Ạ Ọ
Ề Ố
Ệ
CHUYÊN Đ T T NGHI P Đ I H C
Đ tàiề :
ộ
ệ
ạ
Hoàn thi n công tác thù lao lao đ ng t
i công ty
ế ỷ TNHHTM Th K .
ầ
ệ
GVHD
: PGS.TS.Tr n Vi
t Lâm
ễ
SVTH
: Nguy n Bá Công
ợ
L pớ
ổ : QTKD T ng h p 49B
Ụ
Ụ
M C L C
L I M Đ U
Ờ Ở Ầ ......................................................................................................................... 4
ƯƠ
Ớ
Ệ
Ề
CH
NG 1: GI
I THI U KHÁI QUÁT V CÔNG TY TNHHTM TH K
Ế Ỷ...................6
ề
1. Thông tin chung v Công ty
.................................................................................................6
ơ ấ ổ ứ ủ
2. C c u t
ch c c a Công ty
...............................................................................................9
ạ ộ
ế ỷ
ế
ạ
ả
ả
ấ
ủ 3. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty TNHHTM Th K giai đo n 2006
2010.......................................................................................................................................... 14
ƯƠ
Ự
Ộ
Ạ
Ạ
CH
NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC THÙ LAO LAO Đ NG T I CÔNG TY TNHH
TM TH KẾ Ỷ............................................................................................................................. 18
ố ả
ưở
ủ
ế
ộ
1. Các nhân t
nh h
ng đ n công tác thù lao lao đ ng c a công ty TNHHTM Th K
ế ỷ. .18
ủ
ộ 2. Phân tích công tác thù lao lao đ ng c a công ty TNHHTM Th K
ế ỷ.................................30
ủ
ộ
3. Đánh giá chung công tác thù lao lao đ ng c a công ty TNHHTM Th K
ế ỷ.......................47
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ệ
CH
NG 3: M T S GI
Ộ I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC THÙ LAO LAO Đ NG
Ạ
T I CÔNG TY TNHHTM TH K
Ế Ỷ.......................................................................................52
ướ
ị 1. Đ nh h
ể ủ ng phát tri n c a Công ty
.....................................................................................52
ả
ủ ế
ệ
ằ
ộ
ở
2. Các gi
i pháp ch y u nh m hoàn thi n công tác thù lao lao đ ng
Công ty TNHHTM
Th Kế ỷ..................................................................................................................................... 55
Ế
K T LU N
Ậ .............................................................................................................................. 64
Ệ
TÀI LI U THAM KH O.
Ả .......................................................................................................65
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ữ ạ ệ ươ TNHH – TM : Trách nhi m h u h n Th ạ ng m i
VV ố : V n vay
ố VCSH ủ ở ữ : V n ch s h u
DT : Doanh thu
ấ ề ươ ệ HSTL : Hi u su t ti n l ng
ứ ờ ộ MSLLĐ : M c sinh l i lao đ ng
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ờ ố ệ ư ệ ệ ạ Trong th i kì c nh tranh kh c li t nh hi n nay, các doanh nghi p không ch ỉ
ế ố ầ ị ườ ư ụ ề ị ạ c nh tranh v các y u t đ u ra nh hàng hóa, d ch v … mà th tr ng các y u t ế ố
ố ệ ể ồ ạ ơ ệ ỗ ự ạ ầ đ u vào cũng có s c nh tranh kh c li ữ t. H n n a, đ t n t ầ i m i doanh nghi p c n
ữ ả ợ ế ạ ặ ệ ạ ượ ợ ệ ph i tìm cho mình nh ng l i th c nh tranh đ c bi t, doanh nghi p đ t đ c l i th ế
ế ụ ẽ ậ ơ ộ ạ c nh tranh và bi ơ ộ t phát huy t n d ng thì s có c h i thành công cao h n. M t trong
ợ ể ạ ượ ệ ế ợ ế ề ữ nh ng l i th mà các doanh nghi p có th đ t đ c đó là l ự ồ i th v ngu n nhân l c.
ộ ế ố ầ ầ ớ ế ị ồ ọ ự Ngu n nhân l c là m t y u t ế đ u vào vô cùng quan tr ng, quy t đ nh ph n l n đ n
ồ ự ủ ệ ả ườ ẽ ự s thành công c a công ty. Khai thác hi u qu ngu n l c con ng i s giúp doanh
ị ườ ứ ữ ệ ố ớ ề ặ ệ ấ nghi p đ ng v ng trên th tr ng. Do đó, v n đ đ t ra đ i v i các doanh nghi p là
ể ế ế ề ự ế ể ồ làm th nào đ có đ ượ ợ c l i th v ngu n nhân l c? Làm th nào đ thu hút và gi ữ
ấ ượ ữ ộ ệ chân nh ng lao đ ng có ch t l ng cho doanh nghi p mình?
ấ ằ ệ ố ọ ậ ể ậ ố Qua quá trình h c t p và tìm hi u em nh n th y r ng h th ng thù lao t ợ t, h p
ế ố ọ ữ ượ ỏ lí là y u t ấ ể quan tr ng nh t đ thu hút và gi chân đ ộ c lao đ ng gi ậ i. Do v y, qua
ự ậ ạ ế ỷ ớ ữ ể ế quá trình th c t p t i công ty TNHHTM Th K , v i nh ng hi u bi ấ ị t nh t đ nh v ề
ạ ộ ự ủ ế ị ự ề ọ ệ ho t đ ng nhân s c a công ty, em đã quy t đ nh l a ch n đ tài “Hoàn thi n công
ộ ạ ụ ố ớ tác thù lao lao đ ng t i công ty TNHHTM Th K ữ ế ỷ” v i mong mu n áp d ng nh ng
ự ế ứ ế ậ ọ ệ ố ệ ki n th c đã h c vào v n hành trong th c t , hoàn thi n h th ng thù lao cho công ty.
ề ơ ấ ư ự ể ự ậ ờ ờ Do th i gian th c t p và th i gian làm chuyên đ h i g p rút cũng nh s hi u bi ế t
ế ẽ ẹ ạ ậ ỏ ọ ữ còn h n h p nên không tránh kh i nh ng thi u sót. Em hy v ng s nh n đ ượ ự ỉ c s ch
ủ ầ ậ ả b o và góp ý t n tình c a th y.
ụ ế ề 2. M c tiêu vi t đ tài
ệ ố ủ ề ả ố Thông qua chuyên đ này, em mu n làm rõ h th ng thù lao c a công ty tr cho
ườ ừ ể ượ ể ả ể ng ộ i lao đ ng, t ư đó tìm ra u đi m, nh c đi m và tìm ra gi ệ i pháp đ hoàn thi n,
ụ ữ ắ ượ ủ ệ ố ể ộ ạ ể kh c ph c nh ng nh c đi m c a h th ng thù lao lao đ ng t i công ty, đ có th ể
ạ ậ ấ ượ ự ộ ồ thu hút và t o l p m t ngu n nhân l c có ch t l ng cho công ty.
ứ ạ 3. Ph m vi nghiên c u
ề ạ V không gian: t ế ỷ i công ty TNHHTM Th K .
ề ờ ừ ế V th i gian: t năm 2005 đ n nay.
ế ấ ề 4. K t c u đ tài
ề ượ ươ Đ tài đ c chia thành 3 ch ớ ng l n:
ươ ớ ệ ề Ch ng 1: Gi ế ỷ i thi u khái quát v công ty TNHHTM Th K .
ươ ự ạ ộ ạ Ch ng 2: Th c tr ng công tác thù lao lao đ ng t i công ty TNHHTM Th ế
K .ỷ
ươ ộ ố ả ệ ộ ạ Ch ng 3: M t s gi i pháp hoàn thi n công tác thù lao lao d ng t i công ty
ế ỷ TNHHTM Th K .
ƯƠ
CH
NG 1
:
Ớ
Ế Ỷ
Ệ
Ề
GI
I THI U KHÁI QUÁT V CÔNG TY TNHHTM TH K
ề 1. Thông tin chung v Công ty
ử ị 1.1. L ch s hình thành công ty
ế ỷ ượ ậ ớ Công ty TNHH TM Th K đ ấ c thành l p vào ngày 28/04/2004 v i gi y
ở ế ầ ư ứ ậ ạ ố ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0202001863 do S k ho ch và đ u t Thành ph ố
ớ ố ề ệ ấ ả ầ ỷ ậ H i Phòng c p. V i v n đi u l ban đ u là 1,9 t ễ do 2 thành viên sáng l p là Nguy n
ỷ ồ ế ữ ứ ụ ố ỷ ớ ố ố Đình K v i s v n là 1,5 t đ ng chi m 78,9 % gi ch c v giám đ c Công ty và
ớ ố ố ứ ố ệ ạ thành viên th 2, thành viên góp v n Ph m Văn Long v i s v n góp là 400 tri u
ố ố ế ồ đ ng,chi m 21,1% s v n.
ướ ễ ậ ố ỷ Tr c khi thành l p công ty, giám đ c Công ty là Ông nguy n Đình K là ch ủ
ệ ạ ạ ộ ố ủ c a m t Đ i lý chuyên buôn bán và phân ph i gas công nghi p và các lo i khí công
ớ ố ấ ắ ượ ệ ắ ế ể nghi p.V i t ẵ ch t kinh doanh s n có, n m b t đ c xu th phát tri n,phát hi n đ ệ ượ c
ố ả ơ ộ ấ ướ ừ ướ các c h i kinh doanh trong b i c nh đ t n c ta đang trong quá trình t ng b c công
ệ ề ệ ệ ạ ầ ạ ắ nghi p hóahi n đ i hóa thì nhu c u v khí công nghi p ngày càng tăng m nh. N m
ự ề ệ ề ả ắ ượ b t đ ố c đi u đó, d a vào kinh nghi m, b n lĩnh, ni m đam mê kinh doanh và m i
ệ ộ ộ ượ ớ ớ quan h r ng rãi v i m t l ễ ng khách hàng khá l n và trung thành nên Ông Nguy n
ế ỷ ế ị ậ ớ ỷ Đình K đã quy t đ nh thành l p Công ty TNHH TM Th K cùng v i thành viên
ạ ộ ễ ạ khác là Ông Ph m Văn Long và đi vào ho t đ ng năm 2004. Ông Nguy n Đình K gi ỷ ữ
ứ ụ ố ườ ạ ệ ậ ch c v giám đ c và là ng i đ i di n theo pháp lu t.
* Tên công ty:
ế ỷ ượ ậ Công ty TNHH TM Th K đ c thành l p vào ngày 28/4/2004 do s k ở ế
ầ ư ạ ạ ộ ố ả ấ ho ch và đ u t ấ thành ph H i Phòng c p gi y phép ho t đ ng.
ứ * Hình th c pháp lý:
ạ ộ ế ỷ ướ ứ ữ ệ Th K ho t đ ng kinh doanh d ạ i hình th c công ty trách nhi m h u h n
ớ ự ề ệ ủ ậ ố ố ộ ố (TNHH) v i s góp v n c a m t s thành viên sáng l p. V n đi u l ầ ban đ u khi
ỷ ồ ậ thành l p là 1,9 t đ ng .
ị ị ỉ * Đ a ch giao d ch:
ụ ở ủ ủ ộ ị ả Tr s giao d ch c a công ty là : Đ i 9 – xã Cao Nhân – Th y Nguyên – H i
Phòng.
ươ ể ấ ả ồ ị ả Đ a đi m s n xu t :Nhà máy khóa 112 An D ng – H ng Bàng – H i
Phòng.
ệ ệ ạ Đi n tho i liên h : 0313 673629.
Fax: 0313 594224.
ể ủ ạ 1.2. Các giai đo n phát tri n c a công ty
ạ ầ * Giai đo n 5 năm đ u 20042009
ạ ộ ẫ ớ ạ ủ ế Khi m i đi vào ho t đ ng Công ty ch y u v n kinh doanh, buôn bán các lo i
2, CO2, Argon và gas.D a vào l
ư ự ượ ừ ệ khí công nghi p nh Oxy, N ng khách hàng t khi
ề ả ế ạ ượ ộ ố ớ còn làm Đ i lý làm n n t ng và tìm ki m đ c m t s khách hàng m i là các doanh
ệ ệ ệ ạ ẻ ị nghi p đóng tàu, b nh vi n, và các Đ i lý bán buôn, bán l ầ trên đ a bàn.Ngay năm đ u
ạ ộ ậ ợ ề ặ ề ố ế ệ ho t đ ng doanh nghi p đã g p nhi u thu n l ả i, trong b i c nh n n kinh t đang
ấ ướ ể ừ ướ ệ ệ ạ phát tri n khá nóng, đ t n c đang t ng b c công nghi p hóa, hi n đ i hóa, nhu
ấ ớ ắ ậ ầ ỡ ạ ầ c u c t hàn, phá d trong ngành đóng tàu là r t l n.Vì v y ngay năm đ u đi vào ho t
ộ ế ậ ợ ạ ự ệ ả ộ ộ đ ng doanh nghi p đã làm ăn có lãi. Đó là m t k t qu thu n l i t o đ ng l c thúc
ừ ướ ẩ đ y Công ty t ng b c đi lên.
ỏ ượ ậ ớ Khi m i thành l p năm 2004 quy mô còn nh , l ng khách hàng còn ít Công ty
ế ỉ ố ượ ể ậ ỏ ch có 3 chi c xe t ả ể ậ ả i đ v n t i, v n chuy n hàng cho khách, s l ng v chai đ ể
ứ ỏ ự ế ạ ơ ỏ ộ ỉ đ ng khí cũng khá h n ch ch có h n 500 v chai và m t téc ch a l ng Oxy dung
ấ ỏ ạ ộ ủ ả ấ ộ tích 15,8 m3 cung c p l ng cho toàn b ho t đ ng s n xu t khí Oxy c a Công ty.
ố ượ ế ị ườ ầ Đ n năm 2008, s l ng khách hàng và th tr ở ộ ng ngày càng m r ng, ban đ u th ị
ườ ủ ế ị ườ ư ế ả ị ỉ ượ tr ng ch y u là đ a bàn t nh H i Phòng, nh ng đ n năm 2008 th tr ng đ c m ở
ớ ự ươ ư ả ậ ả ả ỉ ộ r ng sang c các t nh lân c n nh : H i D ng, Qu ng Ninh…v i s gia tăng v ề
ể ị ế ể ẫ ầ ậ ấ ờ khách hàng d n đ n nhu c u v n chuy n ngày càng tăng đ k p th i cung c p hàng
ế ị ả ề ỏ ớ cho khách. Công ty đã trang b thêm 2 chi c xe t i và nhi u v chai.T i năm 2008
ế ả ơ ỏ Công ty đã có 5 chi c xe t i và h n 2000 v chai.
ệ ệ ệ ạ ố Ngoài vi c vi c kinh doanh phân ph i các lo i khí công nghi p và gas, Th K ế ỷ
ậ ả ủ ầ ầ ậ còn nh n v n t i hàng hóa theo yêu c u c a khách hàng, kinh doanh xăng, d u, khí
ụ ệ ệ ạ ụ ử ế ệ ữ ơ ố đ t, que hàn, b p gas và ph ki n, hàng c khí đi n l nh, đi n dân d ng, s a ch a
ơ gia công c khí.
ố ượ ộ ừ ườ ườ S l ng cán b , công nhân viên ngày càng tăng t 20 ng i lên 31 ng i, trình
ả ơ ệ ệ ộ đ ngày càng cao, làm vi c hi u qu h n.
ạ ừ * Giai đo n t ế 2009 đ n nay
ưở ủ ế ữ ả ưở ả Do nh h ng c a suy thoái kinh t nh ng năm 2008, 2009, nh h ạ ng m nh
ề ế ề ề ế đ n n n kinh t ế ế ớ th gi i nói chung và n n kinh t Viêt Nam nói riêng. Nhi u doanh
ệ ướ ế ỷ ạ ệ nghi p Vi t Nam b c vào giai đo n khó khăn và Công ty TNHHTM Th K cũng
ạ ệ ộ ế ỷ ủ ệ không là m t ngo i l . Khách hàng chính c a Th K là các doanh nghi p đóng tàu
ư ừ ế ề ả ưở ủ nh Công ty đóng tàu Phà R ng, Công ty B n Ki n,… Do nh h ng c a suy thoái
ế ế ỷ ủ ệ ề ặ kinh t ả các doanh nghi p là khách hàng c a Th K cũng g p nhi u khó khăn, s n
ượ ế ả ẫ ả l ệ ng tàu đóng gi m sút, khó khăn trong vi c bán tàu… D n đ n kh năng thanh toán
ế ỷ ặ ấ ề ề ấ ậ ạ ti n hàng th p và ch m. Đây là giai đo n Th K g p r t nhi u khó khăn: s n l ả ượ ng
ề ề ấ ả ậ ợ ượ bán ra gi m đi r t nhi u, khách hàng thanh toán ch m, công n nhi u, l ặ ề ng ti n m t
ệ ạ ả ấ ẫ ả ả ề gi m sút m nh, trong khi đó lãi su t ngân hàng cao và doanh nghi p v n ph i tr đ u
ỡ ớ ữ ể ố ượ ữ ặ đ n hàng tháng. Đ ch ng đ v i nh ng sóng gió và v t qua nh ng khó khăn giai
ư ề ạ ạ ả ằ ớ đo n này, ban lãnh đ o Công ty đã đ a ra nhi u gi ụ i pháp, chính sách m i nh m m c
ở ộ ượ ị ườ ượ tiêu m r ng thêm l ng khách hàng, th tr ạ ng, đa d ng hóa l ng khách hàng trong
ụ ề ặ ấ ả ẩ ủ khi khách hàng chính đang g p khó khăn và tiêu th ít đi r t nhi u s n ph m c a
ế ỷ ở ộ ị ườ ữ ơ ệ ở ả Công ty. Th K m r ng h n n a th tr ng khí công nghi p ươ H i D ng và
ị ườ ả ế ỷ ổ ươ ệ ủ Qu ng Ninh, hai th tr ng mà Th K đã có tên tu i và th ng hi u c a mình. Th ế
ỷ ướ ớ ỡ ắ ắ ớ ườ K h ng t i khách hàng m i là các bãi phá d , c t s t, các công tr ự ng xây d ng
ằ ướ ụ ượ ượ ắ ớ ố ớ ơ ấ ụ nh m m c tiêu tr c m t là tiêu th đ c l ng hàng l n h n. V i t ch t thông
ế ị ư ầ ạ ướ ả minh và có t m nhìn, lãnh đ o Công ty đã đ a ra quy t đ nh và h ng gi ế i quy t
ả ế ỷ ượ ợ ượ ắ đúng đ n và gi i pháp phù h p giúp Th K v t qua đ ẳ c khó khăn và càng kh ng
ượ ổ ủ ị ườ ệ ị đ nh đ c tên tu i c a mình trong th tr ề ng khí công nghi p. Sóng gió đã đi qua, n n
ướ ụ ồ ở ạ ể ệ ừ kinh t ng b c ph c h i và phát tri n tr l i, các doanh nghi p là khách hàng chính
ề ệ ệ ặ ơ ơ ặ ngày càng đ t hàng nhi u h n, các đ n đ t hàng khí Oxy trong các b nh vi n cũng
ề ơ ừ ệ ạ ượ nhi u h n, t vi c đa d ng hóa khách hàng đã làm cho l ng khách hàng và th ị
ườ ế ỷ ở ộ ủ ơ ượ ụ ề tr ng c a Th K ngày càng m r ng h n. L ng tiêu th ngày càng nhi u, Th ế
ở ộ ị ườ ể ạ ỷ ư K đang trong giai đo n phát tri n và ngày càng m r ng th tr ẳ ng cũng nh kh ng
ượ ổ ủ ệ ặ ị đ nh đ c tên tu i c a mình trong m t hàng khí công nghi p.
ụ ủ ứ ệ 1.3. Ch c năng, nhi m v c a công ty
ủ ề ố Ngành ngh kinh doanh chính c a công ty là buôn bán, phân ph i khí công
2, CO2, Argon.
ệ ư nghi p nh : Oxy, N
2, CO2, Argon cho các công
ư ệ ấ ặ Cung c p các m t hàng khí công nghi p nh Oxy, N
ệ ệ ạ ưở ệ ty, các b nh vi n, các đ i lý và các x ng hàn xì công nghi p…
ế ầ ố Ngoài ra công ty còn kinh doanh ga, xăng, d u, khí đ t, que hàn, b p ga và ph ụ
ụ ệ ệ ệ ơ ki n, hàng c khí,đi n lanh, đi n dân d ng.
ậ ả V n t ủ ộ i hàng hóa, hành khách th y b .
ử ữ ơ S a ch a, gia công c khí.
ơ ấ ổ ứ ủ 2. C c u t ch c c a Công ty
ặ ể 2.1. Đ c đi m c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ S đ c c u t ch c c a công ty
ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ủ ả S đ 1: C c u t ế ỷ ch c b máy qu n lý c a công ty Th K .
ị ườ ộ ỏ Là m t công ty TNHHTM quy mô còn nh , th tr ơ ấ ẹ ng còn eo h p nên c c u
ổ ứ ủ ế ỷ ấ ơ ứ ấ ậ ả ầ ộ ồ t ch c c a Th K r t đ n gi n, g m r t ít b ph n trung gian. Đ ng đ u công ty là
ố ố ườ ợ ủ ắ ự ấ ủ ố ạ Giám đ c, bên c nh giám đ c, ng i tr th đ c l c nh t c a giám đ c và luôn cùng
ệ ố ả ề ủ ế ấ ợ ệ giám đ c trong vi c gi i quy t các v n đ c a Công ty, tr giúp trong vi c ra các
ế ị ẩ ặ ộ ố ọ ộ ị quy t đ nh, chu n b các cu c h p trong công ty và các cu c g p đ i tác cũng nh ư
ế ố khách hàng là phó giám đ c. Ngoài ra, còn có các phòng tài chính k toán, phòng kinh
ế ậ ậ ộ ồ ỹ ấ doanh và phòng k thu t, phòng KCS. Phòng tài chính k toán g m 2 b ph n c u
ế ậ ậ ậ ộ ộ ộ ồ thành là b ph n tài chính và b ph n k toán. Phòng kinh doanh g m có b ph n bán
ậ ả ậ ộ ộ ỹ ậ hàng và b ph n qu n lý kho. Riêng phòng k thu t, phòng KCS không có b ph n
ấ ướ c p d i.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ậ ả ộ ố Trong c c u t ch c b máy qu n lý c a Công ty thì các b ph n có m i quan
ộ ẫ ụ ượ ấ ị ệ ề ạ ấ ệ h ph thu c l n nhau đ ằ c phân c p trách nhi m và quy n h n nh t đ nh nh m
ứ ả ả ượ ệ ạ ả ố ả đ m b o ch c năng qu n lý đ c linh ho t thông su t, và hi u qu .
ộ ậ ứ ụ ệ Ch c năng, nhi m v các b ph n.
* Giám đ c: ố
ế ỷ ễ ố ỷ Giám đ c Công ty TNHHTM Th K là ông Nguy n Đình K , là ng ườ ứ i đ ng
ớ ố ị ớ ả ấ ủ ả ộ ộ ầ đ u công ty, v i t ch t c a m t nhà kinh doanh, m t nhà qu n tr , v i b n lĩnh và
ệ ệ ố kinh nghi m làm vi c 7 năm. Trong quá trình kinh doanh, giám đ c công ty luôn là
ườ ị ướ ế ượ ế ạ ườ ng i đ nh h ng chi n l c kinh doanh, k ho ch kinh doanh và là ng ế i quy t
ấ ị đ nh cao nh t trong công ty.
ạ ụ ể ủ ệ ề ố Trách nhi m và quy n h n c th c a giám đ c là:
ế ị ủ ề ấ ạ ộ Quy t đ nh các v n đ ho t đ ng hàng ngày c a công ty.
ườ ị ướ ế ậ Là ng i đ nh h ạ ng và l p k ho ch kinh doanh.
ề ổ ứ ụ ứ ệ ễ ệ Có quy n b nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c v khác trong công ty.
ế ế ệ ặ ỡ ớ ợ ồ ị Ti p xúc, g p g , quan h và giao d ch v i khách hàng, ký k t các h p đ ng
ấ ớ ố v i đ i tác, nhà cung c p...
ế ế ả ộ Báo cáo quy t toán tài chính hàng năm và báo cáo k t qu kinh doanh lên h i
ớ ồ đ ng thành viên và thông báo t ể i toàn th công ty.
ườ ể ụ Là ng ộ i tuy n d ng lao đ ng trong công ty.
ườ ạ ậ ủ ệ ặ ị Là ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty, thay m t công ty ch u trách
ướ ậ ả ế ề ế ấ ệ nhi m tr c pháp lu t và gi i quy t các v n đ liên quan đ n công ty.
ợ ố * Tr lý giám đ c:
ữ ứ ụ ộ ạ ọ ệ ạ ớ Gi ch c v này hi n nay là ông Ph m Ăng Bun, v i trình đ đ i h c và kinh
ụ ủ ệ ề ệ ệ ả ợ ố nghi m qu n lý, làm vi c trong nhi u năm. Nhi m v c a Tr lý giám đ c trong
công ty là:
ợ ư ấ ế ị ệ ố ả ế ấ Tr giúp, t v n cho giám đ c trong vi c ra quy t đ nh, gi i quy t các v n đ ề
ế ề ấ ợ ồ ớ ự ủ c a công ty, v n đ nhân s , ký k t các h p đ ng m i,...
ệ ẩ ả ạ ả ợ ồ ị Chu n b các văn b n, tài li u, so n th o h p đ ng kinh doanh trình lên giám
ế ố đ c xem xét, ký k t,...
ườ ắ ủ ế ể ờ ố ộ ọ ị Là ng i s p x p và b trí đ a đi m, th i gian c a các cu c h p trong công
ồ ườ ắ ủ ế ặ ố ộ ờ ty. Đ ng th i cũng là ng ỡ ế i s p x p các cu c g p g , ti p xúc c a giám đ c công ty
ấ ằ ườ ệ ế ố ớ v i các khách hàng và nhà cung c p nh m tăng c ố ng m i quan h và tìm ki m đ i
tác m i.ớ
ườ ề ả ỉ ạ ế ầ ố Phó giám đ c còn là ng i truy n t ủ i các yêu c u, các ý ki n ch đ o c a
ố ớ ậ ộ ộ ồ ờ giám đ c t ổ ế i các phòng, các b ph n trong toàn b công ty, đ ng th i ph bi n,
ướ ẫ ọ ườ ự ữ ệ ấ ố ọ h ng d n m i ng ầ i th c hi n theo. Đây chính là c u n i quan tr ng nh t gi a các
ớ ườ ạ phòng v i ng ế ỷ ấ ủ i lãnh đ o cao nh t c a công ty Th K .
ế * Phòng tài chính – k toán:
ậ ộ B ph n tài chính:
ủ ỹ ủ ị ị ặ Th qu là: Ch Đ ng Th Th y.
