ươ ồ

ng II: ố

c

Ch Ngu n g c, b n ch t và ả các ki u nhà n ướ ể

c.

ướ

II.1.Ngu n g c nhà n II.1.1. H c thuy t Mác - Lênin và các h c thuy t khác v ề

ế

ế

ngu n g c nhà n ố

ướ c. a. Các h c thuy t phi mác xít v ngu n g c nhà n - Thuy t quy n gia tr

ồ ọ ồ ọ ế

ế ề

c ướ ồ ưở : Aristote (384-322), ệ

ng

ế ấ

ủ ề ể ề

ng, NN là m t gia t c m r ng, quy n l c ưở ộ

Bondin, H.Mare....NN xu t hi n là do k t qu ả phát tri n c a quy n gia đình và quy n gia tr ề ự ộ NN là quy n gia tr ở ộ ng m r ng. ở ộ ưở ề

ế ầ ề : Luthez, Bossenet,

- Thuy t th n quy n ả ủ

ng ạ ẩ ch c ra NN đ lãnh đ o ng đ đã t ế ượ ạ ượ ế

ể ứ c ng đ ng. Filmer....NN là s n ph m sáng t o c a th đ . Th ổ nhân dân, duy trì tr t t ậ ự ộ ồ

c

a. Các h c thuy t phi mác xít v ề ế ọ ngu n g c nhà n ố

ướ

ế ề

 Thuy t th n quy n ầ Chia thành nhi u phái: + Phái giáo quy n: NN ph thu c vào giáo h i ộ ng + Phái quân ch : Vua nh n tr c ti p t

th ự ế ừ ượ ụ ậ

ế ề ố ị

+ Phái dân quy n: Th ng đ trao cho nhân ề ủ đ quy n th ng tr dân chúng. ề ế

ề ự ồ

ượ dân quy n l c r i nhân dân u thác cho nhà ỷ vua đ th c hi n quy n l c NN ệ ể ự ề ự

c

a. Các h c thuy t phi mác xít v ề ế ọ ngu n g c nhà n ố

ướ

- Thuy t kh u c xã h i ế ớ ộ : Joan Bodin (1530- ế

ườ

H c thuy t này cho r ng: m i ng ứ ế

ằ c đ t i ích c a các thành viên i cùng nhau ọ ch c ra NN, s ử ể ổ ủ ụ ả

1596), Thomas Hobbes (1588-1679), John Locke (1963-1704).... ế ọ ký k t m t kh ế ướ ộ d ng NN b o v l ệ ợ trong c ng đ ng. ộ

ồ - Thuy t b o l c:

ả ử ụ ạ

ế ạ ự Hume, Gumplovich, ờ ớ E.Duyzinh...NN ra đ i là k t qu s d ng b o l c c a th t c này v i th t c khác. ự ủ ế ị ộ ị ộ

c

a. Các h c thuy t phi mác xít v ề ế ọ ngu n g c nhà n ố

ướ

: L.Petozazitki, Phoreder..

- Thuy t tâm lý ế NN xu t hi n do tâm lý c a ng ấ ủ ườ

ộ ụ ệ ố

ch c do các siêu nhân có s ự ch c ra. ứ ạ

ạ * Tóm l ờ

iạ , các h c thuy t trên tách r i NN v i ớ ờ ố ọ ộ ủ ậ

ể i, không nhìn th y ấ

i nguyên thu ỷ luôn mu n ph thu c vào các th lĩnh, giáo ủ sĩ... NN là t ổ m ng lãnh đ o xã h i t ộ ổ ế quá trình v n đ ng và phát tri n c a đ i s ng v t ch t XH loài ng ậ ườ nguyên nhân v t ch t c a s ra đ i c a NN. ấ ủ ấ ờ ủ ự ậ

c.

