Ữ Ụ Ề Ể CHUYÊN Đ “GIÁO D C PHÁT TRI N NGÔN NG ”
ườ ể ủ Ờ Ở Ầ L I M Đ U i nói chung, v i s phát tri n c a tr m m
ổ ẻ ệ ữ ố ớ Ngôn ng đ i v i con ng ặ
ẻ ữ ề ể
ự ớ ự t là tr 2 – 3 tu i) có m t v th h t s c quan tr ng. Nó là ể duy c a tr . Ngôn ng là
ọ ầ ệ ể ư ẻ ấ ng ti n giúp cho chúng ta và nh t là tr em giao ti p v i m i ng
ồ ộ ố ộ ị ế ế ứ ệ ẻ ớ ấ
ể ườ ề ầ ồ
ể i hi u, hi u khi ng ế ệ ể ế
ể
ươ ủ ng trình CSGD tr theo h ng
ư Nh chúng ta đã bi ớ ủ ướ ể ẻ ượ ầ
ẻ c phát tri n qua ộ ể ấ ệ ẩ ữ ậ ặ ả ỹ
ụ ữ ộ
ể ầ ọ ữ ệ ủ ể ộ
ổ
ể ở ẻ ọ ư
ằ
ả ạ
sách, cách ẹ ừ ầ ủ ộ ẻ ẽ ẻ ữ ệ ể ầ ẻ ầ ọ non nói riêng (đ c bi ề ả ể ấ ơ ở ề ộ m t trong nh ng c s , ti n đ đ cho tr phát tri n toàn di n v c th ch t ủ ữ ữ ẫ l n tinh th n. Ngôn ng giúp cho s phát tri n t ươ ế ườ i và giúp ph ẻ ễ ọ ệ ộ tr d dàng hoà đ ng vào cu c s ng m t cách thân thi n nh t, nói sao cho m i ế ế ườ t khi giao ti p. Đ ng i khác nói đó là đi u c n thi ng ế ớ ậ ể ẻ ờ th i, thông qua giao ti p giúp tr phát tri n trí tu đ nh n bi i xung t th gi ả ẻ ủ quanh và phát tri n tình c m c a tr . ộ ế t, n i dung c a ch ụ ầ ổ đ i m i c a ngành giáo d c m m non hi n nay yêu c u tr đ ứ 5 m t: th ch t, nh n th c, ngôn ng , th m m , tình c m xã h i. Trong đó, ữ ộ n i dung phát tri n ngôn ng là m t trong nh ng nhi m v vô cùng quan tr ng ụ ủ c a giáo viên m m non. Mà m t trong các m c tiêu c a phát tri n ngôn ng cho ả ộ ọ ẻ tr kh năng nghe, đ c, phát âm... và m t tr 5 tu i là: hình thành và phát tri n ệ ọ ọ ầ ở ậ ế ế ố ỹ t gi t nh : cách l s k năng c n thi t cho vi c h c đ c, h c vi ắ ố ợ ữ ả ừ ọ ế ầ c m bút tô vi t ch , kh năng ph i h p tay, m t và tri giác t trái tr n v n t ố ủ ặ ễ ả ự ệ ế s vi c ho c ý mu n c a mình b ng câu đ y đ m t t di n t sang ph i, bi ệ ạ ạ ữ ườ ng ch phong phú quanh tr s góp cách m ch l c rõ ràng. Vi c t o môi tr ổ ệ ả ự ph n tích c c và có hi u qu cao trong vi c phát tri n ngôn ng cho tr 5 tu i.
ẻ
ủ ế ử ụ ờ ỳ i xung quanh và là th i k tích lu v n t
ạ ủ ể ổ
ữ ẻ ế ứ ệ ệ
ủ ạ ủ ầ ể ự ắ ả ố ể b c h c m m non đ t k t qu t
ẻ ớ ồ ậ ọ ầ ẻ ự ọ ơ ặ ơ ụ h c qua ch i, ch i mà h c
ẻ ắ ng châm giáo d c “ ọ ươ ấ ể ể
ạ ộ ổ
ẩ ỹ ạ ộ ộ ố ể ế
ướ ố ơ ệ ữ ể ự ủ ạ nhiên c a tr , tr c n ch i nh c n c m ăn, n
ơ ộ
ư ầ ơ ứ ữ ữ ể ở ẹ ủ ơ ả ẻ ể ộ ẻ ẻ ở ộ ổ ữ Tr đ tu i Nhà Tr (tr 24 36 tháng) ch y u s d ng ngôn ng nói ỹ ố ừ ủ ề ế ớ ể ế ể đ giao ti p và tìm hi u v th gi c a ờ ỳ ữ ậ ề ị ắ ể ẻ ẻ tr . Đ tr không b m c các t t v ngôn ng sau này, th i k này các giáo viên ẻ. Đ cặ ầ ệ ế ế ứ phát tri n ngôn ng cho tr c n h t s c chú ý đ n rèn luy n phát âm và ể ộ ế đi m tâm lý c a tr trong giai đo n 24 – 36 tháng tu i là tr h t s c hi u đ ng, ạ ộ ụ ạ ộ ho t đ ng v i đ v t là ho t đ ng ch đ o c a tr . Đ th c hi n vi c giáo d c ạ ế ẻ ở ậ ể t thì c n n m ch c đ c đi m phát tri n tr ọ “. ươ ủ tâm lý c a tr và th c hi n ph ơ ệ ệ ộ ng ti n quan tr ng nh t đ phát tri n trí tu , Trò ch i là m t trong nh ng ph ố ớ ớ ẻ ứ ạ đ o đ c, th m m và th l c. Riêng v i tr 2 – 3 tu i, ngoài ho t đ ng đ i v i ủ ồ ậ ơ đ v t là ho t đ ng ch đ o thì trò ch i không th thi u trong cu c s ng c a ẻ ẻ ầ ầ ự ẻ c u ng, tr . Ch i là nhu c u t ế ẻ lĩnh h i nh ng trí th c tiên ti n, khoa không khí đ th . Qua trò ch i giúp tr ỹ ố ừ ọ . h c m t cách nh nhàng, tho i mái giúp tr phát tri n ngôn ng tích lu v n t
ạ ố ộ
ơ ệ ổ ứ ấ ậ ơ ụ ơ
ch c, h ầ ộ ẽ ế ể ẻ ụ ẫ ệ ạ ộ ẻ ch t v n đ ng nhanh, m nh và khéo léo. ng d n tr ch i các trò ch i có m c đích, có n i dung phong ẻ ề ả
ủ ứ ả Trò ch i còn giúp tr phát tri n các t ướ Vi c t ụ ẽ phú theo yêu c u và nhi m v giáo d c s có tác đ ng m nh m đ n tr v c ẻ ý th c tình c m, ý chí và hành vi c a tr .
Ộ N I DUNG
ữ ữ ườ Ngôn ng ch sinh ra và phát tri n trong xã h i loài ng
ự ộ ờ ồ ạ
ề ố ượ ế ị ở ế ố ơ ả ộ ể c b n quy t đ nh s ra đ i, t n t ủ
ọ ọ ả ậ ộ ọ ữ ữ ọ ộ ườ i trong xã h i. Ngôn ng đã tr thành đ i t ư
ộ ộ ữ c h t, ngôn ng là m t hi n t
ầ ườ ữ ỉ ệ ượ ộ ng xã h i. ố ỉ i. Ngôn ng và ể ủ i và phát tri n c a con lao đ ng là hai y u t ọ ng c a nhi u ngành khoa h c ng ấ ủ ụ nh : Xã h i h c, ngôn ng h c, tâm lý h c, giáo d c h c…V y b n ch t c a ữ ọ ngôn ng h c là gì? ướ ế Tr Ngôn ng ch sinh ra trong xã h i do ý mu n và nhu c u ng
ố
ữ
ộ ặ ế ư ữ ế ể ữ
ố ể
ợ ế ệ ữ ượ
ụ
ễ ấ ỗ ừ ờ th i th u c a m i chúng ta. Nú nh ọ ọ ư ơ ấ ủ ườ ườ i.
