Ạ Ờ Ả L I C M T
ử ế ầ ườ ạ ọ ầ Em xin g i đ n quý th y (cô) khoa KT – QTKD tr ơ ng đ i h c C n Th
ề ệ ề ạ ấ ờ ả ơ l i c m n chân thành nh t đã t o đi u ki n cho em hoàn thành chuyên đ kinh
. ế t
ự ế ướ ả ơ ầ Và em xin chân thành c m n Th y ….........., giáo viên tr c ti p h ng
ề ỡ ế ẫ d n và giúp đ em hoàn thành chuyên đ kinh t này.
ự ệ ề ờ ộ ỡ ỡ ề ơ Trong th i gian th c hi n chuyên đ h n m t tháng, em còn nhi u b ng ,
ầ ẽ ỡ ổ ậ ỏ ỗ ợ do v y không tránh kh i sai sót, nên mong Th y s giúp đ , b sung và h tr
ể ố ố ấ ằ em. Đ em hoàn thành t ề t chuyên đ năm 3 này t t nh t. Nh m nâng cao kinh
ứ ể ệ ế ổ ố ỹ ố ơ nghi m và b sung ki n th c đ có k năng s ng t t h n.
ứ ầ ồ ỏ ề Sau cùng em xin kính chúc quý th y(cô) luôn d i dào s c kh e, có nhi u
ể ế ụ ộ ố ứ ề ề ế ạ ni m vui trong cu c s ng đ ti p t c truy n đ t ki n th c cho chúng em và th ế
ệ h mai sau.
Ngày …. tháng …. năm ….
ự ệ Sinh viên th c hi n
(ký và ghi h ọ
tên)
1
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
Ngày …. tháng …. năm …
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
ọ (ký và ghi h tên)
2
TRANG CAM K TẾ
ậ ượ ự ế ả ế Tôi xin cam k t lu n văn này đ c hoàn thành d a trên các k t qu nghiên
ư ượ ứ ế ấ ứ ậ ả ứ ủ c u c a tôi và các k t qu nghiên c u này ch a đ c dùng cho b t c lu n văn
ấ cùng c p nào khác.
ầ ơ C n Th , ngày ….. tháng ….. năm …..
ườ ự Ng i th c
hi nệ
TRANG CAM K TẾ
ậ ượ ự ế ả ế Tôi xin cam k t lu n văn này đ c hoàn thành d a trên các k t qu nghiên
ư ượ ứ ế ấ ứ ậ ả ứ ủ c u c a tôi và các k t qu nghiên c u này ch a đ c dùng cho b t c lu n văn
ấ cùng c p nào khác.
ầ ơ C n Th , ngày ….. tháng ….. năm …..
ườ Ng ự i th c
hi nệ
3
Ụ Ụ M C L C
TRANG
ƯƠ Ớ Ệ CH NG 1: GI I THI U
5
ọ ề 1.Lý do ch n đ tài
5
ứ ụ 1.1.M c tiêu nghiên c u
5
ụ 1.1.1.M c tiêu chung
5
ụ ể ụ 1.1.2.M c tiêu c th
5
ứ ạ 1.2.Ph m vi nghiên c u
6
ớ ạ ộ ứ 1.2.1.Gi i h n n i dung nghiên c u
6
ớ ạ ứ ị 1.2.2.Gi ể i h n đ a đi m nghiên c u
6
ươ ứ 1.3. Ph ng pháp nghiên c u
4
6
ươ ậ ố ệ 1.3.1.Ph ng pháp thu th p s li u
6
ươ ố ệ 1.3.2. Ph ử ng pháp s lý s li u
6
ƯƠ Ổ Ề CH NG 2: T NG QUAN Ữ V CÔNG TY S A VINAMILK
7
ơ ượ ề ữ 2.1. S l c v Công Ty S a Vinamilk
7
ườ 2.2. Phân Tích Môi tr ng Bên Ngoài
10
ự ượ ạ 2.2.1. Phân tích mô hình 5 l c l ủ ng c nh tranh c a Michael Porter
10
ể ủ ữ ỳ ệ 2.1.2. Phân tích chu k phát tri n c a ngành s a Vi t Nam.
10
ườ ố ầ 2.2. Phân tích môi tr ng vĩ mô, Qu c gia Và Toàn C u
11
ườ ẩ ọ 2.2.1. Môi tr ng nhân kh u h c
12
ố ữ 2.2.2. Thói quen u ng S a
14
ẩ ữ ậ ề ấ 2.2.3. Chính sách v xu t nh p kh u S a
14
ƯƠ Ữ CH NG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG TY S A VINAMILK
16
ự ặ ế ạ ủ ợ 3.1. L i th c nh tranh và năng l c đ c thù c a Công ty
16
5
ị ủ ỗ 3.2.Phân tích chu i giá tr c a công ty VINAMILK
17
ơ ả ủ ợ ự ố ế ạ 3.3.Các kh i xây d ng c b n c a l i th c nh tranh
17
ế ượ ể 3.4.1. Chi n l c phát tri n
21
ồ ự ế ượ ủ ự ệ 3.4.2.Ngu n l c th c hi n chi n l c c a công ty
22
ƯƠ Ả Ậ Ế CH NG 4: GI I PHÁP VÀ K T LU N
27
ậ ế 4.1. K t lu n
27
ị ế 4.2. Ki n ngh
27
ƯƠ
Ớ
Ệ
CH
NG 1: GI
I THI U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài:
ề ệ ệ ặ ệ Nhi u công ty và doanh nghi p Vi t Nam, đ c bi t là các công ty và
ừ ọ ườ ệ ỏ ị ố ủ ệ doanh nghi p nh và v a h th ng b cu n theo vòng xoáy c a công vi c phát
ế ề ằ ả ấ sinh h ng ngày (s n xu t, bán hàng, tìm ki m khách hàng, giao hàng,thu ti n,…)
ữ ế ệ ượ ả ế ế ầ ả ầ h u h t nh ng công vi c này đ c gi i quy t theo yêu c u phát sinh, x y ra đ n
ả ế ế ề ượ ứ ư ạ ộ ị đâu gi i quy t đ n đó ch không h đ c ho ch đ nh hay đ a ra m t chi n l ế ượ c
ệ ố ả ộ ệ ả ả ộ ộ m t cách bài b n, qu n lý m t cách có h th ng và đánh giá hi u qu m t cách
ứ ạ ườ ọ ị ệ ế ẫ ắ ấ ả ọ có khoa h c. các c p qu n lý h b các công vi c “d n d t” đ n m c l c đ ng”
ế ị ướ ỉ ấ ở ố lúc nào không bi t, không đ nh h ng rõ ràng mà ch th y đâu có l i thì đi, mà
ạ ạ ườ ệ ệ càng đi l i càng l c đ ng. Đó là cái mà các công ty và doanh nghi p vi t nam
ả ổ ướ ệ ệ ầ ở ầ c n ph i thay đ i trong xu h ng toàn c u hóa hi n nay, b i hi n nay chúng ta
ệ ạ ạ ớ đang ngày càng c nh tranh v i các công ty, doanh nghi p hùng m nh trên th gi ế ớ i
ệ ệ ả ị ượ ụ ướ và vi c các công ty, doanh nghi p ph i xác đ nh rõ ràng đ c m c tiêu, h ng đi,
6
ộ ườ ồ ự ợ ổ ộ ạ v ch ra m t con đ ng h p lý và phân b các ngu n l c m t cách t ố ư ể ả i u đ đ m
ế ượ ụ ế ả ị ị ỹ ờ ả b o đi đ n m c tiêu đã đ nh trong qu th i gian cho phép. Và qu n tr chi n l c
ế ượ ệ ả ị ươ ố cho phép chúng ta hoàn thi n quá trình đó. Qu n tr chi n l c là x ủ ng s ng c a
ả ọ ị Ở ộ ệ ố ầ ả ả m i qu n tr chuyên ngành. đâu c n có m t h th ng qu n lý bài b n, chuyên
ệ ượ ậ ộ ọ ể ế ọ nghi p đ c v n hành t ố ở t, ề đó không th thi u các cu c h p quan tr ng bàn v
ế ượ ả ầ ủ ấ ỳ ộ ụ ệ ả ậ ị qu n tr chi n l ị c. vì v y mà nhi m v hàng đ u c a b t k m t nhà qu n tr
ể ắ ứ ể ề ệ ể ả ậ ắ nào ph i hi u rõ và nh n th c đúng đ n v công vi c này đ không đ m c
ả ự ố ữ ủ ằ ầ ả ả nh ng sai l m mà đôi khi chúng ta ph i tr giá b ng c s s ng còn c a doanh
ủ ể ể ệ ẩ ị nghi p. Đ chu n b cho hành trang đó c a mình. Nên đã tìm hi u và phân tích
ế ượ ạ ị ữ ượ ự ả công tác qu n tr chi n l c t i Công Ty S a Vinamilk và quá trình này đ c l a
ể ự ệ ả ả ọ ề ể ch n đ th c hi n chuyên đ đ nâng cao kh năng b n thân.
ứ ụ 1.1. M c tiêu nghiên c u
ụ 1.1.1. M c tiêu chung:
ủ ề ế ượ ủ ữ ụ M c tiêu chung c a đ tài là phân tích chi n l c c a Công Ty S a Vin
ậ ợ ữ ữ ề ầ amilk nh ng năm g n đây qua đó đánh giá nh ng ti m năng thu n l i mà Vin
ệ ạ ể ể ạ ẩ ơ ươ ằ amilk có th phát tri n và đ y m nh h n trong hi n t i và t ể ng lai. Đ nh m
ị ườ ẳ ị ị ộ ị ố ế ủ kh ng đ nh v trí c a Vinamilk trên th tr ng n i đ a và qu c t .
ụ ể ụ 1.1.2. M c tiêu c th :
ủ ự ữ ạ Phân tích, đánh giá th c tr ng s n ả c a Công ty S a Vinamilk.
ư ợ ứ ủ ữ ệ Đ a ra l i ích và thách th c c a Công ty S a Vinamilk trong vi c
ị ườ ể phát tri n trên th tr ng.
ề ả ủ ữ ể ả Đ ra gi ẩ i pháp phát tri n các s n ph m c a Công ty S a Vinamilk
ứ ạ 1.2. Ph m vi nghiên c u
ớ ạ ộ ứ 1.2.1. Gi i h n n i dung nghiên c u
ứ ề ữ ụ ữ Qua nh ng m c tiêu trên ta đánh giá và nghiên c u v Công ty S a Vin
ể ừ ứ ớ ệ ả amilk v i các thách th c và khó khăn. Đ t đó c i thi n, đánh giá giúp Công ty
ữ ể S a Vinamilk phát tri n.
ớ ạ ứ ị 1.2.2. Gi ể i h n đ a đi m nghiên c u
7
ữ ạ ứ Ph m vi không gian nghiên c u là Công ty S a Vinamilk.
ạ ộ ứ ờ ừ ế ậ Th i gian nghiên c u là tình hình ho t đ ng t khi thành l p đ n
ủ ữ nay c a Công ty S a Vinamilk
ắ ầ ừ ự ứ ự ệ ờ ơ Th i gian th c hi n nghiên c u: D tính h n 1 tháng (b t đ u t ngày
30/09 – 15/10/2016).
ươ ứ 1.3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ố ệ 1.3.1 Ph ng pháp thu th p s li u:
ề ượ ậ ố ệ ườ Đ tài đ c thu th p s li u qua các báo cáo th ủ ng niên c a Công
ữ ty S a Vinamilk qua các năm trên trang website: https://www.vinamilk.com.vn. Từ
ạ ộ ủ ữ ễ ậ đó ta d dàng thu th p và đánh giá các ho t đ ng c a Công ty S a Vinamilk trong
ữ ầ nh ng năm g n đây.
ươ ố ệ : 1.3.2. Ph ử ng pháp s lý s li u
ươ ứ ư ề ử ụ Chuyên đ s d ng các ph ng pháp trong nghiên c u nh phân tích,
ự ễ ệ ậ ợ ổ ố ớ ế ợ th ng kê, t ng h p, phân tích lý lu n k t h p v i th c ti n hi n có, đánh giá qua
các thông tin có s ng.ẵ
8
Ề
ƯƠ
Ổ
Ữ V CÔNG TY S A VINAMILK
CH
NG 2: T NG QUAN
ữ 2.1 S l ơ ượ ề Công Ty S a Vinamilk: c v
ầ ữ ổ ệ ượ ế ị ậ Công ty c ph n s a Vi t Nam đ c thành l p trên quy t đ nh s ố
ệ ề ể ộ ủ 155/2003QDBCN ngày 10 năm 2003 c a B Công nghi p v chuy n doanh
ệ ướ ữ ệ ữ ầ ổ ệ nghi p Nhà n c Công Ty s a Vi t Nam thành Công ty C Ph n S a Vi t Nam.
ị Tên giao d ch là VIETNAM DAIRY PRODUCTS JOINT STOCK COMPANY.
