CHU N B GI NG B NH VÀ THAY V I TR I GI NG Ị ƯỜ Ẩ Ả ƯỜ Ả Ệ
1. T M QUAN TR NG ầ ọ
ng b nh là n i ngh ng i, khám ng có nhi u th i gian trên gi ờ ườ ệ ơ ỉ ệ ệ ề ạ ủ ơ ả ề ng, t m hay đ i ti u ti n có th gây loét ép. Do đó vi c chu n b gi ệ ắ ẩ ng b nh. Gi B nh nhân th ườ ệ ườ b nh và đi u tr , sinh ho t c a b nh nhân. M t s b nh nhân không có kh năng ra kh i gi ộ ố ệ ị nên vi c nuôi d ể ưỡ ệ s c quan tr ng. Chu n b gi ứ ệ ạ ể ng c n th n, chu đáo là t o s THO I MÁI CHO B NH NHÂN. ẩ ng ườ ỏ ế ng là h t ị ườ Ệ ị ườ ệ ậ Ả ự ẩ ạ ọ
2. GI I THI U CáC LO I GI NG V PH NG TI? C H C. ớ ạ Ườ ệ ề ƯƠ Ơ ọ
2.1. Gi ng thông th ng: (H.27) ườ ườ
Hình 27 Gi ng b nh thông th ng (trang 75) ườ ệ ườ
ng đ ng dùng gi ng khung làm c c u t o đ n gi n, g n, d di chuy n, d t y u . Th ễ ễ ẩ ườ ể ế ả ơ Gi ấ ạ ườ b ng s t, ng r ng, phía đ u gi ỗ ằ ượ ắ ố ọ ng có b c nâng cao th p, chân có bánh xe b c cao su. ườ ườ ọ ầ ậ ấ
Giát gi ng b ng g , g m hai ph n: 1/3 phía đ u gi ng, 2/3 phía cu i gi ng. ườ ỗ ồ ằ ầ ở ầ ườ ở ố ườ
Kích th ng: ướ c c a gi ủ ườ
- Chi u dài: t ề ừ 1,8m đ n 2m. ế
- Chi u r ng; t ề ộ ừ 0,8m đ n 1,0m. ế
- Chi u cao: 0,6m ề
2.2. Gi ườ ng hi n đ i: ệ ạ
ng làm b ng inoc, ng r ng, chân có bánh xe b c cao su đ ti n di chuy n. Gi ọ ằ ố ỗ ng b ng lò xo, hai bên gi ể ệ ng có thành ch n đ đ m b o an ườ ằ ườ ng có ả ườ ể ả ể ắ ườ ề ụ Gi nhi u tính năng, tác d ng, giát gi toàn cho b nh nhân. ệ
ể ề ố ị ứ ặ ỉ ườ ấ ng dùng đ treo chai d ch truy n hay m c màn (khi c n thi 4 góc gi ng có nút n ho c tay quay đ đi u ch nh m c cao th p khác nhau và c đ nh gi ấ ng có 4 c c ọ ở ườ ể ề ắ ầ ị ng. ế t) Gi ườ Gi ườ (H.28).
Hình 28. Gi ng v n năng (trang 75) ườ ạ
2.3. Các ph ng ti n kèm theo: ươ ệ
ả ề ỏ ọ ỏ ệ ệ ệ ả ẳ ẵ ả ằ - Ð m và v đ m, đ m ph i ph ng, nh n, nh x p, v b c đ m ph i làm b ng v i b n, d t y ễ ẩ ẹ ố ệ u .ế
Hình 29. Tr i v i gi ng.(trang 76) ả ả ườ
ng: Kích th c 3,0m x 2,0m - V i tr i gi ả ả ườ ướ
- T m nylon: 2m x 0,8m ấ
- V i lót: 2m x 0,8m ả
- Chăn, v chăn và khăn khoác. ỏ
- G i và v g i. ỏ ố ố
- MÀN.
3. PHÂN LO I GI ạ Ườ NG. Có hai lo i ạ
3.1. Gi G m có: ườ ng tr ng: ố ồ
là gi ng đ c chu n b sau khi đã làm v sinh khoa phòng. Gi ng đ ườ ệ ẩ ị ườ ượ ả c tr i ườ ng đ i b nh nhân) ượ (H.30). 3.1.1. Gi kín (gi ườ ng kín: ợ ệ
Hình 30. Gi ng tr ng đón b nh nhân. (trang 76) ườ ệ ố
3.1.2. Gi ườ ng m : ở
ng n i khoa: là gi c g p làm 3 n p v phía cu i gi ộ ườ ng đã chu n b xong, chăn đ ị ẩ ượ ế ề ấ ố ườ ng Gi ườ (H.31).
