intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 3.2: Các đối tượng trong ASP

Chia sẻ: Do Ngoc Quy Quy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

185
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm cookie: Một cookie thường được dùng để xác nhận một người dùng. Một cookie là một file (chiếm dung lượng nhỏ) trên máy của người dùng để server lưu trữ và thu thập các thông tin về người dùng. Mỗi khi trình duyệt trên một máy tính yêu cầu một trang Web, nó sẽ gửi cookie theo cùng đến Web server. Cookie tạm thời: được lưu ở bộ nhớ trong, được giải phóng khi đóng trang Web. Cookie lâu dài: được ghi ra file....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 3.2: Các đối tượng trong ASP

  1. Các đối tượng trong ASP   1
  2. Nội dung  Cookies, Session và Application  Các đối tượng nội tại của ASP   2
  3. Cookies, Session và  Application  Cookies  Application  Session  File global.asa   3
  4. Cookies  Khái niệm  Cách tạo một cookie  Cách lấy giá trị cookie  Cookie có nhiều giá trị khoá ­ Keys  Đọc tất cả các Cookies  Trường hợp trình duyệt không hỗ trợ  cookies   4
  5. Khái niệm cookie  Một cookie thường được dùng để xác nhận một  người dùng  Một cookie là một file (chiếm dung lượng nhỏ)  trên máy của người dùng để server lưu trữ và  thu thập các thông tin về người dùng  Mỗi khi trình duyệt trên một máy tính yêu cầu  một trang Web, nó sẽ gửi cookie theo cùng  đến Web server  Cookie tạm thời: được lưu ở bộ nhớ trong, được  giải phóng khi đóng trang Web  Cookie lâu dài: được ghi ra file   5
  6. Cách tạo một cookie  Thông qua thuộc tính Cookies của đối tượng  Response  Tạo cookie tạm thời  Response.Cookies(“user”)=“hoanna”  Tạo cookie lâu dài: đặt thêm thuộc tính thời gian  tồn tại Expires  Response.Cookies(“user”)=“hoanna”  Response.Cookies(“user”).Expires=#DateTime#   6
  7. Cách lấy giá trị cookie  Thông qua thuộc tính Cookies của đối  tượng Request  User = Request.Cookies(“user”)   7
  8. Cookie có nhiều khoá ­ Keys  Cookie đó chứa tập các giá trị  Các giá trị được truy cập qua tên     8
  9. Đọc tất cả các cookie      9
  10. Trường hợp trình duyệt không  hỗ trợ Cookies  Đưa tham số vào URL  http://welcome.asp?user=cuonglh  Sử dụng form, chú ý dùng điều khiển ẩn  (hidden)   10
  11. Application  Khái niệm  Đối tượng Application của ASP   11
  12. Khái niệm Appplication  Là tập hợp các file ASP kết hợp với  nhau để thực hiện một mục đích nào đó  Mỗi ứng dụng ­ Application tương ứng  với một thư mục của Website (bao gồm  cả thư mục con và thư mục ảo)  Application ứng với thư mục gốc Home  Directory được gọi là ứng dụng mặc  định ­ Default Application   12
  13. Khái niệm Application  Appication ứng với các thư mục ảo được gọi là  ứng dụng ảo  ASP sử dụng đối tượng Application để lưu trữ  và truy cập các thông tin mức ứng dụng từ  các trang web cấu thành, tới mọi người dùng  Một ứng dụng bắt đầu khi có yêu cầu đầu tiên  đến một trang web của ứng dụng  Ứng dụng kết thúc khi không còn phiên làm  việc nào của người dùng đến ứng dụng   13
  14. Khái niệm Application  Các công việc khi bắt đầu, kết thúc và  giá trị các biến của ứng dụng được quản  lý trong file global.asa  File global.asa nằm trong thư mục của  ứng dụng tương ứng   14
  15. Đối tượng Application  Đối tượng Application quản lý các biến  Application(“tên_biến”)  Application(“usercounter”)  Duyệt qua toàn bộ nội dung các biến của đối tượng  Application     15
  16. Đối tượng Application  Lock và Unlock   16
  17. Session  Khái niệm  Đối tượng Session   17
  18. Khái niệm Session  Quản lý phiên làm việc của từng người dùng  ứng dụng  Vấn đề là trên Internet, Web server ko nắm  được đầy đủ thông tin người dùng, ứng dụng  Web không có trạng thái  ASP giải quyết vấn đề bằng cách dùng  cookie  Mỗi người khi lần đầu kết nối (bắt đầu một  phiên làm việc) sẽ được gán cho một cookie  duy nhất. Cookie này sẽ được trao đổi với  server để xác định người dùng   18
  19. Khái niệm Session  Một session bắt đầu khi có một người dùng  mới bắt đầu yêu cầu một trang web hoặc khi  một biến phiên làm việc được lưu vào   Một session kết thúc khi người dùng ko có  yêu cầu hoặc không refresh trang web trong  một khoảng thời gian nhất định, gọi là thời  gian Timeout (mặc định bằng 20 phút)   19
  20. Đối tượng Session  Đặt thời gian Timeout  Session.TimeOut=30  Lưu trữ và thu nhận các biến phiên làm việc  Session(“tên_biến”) = giá_trị  Gỡ bỏ biến phiên làm việc  Session.Contents.Remove(“tên_biến”)  Huỷ bỏ phiên làm việc  Session.Abandon   20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2