ổ ầ ữ ệ Công ty C ph n S a Vi t Nam
Vinamilk
ạ ầ ổ Công ty C ph n Lo i hình
ữ ế ẩ S a và các ch ph m t ừ ữ s a Ngành nghề
20 tháng 8 năm 1976 Thành l pậ
ố ố ườ S 10, ph Tân Trào, ph ng Tân Phú, qu n 7ậ ồ , TP. H Chí ụ ở Tr s chính ệ Minh, Vi t Nam
ạ ệ ắ ự Khu v c ho t Vi t Nam, Lào, Campuchia, Úc, New Zealand, châu Âu, B c
ự Mĩ, khu v c Trung Đông đ ngộ
ị ủ ị ả Lê Th Băng Tâm ị ộ ồ Ch t ch H i đ ng Qu n tr Nhân viên
ổ ủ ố ch ch t ề Mai Ki u Liên ố T ng Giám đ c
ị ụ ữ ướ ầ ư S a, phòng khám đa khoa, n c trái cây, đ u t tài chính D ch v
27.101.683.739.278 VNĐ (2012) Doanh thu
ợ ậ L i nhu n kinh 6.629.824.778.189 VNĐ (2012) doanh
ệ ẩ ươ ệ V n cao Vi t Nam Kh u hi u
ế ủ ổ ượ ị ườ ứ C phi u c a Công ty đ ế c niêm y t trên th tr ng ch ng khoán
ả ượ ố ả TPHCM ngày 28/12/2005 Tính theo doanh s và s n l ng, Vinamilk là nhà s n
ấ ữ ầ ạ ệ ụ ả ủ ẩ ồ su t s a hàng đ u t i Vi ả t Nam. Danh m c s n ph m c a Vinamilk bao g m: s n
ữ ướ ẩ ữ ộ ả ị ộ ẩ ủ ự ph m ch l c là s a n ư ữ ặ c và s a b t; s n ph m có giá tr c ng thêm nh s a đ c,
9
ị ườ ấ ố yoghurt ăn và yoghurt u ng, kem và phó mát. Vinamilk cung c p cho th tr ng
ữ ẩ ả ộ ươ ề ự ị ụ m t nh ng danh m c các s n ph m, h ọ ng v và qui cách bao bì có nhi u l a ch n
ấ ữ ầ ạ ả ấ ệ nh t. Theo Euromonitor, Vinamilk là nhà s n xu t s a hàng đ u t i Vi t Nam
ạ ộ ắ ầ ừ ế trong 3 năm k t thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007. T khi b t đ u đi vào ho t đ ng
ệ ố ố ộ ấ ạ ự ệ năm 1976, Công ty đã xây d ng h th ng phân ph i r ng nh t t i Vi t Nam và đã
ẩ ể ớ ư ướ ệ ả ẩ ớ ữ ậ ướ làm đòn b y đ gi i thi u các s n ph m m i nh n c ép, s a đ u nành, n c
ị ườ ệ ạ ạ ộ ậ ố u ng đóng chai và café cho th tr ng. Hi n t i Công ty t p trung các ho t đ ng
ị ườ ưở ạ ệ kinh doanh vào th tr ng đang tăng tr ạ ng m nh t i Vi t Nam mà theo Euromon
ưở ừ ầ ả ế ẩ itor là tăng tr ng bình quân 7.85% t năm 1997 đ n 2007. Đa ph n s n ph m
ấ ạ ấ ữ ớ ổ ả ỗ ượ ả đ c s n xu t t ấ i chín nhà máy v i t ng công su t kho ng 570.406 t n s a m i
ạ ộ ướ ố ộ ả ướ ớ ề ở ữ năm. Công ty s h u m t m ng l i phân ph i r ng l n trên c n c, đó là đi u
ậ ợ ể ế ố ượ ệ ẩ ườ ki n thu n l ư ả i đ chúng tôi đ a s n ph m đ n s l ớ ng l n ng i tiêu dùng.
ầ ớ ả ị ườ ủ ấ ẩ Ph n l n s n ph m c a Công ty cung c p cho th tr ng d ướ ươ i th ệ ng hi u “Vin
ươ ượ ọ ộ ươ ệ amilk”, th ệ ng hi u này đ c bình ch n là m t “Th ổ ế ng hi u N i ti ng” và là
ộ ươ ệ ạ ộ ươ ọ m t trong nhóm 100 th ấ ng hi u m nh nh t do B Công Th ng bình ch n năm
ượ ọ ệ ấ 2006. Vinamilk cũng đ c bình ch n trong nhóm “Top 10 Hàng Vi t Nam ch t
ừ ủ ế ượ ế ẩ ượ l ng cao” t ả năm 1995 đ n năm 2007. S n ph m Công ty ch y u đ ụ c tiêu th
ị ườ ệ ị ườ ấ ẩ ướ ư ạ t i th tr ng Vi t Nam và cũng xu t kh u sang các th tr ng n c ngoài nh Úc,
ắ ỹ Campuchia, Ir c, Philipines và M .
ự ạ ượ Thành t u đ t đ c:
ớ ả ể ạ ạ ơ ổ H n 38 năm hình thành và phát tri n, v i b n lĩnh m nh d n đ i
ớ ơ ế ệ ớ ụ ả ầ ộ m i c ch , đón đ u áp d ng công ngh m i, b n lĩnh đ t phá, phát huy tính
ủ ậ ể ạ ộ ươ ể ở sáng t o và năng đ ng c a t p th , Vinamilk đã v n cao, tr thành đi m sáng
ế ờ ệ ậ ộ ở ộ kinh t trong th i Vi t Nam h i nh p WTO. Vinamilk đã tr thành m t trong
ầ ủ ữ ệ ấ ả ặ ớ ệ nh ng Doanh nghi p hàng đ u c a Vi t Nam trên t t c các m t, đóng góp l n
ể ủ ấ ướ ự ườ ệ ữ ớ vào s phát tri n c a đ t n c và con ng i Vi ổ t Nam. V i nh ng thành tích n i
ự ậ ượ ệ ậ b t đó, Công ty đã vinh d nh n đ c các Danh hi u cao quý:
(cid:0) ươ ươ Huân ch ng lao đ ng ộ : 1996 Huân ch ng Lao
ạ ộ đ ng H ng I
10
ươ ạ 1991 Huân ch ộ ng Lao đ ng H ng II
ươ ạ ộ 1985 Huân ch ng Lao đ ng H ng III
(cid:0) ươ ộ ậ ươ ộ ậ ạ Huân ch ng đ c l p: 2010 Huân ch ng Đ c l p H ng II
ươ ộ ậ ạ 2005 Huân ch ng Đ c l p H ng III
(cid:0) ế ố ứ ứ ệ ệ Đ ng th 1 trong 50 doanh nghi p niêm y t t ấ t nh t Vi t
ạ ệ Nam: Năm 20113 T p chí Forbes Vi t Nam.
(cid:0) ệ ấ ượ ớ Top 10 hàng Vi t Nam ch t l ừ ng cao: T năm 1995 t i nay,
ệ ệ ấ ượ ộ Hi p h i hàng Vi t Nam ch t l ng cao.
(cid:0) ươ ệ ố ộ Th ng hi u qu c gia: Năm 2010, 2012, 2014 – B Công
Th ngươ
(cid:0) ệ ư ứ ứ ấ ớ ệ Đ ng th 2 trong top 10 doanh nghi p t nhân l n nh t Vi t
Nam: Năm 2013, do VNR 500 (Cty CP Báo đánh giá VN) và Vietnamnet đánh giá.
(cid:0) ệ ướ ỷ ự Top 200 doanh nghi p d i 1 t USD khu v c Châu Á – Thái
ươ ạ Bình D ng: Năm 2010 T p chí Forbes Asia.
(cid:0) ượ ấ ườ DN Xanh – SP Xanh đ c yêu thích nh t năm 2013 do ng i
ọ tiêu dùng bình ch n: Năm 2013.
(cid:0) ề ệ ế ấ ướ Top 100 doanh nghi p đóng Thu nhi u nh t cho Nhà N c:
Năm 2013.
ủ ữ ả ẩ Các dòng s n ph m c a s a Vinamilk:
ữ ướ 1) S a n c: _Vinamilk ADM
ữ ươ _S a t i Vinamilk Organic
ữ ươ _S a t i Vinamilk 100%
ữ ươ ấ _S a t i cao c p Vinamilk Twin Cows
_Vinamilk A, D3 & Canxi
_Vinamilk Super Susu
ữ ệ _S a ti t trùng Flex
ữ ữ ự 2) S a chua: _S a chua lên men t nhiên
11
ữ _S a chua Proby
ữ _S a chua SuSu
ữ _S a chua trái cây
ữ _S a chua Star
ữ ộ 3) S a b t: _Dielac: Mama, Alpha Gold, GrowPlus, Pedia, Grow.
_Optimum: Mama, Optimum Gold.
ặ ộ 4) B t ăn d m: _ RiDIELAC
ả ưỡ ườ ớ ẩ 5) S n ph m dinh d ng dành cho ng i l n: _SurePrevent
_Canxi Pro
_Vinamilk Dinh d ngưỡ
_Diecerna
ữ ặ 6) S a đ c: _Ngôi Sao
_Ông Thọ
ả ướ 7) N c gi i khát: _Vfresh Trái cây
8) Kem ăn: _Vinamilk
_Twin Cows
9) Phô mai: _Vinamilk Phô mai
ữ ậ 10) S a đ u nành Soymilk:_ GoldSoy Giàu Đ mạ
_Soymilk Canxi
ườ 2.2 Phân Tích Môi tr ng Bên Ngoài
ự ượ ủ ạ 2.2.1 Phân tích mô hình 5 l c l ng c nh tranh c a Michael
Porter:
ự ươ ượ ủ ấ Năng l c th ng l ữ ng c a nhà cung c p: các công ty trong ngành s a
ợ ườ ệ ữ ệ có l ế ặ ả ớ i th m c c v i ng i chăn nuôi trong vi c thu mua nguyên li u s a, trong
ả ượ ế ớ ả ướ đó Vinamilk là nhà thu mua l n, chi m 50% s n l ữ ủ ng s a c a c n c. Bên
ệ ữ ẩ ừ ướ ụ ữ ậ ộ ạ c nh đó, ngành s a còn ph thu c vào nguyên li u s a nh p kh u t n c ngoài.
ư ậ ự ươ ượ ấ ươ ủ Nh v y năng l c th ng l ng c a nhà cung c p t ố ng đ i cao.
12
ự ươ ượ ườ ữ ị Năng l c th ng l ủ ng c a ng ự ở i mua: ngành s a không ch u áp l c b i
ố ớ ả ữ ệ ẩ ố ấ ứ b t c nhà phân ph i nào. Đ i v i s n ph m s a, khi giá nguyên li u mua vào
ữ ể ấ ẫ ả ớ ậ cao, các công ty s a có th bán v i giá cao mà khách hàng v n ph i ch p nh n.
ấ ợ ừ ữ ữ ể ể ậ ấ Do v y ngành s a có th chuy n nh ng b t l i t phia nhà cung c p bên ngoài
ự ươ ượ ườ ấ sang cho khách hàng. Năng l c th ng l ủ ng c a ng i mua th p.
ọ ủ ả ữ ư ệ ế ẩ ặ ả Đe d a c a s n ph m thay th : M t hàng s a hi n nay ch a có s n
ủ ế ầ ẩ ộ ườ ế ph m thay th . Tuy nhiên, n u xét r ng ra nhu c u c a ng ả i tiêu dùng , s n
ể ạ ữ ứ ề ặ ẩ ớ ỏ ph m s a có th c nh tranh v i nhi u m t hàng chăm sóc s c kh e khác nh ư
ả ị ủ ữ ậ ừ ả ẩ ướ n c gi i khát…Do v y ngành s a ít ch u r i ro t ế s n ph m thay th .
ố ớ ả ơ ủ ủ ữ ề ậ ẩ ố Nguy c c a các đ i th xâm nh p ti m tàng: Đ i v i s n ph m s a thì
ậ ậ chi phí gia nh p ngành không cao. Ng ượ ạ c l ố ớ ả i chi phí gia nh p ngành đ i v i s n
ữ ướ ẩ ạ ể ọ ơ ế ậ ạ ph m s a n ữ c và s a chua l i khá cao. Quan tr ng h n đ thi t l p m ng l ướ i
ố ộ ư ậ ơ ủ ủ ỏ ộ ớ ố phân ph i r ng đòi h i m t chi phí l n. Nh v y nguy c c a các đ i th xâm
ậ ươ ề nh p ti m tàng t ố ng đ i cao.
(cid:0) ữ ị ạ ự ạ ữ S c nh tranh gi a các công ty trong ngành: ngành s a b c nh tranh
ở ữ ư cao các công ty s a trong ngành nh Hanoimilk, Abbott, Mead Jonson, Nestlé,
ươ ị ườ ệ ế ụ ở ộ Dutch lady…Trong t ng lai, th tr ữ ng s a Vi ứ t Nam ti p t c m r ng và m c
ư ậ ữ ườ ẫ ộ ạ đ c nh tranh ngày càng cao. Nh v y ngành s alà môi tr ố ấ ng khá h p d n đ i
ầ ư ự ạ ườ ộ ươ ậ ớ v i các nhà đ u t vì s c nh tranh cao, môi tr ng nh p cu c t ố ng đ i cao,
ị ườ ư ế ả ẩ ấ ườ ch a có s n ph m thay th nào tôt trên th tr ng, nhà cung c p và ng i mua có
ị ườ ị v trí không cao trên th tr ng.
ể ủ ữ ỳ ệ 2.1.2 Phân tích chu k phát tri n c a ngành s a Vi t Nam.
ể ủ ả ả ự ạ Trong s phát tri n c a mình ,các ngành ph i tr i qua các giai đo n
ưở ế ả ừ t tăng tr ố ng đ n b o hòa và cu i cùng là suy thoái.
ữ ữ ộ ổ ị ị Ngành s a là m t trong nh ng ngành có tính n đ nh cao, ít b tác
ở ỳ ế ệ ố ộ ố ưở ộ đ ng b i chu k kinh t . Vi t Nam đang là qu c gia có t c đ tăng tr ng ngành
ự ữ s a khá cao trong khu v c.
ứ ạ ườ ỗ Giai đo n 19962006, m c tăng tr ủ ng bình quân m i năm c a
ớ ố ỉ ấ ạ ơ ộ ưở ủ ngành đ t 15,2%, ch th p h n so v i t c đ tăng tr ng 16,1%/năm c a Trung
Qu c.ố
13
ệ ầ ị ị Tính th ph n theo giá tr thì Vinamilk và Dutch Lady hi n là 2 công
ấ ữ ớ ấ ả ướ ả ữ ế ầ ầ ị ty s n xu t s a l n nh t c n ạ c, đang chi m g n 60% th ph n. S a ngo i
ậ ừ ư ế ả nh p t các hãng nh Mead Johnson, Abbott, Nestle... chi m kho ng 22% th ị
ủ ế ữ ầ ả ẩ ớ ộ ạ ầ ộ ị ph n, v i các s n ph m ch y u là s a b t. Còn l i 19% th ph n thu c v ề
ữ ư ả ỏ kho ng trên 20 công ty s a có quy mô nh nh Nutifood, Hanoi Milk, Ba Vì
ữ ệ ạ ộ ố ệ ữ ấ ả ...S a b t hi n đang là phân khúc c nh tranh kh c li ẩ t nh t gi a các s n ph m
ướ ị ườ ậ ữ ộ ậ ẩ trong n ẩ c và nh p kh u. Trên th tr ế ạ ữ ng s a b t, các lo i s a nh p kh u chi m
ệ ế ả ầ ị ữ ị kho ng 65% th ph n, Vinamilk và Dutch Lady hi n đang chi m gi ầ ầ th ph n l n
ượ l t là 16% và 20%.
ấ ữ ệ ả ướ ị ứ Hi n nay các hãng s n xu t s a trong n c còn đang ch u s c ép
ữ ệ ế ạ ậ ộ ả ạ c nh tranh ngày m t gia tăng do vi c gi m thu cho s a ngo i nh p theo chính
ủ ế ắ ả ệ ự ệ ế sách c t gi m thu quan c a Vi t Nam khi th c hi n các cam k t CEPT/AFTA
ế ớ ổ ứ ự ươ ế ớ ủ c a khu v c ASEAN và cam k t v i T ch c Th ạ ng m i th gi i WTO.
