BÀI TI U LU N Ể

MÔN KINH DOANH QU C TỐ Ế

CHI N L

Ế ƯỢ ƯỜ

Ẩ Ả C XU T KH U S N NG T M T HOA D A Ừ

Ấ Ừ Ậ

PH M Đ Ẩ

**********

ế Công ty TNHH s n xu t kinh doanh t ng h p Đông Á v i chi n

c xu t kh u sang th tr

ng Nh t B n

l ượ

ậ ả

ổ ị ườ

GIÁO VIÊN H

Ẫ TS. Ph m T Mai

ố Nhóm 15_L p K09402B ớ

NG D N: SINH VIÊN TH C HI N : Ệ

ị ả

ƯỚ Ự 1. Thái Th Thúy An: K094020263 ị K094020270 2. Bùi Th Thúy Di m: ễ ị K094020296 3. Tr n Th Tú Khuê: ị 4. Hoàng Th B o Khuyên K094020297 K094020357 5. Nguy n Th H ng Thu: K094020386 6. Nguy n Th Tú Uyên: K094020388 7. Nguy n Th Thu Vân:

ị ằ ị ị

ễ ễ ễ

TP. H CHÍ MINH – THÁNG 11/2011 Ồ

M C L C Ụ Ụ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ ...................................................................................................................... 2

CH NG 1: GI I THI U V DOANH NGHI P VÀ S N PH M ƯƠ Ớ Ẩ ..............................4 Ả Ệ Ệ Ề

1.1. Gi i thi u v doanh nghi p ớ ệ ề ệ ..................................................................................................4

1.2. Gi i thi u v s n ph m ớ ệ ề ả ẩ ........................................................................................................5

1.3. Th tr ng d đ nh đ a s n ph m thâm nh p ị ườ ư ả ự ị ậ ....................................................................6 ẩ

CH NG 2: GI I THI U THÔNG TIN TH TR NG ƯƠ Ớ Ị ƯỜ ...............................................7 Ệ

2.1 Đi u ki n kinh t ề ệ ế....................................................................................................................7

2.2 Đi u ki n chính tr ệ ề ị..................................................................................................................7

2.3 Đi u ki n pháp lí ....................................................................................................................9 ề ệ

.................................................................................................................10 2.4 Đi u ki n văn hóa ệ ề

................................................................................................................11 2.5 M c đ c nh tranh ứ ộ ạ

CH NG 3: PHÂN TÍCH SWOT ....................................................................................13 ƯƠ

3.1. S – Strengs (các m t m nh) ................................................................................................13 ặ ạ

3.2. W – Weakness (các m t y u) ặ ế ..............................................................................................13

3.3. O – Opportunities (các c h i) ơ ộ ............................................................................................14

3.4. T – Threats (các nguy c )ơ ....................................................................................................15

CH NG 4: PHÁC TH O S B CHI N L C THÂM NH P TH TR NG ƯƠ Ả Ơ Ộ Ế ƯỢ Ị ƯỜ . .16 Ậ

4.1. Chi n l c s n ph m ế ượ ả ẩ .........................................................................................................16

4.2. Chi n l c phân ph i ế ượ ố ..........................................................................................................16

2

4.3. Chi n l c giá .....................................................................................................................17 ế ượ

4.4. Chi n l c xúc ti n ế ượ ế .............................................................................................................17

4.5. T ch c th c hi n ổ ứ ệ ...............................................................................................................19 ự

4.6. c tính chi phí ....................................................................................................................19 Ướ

PH N K T LU N Ế Ậ .............................................................................................................20 Ầ

Tài li u tham kh o ả ......................................................................................................................21 ệ

B ng phân công nhi m v ệ ả ụ.........................................................................................................22

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trung tâm Th c nghi m Đ ng Gò (Thu c vi n Nghiên c u D u và cây có D u – ộ ự ứ ệ ệ ầ ầ ồ

B Công th ng) đã đ u t khá nhi u công s c, ộ ươ ầ ư ứ ứ ti n hành th c hi n đ tài “Nghiên c u ệ ự ề ế ề

ng và r u cao đ ” t ngu n kinh phí s s d ng m t hoa cây d a đ s n xu t đ ử ụ ể ả ấ ườ ừ ậ ượ ộ ừ ồ ự

nghi p khoa h c g n 400 tri u đ ng do B Công Th ng đ u t ọ ầ ệ ệ ồ ộ ươ ầ ư.

ng t m t hoa d a đã có m t trên th tr ng th gi i, đ Hi n nay s n ph m đ ả ệ ẩ ườ ừ ậ ị ườ ừ ặ ế ớ ượ c

ng i tiêu dùng a chu ng, giá bán khá cao. Các n t Nam nh ườ ư ộ ướ c láng gi ng v i Vi ề ớ ệ ư

Indonesia, Malaysia…cũng đã có truy n th ng xu t kh u s n ph m này trên th tr ng th ẩ ả ị ườ ề ấ ẩ ố ế

gi i. ớ

M c dù giá tr xu t kh u c a s n ph m đ ng t ẩ ủ ả ẩ ặ ấ ị ườ ừ ậ m t hoa cây d a là r t l n, tuy ừ ấ ớ

nhiên, th c tr ng hi n nay cho th y chúng ta v n ch a khai thác hi u qu l ả ợ ự ư ệ ệ ấ ẫ ạ ả i ích s n

ph m. Đa s các doanh nghi p s n xu t đ u l a ch n hình th c khai thác cây d a t ấ ề ự ệ ả ừ ừ ệ vi c ứ ẩ ố ọ

d a. Nh ng theo nghiên c u l y trái và các s n ph m ph t ả ấ ụ ừ ừ ứ v i giá d a hi n t ệ ạ ư ừ ẩ ớ ệ i thì vi c

l y m t đ ch bi n thành đ ấ ậ ể ế ế ườ ệ ng cho hi u qu cao h n vi c bán trái, bên c nh đó vi c ệ ệ ả ạ ơ

ng đ n s phát tri n c a cây, đ ng th i các s n ph m làm t l y m t không nh h ấ ậ ả ưở ể ủ ế ự ả ẩ ồ ờ ừ ậ m t

i hi u qu kinh t cao h n. N u đ u t hi u qu cho s n xu t s n ph m này s mang l ẽ ạ ệ ả ế ầ ư ệ ấ ả ế ả ả ẩ ơ

thì s mang l cao h n. Th nh ng do giá thành s n xu t cao nên Vi ẽ ạ i giá tr kinh t ị ế ư ế ả ấ ơ ở ệ t

3

Nam khó mà có th tiêu th s n ph m này. Đi u đó đòi h i c n tìm m t ngu n tiêu th ỏ ầ ụ ả ể ề ẩ ộ ồ ụ

trên th gi i. ế ớ

Và m t trong nh ng th tr ị ườ ữ ộ ậ ng ti m năng cho xu t kh u s n ph m này là Nh t ẩ ề ấ ả ẩ

B n, b i h ng năm n ở ằ ả ướ c này c n nh p kh u m t l ậ ộ ượ ẩ ầ ng l n đ ớ ườ ề ng và cũng đã có truy n

ng t m t hoa d a này t các n c nhi th ng nh p kh u s n ph m đ ẩ ậ ả ẩ ố ườ ừ ậ ừ ừ ướ ệ ớ ế t đ i. Vì th ,

phòng nghiên c u th tr ng đã nghiên c u và ng d ng các phân tích, nh n đ nh, đánh giá ị ườ ứ ụ ứ ứ ậ ị

logic đ kh o sát ti m năng xu t kh u s n ph m đ ng t m t hoa cây d a sang th ể ề ẩ ẩ ả ấ ả ườ ừ ậ ừ ị

tr ng Nh t B n, đ ng th i đ a ra nh ng chi n l c thâm nh p th tr ườ ậ ả ờ ư ế ượ ữ ồ ị ườ ậ ớ ng phù h p v i ợ

quy mô hình c a Công ty chúng ta, m t c s đi n hình s n xu t ngành s n xu t kinh ộ ơ ở ể ủ ả ả ấ ấ

doanh k o d a mang th ng hi u B n Tre. N u mô hình thành công, thì Đông Á s là c ừ ẹ ươ ệ ẽ ế ế ơ

i tiên phong s n xu t và xu t kh u s n ph m đ ng t s đ u tiên m nh d n làm ng ạ ở ầ ạ ườ ẩ ả ả ấ ấ ẩ ườ ừ

ng th gi i. m t hoa d a sang th tr ừ ị ườ ậ ế ớ

Đ tài “Chi n l c xu t kh u s n ph m đ ng t m t hoa d a c a Công ty ế ượ ề ả ẩ ẩ ấ ườ ừ ậ ừ ủ

TNHH S n xu t kinh doanh t ng h p Đông Á”, là công s c, tâm huy t c a nhóm chúng ế ủ ứ ả ấ ổ ợ

tôi. Trong quá trình th c hi n có nh ng thu n l i, khó khăn nh t đ nh, nên qua đây nhóm ậ ợ ự ữ ệ ấ ị

xin chân thành c m n , đã t o đi u ki n thu n l i đ ả ơ Trung tâm Th c nghi m Đ ng Gò ự ệ ồ ậ ợ ể ề ệ ạ

nhóm có th hoàn thành bài nghiên c u này. Xin g i l i c m n đ n Ths. Ph m T Mai đã ử ờ ả ơ ứ ế ể ạ ố

ng d n đ nhóm có th hoàn thành t t đ tài này, và t t n tình h ậ ướ ể ể ẫ ố ề ấ ả t c các b n quan tâm ạ

đ n và l ng nghe đ tài này. T t nhiên, đ tài cũng không tránh kh i nh ng thi u sót c v ế ả ề ữ ề ề ế ắ ấ ỏ

hình th c l n n i dung. Chúng tôi mong s nh n đ c s thông c m, cũng nh nh ng l ứ ẫ ẽ ậ ộ ượ ự ư ữ ả ờ i

góp ý chân thành và quý báu t các b n. ừ ạ

4

CH

NG 1

ƯƠ

GI

I THI U V DOANH NGHI P VÀ S N PH M

• Công ty TNHH s n xu t kinh doanh t ng h p Đông Á v i đ a ch

1.1. GI I THI U V DOANH NGHI P Ớ Ệ Ệ Ề

ớ ị ả ấ ổ ợ ỉ ở ễ 379C, Nguy n

Văn T , P.7, T.p B n Tre, t nh B n Tre. V n đi u l là 6 000 000 000 VND 316 000 ề ệ ư ế ế ố ỉ

