ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
LỜI CẢM ƠN
ự ậ ạ ộ ậ ạ ờ Sau th i gian 2 tháng th c t p t ủ i b ph n nhà hàng c a khách s n Vinpearl
ề ố ớ ề ệ ế ậ Luxury Danang, em đã hoàn thành chuyên đ t ạ t nghi p v i đ tài:“L p k ho ch
ạ ạ ậ ộ ộ đào t o cho nhân viên b ph n nhà hàng thu c khách s n Vinpearl Luxury Danang”.
ả ơ ầ ị ườ Em xin chân thành c m n quý th y, cô Khoa Du L ch Tr ọ ạ ng Đ i H c
ể ế ẵ ườ ườ ế ạ ọ Kinh T Đà N ng cùng toàn th giáo viên tr ng Tr ng Đ i H c Kinh T Đà
ữ ứ ề ế ặ ẵ ậ ạ ệ N ng đã t n tình truy n đ t cho em nh ng ki n th c quý báu, đ c bi t là cô Lê Th ị
ự ế ướ ể ệ ề ẫ Liên, giáo viên đã tr c ti p h ng d n đ em hoàn thi n chuyên đ này.
ả ơ ố ị Em xin chân thành c m n Ban giám đ c cùng các cô, chú, anh, ch trong
ặ ạ ệ ị ạ ộ ậ khách s n Vinpearl Luxury Danang , đ c bi t là các anh ch t i b ph n nhà hàng đã
ậ ợ ề ậ ướ ự ậ ẫ ệ ạ t o đi u ki n thu n l i và t n tình h ờ ng d n em trong th i gian th c t p, h tr ỗ ợ
ữ ầ ế ể ể ề nh ng thông tin c n thi t đ em có th hoàn thành chuyên đ này.
ả ơ ự ỗ ợ ề ặ ừ ự ỗ Em xin chân thành c m n s h tr v m t tài chính t gia đình. S c vũ
ầ ừ ự ệ ề ể ạ ố tinh th n t gia đình và b n bè trong su t quá trình th c hi n chuyên đ này đ em
ể ượ ữ ố có th v t qua nh ng khó khăn và hoàn thành t ề t chuyên đ .
ứ ế ể ầ ỏ ị Em xin kính chúc s c kh e đ n toàn th quý th y Cô khoa Khoa Du L ch
ườ ế ẻ ẵ ầ ạ ọ ố Tr ng Đ i H c Kinh T Đà N ng. Chúc quý th y cô vui v và công tác t t. Kính
ỏ ế ứ ạ ặ ạ ệ chúc s c kh e đ n Ban lãnh đ o khách s n Vinpearl Luxury Danang, đ c bi t là các
́ ị ạ ộ ứ ế ậ ỏ cô, chu, anh, ch t i b ph n nhà hàng. Kính chúc s c kh e đ n gia đình em. Chúc
ế ấ ả ữ ế ỏ ứ s c kh e và thành công đ n t ạ t c nh ng b n bè thân m n.
ả ơ Xin chân thành C m n!
ự ệ Sinh viên th c hi n
ị ươ Lê Th Ph ng Thùy
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 1
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ả Ơ 1 L I C M N ...................................................................................................................
ả
ặ
ộ
ộ
ạ ộ
ậ
ể B ng 2.10: Đ c đi m đ i ngũ lao đ ng t
40 i b ph n nhà hàng ........................................
ộ ộ
ả
ộ
ạ ộ
ậ
B ng 2.11: Trình đ đ i ngũ lao đ ng t
41 i b ph n nhà hàng .....................................
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 2
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ƯƠ CH NG 1
Ề Ệ Ơ Ở Ạ Ộ Ậ Ạ C S LÍ LU N CHUNG V VI C ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I B
Ậ Ạ PH N NHÀ HÀNG TRONG KHÁCH S N
ế ề ụ ố ạ ạ ị 1.1. Các lí thuy t v khách s n và d ch v ăn u ng trong khách s n
ệ ạ ạ 1.1.1. Khái ni m khách s n, kinh doanh khách s n, n i ấ ủ ộ dung, b n ch t c a ả
ạ ộ ạ ho t đ ng kinh doanh khách s n
ề ạ ệ 1.1.1.1. Khái ni m v khách s n
ề ầ ế ề ạ ộ ố
- Khách s n là m t công trình ki n trúc kiên c , có nhi u t ng, nhi u phòng
ủ ượ ế ị ệ ồ ạ ụ ằ ng đ ị c trang b các thi t b , ti n nghi, đ đ c chuyên dùng nh m m c đích kinh
ụ ụ ụ ổ ụ ư ố ị ị doanh các d ch v l u trú, ph c v ăn u ng và các d ch v b sung khác.
ủ ế ạ ạ ạ ẩ ệ
- Theo tiêu chu n phân lo i, x p h ng khách s n c a Vi
t Nam TCVN
ơ ở ư ị ạ 43912009 ban hành năm 2009, khách s n là c s l u trú du l ch có quy mô 10
ủ ở ấ ượ ả ả ồ ề ơ ở ậ ấ ế ị ị bu ng ng tr lên, đ m b o ch t l ng v c s v t ch t, trang thi t b và d ch v ụ
ế ụ ụ ầ c n thi t ph c v khách
ệ ạ 1.1.1.2. Khái ni m kinh doanh khách s n
ạ ộ ạ ằ ả ầ ỉ ả Đ u tiên kinh doanh khách s n ch là ho t đ ng kinh doanh nh m đ m b o
ả ề ữ ỗ ớ ỏ ề ch qua đêm cho khách có tr ti n. Sau đó cùng v i nh ng đòi h i thõa mãn nhi u
ầ ơ ở ứ ố ủ ơ ủ ủ ị nhu c u h n và ạ m c cao h n c a khách du l ch và mong mu n c a ch khách s n
ạ ổ ứ ủ ầ ầ ằ ầ ộ ứ nh m đáp ng toàn b nhu c u c a khách, d n d n khách s n t ch c thêm các
ạ ộ ố ừ ườ ho t đ ng kinh doanh ăn u ng, t đó các chuyên gia trong ngành này th ng s ử
ệ ẹ ạ ộ ụ d ng 2 khái ni m kinh doanh khách s n theo nghĩa r ng và h p:
ạ ộ ấ ộ ị ạ Theo nghĩa r ng kinh doanh khách s n là ho t đ ng cung c p các d ch v ụ
ụ ụ ầ ố ơ ỉ ph c v nhu c u ăn u ng và ngh ng i cho khách.
ỉ ả ủ ẹ ả ầ ỉ ạ Theo nghĩa h p, kinh doanh khách s n ch đ m b o nhu c u ng ngh cho
khách.
ạ ộ ộ ọ ề ộ ố ệ Ngoài ho t đ ng chính đã nêu đi u ki n cho các cu c h i h p, các m i quan
ữ ệ ệ ơ ả ệ h , cho vi c ch a b nh, vui ch i gi i trí… cũng ngày càng tăng. Theo đó kinh
ụ ả ạ ổ ị ế ị ụ ắ doanh khách s n b sung thêm các d ch v gi i trí, y t ẹ , d ch v chăm sóc s c đ p,
gi t là…ặ
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 3
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ườ ẹ ủ ậ ả ừ ệ ộ Ngày nay ng i ta th a nh n c nghĩa r ng và nghĩa h p c a khái ni m kinh
ạ ộ ụ ổ ề ả ạ ồ ị doanh khách s n và đ u bao g m c các ho t đ ng kinh doanh các d ch v b sung.
ạ ộ ơ ở ạ ấ ậ V y kinh doanh khách s n là ho t đ ng kinh doanh trên c s cung c p các
ụ ư ứ ằ ố ị ầ ụ ổ ị d ch v l u trú, ăn u ng, và các d ch v b sung cho khách nh m đáp ng nhu c u
ủ ơ ỉ ả ủ ạ ụ ể ằ ị ngh ng i ăn ng và gi i trí c a khách hàng t i các đi m du l ch nh m m c đích có
lãi.
ạ ọ ạ ả ị ế ố ộ (Theo giáo trình qu n tr kinh doanh khách s n – Đ i h c kinh t qu c dân Hà N i)
ạ ộ ấ ủ ộ ả ạ 1.1.1.3. N i dung và b n ch t c a ho t đ ng kinh doanh khách s n
ộ a. N i dung
ủ ế ụ ư ủ ạ ộ ị N i dung kinh doanh ch y u c a khách s n là kinh doanh d ch v l u trú.
ạ ộ ề ấ ầ ố ộ ọ Ngoài ra, nhu c u v ăn u ng là n i dung r t quan tr ng trong ho t đ ng kinh doanh
ạ ị ề ạ ạ ộ khách s n. Ngoài hai n i dung trên khách s n còn kinh doanh nhi u lo i d ch v ụ
ư ổ ứ ơ ả ư ệ Ở khác nh t ạ ộ ch c các ho t đ ng vui ch i gi i trí, bàn hàng l u ni m… đây khách
ế ả ụ ự ạ ấ ỉ ị ạ s n không ch kinh doanh các d ch v hàng hóa do khách s n tr c ti p s n xu t ra
ề ả ẩ ế ấ ố mà còn kinh doanh các s n ph m khác trong n n kinh t ả qu c dân s n xu t ra nh ư
ụ ệ ạ ị d ch v đi n tho i, thuê xe, mua vé máy bay…
ạ ộ ấ ủ ả ạ b. B n ch t c a ho t đ ng kinh doanh khách s n
ấ ủ ụ ư ạ ả ị B n ch t c a ngành kinh doanh khách s n là kinh doanh d ch v l u trú, ăn
ộ ạ ủ ệ ệ ể ớ ị ố u ng. Hi n nay cùng v i vi c phát tri n c a ngành du l ch và cu c c nh tranh thu
ạ ộ ừ ạ ượ ở ộ hút khách, ho t đ ng kinh doanh khách s n không ng ng đ ạ c m r ng và đa d ng
ụ ơ ả ị ổ ứ hóa. Ngoài hai d ch v c b n trên các nhà kinh doanh đã t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ư ổ ứ ộ ụ ụ ị ộ ơ ả ị khác nh t ả ch c h i ngh , h i th o, ph c v vui ch i gi i trí… Trong các d ch v ụ
ạ ả ư ị ữ ụ ể ấ ấ ị trên có nh ng d ch v do khách s n s n xu t ra đ cung c p cho khách nh d ch v ụ
ạ ơ ả ữ ụ ạ ạ ị ố khách s n, ăn u ng, vui ch i gi i trí… có nh ng d ch v khách s n làm đ i lí bán
ư ồ ố ơ ở ệ ạ ặ ụ cho các c s khác nh đ u ng, đi n tho i, gi ạ ị t là…Trong các d ch v khách s n
ữ ụ ấ ị ả ả ề cung c p cho khách có nh ng d ch v và hàng hóa khách hàng không ph i tr ti n
ư ị ụ ữ ồ ụ ị nh d ch v gi đ cho khách, d ch v khuân vác hành lí… Kinh doanh trong ngành
ự ủ ự ệ ệ ầ ộ ỹ ị du l ch th c hi n thu hút m t ph n qu tiêu dung c a nhân dân và th c hi n tái phân
ủ ỹ ổ chia qu tiêu dung c a cá nhân theo lãnh th .
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 4
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ự ụ ệ ệ ầ ạ ị ị ộ Khách s n du l ch góp ph n vào vi c th c hi n các m c tiêu chính tr , xã h i
ố ủ c a qu c gia
ủ ể ạ ặ ạ ộ 1.1.1.4. Đ c đi m c a ho t đ ng kinh doanh khách s n
ụ ả ự ả ữ ẩ ấ ờ ị S s n xu t và tiêu th s n ph m du l ch không tách r i gi a không gian và
ờ th i gian
ể ư ủ ể ế ạ ả ẩ ơ S n ph m c a ngành khách s n không th l u kho, không th đem đ n n i
ể ả ụ ạ ụ ấ ặ ả ỉ ỗ tiêu th khác ho c qu ng cáo mà ch có th s n xu t và tiêu th t i ch
ự ị ổ ế ị ứ V trí xây d ng và t ọ ạ ch c kinh doanh khách s n quy t đ nh quan tr ng
ả ả ệ ả ậ ạ ị ế đ n kinh doanh khách s n. V trí ph i đ m b o tính thu n ti n cho khách và công
ủ ệ ạ vi c kinh doanh c a khách s n
ầ ư ố ả ồ ử ạ ớ ự ữ V n đ u t xây d ng và b o r n s a ch a khách s n l n.
ặ ạ ạ ệ ố Khách s n là lo i hình kinh doanh đ c bi t mà nhân t con ng ườ ượ c i đ
ố ượ ấ ụ ụ ả ả ả ạ nh n m nh. S l ng nhân viên ph i đ m b o trong quá trình ph c v khách
ố ượ ụ ụ ủ ề ạ ạ Đ i t ng kinh doanh và ph c v c a ngành khách s n đa d ng v thành
ệ ầ ớ ộ ọ ụ ế ấ ổ ố ề ph n ngh nghi p, gi i tính, tu i tác, trình đ h c v n, phong t c, n p s ng s ở
ố ớ ấ ứ ố ượ ả ổ ứ ệ thích… Đ i v i b t c đ i t ng nào khách sanh cũng ph i t ch c nhi t tình chu
đáo.
ụ ụ ủ ụ ạ ấ Tính ch t ph c v c a khách s n là liên t c kinh doanh trong năm. T t c ấ ả
ấ ứ ả ẵ ứ ể ầ ầ ủ ph i s n sang đ đáp ng nhu c u c a khách b t c lúc nào khách yêu c u.
ủ ể ặ ạ ạ ộ 1.1.1.5. Đ c đi m c a ho t đ ng kinh doanh khách s n
ử ể ạ ị ữ Qua quá trình l ch s hình thành và phát tri n kinh doanh khách s n có nh ng
ể ặ đ c đi m sau:
ứ ụ ạ ấ ộ ị ạ Th nh t, kinh doanh khách s n ph thu c vào tài nguyên du l ch t i các
ể ượ ể ạ ị ỉ ế ở đi m du l ch. Kinh doanh khách s n ch có th đ c ti n hành thành công ữ nh ng
ở ẽ ị ế ố ị ẩ ơ n i có tài nguyên du l ch, b i l tài nguyên du l ch là y u t thúc đ y, thôi thúc con
ườ ể ơ ơ ị ị ng i đi du l ch. N i nào không có tài nguyên du l ch n i đó không th có khách du
ớ ố ượ ạ ọ ị l ch t i. Đ i t ấ ủ ng khách hàng quan tr ng nh t c a khách s n chính là khách du
ả ậ ị ưở ế ệ ấ ạ ị l ch.V y rõ ràng tài nguyên du l ch có nh h ủ ng r t m nh đ n vi c kinh doanh c a
ể ộ ể ệ ấ ạ ạ ạ ị ươ ữ ả khách s n. Đ m t khách s n có th xu t hi n, t i đ a ph ng đó ph i có nh ng tài
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 5
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ủ ể ế ặ ả ậ ị ị nguyên du l ch có th thu hút khách du l ch. M t khác, kh năng ti p nh n c a tài
ị ở ỗ ế ị ủ ể ẽ ế ị nguyên du l ch ạ m i đi m du l ch s quy t đ nh đ n quy mô c a các khách s n
ẫ ủ ứ ấ ế ị ụ ị ị ế trong vùng. Giá tr và s c h p d n c a tài nguyên du l ch có tác d ng quy t đ nh đ n
ứ ạ ầ ư ủ ậ ạ ạ th h ng c a khách s n. Chính vì v y khi đ u t ỏ vào kinh doanh khách s n đòi h i
ư ữ ứ ỹ ố ủ ả ị ph i nghiên c u k các thông s c a tài nguyên du l ch cũng nh nh ng nhóm khách
ị ấ ẫ ớ ụ ề ể ị ị hàng m c tiêu và khách hàng ti m năng b h p d n t i đi m du l ch mà xác đ nh các
ỉ ố ỷ ậ ủ ầ ư ạ ộ ự ế ế ch s k thu t c a m t công trình khách s n khi đ u t xây d ng và thi t k . Khi
ề ệ ộ ớ ứ ấ ị ị các đi u ki n khách quan tác đ ng t ẫ ủ i giá tr và s c h p d n c a tài nguyên du l ch
ề ơ ơ ậ ỏ ự ề ấ ỷ ậ ủ ổ ẽ ạ ỉ thay đ i s đòi h i s đi u ch nh v c s v t ch t k thu t c a khách s n cho phù
ề ế ể ể ạ ặ ạ ặ ề ơ ở ậ ợ h p. Bên c nh đó, đ c đi m v ki n trúc, quy ho ch và đ c đi m v c s v t
ấ ỷ ạ ạ ể ả ưở ớ ậ ủ ch t k thu t c a khách s n t ị i các đi m du l ch cũng có nh h ng t ệ i vi c làm
ủ ả ị ạ ị tăng hay gi m c a tài nguyên du l ch t i các trung tâm du l ch
ứ ạ ỏ ượ ầ ư ố ầ ớ Th hai, kinh doanh khách s n đòi h i dung l ng v n đ u t ban đ u l n
ể ặ ấ ừ ấ ượ ề ầ Đ c đi m này xu t phát t nguyên nhân do yêu c u v tính ch t l ủ ả ng cao c a s n
ầ ủ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ẩ ạ ỏ ạ ph m khách s n: đòi h i các thành ph n c a c s v t ch t k thu t c a khách s n
ấ ượ ả ấ ượ ủ ơ ở ậ ấ ỹ cũng ph i có ch t l ứ ng cao. T c là ch t l ậ ủ ng c a c s v t ch t k thu t c a
ớ ự ứ ạ ạ ạ ạ ủ khách s n tăng lên cùng v i s tăng lên c a th h ng khách s n. Khách s n có th ứ
ầ ư ố ự ư ể ầ ạ h ng càng cao thì v n đ u t ộ ban đ u cũng càng cao. Đ xây d ng và đ a m t
ạ ộ ầ ư ữ ầ ạ ồ khách s n vào ho t đ ng thì nh ng chi phí ban đ u g m: Chi phí đ u t ự xây d ng
ạ ướ ươ ạ khách s n; chi phí tr c khai tr ng; chi phí kinh doanh sau khi khách s n đi vào
ầ ư ạ ộ ờ ộ ự ườ ho t đ ng m t th i gian. Trong đó chi phí đ u t và xây d ng th ế ng chi m
ơ ở ạ ầ ặ ằ ự ả ổ kho ng 60% t ng chi phí. Ngoài chi phí mua m t b ng và xây d ng c s h t ng,
ủ ế ủ ạ ẩ ầ nguyên nhân ch y u đ y chi phi ban đ u c a công trình khách s n lên cao là do
ả ế ị ệ ể ụ ụ ị ầ ủ ph i trang b đ y đ các trang thi ụ t b ti n nghi bên trong đ ph c v khách và ph c
ạ ộ ố ớ ứ ạ ủ ữ ạ ụ v cho ho t đ ng c a nhân viên. Đ i v i nh ng khách s n có th h ng càng cao thì
ữ ế ị ả ạ ụ ữ ỏ ơ ị nh ng trang thi ể ả t b này đòi h i càng cao h n đ đ m b o t o ra nh ng d ch v cao
ứ ạ ủ ớ ế ị ầ ầ ấ c p đúng v i th h ng c a nó. Các trang thi ứ t b này c n đáp ng đ y đ v s ủ ề ố
ấ ượ ủ ỹ ạ ẩ ượ ự ộ ượ l ạ ng ch ng lo i, có ch t l ng cao, có tính th m m , t o đ c s đ c đáo riêng
ạ ủ c a khách s n mình
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 6
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ứ ạ ỏ ượ ự ộ Th ba, kinh doanh khách s n đòi h i dung l ế ớ ng lao đ ng tr c ti p l n
ự ụ ụ ụ ụ ủ ế ấ ả ẩ ạ S n ph m khách s n ch y u mang tính ch t ph c v và s ph c v này không th ể
ư ữ ệ ượ ườ ỉ ơ ớ c gi i hoá nh nh ng ngành công nghi p khác đ c. Ng i ta ch có th c gi ể ơ ớ i
ụ ụ ạ ộ ấ ớ ộ ố ỉ ự ệ ở hoá m t s khâu trong quá trình ph c v , ph n l n các ho t đ ng ch th c hi n b i
ữ ụ ụ ặ ạ ộ ạ nh ng nhân viên ph c v trong khách s n. M t khác lao đ ng trong khách s n đòi
ụ ệ ộ ủ ụ ụ ỏ h i tính chuyên môn hoá cao. Vi c ph c v ph thu c vào thói quen tiêu dùng c a
ờ ộ ườ ờ ỗ ậ ầ khách nên th i gian lao đ ng th ng kéo dài 24/24 gi ả m i ngày. Do v y, c n ph i
ộ ố ượ ụ ự ụ ế ạ ớ ộ ử ụ s d ng m t s l ớ ặ ng l n lao đ ng ph c v tr c ti p trong khách s n. V i đ c
ả ố ặ ớ ữ ể ề ạ ả đi m này các nhà qu n lý khách s n luôn ph i đ i m t v i nh ng kho khăn v chi
ế ươ ự ộ ể ả ố phi lao đ ng tr c ti p t ộ ự ng đ i cao, khó khăn c trong công tác tuy n m , l a
ề ệ ố ồ ọ ự ủ ch n và phân công b trí ngu n nhân l c c a mình. Trong các đi u ki n kinh doanh
ụ ạ ả ườ ệ ể ả theo mùa v , các nhà qu n lý khách s n th ng coi vi c gi m thi u chi phí lao
ứ ố ớ ọ ộ ợ ộ ộ đ ng m t cách h p lý là m t thách th c đ i v i h
ứ ư Th t ậ ạ , kinh doanh khách s n mang tính quy lu t
ộ ấ ụ ề ồ Là ngành kinh doanh ph thu c r t nhi u vào tài nguyên thiên nhiên (g m tài nguyên
ư ữ ộ ị thiên nhiên và tài nguyên nhân văn), phu thu c vào khách du l ch nh nh ng thói
ủ ế ạ ậ quen, t p quán trong sinh ho t, giao ti p và tiêu dùng c a khách.
ố ủ ộ ố ị ự ậ ự ư ậ ạ Kinh doanh khách s n ch u s chi ph i c a m t s quy lu t nh : Quy lu t t nhiên,
ế ậ ề ư ủ ầ ậ ộ ị ậ quy lu t kinh t xã h i nh quy lu t v giá tr , cung c u, quy lu t tâm lý c a con
ườ ng i, v…v.
ụ ự ặ ẳ ạ ộ ị ệ Ch ng h n, s ph thu c vào tài nguyên du l ch, đ c bi t là tài nguyên thiên nhiên,
ặ ạ ủ ớ ế ữ ế ặ ộ ậ ạ ớ v i nh ng bi n đ ng l p đi l p l i c a th i ti t khí h u trong năm, luôn t o ra
ứ ấ ẫ ủ ấ ị ữ ậ ổ ị nh ng thay đ i theo quy lu t nh t đ nh trong giá tr và s c h p d n c a tài nguyên
ị ừ ự ế ủ ượ ộ ầ ị ố ớ đ i v i khách du l ch, t đó gây ra s bi n đ ng theo mùa c a l ng c u du l ch
ừ ự ể ạ ổ ị ạ ế đ n các đi m du l ch. T đó t o ra s thay đ i theo mùa trong kinh doanh khách s n,
ệ ạ ưỡ ở ể ể ặ ị ặ đ c bi t là các khách s n nghĩ d ng các đi m du l ch vùng bi n ho c vùng núi.
ụ ữ ạ ở ể ở ờ ế ươ Ví d nh ng khách s n kinh doanh vùng bi n ắ phía B c, th i ti t đ c chia làm
ụ ủ ể ề ệ ạ ạ ạ ị 4 mùa, t o ra tính mùa v c a du l ch bi n, t o đi u ki n kinh doanh khách s n phát
ố ượ ể ư ữ ế ẽ ạ tri n vào mùa hè vì s l ng khách đ n vào mùa này s đông, nh ng ch ng l i vào
ữ ạ ặ ượ ự ở ể mùa đông. Ho c là nh ng khách s n đ c xây d ng vùng bi n, vào mùa hè thì s ố
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 7
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ố ượ ấ ể ả ượ l ng khách r t đông còn mùa đông s l ộ ng khách gi m đi m t cách đáng k , có
ạ ộ ộ ố ừ ả ạ m t s khách s n ph i ng ng ho t đ ng trong mùa này.
ố ủ ữ ữ ề ậ ộ ị Dù ch u chi ph i c a quy lu t nào đi n a thì đi u đó cũng gây ra nh ng tác đ ng tiêu
ự ố ớ ề ặ ạ ấ ạ ự c c và tích c c đ i v i kinh doanh khách s n. V n đ đ t ra cho các khách s n là
ứ ỹ ủ ế ạ ả ậ ộ ừ ự ph i nghiên c u k các quy lu t và s tác đ ng c a chúng đ n khách s n, t đó ch ủ
ữ ụ ữ ệ ể ế ắ ộ ệ ộ đ ng tìm ki m các bi n pháp h u hi u đ kh c ph c nh ng tác đ ng b t l ấ ợ ủ i c a
ữ ộ ợ ạ ộ ể ằ chúng và phát huy nh ng tác đ ng có l ạ i nh m phát tri n ho t đ ng kinh doanh đ t
hiêu qu .ả
ị ả ườ ọ ậ ư ễ ệ ả ị (Tài li u h c t p Qu n tr kinh doanh l u trúThs Nguy n Th H i Đ ng)
ế ị ố ệ ạ ụ 1.1.2. Các khái ni m liên quan đ n d ch v ăn u ng trong khách s n
ệ ạ 1.1.2.1. Khái ni m nhà hàng trong khách s n
ủ ế ụ ư ủ ạ ộ ị N i dung kinh doanh ch y u c a khách s n là kinh doanh d ch v l u trú.