ả i ta ph i ể ớ ộ ồ ạ ế i và phát tri n. Bên ngoài xã h i giao ti p v i nhau trong quá trình s ng, t n t ủ ớ ộ ườ i ngôn ng không th phát sinh. Ngôn ng là cac chung c a xã h i, loài ng ẽ ượ ữ ố ớ ỗ ộ t ch xã h i ch t ch , đ c gi đ i v i m i cá nhân ngôn ng nh là m t thi ủ ộ ề ỡ ồ gh n, phát tri n trong kinh nghi m, trong truy n th ng chung c a c ng đ ng. ể ế ộ ậ ế t ch đó là m t t p h p nh ng thói quen nh nghe, nói và hi u đ c ti p Thi ư ộ thu m t cách d dàng và liên t c ngay t ắ ộ ỏớ ỗ là m t c ự ặ ộ ố ớ gì đ y b t bu c đ i v i m i m i ng ữ ữ ệ i trong m i ng ữ ẩ
ủ ớ ồ i nh
ủ ườ ộ ộ ể ươ ữ ệ ế ỗ t gi a ngôn ng chu n, ngôn ng chung c a m i ỏ ế ng)…cũng chính là nh ng bi u hi n sinh đ ng, đa
ị ộ ủ
ạ ộ c ng đ ng dân t c v i các bi n d ng c a nó trong các c ng đ ng ng ơ h n ( g i là ti ng đ a ph ữ ạ d ng v tính xã h i c a ngôn ng . ữ ữ
ượ Ở ẻ ế ề ườ i ta có đ ườ ố i s ng xug quanh. c ngôn ng là do ố ể tr em đ có v n ữ nh ng ng
ệ ở ộ ọ ậ ng xã h i đ c bi
M t khác, s phân bi ồ ộ ọ ề Ngôn ng không mang tính di truy n, ng ọ ậ ừ quá trình h c t p, ti p thu t ả ả ữ ấ ị ngôn ng nh t đ nh ph i tr i qua quá trình h c t p lâu dài. ệ ượ ộ ữ Ngôn ng là m t hi n t ủ ầ ộ ặ ộ ế
ượ
ụ ơ ở ạ ầ ứ ứ ươ ầ ng t ng t ấ ộ ổ ủ ữ ử
ọ
ộ i trong xã h i. ệ ặ ườ ữ ươ ế
ừ ề ạ
ườ ườ
ữ t b i nú không ph thu c vào ượ ki n trúc th ng t ng riêng c a m t xã h i nào cho nên khi c s h t ng nào ế ự ụ ỡ ị đó b phá v kéo theo s s p đ c a ki n trúc th ng ng thì ngôn ữ ẫ ng v n là nú. M t khác ngôn ng không mang tính giai c p, nú ng x bình ớ ẳ đ ng v i m i ng ườ ng ti n giao ti p quan trong nh t c a con ng i. Ngôn ng là ph ớ ườ ự ế i khác v i ng Giao ti p là s truy n đ t thông tin t ế ấ ị ụ ổ ư ưở ộ ng tình t m t m c đích nh t đ nh nào đó. Khi giao ti p ng ượ ườ ư ưở ế ộ ớ ả c i này đ t c m v i nhau, tác đ ng đ n nhau, nh ng t ấ ủ ế i này đ n ng i ta trao đ i t ệ ủ ng, trí tu c a ng
ế ế ệ ừ ế ệ ờ ng ế i này đ n ng
ữ ự ả ả ự ồ ạ ủ ườ ộ i c a xa h i loài ng th h này đ n th h khác – đó là nh i. truy n t ngôn ng m t trong nh ng đ ng l c đ b o s t n t
ữ duy
ự
ượ ng ti n c a t ả ứ ữ
ươ ư ậ ệ ng ti n này t
ề ừ ườ ữ ộ Ngôn ng là ph ườ ủ T duy c a con ng ướ ế c ti n hành d ệ ấ ể ể ệ ư ệ ể ể ữ
ượ ộ
ố
ấ ể ặ ườ i khác , t ộ ươ ệ ủ ư ế ớ i khách quan xung quanh i s ph n ánh th gi ứ ồ ữ i hình th c ngôn ng . Ngôn ng là hình th c t n ề duy là duy. V ph ả ủ ế ệ ư duy. Các k t qu c a c bi u hi n, còn ngôn ng là cái đ bi u hi n t ự ờ ầ c khoác lên mình duy (thu c lĩnh v c tinh th n) bao gi cũng đ ệ ữ ư ượ ườ duy i khác “th y đ c”. M i quan h gi a t ặ ả ặ ờ ấ ư gi y đã có m t này ph i có m t
ư ủ ế ch y u đ ạ ươ t i, là ph ng ti n v t ch t đ th hi n t ể ượ cái đ ư ạ ộ ho t đ ng t ỏ ậ ấ ộ m t cái v v t ch t làm cho ng ữ và ngôn ng có th hình dung nh hai m t t kia.
ệ ữ
ể
ộ ể ệ ụ ươ ủ ệ ệ ẻ ẻ ộ ộ ệ ố ế ể ươ ng ti n đ giao ti p, là i ngôn ng là m t h th ng ký hi u, là ph ẻ ư ữ duy c a tr phát duy. Phát tri n ngôn ng cho tr giúp cho t ề ể ng ti n đ giáo d c tr m t cách toàn di n v nhân
ớ ầ ữ ườ ề ọ ng m m ọ ở ườ tr ng ch trong l p h c
ề
ệ
ề ổ ạ ộ ẻ ch c d y tr 5 tu i. Giáo ng quan tâm nhi u đ n đ dùng đ ch i ph c v cho ho t đ ng có
ế ư ổ ế ệ ạ
ả ạ ữ ẻ ứ ổ ứ ạ ớ ng trình đ i m i hình th c t ồ ơ ụ ụ ồ ẻ ườ ng ch xung quanh tr . ủ ươ ạ ạ ng
ư ế
ạ ườ ơ ớ ể ng, các góc ch i l n, tên các góc ch i ch y u đ trang
ủ ế ệ ữ ườ ướ ữ ọ ợ ơ ng dùng là ch bay b m cách đi u không phù h p
ớ ẻ ọ ậ ườ ư ầ
ậ ố
ự ế ượ ứ ữ ể ừ ầ đ u năm, đ n cu i năm không thay đ i, vì v y không ẻ ể ổ ủ ớ
ng ghi tr c ti p, không g n gũi v i tr ( nh : góc h c t p, ẻ c h ng thú cho tr . ữ ế ẻ c c m giác m i m đ kích thích tính tò mò khám phá c a tr . ớ ẻ ườ ớ ụ ọ i l n đ c, không có tác d ng v i tr vì
ữ ữ ng, còn ch in hoa và ch in
ườ ạ ộ ữ ữ ủ ệ ậ i thi u qua trong ho t đ ng có ch đích, vì v y ch in hoa
ớ ẻ ấ ầ ẫ
ệ ng trong ch
ươ ồ ữ ệ ơ ấ ự ươ ươ ưở ng trình ế ế ạ t k t o ngu n d li u... là ng trình t thi
ạ Tóm l ụ ể ư công c đ t tri n và còn là m t ph ạ ứ cách đ o đ c. ạ ự ủ ấ Th c tr ng c a v n đ ta môi tr ệ Non hi n nay: * V phía giáo viên: ươ ự Khi th c hi n ch ườ viên th ủ ch đích, ch a chú ý đ n vi c t o môi tr +Giáo viên ch a chú ý d y theo kh năng c a tr , còn d y đ i trà theo ch trình đã lên k ho ch. ả Ở các m ng t + ớ trí l p h c, vì các ch th ớ ẻ v i tr . + Tên các góc th góc phân vai...) không gây đ +Có nh ng tuýp ch đ t ạ ượ ả t o đ ữ ỉ ề +Nhi u tuýp ch ch dùng cho ng ạ ả không có hình nh minh ho . ẻ ữ ủ ế +Ch cho tr làm quen ch y u là ch in th ỉ ượ ườ ng ch đ c gi th ườ ữ ng tr r t hay nh m l n. và ch in th ệ +Vi c khai thác công ngh thông tin và trò ch i l y ý t kidsmart, ch ng trình happykis, ch ư ch a có.