ị ườ ữ ặ ữ ướ ủ ế Phân khúc th tr ng s a đ c và s a n c ch y u do các công ty
ướ ữ ỉ trong n ắ c n m gi : Ch tính riêng Vinamilk và Dutchlady, 2 công ty này đã
ị ườ ế ả ầ ị ướ ầ chi m kho ng 72% th ph n trên th tr ữ ng s a n c và g n 100% th tr ị ườ ng
ầ ạ ủ ế ướ ắ ữ ặ s a đ c, ph n còn l i ch y u do các công ty trong n c khác n m gi ữ ự ạ . S c nh
ữ ướ ủ ẩ ữ ặ ư ậ ẩ ầ ả tranh c a các s n ph m s a n ể c và s a đ c nh p kh u g n nh không đáng k .
ị ườ ướ ượ ị ườ ề Th tr ữ ng s a n c đ c đánh giá là th tr ề ng có nhi u ti m
ưở ươ ị ườ ợ năng tăng tr ng trong t ng lai, và đây cũng là th tr ng có biên l ậ i nhu n khá
ị ườ ữ ặ ượ ự ả ộ ẫ ấ h p d n. Th tr ẩ ng các s n ph m s a đ c đ ố c d báo có t c đ tăng tr ưở ng
ị ườ ề ậ ơ ồ ờ ợ ch m h n do ti m năng th tr ề ng không còn nhi u, đ ng th i biên l ậ i nhu n
ữ ặ ả ươ ữ ấ ả ẩ ố ớ ẩ ủ c a các s n ph m s a đ c cũng t ng đ i th p so v i các s n ph m s a khác.
ư ậ ữ ể ạ ệ Nh v y ngành s a là ngành đang trong giai đo n phát tri n, hi n
ề ữ ữ ả ẩ ả ẩ ầ ở nay nhu c u v s a ngày càng tăng, và s n ph m s a tr thành s n ph m thi ế t
ệ ố ệ ệ ạ ớ ố ệ ế y u hàng ngày, v i công ngh ngày càng hi n đ i, h th ng kênh phân ph i hi u
ữ ẽ ế ụ ả ợ ể ả ơ ươ qu và giá c h p lý thì ngành s a s ti p t c phát tri n h n trong t ng lai.
ườ ố ầ 2.2.Phân tích môi tr ng vĩ mô, Qu c gia Và Toàn C u:
ệ ạ ưở ể Vi t Nam đang trong giai đo n tăng tr ng và phát tri n kinh t ế
ẽ ớ ố ộ ứ ố ầ ố ứ ủ ậ ạ ườ m nh m v i t c đ “th n t c” kéo theo m c thu nh p, m c s ng c a ng i dân
14
ượ ả ế ệ ệ ướ ặ ấ ữ ướ cũng đ c c i thi n rõ r t. N u tr c đây thành ng “ăn no m c m” là c m ơ
ề ườ ấ ướ ạ ủ c a nhi u ng i thì hôm nay,Khi đ t n ậ c đã gia nh p WTO l ặ i là “ăn ngon m c
đ p” ẹ
ữ ẩ ả ừ ữ ầ ơ ớ ườ S a và các s n ph m t s a đã g n gũi h n v i ng ế i dân, n u
ướ ố ữ ủ ế ữ ả ỉ tr ữ ặ ấ c nh ng năm 90 ch có 12 nhà s n xu t, phân ph i s a, ch y u là s a đ c
ị ườ ữ ệ ạ ậ ộ ệ ầ và s a b t ( nh p ngo i), hi n nay th tr ữ ng s a Vi t Nam đã có g n 20 hãng
ố ữ ị ườ ệ ề ấ ộ ộ ị n i đ a và r t nhi u doanh nghi p phân ph i s a chia nhau m t th tr ề ng ti m
ớ ổ ượ ụ ữ ệ ụ ạ ệ năng v i 86 tri u dân. t ng l ng tiêu th s a Vi ớ t Nam liên t c tăng m nh v i
ứ ừ ụ ữ ạ ứ ự ế m c t 1520% năm, theo d báo đ n năm 2010 m c tiêu th s a t i th tr ị ườ ng
ế ụ ấ ấ ẽ s tăng g p đôi và ti p t c tăng g p đôi vào năm 2020.
ề ứ ụ ữ ủ ệ ệ ả V m c tiêu th s a trung bình c a Vi t Nam hi n nay kho ng 7,8
ườ ữ ứ ầ ấ ầ ậ kg/ng ớ i/năm t c là đã tăng g p 12 l n so v i nh ng năm đ u th p niên 90. Theo
ắ ớ ờ ụ ữ ẽ ứ ừ ự d báo trong th i gian s p t i m c tiêu th s a s tăng t 1520% ( tăng theo thu
ữ ả ẩ ậ ả ưỡ ổ ẩ nh p bình quân). S n ph m s a là s n ph m dinh d ữ ng b sung ngoài các b a
ớ ẻ ữ ế ườ ữ ổ ăn hàng ngày, v i tr em, thanh thi u niên và nh ng ng i trung tu i – s a có tác
ỗ ợ ứ ị ườ ỏ ớ ề ấ ố ụ d ng l n h tr s c kh e. Trên th tr ồ ố ạ ộ ng có r t nhi u lo i b t ngũ c c, đ u ng
ườ ấ ượ ư ứ ề ả ẩ ỏ ộ tăng c ng s c kh e… nh ng các s n ph m này v ch t l ng và đ dinh
ế ượ ữ ụ ữ ầ ườ ưỡ d ng không hoàn toàn thay th đ c s a. Tiêu th s a bình quân đ u ng i ch ỉ
ề ả ấ ơ ớ ướ ư kho ng 9 kg/năm, th p h n nhi u so v i các n ự c trong khu v c cũng nh các
ướ n c Châu Âu.
ố ộ ặ ư ộ ưở ụ Do đ t tr ng ngành ph thu c vào t c đ tăng tr ủ ề ng c a n n kinh
ớ ố ộ ưở ầ ế ở t các n ướ ở ạ c s t i, v i t c đ tăng tr ữ ng >7,5 % trong nh ng năm g n đây và
ứ ố ư ủ ậ ườ ượ ỉ thêm vào đó m c s ng cũng nh thu nh p c a ng i dân càng đ ệ c c a thi n,
ữ ệ ớ ố ể ổ ị ngành s a vi t nam rõ ràng ngày càng có tìm năng phát tri n n đ nh v i t c đ ộ
cao.
ườ ẩ ọ 2.2.1 Môi tr ng nhân kh u h c:
ổ iườ . (2016) T ng dân s : ố 93.421.835 ng
ố ữ ớ ườ S n gi i: 46.708.966 ng i
ố ớ ườ S nam gi i: 46.712.869 ng i
15
ỷ ệ ố T l tăng dân s : 9,9% (2016)
ơ ấ ộ ổ C c u đ tu i năm 2016
ỷ ệ ố T l tăng dân s : 9,9% (2016)
ố ư ậ ớ ế ấ ụ ữ ự V i k t c u dân s nh v y ta có d báo quy mô tiêu th s a :
ự ế ố ệ ủ ộ ố ươ ở ệ Th c t , theo s li u th ng kê c a B Công Th ng, Vi t Nam,
ữ ữ ả ả ầ ầ nhu c u tiêu dùng s a nh ng năm g n đây tăng nhanh, kho ng 20%/năm; s n
ỹ ữ ươ ữ ỷ ơ ượ l ng s a tiêu dùng (qu s a t ả i) kho ng 1,4 t lít, bình quân h n 15
ườ lít/ng i/năm.
ề ữ ộ ả ượ ướ ả Riêng v s a b t, năm 2012, s n l ụ ng tiêu th trong n c kho ng 65.000
ấ ỉ ượ ả ướ ạ ấ t n, trong đó ch có 20.000 t n (30%) đ ấ c s n xu t trong n c, còn l i 45.000
ẩ ả ậ ấ t n (70%) là ph i nh p kh u.
ề ứ ụ ữ ầ ườ ố ệ ủ ộ V m c tiêu th s a bình quân đ u ng i, theo s li u c a B Công
16
ươ ạ ườ ố Th ng, năm 1990 đ t 0,47kg/ng i/năm. Trong vòng 20 năm sau, con s này
ạ ầ ơ ườ ệ ả tăng h n 30 l n, đ t 14,4kg/ng i/năm vào năm 2010, và năm 2014 hi n kho ng
ụ ữ ự ế ẽ ạ ế ố ườ 16 kg. Đ n năm 2020, con s tiêu th s a d ki n s đ t 2728kg/ng i/năm.
ứ ố ủ ườ +M c s ng c a ng i Dân :
ố ệ ầ ậ ố ệ Theo s li u th ng kê, thu nh p bình quân đ u ng ườ ở i Vi t Nam năm
ệ ồ ườ ậ ơ ị ườ 2015 là 45,7 tri u đ ng. Ng i thành th thu nh p bình quân cao h n ng i nông
ỉ ằ ủ ể ậ ầ ồ ố ớ thôn 2,5 l n. Thu nh p bình quân c a đ ng bào thi u s ch b ng 40% so v i
ả ướ ạ ộ ấ ậ ố ườ ệ trung bình c n c. Con s này cho th y đ i b ph n ng i Vi ứ t Nam có m c
ữ ươ ệ ấ ậ ằ ạ ườ ố s ng th p. Giá 1kg s a t i ti t trùng b ng 3kg g o, vì v y ng i dân nghèo
ư ữ ề ố ch a có ti n u ng S a.
ư ệ ỉ ộ ạ Trong tình hình l m phát ngày càng tăng nh hi n nay, ch m t nhóm ít
ườ ủ ề ự ế ự ế ữ ả ấ ườ ng i đ ti m l c kinh t ẩ mua s n ph m s a. Th c t cho th y ng i Thành
ố ồ ụ ộ ượ ữ ả ướ ph H Chí Minh và Hà N i tiêu th 80% l ng s a c n ứ c. Nâng cao m c
ườ ẽ ượ ụ ữ ố s ng ng i dân s tăng thêm l ng khách hàng tiêu th s a.
ố ữ 2.2.2Thói quen u ng S a:
ệ ả ướ ấ ữ ề ậ ả ố Vi t Nam không ph i là n c có truy n th ng s n xu t s a, vì v y đ i b ạ ộ
ụ ữ ư ữ ẻ ẹ ạ ậ ph n dân chúng ch a có thói quen tiêu th s a. Tr em giai đo n bú s a m trong
ườ ườ ẹ ế ơ ể c th có men tiêu hoá đ ữ ng s a (đ ng lactose). Khi thôi bú m , n u không
ơ ể ấ ầ ữ ế ấ ả ả ố ượ đ c u ng s a ti p thì c th m t d n kh năng s n xu t men này. Khi đó
ữ ượ ệ ượ ả ấ ờ ườ đ ng s a không đ c tiêu hoá gây hi n t ố ng tiêu ch y nh t th i sau khi u ng
ề ậ ườ ớ ể ố ữ ươ ữ ữ s a. Chính vì v y nhi u ng i l n không th u ng s a t i (s a chua thì không
ệ ượ ườ ữ ể ẻ ậ ả x y ra hi n t ng này, vì đ ng s a đã chuy n thành axit lactic). T p cho tr em
ặ ừ ữ ề ỏ ườ ố u ng s a đ u đ n t ự ả nh , giúp duy trì s s n sinh men tiêu hoá đ ữ ng s a, s ẽ
ượ ệ ượ ự ả ớ tránh đ c hi n t ẩ ng tiêu ch y nói trên. Thêm vào đó so v i các th c ph m
ạ ộ ủ ậ ậ ệ ấ ở khác và thu nh p c a đ i b ph n gia đình Vi t Nam (nh t là các vùng nông
ả ủ ữ ở ẩ ả ệ ẫ ở thôn) thì giá c c a các s n ph m s a Vi t Nam v n còn khá cao. Còn ề nhi u
ữ ứ ệ ề ậ ớ ở ộ ướ n ố c khác, v i m c thu nh p cao, vi c u ng s a tr thành m t đi u không th ể
ế ượ ự ơ thi u đ c trong th c đ n hàng ngày)
ướ ệ ề ế ự ươ ữ Nh ng n c có đi u ki n kinh t khá đã xây d ng ch ữ ọ ng trình s a h c
ấ ẻ ễ ẫ ặ ấ ọ ườ đ ể ng, cung c p mi n phí ho c giá r t r cho các cháu m u giáo và h c sinh ti u
17
ề ể ể ấ ỉ ọ h c. Đi u này không ch giúp các cháu phát tri n th ch t, còn giúp các cháu có
ớ ụ ữ thói quen tiêu th s a khi l n lên.
ẩ ữ ậ ề ấ 2.2.3.Chính sách v xu t nh p kh u S a:
ủ ướ ề ữ ữ ẩ ậ Chính sách c a nhà n ư c v s a nh p kh u trong nh ng năm qua ch a
ẩ ượ ể ữ ộ ị ế ầ thúc đ y đ c phát tri n s a n i đ a. C n có chính sách thích đáng khuy n khích
ế ế ữ ệ ầ ượ ữ ộ ẩ các công ty ch bi n s a Vi ả t Nam gi m d n l ế ậ ng s a b t nh p kh u tái ch ,
ầ ỷ ọ ữ ươ ả ướ ệ tăng d n t tr ng s a t ấ i s n xu t trong n c. Tuy nhiên, Vi ậ t Nam đã ra nh p
ừ ế ể ế ế ế ạ WTO, t ậ ữ 2010 n u dùng chính sách thu đ khuy n khích hay h n ch nh p s a
ữ ầ ả ậ ợ ộ ộ ẽ b t s không kh thi, vì v y c n có nh ng chính sách thích h p cho l ế trình đ n
ở ồ năm 2015 tr đi ngu n nguyên li u t ệ ừ ữ ươ ả s a t ấ i s n xu t trong n ướ ố c t ể i thi u
ứ ả ượ ệ ph i đáp ngđ ầ ữ c trên 40% nhu c u s a nguyên li u.
ị ườ ữ ơ ộ ộ ế ớ ấ ầ H n m t năm qua giá s a b t trên th tr ng th gi i tăng g p 2 l n và
ế ế ữ ư ế ộ luôn bi n đ ng. Các Công ty ch bi n s a nh Vinamilk, Dutchlady đã quan tâm
ồ ữ ệ ạ ế ể ư ậ ỗ ơ h n đ n phát tri n ngu n s a nguyên li u t ả ẫ i ch . Tuy v y v n ch a có gì đ m
ắ ắ ươ ỷ ệ ữ ộ ị ủ ữ ọ ả b o ch c ch n ch ng trình tăng t ế s a n i đ a c a h cho nh ng năm ti p l
theo.