ề ế ấ ầ ố ọ ộ Ngoài ra, nhu c u v ăn u ng cũng là n i dung r t quan tr ng. Chính vì th , kinh
ạ ộ ế ượ ể ộ ạ doanh nhà hàng là m t ho t đ ng không th thi u đ c trong kinh doanh khách s n
ộ ơ ụ ạ ố ị ị Nhà hàng trong khách s n là m t đ n v kinh doanh các d ch v ăn u ng và
ụ ổ ụ ằ ị ợ ự các d ch v b sung kèm theo cho khách hàng nh m m c đích thu l ộ i, tr c thu c
khách s n.ạ
ị ả ườ ọ ậ ễ ệ ả ị (Tài li u h c t p Qu n tr kinh doanh nhà hàngThs Nguy n Th H i Đ ng)
ạ ị ố ạ ụ 1.1.2.2. Phân lo i d ch v ăn u ng trong khách s n
ị ố
Tiêu chí phân lo iạ ữ ấ Theo tính ch t dùng b a ụ D ch v ăn u ng Ăn ti cệ
ư ệ Theo vi c l u trú trong hay Ăn b aữ Khách bên ngoài khách s nạ
ứ ạ ủ ngoài khách s n c a khách ứ ổ Theo hình th c t ủ ch c c a Khách bên trong khách s nạ Khách đoàn
khách Khách lẻ
ườ ủ ộ ạ ộ 1.1.2.3. Đ i ngũ ng i lao đ ng c a nhà hàng trong khách s n.
a. Khái ni mệ
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 8
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
-
ộ ộ ậ ộ ộ ộ Lao đ ng trong nhà hàng trong là m t b ph n lao đ ng xã h i chuyên
ứ ự ệ ệ ủ ạ môn hóa th c hi n các ch c năng riêng bi ư ụ t c a nhà hàng trong khách s n nh ph c
ế ượ ụ v bàn, pha ch r u, thu ngân
ặ ể ộ ề ạ b. Đ c đi m v lao đ ng nhà hàng trong khách s n.
-
ượ ụ ụ ự ự ữ ế ộ ớ ỏ Dung l ng lao đ ng l n do đòi h i có s ph c v tr c ti p gi a ng ườ i
ụ ụ ph c v và khách hàng
-
ư ệ ắ ộ ớ Lao đ ng trong nhà hàng có tính chuyên nghi p cao nh ng g n bó v i
ứ ế ẽ ề ậ ặ ộ ộ nhau trong m t dây chuy n ch t ch . Các b ph n bàn, b p, bar có các ch c năng,
ụ ệ ệ ể ế ạ ỏ ụ nhi m v thao tác riêng đòi h i nghi p v thành th o và không th thay th nhau
cượ đ
-
ộ ổ ươ ầ ộ ệ Lao đ ng nhà hàng yêu c u đ tu i t ố ẻ ặ ng đ i tr , đ c bi t là nhân viên
ừ ớ ả ả ổ ề ộ ờ bàn, bar (t 2030 tu i) m i đ m b o đ ượ ườ c c ộ ng đ lao đ ng nhi u gi , các b ộ
ư ế ế ầ ậ ẩ ph n khác nh b p, ti p ph m, kho thì yêu c u thâm niên công tác
ề ớ ộ ợ ớ ơ
- V gi
i tính: Lao đ ng trong nhà hàng phù h p v i nam h n b i h ở ọ
ẻ ạ ỏ nhanh, d o dai và kh e m nh.
ầ ề ộ c. Yêu c u v lao đ ng trong nhà hàng
ề ầ ộ ườ ề
- Yêu c u v trình đ chuyên môn: Ng
i đi u hành kinh doanh ph i đ ả ượ c
ự ề ề ệ ạ ả ề đào t o v công tác qu n lý và v ngh nghi p chuyên môn trong lĩnh v c kinh
ụ ụ ấ ướ ả ượ ạ doanh, ph c v . Các nhân viên c p d i cũng ph i đ ề c đào t o v chuyên môn
ụ ụ ế ph c v trong nhà hàng, pha ch .
ề ứ ả ầ ỏ ộ
- Yêu c u v s c kh e: Cán b , công nhân viên trong nhà hàng ph i có s c ứ
ủ ộ ề ớ ợ ỏ ị ế ắ kh e phù h p v i ngành ngh kinh doanh theo quy đ nh c a b y t ộ , không m c m t
ễ ề ệ b nh truy n nhi m nào.
ộ ạ ạ d. Phân lo i lao đ ng trong nhà hàng trong khách s n.
ặ ề ự ự ể ạ ộ Theo khu v c lao đ ng có th chia làm hai lo i: Nhân viên khu v c m t ti n (nhân
ự ự ế ế ầ ậ ớ viên ti p xúc tr c ti p v i khách hàng) và nhân viên khu v c h u c n (nhân viên
gián ti p)ế
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 9
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ự ế ế Nhân viên ti p xúc tr c ti p:
ể ặ
- Đ c đi m công vi c ệ
ự ế ớ + Có s ti p xúc tr c ti p v i khách hàng. ự ế
ườ ộ ườ ị ả ế ộ ưở + Môi tr ng lao đ ng th ề ng bi n đ ng nhi u do ch u nh h ủ ng c a hành
ố ượ vi khách hàng và s l ng khách hàng.
ố ượ ụ ệ ề ộ ể ế ờ + Công vi c ph thu c nhi u vào s l ng và th i đi m khách hàng đ n h ệ
ố ụ ị th ng d ch v .
ự ể ệ ệ + Cách th c hi n công vi c có th thay đ i t ổ ừ khách hàng này sang khách
ừ ầ ủ ố ố hàng khác t tình hu ng này sang tình hu ng khác tùy vào yêu c u c a khách hàng.
ầ ề ủ ộ ế
- Yêu c u v lao đ ng c a nhân viên ti p xúc tr c ti p ự ế
ế ố ể ầ ả ỹ ể + Yêu c u ph i có k năng giao ti p t t đ có th làm hài lòng khách hàng.
ự ể ệ ề ấ ạ ơ ộ ộ + Th c hi n nhi u lo i lao đ ng h n: Lao đ ng th ch t, trí óc và lao đ ng ộ
ể ệ ỗ ự ự ệ ạ ả ằ ợ ớ ả c m xúc b ng vi c luôn n l c th hi n tr ng thái tình c m tích c c phù h p v i
ố ụ ụ tình hu ng ph c v .
ủ ụ ề ế ế ộ ờ ộ + Lao đ ng c a nhân viên ti p xúc tr c ti p ph thu c nhi u vào th i đi m ể ự
ệ ố ặ ị ụ khách hàng có m t trong h th ng d ch v .
Nhân viên gián ti pế
ệ ể ặ Đ c đi m công vi c:
ự ế ự ế ớ + Không có s ti p xúc tr c ti p v i khách hàng
ườ ộ ườ ứ ộ ể ổ ớ ị + Môi tr ng lao đ ng th ng n đ nh, m c đ ki m soát l n
ề ườ ộ ố ượ ụ ợ + Có nhi u tr ng h p hoàn toàn không ph thu c s l ng khách cũng nh ư
ụ ư ộ ử ụ ể ệ ậ ờ ị th i đi m khách s d ng d ch v nh b ph n thu mua nguyên li u.
ệ ầ + Công vi c có ph n máy móc h n ơ
ộ ế ầ ủ Yêu c u lao đ ng c a nhân viên gián ti p
ế ầ ỹ ư ả ộ + Không c n k năng giao ti p quá t ố t nh ng thay vào đó ph i có trình đ
ệ ủ ể chuyên môn cao, hi u rõ công vi c c a mình.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 10
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ự ệ ề ấ ả ầ ộ ộ + Không c n ph i th c hi n nhi u lo i lao đ ng cùng m t lúc nh t là lao ạ
ả ộ đ ng c m xúc
ế ế ạ ạ 1.2. Các lí thuy t liên quan đ n đào t o nhân viên nhà hàng trong khách s n
ắ ủ ấ ụ ề ệ ạ ồ 1.2.1. Các khái ni m, m c đích, vai trò, nguyên t c c a v n đ đào t o ngu n
nhân l cự
1.2.1.1. Các khái ni m ệ
ồ ệ ự a. Khái ni m ngu n nhân l c
ự ồ ượ ể ộ ườ Ngu n nhân l c đ ộ c hi u là toàn b trình đ chuyên môn mà con ng i tích lu ỹ
ả ạ ươ ượ đ c, có kh năng đem l ậ i thu nh p trong t ng lai (Beng, Fischer & Dornhusch,
1995).
ạ ệ b. Khái ni m đào t o
ệ ố ằ ạ ộ ưỡ ệ Đào t o là m t quá trình có h th ng nh m nuôi d ng vi c tích lũy các kh ả
ế ự ươ ộ ẫ ữ ắ ố ơ ệ năng, nh ng quy t c, khái ni m hay thái đ d n đ n s t ứ ng x ng t ữ t h n gi a
ủ ữ ữ ệ ể ầ ặ nh ng đ c đi m c a công nhân viên và nh ng yêu c u công vi c.
ạ ọ ự ả ồ ị ế ẵ (Giáo trình qu n tr ngu n nhân l c Đ i h c kinh t Đà N ng)
ệ ể c. Khái ni m phát tri n
ạ ộ ự ể ể ồ ổ ọ ậ ộ Phát tri n ngu n nhân l c theo nghĩa r ng là t ng th các ho t đ ng h c t p
ể ạ ự ấ ị ữ ế ả ờ có t ổ ứ ượ ch c đ c ti n hành trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh đ t o s thay
ề ệ ườ ượ ự ệ ổ ề đ i v hành vi ngh nghi p cho ng ộ i lao đ ng đ ệ ở c th c hi n b i doanh nghi p.
ư ậ ể ồ ồ ấ ả ạ ộ ọ ậ ự Phát tri n ngu n nhân l c nh v y là bao g m t ậ t c các ho t đ ng h c t p,th m
ỉ ờ chí ch vài ngày, vài gi
ạ ọ ự ả ồ ị ế ẵ (Giáo trình qu n tr ngu n nhân l c Đ i h c kinh t Đà N ng)
ụ ủ ồ ể ệ ự ạ 1.2.1.2. M c đích c a vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ử ụ ụ ủ ự ể ạ ồ ố M c đích chung c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là s d ng t i đa
ả ủ ổ ứ ự ệ ệ ệ ồ ngu n nhân l c hi n có và nâng cao tính hi u qu c a t ch c thông qua vi c giúp
ườ ệ ủ ề ể ộ ơ ộ ự cho ng i lao đ ng hi u rõ h n v công vi c c a mình m t cách t ớ ơ giác h n v i
ộ ố ơ ọ ớ ư ủ ứ ệ ả thái đ t t h n cũng nh nâng cao kh năng thích ng c a h v i công vi c trong
ươ t ng lai.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 11
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ơ ả ủ ữ ụ ự ể ạ ồ ộ Nh ng m c tiêu c b n c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong m t
ệ doanh nghi p là:
ộ ế ự ự ự ệ ể ồ ạ Xây d ng và th c hi n m t k ho ch phát tri n ngu n nhân l c và toàn
ạ ộ ữ ệ ạ ằ ổ ứ ủ doanh nghi p b ng nh ng ho t đ ng đào t o có t ữ ch c c a nh ng nhóm khác
ạ ủ ụ ệ ầ ườ ộ ở ọ nhau, th c hi n phân tích, đánh giá nhu c u đào t o c a ng i lao đ ng m i trình
đ .ộ
ữ ề ể ể ả ẩ ị ươ Chu n b chuyên gia đ qu n lí, đi u khi n và đánh giá nh ng ch ng trình
đào t o.ạ
ự ộ ươ ệ ề ạ Xây d ng m t ph ể ừ ộ ế ng án ngh nghi p và m t k ho ch phát tri n t ng
ớ ề ấ ị ứ ự ủ ủ ế ắ ợ thòi kì nh t đ nh phù h p v i ti m năng c a công ty, s p x p theo th t c a ngh ề
ủ ế ch y u.
ề ơ ấ ố ệ ự ứ ề ẩ ộ ị ữ Nghiên c u v nhân l c, chu n b nh ng s li u v c c u lao đ ng và các
ự lĩnh v c có liên quan.
ộ ộ ữ ệ ả ậ ậ ạ ộ ườ T o thu n ti n cho thông tin n i b gi a các b ph n qu n lí và ng i lao
ượ ơ ủ ế ề ế ậ ộ ộ ườ ộ đ ng, thông tin ng c chi u liên quan đ n b ph n, đ n đ ng c c a ng i lao
đ ng…ộ
ạ ọ ự ả ồ ị ế ẵ (Giáo trình qu n tr ngu n nhân l c Đ i h c kinh t Đà N ng)
ủ ồ ể ệ ự ạ 1.2.1.3. Vai trò c a vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ự ể ằ ạ ồ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c nh m:
ề ặ ề ố ự ể ấ ạ ộ ồ ủ V m t xã h i đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là v n đ s ng còn c a
ộ ấ ướ ể ủ ế ị ự ữ ộ ộ ả m t đ t n c, nó quy t đ nh s phát tri n c a xã h i, là m t trong nh ng gi i pháp
ạ ầ ư ấ ữ ả ạ ố ể đ ch ng l ệ i th t nghi p. Đ u t ụ cho đào t o và giáo d c à nh ng kho n đ u t ầ ư
ế ượ ủ ấ ướ ủ ố chi n l ự ồ c ch ch t cho s ph n vinh c a đ t n c
ự ề ệ ể ể ạ ồ ứ V phía doanh nghi p đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là đ đáp ng
ệ ủ ổ ứ ứ ầ ượ ầ ồ ạ ượ đ c yêu c u công vi c c a t ch c, nghĩa là đáp ng đ c nhu c u t n t i và phát
ể ủ ạ ộ ệ ợ ể tri n c a doanh nghi p. Đó là ho t đ ng sinh l i đáng k
ề ườ ọ ậ ủ ứ ầ ộ ườ V phía ng i lao đ ng nó đáp ng nhu c u h c t p c a ng ộ i lao đ ng, là
ế ố ạ ộ ộ ơ ộ ố m t trong các y u t t o nên đ ng c lao đ ng t t
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 12
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ế ố ể ẽ ạ ạ ụ ề N u làm t t công tác đào t o và phát tri n s đem l i nhi u tác d ng cho t ổ
ứ ch c, đó là:
ề ộ ườ ợ ừ ấ ộ Trình đ tay ngh ng i th nâng lên t đó nâng cao năng su t lao đ ng và
ệ ả ệ hi u qu công vi c
ấ ượ ự ệ Nâng cao ch t l ệ ng th c hi n công vi c
ả ạ ộ ườ ệ ắ ộ Gi m tai n n lao đ ng do ng ề i lao đ ng n m ngh nghi p và thái đ t ộ ố t
h nơ
ả ớ ườ ượ ườ Gi m b t giám sát do ng ộ i lao đ ng đ ạ c đào t o là ng ả i có kh năng
ệ ề ể ơ ự t ệ giám sát công vi c nhi u h n do hi u rõ quy trình, hiêu rõ công vi c
ủ ổ ứ ổ ộ ị Nâng cao tính n đ nh và năng đ ng c a t ch c.
ắ ủ ồ ể ệ ự ạ 1.2.2.4. Nguyên t c c a vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ể ạ ườ ả ự ắ Đào t o và phát tri n con ng i ph i d a trên 4 nguyên t c sau:
ứ ườ ể ọ ườ ấ Th nh t, con ng ự i hoàn toàn có năng l c phát tri n. M i ng ộ i trong m t
ẽ ố ắ ể ườ ứ ể ề ả ể ổ t ch c đ u có kh năng phát tri n và s c g ng đ th ng xuyên phát tri n đ ể
ữ ữ ưở ư ủ ủ ệ ọ gi ự v ng s tăng tr ng c a doanh nghi p cũng nh c a cá nhân h
ứ ỗ ườ ề ậ ỗ ị ườ Th hai, m i ng i đ u có giá tr riêng, vì v y m i ng ộ i là m t con
ườ ụ ể ư ớ ườ ữ ề ả ng i c th khác v i nh ng ng i khác và đ u có kh năng đóng góp nh ng sáng
ki n.ế
ợ ườ ủ ổ ụ ộ ứ ứ Th 3, l ủ i ích c a ng ữ i lao đ ng và nh ng m c tiêu c a t ch c có th ể
ể ạ ượ ớ ụ ủ ệ ợ ế ợ k t h p v i nhau. Hoàn toàn có th đ t đ c m c tiêu c a doanh nghi p và l i ích
ườ ể ủ ộ ổ ứ ụ ự ộ ộ ồ ủ c a ng i lao đ ng. S phát tri n c a m t t ự ch c ph thu c vào ngu n nhân l c
ứ ủ ầ ườ ượ ừ ả ả ậ ủ ổ c a t ch c đó. Khi nhu c u c a ng ộ i lao đ ng đ c th a nh n và đ m b o thì
ấ ệ ở ọ ẽ h s ph n kh i trong công vi c
ứ ư ầ ư ạ ồ ộ ồ ờ ể Th t ự , đào t o ngu n nhân l c là m t ngu n đ u t sinh l i đáng k , vì
ư ự ạ ồ ươ ể ạ ượ ự ệ ể đào t o ngu n nhân l c là nh ng ph ng ti n đ đ t đ c s phát tri n c a t ủ ổ
ứ ả ấ ệ ch c có hi u qu nh t.
ạ ủ 1.2.2. Mô hình chu trình đào t o c a Goldstein 1993
ụ ụ ủ ể ồ ủ ự M c tiêu c a phát tri n ngu n nhân l c là đóng góp vào m c tiêu chung c a
ươ ạ ầ ượ ệ ố ự ộ ổ ứ t ch c, các ch ng trình đào t o c n đ c xây d ng m t cách có h th ng và xem
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 13
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ự ự ủ ổ ứ ầ ườ ườ ổ ứ xét nhu c u th c s c a t ch c. Tuy nhiên, th ng th ng các t ự ch c không th c
ư ậ ệ ạ ượ ơ ồ ặ ị ị ụ hi n nh v y mà m c tiêu đào t o không đ c xác đ nh ho c xác đ nh m h , và
ữ ươ ạ ượ ắ ộ ả nh ng ch ng trình đào t o không đ c đánh giá m t cách nghiêm kh c. Gi i pháp
ự ề ươ ế ạ ệ ố ạ ủ ấ c a v n đ này là xây d ng ch ng trình đào t o theo cách ti p c nh h th ng thoe
ạ ạ ầ ỉ hình sau. Mô hình này ch ra 3 giai đo n: (1) giai đo n đánh giá nhu c u, (2) giai
Ạ GIAI ĐO N ĐÁNH GIÁ NHU C UẦ
GIAI ĐO N Ạ ĐÀO T OẠ
GIAI ĐO N Ạ ĐÁNH GIÁ
ầ ổ ứ ch c
ạ Đánh giá nhu c u đào t o Phân tích t Phân tích công vi cệ Phân tích cá nhân
ạ
ị
ụ Xác đ nh m c tiêu đào t o
ng pháp đào ụ
ọ ự L a ch n các ươ ph ạ t o và áp d ng các nguyên tác h cọ
ự
ẩ Xây d ng các tiêu chu n
ế
ạ
Ti n hành đào t o
ườ ng và so Đo l ả ế sánh k t qu đào ớ ạ t o v i các tiêu chu nẩ
ạ ạ ạ đo n đào t o và (3) giai đo n đánh giá.
ệ ố ạ Hình 1.1 – Mô hình h th ng đào t o Goldsteein 1993
ạ ầ 1.2.2.1. Giai đo n đánh giá nhu c u
ế ưỡ ế ả ế ự N u không có s phân tích kĩ l ề ự ầ ng v s c n thi t ph i ti n hành đào t ạ i
ữ ệ ề ạ ả ơ ạ ả hay không thì có kh năng không hi u qu và lãng phí ti n b c. H n n a, đào t o
ự ở ể ợ ộ không thích h p có th gây nên thái đ tiêu c c ng ườ ượ i đ ạ c đào t o và ng ườ i
ứ ả ố ượ ượ đ c tài tr ợ ở ổ b i t ch c và làm gi m thiêu mong mu n đ c tham gia vào các
ươ ạ ươ ch ng trình đào t o trong t ng lai
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 14
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ể ạ ừ ầ ầ ả ữ ươ ạ C n ph i đánh giá nhu c u đ lo i tr nh ng ch ng trình đào t o không
ể ậ ợ ế ư ượ ạ ầ ợ ứ ể thích h p, đ nh n bi t nhu c u đào t o thích h p còn c a đ c đáp ng và đ xác
ụ ạ ươ ượ ạ ị đ nh m c tiêu đào t o cho các ch ng trình đ c v ch ra
ầ ị ị ở ộ ả ầ ậ ạ Xác đ nh nhu c u đào t o là xác đ nh khi nào, b ph n nào c n ph i đào
ạ ạ ộ ườ ạ t o, đào t o kĩ năng nào, cho lo i lao đ ng nào, bao nhiêu ng i.
ủ ể ạ ỉ ế ậ ụ ể ụ Đ nh đi m c a giai đo n đánh giá là thi ụ t l p các m c tiêu c th hóa m c
ự ủ ủ ả ạ ố đích c a đào t o và năng l c mong mu n c a nhân viên ph i có sau khi hoàn t ấ t
ươ ạ ch ng trình đào t o.
ụ ươ ầ a. M c đích và ph ng pháp đánh giá nhu c u
ươ ồ stt Ph ậ ng pháp thu th p Ngu n thông tin
ữ ệ ể d li u đ đánh giá nhu
ữ ế ữ ệ ệ ạ ụ ầ ấ ượ c uầ ữ ệ Tìm ki m nh ng d li u 1 D li u hi n t i( ví d : đ u ra, ch t l ng,
ừ ờ s n cóẵ ự ệ th i gian d ng máy, phàn nàn, báo cáo s ki n,
ầ ấ ỏ ạ các yêu c u cho đào t o, ph ng v n hi n t ệ ạ i,
ạ ộ ổ đánh giá thành tích, s tay ho t đ ng thi ế ị t b ,
ả ả ổ s tay quy trình, b n mô t ệ công vi c, h s ồ ơ
nhân viên)
Giám sát viên
ỏ ỏ 2 3 ấ Ph ng v n cá nhân ấ Ph ng v n nhóm
ả ắ ắ ế t
ỏ B ng câu h i ệ Tr c nghi m thành tích ệ Tr c nghi m vi Các trung tâm đánh giá
4 5 6 7 8 Quan sát Khách hàng Nhân viên Nhân viên Nhân viên Khách hàng Khách hàng
ự 9 ậ Thu th p các s ệ ki n Nhân viên ự ệ Các báo cáo s vi c
ể đi n hình
ả ả B ng mô t ệ công vi c
10 Phân tích công vi cệ ụ 11 Phân tích nhi m vệ
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 15
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ệ ự ọ ươ ủ ế ụ ồ ộ Vi c l a ch n ph ng pháp và ngu n tùy thu c vào ch y u vào m c đích
ụ ủ ế ệ ạ ở ả ủ c a đào t o. N u m c đích là c i thi n thành tích c a nhân viên ệ ệ công vi c hi n
ườ ả ắ ầ ằ ạ ạ t i thì rõ ràng là ng i đào t o ph i b t đ u b ng cách xem xét thành tích hi n t ệ ạ i
ế ụ ự ầ ự ự ệ ặ ả ả ị và xác đ nh s thi u h t kh năng ho c các lĩnh v c c n ph i th c hi n
ề ự ụ ủ ế ồ ồ ườ Ngu n thông tin v s thi u h t thành tích bao g m các phàn nàn c a ng i giám
ữ ệ ề ầ ặ sát và khách hàng, d li u đánh giá thành tích, đánh giá khách quan v đ u ra ho c
ấ ượ ệ ặ ậ ắ ệ ể ộ ế ị ch t l ng, th m chí tr c nghi m thành tích đ c bi ứ ấ t đ xác đ nh c p đ ki n th c
ờ ủ ệ ể ồ và kĩ năng hi n th i c a nhân viên. Thêm vào đó, các chuyên gia phát tri n ngu n
ự ệ ệ ồ ự ủ ể ể ậ nhân l c có th thu th p các s ki n đi n hình c a thành tích công vi c t i và xem
ề ề ế ự ệ ể ị ứ ể ị ấ xét các báo cáo s ki n đ đ nh v các v n đ v ki n th c và kĩ năng có th có.