ế
ộ ấ ế ế ng là r t y u. ứ t làm quen ch in hoa và ch in th ườ ườ i lĩnh h i ki n th c (nghe), còn
ề ẻ i truy n th ki n th c ( nói).
ừ . ữ c a các ch cái trong t
ữ ụ ộ ứ ậ ượ c th t ệ ữ ừ i nói. ứ ự ủ ờ và l
ộ
ư ư ố ế ợ ể ượ ấ ị ụ ớ ệ ạ ườ
c vi c t o môi tr ể ư ế ữ ổ ệ
ư ế ể
ề
ệ ườ ả ừ ự ể tin khi b t. Đi tìm l
ế ợ ạ
ệ ạ
ỉ ạ ẻ ệ ạ ạ ế ữ ườ ệ ậ ủ t thông qua vi c t o môi tr
ề ẻ *V phía tr : ệ ữ ậ Vi c nh n bi ạ ộ ẻ Tr ho t đ ng hoàn toàn th đ ng, tr là ng ụ ế ườ cô là ng ầ ế ẻ H u h t tr không nh n đ ể ẻ ư ố Tr ch a hi u m i quan h gi a t ụ ề *V phía ph huynh: ể ạ ươ ng pháp nh t đ nh. Ch a ph i k t h p v i giáo viên đ d y theo m t ph ẻ Ch a hi u đ ng ch xung quanh tr có tác d ng quan ẻ ữ trong vi c phát tri n ngôn ng cho tr 5 tu i nh th nào. ả ẻ ạ T th c tr ng trên, suy nghĩ ph i làm gì và làm nh th nào đ giúp tr phát ế ứ ơ ả ớ ể ẻ ữ ế ữ ặ t có ki n th c c b n v làm quen v i ch vi tri n ngôn ng , đ c bi t, đ tr ổ ả ờ ậ ố ướ ự i đó là c quá trình ng ph thông th t t c vào tr t i gi ừ ự ế ả ứ ả ệ ớ ọ ậ ơ gi ng d y, k t h p v i h c t p nghiên c u tài li u không đ n gi n. T th c t ề ộ ố ệ ượ ồ ưỡ ọ ậ ng chuyên đ do ngành ch đ o. đã rút ra đ c m t s bi n và h c t p b i d ả ố ả ố ệ ự pháp th c hi n đ t k t qu t t trong vi c d y tr ôn t p c ng c kh năng ữ ế ế ừ ậ nh n bi ng ch xung t t và ch cái Ti ng Vi quanh tr .ẻ
Ệ BI N PHÁP
ạ ệ
ớ ọ ọ
ọ
ủ ư ẻ ả 1.Bi n pháp 1: T o môi tr ườ ả ạ *Vì sao ph i t o môi tr Nh chúng ta đã bi ầ c vào c a l p, ph n x t
ệ ẹ
ậ ả ả
ầ
ệ ỗ ẻ ế ấ ố
ể ẻ ứ ậ ướ ạ ủ ừ ơ ớ ả ọ ọ ữ ể ầ
ủ ể ộ ạ
ư ậ ẽ ấ ộ ề ấ ọ ụ ệ ố ừ
ắ ẻ ừ ượ ự c s chú ý c a tr , t ụ ả ố ẻ ạ i đa.
ữ ườ ng ch trong l p h c: ớ ữ ng ch trong l p h c? ứ ớ ế ố ớ ẻ ầ t đ i v i tr m m non l p h c chính là mái nhà th ả ủ ử ớ ướ ạ ự hai c a tr . C m giác đ u tiên khi bé b nhiên c a bé ớ ặ ữ ữ là nhình xung quanh xem có nh ng gì và có đ p không, đ c bi t nh ng gì m i ạ ủ ể ọ ạ ớ . Vì v y, các m ng chính trong l p h c đó là m ng ch đi m, các góc ho t l ộ ả ớ ẻ ướ ố ượ ng đ u tiên khi tr b c vào l p. Đ tr h ng thú v i các m ng đ ng là đ i t ạ ộ ẻ ậ i d ng kê chuy n sáng ho t đ ng, đã t p chung tr cùng tham gia th o lu n d ơ ố ạ t o. Cu i cùng cô và tr đi đ n th ng nh t ch n tên c a t ng góc ch i m i khi ớ chuy n ch đi m m i. Các tuýp ch , có tên g i ngây th , ng nghĩnh, g n gũi ả ả ẻ tr , và b t bu c ph i có hình nh minh ho cho các tiêu đ y. Nh v y s thu ữ ủ đó m c đích ôn luy n ch đã h c, cung c p v n t hút đ cho tr đ t hiê qu t Ví d :ụ
ề ủ ể ề ẻ ệ ề
ủ ể ướ ứ ệ ấ Ch đi m ngành ngh : và tr cùng trò chuy n v ch đi m ngành ngh , t nhi u th , nào là
ề ợ ộ ạ ử ở ẻ ư ấ ả ồ sau đó cô h ng tr vào câu truy n: T i c a hàng búp bê có t ợ ồ đ dùng cô giáo nh : ph n, b ng, bút, v , ...nào là đ dùng bác th m c, th
ố ấ ặ ấ ủ ử
ộ ẻ ế ủ ư
ủ ị ủ
ề ư ử ớ
ư ẻ ẻ
ấ ẫ
ậ ạ ớ
ơ ướ ư ư ậ ợ
ế ố ớ ự xây...Búp bê r t mu n chúng mình đ t tên cho c a hàng c a búp bê đ y, nào chúng mình cùng nghĩ ra m t cái tên nhé.Tr nghe, suy nghĩ và đ a ra ý ki n c a ị mình nh : c a hàng c a búp bê, siêu th mi li, siêu th c a búp bê, búp bê bán ạ ớ ả ư ậ ộ hàng...v i nhi u cái tên ng nghĩnh nh v y, và c quá trình cô đàm tho i v i ị ư ờ ượ tr . Chính lúc đó tr đã t c đi siêu th ch a, đã đ duy xem mình đã bao gi ẻ ố ừ ấ ư nghe th y cái tên đó ch a, và ng u nhiên cô đã cung c p v n t cho tr . ổ ể ả ẻ Hay v i các góc khác cũng v y, cô và tr cùng đàm tho i, tho i mái trao đ i đ ố ặ đ t tên nh : ki n trúc s tí hon, bé t p làm th xây, ngôi nhà m c, thành ph ươ t ng lai...( đ i v i góc xây d ng).