II.1.1. H c thuy t Mác - Lênin và các h c ế thuy t khác v ngu n g c nhà n ồ

ướ

ế

b. H c thuy t Mác - Lênin v ngu n g c nhà ề ế ồ ố

n - Gi ọ cướ . ả ồ ố ươ ơ ở

ậ i thích ngu n g c NN trên c s ph ả ng ệ

ử ế ấ ạ ộ

pháp lu n DVBC&LS: NN không ph i là hi n ng xã h i vĩnh c u, b t bi n mà là ph m t ượ trù l ch s . ử ị ẩ

c" - Các tác ph m quan tr ng:"Ngu n g c c a gia ọ ồ h u và c a nhà n ủ ế ộ ư ữ ủ

c và cách m ng" ố ủ ướ ạ ướ

đình, c a ch đ t c a Ph.Ăngghen, "Nhà n ủ c a V.Lênin ủ

II.1.2. Quá trình hình thành nhà n

c.ướ

a. Công xã nguyên thu và t ỷ ổ ch c th t c - b ộ ị ộ ứ

l cạ

ầ ủ

i. Đây là xã h i ch a có giai c p, ư ườ - Ch đ CXNT là hình thái KT- XH đ u tiên c a ộ ấ

là ch đ s h u chung v TLSX ề

ế ộ ở ữ ộ ơ ơ ở ị ộ ứ

ế ộ loài ng ch a có NN. ư - C s kinh t ơ ở ế và s n ph m lao đ ng. ẩ ả c t ch c đ n gi n, th t c là c s là ượ ổ ấ ả bào c u thành xã h i. ộ - XH đ t ế

ổ ứ

ch c th ị

a. Công xã nguyên thu và t t c - b l c ộ ạ ộ

ả ị ộ

ng. HĐTT đ

- H th ng qu n lý c a công xã th t c là H i ộ c h p ợ ưở ng ưở

ch c quy n l c cao ổ ề ự ứ

- Quy n l c trong XHTT đ ượ c hoà nh p vào xã ậ

t c các thành viên, do toàn ề ấ ả ch c ra. Do đó quy n l c ổ ồ ộ ể ộ

ư ấ

ủ ệ ố đ ng th t c và tù tr ị ộ ồ ượ thành b i t t c các thành viên đã tr ở ấ ả thành c a th t c, là t ị ộ ủ nh t c a th t c. ấ ủ ị ộ ề ự h i, thu c v t ộ th c ng đ ng t ề ự ứ này ch a mang tính giai c p, ch a ph i là ả ư quy n l c NN. ề ự

ổ ứ

ch c th ị

a. Công xã nguyên thu và t t c - b l c ộ ạ ộ

- Hình th c phát tri n cao c a XHCXNT là b o ể ả

t c, b l c và liên minh b l c. ộ ủ ộ ạ ứ ộ ạ

ộ ạ ấ ề ự

- Trong bào t c, b l c và liên minh b l c: C ộ ạ ơ ộ ch c , tính ch t quy n l c và t s kinh t ứ ổ ế ở t v ch t so quy n l c không có s khác bi ự ề ự ấ ệ ề v i th t c, tuy r ng s t p trung quy n l c đã ề ự ự ậ ằ ị ộ ớ m c cao h n. ở ứ ơ

II.1.2. Quá trình hình thành nhà n

c.ướ

ấ ự

ệ ể

ườ ự ộ

b. Phân hoá giai c p và s xu t hi n nhà n - Khi con ng ấ ấ ộ ừ

ệ ử ụ

ướ c ấ i ngày càng phát tri n c v th ả ể ể ch t và trí l c trong quá trình lao đ ng, năng t su t lao đ ng tăng lên không ng ng, đ c bi ệ là vi c s d ng kim lo i làm công c s n xu t ấ ạ đã làm cho LLSX đ t đ ạ ượ

ệ t - Cu i c a ch đ CXNT đã di n ra l n l ặ ụ ả c ti n rõ r t. ế ầ ượ ba ế ộ ố ủ

ủ ệ

c b ướ ễ l n phân công lao đ ng xã h i: ộ ầ + Chăn nuôi tách kh i tr ng tr t ọ + Th công tách kh i nông nghi p + Buôn bán phát tri n, th ộ ỏ ồ ỏ ể ươ ng nghi p ra đ i. ờ ệ