• Công ty đ

USD và giám đ c là bà Ph m Th T . ị ỏ ạ ố

c thành l p t ượ ậ ừ ế năm 1980, tr i qua 30 năm hình thành và phát tri n, đ n ể ả

nay công ty TNHH SXKD T ng h p Đông Á đã và đang kh ng đ nh đ ợ ẳ ổ ị ượ ị ọ c v trí quan tr ng

trong ngành s n xu t kinh doanh k o d a mang th ng hi u B n Tre. T i đây, công ty có ừ ẹ ả ấ ươ ệ ế ạ

các nhà máy s n xu t bánh k o d a, các phân x ng luy n đ ừ ẹ ả ấ ưở ệ ườ ng và m t h th ng kho ộ ệ ố

bãi r ng. Ngoài tr s chính đ t t i B n Tre, sau h n 30 năm xây d ng và phát tri n công ụ ở ặ ạ ế ự ể ộ ơ

5

ty đã thành l p đ c các chi nhánh v a và nh t i m t s n ậ ượ ỏ ạ ừ ộ ố ướ ậ c xu t kh u, đ t o thu n ể ạ ấ ẩ

i cho vi c phân ph i, marketing và bán s n ph m: chi nhánh t i Phnom Penh l ợ ệ ả ẩ ố ạ

• T quy mô nh ch v i 50 nhân viên khi m i thành l p đ n nay công ty Đông Á đã có

(Campuchia), t i Chachoengsao (Thái Lan), t i Kobe (Nh t B n),… ạ ạ ậ ả

ỏ ỉ ớ ừ ế ậ ớ

t ng s nhân viên là h n 1000 ng ổ ơ ố ườ ẩ i. S n ph m k o d a B n Tre nói riêng, s n ph m ế ừ ẹ ả ẩ ả

ch bi n t d a nói chung đã có m t r ng kh p trên các t nh thành thông qua h th ng bán ế ế ừ ừ ệ ố ặ ộ ắ ỉ

g m h n 200 đ i lý. Th tr ng xu t kh u.Th l ẻ ồ ị ườ ạ ơ ng tiêu th chính c a công ty là th tr ủ ị ườ ụ ẩ ấ ị

tr ng xu t kh u c a k o d a th ng hi u B n Tre bao g m các n c Campuchia, Lào, ườ ẩ ủ ẹ ừ ấ ươ ệ ế ồ ướ

Thái Lan, Nh t B n, Trung Qu c, Đài Loan, Úc, M (California)... M t s n c đã tr ộ ố ướ ậ ả ố ỹ ở

thành b n hàng l n, th tr ị ườ ạ ớ ng quen thu c c a công ty, t o đi u ki n phát tri n lâu dài ạ ộ ủ ề ệ ể

trong t ng lai. ươ

• Công ty chuyên s n xu t và kinh doanh các lĩnh v c : ự ả ấ

- S n xu t và kinh doanh, xu t kh u các s n ph m t ẩ ả ẩ ả ấ ấ ừ ừ d a, bánh k o d a, đ th công ẹ ừ ồ ủ

m ngh t d a… ệ ừ ừ ỹ

- S a ch a, b o d ữ

ng. ả ưỡ ử ng, l p đ t các thi ặ ắ ế ị t b ngành bánh k o d a và s n xu t đ ẹ ừ ấ ườ ả

ngành - Mua bán, đ i lý ký g i hàng k o d a,th công m ngh , nguyên li u, v t t ừ ậ ư ủ ẹ ệ ệ ạ ở ỹ

d aừ

- K o d a:

• S l c v m t s s n ph m c a công ty: ơ ượ ề ộ ố ả ủ ẩ

ẹ ừ K o d a B n Tre v a là m t đ c s n m th c, v a là m t ngh th công ộ ặ ả ẩ ẹ ừ ề ủ ự ừ ừ ế ộ

truy n th ng mang đ m văn hóa x s . Đây là s n ph m tiên phong, ch ch t c a công ty, ủ ố ủ ứ ở ề ả ẩ ậ ố

đã t o nên th ng hi u “bà già đeo kính” n i ti ng đ n bây gi ạ ươ ổ ế ệ ế ờ ả . Ngày nay, công ty đã c i

ẩ ti n làm thêm nhi u lo i k o d a có k t h p v i các nguyên li u khác làm cho s n ph m ế ợ ạ ẹ ừ ế ề ệ ả ớ

k o d a ngày càng phong phú. Du khách đ n B n Tre th ẹ ừ ế ế ườ ng mua k o v làm quà cho gia ề ẹ

đình, ng ườ i thân, bè b n. Có th nói k o d a khá g n bó v i cu c hành trình khám phá văn ắ ẹ ừ ể ạ ớ ộ

- Th công m ngh t

B n Tre. hóa, m th c, du l ch ự ị ở ế ẩ

d a: ạ ệ ừ ừ v i bàn tay khéo léo, tài hoa c ng v i óc th m m đã t o ủ ẩ ớ ộ ớ ỹ ỹ

ừ d ng nên m t ngành ngh m i, bi n nh ng th có giá tr th p c a cây d a nh gáo d a, ự ị ấ ủ ề ớ ữ ứ ừ ư ế ộ

c ng lá d a, chà d a… thành nh ng s n ph m đ c s c, v i hàng trăm m u mã phong phú, ẩ ọ ặ ắ ừ ừ ữ ả ẫ ớ

6

nhi u tác ph m đ c đáo có m t trên th tr ng trong, ngoài t nh và xu t kh u ra n ị ườ ề ẩ ặ ộ ấ ẩ ỉ ướ c

-

ngoài.

Ngoài ra còn có k o chu i và bánh ph ng s a. ữ ẹ ố ồ

1.2. GI NG T M T HOA CÂY D A” Ớ I THI U V S N PH M “Đ Ề Ả Ẩ Ệ ƯỜ Ừ Ậ Ừ

M t hoa d a là th c u ng giàu dinh d ng, t t cho s c kho , đã đ c nghiên c u ứ ố ừ ậ ưỡ ố ứ ẻ ượ ứ ở

c trên th gi i. b p hoa d a mà dân gian g i là nhi u n ề ướ ế ớ “M t hoa d a” đ ậ ừ c l y t ượ ấ ừ ắ ừ ọ

• Ph

“l i mèo”, “bông d a”, n i s cho ra nh ng trái trên cây d a. ưỡ ơ ẽ ừ ữ ừ

- Dùng chày g đ p chung quanh phát hoa, v i l c đ p v a ph i, làm t n th

ng pháp thu m t hoa d a nh sau: ươ ừ ư ậ

ớ ự ỗ ậ ừ ậ ả ổ ươ ng

nh m ch d n nh a bên trong gié hoa kích thích m t ch y ra, dùng dây c t phát hoa không ẹ ạ ự ậ ả ẫ ộ

cho mo nang n ra, c t ắ ở ỉ ắ ạ đ nh đ u phát hoa kho ng 5 cm, m i ngày 2 l n dùng dao c t t o ả ầ ầ ở ỗ

v t th ế ươ ộ ng trên phát hoa kho ng 3 - 5 mm, k t h p v i các đi u ki n trên dùng dây c t ế ợ ề ệ ả ớ

phát hoa kéo t phát hoa xu ng cho m t ch y ra. M t hoa d a có ch a m t hàm l t ừ ừ ừ ứ ậ ả ậ ố ộ ượ ng

đ ng khá cao (12,68%, hàm l ng đ ườ ượ ườ ậ ng kh ) và vitamin C khá cao. Th i gian thu m t ử ờ

- Ch n m t t

32 - 34 ngày, l c trung bình là 39,7 lít. c a phát hoa t ủ ừ ượ ng m t thu đ ậ ượ

i, có màu h ng và v ng t, ch a lên men chua (không dùng m t có ậ ươ ọ ư ậ ồ ọ ị

màu tr ng vì m t đó đã b lên men). N u đ m t thu v t nhiên, không ch t b o qu n thì ể ậ ề ự ế ắ ậ ị ấ ả ả

ph i s d ng ngay trong vòng 5 gi , sau th i gian đó m t s b chua. Đ ti n l i h n cho ả ử ụ ờ ậ ẽ ị ể ệ ợ ơ ờ

vi c s n xu t quy mô l n, công ty đã tìm ra hai ph ớ ệ ả ấ ươ ng pháp b o qu n m t hoa d a: ả ừ b oả ả ậ

t (kh trùng Paster ho c đun sôi trong 5 phút) trong th i gian 18 - 24 gi qu n b ng nhi ằ ả ệ ử ặ ờ ờ và

. b o qu n b ng ch t kháng khu n v i n ng đ 10-14 ppm trong th i gian 13-36 gi ả ớ ồ ả ằ ấ ẩ ộ ờ ờ

- M t hoa d a có th đ ừ

c cô đ c t o thành đ ng, sau khi đ ng đã kéo ch , s ể ượ ậ ặ ạ ườ ườ ỉ ẽ

đ c máy t a khu y c h c ( đi u ki n pH t ượ ấ ơ ọ ở ề ư ệ ừ ấ ơ ọ 6,0-6,5, cô đ c đ n 400Be, khu y c h c ặ ế

45 phút, v i t c đ khu y 60 vòng/phút, hi u su t 6,5L m t thu đ c 1 kg đ ng). ớ ố ệ ấ ậ ấ ộ ượ ườ Hi uệ

qu tinh c a các s n ph m t o thành tăng t 1,51-5,69 l n so v i bán trái khô nguyên li u. ủ ả ả ẩ ạ ừ ệ ầ ớ

