Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
Ộ Ủ Ự Ệ Ề Ề Ệ
CHUYÊN Đ TRÁCH NHI M XÃ H I C A DOANH NGHI P V LĨNH V C LAO Đ NGỘ
ụ
ạ
ẩ
ạ
ầ
Th c tr ng áp d ng tiêu chu n SA8000 t
ả ổ i Công ty c ph n S n
ự ươ
ề Đ tài : ấ xu t và Th
ạ ơ ng m i S n Kim
ở ầ ầ Ph n I : M đ u
1/ Lý do ch n đ tài :
ọ ề ệ ề
ệ ấ ộ ặ c xã h i quan tâm và chú tr ng. Đ c bi ợ ng kinh t
ộ ệ
ụ ể ề ề ệ
ế ố ề ự ấ ả ộ ỏ
ể ế ợ ệ ẩ ớ ộ ệ ơ ượ ộ ọ t h n Trách nhi m xã h i là v n đ đang đ ế ạ ế ệ ậ ự ộ ề ữ ị ườ i th c nh tranh trên th tr n a, trách nhi m xã h i v lao đ ng th t s là l hi n ẩ ộ ề ẩ ệ nay m t khi doanh nghi p, công ty có các tiêu chu n v trách nhi m xã h i rõ ràng và chu n ả ấ ượ ộ ẩ c áp d ng nhi u nh t và có hi u qu m c. Có th nói tiêu chu n SA8000 v lao đ ng đ ộ ứ ả v lao đ ng, s c kh e, an toàn lao đ ng, thù lao,.... bên nh t, SA8000 đ m b o các y u t ư ạ c nh đó doanh nghi p có th k t h p v i các tiêu chu n khác nh ISO 9001, 14001
ớ ộ ệ ậ ự ấ ữ
ẩ ủ ủ ộ ề ớ ư
ấ ệ ệ ả ặ ư
ỗ ề ự ỏ ượ ệ
ừ ể ề ữ ơ
Trách nhi m xã h i v lao đ ng v i các tiêu chu n c a SA8000 th t s r t h u ích ư ệ ế cho các doanh nghi p nh ng v i tình hình kinh t đang kh ng ho ng và khó khăn nh hi n ề ẩ nay v n đ th c hi n đúng các tiêu chu n SA8000 đã đ a ra còn g p khá nhi u khó khăn cho các công ty nh và v a. M i công ty doanh nghi p có các chính sách, các sách l c khác nhau ể đ duy trì và phát tri n công ty b n v ng h n. ộ ớ ả ơ ̣
́ ấ ượ
ỉ ng cao, ch tiêu ch t l ậ ẩ ả ượ ẫ ề ả ả ạ
ả ỹ ể ế ượ ự ồ ờ
ử ụ ứ ả ờ
c kinh doanh, đ ng th i thu hút duy trì và phát tri n nhân l c cũng là m t v n đ ả ễ ầ ệ ố ả ệ ệ ẩ ỏ ớ ướ ấ ả c, v i S n Kim là m t công ty l n s n xu t s n ph m may măc trong và ngoài n ́ ỏ ố ố ơ t, .... đòi qui mô công ty không nh , s lao đông kha l n, s n l ng t ạ ậ ự ữ ỏ h i công ty ph i th t s v ng m nh v tài chính l n c k thu t qu n lý, sáng t o trong ề ộ ấ chi n l ộ ỷ ậ không ph i d . H th ng qu n lý, gi làm vi c, hình th c k lu t, s d ng lao đ ng,..... ộ trong công ty c n ph i th a tiêu chu n trách nhi m xã h i
ạ 2/ Đ i t
ứ ụ ng nghiên c u :
ầ ả ấ ươ ụ SA8000 ổ Công ty c ph n s n xu t và th ạ ơ ng m i S n Kim
ng pháp nghiên c u: ố ượ ng và ph m vi áp d ng : ố ượ Đ i t ạ Ph m vi áp d ng: ươ Ph ậ ệ ứ ố ệ ạ i doanh nghi p;
̃
́
ướ Thu th p thông tin, s li u t ạ ứ Nghiên c u trên m ng; ệ ủ ả Tham kh o tài li u c a các khóa tr c;
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
1
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ể
ế ệ ả ả
ổ ả ể Tìm hi u các giáo trình, sách báo có liên quan; ợ Phân tích t ng h p: tham kh o ý ki n chuyên gia, nhà qu n lý doanh nghi p, chuyên viên phòng qu n lý, ki m tra, giám sát,..
ơ ở ự ễ 3/ C s lý lu n và c s th c ti n :
ậ
ậ ơ ở C s lý lu n: ơ ở Các khái ni mệ
ệ ộ ủ ệ
b n v ng, nâng cao ch t l
ế ề ị ườ
ố ớ ệ a/ Trách nhi m xã h i c a Doanh nghi p là cam k t c a Doanh nghi p đ i v i ấ ượ ng ộ ng và xã h i nói chung. ự i lao đ ng và gia đình h , c ng đ ng đ a ph ự ẩ
ế ủ ữ ạ ứ ể đ o đ c kinh doanh và đóng góp vào phát tri n kinh t ọ ộ ộ ồ ươ ộ ố cu c s ng cho ng ố ế ượ ộ c xây d ng d a trên: đ b/ SA8000: là m t tiêu chu n qu c t ổ ứ ố ế (ILO) c c a T ch c Lao đ ng Qu c t ề
ề ề ệ ợ ợ ứ ẻ c c a Liên H p qu c v Quy n tr em ạ ừ c c a Liên H p Qu c v vi c lo i tr các hình th c phân bi ệ ố ử ố t đ i x đ i
ộ ướ ủ 12 công ố ề ầ Công b toàn c u v Nhân quy n ố ề ướ ủ Công ố ướ ủ Công ụ ữ ớ v i ph n .
C s th c ti n: ơ ở ự ễ ẩ ệ ề ề ấ ộ ố ớ ấ
ẻ ộ ộ ứ ứ
ộ ệ ư ỏ ướ ứ ỷ ậ ể ậ c lao đ ng t p th , phân bi ộ Tiêu chu n trách nhi m xã h i SA8000 r t r ng nh ng đ i v i v n đ v lao đ ng ỏ ng b c, an toàn và s c kh e, ờ t đ i x , các hình th c k lu t, gi
ộ do hi p h i và th a ệ ố
̀ ả ộ ấ ẩ ớ ố ̣
ư ộ ưỡ có các n i dung chính nh sau: lao đ ng tr em, lao đ ng c ệ ố ử ộ ự t làm vi c, thù lao, h th ng qu n lý. ơ ộ ư ầ ớ
̀ ́ ủ ả ̀ ơ ư ư ớ ̣ ̣ ̣
ủ ủ ậ ợ ị
̀ ̀ ớ ề ả ố ế ơ ậ ự ở ầ ấ ộ , S n Kim th t s tr thành m t công ty hang đ u Vi
̣ ệ Công ty S n Kim là m t công ty l n, là công ty xu t kh u hang may măc đa qu c gia, ề ứ ể ị ườ ớ ng r ng l n, đ y ti m năng phát tri n nh ng cũng không ít r i ro và thách th c v i th tr ́ ̀ ả đăc biêt la trong th i ky kinh tê suy thoai nh hiên nay. V i kh năng qu n lý cũng nh các ẩ ướ chính sách h p lý, tuân th các qui đ nh c a pháp lu t trong n c cùng v i các tiêu chu n ệ t Nam v s n xu t hang may qu c t măc. ̀ ̀ ưở ệ ạ ạ ̉ ̣ Hi n t ́ ̀ ̣ ̉ ấ ả ng s n xu t va khu kho bai rông hang nghin m2 t ̃ ạ s chính t
̀ ậ i: 53 Nguyên Đinh Chiêu, Qu n 1, Tp. H ệ t nam v i s
ớ ạ ấ i vi ế ả ầ ố ộ
́ ườ i khu i công ty có phân x ̀ ́ ồ ụ ở ậ công nghiêp Cat Lai Qu n 2 va Tr ớ ố ậ ự ữ ộ Chí Minh. S n Kim th t s là m t trong nh ng công ty có qui mô l n t ế ớ ộ ộ lao đ ng hi n có lên đ n 1120 lao đ ng, trong đó s lao đ ng s n xu t chi m đa ph n v i ố ượ i ( theo thông kê ngày 31/12/2011 ) s l
ự ề ẩ ơ ệ ng là 912 ng Tr ̃ ướ ậ ự ấ ầ ư ệ ế ấ ắ ộ ủ ề ị ả ằ ố c tình hình nh hi n nay v n đ xây d ng các tiêu chu n v lao đ ng trong t và ch c ch n ph i có, nh m cung c thêm v trí c a công ty
̃
́
ị ườ ư ệ ắ công ty th t s r t c n thi trên th tr ắ ế ứ ng đang canh tranh h t s c gây g t nh hi n nay.
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
2
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ẩ ạ ụ ự ạ ầ Ph n II: Th c tr ng áp d ng tiêu chu n t i công ty
ổ I. T ng quan v đ tài
ộ ế i tiêu dùng
ả ườ i mua
ủ ổ ộ
ủ ọ ề ự ọ ế ể ạ ệ ủ ả ề ả ệ ủ ệ ấ
ơ ề ề ủ 1.Tác đ ng c a SA8000 đ n ng ườ - Nâng cao hình nh c a ng - Đ m b o cho các c đông và khách hàng c a h v s cam k t xã h i nh m c i ả ằ ườ thi n đi u ki n làm vi c c a các nhà cung c p c a h và đ t o ra moi tr ng ổ kinh doanh n đ nh h n.
ằ ả ượ ấ ị ả ằ - Nh m đ m b o r ng h tìm đ t, nh
ượ ư ự ố ộ c các nhà cung c p không có s b c l ậ ứ ấ c ch ng nh n, danh
ấ ượ ệ ọ ầ trong SA8000 đã nêu: c n có danh sách các nhà cung c p đ c phê duy t. sách nhà cung c p đ
ộ ả ế ủ
ằ ự ệ ớ - Các công ty mu n thu hút khách hàng b ng s khác bi ủ ạ ồ t v i các đ i th c nh
-
ỉ
ọ ứ ố ử ằ ằ ớ
ố ủ ớ ầ ủ ẩ
ể ư ượ ứ ứ ậ ỉ - Công ty đ
ả
ẩ ả c trên các s n ph m.
