B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ộ
Ụ
Ạ
TR
NG Đ I H C M THÀNH PH H CHÍ MINH
ƯỜ
Ạ Ọ
Ố Ồ
Ở
KHOA QU N TR KINH DOANH
Ả
Ị
Đ TÀI
Ề
Ỗ
Ủ Ả
Ứ
COCA COLA VI T NAM
Ẩ : CHU I CUNG NG C A S N PH M Ệ
Ễ
GVHD: ThS. NGUY N PHI KHANH SVTH: NHÓM 10 L P: NL91
Ớ
Thành ph H Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2012
ố ồ DANH SÁCH NHÓM 10
1. Nguy n Văn Hùng (NT) 1. Nguy n Văn Hùng (NT)
0954010172 0954010172
ễ ễ
2. Đ ng Th Ph 2. Đ ng Th Ph
ng Thi ng Thi
0954010475 0954010475
ị ươ ị ươ
ặ ặ
0954010263 0954010263
3. Bùi Th H ng Mai ị ươ 3. Bùi Th H ng Mai ị ươ
4. Tr n Ng c Lan 4. Tr n Ng c Lan
0954010210 0954010210
ọ ọ
ầ ầ
0954012493 0954012493
5. Ph m Th Thu Thúy ị 5. Ph m Th Thu Thúy ị
ạ ạ
0954012331 0954012331
6. Lê Th H ng Nhung ị ồ 6. Lê Th H ng Nhung ị ồ
7. Đào Th y Tâm 7. Đào Th y Tâm
0954012425 0954012425
ủ ủ
0954010612 0954010612
8. Nguy n Th Vi ễ 8. Nguy n Th Vi ễ
t ị ệ t ị ệ
0954010088 0954010088
9. Ph m Tr n Qu c Đ i ạ ầ 9. Ph m Tr n Qu c Đ i ạ ầ
ạ ạ
ố ố
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
M C L C Ụ Ụ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
L i nói đ u
ờ
ầ
Trong quá trình t n t i và phát tri n c a m i t ứ
ẳ ể ồ ạ ộ ọ ổ ứ ứ
ộ ờ ầ ệ đây, trong đi u ki n h i nh p và toàn c u hóa n n kinh t ậ
ở ố ứ ọ ế ớ
ng tr ệ ườ ươ ườ ứ ạ ơ ề ề i, c nh tranh ngày càng kh c li t, cung ng đã tr thành vũ khí chi n l ệ ng s c c nh tranh c a doanh nghi p trên th ủ
ủ ấ ướ ậ ầ ộ
ạ ộ ch c, cung ng luôn là ho t đ ng ể ủ không th thi u. Xã h i ngày càng phát tri n, cung ng càng kh ng đ nh rõ h n vai trò ế ị ể ế quan tr ng c a mình. Gi ủ ế ượ ắ Th gi c s c ạ bén, giúp tăng c ng qu c n i và ố ộ . qu c t ố ế Cùng v i s phát tri n chung c a đ t n ể i thì đ i s ng c a nhân dân ngày càng đ c c i thi n, nhu c u th ủ ớ ự ờ ố ượ ả
ứ ố ưở i l ườ ạ
ư ề ấ ọ
ạ ủ ử ả ự ạ
ị i cho ng ậ ợ ườ ậ
c gi ẩ ả ự ướ ử ụ ề ư ộ ậ ạ ả
v ng v th đ ng đ u không ai sánh k p trong ngành công nghi p n i khát trên th gi ệ ấ ầ
ờ ộ
ỗ
ề ự ậ ấ
ầ ấ ớ ậ ể ơ i khát Coca-cola Vi liên k t trong chu i cung ng c a Công ty TNHH N c gi t Nam. c và quá trình h i nh p toàn c u hóa ra Th gi ng th c các ệ ứ ầ ế ớ i phong phú s l a ch n c a con ng lo i th c u ng ngày càng cao. Ch a bao gi ờ ự ự ọ ủ ạ ặ nh v y. N c ng t thì có r t nhi u lo i, c a nhi u công ty. S n ph m đa d ng có m t ạ ề ư ậ ẩ ướ m i n i t siêu th , nhà hàng, các c a hàng, đ i lý. Chính s đa d ng v kênh phân ở ọ ơ ừ ề ạ ph i đã t o thu n l i tiêu dùng s d ng s n ph m. Và t p đoàn Coca-Cola đã ạ ố i, t p đ ế ớ ậ t đ n nh m t t p đoàn r t m nh v lĩnh v c n c bi ế ế ượ c đoàn luôn gi ướ ị ế ứ ị ữ ữ ế c thành công nh v y là nh m t ph n r t l n vào s đi u hòa, k t i khát. Đ có đ gi ự ề ư ậ ể ả h p nh p nhàng gi a t ng thành viên trong chu i cung ng T p đoàn Coca-cola. ứ ợ đi u này, nhóm chúng em mu n tìm hi u rõ h n v s v n hành, ố ướ ượ ữ ừ ị Xu t phát t ừ ề ỗ ứ ủ ế ệ ả
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
A. GI NG HI U N C GI I KHÁT COCA-COLA Ớ I THI U TH Ệ ƯƠ Ệ ƯỚ Ả
I. S L Ơ ƯỢ Ề Ị C V L CH S HÌNH THÀNH Ử
Coca-cola là công ty x n su t n i khát có gas s 1 trên th gi ố c coi là m t bi u t ộ ướ c gi ả ư ượ c trên th gi c gi ả M mà ỉ ở ỹ ả i khát Coca-Cola g n nh đ g n 200 n ế ớ ng ,làm phong phú n i làm vi c,b o v môi tr ấ ướ ầ ướ ệ ả i. Ngày này ế ớ c M , ng cu n ỹ ả ướ ị i m i th ớ ươ ng và c ng c truy n th ng công ố ể ượ i. Công ty ph n đ u làm t ấ ấ ố ủ ở ầ ơ ườ ệ ề tên n không ch tr ườ chúng. Trên th gi i Coca-cola ho t đ ng trên 5 vùng lãnh th :B c M ,M ế ớ ổ ắ ỹ ỹ ạ ộ Latinh, Châu Âu, Châu Á, Trung Đông và Châu Phi i 6 khu v c: Châu Á công ty ho t đ ng t ự ạ ạ ộ
Ở Trung Qu cố n ĐẤ ộ Nh t B n ậ ả Philipin Nam Thái Bình D ng & Hàn Qu c ố ươ Khu v c Tây và Đông Nam Á
• • • • • • ự Tr i qua h n 100 năm k t ơ ể ủ
ể ừ ả ẫ ả ướ ờ ữ ộ ị ợ ẫ ế ơ ỹ ị ườ ơ ế ồ ề ề ệ ờ ạ ướ ử ế ế ạ ụ ạ ơ ứ ứ ữ ữ ữ ầ ả ẽ ượ ơ ứ ế ằ i khát cho s ng khoái” đã, đang và s đ c t o ra. T tin b ượ ạ ả ừ ể ượ ườ ự ự ngày thành l p, Coca-Cola v n luôn ph n chi u ế ậ c chuy n c a th i gian, luôn b t nh p v i nh ng đ i thay ch a t ng th y c a ấ ủ nh ng b ư ừ ớ ổ ắ ữ ng h p nh t đang mang đ n nh ng c h i h t ơ ộ ế toàn c u. T Châu Âu, n i m t th tr ữ ấ ừ ầ đang h i ph c cho phép khai s c h p d n, đ n Châu M La-tinh, n i nh ng n n kinh t ụ ữ ứ ấ ế ế thác nh ng ti m năng đ y h a h n, Coca-Cola luôn th hi n s lôi cu n tuy t v i. Th ố ể ệ ự ầ ứ ẹ ữ ế ỷ c ti n ngo n m c trong l ch s nhân lo i. Th k c đã ch ng ki n nh ng b k tr ị ữ ỷ ướ ạ này ti p t c h a h n nh ng phát tri n tr ng đ i h n n a. Và trong nh ng giai đo n ế ụ ọ ể ẹ bi n chuy n đó, v n luôn luôn có m t s b t bi n r ng nhu c u gi n đ n c a m i ọ ể ế ủ ộ ự ấ ẫ ố ơ c Coca-Cola đáp ng t c gi i “đ ng t h n ượ ả ườ c t i th k m i, Coca-Cola b t kỳ s n ph m nào khác t ng đ ự ế ỷ ớ ướ ớ ẩ ả ấ ị ng, s chính tr c, giá tr , ng v ch t l v n s là bi u t ẫ ẽ ề ấ ượ ể ượ s ng khoái và nhi u h n th n a. ả ng t n, m t bi u t ồ ộ ế ữ
•
ng tr ề ơ ố
ộ ạ ế ỹ ớ ấ ẩ ư ộ ử Các m c phát tri n c a Coca-cola: ể ủ Vào ngày 08/05/1886, d ượ ạ ẩ ộ ể ạ ấ ự ớ ự ủ ả ủ ệ ệ ấ c sĩ John Stith Pemberton đã ch ra m t lo i sirô ượ c ph m l n nh t Atlanta (M ). Nh ng sau 5 năm s a và bán nó cho m t c a hàng d ữ kinh doanh lo i sirô này ch v i 9 s n ph m bình quân đ c bán trong m t ngày, ượ ả ỉ ớ Pemberton đã không th nhìn th y s thành công c a s n ph m do chính ông t o ra. Ông ẩ m t vào năm 1888, cùng năm v i s xu t hi n c a nhà doanh nghi p Asa G. Candler ấ mua l
•
ộ ủ ệ ả ớ ớ i c ph n c a Coca-Cola. ầ ủ ạ ổ • ồ Trong 3 năm, Candler và hi p h i c a ông ta qu n lý công ty v i ngu n là 2,300 nghìn USD. Công ty đăng kí tên nhãn hi u là “Coca-Cola” v i văn phòng đ u t ầ ư U.S Patent vào năm 1893 và đ i m i nó b t đ u t ệ lúc đó. ổ ớ ằ ầ ừ Năm 1895, nh ng nhà máy s n xu t đ u tiên ngoài Atlanta đ ấ ầ ượ ữ ư ả i các bang nh Dallas, Texas, Chicago, California, Illinois và Los Angeles c a n ỹ c m c a ở ử ướ c ủ ỗ i “m i c bán t ạ ượ ằ ổ t ạ M . Ông Candler đã báo cáo cho các c đông r ng Coca-Cola đang đ c M .” bang và m i vùng trên toàn n ỹ ướ ỗ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
•
ầ ườ ẫ ừ ổ ố mà ng ầ ư i Công ty Coca-Cola t ổ ủ ậ ở c qua h n 6 th p k ủ ủ ị ướ ể ậ ờ ơ
ủ i d n đ u là Ernest Woodruff, ch Năm 1911, m t nhóm đ u t ộ các c đông c a Candler. B n năm ngân hàng Atlanta, đã mua l ạ sau, Robert W.woodruff, con trai 33 tu i c a Ernest tr thành ch t ch t p đoàn và d n ẫ ỷ d t công ty đi vào th i kì m i c a s phát tri n trong và ngoài n ớ ủ ự ắ sau đó. • ệ ạ ầ ỉ cho vi c đa d ng hoá ng trình cho các b ph n nhân s đã t o ra Trong 5 năm g n đây, Coca-Cola đã dành 1 t USD ộ ươ ự ề ậ ạ thông qua s giao phó toàn quy n và các ch nhi u c h i cho các cá nhân và các nhà kinh doanh nh . ỏ ự ề ơ ộ
II. CÔNG TY TNHH N C GI I KHÁT COCA-COLA VI T NAM ƯỚ Ả Ệ
c sáng l p t năm 1982 t ạ ậ ừ ố ượ ệ ả ớ ặ T p đoàn Coca-Cola đ i. T i Vi ế ớ ạ ữ ư c tăng l c Samurai, Schweppes, b t gi c u ng đóng chai Joy, n ố ả i Hoa Kỳ, ho t đ ng trên 200 ạ ộ ậ t Nam, công ty Coca-Cola ho t đ ng s n xu t kinh doanh qu c gia trên th gi ấ ạ ộ trên 10 năm v i nh ng m t hàng n i ti ng nh : Coca-Cola, Fanta, Sprite, n c cam ép ướ ổ ế i khát Splash, n ộ ướ Samurai, b t Sunfill v i các h ướ ộ ươ
ứ C GI I KHÁT COCA-COLA VI T NAM Ả Ệ ị ự ng Cam, d a, dâu. ƯỚ Coca-Cola Indochine Pte.Ltd., Singapore ướ