7

- Thành ph m thu đ

c s có màu kem ho c h i tr ng. Khác v i đ ng mía, trong ẩ ượ ẽ ơ ắ ớ ườ ặ

ng t m t hoa d a không c n s d ng ch t t y s n ph m v n có quá trình s n xu t đ ả ấ ườ ừ ậ ấ ẩ ả ầ ử ụ ừ ẫ ẩ

màu tr ng (ho c kem). M t hoa d a có hàm l ng đ ng (12,68% hàm l ng đ ừ ắ ặ ậ ượ ườ ượ ườ ử ng kh )

và vitamin C khá cao còn ch a các ch t khoáng vi l ng, đa l ng, 12 lo i viatmin và 17 ư ấ ượ ượ ạ

acid amin, trong đó có nhi u lo i acid amin n m trong 18 lo i acid amin thi t y u r t có ề ạ ằ ạ ế ế ấ

i cho s c kh e. Không nh đ ng mía, đ ng t m t hoa d a ng l ợ ư ườ ứ ỏ ườ ừ ậ ừ ườ ị ắ ệ ể i b m c b nh ti u

đ ng v n có th s d ng đ c các n ườ ể ử ụ ẫ ượ c. S n ph m này r t đ ẩ ấ ượ ả ướ c phát tri n trên th ể ế

- N u d án đ

gi i a chu ng và tin dùng nh M , Nh t B n... ớ ư ậ ả ư ỹ ộ

c th c hi n, công ty s ti n hành nh p kh u thi ự ế ượ ẽ ế ự ệ ậ ẩ ế ị ả ấ t b s n xu t

đ ng theo công ngh tiên ti n: máy khu y t ườ ấ ự ộ đ ng, d ng c cô đ c m t... ụ ụ ế ệ ặ ậ

CH

NG 2

ƯƠ

GI

I THI U THÔNG TIN TH TR

NG

Ị ƯỜ

2.1. ĐI U KI N KINH T Ề Ệ Ế

8

Nh t B n th tr ng theo th ả có m t n n ộ ề kinh t ậ ế ị ườ phát tri nể . Quy mô n n kinh t ề ế ướ c

đo GDP v i t giá th tr ng l n th hai trên th gi i sau c đo GDP ớ ỷ ị ườ ế ớ ứ ớ Mỹ, còn theo th ướ

ngang giá s c mua l n th ba sau M và ớ ứ ứ ỹ Trung Qu cố .

T ng GDP c a Nh t B n năm 2010 tính theo PPP là 4.305 t ủ ả ậ ổ ỷ ả USD, b ng kho ng ằ

31% GDP ngang giá s c mua c a M và b ng kho ng ứ ủ ằ ả ỹ ủ 61% GDP ngang giá s c mua c a ứ

Trung Qu c (ngu n IMF 2010). Nh t B n là m t n - công nghi p - tài ậ ả ộ ướ ố ồ c có n n kinh t ề ế ệ

chính th ng m i - d ch v - khoa h c kĩ thu t l n đ ng th hai trên th gi ươ ậ ớ ế ớ ứ ụ ứ ạ ọ ị ỉ ứ i (ch đ ng

sau Hoa Kỳ). Cán cân th ng m i d th a và d tr ngo i t đ ng hàng đ u th gi i, nên ươ ạ ư ừ ự ữ ạ ệ ứ ế ớ ầ

ra n c ngoài r t nhi u, là n ngu n v n đ u t ố ầ ư ồ ướ ề ấ ướ c cho vay, vi n tr tái thi ệ ợ ế ể t và phát tri n

i. Nh t B n có nhi u t p đoàn tài chính, ngân hàng đ ng hàng đ u th l n nh t th gi ấ ớ ế ớ ề ậ ứ ầ ậ ả ế

gi i. Thu nh p bình quân đ u ng i n m trong top 10 n ớ ậ ầ ườ ằ ướ ầ c có thu nh p bình quân đ u ậ

ng i (tháng 6/2011) là 248,770 USD (Ngu n Credit Suisse/DVT.vn). ườ ớ i l n nh t th gi ấ ế ớ ồ

Nh t B n r i vào th i kì Sau th m ả h a đ ng đ t, sóng th n ngày 11/3/2011, kinh t ọ ộ ầ ấ ế ậ ả ơ ờ

suy thoái; trong quý I/2011, t ng s n ph m qu c n i (GDP) c a Nh t B n gi m 3,7% so ủ ả ậ ả ẩ ả ổ ố ộ

v i cùng kỳ năm ngoái và gi m 0,9% so v i quý IV/2010. Tiêu dùng t ớ ả ớ ư ầ nhân chi m g n ế

60% n n kinh t ề ế Nh t B n, đã s t gi m kho ng 0,6% khi ng ả ậ ả ụ ả ườ i dân c t gi m chi tiêu sau ả ắ

Nh t đã thoát kh i tình tr ng suy thoái nh đ ng đ t. Tuy nhiên vào quý 3 - 2011 kinh t ộ ấ ế ạ ậ ỏ ờ

xu t kh u và tiêu dùng tăng tr so v i quý 2/2011, GDP Nh t quý 3/2011 tăng ấ ẩ ưở ng m nh: ạ ậ ớ

tr ng 1,5% sau 3 quý suy gi m liên ti p. So v i cùng kỳ năm 2010, GDP Nh t tăng ưở ế ậ ả ớ

tr ng 6%. Kinh t Nh t cũng đang ph i đ i m t v i tình tr ng gi m phát và n công cao. ưở ế ặ ớ ả ố ạ ả ậ ợ

Tuy nhiên, nhìn chung Nh t B n là n ng l n, trình đ ả ậ ướ c có n n kinh t ề th tr ế ị ườ ớ ộ

phát tri n cao, là th tr ng h p d n cho các nhà xu t kh u. ị ườ ể ấ ẩ ấ ẫ

2.2. ĐI U KI N CHÍNH TR Ị Ệ Ề

2.2.1. N n chính tr Nh t B n ậ ả ề ị

ng là ng H th ng ệ ố quân ch l p hi n ủ ậ ế , trong đó Th t ủ ướ ườ ắ i n m quy n cao nh t v ề ấ ề

các ph ươ ế ng di n qu n lý qu c gia và ch u s giám sát c a hai vi n qu c h i cùng tòa Hi n ố ộ ị ự ủ ệ ệ ả ố

9

ự pháp có th m quy n ngăn ch n các quy t đ nh vi hi n c a chính ph . Đ c xây d ng d a ủ ượ ế ủ ế ị ự ề ẩ ặ

trên hình m u c a và m t s n c ph ng Tây ẫ ủ V ng qu c Liên hi p Anh và B c Ireland ươ ệ ắ ố ộ ố ướ ươ

khác sau này.

Hoàng gia Nh t do Nh t hoàng đ ng đ u. ậ ậ ầ Nh t hoàng s tham gia vào các nghi l ứ ẽ ậ ễ

b t kì quy n l c chính tr nào, th m chí trong các tình c a qu c gia nh ng không gi ủ ư ố ữ ấ ề ự ậ ị

hu ng kh n c p c a qu c gia. ẩ ấ ủ ố ố

ấ . Qu c h i Nh t B n là c quan l p pháp cao c p nh t ậ ả ố ộ ậ ấ ơ

ẫ Là qu c gia có chính quy n đa đ ng phái. N n chính tr Nh t B n cho đ n nay v n ề ề ế ả ậ ả ố ị

ch a n đ nh và trong quá trình chuy n ti p. Các chính ph liên hi p h u h t ch t n t ỉ ồ ạ i ư ổ ủ ể ế ệ ế ầ ị

trong m t th i gian ng n, các th t ng luôn ph i t ch c do nh ng xáo tr n chính tr nên ủ ướ ắ ờ ộ ả ừ ứ ữ ộ ị

đ ng l i chính sách không đ c n đ nh, còn nhi u mâu thu n gi a các đ ng phái. ườ ố ượ ổ ữ ề ẫ ả ị

Tham nhũng: theo th ng kê c a t ch c minh b ch th gi i, Nh t B n có tính minh ủ ổ ứ ế ớ ạ ố ậ ả

d ng cao. Năm 2011, Nh t đ t 7,8 đi m, x p h ng 17/178 qu c gia. b ch pháp lu t ạ ậ ở ạ ế ạ ậ ạ ể ố

2.2.2. Quan h chính tr Vi ệ ị ệ t - Nh t ậ

Vi t Nam và Nh t B n thi ệ ậ ả ế ậ ầ t l p quan h ngo i giao ngày 21/9/1973. Nh ng năm g n ữ ệ ạ

đây, giao l u các c p luôn đ c duy trì, hàng năm, hai n c đ u có các cu c g p c p cao, ư ấ ượ ướ ề ộ ặ ấ

trong chuy n thăm chính th c Vi ng Nh t B n Naoto Kan tháng ứ ế ệ t Nam c a Th t ủ ủ ướ ậ ả

10/2010, hai bên đã ký "Tuyên b chung Vi t Nam - Nh t B n v phát tri n toàn di n quan ố ệ ậ ả ề ể ệ

c vì hòa bình và ph n vinh châu Á”. h đ i tác chi n l ệ ố ế ượ ồ ở

Quan h h p tác h u ngh Vi khi hai n c thi ệ ợ ữ ị ệt - Nh t sau g n 40 năm k t ầ ể ừ ậ ướ ế ậ t l p

quan h ngo i giao đ c xây d ng trên n n t ng v ng ch c, có s đ ng thu n và m c đ ệ ạ ượ ề ả ự ồ ứ ộ ự ữ ắ ậ

tin c y chính tr cao, phát tri n nhanh chóng, toàn di n trên nhi u lĩnh v c, nh t là quan h ự ể ệ ề ấ ậ ị ệ

kinh t , th ng m i và đ u t ế ươ ầ ư ạ ề , giáo d c đào t o, không ng ng m r ng và đi vào chi u ừ ở ộ ụ ạ

sâu trên các lĩnh v c khác nh văn hóa, giao l u nhân dân, h p tác gi a các đ a ph ng. ự ư ư ữ ợ ị ươ

song ph ng Vi t - Nh t (2008), t o ra Hai bên đã ký k t Hi p đ nh đ i tác kinh t ệ ế ố ị ế ươ ệ ậ ạ

khuôn kh pháp lý thu n l i cho phát tri n quan h kinh t , th ng m i gi a hai n ậ ợ ổ ể ệ ế ươ ữ ạ ướ c.

