ƯỜ

ƯƠ

TR

NG

Ụ Ạ Ộ B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ạ Ọ NG Đ I H C NGO I TH ­­­­­­­***­­­­­­­

LU N VĂN TH C SĨ

Ứ Ố Ớ

Ơ Ộ

Ệ   C  H I VÀ THÁCH TH C Đ I V I DOANH NGHI P

Ậ   Ố Ả V A VÀ NH  TRONG B I C NH VI T NAM GIA NH P

TPP

Ngành

:   Kinh doanh

Chuyên ngành

ị :   Qu n tr  kinh doanh

Mã số

:  60340102

Nguy n Ng c Tâm

NG

ƯỜ ƯỚ I H

NG D N :   PGS, TS Đ  TH  LOAN

ộ Hà N i ­ 2017

i

̀Ơ L I CAM ĐOAN

̀ ́ ́ ơ ̣ ́ ơ ư Tôi xin cam  đoan Đê tai ̀ ̀ “C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a ̀ ́ ̣ ư

̀ ậ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ là công trình ́ va nho cua Viêt Nam trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP”

nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các sô ́liệu s  ử dụng phân tích trong

luận  văn  có nguồn gốc rõ ràng,  đã công bố  theo  đúng quy  định. Các kết quả

̀ ́ ợ nghiên  c úư   trong luận văn la h p phap, do tôi t ự  tìm hiểu, phân tích một cách

trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này

́ư chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên c u nào khác.

TÁC GIẢ

ọ ễ Nguy n Ng c Tâm

ii

̉ Ơ ̀Ơ L I CAM  N

́ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Tac gia xin trân trong cam  n PGS.TS Đô Thi Loan cung toan thê cac thây

́ ́ ̃ ươ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cô giao khoa Sau Đai hoc Tr ̀ ng Đai hoc Ngoai Th ̃ ng đa h ̃ ́ ơ   ng dân, giup đ ,

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀   chi bao tân tinh va tao moi điêu kiên tôt nhât tac gia nghiên c u va hoan thiên Đê

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ư ́ ơ ư ̉ ̉ ̣ tai ̀ “C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam trong

́ ̀ ́ ́ ̀ ậ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ cho Luân văn tôt nghiêp. Đông th i, tac gia ̉ bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP”

̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ử ơ ̉ ơ ̀ ư ̣ ̉ ̉ cung xin g i l ̀ ̀ i cam  n đên cac Doanh nghiêp v a va nho ma tac gia đa co điêu

̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ kiên găp g  đê khao sat thông tin, sô liêu va cac chuyên gia trong cac linh v c liên

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ quan đa đong gop y kiên chuyên môn quy bau đê tac gia co thê hoan thanh Luân

̣ ́ văn tôt nghiêp.

ứ ữ ể ế ỏ Trong quá trình nghiên c u không th  tránh kh i nh ng thi u sót tác gi ả

ậ ượ ự ế ủ ầ ấ r t mong nh n đ c s  quan tâm và đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo đ  đ ể ề

ơ ỉ tài hoàn ch nh h n.

ả ơ ọ Xin trân tr ng c m  n.

iii

iv

̃ ́ Ư ̣ ́ ́ DANH MUC CAC CH  VIÊT TĂT

́ ́ ̣ Tiêng Anh Tiêng Viêt

́ ́ ̣ Chinh sach canh tranh CSCT

̣ ̀ Doanh nghiêp nha n ́ ươ c DNNN

̀ ̀ ̣ ư ̉ Doanh nghiêp v a va nho DNVVN

ươ ̣ ự ̣ ̣ FTA Free trade agreement Hiêp đinh th ng mai t do

ổ ứ ươ ế ớ Food and Agriculture T  ch c Nông L ng Th  gi i

FAO Organization of the United

Nations

̀ ́ ̣ ̣ General Agreement on Tariffs ̀ Hiêp đinh chung vê thuê quan va GATT ươ ̣ th ng mai năm 1994 and Trade

ổ ứ ố ế ộ International Labour T  ch c Lao đ ng qu c t ILO Organization

ệ ươ ạ ự ắ North American Free Trade ị Hi p đ nh th ng m i t do B c NAFTA Agreement Mỹ

̀ ̣ ươ ̣ PVTM Phong vê th ng mai

́ ượ ̣ RVC Regional value content ̀ Ham l ự ng gia tri khu v c

̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ Sanitary and Phytosanitary Hiêp đinh vê biên phap vê sinh va an SPS ̀ ự ̉ Measure toan th c phâm

̀ ́ ́ ̣ ̣ Trans­Pacific Partnership ́ Hiêp đinh Đôi tac xuyên Thai Binh TPP Agreement D ngươ

̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ Hiêp đinh vê hang rao ky thuât trong TBT Technical Barriers to Trade ươ ̣ th ng mai

ươ ệ ạ VietNam Chamber of Commerce Phòng Th ng m i và Công nghi p VCCI ệ and Industry Vi t Nam

́ ươ ơ ̣ WTO World Trade Organization ́ ̉ ư Tô ch c Th ng mai Thê gi ́ i

Ụ ̉ ̉ DANH M C BANG BIÊU

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

Ả ....................................................93

v

Ụ Ụ M C L C

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

Ả ....................................................93

viii

́ ́ ́ Ư ̉ ́ TOM TĂT KÊT QUA NGHIÊN C U

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ư ư ̉ Tên đê tai ̀ ̀ “C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho trong  ́ ơ

́ ậ ̉ ̣ bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP”

́ ́ ́ ư ̉ ́ Kêt qua nghiên c u tom tăt

̀ ệ ố ị ươ ạ ự ươ ̣ Hi p đ nh đ i tác th ng m i t do Xuyên Thái Bình D ng (TPP) la Hiêp

́ ệ ở ệ ơ ộ ướ ̣ ̉ ̉ đinh cua thê ky 21, m  ra cho Doanh nghi p Vi ữ t Nam nh ng c  h i b c vào th ị

ườ ộ ớ ượ ạ ươ ạ ớ ề ướ ưở tr ng r ng l n, đ c đa d ng hóa th ng m i v i nhi u n c và h ư   ng các  u

ề ế ừ ệ ̉ ̣ đãi v  thu  quan. Tuy nhiên, t đây, các Doanh nghi p cua Viêt Nam cũng ch u s ị ự

ố ệ ớ ệ ướ ạ c nh tranh kh c li t v i doanh nghi p n c ngoài, trong khi các hàng rào phi

ấ ứ ư ỹ ủ ế ề ậ ệ ị thu  quan nh  k  thu t, quy đ nh v  xu t x  hàng hóa c a Vi ư   t Nam cũng ch a

ể ạ ợ ạ ế ữ v ng m nh đ  t o l ệ ậ ụ i th  cho các doanh nghi p t n d ng, phát huy. Đây là thách

́ ́ ́ ứ ớ ệ ặ ệ ệ ơ ố th c v i các doanh nghi p noi chung, đ c bi ừ   t là đôi v i kh i Doanh nghi p v a

̀ ̃ ̀ ́ ậ ỏ ơ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ và nh  khi ra gia nh p TPP. ư  Đê tim hiêu ro h n va đ a ra nh ng giai phap hiêu

̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ư qua nhăm giup Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam tân dung đ ơ c c  hôi,

́ ́ ượ ́ ư ệ ậ ằ ̣ ̣ v t qua thach th c khi Vi t Nam gia nh p vào TPP nh m nâng cao vi thê canh

̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ươ ươ ơ ̉ ̣ ̣ tranh trên thi tr ̀ ng trong va ngoai n ̀ ́ c, tac gia đa chon đê tai “C  hôi va thach

́ ́ ̀ ́ ậ ơ ́ ư ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉  th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP” đê

́ ́ ư ̣ ̣ nghiên c u cho luân văn tôt nghiêp.

́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Qua qua trinh nghiên c u vê Hiêp đinh TPP, cac nôi dung cua Hiêp đinh liên

̀ ́ ́ ̀ ́ ự ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ quan tr c tiêp đên Viêt Nam, th c trang Doanh nghiêp v a va nho trong bôi canh

̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ư ậ ượ ̣ ̉ Viêt Nam gia nh p TPP, đê tai đa đ a ra đ ̀ ̃   c cac giai phap vi mô va vi mô nhăm

́ ̀ ̀ ư ượ ơ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ giup Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam tân dung đ c c  hôi, v t qua

́ ự ạ ộ ạ ủ ộ ậ thach th c ́ư , nâng cao năng l c c nh tranh n i t ộ   ộ i và ch  đ ng h i nh p sâu, r ng

̃ ́ ế ộ ố ả ự ơ ươ ề vào n n kinh t khu v c và th  gi ế ớ . M t s  gi i i pháp ̀ ́  vi mô đôi v i nha n ́ c đê ̉

́ ừ ể ệ ̉ ̣ ả qu n lý và phát tri n doanh nghi p v a và nh ậ   ỏ trong bôi canh Viêt Nam gia nh p

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ TPP nh :ư   Thiêt lâp hê thông luât phap va tô ch c quan ly doanh nghiêp v a va

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ nho;   Đôi m i trong chinh sach tai chinh tin dung; Giai phap vê chinh sach thi ̣

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ tr ̀ ng va canh tranh; Giai phap vê xuât nhâp khâu; Giai phap khuyên khich đâu t ư

ix

̀ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́  giai phap vi mô cu va cai tiên công nghê; Giai phap đao tao nguôn nhân l c. Môt sô ̣

̀ ́ ̀ ́ ự ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉  thê nhăm giup doanh nghiêp v a va nho nâng cao năng l c đê tiêp cân hiêu qua

́ ợ ư ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ư nh ng l ́ i ich t ̀ ư  Hiêp đinh TPP nh : Giai phap nâng cao năng l c quan tri công ty

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ trong cac doanh nghiêp v a va nho; Hiên đai hoa may moc, trang thiêt bi trong

̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̀ ư doanh nghiêp v a va nho; Tăng c ̀ ̀ ư   ươ ng nguôn l c tai chinh cho doanh nghiêp v a

́ ́ ̃ ̀ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ va nho; Đao tao nâng cao chât l ng đôi ngu lao đông; Đây manh  ng dung công

́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ nghê thông tin trong cac doanh nghiêp v a va nho. Bên canh đo, đê tai cung đ a ra

́ ́ ́ ộ ố ế ị ơ ươ ̉ ể ̣ ̀ m t s  ki n ngh  v i Nha n ́ ầ c, Chinh phu đ  góp ph n giúp cac Doanh nghiêp

̀ ệ ụ ượ ơ ộ ứ ố ơ ̉ ̉ ̀ ư v a va nho cua Vi ậ t Nam t n d ng đ c c  h i và  ng phó t t h n các thách

th cứ .

̀ ấ ứ ệ ị ự ươ ̣ ̣ Nhin chung, hiêp đinh TPP hay b t c  hi p đ nh t do th ạ ng m i nào

ứ ớ ề ả ơ ộ ặ ủ ề ồ khác đ u có tính hai m t c a nó, bao g m c  c  h i và thách th c v i n n kinh

́ ́ ư ả ơ ộ ậ ụ ệ ̉ ̣ ̣ ̉ ế t . Vi c ̀ ́ ệ  đ a ra cac giai phap, kiên nghi cu thê nhăm t n d ng hi u qu  c  h i mà

̀ ỗ ố ̣ ̣ ̣ ̣ hiêp đinh TPP mang l ̀ i ạ la rât ́ c n thi ầ ́ ế đôi v i ́ơ  m i qu c gia t thanh viên đăc biêt la ̀

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̣ ́ ơ đôi v i đât n ́ c đang trong qua trinh hôi nhâp kinh tê quôc tê nh  Viêt Nam.

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̀ Trên đây la ban tom tăt kêt qua nghiên c u đê tai ́ ̀ ư   “C  hôi va thach th c

̀ ̀ ́ ́ ̣ ư ́ ơ ậ ̉ ̉ ̣ . Tać đôi v i Doanh nghiêp v a va nho trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP”

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ượ ̉ ̉ gia rât mong nhân đ ́ c y kiên đong gop cua cac thây cô giao.

1

̀ Ơ Ở ̀ L I M  ĐÂU

́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ 1. Tinh câp thiêt cua đê tai

ệ ị ế ế ượ ươ ố Hi p đ nh Đ i tác Kinh t Chi n l ế   c xuyên Thái Bình D ng (TPP) k t

̀ ̀ ̀ ườ ướ ậ thúc đàm phán  vao ngay 5 tháng 10 năm 2015 gôm m i hai n c gia nh p đ ượ   c

ộ ướ ợ ặ ố ớ ộ ậ ế ự ệ ị ca ng i là m t b c ngo t đ i v i h i nh p kinh t khu v c. Hi p đ nh này cũng

ượ ế ượ ề ộ ả ộ đ c nhi u chuyên gia đánh giá là có tác đ ng chi n l c sâu r ng trong c  khu

ư ủ ầ ộ ệ ẽ ượ ưở ự v c cũng nh  toàn c u. Là m t thành viên c a TPP, Vi t Nam s  đ c h ng l ợ   i

ề ả ặ ị ế ế ượ ư ồ ừ ệ t hi p đ nh này v  c  m t kinh t và chi n l ả ố   ờ c, nh ng đ ng th i cũng ph i đ i

̃ ặ ớ ữ ứ ể ệ ơ ộ ụ ử ậ m t v i nh ng thách th c đáng k . Vi t Nam se t n d ng c  h i và x  lý thách

́ ̀ ̃ ́ ̀ ể ̣ ứ ư ư ế ̉ ̉ th c nh  thê nao đê có th  tao ra nh ng chuyên biên vê kinh t ế   ị , chính tr  và chi n

́ ́ ́ ươ ớ ̉ ̉ ượ l c phat triên cua đât n ́ ữ c trong nh ng năm t ̣ ề   ơ ộ ề i. Đánh giá s  b  v  gia tri ti m

ố ớ ủ ệ ệ ể ưở ợ ể ề ố năng c a TPP đ i v i Vi t Nam, Vi t Nam có th  h ng l i đáng k  v  t c đ ộ

ưở ầ ư ự ế ấ ướ tăng tr ẩ ng GDP, xu t kh u, và thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI). Trong

ề ạ ế ợ ế ữ ề ữ ả ơ dài h n, n n kinh t cũng đ ượ ưở c h ng l i n u nh ng c i cách h n n a v  pháp

ế ể ượ ả ế ự ệ ớ lý, th  ch  và hành chính đ ữ c th c hi n cùng v i nh ng c i ti n trong các lĩnh

́ ̃ ́ ́ ướ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ự v c nhà n c và t ̀  nhân. Môt y nghia quan trong cua TPP đôi v i Viêt Nam la s ự

́ ̀ ́ ̀ ̀ ậ ơ ươ ươ ̉ ̣ ̉ gia nh p sâu h n cua đât n ́ c vao mang l ́ ́ ự i san xuât khu v c/ toan câu. Cac

̀ ́ ́ ̃ ư ̉ ượ ̉ ư ợ ̉ ̣ khoan đâu t ̀  cua cac tâp đoan đa quôc gia đ c mong đ i se chuyên t ́ ̀  cac n ́ ươ   c

̀ ̀ ự ẽ ậ ộ ị ự ̣ ngoai TPP vao Viêt Nam. TPP s  hình thành m t khu v c m u d ch t ế    do chi m

ế ươ ệ ạ ầ ượ ự ớ t i 40% kinh t và 30% th ớ ng m i toàn c u v i 800 tri u dân đ c d  báo s  b ẽ ổ

ế ớ ỷ ỗ ượ ỳ ọ sung cho GDP th  gi ầ i thêm g n 300 t USD m i năm. TPP đ ẽ ạ   c k  v ng s  t o

ộ ướ ọ ể ả ệ ẩ ạ ấ ẩ ra m t b c nh y v t đ  Vi ự   t Nam đ y m nh xu t kh u và nâng cao năng l c

ướ ệ ị ượ ư ự ệ ướ ạ c nh tranh trong n c. Sau khi hi p đ nh đ c đ a vào th c hi n, tr ắ c m t, các

ủ ự ủ ặ ấ ệ ủ ả ư ệ ẩ m t hàng xu t kh u ch  l c c a Vi t Nam nh  d t may, da giày, th y s n, đ ồ

ẽ ượ ị ườ ễ ể ế ế ả ậ ặ ỗ g …   s   đ c   mi n   ho c   gi m   thu   đáng   k   khi   ti p   c n   th   tr ỹ   ng   M ,

ướ ệ ẽ ố ị ạ ề ợ Australia và các n c đ i tác khác. Hi p đ nh TPP s  đem l i nhi u l i ích cho

ệ ả ề ươ ệ ế ể ế ộ Vi t Nam c  v  ph ng di n kinh t , th  ch  và xã h i.

ệ ố ị ươ ạ ự ươ Hi p đ nh đ i tác th ng m i t ở    do Xuyên Thái Bình D ng (TPP) m  ra

ệ ệ ơ ộ ướ ị ườ ộ ớ ượ cho Doanh nghi p Vi ữ t Nam nh ng c  h i b c vào th  tr ng r ng l n, đ c đa

2

ươ ạ ớ ề ướ ưở ư ế ạ d ng hóa th ng m i v i nhi u n c và h ề ng các  u đãi v  thu  quan. Tuy

ừ ị ự ạ ệ ố ̉ ̣ nhiên, t đây, các Doanh nghi p cua Viêt Nam cũng ch u s  c nh tranh kh c li ệ   t

ệ ướ ư ỹ ế ớ v i doanh nghi p n ậ   c ngoài, trong khi các hàng rào phi thu  quan nh  k  thu t,

ủ ề ị ệ ể ạ ợ ư ữ ạ ấ ứ quy đ nh v  xu t x  hàng hóa c a Vi t Nam cũng ch a v ng m nh đ  t o l i th ế

ứ ớ ệ ậ ụ ệ   cho các doanh nghi p t n d ng, phát huy. Đây là thách th c v i các doanh nghi p

́ ́ ́ ặ ệ ậ ơ ố ỏ noi chung, đ c bi ệ ừ t là đôi v i kh i Doanh nghi p v a và nh  khi ra gia nh p TPP.

ả ướ ừ ệ ặ ỏ C  n ệ c hi n có 400.000 doanh nghi p v a và nh , m c dù có s  l ố ượ   ng

ỏ ư ệ ạ ế ề ố ự ệ không nh  nh ng các doanh nghi p này l ả   i y u v  v n, công ngh , năng l c qu n

ế ậ ị ườ ệ ạ ướ ệ ị lý, kinh nghi m ti p c n th  tr ng. C nh tranh trong n c đã khó, khi Hi p đ nh

ặ ớ ự ạ ệ ự ả ố ẽ ừ ạ TPP có hi u l c và ph i đ i m t v i s  c nh tranh m nh m  t ệ ớ    doanh nghi p l n

ế ủ ỏ ẽ ữ ừ ể ệ ượ ố bên ngoài, nh ng đi m y u c a kh i doanh nghi p v a và nh  s  càng đ ộ   c b c

ế ệ ấ ẩ ị ộ l rõ nét. Theo cam k t trong Hi p đ nh TPP, hàng hóa xu t kh u vào th  tr ị ườ   ng

ừ ị ở ề ầ này ph i đ t t ả ạ ỷ ệ ộ ị  l n i đ a hóa t ấ ứ    55% giá tr  tr  lên. Do đó, yêu c u v  xu t x  là

ứ ớ ừ ề ệ ề ậ ỏ ệ   thách th c v i nhi u doanh nghi p v a và nh . Chính vì v y, nhi u doanh nghi p

ủ ộ ấ ượ ả ấ ự đã ch  đ ng nâng cao năng l c, s n xu t hàng hóa ch t l ng cao. Tuy nhiên,

ự ế ệ ề ẫ ấ ầ ờ th c t ệ    cho th y, đa ph n các doanh nghi p v n đang mù m  thông tin v  Hi p

ẽ ế ệ ế ặ ậ ạ ị đ nh TPP, h n ch  này s  khi n doanh nghi p g p khó khăn, th m chí thua thi ệ   t

́ ệ ụ ấ ả ơ ề ặ v  m t pháp lý khi x y ra tranh ch p ki n t ng. Do đo, các c  quan Nhà n ướ ầ   c c n

ỏ ả ữ ệ ề ứ   ừ ỗ ợ h  tr  thông tin cho các doanh nghi p v a và nh , c nh báo v  nh ng thách th c

ệ ẽ ể ả ừ ủ ẩ ả ấ ủ c a TPP. T  đây, doanh nghi p s  hi u s n ph m c a mình đang s n xu t, kinh

ậ ợ ặ ỗ ợ ứ ậ ấ ộ doanh g p khó khăn, thu n l i gì khi h i nh p vào TPP. H  tr  th  hai r t quan

́ ỗ ợ ề ặ ệ ừ ố ớ ọ ỏ tr ng đ i v i các doanh nghi p v a và nh  chinh là h  tr  v  m t pháp lý.

ỏ ự ỗ ợ ừ ơ ữ ế ả Ngoài nh ng đòi h i s  h  tr c  ch  chính sách, chính b n thân các t

̀ ̀ ế ủ ộ ầ ạ ệ ̀ ư ̉ ̣ Doanh nghi p v a va nho cũng c n t o cho mình tâm th  ch  đ ng trong moi tinh

́ ớ ứ ể ả ứ ụ ệ ạ ậ ố huông đ  c i thi n và  ng phó v i s c ép c nh tranh, t n d ng t ơ ộ   i đa các c  h i

ặ ướ ủ ộ ế ẩ ằ ạ ứ và thách th c đ t ra. Tr ị c h t là ch  đ ng chu n b  chu đáo nh m c nh tranh

ứ ự ả ằ ậ ẩ ớ v i hàng hóa nh p kh u có m c giá ngày càng gi m b ng cách xây d ng các yêu

ậ ố ấ ứ ấ ượ ư ể ể ồ ỹ ầ c u k  thu t t ố i thi u nh  kê khai ngu n g c, xu t x , ki m soát ch t l ng,

̀ ̀ ậ ả ̣ ư ứ ạ ẩ ̉ ̉ ̣ ầ   ch ng nh n s n ph m…Bên c nh đó, Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam c n

3

ủ ộ ấ ượ ẫ ụ ả ẩ ị ch  đ ng nâng cao m u mã, ch t l ế   ng s n ph m, d ch v  sau bán hàng, có chi n

ể ữ ữ ầ ợ ị ướ ồ ế ờ ượ l c kinh doanh phù h p đ  gi v ng th  ph n trong n c đ ng th i tìm ki m các

ị ườ ớ ể ầ ư ể th  tr ng m i đ  đ u t phát tri n.

̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ơ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Đê tim hiêu ro h n va đ a ra nh ng giai phap hiêu qua nhăm giup Doanh

̀ ́ ̀ ư ượ ơ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp v a va nho cua Viêt Nam tân dung đ c c  hôi, v ́ t qua thach th c khi

́ ệ ằ ậ ̣ ươ ̣ ̣ Vi t Nam gia nh p vào TPP nh m nâng cao vi thê canh tranh trên thi tr ̀ ng trong

̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ́ ư ́ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ va ngoai n ́ c, tac gia đa chon đê tai “C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp

́ ̀ ́ ư ậ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ư   v a va nho trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP” đê nghiên c u cho luân văn tôt

̣ nghiêp.

̀ ̀ ́ư 2. Tinh hinh nghiên c u

́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̀   Cho đên nay đa co môt sô đê tai, bai bao, công trình khoa hoc nghiên c u vê

ư ể ể ế TPP có th  k  đ n nh  sau:

̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ “Phat triên công nghiêp hô tr ợ Đê tai Nghiên c u khoa hoc câp Hoc viên

̀ ́ ́ ́ ́ ậ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ Viêt Nam trong điêu kiên gia nh p Hiêp đinh Kinh tê đôi tac chiên l ́ c xuyên Thai

̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ươ Binh D ng TPP” cua tac gia Nguyên Tiên Thuân va Phi Thi Thu H ng ươ   năm

́ ̀ ̣ ̣ 2015 (Hoc viên Tai chinh).

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ề ơ ́ ư ́ ư ệ ơ ̣ ́ Đê tai nghiên c u v  C  hôi va thach th c đôi v i nganh Công nghi p h ỗ

́ ́ ậ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ tr  (CNHT) khi Viêt Nam gia nh p Hiêp đinh TPP ̃  (tac gia Nguyên Tiên Thuân va ̀

́ ự ấ ữ ộ ̣ Phi Thi Thu H ng ọ   ươ , năm 2015). CNHT là m t trong nh ng lĩnh v c r t quan tr ng

ệ ẩ ướ ữ ể ể đ  thúc đ y các ngành công nghi ptrong n ộ c phát tri n, là m t trong nh ng công

ệ ệ ệ ạ ụ ể ự c  đ  th c hi n thành công quá trình công nghi p hóa (CNH), hi n đ i hóa (HĐH)

ề ế ế ệ ệ ậ ị ở ướ  n c ta cho đ n năm 2020. Khi n n kinh t Vi t Nam gia nh p Hi p đ nh TPP

ố ớ ấ ả ắ ơ ự ạ ẽ ế thì s  c nh tranh s  ngày càng gay g t h n đ i v i t t c  các ngành kinh t trong

ướ ể ả ủ ệ ứ ạ n c, trong đó k  c  ngành CNHT c a Vi ủ   t Nam, trong khi s c c nh tranh c a

̀ ̀ ệ ạ ấ ế ứ ỉ ngành CNHT Vi t Nam l ố ớ   ơ ộ i r t y u. Đê tai ch  rõ c  h i và thách th c đ i v i

̀ ủ ệ ư ể ệ ậ ị ngành CNHT c a Vi ̉   t Nam khi gia nh p Hi p đ nh TPP va đ a ra quan đi m, giai

́ ụ ể ị ệ ế ầ phap, xác đ nh m c tiêu phát tri n CNHT Vi t Nam đ n năm 2020 và t m nhìn

4

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ́ ư ̣ ̣ ̣ ơ ế đ n năm 2030. Đê tai ch a đê câp đên C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp

̀ ậ ̉ ̣ ̀ ư v a va nho khi Viêt Nam gia nh p TPP.

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ậ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣   Bai bao “Gia nh p TPP C  hôi va thach th c đôi v i xuât khâu gao cua Viêt

̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Nam” cua tac gia Ha Văn Hôi đăng trên Tap chi khoa hoc cua Đai hoc Quôc gia Ha ̀

̀ ́ ́ ̣ ̣ Nôi: Kinh tê va Kinh doanh, Tâp 31, Sô 1 (2015), Trang 10.

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Bai bao ́ ́ viêt vê ̀TPP  đ c đanh gia la Hiêp đinh cua thê ky 21 se co anh

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ưở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ h ng nhât đinh đên tinh hinh xuât khâu cua Viêt Nam, trong đo co xuât khâu gao.

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Tac gia phân tich tinh hinh san xuât va xuât khâu gao cua Viêt Nam trong th i gian

̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ậ ơ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́   qua, lam ro c  hôi va thach th c cua xuât khâu gao khi gia nh p TPP, đông th i đê

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ xuât môt sô biên phap chinh nhăm tân dung c  hôi, v ̀ ư t qua thach th c, gop phân

̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ tăng khôi l ng va kim ngach xuât khâu gao cua Viêt Nam. Bai bao ch a đê câp t ́ ̣ ơ   i

̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ư tinh hinh Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam.

̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ Bai viêt “Giai phap tăng s c canh tranh cua hang nông san Viêt Nam sau khi

̃ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ gia   nhâp   TPP”   cua   tac   gia   Nguyên   Thi   Huê   va   Vu   Thi   Quynh   (đăng   trên

www.academia.edu)

̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ự ự ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Bai viêt đê câp đên linh v c nông nghiêp, la  môt trong nh ng linh v c chiu

́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ợ ư ở ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ tac đông l n nhât t ̀ ̀ ̀  lan song TPP, b i vi bên canh nh ng thuân l i va viêc căt giam

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̃ ́ ́ ự ̣ ̉ hoăc xoa bo hang rao thuê quan chăc chăn se dân đên s  gia tăng nhanh chong

́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ượ l ng hang nhâp khâu cua cac n ́ ́ ơ c TPP vao Viêt Nam v i gia ca canh tranh, nguy

̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ơ c  nay đăc biêt nguy hiêm đôi v i nh ng nganh hang ma năng l c canh tranh yêu,

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ư   điên hinh la nhom hang nông san v i nên san xuât manh mun, nho le, thiêu  ng

̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ dung khoa hoc công nghê, liên kêt chuôi long leo găn liên v i đôi t ̃ ng dê bi tôn

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ̣ ̣ th ự   ng trong qua trinh hôi nhâp la nông dân. Bai viêt nghiên c u, phân tich th c

̀ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ trang s c canh tranh cua hang nông san Viêt Nam hiên nay, t ́ ́ ̀  đo đê xuât biên phap

̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ cân thiêt đê nâng cao s c canh tranh cua hang nông san sau khi Viêt Nam gia nhâp

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ TPP. Bai viêt ch a đê câp đên tinh hinh Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam.

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ́ ư ̣ ̣ ́ Măc du sô l ̀   ng Đê tai, bai bao, công trình khoa hoc, bai viêt nghiên c u vê

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ươ ̣ ̣ ̣ Hiêp đinh Kinh tê đôi tac chiên l c xuyên Thai Binh D ng (TPP) va cac tac đông

5

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ cua Hiêp đinh TPP đôi v i Viêt Nam co kha nhiêu nh ng ch a co đê tai nao đi sâu

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ́ ư ́ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ơ nghiên c u vê C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam

̀ ́ ́ ̀ ́ ậ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀   trong bôi canh Viêt Nam gia nh p Hiêp đinh TPP. Vi thê, tac gia khăng đinh Đê tai

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ư ư ơ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣   “C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho trong bôi canh Viêt

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ậ ơ ̣ ̣ ̃ ̀    không trung lăp v i cac đê tai, bai bao khoa hoc, bai viêt đa Nam gia nh p TPP”

co.́

́ ư ̣ ́ 3. Muc đich nghiên c u

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ở ư ượ ̣ ̣ Trên c  s  nghiên c u vê Hiêp đinh Kinh tê đôi tac chiên l ́   c xuyên Thai

̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ̃ ư ̀ ư ơ ơ ̣ ̣ ́ ̉  Binh D ng (TPP), nh ng c  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ cua Viêt Nam khi gia nhâp TPP, đê tai đê xuât giai phap đê Doanh nghiêp v a va ̀

́ ́ ượ ơ ượ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ nho cua Viêt Nam co thê tân dung đ c c  hôi, v ́ t qua thach th c, nâng cao hiêu

̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ươ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ qua canh tranh cua Doanh nghiêp v a va nho trên thi tr ̀ ng trong va ngoai n ́ ươ   c

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ượ ế ̉ ̣ ̉ ̣ nhăm đong gop cho s  phat triên chiên l c kinh t , chinh tri cua Viêt Nam.

̣ ̣ 4. Nhiêm vu nghiên c ú ư

̀ ̀ ́ ́ ̣ ượ ứ ̉ ̣ ̣ ̣ Đê đat đ c muc đich nghiên c u trên, Đê tai co nhiêm vu:

̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ­ Lam ro vê Hiêp đinh đôi tac xuyên Thai Binh D ng TPP va cac nôi dung

́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ cua Hiêp đinh liên quan tr c tiêp đên Viêt Nam.

́ ́ ư ầ ọ ế ế ượ ủ ̣ ̣ ­ Nghiên c u t m quan tr ng kinh t và chi n l ́ c c a Hiêp đinh đôi tac

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ư ươ ơ ̉ ̉ ̣ ́ xuyên Thai Binh D ng TPP đôi v i cac Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam.

̀ ̀ ̣ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ­ Tim hiêu th c trang Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam hiên nay, phân

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ́ ư ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣   tich cac c  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho trong bôi canh Viêt

ậ Nam gia nh p TPP.

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ­ Đê xuât giai phap giup Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam tân dung

̃ ́ ́ ượ ơ ượ ư ư ậ ̣ ̉ ̣ đ c c  hôi, v ́ t qua nh ng thach th c trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP.

6

́ ̀ ượ ư ̣ 5. Đôi t ́ ng va pham vi nghiên c u

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ́ Đôi t ́   ng nghiên c u cua đê tai la nh ng vân đê liên quan đên Hiêp đinh đôi

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̀ ̣ ư ̉ ̉ ̣ tac xuyên Thai Binh D ng TPP va cac Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam khi

ậ gia nh p TPP.

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Pham vi nghiên c u cua đê tai la tac đông cua TPP trong pham vi cac Doanh

̀ ́ ́ ậ ̣ ư ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nghiêp v a va nho cua Viêt Nam khi gia nh p TPP. Cac sô liêu thu thâp t ̀  năm

́ ́ ́ ́ ̀ ậ ̣ ̉ ̣ ́   2010 đên năm 2017 khi Viêt Nam chuân bi gia nh p đam phan TPP đên khi ky kêt

́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ Hiêp đinh đôi tac xuyên Thai Binh D ng TPP.

7

́ ươ 6. Ph ́ ư ng phap nghiên c u

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ Ph ng phap nghiên c u ma đê tai s  dung bao gôm: thu thâp sô liêu, phân

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ợ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ tich, so sanh, đôi chiêu va tông h p đê rut ra cac kêt luân đam bao lô gic va phu h p

́ ́ ự ơ v i th c tê.

́ ̀ ̀ ́ 7. Kêt câu đê tai

̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ Ch ươ   ng   1:   Tông   quan   vê   Hiêp   đinh   đôi   tac   xuyên   Thai   Binh   D ng

(TPP)

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ư ư ơ ̣ ̉ ̉ Ch ́ ơ ng 2: C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho cua

́ ậ ̣ ̉ ̣ Viêt Nam trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP.

́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ượ ơ ̣ ư ́ ơ ̉ Ch ng 3: Giai phap v t qua thach th c, năm băt c  hôi đôi v i Doanh

̀ ̀ ̣ ư ậ ̉ ̉ ̣ nghiêp v a va nho cua Viêt Nam khi gia nh p TPP.

8

́ ́ ́ ̀ ̀ ƯƠ ̉ ̣ ̣ CH NG 1: TÔNG QUAN VÊ HIÊP ĐINH ĐÔI TAC XUYÊN THAI BINH

ƯƠ D NG TPP

̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ 1.1. Tông quan vê Hiêp đinh Đôi tac xuyên Thai Binh D ng (TPP)

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ 1.1.1. Khai quat vê Hiêp đinh Đôi tac xuyên Thai Binh D ng (TPP)

ươ ệ ế ố ị Hi p   đ nh   Đ i   tác   xuyên   Thái   Bình   D ng   (ti ng   Anh:   Trans­Pacific

ệ ậ ỏ ộ ươ ̣ Partnership Agreement ­ vi ế ắ t t t TPP) là m t hi p đinh/th a thu n th ng m i t ạ ự

ượ ữ ế ướ ạ do đ c ký k t gi a 12 n c vào ngày 4 tháng 2 năm 2016 t i Auckland, New

ụ ề ậ ộ ớ ế Zealand sau 5 năm đàm phán v i m c đích h i nh p các n n kinh t ộ  thu c khu

ậ ầ ỏ ượ ướ ươ ự v c châu Á­Thái Bình D ng. Th a thu n ban đ u đ c các n c Brunei, Chile,

ệ ự New Zealand và Singapore ký vào ngày 3 tháng 06, 2005 và có hi u l c ngày 28

ướ ể ậ tháng   05,   2006.   Sau   đó,   thêm  5  n c   đàm   phán   đ   gia   nh p,   đó   là   các   n ướ   c

ỳ ệ Australia, Malaysia, Peru, Hoa K , và Vi t Nam. Ngày 14 tháng 11 năm 2010, ngày

ị ượ ộ ố ỉ ạ ạ ủ ậ ả ướ ủ cu i cùng c a H i ngh  th ng đ nh APEC t i Nh t B n, lãnh đ o c a 9 n c (8

ướ ậ ờ ề ị ủ ổ ố n ả c trên và Nh t B n) đã tán thành l ề ệ   i đ  ngh  c a t ng th ng Obama v  vi c

ế ậ ị ượ ủ ụ ộ ộ ộ ỉ thi t l p m c tiêu c a các cu c đàm phán thu c H i ngh  th ng đ nh APEC năm

ạ ỳ ễ 2011 di n ra t i Hoa K  (Wikipedia)

ướ ượ ế ế ế ớ Tr c đây, TPP đ c bi t đ n v i tên ti ng Anh là Pacific Three Closer

ượ ổ ố Economic   Partnership   (P3­CEP)   và   đ c   t ng   th ng   Chile   Ricardo   Lagos,   th ủ

ủ ướ ư ướ t ng Singapore Goh Chok Tong và th  t ng New Zealand Helen Clark đ a ra

ậ ạ ả ủ ễ ạ ộ ộ ọ ạ th o lu n t i m t cu c h p các nhà lãnh đ o c a APEC di n ra t i Los Cabos,

ậ ở Mexico. Brunei nhanh chóng gia nh p đàm phán vòng 5 vào tháng 04 năm 2005.

ệ ệ ấ ố ị ị ế Sau vòng đàm phán này, hi p đ nh l y tên là Hi p đ nh Đ i tác Kinh t ế    Chi n

ặ ượ l ươ c Xuyên Thái Bình D ng (TPSEP ho c P4).

ụ ủ ệ ế ấ ả ạ ầ ị ậ   M c tiêu ban đ u c a Hi p đ nh là gi m 90% các lo i thu  xu t nh p

ẩ ướ ướ ắ ả ữ kh u gi a các n c thành viên tr ằ   c ngày 1 tháng 1 năm 2006 và c t gi m b ng

9

ớ ệ ậ ộ ấ ả không t ỏ i năm 2015. Đây là m t th a thu n toàn di n bao quát t t c  các khía

ủ ệ ộ ị ươ ạ ự ồ ổ ạ c nh chính c a m t hi p đ nh th ng m i t do, bao g m trao đ i hàng hóa, các

ấ ứ ụ ấ ổ ị ề ệ ả ậ ị ề ở ữ   ỹ quy đ nh v  xu t x , can thi p, rào c n k  thu t, trao đ i d ch v , v n đ  s  h u

ệ ề ủ trí tu , chính sách c a các chính quy n...

ữ ậ ộ ỏ ươ ạ ự TPP là m t trong nh ng th a thu n th ng m i t ọ  do tham v ng nh t t ấ ừ

ệ ị ươ ạ ự ữ ắ ườ ủ ộ sau Hi p đ nh Th ỹ ng m i T  do B c M  năm 1990. Nh ng ng i  ng h  coi

ườ ướ ẩ ưở ươ đây là con đ ể ng đ  các n c thành viên thúc đ y tăng tr ng trong t ng lai.

ướ ẽ ả ế ể ậ ẽ TPP s  mang l ạ ợ i l i ích cho 12 n c ký k t. TPP s  gi m đáng k  và th m chí

ạ ỏ ạ ộ ữ ế ẩ lo i b  hàng rào thu  quan gi a các thành viên, thúc đ y ho t đ ng buôn bán hàng

́ ẽ ẩ ầ ư ụ ạ ố ị ự ̣ hóa và d ch v . Bên canh đo TPP s  đ y m nh dòng v n đ u t và s  tăng tr ưở   ng

ế ủ ủ ề ố kinh t ễ    c a các thành viên. 12 qu c gia đàm phán TPP đ u là thành viên c a Di n

ợ ế ươ ộ đàn H p tác Kinh t ề    châu Á – Thái Bình D ng (APEC). Đây là m t nhóm n n

ế ạ ớ ỷ ế ổ kinh t ớ ổ  đa d ng v i t ng GDP lên t i 28.000 t USD, chi m 40% t ng GDP và 1/3

ươ ạ ầ ị giao d ch th ng m i toàn c u.

ể ạ ị ườ ệ ộ ị ố ớ ề Hi p đ nh TPP có th  t o ra m t th  tr ấ ớ ng ti m năng r t l n đ i v i các

ỹ ẽ ệ ề ầ ố ố ọ doanh nghi p trong kh i. M  s  đóng vai trò “qu c gia đ u tàu” vì h  là n n kinh

ế ớ ươ ế ớ t ấ  l n nh t th  gi i và Washington đang coi châu Á – Thái Bình D ng là chìa

ể ở ử ưở ươ ộ ố ậ khóa đ  m  cánh c a tăng tr ng trong t ng lai. M t s  nhà phân tích th m chí

ể ử ụ ư ộ ằ ợ ỹ ươ ế ợ ệ còn g i ý r ng M  có th  s  d ng TPP nh  m t ph ng ti n làm suy y u l i ích

ế ủ ự kinh t ố  c a Trung Qu c trong khu v c.

ươ ệ ộ ố ị ồ   Toàn văn n i dung Hi p đ nh Đ i tác xuyên Thái Bình D ng TPP bao g m

ươ ề ươ ề ế ấ ạ ươ 30 ch ng v  th ng m i và các v n đ  liên quan đ n th ng m i, t ạ ừ ươ    th ng

ế ạ ợ ươ ệ ệ ạ ị ễ ả m i hàng hóa đ n h i quan và tr  giúp th ng m i; bi n pháp v  sinh d ch t ; rào

ậ ố ớ ỹ ươ ệ ươ ệ ạ ầ ư ị ả c n k  thu t đ i v i th ng m i; bi n pháp phòng v  th ạ ng m i; đ u t ; d ch

ươ ệ ử ở ữ ệ ắ ộ ườ ụ v ; th ạ ng m i đi n t ; mua s m công; s  h u trí tu ; lao đ ng; môi tr ng; các

ươ ụ ụ ả ả ậ ằ ượ ch ng “ngang” nh m m c đích đ m b o TPP t n d ng đ ề c các ti m năng v ề

ự ạ ự ể ệ ả ế ấ phát tri n, năng l c c nh tranh, và s  toàn di n; gi ề   i quy t tranh ch p, các đi u

̀ ạ ệ ả ề ả ươ ị ̣ ̉ kho n ngo i l , và đi u kho n thi hành. Cu thê gôm: Ch ng 01: Quy đ nh và

ươ ố ử ệ ế ắ ậ ố ị đ nh nghĩa chung; Ch ng 02: Nguyên t c đ i x  qu c gia và vi c ti p c n th ị

10

ườ ươ ủ ụ ề ấ ứ ấ ứ ắ ươ tr ng hàng hóa; Ch ng 03: Quy t c xu t x  và th  t c v  xu t x ; Ch ng 04:

ệ ươ ậ ợ ả ả ạ ươ Hàng d t may; Ch ng 05: Qu n lý h i quan và t o thu n l i trong th ạ   ng m i;

ươ ệ ươ ệ ươ ệ ệ Ch ng 06: Bi n pháp phòng v  th ạ ng m i; Ch ng 07: Bi n pháp v  sinh và

ể ươ ậ ố ớ ả ươ ươ ị ki m d ch; Ch ỹ ng 08: Rào c n k  thu t đ i v i th ạ ng m i; Ch ầ   ng 09: Đ u

ươ ươ ạ ị ớ ươ ụ ư t ; Ch ng 10: Th ụ ng m i d ch v  xuyên biên gi i; Ch ị ng 11: D ch v  tài

ươ ờ ố ớ ạ ậ ả ươ chính; Ch ng 12: Nh p c nh t m th i đ i v i doanh nhân; Ch ễ   ng 13: Vi n

ươ ươ ệ ạ ử ươ thông;   Ch ng   14:   Th ng   m i   đi n   t ;   Ch ủ   ắ ng   15:   Mua   s m   Chính   ph ;

ươ ạ ươ ệ ướ Ch ng 16: Chính sách c nh tranh; Ch ng 17: Các doanh nghi p nhà n c và

ị ộ ề ơ ươ ở ữ ệ ươ ộ các đ n v  đ c quy n; Ch ng 18: S  h u trí tu ; Ch ng 19: Lao đ ng; Ch ươ   ng

̀ươ ươ ự ợ ươ 20: Môi tr ng; Ch ng 21: H p tác và nâng cao năng l c; Ch ự   ng 22: Năng l c

ậ ợ ạ ươ ể ươ ạ c nh tranh và t o thu n l i trong kinh doanh; Ch ng 23: Phát tri n; Ch ng 24:

ừ ệ ỏ ươ ự ồ ả ươ Doanh nghi p v a và nh ; Ch ấ ng 25: S  đ ng nh t trong qu n lý; Ch ng 26:

ự ạ ươ ị ố S  minh b ch và ch ng tham nhũng; Ch ể ế   ng 27: Quy đ nh hành chính và th  ch ;

ươ ả ế ấ ươ ườ ạ ệ ợ ị Ch ng 28: Gi i quy t tranh ch p; Ch ng 29: Tr ng h p ngo i l và quy đ nh

ươ ề ả ộ ươ chung; Ch ng 30: Đi u kho n thi hành (B  Công Th ng, 2016).

ụ 1.1.2. Quá trình đàm phán và m c đích chung

ươ ệ ố ị ượ ừ Hi p đ nh Đ i tác Xuyên Thái Bình D ng (TPP) đ c đàm phán t tháng

ề ầ ế ệ ế ế ị ị 3/2010. Ti n trình đàm phán cho hi p đ nh b  trì hoãn nhi u l n do thi u ti ng nói

ề ề ế ả ấ ậ ẩ ả ấ ợ ư chung xoay quanh nhi u v n đ  nh : gi m thu  xu t­nh p kh u, b o tr hàng

ề ở ữ ộ ị ạ ệ hóa n i đ a, quy n s  h u trí tu  v.v... Ngày 5 tháng 10 năm 2015 t i Atlanta, Hoa

ỳ ế ệ ị ế K , ti n trình đàm phán hi p đ nh đã k t thúc thành công. Ngày 4 tháng 2 năm

̀ ạ ệ ị ượ ế ồ 2016 t i Auckland, New Zealand Hi p đ nh TPP đ c ký k t thanh viên g m 12

ả ố ậ qu c gia: Úc, Brunei, Canada, Chile, Nh t B n, Malaysia, Mexico, New Zealand,

ỹ ệ Peru, Singapore, M , Vi t Nam.

ệ ầ ị ướ ̉ Hi p   đ nh   TPP   ban   đ u   chi   có   4   n c   Brunei,   Chile,   New   Zealand   và

ệ ự Singapore ký vào ngày 03 tháng 06, 2005 và có hi u l c ngày 28 tháng 05, 2006.

ầ ượ ố ỳ ệ Sau đó l n l ồ t có 8 qu c gia khác g m Hoa K , Úc, Peru, Vi t Nam, Malaysia,

ậ ả ế ậ ỏ ố Mexico, Canada và Nh t B n ng  ý mu n gia nh p TPP và các bên ti n hành đàm

ộ ưở ề ướ ế phán qua nhi u vòng cho đ n ngày 5/10/2015 thì B  tr ủ ng c a 12 n ậ   c gia nh p

11

ố ế ươ ệ ố ị Hi p đ nh Đ i tác xuyên Thái Bình D ng (TPP) đã tuyên b  k t thúc đàm phán.

ộ ố ướ ể ệ ậ ấ ỏ ố ướ M t   s   n c   ng   ý   mu n   gia   nh p   TTP   th   hi n   rõ   nh t   là   6   n ồ   c   g m:

ư ố ộ   Colombia, Philippines, Thái Lan, Indonesia, Đài Loan, Hàn Qu c. Nh ng do m t

ứ ạ ư ủ ấ ướ ọ ố s  lý do cũng nh  tính ch t quan tr ng và ph c t p c a TPP mà các n c này

ể ở ư ứ ủ ể ể ậ ch a th  gia nh p đàm phán chính th c đ  có th  tr  thành thành viên c a TPP.

ướ ư ủ ế ạ ự ố Theo xu h ộ ng, n u nh  tác đ ng c a TPP mang l i là tích c c cho các qu c gia

ể ở ệ ế ố thành viên thì vi c các qu c gia này ti n hành đàm phán đ  tr  thành thành viên

ề ề ờ ỉ ấ ủ c a TPP ch  là v n đ  v  th i gian.