→ ố ộ ưở ế ổ ị ố Dân s đông, t ỷ ệ l sinh cao,t c đ tăng tr ng kinh t ậ n đ nh, thu nh p
ờ ố ề ứ ệ ấ ấ ậ ỏ ầ ả d n c i thi n, đ i s ng v t ch t ngày càng cao v n đ s c kh e ngày càng đ ượ c
ộ ườ ượ ư ữ ớ quan tâm, v i m t môi tr ng đ c thiên nhiên u đãi, nh ng chính sách h tr ổ ợ
ướ ế ế ữ ế ệ ủ c a nhà n c trong vi c khuy n khích chăn nuôi và ch bi n bò s a. các chính
ạ ộ ủ ủ ứ ỏ ố ệ sách ho t đ ng c a chính ph trong vi c chăm lo s c kh e ch ng suy dinh d ưỡ ng
ế ườ ữ ể ả ệ ươ ệ khuy n khích ng i dân dùng s a đ c i thi n vóc dáng, trí tu , x ố ng c t cho
ườ ặ ệ ẻ ỏ ườ ế ố ấ ả ọ t t c m i ng i đ c bi t là tr nh và ng ữ ị i già. Các chi n d ch u ng, phát s a
ữ ấ ả ầ ạ ị ườ ủ ễ ộ ề mi n phí c a các công ty s a t t c góp ph n t o nên m t th tr ng ti m năng
ữ ệ cho ngành s a vi t nam.
ế ườ ệ ủ ữ ộ ố ổ Báo cáo t ng k t thi tr ng Vi t nam c a m t công ty s a đa qu c gia
ệ ỉ ệ ẻ ả ưỡ nêu rõ :GDP Vi t nam tăng kho ng 8%/năm và t l tr suy dinh d ẫ ng v n còn
ệ ữ ằ ở ơ ủ ả ả kho ng trên 20%. Sân ch i c a các doanh nghi p s a n m ắ kh năng mua s m
ủ ớ ườ ả ớ ố ngày càng l n c a ng i tiêu dùng v i các kho n ngân sach qu c gia dành cho
ế ượ ả ưỡ ẻ ế chi n l ố c phòng ch ng, gi m t ỷ ệ l suy dinh d ủ ng c a tr còn 15 đ n d ướ i
18
ớ ượ ẩ 20% trong vòng 10 năm t i. các chính sách chăn nuôi bò đang đ ạ c đ y m nh góp
ầ ườ ấ ữ ệ ả ồ ph n tăng c ng ngu n nguyên li u cho các công ty s n xu t s a trong n ướ c
ệ ể ạ ậ ẩ ệ ứ ạ thay vì nh p kh u, đ tăng s c c nh tranh.Bên c nh đó vi c vi ậ t nam gia nh p
ộ ơ ộ ớ ữ ệ ị ườ ậ ế ớ WTO m t c h i l n cho s a vi t nam gia nh p th tr ng th gi ỏ ọ i và h c h i
ế ế ơ ạ ệ ể ệ ệ ả kinh nghi m trong vi c ch bi n chăn nuôi và qu n lý…đ hoàn thi n h n t o ra
ấ ượ ữ ữ ả ố ả ẻ ơ ẩ nh ng s n ph m s a ch t l ng t t và giá c r h n.
ấ ượ ữ ố ọ ệ Qua đó chúng ta cũng th y đ c m i đe d a cho ngành s a vi t nam là
ệ ộ ậ ổ ứ ươ ế ớ ẽ ế vi c h i nh p t ch c th ạ ng m i th gi ả i WTO s khi n cho các nhà máy s n
ấ ữ ỏ ạ ứ ạ ệ ẽ ậ ớ xu t s a nh t ữ ớ i vi c nam s không có s c c nh tranh v i các t p đoàn s a l n
ế ớ ạ ư ạ m nh trên th gi i nh Mead Johnson, Abbott. Thêm vào đó chúng ta l ư i ch a có
ệ ủ ệ ả ả ộ ộ ồ m t mô hình chăn nuôi qu n lý m t cách hi u qu . Ngu n nguyên li u c a chúng
ế ấ ề ẩ ả ậ ộ ta còn thi u r t nhi u bu c chúng ta luôn ph i nh p kh u nguyên li u t ệ ừ ướ n c
ạ ữ ề ấ ủ ngoài chính đi u y làm cho giá c a các lo i s a tăng cao chúng ta đã không s ử
ố ữ ủ ệ ả ụ d ng t t, hi u qu nh ng tài nguyên quý giá mà thiên nhiên c a chúng ta đã ban
ạ ủ ườ ệ ấ ặ t ng. Tâm lý sính ngo i c a ng i tiêu dùng vi t nam còn r t cao (70% trong tiêu
dùng).
19
ƯƠ
Ữ
CH
NG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG TY S A VINAMILK
ự ặ ế ạ ủ ợ 3.1. L i th c nh tranh và năng l c đ c thù c a Công ty
ị ế ủ ấ ả ướ ữ ớ V th c a công ty trong ngành: Vinamilk là công ty s a l n nh t c n c
ấ ả ướ ớ ổ ấ ầ ớ ị ớ v i th ph n 37%. Quy mô nhà máy cũng l n nh t c n c v i t ng công su t
ị ố ủ ệ ạ ấ ấ ệ hi n nay là 504 nghìn t n/năm, đ t hi u su t 70%. Giá tr c t lõi c a công ty:
ọ ự ọ ể ủ ự ẳ ố +Tôn tr ng: t ế tr ng,bình đ ng và c ng hi n cho s phát tri n c a công
ữ ề ọ ty là nh ng đi u chúng tôi trân tr ng
ệ ị ượ ử ọ +ý chí : dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m v t qua m i th thách
ụ ể ạ ượ đ đ t đ ế c m c tiêu cam k t
ơ ở ể ở ự ự ắ ầ ẳ ở ổ ớ +c i m s trao đ i th ng th n v i tinh th n xây d ng là c s đ giúp
ẽ ơ ạ ở ơ ắ ộ đ i ngũ chúng tôi tr nên g n bó h n, m nh m h n
ấ ứ ề ự ự ề ạ +chính tr c :b t c đi u gì chúng tôi làm đ u trung tr c, minh b ch và
ớ ạ đúng v i đ o lý
ợ ợ ủ ợ ủ +hài hòa các l i ích : l i ích c a Vinamilk cũng là l i ích c a nhân viên,
ướ ệ ế ả ộ ị ố đ i tác, nhà n c và xã h i +hi u qu :luôn quan tâm đ n giá tr tăng them trong
ạ ộ ầ ư ệ ấ ả t t c các ho t đ ng đ u t , kinh doanh và công vi c.
ự ề ạ ọ ộ +sang t o : chúng tôi tôn tr ng ni m đam mê, s khám phá mang tính đ c
ả ế đáco và các gi i pháp tiên ti n.
ơ ở ể ở ự ự ắ ầ ắ ở ổ ớ +c i m : s trao đ i th ng th n v i tinh th n xây d ng là c s đ giúp
ẽ ơ ạ ắ ở ơ chúng tôi tr nên g n bó h n, m nh m h n.
ế ạ ủ Các th m nh c a công ty:
ế ề ạ ừ ị ầ ớ ế ầ ả ợ l i th v quy mô t o ra t th ph n l n trong h u h t các phân khúc s n
ẩ ừ ữ ớ ơ ị ườ ầ ị ữ ướ ơ ữ ph m s a và t s a, v i h n 45% th ph n trong th tr ng s a n c, h n 85%
ị ườ ầ ị ữ ặ ủ ự ữ th ph n trong th tr ng s a chua ăn và s a đ c, trong đó 2 ngành hàng ch l c
ứ ữ ưở ụ ơ ỗ ữ ướ s a n c và s a chua ăn có m c tăng tr ng lien t c h n 30% m i năm
ộ ươ ổ ế ệ Vinamilk là m t th ng hi u n i ti ng
ị ườ ả ị Có kh năng đ nh giá bán trên th tr ng
20
ươ ệ ạ ươ ở ữ s h u th ổ ế ng hi u m nh,n i ti ng Vinamilk, là th ẫ ệ ng hi u d n
ệ ề ứ ộ ủ ườ ệ ầ đ u rõ r t v m c đ tin dung và yêu thích c a ng i tiêu dùng Vi ố ớ t nam đ i v i
ưỡ ẩ ả s n ph m dinh d ng
ướ ắ ả ướ ủ ộ ố ộ ạ m ng l i phân ph i và bán hàng ch đ ng và r ng kh p c n c cho
ặ ạ ả ẩ ể ủ ự ủ phép các s n ph m ch l c c a Vinamilk có m t t i trên 141000 đi m bán l ẻ ớ l n
ố ạ ố ỏ ủ ả ướ ộ ỉ nh trên toàn qu c trên 220 nhà phân ph i,t i toàn b 63 t nh thành c a c n c.
ả ẩ ươ ặ ạ ệ ỹ S n ph m mang th ng hi u Vinamilk cũng có m t t i M , Canada, Pháp, Nga,
ứ ố Séc, Ba Lan, Đ c, Trung Qu c, Trung Đông, châu Á, Lào, campuchia…
ệ ố ế ượ ề ữ ấ ả ố ớ có m i quan h đ i tác chi n l c b n v ng v i các nhà cung c p, đ m
ệ ổ ạ ấ ậ ồ ớ ị ả ượ b o đ c ngu n nguyên li u n đ nh, đáng tin c y v i giá c nh tranh nh t trên
ị ườ ấ ả ướ ữ ớ ặ ả ớ ả th tr ng. Là nhà thu mua s a l n nh t c n c nên có kh năng m c c v i
ườ ng i chăn nuôi
ể ả ự ứ ẩ ớ ướ năng l c nghiên c u và phát tri n s n ph m m i theo xu h ng và nhu
ị ườ ủ ệ ố ệ ượ ả ầ c u tiêu dùng c a th tr ng h th ng và quy trình qu n lý chuyên nghi p đ c
ộ ộ ự ệ ả ở ượ ậ v n hành b i m t đ i ngũ các nhà qu n lý có năng l c và kinh nghi m đ c
ề ữ ạ ộ ứ ủ ế ả ch ng minh thông qua k t qu ho t đ ng kinh doanh b n v ng c a công ty
ệ ề ộ ồ Đ i ngũ bán hàng nhi u kinh nghi m g m 1.787 nhân viên bán hàng trên
ắ ả ướ kh p c n c.
ế ị ệ ả ệ ế ẩ ấ ố Thi ạ t b và công ngh s n xu t hi n đ i và tiên ti n theo tiêu chu n qu c
ế t
ỗ 3.2 ị ủ Phân tích chu i giá tr c a công ty VINAMILK
ữ ấ ả ỗ ị ủ Nhìn vào b n phân tích chu i giá tr c a công ty s a VINAMILK ta th y
ế ố ừ ị ạ ộ ằ r ng giá tr tăng thêm do các y u t t ị ả các ho t đ ng chính đã giúp cho giá tr s n
ư ề ế ẩ ẩ ộ ả ph m tăng lên nh ng giá thành s n ph m không bi n đ ng nhi u.
21
ơ ả ủ ợ ự ố ế ạ 3.3.Các kh i xây d ng c b n c a l i th c nh tranh
ự ỗ ệ ệ ẩ ả ở ố ạ M i công ty mu n t o ra s khác bi ả t hoá s n ph m hay tr nên hi u qu
ự ệ ệ ả ầ ả ố ơ ả ệ ơ h n trong vi c gi m chi phí, c n ph i th c hi n 4 nhân t c b n trong vi c xây
ợ ự ệ ế ạ ấ ượ ả ự d ng nên l ồ i th c nh tranh, bao g m: S hi u qu , ch t l ự ự ả ế ng, s c i ti n, s
ự ươ ứ ố ẫ ấ ạ ữ đáp ng khách hàng. Nh ng kh i chung này có s t ng tác l n nhau r t m nh
ể ệ ư ượ đ c th hi n qua mô hình nh sau:
22
ả ệ 1. Hi u qu .
ệ ủ ượ ườ ầ ư ầ ằ ộ ố Hi u q a đ c đo l ng b ng chi phí đ u vào( lao đ ng, v n đ u t ,
ế ị ứ ệ ế ề ầ ế ể ả ấ ộ trang thi t b , bí quy t công ngh ,và nhi u th khác..) c n thi t đ s n xu t m t
ụ ượ ạ ả ẩ ầ ị ượ l ng s n ph m đ u ra( hàng hoá hay d ch v đ ở c t o ra b i công ty).
ả ủ ệ ầ ầ ế ể ả ấ Tính hi u qu c a công ty càng cao, chi phí đ u vào c n thi t đ s n xu t
ộ ượ ự ệ ấ ị ấ ả ả ẩ ầ m t l ng s n ph m đ u ra nh t đ nh càng th p. Do đó, s hi u qu giúp công
ạ ượ ợ ế ạ ấ ty đ t đ c l i th c nh tranh chi phí th p.
ạ ượ ữ ằ ộ ử ụ ệ ầ ả M t trong nh ng chìa khoá nh m đ t đ c hi u qu cao là s d ng đ u
ữ ệ ể ấ ộ ợ ớ ấ vào m t cách h p lý nh t có th . Công ty v i nh ng nhân viên làm vi c năng su t
ẽ ấ ấ ấ ả ấ ả ả ộ cao và kh năng s n xu t cao s có chi phí s n xu t th p năng su t lao đ ng.
ứ ả ả ộ ị Nói cách khác, đ i ngũ qu n lý có kh năng ngiên c u và phán đoán tình hình th
ườ ộ ộ ế ạ ộ ị tr ng m t cách nh y bén: Công ty Vinamilk có m t đ i ngũ ti p th và bán hàng
ị ế ệ ề ị ướ ồ có kinh nghi m v phân tích và xác đ nh th hi u và xu h ng tiêu dùng, đ ng
ờ ỗ ợ ự ế ữ ườ ị ế ể ườ th i h tr các nhân viên bán hàng tr c ti p, nh ng ng i hi u rõ th hi u ng i
ế ậ ệ ườ ớ ạ ể ề tiêu cùng thông qua vi c ti p c n th ng xuyên v i khách hàng t i nhi u đi m
ề ị ế ủ ự ẻ ể ẳ ạ ừ ế ổ bán hàng. Ch ng h n, s am hi u v th hi u c a tr em t 6 đ n 12 tu i đã giúp
ế ượ ư ế ị Vinamilk đ a ra thành công chi n l c ti p th mang tên Vinamilk Milk Kid vào
ả ủ ế ượ ế ế ị tháng 5 năm 2007. K t qu c a chi n l ở c ti p th này là Vinamilk Milk Kid tr
ị ườ ữ ấ ạ ặ ừ ế ổ thành m t hàng s a bán ch y nh t trong khúc th tr ẻ ng tr em t 6 đ n 12 tu i
ứ ả vào tháng 12 năm 2007. Ngoài ra, Vinamilk còn có kh năng nghiên c u và phát
ể ả ấ ượ ể ẩ ở ộ ả ẩ tri n s n ph m trên quan đi m nâng cao ch t l ng s n ph m và m r ng dòng
ườ ẩ ả s n ph m cho ng i tiêu dùng.