Hình 31. Gi ng m đón b nh nhân n i khoa (trang 77) ườ ệ ộ ở
Gi ng ngo i khoa: là gi c g p làm ườ ạ ườ ng đã chu n b xong, chăn đ ị ẩ ượ ấ 3 n p theo chi u d c ọ ế ề
ng (H.32). c a gi ủ ườ
Hình 32. Gi ng m đón b nh nhân ngo i khoa (trang 77) ườ ệ ạ ở
3.2. Gi (n i khoa hay ngo i khoa) ườ ng có b nh nhân: ệ ạ ộ
ng đã đ c đ p chăn. Các ph n v i còn l i 2 bên đ ườ ượ ắ ầ ả ạ ượ c (H.33 và 34). B nh nhân n m ngh hoàn toàn trên gi ỉ d t xu ng d i đ m. ố ằ ướ ệ ệ ắ
Hình 33. Gi ng có b nh nhân.(trang 78) ườ ệ
Hình 34. Gi ng có b nh nhân.(trang 78) ườ ệ
4. NGUY? T C CHU N B GIU NG. ắ ẩ ờ ị
4.1. Nh ng quy đ nh chung: ữ ị
- Không đ ượ c s d ng m nh v i b rách. ả ử ụ ả ị
- Không đ c s d ng v i tr i gi ng cho m c đích khác. ượ ả ả ử ụ ườ ụ
c khi thay (vì b nh nhân có th đ ti n, vàng, ho c các đ có giá tr khác ể ể ể ề ệ ặ ồ ị ở i v i). - Ki m tra đ v i tr trong g i hay d ố ồ ả ướ ướ ả
4.2. Nguyên t c đ m b o v sinh: ệ ắ ả ả
ng (rũ v i s làm lây lan m m b nh cho m i ng i trong ườ ượ ả ẽ ệ ầ ọ ườ c rũ tung v i tr i gi - Không đ ả ả bu ng b nh và ngay c cho b n thân mình). ả ả ệ ồ
- Không đ i sàn nhà, ph i b vào túi đ ng v i b n. ượ c v t đ v i b n d ứ ồ ả ẩ ướ ả ẩ ả ỏ ự
xa bu ng b nh. Túi đ ng đ v i b n ph i đ ồ ả ẩ ả ể ở ự ệ ồ
4.3. Nguyên t c đ m b o k thu t. ả ậ ắ ả ỹ
- Gi c d t k d i đ m. ườ ng ph i tr i ph ng, căng và đ ẳ ả ả ượ ắ ỹ ướ ệ
- Không đ c đ b nh nhân n m tr c ti p lên v i nylon (v i s n) - ph i có v i lót lên trên. ượ ả ơ ể ệ ự ế ả ả ằ ả
- Gi ng có đ m thì ph i có v i tr i, nylon và v i lót. ườ ả ả ệ ả ả
ng ph i tr i xong m t bên r i m i đ ớ ượ ồ ộ Ờ c sang bên KIA (TRÁNH ÐI L I LÀM M T TH I Ạ Ấ ả ả ườ - Tr i gi ả GIAN VÀ CÔNG S C).Ứ
NG. 5. K THU T TR I GI ậ ả Ườ ỹ
ng kín (gi ng đ i b nh nhân). 5.1. Chu n b gi ẩ ị ườ ườ ợ ệ
5.1.1. M c đích: ụ
- Ð gi ng đ ể ườ ượ c s ch s , ti n nghi và s n sàng đón b nh nhân. ẵ ẽ ệ ệ ạ
- Ð b nh phòng đ c g n gàng đ p m t. ể ệ ượ ẹ ắ ọ
5.1.2. Quy trình k thu t. ậ ỹ
ụ a) Chu n b đ ng c : ị ụ ẩ
ng r a tay tr - Ði u d ề ưỡ ử ướ c khi chu n b d ng c . ụ ị ụ ẩ
- V i tr i gi ả ả ườ ng, g p theo chi u đ c, m t trái ra ngoài. ọ ề ấ ặ
- V i nylon (v i s n) g p theo chi u ngang. ả ơ ề ả ấ
- V i lót: (ph trên v i nylon) g p nh v i nylon. ư ả ủ ả ả ấ
- Chăn và v chăn: G p theo chi u d c. ề ấ ỏ ọ
- G i và v g i - Màn. ỏ ố ố
b) K thu t. ỹ ậ
