BỘ NỘI VỤ

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

***********

BÁO CÁO TỔNG HỢP

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦ ƢỜI HỌC

THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN TỘC TỪ THỰC TIỄN

HUYỆN SÔNG MÃ, TỈ SƠ

Mã số đề tài: ĐTSV.2023.076

Chủ nhiệm đề tài : ƣơng Thị Thùy Trang

Lớp : 2105CTHA

Cán bộ hƣớng dẫn : T.S Nguyễn Quốc hƣơng

Hà Nội, tháng 05 năm 2023

BỘ NỘI VỤ

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

***********

BÁO CÁO TỔNG HỢP

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦ ƢỜI HỌC

THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN TỘC TỪ THỰC TIỄN

HUYỆN SÔNG MÃ, TỈ SƠ

Mã số đề tài: ĐTSV.2023.076

Chủ nhiệm đề tài : ƣơng Thị Thùy Trang

Thành viên tham gia : Nguyễn Thùy Linh - 2105CTHA

Trần Mỹ Tâm - 2105CTHA

Hà Nội, tháng 05 năm 2023

Ờ M Đ

ề ứ ọ

ứ ủ ự

ủ ố ứ

ạ ọ ố .

ố ố ụ ụ ụ

ứ ử ụ ú q ị ạ q ế b

q ứ bố ố ế q

ạ ọ ủ ủ ĩ ự ị ế

q ứ ọ ừ bố bấ ỳ

ứ ứ ủ

ữ ấ ề ú ự

ế ị

Ủ ỆM ĐỀ T

ƣơng Thị Th Tr ng

I

Ờ ẢM Ơ

Để ự ề ứ ọ

ự ú q ừ ề

ố ấ ọ bạ b ứ ọ

ự ự ọ ừ ế q

ứ q b ủ ề

Đạ ọ ổ ứ ứ ổ ứ ị Đ b ữ

ự ủ b ọ q ố ự ú

ạ ề ề ấ ầ ừ bạ b

ế ử ế ầ

ố - ự ế ọ ề

ứ ố q ự

ứ ề ứ ọ

ọ ọ

q ố ể ầ ọ

ề ạ ữ ế ứ q b ú q

ọ ứ

ề ố ề ứ ọ

ỏ ữ ế ầ

chuyên gi ữ q ế ề bạ b ế ụ

ữ ế ú ể ề

ầ ữ

6 5 ăm 2023

Ủ ỆM ĐỀ T

ƣơng Thị Th Tr ng

II

MỤC LỤC

Ờ M Đ ............................................................................................. I

Ờ ẢM Ơ ................................................................................................. II

DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................... VI

MỤ TỪ V ỆU V T TẮT ................................... VII

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

1. Lí do chọ ề tài ........................................................................................ 1

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ................................................................ 2

3. Mục tiêu và nhi m vụ nghiên cứu ............................................................. 4

4 Đố ng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 5

ứu ................................................ 5

ụ ứ ................................................................................ 6

ấ ú ề ............................................................................................ 6

ƢƠ 1. Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN

TỘC .................................................................................................................. 7

ữ b ........................................................................ 7

1.1.1 .................................................................................................. 7

1.1.2 ............................................................................... 8

ự ............................................................... 9

2 Đ ểm của chính sách dân t c ......................................................... 10

ự ự ............................... 11

1.4. Những yếu tố ến thực hi n chính sách dân t c ................ 13

1.4.1. Các yếu tố bên ngoài ......................................................................... 13

1.4.2. Các yếu tố bên trong .......................................................................... 14

b ề ự ủ Đ

ừ ế .......................................................................... 16

ề ể ế .......................................... 16

III

1.5.2 ề ể ụ ạ ..................................... 19

1.5.3 ế ố ế ạ ................................... 21

1.5.4 ể – .............................................. 24

1.5.5 – q ố ...................................................... 25

Tiểu kế ........................................................................................ 26

ƢƠ 2: T ỰC TRẠ Ủ V Ệ T Ự Ệ S

TỘ T ĐỊ U Ệ S M , TỈ SƠ ......... 27

2.1 Đ ề ự ế - ......... 27

2.1.1 Về ều ki n tự nhiên ......................................................................... 27

2 2 ề ế – ................................................................................. 29

2 2 ề ố ............................................................................................ 29

2 2 2 ề ểm kinh tế ............................................................................ 32

2.3. Những kết qu ạ c, hạn chế và nguyên nhân .............................. 32

2 ữ ự ạ ................................................................... 32

2 2 ạ ế ủ q ể ự

ị b ...................................... 42

2 4 ự ị b

.................................................................................................. 52

2.4.1 Xây dựng kế hoạch triển khai thực hi n chính sách .......................... 52

2.4.2 Công tác phổ biến, tuyên truyền thực hi n chính sách ...................... 53

2.4.3. Phân công, phối h p thực hi n chính sách ........................................ 53

2.4.4. Theo dõi, kiể ốc thực hi n chính sách............................. 54

2.4.5. Tổng kế ú m ................................................. 55

ể ế 2 ........................................................................................ 56

ƢƠ 3. ƢƠ ƢỚ V Ả ĐỂ T

TỤ T Ự Ệ S TỘ , ĐỜ S

TỘ T ĐỊ U Ệ S M , TỈ SƠ ......... 57

IV

b ủ Đ b ạ ự

ị b .................... 57

ng chung ........................................................................ 57

2 ng phát triể ĩ ự i sống xã h

ị b ................................................... 58

3.1.3. Nhi m vụ phát triể ĩ ự i sống xã h

ị b .......................................................... 61

2 ữ q ự

....................................................................... 63

2 ĩ ực kinh tế ......................................................................... 63

3.2.2 ĩ ực chính trị ....................................................................... 65

2 ĩ ự i ............................................................. 67

ể ế ........................................................................................ 69

T UẬ .................................................................................................... 70

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 71

Ụ Ụ

V

DANH MỤC BẢNG BIỂU

B ng 1: Tổng di n tích tự nhiên huy q ...................... 29

B ng 2: B ng phân bố 2020 e ị hành chính .................. 30

Biể ồ 1: Số lao ng trong các c s s n xuất công nghi p trên ịa bàn

huy n phân theo loại hình kinh tế giai ạn 2016 – 2020 ............................... 31

Biể ồ 2: Thu – chi ngân sách huy n Sông Mã ( 2011-2020 ) ..................... 34

Biể ồ : ấu dân t c huy n Sông Mã, t 2020 ............... 47

VI

MỤ TỪ V ỆU V T TẮT

STT CH VI T TẮT CH VI T T ƢỜNG

Ủ 1 CP

Ứ Ỏ 2 CSSKSS

Ộ Ủ 3 DHDCND

DS- Đ Ố – Đ 4

5 HTX

6 Đ Đ

7 KL

8 KT-XH – Ộ

9 Đ Đ

10 NQ

PTDT Ổ Ộ Ộ 11

12 Đ Đ

13 QH Ố Ộ

14 TH Ể Ọ

15 THCS Ọ

16 THPT Ọ Ổ

17 TW Ư

18 UBND Ủ

19 XHCN Ộ Ủ

20 Đ Ộ ĐỒ

21 KT-XH – Ộ

VII

MỞ ĐẦU

1. Lí do chọn đề tài

q ố Đồ b ể ố

ủ ế ố ề ú b

ề ế ố ữ ị b ị ế

q ọ ủ ấ ừ ế Đ

ề ố ự ự ế

b ọ ú ể ữ

q ể ấ ố ự ạ

ế bấ ỳ ể ố

ự q ạ ề ề ấ ầ

ủ Đ ứ ạ ủ

ạ ạ ứ ạ ổ ạ ế ữ

ế ự ổ

ạ ấ ế ổ ĩ ự Đ

ạ ừ b ố ấ ầ ủ ồ

b ể ố

ề ú ự

ủ ổ q ố e ố ữ q

ự q ủ Đ ề ự

b ể ế – ồ b

ự ạ ạ ủ ấ ủ Đ q ề

ể ự ự ồ ủ ủ

ự ể ạ ề ế

q q ọ ấ ế ồ b

b ể ố ấ ầ ủ

1

ừ ể ố

ự ể ủ

b ạ ữ ự ề

ữ ạ ữ

ể ể ế ố ự

ừ ể ỏ ạ ấ

q ạ ấ ạ ố – ụ ự

Đ ể ạ

e ồ : Dân t c Thái chiếm

61,13%; dân t c Mông chiếm 17,99%; dân t c Kinh chiếm 12,62%; dân t c

Xinh Mun chiêm 4,94%; dân t ú ếm 2,58%; dân t c Kháng chiếm

0,5% và dân t c khác chiếm 0,2%.

ừ ự ạ ể ồ b ạ

ể ủ

ố ấ ầ ữ b ề ố

ừ b ự ể ủ ủ

ự ủ ấ ầ ủ ố ữ ữ ủ q ề b q ố

b ầ ổ ị ị ấ

ầ ữ ụ ể ữ ú ự

ọ ề : ự ừ ự ạ

ề ứ ọ

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu

0 q ấ ề ị

b q ọ ự ạ ủ Đ

Đ q q ể ự ấ q

nguyên t : b ế trên tinh thần tôn trọ ú

l ng t i mục tiêu xây dựng khố ạ ết toàn dân t

2

ĩ ế ự ủ ĩ

q ế ấ ề

ứ b b từ ra h thống về c lý lu n và

thực ti n về công tác dân t c và thực hi n chính sách dân t c ể

ạ :

ữ ế ứ q ọ

ể ể q ố i v y vi c nghiên cứ

ị b

ề :

ị ị 20

Công trình nghiên cứu này là

Lu ạ ĩ ế ọc, tác gi thố lý lu n về thực

hi n chính sách dân t c. Lu ực trạng thực hi n chính

sách các chính sách dân t c t nh , từ ra những

nguyên nhân, hạn chế; thống gi i pháp nh m b m thực hi n

chính sách dân t ịa bàn t nh

- 2020

ạ ĩ ủ ĩ

ọ ố ự ự

ừ ự ạ ự ừ

ữ b ầ q

- 2022

ă ạ ĩ Đị

ứ ụ ố

ề ự ừ ự ạ ự

3

q ể ạ ự

Hầu hết các tác gi ề c p t i các vấ ề ự ạ

q ự ạn hi n nay. Bên cạ

nhiều giáo trình dùng tron Đại học, ng, các sách tham

kh o, bài viế ạ : ạp chí Giáo dục, Tạp chí C ng s n,

tạ q ề c ến vấ ề này. M c dù có

nhiều tác gi nghiên cứu về những n khác

nhau song về vấ ề q ị b

ứu m t cách chuyên bi t,

cụ thể. Trong bối c nh hi n nay, tình hình thế gi c có nhiều

thay ổi, xã h i ngày càng phát triển b i v y, vấ ề q

ự ừ ự ị

b ầ c tiếp tụ vào nghiên cứu.