i khát có gas mang nhãn c gi ớ Tên giao d ch:Công ty TNHH N c ngoài: c giao d ch n Tên n ị ướ t:Coca-cola Tên vi t t ế ắ Ngành ngh kinh doanh:S n xu t và đóng chai n ề ướ ấ ả ả hi u coca-cola ệ
Logo
ng Linh Trung-Qu n Th Đ c-Tp H Chí Minh ỉ ị ồ ậ ườ ủ ứ
ệ
c ngoài ố ướ
: 100% v n n : 358.611.000 USD
c gi i khát Coca-Cola, Fanta, Sprite... 163.836.600 USD ạ ướ ả ấ
ệ
ầ ư ự ệ ổ ố ụ ố ạ
Đ a ch : Ph Website:www.coca-cola.com.vn Đi n tho i: ạ 84 8961 000 Fax:84 (8) 8963016 Hình th c đ u t ứ ầ ư T ng v n đ u t ầ ư ố V n pháp đ nh: ị M c tiêu: S n xu t các lo i n ả V n đ u t th c hi n: 399.058.438 USD Đ i di n: Ông David Wiggleswort, T ng giám đ c ố ổ Doanh thu năm 2009: 70.492.065 USD Doanh thu năm 2010: 75.213.927 USD N p ngân sách nhà n N p ngân sách nhà n S lao đ ng: 976 ng ộ c năm 2009: 7.752.552 USD ướ c năm 2010: 9.167.110 USD ướ i. ườ ộ ộ ố
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
t Nam: Các m c phát tri n c a Coca-cola Vi ể ủ ố ệ
• • doanh lâu dài. •
c gi i Vi ầ ầ ệ ạ ớ i Vi 1960: L n đ u tiên Coca-Cola đ ượ Tháng 2 năm 1994: Coca-Cola tr l ở ạ i thi u t ệ t Nam. ệ t Nam và b t đ u quá trình kinh ắ ầ
•
•
•
•
•
ươ công ty Vinafimex đ ầ ữ i mi n B c. c thành l p, có tr s t Tháng 8 năm 1995: Liên Doanh đ u tiên gi a Coca-Cola Đông D ng và ề ụ ở ạ ượ ắ ậ Tháng 9 năm 1995: M t Liên Doanh ti p theo t ộ ế ề ạ ả ự ế Công ty N c Gi ướ Coca-Cola và công ty Ch ươ t Nam. i Khát Coca-Cola Ch ủ i mi n Nam mang tên ng D ng cũng ra đ i do s liên k t gi a ữ ờ ệ ươ ươ ươ ng D ng c a Vi Tháng 1 năm 1998: Thêm m t liên doanh n a xu t hi n t ộ ề ấ ệ ạ ủ ữ ố ế ị c th c hi n do s h p tác v i Công ty N c Gi ướ t Nam, đ i Vi ự ợ ượ ướ ự ệ ệ ả ạ ớ i mi n Trung - Coca-Cola Non N c. Đó là quy t đ nh liên doanh cu i cùng c a Coca-Cola Đông D ng t i Khát Đà ươ N ng.ẵ ủ ệ n ủ ở ố ủ ệ c tiên b i Công ty Coca-Cola Ch ộ ề c th c hi n tr Tháng 10 năm 1998: Chính Ph Vi ầ ư ướ ề ở ữ ướ t Nam đã cho phép các Công ty Liên c ngoài. Các Liên Doanh c a Coca-Cola t thu c v quy n s h u hoàn toàn c a Coca-Cola Đông D ng, ươ ươ ng D ng ượ ươ ự ệ ở i Vi ự ề Doanh tr thành Công ty 100% v n đ u t t Nam l n l t ầ ượ ạ và s thay đ i này đã đ ổ – mi n Nam. • i Đà N ng và Hà N i cũng ạ ế ẵ ộ chuy n sang hình th c s h u t Tháng 3 đ n tháng 8 năm 1999: Liên doanh t ng t ể ứ ở ữ ươ ủ ệ i Khát Coca-Cola t t Nam, ba Công ty i ba mi n đã h p nh t thành m t và có chung s qu n lý ự ả ạ ợ ộ t Nam, đ t tr s t . ự Tháng 6 năm 2001: Do s cho phép c a Chính ph Vi ự ề ặ ụ ở ạ ủ ấ ủ ứ ố ồ ệ ậ ượ ệ N c Gi ả ướ c a Coca-Cola Vi ủ ừ T ngày 1 tháng 3 năm 2004: Coca-Cola Vi ộ i Qu n Th Đ c – Thành Ph H Chí Minh. c chuy n giao ể ế t Nam đã đ ủ ế ữ ậ cho Sabco, m t trong nh ng T p Đoàn Đóng Chai danh ti ng c a Coca-Cola trên th gi iớ .
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
Coca-cola Vi t ệ Nam hi n có 3 nhà máy đóng chai trên toàn qu c: ố Hà Tây-Đà N ng-H Chí Minh v . trên 163 tri u USD ẵ ồ ới t ng v ổ ệ ệ nố đ u t ầ ư
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
B. CHU I CUNG NG S N PH M COCA-COLA Ả Ỗ Ứ Ẩ
I. Đ U VÀO Ầ
I.1. Thành ph n ầ
ộ
ữ ạ ầ ộ ộ ấ
N c bão hòa CO2 ướ Đ ng: ườ Màu th c ph m (carmel E150d) ự ẩ Ch t t o đ chua ( axit citric) ấ ạ Caffein Các thành ph n khác trong nh ng lo i Coca-Cola khác là :B t Samurai DEFGH, ộ và b t cam sunfill orange; lô b t cam b t Samurai 1A, b t chanh sunfill lime ộ ộ sunfill orange; m t s hóa ch t là: tricalcium phosphate, xanthan gum, hóa ch t ấ ộ ố mono calcium phosphate. I.2. Nguyên v t li u
ậ ệ
ể ả V i m t s n ph m b t kì, đi u quan tr ng đ u tiên đó là nguyên v t li u đ s n ọ ậ ệ ộ ả ề ầ ấ ẩ ớ
xu t. Nguyên li u đó g m nh ng gì, s l ng bao nhiêu, ch t l ng ra sao và đ ố ượ ữ ệ ấ ồ ấ ượ ượ c
cung c p b i ai? ấ ở
I.2.a. Lá coca c gi c tr i khát bán ch y nh t th gi ạ ế ớ ả ạ ướ đây đã t ng ch a coocain, v n đang có kh năng gây nghi n đ ướ c lá coca – c tách chi N c coca cola, lo i n ướ ẫ ừ ấ ệ ượ i – lo i n ạ ướ t t ế ừ ứ ả
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ở ấ ỹ ụ ể ả ị c dùng đ s n xu t coocain. T hang nghìn năm nay ả ư ộ ạ , lá coca r t giàu các ch t dinh d ố ượ ng thi ộ ự ế ưỡ ấ ỗ ợ ệ ố ệ ộ ộ ườ ả ủ ề ề ố ị nhiên, lá coca hoàn toàn an toàn và không gây nghi n. Đ ả ứ ệ ự ệ ừ ị ộ ả vùng núi cao Andes lo i lá đ ừ ượ ạ thu c b Tây l c đ a Nam M (tr i dài qua 7 qu c gia: Achetina, Bolivia, Chile, ờ ộ c dùng nh m t lo i trà th o Colombia, Ecuador, Pedu và Venezueela), lá coca đã đ ả ấ t y u, giúp h tr h hô h p m c. Trên th c t ế ế ấ và h tiêu hóa. Nó còn đ c coi là m t tác nhân kích thích và là m t lo i thu c gi m đau ượ ạ i b n đ a và nhi u nghiên c u khoa nhiên. Theo kinh nghi m truy n th ng c a ng t ệ ự d ng t h c đã kh ng đ nh ể ở ạ ẳ ọ ế ế ấ lá coca, c n tr i qua m t quy trình ch bi n r t t o ra côcain, m t ch t gây nghi n t ộ ấ ạ ph c t p và ph i dùng đ n các nguyên li u hóa h c có đ c tính. ầ ọ ộ ệ ứ ạ
cây coca, và ch “kola” là b t ngu n t ữ ế H t Kola ạ ồ ừ ữ ồ ừ ả ả ủ qu kola – qu c a ắ ọ ớ ắ ơ ạ ồ ố i bang Illinois là nhà nh p kh u và ồ ng th m cho lo i đ u ng này. ạ ẩ ậ ớ ế ế ấ ướ ể ả I.2.b. Ch “coca” là b t ngu n t cây kola, cùng h c v i cây cacao, dùng đ t o h ể ạ ươ V i các ngu n cung c p là: Công ty Stepan đóng t ấ c Coke. ch bi n lá coca đ dùng cho s n xu t n ả N c bão hòa CO2 I.2.c. i khát Coca-Cola là lo i n ả ả ế ố ạ ng đ n giá tr c m quan mà còn góp ph n làm tăng đ ướ N c u ng gi ướ ố ứ ưở ự ặ ầ ị ả ế c u ng có gas, t c là nó có ch a ứ ạ ướ ố ứ t o nên s đ c tr ng c a s n ph m, ẩ ủ ư ọ ộ b n sinh h c ề CO2, CO2 có ch a trong Coca-Cola là y u t không ch nh h ỉ ả c a chúng. ủ t, trong thiên nhiên CO2 đ ế i. CO2 cũng đ ự ư ậ ề ư ủ ượ ạ s hô h p ấ ừ ự ả ứ ph n ng ừ ả ứ i khát thì CO2 th c gi ng đ Nh chúng ta đ u bi c ađ ng, th c v t cũng nh c a con ng ườ ủ ộ cháy, nung vôi s ng, ph n ng lên men, ho c t ặ ừ ả c t o ra t ượ ạ c t o thành t các gi ng có ch a khí CO2 ứ ế ấ ướ ườ ượ c ả dùng t
ủ c s n xu t do đ t cháy d u do v i ch t trung gian là(MEA) ố Th nh ng, trong các nhà máy s n xu t n ế ư hai ngu n: ồ ừ các ph n ng lên men c a các nhà máy s n xu t c n, bia. CO2 t ừ CO2 đ ượ ấ ồ ấ ả ứ ả ả ớ ầ ấ ố monoethanol amine.
ủ ụ ộ ố ị ặ ị ư ỏ ả ề ị M t s công d ng c a CO2 • CO2 góp ph n t o h ầ ạ ươ c s t o ra m t l ộ ượ ướ ẽ ạ ủ ớ ị ng v , m c dù b n thân CO2 không có v ,nh ng khi ng nh acid, đi u này đ t o nên v chua cho dung ủ ạ ả ng li u t o nên v đ c tr ng cho s n ị ặ ệ ạ ươ ư hòa tan trong n d ch, và k t h p v i v chua c a acid cùng h ế ợ ị ph m.ẩ ự do cũng kích thích vòm mi ng. • Các b t khí CO2 t ọ ẫ • Các b t khí CO2 s i lên trên b m t s n ph m làm cho s n ph mh p d n ề ặ ả ủ ọ ệ ẩ ả ẩ ấ h n.ơ t. ố • CO2 giúp cho s tiêu hóa t • Tác d ng nh m t ch t bão qu n: CO2 ngăn ch n s phát tri n c a vi sinh ự ư ộ ể ủ ặ ự ụ ả ấ v t. ậ I.2.d. ng cho Coca-Cola nh Nhà máy đ Đ ngườ Nhà máy cung c p đ ấ ườ ườ ầ ng KCP. Thành ph n đ ườ ạ i khát có gas th ng tinh luy n ( đ ườ ườ ế ố c gi ướ Theo nghiên c u, trong m t lon n c ng t ch a kho ng 10-14% đ ng đ ng cũng là y u t Trong n ứ ư tham gia t o v cho s n ph m. ẩ ả ị ng s d ng đ ử ụ ườ ả ứ ọ ướ ả ộ ệ ng, t ườ ng cát) . ươ ng ươ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
c đ ườ ng. Khi "u ng" nhi u n ố ề ườ ướ ề ướ ố ả ng này, b n s có c m giác no "gi ". ạ ẽ ị c có gas, b n s b thi u ch t m c dù b n đang b ế ạ ẽ ị ả ặ ấ ạ v i 30-50g đ ớ N u b n có thói quen u ng nhi u n ế ạ béo phì.
