ệ
ạ ộ
ọ ư
ự Hoàn thi n công tác t o đ ng l c cho ườ ổ ầ ạ ộ i lao đ ng t i Công ty C ph n ng ệ ễ Vi n thông – Tin h c B u đi n
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
M C LỤ
CỤ
2
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG BI U
ờ
L i cam đoan
ự ệ ề ế Trong quá trình th c hi n chuyên đ này, tôi xin cam k t công trình
ứ ủ ể ế ỗ ự nghiên c u c a tôi là do quá trình hi u bi ự ố ắ t, tìm tòi và c g ng, n l c th c
ệ ủ ả ớ ự ướ ẫ ủ ầ ặ ệ hi n c a b n thân cùng v i s h ng d n c a th y cô giáo, đ c bi t là TS.
ươ ứ ủ ạ ượ Ph m Thúy H ng. Công trình nghiên c u c a tôi không đ c sao chép
ấ ỳ ổ ứ ệ ượ ả ủ c a b t k cá nhân hay t ch c nào. Tài li u đ c tôi tham kh o là hoàn
ợ ệ ượ ư ậ ộ toàn h p l và đ c pháp lu t cho phép l u hành r ng rãi.
ự ệ Sinh viên th c hi n
(ký tên)
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ế ứ ả ự ầ 1.S c n thi t ph i nghiên c u:
ầ ậ ộ ế ố ế ễ Quá trình toàn c u hoá và h i nh p kinh t qu c t đã và đang di n ra
ế ệ ể ả ế ể ở nhanh chóng, quy t li t và tr thành xu th phát tri n không th đ o ng ượ c
ứ ệ ề ế ậ ủ ề c a n n kinh t ế ế ớ th gi i hi n nay. Nh n th c rõ v xu th phát tri n t ể ấ ế t y u
ệ ự ầ ế ả ủ ề c a n n kinh t ế ế ớ th gi i, Vi ị t Nam đã xác đ nh rõ s c n thi t ph i tham gia
ế ố ế ự ộ ế ố ế ậ ộ h i nh p kinh t khu v c và qu c t ậ . H i nh p kinh t qu c t đã và đang
ế ụ ượ ộ ộ ẳ ọ ộ ị ti p t c đ ổ c kh ng đ nh là m t n i dung quan tr ng trong công cu c Đ i
ệ ượ ứ ộ ự ệ ớ ớ ủ m i c a Vi t Nam và đ c th c hi n v i quy mô và m c đ ngày càng cao.
ậ ặ ệ ề ơ ộ ứ Gia nh p WTO đã đ t ra cho Vi ố t Nam nhi u c h i và thách th c. Trong b i
ể ệ ế ế ượ ặ ữ ộ ả c nh đó, vi c phát tri n kinh t là m t trong nh ng chi n l c đ t nên hàng
ườ ồ ự ế ộ ầ đ u. Con ng ể i là m t ngu n l c không th thi u và đóng vai trò vô cùng
ể ấ ự ự ả ọ ồ ộ ạ ậ quan tr ng trong s phát tri n y. Vì v y, qu n lý ngu n nhân l c là m t ho t
ọ ổ ứ ộ đ ng quan tr ng trong t ch c.
ể ể ế ấ ạ Đ phát tri n kinh t ộ ộ , nâng cao năng su t lao đ ng thì công tác t o đ ng
ệ ộ ự l c làm vi c cho cán b công nhân viên trong công ty đóng vai trò vô cùng
ự ệ ẽ ẩ ạ ọ ộ ộ ẩ ư quan tr ng. Đ ng l c làm vi c ví nh là m t đòn b y m nh m thúc đ y
ườ ệ ừ ự ộ ả ả ệ ầ ng i lao đ ng tích c c làm vi c, t ấ đó góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t
ứ ượ ấ ủ ề ậ ầ ổ kinh doanh c a công ty. Nh n th c đ ễ c v n đ đó, Công ty c ph n Vi n
ạ ộ ọ ư ự ệ ọ ộ thông – tin h c b u đi n luôn coi tr ng công tác t o đ ng l c cho cán b công
ự ế ạ ể ớ ự nhân viên toàn Công ty. Qua tìm hi u th c t t i Công ty, cùng v i s quan
ỡ ủ ả ộ ị tâm giúp đ c a cán b nhân viên phòng hành chính – qu n tr và các phòng
ự ứ ệ ọ ề ban khác trong Công ty tôi đã l a ch n đ tài nghiên c u: “Hoàn thi n công tác
ộ ườ ộ ạ ễ ầ ổ ự ạ t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t ọ i Công ty c ph n vi n thông – tin h c
ệ ư b u đi n”.
2. M c đích nghiên c u:
ụ ứ
ế ủ ề ề ự ể ấ ạ ộ Tìm hi u các v n đ v lý thuy t c a công tác t o đ ng l c cho
ườ ệ ộ ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
ự ế ự ạ ườ ộ ạ ể Tìm hi u th c t ộ công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t i Công
ọ ư ừ ễ ệ ầ ổ ượ ể ạ ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n. T đó nêu ra đ c đi m m nh,
ư ể ế ướ ự ệ ạ ộ ườ đi m y u và đ a ra h ng hoàn thi n công tác t o đ ng l c cho ng i lao
ạ ộ đ ng t i Công ty.
3. Đ i t
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ự ứ ạ ộ ườ ộ Đ i t ng nghiên c u: Công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t ạ i
ọ ư ệ ễ ầ ổ Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n.
ứ ạ ậ ộ ộ Ph m vi nghiên c u: Các b ph n – phòng ban, cán b công nhân viên
ọ ư ệ ầ ổ ễ trong Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n.
4. Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u:
ử ụ ươ ổ S d ng ph ợ ng pháp quan sát, phân tích, so sánh, đánh giá, t ng h p
ự ế ạ ố ệ ự d a trên s li u th c t t i Công ty.
ử ụ ề ươ ả ả Ngoài ra, đ tài còn s d ng ph ỏ ng pháp b ng h i. B ng h i đ ỏ ượ c
ế ế ồ ự ế ế ạ ỏ ộ thi ự t k g m các câu h i có liên quan tr c ti p đ n công tác t o đ ng l c
ườ ộ ạ ụ ề cho ng i lao đ ng t ế ợ ử ụ i Công ty. Đ tài k t h p s d ng công c Excel đ ể
ự ạ ạ ộ ừ ướ ệ đánh giá công tác t o đ ng l c t i Công ty t ư đó đ a ra h ng hoàn thi n.
ế ấ ề 5. K t c u chuyên đ :
ở ầ ề ượ ế ấ ế ầ ầ ậ Ngoài ph n ph n m đ u và k t lu n, chuyên đ đ c k t c u thành ba
ươ ch ư ng nh sau:
ươ ề ộ ự ậ ạ ộ ườ ộ Ch ng I: ự Lý lu n chung v đ ng l c và t o đ ng l c cho ng i lao đ ng.
ươ ự ạ ộ ộ ạ Ch ng II: Phân tích, đánh giá công tác t o đ ng l c lao đ ng t i công ty
ọ ư ễ ệ ầ ổ c ph n vi n thông – tin h c b u đi n.
ươ ộ ố ả ự ệ ằ ạ ộ Ch ng III: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác t o đ ng l c cho
ườ ạ ọ ư ễ ệ ầ ổ ng ộ i lao đ ng t i công ty c ph n vi n thông tin h c b u đi n.
ề ự ậ ự ệ ớ ự ố ắ Trong quá trình th c hi n chuyên đ th c t p, cùng v i s c g ng
ơ ự ướ ẫ ủ ươ ủ ả c a b n thân, tôi xin cám n s h ạ ng d n c a T.S Ph m Thúy H ng và
ạ ả ầ ổ ị ễ ban lãnh đ o Công ty, phòng Hành chính – qu n tr Công ty C ph n Vi n
ọ ư ệ ề ạ thông – tin h c b u đi n đã giúp tôi hoàn thành chuyên đ này. Do h n ch ế
ủ ữ ứ ế ề ỏ ế ề ờ v th i gian và ki n th c nên đ tài c a tôi không tránh kh i nh ng thi u
ậ ượ ấ ế ổ xót r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp, b sung.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ươ
ạ ộ
ự
ự
ậ
Ch
ề ộ ng I: Lý lu n chung v đ ng l c và t o đ ng l c
ườ
ộ
cho ng
i lao đ ng
1. Đ ng l c và các y u t
ế ố ạ ộ ự ộ ự t o đ ng l c
ộ ệ ự Khái ni m đ ng l c
ự ự ộ ộ ự ủ ệ ườ Đ ng l c lao đ ng là s khát khao và t nguy n c a ng ộ i lao đ ng
ườ ỗ ự ằ ướ ớ ạ ượ ệ ụ ể đ tăng c ng n l c nh m h ng t i vi c đ t đ c m c tiêu c a t ủ ổ
ch c.ứ 1
ộ ổ ứ ể ạ ượ ỉ ữ ấ M t t ch c ch có th đ t đ c năng su t cao khi có nh ng nhân viên
ứ ụ ự ề ệ ạ ộ làm vi c tích c c và sáng t o. Đi u đó ph thu c vào cách th c và ph ươ ng
ườ ử ụ ể ạ ự ả ộ ộ pháp mà ng i qu n lý s d ng đ t o đ ng l c lao đ ng cho nhân viên.
ố ự ộ ộ ế Các nhân t ộ tác đ ng đ n đ ng l c lao đ ng:
ủ ộ ườ ả ộ ộ ị ưở ự Đ ng l c c a ng i lao đ ng ch u tác đ ng và nh h ủ ng c a
ề ố ố ể nhi u nhân t . Các nhân t đó có th chia thành ba nhóm chính:
ố ộ ề ườ Nhóm nhân t thu c v ng i lao đ ng ộ , bao g m:ồ
(cid:0) Thái đ , quan đi m c a ng
ủ ể ộ ườ ệ ộ i lao đ ng trong công vi c và đ i v i t ố ớ ổ
ch cứ
(cid:0) Nh n th c c a ng
ứ ủ ậ ườ ề ầ ộ ị i lao đ ng v giá tr và nhu c u cá nhân.
(cid:0) Năng l c và nh n th c v năng l c c a b n thân ng
ự ủ ả ứ ề ự ậ ườ ộ i lao đ ng.
(cid:0) Đ c đi m tính cách c a ng
ủ ể ặ ườ ộ i lao đ ng.
ố ộ ề Nhóm nhân t thu c v công vi c ệ , bao g m:ồ
(cid:0) Đòi h i v k năng ngh nghi p ệ
ỏ ề ỹ ề
(cid:0) M c đ chuyên môn hóa c a công vi c ệ
ứ ộ ủ
(cid:0) M c đ ph c t p c a công vi c ệ
ứ ộ ứ ạ ủ
(cid:0) ự ạ ủ ể ệ ứ ộ ủ S m o hi m và m c đ r i ro c a công vi c
(cid:0) M c đ hao phí v trí l c.
ự
ề
ễ
ễ
ả
ị
ọ 1 Ths. Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n tr nhân l c, Nxb LĐXH, 2006, Trang 134
ứ ộ ự ề
ố Nhóm nhân t thu c v t ộ ề ổ ứ , bao g m:ồ ch c
(cid:0) M c tiêu, chi n l
(cid:0) Văn hóa c a t
ụ ế ượ ủ ổ ứ ch c c c a t
ủ ổ ứ ch c
(cid:0) ạ ươ ể Lãnh đ o (quan đi m, phong cách, ph ng pháp).
(cid:0) Quan h nhóm.
ệ
(cid:0) Các chính sách liên quan đ n quy n và nghĩa v c a ng ế
ụ ủ ề ườ ộ i lao đ ng,
ự ấ ả ồ ị ề nh t là các chính sách v Qu n tr ngu n nhân l c.
ố ữ ứ ộ Các nhân t ề trên tác đ ng theo nh ng cách th c khác nhau, theo nhi u
ủ ể ậ ặ ộ ỗ cung b c khác nhau tùy thu c vào tình hình và đ c đi m c a m i doanh
ắ ượ ự ủ ệ ậ ả ầ ắ ộ nghi p. Vì v y, nhà qu n lý c n n m b t đ c s tác đ ng c a các nhân t ố
ổ ị ữ ữ ể ệ ả ả ấ ờ này đ có nh ng thay đ i k p th i nh ng bi n pháp s n xu t và qu n lý
ự ạ ằ ườ ệ ủ ể ộ ộ nh m t o đ ng l c cho ng i lao đ ng, phát tri n doanh nghi p c a mình.
ế ạ ộ ộ ố ọ ự 2. M t s h c thuy t t o đ ng l c
ầ ủ ọ ế H c thuy t nhu c u c a Maslow:
ằ ườ ề ầ ấ Maslow cho r ng con ng i có r t nhi u nhu c u khác nhau mà h ọ
ượ ạ ầ ỏ khao khát d c th a mãn. Maslow chia các nhu c u đó thành năm lo i và
ứ ậ ư ế ắ s p x p theo th b c nh sau:
ầ ủ ứ ậ Hình 1: Th b c nhu c u c a Maslow
ầ Nhu c u phát
tri nể
Nhu c u ầ
ượ đ c tôn
tr ngọ
ầ Nhu c u xã
h iộ
ầ Nhu c u an
toàn
Nhu c u cầ ơ
b nả
ầ ơ ả : o Nhu c u c b n
ầ ượ ầ ủ ơ ể ầ ặ ọ Nhu c u này còn đ c g i là nhu c u c a c th ho c nhu c u sinh lý
ơ ả ủ ồ ườ ư ủ ố ầ bao g m các nhu c u c b n c a con ng i nh ăn, u ng, ng , không khí
ườ ữ ả ầ ể ở đ th , các nhu c u làm cho con ng ầ i tho i mái…đây là nh ng nhu c u
ấ ủ ấ ườ ữ ấ ạ ơ ả c b n nh t và m nh nh t c a con ng i. Trong hình, ta th y nh ng nhu
ượ ế ậ ơ ả ậ ấ ấ ấ ầ c u này đ c x p vào b c th p nh t: b c c b n nh t.
ầ ở ứ ữ ẽ ằ ộ Maslow cho r ng, nh ng nhu c u ấ ơ m c đ cao h n s không xu t
ơ ả ữ ừ ệ ầ ượ ữ ỏ hi n tr khi nh ng nhu c u c b n này đ ầ c th a mãn và nh ng nhu c u
ụ ế ẽ ộ ườ ộ ự ố ơ ả c b n này s ch ng , h i thúc, gi c giã m t ng i hành đ ng khi nhu
ư ạ ượ ầ ơ ả c u c b n này ch a đ t đ c.
ầ o Nhu c u an toàn:
ườ ượ ơ ả ứ ứ ầ Khi con ng i đã đ ầ c đáp ng các nhu c u c b n, t c các nhu c u
ọ ữ ủ ề ể ộ này không còn đi u khi n suy nghĩ và hành đ ng c a h n a, khi đó các
ẽ ắ ầ ề ầ ượ ạ ầ nhu c u v an toàn, an ninh s b t đ u đ c kích ho t. Nhu c u an toàn và
ả ể ấ ẫ ể ệ ầ an ninh này th hi n trong c th ch t l n tinh th n.
ườ ự ả ự ố ủ ệ ố Con ng ỏ i mong mu n có s b o v cho s s ng còn c a mình kh i
ẽ ở ể ầ ạ ộ ộ ơ các nguy hi m. Nhu c u này s tr thành đ ng c ho t đ ng trong các
ườ ư ế ế ẩ ấ ạ ợ ố tr ng h p kh n c p, nguy kh n đ n tính m ng nh chi n tranh, thiên tai,
ữ ặ g p thú d …
ầ ườ ượ ẳ ị Nhu c u này cũng th ng đ ố c kh ng đ nh thông qua các mong mu n
ộ ố ị ượ ố ố ề ự ổ v s n đ nh trong cu c s ng, đ ố c s ng trong các khu ph an ninh, s ng
ể ở ử ề ậ ộ ườ ế ự trong xã h i có pháp lu t, có nhà c a đ …Nhi u ng i tìm đ n s che
ở ở ề ế ọ ầ ch b i các ni m tin tôn giáo, tri t h c cũng là do nhu c u an toàn này, đây
ề ặ ệ ế ầ ự chính là vi c tìm ki m s an toàn v m t tinh th n.
ế ộ ả ề ư ế ộ ể ế ạ ộ Các ch đ b o hi m xã h i, các ch đ khi v h u, các k ho ch đ ể
ế ể ệ ự ứ ệ ầ dành ti t ki m…cũng chính là th hi n s đáp ng nhu c u an toàn này.
ộ : ầ o Nhu c u xã h i
ầ ượ ọ ầ ố Nhu c u này còn đ ộ ề ộ ộ c g i là nhu c u mong mu n thu c v m t b
ộ ổ ứ ề ậ ặ ầ ả ươ ầ ph n, m t t ch c nào đó ho c nhu c u v tình c m, tình th ng. Nhu c u
ư ệ ế ạ ể ệ ế ế ườ này th hi n qua quá trình giao ti p nh vi c tìm ki m, k t b n, tìm ng i
ộ ộ ệ ậ ồ ơ yêu, l p gia đình, tham gia m t c ng đ ng nào đó, đi làm vi c, đi ch i
ạ ộ ệ picnic, tham gia các câu l c b , làm vi c nhóm…
o Nhu c u đ
ầ ượ ọ c tôn tr ng:
ầ ượ ầ ự ọ ể ệ ọ Nhu c u này còn đ c g i là nhu c u t ấ tr ng vì nó th hi n hai c p
ầ ượ ườ ể ọ ế ộ đ : nhu c u đ c ng i khác quý m n, n tr ng thông qua các thành qu ả
ầ ả ậ ả ọ ế ủ ả c a b n thân, và nhu c u c m nh n, quý tr ng chính b n thân, danh ti ng
ự ọ ự ự ự ả ả ủ c a mình, có lòng t tr ng, s t ủ tin vào kh năng c a b n thân. S đáp
ứ ạ ượ ộ ứ ể ế ầ ẻ ọ ậ ng và đ t đ c nhu c u này có th khi n cho m t đ a tr h c t p tích
ộ ấ ự ơ ự ơ c c h n, m t ng ườ ưở i tr ả ng thành c m th y t do h n.
ườ ộ ố ệ ấ ặ ộ Chúng ta th ng th y trong công vi c ho c cu c s ng, khi m t ng ườ i
ượ ưở ọ ẵ ủ ề ả ộ đ c khích l ệ ưở , t ng th ng v thành qu lao đ ng c a mình, h s n sàng
ả ơ ệ ầ ơ ượ ế ệ làm vi c hăng say h n, hi u qu h n. Nhu c u này đ ầ c x p sau nhu c u
ộ ề ộ ổ ứ ầ ậ ộ “thu c v m t t ộ ch c”, nhu c u xã h i phía trên. Sau khi đã gia nh p m t
ộ ộ ứ ố ượ ườ ổ t ch c, m t đ i nhóm, chúng ta luôn mu n đ ọ c m i ng i trong nhóm
ể ả ế ấ ấ ấ ồ ờ ể ọ n tr ng, quý m n, đ ng th i chúng ta cũng ph n đ u đ c m th y mình
ị có “v trí” trong nhóm đó.
oNhu c u phát tri n:
ể ầ
ầ ượ ưở ể ượ ế Đây là nhu c u đ c tr ng thành và phát tri n, đ c bi n các năng
ạ ượ ự ệ ặ ầ ớ ự ủ l c c a mình thành hi n th c ho c nhu c u đ t đ c cái thành tích m i và
ả ầ ượ ế ẫ có ý nghĩa. Không ph i ng u nhiên mà nhu c u này đ c x p đ t ặ ở ứ ộ m c đ
ấ ả ư ủ ầ ầ ộ cao nh t. Maslow mô t nhu c u này nh sau: ”nhu c u c a m t cá nhân
ố ượ ượ ữ mong mu n đ c là chính mình, đ c làm nh ng cái mà mình “sinh ra đ ể
ả ầ ộ ơ ơ ượ ử ụ làm”. Nói m t cách đ n gi n h n, đây chính là nhu c u đ ế c s d ng h t
ể ự ẳ ệ ạ ủ ề ả ị kh năng, ti m năng c a mình đ t ể kh ng đ nh mình, đ làm vi c, đ t các
ả ộ thành qu trong xã h i.
ế ủ ề ộ ự ể ể ể Theo quan đi m v đ ng l c, lý thuy t c a Maslow có th phát bi u
ể ượ ặ ầ ỏ ệ ể ộ ằ r ng, m c dù không m t nhu c u nào có th đ c th a mãn tri t đ , song
ầ ượ ự ữ ả ạ ỏ ộ ộ nhu c u đ c th a mãn m t cách căn b n không còn t o ra đ ng l c n a.
ầ ủ ế ọ ượ ậ ộ ặ H c thuy t nhu c u c a Maslow đã đ c công nh n r ng rãi, đ c bi ệ t
ớ ả ượ ấ ậ là trong gi ề i qu n lý đi u hành. Nó đ c ch p nh n do tính logics và tính
ờ ườ ể ể ự ể ế ễ d dàng mà nh đó ng i ta có th dung tr c giác đ hi u lý thuy t này.
ể ạ ự ể ầ ộ ượ ọ ở Đ t o đ ng l c cho nhân viên thì c n hi u đ c h đang đâu trong h ệ
ố ướ ự ỏ ầ ở ứ ậ ầ th ng nhu c u trên và h ng vào s th a mãn các nhu c u th b c đó.
ệ ố ứ ậ ầ ượ ử ụ ề ả H th ng th b c nhu c u này đ c nhi u nhà qu n lý s d ng làm công
ệ ạ ự ẫ ộ ườ ụ ướ c h ng d n trong vi c t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng.
ế ố ủ ọ ế H c thuy t hai nhóm y u t c a Herzbeg:
ệ ủ ệ ằ ớ ộ Herzbeg cho r ng quan h c a m t cá nhân v i công vi c là y u t ế ố ơ c
ộ ủ ằ ộ ườ ố ớ ố ớ ệ ấ ả b n và r ng thái đ c a m t ng i đ i v i đ i v i công vi c r t có th ể
ế ị ự ạ ỏ ọ ỹ ườ quy t đ nh s thành b i, Herzberg đã xem xét k câu h i “M i ng ố i mu n
ừ ệ ủ ứ gì t công vi c c a mình?” Qua nghiên c u Herzberg đã chia các y u t ế ố ạ t o
ự ỏ ệ ỏ nên s th a mãn và không th a mãn trong công vi c thành hai nhóm:
ế ố ồ ố ể ạ ự Nhóm m tộ bao g m các y u t ự ỏ ộ then ch t đ t o đ ng l c và s th a
ệ ư mãn trong công vi c nh :
ự ạ o S thành đ t
ự ừ ậ o S th a nh n thành tích
ủ ả ấ ệ o B n ch t bên trong c a công vi c
ộ ệ o Trách nhi m lao đ ng
ự ế o S thăng ti n
ế ố ệ ề ề ầ ả ộ Đó là các y u t ủ thu c v công vi c và v nhu c u b n thân c a
ườ ầ ộ ượ ẽ ạ ỏ ng i lao đ ng. Khi các nhu c u này đ ộ c th a mãn thì s t o nên đ ng
ự ỏ ệ ự l c và s th a mãn trong công vi c.
ế ố ồ ộ ề ườ ổ ứ Nhóm hai bao g m các y u t thu c v môi tr ng t ư ch c nh :
oCác chính sách và các ch đ qu n tr c a công ty.
ế ộ ị ủ ả
oS giám sát công vi c.
ự ệ
oTi n l
ề ươ ng
oCác quan h con ng
ệ ườ i
ề ệ ệ oCác đi u ki n làm vi c
ế ố ế ự ẽ Theo Herzberg, n u các y u t ấ này mang tính ch t tích c c thì s có
ừ ự ụ ế ệ ỏ tác d ng ngăn ng a s không th a mãn trong công vi c. Tuy nhiên n u ch ỉ
ủ ể ạ ự ệ ự ủ ệ ộ ự ỏ riêng s hi n di n c a chúng thì không đ đ t o ra đ ng l c và s th a
mãn trong công vi c.ệ
ế ố ẫ ế ự ỏ ư ệ Theo nh Herzberg, các y u t d n đ n s th a mãn công vi c là
ẽ ế ố ẫ ế ự ấ ế riêng r và không liên quan gì đ n các y u t d n đ n s b t mãn công
ạ ỏ ế ố ệ ậ ả vi c. Vì v y, các nhà qu n lý tìm cách lo i b các y u t ể ạ có th t o ra s ự
ể ạ ổ ư ư ắ ị ệ ấ b t mãn công vi c có th đem l i n đ nh nh ng ch a ch c đã đem l ạ i
ọ ẽ ự ệ ị ườ ự ạ ơ ộ ộ ộ đ ng l c làm vi c. H s xoa d u ng i lao đ ng h n là t o đ ng l c cho
ơ ế ủ ự ư ữ ể ặ ọ h . Do đó, nh ng đ c đi m nh chính sách và c ch c a công ty, s giám
ệ ữ ườ ớ ườ ệ ề ệ ươ sát, quan h gi a ng i v i ng i, đi u ki n làm vi c và l ổ ng b ng đ ượ c
ế ố ề ư ủ ượ ặ Herzberg cho là mang đ c tr ng c a các y u t ệ đi u ki n. Khi đ ả c đ m
ầ ọ ườ ẽ ấ ọ ượ ủ ả b o đ y đ , m i ng i s không b t mãn; và h cũng không đ ỏ c th a
ố ạ ự ế ộ ọ ườ ủ ệ mãn. N u mu n t o đ ng l c cho m i ng i trong công vi c c a mình,
ự ấ ạ ậ ả ợ ế Herzberg g i ý là nên nh n m nh đ n thành tích, s công nh n, b n thân
ệ ể ệ ặ ọ ế công vi c, trách nhi m và tăng ti n. Đây là các đ c đi m mà m i ng ườ i
ự ưở ấ ưở th y có “s t ng th ng” bên trong.
(cid:0) Nh
ượ ủ ọ ế ố ủ ể ế c đi m c a h c thuy t hai y u t c a Herzberg:
ộ ướ ộ ỏ ể ể ủ ổ ườ Không có m t th c đo t ng th đ đo đ th a mãn c a ng i lao
ở ộ ườ ể ầ ộ ộ đ ng. B i vì, m t ng ệ ủ i có th không thích m t ph n trong công vi c c a
ậ ượ ệ ẫ ấ mình, song v n coi công vi c đó là ch p nh n đ c.
ư ả ệ ữ ự ỏ ế ề ộ ố Herzberg đ a ra gi thuy t v m t m i quan h gi a s th a mãn
ư ươ ử ụ ứ ậ ạ ấ và năng su t, nh ng ph ng pháp lu n nghiên c u mà ông s d ng l i ch ỉ
ế ự ỏ ứ ệ ế ấ xem xét đ n s th a mãn công vi c, ch không xem xét đ n năng su t.
ộ ươ ủ ề ậ ậ Đ tin c y trong ph ng pháp lu n c a Herzberg còn nhi u bàn
ứ ễ ư ẻ ậ ọ ọ ườ lu n xung quanh nó ví nh khi m i th di n ra suôn s , m i ng i th ườ ng
ướ ọ ế ậ ả có xu h ng công nh n b n thân h n u không h l ọ ạ ổ ỗ ề ự ấ ạ i v s th t b i i đ l
ườ cho môi tr ng bên ngoài.
ộ ố ạ ế ủ ế ạ ọ Bên c nh m t s h n ch thì h c thuy t c a Herzberg đã và đang
ượ ổ ế ộ ư ầ ả ấ đ c ph bi n r ng rãi và h u nh không có nhà qu n lý nào th y xa l ạ
ướ ề ự ị ủ ữ ế ầ ệ tr c nh ng khuy n ngh c a ông. Ph n nhi u s nhi ệ ố ớ t tình đ i v i vi c
ể ệ ệ ườ ể phát tri n công vi c theo quan đi m làm phong phú công vi c cho ng i lao
ự ề ệ ả ộ ộ đ ng. Nhà qu n lý có nhi u bi n pháp tác đ ng tích c c khác nhau làm
ệ ủ ườ ệ ộ ộ ị phong phú công vi c c a ng i lao đ ng tùy thu c vào v trí công vi c, tình
ạ ộ ấ ủ ề ả ị hình ho t đ ng s n xu t c a công ty mình. Đi u đó cho phép nhân viên ch u
ữ ệ ệ ể ệ ơ ị ủ ạ trách nhi m h n n a trong vi c ho ch đ nh và ki m soát công vi c c a
ố ớ ư ậ ữ ế ị ủ mình. Nh v y, nh ng khuy n ngh c a Herzberg có ý nghĩa đ i v i các
ế ị ủ ị ủ ể ả ượ quy t đ nh c a nhà qu n lý. Chúng ta không th ph đ nh đ ủ c vai trò c a
ị ố ớ ự ế ữ ế ạ ộ ủ ệ nh ng khuy n ngh đ i v i th c t ỗ ho t đ ng c a m i doanh nghi p.
ế ỳ ọ ủ ọ H c thuy t k v ng c a Victor Vroom:
ơ ở ế ộ C s lý thuy t đãi ng và nâng cao thành tích nhân viên ngày nay
ượ ề ộ ỳ ọ ủ ế ệ ấ ơ đ c coi là toàn di n nh t v đ ng c là thuy t k v ng c a Victor
ế ỳ ọ ằ ộ ướ Vroom. Thuy t k v ng cho r ng m t cá nhân có xu h ộ ng hành đ ng theo
ẽ ẫ ỳ ọ ấ ị ữ ự ằ ộ ộ ế m t cách nh t đ nh d a trên nh ng k v ng r ng hành đ ng đó s d n đ n
ộ ế ả ướ ẫ ủ ế ứ ộ ấ ự ả ớ m t k t qu cho tr c và d a trên m c đ h p d n c a k t qu đó v i cá
ế ố ế ồ ố ệ nhân này. Thuy t này g m ba bi n s hay m i quan h :
ệ ỗ ự ỳ ọ ả ố ộ K v ng hay m i quan h n l c thành tích là kh năng mà m t
ứ ỗ ự ệ ỏ ứ ằ ẽ ẫ ấ ị ế ậ ộ nhân viên nh n th c r ng vi c b ra m c n l c nh t đ nh s d n đ n m t
ứ ộ ấ ị m c đ thành tích nh t đ nh.
ươ ệ ầ ưở ộ Ph ệ ng ti n hay quan h thành tích ph n th ứ ng: là m c đ cá
ệ ở ộ ứ ộ ụ ể ẽ ẫ ệ ằ ự nhân tin r ng th c hi n công vi c ế m t m c đ c th nào đó s d n đ n
ệ ượ ộ ế ố vi c thu đ ả c m t k t qu mong mu n.
ứ ộ ấ ẫ ủ ấ ầ ưở ứ ộ Ch t xúc tác hay m c đ h p d n c a ph n th ng: là m c đ quan
ế ặ ầ ả ọ ưở ề ọ tr ng mà nhân viên đ t vào k t qu hay ph n th ng ti m năng mà h có
ể ạ ượ ấ ở ự th đ t đ ệ c trong công vi c. Ch t xúc tác ố đây có nghĩa là s lôi cu n
ầ ủ ẫ ủ ả ụ c a c m c tiêu l n nhu c u c a nhân viên.
ệ ỗ ự A: quan h n l c thành tích
ệ ầ ưở B: quan h thành tích ph n th ng
ự ấ ầ ưở ẫ ủ C: s h p d n c a ph n th ng
ế ọ ượ ứ ủ ụ ả ộ H c thuy t này đ c áp d ng r ng rãi trong cách th c qu n lý c a nhà
ị ệ ị ằ ụ ả ạ ả ả ớ ụ qu n tr hi n đ i: Qu n tr b ng m c tiêu. Nhà qu n lý giao m c tiêu, gi i
ề ờ ộ ườ ộ ủ ườ ả ộ ạ h n v th i gian bu c ng i lao đ ng ph i hoàn thành. C ng đ c a
ạ ộ ỗ ự ủ ự ộ ườ ụ ệ ộ ườ ộ đ ng l c ho t đ ng (n l c) c a m t ng i ph thu c vào vi c ng i đó
ưở ẽ ư ế ể ạ ượ ệ ạ tin t ng m nh m nh th nào vào vi c mình có th đ t đ ữ c nh ng gì
ư ạ ượ ố ắ ế ụ ệ ườ ượ mà mình c g ng. N u nh đ t đ c m c tiêu này, li u ng i đó có đ c
ưở ế ộ ỏ ưở ệ ầ th ng m t cách th a đáng và n u nh đ ư ượ ổ ứ c t ch c th ng li u ph n
ưở ủ ỏ ườ th ụ ng có th a mãn các m c tiêu cá nhân c a ng i này hay không?
ơ ả ỳ ọ Hình 2: Mô hình k v ng đ n gi n hóa
ồ (Ngu n: www.ship.edu)
ứ ấ ườ ệ ậ ộ ạ ữ Th nh t ng ấ i lao đ ng nh n th y công vi c mang l ế i nh ng k t
ự ế ể ả ả ươ ự ả ả qu gì cho mình? K t qu có th là tích c c: L ng, s b o đ m, tình
ự ữ ậ ợ ơ ộ ượ ử ụ ỹ ằ b ng h u, s tin c y, phúc l i, c h i đ c s d ng tài năng hay k năng
ệ ươ ườ ữ ể ộ và quan h t ặ ng tác. M t khác ng ế i lao đ ng cũng có th coi nh ng k t
ự ệ ả ấ ỏ ọ ắ qu là tiêu c c: m t m i, nhàm chán, th t v ng, lo âu, giám sát kh c
ệ ệ ọ ổ nghi t, đe d a đu i vi c.
ứ ườ ữ ế ả ấ ẫ ộ Th hai, ng i lao đ ng coi nh ng k t qu này h p d n nh th ư ế
ự ự ệ ậ ọ ấ nào? Li u h có đánh giá tích c c, tiêu c c hay trung l p. Cá nhân nào th y
ộ ế ả ấ ẫ ượ ự ẽ m t k t qu nào đó h p d n – nghĩa là đ c đánh giá tích c c – s mong
ạ ượ ế ữ ả ố ườ ể ấ ế ả mu n đ t đ c k t qu . Nh ng ng i khác có th th y k t qu này là tiêu
ậ ạ ạ ượ ố ữ ườ ự c c, vì v y l i không mu n đ t đ c nó. Nh ng ng ữ i khác n a có th ể
ậ ậ nhìn nh n trung l p.
ứ ườ ể ệ ả ạ ộ Th ba, ng i lao đ ng ph i th hi n lo i hành vi nào đ đ t đ ể ạ ượ c
ữ ế ế ả ả ườ ấ ỳ ư ữ nh ng k t qu ? Nh ng k t qu này d ể ng nh không th có b t k tác
ố ớ ế ệ ủ ừ ộ đ ng nào đ i v i k t công vi c c a cá nhân đó tr phi nhân viên đó bi ế t
ể ạ ượ ả ộ m t cách rõ ràng và đích xác mình ph i làm gì đ đ t đ c chúng.
ố ườ ơ ộ ữ ề ậ ộ Cu i cùng ng i lao đ ng nhìn nh n ra sao v nh ng c h i làm
ữ ượ ầ ả nh ng gì đ ể c yêu c u? Sau khi đã xem xét các tài năng và kh năng ki m
ế ố ế ị ự ủ ườ ẽ ộ soát các bi n s quy t đ nh s thành công c a mình, ng i lao đ ng s xác
ấ ị đ nh xác su t thành công là bao nhiêu?