ừ ự ệ ấ ặ ỏ ớ ệ Ph ng v n cá nhân ho c nhóm v i nhà giám sát, v a th c hi n công vi c,
ể ậ ằ ặ ả ộ ỉ ứ ho c ngay c khách hàng là m t cách th c khác đ thu th p thông tin nh m ch ra
ứ ề ầ ạ ậ ượ ự s khác nhau v thành tích và nhu c u đào t o nh n th c đ ậ c. Kĩ thu t nhóm là
ệ ữ ể ự ạ ươ ầ ặ ặ đ c bi t h u ích đ d đoán nhu c u đào t o t ệ ế ng lai, cho vi c x p đ t th t ứ ự ư u
ữ ề ậ ằ ầ ạ ặ ố tiên v nhu c u đào t o, ho c cho nh ng tình hu ng nh p nh n
ộ ố ượ ự ủ ữ ớ Khi có s liên quan c a m t s l ng l n nh ng ng ườ ượ i đ ặ ạ c đào t o ho c
ể ẫ ủ ổ ự ả ẫ ộ ị khi có s tr i dài theo vùng đ a lí khác nhau, m t m u con (c a t ng th m u) có
ể ượ ự ỏ ể ộ ả ể ấ ầ ặ ọ ỏ th đ c l a ch n đ ph ng v n đánh giá nhu c u, ho c m t b ng câu h i đ đánh
ầ ươ ộ ố ượ ệ ả ợ giá nhu c u, ph ớ ng pháp này thích h p v i vi c kh o sát m t đ i t ạ ng đào t o
ườ ướ ế ế ả ỏ ườ ứ ẽ ộ r ng. Thông th ng, tr c khi thi t k b ng câu h i ng ẩ i ta s nghiên c u c n
ữ ệ ẵ ể ế ấ ậ ộ ỏ th n các d li u s n có và có th ti n hành 1 vài cu c ph ng v n
ằ ỏ ở ỗ ế ị ể B ng cách tr ả ờ l i các câu h i m i đi m quy t đ nh này, các chuyên gia
ệ ằ ả ờ ệ ể ạ ả ị phân tích công vi c có th xác đ nh li u r ng đào t o có ph i là câu tr l i cho s ự
ế ụ ề thi u h t v thành tích hay không
ố ớ ệ ạ ể ầ ị ầ ạ Đ xác đ nh nhu c u đào t o đ i v i nhân viên hi n t ấ i chúng ta c n xu t
ừ ệ ệ ủ ự ư ệ phát t vi c đánh giá tình hình th c hi n công vi c c a nhân viên nh sau:
ệ ủ ự ệ Đánh giá tình hình th c hi n công vi c c a nhân viên:
ự ữ ẫ ẩ ượ ự ướ ế ả D a và nh ng tiêu chu n m u đ c xây d ng tr c nhà qu n lí ti n hành
ệ ủ ự ể ệ ừ ệ ki m tra đánh giá tình hình th c hi n công vi c c a nhân viên, t đó phát hi n ra
ề ụ ữ ủ ự ế ấ ặ ệ ế nh ng v n đ tr c tr c, thi u sót và y u kém c a nhân viên trong khi th c hi n
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 16
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ệ ả ữ ứ ượ công vi c. Qua đó nhà qu n lí bi ế ượ t đ c nh ng nhân viên nào đáp ng đ c yêu
ữ ệ ệ ế ấ ấ ả ạ ầ ủ c u c a công vi c, và nh ng ai còn thi u sót c n ph i đào t o hu n luy n
ủ Phân tích và đánh giá nguyên nhân sai sót c a nhân viên:
ố ủ ể ố ị ườ ả ả ờ ượ Đ xác đ nh ngu n g c c a sai sót thì ng i phân tích ph i tr l i đ c các
ỏ câu h i sau
ế ọ ầ ả ả ợ ị ở ọ + Nhân viên có bi t h c n ph i làm gì và nhà qu n tr mong đ i gì h hay
không?
ọ ượ ệ ế ọ ố + H có làm đ c công vi c đó n u h mu n hay không?
ệ ố ự ệ ố + Nhân viên có mu n làm và th c hi n t t công vi c đó hay không?
ụ ả ụ ằ ố ủ Áp d ng các gi ắ i pháp nh m kh c ph c các nhân t ch quan:
ố ớ ữ ầ ạ ấ ệ ố Đ i v i nh ng nhân viên “không mu n làm”, nhu c u đào t o hu n luy n
ề ệ ầ ặ ấ ở ạ không đ t ra mà v n đ doanh nghi p c n quan tâm đây là rà xét l i chính sách
ưở ỉ ậ ữ ẩ ằ ộ ơ ọ khen th ấ ng, k lu t và nh ng chính sách thúc đ y đ ng c nh m làm cho h xu t
ệ ố ệ hi n mong mu n làm vi c
ố ớ ữ ườ ượ ấ ế Đ i v i nh ng ng i “không làm đ c” không nh t thi ọ t là do h không bi ế t
ể ọ ọ ầ ả ặ làm mà đôi khi là do h không hi u bi ế ượ t đ ụ c là h c n ph i làm gì, ho c là do tr c
ặ ổ ứ ậ ườ ệ ầ ợ tr c trong t ch c kĩ thu t gây ra. Trong tr ng h p này doanh nghi p c n nghiên
ề ổ ứ ụ ệ ộ ứ ạ ấ c u l i v n đ t ch c lao đ ng, phân công nhi m v rõ ràng.
ầ ạ Nhu c u đào t o th c t ự ế :
ạ ượ ế ế ụ ể ớ ươ Khi đào t o đ c thi t k cho nhân viên m i tuy n d ng, ph ng pháp s ử
ể ệ ạ ượ ộ ế ế ơ ở ủ ụ d ng có th khác bi t m t ít. Đào t o đ c thi t k trên c s c a phân tích kĩ càng
ậ ủ ệ ể ặ ề ộ v n i dung công vi c và các đ c đi m không có th t c a ng ườ ượ i đ ế ạ c đào t o. N u
ư ượ ự ự ứ ụ ể ể ng ườ ượ i đ ạ c đào t o ch a đ c tuy n d ng, th c s là khó đ đánh giá m c đ ộ
ệ ạ ủ ọ ả ợ ế ậ ạ ặ ứ ki n th c hi n t ẽ ớ i c a h . Vì v y các chuyên gia đào t o ph i h p tác ch t ch v i
ớ ả ị ế ậ ẩ ự gi i qu n tr ngay sau khi thi ọ t l p tiêu chu n l a ch n và đánh giá nhân viên.
ấ ộ ủ ầ b. Ba c p đ c a đánh giá nhu c u
Phân tích t ổ ứ ch c
ề ấ ổ ứ Các v n đ trong phân tích t ch c:
(cid:0) ự ị ướ ủ ề S đ nh h ạ ng c a đào t o v chi n l ế ượ ủ ổ ứ c c a t ch c là gì?
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 17
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
(cid:0) ươ ụ ế ạ ớ ợ ế Làm th nào ch ạ ng trình đào t o thích h p v i m c tiêu và k ho ch
ủ ổ ứ c a t ch c
ạ ầ (cid:0) Đào t o c n thi ế t trong t ổ ứ ở ch c đâu?
(cid:0) ệ ủ ự ệ ế ệ ơ ị Làm th nào vi c th c hi n công vi c c a các đ n v khác nhau đ ượ c
ụ ặ ớ ọ so sánh v i kì v ng ho c m c tiêu?
(cid:0) ấ ạ ậ ộ B ph n nào thì đào t o thành công nh t?
(cid:0) ạ ạ ậ ộ ướ B ph n nào đào t o thì đào t o tr c tiên?
(cid:0) ổ ứ ệ ả ạ ả T ch c có kh năng trang tr i cho vi c đào t o này hay không?
ươ ứ ự ư ạ (cid:0) Nh ng ch ữ ng trình đào t o nào nên có th t u tiên?
ệ ả ưở ấ ợ ế ặ ơ (cid:0) Vi c đào t o này có nh h ạ ng b t l ị i đ n các đ n v ho c nhân viên
ượ ạ không đ c đào t o hay không?
ươ ổ ứ (cid:0) Đào t o này có t ạ ớ ng thích v i văn hóa t ch c hay không?
ệ ạ ượ ố ở ủ ậ ấ ườ (cid:0) Vi c đào t o này có đ c ch p nh n và c ng c b i ng i khác trong
ư ườ ạ ẳ ấ ướ ổ ứ t ch c hay không, ch ng h n nh ng i giám sát và c p d i
Phân tích công vi cệ
ệ ẽ ầ ị ế Phân tích công vi c s xác đ nh các kĩ năng và hành vi c n thi t cho nhân viên
ệ ố ự ệ ệ ầ ọ th c hi n t t công vi c. Phân tích công vi c chú tr ng xem nhân viên c n làm gì đ ể
ệ ố ự ệ ố ươ ệ th c hi n công vi c t t. Trong s các ph ng pháp phân tích công vi c thì “h s ồ ơ
ươ ự ệ ặ ệ ữ ệ ệ công vi c và ph ể ng pháp s ki n đi n hình” là đ c bi t h u ích cho vi c đánh giá
ồ ơ ệ ể ầ ầ ạ ị cho nhu c u đào t o. H s công vi c có th xác đ nh các ph n vi c c th đ ệ ụ ể ượ c
ệ ạ ự ươ ự ệ ỗ ợ ể ệ th c hi n t ệ i công vi c, và ph ng pháp s ki n đi n hình h tr trong vi c xác
ữ ệ ầ ượ ự ệ ị đ nh nh ng ph n vi c mà không đ ộ c th c hi n m t cách chính xác.
ữ ụ ệ ệ ặ ầ ạ ầ ị ạ Khi đã xác đ nh nh ng nhi m v ho c ph n vi c mà qua đó đào t o c n đ t
ướ ế ế ế ế ụ ệ ầ ỗ ượ đ c, b c k ti p là ti n hành phân tích chi ti ủ t m i ph n vi c. M c đích c a
ể ạ ệ ầ ọ ượ ạ ướ b c này là ki m tra l i ph n vi c có quan tr ng và có nên đ c đào t o hay không
ủ ụ ữ ứ ể ể ệ ạ ề ế và đ phát tri n nh ng thông tin thêm v ki n th c công vi c và các th t c nên d .
ườ ẽ ầ ư ề ề ẳ ấ ạ ạ Ng i đào t o s c n các chuyên gia v các v n đ chính ch ng h n nh ng ườ i
ữ ể ậ giám sát và nh ng nhân viên có thành tích cao đ thu th p các thông tin này.
Phân tích nhân viên
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 18
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ủ ự ế ặ ạ ọ Lo i phân tích này chú tr ng đ n các năng l c và đ c tính cá nhân c a nhân
ượ ử ụ ể ị ườ ầ ữ ạ viên, đ c s d ng đ xác đ nh ai là ng i c n thi ế ượ t đ c đào t o và nh ng kĩ
ứ ầ ế ạ ộ ọ năng, ki n th c c n thi ế ượ t đ c lĩnh h i hay chú tr ng trong quá trình đào t o. Các
ươ ố ượ ế ạ ọ ỉ ậ ự ầ ạ ch ng trình đào t o ch nên chú tr ng đ n các đ i t ng th t s c n đào t o
ố ượ ạ ượ Đ i t ng đào t o đ c chia thành 2 nhóm:
ứ ề ả ấ ả ớ ị Th nh t là các nhà qu n tr và nhân viên đi u hành. V i các nhà qu n tr l ị ạ i
ả ả ộ ồ ị ị ươ ứ chia thành các nhà qu n tr và cán b ngu n (nhà qu n tr trong t ng lai) Th hai là
ự ế ả ấ công nhân tr c ti p s n xu t
ố ượ ẽ ạ ủ ể ặ ạ ọ Đ i t ng đào t o s t o thành đ c đi m c a h c viên m t y u t ộ ế ố ả nh
ỏ ế ệ ế ế ộ ươ ạ ưở h ng không nh đ n vi c thi t k m t ch ng trình đào t o
ố ượ ề ắ ầ ộ ọ ọ S l ng h c viên là m t đi u quan tr ng c n cân nh c khi chon ch ươ ng
trình đào t oạ
ầ ớ ươ ả ế ệ ạ ọ Ph n l n các ch ng trình đào t o có hi u qu n u có ít h c viên
ủ ọ ả ượ ả ắ ươ ạ Kh năng c a h c viên cũng ph i đ c cân nh c. Ch ầ ng trình đào t o c n
ả ượ ở ứ ể ể ượ ọ ph i đ c trình bày m c mà h c viên có th hi u đ ấ ể ở c. Đây có th tr thành v n
ả ộ ớ ủ ọ ề đ khi kh năng c a h c viên dao đ ng l n.
ủ ừ ự ề ề ầ ạ ọ ộ S khác nhau c a t ng h c viên v nhu c u đào t o cũng là m t đi u quan
ặ ả ắ ạ ọ ọ ị ươ ạ tr ng ph i cân nh c khi ho ch đ nh ho c ch n ch ng trình đào t o. Các ch ươ ng
ả ẽ ủ ệ ế ả ạ ọ trình đào t o có hi u qu s tính đ n các kh năng khác nhau c a h c viên, kinh
ơ ủ ọ ệ ộ nghi m và đ ng c c a h c viên.
ạ ị ụ c. Xác đ nh m c tiêu đào t o
ướ ủ ể ầ ạ ố ượ B c cu i cùng c a giai đo n đánh giá là chuy n nhu c u đ ở ị c xác đ nh b i
ệ ổ ứ ụ ườ ượ vi c phân tích t ệ ch c, cá nhân và công vi c thành các m c tiêu đo l ng đ c. Các
ơ ở ể ị ụ ướ ổ ự ể ượ ạ m c tiêu này là c s đ đ nh h ạ ng các n l c đào t o. Đào t o có th đ c đánh
ở ố ấ ả ứ ủ ế ạ ộ ườ giá ứ b n c p đ : ph n ng, ki n th c sau khi đào t o, hành vi c a ng i nhân viên
ả ươ ế ự ư ậ ể ượ ụ ệ trong công vi c và k t qu . T ng t nh v y, các m c tiêu cũng có th đ ễ c di n
ả ỗ ấ ộ gi i, trình bày cho m i c p đ này.
ạ ạ 1.2.2.2. Giai đo n đào t o
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 19
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ầ ẩ ạ ạ ộ ị ị ụ M t khi chuyên gia đào t o đã xác đ nh nhu c u đào t o và chu n b các m c
ướ ế ế ự ươ ằ ạ ợ tiêu hành vi, b c k ti p là xây d ng ch ạ ng trình đào t o thích h p nh m đ t
ụ ề ượ ấ ằ ự ọ ươ ượ đ ạ c các m c tiêu đ t ra. Đi u này đ c hoàn t t b ng cách l a ch n ph ng pháp
ề ả ệ ể ằ ạ ạ ứ ế đào t o và phát tri n các tài li u đào t o nh m truy n t i ki n th c và kĩ năng đ ượ c
ụ ề ề ầ ộ ọ ị xác đ nh trong các m c tiêu thu c v hành vi. Đi u không kém ph n quan tr ng là
ữ ể ế ườ ọ ể ượ ắ làm th naò đ nh ng ng i h c hi u đ ắ ọ c các nguyên t c h c. Các nguyên t c
ơ ỏ ể ế ế ộ ươ ệ này là c s đ thi t k m t ch ả ạ ng trình đào t o hi u qu .
ắ ọ a. Các nguyên t c h c
ả ồ Nguyên t c ph n h i: ắ
ả ồ ượ ọ ế ế ả ủ Ph n h i là các thông tin ng c thông báo cho h c viên bi ọ t k t qu c a h .
ượ ả ủ ọ ư ế ấ ọ Thông tin ng c cung c p cho h c viên các thông tin nh k t qu c a h có đúng
ả ệ ộ ế ể ọ ộ ồ ả hay không và h có ti n b hay không. Ph n h i là tiêu bi u cho c vi c đ ng viên
ệ ế ả ồ ọ ượ ể ọ ữ ấ ọ và vi c h c. N u ph n h i không đ c cung c p, h c viên có th h c nh ng kĩ
ấ ự ộ ế ả ậ ặ ở ồ ọ ể ọ thu t sai ho c đánh m t s đ ng viên đ h c. Ph n h i là cho ti n trình h c tr nên
ơ ố ủ ọ ự ẵ ả ầ ồ ế thích thú h n t i đa hóa s s n sàng c a h c viên. Ph n h i cũng c n thi ụ t cho m c
ặ ả ệ tiêu duy trì ho c c i thi n thành tích.
ườ ể ư ế ả ạ ạ ậ ồ Ng ữ i đào t o nên l p k ho ch đ đ a nh ng thông tin ph n h i chính xác, thân
ệ ế ở ầ ủ ạ ươ ầ thi n và khuy n khích giai đo n đ u c a ch ạ ng trình đào t o. Đ u tiên, ng ườ i
ủ ệ ầ ầ ả ạ ấ ọ đào t o nên đánh giá cao b t kì c i thi n nào. D n d n khi kĩ năng c a h c viên
ườ ứ ộ ể ượ ạ ộ ượ đ c gia tăng, ng i đào t o nên tăng m c đ thành tích đ đ ậ c đ ng viên, nh n
ả ồ ố ươ ườ ạ ạ ượ đ c thông ti ph n h i. Và cu i ch ng trình, ng i đào t o nên d y cho ng ườ i
ủ ế ọ ườ ọ ể ị ọ h c làm th nào đánh giá thành tích c a h và ng i h c nên d ch chuy n sang
ồ ừ ứ ự ả ọ ơ ướ h ả ng ph n h i t chính nh ng gì mà h xây d ng h n là ph n h i t ồ ừ ườ ng i khác.
ủ Nguyên tác c ng c : ố
ủ ụ ữ ệ ế ệ ố ộ ả C ng c là vi c áp d ng nh ng k t qu có ích sau m t thói quen làm vi c mong
ượ ươ ạ ườ ố mu n đ c hình thành. Các ch ng trình đào t o th ệ ậ ng dùng kĩ thu t “rèn luy n”
ố ộ ế ả ể ủ đ c ng c m t k t qu ngày càng cao.
ươ ể ượ ủ ố ậ ợ Ch ng trinhg c ng c có th đ ổ ể ạ c thay đ i đ t o thu n l ụ i cho các m c tiêu đào
ỗ ế ủ ụ ủ ả ố ố ố ạ t o khác nhau. C ng c liên t c (c ng c sau m i k t qu mong mu n) là cách t ố t
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 20
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ấ ạ ỉ ủ ủ ệ ạ ố ớ ữ ố nh t t o thói quen làm vi c m i. C ng c gián đo n (ch c ng c sau khi có nh ng
ả ố ấ ể ữ ọ ượ ề ệ ị ấ ị ế k t qu nh t đ nh) là cách t t nh t đ gi hành v ngh nghi p sau khi h c đ c.
ể ọ ố ầ ủ ề ọ ộ ệ Quá trình c ng c c n cho các h c viên đ h c và duy trì m t hành vi ngh nghi p
ể ừ ồ ờ ồ ẽ ượ s đ c chuy n t các ngu n bên ngoài vào ngu n bên trong theo th i gian.
ự Nguyên t c th c hành: ắ
ắ ạ ự ự ồ ặ ậ ạ ể ặ ả ệ ộ ớ Th c hành bao g m s nh c l i ho c t p l ả i đ nh ho c c i thi n m t ph n
ủ ộ ự ệ ệ ộ ộ ầ ạ x , m t thói quen làm vi c. Vi c th c hành m t cách ch đ ng các kĩ năng và ph n
ệ ượ ọ ệ ọ ể ườ ọ vi c đ c h c có th gia tăng vi c h c và giúp ng ạ ố i h c xuyên su t các giai đo n.
ậ ố ệ ố ế ế ệ ạ Vì v y nhân t then ch t trong vi c thi ệ ằ t k đào t o là li u r ng công vi c có đ ượ c
ộ ơ ự ư ừ ệ ầ ả ỏ ị ọ h c và th c hành nh là m t đ n v hay là ph i chia nh thành t ng ph n công vi c.
ườ ự ệ ằ ạ ả ượ Ng i đào t o cũng ph i xem xét r ng vi c th c hành nên đ ố c phân ph i hay là
ứ ự ằ ậ ỉ ố ơ ữ ậ t p trung. Các nghiên c u ch ra r ng th c hành t p trung là t t h n cho nh ng công
ệ ơ ả vi c đ n gi n.
ự ả ỏ ượ ự ấ ả Th c hành đòi h i ph i có thông tin ng ệ c. Th c hành có hi u qu nh t trong s ự
ủ ự ự ế ắ ớ ố ẫ ế ợ k t h p v i quá trình c ng c . Th c hành có s p x p (nghĩa là th c hành xen l n
ạ ộ ả ơ ự ụ ệ ơ ỉ ự ớ v i ngh ng i và các ho t đ ng khác) có hi u qu h n là th c hành liên t c và th c
ố ơ ự ừ ầ ộ hành toàn b thói quen t t h n là th c hành t ng ph n.
ộ ề ộ ự ế ọ ố ộ ớ ạ Th c hành giúp h c viên ti n b v đ chính xác vì t c đ cho t i khi t o đ ượ c
ạ ự ộ ộ ủ ự ệ ậ ọ ả m t ph n x t đ ng. V y “ th c hành bao nhiêu là đ ? ”. Vi c h c nâng cao s ẽ
ự ệ ọ ượ ụ ự ể ệ ọ ượ đ c th c hi n khi h c viên v t qua đi m mà h thành th c và th c hi n công
ệ ệ ộ ọ ượ ụ ạ ầ vi c chính xác m t vài l n. Vi c h c nâng nên đ c áp d ng trong đào t o khi mà
ườ ọ ọ ệ ầ ộ ở ả ứ ầ ả ng i h c h c m t ph n vi c mà ệ ố đó ph n ng đ u tiên ph i chính xác tuy t đ i.
ọ ọ H c nâng cao là quan tr ng do các nguyên nhân sau:
ự ờ 1. Nó gia tăng s chú ý qua th i gian
ự ộ 2. Nó làm chi hành vi t ơ đ ng h n
ấ ượ ủ ướ 3. Nó gia tăng ch t l ng c a thành tích d ự ủ i áp l c c a stress
ỗ ợ ọ ọ ọ ữ ể ề ị ế ậ 4. Nó h tr h c viên chuy n d ch nh ng đi u h h c và thi ệ t l p công vi c
ợ Nguyên t c v s thích h p: ắ ề ự
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 21
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ố ớ ọ ự ủ ạ ợ ọ S thích h p nói lên ý nghĩa c a quá trình đào t o đ i v i h c viên. Các h c viên
ọ ậ ẽ ế ạ ợ ở ẽ ọ ố ơ s h c t ậ t h n n u quá trình đào t o tr nên thích h p. Quá trình h c t p s thu n
ả ọ ể ọ ọ ươ ạ ợ ế l i n u h c viên hi u vì sao h c ph i h c theo ch ng trình đào t o đó.
ườ ọ ầ ượ ề ả ứ ế ầ ế ể ọ ữ Ng i h c c n có đ c ki n th c và kĩ năng n n t ng c n thi ộ t đ h c nh ng n i
ươ ạ ẽ dung mà ch ng trình đào t o s trình bày.
Nguyên t c v s tham gia: ắ ề ự
ự ự ủ ự ọ ạ S tham gia nói lên s tích c c tham gia c a các h c viên và quá trình đào t o.
ọ ọ ượ ơ ừ ề ươ ạ ỏ Các h c viên h c đ c nhi u h n t các ch ng trình đào t o đòi h i nhi u s ề ự
ủ ọ ớ ươ ọ ỏ tham gia c a h c viên so v i các ch ng trình đòi h i ít h c viên tham gia.
ọ ẽ ệ ả ơ ế ệ ườ ọ ọ ố ấ ườ ọ Vi c h c s hi u qu h n n u ng ố i h c mu n h c, t t nh t là ng i h c nên
ề ữ ể ự ạ ẽ ủ ấ ầ ớ ấ th y nhu c u v nh ng kĩ năng m i và th u hi u s thành công c a đào t o s đem
ư ế ự ằ ọ ộ ỉ ạ ợ l i l ọ ứ i ích cho h nh th nào. Các nghiên c u đã ch ra r ng thái đ và s kì v ng
ườ ọ ắ ầ ươ ể ả ọ ưở ế ủ c a ng i h c ngay khi b t đ u vào ch ng trình h c có th nh h ả ng đ n ph n
ứ ươ ố ượ ọ ọ ượ ữ ủ ọ ố ớ ng c a h đ i v i ch ng trình và kh i l ng mà h h c đ c. Nh ng cá nhân có
ự ọ ươ ọ ẽ ọ ố ơ ữ ườ ị ắ ượ ự ự đ c s t do l a ch n ch ng trình h c s h c t t h n nh ng ng ộ i b b t bu c
ả ự ph i tham d .