́ ̀ ệ ộ ị ̣ ̉ ̣ ệ   ậ Muc đich chung cua các bên gia nh p Hi p đ nh: (1) Thanh lâp m t hi p

ự ụ ụ ệ ẩ ậ ộ ế ự ị đ nh  khu v c  toàn di n  ph c   v   thúc  đ y h i nh p  kinh t ằ   nh m t do  hóa

ươ ầ ư ạ ạ ưở ế ợ th ng m i và đ u t , đem l i tăng tr ng kinh t và l ữ   ộ ạ i ích xã h i, t o ra nh ng

ườ ứ ố ệ ầ ộ ớ ơ ộ c  h i m i cho ng i lao đ ng và doanh nghi p, góp ph n nâng cao m c s ng,

ườ ẩ ả ưở ữ ề ợ l i ích ng i tiêu dùng, gi m nghèo và thúc đ y tăng tr ng b n v ng; (2) Thăt́

ữ ữ ủ ợ ị ườ ướ ủ ̣ chăt tình h u ngh  và h p tác gi a chính ph  và ng ế   i dân c a các N c ký k t;

ụ ươ ứ ự ự ề ị (3) Xây d ng d a trên các quy n và nghĩa v  t ệ ng  ng theo Hi p đ nh Marrakesh

̀ ứ ậ ổ ươ ế ạ ớ ̣ ự ư ề v  thành l p T  Ch c Th ng M i Th  Gi i; (4) Th a nhân s  khác bi ệ ề ứ   t v  m c

́ ự ủ ể ề ế ạ ̉ ạ ộ đ  phát tri n và s  đa d ng c a các n n kinh t ả ; (5) Cung cô kh  năng c nh tranh

ệ ủ ướ ị ườ ườ ủ c a các doanh nghi p c a n c mình trên th  tr ầ ng toàn c u và tăng c ng kh ả

ề ạ ế ằ ơ ộ ạ ủ năng c nh tranh c a các n n kinh t b ng cách t o ra các c  h i cho các doanh

ẩ ự ả ệ ệ ể ồ ườ nghi p, bao g m c  vi c thúc đ y s  phát tri n và tăng c ứ   ỗ ng các chu i cung  ng

̃ ự ợ ưở ể ủ ệ ỏ khu v c; (6) Hô tr  tăng tr ừ   ng và phát tri n c a vi mô, doanh nghi p nh  và v a

ườ ủ ệ ậ ả ố ớ ằ b ng  cách   tăng   c ệ ng  kh   năng   c a   doanh  nghi p   đ i  v i   vi c   gia   nh p  và

̀ ưở ơ ộ ị ạ ộ ̣ h ng l ợ ừ i t ệ  các c  h i mà Hi p đ nh này đem l i; (7) Thanh lâp m t khuôn kh ổ

ươ ể ự ạ ượ ươ ầ ư ạ pháp lý và th ng m i có th  d   đoán đ c cho th ng m i và đ u t trên

ắ ợ ̣ ợ ươ ự ạ ̣ nguyên t c các bên cùng có l i; (8) Tao thuân l i cho th ằ   ng m i khu v c b ng

ủ ụ ả ể ả ụ ế ệ ả ạ cách khuy n khích áp d ng th  t c h i quan hi u qu  và minh b ch đ  gi m chi

ự ủ ậ ẩ ấ ẩ ả ả ả phí và đ m b o kh  năng d  báo cho các nhà nh p kh u và xu t kh u c a các

ề ề ̀ư ỉ ả ế ẵ ̣ Bên; (9) Th a nhân quy n đi u ch nh và gi ể ả   ủ i quy t s n có c a các Bên đ  b o

ạ ủ ậ ằ ế ậ ư ề ồ ự t n s  linh ho t c a các Bên gia nh p nh m thi ạ   t l p các  u tiên v  quy ph m

12

ệ ợ ậ ả ụ ệ ả ộ ợ pháp lu t, b o v  l i ích công c ng, và b o v  các m c tiêu phúc l ộ   i công c ng

ư ạ ế ộ ườ ả ồ ẳ ợ h p pháp, ch ng h n nh  y t công c ng, an toàn, môi tr ng, b o t n tài nguyên

ị ạ ệ ự ệ ố ự ổ ủ ẹ ị ả thiên nhiên có kh  năng b  c n ki t, s  toàn v n và s   n đ nh c a h  th ng tài

̀ ặ ử ổ ứ ư ụ ề ạ ộ ̣ chính và đ o đ c xã h i; (10) Th a nhân quy n áp d ng, duy trì ho c s a đ i các

ỏ ủ ứ ằ ̉ ̣ ệ   ệ ố h  th ng chăm sóc s c kh e c a các Bên; (11) Khăng đinh r ng các doanh nghi p

ướ ể ề ộ ợ ế ủ ạ nhà n c có th  đóng m t vai trò h p pháp trong n n kinh t đa d ng c a các

ừ ệ ấ ồ ờ ợ ế ằ ậ ằ Bên, đ ng th i th a nh n r ng vi c cung c p các l i th  không công b ng cho các

ệ ướ ế ươ ầ ư ạ ằ ở doanh nghi p nhà n c làm suy y u th ng m i và đ u t ở    công b ng và c i m ,

ế ậ ệ ắ ướ ằ ạ ộ và thi t l p các quy t c cho các doanh nghi p nhà n ơ   c nh m t o ra m t sân ch i

ệ ư ẳ ớ ạ ộ ạ bình đ ng v i các doanh nghi p t nhân, ho t đ ng kinh doanh minh b ch và

ệ ả ườ ứ ộ ̉ ́ ữ v ng vàng; (12) Thuc đây b o v  môi tr ệ   ể ả ng m c đ  cao, k  c  thông qua vi c

ậ ề ự ệ ườ ụ ẩ ạ ả th c thi có hi u qu  pháp lu t v  môi tr ể   ng và đ y m nh các m c tiêu phát tri n

ữ ả ươ ạ ỗ ợ ẫ ồ ề b n v ng, bao g m c  thông qua th ng m i h  tr  l n nhau, các chính sách và

ạ ộ ườ ự ề ệ ả ộ ̉ ̣ ho t đ ng môi tr ề   ng; (13) Bao vê và th c thi các quy n lao đ ng, c i thi n đi u

ứ ố ệ ệ ườ ự ủ ề ợ ki n làm vi c và m c s ng, tăng c ng h p tác và năng l c c a các bên v  các

́ ̉ ự ị ố ề ạ ả ộ ấ v n đ  lao đ ng; (14) Thuc đây s  minh b ch, qu n tr  t ề ủ   t và tính pháp quy n c a

ạ ừ ố ộ ươ ầ ư ạ ậ pháp lu t, lo i tr h i l và tham nhũng trong th ng m i và đ u t ; (15) Th à ư

ủ ệ ọ ơ ̣ nhân các công vi c quan tr ng mà c  quan có liên quan c a các Bên đang làm đ ể

ườ ợ ế ạ ễ ả ợ ồ tăng c ng h p tác kinh t vĩ mô t ấ   i các di n đàn phù h p , bao g m c  các v n

̀ ủ ự ̣ ầ ư ọ ệ ề ữ ề ỷ đ  t giá; (16) Th a nhân t m quan tr ng c a s  khác bi t v  văn hóa gi a và

ậ ằ ừ ươ ầ ư ạ ể ở ộ trong các Bên, và th a nh n r ng th ng m i và đ u t có th  m  r ng các c ơ

ả ắ ự ạ ướ ộ ể h i đ  làm giàu b n s c văn hóa và s  đa d ng văn hóa trong và ngoài n c; (17)

́ ́ ở ộ ự ươ ế ớ ể Đong gop cho s  phát tri n hài hòa và m  r ng th ạ ng m i th  gi i, và kích thích

̀ ố ế ộ ự ệ ơ ộ ị ̣ ể ợ đ  h p tác khu v c và qu c t r ng h n; (18) Thanh lâp m t Hi p đ nh đ  gi ể ả   i

ơ ộ ề ươ ữ ứ ế ầ ư ạ ươ quy t nh ng thách th c và c  h i v  th ng m i và đ u t trong t ng lai, góp

ư ủ ở ầ ẩ ờ ̣ ệ ố   ph n thúc đ y các  u tiên c a mình theo th i gian; và (19) M  rông quan h  đ i

ủ ự ủ ậ ằ ướ ặ ế tác c a mình b ng cách khuy n khích s  gia nh p c a các n c ho c vùng lãnh

ổ ả ệ ơ ữ ộ ằ ậ ế th  H i quan riêng bi t khác nh m nâng cao h n n a h i nh p kinh t ự  khu v c và

ề ả ủ ự ậ ị ự ươ ộ ạ t o ra n n t ng c a m t Khu v c m u d ch t do châu Á Thái Bình D ng.

13

̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ư ̣ ̣ ươ   1.1.3. Nh ng thay đôi l n khi Hiêp đinh đôi tac xuyên Thai Binh D ng

́ ́ ́ ượ (TPP) đ ̀ ̣ ự c ky kêt va co hiêu l c

̀ ̀ ̉ ̣ Tiêu chuân vê môi tr ̀ ươ ng va lao đông

̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ươ ư ệ ị Vê môi tr ̀ ng: Hi p đ nh đôi tac xuyên Thai Binh D ng TPP đ a ra cam

ả ỗ ự ể ả ỗ ố ị ả   ế k t chung, trong đó quy đ nh, m i qu c gia thành viên ph i n  l c đ  b o đ m

ườ ế ệ ị ươ ̉ ̣ ậ pháp lu t môi tr ng quy đ nh và khuy n khích vi c Bao vê môi tr ̀ ng ở ứ ộ   m c đ

ề ấ ườ ệ ộ ị cao. Theo đó, các v n đ  môi tr ề ậ ng trong Hi p đ nh đ  c p các n i dung sau:

ệ ầ ể ễ ả ỏ ừ ạ ọ B o v  t ng ôzôn; BVMT bi n kh i ô nhi m t tàu; Đa d ng sinh h c (ĐDSH);

ừ ể ệ ừ ạ ạ ệ Phòng ng a, phát hi n, ki m soát và di ể   t tr  các loài ngo i lai xâm h i; Phát tri n

ế ụ ồ ả ồ ả ả ả ấ ộ ề n n kinh t ự    phát th i th p và mau ph c h i; Khai thác h i s n, B o t n đ ng th c

ụ ị ườ ượ ̣ ậ v t hoang dã (ĐTVHD), Hàng hóa và d ch v  môi tr ng… TPP đ ̀ c ky vong s ẽ

́ ́ ̣ ơ ữ ệ ấ ả ơ ̣   làm gi m vi c buôn bán nh ng loài nguy c p đang đôi măt v i nguy c  tuyêt

̀ ả ế ạ ộ ạ ướ ̉ chung va gi i quy t n n đánh cá quá đ  t ữ i nh ng n c thành viên.

̀ ́ ̃ ̃ ữ ư ề ả ộ ̣ ổ ớ   ề Vê lao đông: Nh ng đi u kho n v  lao đ ng se co nh ng thay đ i l n,

̀ ữ ứ ữ ố ọ ̉ ả nh ng qu c gia thanh viên cua TPP ph i ch ng minh là h  tuân theo nh ng tiêu

ẩ ủ ổ ứ ố ế ộ ộ ̣ ̣ ̉ chu n c a T  ch c Lao đ ng Qu c t ổ ứ . Nhiêm vu cua T  ch c Lao đ ng Qu c t ố ế

ệ ố ọ ườ ề ơ ộ là làm tăng c  h i có vi c làm t ậ t và có thu nh p cho m i ng ệ   i trong đi u ki n

ụ ẩ ả ả ằ ố ự t do, công b ng, an toàn và đ m b o nhân ph m. B n m c tiêu chi n l ế ượ ủ   c c a

ổ ứ ố ế ộ ư ề ắ ồ T  ch c Lao đ ng Qu c t bao g m: đ a ra các nguyên t c và quy n c  b n t ơ ả ạ   i

ệ ạ ọ ơ ườ ệ ằ ả ả ơ ộ ớ ơ n i làm vi c; t o c  h i l n h n cho m i ng i nh m đ m b o vi c làm và thu

ậ ố ạ ợ ộ ườ nh p t ệ ự ủ ả t; tăng ph m vi và hi u l c c a b o tr  xã h i; và tăng c ủ ng ch  nghĩa

ạ ộ ố ba bên và đ i tho i xã h i.

ứ ươ ả ậ ố ộ ỏ ố ẽ ị Các qu c gia gia nh p TPP s  b  đòi h i ph i có m t m c l ng t ể   i thi u.

ả ấ ẽ ằ ắ ạ ọ ộ ộ ữ ộ H  cũng s  ph i c m tình tr ng b t bu c lao đ ng b ng cách gi ủ   ế  h  chi u c a

ệ ề ặ ạ ệ ể ượ ố các công nhân ngo i qu c và vi c đòi ti n đ c bi t đ  công nhân đ ậ c nh n vào

ợ ứ ắ ộ ở ướ ả làm, tr  thành m t con n  t c kh c. Các n c thành viên TPP ph i có chính sách

ị ườ ệ ậ ạ quy đ nh cho phép ng ộ i lao đ ng đ ượ ự c t thành l p công đoàn đ i di n cho

ườ ạ ộ ụ ộ ộ ướ ế ố ớ ng i lao đ ng và ho t đ ng không ph  thu c vào Nhà n c. Vì th  đ i v i Vi ệ   t

14

ề ự ậ ả Nam, chính quy n ph i cho phép nhân viên t do thành l p công đoàn và cho phép

̣ ậ ộ ớ ổ ộ ệ hình thành m t công đoàn đôc l p v i T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam duy

ấ ờ ệ nh t hi n th i.

̀ ́ ̣ ̣ ̉ Toa an đăc biêt cua TPP

ệ ậ ớ ị ướ ố ế ẽ V i hi p đ nh TPP, các công ty, t p đoàn n c ngoài và qu c t s  có kh ả

ủ ủ ệ ặ ở ộ ố năng kh i ki n m t chính ph  c a các qu c gia thành viên ra tòa án đ c bi ệ ủ   t c a

ậ ệ ặ ố ượ ạ ớ ỉ TPP khi các qu c gia này đ t ra các lu t l , chính sách đi ng i v i ch  tiêu c l

ặ ệ ủ ề ề ắ ủ c a TPP. Tòa án đ c bi ữ   t này có toàn quy n b t chính ph  đ n bù không nh ng

ệ ạ ề ơ ộ ữ ấ ả ươ cho các thi t h i đã x y ra, mà còn nh ng m t mát v  c  h i trong t ủ   ng lai c a

ậ các t p đoàn, công ty qu c t ố ế .

̃ ́ ̀ ́ ưở ̉ ̉ ̣ My rut khoi TPP va anh h ng đên Viêt Nam

ứ ệ ầ ạ ụ Trong   ngày   làm   vi c   chính   th c   đ u   tiên   t ầ i   Phòng   B u   d c,   ngày

ờ ị ươ ắ ệ ổ ố ỹ 23/1/2017 gi đ a ph ng, tân T ng th ng M  Donald Trump đã ký s c l nh hành

ươ ứ ệ ỏ ố ỹ ị pháp chính th c rút M  kh i Hi p đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng (TPP).

ắ ệ ự ệ ệ ổ ố Thông qua vi c ký s c l nh trên, T ng th ng Trump hi n th c hóa cam k t đ ế ượ   c

ỹ ẽ ử ổ ư ế ố ỏ ị ông đ a ra trong chi n d ch tranh c  t ng th ng năm 2016 là M  s  rút kh i TPP

ự ệ ế ắ ằ ả ị ngay khi ông ti p qu n Nhà Tr ng. Ông Trump cho r ng TPP ­ hi p đ nh có s  gia

ủ ậ ố ỹ ế ồ nh p c a M  và 11 đ i tác kinh t ươ  châu Á­Thái Bình D ng g m Úc, Brunei,

ậ ả Canada, Chile, Nh t B n, Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore và Vi ệ   t

ươ ự ả ấ ạ ướ ệ Nam ­ gây ph ng h i cho khu v c s n xu t và c ủ   p đi công ăn vi c làm c a

́ ườ ỹ ươ ướ ạ ượ ố ỏ ng i dân M . Tr ́ ỹ c đo, M  và 11 n c đ i tác đ t đ ậ c th a thu n TTP vào

ạ ậ ỏ ờ ộ ố tháng 10­2015. Th a thu n này đang trong giai đo n 2 năm ch  Qu c h i các

ướ ệ ề ẩ ướ ắ n c thành viên phê chu n. Hi n, nhi u n c thành viên TPP đang cân nh c kh ả

ậ ủ ầ ự ỹ ổ ệ ể ố ị năng tri n khai hi p đ nh này mà không c n s  gia nh p c a M . T ng th ng M ỹ

ố ắ ệ ề ố ộ ỹ ị ả   ti n nhi m Barack Obama đã c  g ng thông qua TPP dù b  Qu c h i M  ph n

ự ả ưở ề ặ ế ủ ố đ i. Theo ông Obama, TPP giúp duy trì s   nh h ng v  m t kinh t c a M  t ỹ ớ   i

ớ ự ự ằ ố ướ ủ ạ ớ khu v c châu Á nh m đ i phó v i s  bành tr ng ngày càng l n m nh c a Trung

Qu c.ố

15

ủ ế ằ ỏ ỹ ệ Theo đánh giá c a chuyên gia kinh t cho r ng M  rút kh i TPP Vi t Nam

ị ả ữ ưở ậ ố ơ ỏ không nh ng không b   nh h ng mà th m chí còn t ỹ t h n. Dù M  rút kh i TPP,

ơ ế ế ẫ ự ữ ệ ượ dù TPP không thành hi n th c thì nh ng c  ch  thay th  v n đang đ c các n ướ   c

ế ụ ạ ệ ẫ ộ ti p t c bàn b c. Vi t Nam v n đang trong quá trình h i nh p ậ  va ̀hoàn toàn có thể

ậ ớ ướ ạ ủ ể ề ạ ỉ gia nh p v i các n c còn l i c a nhóm đàm phán TPP bàn b c đ  đi u ch nh

̀ ́ ự ệ ệ ể ị hi p đ nh đó sao cho có th  cùng nhau th c hi n. V  c  b n, ề ơ ả qua trinh chu n bẩ ị

ẩ ợ ề ề ấ ế ặ ệ ệ cho TPP đã thúc đ y l i ích r t nhi u cho các n n kinh t , đ c bi t là Vi t Nam,

ố ộ ế ở ự ự ể ả ẩ ệ ư ộ TPP nh  m t nhân t đ ng l c và áp l c thúc đ y c i cách th  ch Vi t Nam.

ơ ộ ề ở ộ ị ườ ạ ệ ệ Nó cũng t o c  h i v  m  r ng th  tr ng cho các doanh nghi p Vi t và ng ườ   i

ệ ế ậ ỉ ự ể ể ả ớ Vi ữ   t ti p c n cách phát tri n m i. Đó là phát tri n không ph i ch  d a trên nh ng

ẵ ợ ư ế ộ ữ ề ả n n t ng cũ, nh ng cái có s n l i th  (nh  tài nguyên thiên nhiên, lao đ ng giá

ướ ự ể ạ ớ ố ề ổ ẻ r …) mà b c sang giai đo n phát tri n m i (d a trên các nhân t ớ    v  đ i m i

ệ ố ể ư ị ớ ệ ề ạ ế ả công ngh , sáng t o, h  th ng qu n tr  m i… ) đ  đ a n n kinh t phát tri n ể ở

ố ế ư ề ự ẩ ộ ợ ơ ộ ớ ế m t trình đ  cao h n, phù h p v i chu n m c qu c t , đ a n n kinh t vào giai

ấ ấ ớ ầ ạ ổ ệ ứ đo n đ i m i l n th  2 đang r t c p thi ế ở t Vi t Nam. Dù không có Mỹ thì Vi tệ

ơ ộ ừ ề ẫ ướ ạ ủ ặ ệ Nam v n có nhi u c  h i t các n c còn l i c a TPP, đ c bi t là các n ướ ớ   c l n

Ấ ư ạ ả ậ ộ ộ ộ   ể nh  Nh t B n, Australia,  n Đ ... có th  cùng nhau t o thành m t vành đai, m t

́ ế ớ ớ ệ ự ươ ̣ ̣ ế ự s  liên k t kinh t m i. Cùng v i đó, Vi t Nam có cac Hiêp đinh t do th ̣   ng mai

ỗ ướ ớ ớ (FTA) v iớ  Liên minh Châu Âu (EU), trong đó v i m i n c l n trong thành viên

ệ ự ề ượ ệ ơ ả ữ ố EU, Vi t Nam đ u đã xây d ng đ ế   c nh ng quan h  c  b n, là đ i tác chi n

ệ ầ ố ợ ệ ế ẩ ượ l ệ c, đ i tác h p tác toàn di n…. Vi c c n làm là Vi t Nam thúc đ y ti p các

ề ả ể ạ ệ ể ố ự m i quan h  đó đ  t o n n t ng cho s  phát tri n lâu dài và qua đó góp ph n ầ tăng

̀ ́ ưở ệ tr ng nên kinh tê cua ̉  Vi t Nam .

́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 1.2. Môt sô nôi dung quan trong cua Hiêp đinh đôi tac xuyên Thai Binh

́ ́ ươ ự ̣ D ng TPP liên quan tr c tiêp đên Viêt Nam

́ ́ ́ ̀ ́ ử ̣ ̣ 1.2.1. Nguyên tăc đôi x  quôc gia va viêc tiêp cân thi tr ̀ ́ ̀ ̣ ươ ng hang hoa

ắ ố ử ố ố ế ắ ậ ộ Nguyên t c đ i x  qu c gia là m t nguyên t c trong lu t pháp qu c t quan

ế ộ ệ ướ ố ớ ọ ố ử ớ ề ơ ả ề tr ng đ i v i nhi u ch  đ  hi p c. Nó v  c  b n có nghĩa là đ i x  v i ng ườ   i

ướ ườ ị ươ ắ ố ử ư ố n c ngoài và ng i dân đ a ph ng nh  nhau. Theo nguyên t c đ i x  qu c gia,

16

ướ ấ ề ợ ặ ệ ề ặ ặ ộ ế n u m t nhà n c c p quy n, l i ích đ c bi t ho c đ c quy n cho các công dân

ả ấ ữ ợ ủ ế ố ủ c a mình, nó cũng ph i c p nh ng l i th  đó cho công dân c a các qu c gia khác

ọ ướ ố ả ề ướ ủ trong khi h  đang có trong n c đó. Trong b i c nh c a các đi u c qu c t ố ế   ,

ộ ướ ố ử ữ ủ ẳ ả ấ ớ m t nhà n ố   c ph i cung c p đ i x  bình đ ng v i nh ng công dân c a các qu c

ậ ậ ẩ ả ấ ậ ỏ gia khác đang gia nh p vào th a thu n. Các hàng hóa nh p kh u và s n xu t trong

ướ ả ượ ố ử ẳ ấ ướ n c ph i đ c đ i x  bình đ ng ­ ít nh t là sau khi hàng hoá n c ngoài đã vào

ị ườ th  tr ng (Wikipedia)

́ ́ ́ ̀ ươ ệ ẳ ộ ị Hi p đ nh đôi tac xuyên Thai Binh D ng (TPP) đã dành h n m t ch ươ   ng

́ ̀ ́ ố ử ị ườ ế ậ ị ố “Nguyên tăc Đ i x  qu c gia và Ti p c n th  tr ữ   ng hang hoa” quy đ nh nh ng

ụ ơ ả ướ ữ ế ỏ nghĩa v  c  b n cho các n c thành viên TPP xóa b  thu  quan cho nh ng hàng

ẩ ừ ộ ố ử ớ ư ớ ố ậ hóa nh p kh u t ả    n i kh i và đ i x  v i các hàng hóa này nh  v i hàng hóa s n

ấ ướ ướ ớ ạ ậ ẳ ộ ơ xu t trong n c. TPP h ng t ệ   i t o l p m t sân ch i bình đ ng cho doanh nghi p

ườ ỗ ướ ủ ộ ị ườ ướ và ng i lao đ ng c a m i n c thành viên trên th  tr ng các n c thành viên

ệ ế ậ ấ ẩ ặ ắ ả ằ ỏ ẩ khác. B ng vi c xóa b  thu  nh p kh u và xu t kh u (ho c c t gi m theo l ộ

ư ữ ướ ượ ỳ ọ trình) cho các hàng hóa l u thông gi a các n c thành viên, TPP đ c k  v ng s ẽ

ủ ể ả ọ ủ ế ạ ả ấ ả đ m b o m i ch  th  kinh t ế ừ  t nông dân đ n ch  trang tr i, nhà s n xu t, nhà

ỏ ở ỗ ề ố ụ ệ ấ ị cung c p d ch v , và các doanh nghi p nh m i qu c gia thành viên đ u có c ơ

ủ ở ớ ố ướ ộ ẳ ộ ạ h i c nh tranh bình đ ng v i các đ i th các n c thành viên khác trên m t th ị

ườ ự ỳ ộ ớ ồ ướ ự ế tr ng c c k  r ng l n g m 12 n ủ c thành viên c a khu v c kinh t Châu Á Thái

ươ ộ Bình D ng năng đ ng.

ế ạ ở ộ ề N u c nh tranh thành công m t hay nhi u nhóm hàng hóa nào đó thì các

ệ ủ ự ệ ẽ ề ệ ố ở ộ qu c gia thành viên s  có đi u ki n m  r ng s  hi n di n c a các nhóm hàng hóa

̉ ướ ự ệ ạ ộ ờ cua n ậ   c mình ra toàn b  khu v c TPP và nh  đó t o thêm vi c làm và thu nh p

́ ủ ươ ẩ ở ấ ướ ̣ cho công dân c a n ́ ́ c mình. Bên canh đo, cac nhà xu t kh u các n c phi

ự ẩ ấ ố thành viên TPP v n đang xu t kh u vào khu v c TPP khi TPP hình thành và xóa

ẩ ủ ế ấ ộ ướ ố ỏ b  hàng rào thu  quan n i kh i, hàng hóa xu t kh u c a các n ố   c bên ngoài kh i

ấ ợ ớ ươ ươ ả ấ ộ ở ộ đ t nhiên tr  nên b t l i so v i hàng hóa t ng đ ố   ng s n xu t trong n i kh i

ố ượ ụ ế ả ị ườ ạ ấ ẩ ẫ d n   đ n   s t   gi m   kh i   l ng   và   kim   ng ch   xu t   kh u   vào   th   tr ng   TPP.

ề ệ ặ ượ ả ấ ượ ả Ng ượ ạ c l i, nhi u m t hàng hi n đang đ c s n xu t và đ ộ ở c b o h  b i hàng

17

ỗ ướ ế ặ ớ ả ố ơ ị ẽ rào thu  quan cao trong m i n c thành viên s  ph i đ i m t v i nguy c  b  đào

ả ở ẩ ừ ậ ướ ệ th i b i hàng nh p kh u t các n ậ   c thành viên khác. Do đó, vi c làm và thu nh p

ệ ươ ẽ ị ả ứ ưở ề ở ậ ặ ủ c a các ngành và doanh nghi p t ng  ng s  b   nh h ng n ng n . B i v y, có

ấ ứ ộ ể ậ ỏ ươ ạ ự th  nói TPP (hay b t c  m t th a thu n th ng m i t do – FTA – nào khác, ở

ứ ộ ấ ộ ướ ấ ạ ề ả ơ m c đ  th p h n) bu c các n c thành viên ph i tái c u l i n n kinh t ế ủ ọ    c a h ,

ể ọ ượ ế ạ ữ ủ ờ và h  có phát tri n đ c hay không là nh  có phát huy nh ng th  m nh c a mình

hay không.

ệ ợ ệ ự ể ấ ế ẽ ớ V i Vi t Nam, l i th  có th  th y ngay khi TPP có hi u l c là nó s  xóa

ệ ế ộ ố ặ ố ỏ b  ngay hàng rào thu  quan hi n đang ở ứ ươ  m c t ng đ i cao cho m t s  m t hàng

ủ ự ủ ấ ẩ ệ ướ ộ xu t kh u ch  l c c a Vi t Nam vào các n c thành viên TPP.   Theo m t tính

ủ ứ ệ ế ố ợ ớ toán c a Vi n Nghiên c u Kinh t ữ    và Chính sách ph i h p v i JICA thì nh ng

ứ ế ặ ạ ả   ấ m t hàng này là g o (có m c thu  su t trung bình 33,5% vào năm 2011), s n

ữ ệ ầ ẩ ẩ ả ph m s a (22,3%), s n ph m giày dép (14,6%), qu n áo (10,8%) và d t (8,4%).

ư ả ưở ấ ợ ủ ế ấ ư ậ ứ ữ Khi ch a có TPP,  nh h ng b t l i c a nh ng m c thu  su t cao nh  v y lên

ủ ự ủ ữ ấ ẩ ệ ị ườ ố nh ng hàng hóa xu t kh u ch  l c c a Vi t Nam vào th  tr ng trong kh i càng

ượ ế ề ướ ữ ệ ố ị đ ạ ơ c khuy ch đ i h n khi nhi u n c trong kh i có nh ng Hi p đ nh th ươ   ng

ạ ự ớ ướ ự ụ m i t do (FTA) v i các n c và khu v c khác, trong và ngoài TPP, ví d  nh ư

ệ ươ ạ ự ắ ấ ờ ỹ ị Hi p đ nh th ng m i t ẩ    do B c M  (NAFTA), và nh  đó hàng hóa xu t kh u

ữ ướ ủ gi a các n c thành viên c a các FTA này đã và đang đ ượ ưở c h ế ấ ng thu  su t 0%

ẩ ủ ư ế ấ ả ớ ệ ươ ự ạ t o nên  u th  áp đ o so v i hàng xu t kh u c a Vi t Nam. T ng t ư ậ    nh  v y

ươ ệ ự ệ ẩ ậ ệ ẽ ỏ trên ph ng di n nh p kh u. Khi TPP có hi u l c, Vi ả t Nam s  ph i xóa b  ngay

ộ ố ẩ ừ ế ậ ướ hàng rào thu  quan cho m t s  nhóm hàng hóa nh p kh u t các n c thành viên

ế ấ ư ạ ệ ẩ ậ ị hi n đang có thu  su t nh p kh u cao nh  g o (trung bình là 24,4%), th t gia súc

ự ế ế ẩ ầ ạ ị (13,6%),   các   lo i   th t   khác   (17,5%),   th c   ph m   ch   bi n   (12,1%),   qu n   áo

ế ạ ả ẩ ỗ ̣ (13,2%), s n ph m g  (6,1%) và các hàng hóa ch  t o khác (6,5%)... (Viên Nghiên

́ ́ ́ ̀ ́ ư c u Kinh tê va chinh sach VEPR, 2014).

ẳ ộ ươ ố ử ố ế ậ ị ườ TPP đã dành h n m t ch ng, Đ i x  qu c gia và Ti p c n th  tr ọ   ng (g i

ươ ụ ơ ả ữ ị ướ ắ t t là ch ng Hàng hóa), quy đ nh nh ng nghĩa v  c  b n cho các n c thành viên

ẩ ừ ộ ữ ứ ế ậ ỏ ố TPP xóa b  thu  quan cho nh ng hàng hóa nh p kh u t ề    n i kh i đáp  ng đi u

18

ưở ố ử ớ ư ớ ế ả ệ ki n h ấ   ng thu  0% và đ i x  v i các hàng hóa này nh  v i hàng hóa s n xu t

ướ ố ử ố ẽ ễ ệ ế ỏ trong n ậ   c (đ i x  qu c gia). Vi c xóa b  hàng rào thu  quan s  di n ra ngay l p

ầ ớ ẩ ậ ộ ộ ố ớ ứ ớ t c v i ph n l n hàng hóa nh p kh u, và theo l trình v i m t s  hàng hóa khác.

ể ậ ặ ạ ở ướ Đ  ngăn ch n tình tr ng “lách lu t” b i các n ọ ộ   c thành viên khi h  m t

ư ặ ặ ỏ ạ ế m t xóa b  hàng rào thu  quan nh ng m t khác l ở ộ   i tìm cách duy trì hay m  r ng

ế ả ộ ươ ụ hàng rào b o h  phi thu  quan, ch ụ ề ạ   ng Hàng hóa áp d ng các nghĩa v  v  h n

ủ ế ấ ậ ẩ ươ ệ ấ ấ ch  xu t nh p kh u c a WTO. Thêm vào đó, ch ấ   ng này c m vi c c p gi y

ụ ể ượ ạ ộ ề ệ ạ ẩ ậ phép nh p kh u có đi u ki n theo tình tr ng ho t đ ng (ví d , đ  đ ậ   c nh p

ả ử ụ ế ậ ẩ ẩ ấ ớ ị kh u v i thu  su t 0% thì nhà nh p kh u ph i s  d ng hàng hóa hay d ch v ụ

ướ ở ứ ụ ở ứ ả ẩ ặ ị trong n ấ  m c nào đó, ho c ph i xu t kh u hàng hóa và d ch v m c nào c

ệ ợ ặ ả ấ ẩ ố ớ ồ đó), ho c nhà xu t kh u ph i có quan h  h p đ ng v i nhà phân ph i trong n ướ   c

ệ ấ ẩ ộ ố ủ ướ c a n ậ c thành viên đó. Vì vi c c p phép nh p kh u là m t quá trình t n kém và

ể ở ẩ ả ạ ấ ở ộ ộ là m t tr  ng i cho nhà xu t kh u, do đó có th  tr  thành m t rào c n phi thu ế

ươ ị ướ ả quan nên ch ng Hàng hóa quy đ nh các n ậ   c thành viên ph i thông báo và c p

ụ ể ề ấ ậ ẩ ậ ọ nh t cho các thành viên khác v  quy trình c p phép nh p kh u c  th . H  cũng

ể ự ụ ề ậ ẩ ấ không th  t ế  ý áp d ng gi y phép nh p kh u n u không thông báo v  nó và lý do

ạ ụ ạ t i sao l i áp d ng nó cho các thành viên khác.

ươ ầ ướ ế Ch ng Hàng hóa cũng yêu c u các n ễ c thành viên mi n thu  cho các

ẩ ượ ể ử ấ ẩ ổ ậ hàng hóa tái nh p kh u sau khi đ ữ c xu t kh u đ  s a ch a, thay đ i; hàng hóa

ậ ư ụ ể ư ụ ụ ụ ụ ầ ậ ả   ẫ ạ t m nh p nh  d ng c  chuyên d ng, m u v t tr ng b y, d ng c  th  thao, s n

ạ ộ ể ằ ả ẩ ấ ả ươ ph m in  n đ  qu ng cáo... nh m gi m chi phí cho các ho t đ ng th ạ   ng m i,

ỏ ộ ụ ữ ể ệ ộ ố ị ồ g m d ch v  chuyên môn trong n i kh i. Đ  xóa b  m t trong nh ng bi n pháp

ươ ả ạ ấ ạ ợ ấ ấ ẩ ả bóp méo th ng m i nông s n m nh nh t – tr c p xu t kh u nông s n – các

ế ươ ỏ ợ ấ ấ thành viên cam k t trong ch ng Hàng hóa xóa b  tr ả   ẩ  c p xu t kh u nông s n

ị ườ ả ấ ẩ ọ ư ậ ữ ệ ộ ố cho m i nông s n xu t kh u trong th  tr ng n i kh i. Nh  v y, nh ng bi n pháp

ẩ ẽ ợ ấ ư ể ế ấ ượ ụ ở tr  c p đi n hình nh  hoàn thu  xu t kh u s  không còn đ c áp d ng b i các

ướ ị ườ ế ấ ẩ ả ọ ố n c thành viên n u h  mu n xu t kh u nông s n vào th  tr ng các thành viên

ế ụ ự ậ ắ ỏ khác. Các thành viên cũng th a thu n ti p t c xây d ng các nguyên t c đa ph ươ   ng

19

ụ ụ ẩ ấ ẩ ả ấ ươ ề v  tín d ng xu t kh u, b o lãnh tín d ng xu t kh u, và các ch ả   ng trình b o

ộ ỗ ự ả ể ẩ ấ ươ ệ ạ hi m xu t kh u... trong m t n  l c c i cách th ả ng m i nông s n toàn di n.

ẩ ươ ữ ề ế ạ ấ ự ự ể ẩ ố V  nh ng h n ch  xu t kh u l ng th c, th c ph m, v n có th  gây tác

ự ế ị ườ ồ ặ ộ ệ ớ ữ ộ đ ng tiêu c c đ n ngu n cung trên th  tr ố ng n i kh i, đ c bi t v i nh ng n ướ   c

ư ủ ả ạ ơ ở ướ nghèo h n, làm gia tăng l m phát cũng nh  kh ng ho ng cung ữ  nh ng n c này,

ươ ế ạ ấ ặ ẩ ỉ ch ng Hàng hóa ch  cho phép các thành viên h n ch  xu t kh u các m t hàng

ả ướ ồ này trong vòng 6 tháng và ph i thông báo tr ờ   c cho các thành viên khác, đ ng th i

ữ ặ ẩ ậ ả ấ ớ ế   ph i tham v n v i các thành viên liên quan có nh p kh u nh ng m t hàng này n u

ữ ế ạ ượ ể ạ ấ ợ ữ ế nh ng h n ch  này đ c kéo dài trên 12 tháng. Đ  h n ch  nh ng b t l i cho

ả ươ ố ừ ạ dòng ch y th ng m i trong kh i t ệ   ạ ủ  các hành vi lũng đo n c a các doanh nghi p

ươ ướ ậ ỏ ươ th ạ ng m i nhà n c, các thành viên th a thu n trong ch ng Hàng hóa h ướ   ng

ề ượ ẩ ả ậ ấ ồ ỏ ặ ế đ n bãi b  đ c quy n đ ư   ế c xu t kh u nông s n và ti p c n ngu n tài chính  u

ủ ệ ươ ướ ư đãi c a các doanh nghi p th ạ ng m i nhà n ầ c, cũng nh  yêu c u các thành viên

ạ ộ ủ ệ ệ ạ ơ ươ minh b ch h n trong ho t đ ng c a và vi c duy trì các doanh nghi p th ạ   ng m i

nhà n c.ướ

ữ ị ươ ộ ố ị Ngoài nh ng quy đ nh chính trên, ch ng Hàng hóa còn có m t s  quy đ nh

ử ụ ư ề ụ ụ ớ ư   ế m i khác nh  v  hàng hóa tái/ph c ch  (ví d  hàng hóa đã qua s  d ng nh ng

ượ ạ ư ớ ượ ấ ẩ đ c làm l i nh  m i), theo đó các thành viên không đ ậ c c m nh p kh u các

ử ụ ư ượ ụ ụ ế ễ ậ ẩ hàng hóa đã qua s  d ng nh ng đ c nh p kh u cho m c đích ph c ch , mi n là

ộ ố ề ể ượ ụ ữ ệ ế ỏ ả nh ng hàng hóa sau ph c ch  ph i th a mãn m t s  đi u ki n đ  đ c coi là

ư ớ ề ấ ẩ ấ ặ ị hàng nh  m i. Ho c quy đ nh v  quy trình c p phép xu t kh u, theo đó quy trình

ụ ể ị ạ ụ ể ạ ả ở ộ   này ph i công khai, minh b ch và c  th  hóa đ  nó không b  l m d ng b i m t

ướ ữ ế ạ ẩ ằ n ệ   ấ c thành viên nào đó nh m h n ch  xu t kh u nh ng hàng hóa và nguyên li u

ế ế ị ườ ủ ể ạ ế ớ thi t y u đ  lũng đo n giá c a chúng trên th  tr ự ng khu v c và th  gi i, cũng

ư ạ ợ ế ế ế ấ ữ ệ ằ nh  t o l ộ ị ử ụ   i th  b t công b ng cho nh ng doanh nghi p ch  bi n n i đ a s  d ng

ệ ươ ữ ữ ệ ớ nh ng hàng hóa và nguyên li u này so v i nh ng doanh nghi p t ng t ự ở các

ướ ẩ ậ ả n c ph i nh p kh u khác.

ạ ươ ộ ấ ế ế ẽ ạ ủ Tóm l i, ch ng Hàng hóa, m t c u thành thi t y u c a TPP, s  t o ra

ắ ể ớ ướ ị ườ ộ ự ữ ề ả n n t ng m i và v ng ch c đ  các n c thành viên khai thác m t th  tr ng t do

20

ế ớ ồ ờ ạ ữ ế ạ ậ ấ ớ l n nh t trên th  gi i đ ng th i h n ch  nh ng hành vi và t p quán c nh tranh

ơ ộ ạ ả ị ượ ọ ố ượ ằ ả không lành m nh, đ m b o c  h i th nh v ng công b ng cho m i đ i t ng ở

ớ ố ọ ệ ấ ớ ơ ộ ế ế ậ m i qu c gia thành viên. V i Vi t Nam, c  h i là r t l n n u bi ệ   ụ t t n d ng vi c

ỏ ươ ạ ươ ẩ ủ ấ ạ xóa b  hàng rào th ng m i và phi th ng m i lên hàng hóa xu t kh u c a mình

ướ ệ ự ẽ ả ở ị ườ  th  tr ng các n c thành viên. Ng ượ ạ c l i, Vi ệ   t Nam cũng s  ph i th c hi n

ế ươ ự ế ế ế ấ các cam k t t ng t , nh t là các cam k t liên quan đ n hàng rào phi thu  quan.

ư ệ ề ế ầ ụ ệ Cho đ n nay, ít hay nhi u thì h u nh  Vi t Nam đã và đang áp d ng các bi n pháp

ở ư ấ ợ ấ ụ ẩ ấ ấ ẩ ạ ư nh  nêu ậ  trên, ví d  nh  gi y phép xu t nh p kh u, tr  c p xu t kh u, h n ch ế

ẩ ư ệ ấ ươ ướ ả xu t kh u,  u đãi các doanh nghi p th ạ ng m i nhà n ệ c v.v... Vi c ph i thay

ừ ỏ ữ ệ ắ ắ ướ ẽ ạ ự ầ ổ đ i hay t b  nh ng bi n pháp này ch c ch n b c đ u s  t o thêm áp l c và

ủ ể ề ế ướ khó khăn cho nhi u ngành và ch  th  kinh t trong n c.

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ư 1.2.2. Quy tăc xuât x  va thu tuc vê xuât x

ế ậ ụ ượ ữ ư ạ N u t n d ng đ c nh ng  u đãi mà TPP mang l ̣ ầ   i, các Doanh nghiêp c n

ặ ắ ọ ệ ấ ứ ượ ắ ắ n m rõ m i quy t c trong TPP, và đ c bi t là quy t c xu t x  đ c các chuyên

ế ủ gia kinh t xem là chìa khóa vàng c a TPP.

ấ ứ ắ ượ ể ả ẩ ấ Quy t c xu t x  hàng hóa trong TPP đ ẩ   c hi u là: các s n ph m xu t kh u

ấ ứ ủ ề ả ừ ộ t ộ    m t thành viên c a TPP sang các thành viên khác đ u ph i có xu t x  “n i

ử ụ ư ậ ữ ệ ả ẩ ố ủ   kh i”. Nh  v y, nh ng ngành nào, s n ph m nào, s  d ng các nguyên li u c a

ướ ứ ề ượ ưở các n c th  ba, ngoài thành viên TPP đ u không đ c h ư ng các  u đãi thu ế

ấ ứ ự ệ ệ ấ ắ ị ươ ạ ự su t 0%. Th c hi n quy t c xu t x  hàng hóa trong hi p đ nh th ng m i t do

ứ ể ắ ẳ ả ổ ố ỉ ạ   khác, chúng ta ch  ph i đáp  ng quy t c chuy n đ i mã s  hàng hóa. Ch ng h n,

ấ ượ ượ ẩ ấ ả ể ả đ  s n xu t đ c mũ giày thì chúng ta đ ậ c phép nh p kh u t t c  các nguyên

ụ ệ ủ ừ ự ớ ph  li u mà không trùng v i mã HS c a mũ giày đó, t ậ    bên ngoài khu v c m u

ự ứ ệ ơ ượ ắ ị d ch t do. H n 50% DNVN hi n đã đáp  ng đ c nguyên t c này. Tuy nhiên,

ệ ạ ề ị ượ ự ị ị trong hi p đ nh TPP này l i có thêm quy đ nh v  hàm l ng giá tr  khu v c; nghĩa

ả ẩ ừ ổ là s n ph m ph i đ t t ả ạ ỷ ệ ộ ị  l n i đ a hóa t ị ở  55% t ng giá tr  tr  lên. DN ch  đ ỉ ượ   c

ậ ố ậ ệ ừ ướ ố ể ả ấ phép nh p t i đa 45% nguyên v t li u t các n ộ   c ngoài kh i đ  s n xu t ra m t

ể ả ẩ ả s n ph m, k  c  chi phí gia công.

21

ấ ứ ấ ề ư ậ ữ ề Nh  v y, theo nh ng đ  xu t v  xu t x  hàng hóa trong TPP, thì chúng ta

ể ể ẩ ừ ộ ủ ấ ẩ ả có th  hi u là các s n ph m xu t kh u t m t thành viên c a TPP sang các thành

ấ ứ ộ ụ ả ừ ề ả ố viên TPP khác đ u ph i có xu t x  “n i kh i TPP”. Ví d , v i t ẩ   ấ  VN xu t kh u

ấ ứ ủ ấ ứ ừ ặ ả vào các thành viên TPP khác, ph i có xu t x  c a VN ho c có xu t x  t các

ớ ượ ưở ả ẩ ư thành viên khác TPP. Khi đó các s n ph m này m i đ c h ng các  u đãi mà các

ư ậ ữ ả ẩ thành viên TPP dành cho nhau. Nh  v y, nh ng ngành nào, s n ph m nào, s ử

ệ ủ ướ ứ ề ụ d ng các nguyên li u c a các n c th  ba, ngoài thành viên TPP đ u không đ ượ   c

ưở ư h ng các  u đãi nói trên.

́ ́ ̀ ́ ́ ề ơ ả ươ ư ̣ ̣ ̣ V  c  b n nôi dung Ch ng 3 Hiêp đinh TPP “Quy tăc xuât x  va cac thu ̉

́ ấ ứ ́ ư ồ ́ ư ầ ắ ầ ầ ̣ ̣ tuc ch ng nhân xuât x ” g m hai ph n: Ph n 1 là Quy t c xu t x  chung; Ph n 2

ấ ứ ư ứ ấ ứ ủ ụ ế ậ ấ ứ   là Các  th  t c liên quan đ n xu t x  nh  ch ng nh n xu t x , xác minh xu t x .

̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ự ự Đê tai chi đê câp tom tăt cac nôi dung tr c tiêp liên quan đên cac măt hang chu l c

̉ ̣ cua Viêt Nam.

̀ ́ ́ư ́ Vê quy tăc xuât x

ấ ứ ặ ắ ­ Quy t c xu t x  cho m t hàng tân trang (remanufactured goods): cho phép

ụ ệ ượ ừ ệ ử ụ ỡ ử ụ s  d ng các nguyên ph  li u thu đ vi c tháo d  hàng đã qua s  d ng, x c t ử

ư ề ề ạ ộ ệ ạ ụ ệ lý, làm s ch đ a v  đi u ki n ho t đ ng t ố ượ t đ ấ   c coi là nguyên ph  li u có xu t

ể ắ ấ ứ ế ượ x  n u đ ả c dùng đ  l p ráp, s n xu t hàng tân trang.

ụ ạ ắ ắ ộ ộ ­ Quy t c b  hàng hóa: áp d ng cho b  hàng hóa phân lo i theo Quy t c 3

ủ ễ ắ ả ủ ệ ố ạ ớ ủ c a Quy t c chung c a di n gi i c a H  th ng hài hòa v i linh ho t cho phép

ủ ộ ấ ứ ế ị ộ hàng hóa không có xu t x  trong b  chi m 10% tr  giá c a b  hàng hóa.

ạ ử ụ ị ậ   ­ Linh ho t s  d ng giá FOB thay cho giá CIF khi tính tr  giá nguyên v t

ấ ứ ế ệ ượ li u không có xu t x  trong cách tính gián ti p khi tính hàm l ự   ị ng giá tr  khu v c

ễ ạ ệ ơ (RVC) giúp doanh nghi p d  đ t RVC h n.

ượ ự ự ế ị ­ Cách tính Hàm l ng giá tr  khu v c (RVC): ngoài cách tính tr c ti p và

ệ ế ạ ậ ị ấ   gián ti p, doanh nghi p có thêm cách tính tr  giá t p trung (có thêm linh ho t nh t

ố ớ ụ ụ ị ỉ ị đ nh) và cách tính theo chi phí t nh (ch  áp d ng đ i v i ô tô và ph  tùng ô tô).

22

̀ ́ ́ ư ́ ư ườ ấ ẩ ườ ả ̉ ̣ ̣ Vê thu tuc ch ng nhân xuât x : Cho phép ng i xu t kh u, ng ấ   i s n xu t

ườ ấ ứ ậ ậ ự ứ ấ ứ ậ và ng i nh p kh u đ ẩ ượ ự ứ c t ch ng nh n xu t x . Do t ch ng nh n xu t x  còn

ể ạ ậ ợ ệ ề ẻ ớ ư ơ ệ m i m  nên đ  t o đi u ki n thu n l ả   i cho doanh nghi p cũng nh  c  quan qu n

ướ ớ ơ ế ớ ậ ụ ế ậ ợ ế ủ ươ ̣ ̣ ừ lý t ng b c ti p c n v i c  ch  m i, t n d ng l i th  c a Hiêp đinh th ̣   ng mai

ố ớ ẩ ậ ệ ộ ố ướ ả ư ỉ ự t do nên: Đ i v i hàng nh p kh u, Vi t Nam và m t s  n c b o l u ch  áp

ẩ ự ứ ể ừ ứ ậ ậ ụ d ng hình th c nhà nh p kh u t ấ ứ  ch ng nh n xu t x  sau 5 năm k  t ệ    khi Hi p

ệ ự ố ớ ụ ể ấ ứ   ẩ ị đ nh có hi u l c. Đ i v i hàng xu t kh u, có th  áp d ng song song 2 hình th c

ờ ố ể ừ ệ ự ớ ệ ị ệ sau trong th i gian t i đa là 10 năm k  t khi Hi p đ nh có hi u l c v i Vi t Nam:

ấ ứ ứ ề ể ấ ậ ố ườ ấ (a) c p ch ng nh n xu t x  (C/O) theo ki u truy n th ng và (b) ng ẩ   i xu t kh u

ệ ự ấ ứ ụ ứ ẽ ậ ờ ủ ề đ  đi u ki n t ch ng nh n xu t x . Sau th i gian 10 năm này, s  áp d ng t ự

ấ ứ ứ ư ậ ướ ch ng nh n xu t x  hoàn toàn nh  các n c.

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Vê quy tăc xuât x  cu thê môt sô măt hang cua Viêt Nam

ể ắ ầ ấ ặ ổ ố ­ M t hàng hóa ch t, xăng d u ngoài quy t c chuy n đ i mã s  hàng hóa có

ả ứ ự ư ụ ắ ọ ồ ọ thêm l a ch n áp d ng các quy t c khác nh : ph n  ng hóa h c, tách đ ng phân,

ố ộ ậ ệ ự ế ế ẩ ạ ổ ư   thay đ i kích h t, nguyên v t li u tiêu chu n, tinh ch , ph i tr n tr c ti p, ch ng

ấ ch t, pha loãng…

ể ạ ắ ổ ố ­ Giày dép: quy t c chuy n đ i mã s  hàng hóa khá linh ho t, cho phép s ử

ớ ạ ụ ệ ể ả ấ ậ ẩ ụ d ng không gi i h n nguyên ph  li u nh p kh u bên ngoài TPP đ  s n xu t giày

ấ ẩ xu t kh u.

ử ụ ủ ả ặ ố ậ   ­ Nhóm m t hàng nông lâm th y s n: cho phép s  d ng con gi ng nh p

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ẩ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ư   kh u bên ngoài TPP. Quy tăc xuât x  đôi v i môt sô măt hang cu thê nh  ca ng ,

̀ ̀ ̣ ̀ tôm cua, che, ca phê, hat điêu.