ự I.2.e. ấ ạ Màu th c ph m (carmel E150d) ự ượ ự ế ẩ ẩ ẩ Ch t t o màu th c ph m đ ả ắ ơ ấ ấ ố ớ ướ ả ả ầ ắ ị c thêm vào th c ph m đ thay th các màu s c b ể ẩ m t trong quá trình s n xu t hay làm cho th c ph m trông b t m t h n. Màu th c ph m ẩ ự là 1 thành ph n b t bu c đ i v i nhà s n xu t n i khát ấ ướ ộ Coca-Cola, màu th c ph m caramel nguyên ch t đ ấ ượ ẩ ự c u ng gi ố ả ắ ự ự ủ ẩ i khát Coca-Cola th c làm t ng đ ườ ấ ả ắ c ng t. Trong n ọ đ c làm t ừ ườ ạ đ ừ ườ ấ ng tan ch y. ạ ả ả Màu th c ph m c a Coca-cola có màu nâu nh t.Màu nâu nh t trong các s n ph m đ u ng gi ng n u ch y hay ch t hóa ượ ồ ố ẩ h c amoniac (NH3). ọ I.2.f. Ch t t o đ chua ( axit citric) ấ ạ ộ Axít citric hay axít xitric là m t axit h u c y u. Nó là m t ch t b o qu n t ấ ả ữ ơ ế ả ự nhiên và cũng đ ộ c s d ng đ b sung v chua cho các lo i n ộ c ng t ọ ể ổ ượ ử ụ Trên 50% axit citric đ ị ượ ử ụ ạ ướ c s d ng nh là ch t t o đ chua trong các lo i đ ộ ấ ạ ư ạ ồ u ng.ố ụ ự ẩ ng v và ch t b o qu n trong th c ph m và đ u ng, đ c bi ồ ố ự ẩ ấ ạ ươ Axit citric trong vai trò c a m t ph gia th c ph m, axít citric đ ộ ả c ký hi u b ng m t s E là ệ c gi ủ ấ ả ệ E330. S E trong n ố ượ ử ụ c s d ng t là các ặ i khát ả ướ ị ượ ộ ố ằ ư ạ ồ ố nh là ch t t o h lo i đ u ng nh . Nó đ ẹ Coca-Cola là E338. N c Coca-Cola có ch a acid citric làm tăng t c đ bài ti t canxi làm canxi ố ộ ứ ế trong máu th p h n, do đó có th gây ra thi u h t canxi. ướ ơ ế ụ ể
ấ I.2.g. H u nh n ng caffein đ t o h ầ ư ướ ố ể ạ ươ ơ ế ộ Caffein: c u ng có ga nào cũng có m t l ả ấ ộ ượ ế ự ậ ự ư
ng và t ệ ầ ể s l ừ ố ượ ể ụ ủ ồ ươ ị ạ ấ ố ng. ị ơ ng v th m th m, kích thích và c m giác thi u m t cái gì, n u không dùng, vì caffein cũng h i gây ơ nhiên trong nhi u th c v t khác nhau nh cà phê, lá trà, h t nghi n. Caffein là ch t có t ạ ề ệ cola. ng, có th gây Caffein có tác d ng h ng ph n lên h th n kinh trung ấ ra m t ng , b n ch n, ho ng h t, lo s , r i lo n nh p tim, đi ti u nhi u, tăng th i ả ợ ố ề ả calcium qua n ươ ư ồ ướ ể c ti u, tăng nguy c loãng x ứ ượ ướ ả ạ ồ ố ứ ng đ c pha v i caffein nhân t o, ho c cũng dùng caffein t ườ ượ ồ ng caffeine kho ng 30 – 60 mg/500ml. Ngu n h t c kia lo i đ u ng này ch a caffein l y t ấ ừ ạ ự ớ ạ ặ ơ Trong Coca-Cola có ch a 1 l cung c p caffeine c a Coca-Cola: tr ủ ấ cola, ngày nay cola th nhiên, nh là t h t cà phê. ừ ạ ư
- Các công ty trách nhi m h u h n dynaplast packaging (Vi ữ
I.2.h. Các công ty cung c p nguyên v t li u đ t o nên s n ph m coca ậ ệ ể ạ ấ ả ẩ cola: t Nam) cung ạ ệ
- Công ty ch bi n stepan đóng t ế ế
ệ ng cao cho coca cola. c p v chai ch t l ấ ấ ượ ỏ
ạ
ấ i bang Illinois là công ty chuyên cung c p lá coca cho công ty coca cola. (Công ty Stepan chuyên thu mua và ch bi n ế ế lá coca dùng đ s n xu t n c coca cola). ấ ướ ể ả
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ổ ươ
- Công ty c ph n Biên Hòa v i th ầ h p gi y cao c p đ b o qu n và tiêu th n i đ a cho công ty n ấ ấ ộ khát coca cola Vi
c gi ng hi u sovi cung c p các thùng carton ấ ả i ệ ụ ộ ị ớ ả ướ
ể ả t Nam… ệ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
II. QUI TRÌNH S N XU T COCA-COLA Ả Ấ
ệ ứ ặ ế ướ Công th c pha ch n ứ ư ướ t và bí m t v i các ậ ớ ng mía, màu th c ph m (150d), ẩ ự thành ph n nh n ầ ch t t o đ chua (338), h ộ ươ ấ ạ c bão hòa, CO2, đ ườ t ệ ừ ự c, nên n ầ ộ ấ ượ ng li u t ướ ứ ố ả ế ng trình l c Nano đ tr thành n ươ c Coca-Cola là m t công th c đ c bi ộ ng HFCS, đ ườ nhiên và cafein. c đ ướ ượ ề ả i. N c đ ế ớ ướ ọ c l y t ượ ấ ừ ể ở ườ c đ ng tinh khi ằ t, t o thành n ế ạ ố c tinh khi ỗ c đ ướ ườ ườ ế ẽ ướ c đ ướ ườ ứ ộ ạ
ấ ế ạ ộ ạ ẽ ướ ử ầ ằ ể ộ ạ ẩ ủ ướ ng (10.76 – 11.06), CO2 volumes (kho ng 4.20). ượ ng đ Các v chai PET, th y tinh và lon c a s n ph m không đ ủ ả Coca-Cola có 90% là n ọ c xem nh m t thành ph n quan tr ng ư ộ trong vi c t o nên m t th c u ng hoàn h o v ch t l i các nhà ng và gi ng nhau t ệ ạ ạ ố máy s n xu t Coca-Cola trên toàn th gi ạ ơ ả i n i s n các gi ng t ấ c l c qua m t ch xu t s đ c bão hòa (neutral ộ ấ ẽ ượ ọ water). Sau đó đ n giai đo n x lý đ ồ ọ ậ ng r i h v n ạ ử ế ng nguyên ch t này b ng đ chuy n n ng ng vào m t b n ch a kho ng 5000 ấ ể ướ ườ ả ộ ồ ng và n lít. T i đây, n t s qua quá trình hòa tr n t o nên h n h p ợ ướ ạ ớ c u ng Coca-Cola v i syrup ng t h n 150%. Ti p đ n là quá trình pha ch t o nên n ướ ố ế ế ọ ơ nguyên v t li u, ch t ph gia, làm giàu CO2 cùng m t công th c ch bi n hoàn toàn ế ế ứ ụ ậ ệ c khi vào công đo n rót vào chai, nhân viên s mang m u th đ u tiên b o m t. Và tr ẫ ậ ả c Coca-cola b ng máy tính phân đ n phòng thí nghi m đ đo đ đ t tiêu chu n c a n ệ ế tích l ả ẩ ượ ậ ư các nhà máy khác và đ ọ ủ c s n xu t ấ ở ượ ả ầ ổ ế ấ ự ệ ế ạ ở t Nam. Các v chai đ i đây các chai đ ượ ạ t c a quá trình s n xu t đ ấ ượ ử ế ế ủ c g i đ n PLC (PLC vi ượ ả ế ị ề ể ậ ậ ạ ệ i s d ng có th l p trình đ th c hi n m t lo t trình t ườ ử ụ t b đi u khi n l p trình đ ề ể ự ạ ộ
ượ ạ ộ ặ ị ể ậ ạ ở ễ ư ờ ộ ự ệ ở ệ ệ ng d ng t ụ ự ộ ạ ẩ ề ể ể ế ố ể ớ ử ụ ề ộ ạ ề ự ể ữ ậ ph c t p trong h th ng đi u khi n là không c n thi ổ ậ ố ề ứ ạ ế ị ề ộ motor c a công ty DANFOSS đ ậ ố ủ ả ệ ố ơ ữ ệ ố ư ề ề ả t b đ u cu i thông minh, có lo i dài hàng trăm mét, ế ộ ế ị ầ ạ ượ ề ề
ư ả ờ
ộ ấ đ t ặ c m n p và “quan sát”, chai s đ ườ ạ c s n xu t ngay t i ấ ượ ả ỏ c v n chuy n đ n nhà nhà máy Coca-cola, mà đ ể máy Coca-cola nh : Công ty C Ph n Nh a Ng c Nghĩa (NNC) là nhà s n xu t chai ả ự ượ ậ nh a PET, Nhà máy s n xu t bao bì th y tinh OI-BJC Vi c v n ả ấ ỏ ủ giá kê đ n nhà máy, t chuy n b i băng chuy n t c tháo ra và phân ể ề ừ lo i d a vào tu i th và lo i n c ch a bên trong sau này. Các tr m I/O phân tán thu ọ ạ ự ứ ạ ướ ổ ế th p t t t c các tín hi u c n thi ậ ấ ả ệ ầ c (kh trình) t t c a Programmable Logic Controller , là thi ả ắ ủ ữ cho phép th c hi n linh ho t các thu t toán đi u khi n logic thông qua m t ngôn ng ể ộ ự ự ệ các s ki n. l p trình. Ng ự ệ ậ c kích ho t b i tác nhân kích thích (ngõ vào) tác đ ng vào PLC Các s ki n này đ ộ ự ệ c đ m) thông ho c qua các ho t đ ng có tr nh th i gian đ nh thì hay các s ki n đ ượ ế ề qua PROFIBUS-DP (Profibus là m t chu n thông tin công nghi p m phù h p v i nhi u ớ ợ đ ng hóa và đi u khi n các quá trình công nghi p có d ng DP là ứ Distributed Peryphery s d ng đ k t n i thi t b đi u khi n v i các ngo i vi phân tán) . c đi u khi n thông B thay đ i v n t c truy n đ ng ượ ủ ệ i theo t c đ s n xu t th c. Nh ng ti n qua PROFIBUS đi u ch nh v n t c c a băng t ấ ỉ ố ộ ả t – PROFIBUS-DP ích g i/nh n ầ ế ể ử ả i u hóa v n t c c a quá trình s n cung c p ch đ truy n d li u đ n gi n giúp t ậ ố ủ ấ trên PLC đ g n xu t. Các thi ể ắ ở ấ ố c đi u khi n thông qua chu i tr c ti p vào các mô đun I/O. B truy n đ ng motor đ ỗ ể ộ ế ự ứ d li u trong PLC, cho phép c u hình các thông s đ n gi n nh : th i gian đáp ng, ố ơ ữ ệ đi m t c… v n ố ậ ể c g i đ n máy r a. V i chai th y tinh Sau khi đ ẽ ượ ử ế ở ắ ượ ử ủ ớ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
c máy t ạ ể ử ụ ẽ ượ t b nhãn cũ. Trên đ ỏ ớ ộ ơ i ( m t chai có th tái s s ng 15 l n), s đ ế ộ ẽ ạ ặ đ ng đem ra ự ộ i đó ng t ườ c u ng khác b l n vào, còn ị ẫ ữ c đi theo m t dây chuy n khác làm s ch. ạ ề ượ ng đ t b “quan sát” s ki m tra ch t đ c trong chai s dùng thi ế ị ế ị ằ ề ử ộ Thi ấ ấ ộ ồ t b đo l ượ có th s d ng l ầ ể ử ụ kh i két, chuy n đ n n i làm s ch rác trong chai và l ộ ỏ ể thì s có công nhân quan sát nh t nh ng chai thu c lo i n ạ ướ ố két thì cũng đ ộ ẽ ể ể ộ ể ạ ậ ắ ộ ệ ử ượ ộ ổ ậ ố ả ử ụ ượ ể ậ ộ ể ấ i s d ng b truy n đ ng thay đ i v n t c đ ộ ể ỡ ộ ế c ki m tra trong khi di chuy n s ỏ ể ắ ệ ố ử ề ệ ậ ầ ả ớ ượ ộ ộ ậ ố ể ề ề ạ c s d ng 1 băng chuy n v i 154 tr m đi n đ y, ầ ở ề ề . Nó đ ượ ầ ờ ớ ể ề ự ự ớ ả ầ ả ượ ượ ề c đi u khi n b ng đi n t ắ ữ ệ ả ẩ ấ ỉ ế ả ộ ườ c ti n hành d n xu t, màu s c đi u khi n b ng laser, h ng ngo i. M t chu trình đ ế ẫ nh m ki m tra đ v sinh tuy t đ i c a chai. B ph n sau máy r a đ ể c đi u khi n ệ ố ủ ề ằ ề b i m t PLC th hai cung c p các tín hi u đi u khi n thông qua PROFIBUS-DP và đi u ề ệ ở ứ c. Sau khi khi n v n t c c a băng t ậ ố ủ ể ề ộ đ ỉ c làm s ch, “b ph n ki m tra” ki m tra chúng có đúng kích c , đ bi n d ng, rò r , ạ ạ ượ ể ử h ng ren, màu s c và các h ng hóc khác. M i chai đ ỗ ỏ d ng h th ng x lý nh và đèn ch p báo hi u. “b ph n đi n đ y”, là trung tâm c a ủ ụ nhà máy và đi u khi n v n t c chu trình c a toàn b nhà máy, cho ra 50,000 chai m t ộ ề ủ ầ đây các chai l n đ u gi ầ ượ ử ụ ờ c đi n đ y v i cacbon đioxit đ làm gi m th i gian đi n đ y. S cân b ng áp tiên đ ằ ả c đi n đ y mà không b dòng xoáy, m c ch t l ng su t trong chai đ m b o chai đ ấ ỏ ầ ị ấ ẩ Sau đó, dây đ d n xu t c a s n ph m. trong chai đ ể ấ ủ ả ệ ừ ộ ẫ ằ chuy n đ a các chai đ c đ a đi đóng n p và dán nhãn v i các d li u s n xu t. Sau ớ ượ ư ư ề c đóng gói vào các thùng carton, hay s p x p vào két, s n ph m hoàn ch nh có khi đ ượ ắ c c t trong kho giao cho khách hàng. th đ ể ượ ấ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