(cid:0) ươ ệ ả Các ph ả ệ ng pháp c i thi n tính hi u qu :
ế ộ ơ ệ ả +Tính kinh t ị theo quy mô: là vi c gi m giá thành trên m t đ n v
ộ ượ ế ẩ ẩ ả ầ ả ả ớ ả s n ph m liên quan đ n m t l ấ ng l n cá s n ph m đ u ra. C công ty s n xu t
ụ ề ể ị ừ ệ ế ớ và d ch v đ u có th có đ ượ ợ c l i ích t ả hi u qu kinh t quy mô l n.
• Nguyên nhân:
23
ố ị ố ượ ự ả ố +Năng l c: là kh năngphân b chi phí c đ nh cho kh i l ớ ng l n
ả ấ ấ ả s n ph m s n xu t.
ả ơ ộ + Kh năng phân công lao đ ng và chuyê môn hoá cao h n.
ự ả ọ ậ ọ ậ ệ ứ ứ ậ +Hi u ng h c t p: Là s gi m chi phí do h c t p, nh n th c và
ữ ệ ệ ấ ả ơ ộ tr i nghi m trong quá trình làm vi c.Năng su t lao đ ng cao h n khi nh ng cá
ọ ượ ụ ặ ả ơ ự ệ ệ ệ ộ nhân h c đ ệ c cách làm hi u qu h n trong vi c th c hi n m t nhi m v đ c
ị ọ ượ ữ ả ươ ố ấ ể ậ thù và nh ng nhà qu n tr h c đ c ph ng pháp t t nh t đ v n hành công ty.
ị ộ ườ ệ ơ ỉ ự ả +Đ ng cong kinh nghi m: ch s gi m giá thành đ n v m t cách
ỳ ả ế ạ ị ả ẩ ộ ơ ẩ ệ ố h th ng phát sinh sau m t chu k s n ph m Giá thành ch t o đ n v s n ph m
ỹ ả ượ ẽ ả ỗ ầ ấ ấ ả nói chung s gi m sau m i l n tích lu s n l ng s n xu t g p đôi.
ế ề ọ ậ ệ ứ Tính kinh t v quy mô và hi u ng h c t p:
ầ ủ ạ ả ấ ả ấ +S n xu t linh ho t, s n xu t teo yêu c u c a khách hàng
+Marketing
ị ậ ệ ả + Qu n tr v t li u, JIT
+ R&D
ự ồ +Ngu n nhân l c
ệ ố + H th ng thông tin, internet
ơ ở ạ ầ + C s h t ng.
ấ ượ ả ẩ 2. Ch t l ng s n ph m.
ấ ượ ữ ữ ụ ẩ ặ ả ị Ch t l ng s n ph m là nh ng hàng hoá hay d ch v có nh ng đ c
ầ ủ ọ ự ự ả ằ ộ ộ tính mà khách hàng cho r ng th c s tho mãn nhu c u c a h . M t thu c tính
ệ ố ự ự ẩ ả ậ ọ ụ ự quan tr ng lá s tin c y, nghĩa là s n ph m th c hi n t t m c đích mà nó đ oc
ế ế ấ ượ ằ ượ ụ ả ố ị thi t k nh m và. Ch t l ng đ c áp d ng gi ng nhau cho c hàng hoá và d ch
v . ụ
ấ ượ ệ ẩ ươ ấ ả Vi c cung c p s n ph m ch t l ạ ng cao t o nên th ệ ng hi u cho
ự ả ệ ẩ ợ ươ ệ ờ ả s n ph m công ty . Trong tru ng h p này, s c i thi n th ng hi u cho phép
ả ớ ơ ẩ công ty bán s n ph m v i giá cao h n.
24
ấ ượ ả ủ ự ệ ế ể ẩ ả ơ Ch t l ng s n ph m cao h n cũng có th là k t qu c a s hi u
ữ ủ ệ ế ề ả ờ ớ ơ ỉ qu cao h n, v i th i gian lãng phí trong vi c đfi u ch nh nh ng thi u sót c a
ụ ơ ẩ ượ ự ả ể ấ ổ ơ ị ả s n ph m hay d ch v h n. Nó đ c chuy n đ i vào năng l c s n xu t cao h n
ộ ơ ị ả ẩ ấ ơ ủ c a nhân viên, nghĩa là chi phí cho m t đ n v s n ph m th p h n.
ươ ấ ượ ệ ả ả ẩ Ph ng pháp c i thi n ch t l ng s n ph m:
ị ấ ượ ả ệ +Qu n tr ch t l ng toàn di n
ả ế 3. C i ti n
ấ ỳ ữ ả ế ớ ạ ự ớ C i ti n là b t k nh ng gì đ oc cho là m i hay m i l trong cách
ự ả ế ấ ả ứ ủ ẩ ả ậ ộ th c mà m t công ty v n hành hay s n xu t s n ph m c a nó. Do đó s c i ti n
ự ế ộ ơ ạ ả ữ ả ấ ẩ ố ủ bao g m nh ng s ti n b h n trong ch ng lo is n ph m, quá trình s n xu t, h ệ
ị ấ ả ố ổ ứ ế ượ ể ở th ng qu n tr c u trúc t ch c và chi n l c phát tri n b i công ty
ự ổ ế ể ặ ớ ộ S đ i m i thành công đem đ n cho công ty m t vài đ c đi m là
ủ ủ ạ ấ ấ ố ự duy nh t mà đ i th c a nó khôgn có. S duy nh t này cho phép công ty t o ra
ẩ ệ ủ ố ủ ạ ẩ ớ ơ ả s n ph m khác bi ớ ả t và bán v i giá cao h n so v i s n ph m c a đ i th c nh
tranh
ự ả ế ể ả S c i ti n thành công cũng có th cho công ty gi m chi phí trên
ộ ơ ẩ ị ả m t đ n v s n ph m.
ụ ệ ệ ế ị ự Công ty Vinamilk đang th c hi n vi c áp d ng Thi t b và công
ệ ả ẩ ấ ạ ngh s n xu t đ t chu n qu c t ố ế
ử ụ ệ ả ệ ấ ạ Công ty Vinamilk s d ng công ngh s n xu t và đóng gói hi n đ i
ệ ừ ậ ẩ ướ ạ ấ ả t i t t c các nhà máy. Công ty Vinamilk nh p kh u công ngh t các n c châu
ề ả ư ứ ể ứ ụ ấ ụ Âu nh Đ c, Ý và Th y Sĩ đ ng d ng vào dây chuy n s n xu t. Công ty
ấ ạ ệ ở ữ ệ ố ử ụ Vinamilk là công ty duy nh t t i Vi t Nam s h u h th ng máy móc s d ng
ệ ấ ế ớ ề ủ ạ ẫ ầ công ngh s y phun do Niro c a Đan M ch, hãng d n đ u th gi i v công ngh ệ
ư ự ệ ả ấ ộ ấ s y công nghi p, s n xu t. Các công ty nh Cô gái Hà Lan (công ty tr c thu c
ử ụ ệ ủ c a Friesland Foods), Nestle và New Zealand Milk cũng s d ng công ngh này
ử ụ ề ả ấ và quy trình s n xu t. Ngoài ra, Công ty Vinamilk còn s d ng các dây chuy n
ấ ạ ố ế ẩ ữ ẩ ấ ả ả s n xu t đ t chu n qu c t ể do Tetra Pak cung c p đ cho ra s n ph m s a và
ả ẩ ị các s n ph m giá tr công thêm khác.
25
ứ ự 4. S đáp ng khách hàng
ự ự ứ ế S đáp ng khách hàng là s đem đ n cho khách hàng chính xác
ữ ự ể ế ệ ọ ố ọ ờ ố nh ng gì h mu n vào đúng th i đi m h mu n. Nó liên quan đ n vi c th c
ệ ấ ả ữ ầ ủ ể ả ậ ằ hi n t t c nh ng gì có th nh m nh n ra nhu c u c a khách hàng và tho mãn
ữ ầ nh ng nhu c u đó.
ữ ươ ự ứ ệ ả Nh ng ph ng pháp c i thi n gia tăng s đáp ng khách hàng:
ả ủ ấ ượ ệ ệ ấ ả Hoàn thi n hi u qu c a quá trình s n xu t và ch t l ả ng s n
ph m. ẩ
ể ả ư ẩ ặ ả ớ ẩ ữ Phát tri n s n ph m m i có nh ng nét đ c tr ng mà các s n ph m
ị ườ ặ có m t trên th tr ng không có.
ụ ầ ầ ả ấ ị ệ S n xu t theo yêu c u hàng hoá và d ch v cho nhu c u riêng bi t
ơ ẻ ỗ ủ c a m i khách hàng đ n l hay nhóm khách hàng.
ủ ọ ờ ượ ể ầ ỏ ờ ứ Th i gian đáp ng c a h , hay l ng th i gian c n b ra đ hoàn
ặ ị ụ ế ệ ể ấ thành vi c chuy n hàng hoá ho c d ch v đ n tay khách hàng cách nhanh nh t, có
ứ ể ọ ố th đáp ng ngay khi h mong mu n.
ạ ả ượ ộ ạ ấ ệ ấ Tóm l i, hi u qu v t tr i cho phép công ty h th p chi phí, ch t
ượ ộ ể ớ ượ l ng v ơ t tr i cho phép công ty bán hàng v i giá cao có th đem đén giá cao h n
ự ứ ấ ố ơ ủ ị ơ hay chi phí th p h n, và s đáp ng t t h n c a khách hàng cho phép công ty đ nh
giá bán cao h n. ơ
ế ượ ể 3.4.1. Chi n l c phát tri n:
ộ ệ ố ự ể ố ươ ệ • cũng c , xây d ng và phát tri n m t h th ng các th ng hi u
ứ ạ ố ủ ầ ấ ườ ự c c m nh đáp ng t t nh t các nhu c u và tâm lý tiêu dùng c a ng i tiêu dùng
ệ vi t nam
ể ươ ệ ươ ệ ưỡ • phát tri n th ng hi u Vinamilk thành th ng hi u dinh d ng có
ấ ớ ậ ọ ọ ườ ệ uy tín khoa h c và đáng tin c y nh t v i m i ng i dân Vi t nam thông qua
ế ượ ọ ề ụ ứ ầ ưỡ ủ ặ chi n l c áp d ng nghiên c u khoa h c v nhu c u dinh d ng đ c thù c a
ườ ệ ữ ể ể ả ẩ ố ư ườ ng i Vi t nam đ phát tri n ra nh ng dòng s n ph m t ấ i u nh t cho ng i
ệ tiêu dùng Vi t Nam
26
ầ ư ở ộ ị ườ ả ấ ủ ặ • đ u t m r ng s n xu t kinh doanh qua th tr ng c a các m t
ướ ả ợ ỏ ủ ứ ườ ươ hàng n c gi i khát có l i cho s c kh e c a ng i tiêu dùng thông qua th ng
ủ ự ứ ệ ằ ướ ố ớ hi u ch l c Vfresh nh m đáp ng xu h ng tiêu dùng tăng nhanh đ i v i các
ặ ướ ả ế ừ ợ ứ ỏ ườ m t hàng n c gi i khát đ n t thiên nhiên và có l i cho s c kh e con ng i
ố ệ ố ấ ượ ủ ố • c ng c h th ng và ch t l ị ằ ng phân ph i nh m giành thêm th
ầ ạ ị ườ ư ầ ặ ệ ạ ph n t i các th tr ị ng mà vinamilk có th ph n ch a cao, đ c bi t là t i các vùng
ị ỏ nông thôn và các đô th nh
ầ ư ệ ả ề ự ươ ể ệ ạ • đ u t toàn di n c v xây d ng th ệ ng hi u m nh,phát tri n h
ấ ượ ẩ ả ố ệ ố ố ạ ụ ớ ớ th ng s n ph m m i và nâng cao ch t l ng h th ng phân ph i l nh v i m c
ữ ữ ư ạ ạ ộ tiêu đ a ngành hàng l nh (s a chua ăn, kem, s a thanh trùng các lo i) thành m t
ả ề ủ ự ố ợ ậ ấ ngành hàng có đóng góp ch l c nh t cho công ty c v doanh s và l i nhu n
ứ ủ ươ ệ ươ ạ • khai thác s c m nh và uy tín c a th ng hi u Vinamilk là th ng
ệ ưỡ ấ ủ ậ ọ ườ ệ hi u dinh d ng có uy tín khoa h c và đánh tin c y nh t c a ng i Vi ể t nam đ
ầ ủ ị ườ ế ấ ị ữ ộ ớ chi m lĩnh ít nh t là 35% th ph n c a th tr ng s a b t trong vòng 2 năm t i
ữ ụ ể ệ ẩ ả ừ ữ ằ • phát tri n toàn di n danh m c các s n ph m s a và t s a nh m
ớ ộ ượ ụ ộ ở ộ ờ ồ ướ h ng t i m t l ớ ng khách hàng tiêu th r ng l n, đ ng th i m r ng sang các
ị ộ ằ ẩ ủ ậ ả s n ph m giá tr c ng thêm nh m nâng cao t ỷ ấ ợ su t l i nhu n chung c a toàn
công ty
ế ụ ệ ố ự ả ấ • ti p t c nâng cao năng l c qu n lý h th ng cung c p
ế ụ ệ ố ủ ộ ở ộ ể ố • ti p t c m r ng và phát tri n h th ng phân ph i ch đ ng,
ệ ạ ả ữ v ng m nh và hi u qu
ể ả ể ệ ả ồ ồ • phát tri n ngu n nguyên li u đ đ m b o ngu n cung s a t ữ ươ ổ i n
ấ ượ ạ ậ ớ ị đ nh, ch t l ng cao v i giá c nh tranh và đang tin c y.
ồ ự ế ượ ủ ự ệ 3.4.2.Ngu n l c th c hi n chi n l c c a công ty:
ướ ộ ắ ủ ế ố ế ế ế ạ M ng l i r ng kh p c a Vinamilk là y u t thi ẫ t y u d n đ n
ạ ộ ế ớ thành công trong ho t đ ng ,cho phép Vinamilk chi m đ ượ ố ượ c s l ng l n khách
ệ ư ế ượ ẩ ả ả ả ớ ị ệ ế hàng và đ m b o vi c đ a ra các s n ph m m i và các chi n l c ti p th hi u
ả ướ ả qu trên c n c.
