ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net
ề ọ
Lý do ch n đ tài
ấ ướ ờ ỳ ố ờ ỳ ệ ậ ớ Đ t n ệ
c ta trong th i k đ i m i và hoà nh p, th i k công nghi p hoá, hi n
ấ ướ ủ ươ ớ ả ướ ạ
đ i hoá đ t n c. V i ch tr ủ
ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ề
ự
c xây d ng n n
ế ế ị ườ ề ậ ầ ộ ơ ự ủ kinh t nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ả
ng có s qu n lý c a Nhà
ướ ớ ư ế ể ậ ạ ụ ề ế ề n c. Vì v y k ho ch hoá phát tri n, v i t cách là công c đi u ti t vĩ mô n n kinh
ệ ố ượ ế ố ắ ế ượ ế
t qu c dân hi n nay, đ ị
c kh ng đ nh là y u t ế
không th thi u đ ự
ằ
c, nh m th c
ả ự ủ ệ ệ ề ệ ủ
hi n có hi u qu s can thi p c a Chính ph , vào n n kinh t ế ị ườ
th tr ng.
ớ ủ ấ ướ ớ ế ố ệ ạ
Hoà chung v i k ho ch đ i m i c a đ t n c, ngành nông nghi p và phát triên
ủ ợ ị ả ơ
nông thôn nói chung và các đ n v khai thác công trình th y l i nói riêng, cũng ph i xác
ộ ị ướ ụ ế ế ạ ộ ộ ế ạ ị
đ nh cho mình m t đ nh h ạ
ng, v ch cho mình m t k ho ch c th , đ ho t đ ng sát
ủ ự ệ ặ ả ầ ộ ướ ế
th c, hi u qu góp ph n vào phát tri n chung c a toàn xã h i. Đ c thù n ộ
c ta là m t
ướ ệ ệ ạ ậ ộ ộ n c nông nghi p, do v y tác đ ng vào nông nghi p, cũng chính là tác đ ng m nh vào
ế ờ ố ụ ủ ệ ậ ộ ơ ị kinh t xã h i, vào đ i s ng nhân dân. Vì v y nhi m v c a các đ n v khai thác công
ủ ợ ụ ụ ự ế ệ ấ ớ ơ ị trình th y l i là r t to l n vì đây là đ n v ph c v tr c ti p cho nông nghi p cho nông
ệ ủ ệ ệ ả ướ dân và cho chính sách công nghi p hoá hi n hoá nông nghi p c a Đ ng và Nhà n c.
ươ ế ủ ọ ườ ạ ọ ế Sau khi hoàn thành ch ng trình h c lý thuy t c a tr ng Đ i h c kinh t ố
qu c
ề ế ạ ộ ượ dân Hà N i, v chuyên ngành Ke ho ch và phát tri n, em đã đ ầ
c các th y giáo, cô
ự ậ ự ế ạ ứ ề ế ế ậ ạ ớ ệ giáo truy n đ t ki n th c và đi th c t p, ti p c n v i th c t t i xí nghi p khai thác
ủ ợ ủ ợ ự ộ công trình th y l i Tĩnh Gia, tr c thu c công ty khai thác công trình th y l i Sông Chu
ượ ự ồ ờ ậ ủ ề ộ Thanh Hóa. Đ c s đ ng ý n i dung chuyên đ và giúp đ t n tình c a PGS, TS
ế ạ ậ ạ ọ ớ ộ ỳ ậ
Ph m Ng c Linh cùng v i Ban lãnh đ o và t p th cán b , nhân viên phòng K thu t
ủ ợ ệ ạ ề ọ ế
k ho ch xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia, em đã ch n đ tài "L p kậ ế
ế ả ệ ạ ấ ủ
ho ch pháp tri n s n xu t kinh doanh c a xí nghi p khai thác công trình th y l ủ ọ
i
ế
Tĩnh Gia đ n năm 2015" ộ ứ
N i dung nghiên c u
ọ
ớ
4
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ứ ự ủ ề ệ ậ ộ N i dung chính c a chuyên đ này là: nghiên c u quá trình l p và th c hi n k ế
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ợ ủ ệ ạ ho ch SXKD c a xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia.
ươ ứ ng pháp nghiên c u Ph
ử ụ ươ ố ứ ố ợ ố S d ng ph ậ
ng pháp t ng h p, so sánh, th ng kê và phân tích. T ch c thu th p
ủ ơ ạ ộ ủ ề ế ả ả ấ ị
ầ
đ y đ , thông tin v tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v .
ồ ạ ạ ế ế ậ ữ ừ ứ ừ ư ế ế T đó nghiên c u nh ng u đi m và rút ra nh ng t n t ạ
i h n ch đ l p k ho ch
ệ ạ ế ề ệ ấ ợ ớ ề ả
s n xu t kinh doanh đ n năm 2015, phù h p v i đi u ki n hi n t i và ti m năng trong
ươ ủ ơ ố ậ ị ị ướ ủ ế ạ t ng lai c a đ n v . Làm n i b t vai trò đ nh h ng c a k ho ch ngày càng phát huy
ụ ụ ế ế ượ ạ ộ ả ấ tác d ng và là công c không th thi u đ ủ
c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ệ ọ m i doanh nghi p.
ấ Kêt c u chuyên đê
ề ố ệ ủ ồ ươ Chuyên đ t t nghi p c a em g m 3 Ch ng
ư ậ ơ ả ề ề ạ ả ộ M t sô vân đê lý lu n c b n v k ho ch ho phát triên Ch oTig 1:
ự ậ ế ạ ở ơ ị ủ ự ạ Th c tr ng c a công tác l p k ho ch đ n v Khai thác Ch QTig 2:
ủ ợ công trình th y l i Tĩnh Gia
ư ậ ế ệ ạ ả
ả
Giai pháp nâng cao hi u qu công tác l p k ho ch s n Ch oTig 3:
ủ ỉ ỉ ệ
xuât k nh doanh c a x nghi p
ề ố ắ ộ ả ư ề ế ạ ặ ờ
M c dù đã có nhi u c g ng, nh ng trình đ b n thân còn nhi u h n ch và th i
ự ậ ề ả ạ ấ ố ệ
gian th c t p có h n, nh t là tài li u tham kh o còn ít nên trong đ tài t ệ ủ
t nghi p c a
ữ ế ế ế ấ ắ ắ ỏ em ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót, khi m khuy t. R t mong đ ượ ự
c s
ỡ ỷ ế ủ ế ậ ạ ố ỹ giúp đ , đóng góp ộ
ki n c a Ban giám đ c, cán b phòng k thu t k ho ch xí
ủ ợ ệ ầ ườ nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia và các th y giáo, cô giáo tr ạ ọ
ng Đ i h c
ế ộ ể ề ủ ố ượ ệ ơ kinh t Qu c dân Hà N i đ đ tài c a em đ c hoàn thi n h n. Em xin chân thành
ự ế ạ ầ ọ ỡ ả ơ
c m n các th y giáo, cô giáo và PGSTS Ph m Ng c Linh đã tr c ti p giúp đ em
ọ ậ ư ệ ề ố trong h c t p, cũng nh trong vi c hoàn thành đ tài t ệ
t nghi p này.
Ộ
Ậ
Ả
Ạ
Ẻ
M T SÓ VÁN ĐÈ LÝ LU N co B N VÈ KÉ HO CH HOÁ PHÁT TRI N
ƯƠ CH NG I
ọ
ớ
5
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ủ ế ạ ệ ả ấ ấ ủ ế ạ ệ ả ứ
1. Khái ni m, b n ch t, ch c năng, vai trò c a k ho ch
1.1. Khái ni m, b n ch t c a k ho ch
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ạ ả ệ
1.1.1. Kh i ni m c a kê ho ch
ự ể ệ ụ ư ứ ế ả ạ ả Ke ho ch là s th hi n m c đích, k t qu cũng nh cách th c, gi ự
i pháp th c
ạ ộ ệ ươ ạ ộ ế ế ạ ộ ộ ộ
hi n cho m t ho t đ ng t ng lai. Có th là k ho ch cho m t ho t đ ng, m t công
ộ ự ể ươ ự ệ ể ạ ủ ế
vi c, m t d án, có th là k ho ch cho s phát tri n t ộ
ộ
ng lai c a m t cá nhân, m t
ộ ố ứ ủ ế ứ ế ạ ầ ộ ộ gia đình, hay c a m t t ch c kinh t , xã h i. Thì k ho ch thu c ch c năng đ u tiên
ự ế ệ ỷ ồ ấ ủ ủ ả ả ọ và quan tr ng nh t c a quy trình qu n lý, đó là s th hi n đ qu n lý c a ch th ủ ế
ế ươ ủ ố ượ ả ả ế ự ề ự
v s phát tri n trong t ng qu n lý và các gi i pháp đ th c thi. ấ ủ ng lai c a đ i t
ạ 1.1.2. Bán ch t c a kê ho ch
ệ ụ ể ạ ộ ế ế ể ạ ả ộ ấ
Dù k ho t đ ng, m t công vi c c th hay k ho ch phát tri n thì b n ch t
ự ướ ạ ượ ư ầ ị ủ ế
c a k ho ch chính là s h ng t ớ ươ
i t ng lai, đ c xem nh là nh p c u n i t ố ừ ệ
hi n
ế ỗ ố ươ ấ ướ ạ ế
t i đ n ch mà chúng ta mu n đ n trong t ng lai. Tĩnh ch t h ng t ớ ươ
i t ng lai
ế ệ ở ế ự ữ ế ẽ ạ ộ ộ ạ
trong k ho ch th hi n hai n i dung: m t là, k ho ch d đoán nh ng gì s xay ra,
ả ạ ượ ế ươ ệ ắ ế ệ ạ ặ ặ
đ t ra k t qu đ t đ c trong t ạ
ự
ng lai; hai là, k ho ch th c hi n vi c s p đ t ho t
ủ ươ ệ ầ ứ ự ự ệ ệ ộ
đ ng c a t ng lai, các công vi c c n làm và th t ạ
th c hi n các công vi c đe đ t
ượ ế ế ả ả ạ ộ ị ị đ c k t qu đã đ nh. Ke ho ch xác đ nh xem m t quá trình ph i làm gì? Làm th nào?
ế ế ữ ẽ ạ ơ ề
Khi nào làm? Ai s làm? Và sâu h n n a làm th đ làm gì. Ke ho ch hoá trong n n
ề ế ỗ ể ệ ụ ế ế ọ kinh t ế ị ườ
th tr ng và các n n kinh t h n h p th hi n tính thuy t ph c gián ti p là
ủ ế
ch y u. ủ ế ứ ạ 1.2. Ch c năng, vai trò c a k ho ch
ể ế ạ ạ ở ầ ế ạ Ke ho ch hóa phát tri n là k ho ch t m vĩ mô, k ho ch mang tính h ướ
ng
ể ệ ướ ạ ộ ế ế ể ạ ạ
ẫ
d n và k ho ch th hi n d ư ậ
i d ng các chính sách phát tri n. M t k ho ch nh v y
ự
ẽ
s ph i th c hi n đ ơ ả
c các ch c năng c b n sau đây:
ợ ệ ượ
ứ ị ế ả
ứ
1.2.1. Ch c năng điêu tiêt, phôi h p, ôn đ nh kinh t vĩ mô
ươ ệ ế ạ ộ ả ướ ạ ớ Trên ph ng di n kinh t ế
vĩ mô, ho t đ ng k ho ch hoá ph i h ng t i các
ụ ượ ớ ả ả ệ ị m c tiêu chính luôn đ c tính t ả
i là: ôn đ nh giá c , b o đ m công ăn vi c làm, tăng
ưở ố ế ằ ụ ặ tr ng và cân b ng cán cân thanh toán qu c t . Các m c tiêu này có liên quan ch t ch ẽ
ẽ ả ụ ự ệ ạ ưở ấ
ớ
v i nhau. S thiên l ch hay quá nh n m nh vào m c tiêu nào s nh h ế
ấ
ng x u đ n
ạ ượ ệ ẽ ả ụ ố ưở ế ế ằ ố vi c đ t đ c m c tiêu khác va cu i cùng s nh h ng đ n cân b ng t ng th kinh
ủ ế ứ ạ ậ ế
t . Vì v y ch c năng này c a k ho ch th hi n ế ệ ở
:
ọ
ớ
6
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ể ủ ế ề ạ ạ ổ ị ế ư ự Ho ch đ nh k ho ch chung t ng th c a n n kinh t , đ a ra và th c thi chính
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ế ả ả ố ế ồ ự ử ụ ằ ợ ố ầ
sách c n thi t b o đ m các cân đ i kinh t nh m s d ng t ng h p ngu n l c, phát
ệ ế ế ấ ộ ưở ươ ả ố
huy hi u qu t ng th kinh t xã h i, thúc đ y tăng tr ng nhanh theo ph ứ
ng th c
ạ ộ ộ ủ ấ ấ ả ả ố ế th ng nh t, b o đ m tính ch t xã h i c a các ho t đ nh kinh t .
ả ườ ế ố ừ ệ ề ạ ố ị ả
B o đ m môi tr ng kinh t n đ nh và cân đ i. T o nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ
i
ế ỹ ệ ả ậ ườ ề ề ạ ề ơ ở ạ ầ
v c s h t ng kinh t ộ
, k thu t, xã h i, b o v môi tr ng, t o ti n đ và hành
ể ế ạ lang pháp lý cho phát tri n kinh t lành m nh.
ư ằ ữ ự ế ầ ằ ả ả ộ ạ
B o đ m s công b ng xã h i gi a các vùng, các t ng lóp dân c b ng k ho ch
ề ế ử ụ
s d ng ngân sách và các chính sách đi u ti t.
ứ ạ ế ề ế ớ ợ ể ệ
Ke ho ch hoá còn th hi n ch c năng điêu ti t n n kinh t phù h p v i xu th ế
ự ứ ệ ế ạ ầ ậ ả
ộ
h i nh p, toàn c u hoá ngày càng tăng. Đe th c hi n ch c năng này k ho ch hoá ph i
ậ ợ ự ữ ệ xây d ng nh ng chính sách chuyên giao công ngh thu n l i tìm ra đ ượ ướ
c h ng đi t ắ
t
ề ầ ế ố ộ ưở ả ắ ớ đón đ u giúp cho n n kinh t có t c đ tăng tr ng cao, rút ng n kho ng cách v i các
ướ n ế
c tiên ti n khác.
ứ ị ướ 1.2.2. Ch c năng đ nh h ng phát triên
ấ ủ ế ế ệ ứ ế ề ạ ả
Đây có th nói là ch c năng th hi n b n ch t c a k ho ch trong n n kinh t ế
ị ườ ạ ờ ơ ị th tr ế
ng và chính nó đã làm cho công tác k ho ch hoá không b lu m trong c ch ế
ọ
ớ
7
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ị ườ ế ệ ở ứ th tr ng. Ch c năng này th hi n :
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ự ế ả ạ ượ ế ượ ạ Công tác k ho ch hóa ph i xây d ng đ c các chi n l c và quy ho ch phát
ộ ề ể ế ư ạ tri n toàn b n n kinh t ố
ể
cũng nh quy ho ch phát tri n theo ngành, vùng, lãnh th ,
ệ ố ư ụ ự ế ế ể ạ ạ ạ xây d ng k ho ch phát tri n dài h n. Ke ho ch đ a ra h th ng m c tiêu phát tri n vĩ
ế ự ự ộ ươ ả ề
mô v kinh t xã h i, xây d ng các d án, các ch ng trình, tìm các gi i pháp và các
ươ ự ệ ả ươ ướ ể ị ph ự
ng án th c hi n, d báo kh năng, ph ng h ố
ng phát tri n, xác đ nh các cân đ i
ự ứ ệ ắ ẫ ằ ị ướ ế ờ ị ớ
l n vv ... nh m th c hi n ch c năng d n d t, đ nh h ử
ng phát tri n, x lý k p th i các
ề ệ ấ ố ấ
m t cân đ i xu t hi n n n kinh t ế ị ườ
th tr ng.
ứ ị ướ ể ệ ở ệ ể ạ Ch c năng đ nh h ng còn th hi n ậ
ơ ế ế
vi c chuy n tù' c ch k ho ch hoá t pt
ươ ớ ệ ố ứ ệ ằ ậ ỉ ị rung theo ph ủ
ng th c "giaonh n" v i h th ng ch ng ch t các ch tiêu pháp l nh c a
ướ ế ế ế ạ ơ ị ướ ể ỉ nhà n c sang c ch k ho ch hóa gián ti p, đ nh h ng phát tri n. Các ch tiêu mà
ướ ầ ủ ế ữ ả ị ở ầ ỉ nhà n c c n giám sát và qu n lý ch y u là nh ng ch tiêu giá tr t m vĩ mô và t ấ
t
ứ ả ắ ặ ấ nhiên nó mang tính ch t tham kh o, không c ng nh c và không mang tính áp đ t.
ứ ả 1.2.3. Ch c năng kiêm tra, gi m sát
ủ ế ủ ủ ứ ệ ộ ồ N i dung ch y u c a ch c năng này bao g m vi c chính ph thông qua các c ơ
ườ ự ế ệ ế ứ
quan ch c năng th ng xuyên theo dõi, ki m tra tình hình th c hi n các ti n đ k ộ ế
ụ ự ủ ệ ệ ế ể ế ạ ơ ho ch, th c hi n và tuân th các c ch , th ch , chính sách hi n hành áp d ng trong
ờ ỳ ả ủ ụ ệ ệ ế ặ ự
th i k dài. Đánh giá k t qu c a vi c th c hi n các chính sách, các m c tiêu đ t ra.
ậ ứ ộ ả ế ệ ệ ả ả ả ọ
Phân tích hi u qu tài chính, hi u qu kinh t xã h i b o đ m các lu n c quan tr ng
ờ ỳ ế ủ ự ệ ế ạ
cho vi c xây d ng các k ho ch c a các th i k ti p sau.
ắ ủ ế ữ ứ ế ấ ạ ộ
ạ
Các ch c năng và nguyên t c c a k ho ch hoá phát tri n nh n m nh nh ng n i
ệ ớ ơ ế ế ạ ậ ướ ắ dung khác bi t so v i c ch k ho ch hoá t p trung tr c đây. Các nguyên t c: Th ị
ườ ệ ả ắ ế ứ ề ộ ế ố ợ ổ ị tr ng nguyên t c hi u qu kinh t xã h i, ch c năng đi u ti t, ph i h p và n đ nh
ế ơ ủ ế ể ệ ề ạ kinh t vĩ mô th hi n sân ch i c a k ho ch hóa trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ấ
ng, nh n
ề ạ ấ ạ ế ị ườ ế ậ ụ ắ ị ườ ề ế
m nh v n đ : k ho ch đi u ti t th tr ng, kh c ph c các khuy t t t th tr ng,
ọ
ớ
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ướ ị ườ ủ ụ ộ h ạ ộ
ng các ho t đ ng th tr ng theo m c tiêu c a xã h i.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ự ầ ộ ế ủ ế ạ ậ ả ấ 2. N i dung và s c n thi t c a công tác l p k ho ch trong s n xu t kinh
doanh.
ậ ế ạ ủ ộ 2.1. N i dung c a công tác l p k ho ch
ử ụ ơ ở ủ ế ậ ậ ộ ươ ạ
N i dung c a công tác l p k ho ch s d ng c s lý lu n và ph ậ
ng pháp lu n
ể ậ ậ ạ ộ ồ ủ ế
c a k ho ch phát tri n. N i dung này bao g m các l p lu n v c s t n t ề ơ ở ồ ạ ủ ế i c a k
ề ạ ế ắ ươ ho ch trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ng, các quan đi m, nguyên t c và ph ng pháp k ế
ệ ố ể ở ể ế ậ ấ ạ ạ ộ ho ch hóa phát tri n, các b ph n c u thành h th ng k ho ch hóa phát tri n Vi ệ
t
ộ ươ ệ ướ ạ ậ Nam, n i dung và ph ự
ng pháp th c hi n các b c trong quá trình so n l p, t ổ ứ
ch c
ự ệ ế ạ th c hi n, theo dõi và đánh giá k ho ch.
ộ ươ ụ ế ể ậ ạ N i dung và ph ng pháp l p các k ho ch mang tính m c tiêu phát tri n lĩnh
ế ế ạ ưở ế ế ơ ấ ể ạ ị ự
v c kinh t , đó là k ho ch tăng tr ng kinh t , k ho ch chuy n d ch c c u ngành
ế ế ệ ố ế ệ ệ ế ạ kinh t ạ
, k ho ch phát tri n công nghi p và nông nghi p. H th ng các k ho ch
ự ụ ệ ệ ằ mang tính bi n pháp nh m th c hi n m c tiêu kinh t ế ượ
đ ữ
ự
c trình bày d a trên nh ng
ủ ế ủ ế ả ạ ố ệ ạ cân đ i vĩ mô ch y u trong các b n k ho ch c a Vi ố
t Nam, đó là: Ke ho ch v n
ế ạ ạ ạ ộ ươ ế ạ ầ ư ế
đ u t ệ
, k ho ch lao đ ng vi c làm, k ho ch ngo i th ng, k ho ch ngân sách và
ề ệ ạ ộ ươ ế ể ậ ạ ộ ế
k ho ch ti n t . N i dung và ph ng l p các k ho ch phát tri n xã h i. Nó bao
ế ạ ợ ộ ủ ưở ế ề
ồ
g m k ho ch v nâng cao phúc l i xã h i c a tăng tr ng kinh t ạ
ế
và các k ho ch
ủ ế ư ự ể ế ế ụ ế ộ
phát tri n các lĩnh v c xã h i ch y u nh : phát tri n y t , phát tri n giáo d c vv ...
ế ủ ậ ế ạ ự ầ
2.2. S c n thi t c a công tác l p k ho ch
ụ ề ế ể ả ạ ở ượ B i vì k ho ch phát tri n là công c đi u hành và qu n lý vĩ mô, nó đ ặ
c đ c
ệ ố ư ằ ị ỉ ượ ụ ế ề ụ ệ tr ng b ng h th ng các ch tiêu đ nh l ng c th v m c tiêu và bi n pháp phát
ờ ỳ ấ ị ừ ể ế ạ ầ ộ tri n trong t ng th i k nh t đ nh. Cho nên trong k ho ch, m t yêu c u mang tính
ụ ể ườ ắ ả ờ ố ố ờ nguyên t c là ph i có khung th i gian r ràng, có m c th i gian c th th ng là trong
ặ ả ả ờ ờ ụ ể ấ
kho ng th i gian 1 năm, 3 năm ho c 5 năm. Trong các kho ng th i gian c th y,
ự ệ ượ ộ ố ụ ụ ể ự ệ ằ ỉ ả
chúng ta ph i th c hi n đ c m t s m c tiêu, ch tiêu c th nh m th c hi n các
ướ ế ượ ủ ạ b c đi c a chi n l c và quy ho ch.
ạ ị ượ ơ ả ế ả ạ Ke ho ch mang tính đ nh l ằ
ng là c b n. Qu n lý b ng k ho ch mang tính c ụ
ọ
ớ
9
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ể ơ ế ơ ấ ổ ự ự ơ ị ị th h n, chi ti t h n và nó d a trên các d báo man tính ch t n đ nh h n. Tĩnh đ nh
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ượ ủ ế ạ ượ ế ệ ệ ố ụ ả ỉ l ng c a k ho ch đ ct h hi n thông qua h th ng các ch tiêu ph n ánh m c tiêu,
ạ ộ ả ầ ạ ượ ầ ế ạ ạ ạ ế
k t qu , đ u ra hay ho t đ ng c n đ t đ c trong giai đo n k ho ch. Bên c nh đó là
ồ ự ầ ầ ả ỉ ế ể ự ụ ặ ệ ệ các ch tiêu ph n ánh nhu c u ngu n l c c n thi t đ th c hi n nhi m v đ t ra.
ể ệ ở ủ ụ ế ả ạ ế ả ậ M c tiêu chính c a k ho ch là ph i th hi n ụ
tính k t qu . Vì v y các m c
ủ ế ạ ỉ ế ơ ứ ộ ủ ơ ầ ộ tiêu, các ch tiêu c a k ho ch chi ti t h n, đ y đ h n và trên m t m c đ nào đó ở
ướ ế ồ ể ệ ệ ợ các n ề
c có n n kinh t ế
ộ
h n h p thì nó còn th hi n m t tính pháp l nh, tính cam k t
ấ ị
nh t đ nh.
ữ ố ả ưỏ ế ạ ệ ậ ế ấ ả 3. Nh ng nhân t nh h ng đ n vi c l p k ho ch s n xu t kinh doanh
ưở ủ ườ 3.1. Anh h ng c a môi tr ng bên ngoài.
ế ả ả ạ ấ ậ ề
Trong quá trình l p k ho ch s n xu t kinh doanh, chúng ta ph i phân tích ti m
ự ế ạ ế ệ ử ụ ồ ộ ươ năng và th c tr ng phát tri n kinh t xã h i, bao g m vi c s d ng các ph ng pháp
ứ ầ ế ế ố ế ồ ự ể ệ nghiên c u c n thi t, đ làm rõ các y u t ạ
ngu n l c và hi n tr ng phát tri n kinh t ế
ộ ồ ợ ồ ự ủ ế ề ệ ỉ xã h i, bao g m: phân tích, làm rõ các l i th v ngu n l c c a huy n Tĩnh Gia t nh
ử ụ ế ạ ả ấ ả Thanh Hóa và kh năng khai thác, s d ng nó trong k ho ch s n xu t kinh doanh tù'
ủ ủ ể ế ệ ộ ị
năm 2010 đ n năm 2015 c a xí nghi p. Đánh giá, làm rõ trình đ phát tri n c a đ a
ươ ề ặ ế ườ ị ườ ph ng v các m t kinh t ộ
xã h i, môi tr ng kinh doanh, th tr ơ ả
ng c b n, c ả
ệ ạ ứ ệ ẽ ọ ị trong quá kh và hi n t ứ
i. Các đánh giá này s là căn c quan tr ng cho vi c xác đ nh
ụ ả ế ế ế ộ ươ các m c tiêu và gi ạ
i pháp cho k ho ch phát tri n kinh t xã h i trong t ng lai c th ụ ế
như
ệ ự ể
3.1.1. Đi u ki n t nhiên
ế ố ề ề ệ ự ủ ị ư ị ị ươ ế ặ Các y u t v đi u ki n t nhiên nh : v trí đ a lý c a đ a ph ị
ng, đ c đi m đ a
ự ả ắ ả ồ ợ ế ề ả hình t nhiên bao g m c các danh lam th ng c nh l ị
i th v du l ch và nh h ưở
ng
ế ế ặ ệ ự ả ấ ế
ủ
c a nó đ n phát tri n các ngành kinh t , đ c bi ệ
t là các lĩnh v c s n xu t nông nghi p,
ọ
ớ
10
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ụ ụ ủ ơ ả ị ị du l ch và kh năng ph c v c a đ n v trong các lĩnh
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ự ắ ự ả ề ủ ể ề ặ ậ ấ V c s n xu t kinh doanh. Các đ c đi m v th y văn, khí h u khu v c b c mi n trung,
ả ưở ủ ắ ướ ả ầ ồ nh h ng c a gió tây nam vào mùa n ng nóng, tài nguyên n c, bao g m c ph n tài
ướ ướ nguyên n ặ
c m t và n ầ
c ng m.