III. S N PH M Đ U RA Ầ Ả Ẩ
III.1. Nh n xét ậ
ộ ả ộ ố ỗ ạ ừ ỗ ộ ơ ộ ớ ế ố ớ ệ ộ ộ ế ả ả ủ ỏ ắ ấ ậ ị ặ ể ơ ả ổ ệ ờ ủ ố ệ ầ ộ ả ả t c t o nên m t c m giác th t đ c bi ổ ấ ả ạ ạ t y. Nh ng v i c m xúc c a ng ớ ả ộ ủ ườ ặ ứ ọ ị ườ ể ậ c m ra cho t ậ ở ộ Cu c s ng là m t chu i các kho nh kh c đáng nh k t n i v i nhau và trong ắ m i kho nh kh c y là m t c h i cho Coca-cola t o nên m t chút nhi m màu. T cách nhìn và c m nh n ki u dáng c a v chai cho đ n âm thanh sôi n i, hành đ ng khui n p ắ ả chai b n lên mũi và h n c là mùi v đ c tr ng riêng r t tuy t v i c a Coca-Cola ch y ư ấ ắ t mà Coca-Cola là m t chuyên gia xu ng c ; t ậ ặ hàng đ u đã t o nên nh ng c m giác đ c bi i tiêu ệ ấ ư ữ dùng, nh ng ký c và giá tr là quan tr ng h n c . ơ ả ữ ấ ặ ấ ượ ệ i đ ạ ượ ẩ ẩ ồ ươ ư i tiêu dùng r t thích tìm hi u nh ng nguyên li u bí m t trong Coke; nh ng t c m i ấ ả ọ ấ c s n xu t ượ ả ng s n ph m trong ấ ượ ng hi u g m có Coca-Cola c đi n (classic), ng anh ươ c su i Dasani, và c m t dòng sôda Minute ả ộ ữ Ng bí m t b luôn b khóa ch t. Tuy v y, m t bí m t khác l ậ ị ị t: ch t l i cùng bi ng ế ườ i M . Và đi u này th t rõ qua s nâng cao ch t l v i v chai t ỹ ạ ớ ỏ t ng danh sách v n đ u t ổ ươ ố Coke ít gas (diet Coke), Sprite, Fanta, Coke h đào (Cherry Coke) , Barq, Mello Yello, n ướ c trái cây đóng h p. Maid, n c trái cây t ậ ng không thay đ i c a s n ph m Coca-Cola đ ổ ủ ả ề ả ấ ự c a các th ệ ổ ể ầ ư ủ ng Vani (Vannilla Coke), Coke h ố ộ ướ
ướ Vào năm 2011 v a qua, ớ i, và n ươ ừ c ch ng nh n tiêu chu n qu n lý năng l ng qu c t ậ ả ứ ả ượ
ẩ ự ạ ượ ứ ế ầ ồ ố ỹ ể ấ ả ộ ị ệ ạ ơ ả ự ụ ệ t. "Đ t đ ữ ệ ố ấ ớ ng t i. Ông Daniel Watts, Ph trách th c hi n h th ng qu n lý t ẩ ạ ượ ượ ề ấ c ch ng nh n tiêu chu n m i này cho th y chúng tôi đã nghiêm túc nh ờ ứ ề ệ ướ ớ ồ ng khí th i carbon, chi phí…" Coca-Cola, công ty s n xu t đ u ng l n nh t Châu Âu ấ ồ ố ấ ISO 50001. Trang web m i đ ố ế ẩ ớ ượ ự t, Coca-Cola là công ty đ u tiên trong lĩnh v c th c c a Wakefield Coca-Cola cho bi ầ ế ủ ủ ph m và đ u ng đ c ch ng nh n ISO 50001. Đây là m t ph n trong k ho ch c a ộ ậ công ty M đ làm cho nhà máy Yorkshire m t trong nh ng đ n v hi u qu nh t trên i Coca-Cola cho th gi ế ớ ư bi ậ ế th nào v v n đ hi u su t năng l ấ i các v n ấ ế đ hi u qu m i, c t gi m l ượ ề ệ ng, đ ng th i giúp chúng tôi h ả ả ớ ắ ả
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ớ Và s p t ắ i đây, ừ ạ ự i khát c a mình trong các túi nh a có th ả c ượ ở ủ ề ệ ả ằ ố ngoài lon và chai, hãng i khát Coca-Cola v a thông báo k ho ch bán c gi n ế ả ướ ể lo i n c gi ạ ướ nhi u qu c gia nh m b o v môi phân h y đ ủ ng. tr ườ
nh: Internet Túi coca-cola hình chai s p đ ượ c ắ bán trên toàn c u.ầ Ả
ấ ự ẽ ượ ả ủ c ý t ượ ườ ẽ c Nam M . Kho ng 4 năm tr l ả ng làm túi nh a này, có l ướ ở ạ ằ ố ưở El Salvador và các n ổ ế ở Theo Coca-Cola, túi nh a s đ ự ỹ ộ ề ướ ớ ả ả ơ ố c Nam M . Nó đ ỹ nh ng n ướ Ở ữ ả ể ệ ầ ượ ự El Salvador và đã lan r ng ra nhi u n ng so v i lon và chai. ườ ổ i xu h i bán đ coca vào túi nh a đ không ph i tr ả ti n c ả ề ấ ớ ề c s n xu t theo hình dáng c a chai coca truy n i dân hãng Coca-Cola ph i c m n ng i đây, u ng coca b ng túi v n ố ứ c coi là hình th c ượ c này, khi mua coca, c chai. ng tiêu dùng này và quy t đ nh s n xu t túi nh a có ự ế ị i. th ng. Có đ ở ph bi n r ti n, thân thi n v i môi tr ớ ẻ ề ng i ta yêu c u ng ườ ườ Hãng Coca-Cola đã đ ý t ể hình chai và s bán trên toàn th gi ẽ ướ ế ớ
III.2. Các s n ph m Coca-Cola đã có m t trên th tr ng ị ườ ẩ ặ ả
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
IV. PHÂN PH IỐ
- i tiêu dùng. Có ba cách bán hàng tr c ti p: Bán đ n t ng nhà, bán t
- đó là ng di n bán hàng. Kênh 2 c pấ - ỉ
-
Kênh tr c ti p không có trung gian ế ự ấ : nhà s n xu t bán hàng th ng cho i c a hàng ẳ ạ ử ự ế ư ặ ạ ặ ỉ ệ ch có m t trung gian bán hàng trong th tr ng hàng công nghi p, đó là ng . Trong th tr ả ng ườ ế ừ i thi u s n ph m và bán theo th ho c đi n tho i đ t hàng gi ớ ộ ị ườ ẩ ệ ả Kênh 1 c pấ i bán l ẻ ị ườ ườ ng hàng tiêu dùng, ạ i hay đ i i môi gi ớ ườ ệ ệ có hai trung gian marketing. Trong th tr . Trong th tr ng là nhà báns và bán l ng hàng tiêu dùng, đó ị ườ ố ủ ng k ngh thì đó là b ph n phân ph i c a ộ ệ ậ ỹ ẻ ị ườ ườ th công ty và các nhà buôn.
ướ i bán l r ượ có ba trung gian phân ph i. Thí d : Trong ngành n Kênh 3 c pấ ố ườ ổ ể ạ ọ c ng t, . ẻ ủ ụ u bia có th có thêm t ng đ i lý hay đ i lý bán buôn-ng i bán s và ng ỉ ườ ạ Các thành viên c a kênh phân ph i th c hi n các ch c năng sau đây: ứ ệ ố 1. Đi u khi n: Thu th p thông tin c n thi t đ ho ch đ nh chi n l ế ể ự ầ ề ể ạ ậ ị ế ượ ạ c và t o thu n l ậ ợ i cho s trao đ i. ổ ể ự ổ ộ ụ ứ ế ề nh ng món hàng đang kinh doanh và các s n ph m m i. 2. C đ ng: Tri n khai và ph bi n nh ng thông tin có s c thuy t ph c cao v ữ ẩ ữ ớ c v i khách hàng t ng lai. ế ươ ổ ế ả ượ ớ
3. Ti p xúc: Tìm ra và thông tin đ 4. Phân chia, đóng gói, phân lo i hàng hóa. 5. Th ng l i tho thu n v giá c và các v n đ khác quanh ươ ề ề ấ ả ạ ng: C g ng đi t ố ắ ả ượ món hàng mà khách đ nh mua đ có th bán đ ể ị ớ ể ượ 6. Tài tr : Huy đ ng và phân chia ti n b c đ thanh toán chi phí c a kênh, c p tín ủ ề ấ ộ ợ ậ c. ạ ể d ng cho khách hàng. ụ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
7. Ch u may r i: Ch p nh n các r i ro liên quan t ủ ủ ậ ấ ị ớ ạ ộ i vi c đi u hành ho t đ ng ệ ề c a kênh. ủ ứ ổ ượ ữ ể ứ ả ẽ ệ ượ ượ ể ớ ư ấ c gi a các thành viên trong kênh. N u nhà Các ch c năng trên có th thay đ i đ c các ch c năng này thì chi phí s tăng và giá c s cao h n. Khi s n xu t th c hi n đ ẽ ự ấ ả i trung gian thì chi phí và giá c c a nhà c chuy n sang cho gi m t s ch c năng đ ộ ố ứ s n xu t s th p h n, nh ng ph i tính thêm chi phí cho nhà trung gian. V n đ ai ph i ả ấ ẽ ấ ả ả ơ th c hi n m i ch c năng trên c a kênh, chính là do năng su t và hi u qu quy t đ nh. ệ ự ế ơ ả ủ ề ế ị ứ ủ ệ ấ ả ỗ
IV.1. Nhà s n xu t ấ ả
ả ố đ u vào t ế ố ầ ẩ ữ ữ ể ẩ ơ ạ ầ ứ ự ứ ầ ợ Là thành viên đ u tiên c a kênh phân ph i, là n i t o ra s n ph m và giúp cho ầ nhiên tr thành nh ng s n ph m đ u ra đ đáp ng cho nhu c u ầ ả ng. Ngoài ch c năng s n xu t, nhà máy còn có ch c năng phân ph i s n ph m ẩ ố ả ồ ng bao g m c chia làm hai ớ ng... Công ty Coca Cola đ ng, h ph i đ m b o s n ph m phù h p v i nhu c u th tr ả ả ẩ giá, th i gian, đ a đi m, ch t l ấ ượ ị ị ườ ế ố ị ườ ượ các y u t th tr ị ườ cho th tr các y u t b ph n, hai ho t đ ng riêng bi ộ ậ ủ ở ả ấ ả ả ể t: ệ ọ ờ ạ ộ ệ c c t Coca cola cho các nhà máy mà ch u trách nhi m khu ch tr ị ươ ả ệ ấ ế ng hi u. ệ ươ kho bãi, ấ ả ệ ự ữ ấ - TCC (The Coca Cola Company): ch u trách nhi m s n xu t và cung c p ị ng và n ướ ố qu n lý th ả - TCB (The Coca Cola Bottler): ch u trách nhi m s n xu t, d tr phân ph i và cung c p d ch v cho s n ph m Coca Cola. ấ ẩ ụ ườ ố ấ ị ả ạ ộ ố ạ ượ ả ư ị ị Nhà s n xu t ph i đ nh kỳ đánh giá ho t đ ng c a ng ẩ ợ ứ ả ị ứ ử ủ ứ ộ ư ặ ị ọ ả ươ ư ỏ ữ ụ c c a các trung gian có th đ ể ượ c đó. T l ỷ ệ ấ ố ạ ượ ủ ướ ờ ủ ả ế ẩ ứ ọ ể Th ươ ệ ệ ờ i Vi ớ ệ ả ờ ng Vi t Nam có th i gian phát tri n r t lâu dài t ộ ậ ượ ố ộ ủ t Nam đang có m t n n chính tr n đ nh. Th hai là c i, th nh t Vi ứ ứ ấ ị c gi ộ ề ể ể ả ợ ự ồ
Cho đ n h t năm 2013 công ty s đ a ra th tr
ứ ố ướ ệ ả ồ ố ự ồ ẩ ả