27
ả ẩ ố + Vinamilk đã bán s n ph m thông qua trên 220 nhà phân ph i cùng
ể ạ ủ ả ướ ộ ỉ ả ẩ ớ ơ v i h n 141.000 đ m bán hàng t i toàn b 63 t nh thành c a c n c. S n ph m
ươ ặ ạ ệ ỹ mang th ng hi u Vinamilk cũng có m t t i M , Canada, Pháp, Nga, Séc, Ba
ứ ố Lan, Đ c, Trung Qu c, Trung Đông, châu Á, Lào, campuchia…
ề ệ ộ ồ Đ i ngũ bán hàng nhi u kinh nghi m g m 1.787 nhân viên bán
ấ ướ ắ ụ ụ ố ơ ỗ ợ ố hàng trên kh p đ t n c đã h tr cho các nhà phân ph i ph c v t t h n các
ẻ ườ ủ ả ả ẩ ồ ờ ử c a hàng bán l và ng i tiêu dùng, đ ng th i qu ng bá s n ph m c a
ụ ụ ạ ộ ỗ ợ ệ ộ Vinamilk.Đ i ngũ bán hàng còn kiêm nhi m ph c v và h tr các ho t đ ng
ố ồ ệ ớ ể ờ ố ẻ ớ phân ph i đ ng th i phát tri n các quan h v i các nhà phân ph i và bán l m i.
ủ ủ ầ ư ớ ả ớ ệ ố H th ng t mát, t ộ đông v i m t kho n đ u t l n công ty đã
ả ạ ủ ả ẩ ạ ộ ạ ượ t o đ c m t rào c n c nh tranh cao và t o cho s n ph m c a công ty đ ượ ả c b o
ả ố ấ ả ấ ượ ả ưỡ ộ qu n m t cách t t nh t b o đ m ch t l ng dinh d ng.
ự ể ợ ớ ơ ở ạ ể Vinamilk đã h p tác v i IBM đ xây d ng và tri n khai c s h
ủ ệ ố ệ ố ư ầ ồ ữ ệ ố ầ t ng CNTT theo yêu c u, bao g m h th ng máy ch , h th ng l u tr , h th ng
ụ ồ ự ố ứ ụ ữ ề ả ầ ả ế ph c h i s c và ph n m m qu n lý ng d ng. Nh ng gi i pháp này mang đ n
ệ ố ệ ả ố ạ ở ộ cho Vinamilk kh năng m r ng h th ng, hi u năng t i đa và mang l ệ i hi u qu ả
ạ ộ cao trong ho t đ ng kinh doanh.
ệ ề ữ ự ấ ớ –Vinamilk đã xây d ng các quan h b n v ng v i các nhà cung c p
ỗ ợ ủ ể thông qua chính sách đánh giá c a, công ty h tr tài chính cho nông dân đ mua
ấ ượ ữ ữ ố ớ ế ợ ồ bò s a và mua s a có ch t l ng t t v i giá cao. Vinamilk đã ký k t h p đ ng
ấ ữ ệ ạ ớ ệ ượ ữ hàng năm v i các nhà cung c p s a và hi n t i 40% s a nguyên li u đ c mua
ồ ả ấ ướ ấ ượ ặ ạ ả ị ừ t ngu n s n xu t trong n c. Các nhà máy s n xu t đ c đ t t i các v trí
ế ượ ầ ữ ẩ ạ ạ chi n l c g n nông tr i bò s a, cho phép Vinamilk duy trì và đ y m nh quan h ệ
ọ ấ ỹ ị ể ặ ấ ồ ờ ớ v i các nhà cung c p. Đ ng th i công ty cũng tuy n ch n r t k v trí đ t trung
ả ữ ươ ấ ượ ố ậ ữ ể ả tâm thu mua s a đ đ m b o s a t i và ch t l ng t t. Vinamilk cũng nh p
ẩ ữ ộ ừ ấ ả ề ố ượ ầ ả ứ ể kh u s a b t t Úc, New Zealand đ đáp ng nhu c u s n xu t c v s l ng
ấ ượ ữ ệ ả ằ ồ ẫ l n ch t l ng.Vinamilk cho r ng kh năng duy trì ngu n cung s a nguyên li u
ổ ố ớ ệ ọ ị n đ nh vô cùng quan tr ng đ i v i vi c kinh doanh, giúp công ty duy trì và tăng
ả ượ s n l ng.
28
ỹ ư ứ ể ộ ồ ộ Vinamilk có đ i ngũ nghiên c u và phát tri n g m 10 k s và m t
ố ợ ẽ ớ ự ứ ặ ậ ỹ nhân viên k thu t. Các nhân s làm công tác nghiên c u ph i h p ch t ch v i
ụ ộ ị ộ ế ậ ậ ớ ổ ứ ứ ộ b ph n ti p th , b ph n này liên t c c ng tác v i các t ị ch c nghiên c u th
ườ ể ị ướ ị ế tr ng đ xác đ nh xu h ng và th hi u tiêu dùng.
ủ ộ ự ứ ệ ợ ớ Vinamilk ch đ ng th c hi n nghiên c u và h p tác v i các công
ị ườ ứ ể ướ ạ ộ ả ty nghiên c u th tr ể ng đ tìm hi u các xu h ng và ho t đ ng bán hàng ph n
ườ ư ươ ệ ề ế ồ ủ h i c a ng i tiêu dùng cũng nh các ph ng ti n truy n thông có liên quan đ n
ề ự ố ẩ ấ v n đ th c ph m và ăn u ng.
ề ả ệ ố ệ ắ ấ ặ ớ ổ Đ i m i công ngh , l p đ t các h th ng dây chuy n s n xu t
ệ ớ ớ ệ ậ ẩ ạ ầ ỹ ỉ ệ hoàn ch nh, hi n đ i, đón đ u công ngh m i v i các tiêu chu n k thu t và v
ự ẩ ố ự ề ấ ớ sinh an toàn th c ph m t t nh t. Công ty xây d ng thêm nhi u nhà máy v i trang
ế ạ ạ ế ọ ế ủ ộ ể ạ ố ị ệ b hi n đ i, tiên ti n t i các vùng kinh t tr ng đi m qu c gia, t o th ch đ ng
ả ấ trong s n xu t, kinh doanh.
ắ ườ ế Sau 33 năm ra m t ng ự i tiêu dùng, đ n nay Vinamilk đã xây d ng
ữ ặ ẩ ả ổ ớ ừ ượ đ c 9 nhà máy và 1 t ng kho, v i trên 200 m t hàng s a và các s n ph m t
ả ẩ ượ ề ướ ẩ ấ ỹ ữ s a. S n ph m Vinamilk còn đ c xu t kh u sang nhi u n c M , Pháp,
ự ứ Canada, Ba Lan, Đ c, khu v c Trung Đông, Đông Nam Á…
ữ ả ệ ữ ở Hình nh chú bò s a Vi t Nam trên bao bì s a Vinamilk đã tr nên
ộ ớ ườ ệ ệ ố ớ ẻ ư ấ ứ ầ ấ r t quen thu c v i ng i Vi ặ t, đ c bi t là đ i v i tr em. G n nh b t c em
ữ ể ạ ỏ nh nào cũng có th ngân nga “Chúng tôi là nh ng con bò h nh phúc” trong
ả ữ ủ qu ng cáo s a c a công ty.
ự ượ ề ề ằ Vinamilk đã xây d ng đ c n n móng cho mình b ng ni m tin
ấ ượ ậ ừ ế ể ch t l ng. Thành l p t năm 1976 đ n nay công ty đã tròn 33 năm phát tri n và
ươ ươ ệ ượ ộ ọ ươ ự xây d ng th ệ ng hi u.th ng hi u "vinamlik" đ c bình ch n là m t “Th ng
ổ ế ệ ộ ươ ệ ạ ấ ộ hi u N i ti ng” và là m t trong nhóm 100 th ng hi u m nh nh t do B Công
ươ ọ ượ ọ th ng bình ch n năm 2006. Vinamilk cũng đ c bình ch n trong nhóm “Top 10
ệ ấ ượ ừ Hàng Vi t Nam ch t l ng cao” t ế năm 1995 đ n năm 2007.
ữ ẩ ả ừ ữ ủ ả S a và các s n ph m t ị ế s a c a công ty chi m kho ng 50% th
ụ ả ủ ự ả ẩ ẩ ầ ố ồ ủ ph n toàn qu c. Danh m c s n ph m c a Vinamilk bao g m: s n ph m ch l c
ữ ươ ữ ộ ư ữ ặ ị ộ ả ẩ là s a t i, s a b t và s n ph m có giá tr c ng thêm nh s a đ c, yoghurt ăn và
29
ị ườ ệ ầ ẫ ố yoghurt u ng, kem và phô mai.Hi n nhãn hàng đang d n đ u trên th tr ồ ng g m:
ữ ươ ữ ặ ữ ộ ướ S a t i Vinamilk, S a đ c, S a b t Dielac, N c ép trái cây VFresh, Vinamilk
Café...
ớ ề ị ườ ặ ị ệ ử V i b dày l ch s có m t trên th tr ng Vi t Nam, Vinamilk có
ể ả ị ướ ị ế ề kh năng xác đ nh và am hi u xu h ng và th hi u tiêu dùng. Đi u này giúp
ỗ ự ữ ữ ể ẩ ả ậ Vinamilk t p trung nh ng n l c phát tri n nh ng s n ph m cho các phân khúc
ị ườ ạ ữ ẩ ả th tr ể ng có th mang l ụ ể ư i thành công cao. C th nh dòng s n ph m s a
ữ ư ẻ ả ở ộ Vinamilk dành cho tr em nh Milk kid … đã tr thành m t trong nh ng s n
ị ườ ữ ẩ ạ ấ ừ ế ổ ph m s a bán ch y nh t dành cho phân khúc th tr ẻ ng tr em t 6 đ n 12 tu i
trong năm 2007.
ấ ướ ầ ưở ủ ạ ớ Đ u năm 2006 đã đánh d u b c tr ng thành l n m nh c a
ị ườ ế ứ ể Vinamilk khi công ty niêm y t trên th tr ng ch ng khoán Tp.HCM. Có th nói,
ộ ự ẩ ể ố ớ ị ườ ủ ạ ự ệ s ki n lên sàn c a Vinamilk đã t o nên m t l c đ y đáng k đ i v i th tr ng
ứ ệ ế ầ ầ ờ ở ổ ch ng khoán Vi ợ t Nam th i gian đó. B i qua đ t quy t toán c ph n và 2 l n
ế ề ổ ướ ỷ ồ ị ấ đ u giá c phi u, Vinamilk đã thu v cho Nhà n c trên 2.243 t đ ng. Tr giá c ổ
ế ủ ị ườ ế ố ổ ế ế ấ ớ phi u c a Vinamilk chi m 20% th tr ng v n c phi u niêm y t khi y, v i giá
ị ố ớ tr v n hóa lên t ệ i 810 tri u USD
ọ ự ượ ể ạ ạ ệ ừ ẻ M nh d ng tuy n ch n l c l ng tr chuyên nghi p t các công ty
ờ ổ ị ệ ữ ạ ả ố ồ ỹ đa qu c gia có k năng qu n tr hi n đ i, đ ng th i b sung cho nh ng anh em cũ
ự ượ ứ ớ ợ ề ế v ki n th c chuyên môn.công ty đã làm cho l c l ổ ng m i và cũ đã hòa h p, b
ỗ ợ ấ ố ể ạ ậ ạ sung cho nhau, h tr nhau r t t ế ứ t. công ty t p trung h t s c cho đào t o, đ t o
ả ớ ộ ườ ọ ậ ứ ậ s c b t m i cho h i nh p. Trong qu n lý con ng ự i, công ty luôn coi tr ng s
ệ ệ ặ ạ ớ ự trung th c, nhi ệ t tình, sáng t o, có trách nhi m v i công vi c và đ c bi ệ ự t S
ế ứ ầ ấ ề ề ệ ố th ng nh t v ý chí là đi u h t s c c n cho doanh nghi p
ế ợ ưỡ ứ ữ ệ ộ ọ M t ký k t h p tác nghiên c u khoa h c gi a Vi n Dinh D ng và
ế ọ ớ ớ ườ ấ Vinamilk mang đ n ý nghĩa quan tr ng to l n v i ng i tiêu dùng, nh t là các bà
ứ ứ ự ữ ẹ ẽ ỏ ợ m nuôi con nh . H p tác này s giúp nghiên c u và xây d ng nh ng công th c
ố ư ớ ầ ưỡ ườ ệ ế ữ ặ s a đ c thù, t i u v i nhu c u dinh d ủ ng c a ng i Vi t thông qua các k t
ứ ệ ả ượ ế ầ ở ể qu nghiên c u và ki m nghi m lâm sàng đ c ti n hành b i các chuyên gia đ u
ưỡ ủ ệ ạ ế ạ ủ ộ ợ ngành c a Vi n Dinh D ng. (5/9/2009 t i Hà N i) L i th c nh tranh c a
30
ấ ượ ươ ệ ề ả chúng tôi chính là: Ch t l ng+Th ệ ng hi u Vi ạ t+ kh năng c nh tranh v giá
ụ ụ ụ ữ ộ ả ề ứ ẩ ấ ọ ỏ ị ả ề c , v cung c p d ch v . S a là m t s n ph m v s c kh e, ph c v cho m i
ủ ộ ươ ấ ầ ấ ớ ệ ố ượ đ i t ng trong xã h i, tính bao quát c a th ng hi u là r t l n, r t g n gũi.