10

Nh t B n đang là m t trong nh ng đ i tác kinh t quan tr ng hàng đ u c a Vi t Nam khi ậ ả ữ ộ ố ế ầ ủ ọ ệ

tr thành đ i tác th ng m i l n th ba c a Vi ố ở ươ ạ ớ ứ ủ ệ ạ ơ t Nam v i kim ng ch năm 2010 đ t h n ạ ớ

16 t USD và trong 8 tháng đ u c a năm 2011 đã đ t g n 15 t USD. ỷ ầ ủ ạ ầ ỷ

2.3. ĐI U KI N PHÁP LÝ Ệ Ề

2.3.1. Các quy đ nh thu quan ế ị

• M c thu nh p kh u: Ngày 25/12/2008, hi p đ nh đ i tác kinh t ứ ế ệ ậ ẩ ố ị ế ữ toàn di n gi a ệ

vi t nam-nh t b n đ ệ ậ ả ượ ế ấ c kí k t và có hi u l c ngày 110/2009. Theo hi p đ nh, thu su t ệ ự ế ệ ị

mà các doanh nghi p đ c h t Nam ệ ượ ưở ng khi xu t kh u sang Nh t đ ẩ ậ ượ ấ c c t gi m. Vi ả ắ ệ

đ c h ng các u đãi đ c bi t và thu su t trung bình gi m t 5,4% xu ng còn 1,4% ượ ưở ư ặ ệ ế ấ ả ừ ố

• M c thu tiêu th : ế

năm 2009.

ứ ụ Ngoài thu nh p kh u, hàng nh p kh u ph i đóng 5% thu ế ậ ẩ ả ẩ ậ ế

tiêu th thông th ng, đ c áp d ng đ i v i t t c m t hàng bán t i Nh t B n. Lo i thu ụ ườ ượ ố ớ ấ ả ặ ụ ạ ậ ả ạ ế

này ph i đ c thanh toán ngay khi khai báo h i quan hàng nh p kh u. Thu tiêu thu đ ả ượ ế ẩ ậ ả ượ c

tính trên tr giá CIF c a hàng nh p kh u c ng v i thu nh p kh u.Bao bì đ ẩ ộ ủ ế ậ ẩ ậ ớ ị ượ c mi n thu ế ế

n u chúng ch a m t l ế ộ ượ ứ ng hàng ít h n 10.000 yên. ơ

ng không n m trong danh m c m t hàng b • H n ng ch nh p kh u: m t hàng đ ậ ặ ạ ẩ ạ ườ ụ ặ ằ ị

h n ch nh p kh u. ế ậ ạ ẩ

2.3.2. Quy đ nh nh p kh u ị ậ ẩ

- Lu t v sinh th c ph

Hàng nh p kh u c n ph i đ t các tiêu chu n phù h p v i quy đinh c a lu t: ẩ ầ ả ạ ủ ậ ẩ ậ ớ ợ

ậ ệ ự ẩm.

- Lu t an toàn s n ph

. - Lu t AJS ậ

ả ậ ẩm tiêu dùng.

11

- Lu t đo l ậ

ng. ườ

ầ Theo quy đ nh c a lu t AJS (đ i v i các s n ph m đã qua ch bi n): s n ph m c n ả ế ế ố ớ ủ ẩ ẩ ả ậ ị

ph i có các thông tin sau (các thông tin này c n ph i đ c li t kê chung v i nhau t ả ượ ầ ả ệ ớ ạ ộ i m t

- Tên s n ph m. ả

t ngay trên h p ch a ho c bao bì) và ph i đ v trí có th nh n bi ị ể ậ ế ả ượ ị ậ . c d ch sang ti ng Nh t ứ ế ặ ộ

- Danh m c các nguyên li u.

- Tr ng l ọ

ụ ệ

ượ ng t nh. ị

- H n s d ng t ạ ử ụ

c ngày ho c ngày tháng có th s d ng t ố t nh t s d ng tr ấ ử ụ ướ ể ử ụ ặ ố i

- Cách b o qu n. ả

thi u.ể

- N c xu t x . ấ ứ

- Tên và đ a ch nhà nh p kh u. ỉ

ướ

ẩ ậ ị

2.4. ĐI U KI N VĂN HÓA Ệ Ề

Ng i Nhât co tuôi tho trung binh cao nhât thê gi ườ ́ ớ ̀ i vi ho rât quan tâm đên s c khoe va ́ ứ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉

chât l ng cuôc sông cua minh. Năm 2007, tu i th trung bình c a n gi i là 85,99 và nam ́ ượ ủ ữ ớ ổ ọ ̣ ́ ̉ ̀

gi i là 79,19 (s li u c a B Y t , Lao đ ng và Phúc l i Nh t B n 2007). Co thê noi, cach ớ ố ệ ủ ộ ế ộ ợ ậ ả ́ ̉ ́ ́

sông lanh manh cung thói quen ăn u ng đi u đ là m t trong nh ng bí quy t tao nên điêu ữ ế ề ộ ố ộ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀

đo. B a ăn truyên thông cua ng i Nhât luôn la s kêt h p gi a cac mon ăn thanh đam ữ ườ ́ ợ ̀ ự ữ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣

nh ng vân giau chât dinh d ng va mang đâm ban săc âm th c n c nay. Ng ư ưỡ ự ướ ườ ậ ấ i Nh t r t ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̀

có ý th c gi gìn s c kh e thông qua vi c ch n th c phâm và đ u ng co nguôn gôc t ứ ữ ồ ố ́ ự ự ứ ệ ỏ ọ ̉ ́ ̀

nhiên, ít đ ườ ́ ng, calo th p, không cholesterol, nhi u ch t polyphenol, nhi u ch t x . Cac ấ ơ ề ề ấ ấ

mon ăn th ng co vi nhat hoăc thanh đê c thê luôn khoe manh. ườ ̉ ơ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

m th c Nh t B n n i ti ng th gi i. Đai diên cho nên văn hoa âm th c tinh tuy Ẩ ổ ế ế ớ ự ậ ả ự ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉

cua đât n ́ ướ ̉ c măt tr i moc chinh la Wagashi - môt loai banh ngot cô truyên. Đăc tr ng cua ̣ ờ ư ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̣

mon ăn nay chinh la vi ngot thanh t cac loai đâu, ngu côc, rong biên, thao qua sây khô va ừ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ̉ ̉ ́

đ ng mât; không chi tao nên h ng vi truyên thông tao nha phu h p v i viêc th ng ườ ươ ̀ ợ ớ ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ̣

th c trong t ng săc tr i ma con tôt cho s c khoe v i cac nguyên liêu t thiên nhiên giau ̉ ớ ̣ ừ ứ ừ ứ ờ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀

12

dinh d ng va chât x . Không chi la mon ăn truyên thông đ c a chuông đên ngay nay, ưỡ ́ ơ ượ ư ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀

Wagashi con la môt mon qua tăng mang nhiêu y nghia trong phong tuc tâp quan cua ng ườ i ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ̉

ng t dân x Phu Tang. V ng t c a lo i bánh này đòi h i ph i thanh, và đ ạ ọ ủ ứ ả ỏ ị ườ ừ ừ mât hoa d a ̀

đáp ng đ ứ ượ c yêu c u này. ầ

Ph n l n ph n Nh t hi n nay v n ph i ậ ầ ớ ụ ữ ả ở ệ ẫ ấ nhà làm công vi c n i tr sau khi l y ệ ộ ợ

ch ng, h đi ch h ng ngày nh ph n Vi t Nam nên cũng r t nh y c m v i giá c ụ ữ ợ ằ ư ọ ồ ệ ấ ạ ả ớ ả

bi n đ ng h ng ngày, h r t khéo léo và tinh t trong vi c n i tr , b p núc, do v y h ọ ấ ế ằ ộ ế ệ ộ ợ ế ậ ọ

ng đ n các món ăn c a gia r t kĩ l ấ ưỡ ng trong vi c l a ch n th c ph m, gia v … nh h ự ệ ự ẩ ả ọ ị ưở ủ ế

đình.

Ng i Nh t B n coi tr ng ch tín và lòng trung thành, r t khó đ h t ườ ể ọ ừ ỏ ộ b m t ữ ấ ậ ả ọ

nhãn hi u quen thu c đ chuy n sang dùng m t nhãn hi u khác, cũng nh r t khó đ h ộ ể ư ấ ể ọ ệ ể ệ ộ

b đ i tác quen thu c c a mình đ chuy n sang làm ăn v i đ i tác khác. t ừ ỏ ố ộ ủ ớ ố ể ể

2.5. M C Đ C NH TRANH Ứ Ộ Ạ

• Các đ i th c nh tranh ti m tàng:

Mô hình năm l c l ng c nh tranh: ự ượ ạ

Nh n di n các đ i th c nh tranh m i có th ủ ạ ố ề ủ ạ ệ ậ ố ớ ể

thâm nh p vào ngành là m t đi u quan tr ng b i h có th đe d a đ n th ph n c a công ầ ủ ọ ế ở ọ ề ể ậ ộ ọ ị

ty hi n có trong ngành. S c m nh c a l c l ủ ự ượ ứ ệ ạ ng c nh tranh do nh ng đ i th c nh tranh ữ ủ ạ ạ ố

ộ ti m tàng là m t hàm s v i chi u cao c a các rào c ng nh p cu c. Nguy c nh p cu c ố ớ ủ ề ề ả ậ ậ ộ ộ ơ

c a các đ i th c nh tranh ti m tàng cao th hi n m t s đe d a đ i v i kh năng sinh l ủ ọ ố ớ ể ệ ộ ự ủ ạ ề ả ố ợ i

t, th tr c xem là c a các công ty đang ho t đ ng. Nh chúng ta đã bi ạ ộ ủ ư ế ị ườ ng Nh t B n đ ậ ả ượ

m t trong nh ng th tr ng “khó ch u” nh t, vì th , vi c thâm nh p là vô cùng khó khăn, ị ườ ữ ộ ế ệ ấ ậ ị

và càng khó khăn h n đ i v i s n ph m m i. Tuy nhiên cũng đã có nhi u công ty thâm ớ ố ớ ả ề ẩ ơ

nh p thành công và hi n đang kh ng đ nh v th c a mình đó là các th ị ế ủ ệ ẳ ậ ị ươ ủ ng hi u c a ệ

