CH N GI NG T
Ố Ớ
Ọ
Nhóm th c hi n: ự
ệ
ị
ầ
ng
Tr n Th Hà Nguy n Th Hi n(20/5) ị ề ễ Tr n Th Mai Ph ị
ươ
ầ
L p : gi ng 49 ố
ớ
PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
ồ
ộ
ị c ta. Cây
ề
t là m t cây rau gia v đang đ nhi u vùng n ớ
ướ ị
c tr ng ph ượ ổ t không ch ỉ ụ
ề
ệ
ả
ớ
ề
ư ậ
Ớ bi n ế ở c dùng làm gia v mà còn có nhi u tác d ng đ ượ nh : dùng làm thu c ch a b nh, làm c nh,dung ữ ư ố t đem trong công ngh th c ph m…Ngh tr ng ề ồ ẩ ệ ự l cho ng òi nông dân và có i nhi u giá tr kinh t ế ạ ti m năng xu t kh u l n.Vì v y chúng tôi ti n ế ẩ ớ ề t”. hành th o lu n đ tài: “ ề
Ch n gi ng cây ố
ị ấ ậ
ọ
ớ
ả
PH N N I DUNG
Ầ Ộ
ồ
ộ
ọ
Solanaceae, có ngu n ồ t là cây tr ng thu c h cà Mêxicô, Trung và Nam M . Safford đã phát hi n ỹ
ệ
ả ớ
t khô tai m t nghĩa đ a có 2000 năm tu i ị
ổ ở
ộ
I. Ngu n g c và phân lo i: ạ ố ồ 1. Ngu n g c ố : ồ Ớ g c t ố ừ ra qu Pêru.
2. Phân bố:
i Châu Âu m i bi t đ n cây ế ậ ế ỉ ứ ớ
t.
Mãi đ n t n th k th 16 ng ế ế ườ c Chrixtop Côlông đ a vào Tây Ban Nha năm ư c gieo tr ng ph bi n t vùng Đ a Trung H i đ n ị ồ
ố ổ ế ừ ế
Trung Qu c vào c Anh vào năm 1548 và đ n Trung âu váo cu i th k 16, ộ ệ ả ế ế ỷ ố
ồ c nh p vào Tri u Tiên t đ ớ ượ t ớ ở ậ ề
t đ ớ Ớ ượ 1493, đ ượ n ướ n Đ vào năm 1885. Vi c gieo tr ng Ấ kho ng cu i năm 1700 và ố kho ng cu i th k 17. ố ế ỷ ả ả
3. Phân lo iạ :
ể ề ả
ớ ấ ư ọ ổ
ớ t: Loài Capsicum ớ
t ng t đ u thu c ọ ề ả ớ ớ ộ
Có nhi u quan đi m khác nhau nh ng theo b ng phân t có 5 loài tr ng tr t chính trong t ng s 30 lo i m i nh t thì ố ồ ạ loài annuum L., loài C.frutescens L.,loài C.pendulum Willdenow var pendulum L và loài C.pubescens Ruiz và Pavon. C t cay qu to, dài và ả loài Capsicum annuum L.
ự ậ ọ
ể c a cây
II. Đ c đi m th c v t h c t:
ớ
ng
ầ ẳ
ọ ạ
ề
ặ
ượ
ồ
ặ ủ 1. Thân: t là cây b i, thân g , ỗ ụ Ớ hai lá m m, Thân th ườ m c th ng, đôi khi có d ng thân bò, nhi u cành, chi u cao trung ề bình 0,5-1,5 m. Có th là ể cây lâu năm ho c là cây ng hàng năm nh ng th ườ ư đ c gieo tr ng nh cây ư hàng năm.
2. Rễ: Ban đ u ầ ớ ể ạ ụ ệ
ề
ứ ể ng ưở
ọ
ạ
ư
ượ ạ
ụ
ộ ộ ố ỏ ơ ướ ườ
t có r c c phát ễ ọ tri n m nh v i r t nhi u r ề ễ ớ ấ ph .Do vi c c y chuy n, r ễ ể ấ c c chính đ t, m t h r chùm ộ ệ ễ ọ kho phát tri n, vì th nhi u ế ẻ khi l m t t có r chùm. ễ ớ ầ 3. Lá: Lá đ n, m c xo n trên thân ơ ắ chính. Lá có nhi u d ng khác ề ng g p nh t nhau, nh ng th ấ ặ ườ là d ng lá mác, tr ng ng c, ứ mét lá ít răng c a. Lông trên lá ư ph thu c vào các loài khác nhau, m t s có mùi th m. Lá c ng m ng, kích th th trung bình 1,5-12cm x 0,5- 7,5cm
4. Hoa:
ả ệ
ng đ c sinh đ n đ c trên ơ ượ ườ
ứ ộ ẳ
ng không ườ
ng có m u ầ ầ ườ
ắ ữ
ố
ắ
ạ ọ ấ ắ ả
ả ặ ầ ầ ạ ơ ầ
ấ ầ
ỵ ị ự ố ờ
ầ c c a hoa ặ ướ ủ ắ
ườ
Các hoa hoàn thi n và qu th ộ t ng nách lá, ch có loài ỉ ừ ng có 2-5 hoa trên C.chinense th ườ m t nách lá. Hoa có th m c ể ọ th ng đ ng ho c buông thõng. ặ Trên hoa có cu ng, th ố có li t ng. Hoa th tr ng, m u s a, xanh lam và tím. ầ Hoa có 5-7 cánh, có cu ng dài 1,5cm, đài ng n d ng chuông 5-7 răng, dài 2mm b c l y qu nhu ỵ đ n gi n có m u tr ng ho c tím, đ u nhu có d ng hình đ u. Hoa có 5-7 nh đ c, ng ph n có m u xanh da tr i, tía, ho c có m u tr ng xanh. Kích th ph thu c vào các loài khác nhau, ụ ộ nh ng nói chung đ ng kính cánh ư hoa t 8-15mm. ừ
ạ ề
ị
ả
ộ
ả
ả ấ ư ặ
ầ ả
ầ
ặ
5. Quả: t thu c lo i qu Qu ả ộ ả ớ m ng có r t nhi u h t ạ ấ ọ v i th t qu nhăn và chia ả ớ làm hai ngăn. Các gi ng ố c ướ khác nhau có kích th qu , hình d ng, đ nh n, ọ ạ đ cay, đ m m và m u ầ ộ ề ộ s c qu r t khác nhau. ắ Qu ch a chín m u xanh ho c tím, qu chín có m u đ , da cam, ỏ vàng, nâu, kem ho c h i ơ tím.