ế ố ắ ớ ấ ấ ầ ư ề ấ ượ ệ ạ Các y u t g n li n v i d t nh : Tài nguyên đ t c n th y đ c hi n tr ng v ề
ấ ử ụ ấ ồ ệ ệ ấ ấ ấ quy mô và co c u s d ng đ t g m đ t nông nghi p, đ t phi nông nghi p, đ t ch a s ư ử
ỹ ấ ệ ấ ả ụ
d ng đ t hoang hóa. Kh năng khai thác qu đ t cho quá trình công nghi p hoá và đô
ầ ượ ị ặ ầ ả ị th hoá cũng c n đ c làm rõ. Ngoài ra do đ c thù đ a lý chúng ta c n ph i phân tích v ề
ừ ể ể ệ ả tài nguyên bi n và ven bi n. Tài nguyên r ng, tài nguyên khoáng s n. Di n tích b ờ
ể ể ả ế ặ ị bi n và kh năng khai thác cho phát tri n kinh t ủ ả
trên các m t th y s n, du l ch. Đe có
ể ị ượ ề ầ ượ ả th xác đ nh đ c các ti m năng này c n làm rõ đ ụ
c qui mô, kh năng khai thác ph c
ủ ơ ế ả ữ ấ ị ớ ụ
v phát tri n s n xu t kinh doanh c a đ n v trong nh ng năm t i.
ự ệ ề ộ ị ị
Th c hi n phân tích ti m năng theo n i dung trên giúp chúng ta xác đ nh rõ đ a
ươ ụ ụ ơ ộ ứ ữ ặ ạ ph ế
ng có m t m nh, nh ng c h i hay thách th c gì ph c v cho quá trình phát tri n
ươ ự ế ơ ế ế ạ ậ ớ trong t ng lai đ chúng ta l p k ho ch sát v i th c t h n.
ể ệ ị ỉ ộ
3.1.2. Đi u ki n ch nh tr xã h i
ướ ố ả ề ế ộ ủ ặ Đây là b c phân tích b i c nh chung v kinh t ị
ố
xã h i c a Qu c gia ho c đ a
ươ ướ ướ ờ ỳ ế ạ ắ ượ ể ph ng tr c khi b c vào th i k k ho ch. N m đ c tình hình phát tri n kinh t ế
ầ ấ ộ ế ể ể ạ ộ ợ ọ ớ
ự
xã h i là yêu c u r t quan tr ng đ xây d ng m t k ho ch phát tri n phù h p v i
ệ ự ề ụ ụ ề ệ ệ ả ộ ị đi u ki n t ệ
nhiên, đi u ki n chính tr xã h i hi u qu . Nhi m v hay m c tiêu chính
ả ả ờ ượ ệ ứ ỏ ở ủ
c a công vi c này là ph i tr l i đ c câu h i "chúng ta đang đ ng đâu" trong quá
ố ậ ượ ứ ề ự ế ể ệ ạ trình phát tri n, làm n i b t đ c b c tranh v th c tr ng phát tri n thông qua vi c rút
ặ ế ủ ị ữ ệ ặ ạ ộ ươ ra m t cách toàn di n nh ng m t m nh, m t y u c a đ a ph ng.
ự ể ạ ộ ộ ồ Các n i dung chính trong đánh giá th c tr ng phát tri n xã h i bao g m: các ch ủ
ươ ả ướ ướ ể ế tr ủ
ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ề ị
c v đ nh h ng phát tri n kinh t ộ
xã h i
ứ ố ứ ậ ờ ỳ ư ế ạ ạ ậ ự
trong th i k nghiên c u l p k ho ch. Th c tr ng thu nh p và m c s ng dân c , thu
ọ
ớ
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ậ ầ ườ nh p bình quân đ u ng i, tình hình nghèo đói.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ự ề ạ ệ ộ ố ộ Th c tr ng v dân ố
s , lao đ ng và vi c làm: quy mô dân s ,ố t c đ tăng
ố ự ơ ấ ố ổ ớ ơ ọ dân s t ' nhiên, c c u dân s theo tu i, gi i tính và tình tr ngạ di dân c h c.
ủ ộ ị ỷ ệ ấ ấ ượ ủ ự ượ Tác đ ng c a quá trình đô th hoá, t ệ
th t nghi p và ch t l l ng c a l c l ng lao
ụ ậ ư ủ ụ ộ ườ ể ụ ộ
đ ng. Các lĩnh v c xã h i khác nh phong t c t p quán c a ng i dân, th d c th ể
ậ ủ ị ả ố ộ ươ ệ
thao, an ninh qu c phòng, lao đ ng, vi c làm, giá c và thu nh p c a đ a ph ng.
ệ ỉ 3.1.3. Điêu ki n k nh tê
ơ ả ỉ ố
Các ch s kinh t ố
ế vĩ mô c b n: đánh giá qui mô va t c độ tăng tr ngưở
ế ờ ầ ị ấ ế kinh t trong th i gian 5 năm g n đây; quá trình ể
chuy n d ch cơ c u kinh t
ố ố ự ị theo ngành và theo khu v c đô th và nông thôn; s v n đăng ký và đ u t ầ ư ự ế ừ
th c t t
ầ ư ồ ố ướ các ngu n v n đ u t trong và ngoài n c.
ự ệ ế ạ ố ộ ưở ủ Th c tr ng phát tri n công nghi p: qui mô, t c đ tăng tr ng c a ngành. Nêu
ự ả ế ể ấ ậ ượ
b t đ ệ
c các lĩnh v c s n xu t và doanh nghi p tiêu bi u. Tình hình phát tri n các
ủ ụ ệ ể ế ệ ộ khu, c m công nghi p, qui mô ti u th công nghi p và trình đ phát tri n ngành xây
d ng.ự
ự ể ệ ạ ồ ố ộ ưở Th c tr ng phát tri n ngành nông nghi p bao g m: Qui mô, t c đ tăng tr ng,
ơ ấ ị ả ế ệ ấ ị ế giá tr s n xu t ngành nông nghi p, tình hình chuy n d ch c c u kinh t trong n i b ộ ộ
ơ ấ ử ụ ơ ở ạ ầ ệ ệ ấ ngành nông nghi p, c c u s d ng đ t trong nông nghi p và c s h t ng ph c v ụ ụ
ụ ồ ự ệ ặ ạ ấ ị ố
ể
ả
s n xu t nông nghi p. Th c tr ng phát tri n các ngành d ch v g m các m t doanh s ,
ưở ụ ệ ố ị ị ươ ạ tăng tr ng toàn ngành d ch v , h th ng các siêu th , trong tâm th ạ
ng m i và m ng
ướ ợ ị l i ch trên đ a bàn.
ưở ủ 3.2. Anh h ờ
ng c a môi tnr ng hên trong
ỉế ả ủ ủ ế ấ 3.2.1. Ch tneong phát tr n s n xu t kinh doanh c a công ty đ n năm 2015
ự ệ ệ ệ ạ ả ướ Trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, Đ ng và Nhà n ữ
c đã có nh ng
ủ ươ ệ ế ỷ ợ ự ế ch tr ng, chính sách, bi n pháp thi t th c trong công tác phát tri n thu l ặ
i, đ c bi ệ
t
ầ ư ế ấ ạ ầ ả ế ả ả ố là đ u t k t c u h t ng, gi ồ ậ
i quy t ch ng úng và đ m b o an toàn cho các h đ p,
ệ ả
b o v an sinh kinh t ế
.
ớ ề ỗ ự ệ ữ
ỷ
V i b dày kinh nghi m, Công ty Thu nông Sông Chu luôn là ch d a v ng
ọ
ớ
12
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ể ệ ắ ỉ ế ự ch c cho phát tri n nông nghi p trong t nh Thanh Hóa, đóng góp thi t th c vào s ự
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ệ ệ ệ ạ ị ỉ nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn trên đ a bàn t nh Thanh
Hóa.
ề ả ộ ở ị Ti n thân là Ban qu n tr Nông Giang thu c S Giao thông Công chính Thanh
ợ ỷ ướ ụ ệ ả Hoá, Công ty Thu nông Sông Chu đu c Nhà n c giao nhi m v qu n lý, khai thác
ệ ố ế ướ ỷ ỉ ụ ả ụ ệ các h th ng thu nông trong t nh, đ t ấ
i tiêu ph c v s n xu t nông nghi p trong
ở ộ ệ ướ ấ vùng. Đen nay, công ty đã m r ng di n tích t i tiêu cho 150 nghìn ha đ t canh tác
ệ ệ ộ ố
nông nghi p thu c 18 huy n và thành ph Thanh Hoá. Ngoài ra, công ty còn ph c v ụ ụ
ướ ả ộ ố ư ấ ườ ơ ố n c s n xu t cho m t s nhà máy nh : Nhà máy đ ng Lam S n, Nông c ng, thu ỷ
ụ ệ ạ ấ ơ ướ ấ ướ ơ đi n Th ch Bàn, gi y M c S n, nhà máy n c và cung c p n ạ
c sinh ho t cho h n 1
ệ tri u dân trong vùng.
ề ả ả ấ ặ Trong công tác đi u hành, qu n lý s n xu t kinh doanh, công ty g p không ít
ờ ế ư ễ ế ặ ườ ưở khó khăn mang tính đ c thù nh : di n bi n th i ti ấ
t th t th ả
ng, nh h ế
ự
ng tr c ti p
ụ ụ ả ấ ả ấ ệ
ế
đ n công tác ph c v s n xu t nông nghi p; kinh phí dành cho s n xu t kinh doanh
ứ ử ấ ượ ầ và công tác tu s a còn th p, không đáp ng đ ủ
c yêu c u phát triên ngày càng cao c a
ố ớ ữ ệ ệ ạ ỷ ngành nông nghi p. Bên c nh đó, nh ng chính sách đ i v i doanh nghi p thu nông
ấ ậ ỷ ợ ư ề ậ ố ị còn nhi u b t c p, ch m thay đ i nh : chính sách thu thu l ị
i phí; các ngh đ nh, thông
ự ệ ệ ệ ả t ư ướ
h ng th c hi n Pháp l nh khai thác và b o v công trình thu l ỷ ợ V.V..
i,
ả ố ặ ớ ứ ư ề ặ ế M c dù ph i đ i m t v i nhi u khó khăn, thách th c, nh ng công ty đã bi t phát
ữ ợ ế ố ể ổ ứ ả ấ ố ể ệ
huy hi u qu tù ả nh ng l i th v n có đ t ề
ị
ch c s n xu t n đ nh và phát tri n b n
ơ ở ậ ậ ầ ư ả ạ ấ ấ ỹ
ừ
v ng. C s v t ch t k thu t, máy móc, thi ế ị ượ
t b đ c đ u t c i t o, nâng c p; các
ươ ượ ụ ụ ệ ả ố công trình kênh m ng đ ề
c kiên c hóa ngày càng nhi u, hi u qu ph c v ngày
ủ ậ ậ ộ ộ ọ ỹ càng cao. Đ i ngũ cán b khoa h c k thu t và công nhân b c cao c a công ty luôn
ượ ụ ượ ứ ế ệ ồ ơ ả ể ạ đ c trau d i ki n th c chuyên môn, nghi p v đ ể ế
c đào t o c b n, đ có th ti p
ế ứ ự ế ả ụ ữ ệ ấ ả thu nh ng công ngh tiên ti n, ng d ng vào th c t s n xu t và qu n lý.
ừ ế ả ị T năm 2010 đ n năm 2015 công ty xác đ nh: công tác qu n lý khai thác công
ỷ ợ ự ụ ệ ệ ệ ọ trình thu l ệ
i là nhi m v vô cùng quan tr ng trong s nghi p công nghi p hoá, hi n
ự ệ ế ể ấ ế ạ
đ i hoá nông nghi p và nông thôn, tr c ti p thúc đ y quá trình phát tri n kinh t xã
ọ
ớ
13
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ươ ệ ấ ươ ự ộ ủ ị
h i c a đ a ph ụ
ng, hoàn thành m c tiêu 2 tri u t n l ng th c trong năm 2015.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ạ ượ ụ ề ờ ớ Đe đ t đ c m c tiêu đã đ ra, trong th i gian t ị
i, công ty xác đ nh: Khai thác
ệ ể ủ ệ ả ượ ả ạ ấ ứ ụ tri t đ kh năng hi n có c a các công trình đã đ c c i t o, nâng c p; ng d ng các
ả ệ ố ệ ể ệ ế ọ ổ ộ ỷ ị ti n b khoa h c công ngh đ khai thác n đ nh và hi u qu h th ng thu nông
ế ụ ầ ư ề ộ ự ướ ướ ữ
trong vùng m t cách b n v ng, ti p t c quan tâm đ u t lĩnh v c t i tiêu n ả
c, đ m
ứ ế ấ ấ ả ấ ả ệ ạ ụ ả
b o an toàn cho s n xu t, gi m đ n m c th p nh t thi t h i do úng l ế
t gây ra. Ti p
ệ ố ỷ ợ ự ệ ả ệ ề ệ ụ
t c th c hi n qu n lý h th ng thu l ạ
i theo chi u sâu, hi n đ i hoá, công nghi p hoá
ụ ụ ơ ấ ệ ể ầ ồ ị
ph c v yêu c u thâm canh và chuy n d ch c c u cây tr ng trong nông nghi p.
ế ụ ầ ư ươ ố ớ ố ế ị Ti p t c đ u t kiên c hoá kênh m ng, đ i m i thi ở ộ
t b , máy móc; m r ng
ệ ướ ướ ướ ả ượ ế ướ di n tích t i lúa, t i màu và t ệ
i cây công nghi p, đ tăng s n l ừ
ng; t ng b c đa
ề ả ấ ạ ả ấ ằ ạ
d ng hoá ngành ngh s n xu t kinh doanh, đa d ng hóa s n ph m nh m tăng thêm
ụ ệ ế ấ ạ ồ ộ ọ ỳ ậ
ệ
ngu n thu cho doanh nghi p. Đ y m nh vi c áp d ng các ti n b khoa h c k thu t
ướ ệ ệ ế ớ vào t i tiêu cùng v i các bi n pháp thâm canh trong nông nghi p đ nâng cao năng
ấ ả ượ ệ ố ự ạ ộ su t s n l ng. Giúp nông dân th c hi n t ế
t các ho t đ ng khuy n nông có liên quan
ỷ ợ ả ỷ ợ ộ ồ ư ạ ế
đ n công tác qu n lý, khai thác công trình thu l i nh : quy ho ch thu l i n i đ ng,
ệ ố ố ử ỷ ợ ồ ữ ậ ố ộ ỹ
k thu t tu b , s a ch a và kiên c hóa h th ng thu l i đ ng ru ng, quy trình k ỹ
ậ ướ ướ ộ ự ụ ụ ủ thu t trong t i tiêu n ạ
c ph c v thâm canh,... Phát huy n i l c và tranh th ngo i
ế ầ ư ả ươ ữ ế ế ọ ố ự
l c đ đ u t gi ư
i quy t nh ng khâu tr ng y u nh kiên c hoá kênh m ng và an
ồ ậ toàn h đ p.
ụ ự ữ ụ ệ ệ ệ ế ạ Nh ng m c tiêu, nhi m v và bi n pháp th c hi n k ho ch 5 năm 2010 2015
ạ ộ ự ụ ứ ế ả ẩ ộ ị ự
là s c thê hoá Ngh quy t Đ i h i Đ ng b công ty l n th IX. Trong quá trình th c
ậ ợ ữ ệ ạ ặ ề ớ hi n, bên c nh nh ng m t thu n l ố
i cũng còn không ít khó khăn, song v i truy n th ng
ế ầ ệ ượ ụ ế ắ ộ
đoàn k t, c n cù lao đ ng và kinh nghi m đ ắ
c đúc k t hàng ch c năm nay, ch c ch n
ẽ ộ ỷ cán b , công nhân viên Công ty Thu nông Sông Chu s hoàn thành và hoàn thành v ượ
t
ự ứ ụ ụ ề ệ ệ
m c m c tiêu, nhi m v đã đ ra, chung vai sát cánh cùng bà con nông dân th c hi n
ợ ự ệ ệ ệ ệ ạ ắ
th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn.
ệ ỏ ủ ệ 3.2.2. Các tiêm năng hi n c c a xí nghi p
ớ ặ ợ ị ướ ụ ệ ơ
V i đ c thù là đ n v đu c Nhà n ả
c giao nhi m v , qu n lý và khai thác các
ủ ợ ị ủ ế ủ ơ ệ ề ị công trình th y l i trên đ a bàn huy n Tĩnh Gia. Nên ti m năng c a đ n v ch y u là
ọ
ớ
14
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ồ ướ ỷ ợ ồ ứ ồ ngu n tài nguyên n c và các công trình thu l i g m: 5 h ch a, 20 km kênh chính,
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ộ ạ ủ ấ ơ 45 km kênh c p I và m t tr m b m tiêu úng Thanh Th y.
ự ự ả ậ ự ủ ơ ị
3.2.3. Kh năng vê nhân l c, tài l c và v t l c c a đ n v
ệ ộ ườ ụ ệ ộ ộ Xí nghi p có đ i ngũ ng i lao đ ng có trình đ chuyên môn nghi p v , có năng
ề ả ợ ệ ề
ự
l c qu n lý, có tay ngh cao, th lành ngh , nhi ộ
t tình trong lao đ ng, hăng say trong
ứ ấ ượ ạ ộ ủ ể ế ầ ả ả ơ ả
s n xu t đáp ng đ ấ
ị
c yêu c u phát tri n c a đ n v . K t qu ho t đ ng s n xu t
ủ ệ ơ ướ ố ồ ị kinh doanh c a xí nghi p năm sau luôn cao h n năm tr c ngu n doanh thu n đ nh
ầ ủ ậ ấ ườ ộ ượ ừ ị ờ ố
đ i s ng v t ch t, tinh th n c a ng i lao đ ng luôn đ c nâng cao, t ọ ố
đó h n đ nh
ế ủ ụ ụ ự ệ t ư ưở
t ng, an tâm công tác ph v cho s phát tri n c a doanh nghi p.
ả ủ ả ủ ệ ế ấ ồ ồ Ngu n tài chính c a xí nghi p là k t qu c a s n xu t kinh doanh ngu n thu
ủ ế ặ ướ ả ộ ườ chính ch y u là t ừ ủ ợ
th y l i phí ho c do Nhà n c tr h ng i nông dân. Nhìn chung
ả ề ủ ế ề ươ ủ ệ ố ồ ị ngu n tài chính c a xí nghi p luôn luôn n đ nh đ đ chi tr ti n công, ti n l ng và
ạ ộ ủ ứ ệ ả ầ ọ ấ
đáp ng cho m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a xí nghi p khi c n
ệ ạ ệ ố ủ ợ ệ ả Hi n t i xí nghi p đang qu n lý và khai thác 5 h th ng công trình th y l i và 01
ạ ướ ướ ụ ụ ệ ấ ơ ị tr m bom tiêu, t i tiêu n c ph c v cho h n 4.700 ha đ t nông nghi p trên d a bàn
ệ ệ ớ ố ồ ộ ị huy n Tĩnh Gia và 3 xã thu c đ a bàn huy n Nông c ng. V i ngu n tài nguyên n ướ
c
ư ế ợ ệ ạ ể
ồ
d i dào và phong phú xí nghi p có thê khai thác các lo i hình nh : k t h p phát tri n
ạ ồ ứ ủ ả ấ ồ ướ ệ ị
du l ch t i các h ch a, cho thuê nuôi tr ng th y s n, cung c p n c nguyên li u cho
ệ ấ ầ ả
s n xu t công nghi p, hoá d u và n c s ch cho nhân dân trong vùng.
ƯƠ ướ ạ
CH
NG II
Ạ Ở
Ụ
Ạ
Ặ
Ệ
TH C TR NG CÔNG TÁC L P KÉ HO CH
xí NGHI P KHAI THÁC CÔNG
Ủ Ợ
TRÌNH TH Y L I TĨNH GIA
ế ủ ử ệ ị 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a xí nghi p khai thác công trình
ủ ọ th y l i Tĩnh Gia Thanh Hóa
ủ ợ ệ ượ Xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia, đ ầ
c hình thành trong nhu c u
ụ ụ ể ệ ệ ấ ử ụ
s d ng n ướ ướ
c t ề ả
i ph c v quá trình phát tri n n n s n xu t nông nghi p huy n Tĩnh
ỉ Gia t nh Thanh Hóa.
ữ ầ ệ ệ Vào nh ng năm 1960 do nhu c u n ướ ướ
c t i cho di n tích cây nông nghi p trên
ố ơ ơ ơ ồ ị
đ a bàn b n xã g m: Các Son, Anh S n, Hùng S n và Thanh S n úy ban nhân dân hành
ọ
ớ
15
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ỉ ạ ụ ệ ệ ệ ệ chính huy n Tĩnh Gia, giao nhi m v cho Ban nông nghi p huy n, ch đ o nhân dân
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ế ộ ộ
trong các xã trên và huy đ ng thêm lao đ ng, ch y u là đoàn viên thanh niên trong
ệ ắ ắ ậ ướ ể ướ ạ ồ ả huy n, đ p đ p ch n n c, t o nên h Bòng Bòng đ t ấ
i cho kho ng 950 ha đ t
ủ ế ệ ướ ủ ầ ệ
di n tích cây nông nghi p ch y u là cây lúa n c c a 4 xã nói trên. Các năm đ u khi
ớ ắ ự ề ả ồ ậ
đ p m i đ p xong, nhân dân t qu n lý và đi u ti ế ướ
t n c trong h . Do không có
ề ủ ợ ệ ề ướ ế ợ chuyên môn v th y l i, nên vi c đi u hành n ạ
ẫ
c không h p lý, d n đ n tình tr ng
ế ướ ướ ạ ồ thi u n c t i cho cây tr ng vào mùa h n hán.
ướ ự ầ ế ộ ơ ị ể ề ả ả ờ Tr c tình hình trên, s c n thi t ph i ra đ i m t đ n v , đ qu n lý và đi u ti ế
t
ướ ướ ủ ồ ọ ế ệ ệ ọ n i c a h Bòng Bòng h p lý ti c t t ki m và khoa h c, năm 1964 huy n đã ra
ế ị ủ ự ụ ệ ậ ộ ệ
quy t đ nh thành l p c m th y nông Bòng Bòng tr c thu c Ban nông nghi p huy n
ỉ Tĩnh Gia t nh Thanh Hóa.
ệ ậ ấ ắ ướ ạ ệ ả ế ế Tuy th y rõ vi c đ p đ p ngăn n c, mang l i hi u qu kinh t thi ự
t th c cho
ấ ướ ư ệ ệ ề ấ ả ế ị nhân dân s n xu t nông nghi p. Nh ng trong đi u ki n đ t n c đang b chi n tranh
ồ ự ụ ụ ề ả ắ ộ ọ ố chia c t, nên m i ngu n l c đ u ph i ph c v cho công cu c th ng nh t đ t n ấ ấ ướ
c.
ấ ướ ượ ả ậ Đen năm 1978 sau khi đ t n c đ c gi i phóng vì nhìn nh n đ ượ ợ
c l ớ ủ
i ích to l n c a
ệ ắ ữ ướ ụ ụ ả ệ ủ ấ ướ ậ
vi c đ p đ p, tích tr n c ph c v s n xu t nông nghi p c a nhân dân. Nhà n c đã
ỹ ồ ậ ạ ộ ị ệ ậ ắ ồ ố ỹ ầ
đ u tu đ p đ p t o nên h Yên M . H thu c đ a ph n xã Yên M , huy n Nông c ng,
ộ ị ắ ọ ả
ỉ
t nh Thanh Hóa. Có t a đ đ a lý vào kho ng 19°30 Vĩ B c, 105°30 Kinh Đông, cách
ề ố thành ph Thanh Hóa 75 km v phía Tây Nam.
X
ượ ử ụ ư ự Công trình đ c xây d ng năm 1978, đ a vào s d ng năm 1980 và đ ượ ử
c s a
ữ ấ ấ ế ế ch a nâng c p năm 2003. Đây là công trình c p III, có dung tích thi t k = 87,43
X 106m3.
ữ 106m3. Dung tích h u ích = 84,28
ồ ề ụ ủ ệ ế ấ ướ ự ế ồ Nhi m v c a công trình là h đi u ti t năm. c p n ố
c tr c ti p xu ng h Bòng
ế ướ ấ ả ủ ế ệ ấ ơ Bòng đ t ị
i cho h n 4.300 ha đ t s n xu t nông nghi p, ch y u là cây lúa trên đ a
ệ ệ ắ ố ộ ỉ bàn 18 xã phía B c huy n Tĩnh Gia, và 03 xã thu c huy n Nông C ng t nh Thanh Hóa.
ụ ừ ướ ướ ụ ụ ả ệ ấ ồ ỹ ệ
Ngoài nhi m v tr n c t i tiêu ph c v s n xu t nông nghi p, h Yên M còn có
ụ ắ ệ ố ượ ạ ấ ủ ủ ả ị nhi m v c t 50% t ng l ng lũ c a sông Th Long, gi m tác h i x u c a lũ l ụ ố
t đ i
ạ ồ
ớ
v i nhân dân vùng h du h .
ọ
ớ
16
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ủ ứ ề ầ ớ ế ướ ướ Đe x ng t m v i quy mô c a công trình và đi u ti t n c t ố ệ
i cho s di n tích
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ệ ạ ấ ờ
ấ ả
đ t s n xu t nông nghi p nói trên, tháng 6 năm 1978 tr m th y nông Tĩnh Gia ra đ i,
ở ủ ợ ủ ụ ề ế thay th cho c m th y nông Bòng Bòng, v chuyên môn do S th y l i Thanh Hóa
ề ả ổ ứ Ư ề ệ ả qu n lý, v tài chính và t ch c thì do BND huy n Tĩnh Gia qu n lý và đi u hành.
ủ ụ ề ệ ả ạ ợ Nhi m v chính c a Tr m là qu n lý công trình và đi u ti ế ướ
t n c h p lý h ệ
ỹ ế ướ ủ ố ụ ệ ệ ấ ồ th ng th y nông Yên M , đ t i cho di n tích đ t tr ng cây nông nghi p ph c v ụ
ấ ủ ệ ắ ả
s n xu t c a nhân dân trong vùng phía B c huy n Tĩnh Gia.
ự ạ ả ồ Năm 1994 Nhà n ướ ầ ư
c đ u t xây d ng và bàn giao cho tr m qu n lý h Kim Giao
2 và
ằ ị ườ ư ự ệ 2 n m trên đ a bàn xã Tân Tr ệ
ng huy n Tĩnh Gia. Có di n tích l u v c là 9,7 km
6m3. H có nhi m v t
ế ế ụ ướ ệ ồ dung tích thi t k là 2,37x10 ấ ồ
i cho 300ha đ t tr ng cây nông
ệ ủ ườ ệ nghi p c a xã Tân Tr ng, huy n Tĩnh Gia.
ế ụ ồ ồ ự ạ ả ằ
Năm 2001 ti p t c xây d ng và bàn giao cho tr m qu n lý h Đ ng Chùa n m
2, dung
ả ị ượ ự ệ ậ
trên đ a ph n xã H i Th ệ
ng, huy n Tĩnh Gia. Có di n tích luu v c là 9,2 km
X 106m3. H có nhi m v t
ế ế ụ ướ ệ ồ ấ ồ tích thi t k là 1,26 i cho 180ha đ t tr ng cây nông
ọ
ớ
17
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ủ ả ượ ệ nghi p c a xã H i Th ng, huy n Tĩnh Gia.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ướ ầ ư ự ạ ả ồ Năm 2002 Nhà n c đ u t ế ơ
xây d ng và bàn giao cho tr m qu n lý h Qu S n
2, dung tích thi
ự ư ệ ậ ị ằ
n m trên đ a ph n xã Mai Lâm. Có di n tích l u v c là 3,1 km ế ế
t k là
ướ ụ ướ ệ ồ ấ ồ ủ ệ 485.950 m3 n c. H có nhi m v t i cho 300ha đ t tr ng cây nông nghi p c a xã
ệ Mai Lâm, huy n Tĩnh Gia.