ừ ậ ả ả ạ ặ ớ ỳ ­ Cá ng  là m t hàng nh y c m v i Nh t B n, Hoa K  và Mê­xi­cô nên

ừ ướ ẽ ệ ử ụ ừ ế ể ặ QTXX cá ng  h ệ   ng đ n ki m soát ch t ch  vi c s  d ng cá ng  nguyên li u

ạ ề ừ ắ ậ ả ợ ố ồ bên ngoài TPP (Nh t B n lo ng i v  ngu n g c cá ng  đánh b t có h p pháp hay

ừ ủ ướ ạ ỳ ơ ộ ứ ầ ị không; Hoa K  lo ng i cá ng  c a n c th  ba có c  h i gia tăng th  ph n trên th ị

ườ ế ế ạ ỳ ộ ướ ừ tr ng Hoa K  thông qua ch  bi n t i m t n ỏ   c TPP). QTXX cho cá ng  đòi h i

ư ấ ứ ủ ầ ầ g n nh  xu t x  thu n túy c a TPP.

23

ế ế ượ ử ụ ệ ­ Tôm, cua ch  bi n đ c phép s  d ng nguyên li u bên ngoài TPP.

ấ ị ạ ượ ử ụ ệ ­ Cà phê đã rang có linh ho t nh t đ nh, đ c s  d ng nguyên li u cà phê

ư ớ ố ượ ệ ử ụ ể ch a rang bên ngoài TPP t i 60% kh i l ế ế   ng nguyên li u s  d ng đ  ch  bi n

ượ ử ụ ế ệ ạ hàng hóa. Cà phê hòa tan đ c s  d ng nguyên li u không h n ch  bên ngoài TPP.

ư ủ ẵ ọ ượ ­ Chè xanh ch a men đóng gói s n tr ng l ng không quá 3kg có thêm

ạ ắ ượ ự ị quy t c linh ho t hàm l ng giá tr  khu v c 40%.

̀ ỏ ạ ượ ế ạ ề ẩ ấ ặ ̣ ­ Hat điêu: m t hàng xu t kh u th  m nh là đi u đã bóc v  đ t đ c quy

ử ụ ệ ạ ạ ạ ắ t c linh   ho t cho phép s  d ng nguyên li u bên ngoài TPP, t o linh ho t cho

ề ủ ệ ẩ ệ ấ doanh nghi p xu t kh u đi u c a Vi t Nam.

ấ ứ ụ ắ Quy t c xu t x  cho ô tô và ph  tùng ô tô

ấ ứ ế ắ ộ ế ­ Quy t c xu t x  cho ô tô nguyên chi c (thu c nhóm 8701.10 đ n 8701.30

ụ ế ắ ượ ự ị và 8702 đ n 8705): áp d ng quy t c hàm l ng giá tr  khu v c (RVC) 55% theo

ế ạ ặ ị cách tính gián ti p ho c 45% theo cách tính chi phí t nh đi kèm linh ho t khi xác

ấ ứ ủ ộ ờ ố ụ ầ ồ ị đ nh xu t x  cho 7 ph  tùng (g m thân xe, kính, ba­đ ­x c, c u ch  đ ng có vi

ụ ứ ụ ầ sai và các tr c không lái …). 7 ph  tùng này không c n đáp  ng PSR, ch  c n đ ỉ ầ ượ   c

ấ ạ ượ ử ụ ụ ệ ớ ạ ả s n xu t t i TPP, đ c s  d ng các nguyên ph  li u không gi i h n bên ngoài

ả ấ ượ ộ ố ị TPP trong quá trình s n xu t và v ạ t quá m t s  công đo n gia công (có quy đ nh

ể ượ ượ ộ ạ ụ c   th  các công đo n gia công này) là đ ấ ứ c coi có xu t x  TPP và đ c c ng vào

RVC cho ô tô thành ph m.ẩ

ấ ứ ố ộ ơ ộ ậ ắ ộ ộ ồ ậ   ­ Quy t c xu t x  cho các b  ph n chính g m đ ng c , h p s , b  ph n

ệ ố ả ượ ự ị ấ lái, h  th ng gi m ch n, phanh… là Hàm l ng giá tr  khu v c (RVC) 55% (theo

ế ạ ặ ớ ị cách tính gián ti p) ho c 45% theo cách tính chi phí t nh v i linh ho t cho phép s ử

ụ ệ ế ẩ ị ừ   ụ d ng nguyên ph  li u bên ngoài TPP chi m 5­10% tr  giá thành ph m (tùy t ng

ỉ ầ ể ậ ậ ộ ượ ả ấ ạ ượ ộ b  ph n), ch  c n các b   ph n k  trên đ c s n xu t t i TPP và v t qua m t s ộ ố

ạ công đo n gia công.

ấ ứ ặ ậ ắ ắ ộ ể   ­ Quy t c xu t x  cho các b  ph n khác: RVC 40% ho c quy t c chuy n

ố ổ đ i mã s  hàng hóa.

24

́ ́ ̣ 1.2.3. Chinh sach canh tranh trong TPP

́ ́ ươ ệ ạ ị Ch ́   ng Chính sách c nh tranh (CSCT) trong Hi p đ nh Đôi tac xuyên Thai

̀ ươ ự ề ồ ơ ậ ạ   ậ Binh D ng (TPP) g m 09 Đi u: (1) Lu t và các c  quan th c thi pháp lu t c nh

ả ạ ủ ụ ự ằ tranh và hành vi kinh doanh ph n c nh tranh, (2) Th  t c công b ng trong th c thi

ậ ạ ề ệ ợ ở pháp lu t c nh tranh, (3) Quy n kh i ki n cá nhân, (4) H p tác, (5) H  tr ỗ ợ ỹ k

ệ ậ ả ườ ấ ạ thu t, (6) B o v  ng ề   i tiêu dùng, (7) Minh b ch hóa, (8) Tham v n và (9) đi u

ơ ế ả ề ệ ụ ả ế ấ kho n v  vi c không áp d ng c  ch  gi i quy t tranh ch p.

ụ ủ ươ ướ ệ ạ ậ ế ả ả M c tiêu c a Ch ng CSCT là h ng đ n vi c t o l p và đ m b o khuôn

ổ ạ ự ẳ ươ ạ ự kh  c nh tranh bình đ ng trong khu v c th ng m i t ặ  do, ngăn ch n và lo i b ạ ỏ

ị ườ ạ ả ệ ả ẩ các hành vi kinh doanh ph n c nh tranh trên th  tr ng, thúc đ y hi u qu  kinh t ế

ợ ườ ướ ụ ụ và phúc l i ng i tiêu dùng. Do đó, các n ậ   c thành viên có nghĩa v  áp d ng lu t

ố ớ ấ ả ạ ộ ươ ổ ướ ạ ạ c nh tranh đ i v i t t c  các ho t đ ng th ng m i trên lãnh th  n ự   c mình, d a

ủ ụ ố ụ ằ ạ ắ trên nguyên t c minh b ch, công b ng trong th  t c t t ng và không phân bi ệ   t

ộ ố ườ ể ợ ố ử đ i x . Tuy nhiên, các thành viên TPP có th  cho phép m t s  tr ễ   ng h p mi n

ậ ạ ừ ụ ụ ự ệ ố tr  trong quá trình áp d ng lu t c nh tranh qu c gia khi th c hi n m c tiêu chính

ặ ợ sách ho c vì l i ích công.

ệ ệ ề ệ ặ ầ ở ị Hi p đ nh cho phép doanh nghi p có quy n kh i ki n ho c yêu c u c ơ

ụ ế ề ằ ắ ặ ặ ạ quan c nh tranh ti n hành đi u tra nh m ngăn ch n ho c kh c ph c hành vi vi

ậ ạ ể ệ ạ ố ộ ớ ớ ị ph m lu t c nh tranh qu c gia. Đây là m t đi m m i so v i các Hi p đ nh th ươ   ng

ạ ự ướ ế ố ổ ầ ế ể ả ề ả ợ m i t do tr c đây, là y u t b  sung c n thi t đ  b o đ m quy n và l i ích

ủ ể ị ả ủ ưở ự ợ h p pháp c a các ch  th  kinh doanh không b   nh h ng tiêu c c do hành vi

ả ạ ị ườ ế ẽ ph n c nh tranh trên th  tr ng. Các thành viên TPP cũng cam k t s  cho phép các

ế ậ ạ ợ ỏ ợ   ơ c  quan c nh tranh xem xét ký k t các th a thu n h p tác chuyên môn phù h p

ậ ạ ự ệ ả ằ ẩ ộ ự   nh m thúc đ y th c thi pháp lu t c nh tranh m t cách hi u qu  trong khu v c

ươ ạ ự ẵ ủ ồ ự ộ ổ th ng m i t do, trong khuôn kh  ngu n l c có s n c a các Bên. Các n i dung

ề ự ề ấ ấ ồ ổ ợ h p tác bao g m trao đ i thông tin, thông báo và tham v n v  các v n đ  th c thi

ậ ạ ạ ướ ậ ẵ pháp lu t c nh tranh. Bên c nh đó, các n ạ   c cũng s n sàng gia nh p các ho t

ỗ ợ ỹ ậ ớ ự ụ ẻ ệ ộ đ ng h  tr  k  thu t v i m c đích chia s  kinh nghi m trong quá trình xây d ng,

ự ạ ậ th c thi lu t và chính sách c nh tranh.

25

ươ ố ượ ộ ủ ề ỉ ị Ch ng CSCT không thu c đ i t ng đi u ch nh c a các quy đ nh v  gi ề ả   i

ủ ệ ế ấ ị ướ ể quy t tranh ch p c a Hi p đ nh TPP, tuy nhiên các n c thành viên có th  tham

ể ử ữ ự ệ ế ạ ộ ủ   ấ v n đ  x  lý nh ng quan ng i liên quan  đ n vi c th c thi các n i dung c a

ươ Ch ng này.

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ́ ́   Nghiên c u cac nôi dung cam kêt vê chinh sach canh tranh, đê tai phân tich môt sô

́ ́ ́ ́ ́ ơ ệ ị ỉ ̣ ̉ ̣ tac đông cua cac cam kêt đôi v i Viêt Nam: Không ch  trong Hi p đ nh TPP, trong

ị ươ ệ ế ặ ệ các Hi p đ nh th ạ ng m i mà Vi ờ   t Nam đã ký k t ho c đang đàm phán trong th i

ề ầ ả   gian g n đây (JVEPA, VKFTA, EVFTA, VCUFTA, VN­EFTA,…), các đi u kho n

ề ả ệ ạ ế ể ạ ộ ề v  chính sách c nh tranh là n i dung không th  thi u trong vi c t o n n t ng cho

ệ ố ươ ạ ượ ạ ộ ổ các doanh nghi p, đ i tác th ng m i đ c ho t đ ng trong khuôn kh  pháp lý

ườ ạ ượ ằ ầ ạ ạ ả ả đ m b o môi tr ng c nh tranh lành m nh nh m góp ph n đ t đ ụ   c các m c

ươ ầ ư ủ ế ề ệ ạ ạ ị tiêu th ng m i và đ u t c a Hi p đ nh. Các cam k t v  chính sách c nh tranh

ố ớ ệ ọ ị ệ ạ trong Hi p đ nh TPP có ý nghĩa quan tr ng đ i v i Vi t Nam và mang l ề   i nhi u

ề ộ ế ự ạ ự tác đ ng tích c c cho n n kinh t nói chung và trong lĩnh v c c nh tranh nói riêng.

ế ề ậ ứ ệ ạ ấ ị Th  nh t, các cam k t v  lu t và chính sách c nh tranh trong Hi p đ nh

ể ề ả ả ả ổ ỉ ạ   TPP đ m b o khuôn kh  pháp lý ki m soát và đi u ch nh các hành vi ph n c nh

ễ ệ ả ổ ị ưở tranh di n ra trên lãnh th  các thành viên Hi p đ nh gây  nh h ế ng đ n th ươ   ng

ầ ư ạ ơ ở ế ẽ ệ ầ ố m i và đ u t trong kh i. Các cam k t này s  góp ph n hoàn thi n c  s  pháp lý

ạ ệ ừ ệ ẩ ộ ề ạ v  c nh tranh t i Vi t Nam, t ọ    đó thu hút, thúc đ y các doanh nghi p thu c m i

ế ầ ư ướ ệ ồ ố ầ thành ph n kinh t , bao g m doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, kinh doanh

ệ ườ ượ ả ả ạ ẳ ạ t i Vi t Nam khi môi tr ng kinh doanh đ c đ m b o c nh tranh bình đ ng,

ạ ệ ố ử ệ ệ minh b ch và không phân bi t đ i x . Ngoài ra, các doanh nghi p Vi t Nam cũng

ượ ệ ạ ả ả ậ ớ đ c đ m b o khi gia nh p c nh tranh v i các doanh nghi p khác trên th  tr ị ườ   ng

các thành viên TPP khác.

ế ề ậ ứ ạ ộ ồ   Th  hai, các cam k t v  lu t và chính sách c nh tranh giúp c ng đ ng

ệ ệ ấ ạ doanh nghi p Vi ầ t Nam hình thành và th m nhu n văn hóa c nh tranh, nâng cao

ứ ề ạ ứ ự ả ệ ề ạ ậ ợ nh n th c v  c nh tranh lành m nh và có ý th c t b o v  quy n và l ợ   i ích h p

ủ pháp c a mình.

26

ứ ề ế ạ ộ ệ Th  ba, các cam k t này t o đi u ki n nâng cao trình đ  và năng l c c a c ự ủ ơ

ậ ạ ự ủ ệ ơ ế ề ợ quan th c thi pháp lu t c nh tranh c a Vi t Nam thông qua các c  ch  v  h p tác,

ữ ữ ế ề ề ạ ấ ổ ấ trao đ i thông tin, tham v n v  nh ng v n đ  liên quan đ n c nh tranh gi a các

ướ ự ế n c thành viên trong quá trình th c thi cam k t.

ữ ạ ợ ế ề Tuy nhiên, bên c nh nh ng l ạ   i ích nêu trên, các cam k t v  chính sách c nh

ứ ố ớ ẽ ặ ệ ị ệ ơ tranh trong Hi p đ nh TPP cũng s  đ t ra thách th c đ i v i Vi t Nam khi c  quan

ặ ớ ả ố ậ ạ ự ề ẽ ụ ệ ạ   th c thi pháp lu t c nh tranh s  ngày càng ph i đ i m t v i nhi u v  vi c c nh

ứ ạ ạ ạ ấ ố   ả tranh có tính ch t ph c t p, hành vi ph n c nh tranh đa d ng và tinh vi trong b i

ậ ộ ế ộ ờ ớ ệ ầ ả c nh h i nh p kinh t sâu r ng trong th i gian t i. Do đó, Vi t Nam c n nâng cao

ư ừ ự ả ướ ệ kh  năng th c thi, cũng nh  t ng b ậ ạ   c hoàn thi n và hài hòa hóa pháp lu t c nh

ướ ể ả ự ệ ệ ế ả ớ ị tranh trong n c v i các cam k t trong Hi p đ nh TPP đ  đ m b o vi c th c thi

ệ ế ả ộ các cam k t m t cách hi u qu .

̣ ̀ 1.2.4. Doanh nghiêp nha n ́ ươ c trong TPP

ệ ị ươ ạ ự ướ ậ ủ ự Trong các hi p đ nh th ng m i t do tr c đây có s  gia nh p c a m t s ộ ố

ộ ở ữ ệ ệ ề ộ ị ướ thành viên Hi p đ nh TPP, n i dung v  doanh nghi p thu c s  h u nhà n c và

ề ệ ộ ỉ ị ướ ệ ọ doanh   nghi p   đ c   quy n   ch   đ nh   (d i   đây   g i   chung   là   “doanh   nghi p   nhà

ướ ừ ượ ề ậ ế ươ n c” – DNNN) đã t ng đ c đ  c p. Tuy nhiên, các cam k t này t ố ơ   ng đ i đ n

ủ ế ậ ự ụ ệ ả ầ ả ị gi n, ch  y u t p trung vào nghĩa v  yêu c u DNNN ph i th c hi n các giao d ch

ị ườ ệ ầ ị ụ mua bán hàng hóa và d ch v  thu n túy theo tín hi u th  tr ng và không đ ượ   c

ệ ố ử ị ự phép có s  phân bi t đ i x  trong các giao d ch đó.

ệ ớ ể ờ ướ ệ ị ố ớ Đ i v i Vi t Nam, tính t i th i đi m tr c khi đàm phán Hi p đ nh TPP,

ươ ấ ủ ệ ế ộ ế cam k t đa ph ng duy nh t c a Vi ề t Nam có n i dung v  DNNN là cam k t khi

ổ ứ ậ ươ ế ớ ạ ệ ị ươ gia nh p T  ch c Th ng m i Th  gi i (WTO). Trong các Hi p đ nh th ạ   ng m i

ươ ệ ư ư ề song ph ng đã ký, Vi ế t Nam ch a đ a ra cam k t riêng v  DNNN, ngo i tr ạ ừ    2

ệ ề ả ị ươ ạ ươ ệ đi u kho n trong Hi p đ nh Th ng m i song ph ữ ng gi a Vi t Nam và Hoa K ỳ

ạ ộ ủ ữ ế (2001) có liên quan đ n ho t đ ng c a DNNN. Trong nh ng năm sau đó, các cam

27

ư ả ưở ự ề ạ ộ ủ ế ề ế k t này ch a  nh h ủ   ng nhi u đ n ho t đ ng c a DNNN và s  đi u hành c a

ủ ố ớ Chính ph  đ i v i DNNN.

ề ấ ị ượ ệ Trong quá trình đàm phán Hi p đ nh TPP, v n đ  DNNN đ c các thành

ề ậ ừ ữ ề ậ ả ắ ầ viên đ  c p t ế    nh ng phiên đ u tiên, khi th o lu n v  các quy t c liên quan đ n

ự ụ ự ủ ạ xây d ng và th c thi chính sách c nh tranh. M c tiêu chính c a các thành viên TPP

ớ ề ạ ậ ự ắ ộ ườ ạ khi xây d ng b  nguyên t c m i v  DNNN là t o l p môi tr ng c nh tranh bình

ữ ầ ế ự ươ ạ ự ồ ờ ẳ đ ng gi a các thành ph n kinh t trong khu v c th ng m i t do, đ ng th i các

ề ị ử ừ ự ạ ậ ị ế thành viên cũng th a nh n do s  đa d ng v  l ch s , chính tr  và kinh t nên t ạ   i

ộ ố ướ ặ ệ ướ ự ể m t s  n c thành viên, đ c bi t là các n c đang phát tri n, khu v c DNNN

ự ụ ệ ọ ổ ị ệ đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n các m c tiêu chính sách công,  n đ nh

ế ả ả ố kinh t vĩ mô và đ m b o an ninh – qu c phòng.

ủ ệ ươ ở ữ ể ặ Các doanh nghi p do chính ph  trung ủ ế   ng s  h u ho c ki m soát ch  y u

ạ ộ ệ ạ ậ ớ gia nh p ho t đ ng kinh doanh, có c nh tranh v i các doanh nghi p khác trên th ị

ườ ươ ầ ấ ố ị tr ng và có quy mô t ng đ i (xác đ nh theo doanh thu trong 3 năm g n nh t) là

ệ ề ỉ ị ố ượ đ i t ủ ng đi u ch nh c a Hi p đ nh.

ộ ươ ạ ộ ụ ủ Toàn b  Ch ố ớ ng DNNN không áp d ng đ i v i: Ho t đ ng c a ngân hàng

ươ ề ệ ả ơ trung ng, các c  quan giám sát và qu n lý tài chính, ti n t ; Các qu  đ u t ỹ ầ ư ố    v n

ướ ạ ộ ạ ộ ủ ụ ấ ắ nhà n ẩ ủ   ủ c; Ho t đ ng mua s m c a chính ph ; Ho t đ ng tín d ng xu t kh u c a

ạ ừ ự ượ ư ươ ủ ệ ị DNNN; Các lĩnh v c lo i tr đã đ c đ a vào các Ch ng khác c a Hi p đ nh

ầ ư ươ ạ ị ớ ị (Đ u t , Th ụ ng m i d ch v  xuyên biên gi ụ i, D ch v  tài chính).

ụ ề ầ ế Các n ướ ượ c đ ấ ỳ ệ c quy n áp d ng b t k  bi n pháp nào c n thi t mà không b ị

ụ ự ệ ệ ệ ệ ạ ị coi là vi ph m nghĩa v  Hi p đ nh trong vi c: Th c hi n các bi n pháp an ninh

́ ạ ệ ố ẩ ấ ạ ờ ề Ư ớ qu c gia (ngo i l ạ  an ninh);  ng phó v i tình tr ng kh n c p t m th i v  kinh t ế   ;

ứ ụ ấ ầ ớ ị ướ DNNN v i ch c năng thu n túy cung c p hàng hóa và d ch v  cho Nhà n c đ ể

ứ ự ủ ệ ướ th c hi n ch c năng c a Nhà n c.

́ ́ ̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Môt sô nghia vu đôi v i DNNN theo Hiêp đinh TPP:

ạ ộ ự ả ươ ầ ạ ­ DNNN ph i ho t đ ng d a trên tính toán th ng m i thu n túy;

ượ ệ ố ử ụ ị ­ DNNN không đ c phân bi t đ i x  khi mua bán hàng hóa, d ch v ;

28

ụ ủ ủ ệ ả ị ượ ­ DNNN ph i tuân th  các nghĩa v  c a Hi p đ nh khi đ ủ ủ   c chính ph   y

quy n;ề

ỗ ợ ủ ứ ể ộ ự   ­ Chính ph  không h  tr  quá m c cho DNNN đ  gây ra tác đ ng tiêu c c

ạ trong c nh tranh;

ả ạ ệ ượ ủ ấ ộ ỉ ị ­ C m hành vi ph n c nh tranh c a doanh nghi p đ ề   c ch  đ nh đ c quy n;

ả ơ ướ ử ả ả ­ C  quan qu n lý nhà n ề   ằ c ph i hành x  công b ng trong qu n lý, đi u

hành;

ơ ướ ­ Tòa án và c  quan hành chính (Các n ả c thành viên ph i cho phép toà án

ướ ự ố ụ ệ ố ớ ữ ụ ử ạ n c mình th  lý và x  lý đ i v i nh ng v  ki n dân s  ch ng l i DNNN n ướ   c

ạ ộ ổ ướ ngoài ho t đ ng trên lãnh th  n c mình);

ơ ả ề ạ ­ Minh b ch hóa các thông tin c  b n v  DNNN.

̣ 1.2.5. Lao đông trong TPP

ố ả ề ả ề ợ ủ ấ ả ầ ườ Trong b i c nh toàn c u hóa, v n đ  b o đ m quy n l i c a ng i lao

ượ ơ ở ọ ườ ườ ự ộ đ ng ngày càng đ c coi tr ng trên c  s  coi ng ộ i lao đ ng là ng ế   i tr c ti p

ụ ẩ ả ị ươ ố ế ạ ướ làm ra các s n ph m hàng hóa, d ch v  trong th ng m i qu c t nên tr ế   c h t

ưở ợ ượ ẻ ả ọ h  ph i là ng ườ ượ i đ c h ng l i, đ ả ủ c chia s  thành qu  c a quá trình này, c ụ

ả ượ ể ề ả ả ợ ề ệ ộ ọ th  là h  ph i đ c b o đ m các quy n, l i ích và các đi u ki n lao đ ng c ơ

ươ ̣ ự ế ệ ớ ̣ ̣ ế ậ ủ ả b n. Đây là cách ti p c n c a các Hiêp đinh th ng mai t do th  h  m i và đang

ở ế ớ ế ầ ộ ế tr ữ  thành m t xu th  trong nh ng năm g n đây trên th  gi ờ   ư i. N u nh  vào th i

ổ ứ ể ươ ế ớ ạ ớ ậ đi m thành l p T  ch c Th ng m i Th  gi ệ   i (WTO) năm 1995, m i có 4 Hi p

ươ ạ ự ế ề ộ ộ ị đ nh th ng m i t do (vi ế ắ t t t là FTA) có n i dung v  lao đ ng thì đ n tháng 01

ữ ề ộ ộ ộ năm 2015, đã có 72 FTA có n i dung v  lao đ ng. Đây cũng là m t trong nh ng lý

ữ ề ề ắ ố ơ ả ủ   do mà sau khi ra Tuyên b  năm 1998 v  Nh ng nguyên t c và quy n c  b n c a

ườ ổ ứ ố ế ế ộ ộ ng i lao đ ng, đ n năm 2008, T  ch c Lao đ ng Qu c t (vi ế ắ t t ế   t là ILO) ti p

ố ề ề ợ ệ ả ẩ ả ườ ụ t c thông qua Tuyên b  v  thúc đ y vi c b o đ m quy n l i ng ộ   i lao đ ng

ằ ầ trong quá trình toàn c u hóa công b ng.

29

ư ộ ệ ề ộ ươ ̣ ự ̣ ̣ Vi c đ a n i dung v  lao đ ng vào các Hiêp đinh th ng mai t do ( viêt́

ụ ả ả ườ ữ ạ ằ ́ tăt la ̀FTA) còn có m c đích b o đ m môi tr ng c nh tranh công b ng gi a các

ệ ươ ộ ướ ạ ẩ ấ ộ bên trong quan h  th ng m i. M t n ề   c duy trì tiêu chu n lao đ ng th p, ti n

ề ộ ượ ơ ở ươ ậ ươ l ệ ng và các đi u ki n lao đ ng không đ c xác l p trên c  s  th ng l ượ   ng

ượ ớ ướ ẽ ấ ấ ơ ữ ự ệ đ ả c cho là s  có chi phí s n xu t th p h n so v i n c th c hi n nh ng tiêu

ể ả ệ ố ơ ề ợ ẩ ủ ườ ơ chu n cao h n đ  b o v  t t h n quy n l i chính đáng c a ng ộ i lao đ ng. Do

ệ ể ẳ ả ả ạ ề   đó, đ  tránh c nh tranh không bình đ ng thông qua vi c không b o đ m các đi u

ệ ơ ả ệ ườ ộ ướ ậ ị ki n làm vi c c  b n cho ng i lao đ ng, các n ư   ệ c gia nh p Hi p đ nh TPP đ a

ữ ế ộ ộ ươ ủ ệ ị ề ra nh ng cam k t riêng v  lao đ ng trong m t ch ng riêng c a Hi p đ nh.

ớ ề ữ ư ệ ẩ ộ ị Hi p đ nh TPP không đ a ra các tiêu chu n m i v  lao đ ng. Nh ng tiêu

ượ ề ậ ệ ẩ ộ ị ẩ chu n đ c đ  c p trong Hi p đ nh TPP chính là các tiêu chu n lao đ ng đ ượ   c

ạ ủ ố ồ nêu t i Tuyên b  năm 1998 c a ILO, bao g m:

ề ự ế ươ ượ ể ủ ậ ườ ­ Quy n t do liên k t và th ng l ng t p th  c a ng ộ i lao đ ng và

ườ ử ụ ướ ố ủ ng ộ i s  d ng lao đ ng (theo Công ố c s  87 và s  98 c a ILO)

ộ ỏ ưỡ ứ ắ ộ ộ ướ ố ­ Xóa b  lao đ ng c ng b c và lao đ ng b t bu c (theo Công c s  29

ủ ố và s  105 c a ILO)

ử ụ ứ ẻ ẻ ấ ộ ộ ỏ ­ C m s  d ng lao đ ng tr  em, xóa b  các hình th c lao đ ng tr  em t ồ   i

ấ ướ ố ướ ố ủ ệ t nh t (theo Công c s  138 và Công c s  182 c a ILO)

ỏ ọ ứ ệ ố ử ề ệ ề ệ ­ Xóa b  m i hình th c phân bi t đ i x  v  vi c làm và ngh  nghi p (theo

ướ ố ủ Công ố c s  100 và s  111 c a ILO).

ể ấ ề ặ ầ ầ ộ Có th  th y các yêu c u v  lao đ ng trong TPP cũng chính là yêu c u đ t ra

ủ ệ ố ố ớ đ i v i các qu c gia thành viên ILO. Là thành viên có trách nhi m c a ILO, Vi ệ   t

ự ệ ế ẩ ẳ ẩ ọ ị Nam luôn kh ng đ nh cam k t tôn tr ng thúc đ y và th c hi n các tiêu chu n c ơ

̀ ́ ̀ ́ ổ ứ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣   ả ủ b n c a T  ch c này. Môt sô nôi dung chinh vê lao đông trong Hiêp đinh ma Viêt

̣ ụ ể ư ̃ ự Nam se th c hiên c  th  nh  sau:

ố ớ ữ ế ộ ỏ ộ ưỡ ­ Đ i v i nh ng n i dung liên quan đ n xóa b  lao đ ng c ứ ng b c, lao

ẻ ỏ ệ ố ử ề ơ ả ệ ố ộ ộ đ ng tr  em, xóa b  phân bi t đ i x  trong lao đ ng thì v  c  b n, h  th ng pháp

ệ ẩ ủ ế ủ ớ ợ ậ ủ lu t c a Vi ệ   t Nam đã phù h p v i các tiêu chu n c a ILO và cam k t c a Hi p

30

ệ ộ ố ươ ể ố ị đ nh. Vi t Nam đã và đang tri n khai m t s  ch ộ ng trình hành đ ng qu c gia đ ể

ự ễ ự ẩ th c thi các tiêu chu n trên trong th c ti n.

ế ề ả ố ớ ề ệ ả ộ ­ Đ i v i cam k t v  đ m b o đi u ki n lao đ ng liên quan t ớ ươ i l ng t ố   i

ờ ệ ố ủ ệ ậ ộ ệ ể thi u, gi làm vi c và an toàn lao đ ng, h  th ng lu t pháp c a Vi t Nam v  c ề ơ

ầ ủ ề ữ ầ ộ ị ề ệ ử   ả b n đã quy đ nh đ y đ  v  nh ng n i dung này nên không có yêu c u v  vi c s a

ổ ổ đ i, b  sung.

ậ ổ ứ ạ ệ ủ ề ề ườ ệ ộ ị ­ V  quy n thành l p t ch c đ i di n c a ng i lao đ ng, theo Hi p đ nh,

ệ ư ấ ả ướ ả ả ậ ọ Vi t Nam cũng nh  t t c  các n ả   c gia nh p TPP ph i tôn tr ng và b o đ m

ườ ậ ổ ứ ủ ệ ậ ộ ườ ề ủ quy n c a ng i lao đ ng trong vi c thành l p và gia nh p t ch c c a ng i lao

ạ ơ ở ổ ứ ủ ườ ộ ạ ơ ở ể ự ọ ộ đ ng t i c  s . T  ch c c a ng i lao đ ng t ậ   i c  s  có th  l a ch n gia nh p

ộ ổ ệ ớ ơ ặ ướ T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam ho c đăng ký v i c  quan nhà n ẩ   c có th m

ể ượ ề ỉ ượ ứ ẽ ạ ộ quy n đ  đ ạ ộ c chính th c ho t đ ng và s  ch  đ c ho t đ ng sau khi đ ượ ơ  c c

ướ ề ấ ậ ẩ ộ quan Nhà n ạ   c có th m quy n ch p nh n đăng ký theo m t quy trình minh b ch

ượ ụ ể ạ ậ ả ị và đ c quy đ nh c  th  trong các văn b n quy ph m pháp lu t.

ể ừ ẩ ộ ờ ị ệ ị ­ Sau m t th i gian chu n b  là 5 năm k  t ệ ự ố    ngày Hi p đ nh có hi u l c đ i

ệ ể ừ ứ ả ệ ị ổ ứ ớ v i Vi t Nam (t c là kho ng 7 năm k  t khi ký Hi p đ nh), các t ủ    ch c c a

ườ ộ ở ấ ơ ở ậ ổ ể ậ ặ ng i lao đ ng c p c  s  có th  gia nh p ho c cùng nhau thành l p t ứ    ch c

ườ ộ ở ấ ư ấ ấ ơ ủ c a ng i lao đ ng c p cao h n nh  c p ngành, c p vùng theo đúng trình t ự

ượ ạ ậ ộ ị ỉ đăng ký đ ụ   c pháp lu t quy đ nh m t cách công khai, minh b ch. Tôn ch , m c

ự ủ ụ ậ ổ ứ ủ ườ ộ ở ấ ơ đích, trình t , th  t c thành l p các t ch c c a ng i lao đ ng c p cao h n này

ủ ầ ủ ủ ậ ả ị ệ cũng ph i tuân th  đ y đ  theo các quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam, không trái

ẩ ủ ớ v i các tiêu chu n c a ILO

ể ả ự ệ ả ả ộ ệ ­ Đ  b o đ m th c thi có hi u qu  các n i dung nêu trên, Vi t Nam cũng

ộ ả ệ ổ ứ ộ ằ ồ ẽ ể s  tri n khai đ ng b  các gi i pháp nh m hoàn thi n t ch c b  máy, tăng c ườ   ng

ế ư ế ả ộ ơ ự ủ năng l c c a các thi t ch  có liên quan nh  Thanh tra lao đ ng, c  quan qu n lý

ướ ề ệ ộ Nhà n c v  công đoàn và quan h  lao đ ng.

̀ươ 1.2.6. Môi tr ng trong TPP

31

ươ ườ ươ ủ ứ ệ ố Ch ng Môi tr ng là Ch ị ng th  20 c a Hi p đ nh đ i tác xuyên Thái

ươ ụ ủ ươ ườ ẩ ự ươ Bình D ng (TPP). M c tiêu c a Ch ng Môi tr ng là thúc đ y s  t ng h ỗ

́ ́ ề ươ ̃ ư ạ ườ ườ ́ ẫ l n nhau gi a cac chinh sach v  th ng m i và môi tr ng; tăng c ả ng b o v ệ

ườ ở ứ ả ậ ự ề ườ ̣ môi tr ng ệ  m c đô cao và th c thi hi u qu  lu t pháp v  môi tr ng; tăng

́ ườ ự ủ ể ả ề ề ế ườ c ng năng l c c a cac Bên đ  gi ấ i quy t các v n đ  v  môi tr ng liên quan

ươ ả ệ ạ ồ ợ ươ ườ ế đ n th ng m i, bao g m c  vi c thông qua h p tác. Ch ng Môi tr ng bao

ế ả ệ ớ ụ ụ ề ồ g m kho ng 25 trang ti ng Vi ả t v i 23 Đi u kho n và 02 Ph  l c.

ế ế ư ệ ị ươ ạ ự ượ Đ c bi ̣ ạ t đ n nh  môt d ng hi p đ nh th ng m i t ế ệ ớ  do th  h  m i, khác

̃ ư ệ ị ươ ạ ự ố ướ ệ ị ớ v i nh ng hi p đ nh th ng m i t ề  do truy n th ng tr c đây, Hi p đ nh TPP đã

̃ ớ ớ ự ư ề ẩ ̣ ư đ a vào nhi u nôi dung và lĩnh v c m i v i nh ng tiêu chu n và nghĩa v ụ ở ứ    m c

ố ớ ươ ườ ủ ự ệ ấ ị khá cao. Đ i v i Ch ng Môi tr ề ng c a Hi p đ nh, nhi u lĩnh v c và v n đ ề

̃ ườ ế ươ ượ ư ư môi tr ng có liên quan đ n th ạ ng m i đã đ c đ a vào thành nh ng nghĩa v ụ

́ ế ắ ấ ướ ự ả ̣ ̣ cam k t mang tính ch t ràng buôc và b t buôc cac n c thành viên ph i th c thi

ệ ử ụ ụ ề ế ụ ể ụ ế ệ ơ thông qua vi c s  d ng công c  v  kinh t , c  th  là vi c áp d ng c  ch  tham

ế ả ụ ế ế ấ ươ ạ ơ ấ v n và c  ch  gi i quy t tranh ch p (có áp d ng ch  tài th ố ớ   ng m i) đ i v i

ề ề ấ ấ ̃ư ườ ặ nh ng v n đ  phát sinh ho c các tranh ch p v  môi tr ế   ng có liên quan đ n

̃ ̃ ươ ầ ư ư ư ể ề ạ ạ ớ th ng m i và đ u t gi a hai hay nhi u Bên. Bên c nh nh ng đi m m i nêu

́ ươ ườ ề ạ ả ằ ̃ ư trên, Ch ng Môi tr ng cũng có nh ng đi u kho n nh m tăng tinh minh b ch và

ụ ủ ự ệ ươ ụ ể tính nghiêm túc trong vi c th c thi các nghĩa v  c a Ch ng, c  th  là nghĩa v ụ

ả ạ ệ ề ượ ự ệ ậ ph i t o đi u ki n cho công chúng đ c gia nh p trong quá trình th c hi n; nghĩa

ự ẻ ế ệ ệ ụ ề v  v  chia s  và công khai thông tin liên quan đ n vi c th c hi n và nghĩa v ụ

ế ượ ự ậ khuy n khích, cho phép công chúng đ c gia nh p giám sát quá trình th c thi các

ườ ế ề cam k t v  môi tr ng.

́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ Môt sô cam kêt va nghia vu chinh

ề ậ ướ ề ỗ ­ V  chính sách và pháp lu t trong n c v  môi tr ườ , M i Bên ph i c ả ố ng

́ ́ ́ ́ ầ ủ ậ ả ả ườ ế ắ g ng đ m b o đ y đ  lu t phap và chinh sach môi tr ệ ả   ng, khuy n khich vi c b o

́ ườ ở ứ ế ụ ̣ ả ứ ệ ườ ệ v  môi tr ng m c cao và ti p t c nâng cao cac m c đô b o v  môi tr ng.

̀ ̀ ́ ậ ề ự ệ ả ả ơ ỗ Đông th i, m i Bên ph i th c thi hi u qu  và nghiêm túc phap lu t v  môi tr ườ   ng

̃ ́ ả ưở ươ ầ ư ư ạ ủ c a mình mà không gây  nh h ế ng đ n th ng m i và đ u t gi a cac Bên.

32

̃ ố ế ề ề ế ự ị ­ V  các cam k t qu c t v  môi tr ườ , Môi Bên k ng ệ   ẳ h ng đ nh th c thi hi u

ế ệ ả ị ươ ườ qu  các cam k t trong các hi p đ nh đa ph ề ng v  môi tr ậ   ng mà mình gia nh p.

ụ ự ề ướ ấ ạ ố ế ề ườ ị Nh n m nh nghĩa v  th c thi 03 đi u c qu c t v  môi tr ị ng: Ngh  đ nh th ư

ề ả ầ ấ ướ ố ế ề MONTREAL v  các ch t làm suy gi m t ng ô­zôn; Công c qu c t v  ngăn

ừ ễ ừ ể ướ ướ ố ế ề ng a ô nhi m t tàu bi n (Công c MARPOL) và Công c qu c t v  buôn

́ ́ ự ậ ọ ị ướ ̣ ban cac loài đông th c v t hoang dã đang b  đe d a (Công c CITES).

ề ườ ả ự ệ ạ ­ V  tăng c ng tính minh b ch và hi u qu  th c hi n ̃ ệ , Môi Bên c ông khai

ườ ự ậ hóa thông tin, tăng c ủ ng s  gia nh p và giám sát c a công chúng trong quá trình

ố ư ự ự ủ ế ậ ệ th c thi. Khuy n khích s  gia nh p c a kh i t ệ    nhân (doanh nghi p) trong vi c

ườ ệ ả b o v  môi tr ng.

ề ộ ố ế ươ ự ụ ể ­ V  m t s  lĩnh v c c  th  liên quan đ n môi tr ườ , Ch ng ng Môi tr ườ   ng

ụ ụ ể ố ớ ̣ ố ư ự ế ̃ ư cũng đ a ra nh ng nghĩa v  c  th  đ i v i môt s  lĩnh v c liên quan đ n tài

ườ ạ ậ ạ ấ ồ ọ nguyên và môi tr ế   ng bao g m đa d ng sinh h c, sinh v t ngo i lai xâm l n, bi n

ắ ả ả ụ ậ ị ườ ả ồ ổ đ i khí h u, đánh b t h i s n, b o t n và hàng hóa và d ch v  môi tr ng.

́ ̃ ́ ́ơ ̣ Y nghia đôi v i Viêt Nam

ế ở ứ ̣ ủ ươ ­ Các cam k t m c cao và mang tính ràng buôc c a Ch ng Môi tr ườ   ng

ệ ế ụ ứ ệ ề ấ ơ ở ẽ s  là c  s  cho Vi ệ   t Nam trong vi c ti p t c nghiên c u, đ  xu t và hoàn thi n

ế ậ ườ ầ ệ ố h  th ng chính sách, pháp lu t liên quan đ n môi tr ỗ ự   ng, góp ph n vào n  l c

̃ ệ ả ườ ề ư ̣ ạ chung trong các ho t đông b o v  môi tr ể ng và phát tri n b n v ng.

ế ở ứ ̣ ẽ ạ ụ ̃ư ­ Nh ng nghĩa v  và cam k t ứ    m c cao, mang tính ràng buôc s  t o ra s c

ự ự ệ ệ ả ầ ép tích c c góp ph n vào vi c th c thi nghiêm túc và hi u qu  các chính sách và

ướ ố ế ề ư ế ườ ủ ọ ậ pháp lu t trong n ́ c cũng nh  cac cam k t qu c t v  môi tr ng c a m i thành

ố ượ ầ ướ ườ ̣ ph n và đ i t ng trong xã hôi (nhà n c và ng i dân).

ệ ườ ứ ố ơ ề ầ ọ ợ ­ Doanh nghi p và ng ậ i dân nh n th c t t h n v  t m quan tr ng, l i ích

ụ ả ả ủ ự ệ ệ ả ậ ườ ̃ ư và c  nh ng h u qu /r i ro trong vi c th c thi nghĩa v  b o v  môi tr ng có

ế ạ ươ ạ ủ ệ ườ ̣ liên quan đ n các ho t đông th ng m i c a mình. Doanh nghi p và ng i dân do

́ ẽ ự ứ ể ề ậ ổ ơ ậ v y s  t giac thay đ i quan đi m và hành vi, nh n th c rõ ràng h n v  trách

ệ ệ ả ườ ạ ươ ̣ nhi m b o v  môi tr ng trong các ho t đông th ạ ủ ng m i c a mình.

33

́ ự ệ ố ụ ủ ươ ườ ­ Vi c th c thi t t cac nghĩa v  c a Ch ng Môi tr ng nâng cao uy tín và

ủ ả ệ ệ ệ hình  nh c a Vi t Nam nói chung và các doanh nghi p Vi c Nam nói riêng v ề

ệ ệ ả ườ ả ặ ấ ệ trách nhi m b o v  môi tr ng trong s n xu t kinh doanh, đ c bi ả   ệ t là vi c đ m

ề ẩ ầ ườ ố ớ ẩ ả ả b o các yêu c u và tiêu chu n v  môi tr ng đ i v i các các s n ph m hàng hóa

ệ ị ườ ẽ ở ẩ ườ ̣ ủ c a Vi ầ t Nam qua đó s  góp ph n thúc đ y m  rông th  tr ng và tăng c ng các

ạ ươ ố ế ư ạ ệ ớ ố ̣ ho t đông th ng m i qu c t ̃  gi a Vi t Nam v i các qu c gia trong và ngoài

TPP.

̀ ̣ ươ ̣ 1.2.7. Phong vê th ng mai trong TPP

ươ ̣ ươ ồ ị ̣ Ch ̀ ng Phong vê th ầ   ệ ng mai (PVTM) trong Hi p đ nh TPP g m 02 Ph n

ề ệ ự ệ ế ố ề ị chính: (1) Các quy đ nh v  bi n pháp t ị  v  và (2) Các quy đ nh v  thu  ch ng bán

ố ươ ạ ẩ ợ ấ phá giá và ch ng tr  c p. Nhìn chung, Ch ng PVTM thúc đ y minh b ch hóa và

ụ ệ ủ ụ ệ ươ ư ệ ạ quy trình th  t c trong các v  ki n phòng v  th ng m i thông qua vi c đ a ra

ẩ ư ả ấ ưở ế ề ặ tiêu chu n ho c các thông l ệ ố  t t nh t nh ng không  nh h ng đ n các quy n và

ụ ủ nghĩa v  c a các thành viên TPP trong WTO.

ề ề ệ ự ệ ệ ầ ặ ị ả Trong đi u kho n v  Bi n pháp t v  toàn c u, Hi p đ nh TPP đ t ra các

ệ ị ự ệ ướ ụ ủ ề ố ớ quy đ nh đ i v i bi n pháp t ầ  v  toàn c u theo h ng quy n và nghĩa v  c a các

ự ệ ủ ệ ẽ ớ ợ ị ươ bên s  phù h p v i Hi p đ nh T  v  c a WTO. Tuy nhiên, Ch ng PVTM trong

ụ ệ ổ ị ị ệ   Hi p đ nh TPP b  sung thêm quy đ nh mang tính WTO+ đó là khi áp d ng bi n

ự ệ ộ ướ ể ạ ừ ậ pháp t ầ  v  toàn c u, m t n c thành viên có th  lo i tr  hàng hóa nh p kh u t ẩ ừ

ộ ướ ườ ẩ ừ ậ ợ m t n c thành viên TPP khác trong tr ng h p hàng hóa nh p kh u t ố  qu c gia

ặ ả ọ ệ ạ ọ đó không ph i là nguyên nhân gây ra ho c đe d a gây ra thi t h i nghiêm tr ng.

ệ ị ế ậ ơ ế ự ệ ể ổ ờ Hi p đ nh TPP thi t l p C  ch  t v  trong th i gian chuy n đ i, cho phép

ộ ướ ụ ệ ự ệ ể ờ ổ m t n c thành viên áp d ng bi n pháp t ờ    v  trong th i gian chuy n đ i (th i

ự ươ ế ượ ữ ạ ậ gian t do hóa th ng m i gi a các thành viên) n u l ộ   ẩ ng nh p kh u gia tăng đ t

ệ ắ ả ủ ế ế ế ệ ị ệ ạ ả bi n do k t qu  c a vi c c t gi m thu  theo Hi p đ nh gây ra thi t h i nghiêm

ố ớ ấ ả ọ ướ ổ ế ế ơ tr ng đ i v i ngành s n xu t trong n ệ   c. Đây là c  ch  ph  bi n trong các Hi p

ươ ạ ự ư ộ ằ ấ ị đ nh th ng m i t ặ    do và mang tính ch t nh  m t “van an toàn” nh m ngăn ch n

ự ế ấ ả ộ ướ ự tác đ ng tiêu c c đ n ngành s n xu t trong n c do quá trình t do hóa th ươ   ng

34

ề ệ ạ ị ự ệ ệ ờ ổ ị m i. Quy đ nh v  bi n pháp t ể  v  trong th i gian chuy n đ i trong Hi p đ nh này

ượ ướ ẽ ơ ệ ặ ớ ị ự ệ ủ đ ự c xây d ng theo h ng ch t ch  h n so v i Hi p đ nh t ạ    v  c a WTO, h n

ế ệ ạ ả ự ụ ệ ả ạ ch  vi c l m d ng, đ m b o s  minh b ch thông qua vi c cho phép các bên liên

ượ ế ệ ầ ậ ế ơ ộ ượ ồ ờ quan đ c ti p c n các tài li u c n thi t, đ ng th i có c  h i đ c thông báo

ướ ụ ệ ấ tr ệ c khi bi n pháp t ự ệ ượ  v  đ c áp d ng và tham v n sau khi bi n pháp này đ ượ   c

ụ ệ ự ệ ể ượ ụ áp d ng. Các bi n pháp t v  này có th  đ ờ c áp d ng trong th i gian 02 năm và

ườ ầ ợ ế ể ượ ể ặ ạ trong tr ng h p c n thi t có th  đ ặ   c gia h n thêm 01 năm đ  ngăn ch n ho c

ụ ắ ệ ạ ̣ kh c ph c thi t h i nghiêm trong.

ư ệ ầ ộ ị ị ụ   Hi p đ nh TPP đ a ra các quy đ nh yêu c u m t thành viên đang áp d ng

ệ ự ệ ạ ứ ả ờ ồ ườ ỏ bi n pháp t v  t m th i ph i có hình th c b i th ậ   ng thông qua th a thu n.

ờ ồ ượ ụ ề ệ ộ Đ ng th i, các thành viên không đ ơ c áp d ng nhi u h n m t bi n pháp t ự ệ   v

ờ ượ ố ớ ệ ộ ộ ị ạ t m th i đ ờ   c cho phép trong Hi p đ nh đ i v i m t hàng hóa trong cùng m t th i

đi m. ể

ố ớ ợ ấ ề ố ố ị ướ Đ i v i các quy đ nh v  ch ng bán phá và ch ng tr  c p, các n c thành

ủ ệ ả ố ị ị viên TPP ph i tuân th  các quy đ nh nêu trong Hi p đ nh Ch ng bán phá giá và

ợ ấ ủ ệ ề ệ ố ị Hi p đ nh v  Tr  c p và các bi n pháp đ i kháng c a WTO. Ngoài ra, các n ướ   c

ụ ụ ề ấ ố ủ ụ ế ấ th ng nh t Ph  l c v  thông l ệ ố  t t nh t (best practices) liên quan đ n th  t c áp

ợ ấ ệ ố ố ụ d ng các bi n pháp ch ng bán phá giá và ch ng tr  c p.

ế ề ấ ệ ươ ữ ề ạ ề Nh ng cam k t v  v n đ  phòng v  th ạ ng m i đem l i nhi u ý nghĩa và

ệ ệ ị ợ l ố ớ i ích đ i v i Vi t Nam trong Hi p đ nh TPP :

ứ ấ ể ệ ủ ế ệ ướ Th  nh t, các cam k t th  hi n thi n chí c a các n c thành viên TPP dành

ề ủ ụ ả ự ả ạ ả ả ị cho nhau thông qua các quy đ nh đ m b o s  minh b ch v  th  t c, đ m b o c ơ

ượ ể ấ ậ ướ ộ h i cho các bên đ c thông báo và tham v n, nêu quan đi m và bình lu n tr c và

ề ượ ạ ừ ề ế ậ ỏ ộ trong quá trình đi u tra, đ ẩ   c lo i tr  kh i cu c đi u tra n u hàng hóa nh p kh u

ả ọ ệ ạ ệ ư không ph i nguyên nhân quan tr ng gây thi t h i. Do đó, Vi t Nam cũng nh  các

ướ ề ả ả ượ ơ ệ ươ ế n c thành viên TPP đ u đ m b o có đ c c  ch  phòng v  th ạ ợ ng m i h p lý

ả ấ ướ ướ ứ ạ ố ớ đ i v i các ngành s n xu t trong n c tr c s c ép c nh tranh ngày càng gia tăng

ậ ẩ ủ c a hàng hóa nh p kh u.