ng, đi u ch nh gi ế ẩ ặ ạ ề ỉ ườ ế ng, đ m ngay ng n, cao th p v a ph i (n u ừ ệ ắ ấ ả ng có bánh xe thì ch t l ườ i). - Ð gh ho c xe đ y c nh gi gi ố ạ ể ườ
- S p x p các đ v i đã chu n b theo th t s d ng đ lên gh ho c xe đ y. ồ ả ứ ự ử ụ ế ế ể ắ ẩ ẩ ặ ị
ng gi a c a v i n m theo ả ề ườ ả ằ ữ ủ ầ ng. Gi ng và cu i gi t ch t v i phía đ u gi ườ ng. - V i tr i lên 1/4 phía đ u gi ả ả d c gi a c a gi ữ ng, sau đó tr i đ u lên m t đ m, đ ườ ườ ặ ệ ố ặ ả ườ ủ ắ ầ ọ
- Cách g p góc: ấ
G p v i b c l y đ u đ m và cu i đ m. ầ ả ọ ấ ố ệ ệ ấ
G p góc v i tr i gi ng phía đ u gi ng nh g p góc bánh ch ng. ả ả ấ ườ ở ầ ườ ư ấ ư
Ði v phía cu i gi ng g p góc nh phía đ u gi ng. ề ố ườ ư ấ ầ ườ
ng (trang 80) Hình 35. G p góc ga gi ấ ườ
Nhét ph n v i th a gi a gi ng xu ng đ m (l u ý kéo căng và nhét sâu). ừ ở ữ ả ầ ườ ư ệ ố
Hình 36. Nhét ph n v i th a xu ng đ m. (trang 80) ừ ệ ầ ả ố
Hình 37. Tr i v i nylon vào 1/3 gi a gi ng (trang 81) ả ả ữ ườ
- Tr i v i nylon vào 1/3 gi a gi ng, tr i v i lót lên trên v i nylon, nhét m t bên v i xu ng d ả ả ữ ườ ả ả ả ả ộ ố i. ướ
ng, sang bên kia gi ng và ườ ườ ng và ti n hành g p góc phía đ u gi ấ ế ầ ườ ố ng nh phía bên kia. - Ði vòng v phía cu i gi ề cu i gi ố ườ ư
- Kéo căng v i và nhét sâu ph n v i th a gi a gi i đ m. ừ ở ữ ả ầ ả ườ ng xu ng d ố ướ ệ
- Cách tr i chăn: ả
L ng v chăn (l u ý các góc c a v chăn n m ngang góc chăn) ư ủ ằ ỏ ồ ỏ ở
Tr i đ u chăn b ng đ u đ m phía đ u gi ng. ả ầ ệ ằ ầ ầ ườ
D t ph n chăn còn l i phía cu i gi i đ m. ắ ầ ạ ố ườ ng xu ng d ố ướ ệ
Mép chăn 2 bên gi ng buông thõng. ở ườ
- L ng v g i và x p g i lên đ u gi ng (l u ý các góc c a v n m góc g i) ỏ ố ế ầ ố ồ ườ ỏ ằ ở ư ủ ố
đ u gi ng g n gàng. - X p đ t gh , t ặ ế ủ ầ ế ườ ọ
B NG KI M ể ả
Quy trình Có Không
1. Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
- R a tay ử
- Chu n b đ v i đ y đ g p đúng quy cách ị ồ ả ầ ủ ấ ẩ
- S p x p đ v i theo th t ồ ả ứ ự ế ắ
2. Quy trình k thu t ậ ỹ
2.1. Ði u ch nh gi ng, đ m ề ỉ ườ ệ
2.2. Ð đ v i trên gh ho c xe đ y ẩ ể ồ ả ế ặ
2.3. Cách tr iả
- V i tr i ả ả
- V i nylon ả
- V i lót ả
2.4. Cách g p góc và d t v i ắ ả ấ
2.5. cách tr i chăn ả
2.6. Lu n g i và x p g i ố ố ế ồ
2.7. X p đ t gh - t đ u gi ng ế ủ ầ ế ặ ườ
5.2. Chu n b gi ẩ ị ườ ng m . ở
ng đã chu n b s n, chăn đ ị ẵ ườ ề ấ ộ 5.2.1. Gi gi ườ c g p làm 3 n p v phía cu i ố ế ượ t. ng t o đi u ki n cho b nh nhân d đ p chăn khi c n thi ế ng n i khoa: ệ ẩ ễ ắ là gi ệ ườ ạ ề ầ