ụ ệ Nhi m v :
ữ ế ả ố ờ ị + Ti n hành trình lên giám đ c nh ng kho n thu chi hàng ngày k p th i.
ự ệ ổ ỹ + Th c hi n theo dõi s qu .
ế ầ ự ụ ệ ặ ả ộ + Có nghĩa v thay m t công ty th c hi n các kho n n p, đóng thu đ y đ ủ
ướ ả ả ủ ả ạ vào ngân sách nhà n ợ ế c và thanh toán các kho n n đ n h n ph i tr c a công ty.
ụ ượ ự ệ ệ ề + Th c hi n các nhi m v đ ố ủ c giám đ c y quy n.
ủ ụ ệ ả ố ỗ ỹ + Cu i m i tháng, quý và năm, th qu ph i có nhi m v báo cáo tình hình s ử
ổ ớ ỹ ủ ề ổ ữ ả ụ d ng qu c a công ty, báo cáo v t ng tài s n và nh ng thay đ i l n trong quá trình
ạ ộ ho t đ ng.
ể ư ấ ư ế ưở ủ + Có th t v n, tham m u, trình bày ý ki n, ý t ề ng c a mình v cách th c s ứ ử
ả ơ ề ầ ề ệ ả ấ ấ ố ỹ ớ ụ d ng và qu n lý qu có hi u qu h n v i giám đ c, đ xu t các v n đ c n gi ả i
quy t.ế
ộ ậ ế B ph n k toán:
ế ưở ễ ề ị ị K toán tr ng: Ch Nguy n Th Thanh Huy n.
ị ườ ế ạ ị K toán viên: Ch Ph m Th H ng.
ấ ả ề ế ậ ộ ố ạ ọ ệ T t c các nhân viên làm trong b ph n k toán đ u đã t t nghi p đ i h c và
ự ế ừ ệ ệ ụ ủ ộ ệ ậ có kinh nghi m làm vi c th c t t 3 – 7 năm. Nhi m v c a b ph n này là:
ả ạ + H ch toán các kho n thu và chi trong quá trình bán hàng phát sinh trong ngày.
ạ ậ + L p các lo i báo cáo tài chính hàng tháng, hàng quý và hàng năm và trình lên
ấ ứ ờ ủ ự ể ệ ầ ố ố ượ giám đ c. Th c hi n các yêu c u c a giám đ c b t c th i đi m nào khi đ c yêu
c u.ầ
ề ế ấ ị ưở ư ấ ố ả + Đ xu t các ki n ngh , ý t ớ ng m i hay t v n cho giám đ c gi ế i quy t các
ệ ề ớ ạ ạ ấ v n đ phát sinh trong quá trình làm vi c trong gi ệ ủ i h n ph m vi và công vi c c a
mình.
ầ ủ ự ữ ệ ế ệ ố + Th c hi n nh ng công vi c khác n u có yêu c u c a giám đ c.
ấ ả * Phòng s n xu t:
ả ấ Nhân viên s n xu t:
ễ 1. Nguy n Đình Huân.
ễ 2. Nguy n Đình Quang.
ắ ặ ả 3. Đ ng Kh c Qu ng.
ỗ 4. Đ Văn Long.
ế ấ ạ ậ ả L p k ho ch s n xu t khí Oxy.
ả ậ ấ V n hành quá trình s n xu t khí Oxy.
ấ ượ ể ả ẩ ướ Ki m tra ch t l ng s n ph m tr ậ c khi nh p kho.
ượ ố ể ế ị ỏ Theo dõi l ậ ng oxy l ng trong tex và trình báo giám đ c đ có quy t đ nh nh p
Oxy l ng.ỏ
ề ế ấ ị ưở ư ấ ố ả ế Đ xu t các ki n ngh , ý t ớ ng m i hay t v n cho giám đ c gi ấ i quy t các v n
ệ ớ ạ ệ ủ ạ ề đ phát sinh trong quá trình làm vi c trong gi i h n ph m vi và công vi c c a mình.
* Phòng kinh doanh
ưở ậ ạ ộ ọ ệ Tr ng b ph n bán hàng là Ông Ph m Ng c Dũng. Ông có kinh nghi m 10
ừ ự ệ ủ năm trong lĩnh v c kinh doanh khí công nghi p, t ng là nhân viên kinh doanh c a cty
ề ắ Sovigaz chi nhánh mi n B c.
ụ ề ể ệ ậ ộ ư ấ Ông có nhi m v đi u đ ng xe v n chuy n hàng cho khách, t v n cho khách
ỗ ợ ậ hàng, h tr kĩ thu t cho khách hàng.
ậ ộ ượ ự B ph n bán hàng đ ừ c chia theo t ng khu v c:
ạ ộ ả ượ ự ừ ế ệ H i phòng: có 3 xe ho t đ ng đ c chia theo t ng khu v c tuy n huy n do
ụ ế ộ ị ng ườ ưở i tr ng đ i xe ph trách vê công tác bán hàng, ti p th , marketing…
ả ụ ộ Qu ng Ninh: có 1 xe, ng ườ ưở i tr ế ng đ i xe ph trách vê công tác bán hàng, ti p
ị th , marketing…
ươ ả ụ ộ H i D ng: có 1 xe, ng ườ ưở i tr ế ng đ i xe ph trách vê công tác bán hàng, ti p
ị th , marketing…
ế ỗ ồ ố M i xe g m có 1 lái xe và 2 nhân viên b c, x p hàng.
ự ầ ế ự ỗ ợ ẫ Các xe trong các khu v c khi c n thi t luôn có s h tr ệ l n nhau trong vi c
ư ụ ầ ạ ả ấ c p hàng cho khách hàng ví d nh khi nhu c u hàng t ộ i Qu ng Ninh tăng cao 1 đ i
ỗ ợ ấ ự ẽ ả ả ộ xe trong khu v c H i Phòng s tách ra và h tr c p hàng cho đ i xe Qu ng Ninh.
ậ ộ B ph n bán hàng:
ụ ệ ậ ộ B ph n bán hàng có nhi m v là:
ệ ạ ớ ị + Giao d ch v i khách hàng qua đi n tho i.
ợ ủ ế ế ậ ơ + Bán hàng, ti p nh n các đ n hàng, công n c a khách hàng và ti n hành thu
n .ợ
ụ ượ ụ ệ ả ệ ị + Có nghĩa v ph i hoàn thành nhi m v đ c giao và ch u trách nhi m tr ướ c
ố giám đ c công ty.
ệ ế ậ ằ ạ ộ ớ H ng ngày, b ph n bán hàng ti p xúc v i khách hàng qua đi n tho i và hình
ủ ế ủ ứ ứ ệ ạ th c bán hàng qua đi n tho i là hình th c bán hàng ch y u c a công ty.
ộ ậ B ph n kho:
ụ ủ ộ ệ ậ Nhi m v c a b ph n kho là:
ể ế ể ẩ ơ ị ậ + Chu n b hàng, ki m tra hàng và v n chuy n hàng hóa đ n n i giao hàng.
ế ề ậ ấ ơ + Ti n hành nh p kho khi có đ n hàng v và xu t kho khi có toa hàng t ừ ộ b
ậ ố ph n bán hàng xu ng.
ậ ẩ ụ ể ậ ầ ấ ậ + Ki m kê th t c n th n danh m c hàng hóa c n xu t nh p kho theo đúng s ố
ượ ạ ả ủ ầ l ẩ ng và ch ng lo i s n ph m mà khách hàng yêu c u.
ạ ộ ủ ế ả ả ấ 3. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty TNHHTM Th ế
ạ ỷ K giai đo n 2006 – 2010
ả ề ả ế ẩ 3.1. K t qu v s n ph m
ế ỷ ấ ố ặ Công ty TNHH – TM Th K là công ty chuyên cung c p, phân ph i các m t
ộ ố ả ệ ấ ẩ ỉ ư hàng khí công nghi p. Tuy nhiên công ty ch cung c p m t s s n ph m chính nh :
2. Sau 7
ủ ế ệ khí O2, CO2, Argon, N2, C2H2 và Gas công nghi p, trong đó ch y u là khí O
ổ ề ủ ạ ộ ạ ả ỉ ậ ự ẩ năm ho t đ ng công ty không có s thay đ i v ch ng lo i s n ph m, ch t p trung
ị ườ ủ ả ẩ ẩ ể phát tri n th tr ớ ả ng các s n ph m đó.Khí O2 là s n ph m chính c a Công ty, v i
ượ ỏ ượ ầ ư ươ ố ớ ế ỏ ướ l ng v đ c đ u t t ơ ng đ i l n đ n h n 3.000 v chai ả c tính kho ng 6,6 t ỷ
2 do Công ty t
2 đóng chai
ự ả ấ ượ ấ ả ẩ ồ đ ng. Khí O s n xu t, đóng chai, Ch t l ng s n ph m O
ượ ả ủ ạ ủ ấ ạ ả ả ẩ ớ luôn đ c đ m b o v i áp su t n p 130150 Kgf/cm2, là s n ph m ch đ o c a công
ượ ụ ươ ố ớ ả ộ ty, l ng tiêu th t ả ng đ i l n, trung bình kho ng 500 chai m t ngày, còn các s n
ề ừ ậ ẩ ứ ố ph m khác do công ty nh p v t các nhà cung ng và phân ph i cho khách hàng. Các
ặ ượ ụ ớ ố ượ m t hàng đ c tiêu th v i s l ng ngày càng tăng lên.
ả ề ị ườ ế 3.2. K t qu v th tr ng
ạ ộ ị ườ ữ ầ ướ ớ ủ ế Nh ng năm đ u ho t đ ng, th tr ng mà công ty h ng t i ch y u là khu
ố ượ ự ả ệ ệ v c H i Phòng. Tuy nhiên s l ng doanh nghi p kinh doanh khí công nghi p ngày
ườ ộ ạ ị ườ ị càng tăng lên làm cho c ng đ c nh tranh ngày càng tăng, th tr ng b phân chia,
ậ ị ườ ệ ế ằ ớ dành gi t khách hàng. Nên doanh nghi p luôn tìm ki m th tr ng m i nh m phát
ố ả ừ ể ấ ạ ở ộ tri n m r ng th tr ng ế ị ườ .T cung c p hàng trong ph m vi thành ph H i Phòng, đ n
ị ườ ư ả ươ ộ ố ỉ ở ộ ậ ả nay th tr ng đã m r ng sang m t s t nh lân c n nh H i D ng, Qu ng Ninh. S ố
ượ ừ ừ ế l ng khách hàng tăng lên không ng ng t có 60 khách hàng năm 2005 đ n năm 2010
ừ ố ố ượ s l ng khách hàng đã tăng lên 439 khách hàng, doanh s bán hàng không ng ng tăng
ừ ế ệ ệ ồ ố ồ lên, t 2,151 tri u đ ng năm 2005 đ n nay doanh s đã tăng lên là 14,022 tri u đ ng.
ư ữ ế ệ ậ Hi n nay công ty đang t p trung tìm ki m và đ a ra nh ng chính sách chăm sóc khách
ậ ố ộ ượ ằ ạ ớ hàng th t t ạ t nh m t o ra m t l ng l n khách hàng trung thành, bên c nh đó cũng
ị ườ ừ ế ở ộ ị ườ ằ ớ ế ỷ ủ không ng ng tìm ki m th tr ng m i nh m m r ng th tr ng c a Th K . Trong
ươ ở ộ ị ườ ế ấ ả ự ắ ỉ t ố ng lai công ty mu n m r ng th tr ng đ n t t c các t nh khu v c phía B c, tr ở
ệ ầ ộ ệ thành m t công ty kinh doanh khí công nghi p hàng đ u Vi t Nam.
ế ợ ậ ả ề 3.3. K t qu v doanh thu, l i nhu n
ả ạ ộ ủ ế ả ả ấ ạ B ng 1:K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty giai đo n 2005
2010
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2.151.831
3.210.651
7.024.274 10.445.731 12.616.214
14.022.512
ỉ Ch tiêu Doanh thu
ổ
T ng NV
1.900.000
2.629.94
3.391.848
5.298.121
9.699.341 10.824.680
LN tr
c ướ
47.060
(24.769)
12.138
51.629
100.568
4 (44.835)
thuế
ơ ị ồ (đ n v :nghìn đ ng)
ế ồ (Ngu n: phòng tài chính k toán)
ự ệ ả ấ ả ấ D a vào b ng trên ta th y trong 6 năm qua công ty làm ăn hi u qu còn th p.
ị ỗ ừ ữ ệ ả Có nh ng năm làm ăn không hi u qu và còn b l đó là 2 năm 2006 và 2007. T năm
ắ ầ ợ ừ ậ ộ 2008 công ty b t đ u làm ăn có lãi và l i nhu n ngày m t tăng lên. T năm năm 200
ợ ướ ế ầ ấ ầ ớ l ậ i nhu n tr c thu tăng 325,3% so v i năm 2008, năm 2010 tăng g n g p 2 l n so
ả ơ ấ ệ ề ấ ớ v i 2009. Qua đây cho th y công ty làm ăn ngày càng hi u qu h n r t nhi u. Tuy
ẫ ở ứ ấ ạ ộ ậ ấ ả nhiên t ỷ ấ ợ su t l i nhu n/doanh thu v n ệ m c r t th p nên hi u qu ho t đ ng còn
th p.ấ
ể ồ ổ ể ồ ạ Bi u đ 1: Bi u đ t ng doanh thu giai đo n 20052010
Doanh thu
16000000 14000000 12000000 10000000 8000000 6000000 4000000 2000000 0
2005
2006
2007
2008
2009
2010
ế ồ (Ngu n: phòng tài chính k toán)
ụ ậ ả ấ ớ Qua b ng trên ta cũng nh n th y doanh thu các năm cũng liên t c tăng lên.So v i
năm 2005 doanh thu năm 2006 tăng 49,2%. Năm 2007, doanh thu tăng 118,8% so v iớ
ớ ớ năm 2006. Năm 2008 tăng 48,7% so v i năm 2007. Năm 2009, tăng 20,8% so v i năm
ủ ộ ế 2008.Năm 2010 tăng 11,2%. Doanh thu c a công ty đã tăng nhanh qua các năm, đ t bi n
ớ ạ ở ứ là năm 2007 tăng 118,8% so v i 2006. Các năm còn l ề i cũng đ u tăng m c khá cao.
ị ườ ề ấ ả ượ ủ ệ Đi u này cho th y công tác làm th tr ng c a công ty khá hi u qu , l ng khách hàng
ả ượ ụ ừ ngày càng tăng lên, s n l ng tiêu th cũng không ng ng tăng lên.
ể ồ ợ ể ồ ậ ạ Bi u đ 2: Bi u đ l i nhu n giai đo n 20052010
ề ợ ậ ủ ấ ố ộ ưở ợ V tình hình l i nhu n c a công ty ta th y t c đ tăng tr ng l ậ i nhu n trong
ầ ấ ấ ướ ạ m y năm g n đây là r t cao, và có xu h ng ngày càng tăng m nh. Năm 2009 l ợ i
ậ ợ ậ ầ ấ ầ ớ nhu n tăng 325,3 % so v i năm 2008, năm 2010 l ớ i nhu n tăng g n g p 2 l n so v i
ộ ố ả ẫ ệ ệ năm 2009. Tuy nhiên m t s năm doanh nghi p làm ăn không hi u qu d n đ n l ế ỗ
ả ể ế ề ợ ậ khá nhi u ph i k đ n đó là năm 2006 và 2007. Năm 2008 l ắ ầ i nhu n b t đ u tăng lên
ề ớ ợ ế ậ ớ nhi u so v i năm 2007. Năm 2009 tình hình l ộ i nhu n tăng đ t bi n, tăng t i 325,3%
ớ ộ ố ưở ủ ợ ư ậ so v i năm 2008. Tuy t c đ tăng tr ng c a l ị ủ i nhu n là khá cao nh ng giá tr c a
ợ ệ ấ ậ ậ ớ l i nhu n còn quá th p so v i doanh thu. Vì v y ta đánh giá công ty làm ăn hi u qu ả
ấ ấ r t th p.
ỷ ấ ợ ầ ượ ậ T su t l i nhu n/doanh thu các năm 2008, 2009, 2010 l n l t là 0,002, 0,004,
ấ ỉ ấ ợ ậ 0,007. Qua đây ta th y t su t l ầ ộ i nhu n/doanh thu ngày m t tăng lên qua các năm g n
ừ ứ ỏ ả ấ đây nh t là t các năm 2008 ch ng t ử ụ công tác tính toán các kho n chi phí và s d ng
ế ố ầ ộ ố ơ ả ơ ệ ộ các y u t đ u vào ngày m t t t h n và công ty làm ăn ngày m t hi u qu h n.
ể ấ ạ ộ ố ệ ủ ữ ả ấ ệ Qua nh ng s li u trên có th th y hi u qu ho t đ ng c a công ty còn r t
ề ừ ệ ấ ấ ở ạ ấ th p, tuy nhiên nó đang có d u hi u tăng lên r t nhi u t năm 2008 tr l i đây.
ế ả ướ ậ 3.4. K t qu đóng góp cho ngân sách nhà n ủ c và thu nh p bình quân c a
ườ ộ ng i lao đ ng
ế ỷ ủ ế ả ạ B ng 2: Thu TNDN c a Cty Th K giai đo n 20082010
ơ ị ồ (Đ n v :nghìn đ ng)
Năm 2008 2009 2010
ế Thu TNDN 1.809 9.035 25.146
ế ồ Ngu n: Phòng tài chínhk toán.
ứ ướ ủ ướ M c đóng góp ngân sách nhà n c c a Cty ngày càng tăng,và có xu h ng tăng
ữ ề ế ầ ạ ả m nh trong nh ng năm g n đây. Ngoài các kho n đóng góp v thu TNDN Cty còn
ướ ế ế đóng góp vào ngân sách nhà n c thông qua thu VAT, thu môn bài.
ủ ề ậ ườ ộ V thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng:
ủ ả ậ ườ ộ ạ B ng 3: Thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng giai đo n 20052010
ơ ị ồ (Đ n v :nghìn đ ng).
Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010
TNBQ 1.541 1.594 2.278 2.537 3.236 3.815
ế ồ Ngu n: Phòng tài chínhk toán.
ố ệ ủ ả ậ ấ Qua b ng s li u trên ta th y thu nh p bình quân c a công nhân viên trong công
ụ ể ừ ừ ế ty không ng ng tăng lên qua các năm. C th : t 1,541,467 đ năm 2005 cho đ n nay
ữ ầ ướ ả tăng lên là 3,815,272đ. Nh ng năm g n đây xu h ả ng tăng ngày càng cao và đ m b o
ứ ố ộ ố ơ ổ ứ m c s ng cho công nhân viên ngày m t t t h n. Ngoài ra công ty còn t ề ch c nhi u
ạ ộ ể ườ ệ ổ ị ể ho t đ ng văn hóa văn ngh , th thao và các bu i đi du l ch đ ng ộ i lao đ ng có th ể
ữ ư ệ ộ ỏ ưở ươ ữ th giãn sau nh ng ngày lao đ ng m t m i. Khen th ng, tuyên d ng nh ng cá nhân
ố ệ ề ậ ằ có thành tích t t trong công tác b ng hi n v t và ti n…
ệ ạ ệ ạ ớ Hi n t ứ i, công ty đã t o công ăn vi c làm cho 31 công nhân viên, v i m c
ươ ế ầ ằ l ệ ng bình quân khá cao và ngày càng tăng nh m khuy n khích tinh th n làm vi c
ọ ườ ủ c a m i ng i.
ƯƠ
CH
NG 2
:
Ộ
Ự
Ạ
TH C TR NG CÔNG TÁC THÙ LAO LAO Đ NG
Ế Ỷ
Ạ
T I CÔNG TY TNHHTM TH K
ố ả ưở ủ ộ ế 1. Các nhân t nh h ng đ n công tác thù lao lao đ ng c a công ty
TNHHTM Th Kế ỷ
ố 1.1. Các nhân t bên trong
ủ ộ 1.1.1. Chính sách thù lao lao đ ng c a Công ty
ộ ố ả ưở ế ớ Chính sách thù lao lao đ ng cũng là nhân t nh h ng l n đ n công tác thù lao
ủ ấ ỳ ộ ộ ượ ầ ủ ế ố lao đ ng c a b t k m t công ty nào. ắ N m đ ọ c t m quan tr ng c a y u t ự nhân l c
ự ượ ủ ọ ủ ộ ố ớ ự đ i v i s thành công c a công ty, công ty luôn coi tr ng l c l ng lao đ ng c a công
ườ ể ộ ỏ ty mình. Ng ớ i lao đ ng th a mãn thì công ty m i có th thành công. Do đó, công ty
ủ ươ ả ươ ữ ứ ườ ộ luôn có ch tr ng là tr l ớ ng x ng đáng v i nh ng gì ng i lao đ ng đóng góp cho
ợ ươ ả ươ ủ ệ ằ công ty. “Công b ng và h p lí” là ph ng châm c a công ty trong vi c tr l ng cho
ườ ạ ộ ự ự ả ỗ ng i lao đ ng ộ M i công ty tùy lĩnh v c ho t đ ng, quy mô và năng l c qu n lý mà
ữ ộ ố ẽ có nh ng chính sách thù lao khác nhau. Chính sách thù lao lao đ ng t t s kích thích
ườ ệ ộ ệ ớ ng i lao đ ng làm vi c hăng say nhi t tình và trung thành v i công ty. Ng ượ ạ c l i
ố ẽ ườ ả ấ ấ ộ chính sách thù lao không t t s làm ng i lao đ ng c m th y b t mãn, không hài
ệ ớ ế ả ắ ố ớ lòng, không làm vi c v i h t kh năng và không mu n g n bó v i công ty.
ố ộ ề ườ ộ 1.1.2. Các nhân t thu c v cá nhân ng i lao đ ng
ườ ế ố ộ ả ươ ế ệ ộ Cá nhân ng i lao đ ng là y u t ấ ớ có tác đ ng r t l n đ n vi c tr l ứ ng. M c
ề ươ ệ ủ ề ộ ườ ti n l ự ng, ti n công tùy thu c vào s hoàn thành công vi c c a ng ộ i lao đ ng, trình
ự ệ ề ộ đ , kinh nghi m, thâm niên công tác, s trung thành, ti m năng.
ự ệ ườ ỏ ấ ắ S hoàn thành công vi c: Ng i lao đông gi ấ i, có thành tích xu t s c năng su t
ườ ượ ả ươ ơ cao th ng đ c tr l ng cao h n.
ế ố ượ ả ươ ế ườ Thâm niên công tác là y u t đ c tính đ n khi tr l ng. Ng ộ i lao đ ng có
ề ườ ượ ứ ươ ậ ơ thâm niên lâu năm trong ngh cũng th ng đ c nh n m c l ng cao h n.
ộ ế ố ả ệ ưở ề ươ ứ ế ầ Kinh nghi m cũng là m t y u t nh h ng đ n m c ti n l ng và c n đ ượ c
ả ươ xem xét khi tr l ng.
ườ ệ ơ Thành viên trung thành: có nghĩa là ng ữ i đó làm vi c lâu năm h n nh ng
ườ ổ ứ ặ ệ ữ ạ ầ ng i khác trong t ch c, đ c bi ủ t trong nh ng giai đo n khó khăn và thăng tr m c a
ổ ứ ườ ổ ể ượ ẫ ộ ộ t ch c ng ồ i lao đ ng đó v n luôn đ ng cam c ng kh đ v ắ t khó và giành th ng
ợ ả ươ ế ố ế ả l i. Khi tr l ng ph i xem xét đ n y u t này.
ứ ươ ề ị ủ ề ầ ườ Ti m năng : Khi đ nh m c l ế ng c n quan tâm đ n ti m năng c a ng i lao
ưỡ ề ể ườ ư ộ ộ đ ng và nuôi d ng ti m năng đó. Có th có ng ệ i lao đ ng ch a có kinh nghi m
ư ủ ả ặ ượ ữ ư ệ ươ ho c ch a đ kh năng làm đ c nh ng công vi c khó ngay nh ng trong t ng lai
ự ề ệ ượ ữ ườ ẻ ổ ư ữ ọ h có ti m năng th c hi n đ c. Do đó, nh ng ng i tr tu i nh nh ng sinh viên
ố ọ ậ ệ ỏ ể ượ ọ ở t t nghi p có thành tích h c t p gi i có th đ c tr ả ươ l ề ng cao b i vì h có ti m
ườ ả ỏ ươ ở năng tr thành ng i qu n lý gi i trong t ng lai.
ề ộ ể ặ ộ Đ c đi m v đ i ngũ lao đ ng.
ế ỷ ậ ớ ấ ả Khi m i thành l p Cty TNHH – TM Th K vào năm 2004, công ty có t t c 20
ủ ế ữ ộ ườ cán b công nhân viên, và ch y u là nh ng ng i thân quen trong gia đình, ng ườ i
ộ ố ủ ệ ố ố ố thân quen c a giám đ c. M t s là nhân viên làm vi c cùng giám đ c khi giám đ c là
ộ ạ ủ ủ ế ệ ầ ườ ọ ch c a m t đ i lý kinh doanh khí công nghi p. H u h t là ng i thân nên m i thành
ệ ấ ệ ệ ớ ế viên trong công ty r t đoàn k t và làm vi c hăng say, nhi t tình v i công vi c.
ị ườ ầ ấ ở ộ ủ M y năm g n đây, khi mà th tr ng c a công ty ngày càng m r ng sang các
ươ ư ả ậ ả ả ắ ộ ỉ ị ỉ t nh lân c n nh : H i D ng, Qu ng Ninh, và r ng kh p trên đ a bàn t nh H i Phòng,
ề ế ẫ ầ ộ ố ượ s l ng khách hàng ngày càng tăng d n đ n nhu c u v lao đ ng cũng tăng theo.
ố ượ ườ ườ ầ ế ề Năm 2007, s l ng nhân viên là 26 ng i, tăng thêm 6 ng ữ i,h u h t đ u là nh ng
ẻ ạ ỏ ộ ấ ả ề ở ộ ế ậ ộ lao đ ng tr kh e m nh và năng đ ng và t t c đ u b ph n bán hàng, x p d ỡ
ố ượ ạ ế ỷ ườ ế hàng. Cho đ n nay, s l ng công nhân viên t i Th K là 31 ng i, Công ty đã
ể ở ộ ậ tuy n thêm 2 nhân viên văn phòng, 2 nhân viên b ph n bán hàng, và 1 nhân viên b ộ
ậ ả ấ ph n s n xu t.
ề ể ạ ả ả ờ ộ ộ T i th i đi m 02/2011. Xét v trình đ lao đ ng ta có b ng sau ph n ánh c ơ
ộ ủ ộ ế ỷ ấ c u lao đ ng theo trình đ c a Th K :
ộ ủ ơ ấ ộ ả B ng 4: C c u lao đ ng theo trình đ c a công ty 02/2011.