Phillipines (Okusame, Naturee Blessing INC), Thái lan (COFE, Manyicooperation, Ban

Dtahn Buk), Indonesia( sweet tree). D i s c nh tranh k ch li ướ ự ạ ị ệ ủ ấ ớ t c a các nhà s n xu t l n ả

này, và c a các nhà s n xu t trong ngành (các nhà s n xu t đ ng ấ ườ ủ ả ả ấ ở Ấ Nam Phi, Cu Ba, n

Đ ….m c dù ch a xu t kh u đ ng t ẩ ườ ư ặ ấ ộ ừ ậ m t hoa d a sang th tr ừ ị ườ ứ ẹ ng Nh t nh ng h a h n ư ậ

13

i th tr t ươ ng lai s thâm nh p và phát tri n t ậ ể ạ ẽ ị ườ ậ ng này), nó t o nên m t rào c ng nh p ả ạ ộ

ngành v i nh ng đ i th ti m tàng là r t cao. Nh ng đây là m t ngành h p d n b i tính ủ ề ữ ư ấ ấ ẫ ố ớ ộ ở

thi ế ế ế t y u và nhu c u đa d ng, nên nguy c nh p cu c cao. Vì th công ty c n có chi n ậ ế ầ ầ ạ ơ ộ

• C nh tranh gi a các đ i th trong ngành:

c đ có bi n pháp ng phó. l ượ ể ứ ệ

Trong th tr ố ủ ữ ạ ị ườ ấ ng Nh t, ngành s n xu t ậ ả

đ ng t m t hoa d a g m: Okusame, Naturee Blessing INC, COFE, Manyicooperation, ườ ừ ậ ừ ồ

ơ Ban Dtahn Buk, Sweet tree….v i truy n th ng s n xu t lâu đ i, giàu kinh nghi m, h n ố ề ệ ả ấ ớ ờ

n a còn có nhi u s l a ch n cho khách hàng nên s c nh tranh gi a các công ty trong ữ ề ự ự ự ạ ữ ọ

ạ ộ ngành là cao. Các công ty đã không ng ng nâng cao s n xu t, đ y m nh các ho t đ ng ừ ả ấ ẩ ạ

qu ng bá th ng hi u c a mình, đa d ng hóa s n ph m (ki u dáng, bao bì đóng gói, hình ả ươ ệ ủ ể ạ ả ẩ

d ng, màu s c…) nh m thu hút khách hàng. Tóm l ạ ắ ằ ạ ự ạ ở i s c nh tranh trong ngành là cao, b i

ả ế ứ ỗ ự v y, v i m t công ty kinh doanh s n ph m m i nh chúng ta đòi h i ph i h t s c n l c ậ ư ả ẩ ộ ớ ớ ỏ

trong các ho t đ ng c a mình đ không ch có th thâm nh p thành công vào th tr ng, ạ ộ ị ườ ủ ể ể ậ ỉ

• Kh năng th

ng Nh t, kh ng đ nh v th c a mình. đ m b o th ph n mà còn m r ng th tr ả ị ầ ở ộ ị ườ ả ở ị ế ủ ậ ẳ ị

ng l ng c a khách hàng: Ng i Nh t không ch đ t yêu c u v ả ươ ượ ủ ườ ỉ ặ ậ ầ ề

ch t l ng s n ph m cao, d ch v t t mà h còn có m t s trung thành tuy t đ i - s ấ ượ ụ ố ả ẩ ị ệ ố ộ ự ọ ự

trung thành nhãn hi u. H đã dùng quen s n ph m c a công ty hi n t ệ ạ ủ ệ ả ẩ ọ i nào đó r i thì khó ồ

i mua có th thuy t ph c h s d ng s n ph m c a m t công ty khác. M t khác ng ẩ ọ ử ụ ụ ủ ể ế ả ặ ộ ườ

ớ ự ngày càng có nhi u s l a ch n h n, ý th c tiêu dùng c a h ngày càng cao và v i s ra ề ự ự ủ ọ ứ ọ ơ

ch c, hi p h i b o v ng i tiêu dùng thì năng l c th ng l đ i c a các t ờ ủ ổ ộ ả ứ ệ ệ ườ ự ươ ượ ủ ng c a

ng i mua ngày càng cao h n so v i tr c đây. Khách hàng không ch yêu c u đ c cung ườ ớ ướ ơ ầ ỉ ượ

ng t c p s n ph m v i ch t l ẩ ấ ả ấ ượ ớ ố ơ ạ t h n, mà còn ph i an toàn h n, đ m b o không gây h i ơ ả ả ả

• Kh năng th

cho s c kh e… ứ ỏ

ng l ng c a các nhà cung c p: ả ươ ượ ấ Các nhà cung c p có th xem nh ủ ể ấ ư

 làm gi m kh năng sinh l

m t đe d a khi h có th thúc ép nâng giá ho c ph i gi m yêu c u ch t l ng đ u vào mà ấ ượ ể ặ ả ả ầ ọ ộ ọ ầ

h cung c p cho công ty ọ ấ ả ả ợ ủ i c a công ty. Nh ng công ty mua ư

nguyên li u t nhi u ngu n khác nhau nên ít nhi u tránh đ ệ ừ ề ề ồ ượ ủ ồ c r i ro. M t khác, ngu n ặ

các nhà cung c p trong n c, c th là các h nguyên li u chính đ ệ ượ ấ c l y tr c ti p t ự ế ừ ấ ướ ụ ể ộ

14

nông dân tr ng d a t ừ ạ ồ ậ i nhà, nông tr i… nên vi c gây khó d cho công ty là th p. Vì v y ễ ệ ạ ấ

ng l ng c a nhà cung c p không cao. năng l c th ự ươ ượ ủ ấ

• Các s n ph m thay th : ẩ

ả ế Áp l c ch y u c a các s n ph m thay th là kh năng đáp ủ ế ủ ự ế ẩ ả ả

ng nhu c u so v i các s n ph m trong ngành, thêm vào n a là nhân t v giá, ch t l ng, ứ ữ ầ ả ẩ ớ ố ề ấ ượ

các y u t ng văn hóa, xã h i, công ngh cũng nh h ng t ế ố khác nh môi tr ư ườ ệ ả ộ ưở ớ ự ọ i s đe d a

các s n ph m thay th . Đây là nh ng đi u ki n b t l i đ i v i công ty. ấ ợ ố ớ ữ ế ệ ề ả ẩ

c s n ph m c a công ty đó là: đ Hi n nay các s n ph m có th thay th đ ẩ ế ượ ả ủ ệ ể ẩ ả ườ ng

mía, đ ng làm t cây th t n t, đ ng t cây c c i, palm đ ng, các lo i đ ng h u c ườ ừ ố ố ườ ừ ủ ả ườ ạ ườ ữ ơ

có l ng t i ng ng….Đi u này nh h ng t ợ i cho s c kh e không nh h ỏ ứ ả ưở ớ i b ti u đ ườ ị ể ườ ề ả ưở ớ i

th tr ng c a công ty nói riêng và c a c ngành s n xu t đ ng t m t hoa d a nói ị ườ ủ ả ấ ườ ủ ả ừ ậ ừ

chung.

CH

NG 3. PHÂN TÍCH SWOT

ƯƠ

3.1. S – STRENGS (các m t m nh) ạ ặ

- D ki n á ự ế

p d ng máy móc, kĩ thu t tiên ti n t n c ngoài trong s n xu t. H ế ừ ướ ụ ậ ấ ả ệ

th ng máy móc trang thi t b Nhà máy đ c l p ố ế ị ượ ắ đ t m i, s d ng công ngh tiên ti n và ớ ử ụ ế ệ ặ

hi nệ đ i, có công su t l n. ấ ớ ạ

- Công ty m đ i v trí thu n l c ngu n nguyên li u và d c đ t t ẹ ượ ặ ạ ị ậ ợ i, ch đ ng đ ủ ộ ượ ệ ồ ễ

dàng ti n hành đ a s n ph m xu t kh u sang các n c. ư ả ế ẩ ấ ẩ ướ

- Đáp ng yêu c u h

- Ngu n v n m nh, vòng l u chuy n ti n t l n. ề ệ ớ ư ể ạ ồ ố

ng ISO 9001. ứ ầ ệ ố th ng qu n lý ch t l ả ấ ượ

15

- Có nhi u kinh nghi m trong vi c xu t kh u s n ph m sang các th tr

- Quy mô s n xu t t ng đ i l n v i đ i ngũ nhân viên đông (1000 nhân công). ấ ươ ả ố ớ ớ ộ

ẩ ả ị ườ ệ ệ ề ấ ẩ ng l n, có ớ

nh ng “b n hàng” quen ng n ữ ạ th tr ở ị ườ ước ngoài.

- Có chi nhánh ng, c h i ti p c n g n gũi v i kênh phân ph i t m t s th tr ở ộ ố ị ườ ơ ộ ế ậ ố ạ i ầ ớ

- S n ph m “đ

i. n c s t ướ ở ạ

ng t m t hoa d a” r t đ c các n c trên th gi ả ẩ ườ ừ ậ ấ ượ ừ ướ ế ớ ư ộ i a chu ng

t là M , Nh t B n,...). Là s n ph m t t cho s c kh e, dinh d ng. (đ c bi ặ ệ ậ ả ả ẩ ỹ ố ứ ỏ ưỡ

- N u d án đ

3.2. W – WEAKNESSES (các m t y u) ặ ế

c th c hi n, đây s là l c s n xu t t ự ế ượ ự ẽ ệ ầ n đ u tiên s n ph m đ ả ầ ẩ ượ ả ấ ạ i

- Thi u đ i ngũ nhân viên chuyên hóa v s n xu t.