Quy trình k thu t ậ ỹ
a) Chu n b d ng c : ng kín. ị ụ ụ Gi ng nh tr i gi ư ả ẩ ố ườ
b) K thu t: ỹ ậ
+ Các b ng kín. ướ c ti n hành gi ng nh tr i gi ố ư ả ế ườ
+ Chăn đ c g p làm 3 n p xu ng phía cu i gi ng. ượ ế ấ ố ố ườ
5.2.2. Gi ườ ng ngo i khoa: ạ
a) Chu n b d ng c : ng kín nh ng t m v i nylon và lót ph i to, dài đ ị ụ ụ Gi ng nh tr i gi ư ả ẩ ố ườ ư ả ấ ả ể
ph kín gi ng. ủ ườ
Thêm:
- Khay qu đ u ả ậ
- G c 4-5 mi ng ế ạ
- Khăn lau mi ng.ệ
B) QUY TRÌNH K THU T. Ậ Ỹ
B NG KI M ể ả
Quy trình Có Không
1. Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
- R a tay ử
ng m , g p đúng quy cách ườ ở ấ - Chu n b đ y đ d ng c đ tr i gi ụ ể ả ủ ụ ng ngo i khoa. gi ạ ườ ị ầ ẩ ng n i khoa, gi ộ ườ
- S p x p đ v i theo th t ồ ả . ứ ự ế ắ
2. Quy trình k thu t ậ ỹ
2.1. Nh tr i gi ng kín ư ả ườ
2.2. G p chăn theo ki u gi ể ấ ườ ng n i khoa ộ
2.3. G p chăn theo ki u gi ể ấ ườ ng ngo i khoa ạ
i bu ng b nh 2.4. S p x p l ắ ế ạ ệ ồ
ng kín (v i ph nilon và v i lót ph kín gi ng) Cách tr i gi ng nh tr i gi ố ư ả ả ườ ủ ủ ả ả ườ
i c a chăn phía cu i gi ng ng c lên trên. G p ph n còn l ầ ậ ạ ủ ở ố ườ ượ
Chăn đ ng ượ c g p làm 3 n p v m t bên gi ế ề ộ ấ ườ ng. Theo chi u d c c a gi ề ủ ọ ườ
Ði vòng sang phía bên kia đ d t n p chăn còn l i xu ng đ m. ể ắ ế ạ ệ ố
đ u gi ng. Ð t khay qu đ u, g c, khăn lau mi ng lên t ạ ả ậ ệ ặ ủ ầ ườ
ng g n gàng. S p đ t gh , t ặ gi ế ủ ườ ắ ọ
5.3. Thay v i tr i gi ng có b nh nhân n m. ả ả ườ ệ ằ
ra kh i gi ng không ề ự ỏ ườ ườ ữ ệ ệ ng cho b nh nhân tùy theo quy đ nh c a m i b nh vi n. ng. Nh ng b nh nhân n m li ệ t gi ệ ủ ỗ ệ ằ ị t thì ph i thay ngay. t c b nh nhân đ u t Không ph i t ả ấ ả ệ th d y đ c, th i gian thay v i tr i gi ườ ả ả ượ ể ậ ng b b n, Tuy nhiên n u đ v i trên gi ị ẩ ướ ế ờ ồ ả ườ ả
5.3.1. M c đích: ụ
c s ch và ti n nghi. Ð ch n m c a b nh nhân đ ủ ỗ ằ ể ệ ượ ệ ạ
Ð ngăn ng a loét ép. ừ ể
5.3.2. M t s ch d n khi thay v i tr i gi ả ả ộ ố ỉ ẫ ườ ng cho b nh nhân. ệ
t là nh ng b nh nhân khó th ph i duy trì t ả ả ư ế th ệ ệ ệ ở ể ng ch u... c n chuy n ữ ấ ả ậ ươ ệ ầ ổ Ð m b o an toàn cho b nh nhân: (đ c bi ặ Fowler, b nh nhân sau m gãy x ng đùi, li b nh nhân sang m t bên nh nhàng, thích h p tùy theo tình tr ng b nh nhân). t, xu t huy t não, v x ế ệ ợ ỡ ươ ệ ệ ẹ ạ ộ
5.3.3. Quy trinh k thu t: ậ ỹ
Có 2 cách:
Ch thay nh ng đ v i b n. ồ ả ẩ ữ ỉ
Thay h t đ v i. ế ồ ả