ụ ụ ệ ớ ệ ườ ệ ợ Ph c v cho 85 tri u, và t i năm 2020 là 125 tri u ng i dân Vi t là l ế ủ i th c a
ể ả ữ ẩ ấ ớ ấ ướ ề chúng tôi, ngoài ra Vinamilk còn xu t kh u r t l n, k c nh ng n c có n n
ư ệ ể ẩ ấ ộ ỹ ừ ế công nghi p phát tri n nh Uác, M , doanh thu xu t kh u m t năm t 80 đ n
ệ 100 tri u USD
ề ệ ố ố ữ ủ ệ ị V n đi u l 100 tri u USD là con s h u hình, giá tr vô hình c a
ị ươ ệ ệ ệ Vinamilk hi n nay là 900 tri u USD, đó chính là giá tr th ng hi u. chúng tôi đã
ỷ ồ ạ ộ ừ ế ậ ệ dành 7 t đ ng cho ho t đ ng t thi n dành cho các em nghèo, khuy t t t trên
ố ươ ế ị ỷ ồ ư ộ toàn qu c và song song là là ch ng trình khuy n mãi tr giá 12 t đ ng, nh m t
ẻ ả ơ ử ế ườ ộ ờ l i chia s , c m n g i đ n ng ế i tiêu dùng, đ n toàn xã h i
ể ạ ứ ạ ươ ừ ệ ơ Đ t o thêm s c m nh th ủ ng hi u trong c n bão v a qua :Ch
ữ ệ ặ ị t ch công đoàn Công ty CP s a Vi t Nam (Vinamilk) thay m t Công ty Vinamilk
ệ ặ ạ ố ồ ỉ ề trao t ng n n nhân bão s 9 các t nh Mi n Trung Tây Nguyên 900 tri u đ ng. t ừ
ộ ộ ươ ủ ộ ố ề ủ s ti n ng h m t ngày l ng c a cán b công nhân viên toàn Công
ấ ượ ể ẳ ị ẫ ả ẽ ử ẩ Đ kh ng đ nh ch t l ể ng, công ty s g i m u s n ph m đi ki m
ề ấ ượ ệ ẩ ạ ầ ưỡ ớ ồ nghi m, đ t tiêu chu n v ch t l ng và thành ph n dinh d ng r i m i xác
ị ườ ề ị ẽ ượ ụ ả ị đ nh tung ra th tr ng. V d ch v sau bán hàng, khách hàng s đ c gi i đáp
ặ ự ố ử ụ ẽ ế ả ậ ẩ ắ ắ ọ m i th c m c, n u g p s c trong khi s d ng s n ph m, khách hàng s nh n
ớ ừ ấ ượ ự ạ ố ượ ự đ c s phúc đáp s m t phía ban lãnh đ o. Xây d ng ch t l ng t ấ t nh t vì
ủ ế ố ị ườ khách hàng là đích đ n cu i cùng c a công ty. Công ty xác đ nh: “ng i tiêu dùng
ớ hài lòng thì công ty m i an tâm”
ấ ả ớ ừ Quy trình s n xu t đóng vai trò to l n. Ngay t 1999, công ty đã áp
ệ ố ấ ượ ả ố ế ẩ ệ ụ d ng “H th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c t iso 9002”, hi n nay
ệ ế ớ ị ệ ố ụ ả ấ ể đ theo k p công ngh th gi i, Vinamilk đang áp d ng “H th ng qu n lý ch t
ố ế ẩ ượ l ng theo tiêu chu n qu c t iso 9001: 2000”.
ể ư ả ẩ ệ ế ườ ệ ắ Đ đ a s n ph m có giá Vi t đ n tay ng i Vi t, công ty đã c t
ở ữ ữ ể ạ ả ộ ướ ớ gi m nh ng chi phí có th . Công ty s h u m t m ng l ố ộ i phân ph i r ng l n
31
ả ướ ậ ợ ể ư ả ệ ề ế ẩ trên c n c, đó là đi u ki n thu n l i đ công ty vinamilk đ a s n ph m đ n
ườ ố ượ s l ớ ng l n ng i tiêu dùng.
ộ ườ ố ế ạ ệ ệ ẩ M t môi tr ng làm vi c chuyên nghi p theo chu n qu c t , t o
ự ọ ườ ự ự ự ế ạ ố ớ ộ đ ng l c cho m i ng ộ i cùng c ng hi n.Xây d ng đ i ngũ m nh m i th c s là
ạ ộ ở ướ ơ ố cu c cách m ng Vinamilk. Tr c đó, làm sao các giám đ c có xe h i riêng, có
ứ ươ ặ ơ ằ ồ ố ớ ươ m c l ng b ng ho c h n so v i các công ty đa qu c gia. R i chính sách l ng,
ưở ộ ứ ả ớ ườ ổ th ng, công tác phí… Ph i đãi ng x ng đáng m i mong có ng i tài. Thay đ i
ệ ầ ắ ễ ỏ ố ừ này đã xoá b tâm lý làm vi c c m ch ng v n đã ăn sâu b t r vào các công ty
ướ ế ậ ươ ự ủ ừ ụ nhà n c. Thi t l p ch ng trình đánh giá m c tiêu, năng l c c a t ng cá nhân,
ự ữ ụ ệ ạ ắ ả ờ ị ể đ rút ng n kho ng cách gi a m c tiêu và năng l c hi n có, đào t o k p th i và
ự ượ ế ừ ắ ộ ớ đúng nhu c u. ầ ự Xây d ng l c l ng lao đ ng k th a g n bó v i công ty
ươ ạ ớ ợ ồ ườ trong t ng lai, năm 1993, Vinamilk đã ký h p đ ng dài h n v i Tr ạ ọ ng Đ i h c
ể ử ọ ứ ụ ệ ộ Công ngh sinh h c ng d ng Moscow thu c Liên bang Nga đ g i con em cán
ọ ở ẩ ả ộ b , công nhân viên sang h c ệ ữ các ngành: công ngh s a và các s n ph m t ừ ữ s a;
ệ ả ấ ế ị ả ự ấ ự ộ t đ ng hóa quy trình công ngh và s n xu t; máy móc thi t b s n xu t th c
ữ ẩ ả ph m; qu n lý trong ngành s a.
ừ ậ ạ ọ ủ ặ ộ Con em c a cán b công nhân viên nào v a đ u đ i h c ho c đang
ườ ạ ọ ọ ự ỏ ề ạ ọ ạ h c t i các tr ng đ i h c chính quy, h c l c gi ầ i, có nhu c u v làm t i
ư ẽ ậ ọ ọ Vinamilk, công ty s đài th chi phí đ a các em sang h c chuyên ngành sinh v t
ỗ ợ ế ờ ơ ọ ạ t i Nga trong th i gian 6 năm. Đ n nay, công ty đã h tr cho h n 50 em đi h c
ệ theo di n này.
ỉ ỗ ợ ể Không ch h tr con em trong ngành, Vinamilk còn tuy n sinh viên
ệ ạ ườ ạ ọ ạ ư ọ ố t t nghi p lo i gi ỏ ở i các tr ng đ i h c t i TPHCM và đ a đi du h c chuyên
ờ ữ ề ượ ự ệ ngành ở ướ n c ngoài. Nh nh ng chính sách “chiêu hi n đãi sĩ” đ c th c hi n
ạ ượ ộ ỹ ư ữ ả ộ m t cách bài b n, Vinamilk đã đào t o đ c đ i ngũ k s chuyên ngành s a
gi i. ỏ
ớ ủ ị ườ ả ẩ ượ Các s n ph m m i c a Vinamilk tung ra th tr ng đã đ c thay
ề ướ ỉ ượ ấ ế ế ổ đ i theo chi u h ự ng r t tích c c, không ch đ c “ch bi n theo đúng tiêu
ố ế ớ ẩ ế ị ệ ạ ượ ề ừ chu n qu c t ” v i máy móc thi t b ngày càng hi n đ i, đ ậ c nh p v t các
ế ế ữ ấ ượ ế ớ ướ n ệ c có ngành công nghi p ch bi n s a ch t l ầ ng hàng đ u th gi ư i nh Đan
32
ứ ệ ể ầ ạ ỵ ượ ả ả M ch, Thu Đi n, Hà Lan, Đ c… mà nguyên li u đ u vào còn đ c đ m b o
ủ tuân th nghiêm
ươ ệ ủ ế ệ ạ ự Vi c t o d ng th ằ ng hi u c a công ty b ng cách Vinamilk ti p
ệ ố ấ ữ ở ộ ế ượ ả ụ ầ ư t c đ u t cho h th ng nhà máy s n xu t s a, m r ng chi n l c kinh doanh
ướ ả ợ ứ ỏ sang ngành hàng n c gi i khát có l i cho s c kh e, ngành mà công ty cũng có
ề ợ ế ế ố ị ợ ầ ư nhi u l i th trong phân ph i và ti p th .(thay vì mang l ậ i nhu n đ u t sang các
ấ ộ ả ngành b t đ ng s n hay tài chính).
ƯƠ Ả Ậ Ế CH NG 4: GI I PHÁP VÀ K T LU N
ậ ế 4.1. K t lu n
ế ượ ặ ế ệ ệ ể Đ t ra chi n l ộ c phát tri n cho công ty là m t chuy n và vi c tìm ki m
ồ ự ể ự ệ ượ ụ ế ượ ả ộ ấ ề ề áp d ng các ngu n l c đ th c hi n đ c chi n l c đó là c m t v n đ . Đi u
ả ự ỏ ế ượ ẽ ự ủ ệ mà b n thân các công ty t h i là chi n l c đó c a công ty s th c hi n nh th ư ế
ế ượ ợ ớ nào và trong bao lâu và chi n l c đó đã phù h p v i công ty hay không, quá ít
33
ế ượ ề ả ộ ề ả ộ hay quá kh năng. Đ ra m t chi n l ễ c cho công ty không ph i là m t đi u d
ứ ủ ế ề ả ộ ộ ị dàng, đó là m t quá trình nghiên c u c a các nhà qu n tr , khi đ ra m t chi n
ữ ể ả ộ ộ ị ố ả ượ l c cho công ty m t nhà qu n tr ph i tìm hi u m t cách rõ ràng nh ng nhân t
ứ ể ế ả ộ ữ bên ngoài tác đ ng đ n công ty và nh ng kh năng mà công ty có th cung ng
ế ượ ấ ạ ượ ế ượ ố ụ ộ ế ượ ộ cho chi n l c y đ t đ c m c tiêu. M t chi n l c t t là m t chi n l c rõ
ụ ể ủ ề ế ả ợ ớ ượ ế ràng c th phù h p v i xu th kh năng c a công ty khi đã đ ra đ c chi n
ế ượ ệ ệ ế ượ ữ ả ượ l ự c thì vi c th c hi n chi n l c ph i luôn sát cánh bên nh ng chi n l c mà
ư ả ọ ợ ồ ự ủ công ty đã đ a ra.quan tr ng là ngu n l c c a công ty ph i luôn phù h p,trong
ự ề ệ ệ ả ả ị ế ư ế ạ ượ ự quá trình th c hi n vi c nhà qu n tr ph i đi u ti t nh th nào t o đ c s liên
ế ượ ữ ụ ề ấ ể ạ ượ ớ ủ ế k t gi a 2 v n đ này thì m c tiêu chi n l c m i có th đ t đ c. Vai trò c a
ư ạ ộ ị ế ứ ề ả ộ ọ m t nhà qu n tr h t s c quan tr ng trong quá trình đ ra cũng nh ho t đ ng
ư ế ả ộ ộ ị ố ộ ủ c a m t công ty vì n u nh nhà qu n tr không có m t cái nhìn t ẽ t, r ng thì s
ồ ự ự ự ử ụ ế ộ ả làm cho công m t là không dùng h t ngu n l c th c l c, hai là s d ng quá kh
ư ậ ữ ộ ớ ợ ớ năng không phù h p v i m t công ty v i quy mô nh v y. Chúng tôi nh ng nhà
ị ươ ả ệ ạ ế ườ qu n tr t ng lai hi n t ồ i chúng tôi còn ng i trên gh nhà tr ẽ ng chúng tôi s
ứ ể ạ ố ắ ế ả ồ ộ ộ ộ luôn c g ng trao d i ki n th c đ t o cho b n thân m t cái nhìn r ng m t cái
ệ ạ ộ ộ ề ớ ạ ự nhìn m i t o s riêng bi t t o m t đ t phá cho n n kinh t ế ướ n ạ ự c nhà.t o s
ủ ừ ệ ạ ớ ớ ọ ạ c nh tranh v i các công ty b n v i quan ni m c a chúng tôi “không ng ng h c
ữ ự ế ệ ạ ư ế ả ỏ h i và tìm ki m nh ng s khác bi t t o a th cho b n thân”.
ị ế 4.2. Ki n ngh
ự ủ ớ ề ươ So v i ti m l c c a Vinamilk, thì cách làm th ệ ẫ ng hi u l n các
ư ứ ị ủ ữ ủ ế ế ầ ố ị chi n d ch ti p th c a công ty ch a x ng t m c a công ty s a qu c gia, cũng
ớ ố ề ư ư ọ ượ ầ ả nh ch a đáng v i s ti n ph i chi. Quan tr ng là Vinamilk đ c coi là đ u đàn
ấ ữ ệ ư ươ ủ ả ủ c a ngành s n xu t s a Vi t Nam, nh ng bao lâu nay các ch ng trình c a
ư ế ợ ớ ướ ị ể ẫ ư ạ ắ Vinamilk ch a k t h p v i các công ty trong n c, ch a t o v th d n d t cho
ấ ữ ả ỏ các công ty s n xu t s a nh khác.
→ ộ ạ ậ ố ộ ủ H i nh p ngày càng sâu, đ i th ngày càng m nh, m t công ty
ươ ớ ố ố ộ ữ ư ủ ệ ạ ơ ữ ớ s a v i th ng hi u m nh nh Vinamlik,v i s v n h n m t n a là c a nhà
ả ẫ ữ ắ ỏ ệ ứ ướ n c thì công ty ph i d n d t cho các công ty s a nh Vi t nam cùng góp s c
ậ ấ ầ ả ộ ứ chung tay trong quá trình h i nh p ch không “ph i ph n ai n y lo” và trong
34
ữ ậ ộ ươ t ng lai m t khi mà chúng ta hôi nh p càng sâu công ty vinamilk nên có nh ng
ớ ỏ ệ ế ể ử ấ ạ ộ ự ợ s h p tác v i các công ty nh Vi t nam t o m t vòng liên k t đ gi ị l y th
ườ ệ ị ế ủ ề ề ả ố ộ tr ữ ng s a vi t nam v n có nhi u ti m năng này đúng v th c a m t “anh c ”.