T nh ng tên g i g n gũi v i tr mà chính cô và tr đ t tên, đã kích thích
ẻ ể ẻ ừ ữ ớ ừ tr ghi nh t đó lâu h n, và tr đã ph n nào hi u v t
ệ ẻ ặ ề ừ đó. ọ ỡ ữ ấ
ườ ặ ườ d ng ch in th
ợ ầ ớ ớ ẻ ầ ườ ự ẻ ể ẻ ễ đ cao v a t m nhìn c a tr đ tr d nhìn th y. Đ c bi ể ở ạ ng đ ả
ự ữ ườ t th
ọ ầ ơ ọ Khi trang trí tên g i các góc, th ừ ầ ữ ở ộ ế ẩ ả ẻ ở phía d ườ ườ ầ ơ
ữ ạ ủ ữ ờ ớ ữ ng gài nh a trong, các ch r i v i m u ch ườ ắ ể ẻ c cô ữ là ch gì? Ch cái nào ẻ ữ ạ ừ
ừ ẻ ượ ữ ớ ợ ng l a ch n c ch cho phù h p v i góc, ữ ể t ki u ch ắ ớ ng, v i màu s c ả ẫ ướ ng, ch in hoa đ tr cùng b t ch ữ ủ ừ ộ ầ ữ ấ i m t l n n a đó r t lâu và l ề ầ t có tr đã thao tác ghép ch nhi u l n thành
ữ ạ ộ ướ i th ế ng vi ỏ ng h i ch cái đ u tiên c a t ư ậ ớ đã h c r i? Làm nh v y tr nh các t ệ ặ c luy n phát âm, đ c bi ầ ủ dán ch ả ph i chu n, h u h t các ch này th ẹ đ p phù h p v i m ng ho t đ ng và hình nh minh ho c a góc. Còn m ng ủ ạ ộ ho t đ ng c a tr ư ữ khác nhau nh ch in th ghép tên góc. Khi ch i th trong t tr đ quen và đã t
ườ ợ ọ ồ ệ ự ghép mà không c n m u c a cô. ả ổ Ngoài ra th
ớ ng thay đ i tên g i hình nh và các góc cho phù h p v i ẻ ế ạ ự ớ ủ ể ẻ ấ ẫ ỗ
ố
ấ ữ ổ ấ ế ượ ừ ổ ấ c t m" có ch cái m", và bi " t t đ
ẻ ượ c làm quen v i t ữ
ẻ ẫ ủ ọ ả ừ t ng ch đi m và t o s m i m kho ng không gian h p d n m i khi tr đ n l p:ớ VD: Góc gia đình: th ng nh t v i tr đ t tên góc: " T m gia đình", mái m 5A1...Tr đ ữ ầ đ u tiên là ch T, ch đã h c là ch : ô,a... ủ ể ớ ấ ả
ộ ợ
ấ
ấ ớ ẻ ặ ớ ừ ổ ấ " t ữ ọ ẻ ạ ề Nh ng v i ch đi m ngành ngh : và tr l ấ ẻ ượ ở đây, tr đ ừ ượ ặ ẻ ượ , đ c ghép ho c chép t ỉ ừ
trong t ấ t th t ạ ẻ ớ ậ ư i tho i thu n nh t trí đ a ra ấ ộ ừ : "n i c cung c p thêm t ầ ữ ế c bi t ch cái đ u tiên ư ậ ừ ớ m i đó. Nh v y, và ghép hoàn ch nh các t ề ừ ớ ự ế ượ m i t đ c nhi u t vi
ọ
ố ừ ắ ệ ắ cho tr qua vi c g n tên, g n ký
ệ ớ
ể ặ ẻ ầ ủ ư ư ậ tên: " bé t p làm n i tr , bé n u ăn"... ừ ợ ; "n u ăn". Tr đ tr " và t ứ ự ế ủ ừ ớ m i đó, bi c a t ủ ể ỗ i cung c p thêm cho tr nh và t qua m i ch đi m l ữ ề ệ và ôn luy n nhi u ch cái đã h c. ể ồ Nh chúng ta đã bi
ườ ế ấ
ẻ ữ *Phát tri n ngôn ng và làm giàu v n t ồ ơ hi u vào các đ dùng đ ch i trong l p và các giá góc: ớ ễ ế ễ t, đ c đi m tâm lý c a tr m m non là " d nh d ẻ ế ứ ng xuyên ôn ế ậ ẻ ẽ ứ ệ ộ ớ quên". Vì v y, các ki n th c m i cung c p cho tr , n u không th luy n tr s nhanh chóng quên ngay khi lĩnh h i ki n th c khác.
ặ ẻ M t khác, khi tr ho t đ ng tr th
ắ ạ ộ ườ ồ ơ ế ạ ồ ơ ẻ ườ ề ấ ấ ồ ờ ng m t nhi u th i gian s p x p l ư ng c t đ dùng đ ch i nhanh nh ng i đ ch i cho
ọ ượ i không có thói quen lao ừ ữ , hay các ch ph c v . Đ c bi
ọ ể ụ ồ ơ ư ậ ấ ấ ả t không đ ừ đó. ạ
ộ ả ễ ấ
ườ ạ ớ ẻ ng đàm tho i v i tr :
ẹ ế khoa h c, sao cho tr d l y, đ c t, các đ dùng trên giá ph i tuân theo m t ồ ơ tr t t VD: V i đ ch i; con th , các làn, ti vi,...
ừ ế t ( ho c ghép )t
ắ không ngăn n p, giáo viên th ẻ ạ ơ ẻ tr sau khi ch i. Nh v y r t v t v cho cô mà tr l ớ ệ ự ụ ụ ặ ộ c làm quen v i tên g i các t đ ng t ệ ế cái Ti ng Vi t ghép thành t ồ ắ Đ kh c ph c tình tr ng này, x p đ dùng đ ch i trên giá góc g n, đ p, ẻ ễ ấ ồ ọ ắ ậ ự ấ ị nh t đ nh. Khi g n tên cho đ ch i th ớ ồ ơ ỏ ỏ ẻ h i tr đây là cái gì? chúng mình nhìn xrm cô vi ữ ặ ỏ ỏ "th " ứ " con th " là ch gì?...C
ư ậ ữ ẻ ọ ỏ ầ ừ ẹ ừ " con th " và các ch cái còn l ữ ồ ạ i trên giá đ
ữ ệ ế ắ
cho chúng mình xem nhé. Ch cái đ u tiên trong t nh v y cho tr tri giác tr n v n t ch i.ơ ộ Nhi u l n nh v y, tr ghi nh và thu c các ký hi u các ch cái và s p x p thành t ư ậ ớ ẻ ể ẻ ự ọ ượ c. đ c đ
ồ ơ ừ ệ ồ ề ầ ừ Đ i v i các ngăn giá góc, v ký hi u đ dùng đ ch i kèm theo t ( tên
ệ ớ
ừ ố ố i kkh i ch nh t có t
ừ ọ
ầ
ẻ ượ ữ
ừ ầ ế ữ ứ ự ấ , th t ờ ữ t ho c ghép ch cái r i thành t c c ch cái trong đó và
ấ có th tr t ẽ ố ớ ớ ẻ ọ ủ ồ i thi u v i tr : g i c a đ dùng) và gi ữ ậ ớ ẻ ệ ườ ơ ướ Khi ch i th ng trò chuy n v i tr : Đây là kh i gì? d : ữ ữ ậ ố ữ ố ữ ậ " kh i ch nh t" có ch cái nào đã h c, ch cái nào " kh i ch nh t" và trong t ế ư ọ ữ ủ ừ ữ là ch K, sau đó đ n ch H, ti p đó là... ch a h c?ch cái đ u tiên c a t ấ ừ ơ ượ ư ậ c nhìn th y t c ch i đ Nh v y, hàng ngày tr đ ặ ể ự ế ộ ừ ẻ ừ ầ , d n d n tr thu c t t vi đó, có th t ọ phát âm, "đ c" r t thành th o.