Vi t Nam nên ch a có kinh nghi m. ệ ư ệ

ề ả ế ấ ộ

- C c u t ch c ch a đ c chuyên hóa d n đ n ch a phát huy h t đ ơ ấ ổ ứ ư ượ ế ượ ư ế ẫ ự c năng l c

ho t đ ng c a doanh nghi p ệ ạ ộ ủ

ầ - Ch a có h th ng marketing tr c ti p, ch y u v n còn ph i thông qua kênh ph n ệ ố ủ ế ư ự ế ả ẫ

ph i nh l i n t c xu t kh u đ đ n tay ng i tiêu dùng cu i cùng. ỏ ẻ ạ ướ ố ể ế ẩ ấ ườ ố

ố - Ch t p trung vào vi c bán s , cung c p s n ph m cho các đ i lý và nhà phân ph i, ấ ả ỉ ậ ệ ẩ ạ ỉ

đ n tay ng i tiêu dùng cu i cùng t i các th tr ng n c ngoài nên b qua kênh bán l ỏ ẻ ế ườ ố ạ ị ườ ướ

doanh thu không cao so v i quy mô công ty. ớ

- Th tr

3.3. O – OPPORTUNITIES (các c h i) ơ ộ

ng l n, có s c mua l n. Ng i dân có thu nh p cao, s n sàng tr giá cao ị ườ ứ ớ ớ ườ ẵ ậ ả

ng t t và đáp ng đ i cho h n m t chút cho các s n ph m có ch t l ơ ấ ượ ẩ ả ộ ố ứ ượ c nhu c u và có l ầ ợ

s c kh e c a h . ỏ ủ ọ ứ

16

- Không có h n ng ch nh p kh u và thu quan th p do đ

ế ẩ ấ ạ ạ ậ ượ ư ạ c u đãi, do đó c nh

tranh cao h n so v i các n c khác. M t dù Thái Lan cũng đ c h ng GSP, tuy nhiên ơ ớ ướ ặ ượ ưở

Vi t Nam đ c c t gi m thu quan nhi u nh t trong các n c ASEAN. ệ ượ ắ ề ế ấ ả ướ

- Quan h h u ngh và h p tác gi a Vi ị

t Nam và Nh t B n trong nh ng năm qua ệ ữ ữ ợ ệ ữ ậ ả

phát tri n t ể ố ẹ t đ p, sâu r ng và th c ch t trong m i lĩnh v c, đ c bi ấ ự ự ặ ộ ọ ệ t trong h p tác phát ợ

tri n kinh t i cho các doanh nghi p Vi t tăng c ể ế , là đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ệ ệ ườ ấ ng ho t đ ng xu t ạ ộ

- Tính minh b ch cao, tình tr ng tham nhũng th p.

kh u sang Nh t. ẩ ậ

- Cung

ạ ấ ạ

khu v c châu A nên Viêt Nam va Nhât Ban co nhiêu đăc điêm văn hoa t ở ự ́ ươ ng ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̉

đông. Ng i Nhât co thoi quen ăn nhat nên nhu câu s dung đ ườ ̀ ử ườ ư ng co vi thanh đăc tr ng ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣

- Nêu chung ta xây d ng đ

cao.

c môt th ng hiêu uy tin thi se tao ra môt l ng khach ự ượ ươ ̣ ượ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̃ ̣ ́

- Di n tích đ t canh tác c a Nh t h n ch , ch tr ng c y đ

hang trung thanh trong th i gian dai. ờ ̀ ̀ ̀

c m t s cây tr ng nh ậ ạ ấ ượ ỉ ồ ủ ế ệ ấ ộ ố ồ ư

- H c h i đ

lúa, nên kho ng m t n a s l ng th c ph i nh p kh u t n c ngoài. ộ ử ố ươ ả ẩ ừ ướ ự ả ậ

c nhi u kinh nghi m c a các công ty đi tr c là các đ i th c nh tranh ọ ỏ ượ ủ ề ệ ướ ủ ạ ố

đó có các chi n l t ừ ế ượ ậ c đúng đ n h n đ kinh doanh hi u qu (h n ch r i ro, thâm nh p ệ ả ạ ế ủ ể ắ ơ

th tr ị ườ ng thành công, kh ng đ nh v th c a công ty…). ị ị ế ủ ẳ

- Công ty ít nhi u cũng có đ ề ượ ị ế c v th trong ho t đ ng s n xu t, xu t kh u nên cũng ả ạ ộ ẩ ấ ấ

có kinh nghi m th c ti n cũng nh t o d ng đ c quan h trong ti m ki m đ i tác, khách ư ạ ự ự ễ ệ ượ ề ệ ế ố

- Th tr

hàng và nhà cung ng.ứ

ng thâm nh p “ khó tính” cùng v i nhi u thách th c t phía các đ i th ị ườ ứ ừ ề ậ ớ ố ủ

ệ c nh tranh (l n, lâu năm, nhi u kinh nghi m th c ti n…) là đòn b y cho doanh nghi p ạ ự ễ ề ệ ẫ ớ

phát huy t i đa m i ngu n l c; t p cho doanh nghi p có cái nhìn chi n l ố ồ ự ậ ế ượ ơ ắ c h n, sâu s c ệ ọ

h n và ch đ ng trong m i tình hu ng có th x y ra tránh b ng , lúng túng, m t đ nh ơ ủ ộ ể ả ấ ị ọ ỡ ỡ ố

ng gây nguy c t t h u. h ướ ơ ụ ậ

17

- Hàng rào v sinh an toàn th c ph m c a Nh t B n r t kh t khe, hàng đ t tiêu ủ

3.4. T – THREATS (các nguy c )ơ

ả ấ ự ệ ẩ ậ ắ ạ

chu n an toàn v sinh th c ph m c a Vi ự ủ ệ ẩ ẩ ệ ự t Nam ch a ch c đã đ t an toàn v sinh th c ạ ư ệ ắ

- S ng trong môi tr

ph m c a Nh t. M t s tiêu chu n kĩ thu t c a Nh t cũng khác so v i tiêu chu n qu c t ậ ủ ộ ố . ố ế ủ ậ ẩ ẩ ậ ẩ ớ

ng có m c s ng cao nên ng ố ườ ứ ố ườ i tiêu dùng Nh t B n đ t ra ậ ả ặ

nh ng tiêu chu n đ c bi t chính xác v ch t l ữ ẩ ặ ệ ấ ượ ề ụ ng, đ b n, đ tin c y và s ti n d ng ậ ự ệ ộ ề ộ

ố c a s n ph m. H còn có các yêu c u kh t khe v các d ch v h u mãi nh s phân ph i ủ ả ụ ậ ư ự ề ầ ắ ẩ ọ ị

ữ k p th i c a nhà s n xu t khi m t s n ph m b tr c tr c, kh năng và th i gian s a ch a ị ờ ủ ộ ả ị ụ ử ẩ ặ ả ả ấ ờ

các s n ph m đó. Nh ng l ữ ả ẩ ỗ ệ ả i nh do s ý trong khi v n chuy n, hay khâu hoàn thi n s n ể ậ ỏ ơ

c nh , m u ch c t còn sót l i trên m t s n ph m, bao bì ph m ví d nh nh ng v t x ư ế ướ ụ ữ ẩ ỉ ắ ẩ ỏ ạ ặ ả ẩ

xô l ch…cũng có th d n đ n tác h i l n là làm lô hàng khó bán, nh h ạ ớ ể ẫ ệ ế ả ưở ng đ n k ế ế

ho ch xu t kh u lâu dài. B i v y c n có s quan tâm đúng m c t i khâu hoàn thi n, v ở ậ ứ ớ ự ầ ạ ấ ẩ ệ ệ

sinh s n ph m, bao gói và v n chuy n hàng. ể ả ẩ ậ

- Tình hình thiên tai x y ra th ng xuyên t i Nh t B n khi n th tr ả ườ ạ ậ ả ị ườ ế ậ ả ng Nh t B n

th ng xuyên bi n đ ng, gây b t l i cho ho t đ ng c a các doanh nghi p t i th tr ườ ấ ợ ế ộ ạ ộ ệ ạ ủ ị ườ ng

này.

- Tình hình chính tr Nh t B n nhi u bi n đ ng => các chính sách phát tri n kinh t ế ậ ả ể ề ộ ị ế

cũng không n đ nh, gây ra nh ng b t l i cho ho t đ ng c a các doanh nghi p n c ngoài ấ ợ ữ ổ ị ạ ộ ệ ướ ủ

t ạ i Nh t B n. ậ ả

ệ - Doanh nghi p kinh doanh s n ph m m i nên y u th h n so v i các doanh nghi p ớ ế ơ ệ ế ả ẩ ớ

lâu. đã tồn t i t ạ ừ

ạ - Ti m n nhi u r i ro kinh doanh: công ty d b phá s n khi không th nào c nh ề ủ ề ẩ ễ ị ể ả

tranh v i các công ty l n kinh doanh cùng lo i s n ph m (tr ng h p “cá l n nu t cá ạ ả ẩ ớ ớ ườ ợ ớ ố

bé”) , s n ph m b lo i kh i “cu c ch i” làm nh h ỏ ị ạ ả ả ẩ ộ ơ ưở ng đ n k t qu kinh doanh. ả ế ế

- Non kinh nghi m v t t c m i m t t khâu qu n lý, s n xu t, bí quy t kinh ề ấ ả ọ ặ ừ ệ ế ả ả ấ

t b , k thu t và đ i ngũ ngu n nhân l c. doanh cho đ n trang thi ế ế ị ỹ ự ậ ộ ồ

18

- Kinh doanh v i nhi u s n ph m thay th . ế ề ả ẩ ớ

CH

NG 4

ƯƠ

PHÁC TH O S B K HO CH THÂM NH P TH

Ả Ơ Ộ Ế

Ị TR

NGƯỜ

4.1. CHI N L C S N PH M Ế ƯỢ Ả Ẩ

So v i cac loai đ ng đ c s dung chu yêu hiên nay, đ ng t mât hoa d a co ̣ ườ ớ ượ ử ườ ừ ừ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣

t trôi. M t hoa d a ngoài hàm l ng đ ng (12,68%, hàm l nh ng u điêm v ư ữ ượ ừ ậ ượ ườ ngượ ̉ ̣