ặ ầ ữ ả ẩ ố ữ ậ M t d u Vinamilk có nh ng s n ph m t t, th m chí có nh ng
ươ ư ạ ượ ư ệ ế ế ẫ ạ th ng hi u m nh, nh ng khâu marketing y u, d n đ n ch a t o đ ộ c m t
ệ ệ ế ả ườ ề ữ ể ạ ả ể thông đi p hi u qu đ qu ng bá đ n ng ủ i tiêu dùng v nh ng đi m m nh c a
ẩ ả ượ ữ ươ ư ế công ty. Tuy trong các s n ph m có l ng s a t i chi m 70% 99%, nh ng do
ế ươ ệ ệ ộ ư ch a bi t cách khai thác th ư ng hi u nên Vinamilk ch a có m t thông đi p nào
ể ự ớ ữ ữ ể ườ đ ng i tiêu dùng hi u s khác bi ệ ủ ữ ươ t c a s a t i so v i s a hoàn nguyên, s a
ệ ướ ọ ấ ề ạ ả ti t trùng.các công ty n ề ấ c ngoài h r t m nh v v n đ marketing cho s n
ủ ọ ầ ớ ầ ư ẩ ả ỉ ự ự ỉ ph m, ph n l n doanh thu c a h là đ u t cho l nh v c này và c l nh v c
ể ả ứ ẩ ặ ệ ườ ệ ị ả ấ nghiên c u và phát tri n s n ph m. đ c bi t ng i dân vi t nam r t hay b nh
ướ ắ ọ ở ể ấ ưở h ng tâm lý và các công ty n c ngoài h đã th ng chúng ta đi m y khi vào
ệ ạ ự ữ ủ ế ấ ạ ọ ị vi t nam h đã có nh ng chi n d ch marketing r t m nh và t o s thu hút c a
ườ ệ ế ườ ệ ỗ ng i tiêu dùng vi t nam khi n ng i tiêu dùng vi t nam m i khi mua hàng thì
ủ ọ ủ ấ ặ ấ ượ n t ng hàng c a h luôn thu hút.trong khi y m t hàng c a chúng ta không
ủ ọ ư ạ ể ệ ượ thua kém gì hàng c a h nh ng công ty l i không th hi n đ ề ấ c đi u y cho
ườ ố ạ ượ ấ ộ ị ế ế ượ ầ ị ng i tiêu dùng th y ,công ty mu n t o đ c m t v th chi m đ c th ph n
ạ ườ ữ ấ ượ ể ệ ượ ớ ươ hãy mang l i cho ng i tiêu dùng nh ng n t ng m i th hi n đ c th ng
ấ ượ ệ ủ ệ ướ ư hi u ch t l ng c a hàng vi t không thua kém gì hàng n c ngoài hãy đ a ra
ế ượ ữ ạ ấ ượ ạ ườ nh ng chi n l c marketing m nh t o n t ổ ng thay đ i tâm lý ng i tiêu dùng.
ủ ộ ữ ệ ồ ơ Ch đ ng trong ngu n nguyên li u, giá thu mua s a cao h n các
ệ ố ể ố ệ ạ ậ ế ế doanh nghi p khác, h th ng xe đông l nh v n chuy n t ề t, dây chuy n ch bi n
ộ ợ ệ ạ ế ượ ộ ủ ư ấ ả ế ạ ẳ ơ hi n đ i là m t l i th v t tr i c a Vinamilk, nh ng t t c th m nh h n h n
ạ ư ượ ể ả ế ườ ề ặ ấ này l i ch a đ c chuy n t i đ n ng i tiêu dùng.v n đ đ t ra là công ty
ự ạ ộ ế ượ ậ ấ Vinamilk nên g p rút xây d ng l i b ph n marketing, chi n l c marketing
ệ ố ụ ự ặ ắ ạ ạ ớ ng n h n, dài h n v i các tiêu chí rõ ràng, đ t m c tiêu xây d ng h th ng
ươ ệ ầ ạ th ng hi u m nh lên hàng đ u.
ữ ệ ạ ề Công ty vinamilk đã có nh ng đi u không minh b ch trong vi c áp
giá thu mua s a. ữ
35
ấ ủ ồ ướ + giá mua cao nh t c a vianmilk là 7450 đ ng/kg tr c đây 7900
ắ ỏ ữ ệ ạ ổ ợ ả ấ ồ đ ng/kg. ngoài vi c h giá th p, vinamilk còn c t b nh ng kho n h tr giao
ả ữ ổ ợ ứ ả ạ ả ớ ữ s a, th c ăn, b o qu n s a, và kho n h tr cho tr i chăn nuôi quy mô l n.công
ừ ấ ượ ứ ề ấ ỉ ữ ướ ừ ự ty còn đi u ch nh m c kh u tr ch t l ng s a theo h ng tăng t 214%,th c
ư ố ồ ế t tuy công ty công b giá thu mua là 7000 đ ng/kg nh ng không nông dân bán
ỉ ượ ữ ế ồ ữ ạ ạ s a t ủ i tr m thu mua c a công ty ch đ c 55005600 đ ng/kg.mà n u nh ng
ườ ữ ườ ắ ữ ng i dân mà bán cho nh ng ng i v t s a thuê l ạ ượ i đ ồ c giá 6000 đ ng/kg thay
ạ ạ ủ vì bán t i tr m thu mua c a công ty.
ự ế ỉ ả ấ ượ ệ ề Hi n nay chúng ta th c t ch s n xu t đ c 21,5% trong khi đi u
ủ ể ả ệ ấ ệ ấ ọ ộ ạ ạ ki n khoa h c công ngh đ t đai đ đ s n xu t 40%.b tài chính l ế i h thu
ậ ố ừ ề ạ ệ ẩ ữ nh p kh u s a xu ng t 20% còn 10% thì đi u này l i làm cho các doanh nghi p
ướ ẩ ậ ổ ạ l i ép giá trong n c và đ xô đi nh p kh u.
ệ ả ầ ộ → Công ty Vinamilk c n ph i có m t chính sách rõ ràng trong vi c
ệ ủ ấ ủ ả ầ ộ ộ mua nguyên li u c a các h chăn nuôi.m t ph n b n ch t c a công ty là nhà
ể ả ệ ố ể ồ ướ n c ph i làm sao đ khích l ệ ườ ng i dân chăn nuôi phát tri n h th ng ngu n
ướ ứ ộ ườ ặ ứ ỏ ệ ọ ệ nguyên li u trong n c ch không m t khi ng i dân h quay m t t c b vi c
ố ẽ ấ ậ ợ ệ ể ệ chăn nuôi thì vi c phung phí tài nguyên v n l r t thu n l i cho vi c phát tri n
ạ ẩ ừ ướ ậ ả ưở ế ạ ủ c a ngành và l i tăng thêm nh p kh u t n c ngoài gây nh h ng m nh đ n
ể ủ ữ ế ự s phát tri n c a ngành s a nói riêng và kinh t nói chung
ử ụ ố ớ ồ ự ư ệ Công ty đã không s d ng t t v i ngu i l c u đãi cho vi c phát
ở ộ ể ạ ướ ả ướ ượ ớ ế ượ ủ tri n m r ng m ng l ố i phân ph i trong c n c đi ng c v i chi n l c c a
ệ ả ạ ế ả ấ ầ công ty đó là vi c Vinamilk ph i giao l ể i ph n đ t không tri n khai h t và ph i
ế ề ả ấ ữ ấ ư ể ờ ộ n p ti n đ t cho kho ng th i gian công ty này chi m gi đ t nh ng không tri n
ố ấ ự ặ ượ ư khai d án. m t dù s đ t này đ ớ c giao cho Vinamilk v i các chính sách u đãi
ể ể ự ề ế ể ấ ỉ là đ tri n khai d án. Nhi u năm qua Vinamilk ch chi m đ t mà không tri n
ủ ả ậ ổ ấ ề ấ ấ ẵ ầ khai, không làm ra c a c i v t ch t trên ph n đ t mà Đà N ng đã đ r t nhi u
ơ ở ạ ầ ề ủ ể ả ả ề ự ệ ậ ấ ọ ti n c a đ xây d ng c s h t ng, do v y h ph i tr ti n thuê di n tích đ t
đó!
ả ờ ủ ư ề ấ Và tr l ớ i cho v n đ đó c a công ty v i lý do mà công ty đ a ra là
ả ế ủ ạ ừ ố ủ do “Tình hình kh ng ho ng kinh t và l m phát cao c a VN t cu i năm 2007
36
ề ề ấ ế ệ ế đ n nay gây r t nhi u khó khăn cho n n kinh t VN và cho các doanh nghi p.
ủ ể ề ỉ ạ ủ ế ạ ả ấ ế Vinamilk ph i ch p hành ch đ o c a Chính ph đ ki m ch l m phát: giãn ti n
ầ ư ậ ự ầ ự ớ ế ạ ừ ộ đ và ng ng đ u t ư các d án m i ch a th t s c n thi t trong tình hình l m
ậ ệ ả ậ ệ ữ ộ ự ế ấ ộ ả phát d d i, giá v t li u xây d ng, nguyên v t li u s n xu t tăng đ t bi n và s n
ề ấ ặ ấ xu t kinh doanh g p r t nhi u khó khăn.
ộ ồ ộ ầ ế ị ế ả ị Do đó, H i đ ng qu n tr Vinamilk đã quy t đ nh giãn ti n đ đ u
ữ ẵ ớ ụ ư t Nhà máy s a Đà N ng cho t i khi tình hình kinh t ế ế ớ th gi i và VN ph c
ồ h i...”.
→ ế ả ộ ờ ế Đó có ph i là m t lý do mà cho đ n bây gi ề khi mà n n kinh t
ẫ ơ ư ậ ộ ủ ị ườ ế ạ ổ ị đã n đ nh mà ti n đ c a nhà máy v n r i vào tình tr ng nh v y.th tr ng ĐN
ị ườ ề ươ ế ả ế ầ ộ là m t th tr ng ti m năng trong t ng lai,thi t nghĩ công ty ph i ti n hành đ u
ể ế ọ ợ ượ ị ườ ư ư ộ t m t cách khoa h c và h p lý đ chi m lĩnh đ c th tr ng này khi ch a quá
mu n. ộ
ườ ổ ữ ườ ộ ấ Ng i dân đ s a ra ngoài đ ề ng là m t v n đ mà các công ty
ơ ữ ư ậ ể ả ữ ộ ạ thu mua s a không nên đ x y ra tình tr ng nh v y, h n n a thì m t công ty
ớ ứ ấ ạ ệ ế ờ ơ ớ ấ ề Vinamilk v i s c mua nguyên li u chi m cao nh t l i th v i v n đ này và
ớ ơ ữ ố ố ủ ư ử ầ ả ộ ổ cách c x không ph i là m t công ty c ph n v i h n n a là s v n c a nhà
ế ượ ủ ề ệ ả ưở ướ n c nó không đi theo chi n l c c a công ty đã đ ra vi c này đã là nh h ng
ế ươ ệ ủ ự ủ ệ ấ ớ r t l n đ n th ng hi u c công ty khi s vô tình c a công ty trong vi c này .
ệ ủ ộ ạ ể ị ỗ ế ằ +khi m t đ i di n c a công ty nói r ng, công ty có th b l n u thu
ữ ủ ế ớ ữ ệ ớ ở mua s a c a nông dân v i giá hi n nay, vì giá s a trên th gi ả i đang gi m. B i
ờ ố ủ ầ ả ả ờ ổ Vinamilk c n đ m b o đ i s ng cho công nhân viên c a mình trong th i bu i suy
ằ ở ự ả ờ ớ ạ ệ ụ thoái. S vô tình n m câu tr l ẻ ọ i v i đ i di n c c Chăn nuôi là giá có r , h
ư ả ẩ ẫ ả ớ m i mua, trong khi đó, giá bán các s n ph m Vinamilk v n ch a gi m, khi giá
ư ử ớ ự ệ ề ằ ậ ẩ ả nguyên li u nh p kh u đã gi m nhi u. S vô tình n m trong cách c x v i
ờ ọ ữ ủ ề ầ ố ố ộ ỷ ậ nh ng đ i tác truy n th ng (qua hàng th p k nay) c a mình, m t ph n nh h ,
ư ớ Vinamilk m i thăng hoa nh ngày nay.
ữ ế ủ ệ ể ằ ườ +Vinamilk có th nghĩ r ng, vi c mua s a c a ng i nông dân có
ượ ớ ề ệ ả ẽ ẽ l s không đ c gi ư i truy n thông quan tâm. Nh ng ngay c trong chuy n này,
ử ẽ ế ụ ế ế ọ Vinamilk cũng thi u khôn ngoan trong hành x . L ra, h nên ti p t c tìm ki m
37
ẻ ừ ộ ể ỡ ớ ặ ồ ườ ự s chia s t c ng đ ng đ đ b t gánh n ng cho ng ữ i nuôi bò s a trong lúc
ộ ươ ư ọ khó khăn, thông qua m t ch ng trình nào đó, nh h đã thành công trong ch ươ ng
ượ ữ ẻ ệ ộ ộ ớ trình “M t tri u ly s a cho tr em nghèo”. Đ c phát đ ng ngày 3062008 v i
ỉ ồ ị ươ ỹ ả ợ ẻ ủ ệ ổ t ng tr giá 3 t đ ng, ch ng trình c a Vinamilk và qu B o tr tr em Vi t
ạ ượ ỉ ồ ươ ươ ữ ệ Nam, sau năm tháng, đ t đ c 13,5 t đ ng, t ng đ ng 4,3 tri u ly s a. Ngoài
ế ượ ấ ố ườ ấ khách hàng, nhà cung c p và đ i tác chi n l c, ng i tiêu dùng đã tham gia r t
tích c c. ự
ủ ệ ả ấ T t nhiên, đây không ph i trách nhi m riêng c a Vinamilk. Các
ể ệ ủ ư ữ ả ầ ủ công ty s a khác, cũng nh gói kích c u c a Chính ph , cũng ph i th hi n vai
ở ư ế ộ ườ trò đây. Nh ng, Vinamilk n u không hành đ ng khác đi, ng i tiêu dùng có
ấ ố ữ ệ ẻ ề ộ ờ ư quy n nghi ng . “M t tri u ly s a cho tr em nghèo” r t t t. Nh ng ý nghĩa chân
ẽ ị ấ ự ủ ủ ữ ế ề ẻ th c c a nó s b m t đi, n u nhi u tr em khác (c a nh ng gia đình nuôi bò
ả ổ ữ ơ ph i đ s a đi) không có bát c m ăn.
ị ử ằ ứ ệ ấ ọ ế ố Và R t may là h đã k p s a b ng vi c công ty đã đ ng ra mua h t s
ư ữ ệ ộ ượ ọ ứ ư ử ượ l ng s a mà các h chăn nuôi hi n ch a bán đ c. Nh ng bài h c ng x này
ắ ẽ ư ề ệ ọ ch c s còn có ích cho h , cũng nh nhi u doanh nghi p khác, trong quá trình
ẳ ị ươ ự ệ kh ng đ nh th ng hi u đích th c.
Ế H T
38
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O:
https://www.vinamilk.com.vn
http://kinhdoanh.vnexpress.net/tintuc/vimo/thunhapbinhquan
nguoivietnam2015hon45trieudong3333776.html
http://bizlive.vn/thuongtruong/doanhnghiepnoidungdautrenthi
truongsuabot238078.html
http://tailieu.vn/
http://www.thesaigontimes.vn/136450/DansoVietNamdanggiahoa
nhanh.html
https://www.vinamilk.com.vn/vi/baocaothuongnien