ợ
ệ ể ệ ệ ấ 2.Tác đ ng c a SA8000 đ n nhà s n xu t ố ứ tranh không có ch ng ch SA8000. ườ ọ i công nhân và H mu n ch ng minh r ng h đang đ i x công b ng v i ng ́ ỹ tuân th v i tiêu chu n SA8000 theo yêu c u c a khách hàng Băc M và Châu Âu c ch ng nh n SA8000 có th tr ng bày ch ng ch SA8000 trong nhà ư ể máy, trong các catalo kinh doanh, trên các bi u qu ng cáo và trên web nh ng không đ 3. L i ích đ i v i công ty C i thi n đi u ki n làm vi c có th giúp cho:
ộ
ề ạ ả
ượ ố ớ ề ế ạ ứ ủ ề ế ố ơ t h n;
ườ ề ơ
ầ ư ả ấ ượ ả ượ ỏ ụ i tiêu th cao h n; ẩ ả ng s n ph m h ng;
và ng ẩ ng s n ph m và gi m l ấ
ổ ứ ệ ớ ả ố ọ ổ ả - Cam k t đ o đ c c a nhân viên và c ng nhân tăng lên; - Ti n đ n bù cho công nhân do x y ra tai n n ít đi; - Danh ti ng t - Ni m tin cho các nhà đ u t - Nâng cao ch t l - Có th tăng năng su t; ể - C i thi n m i quan h v i các t ch c công đoàn và các c đông quan tr ng.
ệ ủ ặ
4. M t trái c a SA8000 ấ ươ ặ ự ng t ;
ẩ ạ ộ ả ấ - Công ty s n xu t m t hàng t ả - Giá thành s n ph m cao; ả - Tăng chi phí ho t đ ng s n xu t;
ạ ộ ủ ấ II. Khái quát tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty:
ả ể ủ
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
̃
́
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
3
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
- Công ty đã thành l p đ
ộ ậ ượ
ư ầ ắ ờ ộ
ạ ộ ả ủ ứ ữ
ề ả ấ
ỉ ế ả ặ ơ
- B c ngo c th t s c a công ty vao 2007 khi công ty b t đ u có k ho ch m
̀ c Châu Âu. ặ ế
ắ ầ ́ ̃ ́ ́ ậ ự ủ ấ ́ ơ ư ả ợ ̣ ở ạ ̀ ̀ ̣ My băng viêc ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ c g n 15 năm, đây là m t kho ng th i gian không quá ố ớ ự ể dài nh ng cũng không quá ng n đ i v i s phát tri n c a m t công ty. Sau 15 ầ ả năm ho t đ ng, công ty cũng đã tr i qua nhi u thách th c, nh ng thăng tr m, ừ ạ ộ ữ nh ng khó khăn trong quá trình ho t đ ng s n xu t. Hình thành t năm 1996, ng cać ị ườ ủ ẩ ư nh ng ch đ n năm 2002 s n ph m c a S n Kim đã có m t trên th tr ́ươ n ướ ́ ̀ ộ r ng qui mô s n xu t va h p tac liên doanh v i môt đôi tac đên t chinh th c san xuât dong san phâm Vera, Jockey ….
- Năm 2008, Công ty S n Kim thi
ế ậ ấ ượ ệ ố ả ̀ ơ t l p h th ng qu n lý ch t l ng và đã đ
ấ
ự ả
ả c thành t u đó c qu n lý, ng ố ợ ố ắ ằ ặ ụ ế ả ấ
ượ c ậ ứ ấ c p gi y ch ng nh n ISO 9001 : 2000 By German & Based TUV Anlagetechnik ầ ườ ứ ể ạ ượ ể i đ ng đ u công ty Gmbh. Có th nói đ đ t đ ớ ấ ả ẫ l n các nhân viên s n xu t đã cùng nhau c g ng, ph i h p v i nhau, cùng nhau ạ ế ướ h ng đ n m c tiêu chung mà công ty đã đ t ra nh m đ t k t qu cao nh t có th . ể
- Cũng trong th i gian năm 2006 – 2007, t
ạ ệ ữ ừ ộ
ổ ả ự ờ ầ
ộ ấ ả ề ẽ ậ ự ệ
ẫ ạ ể ư
ể ộ ị ớ
ầ
ắ ộ ậ ự ề
ề ấ ớ ệ ớ ụ ị
ả
ị ườ
ề ả ạ ượ c ngày m t tăng cao khi th tr c m r ng. Không ch d ng l ầ ở ộ ượ ị ỉ ừ ớ c th ph n cao v i yêu c u ch t l
các th tr ấ ượ ầ ả ị ườ
ộ ạ ở i ầ ầ ố ả ị ườ ư ứ ỹ ng Châu Âu nh Đ c, Pháp, Italia, Span, và c th tr
m t công ty trách nhi m h u h n thành ố ắ công ty c ph n, công ty th t s đã c g ng cho công tác xây d ng và qu n lý ậ ấ v n hành công ty m t cách hi u qu nh t, s có r t nhi u khó khăn trong cách ớ ố ắ ả qu n lý khi chuy n sang m t lo i hình công ty m i, nh ng công ty v n c g ng ố ắ ể ố ị ườ ẩ ng m i và tăng doanh s bán phát tri n, c g ng chu n b cho phát tri n th tr ọ ự ơ ữ ấ ể ả hàng lên cao h n n a khi nhu c u phát tri n s n xu t ngày m t tăng cao. M i s ẽ ượ c thành công, năm 2006 công ty đã th t s phát tri n và trên cô g ng cũng s đ ể ử ượ ạ t qua nhi u khó khăn và th thách. Năm 2006 – 2007 công đà phát tri n m nh, v ọ ả ướ ổ ừ c n đ nh s n xu t v i dây chuy n công ngh m i;áp d ng khoa h c ty t ng b ị ườ ấ ậ ỹ ng k thu t trong s n xu t, thành qu đ t đ ượ ẩ ấ ề ng truy n xu t kh u ngày càng đ ố ẩ ả ế ậ ư ng s n ph m, th ng nh Nh t khi chi m đ ị ở ộ ế ơ S n Kim còn chi m lĩnh c th tr ng Hàn Qu c và d n d n m r ng san th ậ ợ ề ườ tr ng M nhi u thu n l i ẫ ủ l n r i ro.
- Công ty S n Kim có kho ng 800 nhân viên năm 2004 . Doanh thu trong năm 2006
ả ơ
ỹ ệ ỹ là 3.2 tri u đô la M . Doanh thu trong năm 2007 h n 4 tri u đô la M .
ệ ạ ố ạ ộ ệ ế i s lao đ ng tính đ n ngày 30/12/2011 t
ớ ớ ứ ụ ả ấ ả
- Hi n t ệ ty hi n đang tăng kh năng cung ng s n xu t, trong năm t ̃ ư ơ là “ S n Kim là môt trong nh ng công ty s n xu t hang may măc hàng đ u Nam”
̃
́
̀ ầ ở ả ấ ̣ ̣ ơ ộ i công ty là 1120 lao đ ng. Công i v i m c tiêu đ t ra ệ t ặ Vi
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
4
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ự
́ ̀ ̀ ̃ ơ ả
2. Lĩnh v c kinh doanh ấ
̣ ư ̣ ̉ ̉
́ ́ ̃ ư ́ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉
-
́ ̀ ́ ạ ộ ự ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̣ ́ - S n Kim s n xu t hang may măc chu yêu gianh cho phu n , công ty cung co san ̀ ̀ phâm danh cho nam nh ng không nhiêu v i cac nhan hiêu nôi tiên nh WOW, Vera, Jockey…. Ngoài ra công ty còn ho t đ ng thêm trong linh v c bât đông san, san xuât hang ́ trang tri nôi thât…
ủ ng h ng ho t đ ng SXKD c a công ty
3. Ph
ạ ộ ổ ứ ch c nhân s
ươ ướ 3.1 Công tác t ộ ứ
ự: ự ế - Ki n toàn b máy nhân s đ n cu i năm 2011 và c c u t ặ ụ ế ể ế ̣
năm 2012 đ n 2015. Đ c bi ự ự ớ
ể ằ ệ ố ườ ệ ả ự ổ ự ủ ệ t nhi m v i, vi c nh m th c hi n t
ố ệ ơ ấ ổ ch c nhân s phù ệ ợ ừ t chú trong đ n công tác tuy n d ng b sung h p t ọ ự ọ ị nhân s theo đ nh biên m i và sàn l c nhân s cũ đ ch n l a nhân s đ năng ụ ự ổ ứ ự l c, chuyên môn và kh năng t ch c ng Công ty giao phó.
ự ế ọ
ể ể ể ứ ủ ụ ứ ộ ụ - Xây d ng qui trình tri n khai đánh giá và ki m soát các m c tiêu tr ng y u cho ủ ượ c m c tiêu chung c a t c các b ph n ch c năng c a Công ty đ đáp ng đ
ậ ấ ả t ừ Công ty t ng quí. ̃ ̀ ộ ự ư ̣ ̣
ự ủ ạ ố ả ủ ế t và các t
ộ ộ ể ớ ầ ụ ấ ự ạ ọ
ề - Xây d ng đ i ng nhân s đ m nh v chuyên môn, v ng vê nghiêp vu, có các ể ợ ỷ ch t phù h p đ qu n lý trong qua quá trình tuy n k năng c n thi ạ ế ợ ụ d ng liên t c, sàng l c và xây d ng k t h p v i đào t o n i b , đào t o thêm bên ngoài.
ố ả ả ổ ưở
ể ệ ng nghi p v tr ụ ả c p Qu n đ c, T tr ụ t cách áp d ng các công c qu n lý t ụ ở ươ ng
ộ ự ả ượ lên, ph i đ ứ ứ
ự ấ ừ ấ ế ệ ủ ưở ậ ế ự ế ả
ủ - Xây d ng đ i ng qu n lý s n xu t t c trình đ hoá, hi u và bi ầ ng và x ng t m v i c p b c công vi c c a mình. ỷ ậ ự ụ ế ế ằ ng k lu t theo năng l c và k t qu công ổ
ụ
ủ ổ ộ
ạ ổ ượ ữ ả ị ủ ệ - Xây d ng h th ng và qui trình đánh giá, b nhi m và đào t o đ i ng nhân s ưở ng do thay đ i các v trí nhân s ị ộ c nh ng b đ ng và nh h ự ự
ả ộ ớ ấ ệ - Xây d ng hoàn thi n qui ch khen th ự ự ệ vi c, nh m th c s khuy n khích các nhân s liên t c phát huy sang ki n và n ể ự ế l c h t mình đ hoàn thành các m c tiêu chung c a Công ty. ệ ố ự ế ừ ể k th a đ tránh đ ủ ố ch ch t.