ế ỳ ọ ề ầ ư ạ ộ ộ ố ấ Lý thuy t k v ng đã nêu ra m t s v n đ c n l u ý trong t o đ ng
ườ ứ ấ ấ ạ ộ ự l c cho ng ế i lao đ ng. Th nh t, lý thuy t hành vi nh n m nh đ n s tr ế ự ả
ế ầ ưở ở ẽ ữ ầ ả ằ công, đ n các ph n th ng. B i l ầ đó, c n ph i chú ý r ng nh ng ph n
ưở ổ ữ ứ ư ế ố th ng mà t ch c đ a ra có m i liên quan đ n nh ng gì các nhân viên
ủ ế ậ ả ả ấ ẫ ố mu n. Vì v y các nhà qu n lý ph i quan tâm đ n tính h p d n c a các
ưở ả ầ ưở ữ ứ ầ ph n th ng; Các nhà qu n lý c n th ng cho các cá nhân nh ng th mà
ế ỳ ọ ự ứ ấ ạ ộ ọ h đánh giá m t cách tích c c. Th hai, lý thuy t k v ng nh n m nh hành
ượ ả ể ỳ ọ ầ ườ vi đ ả c k v ng. Các nhà qu n lý c n ph i đ cho ng ộ i lao đ ng bi ế t
ượ ổ ứ ỳ ọ ữ ở ọ ẽ ượ đ ch c k v ng nh ng hành vi nào c t h và hành vi đó s đ c đánh
ỳ ọ ữ ế ế ố giá ra sao. Cu i cùng, lý thuy t này quan tâm đ n nh ng k v ng cá nhân
ườ ủ ả ữ ộ ườ ộ ủ c a ng ỳ ọ i lao đ ng. Nh ng k v ng c a b n thân ng ư ế i lao đ ng nh k t
ầ ả ưở ả ầ ư ỏ ụ ệ qu làm vi c, ph n th ế ng và các k t qu đ u t ủ th a mãn m c tiêu c a
h .ọ
ề ố ư ậ ể ượ ế ụ ủ Nh v y, đi u c t lõi c a thuy t này là hi u đ c m c tiêu cá nhân và
ệ ữ ỗ ự ữ ầ ố ưở m i quan h gi a n l c và thành tích, gi a thành tích và ph n th ng và
ữ ầ ố ưở ự ỏ ụ cu i cùng là gi a ph n th ấ ng và s th a mãn m c tiêu cá nhân. Nó nh n
ự ạ ầ ổ ưở ế ả ả ả ị m nh s đánh đ i hay ph n th ng. K t qu là các nhà qu n tr ph i tin
ầ ưở ộ ổ ứ ư ả ợ ỗ ằ r ng ph n th ng m t t ch c đ a ra ph i phù h p mong muôn m i cá
ế ỳ ọ ằ ắ ấ ộ ỉ nhân. Thuy t k v ng ch ra r ng không có m t nguyên t c chung nh t nào
ự ề ẽ ộ ỗ ể ả đ gi ả i thích đi u gì s là đ ng l c cho m i cá nhân và do đó các nhà qu n
ể ạ ị ộ ế ả ấ ẫ ả tr ph i hi u t ặ i sao nhân viên xem m t k t qu nào đó là h p d n ho c
ấ ẫ ả ố ị ưở không h p d n. Sau cùng, các nhà qu n tr mu n th ng cho nhân viên
ế ỳ ọ ứ ọ ự ữ ế ấ ạ nh ng th h đánh giá là tích c c . Thuy t k v ng nh n m nh đ n hành vi
ượ ỳ ọ ữ ợ đ c k v ng. Các nhân viên có bi ế ọ ựơ t h đ c mong đ i nh ng gì và đ ượ c
ư ế ế ế ề ấ ố đánh giá nh th nào? Cu i cùng, thuy t này liên quan đ n v n đ nhân
ứ ủ ứ ề ậ ầ ọ ưở th c. Nh n th c c a m i cá nhân v thành tích, ph n th ự ỏ ng, s th a mãn
ế ị ụ ụ ứ ẽ ả ỗ ộ ỉ ơ ủ m c tiêu ch không ph i ch có m i m c tiêu s quy t đ nh đ ng c c a
ườ ứ ộ ỗ ự ng i đó (m c đ n l c ).
ủ ọ ế ằ H c thuy t công b ng c a J.Stacy Adam:
ề ậ ớ ấ ứ ủ ề ườ J. Stacy Adam đ c p t ậ i v n đ nh n th c c a ng ộ i lao đ ng v ề
ộ ượ ứ ố ử ằ ắ ổ ả m c đ đ c đ i x công b ng và đúng đ n trong t ứ ch c. Gi thi ế ơ t c
ế ọ ườ ề ố ượ ố ử ằ ả ủ ọ b n c a h c thuy t là m i ng i đ u mu n đ c đ i x công b ng; các cá
ổ ứ ướ ọ ỏ ữ ộ nhân trong t ch c có xu h ệ ng so sánh nh ng gì h b vào m t công vi c
ầ ớ ọ ệ ữ (đ u vào) v i nh ng gì h nhân đ ượ ừ c t ầ công vi c đó (đ u ra) và sau đó
ế ỷ ấ ầ ủ ọ ớ ỷ ấ ầ ầ ố đ i chi u t ầ su t đ u vào – đ u ra c a h v i t ủ su t đ u vào – đ u ra c a
ườ ế ỷ ấ ủ ớ ỷ ằ ọ ấ ủ ng i khác. N u t su t c a h là ngang b ng v i t ữ su t c a nh ng
ườ ườ ồ ạ ằ ằ ộ ng i khác, thì ng i ta nói r ng đang t n t ạ i m t tình tr ng công b ng.
ế ỷ ấ ồ ạ ằ ằ ọ N u t su t này không ngang b ng, thì h cho r ng đang t n t ộ i m t tình
ồ ạ ấ ạ ữ ề ệ ấ tr ng b t công. Khi t n t i nh ng đi u ki n b t công, các nhân viên s n ẽ ỗ
ỉ ự ể ề l c đ đi u ch nh chúng.
ậ ằ ừ ế ọ ỉ H c thuy t cũng th a nh n r ng các cá nhân không ch quan tâm t ớ i
ố ượ ưở ệ ố ậ ọ ượ kh i l ầ ng ph n th ng tuy t đ i mà h nh n đ ự ỗ ự ủ c cho s n l c c a
ớ ả ố ệ ữ ố ượ ữ ớ ả b n thân mình, mà còn t i c m i quan h gi a kh i l ng đó v i nh ng gì
ườ ậ ượ ư ỗ ự ệ ầ ng i khác nh n đ c. Các đ u vào, nh n l c, kinh nghi m, trình đ ộ
ụ ượ ư ứ ươ ầ ớ giáo d c và tài năng đ ữ c đem so sánh v i nh ng đ u ra nh m c l ng,
ươ ế ố ự ọ ườ ứ ậ tăng l ậ ng, s công nh n và các y u t khác. Khi m i ng i nh n th c là
ự ệ ỷ ấ ầ ủ ọ ữ ầ ớ có s chênh l ch trong t su t đ u vào – đ u ra c a h so v i nh ng ng ườ i
ạ ơ ở ấ ị ự ự ẽ ẳ ẳ ộ khác, nh t đ nh s có s căng th ng. S căng th ng này t o c s cho đ ng
ọ ườ ể ấ ấ ượ ọ ự l c, khi mà m i ng i ph n đ u đ giành đ ằ c cái mà h coi là công b ng
ỏ và th a đáng.
ượ ố ử ằ Khi hình dung mình không đ ể c đ i x công b ng, nhân viên có th có
ự ả ữ ưở ệ ế ổ ứ nh ng hành vi tiêu c c, nh h ng đ n công vi c và t ệ ch c, doanh nghi p
ự ữ ọ ọ ọ ư mà h đang làm. H có nh ng và l a ch n khác nhau nh :
ủ ầ ầ ả Làm méo mó các đ u vào hay đ u ra c a chính b n thân
ủ ườ mình hay c a ng i khác.
ư ử ữ ể ộ ườ C x theo m t cách nào đó đ làm cho nh ng ng i khác
ầ ầ ổ ủ ọ thay đ i các đ u vào hay đ u ra c a h .
ư ử ể ầ ộ ổ C x theo m t cách nào đó đ làm thay đ i các đ u vào
ủ ầ ả ọ hay đ u ra c a chính b n thân h .
ể ế ộ ọ ố Ch n m t tiêu chí đ i chi u khác đ so sánh.
ườ ể ỏ ệ ấ ợ Tr ng h p x u có th b vi c.
ự ủ ị ả ộ ưở ớ ủ ữ ầ Đ ng l c c a nhân viên ch u nh h ng l n c a nh ng ph n th ưở ng
ươ ư ầ ố ưở ệ ố ậ t ng đ i cũng nh ph n th ứ ng tuy t đ i. Khi các nhân viên nh n th c
ượ ộ ự ấ ọ ẽ ữ ề ộ ỉ đ c m t s b t công, h s có nh ng hành đ ng đi u ch nh tình hình này.
ấ ượ ế ể ả ấ ặ ấ ơ ơ K t qu có th là năng su t cao h n ho c th p h n, ch t l ng t ố ơ t h n
ứ ộ ắ ệ ự ả ặ ặ ệ hay gi m đi, m c đ v ng m t tăng lên, ho c thôi vi c t nguy n. M c đ ứ ộ
ế ị ủ ộ ộ ỉ ườ ự ề hành đ ng này tùy thu c vào s đi u ch nh hay quy t đ nh c a ng ả i qu n
ọ ỗ ự ạ ế ệ ệ ả lý. Khi h n l c làm vi c và làm vi c đ t k t qu cao thì kèm
ề ợ ứ ượ theo đó là quy n l i nh n đ ậ ượ ủ ọ ẽ ố ơ c c a h s t t h n. Đáp ng đ c tâm lý và
ộ ộ ự ơ ẽ ấ ỏ ệ ủ th y th a mãn thì nó s là m t đ ng l c l n trong quá trình làm vi c c a
ề ợ ư ế ỗ ẽ ẫ ế ỏ m i nhân viên. Nh ng n u quy n l i đó không th a đáng s d n đ n tâm lý
ứ ự ủ ả ố ổ ứ chán n n, không mu n đóng góp s c l c c a mình cho t ch c, doanh
ữ ệ nghi p đó n a.
ể ạ ự ườ ầ ạ ự ằ ả ộ Đ t o đ ng l c ng ữ i qu n lý c n t o ra và duy trì s cân b ng gi a
ề ợ ủ ự s đóng góp c a cá nhân và các quy n l i mà cá nhân đó đ ượ ưở c h ng.
ọ ườ ự ủ ế H c thuy t tăng c ng tích c c c a B.F.Skinner:
ế ự ứ ủ ọ H c thuy t d a trên công trình nghiên c u c a B.F. Skinner, h ướ ng
ủ ệ ườ ộ ổ vào vi c làm thay đ i hành vi c a con ng i thông qua các tác đ ng tăng
ườ c ng.
ế ằ ọ H c thuy t này cho r ng:
(cid:0) Nh ng hành vi đ
ữ ượ ưở ẽ ướ c th ng s có xu h ng đ ượ ặ ạ c l p l ữ i còn nh ng
ượ ưở ẽ ặ ị ướ hành vi không đ c th ạ ng (ho c b ph t) s có xu h ng không
đ ượ ặ ạ c l p l i.
(cid:0) Kho ng th i gian gi a th i đi m x y ra hành vi và th i đi m ể ể
ữ ả ả ờ ờ ờ
ưở ụ ạ ắ ổ th ng/ ph t càng ng n bao nhiêu thì càng có tác d ng thay đ i hành
ấ vi b y nhiêu.
(cid:0) ụ ạ ạ ừ ủ ữ ố Ph t có tác d ng lo i tr nh ng hành vi ngoài ý mu n c a ng ườ i
ự ư ể ả ả ậ ữ qu n lý nh ng có th gây ra nh ng h u qu tiêu c c, do đó đem l ạ i ít
ả ơ ệ ớ ưở hi u qu h n so v i th ng.
ừ ữ ủ ộ ộ ọ ự ế T nh ng n i dung c a h c thuy t, đã có ý nghĩa tác đ ng tích c c
ự ế ể ạ ả ể ạ ộ ủ ế đ n quan đi m lãnh đ o c a nhà qu n lý trong th c t ự . Đ t o đ ng l c
ườ ế ả ả ộ ố cho ng i lao đ ng, nhà qu n lý ph i quan tâm đ n các thành tích t t và
ưở ứ ạ ấ ưở th ự ng cho các thành tích đó. S nh n m nh các hình th c th ẽ ng s đem
ạ ơ ự ứ ệ ả ạ ạ ấ l ể i hi u qu cao h n s nh n m nh các hình th c ph t. Theo quan đi m
ế ọ ượ ưở ườ ủ c a h c thuy t thì các hành vi đ c th ủ ng c a ng ộ i lao đ ng có xu
ướ ặ ạ ặ ế ượ ưở h ng l p đi l p l ậ i. Vì v y n u đ c th ụ ng, nó có tác d ng kích thích
ườ ệ ộ ố ơ ệ ấ ng i lao đ ng làm vi c ngày càng t t h n, nâng cao năng su t và hi u qu ả
ủ ổ ự ể ệ ầ ộ ứ công vi c trong lao đ ng, góp ph n vào s phát tri n c a t ch c, doanh
ệ ủ nghi p c a mình.
ế ề ả ấ ườ ủ Lý thuy t v b n ch t con ng i c a Mc. Gregor
ư ể ằ ườ ả ộ Mc. Gregor đ a ra quan đi m cho r ng ng ấ i lao đ ng có hai b n ch t
ự ơ ả ể ộ ọ khác nhau: M t quan đi m mang tính tiêu c c c b n, g i là Thuy t Xế và
ự ơ ả ể ộ ọ m t quan đi m tích c c c b n, g i là thuy t Yế . Sau khi quan sát cách mà hà
ư ử ớ ủ ế ả ằ ậ qu n lý c s v i nhân viên c a mình, Mc. Gregor k t lu n r ng quan
ấ ủ ề ả ủ ể ả ườ ự đi m c a nhà qu n lý v b n ch t c a con ng ộ i d a vào m t nhóm các
ả ế ấ ị ả ườ ệ ả gi thi t nh t đ nh và nhà qu n lý th ủ ng có các bi n pháp qu n lý c a
ữ ả ế mình cho c p d ấ ướ ươ ứ i t ng ng theo nh ng gi thi t đó.
ườ ấ ả ườ Ng i có b n ch t X là ng i :
ệ ệ ẩ ọ ẽ ố ắ oKhông thích làm vi c và h s c g ng l n tránh công vi c b t c ấ ứ
khi nào có th .ể
oL
ườ ế ể ệ ả ả i bi ng trong công vi c, nên nhà qu n lý ph i ki m soát hay đe
ạ ể ạ ượ ụ ố ọ ọ ằ d a h b ng hình ph t đ đ t đ c các m c tiêu mong mu n.
ệ ố ị ị ỉ ườ ệ oKhông mu n ch u trách nhi m, và ch làm vi c khi b ng ắ i khác b t
ả ượ ộ ỏ ứ ấ ứ ỉ ạ ở bu c, nên đòi h i ph i đ c ch đ o chính th c b t c lúc nào và đâu.
ề ả ế ầ ả ấ ả ặ ấ oH u h t nhân viên đ t v n đ b o đ m len trên t t c các y u t ế ố
ẽ ể ệ ấ ế ệ ọ khác liên quan đ n công vi c và s th hi n r t ít tham v ng.
ữ ệ ể ả ầ Nhà qu n lý có th phân chia ông vi c thành nh ng ph n nh d ỏ ễ
ễ ự ặ ạ ặ ề ầ ấ ệ làm, d th c hi n, l p đi l p l ạ i nhi u l n các thao tác, nên nh n m nh
ệ ụ ể ấ ậ ườ ể ố ằ b ng v t ch t, giao phó công vi c c th , th ng xuyên đôn đ c ki m tra
ệ ố ậ ự ụ ể ế ộ ộ ưở và có th áp d ng h th ng tr t t rõ ràng và m t ch đ khen th ng và
ừ ừ ặ ạ ươ ả ộ ớ tr ng ph t nghiêm ng t. T ph ng pháp qu n lý đó, tác đ ng t i ng ườ i
ấ ợ ọ ả ữ ấ ả ắ ộ ệ lao đ ng: làm cho h c m th y s hãi và lo l ng, ch p nhân c nh ng vi c
ấ ả ơ ọ ượ ệ ễ ọ ả ứ ặ n ng nh c và v t v , đ n đi u mi n là h đ c tr công x ng đáng và
ườ ư ủ ượ ủ ể ả ng ằ i ch công b ng. Nh ng nh ể c đi m c a quan đi m qu n lý này làm
ườ ạ ộ cho ng ế i lao đ ng thi u tính sáng t o.
ạ ườ ấ ả ườ Trái l i, ng i có b n ch t Y là ng i:
oHam thích làm vi c, ng
ệ ườ ệ ậ ộ ự i lao đ ng nhìn nh n công vi c là t nhiên,
ư ự ơ ơ ỉ nh là s ngh ng i hay trò ch i.
oBi
ế ự ể ụ ể ki m soát đ hoàn thành m c tiêu, t t
oS n sàng ch p nh n trách nhi m, hay th m chí còn tìm ki m trách
ế ệ ấ ậ ẵ ậ
nhi m.ệ
ư ữ ệ ạ ả ế oSáng t o trong công vi c hay chính là kh năng đ a ra nh ng quy t
ố ấ ủ ẩ ọ ườ ấ ẩ ỉ đinh t t – là ph m ch t c a m i ng i và ph m ch t này không ch có ở
ữ ườ ả nh ng ng i làm công tác qu n lý.
ứ ả ả ủ Nhà qu n lý qu n lý nhân viên c a mình theo cách th c: giao cho
ộ ố ề ự ủ ấ ị ự ệ ự ể ấ ướ c p d i th c hi n m t s quy n t ch nh t đ nh và t hi m soát cá nhân
ệ ể ệ ờ ế ả ồ trong quá trình làm vi c đ ng th i có quan h hi u bi ẫ t và thông c m l n
ữ ấ ấ ướ nhau gi a c p trên và c p d i.
ữ ằ ườ ứ ả Mc. Gregor khuyên r ng, nh ng ng i qu n lý nên căn c tùy theo
ấ ủ ườ ể ộ ộ ợ ả b n ch t c a ng i lao đ ng đ có chính sách đ ng viên thích h p.
ủ ể Quan đi m c a Hackman và Oldham.
ữ ệ ả ằ ặ ư Hackman và Oldham cho r ng b n thân công vi c có nh ng đ c tr ng
ế ế ể ẽ ư ủ ữ ả ặ thi t y u c a nó. Nh ng đ c tr ng đó có th s làm cho b n thân công
ồ ạ ệ ự ộ ạ ộ ộ ườ ẽ ượ vi c đó t n t i m t đ ng l c n i t i, và ng ộ i lao đ ng s đ c kích thích
ệ ể ệ ấ ậ ả ỗ tăng năng su t làm vi c tùy theo b n thân m i công vi c. Vì v y, đ làm
ủ ệ ả ầ tăng ý nghĩa c a công vi c, c n ph i:
ủ ự ạ ầ ọ ủ ệ (cid:0) Làm tăng s đa d ng c a công vi c và nâng cao t m quan tr ng c a
công vi c.ệ
ự ả ệ ồ ủ (cid:0) S ph n h i c a công vi c.
(cid:0) Bi n nhi m v thành c h i cho ng
ơ ộ ụ ệ ế ườ ộ i lao đ ng.
(cid:0) Trao quy n t
ề ự ủ ườ ộ ch cho ng i lao đ ng.
ệ ả ấ ế (cid:0) Công vi c có k t qu nhìn th y rõ.
(cid:0) Nh n th c đ
ứ ượ ậ ệ ủ c ý nghĩa c a công vi c.
ơ ế ả ả ồ ự ế Nhà qu n lý nên có c ch thông tin ph n h i nhanh chóng và tr c ti p
ườ ừ ộ ệ cho ng i lao đ ng. T đó bi ế ượ t đ ữ c thông tin và có nh ng bi n pháp tích
ự ệ ằ ạ ộ ườ ộ ự c c nh m t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng.
3. Các ph
ươ ướ ạ ộ ự ườ ộ ng h ng t o đ ng l c cho ng i lao đ ng:
ề ươ ướ ể ạ ệ ộ Có rát nhi u ph ng h ự ng đ t o đ ng l c làm vi c cho ng ườ i
ủ ể ặ ộ ộ ộ lao đ ng. Tùy thu c vào tình hình c a Công ty và đ c đi m cho đ i ngũ lao
ữ ươ ướ ứ ả ộ đ ng mà nhà qu n lý có nh ng ph ng h ng hay cách th c khác nhau
ự ạ ằ ườ ộ ố ộ ươ ướ ộ nh m t o đ ng l c cho ng i lao đ ng. M t s ph ng h ng hay cách
ứ th c đó là:
ụ ụ ể ự ệ ệ ệ ẩ ị Xác đ nh nhi m v c th và tiêu chu n th c hi n công vi c cho
ườ ộ ừ t ng ng i lao đ ng:
ươ ướ ự ệ ả ạ ộ ườ ộ Đây là ph ng h ng t o đ ng l c có hi u qu cho ng i lao đ ng.
ứ ả ả Trong cách th c này, nhà qu n lý ph i chú ý:
o Xác đ nh m c tiêu ho t đ ng c a t
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ị ườ ch c và làm cho ng ộ i lao đ ng
ể ụ hi u rõ m c tiêu đó.
o Xác đ nh nhi m v c th và các tiêu chu n th c hi n công vi c cho
ụ ụ ể ự ệ ệ ệ ẩ ị
ườ ả ộ ả ự ệ ệ ẩ ng i lao đ ng. Các b n mô t công vi c và tiêu chu n th c hi n công
ệ ọ vi c đóng vai trò quan tr ng.
o Đánh giá th
ườ ứ ộ ệ ằ ng xuyên và công b ng m c đ hoàn thành nhi m v ụ
ườ ừ ệ ố ơ ủ c a ng ộ i lao đ ng, t ọ đó giúp h làm vi c t t h n.
3.2 T o đi u ki n thu n l
ậ ợ ề ệ ạ ườ ộ i cho ng ệ i lao đ ng hoàn thành nhi m
v :ụ
ườ ộ ủ ệ Ng i lao đ ng có hoàn thành t ố ượ t đ c công vi c c a mình hay
ỗ ự ủ ả ườ ụ ộ ộ không thì ngoài n l c c a b n thân ng i lao đ ng còn ph thu c vào t ổ
ọ ộ ứ ả ườ ệ ề ả ạ ch c. Nhà qu n lý ph i t o cho h m t môi tr ệ ng và đi u ki n làm vi c
ể ả ầ ố t i thi u, trong đó c n ph i chú ý:
o Lo i tr các tr ng i cho th c hi n công vi c c a ng
ệ ủ ạ ừ ự ệ ạ ở ườ ộ i lao đ ng.
o Cung c p các đi u ki n c n thi
ệ ầ ề ấ ế ệ t cho công vi c.
ể ố ườ ể ự ệ ệ ợ ọ o Tuy n ch n và b trí ng i phù h p đ th c hi n công vi c.
3.3. Kích thích ng
ườ ộ i lao đ ng.
ự ế ủ ườ ư ầ ủ ể ấ Qua tâm lý và th c t c a con ng ộ i ta có th th y nh c u c a cu c
ườ ề ậ ề ầ ấ ầ ồ ủ ố s ng c a con ng ầ i bao g m nhu c u v v t ch t và nhu c u v tinh th n.
ể ườ ệ ố ơ ả ộ Đ kích thích ng i lao đ ng làm vi c t t h n thì nhà qu n lý quan tam
ề ậ ề ấ ầ ườ ế đ n khích thích v v t ch t và kích thích v tinh th n cho ng ộ i lao đ ng
ệ ố ơ ể ọ đ h hoàn thành công vi c t t h n.
ế ố ủ ộ ươ ộ ươ Hình 3: Các y u t c a m t ch ng trình đãi ng l ng
ươ ổ ộ L ng b ng và đãi ng
Tài chính Phi tài chính
ườ ả Tr c ti p ự ế Gián ti pế Môi tr ệ ng làm vi c
B n thân công vi cệ
ươ * L ng * B o ả ụ ệ * Nhi m v * Chính sách h p lýợ
công hi mể thích thú ể Môi * Ki m tra khéo léo
nh tậ ấ tr nườ ợ ấ * Tr c p ấ * Ph n đ u ợ ồ ệ * Đ ng nghi p h p tình
ươ g bên * L ng XH * Trách ể ượ ị ị * Bi u t ng đ a v phù
ngoài tháng * Phúc l i ợ nhi mệ h pợ
bên * Hoa ề ư v h u, an ơ ộ * C h i ệ ệ ề ả * Đi u ki n làm vi c th o
trong h ngồ sinh, đ n ề ượ ấ đ c c p mái
ợ ấ bù, tr c p, * Ti n ề trên nh n ậ ờ ể * Gi ể uy n chuy n
giáo d c, ụ th ngưở bi tế ầ ễ ệ ồ * Tu n l làm vi c d n ụ ị d ch v ả * C m giác l iạ
* V ng ắ hoàn thành ẻ ệ * Chia s công vi c ặ ượ m t đ c công tác ự ạ ọ * L a ch n lo i phúc l ợ i ả ươ tr l ng ơ ộ * C h i ệ ở ề * Làm vi c nhà truy n ễ ỉ ngh hè, l , thăng ti nế qua computer mố
ồ (Ngu n: www.vietco.com)
3.3.1. Kích thích v t ch t.
ậ ấ
(cid:0) ự ạ ộ ườ ề ươ ộ ụ ấ T o đ ng l c cho ng i lao đ ng qua ti n l ng và ph c p:
ề ươ ố ề ả ườ ố ị ộ ộ Ti n l ng là s ti n tr cho ng i lao đ ng m t cách c đ nh và
ườ ộ ơ ị ờ ầ th ng xuyên theo m t đ n v th i gian (tu n, tháng, năm). Ti n l ề ươ ng
ườ ượ ả ả ộ th ng đ c tr cho các cán b qu n lý và các nhân viên chuyên môn, k ỹ
thu t.ậ 2
ử ụ ề ươ ể ườ ộ S d ng ti n l ế ng đ khuy n khích ng ứ i lao đ ng là hình th c
ơ ả ườ ệ ố ơ ộ ộ khích thích lao đ ng c b n giúp ng i lao đ ng làm vi c t t h n không vì
ủ ổ ứ ề ươ ụ ụ m c tiêu cá nhân mà còn vì m c tiêu chung c a t ch c. Ti n l ng luôn là
ự
ề
ễ
ễ
ả
ị
ọ 2 Ths. Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n tr nhân l c, Nxb LĐXH, 2006, Trang 180
ề ượ ườ ỉ ươ ệ ể ấ v n đ đ ọ c m i ng i quan tâm, nó không ch là ph ng ti n đ ng ườ i
ộ ố ự ả ậ ộ ủ lao đ ng có kh năng duy trì cu c s ng mà nó còn là s công nh n c a
ữ ủ ủ ệ ườ ộ ề doanh nghi p, c a xã h i v nh ng đóng góp c a ng ộ i lao đ ng vào t ổ
ố ớ ề ươ ứ ệ ọ ầ ả ch c. Đ i v i doanh nghi p thì ti n l ng là kho n chi phí mà h c n b ỏ
ể ả ườ ố ớ ộ ườ ầ ộ ra đ tr cho ng i lao đ ng còn đ i v i ng i lao đ ng đó là ph n thu
ậ ủ ọ ể ổ ứ ệ ể ể ậ ầ nh p c a h . Vì v y, đ t ề ch c, doanh nghi p có th phát tri n c n đi u
ệ ố hòa m i quan h này.
ứ ơ ả ệ Có hai hình th c tr ả ươ l ề ng c b n trong các doanh nghi p là ti n
ươ ề ươ ả ả ả ẩ l ờ ng tr theo th i gian và ti n l ng tr theo s n ph m:
ứ ứ ờ Hình th c tr ả ươ l ng theo th i gian là hình th c tr ả ươ ng l
ượ ự ứ ề ượ cho công nhân đ c tính toán d a trên m c ti n công đã đ ị c xác đ nh cho
ị ờ ệ ờ ự ế ớ ệ ặ ố ơ công vi c và s đ n v th i gian (gi ho c ngày) làm vi c th c t ề v i đi u
ệ ố ự ứ ệ ệ ả ẩ ọ ki n h ph i đáp ng các tiêu chu n th c hi n công vi c t ể i thi u đã đ ượ c
ướ ườ ụ ữ ị ự xây d ng tr c đó. ứ 3 Hình th c này th ng áp d ng cho nh ng v trí công
ụ ể ấ ượ ữ ứ ệ ệ ỏ ị vi c khó đ nh m c c th ; nh ng công vi c đòi h i ch t l ng cao nên
ố ườ ữ ệ ạ ộ không mu n ng ấ i lao đ ng ch y theo năng su t; nh ng công vi c có năng
ộ ấ ớ ụ ấ ấ ộ ế ị su t lao đ ng ph thu c r t l n vào công su t máy móc, thi t b hay các
ế ộ ả ươ ạ ộ ử ạ ả ờ ờ ấ ho t đ ng t m th i, s n xu t th . Có hai ch đ tr l ng theo th i gian
ả ả ờ ơ ờ ưở ả là: tr công theo th i gian đ n gi n và tr công theo th i gian có th ng.
Hình th c tr l
ả ươ ứ ả ươ ứ ả ẩ ng theo s n ph m là hình th c tr l ng cho ng ườ i
ố ượ ộ ự ế ả ấ ơ ỳ ự lao đ ng d a trên kh i l ng s n xu t th c t ả trong k và đ n giá s n
Ư ể ủ ứ ả ấ ẩ ượ ph m s n xu t ra. u đi m c a hình th c này là đã l ng hóa đ ượ ự ỗ c s n
ườ ầ ậ ộ ọ ượ ự ủ l c c a ng i lao đ ng vào trong ph n tiên công mà h nh n đ c. Chính
ờ ặ ệ ể ộ ượ ấ nh đ c đi m này mà năng su t lao đ ng trong doanh nghi p đ c tăng
ượ ấ ượ ủ ư ể ế cao. Tuy nhiên nh c đi m c a nó là không l u tâm đ n ch t l ả ng s n
ệ ử ụ ẩ ế ệ ph m, vi c s d ng ti ậ ệ t ki m nguyên v t li u và máy máy, thi ế ị ộ t b m t
ụ ữ ứ ả ợ ị ấ ự cách h p lý. Hình th c này áp d ngchi nh ng v trí công nhân s n xu t tr c
ự
ễ
ề
ễ
ả
ị
ọ 3 Ths. Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n tr nhân l c, Nxb LĐXH, 2006, Trang 217
ế ưở ả ủ ữ ệ ế ặ ị ti p trong phân x ng ho c nh ng v trí công vi c mà k t qu c a nó có
ể ễ ấ ườ ượ th d dàng nhìn th y và đo l ng đ c.
(cid:0) ươ ướ ự ạ ộ ườ ề ươ ộ Ph ng h ng t o đ ng l c cho ng i lao đ ng qua ti n l ng :
ệ ế ậ ứ ươ ợ Hoàn thi n công tác thi t l p m c l ế ng phù h p trong công ty: Ti n
ứ ươ ế ắ ứ ươ ả ợ hành x p s p m c l ố ng, mu n m c l ố ả ng h p lý ph i kh o sát, đ i
ế ạ ự chi u th c tr ng.
ả ươ ự ố ị Kh o sát m c ứ l ấ ng đang th nh hành trong khu v c. Th ng nh t
ả ờ ứ ế ể ề ộ kh o sát theo gi công lao đ ng, n u hình th c khác thì chuy n v công lao
ứ ươ ứ ạ ủ ệ ộ đ ng. Sau đó tính m c l ặ ng trung bình th h ng c a các xí nghi p. Ho c
ườ ố ớ ự ụ ồ ị ế ả ả đ ng trung tuy n trên đ th . Đ i v i hành chính s v thì ph i kh o sát
ề ơ ấ ổ ứ ứ ộ ậ ọ ỗ ỹ k và th n tr ng vì m i công ty khác nhau v c c u t ch c, m c đ công
ệ ẩ vi c và tiêu chu n khác
ế ị ứ ươ ả ủ ấ ơ Công ty ph i quy t đ nh m c l ơ ng c a mình cao h n hay th p h n
ứ ươ ị ươ ư ế ớ m c l ng th nh hành, khung l ng nh th nào v i công ty, hay so sánh
ớ v i ngành.
ụ ươ ế ấ Công ty áp d ng l ộ ộ ng cao n u chi phí lao đ ng c u thành trên m t
ẩ ươ ả ố ố ị ố ơ đ n v ị s n ph m t ỏ ng đ i nh . Máy móc t ả t, qu n tr t t làm cho chi phí lao
ừ ề ể ả ẩ ầ ấ ả ộ ộ đ ng trên t ng s n ph m đ u ra th p. Kh năng đ c quy n có th bán giá
ể ụ ẩ ẩ ơ ộ ố ả s n ph m cao h n m t chút. Công ty mu n duy trì tiêu chu n tuy n d ng cao,
ể ệ ầ ộ ạ ơ ộ t o c h i tuy n m nhân viên, nâng cao tinh th n và công nhân làm vi c trên
trung bình.
ứ ươ ụ ế ấ ấ Công ty áp d ng m c l ữ ng th p n u cung c p cho nhân viên nh ng
ậ ổ ụ ể ả ổ ị ị kho n thu nh p n đ nh, chính sách tuy n d ng n đ nh, tr ợ ấ ố c p t t, có
ưở ạ ơ ộ ế danh ti ng, th ng xuyên t o c h i làm thêm cao.
ọ ỉ ệ ươ ả ự ả ị ố ị ỗ Nhà qu n tr ph i l a ch n t l l ệ ng c đ nh cho m i công vi c.
ứ ả ọ ị ươ ả ươ ỳ ị ự Nhà qu n tr cũng l a ch n m c thang l ng, mô t tăng l ng đ nh k và
ỗ ậ ộ ủ ự ệ ậ ộ ỉ ụ ự ế s ti n b c a m i b c. B ph n hành chính s nghi p thì ch áp d ng
ươ ươ ả ẩ thang l ng. Vì lĩnh l ng tháng và theo kh năng và tiêu chu n hoá ngh ề
ế ề ệ ấ ầ ỳ ỉ ị nghi p. Nên đánh giá thành tích công tác đ nh k . N u th y c n đi u ch nh
ứ ươ ề ả ấ ợ ớ ỉ thì đi u ch nh m c l ủ ng phù h p v i tình hình s n xu t kinh doanh c a
ị ườ công ty và th tr ng.
ệ ố ả ươ ệ ủ ệ ạ ự Hoàn thi n xây d ng h th ng tr l ng c a doanh nghi p, t o ra s ự
ệ ủ ữ ệ ằ ị ườ công b ng gi a các v trí làm vi c c a doanh nghi p. Khi ng ộ i lao đ ng
ứ ượ ự ậ ườ ẽ ỏ ộ nh n th c đ ằ c s công b ng đó, ng ộ i lao đ ng s th a mãn và có đ ng
ệ ừ ệ ệ ấ ả ự l c làm vi c, t ạ đó nâng cao năng su t và t o hi u qu trong công vi c.