35

ứ ừ ộ ướ ủ ự ấ ẩ ặ Th  hai, nhìn t góc đ  n ủ   c xu t kh u, khi các m t hàng ch  l c c a

ệ ợ ế ề ượ ỏ Vi t Nam đ ượ ưở c h ng l i nhi u khi hàng rào thu  quan đ ế   c bãi b  theo cam k t

ẽ ồ ạ ệ ướ ụ ệ ị ủ c a Hi p đ nh, s  t n t ơ i nguy c  các n c thành viên TPP áp d ng các bi n pháp

ệ ệ ướ ẽ ế ặ ự ệ ể ả t v  đ  b o v  ngành công nghi p trong n c. Các cam k t khá ch t ch  trong

ươ ế ệ ạ ướ Ch ng PVTM mang tính WTO+ giúp h n ch  vi c các n ạ   c thành viên TPP l m

ệ ố ợ ấ ự ệ ả ố ụ d ng các bi n pháp ch ng bán phá giá, ch ng tr c p và t ằ  v  nh m b o h ộ

ả ấ ướ ượ ạ ớ ụ ệ ị ngành s n xu t trong n c, đi ng ủ   i v i m c tiêu trong các hi p đ nh c a c l

ầ ạ ậ ợ ở ử ị ườ ệ ả ặ WTO, góp ph n t o thu n l i cho vi c m  c a th  tr ng mà không g p ph i các

ả ừ ệ ươ ệ ạ rào c n gia tăng t các bi n pháp phòng v  th ng m i.

ứ ế ệ ệ ậ ị ệ Th  ba, vi c gia nh p các cam k t Hi p đ nh TPP giúp Vi t Nam hoàn

ệ ố ậ ủ ệ ệ ố ế ự thi n  h   th ng  pháp lu t  c a   Vi t  Nam  và  qu c   t trong lĩnh  v c   phòng v ệ

ươ ứ ủ ừ ả ạ ơ th ự ng m i. T  đó, nâng cao kh  năng th c thi c a các c  quan ch c năng có liên

ụ ệ ệ ươ ệ ươ quan trong các v  vi c phòng v  th ạ ng m i Vi t Nam trong t ng lai.

̀ ̣ 1.2.8. Hang dêt may trong TPP

ệ ệ ị ị ươ ạ ự ầ ệ Hi p đ nh TPP là hi p đ nh th ng m i t do đ u tiên Vi ậ   t Nam gia nh p

ươ ề ệ ư ụ ệ ị có Ch ng riêng v  D t may. Ngoài vi c áp d ng các quy đ nh chung nh  các

ươ ươ ứ ạ ắ ấ hàng hóa khác trong các ch ng Th ng m i Hàng hóa, Quy t c Xu t X , Phòng

ươ ữ ệ ạ ả ợ ị ệ v  Th ng m i, H p tác H i quan, d t may có nh ng quy đ nh riêng mang tính

ươ ệ ệ ồ ộ ị ặ đ c thù. Ch ng D t may trong Hi p đ nh TPP bao g m 3 n i dung chính: (1) m ở

ị ườ ộ ấ ứ ế ệ ắ ỏ ử c a th  tr ng (l trình xóa b  thu  quan); (2) quy t c xu t x ; (3) bi n pháp t ự

ả ợ ệ ậ ỏ ươ ệ v  và h p tác h i quan. Ngoài ra, Vi t Nam có 2 th a thu n song ph ớ ng v i Hoa

ề ơ ế ệ ả ệ ẩ ấ ấ ỳ K  và Mê­hi­cô v  c  ch  đăng ký doanh nghi p s n xu t, xu t kh u d t may.

ẩ ớ ị ườ ệ ấ ấ ặ ạ D t may là m t hàng có kim ng ch xu t kh u l n nh t vào th  tr ng TPP,

ỷ ẩ ủ ế ạ ấ ổ ạ đ t 11,2 t USD năm 2014 (chi m 20% t ng kim ng ch xu t kh u c a ta sang các

ướ ỳ ạ ấ ỷ ươ ̣ n ẩ c TPP), trong đó xu t kh u sang Hoa K  đ t 9,8 t USD (Bô Công Th ng,

ữ ặ ộ ượ ỳ ọ ẽ ưở ợ 2014). Đây là m t trong nh ng m t hàng đ c k  v ng s  h ng l i nhi u t ề ừ

ệ ị ợ ế ấ ố ế ạ ệ Hi p đ nh TPP vì ta có l i th  c nh tranh và thu  su t t ố ủ i hu  qu c c a các n ướ   c

ư ở ứ ỳ thành viên TPP mà ta ch a ký FTA đang ư  m c khá cao nh  Hoa K  17,5%,

36

ị ườ ả ậ ấ Canada 17%, Mê­hi­cô 30% và Pê­ru 17%. Nh t B n là th  tr ẩ ớ   ng xu t kh u l n

ế ấ ẩ ư ứ ư ệ ế ậ ượ ỳ ọ th  3 hi n thu  su t thu  nh p kh u  u đãi 0% nh ng cũng đ c k  v ng có kh ả

ưở ố ệ ẩ ấ ượ ạ ề ụ năng tăng tr ng t t khi hàng d t may xu t kh u đ c áp d ng linh ho t v  quy

ượ ấ ứ ệ ộ ộ ướ ấ ứ ắ t c xu t x  và đ c phép c ng g p xu t x  nguyên li u trong các n c TPP.

ẩ ấ ố ượ ưở ế ấ Hàng hóa xu t kh u mu n đ c h ệ   ế ư ng thu  su t thu   u đãi theo Hi p

ố ớ ệ ấ ứ ủ ứ ệ ắ ả ị ị đ nh TPP ph i đáp  ng quy t c xu t x  c a Hi p đ nh này. Đ i v i d t may, quy

ừ ợ ở ượ ọ ạ ắ ấ ứ ủ ạ ắ t c xu t x  ch  đ o là “t s i tr  đi” hay đ c g i quy t c “3 công đo n”, nghĩa

ệ ả ộ ộ ấ ợ là toàn b  quá trình kéo s i, d t v i, nhu m, hoàn t ầ t và may qu n áo ph i đ ả ượ   c

ự ế ệ ể ắ ộ ố th c hi n trong n i kh i TPP. Quy t c này khuy n khích phát tri n ngành công

ầ ư ệ ệ ọ ả ạ ơ ộ ể ợ nghi p d t may theo ngành d c, đ u t phát tri n ngành s i, v i, t o c  h i cho

ệ ệ ứ ậ ộ ố ơ doanh nghi p Vi ỗ t Nam gia nh p sâu h n vào chu i cung  ng trong n i kh i TPP

ộ ố ườ ứ ệ ầ ố ị ị và kh i cung  ng toàn c u. Tuy nhiên, Hi p đ nh quy đ nh m t s  tr ợ ng h p có

ấ ứ ạ ơ ắ ư quy t c xu t x  linh ho t h n nh :

ặ ượ ấ ứ ụ ắ ạ ­ Ba nhóm hàng may m c đ ắ   c áp d ng quy t c xu t x  1 công đo n, c t

ụ ữ ự ầ ồ ẻ ằ và may, g m: vali, túi xách, áo ng c ph  n , qu n áo tr ợ ổ    em bé b ng s i t ng

h p;ợ

ụ ồ ạ ợ ả ượ ụ ế ồ ­ Danh m c ngu n cung thi u h t g m 194 lo i s i, v i  đ c phép s ử

ừ ẽ ượ ự ặ ụ ễ ụ d ng t ngoài khu v c TPP, trong đó 186 m t hàng s  đ c áp d ng vĩnh vi n và

ỉ ượ ặ ơ ế ụ 8 m t hàng ch  đ c áp d ng c  ch  này trong 5 năm;

ữ ằ ụ ế ả ầ ẩ ổ ơ ớ ­ C  ch  1 đ i 1 áp d ng v i qu n nam n  b ng v i bông xuât kh u sang

ị ả ệ ầ ơ ợ ỳ Hoa K . Doanh nghi p mua 1 đ n v  v i bông thích h p làm qu n có xu t x  t ấ ứ ừ

ỳ ẽ ượ ử ụ ị ả ẩ ừ ậ ơ Hoa K  s  đ c phép s  d ng 1 đ n v  v i bông nh p kh u t ự    ngoài khu v c

ể ầ ấ ẩ ỳ ưở ỷ ệ ế TPP đ  may qu n xu t kh u sang Hoa K  và h ng thu  0%. T  l ữ   ổ  quy đ i gi a

ấ ứ ả ỳ ượ ậ ẩ ố ả v i bông xu t x  Hoa K  và v i bông đ c phép nh p kh u ngoài kh i TPP khác

ầ ữ ữ ầ nhau gi a qu n nam và qu n n .

ệ ị ướ ụ ệ ậ ẩ ự ệ Hi p đ nh TPP cho phép n c nh p kh u áp d ng bi n pháp t v , tăng

ế ư ở ạ ế ượ ứ ẩ ừ ậ ướ thu   u đãi tr  l ế i m c thu  MFN n u l ng nh p kh u t các n c TPP có kh ả

ặ ệ ạ ế ả ấ ọ năng gây ra ho c gây ra thi t h i nghiêm tr ng đ n ngành s n xu t trong n ướ   c

37

ườ ủ ứ ế ặ ấ ợ ộ ị ạ (“Tr ng h p m c thu  su t MFN c a m t m t hàng quy đ nh t ể i Bi u thu ế

ẩ ư ấ ư ứ ế ặ ậ ấ ơ ệ ị ớ nh p kh u  u đãi th p h n so v i m c thu  su t  u đãi đ c bi t quy đ nh t ạ   i

ẩ ư ể ế ặ ậ ệ ể ự ệ ệ ị ươ ạ ự Bi u thu  nh p kh u  u đãi đ c bi t đ  th c hi n Hi p đ nh th ng m i t do

ế ấ ứ ứ ế ẽ ặ ẩ ậ ế ấ   ụ thì m c thu  su t thu  nh p kh u áp d ng cho m t hàng này s  là m c thu  su t

ề ể ả ư MFN”­ Đi m c.2.4 kho n 1 Đi u 37 Thông t 38/2015/TT­BTC ngày 25/03/2015

ụ ệ ộ ậ ả ủ c a B  Tài chính). Khi áp d ng bi n pháp t ự ệ ướ  v , n ẩ c nh p kh u ph i có gi ả   i

ệ ạ ề ế ướ ấ ẩ ả ị ề pháp đ n bù thi t h i v  kinh t mà n c xu t kh u ph i gánh ch u do không

ế ư ư ệ ị ướ ấ ợ ố đ ượ ưở c h ng thu   u đãi nh  trong Hi p đ nh. Các n c TPP th ng nh t h p tác

ấ ứ ể ưở ự ẽ ậ ặ ả ố ch t ch  trong lĩnh v c h i quan, ch ng gian l n xu t x  đ  h ng l ợ ấ ợ   i b t h p

ệ ả ế ư ụ ấ ấ ớ ẩ   pháp thu   u đãi TPP. Cũng v i m c tiêu này, doanh nghi p s n xu t, xu t kh u

ơ ả ề ẽ ỳ ệ d t may sang Hoa K  và Mê­hi­cô s  đăng ký các thông tin c  b n v  doanh

ệ ẻ ẩ ấ ặ ả ấ ớ ơ ứ   ể nghi p, m t hàng s n xu t, xu t kh u đ  chia s  thông tin v i các c  quan ch c

ụ ụ ủ ự ỳ ả   năng Hoa K  và Mê­hi­cô ph c v  công tác đánh giá r i ro trong lĩnh v c h i

ậ ươ ạ ố quan, phòng ch ng gian l n th ng m i.

́ ̀ ̀ ợ ̉ ̉ ̉ 1.2.9. Tr  câp thuy san va bao tôn trong TPP

ủ ứ ổ ươ ế ớ ả ượ Theo báo cáo c a T  ch c Nông L ng Th  gi i (FAO), s n l ng đánh

ươ ự ủ ế ả ộ ắ ả ả ự b t h i s n t nhiên c a toàn b  khu v c Thái Bình D ng chi m kho ng trên

ả ượ ắ ự ế ớ ệ ố ị 40% s n l ng đánh b t t nhiên toàn th  gi i. Trong khi đó, Hi p đ nh Đ i tác

ủ ả ớ ự ươ ủ ụ   ậ Xuyên Thái Bình D ng, v i s  gia nh p c a 12 Thành viên c a c  3 châu l c

ạ ươ ự ế ầ ỹ (Châu Á, Châu M  và Châu Đ i d ng), bao quát h u h t khu v c vành đai Thái

ươ ượ ụ ả ủ ế ấ ậ ố ợ ồ Bình D ng đ c cho là t p h p g m các qu c gia tiêu th , s n xu t ch  y u và

ế ọ ươ ố ế ố ớ ả ả ế ạ ở chi m vai trò quan tr ng trong th ng m i qu c t đ i v i h i s n. B i th , các

ắ ự ố ươ ả ả ạ ề ợ ấ ộ n i dung v  tr  c p đánh b t t nhiên, ch ng th ng m i trái phép h i s n đánh

ữ ủ ộ ọ ươ ườ ắ ừ ự b t t t ộ  nhiên là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a Ch ng Môi tr ng –

ệ ể ấ ộ ố ị ướ Hi p đ nh TPP. Tuy nhiên, do cùng th ng nh t m t quan đi m chung là h ng t ớ   i

ự ệ ộ ị ươ ạ ự ệ ố xây d ng m t Hi p đ nh Th ng m i t ớ  do có trách nhi m v i các m i quan tâm

ờ ỡ ỏ ả ự ế ố ữ ể ả ồ ề chung và đ m b o s  phát tri n b n v ng, đ ng th i d  b  các y u t phi công

ươ ạ ả ả ế ớ ự ướ ằ b ng, bóp méo th ng m i h i s n trong khu v c và trên th  gi i, các n c TPP

ư ư ọ ế đã đ a ra các cam k t quan tr ng nh  sau:

38

ỏ ợ ấ ạ ộ ạ ộ ắ ượ ­ Xóa b  tr  c p cho ho t đ ng đánh b t mà ho t đ ng đó đ ị c xác đ nh là

ấ ớ ộ ồ ợ ả ả ắ ị gây ra tác đ ng x u t i ngu n l ứ   ạ i h i s n đã trong tình tr ng b  đánh b t quá m c;

ắ ấ ợ ỏ ọ ợ ấ ứ Và xóa b  m i hình th c tr  c p cho các tàu đánh b t b t h p pháp, không theo

ị quy đ nh và không báo cáo.

ữ ệ ế ế ạ ọ ­ Cam k t minh b ch hóa m i chính sách và d  li u có liên quan đ n các

ươ ắ ch ợ ấ ng trình tr  c p đánh b t.

ự ể ệ ệ ế ả ố ố ­ Cam k t th c hi n các bi n pháp qu c gia c ng bi n và qu c gia tàu treo

ắ ấ ợ ư ủ ế ạ ố ộ ờ c  cũng nh  các k  ho ch hành đ ng ch ng đánh b t b t h p pháp c a các t ổ

ố ế ứ ự ề ằ ứ ả ế ấ ạ ch c ngh  cá khu v c và qu c t nh m  ng phó và gi ắ   i quy t v n n n đánh b t

ươ ạ ẩ ấ ợ b t h p pháp và hành vi th ả ng m i các s n ph m đó.

ể ự ỏ ợ ấ ế ế ướ Đ  th c thi các cam k t liên quan đ n xóa b  tr c p, các n ờ   c có th i

ể ừ ệ ự ớ ừ ể ệ ọ ị gian 3 năm k  t khi Hi p đ nh có hi u l c v i t ng Bên đ  hài hòa hóa m i chính

ệ ẽ ượ ế ạ sách liên quan. Riêng Vi t Nam s  đ c gia h n thêm 2 năm n u có c  s  th ơ ở ể

ệ ự ầ ế ể ế ả hi n s  c n thi ờ t ph i có thêm th i gian chuy n ti p.

ộ ố ộ ề ệ ọ ị ủ   Trên đây là khái quát v  Hi p đ nh TPP và m t s  n i dung quan tr ng c a

ự ế ế ệ ị ệ ệ ố ị Hi p đ nh TPP liên quan tr c ti p đ n Vi t Nam. Hi p đ nh Đ i tác xuyên Thái

ớ ự ươ ủ ề ậ ả ố Bình D ng đã tr i qua nhi u vòng đàm phán v i s  gia nh p c a 12 qu c gia

ớ ủ ẩ ớ ố ộ thành viên. V i các tiêu chu n cao; không gian r ng l n c a 12 qu c gia và vùng

ổ ớ ơ ả ẩ ả ổ ố ̣ ộ   lãnh th , v i h n 800 triêu dân, đóng góp kho ng 40% T ng s n ph m qu c n i

ế ớ ạ ả ươ ầ ạ ủ (GDP) c a th  gi i và kho ng 30% kim ng ch th ng m i toàn c u; TPP đ ượ   c

ế ỷ ủ ệ ộ ạ ơ ộ ề ươ ị ỳ ọ k  v ng là m t "Hi p đ nh c a th  k  21”, đem l i nhi u c  h i th ạ ng m i và

ố ế ệ ừ ứ ầ ư đ u t qu c t . Vi ậ t Nam gia nh p đàm phán t năm 2010 và đang đ ng tr ướ   c

ứ ớ ơ ộ ữ ừ ặ ệ ự ươ nh ng   c   h i,   thách   th c   l n   t TPP,   đ c   bi t   trong   lĩnh   v c   th ạ   ng   m i.

ươ ươ ố ớ ủ ứ ẽ ộ Ch ng 2 và Ch ng 3 s  nghiên c u và đánh giá tác đ ng c a TPP đ i v i Vi ệ   t

ặ ệ ố ớ ừ ệ ỏ ố Nam nói chung và đ c bi t là đ i v i Kh i Doanh nghi p v a và nh  nói riêng,

ệ ừ ơ ộ ữ ậ ỏ ố   ứ ố ớ nhìn nh n nh ng c  h i và thách th c đ i v i Doanh nghi p v a và nh  trong b i

ệ ậ ừ ả ụ ể ả c nh Vi t Nam gia nh p TPP, t ư  đó đ a ra gi ệ   i pháp c  th  giúp Doanh nghi p

ỏ ủ ệ ụ ượ ơ ộ ượ ằ ừ v a và nh  c a Vi ậ t Nam t n d ng đ c c  h i, v ứ t qua thách th c nh m nâng

39

ự ạ ậ ủ ừ ứ ệ cao năng l c c nh tranh và s c b t c a Doanh nghi p v a và nh ỏ ở ị ườ    th  tr ng

ướ ể ầ ế ộ ủ ố trong và ngoài n c góp ph n phát tri n kinh t xã h i c a qu c gia.

40

̀ ́ ́ ́ ƯƠ Ơ Ư Ệ ̣ CH ́ NG 2: C  HÔI VA THACH TH C ĐÔI V I Ơ  VI T NAM VÀ CÁC

̀ ́ ̀ ̣ Ư ̉ ̉ ̣ DOANH NGHIÊP V A VA NHO TRONG BÔI CANH VIÊT NAM GIA

Ậ NH P TPP

̀ ́ ́ ơ ̣ ́ơ ̣ ́ 2.1. C  hôi va thach th c ư đôi v i Viêt Nam khi ậ  gia nh p TPP

2.1.1. C  hôiơ ̣

ế ệ ồ ị ị ươ ề ạ Hi p đ nh TPP bao g m các quy đ nh và cam k t th ố   ng m i truy n  th ng

ố ạ ề ươ ộ ề ạ ề và phi truy n th ng, t i đó các n i dung v  th ư ở ử   ố ng m i truy n th ng nh  m  c a

ị ườ ệ ế ế ậ ẩ ấ th  tr ng hàng hóa, xu t nh p kh u, thu  quan, phi thu  quan và các bi n pháp

ớ ẫ ế ụ ệ ự ự ở ấ ộ ộ ạ t i biên gi i v n ti p t c duy trì và th c hi n t do hóa ơ    c p đ  sâu r ng h n;

ẽ ề ệ ộ ỉ ị ươ ự ế ề ạ ố Hi p đ nh s  đi u ch nh các n i dung th ắ   ng m i phi truy n th ng, tr c ti p g n

ạ ộ ầ ư ị ườ ư ớ v i ho t đ ng kinh doanh đ u t , cũng nh  hình thành th  tr ế   ổ ng trao đ i các y u

ấ ả ấ ộ ườ ọ ố ố ủ t ư  c a quá trình s n xu t nh  lao đ ng, đ t đai, môi tr ng,  v n, khoa h c công

ệ ở ữ ề ặ ế ệ ượ ẽ ạ ượ ệ ngh , s  h u trí tu …V  m t kinh t , Vi t Nam đ c đánh giá s  đ t đ c các

ợ ậ ố ợ l ớ i ích l n và l i ích “c t lõi” khi gia nh p vào TPP

ứ ấ ợ ướ Th  nh t:  Nhóm các l i ích khai thác t ừ ị ườ  th  tr ng n c ngoài (các n ướ   c

ợ ướ ố ệ ố đ i tác TPP). L i ích ở ị ườ  th  tr ng các n c đ i tác TPP mà Vi ể ậ   t Nam có th  t n

ừ ể ệ ở ủ ế ụ d ng t TPP th  hi n ứ  2 hình th c ch  y u:

ố ớ ế ợ ươ ạ L i ích thu  quan (đ i v i th ng m i hàng hóa)

ợ ượ ẽ ượ ệ ượ L i ích này đ c suy đoán là s  có đ c khi hàng hóa Vi t Nam đ ế   c ti p

ị ườ ặ ằ ứ ế ấ ớ ư ậ ợ ậ c n các th  tr ng này v i m c thu  quan th p ho c b ng 0. Nh  v y l i ích này

ỉ ự ế ế ệ ứ ế ả ở ch  th c t n u hàng hóa Vi ị t Nam đang ph i ch u m c thu  quan cao các th ị

ườ ở ứ ạ ấ ả ủ ế ề ấ tr ng này và thu  quan là v n đ  duy nh t c n tr  s c c nh tranh c a hàng hóa

ệ ị ườ Vi t Nam trên các th  tr ng này.

ộ ề ế ị ướ ể ế ệ ấ ẩ Là m t n n kinh t đ nh h ậ   ng xu t kh u, vi c chúng ta có th  ti p c n

ị ườ ế ấ ằ ứ ư ặ ớ ỳ ̣ ̉ các th  tr ấ   ớ ng l n nh  Hoa K , Nhât Ban…v i m c thu  su t b ng 0 ho c th p

ư ậ ẽ ạ ộ ợ ế ạ ể ọ ộ nh  v y s  mang l i m t l ế   ớ i th  c nh tranh vô cùng l n và m t tri n v ng h t

ủ ủ ề ợ ứ s c sáng s a cho nhi u ngành hàng c a chúng ta, kéo theo đó là l i ích cho m t b ộ ộ

41

ườ ụ ụ ấ ạ ộ ự ẩ ộ ợ ậ ớ ph n l n ng i lao đ ng ho t đ ng trong các lĩnh v c ph c v  xu t kh u. L i ích

ỉ ừ ữ ặ ệ này không ch  d ng l ạ ở i nh ng nhóm m t hàng mà Vi ế ạ   t Nam đang có th  m nh

ư ệ ụ ự ể ề ầ ấ ẩ ộ xu t kh u (ví d  nh  d t may, gi y dép…), nó còn là đ ng l c đ  nhi u nhóm

ư ể ệ ề ệ ể ạ ặ ứ ạ   m t hàng khác hi n ch a có kim ng ch đáng k  có đi u ki n đ  gia tăng s c c nh

ợ ế ỉ ừ ộ ệ ạ ộ tranh. Nói m t cách khác, l i th  này không ch  nhìn t góc đ  hi n t i mà còn

ượ ấ ở ả ề ươ đ c nhìn th y c  ti m năng trong t ng lai.

ố ớ ệ ẩ ả ậ ̣ ̉ ầ   ế Cu thê, Đ i v i ngành d t may, thu  nh p kh u gi m 50% ngay năm đ u

ệ ự ươ ươ ỷ ữ tiên TPP có hi u l c (t ng đ ng 1 t ế    USD) và tăng lên trong nh ng năm ti p

ề ắ ạ ấ ẩ ả theo, kim ng ch xu t kh u tăng kho ng 30%/năm; v  quy t c xu t x  “t ấ ứ ừ ợ ở s i tr

ộ ố ệ ừ ướ ư ậ ạ ứ ấ đi”, có m t s  linh ho t nh  nh p nguyên li u t n ể ả c th  ba đ  s n xu t hàng

ỳ ẫ ấ ẩ ố ớ ư ệ d t may xu t kh u vào Hoa K  v n đ ượ ưở c h ng  u đãi theo TPP. Đ i v i ngành

ự ế ế ấ ạ ậ ẩ ầ ả ả ẩ   ố da gi y, d  ki n gi m kho ng 60% s  thu  nh p kh u, kim ng ch xu t kh u

ượ ự ế ớ ố ả ộ ướ đ c đánh giá d  ki n tăng kho ng 25% so v i t c đ  tăng 15% tr c khi gia

ủ ả ế ế ẩ ẩ ả ậ ấ ạ ả nh p TPP; kim ng ch xu t kh u nông s n, th y s n và s n ph m ch  bi n có

ả kh  năng tăng lên.

ợ ầ ượ ự ừ ộ ơ Tuy nhiên, l i ích này c n đ ặ   c đánh giá m t cách ch ng m c h n, đ c

ệ ế ị ị ườ ế ề ậ ệ ủ bi ổ t khi quy t đ nh đánh đ i quy n ti p c n th  tr ng Vi t Nam c a hàng hóa

ướ ể ượ ợ n c ngoài đ  có đ ữ c nh ng l i ích này:

ự ế ơ ộ ạ ả ẩ ấ ả ­ Th c t ấ , c  h i tăng m nh xu t kh u không ph i cho t t c  khi mà ví d ụ

ủ ả ế ế ồ ỗ ự ư ấ ỳ ẩ   ố ớ đ i v i Hoa K , hàng th y s n ch a ch  bi n hay đ  g  (hai lĩnh v c xu t kh u

ủ ế ủ ệ ị ườ ự ế ượ ưở ch  y u c a Vi t Nam sang th  tr ng này) th c t đã đang đ c h ứ   ng m c

ế ấ ầ ậ ằ ọ thu  su t g n b ng 0, vì v y có TPP hay không cũng không quan tr ng. Cũng nh ư

ằ ươ ộ ố ặ ắ ắ ẳ ậ v y, dù r ng t ư ng lai không h n ch c ch n nh ng m t s  m t hàng có th  đ ể ượ   c

ỳ ưở ỗ ự ậ ễ ế ộ Hoa K  xem xét cho h ng GSP “mi n phí” n u chúng ta có n  l c v n đ ng t ố   t

ả ả ở ử ể ớ ữ ệ ằ ầ ớ mà không c n TPP v i nh ng cái giá ph i tr  có th  l n (b ng vi c m  c a th ị

ườ ố ớ ộ ị ữ ư ộ ộ tr ng n i đ a cũng nh  nh ng ràng bu c khác). Đ i v i các ngành thu c nhóm

ợ ế ạ ặ ươ này, l ể i ích thu  quan là không đáng k  (ho c không có). Tình tr ng t ng t ự ớ    v i

ộ ố ị ườ ụ ụ ứ ệ m t s  th  tr ng khác (ví d  Úc, New Zealand, Peru hi n đã áp d ng m c thu ế

ủ ả ư ủ ả ẩ ệ 0% cho các s n ph m th y s n nh  cá, tôm, cua… c a Vi t Nam);

42

ố ớ ơ ộ ữ ẩ ấ ặ ớ ­ Đ i v i nh ng m t hàng khác, trong khi c  h i tăng xu t kh u v i giá

ấ ớ ụ ệ ữ ầ ậ ạ c nh tranh là có th t và r t l n (ví d  d t may, da gi y), nh ng rào c n d ả ướ ạ   i d ng

ệ ỹ ị ị ễ ệ ươ ệ ạ ớ ậ quy đ nh k  thu t, v  sinh d ch t hay ki n phòng v  th ế ề   ng m i v i quy ch  n n

ế ị ườ ệ ấ ỳ ự ể ẽ ệ ợ kinh t phi th  tr ng mà Hoa K  th c hi n r t có th  s  vô hi u hóa l i ích t ừ

ư ậ ề ế ệ ề ệ ặ ả ộ ữ vi c gi m thu  quan. Cũng nh  v y nh ng đi u ki n ng t nghèo v  lao đ ng, v ề

ấ ứ ể ế ệ ệ ụ ậ xu t x  nguyên li u cũng có th  khi n hàng hóa Vi t Nam không t n d ng đ ượ   c

ừ ệ ế ả ợ l i ích t vi c gi m thu  trong TPP.

ữ ộ ợ ị ườ ề ế ướ ố Nói m t cách khác, nh ng l i ích v  thu  quan trên th  tr ng n c đ i tác

ặ ệ ỉ ự ự ầ ủ ỳ ấ ả ế ố TPP (đ c bi t là Hoa K ) ch  th c s  đ y đ  khi xem xét t t c  các y u t . Và

ấ ỳ ế ố ố ớ ữ ấ ẩ ả ố ế n u b t k  y u t nào trong s  nh ng rào c n đ i v i hàng xu t kh u không

ượ ả ệ ợ ừ ẽ ị ả ế ậ đ c c i thi n thì l ế i ích thu  quan t ữ    TPP s  b  gi m sút, th m chí n u nh ng

ị ạ ụ ả ợ ừ ể ị ệ ế rào c n này b  l m d ng, l i ích t thu  quan có th  b  vô hi u hóa hoàn toàn.

ươ ậ ầ ả ư ế ấ ả ữ ề ế Ph ng án đàm phán v  thu  quan vì v y c n ph i l u ý đ n t t c  nh ng y u t ế ố

này.

ế ậ ị ườ ợ ươ ạ ị L i ích ti p c n th  tr ố ớ ng (đ i v i th ầ ư ụ ng m i d ch v  và đ u t )

ơ ộ ể ậ ệ ứ ậ ỗ Gia nh p TPP là c  h i đ  Vi ủ   t Nam gia nh p vào các chu i cung  ng c a

ề ậ ế ớ ớ ệ ử ứ ấ ỗ nhi u t p đoàn l n trên th  gi i, nh t là chu i cung  ng hàng đi n t , công ngh ệ

ướ ế ớ ươ ạ ầ cao (do các n c TPP chi m t i 40% GDP và 30% th ơ ấ   ng m i toàn c u); c  c u

ị ườ ấ ậ ẩ ướ ự ằ ơ ạ l i th  tr ng xu t nh p kh u theo h ng cân b ng h n, không quá d a vào th ị

ườ ố ỳ ướ tr ng Trung Qu c và Đông Á. Hoa K  và các n ế   ạ c dành linh ho t cho ta ti p

ổ ộ ể ẩ ờ ố ụ ậ c n tiêu chu n TPP có th i gian chuy n đ i, l trình t i đa cho các nghĩa v  khó

ở ử ị ườ ư ế ấ ơ ộ ậ ụ nh t lên đ n 20 năm. Ta có c  h i t n d ng các  u đãi, m  c a th  tr ủ ng c a các

ướ ầ ư ể ể ạ ủ ế ừ ệ ế n c đ  phát tri n, thu hút m nh đ u t và công ngh  tiên ti n, ch  y u t Hoa

ậ ả ệ ỳ ệ ơ ộ ấ ầ K , Nh t B n; các doanh nghi p Vi ắ   ậ t Nam có c  h i gia nh p đ u th u mua s m

ủ ướ ơ ộ ế ị ườ ậ ầ ư ị Chính ph  các n c, có c  h i ti p c n th  tr ụ ng d ch v  và đ u t các n ướ   c

ủ c a TPP.

ề ế ệ ẽ ượ ị ườ ế ị V  lý thuy t Vi t Nam s  đ ậ c ti p c n th  tr ụ ủ ng d ch v  c a các n ướ   c

ậ ợ ơ ệ ả ậ ớ ơ ố đ i tác thu n l ề i h n, v i ít các rào c n và đi u ki n h n. Tuy v y trên th c t ự ế

ệ ư ư ầ ư ầ ụ ủ ị d ch v  c a Vi t Nam h u nh  ch a có đ u t đáng k ể ở ướ  n ự   c ngoài do năng l c

43

ụ ủ ệ ấ ị ệ ế ươ cung c p d ch v  c a các doanh nghi p Vi t Nam còn y u kém. Trong t ng lai,

ỗ ự ữ ệ ể ấ ổ ớ ẩ   tình hình này có th  thay đ i đôi chút (v i nh ng n  l c trong vi c xu t kh u

ầ ư ễ ộ ố ụ ầ ị ề ph n m m, đ u t ự  vi n thông hay m t s  lĩnh v c d ch v  khác) tuy nhiên kh ả

ươ ở ử ươ ệ ạ ố ỏ ố ộ ề ị năng này t ớ ng đ i nh . Ngoài ra, v i hi n tr ng m  c a t ng đ i r ng v  d ch

ư ệ ọ ố ợ ể ụ ủ v  c a các đ i tác quan tr ng trong TPP nh  hi n nay, l i ích này có th  không có

ị ườ ở ụ ủ ị ý nghĩa (b i có hay không có TPP thì th  tr ở ẵ   ọ ng d ch v  c a h  cũng đã m  s n

ế ề ằ ướ ồ r i). Đây cũng chính là lý do nhi u ý ki n cho r ng các n c phát tri n s  đ ể ẽ ượ   c

ụ ữ ướ ệ ư ầ ợ ề ị l i v  d ch v  trong TPP trong khi nh ng n ư c nh  Vi t Nam h u nh  không

ưở ợ ừ ệ h ng l i gì t vi c này.

ứ ợ ị ườ ệ Th  hai: Nhóm các l i ích khai thác đ ượ ạ c t i th  tr ộ ị ng n i đ a (Vi t Nam)

ự ươ ̣ ự ị ườ ườ ̣ ̣ Trong th c thi các Hiêp đinh th ng mai t do, th  tr ộ ị ng n i đ a th ng đ ượ   c

ể ị ệ ạ ố ớ ệ ơ hi u là n i ch u thi t h i. Tuy nhiên, đ i v i Vi t Nam ́ể  có th  co l ợ ừ i t TPP ngay

ơ ố ộ ị ượ ̣ ừ ̉ ̣ ̣ ̣ ả ở ị ườ c    th  tr ng n i  đ a, n i v n  đ c xem là chi chiu thiêt t các Hiêp đinh

́ ́ ươ ̣ ự ợ ằ ở ữ th ng mai t do nói chung. Cac l i ich này n m ạ  nh ng khía c nh sau đây:

ợ ừ ệ ẩ ừ ế ậ ả ướ ườ ­ L i ích t vi c gi m thu  hàng nh p kh u t các n c TPP , ng i tiêu

ẩ ừ ệ ậ ả ướ ấ ử ụ dùng và các ngành s n xu t s  d ng nguyên li u nh p kh u t các n c này làm

ẽ ượ ệ ầ ưở ệ ẻ nguyên li u đ u vào s  đ c h ng l ợ ừ i t hàng hóa, nguyên li u giá r , giúp

ấ ừ ả ạ ả ự ạ ể gi m chi phí sinh ho t và s n xu t, t đó có th  giúp nâng cao năng l c c nh tranh

ữ ủ c a nh ng ngành này;

ợ ừ ầ ư ị ụ ế ừ ữ ả ướ ố ­ L i ích t nh ng kho n đ u t , d ch v  đ n t các n c đ i tác TPP đó

ộ ườ ạ ơ ạ ị ẻ ơ ụ là m t môi tr ng kinh doanh c nh tranh h n, mang l ấ   i d ch v  giá r  h n ch t

ố ơ ườ ữ ệ ươ ứ ượ l ng t t h n cho ng i tiêu dùng, nh ng công ngh  và ph ớ   ả ng th c qu n lý m i

ệ ể ả ổ ể ế ộ ơ ơ ố cho đ i tác Vi ộ ứ t Nam và m t s c ép đ  c i t và đ  ti n b  h n cho các đ n v ị

ụ ộ ị ị d ch v  n i đ a;

ế ừ ữ ể ế ứ ữ ể ợ ổ ­ L i ích đ n t ả  nh ng thay đ i th  ch  hay c i cách đ  đáp  ng nh ng đòi

ủ ự ế ẽ ế ề ữ ữ ả ấ ỏ h i chung c a TPP , TPP d  ki n s  bao trùm c  nh ng cam k t v  nh ng v n đ ề

ư ự ữ ậ ạ ấ ố ị xuyên su t nh  s  hài hòa gi a các quy đ nh pháp lu t, tính c nh tranh, v n đ  h ề ỗ

ỗ ợ ừ ứ ể ể ệ ợ ỏ ỗ tr  phát tri n doanh nghi p nh  và v a, chu i cung  ng, h  tr  phát tri n… Đây

ợ ủ ờ ố ạ ố ế ữ là nh ng l i ích lâu dài và xuyên su t các khía c nh c a đ i s ng kinh t ộ    ­ xã h i,

44

ệ ố ớ ế ệ ỷ ọ ấ ớ ặ đ c bi t có ý nghĩa đ i v i nhóm doanh nghi p chi m t tr ng l n nh t (doanh

ừ ệ ấ ỏ ể nghi p nh  và v a) và do đó là r t đáng k ;

ế ừ ệ ị ườ ợ ặ ­ L i ích đ n t ở ử  vi c m  c a th  tr ắ ng mua s m công , m c dù m c đ  m ứ ộ ở

ị ườ ư ượ ắ ổ ị ử ố ớ c a đ i v i th  tr ng mua s m công trong khuôn kh  TPP ch a đ c xác đ nh c ụ

ư ệ ề ề ể ắ ả ộ ị th  nh ng nhi u kh  năng các n i dung trong Hi p đ nh v  mua s m công trong

ẽ ượ ự ế ụ ề ế ợ WTO s  đ c áp d ng cho TPP, và n u đi u này là th c t thì l i ích mà Vi ệ   t

ượ ừ ề ị ườ ẽ ể ạ Nam có đ ọ  đi u này s  là tri n v ng minh b ch hóa th  tr c t ọ   ng quan tr ng

ộ ộ ự ố ể ả ể ế ấ ậ ữ ế này – TPP vì th  có th  là m t đ ng l c t t đ  gi i quy t nh ng b t c p trong các

ạ ộ ấ ầ ấ ắ ồ ừ ế ạ ợ h p đ ng mua s m công và ho t đ ng đ u th u xu t phát t tình tr ng thi u minh

ệ ạ b ch hi n nay;

ế ừ ệ ự ề ẩ ợ ộ ­ L i ích đ n t vi c th c thi các tiêu chu n v  lao đ ng, môi tr ườ . Về  ng

ề ấ ữ ề ể ầ ệ ơ ả c  b n nh ng yêu c u cao v  v n đ  này có th  gây khó khăn cho Vi ặ   t Nam (đ c

ệ ổ ự ứ ủ ướ ủ ủ bi t là chi phí t ệ  ch c th c hi n c a Nhà n c và chi phí tuân th  c a doanh

ỹ ưỡ ư ệ ộ ộ ố ụ ề ẩ nghi p) nh ng xét m t cách k  l ng m t s  tiêu chu n trong đó (ví d  v  môi

ườ ơ ộ ố ể ẽ ệ ố ơ ệ ấ ườ tr ng) s  là c  h i t t đ  Vi t Nam làm t ề ả t h n v n đ  b o v  môi tr ặ   ng (đ c

ệ ầ ư ừ ướ ố ệ ườ ả ộ ị ộ bi t trong đ u t t các n c đ i tác TPP) và b o v  ng i lao đ ng n i đ a.

́ ẽ ẩ ệ ể ế ̣ ậ ­ Bên canh đo, gia nh p TPP s  thúc đ y Vi ệ t Nam hoàn thi n th  ch  kinh

ướ ổ ưở ắ ớ ế ị ườ t  th  tr ị ng đ nh h ớ ng XHCN, đ i m i mô hình tăng tr ơ ấ   ng g n v i tái c  c u

ế ả ệ ả ườ ầ ư ề n n kinh t , c i cách hành chính, c i thi n môi tr ng đ u t kinh doanh và nâng

ự ạ ề ệ ả ế ẩ cao năng l c c nh tranh s n ph m, doanh nghi p và n n kinh t ậ . Gia nh p TPP

ữ ẽ ẳ ầ ộ ị ớ ư v i t cách là m t trong nh ng thành viên đ u tiên s  kh ng đ nh vai trò, v  th ị ế

ủ ạ ị ệ ươ ự chính tr  và ngo i giao c a Vi t Nam trong khu v c Châu Á ­ Thái Bình D ng;

ự ệ ườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ươ ạ th c hi n đ ng l i đ i ngo i đ c l p, t ch , đa ph ng hóa, đang d ng hóa, đi

ườ ố ớ đôi v i tăng c ng qu c phòng, an ninh.

́ ́ư 2.1.2. Thach th c

̀ ́ ́ ươ ạ ̣ ̣ ́ Gia nh pậ   Hiêp đinh đôi tac xuyên Thai Binh D ng ặ   TPP,  bên c nh m t

ậ ợ ợ ạ ủ ứ thu n l i và l i ích mang l ỏ ố   i, thì r i ro và thách th c luôn đi kèm và không nh  đ i

ệ ề ệ ướ ộ ề ậ ớ v i Vi t Nam, trong đi u ki n là n c thu nh p trung bình trình đ  n n kinh t ế

45

ể ở ứ ấ ướ ơ phát tri n ấ  m c th p nh t trong 12 n c thành viên TPP, h n 90% là doanh

ấ ượ ừ ệ ỏ ự ể ế ấ ồ ế nghi p nh  và v a, ch t l ng ngu n nhân l c th p; th  ch  kinh t ự  và th c thi

ự ạ ấ ậ ủ ề ề ậ ế ả ẩ pháp lu t còn nhi u b t c p; năng l c c nh tranh c a n n kinh t , s n ph m và

ố ế ầ ễ ệ ế ậ ộ ự doanh nghi p còn y u kém; th c ti n 10 năm h i nh p qu c t ư ạ    g n đây ch a đ t

ượ đ ụ c m c tiêu.

́ ở ử ̣ ươ ́ ư Thach th c khi m  c a thi tr ̀ ng

ở ử ị ườ ủ ế ủ ộ ệ ượ M  c a th  tr ng là n i dung ch  y u c a TPP, tuy Vi t Nam đ ấ   c ch p

ậ ộ ố ớ ư ự ề ặ ở ử nh n m  c a theo l trình đ i v i nhi u lĩnh v c, m t hàng, nh ng các doanh

ệ ướ ẽ ấ ị ườ ầ ầ ư ụ nghi p trong n ị c s  m t th  ph n th  tr ị ng hàng hóa, d ch v  và đ u t , mua

ẻ ợ ả ệ ướ ủ ắ s m chính ph , ph i chia s  l i ích cho các doanh nghi p n ả   c ngoài, làm gi m

ả ả ệ ệ ả ị ưở ế ưở vi c làm, kh  năng doanh nghi p b  phá s n,  nh h ng đ n tăng tr ng kinh t ế

ệ ụ ề ả ộ ị và n y sinh các h  l y v  chính tr , văn hóa và xã h i.

ệ ệ ộ Các doanh nghi p FDI thu c ngành d t may và da giày đ ượ ưở c h ng l ợ ơ   i h n

ệ ướ ệ ế ạ ậ các doanh nghi p trong n c khi Vi ề ố   t Nam gia nh p TPP, vì có th  m nh v  v n,

ứ ệ ầ ạ ậ ỗ công ngh  và gia nh p các chu i cung  ng trên ph m vi toàn c u, các doanh

ở ộ ả ướ ệ ấ ả ị ể ầ ệ nghi p FDI đang m  r ng s n xu t trên đ a bàn c  n c đ  đón đ u Vi t Nam

ệ ậ ướ ố ượ ệ gia nh p TPP. Các doanh nghi p trong n c, dù có s  l ng doanh nghi p khá

ư ư ế ệ ệ ầ ỏ ố ơ ộ ấ ớ l n, nh ng v n nh , công ngh  trình đ  th p h n, h u h t doanh nghi p ch a có

ỗ ả ạ ấ ả ấ ả ậ ầ kh  năng gia nh p chu i s n xu t toàn c u, cho nên s n xu t công đo n may, làm

ệ gia công cho doanh nghi p FDI.

ủ ướ ề ệ ậ ệ ả Hàng nông s n c a các n c có đi u ki n thâm nh p vào Vi t Nam, làm

ướ ị ạ ả ầ ấ ị ả cho nông s n trong n ậ   c b  c nh tranh, ép giá, m t th  ph n, làm gi m thu nh p

ệ ạ ừ ặ ề ạ ồ ủ c a nông dân và doanh nghi p. Ngo i tr ặ    m t hàng h  tiêu, h t đi u, các m t

ư ị ị ợ ủ ấ ạ ả hàng khác nh  th t gà, th t l n… kh  năng c nh tranh c a ta còn th p.

́ ́ ươ ự ̣ ̉ ̣ ́ ư Thach th c chinh t ̀ ́ ư  han chê cua môi tr ̀ ng kinh doanh, năng l c canh

̉ ̣ tranh cua Viêt Nam

ứ ế ệ ệ ộ ổ ị ị ươ N u Hi p đ nh GATT và các hi p đ nh thu c T  ch c Th ạ ng m i th ế

ớ ậ ơ ươ ề ế ạ ấ ươ gi i WTO là “lu t ch i” th ng m i và các v n đ  liên quan đ n th ạ   ng m i

46

ế ỷ ề ệ ổ ị ị ớ   ế ừ ủ c a Th  k  XX thì Hi p đ nh TPP k  th a và b  sung thêm nhi u quy đ nh m i

ươ ầ ư ủ ế ỷ ạ ộ ướ ầ trong th ng m i và đ u t c a th  k  XXI. Do đó, là m t trong 12 n c đ u tiên

ậ ệ ị ố ẩ ầ ớ ủ ệ ậ gia nh p TPP, Vi t Nam c n chu n b  t t cho vi c gia nh p làn sóng m i c a toàn

ế ộ ạ ụ ữ ệ ế ạ ắ ả ầ c u hóa. Phát hi n và kiên quy t kh c ph c nh ng h n ch  n i t i là gi i pháp

ế ượ ứ ế ừ ệ ự ứ ễ ớ ị chi n l c giúp  ng phó, mi n d ch v i các thách th c đ n t ồ    vi c th c thi, đ ng

ờ ạ ơ ộ ệ ả ợ ủ ệ ị th i l i khai thác hi u qu  các c  h i và l i ích c a Hi p đ nh.

ế ộ ạ ạ Các h n ch  n i t i đó là:

ồ ạ ữ ể ế ự ể ế ạ Nh ng t n t i, h n ch  trong tri n khai, th c thi th  ch  kinh t ế ị ườ   ng th  tr

ướ ủ ộ ở ệ ề ự ị đ nh h ng xã h i ch  nghĩa Vi t Nam: (1) Quy n t do kinh doanh ch a đ ư ượ   c

ủ ọ ườ ự ự ả ư ạ ẫ ả ầ tôn tr ng đ y đ , môi tr ng kinh doanh v n ch a th c s  đ m b o c nh tranh

ủ ể ữ ệ ằ ạ ế công b ng, lành m nh gi a các doanh nghi p, các ch  th  kinh t ạ   ậ ; gia nh p, ho t

ị ườ ỏ ề ặ ậ ộ đ ng và rút lui kh i th  tr ả ng còn g p nhi u rào c n, chi phí gia nh p th  tr ị ườ   ng

ủ ụ ệ ớ ướ ắ ả còn l n, th  t c phá s n doanh nghi p còn v ả ộ   ng m c, khó khăn; (2) Giá c  m t

ự ự ụ ư ủ ậ ắ ị ố s  hàng hóa, d ch v  ch a th c s  tuân th  và v n hành theo nguyên t c và quy

ậ ế ố ư ủ lu t kinh t ế ị ườ  th  tr ng, ch a tính đúng, tính đ  các y u t hình thành giá, còn bao

ấ ậ ự ề ả ể   ấ c p, bù chéo qua giá, qu n lý, đi u hành còn lúng túng, b t c p; (3) S  phát tri n

ủ ể ạ ộ ề ệ ả ế ế ề và hi u qu  ho t đ ng các ch  th  trong n n kinh t ạ  còn nhi u h n ch ; (4) S ự

ơ ấ ị ườ ể ề ạ ộ ư ồ ộ phát tri n v  quy mô, c  c u và trình đ  các lo i th  tr ng ch a đ ng b  và còn

ệ ố ấ ậ ế ề ộ ư   nhi u b t c p; (5) Các chính sách an sinh xã h i còn thi u tính h  th ng, ch a

ề ộ ố ượ ồ ộ ổ ứ ồ đ ng b , ch ng chéo v  n i dung, đ i t ng và phân công t ệ   ự  ch c th c hi n,

ệ ự ồ ự ả ấ ệ ệ ả ả ngu n l c còn phân tán, hi u qu  th p; (6) Hi u l c, hi u qu  qu n lý Nhà n ướ   c

ỷ ậ ỷ ươ ư ư ướ ẫ ệ ch a cao; k  lu t, k  c ng  ch a nghiêm. Nhà n ự   c v n có vai trò can thi p tr c

ề ế ớ ủ ầ ư ủ ở ữ ti p, quá l n vào n n kinh t ế ớ ư  v i t cách là ch  đ u t công và ch  s  h u doanh

ữ ệ ấ ộ ị ươ ố ợ nghi p. Phân công, phân c p, ph i h p gi a các b , ban, ngành, đ a ph ng còn

ể ế ế ế ậ ặ ế ẽ ấ b t  c p và thi u ch t  ch . Thi u th  ch  cho kinh t ứ   ế  vùng, liên k t vùng. Ý th c

ượ ự ề ệ ế ậ ả ậ th ng tôn pháp lu t và th c thi pháp lu t hi n còn nhi u y u kém. C i cách hành

ứ ượ ạ ầ ư chính còn ch a đáp  ng đ ệ   c yêu c u. Tính công khai, minh b ch, trách nhi m

ả ư ế ậ ượ ơ ạ ộ ế ả gi ấ i trình còn th p, ch a thi t l p đ ủ   ệ c c  ch  đánh giá hi u qu  ho t đ ng c a

ơ ướ ả ầ ự ế ậ các c  quan hành chính nhà n c theo k t qu  đ u ra; (7) S  gia nh p giám sát

47

ử ủ ơ ổ ứ ệ ề ộ ộ ị ủ c a các c  quan dân c , c a các t ch c chính tr  ­ xã h i, xã h i ­ ngh  nghi p và

ề ế ạ ộ ả ướ ạ Nhân dân trong n n kinh t và ho t đ ng qu n lý nhà n ế ề c còn nhi u h n ch .

