử ụ ệ ố ấ Chi phí s d ng v n cao, h s n c a doanh nghi p quá th p
ả ẳ ả ẩ ủ làm gi m kh năng phát huy c a đòn b y tài chính và gi m l ợ i
ậ ủ nhu n c a doanh nghiêp.
ẹ ề ố ượ ố ủ ị ự Ch u s chi ph i c a công ty m v s l ả ng, giá thành, nên nh
ưở ủ ộ ế ị ế ề ề ỉ h ng đ n quy t đ nh đi u ch nh giá và ch đ ng v hàng hóa, và
các chính sách khác.
ử ụ ư ủ ả ẩ S n ph m c a công ty, khách hàng ch a có thói quen s d ng,
ả ưở ế ạ ả nh h ng đ n kh năng c nh tranh
ầ ư ế ị ệ ấ ả Chính vì đ u t thi t b công ngh vào quá trình s n xu t lên giá
ủ ơ bán c a công ty luôn cao h n các công ty khác.
ư ầ ư ệ ả ấ ố ướ Ch a đ u t công ngh s n xu t ng n c nóng PPR
ơ ộ 3.2.3. C h i
ơ ộ ự ậ ạ ề S gia nh p WTO là c h i mang l i cho công ty nhi u th ị
ườ ớ ướ tr ụ ơ ng tiêu th h n so v i tr c.
ượ ự ư ủ ướ Có đ c s u tiên c a nhà n c.
ự ả ượ ử ụ ộ ẩ Các s n ph m nh a đang đ
22 c s d ng r ng rãi => th tr
ị ườ ng
ụ ự tiêu th nh a ngày càng tăng nhanh.
ộ ươ ừ ể ệ ạ B Công Th ng v a phê duy t quy ho ch phát tri n ngành
ệ ế ế ầ ở ự nh a Vi t Nam đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2025 tr thành
ộ ế ủ ấ ướ ể ữ m t trong nh ng ngành kinh t ạ phát tri n m nh c a đ t n c.
3.2.4. Thách th cứ
ự ạ ậ ớ Gia nh p WTO áp l c c nh tranh l n
ệ ướ ệ Doanh nghi p n c ngoài: Vi ứ t Nam đã là thành viên chính th c
ộ ứ ế ế ế ả ủ c a WTO nên theo l ậ trình cam k t gi m thu , m c thu nh p
ự ẽ ả ẩ ả ẩ ơ ề ủ ụ ạ kh u s n ph m nh a s gi m m nh, thông thoáng h n v th t c
ả h i quan.
ề ừ ướ ệ ậ ế ề ị Nguyên li u nh p nhi u t n ộ c ngoài nên ch u nhi u bi n đ ng
ừ ủ r i ro t bên ngoài.
ự ủ ự ả ấ ẩ ả Các s n ph m nh a khó phân h y, quy trình s n xu t nh a d ễ
ườ ễ gây ô nhi m môi tr ng
ề ả ẩ ấ ầ ờ ả ạ Trong th i gian g n đây có r t nhi u s n ph m gi ả m o s n
ủ ủ ệ ả ẩ ph m c a công ty làm gi m uy tín c a doanh nghi p trên th tr ị ườ ng
ế ơ ở ả ế ệ ự ấ ấ và có r t nhi u c s s n xu t nh a đã dùng ph li u th i t ả ừ ệ b nh
ự ệ ườ vi n gây ra s hoang mang cho ng i tiêu dùng.
ố ủ ạ 3.2.5. Đánh giá các đ i th c nh tranh trong ngành
ố ể ứ ổ ượ ủ ừ ố ủ ạ Căn c vào t ng s đi m có đ c c a t ng đ i th c nh tranh
ố ủ ạ ụ ụ ố ả ả (tham kh o ph l c s 02B ng đánh giá đ i th c nh tranh trong ngành )
̀ ươ ̣ ̣ ̉ 3.3. Đinh h ́ ng va muc tiêu kinh doanh cua Công ty
̀ ̀ ́ư ̣ ̀ 3.3.1. Tâm nhin va s mênh
23
̣ 3.3.2. Muc tiêu kinh doanh
ế ượ ụ ủ ờ ế 3.3.3. M c tiêu c a chi n l c marketing trong th i gian đ n
ụ ể ế ị ườ ụ ề M c tiêu c th đ n năm 2017 trên th tr ng Mi n Trung:
ộ ố ưở ả ượ ạ + T c đ tăng tr ng s n l ng bình quân hàng năm đ t trên
15%.