ự ấ

b. Phân hoá giai c p và s xu t hi n ấ nhà n

cướ

- S phát tri n c a CCSX, s phân công lao ể ủ

ẩ ả ể ế

ệ ự phát tri n, s n ph m ệ

ế

ả ưở

ủ ng, i nh : tù tr ườ ư h u tài s n di n ễ ả ư ữ ủ

c hình thành h u đ ế ộ ư ữ

ự đ ng XH làm cho kinh t ộ làm ra ngày càng nhi u làm xuât hi n vi c ề chi m đo t c a c i d th a c a CXNT thành ả ư ừ ạ ủ tài s n riêng c a m t s ng ộ ố ủ ự Quá trình t th lĩnh quân s . ra, ch đ t ượ ộ ợ ộ ơ - Ch đ hôn nhân m t v m t ch ng xu t hi n ệ ch ủ ỏ ế ộ ở ấ t ế ự ị

tr thành gia đình nh là đ n v kinh t trong s n xu t. ả ấ

ự ấ

b. Phân hoá giai c p và s xu t hi n ấ nhà n

cướ

ế ườ

ượ ữ

ở giai c p bóc l ấ i ộ . Nh ng ữ

i không có TLSX, b bóc l ị ườ

- M t s ng ộ ố bóc l ộ nghèo khác tr thành ng nghèo khó tr thành ộ ị

ấ ở - Hai giai c p này có quy n l giai c p b bóc l ề ợ ố ậ

ớ ề ị ỡ

c TLSX do i giàu có chi m đ t lao đ ng tù binh và nh ng ng ườ ộ t t ngày càn ộ . t i đ i l p nhau nên ấ mâu thu n v i nhau ngày càng gay g t và ắ ẫ t, đi u ki n KT-XH là c s t n t quy t li i ơ ở ồ ạ ế ệ c a CXNT b phá v , quy n l c XH và h ề ự ệ ủ th ng qu n lý do toàn th thành viên c ng ể ả ố ch c ra không còn thích h p n a. đ ng t ồ ộ ữ ứ ổ ợ

ự ấ

b. Phân hoá giai c p và s xu t hi n ấ nhà n

cướ

ả ộ

ớ ế ư ự ố ệ

i ích và đ a v c a giai c p ị ủ ấ

ộ ấ ị c. và qu n lý XH đã thay đ i ph i t t - Đ duy trì t ả ậ ự ể ch c và m t quy n l c m i khác v có m t t ề ự ề ứ ộ ổ ch t. ấ T ch c đó do giai c p chi m u th v ấ ế ề ứ ổ ch c ra đ th c hi n s th ng tr t kinh t ị ể ự ứ ế ổ t xung đ t công khai gi a các giai c p, d p t ấ ộ ậ ắ giai c p, gi a các xung đ t y trong vòng m t ộ ữ ấ , b o v l tr t t ậ ự ả th ng tr ố ệ ợ ị. Đó là nhà n ướ

ự ấ

b. Phân hoá giai c p và s xu t hi n ấ nhà n

cướ

c a s ra đ i NN là ch đ t ờ ự ế ủ ế ộ ư

ộ ủ ự ờ

ợ ớ

ầ ữ ấ ẫ

ắ ế ứ

- Ti n đ kinh t ề ề h u tài s n. ữ - Ti n đ xã h i c a s ra đ i NN là s phân ự ề ề i ích hoá XH thành các giai c p, t ng l p có l đ i l p nhau và mâu thu n gi a các giai c p, ấ ố ậ t ng l p y gay g t đ n m c không th đi u ể ề ầ hoà đ

ộ ầ ớ ấ c.ượ ờ

- NN ra đ i là m t quá trình chuy n hoá d n ả ể ơ ề

d n, qua nhi u giai đo n, các c quan qu n lý ạ th t c, b l c chuy n thành các c quan NN. ầ ị ộ ộ ạ ể ơ

c

ươ

ướ

ứ ử

ng th c hình thành nhà n ị

ướ

ệ ứ ướ

c. Nh ng ph ữ đi n hình trong l ch s - S ra đ i c a nhà n ờ ủ ự c Aten ra đ i là ph Nhà n ờ ầ

c Aten . ng th c xu t hi n ươ ấ ổ ể c Giéc-manh ấ NN có tính thu n thuý và c đi n nh t. ự