ự ự ế ệ ế ạ ậ ộ ồ H n ch  trong ti p c n lao đ ng và ngu n nhân l c: (1) Vi c th c thi th ể

ế ị ườ ư ặ ộ ồ ự ch  th  tr ề ng lao đ ng ch a đ ng đ u, còn mang n ng tính t ắ   ị  phát, b  chia c t

ữ ặ ệ ự ữ ị gi a các vùng (đ c bi t là gi a nông thôn và thành th ), các khu v c kinh t ế ặ    (đ c

ệ ữ ự ướ ướ ị ườ bi t gi a khu v c Nhà n c và ngoài Nhà n c); (2) Quy mô th  tr ộ   ng lao đ ng

ỏ ẹ ị ườ ủ ạ ả ổ ị chính quy nh  h p, đ t kho ng 30%, tính  n đ nh c a th  tr ng không  cao, còn

ụ ứ ế ằ ấ ộ ộ ỉ ỉ bi n đ ng theo mùa v , ch  có 18,38% lao đ ng có b ng c p, ch ng ch  qua đào

ề ươ ề ấ ậ ề ệ ạ t o; (3) Chính sách ti n công, ti n l ự   ng còn nhi u b t c p; (4) Vi c xây d ng

ệ ế ệ ề ế ạ ộ ộ ạ   quan h  lao đ ng hài hòa, ti n b  trong doanh nghi p còn nhi u h n ch . Ho t

ươ ượ ỏ ướ ẫ ộ đ ng th ng l ng và th a ứ c v n mang tính hình th c nên không đóng góp

ấ ạ ự ệ ệ ế ạ ặ ộ ho c đóng góp r t h n ch  vào vi c xây d ng quan h  lao đ ng lành m nh; trong

ả ươ ượ ườ ớ ộ ớ ủ ộ khi đó trình đ  và kh  năng th ng l ủ ng c a ng i lao đ ng v i gi i ch  doanh

ệ ấ ạ ị ườ ể ế ế ẩ ằ ị nghi p r t h n ch ; (5) Các đ nh ch  nh m thúc đ y phát tri n   th  tr ng lao

ể ộ đ ng còn kém phát tri n.

ế ồ ạ ạ ự ế ụ ự H n ch , t n t i trong lĩnh v c y t và giáo d c, đây là hai lĩnh v c có tác

ấ ượ ị ườ ự ồ ụ ị ế ư ế ộ đ ng đ n ch t l ng ngu n nhân l c: (1) Th  tr ng d ch v  y t ể    ch a phát tri n;

ị ườ ụ ụ ự ự ế ể ồ ị (2) Th  tr ố ớ   ng d ch v  giáo d c thi u d  báo phát tri n ngu n nhân l c đ i v i

ự ị ươ ế ụ ị ế ụ ừ t ng lĩnh v c, đ a ph ng và vùng kinh t ; (3) D ch v  y t ề   , giáo d c trong n n

ơ ấ ế ố ề ớ kinh t ế ướ  n c ta còn lúng túng v  chính sách giá (c  c u giá m i tính 3/7 y u t chi

ề ươ ự ế ồ ấ ả ả ư phí tr c ti p ch a bao g m ti n l ng, kh u hao tài s n và chi phí qu n lý, đào

ứ ụ ọ ị ế ụ ị ờ ạ t o, nghiên c u khoa h c), phí d ch v  y t ổ  (th i gian thay đ i danh m c d ch v ụ

ậ ấ ứ ấ ậ ậ ầ ỹ k  thu t r t ch m, c n trung bình m t 5 năm, th m chí 10 năm), m c thu … và

ầ ư ư ể ch a có tích lũy đ  tái đ u t .

ị ườ ụ ế ế ề ạ ậ ố H n ch  trong ti p c n tín d ng: (1) V  quy mô th  tr ng v n: Quy mô

ị ườ ế ế ả ỏ ứ ệ ế còn quá nh , thanh kho n y u khi n th  tr ng ch ng khoán Vi ấ   t Nam thi u h p

ư ủ ầ ư ướ ạ ả ố ấ ẫ d n, ch a đ  kh  năng thu hút m nh các dòng v n đ u t n c ngoài, nh t là các

ố ớ ị ườ ủ ố ề ệ ư ươ ứ ấ dòng v n l n; Quy mô v n c a th  tr ng ti n t còn ch a t ng x ng, nh t là

ệ ố ị ườ ủ ố ỏ ể ả quy mô v n c a h  th ng NHTM còn nh ; Quy mô th  tr ng b o hi m còn ở

48

ỏ ỉ ệ ứ ứ ấ ỉ ạ ớ ớ ỉ m c khá nh , t  l ứ    doanh thu phí trên GDP m i ch  đ t m c x p x  2% so v i m c

ế ớ ự trung bình 3,2% trong khu v c ASEAN và 6,5%  trên toàn th  gi ề ơ ấ   i; (2) V  c  c u

ị ườ ồ ạ ị ườ ữ ấ ạ ố ị ườ ố th  tr ng: T n t i tình tr ng m t cân đ i gi a th  tr ng v n và th  tr ề   ng ti n

ả ủ ơ ấ ị ườ ế ệ ễ ẫ t d  d n đ n nguy c  m t thanh kho n c a ngân hàng; Trong th  tr ố ng v n còn

ố ề ấ ị ườ ữ ấ ạ ế ổ ồ ạ t n t i tình tr ng m t cân đ i v  c u trúc gi a th  tr ế   ng c  phi u và trái phi u;

ồ ạ ữ ụ ụ ấ ạ ố ị Còn t n t ạ ộ i tình tr ng m t cân đ i gi a ho t đ ng tín d ng và các d ch v  ngân

ự ấ ị ườ ữ ụ ố ắ ố hàng phi tín d ng; Có s  m t cân đ i gi a th  tr ạ   ạ ng v n ng n h n và dài h n;

ồ ạ ề ơ ấ ấ ợ ữ ạ ướ Còn t n t i tình tr ng b t h p lý v  c  c u gi a tài chính nhà n c, tài chính

ộ ị ườ ư ệ ở ứ doanh nghi p và tài chính dân c ; (3) Trình đ  th  tr ng còn ứ   ấ  m c th p, ý th c

ủ ậ ư ử ế ế ạ ạ tuân th  lu t pháp còn h n ch , ch  tài x  lý vi ph m ch a có tính răn đe cao.

ế ậ ư ượ ế ề ấ ấ ạ H n ch  trong ti p c n đ t đai: (1) Ti m năng đ t đai ch a đ c khai thác,

ử ụ ư ả ả ả ữ ệ ả ệ qu n lý và s  d ng hi u qu ; (2) Ch a có gi i pháp h u hi u trong qu n lý và

ế ị ườ ấ ộ ị ườ ả ả ấ ậ ề ề đi u ti t th  tr ng b t đ ng s n; (3) Qu n lý th  tr ế   ng còn nhi u b t c p, thi u

ự ế ế ậ ạ ạ thông tin minh b ch, h n ch  trong ti p c n thông tin và công tác d  báo; (4) Nhà

ướ ổ ư ư ề ấ ướ ướ n c ch a có thay đ i t duy v  giá đ t theo h ng coi Nhà n ộ   c cũng là m t

ủ ể ị ườ ậ ủ ể ứ ộ ộ ỉ ch  th  gia nh p th  tr ề   ng mua bán, ch  không ch  là m t ch  th  “đ c quy n”

ấ ườ ề ử ụ ấ ấ ượ ậ ọ ị đ nh giá đ t; ng i có đ t (quy n s  d ng đ t ­ đ c pháp lu t giao cho h  và

ượ ị ườ ủ ể ậ ộ ề ấ quy n  y đ c mua bán trên th  tr ng) cũng là m t ch  th  gia nh p th  tr ị ườ   ng

ư ượ ứ ệ ề ẳ ấ ị mua, bán ch a đ c quy n bình đ ng trong vi c xác đ nh m c giá đ t (thông qua

ổ ứ ư ấ ề ấ ệ ố h  th ng các t ch c t v n v  giá đ t).

ế ậ ị ườ ế ệ ạ ọ H n ch  trong ti p c n khoa h c ­ công ngh : (1) Quy mô th  tr ng  khoa

ố ớ ư ệ ế ơ ơ ọ h c ­ công ngh  còn s  khai; (2) Các c  ch , chính sách  u đãi đ i v i doanh

ự ể ệ ệ ạ ọ ộ ọ   ư nghi p khoa h c ­ công ngh  cao còn ch a có t o đ ng l c đ  các nhà khoa h c

ư ạ ậ ứ ượ ự ắ ữ ế ồ chuyên tâm nghiên c u, ch a t o l p đ c s  g n k t gi a ngu n cung là các nhà

ệ ế ế ầ ầ ọ ồ ị ố   khoa h c và ngu n c u là doanh nghi p, thi u đ nh ch  trung gian  làm c u n i

ị ườ ầ ọ cung ­ c u trong th  tr ệ ng khoa h c ­ công ngh .

ự ổ ự ổ ế ạ ạ ớ ớ ạ   H n ch  trong năng l c đ i m i và sáng t o: Năng l c đ i m i và sáng t o

ể ủ ề ể ấ ắ ộ ẽ th p cũng là m t đi m t c ngh n trong phát tri n c a n n kinh t ế ướ  n c ta. Trong

ấ ủ ự ấ ộ ọ ổ ớ ạ   khi đó, đ ng l c quan tr ng nh t c a tăng năng su t chính là đ i m i  sáng t o

49

ượ ắ ở ư ệ ế ệ ế ẫ ơ đ c d n d t b i công ngh . C  ch , chính sách hi n nay ch a khuy n khích

ỗ ợ ệ ạ ổ ớ ạ ổ ớ doanh nghi p đ i m i sáng t o. Chính sách h  tr cho đ i m i sáng t o không

ậ ợ ệ ở ệ ư ể ế ọ thu n l i, ch a khuy n khích phát tri n khoa h c ­ công ngh doanh nghi p mà

ỉ ậ ở ế ế ơ ở ữ ạ ố ườ ch  t p trung ứ  các c  s  đào t o, nghiên c u. M i liên k t y u gi a tr ệ   ng, vi n

ứ ế ệ ế ạ ổ ớ nghiên c u và doanh nghi p khi n cho các sáng ki n đ i m i sáng t o khó đi vào

ự ế ể ệ ạ ạ ị th c t . Phát tri n các ngành công nghi p sáng t o, t o ra giá tr  gia tăng cao cho

ề ở ữ ố ớ ộ ữ ự ả ệ ệ ầ ẩ ệ   ả s n ph m công nghi p, c n có s  b o h  h u hi u đ i v i quy n s  h u trí tu .

ệ ế ượ ư ộ ự ố Vi t Nam ch a có m t chính sách, chi n l ệ   c qu c gia cho lĩnh v c công nghi p

ư ượ ệ ạ ạ ị ạ sáng t o. Các ngành công nghi p sáng t o ch a đ c đ nh nghĩa rõ ràng t i Vi ệ   t

ố ệ ư ố ụ ể Nam nên ch a có các s  li u th ng kê c  th .

ủ ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ứ ự ế ạ H n ch  trong năng l c đáp  ng c a c  s  h  t ng: C  s  h  t ng giao

ư ồ ấ ượ ộ ấ ạ ậ ế ớ ớ thông ch a đ ng b , kém ch t l ng, và còn r t l c h u so v i th  gi ặ i, đ c bi ệ   t

ơ ở ạ ầ ị ớ ượ ấ ượ ấ ạ t i các đô th  l n. C  s  h  t ng năng l ng ch t l ơ ở ạ ầ   ng th p. C  s  h  t ng

ữ ề ệ ể ế ễ ầ công ngh  thông tin và vi n thông, phát tri n thi u b n v ng. Nhu c u đ u t ầ ư

ế ấ ớ ự ề ộ ể ơ ở ạ ầ phát tri n c  s  h  t ng kinh t ­ xã h i là r t l n, trong khi đó ti m l c tài chính

ấ ướ ụ ừ ơ ở ạ ầ ề ế ạ ị ủ c a đ t n c còn nhi u h n ch . Giá các các d ch v  t ộ    c  s  h  t ng là m t

ế ố ầ ấ ả ọ ữ trong nh ng y u t ủ    đ u vào quan tr ng trong quá trình s n xu t ­ kinh doanh  c a

ể ệ ư ệ ệ ượ ị ườ ứ ế doanh nghi p: Giá bán đi n ch a th  hi n đ c m c giá th  tr ng và thi u tính

ị ườ ạ ạ ệ công khai, minh b ch, tính c nh tranh trong th  tr ệ   ạ ng phát đi n c nh tranh hi n

ấ ạ ư ế ụ ủ ừ ệ ệ ẫ v n còn r t h n ch ; ch a tách bi ệ ượ t đ c hai nhi m v  c a ngành đi n (v a công

ừ ợ ự ệ ể ệ ậ ích, v a l ế ố ớ   i nhu n), gây khó khăn cho vi c theo dõi và th c hi n th  ch  đ i v i

ệ ượ ị ự ế ắ ấ giá bán đi n; Giá bán than đ ả c đ nh d a trên giá thành s n xu t và thi u v ng áp

ị ườ ụ ả ấ ộ ự ạ l c c nh tranh th  tr ng; giá bán than ph  thu c vào giá thành s n xu t nên ph ụ

ộ ấ ứ ề ế ạ ấ ầ ế   thu c r t nhi u vào các m c thu  su t và các lo i phí; Giá bán xăng d u thi u

ủ ơ ấ ơ ở ợ ạ ứ ậ “tính công khai minh b ch” c a c  c u tính giá c  s , l ị i nhu n đ nh m c, giá

ầ ố ố ượ ệ ầ ầ tr n t i đa các doanh nghi p kinh doanh xăng d u đ u m i đ ố   c phép bán … đ i

ư ự ụ ệ ả ầ ả ẩ ơ ị ớ v i các s n ph m xăng d u. Giá các d ch v  công c    b n ch a th c hi n hoàn

ị ườ ủ ậ ắ toàn theo nguyên t c tính đúng, tính đ  theo quy lu t th  tr ấ   ạ ng, tình tr ng bao c p

50

ứ ự ứ ợ ị ợ ấ ề v  giá thông qua các hình th c tr  giá, tr  c p tài chính cho lĩnh v c cung  ng d ch

ồ ạ ẫ ụ v  công v n còn t n t i.

ị ườ ế ế ậ ạ ầ ướ H n   ch   trong   ti p   c n   th   tr ng   đ u   ra   trong   n c:   (1)   Quy   mô   th ị

ườ ụ ữ ề ể ị tr ắ   ư ng hàng hóa ­ d ch v  phát tri n ch a b n v ng; (2) Còn có tính chia c t,

ư ơ ề ị ữ ế ế ả ị ươ thi u liên thông v  đ a lý cũng nh  c  ch  qu n lý gi a các đ a ph ữ   ng và gi a

ơ ấ ộ ổ ứ ị ườ ệ ẽ ế ặ các b , ngành; (3) C  c u, t ch c th  tr ậ   ng còn thi u ch t ch (4) Vi c gia nh p

ị ườ ỏ ộ ố ị ườ ụ ị và rút kh i th  tr ng trong m t s  phân khúc th  tr ng hàng hóa và d ch v  còn

ề ứ ộ ạ ề ặ ặ g p nhi u khó khăn. Ở ộ ố ị ườ  m t s  th  tr ạ   ng, m c đ  c nh tranh còn g p nhi u h n

ế ớ ự ấ ề ủ ệ ộ ch  v i s  l n át mang tính đ c quy n c a DNNN và doanh nghi p FDI; (5) Công

ị ườ ể ể ướ ệ tác giám sát, ki m tra, ki m soát th  tr ng trong n ự   c và v  sinh an toàn th c

ư ụ ệ ệ ậ ẩ ẫ ầ ạ ỹ ph m v n ch a  đ t yêu c u; (6) Vi c  áp d ng các bi n pháp k  thu t trong

ươ ạ ể ể ư ệ ẩ th ả ậ ng m i đ  ki m soát nh p kh u ch a hi u qu .

ị ườ ế ế ậ ạ ướ ữ H n ch  trong ti p c n th  tr ng n c ngoài: (1) Tính liên thông gi a  th ị

ườ ướ ướ ế ở ộ ố ị ườ ạ tr ng trong n c và n c ngoài còn h n ch m t s  phân khúc th  tr ng; (2)

ị ườ ậ ướ ữ ệ ế Do chi phí ti p c n th  tr ng n c ngoài cao, nên các nh ng doanh nghi p nh ỏ

ế ậ ượ ị ườ ướ ị ộ ẩ ậ khó ti p c n đ c th  tr ng n c ngoài; (3) Quá trình chu n b  h i nh p kinh t ế

ố ế ộ ố ạ ế ồ ạ ị ố ư ẩ ề ệ ầ qu c t còn m t s  h n ch , t n t i: ch a chu n b  t t các đi u ki n c n thi ế   t

ể ế ơ ấ ả ế ề ộ ự (th  ch , chính sách và c i cách c  c u kinh t ậ   , nhân l c...) Thông tin v  h i nh p

ậ ệ ố ế ượ ướ ỗ ợ ộ ế ẫ ị ươ và lu t l qu c t ư  ch a đ c h ng d n, h  tr  r ng rãi đ n các đ a ph ng,

ả ướ ệ ồ ủ ộ ự ộ c ng đ ng doanh nghi p và nhân dân c  n c. Tính ch  đ ng trong d  báo còn

ế ạ h n ch .

ế ừ ệ ố ủ ệ ạ ệ ấ ượ H n ch  t h  th ng doanh nghi p c a Vi t Nam: Ch t l ng và năng

ấ ủ ỷ ệ ệ ấ ệ ỏ su t c a doanh nghi p còn th p. T  l các doanh nghi p có quy mô nh  và siêu

ề ỏ ế ầ ệ ố ự ư ệ ế ổ nh  trong n n kinh t g n nh  tuy t đ i, chi m 96% t ng doanh nghi p. S  gia

ậ ủ ệ ệ ứ ầ ỗ ị nh p c a doanh nghi p Vi ề   t Nam vào chu i giá tr  cung  ng toàn c u còn nhi u

ự ạ ủ ủ ế ẩ ấ ẩ ả ệ ạ h n ch . Năng l c c nh tranh c a các s n ph m xu t kh u c a Vi t Nam còn

ế ố ệ ả ạ ộ ẫ ở ứ ừ ể ạ h n ch . S  doanh nghi p gi i th , ng ng ho t đ ng v n ố ố ủ    m c cao. S   v n c a

ệ ậ ướ ả ố doanh nghi p đăng ký thành l p có xu h ng gi m. Quy mô v n đăng ký bình

ư ủ ệ ề ệ ấ ạ ớ ế   quân c a doanh nghi p đ t th p. Các doanh nghi p quy mô l n ch a nhi u, thi u

51

ậ ế ạ ố ế ự ả ạ các t p đoàn kinh t m nh có kh  năng c nh tranh khu v c và qu c t . Ph ươ   ng

ứ ả ệ ạ ậ ạ ậ ấ ỏ ộ ủ ế   th c s n xu t còn l c h u; trình đ  công ngh  l c h u, quy mô nh , ch  y u

ướ ạ ệ ệ ỏ ộ ưở d ừ i d ng doanh nghi p nh  và v a và h  gia đình. Vi c tăng tr ề   ng theo chi u

ệ ớ ứ ụ ệ ấ ộ sâu,  ng d ng công ngh  m i, tăng năng su t lao đ ng trong doanh nghi p còn

ự ề ế ế ế ả ị ệ ạ h n ch . Năng l c qu n tr  doanh nghi p còn nhi u y u kém, thi u tính chuyên

nghi p.ệ

̀ ̀ ̣ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ 2.2. Th c trang Doanh nghiêp v a va nho tai Viêt Nam

́ ̀ ̀ ̣ ư ị ̣ ̉ 2.2.1. Khai niêm và tiêu chí xác đ nh Doanh nghiêp v a va nho

ụ ệ ỏ ọ ỏ ừ Doanh   nghi p   siêu   nh ,   nh   và   v a   hay   còn   g i   thông   d ng   là   doanh

ề ặ ố ừ ữ ệ ệ ỏ ỏ nghi p v a và nh  là nh ng doanh nghi p có quy mô nh  bé v  m t v n, lao

ừ ệ ể ạ ỏ ộ đ ng hay doanh thu. Doanh nghi p nh  và v a có th  chia thành ba lo i cũng căn

ệ ệ ỏ ỏ ệ   ứ c  vào quy mô đó là doanh nghi p siêu nh , doanh nghi p nh  và doanh nghi p

ế ớ ủ ệ ỏ ừ v a. Theo tiêu chí c a Nhóm Ngân hàng Th  gi i, doanh nghi p siêu nh  là doanh

ố ượ ệ ộ ướ ườ ố ượ ỏ nghi p có s  l ng lao đ ng d i 10 ng ệ i, doanh nghi p nh  có s  l ng lao

ừ ướ ườ ố ỷ ở ố ộ đ ng t ế  10 đ n d i 200 ng ồ i và ngu n v n 20 t ệ    tr  xu ng, còn doanh nghi p

ừ ế ế ộ ố ồ ỷ ệ ̣ ừ v a có t 200 đ n 300 lao đ ng ngu n v n 20 đ n 100 t . Tai Vi t Nam, theo

ị ị ủ ủ ề ố ị Đi u 3, Ngh  đ nh s  56/2009/NĐ­CP ngày 30/6/2009 c a Chính ph , quy đ nh s ố

ộ ừ ườ ở ượ ượ l ng lao đ ng trung bình hàng năm t 10 ng i tr ố  xu ng đ c coi là doanh

ỏ ừ ệ ướ ườ ượ nghi p siêu nh , t ế  10 đ n d i 200 ng ộ i lao đ ng đ ệ   c coi là Doanh nghi p

ừ ế ườ ượ ệ ừ ỏ nh  và t 200 đ n 300 ng ộ i lao đ ng thì đ c coi là Doanh nghi p v a.

̀ ự ế ướ ệ ề Th c t ̃  môi n ̀ ệ   c đêu có quan ni m riêng va khác nhau v  doanh nghi p

ơ ả ể ẫ ỏ ế ự ừ v a và nh , nguyên nhân c  b n d n đ n s  khác nhau này tiêu chí dùng đ  phân

ệ ạ ạ lo i quy mô doanh nghi p khác nhau. Tuy nhiên trong hàng lo t các tiêu chí phân

ạ ượ ử ụ ở ầ ớ ướ ố lo i đó có hai tiêu chí đ c s  d ng ph n l n các n c là quy mô v n và s ố

ệ ượ ặ ộ ể ạ ượ l ng lao đ ng. M t khác vi c l ng hoá các tiêu chí đ  phân lo i quy mô doanh

ế ố ữ ệ ỳ ư ể ộ ế ộ nghi p còn tu  thu c vào nh ng y u t nh : Trình đ  phát tri n kinh t ộ    ­ xã h i

ỗ ướ ụ ể ữ ể ộ ớ ợ ị ủ c a m i n c và nh ng quy đ nh c  th  phù h p v i trình đ  phát tri n kinh t ế    ­

ộ ớ ừ ề ạ ộ ỉ ủ   xã h i trong t ng giai đo n; Trong ngành ngh  khác nhau thì ch  tiêu đ  l n c a

52

ự ư ữ ặ ị các tiêu chí cũng khác nhau. Nhóm tiêu chí đ nh tính d a trên nh ng đ c tr ng c ơ

ố ầ ư ệ ả ấ ố ả ủ b n c a Doanh nghi p nh  chuyên môn hóa th p, s  đ u m i qu n lý ít, m c đ ứ ộ

ứ ạ ủ ả ị ượ ể ự ấ ph c t p c a qu n lý th p…Nhóm tiêu chí đ nh l ng có th  d a vào các tiêu chí

ư ố ả ộ ố ị ợ ự ậ nh  s  lao đ ng, giá tr  tài s n hay v n, doanh thu, l i nhu n. Tuy nhiên s  phân

ạ ạ ườ ỉ ươ ố ệ lo i doanh nghi p theo quy mô l i th ng ch  mang tính t ng đ i và còn ph ụ

ể ộ ế ủ ộ ướ ề ấ ộ thu c vào trình đ  phát tri n kinh t c a m t n c, tính ch t ngành ngh , vùng

lãnh th …ổ

̀ ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ Bang 2.1: Tiêu chí xac đinh doanh nghiêp v a va nho ̉ ở ệ  Vi ́   t Nam và môt sô

̃ ̀ ̉ n ́ ươ c, vung lanh thô

́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̉

̣

̣

̣ ̉ ̣

̣ Tông vôn hoăc gia tri tai san < 0,6 ty Rupi < 499 triêu USD < 200 Bath < 0,6 triêu USD < 10 triêu Yên < 27 triêu ECU

̣ N ćươ Indonexia Singapore ́ Thai Lan ́ ̀ Han Quôc Nhât Ban EU Viêt Nam ́          Sô lao đông ìươ < 100 ng ìươ < 100 ng ìươ < 100 ng ìươ < 300 ng ìươ < 100 ng ìươ < 250 ng ̀ươ < 10 ng i (DN siêu

nho)̉

̀ươ ̉ < 200 ng i (DN nho)

ươ < 300 ng ̀ ̀ ư i (DN v a)

ả ệ ừ ỏ ệ ể ồ Ngu n: Gi i pháp phát tri n doanh nghi p v a và nh  Vi t Nam­NXB CTQG, tr2

̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ̣ ̉ ̉ ̉ 2.2.2. Đăc điêm va vai tro cua Doanh nghiêp v a va nho

̀ ̀ ̣ ư ̣ ̉ ̉ ̉ 2.2.2.1. Đăc điêm cua Doanh nghiêp v a va nho

ừ ệ ế ể ậ ồ ộ ộ ỏ Doanh nghi p v a và nh  là b  ph n không th  thi u trong c ng đ ng các

ộ ề ệ ế ữ ệ ặ ủ doanh nghi p c a m t n n kinh t ể   , nhóm doanh nghi p này có nh ng đ c đi m

ơ ả c  b n nh ư sau:

ừ ệ ế ệ ố ổ ỏ ố ­ Doanh nghi p v a và nh  chi m đa s  trong t ng s  doanh nghi p, đóng

ề ọ ế ệ ệ vai trò quan tr ng trong n n kinh t . Vi t Nam có 543.963 doanh nghi p, trong đó

ả ướ ừ ệ ế ỏ ơ doanh nghi p v a và nh  chi m 97%, đóng góp h n 40% GDP c  n c và s ử

53

ố ổ ộ ộ ươ ệ ạ ụ d ng 51% t ng s  lao  đ ng xã h i (Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi ệ   t

Nam, 2015).

ỏ ặ ừ ệ ố ỏ ệ   ­ Doanh nghi p v a và nh  có quy mô v n nh , g p khó khăn trong vi c

ứ ế ặ ậ ớ ồ ệ ở ướ ể ố ti p c n v i ngu n v n chính th c, đ c bi t là các n ề   c đang phát tri n. Đi u

ộ ả ụ ệ ể ế ở ỏ ộ ọ   này là m t c n tr  không nh  trong vi c tri n khai, áp d ng các ti n b  khoa h c,

ệ ớ ạ ộ ươ ế ạ ươ công ngh  m i vào ho t đ ng th ng m i nói chung và xúc ti n th ạ ự   ng m i tr c

ế tuy n nói riêng.

ị ự ạ ừ ệ ố ệ ủ ỏ ­ Doanh nghi p v a và nh  ch u s  c nh tranh kh c li t c a các công ty,

ớ ừ ệ ậ ớ ộ ậ t p đoàn l n và t chính các doanh nghi p v i nhau. Trong quá trình h i nh p, các

ớ ườ ướ ươ ế ớ ậ ậ t p đoàn l n th ng có xu h ng v n mình ra th  gi i, thành l p các chi nhánh,

ở ề ợ ố ừ ệ ế ậ công ty con các qu c gia có nhi u l i th , vì v y, các doanh nghi p v a và nh ỏ

ở ữ ả ố ươ ứ các qu c gia này ph i tìm ra nh ng ph ạ ộ   ụ ớ ng th c, công c  m i trong ho t đ ng

kinh doanh.

ỏ ẹ ệ ồ ố ́ơ ườ ậ ­ V i ngu n v n nh  h p, các doanh nghi p này th ng t p trung vào các

ớ ườ ầ ư ơ ầ ngành hàng g n gũi v i ng i tiêu dùng h n là đ u t ệ    vào các ngành công nghi p

ố Ở ệ ề ầ ả ấ ặ n ng, s n xu t khai thác c n nhi u v n. Vi ề   ơ ấ t Nam, trong c  c u ngành ngh ,

ự ả ạ ộ ừ ệ ấ ả ỏ kho ng 43% doanh nghi p v a và nh  ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t, 24%

ự ươ ố ố ạ ạ ạ ộ ự ị trong lĩnh v c th ng m i và phân ph i, s  còn l i ho t đ ng trong lĩnh v c d ch

ụ ế ệ ế ươ ạ ươ ̣ ụ v  và liên quan đ n nông nghi p (C c xúc ti n th ng m i Bô Công Th ng,

2015)

̀ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ̉ 2.2.2.2. Vai tro cua Doanh nghiêp v a va nho

Ở ỗ ề ế ừ ệ ố ổ ỏ m i n n kinh t qu c gia hay lãnh th , các doanh nghi p nh  và v a có

ể ữ ộ ố ứ ữ ớ ộ th  gi nh ng vai trò v i m c đ  khác nhau, song nhìn chung có m t s  vai trò

ư ồ ươ t ng đ ng nh  sau:

54

ữ ề ọ ế ệ ỏ ­ Gi vai trò quan tr ng trong n n kinh t ừ   , các doanh nghi p nh  và v a

ườ ế ỷ ọ ả ậ ớ ổ ố th ng chi m t tr ng l n, th m chí áp đ o trong t ng s  doanh nghi p ( ệ Ở ệ   t Vi

ệ ỉ ế Nam ch  xét các doanh nghi p có đăng ký thì t ỷ ệ  l này là trên 95%). Vì th , đóng

ủ ọ ả ượ ổ ệ ấ ạ góp c a h  vào t ng s n l ể ng và t o vi c làm là r t đáng k .

ữ ề ổ ầ ớ ề ế ­ Gi ị  vai trò  n đ nh n n kinh t ế ở , ph n l n các n n kinh t , các doanh

ệ ớ ụ ừ ữ ệ ầ ỏ ự ề   nghi p nh  và v a là nh ng nhà th u ph  cho các doanh nghi p l n. S  đi u

ụ ạ ầ ợ ỉ ể ề ờ ế ồ ch nh h p đ ng th u ph  t i các th i đi m cho phép n n kinh t có đ ượ ự ổ   c s   n

ừ ượ ệ ế ỏ ề ả ố ị đ nh.Vì th , doanh nghi p nh  và v a đ c ví là thanh gi m s c cho n n kinh t ế .

ề ế ừ ỏ ộ ­ Làm cho n n kinh t ệ  năng đ ng vì doanh nghi p nh  và v a có quy mô

ễ ề ề ặ ạ ộ ỏ ỉ ế nh , nên (xét v  m t lý thuy t) d  đi u ch nh ho t đ ng.

ụ ợ ụ ệ ạ ọ ị ệ   ­ T o nên ngành công nghi p và d ch v  ph  tr  quan tr ng, doanh nghi p

ừ ỏ ườ ả ấ ộ nh  và v a th ng chuyên môn hóa vào s n xu t m t vài chi ti ế ượ t đ c dùng đ ể

ộ ả ẩ ỉ ắ l p ráp thành m t s n ph m hoàn ch nh.

ế ị ươ ệ ớ ư ế ườ ụ ộ ủ ­ Là tr  c t c a kinh t đ a ph ng, n u nh  doanh nghi p l n th ặ   ng đ t

ừ ạ ỏ ơ ở ở ữ c  s nh ng trung tâm kinh t ế ủ ấ ướ  c a đ t n ệ c, thì doanh nghi p nh  và v a l i có

ặ ở ắ ị ươ ườ ọ m t kh p các đ a ph ng và là ng i đóng góp quan tr ng vào thu ngân sách,

ả ượ ệ ạ ở ị ươ vào s n l ng và t o công ăn vi c làm đ a ph ng.

̀ ̀ ̣ ư ự ̣ ̣ 2.2.3. Th c trang Doanh nghiêp v a va nho c a ̉ ủ  Viêt Nam

ệ ừ ỏ ủ ệ 2.2.3.1. Quá trình phát tri n ể doanh nghi p v a và nh  c a Vi t Nam

ỏ ủ ừ ệ ệ Quá trình hình thành và phát tri n ể doanh nghi p v a và nh  c a Vi t Nam

ễ ừ ữ ề ể ạ ặ ả di n ra t ớ  khá lâu, tr i qua nhi u giai đo n v i nh ng đ c đi m khác nhau. Trong

ậ ế ỏ ủ ệ ộ quá trình h i nh p kinh t qu c t ố ế ố ượ , s  l ng ừ doanh nghi p v a và nh  c a Vi ệ   t

ặ ở ầ ế ể ế Nam ngày càng phát tri n nhanh và có m t h u h t các ngành kinh t .

ứ ỷ ụ ớ ớ ạ ệ ậ ố Năm 2016, s  doanh nghi p thành l p m i đ t m c k  l c v i 110,1 nghìn

ố ố ệ ạ ổ ớ doanh nghi p, tăng 16,2% so v i năm 2015; t ng s  v n đăng ký đ t 891,1 nghìn

ế ả ỷ ồ ố ỷ ồ t đ ng, tăng 48,1% (n u tính c  1.629,8 nghìn t ủ    đ ng v n đăng ký tăng thêm c a

ạ ộ ố ố ệ ổ ổ các doanh nghi p đang ho t đ ng thì t ng s  v n đăng ký và b  sung thêm vào

55

ế ỷ ồ ố ố ề n n kinh t trong năm 2016 là 2.520,9 nghìn t đ ng); s  v n đăng ký bình quân

ệ ạ ộ ớ ỷ ồ ổ ậ m t doanh nghi p thành l p m i năm 2016 đ t 8,1 t đ ng, tăng 27,5%. T ng s ố

ủ ệ ậ ộ ớ lao đ ng đăng ký c a các doanh nghi p thành l p m i trong năm 2016 là 1.268

ườ ằ ề nghìn ng i, b ng 86,1% năm 2015. Theo ngành ngh  kinh doanh chính, trong năm

ệ ậ ớ ẻ 2016 có 39 nghìn doanh nghi p thành l p m i trong ngành bán buôn, bán l ế    (chi m

ớ ướ ệ 35,4%), tăng 16,5% so v i năm tr ệ   c; 14,8 nghìn doanh nghi p ngành công nghi p

ế ế ế ạ ệ ế ch  bi n, ch  t o (chi m 13,4%), tăng 18,9%; 14,5 nghìn doanh nghi p ngành xây

ệ ế ọ ự d ng (chi m 13,2%), tăng 14,2%; 8,4 nghìn doanh nghi p ngành khoa h c, công

ệ ị ụ ư ấ ế ế ế ả ngh , d ch v  t v n, thi t k , qu ng cáo và chuyên môn khác (chi m 7,7%), tăng

ậ ả ệ ế 23,9%; 6,3 nghìn doanh nghi p ngành v n t i, kho bãi (chi m 5,7%), tăng 0,4%;

ệ ế ố ị ụ ư 5,3 nghìn doanh nghi p ngành d ch v  l u trú và ăn u ng (chi m 4,8%), tăng

ở ạ ạ ộ ệ 14,5% …Trong năm 2016 còn có 26.689 doanh nghi p quay tr  l i ho t đ ng, tăng

ớ ướ ậ ố ớ ổ 24,1% so v i năm tr ệ c, nâng t ng s  doanh nghi p đăng ký thành l p m i và

ở ạ ạ ộ ệ doanh nghi p quay tr  l ệ   ầ i ho t đ ng năm 2016 lên g n 136,8 nghìn doanh nghi p.

ạ ộ ừ ồ ệ ạ Trong năm 2016 có 60.667 doanh nghi p t m ng ng ho t đ ng (bao g m 19.917

ờ ạ ừ ệ ạ ệ   doanh nghi p đăng ký t m ng ng kinh doanh có th i h n và 40.750 doanh nghi p

ạ ộ ờ ả ừ ặ ể ả ạ t m ng ng ho t đ ng không đăng ký ho c ch  gi i th ), gi m 15,2%; có 12.478

ệ ấ ả ể ự ế ệ ố doanh nghi p hoàn t ủ ụ t th  t c gi i th , tăng 31,8%. S  doanh nghi p th c t ạ    ho t

ạ ể ệ ờ ớ ộ đ ng t i th i đi m 31/12/2015 là 442,5 nghìn doanh nghi p, tăng 10% so v i năm

ệ ướ ệ 2014, trong đó doanh nghi p ngoài Nhà n ố   c tăng 10,2%; doanh nghi p có v n

ệ ướ ả ầ ư ự ế ướ đ u t tr c ti p n c ngoài tăng 8,1%; riêng doanh nghi p Nhà n c gi m 7% do

ự ệ ệ ầ ộ ộ ổ c  ph n hóa các doanh nghi p khu v c này. Lao đ ng làm vi c trong toàn b  khu

ệ ể ộ ờ ự v c doanh nghi p tăng 5,9% trong cùng th i đi m trên, trong đó lao đ ng trong

ầ ư ự ệ ế ố ướ ộ doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n c ngoài tăng 9,4%; lao đ ng trong khu

ướ ệ ộ ệ ự v c doanh nghi p ngoài Nhà n c tăng 7,9%; lao đ ng trong doanh nghi p Nhà

ướ ạ ả ở ứ ụ ố ổ n c gi m m nh m c 10,8% ( T ng C c Th ng kê, ố Niên giám th ng kê 2016 ).

ủ ấ ả ề ế ộ ố ổ N u xét v  qui mô lao đ ng, trong t ng s  doanh nghi p ệ c a t t c  các khu

ế ừ ế ỏ ỏ ớ ự v c kinh t thì DN siêu nh , nh  và v a (DNNVV) chi m t ố   i 97,7%. Trong kh i

ệ ướ ố ớ ỷ ệ ế doanh nghi p ngoài nhà n c thì DNNVV cũng chi m đa s  v i t l ế    lên đ n

56

ặ ệ ỷ ệ ừ ế ệ ổ ỉ 98,6%. Đ c bi t, t l doanh nghi p có quy mô v a ch  chi m 1,6% trong t ng s ố

ệ các doanh nghi p ngoài nhà n ướ   c.

ỷ ệ ệ ơ ̣ B ng 2ả .2: T  l doanh nghi p ph ân theo quy mô lao đ ngộ , đ n vi tinh %́

ố T ng sổ T  lỷ ệ

Chia ra DN siêu nh ,ỏ DN DN

Siêu ỏ ừ nh  và v a đang ho tạ l nớ Nhỏ V aừ

nhỏ (DNNVV) đ ngộ

ố 2,3 97,7 68,7 27,1 1,9 100,0 T ng sổ

ế ạ Phân theo lo i hình kinh t

100,0 40,7 59,3 3,5 39,9 16,0 ­ DN NN

100,0 1,4 98,6 70,6 26,4 1,6 ­ DN ngoài NN

100,0 21,6 78,8 22,8 47,1 8,9 ­ DN FDI

ụ ổ ố ồ Ngu n: T ng C c Th ng kê

ề ế ố ươ ự ớ ứ ề ộ N u xét v  qui mô v n cũng t ng t v i b c tranh v  lao đ ng, trong đó

ừ ế ệ ế ệ ố ố ỏ ỷ ệ t  l doanh nghi p quy mô v n nh  và v a chi m đ n 94,8%. S  doanh nghi p có

ố ừ ỉ ạ ệ ố ướ ố ớ qui mô v n v a ch  đ t 17,6% đ i v i kh i doanh nghi p ngoài nhà n c.

̀ ừ ệ ở Có th  th y ể ấ doanh nghi p v a và nh ̀ ỏ ngay cang ậ ấ   ộ ộ tr  thành m t b  ph n r t

ề ọ ế ệ ạ ộ ị ủ quan tr ng c a n n kinh t Vi ệ   t Nam. DNVVN t o ra m t giá tr  công nghi p

ỏ ố ể ạ ể ệ ặ ộ đáng k , t o ra vi c làm cho xã h i. Tuy nhiên do đ c đi m quy mô nh , v n ít,

ổ ứ ư ị ướ ế ượ ể ấ c u trúc t ỉ  ch c ch a hoàn ch nh, không có đ nh h ng chi n l c phát tri n dài

ệ ừ ự ồ ổ ị ̉ ̣ ạ h n và ngu n nhân l c không  n đ nh, doanh nghi p v a và nh ỏ cua Viêt Nam vâñ

ề ậ ặ ộ ế đang g p nhi u khó khăn trong quá trình h i nh p kinh t qu c t ố ế .

̀ ự ̣ ̉ ̣ 2.2.3.2. Th c trang nh ng ̃ ́ ư kho khăn cua ̀ ̣ ư ̉ doanh nghiêp v a va nho Viêt Nam

57

ườ ỏ ườ ừ ề ố Khó khăn v  v n, thông th ng các doanh nghiêp v a và nh  th ng có

ạ ộ ề ế ả ầ ấ ạ ố ồ ọ ngu n tài chính h n ch , m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u c n v n tài

ự ậ ể ộ ố ị ượ ạ ộ ạ ủ chính. Qua s  v n đ ng c a v n có th  xác đ nh đ ủ   c tr ng thái ho t đ ng c a

ề ố ủ ừ ệ ệ ệ ề ỏ ệ doanh nghi p. đi u ki n v  v n c a các doanh nghi p v a và nh  Vi ệ   t Nam hi n

ấ ạ ấ ớ ự ủ ẹ ế ễ ặ ố nay r t h n h p và g p khó khăn r t l n. S  thi u v n c a chúng đang di n ra

ố ự ệ ở ộ ề ấ ỏ ạ ủ trên bình di n khá r ng. B i vì, quy mô v n t ẹ    có c a nó đ u r t nh , h n h p,

ạ ộ ả ặ ủ ệ ấ ợ ả không đ  tài tr  cho các ho t đ ng s n xu t­kinh doanh có hi u qu , đ c bi ệ ố   t đ i

ở ộ ữ ệ ể ố ổ ớ ấ   ớ v i nh ng doanh nghi p mu n m  r ng, phát tri n quy mô và đ i m i nâng c p,

ị ườ ệ ể ặ ị ườ ạ ố ứ phát tri n công ngh . M t khác, th  tr ng v n dài h n, th  tr ng ch ng khoán,

ướ ị ườ ư ế ậ ả ề ơ ả v  c  b n n c ta ch a có. Và n u có thì kh  năng gia nh p th  tr ứ   ng ch ng

ấ ạ ủ ừ ệ ế ế ờ ồ ỏ khoán c a các doanh nghi p v a và nh  là r t h n ch , hi m hoi. Đ ng th i, kh ả

ị ườ ệ ề ế ồ ố ố ớ ụ ậ năng và đi u ki n ti p c n các ngu n v n trên th  tr ng tín d ng đ i v i các

ấ ạ ủ ừ ệ ặ ỏ ớ ế doanh nghi p v a và nh  là r t h n ch  và g p khó khăn l n, là do: không đ  tài

ế ấ ớ ợ ứ ấ ượ ố ượ ả s n th  ch p; m c lãi su t khá cao so v i l ậ i nhu n thu đ c, kh i l ng cho vay

ủ ụ ườ ờ ạ ứ ể ế ề ắ ít, th i h n cho vay quá ng n, th  t c r m rà phi n hà; hình th c và th  ch  tín

ự ấ ơ ệ ự ụ d ng, nh t là khu v c nông thôn, còn nghèo nàn, đ n đi êụ và hi u l c pháp lý

ấ ầ ữ ượ ả ế ể ạ ệ ề không cao. Nh ng khó khăn đó r t c n đ c gi i quy t đ  t o đi u ki n cho s ự

ệ ừ ể ủ ồ ạ t n t ỏ i và phát tri n c a các doanh nghi p v a và nh .

ề ơ ở ậ ấ ỹ ậ ộ ế ị ệ ế Khó khăn v  c  s  v t ch t k  thu t, trình đ  thi t b  công ngh  y u kém,

ữ ụ ế ệ ậ ả ổ ớ ọ ộ ạ l c h u, kh  năng đ i m i công ngh  hay áp d ng nh ng ti n b  khoa h c­ k ỹ

̀ ị ườ ế ậ ấ ả ộ ố ạ thu t vào s n xu t con h n ch . “B  ba v n­th  tr ấ   ệ ng­công ngh ” luôn là v n

ệ ừ ủ ề ệ ỗ ỏ ệ   ề ố đ  c t lõi c a m i doanh nghi p, trong đó có doanh nghi p v a và nh . Đi u ki n

ế ị ệ ẻ ế ớ ự ộ ấ ượ ả thi t b  công ngh  s  tác đ ng tr c ti p t ấ i năng su t, ch t l ẩ ng s n ph m, giúp

ị ườ ệ ạ ả ữ cho doanh nghi p nâng cao kh  năng c nh tranh trên th  tr ng. Trong nh ng năm

ị ườ ủ ứ ế ả ơ ế ừ ệ qua do s c ép c a th  tr ng và c  ch  qu n lý kinh t , các doanh nghi p v a và

ữ ệ ệ ệ ả ớ ổ ỏ ấ   ấ ị nh  đã có nh ng đ i m i công ngh  nh t đ nh. Đó là vi c dùng đi n vào s n xu t

ệ ử ơ ự ừ ề ầ ặ ắ ộ ớ ơ và g n li n v i nó là th c hi n n a c  khí, c  khí hoá t ng ph n ho c toàn b  quá

ấ ả ế ị ệ ủ ừ ệ trình s n xu t. Song nhìn chung thi t b  công ngh  c a các doanh nghi p v a và

ỏ ệ ộ ấ ư ệ ặ ả ạ ậ nh  hi n nay còn l c h u, trình đ  th p, hi u qu  ch a cao, đang g p khó khăn

58

ấ ượ ệ ấ ữ ề ệ ả ẩ ơ ố ớ đ i v i vi c nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m. H n n a, đi u ki n v ề

ừ ề ệ ệ ố v n tài chính và các đi u ki n khác không cho phép các doanh nghi p v a và nh ỏ

ợ ể ổ ụ ệ ẽ ệ ạ ạ ớ ộ tài tr  đ  đ i m i công ngh , áp d ng m t cách m nh m  các lo i công ngh  tiên

ế ạ ệ ti n, hi n đ i.

ị ủ ề ế ế ậ ả ệ   Khó khăn v  kh  năng ti p c n thông tin và ti p th  c a các doanh nghi p

̀ ế ậ ệ ố ế ả ạ ỏ ấ   ừ v a và nh  con h n ch . H  th ng thông tin và kh  năng ti p c n thông tin, nh t

ề ị ườ ữ ế ứ ệ ả ả ẩ là nh ng thông tin v  th  tr ng, giá c , công ngh , s n ph m là h t s c quan

ạ ộ ố ớ ủ ệ ấ ả ọ ệ ố   tr ng đ i v i ho t đ ng s n xu t­kinh doanh c a các doanh nghi p. H  th ng

ớ ướ ệ ượ ổ ế ộ thông tin ở ướ  n ặ c ta hi n nay m c dù so v i tr c đã đ ả   c ph  bi n khá r ng r i,

ươ ệ ươ ệ ạ ố ươ các ph ng ti n thông tin t ng đ i phong phú và hi n đ i, ph ậ   ng pháp thu th p

ế ề ấ ấ ộ và cung c p thông tin có nhi u ti n b .v.v..., song nhìn chung, tính ch t nhanh

ệ ố ủ ủ ư ầ ạ ờ ị nh y, k p th i, chính xác và đ y đ , hoàn thiên c a h  th ng thông tin ch a đáp

ứ ượ ủ ả ị ườ ữ ề ấ ầ ng đ c nh ng yêu c u c a s n xu t­kinh doanh trong đi u kiên th  tr ng và

ừ ệ ạ ạ ộ ệ ệ cu c cách m nh khoa hoc­công ngh  hi n đ i. Các doanh nghi p v a và nh ỏ

ử ề ậ ậ ộ ồ ố không có b  ph n chuyên trách v  thu th p và x  lý thông tin. Ngu n v n tài

ể ắ ạ ế ị ụ ụ ủ chính có h n, chúng không đ  kinh phí đ  mua s m các thi t b  ph c v  công tác

ạ ộ ế ậ ờ ị thông tin nhanh chóng, k p th i nói riêng và chi phí cho ho t đ ng ti p c n, thu

ử ứ ự ử ậ ậ ộ th p, x  lý thông tin nói chung. Trình đ  tri th c và năng l c thu th p, x  lý thông

ệ ừ ấ ạ ủ ế ả ỏ ế ậ   tin c a các doanh nghi p v a và nh  còn r t h n ch . Cho nên, kh  năng ti p c n

ủ ừ ệ ệ ấ ạ ế thông tin c a các doanh nghi p v a và nh ỏ ở ướ  n ặ   c ta hi n r t h n ch  và g p

ấ ầ ự ỡ ể ả ề ệ nhi u khó khăn, r t c n s  giúp đ  đ  c i thi n tình hình.