ỷ ệ Trình độ S l ố ượ ng T l (%)
(ng
ạ ọ Đ i h c i)ườ 6 20 %
Trung c pấ 2 6 %
ổ Ph thông 23 74%
ế ậ ộ ồ Ngu n: B ph n tài chínhk toán..
ồ ố ệ ể ệ ỷ ệ ừ ể ồ T ngu n s li u trên ta có bi u đ hình tròn th hi n t l ộ % lao đ ng trong
ộ ư ừ công ty phân theo t ng trình đ nh sau:
ể ồ ơ ấ ể ồ ộ ộ Bi u đ 3: Bi u đ c c u lao đ ng theo trình đ 02/2011.
ế ồ Ngu n: Phòng tài chínhk toán.
ấ ố ượ ả ộ Nhìn vào 2 b ng trên, ta th y s l ng nhân viên trong công ty ngày m t tăng
ừ ố ượ ế ầ lên t năm 2004 là 20 nhân viên, thì cho đ n nay s l ế ng nhân viên là 31 và h u h t
ở ộ ế ậ ổ ộ ỷ ệ ớ là tăng b ph n bán hàng, nhân viên có trình đ ph thông chi m t ấ l n nh t l
ặ ậ ộ ộ ớ ạ ể 74%, Do đ c đi m công ty có t ỷ ệ l lao đ ng trong b ph n kinh doanh l n, l ầ i ph n
ườ ố ỉ ệ ổ ộ ộ ớ l n là lái xe và ng ế i b c x p nên t l lao đ ng có trình đ ph thông khá cao, nhân
ộ ạ ọ ế ế ở ộ ậ ầ ậ viên có trình đ đ i h c chi m t ỷ ệ l 20% và t p trung h u h t b ph n văn phòng,
ấ ượ ủ ề ấ ộ ươ đi u này cho th y đ i ngũ nhân viên văn phòng c a công ty có ch t l ng t ố ng đ i
ế ề ệ ừ ệ ầ ế ấ ộ cao và h u h t đ u có kinh nghi p làm vi c t 37 năm. Trình đ trung c p chi m 6%
ộ ườ ữ ứ ụ ủ ộ ở ộ ậ ậ ỹ trong đó m t ng i gi ch c v th kho, và m t b ph n k thu t.
ề ế ầ ườ ẻ ổ H u h t các nhân viên trong công ty đ u là ng i thân quen và tr tu i nên có
ư ệ ệ ể ạ ộ ượ u đi m là năng đ ng, linh ho t và có trách nhi m trong công vi c đ ạ c giao, ho t
ệ ố ệ ấ ọ ườ ả ộ đ ng hi u qu , hoàn thành t t các công vi c c p trên giao. M i ng ế i luôn đoàn k t
ỗ ợ ẫ ấ ượ ữ ộ ườ và h tr l n nhau. Ch t l ng lao đ ng ngày càng tăng lên. Nh ng ng i lái xe cũng
ữ ả ắ ừ ữ ắ chính là nh ng nhân viên kinh doanh trong công ty, gi i đáp nh ng th c m c t phía
ậ ớ ượ khách hàng, giao nh n hàng và thanh toán v i khách hàng nên cũng đ ạ c đào t o khá
ệ ế ớ ỹ k trong vi c giao ti p v i khách hàng.
ươ ế ỷ ế ộ ụ ạ Ngoài ra, công ty TNHH th ng m i Th K còn áp d ng ch đ khen
ưở ế ằ ệ ọ ườ th ng cho nhân viên nh m khuy n khích, khích l m i ng i tham gia đóng góp và
ữ ệ ơ ườ ố ụ ệ ự làm vi c tích c c h n. Nh ng ng i hoàn thành t t nhi m v và có thành tích v ượ t
ệ ộ ượ ư ươ ứ ư ưở ề ị tr i trong công vi c luôn đ c u đãi t ng x ng nh : th ặ ng ti n, đi du l ch, t ng
ế ộ ề ế ấ ậ ưở ễ ớ ư quà v t ch t,... Công ty ti n hành ch đ ti n th ữ ng vào nh ng ngày l l n nh : 30
ị ế ừ ổ 4&15, 83, 2010, ngày l ễ ế t t,… D p t t Tân Mão v a qua Công ty có t ứ ch c cho
ễ ạ ạ ằ ơ ệ ệ ủ ầ nhân viên đi l chùa t i L ng S n nh m khích l tinh th n làm vi c c a nhân viên
ọ ườ ạ ầ ơ ơ trong toàn công ty, làm cho m i ng i xích l ể i g n nhau h n, hi u nhau h n cùng
ố ắ ư ệ ằ ộ ớ nhau c g ng làm vi c trong năm m i nh m đ a công ty ngày m t đi lên.
ề ứ ụ ơ ấ ả ả ộ Xét v ch c v , ta có b ng sau ph n ánh c c u lao đ ng trong công ty TNHH
ế ỷ TM Th K :
ơ ấ ứ ộ ả B ng 5: C c u lao đ ng theo ch c danh năm 2011
ố ượ ườ ỷ ệ S l ng (ng i) T l (%) Ch c vứ ụ
Giám đ cố 1 3%
ợ ố Tr lý giám đ c 1 3%
ế ậ ộ B ph n tài chínhk toán 3 10%
Nhân viên kinh doanh 6 20%
ả Qu n lý kho 1 3%
Lái xe 6 20%
ố ế Nhân viên b c x p 13 41%
ố ộ ề 1.1.3. Các nhân t ệ thu c v công vi c
ủ ề Ngành ngh kinh doanh c a Công ty
ủ ự ể ề ặ ả ưở ỏ ớ Đ c đi m c a lĩnh v c, ngành ngh kinh doanh nh h ng không nh t i công
ả ươ ụ ể ả ưở ự ế ệ ự ả ươ ứ ế ọ tác tr l ng. C th , nó nh h ng tr c ti p đ n vi c l a ch n hình th c tr l ng.
ố ớ ạ ộ ự ệ ươ ụ ạ Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ị ng m i và d ch v thì hình
ả ươ ứ ượ ự ọ ườ ế ờ th c tr l ng đ c l a ch n th ng là tr ả ươ l ệ ng theo th i gian có tính đ n hi u
ệ ả ả ươ ứ ệ ả ấ ớ qu công vi c. Còn v i các doanh nghi p s n xu t thì hình th c tr l ủ ế ng ch y u là
ử ụ ả ươ ứ ẩ ả theo s n ph m, ngoài ra còn s d ng hình th c tr l ộ ố ố ố ớ ng khoán đ i v i m t s đ i
ượ t ng khác…
ủ ề ố Ngành ngh kinh doanh chính c a công ty là buôn bán, phân ph i khí công
2, CO2, Argon.
ệ ư nghi p nh : Oxy, N
ế ầ ố Ngoài ra công ty còn kinh doanh ga, xăng, d u, khí đ t, que hàn, b p ga và ph ụ
ụ ệ ệ ệ ơ ki n, hàng c khí,đi n lanh, đi n dân d ng.
ậ ả V n t ủ ộ i hàng hóa, hành khách th y b .
ử ữ ơ S a ch a, gia công c khí.
ệ ấ ặ ệ ộ ủ ặ Do tính ch t công vi c và m t hàng kinh doanh khá đ c bi t, đ r i ro, và nguy
ể ệ ặ ả ọ ỏ ọ hi m cũng cao, công vi c khá n ng nh c đòi h i công ty ph i quan tâm và trú tr ng
ề ấ ườ ả ấ ộ ế đ n v n đ thù lao cho ng ộ i lao đ ng th t t ậ ố ể ườ t đ ng i lao đ ng c m th y hài lòng,
ệ ớ ệ ệ ả yêu thích công vi c và làm vi c v i hi u qu cao.
ứ ạ ủ ứ ộ ệ ệ ồ ỹ ỹ K năng : K năng công vi c bao g m: M c đ ph c t p c a công vi c, yêu
ề ế ứ ụ ầ ộ ộ ỹ ầ c u k năng lao đ ng trí óc và lao đ ng chân tay, yêu c u v ki n th c giáo d c, đào
ế ự ệ ả ầ ạ t o c n thi ế ị t cho công vi c kh năng ra quy t đ nh đánh giá, s khéo léo tay chân,
ạ ả ả ậ ạ ả ộ ỏ ệ kh năng sáng t o, tính linh ho t…công vi c đòi h i, kh năng qu n lý, h i nh p mà
ỏ ệ công vi c đòi h i.
ư ậ ươ ỏ ề ỹ ứ ệ ớ ỗ Nh v y t ng ng v i m i đòi h i v k năng làm vi c khác nhau mà Công
ứ ươ ư ể ừ ợ ộ ty đ a ra m c l ng phù h p đ v a thu hút đ ượ ự ượ c l c l ng lao đ ng gi ỏ ạ ừ i v a i l
ữ ượ ộ ệ ộ gi chân đ c đ i ngũ lao đ ng có kinh nghi m.
ố ớ ệ ệ ề ề ấ ỏ Trách nhi mệ : Công vi c đòi h i trách nhi m đ i v i các v n đ : Ti n, tài
ệ ủ ế ị ự ế ườ ả s n, s cam k t trung thành…, ra quy t đ nh, giám sát công vi c c a ng ặ i khác ho c
ệ ớ ộ ề ế ả ồ ủ c a ng ườ ướ i d i quy n, k t qu tài chính, quan h v i c ng đ ng, khách hàng và các
ổ ậ ư ứ ế ị ố ượ đ i t ng khác bên trong và bên ngoài t ch c, v t t , trang thi ả t b , tài s n và máy
ế ị ế ị ủ ệ ộ móc thi ậ t b , ra quy t đ nh các chính sách c a doanh nghi p, thông tin có đ tin c y
ứ ộ ụ ấ ượ ộ ộ ủ ệ cao, m c đ ph thu c và đ chính xác, ch t l ng c a công vi c.
ư ậ ươ ứ ề ệ ớ ỗ ỏ Nh v y t ệ ng ng v i m i đòi h i trách nhi m v công vi c thì Công ty cũng
ả ư ộ ợ ầ c n ph i đ a ra chính sách thù lao lao đ ng cho h p lý.
ề ệ . ệ Đi u ki n làm vi c
ế ố ủ ề ệ ệ ậ ợ ườ ộ ộ Đi u ki n làm vi c là t p h p các y u t c a môi tr ng lao đ ng tác đ ng lên
ấ ứ ệ ả ả ỏ ộ ộ ộ ứ s c kh e, kh năng làm vi c, thái đ lao đ ng, quá trình tái s n xu t s c lao đ ng và
ươ ệ ạ ủ ọ ư ươ ề ệ ự ưở s h ng l ng c a h trong hi n t i cũng nh t ệ ng lai. Đi u ki n làm vi c bao
g m:ồ
ư ủ ệ ế ể ề ệ ồ ộ ồ Các đi u ki n c a công vi c nh ánh sáng, ti ng n, đ rung chuy n, n ng
đ b i…ộ ụ
ưở ế ứ ỏ ườ ộ ộ ạ ả Đ c h i nh h ng đ n s c kh e ng i lao đ ng.
ệ ủ ề ệ ế ỷ Đi u ki n làm vi c c a công ty TNHHTM Th K .
ệ ưở ề ệ ậ ẹ ặ ằ ạ Di n tích nhà x ầ ng ch t h p trong khi nhu c u v di n tích m t b ng l i vô
ả ấ ả ớ ộ ưở ứ ế cùng l n, làm gi m năng su t lao đ ng, nh h ộ ị ng đ n công tác đ nh m c lao đ ng
ậ ủ ườ và thu nh p c a ng ộ i lao đ ng.
ầ ớ ị ườ ả Ph n l n nhân viên phong kinh doanh ph i ra ngoài th tr ể ng tìm hi u khách
ị ườ hàng và th tr ng.
ớ ặ ủ ế ậ ườ ư ề ệ ệ K t lu n: V i đ c tính c a môi tr ng và đi u ki n làm vi c nh trên nên
ị ướ ầ ả ệ ngoài vi c tính tr ả ươ l ng theo quy đ nh nhà n c, Công ty c n ph i có cách tính
ươ ủ ừ ớ ặ ạ ộ ự ạ ợ l ả ư ng linh ho t sao cho phù h p v i đ c tr ng c a t ng lĩnh v c ho t đ ng, đ m
ờ ố ư ứ ỏ ườ ộ ả b o đ i s ng cũng nh s c kh e cho ng i lao đ ng.
ề ơ ở ậ ậ ủ ấ ỹ ể ặ 1.1.4. Đ c đi m v c s v t ch t k thu t c a công ty
ụ ở ủ ủ ả Tr s chính c a công ty là: xóm 9 xã Cao Nhân Th y Nguyên H i Phòng.
ấ ủ ặ ạ ể ả ị ươ ồ Đ a đi m s n xu t c a công ty đ t t i: nhà máy khóa 112 xã An H ng An D ng
ả ạ ộ ố ưở ỏ ố H i Phòng, công ty đã thuê l i m t s văn phòng, nhà x ủ ng, kho bãi b tr ng c a
ề ệ ế ượ ề ờ nhà máy khóa 112. Đi u đó giúp doanh nghi p ti ệ t ki m đ c nhi u th i gian, và chi
ự ệ ưở ặ ằ ượ ừ phí trong vi c xây d ng nhà x ng, văn phòng. Vì m t b ng đ c thuê t 1 doanh
ệ ướ ượ ự ặ ưở nghi p nhà n c nên công ty không đ c phép xây d ng văn phòng ho c nhà x ng.
ố ệ ớ ầ ư Riêng phòng giám đ c thì tách bi t v i các phòng ban khác, công ty đã đ u t mua
ộ ỏ ế ế ớ ầ ủ ế ị ệ m t v container thi t k làm văn phòng v i đ y đ trang thi ầ t b và ti n nghi. H u
ề ượ ị ế ị ệ ụ ụ ạ ế h t các phòng đ u đ c trang b các máy móc, trang thi t b hi n đ i ph c v cho quá
ệ ủ ượ ả ơ ệ trình làm vi c c a công nhân viên đ ồ c hi u qu h n. Bao g m: 5 máy vi tính màn
ứ ề ế ề ộ hình LCD, 1 máy in, 1 máy đi u hòa, 1 máy đ m ti n, 1 máy fax đa ch c năng và m t
ế ị ụ ụ ệ ụ ố s thi t b ph c v nghi p v văn phòng khác,...
ể ự ữ ả ẩ ộ Công ty còn có m t nhà kho đ d tr hàng hóa, s n ph m trong quá trình kinh
ươ ố ộ ả ơ ộ doanh. Nhà kho t ng đ i r ng rãi, kho ng h n 300m2, trong đó có m t văn phòng
ấ ầ ữ ệ ấ ậ ị ệ làm vi c. V trí gi a các văn phòng và kho hàng là r t g n nhau nên r t thu n ti n
ữ ệ ậ ộ ợ trong quá trình làm vi c, h p tác gi a các b ph n.
ầ ư ộ ệ ệ ạ ừ ề Năm 2004, công ty đ u t m t dây chuy n công ngh hi n đ i t ố Trung Qu c
ừ ể ỏ ể ả ự ể ạ ể ể đ chuy n Oxy t ả th l ng sang th khí và n p vào các chai đ ng Oxy. Đ đ m b o
ậ ố ế ả ổ ọ ưỡ máy móc luôn v n hành t t và tu i th lâu, công ty luôn ti n hành b o d ể ng, ki m
ỳ ị tra đ nh k .
ả ệ ế ị B ng li t kê các máy móc trang thi ế ỷ t b trong công ty TNHHTM Th K :
ố ượ
ạ
ấ
S l
ng
Xu t xấ ứ
Năm đ aư
Tình tr ng kh u hao
ủ
ỷ ệ
STT
ạ Ch ng lo i
(cái/b )ộ
vào sử
(T l
ấ % đã kh u
ệ
1. Máy vi tính
5
Vi
t Nam
d ngụ 2004
hao) 60%
2. Máy phát đi nệ
1
ậ ả Nh t B n
2008
30%
ự
ề
3. Két đ ng ti n
1
ậ ả Nh t B n
2004
50%
ủ ồ ơ
4.
T h s
3
ậ ả Nh t B n
2004
50%
5. Máy in
1
ậ ả Nh t B n
2004
80%
ế
ề 6. Máy đ m ti n
1
Trung Qu cố
2004
50%
ệ
7. Máy fax
1
Vi
t Nam
2010
10%
ề
8. Máy đi u hòa
1
Hàn Qu cố
2008
20%
ả ế ị ủ ế ủ B ng 6: Máy móc trang thi t b ch y u c a Công ty năm 2010.
ệ
9. Máy l c n
ọ ướ c
1
Vi
t Nam
2006
30%
10. Xe t
iả
6
Hàn Qu cố
2004
50%
11. Xe con
1
Mỹ
2008
15%
ậ ế ồ ộ Ngu n: B ph n k toán.
ế ầ ế ị ề ượ ậ ừ ướ H u h t các trang thi t b đ u đ c nh p t ữ nh ng n ọ ộ c có trình đ khoa h c
ệ ấ ư ể ệ ậ ả ấ ạ ố ỹ ậ công ngh r t phát tri n nh : Nh t B n, Hàn Qu c, M ,… nên r t hi n đ i, v n
ố ổ ọ ế ị ế ỷ ọ ỷ ệ ự hành t ớ t và tu i th cao. V i máy móc, trang thi t b Th K đã l a ch n t l trích
ấ ấ ớ ỗ ừ ừ ạ kh u hao khá l n. M i năm công ty trích kh u hao t 10 – 20% tùy t ng lo i máy
móc, thi ế ị t b .
ậ ả ộ ủ ồ ả ớ ậ ậ B ph n v n t i hàng hóa c a công ty g m có 6 xe t i l n chuyên nh n giao
ế ậ ầ ạ ơ ả ả hàng đ n t n n i khách hàng yêu c u t ả ươ i H i Phòng, H i D ng, Qu ng Ninh.
ể ế ị ố ổ ọ Đ cho máy móc thi ậ t b luôn v n hành t t và tu i th cao, công ty th ườ ng
ả ưỡ ế ể ỳ ị ế ị xuyên ti n hành b o d ng, ki m tra đ nh k các máy móc, trang thi t b …
ơ ở ậ ấ ỹ ế ố ả ưở ự ế ậ ủ C s v t ch t k thu t c a công ty cũng là y u t nh h ế ng tr c ti p đ n
ấ ượ ệ ủ ậ ừ ượ ế ch t l ng làm vi c c a công nhân viên. Đ c thành l p t năm 2004 cho đ n nay s ố
ượ ế ị ề ạ l ng máy móc trang thi ệ t b ngày càng nhi u và hi n đ i, văn phòng làm vi c đ ệ ượ c
ị ầ ủ ề ệ ộ ế ệ trang b đ y đ các ti n nghi, đi u hòa nhi t đ , máy tính, máy chi u. máy fax,…, các
ươ ậ ả ệ ố ượ ả ả ph ng ti n v n t i có s l ng ngày càng tăng lên đ m b o cho công nhân viên làm
ấ ượ ệ ể ệ ả ấ ớ ộ vi c v i hi u qu cao nh t có th . Ngày càng nâng cao trình đ và ch t l ng công
ứ ậ ớ ả nhân viên trong công ty. Vì v y công ty ph i có công tác thù lao x ng đáng v i công
ườ ế ằ ộ ườ ệ ệ ộ ứ ủ s c c a ng i lao đ ng nh m khuy n khích ng ả i lao đ ng làm vi c hi u qu .
ể ặ ề 1.1.5. Đ c đi m v tình hình tài chính
ạ ộ ữ ệ ầ ấ ỏ Nh ng năm đ u đi vào ho t đ ng, quy mô doanh nghi p còn r t nh , th tr ị ườ ng
ượ ế ị ầ ế ượ ậ ụ ừ ẹ eo h p, l ng khách hàng còn ít, trang thi t b h u h t đ c t n d ng t khi còn là
ộ ạ ặ ưở ượ ạ ừ ộ ệ m t đ i lý. M t khác, văn phòng, nhà x ng đ c thuê l m t doanh nghi p nhà i t
ướ ệ ệ ẫ ả ả ầ n ế ư ừ ề ộ c đang làm ăn không hi u qu , ít vi c, quy mô gi m d n d n đ n d th a v m t
ưở ế ỷ ạ ượ ớ ề ố s nhà x ng, kho bãi và văn phòng. Nên th k đã thuê l ẻ c v i giá r . Đi u đó i đ
ậ ợ ề ặ ậ ớ ề ạ t o ra nhi u thu n l ạ i v m t tài chính cho công ty khi m i thành l p và đi vào ho t
ạ ộ ủ ế ữ ầ ố ủ ở ữ ố ộ đ ng. Do đó, nh ng năm đ u ho t đ ng v n kinh doanh ch y u là v n ch s h u.
ạ ộ ấ ượ ế ỷ ủ ộ Sau m y năm ho t đ ng, l ng khách hàng c a Th K ngày m t tăng lên, th tr ị ườ ng
ở ộ ề ể ệ ầ ưở ngày càng m r ng, công ngh ngày càng phát tri n nhu c u v nhà x ng, máy móc,
ế ị ả ầ ư ộ ượ ỏ ố ớ trang thi t b ngày càng tăng lên đòi h i ph i đ u t m t l ng v n l n. Lúc này, Th ế
ụ ệ ế ố ỷ ừ ươ ế ạ K đã tính đ n vi c vay v n tín d ng t các ngân hàng th ng m i. Và cho đ n nay,
ủ ở ữ ạ ộ ế ỷ ả ố ấ ả ố ằ Th K ho t đ ng s n xu t kinh doanh b ng c v n ch s h u và v n vay tín dùng
ừ ươ ử ụ ủ ế ạ ố ừ t ngân hàng th ng m i, trong đó ch y u là s d ng v n vay t ngân hàng th ươ ng
ế ạ ạ ố m i chi m 72,4%, còn l ủ ở ữ i là v n ch s h u 27,6%.
ụ ể ủ ượ ể ệ ộ ố ỉ C th , tình hình tài chính c a công ty đ c th hi n qua m t s ch tiêu nh ư
ế sau (tính đ n ngày 31/12/2010):
ồ ố ơ ấ ủ ả ạ B ng 7: C c u ngu n v n kinh doanh c a Công ty giai đo n 2006 – 2010.
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
ổ
T ng NV
2.629.94
3.391.848
5.298.121
9.699.341
10.824.680
VCSH
4 2.394.000
2.144.243
2.943.573
2.976.125
2.986.167
VV
235.944
1.247.605
2.354.548
6.723.216
7.838.513
VV/VCSH
9.8%
58.18%
79.98%
225.9%
262.5%
ổ VCSH/T ng NV
91%
63.2%
55.5%
30.8%
27.6%
ổ VV/T ng NV
9%
36.8%
44.5%
69.2%
72.4%
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng.
ế ồ (Ngu n: phòng tài chính k toán.)
ề ơ ấ ố ệ ủ ả ấ ố ồ ố ừ Qua b ng s li u v c c u v n trên ta th y ngu n v n c a công ty t năm
ủ ế ụ ế ở ố ượ ố 2006 đ n năm 2010 liên t c tăng lên và ch y u tăng lên v n vay, l ng v n ch s ủ ở
ữ ư ở ứ ộ ủ ế ừ ợ ề ư ậ ố h u tăng nh ng m c đ không nhi u, ch y u t l i nhu n ch a phân ph i, trong
ợ ộ ỉ ọ ư ế ậ ấ ố ỏ ố khi đó l ủ ở ữ i nhu n ch a phân ph i thì chi m m t t tr ng r t nh trong v n ch s h u
ủ ở ữ ạ ộ ể ả ấ ố nên v n ch s h u tăng không đáng k . Năm 2007, ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ủ ở ữ ả ằ ư ệ ả ừ ố không hi u qu b ng năm 2006 nên v n ch s h u có gi m 10,4% nh ng t các năm
ủ ở ữ ở ố ướ ấ 2008 tr đi, v n ch s h u có xu h ng tăng lên là nh t là năm 2008 tăng 37,3% do
ả ầ ư ộ ố ế ị ế ộ công ty ph i đ u t thêm m t s máy móc thi t b và mua thêm m t chi c xe t ả ể i đ
ứ ể ầ ậ ạ ố đáp ng nhu c u v n chuy n ngày càng tăng. Các năm còn l ủ ở ữ i v n ch s h u có tăng
ở ứ ộ ủ ế ể ợ ư ế ậ ố ư nh ng m c đ không đáng k và ch y u là l ộ i nhu n ch a phân ph i chi m m t
ỷ ệ ấ ỏ ừ ủ ở ữ ổ ố t r t nh t l 0,10,2% trong t ng v n ch s h u.
ủ ở ữ ủ ố ớ ự ụ ố Cùng v i s tăng lên c a v n ch s h u, v n vay qua các năm liên t c tăng lên
ừ ế ầ ượ ố t năm 2006 đ n 2010. G n đây l ả ầ ạ ng v n vay càng tăng m nh do công ty ph i đ u
ư ế ị ơ ở ậ ộ ố ố ị ấ ả t ề thêm nhi u trang thi ạ t b , c s v t ch t và m t s tài s n c đ nh. Tăng m nh
ữ ấ ớ ớ nh t là nh ng năm 2008 tăng 88,7% so v i năm 2007, và năm 2009 tăng 185,5% so v i
ầ ư ộ ố ượ ế ỏ ớ năm 2008 do công ty đ u t thêm m t s l ng l n v chai, và mua thêm 2 chi c xe
ả ớ ứ ể ể ầ t ậ i l n đ đáp ng nhu c u v n chuy n ngày càng tăng lên.
ơ ấ ố ừ ể ồ Bi u đ 4: C c u v n t năm 2006 2010.
ự ỉ ừ ụ ế D a vào ch tiêu VV/VCSH qua các năm t 2006 đ n 2010 liên t c tăng t ừ ứ m c
ệ ế ấ 9,8% năm 2006 thì đ n năm 2010 là 262,5% qua đây cho th y doanh nghi p ngày càng
ạ ộ ữ ạ ế ả ấ ằ ồ ố ơ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh b ng ngu n v n vay. H n n a l m phát
ế ỏ ế ả ộ năm 2008 và suy thoái kinh t năm 2009 cũng đã tác đ ng không nh đ n giá c các
ư ộ ố ả ố ị ậ ệ ầ nguyên v t li u, đ u vào cũng nh m t s tài s n c đ nh khác.
ỉ ệ ụ ả ưở ề ế ả T l VV/VCSH liên t c tăng cao cũng làm nh h ng nhi u đ n kh năng tài
ủ ế ả ố ỉ ệ chính c a công ty vì n u là công ty có kh năng tài chính t t thì t l này không ở ứ m c
ư ậ cao nh v y.