ộ ớ ệ ữ ạ ồ ậ ồ ơ
ữ ừ ẻ ể ạ ộ
ớ ớ ể ữ ế ượ t đ Vi c ghép tên các đ v t đ ch i trong l p không nh ng tác đ ng lên giác ủ lâu và chính xác mà còn giúp cho ho t đ ng ố ệ ủ ủ c ôn luy n c ng c
ộ ẹ
ữ ẻ ạ
ồ ậ ủ ẻ ằ ổ ứ ch c ho t ắ ừ ươ ng t
ẩ ầ ấ
ự ấ ớ
ữ ừ ọ ạ ộ ẻ ấ ữ ọ
i c a ng
ố ẻ ẽ ự ả ể ế ơ ị ẻ ư ậ ộ ể ẻ ặ i l n". Ra ngoài cu c s ng g p nh ng hình nh, băng zôn, ơ t h n v t ữ ở ộ tin h n, m r ng hi u bi ng ph tr s t ề ừ ,
quan c a tr đ nh các ch các t ữ có ch đích phát tri n ngôn ng làm quen v i ch vi ả m t cách tho i mái nh nhàng. ạ ủ ể VD: Trong ch đi m gia đình: cô d y tr làm quen ch : a, ă ,â. Khi t ộ đ ng có ch đích, cho tr ôn b ng cách: chu n b các đ v t có g n t ư ứ ng nh : cái làn, cái bàn, m pha trà...yêu c u tr tìm ch v a h c( a, ă,â) trong ớ ồ ậ ở ừ ắ xung quanh l p. Và nh v y tr ho t đ ng r t tích c c, g n v i đ v t các t ậ ả ộ ậ v n đ ng tho i mái và t p chung chú ý cao đ đ tr tìm th y ch đã h c trong ộ ố ế ớ ủ "th gi ừ các t ữ ế ch Ti ng Vi
ẻ ồ
ổ ồ Qua các ch đi m, m i klhi thay đ i đ dùng đ ch i, thay đ i các tiêu đ ớ i thi u cho tr đ dùng đ ch i m i, gi ệ ồ ơ ớ ớ ỗ ệ ự ế ườ ớ ườ ữ , các ch ...trên đ ẻ ệ t cho tr . ủ ể ớ i gi ụ ồ ơ ạ ế ợ ồ ơ ộ bên ngoài xã h i, cùng v i vi c gi ổ ề ệ ữ ơ i thi u ch m i, ữ ệ ớ i thi u ch trên giá đ ch i, l ừ ớ t m i. K t h p áp d ng th c t
ể ọ ượ ấ ằ . Và th y r ng trong sách báo và th c t
ệ ủ ự ự ẻ cái c a cô, tr có th đ c đ đó th s là môi tr
ả ể ề ữ ườ ạ ơ ộ ể ẻ ượ ự ế ả ng cho tr th c s phong phú và có hi u qu . ớ
ề ừ c nhi u t ẻ ự ự ế c ti p xúc v i nhi u ch thông qua các bi u b ng, ớ trong l p h c:
ị ớ ạ ơ ộ ể ẻ ế
ủ ọ đ u năm h c, khi đã n đ nh danh sách l p, t o c h i đ tr ti p xúc ế
ữ
ớ ườ ủ ổ có kèm t các danh sách c a 4 t ổ ủ ạ c a mình. nào, có nh ng b n nào trong t ữ ế ng và ch vi ượ ở ổ t ữ d ng ch in th ả c kh c sâu hinhd nh tên c a mình và đ
ờ ậ ể t th
ậ ả ẫ ệ ẻ ẻ
ậ
ộ ớ ả ả
ậ ế ữ ỏ ệ ơ ả
ớ ặ ấ ẻ ừ ọ ằ ữ t b ng ể ả trong b ng và bi
ữ ậ ờ ế ế ả ể t, b ng đi m danh, bi t hôm nay là
ẻ ẻ ả ả ứ ấ ệ ớ ọ ạ
ự ế ườ ủ ấ cho th y tr đ n tr
ng ch ngoài l p h c: ạ ộ ạ ộ ườ ủ ạ ộ ng bên
ẻ ề
*T o c h i đ tr đ ớ ổ danh sách l p phân theo nhóm, t ổ ọ ừ ầ Ngay t ữ ớ ừ ằ ủ ớ , tên c a mình b ng cách: Vi v i ch , v i t ể ẻ ế ệ t tên mình theo ký hi u đ tr bi ế ở ạ ẻ ườ ữ ủ t hoa ( vì đây là tên ng vi Ch c a tr th t ữ ắ ẻ ượ c làm quen v i ch riêng). Tr đ ạ ữ ế ươ ế ho t t hoa, tr có th quan sát t p chép theo m u vào gi ng và ch vi vi ờ ở ẻ ộ đ ng góc và gi đón tr . Và tr nh n ra tên mình trong các ký hi u cu sách, v , ự ậ t p tô, khăn, tr c nh t... ể V i các bi u b ng nghĩ đây cũng là kho ng không gian không nh tác đ ng ế t c b n đ hàng đ n tr . Vì v y đã trang trí tên g i b ng ch cái Ti ng Vi ậ ế ả ngày tr nhìn th y, tr nh n m t ch và ghi nh các t ừ đó là b ng gì có ch gì, t gì. ả ự VD: B ng tr c nh t:, b ng ttheo dõi th i ti ư ế ờ ế t nh th nào? th m y ngày bao nhiêu, th i ti ườ ữ 2. Bi n pháp 2: T o môi tr ẻ ế ng ngoài ho t đ ng có ch đích, ho t đ ng ớ ờ ự ể ồ ả ụ ơ ẻ ườ ậ ủ ạ ộ ẻ
t.