ỉ ộ ệ ứ ệ ộ
ệ ố ừ ẩ
ổ ệ ừ ầ ủ ả ệ ị
ụ ủ ừ ệ ế ả ể
ệ ể ẩ ủ ằ ẩ ấ ế ả ấ ẩ ớ
̃
́
ẩ ậ - Rà sóat và hi u ch nh tòan b qui ch ch c năng nhi m c c a t ng b ph n ế ứ ệ trong h th ng; B sung qui trình làm vi c và c m nang công vi c cho t ng ch c ả công vi c và cam k t trách nhi m. danh công vi c; t ng v trí đ y đ b n mô t ế ế t k và phát tri n s n ph m đ sáng - Nâng cao vai trò và qui mô c a Phòng thi ữ ả ụ ế ạ t o ra nh ng m u mã m i nh m ti n đ n m c tiêu s n xu t và xu t kh u s n ủ ự ủ ơ ph m ch l c c a S n Kim.
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
5
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ạ 3.2 Công tác tuy n d ng lao đ ng – Đào t o Ti n l
ộ ự ộ ị - Ho ch đ nh chi n l
ộ ế ạ ự ể ụ ế ượ ợ
ự ứ ủ ự ủ ộ
ị ở
ể ạ ồ - Rà soát, đánh giá l
ề ươ ế ộ ng, ch đ chính sách: ọ ả ể ể ệ c nhân s m t cách khoa h c và hi u qu đ tri n khai và ồ ế ố rũi ro trong công tác ngu n th c thi m t cách h p lý, trong đó chú ý đ n y u t ấ nhân l c. Và luôn quan tâm đ n ch t xám, tri th c c a đ i ng nhân s trong ấ ủ Công ty b i nó là giá tr tài s n l n nh t c a Công ty. ự ệ ạ ủ i toàn b ngu n nhân s hi n t ệ ế ả ớ ộ ợ ữ ư
ế ể ể ệ ậ ạ ị i giá tr cho Công ty.
ự ủ ừ ể ề ế
ế ề ả
ả i c a Công ty đ đào th i nh ng nhân s không phù h p và thi u trách nhi m cũng nh phát huy vai trò trách nhi m c a t ng cá nhân t p th đ mang l ọ - Liên k t và tuy n ch n nh ng nhân s th t s gi ặ ả t là ph ư ệ ạ ự ữ ầ ệ ự ậ ự ỏ i và có nhi u kinh nghi m ệ ạ ể ươ ng pháp qu n lý tiên ti n, hi n đ i đ thay ươ ư ứ ng i cũng nh trong t
ữ ả ệ qu n lý đi u hành và đ c bi ế th nh ng nhân s qu n lý ch a đáp ng yêu c u hi n t lai. ́ ́ ́ ươ ̣ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ - Tuyên dung cac sinh viên co hoc l c kha – gioi tai cac Tr ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ẵ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ợ
ấ ệ ự ướ ̀ ́ ng Đai hoc, cao đ ng, ̉ ngh đê đao tao va bô sung đôi ngu CBNV nông côt cua Công ty (băng hinh th c tô ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ 03 đên 6 thang, sau đo đanh gia va chon loc lai ch c cac khoa đao tao Hôi nhâp t ́ nh ng nhân tô phu h p). ạ - T ch c đào t o nhân s , theo h
ả ạ ng chuyên nghi p hoá, t ứ ộ ượ t chú tr ng đ n công tác này b i không đ
ấ ệ
́ ̀ ọ ự ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ự ́ ệ ́ ́ ượ ạ ế ệ ́ ợ ̉ ̉
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̀ ́ ơ ư va chiên l lâu dai đê phu h p v i qui mô đâu t ̀ ́ ́ ươ qua đo co nh ng ph ợ chon nhân s phu h p tai t ng th i điêm
ỹ ươ ng theo mô hình khoán qu l ừ ng/doanh thu cho t ng
ự ệ ố - Ki n toàn h th ng ti n l ứ ụ ế ộ
ậ ấ ằ ộ ề ̉ ́ ́ ư ̃ ư ạ ừ ổ ứ ệ i t ng c p công vi c, ặ ề ủ ậ ể ả ệ k c vi c đào t o nâng cao trình đ nh n th c và tay ngh c a công nhân; Đ c ữ ở ệ ỷ c đào t o nh ng k năng qu n lý, bi ệ ể ừ ả ự ỷ k năng th c hi n công vi c đ t ng c p nhân s làm vi c hi u qu . ̀ ́ ượ - Đê ra nh ng kê hoach phat triên nguôn nhân l c mang tinh chiên l c, ôn đinh va ̀ ̀ ơ t phat triên Công ty, đông th i ng phap, cai tiên va chu đông trong viêc tuyên dung, tuyên ̀ ̣ ư ề ươ ệ ộ b ph n, đáp ng m c tiêu “làm theo năng su t h ề - Đ xu t các chính sánh nh m khuy n khích ng
ế ư ấ ộ ộ
ấ ưở ườ ồ ưở ưở ưở ự ề ng: Tăng ti n th
ế
ụ ể ơ ậ ậ ể ng sáng ậ ng hoàn thành KH SXKD;… C th h n, nên chăng l p ữ ng nóng” cho các cá nh n/ t p th có nh ng
ự ệ (cid:0) ưở ng đ có th “th ả ọ ứ ỗ ợ ề ứ ỗ ợ ố ể ủ i đa 03 tháng
ạ ộ ớ ợ
ả ng theo k t qu lao đ ng”. ệ i lao đ ng an tâm làm vi c, ụ ể nâng cao năng su t lao đ ng, cũng nh thu hút ngu n lao đ ng, c th : (cid:0) Xây d ng các chính sách th ầ ng chuyên c n, th ưở ả ế ki n c i ti n, th ể ỹ ưở 01 qu th đóng góp tích c c và hi u qu trong quá trình ho t đ ng SXKD c a Công ty. Tăng m c h tr ti n nhà tr cho Công nhân m i: M c h tr t thay vì 01 tháng nh hi n nay. Chia làm nhi u đ t. ỉ ư ệ ề ề ầ
ề ư ệ ừ
(cid:0) Xem xét đ xu t đi u ch nh ti n chuyên c n hàng tháng cho công nhân đ gi ể ữ ấ ắ 150.000đ nh hi n nay lên thành 300.000đ/ tháng . ĐK b t chân lao đ ng: t ủ ả bu c: Ph i đ m b o 100% ngày công c a tháng và Không vi ph m n i quy lao
̃
́
ề ộ ả ả ạ ộ ộ
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
6
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ư ệ ưở ế
ưở ủ
ị ườ ủ ấ ặ ơ ủ ừ ệ ng 75% n u đ 24 ngày công trong tháng…. Vì hi n ng m c dù môi
ế ng c a Công nhân chúng ta th p h n so v i th tr ạ ư ệ ệ ả ộ đ ng Công ty thay vì ĐK nh hi n nay là: H ng 100% (150.000đ) n u đ t 2526 ngày công và h ạ t i m c l ườ tr ớ ứ ươ ng làm vi c ch a ph i là hi n đ i và thông thoáng.
3.3 Công tác đào t o:ạ
ấ ấ ạ ế ừ ạ - Chú tr ng công tác đào t o và quy ho ch CBNV k th a nh t là c p CBQL c
ộ ọ ể
ộ ẻ ế ề ộ ộ ả ủ ạ ệ
ộ ọ ạ ợ các Tr ể
ọ ể ự ể ợ ệ ầ
ệ ữ ề ạ ơ
ơ ớ ở s . Đ có m t đ i ngũ CB đ m nh và có trình đ chuyên môn cao phù h p v i ườ ộ ừ ng Ngành ngh ph i chú ý đ n vi c thu hút lao đ ng tr có trình đ t ọ ọ ậ ĐH, CĐ. Song song đó, Công ty tuy n ch n và đào t o h i nh p đ ch n l c ữ nh ng nhân s có tri n v ng và phù h p các yêu c u công vi c mà Công ty đang c n. ầ ặ - Đ c bi ấ ươ ể
ệ
ị ổ ứ ả ng đ nâng cao kh năng qu n lý, ph ả ạ ả ố ớ ấ ệ ừ ự ượ ị ộ ệ ặ ả ả ch c đào t o chuyên môn v qu n lý s n ể ng pháp ki m soát ả QĐ, Phó qu n ng CBNV trình cho vi c đào t o cho l c l ệ ẩ t chu n b l
ệ ớ t liên h v i nh ng đ n v t ấ ượ ả xu t, qu n lý ch t l ả ấ ể ả s n xu t đ nâng cao hi u qu làm vi c đ i v i c p qu n lý t ố ế đ c đ n PXT và đ c bi i Nhà máy. làm vi c t
ữ ề ế
ạ ủ ứ ể
ệ ạ ấ ề ơ ả ệ t là đào t o tay ngh cho công nhân, nh ng ki n th c c b n v ch t ứ ố ể ả ả t đ s n ng s n ph m c a S n Kim đ công nhân có ý th c và nh n th c t ể ả ng, hàng năm t ư ề ươ ộ ặ - Đ c bi ơ ẩ ượ l ấ ượ ẩ ấ xu t ra s n ph m có ch t l ề nâng cao trình đ tay ngh cũng nh ti n l ứ ậ ổ ứ ề ch c thi tay ngh cho công nhân đ ứ ng x ng đáng.
3.4 Công tác Công ngh thông tin (IT):
ế ậ ấ ả ệ ố ậ ệ t c các quá trình và thi - Vi tính hóa t
ệ ể ệ ả ả ả
ể ạ ấ ả ồ
ố ề ả ệ
ệ ệ ừ ệ ấ ả ệ ệ ứ
ữ ệ ạ ậ ả ộ ề ầ t l p h th ng l p trình, ph n m m chuyên ề ầ môn đ nâng cao hi u qu qu n lý và tri n khai công vi c. Ph n m m qu n lý ế ế ự ả ế t k ,…. Vì đó k ho ch, th ng kê s n xu t; qu n lý hàng t n kho; nhân s ; thi ế ớ ế i niêm y t và lên cũng là n n t ng cho vi c nâng cao hi u su t làm vi c và ti n t ỏ ư vi c nh . sàn ch ng khoán cũng nh nâng cao hi u qu làm vi c t ấ ậ - L p Server qu n lý m ng máy tính Công ty và d li u t i các b ph n, tránh th t
thoát và phân tán d li u.
ạ ữ ệ ự ệ ậ ộ - Tăng c
ườ ị ệ ố ả ụ ư ế ị ạ ạ ả ề ế ậ
ữ ự ể ẩ ấ
ả ấ ấ ữ ệ ệ ộ ể ả ng nhân s cho B ph n IT đ đ m b o các nhi m v : Qu n tr m ng, ả ầ ả qu n tr h th ng và ti p nh n nh ng ph n m m qu n lý nh : k ho ch s n ấ ể ở xu t, kinh doanh xu t kh u, nhân s ,... B t k lúc nào, đâu cũng có th truy ả xu t d li u m t cách nhanh chóng, hi u qu và chính xác.