- S ra đ i c a nhà n ờ ủ Do nhu c u ph i thi ầ ự ả

i Giéc ị ố ớ ườ ắ

ố ớ ế ấ ạ ế

i gi ự ng ườ ch ng l ố ữ ị ộ ị ộ ộ ủ ạ ớ ướ t l p s cai tr đ i v i vùng ế ậ đ t La Mã sau chi n th ng c a ng ủ ế m nh đ i v i đ ch La Mã c đ i. ổ ạ c Rôma - S xu t hi n c a nhà n ướ ự ủ ệ Do s thúc đ y c a cu c đ u tranh gi a nh ng ấ ộ ẩ ủ i bình dân s ng ngoài các th t c Rôma i quý t c c a các th t c Rôma.

ng th c hình thành nhà n

c

ươ

ướ

c. Nh ng ph ứ ữ đi n hình trong l ch s ử

- S ra đ i c a các nhà n c Ph ờ ủ ướ ươ ng Đông c ổ

ự đ i.ạ

Do nhu c u t ấ ư v và yêu c u s n xu t nh khai ả

ầ ố

ỷ i ph i t p h p nhau l ộ

ầ ự ệ ị ấ ả ậ ườ ự ồ ộ ộ

ấ ơ ớ ố ả

ệ ồ

kh n đ t đai, tr thu , ch ng thiên tai đòi h i ỏ ẩ i trong m t con ng ạ ợ c ng đ ng có s liên h cao h n gia đình và ơ ệ ộ th t c, v i m t b máy có quy n l c t p ề ự ậ ị ộ trung, th ng nh t h n đ đi u hành và qu n lý ể ề các công vi c chung c a c ng đ ng đó là NN. ộ ủ t Nam đ u tiên là NN Văn Lang c a các - NN Vi ủ ệ

ầ vua Hùng (th k 6-7 TCN). ế ỷ

II.2. B n ch t nhà n

c ướ

ấ ủ

ấ ệ ấ

ướ . c i trong XH có giai c p và ắ ấ

ả ấ

II.2.1. Tính ch t giai c p c a nhà n ấ - NN xu t hi n và t n t ồ ạ luôn mang b n ch t giai c p sâu s c. ấ + NN do giai c p nào t + NN t n t ch c ra và lãnh đ o? c h t ph c v l ế ạ i ụ ụ ợ ướ

ứ ổ i và ho t đ ng tr ạ ộ ích c a giai c p nào? ồ ạ ủ ấ

ữ ẳ ể ẩ

- Nh ng nhà kinh đi n c a CN Mác -Lênin ể ệ ể ề ấ

ủ kh ng đ nh: "NN là s n ph m và bi u hi n ả c a nh ng mâu thu n giai c p không th đi u ẫ ủ hoà đ c". ị ữ ượ

II.2.1. Tính ch t giai c p c a nhà n

ấ ủ

ướ . c

- NN tr c h t là " ế

ướ ấ

ể b máy tr n áp đ c bi ấ ấ ị

3 m t: ể ượ ặ

ộ ộ ệ

t, là công ị

t c a ệ ủ ặ ộ giai c p này đ i v i giai c p khác ", là b máy ộ ố ớ dùng đ duy trì s th ng tr giai c p. ấ ự ố - S th ng tr giai c p đ c bi u hi n ệ ở ấ ị ự ố + Kinh tế + Chính trị + t t ng ư ưở ng ch đ c bi - NN là m t b máy c ế ặ ự ố ấ ể i s phán kháng c a giai c p b ủ ị ố ưỡ c s c bén nh t đ duy trì s th ng tr giai ụ ắ c p, đàn áp l ấ tr , b o v l ệ ợ ị ả ạ ự i ích c a giai c p th ng tr ị ủ ấ