ố 1.2. Các nhân t bên ngoài
ị ườ ộ 1.2.1. Th tr ng lao đ ng
ị ườ ộ ượ ả ị ườ ể ồ Th tr ng lao đ ng đ ộ c hi u theo nghĩa r ng bao g m c th tr ộ ng lao đ ng
ị ườ ộ bên trong Công ty và bên ngoài Công ty. Trong đó, th tr ầ ng cung và c u lao đ ng,
ị ườ ệ ấ ế ố ộ ấ ả ọ ưở th t nghi p trên th tr ng lao đ ng là y u t quan tr ng nh t nh h ế ng đ n s ố
ượ ể ề ữ ườ ộ l ẽ ư ng ti n công mà Công ty s đ a ra đ thu hút và gìn gi ng i lao đ ng có trình
đ . ộ
ị ườ ệ ộ ở ệ ấ ượ ấ Hi n nay, th tr ng lao đ ng Vi t Nam ch t l ầ ộ ng cung lao đ ng th p, c u
ự ế ợ ế ự ề ệ ế ủ ế ầ ạ ộ ố lao đ ng y u. S k t h p cung c u còn nhi u l ch l c, thi u s liên k t c a các đ i
ấ ượ ạ ế ấ ấ ả ộ ộ ố tác tham gia đ i tho i. Ch t l ạ ng lao đ ng th p tác đ ng x u đ n kh năng c nh
ế ị ườ ữ ữ ậ ẫ ộ ướ ủ ề tranh c a n n kinh t . Th tr ng lao đ ng v n đang ch p ch ng nh ng b ầ c đi đ u
ư ổ ự ề ả ầ ộ ớ ị ồ ữ tiên và ch a n đ nh. Kho ng cách l n gi a nhu c u v nhân l c có trình đ và ngu n
ự ẵ ị ườ ệ ỉ ố ữ ả nhân l c s n có trên th tr ặ ng, đ c bi t kho ng cách gi a hai ch s này ngày càng
ộ dãn r ng.
ự ự S khác bi ệ ề ề ươ t v ti n l ế ng cho các nhóm công nhân khác nhau d a trên ba y u
ố ự ệ ề ự ệ ả ộ ộ t : S khác bi ấ t v trình đ chuyên môn, năng su t, hi u qu lao đ ng, s khác bi ệ t
ề ả ượ ự ệ ấ ả ề v ngành ngh , s n l ng và hi u qu kinh doanh cao th p khác nhau, s khác bi ệ t
ề ế ị ườ ứ ộ ề v vùng mi n kinh t . Do đó, nghiên c u th tr ệ ng lao đ ng là bi n pháp tích c c đ ự ể
ự ổ ữ ự ả ồ ị ộ ả đ m b o s n đ nh ngu n nhân l c trong Công ty, có nh ng chính sách lao đ ng
ể ừ ắ ạ ả ề ạ ượ ừ ệ ộ ệ đúng đ n đ v a đem l i hi u qu v chi phí lao đ ng v a đ t đ c hi u qu v ả ề
kinh doanh.
ị ườ ữ ấ ộ ế ố ộ Qua nh ng phân tích trên ta th y th tr ng lao đ ng là m t y u t ả có nh
ưở ấ ớ ả ươ ế ế ố ủ ế ộ h ng r t l n đ n công tác tr l ng c a Công ty. Y u t này tác đ ng đ n công tác
ả ươ ấ ở ể tr l ng rõ nét nh t ặ hai đ c đi m:
ị ườ ề ế ộ ộ ộ Khi th tr ộ ng lao đ ng có nhi u bi n đ ng thì công tác thù lao lao đ ng là m t
ế ố ế ị ủ ườ ố ớ ả ươ ộ y u t ế ự ắ quy t đ nh đ n s g n bó c a ng i lao đ ng đ i v i Công ty. Tr l ng cao
ữ ệ ề ớ ộ không nh ng thu hút đ ượ ự ượ c l c l ng lao đ ng m i có kinh nghi m và tay ngh cao
ự ạ ườ ư ộ ượ ạ ả ươ ấ ậ ộ mà còn t o đ ng l c cho ng i lao đ ng nh ng ng i tr l c l ng th p, ch m s ẽ
ấ ả ộ ừ ộ ả ế ẫ ấ ậ làm gi m năng su t lao đ ng t ế đó d n đ n làm ch m ti n đ s n xu t, chi phí s ử
ệ ẽ ả ả ộ ụ d ng lao đ ng s tăng, làm gi m hi u qu kinh doanh.
ạ ộ ề ỉ ệ ố ả Hi n nay, Công ty ho t đ ng trên nhi u t nh và thành ph khác nhau: H i
ươ ả ả ớ ỗ ế ị ườ Phòng, Qu ng Ninh, H i D ng. V i m i vùng kinh t khác nhau, th tr ng lao
ạ ự ệ ả ậ ộ ộ đ ng l i có s khác bi t, do v y chính sách thù lao lao đ ng cũng ph i khác nhau đ ế
ự ề ữ ề ợ ơ ỉ ị ữ có s đi u ch nh cho phù h p. H n n a, nh ng đ a bàn mà Công ty kinh doanh đ u có
ấ ớ ề ế ề ầ ộ ố ự ạ s c nh tranh cao khi n cho nhu c u v lao đ ng là r t l n. Đi u này chi ph i không
ỏ ớ ườ ề ơ ộ ự ở ọ ậ ộ ọ nh t i tâm lý ng i lao đ ng b i h có thêm nhi u c h i l a ch n. Vì v y, Công ty
ả ươ ẽ ự ợ ấ ự ượ ộ không có chính sách tr l ng h p lý s t đánh m t l c l ng lao đ ng lành ngh ề
ệ ạ ụ ể ấ ả ộ hi n có, thêm vào đó l i m t m t kho n chi phí tuy n d ng và đào t o l ạ ạ ự ượ ng i l c l
lao đ ngộ
ủ ậ ị ủ 1.2.2. Lu t pháp và các quy đ nh c a Chính Ph
ề ề ươ ề ả ề Các đi u kho n v ti n l ng, ti n công và các phúc l ợ ượ i đ ị c quy đ nh trong
ộ ậ ỏ ổ ư ứ ủ ả ị ộ B lu t Lao đ ng đòi h i các t ứ ch c ph i tuân th khi xác đ nh và đ a ra các m c
ề ươ ti n l ng.
ư ấ ỳ ố ộ Cũng gi ng nh b t k công ty nào, công tác thù lao lao đ ng trong Công ty
ị ự ố ấ ự ủ ả ậ ố ượ ể cũng ch u s chi ph i và qu n lý c a pháp lu t. S chi ph i y đ ệ c bi u hi n rõ nét
ố ệ ố ấ ụ ấ ể ả ậ nh t ấ ở ứ ề ươ m c ti n l ng t i thi u, h s c p b c và các kho n ph c p khác:
ề ươ ứ ố ề ươ ứ ể ậ ị M c ti n l ng t i thi u mà pháp lu t quy đ nh là m c ti n l ấ ấ ng th p nh t
ả ả ườ ờ ố ả ả ằ ộ ườ ộ mà công ty ph i tr cho ng i lao đ ng nh m đ m b o đ i s ng cho ng i lao đ ng.
ề ứ ề ươ ị ố ự ế ấ ị ề ể ổ Quy đ nh v m c ti n l ng t i thi u qua các năm đ u có s bi n đ i nh t đ nh đ ể
ớ ờ ố ừ ủ ế ầ ộ ợ ổ phù h p v i đ i s ng xã h i. T năm 2003 đ n nay, Chính ph đã có 4 l n thay đ i
ề ươ ứ ố ề ươ ứ ụ ệ ể ố m c ti n l ng t i thi u, và hi n nay đang áp d ng m c ti n l ng t ể i thi u theo
ỗ ầ ư ậ ự ự ề ả ổ ọ ự ề ừ t ng khu v c. M i l n có s thay đ i nh v y, m i công ty đ u ph i có s đi u
ế ả ươ ỉ ớ ủ ể ớ ợ ị ướ ch nh trong quy ch tr l ng đ phù h p v i các quy đ nh m i c a Nhà n c, công
ướ ứ ự ề ế ỷ ằ ỉ ủ ty TNHH TM Th K cũng không n m ngoài s đi u ch nh này. D i s c ép c a
ờ ố ủ ả ườ ượ giá c ngày càng tăng, đ i s ng c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao nên qu ỹ
ươ ủ l ng c a Công ty ngày càng tăng.
ủ ậ ậ ị ừ Nh n xét: Các quy đ nh c a pháp lu t trong công tác tr ả ươ l ộ ng v a tác đ ng
ự ừ ự ế ộ ộ tích c c v a tác đ ng tiêu c c đ n công tác thù lao lao đ ng trông Công ty:
ự ả ả ộ ượ ự ấ ấ ố Tác đ ng tích c c: Đ m b o đ c s nh t quán, th ng nh t trong công tác
ươ ậ ợ ễ ề ệ ạ ườ tính l ng. T o đi u ki n thu n l i d dàng cho ng ả i qu n lý.
ủ ộ ự ộ ươ Tác đ ng tiêu c c: Không ch đ ng trong công tác tinh l ị ng, không theo k p
ướ ị ườ ộ xu h ủ ng c a th tr ng lao đ ng.
ề ề ươ ữ ị ố ữ ể ậ Ngoài nh ng quy đ nh v ti n l ng t i thi u pháp lu t cũng có nh ng quy
ế ộ ả ề ờ ề ể ẩ ơ ộ ỉ ị đ nh v th i gian ngh ng i, các tiêu chu n v an toàn lao đ ng, ch đ b o hi m xã
ủ ư ả ộ ộ ươ h i, l ng h u,… bu c các công ty ph i tuân th .
ủ ề ạ ế 1.2.3. Tình tr ng c a n n kinh t
ề ạ ế ưở ẽ ạ ủ Tình tr ng c a n n kinh t đang suy thoái hay tăng tr ng nhanh s t o cho
ướ ạ ấ ặ ươ ườ ở ộ Công ty có khuynh h ng h th p ho c tăng l ng cho ng i lao đ ng. B i vì, trong
ề ệ ề ế ề ề ồ đi u ki n n n kinh t ệ ộ suy thoái ngu n cung v lao đ ng tăng lên, còn trong đi u ki n
ế ưở ượ ạ ề ầ ộ ạ ề n n kinh t tăng tr ệ ng thì vi c làm đ c t o ra và c u v lao đ ng l i tăng lên. Do
ề ươ ư ế ầ ậ v y, khi đ a ra chính sách ti n l ạ ả ng Công ty cũng c n ph i xem xét đ n tình tr ng
ế ể ư ứ ươ ợ ề n n kinh t đ đ a ra m c l ng cho phù h p.
ế ỷ ủ ộ 2. Phân tích công tác thù lao lao đ ng c a công ty TNHHTM Th K
ự ạ ề ươ 2.1. Th c tr ng công tác ti n l ng
ế ộ ề ươ ạ 2.1.1. Các ch đ ti n l ng t i công ty
ư ệ ố ề ươ ố ủ ướ ị Cũng gi ng nh h th ng ti n l ng c a Nhà n c quy đ nh, ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng
ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ấ ậ ồ ủ c a Công ty bao g m: Ch đ ti n l ng c p b c và ch đ ti n l ứ ng ch c danh.
ế ộ ề ươ ậ * Ch đ ti n l ấ ng c p b c.
ượ ể ậ ả ấ ộ Đ c thi ế ế ả t k tr ế ậ công cho công nhân b ph n s n xu t, v n chuy n, x p
ấ ượ ọ ự ệ ệ ề ộ ộ ứ ỡ d …, căn c vào ch t l ng lao đ ng và đi u ki n lao đ ng khi h th c hi n công
ế ộ ề ươ ệ ế ố ậ ấ ươ ứ ươ vi c. Ch đ ti n l ng c p b c có ba y u t : thang l ng, m c l ẩ ng và tiêu chu n
ậ ậ ỹ ấ c p b c k thu t.
ươ ệ ỷ ệ ề ề ươ ả ị ữ ữ + Thang l ng là b ng xác đ nh quan h t v ti n l l ng gi a nh ng công
ề ủ ọ ề ộ ộ ươ ạ ồ nhân trong cùng m t ngh theo trình đ lành ngh c a h . Thang l ng l ộ i g m m t
ệ ố ậ ươ ợ ớ ố ậ ươ s b c l ng và h s phù h p v i các b c l ng đó.
ứ ươ ộ ơ ố ề ị ờ ả ộ + M c l ợ ng là s ti n tr công lao đ ng trong m t đ n v th i gian phù h p
i= M1
ậ ươ ứ ươ ượ ứ ự ớ v i các b c trong thang l ng. M c l ng này đ c tính d a vào công th c: M
x Ki
ứ ươ ậ ng b c i Trong đó: Mi: M c l
ứ ươ ố ng t ể i thi u M1: M c l
ệ ố ươ ậ ng b c i Ki: H s l
ứ ạ ủ ứ ộ ẩ ấ ậ ỹ ậ ị ả + Tiêu chu n c p b c k thu t là văn b n quy đ nh m c đ ph c t p c a công
ề ủ ệ ộ ở ộ ậ ự ể ả ế vi c và trình đ lành ngh c a công nhân m t b c nào đó ph i có s hi u bi ấ t nh t
ề ặ ứ ế ế ả ượ ấ ị ữ ị đ nh v m t ki n th c lý thuy t và ph i làm đ ệ c nh ng công vi c nh t đ nh trong
ự th c hành.
ệ ố ả ả ươ ụ B ng 8 : H th ng thang, b ng l ng Công ty đang áp d ng.
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng.
ế ồ Ngu n: phòng tài chínhk toán.
ế ộ ề ươ * Ch đ ti n l ứ ng ch c danh
ượ ữ ậ ạ ộ Đ c thi ế ế ả ươ t k tr l ng cho b ph n lãnh đ o và nh ng ng ườ ượ i đ c đào t o ạ ở
ấ ị ủ ộ trình đ nh t đ nh c a Công ty.
ệ ố ứ ả ườ ệ ạ ị ộ B ng h s ch c danh: Ng i lao đ ng làm vi c t i v trí nào thì đ ượ ưở ng c h
ạ ươ ứ ạ ị ứ ươ ố ể theo ng ch l ng ch c danh t i v trí đó. M c l ng t ụ i thi u mà công ty áp d ng
ụ ườ đang áp d ng là: 1.000.000 vnđ/ ng i/tháng.
ả ươ ứ ạ 2.1.2. Các hình th c tr l ng t i Công ty
ệ ạ ả ươ ứ ả ươ Hi n t ụ i Công ty đang áp d ng 2 hình th c tr l ng chính: Tr l ả ng theo s n
ả ươ ẩ ờ ph m và tr l ng theo th i gian.
ả ươ ả ươ ứ ả ẩ ụ ả Tr l ng theo s n ph m: Hình th c tr l ố ẩ ng theo s n ph m áp d ng đ i
ậ ả ấ ộ ớ v i công nhân b ph n s n xu t.
ố ượ ứ ấ ượ ẩ ả ượ ạ ể ả ươ Căn c vào s l ng và ch t l ng s n ph m đ c t o ra đ tr l ng cho
ườ ừ t ng ng i.
ả ả B ng 9: Chi ti ế ươ t l ẩ ng theo s n ph m tháng 12/2010.
ơ ị ồ Đ n v : đ ng
Họ tên
Số sản phẩm Tiền lương
Phụ cấp ăn ca
Nguyễn Đình Huân 4.067 Hệ số lương sản phẩm 1,06 Đơn giá một sản phẩm 600 2.586.506
Đặng Khắc Quảng 4.345 600 2.606.700 1
4.317 600 2.590.300 1
Nguyễn Đình Quang
Đỗ Văn Long 4.467 0,931 600 2.494.987
Tổng cộng 17.195 4
424.00 0 10.278.49 3
ế ồ (Ngu n: Phòng tài chínhk toán).
ươ ấ ươ ủ ả Qua b ng l ng trên ta th y, l ng c a nhân viên phòng kinh doanh nh n đ ậ ượ c
ủ ế ụ ộ ươ ạ ượ ả ư ậ ph thu c ch y u vào l ẩ ng s n ph m đ t đ c. Nh v y, theo cách tính l ươ ng
ườ ả ỗ ự ệ ế ậ ượ ộ ố ứ ươ ộ này bu c ng i lao đ ng ph i n l c làm vi c n u mu n nh n đ c m c l ng cao.
ả ươ ờ ả ươ ứ ờ Tr l ng theo th i gian: Tr l ng theo th i gian là hình th c Công ty căn c ứ
ặ ủ ờ ườ ộ ạ ơ ả ươ vào th i gian có m t c a ng i lao đ ng t ệ i n i làm vi c mà tr l ọ ứ ng cho h . T c
ủ ề ườ ượ ơ ở ứ ươ ự là ti n công c a ng ộ i lao đ ng đ c tính toán d a trên c s m c l ấ ng theo c p
ị ờ ự ế ệ ệ ề ệ ả ớ ọ ố ơ ậ b c công vi c và s đ n v th i gian th c t ứ làm vi c, v i đi u ki n h ph i đáp ng
ệ ố ệ ẩ ượ ự ướ ế ố ự các tiêu chu n th c hi n công vi c t ể i thi u đã đ c xây d ng tr ế c n u mu n ti p
ứ ề ả ươ ứ ệ ậ ờ ụ ượ t c đ c nh n m c ti n công cho công vi c đó. Do hình th c tr l ng theo th i gian
ả ủ ỉ ự ế ế ặ ờ ườ ộ ch d a vào th i gian có m t, không tính đ n k t qu c a ng i lao đ ng nên không
ụ ủ ứ ắ ố ộ tuân th nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Do đó, Công ty đã áp d ng hình th c tr ả
ươ l ng này cho:
ả ậ ộ ố ố ợ B ph n qu n lý trong Công ty: Giám đ c, tr lý giám đ c.
ế Nhân viên: Phòng tài chính k toán, kho..
ươ ủ ứ Công th c tính l ng c a Công ty: LTT= MCB x NTT + PC
Trong đó:
ề ươ ờ ậ ượ ộ ng th i gian th c t ự ế ườ ng i lao đ ng nh n đ c trong tháng. LTT: Ti n l
ứ ươ ơ ả ườ ậ ượ ộ ng c b n 1 ngày mà ng i lao đ ng nh n đ c. MCB: M c l
ự ế ườ ệ ộ mà ng i lao đ ng làm vi c trong tháng. NTT: Ngày công th c t
ụ ấ ứ ả ộ ườ ộ PC: Các kho n ph c p tùy thu c ch c danh ng i lao đ ng.
ỹ ề ươ ả ạ B ng 10: Qu ti n l ng giai đo n 20062010.
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng.
Năm 2006 2007 2008 2009 2010
798.456 851.738 890.245 956.270 988.452
Quỹ lương
ế ồ Ngu n: Phòng tài chính k toán.
ố ệ ỹ ươ ấ ừ ủ Qua s li u trên ta th y qu l ng c a công ty cũng không ng ng tăng qua các
năm.
ồ ươ ứ ớ Năm 2007 tăng 62,282 nghìn đ ng t ng ng tăng 7,89% so v i năm 2006.
ồ ươ ứ ớ Năm 2008 tăng 38,507 nghìn đ ng t ng ng tăng 4,52% so v i năm 2007.
ồ ươ ứ ớ Năm 2009 tăng 66,025 nghìn đ ng t ng ng tăng 7,42% so v i năm 2008.
ồ ươ ứ ớ Năm 2010 tăng 32,182 nghìn đ ng t ng ng tăng 3,36% so v i năm 2009.
ượ ố ượ ế ả Có đ ư ậ c k t qu nh v y là do s l ng công nhân viên trong công ty không
ề ươ ề ặ ưở ủ tăng lên nhi u m t khác ti n l ng và th ấ ng c a công ty ngày càng tăng. Qua đ y
ế ề ấ ấ ấ ươ ườ ằ ộ cho th y công ty r t chú ý đ n v n đ tăng l ng cho ng ế i lao đ ng nh m khuy n
ệ ủ ầ ườ ộ khích tình th n làm vi c c a ng i lao đ ng.
ề ươ ế ạ ự 2.1.3. Công tác xây d ng k ho ch ti n l ng
ấ ỳ ộ ạ ộ ướ ấ ỳ B t k m t công ty nào dù ho t đ ng d ứ i b t k hình th c nào thì khi tr ả
ủ ữ ấ ủ ề ả ắ ộ công lao đ ng đ u ph i tuân th nh ng nguyên t c chung nh t c a Nhà n ướ ề ề c v ti n
ươ ế ỷ ả ươ ậ ụ l ng. Công ty TNHHTM Th K cũng v y, khi tr l ữ ng công ty đã áp d ng nh ng
nguyên t c:ắ
ề ứ ươ ứ ố ị ị ố ể Căn c Ngh đ nh s 112/2005/NĐCP v m c l ng t i thi u là 350.000
ồ đ ng/tháng.
ứ ố ị ị ừ ề ươ ứ Căn c Ngh đ nh s 94/2006/NĐCP t ngày 1/10/2006 m c ti n l ng t ố i
ể ồ thi u lên 450.000 đ ng/ tháng.
ề ứ ươ ứ ố ị ị ị Căn c vào Ngh đ nh s 166,167,168/2007/NĐ/CP quy đ nh v m c l ng t ố i
ứ ươ ể ố ố ớ ể ườ ệ ở ộ thi u chung, m c l ng t i thi u vùng (đ i v i ng i lao đ ng làm vi c công ty,
ệ ợ ổ ợ ạ ộ ổ doanh nghi p, h p tác xã, t h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các t ứ ch c
ệ ứ ươ ộ ố ố ớ ể ủ khác c a Vi ướ t Nam có thuê m n lao đ ng), m c l ng t i thi u vùng đ i v i lao
ệ ầ ư ướ ệ ệ ố ơ ộ đ ng Vi t Nam làm vi c cho các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, c quan t ổ
ướ ổ ố ế ứ ướ ạ ệ ứ ch c n c ngoài, t ch c qu c t và cá nhân n c ngoài t i Vi t Nam là 540.000
ồ đ ng/tháng.
ạ ộ ủ ứ Căn c vào ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.
ủ ệ ố ụ ứ ờ ồ ộ Đ ng th i, Công ty cũng căn c vào các m c tiêu c a h th ng thù lao lao đ ng
ủ c a Công ty:
ệ ố ả ợ ủ ủ ả ề H th ng thù lao ph i h p pháp: Thù lao c a Công ty ph i tuân th các đi u
ả ủ ộ ậ ủ ướ ộ ệ kho n c a B lu t Lao đ ng c a n c CHXHCN Vi t Nam.
ả ủ ớ ệ ố ể ả ỏ ệ ố H th ng thù lao ph i th a đáng: H th ng thù lao ph i đ l n đ thu hút lao
ấ ượ ữ ệ ộ đ ng có ch t l ng cao vào làm vi c cho Công ty và gi u chân h ọ ở ạ ớ l i v i Công ty
ệ ủ ọ ự ấ ọ vì s hoàn thành công vi c c a h có vai trò r t quan tr ng giúp cho Công ty đ t đ ạ ượ c
ụ ể ề m c tiêu đã đ ra và phát tri n Công ty.
ệ ố ụ ả ườ ộ H th ng thù lao ph i có tác d ng kích thích ng ụ ả i lao đ ng, ph i có tác d ng
ự ườ ệ ệ ả ộ ạ ộ t o đ ng l c và kích thích ng i lao đ ng hoàn thành công vi c có hi u qu cao.
ệ ố ế ằ ươ ả H th ng thù lao ph i công b ng: N u ch ằ ng trình thù lao không công b ng
ố ớ ự ằ ằ ộ ộ ẽ ệ s tri ố ớ t tiêu đ ng l c lao đ ng. Công b ng đ i v i bên ngoài và công b ng đ i v i
ộ ộ n i b .
ố ớ ứ ằ ộ ươ Công b ng đ i v i bên ngoài nghĩa là m c thù lao lao đ ng t ng t ự ặ ằ ho c b ng
ủ ệ ộ ộ ớ nhau khi so sánh thù lao lao đ ng c a cùng m t công vi c trong Công ty v i các công
ị ty khác trên cùng đ a bàn.
ệ ằ Công b ng bên trong nghĩa là các công vi c khác nhau trong Công ty ph i đ ả ượ c
ả ớ ứ ệ ầ ộ ố ề ứ tr v i m c thù lao lao đ ng khác nhau, các công vi c gi ng nhau có yêu c u v m c
ề ố ứ ạ ư ậ ả ộ ộ ộ đ ph c t p, trình đ lành ngh gi ng nhau thì ph i nh n thù lao lao đ ng nh nhau.
ể ệ ự ề ủ ụ ờ ạ ư ằ ươ ằ Công b ng còn th hi n s công b ng v th t c nh : th i h n tăng l ề ng và đi u
ệ ươ ki n tăng l ng.
ệ ố ả ả ườ ậ ả ộ H th ng thù lao b o đ m nghĩa là ng ấ i lao đ ng c m th y thu nh p hàng
ủ ọ ượ ả ể ả tháng c a h đ c b o đ m và có th đoán tr ướ ượ c đ ậ ủ ọ c thu nh p c a h .
ệ ố ệ ả ả ả ấ ả ỏ ệ H th ng thù lao ph i hi u qu và hi u su t: Đòi h i Công ty ph i qu n lý
ồ ự ữ ệ ả ả ộ ệ ố h th ng thù lao m t cách có hi u qu và ph i có nh ng ngu n l c tài chính đ h ể ỗ
ợ ượ ế ụ ự ệ ờ ệ ố tr cho h th ng đó đ c ti p t c th c hi n trong th i gian dài.
ụ ự ụ ệ ỗ ọ ề M i m c tiêu trong 6 m c tiêu trên đ u quan tr ng trong vi c xây d ng m t h ộ ệ
ữ ụ ả ố ợ ươ th ng thù lao h p lý. Tuy nhiên, nh ng m c tiêu đó không ph i luôn luôn t ợ ng h p
ườ ố ự ạ ữ ụ ả ộ ị ớ v i nhau và Công ty th ng b bu c ph i cân đ i s c nh tranh gi a các m c đích đó.
ỹ ươ ổ ượ ỹ ươ ượ ướ ệ ố T ng qu l ng không v t quá qu l ng đ c nhà n c phê duy t (t i đa không
ỹ ươ ự ố quá 18% doanh thu) trong đó có qu l ng d phòng cho phép t i đa không quá 12%.
ỹ ươ ỹ ươ ầ ồ ế ả ủ ự ấ Qu l ng g m hai ph n: qu l ng c a công nhân tr c ti p s n xu t và qu l ỹ ươ ng
ỹ ươ ả ộ ủ ế ả ấ ủ c a b máy qu n lý. Trong đó, qu l ự ng c a công nhân tr c ti p s n xu t hình
ừ ơ ỹ ươ ượ ừ thành t đ n giá công nhân, còn qu l ả ng qu n lý đ c hình thành t chi phí chung,
ả ẩ ơ ấ c u thành trong đ n giá s n ph m.