̃
́
ể 3.5 Công tác ki m soát chi phí:
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
7
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ệ ế ậ ạ ộ ể ả - Thi
ươ ằ ng án ti ế
ế ề ả
ấ ế ớ ế ớ ấ ế t ki m chi phí và ki m soát quá trình ho t đ ng s n xu t ệ ờ t ki m chi phí cho Công ty. Vì trong th i gian qua chúng ta đã ả ả ệ ưở ng đ n hi u qu s n ừ i hình th c khoán doanh thu, chi phí cho t ng
ưở ấ ả t l p ph kinh doanh nh m ti lãng phí quá nhi u dù là nhõ nh t đ n l n nh t làm nh h ủ ấ xu t kinh doanh c a Công ty. Ti n t ộ b ph n trong Công ty k c t ng phân x
ậ ả ệ ề ế ấ ứ ng s n xu t. ỏ
ệ ầ ệ ạ ế ể ồ ườ ể ả ừ ấ ắ ằ
ặ ng chi phí thi ố
ẽ ử ứ ộ ẽ ạ ế ậ ộ
ả ử ễ ệ t đ đ rút kinh nghi m và không tái di n.
ể ộ - Tăng c
ấ ả ả ả ạ - Khi x y ra và phát hi n v n đ lãng phí, sai h ng ho c thi u tinh th n trách t h i gây ra nhi m s x lý nghiêm kh c b ng qui ch đ b i th ứ ử ể ụ và tùy m c đ s có hình th c x lý thích đáng. M c tiêu cu i cùng là không đ ấ ư ừ ỏ ả x y ra tình tr ng s n xu t d th a, sai h ng, ch m ti n đ gây lãng phí cho Công ả ệ ể ể ty, và khi x y ra x lý tri ể ng công tác ki m tra ki m soát an toàn lao đ ng, an toàn PCCC và an ế ố i trong nhà máy đ m b o an toàn trong quá trình s n xu t, h n ch t
ườ ậ ự ninh tr t t đa lãng phí cho Công ty.
ổ ứ ộ ch c b máy:
4. S đ h th ng t ơ ồ ệ ố
̃
́
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
8
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
Ộ Ồ
Ả
Ị
H I Đ NG QU N TR
Ể BAN KI M SOÁT
Ố
Ổ
T NG GIÁM Đ C
Ổ
Ố
PHÓ T NG GIÁM Đ C SX
PHÓ TGĐ KINH DOANH
PHÒNG MARKETIN G & PTSP
BAN ĐI UỀ HÀNH S NẢ XU TẤ
PHÒNG TÀI CHÍNH – Ế K TOÁN
PHÒNG HÀNH CHÁNH NHÂN SỰ
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG Ạ Ế K HO CH & HỆ TH NGỐ (QA)
̃
́
Ơ Ồ Ơ Ấ Ổ Ứ S Đ C C U T CH C CÔNG TY
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
9
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ạ ẩ
ẩ
ả ẩ
ấ ắ ấ ề ấ ượ ẩ ụ ả ng s n ph m ơ
̀ ̀ ả ẹ ạ ơ ̉
ả ư ậ ệ ứ ẫ ng va mâu ma đ ệ ̉ ể ả ượ ấ ượ t Nam ch t l
ấ ẩ ủ ướ
̀ ấ ̣ ̉ ̣ ̉ ng cao c p,nguôn nguyên liêu chu yêu la nhâp khâu. Do ngay t
ả ệ ượ ỏ ́ ấ
c đ m b o v ch t l ́ ̃ ả ấ ấ ượ ̣
́ ́ ̃ ́ ề ̀ Ở ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ng cua san phâm, t ̃ ́ ́ ượ ư ẽ ạ ̀ ư khâu tao mâu, căt, may rap, thanh phâm … ̀ ́ ư ̣ ̀ đo se đam bao chât l ̀ ́ ư phi khach hang t ̀ ự Th c tr ng áp d ng tiêu chu n III. ấ ượ 1.Ch t l ng và an toàn s n ph m 1.1 Ch t l ả ủ S n ph m c a S n Kim có r t nhi u m u mã và ki u dáng đ p m t và cũng r t thu hút ủ ế ấ ượ ườ ng i tiêu dung do ch t l c đ m b o. T i S n Kim, v t li u ch y u ́ ớ là vai cac loai nh ng v i tiêu chí hàng Vi ng cao và ph i đáp ng các yêu ậ ệ ầ ả ử ụ ắ c xu t kh u đòi h i công ty ph i s d ng nguyên v t li u có c u kh c khe c a các n ầ ệ ừ ấ ượ nguyên li u đ u ch t l ̀ ấ ấ ượ ả ọ ng thì nh t vao cũng chính là nguyên li u quan tr ng nh t đã đ ́ ̃ ́ ơ ơ ẩ ạ ị ng r t cao, mâu ma phong phu va đep măt h n.V i quy đ nh s n ph m t o ra s đ t ch t l ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ c đêu trinh san xuât khep kinh t tât ca cac b ́ ượ ng cua san co s kiêm tra chăc che vê chât l ̀ ̀ ́ ư phâm 1 cach tôt nhât đam ng nh ng yêu câu khăc khe nhât t Châu Âuach hang t
̀ ự ạ ộ i Công ty
ề ể ị ậ
ế ả
ộ c lao đ ng t p th ể ủ ậ ề ả ượ c lao đ ng t p th c a công ty đ ề B n th a ồ ề c ký k t vào ngày 10 tháng 9 năm ệ ự ể ả
ế 2008, bao g m 12 ch ừ t
ở ề ệ ờ ờ
ng 3 “ Th i gian làm vi c và th i gi ầ ngày ký và có th i h n đ n ngày 10 tháng 9 năm 2012. ỉ ươ ạ T i ch ờ ơ ngh ng i”, ỉ ằ ầ
ệ ờ ị ỉ
ề ề
ủ
ể ầ ờ ả ị ậ ề ờ / tháng; đ m b o cho ng
ờ ấ ứ ố ộ ứ ườ ộ
ố ơ ữ ườ ả ủ ộ t s c lao đ ng c a ng ệ ạ ơ i lao đ ng đang làm vi c t i S n Kim, vì nh ng ng
ệ ầ ạ ườ ộ ố
ạ ủ ế ộ ố ớ ườ ế ị ụ ế ộ ữ
ề ư ề
̃
́
ạ ộ ố ể ư ớ ộ ầ ầ ả ọ ộ ̃ ̀ ́ ư Châu Âu va My. ẩ ạ 2. Th c tr ng các tiêu chu n và các qui đ nh v lao đ ng t ỏ ướ 2.1 Thông qua b n th a ộ ỏ ướ ươ ng và 63 đi u trong các đi u có các đi u kho n, có hi u l c k ờ ạ ờ đi u 15 và 16 có qui ệ ị đ nh rõ th i gian làm vi c trong ngày và trong tu n, ngày ngh h ng tu n. Ngoài ra trong ỉ ễ ề ờ ậ , ngh trong lu t còn qui đ nh thêm v th i gian làm vi c ngoài gi và ngày ngh , ngày l ấ ằ ậ ỏ ướ c ta cũng nh n th y r ng năm ( đi u 17,18 ). Qua các đi u kho n này trong th a ờ ệ ủ công ty đã tuân th qui đ nh c a pháp lu t v th i gian làm vi c không quá 8 gi /ngày, ả ộ ả i lao đ ng có th làm vi c và tái s n i/ tu n, và 200gi 48 gi ộ ộ i lao đ ng, góp ph n t o cu c xu t s c lao đ ng, không b c l ộ ộ ố s ng t i lao đ ng t h n cho ng ự quy t đ nh s thành b i c a công ty, các chính sách đãi ng nhân viên chính là nhân t ộ ư ượ c công ty áp d ng nh các ch đ đ i v i lao đ ng n (đi u 20), ch đ nghĩ cũng đ ươ ng khá u đãi cho nhân viên phép hàng năm (đi u 19). Bên c nh đó v i chính sách l ể ữ chân nhân tài đ đ a công m t ph n giúp h trang tr i cu c s ng m t ph n có th gi
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
10
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ở
ớ ữ ườ ộ ệ ề i thi u nh ng ng
ầ ệ ỗ ầ
ầ ườ ườ c mu n t ườ c th
ộ ẽ ể ng 400 ngàn/ ng ệ
ể ̣
ế ớ ớ ạ ng t
ặ ề ủ i đi u 41 c a th a
ộ ể ơ ty đi lên, phát tri n h n. M t đi u đáng nói ộ ộ khích ng i lao đ ng gi ố ạ ướ i công ty khi công ty có nhu c u tuy n d ng nhân s , v i m i l n gi và ưở ộ ệ ệ ẽ ượ i lao đ ng s đ thi u ng ệ ả ộ ườ ề i lao đ ng đó ph i làm vi c trên 2 tháng thì ng đi u ki n là ng ượ ượ ấ ả t c là 400 ngàn, còn không thì 200 ngàn, thông tin này đ c t đ ụ ể tuy n d ng c a công ty, và hi n nay v i chi nhánh t ổ ừ ộ đ ng tu i t ố ớ ị
ấ ụ ể ạ ộ ả ỏ
ạ ề ứ ố
ị ế ề ộ ề ậ ạ ề ả
ệ ữ ủ ườ i xung quanh l n l
ả ủ ườ ườ ủ ộ ỏ ướ ệ ả t c m i ng
ả ả ấ ữ
ạ
ị ấ ả ệ ệ t c các thi
ệ ả ớ ố ợ
ữ t cho công ty, v i m i quan h thân thi ả t cùng nhau có l ấ ạ ộ ủ ế ả ả ộ ế i l n c a đ m b o ti n đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh luôn theo đúng k
ề ế công ty đó chính là chính sách khuy n ố i lao đ ng khác có mong mu n tìm vi c làm ớ ụ ự ớ i ư i xin vi c, nh ng cũng c n có ậ ườ i lao đ ng s nh n c in trên các thông báo ệ ủ ụ i Quân 2 đang tuy n d ng 200 lao ứ ươ ộ ế ừ 2.500.000đ đ n 3.500.000đ. 18 đ n 35, trình đ 6/12, v i m c l ỏ ướ ọ ệ ộ Đ i v i an toàn lao đ ng thì công ty đ c bi t chú tr ng, t c có ộ ị ế ị ả ấ ể ề ồ ả ề qui đ nh r t c th v đ b o h lao đ ng, thi t b b o h s n xu t, và các qui đ nh v ẳ ườ ả ứ ả ế ị ờ th i gian ki m tra thi t b máy móc nh m đ m b o s c kh e và an toàn cho ng i lao ế ế ệ ạ ộ ể ả i công ty, h n ch đ n m c t đ ng đang làm vi c t i đa v tai n n lao đ ng có th x y ữ ộ ra. Kèm theo nh ng qui đ nh v b o h , th a c còn có đi u 42, 43 đ c p đ n trách ừ ả ằ ộ ẫ ợ nhi m c a ng i lao đ ng nh m v a b o v b n thân, nh ng ng i ầ ấ ả ọ ỏ ướ c yêu c u t ích c a công ty, th a i ph i tuân th n i quy trong công ty ậ ợ ơ ằ ế ạ ễ ả ạ ộ i nh m đ m b o cho ho t đ ng s n xu t di n ra thu n l i h n. Không nh ng th t ề ổ ấ ị ề đi u 44, công ty còn có qui đ nh v công tác đào t o hu n luy n phòng chóng cháy n do ầ ế ị ấ ơ t b phòng cháy c n c quan Phòng cháy ch a cháy hu n luy n và trang b t ấ ả i. đ m b o không m t thi ế ng ho ch đã đ ra.