ả ượ ự ạ ấ ố ổ + T ng s n l ả ế ng ng nh a xu t bán đ n năm 2017 đ t kho n
ấ 8.700 t n/năm.
ế ả ầ ị ừ ở + Th ph n chi m kho ng t 31% tr lên.
ị ườ ự ọ 3.4. L a ch n th tr ụ ng m c tiêu
ự ự ờ ế ầ ụ ố 3.4.1. D báo nhu c u tiêu th ng nh a trong th i gian đ n
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2017
15%
16%
17%
20%
ượ ng
l
ầ ề ố ự ớ ạ Nhu c u v ng nh a trong các năm t ề i t i Mi n Trung
ỉ Ch tiêu ố ộ T c đ tăng ngưở tr ả S n (t n)ấ
14.959
17.203
19.955
28.017 23.348 (Ngu n: Phòng kinh doanh)
ồ
ị ườ ạ 3.4.2. Phân đo n th tr ng
ể ặ 3.4.2.1. Theo các đ c đi m
ẩ ố ự ượ ả ố ượ ề S n ph m ng nh a đ c nhi u nhóm đ i t ử ụ ng s d ng,
ử ụ ề ỗ ớ ồ ụ m i nhóm s d ng v i nhi u m c đích khác nhau, g m: Các công
ụ ự ề ơ ị ty xây d ng, khách hàng dân d ng, c quan chính quy n đ a
ươ ề ệ ệ ơ ườ ph ng hay c quan chính quy n, b nh vi n, tr ọ ng h c. L ượ ng
ụ ả ẩ ờ tiêu th s n ph m trong th i gian qua cũng khác nhau
a. Khách hàng dân d ngụ :
24
b. Các công ty xây d ng:ự
ề ị ươ c. Chính quy n, đ a ph ng
ệ ệ ườ d. B nh vi n, tr ọ ng h c
ẫ ủ ứ ấ ạ 3.4.2.2. Đánh giá m c h p d n c a phân đo n
ị ườ ự ọ 3.4.3. L a ch n th tr ụ ng m c tiêu
ứ ể ặ ạ Theo tiêu th c phân đo n theo các đ c đi m: Khách hàng
ủ ế ạ ị ườ ề ế ắ ủ ch y u c a công ty t i th tr ng Mi n Trung là nh m đ n các
ự ặ ệ ầ ố ượ đ i t ng là các công ty xây d ng và đ c bi ơ t c n quan tâm h n
ủ ầ ư ữ ế n a đ n các ch đ u t .
ự ươ ế ượ ự ọ 3.5. Xây d ng ph ng án và l a ch n chi n l c marketing
ươ ự 3.5.1. Xây d ng các ph ng án
ơ ở ườ ườ Trên c s phân tích môi tr ng vĩ mô, môi tr ạ ng c nh
ị ườ ờ ự ệ ồ ị tranh trên th tr ể ng, đ ng th i d a trên vi c xác đ nh các đi m
ể ế ạ ả ư ươ ủ m nh, đi m y u c a Công ty, tác gi xin đ a ra các ph ng án
ế ượ ể ự ư chi n l ọ c đ l a ch n nh sau:
ươ ế ượ ườ ứ * Ph ng án 1: Chi n l ủ c c a ng i thách th c th ị
ườ ụ ầ ớ ị tr ng v i m c tiêu tăng th ph n.
ươ ế ượ ị ườ ậ * Ph ng án 2: Chi n l c thâm nh p th tr ụ ớ ng v i m c
ưở tiêu tăng tr ng
ự ọ ươ 3.5.2. L a ch n ph ng án chi n l ế ượ c
ể ậ ợ ọ ươ Đ thu n l ệ ự i cho vi c l a ch n ph ng án chi n l ế ượ c
ế ả ụ ủ ể ạ ằ ạ nh m phát huy tác d ng c a các đi m m nh, h n ch nh h ưở ng
ắ ố ủ ế ể ắ ấ các đi m y u c a Công ty, qua đó n m b t t ơ ộ t nh t các c h i,
25
ứ ừ ư ứ ữ ườ ớ cũng nh ng phó v i nh ng thác th c t môi tr ng kinh doanh,
ữ ả ươ ầ c n xem xét b ng 3.3 so sánh gi a hai ph ng án .