ẽ ự ả ả ữ ệ ệ ệ ọ ộ ề Kì v ng hi u qu b n thân là nh ng ni m tin s th c hi n công vi c m t cách
ỉ ẫ ữ ữ ữ ề ắ ậ ả thành công. Nh ng ni m tin này ch d n nh ng kh năng v ng ch c và th m chí
ứ ệ ệ ậ ầ ọ ợ ằ thành công trong vi c h c các ph n vi c khó khăn. Vì v y nghiên c u g i ý r ng
ườ ố ắ ả ủ ự ệ ạ ọ ườ ọ ằ ng i đào t o c g ng gia tăng s kì v ng hi u qu c a ng i h c b ng cách (1)
ụ ế ả ớ ườ ọ ằ ể ự ộ ỷ ệ ệ ằ ọ thuy t ph c b o v i ng i h c r ng h có th th c hi n nó, r ng có m t t l cao
ủ ự ươ ỉ ườ ọ ữ cho s thành công c a ch ng trình, (2) mô hình ch cho ng i h c nh ng ng ườ i
ư ọ ự ề ả ạ ạ khác nh h đã thành công trong đào t o, (3) s thành th o đi u kho n nguyên
ườ ọ ầ ủ ạ ạ nhân mà ng i h c thành công trong giai đo n đ u c a đào t o.
ắ ề ứ ọ ượ ữ ụ ề Nguyên t c v ng d ng nh ng đi u h c đ c:
ể ạ ậ ợ ọ ượ ụ ữ ề ệ ả ằ Có th t o thu n l i cho áp d ng có hi u qu nh ng đi u h c đ c b ng cách
ọ ớ ự ồ ệ ạ ữ ệ ề ả ấ ố t i đa hóa s đ ng nh t nh ng đi u đã h c v i hoàn c nh công vi c hi n t ằ i, b ng
ự ự ằ ệ ế ố ữ ủ ọ quá trình th c hành tích c c, b ng cách phân bi t nh ng y u t ế qua tr ng c a ki n
ế ố ứ ữ ủ ề ệ ố ị th c và hành vi ngh nghi p và xác đ nh m i liên quan c a nh ng y u t ớ này v i
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 22
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ự ệ ấ ằ ượ ự ủ ứ ụ ố công vi c, b ng s cung c p thông tin ng c và s c ng c quá trình ng d ng vào
công vi c. ệ
ươ ị ủ ổ ấ ả ạ ớ ứ Các ch ng trình đào t o ph i nh t quán v i văn hóa và giá tr c a t ả ch c; ph i
ụ ể ượ ỗ ợ ớ ủ ượ đ ế c hi u, thuy t ph c và đ c h tr b i giám sát viên c a ng ườ ọ ở i h c ạ giai đo n
ả ượ ủ ộ ở ồ ố ủ ữ ệ ơ ớ s m h n; và ph i đ c c ng c , ng h b i đ ng nghi p, giám sát viên, nh ng c ơ
ệ ố ưở ộ h i và h th ng th ng.
ự ươ ạ b. Xây d ng ch ng trình đào t o
ể ộ ươ ầ ự ạ ọ ươ ự Đ xây d ng m t ch ng trình đào t o c n l a ch n ph ng pháp, ph ươ ng
ố ượ ụ ệ ạ ộ ợ ớ ạ ti n đào t o và đ i ngũ giáo viên cho phù h p v i m c tiêu và đ i t ng đào t o.
ề ấ ươ ể ạ ượ ử ụ ừ Có r t nhi u ph ng pháp đào t o và phát tri n đ ề c s d ng tùy và t ng đi u
ệ ụ ể ả ki n, hoàn c nh c th .
ể ừ ộ ồ Đ i ngũ giáo viên có th t các ngu n:
ệ ả ồ ờ Ngu n bên ngoài: m i các chuyên gia, các nhà qu n lý có kinh nghi m.
ồ Ngu n bên trong
ọ ọ ườ ầ ấ ế ả Quan tr ng là ph i ch n đúng ng ọ ữ i và cung c p cho h nh ng thông tin c n thi t.
ự ạ D tính chi phí đào t o:
ự ế ế ạ ạ ồ Chi phí đào t o có chi phí tr c ti p và gián ti p. Chi phí đào t o bao g m:
ề ọ ậ ả ả ữ ữ ườ Nh ng chi phí v h c t p nh ng chi phí ph i tr trong quá trình ng ộ i lao đ ng
ệ ủ ọ ư ọ h c vi c c a h nh :
ữ ề ườ ệ ọ ộ ả Nh ng kho n ti n cho ng i lao đ ng trong khi h c vi c.
ọ ậ ề ậ ệ Chi phí v nguyên v t li u dùng trong h c t p.
ị ả ượ ự ậ ị Giá tr bàn hàng hóa do gia công không đúng trong khi th c t p, giá tr s n l ng b ị
ấ ủ ọ ệ ả ả ố ọ ề ệ gi m xu ng do hi u qu làm vi c th p c a h c sinh h c ngh .
ữ ề ạ Nh ng chi phí v đào t o
ề ươ ữ ủ ườ ậ ả ả ộ ọ ờ Ti n l ng c a nh ng ng ọ i qu n lí trong th i gian h qu n lí b ph n h c
vi cệ
ữ ề ạ ậ ộ ệ Ti n thù lao cho giáo viên hay nh ng nhân viên đào t o và b ph n giúp vi c
c a hủ ọ
ả ế ủ ấ ế ạ Chi phí b t bi n và chi phí kh bi n c a 1 trung tâm đào t o
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 23
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ụ ả ạ ụ Chi phí cho d ng c gi ng d y
ố ấ ữ ả ổ ứ ộ ậ Nh ng kho n thù lao cho c v n, cho các t ch c liên quan và b ph n bên ngoài khác.
ươ 1.2.3. Các ph ạ ng pháp đào t o nhân viên
ạ ạ ơ ệ 1.2.3.1. Đào t o t i n i làm vi c
ạ ạ ơ ệ ươ ượ ử ụ ấ ướ Đào t o t i n i làm vi c là ph ng pháo đ ộ c s d ng r ng rãi nh t, c đoán
ạ ả ạ ộ ạ ơ ằ r ng 60% ho t đ ng đào t o x y ra t ệ i n i làm vi c
ươ ẻ ơ ả ư ế ố ượ ả Ch ng trình này có v đ n g n và ít t n kém, nh ng n u nó không đ ộ c qu n lí m t
ể ắ ỏ ỏ cách đúng đ ng thì chi phí có th cao vì h ng hóc máy móc, không làm th a mãn khách
ẫ ẩ ướ ư ạ ế ẫ hàng, hình m u không chu n và nhân viên h ả ng d n thi u kh năng s ph m
ướ ạ ạ ơ ệ Các b c đào t o t i n i làm vi c:
ẩ ị ủ ướ ườ ọ B c 1: Chu n b (c a ng i h c)
ậ ợ ệ ề ạ T o đi u ki n thu n l i cho ng ườ ọ i h c
ườ ọ ế ề ể Tìm hi u xem ng i h c đã bi ệ t gì v công vi c
ườ ọ ả ấ Làm cho ng ố ọ i h c c m th y thích thú và mong mu n h c
ướ ớ ạ ộ ứ ế ệ B c 2: Gi i thi u (quá trình ho t đ ng và ki n th c)
ỏ ể ắ ỉ ẫ ứ ế ắ ọ ớ Ch d n, trình bày, minh h a và h i đ n m b t ki n th c m i và thao tác
ầ ủ ỉ ẫ ậ ộ ẫ Ch d n m t cách ch m rãi, rõ ràng, đ y đ và kiên nh n
ể ỏ Ki m tra, h i và l p l ặ ạ i
ắ ằ ắ ườ ọ Ch c ch n r ng ng i h c th c s bi ự ự ế t
ướ ể ử B c 3: Th và ki m tra
ườ ọ ằ ọ ự ệ ể Ki m tra ng ệ i h c b ng cách cho h th c hi n công vi c
ỏ ị ặ ở ế ỏ H i các câu h i ta sao, làm th nào, khi nào ho c đâu
ự ệ ỉ ỗ ặ ạ ệ Quan sát th c hi n, hi u ch nh các l i và l p l ỉ ẫ ế ầ i ch d n n u c n thi ế t
ế ụ ế ạ ế ằ ườ ọ Ti p t c cho đ n khi b n bi t r ng ng i h c đã bi ế t
ướ ự ế ụ B c 4: S ti p t c
ườ ọ ủ ọ ị ố B trí ng i h c vào v trí riêng c a h
ườ ả ằ ể ả ườ ọ ỉ ẫ ữ ể Ki m tra th ng xuyên đ đ m b o r ng ng i h c tuân theo nh ng ch d n.
ả ự ế ụ ừ ế ả ầ Gi m d n các giám sát thêm và d ng h n s ti p t c cho đ n khi nhân viên đ ủ
ệ ớ ự ự ệ ả ườ kh năng th c hi n công vi c v i s giám sát thông th ng.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 24
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ươ ố 1.2.3.2. Ph ng pháp tình hu ng
ươ ệ ử ụ ự ả ố ả ố Ph ng pháp tình hu ng d a trên vi c s d ng b n mô t ế tình hu ng ra quy t
ạ ặ ổ ứ ụ ể ạ ệ ệ ị đ nh t i doanh nghi p ho c t ch c c th t i doanh nghi p.
ươ ề ư ế ể ố ườ ễ Ph ng pháp tình hu ng có nhi u u đi m khi n ng ư ắ i ta d dàng l ng nghe và đ a
ứ ả ệ ư ế ơ ứ ớ ả ế ra cách th c gi i quy t h n so v i vi c đ a ra cách th c gi i quy t mà không có tình
ớ ố ỏ ươ ụ ữ ụ ố hu ng. V i ng ườ ướ i h ẫ ng d n gi i thì ph ng pháp tình hu ng là công c h u d ng đ ể
ế ị ữ ệ ệ ả c i thi n và gia tăng tính h u ích trong vi c ra quy t đ nh.
ế ướ ộ ủ ươ ố ươ ả ậ M t bi n t ng khác c a ph ng phá tình hu ng là ph ng pháp th o lu n. Trong
ươ ố ề ượ ư ủ ể ấ ph ữ ng pháp này nh ng thông tin t i thi u c a v n đ đ c đ a ra và ng ườ ọ i h c
ỗ ọ ề ể ấ ị ả ế ố ượ ấ đ c n đ nh vai trò đ xem xét v n đ . M i h c viên gi i quy t tình hu ng và đ ượ c
ạ ứ ả ể ả ố ỗ nhóm l i căn c vào các gi ữ i pháp gi ng nhau. M i nhóm sau đó ph i phát bi u nh ng
ể ả ệ ặ ẩ ạ ướ đi m chính trong gi ẽ ả i pháp và nhóm khác s ph n bi n ho c th m tra l i ph ng pháo
ể ẫ ả ề ừ ả ố đó. Ng ườ ướ i h ng d n có th mô t đi u gì đã x y ra trong t ng tình hu ng và l n l ầ ượ t
ư ậ ồ ẽ ả ủ ọ ớ ướ ố nh v y r i các nhóm s so sánh gi ầ i pháp c a h v i đáp an. B c cu i cùng là d n
ụ ứ ả ọ ố ủ ọ ế cho h c viên kh năng áp d ng các ki n th c vào tình hu ng riêng c a h .
ươ 1.2.3.3. Ph ng pháp đóng vai
ươ ươ ỗ ườ ượ ấ ộ ị Ph ng pháp đóng vai là ph ng pháp m i ng i đ c n đ nh m t vai trò c ụ
ể ộ ố ượ ả ầ ưở ươ th trong m t tình hu ng và đ ể ệ c yêu c u th hi n vai trò nh h ng và t ớ ng tác v i
ườ ườ ệ ượ ự ể ệ ủ ầ ng i khác. Ng i th c hi n đ c yêu c u đóng vai th hi n vai trò c a mình trong
ườ ượ ề ả ộ ả ấ ố tình hu ng. Ng i đóng vai đ c cung c p các thông tin n n t ng. M t b n mô t ả
ọ ượ ườ ườ ượ chính, ngăn g n đ ấ c cung c p cho ng i tham gia. Thông th ng, đóng vai đ ự c th c
ệ ở ả ỏ ườ ứ ủ ộ ươ hi n nhóm nh kho ng 12 ng i. M c đ t hành công c a ph ng pháp này tùy
ủ ộ ườ ế ượ ệ ố ự ể ả thu c vào kh năng c a ng i đóng vai. N u đ c th c hi n t t, đóng vai có th giúp
ắ ơ ả ị ậ ứ ủ ả ườ ỡ đ nhà qu n tr nh n th c sâu s c h n c m giác c a ng i khác.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 25
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
1.2.3.4. Kĩ thu t giậ ỏ
ươ ế ị ể ả ậ ả ị ộ M t ph ng pháp khác đ kh năng ra quy t đ nh qu n tr là kĩ thu t gi ỏ .
ườ ượ ộ ậ ậ ệ ữ ể ấ ồ Ng i tham gia đ c cung c p các v t li u bao g m nh ng b ph n đi n hình th t ư ừ
ấ ề ạ ệ ạ ủ ữ ả ầ ọ ế ị và danh b đi n tho i c a nhà qu n tr . Nh ng v n đ quan tr ng và c n thi ẳ t, ch ng
ư ứ ộ ế ừ ạ h n nh m c đ thi u hàng trong kho, phàn nàn t khách hàng…đ ượ ắ ế ẫ ộ c s p x p l n l n
ể ạ ư ầ ẳ ố ế ị ặ ạ ớ ị v i l ch công tác, ch ng h n nh yêu c u phát bi u t ổ i bu i ăn t i ho c quy t đ nh v ề
ủ ạ ầ ườ ạ ượ dã ngo i 4 tu n c a công ty. Ng i đào t o đ ị c phân tích và b phê bình theo s ố
ế ị ấ ượ ự ệ ờ ế ị ủ ượ l ng các quy t đ nh th c hi n theo th i gian, ch t l ứ ộ ư ng c a quy t đ nh, m c đ u
ậ ệ ệ ữ ự ứ ể ạ ậ ọ tiên trong vi c l a ch n chúng. Đ t o ra s h ng thú, các v t li u cho kĩ thu t này
ả ự ễ ế ị ế ệ ả ph i th c ti n, liên quan đ n công vi c và có kh năng ra quy t đ nh.
ơ ả ị 1.2.3.5. Trò ch i qu n tr
ả ơ ị ả ạ ộ ủ ặ Trò ch i qu n tr mô t ệ các đ c tính ho t đ ng c a công ty, ngành công nghi p.
ể ệ ạ ấ ả ơ ị ả ế ấ ề Trò ch i qu n tr nh n m nh vi c phát tri n kĩ năng gi ủ ụ i quy t v n đ . Trong th t c
ị ượ ả ơ ườ ượ ạ ầ ộ trò ch i qu n tr đ c vi tính hóa, nhóm ng i tham gia đ c yêu c u ra m t lo t các
ế ị ả ỗ ị ườ ế ị ự ươ ộ ủ quy t đ nh qu n tr . Khi m i ng i trong đ i ra quy t đ nh, s t ế ng tác c a các quy t
ượ ươ ứ ớ ị đ nh này đ c tính toán t ố ợ ng ng v i mô hình. Các thành viên trong nhóm ph i h p
ế ị ệ ớ ướ ế ị ố nhau trong vi c ra quy t đ nh và xem xét v i nhóm khác tr c khi quy t đ nh cu i cùng
ế ị ẽ ượ ủ ả ủ ế ớ ượ ư đ c đ a ra. Quy t đ nh c a nhóm s đ ỗ c so sánh v i nhóm khác. K t qu c a m i
ề ợ ị ầ ượ ậ ớ ố ặ ấ nhóm v l i nhu n, th ph n đ c so sánh v i nhau và nhóm t ắ t nh t ho c nhóm th ng
ộ ẽ ượ ị cu c s đ c xác đ nh.
1.2.3.6. Mô hình hành vi
ươ ể ế ệ ả ộ M t ph ng pháp đ nâng cao c i thi n kĩ năng giao ti p là mô hình hành vi mà
ườ ượ ọ ị ế ố ủ ấ ươ ọ th ng đ ả c g i là qu n tr giao t . M u ch t c a ph ng pháp này là h c thông qua
ưở ượ quan sát và t ng t ng.
ươ ượ ế ử ụ ằ ộ ượ ạ Ph ng pháp này đ c ti n hành b ng cách s d ng m t băng video đ ả c so n th o
ệ ể ị ỏ ả ấ ọ ọ ặ đ c bi t đ minh h a cho các h c viên th y các nhà qu n tr gi ử ự ư ế i đã x s nh th nào
ề ệ ạ ố ờ ồ ọ trong các tình hu ng khác nhau đ ng th i cũng qua đó mà t o đi u ki n cho các h c
ế ủ ệ viên rèn luy n kĩ năng giao ti p c a mình.
ươ ị ướ 1.2.3.7. Ch ng trình đ nh h ờ ng ngoài tr i
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 26
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ổ ế ố ơ ộ ị ươ Tình hu ng, trò ch i, mô hình và đóng k ch là ph bi n, m t ph ớ ng pháp m i
ế ề ế ị ướ ộ ố ự ặ ờ ươ ị ượ đ c bi t nhi u đ n là đ nh h ng ngoài tr i ho c cu c s ng th c, ch ng trình đ nh
ệ ể ệ ạ ả ộ ố ướ h ư ng và hành đ ng. Kh năng lãnh đ o, làm vi c nhóm và đ i di n nguy hi m là u
ầ ị ướ ả ờ tiên hàng đ u trong đ nh h ng ngoài tr i. Th bè trôi sông, leo núi, truy tìm ban đêm,
ề ậ ơ ả ế ấ ề ữ ạ ganh đua nhóm, thi b i thuy n và các bài t p gi ổ ế i quy t v n đ là nh ng lo i ph bi n
ạ ờ ủ c a đào t o ngoài tr i.
ọ ự ươ 1.2.3.8. Ch n l a ph ng pháp
ế ị ề ươ ặ ự ế ợ Quy t đ nh v ph ẩ ự ng pháp ho c s k t h p là d a trên đánh giá các tiêu chu n
ọ ượ ự ự ơ ở ố ượ ế ả khác nhau. S l a ch n đ c ti n hành trên c s s l ị ng nhà qu n tr , chi phí liên
ế ả ỗ ỗ ị ươ ậ ệ ủ ẵ quan đ n m i nhà qu n tr cho m i ph ng pháp, tính s n sàng c a các v t li u trong
ứ ế ệ ạ ả các hình th c khác nhau và tính hi u qu liên quan đ n nhân viên trong đào t o.
ươ ượ ử ụ ứ ộ ự ả ỗ Ph ng pháp đ c s d ng nên ph n ánh m c đ tích c c tham gia vào m i ch ươ ng
trình.
ạ 1.2.4. Giai đo n đánh giá
ạ ạ ạ ố Giai đo n cu i cùng trong quá trình đào t o đó là giai đo n đánh giá. Đánh giá là
ứ ộ ạ ộ ứ ụ ệ ạ ị ươ vi c xác đ nh m c đ các ho t đ ng đào t o đáp ng m c tiêu. Đánh giá ch ng trình
ạ ị ươ ứ ượ ạ ư ụ ể đào t o là đ xác đ nh ch ạ ng trình đào t o co đáp ng đ c m c tiêu đào t o đ a ra
ổ ề ệ ể ế ữ ủ ậ ọ ả hay không và nh ng thay đ i v hi u qu đó c a h c viên có th k t lu n là do
ươ ạ ạ ườ ượ ch ng trình đào t o mang l i hay không. Tuy nhiên, đánh giá th ng đ c hoàn t ấ t
ệ ả ặ ộ ỏ ộ ị ơ m cách nghèo nàn ho c hoàn toàn b qua. M t lí do cho vi c này là nhà qu n tr đ n
ứ ữ ế ế ả ả ạ ị ắ gi n quá m c ti n trình đào t o. Lí do khác là nh ng nhà qu n tr đã chi n th ng
ươ ọ ở ễ ả ấ ị ể ả ấ ợ ạ ch ng trình đào t o có th c m th y b đe d a b i vi n c nh đánh giá b t l i.
ả ượ ệ ế ươ ạ Vi c đánh giá ph i đ ự c ti n hành d a trên các ch ụ ng trình đào t o và m c
ẩ ề ệ ả ầ ượ ạ tiêu đào t o. Tiêu chu n v hi u qu c n đ c đánh giá trong và ngay sau quá trình đào
ả ọ ệ ướ ạ ầ ả ượ ị ạ t o. Hi u qu h c viên tr c và sau khóa đào t o c n ph i đ ể c so sánh đ xác đ nh
ệ ươ ứ ượ ươ li u ch ạ ng trình đào t o có đáp ng đ c các ch ạ ng trình đào t o hay không.
ể ươ ằ ươ Có th đánh giá ch ạ ng trình đào t o b ng các ph ư ng pháp nh : Thăm dò ý
ế ủ ấ ả ườ ế ươ ể ằ ạ ki n c a t ữ t c nh ng ng i quan tâm đ n ch ả ng trình đào t o (có th b ng b ng
ổ ự ế ớ ữ ỏ ườ ớ ượ ạ ể ế ế câu h i), trao đ i tr c ti p v i nh ng ng i m i đ c đào t o đ bi t ý ki n và đánh
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 27
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ọ ề ụ ủ ủ ươ ạ ọ ổ giá c a h v tác d ng c a ch ặ ủ ng trình đào t o, đánh giá t ng quát m i m t c a
ươ ế ủ ề ầ ậ ạ ỏ ộ ch ộ ủ ả ng trình đào t o, h i ý ki n c a các qu n lí b ph n v tinh th n, thái đ c a
ấ ướ ừ ớ ượ ữ ế ạ nhân viên c p d i v a m i đ ấ c đào t o. Ti n hành so sánh nh ng nhân viên c p
ớ ượ ữ ạ ườ ư ượ ạ ợ ướ ừ d i v a m i đ c đào t o và nh ng ng i ch a đ c đào t o. Phân tích l i ích và
ủ ươ ạ chi phí c a ch ng trình đào t o.
ƯƠ CH NG 2
Ủ Ệ Ự Ạ Ạ Ể TH C TR NG C A VI C ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NHÂN VIÊN NHÀ
Ạ Ạ HÀNG T I KHÁCH S N
ổ ề ạ 2.1. T ng quan v khách s n Vinpearl Luxury Danang
ớ ể ủ ệ ề ạ 2.1.1. Gi i thi u v khách s n, quá trình hình thành và phát tri n c a khách
s nạ
ạ ươ Khách s n Vinpearl Luxury Danang khai tr ng vào ngày 4/7/2011. Đây là
ữ ạ ạ ộ ỗ ưỡ ộ m t trong nh ng khách s n thu c chu i khách s n, resort nghĩ d ấ ủ ng cao c p c a
ộ ậ ổ ệ công ty c ph n ầ Vinpearl thu c t p đoàn Vingroup, Vi t Nam.
ạ ộ ầ ượ ế ượ ạ Đ n nay thì khách s n đã ho t đ ng g n đ c 2 năm và đ c du khách trong
ướ ế ế ộ ơ ư ưỡ ệ ờ ế ớ và ngoài n c bi t đ n nh là m t n i nghĩ d ng tuy t v i khi đ n v i thành ph ố
ể ẵ bi n Đà N ng.
Tên công ty: Công ty TNHH MTV Vinpearl Danang
ạ Tên khách s n: Vinpearl Luxury Danang
ế ạ ộ X p h ng sao: Năm sao c ng
ườ ỉ ị ườ ườ ả ậ ơ Đ a ch : Đ ng Tr ng Sa, ph ng Hòa H i, qu n Ngũ Hành S n, thành
ẵ ố ph Đà N ng.
ố ệ ạ S đi n tho i: +84 511 396 8888
Fax: +84 511 396 8188
Website: www.vinpearlluxurydanang.com
Email: info@vinpearlluxurydanang.com
ụ ủ ứ ệ ạ 2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a khách s n
ủ ứ ạ 2.1.2.1. Ch c năng c a khách s n
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 28
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ạ ượ ứ ứ ả ả ấ ậ ớ Khách s n đ ẩ c thành l p v i ch c năng s n xu t, ch c năng bán s n ph m
ụ ụ ứ ế ạ ổ ứ ả ấ ị và ch c năng ph c v . Khách s n ti n hành t ch c s n xu t các hàng hóa d ch v ụ
ụ ổ ụ ư ụ ằ ố ỏ ị ị ị (d ch v l u trú, d ch v ăn u ng, và các d ch v b sung…) nh m th a mãn nhu
ư ờ ạ ạ ầ ủ c u c a du khách trong th i gian l u trú t i khách s n.
ứ ụ ả ồ ị ẩ Thông qua các hình th c bán bu ng và các d ch v khác nhau mà s n ph m
ế ế ớ ộ ẽ ự s tr c ti p đ n v i khách hàng hay thông qua m t trung gian nào đó.Nhân viên
ạ ượ ụ ể ệ ạ ệ ạ khách s n đ c đào t o đúng chuyên môn nghi p v đ làm vi c t ữ i nh ng b ộ
ấ ượ ạ ậ ụ ố ủ ph n khác nhau trong khách s n và ch t l ụ ng ph c v t t c a các nhân viên s ẽ
ư ỏ ờ ầ ủ làm hài lòng và th a mãn nhu c u c a khách trong th i gian l u trú.
ủ ươ ụ ể ạ ị ạ Khách s n ch tr ự ng cá nhân hóa các d ch v khách s n đ du khách th c
ư ạ ả ẫ ượ ấ ẳ ọ ự s tho i mái nh t i nhà trong khi v n duy trì đ ầ ự c đ ng c p và s sang tr ng c n
ươ ứ ớ ấ ủ ạ có t ạ ng ng v i c p h ng c a khách s n.