ư ề ị
ượ ườ ộ
ộ c lao đ ng đã đ ể ạ ả ủ c có t
ỏ ướ ờ ươ ứ ệ ớ
ể ả ị
ắ ả
ỷ ậ ễ ườ ạ ơ ộ ứ ể ạ ử ộ ể ả
ứ ệ ề ậ
ứ ề ả ợ
ị ườ ậ
ề ươ ấ ườ ậ ng r t l n đ n đ i s ng v t ch t tinh th n c a ng
ấ ư ẫ ả ơ
ướ ằ ả ơ ả i thi u theo qui đ nh c a nhà n ng t
ố ộ ố ứ ể ầ ấ ạ ố
ỏ
̃
́
ả ậ ủ ố ớ ứ ườ ươ ả ộ ế ườ ẫ ạ ế ể ủ ữ Ti p theo nh ng u đãi c a công ty thì không th nào không có các qui đ nh v hình ạ ử ế ỏ ướ ỷ ậ c ký k t. Theo i lao đ ng vi ph m th a ph t x lý k lu t khi ng ỷ ậ ể ề ấ ả ề t c 4 đi u kho n: khi n trách; khi n trách k lu t 3 tháng; đi u 47 c a th a ờ ỷ ậ ng, cách ch c, chuy n làm công vi c khác v i th i k lu t kéo dài th i gian nâng l ỗ ề ả gian không quá 6 tháng; k lu t sa th i. Trong m i kho n đi u có các qui đ nh riêng cho ườ ộ ằ ừ ư i lao đ ng m c ph i nh ng cũng là t ng m c hình ph t, nh m d dàng x lý khi ng ượ ụ ắ ệ c đi m, hoàn thi n b n thân i lao đ ng kh c ph c nh cách đ t o c h i cho ng ứ ứ ơ ỷ ậ ấ h n. Ngoài hình th c k lu t còn có hình th c truy c u trách nhi m v t ch t (đi u 48 ủ ả ỏ ướ ớ ườ ể ử c a b n th a ng h p này cũng căn c vào 4 kho n trong đi u đ x lý, có c), v i tr ườ ể ồ ươ ỏ ừ ấ th b i th ng 30% l ng; theo th a thu n;….. ng; tính kh u tr theo giá th tr ố ề ươ ủ ủ ấ ả ọ ng m i quan tâm c a t Ti n l t c các công nhân viên, vì tính ch t quan tr ng c a ấ ớ ưở ả ầ ủ ộ ờ ố ế ti n l ng nh h i lao đ ng, công ề ề ươ ứ ả ng c b n riêng nh ng v n đ m b o cao h n m c ti n ty đã có chính sách ti n l ả ủ ị ể ươ l c, nh m đ m b o cho công nhân trong công ty ơ i thi u nh t. Bên c nh đó có cu c s ng tho i mái h n, đáp ng các nhu c u cá nhân t ớ ậ m c thu nh p c a m t công nhân có th theo th a thu n v i ban lãnh đ o công ty, ứ i công th ể ệ ở ị v trí qu n lý. Hình th c tính l ộ ng là đ i v i các cán b làm vi c ạ ở ạ t ng
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
11
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ươ ả ươ ẩ ả ờ ươ ừ ề ng theo th i gian, s n ph m và tr l ng khoán (ch ng 4, t ế đi u 23 đ n
ề ty là tính l đi u 28)
ề ộ Thông qua vài đi u trong th a
ỷ ậ ứ ế ậ ộ
ứ ử ủ ướ ữ ủ ậ ị ộ c lao đ ng liên quan đ n thù lao, an toàn lao đ ng, ậ ự ề ẩ c công ty th t s c, tuân th đúng tiêu chu n v
ỏ ướ ấ ượ ỏ hành th c x lý k lu t, s c kh e lao đ ng,…. Chúng ta nh n th y đ ủ đã tuân th đúng nh ng qui đ nh c a pháp lu t nhà n ộ lao đ ng.
ủ
ồ ượ
ỏ ướ ả ộ 2.2 Thông qua b n n i quy c a công ty ộ N i qui lao đ ng công ty đã đ ề ươ c ký ngày 30 tháng 9 năm 2008, bao g m có t ộ
ề ủ ộ ng và 45 đi u, các đi u trong n i qui d ư ỏ ả
ấ ị ườ ỉ ẩ ả ạ ộ ệ ả
ộ ẩ ệ ư ng nh trong th a ớ ơ ướ ộ ấ
ế ộ ờ
ủ ỷ ậ ư ử ề
ị ấ ả ề ứ ơ ỏ
ấ ả ả ộ ộ
ạ ộ ế ị
ế ế ố ệ ậ ả i quy t y u t
ả ạ ộ ự ứ ố ị ị
ơ ổ ấ ướ ụ ể ế ạ ng đ n m c tiêu chung c a đ t n
ấ ả t c 8 ế ườ c đã có. N u là công ch ấ ộ ty nh thì ch có n i quy c a công ty, nh ng v i S n Kim mô hình ho t đ ng s n xu t ệ ự ớ c thì kh năng th c hi n trách nhi m ng các n l n, xu t kh u s n ph m sang th tr ả ề ả ả ạ xã h i cũng ph i đ t hi u qu cao. Trong b n n i qui c a công ty cũng có nêu v n đ an ệ ạ ử ợ ộ i, hình ph t x lý k lu t, th i gian và ch đ làm vi c, toan lao đ ng, thù lao, phúc l ủ ư ử ề ạ ệ nh ng v lo i hình x lý, cách th c x lý cũng nh các qui đ nh v trách nhi m c a ượ ư ầ ủ ơ ườ ộ ả ự c nói r ràng h n, đ y đ h n, nh ng t i lao đ ng đ ng t c đ u cũng ph i d a trên ạ ả ế ố ề ả ướ ả ơ ở v lao đ ng, s n xu t, lo i hình c lao đ ng. Đ m b o các y u t c s là b n Th o ể ủ ự ả ậ ẫ ủ ho t đ ng kinh doanh theo qui đ nh c a pháp lu t l n đ m b o đ n s phát tri n c a ộ ườ i lao đ ng vi c làm cho đ i b ph n ng công ty và kèm theo đó là gi ộ ộ ơ trên đ a bàn , có m c s ng cao h n, n đ nh h n, cùng nhau xây d ng nên m t xã h i phát ấ ướ ủ tri n và giàu m nh không có b t công, cùng h c văn minh giàu đ p.ẹ
́ ̀ ự ̉ 2.3 Tông kêt báo cáo tinh hinh nhân s năm 2010
̀ ự Tình hình nhân s trong năm 2010 nh sau: (cid:0) ủ ệ ế ộ ố ư T ng s lao đ ng hi n có c a Công ty tính đ n 30/12/2010: 931 lao đ ng,ộ
ổ trong đó:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bình Quân
lý 33 32 34 33 34 30 32 30 30 32 30 28 32
lý 14 15 13 13 12 14 11 12 14 12 11 20 13
̃
́
lý 59 62 62 61 60 58 57 58 57 60 64 60 60 ả Qu n Cty ả Qu n BH ả Qu n SX
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
12
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
0
727 701 645 652 783 307 304 260 248 305 410 386 378 386 451 27 11 0 0 18 0 11 0 7 0 844 942 313 351 443 459 0 88 0 132 938 336 459 0 143 956 300 476 0 180 931 289 476 0 166 849 823 289 253 476 430 0 166 140 816 296 436 6 85
834 810 754 759 889 946 1042 1038 1057 1035 954 931 921 CN SX NM 1 NM 2 NM 3 NM BD T ngổ c ngộ
ể ồ : Bi u đ so sánh
TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CHUNG NĂM 2010
Lao động 1200
Quản lý Cty
Quản lý BH
1000
Quản lý SX
CN SX
800
600
400
200
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tháng
ơ ấ ộ ộ C c u lao đ ng theo trình đ :
̃
́
ổ ộ ổ ố ệ S li u ạ ọ Đ i h c CĐ, TC Ph Thông T ng C ng
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
13
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
Năm 2010 49 45 837 931
Năm 2009 40 35 788 863
Năm 2010 5.3% 4.8% 89.9% 100% ỷ ệ T l (%) Năm 2009 4.6% 4.1% 91.3% 100%
ẹ ộ ộ ơ ấ
ộ ộ ừ ổ ớ
ẳ ấ ấ ộ
ộ ớ ủ ỳ
ộ ổ ơ ấ ớ ộ ề ớ
ả Thông qua b n c c u lao đ ng theo trình đ cùng v i bi u đ t ậ ậ ị ồ ỷ ệ l ế ộ ử ụ ố ượ ỷ ệ l
ổ ộ ng lao đ ng ph thông chi m t ề ử ụ
ủ i công ty s d ng s l ượ ằ ả ng b c, đ m b o đ tu i làm vi c t ư ộ ướ i công ty và đ tu i lao đ ng c a nhà n
ệ ạ ộ ẻ
ẻ ộ ộ c s d ng lao đ ng tr em, lao đ ng t ộ ả
ồ
ề ủ ộ ư ế ệ ộ ượ ộ ộ ẹ ả ả
ướ ự ế ng Trong năm 2010 c c u lao đ ng theo trình đ có s bi n đ i nh theo xu h ố ở ố ố trung c p tr lên tăng 1.4% so v i 2009.trong đó, s lao t t, s lao đ ng có trinh đ t ỳ ộ ộ đ ng có trình đ ĐH tăng 0.7%, trình đ trung c p, cao đ ng tăng 0.7% so v i cùng k , ố s lao đ ng trình đ ph thông gi m 0.4% so v i cùng k . (theo nh n đ nh c a công ty) ễ , chúng ta d dàng ấ ừ cao nh t, t ộ c r ng công ty không h s d ng lao đ ng tr em cũng nh lao đ ng c đã qui ừ ộ ườ i c tăng thêm, đ ng nghĩa v i c c u lao đ ng theo trình đ cũng thay ả ổ lao đ ng ph thông gi m, Đh và trung c p tăng nh . Nh th vi c đ m b o ắ ượ ẻ ắ ả ệ ạ ấ nh n th y hi n t ấ đó ta cũng th y đ ả ứ ưỡ ộ ổ c ề ẩ ả ị đ nh và c trong tiêu chu n v lao đ ng không đ ế ổ ướ i 14 tu i. Tình hình kinh t d ộ lao đ ng ngày m t đ ổ ỷ ệ đ i, t không s d ng lao đ ng tr em càng đ ộ ổ ượ ử ụ ể ỏ ngày càng phát tri n đòi h i trình đ l nh ngh c a ng ớ ơ ấ ấ c ch c ch n.