6. H tạ : ạ
ậ
ạ
ề
ồ
H t có d ng th n, ạ màu vàng r m ho c ặ ơ đen. H t có chi u dài kho ng 3-5mm. M t ộ ả t ng t có gam h t ọ ạ ớ kho ng 160 h t, t ạ ớ ả cay là 220 h t. Đ ể ạ t c n tr ng m t ha ớ ầ ộ kho ng 400g h t ạ
ả
III. Yêu c u các đi u ki n ngo i c nh ề ạ ả ệ ầ
t đệ ộ: t đ nh h ả ưở ệ ộ ả
ệ
ả ố ự ố ả ỉ ệ ậ ưở ả ươ ỉ ệ ậ
ạ ấ ng làm gi m t l ườ ợ
ở ạ
ả ơ ệ ộ t đ đ u qu . Nhi ệ ộ ng, phát tri n c a ủ ể ng ph m. Nhi t ẩ đ u qu , sinh ra qu ả t đ ban đêm thích h p nh t là 20 0C cho giai đo n ạ ấ c và d ng qu . Nói t đ th p còn làm gi m kích th ướ t đ cao h n và dao đ ng trong kho ng 20- ộ ả ả
ấ ệ ộ ệ ộ ấ t cay thích nhi t ng t 12-250C. ớ ớ
t không m n c m l m v i ánh sáng nh ng nó là cây a ánh sáng ư ả
ư ưở ắ ế ắ
ng, tăng ng qu . Tr i âm u s h n ẽ ạ ế ả ẩ ả ờ
ả ấ
t m, m nh ng trong đi u ki n t thích h p v i đi u ki n th i ti ờ ế ấ ề ệ ẩ ớ
ủ
ệ ạ ẩ đ u qu nh ng làm tăng t l ng đ n t l ề t là cây ch u h n, m ị ỉ ệ ư ả Ớ ả ế ỉ ệ ậ ưở ư ả
1. Nhi ng, s hoa, t l ng đ n sinh tr Nhi ế ưở ngày/đêm thích h p nh t là 25/18 cho s sinh tr ấ ợ t nói chung làm tăng năng su t, tăng s qu th ớ đ ban đêm th p( 8-15C) th ộ không h t. Nhi n hoa. Nhi chung, 30 0C, ọ 2. Ánh sáng: Ớ ớ ẫ ngày ng n. N u chi u sáng 9-10h s kích thích sinh tr ẽ s n ph m qu 21-24% và tăng ch t l ấ ượ ả ch s đ u qu , gi m năng su t. ả ế ự ậ 3. Đ mộ ẩ : ợ Ớ khô h n s kích thích quá trình chín c a qu . ẽ ạ đ đ t th p không nh h ấ ộ ấ r ng qu . ụ ả
ả ế ả
ộ ấ ộ ấ ấ ỉ ệ ụ ấ ế ẩ ơ
ả
ả ẻ ị ầ ồ ả ộ ẩ ộ ẩ ẩ ễ ấ ộ
r ng qu tăng lên 71%. N u N u m đ đ t kho ng 10% thì t l ế ẩ giai đo n ra m đ đ t th p h n N u m đ đ t th p h n 70% ở ạ ộ ấ ơ ẩ hoa, hình thành qu , qu s b s n sùi gi m giá tr th ng ph m. ị ươ T t nh t duy trì đ m đ ng ru ng 70-80%. Đ m quá cao, r sinh tr ng kém, cây còi c c. ố ưở ọ
t cay. Đ t phù h p 4. Đ t và dinh d ồ ặ ớ
t là ể ợ ấ ưở
ế ộ ướ ấ
ng, phát tri n.
ng ưỡ ; ươ ẹ ả ợ ng trên đ t m u m nh ng t l ầ t sinh tr ớ ư ỡ
ặ ị
ệ ấ ng trên đ t cát t cũng có th sinh tr c và phân bón đ y đ . Đ t chua và ủ ầ t có th sinh ưở ể ể Ớ n y m m và tính chín s m b ị ớ ỉ ệ ả n ng đ t là cây ch u m n, có th n y m m ngay ộ ở ồ m i lo i đ t ạ ấ ớ ở ọ
ấ ng đ i d tính, đ c bi t là cây tr ng t ố ễ Ớ nh t là đ t th t nh , giàu vôi. ấ ấ Ớ ị nh ng ph i đ m b o ch đ n ả ả ư ki m không thích h p cho ề tr ưở ấ ng. nh h ưở Ớ ả mu i 4000ppm và pH = 7,6, còn ố nh ng đ t th t gi ấ ư ầ ể ả t ng t có th tr ng ọ c và pH=6-6,5 là thích h p nh t. ấ ầ ể ồ ợ n ữ ướ ị
t ớ
ấ
ả
•
c tr ng nhi u trong s n xu t. ắ ồ
ỉ
ề ồ ượ c tr ng nhi u ề ở ng 110- 115 ngày. Q a có
ề
các t nh phía B c, ủ ng kính qu 1-1,5cm. ả
ch t khô 21-
l ỷ ệ
ấ
•
: đ
ệ ồ
ỉ
ấ ạ ố t chìa vôi ờ
c tr ng nhi u ưở
ng 115-120 ngày. Q a có chiêù dài ả ch t khô 13-15%, b ị
ủ ng kính qu 1-1,5cm. Năng i/ha, t ấ
ườ ấ ươ
ấ ạ
l ỷ ệ
IV Qu gen cây ỹ t cay: 1. Ớ t đang đ Các gi ng ớ ố : đ t s ng bò ượ Ớ ừ có th i gian sinh tr ưở ờ chi u dài trung bình 10-12cm, đ ườ i/ha, t Năng su t đ i trà: 8-12 t n t ấ ươ 22%. Ch ng ch u b nh than th trung bình ư ị các t nh mi n Trung, có ề ề ở ượ Ớ th i gian sinh tr trung bình 10-12cm, đ su t đ i trà: 8-12 t n t b nh thán th n ng
ư ặ
ệ
đ các c tr ng nhi u ồ ượ ề ở
ờ
ưở
ườ
ả
i/ha, t
ỏ l ỷ ệ ộ ố ớ
ử
ố
t ch thiên r t cay, ấ ố ỉ
ố
ặ ả
ượ ẹ
ệ ồ
ủ ố
•
&
t 01:Ớ t nh phía Nam, có th i gian sinh ỉ ng dài q. Q a có chi u dài tr ề ủ ng kính trung bình 4,5-6cm, đ qu 0,7-0,8cm. Năng su t đ i trà: ấ ạ ch t khô 7-10 t n t ấ ấ ươ cao kho ng 24%, b t khô gi ữ ả t m i c màu đ Các gi ng đ ớ ượ c a Đài Loan tr ng th nghi m ủ ệ ồ cho th y: Gi ng PBC 586, PBC ấ 585 là 2 gi ng ớ ngon. Gi ng Szechwan select 1, qu dài, đ c đ u, màu s c qu ề ả ắ ng đ p, cay, có v th , tr ng l ị ơ ọ trung bình: 8g/qu .ả Ngoài ra hi n nay đang tr ng các gi ng lai F1 c a các khách hàng cung c p h t gi ng ố . ạ ấ