II.2.1. Tính ch t giai c p c a nhà n

ấ ủ

ướ . c

ộ t, NN có thu c tính chung là b ộ

ế

ủ ệ ưở

t. ộ ấ ủ

ụ ự ể

ủ ề ấ

- Trong XH bóc l ộ máy đ c bi t duy trì s th ng tr v K.T , ự ố ặ ị ề C.Tr , T.T ng c a thi u s đ i v i đa s là ể ố ị ố ố ớ nhân dân lao đ ng, th c hi n n n chuyên ề ệ ự chính c a giai c p bóc l ộ - NN XHCN là NN ki u m i, là công c th c hi n ệ ớ n n chuyên chính c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng.ộ

II.2.2. Vai trò xã h i c a nhà n

ộ ủ

c ướ

ch c - NN là m t t

ệ ợ ươ ả , là ph ả

ị ả

ng ứ quy n l c công ề ự i ích chung c a XH (b o đ m ự ổ ể ủ ể

ư ệ ể

ủ ể ở ố

ộ ổ th c b o v l ứ ả ủ chung, s n đ nh, b o đ m các giá tr tr t t ị ả ậ ự i và phát tri n). chung c a XH đ XH t n t ồ ạ - Vai trò XH là m t ộ thu c tính khách quan ph ổ ộ bi nế c a NN nh ng vi c bi u hi n c th và ủ ệ các m c đ th hi n này không gi ng nhau ộ ể ệ ki u NN khác nhau. ứ ể

II.2.3. Các đ c đi m (d u hi u) c a nhà n

c ướ

- Nhà n ứ

ộ ổ ệ ộ

c là m t t ch c quy n l c chính tr ướ ị ề ự t, có b máy chuyên th c công c ng đ c bi ặ ộ ự hi n c ng ch và qu n lý nh ng công vi c ệ ữ ế ưỡ ệ chung c a XH. ủ

ả ệ ự ư ổ

ủ ề

- NN th c hi n qu n lý dân c theo lãnh th - NN có ch quy n qu c gia ố - NN ban hành pháp lu t và th c hi n qu n lý ậ ự ệ ả

b t bu c đ i v i công dân. ố ớ ắ ộ

ự ế ệ

thu d - NN quy đ nh các lo i thu và th c hi n thu ạ i hình th c b t bu c. ứ ị ế ướ ắ ộ

II. 3. Các ki u l ch s nhà n ể ị

c ướ

II.3.1. Khái ni m ki u l ch s nhà n - Ki u NN là t ng th nh ng đ c đi m c b n ặ ơ ả

ấ ể ị ể ả

ề ệ ổ ể ệ ệ c ướ ể ấ ồ ạ

i và phát ấ

ể ữ c a NN th hi n b n ch t giai c p, vai trò XH, ủ nh ng đi u ki n phát sinh, t n t ữ tri n c a NN trong m t HTKTXH có giai c p ộ ủ ể nh t đ nh. ấ ị - XH loài ng ườ ả

ươ ứ ấ

i đã tr i qua 5 HTKTXH trong đó ng ng có 4 ư ủ ế

có 4 HTKTXH có giai c p và t ki u NN: NN ch nô; NN phong ki n, NN t ể s n, NN XHCN ả

ể ị

ế ể

ể ệ

ủ ợ ố ị

ế

ử ị

ứ ộ

ế ộ ỏ ị

II.3.1. Khái ni m ki u l ch s nhà cướ n - Ki u NN ch nô; NN phong ki n, NN t s n ể ư ả đ u có đ c đi m chung là ki u NN bóc l t, ặ ề ộ chúng xu t hi n và t n t i trên c s ch đ ấ ế ộ ơ ở ồ ạ h u v TLSX, là công c duy trì và b o v t ệ ả ụ ề ư ư n n th ng tr và l i íc c a giai c p ch nô, đ a ề ủ ị ấ s n. ch phong ki n và t ư ả ủ - NN XHCN là NN cu i cùng trong l ch s , xây ố d ng trên ch đ s h u XHCN v TLSX, là ế ộ ở ữ ự ch c quy n l c c a nhân dân lao đ ng, s t ứ ề ự ủ ổ t, m nh l ch s c a nó là xoá b ch đ bóc l ộ ử ủ ệ xây d ng CNXH, CNCS.