ệ ể ườ ấ ạ ậ ố ồ ữ i trung gian theo nh ng tiêu chu n nh đ nh m c doanh s đ t đ c, m c đ l u kho trung bình, th i gian giao ờ hàng cho khách, cách x lý hàng hóa th t thoát ho c h h ng, m c h p tác trong các ấ ng trình qu ng cáo và hu n luy n c a công ty và nh ng d ch v mà h ph i làm ch ả ệ ủ ớ cho khách hàng. M c doanh s đ t đ c so sánh v i ứ m c h đã đ t đ tăng ti n trung bình c a c nhóm có c trong th i kỳ tr ạ ượ th dùng nh m t tiêu chu n đ đánh giá. ể ư ộ ng hi u Coca-cola t nh ng ừ ữ ạ ể ấ năm 1960 cho đ n nay. Nh v y v i m t kho ng th i gian dài gi i i thi u s n ph m t ạ ư ậ ế ả ẩ ớ t Nam công ty đã nhìn nh n đ th tr ớ c t c đ phát tri n ti m năng c a nó v i ể ệ ị ườ ề ơ nh ng thu n l ị ổ ệ ậ ợ ữ c u dân s tr , ham h c h i, r t thích h p đ phát tri n ngành n i khát. Sau cùng ố ẻ ướ ọ ỏ ấ ấ là ti m năng d i dào và năng đ ng c a ngu n nhân l c trong n c.Và Coca-Cola đã tăng ủ ồ ề ướ ộ ng ti m năng này. nh m chi m lĩnh th tr ng đ u t c ề ị ườ ế ầ ư ằ ườ ớ ng thêm 5 lo i th c u ng m i. ị ườ ẽ ư ế ế ạ c có gas, Coca-Cola v i vi c th c hi n kinh doanh s n ph m đ u ng bao g m n ồ ố ẩ ớ ệ ồ ể ỏ c có c n công ty đã t o ra nhi u s n ph m đ u ng khác nhau đ th a c u ng, n n ẩ ề ả ạ ướ ướ ố mãn nhu c u c a khách hàng và công ty đã ngiên c u và đ a ra nhi u s n ph m m i phù ề ả ư ầ ủ ớ ứ i khát c a Coca- c gi t Nam. Các s n ph m n h p v i nhu c u ng ả ủ ẩ ầ ớ ợ t Nam đã đ ng ý cho c s n xu t t Cola đ ồ ệ ậ ượ ả i thành ph H Chí Minh đóng vai trò qu n ba công ty sáp nh p ho t đ ng v i công ty t ả ớ ị ườ ng lý và hai công ty ho t đ ng nh chi nhánh c a công ty Coca-Cola t ạ ạ ộ i tiêu dùng Vi ướ i ba nhà máy k trên trong năm 2001 lu t Vi ạ ạ ộ ủ i khu v c th tr ự ư
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ớ ề ề ấ ạ ở i ba ề ạ ạ mi n b c và mi n trung Vi ệ ề r ng m ng l i phân ph i t ố ạ ướ ộ mi n. T đây giúp nâng cao kh năng nh n di n th ậ ề ẩ ả ư ậ ấ ấ ả t và thu đ ứ ọ ố ớ ữ ạ ố ồ ạ i. Năm 2010 Coca-Cola Vi ườ t Nam đã s d ng h n 900 tri u các s n ph m n i ba mi n Coca-cola m t Nam. V i ba nhà máy s n xu t t ả ắ i ba mi n cung c p đ y đ s n ph m cho các đ i lý t ẩ ầ ủ ả ấ ạ ng hi u c a s n ph m. ệ ủ ả ả ừ ươ ệ Nh v y nhà s n xu t c a Coca-cola trong kênh phân ph i đóng vai trò r t quan ố ấ ủ t c các ch c năng c a thành viên kênh phân ủ ứ ượ c ấ ệ ố ự ả i th tr ng Vi t nh hi n nay, Coca-Cola có ba ư ệ ị ườ ệ i Thành ph H Chí Minh, Hà N i và Đà N ng v i đ i ngũ nhân viên là 1.600 ớ ộ ẵ ộ ng trên 26%, ng t Nam đ t m c tăng tr i tiêu dùng ưở ệ i khát c a Coca-Cola. c gi ủ ả ướ ệ tr ng trong kênh và nó có tham gia trong t ph i v i các m c đ đóng góp khác nhau. Nhà s n su t đã th c hi n t ộ nh ng thành công l n cho Coca-cola t ớ nhà máy t ng ườ Vi ệ ử ụ ứ ẩ ạ ả ơ
IV.2. T ng đ i lý ( đ i lý bán s , nhà bán s ) ỉ ạ ổ ạ ỉ
ớ ệ ổ ứ ớ ố ượ t c các doanh nghi p và t i bán l
ớ ạ ặ ặ ử ụ ớ ấ ả ườ ư ạ ả ể ứ ệ ố ạ ả ơ ỉ ự ớ ự ữ ồ ặ ậ ng phân ph i cho các nhà bán l ố , t ẻ ừ ỉ ườ ch c mua hàng hóa v i s l ng l n và bán cho ạ i ho c s d ng trong kinh doanh, còn bao g m các công ty ho t ồ i trong vi c bán hàng hóa cho các khách hàng l n. Các nhà ớ ố ng l n, s p x p và phân lo i hàng hóa, đ t và nh n các đ n đ t hàng, thông tin và ặ các c a hàng ử ỏ ế ộ ấ Là t nh ng ng ữ đ ng nh đ i lý ho c môi gi ộ bán s th c hi n các ch c năng phân ph i, v n chuy n, b o qu n, d tr t n kho v i s ệ ậ l ế ắ ượ bán hàng. Đ i lý bán s , nhà bán s th ạ nh đ n các bách hóa l n. ạ ố ả ầ ạ ấ ố ệ ườ c m i quan h m t thi ố ế ả ả ậ ấ ế ế ặ ề ướ ị ườ ng. Khi th tr ấ ượ ạ c t ữ i.
ỉ ớ Bên c nh ho t đ ng mua bán, làm th t c xu t kho, b trí kho bãi, h còn đóng ạ ộ ủ ụ vai trò là c u n i gi a nhà s n xu t và khách hàng, là đ i di n ph n ánh nhu c u c a ầ ủ ả ữ ng d n r t h u ấ cung c p nh ng thông tin và h i tiêu dùng đ n v i nhà s n xu t, ng ẫ ấ ữ ướ ấ ớ ữ t v i t ng ích cho các nhà s n xu t. Vì v y, vi c gây d ng đ ế ớ ổ ệ ậ ệ ượ ự ấ ợ i nh h i nh ng m u thi t k phù h p đ i lý s t o cho Coca Cola r t nhi u thu n l ẫ ữ ậ ợ ề ạ ư ỏ ẽ ạ ng, các quy ng, th hi u m i nh t c a th tr v i th tr ng ho c thông tin v xu h ấ ủ ị ế ớ ớ ị ườ ng có nh ng bi n đ ng các t ng đ i lý đ nh v v t li u và ch t l ộ ế ề ậ ệ ị ổ ữ ị ườ t c thông tin c p trung gian đ ng gi a thu th p đ ng n m r t rõ, do h th ượ ấ ả ậ ứ ấ ắ ườ truy n v t ề ề ừ ạ ọ ở ấ nhà bán l c p d ẻ ấ ướ ạ ộ ệ ự ượ ủ ấ ả ạ ả ẩ Đ i lý th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình do có đ ng s n ph m l n vàbán v i s ớ ạ ố ượ ạ ộ ả ẩ ự ộ ệ ỏ ơ ư ẫ ẩ ượ ữ ủ ạ ồ ế ề ấ ề ể ẩ ộ ề c m i đ t gi m giá, công ty s c tr hàng l ỗ ợ ượ ướ ứ ạ ạ ướ ả ả ạ ị ẵ ẵ ồ ế ạ ả ậ ả
ề ề ậ ấ ế ượ ư ệ ầ ầ ề ở ế ạ ợ c đ đ c h c doanh thu ớ ố nh vào kho n chênh l ch giá do đ i lý nh p s l ấ ờ ề ng s n ph m nh h n. Coca-cola th c hi n ho t đ ng thu hút các đ i lý đ c quy n l ả ượ ệ b ng nh ng chính sách u đãi h p d n, t o s g n bó gi a công ty và đ i lý. Theo đó, ấ ạ ạ ự ắ ữ ằ i Coca-Cola c báncác s n ph m c a các đ i th c nh tranh, bù l các đ i lý không đ ạ ố ả ủ ạ t kh u này t kh u đ c quy n 1.000 đ ng/két. Ti n chi s tr cho các đ i lý ti n chi ấ ế ộ ề ạ ẽ ả ng th c đ ứ c quy ra s n ph m đ thanh toán. Các đ i lý đ c quy n mua hàng theo ph ươ ả ượ ạ ẽ mua đ t bán đo n, không đ i nh ng tr ả ả ư i phóng” hàng t n... Theo các đ i lý, ph i báo tr c vài ngày đ các đ i lý k p th i “gi ạ ể ờ cho các đ i lý lúc gi m giá khuy n mãi; s n sàng b ỏ ban đ u Coca-Cola s n sàng bù l ỗ ầ ạ c hàng thi u mà không h đ c p đ n th i h n tr ... Th m chí, các đ i lý g n nh đ ư ượ ế ờ ạ ề ố phép “m n đ u heo n u cháo”. B c ti p theo, Coca-Cola đ a ra các đi u ki n v s ướ ế ng mua hàng và công n trong h n m c, khuy n khích các đ i lý tr thành đ i tác l ố ứ ạ ượ ạ ng chính sách 5+1 (mua năm t ng m t). Bên c nh kinh doanh chi n l ể ượ ưở ế ượ ặ ộ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
- - - -
ằ ạ ự ệ ỗ ợ ệ ứ ằ ặ ả ạ ố ạ ộ ư ắ ủ ẩ ả ọ ườ i ích thi ố ạ ộ ủ ả ấ ộ ủ ệ ạ ị ự t th c cho khách hàng nh : ư ế ợ ấ đó nh m tăng m i liên h gi a công ty và các đ i lý Coca-Cola còn th c hi n r t nhi ucác ho t đ ng khác nh m “h tr trong phân ph i”, nh l p đ t b ng hi u, b ng ả ề ả qu ng cáo c a s n ph m. Bên c nh đó thông qua ho t đ ng c a mình các đ i lý đ m ẩ ả i tiêu dùng do h còn ch u s qu n lý b o cung c p các s n ph m đúng hãng đ n ng ả ả và giàng bu c c a hãng và đ a ra nh ng l ế ờ ư ơ ậ i. ế ng s đ i l ẽ ổ ạ c gi m giá. ả ớ ố ượ ấ ự ữ Giao hàng t n n i trong th i gian nhanh nh t. ấ N u hàng hoá không đúng quy cách, ch t l ấ ượ ng l n s đ Quý khách l y hàng v i s l ớ ẽ ượ Trong quá trình th c hi n n u giá c có thay đ i, đ i lý s k p th i thông ả ẽ ị ự ệ ế ạ ổ ờ
t Nam. V i s l ố ớ ớ ố ượ ố ả ụ ệ ả ả ớ i Coca-Cola có 50 nhà phân ph i l n, 1.500 nhân viên, trên 300 ngàn đ i lý ạ ẩ ng l n đ m b o phân ph i s n ph m i tiêu dùng Vi i h th ng nhà bán buôn trong kênh phân ph i c a Coca-cola thúc ố ủ báo cho khách hàng. Hi n t ệ ạ ph c v ng ụ ườ nhanh chóng và ti n l đ y quá trình l u thông s n ph m đ n tay khách hàng. ẩ ệ ợ ệ ố ẩ ư ế ả
IV.3. Nhà bán l :ẻ
ổ ứ Bao g m các t ồ ộ ẻ ệ cũng tham gia vào t ố ơ ả
ế ự ị ự ể ủ ặ công ty. Các cam k t, th a thu n t ậ ừ ư ặ ị ặ ả ệ ủ ượ ớ ự ẵ ị ắ ng nhà bán l ấ ề ệ ớ ổ ầ ơ là r t nhi u, khó qu n lý nên th ng đ ườ ậ ỉ
ẻ ch c, cá nhân bán hàng hóa cho tiêu dùng cá nhân và tiêu dùng t c các dòng ch y trong kênh và c a các h gia đình. Nhà bán l ủ ả ấ ả th c hi n các công vi c phân ph i c b n. M c dù là trung gian kênh c p 2 c a công ty ệ ự ấ v n ch u s giám sát t Coca nh ng các nhà bán l ẻ ẫ ỏ ừ ư ế có th là tr c ti p ho c thông qua các t ng đ i lý nh ng đ u Cola v i các nhà bán l ề ẻ ạ ổ ẻ ph i th c hi n ch t ch và tuân theo quy đ nh có s n (l ng đ t hàng c a nhà bán l ặ ẽ ng kh t khe h n nhi u trong kênh 2 c p ph i l n h n 1 két). Nh ng quy đ nh này th ề ấ ườ ơ ả ớ ữ ượ c so v i t ng đ i lý, do s l ả ẻ ố ượ ạ giao h u h t trách nhi m cho nhà bán buôn, Coca Cola ch giám sát và thu th p thông tin ế cũng nh k t qu . ư ế ả Là c u n i gi a s n xu t và tiêu dùng. Nhà bán l ấ ố ầ ớ là nh ng ng ữ ế ọ ể ế ầ ơ ữ ả ố ẻ ậ ệ ườ ệ ề ơ . Nhà bán l ữ ầ ợ ứ ớ ữ ẻ ng trình t p trung vào ng ấ ủ ọ ậ i và đã tìm th y nh ng cách đ hoàn thi n h n kinh nghi m v nh ng ng ằ ử ư ươ ứ ẻ ả ỉ ộ ộ ủ ả ạ ố ủ ạ ố r t phong phú và đa d ng. ự i ti p xúc tr c ườ ế c mu n c a ố ủ ti p v i khách hàng cu i cùng, vì v y h hi u rõ h n ai h t nhu c u và ướ ậ ọ ng t p trung vào hành vi mua hàng c a m i khách hàng. Nhà bán l th ủ ẻ ườ i ghé ng ườ ể nh m t o ra thăm c a hàng c a h . G n đây Coca Cola đã h p s c v i các nhà bán l ạ i tiêu dùng trong vai trò đi mua hàng (nh : các đ t ợ các ch ườ nh t đ nh, hình th c khuy n ế khuy n mãi, gi m giá ch dành riêng cho m t nhà bán l ấ ị ế ố i bán s n ph m,…). Đa s c xét tùy thu c vào đ c đi m c a khách hàng t mãi cũng đ ẩ ể ặ ượ c a Coca Cola có h th ng phân ph i phong phú và đa d ng, không ch các nhà bán l ỉ ệ ố ẻ ủ ạ phân ph i hàng c a Coca Cola mà nhi u khi còn c a các đ i th c nh tranh. ủ ủ ề ạ ứ ẻ ấ ứ ộ ụ ụ ồ