2. Ớ • Nhóm : Q a dày cùi, ọ : t ng t t d ng chuông ớ ạ
ỗ ẵ
ấ ạ
ạ
ố ậ ạ ộ
ư ỏ
ộ ố ố ư
ể ỏ
t ng t th
ị ươ ư ố ị
ng không cay, màu xanh, ụ
ủ nh n, 3-4 ngăn, ô r ng. Gi ng khác nhau ố c và hình d ng r t khác nhau: có kích th ướ d ng tròn, d ng chuông, vuông, s ng ừ ạ t có màu bò…Đ i b ph n các gi ng ớ xanh khi ch a chín và chuy n đ khi chín, ể m t s gi ng có màu vàng khi ch a chín và chuy n màu da cam - đ khi chín, các gi ng có màu vàng r t có giá tr th ng ố ấ m i. ng không cay nh ng ườ ạ Ớ ọ m t s gi ng h i có v cay. Các gi ng ơ ộ ố ố thông d ng th ườ chuy n đ khi chín… ỏ ể
• Nhóm Pimiento:Không cay, qu to, hình ả
ể ẳ
tim, xanh, chuy n đ khi chín, ph ng, dày ỏ th t…ị
• Nhóm Bí ho c Phomat ặ ườ : Q a th ủ
ộ ả
ị ơ ặ
t Nam th Vi ở ệ ườ ồ
ộ ạ ủ ố
ả ỏ ị
ng ng n ắ , r ng, tròn, th t qu trung bình ho c dày, ặ không cay, h i xanh ho c vàng đ n chín ế đ …ỏ • Hi n nay ng tr ng m t ệ s gi ng lai F1 c a Trung Qu c có d ng ố ố hình chuông, th t qu h i m ng, qu xanh ả ơ khi chín có màu đ .ỏ
ạ ụ
i v a làm gia v . Q a V. M c tiêu t o gi ng ố 1. Gía tr c a cây ớ : t • ừ ị ươ ừ
ộ ầ
ặ ấ
ng v qu ị
ề t là cây rau có giá tr cao c th tr ướ
ạ ứ ấ ẩ
• Ch t rutin trong ượ ộ
c ph m. ẩ Ớ ữ t đ ớ ượ ố ữ ồ ổ
ị ủ t s d ng t là lo i cây v a làm rau t ạ ủ ớ ử ụ ở Ớ i, khô ho c ch bi n thành b t, d u, n d ng t c x t, pate, mu i ế ế ướ ươ ố ố ạ chua… t là cây l y qu nh ng lá có th dùng đ n u canh. Màu ể ư ả ể ấ Ớ c s d ng r t nhi u trong công nghi p t đ s c và h ấ ệ ả ớ ượ ử ụ ươ ắ c và th c ph m. ng trong n ả ị ườ ẩ Ớ ự ị v trí s 1 trong các lo i xu t kh u, là lo i hàng xu t kh u đ ng ạ ố ở ị ẩ ấ gia v .ị ấ ướ ạ ữ ị ả ế
t dùng c dùng r ng rãi trong d i d ng c n ch ng kh n c , xoa ch a đau do trĩ, ch a đ y h i, ơ ầ t dùng đ ch a Ớ ữ ể ắ t k t h p v i các ớ ế ợ ư ẩ ớ ớ
ấ ố ố
• • d ch a l . Capsicin dùng ch bông đ p cho nóng. phong th p, đau l ng, đau kh p , sát khu n, lá lo i lá thu c có trong các bài thu c dân gian. ạ t còn dùng làm cây c nh. ả Ớ t có th dùng trong vi c ch thu c tr sâu. ệ Ớ ừ ể ế ố
• Trong qu
t là có nhi u
ề
ứ
ề
ở ạ
đ c bi t có ch a nhi u sinh t ố ặ ệ ả ớ ng Vitamin C t có hàm l vitamin C, 1 s gi ng ượ ớ ố ố t r t giàu các lo i 300mg/100 g qu t i. Ngoài ra, ạ ớ ấ ả ươ vitamin A ( d ng ti n vitaminA nh caroten ), vitamin ư ề nhóm B (B1.B2,B3…), vitamin E,PP
ớ
ứ
ả
ệ
ạ ị
• Trong ộ
ấ
ạ
ể
ấ
ạ
ơ ể
ụ
ả
ơ ể ầ
P trong c th .G n t có vai trò ngăn c n các
ứ i ta còn ch ng minh ứ
ả
ấ ầ
ả
ộ
t có ch a 1 lo i Capsaicine (C18H27NO3) là m t loai ankaloid có v cay, gây c m giác ngon mi ng khi ăn, kích thích quá trình tiêu hoá, ch t này có nhi u ề trong giá noãn, bi u bì c a h t, trong 1kg ch a t i 1,2 ứ ớ ủ c s g. Ho t ch t Capsaicine giúp c th phòng đ ự ượ hình thành các c c máu đông, làm gi m đau nhi u trong ề các ch ng viêm do c ch y u t ế ế ố ứ đây ng ớ ườ ch t gây ung th ư ấ • Trong th t qu t có ch a kho ng 25%, m t ch t d u ứ ả ớ ị có tên là capsicin gây đ da và nóng.Ch t Capxanthin ỏ không cay, màu đ là ch t t o nên màu s c qu . ả ấ ạ
ấ ắ
ỏ
2. M c tiêu t o gi ng
ụ
ố
ạ
• T o ra gi ng có năng ố
• T o gi ng có hàm
su t cao ố
ấ
t c nh t ch ng ố
t:ớ ạ ấ ạ l ượ d ưỡ ạ ạ ị
ng các ch t dinh ng cao • T o gi ng ớ ả ố • T o gi ng ớ ố ch u sâu b nh ệ
ớ : t
VI. Ch n t o gi ng •
ố t thu c nhóm cây có hoa l
th .