ề ươ ữ ế ệ ả ị Hoàn thi n nh ng văn b n và các quy đ nh liên quan đ n ti n l ng:
ề ươ ủ ề ệ ấ ạ ả ậ ỗ Ti n l ệ ng là v n đ nh y c m c a m i doanh nghi p vì v y vi c
ề ươ ữ ế ệ ả ị hoàn thi n nh ng văn b n và các quy đ nh liên quan đ n ti n l ề ng là đi u
ế ệ ệ ệ ồ ầ c n thi t. Vi c hoàn thi n công vi c này giúp ngu n thông tin trong doanh
ượ ơ ườ ế ả ậ ộ ớ ệ nghi p đ c rõ ràng h n, ng ữ i lao đ ng có kh năng ti p c n v i nh ng
ề ề ươ ế ố ơ thông tin liên quan đ n các chính sách v ti n l ng t ừ t h n. T đó, ng ườ i
ề ươ ề ộ ộ lao đ ng có suy nghĩ và hành đ ng v chính sách ti n l ệ ự ng và th c hi n
ữ ộ ị ự ố ơ ề ả nh ng quy đ nh đó m t cách t ệ nguy n và t ả t h n, b o đ m quy n và l ợ i
ả ả ườ ệ ộ ích c u c ng i lao đ ng và doanh nghi p.
Hoàn thi n công tác t
ệ ổ ứ ự ệ ề ươ ch c th c hi n ti n l ng trong doanh
ệ ổ ệ ề ươ ứ ự ệ ệ nghi p: Vi c t ch c th c hi n ti n l ng trong doanh nghi p là ván đ ề
ự ế ưở ạ ộ ự ế ế ế ả ấ th c t ả và nh h ả ng tr c ti p đ n k t qu ho t đ ng s n xu t kinh
ạ ộ ữ ủ ệ ả ả ỗ doanh c a m i doanh nghi p. Nhà qu n lý ph i có nh ng ho t đ ng và
ể ư ề ươ ữ ợ ụ chính sách phù h p đ đ a nh ng chính sách ti n l ự ng áp d ng vào th c
ụ ữ ế ệ ấ ọ ế ộ t m t cách khoa h c và chính xác nh t. N u vi c áp d ng nh ng chính
ể ạ ự ề ệ ả ộ ỉ ườ sách này sai thì ph i đi u ch nh đ t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao
đ ng.ộ
ả ườ ạ ộ ự ả ộ ộ Tr công cho ng i lao đ ng là m t ho t đ ng qu n lý nhân s có ý
ấ ớ ệ ệ ấ nghĩa r t l n trong vi c giúp cho t ổ ứ ạ ượ ch c đ t đ c hi u su t cao cũng nh ư
ự ớ ạ ứ ủ ộ ộ ọ ườ tác đ ng m t cách tích c c t ộ i đ o đ c lao đ ng c a m i ng ộ i lao đ ng.
(cid:0) ự ạ ộ ườ ề ộ ưở T o đ ng l c cho ng i lao đ ng qua ti n th ng:
ưở ộ ạ ế ượ ề Ti n th ng là m t d ng khuy n khích tài chính đ ả ộ ầ c chi tr m t l n
ườ ự ự ể ệ ặ ố ố (th ng vào cu i quý ho c cu i năm) đ thù lao cho s th c hi n công
ệ ủ ườ ề ộ ưở ể ượ vi c c a ng i lao đ ng. Ti n th ng cũng có th đ ấ ả ộ c chi tr đ t xu t
ư ự ữ ậ ệ ấ ắ ể đ ghi nh n nh ng thành tích xu t s c nh hoàn thành d án công vi c
ướ ế ế ả ế ệ ặ tr ớ ạ c th i h n, ti ị 4 t ki m ngân sách ho c có sáng ki n c i ti n có giá tr .
ưở ứ ụ ậ ấ ấ ề Ti n th ự ng là hình th c kích thích v t ch t có tác d ng r t tích c c
ườ ự ệ ệ ấ ấ ộ ố ớ đ i v i ng i lao đ ng trong vi c ph n đ u th c hi n công vi c t ệ ố ơ t h n.
ự ế ộ ố ặ ấ ả ụ ệ Trong th c t ể , các doanh nghi p có th áp d ng m t s ho c t t c các
ưở ưở ế ệ ệ ậ ưở ạ lo i th ng: th ng ti t ki m nguyên v t li u, th ấ ng tăng năng su t,
ưở ế ưở ượ ế ưở ượ th ng sáng ki n, th ng hoàn thành v ạ t k ho ch, th ng tìm đ ơ c n i
ế ợ ứ ụ ồ ớ ưở ề cung ng, tiêu th , ký k t h p đ ng m i; th ậ ng v lòng trung thành, t n
ệ ớ tâm v i doanh nghi p.
ề ưở ấ ườ ạ ề Cách tính ti n th ạ ng r t đa d ng, thông th ng các lo i ti n th ưở ng
ấ ưở ế ưở ế ưở năng su t; th ng ti ệ t ki m; th ng sáng ki n, th ng cho nhân viên tìm
ượ ớ ượ ằ ị ầ ớ đ c các khách hàng m i đ c xác đ nh b ng t ỷ ệ l ầ ph n trăm so v i ph n
ợ ạ ệ l i ích mà nhân viên đem l i cho doanh nghi p.
ề ươ ề ưở ế ố ữ ộ Ngoài ti n l ng thì ti n th ng là m t trong nh ng y u t ầ góp ph n
ế ườ ỏ ườ ố ế ề khuy n khích ng ộ i lao đ ng gi ữ i, nh ng ng i c ng hi n nhi u mang l ạ i
ồ ợ ệ ề ạ ưở ụ ngu n l i cho doanh nghi p. Bên c nh đó ti n th ng cũng là m c tiêu
ấ ỗ ườ ộ ấ ủ ph n đ u c a m i ng i lao đ ng.
(cid:0) ự ạ ộ ườ ộ ợ ị T o đ ng l c cho ng i lao đ ng qua chính sách phúc l i và d ch
v :ụ
ợ ế ầ ượ ả ướ ạ ỗ ợ Phúc l i là ph n thù lao gián ti p đ c tr d ộ i d ng các h tr cu c
ủ ườ ư ả ể ả ả ộ ỏ ộ ố s ng c a ng ề ứ i lao đ ng nh : b o hi m s c kh e; b o đ m xã h i; ti n
ươ ỉ ễ ữ ư ề ả ỉ ỉ l ng h u; ti n tr cho nh ng ngày ngh ; ngh l , ngh phép; các ch ươ ng
ả ở ươ ạ ợ trình gi ỉ i trí, ngh mát; nhà ; ph ệ ng ti n đi l i và các phúc l ắ i khác g n
ề ệ ặ ớ ệ li n v i các quan h làm vi c ho c là thành viên trong t ổ ứ 5 ch c.
ự
ễ
ề
ễ
ả
ị
ọ 4 Ths. Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n tr nhân l c, Nxb LĐXH, 2006, Trang 236
ự
ễ
ề
ễ
ả
ị
ọ 5 Ths. Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n tr nhân l c, Nxb LĐXH, 2006, Trang 180
ợ ườ ấ ạ ạ Các lo i phúc l i mà ng ộ i lao đ ng đ ượ ưở c h ng r t đa d ng và ph ụ
ế ố ề ộ ủ ậ ủ ư ị thu c vào nhi u y u t khác nhau nh quy đ nh c a chính ph , t p quán
ể ế ả ứ ộ trong nhân dân, m c đ phát tri n kinh t ả và kh năng tài chính, hoàn c nh
ệ ợ ể ệ ự ủ ụ ể ủ c th c a doanh nghi p. Phúc l ệ i th hi n s quan tâm c a doanh nghi p
ườ ụ ộ ờ ố ế đ n đ i s ng ng i lao đ ng, có tác d ng kích thích nhân viên trung thành,
ệ ớ ắ g n bó v i doanh nghi p.
ự ả ươ ợ ị Xây d ng và qu n lý ch ng trình phúc l ằ ụ ợ i và d ch v h p lý nh m
ự ệ ộ ườ ộ ạ t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng.
ư ậ ể ầ ả ườ ự ộ ộ Nh v y, có th nói m t ph n thù lao tr cho ng i lao đ ng d a trên
ệ ủ ả ự ệ ầ ọ ả ế k t qu th c hi n công vi c c a b n thân h . Ph n thù lao này không c ố
ệ ủ ự ể ệ ổ ị đ nh mà có th thay đ i tùy theo tình hình th c hi n công vi c c a ng ườ i
ư ậ ộ ườ ẽ ệ ậ ặ ộ ố lao đ ng. Nh v y, ng ấ i lao đ ng s nh n th y m i liên h ch t ch ẽ
ữ ậ ọ ượ ệ ủ ả ự ớ ế gi a thù lao mà h nh n đ ả ệ c v i k t qu th c hi n công vi c c a b n
3.3.2. Kích thích tinh th n.ầ
ừ ệ ố ơ ể ọ ơ thân, t đó kích thích h làm vi c t ả t h n đ có kho n thù lao cao h n.
ề ươ ế ế ấ Ngoài ti n l ậ ng và các khuy n khích v t ch t thì khuy n khích tinh
ế ố ầ ệ ạ ự ọ ộ th n cũng là y u t vô cùng quan tr ng trong vi c t o đ ng l c cho ng ườ i
ề ộ ườ ụ ệ ộ ỉ lao đ ng. Nhi u khi ng ậ i lao đ ng làm vi c không ch vì m c tiêu v t
ề ệ ề ấ ở ộ ch t mà cong là ni m ham mê và s thích ngh nghi p hay m t lý do nào
ế ầ ườ ệ ả ấ ộ khác có liên quan đ n tinh th n. Ng ộ i lao đ ng c m th y làm vi c m t
ế ứ ự ủ ự ể ả ố ủ cách tho i mái và c ng hi n s c l c c a mình vào s phát tri n chung c a
doanh nghi p.ệ
ộ ố ủ ườ ượ ả Ngày nay, khi cu c s ng c a ng ộ i lao đ ng đã đ ệ ệ c c i thi n rõ r t,
ủ ề ệ ộ ỹ ườ trình đ văn hóa, chuyên môn, k năng ngh nghi p c a ng ộ i lao đ ng
ượ ườ ộ ố ỉ đ c nâng cao, ng i lao đ ng mong mu n không ch có các y u t ế ố ậ v t
ấ ố ượ ơ ộ ữ ế ề ch t mà còn mu n đ ệ c có nh ng c h i thăng ti n trong ngh nghi p,
ượ ứ ự ữ ệ ể ị đ c th c hi n ế ệ nh ng công vi c có tính thách th c, thú v …. Đ khuy n
ị ầ ệ ạ ả ộ ơ khích t o đ ng c làm vi c cho nhân viên, nhà qu n tr c n chú ý các y u t ế ố
ậ ủ ườ ự ầ ộ ơ ấ phi tài chính trong c c u thu nh p c a ng i lao đ ng, xây d ng b u không
ợ ệ khí làm vi c thích h p.
ự ả ộ ườ ộ ể ạ Nhà qu n lý có th t o đ ng l c cho ng ạ i lao đ ng qua các ho t
ạ ộ ệ ể ộ ơ ả ộ đ ng xã h i, các ho t đ ng văn ngh , th thao, vui ch i, gi ạ i trí và các ho t
ộ ứ ế ộ đ ng ý nghĩa khác có liên quan đ n gia đình …cũng là m t hình th c
ệ ế ầ ườ ộ khuy n khích tinh th n làm vi c cho ng i lao đ ng.
ạ ộ ườ ề ệ ệ ạ ộ ự T o đ ng l c qua môi tr ng và đi u ki n làm vi c: t o ra m t môi
ườ ệ ả ệ ầ tr ng làm vi c tho i mái, hăng say, nhi ệ t tình và đ y tính chuyên nghi p.
ệ ữ ữ ệ ạ ớ ớ Quan h gi a lãnh đ o v i nhân viên thân thi n và gi a nhân viên v i nhau
ẻ ở ế ở ườ ề ệ vui v , c i m và quan tâm đ n nhau. Môi tr ệ ng và đi u ki n làm vi c là
ệ ủ ự ế ọ ộ ộ ườ ộ ế ố y u t quan tr ng tác đ ng đ n đ ng l c làm vi c c a ng i lao đ ng.
ế ạ ộ ự ệ ả ự ầ 4. S c n thi t ph i hoàn thi n công tác t o đ ng l c.
4.1.Đ i v i cá nhân.
ố ớ
ố ớ ổ ấ ớ ự ạ ộ ộ T o đ ng l c trong lao đ ng có ý nghĩa r t l n đ i v i t ứ ch c nói
ườ ự ạ ộ ộ ườ chung và ng i lao đ ng nói riêng. T o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng giúp
ườ ệ ơ ề ế ạ ộ cho ng ề i lao đ ng có nhi u sáng ki n, sáng t o trong công vi c h n. Đi u
ế ứ ệ ọ ỉ này có ý nghĩa h t s c quan tr ng không ch cho doanh nghi p mà cho ngay
ườ ườ ệ ộ ộ ả b n thân ng ộ i lao đ ng. Ng i lao đ ng làm vi c m t cách hăng say,
ệ ố ớ ệ ả ấ ơ ộ nhi t tình h n và có hi u qu , nâng cao năng su t lao đ ng. Đ i v i lao
ớ ẽ ệ ậ ổ ứ ệ ễ ộ đ ng m i s giúp cho vi c hòa nh p vào t ch c doanh nghi p d dàng
ắ ầ ờ ế ố ớ ộ ơ h n, rút ng n th i gian lãng phí không c n thi ắ t. Còn đ i v i lao đ ng g n
ọ ở ệ ề ắ ớ ơ ạ bó lâu năm thì làm cho h tr lên g n bó v i doanh nghi p nhi u h n, t o
ơ ộ ế ề ệ ả ư ơ ộ ra các c h i khác cho b n thân nh c h i thăng ti n trong ngh nghi p…
ự ế ộ ườ ệ ộ ộ N u không có đ ng l c thì ng ẫ i lao đ ng làm vi c theo m t khuôn m u
ữ ể ề ậ ộ hay th m chí làm theo ki u “ép bu c”, đi u này không nh ng không mang l ạ i
ữ ự ệ ệ ả ạ ỉ hi u qu làm vi c mà có khi còn gây ra nh ng tác h i tiêu c c không ch cho
ệ ả ườ ư ộ ả b n thân doanh nghi p mà cho ngay chính b n thân ng i lao đ ng nh : lãnh
ưở ự ệ ạ đ o không tin t ẫ ẻ ng, đông nghi p không vui v , không có s quan tâm l n
nhau…
4.2. Đ i v i doanh nghi p.
ố ớ ệ
ự ự ệ ệ ấ ấ ộ Th c nghi m đã cho th y: “ Năng su t làm vi c = Năng l c + đ ng
ệ ạ ả ị ự l c làm vi c”. Theo các chuyên gia trung tâm đào t o Qu n tr kinh doanh
ệ ạ ủ INPRO (trung tâm đào t o dành cho doanh nhân và các doanh nghi p c a
ố ế ậ ẩ ạ ầ ạ IndochinaPro T p đoàn đào t o theo tiêu chu n qu c t hàng đ u t i Vi ệ t
ữ ườ ồ ự ạ ố ớ ự ề Nam) và nh ng ng i làm ngh nhân s thì đ i v i ngu n l c t i Vi ệ t
ự ớ ự ề ộ ơ Nam t ỷ ệ l trong phép toán này luôn là đ ng l c l n h n năng l c. Đi u đó
ơ ở ự ệ ả ầ cũng có nghĩa vi c qu n lý và đánh giá nhân viên c n d a trên c s chú
ế ố ộ ọ ỏ ủ ầ ự tr ng vào đ ng l c th a mãn y u t ạ tinh th n c a nhân viên bên c nh
ự ủ ệ ế ầ ỏ ộ ộ ả ổ th a mãn nhu c u c a doanh nghi p. Đ ng l c lao đ ng là k t qu t ng
ế ố ủ ề ế ộ ườ ự ế ộ hòa c a nhi u y u t tác đ ng đ n ng ộ ộ i lao đ ng. N u đ ng l c lao đ ng
ủ ệ ẽ ấ ườ ừ ớ l n s làm tăng năng su t làm vi c c a ng ộ i lao đ ng, t đó nâng cao
ể ủ ả ả ự ệ ệ ấ hi u qu s n xu t và đóng góp vào s phát tri n c a doanh nghi p.
ủ ạ ự ụ ộ ườ ấ ộ ỉ Tác d ng c a t o đ ng l c cho ng i lao đ ng không ch nhìn th y rõ
ở ứ ộ ụ ệ ấ ườ m c đ tăng năng su t làm vi c mà còn có tác d ng làm cho ng i lao
ệ ắ ớ ơ ữ ộ đ ng g n bó v i doanh nghi p h n, gìn gi và thu hút nhân tài, nâng cao
ở ộ ị ườ ủ ệ ạ ả kh năng c nh tranh c a doanh nghi p và m r ng th tr ng.
ự ệ ạ ộ ườ ẽ ộ T o đ ng l c làm vi c cho ng ạ ộ i lao đ ng s làm cho các ho t đ ng
ủ ệ ở ậ ợ ơ ả ạ khác c a doanh nghi p tr nên thu n l i h n, giúp nhà lãnh đ o qu n lý
ế ệ ộ ơ h n, ti t ki m các chi phí, tránh lãng phí trong lao đ ng.
ươ
ạ ộ
ự
Ch
ng II: Phân tích, đánh giá công tác t o đ ng l c lao
ộ
ạ
ổ ầ
ọ ư
ễ
ệ
đ ng t
i Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n
1. Nh ng đ c đi m chung c a Công ty có nh h
ữ ủ ể ặ ả ưở ế ng đ n công tác
ự ạ ộ t o đ ng l c.
ể ủ Quá trình hình thành phát tri n c a Công ty.
ư ệ ễ ầ ổ ọ Tên Công ty: Công ty C ph n Vi n thông Tin h c B u đi n
Tên vi ế ắ CTIN t: t t
ố ế ị Tên giao d ch qu c t : Joint Stock Company for Telecom and Informatics
ụ ở ố ồ ư Tr s chính: ộ ậ 158/2 Ph H ng Mai, Qu n Hai Bà Tr ng, Hà N i
ố ệ S đi n tho i: ạ (84 4) 863 4597
ố S Fax: (84 4) 863 0227
ủ ư ễ ơ ị ổ Công ty là đ n v thành viên c a T ng Công ty B u chính Vi n thông
ệ ư ễ ậ ệ Vi t Nam (nay là T p đoàn B u chính Vi n thông Vi ạ ộ t Nam), ho t đ ng
ự ọ ượ ế ậ ị ễ trong lĩnh v c vi n thông tin h c, đ c thành l p theo quy t đ nh s ố
ủ ụ ổ ưở 537/QĐTCBĐ ngày 11 tháng 7 năm 2001 c a T ng C c tr ụ ổ ng T ng c c
ệ ử ữ ư ệ ề ế ị B u đi n. Ti n thân là Xí nghi p s a ch a Thi ậ t b Thông tin I, thành l p
ế ị ố theo quy t đ nh s 33/QĐ, ngày 13 tháng 01 năm 1972.
ụ ủ ứ ệ Ch c năng nhi m v c a Công ty.
ạ ộ ủ ả ấ ộ N i dung ho t đ ng c a Công ty là s n xu t kinh doanh các thi ế ị t b ,
ụ ư ấ ự ư ễ ồ ọ ị d ch v , t v n trong lĩnh v c b u chính vi n thông và tin h c bao g m:
(cid:0) ụ ự ễ ấ ọ ị Cung c p d ch v trong lĩnh v c vi n thông và tin h c:
ữ ử ắ ả ặ ế ị ộ ệ ố ố ị ạ L p đ t, b o trì và s a ch a các thi t b thu c h th ng m ng c đ nh
ế ạ ồ ế ề ề ẫ ị và m ng vô tuy n bao g m: các thi ẫ t b truy n d n vi ba, truy n d n
ệ ố ể ậ ạ ộ quang, các h th ng chuy n m ch, truy nh p và di đ ng.
ữ ử ứ ề ắ ặ ặ ả ầ ầ L p đ t, gài đ t, b o trì và s a ch a ph n c ng và ph n m m các
ế ị ệ ố ủ ư thi t b và h th ng máy tính nh máy ch , máy tính cá nhân, các thi ế ị t b
ạ m ng Intranet và Internet.
ự ứ ự ệ ễ ổ ọ ươ T ch c th c hi n các d án vi n thông, tin h c theo ph ứ ng th c
ễ ề ắ ạ ọ ổ chìa khoá trao tay v xây l p m ng vi n thông và tin h c trên lãnh th Vi ệ t
ướ Nam và n c ngoài.
ổ ứ ự ấ ẩ ộ T ch c xu t kh u lao đ ng theo d án.
(cid:0) ễ ấ ả ọ ự S n xu t trong lĩnh v c vi n thông và tin h c :
ứ ệ ế ế ệ ố ổ ứ ả Nghiên c u công ngh , thi t k h th ng và t ấ ừ ch c s n xu t t ng
ặ ầ ộ ế ị ệ ố ố ị ạ ộ ồ ph n ho c đ ng b các thi ạ t b thu c h th ng m ng c đ nh và m ng vô
tuy n.ế
ấ ả ế ị ầ ố ắ S n xu t và l p ráp các thi ế ị ệ ử t b đi n t , các thi t b đ u cu i, thi ế ị t b
ả c nh báo và an ninh khác…
ấ ả ế ị ụ ợ ụ ụ ệ ự ắ S n xu t thi ễ t b ph tr ph c v vi c thi công xây l p các d án vi n
thông, tin h c.ọ
ề ứ ự ụ ể ầ ả Phát tri n ph n m m ng d ng trong lĩnh v c qu n lý khai thác và
ụ ễ ạ ị ạ ị d ch v giá tr gia tăng trên m ng vi n thông và m ng internet.
ề ứ ụ ấ ả ầ ẩ ấ S n xu t và gia công ph n m m ng d ng xu t kh u.
(cid:0) ễ ọ ự Kinh doanh trong lĩnh v c vi n thông và tin h c :
ậ ệ ậ ư ậ ấ ẩ ế ị ồ Xu t nh p kh u nguyên v t li u, v t t , thi ệ ố t b và h th ng đ ng b ộ
ễ ự trong lĩnh v c vi n thông.
ứ ề ấ ậ ẩ ầ ẩ ầ Xu t nh p kh u và kinh doanh ph n c ng và ph n m m tiêu chu n
ự ệ trong lĩnh v c công ngh thông tin.
ậ ư ự ụ ụ ệ ế ệ ấ Cung c p linh ki n và v t t ử d phòng ph c v vi c thay th và s a
ữ ế ị ộ ệ ố ố ị ế ạ ạ ch a các thi ồ t b thu c h th ng m ng c đ nh và m ng vô tuy n bao g m:
ế ị ề ệ ề ẫ ố các thi ể ẫ t b truy n d n Vi ba, truy n d n quang, các h th ng chuy n
ạ ộ ậ m ch, truy nh p và di đ ng.
ế ị ụ ợ ồ ạ ộ ướ ấ Cung c p các thi t b ph tr đ ng b cho m ng l i.
(cid:0) ụ ư ấ ự ự ễ ệ ọ ị Th c hi n d ch v t v n trong lĩnh v c vi n thông và tin h c:
ậ ự ế ế ạ ễ ọ L p d án, thi t k m ng vi n thông và tin h c.
ả ợ ứ ụ ệ ấ Cung c p các gi i pháp tích h p ng d ng công ngh thông tin và
ề ố ệ truy n s li u;
ề ỹ ụ ấ ả ậ ị S n xu t, kinh doanh các ngành ngh k thu t, d ch v khác mà pháp
ấ ậ lu t không c m.
ườ 1.3. Môi tr ng kinh doanh.
1.1. Môi tr
ườ ng bên trong.
(cid:0) C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Công ty.
(cid:0) Ho t đ ng c a các b ph n phòng ban:
ạ ộ ủ ậ ộ
(cid:0) H i đ ng qu n tr
ộ ồ ả ị:
ộ ồ ấ ủ ả ơ ị ị ả H i đ ng qu n tr là c quan qu n tr cao nh t c a Công ty, có 5
ế ạ ạ ộ ồ ử ễ ặ ố ớ thành viên, trúng c ho c bãi mi n v i đa s phi u t i đ i h i đ ng c ổ
ể ứ ộ ồ ế ề ả ỏ ị đông theo th th c b phi u kín. H i đ ng qu n tr có toàn quy n nhân
ọ ấ ế ị ề ể ớ ụ danh Công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan t i m c đích, quy n l ề ợ i
ậ ớ ệ ừ ữ ề ợ ủ c a Công ty, phù h p v i lu t pháp Vi t Nam, tr ộ ấ nh ng v n đ thu c
ề ủ ạ ộ ồ ẩ ổ th m quy n c a đ i h i đ ng c đông..
(cid:0) ể Ban ki m soát:
ể ấ ộ Ban Ki m soát có 3 thành viên, trong đó có ít nh t m t thành viên có
ế ể ự ỉ ộ ị ườ chuyên môn K toán. Các Ki m soát viên t ch đ nh m t ng i làm Tr ưở ng
ứ ệ ệ ể ể Ban Ki m soát. ể ụ ự Ban Ki m soát có nhi m v th c hi n các ch c năng ki m
ạ ộ ủ ề ệ ố ổ ộ tra, giám sát ho t đ ng đi u hành c a T ng Giám đ c, b máy giúp vi c và
ặ ơ ị các đ n v thành viên Công ty trên các m t.
(cid:0) Phòng Kinh doanh:
ư ụ ệ Phòng kinh doanh là phòng chuyên môn, nghi p v , tham m u giúp
ạ ổ ứ ầ ư Lãnh đ o Công ty t ch c: Công tác đ u t , Công tác Kinh doanh, Công tác
ạ ế k ho ch.
(cid:0) Phòng tài chính:
ụ ự ệ ệ ứ Phòng Tài chính là phòng ban chuyên môn nghi p v th c hi n ch c
ụ ả ồ ự ủ ể ệ năng, nhi m v qu n lý và phát tri n các ngu n l c tài chính c a Công ty:
ự ệ ế ả ố Qu n lý tài chính và th c hi n các công tác th ng kê, k toán, tài chính
ậ ị ướ ủ theo các quy đ nh c a Pháp lu t Nhà n c.
ậ ư ả ụ ươ ụ ệ ấ Qu n lý c p phát v t t ụ ụ , công c d ng c , ph ạ ụ ng ti n ph c v ho t
ủ ả ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty .
(cid:0) ễ Phòng vi n thông tin h c ọ :
ụ ệ ễ ọ ư Phòng Vi n thông Tin h c là phòng chuyên môn, nghi p v , tham m u
ổ ứ ứ ụ ứ ậ ỹ ạ giúp Lãnh đ o Công ty t ch c nghiên c u và ng d ng k thu t m i v ớ ề
ọ ứ ụ ư ễ ễ ọ ồ vi n thông tin h c, đ a tin h c ng d ng trong khai thác vi n thông; b i
ưỡ ậ ầ ộ ỹ ấ ượ ả d ng cán b k thu t đ u đàn cho Công ty; qu n lý ch t l ng các công
ả ặ ắ ả ưỡ ủ ả ế ị trình l p đ t, b o trì, b o d ng c a Công ty; qu n lý trang thi t b , máy
ậ ả ủ ả ả ấ ỹ ấ móc c a Công ty; qu n lý các quy trình k thu t, s n xu t và qu n lý ch t
ượ ấ ưở ẩ ả ặ l ng các s n ph m xu t x ng và các m t hàng Công ty kinh doanh.
(cid:0) ả ị Phòng hành chính qu n tr :
ệ ụ ả ị ư Phòng hành chính qu n tr là phòng chuyên môn, nghi p v tham m u
ề ạ ổ ứ ộ ả giúp Lãnh đ o Công ty qu n lý, đi u hành công tác t ch c b máy, lao
ề ươ ệ ế ả ả ạ ị ộ đ ng, ti n l ng, qu n tr văn phòng, an ninh b o v theo quy ch ho t
ề ệ ủ ủ ậ ị ướ ộ đ ng c a Công ty, Đi u l Công ty và Quy đ nh c a pháp lu t Nhà n c.
(cid:0) ệ ễ Trung tâm công ngh vi n thông:
ự ệ ị ế ị ề Đây là trung tâm ch u trách nhi m trong các lĩnh v c: Thi t b truy n
ế ị ề ế ị ổ ế ị ậ ẫ d n viba, thi ẫ t b truy n d n quang, thi t b t ng đài, thi t b truy nh p,
ế ị ế ị ụ ợ ễ ệ ố ộ thi ồ t b ngu n, thi t b cho thông tin di đ ng và các h th ng ph tr vi n
thông khác.
(cid:0) ưở ắ ơ X ng L p ráp C khí Đi n t ệ ử:
ấ ắ ệ ử ị ả ả ẩ ơ ễ Là đ n v s n xu t, l p ráp các s n ph m đi n t ả , vi n thông; s n
ạ ộ ụ ụ ả ấ ả ẩ ấ ơ xu t, gia công các s n ph m c khí ph c v ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ự ế ệ ể ệ ẩ ả ơ ậ doanh c a Công ty; th c hi n vi c chuy n, giao s n ph m đ n n i nh n
ầ ủ theo yêu c u c a Công ty.
(cid:0) Trung tâm Tin h c:ọ
ự ề ệ ệ ị Trung tâm ch u trách nhi m v lĩnh v c công ngh thông tin: Các
ế ị ạ ệ ố ủ ệ ấ ả thi t b m ng máy tính, các h th ng máy ch , máy làm vi c, s n xu t các
ụ ụ ề ầ ẩ ấ ph n m m ph c v cho ngành, ngoài ngành và xu t kh u.
(cid:0) Chi nhánh mi n nam
ề :
ụ ổ ứ ệ ế ế ị ắ Chi nhánh có nhi m v : t ậ ch c ti p nh n hàng hoá, thi ặ t b l p đ t
ự ổ ứ ự ệ ế ầ ậ cho khu v c phía Nam; t ề ắ ch c ti p nh n và th c hi n các yêu c u v l p
ặ ứ ứ ả ả ưỡ ệ ỉ ủ ư đ t, ng c u thông tin, b o trì, b o d ng c a các B u đi n t nh, thành
ự ố ổ ụ ả ứ ự ệ ph khu v c phía Nam; t ả ch c và th c hi n tiêu th , b o hành các s n
ủ ấ ả ẩ ắ ắ ầ ph m s n xu t kinh doanh c a Công ty; thăm dò, n m b t nhu c u th ị
ườ ề ế ị ầ ễ tr ng v các thi ố t b đ u cu i vi n thông.
(cid:0) Đ c đi m v lao đ ng.
ề ể ặ ộ
ổ ố ườ ộ T ng s cán b công ty: 389 ng i,
Trong đó:
ợ ơ ấ ộ ổ ộ ả ả B ng 1: B ng t ng h p c c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn
Trên đ iạ ạ ọ Đ i h c Cao đ ngẳ Trung c pấ STT h cọ
Ngườ 188 11 181 9 i
ổ ầ
ễ
ả
ồ
ị
ọ ư (Ngu n: Phòng hành chính qu n tr Công ty c ph n vi n thông – tin h c b u
đi nệ )
48% 3% 47% % 2%
ữ ố ộ S lao đ ng n : 32 ng iườ
ố ộ S lao đ ng nam: 357 ng iườ
ộ ổ ừ ố ộ S lao đ ng trong đ tu i t ế 15 đ n 55: 379 ng iườ
ộ ổ ộ ố ộ ừ ế ườ S lao đ ng trong đ tu i lao đ ng t 55 đ n 60: 10 ng i
ộ ạ ỹ 9 ng iườ Trình đ th c s :
ộ ạ ọ 188 ng iườ Trình đ đ i h c:
ẳ ộ 11 ng iườ Trình đ cao đ ng:
ề ạ ọ 181 ng iườ Trung h c và d y ngh :
ế ễ ồ ộ (Ngu n: báo cáo lao đ ng tính đ n ngày 1/08/2007 Cty CP vi n thông
ệ ọ ư – tin h c b u đi n)
ị ồ ả ườ ồ ưở Phòng hành chính qu n tr g m 28 ng i bao g m tr ng phòng, phó
ề ươ ự ả ộ ị phòng, chuyên viên qu n tr nhân l c – lao đ ng – ti n l ng, chuyên viên
ư ộ ưở ộ văn th , chuyên viên hành chính, đ i tr ng đ i xe, nhân viên lái xe ôtô,
ạ ụ ổ ưở ổ ả ệ ả nhân viên t p v , t tr ng t ệ b o v , nhân viên b o v .
ậ Nh n xét:
ự ủ ủ ế ồ ộ ộ Ngu n nhân l c c a Công ty ch y u là đ i ngũ cán b công nhân viên
ề ề ỷ ệ ệ ể ấ ộ có trình đ , am hi u các v n đ v công ngh thông tin. T l ộ cán b công
ộ ạ ọ ươ ặ ố ệ ứ ỉ nhân viên có trình đ đ i h c t ng đ i cao. Đ c bi t là các ch ng ch chuyên
ứ ứ ạ ấ ạ ị ỉ ỉ môn do các hãng đào t o, c p ch ng ch . Các lo i ch ng ch này, có giá tr trên
ầ ặ ệ ứ ỉ toàn c u, đ c bi t là ch ng ch CCIE Cisco Certified Internetwork Expert
ể ạ ượ ấ ạ ứ ỉ (Chuyên gia m ng cao c p Cisco), Đ đ t đ ả c ch ng ch này Công ty ph i
ề ờ ệ ộ ầ ư ấ ớ đ u t r t l n v th i gian, kinh phí ... cho cán b thi. Hi n nay CTIN đã có
ấ ủ ứ ứ ậ ộ ỉ ỉ 02 cán b có ch ng ch này và cũng là 02 ch ng ch duy nh t c a T p đoàn
ư ễ ệ ứ ề ể ế ờ B u chính Vi n thông Vi t nam ( tính đ n th i đi m này). Đi u này ch ng t ỏ
ấ ượ ự ủ ồ ươ ch t l ng ngu n nhân l c c a Công ty là t ố ng đ i cao.
ớ ế ề ơ ấ Xét v c c u gi i tính, t ỷ ệ l ố nam chi m đa s trong Công ty, t ỷ ệ l
ộ ượ ư ỹ ư ộ ỹ ậ ợ ỏ ế ữ ỉ n ch chi m m t l ệ ố ng nh . Cán b k thu t nh k s tích h p h th ng
ủ ế ề ề ệ ầ ặ và ph n m m ch y u là nam do đ c thù công vi c. Tuy nhiên, đi u này
ố ề ơ ấ ự ấ ớ cũng gây lên s m t cân đ i v c c u gi i tính trong Công ty, gây khó
ạ ộ ủ khăn trong các ho t đ ng văn hóa chung c a toàn Công ty.