t ph c v ph c v có gi i h n ớ ạ ph c v toàn ph n ầ ẻ ự ụ ụ ẻ ụ ụ ẻ ụ ụ ố Các hình th c bán l IV.4. Theo m c đ ph c v , g m có: - Bán l - Bán l - Bán l IV.5. Theo m t hàng kinh doanh, có các lo i: ạ ặ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ử ử
t ệ ớ ấ ẩ ạ ử ậ ấ ọ ấ
ồ ố ượ ớ ớ ệ ng bán ra l n. ng l n v i giá h ). ạ không dùng c a hi u, g m có: ử
đ ng ự ộ
ng Vi ệ ị ườ ặ ủ ứ ấ ỹ ố ả ậ ẩ ế ủ ị ệ ằ ươ ế ị ườ ớ ị ườ t Pepsi xâm nh p vào th tr tNam m c a th tr ở ử - C a hàng chuyên doanh - C a hàng bách hóa - Các siêu th và đ i siêu th ị ạ ị - Các c a hàng th c ph m ti n d ng ẩ ử ệ ụ ự Theo giá bán, ng i ta phân bi ườ IV.6. t kh u. Các c a hàng này bán hàng đ t tiêu chu n v i giá th p. - C a hàng chi ấ ế ử i th p nh ng kh i l H ch p nh n m c l ớ ư ứ ờ - C a hàng kho (bán s l ố ượ ử Bán l ẻ IV.7. - Bán qua b u đi n ệ ư - Bán qua catalog - Bán qua đi n tho i ệ ạ - Bán hàng b ng máy bán hàng t ằ t n nhà - Bán l ẻ ậ t Nam đã nghiên c u r t k văn hóa Coca Cola khi b c chân vào th tr ướ ẩ trong kênh phân ph i s n ph m nên đã đ c bi t coi tr ng đ n v trí c a các nhà bán l ệ ẻ ế ọ nh m tăng kh năng nh n di n và ti p xúc c a ng i tiêu dùng v i s n ph m và ớ ả ườ ả ng hi u Coca-cola. th Nh ta đã bi ệ ậ ế ự ậ ủ t t ệ ừ ố i”, Pepsi “đè b p” các ớ đ i thố ế ớ ẻ ộ ấ ượ t Nam trong vòng không quá... m t tháng. Sau đó, Pepsi thi ẹ ệ ố ế ậ ệ ế ậ ế ầ ổ ọ ủ ả ượ ắ ạ ấ ớ ướ ữ ượ ể c) mà h còn có đ ọ i Vi ấ ề ơ ệ ộ ố ộ ố ượ ấ ặ ẻ i bán l ườ ấ ỉ ạ ị ế ữ ạ ố ồ ạ ữ ẹ ư i bán l ữ ờ ộ ẩ ể ườ ằ ạ ỏ ố ủ ộ ớ ộ ỉ ồ ở ồ ượ ạ ọ c bán d o), mà ch y u h ữ c ng t (đ ọ ị ủ ế ỏ ẩ ị ằ ầ ớ ị ị ấ ớ ạ ứ ạ ố ế ị i nh mang hình nh c a th ượ ế ả ỏ ạ ở ệ ng Vi t Nam s m h n Coca-Cola và ư ậ ơ ệ ngay khi Vi ng, Pepsi đã ký h p đ ng “xâm nh p”. L p t c, v i ớ ợ ậ ứ ồ th l c hùng h u c a mình,Pepsi đã th ng lĩnh th tr Nam ra B c. V i giá ng Vi ị ườ ắ ng“hàng đ u th gi quá r , c ng thêm uy tín, ch t l ủ ầ Vi ố t l p h th ng phân ph i ộ trên toàn cõi Vi t Nam. Ngoài các đ i lý và t ng đ i lý, Pepsi còn “ti p c n” h u h t các ạ ệ quán cà phê (n i qu ng bá và tiêu th m t l c ng t c aPepsi). Và trong ng r t l n n ụ ộ ượ ơ i Coca do Pepsi không nh ng có đ giai đo n đó Pepsi đã th ng l ộ ệ ố phân c m t h th ng ợ ạ t trên toàn x (nh t ph i t i tr c nh ng nhà qu n lý và đi u ề ờ ớ ướ ữ ứ ố ố ả ụ ừ t - đi u này r t quan tr ng. Xong không ch i t i, am hi u tâm lý c a ng hành gi ọ ệ ườ ủ ỏ t Nam mu n h n và h đã đ a ra m t s nh ng ng Vi b do vào xu t hi n t ữ ith tr ệ ạ ị ườ ọ ỏ ng ng t là chính sách t p trung vào đ i t chính sách đ c bi ẫ Coca-cola v n ườ ậ ệ ẻ , b n b trong chi n d ch “xâm l n” th ph n c a mình. H s d ng nh ng ng ọ ử ụ ầ ủ ị ế ề đ y d o nh ng chi c xe 3 bánh nh đi bán d o trên hè ph , đ ng th i đi sâu vào t n ậ ỏ ẩ ủ ệ ố “hang cùng ngõ h p” c a Thành ph (n i có th nh ng “vòi b ch tu c” c a h th ng ố ơ ủ i bán d o b ng xe đ y c a Coca-cola phân ph i c a Pepsi còn “b sót”). Nh ng ng ủ ữ bán ra m t chai Coca v i giá ch có 2000 đ ng, trong khi ngoài quán cà-phê m t chai ồ nhà hàng là 9000 đ ng. Dĩ nhiên, Coca-cola không Pepsi có giá là 5000 ngàn đ ng, còn ọ đ t hy v ng vào doanh thu c a t ng chai n ủ ừ ặ ướ ti p th “kh u v “cho khách hàng, đ ng th i ti p th luôn nh ng quán “cóc”nh bé trong ồ ờ ế ế h m l y hàng c a Coca v i giá “ u đãi,” b ng cách đó t o ra th ph n cho hãng ư ủ ẻ i Thành ph có d p ch ng ki n hai hình nh trái Coca.V i tình hình c nh tranh trên, ng ườ ả c nhau. Trong khi nh ng chi c xe t ng hi u Pepsi ng ủ ữ ệ ươ ả ữ i th y nh ng ung dung ch hàng t i ta l ấ ạ ườ ớ ỏ c đ y đi bán d o trên hè ph và trong các chi c xe 3 bánh “nh xíu” c aCoca-cola đ ố ỏ i b cho các đ i lý và quán cà-phê thì ng ượ ủ ế ẩ ạ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ẻ ệ ẽ ế ộ ị ộ ố ộ ả ữ ộ t... ầ ủ cũng là m t chiêu th c “đ c đáo” trong vi c chi m th ph n c a con h m... Ðây có l ứ Coca, vì đ y xe bán d o là m t trong nh ng hình nh“thân quen” trong cu c s ng đô th ị ẩ ạ i Vi c a ng ủ ườ ệ
IV.8. Ng i tiêu dùng ườ
Ng ườ ụ ả ổ ữ ườ ự ế ử ụ i tiêu dùng cu i cùng là cá nhân, t ồ ạ ủ ng m c tiêu c a công ty và nó đ ủ ứ ứ i c a mình. Là nh ng ng ụ ị ườ ỉ ượ ọ ủ ự ư ố ủ ọ ạ ủ ng tr c ti p t ế ớ ộ ự ấ ả ố ầ ủ ứ ị ế ủ ệ ẫ c gi
ch c tiêu th s n ph m ph c v cho ụ ụ ẩ ẩ i tr c ti p s d ng s n ph m ả c đáp ng b i các ở ờ ả ,… và chính h cũng là ngu i nh ẻ i doanh s c a các thành viên kênh, c a nhà s n xu t. M t s thay i tiêu dùng cu i cùng cũng đ đ a ủ ư ườ i ẳ i khát có gas nói chung và đ i v i Coca Cola nói riêng đang ố ớ ả ệ ng. Chính đi u này đã làm doanh nghi p ề ộ ườ ủ ụ ể ố đ i s ng và ch c năng t n t ứ ờ ố c a Coca Cola. H t o nên th tr ủ thành viên khác c a kênh nh nhà bán s và nhà bán l h ưở đ i nh trong hành vi mua, trong nhu c u c a ng ườ ỏ ổ doanh nghi p t i b v c th m. D n ch ng xác th c khi mà hi n nay th hi u c a ng ự ệ ớ ờ ự tiêu dùng đ i v i n ố ớ ướ d n thay đ i do nhi u tác đ ng c a môi tr ề ổ ầ c a Coca Cola s t gi m đáng k , gây không ít khó khăn cho công ty. ả ủ ả ế ượ ủ ề ằ Nh m tăng kh năng thu hút c a mình đ n l ươ ả ấ ự ệ ớ ạ ơ ệ ố ớ ữ ơ ệ ch c t ng khách hàng ti m năng này ng trình qu ng cáo và tài tr các s ki n nh m ti p xúc Coca-Cola đã có r t nhi u ch ế ằ ợ ề ch c kênh và t o thi n c m h n v s n ph m trong khách hàng. Nh v y v i vi c t ệ ổ ứ ư ậ ẩ ề ả ả ầ phân ph i v i các thành viên kênh nh trên Coca-Cola đang chi m lĩnh kho ng th ph n ế ị ả ư ng đ u ng Vi t Nam và ngày càng phát tri n h n n a có đóng góp l n trong th tr ể ồ ố ị ườ ớ t ho t đ ng c a các thành viên kênh phân ph i. quan tr ng trong đó là vi c t ọ ệ ổ ứ ố ạ ộ ủ ố
V. QU N LÝ HÀNG T N KHO C A COCA COLA Ồ Ủ Ả
ồ ộ ấ ầ ả ộ ứ ả ư ủ ụ ụ ụ ả ồ
ụ ở ồ ẩ ỉ ư ậ ệ t là v t t ậ ư ỉ ạ ị ng v t t ậ ư ự ữ ằ ị ộ ượ ặ ứ ộ ể ả ề nhi u Hàng t n kho là m t ph n quan tr ng trong tài s n l u đ ng và n m ọ ằ ở khâu trong quá trình cung ng s n xu t, d tr và l u thông c a công ty. Hàng t n kho ồ ự ữ c a công ty Coca-cola bao g m: Nguyên v t li u, v t li u, công c , d ng c , s n ph m ẩ ậ ệ ủ , hàng hóa). Vi c tính đúng giá d ch v d dang, thành ph m, hàng hóa (g i t ệ ọ ắ ị di n tr hàng t n kho, không ch giúp cho công ty ch đ o k p th i các nghi p v kinh t ế ễ ệ ụ ờ ị ứ ra h ng ngày, mà còn giúp công ty có m t l , hàng hóa d tr đúng đ nh m c, đ ng vôn, m t khác không d tr quá ít đ đ m b o quá không d tr quá nhi u gây ả ự ữ ề c ti n hành liên t c, không b gián đo n. trình s n xu t kinh doanh c a công ty đ ụ ủ ự ữ ấ ượ ế ạ ả ị
V.1. Các khái ni m liên quan ệ
V.1.a. Hàng t n kho ồ
ầ ả ậ ự ứ ấ ằ i và trong t ng lai. ph m Hàng t n kho là ngu n v t l c nh m đáp ng nhu c u s n xu t và tiêu th s n ụ ả ồ hi n t ẩ ở ệ ạ ồ ươ
V.1.b. T n kho trung bình ồ
ể ơ Trong quá trình s d ng hàng t n kho, hàng trong kho có lúc cao, lúc th p, đ đ n ử ụ ấ ồ công ty cũng s d ng t n kho trung bình (TKTB). gi n trong vi c tính chi phí t n kho, ử ụ ệ ả ồ ồ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
TKTB =
V.1.c. i (R) Đi m đ t hàng l ặ ể ạ
i đ ạ ượ c xem nh là m c đ t n kho mà t ứ ộ ồ ư ạ ộ i đó th c hi n m t ự ệ ể đ n đ t hàng k ti p. ơ Đi m đ t hàng l ặ ế ế ặ
R = d.L
d: Nhu c u s d ng hàng t n kho trong m t ngày ầ ử ụ ồ ộ
L: Th i gian chu n b giao nh n hàng ậ ẩ ờ ị
V.2. Các lo i hàng t n kho ạ ồ
c gi i khát nên ả hàng t n kho ng v i ba giai đo n khác ớ ứ ạ ồ ộ ấ n ề s n xu t ả Là m t công ty v ướ nhau c a m t quá trình s n xu t: ấ ủ ả ộ
- T n kho nguyên v t li u ậ ệ ồ
- T n kho s n ph m d dang ả ẩ ồ ở
- T n kho thành ph m ẩ ồ
ậ ệ T n kho nguyên v t li u ồ
ng cao, thùng carton h p gi y cao c p. V.2.a. - Lá coca - V chai ch t l ỏ ấ ượ ấ ấ ộ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
- Đ ng tinh luy n,… ườ ệ
- Máy móc, thi t b . ế ị