ụ ủ ệ ạ 2.1.2.2. Nhi m v c a khách s n
ụ ổ ứ ụ ư ệ ạ ị Khách s n có nhi m v t ứ ch c kinh doanh, cung ng các d ch v l u trú, ăn
ơ ả ạ ộ ư ả ố ố u ng, vui ch i, gi i trí và các ho t đ ng khác cho khách cũng nh qu n lý t t các
ậ ư ừ ệ ả ế ủ khâu tài chính, v t t và không ng ng nâng cao hi u qu kinh t ạ ộ c a ho t đ ng kinh
doanh trong khách s n. ạ
ự ả ả ậ ộ ộ ộ Th c hiên đúng Lu t Lao đ ng, đ m b o cho cán b công nhân viên m t ch ế
ưở ủ ậ ắ ạ ơ ộ ợ ỉ ộ ươ đ l ng, th ng, ngh ng i h p lý. Ho t đ ng theo nguyên t c c a t p đoàn
Vingroup.
ậ ự ả ả ệ ả ả ộ ườ Đ m b o an ninh tr t t , an toàn xã h i, b o v c nh quan môi tr ng.
ổ
ố T ng GiámĐ c
Tr líợ
ư
ố Giám Đ c L u trú
TP Kinh Doanh
TP. K ế Toán
TP CNTT và Đào t oạ
TP.Thanh tra
TP Hành Chính
TP.Cung ng ứ
TP NHân s ự
ưở
Tr
Gi
ưở ng Tr BP F&B
Tr ninh – B o vả
ơ ấ ổ ứ ủ ạ 2.1.3. C c u t ch c c a khách s n
TBP i tríả SVTH: Lê Th Ph
ng ng Thùy_35K03.1
ng BP An ệ 29
ưở ng Tr BP Ti n ề s nhả
TBP ươ Bu ng ồ Phòng
ưở ng Tr BP K ỹ thu tậ
ưở BP Vincharm Spa
ị
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ơ ấ ổ ứ ạ ẵ Hình 2.1: C c u t ch c khách s n Vinpearl Luxury Đà N ng
ủ ạ 2.1.4. Tình hình khách hàng c a khách s n
ủ ạ ụ 2.1.4.1. Khách hàng m c tiêu c a khách s n
ố ượ ượ ẩ ạ ộ ị ị Đ c đ nh v là khách s n tiêu chu n 5 sao c ng nên đ i t ng khách hàng
ạ ướ ớ ữ ả ả mà khách s n h ng t ậ i là nh ng khách có thu nh p và kh năng chi tr cao.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 30
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
2.1.4.2. Tình hình thu hút khách
ố ị a. Phân theo qu c t ch khách
Giai đo nạ ĐVT 1/7/201131/12/2011 1/7/201231/12/2012
ệ
L Úc B ỉ L L Pháp Trung Qu cố L Hàn Qu cố L Nh tậ L L Nga Mỹ L L Canada L Singapore L t Nam Vi L Malaysia n ĐẤ ộ L L Indonesia L Lào ộ ị Khách n i đ a L Khách qu c tố ế L t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ t ượ 307 5 32 40 23 45 30 73 0 16 4454 20 4 3 5 4454 603 1458 2 50 434 704 734 50 144 20 43 6623 0 17 17 6 6623 4132
ượ t khách
GĐ 1 8122 4454 603 ĐVT tượ L tượ L tượ L So sánh CL 2,633 2,169 3529 TL(%) 132.42 148.7 685.2
ỉ Ch tiêu ổ T ng l ộ ị N i đ a Qu c tố ế ả ố ị GĐ 3 10755 6623 4132 B ng 2.1: Tình hình khách phân theo qu c t ch
ưở ớ ố ạ ạ ộ ộ ị Khách n i đ a tăng tr ố ng m nh v i t c đ 48,7% trong giai đo n 6 tháng cu i
năm 2012.
ố ế ưở ượ ậ ớ ầ ầ ấ ớ Khách qu c t ộ ư là m t s tăng tr ng v t b c v i g n g p 7 l n so v i 6 tháng
ơ ấ ỉ ọ ế ố ớ cu i năm 2011.Trong đó, khách Úc chi m t tr ng l n trong c c u khách qu c t ố ế .
ư ặ ố ệ ố Nh ng trong 6 tháng cu i năm 2012 thì khách châu Á đ c bi t là Trung Qu c, Hàn
ơ ấ ỉ ọ ế ậ ạ ả ố ớ Qu c, Nh t B n tăng m nh và chi m t tr ng l n trong c c u khách qu c t ố ế ủ c a
khách s n.ạ
ề ượ ả ạ ộ ở ộ ạ ổ ị Đi u này đ c lí gi i là do khách s n đã đi vào ho t đ ng n đ nh, m r ng th ị
ườ ượ ướ ế ế ộ tr ng đã đ c du khách trong và ngoài n c bi t đ n r ng rãi.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 31
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ứ ư b. Phân theo hình th c l u trú:
GĐ 3/GĐ 1 CL
t khách
GĐ 1 5311 0 5311 ạ ỉ Ch tiêu ổ T ng l Khách Khách Villa khách s n ĐVT tượ L tượ L t ượ L GĐ 3 10755 5,444 1108 1108 9647 4336 TL(%) 202.5 181.64
ượ ở ở ả ứ ư B ng 2.2: Tình hình khách phân theo hình th c l u trú
ớ ắ ầ ạ ạ ố ạ Trong 6 tháng cu i năm 2011, đây cũng là giai đo n khách s n m i b t đ u ho t
ư ượ ỉ ở ộ đ ng, villa ch a thu hút đ ư c khách và khách l u trú ch là khách ế ạ khách s n. Đ n
ố ở ả ả 6 tháng cu i năm 2012, tình hình thu hút khách ứ ề ấ c 2 hình th c đ u r t kh quan,
ở ớ ố ạ ộ ưở ươ ứ khách khách s n tăng v i t c đ tăng tr ng là 81,64% t ớ ng ng v i 4336 l ượ t
khách
ủ ạ 2.1.5. Tình hình kinh doanh c a khách s n
2.1.5.1. Phân tích doanh thu
% trong DT GĐ1
GĐ3
GĐ 3/GĐ 1 CL
GĐ 3
ụ
ỉ Ch tiêu Phòng F&B ị D ch v
b
ổ
TL(%) ĐVT GĐ 1 VND 19,774,468,314 44,483,257,829 62.4% 61.5% 24,708,789,515 224.95 22,946,734,723 30.9% 31.7% 13,148,298,237 234.20 VND 9,798,436,486 4,901,375,142
6.7% 6.8%
2,778,035,488
sung ổ T ng doanh thu
VND 2,123,339,654 230.85 VND 31,696,244,454 72,331,367,694 100% 100% 40,635,123,240 228,20
ộ ậ ủ ừ ả ạ B ng 2.3: Doanh thu theo t ng b ph n c a khách s n
ạ ấ ủ ả ố Tình hình doanh thu c a khách s n r t kh quan. Doanh thu 6 tháng cu i năm 2012
ớ ố ể ộ ớ ố phát tri n v i t c đ 228,20% so v i 6 tháng cu i năm 2011 do doanh thu phòng
ể ừ ộ ậ ị phát tri n 224,95%, doanh thu t ể b ph n F&B phát tri n 234,20% và d ch v b ụ ổ
ề ượ ả ở ộ ị ườ sung là 230,85%. Đi u này đ c lí gi ạ i là do khách s n m r ng th tr ệ ng, vi c
ạ thu hút khách tăng m nh nên doanh thu cũng tăng theo.
ỉ ọ ủ ế ớ ổ ế ấ Doanh thu phòng chi m t tr ng l n nh t trong t ng doanh thu c a công ty, ti p
ụ ổ ư ẹ ả ạ ậ ộ ị theo đó là b ph n F&B và d ch v b sung nh ng gi m nh trong giai đo n 6 tháng
ẹ ỉ ọ ủ ộ ệ ậ ố cu i năm 2012 và thay vào đó là vi c tăng nh t tr ng doanh thu c a b ph n F&B.
ỉ ọ ạ ợ Đây là t tr ng doanh thu h p lí trong ngành khách s n.
ợ ậ 2.1.5.2. Phân tích chi phí, l i nhu n
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 32
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ỉ Ch tiêu GĐ 1 GĐ 3 t lỉ ệ
ổ T ng doanh GĐ3/GĐ1 Chênh l chệ 40,635,123,24 31,696,244,454 72,331,367,694 228.20 thu
0 29,725,940,00 ổ T ng chi phí 23,772,000,000 53,524,940,000 225.16
0 10,882,183,24 ậ ợ 237.33 L i nhu n 7,924,244,454 18,806,427,694 0
ả ả ợ ậ B ng 2.4: b ng phân tích l i nhu n và chi phí
ủ ạ ạ ổ ố ớ ố T ng chi phí c a khách s n tăng lên trong giai đo n 6 tháng cu i năm 2012 v i t c
ệ ể ề ộ đ phát tri n là 225,16%, đi u này là do doanh thu tăng nên kéo theo vi c tăng chi
phí.
ệ ệ ạ ợ ậ ấ ớ ố Bên c nh vi c gia tăng chi phí đó là vi c tăng l ả i nhu n r t kh quan v i t c đ ộ
ở ộ ể ạ ậ ợ ượ phát tri n là 237,33%. L i nhu n tăng lên là do khách s n đã m r ng đ c th ị
ườ ụ ụ ệ ưở ợ ậ tr ng ph c v làm doanh thu tăng lên kéo theo là vi c tăng tr ng l i nhu n.
ớ ệ ề ộ ậ ạ 2.2. Gi i thi u v b ph n nhà hàng trong khách s n
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ể 2.2.1. Quá trình hình thành, phát tri n, quy mô, c c u t ậ ch c c a b ph n
nhà hàng
ể ủ 2.2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a nhà hàng
ượ ậ ươ ệ ạ ớ Nhà hàng đ c thành l p và khai tr ng cùng ngày v i khách s n.Hi n nay
ậ ồ ộ b ph n nhà hàng g m có:
a. Nhà hàng Gourmet
ể ưở ọ ủ Trong không gian sang tr ng c a nhà hàng, quý khách có th th ứ ng th c
ữ ệ ọ ọ ữ ươ ự ổ ế ị ẩ nh ng món ăn Vi t Nam ch n l c hay nh ng h ng v m th c n i ti ng th gi ế ớ i.
ấ ả ế ượ ế ế ừ ự ẩ ươ T t c các món ăn trong nhà hàng đ u đ c ch bi n t các th c ph m t i ngon
ổ ế ủ ế ả ạ ầ và do các đ u b p n i ti ng c a khách s n đ m trách.
ự ẩ ớ ạ Nhà hàng có không gian m th c đa d ng v i phòng ăn riêng dành cho khách
ự ẩ ự ự ự ờ ự ẩ VIP, khu v c m th c trong nhà, khu v c m th c ngoài tr i và khu th c ph c v ụ ụ
ự ọ ự ơ ẻ các món ăn Âu, Á t ch n. Nhà hàng có th c đ n riêng dành cho tr em.
ằ ị ạ ầ V trí: N m t i t ng 1.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 33
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
2.
ệ Di n tích: 640m
ứ ứ ỗ S c ch a: 210 ch .
Gi ờ ụ ụ ph c v :
ụ ụ ế Ăn sáng: 6:00 đ n 10:30, ph c v buffet
ụ ụ ư ế Ăn tr a: 12:00 đ n 14:30, ph c v set menu và À la carte
ế ụ ụ Ăn t iố : 18:00 đ n 22 :30, ph c v set menu và À la carte
ươ b. Nhà hàng ph ng Đông ( Oriental restaurant)
ả ả ươ ố ủ ữ ư ề ặ Nh ng món ăn đ c tr ng c a các vùng mi n, món h i s n t i s ng và
ươ ị ẩ ủ ự ể ố ệ ẽ ượ ụ ụ ạ ữ nh ng h ng v m th c truy n th ng c a Vi t Nam s đ c ph c v t i nhà hàng
ươ ấ ọ ph ng Đông. Ngoài không gian trong nhà hàng sang tr ng, m áp, nhà hàng còn có
ờ ớ ự ẩ ậ ươ ể khu m th c ngoài tr i v i ng p tràn h ng gió bi n.
ở ử ừ ụ ụ ế ổ M c a t 6h đ n 22h hàng ngày, chuyên ph c v các món Âu. Bu i sang ph c v ụ ụ
ụ ụ ổ ư ự ổ ư Buffet, bu i tr a ph c v buffet, set menu, Alacart, bu i t ổ ố ươ i t ng t bu i tr a tùy
ủ ự ầ ộ ơ thu c vào quy mô và yêu c u c a khách. Nhà hàng có th c đ n riêng dành cho tr ẻ
em.
ạ ầ ị V trí ằ : N m t i t ng 1
ệ Di n tích : 357m2
ứ S c ch a ứ : 168 chỗ
ỉ ụ ụ ữ ư ố Gi ờ ụ ụ : ch ph c v b a tr a và t ph c v i.
ế ụ ụ Ăn tr aư : 12 :00 đ n 14 :30, ph c v Set Menu và À la carte
ế ụ ụ Ăn t iố : 18 :00 đ n 22 :30, ph c v Set Menu và À la carte
ủ ầ c. Qu y bar c a nhà hàng Gourmet :
ụ ụ ạ ớ ạ ồ ố Ph c v các lo i đ u ng cho khách t i nhà hàng Gourmet v i các lo i đ ạ ồ
ư ổ ượ ố u ng nh coffee, trà bu i sáng, r u, cocktail, soft drink...
ạ ầ ị V trí ằ : n m t i t ng 1.
ớ ờ ụ ụ ủ Gi ờ ụ ụ : Cùng v i gi ph c v ph c v c a nhà hàng Gourmet.
ủ ầ ươ ự ư ủ ầ : T ng t nh qu y bar c a nhà hàng d. Qu y bar c a nhà hàng Oriental
ụ ụ ư ở Gourmet nh ng ph c v cho khách nhà hàng Oriental.
ấ ủ ơ ở ậ 2.2.1.2. Quy mô và c s v t ch t c a nhà hàng
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 34
ệ ạ Hi n tr ng s ử
ố ượ STT S l ng ị ề ố GVHD: Lê Th Liên Chuyên đ t Nhà hàng Gourmet ệ t nghi p
ả ấ ủ ộ ậ H ngỏ
ệ ộ t đ
60 cái 200 cái 6 bộ 20 cái 4 cái 16 cái 4 cái 10 ch uậ 5 b cứ d ngụ T tố 60 200 6 20 4 16 4 10 5
ủ ự ữ ậ Bàn vuông và ch nh t ơ ở ậ B ng 2.5: C s v t ch t c a b ph n nhà hàng ỗ ế ệ Gh đ m g ế ệ Gh đ m sofa ế ệ Gh đ m mây Đèn chùm ngườ Đèn áp t ề Đi u hòa nhi Cây c nhả ngườ Tranh treo t T đ ng napkin, dao, 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ệ
4 1 2 1 4 cái 1 máy 2 máy 1 máy mu ng…ỗ ạ Đi n tho i Máy tính Máy in hóa đ nơ
11 12 13 Nhà hàng Oriental
14
ệ ộ t đ
150 4 8 4 6
ủ 1 2 3 4 5 6 7 8 Bàn tròn và bàn vuông ỗ ế ệ Gh đ m g ế ệ Gh đ m mây ề Đi u hòa nhi ngườ Đèn áp t Đèn chùm Cây c nhả ự T đ ng napkin, dao, 30 cái 150 cái 20 cái 4 cái 8 cái 4 cái 6 3 cái
ngườ
ệ
3 3 1 1 1 3 b cứ 1 cái 1 máy 1 máy mu ng…ỗ Tranh treo t ạ Đi n tho i Máy tính Máy in hóa đ nơ
9 10 11 12 Bar Gourmet
2 cái 1 ủ ạ T l nh
ướ
2 1 1 2 2 1 2 1 máy 1 máy 2 máy 2 cái 1 cái 2 máy c nóng Máy n ệ ộ ề Đi u hòa nhi t đ Máy ép hoa quả ủ T làm đá ủ ự T đ ng ly Máy pha coffee
ng Thùy_35K03.1 35
1 1 1 1 2 1 1 1 cái 1 máy 1 máy 1 máy 2 cái 1 cái 1 máy 2 3 4 5 6 7 Bar Oriental ủ ạ T l nh 1 ướ Máy n c nóng 2 ệ ộ ề t đ Đi u hòa nhi 3 Máy ép hoa quả 4 ị ươ SVTH: Lê Th Ph ủ T làm đá 5 ủ ự T đ ng ly 6 Máy pha coffee 7
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ơ ấ ổ ứ ủ 2.2.1.3. C c u t ch c c a nhà hàng
ậ ẩ ự ủ ạ ả ậ ậ ộ ộ ộ ộ B ph n nhà hàng thu c b ph n F&B (b ph n m th c) c a khách s n. Qu n lí
ố ộ
ậ
Giám đ c b ph n F&B
ả
ả
ả
Qu n lí các Bar
ệ Qu n lí ti c
Qu n lí nhà hàng
ợ
ố
ợ
ố
Tr lý giám đ c nhà hàng 2
Tr lý giám đ c nhà hàng 1
Nhân viên 1
Nhân viên 2
Nhân viên 3
Nhân viên 4
Nhân viên 5
Nhân viên...
ố ộ ủ ệ ẽ ậ ộ ả nhà hàng s thu c trách nhi m qu n lí c a giám đ c b ph n F&B.
ơ ồ ổ ứ ủ ộ ậ Hình 2.2: S đ t ch c c a b ph n nhà hàng
ủ 2.2.2. Tình hình thu hút khách c a nhà hàng
ệ ư ủ ạ 2.2.2.1. Theo vi c l u trú c a khách trong hay ngoài khách s n
6 tháng cu iố 6 tháng cu iố So sánh Chênh ỉ Ch tiêu ĐVT T l %ỉ ệ năm 2011 năm 2012 l chệ
Lượ ố ượ ổ T ng s l t khách 23,099 28,140 5,041 121.82
ư Khách l u trú trong khách t Lượ 18,449 22,784 4,335 123.50 s nạ
t Lượ Khách ngoài khách s nạ 4,650 5,356 706 115.18 t
ệ ư ủ ủ ế ả ả B ng 2.6: K t qu thu hút khách c a nhà hàng theo vi c l u trú c a khách
trong hay ngoài khách s nạ
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 36
30,000
5,356
25,000
4,650
20,000
khách ngoài
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
h c á h k
t
15,000
ợ ư
22,784
khách lưu trú trong khách sạn
l
10,000
18,449
5,000
0
1
2
thời gia n
ệ ư ủ ồ ể ế ả Bi u đ 2.1: K t qu thu hút khách theo vi c l u trú c a khách trong
hay ngoài khách s nạ
ố ượ ể ồ ủ ế ủ Nhìn bi u đ ta có thây rõ s l ư ng khách c a nhà hàng ch y u là khách l u
trú trong khách s n. ạ
ỉ ệ ạ ố ủ ổ ượ Giai đo n 6 tháng cu i năm 2012 t l tăng c a t ng l ớ t khách so v i 6
ỉ ệ ố ủ ư ạ tháng cu i năm 2011 là 21.82% thì t l tăng c a khách l u trú trong khách s n là
ủ ạ 23.5% và c a khách ngoài khách s n là 15.18%.
ủ ề ớ ợ ườ ệ Đi u này phù h p v i thói quen tiêu dùng c a ng i dân Vi t Nam. Ng ườ i
ệ ể ạ Vi ằ t Nam không có thói quen vào nhà hàng trong khách s n đ ăn vì tâm lý cho r ng
ủ ẽ ề ạ ấ ạ ằ ơ trong khách s n cao c p thì giá s cao h n nhi u và nhà hàng c a khách s n n m
ạ ườ ế ế ủ ờ ồ sâu trong khách s n làm ng i dân khó bi ụ t đ n. Đ ng th i, m c đích chính c a các
ạ ự ư ụ ụ ạ ậ nhà hàng trong khách là ph c v cho khách l u trú trong khách s n, t o s thu n
ệ ọ ti n cho h .
ế ự ầ ớ ị ạ ữ ạ ộ Ph n l n khách bên ngoài khách s n là nh ng khách đ n d các h i ngh t i khách
ữ ạ ủ ữ ạ ạ ố ạ ồ s n r i dùng b a t ế i khách s n hay nh ng đ i tác c a khách trong khách s n đ n
ạ ệ ợ ể đ bàn b c công vi c h p tác kinh doanh.
2.2.2.2. Theo hình th c t ứ ổ ứ ch c
So sánh 6 tháng cu iố 6 tháng cu iố ỉ T l ệ ỉ Ch tiêu ĐVT CL năm 2011 năm 2012 %
ổ ố T ng s l ượ t L tượ 23,099 28,140 5,041 121.82
khách khách lẻ L tượ 10,694 11,751 1,057 110.93
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 37
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
L 12,405 16,389 3,984 129.96
30,000
25,000
20,000
16,389
khách đoàn ả tượ ả ế B ng 2.7: K t qu thu hút khách theo hình th c t ứ ổ ứ ch c
t
12,405
khách đoàn
15,000
ợ ư
l
khách lẻ
10,000
11,751
10,694
5,000
0
1
2
thời gian
ể ồ ế ả Bi u đ 2.2: K t qu thu hút khách theo hình th c t ứ ổ ứ ch c
ả ẻ ề ố C khách l và khách đoàn đ u tăng trong 6 tháng cu i năm 2012, khách l ẻ
ư ậ ướ tăng 10,93% và khách đoàn là 29,96%. Nh v y khách đoàn có xu h ạ ng tăng m nh
ơ ỉ ệ ủ ổ ượ và nhanh h n t l tăng c a t ng l ế t khách đ n nhà hàng.
ỉ ọ ố ượ ủ ệ Vi c tăng t tr ng c a khách đoàn có nguyên nhân là do s l ng khách ăn
ế ợ ự ộ ộ ị ệ ớ ị ị ti c, d h i ngh tăng k t h p v i khách du l ch n i đ a theo đoàn do các công ty l ữ
ổ ứ hành t ch c cũng tăng.
ế ủ ế ủ ư ệ khách c a nhà hàng ch y u là khách đoàn, ăn ti c và l u trú trong ậ K t lu n :
ự ữ ủ ể ậ ầ ặ ạ ặ ộ khách s n. D a vào nh ng đ c đi m này c a khách b ph n nhà hàng c n đ t ra
ữ ả ố ấ ể ụ ụ ộ nh ng chính sách, gi i pháp t ữ t nh t đ ph c v khách hàng và m t trong nh ng
ủ ộ ề ậ đi u này là làm hài lòng nhân viên c a b ph n.
ủ ố 2.2.3. Tình hình kinh doanh c a nhà hàng 6 tháng cu i năm 2011 và 2012
2.2.3.1. Phân tích doanh thu
ỉ ệ ỉ Ch tiêu 6 tháng cu iố 6 tháng cu iố Chênh l chệ T l tăng
ổ
T ng doanh thu Theo SP DT đ ănồ năm 2011 2,503,246,409 1,523,463,000 năm 2012 4,403,083,092 2,753,380,904 1,899,836,683 1,229,917,904 ngưở tr 175.89 180.73
KD ồ ố DT đ u ng 979,783,409 1,649,702,188 669,918,779 168.37
Theo Khách lẻ 489,556,617 906,645,095 417,088,478 185.19
hình th cứ Khách đoàn 2,013,689,792 3,496,437,997 1,482,748,205 173.63
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 38
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ả ả ổ ứ ch c t B ng 2.8: B ng phân tích doanh thu
ủ ươ ấ ả Tình hình doanh thu c a nhà hàng t ng r t kh quan. Doanh thu trong 6
ớ ố ộ ố ưở ạ ạ tháng cu i năm tăng m nh v i t c đ tăng tr ng đ t 75,89%.
ơ ấ ừ ỉ ọ ứ ế ớ Trong c c u doanh thu doanh thu t ơ bán th c ăn chi m t tr ng l n h n
ớ ỉ ọ ồ ố ề ả ớ ố nhi u so v i doanh thu đ u ng v i t tr ng c 6 tháng cu i năm 2011 và 2012. Đây
ỉ ọ ụ ợ ố ị là t tr ng h p lý trong kinh doanh d ch v ăn u ng.
ứ ổ ứ ố ớ ỉ ọ ế Theo hình th c t ấ ch c thì doanh thu đ i v i khách đoàn chi m t tr ng r t
ủ ể ề ổ ướ ớ l n trong t ng doanh thu c a nhà hàng và đang phát tri n theo chi u h ấ ng r t kh ả
ưở ề ố ớ ố ộ quan v i t c đ tăng tr ng trong 6 tháng cu i năm 2012 là 73,63%. Đi u này đ ượ c
ả ủ ế ế ạ ớ ộ ị lí gi i là do khách đ n v i khách s n ch y u là đi theo đoàn trong các h i ngh hay
ữ ế ớ ể ạ trong các tour do các hãng l ạ hành liên k t v i khách s n đ bán tour. Bên c nh đó
ẻ ế ỷ ọ ư ỏ khách l tuy chi m t ủ tr ng nh trong doanh thu c a nhà hàng nh ng cũng đang
ề ế ể ướ ự ộ ưở chuy n bi n theo chi u h ớ ố ng tích c c v i t c đ tăng tr ố ng trong 6 tháng cu i
năm 2012 là 85,19%.