ề ả ộ ở ư ệ ỏ Khó khăn v  trình đ  qu n lý ̣   ừ  các doanh nghi p v a và nh  còn ch a đat

̀ ạ ộ ả ấ ươ ườ ớ ứ ạ yêu câu. Ho t đ ng s n xu t­kinh doanh trên th ng tr ng v i s c c nh tranh

ệ ầ ộ ế ủ ệ ả ỏ ố kh c li ứ   t đ y cam go, đòi h i các ch  doanh nghi p ph i có trình đ  ki n th c

ả ỏ ể ạ ả ớ ự cao, năng l c qu n lý gi ư   i, m i có th  thành đ t trong qu n lý kinh doanh, đ a

ệ ủ ủ ể ệ ả ỗ ế doanh nghi p c a mình ngày càng phát tri n. M i ch  doanh nghi p ph i bi t thu

ạ ậ ổ ợ ế ỹ ậ th p, t ng h p, phân tích, đánh giá các lo i thông tin kinh t , k  thu t, bi ế ề   t đ  ra

ế ượ ữ ế ị ư ữ ắ ố ờ ị nh ng chi n l ồ   c đúng đ n và đ a ra nh ng quy t đ nh sáng su t, k p th i. Đ ng

ủ ệ ả ờ ế ệ ả th i, ch  doanh nghi p ph i bi ủ   ề t qu n lý, giám sát, đi u hành công vi c c a

59

ữ ườ ệ ả ộ ộ ế ộ nh ng ng ợ i lao đ ng m t cách h p lý, có hi u qu , bi t đánh giá, đ ng viên,

ế ưở ả ạ ươ ứ ữ ớ khuy n khích, th ng ph t và tr  công chính xác, t ng x ng v i nh ng đóng góp

́ ủ ủ ự ế ả ọ ộ ̣ ủ c a h  vào k t qu  chung c a Doanh nghiêp. Th c tê đ i ngũ các ch  doanh

ệ ấ ậ ề ệ ấ ớ ọ ừ nghi p v a và nh ỏ ở ướ  n ỏ   c ta hi n nay cho th y, h  có nhi u b t c p v i đòi h i

ươ ườ ộ ế ệ ạ ạ ủ c a kinh doanh trong th ng tr ứ   ố ỉ ng hi n đ i. Đ i đa s  ch  có trình đ  ki n th c

ộ ố ề ấ ổ ồ ổ ph  thông c p II (45­50%), m t s  không nhi u có trình đ  văn hoá ph  thông

ạ ọ ộ ộ ể ậ ẳ ọ trung h c, cao đ ng và đ i h c (30­40%). Còn m t b  ph n đáng k  có trình đ ộ

ủ ệ ể ọ ỉ ượ ế ạ ấ ti u h c (10­15%). Ch  có r t ít các ch  doanh nghi p đ ứ   c đào t o ki n th c

ộ ố ả ượ ậ ạ ắ qu n lý chính quy, m t s  ít (20­30%) đ ạ c t p trung đào t o ng n h n (d ướ   i 6

ạ ạ ố ỉ ệ ả ằ tháng), còn l ệ i đ i đa s  ch  qu n lý doanh nghi p mình b ng kinh nghi m. Đây là

ế ấ ớ ố ớ ể ộ ộ ọ ệ   m t đi m y u r t l n và là m t khó khăn quan tr ng đ i v i các doanh nghi p

ỏ ầ ỡ ừ ự ướ ổ ứ ừ v a và nh  c n có s  giúp đ  t phía nhà n c và các t ủ  ch c phi chính ph .

ỏ ấ ề ệ ấ ộ Khó khăn v  năng su t lao đ ng c a ơ   ủ doanh nghi p v a và nh  th p h n ừ

ệ ớ ề ủ ứ ề ớ ộ ừơ nhi u so v i doanh nghi p l n. Trình đ  tri th c và tay ngh  c a ng ộ   i lao đ ng

ố ớ ự ồ ạ ệ ệ ấ ọ làm vi c trong các doanh nghi p cũng r t quan tr ng đ i v i s  t n t i và phát

̃ ể ủ ữ ườ ử ụ ứ ề ố ạ tri n c a chúng . Nh ng ng i có trí th c, tay ngh  se s  d ng t t các lo i thi ế   t

ứ ụ ế ệ ố ạ ế ị ệ ị b  công ngh  cao, ph c tap, ti p thu áp d ng t t các lo i thi t b  công ngh  tiên

ấ ượ ữ ế ẹ ệ ẩ ả ạ ấ ớ ti n hi n đ i, làm ra nh ng s n ph m đ p, có ch t l ệ   ng, v i năng su t và hi u

ệ ừ ệ ả ộ ộ ỏ ề   qu  cao. Đ i ngũ lao đ ng hi n có trong các doanh nghi p v a và nh , phân nhi u

ấ ộ ộ ố ổ ọ   có trình đ  văn hoá c p II (40­50%) s  có trình đ  văn hoá ph  thông trung h c

ộ ỷ ọ ộ ể ư ọ ố ế cũng chi m m t t tr ng khá ( 20­30%) và s  có trình đ  ti u h c và ch a bi ế   t

ộ ỷ ọ ữ ế ề ớ ộ ch  còn chi m m t t tr ng khá l n (25­30%). Song, v  trình đ  tay ngh , k ề ỹ

ậ ủ ữ ườ ỏ ệ ấ ệ ừ ộ thu t c a nh ng ng ấ   i lao đ ng trong các doanh nghi p v a và nh  hi n r t th p,

ự ấ ộ ổ ố ộ ặ đ c bi ệ ở t khu v c nông thôn. S  lao đ ng có tính ch t ph  thông, có trình đ  tay

ề ả ư ượ ơ ế ạ ả ngh  gi n đ n, ch a đ c đào t o, bình quân chi m kho ng (60­70%). ở ộ ố   m t s

ố ượ ế ề ả ạ vùng nông thôn s  đ ỉ c đào t o ngh  chính quy ch  chi m kho ng 10%. Đó cũng

ố ớ ữ ừ ệ ể ộ ệ là m t trong nh ng khó khăn đ i v i vi c phát tri n các doanh nghi p v a và nh ỏ

ệ hi n nay.

60

̀ ̀ ̀ ̀ ề ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣  Khó khăn v  tinh hinh va kha năng canh tranh cua DNVVN vê san phâm, thi

̀ươ ạ ộ ố ớ ủ ệ ấ ả ỗ tr ề   ng. Đ i v i ho t đ ng s n xu t­kinh doanh c a m i doanh nghi p thì đi u

ệ ồ ạ ị ườ ể ầ ị ườ ế ố ki n t n t i và phát tri n đ u tiên là th  tr ng. Th  tr ng là y u t mang tính

ợ ố ầ ạ ọ ườ ấ ổ t ng h p nh t, là nhân t quan tr ng hàng đ u t o nên môi tr ng kinh doanh

ậ ợ ề ị ườ ệ ề ệ thu n l i cho các doanh nghi p. Trong đó, đi u ki n v  th  tr ụ ả   ng tiêu th  s n

ị ườ ẩ ế ố ầ ế ị ự ấ ọ ph m, th  tr ng đ u ra là y u t ạ ự ồ    quan tr ng nh t quy t đ nh s  thành b i, s  t n

ị ượ ỗ ủ ệ ả ạ t ể i, phát tri n th nh v ng hay thua l ề   , phá s n c a các doanh nghi p trong n n

ấ ủ ướ ị ườ ệ kinh t ế ị ườ  th  tr ớ ng. Khó khăn l n nh t c a n c ta hi n nay chính là th  tr ng tiêu

ầ ủ ụ ả ị ườ ẩ ả ị ườ ả th  s n ph m. Theo nghĩa đ y đ , Th  tr ng ph i bao hàm c  th  tr ế   ng các y u

ị ườ ậ ệ ứ ế ị ệ ố ầ t đ u vào. Đó là th  tr ng cung  ng nguyên v t li u, thi t b , công ngh , th ị

ườ ị ườ ố ả ị ườ ứ ậ ộ tr ng v n, th  tr ng s c lao đ ng, th m chí còn bao hàm c  th  tr ấ ộ   ng b t đ ng

ư ệ ấ ả ọ ả s n. Hi n nay, tuy không ph i là khó khăn quan tr ng nh t, nh ng các doanh

ỏ ướ ệ ố ớ ị ườ ặ ừ nghi p v a và nh  n c ta đang g p khó khăn đ i v i th  tr ng các y u t ế ố ầ    đ u

ả ớ ừ ể ệ ỏ ở vào, c n tr  không ít t ắ   i quá trình phát tri n các doanh nghi p v a và nh . Kh c

ỏ ấ ụ ữ ề ấ ế ể ạ ự ề ệ ph c v n đ  này cũng là nh ng đòi h i c p thi t đ  t o đi u ki n cho s  phát

ệ ừ ể tri n các doanh nghi p v a và nh ỏ ở ướ  n c ta.

̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ơ ư ̉ ̣ B ng ả 2.3: Nh ng kho khăn cua doanh nghiêp v a va nho, đ n vi tinh %

% Trong số % Trong t ngổ ữ Nh ng khó khăn

doanh nghi pệ công ty

ố ế Thi u v n 44, 29 68, 57

ề ị ườ ướ Khó khăn v  th  tr ng trong n c 26, 43 37, 62

ề ị ườ ướ Khó khăn v  th  tr ng ngoài n c 5, 00 28, 09

ậ ư ế Thi u v t t 8, 57 24, 52

ế ự ạ Năng l c h n ch 18, 57 _

ứ ệ ả ứ ạ Ngu n: ồ Vi n nghiên c u qu n lý kinh t ế Trung ngươ . T p chí nghiên c u kinh

ế ố t s  4, tháng 4/ 2015 tr. 32

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ ́   2.3. C  hôi va thach th c đôi v i Doanh nghiêp v a va nho trong bôi

ậ ̉ ̣ canh Viêt Nam gia nh p TPP

61

ệ ừ ủ ộ ế ̣ ̣ 2.3.1. Các n i dung c a Hiêp đinh TPP liên quan đ n Doanh nghi p v a và

nhỏ

́ ̀ ươ ̀ ư ệ ị ̣ ̉ Ch ́ ng 24 Doanh nghiêp v a va nho (DNVVN) trong Hi p đ nh Đôi tac

̀ ́ ươ ề ồ ̉ ̉ xuyên Thai Binh D ng (TPP) g m 03 Đi u: (1) Chia se thông tin, (2) Uy ban vê ̀

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ả ế ấ ̉ ̣ Doanh nghiêp v a va nho va (3) Không ap dung vê gi i quy t tranh ch p.

̀ ́ ́ ̀ ̀ ướ ̣ ̣ Nhin chung, các n c thanh viên Hiêp đinh TPP đêu co môi quan tâm chung

ậ ủ ẩ ự ệ ừ ệ ỏ ươ ế đ n vi c thúc đ y s  gia nh p c a các Doanh nghi p nh  và v a vào th ạ   ng m i,

̀ ả ệ ̀ ư ̣ ̣ ả b o đ m nhóm Doanh nghi p v a va nho đ ̉ ượ ưở c h ng l ợ ừ i t Hiêp đinh TPP. Các

ướ ế ế ậ ệ ộ ̣ n c cam k t thi ớ   t l p m t trang thông tin công công (website) thân thi n v i

ườ ử ụ ố ượ ừ ỏ ng i s  d ng, dành cho  đ i t ng là các doanh nghi p v a và nh . Qua đó ệ

ể ễ ữ ế ề ậ ̣ ̣ DNVVN có th  d  dàng ti p c n các thông tin v  Hiêp đinh TPP và nh ng cách

ể ậ ụ ọ ẽ ượ ứ ệ ị ả ề ề th c có th  t n d ng hi p đ nh này. H  s  đ c gi ả ủ   i thích v  các đi u kho n c a

ớ ủ ụ ừ ệ ỏ ị TPP liên quan t i doanh nghi p v a và nh , các quy đ nh và th  t c liên quan t ớ   i

́ ̀ ́ ́ ̀ ề ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ cac quy đinh va thu tuc hai quan; cac quy đinh va thu tuc liên quan đên quy n s ở

ệ ệ ệ ể ậ ẩ ỹ ị ị ữ h u trí tu ; các quy đ nh k  thu t, quy chu n và bi n pháp v  sinh và ki m d ch

ớ ề ầ ư ướ ậ ấ ẩ ị liên quan t i xu t nh p kh u; các quy đ nh v  đ u t n ủ ụ   c ngoài; các th  t c

̀ ề ị ̣ ế ề đăng ký kinh doanh, các quy đ nh v  viêc lam và các thông tin v  thu .

̀ Ủ ừ ệ ỏ ượ ậ ̃ Ngoài ra,  y ban Doanh nghi p v a và nh  se đ ̣   c thành l p bao gôm đai

́ ̃ ́ Ủ ừ ệ ỏ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ diên Chinh phu cua môi bên,  y ban Doanh nghi p v a và nh  co nhiêm vu: (1)

̃ ́ ́ ́ ể ̣ ứ ợ ơ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Xac đinh cách th c hô tr  DNVVN cua cac bên đ  tân dung cac c  hôi th ̣   ng mai

ệ ề ả ậ ổ ̣ ̣ theo Hiêp đinh TPP; (2) Trao đ i và th o lu n v  kinh nghi m và thông l ệ ố  t ấ   t nh t

ỗ ợ ệ ẩ ấ ỗ ỡ ủ c a m i bên trong vi c h  tr  và giúp đ  các DNVVN là nhà xu t kh u liên quan

ươ ụ ươ ạ ươ ạ ị ớ t i các ch ạ ng trình đào t o, giáo d c th ng m i, tài chính th ng m i, xác đ nh

ươ ạ ạ ế ậ ố ố đ i tác th ng m i t i các Bên khác và thi t l p các thông tin kinh doanh t t; (3)

ạ ộ ị ộ ể ả ẩ ộ ộ Phát tri n và thúc đ y các cu c h i ngh , h i th o hay các ho t đ ng khác đ ể

ữ ợ ệ ị thông báo cho các DNVVN nh ng l i ích dành cho DNVVN theo Hi p đ nh TPP;

ự ể ỗ ợ ơ ộ ể ệ ể (4) Tìm hi u c  h i nâng cao năng l c đ  h  tr  các Bên trong vi c phát tri n và

ườ ươ ư ấ ỗ ợ ấ ẩ ạ tăng c ng các ch ng trình t v n xu t kh u, h  tr  và đào t o DNVVN; (5) Đ ề

ị ổ ệ ử ể ỗ ngh  b  sung các thông tin mà m i bên có th  đăng trên trang thông tin đi n t theo

62

ố ợ ị ươ ớ ỷ quy đ nh; (6) Xem xét và ph i h p ch ủ ng trình công tác c a U  ban v i các

ươ ủ ủ ệ ơ ch ự   ng trình công tác c a các  y ban khác, các nhóm làm vi c và c  quan tr c

ư ậ ộ ị ươ ủ ệ thu c thành l p theo Hi p đ nh TPP cũng nh  ch ng trình công tác c a các c ơ

ố ế ặ ằ ươ ệ quan qu c t khác có liên quan nh m tránh trùng l p các ch ng trình làm vi c và

ơ ộ ể ợ ủ ệ ả ả ằ ợ ị nh m xác  đ nh  các  c  h i  thích  h p  đ  h p  tác,  c i  thi n kh   năng c a  các

ơ ộ ậ ươ ầ ư ừ ạ ệ ị DNVVN gia nh p vào các c  h i th ng m i và đ u t t Hi p đ nh TPP; (7)

ể ủ ệ ề ạ ươ ể ỗ ợ ự T o đi u ki n cho s  phát tri n c a các ch ng trình đ  h  tr  các DNVVN gia

ứ ệ ầ ậ ậ ả ộ ỗ ổ nh p và h i nh p hi u qu  vào chu i cung  ng toàn c u; (8) Trao đ i thông tin

ỗ ợ ự ệ ệ ằ ị ớ ệ nh m h  tr  cho vi c giám sát vi c th c hi n các quy đ nh liên quan t i DNVVN

ệ ị ườ ủ ớ Ủ trong Hi p đ nh này; (9) Báo cáo th ạ ộ ng xuyên các ho t đ ng c a mình t i  y ban

ư ế ề ấ ợ ị ế   và   đ a   ra   khuy n   ngh   phù   h p;   và   Xem   xét   các   v n   đ   khác   liên   quan   đ n

ế ị ở Ủ ề ấ ở ồ DNVVN quy t đ nh b i  y ban, bao g m các v n đ  phát sinh b i DNVVN v ề

ể ượ ưở ủ ả ợ ừ ệ kh  năng c a các DNVVN đ  đ c h ng l i ích t ị  Hi p đ nh TPP.

́ ̀ ̀ ̣ ư ơ ̣ ̣ ́ 2.3.2. C  hôi đôi v i ơ doanh nghiêp v a va nho ậ   ̉  khi Viêt Nam gia nh p

TPP

ự ự ầ ậ ộ ế S  gia nh p tích c c và sâu r ng vào quá trình toàn c u hóa kinh t trong

ờ ạ ữ ế ề ả ế ệ th i gian qua đã mang l ả i nh ng k t qu  kh  quan cho n n kinh t Vi t Nam noí

̀ ́ ̀ ư ệ ớ ị ̣ ̉ chung va  ̀doanh nghiêp v a va nho noi riêng. Riêng v i Hi p đ nh TPP, khi gia

ủ ế ậ ệ ẽ nh p đàm phán và ký k t, theo tính toán, GDP c a Vi ả   t Nam s  tăng thêm kho ng

ỷ ừ ượ ậ ả ế ế ế 26,2 t USD t lúc TPP đ ậ   c ký k t cho đ n năm 2025. N u Nh t B n gia nh p,

̀ ẽ ố ỷ ữ ̀ ư ̣ ̉ con s  này s  là 35,7 t USD. Không nh ng th , ̉   ế doanh nghiêp v a va nho cua

ệ ơ ộ ở ộ ị ườ ầ ư ạ Vi t Nam còn có thêm c  h i m  r ng th  tr ng, tăng thu hút đ u t , t o đ ượ   c

ỗ ứ ề ệ ế ạ ỗ ộ ch  đ ng trong chu i liên k t, phân công lao đ ng ti m năng, hi n đ i hóa và

ự ị ấ ụ nâng c p các lĩnh v c d ch v .

́ ̃ ̀ ́ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ư Th  nhât, ̉   TPP se m  ra nhiêu c  hôi cho hoat đông xuât nhâp khâu cua

̀ ́ơ ố ớ ủ ế ị ươ ̉ ̀ ̣ ư doanh nghiêp v a va nho. V ề i quy đ nh c a TPP v  thu  quan đ i v i th ạ   ng m i

ừ ệ ệ ỏ ̉ ̣ hàng hóa, doanh nghi p nói chung và các doanh nghi p nh  và v a cua Viêt Nam

̀ ̀ ươ ẽ ượ ị ườ ế ộ ̉ va cua các n ́ c thanh viên trong TPP s  đ ậ c ti p c n th  tr ng m t cách toàn

ỏ ắ ệ ệ ế ế ả di n thông qua vi c xóa b , c t gi m thu  quan và các hàng rào phi thu  quan v ề

63

ố ớ ấ ả ả ươ ụ ạ ị ị căn b n đ i v i t t c  các th ỏ ắ   ng m i hàng hóa và d ch v . Quy đ nh xóa b , c t

ế ệ ề ạ ả ế gi m thu  quan và các hàng rào phi thu  quan đã t o đi u ki n cho hàng hóa do

̀ ́ ệ ệ ế ệ ậ ̉ ̉ ̉ ̀ ư doanh nghi p v a va nho cua Vi ề t Nam san xuât có đi u ki n ti p c n th  tr ị ườ   ng

ướ ứ ế ặ ằ ớ ơ các n ấ c này v i m c thu  quan th p h n ho c b ng không. Các doanh nghiêp̣

̀ ệ ạ ộ ơ ộ ở ộ ẽ ể ấ ̉ ̉ ̀ ư v a va nho cua Vi ậ   t Nam s  có c  h i phát tri n, m  r ng ho t đ ng xu t nh p

ủ ẩ ệ ề ế ị ướ ẩ ấ kh u   c a   mình.   Vi ộ t   Nam   là   m t   n n   kinh   t đ nh   h ệ   ng   xu t   kh u,   vi c

ủ ệ ể ế ị ườ ậ ư ớ ỳ DNVVN c a Vi t Nam có th  ti p c n các th  tr ng l n nh  Hoa K , Canada

ấ ằ ứ ụ ế ệ ấ ẩ ỳ ớ v i m c thu  su t b ng 0% (ví d  hàng d t may xu t kh u sang Hoa K  thu ế

ấ ẽ ả ư ệ ạ ố ẽ ạ ộ ợ su t s  gi m xu ng 0% thay vì 17% nh  hi n t i) s  mang l i m t l ế ạ   i th  c nh

ể ộ ớ ọ ố ủ ề tranh vô cùng l n và m t tri n v ng t t cho nhi u ngành hàng c a chúng ta, thêm

ộ ộ ậ ỏ ườ ộ vào đó là mang l ạ ợ i l i ích cho m t b  ph n không nh  ng ạ ộ   i lao đ ng ho t đ ng

ỉ ừ ụ ự ụ ẩ ấ ợ trong các lĩnh v c ph c v  xu t kh u. L i ích này không ch  d ng l ạ ở i ữ    nh ng

ặ ỏ ủ ệ ệ nhóm m t hàng mà ừ doanh nghi p v a và nh  c a Vi ế ạ   t Nam đang có th  m nh

ự ể ư ệ ụ ề ầ ấ ẩ ộ xu t kh u (ví d  nh  d t may, gi y, dép…), mà còn là đ ng l c đ  nhi u nhóm

ư ệ ề ể ệ ể ạ ặ ứ ạ   m t hàng khác hi n ch a có kim ng ch đáng k  có đi u ki n đ  gia tăng s c c nh

ợ ế ỉ ừ ộ ệ ạ ộ tranh. Nói m t cách khác, l i th  này không ch  nhìn t góc đ  hi n t i, mà còn

ượ ấ ở ả ề ươ đ c nhìn th y c  ti m năng trong t ng lai.

́ư ộ ừ ố ớ ế ề ị Th  hai, ngoài tác đ ng t ữ    quy đ nh v  thu  quan đ i v i hàng hóa, nh ng

ề ị ầ ư ụ ủ ị ụ ự quy đ nh c a TPP v  d ch v  và đ u t ệ ả    cũng có tác d ng tích c c trong vi c c i

ệ ườ ầ ư ầ ư ướ ầ ố ồ thi n môi tr ng đ u t , góp ph n thu hút ngu n v n đ u t n c ngoài. Doanh

ừ ủ ệ ỏ ệ ơ ộ ể ế ề ẽ ậ ớ nghi p nh  và v a c a Vi t Nam s  có nhi u c  h i đ  ti p c n v i các th ị

ườ ớ ươ ạ ị ầ ư ụ ầ ư ớ tr ng l n trong th ng m i d ch v  và đ u t ư ợ , cũng nh  h p tác đ u t v i các

ầ ư ướ ệ ượ ự ế ụ ề ư ố nhà đ u t n ả c ngoài, c i thi n đ ồ c s  thi u h t v  ngu n v n, cũng nh  khoa

ầ ư ữ ữ ệ ế ơ ơ ộ ệ ọ h c công ngh . H n n a, vi c liên k t gi a các nhà đ u t là c  h i cho các

̀ ệ ệ ứ ự ớ ̉ ̉ ̀ ư doanh nghi p v a va nho cua Vi ậ   ỗ t Nam xây d ng các chu i cung  ng v i các t p

ướ ệ ợ ả ế ẽ ạ ệ ớ ủ đoàn l n c a các n ự   c trong TPP. Vi c h p tác này s  đ t hi u qu  n u năng l c

ừ ệ ỏ ệ ứ ượ ầ ộ ạ ủ n i t i c a các doanh nghi p nh  và v a Vi t Nam đáp  ng đ c yêu c u.

̀ ề ế ệ ẽ ượ ̣ ̉ ̉ V  lý thuy t, các ̀ ư doanh nghiêp v a va nho cua Vi t Nam s  đ ế ậ   c ti p c n

ị ườ ị ướ ậ ợ ơ ộ th  tr ụ ủ ng d ch v  c a các n ậ c thành viên gia nh p m t cách thu n l i h n và ít

64

́ ả ướ ị ườ ạ ộ ề ầ ớ ơ rào c n h n. Cac n c thành viên TPP t o ra m t th  tr ng l n đ y ti m năng

̃ ̀ ự ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ấ   cho các  doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam hoat đông trong linh v c xu t

́ ơ ộ ậ ẩ ̣ ̉ ̣ ̉ kh u, hàng hóa do Doanh nghiêp cua Viêt Nam san xuât có c  h i thâm nh p các

́ ị ườ ế ấ ẩ ớ ư ậ ấ ạ ơ ơ th  tr ư ng xu t kh u l n m nh h n, do m c thu  th p h n. Nh  v y, th  tr ị ườ   ng

ơ ộ ầ ư ấ ố ơ ẽ ạ ệ ớ ớ ộ r ng l n v i dân s  h n 750 tri u dân s  t o ra c  h i đ u t ị  r t giá tr  cho các

ệ ặ ệ ộ ộ ẽ ẩ DNVVN Vi t Nam. Đ c bi ự ớ t, đây s  là m t đ ng l c l n thúc đ y các DNVVN

ệ ầ ư ướ ệ ự ệ ị Vi t Nam đ u t ra n c ngoài. Khi TPP có hi u l c, hi p đ nh này cũng giúp

ầ ư ủ ẩ ướ ̣ ̉ thúc đ y, gia tăng đ u t c a các n c nói trên cho cac  ́ doanh nghiêp cua Vi ệ   t

́ ̀ ̉ ặ ệ ộ ố ự ̣ Nam trong đo co ́doanh nghiêp v a va nho, đ c bi ̀ ư t trong m t s  lĩnh v c Doanh

ệ ư ể ệ ố ̣ nghiêp Vi t Nam mong mu n nh  phát tri n các ngành công ngh  cao, nâng cao

ộ ủ ự ụ ệ ệ ạ ả ị trình đ  c a các lĩnh v c công nghi p, d ch v , nông nghi p, t o kh  năng cho

ệ ậ ố ơ ự ầ ỗ Vi t Nam gia nh p t ị t h n vào chu i giá tr  khu v c và toàn c u.

̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ư Th  ba, ̀ doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam co c  hôi tiêp cân nguôn

ậ ệ ẩ ừ ậ ướ ấ ả ớ nguyên v t li u nh p kh u t các n ấ   c TPP v i chi phí th p. Các ngành s n xu t

ậ ệ ẩ ừ ậ ướ ử ụ s  d ng nguyên v t li u nh p kh u t các n ệ   c thành viên TPP làm nguyên li u

ẽ ượ ưở ợ ừ ệ ế ả ậ ẩ ầ đ u vào s  đ c h ng l i t vi c gi m thu  hàng nh p kh u, qua đó mua đ ượ   c

ệ ẻ ấ ả ự   ả nguyên li u giá r , giúp gi m chi phí s n xu t, qua đó giúp nâng cao năng l c

ủ ữ ạ c nh tranh c a nh ng ngành này.

̀ ơ ộ ượ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ Th  t ứ ư doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam có c  h i đ , ậ   c gia nh p

ở ử ị ườ ầ ạ ắ ặ ấ đ u th u minh b ch, công khai khi m  c a th  tr ứ   ng mua s m công. M c dù m c

ị ườ ư ượ ắ ổ ộ ở ử ố ớ đ  m  c a đ i v i th  tr ng mua s m công trong khuôn kh  TPP ch a đ c xác

ụ ể ư ề ệ ả ắ ộ ị ị đ nh c  th  nh ng nhi u kh  năng các n i dung trong Hi p đ nh mua s m công

ẽ ượ ụ ự ế ề ệ ở trong WTO s  đ c áp d ng cho TPP và n u đi u này tr  thành hi n th c thì đây

ơ ộ ể ả ấ ậ ế ắ ồ là c  h i đ  gi ạ   ợ i quy t các b t c p trong các h p đ ng mua s m công và ho t

ạ ở ư ấ ầ ệ ệ ề ấ ộ đ ng đ u th u ch a minh b ch Vi ố   t Nam hi n nay. Đi u này r t có ý nghĩa đ i

ệ ạ ạ ớ v i các DNVVN kinh doanh lành m nh, minh b ch hi n nay.

ế ứ ữ ộ ộ ́ư ̣ ̣ Th  năm, m t trong nh ng n i dung mà Hiêp đinh TPP h t s c quan tâm là

̃ ề ẻ ể ợ ỏ ế ừ ệ ậ ấ v n đ  chia s  thông tin. Đ  hô tr  cho doanh nghi p v a và nh  ti p c n đ ượ   c

ị ừ ấ ậ ặ ố các quy đ nh t TPP, các bên trong TPP đã th ng nh t thành l p ho c duy trì trang

65

ứ ự ề ộ ủ ộ thông tin công c ng ch a đ ng các thông tin v  n i dung c a TPP, thông tin mô t ả

ề ả ế ế ừ ệ các đi u kho n trong TPP, thi t k  các thông tin riêng cho doanh nghi p v a và

ỏ ể ắ ừ ề ủ ấ ặ ệ ế ắ nh  đ  n m b t các thông tin t các v n đ  c a TPP. Đ c bi t, liên quan đ n các

ề ộ ỏ ắ ủ ế ế ạ ả ị quy đ nh v  l trình xóa b , c t, gi m thu  quan, phi thu  quan c a các lo i hàng

ể ậ ắ ộ ố ả hóa, TPP b t bu c các bên gia nh p ph i công b  thông tin công khai đ  cho các

ự ệ ệ ắ ắ ớ ị ạ   doanh nghi p n m b t trong quá trình th c hi n. V i quy đ nh này, TPP đã t o

ậ ợ ề ể ể ệ ấ ệ đi u ki n thu n l i nh t có th  đ  cho các doanh nghi p nói chung, các doanh

ế ậ ừ ệ ễ ỏ nghi p nh  và v a nói riêng d  dàng ti p c n.

̀ ơ ộ ố ẽ ạ ́ứ ̀ ư ̣ ̣ ̣ Th  sau, Hiêp đinh TPP s  t o c  h i t t cho các doanh nghiêp v a va nho ̉

ụ ả ự ệ ệ ườ ệ ườ ̉ ̣ cua Viêt Nam th c hi n nghĩa v  b o v  môi tr ả ng và b o v  ng ộ   i lao đ ng

ệ ự ề ẩ ộ ườ ế khi Vi t Nam th c thi các tiêu chu n v  lao đ ng, môi tr ng theo các cam k t đã

ệ ị ký trong Hi p đ nh.

̀ ứ ̀ ư ệ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ Th  bay, doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam cua Vi t Nam s  đ ẽ ượ   c

ưở ự ừ ệ ữ ể ế ả ằ ổ h ộ ng nh ng tác đ ng tích c c t vi c c i cách và thay đ i th  ch  nh m tuân

ự ế ẽ ủ ữ ữ ủ ế ả ế   th  nh ng cam k t chung c a TPP. TPP d  ki n s  bao trùm c  nh ng cam k t

ư ự ữ ữ ề ạ ậ ấ ị ề v  nh ng v n đ  nh  s  hài hòa gi a các quy đ nh pháp lu t, tính c nh tranh,

̀ ố ỗ ợ ứ ỗ ̀ ư ể ̣ ̉ kh i các doanh nghiêp v a va nho, chu i cung  ng, h  tr phát tri n… Đây là

ợ ặ ố ệ ớ ộ ồ ữ nh ng l i ích lâu dài, xuyên su t và đ c bi t có ý nghĩa v i c ng đ ng doanh

̀ ́ ệ ̣ ̉ nghiêp Vi ̀ ̀ ́ ̣ ư doanh nghiêp v a va nho noi riêng. t Nam noi chung va

́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ư ư ́ 2.3.3. Thach th c đôi v i ơ doanh nghiêp v a va nho ̉

ơ ộ ữ ứ ặ ạ Tuy nhiên, bên c nh nh ng c  h i cũng có không ít thách th c đ t ra cho

̀ ệ ̀ ư ệ ề ấ ứ ữ ̉ ̉ các doanh nghi p v a va nho cua Vi t Nam. Đó là nh ng thách th c v  v n đ ề

ế ể ặ ậ ệ ữ ề ệ ậ ộ ả c i cách th  ch , pháp lu t, đ c bi t là pháp lu t lao đ ng, nh ng đi u ki n v ề

ể ế ề ở ữ ủ ể ấ ướ ố ớ th  ch  kinh t ế ị ườ  th  tr ng, v n đ  s  h u, ki m soát c a Nhà n c đ i v i các t ư

ấ ự ệ ả ồ ự ộ ố ệ ổ ớ ỉ li u s n xu t, s  phân b  các ngu n l c vì hi n nay m i ch  có m t s  thành viên

ậ ậ ệ ề gia nh p đàm phán TPP công nh n Vi t Nam là n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng.

ơ ấ ứ ệ ế ả ả ấ ắ   ạ Th  nh t, nguy c  m t kh  năng c nh tranh. Vi c gi m thu  quan ch c

ẽ ẫ ẩ ừ ự ế ậ ắ ồ ch n s  d n đ n s  gia tăng nhanh chóng trong lu ng hàng nh p kh u t các

66

ướ ệ ả ạ ả ấ ế ệ ớ n c TPP vào Vi t Nam v i giá c  c nh tranh. H  qu  t t y u là doanh nghiêp̣

̀ ặ ớ ự ạ ̉ ố ầ ắ ị ̉ ̉ ̣ ̀ ư v a va nho cua Viêt Nam phai đ i m t v i s  c nh tranh gay g t, th  ph n hàng

ệ ẹ ạ ơ ấ ộ ị ậ ầ ị ủ hóa c a Vi ẽ ị t Nam s  b  thu h p l i, th m chí là nguy c  m t th  ph n n i đ a.

ặ ơ ệ ố ớ ể ả ố Nguy c  này đ c bi ắ   t nguy hi m đ i v i nhóm hàng nông s n, v n là nhóm g n

ớ ố ượ ề ươ ậ ộ li n v i đ i t ễ ị ổ ng d  b  t n th ề   ng trong h i nh p là nông dân. Ngoài ra, đi u

ệ ế ẫ ướ ả ạ này cũng d n đ n vi c DNVVN trong n ớ c ph i c nh tranh v i nhau và DNVVN

ẽ ị ị ườ ế ả ỏ ỉ ự nào y u kém s  b  đào th i kh i th  tr ng. Ch  DNVVN nào t thích nghi, t ự

ớ ồ ạ ượ ự ạ ủ ề ằ ỉ đi u ch nh nh m nâng cao năng l c c nh tranh c a mình m i t n t i đ c.

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Th c tê, ́ ự ự   doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam con bi han chê vê năng l c

̀ ộ ộ ủ ế ừ ệ ấ ̉ tài chính và trình đ  lao đ ng, các ẩ   doanh nghi p v a va nho ch  y u xu t kh u

ệ ấ ồ ộ ư ặ ầ ấ ấ ẩ hàng có công ngh  th p nh  hàng may m c, gi y dép, đ  n i th t; xu t kh u ch ủ

ệ ạ ư ế ế ệ ặ ơ ế y u nguyên li u thô, ch a qua s  ch  ho c gia công đã khi n vi c c nh tranh v ề

ấ ượ ả ủ ế ả ở ị giá c , ch t l ấ   ng, giá tr  tăng thêm c a hàng hóa tr  nên y u; Quy mô s n xu t

ủ ế ả ỏ ẻ ẫ ế ố ượ ệ ấ ả ạ ủ c a doanh nghi p ch  y u s n xu t nh , l d n đ n s  l ẩ ng s n ph m t o ra

ứ ượ ẩ ấ ậ ầ ượ không đáp  ng đ c nhu c u xu t kh u, không thâm nh p đ ệ ố   c vào h  th ng

ế ệ ấ ẩ ố ở ữ ề phân  ph i  chính  khi n  các   doanh  nghi p xu t  kh u  tr nên  không b n  v ng,

ố ượ ị ườ ệ ế ể ế ả ồ không chi ph i đ c th  tr ng; Vi c gi m thu  quan có th  khi n lu ng hàng

ẩ ừ ậ ướ ệ ả ạ ớ nh p kh u t các n c TPP vào Vi ấ   t Nam gia tăng, v i giá c  c nh tranh, ch t

ố ế ẫ ẫ ạ ườ ắ ơ ế ạ ượ l ng t t, m u mã đa d ng, d n đ n môi tr ng c nh tranh gay g t h n. N u các

ủ ệ ẩ ệ ượ ả ề ặ ấ ượ ệ ả s n ph m c a doanh nghi p Vi t Nam không đ c c i thi n v  m t ch t l ng,

ứ ẽ ệ ả ả ẫ ướ ờ ự ơ ị giá c , m u mã... s  có nguy c  b  đào th i, doanh nghi p đ ng tr c b  v c phá

ố ớ ệ ễ ạ ấ ườ ệ ộ ả s n và tình tr ng th t nghi p di n ra đ i v i ng i lao đ ng đang làm vi c cho

ệ ế ặ ệ ự ạ các doanh nghi p có năng l c c nh tranh y u kém, đ c bi ệ   t là các doanh nghi p

ệ ử ả trong các ngành chăn nuôi, đi n t , hàng nông s n.

ở ử ị ườ ệ ậ ồ ớ ị Gia nh p TPP đ ng nghĩa v i vi c m  c a th  tr ả   ụ ng d ch v , là m ng

ạ ộ ươ ộ ở ử ủ ứ ạ ệ ế ạ ho t đ ng th ng m i mà m c đ  m  c a c a Vi ặ   t Nam là h n ch  và dè d t

ấ ừ ướ ế ở ử ị ườ ụ ẽ ị nh t t ệ c đ n nay. Vi c m  c a th  tr tr ế ng d ch v  s  khi n cho các nhà cung

ự ớ ế ề ư ề ệ ế ấ c p có ti m l c l n, có kinh nghi m và danh ti ng lâu năm, có  u th  v  cung

ế ớ ị ổ ộ ị ườ ệ ế ơ ụ ấ c p d ch v  trên th  gi i "đ  b " vào th  tr ng Vi t Nam, khi n cho các đ n v ị

67

ụ ủ ấ ệ ệ ấ ặ ọ ị ị cung c p d ch v  c a Vi ầ   t Nam g p khó khăn nghiêm tr ng và vi c m t th  ph n

ể ự ơ là nguy c  có th  d  báo tr ướ ượ c đ c.

ữ ế ệ ớ ị ướ ớ ộ Không nh ng th , so v i các hi p đ nh khác, TPP h ng t ơ   i m t sân ch i

ẳ ệ ể ể ố bình đ ng, không phân bi t qu c gia phát tri n hay đang phát tri n trong khi WTO

ư ậ ư ể ố ẫ v n có chính sách  u tiên cho các qu c gia đang phát tri n. Nh  v y, rõ ràng đây

̀ ấ ợ ớ ̀ ̣ ư ủ ̉ ̉ ̣ là b t l i l n cho các doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam khi không có đ  năng

ể ạ ẳ ớ ỳ ̣ ẳ ự l c đ  c nh tranh bình đ ng, sòng ph ng v i các ủ doanh nghiêp c a Hoa K  hay

Australia.

́ ́ ự ộ ạ ủ ứ ̀ ư Th  hai, thach th c t ́ ̀ ư ư  chinh năng l c n i t i c a các ệ doanh nghi p v a va ̀

ệ ế ề ể ạ ạ ồ ố ̉ ̉ nho cua Vi ế ớ   t Nam. Ngoài h n ch  v  quy mô, ngu n v n, thì đi m h n ch  l n

ỏ ủ ừ ệ ế ầ ệ ọ ủ c a h u h t các doanh nghi p v a và nh  c a Vi t Nam là khoa h c công ngh ệ

ệ ấ ả ạ ậ ộ ộ ị ế   ạ l c h u, trình đ  lao đ ng th p, tính minh b ch trong qu n tr  doanh nghi p y u

ứ ượ ủ ệ ầ ướ ế kém, không đáp  ng đ c yêu c u c a doanh nghi p n ẫ c ngoài, d n đ n các

̀ ệ ệ ấ ơ ộ ợ ồ ̉ ̉ ̀ ư doanh nghi p v a va nho cua Vi ố   t Nam m t c  h i h p tác, thu hút ngu n v n

́ ̣ ả ệ ượ ự ụ ề ế ồ ố ầ ư ướ đ u t n ơ c ngoài, mât c  hôi c i thi n đ c s  thi u h t v  ngu n v n, cũng

̀ ư ệ ọ ệ ệ ̣ ̉ ̉ nh  khoa h c công ngh . Bên canh đo,  ́ ̀ ư doanh nghi p v a va nho cua Vi t Nam

ự ự ệ ứ ư ụ ệ ệ ẩ ạ ọ hi n nay ch a th c s  chú tr ng trong vi c đ y m nh vi c  ng d ng công ngh ệ

ư ế ủ ể ệ ậ   thông tin đ  công khai hóa thông tin c a doanh nghi p mình, cũng nh  ti p nh n

ừ ạ ộ ặ ệ ề thông tin t các ho t đ ng kinh doanh bên ngoài, đ c bi ệ   t nhi u doanh nghi p

ủ ế ư ứ ế ệ ậ ề   ch a có website, vi c ti p nh n thông tin ch  y u thông qua cách th c truy n

ư ổ ố ườ ữ ệ ơ th ng nh  trao đ i thông qua đ ạ ng công văn, đi n tho i... H n n a, các chính

ủ ươ ạ ộ ế ế ạ ả sách, ch  tr ủ   ng, các văn b n, k  ho ch liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a

ư ượ ệ ơ ướ ụ doanh nghi p cũng ch a đ c các c  quan nhà n ẫ   c ph  trách công khai hóa, d n

ệ ế ệ ế ậ ớ t i các doanh nghi p khó khăn trong vi c ti p nh n thông tin. N u không có các

ả ợ ừ ướ ệ gi i pháp phù h p t ơ  phía các c  quan nhà n ề ệ ứ   c, các doanh nghi p v  vi c  ng

ệ ể ế ậ ọ ự ỗ ự   ụ d ng khoa h c công ngh  đ  công khai hóa và ti p nh n thông tin, thì s  n  l c

ệ ắ ỗ ợ ệ ắ ằ ừ ạ nh m h  tr  doanh nghi p trong vi c n m b t thông tin t ệ    TPP là không đ t hi u

qu .  ả

68

ứ ừ ệ ự ề ầ ́ư ườ Th  ba, thách th c t vi c th c thi các yêu c u cao v  môi tr ng, lao

ủ ụ ạ ộ ị ộ đ ng, c nh tranh… và các ràng bu c mang tính th  t c trong các quy đ nh liên

ế ệ ậ ả ị ễ ủ ế ả ỹ quan đ n rào c n k  thu t, v  sinh d ch t . Các k t qu  đàm phán FTA c a Hoa

ấ ặ ầ ạ ố ỳ ệ ế ạ ấ K  trong giai đo n g n đây cho th y qu c gia này đ c bi ệ   t nh n m nh đ n vi c

ủ ề ầ ườ ộ ề ộ tuân th  các yêu c u cao v  môi tr ng và lao đ ng hay các ràng bu c v  các quy

ữ ư ề ề ạ ị đ nh v  TBT, SPS… Đi u này đã t o ra nh ng khó khăn cũng nh  làm phát sinh

̀ ̀ ư ệ ả ưở ế ̣ ̉ ̉ thêm chi phí cho doanh nghiêp v a va nho cua Vi t Nam,  nh h ng đ n quá trình

ủ ấ ả s n xu t kinh doanh c a các DNVVN.

ứ ư ứ ừ ệ ự ệ ế ầ Th  t , thách th c t ả    vi c th c thi các yêu c u cao liên quan đ n vi c b o

ề ở ữ ấ ứ ữ ề ệ ắ ấ ố ỹ ộ h  quy n s  h u trí tu . M  là đ i tác r t c ng r n trong nh ng v n đ  liên quan

ề ở ữ ệ ả ủ ướ ẫ ả ộ ế đ n b o h  quy n s  h u trí tu  c  trong WTO l n trong các FTA c a n c này.

ố ớ ề ượ ỹ ể ệ ươ ố ấ Đ i v i TPP, v n đ  này cũng đ c M  th  hi n t ng đ i rõ ràng. Tuy nhiên,

ạ ộ ấ ố ớ ề ớ ệ ệ đây l i là m t v n đ  l n đ i v i các DNVVN Vi t Nam vì hi n nay, tuy đã gia

ậ ướ ư ệ ư ẫ ế ế ả nh p Công c Bern nh ng Vi t Nam v n ch a có các thi ộ ệ   t ch  b o h  hi u

ả ố ụ ệ ấ ớ ở ữ ế ặ ả ạ ộ ệ qu , s  v  vi c vi ph m s  h u trí tu  còn r t l n. Do đó, n u b o h  ch t ch ẽ

ữ ệ ả ỏ ề ẽ ẫ ớ s  d n t i nh ng khó khăn cho DNVVN Vi ơ   t Nam khi ph i b  chi phí nhi u h n

ướ ứ ầ ạ ả ủ ằ ậ ẩ ầ ộ tr c đây cho cùng m t lo i s n ph m. Dĩ nhiên, c n nh n th c đ y đ  r ng tình

ở ữ ệ ở ạ ạ ệ ả ượ ệ ầ ề tr ng vi ph m quy n s  h u trí tu Vi t Nam hi n nay c n ph i đ ấ   c ch m

ề ể ố ế ộ ự ạ ứ ế d t n u mu n phát tri n n n kinh t ệ    m t cách lành m nh. Tuy nhiên, th c hi n

ự ủ ệ ệ ầ ầ ầ ả ộ ị ngay và toàn b , thay vì th c hi n d n d n, các yêu c u c a hi p đ nh b o v ệ

ề ở ữ ệ ụ ẽ ạ ề ẽ ệ ấ ả ấ quy n s  h u trí tu  (TRIPS) s  là b t kh  thi và s  t o ra r t nhi u h  l y cho

các DNVVN.

ứ ừ ệ ị ườ ứ ắ Th  năm, thách th c t ở ử  vi c m  c a th  tr ắ   ng mua s m công. Mua s m

ộ ấ ứ ạ ự ươ ệ ề ẫ ố công là m t v n đ  ph c t p và hi n v n đang là lĩnh v c t ố   ng đ i "đóng" đ i

ươ ự ệ ề ắ ạ ị ớ ự v i t do th ậ   ng m i. Trong WTO, Hi p đ nh v  mua s m công có s  gia nh p

ộ ố ượ ấ ạ ế ướ ề ẫ ữ ủ c a m t s  l ng r t h n ch  các n ố c do nhi u qu c gia v n gi ể    quan đi m

ỹ ẽ ư ớ ấ ề ầ ậ ố ọ th n tr ng v i v n đ  này. Trong TPP, M  s  đ a ra yêu c u này cho các đ i tác

ệ ệ ề ầ ậ ậ ằ ố ị gia nh p đàm phán b ng vi c yêu c u các đ i tác TPP gia nh p Hi p đ nh v  mua

ặ ư ủ ủ ệ ị ị ố ớ   ắ s m công c a WTO ho c đ a ra các quy đ nh c a Hi p đ nh này vào TPP. Đ i v i

69

ệ ở ử ị ườ ệ ẽ ắ DNVVN Vi t Nam, vi c m  c a th  tr ng mua s m công theo cách này s  gây ra

ấ ợ ữ ộ ự ủ ậ ầ ướ ế nh ng tác đ ng b t l i do s  thâm nh p c a các nhà th u n c ngoài khi n nhà

ộ ị ế ậ ắ ả ầ ạ ổ ầ ủ   th u n i đ a không c nh tranh n i trong khi kh  năng ti p c n và th ng th u c a

ộ ị ị ườ ầ ủ ắ ầ ố các nhà th u n i đ a trên th  tr ng mua s m công c a các đ i tác TPP là h u nh ư

ự ạ ạ ế ề không có do h n ch  v  năng l c c nh tranh.

́ứ ứ ừ ệ ứ ệ ầ Th  sau, thách th c t ấ ứ ủ  vi c ch ng minh xu t x  c a nguyên li u đ u vào.

ỉ ưở ứ ư ế ế ề ẩ ấ ộ Theo TPP, m t ngành ch  h ng  u đãi v  thu  xu t kh u n u ch ng minh đ ượ   c

ấ ứ ừ ệ ồ ướ ụ ậ ầ ngu n nguyên li u đ u vào có xu t x  t các n c gia nh p TPP. Ví d , ngành

ủ ệ ủ ự ư ấ ẩ ạ ẳ ệ d t may c a Vi t Nam ch ng h n là ngành xu t kh u ch  l c nh ng 75% nguyên

ậ ừ ả ậ ố ố ậ ệ v t li u ph i nh p t Trung Qu c trong khi Trung Qu c không gia nh p TPP nên

ẽ ượ ưở ư ư ế ệ rõ ràng ngành d t may s  không đ c h ng  u đãi thu  quan nh  các ngành

ụ ợ ủ ệ ư ể ề ấ ệ khác. Do công nghi p ph  tr  c a Vi t Nam ch a phát tri n nên r t nhi u ngành

ủ ấ ệ ở ả ươ ự ườ ả s n xu t khác c a Vi t Nam cũng trong hoàn c nh t ng t . Trong tr ợ   ng h p

ệ ợ ừ ệ ế này, DNVVN Vi t Nam hoàn toàn không đ ượ ưở c h ng l i gì t vi c ký k t TPP.