ươ ủ ế ạ ượ ơ ở ừ Qũy l ng k ho ch c a công ty đ c hình thành trên c s trích t doanh thu
ộ ỷ ệ ấ ị ườ ả ộ m t t l nh t đ nh và th ng dao đ ng trong kho ng 8 16 %. Tùy theo tình hình
ự ế ệ ả ả ủ ấ th c t hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty.
ệ ạ ươ ố ượ ố Vì quy mô Công ty hi n t i t ỏ ng đ i nh nên s l ng phòng ban cũng ít,
ề ươ ự ư ệ ế ạ ệ ạ ự Công ty ch a có phòng nhân s , vi c xây d ng k ho ch ti n l ng hi n t i do b ộ
ế ệ ậ ố ự ph n tài chính – k toán xây d ng và trình giám đ c phê duy t.
ề ệ ề ươ ự ế ậ ạ Nh n xét chung v vi c xây d ng k ho ch ti n l ng:
Ư ể ừ ự ế ấ ạ ề u đi m: nhìn chung m y năm v a qua công tác xây d ng k ho ch ti n
ươ ươ ấ ự ệ ả ứ ố ợ ứ ớ l ng t ữ ng đ i h p lý và cho th y s hi u qu , x ng đáng v i công s c và nh ng
ủ ủ ủ ị ướ đóng góp c a công nhân viên trong Công ty. Tuân th quy đ nh c a nhà n c. Qu ỹ
ươ ướ ị ườ ủ ầ ộ ứ ỏ l ng có xu h ự ế ng tăng d n theo s bi n đ ng c a th tr ng, đáp ng và th a mãn
ố ủ ầ ấ ườ ế ộ ườ t t nh t nhu c u ngày càng tăng c a ng i lao đ ng, khuy n khích ng ộ i lao đ ng
ệ ớ ấ ấ ệ làm vi c v i hi u su t cao nh t.
ượ ự ả ư ể ệ ệ Nh c đi m: Vì ch a có phòng nhân s đ m nhi m vi c tính toán và xây
ề ươ ự ế ạ ề ế ế ệ d ng k ho ch ti n l ng nên còn nhi u thi u xót và thi u chính xác trong vi c xây
ề ươ ự ế ạ ư ươ ớ ự ứ ằ d ng k ho ch ti n l ng. Đôi khi còn ch a t ng x ng và công b ng v i s đóng
ườ ộ ủ góp c a ng i lao đ ng.
ươ ườ ộ 2.1.4. Công tác nâng l ng cho ng i lao đ ng.
ươ ườ ộ ấ ề ọ ộ Công tác nâng l ng cho ng i lao đ ng là m t v n đ quan tr ng, là y u t ế ố
ả ưở ủ ự ệ ế ế ả ộ ườ ế ố ữ ộ nh h ng tr c ti p đ n hi u qu lao đ ng c a ng i lao đ ng, là y u t gi chân
ườ ệ ệ ắ ả ắ ấ ộ ớ ớ ng ắ i lao đ ng g n bó v i Công ty và làm vi c v i hi u qu cao nh t. N m b t
ượ ầ ủ ấ ọ ớ đ ề c t m quan tr ng c a v n đ đó, Công ty luôn quan tâm t i công tác nâng l ươ ng
ườ ộ cho ng i lao đ ng trong Công ty.
ươ ườ ộ ự ệ ứ Căn c nâng l ng cho ng i lao đ ng: ệ ự d a vào đánh giá th c hi n công vi c
ườ ỳ ố ớ ấ ả ọ ườ ươ ươ ứ th ng k đ i v i t t c m i ng ộ i lao đ ng và t ỷ ệ l tăng l ng t ng x ng. Tăng
ươ ươ ứ ự ệ ệ ớ ườ ượ ớ ươ l ng t ng x ng v i th c hi n công vi c th ng đ c đi kèm v i tăng l ng đ ể
ứ ố ề ỉ ươ ặ ộ ươ đi u ch nh m c s ng, tăng l ng cho nâng cao trình đ ho c tăng l ng theo thâm
niên.
ệ ạ ươ ườ ứ ộ Hi n t ế i thì Công ty ti n hành nâng l ng cho ng ế i lao đ ng căn c vào y u
ố ả ự ế ị ườ ủ ộ ứ ệ ộ ộ t giá c , s bi n đ ng c a th tr ng, m c đ hoàn thành công vi c, trình đ tay
ứ ề ổ ổ ấ ử ể ề ươ ứ ậ ngh , thâm niên,… ch không t ch c thi c đ thay đ i c p b c ti n l ng cho
ườ ng i lao đông.
ệ ế ươ ữ ườ Thâm niên: Công ty luôn chú ý đ n vi c nâng l ng cho nh ng ng i lao
ự ơ ế ệ ắ ằ ớ ọ ộ đ ng trung thành g n bó v i Công ty nh m khuy n khích h làm vi c tích c c h n và
ụ ể ệ ể ủ ự ế ắ ố ngày càng g n bó, c ng hi n cho s phát tri n c a Công ty. C th vi c tăng l ươ ng
ư nh sau:
ệ ồ 5 năm làm vi c: 50.000 đ ng/tháng.
ồ ộ Thêm m t năm đ ượ ưở c h ng thêm: 10.000 đ ng /tháng.
ệ ồ 10 năm làm vi c: 100.000 đ ng /tháng.
ồ ộ Thêm m t năm đ ượ ưở c h ng thêm: 20.000 đ ng /tháng.
ấ ượ ế ố ộ ồ ư ề ộ Ch t l ng lao đ ng: bao g m các y u t nh : Trình đ , tay ngh , thái đ ộ
ế ố ứ ệ ả ạ ệ làm vi c, kh năng hoàn thành công vi c, tính sáng t o, ... Căn c vào các y u t đó
ữ ươ ế ợ mà Công ty có nh ng chính sách nâng l ằ ng cho phù h p nh m khuy n khích tinh
ệ ể ạ ầ ườ ơ ộ ượ ộ ể ệ ề th n và t o đi u ki n đ ng i lao đ ng có c h i đ c th hi n mình và ngày càng
ề đóng góp nhi u cho Công ty.
ự ạ ề ưở 2.2. Th c tr ng công tác ti n th ng
ưở ộ ạ ử ụ ủ ế ế ề Ti n th ng là m t d ng khuy n khích ch y u mà các công ty s d ng, đ ể
ế ộ ườ ộ ố ệ khuy n khích, đ ng viên ng i lao đ ng hoàn thành t ư ố ắ t công vi c cũng nh c g ng
ố ớ ạ ộ ố ự ủ ọ ơ h n trong m i ho t đ ng, c ng c s trung thành đ i v i công ty.
ỹ ề ự ưở 2.2.1. Xây d ng qu ti n th ng
ưở ủ ượ ị ừ ồ ợ ỹ ề Qu ti n th ng c a công ty đ c xác đ nh t ngu n l ậ i nhu n đ l ể ạ ủ i c a
ầ ủ ụ ự ế ệ ộ công ty sau khi th c hi n đ y đ các nghĩa v giao n p thu cho ngân sách nhà n ướ c.
ỹ ề ự ệ ưở ạ ộ ứ ủ ả Vi c xây d ng qu ti n th ấ ng c a Công ty căn c vào tình hình ho t đ ng s n xu t
ườ ế ưở ủ kinh doanh c a Công ty. Th ng thì Công ty ti n hành th ng cho công nhân viên vào
ố ễ ế ổ ề ưở các ngày Qu c l ề và T t c truy n, quy mô ti n th ng các năm qua có xu h ướ ng
ẫ ở ứ ộ ấ tăng lên tuy nhiên v n còn m c đ th p.
ỉ ệ ả ưở ỹ ươ ợ ậ B ng 11: T l trích th ớ ng so v i qu l ng và l i nhu n
2006 2007 2008 2009 2010
11,86% 10,61% 8,96% 9,97% 10,71% TT/QL
11,54% 4,52% 4,41% 12,04% 4,75% TT/LN
ỉ ấ ề ưở ỹ ươ Trong đó: TT/QL : t su t ti n th ng/ qu l ng
ỉ ấ ề ưở ợ TT/LN : t su t ti n th ng/ l ậ i nhu n
ố ệ ỹ ươ ả ấ ớ ả Qua b ng s li u trên ta th y, so v i qu l ộ ng tr cho cán b công nhân viên
ưở ề ấ ấ thì năm 2006, Công ty trích th ấ ng nhi u nh t và th p nh t là năm 2008. Năm 2008,
ề ưở ị ả ủ ưở ủ ả ộ ti n trích th ấ ng c a Công ty th p là do ch u nh h ủ ng c a cu c kh ng ho ng kinh
ế ợ ủ ả ậ t làm cho doanh thu và l i nhu n c a Công ty gi m sút. Nhìn chung, Công ty trích
ưở ỹ ươ ả ớ ớ ợ ậ th ng hàng năm kho ng 10% so v i qu l ng. Song so v i l ạ i nhu n Công ty đ t
ượ ưở ươ ấ đ ứ c thì m c trích th ng này là t ố ng đ i th p.
ạ ề ưở ưở 2.2.2. Các lo i ti n th ng và công tác xét th ng
ạ ề ưở * Các lo i ti n th ng:
ưở ộ ạ ế ượ ề Ti n th ng là m t d ng khuy n khích tài chính đ ả ộ ầ c Công ty chi tr m t l n
ườ ự ự ể ệ ệ ặ ố ố (th ủ ng vào cu i quý ho c cu i năm) đ thù lao cho s th c hi n công vi c c a
ườ ề ộ ưở ể ượ ấ ể ả ộ ng i lao đ ng. Ti n th ng cũng có th đ ậ c Công ty chi tr đ t xu t đ ghi nh n
ấ ắ ự ữ ệ ướ ế ư nh ng thành tích xu t s c nh hoàn thành d án công vi c tr ờ ạ c th i h n, ti ệ t ki m
ụ ế ặ ả ị ả ế ngân sách ho c là cho các sáng ki n c i ti n có giá tr . Công ty cũng áp d ng c ch ế
ưở ữ ổ ấ ộ ượ ộ ề đ ti n th ng cho nh ng cá nhân và t nhóm mà năng su t lao đ ng v ứ t m c so
ự ứ ướ ớ ị v i đ nh m c, hay hoàn thành d án tr ờ ạ c th i h n…
ệ ạ ứ ưở Hi n t ộ ố i công ty có m t s hình th c th ư ng nh sau:
ưở ệ + Th ụ ng hoàn thành nhi m v hàng quý, hàng năm
ưở ế ả ế + Th ậ ng cho phát minh sáng ch , c i ti n kĩ thu t
ưở ố ễ ọ + Th ng cu i năm và các ngày l ạ tr ng đ i
ưở ọ ậ ộ + Th ng cho con cán b công ty có thành tích h c t p cao…
ưở * Công tác xét th ng.
ề ạ ậ ộ ộ ị ườ ử ụ ộ T i đi u 64 B Lu t Lao Đ ng quy đ nh: Ng i s d ng lao đ ng có trách
ệ ể ưở ậ ườ ộ nhi m trích t ừ ợ l i nhu n hàng năm đ th ng cho ng i lao đ ng đã làm vi c t ệ ừ ộ m t
ớ ặ ủ ừ ủ ủ ể ạ ở ợ ị năm tr lên theo quy đ nh c a Chinh Ph phù h p v i đ c đi m c a t ng lo i doanh
ệ ụ ể nghi p. C th :
ố ớ ệ ổ ứ ầ ộ ị + Đ i v i doanh nghi p, t ụ ch c kinh doanh, d ch v thu c thành ph n kinh t ế
ứ ề ố ưở ố ề ươ ồ qu c doanh, m c ti n th ng t i đa không quá 6 tháng ti n l ợ ng theo h p đ ng lao
đ ng.ộ
ố ớ ầ ư ướ ệ ố ệ + Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, doanh nghi p trong khu ch ế
ứ ề ệ ấ ưở ư ậ ấ ỏ xu t, khu công nghi p, m c ti n th ơ ng do hai bên th a thu n nh ng không th p h n
ề ươ ợ ộ 1 tháng ti n l ồ ng theo h p đ ng lao đ ng.
ố ớ ề ạ ị ị ị T i đi u 9 Ngh đ nh 197/CP ngày 31/12/1994 có quy đ nh : Đ i v i doanh
ệ ư ề ưở ư ứ ỏ ưở nghi p t ứ nhân, m c ti n th ậ ng do hai bên th a thu n, nh ng m c trích th ng ít
ấ ợ ậ nh t là 10% l i nhu n.
ư ưở ứ ủ ế Nh trên đã phân tích, Công ty trích th ng căn c ch y u vào m c ti n l ứ ề ươ ng
ả ộ ưở tr cho cán b công nhân viên. Nhìn chung, Công ty trích th ả ng hàng năm kho ng
ỹ ươ ớ ớ ợ ạ ượ ậ 10% so v i qu l ng. Song so v i l i nhu n Công ty đ t đ ứ c thì m c trích th ưở ng
ươ ấ này là t ố ng đ i th p.
ế ộ ưở ườ Công ty có ch đ th ng hàng năm cho nhân viên và ng ộ i lao đ ng. Quy
ưở ưở ươ ứ ể ộ ị đ nh th ng là: th ng tháng l ng th 13 cho toàn th cán b công nhân viên và
ườ ả ề ứ ủ ộ ố ớ ị ưở ng i lao đ ng khác c a công ty vào d p cu i năm. V i hình th c tr ti n th ự ng d a
ố ươ ự ế ườ ượ ậ ẽ ự ầ ộ theo s l ng th c t mà ng ộ i lao đ ng đ c nh n s góp ph n làm đ ng l c giúp
ườ ố ắ ộ ố ơ ươ ậ ươ ng i lao đ ng c g ng làm t ệ t công vi c h n, v ể n lên đ nh n l ng và th ưở ng
cao h n.ơ
ố ớ ố ượ ữ ứ ươ Đ i v i nhóm đ i t ng khác nhau công ty có nh ng hình th c, ph ng pháp
ẩ và tiêu chu n bình xét riêng.
ậ ả ả ớ ộ ấ + V i công nhân b ph n s n s n xu t nói chung và nhân viên kinh doanh thì
ứ ưở ưở ượ ứ ế ủ ạ hình th c th ng là th ng cho v t m c k ho ch c a tháng, quý, năm. Trên c s ơ ở
ủ ế ạ ạ ượ ớ ế ệ ủ ạ ế k ho ch c a năm, k ho ch quý đã đ c duy t c a Công ty. V i k ho ch đã có t ừ
ể ẩ ưở ổ ạ ượ ứ ế ầ đ u năm, tiêu chu n đ xét th ng là t , nhóm nào đ t v ạ t m c k ho ch a % thì
ưở ầ ộ ưở ượ ố ừ ầ ứ ượ ế ẽ ượ s đ c th ng m t ph n th ng đã đ c công b t đ u năm. M c v ạ t k ho ch
ố ị ệ ấ ả ẩ a% là không c đ nh vì tùy theo tính ch t công vi c và s n ph m hoàn thành. Ngoài
ượ ế ộ ưở ứ ế ạ ủ ự ứ tiêu chí v t m c k ho ch thì ch đ th ng c a công ty còn d a trên m c ti ế t
ứ ệ ế ạ ậ ộ ế ậ ệ ệ ề ượ ki m. M c ti ệ t ki m t i các b ph n là ti t ki m v nguyên v t li u, năng l ng, ...
ư ế ế ẩ ạ ầ ỗ ẩ tiêu chu n bình xét nh th nào là tùy vào k ho ch đ u năm, và m i năm tiêu chu n
ạ ự ề ổ ưở ườ ượ ặ ố ố l i có s thay đ i. Ti n th ng th ng đ c phát vào cu i quý ho c cu i năm,
ư ườ ố nh ng th ng là vào cu i năm.
ố ớ ề ả ộ ưở + Đ i v i cán b qu n lý, nhân viên văn phòng thì ti n th ng cũng là th ưở ng
ứ ộ ế ạ cho m c đ hoàn thành k ho ch.
ả ưở ộ B ng 12: Danh sách th ng cán b công nhân viên năm 2010.
ỷ
ạ
STT 1 2 3 MNV NV01 NV02 NV03 MCV GĐ PGĐ KTT Thành ti nề 300.000 300.000 200.000
ọ H và tê ễ Nguy n Đình K Ph m ăng Bun ị Vũ Th Hoa ễ Nguy n T.T.
ạ ạ
4 5 6 7 8 9 10 11 NV04 NV05 NV06 NV07 NV08 NV09 NV10 NV11 KTT KTH KTH NVK NVK TPKD LX LX 300.000 200.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000
Huy nề ị ờ ạ Ph m Th H ng ỷ ị ặ Đ ng Th Thu Hoàng văn Chi nế ị Ph m Th Hoa ọ Ph m Ng c Dũng Hoàng Văn H nhạ Vũ Xuân B ngằ ễ Nguy n Duy
12 13 14 15 16 NV12 NV13 NV14 NV15 NV16 LX LX LX LX NVVC 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000
Thành Hoàng Văn Thi nệ Đinh Quang Thìn ễ Nguy n Bá Minh ễ ạ Nguy n Đình Đ t ễ Nguy n Văn
17 18 19 NV17 NV18 NV19 NVVC NVVC NVVC 300.000 300.000 300.000
Tr ngờ ắ ọ ạ Ph m Tr ng Đ c ờ ạ Ph m Văn C ng ễ Nguy n Đình
ỳ
ặ 20 21 22 23 NV20 NV21 NV22 NV23 NVVC NVVC NVVC NVVC 300.000 300.000 300.000 300.000
Toán ặ Đ ng Văn Qu nh Hoàng Văn Th oả Đ ng Văn Chung ễ Nguy n Đình
24 NV24 NVVC 300.000
Tình ễ Nguy n Văn
25 NV25 Th pậ NVVC 300.000
NVVC 300.000 26 NV26
Hoàng Văn H ngở ễ Nguy n Đình
27 NV27 CN 300.000
ắ Huân ặ Đ ng Kh c
28 NV28 CN 300.000
Qu ngả ễ Nguy n Đình
29 30 NV29 NV30 CN CN 300.000 300.000
Quang ỗ Đ Văn Long ị ễ Nguy n Th
31 32 NV31 NV32 Quyên B o vả ệ TV CN 300.000 500.000 9.600.000
ợ ợ ấ ự ạ 2.3. Th c tr ng phúc l i và tr c p.
ệ ợ ắ ộ 2.3.1. Phúc l ợ ự i t nguy n và phúc l i b t bu c.
ợ ế ầ ượ ả ướ ạ Phúc l i là ph n thù lao gián ti p đ c tr d ỗ ợ ề ộ ố i d ng h tr v cu c s ng cho
ườ ộ ợ ộ ố ệ ả ả ọ ng i lao đ ng. Phúc l i đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o cu c s ng cho
ườ ư ỗ ợ ề ữ ệ ề ộ ợ ng i lao đ ng nh h tr ti n mua nhà, xe, ti n khám ch a b nh… Phúc l i làm
ị ườ ủ ệ ườ ấ ộ tăng uy tín c a doanh nghi p trên th tr ng, làm cho ng ấ i lao đ ng ph n ch n, giúp
ể ầ ộ ộ ộ tuy n m và gìn gi ữ ộ ự ượ m t l c l ờ ng lao đ ng có trình đ cao. Góp ph n nâng cao đ i
ầ ủ ấ ậ ườ ẽ ẩ ấ ộ ố s ng v t ch t và tinh th n c a ng i lao đ ng s thúc đ y và nâng cao năng su t lao
ặ ộ ệ ủ ệ ả ặ ộ ớ đ ng. Đ c bi t, còn giúp gi m b t gánh n ng c a xã h i trong vi c chăm lo ng ườ i
ư ệ ấ ộ lao đ ng nh BHXH, BHYT, BH th t nghi p.
ợ ắ ộ ủ ể ả ộ * Phúc l i b t bu c: Công tác b o hi m xã h i c a Công ty TNHHTM Th K ế ỷ
ượ ủ ế ậ ị ợ ắ ộ đ c ti n hành theo quy đ nh c a pháp lu t. Đó là phúc l ả i b t bu c – là các kho n
ể ổ ả ư ứ ủ ầ phúc l ợ ố i t i thi u mà các t ch c ph i đ a ra theo yêu c u c a pháp lu t. ậ Ở ệ t Vi
ợ ắ ế ộ ả ể ộ ộ ồ ườ ộ nam, các phúc l i b t bu c bao g m 5 ch đ b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng:
ạ ố ợ ấ ệ ệ ề ặ ạ ộ ộ ả tr c p lao đ ng, tai n n m đau, tai n n lao đ ng ho c b nh ngh nghi p, thai s n,
ư ử ấ ộ ậ ử ề ộ ổ h u trí, và t tu t. Theo Đi u 149 – B lu t lao đ ng (S a đ i năm 2002), và Ngh ị
ề ệ ề ệ ả ể ị đ nh 12/CP v vi c ban hành đi u l ộ b o hi m xã h i (26/01/1995).
ỹ ả ộ ượ ể ừ “1 Qu b o hi m xã h i đ c hình thành t ồ các ngu n sau đây:
ườ ử ụ ỹ ề ươ ớ ổ ằ ộ a) Ng i s d ng lao đ ng đóng b ng 15% so v i t ng qu ti n l ng;
ườ ề ươ ằ ộ b) Ng i lao đ ng đóng b ng 5% ti n l ng;
ướ ế ộ ả ỗ ợ ể ả ự ệ ả c) Nhà n ể c đóng và h tr thêm đ b o đ m th c hi n các ch đ b o hi m
ườ ộ ộ ố ớ xã h i đ i v i ng i lao đ ng;
ờ ủ ề d) Ti n sinh l ỹ i c a qu ;
ồ đ) Các ngu n khác.
ỹ ả ộ ượ ể ủ ả ấ ố 2 Qu b o hi m xã h i đ c qu n lý th ng nh t, dân ch và công khai theo
ế ộ ủ ướ ộ ậ ạ ượ ướ ả ộ ch đ tài chính c a Nhà n c, h ch toán đ c l p và đ c Nhà n c b o h . Qu ỹ
ộ ượ ể ể ả ồ ự ệ ệ ị ưở ả b o hi m xã h i đ c th c hi n các bi n pháp đ b o t n giá tr và tăng tr ng theo
ủ ủ ị quy đ nh c a Chính ph .”
ự ệ ộ Công ty đã th c hi n đóng BHXH, BHYT cho cán b công nhân viên trong công
ủ ị ướ ỹ ượ ty theo đúng các quy đ nh c a Nhà n c. Qu BHXH đ c chi tiêu cho các tr ườ ng
ườ ị ố ư ệ ề ệ ả ạ ộ ộ ợ h p ng i lao đ ng b m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, h u trí,
ử ả ơ ỹ ỹ ượ ử ụ t tuât. Qu này do c quan BHXH qu n lý. Qu BHYT đ ể c s d ng đ thanh toán
ữ ữ ệ ệ ệ ề ả ố ườ các kho n ti n khám ch a b nh, thu c ch a b nh, vi n phí… cho ng ộ i lao đ ng
ẻ ờ ố ỹ ượ ằ trong th i gian đau m, sinh đ … Qu này đ c hình thành b ng cách trích theo t ỷ ệ l
ố ề ươ ổ ị ụ ấ ủ ơ ả ả ộ quy đ nh trên t ng s ti n l ng c b n và các kho n ph c p c a cán b công nhân
ự ế ỷ ệ viên th c t phát sinh trong tháng. T l ẽ ộ trích BHYT là 3% trong đó công ty s n p
ượ ượ ừ ủ ậ ườ 2% đ c tính vào chi phí kinh doanh và 1% đ c tr vào thu nh p c a ng i lao
đ ng.ộ
ệ ủ * Phúc l ợ ự i t nguy n c a Công ty:
ợ ả ư ế ộ ươ ư ộ Phúc l ả i b o đ m h u trí : Công ty có ch đ l ng h u cho cán b công nhân
ỉ ư ệ ạ ị ớ ố viên ngh h u v i s năm làm vi c t ậ i công ty theo công ty quy đ nh, và theo Lu t
ị đ nh.
ỗ ợ ệ ổ ự ụ ề ệ H tr giáo d c đào t o ạ : Hàng năm công ty đ u th c hi n vi c t ứ ch c thi
ử ọ ồ ưỡ ậ ọ ứ ế ạ nâng b c cho công nhân viên, và g i h đi h c, b i d ng ki n th c ngay t i công ty
ướ ử ẫ ặ ạ ằ ộ ằ b ng viêc thuê giáo viên h ng d n ho c g i đi đào t o nh m tăng trình đ chuyên
ỹ ỗ ợ ủ ự ủ ộ ữ môn c a cán b công nhân viên c a công ty. Công ty đã xây d ng qu h tr nh ng
ứ ỗ ợ ộ ọ ớ ườ ỗ ợ ệ cán b đi h c v i m c h tr là 500.000 đ/ng i/ khóa. Vi c công ty h tr cán b ộ
ể ệ ự ư ầ ộ ọ ớ ủ công nhân viên m t ph n h c phí, dù không l n nh ng nó th hi n s quan tâm c a
ế ườ ề ế ạ ộ ộ ọ công ty đ n ng ự i lao đ ng. Đi u này t o đ ng l c khuy n khích h nâng cao tay
ề ủ ư ưở ệ ự ắ ạ ộ ngh c a mình cũng nh tin t ng và nhi t tình trong lao đ ng, t o ra s g n bó
ườ ộ ữ gi a ng i lao đ ng công ty.
ợ ươ ị Các phúc l ộ i xã h i khác: ỉ ng trình ngh mát, du l ch ứ Tổ ch c các ch
ư ườ ệ ỗ ự ắ ế ờ ợ Nh th ng l ộ ầ , m i năm m t l n, công ty t ấ s p x p th i gian phù h p nh t,
ổ ứ ể ờ ị ừ ế t ủ ch c cho toàn th CBCNV c a công ty đi du l ch, th i gian t ọ 2 đ n 4 ngày, m i
ạ ỉ ọ ề ố chi phí đi l i, ăn u ng, ngh tr công ty đ u thanh toán.
ỗ ự ạ ỗ ầ ể ị Thông qua m i l n đi du l ch cùng toàn th CBCNV, công ty đang n l c t o ra
ệ ố ẹ ữ ấ ố ớ ườ ự ệ ộ m i quan h t t đ p nh t gi a công ty v i ng ồ i lao đ ng, tình đ ng nghi p, s chia
ữ ả ẻ s và c m thông gi a các nhân viên trong công ty.
ạ ộ ệ ể Các ho t đ ng văn ngh , th thao:
ố ớ ệ ề ể ế ể ạ ộ ỗ Sinh ho t văn ngh , th thao là m t đi u không th thi u đ i v i m i ng ườ i.
