B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B TÀI CHÍNH
H C VI N TÀI CHÍNH
----***----
Nguy n Anh Tu n
C CH QU N LÝ TÀI CHÍNH Ơ
CÁC B NH VI N QUÂN ĐI VI T NAM
Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
Mã s : 9.34.02.01
TÓM T T LU N ÁN TI N S KINH T
HÀ N I - 2019
Công trình đc hoàn thànhượ t i: H c vi n Tài chính
Ng i h ng d n khoa h c:ườ ướ
Ph n bi n 1 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ph n bi n 2:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ph n bi n 3:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lu n án s đc b o v t i H i đng ch m lu n án c p H c ượ
vi n, h p t i H c vi n Tài chính Vào h i ... ... gi .... ...
ngày.....tháng... . ... năm 2019.
Có th tìm hi u lu n án t i :
- Th vi n Qu c giaư .
1
M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài lu n án ế
Trong Quân đi hi n nay có 34 BV. Giai đo n tr c khi ướ
Lu t BHYT s a đi năm 2014 đc ban hành, các b nh vi n ượ
quân đi (BVQĐ) là các đn v d toán, th c hi n khám, ch a ơ
b nh (KCB) cho quân nhân, đi t ng chính sách và nhân dân, ượ
th c hi n nhi m v s n sàng chi n đu và các nhi m v khác ế
đc giao. Kinh phí đm b o cho ho t đng c a BVQĐ đcượ ượ
c p t ngân sách Nhà n c NSNN theo t ch c biên ch BV; ướ ế
kinh phí KCB trên c s đnh m c, tiêu chu n. ơ
Sau khi Qu c h i ban hành Lu t BHYT s a đi năm 2014,
Chính ph ban hành Ngh đnh s 70/2015/NĐ-CP. Trong đó, quy
đnh b t bu c tham gia BHYT v i các đi t ng đang công tác ượ
và h c t p trong Quân đi. Khi quân nhân tham gia KCB BHYT,
s có s thay đi căn b n v mô hình t ch c qu n lý, nhi m
v , ngu n kinh phí đm b o và mô hình qu n lý tài chính
(QLTC) b nh vi n: t (NSNN) b o đm toàn b sang ngu n
Qu BHYT chi tr là ch y u. Do đó, đòi h i ph i nghiên c u, ế
thay đi c ch QLTC đi v i các BVQĐ. Vì v y, vi c NCS l a ơ ế
ch n đ tài “C ch qu n lý tài chính các b nh vi n quân điơ ế
Vi t Nam” có ý nghĩa c p thi t c v lý lu n và th c ti n. ế
2. T ng quan v tình hình nghiên c u
Trên th gi i cũng nh t i Vi t Nam đã có nhi u công trìnhế ư
nghiên c u khá toàn di n và sâu s c v QLTC và c ch ơ ế QLTC
đn v s nghi p (ĐVSN) nói chung, lĩnh v c y t nói riêng. Lýơ ế
lu n và th c ti n v QLTC và c ch QLTC các ĐVSN nói ơ ế
chung và BVC nói riêng đã đc m t s các công trình đ c pượ
2
đn nh ng ch a nghiên c u g n v i đc thù quân s t i cácế ư ư
BVQĐ, ch a nghiên c u m t cách đy đ trên các m t: c chư ơ ế
qu n lý thu ngu n tài chính; c ch qu n lý chi tài chính; c ch ơ ế ơ ế
qu n lý k t qu ho t đng tài chính; c ch qu n lý tài s n; c ế ơ ế ơ
ch ki m tra, ki m soát tài chính. Do v y, c n có m t nghiênế
c u c th , toàn di n đ hoàn thi n c s lý lu n và th c ti n ơ
v QLTC các BVQĐ. T đó đ xu t nh ng gi i pháp có căn c
khoa h c đ v n d ng có hi u qu , đáp ng yêu c u th c ti n
đt ra.
3. M c đích nghiên c u c a lu n án
V m t lý lu n, lu n án góp ph n b sung và hoàn thi n lý
lu n v c ch QLTC các BVQĐ Vi t Nam. ơ ế
V m t th c ti n, trên c s kh o sát, phân tích th c tr ngơ
c ch QLTC các BVQĐ Vi t Nam giai đo n 20132017; rútơ ế
ra nh ng t n t i, h n ch và nguyên nhân. T đó lu n án đ ế
xu t các gi i pháp, ki n ngh nh m hoàn thi n c ch QLTC đi ế ơ ế
v i các BVQĐ trong tình hình m i.
4. Nhi m v nghiên c u c a lu n án
- H th ng hóa và làm rõ nh ng v n đ lý lu n c b n v ơ
BVQĐ và c ch QLTC các BVQĐ Vi t Nam.ơ ế
- Kh o sát, phân tích, đánh giá th c tr ng c ch QLTC các ơ ế
BVQĐ Vi t Nam giai đo n 2013 - 2017.
- Đ xu t các gi i pháp hoàn thi n c ch QLTC các BVQĐ ơ ế
Vi t Nam đn năm 2025 t m nhìn 2030. ế
5. Đi t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án ượ
5.1. Đi t ng nghiên c u ượ
3
C ch qu n lý tài chính b nh vi n t góc nhìn c a ng iơ ế ườ
xây d ng chính sách.
5.2. Ph m vi nghiên c u
- N i dung: c ch qu n lý ngu n thu tài chính; c ch qu nơ ế ơ ế
lý chi tài chính; c ch qu n lý k t qu ho t đng tài chính; cơ ế ế ơ
ch qu n lý tài s n; c ch ki m tra, ki m soát tài chính.ế ơ ế
- V không gian: nghiên c u c ch QLTC các BVQĐ ơ ế
Vi t Nam.
- V th i gian: nghiên c u th c tr ng QLTC các BVQĐ
Vi t Nam giai đo n 2013-2017, đ xu t gi i pháp hoàn thi n c ơ
ch QLTC các BVQĐ Vi t Nam đn năm 2025 t m nhìn 2030.ế ế
6. Ph ng pháp nghiên c uươ c a lu n án
Trên c s ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v tơ ươ
l ch s , lu n án s d ng t ng h p các ph ng pháp nghiên c u ươ
khác nh : ph ng pháp logic k t h p v i l ch s , ph ng phápư ươ ế ươ
th ng kê, ph ng pháp phân tích - t ng h p, so sánh, ph ng ươ ươ
pháp t ng k t th c ti n ế
7. K t c u ế lu n án
Ngoài ph n m đu, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o ế
và ph l c lu n án đc k t c u làm 3 ch ng ượ ế ươ
Ch ng 1: Lý lu n chung v c ch qu n lý tài chính b nhươ ơ ế
vi n quân đi.
Ch ng 2: Th c tr ng c ch qu n lý tài chính b nh vi nươ ơ ế
quân đi Vi t Nam.
Ch ng 3: Gi i pháp hoàn thi n c ch qu n lý tài chính cácươ ơ ế
b nh vi n quân đi Vi t Nam.