ệ ằ ậ ầ ồ ị ị Đ u năm 2010 xí nghi p nh n bàn giao h Hao Hao, n m trên đ a bàn xã Đ nh
ể ư ụ ướ ệ ả ả ồ ướ H i, đ đ a vào qu n lý và khai thác. H có nhi m v t i tiêu n ộ ố ệ
c cho m t s di n
ủ ả ị ả
tích c a xã Đ nh H i, H i Nhân và Nguyên Bình.
ộ ệ ố ủ ủ ả ặ ầ ỉ Do đ c thù và yêu c u qu n lý c a toàn b h th ng th y nông t nh Thanh Hóa.
ế ị ủ ố ỉ Năm 1993 y ban nhân dân t nh Thanh Hóa đã ra quy t đ nh s : 3961/QĐCT ngày 27
ủ ủ ề ạ ậ tháng 11 năm 1993 sát nh p tr m th y nông Tĩnh Gia v công ty th y nông Sông Chu
ạ ộ ủ ề ề ả ạ ọ Thanh Hóa, m i ho t đ ng c a tr m đ u do công ty qu n lý và đi u hành. Tháng 3
ủ ế ượ ệ ạ
năm 2007 cho đ n nay. Tr m th y nông Tĩnh Gia đ c đôi tên thành xí nghi p khai
ủ ợ ế ị Ọ ố thác công trình th y l i Tĩnh Gia theo quy t đ nh s : 158/ ĐTCCT ngày 28 tháng 3
ộ ồ ừ ủ ệ ạ ộ năm 2007 c a H i đ ng thành viên công ty trách nhi m h u h n m t thành viên khai
ủ ợ thác công trình th y l i Sông Chu Thanh Hóa.
ị ủ ợ ệ Xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia Tên giao d ch:
ấ ố
Gi y phép kinh doanh s : 2614000023
ở ế ầ ư ỉ ạ ấ Do s k ho ch đ u t t nh Thanh Hóa c p ngày 9 tháng 5 năm 2007
ị ấ ệ ể ỉ ị ỉ Đ a ch : Ti u khu 6 Th tr n Tĩnh Gia huy n Tĩnh Gia t nh Thanh Hóa
ệ ạ Đi n tho i: 0373.861.030
Fax: 0373.861.030
ả ổ S tài kho n: 3522211000031
ạ ỉ ệ
T i Ngân hàng nông nghi p Tĩnh Gia, t nh Thanh Hóa
ế
ố
Mã s thu : 2800111224009
ọ
ớ
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ụ ế ấ
Do chi c c thu Thanh Hóa c p ngày 22 tháng 5 năm 2007
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ụ ủ ứ ệ ệ
1.2. Ch c năng nhi m v c a xí nghi p
ứ 1.2.1. Ch c năng
ứ ứ ệ ả ả ớ V i ch c năng là: tô ch c qu n lý khai thác và b o v các công trình th y l ủ ợ
i,
ự ệ ệ ế ả ấ ạ ấ ị ả
s n xu t kinh doanh trên đ a bàn huy n Tĩnh Gia th c hi n theo k ho ch s n xu t và
ụ ủ ộ ạ
kinh doanh c a công ty, h ch toán ph thu c công ty.
ấ ố ứ ể ả ả Cùng các c p, các ngành t ch c đ nhân dân tham gia qu n lý, khai thác b o v ệ
ủ ợ ử ả ơ ị ị và tu s a công trình th y l i trong đ a bàn đ n v qu n lý.
ụ ả ệ ấ 1.2.2. Nhi m v s n xu t kinh doanh
ả 1.2.2.1 Qu n lý n ướ
c
ủ ợ ệ ụ ệ ả Xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia có nhi m v qu n lý và khai
ệ ố ứ ủ ệ ồ ồ ị ướ thác 5 h th ng th y nông trên đ a bàn huy n Tĩnh Gia g m: 5 h ch a n c đó là:
ế ơ ồ ỹ Yên M , Hao Hao, Đ ng Chùa, Qu S n, Kim Giao II và 20 km kênh chính, 45 km
ẫ ấ ấ ồ ệ ơ ị kênh c p I d n n ướ ướ
c t i cho h n 4.700 ha đ t tr ng cây nông nghi p trên đ a bàn 18
ệ ệ ố ị ỉ xã huy n Tĩnh Gia và 3 xã trên đ a bàn huy n Nông C ng t nh Thanh Hóa.
ấ ướ ệ ạ ướ ạ ầ Ngoài ra xí nghi p còn c p n c cho tr m n ợ
c s ch c u Hung Tĩnh Gia, ký h p
ấ ướ ặ ướ ồ ồ
đ ng c p n ủ ả
c cho nuôi tr ng th y s n và cho thuê m t n ồ ể
c, lòng h đ nuôi cá
ướ ế ạ ậ ọ ướ ướ ấ ướ ụ ả ậ ươ n c ng t. L p k ho ch t i, tiêu n c c p n c tùng v , c năm, l p ph ng án
ạ ố ố ố ụ ị ch ng h n, ch ng úng và phòng ch ng bão l ủ ấ
t, theo quy đ nh c a c p trên. Căn c k ứ ế
ơ ở ợ ậ ạ ồ ướ ả ồ ướ ho ch đã l p, trên c s h p đ ng t i tiêu và kh năng ngu n n ự
c, công trình th c
ụ ề ố ướ ệ ệ ụ ả ứ ấ ầ hi n nhi m v đi u hoà phân ph i n ụ
c đáp ng yêu c u ph c v s n xu t và dân
sinh.
ơ ở ị ướ ủ ự ị ướ ụ ể ế Trên c s l ch t i c a công ty, xây d ng l ch t i c th cho các tuy n kênh,
ệ ị ỉ ạ ướ ự ệ ẫ ạ ơ ướ ả các tr m b m. H ng d n, ch đ o và kiêm tra vi c th c hi n l ch t i đ m b o t ả ướ
i
ệ ấ ế ệ ệ ế ệ ồ ướ ả ả
ạ
đ t hi u qu cao nh t, ti t ki m đi n, ti t ki m ngu n n ệ
c. B o v ch t l ấ ượ
ng
ướ ế ố ị ụ ạ ậ ặ n ễ
c không đ gây b ô nhi m, phòng ch ng bão l t, h n hán, xâm nh p m n và các
ạ ướ ả ưở ế ườ ờ ố tác h i khác do n c gây ra làm nh h ng đ n môi tr ng và đ i s ng nhân dân
ọ
ớ
19
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ự ưở ợ trong khu v c h ng l i.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ả 1.2.2.2. Qu n lý công trình
ầ ư ự ụ ự ệ ế ế ạ ủ ợ ạ
Tr c ti p th c hi n quy ho ch k ho ch, d án đ u t công trình th y l i đã
ượ ệ ượ ự ệ ả ậ đ c phê duy t khi đ ệ ả
ả
c công ty giao. Th c hi n qu n lý, v n hành, b o v b o
ưỡ ỏ ử ữ ữ ử ườ ủ ợ ị d ng, s a ch a nh , s a ch a th ng xuyên các công trình th y l i trong đ a bàn
ế ộ ủ ả ả ầ ả ỳ ướ ậ
qu n lý đ m b o đúng yêu c u k thu t, đúng ch đ chính sách c a Nhà n c.
ụ ế ể ắ ườ ệ ạ ỳ ị Tr c ti p ki m tra, quan tr c th ủ
ng xuyên, đ nh k tình tr ng làm vi c c a
ướ ư ỏ ệ ị công trình. Kiêm tra công trình tr ờ
c, trong và sau lũ, k p th i phát hi n các h h ng,
ự ố ử ệ ệ ế ơ ờ ị nguy c gây s c và làm vi c không an toàn đ có bi n pháp x lý k p th i. Lun tr ữ
ủ ợ ồ ơ ề
h s v công trình th y l i.
ờ ị ả ệ ặ ạ ả ả K p th i gi i to và ngăn ch n các hành vi vi ph m Pháp l nh khai thác, b o v ệ
ủ ợ ự ố ử ự ế ằ ả ả công trình th y l ạ
i. Tr c ti p x lý các s c nh m b o đ m an toàn công trình h n
ế ế ứ ấ ấ ệ ạ ch đ n m c th p nh t các thi t h i.
ả ế ế ậ ụ ử ự ệ ạ ị Kh o sát, thi ữ
t k , l p d toán trình duy t theo quy đ nh các h ng m c s a ch a
ườ ố ứ ự ệ ồ th ng xuyên và t ch c th c hi n thi công theo đúng đ án thi ế ế ượ
t k đ ệ
c phê duy t
ấ ượ ả
ả
đ m b o ch t l ộ
ế
ng và ti n đ .
ế ậ ự ự ệ ươ ố ụ ệ ả ạ Tr c ti p l p và th c hi n ph ng án phòng ch ng l t, bão, h n hán, b o v an
ẹ ả toàn công trình và gi m nh thiên tai.
1.2.2.3 Quân lý kinh tế
ệ ả ậ ố ự ứ ế ệ ạ ả ấ L p, b o v và t ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm, 6
ượ tháng khi đ ệ
c Công ty phê duy t
ộ ồ ủ ị ế ậ ạ L p k ho ch thu, chi hàng tháng, quý, năm trình Ch t ch H i đ ng thành viên
ệ ổ ự ứ ệ ế ạ ượ ụ công ty phê duy t, t ch c th c hi n k ho ch thu, chi khi đ ệ ể
c duy t đ ph c v ụ
ấ ả
s n xu t kinh doanh.
ụ ứ ế ứ ử ụ ư ị ệ ậ ỹ ị ị
Áp d ng các đ nh m c kinh t ứ
k thu t nh : đ nh m c s d ng đi n, đ nh m c
ứ ử ữ ệ ườ ứ ị ị
tiêu hao nhiên li u, đ nh m c s a ch a th ng xuyên, đ nh m c trong công tác chi phí
ứ ấ ả ả ị qu n lý, các đ nh m c trong quá trình s n xu t kinh doanh.
ọ
ớ
20
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ế ộ ủ ả ướ ị Qu n lý thu chi theo đúng ch đ chính sách c a Nhà n ủ
c và quy đ nh c a
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ề ệ công ty, xí nghi p đã đ ra.
ả ế ố ứ ế ả ấ ả ợ ộ ố C i ti n t ử ụ
ch c qu n lý s n xu t, b trí s d ng lao đ ng h p lý đ nâng cao
ệ ả ế ộ ợ ớ ượ ạ ả
hi u qu qu n lý kinh t và phù h p v i trình đ chuyên môn đã đ c đào t o, s ử
ườ ệ ệ ả ằ ộ ụ
d ng đúng ng i, đúng vi c nh m nâng cao hi u qu lao đ ng
ấ ố ứ ủ ộ ệ 1.3. Co’ c u t ch c và b máy c a xí nghi p
ủ ợ ệ ệ ồ ộ Xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia hi n có 57 lao đ ng g m: 39
Trong đó: ỹ ư ủ ợ K s th y l i: 04 ng iườ
ủ ợ ấ
Trung c p th y l i: 08 ng iườ
ế ấ
Trung c p k toán: 03 ng iườ
ủ Công nhân th y nông: 37 ng iườ
ơ ệ Công nhân c đi n: 05 ng iườ nam và 18 n .ữ
ệ ố ủ ợ ự ế ả Đang tr c ti p qu n lý và khai thác 5 h th ng công trình th y l ị
i trên đ a bàn
ộ ị ệ ệ ố huy n Tĩnh Gia và 3 xã thu c đ a bàn huy n Nông c ng.
ộ ổ ứ ệ ượ ố ự ế ủ ả B máy t ch c, qu n lý c a xí nghi p đ ứ
c b trí theo mô hình tr c ti p, Đ ng
ệ ồ ậ ố ộ ố ỹ ậ ạ ổ ệ
ầ
đ u là ban giám đ c xí nghi p, b ph n giúp vi c g m t K thu t Ke ho ch, t Ke
ố ổ ổ ứ ấ ự ế ả ộ ồ ố toán th ng kê và t ả
Hành chính T ch c. B phân s n xu t tr c ti p g m: T qu n
ỹ ố ồ ỹ ố ả ế ơ ụ ả ồ lý h Yên M , t qu n lý Kênh Chính Yên M , t ủ
qu n lý h Qu S n, C m th y
ủ ụ ố ố ổ ồ ồ ả ả ồ nông s 1, C m th y nông s 2, t qu n lý h Đ ng Chùa, tô qu n lý h Kim Giao 2.
ớ ượ ệ ủ ủ ộ V i mô hình này đã phát huy đ c tính ch đ ng, hài hoà trong công vi c c a các b ộ
ậ ả ư ệ ấ ậ ậ ộ ộ ph n chuyên môn, b ph n s n xu t, cũng nh các các b ph n giúp vi c trong toàn xí
ọ
ớ
21
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
nghi p.ệ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ơ Ồ ơ Ố Ứ S Đ C CÁU T CH C
Ố
Ạ
Ố
Ố Ỹ
Ậ
T K THU T
Ế
K HO CH
Ố
T KÉ TOÁN
TH NG KÊ
T HÀNH CHÍNH
Ổ Ứ
T CH C
Ủ Ả ộ Ệ VÀ B MÁY QU N LÝ C A xí NGHI P
TỔ
QL
HỒ
BÒNG
BÒNG
T QLỔ
C NGỐ
TIÊU
KÊNH
THAN
TỔ
QL
HÒ
HAO
HAO
T QLỔ
TR MẠ
B MƠ
THANH
TH YỦ
T QLỔ
C NGỐ
TIÊU
B NẾ
NGAO
C MỤ
TỔ
TỐ
TỔ
TH YỦ
C MỤ
TH YỦ
QL
HÒ
NÔNG
NÔNG
QUẾ
S IIỐ
S NƠ
SÓI
QL
HỒ
Đ NGỒ
CHÙA
QL
HỒ
KIM
GIAO
TÒ
QL
HỒ
YÊN
MỸ
TÓ QL
KÊNH
CHÍNH
YÊN
MỸ
ọ
ớ
22
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
BAN GIÁM ĐÓC XÍ NGHI PỆ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ộ ồ ượ ổ ố
1.3.1. Giám đ c xí nghi p: ệ
ệ Đ c H i đ ng thành viên công ty b nhi m.
ệ ị ướ ướ ộ ồ ố Ch u trách nhi m tr ậ
c Pháp lu t Nhà n c, H i đ ng thành viên, T ng giám
ủ ơ ạ ộ ư ệ ấ ả ị ố ề ọ
đ c v m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v . Tham m u giúp vi c cho
ạ ộ ộ ồ ủ ề ệ ộ H i đ ng thành viên công ty và đi u hành toàn b ho t đ ng c a xí nghi p đ ế
ụ ứ ự ệ ệ ị th c hi n đúng ch c năng, nhi m v theo quy đ nh.
ố ứ ộ ử ụ ị ể ấ ả ố ơ ộ ụ
T ch c b máy s n xu t và b trí s d ng lao đ ng trong đ n v đ ph c
ủ ợ ệ ả ả ự ụ
v công tác qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ấ ủ
i theo s phân c p c a
ỉ ạ ự ệ ế ả ạ ấ ậ công ty. Ch đ o công tác l p và th c hi n k ho ch s n xu t tài chính hàng
ượ ệ năm khi đã đ c phê duy t.
ư ệ ố ố 1.3.2. Phó giám đ c xí nghi p: ệ Xí nghi p có 1 Phó giám đ c tham m u giúp
ụ ụ ệ ệ ả ố ỹ ậ
ế
vi c cho giám đ c xí nghi p và tr c ti p ph trách công tác qu n lý k thu t,
ỉ ạ ậ ế ạ ả ộ ộ ộ ươ công tác b o h lao đ ng, an toàn lao đ ng. Ch đ o l p k ho ch, ph ng án
ướ ị ướ ướ ế ổ ứ ụ ệ ị t i, l ch t i, tiêu n c trong đ a bàn xí nghi p. Tr c ti p t ự
ỉ ạ
ch c ch đ o th c
ệ ạ ươ ị ướ ướ ế ế
hi n các k ho ch, ph ng án, l ch t i, tiêu n c và công tác ki m tra tình
ệ ủ ạ ộ ườ ỳ tr ng làm vi c c a các công trình m t cách th ị
ng xuyên và đ nh k theo quy
ị
đ nh.
ổ ỹ ạ ậ ố ườ 1.3.3. T k thu t Ke ho ch: T có 5 ng ố
i Tham mun cho giám đ c
ệ ế ự ể ệ ấ ả ạ ậ
l p, trình duy t k ho ch s n xu t tài chính. Tri n khai th c hi n và giám sát
ủ ự ế ệ ệ ạ ỉ th c hi n ch tiêu k ho ch c a xí nghi p.
ướ ố ướ ủ ả ậ ị
L p l ch t ề
i và đi u ph i n ơ ệ
c, qu n lý công trình th y công, c đi n,
ồ ơ ử ữ ể ậ ki m tra công trình, l p h s s a ch a công trình, giám sát thi công công trình,
ữ ử ệ ế ả ị theo dõi k t qu duy tu, s a ch a công trình trên đ a bàn toàn xí nghi p.
ế ố ườ ư ạ 1.3.4. To k toán thong kê: T có 3 ng i Tham m u cho lãnh đ o xí
ệ ế ạ ả ố nghi p trong công tác qu n lý tài chính k toán, th ng kê trong ph m vi đ ượ
c
ự ế ề ạ ấ công ty phân c p, phân quy n. Xây d ng k ho ch thu, chi, hàng tháng, hàng quý,
ố ể ộ ồ ả ệ
6 tháng và c năm trình giám đ c đ trình h i đ ng thành viên công ty phê duy t
ệ ơ ở ự
làm c s th c hi n.
ọ
ớ
23
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ụ ự ệ ạ ế Th c hi n h ch toán các nghi p v kinh t ệ
ị
phát sinh trong đ a bàn xí nghi p
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ậ ế ố ướ ủ ẫ ố theo đúng lu t k toán th ng kê và h ng d n c a công ty. Giúp giám đ c xí
ậ ư ự ệ ệ ệ ế ề ố nghi p th c hi n vi c thu chi, thanh quy t toán ti n v n, v t t ộ
đúng chê đ ,
ủ ướ ủ ị chính sách c a Nhà n c và quy đ nh c a công ty.
ệ ị ướ ệ ạ ố Ch u trách nhi m tr ậ
c Giám đ c xí nghi p, Lãnh đ o công ty và Pháp lu t
ướ ệ Nhà n c hi n hành.
ỉ 1.3.5. Tô hành ch nh tô ch c: iườ ứ Tô có 3 ng
ả ậ ố ứ ề ươ ễ ư ế Đ m nh n công tác t ộ
ch c lao đ ng, ti n l ng, l tân, văn th , y t , lái
ệ ơ ả ả ế ị ệ xe, b o v c quan, qu n lý trang thi t b làm vi c. Theo dõi công tác thi đua,
ưở ỷ ậ ươ ậ ả ộ ộ khen th ng, k lu t, nâng l ng, thi nâng b c, công tác b o h lao đ ng, thanh
ữ ồ ơ ủ ụ ư ự ấ ả ả ạ ệ tra, quân s và b o qu n con d u, l u tr h s th t c hành chính t i xí nghi p.
ố ụ ệ ả ườ 1.4. ấ ủ
. Các tô, c m s n xu t c a xí nghi p gôm 44 ng ứ
i có ch c năng,
ụ nhi m vệ
ự ề ế ẫ ồ ệ
Th c hi n đi u ti ố
t, phân ph i, d n n ướ ướ
c t ợ
i tiêu theo h p đ ng cho h ộ
ướ ồ ướ ủ ệ ố ả ợ ớ dùng n c phù h p v i kh năng ngu n n c c a công trình trên h th ng chung
ủ ệ ươ ị ướ ượ ệ ủ
c a công ty, c a xí nghi p theo ph ng án, l ch t i đã đ ậ
c phê duy t. V n
ướ ố ụ ụ ả ấ ế ượ hành công trình t i, tiêu t t ph c v cho s n xu t và ti ệ
t ki m đ ồ
c ngu n
ướ ả ủ ướ ướ ả ố ệ ọ ồ n c, đ m b o đ n c t i cho s di n tích đã ký h p đ ng.
ươ ệ ả ả ưở Qu n lý b o v công trình, kênh m ng nhà x ng, máy móc thi ế ị
t b ,
ườ ự ụ ệ ệ ệ ả ố ị đ ng dây đi n trong đ a bàn qu n lý. Th c hi n nhi m v phòng ch ng bão,
ụ ể ả ử ẹ ả ạ ả l ự ố
t, h n hán, gi m nh thiên tai, x lý s c công trình đ đ m b o an toàn cho
ượ ả công trình đ c giao qu n lý.
ế ả ậ ạ ộ ưỡ ử ụ L p k ho ch lao đ ng, duy tu b o d ậ
ả
ng công trình, qu n lý s d ng v t
ư ậ ệ ụ ụ ử ừ ứ ụ ị t ụ
, v t li u, công c , d ng c trong duy tu s a ch a đúng đ nh m c, đúng m c
ệ ả
đích có hi u qu .
ố ứ ứ ệ ả ằ ả ả ộ ộ T ch c lao đ ng có hi u qu nh m gi m chi phí, gi m s c lao đ ng, nâng
ơ ấ ướ ấ ủ ộ ạ ượ ế ộ
cao năng su t lao đ ng, tăng c c u t i ch đ ng đ t và v ạ
t k ho ch đã
ượ ủ ợ ể ở ộ ệ ướ ệ đ c giao. Khai thác công trình th y l i đ m r ng di n tích t i tiêu, di n tích
ọ
ớ
24
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ủ ả ấ ồ ướ ả ấ ạ nuôi tr ng th y s n và cung c p n ệ
c cho s n xu t, cho sinh ho t, công nghi p,
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ể ồ phát đi n đ tăng ngu n thu.
ạ ộ ủ ệ ế ặ ả ấ 1.4. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a xí nghi p khai thác
ủ ợ công trình th y l i Tĩnh Gia.
ở ề ướ ừ ủ ợ ệ T năm 2007 tr v tr c xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia
ủ ợ ị ượ ề ằ ằ là đon v công ích có thu. Th y l i phí đ ư
c tính b ng thóc, thu b ng ti n, nh ng
ủ ợ ạ ướ ư ị ườ giá thóc thu th y l i phí l i do Nhà n c quy đ nh, nh ng th ơ
ấ
ng là th p h n
ự ế ủ ị ườ ề ớ ỉ ạ ủ nhi u so v i giá thóc th c t c a th tr ng. Do thu theo ch đ o c a Nhà n ướ
c
ạ ộ ủ ế ụ ả ụ ủ ủ ệ ấ ơ ị nên ho t đ ng c a đ n v ch y u là ph c v s n xu t nông nghi p c a nhân
ụ ụ ế dân là chính, không mang tính kinh doanh. Trong quá trình ph c v n u do thiên
ư ạ ế ẫ ấ ụ ệ ượ tai d n đ n m t mùa nh : h n hán, bão l t, sâu b nh, không thu đ c th y l ủ ợ
i
ườ ể ả ướ ẽ ấ ể ủ
phí c a ng ấ
i dân đ chi cho s n xu t thì Ngân sách Nhà n c s c p bù đ duy
ị ừ ặ ạ ộ ạ ộ ủ ủ ệ ơ trì ho t đ ng c a đ n v . T đ c thù đó nên ho t đ ng c a xí nghi p khai thác
ủ ợ ụ ụ ế ế ặ ố công trình th y l i Tĩnh Gia mang đ c đi m chung là ph c v qu c k , dân sinh
ả ướ ủ ế ủ
theo chính sách c a Đ ng và Nhà n c là ch y u.
ạ ộ ủ ự ệ ạ ả ấ
2. Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a xí nghi p trong
ữ ầ nh ng năm g n đây
ậ ợ ữ ủ ỉ ữ a. Nh ng thu n l ệ
i, khó khăn c a x nghi p trong nh ng năm qua
Thu n l ậ ợ
i
ữ ướ ấ ầ ư ệ Trong nh ng năm qua Nhà n c r t quan tâm đ u t cho nông nghi p và
ủ ợ ặ ơ ị phát triên nông thôn. Do đ c thù các đ n v khai thác công trình th y l i nói chung
ủ ợ ệ ơ ị và xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia nói riêng, là đ n v công ích,
ụ ụ ả ủ ế ụ ệ ệ ấ ượ nhi m v chính ch y u là ph c v s n xu t nông nghi p, nên đ c Nhà n ướ
c
ệ ầ ư ố ồ ậ ự ệ ố ặ
đ c bi ế
t quan tâm đ n vi c đ u t ấ
v n xây d ng nâng c p h đ p, kiên c hoá
ủ ợ ế ấ ấ ớ các tuy n kênh c p I, c p II và các công trình th y l ế
i khác v i kinh phí lên đ n
ụ ỷ ồ hàng ch c t đ ng.
ệ ủ ủ ượ ự ủ ạ Đ c s quan tâm c a lãnh đ o công ty, Huy n y, y ban nhân dân
ệ ọ ươ ạ ộ ủ ệ ệ ườ ự huy n, trên m i ph ng di n ho t đ ng c a xí nghi p. Th ng tr c úy ban nhân
ủ ợ ỉ ạ ệ dân huy n quan tâm ch đ o công tác ra quân làm th y l i mùa khô hàng năm. Các
ọ
ớ
25
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ế ượ ạ ụ ụ ả ấ ạ ệ ả ắ tuy n kênh đ c n o vét ách t c, thông dòng ph c v s n xu t đ t hi u qu cao.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ợ ừ ự ễ ệ T năm 2008 th c hi n chính sách mi n th y l i phí cho nông dân theo
ủ ủ ệ ị ị Ngh đ nh 154/2007/NĐCP ngày 15/10/2007 c a Chính ph nên xí nghi p có
ệ ậ ề ả ộ ưỡ đi u ki n t p trung lao đ ng cho công tác duy tu, b o d ng công trình. Công tác
ườ ữ ụ ậ ạ ử
tu s a th ử
ng xuyên công trình đã t p trung s a ch a các h ng m c công trình b ị
ấ ế ả ệ ề ầ ả ộ ế ệ ậ ự ố
s c có tính đ t xu t đ b o đ m đi u ki n c n thi t cho vi c v n hành h ệ
ả ả ố th ng đ m b o an toàn.
Khó khăn
ờ ế ệ ấ ủ ớ ơ ị Th i ti ắ
t kh c nghi t là khó khăn l n nh t c a các đ n v khai thác công
ủ ợ ệ ầ ườ ậ trình th y l i trong đó có xí nghi p Tĩnh Gia. Đ u các năm th ng là rét đ m, rét
ữ ụ ừ ế ễ ạ ắ ầ
ạ
h i kéo dài. T mùa xuân đ n gi a v mùa h n hán di n ra gay g t nên yêu c u
ướ ấ ự ướ ồ ứ ề ấ ố t i r t cao, trong khi m c n ấ
c các h ch a xu ng th p, đã gây r t nhi u khó
ề ướ ụ ả ụ ệ khăn trong công tác đi u hành n ấ ủ
c, ph c v s n xu t c a xí nghi p. Cu i v ố ụ
ụ ả ả ưở ủ ơ ấ ớ ế ả ị mùa bão, l t x y ra nh h ng r t l n đ n công trình c a đ n v qu n lý.
ủ ế ằ ằ ả ờ ộ ị ấ ớ
Các công trình n m r i rác, ch y u n m ngoài tr i, ch u tác đ ng r t l n
ộ ị ướ ố ưỡ ề ủ
c a thiên nhiên và xã h i, đ a bàn t i tiêu manh mún, trên n n th nh ng không
ứ ủ ấ ườ ơ ồ
đ ng nh t. Ý th c c a ng ấ
i dân nói chung và n i công trình đi qua còn th p,
ệ ủ ả ườ ế ấ ấ không b o v c a công, th ả
ng l n chi m hành lang công trình và v t rác th i,
ế ệ ả ả ậ ộ ễ
xác đ ng v t ch t, làm khó khăn cho công tác qu n lý, b o v và gây ô nhi m
ườ ộ môi tr ng cho xã h i.
ồ ạ ạ ữ ế i h n ch Nh ng t n t
ồ ạ ủ ồ ắ ả T n t ỹ
i c a công trình kênh chính Yên M do cát đùn, cát ch y b i l ng làm
ệ ạ ộ ế ạ cao đ đáy kênh hi n t ơ
i cao h n thi ế ế ừ
t k t ề
50 đ n 60 cm, nhi u đo n đáy kênh
ượ ặ ắ ư ượ ẹ ướ ố ị ố
b d c ng ị
c, m t c t kênh b thu h p nên l u l ng n ế
c chuy n xu ng
ứ ầ ắ ặ ỉ ộ
đuôi kênh chính ch đáp ng yêu c u cho m t trong hai kênh đó là kênh B c ho c kênh
ả ướ ệ ắ ạ ộ Nam. Nên khi n ng h n kéo dài bu c xí nghi p ph i t i luân phiên.
ự ế ạ ị ấ
Hành lang công trình b xâm ph m, l n chi m và xây d ng trái phép trong
ủ ợ ệ ạ ả ệ ả ộ ị ph m vi b o v công trình th y l ế
i thu c đ a bàn xí nghi p qu n lý. Do thi u
ọ
ớ
26
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ư ứ ư ể ể ờ ị ể
ặ
ki m tra, ki m soát nên không ngăn ch n k p th i, ch a nghiêm, ch a d t đi m,
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ấ ả ệ ả ưở ả ủ ế ệ nên hi u qu còn th p, nh h ng đ n an toàn công trình và hi u qu c a công
ứ ạ ề ấ ả ả ế ự ệ tác qu n lý. Gây r t nhi u khó khăn ph c t p khi gi i quy t s vi c.
ướ ướ ơ ả ứ ượ ụ ả ầ Công tác t i tiêu n c c b n đáp ng đ ấ
ụ
c yêu c u ph c v s n xu t
ấ ượ ả ề ệ
nông nghi p. Ch t l ng t ướ ượ
i đ c nâng lên và có gi ự
i pháp đi u hành tích c c,
ự ự ổ ư ệ ị ả song ch a th c s n đ nh và hi u qu
ề ướ ạ ờ ướ Công tác đi u hành n ặ
c còn lúng túng khi g p h n hán. Th i gian t i kéo
ấ ậ ệ ề ướ ế ấ dài do b t c p trong vi c đi u hành n ế
c vào các tuy n kênh c p 2. Gây thi u
ướ ố ớ ả ưở ế ưở n c đ i v i các xã vùng đuôi kênh, làm nh h ng đ n sinh tr ng và phát triên
ủ
c a cây lúa.
ạ ượ c ự ủ ơ ị
Thành t u c a đ n v đã đ t đ
ậ ợ ư ề
Tuy có nhi u thu n l ứ
ữ
i, nh ng cũng không ít nh ng khó khăn thách th c.
ộ ự ủ ộ ố ắ ự ữ ầ Trong nh ng năm qua, s ch đ ng phát huy n i l c và tinh th n c g ng lao
ấ ủ ứ ứ ệ ạ ạ ả ố
ộ
đ ng s n xu t c a công nhân viên ch c xí nghi p, đã t o thành s c m nh t ng
ạ ượ ấ ấ ự ự ữ ợ
h p ph n đ u đ t đ c nh ng thanh t u trên các lĩnh v c sau đây:
ệ ượ ứ ế ấ ạ ả Xí nghi p luôn hoàn thành và hoàn thành v t m c k ho ch s n xu t tài
ụ ế ư ệ ướ ử ườ chính mà công ty giao cho c th nh : Di n tích t i tiêu, tu s a th ng xuyên,
ồ ậ ệ ề ạ ượ ế ạ ố ả
b o v an toàn công trình h đ p đ u đ t và v t k ho ch, phòng ch ng bão
ụ ứ ấ ấ ạ ạ ệ ạ l ế ế
t, h n úng h n ch đ n m c th p nh t thi t h i do thiên tai gây ra.
ờ ố ủ ệ ấ ậ ườ ộ Đ i s ng v t ch t và vi c làm c a ng i lao đ ng trong xí nghi p đ ệ ượ ố
c n
ế ơ ướ ọ ậ
ị
đ nh và phát tri n, thu nh p năm sau cao h n năm tr ủ
c. M i chính sách c a
ườ ượ ủ ủ ự ệ ầ ng ộ
i lao đ ng đ ế ộ
c th c hi n đ y đ , đúng ch đ chính sách c a công ty và
ậ ộ ị ủ
theo quy đ nh c a lu t lao đ ng.
ề ả ướ ả ố ắ ả ị Qu n lý, đi u hành t ệ
ữ
i tiêu đ m b o n đ nh v ng ch c cho 100% di n
ụ ướ ầ ọ tích có công trình đi qua. Áp d ng t ụ ụ
i tiêu khoa h c, ph c v cho nhu c u thâm
canh ngày càng cao trong nông nghi p.ệ
ủ ộ ự ự ệ ể ệ ả ươ Ch đ ng xây d ng và tri n khai th c hi n có hi u qu ph ng án t ướ
i
ư ư ấ ạ ầ ố ố tiêu cho lúa, cây m u cho năng su t cao, ph o g án ch ng h n, ch ng bão l ụ
t.
ọ
ớ
27
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ị ướ ừ ệ ề ớ ọ ị duy trì l ch t i luân phiên cùng v i vi c đi u hành h p lý trên t ng đ a bàn, tùng
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ế ệ ẫ ướ ụ ả ử ụ tuy n kênh vi c d n n c, t ướ ướ
i n ấ ị
c, tu s a công trình ph c v s n xu t k p
ờ ụ ệ ố ỏ ạ ụ ộ ệ ế ự th i v , xoá b h n c c b trong h th ng. Khai thác tri t đ năng l c th c t ự ế
ủ
c a công trình.
ệ ả ẩ ạ ầ ố ộ ả
Xí nghi p c n quan tâm tăng t c đ , đa d ng hóa các s n ph m, trong s n
ư ấ ấ ả ướ xu t kinh doanh ngoài s n xu t chính nh : Liên doanh nuôi cá n ọ
c ng t, cho
ặ ướ ủ ả ồ ế ồ ọ ộ thuê m t n c, lòng h đ nuôi tr ng th y s n. Chú tr ng công tác xã h i hoá
ủ ợ ả ợ ồ trong công tác qu n lý và khai thác các công trình th y l i. H p đ ng trông coi
ườ ở ầ ầ ệ ớ
ả
b o v v i ng i dân ư
ằ
g n các công trình n m g n khu dân c .
ướ ạ ả ố ị ị ớ
Đe ngh v i nhà n c kiên c hoá kênh chính đo n b cát đùn cát ch y gây
ả ưở ế ả ề ấ ộ nh h ậ
ng đ n s n xu t. Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân nói chung và ng ườ
i
ề ệ ự ệ ệ ơ ủ
dân n i công trình đi qua. v vi c th c hi n Pháp l nh khai thác công trình th y
ợ ủ ọ ố ớ ả ủ ệ ả ứ ệ ệ ướ l i và ý th c trách nhi m c a h đ i v i vi c b o v tài s n c a Nhà n c.
ả ả ạ ượ ữ ế ấ ầ c trong 5 năm g n đây 2.1. Nh ng k t qu s n xu t kinh doanh đ t đ
ạ ộ ớ ặ ấ ủ ư ị ị ả ả ưở V i đ c thù ho t đ ng s n xu t c a đo v luôn ch u nh h ờ
ở
ng b i th i
ế ậ ủ ấ ợ ủ ư ạ ti t, th y văn, khí h u c a thiên nhiên và thiên tai b t l i nh : h n hán, bão l ụ
t,
ữ ứ ễ ệ ố ớ
sâu b nh di n ra su t 5 năm qua. Tuy có nh ng khó khăn thách th c. Song v i
ệ ế ầ ướ ự ỉ ạ ủ ạ ừ
tinh th n đoàn k t và nh ng kinh nghi m đã có, d i s ch đ o c a lãnh đ o xí
ủ ệ ệ ầ ộ ộ ượ nghi p, tinh th n lao đ ng c a cán b công nhân viên, xí nghi p đã v t qua khó
ấ ấ ượ ứ ạ ượ khăn, ph n đ u luôn hoàn thành và hoàn thành v ế
t m c k ho ch đ c giao,
ơ ướ ụ ụ ự ệ ầ ọ năm sau luôn cao h n năm tr c. Góp ph n quan tr ng ph c v s nghi p công
ự ệ ế ệ ệ ế ạ nghi p hoá, hi n đ i hóa nông nghi p và phát tri n nông thôn. Tr c ti p góp
ế ầ ế ụ ự ộ ươ ự ph n phát tri n kinh t ệ
xã h i và th c hi n m c tiêu an toàn l ng th c cho xã
ỗ ự ạ ượ ừ ệ ớ ừ
ộ
h i. V i nh ng n l c không ng ng 5 năm qua xí nghi p đã đ t đ ư ế
c nhũ g k t
ọ
ớ
28
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ả ụ ể ư
qu c th nh sau:
ề ố
ế
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ạ
Khoa k ho ch và phát
trien
2.1.1. Năm 2005
ướ ế ạ ạ ả ệ
Di n tich t i tiêu c năm đ t: 4.070ha/4.012ha = 101,4% k ho ch công
ty giao cao hon năm 2004 là 132 ha.
ả ượ ủ ợ ệ ả S n l ng th y l ạ
i phí nghi m thu c năm đ t: 915.048kg/894.457kg =
ượ ế ế ạ ạ 102,3% k ho ch. V t k ho ch công ty giao 20.591 kg, cao hon năm 2004 là
27.466kg.
ị ả ượ Giá tr s n l ự
ng th c thu c ả 1.665.469.0 đ ng ồ năm: 1.666.953.000 đ ngồ 1.484.000 đ ngồ ủ ợ Trong đó: Thu th y l i phí: 219.220.000 đ ng ồ ề ử Thu khác (lãi ti n g i) 56 ng iườ ữ ườ ả ử
Ket qu s a ch a th ng xuyên: 829.920.0 đ ng.ồ ặ ộ Lao đ ng có m t bình quân:
ỹ ươ ự ệ Qu l ng th c hi n :
ươ ứ ủ ể T ng ng 100,54 đi m khoán c a công ty.
ồ ườ ậ
Thu nh p bình quân: 1.235.000 đ ng/ng i/tháng
ổ T ng chi phí trong năm:
1.372.839.000 đ ngồ
ề ộ ế ề N p đi u ti t v công ty:
294.114.000 đ ngồ 2.1.2. Năm 2006
ệ ướ ế ạ ạ ả Di n tich t i tiêu c năm đ t: 4.197ha/4.193ha = 100,1% k ho ch công
ơ ty giao cao h n năm 2005 là 127 ha.
ả ượ ủ ợ ệ ả S n l ng th y l ạ
i phí nghi m thu c năm đ t: 948.540kg/943.342kg =
ượ ế ế ạ ạ ơ 100,55% k ho ch. V t k ho ch công ty giao 5.198kg, cao h n năm 2005 là
33.492kg.
ị ả ượ ự ả Giá tr s n l ng th c thu c năm:
ọ
ớ
29
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
1.918.944.000 đ ngồ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ợ Trong đó: Thu th y l i phí: 1.917.053.000 đ ngồ
ọ
ớ
30
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
Thu khác (lãi ti n g i) 1.891.000 đ ngồ ữ ế ườ ả ử
K t qu s a ch a th ề ử
ng xuyên: 321.703.000 đ ngồ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ặ ộ Lao đ ng có m t bình quân: 56 ng iườ
ỹ ươ ự ệ Qu l ng th c hi n : 895.672.000 đ ng.ồ
ươ ứ ủ ể T ng ng 99,63 đi m khoán c a công ty.
ồ ườ ậ
Thu nh p bình quân: 1.332.000 đ ng/ng i/tháng
ổ T ng chi phí trong năm: 1.550.233.000 đ ngồ
ộ ề ế ề t v công ty: 368.711.000 đ ngồ N p đi u ti
2.1.3. Năm 2007
ướ ế ạ ạ ả ệ
Di n tích t i tiêu c năm đ t: 4.229ha/4.224ha = 100,1% k ho ch công ty
ơ giao cao h n năm 2006 là 32 ha.
ả ượ ủ ợ ệ ả S n l ng th y l ạ
i phí nghi m thu c năm đ t: 952.543kg/943.11 lkg =
ượ ế ế ạ ạ ơ 100,1% k ho ch. V t k ho ch công ty giao 9.432kg, cao h n năm 2006 là 4.003kg.
ị ả ượ ự ả Giá tr s n l ng th c thu c năm: 2.333.451.000 đ ngồ
ủ ợ Trong đó: Thu th y l i phí: 2.329.967.000 đ ngồ
Thu khác (lãi ti n g i ề ử + ph li u) ế ệ 3.484.000 đ ngồ
ữ ườ ả ử
Ket qu s a ch a th ng xuyên: 273.220.000 đ ngồ
ặ ộ Lao đ ng có m t bình quân: 56 ng iườ
ỹ ươ ự ệ Qu l ng th c hi n : 1.175.607.000 đ ng.ồ
ươ ứ ủ ể T ng ng 99,85 đi m khoán c a công ty.
ồ ườ ậ
Thu nh p bình quân: 1.749.000 đ ng/ng i/tháng
ổ T ng chi phí trong năm: 1.754.522.000 đ ngồ
ề ộ ế ề N p đi u ti t v công ty: 578.929.000 đ ngồ
2.1.4. Năm 2008
ướ ế ạ ạ ả ệ
Di n tich t i tiêu c năm đ t: 4.430ha/4.430ha = 100% k ho ch công ty giao
ọ
ớ
31
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ơ
cho xí nghi p. Cao h n năm 2007 là 201 ha.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ị ả ượ ự ả Giá tr s n l ng th c thu c năm: 2.881.759.000 đ ngồ
2.873.288.000 đ ngồ ượ ễ Trong đó: Đ c mi n thu:
7.381.0 đ ngồ Thu khác: Cho thuê lòng hồ
1.090.0 đ ngồ Lãi ngân hàng
ữ ế ườ ả ử
K t qu s a ch a th ng xuyên: 386.100.000 đ ng ồ
ặ ộ Lao đ ng có m t bình quân: 57 ng iườ
ỹ ươ ự ệ Qu l ng th c hi n : 1.484.964.000 đ ng.ồ
ươ ứ ủ ể T ng ng 100,7 đi m khoán c a công ty.
ồ ườ ậ
Thu nh p bình quân: 2.171.000 đ ng/ng i/tháng
ổ T ng chi phí trong năm: 1.871.064.000
đ ngồ
ủ ợ ệ ễ ầ ự
Năm 2008 là năm đ u tiên th c hi n chính sách mi n th y l i phí cho nông dân
ị ị ủ ủ theo Ngh đ nh 154/2007/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph . Nên xí
ủ ợ ệ ả ố ệ ỉ ướ ượ nghi p không ph i thu th y l ệ
i phí, mà ch nghi m thu s di n tích t i tiêu đ c, làm
ướ ả ộ ủ ợ ườ ự ề ứ ể
căn c đ Nhà n c tr h th y l i phí cho ng ế
i nông dân tr c ti p v công ty và
ề ế ế ạ ượ ầ ử ấ
công ty c p đi u ti t theo k ho ch chi phí đã đ ừ
ệ
c công ty phê duy t. Ph n s a ch a
ự ề ặ ấ ớ ớ ồ ớ
l n và nâng c p ho c xây d ng m i các công trình có ngu n kinh phí l n đ u do công
ầ ư ế ạ ố ố ồ ệ ty cân đ i ngu n v n và ghi k ho ch đ u t cho xí nghi p.
2.1.5. Năm 2009
ệ ướ ế ạ ạ ả Di n tich t i tiêu c năm đ t: 4.746ha/4.746ha = 100% k ho ch công ty
ơ giao. Cao h n năm 2008 là 316 ha.
ị ả ượ ự ả Giá tr s n l ng th c thu c năm: 4.296.766.000 đ ngồ
ọ
ớ
32
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ượ ễ Trong đó: Đ c mi n thu: 4.283.876.000 đ ngồ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
1.520.000 đ ngồ Lãi ngân hàng
ọ
ớ
33
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
Thu khác: Cho thuê lòng hồ 11.370.000 đ ngồ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ữ ế ườ ả ử
K t qu s a ch a th ng xuyên: 327.500.000 đ ngồ
ặ ộ Lao đ ng có m t bình quân: 57 ng iườ
ỹ ươ ự ệ Qu l ng th c hi n : 1.570.843.000 đ ng.ồ
ươ ứ ủ ể T ng ng 100,2 đi m khoán c a công ty.
ồ ườ ậ
Thu nh p bình quân: 2.296.000 đ ng/ng i/tháng
ổ T ng chi phí trong năm: 1.898.343.000 đ ngồ
ả
B ng so sánh k t qu qua các năm
TT ế
ỉ
Ch tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 ả
Đ.v
ệ Di n tích t ướ
i ha 4.070 4.197 4.229 4.430 4.746
1
tiêu
Doanh thu trong lOOOđ 1.918.944 2.333.451 2.873.288 3.958.095 2 1.666.95
3 năm
ộ
Lao đ ng bình ng iườ 56 56 56 57 57
3
quân
ỹ ề
Tông qu ti n lOOOđ 829.920 895.672 1.175.607 1.484.964 1.570.843 4 l ngươ
ươ L ng bình lOOOđ 1.235 1.332 1.749 2.171 2.296 5 quân ng/tháng
ử ữ
S a ch a
ườ th ng xuyên
lOOOđ 219.220 321.703 273.220 490.100 327.500 6 công trình và
ố
kiên c hoá
kênh m ngươ
ề ộ N p đi u ti ế
t
7 lOOOđ 294.114 368.711 578.929 * * ề
v công ty theo
quy đ nhị
ọ
ớ
34
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ạ ượ ả ế
2.2. Phân tích k t qu đã đ t đ c trong 5 năm
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ạ ộ ủ ấ ấ ả ả ị ỉ Ket qu 5 năm ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đon v chúng ta th y các ch tiêu
ủ ệ ơ ướ ụ ư ả phân tích c a xí nghi p năm sau luôn cao h n năm tr c c thê nh ta có b ng phân tích
sau ạ ưọ ế ả ả B ng phân tích k t qu đã đ t đ c trong 5 năm 20052009 ỷ ệ T l tăng TT ỉ
Ch tiêu Năm 2005 Năm 2009 +/
Đ.v
(%)
ệ Di n tích t ướ
i ha 4.070 4.746 676 17
1
tiêu
2 lOOOđ 1.666.953 3.958.095 2.291.142 137
Doanh thu trong
năm
ộ
Lao đ ng bình ng iườ 56 57 0.02
3
1
quân
lOOOđ 829.920 1.570.843 740.923 89
4
ỹ ề
Tông qu ti n
ngươ l
ươ L ng bình 5 lOOOđ 1.235 2.296 1.061 86
ử
6 lOOOđ 219.220 327.500 108.280 49 quân ng/tháng
ữ
S a ch a
ườ ng xuyên th
công trình
ề ộ N p đi u ti ế
t 7 lOOOđ 294.114 * * * ề
v công ty
ấ ả ượ ệ ướ ớ Nhìn và b ng phân tích chúng ta th y đ c Di n tích t i tiêu năm 2009 so v i năm
ươ ỗ ự ủ ố ộ ứ ể ườ 2005 đã tăng 676 ha. T ng ng t c đ tăng 17%. Đây là do n l c c a toàn th ng i lao
ụ ụ ệ ả ả ấ ẫ ướ ệ
ộ
đ ng trong xí nghi p đã nâng cao hi u qu ph c v cho s n xu t, d n n c và t ướ ướ
i n
c
ọ ế ướ ệ ướ ệ ế ố ệ khoa h c, ti ệ
t ki m n c, nâng cao di n tích t i tiêu, khai thác tri t đ s di n tích có
ế ụ ụ ượ th ph c v đ c.
ủ ệ ớ ồ Doanh thu c a xí nghi p năm 2009 so v i năm 2005 đã tăng lcn 2.291.142.000 đ ng,
ươ ố ệ ứ ố ộ ướ t ng ng t c đ tăng 137%. Đây là s di n tích t i tiêu đã tăng lên, làm cho doanh thu
ầ ộ ướ ị tăng. M t ph n là nhà n c quy đ nh giá thu
ủ ợ ố ộ ủ ớ ơ ớ th y l ơ ố ộ
i phí m i tăng h n so v i giá cũ nên tù' đó mà t c đ tăng c a doanh thu cao h n t c đ
ủ ệ ầ
tăng c a ph n di n tích.
ọ
ớ
35
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ỳ ươ ủ ệ ộ ỹ ề ươ ố ổ ươ Lao đ ng c a xí nghi p trong k t ị
ng đ i n đ nh. Qu ti n l ng và l ng bình
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ườ ủ ơ ả ả ế ấ ộ ị ủ
quân c a ng i lao đ ng, tăng trên 80% là do k t qu s n xu t kinh doanh c a đ n v đã
ề ươ ượ ả ệ ị ế ầ ộ ạ ượ
đ t đ ề
c cao nên ti n công, ti n l ng cũng đ c c i thi n t nh ti n theo. M t ph n là do
ộ ươ ầ ươ ủ ị ố ể ơ ướ l trình l ủ
ng c a chính ph quy đ nh ph n l ng t i thi u năm sau cao h n năm tr c, đã
ươ ườ ệ ộ làm cho l ủ
ng c a ng i lao đ ng trong xí nghi p tăng cao.
ạ ượ ế ả 2.3. Đánh giá chung k t qu đã đ t đ c
ả ủ ệ ơ ướ ệ Ket qu c a xí nghi p trong 5 năm qua năm sau luôn cao h n năm tr c. Công vi c và
ủ ậ ườ ộ ị ườ ắ ộ thu nh p c a ng ố
i lao đ ng n đ nh, ng i lao đ ng yên tâm công tác và g n bó lâu dài
ư ả ế ộ ệ ế ể ả ọ ộ ế ớ
v i xí nghi p. M i chính sách ch đ nh b o hi m xã h i, b o hi m Y t , công đoàn,
ỹ ư ậ ộ ộ ưở ợ ẻ ị ứ ả
b o h , an toàn lao đ ng, trích l p các qu nh khen th ng, phúc l i, khám s c kho đ nh
ế ộ ố ự ề ệ ệ ợ ỳ
k và các ch đ m đau, l ễ ế
t t, đ u đu c xí nghi p quan tâm và th c hi n theo đúng B ộ
ủ ậ ộ ị ướ lu t lao đ ng và các quy đ nh khác c a nhà n c.
ủ ơ ầ ư ầ ặ ị ị ự ư ơ
Do đ c thù c a đ n v là đ n v công ích, nên ph n đ u t ơ ả
xây d ng c b n nh nâng
ữ ớ ồ ậ ươ ử ề ố ớ ấ
c p h đ p, kiên c hoá kênh m ng, s a ch a l n công trình đ u do Nhà nu c đ u t ầ ư
,
ả ố ị ủ ế ồ ậ ươ ầ ạ
nên ph n tài s n c đ nh chuyên ngành ch y u là công trình h đ p, kênh m ng và tr m
ơ ướ ỉ ở ố ả ấ ơ
b m tiêu, b m t i, ch m s sách theo dõi không ph i tính trích kh u hao.
ầ ướ ơ ướ ệ
Ph n di n tích t i tiêu năm sau cao h n năm tr c là do đ ượ ầ ư
c đ u t ớ
ế
, phát tri n m i
ươ ươ ượ ừ ẫ ướ ặ
kênh m ng, ho c kênh m ng đ ố
c kiên c hóa t ệ
đó vi c d n n c, t ướ ướ
i n c đ ượ
c
ở ộ ấ ượ ướ ệ m r ng làm tăng di n tích đ t đ c t i tăng thêm.
ị ả ượ ệ ầ ầ ộ Ph n doanh thu tăng cao m t ph n do tăng di n tích nên giá tr s n l ng thu th y l ủ ợ
i
ượ ầ ướ ủ ợ ị phí đ ộ
c tăng lên, cũng m t ph n do Nhà n c quy đ nh giá thóc th y l i phí thu năm đó
ự ế ủ ị ườ ừ ướ tăng theo giá th c t c a th tr ng. Riêng t ở
năm 2008 tr đi do Nhà n c tr h th y l ả ộ ủ ợ
i
ườ ớ ủ ủ ợ ủ ậ ị phí cho ng i dân. Vì v y theo quy đ nh m i c a Chính ph : th y l ố ệ
i phí tính theo s di n
ướ ượ ướ ệ ị tích t i tiêu đ ớ ố ề
c nhân v i s ti n Nhà n ủ
c đã quy đ nh c a di n tích đó.
ủ ơ ề ặ ả ộ ổ ị ị ấ ủ
ổ
Lao đ ng c a đ n v luôn n đ nh, thay đ i không nhi u, là do đ c thù s n xu t c a
ử ụ ế ầ ố ộ ộ ị ỉ ế
ơ
đ n v không thay đ i, nên nhu c u s d ng lao đ ng cũng không bi n đ ng. Ch bi n
ỉ ưở ế ề ộ ổ ộ ể ả ộ ộ
đ ng khi có cán b , công nhân viên h t tu i lao đ ng v ngh h ng b o hi m xã h i, thì
ị ớ ố ể
ơ
đ n v m i tuy n b sung thêm.
ướ ả ộ ủ ợ ườ Năm 2008 năm 2009 do Nhà n c tr h th y l i phí cho ng i dân, nên doanh thu
ọ
ớ
36
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ị ượ ấ ự ế ề ề ấ ơ ế ố ề ệ ủ
c a toàn đ n v đ c c p tr c ti p v công ty, công ty c p đi u ti t v n v xí nghi p đ ể
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ạ ộ ả ộ ệ ề ả ấ ế ề ữ ậ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Vì v y xí nghi p không ph i n p đi u ti t v công ty n a.
ị ạ ụ ệ ệ ơ ộ ượ ấ Xí nghi p là đ n v h ch toán ph thu c nên phí nghi p đ ả
c chi phí s n xu t theo
ượ ệ ệ ậ ợ ợ ậ ạ
ế
k ho ch đã đ c phê duy t và t p h p chi phí. Vi c tính giá thành, l i nhu n và phân b ố
ợ ư ậ ậ ỹ ưở ợ ề ạ l i nhu n, cũng nh trích l p các qu khen th ng, phúc l i đ u do công ty h ch toán.
ậ ế ạ ủ ệ ả ấ 3. Đánh giá công tác l p k ho ch s n xu t kinh doanh c a xí nghi p
ấ ỉ ạ ả ờ ậ ế
3. ì Quy trình và th i gian l p k ho ch s n xu t k nh doanh
ủ ợ ệ ị ạ ụ ơ ộ Xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh gia là đ n v h ch toán ph thu c, cho
ế ạ ộ ượ ớ ổ ỹ ậ nên b phân k ho ch không tách riêng, mà đ c tháp chung v i t ạ
k thu t, do đó ho t
ủ ố ỹ ụ ủ ế ề ệ ậ ạ ắ ớ ề
ộ
đ ng c a k ho ch đ u g n li n v i nhi m v công tác c a t ạ
k thu t và trong ho t
ủ ơ ị
ộ
đ ng chung c a đ n v .
ộ ả ế ạ ậ ướ ụ ế ệ
v ề quy trình: L p và duy t m t b n k kho ch, tr c h t Nhân viên ph trách k ế
ộ ủ ố ủ ả ổ ệ ể ầ ấ ạ ọ ọ ỉ ho ch ph i t ng h p các ch tiêu, h p cán b ch ch t c a xí nghi p đ trình b y và l y ý
ọ ọ ế ố ợ ỷ ế ự ụ ế ki n, sau đó t ng h p ch n l c các ki n sát th c và có tính thuy t ph c cao. Tham mun
ệ ế ậ ạ ả ấ ạ ế
cho lãnh đ o xí nghi p trong công tác l p k ho ch s n xu t kinh doanh. Xin ý ki n và
ế ậ ự ế ế ạ ạ ả ấ ướ ụ ủ tr c ti p l p k ho ch s n xu t, k ho ch t ệ
ả
i tiêu hàng v và c năm c a xí nghi p,
ệ ố thông qua Giám đ c xí nghi p và
ủ ả ệ ế ệ ớ ủ ể ạ ả ấ ả
b o v v i công ty ch qu n, đ công ty phê duy t k ho ch s n xu t tài chính hàng năm c a
ị
ơ
đ n v .
ủ ợ ệ ủ ị ề ờ
v th i gian: Xí nghi p khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia theo quy đ nh c a công
ử ữ ủ ế ậ ạ ả ạ ả ấ ờ
ty ch qu n thì k ho ch s n xu t tài chính l p hàng năm. Ke ho ch s a ch a thu ng
ả ự ệ ậ ế
xuyên thì l p và báo cáo k t qu th c hi n hàng tháng.
ị ứ 3.1.1. Xác đ nh căn c
ủ ứ ướ ủ ươ c và ch tr
Căn c vào các chính sách c a nhà n
ạ ấ
ả
ủ ự ế ề ệ
i tiêu có kh năng khai thác t
ộ
ệ
ự ậ ự ư ự ề ố
ồ ự
i Tĩnh Gia. Các kh năng khác v các ngu n l c nh nhân l c, tài l c và v t l c có th ế ả
ng phát tri n s n xu t kinh doanh
ạ
v hi n tr ng các công trình thu c ph m vi qu n lý khai thác
ủ
i đa c a xí nghi p khai thác công trình th y
ể
ả
ượ ủ ơ ủ
c a công ty, tình hình th c t
ả
ướ
ệ
và di n tích t
ợ
l
khai thác đ ị
c c a đ n v .
ị ứ ứ ị ị
ế ỹ
ủ
Căn c các Ngh đ nh, quy đ nh c a Chính ph , các đ nh m c kinh t
ấ ị
ủ ệ ế ạ ả ị
ủ
ự
ệ ế ế ệ ậ
k thu t có liên
quan và các quy đ nh c a công ty. Xí nghi p xây d ng k ho ch s n xu t và tài chính năm
ự
năm ti p theo đ trình công ty phê duy t và th c hi n.
ớ
37
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ị
3.1.2. Xác đ nh m c tiêu
ọ ụ
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ị ạ ả ế ự ụ ệ
ỉ ấ ế ụ
ư ơ
ế ủ ả
ả ả ộ
ỉ ề ư
ụ ậ ả
ị
ự ệ ế
ệ ậ
ậ
ụ ố ố ợ
ạ
ế
ế
ố ưở
ế
tr
và c a xí nghi p. L p k ho ch đó và thông qua t
ị ự
ệ
ế ủ
ệ ể
ự ơ ở ơ
ự ệ ạ ả ấ
ỳ ụ
ệ
M c tiêu chính c a b n k ho ch là nhi m v mà đ n v ph i th c hi n trong k , c
ỉ
ệ
th nh các ch tiêu s n xu t, ch tiêu pháp l nh nh thu các kho n trích n p vào ngân
ố
ệ
sách và ch tiêu v tài chính. Mu n xác đ nh đúng m c tiêu chúng ta ph i thu th p tài li u
ạ
ủ ụ
có liên quan đ n vi c l p k ho ch và th c hi n k ho ch hàng tháng, quý, năm c a c m
ệ
ệ
ố
ạ
ổ
ng trình Giám đ c xí nghi p phê
t
ệ
ơ ở
trong đ n v th c hi n. T ng h p, phân tích các tài li u
duy t đ có c s cho các c m t
ỳ ế
đã th c hi n, làm c s cho công tác xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh trong k ti p
theo.
ư ể ệ ệ ế ạ ổ ợ ự
Ki m tra, theo dõi, t ng h p vi c th c hi n k ho ch đó. Tham m u cho t ố ưở
tr ng và
ệ ế ạ ạ ợ ồ ế ự ệ lãnh đ o xí nghi p trong công tác k ho ch, h p đ ng kinh t , d toán và các công vi c có
ậ ự ử ữ ụ ạ ườ liên quan khác. L p d toán các h ng m c công trình s a ch a th ữ ớ
ử
ng xuyên, s a ch a l n
ệ ế ả ố ố ợ do xí nghi p làm ch đ u t ủ ầ ư ế ố ưở
đ t tr ệ
ng trình Giám đ c xí nghi p. T ng h p k t qu các
ồ ế ế ệ ả ợ ồ ướ ướ ế ợ
h p đ ng kinh t , k t qu nghi m thu thanh lý h p đ ng t i tiêu n ả ử
c và k t qu s a
ườ ữ ớ ệ ơ ỳ ữ
ch a th ậ ế ạ ả ấ ử
ự
ị
ng xuyên, s a ch a l n mà đ n v đã th c hi n trong k trong quý.
ị
ươ
3.2. Ph
ng pháp l p k ho ch s n xu t kinh doanh ò’ đon v
ầ
ị
3.2.1. Xác đ nh nhu c u
ộ ả ự ế ế ạ ớ ả ả Đe có m t b n k ho ch sát v i th c t và có tính kh thi cao, chúng ta ph i xác
ượ ầ ủ ơ ị ầ ự ệ ả ộ ị ướ ị
đ nh đ c nhu c u c a đ n v , c n ph i th c hi n n i dung nào và đ nh h ng phát
ờ ỳ ế ụ ể ư ỉ ề ả ể ạ ỉ ấ ồ
tri n trong th i k k ho ch. C th hoá các ch tiêu nh ch tiêu v s n xu t g m:
ậ ư ề ề ươ ề ộ ỉ ư ệ ỉ ố
ti n v n, v t t . Ch tiêu v lao đ ng và ti n l ng, các ch tiêu pháp l nh nh thu ế
ả ộ ướ và các kho n trích n p khác cho Nhà n c.
ả ị
3.2.2. Xác đ nh kh năng
ậ ố ệ ơ ở ầ ị ầ
Quá trình thu th p s li u liên quan đã đ y làm c s ban đ u, chúng ta xác đ nh
ượ ơ ở ậ ủ ơ ị ế ệ ế ả ạ ả ấ ả đ c các kh năng hi n có c a đ n v , đ làm c s l p b n k ho ch s n xu t tài
ị ượ ủ ơ ự ầ ả ị chính. Sau khi xác đ nh đ ế
c nhu c u và kh năng th c có c a đ n v chúng ta đi đ n
ộ ả ạ ế ệ ấ ỳ ế ề ẩ ế
ậ
l p m t b n k ho ch chi ti t cho k ti p theo và trình duy t c p có th m quy n phê
ệ ụ ể ư ơ ở ự ệ duy t làm c s th c hi n c th nh sau:
Ả Ụ
Ữ
Ệ
rAivr; un* YÃ 14Í11 { ' 14I I I V ( ' 14ĩA V117T IV\ I\f
Ộ
C NG HOÀ X H Í CH NGHĨA VI T NAM
CONG TY KTCTTL SONG CHU
xí NGHI P KTCTTL TINH GIA
ủ ơ ị ộ ạ
* N i dung chính Ke ho ch c a đ n v năm 2010
Ẹ
Ổ
S : 01 /KTCTTLTG
ạ Đ c l p ộ ậ T ụ do H nh phúc
ọ
ớ
38
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
Tĩnh Gia ngày 16 th ng 11 năm 2009 ả
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
Ờ
ệ ế ạ ấ
T TRÌNH
ả
Xin phê duy t k ho ch s n xu t và tài chính năm 2010
ủ ợ Công ty khai thác công trình th y l i Sông Chu Thanh Hóa Kính g i:ử
ự ố
ệ
ộ ồ ề ệ ậ ế ạ ấ ả
Th c hi n công văn s : 1303/KTCTTL.SCKHKD ngày 20 tháng 10 năm 2009
ủ ị
ủ
c a Ch t ch H i đ ng thành viên công ty v vi c l p k ho ch s n xu t và tài chính
năm 2010.
ứ ự ế ề ệ ạ ộ Căn c vào tình hình th c t
ạ
ệ ủ ả ố ướ ệ ả
v hi n tr ng các công trình thu c ph m vi qu n
i đa c a xí nghi p KTCTTL i tiêu có kh năng khai thác t
lý khai thác và di n tích t
Tĩnh Gia.
ủ ứ ủ ậ ị ị ị
ỹ
ự ứ
ị ủ ệ ế ạ
ư ệ ấ Căn c các Ngh đ nh c a Chính ph , các đ nh m c kinh tê k thu t có liên quan
ả
và các quy đ nh c a công ty. Xí nghi p KTCTTL Tĩnh Gia xây d ng k ho ch s n
xu t và tài chính năm 2010 trình công ty phê duy t nh sau:
ệ ụ ụ
i tiêu ph c v SXNN: I) Di n tích t
ượ ướ
c miên TLP: 4.733,3876 ha
4.733,3876 ha
ệ
1) Di n tích đ
ụ
Trong đó: V chiêm xuân 2.192,5876 ha
ụ V mùa 2.305,8 ha
ụ V đông 235 ha
3.990.458.560 đ ngồ
ổ II) T ng doanh thu trong năm 3.978.958.560 đ ngồ
ầ ượ ễ 1) Ph n đ c mi n TLP: 1.859.490.480 đ ngồ
ụ
Trong đó: V chiêm xuân 1.971.688.080 đ ngồ
ụ ụ V mùa V đông 83.284.0 đ ngồ
ồ ồ
2) Thu khác (thu HĐ nuôi tr ng TS lòng h ) đ ng ồ 11.500.0
ổ III) T ng chi phí trong năm: 3.469.843.000 đ ngồ
ườ Trong đó: s/c th ng xuyên công trình 758.000.000 đ ngồ
ỹ ề ươ ố T ng qu ti n l ng 1.606.406.000 đ ngồ
ọ
ớ
39
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ụ ụ ệ ề ồ ơ
Ti n đi n ph c v sx (b m tiêu) 24.321.000 đ ng
ế
ạ
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ề ố
Chuyên đ t
ỉ
ộ IV) Ch tiêu lao đ ng:
ệ ạ ưở ố ươ ố
1) T ng s LĐ hi n t i h ng l ng
ả ư ệ ụ (Bom tiêu) V) S n l ong đi n tiêu th : iườ
56 ng
33.000 kw
ạ ị ự
VI) Th c chi t i đ a bàn trong năm là: 3.077.515.000 đ ngồ
ạ ị ự
Th c thu t i đ a bàn 11.500.000 đ ngồ
ố ề ấ ị
S đ ngh công ty c p 3.066.015.000 đ ngồ
ụ ụ ộ ế (Toàn h có ph l c chi ti t kèm theo)
Ố
GIÁM Đ C XN
ơ
ư
N i nhân:
Nh KGư
L u TVKH
ủ ị ệ ị ỉ K nh đê ngh Ch t ch HĐTV công ty xem xét phê duy t./.
Ơ
Ả
Ẹ
Ỏ
B NG T NG H P
Ạ
Ỉ
Ế
CÔNG TY KTCTTL SÔNG CHU
XI NGHI P KTCTTL TINH GIA
CÁC CH TIÊU K HO CH NĂM 2010
ọ
ớ
40
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ụ ụ ờ ố (Ph l c kèm theo t trình s : 01 /KTCTTLTG)
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ự
ầ
ệ ế ạ
Ph n th c hi n k ho ch năm 2009
Ke hoach
KHnăm
TT
Đ.V
k ế ho chạ
Ướ
ự
ế
c TH đ n
ệ
Th c hi n
năm 2010
2009
31/12/2009
ế
4
đ n 30/10
5
7
3
2
6
1
ả
ấ
ỉ
Ph n ầ I: Ch tiêu s n xu t
ệ
ướ
I
Di n tích t
i tiêu trong năm
4.746
4.511,09
4.746,04
4.733,3876
ha
ệ
ượ
ễ
ợ
Di n tích đ
c mi n thúy l
i phí
4.746
4.511,09
4.746,04
4.733,3876
ha
1
ụ
V chiêm xuân
2.197
2.197,09
2.197,04
2.192,5876
//
ụ
2.314
2.314
2.305,8
//
V mùa
2.314
ụ
235
235
//
V đông
235
ủ ợ
ễ
ượ
ha
i
2
DT không đ
phí
c mi n th y l
ụ
ụ
//
//
V mùa
V chiêm xuân
ụ
ụ
//
//
0
0
0
0
0
4.772.857
3.469.843
ỉ
Các ch tiêu
ụ ụ sx công
ướ
SL n
nghi pệ
4.506.039
1.746.587 2.544.804
3.196.843
a
ạ
V đông
V mùa
ọ
ố
T ng h p chi phí
c ph c v
ấ
ả
Chi phí s n xu t
Ph n ầ II: Chi tiêu tài chính
ố
Chi NNVL và chi phí ch ng h n
1
I
15.000
3.882.452
15.000
4.305,504
3.867.842 3.958.095
17.000
3.990.458
đ
m3
l.OOO
đ
//
l.OOO
đ
ụ
0
//
Ph tùng thay th
5.000
3.870.952
5.000
3.839.092 3.922.376
2
A
Doanh thu
ế
ủ ợ
Th y l
i phí
8.100
3.978.958
ệ
//
ướ
ề
ầ
24.321
3.870.952
10.000
3.839.092 3.922.376
3
a
ấ
Ti n đi n ph c v s n xu t
Ph n nhà n
ụ ụ ả
ả ộ
c tr h nông dân
24.321
3.978.958
ổ
4
T ng quĩ ti n l
ng
ề ươ
ụ
1.600.905
1.851.726
1.242.736 1.600.905
1.863.417 1.863.417
V chiêm xuân
1.606.406
1.859.490
//
l.OOO
đ
278.470
5
BHXH+BHYT tính vào giá thành
ụ
V mùa
1.935.942
1.975.675 1.975.675
//
//
273.089
1.971.688
6 Ăn gi a caữ
52.360
ụ
//
//
V đông
65.000
83.284
77.280
83.284
65.000
83.284
ả
ộ
ộ
7
B o h lao đ ng
40.331
18.206
//
//
ồ
Nuôi tr ng TS
20.200
35.719
74.880
56.332,7
70.000
ổ
ầ
//
đ
T ng công tác phí
Ph n thu khác
11.760
6.059,9
9.000
8
b
9 Đàm tho i phí đi u hành
ạ
ề
ụ
//
//
c
II
20.200
0
70.000
0
6.500
0
ử
1.700.000
0
0
0
//
//
ừ ớ
10 Chi phí s a ch a l n
ụ
V mùa
ng xuyên
758.000
210.854,2 490.100
//
//
ử
11 Tu s a th
ấ ướ
II C p n
ườ
ạ
c cho SXCN và sinh ho t
64.309,1
ị ả ượ
12 Trích KHTSCĐ vào giá thành
ng khác
Giá tr s n l
III
0
490.100
0
67.240
11.500
115.000
11.500
100.240
11.505
//
l.OOO
đ
ả
//
0
0
ể
ả
13 Chi tr cho các xã, HTX dùng
ấ
B Ph n NN c p đ chi tr cho TC
ầ
cướ
n
DN
14 Chi phòng ch ng thiên tai
20.000
8.936
8.936
ụ
//
//
ố
V chiêm xuân
ụ
//
ư ứ
15 Nghiên cú , ng d ng KHKT
0
0
5.000
0
5.200
5.000
4.785
5.200
ề
ọ
ồ
//
62.223
64.180
62.223
//
16 Chi phí đi u tra DT, ký h p đ ng
17 Chi phí qu n lýả
65.000
78.400
11.066
54.132
65.000
ổ
ự ế
//
12.504
18.000
//
18 Phân b CCDC và h c ti p khác
ạ
ế
19 Thu các lo i
18.000
7.880
18.000
7.880
ưở
//
b
ỹ
Trích qu khen th
ng+phúc l
ợ
i
266.817
273.000
ề
ộ
III Ch tiêu n p v công ty
ọ
ớ
104.345
41
ỉ
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
119.328
ạ KỊỌ Thanh Hóa
l.OOO
đ
ế
ạ
Thu các lo i
1
6.880
97.465
BHXH và BHYT 7%
6.880
112.448
1
ệ
Ph n ầ III: Ch tiêu bi n pháp
ỉ
2
ặ
ộ
Lao đ ng có m t bình quân
56
56
ỳ ươ
ổ
T ng qu l
ng
ng
iườ 1.600.905
1.606.406
1
ư
ả
ấ
đ
Trong đó: L ong s n ph m
1.542.298
1.547.596
2
ươ
ờ
//
L
ng tăng gi
27.761
27.856
ư
//
L ong bô sung
30.846
30.954
sx
V chiêm xuân
//
ộ
Xã h i hoá
0
0
0
0
ụ ụ ả
ệ
//
ấ
II Đi n ph c v s n xu t
ệ
33.000
33.000
ụ
1 Đi n năng tiêu th
ệ
0
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
0
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
kwh
//
ụ ụ ướ
a Đi n năng ph c v t
i
ệ
t nghi p
ụ
V chiêm xuân
a
0
0
ụ
V mùa
0
0
ụ
V đông
kwh
ệ
b Đi n tiêu
0
33.000
0
33.000
đ
24.321
24.321
ệ
ề
2 Ti n đi n
ệ ướ
i
Đi n t
ệ
Đi n tiêu
24.321
24.321
ệ
Đi n kinh doanh
0
0
Ố
ạ Cân đ i k ho ch tài chính trong năm ố ế
ổ I T ng doanh thu Trong đó: Nhà n ướ
ả
c tr Thu
ạ ị
i đ a bàn
t ổ II T ng chi phí trong năm ả ấ
Trong đó: Chi phí s n xu t
ỹ
Trích qu KT+PL ạ ị ự
III Th c chi t i đ a bàn ự 3.990.458.560đ ngồ
3.978.958.560đ ngồ
11.500.000đ ngồ
3.469.843.000đ ngồ
3.196.843.000đ ngồ
273.000.000đ ngồ
3.077.515.000đ ngồ
11.500.000đ ngồ
3.066.015.000đ ngồ
GIÁM Đ C XÍ
NGHI PỆ
Ẻ
Ờ Ặ
NGU I L P BI U
ạ ị
i đ a
Th c thu t
bàn Đe nghị
công ty c pấ
ọ
ớ
42
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ợ
ọ
Lê Ng c H i Lê Quang Th oả
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ế ạ ả Ph l cụ ụ
ấ Kèm theo k ho ch s n xu t và tài chính năm 2010
ỉ 4.733,3876 ha ả
ướ ấ
A Ch tiêu s n xu t
ệ
1, Di n tích t i tiêu năm 2010 2.192,5876 ha ụ Trong đó: V chiêm xuân 2.305,8 ha ụ
V mùa
ụ
V đông 235 ha
ị ả ượ ổ 2, T ng giá tr s n l ng trong năm: 3.990.458.560đ
ị ượ Trong đó: Giá tr TLP đ ễ
c mi n 3.978.958.560đ
ả ị Giá tr TLP ph i thu (nuôi cá) 11.500.000 đ
ạ
ạ ứ ế B K ế ho ch chi phí trong năm
ậ ư
ử ụ
1 K ho ch cung ng và s d ng v t t :
T
T
Tên v t tậ ư Đ.v Thành ti nề Số
ngượ l Đ nơ
giá T.gian
ự ế
d ki n
mua
Q1 1 Ph c v c ng tiêu Kênh Thanh 200 Ngu nồ
cung
ngứ
Mua
ngoài lít
// 10 Q1 2 Ph c v c ng tiêu Ben Ngao 200 Mua
ngoài ụ ụ ố
ầ
D u Diêzen
ờ
ầ
D u nh n
ụ ụ ố
ầ
D u Diêzen
ờ
ầ
D u nh n lít
// 10 Q1 3.020.000
2.700.000
320.000
3.020.000
2.700.000
320.000
4.400.000 ỳ ị 3 BD đ nh k cho các TB đóng m
ở Mua
ngoài
50 1.600.000 ờ
ầ
D u nh n
M CNỡ lít
kg 100 ạ ố
MB ch ng h n Q2
400 Mua
ngoài
ụ ụ
4 NL ph c v cho
ầ
D u Diêzen
ờ
ầ
D u nh n
M CNỡ lít
//
kg 20
20 ộ ổ T ng c ng 2.800.000
6.600.000
5.400.000
640.000
560.000
17.040.000
ụ ừ
ổ khoá X
ế ạ
tùng thay th cho 61
ế ạ ơ
ế ệ ố 8.100.
=
OOOđ
=
6.100.000đ =
l.OOO.OOOđ
500.000đ
=
500.000đ
=
ớ
43
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ố ế
ọ ế
2, Ke ho ch ph t ng thay th :
ụ
Ph
lOO.OOOđ/bộ
ủ
ụ
Ph tùng thay th cho tr m b m tiêu Th.Th y
ụ
Ph tùng thay th cho h th ng tiêu Kênh
Thanh
ụ
Ph tùng thay th cho h th ng tiêu Ben Ngao
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ụ ụ ả ụ ệ ấ ạ 3, Ke ho ch tiêu th đi n năng ph c v s n xu t: ệ ơ Di n tích b n tiêu: 1 .lOOha X 30kw/ha
ả ả ệ ề Ti n đi n ph i tr : 33.000kw X 737đ/kw =
33.000 kw
= 24.32 l.OOOđ
ạ ộ 4, Ke ho ch lao đ ng và quĩ l ng: ươ
ặ ộ = 56 ng iườ
Lao đ ng có m t bình quân
ỹ ề ươ Qu ti n l ng:
ng BQ 175,07x720.000xl2T ố
= 1.512. 04.800đ H s l
ự ế ươ ệ ố ươ
D ki n nâng l ng cho 11 CBCNV trong năm 2010
4,05x720.000x12T
ụ ấ ơ ả ươ =
34.992.OOOđ
= 1.547.596.800đ
ng c b n và ph c p
ươ ng BS 3,8%
ổ
T ng l
ươ
ố ờ
ề ươ L
ng tăng gi
T ng quĩ ti n l và l
ng
ế ỹ ư ổ 5, Trích BHXH và Yt + KPCĐ t ng qu l ong X 24% =
58.809.678đ
= 1.606.406.478đ
385.537.000d
=
= Trong đó: Tính vào giá thành 17%
ả ộ CBCNV ph i n p 7% ề 6, Ti n ăn ca: 6.440.000đ/Txl2T
ỏ ụ ụ ỉ ế (c ph l c ch ti t kèm theo) ạ
7, Ke ho ch BHLĐ 273.089.000d
= 112.448.OOOđ
77.280.OOOđ
=
= 40.33 l.OOOđ
— 75.480.000đ
ụ ụ ả ấ ạ 8, Công tác phí khoán: 6.240.000đ/thángxl2T
9, Đàm tho i phí ph c v s n xu t:
14 máy X 70.000đ/máy/tháng X 12 tháng
ử ườ ng xuyên
10, Tu s a th
Trong đó: Xây lát
ầ ấ
Ph n đ t =
=
=
= 11.760.000đ
758.000.000d
404.000.000d
354.000.000d
ấ 11, Trích kh u hao TSCĐ vào giá thành
ự ố ụ 12, Chi d phòng, phòng ch ng thiên tai
ứ ứ
13, Chi nghiên c u, ng d ng KHKT và ĐTDN 115.000.000d
20.000.000đ
5.000.000đ
=
=
=
= ướ i tiêu
14, Chi phí ký và thanh lý HĐ t
Trong đó: 3.978.958.560đxl ,6%
11.500.000x4,5% 64.180.000đ
63.663.337đ
518.000đ
ả 15, Chi phí qu n lý:
Trong đó: NL cho xe Uoát đi công tác trong năm: 78.400.000đ
17.884.800đ
ụ ầ Xăng: 450 km X 12 tháng X 0,2L/km X 15.600đ/L
D u ph : 3% = 32,4 lít X 32.000đ/L 16.848.000đ
1.036.800đ
ọ
ớ
44
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ỏ ụ ụ ử =
=
=
=
=
=
=
= ữ
ở + Chi phí s a ch a nh ph c v cho công tác QL
Trong đó: s/c nh xe Uóat ỏ s/c nh 3 máy vi tính = 5.000.000đ
3.500.000đ
1.500.000đ
ổ Ghi chú ơ
Đ n giá
(đ) Thành ti nề
(đ) ậ X 12 th X 3000đ = 11.357.000đ
= 3.000.000đ
792.000đ Tên c m tụ
+ Chi mua văn phòng phâm:
TT
ấ
Trong đó: Gi y A4: 5g
ế
ấ
Gi y vi
1 Văn phòng XN ệ ử
SL đi n s
X 50.000đ X 12 th
d ngụ
t 22 t p
160x12=1920
ế
ạ
Chuyên đ t
ụ ấ 90.000đ
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
= 75.000đ ồ ỹ
2 C m Yên M
ệ
ề ố
t nghi p
3 H Bòng Bòng 100x12=1200
ộ X ó.OOOđ
ạ
Băng dính các lo i 15 cu n
ộ
ậ
Gim b m+Gim d p 15 h p X 5000đ
50x12=600
ự ổ ộ X 800.000đ 4 T Duy Tu ệ ấ M c in máy vi tính 3 h p
50x12=600
Pô tô in n tài li u trong năm = 2.400.OOOđ
= 5.000.000đ 5 C m 2ụ 70x12=840 ạ 6.014.000đ ệ
+ Chi phí đi n sinh ho t:
6 Ben Ngao 50x12=600
50x12=600
50x12=600
50x12=600
50x12=600 7 Kênh Than
ế ơ
8 Qu S n
9 TB Thanh Th yủ
10 Kim giao 2 C ngộ 8.160 kw 73 7đ/kw 6.014.000
X 13.000đ/L X 12 th
ầ ổ ắ
D u th p sáng cho t ồ
QL Đ ng Chùa = 312.000đ ầ ả
D u ho 2 lít
ướ ệ ề
Ti n chè n c cho toàn xí nghi p: = 6.480.000đ Chè 6kg X 12 th X 90.000đ/kg
X 12 th
X 20.000đ + Chi mua
ạ ộ
công c , d ng c cho công tác QL + Đ i h i
ọ
ớ
45
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ả ạ ụ ụ
+ Đàm tho i phí ph c v công tác qu n lý = 3.600.000đ = ệ ạ Máy đi n tho i VPXN 2 máy 180.000 15.000.000đ = ế ộ ị + Chi phí h i ngh và ti p khách 1.800.000đ = Trong đó: Giao ban Th: 15ng xl2T xlO.OOOđ 1.300.000đ = ộ ị ổ ế H i ngh t ng k t:65 ng 2.500.000đ = ụ ụ ụ 5.000.000đ ế
ố
t ng k t năm
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ọ ệ 3.3. Bài h c kinh nghi m
ừ ự ế ộ ố ệ ế ệ ọ T th c t phát tri n, xí nghi p đã rút ra m t s bài h c kinh nghi m, đó là:
ỉ ạ ự ề ệ ế ạ ọ ề
S quan tâm ch đ o, t o m i đi u ki n v co ch cũng nh đ u t ư ầ ư ơ ở c s
ươ ị ươ ể ệ ư ủ ả ấ ủ
ậ
v t ch t c a Trung ng và đ a ph ủ
ng, c a công ty ch qu n, th hi n t duy
ế ượ ủ ặ ậ ệ ệ ầ ả chi n l c c a Đ ng trong vi c coi nông nghi p là m t tr n hàng đ u; đ u t ầ ư
ầ ư ể ả ệ ươ ự ố cho nông nghi p nông thôn là đ u t ả
đ đ m b o an ninh l ng th c Qu c gia
ư ệ ệ ạ và đ a nông dân đi lên công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ố ớ ề ả ệ ế ấ ỷ ọ ư ở Đ i v i n n s n xu t nông nghi p còn chi m t tr ng cao nh Tĩnh Gia
ụ ụ ướ ệ ướ ệ ầ ả ề ả ư thì vi c ph c v t i tiêu n c cho nông nghi p c n ph i u tiên c v kinh phí
ố ơ ố ả ế ừ ệ ự ế ồ ẫ
l n ngu n nhân l c. Tuy nhiên, trong b i c nh chuy n đ i c ch t vi c xí
ủ ợ ể ụ ụ ả ấ nghi p tệ ụ thu th y l i phí tù' nông dân đ ph c v cho s n xu t kinh doanh sang
ướ ả ộ ủ ợ ệ ầ ố Nhà n c chi tr h th y l ớ
ạ
i phí cho nông dân, lãnh đ o xí nghi p c n đ i m i
ư ụ ệ ả ả ọ ộ t ấ
ế
duy qu n lý, không ngùng áp d ng ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t,
ế ơ ợ ủ ệ ả ấ ầ ộ ộ bi t kh i g i tinh th n lao đ ng c a cán b công nhân viên, l y hi u qu phát
ế ế ị ươ ụ ụ ụ tri n kinh t đ a ph ệ
ng và ph c v nông nghi p nông thôn làm m c tiêu t ố
i
ượ th ng.
ữ ợ ế ắ ế ị ươ ớ ợ ế ợ G n k t hài hòa gi a l i ích kinh t đ a ph ng v i l ậ
i ích t p th , l i ích
ạ ướ ế ầ ọ ọ ế cá nhân, bên c nh t i tiêu cho cây lúa là tr ng tâm tr ng đi m, thì c n thi t m ở
ư ướ ự ụ ụ ệ ộ ố
ộ
r ng ph c v sang m t s lĩnh v c khác nh : t ấ
i cho cây công nghi p, c p
ướ ệ ấ ấ ả ướ ệ n c cho s n xu t công nghi p và c p n c nguyên li u cho các nhà máy n ướ
c
ụ ụ ị ướ ế ạ
s ch ph c v dân sinh, du l ch sinh thái... Đó là h ng đi đúng trong ti n trình
ệ ệ ệ ạ công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn ở ướ
n ệ
c ta hi n nay.
ế ố ả ưở ế ả ấ 4. Phân tích các y u t nh h ủ ơ
ng đ n s n xu t kinh doanh c a đ n
ị
v trong 5 năm tói
ưở ủ ườ 4.1. Anh h ng c a môi tr ng bên ngoài.
ệ ự 4.1.1. Điêu ki n t nhiên
ằ ở ị ủ ỉ ự ệ ắ Tĩnh Gia là huy n n m v trí c c nam c a t nh Thanh Hóa, phía B c giáp
ươ ư ệ ệ ả ệ
huy n Qu ng X ng, phí Tây giáp huy n Nh Xuân, phía Nam giáp huy n
ư ể ệ ỳ Qu nh L u ngh an, phía Đông giáp bi n đông.
ọ
46
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ự Di n tích t nhiên: 43.817,22 ha
ớ
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ấ Trong đó: Đ t nông nghi p 10.111,18 ha
ừ ệ ấ Đ t lâm nghi p và r ng 19.367,13 ha
ấ Đ t chuyên dùng 4.254,16 ha
ấ ố Đ t khác và sông su i 10.084,75 ha
ể ệ ế ằ ầ ồ Vùng trung du và đ ng b ng ven bi n di n tích g n 25.309 ha, chi m 57,7%
ệ ự ủ ế ẽ ồ ị di n tích t ộ
ấ
nhiên. Đ a hình ch y u là núi th p xen k thung lũng. Đ ng ru ng
ủ ế ậ ủ ế ủ ể ấ ầ ch y u t p trung ven sông, ven bi n. Thành ph n c a đ t ch y u là cát pha,
ủ ế ầ ấ ấ ấ ầ
t ng đ t ch y u là đ t cát có m u xám sáng, thoát n ướ ố
c t t, h p th n ụ ướ ố
t c t
ễ ườ ế ả ạ ướ ặ ấ và d tiêu cho nên th ng x y ra tình tr ng thi u n ấ ặ
c, đ t chua m n, đ t b c
ầ ố ưỡ ể ướ ừ ề
m u. T n n th nh ng trên, cho chúng ta bi ế ượ
t đ c đ t ụ ụ ả
i tiêu ph c v s n
ệ ủ ơ ự ỳ ệ ấ ị ị ứ ạ
xu t nông nghi p c a đ n v trên đ a bàn huy n là c c k khó khăn và ph c t p,
ể ị ượ ụ ắ ướ tù' đó chúng ta có th xác đ nh đ c và có cách kh c ph c khó khăn t i tiêu
ướ ế ờ ử ề ệ ắ ấ ợ ờ n c ti t ki m, h p lý tuyên truy n nhân dân đ p b vùng, b th a, l y n ướ
c
ữ ướ ế ố ệ ạ ấ ả gi ữ ướ
n c và tr ’ n c đ ch ng h n trong s n xu t nông nghi p.
ộ ừ ặ ướ ớ ế Vùng núi: có đ cao t 100350m so v i m t n ộ ố
c bi n, đ d c trên 15%,
ủ ế ồ ợ ỡ ệ ầ ấ
đ t đai ch y u là sét pha. Đây là ngu n sinh l i phù sa m u m đi n tích vùng
ấ ự ế ệ ả ỉ ừ ở này ch có 9.469 ha chi m kho ng 21,6% di n tích đ t t nhiên. R ng đây ch ủ
ệ ừ ọ ớ ồ ể ạ
ả
ế
y u là rùng tr ng m i và khoanh nuôi b o v , r ng có vai trò quan tr ng đ h n
ụ ề ế ướ ả ế ố ườ ế
ch lũ l t và đi u ti ồ
t ngu n n c, gi i quy t t t môi tr ả
ng sinh thái làm gi m
ứ ấ ệ ấ
ế
đ n m c th p nh t thi t hai do thiên nhiên gây ra.
ể ế ệ ệ ự Vùng bi n: di n tích 8.039 ha chi m 18,3% di n tích t ệ
ủ
nhiên c a huy n.
ủ ế ằ ả ọ ộ ố ị ể
Đ a hình ch y u tr i dài d c ven bò' bi n Qu c gia, có ru ng màu b ng phang,
ư ở ủ ả ủ ế ề ồ dân c ắ ả ả
đây ch y u làm ngh đánh b t h i s n và nuôi tr ng th y s n, ch ế
ộ ộ ả ả ủ ế ậ ấ ố ạ ấ ả bi n th y h i s n xu t khâu, làm mu i. M t b ph n còn l i là s n xu t cây
ư ả ậ ầ ấ ạ ọ m u nh : s n xu t cây l c, cây khoai lang, câu ngô và cây đ u d c theo các cánh
ể ồ
đ ng ven bi n.
ở ự ả ả ơ ả ớ ậ
Vùng đ o l n t p trung ộ
khu v c đ o Hòn Mê, đ o Nghi S n đó là m t
ề ả ậ ả ồ ở chũi đ o kéo dài v phía Nam g m: Hòn Bung, Hòn S , Hòn S p, Hòn S nh,
ọ
ớ
47
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ủ ế ả ấ ả ờ Hòn Lu i H i, Hòn Đái Đè, Hòn B ng. Đ t vùng này ch y u là cát pha núi đá
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ớ ủ ế ấ ả ồ ọ
và rùng cây tái sinh. Không có s n xu t nông nghi p l n mà ch y u là tr ng tr t
ụ ụ ờ ố ầ rau m u ph c v đ i s ng cu dân là chính.
ằ ở ị ự ậ ộ ỉ ậ
Khí h u n m ặ
v trí c c nam t nh Thanh Hóa, khí h u Tĩnh Gia m t m t
ữ ậ ệ ớ ủ ở ặ
mang nh ng nét đ c trung khí h u nhi ể
ị ả
t đ i gió mùa, ch u nh hu ng c a bi n
ư ề ẩ ệ ộ ả ằ nên nóng, m, m a nhi u. Nhi t đ trung bình trong năm n m kho ng 27,5°c,
ệ ộ ấ ệ ộ ấ ấ mùa hè nhi ế
t đ cao nh t lên đ n 40°c, mùa đông nhi t đ th p nh t là 10°c.
ươ ư ượ ư ậ L ng m a trung bình hàng năm 2.700 3.000 mm, l ng m a t p trung ch ủ
ộ ấ ế ế ừ
y u t tháng 6 đ n tháng 10, đ m không khí trung bình 81%.
ủ ệ ấ ả ồ Tài nguyên khoáng s n c a huy n Tĩnh Gia g m có tài nguyên đ t, tài
ừ ể ả ướ nguyên bi n, khoáng s n, tài nguyên r ng và tài nguyên n c.
ấ ượ ừ ấ ồ ệ ề
v tài nguyên đ t, đ c phong hóa t ồ
ợ
đ t đ i thích h p cho vi c tr ng
ể ả ồ ệ ả ồ rùng, tr ng cây ăn qu , phát tri n kinh t ế ườ
v n đ i di n tích kho ng 10.000 ha.
ả ả ẹ ả ấ ặ ấ ồ ồ Đ t m n tr ng sú v t và đ t dùng vào nuôi tr ng h i s n kho ng 1.900 ha.
ế ộ ờ ế ề ế ớ ề
v tài nguyên bi n, v i chi u dài b bi n trên 41 km có vùng bi n r ng,
ạ ả ả ể ớ ủ ệ ề ơ ố ị di n tích bãi bi n l n, là n i sinh s ng c a nhi u lo i h i s n quý có giá tr cao
ả ả ữ ượ ư ư nh : tôm He, tôm Hùm, có Song Bào ng , Cua, h i s n vv ... tr l ng hàng năm
ế ệ ế ấ ả ấ ặ
khai thác kho ng 13.000 t n đ n 14.000 t n, di n tích bãi tri u và các sác m n
ủ ả ả ả ể ề ệ ể ồ ạ đu đi u ki n phát tri n và nuôi tr ng th y s n, h i s n do bi n mang l ề
i nhi u
ấ ượ ậ ở ế ộ ị ả
s n ph m phong phú mà còn đ c nhìn nh n góc đ phát tri n du l ch, bãi
ệ ể ể ả ơ ượ bi n H i Hoà, bãi bi n vùng khu công nghi p Nghi S n đã đ c Th t ủ ướ
ng
ự ụ ủ ệ ộ ỉ
chính ph phê duy t xây d ng khu ngh mát sinh thái. Toàn b khu v c này bãi
ề ầ ắ ớ ị ệ ộ cát tr ng m n v i chi u dài g n 18 km có nét riêng bi ệ ẹ
t, đ c đáo và tuy t đ p.
ế ể ề ạ ế ấ ộ ạ
Tài nguyên bi n Tĩnh Gia đã t o đà, t o th cho n n kinh t nhân lên g p b i.
ừ ệ ế ệ
Tài nguyên r ng, di n tích rùng huy n Tĩnh Gia 10.770 ha chi m 24,5%
ấ ự ệ ụ ồ ồ ớ di nt ích đ t t nhiên. Trong đó rùng ph c h i 4.765 ha, rùng tr ng m i 6.005
ệ ự ậ ừ ề ề ậ ạ ạ ạ ộ
ha. H th c v t có nhi u lo i, nhi u lo i đ ng v t, chim muông. R ng đã t o nên
ồ ế ớ ả ế ấ ề ườ ngu n kinh t l n và gi i quy t v n đ môi tr ng sinh thái.
ể ủ ệ ụ ề Tòm l ề
i: ạ Đi u ki n t ’ nhiên và tình hình phát tri n c a Tĩnh Gia có nhi u
ậ ợ ế ạ ể ệ ế ề ủ ơ thu n l i và th m nh cho vi c phát tri n kinh t đa ngành ngh c a đ n v th ị ể
ọ
ớ
48
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ư ặ hi n trên các m t nh sau:
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ố ế ế ệ ả ơ ơ Có khu công nghi p Nghi S n, h th ng c ng bi n Nghi S n có th giao
ớ ướ ự ệ ư
l u buôn bán v i các n ự
c trong khu v c. Hi n nay Tĩnh Gia là vùng xây d ng
ư ể ệ ể ậ ả ọ ướ phát tri n công nghi p tr ng đi m t p trung nh : C ng n c sâu, Nhà máy xi
ả ẵ ơ ượ măng Nghi S n, Nhà máy bê tông đúc s n, Nhà máy cán thép H i Th ng, Nhà
ướ ạ ướ ạ ấ ạ ầ ả máy n c s ch Bình Minh, Nhà máy n c s ch c u Hung, s n xu t g ch Tuy
ệ ầ ư ủ ả ạ ạ ự Nen, c ng cá L ch B ng. Chính ph đã phê duy t đ u t xây d ng khu công
ọ ầ ố ệ ạ ệ ơ nghi p hoá l c d u s 2 t i khu công nghi p Nghi S n.
ẽ ủ ự ể ạ ệ
S phát tri n m nh m c a các công trình nhà máy và khu công nghi p
ế ặ ệ ướ ạ trong khu kinh t ơ
Nghi S n đ c bi t là 2 nhà máy n ầ
c s ch Bình Minh và c u
ả ắ ơ ộ ữ ắ ệ ể Hung là nh ng c h i quý giá chúng ta ph i n m b t tri ự
ả
t đ và ph i xây d ng
ụ ướ ụ ạ ọ ệ ế
k ho ch phù h p, ph c v n c nguyên li u cho các nhà máy và khu công
ị ườ ệ ộ ở ủ ơ ề ồ nghi p. Đây là m t th tr ng ti m năng, ngu n doanh thu không nh c a đ n v ị
ớ ữ
trong nh ng năm t i.
ệ ị ỉ ộ
4.1.2. Điêu ki n ch nh tr xã h i
ơ ấ ộ ỉ ị ấ ệ ơ ị C c u dân s ổ và ao đ ng: Huy n Tĩnh Gia có 34 đ n v xã, th tr n, 4 xã
ộ ố ư ế ề ả ộ mi n núi, 14 xã thu c vùng bi n đ o, có 261 khu dân c , có 47.804 h , t ng dân
ườ ườ ữ ế ố
s 217.707 ng i trong đó nam 106.214 ng i chi m 48,79%, n 111.493 ng ườ
i
ế ộ ả ố ị chi m 51,21%. Bình quân m t năm t ỷ ệ
l tăng dân s vào kho ng 13,59%. L ch s ử
ứ ự ụ ể ể ấ ộ ộ ố phát tri n Tĩnh Gia cho th y, s phát tri n dân s ph thu c vào m c đ phát
ể ế ậ ộ ụ ề ố ố ồ ị tri n kinh t . M t đ dân s phân b không đ ng đ u, khu v c đô th 450
2, vùng núi 127 ng
2. Ngu n lao đ ng xã h i trong đ tu i đang
ườ ườ ộ ổ ộ ộ ồ ng i/km i/km
ệ ế ố ườ ế làm vi c trong các ngành kinh t qu c dân là 91.014 ng i chi m 41,81 % dân s ố
toàn huy n.ệ
ườ ự ộ ế ế Ng ế
i lao đ ng tham gia tr c ti p trong các ngành kinh t chi m 84,5% s ố
ộ ổ ộ ộ ườ ả ộ lao đ ng trong đ tu i lao đ ng, ng i lao đ ng tham gia vào qu n lý hành chính
ự ượ ế ộ ự ượ ệ ộ và lao đ ng gián ti p 15,5% l c l ủ
ng lao đ ng c a huy n. L c l ộ
ng lao đ ng
ệ ườ ế ộ ố trong nông nghi p 68.240 ng ổ
i chi m 74,9% trong t ng s lao đ ng. Đây là
ộ ỷ ọ ấ ớ ệ ệ ầ ộ m t t ệ
tr ng r t l n vì huy n Tĩnh gia là m t huy n thu n nông, nông nghi p
ờ ố ụ ế ọ ộ ỳ ế
ự
c c k quan tr ng, nó tác đ ng tr c ti p đ n đ i s ng nhân dân trong vùng vì
ọ
ớ
49
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ụ ụ ố ệ ầ ấ ả ở ộ ậ
v y ph c v t t cho s n xu t nông nghi p, cũng là góp m t ph n không nh vào
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ầ ươ ấ ướ ế ế ọ vi c làm gi u quê h ng đ t n c. Đây cùng là đi m quan tr ng đ chúng ta khi
ự ế ớ ị ượ ầ ủ ạ
xây d ng k ho ch cho 5 năm t i xác đ nh đ ọ
c t m quan tr ng c a công tác
ụ ụ ể ư ế ị ệ ấ ợ ph c v cho nông nghi p đ đ a ra quy t đ nh thích h p nh t.
ế ụ ế ộ ự ệ ế ươ Văn hoá xã h i và th d c th thao: ị
Th c hi n Ngh quy t Trung ng 2
ụ ụ ể ể ề ố ạ
khoá VĨII v phát tri n giáo d c, đào t o coi phát tri n giáo d c là qu c sách
ế ụ ụ ủ ự ệ ệ ạ ầ ướ hàng đ u. S nghi p giáo d c, đào t o c a huy n ti p t c có b ể
c phát tri n
ố ượ ể ả ố ượ ấ ọ ệ
toàn di n, s l ng h c sinh các c p ngày càng tăng k c s l ấ
ng và ch t
ượ ệ ạ ọ ườ ấ ơ l ng d y và h c, toàn huy n có 01 tr ề
ng trung c p ngh Nghi S n và 81
ườ ọ ơ ở ế ấ ọ ố ườ tr ng h c ph thông các c p trong đó: ti u h c c s có 38 tr ọ
ng, trung h c
ườ ọ ườ ườ phô thông 35 tr ng, phô thông trung h c 5 tr ng, 01 tr ụ
ng trung tâm giáo d c
ườ ườ ụ ị ườ th ng xuyên, 01 tr ng trung tâm giáo d c chính tr , 01 t ng trung tâm giáo
ớ ố ầ ọ ỷ ệ ọ ớ ố ọ
ụ
d c m m non. V i t ng s h c sinh là 58.619 h c sinh, t h c sinh so v i dân l
ệ ố ụ ế ầ ượ ế ộ ố
s chi m 27%, h th ng giáo d c m m non đ c quan tâm phát tri n. Đ i ngũ
ượ ồ ườ ẩ giáo viên c b n ị
ơ ả 0 đ nh và đã đ ạ
c đào t o b i d ng chu n hoá, ch t l ấ ượ
ng
ụ ượ ả ề ạ ơ ở ậ ấ ườ ứ ứ ế giáo d c đ c nâng lên c v đ o đ c và ki n th c. C s v t ch t tr ớ
ng l p,
ế ị ả ạ ượ ứ ế ứ ầ ớ trang thi t b gi ng d y đ c quan tâm đúng m c đ x ng t m v i công tác đào
ự ệ ề ọ ồ ớ ạ
t o ngu n nhân l c m i cho m i ngành ngh trong huy n.
ờ ố ự ư ự ế ố Xây d ng đ i s ng dân c , phong trào xây d ng n p s ng văn minh, xây
ự ế ế ế ự
ự
d ng làng văn hóa có chuy n bi n tích c c, đ n nay 261/261 làng đã xây d ng
ượ ướ ự ượ ớ ị đ c quy c 192/261 thôn xây d ng đ c nhà văn hóa thôn v i tông giá tr lên
ọ
ớ
50
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ỷ ồ ề ố ệ ả ế
đ n 23 t đ ng. Đài phát thanh và truy n hình duy trì t t vi c phát tin ph n
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ế ươ ủ ả ướ ạ ộ
ánh các ho t đ ng kinh t ộ ủ ị
xã h i c a đ a ph ng và c a c n ệ
c. Huy n
ạ ạ ị ấ ề có 3 tr m thu phát l i truy n hình, 35 đài phát thanh và 100% xã th tr n có đài
ứ ầ ạ phát thanh đã đáp ng ngày càng cao yêu c u thông tin công tác lãnh đ o và nhu
ả ủ ụ ư ủ ế ầ ầ
c u gi i trí c a nhân dân. H u h t các khu v c dân c đã ph sóng phát thanh
ủ ươ ề ề ề ầ ủ ả truy n hình, góp ph n tuy n truy n các ch tr ng chính sách c a Đ ng, Nhà
n c.ướ
ệ ỉ ế 4.1.3. Điêu ki n k nh t
ề ướ ừ ế ủ ế ả T năm 1991 v tr c, Tĩnh Gia là vùng kinh t ấ
nghèo, ch y u là s n xu t
ư ệ ệ ệ ả ấ ầ ộ ộ nông nghi p, m t ph n lao đ ng ng nghi p, diêm nghi p. S n xu t mang tình
ự ấ ự ự ế ấ ồ ơ t c p, t túc d a vào c ch bao c p. Hàng năm ngu n thu ngân sách không
ủ ế ợ ấ ừ ế ỉ đáng k , chi tiêu ngân sách ch y u do ngân sách t nh tr c p. T khi Nhà n ướ
c
ủ ươ ế ở ả ề ể ộ có ch tr ng kinh t m . đ ng b chính quy n các đoàn th và nhân dân trong
ắ ị ủ ươ ụ ệ ậ ạ ắ ờ huy n đã n m b t k p th i và v n d ng sáng t o các ch tr ủ
ng, chính sách c a
ả ướ ủ ỉ ệ ề Đ ng, Nhà n ế ạ
c và c a t nh, huy n Tĩnh Gia đã phát huy ti m năng th m nh
ươ ề ạ ầ ộ ớ ố ị
ủ
c a đ a ph ế
ng, v i truy n th ng c n cù, năng đ ng sáng t o đã làm chuy n
ặ ờ ố ẽ ế ạ ế ộ bi n m nh m các m t đ i s ng t xã h i.
ộ ờ ố ưở ế ở ứ Trong th i gian qua t c đ tăng tr ng kinh t duy trì ạ
m c cao giai đo n
ưở ơ ấ ế ể ướ 2005 2010 tăng tr ng 12,5%. c c u kinh t ị
chuy n d ch theo h ế
ng ti n b ộ
ơ ả ủ ự ể ệ ệ ngành công nghi p tăng nhanh, ti u th công nghi p, xây d ng c b n, th ươ
ng
ạ ị ề ướ ể ầ ộ ế ủ ụ
m i d ch v có chi u h ị
ng tăng d n theo nh p đ phát tri n kinh t c a toàn
huy n.ệ
ả ả ế ệ ỉ Năm 2000 Nông Lâm nghi p, H i s n chi m 76% thì năm 2005 ch còn là
ỷ ọ ự ủ ệ ẹ ừ ể
53%. T tr ng ngành công nghi p, ti u th công nghi p, xây d ng tăng t 11%
ỷ ọ ươ ạ ị năm 2000 lên 17,5% năm 2005. T tr ng ngành th ụ
ng m i d ch v tăng tù’ 13%
năm 2000 lên 30,08% năm 2005
ự ả ấ ạ ị Th c tr ng các ngành s n xu t kinh doanh trên đ a bàn toàn huy n c th ệ ụ ể
ư
nh sau:
ộ ị ưở ơ ướ v ề nông nghi p:ệ nh p đ tăng tr ng năm sau cao h n năm tr ờ
c, th i
ầ ư ớ ệ ệ ả ấ ậ gian qua huy n đã t p trung đ u t ầ
l n cho s n xu t nông nghi p thông qua đ u
51
ươ ố ế
ủ ợ
ư
i, kiên c hoá kênh m ng n i đ ng, áp d ng các ti n
các công trình th y l
t
ọ
ế
ễ
ớ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n ộ ồ
L p: Ke ho ch ụ
ạ KỈỌ Thanh Hóa
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ụ ể ậ ồ ọ ỹ ị ế
ơ ấ
ộ
b khoa h c k thu t, chuy n d ch c c u cây tr ng, mùa v . Công tác khuy n
ầ ư ố ế ả ấ ỉ ồ
nông, các ngu n v n đ u t khuy n klhích s n xu t. Ch tính riêng cho th y l ủ ợ
i
ụ ụ ả ấ ỷ ồ ồ ứ ầ ư ấ ph c v s n xu t trên 28 t đ ng. Trong đó nâng c p các h ch a, đ u t kiên
ươ ỷ ồ ệ ố ố
c hoá kênh m ng cho các xã trên 8 t đ ng. Đen năm 2009 t ng di n tích gieo
ệ ệ ấ ố ồ ả
ttr ng trên toàn huy n 25,7 ha, trong đó di nt ích c y lúa 12.850 ha. T ng s n
ượ ươ ự ấ l ng l ng th c 49.148 t n.
ế ể ượ ạ ạ ẩ v ề th y s n: ủ ả Kinh t bi n đ ể
c đ y m nh, phát tri n đa d ng hoá ngành
ươ ệ ầ ớ ớ ề
ngh . Ph ng ti n khai thác đ ượ ầ ư
c đ u t ợ
đóng m i phù h p d n v i ng tr ư ườ
ng
ề ế ệ ắ ả ộ và trình đ qu n lý, toàn huy n có trên 1600 chi c thuy n g n máy, trong đó có
ế ượ ả 210 chi c có công su t l n t ở
ấ ớ ừ 55 cv tr lên, khai thác đ ộ
c c vùng l ng và vùng
ự ệ ơ ượ ở ộ ự kh i xã. Các d án nuôi tôm công gnhi p ngày càng đ c m r ng, xây d ng quy
ủ ả ế ể ấ ấ ạ ơ ồ ườ ho ch phát tri n, c ch thuê đ t, giao đ t nuôi tr ng th y s n, tăng c ng cán
ư ướ ế ậ ủ ả ẫ ồ ộ ỹ
b k thu t khuy n ng h ng d n công tác nuôi tr ng th y s n.
ệ ệ ả Tông di n tích nuôi th 1.840 ha. Trong đó nuôi tôm công gnhi p 750 ha.
ạ ả ượ ố ắ ả ả ồ Còn l i bán thâm canh, t ng s n l ng đánh b t h i s n và nuôi tr ng năm 2003
ả ượ ấ ả ượ ấ ồ là 14.337 t n. Trong đó s n l ng nuôi tr ng 3.680 t n, s n l ng khai thác đánh
ự ế ệ ả ả ư ẫ ấ
ắ
b t là 10.657 t n. Nh ng th c t ề
hi n nay trong ngành h i s n v n còn nhi u
ề ấ ậ ư ả ế ứ ồ ợ ệ ả ấ
v n đ b t c p, ch a gi i quy t d t khoát đó là công tác b o v ngu n l ủ
i th y
ư ườ ệ ả ả ạ ằ ả
ả ả
h i s n, b o v ng tr ấ ổ
ủ
ng, tình tr ng khai thác th y h i s n b ng ch t n ,
ấ ộ ạ ẫ ư ệ ễ ệ ặ ả ằ ế
xung đi n, b ng các ch t đ c h i v n ti p di n, vi c qu n lý ngăn ch n ch a có
ạ ế ồ ợ ủ ả ả ệ ả ườ ố
hi u qu đã làm t n h i đ n ngu n l i c a h i s n và môi tr ng sinh thái.
ừ ệ ệ ế ầ v ề l m nghi p:Tr ng ừ
ồ r ng tính đ n năm 2009 toàn huy n có 2.530 r ng
ừ ậ ồ ồ tr ng t p trung và r ng khoanh nuôi trên 740 ha, phong trào phát triên tr ng cây
ự ừ ệ ế ế ả ố
ả
gây r ng có chuy n bi n tích c c. Qu n lý, b o v , khai thác và phòng ch ng
ừ ế ướ ệ ệ ạ ả ế cháy r ng chuy n theo h ng Lâm nghi p nhân dân đ t hi u qu kinh t xã
ươ ả ạ ườ ạ ồ ộ
h i ngày càng cao, Ch ng trình c i t o v ả
n t p, phong trào tr ng cây ăn qu ,
ể ườ ừ ế ể ấ ạ ồ phát tri n v n đ i có chuy n bi n. Công tác quy ho ch, giao đ t, giao r ng đã
ờ ế ầ ư ế ả ấ ị
k p th i đ nhân dân yên tâm đ u t ả
phát tri n s n xu t. Tuy nhiên công tác b o
ế ả ệ ạ ầ ả ồ ố ệ
ệ ừ
v r ng, phòng ch ng cháy ròng, b o v xâm h i rùng đ u ngu n đ b o v môi
ọ
ớ
52
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ườ ề tr ấ
ng sinh thái cũng là v n đ đáng quan tâm.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ủ ể ệ ệ ệ ế ầ ề
v công gnhi p, ti u th công gnhi p: hi n đang là ngành kinh t ể
đ y tri n
ầ ư ả ế ệ ườ ộ ọ
v ng, thu hút đ u t , gi i quy t công ăn vi c làm cho ng ị
i lao đ ng trên đ a
ệ ệ ệ ả ấ
bàn huy n. Đen nay đã có 230 công ty, xí nghi p, các doanh nghi p, s n xu t
ớ ổ ả ượ ị ớ ỷ ồ kinh doanh trên đ a bàn v i t ng s n l ng hàng hoá lên t i hàng ngìn t đ ng.
ấ ậ ệ ộ ố ệ ả ư ể ạ ỹ ự
M t s hàng phát tri n m nh nh : hàng m ngh , s n xu t v t li u xây d ng,
ư ụ ế ệ ặ ớ
ồ ộ
đ m c dân d ng, may m c. Ch a tính đ n các doanh nghi p liên doanh v i
ướ ệ ủ ỉ ệ ệ ị n ế
c ngoài, doanh nghi p c a t nh đóng trên đ a bàn huy n. Huy n đang xúc ti n
ỏ ở ủ ừ ự ế ệ ệ xây d ng 3 khu công nghi p, ti u th công nghi p quy mô v a và nh Nguyên
ệ ố ệ ướ ơ ố ượ ấ Bình, Tân Dân, Thanh S n. H th ng đi n l i Qu c gia đã đ ố
c đ u n i 100%
ị ấ ầ ư ệ ế ầ ộ ị ự trên h u h t các xã, th tr n thu c đ a bàn huy n và đ u t xây d ng 225 km
ườ ế ạ ạ đ ng dây cao áp, trung áp và h áp 0,4 kv, 110, 35 kv, các tr m bi n áp 220 kv,
110 kv.
v ề th
ươ ạ ị ưở ế ng m i, d ch v : ụ đây là ngành làm tăng tr ng kinh t nhanh đem l ạ
i
ệ ả ế ầ ự
s giàu có cho nhân dân trong huy n và gi ớ
ệ
i quy t công ăn vi c làm cho t ng l p
ị ả ượ ổ ị ố nhân dân trên đ a bàn. T ng giá tr s n l ế
ng năm 2009 chi m 31,5% t ng thu
ế ế ệ ấ ấ ậ ồ nh p toàn huy n. Hàng hoá xu t kh u tăng cao, bao g m hàng ch bi n nông lâm
ủ ả ụ ươ ị ạ ơ ộ th y s n. D ch v th ạ
ng m i năng đ ng và đa d ng h n, hàng hoá pong phú,
ờ ố ụ ị ả ố ụ ả ấ ờ ị ầ
giá c n đ nh, ph c v k p th i nhu c u s n xu t và đ i s ng nhân dân. Lĩnh
ươ ụ ế ụ ầ ư ở ộ ệ ạ ợ ị ự
v c th ng m i và d ch v ti p t c đ u t m r ng, ch trung tâm huy n đã
ượ ệ ố ở ộ ấ ợ ộ đ c nâng c p thu hút trên 800 h kinh doanh, m r ng các h th ng ch các
ư ậ ạ ự ả ụ
c m dân c , l p quy ho ch chi ti ế ầ ư
t đ u t ỉ
xây d ng khu ngh mát H i Hoà, Nghi
ế ụ ụ ề ạ ạ ạ ấ ơ ị S n. Ti p t c đ y m nh phát tri n và đa d ng hóa các lo i hình d ch v , phát
ế ạ ướ ẩ ở tri n m ng l ụ ả
i tiêu th s n ph m ấ
nông thôn, nâng cao ch t
ượ ạ ộ ứ ị ố ơ ể l ằ
ng ho t đ ng du l ch nh m đáp ng ngày càng t ầ
t h n các nhu c u phát tri n kinh
ộ ế
t ờ ố
xã h i và đ i s ng nhân dân.
v ề giao thông v n t
ậ ả ạ ướ ậ ả ủ i, hmi đi n: ệ M ng l i giao thông v n t ệ
i c a huy n
ộ ườ ườ ườ ườ ể ạ
Tĩnh Gia khá đa d ng. Đ ng b , đ ắ
ng s t, đ ng sông và đ ụ
ng bi n, có tr c
ố ộ ệ giao thông Qu c l 1A t ừ ắ ớ
B c t i Nam xuyên qua trung tâm huy n dài 38 km
ườ ự ộ ườ ắ ắ ạ đ ng bê tông nh a r ng 12m, có 28 km đ ệ
ng s t B c Nam ch y qua huy n.
ọ
ớ
53
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ườ ừ ầ ươ ế ệ ệ 42 km đ ng sông ỳ
ủ
c u Ghép giáp ranh huy n Q ng X ng đ n huy n Qu nh
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ư ườ ệ ố ể ườ ệ
L u Ngh An, có đ ng bi n dài là h th ng giao thông giao thông đ ủ
ng th y
ậ ợ ệ ừ ộ ượ ả thu n l i, giao thông n i huy n t ế
trung tâm đ n các xã đã đ ậ
ự
c r i nh a thu n
ệ ệ ạ ủ ệ ườ ế ti n cho vi c đi l i c a nhân dân trong huy n. Giao thông đ ả
ng bi n có c ng
ướ ơ ượ ấ ả ướ ướ n c sâu Nghi S n đi đ t c các n c t c trong vùng và các n c có đ ườ
ng
ế ớ ể ử ạ ậ ợ ệ ậ bi n trên th gi i. Có 3 nhà ga xe l a t o thu n l ư
i cho vi c v n chuyên giao l u
ạ ườ ệ ố ư ậ hàng hoá và đi l i cho nhân dân, đ ể
ng sông tuy ch a có h th ng v n chuy n
ư ề ể ậ ạ ễ ề ở khách nh ng v n chuy n hàng hoá tàu thuy n đi l ề
i d dàng m ra nhi u ti m
ư ế ươ ụ ở ạ ị ự năng giao l u kinh t , th ng m i, d ch v khu v c.
ạ ộ ư ế ễ ạ ậ ư
Ho t đ ng thông tin liên l c, B u chính vi n thông đã ti p c n thành t u
ớ ố ứ ệ ế ạ ậ ộ ờ ọ ỹ ị khoa h c k thu t hi n đ i, phát tri n v i t c đ nhanh đáp ng k p th i thông
ụ ọ ạ ộ ụ ạ ủ
tin liên l c ph c v m i ho t đ ng c a nhân dân trong vùng. Năm 2005 là 15
ệ ế ạ ộ ộ máy/100 h dân thì đ n năm 2009 đã có 65 máy đi n tho i/100 h dân, chua k ế
ệ ạ ộ ế ị ư ộ ạ ị đi n tho i di đ ng và các thi t b thông tin liên l c khác nh B Đàm, máy đ nh
ị ấ ư ế ệ ệ ị
v , Internet vv... Toàn huy n đã 34/34 xã th tr n có đi m b u đi n văn hoá xã
ạ ậ thu n tiên cho công tác thông tin liên l c trong nhân dân.
ưở ủ ườ 4.2. Anh h ng c a môi tr ng bên trong
ủ ươ ế ả ấ ỉ ủ ề 4.2.1. Ch tr ng phát tri n s n xu t k nh doanh c a tông công ty đ n năm
2015
ươ ướ ụ ệ ế ế ộ ộ ị Bám sát ph ng h ng, nhi m v kinh t xã h i Ngh quy t H i ngh s ị ơ
ỳ ủ ộ ỉ ừ ệ ể ạ ả ị ậ
ế
k t gi a nhi m k c a Đ ng b t nh, t p th Ban Lãnh đ o Công ty xác đ nh r ồ
ươ ướ ớ ư ụ ố ồ ủ ộ ả ph ng h ng và m c tiêu bao g m: Đ i m i t duy qu n lý, ch đ ng, sáng
ữ ề ơ ườ ư ư ấ ạ
t o h n n a trong công tác đi u hành; tăng c ng tham m u, t ấ
v n cho các c p
ề ị ươ ự ề ạ ỷ ả
u đ ng, chính quy n đ a ph ng v qui ho ch, xây d ng công trình thu l ỷ ợ ộ
i n i
ặ ồ
đ ng, tiêu úng, ngăn m n.
ứ ệ ể ụ ế ộ ố ọ ị ệ
ng d ng các ti n b khoa h c công ngh đ khai thác n đ nh và hi u
ả ệ ố ề ữ ế ụ ộ ỷ qu h th ng thu nông trong vùng m t cách b n v ng; ti p t c quan tâm đ u t ầ ư
ự ướ ướ ứ ế ấ ả ả ấ ả ả lĩnh v c t i tiêu n ấ
c, đ m b o an toàn cho s n xu t, gi m đ n m c th p nh t
ệ ạ ụ ệ ố ỷ ợ ự ệ ề thi t h i do úng l ả
t gây ra. Th c hi n qu n lý h th ng thu l i theo chi u sâu,
ụ ệ ể ệ ầ ạ ị ụ
hi n đ i hoá, công nghi p hoá ph c v yêu c u thâm canh và chuy n d ch c ơ
ọ
ớ
54
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ệ ồ ấ
c u cây tr ng trong nông nghi p.
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ầ ư ươ ớ ổ ố ế ị ở ộ Đ u t kiên c hoá kênh m ng, đ i m i thi ệ
t b , máy móc; m r ng di n
ớ ớ ớ ả ượ ướ tích t i lúa, t i màu và t ệ
i cây công nghi p đê tăng s n l ừ
ng; t ng b c đa
ệ ẩ ẩ ằ ả ồ ạ
ạ
d ng hoá s n ph m nh m tăng thêm ngu n thu cho doanh nghi p. Đ y m nh
ụ ứ ệ ế ậ ọ ộ ọ ỹ ế
nghiên c u khoa h c đ áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào vi c phát
ệ ố ể ướ ươ ệ ệ ả ạ tri n h th ng t i tiêu theo ph ng pháp hi n đ i cho di n tích tăng s n mà
ụ ụ ướ ấ ấ ế ệ ầ không chi m m t đ t canh tác; ph c v t ứ
i cây công nghi p, góp ph n đáp ng
ố ơ ấ ế ồ ỉ ị chuy n đ i c c u cây tr ng trên đ a bàn t nh.
ệ ố ự ạ ộ ư Giúp nông dân th c hi n t ạ
ế
t các ho t đ ng khuy n nông nh : quy ho ch
ỷ ợ ộ ồ ệ ố ố ử ậ ố ỹ thu l ữ
i n i đ ng, k thu t tu b , s a ch a và kiên c hóa h th ng thuv l ợ
i
ậ ộ ỹ ớ ướ ụ ụ ồ
đ ng ru ng, quy trình k thu t trong t i tiêu n ế ụ
c ph c v thâm canh. Ti p t c
ớ ầ ư ệ ộ ố ơ ở ể ả ả ấ ớ quan tâm t i vi c đ u t ầ
nâng c p, xây m i m t s c s đ đ m b o yêu c u
ướ ữ ệ ấ ị ỉ ứ
cung ng n c cho nh ng nhà máy, xí nghi p trên đ a bàn t nh, nh t là khu kinh
ơ ế
t Nghi S n.
ế ầ ư ớ ị ạ Liên doanh v i các công ty du l ch đ đ u t ị
du l ch t ứ
ộ ố ồ
i m t s h ch a
ướ ủ ể ề ề ạ ả ị n c, có ti m năng v du l ch trong ph m vi qu n lý c a Công ty, phát tri n nuôi
ủ ả ồ ể ồ ồ ỉ ứ
tr ng th y s n trong lòng h , đ làm cho các h này không ch có công năng ch a
ướ ữ ả ắ ở ị n c, mà còn tr thành nh ng th ng c nh, du l ch sinh thái thu hút khách tham
ị ướ ạ ườ quan du l ch trong và ngoài n ệ
c, t o thêm vi c làm cho ng ộ
i lao đ ng, tăng
ồ ngu n thu ngoài công ích cho công ty.
ƯƠ
CH
NG III
Ả
Ả
Ạ
Ả
Ặ
Ệ
GI
I PHÁP NÂNG CAO HI U QU CÔNG TÁC L P KÉ HO CH S N
Ủ
Ấ
Ệ
XU T KINH DOANH C A xí NGHI P
ế ủ ụ ư ệ ế ị 1. Đ nh h óng, m c tiêu phát tri n c a xí nghi p đ n năm 2015
ạ ượ ệ ả ả 1.1. Nâng cao hi u qu kinh doanh duy trì kêt qu đã đ t đ c
ự ệ ệ ệ ả ạ ướ Trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, Đ ng và Nhà n c đã có
ủ ươ ữ ệ ế ự ể nh ng ch tr ng, chính sách, bi n pháp thi t th c trong công tác phát tri n thu ỷ
ợ ệ ầ ư ế ấ ạ ầ ả ế ả ả ố l ặ
i, đ c bi t là đ u t k t c u h t ng, gi i quy t ch ng úng và đ m b o an
ồ ậ ệ ả ế ớ ề ệ toàn cho các h đ p, b o v an sinh kinh t ệ
. V i b dày kinh nghi m, xí nghi p
ủ ợ ắ ủ ỗ ự khai thác công trình th y l i Tĩnh Gia luôn là ch d a vũng ch c c a bà con nông
ọ
ớ
55
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ế ự ự ệ ệ ệ ạ dân, đóng góp thi t th c vào s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ ị nghi p, nông thôn trên đ a bàn.
ớ ộ ườ ệ ậ ộ ộ Năm năm t i, toàn b ng ả
i lao đ ng trong xí nghi p t p trung cao đ , ph i
ố ơ ự ự ở ủ ơ ề ề ị ỗ ự ể
n l c đ khai thác t t h n các ti m năng ti m tàng c a đ n v , th c s tr thành
ế ớ ộ ơ ể ệ ắ ộ ị m t đ n v phát tri n, năng đ ng, g n k t v i các doang nghi p khác trong vùng
ế ọ ế ụ ự ề ế ế ắ kinh t ộ ơ ấ
tr ng đi m B c mi n trung. Ti p t c xây d ng và phát tri n m t c c u
ế ợ ề ừ ệ ả ướ ệ ệ ạ kinh t h p lý, b n v ng có hi u qu theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hóa.
ấ ấ ộ ị ưở ừ ế Ph n đ u duy trì nh p đ tăng tr ng bình quân hàng năm t 10 đ n 12 % năm.
Ư ơ ở ạ ầ ự ệ ể ả ụ ụ
u tiên xây d ng c s h t ng ph c v cho phát tri n nông nghi p. Gi ế
i quy t
ả ệ ệ ậ ườ ổ ộ ị có hi u qu vi c làm, nâng cao thu nh p cho ng ệ
i lao đ ng, vi c làm n đ nh
ộ ượ ậ ấ ờ ố
đ i s ng v t ch t ngày m t đ c nâng cao.
ủ ợ ệ ụ ả Xí nghi p khai thác công trình th y l ệ
i Tĩnh Gia có nhi m v qu n lý và
ệ ố ủ ệ ồ ồ ứ
ị
khai thác 5 h th ng th y nông trên đ a bàn huy n Tĩnh Gia g m: 5 h ch a
ướ ế ơ ồ ỹ n c đó là: Yên M , Hao Hao, Đ ng Chùa, Qu S n, Kim Giao II và 20 km kênh
ẫ ấ ấ ồ ơ chính, 45 km kênh c p I d n n ướ ướ
c t i cho h n 4.700 ha đ t tr ng cây nông
ệ ệ ệ ị ị ố
nghi p trên đ a bàn 18 xã huy n Tĩnh Gia và 3 xã trên đ a bàn huy n Nông C ng
ỉ
t nh Thanh Hóa
ệ ấ ướ ạ ướ ạ ầ Ngoài ra xí nghi p còn c p n c cho tr m n c s ch c u Hung Tĩnh Gia,
ấ ợ ướ ặ ướ ồ ồ
ký h p đ ng c p n ủ ả
c cho nuôi tr ng th y s n và cho thuê m t n c, lòng h ồ
ướ ế ạ ậ ọ ướ ướ ấ ướ ụ ả ế
đ nuôi cá n c ng t. L p k ho ch t i, tiêu n c c p n c tùng v , c năm,
ư ố ụ ứ ế ạ ạ ậ
l p ph ong án phòng ch ng bão l ị
t, h n, úng theo quy đ nh. Căn c k ho ch đã
ồ ướ ồ ướ ả ự ơ ở ợ
ậ
l p, trên c s h p đ ng t i tiêu và kh năng ngu n n ệ
c, công trình th c hi n
ụ ề ố ướ ệ ụ ả ứ ầ ấ nhi m v đi u hoà phân ph i n ụ
c đáp ng yêu c u ph c v s n xu t và dân
sinh.
ủ ệ ề ượ ệ Ti n thân là xí nghi p th y nông Tĩnh Gia đ c công ty giao nhi m v ụ
ệ ố ế ướ ả ỷ ị qu n lý, khai thác 5 h th ng thu nông trên đ a bàn đ t ụ ả
ụ
i tiêu ph c v s n
ỏ ộ ệ ệ ệ ấ ướ xu t nông nghi p trong vùng. Đen nay, xí nghi p đã m ' r ng di n tích t i tiêu
ệ ệ ấ ơ ộ cho h n 4.700 ha đ t canh tác nông nghi p thu c 18 xã huy n Tĩnh Gia và 3 xã
ề ệ ấ ả ả ố ộ thu c huy n Nông c ng. Trong công tác đi u hành, qu n lý s n xu t kinh
ư ệ ễ ế ặ ặ ờ
doanh, xí nghi p g p không ít khó khăn mang tính đ c thù nh : di n bi n th i
ớ
56
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ế ụ ả ụ ự ế ế ấ ấ
t th t th ng tr c ti p đ n công tác ph c v s n xu t nông ưở
ả
ườ
ng, nh h
ti
ế
ọ
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ử ệ ấ ả ấ
nghi p; kinh phí dành cho s n xu t kinh doanh và công tác tu s a còn th p,
ứ ượ ủ ế ầ không đáp ng đ ệ
c yêu c u phát tri n ngày càng cao c a ngành nông nghi p.
ứ ủ ạ ậ ườ ế ượ ầ ư ấ ọ Bên c nh đó, nh n th c c a ng i dân ch a th y h t đ ủ
c t m quan tr ng c a
ủ ợ ố ớ ề ệ ườ ệ ạ th y l i đ i v i nông nghi p nên nhi u ng i còn vi ph m Pháp l nh khai thác
V.V..
ủ ợ ứ ạ ề ệ ặ ơ ị công trình th y l ụ
i ho c không có ý th c t o đi u ki n cho đ n v trong khi ph c
ụ
v nhân dân
ả ố ặ ớ ứ ư ệ ề ặ M c dù ph i đ i m t v i nhi u khó khăn, thách th c, nh ng xí nghi p đã
ế ả ừ ệ ợ ế ố ế ố ứ ả ấ ố ị bi t phát huy hi u qu t ữ
nh ng l i th v n có đ t ch c s n xu t n đ nh và
ơ ở ậ ấ ỹ ừ ề ế ậ phát tri n b n v ng. C s v t ch t k thu t, máy móc, thi ế ị ượ ầ ư ả
c i c đ u t t b đ
ươ ấ ượ ố ạ
t o, nâng c p; các công trình kênh m ng đ ề
c kiên c hóa ngày càng nhi u,
ụ ụ ệ ậ ả ộ ọ ộ ỹ hi u qu ph c v ngày càng cao. Đ i ngũ cán b khoa h c k thu t và công
ủ ệ ậ ượ ứ ế ồ nhân b c cao c a xí nghi p luôn đ c trau d i ki n th c chuyên môn, nghi p v ệ ụ
ế ứ ể ế ự ế ả ụ ữ ệ ấ ể
đ có th ti p thu nh ng công ngh tiên ti n, ng d ng vào th c t s n xu t và
ả
qu n lý. ạ ộ ế ạ ở ộ ự ạ ủ ơ ị
1.2. M r ng và đa d ng hoá ho t đ ng các lĩnh v c là th m nh c a đ n v
ỷ ợ ệ ị ả
Xí nghi p xác đ nh: công tác qu n lý khai thác công trình thu l ệ
i là nhi m
ự ệ ệ ạ ọ ệ
ụ
v vô cùng quan tr ng trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông
ụ ệ ể ế ẩ ế nghi p và nông thôn, tr c ti p thúc đ y quá trình phát tri n kinh t ộ ủ
xã h i c a
ươ ụ ươ ự ả ả ị
đ a ph ng, hoàn thành m c tiêu l ng th c trong năm 2015. Đ m b o an ninh
ươ ờ ố ự ả ả ỉ l ng th c trong t nh. Đ m b o đ i s ng nhân dân trong vùng.
ạ ượ ụ ề ờ ớ ệ ị Đe đ t đ c m c tiêu đã đ ra, trong th i gian t i, xí nghi p xác đ nh: Khai
ệ ể ủ ệ ả ượ ả ạ thác tri t đ kh năng hi n có c a các công trình đã đ ấ ứ
c c i t o, nâng c p; ng
ệ ế ế ệ ộ ổ ọ ị ụ
d ng các ti n b khoa h c công ngh đ khai thác n đ nh và hi u qu h ả ệ
ế ụ ầ ư ề ố ộ ỷ th ng thu nông trong vùng m t cách b n vũng, ti p t c quan tâm đ u t lĩnh
ướ ứ ế ả ả ấ ả ấ ả ự ướ
v c t i tiêu n ấ
c, đ m b o an toàn cho s n xu t, gi m đ n m c th p nh t
ệ ạ ụ ế ụ ệ ố ệ ả ạ thi t h i do bão l ự
t, h n hán gây ra. Ti p t c th c hi n qu n lý h th ng thu ỷ
ợ ụ ụ ệ ệ ề ạ ầ l i theo chi u sâu, hi n đ i hoá, công nghi p hoá ph c v yêu c u thâm canh và
ơ ấ ệ ể ồ ị chuy n d ch c c u cây tr ng trong nông nghi p.
ế ụ ầ ư ươ ố ớ ố ế ị Ti p t c đ u t kiên c hoá kênh m ng, đ i m i thi t b , máy móc; m ở
ọ
ớ
57
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ướ ướ ướ ả ượ ể ệ
ộ
r ng di n tích t i lúa, t i màu và t ệ
i cây công nghi p đ tăng s n l ng;
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ướ ằ ẩ ả ạ ồ ừ
t ng b ệ
c đa d ng hoá s n ph m nh m tăng thêm ngu n thu cho doanh nghi p.
ụ ệ ậ ẩ ạ ọ ộ ỹ ướ ế
Đ y m nh vi c áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào t ớ
i tiêu cùng v i
ấ ả ượ ệ ế ệ các bi n pháp thâm canh trong nông nghi p đ nâng cao năng su t s n l ng.
ệ ố ự ạ ộ ế ế Giúp nông dân th c hi n t t các ho t đ ng khuy n nông có liên quan đ n công
ỷ ợ ả ỷ ợ ộ ồ ư ạ tác qu n lý, khai thác công trình thu l i nh : quy ho ch thu l i n i đ ng, k ỹ
ệ ố ổ ử ỷ ợ ồ ữ ậ ộ ố thu t tu b , s a ch a và kiên c hóa h th ng thu l i đ ng ru ng, quy trình k ỳ
ậ ướ ướ ộ ự ụ ụ thu t trong t i tiêu n c ph c v thâm canh,... Phát huy n i l c và tranh th ủ
ế ầ ư ả ạ ự ư ữ ế ế ọ ố ngo i l c đ đ u t gi i quy t nh ng khâu tr ng y u nh kiên c hoá kênh
ồ ậ ươ m ng và an toàn h đ p.
ấ ầ ự ụ ụ ữ ệ ệ ế ệ
Nh ng m c tiêu, nhi m v và bi n pháp th c hi n là r t c n thi t cho s ự
ừ ể ươ ự ủ ệ ệ phát tri n không ng ng v n lên c a xí nghi p. Trong quá trình th c hi n, bên
ậ ợ ữ ặ ề ớ ạ
c nh nh ng m t thu n l ố
i cũng còn không ít khó khăn, song v i truy n th ng
ệ ế ầ ượ ụ ế ộ
đoàn k t, c n cù lao đ ng và kinh nghi m đ c đúc k t hàng ch c năm nay,
ắ ắ ườ ệ ẽ ộ ượ ch c ch n ng i lao đ ng trong xí nghi p s hoàn thành và hoàn thành v ứ
t m c
ự ụ ụ ề ệ ệ
m c tiêu, nhi m v đã đ ra, chung vai sát cánh cùng bà con nông dân th c hi n
ợ ự ệ ệ ệ ệ ạ ắ
th ng l ố
i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn, n
ờ ố ấ ố ả ị ườ ề ữ ế ộ ị
đ nh s n xu t, n đ nh đ i s ng ng i lao đ ng và phát tri n b n v ng
ả ế ạ ệ ả ấ ậ 2. Gi i pháp hoàn thi n công tác l p k ho ch s n xu t kinh doanh
ế ả ạ ậ ỉ 2.1 Quy trình l p kê ho ch s n xuât k nh doanh đ n năm 2015
ầ ự ế ậ ộ ự ệ ạ
Qui trình l p k ho ch là n i dung tu n t ệ ầ
các công vi c c n th c hi n đ ế
ể ả ủ ệ ả ạ ỉ ấ
so n th o các ch tiêu phát tri n s n xu t kinh doanh c a xí nghi p và các chính
ụ ờ ừ ế ậ ế sách áp d ng trong th i gian 5 năm t ộ ả
2010 đ n 2015. Trong đó đ l p m t b n
ủ ế ệ ả ấ ả ạ ự
ế
k ho ch s n xu t kinh doanh c a xí nghi p đ n năm 2015 chúng ta ph i th c
ệ ướ ồ ướ hi n 4 b c g m các b c sau:
ướ ủ ế ệ ả ạ ậ ộ ỉ ị B c 1: B ph n k ho ch c a xí nghi p ph i xác đ nh các ch tiêu k ế
ế ả ự ệ ấ ạ ố ợ ho ch t ng h p, phát tri n s n xu t kinh doanh, d a trên vi c đánh giá tình hình
ự ệ ạ ướ ữ ự ố ế
th c hi n k ho ch năm tr ế
c và nh ng d báo mang tính t ng quát có xét đ n
ể ủ ổ ệ ể ề ế đi u ki n phát tri n c a t ng công ty và phát tri n kinh t ộ ủ ị
xã h i c a đ a ph ươ
ng
ạ ộ ằ ị ị ượ ụ ế ứ ộ ả ưở ơ ơ
n i đ n v ho t đ ng, nh m xác đ nh đ c c th m c đ nh h ủ
ng c a môi
ọ
ớ
58
ườ ườ ố ớ ư ị tr ố
ng bên trong. Xác đ nh các cân đ i l n nh : cân đ i
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ng bên ngoài và môi tr
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ứ ộ ử ụ ố ố ầ ư ố ố ỹ tích lu , m c đ s d ng v n, cân đ i tài chính, cân đ i v n đ u t ự
xây d ng c ơ
ố ậ ư ứ ồ ỉ ả
b n, cân đ i v t t ặ ự ế
hàng hoá còn t n kho ho c d ki n cung ng và các ch tiêu
ư ề ấ ả ộ ỉ ỉ ỉ ỉ ề
ụ ể
c th nh : ch tiêu s n xu t, ch tiêu v tài chính, ch tiêu v lao đ ng, ch tiêu
ỹ ươ ộ ỉ ướ ề
v qu l ệ
ng và các ch tiêu pháp l nh giao n p cho nhà n c.
ướ ể ấ ả ố ộ ỉ B c 2: Sau khi tính toán t ng th t ậ
t c các ch tiêu liên quan. B ph n
ụ ủ ế ệ ạ ổ ứ ộ ị ph trách k ho ch c a xí nghi p, t ộ ủ ố ủ ơ
ch c h i ngh các cán b ch ch t c a đ n
ậ ợ ừ ế ế ậ ấ ố ị ế
v , đ thuy t trình l y ý ki n nh n xét, b sung, phân tích nh ng thu n l ữ
i nh ng
ề ẩ ể ị ề ướ ế ệ ạ ti m năng và khó khăn ti m n đ đ nh h ả
ự
ng cho vi c xây d ng k ho ch s n
ế ấ xu t kinh doanh đ n năm 2015.
ướ ị ộ ự ế ậ ạ ổ ọ ợ ộ B c 3: Sau h i ngh , b ph n k ho ch t ng h p, phân tích, l a ch n, các
ế ả ố ư ự ế ụ ế ớ ả ý ki n, các gi i pháp t i u có tính thuy t ph c, sát v i th c t và có tính kh thi
ủ ơ ự ế ế ạ ấ ả ả cao, xây d ng thành b n k ho ch s n xu t kinh doanh đ n năm 2015 c a đ n v ị
ộ ồ ệ ậ ố thông qua Giám đ c xí nghi p, l p Tò' trình. Trình H i đ ng thành viên công ty
ơ ở ự ệ ế ệ ệ ế ạ ả ượ phê duy t đ xí nghi p có c s th c hi n. B n k ho ch này sau đó đ ể
c tri n
ế ấ ả ụ ổ ẻ ườ ậ ộ ộ khai đ n t t c các c m t , các b ph n và toàn th ng i lao đ ng trong toàn xí
ự ệ ệ nghi p th c hi n.
ướ ủ ự ệ ế ể ạ ơ ị B c 4: Trong quá trình tri n khai th c hi n k ho ch c a đ n v hàng
ậ ừ ệ ả ả tháng, hàng quý, hàng năm chúng ta ph i theo dõi, ph i thu th p d li u, tình hình
ệ ố ạ ộ ữ ế ề ả ộ ấ
ỉ ố ụ ể
m t cách có h th ng v nh ng ch s c th liên quan đ n ho t đ ng s n xu t
ượ ữ ự ệ ế ườ ố ượ ả kinh doanh đang đ c th c hi n, đ nh ng ng i qu n lý và các đ i t ng liên
ộ ự ề ế ử ụ ụ ề ệ ồ
quan có thông tin v ti n đ th c hi n các m c tiêu đ ra và s d ng các ngu n
ớ ế ạ ượ ố ộ ợ ự ượ
l c đ c phân b phù h p v i ti n đ đã đ t đ c.
ừ ế ể ề ả ả T k t qu theo dõi trên chúng ta ph i đánh giá sát sao đ đ ra các gi ả
i
ụ ế ừ ế ề ạ ờ ố
pháp đi u hành k ho ch cho t ng m c th i gian c th . Đánh giá có nghĩa là
ả ủ ữ ệ ả ị ượ ự ế
vi c xác đ nh, ph n ánh k t qu c a nh ng gì đã đ c th c thi và xét đoán giá tr ị
ượ ừ ự ệ ở ườ ả (tự ủ
c a chúng. Đánh giá đ c th c hi n b i nh ng ng ệ
i có trách nhi m qu n lý
ữ ở ườ ự (đánh giá có s tham gia) đánh giá) hay b i nh ng ng i bên ngoài có liên quan
ặ ả ộ ộ ợ ệ ố
ho c c hai. Đánh giá là m t quá trình tông h p, phân tích m t cách có h th ng
ủ ế ệ ả ạ ấ ế
k ho ch s n xu t kinh doanh đ n năm 2015 c a xí nghi p khai thác công trình
ọ
ớ
59
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ủ ợ ượ ự ự ệ ệ ặ ồ th y l i Tĩnh Gia đang đ ệ
c th c hi n ho c đã th c hi n xong, bao g m vi c
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ả ạ ượ ủ ự ệ ế ệ ế ạ ự
ậ
l p k ho ch, quá trình th c hi n và k t qu đ t đ c c a quá trình th c hi n.
ươ ậ ế ế ạ ả 2.2. Ph ấ
ng pháp l p k ho ch s n xu t kinh doanh đ n năm 2015
ả ụ ể ủ ừ ự ệ ộ ướ ế
Th c hi n n i dung và k t qu c th c a t ng b c mà các phòng ban và
ự ụ ệ ế ả ả ạ ộ ươ ế cán b ph trách k ho ch ph i th c hi n. Ph i có ph ạ
ậ
ng pháp l p k ho ch
ễ ự ễ ể ủ ệ ệ ế ấ ả
ả
s n xu t kinh doanh c a xí nghi p đ n năm 2015 d hi u, d th c hi n và đ m
ầ ộ ế ướ ầ ổ ộ ớ ả ượ
b o đ c các n i dung c n thi t theo h ng đ i m i là m t trong yêu c u quan
ọ ườ ự ố ự ế ạ ấ tr ng giúp tăng c ng s th ng nh t trong quá trình xây d ng k ho ch và nâng cao
ả ự ệ hi u qu th c thi.
ế ế ệ ả ấ ạ ộ 2.3. Hoàn thi n n i dung k ho ch s n xu t kinh doanh đ n năm 2015
ậ 2.3.1. Nh n dinh tình hình
ớ ủ ợ ả ị Trong 5 năm t i công tác qu n lý và khai thác công trình th y l i có v trí
ụ ự ụ ệ ệ ệ ệ ạ ọ quan tr ng ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p và
ự ế ế ầ ế ự ộ ế
phát tri n nông thôn, tr c ti p góp ph n phát tri n kinh t ệ
xã h i và th c hi n
ụ ươ ụ ự ệ ố ị m c tiêu an toàn l ơ ở
ng th c Qu c gia. Đe có c s xác đ nh m c tiêu, nhi m v ụ
ả ữ ự ệ ậ ầ ị và gi ữ
ế
i pháp th c hi n trong nh ng năm ti p theo, chúng ta c n nh n đ nh nh ng
ậ ợ ưở ụ ể ự ự ế ế ế ạ khó khăn, thu n l ả
i có nh h ệ
ng tr c ti p đ n th c hi n k ho ch c th nh ư
sau:
ố ụ ả ứ ủ ệ ấ i: v ề thu n l ậ ợ Tình hình t ch c, nhi m v s n xu t kinh doanh c a xí
ờ ố ủ ệ ệ ườ ẫ ố ả ộ ị nghi p, vi c làm, đ i s ng c a ng i lao đ ng v n n đ nh và có kh năng ngày
ạ ượ ữ ữ càng phát triên nâng cao. Nh ng thành tích đã đ t đ ệ
c và nh ng kinh nghi m
ợ ế ấ ượ ả ộ ư ệ ủ ệ ố th c t trong lao đ ng s n xu t đ c phát huy, tính u vi t c a h th ng, c s ơ ở
ươ ượ ấ ố ớ ạ ầ
h t ng công trình kênh m ng đ c nâng c p, kiên c hoá, cùng v i máy móc
ả ố ệ ố ớ ư ưở ườ thi ế ị ượ
t b đ c đ i m i đã và đang phát huy hi u qu t t. T t ng ng i lao
ộ ộ ệ ố ự ế ấ ố ổ ị ủ ế ộ
đ ng n đ nh, n i b đoàn k t th ng nh t. Th c hi n t t quy ch dân ch đó là
ậ ợ ấ ơ ả ộ ự ạ ữ ể ề ệ ệ nh ng đi u ki n thu n l i r t c b n đ xí nghi p phát huy n i l c, t o ra b ướ
c
ề ữ ế ớ
phát tri n m i, b n v ng.
ồ ạ ủ ữ ụ ừ ắ ướ ả
v ề khó klĩăn: V a ph i kh c ph c nh ng t n t i c a các năm tr c và
ả ậ ư ặ ớ ữ ề ộ ượ ả ế
ố
đ i m t v i nh ng bi n đ ng v giá c v t t , năng l ừ
ng tăng, v a ph i gi ả
i
ọ
ớ
60
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ớ ả ế ả ự ữ ữ ế ề ượ quy t nh ng khó khăn m i n y sinh k c nh ng đi u d đoán đ ữ
c, nh ng
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ư ự ề ượ ệ ờ ế ế ễ đi u ch a d đoán đ ặ
c. Đ c bi t là tình hình th i ti t đang di n bi n theo
ướ ứ ạ ể ụ ạ h ng ngày càng ph c t p có th gây ra bão l t, h n, úng, làm thi ệ ạ ế
t h i đ n
ế ả ệ ắ ắ ầ ấ ự
công trình, đ n s n xu t nông nghi p. Tình hình đó chúng ta c n n m ch c th c
ế ụ ổ ộ ự ự ụ ắ ọ ớ ế
t , phát huy n i l c, ti p t c đ i m i trên m i lĩnh v c, kh c ph c khó khăn đ ể
ế ệ c k t qu cao. ậ
t p trung xây d ng và th c hi n k ho ch 5 năm đ t đ
ế ạ
ủ ự
ụ ừ ỉ ự
2.3.1. M c tiêu và các ch tiêu ch yêu t ạ ượ ế
ả
nay đ n năm 2015
ụ 2.3.1.1. M c tiêu tông quát
ế ụ ố ệ ố ệ ả ớ ủ
Ti p t c đ i m i nâng cao hi u qu khai thác các h th ng công trình th y
ợ ệ ượ ớ ủ ả ạ ụ ệ ấ l i hi n có đã đ c khôi ph c, c i t o, nâng c p và xây m i c a xí nghi p. Đe
ề ứ ụ ả ấ ượ ữ ụ ề ệ ấ đi u hành t i tiêu ph c v s n xu t nông nghi p b n v ng ch t l ng an
ữ ể ả ệ ạ ấ ợ ư ạ toàn, gi m thi u nh ng thi t h i do h n hán, m a úng b t l i gây ra. Phát huy
ư ề ệ ủ ệ ố ủ ợ ủ ệ ả ti m năng tính u vi t c a h th ng công trình th y l i c a xí nghi p qu n lý
ộ ở ộ ạ ộ ả ạ ẩ ả ạ ố ấ
ế
đ đây m nh t c đ m ' r ng đa d ng hoá s n ph m trong ho t đ ng s n xu t
ấ ả ả ờ ố ệ ệ ế kinh doanh ngoài s n xu t chính, gi ả
i quy t vi c làm, c i thi n đ i s ng ng ườ
i
ể ủ ữ ự ệ ể ạ ố ộ lao đ ng đ c ng c , xây d ng và phát tri n xí nghi p ngày càng v ng m nh,
ờ ỳ ứ ụ ệ ệ ệ ạ ầ đáp ng yêu c u nhi m v trong th i k công nghi p hoá, hi n đ i hóa.
ủ ế ữ ỉ 2.3.1.2. Nh ng ch tiêu ch y u
ấ ả a. S n xu t chính
ệ ướ ụ ừ ế ớ + Di n tích t i tiêu 2 v chính hàng năm tăng t ự
3% đ n 5% so v i th c
ệ ủ ướ ừ ớ ở ướ hi n c a các năm tr c. Năm sau tăng thêm t 150 ha tr lên so v i năm tr c.
ệ ủ ự ớ ế
+ Doanh thu hàng năm tăng tù' 5% đ n 7% so v i th c hi n c a năm tr ướ
c.
ừ ỷ ồ ề ở ớ Năm sau tăng thêm t 0,19 t ề
đ ng tr lên so v i năm li n k .
ụ ộ ướ ộ + N p nghĩa v cho Nhà n ỉ
c hoàn thành 100% ch tiêu giao n p năm sau
ơ ướ cao h n năm tr c.
ấ ả ấ b. Sán xu t kinh doanh ngoài s n xu t chính
ồ ể ướ ủ ả ồ ọ Cho thuê lòng h đ nuôi cá n c ng t, nuôi tr ng th y s n. Doanh thu
ệ ạ ồ hàng năm đ t trên 250 tri u đ ng.
ấ ướ ạ ướ ầ ướ Cung c p n c s ch cho nhà máy n c c u Hung và nhà máy n c Bình
ạ ỷ ồ Minh. Doanh thu hàng năm đ t trên 2 t đ ng.
ọ
ớ
61
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ế ớ ơ ị ị ị ở ồ Liên doanh v i các d n v du l ch phát tri n du l ch sinh thái h Yên
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ỹ ồ ồ ể ồ ạ
M , h Đ ng Chùa và h Kim Gia 2 vào năm 2015 đ tăng doanh thu và t o
ườ ộ thêm vi c làm cho ng
ợ
ả i lao đ ng.
ỉ ạ ệ
B ng tông h p các ch tiêu kê ho ch t
Ơ
Ẹ
Ừ Ả
Ạ
Ỉ
CÔNG TY KTCTTL SÔNG CHU
XI NGHI P KTCTTL TINH GIA
NĂM
TT
Đ.V
ừ
năm 2010 đên năm 2015
Ố
Ả
B NG T NG H P
Ế
CÁC CH TIÊU K HO CH T N M 2010 ĐÉN 2015
2013
2014
2015
2010
2011
2012
3
4
5
7
2
6
1
ả
ỉ
ấ
Ch tiêu s n xu t
ầ
Ph n I:
ệ
ướ
Di n tích t
i tiêu trong năm
ha 4.733,3876
I
ượ
ủ ợ
ễ
c mi n th y l
i
ha 4.733,3876
ệ
1 Di n tích đ
phí
ụ
V chiêm xuân
2.192,5876
//
ụ
V mùa
2.305,8
//
ụ
V đông
235
//
ượ
DT không đ
ễ
c mi n TLP
ha
2
ụ
V chiêm xuân
//
ụ
V mùa
//
ụ ụ
ớ
SL nu c ph c v SXCN
m3
II
Chi tiêu tài chính
ầ
Ph n II:
Doanh thu
3.990.458
I
l.OOO
đ
ợ
A
Thúy l
i phí
3.978.958
ầ
ướ
ả ộ
a
Ph n nhà n
c tr h nông dân
3.978.958
ụ
V chiêm xuân
1.859.490
l.OOO
đ
ụ
V mùa
1.971.688
//
ụ
V đông
83.284
//
ồ
Nuôi tr ng TS
//
ầ
b
Ph n thu khác
đ
ụ
V chiêm xuân
//
ụ
V mùa
//
II
//
ấ ướ
C p n
c cho SXCN và sinh
ho tạ
ị ả ượ
Giá tr s n l
ng khác
11.500
III
l.OOO
đ
ọ
ớ
62
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ế ạ Các ch ỉ tiêu k ho ch
ế
ạ
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ệ
t nghi p
Chuyên đ t
ầ
ề ố
ấ
Ph n NN c p Cho TCDN
B
0
ụ
V chiêm xuân
//
0
ụ
V mùa
//
0
ụ
V đông
//
0
ổ
ọ
T ng h p chi phí
3.469.843
đ
ấ
ả
Chi phí s n xu t
3.196.843
a
l.OOO
đ
//
17.000
1
ế
Chi NNVL và chi phí ch ng ố
h nạ
ụ
Ph tùng thay th
//
2
8.100
ụ ụ ả
ề
ệ
ấ
Ti n đi n ph c v s n xu t
3
//
24.321
ề ươ
ố
T ng quĩ ti n l
ng
1.606.406
4
//
BHXH+BHYT tính giá thành
273.089
5
//
Ả
//
77.280
ữ
n gi a ca
6
ả
ộ
ộ
7
//
40.331
B o h lao đ ng
//
74.880
Tong công tác phí
//
11.760
ề
8
9 Đàm tho i phí đi u hành
ạ
c
//
0
ử
ườ
//
758.000
//
115.000
ả
//
ừ ớ
ừ
10 Chi phí s a ch a l n
ng xuyên
11 Tu s a th
12 Trích KHTSCĐ vào giá thành
ướ
c
13 Chi tr cho các xã, dùng n
0
ố
//
14 Chi phòng ch ng thiên tai
20.000
ụ
//
5.000
ứ ứ
15 Nghiên c u, ng d ng KHKT
ọ
//
64.180
đ ngồ
//
78.400
ề
16 Chi phí đi u tra DT, ký h p
17 Chi phí qu n lýả
ệ
Chi tiêu bi n pháp
ầ
2 Ph n III:
//
18
ụ
ổ
Phân b công c d ng c và
ộ
18.000
56
ụ ụ
ặ
Lao đ ng có m t bình quân
ng
ng
ng s n phâm
ự ế
tr c ti p khác
ỳ ươ
ổ
1 T ng qu l
ạ
ế
19 Thu các lo i
ươ
2 Trong đó: L
ả
ưở
ng+phúc
b
ế
1
//
ỳ
Trích qu khen th
iợ
l
ờ
ươ
ng tăng gi
L
ộ
ề
IU Chi tiêu n p v công ty
ổ
ươ
ng b sung
L
ạ
Thu các lo i
ộ
Xã h i hoá
iườ 1.606.406
7.880
//
1.547.596
đ
273.000
//
27.856
//
119.328
l.OOO
đ
30.954
//
6.880
0
112.448
1
BHXH và BHYT tính và giá
//
ấ
ụ ụ
II Đi n ph c v sán xu t
ệ
thành
ệ
ụ
1 Đi n năng tiêu th
33.000
ệ
0
a Đi n năng ph c v t
ụ ụ ướ
i
kwh
ụ
a
ớ
63
0
//
V chiêm xuân
ế
ọ
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ụ
V mùa
0
ụ
0
V đông
kwh
33.000
ệ
b Đi n tiêu
đ
24.321
ệ
ề
2 Ti n đi n
ệ ướ
i
Đi n t
0
24.321
ệ
Đi n tiêu
ệ
Đi n kinh doanh
0
ƯỜ Ậ
NG
I L P BIÉU
GIÁM ĐÓC XN
sx
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
Ậ Ế K T LU N
ủ ệ ệ ạ ả ộ Trong công cu c hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn c a Đ ng và Nhà
ướ ủ ợ ủ ế ế ơ ị n c không th thi u vai trò c a các đ n v khai thác công trình th y l i. V i v ớ ị
ư ậ ủ ợ ọ ị ượ ơ
trí quan tr ng nh v y, các đ n v khai thác công trình th y l i luôn đ c Nhà
ướ ầ ư ươ ứ ả ấ ậ n c quan tâm đ u t t ạ ộ
ng x ng. Chính vì v y ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ề ả ắ ị ưở ụ ế ế ả ệ ấ ủ ơ
c a đ n v , luôn g n li n và nh h ng tr c ti p đ n s n xu t nông nghi p trên
ụ ắ ự ế ấ ạ ả ậ ị
đ a bàn. Do đó công tác l p k ho ch s n xu t luôn là công c đ c l c trong
ề ả ưở ạ ộ ụ ế ế ấ ả ả
đi u hành và qu n lý. Nó nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ơ ị
doanh c a đ n v .
ự ế ể ờ ộ ế ạ ạ Qua m t th i gian tìm hi u th c t công tác k ho ch t ệ
i xí nghi p khai
ủ ợ ượ ự ỡ ủ ố thác công trình th y l i Tĩnh Gia. Đ c s giúp đ c a Ban Giám đ c, cán b ộ
ổ ỹ ỡ ủ ế ệ ạ ạ ậ nhân viên t ọ
ự
k thu t k ho ch xí nghi p, s giúp đ c a: PGS,TS Ph m Ng c
ứ ữ ế ế ớ ượ ọ ườ Linh, cùng v i nh ng ki n th c lý thuy t đã đ c h c trong nhà tr ướ
ng. B c
ượ ệ ủ ộ ế ạ ớ ầ
đ u em đã đ ộ
c làm quen v i công vi c c a m t cán b k ho ch. Tìm hi u t ể ố
ứ ư ộ ươ ế ậ ấ ạ ả ạ ch c b máy cũng nh ph ng pháp l p k ho ch s n xu t tài chính t i xí
nghi p.ệ
ề ổ ứ ệ ứ ế ạ ộ ươ ậ Vi c nghiên c u v t ch c b máy k ho ch và ph ng pháp l p k ế
ự ấ ộ ộ ơ ủ ấ ả ạ ộ ế
ị
ho ch s n xu t tài chính c a m t đ n v là m t lĩnh v c r t r ng, liên quan đ n
ạ ộ ố ệ ả ượ ề ề ỏ ầ ư ề nhi u ho t đ ng, nhi u s li u, đòi h i ph i đ c đ u t ờ
nhi u th i gian và
ộ ả ự ế ứ ế ệ ạ công s c. Do trình đ b n thân còn h n ch , kinh nghi m th c t còn ít nên Báo
ự ậ ố ợ ủ ữ ỏ ể
cáo th c t p t ng h p c a em không th tránh kh i nh ng sai sót. Em kính mong
ượ ế ệ ậ ậ ầ ố ỹ đ c các th y giáo, cô giáo và t p th Ban giám đ c xí nghi p, To K thu t Ke
ế ụ ự ậ ệ ạ ế ho ch xí nghi p ti p t c giúp đon em trong quá trình th c t p và vi t báo cáo
ự ậ th c t p chuyên ngành.
ả ơ ạ ạ ọ Em xin chân thành c m n PGS,TS Ph m Ng c Linh và Ban Lãnh đ o xí
ộ ổ ỹ ệ ể ệ ậ ạ ậ
nghi p cùng t p th cán b t K thu t Ke ho ch xí nghi p khai thác công
ọ
ớ
64
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ủ ợ ướ ẫ trình th y l i Tĩnh Gia đã đ ự ậ
ng d n, giúp đõ' em hoàn thành Báo cáo th c t p
ề ố
ế
ạ
Chuyên đ t
ệ
t nghi p
ể
Khoa k ho ch và phát tri n
ợ
ổ
t ng h p này./.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ả ồ Trong báo cáo này tài li u tham kh o g m:
ạ ộ ứ ệ ầ ộ ị ả
1 Báo cáo chính tr trình đ i h i Đ ng b huy n Tĩnh Gia l n th XXIII
ạ ọ Ọ ế ể ạ ờ 2 Giáo trình k ho ch hoá phát tri n tru ng đ i h c KT D
ị ườ ộ ủ ợ ộ 3 Báo cáo h i ngh ng i lao đ ng công ty khai thác công trình th y l i
Sông Chu năm 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
ướ ế ả ủ ấ ị
4 Đ nh h ng phát tri n s n xu t kinh doanh c a công ty KTCTTL Sông
ế Chu đ n năm 2020.
ị ườ ộ ủ ệ ộ 5 Báo cáo h i ngh ng i lao đ ng xí nghi p khai thác công trình th y
ợ l i Tĩnh Gia các năm: 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
ủ ợ ệ ế 6 Báo cáo quy t toán tài chính xí nghi p khai thác công trình th y l i
Tĩnh Gia các năm: 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
ủ ợ ệ ạ ả ấ 7 Ke ho ch s n xu t tài chính xí nghi p khai thác công trình th y l i
Tĩnh Gia các năm: 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
ướ ể ả ủ ệ ấ ị
8 Đ nh h ng phát tri n s n xu t kinh doanh c a xí nghi p KTCTTL
ế
Tĩnh Gia đ n năm 2020.
ỷ ệ ễ ậ ơ ị 9 Di n văn k ni m 45 năm ngày thành l p đ n v (19642009)
ồ ơ ụ 10 H s bàn giao đ a ư vào sử d ng công trình h ch a n ồ ứ ướ Yên Mỹ c
ồ ơ ụ 11 H s bàn giao đ a ư vào sử d ng công trình h ch a n ồ ứ ướ QuếS nơ c
ồ ứ ướ ử ụ ồ ơ ư ồ 12 H s bàn giao đ a vào s d ng công trình h ch a n c Đ ng Chùa
ồ ơ ụ 13 H s bàn giao đ a ư vào sử d ng công trình h ch a n ồ ứ ướ Kim Giao II
c
ọ
ớ
65
ế
ễ
Sinh viên: Nguy n Ng c Chi n
L p: Ke ho ch
ạ KỊỌ Thanh Hóa
ồ ơ ụ 14 H s bàn giao đ a ư vào sử d ng công trình h ch a n ồ ứ ướ HaoHao c