ể ị

ế ủ ả

ị ạ ự ể ấ

r i b NN và đ a v ị

ị ủ ấ ố

ợ ự ượ ả ậ ớ

II.3.1. Khái ni m ki u l ch s nhà cướ n - S thay th c a các ki u NN không ph i là quá ể ự trình t nó, giai c p th ng tr đ i bi u cho ố PTSX cũ không bao gi t ờ ự ờ ỏ ị th ng tr c a mình, b i v y giai c p đ i bi u ể ở ậ ạ cho PTSX m i ph i t p h p l c l t ng đ l ể ậ t l p NN m i. đ ki u NN cũm thi ớ

ổ ể ế ậ

c ch nô, ủ

ướ s n. ư ả

II. 3.2. Ki u nhà n ể phong ki n và t ế c ch nô a. Ki u nhà n ủ ướ - Là NN đ u tiên trong l ch s ị - C s kinh t

ơ ở ế ủ ch nô đ i v i TLSX và ng ủ ố ớ . ệ

ử c a NN là ch đ s h u c a ế ộ ở ữ i nô l ườ ủ

ể ự ủ ề

- Trong XH có 2 GC chính là ch nô và nô l ệ - NN ch nô là công c b o l c đ th c hi n ệ ụ ạ ự n n chuyên chính c a giai c p ch nô, duy trì ấ ủ và b o v l i ích c a giai c p ch nô, đàn áp ệ ợ ả và nh ng ng i lao đ ng khác. nô l ữ ệ ủ ườ ấ ộ

a. Ki u nhà n

ướ

c ch nô ủ

ệ ự ủ

ủ ườ

- Ch c năng đ i ngo i n i b t c a NNCN là ti n ữ ứ ủ ố ệ ế

hành chi n tranh xâm l - NNCN th c hi n b o v và c ng c ch đ s ế ộ ở ố ệ ả i nô l h u c a ch nô đ i v i TLSX và ng ố ớ ạ ổ ấ ủ ượ ế

c c phân thành:

- HTKTXH CHNN đ + Ch đ nô l ế ộ + Ch đ nô l ế ộ ượ c đi n ệ ổ ể Ph ươ ệ ng Đông c đ i ổ ạ

b. Ki u nhà n ể

ướ

c phong ki n ế

- C s kinh t ế ủ

ố ớ ộ

ấ ủ ụ ả ị

ộ - Trong XH có 2 giai c p chính là c a NN phong ki n là ch đ s ế ơ ở ế ộ ở h u c a GCĐC ch phong ki n đ i v i TLSX, ủ ế ữ GCND không có ho c có r t ít ru ng đ t nên ấ ặ ph i ph thu c vào đ a ch phong ki n. ấ ế ủ và đ a ch ị

+ Giai c p đ a ch đ c chia thành nhi u đ ng ủ ượ ị ề ẳ nông dân. ấ

ườ

c s h u nhà c a.... i nông dân có u th h n so v i ớ , h đ ệ ọ ượ ế ơ ử ư ở ữ c p.ấ + Đ a v ng ị ị i nô l ng ườ

b. Ki u nhà n ể

ướ

c phong ki n ế

- V b n ch t ụ

ế ấ

ấ NN phong ki n là công c trong ế ề ả tay GCĐC phong ki n đ th c hi n chuyên ể ự chính đ i v i giai c p nông dân, th th c ng ợ ủ ộ và các t ng l p lao đ ng khác. ố ớ ầ