đ ng kh ) và vitamin C khá cao còn ch a các ch t khoang vi l ng, đa l ườ ứ ử ấ ượ ượ ọ ng, 12 l ai ́

vitamin và 17 acid amin, trong đó có nhi u l ai acid amin n m trong s 18 acid amin thi ề ọ ằ ố ế t

i cho s c kh e. Vi chi s dung chât chông âm thông th ng va không dung y u r t có l ế ấ ợ ̉ ử ứ ỏ ườ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀

chât tây trăng nh trong qua trinh san xuât đ ng mia thông th ng nên tât ca cac chât dinh ́ ườ ư ườ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́

ng cua mât đêu đ c gi nguyên ven va hoan toan không co đôc tô, hoa chât nao trong d ưỡ ượ ữ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀

đ ng thanh phâm. Không chi đ ườ ̉ ượ c dung đê nêm nêm trong b a ăn hang ngay, san phâm ữ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̉

̣ con co thê thay thê cho wasambon (môt trong nh ng thanh phân chinh cua banh) - loai ữ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́

đ ng chuyên dùng đ làm wagashi co vi ngot thanh đ c đăc ch t nh ng cây mía ườ ể ượ ế ừ ữ ở ́ ̣ ̣ ̣

Tokushima. Nh vây, san phâm co thê đ c gi ng Nhât ma ̉ ượ ư ữ nguyên va đ a vao thi tr ̀ ư ̣ ườ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̣

không cân điêu chinh. ̀ ̀ ̉

Nhin chung, nhu câu tiêu thu đ ng cua ng i Nhât kha cao. Theo xu h ̣ ườ ườ ướ ng s dung ử ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣

th c phâm vi s c khoe hiên nay, ng i tiêu dung n ̀ ứ ự ườ ướ ́ c nay săn sang châp nhân môt m c gia ứ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̣

cao h n binh th ng đê s dung nh ng loai đ ng m i ngon va co l i h n đ ng thông ơ ườ ̉ ử ̣ ườ ữ ớ ́ ợ ơ ườ ̀ ̣ ̀

th ng. Đôi v i môt nên kinh tê phat triên thi viêc chăm lo s c khoe t ườ ́ ớ ứ ̉ ừ ự th c phâm nh vây ư ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̉

la điêu hoan toan co thê. Co thê noi, khi cam thây tin t ng môt nhan hang, ng i Nhât se ưở ườ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̃ ̀ ̣

19

kha trung thanh v i san phâm đo. Do vây, xây d ng môt th ng hiêu th c phâm uy tin vi ự ớ ươ ự ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́

i tiêu dung. s c khoe công đông se la s i dây vô hinh bên chăt găn kêt nha san xuât v i ng ứ ́ ớ ̀ ợ ườ ̉ ̣ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̀

4.2. CHI N L Ế ƯỢ C PHÂN PH I Ố

Th tr ng Nh t B n có truy n th ng chu ng các kênh phân ph i l , do đó công ty ị ườ ố ẻ ề ậ ả ố ộ

ng kênh phân ph i vào các đ i lý b n l s h ẽ ướ ả ẻ ạ ố ố là ch y u. Ta có s đ kênh phân ph i ủ ế ơ ồ

đ c khái quát nh sau: ượ ư

Nhà s n xu t trong n c chi nhánh ả ấ ướ (công ti THHH SXKD t ng h p Đông Á) -> ổ ợ

bên công ti Nh t B n c a Nh t B n ậ ả -> đ i lí bán l ạ ẻ ủ ậ ả (các c a hàng, h th ng bán) -> ệ ố ử

nhà hàng, ti m bánh, quán ăn, h gia đình… ộ ệ

Công ty s s n xu t trong n c r i xu t qua chi nhánh c a công ty bên Nh t, chi ẽ ả ấ ướ ồ ủ ấ ậ

nhánh này có nhi m v đem s n ph m phân ph i đ n các đ i lý bán l c a Nh t đ h ố ế ụ ệ ẩ ạ ả ẻ ủ ậ ể ộ

i tiêu dùng. cung c p cho ng ấ ườ

Có 2 chi n l c đ thu hút đ i lý bán l ế ượ ể ạ ẻ ủ Nh t B n ti p nh n bán s n ph m c a ậ ế ậ ả ả ẩ

công ti:

Chi n l ế ượ c 1(Dành cho các đ i lý m i trong quan h v i công ty) ớ ệ ớ ạ cho các đ i lýạ

này tr ng bày và bán s n ph m c a mình mà không ph i b ti n ra mua, th nghi m trong ả ỏ ề ư ủ ử ệ ả ẩ

ế m t kho ng th i gian n đ nh theo th a thu n gi a hai bên, sau đó công ty s đ n l y k t ậ ẽ ế ấ ữ ả ấ ờ ộ ỏ ị

qu kinh doanh và chia l i nhu n cho đ i lý. N u có k t qu , h s đ t hàng, công ty s ả ợ ả ọ ẽ ặ ế ế ạ ậ ẽ

giao hàng và thu ti n theo s l ng hàng đã giao. ố ượ ề

Chi n l c 2 ế ượ (Dành cho các đ i lý đã t ng là đ i tác v i công ty): ừ ố ớ ạ cho các đ i lýạ

c cho công ty 50% này tr ng bày và bán s n ph m c a mình v i đi u ki n h ph i tr tr ủ ả ả ướ ư ề ệ ả ẩ ớ ọ

giá tr s l ng hàng hóa (không bao g m phí d ch v ). Nh ng đ h tin t ị ố ượ ể ọ ụ ư ồ ị ưở ộ ng s làm m t ẽ

ố b ng h p đ ng cam k t sau kho ng th i gian n đ nh th a th n công ty s đ n và th ng ả ẽ ế ế ấ ậ ả ồ ợ ờ ỏ ị

ệ kê k t qu kinh doanh. N u sau th i gian đó mà s n ph m c a công ty bán không hi u ủ ế ế ả ẩ ả ờ

qu , công ty s ch p nh n thu h i l ấ ồ ạ ẽ ả ậ ặ i hàng và hoàn tr cho đ i lý s ti n mà h đã đ t ạ ố ề ả ọ

c đó, các phí t n còn l i công ty s ch u hoàn toàn. N u nh bán đ c c cho công ty tr ọ ướ ổ ạ ẽ ị ư ế ượ c

20

hàng, kinh doanh có hi u qu , công ty s chia l ệ ẽ ả ợ ố ề i nhu n cho đ i lý, giao ti p hàng. S ti n ế ạ ậ

mà công ty thu c a đ i lý s tr đi cho 50% ph n đ t tr c c a đ i lý. ủ ạ ẽ ừ ặ ướ ủ ạ ầ

4.3. CHI N L C GIÁ Ế ƯỢ

S n ph m đ ng t c các doanh nghi p các n c khác ả ẩ ườ ừ ậ m t hoa d a này đã đ ừ ượ ệ ở ướ

tung ra tr c đó r t lâu, do v y, đ có th chi m đ c th ph n và có c h i c nh tranh ướ ể ế ể ậ ấ ượ ơ ộ ạ ầ ị

thì chúng ta nên ch n chính sách đ nh giá thâm nh p. D a trên chi phí thu m t d a, nhân ậ ừ ự ậ ọ ị

công và các chi phí khác, chúng tôi đã đ a ra m c giá đ xu t kh u d a là 5,0 – 5,5 $/kg ừ ứ ư ể ấ ẩ

đ ng. ườ

4.4. CHI N L C XÚC TI N Ế ƯỢ Ế

• T i nh ng th tr ữ

ng khác, ng i tiêu dùng có th khá đa nghi đ i v i qu ng cáo, ị ườ ạ ườ ố ớ ể ả

nh ng t ư ạ i Nh t B n, ng ậ ả ườ ả ộ ạ i dân v n r t h ng thú v i qu ng cáo. Th m chí có c m t t p ẫ ấ ứ ả ậ ớ

chí riêng cho lĩnh v c này đ c g i là CM Now (CM là t t c a “Commercial” - vi ự ượ ọ t t ừ ế ắ ủ

Qu ng cáo th ả ươ ng m i). Do v y, qu ng cáo là công c xúc ti n hi u qu nh t mà công ty ụ ế ệ ả ả ấ ạ ậ

có th s d ng đ làm cho ng i tiêu dùng Nh t B n bi ể ử ụ ể ườ ậ ả ế ế t đ n s n ph m c a mình. ẩ ủ ả

Qu ng cáo nên h ng v các ph n trong gia đình, các bà n i tr b i vì ph n l n ph n ả ướ ộ ợ ở ầ ớ ụ ữ ụ ữ ề

Nh t đ u nhà và đ m đ ng công vi c n i tr . Có th s d ng các kênh qu ng cáo ậ ề ở ả ươ ể ử ụ ệ ả ộ ợ

hi u qu nh báo nh, tu n báo, t p chí dành cho ph n … Không qu ng cáo trên các ụ ữ ư ệ ạ ả ả ả ầ

ng là s n ph m thi t y u và chi phí qu ng cáo trên truy n hình kênh truy n hình vì đ ề ườ ẩ ả ế ế ề ả ở

• Ng

Nh t r t đ t. ậ ấ ắ

ườ ấ i dân Nh t B n r t coi tr ng ch tín nên qu ng cáo khi đ c p đ n ch t ả ấ ề ậ ữ ế ả ậ ọ

ng cũng nh các tính năng c a s n ph m không đ l ượ ủ ả ư ẩ ượ ớ c nói quá lên, phóng đ i hóa so v i ạ

i c a mình, b i vì đi u đó s gây ác c m đ i v i ng i Nh t m t khi h s n ph m hi n t ẩ ả ệ ạ ủ ố ớ ề ẽ ả ở ườ ậ ộ ọ

• Ng

đã mua s n ph m mà không đúng nh mong đ i c a h . ợ ủ ọ ư ả ẩ

ườ ấ i Nh t B n r t “trung thành” v i nh ng nhãn hi u mà h đã s d ng, r t ữ ả ấ ử ụ ệ ậ ớ ọ

ng gi khó đ thuy t ph c h dùng th m t nhãn hi u m i. Do v y, c n t ử ộ ụ ọ ầ ăng c ể ế ệ ậ ớ ườ ớ ệ i thi u,

i các h i ch tri n lãm, qua m ng Internet và các qu ng bá s n ph m c a công ty t ẩ ủ ả ả ạ ể ạ ộ ợ