ọ ườ ờ ự ộ ố ạ ộ ờ Nó làm cho m i ng i thêm yêu đ i, t tin trong cu c s ng, nh các ho t đ ng th ể
ườ ơ ộ ể ộ ỏ thao mà ng ệ ứ i lao đ ng có c h i đ rèn luy n s c kh e. Hàng năm Công ty đ u t ề ổ
ệ ể ọ ứ ộ ổ ườ ơ ộ ượ ể ệ ch c m t bu i liên hoan văn ngh đ m i ng i có c h i đ c th hi n tài năng ca
ỹ ỗ ợ ủ ữ ậ ậ ườ hát c a mình. Không nh ng v y, Công ty còn l p ra các qu h tr cho ng i lao
ư ệ ế ặ ố ỉ ộ đ ng trong công ty khi g p khó khăn nh có vi c hi u, h … Cho vay v n tăng kinh t ế
ộ ố ị ườ ề ộ ậ ổ gia đình, giúp tăng thu nh p, n đ nh cu c s ng cho ng ệ ạ i lao đ ng, t o đi u ki n
ọ cho h yên tâm công tác.
ữ ế ớ ườ ư ấ V i nh ng khuy n khích trên, công ty d ng nh đã tăng thêm ch t keo dính,
ữ ườ ể ộ ườ ộ ở gi a công ty và ng i lao đ ng, giúp toàn th ng i lao đ ng trong công ty tr thành
ế ữ ự ệ ạ ắ ộ ố ợ ữ ề m t kh i liên k t v ng m nh, giúp công ty th c hi n th ng l ụ i nh ng m c tiêu đ ra.
ạ ợ ấ 2.3.2. Các lo i tr c p.
ỗ ợ H tr ăn ca:
ườ ỗ ợ ộ ỗ ị ườ ể ỗ ợ Đ h tr ng i lao đ ng, công ty quy đ nh h tr cho m i ng ộ i lao đ ng 1
ư ấ ị ườ su t ăn tr a tr giá 15.000 VNĐ/ ngày/ng i.
ố ớ ở ỗ ợ ượ ả ướ ạ ề Đ i v i CBCNV công ty, h tr ăn ca đ c tr d i d ng ti n vào ngày phát
ươ l ng trong tháng.
ố ớ ộ ở ộ ể ậ ả ấ ậ Đ i v i CBCNV và lao đ ng b ph n s n xu t và v n chuy n,..., công ty
ả ướ ạ ề ươ ườ ụ ả ụ ả không tr d i d ng ti n l ng, mà công ty có thuê ng ệ i ph c v , đ m b o vi c
ườ ộ ị ấ n u ăn hàng ngày cho ng ữ i lao đ ng, giá tr 1 b a ăn là 15.000 VNĐ.
ớ ặ ủ ệ ậ ọ ấ ả ố ứ V i đ c thù c a công vi c khá v t v , t n s c. Do v y, công ty luôn chú tr ng
ớ ế ế ữ ữ ự ả ả ơ t ệ i vi c thi t k các th c đ n trong b a ăn sao cho các b a ăn luôn đ m b o giá tr ị
ưỡ ể ườ ệ ộ ỏ dinh d ng đ ng ủ ứ i lao đ ng có đ s c kh e làm vi c.
ợ ấ ộ ố ớ ề Tr c p ti n xăng xe : V i các nhân viên phòng kình doanh, và m t s nhân viên
ệ ậ ả ạ ỗ ợ ề ộ b ph n khác trong quá trình làm vi c ph i đi l ả i thì Công ty đ u h tr các kho n
ạ phí đi l i, xăng xe...
ợ ấ ệ ề Tr c p ti n đi n tho i ạ : Các nhân viên kinh doanh trong quá trình đi th c tự ế
ị ườ ả ử ụ ề ệ ề ạ ậ làm th tr ng đ u ph i s d ng đi n tho i, do v y hàng tháng Công ty đ u h tr ỗ ợ
ề ệ ạ ti n đi n tho i cho các nhân viên.
ự ạ ấ ậ 2.4. Th c tr ng thù lao phi v t ch t.
ộ ế ố ấ ể ọ ữ ườ Thù lao tài chính là m t y u t r t quan tr ng đ thu hút và gi chân ng i lao
ể ườ ề ắ ộ ớ ộ đ ng, song đ ng i lao đ ng g n bó và trung thành v i công ty thì còn nhi u y u t ế ố
ư ườ ấ ủ ệ ệ phi tài chính khác nh môi tr ng làm vi c và tính ch t c a công vi c.
ự ườ ệ 2.4.1. Xây d ng môi tr ng làm vi c.
ộ ườ ế ộ ờ ườ Khi m t ng i lao đ ng đi làm 8 ti ng trên ngày thì th i gian ng ộ i lao đ ng
ớ ủ ọ ầ ớ ỹ ờ ề ế ớ ộ ườ t i công ty chi m ph n l n qu th i gian m t ngày c a h , do đó v i nhi u ng i thì
ủ ọ ư ứ ể ệ ơ n i làm vi c, công ty có th coi nh ngôi nhà th hai c a h .
ườ ế ớ ộ ơ ấ ắ ộ ố ỉ Và ng ả i lao đ ng mu n g n k t v i ngôi nhà y ch khi đó là m t n i tho i
ườ ượ ộ ố ắ ượ ắ ỏ ố mái, khi con ng i ta đ c th a mãn m t s mong mu n nào đó. N m b t đ ề c đi u
ế ỷ ấ ọ ớ ệ ạ ộ ườ đó, công ty TNHHTM Th K đã r t chú tr ng t i vi c t o ra m t môi tr ng làm
ệ ề ệ ệ ệ ạ ỏ ớ vi c hi n đ i, thân thi n v i vi c th a mãn nhi u y u t ế ố ư nh :
ệ ề ệ ả Đi u ki n làm vi c tho i mái:
ượ ị ỉ Văn phòng công ty và kho bãi đ c thuê l ạ ừ i t nhà máy khóa 112.Đ a ch : An
ươ ả ồ D ng – H ng Bàng – H i Phòng.
ụ ở ộ ơ ộ ủ ệ ố ớ ầ ệ Tr s làm vi c là m t n i r ng rãi, khang trang v i đ y đ h th ng ánh
ề ị ế ị ệ ệ ề ạ ạ sáng, đi u hòa, trang b các thi ệ t b văn phòng hi n đ i và ti n nghi… t o đi u ki n
ậ ợ ấ ả ườ ệ ộ thu n l i và tho i mái nh t cho ng i lao đ ng làm vi c.
ự ưở ả ả ố Văn phòng công ty cũng b trí tranh nh, ph n ánh s tr ủ ng thành c a công ty,
ể ườ ả ộ ế ủ ậ ự s đoàn k t c a t p th ng ư ồ i lao đ ng, cũng nh b n hoa cây c nh…t ấ ả ề ạ t c đ u t o
ự ầ ế ọ ườ ư ở nên s g n gũi thân thi t, cho m i ng ả i luôn có c m giác nh trong chính gia đình
ủ c a mình.
ạ ị ệ L ch làm vi c linh ho t:
ụ ệ ệ ậ ộ ị B ph n văn phòng công ty có nhi m v phân l ch làm vi c cho các nhân viên
ấ ị ệ ọ ợ ượ ạ ả trong công ty sao cho khoa h c và h p lí nh t; l ch làm vi c luôn đ c so n th o cho
ụ ể ể ừ t ng ngày c th trong tháng, đ ượ ử ớ c g i t ể ọ i toàn th nhân viên trong công ty, đ m i
nhân viên bi ế ướ t tr ẵ c và n m rõ.
ườ ả ợ ớ ỉ Trong tr ng h p các nhân viên trong công ty ph i đi công tác xa t i các t nh
ề ượ ướ ủ ộ ầ ặ ộ khác thì đ u đ c báo tr ể c vài ngày ho c m t tu n đ nhân viên ch đ ng trong
ạ ủ ẩ ớ ợ ị ườ ộ công tác chu n b và phù h p v i sinh ho t c a cá nhân ng i lao đ ng.
ộ ố ườ ố ớ ặ ợ ệ ườ ể ộ ớ Đ i v i m t s tr ng h p đ c bi t thì ng i lao đ ng có th không t i công
ụ ả ỉ ầ ệ ệ ả ượ ờ ạ ty làm vi c mà ch c n đ m nhi m v b o hoàn thành đ c giao đúng th i h n và
yêu c u.ầ
ả ỉ ướ ố ố Khi công nhân viên nào mu n ngh thì ph i thông báo tr c cho giám đ c đ ể
ỗ ố ệ ạ ườ công ty linh ho t trong vi c bù ch tr ng cho ng ỉ i xin ngh .
ồ ệ Đ ng nghi p thân ái:
ữ ề ế ầ ườ ọ Trong công ty h u h t công nhân viên đ u là nh ng ng i thân quen, h hàng
ữ ữ ệ ả ồ ả ớ v i nhau nên gi a nh ng công nhân viên ngoài tình c m đ ng nghi p còn là tình c m
gia đình.
ủ ươ ớ ư ộ ỗ V i ch tr ng coi m i thành viên trong công ty nh m t thành viên trong gia
ữ ệ ề ớ ồ đình l n, công ty luôn đ cao tình đ ng nghi p gi a các nhân viên; nhân viên trong
ứ ượ ề ọ ớ ườ công ty cũng ý th c đ ố ử c đi u đó và luôn đ i x hòa nhã v i m i ng i. Trong gi ờ
ệ ọ ườ ư ử ớ ư ữ ệ ồ ỡ làm vi c m i ng i c x v i nhau nh nh ng đ ng nghi p thân tình, giúp đ nhau
ờ ọ ườ ẻ ớ ể ề ệ trong công vi c. Ngoài gi ệ làm vi c m i ng ề i có th chia s v i nhau nhi u đi u
ộ ố ư ệ ệ ệ ố trong cu c s ng cũng nh kinh nghi m làm vi c, kinh nghi m s ng.
ườ ể ươ ự ố ị ả ằ ứ ọ M i ng i cùng nhau thi đua đ v n lên, ch không ph i b ng s đ k ghen
ượ ệ ghét v t nhau trong công vi c.
ộ ợ ộ N i quy lao đ ng phù h p:
ể ạ ư ộ Công ty luôn coi các thành viên nh m t gia đình, song đ cho công ty ho t
ố ủ ề ế ạ ộ ư ộ ướ ộ đ ng t t và có quy c , n n p, thì n i quy ho t đ ng nh là th ự ẩ c đo chu n m c
nh t.ấ
ặ ộ ộ ộ Công ty đã đ t ra n i quy lao đ ng cho toàn b nhân viên trong công ty cũng
ệ ạ ư ộ ườ ọ ườ ấ ươ nh cho các lao đ ng làm vi c t i công tr ng, và m i ng i ch p hành t ố ng đ i
ụ ư ỉ nghiêm ch nh. Ví d nh :
ế ố ở ụ ậ Công ty b trí văn phòng m , song không vì th mà nhân viên công ty t t p nói
ệ ả ọ ưở ớ ọ ườ ứ chuy n hay phòng n gây nh h ng t i phòng khác, m i ng i luôn ý th c đ ượ c
ấ ậ ự ạ ơ ệ ệ vi c không gây m t tr t t i n i làm vi c. t
ị ượ ố ạ ơ ệ ở ả ẩ Công ty quy đ nh không đ c hút thu c t ủ i n i làm vi c b i các s n ph m c a
ệ ấ ể ổ công ty là gas và các khí công nghi p r t có th gây cháy n .
ủ ộ ị ướ ể ườ ệ ệ ộ N i quy c a công ty là đ nh h ng đ cho ng i lao đ ng làm vi c hi u qu ả
ố ơ ủ ả ỗ ớ ộ và t ự ắ t h n, do đó v i m i thành viên c a công ty thì n i quy không ph i là s b t
ự ự ộ ệ ấ bu c, gò bó mà đó là s t nguy n ch p hành.
ẫ ệ ấ Công vi c h p d n:
ể ườ ượ ườ ệ ớ ợ ổ Đ thu hút ng i tài,tìm đ c ng i phù h p v i công vi c, phòng t ứ ch c
ủ ệ ậ ộ ị hành chính c a công ty đã l p ra m t danh sách các v trí công vi c, kèm theo đó là các
ả ể ệ ệ ề ệ ầ ộ ả b n mô t công vi c, th hi n rõ yêu c u v kĩ năng, kinh nghi m, trình đ chuyên
ứ ươ ề ệ ệ ưở ớ ừ ứ ệ môn, đi u ki n làm vi c, m c l ng, th ng… ng v i t ng công vi c. Trên c s ơ ở
ườ ơ ở ể ể ạ ự ệ ộ ơ đó, ng ố ớ ề i lao đ ng có c s đ hi u rõ h n v công vi c, t o s thích thú đ i v i
ề ự ự ư ạ ệ ệ ọ ườ ự ọ ộ công vi c, cũng nh t o nhi u s l a ch n vi c làm cho ng i lao đ ng l a ch n.
ể ạ ộ ộ 2.4.2. Công tác đào t o và phát tri n đ i ngũ lao đ ng.
ệ ơ ơ ỉ ườ Công ty không ch là n i làm vi c, mà đó còn là n i cho ng ọ ộ i lao đ ng h c
ự ế ề ệ ỏ h i, nâng cao kĩ năng làm vi c, nâng cao tay ngh , đi sâu đi sát vào th c t . Thông qua
ự ế ệ ườ ơ ộ ưở ộ quá trình làm vi c th c t , ng i lao đ ng có c h i tr ơ ng thành h n trong công
ộ ơ ộ ọ ệ ệ ệ ỏ ọ vi c, tích lũy kinh nghi m làm vi c quý báu. Và m t c h i h c h i quan tr ng khác
ườ ượ ề ệ ạ ươ ạ mà ng ộ i lao đ ng đ c công ty t o đi u ki n, đó là các ch ng trình đào t o và phát
ự ủ ề ổ ể ồ ứ ươ tri n ngu n nhân l c c a công ty. Hàng năm, công ty đ u t ch c các ch ng trình
đào tào giành cho lao đ ng.ộ
ề ệ ậ ả ạ ấ ộ ớ ọ V i các nhân viên b ph n s n xu t: công ty t o đi u ki n đi h c thêm đ ể
ể ủ ự ộ nâng cao trình đ chuyên môn, đóng góp cho s phát tri n c a công ty.
ươ ạ ưở Công ty còn có các ch ng trình đào t o giành cho các tr ng, phó phòng ban,
ủ ạ ươ ề ả ị ộ phó GĐ, GĐ c a công ty. N i dung đào t o đó là các ch ng trình v qu n tr kinh
ạ ả ề doanh, đào t o CEO, kĩ năng m mn giành cho các nhà qu n lí…
ơ ộ ề ạ ế C h i đ b t, thăng ti n:
ấ ứ ề ộ ườ ộ ọ M t đi u quan tr ng mà b t c ng i lao đ ng nào cũng quan tâm, đó chính là
ệ ế ế ơ ố ơ ộ ề ạ c h i đ b t, thăng ti n trong công vi c. “Con gà h n nhau ti ng gáy”, ai cũng mu n
ể ấ ườ ể ệ ề ự leo lên n c thang quy n l c, đó là cách đ con ng ẳ i th hi n cái tôi cá nhân, kh ng
ệ ế ộ ộ ườ ơ ộ ươ ậ ị đ nh mình trong xã h i. Do v y, n u m t công vi c cho ng i ta c h i v n lên, cho
ườ ơ ộ ệ ấ ử ứ ẽ ượ ườ ng i ta c h i th s c và thành công, thì công vi c y s thu hút đ c ng i lao
ặ ệ ấ ươ ữ ấ ộ ộ ộ đ ng, đ c bi t là nh ng lao đ ng có trình đ , có ý chí ph n đ u v n lên.
ế ơ ườ ộ ế ỷ Và công ty TNHHTM Th K là n i mang đ n cho ng i lao đ ng c h i đ ơ ộ ể
ươ ề ổ ứ ệ ộ v n lên trong công vi c. Hàng năm, công ty đ u t ch c các cu c bình xét, đánh giá
ệ ủ ườ ự ả ộ ự s hoàn thành công vi c c a ng i lao đ ng trong c năm. D a trên các y u t ế ố ề v
ườ ề ạ ữ ệ ề ọ con ng ẽ i, v công vi c hoàn thành, công ty s bình ch n, đ đ t nh ng nhân viên có
ự ị ươ năng l c lên các v trí t ứ ng x ng.
ộ ủ ế ỷ 3. Đánh giá chung công tác thù lao lao đ ng c a công ty TNHHTM Th K
ả ử ụ ủ ộ ệ 3.1. Đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng c a Công ty
ả ử ụ ệ ộ ượ ư ứ ỉ Hi u qu s d ng lao đ ng đ c đánh giá thông qua các ch tiêu nh m c sinh
ờ ủ ấ ề ươ ệ ộ l i c a lao đ ng, hi u su t ti n l ng.
ấ ề ươ ả ờ ộ ệ B ng 13: Hi u su t ti n l ứ ng và m c sinh l i lao đ ng
ạ ủ c a Công ty giai đo n 20062010.
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng.
Năm Lợi nhuận sau thuế 2006 (44.835) 2008 2009 12.138 51.629
Tổng quỹ lương 798.456
2007 (24.769 ) 851.73 8 31 2010 100.56 8 988.45 2 31 890.24 5 31 26
Số lao động HSTL MSLLĐ
956.27 0 31 1,36% 5,4% 10,18% 3.244,1 1.665, 391,5 4
ế ồ Ngu n: Phòng tài chínhk toán.
Trong đó:
ấ ề ươ ượ ứ ệ HSTL là hi u su t ti n l ng và nó đ c tính theo công th c:
ế ổ ỹ ươ ậ ợ HSTT = L i nhu n sau thu /t ng qu l ng.
ứ ờ ượ ứ ằ MSLLĐ là m c sinh l ộ i lao đ ng đ c tính b ng công th c:
ế ố ậ ợ ộ MSLLĐ = L i nhu n sau thu / s lao đ ng bình quân
ấ ề ươ ố ệ ệ ả ấ ủ Qua b ng s li u trên ta th y hi u su t ti n l ng c a Công ty có xu h ướ ng
ạ ẫ ở ứ ộ ấ ấ ấ ngày càng tăng m nh tuy nhiên v n còn m c đ r t th p. Cao nh t là năm 2010 là
ử ụ ấ ớ 10,18% tăng 88% so v i năm 2009. Qua đây cho th y công tác s d ng ti n l ề ươ ng
ư ạ ệ ự ự ch a th c s đem l ả i hi u qu .
ờ ứ ộ ờ ộ ề ứ Xét v m c sinh l i lao đ ng: nhìn chung m c sinh l i lao đ ng trong Công ty
ướ ẫ ở ứ ộ ụ ể ư ạ ấ có xu h ng ngày càng tăng m nh nh ng v n m c đ còn th p. C th năm 2009
ứ ớ ờ là 1.665,4 tăng 78,8% so v i năm 2008. Năm 2010 là năm có m c sinh l ộ i lao đ ng cao
ụ ể ạ ấ ố ộ ớ nh t và có t c đ tăng m nh c th là 3.244,1 tăng 94,8% so v i năm 2009. Qua đây
ệ ử ụ ủ ấ ộ ạ ả ươ ệ ấ ố cho th y vi c s d ng lao đ ng c a Công ty mang l i hi u qu t ng đ i th p tuy
ướ ạ nhiên có xu h ng ngày càng tăng m nh.
ộ ấ Năng su t lao đ ng.
ộ ấ ả ạ ủ B ng 14: Năng su t lao đ ng c a công ty giai đo n 20062010.
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
2007 2008 2009 2010
Năm Doanh thu 2006 3.210.651 7.024.274 10.445.731 12.616.214 14.022.51
26 123.486 31 226.589 31 336.959 31 406.975 2 31 452.339
Số người DT/số người
ế ồ Ngu n: Phòng tài chính k toán.
ố ệ ấ ả Qua b ng s li u ta th y doanh thu trung bình ngày càng tăng lên qua các năm.
ấ ấ ấ ớ ồ ố Cao nh t là năm 2010 v i con s là 452,339,000 đ ng. Qua đó cho th y năng su t lao
ạ ươ ố ướ ấ ộ đ ng t i công ty t ng đ i cao và ngày có xu h ng tăng lên. Cho th y công ty s ử
ệ ộ ả ụ d ng lao đ ng ngày càng hi u qu .
ể ư 3.2. Các u đi m.
ả ươ ứ * Hình th c tr l ợ ng h p lí.
ớ ặ ự ạ ộ ệ V i đ c thù lao đ ng trong lĩnh v c kinh doanh gas và các lo i khí công nghi p
ả ươ ớ ặ ư ậ ủ ợ ộ ứ hình th c tr l ể ng nh v y là phù h p v i đ c đi m c a lao đ ng văn phòng và lao
ơ ở ả ố ả ợ ườ ộ đ ng ngoài văn phòng.Trên c s đó đ m b o t i đa l i ích cho ng ộ i lao đ ng, l ạ i
ủ ự ệ ợ ườ ộ phù h p trong vi c đánh giá s đóng góp c a ng i lao đ ng.
ự ả ươ ợ Xây d ng thang b ng l ỉ ng hoàn ch nh, h p lí.
ừ ắ ầ ậ ọ ớ Ngay t khi b t đ u thành l p Công ty, Công ty đã chú tr ng t ệ ậ i vi c l p ra
ộ ệ ố ả ươ ụ ể ỉ ế ố ớ ừ ứ m t h th ng thang b ng l ng hoàn ch nh, c th chi ti t đ i v i t ng ch c danh
ụ ể ể ừ ả ừ ệ ả ộ ờ ừ công vi c, t ng nhóm ngành lao đ ng, t ng th i gian c th , đ v a đ m b o có l ợ i
ừ ả ứ ả ằ ớ ườ ộ ỏ cho công ty, v a đ m b o công b ng v i công s c mà ng i lao đ ng b ra.
ớ ệ ố ứ ậ ươ ộ ấ ầ V i h th ng th b c l ạ ng tăng d n, công ty đã t o ra m t n c thang thù lao
ề ố ắ ọ ộ ươ ể ạ ượ ứ ươ ơ mà m i lao đ ng đ u c g ng v n lên đ đ t đ c m c l ng cao h n đó.
ả ươ ữ ệ ơ ầ ồ ươ ủ ậ ị H n n a vi c tr l ng g m 2 ph n là l ng theo quy đ nh c a pháp lu t và
ươ ả ượ ự ệ ả ế ố ộ l ng theo s đánh giá công vi c, thì công ty đ m b o đ c 2 y u t . M t là tuân th ủ
ủ ướ ề ả ề ươ ả ố ể ườ ị theo quy đ nh c a nhà n c v đ m b o ti n l ng t i thi u cho ng ộ i lao đ ng. Hai
ừ ủ ứ ệ ộ ườ ộ là đánh giá đúng m c đ hoàn thành t ng công vi c c a ng i lao đ ng. Ai hoàn
ố ệ ượ ẽ ượ ứ ệ ậ ớ thành t t công vi c đ c giao thì s đ c nh n thù lao x ng đáng v i công vi c đó,
ượ ệ ằ ươ tránh đ c vi c cào b ng khi phân chia l ng.
ệ ố ợ ả ả ượ ề ợ ườ ộ * H th ng phúc l i đ m b o đ c quy n l i chính đáng cho ng i lao đ ng.
ộ ệ ố ớ ợ ầ ạ ả ư ồ ỉ V i m t h th ng phúc l ể i g n nh hoàn ch nh g m: đóng các lo i b o hi m
ỗ ợ ấ ị ị ườ ư ỗ ợ ộ theo quy đ nh, có các h tr nh t đ nh cho ng ỗ ợ i lao đ ng nh h tr ăn ca, h tr đi
ạ ở ươ ạ ộ ư ể ị ỉ l i, nhà ; các ch ng trình giao l u th thao; các ho t đ ng du l ch ngh mát hàng
ừ ướ ệ ố ẹ ự ữ ố ớ ườ năm…công ty đã t ng b c xây d ng m i quan h t t đ p gi a công ty v i ng i lao
ố ự ữ ủ ườ ệ ộ ớ ộ đ ng, c ng c s trung thành, lòng tin gi a ng i lao đ ng v i doanh nghi p thông
ệ ả ữ ả ợ ể ườ ộ qua vi c đ m b o nh ng l i ích đáng k cho ng i lao đ ng.
ạ ơ ộ ườ ượ ể ạ * Công ty đã t o c h i cho ng ộ i lao đ ng đ ơ ộ c đào t o và phát tri n, c h i
ệ ế thăng ti n trong công vi c.
ế ố ự ự ớ ọ ồ V i chính sách coi tr ng ngu n nhân l c, coi nhân l c là y u t bên trong quan
ầ ớ ự ị ọ ượ ế ỷ ủ tr ng hàng đ u t i s th nh v ng c a công ty, công ty TNHHTM Th K hàng năm
ươ ạ ề đ u có các ch ề ng trình đào t o nâng cao tay ngh cho công nhân viên trong công ty,
ệ ụ ể ấ nâng cao kĩ năng chuyên môn nghi p v cho nhân viên trong công ty, đ nâng cao ch t
ượ ơ ộ ể ữ ế ạ ộ l ể ệ ng lao đ ng. Không nh ng th , công ty còn t o c h i đ nhân viên th hi n,
ệ ự ẳ ị ơ ộ ế ệ kh ng đ nh mình trong công vi c, t giành c h i thăng ti n trong công vi c.
ạ ế 3.3. Các h n ch và nguyên nhân.
ả ươ ớ ự ậ ự ủ ư ườ ộ * Tr l ng ch a th t s chính xác v i s đóng góp c a ng i lao đ ng.
ả ươ ả ự ự ệ ệ Công ty nói là tr l ạ ự ng d a trên c s đánh giá th c hi n công vi c, song ho t
ề ươ ế ệ ẫ ả ườ ư ộ đ ng đánh giá công vi c ch a chính xác d n đ n ti n l ng tr cho ng ộ i lao đ ng
ủ ứ ư ả ườ ộ ch a ph n ánh đúng m c đóng góp c a ng i lao đ ng.
ụ ể ể ự ự ộ ố ỉ ự ệ ệ C th , đ đánh giá s th c hi n công vi c, công ty ch d a vào m t s thông
ư ố ệ ạ ố ộ ộ ỉ ế tin nh : s ngày làm vi c, s ngày ngh , có vi ph m n i quy lao đ ng không, có đ n
ư ữ ể ể ả ả ộ ị mu n, ch nh m ng không… đó là nh ng thông tin đ nh tính ch a th ph n ánh chính
ệ ủ ứ ộ ườ ư ộ ở xác m c đ hoàn thành công vi c c a ng i lao đ ng. B i công ty ch a có m t h ộ ệ
ố ị ượ ệ th ng đánh giá đ nh l ng nào chính xác cho vi c này.
ệ ố ề ươ ế * H th ng ti n l ng còn thi u sót.