ộ - Ch c năng đ i ngo i ch y u c a NN phong ạ

c m r ng đ t đai, ứ ế ế ủ ế ượ ủ ở ộ ấ

ớ ố ki n là chi n tranh xâm l lãnh th .ổ

c. Ki u nhà n

s n c t ướ ư ả

ế ế ộ ư

b n v TLSX và bóc l : QHSX TBCN d a trên ch đ t ự t giá tr th ng ộ ề ị ặ

- C c u giai c p: có 2 giai c p chính là GC t ấ ấ ư

- Nh ng hình th c đi n hình c a s ra đ i NN t ứ ự ủ ể ờ ư

- C s kinh t ơ ở h u t ữ ư ả d .ư ơ ấ s n và GC vô s n ả ữ s n:ả

+ Thông qua cu c CMTS v i kh i nghĩa vũ ộ

trang, thi t l p quan h t ớ ệ ư ả ế ậ

ở Anh T.K ỷ

Pháp T.k 18) ộ 17, ở b n. (Cu c CMTS Hà Lan vào TK 16, ỷ ỷ ở

c. Ki u nhà n

s n c t ướ ư ả

s n, GCTS tho hi p v i ớ

- B ng c i cách t ư ả ả ộ ớ ả ệ ứ ế

ậ ả

nh ng vùng v n là ữ ố

- Quá trình hình thành và phát tri n c a NN t

ằ t ng l p quý t c phong ki n (Đ c, Tây Ban ầ Nha, Nh t B n). - S hình thành NN t ự thu c đ a c a Anh (th k 18-19). ị s n ư ả ở ế ỷ ủ ộ

ủ ể ư

s n có th chia làm 4 giai đo n chính: ả

+ Th i kỳ th ng l ờ ể ắ ợ ủ ế

ạ i c a các cu c CMTS đ n ộ ạ ủ năm 1871. NN trong giai đo n này có vai trò ti n b , là "lính gác đêm" c a giai c p TS. ế ấ ộ

c. Ki u nhà n

s n c t ướ ư ả

+ Giai đo n 1871 - 1917, CNTB phát tri n thành ể ạ

ộ ề ế

ạ CNTB đ c quy n và CN đ qu c. ố ạ ủ

ả ề ọ

ề ề ộ ở ộ

ườ ấ

ng ph n dân ả , CN quân ế ẽ

+ Giai đo n 1917 -1945, là giai đo n kh ng ho ng nghiêm tr ng c a CNTB, nhi u n i ơ ủ CNTB đ c quy n tr thành CNTB - đ c quy n NN, NN d n sâu vào con đ ch , can thi p m nh m vào kinh t ạ ệ ủ t đ c tài quân s phát tri n. phi ệ ộ ự ể

+ Giai đo n t ạ ừ năm 1945 đ n nay, CNTB ế

chuy n sang th i kỳ phát tri n m i. ể ể ớ ờ

ướ ướ

t Nam c Vi ệ c pháp quy n ề

t Nam

ủ ướ

c xã h i ch nghĩa ị

ố : QHSX TB ế ộ

ằ ả

>< GCVS và nh ng ng - Ti n đ XH: GCTS ữ

c XHCN và nhà n II.3.3. Nhà n ướ XHCN. V n đ xây d ng nhà n ề ấ Vi ệ a. Nhà n ộ Là ki u NN cu i cùng trong l ch s . ử ể >< LLSX ti n b đòi - C s kinh t ơ ở ế h i ph i thay th QHSX TB b ng QHSX m i ớ ế ỏ ế ộ công h uữ v TLSX - QHSX d a trên ch đ ề ự XHCN. i ườ ề ề lao đ ng khác ngày càng gay g t không th ể ộ đi u hoà đ

c ượ ề

a. Nhà n

c xã h i ch nghĩa

ướ

ị ọ

ể CNDVBC&CNDVLS - là các ng khoa h c đ GCCN t ổ ể ọ

ả ả

S ra đ i c a đ ng C ng s n và s nh n c vai trò và s m ng l ch s c a ự ậ ử ủ ờ ủ ượ ị

t - V t ng và chính tr : Khoa h c phát tri n, ề ư ưở s sáng l p ra ậ ự t h c thuy t t ế ư ưở ọ ch c ti n hành CM VS. ứ ế ộ ự th c đ ứ ạ ứ GCCN.