l ử ụ ơ ấ ộ ộ ớ
ổ ộ C c u lao đ ng theo gi ố ệ S li u i tính: Nam Nữ T ng C ng
Năm 2010 238 693 931
Năm 2009 210 653 863
Năm 2010 25.5% 74.5% 100% ỷ ệ T l (%) Năm 2009 24.3% 75.7% 100%
̀ ́ ự ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̃ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ ư Do đăc thu cua linh v c hoat đông cua công ty la linh v c may măc nên sô lao đông n ̀ ́ ̃ ̉ ư chiêm ty lê cao vi cân s kheo leo va cân thân cua n . Chinh vi vây ma công ty cung đa đê ra ́ ̃ ư ̉ ̣ ợ nh ng chinh sach nhăm tao nh ng điêu kiên thuân l i vê điêu kiên lam viêc, th i gian nghi ̃ ́ ̀ ư ơ ươ ng đô lam viêc nhăm đam bao tôt nhât đê đam bao s c khoe cho lao đông n . ng i, c
ơ ấ ộ ổ
̃
́
ộ C c u lao đ ng theo đ tu i: ộ ộ ổ ổ Đ Tu i 1825 2635 3645 Trên 45 T ng C ng
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
14
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
Năm 2010 373 275 204 79 931
Năm 2009 429 216 173 45 863
Năm 2010 40.1% 29.5% 21.9% 8.5% 100% ệ
T lỷ (%) Năm 2009 49.7% 25.0% 20.0% 5.2% 100%
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO ĐỘ TUỔI
(% )
100%
Năm 2010
Năm 2009
80%
40.1%
60%
29.5%
40%
21.9%
49.7%
20%
25.0%
20.0%
8.5%
5.2%
0%
18-25
26-35
36-45
Trên 45
ộ ổ Đ Tu i
ấ ơ ấ ố ệ ộ ổ
Nh n đ nh: ị ậ ổ ủ
ộ ớ ỳ ố
ỳ ộ
ộ ẻ ế
ổ ừ ng lao đ ng tr (tu i t ả ệ
ử ụ ặ ề ư ư ộ ề
ủ ệ ố ộ ổ ộ
ể ố ượ ề ả c nhi u nhân tài tuy nhiên tay ngh
ạ ỏ ờ
ụ ố ơ ữ ị
̃
́
ỹ ệ ử ụ ộ ẻ ể ả ấ ị ề ề ử ụ ơ ớ ộ ả ủ ộ ộ ộ ố Qua s li u th ng kê c c u lao đ ng theo đ tu i cho th y lao đ ng ộ ổ ừ ụ ể ộ ổ ướ ớ l n tu i c a Công ty có xu h ng tăng, c th đ tu i trên 45 tăng 3.3%, đ tu i t ẻ ổ ừ ộ ổ ừ 3645 tăng 1.9%, đ tu i t 2635 tăng 4.5% so v i cùng k , s lao đ ng tr tu i t ủ ế ủ ớ ổ ả 1825 tu i gi m 9.6% so v i cùng k . Tuy nhiên nhìn chung, lao đ ng ch y u c a ự ượ ề ấ ẫ 18 > 25 chi m 40.1%). V n đ này Công ty v n là l c l ể ể ư ố cũng là đi m t t cho Công ty trong vi c qu n lý và s d ng nh ng cũng là đi m ự ượ ố ng lao đ ng này ch a có tay ngh , ho c có tay ngh ch a cao. t vì l c l không t ậ ị ủ ( nh n đ nh c a công ty) ở ử ơ ơ S h u h n 40% s lao đ ng tr trong t ng th s lao đ ng hi n có c a công ty, S n ề ậ ự Kim th t s có kh năng phát tri n và thu hút đ ậ ư ữ ch a v ng nên đòi h i công ty ph i có th i gian đào t o, nâng cao chuyên môn k thu t ẳ ụ ể t h n cho s n xu t. Đây là đi u kh ng đ nh h n n a vi c s d ng lao đ ph c v t ẻ ư ộ đ ng trong công ty, tuân th qui đ nh v s d ng lao đ ng. V i đ i ngũ lao đ ng tr nh
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
15
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ơ ề ụ
ặ ị ườ ấ ẫ ướ ề ả ng trong và ngoài n
ỗ ố ớ
ươ ề
ả ng và an toàn s n ph m cao, đ ả
ữ ơ ữ ầ ượ ọ ơ ấ ươ ễ ng cao h n hiên nay, S n Kim d dàng d t ra các m c tiêu v năng su t l n ch t l ấ ồ ơ ẻ ế ữ c v s n xu t đ ch i tr em n a, nhanh chóng chi m lĩnh th tr ớ ơ ộ ế ạ ộ ợ ằ i th c nh tranh đ i v i các công ty khác m t khi S n Kim v i b ng g , đây là m t l ẩ ấ ượ ề ố ấ ẽ ng nhiên s có r t ít truy n th ng văn hóa v ch t l ụ ạ ộ ạ ư ủ ạ ế ấ ướ ố ng đ n m c đ i th c nh tranh. Nh ng bên c nh các chính sách ho t đ ng s n xu t h ỏ ạ ệ ỷ ệ ế ẻ ộ ố tiêu, do s lao đ ng tr chi m t i nâng cao cao nên vi c đào t o nh ng nhân viên gi l ệ ụ ề ồ ưỡ c chú tr ng h n n a. tay ngh , b i d ng nghi p v cũng c n đ
ưở ỷ ậ Tình hình khen th ng – k lu t:
THÁNG 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12
T ngổ C nộ g
0 0 1 0 0 0 1 14 0 0 0 4
ở
ả
̃
́
Khen ngưở th Nh c nhắ ể Khi n trách C nh cáo CD HĐLĐ Sa th iả 0 0 0 21 0 0 0 0 7 0 9 1 2 40 0 0 0 0 64 0 0 0 0 16 0 0 0 0 12 0 1 12 0 0 0 2 0 15 13 0 0 0 1 10 2 5 0 0 1 2 4 0 3 24 1 0 1 0 10 1 20 21 14 21 218 6
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
16
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
TÌNH HÌNH KHEN THƯỞNG KỶ LUẬT
Lao động
70
Khen thưởng
Nhắc nhở
60
Khiển trách
Cảnh cáo
50
CD HĐLĐ
Sa thải
40
30
20
10
0
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ị
ớ
ộ ườ ộ ợ ỉ ệ ỳ nhi u so v i cùng k năm 2009, nh ng tr ch y u là ng ạ ấ ườ ự n p đ n xin ngh vi c và t
ứ
ơ ẫ
ồ ứ ợ ườ ự ầ
ứ ạ
ề ệ ớ
ươ ả
ệ ủ ữ ầ
ủ
ư ế ầ
ấ ệ ạ
ề ộ ạ ộ ữ
ẫ ỵ ủ Nh n đ nh: Trong năm 2010 tình hình vi ph m n i qui lao đ ng c a Công ty không ộ ủ ậ ộ ứ ợ ồ ề ữ ng h p ch m d t H p đ ng lao đ ng ỏ ệ ớ ủ ế ộ ự ộ ơ ý b vi c (lao đ ng m i) i lao đ ng t ố ộ ồ ườ ả ớ ố ượ ng ít trong t ng s 954 lao đ ng làm V i m c sa th i 6 ng i/ năm, đây là s l ưở ượ ớ ố ượ ệ ạ ờ ừ c khen th ng thì ng đ vi c t i công ty trong năm v a qua, đ ng th i so v i s l ậ ồ ả ỷ ệ ế ạ ộ ấ ấ ả cao, theo nh n i chi m t đ m b o v n th p h n. Ch m d t h p đ ng lao đ ng l l ấ ứ ợ ị ố ớ ồ ộ ủ ý ch t d t h p đ ng, đ i v i các hình i lao đ ng t đ nh c a công ty thì đa ph n do ng ắ ư ể ử ạ ứ ộ ứ ứ ử th c x ph t công ty cũng căn c vào m c đ vi ph m đ x lý nh ng hình th c nh c ở ấ ơ ệ ế nh chi m ty l cao h n, đi u này cho th y công nhân làm vi c trong công ty v i tinh ư ạ ệ ầ ố th n trách nhi m t ng đ i cao nh ng bên c nh đó công tác qu n lý cũng không kém, ằ ế ử ạ ặ không x nh ng hình ph t n ng nh m khuy n khích tinh th n làm vi c c a công nhân, ấ ư ộ ế ạ ườ ạ ơ ộ i lao đ ng không tái ph m khi bi t o c h i cho ng t chính sách c a công ty đã r t u ề ế ữ ỏ ẳ t, nh ng cũng không vì th ma tái đãi và s n sàng b qua nh ng v n đ không c n thi ố ữ ể ự ặ ợ ụ t, bên c nh các chính sách khoan i d ng đ th c hi n nh ng đi u không t ph m ho c l ề ạ ườ ạ ữ dung v n có nh ng chính sách m nh tay m t khi ng i lao đ ng vi ph m nh ng đi u ấ c m k c a công ty.