́ ̀ ̀ ́ ̣ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ 2.3.4. Tac đông cua Hiêp đinh TPP đên cac doanh nghiêp v a va nho theo

́ ̀ nhom nganh

̃ ́ ̀ ́ ́ ư ậ ̣ ̣ ́ ư   Viêt Nam gia nh p TPP, bên canh nh ng kho khăn va thach th c chung đôi

́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ở ̣ ̉ ̉ ̣ ́ơ v i các ̀ doanh nghiêp v a va nho nh  đa phân tich ̣    trên thi co thê nhân thây môt

̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ sô ́doanh nghiêp̣ v a va nho ̉ hoat đông trong cac nhom nganh Dêt may, Thuy san,

̃ ́ ẽ ượ ưở ̣ Gô, Khu công nghiêp, Phân phôi ô tô, Logistic s  đ c h ng l ợ ư i t ̀  TPP, ng ượ   c

̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ lai  môt   sô  ́ doanh  nghiêp ̣ v a   va   nho ̉ hoat  đông  trong  nhom  nganh  Mia   đ ̀ ươ ng,

́ ̃ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ D c, Nông san co thê se găp nhiêu kho khăn.

́ ́ ̃ ̀ ̣ ợ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Thuân l ̀ i đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong linh v c ự D tệ

may

ướ ủ ấ ẩ ậ ố ọ ệ Các n c gia nh p TPP là đ i tác xu t kh u quan tr ng c a Vi ặ   t Nam, đ c

ệ ủ ậ ỹ ị ệ ượ ấ bi t là M  và Nh t, 40% giá tr  hàng hóa c a Vi t Nam đ ẩ c xu t kh u sang 11

ướ ệ ủ ế ệ ặ ấ ầ ẩ n c trong TPP. Vi t Nam xu t kh u ch  y u các m t hàng qu n áo d t may và

ầ ướ ế ổ ị ệ ướ da gi y sang các n c trong TPP, chi m 31% t ng giá tr . Vi t Nam là n ấ   c xu t

70

ị ườ ứ ứ ệ ẩ ố ỉ kh u hàng d t may đ ng th  hai (ch  sau Trung Qu c) vào th  tr ỹ ng M  và th ứ

ị ườ ậ ba vào th  tr ng Nh t.

̀ ̀ ấ ứ ừ ợ ở ư ệ ắ ắ ộ ̉ ̉ Quy t c xu t x  “t s i tr  đi” b t bu c các Doanh nghi p v a va nho cua

ệ ả ử ụ ệ ướ ẩ ừ ặ Vi t Nam ph i s  d ng nguyên li u trong n ậ c ho c nh p kh u t các n ướ   c

ể ượ ưở ế ấ ư ơ ấ ệ ẩ ậ trong TPP đ  đ c h ầ   ng thu  su t  u đãi. C  c u nh p kh u nguyên li u đ u

ổ ớ ự ẽ ồ ị ướ ể vào s  có s  thay đ i l n, chuy n d ch ngu n cung sang các n ả   c trong TPP, gi m

ể ự ẩ ừ ụ ệ ậ ộ ố thi u s  ph  thu c vào nguyên li u nh p kh u t Trung Qu c và Đài Loan. Dòng

ầ ư ệ ứ ừ ệ ạ ố v n FDI đ u t vào ngành d t may tăng m nh do hi u  ng TPP. T  năm 2014 đã

̀ ́ ̀ ự ư ề ậ ̣ ̉ ệ   có nhi u d  án FDI t p trung vào cac Doanh nghiêp v a va nho trong ngành d t

ế ừ ầ ư ố ủ ế may, ch  y u đ n t các nhà đ u t ậ    Trung Qu c, Đài Loan, Hong Kong do nh n

ứ ượ ự ị ể ồ ươ ủ ệ th c đ c s  d ch chuy n ngu n cung trong t ng lai c a Vi ế t Nam n u TPP có

ệ ự ạ ượ ệ ệ ế hi u l c. ệ ự  N u TPP có hi u l c và các doanh nghi p d t may đ t đ ứ c m c tăng

ưở ộ ố ỳ ọ ẽ ượ ệ ệ ưở ợ tr ng k  v ng, m t s  doanh nghi p d t may s  đ c h ng l i gián ti p t ế ừ

ệ ướ ủ ệ ơ vi c gia tăng các đ n hàng c a các doanh nghi p n ể c ngoài đ  gia công.

́ ̀ ̃ ̣ ợ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Thuân l ̀ i đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong linh v c ự Thuỷ

san̉

ị ườ ạ ệ ạ ẩ ậ ộ T i th  tr ấ ng Nh t, các doanh nghi p xu t kh u tôm, b ch tu c, cá ng ừ

ợ ế ẩ ậ ượ ứ ề ả ẽ ượ ưở s  đ c h ng l i khi thu  nh p kh u đ ớ c gi m v  0% so v i m c trung bình

ệ ạ ị ườ ạ ẽ ế ộ ớ ỹ là 6,4%­7,2% hi n t i. T i th  tr ng M , TPP s  không tác đ ng l n đ n các

ủ ả ư ệ ệ ả doanh nghi p th y s n do ngay c  gia nh p vào TPP thì các Doanh nghi p v a và ậ ̀

̃ ủ ả ự ế ẫ ả ố ị ̉ ̣ ̣ ̣ nho Viêt Nam hoat đông trong linh v c Th y s n v n ph i ch u thu  ch ng bán

ứ ệ ế ầ ấ ớ phá giá r t cao. V i m c thu  là 0,97 USD/kg, các doanh nghi p cá tra h u nh ư

ị ườ ể ẩ ấ ủ ắ ỹ không th  xu t kh u sang th  tr ng M  do không đ  bù đ p các chi phí nhiên

ệ li u, nhân công…

́ ̃ ̀ ̣ ợ ̣ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ Thuân l ̀ i đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong linh v c ự Gỗ

ệ ướ ỗ ứ ế ớ ứ ẩ ấ Vi t Nam là n c xu t kh u g  đ ng th  6 trên th  gi ầ   ứ i và đ ng đ u

ị ườ ậ ả ẩ ấ ỹ ASEAN. Các th  tr ng xu t kh u chính là M  (37%), Nh t B n (16%), Trung

ỗ ạ ấ ẩ ố ỷ Qu c  (12%),   Châu Âu  (12%).  Năm  2014,  xu t kh u  g   đ t 6,2  t USD,  tăng

71

ưở ạ ị ườ ậ ầ ượ ỹ ậ tr ng t i 2 th  tr ng M  và Nh t l n l t là 12,5% và 18%. Gia nh p TPP,

́ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ̃ ự ơ ơ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣  Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong linh v c Gô se co c  hôi tiêp cân v i thi

̀ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̣ tr ̃ ̀   ng rông l n bao gôm 12 quôc gia thanh viên TPP, tuy nhiên Doanh nghiêp gô

́ ́ ̃ ̀ ứ ớ ̣ ơ ề ệ ả ậ   ơ cung cân đôi măt v i thách th c l n khi h n 80% nguyên li u đ u đang ph i nh p

ể ượ ư ế ẩ ầ ỷ ệ ộ ị ả kh u trong khi đó yêu c u đ  đ ề c  u đãi v  thu  là t n i đ a hóa ph i đáp l

ứ ừ ị ở ổ ỉ ượ ệ ậ ố ng t 55% t ng giá tr  tr lên; doanh nghi p ch  đ c phép nh p t i đa 45%

ậ ệ ừ ướ nguyên v t li u t các n c ngoài.

̀ ́ ̀ ̃ ̣ ợ ự ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Thuân l i đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong linh v c Khu

công nghiêp̣

ướ ệ ể ể ầ ồ ố ị ị Xu h ng d ch chuy n ngu n v n FDI đ  đón đ u các hi p đ nh th ươ   ng

ạ ừ ướ ự ệ ự ễ ế m i t các n c trong khu v c vào Vi ẽ ế ụ t Nam d  báo s  ti p t c ti p di n trong

ờ ớ ằ ở ầ ơ ở ạ ầ ệ ả th i gian t i. Các khu công nghi p n m g n c ng, sân bay, c  s  h  t ng phát

ẽ ượ ầ ư ướ ị ư triên, chính sách  u đãi s  thu hút đ c các nhà đ u t n ệ c ngoài. Hi p đ nh TPP

ủ ả ư ệ ự ẽ ồ ố ỗ   ỳ ọ k  v ng s  thu hút ngu n v n FDI vào các lĩnh v c nh  d t may, th y s n, g ,

ệ ử ấ ạ ệ ẽ ầ linh ki n đi n t …và s  làm gia tăng nhu c u thuê đ t t ệ   i các khu công nghi p.

́ ̀ ̃ ̃ ̀ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Cac Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong linh v c khu công nghiêp se co c ơ

́ ́ ưở ỹ ấ ủ ớ ể ế ụ ở ữ ở ộ ể ơ ̣ hôi tăng tr ng l n nêu s  h u qu  đ t đ  l n đ  có th  ti p t c m  r ng cho

ậ ợ ư ầ ệ ả ồ ị thuê; có v  trí thu n l ể i nh  g n sân bay, c ng bi n, ngu n nguyên li u…; có

ư ề ẫ ấ nhi u chính sách  u đãi h p d n.

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ơ ̉ ̣ ̣ Đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong nganh Phân phôi ô tô

ạ ẩ ừ ế ả ậ ổ ỹ ậ Kim ng ch nh p kh u ô tô t Nh t và M  chi m kho ng 13% t ng kim

ủ ạ ệ ượ ẩ ừ ậ ậ ng ch nh p kh u ẩ ô tô c a Vi t Nam. Năm 2014, l ng xe ô tô nh p kh u t 2 th ị

ườ ộ ưở ầ ượ ạ ừ ỹ ừ tr ố ng này có t c đ  tăng tr ng m nh l n l t là 140% t M  và 90% t ậ    Nh t.

ỹ ư ủ ế ả ậ ơ ấ   Các dòng xe c a Nh t và M  nh  Honda, Toyota, Ford chi m kho ng 45% c  c u

̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ộ ị ườ ụ ̣ ơ ư ơ ơ ̣ tiêu th  toàn b  th  tr ng. Đây cung la c  hôi l n đôi v i Doanh nghiêp v a va ̀

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ươ ̉ nho trong nganh Phân phôi ô tô do nhu câu thi tr ̀ ̀ ng vê ô tô ngay cang tăng cao.

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ơ ơ ̉ ̣ ̣ Thuân l ̣ ư i đôi v i Đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong nganh

Logistic

72

̀ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong nganh Logistic ẽ ượ ưở s  đ c h ng l ợ   i

ự ắ ậ ầ ẩ ấ ỹ ữ do nhu c u xu t nh p kh u tăng cao gi a khu v c Châu Á và B c M  khi TPP

ượ ự ủ ể ả đ ủ   c thông qua. Theo d  báo c a BMI, hàng hóa thông qua các c ng bi n c a

ệ ể ố ộ ưở ừ ầ Vi t Nam có th  duy trì t c đ  tăng tr ng t 8%­9% và nhu c u có th  v ể ượ   t

ạ ả ở ự ắ cung vào năm 2018 t i các c ng khu v c phía b c.

́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ư Kho khăn đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat  đông trong nganh Mia

đ ng̀ươ

ư ệ ệ ậ ị ươ ẽ ạ ộ Vi c gia nh p TPP cũng nh  các hi p đ nh th ng m i khác s  bu c Vi ệ   t

ả ườ ậ ẩ ạ ỡ ở ử Nam ph i m  c a ngành mía đ ng, g  bõ các h n ng ch nh p kh u, do  đó ạ

̀ ̀ ̀ ̣ ư ườ ẽ ặ ự ̉ ̣ Doanh nghiêp v a va nho ngành mía đ ề ng d  báo s  g p nhi u khó khăn vê canh

ể ả ấ ơ ớ ướ ự tranh do chi phí s n xu t cao h n đáng k  so v i các n c trong khu v c và th ế

ớ ệ ướ ậ ướ ấ gi ặ i. Đ c bi t trong các n c gia nh p TPP có Úc – n ẩ c xu t kh u mía đ ườ   ng

ế ớ ứ ấ ả ấ ả ở ệ ớ l n th  3 th  gi i chi phí s n xu t kho ng 20 USD/1 t n trong khi Vi t Nam là

ả ấ kho ng 55­60 USD/1 t n.

́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ượ ̣ ư Kho khăn đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong nganh D c

ệ ệ ệ ậ ị ị ươ ẽ ạ Vi c gia nh p hi p đ nh TPP và các hi p đ nh th ng m i khác s  làm tăng

ố ủ ẩ ậ ố ệ ế ệ ấ ị doanh s  nh p kh u thu c c a Vi ậ   t Nam. Theo hi p đ nh TPP, thu  su t nh p

ừ ứ ề ệ ả ẩ ẽ ả kh u s  gi m t ạ    m c trung bình hi n nay kho ng 2,5% v  0%, làm tăng tính c nh

́ ́ ̀ ̀ ượ ẩ ơ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ồ   tranh đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong nganh D c ph m. Đ ng

ộ ố ớ ề ả ả ờ ờ ố ừ ế ạ th i, TPP kéo dài th i gian b o h  đ i v i thu c b n quy n, t đó h n ch  kh ả

̀ ̀ ớ ủ ư ệ ế ạ ậ ả ấ ̉ ̉ ố năng ti p c n và s n xu t các lo i thu c m i c a Doanh nghi p v a va nho cua

̣ Viêt Nam.

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ Kho khăn đôi v i Doanh nghiêp v a va nho hoat đông trong nganh Th c ăn

chăn nuôi

̀ ̀ ệ ạ ứ ̣ ư ệ ̉ Giá thành th c ăn chăn nuôi hi n t i do Doanh nghiêp v a va nho Vi t Nam

́ ơ ớ ướ ự ạ ự ̉ ả san xuât cao h n kho ng 10% so v i các n c trong khu v c. Áp l c c nh tranh

ế ẩ ậ ợ ị ệ ẽ ả ừ ẽ s  gia tăng khi thu  nh p kh u th t bò, gà, l n vào Vi t Nam s  gi m t 5%

73

ặ ố ệ ẩ ạ ả ừ xu ng còn 0%,  đ c  bi t là  c nh tranh các s n ph m t ỹ   Úc  và  M  do  đây là

ướ ấ ớ ấ ả ấ nh ngữ  n c có chi phí s n xu t th p, năng su t l n.

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ Nhin chung, Hiêp đinh TPP mang đên cho Viêt Nam noi chung va doanh

́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ư ́ ư ̀ ư ơ ̉ ̣ ̣ nghiêp v a va nho noi riêng nhiêu c  hôi va cung không it thach th c. T  viêc phân

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư tich, nhân diên cac c  hôi va thach th c đôi v i Viêt Nam va nhom cac doanh

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ư ư ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ nghiêp v a va nho nh  Ch ́ ̉   ng 2 đa đê câp cho thây rât cân thiêt phai co cac giai

́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ượ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ phap cu thê nhăm tân dung c  hôi, v ́ t qua thach th c, giup doanh nghiêp v a va ̀

́ ́ ́ ậ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ nho cua Viêt Nam co thê nâng cao vi thê canh tranh, gia nh p tich c c ự vào quá trình

́ ̀ ́ ́ ̀ ầ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ toàn c u hóa kinh tê va mang lai nh ng kêt qua kha quan cho nên kinh tê Viêt Nam.

́ ́ ́ ́ ư ươ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ Nôi dung nghiên c u cua Ch ́ ng 3 chu yêu tâp trung nghiên c u cac giai phap

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ượ ơ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣ nhăm giup doanh nghiêp v a va nho tân dung đ c c  hôi, v ́ t qua thach th c khi

ậ ̣ Viêt Nam gia nh p TPP.

74

́ ́ ƯƠ ƯỢ ̉ ̣ ̣ CH NG 3: GIAI PHAP V ́ T QUA THACH TH C, Ư TÂN DUNG Ơ ̣  C  HÔI

́ ̀ ̀ ̣ Ư ́ Ơ Ậ ̉ ̉ ̣ ĐÔI V I DOANH NGHIÊP V A VA NHO CUA VIÊT NAM KHI GIA NH P

TPP

ừ ể ệ ̣ ̣ 3.1.  Đinh h ̀ ươ   va muc tiêu nǵ phát tri n Doanh nghi p v a và nh ỏ ở

̣ Viêt Nam

ệ ừ ở ể ̣ ̣ 3.1.1. Đinh h ươ  phát tri n Doanh nghi p v a và nh ỏ  Viêt Nam nǵ

̀ ̀ ́ ̃ ̀ ư ượ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ Vai tro cua Doanh nghiêp v a va nho đa đ c th a nhân rông rai khăp n i ơ ở

̀ ́ ́ ́ ̃ ươ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ hâu hêt cac n ́ c trên thê gi ́ ́ i. Tuy vây, xuât phat t ̀ ̣   ư ̣  đăc điêm cu thê cung nh  muc

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ươ ượ ̉ ̣ ̉ tiêu phat triên cho t ng n ́ c ma xac đinh chiên l ̉   ự c lâu dai cho s  phat triên cua

́ ̀ ́ ự ự ươ ̀ ̣ ư ̣ ̉ ̀ khu v c kinh tê nay. Xây d ng đinh h ́ ̉  ng phat triên cho Doanh nghiêp v a va nho

̀ ́ ́ ́ cân cac yêu tô:

̀ ́ ̀ ́ ượ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ­ Phai tao đ c môi tr ́ ̀ ng binh đăng cho s  phat triên cua tât ca cac thanh

̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ở ư ư ơ ̉ ̉ ̣ ́ phân kinh tê, ́  đo cac chu thê kinh doanh đêu co c  hôi nh  nhau cung nh  thach

̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ th c ngang nhau đê khăng đinh vi tri cua minh.

̀ ̀ ̀ ́ ươ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ­ Trong môt môi tr ̀ ng binh đăng nay, cac Doanh nghiêp v a va nho không

́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̉ ượ ơ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nên bi tach r i ra đê đ ́   c đôi x  môt cach đăc biêt, tuy nhiên do co nh ng han chê

́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ự ợ ̉ ̣ ̣ xuât phat t ̀ ư  quy mô nho ma cac doanh nghiêp nay cân co môt s  hô tr ́    co đinh

̀ ́ ́ ươ ̣ ươ ậ ̣ ơ ư ̉ ̉ h ́ ng đê co thê gia nh p vao thi tr ́ ̀ ng nh  cac doanh nghiêp l n.

́ ̀ ươ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ự ­ Xây d ng đinh h ̀ ́ ̉ ư   ng phat triên Doanh nghiêp v a va nho không chi d ng

̃ ̀ ̀ ̃ ̣ ở ̉ ượ ư ợ ượ ư ̣ ̣ ̣ lai viêc hô tr  Doanh nghiêp v a va nho v t qua đ ở c nh ng tr  ngai do quy

75

̀ ̀ ́ ̃ ượ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ mô nho cua Doanh nghiêp gây ra ma con phai phat huy đ ư c nh ng l ́ i thê do quy

̉ ̉ ̣ ̣ mô nho cua Doanh nghiêp mang lai.

̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ượ ư ợ ̣ ̣ ̉ ­ Cân phân đinh ro chiên l ư c hô tr  Doanh nghiêp v a va nho qua t ng giai

̀ ́ ́ ở ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́   đoan phat triên cua doanh nghiêp: giai đoan kh i s  doanh nghiêp đê co đa phat

́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ triên va giai đoan cai tiên doanh nghiêp đê “đu l n cho co hiêu qua va đu nho đê linh

̣ hoat”.

̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ợ ̣ ̣ ­ Trong điêu kiên nguôn l c con han chê, chinh sach hô tr không đ ượ   c

́ ̀ ́ ́ ượ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ mang tinh chât bao câp ma phai tao đ ̃ ư c nh ng ph ̀ ư   ng tiên đê Doanh nghiêp v a

̀ ́ ̉ ự ̀ va nho t giup minh.

̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ượ ơ ơ ̣ ̉ ̣ Nhăm đat đ ̀ ́ c muc tiêu phat triên kinh tê xa hôi trong th i ky m i cân

́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ thông nhât quan điêm va đinh h ́ ng phat triên sau:

̃ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Môt la hô tr phat triên Doanh nghiêp v a va nho la môt nhiêm vu quan

́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ trong trong chiên l ̣   c phat triên kinh tê – xa hôi cua Viêt Nam. Nên kinh tê Viêt

̀ ́ ́ ́ ̣ ươ ơ ̉ ̣ Nam đang trong qua trinh chuyên sang c  chê thi tr ̀ ̀   ng nên cac doanh nghiêp, nha

́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ươ ư ́ ư ơ ̣ ̀ đâu t con ch a co nhiêu kinh nghiêm vê kinh tê thi tr ́ ̀ ng, s c y l n, tâm ly kinh

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ượ ̣ ̣ ̉ ́ doanh “chup giât” con phô biên, ch a chu y nhiêu đên chiên l c kinh doanh lâu

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ư ̉ ̉ ̣ ̣ dai. Trong tinh hinh đo, phat triên Doanh nghiêp v a va nho se tao điêu kiên cho cho

̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ môt đôi ngu kinh doanh cua Viêt Nam ra đ i, khuyên khich va tăng c ̀ ng tinh canh

̀ ̀ ̣ ươ ươ ơ ̣ tranh ngay trên thi tr ̀ ng trong n ́ ́ ́ c, lam cho nên kinh tê năng đông h n, co c ơ

́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ươ ơ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ hôi phat triên s c canh tranh trên thi tr ̀ ng thê gi ́ i. Doanh nghiêp v a va nho co ́

̀ ̀ ́ ̀ ư ượ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ u thê la tao đ ̀ ̉ ư   c nhiêu công ăn viêc lam, phat triên Doanh nghiêp v a va nho v a

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉   ư gop phân thu hut thêm lao đông, giam s c ep vê viêc lam, tăng thêm thu nhâp đê cai

̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ơ ươ ̀ ư ự ử ơ ̣ ̣ ̣ thiên đ i sông cho ng ́ ̀   i lao đông, v a gop phân s  dung tôt h n nguôn l c săn co

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́   nhât cua nên kinh tê, đo la lao đông, đê tao tiên đê tich luy cho cac giai đoan phat

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̀ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ triên sau. Phat triên Doanh nghiêp v a va nho t c la tao c  hôi cho cac nha đâu t ư

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ự t huy đông vôn cua minh va cua ng ̀ ̣   i khac vao kinh doanh. Đây cung la môt

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ trong cac biên phap gop phân lam tăng ty lê tich luy cua nên kinh tê đê đat đ ́ c cac

́ ́ ̃ ưở ượ ̉ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ muc tiêu tăng tr ng cua chiên l ́ c phat triên kinh tê – xa hôi cua ca n ́ c.

76

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ Hai la Doanh nghiêp v a va nho cân đ ́   c  u tiên phat triên trong môt sô

̀ ́ ̣ ̀ ự nganh co l a chon la:

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ́   ­ Cac nganh san xuât hang tiêu dung, hang thay thê nhâp khâu va hang xuât

̉ ̉ ̉ ̣ khâu cua kha năng canh tranh.

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̣ ơ ư ̣ ­ Cac nganh tao đâu vao cho cac doanh nghiêp l n, cung nh  trong cac linh

̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ự v c phuc vu đâu ra cho cac san phâm cua doanh nghiêp l n (t c mang l ́ i phân

́ ́ ́ ́ ̉ ̀ phôi, gia công ban thanh phâm, chê biên…).

́ ̀ ̃ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ­ Cac nganh thuôc linh v c công nghiêp nông thôn, bao gôm cac san phâm

̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ truyên thông thuôc cac nganh nghê.

́ ̀ ̀ ư ̀ ư ̉ ở ̉ ̣ ̉ Ba la  u tiên phat triên Doanh nghiêp v a va nho nông thôn, ca trong công

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ nghiêp va trong nganh dich vu, coi công nghiêp v a va nho la bô phân quan trong

́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ nhât cua chiên l ́ ́   c công nghiêp hoa, hiên đai hoa nông nghiêp va nông thôn. Qua

̀ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́   trinh phat triên nh ng năm qua đa tao nên s  chênh lêch nhât đinh vê thu nhâp noi

̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ ư riêng va trinh đô phat triên noi chung gi a thanh thi va nông thôn. Tinh trang nguôn

̀ ̃ ́ ́ ́ ự ở ư ượ ử ̣ ̉ ̀ nhân l c dôi dao nông thôn ch a đ ̀   c s  dung tôt cho phat triên kinh tê đa va

̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ́ ̣ ơ ́ ư ̣ đang dân đên s c ep di c  vao cac trung tâm công nghiêp va đô thi l n. Kinh

́ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ở ượ ̣ ̉ ́ nghiêm cho thây đôi v i cac n ́ c đông dân ́  Châu A thi chiên l ́ c phat triên

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ở ự ự ̣ ̣ ̣ ̉ doanh nghiêp v a va nho nông thôn la s  l a chon khôn ngoan va hiêu qua vi se ̃

̀ ́ ́ ̀ ̣ ơ ư ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ lam tăng thu nhâp cua bô phân l n dân c nông thôn, gop phân giam thiêu nhu

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉   câu di c  vao cac thanh phô va trung tâm công nghiêp, ôn đinh xa hôi. Thu nhâp cua

́ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ư ư c  dân nông thôn tăng lên se lam tăng s c mua cua xa hôi. Đo la yêu tô kich thich

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ san xuât không chi đôi v i kinh tê nông thôn va con đôi v i ca kinh tê thanh thi, gop

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ phân tăng môi liên kêt kinh tê gi a thanh thi va nông thôn, giam chênh lêch vê trinh

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ử ̃ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̣ đô kinh tê gi a thanh thi va nông thôn. S  dung đ ̣   c nguôn lao đông dôi dao, môt

́ ́ ́ ̀ ưở ươ ̣ ̣ trong hai yêu tô quan trong cho tăng tr ng (vôn va lao đông) trong khi n ́ ̣   c ta lai

́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ự ̉ ̣ ̉ ́   đang thiêu vôn. Phat triên cac Doanh nghiêp v a va nho trong linh v c phân phôi

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ươ ở ̉ ́ ở ư l u thông hang hoa nông thôn la gop phân thuc đây thi tr ̀ ng ́    nông thôn phat

́ ̃ ́ ́ ượ ượ ơ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ triên, thu hut đ ́ c sô l ̀ ng l n lao đông nhan rôi. Phat triên mang l ́ ́   i phân phôi

́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ nhiêu câp ơ    nông thôn se tao  điêu kiên tiêu thu hang hoa công nghiêp tôt h n,

77

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ khuyên khich tiêu thu hang hoa nôi đia va t ̀ ư  đo lai kich thich san xuât. Nông thôn

́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ co săn nguôn nguyên vât liêu tai chô phong phu cho phat triên cac san phâm công

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ́ nghiêp tiêu dung, nhât la cho cac nganh công nghiêp chê biên l ự   ự ng th c, th c

́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ự ử ư ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ phâm, san xuât vât liêu xây d ng, c  khi s a ch a phuc vu san xuât va đ i sông,

̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ may măc, san phâm mây tre, thu công my nghê.

̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ̀ ư ̣ ̉ ̣ Bôn la Doanh nghiêp v a va nho đ ́ ́   c khuyên khich phat triên trong môt sô

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ợ ậ ̣ ́ nganh nhât đinh ma doanh nghiêp l n không co l i thê gia nh p. Nguyên ly chung

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́   la san xuât l n, san xuât hang loat co hiêu qua h n san xuât nho xet vê măt kinh tê.

́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́   Tuy nhiên, nêu xet vê hiêu qua kinh tê – xa hôi va hiêu qua cua toan bô nên kinh tê

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ươ ̉ ̣ noi chung thi không phai hoan toan nh  vây. Thi tr ̀ ng co nhiêu phân đoan: phân

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ́ ư ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣   đoan danh cho cac san phâm đ n chiêc, đap  ng nhu câu hêt s c riêng cua môt

́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nhom ng ̀ ợ i hay môt hô tiêu thu nao đo. Chinh Doanh nghiêp v a va nho thich h p

́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ươ ́ ư ươ ̣ ̣ ̉ ơ v i loai thi tr ̀ ng th  hai nay. Thông th ̀ ự ng nêu không co s  can thiêp cua chinh

̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̣ ươ ̉ ơ ̉ ̣ phu thi doanh nghiêp l n luôn tim cach chiêm linh moi thi tr ̀ ng, bât kê l n hay

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ nho. Vi vây, cân co khuôn khô phap ly ro rang quy đinh loai san phâm nao, nganh

́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ san xuât nao, v i ty trong bao nhiêu phai do Doanh nghiêp v a va nho đam nhân,

́ ́ ́ ượ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ơ doanh nghiêp l n không đ ́ c chiêm ty trong cao h n m c quy đinh đo.

̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ơ   Năm la phat triên Doanh nghiêp v a va nho trong môi liên kêt chăt che v i

́ ́ ̀ ̣ ơ ̀ ư ̣ ̉ doanh nghiêp l n. Phân công chuyên môn hoa gi ̃ ư  Doanh nghiêp v a va nho va ̀

̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ơ ̉ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ doanh nghiêp l n sao cho co hiêu qua, Doanh nghiêp v a va nho v a tao đâu vao

́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ơ ̣ ơ ợ ̣ ̉ ̀ ư v a gop phân tiêu thu đâu ra cua doanh nghiêp l n. Doanh nghiêp l n hô tr  cho

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ Doanh nghiêp v a va nho vê đao tao tay nghê, trao đôi thông tin, chuyên giao công

̀ ́ ́ ̀ ̣ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ư   nghê va kinh nghiêm quan ly. Doanh nghiêp l n giao thâu lai cho Doanh nghiêp v a

̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ̃ ư ợ ơ ơ ̉ ̣ ̀ va nho nh ng phân viêc trong cac h p đông l n ma doanh nghiêp l n ky v i Nha ̀

n c.́ươ

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ở ơ ̣ ̣ ̣ Sau la nên co môt sô khu công nghiêp tâp trung cac thanh phô l n danh

̀ ́ ̀ ư ươ ự ̣ ̉ ̣ ̉ riêng cho Doanh nghiêp v a va nho. Kinh nghiêm cua cac n ̀ ́ ́ ơ   c cho thây s  ra đ i

́ ̀ ̃ ̀ ̣ ợ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ cua cac khu công nghiêp v a va nho tâp trung se tao điêu kiên thuân l ́ i cho cac

̀ ̀ ̀ ơ ở ư ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Doanh nghiêp v a va nho vê c  s  ha tâng nh  điên, n ́ ́ c, thông tin liên lac, tiêp

78

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ươ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ cân thi tr ̀ ng, giai quyêt kho khăn vê măt băng san xuât cho Doanh nghiêp v a va ̀

̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ươ ự ư ợ ̉ ̣ ̀ nho. Nha n ́ ́ c dê dang th c hiên cac chinh sach  u đai va tiên hanh hô tr  cho cac

̀ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ̣ Doanh nghiêp v a va nho năm trong khu công nghiêp.

ệ ừ ể ̣ ̉ ̣ 3.1.2. Muc tiêu phát tri n Doanh nghi p v a và nh ỏ cua Viêt Nam

̀ ế ượ ể ệ ̀ ư ấ ̉ Phát tri n doanh nghi p v a va nho là chi n l c lâu dài, nh t quán và

ươ ụ ọ ủ ủ ệ ộ ố xuyên su t trong ch ng trình hành đ ng c a Chính ph , là nhi m v  tr ng tâm

ể ế ủ trong chính sách phát tri n kinh t ố  c a qu c gia.

̀ ̀ ể ệ ư ươ ự ̉ ̉ Phát tri n doanh nghi p v a va nho phai theo ph ữ   ng châm tích c c, v ng

ấ ượ ắ ề ố ượ ệ ạ ả ế ả ch c, nâng cao ch t l ể ng, phát tri n v  s  l ng, đ t hi u qu  kinh t , b o v ệ

ườ ầ ạ ậ ự ệ ả ả ả môi tr ng, góp ph n t o vi c làm, xóa đói, gi m nghèo, đ m b o tr t t , an toàn

̀ ̀ ệ ủ ừ ư ể ề ệ ộ ợ ớ ̉ xã h i; phát tri n doanh nghi p v a va nho phù h p v i đi u ki n c a t ng vùng,

ươ ế ể ệ ị ừ t ng   đ a   ph ng,   khuy n   khích   phát   tri n   công   nghi p   nông   thôn,   làng   ngh ề

̀ ̀ ề ể ệ ố ọ ̉ ở ư truy n th ng; chú tr ng phát tri n doanh nghi p v a va nho các vùng sâu, vùng

ệ ế ỗ ợ ư ể ộ ề xa, vùng có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn;  u tiên phát tri n và h  tr  doanh

̀ ụ ữ ệ ồ ộ ̀ ư ườ ậ ̉ nghi p v a va nho do đ ng bào dân t c, ph  n , ng i tàn t t v.v... làm ch ủ

̀ ̀ ̉ ầ ư ỗ ợ ư ệ ể ệ ọ doanh nghi p; chú tr ng h  tr  phát tri n doanh nghi p v a va nho đ u t phát

ụ ỗ ợ ả ộ ố ự ể ệ ấ ả ị ạ   tri n công nghi p, d ch v  h  tr , s n xu t m t s  lĩnh v c có kh  năng c nh

tranh cao.

̀ ̀ ỗ ợ ư ụ ự ệ ể ệ ằ ̉ H  tr  phát tri n doanh nghi p v a va nho nh m th c hi n các m c tiêu

̀ ́ ụ ể ố ế ụ ổ ộ qu c gia, m c tiêu phát tri n kinh t ẩ    xã h i trong đo m c tiêu t ng quát la đ y

ố ộ ự ạ ư ủ ể ệ nhanh t c đ  phát tri n và nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p v a và ̀

̉ ạ ườ ầ ư ậ ợ ể ạ nho, t o môi tr ng đ u t và kinh doanh thu n l i, lành m nh đ  các doanh

ừ ệ ể ỏ ế nghi p nh  và v a đóng góp ngày càng cao vào phát tri n kinh t , nâng cao năng

̀ ậ ố ộ ế ố ế ụ ể ụ ự ạ l c c nh tranh qu c gia và h i nh p kinh t qu c t . M c tiêu c  th  la: (1) S ố

ự ế ừ ệ ậ ạ ạ ỏ ớ doanh nghi p nh  và v a thành l p m i giai đo n 2015 ­ 2020 d  ki n đ t thêm

ả ướ ệ ể ế ờ 350.000 doanh nghi p; tính đ n th i đi m ngày 31 tháng 12 năm 2015 c  n c có

ẩ ủ ạ ộ ỷ ọ ệ ạ ấ 600.000 doanh nghi p đang ho t đ ng; (2) T  tr ng kim ng ch xu t kh u c a khu

ừ ệ ế ẩ ạ ấ ỏ ổ ố   ự v c doanh nghi p nh  và v a chi m 25% t ng kim ng ch xu t kh u toàn qu c;

79

ầ ư ủ ự ừ ế ệ ỏ ố ổ (3) Đ u t c a khu v c doanh nghi p nh  và v a chi m 35% t ng v n đ u t ầ ư

ừ ự ệ ả ộ ỏ toàn xã h i; (4) Khu v c doanh nghi p nh  và v a đóng góp kho ng 40% GDP;

ổ ướ ừ ạ ệ 30% t ng thu ngân sách nhà n ả   ỏ c; (5) Doanh nghi p nh  và v a t o thêm kho ng

ệ ệ ạ ỗ ớ 3,5 ­ 4 tri u ch  làm vi c m i trong giai đo n 2015 ­ 2020.

̀ ̀ ̣ ượ ươ ế ụ ệ ̉ ̣ Đê đat đ ̀ c muc tiêu trên thi nha n ́ ả   c cân: (1) Ti p t c hoàn thi n và đ m

ủ ụ ả ằ ạ ổ ị ả b o tính  n đ nh khung pháp lý, c i cách th  t c hành chính nh m t o môi tr ườ   ng

ệ ạ ẳ ỏ ầ ư đ u t kinh doanh bình đ ng, minh b ch, thông thoáng cho doanh nghi p nh  và

ạ ướ ừ ế ể ệ ậ ỏ ộ ể ừ v a phát tri n; (2) T o b ố   c đ t phá đ  doanh nghi p nh  và v a ti p c n v n,

ả ử ụ ỗ ợ ừ ệ ệ ố ỏ nâng cao hi u qu  s  d ng v n vay cho doanh nghi p nh  và v a; (3) H  tr  tăng

ườ ệ ẩ ự ứ ể ể ạ c ổ   ng năng l c nghiên c u; phát tri n công ngh ; đ y m nh chuy n giao, đ i

ệ ể ấ ượ ấ ớ ả ẩ m i công ngh  đ  nâng cao năng su t, ch t l ự   ng s n ph m hàng hóa và năng l c

ừ ự ủ ệ ệ ệ ẩ ỏ ạ c nh tranh c a doanh nghi p nh  và v a. Đ y nhanh vi c th c hi n các ch ươ   ng

ổ ế ứ ỗ ợ ế ớ ụ ệ ậ ỹ trình h  tr , ph  bi n,  ng d ng công ngh  và k  thu t tiên ti n t i các doanh

ệ ữ ừ ế ẻ ệ ỏ ợ ệ   nghi p nh  và v a, khuy n khích h p tác và chia s  công ngh  gi a doanh nghi p

ầ ư ướ ừ ệ ệ ớ ỏ ố ớ nh   và   v a   v i   doanh   nghi p   l n,   doanh   nghi p   có   v n   đ u   t n c   ngoài.

ừ ế ệ ậ ỏ ươ ế Khuy n khích doanh nghi p nh  và v a gia nh p các ch ng trình liên k t ngành,

ỗ ợ ế ệ ể ạ ẩ ạ   liên k t vùng và phát tri n công nghi p h  tr ; (4) Đ y m nh công tác đào t o

ề ả ệ ấ ả ồ ỏ ỹ ự ngh  đ m b o cung c p ngu n nhân l c có k  năng cho doanh nghi p nh  và

ử ụ ự ề ệ ạ ọ ừ v a. Chú tr ng đào t o ngh  các ngành, lĩnh v c s  d ng công ngh  cao  đ ể

ể ộ ị ừ ề ộ ộ ơ ơ ấ chuy n d ch c  c u lao đ ng t thô s  sang lao đ ng có tay ngh  trình đ , đáp

ứ ủ ừ ể ệ ạ ầ ỏ ớ ồ   ng yêu c u phát tri n c a doanh nghi p nh  và v a trong giai đo n m i. L ng

ả ừ ự ể ệ ồ ỏ ghép các gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c cho doanh nghi p nh  và v a trong

ự ệ ế ể ề ồ ố các đ  án phát tri n ngu n nhân l c qu c gia. Khuy n khích doanh nghi p thành

ế ớ ơ ở ạ ề ạ ặ ả ế ậ l p ho c liên k t v i c  s  d y ngh  trong đào t o và gi ệ i quy t vi c làm. Phát

ộ ị ườ ể ồ ơ ở ữ ệ ể ộ tri n đ ng b  th  tr ệ ố ng lao đ ng; phát tri n h  th ng c  s  d  li u v  th  tr ề ị ườ   ng

ị ườ ứ ộ ế ố ầ ằ ộ lao đ ng, các hình th c thông tin th  tr ng lao đ ng nh m k t n i cung c u lao

ặ ằ ế ệ ả ấ ạ ả ườ ệ ả ộ đ ng; (5) C i thi n tình tr ng thi u m t b ng s n xu t, tăng c ng b o v  môi

ườ ệ ậ ử ụ ế ạ ạ tr ấ ạ   ng thông qua vi c l p và công khai quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t; t o

ụ ể ệ ể ệ ệ ề ợ đi u ki n đ  phát tri n các khu công nghi p, c m công nghi p có quy mô h p lý

80

ỗ ợ ừ ệ ả ấ ớ ợ ỏ ờ   ủ và giá thuê đ t phù h p v i kh  năng c a doanh nghi p nh  và v a; h  tr  di d i

ạ ế ừ ệ ễ ỏ ườ ạ các doanh nghi p nh  và v a gây ô nhi m, tác h i đ n môi tr ng t i các khu dân

ị ế ụ ệ ệ ạ   ư c  và đô th  đ n các khu công nghi p, c m công nghi p; (6) Hình thành m ng

ừ ể ỗ ợ ấ ỏ ướ ệ ố l ệ i h  th ng thông tin h  tr  doanh nghi p nh  và v a đ  cung c p thông tin v ề

ủ ề ệ ả ậ ỉ ạ ộ các văn b n pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng c a doanh nghi p, các chính sách,

ươ ừ ể ợ ỏ ch ệ ng trình tr  giúp phát tri n doanh nghi p nh  và v a và các thông tin khác h ỗ

ợ ạ ộ ả ề ủ ệ ệ tr ố    ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p; (7) Nâng cao hi u qu  đi u ph i

ạ ộ ự ừ ệ ể ệ ợ ỏ th c hi n các ho t đ ng tr  giúp phát tri n doanh nghi p nh  và v a, tăng c ườ   ng

ộ ồ ừ ủ ế ể ệ ỏ vai trò c a H i đ ng Khuy n khích phát tri n doanh nghi p nh  và v a; tăng

ườ ự ị ươ ể ế ề ả c ng năng l c cho các đ a ph ệ   ng v  qu n lý, xúc ti n, phát tri n doanh nghi p

ừ ạ ẩ ỏ ươ ớ ứ ụ ệ ổ nh  và v a; (8) Đ y m nh các ch ng trình đ i m i  ng d ng công ngh , chú

ệ ể ẩ ả ằ ạ ọ ớ ế ị tr ng phát tri n công ngh  cao nh m t o ra các s n ph m m i, trang thi t b , máy

ư ệ ạ ươ ế ổ ớ ố móc  hi n  đ i nh  Ch ệ ng trình đ i m i công ngh  qu c  gia  đ n năm 2020,

ươ ế ệ ể ố ươ Ch ng trình qu c gia phát tri n công ngh  cao đ n năm 2020, Ch ng trình phát

ự ế ể ể ẩ ả ố ườ ươ tri n s n ph m qu c gia đ n năm 2020, Thí đi m xây d ng v n  m doanh

ỗ ợ ự ệ ể ệ ệ ỏ nghi p, Thí đi m xây d ng mô hình h  tr toàn di n cho doanh nghi p nh  và

ộ ố ự ế ẩ ế ụ ừ v a trong m t s  lĩnh v c, thúc đ y các liên k t kinh t ế , c m liên k t ngành…

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ơ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ 3.2. Giai phap v t qua thach th c va tân dung c  hôi đôi v i Doanh

̀ ̣ ư ậ ̣ ̀ nghiêp v a va nho ̉ khi Viêt Nam gia nh p TPP

̀ ̀ ự ̀ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Qua nghiên c u vê th c trang doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam va ̀

́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đinh h ̀ ́ ng phat triên doanh nghiêp v a va nho tai Viêt Nam co thê nhân thây cân

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ư ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ co nh ng giai phap cu thê nhăm phat triên doanh nghiêp v a va nho đăc biêt la trong

́ ́ ́ ̀ ̃ ậ ươ ư ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ bôi canh Viêt Nam gia nh p Hiêp đinh TPP. Tr ́ ́   c nh ng c  hôi va thach th c đôi

́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ư ̀ ư ở ươ ư ̣ ̉ ơ v i doanh nghiêp v a va nho nh  đa phân tich Ch ́ ̃ ng 2, đê tai cung đ a ra cac

̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀   giai phap vi mô va giai phap vi mô nhăm giup doanh nghiêp v a va nho năm băt

ượ ơ ự ạ ủ ộ ượ đ c c  hôi, ̣ nâng cao năng l c c nh tranh va ̀ch  đ ng  v t qua moị  thách th cứ .

̃ ́ ̉ 3.2.1. Giai phap vi mô

81

́ ậ ự ế ữ ̉ ̣ Trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP và th c t ế    nh ng khó khăn, y u

̀ ́ ́ ệ ừ ủ ỏ ế ̣ ̣ ̉ ̣ kém c a doanh nghi p v a và nh  trong qua trinh hôi nhâp kinh t ́  co thê nhân thây

́ ấ ề ả ưở ạ ộ ự ủ ừ ế ế ệ cac v n đ   nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a doanh nghi p v a và nh ỏ là

ề ố ệ ỹ ể ầ ậ ấ ậ khó khăn v  v n, chi phí v n chuy n cao, công ngh  k  thu t th p, nhu c u đào

ư ượ ệ ề ạ ầ ồ ạ t o ch a đ c đánh giá đúng, khó khăn v  ngu n nguyên li u đ u vào, h n ch ế

ặ ằ ể ả ệ   ấ ề ơ ở ạ ầ v  c  s  h  t ng và m t b ng s n xu t kinh doanh...Đ  giúp các doang nghi p

ỏ ươ ụ ả ấ ấ ắ ừ v a và nh  v ấ   n lên kh c ph c khó khăn ph n đ u gi m chi phí, nâng cao ch t

ầ ả ạ ẩ ả ả ượ l ng s n ph m và kh  năng c nh tranh trên th  tr ị ườ  thì c n ph i có s  h  tr ự ỗ ợ ng

ướ ệ ả ổ ớ ướ ố theo   h ng   hoàn   thi n,   đ i   m i   chính   sách   qu n   lý   nhà   n ớ c   đ i   v i   doanh

́ ̃ ệ ộ ố ả ơ ươ ừ nghi p v a và nh ỏ. M t s  gi i pháp ̀ ́  vi mô đôi v i nha n ́ c đê ả ̉ qu n lý và phát

́ ệ ừ ể ậ ̉ ̣ tri n doanh nghi p v a và nh ỏ trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP:

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ư ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ 3.2.1.1. Thiêt lâp hê thông luât phap va tô ch c quan ly doanh nghiêp v a va nho

̃ ạ ợ ̉ ̣ ̣ ậ Gia nh p TPP, Nhà n cướ  câǹ  t o hành lang pháp lý ̉   đê hô tr  hoat đông cua

ộ ậ ỏ ằ ừ ứ ệ doanh nghi p v a và nh  b ng cách nghiên c u ban hành các b  lu t và các văn

ể ổ ỉ ườ ậ ề ả b n pháp quy đ  b  sung, hoàn ch nh môi tr ậ   ng pháp lu t v  kinh doanh: Lu t

ươ ừ ệ ể ề ậ ậ ậ ạ th ng   m i,   Lu t   ngân   hàng,   Lu t  ki m   toán,   Lu t   v   doanh   nghi p  v a   và

ủ ố ể ả ấ ỏ ấ ợ nh ...Chính ph  th ng nh t qu n lý, ki m tra, giám sát, h ỗ tr  và c p gi y phép ấ

ạ ộ ộ ơ ừ ệ ả ỏ ớ ộ   cho doanh nghi p v a và nh  ho t đ ng thông qua m t c  quan qu n lý v i m t

ộ ử ủ ụ ả ổ ứ ộ t ch c b  máy ề ặ  theo th  t c “m t c a” v  m t qu n lý hành chính nhà n ướ  Quy  c.

ủ ụ ướ ả ế ề ả ị đ nh các th  t c hành chính theo h ớ ng c i ti n, gi m b t phi n hà cho các ch ủ

ệ ừ ậ ỏ ầ ư đ u t thành l p các doanh nghi p v a và nh .

́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ́ 3.2.1.2. Đôi m i trong chinh sach tai chinh tin dung

ườ ỗ ợ ề ặ ừ Nhà n ầ cướ  c n tăng c ng h  tr  v  m t tài chính cho ệ doanh nghi p v a và

ủ ỏ ướ nh  thông qua chính sách tài chính hàng năm c a Nhà n c. Ngoài ra, Nhà n ướ   c

ấ ề ấ ề ế ổ ứ ả ơ ợ ớ ị ph i có c  ch   n đ nh lãi su t ti n vay, m c lãi su t ti n vay phù h p v i tình

ạ ụ ể ặ ủ ừ ệ ệ ể ả hình c a các doanh nghi p trong t ng giai đo n c  th , đ c bi t là ph i ki m soát

ượ ạ ộ ố ừ ạ ộ ế đ c ho t đ ng c nh tranh huy đ ng v n t ấ   ẫ  các ngân hàng d n đ n tăng lãi su t

ố ớ ệ cho vay đ i v i các doanh nghi p.

82

ổ ế ố ớ ừ ệ ̣ Khó khăn ph  bi n đ i v i doanh nghi p v a và nh ỏ ở Viêt Nam là thi uế

ầ ư ế ầ ậ ụ ố ả ố v n đ u t ể  ban đ u.Vì v y đ  khuy n khích tích t ụ   ầ  v n nhanh ,c n ph i áp d ng

ể ế ế ớ ệ ư ệ ả ỏ ừ chính sách gi m thu  v i doanh nghi p v a và nh . Vi c  u đãi, có th  ti n hành

ố ớ ế ế ệ ắ trong 5 năm đ i v i các s c thu . Ngoài ra n u doanh nghi p chi phí cho nghiên

ử ụ ệ ề ệ ể ẩ ả ạ ứ c u và tri n khai th  nghi m s n ph m m i ớ , đào t o nghi p v  và tay ngh  thì

ượ ừ ướ ấ ế ả ế ư đ c kh u tr  tr c khi tính thu  c  năm. Nên có chính sách thu   u đãi theo quy

ộ ố ệ ướ ế mô doanh nghi p và theo m t s  nghành mà nhà n c khuy n khích các doanh

ừ ư ệ ể ề ả ấ ỏ ồ ố ế   ờ ầ nghi p v a và nh  phát tri n đ ng th i c n ph i th ng nh t các  u đãi v  thu ,

ệ ệ ạ không phân bi t lo i hình doanh nghi p.