Nhữ ề tài nghiên cứu của các tác gi ra những vấ ề lý lu n

chung, phân tích thực trạ ề xuấ i pháp trong công tác dân t

thực hi n chính sách dân t c Vi ị

cứu về “ c hi n chính

sách dân t c t th c ti n huy .

lựa chọ ề tài nghiên cứu v i mụ õ lý lu n về thực hi n

chính sách dân t ự ạ những kết qu ạ c và phân tích

nguyên nhân, hạn chế ồng th y mạnh vi c thực

hi n chính sách dân t c huy n

3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu

:

ứ q ự

ừ 20 ế ề ứ

4

ọ ữ ế q ạ ữ ạ ế ừ ề

ấ ạ ự

3.2 Nhi m v :

- ề ố ể ố ự

ầ ế ự ồ b ể ố ạ

- P ự ạ ể ự ố

ồ b ể ố ạ

- Đề ấ ữ ự ố ố

ồ b ể ố ạ

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

- Về n i dung: Nghiên cứ ấ ề ự

- Về ạ : ị b

- ề i gian nghiên cứu: Từ 20 ế

Thự ố ồ b ể ố ạ

5. ơ sở uận và phƣơng pháp nghiên cứu

- Đề ự ủ ủ ĩ – e

ồ q ể b ủ Đ ề ấ ề

ể ế

ể ố

- ự ữ ủ ị q ế ủ Đ b ữ

5

ế ạ ự ế ế ể ế –

ồ b ể ố

- : Đề ử ụ ủ ủ ĩ

b ứ ủ ĩ ị ử ủ ủ ĩ – e

- ụ ể: ử ụ ị ử

ổ .

6. hiệm vụ nghiên cứu

Đề õ ự ạ ủ ự ố

Đề ấ ố ủ ế ự ố

ể ế

7. u tr c đề tài

ồ Ngoài phần m ầu, n i dung, kết lu n, phụ lục và

danh mục tài li u tham kh o. N i dung chính của ề tài bao gồ 0

:

LÝ LU N VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN TỘC

2 THỰC TR Ủ Ệ Ự Ệ

Ộ Đ Ệ

C Ư Ư ĐỂ

Ụ Ự Ệ Ộ Đ Ố

Ộ Đ Ệ

6

hƣơng 1. Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN TỘC

1.1. h ng hái niệm cơ ản

1.1.1 D

Dân t c là m t trong những hình thái c ồ c hình

thành qua quá trình phát triển của lịch sử xã h i và vấ ề dân t c

là m t trong những n i dung quan trọng, phức tạp trên thế gi i. Khái ni m

dân t c hiể e ĩ ổ b ế :

c hiể (Ethnics). Đó là c ồng

i tự ý thức về t c thu c, có ngôn ngữ chung, có nhữ ể

chung và có sự chia s về ký ức lịch sử (nguồn gốc, tổ ấ

Trong bối c nh toàn cầu hóa khiến quan h n h p dân

t n ra mạnh mẽ, v i m i cá nhân, có thể tồn tạ b n s

t i và thu c về t t i.

, về khái ni m dân t c, có thể ị ĩ c hai mứ .

c hết, dân t c v ĩ ẹ i. t ngữ Nation

q ến từ Latin là Natio - v ĩ ối quan h có cùng dòng

máu, tức mối quan h chung tổ tiên, mà phần l ĩ ền thoại. Thứ

hai, dân t c v ĩ siêu c ồ hình thành khi có

c, v i m t lãnh thổ, cấu trúc kinh tế, xã h i và chia s những giá trị

e ĩ ế q ểm l n về khái

ni m dân t c.

Trong phạm vi nghiên cứu củ ề tài, khái ni m c hiểu

theo n i hàm thứ nhất, tứ t

ừ ế Đ q ế

ổ ứ ự ụ ầ

ể ữ ạ

ạ ữ ề ể ự

7

ố ấ ạ ú ề ể ề

q : Chính sách dân

t c là chủ ươ ểm, các quyế nh củ ướ ối vớ ồng bào

dân t c với mục tiêu, gi i pháp, công cụ nhằm b m v ú ẩy s bình

ẳ kế ươ ợ giúp nhau cùng phát triển và xây d ời sống vật

chất, tinh thần củ ồng bào dân t c thiểu số m b o giữ gìn b n s c dân

t c, phong tục tập quán, truyền thố v vă ó ố ẹp của mỗi dân t c, góp

phần xây d ng và phát triể ấ ước.

1.1.2

ừ khi r ế Đ q

ế ể ổ ứ ự

ụ ứ ố

ữ ạ ữ ề ể

ự ố ấ ạ ú ề ể ề

q

:

ố q ể

ủ Đ ế

ể ề ế ủ ể

ủ Đ Đố ụ

ồ ự q

ố ể ố ủ Đ

n ủ ĩ b ứ ạ ủ

ồ b ố ẹ ủ q ế ú q

ữ ủ ĩ – ee ồ

ự ạ

8

Thực hi n chính sách dân t c là toàn b quá trình hoạ ng của các chủ

thể theo nhiều cách thức khác nhau nh m hi n thực hóa n i dung chính sách

dân t c vào thực ti n cu c sống xã h i m t cách hi u qu . Thực hi n chính

sách dân t c tốt sẽ giúp triể ực tế i số

ứng các mục tiêu chính sách, phù h p v i xu thế phát triển củ ấ c và

ồng bào các dân t c.

Chính sách dân t c là m t trong nhữ ng

vào c ồng t i và mối quan h giữa các t i trong nhiề ĩ

vực cụ thể ị ế i v y, trong quá trình thực hi n

chính sách dân t c có sự tham gia của nhiều chủ thể khác ủ

thể quan trọng nhấ i dân. Bên cạ c triển khai

có hi u qu hay không sẽ phụ thu ị ng, h tr ng

d n thực hi n từ q ủ c, các tổ chức chính trị - xã h i, tổ

chức xã h i.

Sự tham gia củ i dân vào thực hi n chính sách dân t c coi là

nhân tố quan trọng, quyế ịnh sự thành bại của chính sách. V i sự h tr của

i dân sẽ từ b c tham gia vào công tác qu n lý nh m nâng

ực, kỹ ể phát huy tố ồn lực tại ch ồng th i

t n dụng tri ể nguồn lực từ bên ngoài. Vai trò củ i dân thể hi n trong

quá trình thực hi n chính sách dân t c v b ết, dân bàn,

ểm tra, dân qu n lý và dâ ng l

v y, sự tham gia củ i dân vào quá trình thực hi n chính sách dân t c

hoàn toàn phù h p v q ểm củ Đ ấy dân làm gố ều này

vừa góp phần hoàn thi n mục tiêu chính sách, vừa thực hi c mục tiêu

chính trị củ Đ ng ta trong quá trình xây dựng và phát triể ấ c.

ị ng, ch ạ ề ng d n và

9

h tr trong quá trình thực hi n chính sách dân t ề c thể hi n

thông qua sự tham gia của chính quyền các cấp từ ế ịa

ị c thể hi n qua vi c xây dựng

khung pháp lý, hoạ ịnh chính sách dân t c và hoàn thi b n quy

phạ q ế ĩ ực dân t c, chính sách dân t c; công tác ch ạo,

c thực hi n xuyên suốt từ ế ; tiế ng

d n và h tr c thực hi n qua vi c tuyên truyền, v

trình, dự án.

Các tổ chức chính trị - xã h i, các tổ chức xã h t trong

những chủ thể không thể tách r i khi thực hi n chính sách dân t c. B i vì,

trong công tác tuyên truyền, v ng các tầng l p nhân dân thực hi n chính

sách dân t c, các tổ chức chính trị - xã h i luôn giữ vị trí, vai trò tích cực

nh m thực hi n thành công mục tiêu chính sách.

1.2. Đặc điểm của chính sách dân tộc

Xét tổng thể về mục tiêu chính sách dân t c củ ều nh m

khai thác mọi tiề ủ ấ ể phục vụ i sống củ ồng bào các

dân t c, từ b c kh c phục kho ng cách chênh l m nghèo,

thực hi ụ c mạnh, dân chủ, công b ể

hi n nguyên t b : b ết, tôn trọng giúp nhau cùng phát

triể e ể ểm chính sách dân t c m t số n i

b n sau:

- Tính tổng h p: Xem xét, gi i quyết từng vấ ề ph t trong mối

quan h v i các vấ ề m b o l i ích của dân t c và c ồng quốc

gia dân t c. Vấ ề dân t c vừa là vấ ề giai cấp, vừa là vấ ề quốc phòng -

an ninh và b o v chủ quyền lãnh thổ ều ki n của m t quố c

i, ạng về . Đây là m ểm l n mạo

lịch sử ủa Vi t Nam. t chính sách dân t c ban hành

10

ra ph i xem xét tính tổng h p của các vấ ề trong xã h ể vừa gi i quyết

tốt vấ ề dân t ồng th i i quyết tốt các vấ ề khác.

- Tính toàn di n: Bao hàm các vấ ề chính trị, kinh tế i,

an ninh quốc phòng, các dân t c trong c ồng. Chính sách dân t c không

ch biểu hi n sự quan tâm m t m b ểu hi n sự quan tâm

toàn di ến các dân t c thiểu số về tất c ĩ ực củ i sống, xã h

ầ ữ ể ự q

- Tính cụ thể: G n v i từng dân t ều ki n và bối c nh cụ thể.

Chủ ng lối củ Đ ng luôn chú trọng tí c thù của từng vùng

trong hoạ ịnh và tổ chức thực hi n chính sách dân t c.

1.3. u tr nh ng, th c hiện ch nh sách n tộc

ự q ị ấ ề ầ ự ế

b ạ

ể ự ự q ế ọ

ấ ề ự ố ể ọ q ự

:

: ị ấ ề ầ ự ầ

ữ ỏ : ữ ấ ề ồ ạ ầ

q ế b ử ổ bổ ừ

ấ ề ầ q ế ạ ế ử ổ bổ

ị ị ủ ấ ề ủ Đ ấ ừ

ể ủ ồ q ố ủ b

ủ ế ể ấ Đ q ọ ể ừ

ị ữ ủ Đ ề

ấ ề bố ầ q ố ế ừ

õ: ữ b ề q ố ữ

ữ b ẽ ồ ạ ề

11

ế ạ ế Đ ề ấ ừ

ự b ề ồ ạ ự

ấ ề ế ụ

2: ề ự ế:

ề ầ ử ự ọ ữ ấ

ề ầ ử ụ ế ứ ọ ỹ

ạ ể ử ự ế ề ể ề

ự ế – ầ ủ ừ ề ấ

ú ữ ề ầ ử ổ bổ

: ự ị ấ ề ầ q ế

ụ ủ ạ ụ ề

ữ ầ ề ồ ự ầ ể ự Đố

bị b

4: ấ ế ủ q q b ứ

ấ ế b b ấ ế ự ế q ọ

: ử ổ bổ ề ế

ủ q q ứ ự ọ ấ ề ể bổ

: ấ q ề Đ b ể

q q ề ự q ể ế q b

b e ự q ị ủ

: ổ ứ ự ạ b ế ữ

ủ ụ ủ ữ ế q ụ ể

q ự q ạ b ế ữ

12

ụ ố

: Đ ự ẽ

b e b b

ự ạ ụ ề ự q

ữ ấ ề ủ

ạ q ự q ế ạ

ố ầ ủ ể ự

1.4. Nh ng yếu tố ảnh hƣởng đến th c hiện chính sách dân tộc

1.4.1. Các yếu t bên ngoài

1.4.1.1. Tính chất của vấ ề chính sách dân t c

M b ến phạm vi r ng là m t

vùng ho c trên c c. B i v y, n i dung chính sách có thể phù h p v ịa

ạ p v ị ề q ến

nhiều nguyên nhân khác nhau, dù v y có thể kể ế ều ki n về ịa hình,

ại, th i tiết tùng vùng miền, kinh phí, phong tục t q ều

ki n số e ữ ồng bào dân t c thiểu số sẽ g p những

tr ngại trong quá trình thực hi n chính sách dân t t trong yếu

tố ng không nhỏ ế ị ực hi n chính sách.