ọ ạ ộ
ưỡ
ự ụ
l ỷ ệ
giao ph n khá cao, do v ị
ố ố
ỵ ở
ấ
ố
ữ ng có t
ỵ ườ
ng tính, t ấ 1 s gi ng khá ấ giao ph n cao, có ấ t đ cao, i 36,5%. Trong đi u ki n nhi ệ ộ c th ph n ấ ụ
ớ
Ớ Tuy nhiên i có t t l ớ ạ trí gi a ng ph n và vòi nhu ữ ố ấ chênh l ch nhau.Nh ng gi ng có ng ph n th p ệ h n vòi nhu th ơ th lên t ớ ể l t ỷ ệ b ng ong ho c các lo i sâu b khác. ằ
ố l ỷ ệ ệ ề i 90% và đ ượ ọ ạ
giao ph n lên t ấ ặ
* Nh ng k thu t đ c thù c a s n xu t h t gi ng lai
ủ ả
ấ ạ
ậ ặ
ữ
ố
ỹ
F1
• Xác đ nh th i v gieo tr ng b m đ n hoa cùng ồ
ố ẹ ể ở
ị
ẹ
ơ
ố
ờ ụ ắ
nhau: Nguyên t c là b nên ra hoa s m h n m 7 – 10 ngày, nh v y ngu n ph n s đ y đ trong th i gian lai.
ẽ ầ
ư ậ
ớ ủ
ấ
ồ
ờ
• L
ng cây b và hoa b đ cung c p đ ph n là r t
ượ
ố ể
ủ
ấ
ấ
ấ
ố
quan tr ng.
ọ
ị
ng ho c hi u qu tích nhi
ố ẹ ự t c a
• Căn c đ xác đ nh gieo tr ng b m d a vào th i gian ồ ả
ệ ủ bố và m t
ờ ẹ ừ
ệ
ặ
ứ ể sinh tr ưở tr ng đ n ra hoa. ế ồ
ấ
trung bình là 5 – 6 cây m có m t cây b cung c p ẹ ể ề
này có th đi u ch nh phù h p v i ớ
ố ợ
l ỷ ệ
ộ ỉ
• T l ỷ ệ ph n, nh ng t ấ ư h p lai m i t ỗ ổ ợ
ẹ
ấ
• Kh đ c hoa m và thu hoa b đ th ph n ộ
c th c hi n đ ng th i trong m t th i ờ
ố ể ụ ờ
ử ự b ng tay đ ượ ằ đi m đ đ u qu và h t t ể ậ ể t p trung c a b và m là r t quan tr ng. ủ ậ
ệ ồ t h n do v y ra hoa ậ ạ ố ơ ọ ấ ẹ
ự ả ố
ố
ụ
ộ
• Dòng b và m ra hoa t p trung ph thu c ch ủ i
ẹ ậ ồ
ậ ọ
ướ
ư
ỹ
c, x i vun, làm c ..
y u vào k thu t tr ng tr t nh bón phân, t ế n ỏ ướ
ớ
ệ
ụ
ậ
ộ
ỹ
ư
ẹ
ộ
• Các bi n pháp k thu t áp d ng cho ru ng b và ố ru ng m nh nhau, không bón phân nhi u l n ề ầ và bón phân , chăm sóc b m cùng th i đi m. ể
ố ẹ
ờ
• Kh l n đ i v i s n xu t h t lai F1 đ
ấ ạ
ượ
c ti n ế ạ
ộ
ướ ả ộ
ạ ỏ ộ
ẹ
ử ẫ ố ớ ả c khi lai,lo i b toàn b cây khác d ng hành tr trên c ru ng m và ru ng b . ố
ỹ
* K thu t lai • Tr
t c các hoa đã
ử ự ấ ả
ậ ướ ả
c khi b t đ u kh đ c t ả ắ ỏ
ắ ầ ề
ậ
ộ
n , qu đã đ u đ u ph i c t b trên ru ng cây ở m . ẹ
ờ
ử ự
ụ
ấ
ể ố
ạ
ậ
• Th i gian lai kh đ c và th ph n có th kéo dài trong ph m vi 25 – 35 ngày tùy theo gi ng và t p tính n hoa c a b m t
h p lai.
ố ẹ ổ ợ
ủ
ở
ữ
ậ
ạ ộ ế
ứ ợ
ữ
• Ho t đ ng lai nên t p trung vào nh ng l a hoa đ u đ n 2/3 cây, không nên lai nh ng đ t hoa ng h t gi ng kém. cu i ch t l ố
ấ ượ
ầ ố
ạ
* Kh đ c
ử ự
• Các hoa s n sau 1 – 2 ngày đ
ẽ ở
ượ
c ch n đ kh đ c. ể
ử ự
ọ
ạ ế
ễ
• Kh đ c khi hoa còn non d gây h i đ n vòi nh y và ấ
ụ th ph n là r t ấ
ự ụ
ầ
ử ự b u nh y, nh ng kh đ c hoa già đã t ư ụ cao không lai đ
ử ự c n a. ữ
ượ
• Dùng panh s c m hoa ng t toàn b nh đ c và bao
ắ
ở
ộ
ị ự ầ
ụ
ế
ấ
ắ ph n ra ngoài không gây hai đ n vòi và b u nh y ( nh ư cà chua).