ẻ ư ủ ặ
ủ ẻ
ầ ẻ ấ ồ ủ ạ ủ ủ ừ t tên c a mình (c a b n), bi
ị ứ ự ủ ừ ả ủ ừ c a t ng ch t
ế ế ủ
ể ẻ ủ ạ
ủ ộ ế m t cách r t t
ự ề ẻ ớ ơ
ạ ụ ữ ề
ườ ụ ế ọ ể t v ch mà con em mình đang h c. Và t
ườ ạ ợ ữ ậ ể ng ch cho tr mà còn mang tính tuyên truy n đ n các b c ph huynh đ ố ế ợ ừ đó ph i k t h p ạ ạ ụ i d y ch ữ ng h p cô d y ch đúng ph huynh l i gia đình. Tránh tr ữ
ư
ạ ạ ư ữ ờ ờ Th c t ạ ộ ăn, ho t đ ng ng , còn các th i gian khác tr ho t đ ng v i môi tr ủ ư ngoài nh : góc thiên nhiên, m ng tuyên truy n, khu v c đ đ dùng cá nhân c a ố ữ tr . Đây là n i tr th ng xuyên ho t đ ng nên có tác d ng ôn t p c ng c ch ừ ấ ố r t t cái và t ắ ơ ể ồ * N i đ đ dùng cá nhân c a tr nh : mũ, ba lô, gi y dép, khăn m t,...luôn g n ư ậ ả ồ ặ ử ụ nh kèm theo tên c a tr . Nh v y, hàng ngày tr c t đ dùng ho c s d ng đ ế ế t tên c a mình có dùng v a đúng qui đ nh, v a bi ữ ư ế ữ ữ ừ trái sang ph i c a các ch nh th nào..Và ch gì, bi t th t ỗ ạ ườ ộ ẽ ẻ ẽ ạ ng ho t tr còn vi t tên c a mình vào bài v khi v t o hình. M i m t môi tr ệ ơ ộ ượ ộ ườ ẻ ề c luy n phát đ ng c a tr , đ u ch đ ng t o môi tr ng đ tr có c h i đ ệ ấ ự ừ ộ ữ ớ ữ âm, ôn luy n ch đã bi t, làm quen ch m i và làm quen t ặ ẻ ả nhiên tho i mái không gò bó áp đ t tr . ọ ủ *Khu v c tuyên truy n ngoài l p h c c a tr là n i không nh ng t o môi ẻ tr ế ề ữ ph huynh hi u bi ệ ạ ôn luy n t ch a đúng ọ ọ ữ +Ch x đ c là "x ", ch s đ c là "s ", nh ng có ông bà l i d y là "ích xì" và "ét
ữ ạ ọ ờ xì". +Hay ch l, n, l ờ i đ c là "e l " và " e n "...
ộ
ử ấ ẻ ẽ ấ
ả ủ ế ế Và n u không th ng nh t tr s giao đ ng không bi ơ ữ ế ề
ườ
ỏ ả ế ạ i th c v t", các tranh nh c cây ố ọ đúng, h n n a n u đã đ c sai thì r t khó s a. Xác đ nh đ ữ ề truy n đ u có hình mh kèm theo ch in hoa, in th ế ệ ố ữ ng), tuy t đ i không vi là ch in th Hay tên ch đi m vi
ể ẻ ậ
ớ ừ ố ệ ừ ạ ữ , ch , tên
ở ạ ế ẻ đâu?..
ọ ọ ế ể ế ư ế t nh th nào là ị ỗ ề ượ c đi u đó, m i tuyên ườ ườ ế ng, vi ng ( ch y u t th ữ ệ ữ t ch cách đi u ch bay. ự ậ ế ớ ủ ể t d ng: " th gi ể ự ọ ừ ể ẻ đ tr có th phát âm, t đ c. hoa lá. ...có kèm theo t ạ ộ ẻ ộ ả *Ngoài ra cho tr m t m ng ho t đ ng đ hàng ngày tr t p ghi s đi n tho i, ủ ỉ ị chép tên mình và đ a ch cá nhân c a mình...T đó tr ghi nh các t ặ ủ ạ ủ c a mình c a b n, bi t nhà b n ho c nhà mình * Góc thiên nhiên ngoài tr i:ờ Đây là n i tr đ
ạ ườ
ả ạ ề ế ớ ử ờ ẻ ể ệ ượ t các giai đo n phát tri n c a cây, hi n t c ti p xúc m i lúc m i n i, m i th i đi m trong ngày. i các ệ ng th i nghi m
ể ẻ ệ ượ ọ ơ ữ ể ủ ng mà tr theo dõi hàng ngày.
ả ọ ắ ườ ươ
ể ắ ỗ
ề ữ n m cây c nh" và làm các bi n c m có ch ữ ừ ướ d ắ
ể ắ ạ ả ẻ i m i hình nh trong " cây hoa cúc" g n vào cây hoa cúc, và các ữ ừ ủ ầ ậ ậ ọ , c a cây đó, t p "đ c"tên các cây ừ t tên, ch , t
ẻ
ạ ự ư ẻ ể ả ầ ị i s phát tri n
ươ ứ ờ ứ ự : c tri giác ch t có hình nh t c
ng ng , tr l ơ ẻ ạ ượ ả i đ ữ ả c làm quen ch m i ngay c trong khi ch i, ngôn ng
ẻ ượ ở ộ ể c a tr đ
ữ ừ ữ ớ c m r ng thêm. ạ ng ch trong góc t o hình,
ườ ự ư ệ
ơ
ữ ề
ư ặ ệ ắ ừ sách, cách đ a m t t
ẻ ớ ở t gi ệ ừ ớ ớ m i nh : tên truy n, tên các trang bìa, tên các album t
ữ ệ ẵ
ể ọ ớ c ho t đ ng v i truy n th tranh ch to có s n, ậ c xem tranh, t p k chuy n, t p "đ c" ch to trong truy n...và
ẻ ượ ậ ẻ ở ộ ữ ẻ ư ượ ể c
t o... tr đ ư ậ ậ ườ ớ ẻ ế
i c a ng ữ ở ấ ỳ ơ ẻ ơ ẻ ượ ữ To môi tr ng ch có kèm hình nh không nh ng cho tr hi u v th gi ế loài cây, loài hoa, bi khoa h c...mà còn có th ghi chép hi n t ề VD: g n tiêu đ cho góc : " v ả ghi tên cây có kèm hình nh.Khi cho tr tri giác ch t ẻ bi n c m đ u yêu c u tr tìm đúng t ẻ ế lo i cây khác cũng v y, tr bi mà tr đã tìm đúng. ẩ VD2: chu n b các m nh r i nh sau và yêu c u tr ghi chép l ủ c a cây đó theo đúng th t ẻ ượ ư ậ Và nh v y tr đ ượ ệ ữ ôn luy n ch cũ và đ ố ừ ủ ẻ ủ c a tr phát tri n, v n t ữ ạ ẻ ệ 3. Bi n pháp 3: Thu hút tr tham gia t o môi tr ạ ộ ằ ủ ẻ góc sách, góc th vi n nh m phát huy tích tích c c ho t đ ng c a tr : ể ư ệ ệ ự ủ t là góc th vi n. Đây * Đ phát huy tính tích c c c a tr trong góc ch i, đ c bi ế ọ ỹ ề ơ ẻ ượ ế là n i tr đ c ti p xúc nhi u v i ch cái, và rèn luy n k năng ti n bi t đ c, ẻ ư ọ ả ậ ế ủ ế trái sang ph i khi đ c, t vi bi t c a tr nh : cách l ặ ự ạ ư ho c các t t o....v i các ữ ẫ m u ch khác nhau. ạ ơ ộ VD1: Cô t o c h i cho tr đ ẻ ượ ự ạ t ộ ầ ữ nh v y m t l n n a tr m r ng v n t ế ớ ủ ớ hoà nh p v i th gi ể ề chí...có nhi u ki u ch khác nhau ơ ạ ộ ệ ệ ữ ố ừ , phát tri n ngôn ng , tr nh đ ạ ớ i l n. Khi tr ti p xúc v i các lo i sách, báo, t p ể tin và có th ạ ấ ự b t k n i nào tr cũng r t t
ộ mình khám phá n i dung.
ữ ủ ể
ậ ế
ữ
ả ư
ẻ ữ ữ ộ ề ế ậ ươ ứ ế ả t t ệ ch c cho tr cùng làm album và truy n tranh ch to theo ch đi m. ẻ ư ầ i đ ng v t" cô và tr s u t m album v các con: chó ắ ạ "con mèo", ắ ng ng. M t đ u luôn l u ý nh c ế ừ trái sang ph i, h t ch này đ n ch khác, h t t
ầ ả ạ ẻ ữ
ọ
ạ ẻ ự
ị ữ ẻ ắ ạ ộ ạ
ề ự ậ
ả ượ ẻ ư ầ ữ ớ ổ ẻ ư ầ ẻ i th c v t", cô yêu c u tr trái qua ph i: ch t r i đ n
ự ư ậ ữ ồ ế ớ ầ ữ ồ ế ả
ữ
ắ i m t l n n a kh c sâu ch cái và t ạ ộ
ự ặ ế t trân ư tay s u mà tr t
ả ự ế ừ . ư ậ ệ ớ ữ ớ ừ ấ ẻ ẻ ấ ứ ừ ữ t các ch , các t r t lâu. ữ ộ ầ ữ c tham gia ho t đ ng tích c c nh v y, tr r t h ng thú và bi ữ ẻ ự ượ c, th c t
ữ ệ ể
ứ ủ ự ụ ệ ậ ờ
Đ đáp ng nhu c u nh n th c c a tr , đ ng th i th c hi n m c tiêu ệ ứ ẻ ồ ụ ệ
ệ ử ệ ả ơ vào gi ng d y thông qua vi c khai thác trò ch i kidsmart và
ầ ườ ng giao. Đó là vi c ng d ng công ngh thông tin, giáo ạ ồ ữ ệ
ươ
t k trên máy tính: ngôi nhà sách c a bailey's, trong ch ứ ưở ẻ ượ ừ ạ ng trình kisdmart, t ng t ữ c ôn luy n ch b ng cách tìm tranh ch a ch cái cô v a d y, t ổ ứ ch c ự in
ữ ằ ượ c.
ệ ữ ừ ừ ươ ủ
ả ắ ẻ ộ
ngôi nhà sách c a bailey's, trong ch ữ ạ ơ ủ ể ầ ả ớ ợ
ữ ớ ả
ơ ẻ ả ế ớ ẻ ả ồ
ủ ể ồ ữ ừ ớ
ự ậ i th c v t), tr ph i quan sát và ữ "hoa h ng" có 7 ch cái b t đ u là ch h, sau đó ơ ắ ầ ề ầ ừ ữ ẻ ớ đó, tr càng ch i nhi u l n càng nh lâu
ữ
ữ ậ ụ ẻ ằ d y tr tô ch , t n d ng ch
ờ ạ ề ể
ươ ể ườ ẻ ự ớ ẻ ượ ườ ữ ế ể ắ ự t ổ ứ ẻ VD2: Cô t ề ủ ể ế ớ ộ N u là ch đi m "th gi ừ ẻ ầ ị mèo, gà, v t,...yêu c u tr tìm các ch trong ho báo c t và ghép t ướ i hình nh các con v t t "con chó"...dán d ữ ầ ượ ừ ả tr là ph i ghép ch l n l ế ừ khác bên c nh phía ph i, và sau đó yêu c u tr phát âm các ch , này đ n t ừ "đ c" các t . ể ẻ ứ * Đ tr h ng thú tích c c tham gia vào ho t đ ng t o hình cho tr làm tranh: VD 1: Cho tr s u t m các ch có trong ho báo, l ch cũ,...tr c t, tô màu và ữ ể ạ cùng ghép ch v i cô đ t o thành các tuýp ch , các tiêu đ xung quanh l p ủ ể ế ớ ủ ể ớ moõi khi thay đ i ch đi m. V i ch đi m " th gi ữ ừ ế ừ c và x p t ng ch t ghép ch mà tr s u t m đ ữ ạ ộ ố ch h r i đ n ch ê...Trong su t quá trình ho t đ ng tích c c nh v y, b n thân ẻ ạ tr l ẻ ượ Tr đ ẩ ọ tr ng nh ng s n ph m mình là ra. Đ c bi ầ cho tháy tr nh ch nh t t m đ ệ ẻ 4.Bi n pháp 4: Phát tri n ngôn ng cho tr thông qua vi c làm quen công ệ ngh thông tin: ứ ể ụ ủ ệ nhi m v c a nhà tr án đi n t ế ế happykids, các ngu n d li u thi ủ ừ ấ l y ý t cho tr đ ạ và g ch chân ch v a tìm đ ưở ng trình kisdmart,cho tr ng t Cũng ý t ế ế ổ ọ ữ ôn ch đã h c thông qua trò ch i: " đu i hình b t ch ". th t k các hình nh ng ữ nghĩnh phù h p v i các ch đi m, các ch minh ho cho các hình nh, yêu c u ả khi ch i tr ph i tìm đúng ch v i hình nh. VD: Hình nh hoa h ng ( trong ch đi m th gi ồ ả ghi nh hình nh hoa h ng, t ẻ ậ là o,...tr t p phát âm ch cái đó, t ọ ch đã h c. ớ Hay v i các gi ng trình happykis, b ng cách cho ữ ộ tr th c hành đi u khi n chu t trên máy tính đ quan sát thao tác tô ch trên máy c kh c sâu thao tác tính v i 3 ki u ch in hoa in th ng. Tr đ ng và vi t th
ố ậ ừ ướ ấ ị ả ừ i, trùng khít trên xu ng d trái sang ph i, t
ấ
ữ ữ ệ ẩ ủ c scan
ượ ng màu ế ế ạ ng, in hoa, vi t k trên powerpoint có màu s c khác nhau: t
ỏ ệ
ữ ế ờ
ề ồ ữ ệ t k t o ngu n d li u: ườ ế t th ng chu n c a 29 ch cái đ ắ ườ ấ ả ữ ườ t th ng màu vàng đ tr d phân bi ả ẻ đón tr tr ...Tr t ơ ể ữ
dùng chu t đi u khi n trò ch i: "tìm ch ", tìm đ ầ ủ ặ ẻ
ủ ạ ế ỗ ơ
ẻ ộ ữ ắ ế ế t k trò ch i: "Bù ch còn thi u", "s p x p lô zích"...các ư c h c trong các ch đ ch đi m . Nh
ả
ả ả ạ ạ ộ ự ẽ v
ặ
ủ ề ủ ể ế ế ươ
ễ ộ ề ị
ừ ồ c Bác H ", thi ư ồ ơ ượ
ng Lê Chân, b n c ng, đ ế ả ả ồ
ạ ồ ồ
ơ ướ ọ ế ả ộ ồ ớ c ch i d
ẻ ượ ẻ ệ ữ ữ ấ ẹ ể tô theo qui lu t nh t đ nh là tô t ờ lên nét ch m m . ủ ộ Ngoài ra, ch đ ng thi ườ ữ + D li u ch : in th ế ế t c ch in th và thi ể ẻ ễ ữ t. Hàng xanh, ch in hoa màu đ , ch vi ơ ẻ ự ạ ộ ờ ơ vào góc ch i theo ý thích ch i ho t đ ng góc, gi ngày gi ọ ượ ữ ự ủ c ch nào đ c c a mình, t ổ ử ữ ấ to ch y, ho c tìm ch theo yêu c u c a cô, c a b n, tr trao đ i và s a cho ế ế nhau(n u có). Hay thi ượ ọ ủ ề ủ ể ữ ố ượ ng là các ch cái mà tr đã đ đ i t ẹ ệ ơ ẻ ượ ậ c cùng ch i, cùng ôn luy n nh nhàng tho i mái. v y tr đ ữ ệ ừ ư ầ : s u t m tranh nh đ ng trên m ng, scan các lo i tranh nh t + D li u t ư ạ ho c mua đ a vào máy, phân lo i theo t ng ch đ ch đi m khác nhau. ấ ướ ủ ể t k trên máy tính các VD: Ch đi m: " Quê h ng Đ t n ượ ọ ả ủ ả ạ lo i tranh nh v đ a danh c a H i Phòng nh : Đ S n, l ng h i ch i trâu, t ề ấ ướ ả ố ườ ữ ướ c n t ng... Tranh nh v Đ t n ng ph hoa ph ồ ề ư nh : phong c nh Hà N i, Hu , TP H Chí Minh, Đà L t...Tranh nh v Bác H ư ừ ươ t nh : chân dung, Bác H v i các cháu, Bác H đang tr ng cây... có các t ng ầ ủ ứ i hình th c ch n tranh theo yêu c u c a cô ng kèm theo. Tr đ ẫ ừ ướ ặ ủ ạ i tranh, và ng u nhiên d ho c c a b n, tr quan sát phát âm ch , "đ c" các t ơ ẻ ượ tr đ ứ ọ c ôn luy n, phát tri n ngôn ng r t nh nhàng thông qua trò ch i này.