ữ ậ ệ ệ ộ ượ i trong ho t đ ng mua v t t ự ậ ư i khi có th mua m t s l ậ ư ẽ ể ể ử ụ ng hàng t n kho thích h p s mang l ợ ẽ ồ và ho t đ ng s n xu t. Đ c bi ặ ấ ả ạ ộ ng l n và đ c h ượ ưở ớ ộ ố ượ công ty d đoán r ng trong t ươ ằ ự ạ ộ s có l ợ các nhà cung c p. Ngoài ra, khi ấ ậ ệ ẽ ế ộ công ty luôn đ ạ ệ ộ ng giá chi ng lai giá c ặ ả ượ ậ ệ ớ ẽ ả ạ ồ ả Đó là nh ng nguyên v t li u chính mà công ty mua đ s d ng trong quá trình s n xu t c a mình. Vi c duy trì m t l i cho công ấ ủ ả ty s thu n l t b ph n ậ ậ ợ cung ng v t t t ế ứ ả kh u t ấ ừ nguyên v t li u s tăng hay m t lo i nguyên v t li u nào đó khan hi m, ho c c hai, thì m t s l vi c l u gi c cung ng hàng t n kho l n s đ m b o cho ệ ư ữ ộ ố ượ ng đ y đ k p th i v i chi phí n đ nh. ờ ớ ứ ầ ủ ị ổ ị
ự ệ ế ấ ạ ả ệ ấ
ể ể ượ ậ ạ ầ c là t trong công ty luôn mu n duy trì m t s l ộ ố ượ ấ ệ ả ợ ậ ư ấ ố ớ ư ử ụ B ph n s n xu t trong vi c th c hi n các k ho ch s n xu t cũng nh s d ng ộ ng hàng hi u qu các ph ng ti n s n xu t và nhân l c c a mình cũng c n m t s l ộ ố ượ ự ủ ả ệ ậ i sao các b ph n t n kho luôn có s n thích h p. Do v y chúng ta có th hi u đ ộ ồ s n xu t và cung ng v t t ồ ng l n hàng t n ả kho nguyên v t li u. ậ ả ươ ẵ ứ ậ ệ
V.2.b. T n kho s n ph m d dang ồ ở ả ẩ
ệ ặ ả ạ ằ i m t n i nào đó, ch ộ ữ ể ạ t c các m t hàng mà hi n đang còn ồ ); s n ph m d dang có th đang n m trung ờ ấ ả ẩ ở c c t gi ấ ể ộ ơ t ữ ạ ượ T n kho các s n ph m d dang bao g m t ẩ ồ n m t ư ch a dán nhãn i m t công đo n (nh ả ạ ằ chuy n gi a các công đo n, ho c có th đang đ ể b c ti p theo trong quá trình s n xu t. ướ ế ở ư ặ ả ấ
s n ph m d dang là m t ph n t ẩ ệ ố ủ ộ ầ ấ ế ạ ở ẽ ạ ả ả ạ ỗ ẩ ẽ ả ậ ở ấ ấ ả ệ ả ế ư ừ ể ạ ố T n tr t y u c a h th ng s n xu t công ữ ả ồ ộ i cho m i công đo n trong quá trình s n xu t m t ngh hi n đ i. B i vì nó s mang l ở ạ ệ ệ m c đ đ c l p nào đó. Thêm vào đó s n ph m d dang s giúp l p k ho ch s n xu t ấ ứ ộ ộ ậ hi u qu cho t ng công đo n và t ấ i thi u hóa chi phí phát sinh do ng ng tr s n xu t ả ệ hay có th i gian nhàn r i. ờ ỗ
V.2.c. T n kho thành ph m ồ ẩ
ồ ồ ụ ạ ằ ớ T n kho thành ph m bao g m nh ng s n ph m đã hoàn thành chu kỳ s n xu t ấ ả ả ả i các s n ữ t b có qui mô l n, còn l ấ ề ạ ẩ ẩ ồ c s n xu t hàng lo t và t n tr ng lai. ẩ ẩ c a mình và đang n m ch tiêu th . Ngo i tr các thi ế ị ờ ủ ph m tiêu dùng và các s n ph m công nghi p đ u đ ượ ả ả trong kho nh m đáp ng m c tiêu th d ki n trong t ươ ứ ữ ạ ừ ệ ụ ự ế ứ ằ
i ích cho c hai b ồ đ m t l ữ ủ ộ ượ i l ạ ợ ộ ậ Vi c t n tr ệ ồ ấ ả ớ ng thành ph m t n kho mang l ộ ướ ượ ộ ủ ắ ả ộ ồ ắ ậ ụ ớ ẽ ươ ứ ụ ầ i thi u hóa thi ể ậ ướ ớ ộ ẩ ậ ph n s n xu t và b ph n marketing c a m t công ty. D i góc đ c a b ph n ủ marketing, v i m c tiêu th trong t c d ki n không ch c ch n, t n kho ng lai đ ự ế ứ thành ph m v i s l ng l n s đáp ng nhanh chóng b t kỳ m t nhu c u tiêu th nào ộ ấ ớ ố ượ ẩ t h i vì m t doanh s bán do không có hàng trong t ng lai, đ ng th i t ờ ố ố ấ ệ ạ ồ ươ ế trong giao hàng khi hàng trong kho h t. giao hay thi ấ ệ ạ ễ ng l n thành ph m t n kho cho D i góc đ c a nhà s n xu t thì vi c duy trì m t l ẩ ộ ượ ả ộ ủ phép các lo i s n ph m đ ng l n, và đi u này giúp gi m chi phí ớ ạ ả t h i vì m t uy tín do ch m tr ệ ấ c s n xu t v i s l ấ ớ ố ượ ượ ả ồ ả ề ẩ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ộ ơ ố ị ị ả ượ c phân b trên s l ổ ố ượ ớ ng l n s n xu t trên m t đ n v s n ph m do chi phí c đ nh đ ẩ ả đ n v s n ph m đ c s n xu t ra. ơ ấ ị ả ượ ả ẩ ấ
V.3. Các chi phí liên quan đ n t n kho ế ồ
B n lo i chi phí c b n liên quan đ n t n kho là chi phí t n tr , chi phí đ t hàng, ế ồ ơ ả ữ ặ ố ồ chi phí thi u h t và chi phí mua hàng. ạ ế ụ
V.3.a. Chi phí t n tr (C ồ ữ tt)
ứ ư Bao g m các chi phí liên quan đ n t n tr hàng t n kho, ph thu c vào m c l u ữ ế ồ ồ ồ và th i gian l u gi gi ộ : ữ . Chi phí này có th th ng kê theo b ng d ể ố ả ư ờ ữ ụ i đây ướ
v i giá tr ị Nhóm chi phí T l ỷ ệ ớ t n kho ồ
Chi m 3 - 10% 1. Chi phí v nhà c a ho c kho hàng: ử ề ặ ế
- Ti n thuê ho c kh u hao nhà c a ử ề ặ ấ
- Chi phí ho t đ ng v n hàng không ạ ộ ậ
- Thu nhà đ t ấ ế
- B o hi m nhà c a, kho hàng ử ể ả
2. Chi phí s d ng, thi t b , ph ng ti n: 1 - 3,5% ử ụ ế ị ươ ệ Chi m t ế ừ
t b d ng c - Ti n thuê ho c kh u hao thi ặ ề ấ ế ị ụ ụ
- Năng l ngượ
- Chi phí v n hành thi ậ t b ế ị
3. Chi phí v nhân l c cho ho t đ ng giám sát qu n lý 3 - 5% ạ ộ ự ề ả Chi m t ế ừ
4. Phí t n cho vi c đ u t vào hàng t n kho : 6 - 24% ệ ầ ư ổ ồ Chi m t ế ừ
- Phí t n hàng vi c vay m n ượ ệ ổ
- Thu đánh vào hàng t n kho ế ồ
- B o hi m cho hàng t n kho ể ả ồ
2 - 5% ấ ồ Chi m t ế ừ 5. Thi ệ ạ ủ không s d ng đ c. ư ỏ t h i c a hàng t n kho do m t mát h h ng ử ụ ượ
l ỷ ệ ừ t ng lo i chi phí ti n ch có ý nghĩa t ề ươ ố ỉ T l ữ ỉ phí ng m t t ộ ỷ ệ c bi u di n b ng ằ ễ ể ặ m t đ n v s n ph m trong m t th i kỳ (tháng, năm) ho c ườ ữ ượ ờ ạ ấ ể ư ồ ị ả ẩ ng đ i, thông th t n tr hàng năm x p x 40% giá tr hàng t n kho. Chi phí t n tr đ ồ ồ chi phí b ng ti n đ l u gi ộ ằ l b ng m t t ộ ỷ ệ ầ ằ ị ữ ộ ơ ề ph n trăm so v i giá tr t n kho. ớ ị ồ
Ctt = T n kho trung bình × Chi phí cho m t đ n v hàng t n kho ộ ơ ồ ồ ị
H QTB
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
H = I * P (P: đ n giá hàng t n kho) ơ ồ
T l chi phí hàng t n kho trong m t năm so v i giá tr hàng t n kho. ỷ ệ ồ ộ ồ ớ ị
I =
V.3.b.
đh)
Chi phí đ t hàng (C ặ
ườ ụ ế Liên quan đ n các tác v b sung l ị ằ ng hàng t n kho, th ồ ộ ố ụ ổ ố ề ộ ỡ ể ầ ng không ph thu c c ượ đ n hàng và bi u th b ng s ti n cho m i đ n hàng. M t s thành ph n chi phí có th ỗ ơ ể ơ k đ n nh sau: ể ế ư
- Chi phí cho vi c tìm ki m ngu n hàng (chi phí giao d ch). ệ ế ồ ị
- Chi phí ho t đ ng cho đ i lý thu mua. ạ ộ ạ
- Chi phí v n chuy n và giao nh n. ể ậ ậ
- Ki m tra. ể
- B c x p, l u kho. ố ế ư
- K toán, ki m toán.... ể ế
ổ ơ ớ ng đ n hàng, chi phí này trái chi u v i chi ng hàng cho m i đ n hàng ế ứ ữ ề ỗ ơ ố ượ phí t n tr : ít đ n hàng, t c chi phí đ t hàng th p thì s l cao t c chi phí l u tr trong m t đ n v th i đo n s cao. Chi phí đ t hàng bi n đ i theo s l ồ ứ ố ượ ặ ị ờ ấ ạ ẽ ặ ơ ư ộ ơ ữ
Cđh = S l n đ t hàng trong m t năm x Chi phí m t l n đ t hàng ộ ầ ố ầ ặ ặ ộ
V.3.c. Chi phí thi u h t ế ụ
ầ ấ ệ ứ ụ ậ ệ ẽ ặ ẩ ấ ả ế ệ ạ ệ ả ạ ả ữ ệ ể ả t h i do s n xu t b ng ng tr ấ ị ẩ ế ị ồ ắ ậ ừ ả ẩ ạ ị ấ ủ ữ ề ạ nh ng công ty khác trong t Xu t hi n khi nhu c u không đ c đáp ng vì không đ t n kho. Ví d khi nguyên ượ ủ ồ v t li u trong kho h t thì chi phí thi t h i do kho không có nguyên v t li u s bao g m ồ ế ậ ệ ệ ạ chi phí đ t hàng kh n c p và chi phí ng ng tr s n xu t. Khi hàng t n kho s n ph m d ở ẩ ấ ừ ồ t h i do k ho ch s n xu t b thay đ i và đó cũng có th dang h t thì công ty s b thi ể ấ ị ẽ ị ổ ế là nguyên nhân gây ra nh ng thi và phát sinh chi phí. ệ ạ ừ ợ Cu i cùng khi hàng t n kho h t đ i v i thành ph m có th gây nên h u qu là l i ố ả ế ố ớ nh ng công nhu n b m t trong ng n h n khi khách hàng quy t đ nh mua s n ph m t ậ ữ ty đ i th và gây nên nh ng m t mát ti m năng trong dài h n khi khách hàng đ t hàng ặ ố t ừ ữ ấ ng lai. ươ
ư ậ ư ệ ề ặ ớ ữ . Nh v y chi phí đ t hàng, chi phí thi u h t quan h trái chi u v i chi phí l u gi ế ụ T n kho l n s làm gi m nguy c thi u h t nh ng làm tăng chi phí cho hàng t n kho. ư ế ụ ớ ẽ ả ơ ồ ồ
V.3.d. Chi phí mua hàng (Cmh)
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
c tính t kh i l ố ượ ộ ơ ượ ủ ơ ừ ng chi phí mua hàng không nh h Là chi phí đ ườ ệ ự ưở ế ế ị ng hàng c a đ n hàng và giá mua m t đ n v . ồ ng đ n vi c l a ch n đ n mô hình t n ả ọ ng. Thông th kho, tr mô hình kh u tr theo s n l ừ ả ượ ừ ấ
Cmh = T ng nhu c u hàng t n kho trong m t năm x đ n giá hàng t n kho ầ ồ ổ ơ ồ ộ
Có hai lo i đ n giá: ạ ơ
- Đ i v i hàng t n kho mua ngoài: Đ n giá là giá mua ố ớ ồ ơ
- Đ i v i hàng t n kho t s n xu t : Đ n giá là chi phí s n xu t ố ớ ồ ự ả ấ ấ ả ơ
G i Cọ htk - T ng chi phí v hàng t n kho trong m t năm ề ổ ộ ồ
Chtk = Ctt + Cđh + Cmh
t hai thu t ng : chi phí t n kho và chi phí v hàng t n kho. Chúng ta c n phân bi ầ ệ ữ ề ậ ồ ồ
ữ ặ ồ ồ ế - T ng chi phí t n kho bao g m: chi phí t n tr + chi phí đ t hàng + chi phí thi u ồ ổ h t.ụ
ổ ữ ủ ặ ồ ồ ồ -T ng chi phí c a hàng t n kho bao g m: chi phí t n tr + chi phí đ t hàng + chi phí mua hàng.