• Sau khi kh đ c bao cách ly ngay các hoa đã kh đ c ử ự
ử ự
* Thu th p ph n b ậ
ấ
ố
• Thu ph n t
các hoa b ch a tung ph n vào bu i sáng
ấ
ổ
ấ ừ ụ
ố ố
ụ
ấ
ộ
ờ
ư vào d ng c ch a là c c, sau m t th i gian bao ph n v , rung hoa đ ph n r i vào bình ho c c c nh . ỏ ơ ỡ
ứ ể
ấ
ặ
ố
• Không thu hoa b trên nh ng cây khác d ng, cây còi ữ
ạ
ố c c, cây sâu b nh. ọ
ệ
ấ
* Th ph n ụ • Các hoa đã kh đ c m t đ n hai ngày nh y đã chín
ế
ộ
ụ hoàn toàn có th ti n hành th ph n đ lai.
ủ ự ể ế
ụ
ể
ấ
ụ
ẹ
ắ
ỏ ắ c nhúng vào c c ph n b
đ
• Dùng kéo nh s c c t đài hoa m , vòi nh y nhô ra ấ
ượ
ố
ố
• Ph
ụ
ươ
ấ
ng pháp th ph n gi ng nh đ i v i cà ố ấ ầ
ư ố ớ ồ
ư
ấ
ố
chua là đ a ph n b lên đ u ngón tay r i ch m vào đ u nh y hoa m đã kh đ c.
ử ự
ụ
ẹ
ầ
t c các
ấ
ụ
ế ụ
ấ ả
ẹ ề
ố
ướ
c qu ả
và s h t trên qu
• Sau khi th ph n ti p t c bao cách ly, t hoa không lai trên cây m đ u c t b ắ ỏ • S qu lai trên m t cây tùy theo kích th ộ ả
ả ố ạ
ạ
ả
ả
ố
chín hoàn toàn đ có ch t l
t.
* Thu ho chạ • Thu ho ch trong s n xu t h t gi ng ph i đ m b o qu ả ấ ạ ấ ượ
ả ả ng h t gi ng t ố ố
ể
ạ
• Nhìn chung đ xác đ nh qu chín hoàn toàn căn c vào ả
ể
ng khi chín qu đ u chuy n
ả ề
ứ ể
ả
ắ
ị màu s c qu , bình th ườ sang màu vàng.
ố ớ ạ
ạ
• Đ i v i h t lai h t chín hoàn toàn sau khi lai 50 – 55 ngày tuy nhiên cũng ph thu c vào dòng b m . ố ẹ ụ
ộ
ng
ọ ạ
ố
ớ
t còn s d ng ph ử ụ
ươ
* Ngoài ra, trong ch n t o gi ng pháp s d ng b t d c đ c ự
ấ ụ
ử ụ
ố
ả ồ
ấ ạ
ớ ng h p không có đi u ki n cách li
ộ
ố
ợ ộ
t ph i tr ng cách li t ề ố
ệ
ị
ẻ
ữ
ệ
ạ
ọ
ẻ
ườ ữ ả
ư
ố ỏ
ướ ắ
ố
ộ
ạ
ơ nhi
ạ ạ ả ả
ệ ộ
t đ 5-10 oC. ể ạ
ụ
t cay và nhanh chóng suy
• Các gi ng lai F1 không đ h t cho v sau • ạ
ớ ớ
ng.
đ u
Chú ý: • Đ s n xu t h t gi ng i thi u ể ố ể ả 200-400 m. Trong tr ệ ườ t c n nên l y h t gi ng gi a ru ng. Ru ng gi ng ớ ầ ấ ở ữ ạ th ng xuyên phòng tr sâu b nh. Sau khi chin, ch n ọ ừ nh ng cây kho không b sâu b nh h i, ch n nh ng qu kho phát tri n đ y đ , đ c tr ng cho gi ng đ l y ể ấ ủ ặ ể ầ h t. H t gi ng ph i l y t nh ng qu chín đ , tách l y ấ ả ữ ả ấ ừ ố ạ i n ng nh , x lí thu c b t, đóng gói h t, ph i khô d ẹ ử ơ b o qu n n i khô ráo.Trong đi u ki n có kho l nh nên ệ ề ả b o qu n ả ở ố Ớ ọ ấ ễ gi m ch t l ấ ượ t ph i chú ý lo i b cây l n ngay t ạ ỏ ả
t ng t r t d lai t p v i ả • Tr ng ồ
ừ ầ
ẫ
ớ
t: ấ ớ ậ ả
t có th tr ng vào 2 v chính: VII. Kĩ thu t s n xu t t cayỚ 1. : 1.1. Th i v : ờ ụ ữ ụ ể ồ
ồ
ồ
t ả ẩ ạ
Nh ng vùng chuyên canh ớ V Đông xuân: Gieo h t tháng 10-12 ,tr ng tháng 12-2 ạ ụ V hè thu: Gieo h t tháng 6-7 ,tr ng tháng 8-9 ụ ạ t cay có th i v r ng Ớ ờ ụ ộ n m: 1.2. Chu n b v ị ườ ươ • X lí h t gi ng: Tr ng l ọ ố ả ng 1000 h t kho ng 4,5g, trong 1g h t ạ ớ ấ ố ạ ả
ộ ả ượ ầ ủ ạ
ử ứ ộ ể ạ ế ệ ử ạ
ả
c l nh r i hong khô h t, cũng có th x lí b ng Thiram hay Benlate. c khi gieo nên x lí h t gi ng b ng ằ ố c nóng 50oC trong kho ng 30 phút r a l i b ng ử ạ ằ ể ử ằ
ứ ồ
• Làm đ t: n u gieo vãi, m i m đ t gieo 0,4-0,5g h t, m t sào c n 4-5m2 ạ h t cho n t nanh r i đem gieo. ỗ ồ ủ ạ ế ấ ạ ầ ộ
n m. N u gieo theo hang thì kho ng cách gi a các hàng là 5- ạ ch a kho ng 220 h t. C n 400- 600g h t gi ng cho 1 ha s n xu t (tuỳ ạ thu c vào đ n y m m c a h t gi ng). ố ầ Đ h n ch b nh h i sau này, tr ướ ạ cách ngâm trong n ướ n ướ ạ Sau đó ấ ườ ươ ữ ế ả
ướ ầ
ng xuyên ấ ữ ể ầ ụ ơ
ấ m,sau khi cây xu t hi n lá th nh t 3-4 ngày t a b nh ng cây ữ ẩ c 5cm. Đ t b u nên ấ ầ ườ ỏ ồ ấ ứ ữ ệ ấ ỉ
v 6cm, có th gieo vào khay ho c b u có kich th ặ ch n đ t gi u ch t h u c , mùn,phân chu ng hoai m c.Th ọ i gi t ướ x u.ấ
ọ
ẹ ấ ị
c, pH kho ng 5,5-7, không tr ng trên đ t đã tr ng ấ ồ : 1.3. Ch n đ t tr ng ấ ấ ướ ố ỡ ặ ồ ả ấ ồ
T t nh t là đ t bãi hàng năm có phù sa ho c đ t th t nh có đ m u ộ ầ m , thoát n t, ớ khoai tây, cà chua…. 1.4. M t đ kho ng cách : ả
ậ ộ ộ ố ố ặ ỗ ố
ồ
ấ ạ ữ ả ả ố ồ
ng bón nh sau:20-25 t n phân chu ng +200 kg N + 150 kg Lu ng r ng 1,2-1,3m, m t lu ng r ng 1m, cao 20-30cm, m i lu ng ộ tr ng hai hàng, hàng cách hàng 55-60cm, cây cách cây 40-45cm. Trong ru ng s n xu t h t gi ng nên tr ng kho ng cách gi a hai cây là ộ 50-55cm. 1.5. Phân bón: • Li u l ề ượ ư ấ ồ
ổ ượ ể
ấ ể ự ế ấ ợ
P2O5 +150 kg K2O /ha Tuy nhiên tuỳ vào s màu m c a đ t đai mà có th thay đ i l ng ỡ ủ bón cho phù h p. N u đ t chua có th bón thêm 80 – 110 kg vôi b t ộ /ha.