(cid:0) Kh năng tài chính c a Công ty
ủ ả
ộ ố ế ả ả ủ ả ấ B ng 2: M t s k t qu s n xu t kinh doanh c a CTIN
Năm Năm Năm Năm Năm ơ ị TT ỉ Ch tiêu Đ n v tính 2002 2003 2004 2005 2006
ỷ ồ T đ ng 1 Doanh thu 79,5 116,2 135,8 122,5 158,2
ỷ ồ T đ ng ố 2 V n ch s h u ủ ở ữ 13,6 27 32 38 43
3 Ng iườ ố ộ S lao đ ng 175 216 237 324 352
ườ Ng i/thán 4 Thu nh p BQậ 3,2 tr 5,1 tr 5,5 tr 4,2 tr 4,4 tr g
ỷ ồ T đ ng ậ ợ ướ ế 5 L i nhu n tr c thu 6,664 9,99 10,24 11,02 10,75
ỷ ấ ợ ậ T su t l i nhu n
% 6 ướ ế ố 49% 37% 32% 29% 25% tr c thu (trên v n
ủ ở ữ ch s h u) ồ ọ ư ệ ễ ầ ổ (Ngu n: Phòng tài chính Công ty c ph n vi n thông – tin h c b u đi n)
ể ồ ể ưở ủ ề Bi u 1: Bi u đ tăng tr ng v doanh thu c a CTIN
ễ ầ ồ ọ ổ ư (Ngu n: Phòng tài chính Công ty c ph n vi n thông – tin h c b u
đi n)ệ
ữ ủ ả ầ B ng 3: Báo cáo doanh thu c a Công ty trong nh ng năm g n đây.
ổ ệ Quy đ i ra USD (tri u ệ ồ TT Năm Doanh thu (tri u đ ng) USD)
5.051 79.307 1 2002
7.399 116.16 2 2003
8.723 135.819 3 2004
7.691 122.545 4 2005
9.85 157.7 5 2006
ọ ư ệ ễ ầ ồ ổ (Ngu n: Phòng tài chính Công ty c ph n vi n thông – tin h c b u đi n)
ậ Nh n xét:
ề ế ả ả ể ả ấ ồ Thông qua b ng v k t qu s n xu t kinh doanh và bi u đ tăng
ưở ề ấ tr ủ ng v doanh thu c a Công ty ta th y:
ủ ề ừ Doanh thu c a Công ty qua các năm đ u tăng lên, t ế năm 2002 đ n
ữ ủ ể ấ ờ 2006, doanh thu c a Công ty tăng g p đôi. Tuy có nh ng th i đi m, Công ty
ề ơ ấ ổ ứ ự ư ộ ặ g p m t vài khó khăn v c c u t ch c cũng nh nhân s đã làm cho doanh
ủ ư ủ ả thu c a Công ty gi m sút nh ng nhìn chung, doanh thu c a Công ty là tăng lên.
ủ ở ữ ủ ừ ờ ố ồ Đ ng th i, v n ch s h u c a Công ty cũng không ng ng tăng lên.
ớ ố ố ừ ầ ỉ ỷ ồ ồ T năm 2002, v i s v n ban đ u ch là 13,6 t ố đ ng, năm 2003, ngu n v n
ủ ở ữ ế ầ ấ ố ỷ ồ ch s h u đã tăng g n g p đôi và đ n năm 2006, con s này là 43 t đ ng.
ế ượ ề ồ Nguyên nhân là do, Công ty ngày càng ký k t thêm đ ợ c nhi u h p đ ng có
ể ầ ư ề ầ ấ ố ị ự giá tr cao, Công ty c n thêm r t nhi u v n đ đ u t ủ vào các d án c a
mình.
ặ ợ ướ ế ủ M t khác l ậ i nhu n tr c thu c a Công ty qua các năm cũng tăng
ợ ướ ế ủ ư lên. Tuy l ậ i nhu n tr ố c thu c a Công ty là tăng qua các năm nh ng t c
ưở ủ ợ ướ ơ ấ ế ề ấ ấ ộ đ tăng tr ng c a l ậ i nhu n tr ớ c thu là th p, th p h n r t nhi u so v i
ủ ở ữ ề ộ ố ố t c đ tăng v n ch s h u, đi u này đã làm cho t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n tr ướ c
ủ ở ữ ủ ể ế ả ậ ố ể ạ thu trên v n ch s h u c a Công ty gi m đi đáng k . Vì v y, đ đ t
ượ ế ệ ả ạ ầ ơ đ c hi u qu kinh doanh cao h n Công ty c n có k ho ch và chi n l ế ượ c
ạ ộ ủ ớ ợ kinh doanh phù h p v i tình hình ho t đ ng c a Công ty.
ườ 1.3.2. Môi tr ng bên ngoài
(cid:0) Y u t
ế ố ế ộ kinh t xã h i:
ộ ị ế ư ệ ễ ầ ổ ọ Công ty c ph n Vi n thông – Tin h c B u Đi n có m t v th và
ự ữ ị ườ ề ắ ầ ư ễ ọ ti m l c v ng ch c trong th tr ng vi n thông tin h c. Đ u t thi ế ị ổ t b , đ i
ự ự ệ ể ớ ồ m i công ngh , phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao năng l c và ch t l ấ ượ ng
ụ ễ ủ ề ẳ ọ ị ị các d ch v vi n thông tin h c đã giúp Công ty kh ng đ nh ni m tin c a
ố ớ ừ ả ướ ỉ mình đ i v i khách hàng t 64 t nh thành trong c n c.
ấ ạ ụ ở ồ ệ Công ty có di n tích đ t đai t ậ s chính 158/2 H ng Mai, Qu n i tr
ư ệ ố ộ ớ ộ ị Hai Bà Tr ng, Thành ph Hà N i: 4.243 m2. V i di n tích khá r ng và đ a
ậ ợ ủ ấ ệ ấ bàn kinh doanh c a công ty r t thu n l ị i cho vi c giao d ch, cung c p các
ứ ụ ầ ồ ờ ạ ệ ậ ị d ch v cho khách hàng đ ng th i đáp ng nhu c u đi l i thu n ti n, môi
ườ ệ ả tr ộ ng làm vi c tho i mái cho cán b công nhân viên trong Công ty
ụ ệ ọ ị ự ễ D ch v công ngh thông tin, vi n thông tin h c luôn là lĩnh v c
ượ ả ướ ậ ượ ự ủ đ c Đ ng và Nhà n c quan tâm. Vì v y, Công ty đ ộ ủ c s ng h c a
ả ướ ự ế Đ ng và Nhà n ể ủ c cho s phát tri n c a ngành Kinh t nói chung và ngành
ễ ọ Vi n thông – tin h c nói riêng.
(cid:0) Ngu n cung ng hàng hóa:
ứ ồ
ị ớ ự ệ ộ ơ ơ ễ Là m t đ n v v i kinh nghi m h n 30 năm trong lĩnh v c vi n
ư ễ ệ ầ ổ ọ ượ thông, Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n đã đ c VNPT tin
ưở ụ ả ả ưỡ ệ ỳ ị ế ị ả t ng và giao nhi m v b o trì b o d ng đ nh k thi t b viba (d i 2GHz,
ệ ỉ ư ơ ị ộ 7GHz, 15GHz) cho các B u đi n t nh, thành và hai đ n v thông tin di đ ng
ấ ệ ả ả ưỡ ớ l n nh t Vi t Nam là VMS và GPC; b o trì b o d ổ ệ ố ng các h th ng t ng
ả ả ưỡ đài SDE (SIEMENS và LINEAUT (ITATEL); b o trì, b o d ng các thi ế t
ủ ề ẫ ị b truy n d n quang SDH (STM1/STM4), PDH c a các hãng SIEMENS,
NORTEL, FUJITSU...
ư ệ ễ ầ ổ ọ ượ ế ế Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n đ c bi t đ n nh ư
ấ ầ ộ ụ ợ ự m t nhà cung c p hàng đ u các thi ế ị ậ ư t b , v t t ễ ph tr cho lĩnh v c Vi n
ả ọ ớ ư ấ ỗ ợ ỹ ề ậ ị thông và tin h c. Cùng v i kh năng t v n, h tr k thu t và nhi u d ch
ệ ố ẵ ấ ợ ụ v khác, Công ty s n sàng cung c p, tích h p h th ng các thi ế ị ễ t b vi n
ộ ố ư ề ấ ọ thông và tin h c m t cách t ấ i u nh t cho khách hàng: an tâm v ch t
ượ ưở ụ ề ị l ng, tin t ả ng vào d ch v , tho màn v tài chính.
ế ố ứ ồ ở ầ ế ị ọ Ngu n cung ng hàng hóa là y u t kh i đ u quan tr ng quy t đ nh
ố ị ứ ủ ệ ả ồ ị hi u qu kinh doanh c a công ty. Ngu n cung ng hàng hóa là c đ nh, k p
ị ườ ủ ầ ợ ờ ậ ợ ệ ề ạ ớ th i và phù h p v i yêu c u c a th tr ng, t o đi u ki n thu n l i cho
ệ ậ ặ ệ ơ ộ vi c kinh doanh. Gia nh p WTO đã đ t ra cho Vi ề t Nam nhi u c h i và
ố ả ứ ệ ể ế ộ thách th c. Trong b i c nh đó, vi c phát tri n kinh t ữ là m t trong nh ng
ế ượ ạ ộ ễ ặ ầ ọ chi n l c đ t nên hàng đ u trong đó ho t đ ng vi n thông – tin h c vô
ế ả ượ ự ớ ầ cùng c n thi ể t cho s phát tri n đó và ph i đ ầ c quan tâm. V i tinh th n
ủ ụ ạ ớ ộ ở ộ ổ đ i m i, năng đ ng và nh y bén c a Công ty đã duy trì và liên t c m r ng
ệ ớ ả ả ấ ợ quan h v i các nhà cung c p, đ m b o an toàn và l ủ i ích kinh doanh c a
(cid:0) Khách hàng:
Công ty.
ể ễ ầ ổ ọ ư Trong quá trình phát tri n, Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u
ệ ế ậ ớ ố ượ ệ ữ ắ ố đi n đã thi t l p và duy trì m i quan h v ng ch c v i s l ớ ng l n các
ố khách hàng và đ i tác trong và ngoài n ướ c.
ẽ ủ ạ ượ ự ể ạ ờ S phát tri n m nh m c a Công ty đ t đ c là nh vào ch t l ấ ượ ng
ụ ệ ẩ ấ ị ậ ả s n ph m và d ch v Xí nghi p cung c p cho khách hàng. Công ty luôn l p
ạ ộ ạ ằ ả ế ặ ấ ế k ho ch và ho t đ ng nh m gi ề ủ i quy t các v n đ c a khách hàng đ t ra
ể ệ ề ệ ấ ả ộ ở ừ ề m t cách hi u qu nh t. Đi u đó th hi n b i ni m tin t ệ ư các b u đi n
ụ ư ấ ị ổ ứ ỉ t nh thành, các nhà khai thác, cung c p d ch v cũng nh các t ch c doanh
ệ ụ ể nghi p, c th :
ệ ỉ ả ướ ư ố 64 B u đi n t nh thành ph trong c n c
ụ ễ ầ ị Các công ty khai thác d ch v vi n thông đ u ngành nh ư
VMS, GPC, VTN, VTI, ...
ộ ố B Qu c phòng
ộ B Công an
ệ ự Ngành Đi n l c
ườ ắ Ngành Đ ng s t
ố Kh i ngân hàng
Ngành hàng không
ộ ố ề ầ ướ M t s công ty ph n m m n c ngoài.
ậ ợ ề ề ệ ể Đi u này làm cho Công ty có nhi u thu n l i trong vi c tri n khai các
ề ỉ ễ ể ằ ớ ị ố ự d án vi n thông l n, đ a đi m thi công n m trên nhi u t nh thành ph .
ệ ớ ự ệ ệ ặ Đ c bi ố t v i VMS và GPC, Công ty là đ i tác th c hi n vi c thi công toàn
ở ộ ặ ắ ạ ạ ướ ệ ạ ộ b các công trình l p đ t các tr m BTS m r ng m ng l i đi n tho i di
ộ đ ng c n ả ướ c.
ế ố ủ ế ẫ ọ Y u t quan tr ng d n đ n thành công trong kinh doanh c a Công ty là
ệ ợ ố ớ ướ ự ủ ộ s ch đ ng quan h h p tác v i các đ i tác trong và ngoài n ố c. Các m i
ỗ ợ ệ ở ắ ượ ắ ở quan h c i m chân thành đã h tr cho công ty n m b t đ c các công
ệ ớ ứ ố ấ ầ ọ ngh m i, đáp ng t ủ t nh t cho m i nhu c u c a khách hàng. Công ty là
ế ợ ế ễ ấ ớ ớ ầ nhà cung c p, có liên k t h p tác v i h u h t các hãng vi n thông l n và
ộ ố ặ ạ ớ ị ườ ệ m t s hãng máy tính l n có m t t i th tr ng Vi ư t nam nh : Ericsson,
Fujitsu, Harris, HP, Lucent, Motorola, Nera, Nortel, RFS, Siemens…
ộ ố ấ ề 1.3.3. M t s v n đ có liên quan khác:
ự ạ ượ ạ ộ ố ồ ạ ặ Bên c nh các m t tích c c đ t đ c thì Công ty còn m t s t n t i:
(cid:0) Chính sách Marketing và m r ng th tr
ở ộ ị ườ ng:
ụ ư ượ ẩ ị ả Chính sách Marketing s n ph m, d ch v ch a đ ư ọ c chú tr ng, ch a
ạ ộ ạ ộ ủ ứ ế ế ẫ quan tâm đúng m c đ n ho t đ ng này d n đ n ho t đ ng c a Công ty
ế ầ ổ ộ kém sôi n i. H u h t các cán b công nhân viên trong Công ty ch m i đ ỉ ớ ượ c
ầ ứ ụ ư ề ệ ạ ỹ ọ dào t o các k năng ph n c ng v nghi p v chuyên môn, ch a chú tr ng
ả ề ạ ầ ỹ đào t o các k năng ph n m m nh ư Marketing dành cho nhà Qu n lý
ề ấ ầ ả ả ấ ỹ (Marketing đ u ti n hay đ u trí), K năng Qu n lý cho Nhà qu n lý c p
ị ự ế ả ỹ ỹ ỹ trung, K năng qu n tr d án, K năng bán hàng, K năng thuy t trình, K ỹ
ủ ộ ế ệ năng trình bày/báo cáo, Giao ti p ch đ ng trong công vi c, Anh văn , Đ uấ
ầ ể ở ộ ầ ư ị ườ ọ th u, PR , Đ u t …Đ m r ng th tr ế ả ng thì Công ty ph i chú tr ng đ n
ạ ộ ho t đ ng này.
(cid:0) Chính sách thu hút và gìn gi
ữ nhân tài:
ở ộ ị ườ ế ệ ạ ầ Hi n nay, Công ty đang có k ho ch m r ng th tr ng nên c n b ổ
ự ự ệ ế ạ ồ ợ sung ngu n nhân l c cho k ho ch h p lý. Lĩnh v c công ngh thông tin
ủ ấ ạ ộ ự ệ ề ệ ố hi n nay đang là lĩnh v c ho t đ ng c a r t nhi u doanh nghi p hay đ i
ộ ố ủ ạ ủ ề ộ th c nh tranh. Vì nhi u lý do khách quan và ch quan nên m t s lao đ ng
ắ ộ ớ trong đ i ngũ công nhân viên trong Công ty không g n bó lâu dài v i doanh
ộ ố ộ ư ứ ể ệ ớ ơ nghi p mà chuy n sang m t s Công ty khác có m c đ u đãi l n h n.
ạ ộ ộ ỏ ộ Ho t đ ng thu hút lao đ ng gi i có trình đ chuyên môn vào làm vi c t ệ ạ i
ế ặ ậ ọ ạ ộ Công ty cũng g p khó khăn. Do v y, Công ty nên chú tr ng đ n ho t đ ng
(cid:0) Văn hóa Công ty:
ữ ữ ể ể ạ ơ thu hút và gìn gi nhân tài đ phát tri n Công ty v ng m nh h n.
ự ườ ủ ệ ế ị ồ Văn hóa c a doanh nghi p quy t đ nh s tr ủ ng t n c a doanh
ả ớ ủ ệ ệ ạ ẽ ệ nghi p, là tài s n l n c a doanh nghi p. Văn hóa doanh nghi p m nh s là
ồ ự ơ ở ườ ụ ệ ộ ngu n l c, là c s cho ng ủ i lao đ ng làm vi c vì m c tiêu chung c a
ự ệ ở ạ ỉ Công ty. Hi n nay, lĩnh v c văn hóa Công ty tr ng thái “chìm”. Ta ch có
ể ả ậ ượ ạ ọ ư ễ ệ th c m nh n đ c văn hóa t i Công ty Vi n thông – tin h c b u đi n khi
ạ ộ ớ ườ ệ ố ủ đi sâu vào ho t đ ng c a Công ty. V i môi tr ng làm vi c t t, quan h ệ
ệ ể ạ ộ ộ cán b công nhân viên và lãnh đ o thân thi n…Tuy nhiên, đ có m t nét
ự ằ ạ ộ ườ văn hóa riêng trong Công ty nh m t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng thì
ữ ế ạ ươ ợ Công ty nên có nh ng chính sách, k ho ch và ph ng pháp thích h p nh ư
ế ủ ươ ả ạ tri t lý kinh doanh c a Công ty, ph ủ ng pháp qu n lý c a lãnh đ o, văn hóa
ươ ự ệ ợ th ng hi u, xây d ng mô hình văn hóa phù h p…
(cid:0) Công tác Qu n tr ngu n nhân l c còn nhi u h n ch : ế
ự ề ả ạ ồ ị
ạ ộ ự ả ả ồ ị ưở ấ ớ Ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c có nh h ạ ế ng r t l n đ n các ho t
ủ ạ ộ ề ượ ộ đ ng c a Công ty. Nhìn chung các ho t đ ng đ u đ ọ c Công ty chú tr ng
ấ ị ự ệ ừ ứ ạ ị và th c hi n theo quy trình nh t đ nh t ồ khâu nghiên c u ho ch đ nh ngu n
ự ụ ế ể ệ ệ ạ ủ tài nguyên đ n tuy n d ng, đào t o, đánh giá th c hi n công vi c c a
ườ ữ ự ạ ặ ộ ng i lao đ ng…Tuy nhiên bên c nh nh ng m t tích c c thì còn t n t ồ ạ i
ộ ố ặ ự ư m t s m t tiêu c c nh :
ệ ẻ ấ ỏ ế ủ Vi c nhân viên ch p hành quy ch c a Công ty đôi lúc còn l ng l o, đa
ườ ệ ể ộ ố s ng ả i lao đ ng làm vi c theo ki u ”b o đâu làm đó”, không có tính linh
ế ế ệ ệ ạ ạ ạ ạ ả ấ ẫ ho t, sáng t o, thi u m nh b o, d n đ n hi u qu công vi c còn th p.
ề ờ ệ ố Thêm vào đó, suy nghĩ v th i gian làm vi c theo l ề i lãng phí còn nhi u.
ư ậ ệ ượ ụ ệ ờ ế ế Nhân viên ch a t n d ng h t th i gian làm vi c, hi n t ộ ng” đ n mu n,
ẫ ồ ạ ữ ứ ầ ớ ề ớ v s m” v n t n t ả ổ i. Công ty c n có nh ng đ i m i trong cách th c qu n
ạ ộ ự ể ị ạ ả ố ơ ệ ả lý đ ho t đ ng qu n tr nhân l c mang l i hi u qu t t h n.
2. Th c tr ng công tác t o đ ng l c t
ự ạ ự ộ ạ ạ ầ ễ ổ i Công ty c ph n Vi n
ọ ư ệ thông – tin h c b u đi n.
(cid:0) ươ ậ ố ệ Ph ng pháp thu th p s li u:
ự ế ể ự ạ ườ ạ ể Đ tìm hi u th c t ộ công tác t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng t i
ọ ư ử ụ ệ ế ễ ầ ổ Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n, tôi s d ng phát phi u
ề ề ế ằ ộ ộ đi u tra đ n cán b công nhân viên trong Công ty. Cu c đi u tra nh m thăm
ọ ườ ề ệ ệ ạ ự ự ệ ạ ộ ế dò ý ki n m i ng i v vi c th c hi n công tác t o đ ng l c làm vi c t i
Công ty.
ề ạ ế ề ế ẫ ấ ồ ỏ M u phi u đi u tra g m 22 câu h i liên quan đ n các v n đ t o
ườ ữ ộ ự ộ đ ng l c cho ng i lao đ ng trong Công ty. Đó là nh ng thông tin liên quan
ề ươ ưở ợ ế ố ộ ề ườ ề ế đ n ti n l ng, th ng, phúc l i và các y u t thu c v môi tr ng, đi u
ỏ ự ế ữ ệ ệ ệ ạ ộ ki n làm vi c, quan h lãnh đ o. Có nh ng câu h i tr c ti p vào n i dung
ể ể ữ ệ ắ ỏ ộ quan tâm, có nh ng câu h i mang tính tr c nghi m đ ki m tra đ chính
ủ ầ ậ ế ả ầ ỏ xác c a các thông tin chính c n thu th p. Chi ti t b ng h i có trong ph n
ụ ụ ủ ề ph l c c a chuyên đ .
ậ ượ ế ả ế ề ẫ ỏ K t qu thu th p đ c thông qua các câu h i trong m u phi u đi u
ượ ổ ợ ươ ự ủ tra đ c t ng h p, phân tích. Ph ng pháp phân tích d a trên t ỷ ệ l % c a
ế ượ ỏ ố ớ ạ ộ ỗ ỏ m i ý ki n đ ằ c h i đ i v i các câu h i nh m đánh giá công tác t o đ ng
ư ả ự ệ ạ ộ ự ủ l c c a Công ty và đ a ra các gi i pháp hoàn thi n công tác t o đ ng l c
ườ ế ề ờ ồ ự ế ạ ẫ ộ cho ng i lao đ ng. Vì h n ch v th i gian và ngu n l c nên m u phi u
ố ượ ề ệ ạ đi u tra phát ra cho 50 đ i t ộ ng đ i di n cho cán b công nhân viên trong
ậ ộ ở ứ ổ ớ Công ty (các b ph n phòng ban các l a tu i và gi i tính khác nhau). Do
ườ ươ ố ụ ờ tâm lý ng ộ i lao đ ng là t ọ ng đ i r t rè và do không có th i gian nên h
ố ư ế ủ ề ầ ư không mu n đ a ra ý ki n c a mình nên các thông tin v cá nhân h u nh
ượ ữ ả ộ ỏ ỉ không có đ c. B ng câu h i này ch xin đi phân tích nh ng n i dung chính
ườ ả ờ ộ ứ ầ mà ng i lao đ ng đã tr l i ch không đi phân tích ph n thông tin chung.
2.1. T o đ ng l c cho ng
ạ ộ ự ườ ề ươ ộ ụ ấ i lao đ ng qua ti n l ng và ph c p:
ề ươ ơ ả ủ ầ ậ ộ Ti n l ng là ph n thu nh p c b n c a cán b công nhân viên Công
ọ ắ ư ệ ễ ầ ổ ọ ty C ph n Vi n thông Tin h c B u Đi n (sau đây g i t t là Công ty).
ườ ầ ư ự ệ ộ Tr ả ươ l ng đúng cho ng i lao đ ng là th c hi n đ u t ể cho phát tri n
ự ầ ạ ồ ộ ộ ọ ngu n nhân l c, góp ph n quan tr ng làm lành m nh đ i ngũ lao đ ng,
ệ ủ ừ ứ ệ ệ ả ườ nâng cao ý th c trách nhi m và hi u qu công vi c c a t ng ng i. Do đó
ề ươ ị ế ố ộ ấ ủ ọ xác đ nh ti n l ng là m t trong các y u t ỗ ơ quan tr ng nh t c a m i đ n
ế ả ươ ả ượ ủ ữ ắ ộ ị ị v . Quy ch tr l ng ph i đ c g n gi a giá tr lao đ ng c a cá nhân và
ả ự ủ ừ ệ ể ả ấ ậ ỉ ế k t qu th c hi n ch tiêu s n xu t kinh doanh c a t ng t p th và toàn
ế ớ ụ ự ứ ộ ộ Công ty; có tác d ng tr c ti p t i thái đ lao đ ng, ý th c yêu ngành ngh ề
ườ ừ ưở ớ ế ả ả ủ c a ng ộ i lao đ ng, t ả đó nh h ng t ủ ấ i k t qu s n xu t kinh doanh c a
Công ty.
ề ươ ề ể ể ủ ể Đ tìm hi u v các chính sách ti n l ng c a Công ty, ta tìm hi u v ề
ế ả ươ ề ề ươ ủ ế quy ch tr l ng c a Công ty. Quy ch chung v ti n l ng trong toàn
ề ề ươ ữ ụ ơ ế Công ty là nh ng c ch , chính sách v ti n l ng áp d ng cho toàn doanh
ề ả ữ ế ệ ơ ườ nghi p. Đây là nh ng c ch , chính sách mang tính n n t ng, ng ả i qu n
ể ế ứ ươ ườ ộ lý căn c vào đó đ ti n hành công tác tính l ng cho ng i lao đ ng.
ỹ ề ươ ử ụ ử ụ ng 2.1.1. Tình hình s d ng s d ng qu ti n l
ỹ ề ươ ượ ử ụ ể Qu ti n l ng Công ty đ c s d ng đ chi tr ả ề ươ ti n l ng hàng
ươ ế ươ ố tháng, thanh toán l ng hàng quý và quy t toán l ng cu i năm cho cán b ộ
công nhân viên trong Công ty;
(cid:0) ươ ứ ử ụ ỹ ề ươ ườ ộ Ph ng th c s d ng qu ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng
ỹ ề ươ ả ủ ự ệ ạ ứ Hàng tháng th c hi n tr đ 100% qu ti n l ng t m ng hàng tháng
ườ ộ cho ng i lao đ ng;
ỗ ố ị ượ ỹ ề ươ ệ Cu i m i quý, sau khi xác đ nh đ c qu ti n l ủ ả ng hi u qu quý c a
ườ ẽ ự ư ộ ng ệ i lao đ ng s th c hi n thanh toán nh sau:
Trích 2% qu ti n l
ỹ ề ươ ệ ả ỹ ưở ể ng hi u qu quý đ làm qu khen th ủ ng c a
ố ộ ổ ưở ơ ờ ị ằ T ng giám đ c nh m đ ng viên khen th ng k p th i các cá nhân, đ n v ị
ố ả ả ệ có thành tích t ấ t, hi u qu s n xu t kinh doanh cao;
100% qu l
ỹ ươ ệ ạ ể ườ ả ng hi u qu quý còn l i đ thanh toán cho ng i lao
đ ng.ộ
ả ả ủ ế ấ ố ị Cu i năm, sau khi xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh c a m i b ỗ ộ
ỹ ề ươ ẽ ự ủ ế ệ ậ ph n, c a toàn Công ty s th c hi n quy t toán qu ti n l ng Công ty và
ỹ ưở ư ử ụ ủ ế ế ổ ố qu khen th ng c a T ng giám đ c (n u ch a s d ng h t trong năm).
(cid:0) Qu ti n l
ỹ ề ươ ạ ứ ủ ườ ộ ng t m ng hàng tháng c a ng i lao đ ng
ỹ ề ươ ạ ứ ủ ượ Qu ti n l ng t m ng hàng tháng c a Công ty đ ị c xác đ nh nh ư
sau:
Căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty và k t qu
ủ ứ ế ế ạ ấ ả ả
ướ ỹ ề ươ ị ế kinh doanh năm tr c, Công ty xác đ nh qu ti n l ổ ạ ng k ho ch. T ng
ỹ ề ươ ế qu ti n l ạ ng k ho ch năm:
QTLKH = 100% = QTLKHLĐ + QTLKHBGĐ
Trong đó:
ỹ ề ươ ủ ế ả ạ ng k ho ch c năm c a Công ty. QTLKH: Qu ti n l
ỹ ề ươ ủ ế ạ ườ ộ ả ng k ho ch c năm c a ng i lao đ ng. QTLKHLĐ: Qu ti n l
ỹ ề ươ ủ ế ả ạ ố ng k ho ch c năm c a Ban giám đ c. QTLKHBGĐ: Qu ti n l
Qu ti n l
ỹ ề ươ ủ ế ạ ườ ng k ho ch hàng tháng c a ng ộ i lao đ ng:
QTLKHHT = QTLKHLĐ : 12 tháng
Qu ti n l
ỹ ề ươ ạ ứ ủ ườ ộ ng t m ng hàng tháng c a ng i lao đ ng:
QTLT HTƯ = K % QTLKHHT = K% (QTLKHLĐ : 12 tháng).
Trong đó:
ỹ ề ươ ể ạ ứ ủ K là t ỷ ệ l trích đ làm qu ti n l ng t m ng hàng tháng c a ng ườ i
ế ị ộ ổ ố lao đ ng do T ng giám đ c quy t đ nh hàng năm.
ỹ ề ươ ế ấ ạ ứ K t c u qu ti n l ng t m ng hàng tháng:
QTLT HTƯ = QTLCS + QTLCB
Trong đó:
ỹ ề ươ ạ ứ ủ ườ ộ ng t m ng hàng tháng c a ng i lao đ ng. QTLT HTƯ : Qu ti n l
ỹ ề ươ ủ ườ ộ ng chính sách c a ng i lao đ ng. QTLCS: Qu ti n l
ỹ ề ươ ậ ủ ấ ườ ộ ng c p b c c a ng i lao đ ng. QTLCB: Qu ti n l
(cid:0) Qu ti n l
ỹ ề ươ ủ ệ ườ ộ ả ng hi u qu quý c a ng i lao đ ng:
ỹ ề ươ ủ ệ ườ ộ ộ ộ Qu ti n l ả ng hi u qu quý c a ng ậ ủ i lao đ ng là m t b ph n c a
ỹ ề ươ ủ ệ ả qu ti n l ng hi u qu quý c a Công ty.
ỹ ề ươ ủ ệ ệ ầ ả Qu ti n l ữ ng hi u qu quý c a Công ty là ph n chênh l ch gi a
ỹ ề ươ ướ ơ ợ ậ ả ị qu ti n l ng c tính theo đ n giá l ộ ồ i nhu n do H i đ ng qu n tr phê
ỹ ươ ệ ổ ị ạ ứ duy t xác đ nh trong quý và t ng qu l ng t m ng hàng tháng đã tr ả
ỹ ề ươ ả ệ ư ủ ị trong quý. Qu ti n l
ng hi u qu quý c a Công ty xác đ nh nh sau: QTLHQQUÝ = QTLLNQUÝ (cid:0) QTLT HTƯ
Trong đó:
ỹ ề ươ ủ ệ ả ng hi u qu quý c a Công ty. QTLHQQUÝ: Qu ti n l
ỹ ề ươ ơ ợ ộ ồ ậ ng theo đ n giá l ả i nhu n do H i đ ng qu n QTLLNQUÝ : Qu ti n l
ệ ị tr duy t trong quý.
ỹ ề ươ ạ ứ ủ ng t m ng hàng tháng trong quý c a (cid:0) QTLT HTƯ : T ng Qu ti n l ổ
ỹ ề ươ ồ ạ ứ ủ ườ toàn Công ty, bao g m qu ti n l ng t m ng hàng tháng c a ng i lao
ỹ ề ươ ạ ứ ủ ố ộ đ ng và qu ti n l ng t m ng hàng tháng c a Ban giám đ c.
ỹ ề ươ ủ ệ ườ ượ ự ệ Qu ti n l ả ng hi u qu quý c a ng ộ i lao đ ng đ c th c hi n chi
ả ườ ộ ỗ ố ượ ư ị tr cho ng i lao đ ng vào cu i m i quý, đ c xác đ nh nh sau:
QTLHQQUÝLĐ = QTLHQQUÝ QTLHQQUÝBGĐ
Trong đó:
ỹ ề ươ ủ ệ ả ng hi u qu quý c a Công ty.` QTLHQQUÝ: Qu ti n l
ỹ ề ươ ủ ệ ườ ộ ả ng hi u qu quý c a ng i lao đ ng. QTLHQQUÝLĐ: Qu ti n l
ỹ ề ươ ệ ả ố ủ ng hi u qu quý c a Ban giám đ c. QTLHQQUÝBGĐ: Qu ti n l
ỹ ề ươ ỗ ộ ậ ượ ệ ả ị Qu ti n l ủ ng hi u qu quý c a m i b ph n đ c xác đ nh phân b ổ
ố ớ ế ủ ộ ả ả ệ ả ấ ậ ự d a trên hi u qu đóng góp c a b ph n đó đ i v i k t qu s n xu t kinh
ủ doanh c a Công ty.
ỹ ề ươ ệ ậ ả ộ ỗ ượ ả Qu ti n l ủ ng hi u qu quý c a m i b ph n đ c chi tr cho
ườ ệ ố ệ ệ ố ấ ự ệ ậ ả ộ ng i lao đ ng d a trên h s c p b c và h s hi u qu công vi c hàng
ủ ỗ quý c a m i cá nhân.
ỹ ươ ứ ị ỗ ộ ủ ệ ả ậ Cách th c xác đ nh qu l ng hi u qu quý c a m i b ph n:
QTLHQQUÝLĐ
QTLHQQUÝBPi = x (HSHQi x QTLCBi )
(cid:0) (HSHQi x QTLCBi )
Trong đó:
ỹ ề ươ ứ ủ ệ ậ ả ộ ng hi u qu quý c a b ph n th i trong QTLHQQUÝBPi : Qu ti n l
Công ty.
ỹ ề ươ ủ ệ ườ ả ng hi u qu quý c a ng ộ i lao đ ng. QTLHQQUÝLĐ : Qu ti n l
ệ ố ệ ủ ộ ứ ậ ả HSHQi : H s hi u qu đóng góp c a b ph n th i trong Công ty.
ỹ ề ươ ủ ộ ạ ứ ấ ậ ậ ng c p b c đã t m ng trong quý c a b ph n QTLCBi : Qu ti n l
ứ th i trong Công ty.
ệ ố ệ ệ ố ượ ỗ ộ ả ậ ị ủ H s hi u qu đóng góp c a m i b ph n là h s đ c xác đ nh
ủ ộ ệ ệ ả ặ ả ậ ự d a trên hi u qu công vi c trong quý ho c trong c năm c a b ph n đó;
ố ớ ế ứ ộ ỗ ộ ả ả ủ ậ ấ ự d a trên m c đ đóng góp c a m i b ph n đ i v i k t qu s n xu t kinh
ủ ộ ạ ộ ủ ế ậ ủ doanh c a Công ty và xem xét đ n vai trò c a b ph n trong ho t đ ng c a
Công ty;
ệ ố ệ ứ ứ ứ ả ấ ấ ồ H s hi u qu bao g m 10 m c. M c th p nh t là 0,5 và m c cao
ữ ứ ấ ộ nh t là 1,5. Đ giãn cách gi a các m c là 0,1;
ệ ố ệ ỗ ộ ả ủ ặ ả ổ ậ H s hi u qu c a m i b ph n hàng quý ho c c năm do T ng
ế ị ố Giám đ c đánh giá và quy t đ nh;
ố ề ươ ườ ộ 2.1.2. Phân ph i ti n l ng cá nhân cho ng i lao đ ng
(cid:0) K t c u ti n l ế ấ
ề ươ ườ ộ ủ ng c a ng i lao đ ng
ế ấ ề ươ ủ ườ ộ K t c u ti n l ng c a cá nhân ng i lao đ ng:
TL = LCS + LCB + LHQQUÝ
Trong đó:
ề ươ ườ ộ TL: Ti n l ng cho cá nhân ng i lao đ ng.
ề ươ ủ ườ ộ ị ng chính sách c a cá nhân ng i lao đ ng xác đ nh theo LCS: Ti n l
ủ ị ướ ượ ả quy đ nh c a Nhà n c và đ c tr hàng tháng.