V.4. Các h th ng ki m soát hàng t n kho ể ệ ố ồ
V.4.a. H th ng t n kho liên t c ụ ệ ố ồ
Trong h th ng này, m c t n kho c a m i lo i hàng đ ứ ồ ụ ạ ấ ỗ ậ c theo dõi liên t c. B t kỳ ả ng t n kho gi m ồ ng nh t đ nh ượ ậ ớ ượ ơ ấ ị ặ ộ ị ạ ộ ướ ế c phát hành đ b o đ m chi phí t n kho là th p nh t. ệ ố m t ho t đ ng xu t nh p nào cũng đ ấ ộ xu ng đ n m t m c n đ nh tr ứ ấ ố s đ ẽ ượ ủ c ghi chép và c p nh t. Khi l ượ ậ c, đ n đ t hàng b sung v i m t s l ộ ố ượ ổ ấ ể ả ấ ả ồ
V.4.b. H th ng t n kho đ nh kỳ ồ ệ ố ị
c xác đ nh b ng cách ki m kê t ồ ể ể ệ ạ ộ ị ượ ướ i m t th i đi m xác ng t n kho hi n có đ ế c. Sau m t kho ng th i gian nh t đ nh, có th là tu n, tháng ho c quý. K t ộ ượ ờ ể ả L đ nh tr ị qu ki m kê là căn c đ đ a ra các đ n nh p hàng cho ho t đ ng c a kỳ t ơ ả ể ằ ấ ị ậ ầ ạ ộ ờ ặ i. ớ ứ ể ư ủ
Tính qu n lý ch t ch : khi hàng đ
V.5. V công tác qu n lý hàng t n kho ồ ề ả
ượ ủ ẽ ề ậ ặ c nh p kho đ u đ ạ ượ ủ ề ẳ ậ ạ ẩ ả ậ ấ ờ ự ủ ẽ ể ẩ c th kho ghi ậ chép, theo dõi c n th n v tình tr ng nh p kho c a chúng. Ch ng h n nh : ngày nh p, ư ng, ph m ch t… Nh s theo dõi ch t ch nh v y th kho có th xác đ nh s l ị ặ ố ượ đ ấ ả ượ c chính xác t ng lô hàng đ đi u đ ng xu t s n xu t, xu t bán phù h p. ộ ư ậ ấ ấ ể ề ừ ợ
Tính h th ng th : hàng hóa trong kho đ ể
ệ ố ượ ữ ệ ạ ề ặ ồ ấ ế t rõ ràng gi a các lo i hàng khác nhau. Hàng nh p tr ậ ượ ự ễ t đ n ch t l ng không t ng. c làm cho vòng quay hàng t n kho di n ra đ u đ n, tránh đ ố ế đ nh, phân bi ị tr ướ l u kho c a m t lo i hàng nào đó gây nh h ư ấ nh t c ch t x p theo trình t ự ấ c xu t c s đ ướ ẽ ượ c s kéo dài th i gian ờ ấ ượ ưở ủ ả ạ ộ
CHU I CUNG NG C A S N PH M COCA-COLA Ủ Ả
Ứ
Ỗ
Ẩ
GVHD: Ths.Nguy n Phi Khanh
ễ
ố ợ ệ ừ Phân công phân nhi m và ph i h p nh p nhàng gi a các khâu: qua t ng ệ i m t vi c ộ ườ ủ ụ ề ỗ ị ữ i c n th n, m i ng khâu c a quy trình đ u có cán b ph trách xem xét l ộ ậ ạ ẩ c phân đ nh rõ ràng, không ch ng chéo lên nhau. Ch ng h n: đ ẳ ồ ượ ạ ị
• T ki m tra ch t l đ nh giá, ki m tra l ể ị nhi m v c a th kho. ủ ụ ủ
• K toán ch u trách nhi m ghi chép l
ấ ượ ệ ế ng là các KCS s ch u trách nhi m xem hàng và quy t i khi lên hàng. Vi c xem s p x p nh p kho, đi u đ ng xu t kho là ổ ể ạ ẽ ị ế ề ệ ậ ắ ấ ộ ệ
• Vi c thu chi ti n là trách nhi m c a th qu . ủ ỹ
ế ệ ệ ị ậ ế ợ ể ậ ừ ấ ể ế ế ạ ể ố ố ượ ng i các nghi p v phát sinh, s l ụ ạ ủ nh p xu t trong ngày do th kho báo đ l p các ch ng t ớ ứ ủ ố ệ i hàng ngày s li u kho đ ti n hành ki m kê hàng t n kho vào cu i tháng, đ i chi u l ồ ghi chép gi a phi u nh p kho c a mình v i s theo dõi c a th kho đ ghi vào th kho. ẻ ể ớ ổ có liên quan. K t h p v i th ố ủ ữ ủ ủ ế ậ
ủ ệ ề ệ
ự ệ
ứ ệ ả ứ ả ủ ỹ ớ ẫ ế ả ấ ả ờ ơ ộ ế ờ ụ ị ệ ữ ự ệ ấ ạ ễ ấ đây có s phân chia trách nhi m rõ ràng, không có s kiêm nhi m (d th y ự Ở t gi a ch c năng b o qu n tài s n c a th qu v i ch c năng k toán). nh t là tách bi ế ả ủ ữ ấ ệ Đi u này là r t t t giúp các nhân viên có th ki m soát l n nhau, n u có sai sót x y ra ể ể ấ ố ề c phát hi n nhanh chóng k p th i. Đ ng th i gi m c h i cho b t kỳ thành viên s đ ồ ệ ẽ ượ ủ nào trong quá trình th c hi n nhi m v có th gây ra và gi u di m nh ng sai ph m c a ể mình.
ế ố ệ ả ả ng s n ph m đ i công ty, ch t l này đã góp ph n vào nâng cao hi u qu trong công tác qu n lý c đ m b o, đáp ng giao hàng cho ứ ả ấ ượ ầ ả ượ ẩ ả Chính các y u t hàng t n kho t ạ ồ khách hàng đúng lúc.
K t lu n
ế
ậ
ỗ ệ ể ủ
ể ứ
C. Qua vi c tìm hi u chu i cung ng Coca-cola c a công ty Coca-cola Vi ứ ừ các ch c năng thu mua nguyên li u,
ả ỗ ạ ệ ả ố ủ ứ ệ ị ộ ố ạ ứ ự ạ ấ ị ủ ế ề ặ ủ ị ở ệ ạ ượ ủ ệ t Nam v n là th tr ẫ ể ầ ư ẫ ng h p d n, năng đ ng đ đ u t ậ ủ ỗ ự ỉ ẽ ệ t ệ chuy n đ i nguyên li u thành s n ph m ẩ Nam t ổ , chúng ta có th th y qu n tr chu i giá tr c a ị ủ đ nế phân ph i chúng cho khách hàng ể ấ ả i hi u qu cao. Tuy nhiên v n còn m t s h n ch c a ế ủ Coca-cola c a công ty mang l ẫ vi c phân ph i cho các đ i lí, xong chu i cung ng c a Coca-cola chu i cung ng ỗ ỗ ố ẽ t Nam đã đ t đ Vi c nhi u thành công nh t đ nh, đó là nh vào s liên k t ch t ch ệ ờ có h th ng c a các thành viên trong chu i. Ch t ch Coca-Cola, Muhtar Kent cũng đã ỗ ệ ố ụ kh ng đ nh Vi khi s c tiêu th ấ ị ẳ ứ ị ườ i. Vì v y, t ng thành viên i dân m i b ng 20% m c trung bình c a th gi c a ng ừ ứ ườ ủ trong chu i cung ng nh ng c g ng n l c không ng ng ngh s phát tri n Coca cola ể ố ắ ỗ Vi ữ t Nam ch c ch n l n m nh h n n a trong t ộ ế ớ ừ ng lai. ớ ằ ứ ắ ớ ơ ữ ươ ệ ạ ắ
Trang 33 / 36
B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI C NHÓM 10 Ả Ệ
STT
N i dung
Ng
i th c hi n
ộ
ườ ự
ệ
Bìa
1
Thúy
2
Hùng
L i m đ u ở ầ
ờ
I. Gi
i thi u công ty Coca-cola
3
ớ
ệ
Mai Đ iạ
II. Đ u vào : nguyên v t li u ậ ệ
ầ
4
Lan Thi Thúy
Ngu n g c ố ồ Thành ph nầ
III. Quy trình
5
6
IV. S n ph m đ u ra ẩ
ầ
ả
7
V. Phân ph iố
Nhung Tâm Hùng Vi tệ Tâm Nhung tệ Vi Lan Mai Thúy
VI. Qu n lý hàng t n kho c a Coca-cola ồ
ủ
ả
Hùng Đ iạ Nhung
8
Tâm
K t lu n ậ
ế
9
T ng h p Word ợ
ổ
Tâm Thúy Hùng
10
Powerpoint
Thi
Trang 34 / 36
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Ngu n Sách: ồ
- Sách Qu n tr cung ng c a GSTS. Đoàn Th H ng Vân ch biên do NXB
ị ồ ủ ứ ị
- Qu n tr chu i cung ng hoàn h o do NXB Lao Đ ng Xã H i xu t b n ấ ả
T ng H p TP.HCM xu t b n. ổ ủ ấ ả ả ợ
- Slide bài gi ng c a Th y Nguy n Phi Khanh
ứ ả ả ỗ ộ ộ ị
2. Ngu n Internet:
ủ ễ ầ ả
-
ồ
-
http://competition.vn/291/tim-hieu-lich-su-cua-thuong-hieu-coca-cola/
-
http://edu.go.vn/e-tap-chi/tin/2/44/5926/nguon-goc-cua-nhan-hang-cocacola.html
-
http://sunlaw.com.vn/nhan-hieu/coca-cola-su-sang-khoai-tuyet-voi.aspx
-
http://www.youtube.com/watch?v=dVfUo6NzTKE
-
http://www.vietaz.com.vn/store/4776/0/1226/1/sell/Nha-cung-cap-chai-PET-va- phoi-PET-cac-loai.htm
-
http://taichinh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/2012/07/thi-truong-bao-bi-thuy- tinh-nhieu-tiem-nang-17482/
-
http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/2012/10/chu-tich-coca-cola-dau-tu-vao-viet-nam- van-rat-hap-dan/
-
https://www.google.com.vn/search?q=m%E1%BA %ABu+chai+cocacola&hl=en&client=firefox-a&hs=fHi&rls=org.mozilla:en- US:official&prmd=imvnso&tbm=isch&tbo=u&source=univ&sa=X&ei=h0SmUMe SFKiSiQf_s4DYAw&ved=0CD4QsAQ&biw=1024&bih=462
-
http://s4.zetaboards.com/BioFood_Tech/topic/8959491/3/
-
http://vnexpress.net/gl/suc-khoe/2005/06/3b9df63d/
-
http://vi.wikipedia.org/wiki/Ax%C3%ADt_citric
Trang 35 / 36
http://vietbao.vn/Suc-khoe/Cafein-co-the-gay-roi-loan-chuyen-hoa- duong/10758127/248/
-
Trang 36 / 36
http://www.doko.vn/luan-van/Phan-tich-he-thong-kenh-phan-phoi-cua-Coca-Cola- tren-thi-truong-mien-Bac-39141