1.4 1 2 ô ường th c hi n chính sách dân t c

M t trong những yếu tố quyế ị ến sự thành bại khi triển khai thực

hi n chính sách dân t ng thực hi n chính sách. Nếu có

ng thu n l i thì chính sách sẽ d dàng thực hi n có chấ ạt

hi u qu c lại nế ng không thu n l i sẽ làm cho vi c thực

hi n chính sách không mang lại hi u qu ứng v i mụ ề ra. M t

số ng ng trực tiế ến chính sách dân t c hi n nay là: Môi

ng làm vi c của cán b v t chấ ịa lý tự nhiên, môi

ng khí h ều ki n số nh n thức củ i dân t c thiểu

13

số ất c nhữ ều có nhữ ng tích cực ho c tiêu

cự ến chính sách dân t c.

1.4.1.3. Mối quan h giữ ố ượng th c hi n chính sách dân t c

Trong các tác nhân gây ến chính sách, có m t yếu

tố ng rất tích cự ị q ú ọ ối quan

h giữ ố ng thực hi n chính sách dân t c. ị ầu

b n nào cụ thể hóa b ng thực ti n mà ch có nói

chung chung trong ch ạo, quy chế phối h p, nghị quyế Đ ự phối

h p trong thực hi n chính sách dân t c giữ q b c thể

hi n qua mối quan h ổi thông tin cho nhau giữ q q

giữ ị thực hi c thụ ng chính sách. Nếu

mối quan h này tốt sẽ tạ ng lực cho chính sách phát triể c lại

nếu mối quan h này xấu sẽ kìm hãm sự hi u qu của chính sách dân t c.

1.4.1.4. Tiềm l c củ óm ố ượng th c hi n chính sách dân t c

Tiềm lực là kh ềm n bên trong m

q ị ú ứ ều này có vai trò ng

không nhỏ ến quá trình thực hi n chính sách. Chính vì v ối

ng thực hi n chính sách cần ph i có sự chu n bị kỹ, cần nghiên cứu, trao

dồ ể dần tích luỹ kiến thức nh m phát huy tố ẵn có của m i cá

ị ể triể ực tế i số ú i

mụ ề ạ c hi u qu tốt nhất.

1.4.2. Các yếu t bên trong

1.4.2.1. Th c hi ú ầ ủ ước trong quy trình tổ chức th c

hi n chính sách dân t c

Thực hi ú ầ ủ b c trong quy trình tổ chức thực hi n

chính sách dân t c là n i dung rất quan trọ ể hoàn thành hi u qu vi c

thực hi n chính sách dân t c. Nếu vì m b c

14

c thực hi n sẽ ng tiêu cực không nhỏ ến quá trình thực

hi b c tiếp theo bị ạn, thực hi n sai l ch,

nghiêm trọ ạ ến chính sách thực hi n. Chính vì v y cần

ph i thực hi ú ầ ủ b c trong quy trình thực hi n chính sách dân

t ể ng không tốt trong quá trình thực hi n chính sách.

1.4.2.2. Tổ chức b m v ă c th c thi chính sách dân t c của

cán b công chức trong b máy qu ý ước

Tổ chức b ực thực thi chính sách dân t c của cán b

công chức trong b máy qu c là m t n i dung rất quan trọng, tác

ng tích cự ến quán trình thực hi n chính sách. M t b máy tố i

cán b giỏi sẽ ng tích cực vào quá trình thực hi n chính sách rất l n và

c lại sẽ làm gi m hi u qu , th ng xấ ến chính sách

trong quá trình thực hi n.

1.4 2 3 Đ ều ki n vật chất cần cho quá trình th c hi n chính sách dân t c

ến vi c thực hi ều ki n v t chất

là m t trong nhữ ều ki b ể hoàn thành nhi m vụ thực hi n chính

sách. Nhất là khi thực hi n nhi m vụ vùng miề ú ồng bào dân t c

thiểu số ều ki n thiếu máy móc, trang thiết bị, giao thông không thu n

l v t chấ ng không hề nhỏ ến quá trình thực hi n

chính sách ị

1.4.2.4. S tiếp nhận và ủng h củ ố ượng thụ ư ng chính sách

Đ ấ ề ng trực tiế ến chính sách ạt hi u

qu ố ng thụ ng quyế ịnh, chính vì v y khi ban

ỏi ph i phù h p v i dân, sự ng củ i

dân vào hi u qu thực hi n chính sách là rất l n. Nếu chính sách không tốt sẽ

tạo ra những ph n ứng, sự không hài lòng, không mang lại hi u qu cho chính

c lại chính sách tốt sẽ ng tích cực vào vi c thực hi n chính

sách ị

15

1.5. ội ung cơ ản về th c hiện ch nh sách n tộc củ Đảng và

hà nƣớc từ năm 1986 đến n

ứ ị ầ q ọ ủ ấ ề

ữ ự ế ế q

ụ ể ế ị

q ố ề ú ồ b ồ

ụ ữ ầ ạ ế ủ ỳ

q ổ q ể ố ủ Đ ề ấ ề

ổ ế ữ b ọ ừ ự Đ

ế bổ ữ

b ể ị q ế b ị ủ Đ

ụ ể :

1.5.1 ế

Đ ị : ể ế ề

ầ e ị ủ ĩ ể ề ự

ủ ừ ừ b ồ b

ế ạ ủ ị ế

ự ự ổ ạ ấ ự

ổ q ố ủ ĩ

ủ ề ể ế – ỳ ổ

ố :

ế – ề

ú ữ ế q ạ ế ị ị q ế q

ọ ố 22- 2 ề ố ủ

ể ế – ề ú Đ ị q ế q ọ

ố b ể ế – ạ

ể ề ú ể ố

16

ể ụ ể ị q ế ố 22- ủ

ị ồ ủ b ế ị ố 2-

Đ 0 ề ố ủ ụ ể ể

ế – ề ú

Đạ q ố ầ ứ ủ Đ ể ế

– ể ố ủ ủ q ế ị ề ể

ế – ự ề ú ồ b

ử ế ị 200 Đ- 0 0 200 ề ị

ạ ế ạ 200 – 200 ữ b

ể ế – ế ị 200 Đ-TTg

0 200 ề ể ế ồ b ử ế

ị 200 Đ- 0 2 200 ề ể ế

b ề ú ỳ 200 – 2005

ạ q ế ể ố

ủ b ố q ế ể ĩ ự ị

b ề ú :

- ủ ấ ố ồ ọ e ị q ế ố 2

2 ủ ủ ị ồ ề ử ụ ấ ồ ồ

ú ọ ừ b bồ e b ể ề ồ ừ b ừ ị

ị ủ ấ ố ồ ọ

- q ố ề ố ể ú e

ầ ị q ế ố 0 - 2 ủ ủ ề ố

ể ú ố ồ

ế ố ề ụ ế ụ ồ b

ồ ú ữ b b ố

- ự ụ ề ú e

ị q ế ố ủ ủ ủ

17

ự ụ ề ú ạ ự ú

ể ế – ế ổ ị ọ

ề ự ế ạ ú ồ ự ẵ ứ ạ ủ

ồ b q ố ữ b

- e ị ị ố 20 Đ-

ủ ủ

- e ầ ế q ế ố

Đ- 2 2 ủ ủ ủ ề

ụ q ố ể ế

ấ ú ế

ú ồ b ố ồ

e ự

- ồ ừ e ế ị ố Đ-

2 ủ ủ ủ ề ụ ụ

ổ ứ ự ự ồ ừ ụ ử

ụ q ấ ồ ồ ú ọ ạ ề

ầ ị ị

ố ề ú ổ ị ị q ố

ấ b

- ể ế – b

ề ú – ạ -200

e ế ị ố Đ- ủ ủ

ủ ụ ế 2000 b

4- ấ ấ ế 200

ố 2 ạ 2 200 -20 0 e ế ị 0 200 Đ-

0 200

18

- ế ạ e ị q ế ố 0 -

2 2 2000 ủ ủ ử ụ q ấ ố ỹ

q ầ ể bề ữ ạ

ế bố

ạ ự

- ấ ấ ấ ạ e

ế ị ố 4 2004 20 2004 ủ ủ ủ ề

ố ấ ấ ấ ạ ồ b

ể ố Đ b b ế ừ b

ủ ụ q

ủ ề b ồ b ủ ừ

ề ự q ạ ế ạ ể ế

– ừ ị

- bề ữ

ấ 2 e ị q ế ố 0 200 -

2 2 200 ủ ủ ủ 20 ể ố ề

ú ế ồ ầ ừ 000 ồ

ồ ầ ổ

00 ồ b ụ ầ 200

ồ ừ

ự ấ ế ị

ể e ọ ị ụ ầ ọ

, b ầ ữ ấ .

1.5.2

Đ ạ ể ụ –

ạ ọ ạ ạ b b

ứ ể ố

19

ụ ạ ố ể ố

ự ụ q ạ

ữ ổ ụ ể ọ ế b

ố ầ ọ ự

ổ ú ế ố ọ

ú e ồ b ọ ố

ạ ọ ạ ề q ầ ủ ố

4 ạ ọ ự : Đ ồ

b ử ề ạ ề ạ

ồ ự e ồ b

ừ ế ự

ọ ố ề ị ạ ầ

ự e Ủ b

ừ -200 22 ự e

ú ấ ọ

ể ố b ầ ừ ừ ế 2 ú

ự ấ b ú

0 000 ọ e ọ ú b ú

ạ 200 -2004 2 000 ọ ạ 2004-2005

M ọ ấ ế ấ ế

e ồ b ể ố e

ạ ề ú b ố

Ngày 27/01/2022, Chính phủ ban hành Quyế ịnh số 42 Đ-TTg về

vi c Phê duy ấ ng dạy học các môn tiếng

dân t c thiểu số ục phổ ạn 2021-20 .

20

ụ – ạ ụ –

ạ ể ố ữ bấ ạ ế ấ ị

ạ ồ ạ ấ ụ ố ữ ấ

ấ ề ề ử ể

ử ụ b ạ ề ấ ề ầ ụ

1.5.3 ế ế

ế ố : ự

ủ ố ố ế t ị ụ ế ố ữ

b , ự ồ b b

ừ ế ế ể

ố ể ế – ủ

e ầ ế ị ố 0 Đ-

24 2 ế ị ố Đ- ủ ủ

ủ ứ b ế ế

ạ ừ ế 2020

2002 e ế ị ố 2002 Đ-

0 2002 ủ ủ ủ ấ ị ụ

ế ồ b ể ố

ứ ỏe

ứ ủ q ỹ ố ể

0 000 ồ ế q 2 ự

b ể ế 4

ứ ế

Quyế ịnh số 2 Đ-TTg ngày 28-4-2017 của Thủ ng Chính phủ

về phê duy c bi ực III, khu vực II,

khu vực I thu c vùng dân t c thiểu số và miề ú ạn 2016-2020 c

21

ban hành, b o hiểm xã h i, b o hiểm y tế ố i dân t c

thiểu số c bi .

ừ 202 ủ ế ị ố Đ-TTg ngày

04 202 ủ ủ ủ ề ự

ự ự ồ b ể ố ề ú

ạ 202 -202 ế ị ố 2 Đ- 202 ủ Ủ

b b ồ b

ể ố ề ú ạ 202 - 202 q ổ ừ

ị ấ b ừ

e q ị ủ ố ự ự ự

4 000 bị b ể ế

ể ố ầ 2 4 000 .