ệ ỷ ệ ố ừ ụ ệ ế ỏ Hi n nay t l v n tín d ng cho các doanh nghi p v a và nh  chi m t ỷ ệ   l

ề ệ ả ấ ậ ị ấ r t th p, vì v y nên có quy đ nh v  vi c các ngân hàng ph i tăng t ỷ ệ  l cho các

ừ ụ ư ệ ỏ ổ ườ doanh nghi p v a và nh  vay trong t ng d  tín d ng. Thông th ng các doanh

ừ ể ệ ấ ầ ả ỏ ố ậ   ế nghi p v a và nh  không có kh  năng th  ch p đ  vay v n, do đó c n thành l p

ẽ ả ỹ ả ụ ừ ệ ộ ỏ ỹ m t qu  b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p v a và nh . Qu  này s  b o lãnh

ỏ ố ớ ế ấ ạ ệ ừ ế ầ ố cho các doanh nghi p v a và nh  đ i v i ph n v n vay còn thi u th  ch p t i các

ể ấ ừ ồ ủ ỹ ồ ngân hàng. Ngu n c a qu  này có th  l y t ủ  ngu n đóng góp c a các ngân hàng,

ỹ ả ụ ệ ệ ộ ổ ứ t ch c tín d ng, các doanh nghi p và hi p h i. Các qu  b o lãnh nay ̀ không chỉ

ụ ợ ụ ủ ừ ề ể ệ ệ ạ ỏ ph c v  l i ích c a các doanh nghi p v a và nh  mà còn t o đi u ki n đ  các

ổ ạ ộ ụ ứ ố ơ ự ấ ngân hàng, các t ch c tín d ng ho t đ ng t t h n trong lĩnh v c cung c p tài

ọ ượ ự ồ ạ ủ ệ ố ủ chính vì h  đ c chia s ẻ r i ro. S  t n t ứ   i c a h  th ng tài chính phi chính th c

ệ ố ụ ủ ậ ị làm cho chi phí giao d ch tín d ng và r i ro cao. Vì v y h  th ng ngân hàng và các

ứ ầ ượ ể ể ạ ơ ổ t ch c tài chính trung gian c n đ ệ   c phát tri n m nh h n đ  các doanh nghi p

ả ự ỏ ự ự ể ừ v a và nh  d a vào đó phát tri n thay vì ph i d a vào khu v c tài chính phi chính

ứ ư ệ th c nh  hi n nay.

́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ̉ ̣ 3.2.1.3. Giai phap vê chinh sach thi tr ̀ ng va canh tranh

ướ ầ ị ườ ữ ệ ệ ừ Nhà n c c n có nh ng bi n pháp th  tr ng cho doanh nghi p v a và nh ỏ

ừ ệ ộ ỏ thông qua m t chính sách chung dành cho doanh nghi p v a và nh , không phân

ệ ế ướ ả ả ự ạ ế bi ầ t thành ph n kinh t . Chính sách này tr ả c h t ph i b o đ m s  c nh tranh

ệ ượ ẳ ỗ ợ ừ ệ ề ộ bình đ ng, không có hi n t ng đ c quy n, h  tr  các doanh nghi p v a và nh ỏ

83

ướ ề ị ườ ệ ớ ấ ạ tr c doanh nghi p l n. Trong v n đ  th  tr ng và c nh tranh, s  h  tr ự ỗ ợ ủ    c a

ướ ộ ố ệ ể ế Nhà n c có th  ti n hành thông qua m t s  bi n pháp sau:

ậ ợ ề ệ ạ ệ ậ ỏ T o đi u ki n thu n l ừ i cho các doanh nghi p v a và nh  gia nh p vào d ự

ở ở ạ ầ ự ằ ồ ố án  xây  d ng  c  s  h  t ng  b ng  ngu n  v n  ngân  sách  trong khi  trung ươ   ng

ườ ủ ầ ư ơ ở ạ ầ ở ớ ự ự th ng là ch  đ u t trong các d  án xây d ng c  s  h  t ng c  l n mà doanh

ệ ừ ỏ ấ ự ự ệ ả ậ nghi p v a và nh  r t ít có kh  năng gia nh p th c hi n thì các d  án quy mô nh ỏ

ườ ấ ở ạ ươ ề ủ ầ ư ạ ơ h n th ng do chính quy n các c p ph đi ng làm ch  đ u t l ể i có th  thích

ự ớ ế ộ ố ủ ả ộ ợ h p v i năng l c tài chính, kinh t ệ   ặ  và qu n lý c a m t ho c m t s  doanh nghi p

ỏ ậ ợ ạ ừ ệ ệ ầ ừ v a và nh  t p h p l ỏ ả   i. Vi c giao th u cho các doanh nghi p v a và nh  đ m

ỗ ợ ấ ớ ủ ữ ệ ộ ướ nhi m nh ng công trình công c ng là chính sách h  tr  r t l n c a nhà n ố   c đ i

ự ừ ệ ả ỏ ộ ớ v i doanh nghi p v a và nh . Ngay c  trong các lĩnh v c chi tiêu công c ng khác

ừ ệ ề ể ấ ỏ ủ c a chính quy n các c p, doanh nghi p v a và nh  cũng có th  đóng vai trò cung

ứ ọ ng quan tr ng.

ệ ữ ệ ớ ế ầ ớ   ố C n có chính sách khuy n khích m i quan h  gi a doanh nghi p l n v i

ể ỗ ợ ệ ớ ỏ ể ừ ệ doanh nghi p v a và nh  đ  doanh nghi p l n có th  h  tr ệ    cho doanh nghi p

ậ ệ ứ ệ ế ỏ ồ ợ ừ v a và nh  thông qua vi c ký k t các h p đ ng cung  ng nguyên v t li u, bán

ẩ ế ố ả ậ ẩ ộ ườ thành ph m, gia công chi ti t, b  ph n, phân ph i s n ph m. Tăng c ố   ng m i

ệ ữ ệ ớ ỏ ừ ừ ụ ệ ớ ả   quan h  gi a doanh nghi p l n v i doanh nghi p v a và nh  v  có tác d ng b o

ị ườ ệ ổ ị ườ ả đ m th  tr ng, công ăn vi c l ệ àm  n đ nh cho c  ch  doanh nghi p và ng ả ủ i lao

ừ ạ ậ ợ ể ệ ỹ ể ề ệ ả ộ đ ng, v a t o đi u ki n thu n l i đ  chuy n giao công ngh , k  năng qu n lý t ừ

ệ ừ ệ ớ ỏ doanh nghi p l n sang doang nghi p v a và nh .

ậ ố ố ả ố ế ậ ươ ạ Ch ng buôn l u, ch ng hàng gi , tr n thu , gian l n th ng m i cũng đang

ề ứ ấ ả ưở ạ ộ ủ ế ả ấ là v n đ  b c xúc  nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t­ kinh doanh c a các doanh

ỏ ở ừ ừ ự ệ ệ ề ỏ nghi p v a và nh , b i vì các doanh nghi p v a và nh  có ti m l c kinh t ế ấ    th p

ấ ả ườ ị ườ ứ ạ ẩ ả s n ph m hàn g  hoá s n xu t ra th ng có s c c nh tranh kém trên th  tr ng.

ủ ề ấ ơ Đi u này cho th y Chính Ph  và các c  quan ban ngành có liên quan ph i t ả ổ ứ    ch c

ố ợ ậ ố ể ẩ ế ề ph i h p th t t t đ  gi ấ i quy t các v n đ  nêu trên.

̀ ́ ̉ ̣ ̉ ́ 3.2.1.4. Giai phap vê xuât nhâp khâu

84

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ Nha n ́ c cân co chinh sach vê xuât nhâp khâu, c ác hàng rào đang t n t ồ ạ   i

ủ ụ ấ ự ấ ề ố ư ự ạ ầ ộ ẩ trong lĩnh v c xu t kh u, th  t c c p phép, yêu c u v  v n l u đ ng, s  h n ch ế

ẩ ầ ượ ạ ộ ệ ấ ạ ỡ vi c đa d ng hoá các ho t đ ng xu t kh u c n đ c tháo g , vì nó làm cho ng ườ   i

ự ế ượ ớ ế ậ ấ ấ ẩ ả s n xu t ra hàng hoá xu t kh u không ti p c n tr c ti p đ c v i khách hàng, mà

ườ ả ườ ả ướ ế th ng ph i qua trung gian. Do đó, ng ấ i s n xu t trong n c thi u thông tin, khó

ị ế ủ ướ ắ ể ả ế ấ ượ ờ ắ n m b t th  hi u c a n ị c ngoài đ  c i ti n và k p th i nâng cao ch t l ả   ng s n

ị ườ ứ ủ ể ẩ ầ ỗ ợ ệ ph m đ  đáp  ng nhu c u c a th  tr ng. Ngoài ra, các bi n pháp h  tr ấ    xu t

ư ấ ở ộ ụ ệ ẩ ấ ả ẩ kh u khác nh  c p tín d ng làm hàng xu t kh u, m  r ng vi c b o lãnh và các

ạ ộ ụ ả ệ ể ấ ẩ ấ ẩ ộ ầ   ị d ch v  b o hi m xu t kh u, cho phép các hi p h i xu t kh u ho t đ ng...c n

ượ ệ ừ ố ớ ụ đ ỏ   c áp d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .

́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ 3.2.1.5. Giai phap khuyên khich đâu t ́  va cai tiên công nghê

ầ ư ế ể ướ ự ả ầ Đ  khuy n khích đ u t , Nhà n c c n ph i xây d ng c  s  h ơ ở ạ  t ngầ

ườ ệ ố ệ ấ ướ ề ầ ữ ế đ ng đi n, h  th ng c p thoát n c, khuy n khích nh ng ngành ngh  c n phát

ợ ấ ể ặ ợ ệ ướ ầ ấ tri n thông qua giá thuê đ t, tr  c p, tr  giá... Đ c bi t Nhà n c c n có chính

ạ ộ ư ệ ề ệ ạ ằ ự   sách  u đãi nh m t o đi u ki n cho các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c

ỷ ả ữ ế ế ệ ườ ch   bi n   nông,   lâm,   thu   s n,   nh ng   doanh   nghi p   này   th ng   là   các   doanh

ả ế ợ ệ ệ ặ ầ ớ ổ ừ nghi p v a và nh . ổ   ỏ  C n ph i k t h p ch t ch  gi a đ i m i công ngh  và đ i ẽ ữ

ị ườ ớ ướ ộ ố ư ả m i th  tr ng. Nhà n ấ   c ph i có m t s  chính sách rõ ràng nh : Cho phép kh u

ế ấ ậ ả ờ ượ hao nhanh, th m chí ph i khuy n khích kh u hao nhanh; Tăng th i gia đ c xét

ở ộ ự ứ ế ễ ệ ả ớ ổ mi n, gi m thu  cho các d  án đ i m i công ngh ; m  r ng các hình th c kinh

ư ằ ớ ả ế ế ệ ố doanh tài chính m i nh  thuê mua, vay mua nh m gi i quy t vi c thi u v n tín

ỏ ổ ừ ệ ạ ớ ụ d ng trung, dài h n cho các doanh nghi p v a và nh  đ i m i công ngh . ệ  C n hầ ỗ

ợ ỏ ặ ệ ệ ỗ ợ ề ặ ơ ế tr cho ừ doanh nghi p v a và nh , đ c bi ạ   t là h  tr  v  m t c  ch  trong ho t

ạ ộ ể ệ ộ đ ng chuy n giao công ngh , ho t đ ng thuê máy móc thi ế ị t b .

́ ̀ ̉ ̣ ̀ ự 3.2.1.6. Giai phap đao tao nguôn nhân l c

ủ ừ ự ệ ấ ạ ồ ỏ Ngu n   nhân   l c   c a   các   doanh   nghi p   v a   và   nh   còn   r t   h n   ch   v ế ề

́ ́ ́ ̀ ậ ả ỹ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ chuyên môn k  thu t và qu n lý đăc biêt la trong bôi canh hôi nhâp quôc tê nh ư

85

ệ ừ ể ạ ồ ỏ ̣ hiên nay. ự   ả ỏ  Các doanh nghi p v a và nh  ph i b  chi phí đ  đào t o ngu n nhân l c

ề ườ ượ ạ ạ ỏ ơ ư cho mình, nh ng nhi u ng i sau khi đ c đào t o l i b  sang n i khác làm gây

ệ ạ ệ ậ ướ ầ ỗ ợ ả thi t h i cho doanh nghi p. Vì v y, Nhà n c c n ph i có chính sách h  tr  đào

ỏ ụ ể ự ừ ạ ồ ệ ạ t o ngu n nhân l c cho các doanh nghi p v a và nh . C  th  là đào t o tay ngh ề

ườ ủ ủ ệ ả ả ộ ướ cho ng i lao đ ng, kh  năng qu n lý c a ch  doanh nghi p d ề i nhi u hình

ứ ư ề ạ ằ ạ ậ ồ th c khác nhau nh  thành l p các trung tâm d y ngh  nh m đào t o ngu n lao

ế ệ ấ ỏ ờ ồ ừ ộ đ ng cung c p cho các doanh nghi p v a và nh  , đ ng th i xúc ti n các hình

ụ ừ ứ ư ạ ạ ồ ưỡ ứ ế th c đào t o nh  giáo d c t xa, t ằ i ch c nh m b i d ứ ng ki n th c cho các ch ủ

doanh nghi pệ .

́ ̉ 3.2.2. Giai phap vi mô

ự ạ ̀ ̣ ư ủ ̉ ̉ ̣ Năng l c c nh tranh c a m i ̀ ế   ỗ doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam là y u

ế ị ơ ồ ạ ượ ề ố ớ ố t quy t đ nh trong "sân ch i TPP". Để t n t i đ c, đi u t ọ i quan tr ng v i các

̀ ự ạ ả ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ủ   doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam là ph i nâng cao năng l c c nh tranh c a

ủ ứ ạ ể ớ ướ ̣ mình đ  có đ  s c c nh tranh v i các doanh nghiêp n c ngoài trên th  tr ị ườ   ng

ướ ị ườ ủ ướ ố ự ế trong n ư c cũng nh  trên th  tr ng c a n c đ i tác. Th c t ự   ề  trên nhi u lĩnh v c

̀ ể ạ ̀ ̣ ư ệ ̉ ̉ ̣ hi n nay nhi u ề doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam không th  c nh tranh đ ượ   c

ướ ề ầ ự ề ệ ọ ̣ v i ớ doanh nghiêp n c ngoài, do h  có b  d y kinh nghi m, ti m l c tài chính,

ươ ệ ệ ố ầ ự ế th ng hi u, uy tín… Vi thề ́, DNVVN Vi t Nam thay vì đ i đ u tr c ti p trên các

ị ườ ị ườ ọ ớ ị ườ ỏ ớ th  tr ng l n thì hãy ch n các th  tr ng ngách, th  tr ng nh  v i chi n l ế ượ   c

ạ ươ ị ườ ả ỏ ẹ ư ể ớ "đ i d ng xanh" ­ khai phá m ng th  tr ố   ng có th  nh  h p nh ng m i và ít đ i

ủ ạ ầ ấ ả ậ ự   ắ th  c nh tranh. Ngay trong m ng mua s m công, thay vì gia nh p đ u th u tr c

ữ ế ớ ợ ệ ể ự ọ ở ồ ti p nh ng h p đ ng l n, DNVVN Vi t Nam hoàn toàn có th  l a ch n tr  thành

ụ ủ ự ề ả ầ ợ ệ ớ ề nhà th u ph . Đi u này phù h p v i ti m l c và kh  năng c a DNVVN Vi t Nam

h n.ơ

ữ ề ườ ộ ở ữ ệ ả ộ ị Nh ng quy đ nh v  môi tr ng, lao đ ng hay b o h  s  h u trí tu  là xu

ướ ể ấ ế ườ ạ h ng phát tri n t ủ t y u c a môi tr ng kinh doanh lành m nh, văn minh. Dù

̀ ố ấ ả ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ mu n hay không thì ậ   doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam cũng ph i ch p nh n

ướ ố xu h ố ng này. Do đó, thay vì c  tình trì hoãn, đi theo l i kinh doanh cũ, doanh

̀ ừ ̀ ư ướ ả ạ ộ ̣ ̉ ̉ ̣ nghiêp v a va nho cua Viêt Nam t ng b c c i cách ho t đ ng c a ủ doanh nghiêp̣

86

ế ủ ợ ượ ế ẽ ớ mình cho phù h p v i xu th  c a th i đ i. ờ ạ  TPP khi đ ữ   c ký k t s  gây ra nh ng

̀ ạ ộ ự ế ế ộ ̣ ̉ ̉ ̣ tác đ ng, tr c ti p đ n ho t đ ng c a ̀ ư ủ doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam ,

̀ ệ ế ả ộ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam ph i lên ti ng, thông qua các hi p h i hay

ươ ệ ạ ệ Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam vì quy n l ề ợ ủ doanh nghiêp̣ i c a

ủ ể ị ớ ữ ế ề ệ ợ mình, ki n ngh  v i Chính ph  đ  đàm phán nh ng đi u ki n có l i cho các doanh

̀ ̀ ̣ ư ̉ ̉ ̣ nghiêp v a va nho cua Viêt Nam.

̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̃ ư Bên canh đo, đê tai cung đ a ra nh ng giai phap vi mô cu thê nhăm giup

̃ ̀ ́ ự ư ̀ ư ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ doanh nghiêp v a va nho nâng cao năng l c đê tiêp cân hiêu qua nh ng l ́ i ich t ̀ ư

̣ ̣ Hiêp đinh TPP.

́ ́ ̉ ̉ ̣ ự 3.2.2.1.   Giai   phap   nâng   cao   năng   l c   quan   tri   công   ty   trong   cac   doanh

̀ ̉ ̀ ̣ ư nghiêp v a va nho

ầ ỏ ủ ệ ệ ử ̣ ế H u h t các ừ doanh nghi p v a và nh  c a Vi ọ   t Nam s  dung khoa h c

ệ ạ ạ ả ậ ộ ộ ị ấ công ngh  l c h u, trình đ  lao đ ng th p, tính minh b ch trong qu n tr  doanh

ứ ệ ế ượ ầ ủ ệ ướ nghi p y u kém, không đáp  ng đ c yêu c u c a doanh nghi p n ẫ   c ngoài, d n

ệ ệ ấ ơ ộ ợ ị ườ ấ ế đ n các doanh nghi p Vi t Nam m t c  h i h p tác, m t th  tr ố   ề ng truy n th ng

ầ ư ướ ự ế vào tay các nhà đ u t n c ngoài. Do đó, nâng cao năng l c liên quan đ n nâng

ệ ả ạ ộ ộ ị ơ ộ   cao trình đ  lao đ ng, công ngh  và tính minh b ch trong qu n tr  công ty là c  h i

ừ ỏ ệ ệ ả ầ ợ ở ệ ể đ  các doanh nghi p nh  và v a Vi t Nam đón đ u hi u qu  các l i ích m  ra t ừ

́ ̀ Ư ụ ạ ả ị ạ ộ   TPP.  ng d ng qu n tr  công ty trong các DNVVN va minh b ch trong ho t đ ng

ề ượ ấ ể ạ ầ ả ạ ặ là v n đ  đ ề   c đ t lên hàng đ u. Đ  t o ra tính minh b ch trong qu n lý đi u

ả ượ ừ ủ ệ ả ỏ ị ự hành c a doanh nghi p nh  và v a, thì khâu qu n tr  ph i đ ự   c xây d ng và th c

ệ ố ễ ạ ụ ự ể ả ọ ị ệ hi n t t. Đ  áp d ng khoa h c qu n tr  vào th c ti n t i các doanh nghi p, tr ướ   c

ệ ể ệ ề ả ộ ị ả ế h t, các doanh nghi p ph i hi u v  qu n tr  doanh nghi p và xem nó là m t yêu

ộ ạ ợ ủ ể ệ ệ ầ ự c u t thân, n i t i vì chính l ề   i ích c a doanh nghi p trong vi c phát tri n b n

ả ơ ể ệ ạ ữ v ng, lâu dài, là gi ạ   ả i pháp căn c  đ  phát huy và b o v  tính minh b ch trong ho t

ể ạ ượ ủ ệ ụ ặ ̀ ư ̣ ộ đ ng c a doanh nghi p. Đ  đ t đ c m c đích đ t ra, các doanh nghiêp v a va ̀

ị ầ ứ ữ ụ ả ả ả ọ ̉ nho khi  ng d ng khoa h c qu n tr  c n đ m b o nh ng nguyên t c ắ : minh b chạ

ằ ợ ệ ầ ề ạ ả ị và cân b ng l i ích ặ , qu n tr  doanh nghi p c n đ t tính minh b ch v  tài chính, s ở

ự ụ ứ ể ệ ầ ượ ầ ơ ữ h u, nhân s , ch c năng nhi m v  lên đ u. Đ  làm đ ả ạ c c n ph i t o ra c  ch ế

87

ề ợ ự ẽ ệ ả ả ả ặ ờ ồ giám sát hi u qu , ch t ch . Đ ng th i, b o đ m s  hài hòa v  l ữ i ích gi a các

ủ ở ữ ủ ữ ệ ớ ườ ữ ộ ệ ch  s  h u c a doanh nghi p, gi a doanh nghi p v i ng i lao đ ng, gi a ng ườ   i

ớ ộ ầ ả ả ị ượ lao đ ng v i nhau ệ ;  Qu n tr  doanh nghi p c n ph i phát huy đ c ngu n l c ồ ự ,

ướ ả ử ụ ế ợ ố ườ tr c h t, ph i s  d ng h p lý và phát huy t ồ ự ề i đa ngu n l c v  con ng ề i, v  tài

ụ ố ồ ự ệ ề ọ ậ chính, t n d ng t t các ngu n l c v  khoa h c ­ công ngh , tài nguyên khoáng

ệ ả ầ ả ị ư ủ s nả . Ngoài ra, qu n tr  doanh nghi p c n ph i phát huy t ạ  duy sáng t o c a con

ườ ệ ợ ữ ng i trong toàn doanh nghi p; hài hòa các l ộ i ích, các xung đ t gi a các thành

viên trong công ty...

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̉ 3.2.2.2. Hiên đai hoa may moc, trang thiêt bi trong doanh nghiêp v a va nho

ế ị ộ ọ ớ ệ ả Máy móc, trang thi t b  có tác đ ng quan tr ng t ấ   i hi u qu  và năng su t

ủ ộ ệ ừ ệ ả ỏ ớ lao đ ng c a các ấ ố   ệ ổ doanh nghi p v a và nh . Vi c đ i m i công ngh  s n xu t đ i

ụ ự ạ ạ ộ ệ ả ủ ề ệ ấ ắ ậ ớ v i ho t đ ng c a doanh nghi p kh c ph c s  l c h u v  công ngh  s n xu t là

ả ự ộ ể ự ơ ả ệ ổ gi ớ   ậ i pháp c  b n nâng cao năng l c h i nh p TPP. Đ  th c hi n quá trình đ i m i

ệ ạ ỏ ầ ừ ữ ệ công ngh  t i các d nghi p v a và nh  c n đánh giá đúng nh ng máy móc, thi ế ị  t b

ạ ậ ữ ề ả ả ấ ớ ổ ệ   ph i nâng c p, đ i m i, tránh mua ph i nh ng máy móc đã l c h u v  công ngh .

̀ ̀ ư ủ ộ ệ ấ ầ ế ị ̣ Doanh nghiêp v a va nho ̉  c n ch  đ ng trong vi c nâng c p trang thi t b , máy

ạ ộ ố ớ ụ ụ ữ ệ ấ ả ồ móc ph  v  cho ho t đ ng s n xu t. Đ i v i nh ng doanh nghi p có ngu n tài

ố ớ ữ ệ ẹ ề ắ ớ ồ chính thì s m m i; đ i v i nh ng doanh nghi p eo h p v  ngu n tài chính có th ể

ạ ộ ư ế ể thông qua các ho t đ ng nh  thuê máy móc, thi ế ị ừ t b  t đó ti n hành chuy n giao

̃ ầ ủ ệ ệ ớ ợ ợ công ngh  phù h p v i nhu c u c a doanh nghi p mình. ̉   ̉ ự  Tranh thu s  hô tr  cua

ề ặ ơ ạ ộ ệ ể ế ̉ c  quan, tô ch c  ́ ơ ạ   ư v  m t c  ch  trong ho t đ ng chuy n giao công ngh , ho t

ộ đ ng thuê máy móc thi ế ị t b .

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ự ̉ 3.2.2.3. Tăng c ̀ ươ ng nguôn l c tai chinh cho doanh nghiêp v a va nho

ồ ự ế ố ế ị ế Ngu n l c tài chính là y u t ủ   ạ ộ  quy t đ nh đ n ho t đ ng kinh doanh c a

ệ ừ ư ệ ỏ doanh nghi p nói chung và doanh nghi p v a và nh  nói riêng. Nh  đã phân tích,

ế ừ ệ ế ệ ầ các doanh nghi p đ n t các bên trong TPP h u h t là các doanh nghi p có năng

ệ ạ ạ ộ ườ ự l c tài chính m nh, do đó vi c c nh tranh trong m t môi tr ng chung đ ượ ạ   c t o

ừ ộ ấ ợ ỏ ủ ệ ệ ra t TPP là m t b t l i cho các ừ doanh nghi p v a và nh  c a Vi ậ   t Nam. Vì v y,

ườ ự ả ồ ạ ố ớ ệ ừ tăng c ng năng l c tài chính là gi i pháp t n t i đ i v i các doanh nghi p v a và

88

ể ự ệ ề ỏ ả ộ ồ nh . Đi u này có th  th c hi n thông qua các gi i pháp nh : ố   ư  Huy đ ng ngu n v n

ủ ầ ư ủ ệ ồ ố ừ ộ ự ủ t ư  n i l c c a các doanh nghi p (nh  tăng ngu n v n góp c a ch  đ u t , phát

ố ừ ế ể ổ ộ ế ế hành trái phi u, c  phi u đ  huy đ ng v n t công chúng); Ti n hành vay v n t ố ừ

ổ ề ệ ụ ứ ể ặ ố ố các t ồ  ch c tín d ng ho c các ngu n v n khác đ  tăng v n đi u l cho công ty

̀ ̀ ơ ợ ươ ̀ ư ̉ ̣ mình; Tranh thu  ̉ c  chê  ́ ̃ hô tr cua Nha n ́ ́ ́ c đôi v i ơ doanh nghiêp v a va nho ̉

́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ thông qua cac chinh sach tai chinh, tin dung.

̀ ượ ̣ ̣ ̣ ́ 3.2.2.4. Đao tao nâng cao chât l ̃ ng đôi ngu lao đông

ố ườ ế ị ấ ượ ế ị Nhân t con ng i luôn có vai trò quy t đ nh đ n ch t l ng hàng hóa, d ch

ệ ả ề ấ ấ ặ ệ ụ v  mà doanh nghi p s n xu t ra. Đi u này cho th y vai trò đ c bi ọ   t quan tr ng

ấ ượ ộ ườ ữ ạ ủ c a ch t l ộ ng đ i ngũ lao đ ng trong môi tr ng c nh tranh gi a các doanh

ừ ệ ệ ậ ỏ ộ ộ nghi p v a và nh  khi gia nh p TPP. Hi n nay đ i ngũ lao đ ng trong các doanh

ư ừ ệ ỏ ố ượ ạ nghi p v a và nh  đa s  không có chuyên môn, ch a đ c đào t o đúng ngành

ệ ầ ủ ứ ế ả ộ ề ặ ngh , đ c bi t t m nhìn và ki n th c qu n lý c a đ i ngũ doanh nhân trong các

ế ẫ ớ ấ ạ ừ ệ ấ ỏ doanh nghi p v a và nh  đang r t h n ch  d n t ấ   ả i hàng hóa s n xu t ra ch t

ủ ế ẩ ở ạ ể ệ ấ ắ ượ l ng không cao, ch  y u xu t kh u ụ ế    d ng nguyên li u thô. Đ  kh c ph c y u

ể ừ ụ ể ệ ầ ầ đi m này t ả  phía các doanh nghi p, c n ph i có t m nhìn khi tuy n d ng lao

ụ ề ể ả ộ ộ ị ộ đ ng, tuy n d ng lao đ ng ph i đúng ngành ngh , đúng v  trí lao đ ng. Có k ế

ạ ặ ộ ệ ọ ể ậ ạ ộ ỹ ho ch cho lao đ ng, đ c bi t là lao đ ng k  thu t đi đào t o các khóa h c đ  nâng

ề ệ ế ớ ọ ướ ủ cao tay ngh , đăc bi t là các khóa h c liên k t v i các n c là thành viên c a TPP

ể ộ ệ ị ườ ậ ọ ậ ổ ứ t ch c, đ  lao đ ng Vi ơ ộ ế t Nam có c  h i ti p c n th  tr ọ   ng, h c t p khoa h c

ệ ạ ệ ướ ố ư công ngh  cũng nh  tác phong làm vi c t i các n ủ   ủ ạ c là đ i th  c nh tranh c a

ự ể ề ả ả ạ ị ị mình. Đâu t̀ ư các khóa đào t o v  qu n tr  kinh doanh, qu n tr  nhân s  đ  nâng

́ ự ế ạ ậ ả cao năng l c qu n lý, ti p c n linh ho t các thông tin t ừ ị ườ  th  tr ng. Tich c c ự gia

ề ậ ả ộ ươ ạ ể nh p các h i th o tìm hi u v  TPP do Phòng Th ng m i và Công nghi p t ệ ổ

ể ể ư ả ứ ề ằ ầ ơ ch c đ  hi u h n v  TPP, nh m có t m nhìn cũng nh  gi ậ   ể i pháp đ  đón nh n

ệ ộ ả TPP m t cách hi u qu .

́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ 3.2.2.5. Đây manh  ng dung công nghê thông tin trong cac doanh nghiêp

̀ ̉ ̀ ư v a va nho

89

ữ ụ ộ ướ ớ ệ M t trong nh ng m c tiêu mà TPP h ng t i là vi c công khai hóa thông

ỏ ế ừ ẻ ệ ễ ậ ằ tin nh m chia s  thông tin giúp các Doanh nghi p v a và nh  ti p c n d  dàng

̀ ̀ ộ ạ ữ ị ư ̉ ̉ ủ ớ v i nh ng quy đ nh c a TPP. Tuy nhiên, n i t ệ i các Doanh nghi p v a va nho cua

ệ ự ự ệ ứ ư ệ ệ ạ ẩ ọ Vi ụ   t Nam hi n nay ch a th c s  chú tr ng trong vi c đ y m nh vi c  ng d ng

ủ ệ ể ệ công ngh  thông tin đ  công khai hóa thông tin c a doanh nghi p mình, cũng nh ư

ế ậ ừ ạ ộ ặ ệ ề ti p nh n thông tin t các ho t đ ng kinh doanh bên ngoài, đ c bi t nhi u doanh

ủ ế ư ệ ế ệ ậ ứ   nghi p ch a có website, vi c ti p nh n thông tin ch  y u thông qua cách th c

ư ề ố ổ ườ ệ ể ắ ạ truy n th ng nh  trao đ i thông qua đ ụ   ng công văn, đi n tho i...Đ  kh c ph c

ạ ộ ệ ứ ự ụ ệ ấ ả ạ th c tr ng vi c  ng d ng công ngh  thông tin trong ho t đ ng s n xu t kinh

̀ ̀ ̉ ầ ữ ự ệ ệ ư doanh hi n nay, các Doanh nghi p v a va nho c n xây d ng nh ng website riêng,

ạ ộ ữ ế ả ằ ố ấ ủ   nh m công b  công khai nh ng thông tin liên quan đ n ho t đ ng s n xu t c a

ể ố ể ệ ồ ờ doanh nghi p hàng ngày, đ ng th i cũng là kênh thông tin đ  đ i tác tìm hi u v ề

ệ ủ ố ớ ự ữ ệ ượ doanh nghi p c a mình. Đ i v i nh ng doanh nghi p đã xây d ng đ c website,

ệ ệ ạ ả ấ ợ ớ ủ   ph i duy trì, nâng c p phù h p v i công ngh  thông tin hi n đ i. Các website c a

ế ố ớ ủ ề ệ ầ ả ổ ị   doanh nghi p c n ph i có k t n i v i các c ng thông tin c a chính quy n đ a

ươ ủ ả ơ ướ ư ổ ph ng, công thông tin c a các c  quan qu n lý nhà n ủ   c nh  c ng thông tin c a

ở ế ầ ư ở ụ ệ ả ọ ạ S  K  ho ch và Đ u t ằ   , S  Khoa h c và Công ngh , C c H i quan... nh m

ắ ượ ắ ạ ộ ế nhanh chóng n m b t đ ặ   c các thông tin liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh, đ c

ệ ế ộ ỏ ắ ế ế ả bi t liên quan đ n l ố ớ    trình xóa b , c t gi m thu  quan và phi thu  quan đ i v i

ụ ừ ị ố hàng hóa, d ch v  t các qu c gia là thành viên TPP.

̀ ̀ ̉ ủ ư ệ ở ệ TPP m  ra cho các Doanh nghi p v a va nho c a Vi ơ ộ   ề t Nam nhi u c  h i

ặ ệ ế ế ầ ư đ u t và kinh doanh, đ c bi t liên quan đ n chính sách thu  quan, đ u t ầ ư ơ ế , c  ch

ườ ể ế ơ ộ ữ ữ ợ ỗ ợ ề h  tr  v  thông tin, môi tr ng... Đ  bi n nh ng c  h i đó thành nh ng l i ích

̀ ̉ ầ ữ ̀ ư ả ệ riêng cho mình, các Doanh nghi p v a va nho c n có nh ng gi i pháp nâng cao

ự ạ ộ ạ ể ủ ộ ơ ộ ữ ậ ậ ộ năng l c c nh tranh n i t i đ  đón nh n nh ng c  h i và ch  đ ng h i nh p sâu,

ề ế ế ớ ự ộ r ng vào n n kinh t khu v c và th  gi i.

ể ấ ộ ấ ế ề ệ ề ệ ấ ấ ấ Có th  th y, vi c xu t hi n TPP là m t t t y u khi có r t nhi u v n đ  mà

ươ ̣ ự ệ ạ ả ế ượ ớ ̣ ̣ các Hiêp đinh th ng mai t do hi n t ư i ch a gi i quy t đ c. V i riêng Doanh

̀ ơ ộ ứ ư ề ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ nghiêp v a va nho cua Viêt Nam, c  h i có nhi u nh ng thách th c cũng không

90

̀ ̀ ỗ ự ư ế ế ể ỏ ̣ ̉ ̉   ấ nh  và n u không n  l c h t mình thì r t có th  Doanh nghiêp v a va nho cua

ắ ầ ẽ ̣ Viêt Nam s  thua ngay khi TPP b t đ u có hi u l c. ệ ự Do đo, ́ Doanh nghiêp̣ ̀ ư  v a va ̀

̀ ấ ợ ượ ̉ ̣ nho ̉ cân chu đông tìm đ ượ ướ c h ng đi phù h p nh t cho mình đê ̉ khi TPP đ c ký

̀ ̀ ữ ợ ệ ư ệ ̉ ̉ ệ ự ế k t và có hi u l c, nh ng l i ích mà Doanh nghi p v a va nho cua Vi t Nam nhâṇ

ượ ẽ ớ ạ ặ ữ ả ở ơ đ c s  l n h n nh ng tr  ng i g p ph i.

́ ́ ́ ơ ̣ ̀ 3.3. Kiên nghi đôi v i Nha n ́ ươ c

ấ ứ ệ ị ự ươ ạ TPP hay b t c  hi p đ nh t do th ặ   ề ng m i nào khác đ u có tính hai m t

ứ ớ ề ả ơ ộ ồ ế ệ ậ ụ ệ ủ c a nó, bao g m c  c  h i và thách th c v i n n kinh t . Vi c t n d ng hi u qu ả

ạ ự ưở ụ ơ ộ c  h i mà TPP mang l ộ ấ ớ i ph  thu c r t l n vào s  tr ầ ng thành, t m nhìn và ch ủ

ầ ế ủ ừ ự ế ơ ộ ứ ố ỗ ự ụ nghĩa th c d ng c n thi t c a m i qu c gia. T  th c t c  h i và thách th c mà

́ ̀ ́ ̀ ặ ớ ệ ̣ ̉ TPP đ t ra v i Vi ́ t Nam noi chung va cac ̀ ư doanh nghiêp v a va nho noi riêng, đề

́ ́ ộ ố ế ị ơ ươ ̉ ể ầ taì đ a raư ̀  m t s  ki n ngh  v i Nha n ́ ́ c, Chinh phu đ  góp ph n giúp cac doanh

̀ ̀ ư ệ ụ ượ ơ ộ ứ ố ơ ̣ ̉ ̉ nghiêp v a va nho cua Vi ậ t Nam t n d ng đ c c  h i và  ng phó t t h n các

ư ứ thách th c, nh  sau:

̀ ộ ươ ề ẩ ạ ầ ̣ ̀ M t là, Nha n ́ c c n đ y m nh công tác thông tin, tuyên truy n vê Hiêp

̀ ế ự ừ ̀ ư ̣ ̣ ̉ đinh TPP đ n cac ́ doanh nghiêp v a va nho trong t ng ngành, lĩnh v c đ ể doanh

ơ ộ ị ố ự ứ ứ ẩ ậ ừ ̣ nghiêp nh n th c rõ c  h i và thách th c, có s  chu n b  t t đón TPP ngay t khi

́ ̣ ự ọ ừ ệ ệ ế ấ ậ ị ̉ ̣ hi p đ nh chuân bi co hiêu l c. Bài h c t vi c gia nh p WTO cho th y, n u ch ỉ

ẩ ị ố ơ ộ ố ụ ậ ệ ả ế chu n b  đàm phán t t mà không t n d ng c  h i t t, hi u qu  kinh t ệ    mà hi p

̀ ạ ẽ ể ươ ự ầ ị đ nh mang l i s  không đáng k . Nha n ́ ể   c c n nhanh chóng xây d ng và tri n

ế ượ ậ ứ ủ ơ ộ ụ ứ ớ ộ khai m t chi n l ộ   c t n d ng c  h i và  ng phó v i các thách th c c a TPP m t

ệ ở ấ ủ ầ ỉ ạ ậ ộ ả cách hi u qu . Theo đó, c p chính ph , c n thành l p m t ban ch  đ o liên

ứ ậ ợ ệ ạ ộ ngành, t p h p quan ch c và chuyên gia gi ỏ ừ i t các b , ngành, đ i di n doanh

ủ ố ể ố ợ ể ộ ̣ ự nghiêp ch  ch t đ  ph i h p xây d ng chính sách, tri n khai m t chi n l ế ượ ổ   c t ng

ệ ữ ậ ớ ể ư th  đ a Vi t Nam gia nh p TPP thành công trong nh ng năm t i.

ả ự ủ ữ ứ ầ ớ Trong các gi ặ   ộ i pháp  ng phó v i nh ng tác đ ng tiêu c c c a TPP, c n đ c

ệ ỗ ợ ố ượ ự ự ọ bi t chú tr ng xây d ng chính sách h  tr  các ngành, lĩnh v c và đ i t ị ng b  tác

̀ ̀ ề ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ấ ộ đ ng nhi u nh t đăc biêt la cac ẳ   doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam. Ch ng

91

̀ ̀ ư ệ ầ ọ ạ h n, đ i v i ố ớ doanh nghiêp̣ v a va nho ̉  trong ngành d t may, c n chú tr ng phát

ệ ừ ệ ể ậ ố ụ ợ ể ả tri n công nghi p ph  tr  đ  gi m nh p nguyên li u t Trung Qu c; v i ớ doanh

̀ ư ủ ả ầ ồ ườ ự ̉ nghiêp ̀ ̣ v a va nho trong ngành nuôi tr ng th y s n, c n tăng c ng năng l c đ ể

ấ ượ ị ườ ủ ứ nâng cao ch t l ẩ ng, đáp  ng các tiêu chu n ngày càng cao c a th  tr ng thế

̃ ươ ươ ỗ ợ ả ề ể ạ gi ̀ íơ ; Nha n ́ ầ c cung c n có ph ng án h  tr  b o hi m, đào t o ngh  cho ng ườ   i

ệ ộ ấ lao đ ng m t vi c làm…

ể ệ ả ậ ự ệ ạ ẩ ̀ Hai là, đ  gia nh p TPP hi u qu , Nha n ́ ệ   ươ ầ c c n đ y m nh vi c th c hi n

ế ả ể các cam k t c i cách, phát tri n kinh t ế ị ườ  th  tr ả ứ ạ   ệ ng, nâng cao hi u qu , s c c nh

ế ể ế ị ế ố ủ ề tranh c a n n kinh t ả . Trong đó, xác đ nh c i cách th  ch  kinh t ả    là then ch t: c i

ơ ấ ầ ư ề ệ ố ơ ấ ơ ấ cách v  tái c  c u đ u t công; tái c  c u h  th ng ngân hàng; tái c  c u doanh

ệ ướ ự ề ể ế ệ ả nghi p nhà n c, xây d ng n n kinh t ế ị ườ  th  tr ể   ng. Vi c c i cách th  ch , chuy n

ỏ ộ ự ề ề ề sang n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng, xóa b  đ c quy n trong nhi u ngành, lĩnh v c, dù

ươ ủ ươ ể ậ ậ ố ̀ Nha n ́ c đã có ch  tr ̀ ng đúng, song tri n khai con ch m. Do v y, mu n xóa b ỏ

̀ ượ ể ộ ậ ả ế ố ế ̣ ợ ̣ ̣ đ c các "rào c n” đ  h i nh p kinh t qu c t và tao điêu kiên thuân l i cho

̀ ữ ậ ắ ộ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam gia nh p TPP m t cách v ng ch c, Nha ̀

́ươ ự ề ẩ ầ ả ạ ổ ớ ớ n c c n đ y m nh c i cách, đ i m i và s m xây d ng n n kinh t ế ị ườ   ng th  tr

ủ theo đúng nghĩa c a nó.

́ươ ầ ệ ố ệ ậ ̀ Ba là, Nha n ệ ố   c c n nhanh chóng ki n toàn h  th ng lu t pháp, h  th ng

ỉ ế ệ ố ế ự ế các ch  tiêu đánh giá kinh t ợ  cho phù h p thông l qu c t . Trên th c t ầ ớ   , ph n l n

ấ ượ ẩ ệ ớ ướ các tiêu chu n ch t l ủ ng c a Vi t Nam còn kém xa so v i các n c khác trong

ệ ố ố ệ ố ạ ệ ừ ạ ừ ế ậ ớ TPP. H  th ng s  li u th ng kê t i Vi t Nam v a thi u, v a l c h u so v i th ế

ớ ề ị ượ ế ộ ườ gi ỉ i. Nhi u ch  tiêu đ nh l ề ng v  kinh t , xã h i, môi tr ọ ng, khoa h c ­ công

ặ ử ụ ủ ố ệ ệ ạ ẳ ệ   ngh …không có đ  s  li u đánh giá, ho c s  d ng không đúng (ch ng h n vi c

ố ộ ệ ố ủ ọ ộ ỉ ệ quá coi tr ng t c đ  tăng GDP). M t khi h  th ng ch  tiêu c a Vi t Nam còn khác

̀ ệ ề ớ ̣ ̉ ̉ bi t quá nhi u v i các thành viên TPP, vi c ̀ ̣   ệ doanh nghiêp v a va nho cua Viêt ư

́ ̀ ơ ươ ậ ộ ợ ẽ ấ ể ướ ậ Nam h p tác, h i nh p v i n ́ c ngoai s  r t khó khăn. Do v y, đ  b c vào "sân

ớ ỗ ự ả ớ ề ẻ ầ ớ ơ ổ ế ch i” TPP đ y m i m  thì cùng v i n  l c c i cách, đ i m i n n kinh t ệ   , vi c

ệ ố ự ệ ậ ệ ố ế ự ̉ ả c i thi n h  th ng lu t pháp, xây d ng các tiêu chí theo thông l qu c t và t ban

92

́ ̀ ́ ̀ ư ự ả ̣ ̉ thân cac ́ doanh nghiêp v a va nho trong t ng ngành, lĩnh v c ph i phân đâu nâng ừ

ấ ượ ế ớ ủ ẩ ọ cao ch t l ng theo chu n chung c a th  gi i có ý nghĩa vô cùng quan tr ng.

́ ̣ KÊT LUÂN

ứ ề ứ ố ớ ơ ộ Trong quá trình nghiên c u đ  tài “C  h i và thách th c đ i v i Doanh

ệ ừ ố ả ệ ậ ả ” tác gi ộ    rút ra m t ỏ nghi p v a và nh  trong b i c nh Vi t Nam gia nh p TPP

ậ ố ế s  k t lu n:

ệ ố ị ươ ạ ự ươ Hi p đ nh đ i tác th ng m i t ộ    do Xuyên Thái Bình D ng TPP là m t

ậ ọ ố ộ ế ố ế ủ ệ ộ c t m c quan tr ng trong quá trình h i nh p kinh t qu c t c a Vi t Nam. S ự

ệ ệ ị ượ ắ ẩ ở ậ ủ gia nh p c a Vi t Nam vào hi p đ nh đ ề c thúc đ y b i nhi u cân nh c kinh t ế   ,

ế ượ ị ề ặ ế ệ ị ượ ỳ ọ ẽ chính tr  và chi n l c. V  m t kinh t , hi p đ nh đ c k  v ng là s  giúp n ướ   c

ạ ượ ố ưở ở ộ ẩ ấ ơ ớ này đ t đ ộ c t c đ  tăng tr ng GDP l n h n, m  r ng xu t kh u, và thu hút

ầ ư ướ ề ể ơ nhi u đ u t n ấ ủ   c ngoài h n. Tuy nhiên, do là thành viên kém phát tri n nh t c a

93

ệ ầ ả ứ ể ả ệ ề ế ả ạ TPP, Vi t Nam c n gi i quy t nhi u thách th c đ  c i thi n kh  năng c nh tranh

ố ợ ệ ề ị ạ và t i đa hóa l i ích ti m năng mà hi p đ nh mang l i.

̀ ệ ố ị ươ ạ ự ươ ̣ Hi p đ nh đ i tác th ng m i t do Xuyên Thái Bình D ng ­ TPP la Hiêp

̀ ươ ̣ ự ệ ̣ ̣ đinh th ng mai t ́  do co tâm quan tr ngọ   đăc biêt ́ ̣   đôi v i ́ơ Vi ờ   t Nam trong th i

ể ạ ộ ể ế ọ ̉ ̣ ̣ đi m hi n t ệ ạ do nh ng̃ư   tác đ ng  ộ i cua Hiêp đinh đ n tri n v ng ho t đ ng kinh

ư ờ ố ủ ệ ̉ ̣ doanh c a các ngành, các doanh nghi p cũng nh  đ i s ng xã h i ộ cua Viêt Nam

́ ̀ ̀ ệ ư ở ệ ̣ ̣ ̉ ̉ noi chung . Hiêp đinh TPP đã m  ra cho Doanh nghi p v a va nho cua Vi t Nam c ơ

ị ườ ệ ộ ớ ớ ượ ộ ướ h i   b c   vào   th   tr ơ ng   r ng   l n   v i   h n   790   tri u   dân,   đ ạ c   đa   d ng   hóa

ươ ạ ớ ề ướ ưở ư ề ừ th ng m i v i nhi u n c và h ế ng các  u đãi v  thu  quan. Tuy nhiên, t đây,

̀ ệ ̀ ư ướ ị ự ạ ố ̉ các Doanh nghi p v a va nho trong n c cũng ch u s  c nh tranh kh c li ệ ớ   t v i

ệ ướ ư ỹ ế ậ doanh nghi p n c ngoài, trong khi các hàng rào phi thu  quan nh  k  thu t, quy

ấ ứ ủ ề ệ ể ạ ợ ư ữ ạ ị đ nh v  xu t x  hàng hóa c a Vi t Nam cũng ch a v ng m nh đ  t o l ế i th  cho

́ ệ ậ ụ ậ ̉ ̣ các doanh nghi p t n d ng, phát huy. Trong bôi canh Viêt Nam gia nh p TPP ,

̃ ̀ ầ ự ̀ ư ự ả ̣ ̉ ̉ ̣ Doanh nghiêp v a va nho cua Viêt Nam c n nô l c th c hiên ữ ̣ nh ng gi i pháp c ụ

́ ̃ ́ ̣ ơ ̣ ư ể ằ ượ ư ư ̣ ̣ ̉ th  nh m tân dung tôi đa moi c  hôi t ̀ ̀  TPP va v ́ t qua nh ng thach th c đê nâng

̃ ́ ư ư ̣ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ cao hiêu qua hoat đông kinh doanh cung nh  s c canh tranh cua Doanh nghiêp ̣   thi

̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ tr ̀ ng trong va ngoai n ́ ́ c, gop phân thuc đây phat triên kinh tê xa hôi cua toan đât

n c. ́ươ

̀ ứ ố ớ ơ ộ ̣ ̣ ̀ Trên đây la toan bô nôi dung ề đ  tài “C  h i và thách th c đ i v i Doanh

̀ ́ ệ ừ ố ả ệ ậ , trong qua trinh ỏ nghi p v a và nh  trong b i c nh Vi t Nam gia nh p TPP”

́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̃ ư ượ ự ̣ ̉ ̉ ̣ th c hiên không tranh khoi nh ng thiêu sot, tac gia rât mong nhân đ c s  đong

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ơ ̉ ̉ ̣ gop y kiên cua cac thây cô giao đê đê tai đ c hoan thiên h n.

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

ế

ụ Danh m c Ti ng vi

t:

́

́

́

́

ượ

ươ

̣ Hiêp đinh đôi tac chiên l

̀ c xuyên Thai Binh D ng (TPP),

́ 1. Cac Ngoc,

̀

́

́

́

̀

́

̀

̀

̣ ̣

́ ́ ư ư Quy tăc xuât x  nh  môt chia khoa”

, Bao Sai Gon Tiêp thi, ngay 31/10/2013.

́

́

́

ế

ươ

ươ

̣ ̣

Bao cao xuc tiên th

́ ươ   ng

2. C c Xúc ti n th

ng m i, Bô Công Th

ng,

̣

mai 201

̀ 5, Ha Nôi 201

5.

̣ ̣

94

́

́

́

́

̀

̀

ươ

Bao cao tinh hinh xuât nhâp

3. Cuc Xuât nhâp khâu, Bô Công Th

ng,

̀

̀

̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ khâu hang hoa Viêt Nam 2014

, