ƯỜ Ạ Ọ Ệ TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP.HCM
ƯƠ Ạ Ị KHOA TH NG M IDU L CH
..........................................
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ề
Đ TÀI:
Ế Ạ
Ợ
Ủ NÂNG CAO L I TH C NH TRANH C A
NHÀ HÀNG KICHI KICHI VINCOM THỦ
Đ CỨ
ƯỚ Ẫ Ễ Ị GIÁO VIÊN H NG D N : NGUY N TH KIM NGUYÊN
Ự Ệ SINH VIÊN TH C HI N : VŨ QUANG DUY
Ớ L P : NCKD7A
Ố MÃ S SINH VIÊN : 13070721
TP.HCM , tháng 6 năm 2016 NIÊN KHÓA : 2015 2016
Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ọ ậ ạ ạ ị i khoa Th
ồ ỡ
ệ ạ ồ ườ ươ ng M i – Du L ch tr ng ủ ượ ự c s giúp đ quý báu c a các ề ố t
ờ Sau th i gian nghiên c u, h c t p t ệ ạ ọ Đ i h c Công Nghi p TP. H Chí Minh, đ ấ th y giáo, cô giáo và b n bè đ ng nghi p tôi đã hoàn thành chuyên đ t nghi p.ệ
l
c bày t ườ ạ
ng M i – Du L ch tr ả ệ ồ
ư ứ ể
ờ ệ ủ ng h c t p cũng nh làm vi c c a mình. Đ ng th i em g i l
ầ ệ ế ườ ặ
ệ ế ố ỏ ờ ả ượ ề ượ ề i c m c bài chuyên đ này, cho phép tôi đ Đ hoàn thành đ ạ ọ ị ơ ươ ng Đ i h c n các th y cô giáo trong khoa Th ạ ề ạ t tình gi ng d y và truy n đ t cho Công Nghi p TP. H Chí Minh đã nhi ế ướ ố c ti p tôi v n ki n th c quý báu cũng nh kĩ năng là hành trang đ em b ử ờ ồ ư ọ ậ trên con đ i ẫ ậ ướ ị ễ ả ơ c m n đ c bi ng d n t n tình t đ n cô Nguy n Th Kim Nguyên đã h ệ ề ố ỡ t nghi p này. giúp đ tôi trong su t quá trình hoàn thành bài chuyên đ t
ỡ ả ệ ề ự
ệ ủ ề ấ
ạ
ế ủ ự ậ ộ ề ố
ữ ạ ậ ỏ
ấ ị ầ ứ ủ ổ
ề ự ế ạ t tình, t o đi u ki n c a qu n lý, nhân viên nhà hàng Cùng s giúp đ nhi ố ậ ợ ệ ủ ứ Kichi – Kichi VinCom Th Đ c. Đã tao đi u ki n thu n l i nh t trong su t ệ ờ ư ậ ờ th i gian th c t p. Tuy v y, do th i gian có h n, cũng nh kinh nghi m còn ự ậ ệ ạ h n ch c a m t sinh viên th c t p nên trong bài chuyên đ t t nghi p này ấ ế ẽ ế s không tránh kh i nh ng thi u sót, h n ch nh t đ nh. Vì v y, tôi r t ể ế ủ mong nh n đ c s ch b o, đóng góp ý ki n c a các th y cô cùng toàn th ụ ụ ế ạ các b n đ tôi có đi u ki n b sung, nâng cao ki n th c c a mình, ph c v ố ơ t ậ ượ ự ỉ ả ệ ể sau này. t h n công tác th c t
Tôi xin chân thành c m ả
nơ
ự ệ Sinh viên th c hi n
i
Vũ Quang Duy
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............... .............................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................... .............................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................
………………………………….........................................................................
.............................................................................................................................
ii
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
ự ị Hình 1: S hình thành giá tr cho khách hàng.
Hình 2: Các kh i c b n t o l
ố ơ ả ạ ợ ế ạ i th c nh tranh.
ổ Hình 3: Logo công ty TM DV C ng Vàng
ả Hình 4: Banner qu ng cáo Kichi Kichi.
Hình 5: C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c công ty
Hình 6: C c u t
iii
ơ ấ ổ ứ ố ch c kh i nhà hàng
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
ố ượ ả B ng 1: Golden Gate Nhóm quy mô s l ng nhà hàng 2010
iv
ế ả ổ ợ B ng 2: T ng h p ý ki n khách hàng
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
v
ủ ứ . VCTĐ: Vincom Th Đ c
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
1. Lý do ch n đ tài…………………………………………………….
ề ọ
2. M c đích nghiên c u………………………………………………...
ụ ứ
3. Đ i t
ố ượ ứ ạ ng, ph m vi nghiên c u……………………………………...
4. Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u…………………………………………….
5. K t c u c a đ tài…………………………………………………….
ế ấ ủ ề
ƯƠ Ơ Ở Ậ CH NG 1: C S LÝ LU N………………………………………...1
1.1. C nh
ạ tranh là
gì?................................................................................1
1.2.
ế ợ L i th ạ c nh tranh là
gì?....................................................................3
1.3. B n ch t c a l
ấ ủ ợ ả ế ạ i th c nh tranh…………………………………..4
1.4. Các y u t
ế ố ạ ợ ế ạ ủ ệ t o nên l i th c nh tranh c a doanh nghi p………...7
ắ ươ Tóm t t ch ng 1……………………………………………………....11
ƯƠ Ế Ạ Ợ Ự Ủ Ạ CH NG 2: TH C TR NG L I TH C NH TRANH C A NHÀ
Ủ Ứ HÀNG KICHI KICHI VINCOM TH Đ C…………………………...12
ớ ề ệ ẩ 2.1. Gi ổ i thi u v công ty TM DV C ng Vàng – nhà hàng l u băng
ề chuy n Kichi Kichi………………………………………………………12
ử ị ể 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n…………………………………..12
ụ 2.1.2. ứ Ch c năng và ệ nhi m v ủ c a công
ty……………………………....16
ấ ơ ổ ứ ệ ụ ủ ừ 2.1.3. C c u t ch c và nhi m v c a t ng b ộ
ậ ph n……………………18
vi
ơ ượ ề ủ 2.1.4. S l c v tình hình kinh doanh c a công ty…………………….26
ươ ướ ể ủ ờ ớ 2.1.5. Ph ng h ng phát tri n c a công ty trong th i gian t i…………
27
ề ợ ự ạ ế ạ ủ 2.2. Th c tr ng v l i th c nh tranh c a nhà hàng………………..……
28
ớ ệ ộ ố ệ ố 2.2.1. Gi i thi u m t s nhà hàng trong h th ng Kichi
Kichi…………..28
ế ố ợ ế ạ ủ ị 2.2.2. Xác đ nh các y u t l i th c nh tranh c a nhà hàng…………..…
29
ự ề ả ỏ 2.2.3. Xây d ng b ng câu h i đi u tra……………………………………
29
ữ ệ ử ể ề 2.2.4. Tri n khai đi u tra và x lý d li u……………………….…….30
ề ợ ế ạ ủ 2.3. Đánh giá chung v l i th c nh tranh c a nhà hàng……………....34
Ư ể 2.3.1. u đi m…………………………………………………….……34
ượ ể 2.3.2. Nh c đi m…………………………………………………..….35
ắ ươ Tóm t t ch ng 2………………………………………………………36
ƯƠ Ố Ả Ế Ạ Ợ CH Ộ NG 3: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO L I TH C NH
Ủ Ứ Ủ TRANH C A NHÀ HÀNG KICHI KICHI VINCOM TH Đ C……38
ấ ượ ộ 3.1. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhân viên……………………..…….38
ơ ở ể ả 3.1.1. C s đ ra gi i pháp…………………………………………….38
ự ệ ả 3.1.2. Cách th c hi n gi i pháp………………………………………...39
ượ 3.2 Duy trì và tăng l ng khách hàng………………………………….41
ả ơ ở ể 3.2.1 C s đ ra gi i pháp…………………………………………..…41
ự ệ ả 3.2.2 Cách th c hi n gi i pháp………………….……………………...42
ế ị 3.3. Ki n ngh ……………………………………………………….….45
ắ ươ Tóm t t ch ng 3……………………………………………………….46
vii
Ậ Ế K T LU N
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
viii
Ụ Ụ PH L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ươ ầ Vào tháng 2 năm 2009, Kichi Kichi khai tr ng nhà hàng đ u tiên t ạ i
ư ộ ở ấ ầ t ng 1 Big C, Thăng Long, Hà N i, nh ng nay, đ t Hà Thành có 12 nhà
ế ụ ề ế ẩ ọ hàng đã m c lên. L u băng chuy n Kichi Kichi ti p t c “chuy n du hành”
ầ ạ ừ ớ ị ở ỹ ư ể vào Sài Gòn v i đi m d ng chân đ u t i khu đô th Vip Phú M H ng t ừ
ế ạ ấ ướ ố ộ tháng 5 năm 2009. Và đ n nay, t i thành ph năng đ ng nh t n c này,
ướ ớ ấ ả Kichi Kichi “bành tr ng” nhanh chóng v i 17 nhà hàng t t c . V i s ớ ố
ể ồ ạ ừ ể ể ượ l ng nhà hàng tăng lên không đi m d ng, đ có th t n t ầ i và đôi đ u
ơ ườ ủ ả cùng v i ng ữ i nhà c a mình, các nhà hàng Kichi Kichi ph i có nh ng
ự ể ậ ả ề ọ ớ đi m thu hút riêng đôi v i th c khách, vì v y tác gi đã ch n đ tài “Nâng
ợ ủ ứ ế ạ ủ cao l i th c nh tranh c a nhà hàng Kichi Kichi Vincom Th Đ c”.
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ứ ệ ợ ế ạ ủ Thông qua vi c nghiên c u và phân tích l i th c nh tranh c a nhà
ả ượ ợ ế ạ ủ hàng, tác gi xác đinh đ c các l ố i th c nh tranh v n có c a nhà hàng, t ừ
ộ ố ả ị ể ợ ạ ư đó xác đ nh và đ a ra m t s gi i pháp đ nâng cao l i thê c nh tranh giúp
ể ể ơ nhà hàng có th phát tri n tôt h n
ix
ố ượ ứ ủ ề ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u c a đ tài
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u:
ế ủ ộ ố ề ả Kh o sát m t s ý ki n c a khách hàng v các nhà hàng Kichi
Kichi
ế ạ ợ ủ L i th c nh tranh c a nhà hàng Kichi Kichi
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
ủ ứ Nhà hàng Kichi Kichi Vincom Th Đ c
ươ ồ Các nhà hàng Kichi có quy mô t ng đ ng: Kichi Lê Văn Vi ệ t,
Kichi Vincom Biên Hòa
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ử ụ ế ả ả ỏ ố ề S d ng b ng câu h i kh o sát, đi u tra ý ki n khách hàng; th ng kê
ữ ệ ử ề ằ ầ và x lý d li u b ng ph n m m Excel.
5. Kêt c u c a đ tài:
ấ ủ ề ồ ươ G m 3 ch ng
ƯƠ Ơ Ở Ậ CH NG 1: C S LÝ LU N
ƯƠ Ề Ợ Ế Ạ Ự Ạ CH NG 2: TH C TR NG V L I TH C NH TRANH
x
Ủ Ứ Ủ C A NHÀ HÀNG KICHI KICHI VINCOM TH Đ C
ƯƠ Ố Ả Ợ CH Ộ NG 3: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO L I TH Ế
Ủ Ạ C NH TRANH C A NHÀ HÀNG KICHI KICHI VINCOM TH Ủ
xi
Đ CỨ
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ƯƠ Ơ Ở Ậ CH NG 1: C S LÝ LU N
ạ 1.1C nh tranh là gì?
ạ ạ ế ộ C nh tranh nói chung, c nh tranh trong kinh t nói riêng là m t khái
ề ể ệ ệ ượ ni m có nhi u cách hi u khác nhau. Khái ni m này đ c dùng cho c ả
ữ ệ ạ ạ ạ ố ặ nh ng ph m vi doanh nghi p, ph m vi ngành, ph m vi qu c gia ho c
ự ề ạ ố ỉ ở ỗ ụ ph m vi khu v c liên qu c gia..đi u này ch khác nhay ặ ch m c tiêu đ t
ở ệ ố ớ ra quy mô doanh nghi p hay qu c gia mà thôi. Trong khi đôi v i doanh
ủ ế ồ ạ ụ ệ ế ợ ậ nghi p m c tiêu ch y u là t n t i và tìm ki m l ơ ở ạ i nhu n trên c s c nh
ố ế ạ ố ớ ộ ố tranh quôc gia hay c nh tranh qu c t , thì đ i v i m t qu c gia là nâng cao
ứ ố ợ m c s ng và phúc l i cho nhân dân…
ữ ự ạ ấ ắ Theo K.Marx: “C nh tranh là s ganh đua, đ u tranh gay g t gi a các
ư ả ằ ậ ậ ợ ữ ề ệ ấ nhà t b n nh m giành gi t nh ng đi u ki n thu n l ả i trong s n xu t và
ể ứ ạ ậ tiêu dùng hàng hóa đ thu đ ượ ợ c l i nhu n siêu ng ch”. Nghiên c u sâu v ề
ấ ư ả ủ ư ả ủ ả s n xu t t b n ch nghĩa và hàng hóa t ệ b n ch nghĩa Marx đã phát hi n
ư ả ủ ề ậ ỉ ậ ơ ả ủ ạ ra quy lu t c b n c a c nh tranh t b n ch nghĩa là quy lu t đi u ch nh
ệ ố ậ t ỷ ấ ợ su t l i nhu n bình quân, và qua đó hình thành nên h th ng giá c th ả ị
ườ ữ ữ ự ệ ậ ả tr ả ng. Quy lu t này d a trên nh ng chênh l ch gi a giá c chi phí s n
ể ả ấ ướ ị ủ ư ẫ xu t và kh năng có th bán hàng hóa d i giá tr c a nó nh ng v n thu
ậ đ ượ ợ c l i nhu n.
ừ ể ấ ả ạ Theo t đi n kinh doanh (xu t b n năm 1992, Anh) thì c nh tranh
SVTH: Vũ Quang Duy 1
ế ị ườ ơ ượ ự ự ị ị torng c ch th tr ng đ ữ c đ nh nghĩa là “S ganh đua,s kình đ ch gi a
ệ
ễ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ằ ả ạ ộ các nhà kinh doanh nh m giành tài nguyên s n xuât cùng m t lo i hàng hóa
ề v phía mình”.
ừ ể ệ ậ ạ Theo T đi n Bách khoa Vi t nam (t p 1) C nh tranh (trong kinh
ạ ộ ữ ữ ườ ả ấ doanh) là ho t đ ng tranh đua gi a nh ng ng ữ i s n xu t hàng hoá, gi a
ươ ề các th ng nhân, các nhà kinh doanh trong n n kinh t ế ị ườ th tr ố ng, chi ph i
ệ ả ề ệ ầ ằ ấ quan h cung c u, nh m dành các đi u ki n s n xu t , tiêu th th tr ụ ị ườ ng
ợ ấ có l i nh t.
ế ọ ỹ Hai nhà kinh t h c M P.A Samuelson và W.D.Nordhaus trong
ố ế ọ ấ ả ầ ứ ạ cu n kinh t h c (xu t b n l n th 12) cho. C nh tranh (Competition) là s ự
ữ ệ ể ạ ớ ị kình đ ch gi a các doanh nghi p c nh tranh v i nhau đ dành khách hàng
ị ườ ặ ả ớ ạ ạ ho c th tr ng.Hai tác gi ồ này cho c nh tranh đ ng nghĩa v i c nh tranh
ả hoàn h o (Perfect Competition).
ả ề ể ế ề ấ ố Các tác gi trong cu n "Các v n đ pháp lý v th ch và chính sách
ộ ự ể ề ộ ạ c nh tranh ki m soát đ c quy n kinh doanh, thu c s án VIE/97/016 thì
ể ượ ạ ự ữ ể cho: C nh tranh có th đ ệ c hi u là s ganh đua gi a các doanh nghi p
ộ ố ệ ố ả ấ ặ ằ trong vi c giành m t s nhân t s n xu t ho c khách hàng nh m nâng cao
ị ườ ể ạ ựơ ụ ộ ị ế ủ v th c a mình trên th tr ng, đ đ t đ c m t m c tiêu kinh doanh c ụ
ụ ư ợ ể ậ ặ ạ ố ộ ị th , ví d nh l ầ i nhu n, doanh s ho c th ph n.C nh tranh trong m t môi
ườ ư ậ ồ ớ tr ng nh v y đ ng nghĩa v i ganh đua.
ả ị ườ ễ ấ ẩ Theo tác gi Tôn Th t Nguy n Thiêm trong tác ph m Th tr ng,
ế ượ ơ ấ ươ ườ ả chi n l ạ c, c c u thì c nh tranh trong th ng tr ng không ph i là di ệ t
ừ ố ủ ủ ả ạ ữ tr đ i th c a mình mà chính là ph i mang l i cho khách hàng nh ng giá
ớ ạ ơ ự ư ể ọ ị tr gia tăng cao và m i l ự h n đ khách hàng l a ch n mình ch không l a
SVTH: Vũ Quang Duy 2
ủ ạ ọ ch n đôi th c nh tranh
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ả ẩ Theo tác gi ự ạ Đoàn Hùng Nam trong tác ph m Nâng cao năng l c c nh
ờ ộ ủ ệ ạ ằ ộ ậ tranh c a doanh nghi p th i h i nh p cho r ng: “C nh tranh là m t quan
ế ấ ế ế ị ườ ơ ệ ớ ệ h kinh t t y u phát sinh trong c ch th tr , t ng v i vi c các ch th ủ ể
ế ắ ể ậ ữ ệ ợ ề ả kinh t ganh đua gay g t đ giành gi ề t nh ng đi u ki n có l ấ i v s n xu t
ị ườ ụ ế ằ ấ và tiêu th hàng hóa nh m chi m kĩnh th tr ng, giành l y khách hàng đ ể
ộ ạ ụ ậ ấ thu đ ượ ợ c l ố i nhu n cao nh t. M c đích cu i cùng trong cu c c nh tranh là
ợ ố ớ ệ ớ ườ ợ ố t i đa hóa l i ích đôi v i doanh nghi p và đ i v i ng i tiêu dùng là l i ích
ự ệ ợ tiêu dùng và s ti n l i.
ừ ữ ể ố ị T nh ng đ nh nghĩa và các cách hi u không gi ng nhau trên có th ể
ộ ụ ể ự ậ ạ rút ra các đi m h i t ữ chung sau đây.V y c nh tranh là s tranh đua gi a
ể ơ ữ ậ ị ế ứ ư nh ng cá nhân, t p th , đ n v kinh t có ch c năng nh nhau thông qua cac
ỗ ự ệ ầ ộ ộ ể hành đ ng, n l c và cac bi n pháp đ giành ph n thăng trong cu c đua, đ ể
ụ ụ ủ ể ầ ỏ ị th a mãn cac m c tiêu c a mình. Các m c tiêu này có th là th ph n, l ợ i
ế ệ ậ ả nhu n, hi u qu , an toàn danh ti ng.
ế ạ ợ 1.2 L i th c nh tranh là gì?
ề ợ ế ạ ướ ế ấ ể Quan đi m v l i th c nh tranh tr ể c h t có th xu t phát t ừ ộ m t
ấ ơ ộ ả ể ẽ ả ẩ ặ ộ ộ quan đi m r t đ n gi n: m t khách hàng s mua m t s n ph m ho c m t
ụ ụ ủ ệ ả ẩ ị ị ẻ ơ ỉ d ch v nào đó c a doanh nghi p ch vì s n ph m, d ch v đó giá r h n
ấ ượ ư ấ ượ ư ặ ơ nh ng có cùng ch t l ắ ơ ng, ho c giá đ t h n nh ng ch t l ng cao h n so
ụ ủ ệ ẩ ố ị ấ ủ ạ ớ ả v i s n ph m d ch v c a đ i th c nh tranh. Và ngay khái ni m “ch t
ở ả ượ ể ể ộ ị ượ l ng” (quality) đây ph i đ c hi u theo nghĩa r ng, nó có th là d ch v ụ
ủ ả ả ẩ ặ ẩ ườ ị kèm theo s n ph m ho c “giá tr ” (value) c a s n ph m mà ng i tiêu
ấ ở ấ ở ả ả ẩ ể dùng có th tìm th y chính s n ph m và không th y ạ ẩ s n ph m c nh
SVTH: Vũ Quang Duy 3
tranh.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ể ể ế ạ ệ ở ợ ươ ệ ặ L i th c nh tranh có th bi u hi n hai ph ng di n: ho c d ướ i
ữ ấ ặ ạ ổ ơ ệ ạ d ng phí t n th p h n (low cost) ho c t o ra nh ng khác bi t hoá
ấ ượ ắ ả ả ẩ ẩ (differentiation) (ch t l ng s n ph m, bao bì, màu s c s n ph m…). Theo
ế ươ ự ạ ề ạ ố ượ các lý thuy t th ng m i truy n th ng năng l c c nh tranh đ c xem xét
ợ ề ế ả ấ ấ ộ qua l i th so sánh v chi phí s n xu t và năng su t lao đ ng.
ề ơ ả ế ạ ấ ợ ừ Theo Michael Porter “L i th c nh tranh v c b n xu t phát t giá
ể ạ ệ ộ ị ườ ị ượ tr mà m t xí nghi p có th t o ra cho ng i mua, và giá tr đó v t quá phí
ệ ạ ệ ể ớ ơ ủ ổ ủ t n c a xí nghi p” theo quan đi m c a Ông cái mà xí nghi p t o ra l n h n
ấ ợ ệ ỏ chi phí xí nghi p b ra và khách hàng đã tìm th y l ọ ế ị i khi quy t đ nh ch n
ủ ệ ả ẩ ợ ế ạ ệ mua s n ph m c a xí nghi p. Đó là l i th c nh tranh mà xí nghi p bi ế t
ạ ượ ụ ậ ụ t n d ng và đã đ t đ c m c đích.
ệ ạ ợ ế ạ ạ ạ ộ Vi c t o ra l ặ i th c nh tranh tùy thu c vào ph m vi c nh tranh ho c
ộ ị ườ ự ạ ố trên toàn b th tr ệ ng. Mu n nâng cao năng l c c nh tranh doanh nghi p
ị ợ ế ủ ể ượ ợ ầ c n xác đ nh l ớ i th c a mình m i có th giành đ ắ c th ng l i, có hai
ợ ế ạ nhóm l i th c nh tranh:
ế ề ạ ả ẩ ấ ợ ơ ố + L i th v chi phí: T o ra s n ph m có chi phí th p h n đ i th ủ
ế ố ả ư ấ ấ ố ộ ườ ạ c nh tranh, các y u t s n xu t nh đ t đai, v n và lao đ ng th ng đ ượ c
ồ ự ể ạ ợ ế ạ xem là ngu n l c đ t o ra l i th c nh tranh.
ợ ệ ự ự ệ ủ ả ẩ ế ề ự + L i th v s khác bi t: D a vào s khác bi t c a s n ph m làm
ị ườ ử ụ ặ ả ả ẩ tăng giá tr cho ng ặ i tiêu dùng ho c gi m chi phí s d ng s n ph m ho c
ử ụ ế ệ ả ẩ ợ nâng cao tính hoàn thi n khi s d ng s n ph m. L i th này cho phép th ị
ườ ứ ấ ậ ơ ố tr ủ ậ ng ch p nh n m c giá th m chí cao h n đ i th .
ấ ủ ợ ả ế ạ 1.3 B n ch t c a l i th c nh tranh
ộ ượ ợ ế ạ ỷ ệ ợ M t công ty đ c xem là có l i th c nh tranh khi t l l ậ i nhu n
ơ ỷ ệ ộ ợ ủ c a nó cao h n t l bình quân trong ngành.Và công ty có m t l ế ạ i th c nh
SVTH: Vũ Quang Duy 4
ề ữ ể ỷ ệ ợ ậ ộ ờ tranh b n v ng khi nó có th duy trì t l l i nhu n cao trong m t th i gian
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ở ỹ ộ ợ ế ạ dài.Trong ngành bách hoá M , Walmart đã duy trì m t l i th c nh tranh
ề ậ ỷ ỉ ượ ỷ ệ ợ ề b n b qua hàng th p k .Đi u này đã giúp nó có đ c t l l ậ i nhu n cao.
ế ố ơ ả ỷ ệ ợ ậ ủ Hai y u t c b n hình thành t l l ộ i nhu n c a m t công ty và cho
ấ ợ ế ạ ượ ị th y công ty có l i th c nh tranh hay không là: l ng giá tr mà các khách
ụ ủ ề ả ậ ả ị ấ hàng c m nh n v hàng hóa hay d ch v c a công ty, và chi phí s n xu t
ủ c a nó.
ậ ủ ự ư ị ả ữ .Giá tr c m nh n c a khách hàng là s l u gi trong tâm trí c a h ủ ọ
ữ ấ ỏ ừ ả ụ ủ ẩ ọ ả ề v nh ng gì mà h c m th y th a mãn t ị s n ph m hay d ch v c a công
ề ả ả ậ ị ẩ ty. Nói chung, giá tr mà khách hàng c m nh n và đánh giá v s n ph m
ườ ỏ ề ể ơ ủ c a công ty th ả ng cao h n giá mà công ty có th đòi h i v các s n
ụ ủ ẩ ị ế ầ ph m/d ch v c a mình. Theo các nhà kinh t ơ , ph n cao h n đó chính là
ư ặ ườ ể ượ ạ th ng d ng i tiêu dùng mà khách hàng có th giành đ c.C nh tranh
ậ ữ ậ ượ giành gi t khách hàng gi a các công ty đã giúp khách hàng nh n đ ầ c ph n
ư ư ạ ặ ạ ầ ặ ườ th ng d này.C nh tranh càng m nh ph n th ng d ng i tiêu dùng càng
ị ườ ữ ể ạ ơ ế ế ứ ớ l n.H n n a, công ty không th phân đo n th tr ng chi ti t đ n m c mà
ứ ể ả ắ ỏ ỗ ữ ộ nó có th đòi h i m i khách hàng m t m c giá ph n ánh đúng đ n nh ng
ủ ọ ề ề ậ ẩ ị ả ả c m nh n riêng c a h v giá tr s n ph m – đi u mà các nhà kinh t ế ọ g i
ự ả ư ủ ế ể ỉ là s b o l u giá c a khách hàng. Hai lý do này khi n công ty ch có th đòi
ứ ấ ả ậ ơ ị ề ả ỏ h i m c giá th p h n giá tr mà khách hàng c m nh n và đánh giá v s n
ph m.ẩ
ạ ằ ự ệ ị Các khái ni m này minh ho b ng Hình 31: S hình thành giá tr cho
ể ấ ằ ố ớ ộ ả ẩ ị ủ khách hàng. Có th th y r ng giá tr c a m t s n ph m đ i v i khách hàng
ả ẩ ỏ ướ ứ ể là V, giá mà công ty có th đòi h i cho s n ph m đó d ạ i s c ép c nh tranh
SVTH: Vũ Quang Duy 5
ấ ả ả ẩ ợ ậ ủ là P, và chi phí s n xu t s n ph m là C. Biên l i nhu n c a công ty là P C
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ẽ ượ ư ặ ạ ộ trong khi đó khách hàng s đ c m t th ng d VP. Công ty t o ra m t l ộ ợ i
ậ ỷ ệ ợ ỏ ươ ế ậ ớ nhu n vì P>C, và t l l i nhu n càng l n n u C càng nh t ố ng đ i so
ớ ằ ữ ự ầ ộ ượ ệ ớ v i P. Nh r ng s chênh l ch gi a V và P m t ph n đ ở ị c xác đ nh b i
ộ ủ ứ ị ườ ộ ứ ườ ườ c ạ ng đ c a s c ép c nh tranh trên th tr ạ ng. C ng đ s c ép c nh
ể ấ ộ ỏ ơ ươ ố tranh càng th p giá có th đòi h i càng cao h n m t cách t ớ ng đ i so v i
V.
ị ượ ạ ộ ở ượ ể ằ Chúng ta hi u r ng giá tr đ c t o ra b i m t công ty đ ằ c đo b ng
ể ạ ị ằ ữ ệ chênh l ch gi a V và C (VC). Công ty có th t o ra giá tr b ng cách
ể ầ ả ẩ ớ ổ chuy n đ i các đ u vào v i chi phí C thành s n ph m mà khách hàng s ẽ
ể ễ ứ ề ậ ạ ớ ị ả c m nh n v i m c giá tr V. B n có th d dàng hình dung v các cách
ứ ế ạ th c mà công ty có đ ượ ợ c l i th c nh tranh. ứ Th nh t ẽ ố ắ ấ , công ty s c g ng
ị ơ ề ọ ượ ự ỏ ạ t o ra nhi u giá tr h n cho khách hàng, làm cho h có đ c s th a mãn
ượ v t trên
ỗ ự ủ ợ ủ ả ọ ẩ ả c mong đ i c a chính h . Các n l c c a công ty làm cho s n ph m
ờ ự ượ ộ ề ẫ ế ế ấ ượ ề ơ ấ h p d n h n nh s v t tr i v thi t k , tính năng, ch t l ng và đi u gì
ươ ự ể ậ ả ượ ị ớ ộ ơ đó t ng t đ chính khách hàng c m nh n đ c m t giá tr l n h n (V
ọ ẵ ứ ả ơ ể ố ớ l n h n) và h s n lòng tr giá P cao h n. ơ Th hai , công ty có th c nâng
ể ả ạ ộ ủ ệ ệ ả ả cao hi u qu các ho t đ ng c a mình đ gi m chi phí (C). H qu là biên
ậ ướ ộ ợ ế ạ ộ ợ l i nhu n tăng lên, h ng đ n ế m t l i th c nh tranh.Nói m t cách khác,
SVTH: Vũ Quang Duy 6
ề ự ủ ợ ệ ạ ị ế ạ ạ khái ni m v s sang t o giá tr là h t nhân c a l i th c nh tranh..
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ự ố ệ ằ ợ ế ạ B ng vi c khai thác các năng l c c t lõi hay l i th c nh tranh đ ể
ủ ạ ự ứ ứ ầ ả ẩ đáp ng và đáp ng trên c các chu n m c yêu c u c a c nh tranh, các
ệ ạ ị doanh nghi p t o ra giá tr cho khách hàng .
ệ ạ ề ả ị ượ ấ ấ ộ ế V b n ch t, vi c t o ra giá tr v t tr i không nh t thi ầ t yêu c u
ả ấ ấ ạ ấ ộ ả m t công ty ph i có c u trúc chi phí th p nh t trong ngành hay t o ra s n
ắ ủ ề ấ ẩ ọ ị ph m có giá tr nh t trong m t c a khác hàng, mà đi u quan tr ng là đ ộ
ứ ượ ữ ậ ấ ả ớ ơ ị lêch gi a giá tr nh n th c đ ớ c (V) và chi phí s n xu t (C) l n h n so v i
ủ ạ ự ấ ằ ố ỉ các đ i th c nh tranh. M.Porter đã ch ra r ng chi phí th p và s khác bi ệ t
ế ượ ơ ả ể ạ ị ợ ế ạ là hai chi n l c c b n đ t o giá tr và giành l i th c nh tranh trong
ộ ợ ế ạ ợ ậ m t ngành. Theo Porter, l i t h c nh tranh (theo đó là l ơ i nhu n cao h n)
ể ạ ị ượ ộ ớ ế đ n v i các công tu nào có th t o ra giá tr v ứ ể ạ t tr i. Và cách th c đ t o
ị ượ ộ ướ ế ệ ả ra giá tr v t tr i là h ặ ạ ng đ n vi c gi m chi phí kinh doanh và/ ho c t o
ệ ả ế ẩ ẵ ơ khác bi t s n ph m vì th khách hàng đánh giá nó cao h n và s n lòng tr ả
ứ ộ m t m c giá tăng thêm.
SVTH: Vũ Quang Duy 7
ế ố ạ ợ ế ạ ủ ệ 1.4 Các y u t t o nên l i th c nh tranh c a doanh nghi p
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ế ố ạ ợ ế ạ ấ ượ ệ ả Có 4 y u t t o nên l i th c nh tranh là: hi u qu , ch t l ng, s ự
ủ ợ ữ ứ ố ả ế c i ti n và đáp ng khách hàng. Chúng là nh ng kh i chung c a l i th ế
ấ ể ệ ệ ể ộ ạ c nh tranh mà m t doanh nghi p có th làm theo,b t k doanh nghi p đó
ấ ả ụ ặ ị ẩ có trong ngành nào, cung c p s n ph m d ch v gì. M c dù chúng ta có th ể
ứ ừ ố ệ ở ữ ầ ươ nghiên c u t ng kh i tach bi t nhau nh ng ph n d ầ ư i đây, song c n l u
ự ươ ữ ằ ạ ẫ ấ ý r ng, gi a chúng co s t ng tác l n nhay r t m nh
ố ơ ả ạ ợ ế ạ Hình 2: Các kh i c b n t o l i th c nh tranh
ọ ế ố ề ự ả ưở ệ ạ ự ế M i y u t đ u có s nh h ng đ n vi c t o ra s khác bi ệ ố t.B n
ệ ạ ẽ ệ ơ ị ế ố y u t này s giúp doanh nghi p t o ra giá tr cao h n thông qua vi c h ạ
ự ạ ấ ệ ề ủ ừ ẩ ố th p chi phí hay t o ra s khác bi ớ t v sãn ph m so v i các đ i th .T đó
ể ệ ố ơ ủ ố ợ ế ạ doanh nghi p có th làm t t h n đ i th và co l i th c nh tranh.
ả a. Hi u quệ
ộ ệ ố ư ệ ể ế ộ ầ N u coi m t doanh nghi p nh là m t h th ng chuy n hoá các đ u
ế ố ơ ả ủ ả ầ ầ ấ vào thành các đ u ra. Các đ u vào là các y u t c b n c a s n xu t nh ư
SVTH: Vũ Quang Duy 8
ế ệ ấ ả ầ ộ ố ị lao đ ng, đ t đai, v n, qu n tr , và bí quy t công ngh . Đ u ra là các hàng
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ụ ệ ả ấ ị ườ ả ơ hoá và d ch v mà doanh nghi p s n xu t. Cách đo l ấ ng đ n gi n nh t
ố ượ ệ ả ầ ầ ộ ủ c a hi u qu là đem chia s l ng các đ u ra cho các đ u vào. M t công ty
ộ ầ ể ả ệ ả ầ ấ ấ ầ càng hi u qu khi nó c n càng ít đ u vào đ s n xu t m t đ u ra nh t
ị đ nh.
ả ố ớ ậ ấ ấ ủ ề ệ ộ ọ B ph n c u thành quan tr ng nh t c a hi u qu đ i v i nhi u công
ấ ộ ỉ ườ ượ ườ ty, đó là, năng su t lao đ ng. Ch tiêu này th ng đ c đo l ế ằ ng b ng k t
ả ầ ế ấ ả ế ố ộ qu đ u ra tính trên m t công nhân. N u t t c các y u t ổ khác không đ i,
ứ ẽ ấ ấ ả nói chung công ty có m c năng su t cao nh t trong ngành, s có chi phí s n
ẽ ấ ấ ấ ợ ế ạ ấ xu t th p nh t. Nói cách khác, công ty s có l i th c nh tranh chi phí th p.
ể ạ ượ ứ ề ấ T t nhiên, đi u đáng quan tâm là cách th c đ đ t đ ấ c năng su t
ượ ộ Ở ể ạ ượ ằ v t tr i. ỉ ư đây, chúng ta ch l u ý r ng đ đ t đ ấ c năng su t cao các
ế ượ ả ộ ộ ấ ể công ty ph i có m t chi n l ệ ố c, m t c u trúc và h th ng ki m soát thích
h p.ợ
ấ ượ b. Ch t l ng
ấ ượ ủ ộ ế ợ ả ẩ ế ạ Tác đ ng c a ch t l ng s n ph m cao đ n l i th c nh tranh
g m: ồ
ấ ượ ứ ệ ấ ẩ ả ấ Th nh t, vi c cung c p các s n ph m ch t l ẽ ng cao s làm tăng
ị ủ ả ắ ủ ừ ự ẩ ậ ứ giá tr c a s n ph m trong m t c a khách hàng. T s nâng cao nh n th c
ơ ỏ ị ề v giá tr này cho phép công ty đòi h i múc giá cao h n.
ấ ượ ế ệ ẫ ả ơ ạ Thứ hai, ch t l ng cao d n đ n hi u qu cao h n và đem l i chi phí
ấ ượ ấ ơ ẽ ả ờ ộ ị th p h n. Ch t l ng cao s làm gi m th i gian lao đ ng b lãng phí đ ể
ế ả ế ậ ẩ ụ ấ làm ra các chi ti t s n ph m khuy t t ị t hay cung c p d ch v không đáp
SVTH: Vũ Quang Duy 9
ứ ể ử ế ậ ẽ ữ ẩ ả ờ ỏ ng tiêu chu n và gi m th i gian b ra đ s a ch a khuy t t t s làm cho
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ư ậ ị ấ ấ ộ ơ ơ ơ ấ năng su t lao đ ng cao h n và chi phí đ n v th p h n. Nh v y, ch t
ỉ ể ả ẩ ỏ ơ ượ l ề ả ng s n ph m cao không ch đ cho công ty đòi h i giá cao h n v s n
ủ ẩ ạ ấ ph m c a mình mà còn h th p chi phí.
ấ ượ ủ ầ ệ ạ ậ ợ ế ạ ọ T m quan tr ng c a ch t l ng trong vi c t o l p l i th c nh tranh
ỷ ừ ự ể ề ậ ậ ệ đã tăng lên đáng k trong th p k v a qua. Th c v y, nhi u công ty vi c
ấ ượ ạ ấ ố ử ế ạ ượ ứ ệ nh n m nh vào ch t l ng là c t t đ n m c vi c đ t đ c ch t l ấ ượ ng
ẩ ượ ứ ạ ợ ư ộ ả s n ph m cao không còn đ c coi nh m t cách th c t o l ế ạ i th c nh
ữ ề ượ ở ề ộ tranh n a.Trong nhi u ngành, chât l ng đã tr ộ thành m t đi u băt nu c
ệ ố ể ồ ạ tuy t đ i đ t n t i.
ả ế c. C i ti n
ả ế ữ ượ ớ ạ ấ ỳ C i ti n là b t k nh ng gì đ ớ c coi là m i hay m i l trong cách
ấ ả ủ ứ ậ ả ẩ ộ ả ế th c mà m t công ty v n hành hay s n xu t s n ph m c a nó. C i ti n bao
ạ ả ữ ế ể ề ẩ ộ ồ g m nh ng ti n b mà công ty phát tri n v các lo i s n ph m, quá trình
ệ ố ị ấ ấ ả ổ ứ ả s n xu t, h th ng qu n tr , c u trúc t ch c và các chi n l ả ế ế ượ C i ti n c.
ể ả ẩ ặ ả ớ ị ệ thành công đó là phát tri n s n ph m m i và/ho c qu n tr doanh nghi p
ớ ạ ạ ứ ộ ị theo m t cách th c m i l , t o ra giá tr cho khách hàng.
ư ộ ể ề ạ ạ ượ V dài h n, c nh tranh có th coi nh m t quá trình đ ắ ẫ c d n d t
ả ấ ả ả ế ề ặ ằ b ng s c i ti n ự ả ế . M c dù không ph i t t c các c i ti n đ u thành công,
ả ế ồ ự ủ ế ủ ợ ư ế ạ ở nh ng c i ti n là ngu n l c ch y u c a l i th c nh tranh, b i vì, theo
ứ ộ ữ ứ ạ ố ữ ị đ nh nghĩa, nó t o ra cho công ty nh ng th đ c đáo nh ng th mà đ i th ủ
ọ ắ ủ ế ướ ạ c nh tranh c a nó không có (ít ra cho đ n khi nào h b t ch c thành
ạ ộ ệ ớ ố ủ công). Tính đ c đáo giúp công ty t o ra khác bi ỏ t so v i đ i th và đòi h i
ủ ứ ả ẩ ặ ả ộ ể m t m c giá tăng thêm cho s n ph m c a nó, ho c gi m chi phí đáng k so
SVTH: Vũ Quang Duy 10
ủ ớ ố v i đ i th .
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ứ d. Đáp ng khách hàng
ộ ố ệ ả ả ậ ứ M t công ty đáp ng khách hàng t t ph i có kh năng nh n di n và
ỏ ố ơ ớ ố ủ ạ ầ th a mãn nhu c u khach hàng t t h n so v i đ i th c nh tranh. ư ậ Có nh v y
ẽ ả ị ả ủ ậ ẩ ợ khách hàng s c m nh n giá tr s n ph m c a công ty, và công ty có l i th ế
ơ ở ệ ạ c nh tranh trên c s khác bi t.
Sự c iả thi nệ về ch tấ l ngượ cung c pấ s nả ph mẩ giúp công ty đáp ngứ
ể ả ớ ớ ữ ằ ẩ ặ ả khách hàng b ng cách phát tri n s n ph m m i v i nh ng đ c tính mà s n
ệ ạ ẩ ệ ạ ượ ấ ượ ph m hi n t i không có.Nói cách khác, vi c đ t đ c ch t l ng v ượ ộ t tr i
ậ ầ ả ế ế ể ự ệ ộ ộ và c i ti n là m t b ph n c n thi ộ ứ t đ th c hi n đáp ng khách hàng m t
ượ ộ cách v t tr i.
ổ ậ ứ ứ ạ ấ Khía c nh n i b t th hai trong đáp ng khách hàng là cung c p các
ủ ụ ầ ị ộ hàng hóa và d ch v theo nhu c u đ c đáo c a các khách hàng hay nhóm
khách hàng cá bi t.ệ
ủ ứ ư ạ ờ Khía c nh th ba c a đáp ng khách hàng là quan tâm đên th i gian
ể ự ứ ể ờ ệ đáp ng khách hàng, đó chính là th i gian đ giao hàng hay đ th c hi n
ộ ị ụ m t d ch v .
ấ ượ ứ ạ ứ ứ ầ Bên c nh đáp ng ch t l ờ ng, đáp ng theo yêu c u, và đáp ng th i
gian, thi tế kế v tượ tr i,ộ d chị vụ
ữ ể ồ v tượ tr i,ộ d chị vụ h uậ mãi và hỗ trợ v tượ tr iộ là nh ng ngu n khác đ tăng
ấ ả ế ố ứ ườ ự ườ c ng đáp ng khách hàng. T t c các y u t này tăng c ứ ng s đáp ng
ạ ệ ủ ố ớ khách hàng và cho phép công ty t o ra khác bi t so v i các đ i th ít đáp
ứ ự ố ơ ệ ạ ạ ậ ng h n. Cu i cùng, s khác bi t này l i cho phép công ty t o l p lòng
ứ ể ệ ộ ỏ ả trung thành nhãn hi u và có th đòi h i m t m c giá tăng thêm cho s n
SVTH: Vũ Quang Duy 11
ẩ ủ ph m c a mình.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
Tóm l i,ạ hi uệ qu ,ả ch tấ l ngượ , sự đáp ngứ khách hàng, và c iả ti nế là
ấ ả ố ể ọ ế ạ ệ t t c các nhân t quan tr ng đ có đ ượ ợ c l i th c nh tranh. Hi u qu ả
ượ ộ ấ ượ ấ ơ ượ ộ v ả t tr i cho phép công ty gi m th p h n chi phí; ch t l ng v t tr i cho
ừ ạ ấ ứ ừ ể ỏ ơ phép công ty v a có th đòi h i m c giá cao h n, v a h th p chi phí; đáp
ứ ượ ộ ự ả ế ứ ỏ ơ ng khách hàng v t tr i cho phép đòi h i m c giá cao h n; s c i ti n có
ể ẫ ớ ị ấ ơ ố ơ ố th d n t ơ i giá cao h n và chi phí đ n v th p h n. B n nhân t này cùng
ạ ị ạ ấ ệ ằ ơ nhau giúp cho công ty t o ra giá tr cao h n b ng vi c h th p chi phí hay
ệ ề ả ủ ủ ẩ ố ớ ạ ự t o s khác bi t v s n ph m c a nó so v i các đ i th , cho phép công ty
ố ơ ủ ủ ố làm t t h n đ i th c a nó.
ắ ươ Tóm t t ch ng 1
ế ạ ể ề ợ ế ạ Sau khi tìm hi u v lý thuy t c nh tranh và l i th c nh tranh, trong
ươ ụ ể ế ố ủ ể ợ ch ng I c a đ tài cũngc th các y u t hình thành nên l ế ạ i th c nh
ấ ượ ư ủ ệ ệ ả ả ủ ự tranh c a doanh nghi p nh : hi u qu , ch t l ng, s thõa m n c a khách
ổ ớ hàng và đ i m i.
ế ị ế ạ ự ẽ ợ ấ ạ ủ L i th c nh tranh s quy t đ nh s thành công hay th t b i c a
ệ ườ ồ ự ạ ợ ạ doanh nghi p trong môi tr ng c nh tranh. Ngu n l c t o l ế ạ i th c nh
ề ộ ố ộ ự ủ ệ tranh thu c v các nhân t n i l c c a doanh nghi p trong khi các y u t ế ố
ộ ề ự ạ ế ố ế ộ ậ ụ ạ tác đ ng đ n năng l c c nh tranhthu c v các y u t ngo i vi.T n d ng và
ộ ự ậ ố ế ượ ứ ồ phát huy ngu n n i l c th t t t, nghiên c u các chi n l ố ứ c thích ng và đ i
ế ố ớ ự ạ ế ẽ ộ phó v i các y u t ệ tác đ ng đ n năng l c c nh tranh s giúp doanh nghi p
ả ế ượ ạ ệ gi i mã tìm ra các chi n l ợ c phù h p đem l ữ i cho doanh nghi p nh ng
SVTH: Vũ Quang Duy 12
ị ườ ạ ấ ị thành công nh t đ nh trong th tr ng c nh tranh.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ƯƠ Ế Ạ Ợ Ự Ạ CH Ủ NG 2: TH C TR NG L I TH C NH TRANH C A
Ủ Ứ NHÀ HÀNG KICHI KICHI VINCOM TH Đ C
ớ ệ ề ẩ 2.1. Gi ổ i thi u v công ty TM DV C ng Vàng – nhà hàng l u băng
ề chuy n Kichi Kichi
ử ể ị 2.1.1. L ch s hình thành và quá trình phát tri n.
ủ ị a. L ch s hình thành
ệ ễ ế ồ ườ ễ Nguy n Vi t H ng, Đào Th Vinh, Nguy n Xuân T ng là ba
ộ ầ ẻ ế ộ ố chàng trai tr Hà N i, trong m t l n đ n Côn Minh (Trung Qu c) đã tình
ủ ề ế ẩ ấ ố ộ ườ ờ ượ c đ c n m món l u n m m t món ăn truy n th ng c a ng i dân
ờ ướ ươ ạ ấ ẫ ủ ị ấ ẩ ọ ộ t c H và h đã b t ng tr c h ng v h p d n c a món l u này. Món
ậ ứ ọ ở ưở ứ ầ ỳ ủ ế ố ăn ngay l p t c cu n hút h , b i cách th ng th c c u k c a bi t bao
ạ ấ ế ẹ ấ ấ ẫ ọ ơ ị lo i n m. V ng t thanh nh , mùi th m h p d n khi n ai n y ăn xong
ẫ ủ ẩ ạ ẹ ấ ấ ề ả đ u c m th y nh nhõm, hài lòng. Nét h p d n c a món l u l này còn
ụ ế ượ ộ ầ ọ ế ướ ề ướ thuy t ph c đ c h đ n ăn thêm m t l n tr c khi v n c. Sau
ả ư ế ị ế ằ ọ ượ chuy n đi đó, h đã quy t đ nh ph i đ a b ng đ ấ ẩ c món l u n m
SVTH: Vũ Quang Duy 13
ệ ệ ờ ề tuy t v i v Vi t Nam.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ả ả ầ ọ ị ẩ Tuy nhiên, h xác đ nh rõ mình c n ph i kinh doanh s n ph m
ượ ườ ư ứ ể ẩ ả đ ọ c m i ng ể ỏ i a thích ch không th kinh doanh s n ph m đ th a
ắ ấ ỹ ưỡ ủ ậ ọ mãn ý thích c a cá nhân vì v y h đã cân nh c r t k l ị ng cho đ a
ể ệ ể ằ ượ ủ ấ ẩ đi m kinh doanh nh m th hi n đ ặ c tính cách c a món l u n m đ c
ệ ấ ế ồ ạ ệ ự ố bi t y. Th r i 5 tháng sau (11/ 2005), t i bi t th s 44 Phan Đình
ủ ẩ ấ ầ ệ ươ Phùng, nhà hàng l u n m đ u tiên c a Vi t Nam khai tr ớ ng v i tên
g i ọ ASHIMA.
ề Vài nét v công ty:
Ổ Ầ ƯƠ Tên tông ty: CÔNG TY C PH N TH Ạ NG M I VÀ
Ụ Ổ Ị D CH V C NG VÀNG.
ố ế Tên qu c t : GOLDEN GATE TRADE & SERVICE JSC.
ố ấ S gi y phép kinh doanh: 0103023679
ế ố Mã s thu : 0102721191
ờ ậ Th i gian thành l p: tháng 82005.
ạ ầ ổ Lo i hình công ty: C Ph n.
Website: www.ggg.com.vn
Logo:
SVTH: Vũ Quang Duy 14
ổ Hình 3: Logo công ty TM DV C ng Vàng
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ị ự ậ ầ ơ ổ ươ ạ ị Đ n v th c t p: CN Công ty c ph n th ng m i và d ch
ộ ụ ổ v C ng Vàng (Tp.Hà N i)
ắ ỉ ị ườ ậ Đ a ch : 84 Cao Th ng, Ph ng 4, Qu n 3, TP.HCM.
ệ ạ Đi n tho i: 08.38329379.
ế ố Mã s thu : 0102721191001
b. Quá trình phát tri n:ể
ớ ự ủ ể ề ế ậ ờ ộ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t vào th i kì h i nh p, đã
ơ ộ ể ề ệ ệ ạ t o đi u ki n cho các doanh nghi p có c h i phát tri n.Công ty c ổ
ươ ạ ộ ụ ổ ạ ờ ị ầ ph n th ự ng m i và d ch v C ng Vàng ra đ i ho t đ ng trong lĩnh v c
nhà hàng.
ộ ở ữ ủ ầ 3/11/2005 nhà hàng Ashima đ u tiên thu c s h u c a Công ty
ươ ặ ạ ụ ạ ị ộ ầ ổ c ph n th ng m i và d ch v Hoàng Thành có m t t i Hà N i.
ầ ổ ươ ụ ạ ị 1/7/2008 Công ty c ph n th ng m i và d ch v Hoàng Thành
ầ ổ ươ ụ ổ ạ ị ổ đ i tên thành Công ty c ph n th ng m i d ch v C ng Vàng.
ừ ủ ậ ấ ớ Ngay t khi m i thành l p, tiêu chí c a Ashima đã r t rõ ràng:
ứ ệ ủ Làm hài lòng khách hàng là s m nh c a Ashima.
ả ượ ậ ạ ệ ế Thành qu đó đ c ghi nh n l ờ i, qua vi c Th i báo Kinh t Vi ệ t
ả ưở trao gi i th ng The Guide Awards năm 20082009 cho Ashima
“Amazing and Popular mushroom cuisine”
ạ ộ ẩ ấ ơ ỗ Sau h n 4 năm ho t đ ng, chu i nhà hàng l u n m Ashima đón
ượ ấ ề ự ưở ề ị ủ ậ nh n đ c r t nhi u s hài lòng và tin t ng c a khách hàng v d ch
SVTH: Vũ Quang Duy 15
ụ ạ v t i nhà hàng.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ộ ầ ữ ề ượ ẳ ươ Đi u đó m t l n n a đ ị c kh ng đ nh khi Ch ng trình Tin &
ờ ế ệ ổ ứ ứ Dùng 2009 do Th i báo kinh t Vi t Nam t ậ ch c trao ch ng nh n
ụ ệ ị ệ danh hi u “D ch v tin & dùng Vi t Nam” cho nhà hàng Ashima vào
tháng 1 năm 2010.
ượ ộ ị ươ ệ Trong khi Ashima đ ị c đ nh v là m t th ấ ng hi u cao c p,
ẳ ị ượ ươ ứ ủ ệ ạ ộ KichiKichi kh ng đ nh đ c th ng hi u c a m t lo i hình th c ăn
ư ố ố ớ ớ ạ ớ ị ả ầ nhanh đ i v i đông đ o t ng l p trung l u s ng t i vùng đô th . V i giá
ỹ ườ ấ ạ ệ ể ề ẩ 6 đôla M /ng i và kh u hi u “ăn nhi u nh t b n có th ”, KichiKichi
ậ ượ ự ồ ệ ủ ầ đang nh n đ ậ c s đón nh n n ng nhi ị ớ t c a t ng l p thành th .
ề ề ẩ c. Vài nét v nhà hàng l u băng chuy n Kichi Kichi
ố ệ ố ủ Trong s h th ng nhà hàng c a Golden Gate, Kichi Kichi là
ề ẩ ầ ạ ỗ ệ ề chu i nhà hàng băng chuy n v l u Buffet hàng đ u t i Vi t Nam.
ủ ẩ ể ề ộ Slogan c a l u băng chuy n Kichi Kichi là “ chuy n đ ng không
ừ ề ộ ể ọ ẩ ng ng” Non Stop – Moving. Có th g i l u băng chuy n Kichi Kichi là m t
ạ ỷ ụ Ở ạ ẩ ạ ẩ ư ế lo i l u đ t k l c. ừ đây có đ n 10 lo i l u nh Thái (Tomyum), C u
ấ Ớ ạ non, Suki, N m, ở t Tây T ng, ph bò, riêu cua…
ể ị ế ầ ầ ạ ớ L n đ u tiên đ n v i Kichi Kichi b n có th b “choáng” vì món
ứ ể ề ạ ạ ồ ngon c ào ào ch y ra trên băng chuy n. B n có th tha h chon món ăn
ấ ưỡ ủ ơ ợ ươ t i ngon, giàu ch t dinh d ng trong h n 100 món ăn h p gu c a mình đ ể
ớ ướ ượ ụ ế ặ ồ ẩ cho và n i l u v in c dùng đ ỏ c đ t ch riêng đang sôi sùng s c, t a
ươ ị ơ ứ ễ ẽ h ắ ạ ng v th m ph c. Trung bình 25 món ăn s “di u hành” qua m t b n
SVTH: Vũ Quang Duy 16
ộ trong m t phút.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ả Hình 4: Banner qu ng cáo Kichi Kichi.
ặ ầ ị ườ ử ầ Có m t l n đ u tiên trên th tr ng vào tháng 2 năm 2009, c a hàng
ầ ầ Kichi Kichi đ u tiên t ạ t ng 1 Big C, Thăng Long, Hà N i ộ . Tháng 5 cùng i
ạ ố ồ ề ẩ năm t i Thành ph H Chí Minh, l u băng chuy n Kichi Kichi khai tr ươ ng
ầ ở ự ề ở ỹ ư ị chi nhánh đ u tiên khu v c mi n nam khu đô th Phú M H ng. G nầ
ư ể ề ạ ẩ ở ậ nh không có tr ng i nào có th ngăn l u băng chuy n Kichi Kichi v n
ự ề ớ ầ ẩ hành ngày càng nhi u. V i nhu c u m th c buffet mang phong cách
ồ ượ ả ọ “ng i”và đ c ch n “x láng” trên trăm món ăn ngon tăng nhanh chóng ,
ố ư ử ớ ả ả ỏ Kichi Kichi lan t a sang c đ o qu c s t v i hai nhà hàng đã khai tr ươ ng
ạ ườ ư ả ượ ự ủ ể t i đây. D ng nh không có gì ngăn c n đ ộ c s chuy n đ ng c a Kichi
ồ ẩ ủ ự ự ể ầ ộ ữ Kichi vì đó là s chuy n đ ng c a nh ng “ tâm h n m th c” đ y say mê,
SVTH: Vũ Quang Duy 17
ộ ố ươ ẹ ố ạ ầ đ y tình yêu và mu n t o nên cu c s ng t ỗ i đ p m i ngày.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ấ ướ ệ ơ Hi n nay, nhà hàng kichi có h n 36 chi nhánh trên đ t n c Vi ệ t
ề ấ ở ộ ế nam. Trong đó chi m nhi u nh t là ử TP HCM có 17 c a hàng, Hà N i có
ử 12 c a hàng.
ụ ủ ứ ệ 2.1.2 Ch c năng và nhi m v c a công ty:
ứ : 2.1.2.1 Ch c năng
ụ ố ị Nhà hàng kinh doanh d ch v ăn u ng cho khách hàng có nhu
c u.ầ
ự ệ ấ ẩ ẩ ấ ợ Cung c p món l u n m h p v sinh, an toàn th c ph m, có
ấ ổ ưỡ ề nhi u ch t b d ng cho khách hàng.
ạ ấ ấ ượ ậ ẩ ể ụ ụ Nh p kh u các lo i n m có ch t l ng cao đ ph c v khách hàng.
ạ ượ ấ ứ ố ệ ợ Cung c p các lo i r c và th c u ng h p v sinh.
ệ ụ 2.1.2.2 Nhi m v :
ầ ổ ươ ụ ổ ạ ị ướ ng m i D ch v C ng Vàng tr ế c h t Công ty C ph n Th
ơ ở ấ ạ ộ ể ố ệ cũng c và phát tri n ho t đ ng kinh doanh đa ngành trên c s l y hi u
ụ ả ớ ổ ươ ứ ả qu làm m c tiêu, đ i m i ph ng th c kinh doanh, qu n lý đ u t ầ ư
ấ ố ợ ế ệ ấ ằ nâng c p và khai thác t i đa l ấ ạ i th hi n có, nh m t o ra năng su t, ch t
ượ l ả ệ ng và hi u qu .
ố ổ ứ ộ ủ ả ạ ấ ướ C ng c t ch c b máy qu n lý, nâng c p m ng l i kinh doanh
ẹ ể ằ ạ ộ ộ ọ nh m đ công ty có b máy g n, nh năng đ ng sáng t o trong kinh
ỏ ề ế ộ ứ ả ậ ớ doanh, gi i v qu n lý, đáp ng v i xu th h i nh p.
ọ ề ủ ụ ệ ề ậ T n d ng và khai thác m i ti m năng hi n có c a Công ty v con
SVTH: Vũ Quang Duy 18
ườ ơ ở ậ ấ ỹ ị ườ ậ ồ ố ng i, c s v t ch t k thu t, ngu n v n, th tr ng trong và ngoài
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ướ ủ ự ầ ư ự ặ ể ớ n c. Xây d ng m t hàng ch l c và đ u t ặ phát tri n m t hàng m i có
ụ ả kh năng tiêu th trên th tr ị ườ . ng
ộ ự ợ ọ ướ ề i nhi u hình Phát huy n i l c và coi tr ng h p tác kinh doanh d
ủ ứ ứ ứ ứ ằ ạ ủ th c nh m tăng thêm s c m nh c a Công ty đ s c ng phó, xoay
ể ố ọ chuy n trong m i tình hu ng.
ạ ộ ề ọ ệ ả ặ ể ủ Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Công ty v m i m t, phát tri n
ướ ớ ướ kinh doanh theo h ợ ng phù h p v i xu h ố ể ủ ng phát tri n c a thành ph ,
ệ ạ ằ ậ ổ ị ườ ộ nh m t o vi c làm n đ nh và nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng,
ổ ồ ợ ứ l i t c cho c đông và tăng ngu n thu cho Công ty.
ệ ố ế ự ề Kinh doanh đúng ngành ngh đăng ký, th c hi n t ạ t k ho ch
ứ ướ cung ng hàng hoá mà nhà n c giao cho.
ủ ậ ấ ị ướ ậ Ch p nh n đúng quy đ nh c a nhà n c theo đúng pháp lu t, đúng
ủ ề ị ươ ạ ị ệ quy đ nh c a liên hi p v kinh doanh th ụ ng m i và d ch v .
ế ộ ự ệ ả ả Th c hi n đúng các chính sách, ch đ qu n lý tài s n, tài chính,
ề ươ ộ lao đ ng và ti n l ng cho nhân viên.
ơ ở ậ ế ề ả ả ả ấ ỹ ậ Đ m b o v tài chính, k toán, tài s n, c s v t ch t, k thu t,
ế ị ữ trang thi t b , an toàn phòng cháy và ch a cháy.
ể ả ả ố ồ ượ ệ ả ạ B o đ m và phát tri n ngu n v n đ c giao, t o hi u qu kinh
ế ụ ố ớ ự ệ ủ ầ ộ ướ t xã h i, th c i n đ y đ các nghĩa v đ i v i nhà n c. Chăm lo đào
ồ ưỡ ụ ệ ạ t o b i d ng nghi p v chuyên môn cho các nhân viên công ty thông
ụ ệ ề ằ ạ ớ ộ ệ qua các l p nâng cao trình đ nghi p v , nh m t o đi u ki n cho nhân
ụ ứ ụ ữ ế ế ớ viên ti p thu nh ng ki n th c m i ph c v khách hàng ngày càng t ố t
SVTH: Vũ Quang Duy 19
h n.ơ
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ơ ấ ổ ứ ụ ủ ừ ộ ậ ệ 2.1.3. C c u t ch c và nhi m v c a t ng b ph n
ơ ồ ổ ứ ủ : 2.1.3.1 S đ t ch c c a công ty
CEO
Deputy GD
Network
Image
Legal
Branch Dierecter
Branch Dierecter
IC
Pur
OPS
QA/R&D
DC
HR
MKT
Finance
Maiternance
IT
ơ ấ ổ ứ Hình 5: C c u t ch c công ty
ụ ủ ừ ứ ộ . Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n ậ ệ
ộ ồ ả ị * H i Đ ng Qu n Tr :
ỳ ạ ộ ổ ữ ả ồ ộ ơ ị ả H i Đ ng Qu n Tr là c quan qu n lý gi a hai k Đ i h i C đông.
ể ả ề ọ ấ ề ế Có toàn quy n nhân danh Công ty đ gi ế i quy t m i v n đ liên quan đ n
ề ợ ủ ụ ừ ữ ề ẩ ấ ộ m c đích và quy n l i c a Công ty.Tr ề nh ng v n đ thu c th m quy n
SVTH: Vũ Quang Duy 20
ạ ộ ổ ủ c a Đ i h i C đông.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ả ấ ồ ộ ố ị ệ H i Đ ng Qu n Tr có trách nhi m cung c p và công b các thông
ầ ế ả ờ ấ ấ ủ ể ỏ tin, tài chính c n thi t – tr l i các câu h i ch t v n c a Ban Ki m soát,
ả ơ ướ ề ẩ ủ c a Công đoàn và các c quan qu n lý Nhà n ậ c có th m quy n theo lu t
ề ệ ị đ nh và theo đi u l này.
* Ban Giám Đ cố :
ị ổ ủ ệ ệ ả ố ồ ộ Giám đ c Công ty do H i Đ ng Qu n Tr b nhi m và y nhi m các
ề ầ ế ể ế ủ ạ ộ ồ ị ạ quy n h n c n thi t đ thi hành các Ngh quy t c a Đ i H i Đ ng C ổ
ế ị ả ồ ộ ị ủ Đông và quy t đ nh c a H i Đ ng Qu n Tr .
ệ ả ố ồ ộ ị ị ự Giám đ c ch u trách nhi m xây d ng và trình H i Đ ng Qu n Tr phê
ệ ơ ấ ủ ả ộ ộ duy t c c u b máy, cán b qu n lý c a công ty.
ườ ạ ộ ủ ề ố Giám đ c là ng ự ằ i đi u hành ho t đ ng h ng ngày c a Công ty, tr c
ệ ế ị ướ ả ậ ộ ti p ch u trách nhi m tr ồ c Pháp lu t và H i Đ ng Qu n Tr v vi c t ị ề ệ ổ
ạ ộ ủ ứ ệ ề ả ằ ch c, qu n lý đi u hành các ho t đ ng tác nghi p h ng ngày c a Công ty.
ồ ự ủ ử ụ ế ệ ả ị S d ng có hi u qu các ngu n l c c a Công ty và thi hành các quy t ngh ,
ế ị ụ ủ ệ ề ạ ả ồ ộ ị quy t đ nh c a H i Đ ng Qu n Tr theo nhi m v và quy n h n đ ượ c
giao.
ộ ố ổ ợ ề ặ ố ộ ự Phó Giám h tr cho Giám Đ c đi u hành m t ho c m t s lãnh v c
ạ ộ ự ủ ệ ế ố ị ho t đ ng c a Công ty, Phó Giám đ c ch u trách nhi m tr c ti p tr ướ c
ố ề ệ ầ ượ ặ ủ ệ Giám đ c v các ph n vi c đã đ c phân công ho c y nhi m.
ứ * Các phòng ban ch c năng :
ưở ụ ệ ưở ơ Các Tr ng, Phó phòng nghi p v và các Tr ộ ị ự ng đ n v tr c thu c
ư ứ ề ả ệ ố có ch c năng tham m u giúp Giám đ c trong qu n lý đi u hành công vi c
SVTH: Vũ Quang Duy 21
ổ ứ ụ ủ ự ệ ệ ể và t ch c tri n khai th c hi n nhi m v c a phòng ban.
ệ
ễ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ự ả ệ ữ ữ ệ ị + Phòng d án và b o trì: ả Ch u trách nhi m trong vi c s a ch a, b o
ế ị ệ ế ế ủ ố trì máy móc, thi ư ỏ t b , đi n, h h ng trong thi t k … c a các kh i nhà hàng
ộ thu c công ty.
ữ ả ẩ ọ ố ơ ự + Phòng mua hàng: Là n i l a ch n nh ng s n ph m t ấ ớ t nh t v i các
ề ấ ượ ấ ị nhà cung c p uy tín v ch t l ng và giá thành. Phòng mua hàng ch u trách
ề ấ ả ụ ệ ệ ệ ậ ả ấ nhi m v t ụ t c các nguyên v t li u ph c v cho vi c s n xu t kinh
ế ị ấ ậ ộ doanh, các trang thi ị t b cung c p cho các phòng ban… Đây là b ph n ch u
ủ ệ ể ệ ầ trách nhi m ki m soát chi phí đ u vào c a doanh nghi p.
ậ ộ ị + Phòng R&D (Research and Development): Là b ph n ch u trách
ế ế ữ ệ ế ệ ớ nhi m trong vi c sáng ki n, ch bi n nh ng món ăn m i, làm phong phú
ự ơ ủ ừ th c đ n c a t ng nhà hàng.
ấ ượ ể ủ + Phòng QA (Quality assurance): Ki m soát ch t l ng c a nguyên
ệ ẩ ả ượ ế ế ả li u và thành ph m, đ m b o món ăn luôn đ ứ c ch bi n đúng cách th c,
ấ ượ ằ ạ ự ưở ứ ạ đ t ch t l ng nh m đem l ệ ả i s tuy t h o trong th ả ng th c, trong c m
ữ ữ ơ ậ nh n, gi v ng long tin n i khách hàng.
ệ ậ ặ ậ ậ ộ ộ + B ph n kho và b ph n phân ph i: ố Vi c nh p hàng hóa, đ t hàng
ề ố ế ấ ả ả ừ t nhà phân ph i, đi u ti t đi t ả t c các nhà hàng trong công ty, đ m b o
ủ ự ề ẩ ậ ạ ố ượ l ng th c ph m nh p v luôn đ và trong tình tr ng t t.
ề ự ế ề ệ + Phòng đi u hành ( Operation System): Tr c ti p đ u hành vi c kinh
ủ ạ ả doanh c a các nhà hàng đem l ả ộ i doanh thu cho toàn b chi nhánh, đ m b o
ạ ụ ố ị ề ấ đem l i cho khách hàng d ch v t t nh t và manh v cho công ty doanh s ố
ộ ngày m t cao.
ự ự ụ ế + Phòng nhân s ( Human Recources): ể Tr c ti p tuy n d ng nhân s ự
SVTH: Vũ Quang Duy 22
ế ộ ự ế ả ả ả ừ ấ t c p nhân viên đ n qu n lý. Đ m b o th c thi các ch đ chính sách
ễ
ệ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ợ ủ ượ ớ ừ ế ạ ấ ả ấ phúc l i c a Công ty đ c đ n v i t ng nhân viên t t c các c p, h i t ổ
ệ ạ ợ ữ ổ tr các phòng ban khác trong vi c đào t o & gi ị nhân tài n đ nh cho Công
ty.
ế ệ ậ ộ ị + Phòng k toán ( Accounting ) : Là b ph n ch u trách nhi m trong
ủ ừ ủ ừ ệ ạ vi c ho ch toán thu chi c a t ng Nhà hàng và c a t ng phòng ban trong c ả
ủ ụ ế ế ậ ộ chi nhánh. Là b ph n lo các th t c báo cáo thu & đóng thu cho nhà
ướ ậ ị ơ ấ ả ủ ị n c theo lu t đ nh. Là n i tuân thu t t c các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ệ ủ tài chính doanh nghi p c a chi nhánh.
ể ổ ợ ậ ộ ộ ộ + Phòng ki m soát n i b ( Internal Control ): Là b ph n h tr ban
ể ể ề ấ ả đi u hành ki m soát và ki m tra t ể ả t c các phòng ban trong Công ty đ đ m
ủ ộ ự ủ ề ệ ị ả b o các phòng ban đ u th c hi n và tuân th n i quy, quy đ nh c a công ty
& pháp lu t.ậ
ơ ấ ổ ứ 2.1.3.2 C c u t ố ch c kh i nhà hàng
OPS Directer
OPS Manager
Area Manager
Restaurant Manager
Shift Supervisor
ASS (I)
ASS (II)
SVTH: Vũ Quang Duy 23
ơ ấ ổ ứ Hình 6: C c u t ố ch c kh i nhà hàng
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
SS. Restaurant
SS. Cheft
Staff level 3
Staff level 2
Staff level 1
Trainee
ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n phòng ban trong nhà
hàng:
ả Qu n lý nhà hàng:
ể ụ ề ấ ậ ộ ứ - Đ xu t tuy n d ng các ch c danh cho b ph n nhà hàng.
ể ạ ọ ớ - Tham gia tuy n ch n và đào t o cho nhân viên m i.
ứ ổ ướ ệ ẫ ẩ ụ ủ ng d n nhân viên theo đúng tiêu chu n nghi p v c a - T ch c h
ổ ứ ử ệ ế ả ạ nhà hàng. T ch c đánh giá k t qu đào t o và th vi c.
ệ ề ầ ị ỉ - Lên l ch công vi c cho nhân viên hàng tu n và đi u ch nh phát sinh.
ự ệ ệ ế ề ắ ộ - S p x p đi u đ ng nhân viên th c hi n công vi c.
ự ủ ế ệ ả ị ỳ - Đánh giá k t qu công vi c và năng l c c a nhân viên đ nh k .
ổ ứ ự ủ ự ề ệ ả ị - T ch c th c hi n theo các quy đ nh v qu n lý nhân s c a công ty.
ả ạ ủ ế ế i quy t các khi u n i c a khách. ự ế - Tr c ti p gi
- T ch c vi c theo dõi đánh giá s th a mãn c a khách theo quy trình
ổ ứ ự ỏ ủ ệ
SVTH: Vũ Quang Duy 24
ủ c a công ty.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ả ế ự ệ i quy t s vi c phát sinh liên quan hàng ngày. - Gi
ự ệ ệ ề ộ - Đi u đ ng nhân viên th c hi n công vi c.
ể ướ ứ ầ ổ ề ẫ ạ ng d n truy n đ t thông tin cho ổ ọ - T ch c bu i h p đ u ca đ h
nhân viên.
- Xây d ng k ho ch ho t đ ng tu n, tháng cho b ph n nhà hàng và
ạ ộ ự ế ạ ầ ậ ộ
ổ ứ ệ t ự ch c th c hi n.
ố ợ ự ệ ệ ậ ộ - Ph i h p các b ph n khác th c hi n công vi c.
ổ ứ ơ ế ự ệ ệ ự ế - T ch c c ch giám sát và tr c ti p giám sát vi c th c hi n theo các
ẩ ướ ẫ ủ tiêu chu n, quy trình h ng d n c a nhà hàng.
ạ ộ ế ả ả ổ - Báo cáo k t qu ho t đ ng hàng ngày cho T ng qu n lý.
- Đ xu t c i ti n các ho t đ ng c a nhà hàng.
ấ ả ế ạ ộ ủ ề
ế ả Qu n lý b p:
ự ệ ẩ ầ - Xây d ng tiêu chu n nguyên li u, hàng hóa đ u vào.
ế ế ụ ế ướ ể ẫ ầ ế - H ng d n và ki m soát đ u b p, ph b p ch bi n món ăn theo
đúng quy trình.
ế ế ứ ứ ả ả ị - Đ m b o đung theo công th c ch bi n món ăn, đ nh m c tiêu hao
ự ẩ th c ph m cho phép.
ạ ướ ụ ụ i món ăn tr c khi ph c v khách hàng. ể - Ki m tra l
ự ể ậ ẩ ừ ơ ấ n i cung c p. - Nh n và ki m tra th c ph m, rau t
ủ ế ầ ậ ấ ừ ể kho, ki m tra s ố - Nh n phi u yêu c u xu t hàng c a nhân viên t
ượ ế ậ ồ l ng hàng t n và ký xác nh n vào phi u.
ự ể ệ ả ậ ệ ể ả ị ấ - Ki m tra vi c b o qu n, khu v c đ nguyên v t li u, gia v ít nh t 1
ầ l n/ca.
ố ượ ể ụ ụ ệ ả ng tài s n, d ng c làm vi c hàng tháng. - Ki m tra và báo cáo s l
ử ườ ư ỏ ụ ụ ấ ả ợ ng h p m t, h h ng d ng c và báo ngay cho qu n lý - X lý các tr
SVTH: Vũ Quang Duy 25
nhà hàng.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ể ụ ề ế ấ ậ ộ - Đ xu t tuy n d ng nhân viên cho b ph n b p.
ể ấ ỏ - Tham gia tuy n dung, ph ng v n nhân viên.
ự ủ ế ệ ả ị ỳ - Đánh giá k t qu công vi c và năng l c c a nhân viên đ nh k
ụ ụ Nhân viên (ph c v ):
ớ ồ ố ệ ể i thi u khách hàng các món ăn và đ u ng cho khách hàng, hi u - Gi
ế ề ẩ ủ ự bi t v m th c và các món ăn c a nhà hàng.
ấ ừ ừ ậ khách hàng: ghi nh n thông tin order t ả khách hàng ph i - L y order t
ố ượ ơ ị ỏ r ràng, chính xác các món ăn, s l ng, đ n v tính…
ụ ụ ồ ố - Ph c v khách hàng đ ăn và u ng, làm đúng quy cách và phong cách
ụ ụ ủ ph c v c a nhà hàng.
ể ướ ụ ụ ụ ụ c khi ph c v khách: ph c v đúng bàn, - Ki m tra các món ăn tr
ủ ố ượ ự đúng món ăn, đ s l ng, đúng trình t .
ồ ớ ả ờ ẹ ẵ ọ i và gi ả i - D n d p bàn ăn và thay đ m i cho khách, s n sàng tr l
ắ ủ ề ắ ầ ọ ở ớ đáp m i th c m c c a khách hàng: ni m n , ân c n, hòa nhã, chu đáo v i
khách
ệ ố ự ệ ẽ ể ả ả ạ - Đ m b o khu v c làm vi c s ch s tuy t đ i, luôn ki m tra các
ụ ệ ườ ủ ụ d ng c làm vi c th ng xuyên trong ca c a mình.
ụ ư ệ ồ ạ ọ ẽ trang g n gàng s ch s . - Tác phong chuyên nghi p, đ ng ph c t
ẩ ở ầ ả ả ấ ữ qu y service station: b o qu n, c t gi các đ ồ ị - Chu n b chén dĩa
ễ ể ắ ọ dùng ngăn n p, g n gàng, d ki m kê.
ụ ủ ệ ế ả ậ - Qu n lý các công c làm vi c c a nhà hàng, bàn, gh và các v t
ị ứ ệ ẽ ặ ụ d ng liên quan khác, báo ngay khi phát hi n chén, dĩa, ly b s t m ho c b ị
d .ơ
ố ợ ế ả ớ ưở ọ ng khi khách g i - Ph i h p v i thu ngân, qu n lý nhà hàng và b p tr
SVTH: Vũ Quang Duy 26
ề ầ ầ ổ món hay yêu c u đ i món ăn, khi khách yêu c u tính ti n.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ả ớ ấ ả ự ố ả t c các s c x y ra trong nhà hàng. - Báo cáo v i qu n lý t
ạ ủ ố ả ầ i cho ca sau: bàn giao ca ph i đ y đ thông tin và có m i liên - Giao l
ệ ặ ẽ ớ ồ ế k t ch t ch v i đ ng nghi p.
Nhân viên thu ngân:
ể ầ ộ ổ - Ki m tra toàn b qu y, xem xét s giao ban, xem xét các máy móc,
ụ ủ ụ ầ các d ng c c a qu y thu ngân.
ể ơ ướ c. - Ki m tra hóa đ n GTGT ca tr
ơ ừ ế ề ả máy tính ti n (tính gi m giá cho khách hàng n u là - In hóa đ n t
ủ ươ ư ế ả thành viên c a ch ng trình mà nhà hàng đ a ra, phi u gi m giá
ơ ủ ừ ể ế ặ ầ ho c phi u mua). Yêu c u ki m tra in đúng hóa đ n c a t ng bàn.
ủ ậ ừ ụ ụ ế ể ề nhân viên ph c v : ki m tra, đ m, thu ti n ề - Nh n ti n c a khách t
ố ề ấ ề ủ và th i ti n cho khách, c t ti n vào t ị ừ theo đúng t ng giá tr .
ụ ể ẻ ả ằ ố - Khi khách thanh toán tiêng b ng th tín d ng ph i ki m tra s tài
ử ủ ả ầ ơ ỏ kho n và ch ký c a khách, khi khách yêu c u hóa đ n đ thì nhân
ả ấ ơ ỏ viên thu ngân ph i xu t hóa đ n đ cho khách thông qua nhân viên
ụ ụ ph c v .
ế ể ộ ườ ẫ ủ ể ậ i nh n theo bi u m u c a công ty. ề - Ki m đ m ti n và n p cho ng
ố ự ố : báo cáo cân đ i chi - In báo cáo bán hàng vào cu i ngày theo trình t
ế ư ế ế ạ ơ ti t bán hàng, các lo i phi u ti p khách – hóa đ n ch a thnah toán,
ự ế ố ề ấ ặ ộ ả b ng cân đ i bán hàng th c t , gi y n p ti n m t…
ả ắ ứ ế ố ỗ ừ theo trình t ự , - Cu i m i ca nhân viên thu ngân ph i s p x p ch ng t
SVTH: Vũ Quang Duy 27
ọ g n gàng.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ơ ượ ề ờ 2.1.4 S l ủ c v tình hình kinh doanh c a công ty trong th i gian qua
Golden Gate Nhóm quy mô 2010
ố ượ (S l ng nhà hàng)
ả ố ượ B ng 1: Golden Gate Nhóm quy mô s l ng nhà hàng 2010
ố ượ ữ ủ ặ S l ề ng nhà hàng c a công ty tăng đ u đ n trong nh ng năm 2005
ủ ế ệ 2010,ch y u là 3 nhãn hi u Ashima, KichiKichi, Sumo BBQ
ố ượ ệ ặ ặ ớ ở +S l ề ng các nhà hàng Ashima tăng đ u đ n v i vi c m 1 ho c 2
ề ỗ ố ổ nhi u nhà hàng m i năm. T ng s Ashima trong năm 2010 là 8 nhà hàng.
ố ượ ạ ượ ấ +S l ng Kichi Kichi, tuy nhiên, tăng m nh khi nó đ c tăng g p đôi
ể ừ ộ ỉ ơ ch trong vòng m t năm k t 12 nhà hàng trong 2009 h n 36 nhà hàng
SVTH: Vũ Quang Duy 28
trong năm 2016
ễ
ệ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ươ ấ ớ ệ ệ ớ ươ +SumoBBQ là th ng hi u m i nh t v i vi c khai tr ng 2 nhà hàng
trong năm 2010
ớ ự ừ ờ ươ ệ Cùng v i s ra đ i không ng ng các th ng hi u và các chi nhánh
ượ ề ợ nhà hàng,doanh thu công ty cũng không ít thu đ c nhi u l ạ ậ i nhu n.T i
ờ ạ ụ ạ ố ị ể th i đi m nhìn l i,trong giai do n 20082013,ngành d ch v ăn u ng, nhà
ưở ổ ớ ứ hàng có m c tăng tr ng bình quân 8,1%/năm. Riêng v i C ng Vàng, ch ỉ
ưở ạ ừ tiêu doanh thu tăng tr ng bình quân 25%/năm, tính trong giai đo n t 2010
ế đ n nay.
ố ớ ề ẩ ừ Riêng đ i v i nhà hàng l u băng chuy n Kichi Kichi,t ế 2009 đ n nay
ể ề đã phát tri n đ ượ ớ c t i 22 nhà hàng,và tình hình kinh doanh đ u đang thu hút
ử ổ ị đ ươ ượ c l ng khách n đ nh.Riêng Kichi Quang Trung trong vòng n a năm
ắ ươ ố ổ ệ ị ra m t doanh thu t ng đ i n đ nh trung bình là 850 tri u/tháng.
ữ ủ ườ ẻ ộ Khách hàng c a Kichi Kichi là nh ng ng i tr trung, năng đ ng; có
ộ ườ ẽ ạ thói quen ăn ngon trong m t môi tr ng s ch s ; yêu thichi món ăn và
ả ậ ế ị ủ ồ ề ư ự ự phong cách Nh t B n; bi t rõ giá tr c a đ ng ti n; a thích s t do, cách
ữ ư ẻ ệ ạ ớ ố ườ ố s ng hi n đ i cũng nh mu n chia s phong cáh này v i nh ng ng i xung
quanh.
ươ ướ ể ủ ờ 2.1.5 Ph ng h ng phát tri n c a công ty trong th i gian t ớ i
ệ ớ V i 16 nhãn hàng hi n có (Ashima,Kichi,SumoBBQ,Ba con
ữ ự ữ ể ừ c u….),công ty còn đang có nh ng d án phát tri n cho ra nh ng nhãn
ả ẩ ớ ươ hàng,s n ph m m i trong năm nay và torng t ng lai.Bên canh đo là m ở
ư ủ ề ậ ổ them nhi u chi nhánh c a các nhãn hàng n i b t nh Kichi
Kichi,SumoBBQ,Vuvuzela……
ắ ủ ự ạ ạ ẫ Bên c nh s c nh tranh gay g t c a các nhà hàng khác,Kichi Kichi v n
SVTH: Vũ Quang Duy 29
ượ ộ ượ ầ ổ ị thu hút đ c m t l ng khách n đ nh và tăng d n qua các năm.Đìêu đó là
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ừ ụ ự ể ộ ổ ớ do kichi luôn có “s chuy n đ ng không ng ng, đ i m i liên t c” gây s ự
ẩ ự ờ ớ ẻ ỗ ầ ấ b t ng ,m i m cho khách hàng m i l n ghé qua,và thúc đ y s tò mò cho
ế ế ủ ữ ầ nh ng l n ghé k ti p.”Non stop moving”slogan c a kichi ngày càng đ ượ c
ườ ế ữ ế ả ề nhi u ng i bi t đ n,cho nên công ty luôn ph i có nh ng chính sách
ươ ư ế ể ớ ạ ch ng trình marketing cũng nh khuy n mãi m i đ mang l ồ i lu ng
ệ ạ ớ ẫ ố ề không khí m i cho khách hàng.Hi n t i, Kichi v n đang làm t ớ t đi u đó v i
ượ ề ả ứ ể ỗ ộ đ i ngũ nhân viên đ c truy n c m h ng m i ngày và ngày càng phát tri n.
ố ủ ự ổ Theo Ông Chad Ovel, Phó t ng giám đ c c a Mekong Capital,d báo
ạ ưở ủ trong giai đo n 20142016 tăng tr ng doanh thu bình quân c a công ty này
ẽ ở ứ s m c 32%.
ề ợ ự ạ ế ạ ủ 2.2. Th c tr ng v l i th c nh tranh c a nhà hàng
ớ ệ ố ộ ố ệ 2.2.1 Gi i thi u m t s nhà hàng trong h th ng Kichi
(cid:0) Kichi Kichi Vincom Th Đ c: là nhà hàng m i nh t trong h th ng ệ ố
ủ ứ ấ ớ
ở ằ ở ầ ờ TPHCM, ra đ i tháng 2/2015 n m t ng 3 tòa nhà Vincom Th Đ c s ủ ứ ố
ườ ể ậ ớ 216 Võ Văn Ngân ph ứ ủ ứ ng Linh Chi u qu n Th Đ c, v i không gian s c
ứ ượ ể ộ ờ ớ ỗ ồ ch a đ c 70 khách cùng m t th i đi m v i 52 ch ng i cá nhân và 2 bàn
ư ớ ầ ủ ứ ủ ế ậ ộ ớ gia đình.Qu n Th Đ c là m t khu đông dân c v i t ng l p ch y u là
ể ươ ộ ị ứ ể ậ ớ ti u th ng v i m c thu nh p trung bình, là m t đ a đi m xa trung tâm
ố ầ ạ thành ph g n ngo i thành.
(cid:0) Kichi Kichi Vincom Biên Hòa: ra đ i gi a năm 2015 năm
ữ ờ ở trong
ủ ố ộ ứ ớ khu ăn u ng c a Vincom Biên Hòa, v i không gian khá r ng và thoáng, s c
ứ ch a trên 100 khách.
(cid:0) Kichi Kichi Lê Văn Vi
ệ ử ầ ờ t: là c a hàng ra đ i tháng 03/2016 T ng L4
, TP. HCM,
SVTH: Vũ Quang Duy 30
ệ ệ 02 Vincom Lê Văn Vi t, 50 Lê Văn Vi ệ t, P. Hi p Phú, Qu n 9ậ
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ứ ứ ả ớ ỗ ồ ớ v i không gian s c ch a kho ng 85 khách v i 70 ch ng i cá nhân và 3 bàn
ươ ạ gia đình. Pandora là trung tâm th ế ợ ng m i Vincom k t h p là các khu mua
ả ư ạ ệ ơ ắ s m và gi i trí nh r p xem phim CGV cùng các trò ch i đi n t ử ,
bowling…
ề ử ạ ở ư ở Bên c nh đó còn có nhi u c a hàng Kichi khác TPHCM cũng nh các
ủ ấ ướ ệ ờ ừ ế ỉ t nh thành khác c a đ t n c Vi t Nam ra đ i t năm 2009 đ n nay.
ế ố ợ ế ạ ủ ị 2.2.2 Xác đ nh các y u t l i th c nh tranh c a nhà hàng
ệ ớ ở ộ ố ể ệ Qua vi c trò chuy n v i khách hàng m t s nhà hàng, tôi có th rút
ượ ử ầ ra đ c ph n nào nguyên nhân khách hàng quan tâm ghé vào c a hàng Kichi
ế ố là do các y u t sau:
ấ ượ ư ở ự ề ả ẩ Ch t l ẩ ng s n ph m: là th c ph m trên chuy n cũng nh ầ qu y
ư ế ứ ạ ự ớ ố ề buffet line nh th nào, có đáp ng và đem l ả i s hài lòng v i s ti n ph i
chi ra hay không?
ỗ ệ ố ả ẩ ộ Giá c : Do Kichi Kichi là m t chu i h th ng l u nên giá c đ ả ượ c
ự ế ả ố ộ niêm y t gi ng nhau trong cùng m t khu v c TPHCM, nên giá c không
ả ưở ế ự ạ ử ủ nh h ng đ n s c nh tranh c a các c a hàng.
ộ ủ ộ ụ ụ ừ ấ ế ả Ph c v : là thái đ c a đ i ngũ nhân viên t c p qu n lý đ n nhân
ụ ụ ả ả viên, là quy trình ph c v , hình nh bên ngoài và cách gi ế i quy t tình
hu ng.ố
ấ ợ ữ ệ ể ậ ị ị V trí: đ a đi m nhà hàng có nh ng thu n ti n và b t l i gì cho
ọ ế khách hàng khi h đ n và đi.
ừ ự ế ắ ả Không gian: cách bài trí, s p x p không gian cho t ng khu v c, c m
SVTH: Vũ Quang Duy 31
ậ ủ ề ự ế ẽ ạ ả nh n c a khách hàng v s tho i mái, s ch s khi đ n nhà hàng.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ỏ ề ự ả 2.2.3 Xây d ng b ng câu h i đi u tra
ủ ứ ế ủ ể ấ Đ th y đ ượ ợ c l i th c a nhà hàng Kichi Kichi VinCom Th Đ c là
ố ẽ ế ề ấ ả ả ộ do nhân t ậ nào tác đ ng,tôi s ti n hành l p b ng đi u tra kh o sát l y ý
ỏ ượ ữ ứ ế ỏ ki n khách hàng theo hình th c câu h i ch n l a. ọ ự Nh ng câu h i đ c ra
ể ấ ượ ữ ể ả ả ậ trong b ng kh o sát t p trung vào nh ng đi m có th th y đ ự c rõ s khác
ế ủ ề ự ư ậ ả bi ệ ở t ẩ các nhà hàng nh là c m nh n, ý ki n c a khách hàng v th c ph m
ệ ủ ề ộ trên chuy n, thái đ , cách làm vi c c a nhân viên hay không gian nhà hàng.
ả ở ụ ụ ầ ồ ỏ ả B ng kh o sát (xem ph n ph l c) g m 16 câu h i, trong đó có 5
ủ ữ ầ ả ỏ câu đ u là nh ng câu h i kh o sát thói quen, hành vi c a khách hàng khi
ạ ế ố ợ ế ộ ế đ n Kichi Kichi, 11 câu còn l i là n i dung liên quan đ n các y u t l i th ế
ượ ủ ế ậ ả mà nhà hàng có đ c theo c m nh n, ý ki n đánh giá c a khách hàng.
ề ị ẽ V v trí s là câu 6, câu 7
ề ừ V không gian t ế câu 10 đ n câu 12
ề ậ ượ ụ ụ ừ V ch t l ng ph c v t ế câu 13 đ n câu 15
ề ấ ượ ả ẩ V ch t l ng s n ph m là câu 8, câu 9
ỏ ể ư ể ế Câu 16 là câu h i đ khách hàng có th đóng góp đ a ra ý ki n riêng
ư ố ể ư ụ ề ả ặ ắ ủ c a b n thân mình v các m t ch a t ư t đ kh c ph c cũng nh là nh ng
ặ ố ể m t t t đ phát huy thêm.
ữ ệ ử ề ể 2.2.4 Tri n khai đi u tra và x lý d li u
SVTH: Vũ Quang Duy 32
ể ề Tri n khai đi u tra
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ế ệ ươ ế ề ả ả Vi c ti p theo sau khi có đ c b ng kh o sát là ti n hành đi u tra ý
ế ủ ệ ầ ả ướ ị ữ ki n c a khách hàng. Nh ng vi c c n ph i làm tr c tiên là xác đ nh đ ượ c
ố ượ ể ứ ả ả ả ờ ị đ a đi m, th i gian, s l ng b ng kh o sát phát ra và cách th c kh o sát.
ể ấ ể ị ế ủ Đ a đi m: đ th y đ ượ ợ c l i th c a nhà hàng Kichi Kichi VinCom
ệ ố ủ ứ ẽ ế ả ậ ớ ề Th Đ c so v i các nhà hàng trong h th ng,tôi s ti n hành l p b ng đi u
ế ấ ả ở ủ ứ tra kh o sát l y ý ki n khách hàng ớ Kichi Kichi Vincom Th Đ c cùng v i
2 nhà hàng khác là Kichi Kichi VinCom Biên Hòa (TP Biên Hòa) và Kichi
ệ ằ ở ử ậ Kichi Lê Văn Vi t (Qu n 9).Lý do: đây là 2 c a hàng n m ự khu v c lân
ủ ứ ự ả ưở ậ c n Kichi Kichi VinCom Th Đ c, có s nh h ng và chia s l ẻ ượ ng
ấ ố ớ ủ ứ ề khách nhi u nh t đ i v i Kichi Kichi VinCom Th Đ c.
ộ ờ ờ ư ậ Th i gian: toàn b th i gian nhà hàng đón khách (10h22h), nh v y
ượ ứ ậ ủ ế ề ẽ ấ s l y đ c nhi u ý ki n khác nhau c a khách hàng thay vì c t p trung
ờ ộ ụ ể vào m t th i gian c th .
ố ượ ế ủ ẽ ả ỗ S l ng: m i nhà hàng tôi s kh o sát ý ki n c a 50 khách hàng, vì
ủ ỗ ộ ừ ượ l ng khách c a m i nhà hàng dao đ ng t 70 – 150 khách/ ngày. Cho nên
ế ề ầ ả ớ ố ượ v i s l ể ả ng ý ki n này ph n nhi u có th đ m b o tính chính xác và chân
th c.ự
ẽ ượ ứ ả ề ở ả Cách th c: 150 b ng kh o sát s đ c chia đ u 3 nhà hàng và nh ờ
ụ ụ ở ỗ ỡ ủ ế ậ ạ ự s giúp đ c a các b n nhân viên ph c v m i nhà hàng ti p c n khách
ệ ả ả ờ hàng, trò chuy n và nh khách hàng giúp hoàn thành b ng kh o sát này.
ờ ừ ỗ Th i gian cho m i khách hàng nên t 510 phút
ữ ệ ử X lý d li u:
SVTH: Vũ Quang Duy 33
ữ ệ ử Cách x lý d li u:
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ố ớ ủ ầ ầ ỗ ươ (cid:0) Đ i v i 5 câu đ u:tôi s tính ph n trăm c a m i ph ẽ ng án
ố ớ ụ ẽ ươ ể (cid:0) Đ i v i 9 câu còn l ạ i: tôi s áp d ng ph ủ ng pháp tính đi m c a
ể ượ ừ ẽ ể ổ ừ t ng câu (thang đi m đ c tính là t 14), sau đó s tính đi m t ng quát
ữ ộ ớ ủ c a các câu có liên quan n i dung v i nhau, sau đó đem so sánh gi a các nhà
ả hàng đã kh o sát
ả ả ả ả ợ ớ ề Trong 150 b ng kh o sát, có 5 b ng kh o sát không phù h p v i đi u
ệ ầ ả ậ ạ ầ ử ả ki n c n kh o sát. Vì v y còn l i 145 b ng chúng ta c n x lý.
ử ượ ữ ư Sau quá trình x lý, tôi có đ ố ệ c nh ng s li u nh sau:
ề ươ ệ ế ế Câu 1 v ph ng ti n mà khách hàng bi t đ n Kichi Kichi, có 19,3%
ả ườ là qu ng cáo, 41,4% là Internet, 6,9% là báo chí và 35,9% là qua ng i thân,
ế ệ ả ấ ả ươ ệ ủ ạ b n bè. K t qu đó cho th y vi c qu ng bá th ng hi u c a Kichi trên các
ệ ử ệ ể ố ề ạ trang đi n t hi n nay đang phát tri n t ệ t, bên c nh đó vi c truy n tai nhau,
ớ ữ ệ ầ ở ọ gi i thi u b i nh ng khách hàng cũ cũng không kém ph n quan tr ng.
ề ố ầ ế ả ượ Câu 2 kh o sát v s l n khách hàng đ n nhà hàng, có đ c 8,27%
ế ừ ế ầ ầ ầ ừ khách l n đ u đ n nhà hàng, 61,4% khách đ n t 13 l n, 17,2% t ầ 46 l n
ế ầ ả và 13,1% trên 6 l n (trong 1 tháng). Qua k t qu này bi ế ượ t đ ậ ộ ế c m t đ đ n
ố ượ ủ ế nhà hàng c a khách hàng, s l ớ ế ng khách m i đ n tuy chi m t ỷ ệ l ỏ nh cho
ấ ượ ư ạ ớ ẫ th y nhà hàng v n đang thu hút đ ế c khác hàng m i nh ng còn h n ch .