ề ươ ậ ủ ấ ườ ộ ị ng c p b c c a cá nhân ng i lao đ ng xác đ nh theo h ệ LCB: Ti n l
ậ ủ ệ ố ệ ố ấ s c p b c c a Công ty và h s hoàn thành công vi c cá nhân trong tháng
ượ ả và đ c tr hàng tháng.
ề ươ ủ ệ ả ườ ộ ị ng hi u qu quý c a cá nhân ng i lao đ ng xác đ nh LHQQUÝ: Ti n l
ệ ố ệ ệ ố ấ ủ ậ ả ượ theo h s c p b c c a Công ty, h s hi u qu trong quý và đ c tr ả
hàng quý.
ề ươ ế ả ẫ ả B ng 4: M u b ng quy t toán ti n l ng cá nhân
Công
ty Cổ
ph nầ Vi nễ
thông
Tin
h cọ
B uư
đi nệ
Ề ƯƠ Ả Ế B NG QUY T TOÁN TI N L NG CÁ NHÂN
Quý……….năm ……… 1.Họ
và tên: 2.Mã
s :ố 3.Đ nơ
vị 4.Chi
ti tế
ti nề
l ngươ
trong
k :ỳ
T ngổ Trừ Thuế ti n ề ố ố L ngươ L ngươ L ngươ S đã S còn Trừ n pộ TNCN c pấ chính hi uệ n pộ t mạ đ cượ l ngươ BH y t mạ b cậ sách quả BHXH ngứ nh nậ trong tế thu kỳ
4=1+2 5=2x5 6=2x1 9=45 1 2 3 7 8
+3 % % 678
ố ề ượ ậ ằ ỳ S ti n còn đ
ộ ữ c nh n k này (B ng ch ) H à N i, ngày...tháng...
năm
ườ ậ ườ ậ ế ế ưở ổ Ng i nh n Ng i l p phi u K toán tr ng T ng giám
ổ ầ
ễ
ả
ồ
ị
ọ ư (Ngu n: Phòng Hành chính – qu n tr Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u
đi n)ệ
đ cố
(cid:0) ề ươ ị ườ ộ Xác đ nh ti n l ng chính sách cho cá nhân ng i lao đ ng
ề ươ ả ườ ộ Ti n l ng chính sách tr cho ng ồ i lao đ ng hàng tháng bao g m:
ề ươ ả ươ ướ ị ạ ị ti n l ng theo thang b ng l ng Nhà n c quy đ nh t ị i Ngh đ nh 26/CP,
ụ ấ ạ ươ ự ệ các lo i ph c p theo l ng theo ngày th c hi n công tác và các ngày ngh ỉ
ươ ộ ậ ủ ộ ị đ ượ ưở c h ng l ng theo quy đ nh c a B lu t Lao Đ ng;
ề ươ ủ ượ ứ Ti n l ng chính sách c a cá nhân đ c tính theo công th c:
LCS= LCSngày x NTT
Trong đó:
ề ươ ự ệ ệ ng chính sách theo ngày công làm vi c th c hi n. LCS : Ti n l
ố ượ ả ươ ồ c tr l ng trong tháng, bao g m: ngày công tác NTT: s ngày công đ
ộ ọ ọ ậ ế ộ ự ệ ế ỷ ỉ th c hi n, ngày h i h p, h c t p, ngày ngh phép, hi u, h theo ch đ , và
ỉ ượ ưở ươ ả ướ ủ các ngày ngh đ c h ng l ị ng theo quy đ nh c a Tho ộ c lao đ ng và
ộ ậ ộ ủ c a B lu t Lao Đ ng.
ứ ươ ượ ứ ị ng ngày, đ c xác đ nh theo công th c: LCSngày: M c l
LCS ngày = Tlmin x (Hcs + Hpc) NTC
Trong đó:
ề ươ ố ể ướ ị Tlmin: Ti n l ng t i thi u chung do Nhà n c quy đ nh.
ệ ố ươ ị ị Hcs: H s l ng chính sách theo Ngh đ nh 26/CP.
ệ ố ụ ấ ụ ấ ạ ươ ồ Hpc: H s ph c p bao g m các lo i ph c p theo l ng.
ộ ậ ệ ẩ ộ NTC: Ngày làm vi c tiêu chu n trong tháng theo B lu t Lao đ ng.
ả ả ẫ ươ B ng 5: M u b ng l ng chính sách
Công ty C ổ
ph nầ ễ Vi n thông
ư ọ Tin h c B u
ể ố đi nệ Bi u s 01/TL
Ả ƯƠ B NG L NG CHÍNH SÁCH
Tháng ………..năm ………….
Tên phòng ban
ệ ố H s L ngươ ọ Mã số H và tên Ký nh nậ chính sách chính sách
C ngộ
ộ Hà N i, ngày tháng năm
ờ ậ ế ể Ng i l p bi u K toán
ổ tr ngưở ố T ng Giám đ c
ễ ả ầ ồ ổ ọ ị (Ngu n: Phòng Hành chính – qu n tr Công ty c ph n Vi n thông – tin h c
ệ ư b u đi n)
(cid:0) ề ươ ị ấ ậ ườ ộ Xác đ nh ti n l ng c p b c cho cá nhân ng i lao đ ng
ậ ủ ừ ệ ố ấ ề ươ ứ ậ ủ ấ Căn c vào h s c p b c c a t ng cá nhân, ti n l ng c p b c c a
ượ ứ ừ t ng cá nhân đ c tính theo công th c:
Lcb = Lcb ngày x Hcb x Ntt x Hht
Trong đó:
ề ươ ự ế ủ ệ ấ ậ ườ Lcb : ti n l ng c p b c theo ngày làm vi c th c t c a ng i lao
đ ngộ
ứ ươ ứ ươ ậ ấ ẽ ượ Lcb ngày : m c l ng c p b c ngày (m c l ng này s đ c Lãnh
ế ị ụ ừ ạ đ o Công ty quy t đ nh áp d ng cho t ng năm)
ệ ố ấ ậ ủ ườ ượ ả ị Hcb: H s c p b c c a ng ộ i lao đ ng đ c xác đ nh theo b ng H ệ
ị ố ứ s ch c danh quy đ nh.
ệ ố ủ ệ ườ ộ Hht: H s hoàn thành công vi c trong tháng c a ng i lao đ ng
ự ế ệ ủ ườ ộ ồ Ntt: Ngày làm vi c th c t trong quý c a ng i lao đ ng (g m các
ộ ọ ự ế ệ ỷ ỉ ngày công tác th c hi n, ngày h i h p, ngày ngh phép, hi u h theo ch ế
ỉ ượ ưở ươ ả ướ ủ ộ đ , và các ngày ngh đ c h ng l ị ng theo quy đ nh c a Tho c lao
ủ ộ ộ ậ ộ đ ng và c a B lu t Lao Đ ng).
ệ ố ủ ệ ườ H s hoàn thành công vi c trong tháng c a cá nhân ng ộ i lao đ ng là
ệ ủ ự ế ả ị ệ ố ượ h s đ c xác đ nh d a trên k t qu làm vi c c a cá nhân trong tháng đó
ớ ế ệ ượ ệ ạ so v i k ho ch công vi c đ c giao và các công vi c phát sinh trong
ệ ủ ờ ự ứ ồ tháng, đ ng th i d a trên ý th c làm vi c c a cá nhân đó.
ệ ố ủ ệ ườ H s hoàn thành công vi c trong tháng c a cá nhân ng ộ i lao đ ng
ứ ứ ấ ấ ấ ộ ữ ứ ồ g m 10 m c. M c cao nh t là 1 và m c th p nh t là 0. Đ giãn cách gi a
ứ các m c 0,1.
ạ ệ ố ứ ệ ấ Cá nhân đ t h s hoàn thành công vi c m c cao nh t (= 1) khi hoàn
ố ượ ệ ượ ề ờ ầ thành kh i l ng công vi c đ ấ c giao đúng yêu c u v th i gian và ch t
ượ ố ộ ộ ủ ị l ấ ng, ch p hành t t các quy đ nh n i b c a Công ty.
ệ ố ứ ệ ấ ấ Cá nhân có h s hoàn thành công vi c m c th p nh t (= 0) khi:
ệ ặ ượ ầ Ho c không hoàn thành công vi c đ c giao theo yêu c u v ề
ấ ượ ờ th i gian và ch t l ng.
ặ ừ ệ ệ ố ố ượ Ho c t ự ch i, tr n tránh th c hi n công vi c đ c giao trong
tháng mà không có lý do chính đáng.
ệ ố ủ ệ ườ H s hoàn thành công vi c trong tháng c a cá nhân ng ộ i lao đ ng
ưở ề ể ơ ố ị do Tr ng đ n v đánh giá vào cu i tháng và chuy n v Phòng Hành chính
ệ ạ ứ ị ể ự ả ổ ươ ậ ợ Qu n tr đ phòng t ng h p và th c hi n t m ng l ấ ng c p b c.
ả ẫ ả ươ B ng 6: M u b ng l ậ ấ ng c p b c
ễ ổ ầ Công ty c ph n Vi n thông –
ọ ư ệ tin h c b u đi n
Ả ƯƠ Ấ Ậ B NG L NG C P B C
Tháng…Năm
L ngươ L nươ Hệ T ng ổ Ngày Hệ L nươ chính g số L ngươ Ký M H vàọ công số g sách đ cượ l ngươ hoàn c pấ nh ã tên th cự c pấ chính (Đã t mạ nh nậ t mạ thàn b cậ nậ số tế b cậ sách ng kứ ỳ kỳ ngứ h
B 1 2 4 5 1) 7 3 A
6=4+5 này 8=67
C ngộ
ộ Hà N i, ngày…tháng…năm
ườ ậ ể ế ưở ổ Ng i l p bi u K toán tr ố ng T ng giám đ c
ễ ả ầ ồ ổ ị (Ngu n: Phòng hành chính – qu n tr Công ty c ph n vi n thông – tin
ệ ọ ư h c b u đi n)
(cid:0) ờ ạ ả ươ Th i h n tr l ng hàng tháng cho CBCNV trong Công ty
ạ ứ ề ươ ườ Ngày 20 hàng tháng t m ng 100% ti n l ng chính sách cho ng i
lao đ ng;ộ
ạ ứ ề ươ ủ ấ ườ Ngày 5 c a tháng sau t m ng ti n l ậ ng c p b c cho ng ộ i lao đ ng
ề ươ ấ ầ ạ ứ ườ ừ và kh u tr ph n ti n l ng chính sách đã t m ng cho ng ộ i lao đ ng do
ủ không đ ngày công trong tháng.
(cid:0) ề ươ ị ệ ả ườ ộ Xác đ nh ti n l ng hi u qu quý cho cá nhân ng i lao đ ng
ị ượ ỹ ề ươ ỗ ộ ủ ệ ả Sau khi xác đ nh đ c qu ti n l ậ ng hi u qu quý c a m i b ph n,
ệ ườ ượ ự ươ vi c thanh toán cho ng ộ i lao đ ng đ ệ c th c hi n theo ph ứ ng th c sau:
QTLHQQUÝLĐi
TLHQQUÝj = x (HSCBj x HSHQj x NTTj)
(cid:0) (HSCBj x HSHQj x NTTj)
Trong đó:
ề ươ ủ ệ ườ ứ ộ ả ng hi u qu quý c a ng i lao đ ng th j trong TLHQQUÝj: Ti n l
ứ ộ ậ b ph n th i.
ỹ ề ươ ủ ệ ườ ộ ả ng hi u qu quý c a ng i lao đ ng c a b ủ ộ QTLHQQUÝLĐi: Qu ti n l
ứ ậ ph n th i.
ệ ố ấ ậ ủ ườ ứ ậ ộ ộ HSCBj: H s c p b c c a ng i lao đ ng th j trong b ph n i.
ệ ố ệ ệ ủ ả ườ ứ ộ HSHQj: H s hi u qu công vi c c a ng ậ i th j trong b ph n i
trong quý đó.
ự ế ệ ủ ườ ứ trong quý c a ng ồ i th j (g m các ngày NTTj: Ngày làm vi c th c t
ộ ọ ự ệ công tác th c hi n, ngày h i h p) .
ả ả ươ ả ẫ B ng 7: M u b ng l ệ ng hi u qu
ƯƠ
Ả Ệ Ả B NG L NG HI U QU Quý ………..năm ………….
Lãnh
đ o ạ
Công
ty
Mã số H vàọ tên Ký nh nậ H sệ ố c pấ b cậ H sệ ố hi uệ quả Ngày công th cự tế ngươ L hi uệ quả quý Số ti nề còn nh n ậ
A 1 2 3 4 6=45 Trừ thuế TNCN t mạ thu 5
B Nguyễ
n Trí
1
Dũng Tô
Hoài
2
Văn ……
…..
C ngộ
Hà
N i, ộ
ngày
tháng
năm
Ng i l p bi u ế ể K toán tr
ờ ậ ồ ưở ng ả ố ổ T ng Giám đ c ổ ễ ầ ọ ị (Ngu n: Phòng Hành chính qu n tr Công ty c ph n Vi n thông – tin h c
ệ ư b u đi n)
(cid:0) Các tr
ườ ả ươ ợ ng h p tr l ng khác
ề ươ ừ ệ ị ị ạ ề Ti n l ng ngày ng ng vi c xác đ nh theo quy đ nh t i Đi u 62 B ộ
ậ ộ ượ ư lu t Lao đ ng đ c tính nh sau:
ế ỗ ủ ườ ử ụ ộ ườ ượ N u do l i c a ng i s d ng lao đ ng, thì ng ộ i lao đ ng đ c tr ả
ươ ị ạ ề ị ị l ứ ng theo m c quy đ nh t ố i Đi u 16 Ngh đ nh s 114/2002/NĐCP ngày
ủ ủ 31/12/2002 c a Chính ph :
CSngày
ỉ ừ ệ ố LNV = S ngày ngh ng ng vi c x L
Trong đó:
ề ươ ừ ữ ệ ỗ ủ ng cho nh ng ngày ng ng vi c do l i c a ng ườ ử ụ i s d ng LNV: ti n l
lao đ ng.ộ
ề ươ ứ ị ị ủ ng chính sách ngày xác đ nh theo quy đ nh c a LCSngày : m c ti n l
Công ty.
ế ỗ ủ ườ ộ ườ ượ ả ươ N u do l i c a ng i lao đ ng thì ng i đó không đ c tr l ng.
ề ươ ạ ờ ộ ị Ti n l ỉ ề ng trong th i gian ngh đi u tr tai n n lao đ ng:
ộ ượ ả ươ ị Cán b công nhân viên trong Công ty đ c tr l ng theo quy đ nh t ạ i
ủ ớ ủ ứ ề ố ị ị Đi u 16 Ngh đ nh s 12/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph v i m c quy
ạ ụ ư ố ủ ị đ nh t ầ i m c 1, ph n III thông t s 06/LĐTBXH ngày 04/4/1995 c a B ộ
ươ ộ ộ Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ề ươ Ti n l ứ ng làm căn c đóng BHXH
ủ ướ c a tháng tr ỉ c khi ngh TNLĐ
Ltnlđ =
x S ngày ngh TNLĐ
NTC
ố ỉ
Trong đó:
ề ươ ỉ ề ạ ờ ị ng cho th i gian ngh đi u tr tai n n. Ltnlđ : ti n l
ộ ậ ệ ẩ ộ NTC : ngày làm vi c tiêu chu n trong tháng theo B lu t Lao đ ng.
ị ạ ạ ộ ờ ữ ả Th i gian cán b công nhân viên b t m giam, t m gi theo kho n 3
ộ ậ ủ ề ạ ờ ộ ỉ ỉ Đi u 67 c a B lu t Lao đ ng, th i gian ngh do t m đình ch công tác theo
ộ ậ ề ươ ề ộ ượ ạ ứ Đi u 92 B lu t Lao đ ng thì ti n l ng đ ề ằ c t m ng b ng 50% ti n
ươ ủ ợ ướ l ồ ng theo h p đ ng c a tháng tr ề ề c li n k .
ề ươ ụ ấ Ti n l ng + ph c p
ủ ướ c a tháng tr ề ề c li n k
ạ ố Ltgtn = x S ngày t m giam x 50%
NTC
Trong đó:
ề ươ ị ạ ạ ờ ữ ặ ng trong th i gian b t m giam, t m gi ờ ho c trong th i Ltgtn : ti n l
ạ ỉ ỉ gian ngh do t m đình ch công tác.
ủ ệ ẩ ị ộ ậ NTC : ngày làm vi c tiêu chu n trong tháng theo quy đ nh c a B lu t
ộ Lao Đ ng.
ữ ộ ượ ử Nh ng cán b công nhân viên đ ọ ọ c Công ty c đi h c các khoá h c,
ạ ượ ưở ắ ạ ọ ươ ớ l p h c ng n h n, dài h n đ c h ng l ư ng nh sau:
ườ ượ ử ậ ạ ọ ờ Tr ợ ng h p đ c c đi đào t o các khoá h c có th i gian t p trung
ướ ượ ưở ươ ư ụ liên t c d i 06 tháng thì đ c h ng nguyên l ng nh đang đi làm
ươ ươ ấ ậ (100% l ng chính sách và 100% l ng c p b c);
ườ ượ ử ạ ậ ọ ờ Tr ợ ng h p đ c c đi đào t o các khoá h c có th i gian t p trung
ụ ừ ở ươ liên t c t 06 tháng tr lên thì đ ượ ưở c h ng 100% l ng chính sách và 50%
ươ ậ l ấ ng c p b c.
ườ ợ ộ ỉ Tr ỉ ệ ng h p cán b công nhân viên ngh phép hàng năm, ngh vi c
ươ ả ướ ủ ộ ậ ộ riêng có l ị ng theo quy đ nh (c a Tho ủ c lao đ ng và c a B lu t Lao
ộ ượ ưở ươ ươ ấ ậ Đ ng) thì đ c h ng nguyên l ng chính sách và l ng c p b c nh ư
đang đi làm .
ườ ộ ậ ủ ợ ộ ị ữ Nh ng tr ng h p khác theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng .
ạ ộ ề ươ ự ế ả 2.1.3. K t qu đánh giá công tác t o đ ng l c qua ti n l ng cho
ườ ạ ng ộ i lao đ ng t i Công ty.
ự ứ ự ạ ạ ộ Qua nghiên c u th c tr ng công tác t o đ ng l c thông qua ti n l ề ươ ng
ạ ư ế ễ ệ ầ ả ổ ọ t i Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n theo k t qu đánh giá
ườ ộ ố ấ ề ậ ề ế ả ộ ỏ ủ c a ng i lao đ ng thông qua b ng h i, tôi đ c p đ n m t s v n đ sau
đây:
(cid:0) M c ti n l
ứ ề ươ ậ ủ ệ ộ ng và thu nh p c a cán b công nhân viên hi n nay
ộ ố ệ ả ả đ m b o vi c chi tiêu cu c s ng?
ỏ ượ ư ứ ệ ậ ả ỏ Câu h i đ c đ a ra trong b ng h i là: M c thu nh p hi n nay có
ộ ố ủ ế ả ị ị ả đ m b o cu c s ng c a anh/ ch và và gia đình anh/ ch không? K t qu ả
ậ ượ ể ệ ư nh n đ c th hi n nh sau:
36%
Có
Không
64%
ả ộ ứ ố ệ ể ậ ả Bi u 2: M c thu nh p hi n nay có đ m b o c ng s ng?
ả ờ ớ ậ ố ộ V i câu tr l i nh n 64% s cán b công nhân viên trong Công ty
ượ ộ ố ọ ả ủ ứ ằ ả ậ ỏ đ c h i cho r ng m c thu nh p c a h đ m b o cu c s ng. Tuy nhiên,
ứ ậ ậ ượ ủ ộ m c thu nh p nh n đ ư c c a cán b công nhân viên trong Công ty ch a
ị ườ ứ ủ ậ ơ ề ề ớ cao h n m c thu nh p c a th tr ạ ng nhi u v i cùng ngành ngh ho t
ự ọ ễ ộ đ ng là lĩnh v c vi n thông – tin h c.
ủ ứ ộ ậ ả B ng 8: M c thu nh p bình quân năm c a cán b công nhân viên Công ty
ậ ổ Quy đ i ra USD
2,400 3,825 4,125 3,150 3,300
ổ ầ ố ệ ễ ố ọ
ệ ứ ệ ồ M c thu nh p bình quân năm Tri u đ ng Năm 2002 38.4 Năm 2003 61.2 Năm 2004 66 Năm 2005 50.4 52.8 Năm 2006 ồ (Ngu n: Th ng kê s li u Phòng tài chính Công ty c ph n Vi n thông – tin h c ư b u đi n)
ề ươ ả ở ệ ủ Kh o sát ti n l ng Vi t Nam năm 2007 c a Navigos Group cho
ấ ườ ộ ướ ậ ỗ ọ ữ th y nh ng ng i có trình đ d i trung h c, thu nh p bình quân m i năm
ữ ả ườ ằ ọ ưở kho ng 1,887 USD thì nh ng ng i có b ng trung h c h ng m c l ứ ươ ng
ườ ạ ằ ẳ bình quân hàng năm là 2,513 USD. Ng i có b ng cao đ ng đ t 3,642 USD.
ộ ử ế ộ ươ N u nhóm lao đ ng có trình đ c nhân l ng hàng năm 8,198 USD/năm thì
ữ ườ ị ạ ế ọ nhóm nh ng ng i có h c v th c sĩ là 23,084 USD và ti n sĩ là 25,805
USD
ự ồ ứ ố ồ ộ ả ằ B ng 9: M c s ng xã h i năm 2004 khu v c đ ng b ng Sông H ng
ổ ờ ố T ng chi tiêu Chi tiêu đ i s ng ỉ Ch tiêu
1669.2 1495.2 ộ Chi tiêu bBình quân h / tháng
417.3 373.8 ườ Chi tiêu bBình quân ng i/ tháng
ụ ề ộ ồ ố ổ ( Ngu n: Đi u tra h gia đình năm 2004 – T ng c c th ng kê)
ư ậ ự ế ề ố ệ ồ Nh v y, qua đi u tra th c t ể ấ và ngu n s li u trên ta có th th y
ứ ứ ủ ậ ả ả ộ m c thu nh p c a cán b công nhân viên trong Công ty đ m b o m c chi
ự ế ộ ố ặ ằ ứ ớ tiêu th c t ậ cu c s ng. Tuy nhiên, so v i m t b ng chung thì m c thu nh p
ư ạ ự ệ ắ ậ ộ ườ này cũng không cao l m, vì v y ch a t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao
ề ươ ủ ộ đ ng thông qua chính sách ti n l ng c a Công ty.
(cid:0) Ng
ườ ệ ạ ủ ứ ậ ấ ậ ộ i lao đ ng ch p nh n m c thu nh p hi n t ư i c a mình nh ng
ư ự ự ch a th c s hài lòng.
ủ ể ườ ộ ớ ứ ộ Đ xem xét m c đ hài lòng c a ng i lao đ ng v i thu nh p c a h ậ ủ ọ
ứ ữ ứ ậ ớ ườ và m c thu nh p đó có x ng đáng v i nh ng gì mà ng ỏ ộ i lao đ ng b ra
ả ỏ ượ ế ả ư hay không? Thông qua b ng h i tôi đã thu đ c k t qu nh sau:
4%
2%
Rất hài lòng
38%
Hài lòng
Không hài lòng
56%
Rất không hài lòng
ứ ươ ể ệ ượ ự Bi u 3: M c l ng hi n nay có đ c s hài lòng?
ườ ứ ươ ậ ộ ệ ạ ủ ư ậ Nh v y, ng ấ i lao đ ng ch p nh n m c l ng hi n t i c a mình
ự ự ứ ươ ư ư ớ ậ ượ ố nh ng ch a th c s hài lòng v i m c l ọ ng mà h nh n đ c: 56% s lao
ượ ỏ ế ứ ươ ớ ọ ủ ộ đ ng đ c h i cho bi t là h hài lòng v i m c l ng c a mình, trong đó
ố ữ ườ 38% trong s đó l ạ ỏ i t ra không hài lòng. Nh ng ng i không hài lòng đa
ẻ ệ ậ ộ ộ ộ ệ phân thu c b ph n lao đ ng tr , làm vi c hăng say và nhi t tình tuy nhiên
ề ươ ự ệ ậ ộ ti n l ng thu đ ượ ạ c l ể ạ i không cao. Vì v y, đ t o đ ng l c làm vi c cho
ườ ể ậ ữ ạ ộ ợ ng ụ i lao đ ng lãnh đ o nên có nh ng chính sách phù h p đ t n d ng
ự ự ệ ạ ộ ườ ế ộ năng l c và t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng. Vì n u tâm lý
ự ế ạ ộ ủ ữ ẽ ậ ả không hài lòng s gây nh ng h u qu tiêu c c đ n ho t đ ng c a Công ty.
(cid:0) M c l
ứ ươ ậ ượ ủ ậ ườ ng và thu nh p nh n đ c c a ng ộ i lao đ ng là t ươ ng
ằ ố đ i công b ng.
ả ươ ể ệ ậ ủ ứ ườ ộ Đ xem xét vi c tr l ng hay m c thu nh p c a ng i lao đ ng
ậ ằ ộ trong các b ph n – phòng ban trong Công ty có công b ng hay không thì
ỏ ượ ạ ấ ượ ả ả ỏ ị câu h i đ c đ t ra trong b ng câu h i là: Anh/ ch có c m th y đ ả c tr
ươ ứ ứ ế ả ớ ỏ ượ l ng x ng đáng v i công s c mình b ra không? K t qu thu đ c là:
ậ ượ ứ ể ậ ượ ằ Bi u 4: M c thu nh p nh n đ c có đ c công b ng?
8%
10%
Hoàn toàn xứng đáng
Tạm ổn
Không công bằng
82%
ư ậ ể ạ ượ ứ Nh v y có th nói Công ty đã t o đ ằ c m c công b ng bên trong
ả ươ ộ ệ trong vi c tr l ng hay thù lao cho cán b công nhân viên trong Công ty.
ế ả ượ ố ữ ườ ượ ỏ Theo k t qu thu đ c thì 82% trong s nh ng ng ạ c h i cho là “t m i đ
ổ ạ ộ ự ề ệ ệ ấ n”. Đi u này cho th y ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c cũng đ ượ c
ự ố ạ ự th c thi t ằ t, t o nên s công b ng bên trong Công ty.
(cid:0) Ng
ườ ự ư ự ế ộ ề i lao đ ng ch a th c s quan tâm đ n chính sách ti n
l ngươ
ứ ộ ủ ể ộ Đ xem xét m c đ quan tâm c a cán b công nhân viên trong Công
ụ ể ở ủ ế ty đ n các chính sách c a Công ty c th đây là chính sách ti n l ề ươ ng
ỏ ượ ể ạ ủ c a Công ty thì câu h i đ ị c đ t ra là: Anh/ ch có tìm hi u hay có đ ượ c
ế ươ ả ượ ể ệ ư ọ ề h c v quy ch l ế ng không? K t qu thu đ c th hi n nh sau:
44%
Có
Không
56%
ề ươ ự ế ể Bi u 5: S quan tâm đ n chính sách ti n l ng?
ế ề ươ ự ượ Tuy Công ty đã xây d ng quy ch ti n l ng và đ ộ ụ c áp d ng r ng
ư ườ ư ượ ộ ọ rãi trong toàn Công ty. Nh ng ng i lao đ ng cũng ch a đ c h c hay tìm
ề ể ố ỏ ế hi u rõ v quy ch này: 56% s ng ườ ượ i đ c h i không quan tâm và không
ượ ế ươ ề ọ ủ ượ ể đ c h c v quy ch l ng c a Công ty, đây là nh c đi m mà Công ty
ụ ế ắ ế ườ ể ế ộ ầ c n kh c ph c vì n u không bi t rõ thì ng i lao đ ng không th bi t rõ
ượ ứ ươ ụ ể ủ ượ ả ậ ớ đ c m c l ng c th c a mình đ ệ ủ c nh n v i kh năng làm vi c c a
ố ắ ộ ơ ồ ả b n thân là bao nhiêu, gây tâm lý m h và không c g ng trong lao đ ng.
ế ề ề ươ ủ u đi m: Ư ể Công ty đã có quy ch v ti n l ng c a Công ty đ ượ c
ụ ể ề ươ ự ủ ộ xây d ng c th , rõ ràng. Ti n l ng c a cán b công nhân viên trong Công
ượ ụ ề ả ty đ c chia thành nhi u kho n m c khác nhau. Cách tính các h s l ệ ố ươ ng
ượ ị ế ọ ườ ụ ợ cũng đ ộ c quy đ nh m t cách chi ti t và áp d ng cho m i tr ng h p trong
ề ươ ả ỗ ườ ộ ả Công ty. Đ m b o ti n l ng chính sách cho m i ng ợ i lao đ ng phù h p
ế ươ ủ ậ ị ợ ớ v i quy đ nh c a pháp lu t. Quy ch l ế ợ ng cũng k t h p hài hoà l i ích
ườ ử ụ ộ ườ ắ ộ ủ c a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng trong Công ty, g n ch đ ế ộ
ả ươ ủ ộ ớ ế ả ả ủ ậ tr l ủ ấ ng c a cá nhân v i k t qu s n xu t kinh doanh c a b ph n và c a
ụ ệ ế ấ Công ty. Công ty áp d ng tr ả ươ l ng theo tính ch t công vi c và k t qu ả
ự ệ ệ ườ ự ệ ộ ỏ th c hi n công vi c; ng ệ i th c hi n các công vi c đòi h i trình đ chuyên
ả ả ệ ề ậ ấ ỹ ủ môn, k thu t cao, đóng góp nhi u vào hi u qu s n xu t kinh doanh c a
ứ ươ ả ươ Công ty thì đ ượ ưở c h ng m c l ng cao và tr l ả ứ ng theo ch c danh qu n
ừ ệ ề ề ạ ượ lý, đi u hành, th a hành kèm theo trách nhi m. Đi u đó, t o ra đ c tính
ằ ườ ạ công b ng bên trong cho ng ộ i lao đ ng t i Công ty.
ượ ề ệ ụ ệ ề ị Nh c đi m: ể Vi c áp d ng đi u l hay quy đ nh v quy ch l ế ươ ng
ự ế ứ ạ ễ ườ ấ ộ vào th c t thì không d dàng, ph c t p làm cho ng i lao đ ng r t khó
ề ươ ể ủ ư ứ ề ọ ề ứ hi u v m c ti n l ể ng c a h . Vì ch a hi u rõ v cách th c tr l ả ươ ng
ế ươ ề ư ạ ượ ự ệ ộ hay v quy ch l ng nên ch a t o đ c đ ng l c làm vi c cho cán b ộ
ả ề ự ế ạ ế công nhân viên trong Công ty. Qua k t qu đi u tra th c t t i Công ty ta có
ể ấ ứ ươ ứ ệ ượ ầ th th y m c l ng hi n nay tuy đáp ng đ c yêu c u trong chi phí và
ượ ư ứ ứ ằ ậ ạ t o đ ứ c m c công b ng bên trong Công ty nh ng m c thu nh p hay m c
ươ ự ự ạ ư ượ ự ệ ộ ườ l ng ch a th c s t o đ c đ ng l c làm vi c cho ng ộ i lao đ ng. So
ặ ằ ứ ươ ư ư ẫ ớ v i m t b ng chung thì m c l ng không thua kém nh ng v n ch a mang
ượ ự ự ạ ư ệ ạ ớ đ ộ c tính c nh tranh v i các doanh nghi p khác và ch a th c s t o đ ng
ệ ộ ự l c làm vi c cho cán b công nhân viên trong Công ty.
2.2. T o đ ng l c cho ng
ạ ộ ự ườ ộ ề ưở i lao đ ng qua ti n th ng:
ỹ ưở ồ ủ ế ấ ừ ợ Ngu n hình thành khen qu th ng ch y u l y t l ủ ậ i nhu n c a
ỹ ưở ừ Công ty. Qu khen th ỹ ề ỗ ng không ng ng tăng m i năm. Trích 2% qu ti n
ươ ệ ả ỹ ưở ủ ổ ố l ể ng hi u qu quý đ làm qu khen th ằ ng c a T ng giám đ c nh m
ưở ờ ơ ị ị ố ộ đ ng viên khen th ng k p th i các cá nhân, đ n v có thành tích t ệ t, hi u
ả ả ấ qu s n xu t kinh doanh cao.
ố ượ ưở ữ ể ấ Đ i t ng khen th ậ ng là nh ng cá nhân, t p th có thành tích su t
ự ệ ể ộ ắ s c trong công vi c, lao đ ng có thâm niên có đóng góp vào s phát ti n
ạ ượ ộ ữ ệ ả ả ấ ủ c a Công ty, lao đ ng đ t đ c hi u qu thi đua trong s n xu t; nh ng cá
ơ ị ượ ả ố ượ ứ ả ờ nhân, đ n v hoàn thành và v ệ t m c công vi c, đ n b o s l ng và th i
gian.
(cid:0) ưở Th ố ng cu i năm:
ẽ ế Hàng năm n u Công Ty kinh doanh có lãi Công Ty s trích t ừ ợ l i
ể ưở ậ ườ ứ ộ ưở ộ ợ nhu n đ th ng cho ng i lao đ ng, m c th ng tùy thu c vào l ậ i nhu n
ỗ m i năm.
ưở ườ ự ộ ứ M c th ụ ể ừ ng c th t ng ng ộ i lao đ ng tùy thu c vào s đóng góp
ấ ượ ấ ị ứ công s c, ch t l ủ ầ ủ ộ ng công tác, ch p hành đ y đ n i quy, các quy đ nh c a
Công ty Và:
ượ ổ ươ ự ế Đ c tính = t ỷ ệ l % * [t ng l ng th c t trong năm / 12 tháng]. T ỷ
ế ị ả ộ ỗ ệ l ấ % tùy thu c vào tình hình s n xu t kinh doanh m i năm và quy t đ nh
ạ ủ c a ban lãnh đ o Công ty
(cid:0) ưở ễ ế ươ ố ị Th ng l 30/4 & 1/5, Ngày qu c khách, T t D ng l ch:
ưở ừ ế ế ồ ộ ồ ỳ ố ề S ti n th ng t 20.000 đ ng đ n 200.000 đ ng tu thu c vào k t qu ả
ủ kinh doanh c a Công ty.
(cid:0) ưở Th ng thâm niên:
ượ ế ớ ừ ế ừ ở Thâm niên đ c tính chi ti i t ng tháng (n u t t t 15 ngày tr lên thì
ế ướ ủ ượ tính đ tháng, n u d i 15 ngày thì không đ ủ c tính đ tháng.
ố ề ề ố Ti n thâm niên = s tháng thâm niên * s ti n thâm niên 1 tháng.
ưở ượ ả ố ị Th ng thâm niên đ c tr vào cu i năm (Âm l ch).
(cid:0) ưở ạ Th ng đ t doanh thu:
ạ ố ượ Phòng Kinh doanh đ t doanh thu do Ban giám đ c giao đ ở c thu ng
ầ ườ ợ ượ ph n trăm doanh thu hàng tháng, tr ng h p v t doanh thu thì Phòng Kinh
ờ ề ệ ứ ượ ưở ạ doanh làm t trình v vi c đ t doanh thu, m c đ c h ừ ng cho t ng công
ể ế ệ ả ố nhân viên trình Ban giám đ c duy t và chuy n cho Phòng K toán tr cùng
ớ ươ v i l ng tháng.
(cid:0) ưở ự Th ng theo d án:
ỗ ự ượ ưở ầ M i d án đ c hoàn thành t ố ẽ ượ t s đ c th ng t ỷ ệ l ph n trăm tùy
ộ ợ thu c vào l ậ ủ ự i nhu n c a d án đó.
ứ ưở ượ ư ư ị u đi m: Ư ể M c th ng đ c quy đ nh khá rõ ràng nh ng ch a chi ti ế t,
ưở ứ ấ ợ ưở ộ ố ượ đ i t ng thi đua khen th ng r t phù h p, m c th ng tùy thu c vào l ợ i
ậ ủ ừ ự ợ ậ ủ ề nhu n c a t ng d án và l i nhu n c a Công ty hàng năm đi u này làm cho
ườ ự ệ ể ộ ợ ậ ủ ng i lao đ ng tích c c làm vi c đ tăng l i nhu n c a Công ty kéo theo
ứ ưở ủ đó là m c th ng c a mình cũng tăng lên.
ượ ứ ư ạ ưở Nh ể c đi m: Ch a đa d ng các hình th c th ế ọ ng, chú tr ng quá đ n
ưở ằ ườ ứ ộ ưở ư ệ vi c th ề ng b ng ti n cho ng i lao đ ng, m c th ng cũng ch a đ ượ c
ế ệ ằ ị quy đinh chính xác và chi ti ứ t nên vi c xác đ nh m c công b ng trong khi
ưở ờ ủ ạ ấ ườ ộ th ng r t khó, t o nên tâm lý nghi ng c a ng i lao đ ng.
ả ủ ệ ể ưở ự ạ Đ xem xét hi u qu c a chính sách th ộ ng có t o đ ng l c cho
ườ ả ộ ỏ ượ ng i lao đ ng hay không? Thông qua b ng h i tôi đã thu đ ế c k t qu ả
ư nh sau:
2%
6%
22%
Rất hài lòng
Hài lòng
Không hài lòng
Rất không hài lòng
70%
ứ ủ ể ưở ự Bi u 6: S hài lòng c a m c th ng?
ể ấ ư ậ ườ ứ ớ ộ Nh v y có th th y 70% ng i lao đ ng hài lòng v i m c th ưở ng
ứ ưở ự ế ế ợ ậ ủ ủ c a Công ty. M c th ng có liên quan tr c ti p đ n l i nhu n c a Công ty,
ứ ậ ưở ể ạ ộ ế ợ n u l i nhu n Công ty tăng thì m c th ự ng cũng tăng lên. Đ t o đ ng l c
ưở ữ ệ trong chính sách th ng Công ty nên có nh ng chính sách và bi n pháp phù
ơ ữ ợ h p h n n a.
ạ ộ ự ườ ộ ợ 2.3. T o đ ng l c cho ng i lao đ ng qua phúc l ụ ị i & d ch v :
ườ ượ ệ ỉ ưở ươ Ng ộ i lao đ ng đ c ngh làm vi c, h ng nguyên l ữ ng nh ng ngày
:ễ l
ế ươ ộ ị ươ T t D ng l ch : m t ngày (ngày 1 tháng 1 d ị ng l ch).
ế ầ ố ộ ố ị T t Âm l ch: b n ngày (m t ngày cu i năm và ba ngày đ u năm âm
ị l ch).
ế ắ ộ ươ Ngày Chi n th ng : m t ngày (ngày 304 d ị ng l ch).
ố ế ộ ộ ươ Ngày Qu c t lao đ ng : m t ngày (ngày 15 d ị ng l ch).
ố ộ ươ Ngày Qu c khánh : m t ngày (29 d ị ng l ch).
ươ ộ ị Ngày Gi ỗ ổ t Hùng V ng : m t ngày (10/3 âm l ch).
ữ ế ầ ỉ ỉ N u nh ng ngày ngh nói trên trùng vào ngày ngh hàng tu n thì ng ườ i
ượ ế ỉ ộ lao đ ng đ c ngh bù vào ngày ti p theo.
ườ ượ ỉ ề ệ ẫ ưở Ng ộ i lao đ ng đ c ngh v vi c riêng mà v n h ng nguyên l ươ ng
ữ ườ ợ trong nh ng tr ng h p sau đây :
ế ỉ K t hôn, ngh ba ngày.
ỉ ộ ế Con k t hôn, ngh m t ngày.
ố ẹ ả ế ế ặ ồ ợ ồ ợ ế B m (c bên ch ng và bên v ) ch t, v ho c ch ng ch t, con ch t,
ỉ ngh ba ngày.
ườ ụ ừ ệ ộ ờ ở Ng i lao đ ng làm vi c liên t c t 4 gi tr lên trong 1 ngày đ ượ c
ườ ử ụ ỗ ợ ữ ề ộ ng ề i s d ng lao đ ng chi ti n ăn gi a ca và ti n h tr đi l ạ ằ i b ng
ươ ủ ứ ệ ị ph ng ti n cá nhân, m c chi theo quy đ nh c a Công ty.
ườ ử ụ ộ ườ ộ Hàng tháng, ng i s d ng lao đ ng và ng ế ợ i lao đ ng giao k t h p
ể ệ ả ộ ở ộ ồ đ ng lao đ ng trên 06 tháng tr lên có trách nhi m đóng B o hi m Xã h i
ể ả ế ệ ị và B o hi m y t theo quy đ nh hi n hành.
ườ ế ợ ự ệ ộ ồ ộ ướ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng th c hi n giao k t h p đ ng lao đ ng d i 03
ề ả ể ể ả ả ộ tháng, các kho n chi v b o hi m xã h i và b o hi m y t ế ượ , đ c ng ườ ử i s
ề ươ ộ ộ ể ả ườ ộ ụ d ng lao đ ng tính g p vào ti n l ng đ tr cho ng i lao đ ng.
ườ ế ộ ả ể ộ Ng ộ i lao đ ng đ ượ ưở c h ng các ch đ b o hi m xã h i theo quy
ạ ề ệ ả ể ộ ườ ườ ộ ị đ nh t i Đi u l b o hi m xã h i trong các tr ợ ng h p ng ị ố i lao đ ng b m
ế ạ ả ả ả ộ ổ ộ ộ đau, thai s n, tai n n lao đ ng, suy gi m kh năng lao đ ng, h t tu i lao đ ng
ế ặ ho c ch t.
ườ ộ ố ườ ượ ấ Ng i lao đ ng m đau thông th ng đ c khám và c p thu c t ố ạ i y
ể ả ơ ị ế ườ ầ ợ ế ơ t đ n v và n i đăng ký b o hi m y t . Tr ng h p c n thi ế ượ t đ c gi ớ i
ữ ệ ế ệ ạ ệ ệ thi u đ n khám và ch a b nh t i các b nh vi n. Hàng năm ng ườ ử ụ i s d ng
ổ ứ ứ ề ề ỳ ị ưỡ ộ lao đ ng t ẻ ị ch c khám s c kho đ nh k , đi u tr , đi u d ng cho ng ườ i
ủ ộ ị ướ ủ lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà n c và c a Công ty.
ỉ ể ự ữ ạ ộ ỉ ệ ế Lao đ ng n ngh sinh con đúng k ho ch, ngh đ th c hiên các bi n
ế ạ ẩ ố pháp k ho ch hoá hoá dân s . Ngoài tiêu chu n đ ượ ưở c h ng theo ch đ ế ộ
ể ộ ườ ượ ưở ả ả b o hi m xã h i, ng ộ i lao đ ng còn đ c h ề ộ ng thêm m t kho n ti n
ợ ấ ấ ừ ỹ ợ ủ ề ươ tr c p l y t qu phúc l ằ i c a Công ty b ng 04 tháng ti n l ng chính
ườ ứ ươ ộ ố ủ ể ủ sách c a ng i lao đ ng đó theo m c l ng t ị i thi u qui đ nh c a Nhà
ướ ệ n c Vi t nam.
ố ổ ườ ỉ ư ế ổ ướ T ng Giám đ c thông báo cho ng i đ n tu i ngh h u tr c 6
ườ ỉ ư ượ ế ộ ổ ỉ ướ tháng, ng i lao đ ng đ n tu i ngh h u đ c ngh tr ậ c sinh nh t 3 tháng,
ờ ỉ ượ ưở ư ệ ậ trong th i gian ngh này đ c h ng thu nh p nh khi đang làm vi c và
ượ ữ ư ề ỉ đ c thanh toán ti n phép năm nh ng ngày ch a ngh . Công ty có trách
ủ ụ ầ ệ ế ớ ộ ể ể ả ơ nhi m làm các th t c c n thi t v i C quan B o hi m xã h i đ ng ườ i
ậ ị ỉ ư ộ lao đ ng ngh h u đúng theo Lu t đ nh.
ườ ộ ố ệ ạ ụ ệ Ng i lao đ ng hoàn thành t t nhi m v và đã làm vi c t i Công ty t ừ
ở ượ ổ ứ ỉ ượ 1 năm tr lên đ c Công ty t ch c đi tham quan, ngh mát và đ c h tr ỗ ợ
ề ấ ừ ộ ỹ ợ ứ ỗ ợ ổ ả thêm m t kho n ti n l y t qu phúc l ố i. M c h tr do T ng Giám đ c
ế ị quy t đ nh.
ườ ấ ắ ể ượ ụ ệ ộ Ng i lao đ ng hoàn thành xu t s c nhi m v có th đ c h tr ỗ ợ
ề ấ ừ ả ộ ỹ ướ m t kho n ti n l y t ể qu Công ty đ đi tham quan n c ngoài do Công ty
ứ ỗ ợ ệ ự ế ị ọ ổ ố ổ ứ t ch c. Vi c l a ch n và m c h tr do T ng Giám đ c quy t đ nh.
ệ ộ ợ ồ ộ ớ ờ ộ Cán b công nhân viên Công ty thu c di n h p đ ng lao đ ng v i th i
ờ ạ ợ ồ ớ ỹ ị ị ậ ộ ạ h n không xác đ nh, h p đ ng lao đ ng v i th i h n xác đ nh và K thu t
ờ ạ ệ ợ ồ ộ ớ viên di n h p đ ng lao đ ng v i th i h n 01 năm, 02 năm đ ượ ưở c h ng ch ế
ấ ừ ỹ ợ ủ ứ ưở ậ ộ đ qùa sinh nh t hàng năm l y t qu phúc l i c a Công ty, m c h ng là
ườ ế ị ứ ổ ố 200.000đ/ng i. M c chi này do T ng Giám đ c Công ty quy t đ nh và có
ừ ể ổ th thay đ i theo t ng năm.
ệ ỹ ợ ấ ư Hi n nay, Công ty có qu phúc l ệ ử ụ i r t phong phú, nh ng vi c s d ng
ỹ ợ ợ ế ề ầ ự ấ ả qu phúc l i vào đâu cho h p lý và thi t th c đang là v n đ c n ph i quan
tâm.
ư ậ ấ ậ ầ ườ ộ u đi m: Ư ể Nh v y, ngoài nhu c u v t ch t ng i lao đ ng còn có
ầ ượ ả ợ nhu c u đ ỡ c quan tâm giúp đ . Các kho n phúc l i trên còn có ý nghĩa tinh
ể ệ ự ủ ầ ớ ớ ườ ộ th n to l n, th hi n s quan tâm c a Công ty t i ng ộ i lao đ ng, tác đ ng
ủ ườ ệ ả ạ ọ ộ ế đ n tâm lý c a ng ứ i lao đ ng, t o cho h ý th c và cái nhìn thi n c m v ề
ể ệ ự ủ ữ ệ ệ Công ty. Nh ng vi c làm trên c a doanh nghi p đã th hi n s quan tâm,
ỡ ả ề ặ ậ ố ớ ấ ẫ ầ ườ ề ộ giúp đ c v m t v t ch t l n tinh th n đ i v i ng i lao đ ng, đi u đó
ố ớ ấ ớ ụ ế ườ ộ có tác d ng khuy n khích r t l n đ i v i ng i lao đ ng trong Công ty.
ượ ệ ử ụ ỹ ợ ư Nh c đi m: ể Trên th c tự ế vi c s d ng qu phúc l i ch a th c s ự ự
ạ ệ ả ồ ỹ mang l i hi u qu cao. Tuy Công ty có ngu n kinh phí dành cho qu phúc
ợ ư ế ạ ế ử ụ l ư i phong phú nh ng ch a có k ho ch chi ti t nên s d ng vào đâu đ ể
ạ ả ả ế ự mang l i qu qu thi t th c cho Công ty.
ứ ộ ủ ể ộ Đ xem xét m c đ hài lòng c a cán b công nhân viên trong Công ty
ợ ụ ủ ế ị ề v công tác phúc l ủ i và d ch v c a Công ty tôi đã thăm dò ý ki n c a
ườ ế ế ề ẫ ả ộ ượ ng i lao đ ng qua m u phi u đi u tra và k t qu thu đ ể ệ c th hi n:
2%
4%
Rất hài lòng
36%
Hài lòng
Không hài lòng
58%
Rất không hài lòng
ứ ộ ụ ấ ủ ể ợ ụ Bi u 7: M c đ hài lòng c a ph c p, phúc l ị i và d ch v
ế ọ ạ ộ ớ 58% s ng ố ườ ượ ỏ i đ c h i cho bi t h hài lòng v i các ho t đ ng ph ụ
ợ ư ậ ụ ủ ị ủ ấ c p, phúc l i và d ch v c a Công ty. Nh v y, t ỷ ệ l hài lòng c a ng ườ i
ộ ượ ắ ườ ộ lao đ ng không đ c cao l m. Trong khi đó, 36% ng i lao đ ng không hài
ệ ố ủ ợ ấ ượ lòng, lý do c a không hài lòng là h th ng phúc l i còn ít, ch t l ng các
ạ ợ ư ể ợ ượ lo i phúc l i ch a cao. Do đó đ công tác phúc l ự ự ạ i th c s t o đ ộ c đ ng
ườ ơ ữ ế ộ ự l c cho ng i lao đ ng thì Công ty nên quan tâm h n n a đ n công tác này.
ạ ộ ự ườ ạ ộ ộ 2.4. T o đ ng l c cho ng i lao đ ng qua các ho t đ ng khác
ử ụ ả ươ Công ty s d ng các thang, b ng l ả ng và các kho n ph c p l ụ ấ ươ ng
ướ ứ ể ợ ồ ộ ớ ị do Nhà n c quy đ nh làm căn c đ ký h p đ ng lao đ ng v i m c l ứ ươ ng
ậ ươ ế ộ ả ự ể chính sách, nâng b c l ệ ng chính sách và th c hi n ch đ b o hi m xã
ể ả ế ố ớ ườ ộ ộ h i, b o hi m y t đ i v i ng i lao đ ng.
ườ ứ ủ ộ ộ Ng ủ ờ i lao đ ng là cán b công nhân viên ch c c a Công ty, có đ th i
ụ ừ ở ợ ồ ộ gian công tác liên t c t 3 năm tr lên đã ký h p đ ng lao đ ng không xác
ờ ạ ượ ạ ọ ạ ọ ẳ ọ ị đ nh th i h n đ c xét cho đi h c Cao đ ng, Đ i h c và sau Đ i h c theo
ầ ủ ọ ượ ưở ờ yêu c u c a Công ty. Trong th i gian đi h c đ c h ng ch đ tr l ế ộ ả ươ ng
ủ ể ả ộ ị và B o hi m Xã h i theo quy đ nh c a Công ty.
ộ ồ ậ ươ ậ ọ ắ Công ty thành l p H i đ ng Nâng b c l ng (g i t ộ ồ t là H i đ ng
ươ ộ ồ ươ ồ ổ ố l ầ ng). Thành ph n H i đ ng l ng g m có: T ng Giám đ c, m t s ộ ố
ệ ủ ạ ấ ổ ố ị ỉ thành viên khác do T ng Giám đ c ch đ nh và đ i di n c a Ban ch p hành
ộ ồ ươ ể ọ Công đoàn Công ty. H i đ ng l ậ ộ ầ ng h p sáu tháng m t l n đ xét nâng b c
ươ ữ ườ ủ ậ ươ l ng cho nh ng ng ẩ i đ tiêu chu n nâng b c l ng vào sáu tháng sau
ấ ự ậ ươ ả đó. Danh sách công nhân s n xu t d thi nâng b c l ộ ồ ng sau khi H i đ ng
ươ ệ ượ ườ ộ ồ ự ươ l ng đã duy t đ c giao cho th ng tr c H i đ ng l ng theo dõi, t ổ
ế ị ứ ậ ổ ố ươ ch c thi nâng b c và trình T ng Giám đ c ra quy t đ nh nâng l ng cho
ữ ườ ủ ậ ươ ẩ ả ờ ạ nh ng ng ả i đ tiêu chu n, đ m b o nâng b c l ng đúng th i h n.
ướ ớ ẻ ầ Công ty luôn h ng t ệ i duy trì b u không khí vui v khi làm vi c.
ườ ượ ổ ứ ư ễ ộ ớ ạ ộ Các ho t đ ng th ng xuyên đ ch c nh : 2 l c t h i năm m i, các t ổ
ứ ỉ ả ơ ộ ầ ch c trong năm, ngh hè, các gi i bóng bàn, bóng đá, b i l ầ i, c u lông, qu n
ạ ộ ộ ố ả ạ ợ v t và m t s ho t đ ng gi ệ ầ i trí khác. Ngoài t o b u không khí làm vi c
ạ ộ ẻ ệ ể ả vui v , thì các ho t đ ng văn ngh , th thao, gi i trí còn tăng thêm tính
ữ ữ ế ậ ạ ộ ớ đoàn k t gi a các b ph n phòng ban, gi a nhân viên v i lãnh đ o và nhân
ị ễ ế ớ ổ ứ viên v i nhân viên. Hàng tháng, vào các d p l , t t, Công ty có t ch c các
ả ể ầ ưở ữ ổ ộ gi i th thao trên và có ph n th ng cao cho nh ng t đ i, thành viên giành
ế ắ chi n th ng.
ế ạ Ngoài ra, Trong Quý IV 2001 Công ty đã hoàn thành k ho ch c ổ
ẽ ạ ề ầ ộ ợ ệ ph n hoá Xí nghi p. Đi u này s l i cho cán b công nhân viên l i ích hay
ộ ố ượ ề ấ ị ề ợ ế ắ ổ quy n mua m t s l ng c phi u nh t đ nh g n bó quy n l i và trách
ủ ủ ệ ớ ở nhi m v i Công ty và tr thành ch nhân c a Công ty.
ủ ạ u đi m: ạ ộ Ư ể Các chính sách, ho t đ ng trên c a Công ty đã t o ra đ ượ c
ề ặ ế ầ ườ ừ ạ ộ khuy n khích v m t tinh th n cho ng ư i lao đ ng. T đó t o ra h ng
ấ ườ ệ ắ ộ ớ ph n và làm cho ng ệ i lao đ ng g n bó v i Công ty và làm vi c có hi u
ả ơ qu h n.
ượ ấ ặ ủ ự ệ Nh ể c đi m: ễ Do tính ch t đ c thù c a công vi c là lĩnh v c vi n
ọ ố ộ ế thông – tin h c nên s cán b công nhân viên là nam trong Công ty chi m
ộ ỷ ệ ệ ổ ứ ộ ươ m t t l khá cao nên vi c t ạ ộ ch c các ho t đ ng xã h i là t ố ng đ i khó
ậỵ ể ạ ự ệ ộ ộ khăn. Vì v , đ t o đ ng l c làm vi c cho cán b công nhân viên trong
ạ ộ ữ ệ ạ ầ ả Công ty thì lãnh đ o công ty c n ph i có nh ng bi n pháp, ho t đ ng thi ế t
ự ơ th c và ý nghĩa h n.
ế ả ượ ừ ộ ề ằ ả ạ ỏ Theo k t qu thu đ cu c di u tra b ng b ng h i thì đ i đa s c t ố
ề ề ệ ằ ộ ộ cán b công nhân viên trong Công ty đ u cho r ng đi u ki n lao đ ng t ạ i
ươ ố ố ệ ữ ệ ạ Công ty là t ng đ i t t, lãnh đ o thân thi n và quan h gi a các nhân viên
ẻ ế ả ẫ ồ tho i mái và đoàn k t, vui v , hòa đ ng và quan tâm l n nhau. Đây là th ế
ể ạ ự ủ ệ ạ ộ ộ m nh c a Công ty đ t o đ ng l c làm vi c cho cán b công nhân viên
ữ ự ệ ầ ằ trong Công ty. Công ty c n phát huy và có nh ng bi n phát tích c c nh m
ườ ệ ệ ả ộ ộ ạ t o ra m t môi tr ầ ng làm vi c tho i mái, thân thi n, năng đ ng và đ y
tính chuyên nghi p.ệ
ạ ộ ự ườ ạ 2.5. Đánh giá chung công tác t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng t i Công
ổ ầ ọ ư ệ ễ ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n.
(cid:0) Ư ể u đi m:
ề ươ ủ ậ ộ Ti n l ng hay thu nh p c a cán b công nhân viên trong Công ty:
ả ươ ế ươ ị ủ ứ hình th c tr l ụ ể ng quy đ nh c th trong quy ch l ng c a Công ty, theo
ứ ươ ậ ộ ượ ồ ươ đó m c l ng cán b công nhân viên nh n đ c bao g m l ậ ấ ng c p b c
ệ ả ươ ị ế (theo thâm niên và k t qu công vi c), l ng chính sách (theo quy đ nh),
ươ ữ ừ ủ ệ ả ả ớ ị l ả ng hi u qu và cùng v i nh ng kho n gi m tr theo quy đ nh c a Nhà
ướ ấ ổ ứ ủ ậ ộ ộ ị n c. M c thu nh p c a cán b công nhân viên r t n đ nh, cán b công
ế ệ ở ả nhân viên yên tâm công tác không ph i lo đ n công ăn vi c làm b i Công ty
ả ươ ỏ ướ ư ạ ậ ộ luôn tr l ng đúng h n nh theo th a ể c lao đ ng t p th .
ưở ứ ượ ự ầ ộ Các chính sách th ng đáp ng đ ạ c nhu c u và t o đ ng l c cho
ữ ầ ộ ơ cán b công nhân viên trong Công ty. Công ty c n phát huy h n n a vai trò
ạ ộ ủ ấ ườ ộ ả ủ c a nó trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a ng ể ạ i lao đ ng đ đ t
ượ ế ả ấ ộ đ c k t qu lao đ ng cao nh t.
ợ ự ượ ụ ữ ị Các phúc l i và d ch v cũng là nh ng lĩnh v c đ c Công ty chú ý.
ệ ỹ ợ ớ ượ ủ ậ Hi n nay, Công ty có Qu phúc l i l n đ c trích t ừ ợ l i nhu n c a Công
ty.
ạ ượ ườ ệ ề ệ ả Công ty đã t o đ c môi tr ng làm vi c tho i mái, đi u ki n làm
ệ ố ườ ủ ự ả ố vi c t t. Công ty th ng xuyên c ng c và xây d ng công tác Đ ng, nâng
ế ủ ậ ể ế ầ ộ ờ cao tinh th n đoàn k t c a t p th cán b trong Công ty, quan tâm đ n đ i
ấ ủ ọ ế ậ ọ ổ ộ ị ố s ng v t ch t c a h , giúp h yên tâm và n đ nh, vì th cán b công nhân
ậ ụ ệ ớ viên toàn Công ty đã t n t y trong công vi c, say mê v i công tác chuyên
ượ ủ ươ ữ ươ ướ môn. Công ty đã tìm ra đ c nh ng ch tr ng, ph ng h ng công tác
ướ ắ ắ ộ ổ ứ ợ tr c m t và lâu dài đúng đ n, có b máy t ch c h p lý, c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ạ ể ụ ể ụ ệ ả ẹ ọ g n nh , mang l ừ i hi u qu cao và có m c tiêu phát tri n c th theo t ng
ồ ưỡ ạ ộ ượ ọ ườ giai đo n. Công tác b i d ng cán b đ c chú tr ng th ng xuyên, đáp
ứ ế ắ ờ ộ ợ ị ớ ố ng k p th i cho công tác s p x p, b trí cán b trong Công ty phù h p v i
ể ủ ự ế ế quá trình phát tri n c a Công ty. Công ty đã xây d ng và thi t k dân ch ủ
ự ệ ế ệ ả ằ ộ ộ thông qua vi c th c hi n các n i dung qu n lý b ng n i quy, quy ch . Các
ạ ộ ụ ủ ừ ế ộ n i quy, quy ch này v a là công c giám sát ho t đ ng c a các phòng ban,
ứ ấ ồ ờ ươ các cá nhân theo ch c danh công tác, đ ng th i nó cũng là t m g ả ng ph n
ấ ủ ừ ả ả ừ ệ ế ơ ờ ọ ị ạ chi u hi u qu s n xu t c a t ng cá nhân, t ng đ n v ; nh đó m i ho t
ả ự ố ợ ề ế ữ ủ ả ị ộ đ ng c a Công ty đi vào n n p, đ m b o s ph i h p nh p nhàng gi a các
ị ự ứ ơ ộ phòng ban ch c năng, các đ n v tr c thu c.
(cid:0) Nh ng t n t ữ
ồ ạ ủ i và khó khăn c a Công ty
ứ ươ ứ ậ ượ ầ M c l ng và thu nh p tuy đã đáp ng đ ủ c yêu c u chi tiêu c a
ườ ự ự ạ ự ư ư ộ ộ ườ ng i lao đ ng nh ng ch a th c s t o đ ng l c cho ng ứ ộ i lao đ ng. M c
ươ ư ấ ự ự ư ẫ ượ ạ l ng th c s ch a h p d n và ch a mang đ c tính c nh tranh. Công ty
ữ ể ề ộ ợ ỉ ầ c n có nh ng đi u ch nh thích h p đ tác đ ng vào chính sách ti n l ề ươ ng
ự ệ ạ ằ ộ ộ nh m hoàn thi n và t o đ ng l c cho cán b công nhân viên trong Công ty.
ưở ệ ọ ớ ưở ề ằ ề Ti n th ỉ ng: Công ty m i ch chú tr ng vi c th ng b ng ti n cho
ể ưở ộ ằ cán b công nhân viên trong Công ty. Công ty có th th ng b ng các hình
ư ằ ứ ệ ề ệ ậ ọ ế th c khác nh b ng hi n v t, các khóa h c, đi u ki n khác liên quan đ n
ủ ọ ứ ưở ư ụ ể ả b n thân nhân viên và gia đình c a h …M c th ng ch a c th , rõ ràng
ề ộ ợ ủ ậ ộ ụ là bao nhiêu mà ph thu c nhi u vào l i nhu n c a Công ty, cán b công
ế ưở ụ ể ủ nhân viên không bi ứ t m c th ng c th c a mình là bao nhiêu, gây ra tâm
ơ ồ ề ự ứ ưở ủ ằ lý m h v s công b ng trong cách th c th ng c a Công ty. Công ty
ộ ế ữ ụ ạ ắ ượ ể ụ ể ầ c n lên m t k ho ch c th , kh c ph c nh ng nh c đi m trên.
ệ ươ ưở ư ả Vi c chia l ng, th ng có lúc ch a ph n ánh h t đ ế ượ ự ố ắ c s c g ng
ủ ườ ơ ở ể ộ ả b n thân c a ng ấ i lao đ ng, mang tính bình quân. C s dùng đ ch m
ự ự ố ư ể ấ ệ ậ đi m năng su t ch a th c s t ư ấ t, chênh l ch năng su t còn ít do v y ch a
ế ượ ấ ấ ộ ơ ộ phát huy h t đ c đ ng c ph n đ u cho toàn cán b công nhân viên trong
toàn Công ty.
ợ ệ ử ụ ỹ ợ ự ự ư Phúc l ị i và d ch v i ch a th c s mang ụ: Vi c s d ng qu phúc l
ạ ệ ả ầ ạ ạ ợ ị l i hi u qu . Công ty c n đa d ng các lo i hình phúc l ụ ơ i và d ch v h n
n a.ữ
ườ ệ ệ ề ặ ấ Môi tr ệ ng và đi u ki n làm vi c: do đ c thù và tính ch t công vi c
ạ ộ ự ế ầ ọ ộ ủ c a Công ty là ho t đ ng trong lĩnh v c vi n thông tin h c nên c n m t
ườ ậ ự ệ ả ả môi tr ng làm vi c th t s tho i mái và yên tĩnh, phát huy kh năng sáng
ườ ộ ộ ạ ủ ế ớ ủ ạ t o c a ng ề ơ ấ i lao đ ng. V c c u lao đ ng l i ch y u là nam gi i, n ữ
ớ ệ ổ ề ế ầ ộ ỉ gi i ch chi m m t ph n ít đi u này gây khó khăn cho ci c t ứ ch c các
ạ ộ ộ ờ ồ ế ị ho t đ ng xã h i trong Công ty. Đ ng th i, trang thi t b có kinh phí khá
ộ ố ệ ỏ ỏ ớ ế ị cao đòi h i chi phí b ra khá l n. Hi n nay, m t s máy móc thi t b đã cũ
ư ư ế ạ ậ ượ ế ớ ấ và l c h u h t kh u hao nh ng ch a đ ồ ỏ c thay th và đ i m i do ngu n
ầ ư ạ ộ ự ủ ủ ế ẹ ề ố v n đ u t ả h n h p và ch y u là do n i l c c a Công ty. Đi u này nh
ưở ệ ủ ế ế ả ấ ộ h ng x u đ n k t qu làm vi c c a cán b công nhân viên trong Công ty.
ươ
ộ ố ả
ệ
ằ
Ch
ng III: M t s gi
i pháp nh m hoàn thi n công tác
ự
ườ
ạ
ổ ầ
ạ ộ t o đ ng l c cho ng
ộ i lao đ ng t
i Công ty c ph n
ọ ư
ễ
ệ
Vi n thông tin h c b u đi n
1. M c tiêu phát tri n c a Công ty trong th i gian t
ể ủ ụ ờ ớ i.
ớ ộ ố ả ờ Trong th i gian t ư i, Công ty đã đ a ra m t s gi ằ i pháp nh m hoàn
ề ọ ệ ể ặ ộ thi n b máy và phát tri n v m i m t:
ề ố ượ ể ồ ự ủ Phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty, tăng v s l ả ng và đ n
ề ấ ượ ớ ố ượ ệ ộ ầ ả b o yêu c u v ch t l ng. Hi n nay, v i s l ng cán b công nhân viên
ơ ườ ố ượ ườ ộ trong Công ty là h n 300 ng i, s l ng ng i lao đ ng trong các phòng
ư ứ ượ ố ượ ệ ủ ặ ệ ban ch a đáp ng đ c kh i l ng công vi c c a Công ty, đ c bi t là hai
ễ ậ ớ ọ trung tâm l n là trung tâm tin h c và trung tâm vi n thông. Vì v y, Công ty
ạ ộ ể ể ế ệ ạ ụ đang có k ho ch phát tri n quy mô ho t đ ng thông qua vi c tuy n d ng
ộ ỹ ư ụ ể ố ượ ộ thêm cán b , k s . C th trong năm 2008 tăng s l ng cán b công nhân
ườ ệ ồ ờ ổ ứ ủ ế viên lên đ n 600 ng i. Đ ng th i, hoàn thi n mô hình t ch c c a Công
ụ ể ổ ứ ủ ộ ố ty, c th là mô hình t ệ ch c c a m t s phòng ban trong Công ty. Hi n
ố ượ ư nay s l ộ ng nhân viên trong các trung tâm này khá đông và ch a có m t
ổ ứ ụ ể ệ ệ ạ ả ọ mô hình t ch c c th , khoa h c và đ t hi u qu công vi c cao. Do yêu
ủ ệ ệ ầ c u c a công vi c nên hi n nay Công ty và các phòng ban trong Công ty
ự ầ ặ ổ ồ ệ ở đang c n b sung thêm ngu n nhân l c, đ c bi t là hai trung tâm: trung
ứ ừ ễ ầ ầ ọ tâm tin h c và trung tâm vi n thông. T yêu c u này c n làm rõ ch c năng,
ủ ứ ệ ề ạ ộ ậ quy n h n c a các ch c danh công vi c trong mô hình và các b ph n
ể ạ ượ ệ ệ ả ậ ồ phòng ban đ đ t đ ự c hi u qu công vi c cao. T p trung ngu n nhân l c
ự ể ọ cho các d án tr ng đi m.
ủ ứ ể ệ ạ ộ Đào t o cán b công nhân viên hi n có c a Công ty đ đáp ng đ ượ c
ệ ụ ị ự ữ ệ ầ ả ạ ậ ỹ yêu c u công vi c: k năng l p trình, nghi p v , ngo i ng , qu n tr d án.
ộ ể ể ể ệ ạ ấ Đào t o, chuy n giao công ngh , nâng c p cán b đ có th tham gia vào
ự ớ ạ ộ các d án l n, t ổ ứ ạ ch c l ổ i mô hình Cis, đào t o, b sung thêm cán b , tránh
ệ ượ ả ủ ộ ủ ố ư ệ ộ ố hi n t ng quá t i c a m t s cán b ch ch t nh hi n nay. Hoàn thành
ệ ố ự ệ ấ ạ vi c nâng c p h th ng m ng Công ty, xây d ng các chính sách chung cho
ự ụ ệ ế ệ ạ ộ vi c áp d ng công ngh thông tin trong Công ty, xây d ng k ho ch, n i
ợ ướ ể ẫ ạ qui phù h p. Ngoài ra, h ng d n, đào t o sinh viên đ tìm ki m ế ngu nồ
ấ ắ ủ ự ổ ạ ườ ữ nhân l c b sung, đào t o cho nh ng sinh viên xu t s c c a các tr ạ ng đ i
ệ ớ ể ế ể ậ ớ ộ ồ ợ ọ h c đ ti p c n v i công ngh m i, có th ký h p đ ng c ng tác viên, khi
ườ ổ ồ ể ậ ra tr ng có th nh n vào Công ty làm vi c ự ệ . B sung thêm ngu n nhân l c
ờ ắ ự ủ ế ế ệ ồ ố ồ hi n thi u c a Công ty. Đ ng th i s p x p và b trí ngu n nhân l c cho
phù h p.ợ
ề ươ ệ ấ ưở ề ấ Hi n nay v n đ l ng, th ng trong Công ty đang là v n đ gây
ư ậ ư ạ ề ượ ự ệ ộ ườ ộ nhi u d lu n và ch a t o đ c đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng.
ớ ế ộ ề ươ ệ ờ Trong th i gian t i, Công ty hoàn thi n ch đ , chính sách v l ng,
ưở ợ ườ ự ộ ệ th ng và phúc l i cho ng i lao đ ng. Xây d ng và hoàn ệ ố thi n h th ng
ả ươ ụ ể ự ụ ệ ớ ợ thang b ng l ứ ng c th , phù h p v i ch c v công vi c. Xây d ng c ơ
ế ưở ấ ắ ụ ữ ệ ộ ch th ng cho nh ng cán b hoàn thành xu t s c nhi m v . Thông qua
ề ươ ệ ưở ữ hoàn thi n chính sách ti n l ng, th ng thu hút và gìn gi ồ nhân tài đ ng
ờ ạ ệ ề ớ ậ th i t o ra tính canh tranh v thu nh p v i các doanh nghi p khác. Công ty
ự ệ ế ấ ộ ườ ộ ề ạ cũng quan tâm đ n v n đ t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng thông
ở ộ ự ế ậ ầ ấ ế qua khuy n khích v t ch t và khuy n khích tinh th n b i đ ng l c lao
ạ ộ ế ị ủ ệ ế ả ấ ộ đ ng quy t đ nh đ n năng su t và hi u qu ho t đ ng c a Công ty.