ộ
• Cách bón: Bón lót toàn b phân chu ng,Lân, 1/3 Kali. Bón thúc 1/3 Kali c khi thu ướ ng c a cây kém có th ể ộ ạ ả ồ ạ ệ ủ ạ
và toàn b đ m chia vào các giai đo n vun x i. Bón phân tr ớ ho ch qu 15-20 ngày. Trong đi u ki n sinh tr ề b sung phân bón lá t ng h p, phun vào giai đo n cây đang ra hoa. ổ ưở ạ ợ ổ
1.6. Chăm sóc:
ề ệ ể t (ph ủ ớ ộ
ồ ướ ủ c khi tr ng 4-5 ngày) ho c có th ph r m sau tr ng. Mùa hè thì ể ủ ơ ồ
ể
i gi ệ ộ ấ ữ ẩ ồ ồ
m cho cây sau tr ng, sau tr ng 20-25 ngày ợ ủ t đ đ t. T ướ ớ ớ ợ
Trong đi u ki n cho phép có th ph nilon màu cho ru ng tr ặ không nên ph nilon màu, mùa đông dùng nilon màu đen đ tăng nhi thì x i xáo và bón thúc đ t 1, sau đó 20 ngày x i xáo và bón thúc đ t 2, nên bón thúc đ m vào giai đo n qu b t đ u phát tri n. ể ạ
: Tuỳ thu c vào gi ng và s sinh tr ủ ố
ả ắ ầ ng c a cây mà có ch ế ưở ng nên đ 3-4 cành trên 1 cây, ể ợ
ỉ
ạ ộ đ t a cành cho thích h p,thông th th ế • T ả ầ ả
: C n đ m b o đ m đ ng ru ng cho cây sinh tr ộ ồ c sau m a, t c n tháo ki • T a cành ỉ ộ ỉ ườ ướ ả ỏ ộ ẩ ệ ầ ng và ưở t s ư ớ ẽ t n ệ ướ ặ
ự ườ ng xuyên ti n hành t a b lá già. i tiêu đ m b o năng su t, đ c bi ả ch t n u ng p n ậ ế ế
ấ c lâu ngày. ướ 1.7. Phòng tr sâu b nh h i ạ : ệ ừ • B nh thán th : Đây là b nh r t nguy hi m, th ệ ư ệ ườ ệ
ấ ả ể ạ ấ ố
ườ ướ ố ộ
ng xu t hi n vào ấ các tháng nóng và gây th i qu hàng lo t. Khi th y b nh xu t hi n ệ ệ ấ c khi thu ng dùng thu c Zineb 80% v i n ng đ 0,1-0,2% tr th ớ ồ hoach ít nh t 14 ngày, có th dung Benlat 50 WP, Daconil … ể
ệ
ấ • B nh héo xanh: có 2 lo i: ạ • Héo xanh do n m : xu t hi n ch y u trong giai đo n cây con đ n ấ ủ ế ệ ế ấ
ướ ạ i vào g c ố ra hoa. Dùng Fudazol 0,1% phun lên lá và t
• Héo xanh do vi khu n: Nhi ẩ ướ ệ ộ ế
ệ t đ cao và m ị ẩ ườ ấ
t, t là nguyên nhân khi n ng gây thành d ch và lây lan qua đ t. Bi n pháp ấ ệ c đ tr ng ể ồ ớ ọ
i u nh t . Ch n chân đ t d thoát n ệ ố ấ ễ ấ ướ ụ ớ ế ộ ả
t. b nh phát tri n, th ể luân canh là t ố ư đ m b o ch đ luân canh tuy t đ i ít nh t 3-5 v v i các cây không ả cùng h ọ ớ
• Ngoài ra còn g p các b nh s ệ ặ ươ ẩ
ng mai, th i x p vi khu n, đ m lá vi ố t tr ể ệ ừ ố ố ộ ồ ố
• B nh vi rus: Đây là b nh r t n ng đ i v i các vùng tr ng t. C n luân khu n….dùng thu c Zineb BTN 80% n ng đ 0,1-0,2%....đ di ẩ b nh.ệ ệ ệ ớ
t môi ấ ặ ọ ớ ầ ệ ố
ồ t nh t là: Tiêu di ố ệ
ố ớ t. Bi n pháp t ấ ệ t nh t v n là dùng các gi ng ấ ẫ ố c khi gieo v i ớ ử ệ ệ ố ớ ề ệ ệ i truy n b nh là r p, tuy nhiên t ớ ố ộ
ạ ướ ướ ử
ể ử ố
ế ệ ế ể ử ạ ạ ằ ớ ố c ch y 45 phút đ ả ể i ho c khô. Đ ặ ể ạ ươ ạ ớ
t có th x lí b ng cách ngâm h t v i HCl c ch y 45 ả ể ướ
canh tuy t đ i v i các cây h gi ch ng b nh, v sinh đ ng ru ng. Nên x lí h t tr ồ Na3PO4 10% trong vòng 2h, sau đó r a trong n h n ch b nh virus kh m thu c lá. Có th x lí h t t ả h n ch virus đ m gân 5% trong vòng 4-6 h (pha loãng 1/19) sau đó cũng đ n phút.