ế ị ố 202 Đ- 4 0 202 ủ ủ

ủ ề ụ q ố ể ế

– ồ b ể ố ề ú ạ 202 -20 0

ự ố ứ ỏe ể ạ ầ

ố e

ế ị ố Đ- ế ị ố 2 Đ-UBDT có

ự ấ ế ữ b ụ ể:

ầ 202 ế ị ố Đ- ế ị ố 2 Đ-

ự ể ố ữ b

2 4 0 ứ ố ề q ỹ b ể ế 00 4 ồ

ố 202 ế ị ố Đ- ế ị ố

2 Đ- ự ể ố ữ b

ứ ố ề q ỹ b ể ế 2 0

ồ ố ữ b ủ ể ố 6 tháng

ố 202 ầ 202 22 2 ứ

22

ố ề q ỹ b ể ế 2 0 ứ

2

ạ ự e

ế ị 2 Đ- 2 ủ ủ ủ

ầ ồ ế ế q

ự ử ế ồ b

Đố ố ế ạ ầ

ự ạ ế b ụ ề

ố ế ạ ồ

ứ ỏe ụ

ố 4 200 ủ ủ ế ị ố

200 Đ- ế ụ ụ q ố ố ế

ạ ự

Quyế nh số 588/QĐ-TTg của Thủ ướng Chính phủ: Phê duy t

" ươ ì ều ch nh mức sinh phù hợp v ố ượ ế ăm 2 3 "

Đố ị ứ ụ q

ự ự Đ

Chính phủ yêu cầ ối v ị ức sinh cao tiếp tục áp

dụng và nâng cao hi u qu thực hi n các chính sách h tr Đ Đố

ị b ể ố b

: ổ ứ ạ ấ ị ụ ấ ể

ứ ỏe ế ị

e b ủ ổ ụ ố ế ố

ứ 2 2 ầ ữ ị ề

ế ể ứ ấ

2 b ồ ồ b ể ố ố :

Đ

ú ọ ĩ ị

23

1.5.4 –

ể ố ố ấ ủ Đ ề

ầ ủ ừ

ạ ể

ế ừ ể ị ồ b

ể ố ọ ữ ị ề ố

ố ẹ ủ ồ ế ữ ủ

ạ ầ ự ể ề ế b

– ạ

ấ ề ầ ự ạ ế Đ ế

Đ ề ự ủ õ

ạ ú

ể ố

Đ b ủ –

ủ ự ấ ạ b ạ

– ủ ủ ầ

ồ ổ ứ ạ b ạ –

ủ ố ầ ự ấ ạ

ể ụ – ể : ạ ế

ữ ế bị ầ ế ể ố

ầ ủ ể ố

Đ ạ ự b ầ

ự ố b ừ ủ ụ ạ

ị ố ạ ồ b

ể ố

24

1.5.5 –

Để b ể ề ú ế ị

– ự ố q ố

ồ b ể ố ấ ị b ế

b

ự ố ự ề q ố ế

ể ổ q ố

ể ố ố ấ ầ ủ q ầ ú ạ

ấ ụ ấ ề

ấ ổ ị ự ủ ế ự ị

ầ ổ ể ụ ể ố ừ

ị b ừ ị ừ ụ ự ố ấ ữ ấ

ng ự ủ q

ể ủ Đ ú ủ

ự ể ủ ừ ị b ừ ố ứ

ạ ổ ủ ổ ứ ự ự ố ẹ

ữ ấ ự ạ ủ ấ Đ ủ ể

q ế ụ ụ ấ ề ố

ạ ủ ế ự ị ồ ề ồ b ể

ú ự ự ố ủ ố ủ Đ

25

Tiểu kết chƣơng 1

tác gi q ững vấ ề b n về lý lu n

chính sách dân t c và thực hi n chính sách dân t c

ni m dân t c, chính sách dân t c và thực hi n chính sách dân t c c

ểm, những nguyên t c của chính sách dân t Đồng th i, ch ra vai trò, chủ

thể thực hi n chính sách dân t c, phân tích các yếu tố ng và khái quát

những n b ề ủ Đ ừ

ế y.

26

ƢƠ 2: THỰC TRẠ Ủ V Ệ T Ự Ệ S

TỘ T ĐỊ U Ệ S M , TỈ SƠ

2.1 Điều iện t nhiên, inh tế - hội ở hu ện S ng M , tỉnh Sơn

2.1.1 V u ki n t nhiên

2.1.1.1. ề v ý

ố 0 ề e

q ố 4 ọ ị : 200 ’ -2 022’ ĩ

0 0 4’ - 0400 ’00’’ Đông

ị :

-

- Đ

- ố - Phía Tây

Đ

ổ ự b ồ

ị ấ ị ấ q ọ ể ế - xã

q ố 4 b

CHDCND Lào, ử q ố ề ĩ ế

ị ử ổ

2.1.1.2. ề ì

Đ ể ị : ọ sông Mã ị ứ

ạ bị ạ b ú ạ e - Đ

e ẽ ố ố ố ú ọ b

- ạ ủ ừ 0 - 1819m so

ự b ể , ố ừ 2 0-300. Đị ố

ể KT-XH ự ạ ầ ự b

ế ỏ bố ạ ể

ề ạ ồ ố hau

27

ừ ố ế 0 e

ố 4 ừ ế ỵ 00 e

ố e ố 4

2.1.1.3. ề k ậ ủ vă

b 220 ề

ạ ề 2

ề 4 ề

b 4

ế b ị :

ừ 0 ế ị ủ

ị ủ b ị ứ ạ

ể ố ấ ố

ạ ấ ố Đồ ị ồ ú ố

bị ử ạ ấ ố q

ồ ự ấ ố : ồ ủ ế ừ

ố ụ ố ỏ ị b

2.1.1.4. ề

Sông Mã là m t huy n miền núi, biên gi i của t cách thành

phố 0 ề phía Nam theo trục Quốc l 4G, là huy n vùng cao,

biên gi i của t nh. Phía B c giáp huy n Thu Đ n

c C ng hoà dân chủ Nhân dân Lào và huy n Sốp

C p, phía Tây giáp t Đ n Biên. Huy n có 4 xã biên gi i v i 43,5km

ng biên gi i tiếp giáp v c CHDCND Lào; di n tích tự nhiên là

163.955,7ha, ất nông nghi p: 0 ất s n xuất nông

nghi : 4 2 ất lâm nghi : 2 4 ất nuôi trồng thủy s n:

4 ất nông nghi : 2 4 ất phi nông nghi p trên 4.515,52

thống sông, suố ạ chênh cao, khí h u phù h p cho

28

phát triển các loạ q có giá trị kinh tế cao Địa hình bị chia c t mạnh

và phức tạp, chạ e ng Tây B c - Đ ịa hình hiểm tr

lạ nghiêng dồ e ng Nam, dọ e ng

Tây B c có các khe suối N m Sọi, N m Công, N m Mừ, N m Con và N m

Huổi Tinh; dọ e Đ c có suối N m Lẹ, N m Ty, N m

Và, N m Phống ch ổ ra sông Mã. [13]

2.1.1.5. ề

ổ tích ấ ự nhiên ủ Sông Mã tính ế 2020 là

163.955,74 ha. ế ự nhiên giai ạ 2010 - 2020 ể

b :

Bảng 1: Tổng di n tích t nhiên huy

iến động

ăm 2010 2015 2020 i i đoạn i i đoạn

2010-2015 2015-2020

tích ự 164.616,00 163.992,31 163.955,74 -623,69 -36,57

nhiên (ha)

ồ ô 2 22 ế m

ổ ợp ụ ấ ờ k 2 21-2 3 ầm ì ế ăm 2 5 v

kế ụ ấ ăm 2 22 ô ơ ) [10, tr.52]

2.2 Về inh tế – hội

2.2.1

Huy n Sông Mã gồ ị hành chính: Thị trấn Sông Mã và 18

: ng Sai, Chiề ề ng Hung, Chiềng

ng Cai, Huổi M t, N m M n, Nà Nghịu, Chiề m

Ty, Chiề Đứ ng Lầm, Chiềng En, Bó

Sinh, Pú B u.

29

e ố 2020 ố b

toàn là 156.785 trong dân ố nam 79.580 ế

50,76%; dân ố ữ 20 ế 4 24 ố ự ị

2 ế 4 4 ố ự 4 4 ế

4 ổ ố ố ự nhiên 1,32%.

Bảng 2: Bảng phân b 0 0 e hành chính

hỉ tiêu iện tích (Km2) n số trung bình ( gƣời)

Mật độ n số ( gƣời/ m2) 0,96 17 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 0 1 1 1 1 0 1 1 156.785 7.121 5.465 3.148 5.627 6.380 5.743 9.600 8.520 7.291 8.644 17.151 3.381 14.854 13.029 7.580 4.686 6.095 9.682 12.788 TỔ S ị ấ Bó Sinh Pú ề Phung ề En ầ Ty Đứ Mòn Yên ề Nà ị ề Khoong ề Cang ổ Sai Cai Hung ề 163.955,70 431,40 6.230,70 2.533,70 7.365,50 6.617,50 3.312,10 12.824,40 13.397,90 7.965,40 6.066,20 10.168,00 10.049,90 10.209,70 13.221,60 14.015,90 6.421,50 15.176,70 9.386,80 8.560,80

(Nguồn: ô 2 22 ế m

ổ ợp ụ ấ ờ k 2 21-2 3 ầm ì ế ăm 2 5 v

kế ụ ấ ăm 2 22 ô ơ [10, tr.22]

30

ất giàu truyền thống cách mạ i tụ hóa các dân t ịa bàn huy n có 6 dân t c anh em cùng chung sống chủ yếu gồm: Dân t c Thái chiếm 59,51%; dân t c Mông chiếm 18,26%; dân t c Kinh chiếm 12,72%; dân t 2 ú 2 0,44%, còn lại các dân t c khác.

Sông Mã có nguồn lao ng dồi dào song số lao ng qua tạo chiếm t l l n, t l lao ĩ ực nông - lâm nghi p chiếm t l cao; 2020 ế tiếp tụ ng khá và ổ ịnh mức thu nh ồ ều ế i sống của m t b ph n i dân còn g p rất nhiều khó

476

462

500

449

412

450

406

400

350

300

250

200

41

41

39

19

150

5

5

12

4

4

4

100

2016

2017

2018

2019

2020

T p thể

Cá thể

Chuyển dịch mạnh cấu kinh tế, cấu lao ng theo ng gi m t trọng ng nông nghi p và dịch vụ y mạnh chuyển giao kỹ thu t s n xuấ Đế 2020, t l q ạ ạt 30%, t l ng nông nghi p trong tổng lao ng xã h i chiếm 63,7%. Số lao ng trong các s s n xuất công nghi p trên ịa bàn huy n 2016 là 451 i, ến 2020 lên là 466 i.

Bi ồ 1: S lao ng trong các c s sản xuất công nghi p trên a bàn huy n phân theo lo i hình kinh tế giai o n 2016 – 2020

(N ồ ô 2 22 ế m ổ ợp ụ ấ ờ k 2 21-2 3 ầm ì ế ăm 2 5 v kế ụ ấ ăm 2 22 ô ơ [10, tr.23]

31

2.2.2 ặ m kinh tế

ữ ầ ế ủ .