ệ ố ự ự ệ ệ ệ ự Xây d ng và hoàn thi n h th ng đánh giá th c hi n công vi c d a
ự ẽ ệ ặ ả trên vi c qu n lý ch t ch các d án.
ủ ự ạ Xây d ng văn hoá Công ty, phát huy sáng t o c a Đoàn viên, Công
ạ ộ ự ẩ ạ ầ ố đoàn, thúc đ y các phong trào ho t đ ng qu n chúng, t o d ng m i quan
ữ ế ệ ố ẹ h t t đ p và tăng thêm tính đoàn k t gi a các thành viên trong Công ty.
ế ượ ự ế ượ ể Xây d ng chi n l c phát tri n cho Công ty. Chi n l ể c phát tri n
ạ ủ ụ ừ ế ẽ ạ ộ ế ph thu c vào t ng giai đo n c a Công ty. Công ty s có k ho ch chi n
ượ ử ế ể ằ ả ộ l ừ c phát tri n b ng văn b n và g i đ n cán b công nhân viên trong t ng
ể ườ ế ệ phong ban trong Công ty đ cho ng ộ i lao đ ng bi ự t và th c hi n.
ổ ứ ủ ệ ế ạ Hoàn thành mô hình t ạ ch c c a doanh nghi p trong k ho ch dài h n.
ổ ứ ạ ộ ộ T ch c l ố i b máy các phòng ban trong Công ty theo m t quy trình th ng
ạ ộ ệ ấ ọ ả nh t, tinh g n và ho t đ ng hi u qu .
ộ ố ả ạ ộ ự ệ ằ 2. M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác t o đ ng l c cho
ườ ạ ổ ầ ọ ư ễ ệ ng ộ i lao đ ng t i công ty C ph n Vi n thông – tin h c b u đi n.
2.1.
ả ươ ệ ụ ấ Hoàn thi n công tác tr l ng và ph c p:
ể ả ề ươ ả ậ ự ượ Đ đ m b o ti n l ng th t s phát huy đ ủ c vai trò c a nó, các ch ế
ắ ơ ả ả ả ủ ộ ả ươ đ tr l ả ng c a Công ty ph i đ m b o các nguyên t c c b n sau:
ả ả ư ữ ộ Đ m b o tr ả ươ l ng ngang nhau cho nh ng lao đ ng nh nhau, s ự
ố ớ ấ ớ ẽ ế ằ ườ ọ ộ công b ng s khuy n khích r t l n đ i v i ng i lao đ ng, làm h hăng
ệ ấ ả ầ ấ ả ộ say s n xu t góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng và hi u qu kinh
doanh.
ề ươ ấ ả ả ộ ơ Đ m b o năng su t lao đ ng tăng nhanh h n ti n l ng bình quân..
ậ ừ ề ươ ườ ế ả ộ ừ Thu nh p t ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng ph i chi m t 70%
ậ ả ổ 80% t ng thu nh p (theo George T.Milkovich & John W. Boudreau, Qu n tr ị
ề ươ ự ệ ồ ế ố ngu n nhân l c, Nxb Th ng Kê). Hi n nay ti n l ng chi m t ỷ ệ l không
ủ ề ậ ổ ộ ổ ầ nhi u trong t ng thu nh p c a cán b công nhân viên Công ty c ph n
ớ ể ư ệ ễ ầ ả ọ ổ Vi n thông – tin h c b u đi n. C n ph i có chính sách đ i m i đ tăng
ươ ươ ệ ủ ả ự ớ ế ứ ệ ườ l ng t ng x ng v i k t qu th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng và
ề ươ ặ ớ ố ượ ả ắ ấ ượ ả ộ ti n l ng ph i g n ch t v i s l ng và ch t l ả ng lao đ ng, ph i ph n
ế ủ ố ườ ả ộ ị ánh c ng hi n c a ng ự ủ i lao đ ng, ph n ánh vai trò và v trí đích th c c a
ườ ề ươ ừ ộ ọ ớ ng i lao đ ng trong Công ty. T đó ti n l ng m i kích thích h hăng say
ệ ớ ệ ầ ấ làm vi c v i tinh th n và trách nhi m cao nh t.
ề ươ ượ ả ộ ị ỉ ỉ Ti n l ng đ c tr trên ch tiêu lao đ ng đã xác đ nh, ch tiêu lao
ố ượ ấ ượ ủ ộ ả ộ đ ng ph n ánh s l ng và ch t l ố ỗ ng lao đ ng c a m i cá nhân đã c ng
ế ướ ự ơ ữ ữ ườ ộ hi n, là th c đo đánh giá s h n kém gi a nh ng ng i lao đ ng và là c ơ
ệ ắ ộ ặ ằ ố ở ể ự s đ th c hi n nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Do đó trên m t b ng
ề ươ ị ườ ủ ặ ằ ả ạ ộ ti n l ng c a th tr ề ng lao đ ng, Công ty ph i t o ra m t b ng ti n
ươ ờ ố ủ ế ả ả ườ ộ l ứ ng c a mình có tính đ n m c đ m b o đ i s ng cho ng i lao đ ng.
ườ ọ ả ế ệ ả ộ ượ Khi ng i lao đ ng làm vi c cho Công ty n u h đ m b o đ ờ ố c đ i s ng
ả ờ ớ ọ ẽ ệ ấ ắ ở ủ c a mình thì h s yên tâm, ph n kh i nguy n g n bó c đ i v i doanh
ặ ỹ ậ ủ ề ươ ệ ể ệ ở ệ ộ nghi p. M t k thu t c a ti n l ng th hi n ề trình đ ngh nghi p mà
ườ ạ ượ ộ ấ ủ ấ ng i lao đ ng đã đ t đ ặ ố c trong quá trình ph n đ u c a mình, m t c ng
ể ệ ệ ệ ờ ườ ộ hi n cho doanh nghi p th hi n th i gian ng i lao đ ng tham gia xây
ệ ế ả ả ộ ự d ng doanh nghi p. Khi tr công lao đ ng ph i quan tâm thích đáng đ n hai
ặ ặ ệ ậ ủ ề ươ ặ ỹ ả ả ộ m t này, đ c bi t là m t k thu t c a ti n l ng ph i tr đúng trình đ đã
ườ ộ ườ ể ộ ượ ạ ượ ủ đ t đ c c a ng i lao đ ng làm cho ng i lao đ ng hi u đ ộ c m t cách
ể ọ ữ ề ệ ấ ấ ấ ộ ố ầ ủ đ y đ nh ng v n đ trình đ và c ng hi n đ h yên tâm ph n đ u v ươ n
ế ườ lên và cũng là cách thăng ti n cho ng ộ i lao đ ng.
ự ươ ươ ệ ủ ớ ế ứ ệ Th c hi n tăng l ng t ả ng x ng v i k t qu công vi c c a ng ườ i
ự ự ứ ể ẳ ạ ộ ổ lao đ ng hay d a trên m c th c thi t ng th , ch ng h n:
(cid:0) D i m c trung bình – không tăng l
ướ ứ ươ ng
(cid:0) Đ t m c trung bình – tăng l
ứ ạ ươ ng 2%
(cid:0) ứ ươ Trên m c trung bình – tăng l ng 3%
(cid:0) ấ ắ ự ươ Th c thi xu t s c – tăng l ng 5%
ứ ể ậ ủ ệ M c tăng này có th trích t ừ ợ l i nhu n c a Công ty. Chi phí cho vi c tr ả
ươ ư ủ ầ ố l ữ ạ ng là m i quan tâm c a ban lãnh đ o Công ty nh ng c n xem xét nh ng
ợ ủ ệ ươ ạ ệ ươ ể ạ ộ l i ích c a vi c tăng l ng đem l i. Vi c tăng l ự ng có th t o đ ng l c
ườ ề ệ ệ ộ ồ ờ ữ cho ng ạ i lao đ ng đ ng th i cũng t o đi u ki n cho vi c gìn gi và thu
hút nhân tài cho Công ty.
ệ ả ươ ậ ủ ủ ấ Hi n nay, trong thang b ng l ng c a Công ty thì c p b c c a ng ườ i
ề ề ấ ấ ậ ộ ồ lao đ ng g m r t nhi u c p b c khác nhau. Đi u này gây khó khăn trong
ả ươ ệ ậ ươ ả ứ vi c tr l ơ ng. Công ty nên đ n gi n hóa b c l ng và các hình th c tr ả
ươ ườ ự ộ ộ ườ l ng cho ng ể ạ i lao đ ng. Có th t o đ ng l c cho ng ằ ộ i lao đ ng b ng
ả ươ ầ ủ ộ ườ ứ ươ ả ộ cách tr l ng m t ph n c a ng i lao đ ng qua tài kho n. M c l ng có
ủ ụ ệ ể ấ ả ộ ườ ộ th cao hay th p ph thu c vào kh năng làm vi c c a ng i lao đ ng.
ẽ ạ ự ệ ề ộ ườ ộ Đi u này s t o đ ng l c làm vi c cho ng ệ ế ọ ẽ i lao đ ng. H s làm vi c h t
ậ ượ ể ạ ự ứ ấ ằ ể ứ s c đ nh n đ ứ c m c thù lao cao nh t. Đ t o s công b ng trong m c
ươ ườ ứ ệ ộ l ng, ng i đánh giá đánh giá m c đ hoàn thành công vi c và trình đ ộ
ườ ừ ứ ươ ế ấ ợ ủ c a ng ộ i lao đ ng t đó nâng m c l ớ ố ng phù h p v i c ng hi n y.
ầ ả ườ ả ự ự ệ ộ Ph n thù lao tr cho ng ế i lao đ ng d a trên k t qu th c hi n công
ệ ủ ả ườ ố ị ầ ộ vi c c a b n thân ng i lao đ ng: Ph n thù lao này là không c đ nh mà có
ệ ủ ự ệ ể ổ ườ th thay đ i theo tình hình th c hi n công vi c c a ng ộ i lao đ ng. Nh ư
ườ ệ ặ ẽ ữ ẽ ậ ấ ộ ố ậ v y, ng i lao đ ng s nh n th y m i liên h ch t ch gi a thù lao mà h ọ
ượ ệ ủ ả ả ự ớ ế ệ ừ ậ nh n đ c v i k t qu th c hi n công vi c c a b n thân, t đó kích thích
ệ ố ơ ể ơ ọ h làm vi c t ả t h n đ có kho n thù lao cao h n.
2.2.
ế ệ Các bi n pháp khuy n khích cá nhân:
ươ ự ề ặ Ch ầ ng trình suy tôn nhân viên: Có ý nghĩa tích c c v m t tinh th n
ư ạ ẳ ộ ườ cho cán b công nhân viên trong Công ty. Ch ng h n nh ng ộ i lao đ ng
ượ ươ ằ ặ ướ ự ứ ủ ế đ c tuyên d ng hay trao t ng b ng khen tr c s ch ng ki n c a toàn
ể ộ th cán b công nhân viên trong Công ty.
ươ ế Ch ế ng trình khuy n khích nhân viên tham gia vào quá trình ra quy t
ư ủ ụ ậ ằ ộ ự ị đ nh nh m t n d ng toàn b năng l c c a nhân viên. Khi đ a nhân viên
ứ ộ ự ủ ế ị ề tham gia vào quá trình ra quy t đ nh và tăng m c đ t ể ch và quy n ki m
ủ ọ ế ị ự ẽ ệ soát c a h trong quá trình th c hi n quy t đ nh s làm cho nhân viên đó có
ự ơ ậ ụ ớ ổ ứ ấ ơ ơ ỏ ộ đ ng l c h n, t n t y h n v i t ơ ch c, năng su t h n và th a mãn cao h n
ệ ủ ớ v i công vi c c a mình.
ề ạ ậ ộ Lãnh đ o các b ph n – phòng ban cũng nên phân quy n và phân chia
ệ ệ ấ ướ ừ ể công vi c kèm theo trách nhi m cho c p d ự ự i. T đó ki m soát s th c
ệ ượ ệ ạ ả ấ ả ệ ủ ọ hi n công vi c c a h , tránh hi n t ng lãnh đ o ph i làm t t c các công
ệ ạ ư ậ ụ ượ ự ế vi c trong khi đó nhân viên l i ch a t n d ng đ c h t năng l c và kh ả
ệ ượ ề ệ năng làm vi c. Khi đ c phân quy n kèm theo trách nhi m, nhân viên s ẽ
ể ệ ệ ấ làm vi c có trách nhi m và hăng say đ hoàn thành tôt nh t công vi c đ ệ ượ c
giao.
2.3.
ơ ở ự ưở ớ ầ ấ ưở Xây d ng c s xét th ng m i, tăng t n su t th ng, đa
ứ ạ ưở d ng các hình th c th ể ng và khi n trách.
ừ ướ ơ ở ế ưở ự ủ ả T tr c đ n nay, c s xét th ng c a Công ty là d a trên kh năng
ệ ổ ẽ ế ề ặ hoàn thành công vi c theo t ho c theo nhóm. Đi u này s khuy n khích
ườ ổ ế ớ ẽ ặ ặ ọ m i ng i trong t ho c nhóm s đoàn k t v i nhau. Tuy nhiên, m t khác,
ạ ự ố ắ ủ ừ ỗ ự ấ ấ nó l i làm cho s c g ng, n l c ph n đ u c a t ng cá nhân l ạ ị ạ i b h n
ế ọ ườ ổ ế ứ ố ắ ể ẽ ch . M i ng i trong t , nhóm có th s không c g ng h t s c mình cho
ệ ườ ậ ả công vi c, n y sinh tâm lý ỷ ạ l ữ i vào nh ng ng i khác. Vì v y, Công ty nên
ứ ả ưở ưở ự ả ế ợ k t h p c hai hình th c xét th ng đó là: xét th ng d a trên kh năng
ệ ổ ặ ờ hoàn thành công vi c theo t ồ ho c theo nhóm, đ ng th i, cũng xét th ưở ng
ệ ủ ừ ả ổ ự d a trên kh năng hoàn thành công vi c c a t ng cá nhân trong t , nhóm
ứ ớ ưở ẽ ớ ượ ợ đó. V i hình th c xét th ng m i này, nó s phát huy đ ữ c nh ng l i th ế
ứ ưở ự ệ ả ủ c a hình th c xét th ng d a trên kh năng hoàn thành công vi c theo t ổ /
ố ắ ừ ạ ồ ờ ộ ế ứ ự nhóm, đ ng th i, nó cũng t o đ ng l c cho t ng nhân viên c g ng h t s c
mình cho công vi c.ệ
ộ ệ ố ưở ể ể ợ M t h th ng trao th ng và khi n trách phù h p có th là đ đ ủ ể
ế ượ ể ẽ ế khuy n khích nhân viên. Các nhân vên đ ấ c khuy n khích r t có th s làm
ể ế ợ ệ ố ả ơ ỉ ơ ệ ệ vi c chăm ch h n và hi u qu h n. Có th k t h p h th ng trao th ưở ng
ố ớ ế ị ề ươ ể ệ ưở và khi n trách đ i v i vi c ra quy t đ nh v l ng, th ng và các hình
ứ ệ ư ươ ượ ầ ồ th c khích l nhân viên nh là các ch ng trình đ c đóng góp c ph n.
ế ậ ưở ể Có th thi ộ ệ ố t l p m t h th ng trao th ệ ớ ệ ố ng có liên h v i h th ng
ưở ự ủ ầ ươ đánh giá. Th ng m t l n ự ế ợ ộ ầ – d a trên s k t h p c a ph n trăm l ng và
ứ ộ ạ ượ ụ m c đ nhân viên đ t đ c m c tiêu trong năm.
ệ ầ ưở ệ ằ ổ C n xem xét vi c trao th ầ ng cho nhân viên b ng vi c chia c ph n
ọ ự ố ố ượ ầ ổ ệ trong Công ty – vi c h th c thi càng t t thì s l ề ng c ph n càng nhi u.
ề ằ ợ ề ặ Đi u này có nghĩa là nó n m trong l i ích v m t tài chính cho Công ty đ ể
ế ẽ ự ệ ệ ổ ưở th c hi n và giá c phi u s tăng. Vi c xem xét trao th ộ ể ng có th là m t
ư ệ ế ấ ả ằ ả ế ứ ẩ cách r t hi u qu nh m khuy n khích nhân viên nh ng ph i h t s c c n
ầ ậ ươ ưở ẩ ậ ộ th n. C n giám sát các ch ng trình trao th ng m t cách c n th n đ ể
ả ằ ữ ư ẽ ộ ợ ả đ m b o r ng chúng s có nh ng tác đ ng nh mong đ i.
ề ứ ưở ứ ủ ị ị Trong quy đ nh v m c th ng c a Công ty thì nên quy đ nh m c
ưở ụ ể ơ ủ ằ ạ ằ ườ th ng rõ ràng, c th h n nh m t o ra tính công b ng, dân ch cho ng i
ụ ố ớ ệ ộ ưở ụ ư ự lao đ ng ví d đ i v i vi c th ng theo d án nh Công ty đang áp d ng
ưở ụ ộ ợ ậ ủ ừ ự ứ thì m c th ng ph thu c vào l i nhu n c a t ng d án. Theo đó, Công ty
ụ ể ứ ị ưở ơ nên quy đ nh rõ h n và c th m c th ẳ ng ch ng h n: ộ ạ Cán b công nhân
ự ự ệ ẽ ả viên tham gia vào vi c xây d ng, qu n lý d án cho Công ty thành công s
ượ ưở ưở ừ ụ ườ ợ đ c Công ty xét th ứ ng. M c th ng áp d ng cho t ng tr ng h p giá tr ị
ứ ủ ừ ứ ự ư ướ ệ ự d án nh : Phân chia thành m c c a t ng d án ự : M c d án d i 10 tri u,
ừ ệ ệ ừ ế ệ ệ ừ ỷ ế t ế 10 tri u đ n 50 tri u, t 50 tri u đ n 100 tri u...t 1 t đ n 10 t ỷ ừ , t 10
ỷ ế ỷ ừ ị ưở ị ự ư t đ n 20 t .... T đó, quy đ nh th ng bao nhiêu % giá tr d án nh ng
ị ụ ể ứ ừ ấ ơ ộ ị ủ ự không th p h n m t giá tr c th nào đó tùy vào t ng m c giá tr c a d
ố ớ ể ượ ứ ưở ự án. Còn đ i v i các d án không th tính đ c doanh thu thì m c th ng là
ườ ế ị ủ ố ợ ỳ bao nhiêu tu theo các tr ng h p và quy t đ nh c a ban giám đ c.
ủ ế ự ọ ư ạ ộ ệ ễ ầ ổ Công ty c ph n Vi n thông – tin h c b u đi n ho t đ ng ch y u d a
ệ ủ ủ ế ế ế ả ấ ộ trên sáng ki n và k t qu làm vi c c a lao đ ng “ch t xám” là ch y u. Vì
ế ưở ủ ưở ế ủ ậ v y, trong quy ch th ng c a Công ty nên có th ng cho sáng ki n c a
ấ ỳ ế ộ ợ cán b công nhân viên trong Công ty. B t k sáng ki n nào có l i cho Công
ưở ự ạ ờ ộ ị ộ ty thì Công ty nên đ ng viên và khen th ằ ng k p th i nh m t o đ ng l c
ườ ộ ị ệ làm vi c cho ng i lao đ ng. Công ty cũng nên chia giá tr đóng góp các
ế ủ ườ ứ ươ ừ ộ sáng ki n c a ng i lao đ ng thành t ng m c t ng t ự ư ưở nh th ng theo
ể ạ ạ ưở ủ ự d án đ t o tính minh b ch trong công tác th ng c a Công ty.
ố ớ ỹ ưở ầ ầ Đ i v i qu khen th ợ ng c n h p lý hóa t ỷ ệ l ph n trăm đóng góp
ỹ ươ ệ ả vào qu này. Ngoài trích t ừ ợ l ậ i nhu n và l ng hi u qu Công ty nên trích
ữ ầ ườ ậ t ỷ ệ l ủ ph n trăm c a nh ng ng ế i có thu nh p cao trong Công ty và khuy n
ọ ự ệ ỹ ưở ủ khích h t nguy n đóng góp vào qu khen th ng c a Công ty.
ưở ưở ầ Ngoài th ự ng theo năm và d án, Công ty nên th ự ng hàng tu n d a
ệ ủ ự ệ ệ ưở trên vi c đánh giá th c hi n công vi c c a công nhân viên Tr ậ ộ ng b ph n
ự ệ ệ ậ ả ả các phòng ban l p b ng đánh giá th c hi n công vi c. B ng đánh giá
ề ể ể ả ổ ị chuy n v phòng Hành chính – qu n tr xem xét, sau đó chuy n T ng Giám
ứ ưở ườ ộ ệ ố đ c công ty duy t làm căn c th ng cho ng ệ i lao đ ng. Vi c này không
ự ụ ệ ạ ỉ ườ ộ ộ ch có tác d ng t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng mà đánh giá s ự
ự ể ệ ệ ằ ơ ờ ệ th c hi n công vi c công b ng h n, không đ lãng phí th i gian làm vi c
ộ ố ộ ẫ ư ệ ạ ộ ủ ọ c a h nh tình tr ng hi n nay m t s cán b v n còn thói quen “đi mu n,
ứ ệ ưở ượ ư ộ ề ớ v s m, làm vi c cho qua”. M c th ng nên đ c đ a ra m t cách rõ ràng
ế ị ủ ệ ả ậ ạ thông qua vi c th o lu n và quy t đ nh c a ban lãnh đ o Công ty.
ố ớ ưở ậ ừ ấ ưở ố Đ i v i tr ộ ng các b ph n t c p tr ng phòng hay giám đ c các
ễ ọ ứ trung tâm (trung tâm tin h c và trung tâm vi n thông) nên có thêm m c
ưở ứ ưở ằ ị th ng trách nhi m. ệ M c th ứ ng quy đ nh b ng bao nhiêu % trên m c
ươ ơ ả ủ ứ ạ ộ l ế ị ng c b n (tùy thu c vào quy t đ nh c a ban lãnh đ o). M c th ưở ng
ụ ệ ằ ổ ưở trách nhi m áp d ng b ng nhau, không thay đ i cho các Tr ậ ộ ng b ph n
ngang c p.ấ
ứ ưở ụ ể ơ ưở Hình th c th ng có th phong phú h n ví d ngoài th ằ ng b ng
ể ưở ề ư ằ ứ ệ ằ ậ ti n, có th th ng b ng các hình th c khác nh b ng hi n v t, các khóa
ự ế ầ ọ ọ ờ ố ạ ọ h c cho h và con em h … Lãnh đ o c n có s quan tâm đ n đ i s ng
ủ ả ỉ ủ ọ không ch c a nhân viên mà c a c gia đình h vì cũng có khi gia đình là
ộ ộ ệ ố ơ ự ệ ọ m t đ ng l c chính giúp h làm vi c t ứ ụ t h n. Vi c áp d ng các hình th c
ưở ộ ố ư ự ủ ệ ệ ổ th ng c a Công ty nên có m t s thay đ i nh sau: Th c hi n vi c bình
ưở ộ ầ ố ơ xét thi đua khen th ự ng m t l n vào cu i năm là h i dài, Công ty nên th c
ệ ệ ệ ỗ ưở ữ ộ ể hi n vi c bình xét, cho đi m vào m i quý, vi c th ng nh ng lao đ ng có
ệ ừ ề ầ ợ ự thành tích nên th c hi n 1 năm t ớ 6 l n. Đi u này v a phù h p v i ừ (cid:0) 2
ủ ệ ườ ừ ộ ờ ị ọ nguy n v ng c a ng ụ i lao đ ng v a có tác d ng kích thích k p th i cho
ệ ệ ể ộ ượ lao đ ng có thành tích vi c bình xét các danh hi u có th nên đ ự c th c
ư ậ ẽ ụ ế ệ ệ ộ hi n hàng tháng, làm nh v y s có tác d ng trong vi c khuy n khích đ ng
ườ ữ ể ộ ườ viên ng i lao đ ng và trong 1 năm có th có nh ng ng ộ i lao đ ng làm
ệ ấ ố ạ ượ ư ữ ệ vi c r t t t, đ t đ c các danh hi u thi đua nh ng có nh ng tháng l ạ i
ạ ượ ố ớ ạ ượ ệ không đ t đ ữ c, đ i v i nh ng tháng đ t đ c danh hi u thi đua Công ty
ể ự ệ ươ ưở ờ ộ ể ị ệ có th th c hi n vi c tuyên d ng khen th ng đ k p th i đ ng viên
ế ườ ứ ể ự ứ ệ ồ ờ ộ khuy n khích ng i lao đ ng; đ ng th i có căn c đ th c hi n m c đ ộ
ưở ệ ệ ố bình xét thi đua khen th ầ ng cu i năm. Vi c bình b u các danh hi u thi đua
ế ạ ừ ự ệ ổ ừ ả ộ ự hàng tháng nên th c hi n tr c ti p t i t ng t ấ ậ , t ng b ph n s n xu t,
ủ ế ể ả ả ằ ả ừ t ng phòng ban đ đ m b o tính công b ng dân ch , k t qu bình b u t ầ ạ i
ề ộ ồ ậ ậ ộ ưở ủ ể các b ph n t p trung v h i đ ng khen th ệ ng c a công ty đ xét duy t
ạ ướ ộ l i, sau đó công khai tr ể ự c toàn b công nhân viên trong Công ty. Đ th c
ệ ệ ớ ườ ự ể ả ộ hi n vi c thông báo t i ng i lao đ ng, Công ty có th xây d ng b n tin
ữ ể ườ ậ ả ấ ộ ộ dùng đ dán danh sách nh ng ng i lao đ ng, các b ph n s n xu t và các
ệ ạ phòng ban đ t các danh hi u thi đua hàng tháng.
ầ ưở ả ị ệ ượ C n chú ý khen th ờ ng ph i k p th i, tránh hi n t ng khen th ưở ng
ễ ễ ế ậ ậ ưở ị ch m tr vì n u ch m tr khen th ờ ẽ ng không k p th i s không phát huy
ủ ề ưở ưở ụ ệ ẽ tính kích thích c a ti n th ề ng, ti n th ng s ít có tác d ng. Vi c chi
ưở ủ ừ ự ự ằ ả th ng ph i công b ng, khách quan d a vào s đóng góp c a t ng cá nhân,
ứ ạ ứ ứ ủ ả ộ ự và thành tích chung c a c nhóm, d a vào m c đ ph c t p và m c đ ộ
ệ ủ ừ ườ ể ưở ằ ợ hoàn thành công vi c c a t ng ng i đ chia th ng cho công b ng h p lý,
ề ạ ố ưở ớ tránh tình tr ng phân ph i bình quân ti n th ư ậ ng. Có nh v y m i kích
ự ộ ệ ệ ớ thích lòng hăng say lao đ ng, s nhi ầ t tình trong công vi c v i tinh th n
ườ ộ ạ ủ sáng t o c a ng i lao đ ng
2.4.
ả ợ Tăng các kho n phúc l ụ ị i và d ch v :
ủ ụ ươ ợ ủ ả ắ M c tiêu c a ch ng trình phúc l ế ầ i c a Công ty là c n ph i g n k t,
ự ả ạ ợ ớ ồ hòa h p v i các chính sách qu n lý ngu n nhân l c. Lãnh đ o nên quan tâm
ạ ợ ụ ư ị các lo i hình phúc l i và d ch v nh sau:
ụ ị ợ ề ặ ỗ ợ ề ặ Các d ch v và phúc l ằ i v m t tài chính: nh m h tr v m t tài
ượ ề ầ ự ế ế ả chính cho nhân viên và gia đình đ c đ c p tr c ti p đ n các kho n tài
ủ chính cá nhân c a nhân viên.
ụ ệ ấ ị ợ ễ Các d ch v chuyên nghi p: Cung c p các phúc l i mi n phí cho
ư ợ ề ế ể ụ ể ọ nhân viên nh phúc l i v y t ậ , phòng đ c. phòng t p th d c th thao
ệ ậ ả ộ ộ ậ (bóng bàn, phòng t p nh y)...vì Công ty có m t di n tích khá r ng nên t n
ố ệ ụ d ng t i đa di n tích đó.
ụ ả ư ổ ứ ữ ệ ạ ị Các d ch v gi i trí nh : t ặ ch c các b a ti c, đi dã ngo i và t ng
ưở ệ ợ ể ạ ề ả ầ th ặ ng đ c bi t. Phúc l ơ i này c n chý ý nhi u h n đ t o tính tho i mái,
ờ ậ ụ ệ ỹ ợ ồ thân thi n cho nhân viên đ ng th i t n d ng qu phúc l ủ i phong phú c a
Công ty.
ụ ề ị ở ạ ư ở ớ Các d ch v v nhà và đi l i nh là có các khu v i giá thuê r ẻ
ặ ượ ợ ấ ễ ạ ho c đ c mi n phí và tr c p đi l i
Phúc l
ợ ư ả ủ ụ ậ ị ị ể i và các d ch v theo quy đ nh c a lu t pháp nh b o hi m
ể ộ ế ả xã h i, b o hi m y t ...
ữ ể ợ ẳ ổ Có th trao đ i nh ng phúc l ạ i khác nhau cho nhân viên ch ng h n
ể ượ ư ế ỉ ứ ể ộ ổ nh các phi u ngh mát có th đ c chuy n đ i thành m t hình th c chi tr ả
ư ả ằ ế ề ườ ủ ộ khác nh tr b ng ti n n u ng ộ ự i lao đ ng thích. S thành công c a m t
ườ ưở ở ố ế ố ụ ể y u t c th nào đó th ị ả ng b nh h ng b i phúc l ợ ượ i đ c phân b nh ư
ụ ế ế ế ợ ị ế ớ ơ th nào cho m c đích thu . N u phúc l ứ i b đánh thu cao h n so v i m c
ươ ươ ươ ơ ự ẽ ọ ộ ợ ơ ươ l ng t ng đ ng s không có đ ng c l a ch n phúc l i h n là l ng.
ủ ề ấ ẳ ọ ạ V n đ tài chính c a nhân viên cũng đóng vai trò quan tr ng. Ch ng h n
ườ ể ặ ỏ ỳ ỉ ư ộ ố nh m t s ng i có con nh có th thích có thêm các k ngh ho c các
ộ ố ụ ẻ ả ả ị ườ ở ơ kho n tr cho d ch v chăm sóc tr em. M t s ng ả i có s thích đ n gi n
ề ệ ế ố ệ ể ả ề trong vi c ki m ti n càng nhi u càng t t có th thích làm vi c c vào
ỉ ể ữ ữ ậ ợ ể nh ng ngày ngh đ tăng thu nh p. Nh ng phúc l i mà nhân viên có th có
ượ ư ợ ủ ề ỳ đ c nh : Mua và bán phúc l ủ ỉ ạ ứ i c a các k ngh , t m ng ti n và vay c a
ươ ứ ẻ ể ả ế Công ty, Ch ng trình chăm sóc s c kho cá nhân, B o hi m y t .
ế ủ ế ệ ọ ổ Công ty nên quan tâm, chú tr ng đ n vi c chia C phi u c a Công ty cho
ầ ộ ổ cán b công nhân viên trong Công ty vì Công ty đã c ph n vào năm 2003.
ế ệ ệ ầ ổ ố ổ ạ Vi c chia c phi u ngoài vi c làm tăng v n c ph n cho Công ty còn t o
ự ệ ườ ở ộ ườ ượ ộ đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng b i ng ộ i lao đ ng đ c đóng góp c ổ
ầ ủ ố ượ ủ ự ể ổ ph n c a mình cho s phát tri n chung c a Công ty. S l ng c phi u đ ế ượ c
ụ ể ừ ả ộ ị ị ả ệ chia tùy thu c vào t ng v trí công vi c ph i quy đ nh c th và có văn b n
kèm theo.
ề ậ ớ ấ ả ạ ầ ợ ậ ầ Ngoài ra, lãnh đ o c n đ c p t t c phúc l i t ở i yêu c u b i lu t lao
ế ộ ỉ ư ư ể ả ộ ỹ ộ đ ng nh là: tính an toàn, ch đ ngh h u, b o hi m xã h i, qu công
ủ ướ ị đoàn theo quy đ nh c a Nhà n c.
2.5.
ạ ơ ộ ể ệ ế ề T o c h i thăng ti n và phát tri n ngh nghi p.
ữ ế ị ỹ ư ậ ể Chúng ta có th bán nh ng thi t b k thu t tinh vi nh ng chính con
ườ ạ ườ ở ủ ự ỉ ng i đã t o ra chúng. Khi con ng i đã ạ trên đ nh cao c a s thành đ t,
ộ ự ầ ư ượ ử ụ ể ắ ắ ằ ọ m t s đ u t ể đáng k đã đ c s d ng đ ch c ch n r ng m i thành viên
ườ ụ ữ ề ế ệ ớ ủ c a Công ty đang trên đ ng đ n v i nh ng m c tiêu ngh nghi p cũng
ụ ụ ề ư ủ ể ầ ọ ổ ễ nh hy v ng c a chính mình. Đ ph c v đi u này, Công ty c ph n Vi n
ọ ư ể ệ ươ ề ả thông – tin h c b u đi n đã phát tri n ch ệ ng trình "Qu n lý ngh nghi p
ế ớ ể ươ ồ trong th gi i đang phát tri n". Ch ng trình này bao g m các đánh giá
ế ầ ự ề ủ ề ế hàng năm v đóng góp c a các thành viên và s đ n bù n u c n thi ụ t. M c
ớ ị ể ỏ ướ đích là đ làm cho các thành viên th a mãn v i đ nh h ệ ề ng ngh nghi p
ươ ẽ ấ ủ ọ c a h . Do đó, ch ng trình này s cung c p cho các nhân viên c h i đ ơ ộ ể
ự ễ ệ ế ạ ả thăng ti n thông qua quá trình đào t o, kinh nghi m th c ti n và kh năng
ệ ườ ộ ộ ươ làm vi c trong môi tr ng năng đ ng. Đây là m t ch ụ ng trình có tác d ng
ự ấ ố ộ ườ ầ ộ ạ t o đ ng l c r t t t cho ng i la đ ng, nên Công ty c n duy trì và làm
ủ ươ ơ ữ ộ phong phú h n n a n i dung c a ch ng trình.
ủ ứ ệ ệ ỹ ộ Phân tích m c k năng và kinh nghi m hi n có c a nhân viên m t
ệ ố ữ ạ ớ ỹ ệ ợ cách h th ng và đào t o cho phù h p v i nh ng k năng và kinh nghi m
ế ướ ệ ể ề ế ấ ầ c n thi t cho b ả c ti p theo đ leo lên n c thang ngh nghi p. Kho ng
ữ ữ ữ ộ ườ cách gi a nh ng gì mà m t nhân viên có và nh ng gì mà ng ả ầ i đó c n ph i
ẽ ượ ả ế ợ ộ ế ứ ế ạ có s đ c gi ạ i quy t thông qua m t k ho ch k t h p đào t o chính th c.