ự ượ ớ ơ ư ẻ ộ ậ Do công ty m i thành l p h n 7 năm nên l c l ng lao đ ng còn tr , ch a có
ề ệ ề ư ả ươ ư ộ ị ư ẫ lao đ ng v h u nên công ty v n ch a ra quy đ nh v vi c tr l ng h u cho ng ườ i
ỉ ệ ứ ế ộ ộ ề lao đ ng khi ngh vi c. Đây là m t đi u mà công ty còn thi u sót, ch ng t ỏ ự ụ s th
ạ ộ ễ ậ ộ đ ng, ch m tr trong ho t đ ng t ổ ứ ề ươ ch c ti n l ng.
ề ề ưở ợ ị * Các quy đ nh v ti n th ư ng còn ch a phù h p.
ỉ ưở ộ ườ ộ ươ Hàng năm công ty ch th ng cho toàn b ng i lao đ ng tháng l ứ ng th 13
ố ộ ị ệ ườ ố ắ ộ ằ vào d p cu i năm nh m đ ng viên khích l ng ệ i lao đ ng c g ng trong công vi c.
ề ưở ấ ộ ớ ồ ỉ Tuy nhiên ti n th ng đó m i ch mang tính ch t c ng đ ng cho toàn nhân viên mà
ư ầ ưở ấ ặ ệ ề ề ị ưở ch a có ph n th ng mang tính ch t đ c bi t. Đó là các quy đ nh v ti n th ng cho
ữ ườ ấ ắ ữ ứ ộ nh ng ng i lao đ ng có thành tích xu t s c, có nh ng nghiên c u, hay đóng góp to
ư ữ ặ ầ ưở ớ l n cho công ty. Ho c công ty cũng ch a có nh ng ph n th ấ ng không mang tính ch t
ủ ế ủ ư ấ ầ ưở ụ tài chính, nh gi y khen, m c đích ch y u c a ph n th ằ ng này là nh m vinh danh
ườ ọ ả ấ ự ộ ơ ướ ặ ọ ườ ỗ ự ơ ng i lao đ ng, làm h c m th y t hào h n tr c m t m i ng i, và n l c h n đ ể
ứ ớ ự x ng đáng v i s vinh danh đó.
ề ưở ượ ổ ứ ự ự ư ư ẫ ạ Công tác ti n th ng đ ch c nh ng v n ch a th c s đem l c t ệ i hi u qu ả
ứ ế ư ạ ợ ị nh mong đ i. Do đôi khi nguyên nhân khách quan là đ nh m c k ho ch không đ ượ c
ị ườ ệ ề ủ ệ ề ặ chính xác, do đi u ki n khách quan th tr ng, ho c do đi u ki n ch quan là k ỳ
ớ ủ ườ ế ế ề ạ ạ ọ v ng quá l n c a ng i làm công tác k ho ch, đi u đó làm cho k ho ch ít khi đ ượ c
ể ượ ứ ể ề ưở ụ ể hoàn thành hay có th v t m c đ công tác ti n th ng có th phát huy tác d ng.
ợ ủ ự ự ượ ư ư ế ế ộ * Ch đ phúc l i c a Công ty ch a th c s đ c ti n hành chu đáo, ch a đáp
ứ ượ ủ ế ệ ầ ọ ườ ố ượ ộ ườ ng đ c h t nhu c u nguy n v ng c a ng i lao đ ng. Do s l ng ng i lao
ữ ề ệ ả ớ ộ đ ng là khá đông, v i nh ng đi u ki n hoàn c nh khác nhau, mà công ty không th ể
ố ượ ủ ầ ợ ợ ấ ủ ớ ỉ th ng kê đ c đ y đ , Do đó mà công tác phúc l i tr c p c a công ty m i ch đáp
ứ ủ ữ ầ ườ ệ ộ ng ph n nào nh ng khó khăn c a ng i lao đ ng trong quá trình công tác làm vi c.
ườ ự ự ượ ệ ủ ư ấ ả * Môi tr ng làm vi c c a công ty còn ch a th c s đ ả c đ m b o, nh t là
ệ ủ ệ ạ ệ ề ệ đi u ki n v sinh trong quá trình làm vi c c a công nhân. Vì hi n t ẫ i Công ty v n
ư ự ượ ủ ệ ệ ch a xây d ng đ c khu v sinh dành cho công nhân c a Công ty. Nhà v sinh dùng
ớ ượ ề ệ chung v i công nhân nhà máy khóa và không đ ả c v sinh hàng ngày. Đi u đó nh
ưở ỏ ủ ế ứ ườ ự ư ệ ấ ộ h ng đ n s c kh e c a ng ệ i lao đ ng, cũng nh năng su t th c hi n công vi c.
ơ ở ậ ấ ưở ệ ạ ủ ượ Nguyên nhân là do c s v t ch t, nhà x ng hi n t i c a Công ty đ c thuê l ạ ừ i t
ệ ướ ả ộ nhà máy khoa 112 m t doanh nghi p nhà n ư ừ ệ c làm ăn không hi u qu nên d th a
ệ ề ưở ư ượ ự nhi u di n tích nhà x ng, kho bãi nh ng Công ty không đ c phép xây d ng trên
ầ ấ ph n đ t đó.
ƯƠ
CH
NG 3
:
Ộ Ố Ả
Ệ
M T S GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC THÙ LAO LAO
Ế Ỷ
Ộ
Ạ
Đ NG T I CÔNG TY TNHHTM TH K
ướ ị 1. Đ nh h ể ủ ng phát tri n c a Công ty
ướ ủ ể ạ ị 1.1. Đ nh h ng phát tri n chung c a Công ty giai đo n 20152020.
ự ứ ể ấ ươ ư ệ Th nh t: Ngày càng xây d ng và phát tri n th ng hi u Công ty. Đ a Công
ở ộ ươ ệ ệ ạ ệ ty tr thành m t th ng hi u m nh trong "làng khí công nghi p" Vi t Nam.
ơ ấ ổ ố ắ ứ ệ ứ ộ Th hai: Công ty c g ng hoàn thi n c c u t ch c b máy trong công ty,
ặ ạ ề ọ ộ ế ứ ề ệ ố ủ c ng c các phòng ban v m i m t, t o đi u ki n nâng cao trình đ ki n th c cũng
ư ụ ệ ươ ạ nh nghi p v cho nhân viên trong công ty. Công ty TNHH th ế ỷ ệ ng m i Th K hi n
ẫ ộ ẻ ớ ạ ộ ỏ ố nay v n là m t công ty còn non tr ư v i quy mô nh , s năm ho t đ ng còn ch a
ơ ấ ổ ứ ẫ ấ ổ ề ề ề ậ ộ ậ nhi u, vì v y c c u t ắ ch c v n còn nhi u b t n và nhi u b ph n còn trùng l p
ề ệ ệ ề ạ ớ v i nhau v công vi c, quy n h n và trách nhi m.
ồ ưỡ ứ ể ề ạ ộ Th ba: B i d ng, đào t o đ nâng cao trình đ tay ngh , chuyên môn
ầ ủ ả ủ ề ụ ệ ể ả ấ ả ộ nghi p v , trình đ qu n lý đ đáp úng yêu c u c a s n xu t, qu n lý c a n n kinh
t ế ị ườ th tr ng.
ứ ư ượ ệ ớ ố ớ Th t : Có đ c uy tín l n và m i quan h làm ăn lâu dài v i các nhà cung
ế ượ ố ấ c p, các đ i tác chi n l c.
ạ ượ ự ắ ế ữ ớ T o ra đ c s g n bó thân thi t gi a công ty v i các khách hàng trung thành,
ệ ệ ả ấ ả ớ ỏ khách hàng l n, nhân viên trong công ty làm vi c hi u qu và luôn c m th y th a mái,
thân thi n.ệ
ế ụ ồ ự ở ộ ể ậ ọ ố ả T p trung m i ngu n l c, phát tri n nhanh v n, ti p t c m r ng quy mô s n
ự ệ ả ấ ẩ ạ xu t, th c hi n đa d ng hóa s n ph m.
ị ướ ự ề 1.1.1. Đ nh h ng v nhân l c.
ố ượ ộ ữ ớ M t là: Tăng thêm s l ng công nhân viên. Trong nh ng năm t i tăng s ố
ượ ố ườ l ng công nhân viên lên con s 40 ng i.
ự ể ạ ẩ ạ ạ ồ ồ Hai là: Đ y m nh công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, t o ra ngu n
ứ ự ậ ộ ỹ ố nhân l c có trình đ chuyên môn k thu t cao ngày càng đáp ng t ầ ủ t yêu c u c a công
vi c.ệ
Ổ ị ờ ố ả ợ ả ườ ộ Ba là: n đ nh đ i s ng CBCNV, đ m b o l i ích ng i lao đ ng.
ị ướ ề ả ẩ 1.1.2. Đ nh h ng v s n ph m.
ớ ạ ả ủ ẩ ị ữ Trong nh ng năm t i công ty không có ý đ nh tăng thêm ch ng lo i s n ph m mà
ủ ế ậ ệ ạ ể ự ữ ả ẩ ươ ệ ch y u t p trung vào nh ng s n ph m hi n t i đ gây d ng th ế ỷ ng hi u Th K ,
ị ế ủ ế ỷ ệ ẳ ị ệ ặ kh ng đ nh v th c a Th K trong “làng khí công nghi p” Vi t Nam. Các m t hàng
ế ỷ ẫ ế ụ ủ ế ể ch y u mà Th K v n ti p t c duy trì và phát tri n là:
Khí Oxy đóng chai.
ơ Khí Ni t đóng chai.
Gas công nghi p.ệ
Khí Argon.
Khí C2H2.
ậ ự ấ ỏ ệ ạ ạ ế Ngoài ra, công ty cũng x y d ng k ho ch cung c p l ng Oxy. Hi n t i công ty
ẫ ẽ ậ ỏ ể ả ư ấ ỏ ừ ấ ch a th s n xu t ra l ng Oxy nên công ty v n s nh p l ng t nhà cung c p và bán
ạ ươ ể ế ẽ ả l i cho khách hàng. Trong t ấ ng lai đ n năm 2018 công ty s chuy n sang s n xu t
l ng.ỏ
ở ộ ế ạ ư ấ ế ế Trong dài h n công ty còn ti n hành m r ng sang t v n, thi t k : Cty Th ế
ỷ ế ư ấ ế ế ắ ệ ố ạ ặ K ti n hành t v n, thi t k , n p đ t h th ng dàn n p Oxy, Gas, CO2 cho các
ệ ầ doanh nghi p có nhu c u.
ị ướ ề ị ườ 1.1.3. Đ nh h ng v th tr ng.
ế ụ ổ ủ ệ ẳ ị Ngoài vi c duy trì và ti p t c kh ng đ nh tên tu i c a mình ở ị ườ th tr ả ng H i
ẽ ế ụ ị ườ ậ ơ ươ ả Phòng, Công ty s ti p t c thâm nh p sâu h n vào hai th tr ng H i D ng và
ị ườ ả ấ ề ổ ủ ế ỷ Qu ng Ninh, đây là hai th tr ng r t ti m năng và tên tu i c a Th K cũng đã đ ượ c
ẳ ị ở kh ng đ nh đó.
ươ ế ỷ ẽ ế ụ ở ộ ị ườ ấ ả ự Trong t ng lai Th K s ti p t c m r ng th tr ng ra t t c khu v c phía
ắ ơ ơ ế ỷ ầ B c, n i nào có nhu c u n i đó có Th K .
ị ướ ề ộ 1.1.4. Đ nh h ng v công tác thù lao lao đ ng.
ả ươ ệ ứ ươ ủ ề ộ M t là: Hoàn thi n công tác tr l ng c a công ty, đi u chính m c l ng cho
ủ ề ệ ề ả ợ ớ ế ộ ố ể ổ phù h p v i đi u ki n hoàn c nh c a n n kinh t ủ ị chung, đ n đ nh cu c s ng c a
ườ ủ ệ ề ộ ọ ng i lao đ ng, giúp h yên tâm công tác, trong đi u ki n cho phép c a doanh
nghi p. ệ
ề ươ ệ ề ả ậ Hai là: Ngoài công tác ti n l ệ ng, công ty còn t p trung c i thi n đi u ki n
ườ ườ ự ự ự ự ệ ả môi tr ệ ng làm vi c, môi tr ệ ng làm vi c th c s tho i mái, th c s chuyên nghi p,
ệ ử ụ ệ ệ ả ả ớ ắ ị b t k p v i công ngh , s d ng hi u qu công ngh thông tin trong công tác qu n lý.
ự ề ưở ề ấ ẫ ớ ơ ơ ợ Ba là: Xây d ng công tác ti n th ứ ng h p d n h n, h p lý h n v i nhi u m c
ưở ể ế ơ ườ ữ ư ấ ộ ơ th ng h n đ khuy n khích ng i lao đ ng nâng cao h n n a năng su t, nh tinh
ầ ộ th n hăng say trong lao đ ng.
ố ố ợ ộ ố ớ ế ộ ườ B n là: Làm t t công tác phúc l i, ch đ đãi ng đ i v i ng ộ i lao đ ng, quan
ữ ớ ứ ố ự ế ủ ầ ườ ộ ơ tâm h n n a t i m c s ng, nhu c u th c t c a ng ữ i lao đ ng, nh ng khó khăn
ướ ộ ố ư ệ ắ v ng m c trong cu c s ng hàng ngày, cũng nh trong quá trình làm vi c.
ấ ẫ ườ ế ề ộ ớ Năm là: Thu hút h p d n ng ơ i lao đ ng, nhân tài đ n v i công ty nhi u h n
ữ ườ ệ ủ ơ ơ ở ộ ể n a, đ môi tr ạ ng làm vi c c a công ty tr lên c nh tranh h n, năng đ ng h n. Và
ự ự ở ể ư ụ ượ ườ ư ơ th c s tr thành n i có th tr ng d ng đ c ng i tài. Cũng nh có chính sách đào
ủ ả ợ ườ ấ ơ ộ ớ ạ t o h p lý, phát huy kh năng c a ng i lao đ ng v i chi phí th p h n.
ị ướ 1.1.5. Đ nh h ng v c c u t ề ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ổ ứ ủ ự ư ệ Hoàn thi n c c u t ch c c a Công ty, xây d ng thêm phòng ban nh phòng
ự nhân s , phòng KCS…
ế ạ ế ỷ ủ 1.2. K ho ch kinh doanh c a Công ty TNHHTM Th K năm 2011
ế ụ ể ạ ơ ữ Trong năm 2011 Công ty ti p t c duy trì và ngày phát tri n m nh h n n a
ạ ộ ủ ế ả ấ ậ ặ ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. T p trung ch y u vào m t hàng khí công nghi p
2, CO2, Argon.
ư nh : Oxy, N
ị ườ ậ ệ ạ ớ ả ả T p trung vào 3 th tr ng l n hi n t ả i là H i Phòng, Qu ng Ninh và H i
ươ D ng.
ộ ố ụ ủ M t s m c tiêu chính c a Công ty trong năm 2011.
ứ ề ấ ạ ấ ỷ V doanh thu: Công ty ph n đ u trong năm 2011 đ t m c doanh thu là 20 t
ồ đ ng.
ộ ố ỉ ượ ả Ngoài ra còn m t s ch tiêu khác đ c trình bày trong b ng sau:
ộ ố ỉ ự ệ ả ầ ề B ng 15: M t s ch tiêu công ty đ ra c n th c hi n trong năm 2011.
ụ M c tiêu
ưở ằ ng doanh thu h ng năm
ưở ợ ậ STT 1 2 ỷ ệ T l ỷ ệ T l tăng tr tăng tr ng l ế ằ i nhu n sau thu h ng Năm 2011 35 40% 20 – 30%
ậ ả
ậ ố 3 4 năm T l T l ỷ ệ ợ l ỷ ệ ợ l ổ i nhu n ròng trên t ng tài s n (ROA) ủ ở ữ i nhu n ròng trên v n ch s h u 5% 8 – 10%
ủ ng bình quân c a nhân viên công ty
5 6 7 (ROE) ủ ở ữ ố ổ T ng v n ch s h u ứ ươ M c l ố ổ T ng s nhân viên ỷ ồ đ ng) Tăng lên 5 (t ệ ồ 4,55 tri u đ ng/tháng 3540 ng iườ
ố ủ ồ ợ Ngu n: Tr lý giám đ c c a công ty.
ả ủ ế ộ ệ ằ 2. Các gi i pháp ch y u nh m hoàn thi n công tác thù lao lao đ ng ở
Công ty TNHHTM Th Kế ỷ
ể ự ệ ượ ụ ệ ộ Đ th c hi n đ ủ c m c tiêu trên, hoàn thi n công tác thù lao lao đ ng c a
ộ ề ọ ả ổ ư ệ ầ ặ ớ ộ ồ ệ doanh nghi p c n ph i đ i m i hoàn thi n m t cách đ ng b v m i m t nh : K ế
ấ ổ ứ ị ứ ứ ả ạ ươ ộ ho ch lao đ ng, s n xu t t ộ ch c đ nh m c lao đ ng, hình th c và ph ứ ng th c tr ả
ươ ề ươ ế ạ ậ ợ ư l ng, l p k ho ch ti n l ế ộ ng… ch đ phúc l ợ ấ i, chính sách tr c p, cũng nh môi
ườ ệ ấ ả ớ ừ ố ượ ả ắ ợ tr ng làm vi c… t t c ph i phù h p, chính xác g n sát v i t ng đ i t ng lao
ừ ệ ớ ế ả ả ệ ấ ự ủ ộ đ ng v i k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. T vi c phân tích th c
ạ ộ ạ ế ỷ ừ ữ ư tr ng công tác thù lao lao đ ng t i Công ty TNHHTM Th K , t nh ng u và
ượ ệ ệ ề ể ể ầ ằ ấ nh c đi m k trên Công ty c n hoàn thi n các v n đ sau nh m hoàn thi n công tác
thù lao lao đ ng:ộ
ể ệ 2.1. Tri n khai phân tích và đánh giá công vi c
ế ố ọ ượ ứ ể ả ươ ưở quan tr ng đ c xét là căn c đ tr l ng, th ng cho ệ Công vi c là y u t
ườ ệ ệ ệ ộ ng i lao đ ng. Do đó, vi c hoàn thi n quá trình phân tích và đánh giá công vi c là
ề ự ứ ứ ả ặ ậ ộ ọ ộ m t đi u c c kì quan tr ng. M c dù, theo lý lu n thì ph i căn c vào s c lao đ ng đ ể
ứ ề ươ ị ư ườ ậ ộ xác đ nh m c ti n l ng nh ng th c t ự ế ề ươ ti n l ng mà ng i lao đ ng nh n đ ượ ạ c l i
ố ượ ứ ứ ứ ộ ấ ượ căn c vào m c lao đ ng đóng góp (căn c vào s l ng ch t l ng tiêu hao). Mà
ướ ố ượ ấ ượ ờ ộ ộ th c đo s l ng và ch t l ng tiêu hao chính là th i gian lao đ ng,trình đ ngh ề
ố ớ ố ượ ụ ụ ệ ặ ộ ấ ượ ả nghi p (đ i v i lao đ ng qu n lý và ph c v ) ho c là s l ng và ch t l ả ng s n
ượ ả ự ế ả ố ớ ấ ấ ẩ ph m đ c s n xu t ra (đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t ).
ư ậ ố ượ ể ể ấ ượ ộ Nh v y, đ có th chính xác s l ng và ch t l ng lao đ ng tiêu hao,cũng
ư ạ ề ệ ể ườ ứ ộ ộ nh t o đi u ki n đ ng i lao đ ng nâng cao m c lao đ ng đóng góp thì công ty
ự ệ ệ ầ c n th c hi n công tác phân tích công vi c .
ệ ằ ế ậ ơ ả ủ ệ ạ ả ị Phân tích công vi c nh m thi ồ t l p hai lo i tài li u c b n c a qu n tr ngu n
ự ả ả ệ ệ ả ẩ nhân l c là b n mô t công vi c và b n tiêu chu n công vi c. Đây là hai công c ụ
ụ ệ ể ấ ằ ạ ị ế ị nh m cung c p thông tin cho vi c ho ch đ nh, tuy n d ng, trang thi ệ t b công ngh ,
ệ ế ậ ơ ấ ươ ổ đánh giá công vi c, thi t l p c c u l ng b ng, đánh giá thành tích nhân viên. Phân
ể ượ ế ướ ệ tích công vi c có th đ c ti n hành theo các b c sau:
ướ ừơ ệ ộ ỹ ế ố ể ậ B c 1: Tìm ng i có trình đ , kinh nghi m và có k năng vi ợ t đ t p h p t t
ố ệ ệ ẩ ị ả ữ ữ ệ ặ ậ ỹ tài li u, s li u, chu n b mô t ể công vi c, nh ng đ c đi m k thu t và nh ng tiêu
ự ệ ẩ ệ chu n th c hi n công vi c.
ướ ự ệ ể ề ọ ế ệ ờ B c 2: L a ch n các công vi c tiêu bi u. Đi u này giúp ti t ki m th i gian
ệ ươ ự khi phân tích các công vi c t ng t nhau.
ướ ấ ừ ườ ấ ộ ỏ ỏ B c 3: L y thông tin t ng ả i lao đ ng thông qua b ng h i,ph ng v n .Đ ể
ả ượ ệ ả ả ỏ ế ế ả ợ ả đ m b o hi u qu thì các câu h i ph i đ c thi t k thích h p và ph i có s h ự ướ ng
ầ ủ ớ ữ ẫ d n đ y đ v i nh ng ng ườ ả ờ i tr l i.
ướ ườ ệ ệ ế ộ B c 4: Quan sát ng ằ i lao đ ng khi làm vi c nh m phát hi n các thi u sót
ướ trong các b c trên.
ướ ự ả ả ự ệ ệ ả ẩ B c 5: Xây d ng b n mô t ệ công vi c và B n tiêu chu n th c hi n công vi c
ệ ườ ư ầ ả ả sau khi hoàn thành phân tích công vi c, ng i phân tích c n ph i đ a ra hai b ng sau:
ả ả ệ ố ớ ự ệ ệ ả ẩ ườ ự ệ B n mô t công vi c và B n tiêu chu n th c hi n công vi c đ i v i ng i th c hi n.
ả ả ả ả ụ ề ệ ệ B n mô t công vi c: ệ là văn b n gi ề i thích v các nhi m v , trách nhi m,đi u
ệ ụ ể ế ừ ữ ệ ề ệ ấ ki n làm vi c và nh ng v n đ khác có liên quan đ n t ng công vi c c th , bao
ữ ộ ồ g m nh ng n i dung sau:
ữ ệ ầ ầ ộ ị ư Ph n xác đ nh công vi c: là ph n đ a ra nh ng n i dung khái quát, s b v ơ ộ ề
ự ư ệ ệ ệ ờ ị ườ ể công vi c nh : tên công vi c, đ a đi m th c hi n, th i gian hoàn thành, ng i lãnh
ự ế ệ ạ đ o tr c ti p công vi c.
ầ ắ ề ụ ủ ệ ệ ầ Ph n tóm t ệ t v các nhi m v và trách nhi m c a công vi c: Là ph n tóm t ắ t
ụ ơ ả ạ ộ ứ ề ề ệ ệ ộ ư chính xác v các ho t đ ng, ch c năng, nhi m v c b n thu c v công vi c nh :
ư ế ự ệ ệ ầ công vi c đó là gì? nó c n th c hi n nh th nào?
ệ ệ ệ ề ươ ấ ầ ệ ậ ế ự Các đi u ki n th c hi n công vi c: ph ng ti n v t ch t c n thi t trong công
ề ờ ệ ệ ề ệ ệ ề ệ ộ vi c, đi u ki n v sinh an toàn lao đ ng, đi u ki n v th i gian làm vi c và ngh ỉ
ng i…ơ
ệ ẩ ả ả ệ ỏ ủ ề ự B n tiêu chu n th c hi n công vi c: ệ Là văn b n li t kê v các đòi h i c a công
ệ ớ ườ ứ ự ề ế ệ ầ ồ ỹ vi c v i ng i th c hi n,bao g m các yêu c u v các ki n th c, k năng, kinh
ụ ư ề ệ ả ầ ặ ầ ạ ộ ể ự nghi m c n ph i có, trình đ giáo d c đào t o, các đ c tr ng v tinh th n th l c
ệ ầ c n có trong công vi c.
ướ ấ ầ ấ ế ẽ ổ ứ ậ B c 6: Duy t l ệ ạ ở ấ i ế c p cao nh t, n u th y c n thi t s t ả ch c th o lu n đ ể
ệ ạ ộ ầ ữ ộ ạ ơ duy t l i m t l n n a. Sau đó, n p l ị i cho các đ n v có liên quan.
ệ ề ế ờ ả ủ ệ ố Nói chung ti n hành phân tích công vi c t n nhi u th i gian song hi u qu c a
ạ ể ư ơ ở ữ ệ ỏ nó đem l ẩ i không nh . Trên c s phân tích công vi c có th đ a ra nh ng tiêu chu n
ứ ộ ệ ủ ườ ệ ộ đánh giá m c đ hoàn thành công vi c c a ng i lao đ ng, giúp cho vi c tr l ả ươ ng
ượ ằ ợ đ c công b ng và h p lý .
ứ ả ươ ệ ạ 2.2. Hoàn thi n các hình th c tr l ng t i Công ty
ả ươ ụ ấ ặ ứ Hình th c tr l ng mà Công ty đang áp d ng đang mang n ng tính ch t bình
ư ạ ậ ự ủ ả ả ỗ ị quân, không th t s ph n ánh giá tr đóng góp c a m i cá nhân, ch a t o kh năng
ứ ậ ườ ặ ộ ệ ấ ủ nâng cao m c thu nh p cho ng i lao đ ng đ c bi ả t là công nhân s n xu t c a công
ả ươ ự ế ằ ờ ồ ữ ữ ườ ộ ty. Đ ng th i gây ra s thi u công b ng trong tr l ng gi a nh ng ng i lao đ ng.
ự ạ ứ ệ Công ty nên xây d ng l ơ i và hoàn thi n h n các hình th c tr ả ươ l ằ ng nh m
ế ườ ụ ể ộ khuy n khích ng i lao đ ng c th là:
ố ớ ươ Đ i v i l ờ ng th i gian:
ụ ể ứ ư ứ ệ ầ ộ C n đ a thêm m c đ hoàn thành công vi c vào công th c tính. C th nh ư
sau:
Ltgi = Ltt x ( Hcbi x K + ΣHpci) x Ni / Nc.
Trong đó:
ứ ươ ố ể ướ ị Ltt là m c l ng t ệ i thi u chung hi n hành do Nhà n c quy đ nh.
ệ ố ươ ườ ứ Hcbi là h s l ơ ả ủ ng c b n c a ng ộ i lao đ ng th i.
ệ ố ụ ấ ủ ổ ườ ứ ΣHpci là t ng h s ph c p c a ng ộ i lao đ ng th i.