• Sâu h i ch y u là r p, b trĩ. Ngoài ra còn có sâu xám, nh n đ , ỏ ệ ạ
ọ bét…có th dùng thu c Padan 95 SP đ phòng tr . ừ ủ ế ể ệ ố ể
t có th i gian thu hái dài nên c n chú ý b o d ng sau các l n thu ầ ả
ưỡ ả
ả ủ ả ề ứ ả
1.8. Thu hái: ờ ữ ưở ể ơ ể ng c a các l a qu v sau. Qu chin hái c cu ng, tránh xây ả ộ ấ ầ ng đ n s ự ế ưở ố ơ ể ấ ế ặ ả ấ
Ớ hái. Nh ng qu chin nên thu hái ngay đ không nh h sinh tr xát, đ n i khô thoáng. N u thu đ l y b t c n ph i ph i ho c s y ngay sau thu ho ch. ạ
ấ ượ
ạ
ả ạ ớ ặ
ỏ ườ
i ta dùng t.
ấ
ả ớ
ả
ể ử
ượ
ạ
ầ
ể
ướ ọ
ạ
ầ
ỏ
ữ
ạ ắ ướ
ướ ồ
ể ạ ạ ượ ạ ả
ạ ả
ỗ
1.9. L y h t ạ : ấ t cay có tính nóng nên khi s n xu t l ng h t gi ng Do ạ ớ ố l n s g p r t nhiêù khó khăn. H t t có th l y b ng ẽ ặ ấ ằ ớ ể ấ t r i cách c t d c qu r i c y h t ho c ph i khô c qu ắ ọ ả ớ ồ ả ơ ả ồ ậ đ p, nh ng c hai ph ng pháp này đ u gây b ng cho ư ề ậ ả ươ ng i s n xu t. Đ kh c ph c khó khăn đó ng ườ ả ụ ấ ể ắ ph i, dùng xay đ xay qu qu t ng pháp l y h t t ươ ể ả ươ ạ ừ Ph ng pháp này hi u qu h n dùng tay. Sau đó s n ươ ả ơ ệ c cho vào thùng nh a đ r a h t mà không c n ph m đ ự ẩ qua giai đo n lên men. Khi r a c n đeo gang tay đ tránh ầ ử ạ i l c cho đ n khi ch b ng do nóng. Ph n h t cho vào l ỉ ế còn nh ng h t vàng sáng bóng. Có th x lí h t đ tránh ạ ạ ể ể ử lây lan các b nh qua h t b ng Na3PO4 10% trong 2h. ệ i nilong đ ráo n c r i ph i Sau đó cho h t vào túi l ạ ơ to <400C. Đ m h t đ t đ khô ho c s y c 8-9% thì ộ ẩ ấ ở ặ đóng gói, tr c khi đóng gói c n làm s ch h t và lo i b ạ ỏ ầ ướ t p ch t. Đóng gói vào túi nilong và b o qu n ch thoáng ạ mát
t đ phòng
ấ nhi
ệ ộ
ở
2.
t cay do đó c n
ầ
t ng t Ớ ọ : t ng t là cây khó tr ng h n Ớ ọ chú ý các đi m khi tr ng tr t:
ơ ớ ọ
ồ ồ
ể
t
ơ ạ
ờ ụ
ụ ể ồ
ụ
ố
ạ
ạ
ạ
ạ
2.1. Th i vờ ụ: t ng t a th i v ôn hoà, h i l nh. Do đó t ố Ớ ọ ư nh t là tr ng vào v đông xuân, tuy nhiên n u có ồ ế ấ gi ng t t có th tr ng vào v xuân hè: ố V đông xuân: gieo h t vào T8-9, thu ho ch vào ụ T1-2. V xuân hè: gieo h t vào T11-12, thu ho ch vào ụ T3-4.
ị ườ ươ ườ ươ
n m: n m cây con gi ng nh đ i v i ư ố ớ ố ầ
2.2. Chu n b v ẩ K thu t là v ậ ớ ư kh nh ng cây l n.
ỹ t cay nh ng chú ý khi chăm sóc cây con c n ử
ữ
ẫ
ấ : 2.3. Ch n đ t ọ ỡ
ẹ
ị ấ
ướ c cho
ặ i tiêu là thich h p nh t. Thông th ợ ớ
ệ
ộ
ậ ứ
ọ ệ
ướ
Đ t màu m , cát pha ho c th t nh , có pH= 5,5-7, ch ủ ấ i đ ng t ng ph i t ả ướ ộ t ng t m t ngày sau khi cây xu t hi n tri u n ướ ệ ch ng héo và vi c thoát n ư ứ t cay. to. Ngoài ra còn nh ng yêu c u khác nh tr ng
ườ ấ c ngay l p t c sau khi m a ư ồ ầ
ữ
ớ
ả
ậ ộ
t ng t có tán nh h n
ố
ộ
ộ
ồ ậ ộ
ả
ả
: 2.4. M t đ và kho ng cách t cay nên có th lên lu ng r ng Ớ ọ ể ỏ ơ ớ 1,3-1,4 m. Sau khi lên lu ng tr ng hai hàng m t lu ng, ố ố kho ng cách 60 x 30-35cm. M t đ kho ng 35000- 40000 cây/ha.