ế ấ ạ ầ ề ế b ị ổ

ấ - ụ ể

e ấ q

ể ề ế q

ự b ố ừ q ự

ế ạ ế ủ ủ ế ố q

ự ố : b b b

ố ị ụ

2.3. Nh ng kết quả đạt đƣợc, hạn chế và nguyên nhân

2 3 1 1 v k ế

- ề ố ế

0 ự ị q ế Đạ Đ b ầ ứ

ữ Đ b q ề

ế ỹ ự ự ấ ấ ụ khó

và ạ ề ết q quan ọ trên các ĩ ự ấ kinh ế có

b ể ị ự ử ụ q ồ ự ố

ế ấ ạ ầ quan tâm ầ Các ĩ ự hoá và giáo ụ khoa

ọ và công sóc ứ có b ế b Chính ị - xã ổ ị ố

ạ ự Đ ạ ế q ự Đ ố

ạ ị q ế Đạ ề ạ ụ

" ỏ ạ ủ "

N ữ ầ ấ ế ể ị ự ế ấ ạ

ầ ề ế b ầ ú ể KT-XH ấ

- ế ụ ể e

32

ấ q ể

ể ạ ề ế ạ

b q ự

án khoanh nuôi, b ạ ừ q ự

+ Kinh tế phát triể ấu kinh tế b c chuyển dịch tích cực,

thu ngân sách t kế hoạch, các nguồn lự ầu ng.

+ Thu nh ấ ạt 35 tri ồ ng

ực có hạt ạt 442 nghìn tấn; bình quân thực ầu i

2020 ạt 44 ứng nhu cầu, m b o an ninh thực

trên ịa bàn.

+ S n xuất công nghi p, tiểu thủ công nghi p; dịch vụ ạ

ứng tốt nhu cầu thiết yếu của nhân dân.

+ Tổng mức hàng hóa bán l và doanh thu dịch vụ tiêu dùng xã h i c

ạt 4.567 t ồng, ạt 99,8% mục tiêu kế hoạch.

- ề ô - chi

Công tác thu - chi ngân sách có nhiều tiến b , tổng thu ngân sách nhà

c giai ạn 2016 -2020 ạt 4.452,6 t ồ ị b ạt

502,2 t ồng (thu từ cấp quyền sử dụng ất ạt 181,6 t ồng) b ng

228,2% so v i ch tiêu Đại h i, b q 4 ổng chi ngân

c 4.350,8 t ồng. Chi ngân ứng các yêu cầu chi thiết

yếu m b o chính sách an sinh xã h i và hoạ ng củ q ị,

ị ú ự ị ng của t nh và của huy n,

ứng kịp th i các nhi m vụ phát triển kinh tế - xã h i, an ninh - quốc phòng

của ịa xử lý kịp th i các kho n chi t xuất phát sinh.

xác ị là ụ ọ tâm, ầ ạ trung khai

thác các ồ thu cho ngân sách b thu ú thu ủ nuôi ồ

thu, b thu ạ Đồ ố

33

ế ị ầ ế trung

cho yêu ầ ế ế , phát ể

Bi ồ 2: Thu – chi ngân sách huy n Sông Mã ( 2011-2020 )

,

2 1 0 0 1

,

,

,

,

0 9 9 8

3 7 8 8

2 2 7 8

3 3 4 8

,

8 3 3 7

,

,

2 4 5 6

6 3 1 6

,

,

,

,

9 4 2 1

2 1 2 1

,

,

,

6 2 9

0 5 8

,

,

,

5 4 6

7 6 4

9 5 4

2 9 2

8 4 2

1 2 2

Đ vị tính: t ồng

2 0 1 1

2 0 1 2

2 0 1 3

2 0 1 4

2 0 1 5

2 0 1 6

2 0 1 7

2 0 1 8

2 0 1 9

2 0 2 0

Thu ngân sách

Chi ngân sách

(Nguồn: ô 2 22 ế m

ổ ợp ụ ấ ờ k 2 21-2 3 ầm ì ế ăm 2 5 v

kế ụ ấ ăm 2 22 ô ơ [10, tr.17-18]

- ề ế ấ ạ ầ

Nhữ q ng và sử dụng hi u qu các

nguồn lự ầ ự hạ tầng phục vụ i sống và

s n xuất của nhân dân, góp phầ ú y phát triển KT-XH củ ị

Huy ồng ghép có hi u qu các nguồn lự y mạnh

thực hi n xã h i hóa ầ ự hạ tầng,

ng xuyên quan tâm, tạ ều ki n thu n l ể ầ

nghi p triển khai nhanh các công trình ọc 2019-2020, toàn huy

34

ng các tổ chức, cá nhân 16,3 t ồ ầ ựng c v t chất;

duy trì tốt vi c nấ 2 ọc sinh bán trú tạ 2 ị ng học;

xây dự 40 ị ng họ ạt chu n quố Đế

ạt chu n quốc gia về y tế, góp phần nâng cao chấ ức

khỏe nhân dân.

ề ấ Nhữ ầ ển khai nhiều gi i pháp

y mạnh phát triển kinh tế t p thể, t p trung nâng cao hi u qu hoạ ng của

các HTX, ứng dụng tiến b kỹ thu t vào s n xuấ ừ b c phát triển.

ổ ố

: ạ ĩ ự - lâm -

2 ổ ố ố ề ầ 00 ồ ụ

ự ị ủ

ự ủ ị ạ ể ế

ể : ố ố ọ ỹ

b b ứ e q b Đ

b ạ ề ể ể ú b ự ạ

ạ ề ổ ề ổ ứ ạ

ự ụ ọ ỹ ầ q

ọ ể ổ ấ ồ ấ

ấ e ứ ụ e

e 2022 ổ e ồ 2 4

2 ấ ự ạ ạ b

ự ấ ị ỹ ố ew

Ze ự ề ạ q : ứ

ee ọ q ế ự ế

4

35

Ủ b ế ụ ạ q e

õ ể ể ự 2022: ồ

ứ ee q ấ ú e ữ

ề - ú : q ố

ị ấ ồ ề ủ ố

ị b ề ế ụ

ự ú b ầ ủ ạ

ú ầ

b ừ q 2022 ổ

ứ 20 ị ề ế b ừ

ụ ủ ể

ồ ủ

ố q b ủ

ể ị ế ể ế

ĩ ứ ụ q ế b

ọ ỹ q ấ ạ ổ ị

ề ế ạ ủ ị ầ

ể ế ự

2 3 1 2 v vă ó –

- ề ấ ố

Theo số li u thống kê, Sông Mã hi n có trên 42.000 phụ nữ

tuổ ể m b o duy trì mức sinh thấ ố - kế

hoạ y mạnh tuyên truyền các bi n pháp tránh thai hi n

ạ Đồng th i, v ng phụ nữ ể phát hi n, ều trị kịp th i.

Sông Mã có 19/19 xã, thị trấn có cán b chuyên trách công tác Dân số -

36

Đ 4 ng tác viên dân số. Từ 20 ến nay, toàn huy

truyền gần 900 cu c về công tác DS- Đ ú 2 000 i

tham dự; truyền thanh tại các b n 675 buổi; tổ chức sinh hoạt nhóm, nói

chuy ề 4.679 buổi; chiếu video 40 buổi; tuyên truyền, v ng

trực tiếp tại 17.795 h ấ ố 2 t; triển khai

các hoạ ng mô hình kiểm soát dân số biên gi i tạ ng Cai, Chiềng

4 0 b ổi v 0 i nghe.

- ề

ụ ầ ủ ồ b ị b

ự q ầ ừ ự Đ

ạ ừ ế b ồ ố

ừ ự ủ ị

ố ầ ủ ồ b õ ể q ế

ú ề ạ ú ạ

ồ ế ứ ề ọ ỹ ạ b

- ề ụ – ạ

ụ - ạ q ạ ấ ế

bị ọ ừ b ầ và ứ yêu ầ ạ ọ ấ

giáo ụ có ữ ể b ế tích ự các ố ề phát ể giáo ụ ế

ụ nâng lên ứ khá so toàn ố ọ sinh ỏ ạ các

ỳ thi ấ ấ sau cao . Các xã, ị ấ duy trì

ố ế q ổ giáo ụ ể ọ – xóa mù ữ ổ giáo ụ ầ non

cho em 5 ổ ổ giáo ụ trung ọ ự 2

ạ q ố vượ 16 ườ vớ Đ ế nay toàn

có 44/54 ọ ạ ố gia.

ề ố ạ b ấ ọ

ngành ọ . Duy trì ữ ế q ổ ể ọ - xoá mù ữ

19/19 xã, ị ấ .

37

ế q ự ổ giáo ụ xóa mù ữ ọ 2019-2020:

+ Duy trì và ạ ổ giáo ụ ầ non 5 ổ (toàn

có 19/19 xã, ị ấ ạ . ổ giáo ụ ể ọ : ạ ứ 2 (có 05/19 xã,

ị ấ ạ ứ 3 có 14/19 xã, ị ấ

+ ổ ụ : ạ ứ 0 ị ấ ạ ứ

2 13/19 xã, ị ấ ạ ứ 3 có 03/19 xã, ị ấ

+ ổ giáo ụ xóa mù ữ ạ ứ 2: có 19/19 xã, ị ấ ạ

ứ 2.

Đ ề ố ấ

b ứ ầ ể q

ụ ạ Đế ạ b ầ ạ

00 ể ọ 00 THCS 100% và THPT ạ 100%. [10, tr.28-29]

- ề ế

ị b 02 b

Phong – 0 ế ị ấ

ạ ế 20 g khám và ị ụ y ế 20 ử hàng nhân

trên ị b . 2 b ỹ 4 0 ế

b ạ q ố ề ế 00 ố ạ ế ủ ề

ữ b

ổ ứ ạ ứ b

ố ề ề ố

ể ề ự b ố

b ề q ạ ế ổ ứ b ổ

t ề ự ế ồ ọ b ạ

2 000 ấ ứ ỏe 4 00

ề ề b 00

4 00 ồ ử ụ b ạ 400 ụ ữ

38

ủ 00 2022

0 ố ổ ủ ầ ủ ạ

b 0 ố ụ ữ ủ 2 ề

b ố - ế ụ ể

ự ố ừ ổ 4

2 ố ừ 2 ế ổ ố ừ 5

ế 2 ổ 2

ạ ế ầ ứ ngày càng ố nhu ầ

sóc, b ứ ỏe ủ Nhân dân. ề ỹ ụ ú

ế các ị ụ y ế ngày càng dàng

2020, bác ỹ ạ 4 ạ dân vượ Đ ; ạ ế

b ỹ b ạ ạ dân, xây ự thêm 9 xã ạ

tiêu chí q ố gia ề y ế vượ tiêu Đ 02 xã), ạ

q ố ề ế e ổ

15%, ạ sinh là 98,3%.

dân tham gia b ể y ế là 95,4%. [10, tr.29]

- ề ủ ạ

Đế nay trên ị bàn ầ hình thành ố các công trình

b ồ : 0 ố 2 ố

20 ố

ị b b b bị bồ ấ

q ủ bị ạ ế ố công trình do

không tu ử xuyên nên bị ố ấ ạ và ỏ

- ề

Mạng i n i quốc gia trong những qua c chú trọng

ầu ến nay ng dây 35 KV hi n có 540,8 km (nối từ huy n Mai - ến

các xã trong huy n) ng dây hạ thế có 753,5 km, có 289 trạm b ế . T l

39

h n sinh hoạt 95,0%. Có 07 nhà máy thu n vừa và nhỏ.