ơ ộ ứ 3. Thách th c và c h i
̃
́
3.1 Thách th cứ
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
17
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
́ ̀ ́ ̀ ̀ ớ ế ở ử ̣ ̣ m c a nh hi n nay ,đăc biêt la tinh hinh kinh tê thê gi ̀ ̀ V i tình hình kinh t ́ ̀ ẩ
ề
ẩ ả ạ ề ấ ượ ả ẩ ng s n ph m và th
ộ ươ ữ ộ ộ ơ ộ ố ớ ơ ế ườ ng phát tri n ti p theo, m t th tr
ị ườ ẩ ẩ t v các tiêu chu n ch t l
ơ ừ ệ ể ể ẩ ả ế ể ứ
́ ơ ư ệ i đang ặ ấ ự ơ ướ ề ị ườ r i vao suy thoai, s canh tranh v th tr c đang g p r t ng s n ph m trong va ngoai n ậ ự ố ắ ả ố ơ ầ ả nhi u khó khăn, m i lo ng i v giá thành s n ph m yêu c u S n Kim ph i th t s c g ng ậ ộ ệ ủ ừ ng hi u c a công ty. M t khi gia nh p nâng cao không ng ng ch t l ặ WTO, đây cũng là m t c h i đ i v i S n Kim nh ng cũng chính WTO đã và đang đè n ng ộ ạ ớ ớ ng r ng l n, v i các cu c c nh lên đôi vai, trên con đ ủ ả ấ ượ ệ ề ầ ng, tiêu chu n an toàn c a s n ph m đã thúc tranh đ y khóc li ị ườ ữ đây cho S n Kim không ng ng c i ti n công ngh đ có th đ ng v ng trên th tr ng qu c t
ữ ớ ự ườ ế
ề ả ̃ ẩ ̃ ố ế . ầ Không nh ng th , nhu c u v s n ph m c a ng ấ ượ ủ ̉ ư ơ ̣ ̉ ̉
ề ứ ể ể ộ
ớ
ề ộ ế ị ườ ộ
̀ ơ ữ ạ t b khoa h c và c vi c trang b b o h lao đ ng cho ng ệ ố ơ ả ệ ủ ị ả ẩ t h n, tuân th các tiêu chu n ngày càng cao c a xã h i.
c th c hi n t ế ứ ệ ả
ủ ấ ả ầ ẩ ả ộ ố ả ẩ
ớ
ả c phát tri n, cùng v i tình hình tăng dân s hi n nay, l ướ ộ ầ ề ạ
ỏ i dân cũng tăng lên v i s đòi h i ỏ ơ ề ể ng, mâu ma cua t ng loai san phâm. Đi u này đòi h i S n cao h n v ki u dáng, ch t l ả ụ ụ ọ ớ ộ Kim ph i có đ i ngũ nhân viên v i trình đ cao h n n a, đ có th đáp ng và ph c v m i ư ậ ầ ủ ệ nhu c u c a khách hàng. Nh v y chi phí cho đào t o tay ngh là không kém, cùng v i vi c ộ ọ ụ i lao đ ng áp d ng máy móc thi ả ượ ộ ự cũng ph i đ ậ ệ Thách th c ti p theo chính là nguyên v t li u chính cho vi c s n xu t s n ph m, do ấ ả ậ ng s n ph m nên có m t s nguyên v t li u c n ph i nh p ố ệ ậ ệ ng nguyên v t li u các n ỏ ơ ế c đ s n xu t cũng còn nhi u h n ch . M t l n n a đòi h i S n Kim ẩ ồ ượ c ngu n ạ ộ ậ ệ ượ ữ ệ ể ế t ki m đ ấ ủ ấ ứ ợ ể ụ ụ ố ơ ệ ả ố ấ ượ tính ch t đ m b o ch t l ể ướ ẩ ừ kh u t ể ả ệ hi n có trong n ệ ị ộ ả ph i có các bi n pháp đ nh m c lao đ ng h p lý và chu n xác đ ti ộ i đa đ ph c v t nguyên li u m t cách t t h n cho ho t đ ng s n xu t c a công ty.
ơ ộ 3.2 C h i
ộ ặ ặ ơ ộ ơ i là c h i cho S n Kim có th d
ộ ạ ơ ạ ơ ộ ề
ạ
WTO m t m t là thách th c nh ng m t khác l ấ dàng t n công sang th tr ớ ị ườ m nh, v i th tr ệ ạ ả Hi n t c trên th gi
ế ớ ề ữ ơ
ng h n n a, v i các ch ng nh n v ch t l ố ứ ả ơ
ậ ủ ạ ế ớ ướ ệ ệ ề ướ ặ ạ i nhi u n ứ ớ ậ ự c khác trên th gi c và các n t là các n ặ i, đ c bi
ể ễ ứ ư ề ế ớ ị ườ i, m t sân ch i c nh tranh nhi u c h i phát tri n ng th gi ớ ộ ề ầ ng r ng l n và đ y ti m năng. ơ ẩ ộ ủ i, đây là m t i, s n ph m c a S n Kim đã có m t t ủ ấ ượ ị ườ ở ộ ể ơ ộ c h i phát tri n và m r ng th tr ng c a ẩ ạ ậ ứ Đ c, ch ng nh n an toàn s n ph m, S n Kim th t s là đ i th c nh tranh đáng lo ng i ướ ướ cho các doanh nghi p khác trong n c láng gi ng.ề
ợ ẩ ả ấ ượ ơ ng s n ph m, uy tín v các tiêu chu n lao đ ng, S n Kim
ị ườ ị ườ ề ạ ấ
ầ ơ
ế ề L i th v uy tín ch t l ị ẳ ị ế ủ ngày càng kh ng đ nh v th c a mình trên th tr ị ườ ố ớ ng Châu Âu,đây là th tr Đ i v i th tr ị ủ ả ậ ắ ứ ế ị ườ ọ ữ ẫ
̃
́
ế ớ ớ ố ề ự ế ề ị ườ ầ ặ ế ớ ớ ệ ỷ ị ộ ẩ ư ệ ệ t nh hi n nay. ng c nh tranh khóc li ấ ạ ơ ẻ ồ ề ng r t m nh v bán đ ch i tr em c u ỷ ế USD vào năm 2012 chú i v i s ti n d ki n lên đ n 40 t ơ ộ ộ ng đ y ti m năng và c h i cho S n Kim. Không ớ ự ế ng B c M cũng không kém ph n h p d n v i d ki n đóng góp 44% ị ườ ỹ ng Châu Á Thái t là M , th tr i v i 53 t thành nên 33% giá tr c a th gi tr ng là Đ c, đây qu th t là m t th tr nh ng th th tr giá tr cho th gi ỹ ấ USD vào năm 2012 đ c bi
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
18
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ế ươ ươ ứ ị ườ ậ ớ
ế ớ ị ủ ế ỷ ớ ng ng v i 18.7 t USD v i các th tr ị ườ ng khác chi m 8% giá tr c a th gi ng Nh t, Hàn, Anh, i năm
Bình D ng chi m 15% t Pháp, Hong Kong và Singapore. Còn các th tr 2012.
Ủ Ụ Ẩ Ề
Ữ NH NG KHÓ KHĂN C A CÔNG TY KHI ÁP D NG TIÊU CHU N V LAO Đ NGỘ
ủ ả ẩ Không ng ng nâng cao ch t l ầ ng s n ph m theo nhu c u và yêu c u c a các t ổ
ứ ỏ ộ ơ ấ ượ ả ế ấ ễ ị ạ ừ ế ớ ch c th gi ầ ế .
ự ụ ề ề ệ ẩ ộ ế ệ i, n u không c i ti n r t d b lo i kh i cu c ch i kinh t Kinh phí cho vi c áp d ng và th c hi n các tiêu chu n v lao đ ng còn nhi u khó
khăn.
ố ườ ươ c còn t
Chính sách cũng nh th t c nhà n ở ộ ư ủ ụ ị ườ ướ ng và thu hút đ u t ng đ i r m rà đã gây khó khăn cho ấ ượ ầ ư ừ ướ ng t c ngoài, nâng cao ch t l n
ạ ộ ho t đ ng m r ng th tr lao đông.
Tình hình kinh t ề
ế ề ạ ế ư ổ nhi u c nh tranh, kinh t
ộ ị ườ ng còn ủ i, các chính sách c a
ạ ị ch a n đ nh, l m phát, th tr ế ớ ế ủ c a th gi ắ ế ph thu c nhi u vào tình hình bi n đông kinh t ỹ ưỡ S n Kim cũng c n ph i xem xét k l
ng và cân nh c,….. ẩ ươ ể ả ố ẩ ng đ i cao đ s n ph m
ầ ả ị ườ ng trong n ể ế ọ ầ ớ ộ ụ ơ ướ ả ố ớ Đ i v i th tr c, giá thành s n ph m còn t ớ ủ ơ c a S n Kim có th đ n v i m i t ng l p trong xã h i,…
NH NG THÀNH QU MÀ TIÊU CHU N LAO Đ NG MANG L I CHO CÔNG TY
Ộ ẩ ả ướ Ả ứ ạ ượ Ạ ng s n ph m trong và ngoài n c.
i.
ớ ớ ơ ộ ề ể ớ Ữ Đ t đ Tăng uy tín trên th tr ộ M ra m t th tr ng đ y ti m năng m i v i nhi u c h i phát tri n cùng v i năng
ể c ngoài,các t
ướ phát tri n . ẩ ả ỏ ng trong n ế ổ ứ ch c kinh t ầ ấ ượ ớ ng s n ph m cao, th a mãn nhu c u c v i ch t l
ế ố ạ ộ ổ ệ t
Ẩ ỉ ề ấ ượ c các ch ng ch v ch t l ế ớ ị ườ ng th gi ề ầ ở ị ườ ế ề ư ự ạ l c c nh tranh có nhi u u th . ầ ư ừ ướ n t Thu hút đ u t ế ị ườ Chi m lĩnh th tr ườ ng i tiêu dùng. ạ H n ch t ế ớ ữ ề ộ huy t v i ngh , trình đ ngày càng đ ấ i đa tai n n lao đ ng, t n th t chi phí không đáng, đ i ngũ nhân viên nhi ượ c nâng cao, gi ộ chân nhân tài,…..