ợ ậ 2.2.3.1. Phân tích chi phí, l i nhu n
6 tháng cu iố 6 tháng cu iố
ỉ Ch tiêu năm 2011 năm 2012 T lỉ ệ
So sánh Chênh l chệ 1,424,877,51
1,877,434,807 3,302,312,319 2 175.89
CP nguyên v tậ ổ T ng chi phí Loạ
li uệ 844,445,663 1,456,040,544 641,194,881 172,42 i chi
phí 178,73
Chí phí nhân công ả 1,032,989,144 ả 1,846,271,775 783,682,632 ợ ậ B ng 2.9: B ng phân tích chi phí, l i nhu n
ạ ộ ề ậ ướ ố Chi phí t i b ph n nhà hàng có chi u h ng tăng trong 6 tháng cu i năm
ưở ớ ố ộ 2012 v i t c đ tăng tr ng là 75,89%.
ậ ệ ơ ấ Phân tích c c u chi phí theo tiêu chí: Chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân
ồ ươ ể ả ả ươ ỉ ọ ữ công( đã bao g m l ng, b o hi m và các kho ng trích theo l ng) t tr ng gi a chi
ậ ệ ư ệ ầ phí nhân công và chi phí nguyên v t li u g n nh ngang nhau. Trong vi c tăng chi
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 39
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ậ ả ụ ể ầ ộ ớ ộ ừ phí nhân công m t ph n là do lu t b o hi m xã h i m i áp d ng t tháng 10/2010
ứ ệ ể ả ớ v i vi c tăng m c đóng b o hi m lên 30.5%.
ệ ể ệ ậ ạ Bên c nh đó vi c tăng chi phí nguyên v t li u là hi n nhiên khi mà s ố
ệ ạ ế ả ớ khách đ n nhà hàng tăng lên. Cùng v i đó do vi c l m phát tăng, giá c leo thang
ạ ỉ ệ trong vài năm l i đây làm cho t l tăng chí phí lên cao.
ự ạ ề ạ 2.3. Th c tr ng v nhân viên và chính sách đào t o nhân viên trong nhà hàng
ự ề ạ 2.3.1. Th c tr ng v nhân viên
ể ặ ủ 2.3.1.1. Đ c đi m c a nhân viên nhà hàng
ớ ộ ổ a. Đ tu i, gi i tính
ổ T ng s ố ớ i tính ộ ổ Đ tu i Tiêu chí
ườ i)
ố ượ ỉ ọ S l ng(ng T tr ng (%) nhân viên 27 100 Gi Nữ 20 74 Nam 7 26 2025 21 78 2530 4 15 Trên 30 2 7
ộ ộ ặ ả ạ ộ ậ ể B ng 2.10: Đ c đi m đ i ngũ lao đ ng t i b ph n nhà hàng
ề ớ ỉ ọ ữ ạ ộ ự ự ợ ữ ư ư ậ V gi i tính: T tr ng gi a nam và n t i b ph n nh trên ch a th c s h p lý.
ệ ạ ớ ữ ơ ọ ẻ ư ợ Công vi c t ầ i nhà hàng phù h p v i n h n vì h d o dai và khéo léo nh ng c n
ộ ố ượ ả ệ ặ ể ả ấ ị ữ ậ ọ ph i có m t s l ng nam nh t đ nh đ đ m nh n nh ng công vi c n ng nh c nh ư
ố ượ ậ ư nh n hàng, fill đĩa, kê bàn… trong khi đó s l ứ ng nhân viên nam ch a đáp ng
ượ ế đ c h t.
ề ộ ổ ộ ộ ở ữ ộ ợ ẻ ậ ộ V đ tu i: B ph n đang s h u m t đ i ngũ nhân viên tr , đây là m t l i th ế
ữ ớ ườ ẻ ọ ứ ệ ầ ỏ ọ ủ c a nhà hàng. V i nh ng ng ỏ i tr , h có s c kh e, tinh th n làm vi c, h c h i
ổ ờ ọ ậ ọ ẵ ế ẻ ậ ớ cao. H s n sàng ti p nh n, h c t p cái m i.Tuy nhiên, do tu i đ i còn tr nên kinh
ệ ủ ệ ề ọ ề nghi m làm vi c c a h cũng không nhi u, đi u này cũng gây khó khăn cho công
ạ ủ tác đào t o c a công ty.
ộ ậ ộ b. Trình đ nhân viên b ph n nhà hàng
ố ượ Tiêu chí ng
S l 4 T lỉ ệ 15%
ộ ọ ấ ạ ọ Đ i h c Cao đ ngẳ Trình đ h c v n và chuyên môn
ữ ộ ạ Trình đ ngo i ng (anh văn) Trung c pấ Toiec 18 5 2 67% 18% 7%
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 40
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
B ng Cằ
5 20 19% 74%
ể ử ụ ạ ộ B ng Bằ ữ Có th s d ng thành th o m t ngôn ng khác ngoài 1 4% ế ti ng Anh
ộ ộ ộ ả ạ ộ ậ B ng 2.11: Trình đ đ i ngũ lao đ ng t i b ph n nhà hàng
ớ ỉ ệ ữ ố ề ộ V trình đ chuyên môn, v i t l ộ ạ ọ gi a s nhân viên có trình đ đ i h c,
ấ ạ ộ ậ ẳ ố ệ ạ cao đ ng và trung c p t ư i b ph n nh trên là khá t t. Vì công vi c t i nhà hàng
ầ ự ầ ủ ế ứ ữ ế ả ỉ ở ứ ch y u yêu c u s c n cù, chăm ch và nh ng ki n th c căn b n mà m c đ ộ
ượ ấ trung c p đã đ ị ầ ủ c trang b đ y đ .
ữ ứ ế ề ạ ạ ộ ố ơ ả V trình đ ngo i ng : Đa s nhân viên đ t m c giao ti p anh văn c b n.
ư ế ớ ữ ở ứ ứ ư ế ệ ả ạ ầ ỉ Nh th m i ch đáp ng vi c giao ti p ngo i ng m c ch a cao, c n ph i nâng
ớ ả ế ố ớ ữ ệ ả ạ ộ cao trình đ ngo i ng cho nhân viên thì m i đ m b o vi c giao ti p t t v i khách
ề ặ ứ ủ ể ế ầ ạ ướ n ạ c ngoài. Bên c nh đó c n nghiên c u kĩ v đ c đi m c a khách đ n khách s n
ụ ụ ữ ể ỉ ệ ạ ạ ộ ể đ đào t o cho nhân viên thêm m t ngo i ng đ ph c v khách vì t l nhân viên
ữ ấ ạ ạ thành th o ngo i ng khác quá th p.
ế ả c. Kh năng giao ti p
ạ ộ ủ ẹ ạ ậ Nhân viên t ạ i b ph n nhà hàng c a khách s n nhanh nh n, ho t bác, có kh ả
ế ố ọ ế ế ể ệ ớ năng giao ti p t t. H luôn bi t cách đ làm quen, ti p chuy n v i khách hàng.
ỗ ợ ẻ ệ ề ẵ ở ỡ ớ Luôn ni m n , vui v khi nói chuy n v i khách, s n sàng h tr , giúp đ khách khi
ế ỏ ể ườ ư ơ ớ ữ ể ầ c n thi t nh ch i đùa v i các em nh đ ng ả i thân có th tho i mái dùng b a….
ề ệ ệ d. Kinh nghi m ngh nghi p
ự ủ ệ ệ ề ạ ố Th ng kê kinh nghi m ngh nghi p trong lĩnh v c khách s n, nhà hàng c a nhân
ướ ệ ạ ộ ủ ạ ậ ọ viên tr c khi h làm vi c t i b ph n nhà hàng c a khách s n
ệ ừ i 1 năm
T 13 năm 5 c đó ườ i) Trên 3 năm 4
ướ ng nhân viên(ng ả ệ ủ ệ ướ ờ d Th i gian làm vi c tr ố ượ 18 S l ề B ng 2.12: Kinh nghi m ngh nghi p c a nhân viên nhà hàng
ắ ầ ệ ạ ộ ư ề ậ ố S đông nhân viên nhà hàng khi b t đ u làm vi c t i b ph n nhà hàng đ u ch a có
ề ệ ệ nhi u kinh nghi m trong công vi c.
ệ ủ ừ ự ệ ạ 2.3.1.2. Tình hình th c hi n công vi c c a t ng lo i nhân viên trong nhà hàng
ụ ụ a. Nhân viên ph c v (waiter/ waitress)
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 41
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ả Mô t ệ công vi c
ụ ụ ụ ộ ệ ạ ự ẽ ả ả ệ ệ đ m b o khu v c làm vi c s ch s và ph c v m t cách hi u M c đích công vi c:
ả qu cho nhà hàng
ụ ụ ể ệ Nhi m v c th
ụ Stt Nhi m vệ Khái quát công vi cệ Yêu c uầ
ấ ừ ậ ự ệ khách hàng Ghi nh n thông tin order t ừ 1 Th c hi n quy trình L y order t
ả khách hàng ph i rõ ràng, chính ụ ụ ph c v khách hàng
ố ượ xác món ăn, s l ơ ng, đ n v ị
tính.
ớ ệ ế ề ẩ ự Gi i thi u khách hàng các món ể Hi u bi t v m th c và các
ồ ố ăn và đ u ng cho khách hàng ủ món ăn c a nhà hàng
ụ ụ ồ Ph c v khách hàng đ ăn và Làm đúng quy cách và phong
ụ ụ ủ u ng.ố cách ph c v c a nhà hàng.
ể ướ ụ ụ Ki m tra các món ăn tr c khi Ph c v đúng bàn, đúng
ụ ụ ủ ố ượ ph c v khách món ăn, đ s l ng, đúng th ứ
tự
ẹ ọ ờ ị ồ ớ D n d p bàn ăn và thay đ m i K p th i, nhanh chóng
cho khách
ả ờ ẵ ả ề ầ ở S n sàng tr l i và gi ọ i đáp m i Ni m n , ân c n, hòa nhã,
ắ ủ ắ th c m c c a khách hàng ớ chu đáo v i khách
ả ả ữ ụ ể Luôn luôn ki m tra các d ng 2 Gi ệ gìn v sinh & ệ ạ ự Đ m b o khu v c làm vi c s ch
ệ ố ệ ườ ẽ s tuy t đ i. ụ c làm vi c th ng xuyên ẽ s ch sạ
ủ trong ca c a mình
ụ ệ ả ặ ồ Tác phong chuyên nghi p, đ ng ồ Ph i m c đ ng ph c khi
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 42
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ụ ư ạ ọ ẽ ph c t trang g n gang, s ch s làm vi cệ
ụ ụ ạ ứ ể ế ệ Tránh tình tr ng ph c v khách ỏ N u có bi u hi n s c kh e
ệ ố ề ả ố ả trong đi u ki n m đau, c m cúm không t t thì ph i báo cáo ngay
ể ả ỉ ớ v i qu n lý đ xin ngh
ồ ấ ả ữ ả ả Ch t đ y ầ ấ ầ đ chén đĩa vào qu y ả B o qu n, c t gi các đ ồ 3 ụ B o qu n các d ng
ắ ọ service station dùng ngăn n p, g n gàng, d ễ ệ ụ c làm vi c
ể ki m kê
ụ ả ệ Qu n lý các công c làm vi c Báo cáo ngay khi phát hi nệ
ế ẻ ấ ệ ứ ủ c a nhà hàng: Bàn gh , ly tách, chén đĩa s t m m t v sinh
ụ ệ ậ ụ ụ d ng c làm vi c và các v t d ng
có liên quan
ệ ỉ t tình, chăm ch ỗ ợ ệ ồ ố ợ ớ H tr các đ ng nghi p khi nhà Nhi 4 Ph i h p v i các b ộ
hàng đông khách ậ ph n khác
ố ợ ả ớ ườ ủ ợ Ph i h p v i thu ngân, qu n lý Trong tr ứ ng h p h y th c
ế ưở ả nhà hàng và b p tr ng khi khách ậ ữ ăn ph i có ch ký xác nh n
ứ ủ ầ ế ả ưở ọ g i món, yêu c u h y th c ăn, tính ủ c a qu n lý, b p tr ụ ng, ph c
ti nề vụ
ị ả ấ ả ớ Báo cáo v i qu n lý t t c các ờ Nhanh chóng, k p th i Báo cáo và bàn giao
ự ố ả s c x y ra trong nhà hàng công vi cệ 5
ạ ả ầ Giao l i cho ca sau theo dõi Bàn giao ca ph i đ y đ ủ
ố ế thông tin và có m i liên k t
ẽ ớ ồ ệ ặ ch t ch v i đ ng nghi p
ả ả ả ệ ủ B ng 2.13: B ng mô t công vi c c a nhân viên waiter
ự ệ ệ Tình hình th c hi n công vi c
ụ ượ ệ ệ (cid:0) Nhân viên nhà hàng th c hi n đúng các nhi m v đ ự c giao đó là
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 43
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ụ ụ ự ệ ữ ệ ệ ả ả ơ th c hi n đúng quy trình ph c v khách, gi gìn v sinh n i làm vi c, b o qu n các
ố ợ ố ớ ậ ộ ậ ụ v t d ng, ph i h p t ệ t v i các b ph n khác trong khi làm vi c
(cid:0) ư ố ạ ề ộ ố Bên c nh đó do m t s nhân viên ch a t ứ ẩ ế t v các ki n th c m
ự ứ th c(th c
ồ ố ệ ế ấ ăn, đ u ng) nên vi c cung c p các thông tin cho khách còn thi u sót, làm cho khách
ự ự hàng không th c s hài lòng
ạ b. Nhân viên ch y bàn (runner)
ả ệ Mô t công vi c
ụ ỗ ỡ ệ ư ứ ừ ế ệ H tr vi c b ng bê th c ăn t ụ b p ra bàn cho nhân viên ph c M c đích công vi c:
ẹ ạ ị ẵ ệ ẽ ẩ ọ ụ v , chu n b s n sàng & d n d p s ch s khu làm vi c.
ệ ụ ụ ể Nhi m v c th :
ụ
ừ ấ ụ ụ khu ph c v mang Yêu c uầ - Nhanh chóng, chính xác Stt Nhi m vệ ứ 1 Bê th c ăn, Khái quát công vi cệ - L y order t
ồ ố đ u ng ra ừ ế ữ ắ vào b pế - Bê đ ăn t ồ b p ra khu ph c v ụ ụ - Luôn luôn n m b t nh ng thông ắ bàn ph c vụ ụ ủ ộ ứ ế ậ tin th c ăn c a b ph n B p và tr ả
ừ ờ l i cách chính xác t
ụ ụ ể ướ ụ ụ khâu ph c v . - Ph c v đúng bàn, đúng món ăn, - Ki m tra các món ăn tr c khi
ứ ự .
ả ờ ả ủ ố ượ đ s l ở ề ụ ụ ph c v khách - S n sàng tr l ẵ i và gi ọ i đáp m i ng, đúng th t - Ni m n , ân c n, hòa nhã, chu đáo ầ
ắ ủ ắ th c m c c a khách hàng
ơ ừ ố ớ v i khách ể - Mang hóa đ n t thu ngân lên bàn - Ki m tra chính xác s bàn, s ố 2 Thanh toán
hóa đ nơ ẻ ặ ố ụ ẻ ề ngượ l ể cho ph c vụ ụ - Tr ề ả ạ l i ti n th i ho c th tín - Ki m tra ti n, th tín d ng, th ẻ khách hàng ẩ ậ ướ ụ d ng cho khách VIP c n th n tr ậ c khi nh n và tr ả
i khách
ẹ ạ ọ ữ ạ l - D n d p, lau s ch bàn ăn khi 3 Gi gìn v ệ
sinh & s chạ ể ẹ ọ ứ ẹ ẩ ọ khách ăn xong - Luôn ki m tra và d n d p khu - D n d p các xe đ y ch a bát đĩa sẽ ệ ủ ự v c làm vi c c a mình
ệ ụ ẩ b n và rác ặ ồ - Tác phong chuyên nghi p, đ ng ồ - M c đ ng ph c trong khi làm vi c ệ
ụ ư ạ ọ ẽ ph c t trang g n gang, s ch s
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 44
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ụ ụ ạ ệ ứ ế ể ỏ - Tránh tình tr ng ph c v khách - N u có bi u hi n s c kh e không
ề ả ớ ả ệ ố trong đi u ki n m đau, c m ố t ả t thì ph i báo cáo ngay v i qu n
ỉ lý đ xin ngh
ầ ồ ấ ữ cúm ấ ể ả ả ả - B o qu n, c t gi ả ồ các đ dùng 4 B o qu n các - Ch t đ y đ chén đĩa vào qu y ầ
ắ ọ ụ ụ d ng c làm ụ ả ễ ể ệ service station - Qu n lý các công c làm vi c ệ ngăn n p, g n gàng, d ki m kê - Báo cáo ngay khi phát hi n chén vi cệ ế ẻ ấ ệ ứ ủ c a nhà hàng: Bàn gh , ly tách, đĩa s t m m t v sinh
ụ ệ ậ ụ d ng c làm vi c và các v t
ệ ồ các đ ng nghi p khi nhà ụ d ng có liên quan - H tr ỗ ợ ớ ố ợ 5 Ph i h p v i
ậ ộ các b ph n ả ớ ườ ứ ợ hàng đông khách - Ph i h p v i thu ngân, qu n lý ố ợ - Trong tr ủ ng h p h y th c ăn khác ế ưở ậ ủ ữ ả nhà hàng và b p tr ng khi ả ph i có ch ký xác nh n c a qu n
ầ ọ ưở ụ ụ ủ khách g i món, yêu c u h y ế lý, b p tr ng, ph c v
ứ
ờ ị ấ ả K p th i, nhanh chóng ề th c ăn, tính ti n - Báo cáo v i qu n lý t ả ớ t c các s ự 6 Báo cáo và
bàn giao công ạ ả ầ ủ ố ả c x y ra trong nhà hàng - Giao l i cho ca sau theo dõi - Bàn giao ca ph i đ y đ thông tin vi cệ ặ ố ẽ ớ ế và có m i liên k t ch t ch v i
ệ ồ đ ng nghi p
ả ả ả ệ ủ B ng 2.14: B ng mô t công vi c c a nhân viên runner
ự ệ ệ Tình hình th c hi n công vi c
ự ụ ủ ọ ừ ệ (cid:0) Nhân viên runner th c hiên r t t ấ ố t các nhi m v c a h t ể khâu chuy n
ứ ơ order, mang th c ăn lên cho khách, thanh toán hóa đ n…
ữ ữ ỏ ườ ư (cid:0) Tuy nhiên, đôi khi cũng có nh ng sai sót nh vì nh ng tr ợ ng h p nh
ự ự ố ụ ư ạ ụ khách đông… nên ph c v khách cũng ch a th c s t t. Bên c nh đó nhân viên
ề ẩ ụ ứ ự ệ ề ế ạ ỉ runner ch có nhi m v ch y bàn nên nhi u khi các ki n th c v m th c không
ụ ụ ư ủ ầ ắ ọ ầ đ y đ và sâu s c nh nhân viên ph c v nên khi khách c n thông tin thì h cũng
ứ ư ượ ủ ầ ch a đáp ng đ c nhu c u này c a khách
ễ c. L tân nhà hàng (hostess)
ả Mô t ệ công vi c
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 45
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ụ ế ế ẫ ớ ỏ ệ ti p đón khi khách đ n v i nhà hàng, thăm h i và d n khách M c đích công vi c:
ợ ỗ ồ vào ch ng i phù h p.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 46
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ệ ụ ụ ể Nhi m v c th :
ụ
ở Khái quát công vi cệ Chào đón khách ươ ườ i c ở ớ i, c i m v i khách Stt Nhi m vệ ệ ự 1 Th c hi n Yêu c uầ Luôn t
ướ khi khách b c vào nhà hàng. quy trình
ủ ấ ả ậ ầ Thu th p đ y đ t t c các thông chào đón và
ủ ố ư tin c a khách nh tên, s phòng, s ố ướ h ẫ ng d n
ườ ng i trong đoàn khách vào bàn
ặ ầ Bi ế ượ t đ c các yêu c u đ c bi ệ ừ t t
phía khách hàng…
ẫ D n khách vào bàn ả ả ồ Đ m b o cho khách ng i đúng v ị
ế ỗ ợ Kéo gh , h tr khách đ i v i đ ố ớ ồ ầ ọ trí mà h yêu c u
ủ ọ dung cá nhân c a h .
ớ ụ ệ Gi i thi u nhân viên ph c v s ụ ẽ
ụ ụ ọ ph c v h .
ớ Thông báo v i khách hàng khi nhà
ờ ụ ụ ph c v ỗ ế ế ắ ồ ắ ế ị ể N m bi t rõ các v trí bàn trong nhà 2 Ki m soát và hàng h t gi S p x p ch ng i cho khách
ể ễ ẫ hàng đ d dàng d n khách vào bàn ề ố đi u ph i
ồ ườ ợ ng i phù h p tránh tr ả ợ ng h p ph i ỗ ch ồ ng i
ổ ồ thay đ i bàn khi khách đang ng i. trong nhà
ổ ề ậ ờ ị Nh n các thay đ i v menu t ừ ế b p Nhanh chóng, k p th i. hàng và các ư ờ ể ị đ k p th i thông báo cho th kí in thay đ i vổ ề ạ l i menu.
ự ể menu ữ Luôn luôn ki m tra khu v c làm 3 Gi gìn v ệ ệ ả ả ạ ự Đ m b o khu v c làm vi c s ch ệ ủ ệ ố vi c c a mình, h th ng máy tính sinh & s chạ ệ ố ẽ s tuy t đ i. ể ệ ẹ Trang đi m nh khi làm vi c, luôn sẽ ệ ồ Tác phong chuyên nghi p, đ ng ặ ồ ụ m c đ ng ph c.
ẽ trang g n gang, s ch s
ọ ả ạ ả ụ ư ph c t ả B ng 2.15: B ng mô t ệ ủ công vi c c a hotess
ự ệ ệ Tình hình th c hi n công vi c:
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 47
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ệ ươ ự ễ ố ố ệ ượ (cid:0) L tân nhà hàng th c hi n t ng đ i t t các công vi c đ c giao
ệ ử ệ ố ầ ạ (cid:0) Bên c nh đó đôi khi cũng có nh m l n trong vi c x lí h th ng máy tính ẫ
ể đ charge bill cho khách
ế ậ ụ ủ ệ ầ ệ Nhìn chung, nhân viên nhà hàng th c hi n đ y đ các công vi c K t lu n chung:
ự ự ự ệ ố ư ư ệ ầ nh ng ch a th c s th c hi n t t các yêu c u công vi c trong nhà hàng. M t s l ộ ố ạ i
ứ ẩ ụ ư ế ề ệ ố ạ ố ề ế ế thi u sót v nghi p v , ki n th c m th c, s khác l i không t t v ti ng anh khi
ế ướ ề ả ưở ớ giao ti p v i khách n c ngoài. Đi u này cũng gây nh h ỏ ế ng không nh đ n
ế ứ ế ụ ư ủ ả ủ ạ ạ doanh thu c a nhà hàng cũng nh c a c khách s n, n u c ti p t c tình tr ng nh ư
ể ả ưở ầ ọ ợ ủ ậ ậ v y thì có th nh h ế ng tr m tr ng đ n doanh thu và l ạ i nhu n c a khách s n
ươ ề ấ ầ ế ấ ạ ế trong t ng lai. Vì th đào t o là v n đ r t c n thi t lúc này.
ủ ộ ậ ự ề ạ ạ 2.3.2. Th c tr ng v chính sách đào t o nhân viên c a b ph n nhà hàng
ệ ạ ủ ư ạ ẫ ạ Hi n t ệ i chính sách đào t o nhân viên nhà hàng c a khách s n v n ch a hoàn thi n
ổ ứ ẫ ạ ụ ể ộ ế ự ư ệ ạ ề v khâu t ch c l n th c hi n. Ch a có m t k ho ch đào t o c th nào dành cho
nhân viên nhà hàng
ề ạ ầ V nhu c u đào t o
ạ ủ ấ ớ ệ ầ ầ ờ Nhu c u đào t o c a nhân viên nhà hàng trong th i gian đ u làm vi c là r t l n do
ề ể ệ ầ ướ nhân viên c n có kĩ năng ngh đ làm vi c. Khi nhà hàng b ạ ổ c vào giai đo n n
ủ ể ạ ạ ầ ả ầ ố ạ ị đ nh nhu c u đào t o gi m d n, đào t o lúc này là c ng c và ki m tra l i nhân viên
ề ụ ạ V m c tiêu đào t o
ố ớ ụ ề ạ ạ ầ M c tiêu v đào t o đ i v i nhân viên nhà hàng là sau khi đào t o nhân viên có đ y
ứ ế ế ế ệ ể ằ ả ớ ủ đ các ki n th c và kĩ năng đ làm vi c và kh năng giao ti p b ng ti ng anh v i
ướ ượ ư ơ khách n c ngoài đ c l u loát h n
ồ ự ề ạ V ngu n l c giành cho đào t o
ồ ự ề ằ ả ạ (cid:0) Ngu n l c tài chính: H ng năm khách s n có các kho ng ti n dành
ự ư ư ệ ậ ạ ổ ộ cho vi c đào t o nhân viên cho các b ph n. Nh ng ch a có s phân b rõ ràng
ư ế ử ụ ế ạ ậ ộ dành cho các b ph n và k ho ch s d ng nh th nào.