Gi i thích, h ng d n cho b nh nhân và thân nhân tr a) Chu n b b nh nhân: ị ệ ẩ ả ướ ệ ẫ ướ c khi ti n hành. ế
b) Chu n b d ng c : ng h p thay th h t đ v i) ị ụ ụ (cho tr ẩ ườ ế ế ồ ả ợ
- V i tr i ả ả
- V i nylon ả
- V i lót: tùy b nh nhân n i khoa hay ngo i khoa mà chu n b cho thích h p. ệ ả ạ ẩ ợ ộ ị
- Chăn
- V i khoác ả
- G i và v g i ỏ ố ố
- Túi đ ng đ b n. ồ ẩ ự
c) K thu t ti n hành. ậ ế ỹ
- Ð đ v i lên gh ho c xe đ y theo th t s d ng. ể ồ ả ứ ự ử ụ ế ặ ẩ
- Ðóng c a tránh gió lùa (mùa rét chu n b lò s i n u có) ử ẩ ị ưở ế
ng viên giúp b nh nhân ườ ể ưỡ ệ - Kéo n i chăn: Tr ợ ớ m c qu n áo và ra kh i gi ườ ầ ng h p b nh nhân có th ng i d y đ ệ ng (k thu t thay nh tr i gi ậ ỏ ồ ậ ư ả ặ ượ ườ c, đi u d ề ng m ). ở ỹ
ng đ ượ ườ ệ ầ ằ ỏ ng - b chăn sang gh , đ p cho b nh nhân m t v i khoác. Ng i ph giúp b nh nhân n m nghiêng ộ ả ườ ử ườ ỏ cho b nh nhân kh i ngã. (N u không có ng ệ ặ ụ ứ ườ i ụ i ph l y d ng ụ ệ ế ụ ấ ườ ữ - B nh nhân y u không ra kh i gi ế ho c ng a v m t bên gi ề ộ ph đ ng v phía b nh nhân, gi ề c , thanh g ho c s t ch n thành gi ặ ỗ ụ c c n có ng ế ắ ệ ỏ ng đ phòng b nh nhân ngã). ệ ệ ắ ườ ể ắ
- Tháo v i b n 1/2 gi ng, nhét sát d ả ẩ ở ườ ướ ư i l ng b nh nhân. ệ
ả ằ ữ ủ ủ ữ ọ ườ ng, kéo th ng nhét 2 ẳ - Ð t v i tr i gi ng, đ ườ ặ ả ả đ u v i b c l y đ m, n a bên kia cu n l ệ ả ọ ấ ng gi a c a v i n m d c theo d c gi a c a gi ọ i nhét d ướ ư i l ng b nh nhân. ệ ườ ử ộ ạ ầ
ng, cu n m t n a nhét d ả ả ộ ử ườ ữ ệ ả - Tr i v i nylon và v i lót vào gi a gi ộ b nh nhân n i khoa). Tr i v i nylon và v i lót kh p m t đ m (đ i v i b nh nhân, ngo i khoa). ố ớ i l ng b nh nhân (đ i v i ạ ướ ư ố ớ ệ ặ ệ ả ả ệ ắ ả ộ
- Nhét sâu ph n v i còn l i đ m. ả ầ ạ i xu ng d ố ướ ệ
- Giúp b nh nhân n m v phía gi ng v a tr i xong. ề ệ ằ ườ ừ ả
- Sang bên kia gi ng tháo ph n v i b n cho vào túi đ ng đ b n. ườ ả ẩ ồ ẩ ự ầ
- Kéo th ng v i tr i b c hai đ u đ m. ả ả ọ ệ ầ ẳ
- G p góc nh tr i gi ng kín. ư ả ấ ườ
- Kéo th ng v i tr i, v i nylon và v i lót, nhét sâu d i đ m. ả ả ả ả ẳ ướ ệ
ng ( t ạ i gi a gi ữ ở ư ế ườ ệ ắ th thích h p), đ p chăn cho b nh nhân, nhét mép ợ i đ m (không nên kéo căng đ b nh nhân có th tr mình và co du i chân khi ằ ướ ệ ệ ố ể ở ể ệ ỗ - Giúp b nh nhân n m l chăn xu ng d c n).ầ
- Thay v g i (nh tr i gi ng kín). ư ả ỏ ố ườ
đ u gi ng cho ngăn n p, g n gàng, mang v i b n xu ng nhà gi t. - S p x p gh - t ế ế ủ ầ ắ ườ ả ẩ ắ ọ ố ặ