ế ậ i pháp) k t lu n
Ph n III : Ý ki n ( Gi ị ề ấ ế ầ ả 1. Ý ki n đ xu t, gi ả ế ế i pháp, ki n ngh :
Ý ki n:ế
ằ ẩ ư ự ể ộ ơ
ườ ẩ ộ
̀ ̀ ̀ ệ ư ơ ể ị ệ ự ẩ
̃
́
̀ ố ớ ề ơ ̉ ụ Tuy r ng tiêu chu n SA8000 S n Kim ch a tri n khai th c hi n m t cách c ể ư ự ề ng nh S n Kim đã th c th nh ng các tiêu chu n v lao đ ng SA8000 qui đ nh d ệ ế ự ệ ố hi n t t,và đúng chu n m c. Đây la tiên đê cho vi c ti n hành tri n khai th c hi n SA8000 đ i v i công ty sau nay se không quá khó khăn, vì n n móng S n Kim đã có
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
19
Ọ Ệ Ề
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ẽ ườ ậ ự ấ ữ ố ế ng qu c t
ơ ả ẩ ườ
ớ ủ ắ ẵ s n và th t s r t v ng ch c, chính vì l ị ngày càng kh ng đ nh, s n ph m S n Kim ngày càng đ ế ượ ẳ V i chi n l
ớ ệ ư ố ắ ầ t là M vì tuy là th tr
ế ố
ề ề ỹ ạ ố ị ườ ươ ng truy n th ng cho t ng trong n ̃ ̣ ̣ ̉
ề ể ờ
ế ượ ờ ụ ề ắ
ụ ể ơ
ả ộ
ộ ạ ề i, thu hút nhi u nhà đ u t
ơ ươ ị ườ ứ ướ ạ ữ ọ ự ẽ ng lai s mang hình nh m t công ty ầ ư ế ớ ng th gi c t o đ ng l c thúc
ữ ệ t Nam, đ n v i m i hình th c kinh doanh trong n ỷ ướ ớ ơ đó uy tín c a S n Kim trên tr ượ ọ c m i ng i tin dùng. ị ế ượ ể c phát tri n trên các th c kinh doanh ( 2008 – 2012), chi n l ỹ ắ ị ườ ườ ng B c M ng Châu Âu b t đ u là England, Tây Ban Nha, Pháp, Italia ; th tr tr ị ườ ị ườ ạ ặ ng này i th tr ng l n nh ng doanh s bán hàng t và đ c bi ị ẽ ẫ ị ườ ả ậ ẫ ng này v n s là th v n còn nhi u h n ch ; Nh t B n và Hàn Qu c, hai th tr ướ ể ủ ơ ườ c tuy tr ng lai phát tri n c a S n Kim; th tr ự ộ ị ườ ư ng mui nhon cua công ty cho s có nhi u canh tranh nh ng đây cũng là m t th tr ư ả ệ ớ c kinh doanh hi u qu nh trong th i gian phát tri n kinh doanh. V i các chi n l ừ ẽ ạ ượ ơ ắ ằ v a qua tôi tin ch c r ng trong th i gian ng n S n Kim s đ t đ c m c tiêu đ ra, ế ế ti n đ n các m c tiêu cao h n và phát tri n h n. ơ S n Kim, m t ngày không xa trong t ề ể phát tri n v ng m nh, b n v ng trên th tr ế ớ ớ ế đ n v i Vi ộ ầ ề ẩ c nhà lên m t t m cao m i, b đ y n n kinh t ộ ớ c qua k nguyên m i. ế ướ n
ả Gi i pháp:
ệ ứ ậ ệ t ki m nguyên v t li u,
ọ ẩ ả ả gi m t ị i đa chi phí đ h giá thành s n ph m trong n ệ ế c.
ể ọ ắ ớ ướ ộ ườ ủ i lao đ ng đ h g n bó v i công ty, ụ Đ nh m c lao đ ng, áp d ng khoa h c công ngh , ti ố Nâng cao ch t l ng cu c s ng c a ng
ộ ể ạ ấ ượ ờ ả gi m chi phí và th i gian đào t o.
ộ ố ạ ủ ụ ườ ồ ớ ả ạ ướ ậ ợ ơ ề i h n cho
ệ
ướ ẩ vi c nh p và xu t kh u. ở ử ệ ồ Nhà n ậ Nhà n
ề ạ vào các ngành ngh ho t đông kinh doanh có ti m năng.
ầ ư nhà đ u t ạ ị ườ ng kinh t i.
c gi m b t th t c r m rà, ch ng chéo, t o nhi u thu n l ấ ị ườ c m c a th tr ề ố ở ế ổ n đ nh, ít b chi ph i b i tình hình kinh t ổ ờ ạ ng c nh tranh, đ ng th i t o đi u ki n thu hút các ề ạ ị ướ ế ế ớ th gi ấ ủ ế ả
ể ệ ơ
ẩ ườ ậ ợ ấ ị ẩ ư c nh bình n giá c , khuy n khích xu t kh u ề ấ ượ ng cao h n đ các doanh nghi p có nhi u ế ớ i. T o th tr Các chính sách c a nhà n ờ ư đông th i đ a ra các tiêu chu n ch t l ng th gi i thi tham gia đ u tr thu n l
ả
ả ẩ ả ế ơ ữ t và tin dùng s n ph m “ Hàng Vi ẩ ng cao, Ng
ụ ừ ả ọ
ả ấ ượ t Nam ch t l ỹ ậ ờ ạ ẩ ả ́ ị Khuyên ngh : ề Nâng cao h n n a công tác qu ng cáo công ty, qu ng cáo s n ph m cho nhi u ườ ệ i c bi ấ ể ệ t”, không ng ng áp d ng khoa h c k thu t vào s n xu t đ t s d ng hàng Vi ấ ồ ấ ượ ng và h giá thành s n ph m đ ng th i nâng cao năng su t lao
ườ ượ i đ ng ệ ử ụ Vi ừ v a nâng cao ch t l ộ đ ng.
ề ạ ườ ộ Chăm lo công tác đào t o tay ngh cho ng i lao đ ng và có các chính sách h ỗ
̃
́
ợ ườ ặ ộ tr ng i lao đ ng khi g p khó khăn.
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
20
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ơ ả ệ ệ ề ệ ư ườ ệ ng làm vi c, t ổ ứ ộ ch c b
ả ơ ữ máy hi u qu h n n a.
ứ ố ớ ơ ở ộ
ư ạ
ơ ữ ể ơ ạ ộ ạ
ớ
ướ ộ C i thi n n i làm vi c, đi u ki n cũng nh môi tr ệ ừ Đ i v i c quan ch c năng thì không ng ng nâng cao, m r ng các chính sách ế ướ ệ ề ể c nhà, t o nhi u đi u ki n h n n a đ S n Kim cũng nh các phát tri n kinh t n ầ ư ạ và m r ng qui mô ho t đ ng kinh t doanh ngh p khác m nh d n đ u t ừ ấ ướ c và cùng h ộ ng cu c ụ ng đ n m c tiêu
ủ ằ ạ ề ế ở ộ . ướ ấ ượ ệ c nên cùng v i doanh nghi p không ng ng nâng cao ch t l ế ự ườ i lao đ ng, cùng nhau xây d ng đ t n c m nh, công b ng dân ch , văn minh. ệ Nhà n ố s ng cho ng ướ dân giàu n
ế
ộ ể ả ừ ượ ủ ả ậ M t xã h i phát tri n khi cu c s ng c a ng
ủ ộ ố ấ ầ
c đ m b o t ệ ầ ạ i dân đ ủ ệ ự ạ ẩ ị
ộ ề ườ ạ
ệ ấ ộ ẩ
ự ư ơ ớ ọ
ự ẩ ộ ộ 2. K t lu n : ườ ộ các ướ c mà g n nh t là s quan tâm c a doanh nghi p, các chính chính sách c a nhà n ộ ộ sách đã ng , các tiêu chu n, các qui đ nh t i doanh nghi p góp ph n t o nên cu c ộ ố i lao đ ng thêm phong phú và đa d ng. Trách nhi m xã h i v lao s ng cho ng ữ ậ ộ ộ đ ng là m t thu t ng chung, các tiêu chu n SA8000 cũng r t r ng, tuy là không ệ ệ ể tri n khai th c hi n chính xác v i tên g i SA8000 nh ng S n Kim cũng đã th c hi n ự ề đúng các chu n m c v lao đ ng, lu t lao đ ng.
ấ ằ ậ ứ
ả ổ ự ể ấ ị ỏ Xuyên su t quá trình nghiên c u và phân tích chúng ta nh n th y r ng, đ có c s phát tri n b n v ng đòi h i chúng ta ph i n l c ph i c g ng và nh t đ nh
ố ể ớ ế ố ợ ế ố ế ố ộ ượ ự đ ả ắ ph i g n v i y u t ề ữ l i ích chung, y u t ộ xã h i, y u t c ng đ ng.
ậ ả ố ắ ồ ủ ấ ượ ẩ
ẩ ữ
ộ ẩ ọ ự ứ ầ Qua l n nghiên c u này chúng ta th y đ ị ấ ượ ộ đ ng, các tiêu chu n ch t l ậ ự ấ th t s r t quan tr ng cho công cu c xây d ng và phát tri n kinh t ế ướ n c nhà.
ộ ị ươ ả Là m t nhà qu n tr t
ứ ớ ứ ể ắ
ệ ả
ứ ệ ề ệ ộ
ắ ằ ấ ạ ơ ữ ớ ư ự ạ
ườ ế ỏ c vai trò c a các tiêu chu n lao ộ ng, tiêu chu n an toàn, nh ng qui đ nh thù lao, lao đ ng ể ằ ề ng lai, sau khi nghiên c u đ tài này xong tôi tin r ng ẩ ữ ữ mình đã n m b t và hi u rõ nh ng khó khăn cùng v i nh ng thách th c tiêu chu n ề ệ ư ế ổ ộ v lao đ ng, nh m b sung thêm vào ki n th c cũng nh có bi n pháp, c i thi n ề ả ơ ậ ệ i n i làm vi c m t cách hi u qu h n v i nhi u thành công và đi u ki n v t ch t t ẳ ậ ợ ơ i h n n a, nh m t o đà phát tri n cho công ty cũng nh s thành công trong thu n l ờ ệ công vi c sau khi r i kh i gh nhà tr ể ng.
www.google.com.vn
Ả Ệ NGU N TÀI LI U THAM KH O:
̃
́
Ồ
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1
21
Ọ Ề Ệ
Ộ Ấ Ễ GVHD: NGUY N NG C TU N CHUYÊN Đ :TRÁCH NHI M XÃ H I
ộ ẩ ộ ề Wikipedia.org ệ Tài li u Trách Nhi m Xã H i v Lao Đ ng và Tiêu chu n SA8000, WRAP do
ệ ạ Th y Tu n biên so n ậ ể ơ
̃
́
ủ ơ ̣ ấ ầ ộ ỏ ướ Th a c lao đ ng t p th S n Kim ơ ộ N i quy S n Kim Báo cáo lao đông năm 2010 c a S n Kim
Ơ Ị
Đ N V : C.TY CP SX & TM
̣
Ơ Ớ
̀ SVTH: Nguyên Trân Tuân Kiêt S N KIM L P: CĐ10NL1