2.5. Phân bón và cách bón: t cay.
nh v i
ng t
T
ư ớ ớ
ươ
ự
2.5. Tr ngồ :
ầ ậ ộ ồ
ấ Ớ ọ ấ ầ
ng đ n năng su t sau này. Khi cây có 4-5 lá th t (4-5 tu n sau gieo) thì tr ng cây ra ru ng s n xu t. n u đ cây con quá gìa s nh h ế ả t ng t r t nhanh ra hoa, m t s gi ng ra hoa sau 6-7 tu n, ộ ố ố ế ưở ẽ ả ể ấ
c khi tr ng ho c ph r m 2.6. Chăm sóc: • Che phủ: Có đi u ki n ph nilông tr ề ủ ệ ướ ủ ơ ặ ồ
sau khi tr ng.ồ
• T i cho iướ : Sau khi tr ng ph i t
ớ ng sau nên th ả ướ ưở
t s làm t hàng ngày cho đ n khi cây h i ồ ồ giai đo n sinh tr i m cho ườ ạ i rãnh khi cây đã ra hoa, đ m thích h p cho sinh ộ ẩ ể ướ ể ộ ế ng xuyên t ướ ẩ ợ ướ ẽ
xanh, ở cây. Có th t ng c a tr ủ ớ ưở b nh héo xanh vi khu n. tăng t l ỉ ệ ệ
ử ẫ ỉ ệ ớ
ặ ấ ạ ệ ố
t là 75-80%. Chú ý không đ ru ng quá ẩ • Kh l nử ẫ : chý ý kh l n vì t ng t có t l ọ t cay. Chú ý kh l n ử ẫ ở ớ ớ : Nh ng gi ng nhi u cành thì t a b t, ch đ l ữ t là giao ph n cao đ c bi ấ các ru ng s n xu t h i gi ng. ả i 3-4 cành ỉ ể ạ ộ ớ ề
t p giao v i ạ • T a cành ỉ trên m t cây, th ộ ố ỉ ng xuyên t a b lá già. ỉ ỏ ườ
• Làm c , x i xáo, vun g c
ố : Nên làm c 3 l n k t
ế
ầ
ỏ
ỏ ớ ớ
ợ
12-15 ngày.
ừ
ể
ề
ệ
ầ
ư
ứ
ứ
ổ ấ ả ẫ
ế
ạ
ề ng NO3 trong qu . ả
h p v i bón phân và vun g c: ố L n 1: Sau tr ng 10-12 ngày. ầ ồ L n 2: Sau l n 1 t ầ ầ L n 3: Sau l n 2 là 20 ngày. ầ ầ Trong đi u ki n thu n l i có th bón b sung l n ậ ợ 4 sau khi cây cho thu ho ch l a th nh t, nh ng ạ không bón nhi u đ m tr c khi thu qu d n đ n ướ tăng hàm l ượ 2.7.Phòng tr sâu b nh h i: ạ ừ nh
ệ t cay
ng t
T
ư ớ
ươ
ự
2.8. Thu ho ch, ch bi n, b o qu n: ế ế ả ả ạ
ế ườ ng s d ng khi qu còn xanh, n u qu ả ả
ẩ ệ
ả • Thu ho chạ : ầ ể ỏ ng ph m. Theo kinh nghi m thì ứ
ng ế
c qu ở
ố
ể ượ ấ ố ớ ạ i đa nh h ả
ị
t ụ ả ở ớ ạ ạ ờ ố
ệ ng ch kéo dài 6-8 tu n. ễ ỉ
ầ t 40 ngày to=OoC và đ m t ng ả ớ ộ ẩ
ạ
ươ ng carotene tăng c c đ i 3-4 tu n sau thu ng đ 5-6 tu n sau thu ho ch nh t là ng t ng t th ử ụ Ớ ọ chuy n m u đ s gi m giá tr th ị ươ ỏ ẽ ả khi nhìn v qu tr nên bóng, n tay vào qu thâý c ng, nghe có ấ ả ở i đa có th thu ho ch. Thông th ti ng “pop” là đ t kích th c t ườ ạ ướ ố ạ h u h t các 35-40 ngày sau n hoa thì có th thu d ế ả ở ầ ể ng đ i gi ng. Chú ý khi thu ho ch tránh làm g y cây vì cây t t ố ớ ươ ng đ i v i cây nên thu ho ch b ng giòn. Đ h n ch t ể ạ ằ ạ ế ố ưở dao ho c kéo, kh trùng d ng c trong dung d ch Na3PO4 3% đ ể ụ ử ặ h n ch lây nhi m b nh kh m thu c lá t. Th i gian thu ho ch ế ớ ng t th ườ ọ • B o qu n ả : Có th b o qu n ể ả ả ượ ố ượ ở ự ầ ầ ạ ườ ấ ở
ế ế
t ng t có th ăn s ng ho c ch bi n: Xalat, xào, ngâm ấ ố ớ ầ ạ
ạ ả • S d ng ử ụ : gi m, n ướ ấ ngô bao t đ i 95-98%. Hàm l ho ch, gi m 25% l ả qu đã chin đ . ỏ ặ Ớ ọ ng, bóc v r i tr n v i d u gi m cùng các lo i rau nh ư , d a chu t, cà chua…..ho c làm phomat đóng h p… ặ ử ư ể ỏ ồ ộ ộ ộ
PH N K T LU N Ế
Ầ
Ậ
•
ồ
ả
ư
ề
ấ
ệ
ố
ớ
ọ
ng m i v i nhi u h a
ề ớ ớ
ặ ề
ẩ ệ
ẹ
ố • Do đi u ki n th i gian và ki n th c còn h n ch nên bài ế
ề
ệ
ế
ạ
ờ
c s đóng góp c a
t không ph i là cây tr ng chính nh ng ngày càng ph ổ ớ bi n, giúp nhi u bà con nông dân làm giàu, c i thi n đ i ờ ệ ế ả s ng. Nh ng hi n nay vi c s n xu t còn nhi u khó ả ệ ố ư ề khăn, nh t là trong khâu gi ng. Công tác ch n t o gíông ấ ọ ạ c chú tr ng, nhi u gi ng t ch a đ t năng su t cao, ề ượ ư ớ ấ ố i cao. Đi u này đ t ra ph m ch t t t nh ng giá thành l ấ ố ư ạ nhi m v cũng nh m ra m t h ứ ộ ướ ư ở ụ h n cho các kĩ s ch n gi ng hi n nay. ệ ọ ư ứ ượ
ủ
ự
ề
t còn nhi u thi u sót, mong đ vi ề ế th y cô và các b n ạ ấ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
ậ ả
ấ
ạ
• Kĩ thu t s n xu t các lo i rau cao c p • Công ngh s n xu t và ch bi n h t gi ng ấ
ấ ạ
ế ế
ệ ả
ố