ến hế 202 ịa bàn toàn huy n Sông Mã có 19/19 xã, thị

trấ c sử dụ i quố ạt t l 100%; [10, tr.27]

- ề b

ạ q ố gia chú ọ ầ ế nay

dây 35 KV có 540,8 ạ 0

Ngoài ra ị b 0 ừ ỏ q ế

ầ ầ ạ ồ ầ

ế các ỏ không ạ [10, tr.27-28]

- ề ề

ố ề thanh, ề hình xây ự ử ữ nâng ấ

b ấ ầ ủ ị ữ ề ế - xã

ủ ố ủ Đ ủ

ế 2020 có 95% ố xem c trình ề hình

Nam VTV1, VTV2, VTV3 và kênh ề hình La STV; có 100% ố

nghe ế nói Nam. Toàn có 04 ạ thu phát ạ ề

hình, 8 ạ ề thanh FM không dây, 46 ụ ề thanh, 4 ụ

ề b b b

ủ ề ề ạ ế

trình VTV1, VTV2, VTV3, ứ nhu ầ ủ dân.

- ề vă ó ể

ạ ể ụ ể q ầ

ú ầ ạ ự

b ế ấ ố ầ

ủ ế ế ầ ự

ể ụ ể ể b ổ ố

40

ầ ể ố ế ế ừ ế

ạ ạ

ề ụ ị ủ Đ ạ ự

“ kế ô ô mớ ô vă m ầ

ự ố ố Đế 0 b ổ

ố ạ ạ hóa.

2 3 1 3 ủ ữ

ữ ự ạ ữ ừ q :

ủ UBND UBND

ụ ể ủ ố ủ Đ

ể ủ ị ứ ầ

ủ ọ ồ ồ b

q ạ ạ ấ

ổ ứ ự ố ị q ế ự ề

ể ế - ồ b ể ố

ạ ế

ấ ấ ấ q

b ừ ể ổ ạ ẽ ấ ồ

ố ạ ề ồ b ấ

Ủ b ị ạ b

ị q ự ự ể

ế ử ụ q ồ ố q

Đ b ừ ầ ế

ụ ủ ạ ự q ủ

ủ Đ ề

ồ b ể ố ố

ữ b q ạ ự ồ b ự

41

ể ế – ồ

ủ ị ủ ể q

ố ấ ủ Đ q ề b ứ ị

ổ ế ạ ủ ồ

ứ ự ị ị q ế

q ế ố

ọ ự ề

ể ế – ữ ữ q ố

ủ ị ọ ú ữ

ế

2 3 2 1 ữ ế ủ ì ể k

ô ơ

- ề k ế

ề ầ ư kế ấ ầ

ự q ầ ứ ầ ể

ụ ụ ấ ố ấ Đến

hế 202 n Sông Mã có 100% số ến trung tâm

c cứng hóa, t l c cứ ng

huy ạt 82,1%, ạ 2 ạt tiêu chí nông thôn m i về

ế ế bị ạ ụ ú ấ

ạ ề ế ế b ố ấ ọ ế

ử ụ Đ b ề

q ạ ạ q

ự ế

q ử ụ ạ ầ ề

42

bấ ế ề q ể bổ ử ữ ấ

ế ấ ố ấ ỏ

Chi nhánh cấ c huy n Sông Mã hi q n lý gầ 0 ng

ống d c, cung ứ c sạch phục vụ cho trên 3.000 h ố

ứ ạ ạ ầ ế ố ấ

ề e q ổ q q ạ

ề ụ ứ

ấ ế ồ

ề ạ ế ị b ế ố ấ ọ

ế bị ầ ế b ứ

ỏe

ề ạ ồ ố ị b

bị ủ ế bị ể ụ ụ ạ ồ

ề ề k v ì ì ấ

2022 ổ e ồ ủ ạ 2 4 b

02 ế ạ 2 202 :

ự ạ 2 ạ 00 4 ổ ự 2 0 ấ

ạ 0 Đế 0 2 q

0 ấ ế ụ ồ ủ

ự 00 0 000 ấ ụ

2022 b ụ ế ấ 04 ấ

ĩ ự ữ Đế ổ ú ầ

2 202 ị

ấ ồ ạ ấ ề ầ ự

ạ q ấ e ồ

ạ ấ ề ề ấ ủ

ế ị ổ ị ố ế b ị b

43

ấ ố ề ứ

b ị b

ề ể ơ ấ ồ

ể ị ấ ồ ị b

ề :

ứ ấ ị : ủ ế ồ ọ

ồ ị ế ị

Đ ề ủ ể ế ị

ứ ế ầ ụ ấ : ử

ụ ụ ấ ủ ự ầ

ạ q ế ấ

ứ b ế ồ ố ấ : ề ồ

ố ề ị

ầ ấ bị ạ ế ề ấ

ố ấ bị ạ

ứ ố :

ạ ố ế ị

ề ị

ứ ế ế ứ ỹ : ác

ấ bị ầ ủ ế ứ ỹ ề q

ể ọ ế ị ụ

q ồ ự q

q b ừ ạ ế ế ạ ấ ừ

ọ ạ ừ ế ự ế ứ

ể ự b ừ

44

ề ì ì ập v ờ ố

ị b ố ừ b

ữ ứ ố

ố ủ ấ ồ b ể ố ữ

:

ự ị : ú

ự ị ị ồ ề

ấ bị ạ ế Đ ề ế

ố ủ ị

ấ ế: ầ ế ạ

ữ ấ ấ ủ ọ

ạ q

ế : ề

b ấ ị ụ ủ

ế ạ ầ ỹ : ế ạ ầ ỹ

ầ ế ấ

ạ bị ạ ế

ế ế ứ ỹ ấ : ề

ế ế ứ ỹ ấ ạ ế

ấ ủ ọ ạ ị

ạ ủ ấ ề ại d

ữ :

ứ ấ ị : ú

ị ấ ề

Đ ề ế ề ị ố

45

ứ ế : ề

b ấ ị ụ ề ủ ế

ủ ọ ủ ể b ủ

ứ b ấ ế : ạ ấ

ạ ế

ú ể ồ ủ ố

ứ ế ế ứ : ề ủ ế

t ứ ỹ ể ấ ạ ồ q ử ụ

ấ Đ ề ế

ấ ủ ọ ủ ể ề ế ố

ứ ụ ạ : ụ ạ

ầ ạ

Đế nay trên ị bàn ầ hình thành ố các công trình

b b ầ ể ế

ể ổ ấ ồ

ầ ồ b bị q bị ạ ế

ố công trình bị ố ấ ạ và ỏ

ấ ố ủ ứ ấ ế ế

ế ế ụ ố ạ b ị b

ự ạ ồ b ụ

ồ b ấ ề ạ ế

ầ ạ ứ b

- Về vă ó –

ề ố v ấ ượ ố

ế 2020 ịa bàn huy n có 6 dân t c anh em cùng chung

46

sống chủ yếu gồm: Dân t c Thái chiếm 59,51%; dân t c Mông chiếm

18,26%; dân t c Kinh chiếm 12,72%; dân t 2 ú

2,93%; Kháng 0,44%, còn lại các dân t c khác.

Cơ cấu dân tộc huyện Sông Mã 2020

2.93% 0.44%

5.92%

12.72%

18.26%

59.51%

Khơ Mú

Kháng

Thái Mông

Kinh

Xinh Mun

Bi ồ 3: ấu dân t c huy n Sông Mã, t 0 0

ồ lao tuy ồ dào lao qua ạ và có trình

cao ế ấ q ể ọ

ỹ ố ấ ề ụ q ạ ủ nhân

ồ ạ ấ ế quá trình phát ể ế - xã

ữ ự ể ế - ầ ừ

b ố ấ ầ ủ

ấ ố ể ố ề ấ ề ầ

q ế : ấ ố ấ ố , ố ể ể ấ ạ

ế ứ ỏe ề ạ ế bấ ạ

b ổ ọ

ấ ổ ọ b ủ , ụ quán

ạ , ạ ế ố ề

ự ế ấ ố

47

ề q q ạ ề ế

ọ b ế ữ ế ổ

ổ ụ ữ ế ế

ạ ú ế ứ ấ

ề ầ ụ ầ ủ ứ ấ

ị b ú ự

ề ủ ụ ạ ị ú ế ốn kém.

ạ ế ổ b ế q

ạ ấ ị b

b b

ố b

ự ể b ế ủ ữ

ự ế ấ ố ị b

* ề ụ

ạ ố ể ị b

ề ể ồ ự ạ ế

ụ Đ ạ ể

ụ ổ 20 : ố ọ ạ 4

ph ế ọ b e q ị ủ ố

14/2020/TT- Đ : ọ ự ọ

ạ ữ ạ ĩ Đ ứ ọ ử ụ

ọ ụ ị ử Đị

ố ế bị ỏ ề ố

ọ b ế ụ ụ ạ

ề ố ế

ạ ọ b ầ ế b ể ọ ế

b ọ ế 2 ồ ể ụ

ế ế ấ ứ ạ b ầ

48

ạ ọ bỏ ọ ố ề

ế ụ ọ ỹ

ế ầ ị ạ ế ấ

ế ủ Đ 4

ề ế

ạ ế ị b ầ

ủ ế bị ố ấ ọ b b

ứ ỏe

Để ữ b ế ạ ế ự ữ b

ố ề ú ố

ế ạ ấ ọ ế b ữ

ề ố q ố ấ ế ạ ế

ề ế ứ ỏe b bầ

b ề ế

ề vă ó ô

ị b ự ể ổ ố ự

q ề ử q ề ố ế ủ

ấ ạ ế

ề ủ ề ạ

00 ố b ủ ố ử ụ

ể e ấ b ế ế ổ ế

ể ố ấ

ề ấ b 00 ố b ấ ạ b

ề ử ụ ạ b ủ ấ ạ ế

- v v – ố p

* ề ố ơ

ố b b Đ ủ

49

ể ổ ứ ạ b ố b

ể ố b ấ

ố b ứ ề ầ q ọ ủ

ự . ự ạ ủ b

b ề bấ ữ ạ ế bấ

ề ấ ữ ể ụ ấ

b ấ ề ấ q ọ ấ b .

ề – ố p

ữ q b ồ b

ề ế ể b ị b

b : b ị ề ế b q ố ữ

ế ị ố 0 -

Đ 0 4 20 ủ ụ ủ b ế q

ố ấ ạ ố ạ ế ự b

ấ ề q ầ ú ự ủ ự q

b ố ữ ự b ự b ị ố

01/C - 0 0 20 ủ ủ ủ ề ổ ứ

b ủ q ề ổ b q ố

ề q ầ ú

ố ự ự q bấ ồ ữ b b

ú ổ ứ ấ

ị b

2 3 2 2 ủ ữ ế

2.3.2.2.1. Nguyên nhân khách quan

ứ ấ ề ự ố ế - ủ

ồ b ề ế ố ị

bị ứ ạ ạ ố

50

b ế ấ ế ạ

ấ ố q ạ ấ ự

ố ủ ế ồ ú ọ ố ấ

ấ ạ ẹ

ứ ể ấ ủ ề ế ồ b ị

b ấ ấ ỏ ồ ề ấ

ể ạ ế ụ ế b ọ

ỹ ấ ạ ế ế ế ứ ế ố

ứ b : ạ ầ ấ ạ ề ề ể

ế ấ ề

ề ố ấ ầ

2 3 2 2 2 ủ

ứ ấ ứ ề ấ ề ự

ủ ấ ủ Đ q ề ấ ầ ủ

ố b ng viên và m t b ph c n b n

của các Nghị quyết về thực hi n chính sách dân t c; từ ề tầm quan

trọ ầ ủ.