ườ ạ ộ (cid:0) Ngu n l c con ng ồ ự i: Các cán b đào t o cho nhân viên nhà hàng đó
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 48
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ủ ả ả ạ ưở là các giáo viên c a phòng đào t o, qu n lí nhà hàng, qu n lí các bar, tr ng b ộ
ả ổ ạ ạ ậ ả ộ ph n và c t ng qu n lí khách s n. Các cán b đào t o dành cho nhân viên nhà hàng
ồ ỏ ề khá d i dào và gi i v chuyên môn.
ề ươ ạ ươ ệ ạ ạ ạ V các ch ng trình đào t o và ph ng pháp đào t o: hi n t i khách s n
ươ ấ ả ư ạ đang có các ch ạ ng trình đào t o chung cho t t c các nhân viên khách s n nh sau:
ươ ố ượ ạ ạ ờ Chuyên đề Tên ch ng trình Đ i t ng đào t o Th i gian đào t o
ị ể ầ ị ạ Đào t o đ nh Toàn th nhân 2 tháng đ u làm đào t oạ ạ Đào t o đ nh
ướ ả ố ị h ngướ h ng viên c kh i d ch vi cệ
ề ộ ạ Đào t o v n i ụ ẫ v l n hành chính
ậ quy t p đoàn
ạ ế Đào t o các ki n
ứ ề ả th c chung v s n
ẩ ị ụ ph m d ch v
ạ ế Đào t o các ki n
ư
ọ ể ầ th c PCCC, ATLĐ Các khóa h c đào Kĩ năng nghề Toàn th nhân 2 tháng đ u làm
ố ị ụ ệ ụ ạ t o kĩ năng ph c viên kh i d ch v vi c và trong quá
ụ v trong ngành du trình làm vi cệ
ạ
ấ ả ầ ị l ch, khách s n Kĩ năng giao ti pế Kĩ năng m mề T t c các nhân 2 tháng đ u làm
ạ Kĩ năng đàm phán viên khách s n có vi cệ
ự ế ế ti p xúc tr c ti p
ớ v i khách hàng ạ ả ươ ộ ậ B ng 2.16: Các ch ng trình đào t o nhân viên b ph n nhà hàng
ươ ạ Ngoài ra, các ch ng trình đào t o cho nhân viên nhà hàng còn có thêm các ch ươ ng
ụ ạ ươ trình đào t o anh văn chuyên d ng trong nhà hàng, các ch ng trình team building,
ệ ụ ể ổ các bu i ki m tra nghi p v cho nhân viên.
ươ ự ự ư ố ươ Tuy nhiên các ch ng trình này cũng ch a th c s lôi cu n nhân viên, ch ng trình
ụ ề ể ệ ạ ổ ư đào t o v anh văn còn khá nhàm chán, các bu i ki m tra nghi p v còn khá th a
ư ắ ớ ươ ạ ậ ự th t và ch a th t s sâu s c, các ch ế ng trình team building còn khá h n ch .
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 49
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ề ị ố ượ ể ư ọ ọ ị V đ a đi m: Tùy vào s l ể ng h c viên mà đ a đi m h c cũng nh đào
ạ t o cũng khác nhau
ệ ụ ố ớ ể ớ ổ ọ (cid:0) Đ i v i các l p h c anh văn và các bu i ki m tra nghi p v : Các
ọ ượ ọ ạ nhân viên đ i phòng h c trong nhà hàng
ươ ạ ị ướ ề ng trình đào t o đ nh h ng và kĩ năng ngh : Các c h c ngay t (cid:0) Đ i v i các ch ố ớ
ượ ạ ủ ạ ạ ọ h c viên đ i các phòng đào t o c a công ty
ươ ạ ờ ng trình team building: Đào t o ngoài tr i c đào t o t (cid:0) Đ i v i ch ố ớ
ồ ự ệ ạ Ngu n l c cho vi c đào t o
ồ ạ ữ ủ ộ ậ ề ạ ấ Nh ng t n t i trong v n đ đào t o nhân viên c a b ph n nhà hàng
ươ ạ ơ Ch ả ng trình đào t o còn khá đ n gi n và nhàm chán khi quá trình đào
ạ ượ ự ứ ạ t o còn khô khan, ít t o đ c s h ng thú cho nhân viên tham gia.
ờ ượ ắ ạ ọ Th i l ớ ng đào t o các l p h c còn ng n
ề ề ể ấ ạ ươ ư ạ Các v n đ v ki m tra l i ch ng trình đào t o nhân viên ch a có
ậ ủ ế ả ố ớ ự ư ươ Ch a có s quan tâm đ n c m nh n c a nhân viên đ i v i các ch ng
ư ủ ủ ế ạ ạ ộ ớ trình đào t o c a khách s n cũng nh c a nhà hàng: đây là m t thi u sót khá l n
ậ ủ ế ố ậ ả ố ớ ọ ủ ộ c a b ph n, khi mà c m nh n c a nhân viên là y u t khá quan tr ng đ i v i tính
ả ủ ệ ươ ự ự ứ ạ hi u qu c a ch ớ ng trình đào t o. Khi nhân viên th c s h ng thú và hài lòng v i
ươ ẽ ễ ế ạ ươ các ch ng trình đào t o thì s d dàng ti p thu và yêu thích các ch ng trình đào
ơ ạ t o h n
ư ưở ố ớ ữ Ch a có các chính sách khen th ọ ng đ i v i nh ng h c viên có thành tích
tố t
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 50
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ƯƠ CH NG 3
Ạ Ộ Ậ Ạ Ậ Ạ Ế L P K HO CH ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I B PH N NHÀ HÀNG
TRONG KHÁCH S NẠ
ứ ủ ế ạ ộ ậ ạ 3.1. Các căn c c a k ho ch đào t o nhân viên b ph n nhà hàng
ổ ủ ự ườ ơ ộ ọ 3.1.1. S thay đ i c a môi tr ng bên ngoài và các c h i đe d a
ề ạ ế 3.1.1.1. Tình tr ng n n kinh t
ề ụ ồ ủ ả N n kinh t ế ế ớ th gi ư i lâm vào kh ng kho ng và đang trên đà ph c h i nh ng
ạ ượ ướ ề ứ ưở ộ ố ẫ v n còn nhi u khó khăn. N c ta đ t đ c m c tăng tr ng khá cao, t c đ phát
ể ế ầ ượ ư ạ ề tri n kinh t năm 2010 và 2011 l n l t là 6,78%, 5,89% nh ng l i có chi u h ướ ng
ấ ố ế ườ ẻ ề đi xu ng cho th y tình hình khinh t khá khó khăn nên ng i dân có v ki m ch ế
ướ ụ ạ ơ ị ạ ộ các chi tiêu làm cho ngành d ch v ho t đ ng khó khăn h n. D i tình tr ng khó
ạ ặ khăn chung, khách s n cũng g p khó khăn trong kinh doanh.
ề ế ở ộ ừ ậ ủ ườ Quy mô n n kinh t ngày càng m r ng, t đó thu nh p c a ng i dân cũng
ừ ầ ậ ả tăng theo t , thu nh p bình quân đ u ng ườ ướ i n c ta năm 2011 kho ng 1300USD.
ờ ự ư ồ ế ượ Đ ng th i s giao l u kinh t tăng làm gia tăng l ụ ng khách công v tăng lên mang
ư ứ ứ ả ạ ậ ạ l i thu nh p cho ngành kinh doanh khách s n nh ng ph i đáp ng m c ch t l ấ ượ ng
ụ ọ ị d ch v cao cho h .
ề ạ ế ệ ể ặ L m phát: M c dù n n kinh t Vi ứ ư t Nam phát tri n nh ng cũng không đ ng
ự ả ưở ủ ự ủ ầ ả ạ ạ ệ ngoài s nh h ng c a s kh ng ho ng toàn c u, l m phát t i Vi t Nam gia tăng
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 51
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ụ ể ữ ầ trong nh ng năm g n đây c th năm 2007: CPI tăng 12,6%, năm 2008 tăng 19,9%,
ầ năm 2010 tăng 11,8% và năm 2011 là 18,12%, 6 tháng đ u năm 2012, CPI c n ả ướ c
ư ượ ẻ ạ ở ạ ề ế đã tăng 12,2%. L m phát có v nh đ c ki m ch vào hai năm tr l ư i đây nh ng
ằ ở ứ ả ủ ấ ả ặ ẩ ạ ẫ v n còn n m m c cao.L m phát đ y giá c c a t t c các m t hàng tăng cao, tác
ế ự ủ ườ ả ậ ộ ộ đ ng đ n s chi tiêu c a ng ả i tiêu dùng và c chi phí mà b ph n nhà hàng ph i
b ra.ỏ
ị ướ 3.1.1.2. Tình hình chính tr trong và ngoài n c.
ị ướ ổ ặ ị ệ ở ẵ Tình hình chính tr trong n c n đ nh đ c bi t là Đà N ng, trong khi
ị ế ớ ấ ổ ậ ợ ệ ề ạ ệ ể chính tr th gi i luôn b t n, t o đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p phát tri n
ế ớ ư ệ ủ ụ ơ ậ ủ Pháp lu t c a th gi i cũng nh Vi ấ ả t Nam ngày càng đ n gi n trong các th t c xu t
ứ ộ ộ ệ ấ ậ ợ ể ệ ề ậ ả ậ nh p c nh và m c đ h i nh p càng tăng hi n nay là đi u ki n r t thu n l i đ thu
ề ậ ớ ớ ị ệ hút nhi u khách du l ch trong và ngoài nu c. Riêng v i pháp lu t Vi ữ ớ t Nam v i nh ng
ề ầ ỉ ế ậ ợ ể ể ạ ị đi u ch nh c n thi ọ t đã t o m i thu n l i đ giúp cho Ngành du l ch phát tri n
ự ạ ủ ớ ạ 3.1.1.3. S c nh tranh c a các khách s n có quy mô l n
ạ ớ ữ ạ ộ ằ Khách s n Vinpearl Luxury Danang là m t trong nh ng khách s n l n n m
ờ ể ướ ề ệ ầ ạ ả ỗ trong chu i khách s n resort tr i dài trên b bi n Non N c. Hi n nay, nhu c u v du
ủ ướ ướ ế ẵ ớ ố ị l ch c a du khách trong n c và n ấ ớ c ngoài đ n v i thành ph Đà N ng là r t l n.
ớ ự ậ ợ ề ị ạ ạ ở ấ ượ Bên c nh đó, v i s thu n l i v v trí, các khách s n và resort đây r t đ c du
ư ề ệ ấ ộ khách a chu ng, thêm vào đó là hi n nay cũng có thêm r t nhi u các resort khác đang
ữ ự ạ ạ ạ ớ trong giai đo n xây d ng làm tăng tính c nh tranh gi a các khách s n v i nhau Chính
ự ữ ế ạ ỗ ệ ự ự ộ ể ả ạ vì th , m i khách s n ph i t o nên nh ng s khác bi t th c s đ c đáo đ thu hút du
ể ừ ế ụ ụ ủ ạ ẩ ự khách có th là t ki n trúc khách s n, m th c hay cách ph c v c a nhân viên nhà
ộ ế ố ự ư ố ộ hàng, đây cũng là m t y u t ạ đáng chú ý nêu nh khách s n mu n xây d ng m t hình
ả ẹ ắ nh đ p trong m t du khách
ọ ơ ộ 3.1.1.4. C h i và đe d a
ơ ộ C h i
ủ ầ ườ ậ ủ ọ (cid:0) Nhu c u du l ch c a con ng ị i ngày càng tăng do thu nh p c a h
ượ ả ệ ngày đ c c i thi n
(cid:0) ị ổ ề ế ệ ẵ ạ ớ ị ị Chính tr n đ nh t o đi u ki n thu hút khách du l ch đ n v i Đà N ng
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 52
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ị (cid:0) V trí thu n l ậ ợ i
Đe d aọ
(cid:0) ạ ớ ự ạ ẽ ủ ấ ẳ ạ S c nh tranh m nh m c a các khách s n l n cùng đ ng c p
ế ữ ầ ổ ị (cid:0) Kinh t không n đ nh trong nh ng năm g n đây
ườ ạ 3.1.2. Môi tr ng bên trong khách s n
ạ ể 3.1.2.1. Đi m m nh
ạ ồ ủ ậ Ngu n tài chính: Khách s n Vinpearl Luxury Danang là thành viên c a t p
ộ ậ ậ ạ ớ ồ ố ượ đoàn Vingroup, m t t p đoàn l n, có ngu n v n hùng h u nên khách s n đ ầ c đ u
ạ ả ợ ề ỗ ữ ậ ư ố t t t. Bên c nh đó, kho ng doanh thu, l i nhu n thu v m i năm là nh ng con s ố
ệ ầ ư ể ử ụ ạ ạ ấ ớ r t l n có th s d ng vào vi c đ u t vào l i khách s n
ươ ệ ạ ổ Th ẳ ng hi u có tên tu i: Vinpearl Luxury Danang là khách s n mang đ ng
ạ ộ ỉ ớ ầ ộ ượ ư ấ c p 5 sao c ng dù ch m i ho t đ ng g n đ ơ ế c 2 năm nh ng đ n nay đây là n i
ề ướ ế ế ư ộ ị ộ ỉ ượ đ c nhi u du khách trong và ngoài n c bi t đ n nh m t đ a ch quen thu c và
ậ ậ ươ ệ ượ ẳ tin c y. Vì v y th ng hi u Vinpearl Luxury Danang đã đ ị c kh ng đ nh trên th ị
ườ ạ ạ ụ ị ẵ tr ng d ch v khách s n t i Đà N ng.
ế ề ị ằ ợ ạ ị ấ ẹ L i th v v trí: Vinpearl Luxury Danang n m t i v trí r t đ p v i v th ớ ị ế
ướ ặ ướ ướ ể ướ ữ ể ự ơ “t a s n h ng bi n”, m t tr c h ng ra bi n Non N c là 1 trong nh ng bãi
ượ ự ẹ ấ ặ ọ ơ ể bi n đ c bình ch n là đ p nh t hành tinh và m t sau t a vào núi Ngũ Hành S n –
ổ ế ủ ẵ ạ ạ ắ ộ ố M t danh th ng n i ti ng c a thành ph Đà N ng. Bên C nh đó,khách s n cách
ề ấ ậ ợ ố ộ không xa trung tâm thành ph và sân bay, đây cũng là m t đi u r t thu n l i cho
ố ể ế ẹ ẵ ạ ớ khách s n khi du khách đ n v i thành ph bi n Đà N ng xinh đ p
ự ẻ ề ạ ồ ộ Ngu n nhân l c: Khách s n có đ i ngũ nhân viên tr , yêu ngh và nhi ệ t
huy t.ế
ể ế 3.1.2.2. Đi m y u
ơ ấ ổ ứ ứ ạ ườ ậ ầ C c u t ch c theo mô hình t p đoàn r m rà, ph c t p, khi c n kiên ngh ị
ộ ấ ủ ụ ề ề ầ ả m t v n đ gì thì c n ph i thông qua nhi u th t c.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 53
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
Lãnh đ o c p cao
ạ ấ ở ể ượ ự ế ủ xa nên không hi u rõ đ c tình hình th c t c a khách
ế ị ữ ậ ộ ạ s n nói chung và nhân viên b ph n nhà hàng nói riêng nên có nh ng quy t đ nh có
ể ả ớ ợ th không phù h p v i hoàn c nh th c t ự ế .
ạ ộ ự ự ố ư ậ ớ Nhân viên t i b ph n nhà hàng cũng ch a th c s t t cùng v i đó là chính
ư ượ ệ ạ sách đào t o ch a đ c hoàn thi n.
ủ ộ ậ ủ ụ ạ 3.1.3. M c tiêu c a khách s n và c a b ph n nhà hàng
ụ ạ ủ M c tiêu c a khách s n:
(cid:0) ị ườ ẳ ấ ở ộ ướ ạ Tr thành m t khách s n đ ng c p trong th tr ng trong n c và
ố ế ộ ị ấ ượ ụ ế ấ ớ ố ế qu c t , mang đ n cho khách hàng m t d ch v cao c p v i ch t l ng qu c t
ự ộ ườ ệ ộ (cid:0) Xây d ng m t môi tr ng làm vi c cho nhân viên, năng đ ng và
ọ ậ ề ệ ể ạ ạ ộ sáng t o, nhân văn, t o đi u ki n cho nhân viên h c t p đ nâng cao trình đ , bên
ơ ộ ề ể ệ ậ ằ ạ ạ c nh đó còn t o đi u ki n thu nh p cao và c h i phát tri n công b ng cho t ấ ả t c
nhân viên
ụ ủ M c tiêu c a nhà hàng:
ấ ẩ ự ế (cid:0) Mang đ n cho khách hàng m t đ ng c p m th c hoàn toàn khác ộ ẳ
ệ ớ ị ủ ứ ạ ầ ộ ị bi t và đ c đáo x ng t m v i đ nh v trong lòng khách hàng c a khách s n
(cid:0) ậ ạ ạ ộ ớ Cùng v i các b ph n khác t o doanh thu cao cho khách s n, góp
ự ầ ươ ệ ạ ệ ph n vào vi c xây d ng th ng hi u cho khách s n
(cid:0) ạ ườ ệ ệ ấ ả ộ ộ T o m t môi tr ng làm vi c chuyên nghi p cho t t c nhân viên b
ậ ườ ụ ế ệ ạ ằ ộ ph n nhà hàng, th ứ ng xuyên đào t o nh m nâng cao trình đ nghi p v ki n th c
ồ ự ủ ự ư ự cho nhân viên và coi nhân viên nh là ngu n l c ch l c cho s thành công trong
ạ ộ ủ ạ ho t đ ng kinh doanh c a nhà hàng nói riêng và khách s n nói chung
ề ộ ự ạ ạ ộ ậ 3.1.4. Th c tr ng v đ i ngũ nhân viên t i b ph n nhà hàng
ầ ủ ệ ượ ấ ự ệ Nhân viên nhà hàng th c hi n đ y đ các công vi c đ c c p trên giao phó.
ệ ủ ư ứ ầ ọ Tuy nhiên h cũng ch a đáp ng hoàn toàn các yêu c u công vi c c a nhân viên
ậ ượ ờ ừ nhà hàng và đôi khi cũng nh n đ ữ c nh ng l i phàn nàn t ả khách hàng gây nh
ư ủ ủ ế ạ ươ ưở h ng đ n doanh thu c a nhà hàng cũng nh c a khách s n trong t ng lai. B ộ
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 54
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ữ ệ ể ạ ắ ậ ầ ơ ụ ph n nhà hàng c n có nh ng chính sách đào t o chuyên nghi p h n đ kh c ph c
ề ấ các v n đ này.
ế ạ ậ ạ ạ ộ ậ ạ 3.2. L p k ho ch đào t o nhân viên t i b ph n nhà hàng khách s n Vinpearl
Luxury Danang
ạ ầ 3.2.1. Giai đo n đánh giá nhu c u
ạ ầ ị 3.2.1.1. Xác đ nh nhu c u đào t o nhân viên trong nhà hàng
a. Phân tích t ổ ứ ch c
ổ ứ ộ ướ ế ạ ọ Phân tích t ch c là m t b c quan tr ng trong ti n trình đào t o nhân viên, khách
ộ ế ể ệ ạ ạ ả ầ ấ ạ s n nên phân tích rõ các nhu c u đ có m t k ho ch đào t o hi u qu nh t
ướ ế ượ ạ ủ ạ ấ ả ậ ị Đ nh h ng chi n l c trong đào t o c a khách s n cho t ộ t c các b ph n đó là:
ụ ọ ự ệ ể ạ ộ ộ ị + Xác đ nh đào t o là m t nhi m v tr ng tâm và phát tri n b máy nhân s hùng
ấ ượ ạ ể ỗ ể ở ế ộ m nh, có ch t l ng và tâm huy t cao, đ m i nhân viên có th tr thành m t nhân
ể ố t ự đóng góp vào s phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c
ả ượ ệ ạ ể ộ ở ể ạ ế ắ ộ + Vi c đào t o ph i đ c tri n khai r ng rãi ậ kh p các b ph n đ đ t đ n trình
ươ ề ố ồ ộ đ chung t ng đ i cao và đ ng đ u
ố ứ ệ ấ ắ ạ +Vi c l y nguyên t c “đào t o nhân dân” làm nòng c t, t c là các thành viên trong
ạ ẫ ọ ơ ạ ạ ọ ỗ ộ ộ khách s n đào t o l n nhau m i lúc, m i n i. M i cán b lãnh đ o, cán b lành
ề ở ứ ể ệ ạ ấ ạ ả ờ ngh khách s n ph i dành th i gian quan, tâm, s c đ đào t o, hu n luy n các
ộ cán b nhân viên khác
ạ ủ ệ ố ả ầ + Thông qua h th ng đào t o c a mình, công ty ph i góp ph n vào nâng cao trình
ấ ượ ự ủ ệ ệ ộ đ , ch t l ng nhân s c a các doanh nghi p Vi t Nam nói chung.
ệ ạ ề ầ ạ ủ ầ ạ Nhu c u v đào t o nhân viên hi n t ạ i: Hàng năm nhu c u đào t o c a khách s n
ự ủ ự ế ạ ị ượ đ ự c xác đ nh d a trên k ho ch kinh doanh c a năm đó và d a theo tình hình th c
ấ ượ ề ộ ị ế ề ố ượ t v s l ng và ch t l ng lao đ ng, v tình hình thu hút khách mà xác đ nh nhu
ự ế ể ữ ế ế ạ ằ ạ ạ ợ ầ c u th c t ạ ạ ự đ lên k ho ch đào t o nh m t o s phù h p gi a k ho ch đào t o
ự ủ ế ạ ạ ạ ớ ế v i k ho ch nhân l c và k ho ch kinh doanh c a khách s n.