Ả Ạ ƯỢ Ế K T QU Đ T Đ C:
ự ế ả ạ ớ ệ ế gi ng d y, đ n nay l p đã
c k t qu nh sau: ậ ữ ế ệ t. 65% 35% 100% 0
ụ ả ư t và phát âm đúng 29 ch cái Ti ng Vi ữ ừ ữ ừ và ghép đúng các ch thành t ả có hình nh. 55%
ườ ế ế ườ ng. 50% 50% 97% 3% ng, vi
ẩ ọ ừ Qua quá trình áp d ng các bi n pháp trên vào th c t ạ ượ ế đ t đ ế ẻ 1 Tr nh n bi ậ ố ẻ 2 S tr nh n ch cái trong t 45% 98% 2% ố ẻ ữ ậ t chu n ch in hoa, in th 3 S tr nh n bi ả ớ ố ẻ 4 S tr ghi nh và "đ c" các t t th có hình nh kèm theo 5% 95% 50% 50%
ự ọ ậ ế ế ạ ọ
ộ h c t p nâng cao trình đ tin h c, đã ch đ ng thi ể ủ ộ ợ ệ ủ ữ ố
ể
ế
ổ ứ ướ ch c h ẻ ườ ướ ổ ượ ạ t cách t ự ủ ộ ớ ườ ữ t k t o các Giáo viên đã t ồ ữ ệ ủ ề ủ ngu n d li u ôn luy n c ng c , phát tri n ngôn ng phù h p các ch đ ch ẻ đi m cho tr . Giáo viên đã ch đ ng bi tr ẫ ng d n theo h ế ng xuyên ti p xúc đ ớ ng đ i m i. Môi c t o ra phong ng ch trong l p và khu v c tr th
ợ ể ữ ủ ộ ụ ẻ ớ ị
t.ế
ệ ẻ
ườ ữ ớ ọ ữ phú, các ki u ch phù h p v i qui đ nh c a n i dung giáo d c tr là quen ch vi ế ậ ụ Giáo viên đã bi ạ ạ ộ vào ho t đ ng t o môi tr ơ ộ ế ả ể t t n d ng ngyên li u ph th i đ cho tr có c h i tham gia ớ ng ch xung quanh l p h c cùng v i cô.
ử ng g i con em vào tr
ệ ườ ng ế ề ữ t v ch
ưở ế ữ ọ ế ợ ế ề ệ t v vi c môi tr ng, đã hi u bi ể ả t, có hi u qu cao. Hi u bi ạ ườ ấ ố t là r t t ớ ể ệ ẻ ộ
ệ ể ạ ả ị
Đã yên tâm tin t ữ ch cho tr h c ch cái Ti ng Vi ơ ả c b n tr đang h c k t h p cùng v i cô rèn tr m t cách lozich t i gia đình. ồ Đ ng th i, đóng góp nguyên li u: tranh nh, l ch cũ, ...đ cô và cháu cùng t o môi tr ẻ ọ ẻ ờ ữ ườ ng ch .
Ọ Ệ BÀI H C KINH NGHI M:
ấ ể ữ ng ch cho tr , nh n th y vi c t o môi tr
ệ ạ ữ ườ ố ừ
ớ ớ ườ ệ ữ ừ ợ
ạ ệ ừ ả ữ ng ch cho ẻ cho tr . ng trình đ i m i hi n nay, v a phát ạ ẻ ổ i mang l ệ i hi u qu cao.
ư
ọ ượ ề
ỗ ổ ủ ể ượ
ự
ạ ạ ơ ộ ể ẻ ượ ế
ề ể ữ ể ề c ti p xúc ể ồ
ư ẻ ạ ạ
ữ ạ
ủ ộ ủ ề ủ ể ằ ở ệ ữ ả ể ở ạ ạ ộ ẻ d ng " m ", nh m kích thích tr ho t đ ng và thay
ự
ớ ứ ế ẻ ỉ ủ ữ ậ ị ặ t, phát âm m t ch và làm
ữ ừ ể ẻ h c khác đ kích thích tr cùng trang trí và g n ch , t
ắ ữ ọ ể ẻ ượ ế ớ ợ ọ ớ c ti p xúc v i ch m i lúc m i
ứ ế ơ
t nghiên c u khai thác và t n d ng s h ng thú tham gia trò ch i trên máy ủ ậ ụ ớ ự ứ ằ ệ ủ ố ữ ẻ ể ạ ơ ậ ườ ệ ạ Qua vi c t o môi tr ể ẻ ọ tr vô cùng quan tr ng trong vi c phát tri n ngôn ng , làm giàu v n t ươ ệ ạ ng ch v a h p v i ch Vi c t o môi tr ự ủ ượ huy đ c tính tích c c tò mò khám phá c a tr mà l ệ ả c kinh nghi m nh sau: B n thân rút ra đ ữ ả ợ ớ 1.Ch n các tiêu đ trong các góc cho phù h p v i ch đi m, m i tuýp ch ph i ủ ể ữ ườ ạ ả ng xuyên đ có hình nh minh ho . Các tuýp ch th c thay đ i theo ch đi m, ẻ ẻ ủ ạ ự ớ t o s m i m và thu hút s chú ý c a tr . ố ạ ộ ẻ 2.T o tình hu ng đ kích thích tr ho t đ ng, t o c h i đ tr đ ữ ồ ơ ớ v i nhi u ch , nhi u ki u ch , trên giá góc, trên đ dùng đ ch i, trên bi u ồ ả b ng, trên đ dùng cá nhân. 3.Góc th viên và góc t o hình: giáo viên ch đ ng lôi kéo tr tham gia t o các lo i sách truy n ch to theo các ch đ ch đi m. 4.Các tuýp ch ph i đ ổ ễ đ i d dàng. ậ ể ẻ ườ ng xuyên cho tr làm tr c nh t đ tr ghi nh th , ngày, tháng,theo dõi 5. Th ẻ ờ ế t, tên và đ a ch c a mình...Qua đó tr nh n bi th i ti ữ ớ quen ch m i. ờ ọ ậ ụ 6. T n d ng các gi ể xung quanh l p theo ki u " tích h p" đ tr đ n i.ơ 7.Bi ẻ tính c a tr đ sáng t o trò ch i m i, nh m ôn luy n c ng c ch cho tr .