ủ Câu 3 : nhà hàng Kichi Kichi thân quen c a khách hàng, có 40% khách
ọ ệ ọ ch n Kichi Lê Văn Vi t, 33.8% khách ch n Kichi Vincom Biên Hòa, 26,2%
ủ ứ ế ả ấ ọ ủ khách ch n Kichi Vincom Th Đ c. K t qu này cho th y khách hàng c a
ố ớ ủ ứ ữ ế ạ ấ Kichi VinCom Th Đ c còn khá h n ch , nh t là đ i v i nh ng khách hàng
SVTH: Vũ Quang Duy 34
cũ, thân quen.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ườ ớ ạ ẻ ế Câu 4 có 53,4% khách th ng đ n Kichi Kichi v i b n b , 26,7% là
ớ ồ ệ ớ ộ đi v i gia đình, 15,8% đi v i đ ng nghi p, 4,1% khách đi m t mình. Qua d ữ
ể ề ể ệ ấ ợ ị li u trên có th cho th y Kichi Kichi là đ a đi m phù h p cho nhi u khách
ế ả ệ ơ ớ ạ ọ hàng khác nhau (đi ch i v i b n bè, sum h p cùng gia đình đ n c vi c yên
ộ ưở tĩnh m t mình th ứ ng th c…)
ề ườ ệ Câu 5 v lý do khách th ng ghé Kichi Kichi, có 28,2% ti n đ ườ ng
ổ ứ ủ ậ ghé qua, 31,03% t ch c sinh nh t, liên hoan và 40,67% có ch ý khác khi
ể ấ ế ộ ế đ n Kichi. Qua n i dung này, tôi có th th y khách hàng đ n các nhà hàng
ụ ề ớ Kichi Kichi v i nhi u m c đích khác nhau,
ổ ợ ừ ượ ế T ng h p ý ki n khách hàng t câu 6 – 14, ta tính ra đ ả c b ng s ố
ể ệ ế ố ợ ủ ề ế ệ ế li u th hi n ý ki n c a khách hàng thông v các y u t l ỗ i th mà m i
ượ ố ư ể nhà hàng có đ c thông qua các đi m s nh sau:
ử ế Tên c a hàng/Y u Không ị V trí CLSP Ph c vụ ụ tố gian
Lê Văn Vi tệ 3.1 2.9 2.8 3.2
ủ ứ Vincom Th Đ c 2.8 3.1 2.9 2.1
Vincom Biên Hòa 3.0 2.6 2.7 2.9
ợ ổ ế ả B ng 2: T ng h p ý ki n khách hàng
ậ Nh n xét:
ố ể ữ ấ ượ ữ ầ So sánh s đi m gi a các nhà hàng th y đ ể c ph n nào nh ng đi m
ể ỗ ợ ế ổ ậ ủ n i b t c a m i nhà hàng hay có th nói đó là l i th mà nhà hàng đó có
ượ ừ ấ ớ ượ đ c so v i các nhà hàng khác.T đây, tôi th y đ c Kichi Kichi Vincom
SVTH: Vũ Quang Duy 35
ủ ứ ợ ế ố ề ấ ượ Th Đ c (Kichi VCTĐ) có l i th t t v không gian và ch t l ả ng s n
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ầ ượ ể ẩ ố ơ ể ể ph m, đi m này c n đ c phát huy t t h n đ có th có đ ượ ợ c l ế ạ i th c nh
ố ế ố ữ ị tranh t ạ i đa. Bên c nh đó y u t ụ ụ “V trí” và “Ph c v ” là nh ng y u t ế ố ấ b t
ữ ệ ầ ố ể ả ệ ợ ủ l i c a Kichi VCTĐ, c n có nh ng bi n pháp t t đ c i thi n và nâng cao
ế ố ể ạ ố ơ 2 y u t này giúp cho Kichi VCTĐ có th c nh tranh t ủ ớ t h n so v i các c a
ố ớ ỉ ệ hàng khác mà không ch riêng đ i v i Kichi Lê Văn Vi t hay Kichi Vincom
Biên Hòa.
ữ ệ ế ạ ộ Bên c nh các d li u trên, khách hàng còn có m t vài đóng góp ý ki n :
ề ự ọ ự ề ư ệ Nhà hàng ch a có nhi u s ch n l a v món tráng mi ng cho khách
hàng.
ễ ị ầ ẫ ớ Nhà hàng d b nh m l n v i Hot Pot Story vì cùng chung tòa nhà .
ủ ứ ỗ ử ủ ỏ Ch g i xe c a Vincom Th Đ c khá nh .
ệ ố ề H th ng đi u hòa đôi lúc quá nóng.
ễ ầ ế ả ờ ở ầ Khi đ n tr t m kho ng 20 gi ề tr đi, qu y sushi không còn. Đi u
ư ậ ề ằ ề này nhi u khách hàng than phi n nh v y là không công b ng.
ấ ệ ế Không có gh cho em bé.gây b t ti n.
ề ợ ế ạ ủ 2.3. Đánh giá chung v l i th c nh tranh c a nhà hàng
Ư ể 2.3.1 u đi m
ế ủ ả ở Qua quá trình kh o sát ý ki n c a khách hàng 3 nhà hàng Kichi
ệ ủ ứ ữ ệ Kichi Lê Văn Vi t, Vincom Biên Hòa, Vincom Th Đ c và d li u sau khi
ươ ử ấ ượ ợ ế đ c x lý,chúng ta th y đ c l i th mà nhà hàng Kichi Kichi Vincom
SVTH: Vũ Quang Duy 36
ủ ứ ượ Th Đ c có đ c là:
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ặ ằ ầ ớ ỉ ư V i m t b ng không gian không quá 150 m2 và ch có 1 t ng nh ng
ự ế ầ ễ ế ợ ố ồ ỗ ớ ự ắ v i s s p x p, b trí h p lý các khu v c b p, ch ng i khách, qu y l tân,
ấ ươ ự ự ệ ẫ ợ khu v c nhà v sinh h p lý, khi nhìn vào nhà hàng v n th y đ c s thông
ượ ự ế ồ thoáng và bao quát đ c khu v c nhà hàng. Khi khách ng i vào gh , nhân
ự ể ễ ể ẫ ở ố viên và th c khách v n có th di chuy n d dàng các l i đi.
ể ự ể ạ ả ớ ơ ỏ ẫ Các bé nh v n có th t do ch y nh y di chuy n, ch i đùa v i
ự ầ ầ ễ ườ ớ nhau xung quang khu v c g n qu y l ể tân đ cho ng i l n chú tâm
ưở ứ ẩ ư ệ ớ th ợ ng th c l u cũng nh nói chuy n v i nhau mà không lo s .
ệ ố ề ươ ố ự H th ng 5 máy đi u hòa đ c b trí xung quanh khu v c khách
ẻ ưở ứ ẩ ả ạ t o ra không gian mát m cho khách th ng th c l u trong không khí tho i
ế ộ ề ề ớ ỉ mái. V i nhi u ch đ đi u ch nh khác nhau khách hàng luôn đ ượ ở c trong
ứ ư ừ ạ ả ạ không khí mát l nh v a ph i, không quá l nh cũng nh nóng b c.
ệ ố ụ ề ữ ụ ấ ộ ớ Là m t nhà hàng m i nh t trong h th ng nên nh ng d ng c đ u
ượ ẩ ị ấ ể ế ớ đ c chu n b quan tâm chu t t đ đem đ n cho khách hàng cái nhìn m i
ẻ ẹ ệ ả ả ắ m , đ p m t và đ m b o v sinh
ả ượ ả ệ ả ấ Nhà hàng đ m b o đ c vi c cung c p cho khách hàng các s n
ệ ả ẩ ươ ấ ả ph m đ m b o v sinh, t ế ự i ngon nh t đem đ n s hài long cho khách
hàng.
ượ 2.3.2 Nh ể c đi m
ữ ợ ượ ủ ứ ẫ Bên nh ng l ế i th có đ ề c, Kichi Vincom Th Đ c v n có nhi u
ấ ợ ể ủ ữ ề đi m b t l i mà chính nh ng đi u này làm cho khách hàng c a Kichi
SVTH: Vũ Quang Duy 37
ủ ứ ầ ả Vincom Th Đ c ph n nào gi m đi.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ệ ể ế ệ ầ ộ Món tráng mi ng là m t ph n không th thi u trong ti c buffet
ở ủ ứ ư ệ ư nh ng ứ nhà hàng Kichi Vincom Th Đ c món tráng mi ng ch a đáp ng
ượ ộ ả ầ ẩ ỉ đ c cho nhu c u khác hàng, ch có m t s n ph m là kem Ý Panna Cotta,
ễ ở đây là món khá béo, và d gây ngán. Trong khi các nhà hàng khác có
ế ể ộ ượ Yogurt trái cây và kem. Đây cũng là m t thi u sót đ thu hút đ ữ c nh ng
ư ạ ỏ ệ ữ khách hàng có con nh cũng nh nh ng b n gái thích món tráng mi ng
thanh mát.
ế ự ậ ệ ư Nhân viên thi u s t p trung vào vi c chăm sóc khách hàng, ch a
ệ ủ ữ ự ắ bám sát khu v c làm vi c c a mình. Vào nh ng ngày khách v ng, nhân viên
ự ậ ạ ể ế ự ệ có s t p trung l ữ i đ nói chuy n mà thi u s quan sát khách. Vào nh ng
ạ ủ ẫ ế ạ ngày khách đông thì nhân viên l i không đ d n đ n tình tr ng khi khách
ể ọ ờ ầ c n thì không có nhân viên nào đ g i và nh .
ữ ề ầ ươ ế Khi khách c n nh ng thông tin v các ch ng trình khuy n mãi, các
ươ ư ự ư ề ẩ ch ề ng trình u đãi cũng nh là thông tin v các th c ph m trên chuy n,
ụ ụ ả ờ ộ ố ư ư nhân viên ph c v tr l i ch a rõ ràng, m t s nhân viên còn ch a bi ế ế t h t
ự ề ể ể ẩ ấ ế các th c ph m trên chuy n đ có th cung c p cho khách hàng bi t đó là
món gì.
ụ ụ ầ ự ỏ ỡ Khi khách h i và c n s giúp đ , nhân viên ph c v còn có thái đ ộ
ư ư ệ ệ ế ề ch a thân thi n qua cách nói chuy n khi n nhi u khách hàng ch a hài lòng.
ụ ụ ướ ẩ ướ ố Quá trình ph c v n c l u, n ậ c u ng cho khách đôi lúc còn ch m
ờ ợ ế ề ễ ả ố ộ ấ ậ tr khi n khách ph i ch đ i lâu và t c đ thanh toán còn nhi u b t c p,
ờ ố t n th i gian.
ỉ ẫ ư ụ ụ ề ạ ố ự Nhân viên ph c v ch a có s truy n đ t, ch d n khách t t trong
ệ ử ụ ế ừ ư ề ỉ vi c s d ng món ăn trong buffet cũng nh cách đi u ch nh b p t .
ấ ệ ủ ứ ủ ậ ỏ Bãi đ u xe c a Vincom Th Đ c quá nh , gây b t ti n cho khách
SVTH: Vũ Quang Duy 38
ệ ạ trong vi c đi l i.
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ọ ạ ở ộ ứ ố ư ậ T a l c ộ m t khu dân c có m c s ng thu nh p trung bình, m t
ộ ố ề ươ ự ư ố ớ ể ớ khu v c còn ch a quen v i viêc chi m t s ti n t ng đ i l n đ dùng
ạ ư ừ ẩ ẩ buffet mà l i là buffet l u cũng nh mô hình dùng l u cá nhân t ng ng ườ i,
ử ư ế ế ấ ớ ộ ố ớ nh chuy n đi khai hoang đ n vùng đ t m i, đây là m t th thách đ i v i
ủ ứ ư ạ nhà hàng Kichi Kichi Vincom Th Đ c. Bên c nh đó đây là khu dân c nên
ượ ủ ự ế khó thu hút đ ữ c khách hàng c a nh ng khu v c khác đ n.
ủ ứ ự ư ề ậ ậ ộ Qu n Th Đ c là m t khu v c có nhi u quán nh u cũng nh quán
ủ ứ ừ ệ ơ ẽ ăn bình dân, vi c nhà hàng Kichi Vincom Th Đ c d ng chân n i đây s là
ộ ự ố ầ ữ ể ớ ươ ỏ ể m t s đ i đ u v i nh ng ti u th ng nh đ thu hút đ ượ ượ c l ng khách
ừ ữ ệ ề ắ luôn cân nh c vi c chi ti n cho t ng b a ăn.
ắ ươ Tóm t t ch ng 2
ể ộ ể ẩ ộ ơ L u băng chuy n Kichi Kichi ngày m t phát tri n r ng h n trong th ị
ườ ớ ự ở ộ ừ ủ ệ tr ng hi n nay. V i s m r ng không ng ng c a Kichi Kichi, các nhà
ạ ữ ả ấ ầ ở ị hàng l i ph i ch u m t đi ph n nào khách hàng b i nh ng nhàhàng m i ớ ở
ẫ ổ ự ể ậ ị ẫ các khu v c lân c n, làm sao đ doanh thu v n n đ nh và khách hàng v n
ề ể ổ ượ ề ả ả bình n là đi u mà qu n lý quan tâm. Đ làm đ c đi u đó ph i bi ế ượ c t đ
ư ậ ụ ể ế ể ạ ắ ớ ể mình có đi m m nh gì phát huy và đi m y u gì đ kh c ph c nh v y m i
ườ ể ố ơ giúp cho nhà hàng trên con đ ng phát tri n ngày càng t ả t h n. Qua kh o
ấ ượ ủ ứ ượ sát, chúng ta th y đ c Kichi Vincom Th Đ c có đ c không gian khá
ự ượ ậ ợ ạ ố ợ thoáng, các khu v c d c b trí h p lý t o thu n l i cho khách hàng và
ủ ộ ư ư ự ẫ ườ nhân viên, nh ng khu v c cho khách v n ch a đ r ng th ng gây tình
ạ ụ ậ ướ ấ ậ ự ớ ị ầ tr ng khách t ứ t p đ ng tr c qu y thu ngân gây m t tr t t ọ . V i v tri t a
ễ ẫ ộ ủ ứ ư ễ ế ằ ạ ầ l c g n ngã 4 Th Đ c , d tìm ki m nh ng cũng d l n l n vì n m chung
ậ ộ ớ ị m t tòa nhà v i nhà hàng Hot Pot Story khác công ty, có v trí đ u xe nh ỏ
ấ ệ ấ ượ ứ ủ ả ẩ ầ và khá xa gây b t ti n. Ch t l ng s n ph m đáp ng đ y đ cho khách
SVTH: Vũ Quang Duy 39
ư ứ ẽ ạ ọ ớ ị hàng và m i th khá s ch s so v i quy đ nh. Nh ng bên canh đó nhân viên
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ặ ạ ế ầ ể ữ ụ ể ề ắ còn nhi u m t h n ch c n kh c ph c đ có th gi chân khách hàng ở
ạ ể ố ơ ể ể ạ ượ ữ l ử i. Đ có th giúp c a hàng phát tri n t t h n, t o đ ồ c nh ng ngu n
ồ ệ ố khách riêng cho nhà hàng mình và t n t ạ ượ i đ c trong h th ng, Kichi
ủ ứ ầ ữ ụ ữ ể ắ ệ Vincom Th Đ c c n có nh ng bi n pháp kh c ph c nh ng đi m b t l ấ ợ i
SVTH: Vũ Quang Duy 40
đó.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ƯƠ Ộ Ố Ả Ợ CH Ế Ạ NG 3: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO L I TH C NH
Ủ Ứ Ủ TRANH C A NHÀ HÀNG KICHI KICHI VINCOM TH Đ C
ấ ượ ộ 3.1 Nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhân viên
ả ơ ở ề 3.1.1 C s đ ra gi i pháp
ườ ơ ở ể ạ ự ệ ề ố ọ Con ng ọ i là v n quý, là c s đ t o ra m i đi u và th c hi n m i
ế ố ự ề ấ ườ ộ đi u. Trong b t kì lĩnh v c nào, y u t con ng ữ i cũng là m t trong nh ng
ấ ặ ọ ệ ụ ườ ế ố y u t quan tr ng nh t, đ c bi ự ị t trong lĩnh v c d ch v , con ng i là nhân
ể ủ ự ự ệ ấ ọ ố t quan tr ng nh t đóng góp cho s phát tri n c a doanh nghi p và s trung
ủ thành c a khách hàng.
ự ề ổ ộ ộ Đ u là chi nhánh tr c thu c công ty C ng Vàng, cùng m t nhà cung
ẩ ươ ữ ề ồ ấ c p, các nhà hàng Kichi Kichi có nh ng tiêu chu n t ng đ ng nhau v giá
ệ ạ ự ư ề ả ậ ẩ thànhcũng nh các s n ph m trên chuy n, vì v y vi c t o ra s khác bi ệ t
ệ ủ ệ ố ự ớ so v i các nhà hàng cùng h th nglà d a vào quá trình làm vi c c a nhân
ấ ượ ế ự ươ ả ề ồ ậ viên b p. V y khi ch t l ẩ ng s n ph m có s t ế ng đ ng, đi u khi n
ữ ự ớ ử khách hàng hài lòng và gi s trung thành v i c a hàng chính là con ng ườ i,
ở ữ ườ ự ế ế nhân viên đây, là nh ng ng ữ i tr c ti p đem đ n cho khách hàng nh ng
ị ườ ủ ử ả ả giá tr vô hình, ng i qu ng bá cho hình nh c a c a hàng và là ng ườ i
ề ạ ữ ố ử ủ ấ truy n đ t, gi chân khách hàng t t nh t cho c a hàng c a mình.
ự ế ả ở Theo s kh o sát ý ki n khách hàng các nhà hàng khác nhau, trong
ủ ứ ấ ượ ế ể đó có Kichi Vincom Th Đ c, tôi th y đ ủ c đi m y u c a Kichi Vincom
ủ ứ ậ ề ấ ở ộ ả ề Th Đ c t p trung nhi u nh t là ộ ẫ đ i ngũ nhân viên c v trình đ l n
SVTH: Vũ Quang Duy 41
ể ậ ộ ợ ủ ứ ế ướ thái đ . Vì v y đ nâng cao l i th cho Kichi Vincom Th Đ c, tr c tiên
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ề ả ả ố ề ộ ằ ạ ph i có n n t ng t t v đ i ngũ nhân viên b ng cách đào t o và nâng cao
ấ ượ ộ ch t l ng đ i ngũ nhân viên.
ự ệ ả 3.1.2 Cách th c hi n gi i pháp
ủ ướ Nhân viên c a công ty nói chung và nhà hàng nói riêng khi b c chân
ề ượ ạ vào ngôi nhà chung này đ u đ c training 3 ngày t i nhà hàng và 2 bu i t ổ ạ i
ệ ủ ể ể ể ề công ty đ nhân viên có th hi u rõ thêm v công vi c c a mình cũng nh ư
ề ớ ừ là v văn hóa công ty. Tuy nhiên v i slogan”Non stop moving Không ng ng
ề ự ớ ạ ế ể ộ chuy n đ ng”, Kichi Kichi luôn đem đ n nhi u s m i l cho khách hàng ở
ươ ữ ữ ế ả ớ các ch ẩ ng trình khuy n mãi và ngay trong b a buffet v i nh ng s n ph m
ớ ạ ủ ự ể ầ m i l ộ . Cho nên là nhân viên c a Kichi Kichi cũng c n có s chuy n đ ng
ệ ủ ể ự ừ ệ ế ể ộ và ti p thu không ng ng đ có th th c hi n công vi c c a mình m t cách
ố t ấ t nh t.
ướ ụ ể ề ế ả ắ ả Tr ứ ủ c tiên qu n lý ph i n m rõ tình hình c th v ki n th c c a
ứ ầ ư ữ ề ế ạ ả ừ t ng nhân viên v nh ng ki n th c c n có trong nhà hàng nh các lo i s n
ụ ằ ự ụ ề ề ẩ ẩ ph m trên chuy n, chu n m c v quy trình ph c v b ng cách thông qua
ưở ườ ữ ệ giám sát hay ca tr ữ ng. Nh ng ng ỏ ụ ẽ i này có nhi m v s có nh ng câu h i
ữ ề ấ ờ ổ ộ ặ đ t ra b t ng trong bu i breafing cho các nhân viên v nh ng n i dung
ầ ấ ộ ượ ứ ủ ế ầ ộ này, m t ph n th y đ c ki n th c c a nhân viên đó ra sao, m t ph n giúp
ạ ư ứ ệ cho các nhân viên khác ôn l ế i cũng nh có thêm ki n th c. Vi c này nên
ượ ễ ự ả ả ờ đ c di n ra trong không khí t nhiên tho i mái.Trong kho ng th i gian
ứ ẽ ễ ứ ủ ắ ừ ế ộ ơ ng n t ng chút m t ki n th c s d dàng đi vào tri th c c a nhân viên h n
ệ ắ ể ọ là vi c b t ép nhân viên h c và ki m tra.