a. Nhà n

c xã h i ch nghĩa

ướ

- Đ NN XHCN ra đ i thì GCCN d ướ ự

ả ủ ờ ộ

ả ấ

i s lãnh ể đ o c a Đ ng C ng s n ph i ti n hành cu c ả ạ ả ế ộ t đ nh t, vì v y CMVS là cu c CM có tính tri ậ ấ ệ ể m c đích giành chính quy n v tay GCCN và ề ề nhân dân lao đ ng là v n đ c b n và ch ề ơ ả ủ ấ y u nh t song không ph i là cu i cùng và duy ố ế nh t. ấ

- Ba hình th c ra đ i c a NN XHCN: ờ ủ + Công xã Pari năm 1871, chính quy n NN thu c v nhân dân lao đ ng trong 72 ngày ề ộ ộ

a. Nhà n

c xã h i ch nghĩa

ướ

ạ - Ba hình th c ra đ i c a NN XHCN: ờ ủ + Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 d ả

ủ t. ế

ủ ờ

ộ ố ớ c XHCN

Châu Á nh Vi ủ Đông Âu nh Ba Lan, Ti p ư ư ệ ở

i ướ ườ s lãnh đ o c a đ ng Bonsevich Nga thành ự l p NN Xô Vi ậ + Nhà n c dân ch nhân dân ra đ i sau chi n ế ướ th ng c a nhân dân Liên Xô và các l c l ng ự ượ ủ ắ . ti n b đ i v i ch nghĩa phát xít qu c t ố ế ế Các n ệ ướ t Nam, ắ ề ở Kh c, Rumani... Tri u Tiên, Trung Qu c ố

b. Nhà n

c Vi

ướ

t Nam xã h i ch nghĩa ộ

- Cách m ng tháng Tám năm 1945 thành công,

ạ t Nam dân ch c ng hoà ra đ i - NN ệ ờ

NN Vi công nông đ u tiên ầ

ủ ộ Đông Nam Châu Á. ở - 1946 -1954, NN ti n hành cu c đ u tranh ế ấ ộ

ự mi n B c, đ u tranh ch ng M ế ố ỹ ở ề ắ ấ ở

ch ng th c dân Pháp và sau đó ti n hành CM ố XHCN mi n Nam ề

- 1954 -1975 hoàn thành cu c CM dân t c, dân ộ

ch nhân dân trong c n ộ ả ướ ủ

t Nam XHCN ự ế ệ

c. - 1975 đ n nay xây d ng NN Vi

c pháp quy n

ướ

ề ở

c. V n đ xây d ng nhà n Vi

ề ấ t Nam

c pháp B nố đ c đi m c b n c a nhà n ơ ả ủ ể ướ

ặ quy n:ề

ả ỉ

ệ ố ầ ả ả

+ M i công dân đ u bình đ ng tr c pháp lu t. + Có h th ng pháp lu t hoàn ch nh, ph n ánh ậ yêu c u khách quan c a qu n lý NN và qu n ủ lý XH ọ ướ ề ẳ ậ

Quan h gi a NN và công dân là quan h ệ bình đ ng v quy n và nghĩa v . ụ ệ ữ ề ẳ ề

c pháp quy n

ướ

ề ở

c. V n đ xây d ng nhà n Vi

ề ấ t Nam

- B n đ c đi m c b n c a nhà n c pháp ơ ả ủ ể ướ

ệ ề ứ ộ ổ

ặ ố quy n:ề + Là m t t ề ả

ự ậ ữ ủ ch c th c hi n công quy n d a trên ự i ợ ắ ề c pháp lu t i đ ậ ườ ượ

+ Quy n l c NN v l p pháp, hành pháp và t

n n t ng pháp lu t v ng ch c, các quy n, l ích chính đáng c a con ng b o v . ệ ề ự ượ ề ậ ị ợ

ươ

ư pháp đ c phân đ nh rõ ràng, h p lý cho ba h th ng c quan NN t ơ ệ ố ch ki m tra, giám sát, ch ế ể ng ng trong m t c ộ ơ ứ c l n nhau. ế ướ ẫ

THE EN!