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 55
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ố ế ượ ầ ẳ ấ ạ ộ ọ ị ị Đ c đ nh v là m t khách s n đ ng c p, sang tr ng và mang t m qu c t , vì th ế
ấ ượ ạ ấ ụ ủ ậ ị ẩ tiêu chu n ch t l ắ ng d ch v c a khách s n r t kh c khe. Chính vì v y, nhân viên
ệ ụ ẫ ự ự ề ả ả ộ ệ cũng ph i th c s chuyên nghi p v c nghi p v l n trình đ
ủ ế ạ ầ ớ ạ ộ H u h t các nhân viên c a công ty trong giai đo n công ty m i đi vào ho t đ ng
ộ ố ư ệ ề ệ ạ ỉ ch a có nhi u kinh nghi m làm vi c trong nhà hàng khách s n, ch có m t s ít có
ệ ạ ệ ạ ạ ầ kinh nghi m làm vi c t ớ i các khách s n có quy mô l n nên nhu c u đào t o nhân
ấ ớ ạ viên trong giai đo n này là r t l n
ạ ộ ủ ướ ể ổ ị Khi ho t đ ng kinh doanh c a nhà hàng b ầ c vào n đ nh và phát tri n, nhu c u
ủ ế ư ệ ầ ạ ạ ạ ớ ể ủ ề v đào t o không còn l n nh giai đo n ban đ u, vi c đào t o ch y u là đ c ng
ạ ệ ụ ủ ể ố c và ki m tra l i nghi p v c a nhân viên
ồ ự ạ Ngu n l c cho đào t o:
ườ ườ ệ ạ ị ồ ự + Ngu n l c con ng ữ i: Nh ng ng i ch u trách nhi m đào t o cho nhân viên nhà
ủ ọ ạ ủ ấ ộ hàng là c p trên c a h và các giáo viên thu c phòng đào t o c a công ty, đó là:
(cid:0) ả ạ ổ T ng qu n lí khách s n
(cid:0) ưở ự ẩ ậ ộ Tr ng b ph n F&B ( m th c)
ả (cid:0) Qu n lí nhà hàng
(cid:0) ả Qu n lí các Bar
(cid:0) Giáo viên ng ườ ướ i n c ngoài
ườ ệ (cid:0) Giáo viên ng i Vi t Nam
ư ộ ữ ể ạ ườ ậ Ngoài ra, khách s n cũng nh b ph n cũng có th thuê ngoài nh ng ng i có
ở ườ ạ ọ ườ ề ư chuyên môn nh các giáo viên các tr ng đ i h c, các tr ạ ng d y ngh
ấ ồ ự ậ + Ngu n l c v t ch t:
ề ả ạ ằ ộ (cid:0) V chi phí đào t o: H ng năm công ty có m t kho ng chi phí dành cho vi c ệ
ẽ ượ ủ ạ ạ đào t o nhân viên c a công ty( chi phí đào t o s đ c phân tích trong giai
ạ ạ đo n đào t o)
(cid:0) ạ ố ượ Phòng c: Công ty có 3 phòng đào t o dành cho nhân viên và đ c trang b ị
ế ị ụ ụ ệ ọ ệ ộ ầ ủ đ y đ các thi ạ ủ t b ph c v cho vi c đào t o c a các cán b và vi c h c cho
ư ệ ế ề ầ ả nhân viên nh : các ph n m m, tài li u, máy chi u projector, máy tính, b ng
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 56
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ế ế ị ố ượ ạ vi t, các thi t b âm thanh và ánh sáng…Bên c nh đó, khi s l ọ ng h c viên
ể ượ ắ ế ở ệ ạ ị ủ ạ ộ đông thì vi c đào t o có th đ c s p x p phòng h i ngh c a khách s n.
b. Phân tích công vi cệ
ứ ầ ế ể ự ệ ố ệ ủ ừ ạ ế Kĩ năng và ki n th c c n thi t đ th c hi n t t công vi c c a t ng lo i nhân viên
trong nhà hàng
ế t
ứ ả ứ ầ ạ ề ườ ạ ị Ch c danh Qu n lí nhà hàng ế Kĩ năng và ki n th c c n thi ả Kĩ năng v lãnh đ o, qu n lí con ng i, ho ch đ nh,
ệ ả ế ố ổ ứ t ch c công vi c, gi i quy t tình hu ng
ứ ụ ệ ế ế ạ Thông th o nghi p v , ki n th c liên quan đ n nhà
hàng, khách s nạ
ế ả ạ ả ướ Kh năng thuy t trình, gi ng d y tr c đám đông
ế ư ế ằ
ợ ả ế ề ệ ắ ả Tr lí qu n lí nhà Giao ti p b ng ti ng anh l u loát Kĩ năng s p x p, đi u hành công vi c, qu n lí nhóm
ứ ệ ế ạ hàng ế ụ Thông th o các nghi p v , ki n th c liên quan đ n
nhà hàng, khách s nạ
ằ
ế ể ứ ứ ố Nhân viên ph c vụ ụ ư ế Giao ti p b ng ti ng anh l u loát ệ ề ồ ế Am hi u các ki n th c v đ ăn th c u ng, nghi p
ụ ụ ụ v trong ph c v khách
ớ ử ả ố Kh năng ghi nh , x lí tình hu ng
ằ
ạ ứ ỏ Nhân viên ch y bàn ế ế Kĩ năng giao ti p b ng ti ng anh ạ Có s c kh e, nhanh nh y
ụ ơ ả ứ ế ể ệ Am hi u các ki n th c, nghi p v c b n trong nhà
hàng
ả ế
ễ ằ ế ế ằ L tân nhà hàng Có kh năng giao ti p b ng ti ng anh ế Kĩ năng giao ti p b ng ti ng anh
ớ ử ả ố Kh năng ghi nh , x lí tình hu ng
ệ ụ ơ ả ế ế t các ki n th c, nghi p v c b n trong nhà hàng Bi
ệ ủ ả ả ứ B ng 3.1: B ng phân tích công vi c c a nhân viên nhà hàng
c. Phân tích nhân viên
ự ủ ặ Đánh giá năng l c và đ c tính cá nhân c a nhân viên
ệ ụ ự ứ ế ề ế ả + V năng l c: Ki n th c, nghi p v , kh năng giao ti p
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 57
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ứ ủ ụ ữ ế ệ ế Các ki n th c, nghi p v liên quan đ n nhà hàng c a nhân viên khá v ng. Đây là
ủ ế ủ ự ệ ể ỗ ộ ố ấ năng l c ch y u c a m i nhân viên đ làm vi c m t cách t t nh t. Các chính sách
ủ ộ ạ ủ ậ ầ ư ả ố đào t o c a công ty cũng nh là c a b ph n c n ph i nâng cao t ự i đa các năng l c
này dành cho nhân viên
ỉ ừ ủ ế ế ả ằ ạ ở ứ Kh năng giao ti p b ng ti ng anh c a nhân viên nhà hàng ch d ng l m c trung i
ỉ ộ bình khá, ch m t và nhân viên là t ố t
ặ + Đ c tính cá nhân
ứ ộ ệ ế ế ả ỏ ể ậ (cid:0) M c đ yêu thích công vi c: thi t k b ng câu h i đ thu th p thông tin v ề
ứ ộ ệ ủ m c đ yêu thích công vi c c a nhân viên nhà hàng
ế ề ệ ậ ộ ố ớ K t lu n: ni m đam mê, yêu thích công vi c cũng là m t nhân t l n giúp cho nhân
ệ ố ệ ề ầ ả ắ ớ ự viên th c hi n t t và g n bó lâu dài v i công vi c. Công ty cũng c n ph i đi u tra
ạ ủ ề ạ ầ ả ầ ẩ ề ấ v n đ nay và chính sách đào t o c a khách s n c n ph i góp ph n thúc đ y ni m
ả ơ ệ ệ ệ ể yêu thích công vi c cho nhân viên đ nhân viên làm vi c hi u qu h n.
ệ ủ ả ự ả ự ế ệ ệ ế ệ (cid:0) K t qu th c hi n công vi c: K t qu th c hi n công vi c c a nhân viên
ự ệ ế ạ ằ ố ượ đ ế c đánh giá b ng vi c đánh giá x p lo i nhân viên cu i năm, d a vào k t
ả ự ệ ệ ể ể ể ọ qu th c hi n công vi c đ đánh giá nhân viên đ tìm hi u xem h còn sai
ở ữ ạ ạ ể ọ sót nh ng tiêu chí gì đ đào t o l i cho h
Đi mể Đi mể
ữ i đaố t đánh ể ệ Nh ng tiêu chí chính th hi n
giá
ụ ệ ả ả ạ ồ ợ 1.Di n m o cá nhân: Đ ng ph c, b ng tên, giày, cách ch i tóc h p 5 ệ ư ế ổ ể
ụ ườ ự ễ ụ ườ ự ấ ở ị ộ lý, v sinh cá nhân, trang đi m, t 2.Hành vi và thái đ : n c th t ng quát, n c i, s ph n kh i, l ch s , l i phép, luôn
ủ ệ ạ ầ ộ tham gia đ y đ , không có các cu c đi n tho i cá nhân ra bên 10
ậ ự ạ ự ẽ ắ ệ i khu v c làm vi c t 5
ự ạ ỷ ậ ủ ủ ộ ị ngoài 3.S s ch s , ngăn n p, tr t t ạ 4.K lu t: tuân th các quy trình, n i quy, quy đ nh c a khách s n, 8 ậ
ậ c p b c ơ ệ ạ ứ ự ấ ộ b ph n và th t ớ ộ ạ 5.Sáng t o và đ ng c làm vi c: tính linh ho t, tính chu toàn v i 5
ữ ệ ề ẳ công vi c, quan tâm v nh ng cái chung, tính ngay th ng, đoán
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 58
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ố c tình hu ng s x y ra…
ướ ự ấ ượ ự ệ ấ ẽ ả tr ể 6.S am hi u và ch t l ng công vi c: S nh t quán trong công
ử ệ ệ ệ ả ậ ố ậ vi c, hi u qu công vi c, c p nh t thông tin, x lý các tình hu ng 20
ế ệ t ki m
ự ệ ầ ộ ồ ỡ ệ ầ phát sinh, tinh th n trách nhi m, ti ộ ớ ồ 7.Tinh th n đ ng đ i: Thái đ v i đ ng nghi p, s giúp đ chung, 10 ụ ệ
ả ứ ỹ ớ ế ợ ế ế ỹ ph n ng v i các nhi m v phát sinh, h p tác. ệ ể 8.K năng ti ng anh: K năng hi u ti ng anh, giao ti p qua đi n
ủ ế ế ạ ạ ầ tho i, tham gia đ y đ các khóa đào t o ti ng anh và có k t qu ả 10
ử ệ ề ả ấ ị tố t ệ 9.Quan h khách hàng: L ch thi p, kh năng x lý các v n đ , có
ố ớ ư ợ ưở ự ợ s h p tác t t v i các th ký, giám sát, tr lý và các tr ng b ộ 7
ề ả ạ ả ế ph nậ ự 10.S truy n đ t thông tin: Kh năng gi ộ i quy t các xung đ t,
ế ả ẵ ồ ớ ị ph n h i la cho giám sát, s n sàng ti p thu cái m i, cách phát âm 5
ế ệ ỹ
ươ ố ổ ạ ử ụ ti ng anh rõ ràng, k năng s d ng giao ti p qua đi n tho i ượ ưở c h 11.T ng s ngày công đ ế ng ng l
26 ngày: 20 đi mể
15 2326 ngày: 15 đi mể
2023 ngày: 8 đi mể
ể ệ
ả
ố
ạ ố ừ ế ạ ướ D i 20 ngày: 5 đi m ị ỷ ậ ừ Tr khi b k lu t mi ng ị ỷ ậ ằ ừ Tr khi b k lu t b ng văn b n ổ T ng s ể Trên 85 đi m: lo i t t T trên 70 đ n 85: lo i khá
ướ ạ D i 70: lo i trung bình
ộ ậ ế ả ạ B ng 3.2: Tiêu chí đánh giá x p lo i nhân viên b ph n nhà hàng
ệ ủ ự ự ệ ộ ẫ Đánh giá tình hình th c hi n công vi c c a nhân viên nhà hàng: xây d ng m t m u
ệ ủ ể ể ệ ẩ ừ ự tiêu chu n đ ki m tra tình hình th c hi n công vi c c a nhân viên, t ệ đó phát hi n
ề ụ ữ ủ ế ả ấ ặ ra nh ng v n đ tr c tr c, thi u sót c a nhân viên. Qua đó, qu n lí bi ế ượ t đ ữ c nh ng
ứ ượ ệ ế ầ ầ nhân viên nào đáp ng đ ả ữ c yêu c u công vi c và nh ng ai còn thi u sót c n ph i
ạ ạ đào t o l i.
ố ượ ị ạ 2.4.1.2. Xác đ nh đ i t ng đào t o
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 59
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ừ ổ ứ ệ ẽ ậ ị T các phân tích t ộ ch c, công vi c và cá nhân, b ph n nhà hàng s xác đ nh các
ạ ư ố ượ đ i t
ớ ướ ạ ộ ự ạ ộ ề ầ ng đào t o nh sau: (cid:0) Khi nhà hàng m i b c vào ho t đ ng, nhu c u v nhân l c t ậ i b ph n nhà
hàng
ố ượ ng
ễ ỉ Ch tiêu ả Qu n lí nhà hàng ả ợ Tr lí qu n lí nhà hàng ụ ụ Nhân viên ph c v bàn ạ Nhân viên ch y bàn L tân nhà hàng
ộ ậ ầ ả S l 1 2 15 7 3 B ng 3.3: Nhu c u nhân viên b ph n nhà hàng
ạ ấ ả ể ả ả ợ Trong giai đo n này t ả t c các nhân viên k c qu n lí và tr lí qu n lí nhà hàng
ạ ầ ề đ u có nhu c u đào t o
ạ ổ ớ (cid:0) Khi nhà hàng đã đi vào giai đo n n đ nh, nhân viên đã quen v i các công vi c ệ ị
ạ ả ạ ầ ố ỉ ủ c a nhà hàng, nhu c u đào t o gi m xu ng và đào t o lúc này ch dành cho
nhân viên nhà hàng
ụ ạ ị 2.4.1.3. Xác đ nh m c tiêu đào t o nhân viên trong nhà hàng
ụ
ủ ề ấ ứ ả ớ Các tiêu chí ả ứ V ph n ng c a nhân viên sau khi M c tiêu Nhân viên c m th y h ng thú v i các
ươ ạ ẵ đào t oạ ch ng trình đào t o và s n sàng tham
ươ ạ gia các ch ng trình đào t o khác khi
ậ ổ ứ ộ b ph n t ch c
ổ ượ ệ Thay đ i đ ộ c cách làm vi c m t
ủ ề ệ ả ờ ượ ấ ả ể ự V hành vi trong công vi c c a nhân tin tr l t c các i đ c t cách tích c cự Có th t
ủ ề ắ ắ viên sau đào t oạ ọ th c m c c a khách hàng v m i
ế thông tin liên quan đ n nhà hàng
ụ ụ ệ ơ Ph c v khách chuyên nghi p h n
ứ ế ạ Ki n th c sau khi đào t o ứ ế ệ ụ ẫ ề ả v c nghi p v l n ki n th c ề ứ ứ ể ấ ả ế t c ki n th c v th c ăn, Am hi u t
ạ ượ ồ ố đ u ng (Tên các lo i r u và xu t x ấ ứ
ầ ủ c a chúng, thành ph n và cách ch ế
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 60
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ế ữ bi n các món ăn), phòng cháy ch a
ộ
ủ ứ ả ố ế ạ ả cháy, n i quy c a nhà hàng ể ế Gi m đ n m c t i thi u s l ố ượ ng K t qu sau khi đào t o
khách complain
ộ ậ ạ ủ ụ ả B ng 3.4: M c tiêu đào t o c a nhân viên b ph n nhà hàng
ạ ạ 2.4.2. Giai đo n đào t o
ắ ọ Các nguyên t c h c
ắ ủ ẽ ượ ạ ố ọ ớ + Nguyên t c c ng c : sau khi tham gia các l p đào t o, các h c viên s đ c áp
ấ ả ọ ượ ế ế ụ ủ ụ d ng t ứ t c các ki n th c mình đã h c đ ố c và ti p t c c ng c trong quá trình làm
vi c ệ
ự ẽ ạ ắ ọ ự + Nguyên t c th c hành: Trong quá trình đào t o các giáo viên s cho h c viên th c
ạ ớ ẽ ỉ ử ạ ọ ế ọ hành ngay t i l p h c và sau đó s ch nh s a l ề i cho h c viên n u còn sai sót. Đi u
ể ệ ọ ọ ớ ể này giúp h c viên làm quen ngay v i công vi c và qua đó h c viên có th chuy n
ọ ượ ữ ề ự ế ờ ự ơ ị d ch nh ng đi u đã h c đ c vào th c t .Nh đó nhân viên t ệ tin h n khi làm vi c
ắ ề ự ệ ạ ợ ọ ừ + Nguyên t c v s thích h p: Tùy vào t ng giai đo n trong công vi c mà h c nhân
ẽ ượ ữ ạ ươ ạ ụ ể viên s đ ớ c đào t o v i nh ng ch ng trình đào t o c th
ề ự ủ ầ ả ắ ươ ọ + Nguyên t c v s tham gia: Các h c viên ph i tham gia đ y đ các ch ng trình
ư ủ ữ ủ ẽ ạ ậ ạ ậ ộ ộ ỉ ậ đào t o c a b ph n cũng nh c a khách s n. B ph n cũng s có nh ng k lu t
ế ố ố ọ ự ớ ế n u nhân viên c tình tr n tham gia các l p h c. Khuy n khích nhân viên tích c c
ụ ể ố ớ ả ụ tham gia và có m c tiêu c th đ i v i b n thân
ề ứ ụ ữ ề ắ ọ ượ ụ + Nguyên t c v ng d ng nh ng đi u h c đ ữ ẽ ứ c: Nhân viên s ng d ng nh ng
ề ọ ượ ỏ ẫ ệ ế ọ đi u mình h c đ c vào công vi c, khuy n khích các nhân viên h c h i l n nhau
ự ủ ả ậ ượ ự ỡ ỉ ẫ ừ ấ ệ ể đ hoàn thi n năng l c c a b n thân và nh n đ c s giúp đ ch d n t c p trên
ủ ớ ể ặ ọ Đ c đi m c a l p h c
ố ượ ố ượ ừ ọ ớ ọ ọ + S l ng h c viên: Tùy vào t ng l p h c mà s l ng h c viên cũng khác nhau
ể ọ ị ườ ợ và đ a đi m h c cũng khác nhau. Nhân viên nhà hàng tùy tr ng h p mà có th ể
ậ ạ ạ ớ ạ ượ đ ủ ộ c đào t o chung v i nhân viên c a b ph n khác hay đào t o riêng t ự i khu v c
nhà hàng
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 61
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ố ượ ọ ể ạ ị ọ ớ Tên l p h c S l ng h c viên trong Đ a đi m đào t o
1 l pớ
ạ ớ ị ườ ủ Các l p đào t o đ nh 50 60 ng i (các nhân ạ Phòng đào t o c a công
ủ ạ ướ h ng (trong 2 tháng viên c a khách s n) ty, ballroom trong khách
ệ ầ đ u làm vi c) s nạ
ạ ớ ườ Các l p đào t o kĩ năng 712 ng ỉ i (ch nhân Phòng VIP trong nhà
ề ngh ( trong quá trình làm viên nhà hàng) hàng
vi c)ệ
ạ ớ ị ườ ể ủ Các l p đào t o đ nh > 60 ng i (toàn th ể ạ Bãi bi n c a khách s n
ạ ướ h ờ ng ngoài tr i ủ nhân viên c a khách s n)
ớ ọ ộ ậ ạ ủ ủ ể ả ặ B ng 3.5: Đ c đi m c a các l p h c đào t o c a nhân viên b ph n nhà hàng
ố ượ ớ + S l ạ ng giáo viên đào t o: 1 giáo viên/l p
ờ ượ ạ + Th i l ng đào t o:
ố ớ ươ ạ ị ướ ệ (cid:0) Đ i v i các ch ng trình đào t o đ nh h ầ ng 2 tháng đ u làm vi c thì
8h/ngày
ươ ạ ổ (cid:0) Đ i v i các ch ố ớ ng trình đào t o khác: 1,5h2h/ bu i
ươ ạ ự Xây d ng ch ng trình đào t o
ạ ị + Xác đ nh chi phí đào t o
ạ ạ ố Chi phí đào t o trong 6 tháng cu i ố Chi phí đào t o cho 6 tháng cu i
năm 2011 1,3 tỷ
ả năm 2012 0,8 tỷ ạ ủ ộ ậ B ng 3.6: Chi phí đào t o c a b ph n nhà hàng
ạ ố ớ ớ ơ Chi phí đào t o cho 6 tháng cu i năm 2012 l n h n so v i năm 2012 vì đây là giai
ạ ướ ạ ầ ạ ộ ề ầ ạ ầ đo n đ u khách s n b c vào ho t đ ng, nhu c u v đào t o trong 2 tháng đ u làm
ấ ớ ệ ư ớ vi c là r t l n v i các chi phí nh :
ề ọ ậ Chi phí v h c t p:
ả ả ữ ề ả ả ả (cid:0) Nh ng kho n ti n ph i tr cho nhân viên ph i tr trong quá trình h ọ
ệ ọ h c vi c
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 62
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
(cid:0) ề ọ ậ ậ ệ Chi phí v nguyên v t li u dung khi h c t p
ạ ề Chi phí v đào t o:
(cid:0) ề ươ ả ườ ả ả ậ ọ ộ ọ Ti n l ng tr cho ng ệ i qu n lí khi h qu n lí b ph n h c vi c
(cid:0) ề Ti n thù lao cho giáo viên
(cid:0) ụ ả ụ ư ế ạ ố Chi phí cho d ng c gi ng d y nh : phòng c, máy chi u phim, tài
ệ li u, sách…
(cid:0) ọ ậ ệ ề ề ế Các chi phí v chi u sang, thông gió, đi u ki n h c t p
ộ ố ế ả ạ ạ ố ạ Chi phí đào t o trong giai đo n ti p theo gi m xu ng do m t s chi phí do đào t o
ọ ậ ề ươ ư ả ệ ọ ố ố và h c t p gi m xu ng nh : chi phí ti n l ng h c vi c, chi phí phòng c…
ươ ạ + Ch ng trình đào t o
ươ ạ ờ Ph ng pháp ộ N i dung trong Ng ườ i đào ố Đ i ượ t ng Th i gian đào t o
ươ ạ
ấ ầ đào t oạ ạ Đào t o t ạ i ch Đào ng trình đào t o ị ạ t o đ nh t oạ Giáo viên đào t oạ ả T t c các 2 tháng đ u làm
ệ ơ n i làm vi c ướ h ộ ng( trong đó có n i phòng đào t oạ nhân viên nhà vi cệ
ề ậ dung v văn hóa t p hàng k cể ả
qu n líả đoàn)
ề ộ ạ Đào t o v n i quy,
ố ị ệ h th ng quy đ nh
ế ậ quy ch t p đoàn
ạ ế Đào t o các ki n
ứ ề th c chung v PCCC,
ạ ả ầ ATLĐ. Đào t o các kĩ năng, Qu n lí nhà Nhân viên nhà 2 tháng đ u làm
ệ ụ nghi p v trong nhà hàng hàng vi cệ
ạ ả hàng ế Đào t o các ki n Qu n lí nhà Nhân viên nhà 2 tháng khi khách
ơ ả ứ ề ứ th c c b n v th c hàng hàng ạ ạ s n đi vào ho t
ồ ố ăn đ u ng trong nhà đ ngộ
hàng
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 63
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ế ạ ầ ị D y ti ng anh Giáo viên Nhân viên nhà ầ Đ nh kì 2 l n/tu n
ụ ườ chuyên d ng trong nhà ng i n ướ c hàng ố xuyên su t quá trình
ươ ư ậ ả Ph ng pháp hàng Bàn lu n và đ a ra các ngoài ổ T ng qu n lí Nhân viên nhà làm vi cệ ầ 12 l n trong năm
ả tình hu ngố cách gi ố ế i quy t đ i khách s nạ hàng
ề ả ấ ớ v i các v n đ hay Qu n lí nhà
ươ ạ ả ầ Ph ng pháp ả x y ra trong nhà hàng ề Đào t o v các tình hàng Qu n lí nhà Nhân viên nhà 34 l n trong năm
ố ườ đóng vai hu ng th ả ng x y ra hàng hàng
trong nhà hàng như
khách hàng phàn nàn
ế ầ hay c n bi t các thông
ề ứ tin v th c ăn, đ ồ
ị ầ u ngố Team building Đ nh h ướ ng các Nhân viên nhà 1 l n/ năm
ngoài tr iờ hàng
ả ươ ộ ậ ạ B ng 3.7: Ch ng trình đào t o nhân viên b ph n nhà hàng
ạ 2.4.3. Giai đo n đánh giá
ả ủ ệ ươ ạ 2.4.3.1. Đánh giá hi u qu c a ch ự ng trình đào t o nhân l c
ả ứ ẽ ư ủ ệ ề ậ ạ ộ V ph n ng c a nhân viên sau đào t o: b ph n nhà hàng s đ a các bi n pháp
ố ớ ự ể ươ ạ ủ ủ nào ki m tra s hài lòng c a nhân viên đ i v i các ch ng trình đào t o c a khách
ư ự ủ ề ề ả ỏ ươ ạ s n nh phát b ng câu h i đi u tra s hài lòng c a nhân viên v các ch ng trình
đào t o.ạ
ề ế ạ ả V k t qu đào t o:
ụ ệ ệ ệ ả ượ ụ ủ + Nghi p v : Kh năng nghi p v c a nhân viên tăng lên rõ r t sau khi đ c đào
ứ ủ ả ấ ậ ằ ệ ạ t o, b ng ch ng là tình hình công vi c c a nhân viên r t kh quan, nh n đ ượ c
ề ừ ậ ượ ự ạ ả nhi u good comment t khách hàng. T o cho khách hàng c m nh n đ c s chuyên
ệ ủ ạ nghi p c a 1 nhân viên nhà hàng khách s n 5 sao
ể ế ế ế ả ớ ướ + Kh năng giao ti p ti ng anh: Nhân viên có th giao ti p v i khách n c ngoài t ự
ữ ấ ượ ạ ơ ố ố ớ tin h n, t o nh ng n t ng t t đ i v i khách
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 64
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
ứ ủ ề ứ ứ ế ế ố ồ ố + Ki n th c ăn u ng: Các ki n th c c a nhân viên nhà hàng v th c ăn hay đ u ng
ể ự ớ ệ ọ ữ ề đ u khá v ng, có th t tin gi i thi u hay offer cho khách khi h order món ăn
ể ế ượ ạ ạ ả ộ Đ bi t đ ệ c tình hình nhân viên sau đào t o, các cán b đào t o ph i có các bi n
ọ ươ ạ pháp đánh giá cho nhân viên sau khi h hoàn thành các ch ng trình đào t o
ự ư ề ệ ể ệ ả ộ ạ ế Cán b qu n lí nên th c hi n các bi n pháp đi u tra nh : ki m tra l ứ i ki n th c
ụ ủ ồ ượ ệ ư nghi p v c a nhân viên, theo dõi s l ng khách good comment cũng nh là khách
ể ế ượ ạ ủ ự ệ phàn nàn đ bi t đ ệ c tình hình th c hi n công vi c sau đào t o c a nhân viên đ ể
ử ạ ờ ỉ ươ ạ ị k p th i ch nh s a l i ch ng trình đào t o
ể ể ệ ạ ậ ộ Bên c nh đó, b ph n cũng có th thuê ngoài các chuyên gia đ đánh giá hi u qu ả
ươ ạ ủ c a ch ng trình đào t o
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 65
ề ố ị Chuyên đ t ệ t nghi p GVHD: Lê Th Liên
Ự Ậ
Ậ
Ủ Ơ Ị NH N XÉT C A Đ N V TH C T P
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ẵ
Đà N ng, ngày ….. tháng 4 năm 2013
Công ty TNHH MTV Vinpearl Đà N ngẵ
ị ươ SVTH: Lê Th Ph ng Thùy_35K03.1 66