ữ ả ầ ổ ọ ơ ổ Ngoài ra qu n lý c n có nh ng bu i h p, nói đúng h n là bu i
ể ớ ệ ề ả ẩ ặ training đ gi i thi u v các s n ph m có m t trong nhà hàng cho t ấ ả t c
SVTH: Vũ Quang Duy 42
ế ệ ầ ế ơ ử các nhân viên cùng bi t, vi c này càng c n thi ấ t h n khi c a hàng cung c p
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ư ự ư ự ẩ ạ ẩ ơ ề th c ph m m i cũng nh ng ng cung th c ph m nào ch y trên chuy n.
ể ụ ụ ề ố ơ Đi u này giúp cho nhân viên có th ph c v khách t ấ ể t h n, có th cung c p
ọ ầ ề ế ề ữ ố ơ t ữ t h n cho khách nh ng đi u h c n bi ố t v nh ng món ăn mình mu n
ưở ứ th ng th c.
ư ữ ể ề ệ ạ ắ ờ ờ Nh ng th i gian cũng nh là th i đi m khách v ng,t o đi u ki n đ ể
ữ ế ặ ỏ ọ ổ ụ nhân viên h c h i, trao đ i, kèm c p nhau gi a các nhân viên b p và ph c
ữ ể ế ớ ổ ụ v , gi a nhân viên cũ và m i, nhân viên có th trao đ i giao ti p công viêc
ể ả ứ ữ ế ở ự ớ v i nhau đ b n thân có thêm nh ng ki n th c khác các lĩnh v c khác
ỗ ợ ề ử ế ể nhau giúp cho nhân viên hi u rõ v c a hàng h tr cho viêc thăng ti n sau
ế ậ ệ ệ ể ệ ả ắ này, nâng cao hi u qu làm vi c nhóm, g n k t t p th và vi c này giúp đ ỡ
ờ lãng phí gi công cho nhà hàng.
ộ ố ọ ộ ớ Chú tr ng công tác đãi ng đ i v i nhân viên cũng là m t trong
ố ượ ữ ệ ệ ả ấ ượ ộ ả nh ng bi n pháp đ m b o vi c tăng s l ng và ch t l ng đ i ngũ lao
ố ớ ườ ợ ưở ộ đ ng.Đ i v i tr ng h p khen th ng:
ấ ằ ứ ể ọ ấ ắ +Th nh t h ng tháng nhà hàng có th bình ch n nhân viên xu t s c
ủ ữ ự ự ả tháng d a vào s đánh giá c a nh ng qu n lý, giam sát ca và các nhân viên
ự ệ ể ặ ố ị khác. Tiêu chí đ t ra có th là th c hi n đúng và t ủ t quy đ nh c a nhà hàng,
ớ ồ ệ ệ ệ ộ ệ có thái đ thân thi n v i đ ng nghi p, có trách nhi m, hăng hái, nhi t tình
ệ ế ệ ặ ả ọ trong công vi c, ho c là bình ch n qua vi c kh o sát ý ki n khách hàng.
ứ ưở ự ệ +Th hai đánh giá và khen th ng qua vi c bán Upsell và th c thi t ố t
ươ ủ ụ ế ặ ch ng trình khuy n mãi c a nhà hàng. Đ t m c tiêu cho các nhân viên,
ờ ạ ứ ưở ề ặ đ t ra th i h n và m c th ổ ơ ng. Đi u này giúp cho nhân viên sôi n i h n
ệ ầ ượ trong vi c bán upsell, ph n nào tăng đ ạ c doanh thu cho nhà hàng và đ t
SVTH: Vũ Quang Duy 43
ượ ụ ả ợ đ c m c tiêu mà qu n lý mong đ i.
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ỷ ậ ầ ố ớ ữ ử ệ +Còn đ i v i chính sách k lu t c n có nh ng bi n pháp x lý thích
ụ ệ ễ ầ ư ợ ế đáng nh ng đúng và h p tình. Ví d vi c đi tr , c n bi ự t rõ lý do và d a
ư ự ể ư ữ ẹ ệ ợ ặ vào đó đ đ a ra nh ng bi n pháp n ng nh phù h p. Vũng nh d a vào s ố
ẹ ả ữ ạ ắ ậ ả ở ầ l n vi ph m mà nh c nh nh , c nh cáo hay l p biên b n,v.v. Nh ng nhân
ộ ố ớ ệ ế viên có thái đ không t ệ t v i khách hàng, thi u trách nhi m trong công vi c
ủ ử ữ ạ ầ ị ự ỷ ậ và vi ph m nh ng quy đ nh c a công ty hay c a hàng c n có s k lu t
ứ ộ ể ả ể ơ ộ ứ ụ ữ ắ theo m c đ đ nh ng viên có c h i kh c ph c, ch không ph i đ đánh
ấ m t nhân viên.
ự ả ế ử ệ ắ ự ế ầ ổ ề Vi c s p x p nhân s cũng c n có s c i ti n s a đ i, qua nhi u
ở ử ữ ự ườ ả tháng m c a, d a vào tình hình trong nh ng tháng qua, ng ả i qu n lý ph i
ế ự ợ ừ ể ế ạ bi ổ t phân b nhân s h p lý đ tránh tình tr ng th và thi u nhân
ữ ườ ặ ợ ệ ư ử viên.Nh ng tr ng h p đ c bi t nh ngày ít nhân viên mà c a hàng l ạ i
ể ế ả ầ ộ đông khách đ t bi n, qu n lý và giám sát ca cũng có th góp ph n h tr đ ỗ ợ ể
ạ ụ ố ữ ị ị ủ ấ đem l i nh ng giá tr d ch v t t nh t cho khách hàng c a mình. Phân công
ệ ụ ể ể ự ể ố khu v c làm vi c c th đ nhân viên có th quan tâm, chăm sóct t khách
ớ ả ự ơ ơ ệ ệ ủ c a khu v c mình h n và có trách nhi m h n v i b n thân trong công vi c
ữ ệ ầ ả ổ ữ C n có nh ng bu i trò chuy n gi a qu n lý nhà hàng và nhân viên
ữ ể ờ ợ ườ ể ả ằ h ng tháng vào nh ng th i gian phù h p đ ng ề i qu n lý có th truy n
ệ ế ủ ế ể ớ ạ ượ đ t đ c nhi t huy t c a mình đ n v i các nhân viên, đ thông báo cho t ấ t
ế ả c nhân viên trong nhà hàng cùng bi t tình hình nhà hàng trong tháng qua ra
ự ữ ể ể ổ ượ sao, đ có s trao đ i gi a hai bên đ tìm ra đ ệ c khó khăn trong công vi c
ỗ ộ ủ ệ ậ ủ c a m i b ph n, trong quá trình làm vi c cùng nhau c a các nhân viên,
ấ ấ ố ướ ệ ữ ấ trong m i quan h gi a c p trên và c p c p d ướ ừ i, t ư đó đ a ra h ắ ng kh c
ụ ể ệ ử ử ủ ệ ả ph c đ giúp nhau cùng c i thi n và hoàn thi n c a cho c a hàng c a mình
ổ ọ ố ị ữ ữ ể ạ ả ộ ơ h n.Bên c nh nh ng bu i h p c đ nh, qu n lý cũng có th có nh ng cu c
SVTH: Vũ Quang Duy 44
ấ ể ả ộ ế ứ ề ả ữ ể ấ ấ ọ h p đ t xu t đ gi ờ i quy t d t đi m nh ng v n đ n y sinh b t ng .
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ượ 3.2 Duy trì và tăng l ng khách hàng
ả ơ ở ề 3.2.1 C s đ ra gi i pháp
ủ ị Qua thông tin v trí c a các nhà hàng bi ế ượ t đ c Kichi Vincom Biên
ọ ạ ườ ổ ế ủ ự Hòa t a l c trên con đ ơ ng n i ti ng là “khu ăn ch i” c a khu v c TP Biên
ữ ấ ệ ọ ạ Hòa và nh ng công ty, văn phòng cao c p, Kichi Lê Văn Vi t t a l c trong
ươ ạ ế ớ ơ khu th ng m i thu hút đ ượ ượ c l ng khách l n đ n đây vui ch i, xem phim,
ệ ắ ưở ứ ở ệ ậ mua s m, vi c th ng th c buffet ệ ộ đây thu n ti n m t công đôi chuy n
ủ ứ ọ ạ ở ư ầ cho khách hàng, Kichi Vincom Th Đ c t a l c ạ khu dân c g n ngo i
ề ơ thành, n i có nhi u ngân hàng, văn phòng công ty cùng các quán ăn bình
ủ ứ ở ơ ể ượ dân. Kichi Vincom Th Đ c n i đây có th đ c xem là nhà hàng đúng
ư ơ ầ ạ ẫ ư ệ ớ nghĩa đ u tiên, dân c n i đây còn khá l l m và ch a quen v i vi c b ỏ
ớ ượ ề ti n đi ăn nhà hàng, v i l ng khách thu hút đ ượ ừ c t ủ các khách hàng c a
ủ ứ ầ ị ẫ các nhà hàng khác có v trí g n nhà hàng, thì Kichi Vincom Th Đ c v n
ư ớ ế ượ ấ ừ ch a có đ ượ ượ c l ng khách m i đ n đây. L ng khách y là t ữ nh ng
ườ ề ế ế ữ ườ ạ ng ư i dân ch a h bi t đ n Kichi, nh ng ng i dân e ng i cái mác nhà
ồ ở ệ ớ ữ ậ hàng và quen v i vi c ng i ậ nh ng quán ăn nh u bình dân. Ngoài ra qu n
ủ ứ ư ư ề ể ệ ậ ằ Th Đ c hi n nay ch a phát tri n b ng các qu n khác, ch a có nhi u hình
ả ơ ể ệ ề ể ứ th c gi ơ ế ủ i trí vui ch i đ có th là n i đ n c a nhi u khách hàng, vi c này
ưở ệ ế ả cũng nh h ng đ n vi c thu hút khách.
ả ấ ượ ế ế ế Qua kh o sát th y đ c có đ n 35,9% khách hàng bi t đ n Kichi
ườ ứ ứ ạ ả ả thông quan ng i thân, b n bè, đ ng th 2 trong b ng kh o sát cá ph ươ ng
ệ ế ế ể ề ấ ti n giúp cho khách hàng bi t đ n nhà hàng. Đi u này cho th y, đ có th ể
SVTH: Vũ Quang Duy 45
ượ ả ớ ữ ượ ự thú hút đ c khách hàng m i nhà hàng ph i duy trì, gi c s trung đ
ệ
ễ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ọ ớ ư ậ ớ ệ thành, làm hài lòng khách hàng nh v y h m i gi ế i thi u nhà hàng đ n
ườ ề nhi u ng i khác.
ể ệ ượ ấ ợ ề ị ủ ể ả Đ có th c i thi n đ c b t l i v v trí c a mình, thu hút đ ượ c
ế ố ơ ả ầ khách đ n nhà hàng và tăng doanh thu t t h n, nhà hàng c n ph i gi ữ ượ c đ
ớ ủ ữ ượ l ng khách mình đang có và tìm thêm nh ng khách hàng m i c a riêng
mình.
ự ệ ả 3.2.2 Cách th c hi n gi i pháp
ố ớ ệ ượ ủ ệ d. Đ i v i vi c duy trì l ng khách hi n có c a nhà hàng:
ấ ượ ế ọ ụ ố ị ấ Mang đ n cho h ch t l ng d ch v t ọ ằ t nh t, làm hài lòng h b ng
ấ ả ọ ấ ượ ả ữ ọ t t c kh năng, cho h th y đ ị c nh ng giá tr mà h có đ ượ ở ử c c a hàng
ủ ứ ể ử ể Kichi Vincom Th Đ c mà không th có đ ượ ở c các c a hàng khác. Đ làm
ượ ấ ượ ế ề ấ ượ ả đ c đi u này ngoài chú ý đ n ch t l ẩ ng s n ph m, ch t l ụ ụ ng ph c v ,
ả ậ ụ ụ ệ ầ ả ộ ộ qu n lý c n luôn ph i v n đ ng đ i ngũ nhân viên ph c v chuy n trò
ể ế ượ ủ ề ớ ơ ọ ầ ữ nhi u h n v i khách hàng c a mình đ bi t đ ề c nh ng đi u h c n và
ể ả ữ ụ ế ề ầ ắ ế ượ nh ng đi u c n kh c ph c. N u có th gi i quy t đ c ngay và trong
ạ ườ ư ể ủ ph m vi c a mình, ng ỡ i nhân viên có th giúp đ khách ngay, nh ng sau
ệ ầ ạ ế ư ệ ứ ề vi c đó c n báo l ả i cho qu n lý bi ế t, nh vi c th c ăn trên chuy n thi u
ể ệ ự ả món gì đó mà khách hàng thích ăn, th hi n s thông c m và nhân viên có
ể ể ế ế ế th vào b p mang ra cho khách, sau đó có th nói cho khách bi ầ t n u c n
ố ớ ụ ấ ụ ữ ể ờ ề món gì có th nh nhân viên ph c v l y thêm. Còn đ i v i nh ng đi u
ệ ầ ạ ề ầ ả ngoài t m, nhân viên có trách nhi m báo l ư i và đi u qu n lý c n làm là đ a
SVTH: Vũ Quang Duy 46
ướ ả ế ố ơ ẽ ấ ể ầ ế ượ ự ra h ng gi i quy t t t h n đ l n sau khách đ n s th y đ c s thay
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ấ ờ ề ả ị ổ đ i, đi u đó cho khách hàng th y l i nói và viêc kh o sát đó có giá tr không
ề ệ ỏ ỉ ướ ả ườ ả ch là h i cho có. Trong vi c đ ra h ng gi ế i quy t, ng i qu n lý cũng
ể ậ ữ ợ ừ ủ ọ có th t p h p nh ng đóng góp t ữ nhân viên c a mình, vì h là nh ng
ườ ự ế ớ ng i tr c ti p làm viêc v i khách hàng.
ề ấ ượ ế ạ ỏ ụ ụ ộ Bên c nh h i ý ki n v ch t l ng món ăn và thái đ ph c v , nhân
ụ ụ ố ệ ạ ủ ề ể viên ph c v c có th xin thêm s đi n tho i c a khách hàng. Đi u nay đ ể
ươ ế ở ử ả ể làm gì?Đ khi có ch ng trình khuy n mãi gì c a hàng, qu n lý có th ể
ắ ế ư ậ ụ ề ắ nh n tin cho khách hàng bi ơ t. Viêc nh n tin nh v y có tác d ng nhi u h n
ệ ệ ả ạ ộ ườ ạ ọ ọ qu ng cáo r ng vì có đi n tho i hi n là ng i b n luôn theo sát h , h có
ể ậ ậ ượ ứ ấ ộ ượ ắ th c p nh t đ c tin t c m t cách nhanh nh t và khi đ ự c nh n tin tr c
ư ậ ẽ ạ ế ượ ả ọ ti p nh v y s t o đ c c m giác mình quan tr ng cho khách hàng và
ượ ơ ươ ế ả c m giác đ c quan tâm h n là t ự ọ ấ ượ h th y đ c ch ng trình khuy n mãi.
ọ ổ ở ư ệ Khi h t ứ ự ệ ch c s ki n gì ậ nhà hàng, nh ti c công ty, sinh nh t,
ể ề ủ ữ ẻ ả ấ ớ v i nh ng khách hàng có th thành viên c a công ty, qu n lý có th đ xu t
ệ ặ ướ ữ ư ể ọ vi c t ng n ớ c ng t cho đoàn khách đó, v i nh ng khách ch a th có th ẻ
ể ư ả ả ọ ợ thành viên, qu n lý có th đ a ra chính sách gi m giá phù h p cho h . Bên
ổ ư ử ữ ứ ậ ộ ỏ ạ c nh đó khi khách t ch c sinh nh t, nh ng hành đ ng nh nh c a hàng
ậ ắ ớ ố ế ế ậ b t bài hát sinh nh t, cho t t b t đèn và đ t n n dùm cũng mang đ n cho
ế ử ộ ị khách hàng m t giá tr vô hình và khi n c a hàng đ l ể ạ ấ ượ i n t ẹ ng đ p cho
khách hàng.
ề e. Thu hút khách hàng ti m năng
ữ ượ ệ Vi c gi chân khách hàng cũ cũng giúp nhà hàng có thêm đ ữ c nh ng
ệ ủ ọ ư ề ạ ồ khách hàng ti m năng nh gia đinh, b n bè, đ ng nghi p c a h , và v i s ớ ự
SVTH: Vũ Quang Duy 47
ượ ố ượ ữ ầ ạ ứ đáp ng đ c nhu c u cho nh ng đ i t ng này, nhà hàng l i có thêm
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ữ ừ ạ ề ườ ữ ệ ồ nhi u khách hàng n a t b n bè, ng i thân, đ ng nghi p cũ nh ng ng ườ i
ế ượ ộ ử ẽ đó. Trung bình n u có đ c 1 khách hàng thân thu c c a hàng s có thêm
ượ ồ ừ ệ ủ ố ườ ứ đ c ngu n khách t các m i quan h c a ng ư ế ấ i này, và c nh th c p
ứ ề ệ ấ ấ ượ ố s nhân c tăng thêm. Đi u này cho ta th y vi c cung c p đ ộ ị c m t d ch
ữ ượ ề ợ ấ ụ ố ạ v t t, t o long tin và gi chân đ c khách hàng có r t nhi u l ư i ích và đ a
ề ớ ế đ n nhi u khách hàng m i
ủ ữ ữ ể ớ V i nh ng khách hàng c a nh ng nhà hàng khác, chúng ta có th kéo
ữ ủ ằ ươ ế ỉ ọ ề ử h v c a hàng c a mình b ng nh ng ch ng trình khuy n mãi khác ch có
ở ử ể ề ị ớ ủ ư ả c a hàng c a mình. Nh qu n lý có th đ ngh v i công ty cho mình
ự ệ ươ ườ ẽ ượ ặ th c hi n ch ng trình “Đi nhóm 4 ng i s đ c t ng 1 buffet” vào các
ừ ứ ữ ứ ế ượ ắ ngày t th 2 đ n th 4 (là nh ng ngày có l ủ ử ng khách khá v ng c a c a
ử ủ ể ể hàng) đ có th tăng thêm doanh thu cho c a hàng c a mình. Công ty s ẽ
ừ ố ế ạ ố ơ không t ề ch i n u đi u đó mang l i doanh thu t t h n cho nhà hàng.
ư ữ ớ ờ ế ể ọ ể V i nh ng khách hàng ch a bao gi t đ h có th thu hút đ bi ượ c
ể ử ụ ữ ệ ả ằ ứ ọ h , nhà hàng có th s d ng chiêu th c qu ng cáo b ng vi c phát nh ng t ờ
ữ ế ơ ế ư ơ r i, nói chính xác h n là nh ng phi u u đãi khuy n mãi kèm thông tin chi
ế ề ử ả ử ế ệ ể ả ẩ ọ ti t v c a hàng, s n ph m và giá c g i đ n h . Vi c này nên đ nhân
ử ự ườ ả viên trong c a hàng t ơ tay làm h n là thuê ng i bên ngoài, qu n lý có th ể
ộ ở ữ phân công 2 nhân viên đi chung m t nhóm ự nh ng khu v c xung quanh,
ư ự ể ệ ọ ướ tr ng đi m nh khu v c Hoàng Di u 2, Võ Văn Ngân, phía h ậ ề ng v qu n
ủ ứ ự ệ ẽ ấ Gò V p , hay khu v c Công Ngh Cao Th Đ c, các nhân viên s luân
ở ử phiên thay nhau đi và ở ạ l i làm viêc ư ậ ẽ c a hàng, nh v y s không có s ự
ỵ ầ ớ ữ ộ ganh t nhau. Viêc nhân viên c n làm là đi t ư ể ư ậ i nh ng h dân c đ đ a t n
ư ộ ườ ạ ạ ế ử ệ ề ọ tay và nh m t ng ữ i đ i di n cho c a hàng truy n đ t đ n h nh ng
SVTH: Vũ Quang Duy 48
ề ẩ ủ ề ề ặ thông tin v L u băng chuy n Kichi Kichi, v nhà hàng c a mình và đ c
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ệ ươ ư ọ bi t là ch ử ng trình u đãi khi h đên c a hàng Kichi Kichi Vincom Th ủ
ấ ả ứ ữ ầ ượ ễ ể Đ c. T t c nh ng thông tin này c n đ c nói rõ ràng và d hi u, không
ừ ể ể ể ế ầ ọ ữ dùng nh ng ngôn t quá c u kì đ tránh h không hi u h t và hi u sai ý.
ữ ả ườ ượ ế ọ ữ ộ ố ề Ph i cho nh ng ng ậ i nh n đ c phi u đó là h đang gi m t s ti n vô
ọ ế ưở ứ ạ ư ậ hình trong tay khi h đ n th ng th c buffet t ọ ớ i nhà hàng, nh v y h m i
ữ ứ ở ư ấ c t gi và không quăng nó đi. Tránh viêc đ ng phát các ngã ba ngã t , và
ữ ư ử ư ộ ườ ờ ơ ề ể ở đ các h p th khe c a nh nh ng ng i phát t r i khác, vì đi u đó vô
ư ứ ấ ộ ả tình đã làm cho nhà hàng m t đi m t chi phí cũng nh là công s c đi qu ng
ỏ cáo đã b công.
ị ế 3.3 Ki n ngh
ớ ả ợ ế V i 2 gi ể ử i pháp chính trên đ c a hàng có thêm l ớ i th so v i các nhà
ệ ố ằ hàng khác trong h th ng nh m tăng doanh thu cho nhà hàng, Kichi Kichi
ủ ứ ầ ạ ề ữ ữ Vincom Th Đ c cũng c n xem l i v bãi gi xe cho khách. Bãi gi xe khá
ấ ệ ố ớ ấ ơ ỏ ơ nh , nh t là đ i v i xe h i, gây b t ti n cho khách hàng đi xe h i.
ủ ử ư ữ Vào nh ng ngày đông khách, không gian c a c a hàng còn ch a có
ả ố ớ ữ ế ế ợ ờ ỗ cách gi ế i quy t phù h p đ i v i nh ng khách đ n và ch ch , khách đ n
ậ ự ử ự ủ ứ ấ và đ ng đông đúc ngay trong khu v c c a c a hàng gây m t tr t t và
ự ụ ế ầ ờ ở chi m d ng không gian, nên có khu v c ch và yêu c u khách ự khu v c đó
ế ệ ế ế ắ ạ ỗ ướ trong lúc mình s p x p ch , giúp h n ch vi c khách đ n tr ư c ch a có
SVTH: Vũ Quang Duy 49
ế ỗ ạ ướ ụ ậ ứ ẫ ch , khách đ n sau l i vào tr c do khách t ế t p đ ng quá đông, d n đ n
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ệ ề ệ ạ ử vi c khách phàn nàn. Bên c nh đó, c a hàng cũng nên có đ ra bi n pháp
ế ướ ể ế ố ứ ự đ bi t s th t khách đ n tr ế c và đ n sau.
ề ệ ế ở ỗ V vi c phi u m ch , nhân viên thu ngân và giám sát ca nên linh
ữ ữ ợ ớ ộ đ ng vào nh ng ngày đông khách v i nh ng nhóm khách đông, hãy đ i
ở ỗ ứ ủ ế ị nhóm khách đó vào đ hay xé phi u m ch thay vì c làm theo quy đ nh có
ớ ấ ẩ ế ệ ấ ạ ế ế ạ ắ ở ỗ phi u m i l y l u, h n ch vi c th t l c phi u m ch và lâu l c trong
ệ vi c order cho khách.
ắ ươ Tóm t t ch ng 3
ế ế ả ớ ệ Qua quá trình ti n hành kh o sát ý ki n khách hàng cùng v i vi c
ữ ệ ử ể ượ ế ả ấ ượ ữ phân tích, x lý d li u đ có đ c k t qu th y đ c nh ng y u t ế ố ư ch a
ả ợ ủ ứ ộ ố ế ủ ớ ph i là l i th c a nhà hàng Kichi Vincom Th Đ c so v i m t s nhà
ệ ố ươ ứ ề hàng khác trong h th ng, trong ch ng 3 này, tôi đã nghiên c u và đ ra 2
ả ủ ứ ể gi i pháp chính đ giúp cho nhà hàng Kichi Vincom Th Đ c nâng cao thêm
ượ ợ ư ả ữ ế ệ đ ữ c nh ng l i th mà nhà hàng đang có cũng nh c i thi n nh ng nhân t ố
ấ ợ ư ằ ệ ố ữ mà nhà hàng còn b t l i và ch a b ng nh ng nhà hàng khác trong h th ng.
ả ấ ượ ộ Đó là gi i pháp “Nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhân viên” và “Duy trì và
ố ượ ớ ả tăng s l ng khách hàng”. Cùng v i 2 gi ủ ự i pháp đó, qua s đóng góp c a
ộ ố ế ị ề ả ư ữ ủ khách hàng tôi còn đ a ra m t s ki n ngh v b i gi xe c a nhà hàng, khu
SVTH: Vũ Quang Duy 50
ế ờ ở ỗ ự v c ch cho khách và phi u m ch .
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
Ậ Ế K T LU N
ệ ạ ệ ạ ủ ệ ệ ớ V i vi c c nh tranh c a các doanh nghi p hi n nay, vi c c nh tranh
ộ ệ ố ẽ ể ơ nhau trong cùng m t h th ng s càng khó khăn h n, vì làm cách nào đ thu
ượ ẫ ố hút đ c khách hàng cho riêng mình mà v n gi ữ ượ đ c m i quan h t ệ ố ữ tgi a
ưở ế ả ỉ ợ các nhà hàng. Cùng nhau tăng tr ng không ph i ch nghĩ đ n cái l i cho
ệ ự ớ ệ riêng mình. V i vi c t ủ hoàn thi n nhà hàng c a mình, luôn hoàn thành
ệ ượ ủ ệ ị công vi c đ ủ ả c giao theo quy đ nh c a công ty và theo trách nhi m c a b n
ố ợ ộ ả ể ẩ ế thân, cùng nhau ph i h p đ đem đ n cho khách hàng m t s n ph m có
ấ ượ ế ấ ấ ị ch t l ng nh t, đem đ n cho khách hàng giá tr cao nh t mà nhà hàng có
ể ạ ề ướ ệ ố ỗ ử th đem l i, là đi u tr c tiên m i c a hàng Kichi Kichi trong h th ng nên
ữ ấ ằ ườ ấ ơ ừ làm, gi l y khách hàng b ng chính con đ ả ng đ n gi n nh t là t bên
ư ậ ữ ớ ỗ trong nh ng gì nhà hàng có, nh v y m i có khách hàng riêng cho m i nhà
ượ ề ả ả hàng. Sau khi đã có đ ộ c n n t ng đó, hãy tìm cách qu ng bá mình r ng
ế ề ơ h n và tìm ki m thêm nhi u khách hàng khác.
ế ạ ệ ề ả ầ ợ L i th c nh tranh là đi u mà các doanh nghi p luôn c n ph i có đ ể
ượ ỗ ứ tăng thêm doanh thuvà có đ c ch đ ng cho riêng mình trên th ươ ng
ườ ủ ứ ộ ộ tr ệ ố ậ ng. Kichi Vincom Th Đ c cũng v y là m t nhà hàng thu c h th ng
ề ộ ệ ớ ư ẩ l u băng chuy n Kichi nh ng là m t nhà hàng khác bi t so v i các nhà hàng
ư ề ề ả ớ ợ ế ả khác, đó m i chính là đi u thành công. Đi u gì ch a ph i là l i th ph i tìm
ướ ả ế ể ể ừ ể ể ế ế ạ h ng gi i quy t đ có th t đi m y u đó bi n nó thành đi m m nh, và
ế ố ữ ớ ợ ế ế ợ k t h p v i nh ng y u t ể ạ khác đ t o nên l i th cho chính mình
ứ ề ấ ượ ữ ầ ợ Qua đ tài nghiên c u này th y đ c ph n nào nh ng l ế ủ i th c a
SVTH: Vũ Quang Duy 51
ủ ứ ư ữ ể ả ậ ể Kichi Vincom Th Đ c và nh ng đi m ch a ph i, vì v y đ nâng cao l ợ i
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ữ ệ ế ạ ử ả ừ th c nh tranh cho nhà hàng, tôi đã kh o sát, x lý d li u và t ữ nh ng
ượ ề ể ả ủ ứ nh c đi m đó đ ra gi i pháp giúp Kichi Vincom Th Đ c ngày càng phát
ề ợ ể ế ể tri n và có thêm nhi u l i th . Tuy nhiên có th thành công hay không, nói
ể ứ ữ ượ ệ ố ụ cách khác là có th đ ng v ng đ ộ c trong h th ng hay không ph thu c
ự ợ ủ ự ạ ả ệ vào s lãnh đ o c a qu n lý, s h p tác, kiên trì và nhi t tình c a t ủ ấ ả t c
ủ ử ủ ứ ề ộ đ i ngũ nhân viên c a c a hàng Kichi Kichi Vincon Th Đ c. Đ tài này
ệ ố ử ể ượ cũng có th giúp các c a hàng Kichi khác trong h th ng tìm ra đ ữ c nh ng
ậ ấ ượ ấ ợ ữ ể ợ l i thê mình đang có, nh n th y đ c nh ng đi m nhà hàng còn b t l i và
ư ố ể ả ủ ể ố ơ ch a t tđ tìm ra gi i pháp phát tri n nhà hàng c a mình t t h n.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ ề ế ượ ả ị ườ ị c, ng i d ch [1]. Fred R.David (2006), Khái lu n v qu n tr chi n l
ươ ị ườ ầ ầ ạ ấ ư Tr ng Công Minh, Tr n Tu n Th c, Tr n Th T ng Nh , NXB Thông
Kê,Hà N i.ộ
ễ ạ Chi n ế ệ [2]. PGS. TS. Nguy n Th. Liên Di p, Th.S. Ph m Văn Nam (2008),
ộ ộ ồ ượ l c và chính sách kinh doanh , NXB Lao đ ng – Xã h i, TP H Chí Minh.
ế ớ ữ ả ễ [3]. PGS.TS Lê Th Gi ii, TS. Nguy n Thanh Liêm, Th.S Trân H u h i
ả ị c (2009), Giáo trình qu n tr chi n l ế ượ , NXB Thông Kê, TP Hô Chí Minh.
ươ ọ ượ ạ c c nh tranh theo lý thuy [4]. TS. D ng Ng c Dung (2009), Chiên l êt
ợ ổ Michael E. Porter, NXB T ng h p TP HCM, TP Hô Chí Minh.
ễ ấ ị ườ ế ượ ơ ấ Th tr ng, Chi n l ạ c, C c u: C nh [5] Tôn Th t Nguy n Thêm (2005),
ợ ổ ể ề ị ị ị tranh v gái tr gia tăng, đ nh v và phát tri n doanh nghi p ệ , Nxb T ng h p
SVTH: Vũ Quang Duy 52
TPHCM
ề ố
ễ
ệ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ộ ố ạ .Bên c nh đó còn có m t s trang web:
www.Dddn.com.vn
www.quantri.vn
www.ggg.com.vn
www.kichikichi.com.vn
www.bizvn.com.vn
www.best.edu.vn
www.ntssvn.com
Ụ Ụ PH L C
Ề Ợ Ế Ạ Ủ Ả B NG KHÀO SÁT V L I TH C NH TRANH C A NHÀ HÀNG KICHI
ủ ứ KICHI Vincom Th Đ c
Kính chào quý khách, tôi tên là Vũ Quang Duy, là sinh viên năm
ườ ạ ọ ệ ệ ố ủ cu i c a tr ng Đ i h c Công nghi p TPHCM (Iuh). Hi n nay, tôi
ậ ề ề ự ệ ợ ế ạ đang th c hi n khóa lu n v đ tài "Nâng cao l ủ i th c nh tranh c a
ủ ứ ư ả ả nhà hàng Kichi Kichi Vincom Th Đ c". B ng kh o sát này đ a ra
ụ ằ ố ả nh m m c đích đánh giá và khám phá các nhân t chính nh h ưở ng
ế ợ ủ ứ ế ạ ủ đ n l ử i th c nh tranh c a Kichi Kichi Vincom Th Đ c và các c a
ệ ố hàng khác trong h th ng.
ệ ề ằ ả ả ữ B ng vi c đi n vào nh ng thông tin trong b ng kh o sát, quý
ữ ậ khách đã giúp chúng tôi thu nh p nh ng thông tin khách quan và chính
SVTH: Vũ Quang Duy 53
ấ ượ ợ ể ế ủ xác đ so sánh và th y đ c l ủ ứ i th c a Kichi Kichi Vincom Th Đ c,
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
ơ ở ể ờ ồ ệ ầ đ ng th i góp ph n vào vi c giúp nhà hàng có c s đ nâng cao l ợ i
ỳ ọ ế ạ ủ ứ ể ể ầ th c nh tranh đ có th đáp ng nhu c u và k v ng c a quý khách.
ế ằ ọ Tôi xin cam k t r ng m i thông tin mà quý khách cung c p s ấ ẽ
ượ ả ỉ ụ ụ ứ ụ ậ đ c b o m t và ch ph c v cho m c đích nghiên c u.
ỉ ọ ị ọ ấ Đánh d u chéo vào ô mà anh/ ch ch n, ch ch n 1 đáp án.
ị ế ế ươ ệ 1. Anh/ ch bi t đ n nhà hàng Kichi Kichi thông qua ph ng ti n
ề truy n thông nào?
(cid:0) Qu ng cáo ả
(cid:0) Internet
(cid:0) Báo chí
ườ ạ (cid:0) Ng i thân, b n bè.
ề ầ ị ế 2. Anh/ ch đ n nhà hàng Kichi Kichi bao nhi u l n trong 1 tháng?
ầ (cid:0) Đây là l n đ u tiên ầ
(cid:0) 1 >3 l nầ
(cid:0) 4>6 l nầ
(cid:0) >6 l nầ
ị ườ ớ ấ 3. Anh/ ch th ng lui t i nhà hàng Kichi Kichi nào nh t?
SVTH: Vũ Quang Duy 54
(cid:0) ệ Lê Văn Vi ậ t (qu n 9)
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
(cid:0) ậ ủ ứ Vincom Th Đ c (qu n TĐ)
(cid:0) Vincom Biên Hòa (Tp Biên Hòa)
(cid:0) N i khác ơ
ị ườ ế ớ 4. Anh/ ch th ng đi đ n nhà hàng Kichi Kichi v i ai?
(cid:0) B n bè ạ
ườ (cid:0) Ng i thân, gia đình
ồ (cid:0) Đ ng nghi p ệ
(cid:0) Đi m t mình ộ
ị ế ườ 5. Anh/ ch đ n th ng đên nhà hàng Kichi Kichi vì lý do gì?
(cid:0) ệ ườ Ti n đ ng ghé qua
ặ ậ (cid:0) Nhân d p đ c bi ệ ị ệ t (sinh nh t, ti c công ty…)
(cid:0) Có ch ý khác ủ
ị ả ờ ề ầ Ph n này anh/ ch tr l ị i v nhà hàng Kichi Kichi mà anh/ ch
ườ ớ th ng t i.
ọ ạ ủ ệ ậ ị ị 6. V trí t a l c c a nhà hàng Kichi Kichi có thu n ti n cho anh/ ch
ệ ế ưở ứ trong vi c đ n th ng th c buffet không?
ấ ậ (cid:0) R t thu n ti n ệ
SVTH: Vũ Quang Duy 55
(cid:0) ệ ậ Thu n ti n
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
(cid:0) Bình th ngườ
ậ (cid:0) Không thu n ti n ệ
ọ ạ ủ ệ ậ ị ị 7. V trí t a l c c a nhà hàng Kichi Kichi có thu n ti n cho anh/ ch
ả trong quá trình gi i trí không?
ậ ấ (cid:0) R t thu n ti n ệ
(cid:0) ệ ậ Thu n ti n
(cid:0) Bình th ngườ
ậ (cid:0) Không thu n ti n ệ
ấ ướ ẩ ủ ị ả 8. Anh/ ch c m th y n ư ế c l u c a nhà hàng Kichi Kichi nh th
nào?
ấ ậ (cid:0) R t ngon,đ m đà
(cid:0) Ngon
(cid:0) Bình th ngườ
(cid:0) Dở
ạ ở ữ ự ả ẩ ấ ớ ị 9. Anh/ ch có c m th y hài lòng v i nh ng th c ph m đang ch y
ề ồ nhà hàng không?(đ ăn trên chuy n, sushi..)
ấ (cid:0) R t hài lòng
SVTH: Vũ Quang Duy 56
(cid:0) Hài lòng
ề ố
ệ
ễ
ị
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
(cid:0) Bình th ngườ
(cid:0) Không hài lòng
ị ướ ị ấ 10.Khi anh/ ch b ư ế c vào nhà hàng anh/ ch th y nhà hàng nh th
nào?
(cid:0) R t s ch ấ ạ
(cid:0) S chạ
(cid:0) Bình th ngườ
ấ ệ ơ (cid:0) D , m t v sinh
ị ế ị ả ấ 11.Khi anh/ ch đ n nhà hàng Kichi Kichi, anh/ ch c m th y nhà hàng
ư ế nh th nào?
(cid:0) R t đ p ấ ẹ
(cid:0) Đ pẹ
(cid:0) Bình th ngườ
(cid:0) X uấ
ờ ủ ự ớ ị 12.Anh/ ch có hài lòng v i khu v c ch c a nhà hàng không?
ấ (cid:0) R t hài lòng
(cid:0) Hài lòng
SVTH: Vũ Quang Duy 57
(cid:0) Bình th ngườ
ệ
ễ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
(cid:0) Không hài long
ị ấ ộ ở 13.Anh/ ch th y thái đ nhân viên ư ế nhà hàng Kichi Kichi nh th
nào?
(cid:0) R t t ấ ố ệ t, thân thi n
(cid:0) T tố
(cid:0) Bình th ngườ
ị (cid:0) Không t ố t, khó ch u
ệ ủ ị ấ ở 14.Anh/ ch th y tác phong làm vi c c a nhân viên nhà hàng ra sao?
ấ (cid:0) R t nhanh nh n ẹ
(cid:0) Nhanh nh nẹ
(cid:0) Bình th ngườ
(cid:0) Ch mậ
ắ ề ấ ủ ề ắ ị 15.Khi anh/ ch có th c m c v v n đ gì đó (CTKM c a nhà hàng,
ề ự ẻ ư ề ư ấ ẩ th u đãi, thông tin v th c ph m trên chuy n….) nhân viên có t v n rõ
ầ ủ ị ràng, đ y đ cho anh/ ch không?
ấ (cid:0) R t rõ ràng
(cid:0) Rõ ràng
SVTH: Vũ Quang Duy 58
(cid:0) Bình th ngườ
ệ
ễ
ị
ề ố
t nghi p GVHD: Nguy n Th Kim
Chuyên đ t Nguyên
(cid:0) Không rõ ràng
ủ ế ị 16.Ý ki n đóng góp khác c a anh/ ch cho nhà hàng:
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_______________________________________.
SVTH: Vũ Quang Duy 59
ơ ế ị Xin chân thành cám n anh/ ch đã đóng góp ý ki n!