ự ố ữ ấ ồ b

q ế q ế ự ụ ể ạ

ụ ị q ế ủ ủ

ề ụ ể q

ứ ủ ồ b ạ ế ứ ự ự

ấ ự ố ữ ấ ế ẽ

ự ế ạ ủ ụ ủ Ủ b

ị ế q ạ

Đ b ế ế ề ự ổ ứ

ạ ự ế ủ b

51

ú ế ế ế ầ ấ ấ

ạ ấ

ứ ạ bồ q ạ b

ị b q ú ứ ấ ạ

ủ ố ị ế

ứ b ố ạ ể q

ầ ề ấ ứ ụ

ầ ủ ồ b ấ ế ự

ố ề

q ể ự ế

q ử ụ ấ

q ỏ ế

ể ố ấ ọ

ể ử ể ú Đạ ọ

ọ ề

ồ b

ề ố ự ữ ấ 2

ế ầ b

ứ ủ b ồ

b ạ ế

2.4. Tình hình th c hiện ch nh sách n tộc trên đị àn hu ện

S ng M , tỉnh Sơn

2.4.1 Xây d ng kế ho ch tri n khai th c hi n chính sách

Trong th i gian qua huy n Sông Mã b ề b n nh m

triển khai thực hi n chính sách dân t ịa bàn, phân công nhi m vụ cho

q ng xuyên kiểm tra, ch ạo trong quá trình thực hi n các

ự ầ ịa bàn huy n. Chủ ng trong

52

ổ chức triển khai các Chính sách dân t c theo Nghị ịnh

0 20 Đ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân t c.

H n Sông Mã luôn thực hi n tốt và kịp th i theo

yêu cầu của Ban dân t c t nh. M t số n i dung kế hoạch có chấ

tốt vì lý do th i gian yêu cầu báo cáo xây dựng kế hoạch gấp, không có th i

ều tra kh o sát, rà soát, kiểm chứ ể xây dựng kế hoạ

b n các n i dụng kế hoạ ều thực hi n tố m b o có chấ ng.

2.4.2 Công tác phổ biến, tuyên truy n th c hi n chính sách

nhi m vụ c phân công, UBND huy n giao cho phòng

Dân t c phối h p v ị có liên quan trên từ ể thực

hi n tổ chức.

Thực hi n chính sách theo Quyế ị 02 200 Đ-TTg ngày 07

0 200 ề chính sách h tr trực tiế i dân thu c h

nghèo ; Quyế ị 2 Đ-TTg ngày 18/03/2008 về ban

hành m t số chính sách h tr ồng bào dân t c thiểu số, h thu c di n chính

sách, h nghèo, h c n nghèo tổ chức phối h p v i UBND các xã tổ chức phổ

biến, tuyên truyền và thực hi n trực tiế ến t ng l i.

Chính sách theo quyế ịnh Quyế ị 20 Đ-TTg ngày 18

0 20 ề ối v ồng bào dân

t c thiểu số, phòng Dân t c phối h p v i Công an

Nông nghi p và phát triển nông thôn huy ể tổ chức tuyên

truyền phổ biến chính sách phát lu t, chính sách phát triển nông nghi p - nông

thôn, tình hình chính trị - KT-XH, an ninh quố ịa bàn huy n.

2.4.3. Phân công, ph i h p th c hi n chính sách

Phòng dân t q ực tiế n về tổ chức

phân công phối h p thực hi n chính sách dân t c. Trong th i gian qua Phòng

n phê duy b b n, các quy chế phối

53

h p giữ b ị ị ịa bàn huy n về thực hi n

chính sách dân t c, cụ thể: Đ b q ế phối h p giữa phòng Dân t c

và Ban dân v n huy n ủy; Quy chế phối h p giữa phòng Dân t c và UBND

các xã, thị trấn; Quy chế phối h p giữa phòng Dân t q q ự -

công an huy n; quy chế phối h p giữa phòng Dân t b

vị trực thu c UBND huy

Nhìn chung, trong th i gian qua tình hình thực hi n công tác phối h p

là rất tốt. Tuy nhiên v n còn có những m t hạn chế, cụ thể :

- b b n thì b ầ ủ q ị, phòng

b q ể cùng nhau thực hi ực hi n chính

sách thì ch có m ị tham gia.

- ị phối h p tham gia ho c góp ý thực hi n chính sách, thiếu

nhi t tình.

- q ị ối h p tốt trong công tác c i cách các thủ

tụ i quyết chung nh m gi i

quyết các n i dung thực hi n chính sách.

2.4.4. Theo dõi, ki c th c hi n chính sách

Khâu theo dõi, kiểm tra và vi c thực hi n chính sách là

q ọ ầ ến vi c triển khai chính sách thành công hay

không. Muốn vào thực ti n cần ph i theo dõi và kiểm

tra nh m n m c tính chất chính sách sẽ giúp

giá và triển khai chính sách công c, chính xác và phù h p v i thực

ti n . Trong nhữ q c kiể c thực hi n

m c bi c quan tâm trong thực hi n kiểm

0 ự ị ịnh

ự án h tr trực tiếp theo Quyế ị 02 200 Đ-TTg của Thủ ng

Chính phủ iể ịp th i chấn ch nh những n i dung sai phạm

54

củ ị thi công, xử lý, kiể ểm m t số cá nhân thiếu trách nhi m

d ến sai phạ

Song bên cạnh những kết qu ạ c v n còn tồn tại trong vi c

kiểm tra giám sát, xử lý vi phạm khi thực hi n chính sách dân t :

- ực sự chủ ng xây dựng kế hoạch kiểm tra, ch khi có kế

hoạch của t nh, UBND huy n thì m i tiến hành phối h p kiểm tra.

- q ết thực hi ú e q ị ạnh,

x y ra trong công tác kiểm tra, giám sát, nghi ự án,

c bi t dự án xây dựng hạ tầng, dự án h tr phát triển s n xuấ ấp cây

con giống. Vi c này ng rất l ến chấ ng công trình, chấ ng

cây con giống sau này củ ng l i.

- Vi c kiểm tra ch thực hi b ể nh ịnh,

t sự ấ ng công trình.

- ể ng có rấ i có chuyên môn về ĩ

vự ểm tra.

2.4.5. Tổng kế ú m

Trong nhữ q c tổng kế ú m trong

công tác thực hi n chính sách dân t c quan tâm triể ịa

bàn huy n Sông Mã, cụ thể:

Tổng kế ổng kết công tác dân t q

ạn c duy trì. ịp th i chấn ch nh những khuyế ểm

trong quá trình thực hi ồng th ề xuất nhữ ổi trong thực hi n

chính sách và n i dung chính sách, giúp chính sách ngày càng hi u qu

55

Tiểu ết chƣơng 2

ữ q ự ổ ủ Đ

ế - ồ b ự ự

q ĩ ự ủ ố ầ ừ b

ố ấ ầ ủ ồ b

ề ề q ủ q

ồ b ị b

ề bứ ú : ế - ồ b ú

ể ề ế ấ ấ

ế ế ứ ạ ầ ề ế

ứ ầ ể ề ố ủ ồ b

ề ể ị ấ ế

ấ b ể ố ế

ế ứ ể ụ ế ấ

ứ b q ủ ấ

Đ ữ ấ ề bứ ú ỏ ữ

ụ ụ ể ể ụ ữ ạ ế ế ụ

ự ố ữ ế ạ ể ị ế

q ố ị b

ạ y.

56

ƢƠ 3. ƢƠ ƢỚ V Ả ĐỂ T

TỤ T Ự Ệ S TỘ , ĐỜ S

TỘ T ĐỊ U Ệ S M , TỈ SƠ

3.1 hƣơng hƣớng cơ ản củ Đảng ộ tỉnh Sơn trong chỉ đạo

th c hiện ch nh sách n tộc trên đị àn hu ện S ng M , tỉnh Sơn

ớng chung

Tr ữ q , ự ố ạ ế

ố ể ố ự q

ạ ủ UBND ú ọ ế ự

ủ ị ị q ế ủ Đ

ề ự b ừ ị q ế

ị ấ ầ ứ ề

luôn quan t ế ấ ề ổ ứ

ạ ầ

ố ấ ầ

ế ụ ự ị q ế 10/NQ-CP ề ch ế

ạ 202 – 20 0 ầ ế 204 ị q ế ị ầ ứ

ấ ề

ấ ữ q ể ụ

q q ể ủ ố ủ Đ

ề ấ ề Đ b ề ụ :

ự ố b ế ú

ể ự b ữ

ự ự ố ạ bồ b

ủ ữ b ể ồ b Đ

ọ ồ ự ầ ự ể ế

- ữ ữ ị ự

57

ế ể ế - ủ ồ b

ể ố ụ ổ q ế 20 0:

ạ ự ể b ế ề ố ấ ầ ủ ồ b ,

ổ ị , ấ ế ể e ấ

b ố ế ạ ủ ừ P ể

ạ ầ ế - e q ạ ừ Nâng ấ

ụ ạ ể

Đ b ấ b ể ự

ổ ọ ổ ị ấ ố

ọ ồ ự ú ạ ề ữ b ồ

và phát b ề ố ụ q ố ẹ .

e ủ ừ ử ụ q ố ừ

c q b

ủ ố ữ b ự q ế

ấ ấ bạ ọ ố ủ ế ự ị

ớng phát tri ĩ ời s ng xã h i

3 1 2 1 v k ế

- ể ế ứ ố ồ b

ị b ụ ụ ể:

+ Đế 202 b ự ạ

ố 20 202 b q -

20 202 b q ừ –

+ ứ b q ầ t ồ

202 ;

+ Đế ế 202

+ Đế 202 00 ố ử ữ ấ ử ụ

58

+ Đế 202 00 ố ủ ấ ấ e q

ị 00 ố ầ ể ổ ấ 00 ố

b ế ụ ế b ọ ỹ ấ

+ ấ q ử

- ể ạ ầ ứ ụ ể ế -

ồ b ị b ụ ể:

+ ề ế 20 00 ố ế

b 00 b

e b b ế

2030 00 ự ấ ừ 0 ế

b e

+ ề ế 202 00 b ỏ

b ự ụ ụ ấ 0 ấ ồ ú

3 1 2 2 v vă ó -

- ấ ụ - ạ ồ b

Sông :

+ ữ ữ ạ ổ ụ ể ọ ú ổ

ổ ụ ọ ấ ạ ọ

+ ổ ạ

ọ ể ọ ổ ạ ọ

ọ ổ ạ ọ

ọ ổ ạ 0 b ế ữ ổ ừ -

ổ ạ 00

+ ọ ế 20 00 ố b ủ

ọ ố ồ b b ồ ụ b ú

- ấ ụ ụ ế ấ ố ồ b

ụ ể:

59

+ Đế 202 00 ạ ế ự

ố ụ b bổ ế bị ế

e ủ ế:

+ e < ổ ế 202

0 ế 202 ố 2

+ ấ ấ ạ 0 ố ụ ữ ỳ

202 00 ế 202 .

+ Đế 202 0 e ổ ủ ầ ủ

+ ổ ọ b ồ b 0 ổ

202 ổ ế 202 . ổ ứ ấ ị ụ ữ

b ạ b ồ b ấ 02 ầ

- ề ồ b ị b

ầ ự ụ ụ ể:

+ ứ ề b ồ ố b b ể ạ 0

+ ấ ế bị ạ - 00

+ ấ b ấ ấ e

ạ ĩ ụ ụ

ú

- ề b ị b ầ

ụ :

+ Nâng ca ế 202 b 00 b

ố ị b ọ bổ ú ọ

+ Nâng ụ ế 202 b ự

bồ ừ ứ ế 202 b 00

b ố ị b ạ

ừ ấ :

60

+ ề ị ế 202 ự 00 b

ấ ế ữ ứ b ủ ố ử bồ

ề q

- ề e ủ ừ 0 202 .

3 1 2 3 v ố p

G ữ ữ q ố ế ể ế -

b q ố ữ ị b ế b

ụ ấ ề ự b ế

b ể ạ ố ạ ế ấ ổ ị ị ủ

ế ự ị .

3.1.3. Nhi m v phát tri ĩ ời s ng xã h i ờ

3 1 3 1 m vụ ủ ấp ủ Đ ề v ổ ứ

chính -

ế ụ ạ ạ ự ố ị q ế ị ầ ứ

ủ ấ ề ị q ế

ị ầ ứ b ấ ề

dân, ế ụ ự q ị q ế ề ề

ể ế - - q ố ự ụ

Đạ Đ b ầ ứ ề

ứ ủ ấ ổ ứ

ị - ự ụ ụ ữ ữ ố

ạ ế ữ ề tôn giáo

ỳ ạ ạ ấ

ế ụ ự q b

ổ q ố ể ú ạ ể ế -

ự ị b q ố

61

ự b ể ị b

ự ề ế ạ ủ ;

ự ồ ố ầ q

ự ể ị b ể ố

ể ị ấ ế :

135, C ị ị e ế ị ủ ủ

ủ ế ị ủ ủ

ủ ị q ế 0 ủ ủ ủ

ủ ề ạ ồ ự b

P ề ố ố ẹ ữ b b ừ

ủ ụ ạ Đ b ị ự ủ

b ử ị ữ ố ứ ạ ọ

ạ ố ạ ế ủ ế ự ủ ị

3.1.3.2 m vụ ủ ồ ô

Đồ b ự ọ ấ

ố ủ ị q ế ủ Đ ủ

ủ ủ ồ b

ự ọ

ế ú ữ

ồ b ữ ồ b ồ

ố ự ạ ủ Đ

ố Đ ủ ế ự ị

ầ ầ ạ ừ bỏ ụ ạ ứ

ấ ạ ố ầ ủ

ấ ồ b b ể ữ

ấ ú q ố ấ ầ ú

ự ứ ụ ế b ọ - ỹ ấ

62

ấ ồ ự q

ầ ủ ĩ ự ấ

ụ ố ồ

b ừ ừ b b

b

3.2. h ng giải pháp n ng c o hiệu quả th c hiện ch nh sách n

tộc ở hu ện S ng M , tỉnh Sơn

3.2 ĩ c kinh tế

3 2 1 1 ề p ếp ổ ư v ấ

ự ế ạ ữ ự b ề

ạ ế ạ ấ ữ ạ

ị b ố q

ự q ạ ể ấ e

ể ể b ự ạ ự

ấ q ạ ồ : ể ữ ự

ề ề ấ ấ ự e ố

ú ể q ữ

ự b ể

q Chiềng Khoong ể

ự ú ấ ấ ể ế ừ ự ừ

ầ ồ

3 2 1 2 ề p ể ố ơ ầ

ự ạ ề ạ ầ ể ạ ầ

ố : ể ố ầ

ầ ố ế ụ b ấ

ự ấ ữ ế

ế .

63

Đầ ế ế b b e

ụ ế ử ữ

ấ ữ b ự ầ q

ự ử ữ ấ ủ e

ố ự ạ

Đầ ự ể ạ ế

Đố ữ ự ố ự

ụ ụ ứ b ủ

ữ ố ầ ạ b ế

ế ữ ố ồ

ầ ủ ỏ ụ ụ ạ ữ

ị ể ạ ứ ứ ầ

3 2 1 3 ề ầ ư p ể ấ ô – m p

Đầ ể ấ ầ b ự ạ

ổ ị ố ự bề

ữ T ế ầ ố sau:

ấ ấ ụ ố ữ

ể ể ạ q ỹ ấ ấ

ị ứ

ổ ứ ế q ọ ạ

ấ ấ q

ủ ồ b ị b

ấ ế – ế ấ

ấ ề ỹ ồ ọ ế ứ ừ b

ồ ế ạ

ấ ứ ủ ế ầ ể

64

ế ụ ự ố ồ ấ

ạ ấ ế b ế

ầ ể ế ừ ế ụ ự

b ừ .

ạ ầ Đ b ự ạ

, ế ấ e ị

ạ ữ b

b ỹ Đ

ể ọ ỹ ấ b

ế q ế b ồ b

b

ĩ c chính tr

3 2 2 1 v ủ ề ớ v ớ

ì ữ

ề q ầ ú ữ ị ị

q ế ự ứ ủ ạ ủ

ạ ạ b

ầ ể q b ữ ủ

q ề q ố q ố ẽ

b ự ủ ị ổ

ạ ị ủ b b ế b

ố ố ị ự b b ữ ị

3 2 2 2 v ủ ố ơ v ồ

ô ơ

ừ ự ủ ố ấ ố ị

ự ố Đ ự ề ạ

ị ủ ổ ứ Đ ổ ứ b q ề

65

ự ủ ố ổ ứ ể b ạ

ạ ố ị ạ ấ q

ấ b

ể ự b ấ

ủ ủ ề ố ừ b ề ấ

ự q ề ụ ể ủ

ị q ế ủ q ề ấ ủ

ủ ố q ự Đ và UBND,

b ố ị bố ủ b ứ ế .

ế ụ ổ ứ ạ ủ

ể ọ ủ ồ b

ừ b ầ ấ cho ố ị bổ

ữ ế bị ế ế ứ

ầ ủ ự ể KT-XH .

3 2 2 3 ề ũ v ũ

Đố b ữ ủ

ố ủ Đ ủ , ồ

ạ ứ ạ ế ạ ụ ể, ự ổ ế

rút kinh n q q ầ ú

q : ự ọ ế ị,

ố ạ ồ b ự ọ e

ữ ọ ỏ ể ọ ạ ạ ọ

ầ ầ ể ụ ự ọ ữ b

ấ ấ ạ ứ ố ọ ể ạ

ồ b ị q ạ ạ bồ

ụ ế ứ q

66

T ạ b b ữ ể ọ

dài ế ữ ạ ạ ứ ử ọ ạ

ạ e ể ừ b ự

b

ự ể b ự ề ác xã, bổ b

ấ Đ b .

ự ạ b b ố

b b b ế b

ĩ i

3.2 3 1 ể ụ p p ó ế ượ óp

p ầ ư ồ ô ập v

p ể

ự ụ q ự ế ế ự ể ế - xã

- ủ ố ạ ể

ể b ầ ấ ề ĩ

q ế ị ầ ể ụ . ể ề ụ ầ

ữ :

ầ ấ ọ ự

ọ ụ ọ ạ b

ự ạ ề ọ ọ ấ ọ

bổ b ọ ừ ầ ế b

ể e ạ ị b

ế b ố b ế ọ

ụ b ọ ể

ổ ứ ạ ế

T ự b ị

ể ị b ể q ấ ạ ọ

67

cá nhân, ể b ể ụ

3 2 3 2 ề ế ì ầ ập v óm p p :

ế ứ ự

ấ ạ ế ầ ụ b ế Có

ế b ế ị b

b ẹ e ổ

ạ ế ấ ố

ề ụ ề ể b ế ỹ

củ i dân về cách phòng chống b nh, bài trừ các hủ tục lạc h u,

tuyên truyền về sức kho sinh s n và phát thuốc, dụng cụ phòng tránh thai.

3 2 3 3 óm p p về vă ó

Đầ ấ ồ b b ồ ạ

ồ ấ b ế bị ụ ụ ạ ồ

ổ ứ ề ố ữ huy

b ạ

ể ứ

3 2 3 4 óm p p về vấ ề k

bỏ ạ b b Đ ề b

ữ ố ú ổ ứ

ồ ầ bỏ ủ ụ ạ .

bồ b ấ ã,

b Tổ ứ ổ ự q ề ủ ủ

Đ ủ ế

ố ồ b ạ

ề ữ b

b ể ừ ầ ồ

68

Tiểu ết chƣơng 3

ự ồ b ụ ề

ị ế - q ố ấ ầ

ế ấ b q ự ố ồ

b ấ q ề ừ ế

b ụ ề ể

ạ q ấ q ự

69

T UẬ

Sông Mã là huy n vùng cao biên gi i, phía Tây Nam của t

Phía B c giáp huy n Thu c C ng hòa Dân chủ

Nhân dân Lào và huy n Sốp C Đ

giáp t Đ n Biên, Huy n lỵ t tại thị trấn Sông Mã -

ể KT-XH b ủ .

b ể q ủ Đ

ị b ạ ữ ể b ế q ọ ề KT-XH ố

ồ b .

ữ ự ạ q ự

ố ồ b ể ố ố ồ

b ạ ự ể

ủ ữ ạ ẽ ế ự ồ

b ể ố ố ầ ấ ủ ồ b

ể ố ể

ữ ự ạ ế ữ ấ ề

ự ú ấ ự

ề ứ

Để ụ ữ ạ ế ế ố

ữ ữ

ụ ể ể ự ố q ự

ổ ế ú ể ạ ụ ể

ế ầ q ế b

q b ẽ ự ố ,

ừ b ể ủ ấ , ự

h ẹ

70

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. ị 200 v ũ ứ

ể ố ướ p m b ị

q ố

2. 2022 ạc sỹ,

ă Đạ ọ ụ

3. ị ị 20

, ạ ĩ ọ

ị q ố ồ

4. ố – Đ 20 –

ự b

5. ế 20 2 ố vớ ồ

ể ố ố ủ

nay ạ ĩ ọ ị – q ố ồ

6. ọ 200 ố vấ ề về v p ể , Nxb

ị q ố

7. ế 20 4 ạ ĩ

Q ọ ị

q ố ồ

8. ị ú 20 4 ạ ĩ ô ề

v ồ ể ố ú

ọ ị q ố ồ

9. ố - ị ố ấ ấ vấ ề ý ậ

v về v m b ị q ố

71

10. Ủ b 2022 ế ổ

Q ụ ấ ờ k 2 21-2030 ầm ì ế ăm 2 5 v kế

ụ ấ ăm 2 22 ô ơ .

11. https://chinhphu.vn/ 04 2 202

12. : e e

3/2/2023

13. https://sonla.gov.vn/ 4 4 202

14. https://songma.sonla.gov.vn/. Truy c 4 202

15. https://baosonla.org.vn/ 2 2 2022

16. https://thuvienphapluat.vn/. 0 202

17. https://nhandan.vn/son-la-ky-niem-70-nam-ngay-thanh-lap-huyen-

song-ma-post741139.html 2 202

18. https://www.tapchicongsan.org.vn/web/guest/van_hoa_xa_hoi/-

/2018/821701/chinh-sach-dan-toc-cua-viet-nam-qua-35-nam-doi-moi.aspx.

4 202

19. : b - - -q e - - - -b e - -

q - - - - - - 022 2 2 2 202

72

Ụ Ụ

Một số hình ảnh về kết quả th c hiện chính sách dân tộc ở huyện S ng

M , tỉnh Sơn

Ng ồ ơ

– ồ

ồ óm ổ ợp

ồ ee ế

ồ óm ổ ợp

ồ óm ổ ợp