ữ ả ươ B ng 3.3. So sánh gi a hai ph ng án
ữ ươ ề ấ Qua vi c so sánh gi a hai ph ươ ươ TT Ph ệ ng án 1 ng án và các v n đ liên Ph ng án 2
1. Khai thác và phát huy Khai thác và phát huy các
ể ặ ạ ể ậ ạ ặ ợ ậ các đi m m nh g p ít thu n đi m m nh g p thu n l ơ i h n t ạ i
ợ ố ị ườ l ủ i do các đ i th chính có kh ả các th tr ế ẵ ng Đà N ng, Hu ,
ậ ạ ả ả ị năng c nh tranh cao t p trung ố Qu ng Tr , Qu ng Bình do các đ i
ủ ế ạ ạ ị ườ ủ ả ộ ch y u t i t i th tr ng có ạ th thu c nhóm có kh năng c nh
ả ượ s n l ớ ng l n. tranh th p.ấ
ử ụ ử ụ ố 2. ạ S d ng c nh tranh v ề ệ S d ng h th ng phân
ế ố ế ấ ạ giá bán, chính sách chi ấ t kh u, ph i, chính sách chi t kh u t i các
ồ ị ườ hoa h ng trên toàn th tr ị ườ ng ự khu v c th tr ả ng Qu ng Nam,
ế ể ế ả ị ơ ả ể ạ đ h n ch đi m y u c b n ả ả Qu ng Ngãi, Qu ng Tr , Qu ng
ả ượ ặ ấ là giá bán cao. Bình có s n l ng th p, ho c s ử
ệ ố ớ ụ d ng giá bán phân bi ộ t đ i v i m t
ụ ể ể ố s khách hàng đ khác ph c đi m
ề ế y u v giá bán cao. ụ ả ụ ả 3. ạ Kh năng đ t m c tiêu ạ Kh năng đ t m c tiêu
ụ ụ ợ marketing và m c tiêu l ợ i marketing và m c tiêu l ậ i nhu n
ậ ơ ậ ợ ơ nhu n khó khăn h n. thu n l i h n.
26
ấ ế ủ ả Tuy nhiên, Công ty không nh t thi t ph i tuân th theo
ươ ế ượ ấ ượ ọ ộ m t ph ng án chi n l c duy nh t đã đ ầ c ch n, mà khi c n
ế ể ế ợ ế ượ thi t cũng có th k t h p thêm các chi n l ằ c khác nh m làm tăng
ả ạ ị ườ ệ hi u qu c nh tranh trên th tr ng.
3.5. Các chính sách marketing
ẩ ả 3.5.1. Chính sách s n ph m
3.5.2. Chính sách giá
3.5.3. Chính sách phân ph iố
ổ ộ ề 3.5.4. Chính sách truy n thông c đ ng
Ậ Ế K T LU N
ơ ở ươ ế ượ ề Trên c s ph ậ ng pháp lu n v chi n l c marketing cho
ế ợ ớ ự ự ề ạ ẩ ả s n ph m, k t h p v i s phân tích, đánh giá th c tr ng, ti m năng
ư ề ề ậ ủ c a công ty, đ tài đã đ a ra các nh n xét và đánh giá v xu h ướ ng
ể ủ ự ề ố ườ phát tri n c a ngành ng nh a, phân tích v môi tr ng bên ngoài
ị ườ ị ừ ự ụ và bên trong, xác đ nh th tr ế ng m c tiêu. T đó xây d ng chi n
ượ ẩ ố ự ệ ả ợ l ấ ự c marketing thích h p cho s n ph m ng nh a Đ Nh t d a
ị ườ ệ ậ ơ ụ ể trên vi c thâm nh p sâu h n vào th tr ng m c tiêu đ tăng
tru ng.ở
ế ủ ề ọ ớ ố V i mong mu n và tâm huy t c a mình, hy v ng đ tài s ẽ
ượ ụ ể ạ đ c lãnh đ o Công ty quan tâm xem xét, tri n khai áp d ng trong
ữ ự ự ễ ệ ể ề ầ ả ủ th c ti n, góp ph n vào s phát tri n b n v ng và hi u qu c a
ể Ố ự ấ ộ ươ ệ
27 ở
ệ công ty, đ ng nh a Đ Nh t tr thành m t th ạ ng hi u m nh
ộ ị ứ và có m t v trí x ng đáng trong tâm trí khách hàng.