ự ế ủ ườ ứ ộ Ni là ngày công th c t c a ng i lao đ ng th i ( không tính ngày công làm
ờ ưở ươ ẩ thêm gi và ngày công h ng l ả ng theo s n ph m ).
ế ộ Nc là ngày công theo ch đ trong tháng.
ệ ủ ệ ố ườ ộ K là h s hoàn thành công vi c c a ng ứ i lao đ ng th i trong tháng.
ượ ư ị K đ c xác đ nh nh sau:
ế ườ ệ ộ K = 0,7 n u ng i lao đ ng không hoàn thành công vi c trong tháng.
ế ườ ệ ộ K = 1,0 n u ng i lao đ ng hoàn thành công vi c trong tháng.
ế ườ ộ ố ệ K = 1,2 n u ng i lao đ ng hoàn thành t t công vi c trong tháng.
ự ự ứ ế ệ ệ ả ộ Vi c đánh giá m c đ hoàn thành d a vào k t qu đánh giá th c hi n công
ệ ủ ữ ườ ộ ổ ộ ươ ể vi c c a nh ng ng i lao đ ng trong t ậ , b ph n. Ph ng pháp đánh giá có th thông
ặ ế ể ạ qua cho đi m ho c x p lo i.
ứ ẽ ệ ố ư ệ ệ ả Vi c đ a thêm h s hoàn thành công vi c vào công th c s ph n ánh chính
ỗ ự ể ủ ơ ỗ ị xác h n giá tr đóng góp c a m i cá nhân, giúp các cá nhân luôn n l c đ hoàn thành
ị ả ế ệ ọ ố ủ ượ công vi c n u h không mu n b gi m tr ừ ề ươ ti n l ng c a mình, tránh đ c tình
ể ượ ạ ệ ố ấ ầ tr ng đi làm đ đ c ch m công mà không c n làm vi c t t hay không.
ố ớ ươ ứ ớ ư ẩ ả ỗ ị Đ i v i l ng s n ph m: Công ty nên đ a ra đ nh m c v i m i công nhân b ộ
ấ ể ọ ấ ấ ả ậ ượ ị ứ ph n s n xu t đ h ph n đ u hoàn thành và v t đ nh m c Công ty giao cho. S ẽ
ệ ớ ệ ế ấ ọ ơ khuy n khích h làm vi c v i hi u su t cao h n.
ự ạ ườ ộ 2.3. Xây d ng l ụ ợ ấ i danh m c tr c p cho ng i lao đ ng
ợ ấ ự ệ ệ ộ Hi n nay công ty cũng đã th c hi n các tr c p cho cán b công nhân viên, h ỗ
ợ ạ ự ự ợ ỗ ợ ư tr xe đi l i khi đi công tác xa, h tr ăn ca song ch a th c s h p lí.
(cid:0) ạ ề ỗ ợ V h tr đi l i
ỗ ợ ạ ữ ộ Công ty cũng đã h tr xe đi l i cho cán b công nhân viên, đó là nh ng nhân
ở ế ả ọ ạ viên làm phòng k toàn tài chính, h không ph i đi công tác xa song l ả i ph i th ườ ng
ệ ủ ư ể ể ớ ị xuyên di chuy n đ làm các công vi c c a công ty nh giao d ch v i ngân hàng, phòng
ị ườ ứ ể ố ch ng khoán thành ph …; các nhân viên phòng kinh doanh khi đi tìm hi u th tr ng,
ủ ố ớ ị giao d ch v i các đ i tác làm ăn c a công ty…
ệ ợ ộ ườ ầ ấ ợ M t bi n pháp h p lí cho tr ả ự ng h p này là ph i d a vào t n su t đi l ạ ủ i c a
ữ ữ ể ả ị ườ nh ng nhân viên này, đ a đi m mà nh ng nhân viên này ph i th ng xuyên lui t ớ ừ i, t
ứ ệ ạ ỗ ợ ạ ể ả đó tính toán m c hao phí cho vi c đi l ả i. Các kho n h tr đi l i này có th tr cho
ườ ướ ạ ỗ ợ ớ ả ư ậ ả ng ộ i lao đ ng d ề i d ng ti n h tr hàng tháng. Có nh v y m i đ m b o công
ườ ệ ẩ ợ ằ b ng cho nhân viên, tránh tr ng h p các nhân viên đùn đ y nhau đi làm nhi m v ụ
cho công ty.
(cid:0) ề ỗ ợ V h tr ăn ca
ứ ỗ ợ ữ ụ ệ Hi n nay, công ty đang áp d ng m c h tr là 15.000VNĐ/ b a/ng ườ ố ớ i đ i v i
ấ ả ọ ệ ủ ớ ặ ừ ư ợ ườ t t c m i nhân viên là ch a h p lí v i đ c thù t ng công vi c c a ng ộ i lao đ ng
ả ệ ị ườ ư ớ ợ cũng nh không phù h p v i tình hình giá c hi n nay trên th tr ng.
ụ ể ỗ ợ ả ề ự ự ạ ộ Công ty nên tr ti n h tr ăn ca d a trên s phân lo i lao đ ng. C th là:
ề ặ ữ ể ớ ộ ộ ầ Lao đ ng nam so v i lao đ ng n do khác nhau v đ c đi m sinh lí nên c n
ộ ữ ề ượ ầ ơ ơ ả m t b a ăn nhi u năng l ề ng h n, ăn cũng nhi u h n, do đó c n tr ộ cho lao đ ng
ề ơ ộ ữ ề nam ti n ăn ca nhi u h n lao đ ng n .
ề ứ ộ ộ ộ ộ ậ Lao đ ng văn phòng và lao đ ng b ph n khác cũng khác nhau v m c đ tiêu
ượ ư ữ ệ ớ ộ ọ hao năng l ố ặ ng. V i nh ng lao đ ng làm vi c n ng nh c nh lái xe, nhân viên b c
ề ệ ệ ậ ấ ả ằ ộ ỡ d , nhân viên b ph n s n xu t… rõ ràng là đi u ki n làm vi c không b ng, công
ọ ơ ủ ơ ữ ệ ặ ả ậ ầ ỏ vi c cũng n ng nh c h n, đòi h i có b a ăn đ y đ h n. Do v y, công ty nên tr cho
ứ ỗ ợ ộ ờ ơ lao đ ng ngoài tr i này m c h tr cao h n.
ả ị ườ ớ ứ ỗ ợ ư ệ ế ộ ọ V i giá c th tr ng bi n đ ng tăng v t nh hi n nay, thì m c h tr 15.000
ữ ứ ứ ữ ủ ầ ợ VNĐ/ b a không còn phù h p n a. Do đó, công ty c n căn c vào m c tăng c a giá
ứ ỗ ợ ư ợ ơ ả ệ c hi n hành mà tính toán, đ a ra m c h tr phù h p h n. Hàng quý hay hàng năm,
ả ị ườ ề ự ữ ổ ứ ỗ ợ ể ư nên có nh ng đánh giá v s thay đ i giá c th tr ợ ng đ đ a ra m c h tr phù h p
ự ế ệ ạ ườ ộ ớ v i th c t , tránh thi t h i cho ng i lao đ ng.
ở ộ ứ ệ 2.4. M r ng các hình th c phúc l ợ ự i t nguy n
ề ọ ợ ợ ấ ể ầ ượ Đi u quan tr ng trong công tác phúc l i tr c p là c n hi u đ ầ ủ c nhu c u c a
ườ ữ ệ ộ ng ộ ố i lao đ ng, nh ng khó khăn trong cu c s ng hàng ngày, trong công vi c. Do đó
ố ứ ể ể ầ ờ ị ể đ làm t ầ t công tác này thì Công ty c n đi sâu tìm hi u đ đáp ng k p th i nhu c u
ệ ọ ườ ộ ố ộ ổ ị nguy n v ng, làm cho ng ỏ i lao đ ng yên tâm công tác, n đ nh cu c s ng đòi h i
ả ượ ỗ ợ ề ặ ữ ồ ờ ườ công ty ph i có đ c nh ng h tr v m t tài chính. Đ ng th i, ng ộ i lao đ ng cũng
ượ ỏ ệ ư ể ứ ể ệ ọ ầ c n đ c bày t ọ nguy n v ng, tâm t ủ đ công ty có th đáp ng nguy n v ng c a
ườ ượ ố ơ ng ộ i lao đ ng đ t h n. c t
ố ự ủ ứ ế ớ ộ V i trình đ , ki n th c và mong mu n t ệ ch ngày càng cao trong công vi c,
ườ ữ ể ệ ả ộ ợ ọ ng i lao đ ng hi n nay hoàn toàn có kh năng ki m soát nh ng l i ích mà h đáng
ượ ưở ề ợ ế ế ủ ượ ề ả đ c h ữ ng. Khi nh ng quy n l i thi t y u c a gia đình đ ả c đ m b o (v tinh
ẽ ả ự ậ ấ ầ ấ ả ỏ ệ th n và v t ch t), nhân viên s c m th y tho i mái vì thoát kh i áp l c công vi c.
ệ ớ ự ậ ư ẽ ệ ề ộ ớ Đi u này s tác đ ng rõ r t t i s t n tâm v i công vi c cũng nh lòng trung thành
ạ ộ ọ ớ ợ ượ ụ ươ ủ c a h v i công ty. Ho t đ ng phúc l i đã đ c công ty áp d ng t ố ng đ i là t ố t
ế ế ủ ư ề ộ ớ ế ệ ạ ộ nh ng trong xu th bi n đ ng l n c a n n kinh t hi n nay thì ho t đ ng này càng
ả ượ ơ ữ ủ ề ố ph i đ c công ty c ng c quan tâm nhi u h n n a.
ấ ằ ề ễ ậ ắ ặ ộ Ngày nay, m t đi u d nh n th y r ng ngày nay nhân viên v ng m t không
ả ớ ộ ỷ ệ ạ ố ể ph i v i lý do m đau hay tai n n, mà m t t l đáng k trong các ngày ngh c a h ỉ ủ ọ
ượ ể ả ữ ế ệ ệ ặ ố đ c dành đ gi i quy t vi c gia đình (con cái m đau ho c nh ng công vi c cá nhân
ể ả ớ ỗ ể ệ ắ ườ ề khác). Do đó công ty có th làm nhi u vi c đ gi m b t n i lo l ng cho ng i lao
ủ ụ ư ươ ỗ ợ ứ ỏ ườ ộ đ ng c a mình, ví d nh : các ch ng trình h tr chăm sóc s c kh e cho ng i già,
ỉ ườ ố ấ ợ ố ứ ặ ả ả cho ngh phép trong tr ng h p m n ng, c v n cách th c qu n lý và gi ế i quy t
ệ ố ợ ầ công vi c gia đình…. Do đó, làm t t công tác phúc l i trong công ty góp ph n hoàn
ệ ố ủ ệ ậ ả ộ ể ệ thi n h th ng thù lao lao đ ng c a công ty. Vì v y, công ty ngày càng ph i th hi n
ủ ườ ả ề ợ ườ rõ vai trò c a mình, đóng vai trò là ng ệ i b o v quy n l i ích cho ng ộ i lao đ ng
ờ ạ ượ ụ ề ể ợ ồ đ ng th i đ t đ c m c tiêu kinh doanh mà công ty đ ra. Đ công tác phúc l i có
ể ế ượ ỉ ầ ự ỗ ự ủ ạ ộ th ti n hành đ ủ c không ch c n s n l c c a công ty trong công tác ho t đ ng c a
ự ế ự ả ộ ủ ườ ố ớ ạ ộ ộ mình và s ph n ánh tích c c ti n b c a ng ự i lao đ ng đ i v i ho t đ ng này th c
ự ể ữ ứ ế ả t ế ạ t ệ i công ty, nh ng ý ki n đóng góp ph n ánh tích c c đ giúp công ty đáp ng hi u
ả ơ ủ ầ ố ườ ầ ố ữ ộ qu h n nhu c u mong mu n c a ng i lao đ ng ngoài nh ng nhu c u t ể i thi u là
ế ộ ề ươ ể ự ạ ộ ủ ẽ ch đ ti n l ng. Ngoài ra, ho t đ ng c a công ty s không th th c hi n đ ệ ượ ế c n u
ố ớ ự ồ ộ ủ ữ ư ủ ạ nh không có s đ ng tình ng h c a ban lãnh đ o đ i v i nh ng chính sách phúc
ợ ợ ấ ố ượ ư ư ầ ư ữ ự ớ l i tr c p mu n đ ệ c đ a vào th c hi n, cũng nh đ u t ả nh ng kho n chi l n cho
ạ ộ ợ ự ự ệ ạ ộ ơ ở ả ả ho t đ ng phúc l i trên c s ho t đ ng này ph i th c s hi u qu đem l ạ ợ i l i ích
ế ự ườ ự ạ ộ ộ ồ ộ thi t th c cho ng ề i lao đ ng, cho c ng đ ng. Đi u này t o thái đ tích c c trong
ố ề ủ ủ ệ ườ ộ công vi c và c ng c ni m tin, lòng trung thành c a ng ữ i lao đ ng. Không nh ng
ạ ả ộ ố ẹ ề ộ ồ ự ậ v y nó còn t o d ng m t hình nh t t đ p v công ty trong c ng đ ng nói chung và
ữ ườ ộ ắ ủ trong con m t c a nh ng ng i lao đ ng nói riêng.
ể ộ ạ ộ ộ ẩ ạ ạ 2.4 . Đ y m nh ho t đ ng đào t o và phát tri n đ i ngũ lao đ ng
ộ ể ả Nhìn chung, trình đ công nhân viên k c nhân viên văn phòng, nhân viên kinh
ậ ả ấ ộ ở ứ ấ ậ ầ ộ doanh và công nhân viên b ph n s n xu t trình đ còn m c th p. Vì v y, c n nâng
ộ ể ế ủ ậ ả ộ ườ ộ cao trình đ hi u bi t pháp lu t, trình đ qu n lý c a ng i lao đ ng. ề Trong n n kinh
ấ ỳ ộ ố ắ ệ t ế ị ườ th tr ộ ệ ng hi n nay, b t k m t doanh nghi p nào cũng c g ng thu hút lao đ ng
ế ộ ươ ữ ệ ề ộ ộ ổ có trình đ tay ngh cao và m t trong nh ng bi n pháp là ch đ l ng b ng đãi ng ộ
ườ ơ ữ ệ ể ả ộ ố ớ đ i v i ng i lao đ ng. Công ty ph i quan tâm h n n a trong vi c nâng cao hi u bi ế t
ậ ủ ườ ộ ể ộ ế pháp lu t c a ng i lao đ ng. Nhìn chung, trình đ hi u bi t pháp lu t ậ ở ấ ả t t c các
ệ ệ ỉ ở ứ ậ ộ doanh nghi p hi n nay ch m c trung bình, mà trong khi đó pháp lu t lao đ ng ở
ướ ề ợ ế ắ ụ ủ ư ỗ ườ n ự c ta là cái g n tr c ti p vào quy n l i cũng nh nghĩa v c a m i ng i lao
ụ ề ế ể ậ ắ ả ườ ộ đ ng. Do v y, đ kh c ph c đi u này, công ty ph i khuy n khích ng ộ i lao đ ng tìm
ể ậ ả ộ ổ ứ ộ hi u pháp lu t lao đ ng trong sách báo, các văn b n pháp quy, t ch c các cu c thi
ừ ề ể ậ ạ ộ ườ ấ ộ tìm hi u v pháp lu t lao đ ng… T đó, t o cho ng ể ử i lao đ ng th y các sai đ s a
ữ ữ ặ ờ ư ệ ch a ho c phát hi n kip th i nh ng l ỗ ừ i t phía công ty, giúp công ty đ a ra các chính
ử ề ờ ờ ị ế ệ ướ ồ sách x lý k p th i. Đ ng th i, khi n n kinh t hi n nay đang có xu h ể ng chuy n
ế ỏ ộ ứ ả ộ ề sang n n kinh t tri th c đòi h i đ i ngũ cán b công nhân viên ph i có thay đ i đ ổ ể
ứ ể ậ ượ ề ế ắ ị ự b t k p s chuy n bi n đó. Nh n th c rõ đ c đi u này, công ty TNHHTM Th K ế ỷ
ướ ư ạ ự ệ ề ệ ồ ộ ừ đang t ng b c th c hi n bao g m các công tác nh ; t o đi u ki n cho cán b công
ử ụ ệ ẩ ả ạ nhân viên trong công ty, s d ng thành th o các s n ph m công ngh thông tin, máy
ế ị ạ ạ ệ ệ ằ ấ ả ộ móc thi t b nh m tăng năng su t lao đ ng, hi u qu công vi c; đào t o l i nâng cao
ệ ử ư ữ ệ ề ạ tay ngh cho công nhân thông qua vi c c nh ng đ i di n công nhân u tú đi thăm
ọ ậ ở ơ ề ả ứ ệ ấ ằ quan h c t p ạ ậ ạ n i có dây chuy n s n xu t hi n đ i. B ng các hình th c đào t o t p
ạ ề ướ ứ ử ạ ả ờ ự ế ạ ẫ trung, t i ch c, g i đi đào t o và m i các gi ng viên v h ng d n tr c ti p t i công
ự ượ ẩ ẩ ằ ộ ạ ty, công ty đang thúc đ y m nh quá trình chu n hóa l c l ng lao đ ng nh m nâng
ả ả ệ ấ cao hi u qu s n xu t kinh doanh.
ứ ế ấ ỉ Ngoài ra, công ty cũng ti n hành nâng cao ý th c nghiêm ch nh ch p hành k ỷ
ặ ậ ệ ế ệ ả ấ ộ lu t lao đ ng. Đ c bi ấ ề t công ty s n xu t theo dây chuy n công ngh tiên ti n nên v n
ặ ệ ự ệ ở ề đ này nên đ c bi ệ t quan tâm chú ý. B i vì, tuy các công nhân th c hi n công vi c
ọ ự ệ ạ ư ừ ạ ớ ộ ậ đ c l p nh ng t ng công đo n h th c hi n l i có liên quan t ế i nhau. Do đó, n u
ườ ứ ỷ ậ ố ẽ ả ưở ớ ệ ả ng i công nhân không có ý th c k lu t t t thì s làm nh h ng t ấ i vi c s n xu t
ưở ố ớ ừ ậ ả ườ ủ ả ổ ả c a c t , c phân x ng.Vì v y, đ i v i t ng công nhân ph i tăng c ữ ơ ng h n n a
ứ ự ộ ủ ấ ỗ ườ ế ỷ ậ k lu t lao đ ng, bi n nó thành ý th c t giác ch p hành c a m i ng i. Trong quá
ỷ ậ ế ự ệ ệ ệ ệ ạ ầ ắ trình theo dõi vi c th c hi n k lu t n u phát hi n vi ph m c n có bi n pháp nh c
ệ ượ ử ở ờ ị ạ nh và s lý k p th i, tránh hi n t ng tái ph m.
ư ể ạ ộ ườ ủ ộ M t đi m đáng l u ý trong công tác đào t o ng ệ i lao đ ng c a công ty hi n
ứ ả ượ ủ ệ ế ầ ạ ắ ạ nay là ph i đáp ng đ ả c nhu c u c a công vi c, ph i có k ho ch ng n h n, dài
ả ắ ề ạ ả ắ ỏ ộ ạ h n và trung h n. Đi u đó đ i các cán b qu n lý ph i n m b t thông tin v s ề ố
ượ ấ ượ ự ệ ệ ệ ầ ồ ủ l ng công vi c, yêu c u công vi c, ngu n nhân l c hi n có, ch t l ồ ng c a ngu n
ự ể ư ế ị ữ ệ ạ ầ ợ ớ nhân l c đ đ a ra nh ng quy t đ nh đào t o phù h p v i yêu c u công vi c, v i k ớ ế
ụ ữ ệ ề ấ ạ ả ơ ộ ho ch s n xu t và cao h n n a là hoàn thành m c tiêu mà doanh nghi p đ ra. M t
ế ề ệ ạ ạ ầ ợ ế ể ụ chính sách, k ho ch đào t o h p lý là đi u ki n c n thi t đ hoàn thành m c tiêu
ặ ớ ủ ể ố ụ ệ ả ự ế ứ nhi m v và cũng là đ đ i m t v i r i ro trong công tác qu n lý nhân s h t s c
ư ệ ỏ ệ ứ ạ ứ ạ ả ph c t p nh hi n nay. Đó là tình tr ng b vi c, “nh y viêc” đang là thách th c trong
ự ả ạ ướ ớ ộ ẫ ớ công tác qu n lý nhân s . Chi phí đào t o h ứ ỏ ng d n thì l n c ng v i công s c b ra
ạ ườ ệ ả ộ ạ ợ ẽ ẩ ư ể đ đào t o ng i lao đ ng mà hi u qu đem l i không nh mong đ i s đ y doanh
ự ừ ệ ạ ặ ố ế nghiêp vào trong tình tr ng khó khăn vì thi u ho c th a nhân l c. Do đó vi c cân đ i
ề ầ ạ ầ ớ ế nhu c u v i chi phí đào t o là đi u c n thi t.
ự ạ ề ề ị ưở 2.6. Xây d ng l i các quy đ nh v ti n th ng
ệ ạ ưở ủ ế ượ Hi n t i công tác xét th ư ng c a Công ty ch a khuy n khích đ ề c nhi u tình
ệ ủ ự ầ ậ ầ ạ ị th n làm vi c c a công nhân viên vì v y công ty c n xây d ng l i các quy đ nh v ề
ưở ề ti n th ng.
ưở ạ ộ ự ế ủ ự ạ ơ ứ Căn c xét th ng là d a vào các ho t đ ng th c t c a nhân viên t i n i làm
ứ ộ ệ ệ vi c, m c đ hoàn thành công vi c:
ầ ưở ế ế ế ệ C n có các chính sách th ớ ng sáng ki n v i các sáng ki n ti ề ờ t ki m v th i
ơ ở ị ư ứ ả ụ ệ gian thao tác, gi m hao phí nguyên ph li u trên c s đ nh m c đã đ a ra, v.v...
ầ ưở ề ả ả ườ ộ C n có chính sách th ng v đ m b o an toàn và môi tr ng lao đ ng đ ượ c
ứ ươ ớ ả ơ xem xét hàng quý v i m c l ị ng cho c đ n v .
ứ ưở ượ ấ ể ườ ự ự ả ộ Nâng cao m c th ng v t năng su t đ ng ấ i lao đ ng th c s c m th y
ị ậ ấ ạ ấ ắ giá tr v t ch t mang l ệ i khi hoàn thành xu t s c công vi c.
ươ ế ạ Đánh giá thành tích nhân viên theo ph ứ ng pháp đánh giá. X p lo i công ch c
ứ ở ấ ắ ứ ế viên ch c ạ ế 4 m c: xu t s c (A), khá (B), trung bình (C), y u (D). Nhân viên lo i y u
ể ừ ươ ứ ắ ặ ưở ỗ ợ nên xem xét có th tr l ng ho c các hình th c c t th ng, h tr …
ể ổ ổ ễ ứ ữ ộ Hàng năm có th t ch c các bu i l vinh danh nh ng lao đ ng hoàn thành
ấ ắ ụ ượ ệ ậ ỉ ệ ể ượ ấ xu t s c nhi m v đ c giao, trao gi y khen, v t k ni m mang bi u t ủ ng c a công
ty.
ụ ể ẩ ả ị ượ Ngoài ra công ty còn ph i quy đ nh c th tiêu chu n đ c xét khen th ưở ng
ư ờ ể ả ệ ả ằ nh th i gian công tác, ngày công, v.v... đ đ m b o tính công b ng trong vi c xét
ệ ố ưở duy t và phân ph i th ng.
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ố ả ưở ấ ớ ự ế ệ ề ệ ọ ọ H th ng thù lao có nh h ng r t l n đ n vi c ch n ngh , ch n vi c, s hài
ệ ữ ả ự ệ ệ ế ệ ệ ề ố ớ lòng v công vi c, k t qu th c hi n công vi c, m i quan h gi a doanh nghi p v i
ườ ế ố ộ ế ị ng i lao đ ng… Trong đó, thù lao tài chính là y u t ệ ố ủ ế quy t đ nh ch y u. H th ng
ệ ố ứ ẽ ể ế ặ ợ thù lao cũng có tính hai m t: n u h th ng thù lao h p lí và x ng đáng s có th giúp
ượ ườ ữ ộ ỏ ể ượ ệ doanh nghi p thu hút đ c ng i tài, gi chân lao đ ng gi i, phát tri n đ ồ c ngu n
ấ ượ ự ế ạ nhân l c có ch t l ng cao, giành đ ượ ợ c l i th c nh tranh trong kinh doanh. Và
ệ ố ẽ ế ấ ợ ườ ộ ng ượ ạ c l i, n u h th ng thù lao không h p lí s gây b t bình cho ng i lao đ ng,
ộ ộ ệ ẫ ượ ự ủ ộ mâu thu n n i b , doanh nghi p không giành đ ồ c s ng h và đ ng lòng trong toàn
ấ ẽ ủ ệ ạ ổ ộ b nhân viên, t ạ ộ t s gây t n h i cho ho t đ ng c a doanh nghi p.
ự ậ ạ ế ờ ế ỷ Vì th nên thông qua th i gian th c t p t i công ty TNHHTM Th K , em
ề ệ ố ộ ố ư ể ậ ố ủ cũng mu n tìm hi u v h th ng thù lao c a công ty, và xin đ a ra m t s nh n xét
ả ệ ố ệ và gi i pháp giúp công ty hoàn thi n h th ng thù lao.
ề ủ ự ứ ề ế ẽ ậ ạ ỏ Do s nh n th c còn nhi u h n ch nên chuyên đ c a em s không tránh kh i
ữ ế ấ ậ ượ ự ủ ế ầ ậ ơ nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ c s góp ý t n tình c a th y. Và h n h t, em
ử ờ ả ơ ắ ớ ố ầ ệ mu n g i l i c m n chân thành và sâu s c t i PGS.TS Tr n Vi t Lâm cùng toàn th ể
ế ỷ ộ cán b công nhân viên công ty TNHHTM Th K đã giúp em hoàn thành chuyên đ ề
này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O.
ế ộ ề ươ ề ả ể ả ộ ị 1. Các văn b n quy đ nh v ch đ ti n l ng –b o hi m xã h i năm 2004 –
ộ ộ NXB Lao đ ng –xã h i
ả ạ ị 2. Giáo trình Qu n tr kinh doanh( nguyên lý chung cho các lo i hình doanh
ễ ề ễ ệ ọ ộ nghi p) GS.TS Nguy n Thành Đ TS. Nguy n Ng c Huy n
ự ễ ề ả ị ễ 3. Giáo trình Qu n tr nhân l c Ths. Nguy n Văn Đi m – PGS.TS. Nguy n
ọ Ng c Quân.
ế ỷ ừ ớ 4. Báo cáo tài chính công ty TNHHTM Th K t năm 2006 t i 2010.