21

ph ng ti n thông tin khác, tăng c ươ ệ ườ ế ng cung c p thông tin v s n ph m đ tác đ ng đ n ề ả ể ẩ ấ ộ

• Ng

i tiêu dùng. s chú ý c a ng ự ủ ườ

i Nh t thích đ ườ ậ ượ ặ c t ng quà, do v y trong các d p l ậ ị ễ ớ ạ l n có th có các ho t ể

ng gói đ ng nh t đ nh nào đó tr lên s đ đ ng khuy n mãi nh mua t ộ ư ế m t s l ừ ộ ố ượ ườ ấ ị ẽ ượ c ở

ng. Vì ng i Nh t r t chú ý đ n th m mĩ nên ph i thi t ng kèm theo các hũ đ ng đ ặ ự ườ ườ ậ ấ ế ẩ ả ế t

ng làm quà t ng có ki u dáng đ p m t. k các hũ đ ng đ ế ự ườ ể ẹ ắ ặ

• H tr thêm cho đ i lý v v n chuy n, h tr tài chính, h tr trang trí c a hàng, ỗ ợ ỗ ợ ỗ ợ ề ậ ử ể ạ

t ng dù, b ng hi u….. ả ặ ệ

• Có th ti n hành ho t đ ng tuyên truy n b ng cách tài tr cho các ho t đ ng t ề ạ ộ ạ ộ ể ế ằ ợ ừ

• Ng

thi n, c th là tài tr đ ng cho các t thi n làm bánh. ụ ể ợ ườ ệ ch c t ổ ứ ừ ệ

i tiêu dùng Nh t B n chu ng s đa d ng c a s n ph m. Ng i Nh t l ườ ủ ả ự ả ạ ẩ ậ ộ ườ ậ ạ i

th ng ch mua s n ph m v i s l ng ít vì không gian ch ng đ i nh và ườ ớ ố ượ ả ẩ ỉ c a h t ỗ ở ủ ọ ươ ố ỏ

còn đ ti n thay đ i cho phù h p m u mã m i. Vì v y các lô hàng c a cong ti ph i nh và ớ ể ệ ủ ẫ ậ ả ổ ợ ỏ

Vì v y vi c đa d ng hoá các ch ng lo i s n ph m và th ch ng lo i ph i phong phú. ả ủ ạ ạ ả ủ ệ ạ ẩ ậ ườ ng

xuyên c i ti n m u mã là h t s c c n thi t đ đ m b o s t n t ế ứ ầ ả ế ẫ ế ể ả ả ự ồ ạ i trên m t th tr ộ ị ườ ơ ng n i

mà có quá nhi u lu ng hàng hóa khác nhau c a các đ i th c nh tranh. ủ ạ ủ ề ồ ố

• G n đây, m i quan tâm đ n các v n đ ô nhi m môi tr ế

ng ề ễ ấ ầ ố ườ ở Nh t B n ngày ả ậ

càng cao đã nâng cao ý th c sinh thái và b o v môi tr ứ ệ ả ườ ng c a ng ủ ườ ậ i tiêu dùng. Do v y

c n lo i b vi c đóng gói quá đáng, h n ch dùng các bao bì dùng 1 l n. ầ ạ ỏ ệ ế ạ ầ

• Phòng s n xu t: thu mua nguyên li u và s n xu t s n ph m, ch u trách nhi m v

4.5. T CH C TH C HI N Ứ Ổ Ự Ệ

ấ ả ệ ệ ả ẩ ả ấ ị ề

• Phòng marketing: nghiên c u th tr

ng s n ph m. máy móc, kĩ thu t, đ m b o ch t l ậ ấ ượ ả ả ả ẩ

ị ườ ứ ng, phát tri n s n ph m, đ nh giá, chi n l ẩ ể ả ế ượ c ị

• Phòng nhân s : tuy n d ng và đào t o, qu n lí nhân viên.

phân ph i, các chi n l c xúc ti n, chăm sóc khách hàng. ế ượ ố ế

ể ụ ự ạ ả

22

• Phòng tài chính: qu n lí toàn b các ho t đ ng tài chính c a công ti, qu n lí các

ạ ộ ủ ả ả ộ

• Phòng kinh doanh: chi nhánh công ti bên Nh t th c hi n bán hàng và các d ch v

lo i quĩ c a công ti, xây d ng các k ho ch tài chính h ng năm. ủ ự ế ạ ằ ạ

ự ệ ậ ị ụ

ng và đ i th c nh tranh. h u mãi, phân tích các d li u v th tr ậ ề ị ườ ữ ệ ủ ạ ố

4.6. C TÍNH CHI PHÍ ƯỚ

• Chi phí s n xu t: 3000 USD ả ấ

• Chi phí thuê c a hàng: 5000 USD/tháng ử

• Chi phí xúc ti n s n ph m: ế ả ẩ

ả o Chi phí qu ng cáo: 1500 USD

o Chi phí khuy n mãi: 500 USD ế

ệ o Chi phí quan h công chúng: 2500 USD

• Chi phí ng i lao đ ng: 2500 USD/tháng ườ ộ

• Chi phí b o qu n: 500 USD/tháng ả ả

• Chi phí trang trí c a hàng: 300 USD ử

• Chi phí khác: 1000 USD

• D tr ti n m t: 3200 USD ự ữ ề ặ

 T ng chi phí: 20000 USD ổ

PH N K T LU N Ế

Sau nh ng nghiên c u, phân tích thì chúng tôi nh n th y r ng s n ph m đ ng t ấ ằ ữ ứ ậ ả ẩ ườ ừ

m t hoa cây d a là m t s n ph m mang l i nhi u ti m năng và giá tr kinh t cao. ộ ả ừ ậ ẩ ạ ề ề ị ế

Và Nh t B n cũng là m t th tr ng lý t ng cho đ u ra c a s n ph m đ ng t ị ườ ậ ả ộ ưở ủ ả ầ ẩ ườ ừ

m t hoa d a b i tính n đ nh, hàng rào k thu t không quá kh c khe và quan tr ng là đã có ậ ừ ở ắ ậ ổ ọ ỹ ị

ả truy n th ng s d ng s n ph m này. H s n sàng chi ra s ti n nhi u h n đ đ m b o ố ề ử ụ ể ả ọ ẵ ề ề ả ẩ ố ơ

ng. Đây đ c coi cao là th tr ng đ y ti m năng n u nh công ty s n ph m có ch t l ả ấ ượ ẩ ượ ị ườ ư ế ề ầ

Đông Á có chi n l ế ượ c thâm nh p hi u qu . ả ậ ệ

23

V i mô hình SWOT đã đ ớ ượ ơ ộ c phân tích cùng nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i, ể ữ ế ể ạ

và không ít nh ng thách th c, chúng tôi nghĩ r ng d án hoàn toàn có th th c hi n thành ể ự ứ ữ ự ệ ằ

ệ công th nh ng v i đi u ki n hi n nay thì s g p khá nhi u khó khăn do nhi u đi u ki n ế ư ẽ ặ ề ề ệ ệ ề ề ớ

khách và ch quan mà chúng tôi đã có d p phân tích phía trên. Và ch c ch n chúng ta s ủ ắ ắ ị ẽ

c s v t ch t, đ tìm ph i c n m t th i gian lâu dài h n và kiên trì h n n a đ đ u t ơ ữ ể ầ ư ơ ở ậ ả ầ ể ấ ờ ộ ơ

hi u thông tin th tr ng Nh t, đ có th xây d ng đ ị ườ ể ự ể ể ậ ượ ố ổ c m t h th ng kênh phân ph i n ộ ệ ố

c nhu c u c a ng i tiêu dùng Nh t và h n h t là đ đ nh và m t đ u vào đáp ng đ ị ộ ầ ứ ượ ầ ủ ườ ế ậ ơ ể

ng i tiêu dùng Nh t tin t ng t m t hoa d a. ườ ậ ưở ng vào s n ph m đ ả ẩ ườ ừ ậ ừ

TÀI LI U THAM KH O

1. http://www.21food.com/products/okusame-coconut-nectar-sugar-427570.html

2. http://www.alibaba.com/showroom/organic-coconut-nectar-sugar.html

3. http://www.livestrong.com/article/367337-what-are-the-benefits-of-coconut-sugar/

4. http://www.ioop.org.vn/vn/VNC/Nhan-Su/Cac-Don-Vi-Thuoc-Vien/Trung-Tam-Sxtn-

Dong-Go/ keoduabentre.com.vn

24

6. http://www.dost-bentre.gov.vn/tin-tuc-su-kien/thong-tin-khcn/2338-san-pham-tu-mat-hoa-

dua.html

7.http://tintuc.xalo.vn/002137550887/Credit_Suisse_Danh_sach_10_nuoc_giau_nhat_the_gio

i_nam_2011.html

8.http://taichinhthegioi.com/BanTin/?

BanTin=22909&Linhvuc=12&NgayThang=14/11/2011&Linksto

PHÂN CÔNG NHI M VỆ

THÀNH VIÊN

c xúc

CÔNG VI CỆ Ph n m đ u + ph n k t lu n + chi n l ầ

ở ầ

ế

ế ượ

Thái Th Thúy An ị

+ chi n l

ti nế Đi u ki n kinh t ệ ề

ế

ế ượ

ổ c xúc ti n + t ng ế

Bùi Th Thúy Di m

h p và ch nh s a word ử Đi u ki n văn hóa + chi n l

Tr n Th Tú Khuê ị

ợ ề

ế ượ ả

c s n ph m + power ẩ

25

ế

i thi u công ti và s n ph m +

c tính chi phí

ướ

Hoàng Th B o Khuyên ị ả Nguy n Th H ng Thu ị ằ Nguy n Th Tú Uyên ị

ễ ễ

point + thuy t trình Gi ệ Đi u ki n pháp lý + chi n l ệ Đi u ki n chính tr + t ổ ứ ệ M c đ c nh tranh + chi n l

ớ ề ề ứ ộ ạ

c giá ế ượ ch c th c hi n ự ệ c phân ph i + ế ượ

ướ c

Nguy n Th Thu Vân ị

T t c thành viên

tính chi phí Phân tích SWOT

ấ ả

26