ừ ề ệ ể ấ Xét t quan đi m duy trì nhân viên, n c thang ngh nghi p là ph ươ ng
ệ ấ ả ượ ạ ậ ạ ỗ pháp hi u qu nh t vì nó tránh đ c tr ng thái "gi m chân t i ch ". Nhân
ầ ả ấ ọ ỏ ươ ử ầ ớ viên c n c m th y mình đang h c h i và đ ng đ u v i th thách qua
ớ ừ ứ ớ ọ ự ữ ệ ầ ộ nh ng trách nhi m m i v a s c v i h . Nhân viên cũng c n có s sôi đ ng
ệ ả ậ ỗ ạ trong công vi c và không có ch cho c m giác gi m chân t ỗ i ch trong
ự ắ ủ ế ệ ề ể ộ ớ ngh nghi p đ duy trì s g n bó c a nhân viên v i công ty. N u m t nhân
ị ả ầ ườ ể ự ệ ứ ẹ viên đ y h a h n b c n đ ng trong quá trình phát tri n s nghi p, ng ườ i
ộ ố ử ệ ề ể ả ơ ụ ớ qu n lý nên giao m t s nhi m v v i nhi u th thách h n đ lôi kéo s ự
ủ ọ ệ ệ ọ quan tâm c a h và giúp h có thêm kinh nghi m làm vi c.
ố ớ ữ ế ả ị ả Đ i v i nh ng cá nhân có kh năng thăng ti n, hãy xác đ nh kho ng
ọ ệ ớ ỹ ữ ệ ố ỹ tr ng gi a k năng và kinh nghi m mà h hi n có v i k năng và kinh
ể ự ọ ầ ữ ệ ệ ầ ấ ớ ả nghi m h c n đ th c hi n vai trò m i. Sau đó l p đ y nh ng kho ng
ụ ữ ệ ạ ằ ố ợ tr ng đó b ng cách đào t o và giao nh ng nhi m v thích h p.
ộ ồ ệ ươ ế ị ệ ươ Hi n nay, Công ty có h i đ ng l ng quy t đ nh vi c tăng l ng cho
ệ ệ ộ ươ cán b công nhân viên trong công ty. Ngoài vi c xét vi c tăng l ng nên xét
ữ ệ ế ệ ề ệ duy t vi c thăng ti n ngh nghi p cho nh ng nhân viên có thành tích công
ộ ồ ấ ắ ụ ệ ọ ờ ỳ ư ệ vi c liên t c xu t s c. H i đ ng nên duy trì th i gian h p đinh k nh hi n
ộ ầ nay: 6 tháng m t l n.
ữ ể ề ệ ậ ộ ả ề ệ Phát tri n ngh nghi p là m t thu t ng mô t nhi u kinh nghi m đào
ệ ố ấ ự ế ệ ố ạ t o, th c hành công vi c, các m i quan h c v n giúp nhân viên ti n b ộ
ệ ủ ư ự ệ ề ộ trong ngh nghi p c a mình. Hi n nay Công ty ch a xây d ng m t ch ươ ng
ể ề ờ ớ ể ạ ự trình phát tri n ngh cho nhân viên trong th i gian t ộ i đ t o đ ng l c cho
ự ộ ộ ươ cán b công nhân viên thì Công ty nên xây d ng m t ch ể ng trình phát tri n
ệ ụ ể ự ữ ẽ ạ ữ ể ề ề ắ ngh nghi p c th . Đi u này s t o đi m t a v ng ch c cho nh ng nhân
ọ ẽ ẫ ắ ộ ớ viên mà m t ngày nào đó h s d n d t Công ty v i vai trò là các chuyên
ư ụ ể ề ả ậ ấ ỹ gia k thu t, nhà qu n lý và đi u hành cao c p. Ví d nh , phát tri n ngh ề
ạ ơ ả ệ ớ ớ ế nghi p thông qua cá l p đào t o c b n và chuyên sâu, qua các l p giao ti p
ự ế ệ và kinh nghi m th c t …
2.6.
ự ệ ệ ệ Hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c
ố ớ ạ ộ ự ủ ệ ệ ả Vai trò c a đánh giá th c hi n công vi c đ i v i ho t đ ng qu n tr ị
ố ớ ự ồ ạ ủ ộ ổ ứ ự ể nhân l c và đ i v i s phát tri n và t n t i c a m t t ch c ngày càng tr ở
ọ ượ ự ệ ướ nên quan tr ng. Quy trình đánh giá đ c th c hi n theo các b ự c: xây d ng
ừ ụ ệ ề ạ ỉ m c tiêu đánh giá, theo dõi t ng giai đo n công vi c, đánh giá và đi u ch nh
ả ưở ệ ạ ế ạ ạ ạ ấ ồ (bao g m c th ng, ph t và k ho ch đào t o, hu n luy n l i). Trong quy
ự ủ ể ậ ậ ẫ ộ trình này, vai trò c a b ph n nhân s là l p m u bi u đánh giá và xây
ự ế ự ả ộ ự d ng năng l c đánh giá cho cán b qu n lý tr c ti p.
ộ ệ ố ự ự ể ệ ệ ệ ả Đ xây d ng m t h th ng đánh giá th c hi n công vi c hi u qu ,
ườ ộ ệ ố ế ố ủ ầ ả ng ứ i đánh giá c n ph i nghiên c u toàn b h th ng các y u t c a nó,
ứ ươ ế ướ ủ ệ ố ả nghiên c u ph ng pháp ti n hành và các b ậ c c a h th ng, th o lu n
ủ ạ ạ ườ ộ ộ ằ dân ch , đánh giá công b ng, minh b ch, t o cho ng ự i lao đ ng đ ng l c
ừ ệ ệ ấ ả ộ ệ ủ làm vi c. T đó nâng cao năng su t lao đ ng và hi u qu công vi c c a
ệ ườ ể ự ươ doanh nghi p. Ng i đánh giá có th d a trên ph ng pháp đánh giá theo
ồ ọ ườ ự ệ ế ẽ thang đo đ h a (ng ề i đánh giá s cho ý ki n v tình hình th c hi n công
ườ ộ ộ ượ ắ ế ừ ế ấ ệ ủ vi c c a ng i lao đ ng theo m t thang đo đ c s p x p t th p đ n cao
ộ ố ể ứ ớ ỗ ộ ặ ho c ng ượ ạ ứ c l ụ ể i, ng v i m i m c đ đánh giá là m t s đi m c th .
ạ ượ ủ ủ ẽ ể ổ ố ố ể T ng s đi m đ t đ c c a các tiêu chí s là đi m cu i cùng c a ng ườ i
ế ợ ữ ươ ạ ồ đó), hay hành vi ( k t h p gi a ph ng pháp thang đo đ ho và ph ươ ng
ủ ọ ườ ể ự ệ pháp ghi chép các s ki n quan tr ng c a ng ộ i lao đ ng ) ự đ đánh giá th c
ệ ủ ệ ườ ế ộ hi n công vi c c a ng ự i lao đ ng. Công ty nên ti n hành đánh giá th c
ệ ệ ườ hi n công vi c th ự ng xuyên theo tháng, theo quý, theo năm hay theo d án
ệ ế ờ ị ườ ộ ể đ có bi n pháp khuy n khích k p th i ng i lao đ ng làm vi c t ệ ố ơ t h n.
ế ế ả ự ệ ệ Công ty cũng nên thi ẫ t k b ng đánh giá th c hi n công vi c theo m u
ố ượ ụ ư ừ ậ ả ộ chung theo t ng b ph n ví d theo các m ng nh kh i l ệ ng công vi c,
ấ ượ ệ ế ệ ờ ch t l ộ ng công vi c, th i gian, ti n đ , trách nhi m, chuyên môn và kh ả
ừ ế ể ệ ầ năng làm vi c theo nhóm...Ti n hành cho đi m t ng ph n. Sau đó, riêng
ả ự ư ế ệ ạ ệ ầ ỏ ỗ ả m i ph n nh nh k t qu th c hi n công vi c l ự i có b ng đánh giá th c
ệ ệ ườ ự ự ệ ẽ hi n công vi c khác nhau. Ng i đánh giá s đánh giá s th c hi n công
ệ ủ ộ ả vi c c a nhân viên thông qua các b ng đánh giá đó m t cách chính xác và
ả ư ủ ự ế ế ậ ổ ợ trung th c và t ng h p k t qu đ a ra ý ki n nh n xét c a cá nhân sau đó
ậ ạ ả ấ ớ ườ ề ự ứ ế ộ th o lu n v i lãnh đ o c p trên và ng i lao đ ng tr c ti p v s đóng
ệ ủ ả ự ư ế ệ ườ ệ ộ góp cũng nh k t qu th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng. Vi c đánh
ự ụ ạ ộ ườ ộ giá này có tác d ng t o đ ng l c cho ng i lao đ ng và làm c s th ơ ở ưở ng
ứ và thăng ch c cho nhân viên.
ố ộ ự ệ ệ ả B ng đánh giá th c hi n công vi c công b r ng rãi trong toàn Công ty
ế ễ ấ ấ ổ ể ọ đ m i ng ườ ượ i đ c bi t và ph n đ u. Công ty c phân Vi n thông – tin
ạ ộ ễ ệ ệ ự ọ ư h c b u đi n ho t đ ng trong lĩnh v c vi n thông và công ngh thông tin,
ệ ệ ậ ầ ế ả ự ể vì v y vi c làm vi c theo nhóm là c n thi ệ ế t. Đ đánh giá k t qu th c hi n
ủ ừ ệ ằ ố ớ ừ công vi c c a t ng cá nhân trong t ng nhóm sao cho công b ng đ i v i
ệ ầ ưở ề ườ ạ ẩ vi c bình b u th ng khi có nhi u ng ể ự i đ t tiêu chu n thì có th th c
ệ ặ ươ ừ hi n công tác so sánh c p, đó là ph ng pháp so sánh t ng ng ườ ớ ấ ả i v i t t c
ườ ổ ạ ượ ị ớ ạ ư ộ ỉ ọ m i ng i trong t cùng đ t đ c m t ch tiêu nào đó nh ng b gi i h n v ề
ườ ưở ế ầ ữ ọ ố ượ s l ng ng i khen th ả ng. Vì th c n ph i ch n ra nh ng ng ườ ứ i x ng
ế ẽ ấ ặ ượ ạ ị đáng nh t. Ti n hành so sánh c p s tránh đ c tình tr ng thiên v trong
bình b u.ầ
ế ỗ ớ ừ ườ ổ Cách ti n hành: M i ng ườ ượ i đ c so sánh v i t ng ng i trong t , và s ố
ẽ ượ ể ạ ườ ố ể ơ đi m s đ c ghi l ế i. N u ng i nào có s đi m cao h n là ng ườ ấ i y
ượ ự ọ ả ử ườ ư đ c l a ch n. Gi s có 4 ng i A, B, C, D thì cách so sánh nh sau:
ả ề ệ ộ ả B ng 10 : So sánh v hi u qu lao đ ng
A B C D Đi mể
A + 1
+ + B + 3
+ C 1
D 0
ả ấ ậ ượ ườ ố ể ấ V y nhìn vào b ng ta th y đ c ng i B có s đi m cao nh t, nghĩa là
ườ ấ ắ ấ ng i xu t s c nh t.
Ký hi u:ệ
ườ ơ (+) : Là ng ộ i theo hàng h n theo c t
ườ ườ () : Là ng i theo hàng kém ng ộ i theo c t
ừ ườ ượ ễ ộ T đó, ng ẽ i đánh giá s đánh giá đ ơ ự ự c m t cách d dàng h n s th c
ệ ủ ệ ườ ộ hi ncoong vi c c a ng i lao đ ng trong nhóm.
ườ ế ị ư ự ệ ệ ầ Ng i đánh giá th c hi n công vi c c n đ a ra các quy t đ nh đúng
ườ ệ ủ ệ ạ ả ắ đ n giúp ng i lãnh đ o trong vi c giám sát và qu n lý công vi c c a cán
ờ ồ ườ ộ b công nhân viên trong Công ty. Đ ng th i kích thích ng ắ ộ i lao đ ng g n
ệ ệ ệ ấ ả ớ ộ bó v i công vi c, nâng cao năng su t lao đ ng, hi u qu công vi c và phát
ữ ể ạ ở tri n Công ty tr nên v ng m nh.
ệ ả ườ ệ ề 2.7. C i thi n môi tr ệ ng và đi u ki n làm vi c:
ộ ườ ệ ố ễ ả ạ Công ty c nầ t o ra m t môi tr ng làm vi c t ị t, tho i mái, d ch u
ữ ế ạ ấ ấ ộ ơ h n n a, t o ra tính đoàn k t ph n đ u cho cán b công nhân viên toàn
ụ ộ ẽ ả Công ty vì m c tiêu chung. Cán b công nhân viên trong Công ty s c m
ể ế ả ấ ơ ọ ượ ệ ố ẹ ố ớ th y tho i mái h n n u h có th có đ c các m i quan h t t đ p v i các
ọ ượ ệ ạ ọ ườ ủ ồ đ ng nghi p c a mình và h đ c tôn tr ng. Lãnh đ o và ng ả i qu n lý
ể ạ ượ ộ ườ ủ c a công ty có th t o ra đ c m t môi tr ệ ễ ị ng làm vi c d ch u thông qua
ư ạ ộ các ho t đ ng nh :
(cid:0) Đ a ra các quy t c/ quy trình làm vi c rõ ràng trong Công ty.
ư ệ ắ
(cid:0) Xây d ng giá tr và văn hoá t
ự ị ố ề ạ t cho Công ty và truy n đ t cho cán b ộ
công nhân viên trong toàn Công ty.
(cid:0) ữ ủ ữ ậ ọ ợ Tôn tr ng nh ng đóng góp c a nhân viên và ghi nh n nh ng l i ích
ứ ằ mà nhân viên đã đóng góp cho Công ty b ng các hình th c khác nhau.
(cid:0) Giúp nhân viên hi u đ
ể ượ ố ợ ể ớ c và ph i h p v i nhau đ hoàn thành công
ệ ệ ộ ả vi c m t cách hi u qu .
(cid:0) ơ ộ ữ ạ ưở ự ạ T o cho nhân viên c h i nêu ra nh ng ý t ng sáng t o cho s phát
ể ủ ưở ọ ế ữ ế tri n c a Công ty và trao th ng cho h n u đó là nh ng ý ki n quý
giá.
(cid:0) ề ặ ữ ự ể ọ Tôn tr ng s khác nhau v đ c đi m cá nhân gi a các nhân viên
trong Công ty.
(cid:0) ữ ữ ể ề ủ ợ ủ Tìm hi u thêm v nh ng mong đ i c a nhân viên và nh ng lý do c a
ế ị ệ ọ h khi quy t đ nh làm vi c cho Công ty.
(cid:0) Quan tâm h n n a đ n gia đình c a nhân viên, t
ủ ữ ế ơ ổ ứ ự ệ ch c các s ki n
ủ ể ể ọ ọ cho gia đình c a h có th tham gia và giúp h tìm hi u thêm v ề
ổ ứ ỳ ỉ Công ty, t ủ ữ ch c các k ngh và các b a liên hoan cho gia đình c a
ộ ố ề ưở ệ các nhân viên, cho nhân viên thêm m t s ti n th ặ ng đ c bi t nh ư
ủ ọ ọ h c phí cho con c a h …
ườ ể ạ ệ ầ ộ Ngoài môi tr ả ự ng làm vi c đ t o đ ng l c cho nhân viên c n ph i
ọ ộ ệ ố ệ ề ạ ộ ự ấ ạ t o ra cho h m t đi u ki n làm vi c t ủ t nh t. Lĩnh v c ho t d ng c a
ụ ế ễ ầ ộ ọ ị Công ty là các d ch v Vi n thông – tin h c nên h u h t cán b công nhân
ầ ượ ị ầ ủ ế ị viên trong Công ty c n đ c trang b đ y đ các thi ế t b có liên quan đ n
ả ạ ự ệ ầ ờ ồ ườ lĩnh v c mà mình làm vi c. Đ ng th i, c n ph i t o mmotj môi tr ng làm
ệ ả ố ế ị ộ ọ vi c yên tĩnh, tho i mái, b trí các trang thi ể ặ t b m t cách khoa h c đ đ t
ự ệ ệ ệ ả ầ ơ ệ hi u qu công vi c cao h n. Ngoài ra, Công ty c n giáp sát vi c th c hi n
ẽ ơ ặ ạ ằ ộ ộ ườ ộ n i quy Công ty m t cách ch t ch h n nh m t o ra m t môi tr ng có
ỷ ậ ệ ệ ơ tính k lu t, làm vi c nghiêm túc và mang tính chuyên nghi p h n.
ử ụ ự ợ ố 2.8. S d ng và b trí nhân l c cho phù h p
ậ ố ộ ợ ớ ế B trí các b ph n phòng ban trong công ty cho phù h p v i chi n
ượ ủ ể ệ ệ ấ l c phát tri n chung c a Công ty. Hi n nay do tính ch t công vi c và
ế ượ ủ ể ờ ớ ầ ổ chi n l c phát tri n c a Công ty trong th i gian t ồ i c n b sung ngu n
ự ở ự ệ ố ồ ậ ộ nhân l c cho Công ty nên vi c b trí ngu n nhân l c các b ph n phòng
ề ầ ấ ợ ượ ố ớ ban trong Công ty cho phù h p là v n đ c n đ c quan tâm. Đ i v i các
ễ ọ , phòng nh : ư Phòng Kinh doanh, Phòng tài chính, Phòng vi n thông tin h c
ử ụ ị ầ ả ạ ố ồ ự ế Phòng hành chính qu n tr c n có k ho ch s d ng và b trí ngu n l c
ể ả ữ ế ộ ầ ợ h p lý. Nh ng phòng ban này có th gi m lao đ ng gián ti p không c n
ế ể ả ề ươ ớ ờ thi t đ gi m b t chi phí ti n l ồ ng cho Công ty. Đ ng th i phân công
ụ ệ ườ ộ nhi m v rõ ràng cho ng i lao đ ng.
ố ớ ễ ớ ọ Đ i v i hai trung tâm l n: trung tâm tin h c và trung tâm vi n thông
ụ ể ế ả ầ ạ ạ ợ ủ c a Công ty c n ph i có k ho ch tuy n d ng và đào t o phù h p. L ượ ng
ủ ế ự ủ ế ộ ỹ ư ễ lao đ ng tr c ti p c a hai trung tâm này khá đông ch y u là k s vi n
ệ ầ ộ ổ ứ ọ thông và công ngh thông tin nên c n có m t mô hình t ch c khoa h c đ ể
ự ự ễ ệ ệ ể ồ ơ ờ ầ ộ ki m soát s th c hi n công vi c m t cách d dàng h n. Đ ng th i, c n
ố ồ ự ủ ệ ậ ụ t n d ng t i đa ngu n l c hi n có c a trung tâm này nói riêng và toàn Công
ủ ế ầ ố ty nói chung. Công ty cũng c n quan tâm đ n mong mu n c a ng ườ ề i v
ệ ỗ ườ ề ứ ề ệ ọ ở công vi c b i vì m i ng i đ u có h ng thú v công vi c mà h làm thì
ớ ố ệ ả ầ ử ụ ự ậ ố ế k t qu làm vi c m i t t. Vì v y, c n s d ng và b trí nhân l c cho phù
ự ở ủ ệ ớ ộ ọ ợ h p v i năng l c s thích và nguy n v ng c a cán b công nhân viên trong
ủ ề ế ệ ạ ả ọ Công ty t o đi u ki n cho h phát huy h t kh năng c a mình.
ố ớ ệ ẻ ộ ố ạ ữ Đ i v i lao đ ng tr nên b trí nh ng công vi c mang tính sáng t o,
ứ ẻ ọ ủ ệ ể ế ạ thách th c đ h có th phát huy th m nh c a mình. Hi n nay, Công ty có
ấ ướ ự ề ễ ọ ấ r t nhi u d án vi n thông – tin h c trên toàn đ t n c và ngoài n ướ c.
ế ộ ư ữ ữ ế ố ơ ộ Nh ng chuy n công tác xa kèm theo nh ng ch đ u đãi t t, c h i thăng
ế ẽ ứ ữ ộ ộ ẻ ti n s là m t trong nh ng h ng thú cho lao đ ng tr .
ố ớ ộ ố Đ i v i lao đ ng lâu năm hay có thâm niên công tác dài nên b trí vào
ấ ổ ữ ệ ị ườ ớ nh ng công vi c mang tính ch t n đ nh và th ng xuyên làm m i công
ứ ệ ệ ệ ạ ằ ạ ả ọ ệ vi c cho h nh m t o h ng thú trong công vi c và t o hi u qu công vi c
cao.
ạ ầ ạ ộ ế ườ ụ ả 2.9. Ho t đ ng đào t o c n ti n hành th ả ng xuyên, liên t c, đ m b o
ấ ượ ch t l ng.
ả ế ạ ộ ủ ạ ườ Ho t đ ng đào t o c a Công ty ph i ti n hành th ng xuyên, liên
ấ ượ ả ả ệ ạ ọ ỉ ụ t c, đ m b o ch t l ớ ng. Hi n nay, Công ty m i ch chú tr ng đào t o các
ỉ ủ ứ ứ ứ ư ầ ọ ỉ kĩ năng ph n c ng nh các ch ng ch tin h c: ch ng ch c a Sun (Java,
ề ế ế Unix), Microsoft, Oracle, Các khoá v Phân tích thi t k , Test và thi ế ế t k
ụ ệ ề ệ ạ ạ ộ ồ đ ho ….Ngoài vi c đào t o v trình đ nghi p v chuyên môn, Công ty
ư ề ầ ạ ả ỹ ỹ cũng c n chú ý đào t o các k năng m m nh : K năng Qu n lý cho Nhà
ị ự ấ ả ả ỹ ỹ ỹ qu n lý c p trung, K năng qu n tr d án, K năng bán hàng, K năng
ế ả ỹ thuy t trình, K năng trình bày/báo cáo, Marketing dành cho nhà Qu n lý
ủ ộ ề ế ệ ấ ầ (Marketing đ u ti n hay đ u trí), Giao ti p ch đ ng trong công vi c, Anh
ấ ầ văn, Đ u th u, PR , Đ u t …ầ ư
ừ ự ế ạ ạ ậ ộ C n ầ xây d ng k ho ch đào t o riêng cho t ng b ph n, phòng ban
ụ ậ ệ ợ ị ầ ả trong công ty. Phòng Hành chính – qu n tr có nhi m v t p h p nhu c u
ạ ậ ươ ụ ể ạ đào t o các phòng ban và l p ra các ch ừ ng trình đào t o c th cho t ng
phòng ban và toàn Công ty.
ệ ư ụ ế ằ 2.10. Khuy n khích nhân viên b ng vi c đ a ra các m c tiêu , xây
ự ệ d ng nhóm làm vi c.
ế ể ệ ư ụ ằ Đ khuy n khích nhân viên ụ b ng vi c đ a ra các m c tiêu thì các m c
ư ụ ủ ồ ả tiêu kinh doanh c a Công ty đ a ra ph i rõ ràng. Khi đã đ ng ý các m c tiêu
ự ủ ớ ướ ụ ầ th c thi v i nhân viên c a mình, tr ủ c tiên c n xem xét các m c tiêu c a
ủ ụ ự ệ toàn Công ty. Khi tham gia vào vi c xây d ng các m c tiêu c a Công ty, h ọ
ể ạ ượ ủ ệ ề ơ ụ ẽ ể s hi u rõ h n v trách nhi m c a mình đ đ t đ c các m c tiêu đó và
ỗ ợ ể ệ ạ tham gia vào công tác h tr lãnh đ o trong vi c phát tri n Công ty. Sau đó,
ữ ụ ủ ị ợ ư đ a ra các các m c tiêu c a Công ty cho nhân viên và xác đ nh nh ng l i ích
ườ ể ộ ượ ế ị ệ mà ng i lao đ ng có th có đ c khi quy t đ nh làm vi c cho Công ty.
ư ụ ầ ả ướ Khi đ a ra m c tiêu c n ph i chú ý các b c sau:
(cid:0) ạ ộ ự ề Phân chia ho t đ ng Công ty thành nhi u lĩnh v c khác nhau
ệ ố ụ ư ễ ề ề ợ ị nh : D ch v , ph m m m. tích h p h th ng, vi n thông và
hành chính…
(cid:0) Nghiên c u b n mô t ứ
ả ả ệ ủ ộ ỉ công vi c c a nhân viên m t cách t m ỉ
ế ị ự ệ ớ ể ẽ ợ và quy t đ nh lĩnh v c nào phù h p v i công vi c – có th x có
ộ ố ự ự ồ s ch ng chéo m t s lĩnh v c khác nhau.
(cid:0) ự ươ ỗ ộ ố ụ ứ ộ Trong m i m t lĩnh v c t ng ng, tìm ra m t s m c tiêu
ươ ứ ố ớ ư ụ ả t ng ng đ i v i nhân viên, các m c tiêu đ a ra ph i:
ụ ể C th
ườ ượ ể Có th đo l ng đ c
ể ạ ượ Có th đ t đ c
ự ễ Mang tính th c ti n
ự ờ D a vào th i gian
ọ ủ ư ụ ượ Ví d nh trong trung tâm tin h c c a Công ty thì đ c chia ra làm hai
ệ ố ề ậ ậ ầ ậ ộ ộ ợ ộ b ph n: b ph n ph n m m (Csoft) và b ph n tích h p h th ng (Cis).
ỗ ộ ậ ạ ỏ ừ ẩ ườ M i b ph n l i chia thành các nhóm nh t ế năm đ n b y ng ộ i tùy thu c
ừ ụ ừ ừ ự ủ ặ vào t ng d án c a trung tâm, sau đó đ t m c tiêu cho t ng nhóm, t ng b ộ
ự ừ ậ ộ ộ ph n tùy thu c vào t ng d án hay tùy thu c vào quý, năm khác nhau. Ví d ụ
ư ướ ể ủ nh h ng phát tri n c a Csoft cho năm 2008:
(cid:0) AIS : ti p t c tri n khai AIS 2.5 và nghiên c u chuy n sang .Net, b
ế ụ ứ ể ể ổ
ề ầ sung thêm tính năng cho ph n m m này,
(cid:0) BCCS : L a ch n, đào t o cán b tham gia d án v i Amdocs t
ự ự ạ ọ ộ ớ ạ i
ể ế ự ể ậ VTN. Xây d ng nhóm BCCS phát tri n đ ti p c n và tham gia vào
d án.ự
(cid:0) ề ề ể ễ ầ ầ ậ Ph n m m Vi n thông : t p chung vào phát tri n ph n m m 119 và
ề ả ầ ế ễ ề ị ph n m m qu n lý thi ầ t b vi n thông, ph n m m gia tăng trên
m ng.ạ
(cid:0) Các ph n m m ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công
ạ ộ ủ ụ ụ ề ầ ấ ả
ự ả ầ ả ị ị ề ty : Qu n tr nhân l c cho phòng hành chính qu n tr , ph n m m
ả ế ị ủ qu n lý thi t b cho Phòng Kinh doanh, Website c a Công ty, ...
(cid:0) Ch tiêu trong năm 2008 th c hi n 10 h p đ ng AIS và ph n m m ề ệ
ự ầ ợ ồ ỉ
ễ vi n thông.
ấ ể ạ ượ ỗ ợ ệ ề ậ ề H tr nhân viên v các đi u ki n v t ch t đ đ t đ ụ c m c tiêu
ủ ụ ư ủ ọ c a h cũng nh các m c tiêu c a Công ty.
ứ ố ể ả ậ ớ Th o lu n v i nhân viên đ tìm ra cách th c t t nh t đ đ t đ ấ ể ạ ượ c
ủ ọ ụ ủ ụ ụ ặ ả m c tiêu c a h và m c tiêu c a Công ty. M c tiêu đ t ra ph i rõ ràng, c ụ
ự ệ ể ả ượ ừ ự ệ ế ậ th và có kh năng th c hi n đ ộ ạ c. T đó l p k ho ch th c hi n m t
ự ế ủ ọ ớ ợ cách khoa h c và phù h p v i tình hình th c t c a Công ty.
ể ự ụ ể ễ ệ ạ ộ Đ th c hi n m c tiêu m t cách d dàng thì lãnh đ o có th phân
ổ ể ệ ệ chia ra các t ể , nhóm làm vi c khác nhau. Đ phát tri n nhóm làm vi c cho
ề ầ ấ Công ty c n chú ý các v n đ :
(cid:0) Đ a ra các u tiên v vi c giành đ
ề ệ ư ư ượ ế ỹ c các k năng còn thi u và
ủ ủ ự ẵ ợ ỹ phân tích s thích h p c a các k năng s n có c a các nhân viên
ầ ủ ệ ố ớ đ i v i yêu c u c a doanh nghi p.
(cid:0) Đ a ra ch ư
ươ ể ổ ể ể ng trình phát tri n nhân viên đ có th b sung nhu
ệ ố ỹ ạ ế ầ c u các k năng còn thi u và xem xét vi c b trí l i các trách
ể ạ ự ệ ơ ộ ộ nhi m đ t o ra m t nhóm xác th c h n là m t nhóm các nhà
ẽ ả qu n lý riêng r .
(cid:0) Ki m tra l ể
ạ ề ả ố ỹ i các kho ng tr ng v các k năng.
(cid:0) Xem xét nh ng l a ch n nh là các nhà t
ư ự ữ ọ ư ấ ồ ự v n, ngu n l c bên
ệ ợ ớ ồ ợ ậ ngoài, nhân viên h p đ ng, v i vi c phân tích chi phí/ l i nhu n.
(cid:0) ụ ự ệ ệ ườ ấ ể Th c hi n vi c tuy n d ng nhân viên th ng xuyên – r t có th ể
ố ấ ể ậ ế ệ ạ đây là cách t ể t nh t đ l p k ho ch tiên phong trong vi c tuy n
ị ươ ườ ướ ữ ụ d ng cho các v trí trong t ng lai và l ng tr ả c nh ng kho ng
ồ ề ỹ tr ng v k năng.
Ậ
Ế
K T LU N
ườ ộ ổ ọ ứ Con ng i ngày càng có vai trò quan tr ng trong m t t ch c. Con
ế ố ế ự ồ ạ ế ị ể ng ườ ượ i đ c coi là y u t quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a t ủ ổ
ứ ườ ố ạ ủ ổ ứ ự ch c vì con ng i là nhân t h t nhân c a t ế ị ch c, quy t đ nh s thành
ấ ạ ủ ổ ứ ổ ứ ậ ượ công hay th t b i c a t ch c, làm cho t ch c v n hành đ c. Ngày nay
ộ ổ ứ ồ ạ ả ở ự ế ị ủ ể m t t ch c t n t ố i và phát tri n không ph i b i s quy t đ nh c a v n,
ế ị ộ ấ ự ụ ề ạ ệ công ngh , hay thi t b mà nó ph thu c r t nhi u vào s lãnh đ o, t ổ ứ ch c
ề ạ ự ứ ấ ậ ộ ủ c a con ng ườ ố ớ ổ i đ i v i t ệ ch c đó. Vì v y, v n đ t o đ ng l c làm vi c
ườ ề ượ ấ ộ ổ ứ cho ng i lao đ ng luôn là v n đ đ c các t ch c quan tâm.
ớ ề ự ệ ạ ộ ườ V i đ tài “ Hoàn thi n Công tác t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng t ạ i
ọ ư ệ ễ ầ ổ ượ ự Công ty C ph n Vi n thông – tin h c b u bi n” đ ệ c th c hi n trong quá
ự ậ ạ ạ ủ ấ ằ trình th c t p t ấ i Công ty tôi đã th y r ng ban lãnh đ o c a Công ty cũng r t
ộ ố ư ế ề ấ ợ quan tâm đ n v n đ này và đã đ a ra m t s chính sách phù h p quan tâm
ườ ạ ầ ả ộ ộ đ ng viên ng ể i lao đ ng, t o ra b u không khí tho i mái trong Công ty đ có
ạ ị ế ạ ệ ể ấ ằ ạ ọ th kích thích h làm vi c nh m đ t năng su t cao, t o v th m nh cho Công
ty.
ộ ố ả ằ ượ ư ế ọ ớ B ng m t s gi i pháp đ c đ a ra trong bài vi t này v i hy v ng ít
ự ề ầ ạ ả ộ ộ nhi u góp ph n vào công tác qu n lý lao đ ng và công tác t o đ ng l c cho
ộ ạ ễ ầ ổ ọ cán b công nhân viên t i Công ty c ph n Vi n thông – tin h c trong công
ớ ủ ụ ự ệ ộ cu c th c hi n m c tiêu l n c a Công ty.
ố ắ ữ ặ ộ ờ ớ ạ M c dù đã có nh ng c g ng, song v i th i gian và trình đ còn h n
ế ế ữ ủ ế ế ẽ ạ ch , bài vi ỏ t này c a tôi s không tránh kh i nh ng h n ch và thi u sót.
ấ ượ ự ỉ ả ủ ầ Tôi r t mong đ c s đóng góp ch b o c a các th y cô giáo và cán b ộ
ọ ư ế ệ ể ầ ổ công nhân viên trong Công ty C ph n Vi n thông – tin h c b u đi n đ tôi
ộ ọ ậ ơ ộ ệ ệ ề ả có đi u ki n và c h i nâng cao trình đ h c t p kinh nghi m cho b n thân
ệ ậ ụ ự ế ứ ữ ế ậ ệ vào vi c v n d ng nh ng ki n th c lý lu n vào th c t công vi c.
ả ơ ộ ầ ươ ữ ạ M t l n n a tôi xin chân thành c m n TS. Ph m Thúy H ng, ban
ạ ả ộ ị lãnh đ o, cán b công nhân viên phòng Hành chính – qu n tr Công ty c ổ
ư ệ ễ ầ ậ ọ ỡ ph n vi n thông tin h c b u đi n đã t n tình giúp đ tôi hoàn thành
ề ự ậ ủ chuyên đ th c t p c a mình.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ụ
ệ
ả
Danh m c tài li u tham kh o
ự ữ ễ ố ị ả 1. Nguy n H u Thân, Giáo trình Qu n Tr Nhân L c, Nxb Th ng Kê, 2003.
ổ ứ ọ ộ ườ 2. Giáo trình T ch c lao đ ng khoa h c, Tr ng ĐH KTQD.
ễ ề ễ ọ ả 3. Th.S Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n
ự ố ị Tr Nhân L c, Nxb Th ng kê, 2003.
ễ ễ ề ọ ả 4. Th.S Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n
ự ị Tr Nhân L c, Nxb LĐXH, 2006.
ấ ổ ứ ộ 5. TS. Bùi Anh Tu n, Giáo trình hành vi t ố ch c, Nxb Th ng kê Hà N i,
2003.
ự ả ồ ị 6. George T.Milkovich & John W. Boudreau, Qu n tr ngu n nhân l c, Nxb
ố Th ng Kê.
ị ị ị ế ướ 7. Ngh đ nh 114/2002/NĐCP ngày 31/12/2002 quy đ nh chi ti t và h ng
ộ ố ề ệ ủ ề ề ươ ậ ộ ộ ị ẫ d n th hành m t s đi u l c a B Lu t Lao Đ ng v ti n l ng.
ư ố ướ ự ẫ 8. Thông t s 13/2003/TTBLĐ TBXH ngày 30/05/2003 h ng d n th c
ộ ố ề ủ ị ị thi m t s đi u c a ngh đ nh 114/2002 NĐCP ngày 31/12/2002.
ộ ố ự ế ạ ệ ế ả 9. Văn b n, quy ch , công văn và m t s tài li u th c t t ổ i Công ty c
ọ ư ệ ễ ầ ph n Vi n thông – tin h c b u đi n.
ệ ử ả ả ệ 10. Báo đi n t ộ đ ng c ng s n Vi t Nam.
11. Wedsise: www.business.gov.vn
12. Wedsise: www.vietco.com
13. Wedsise: www.ship.edu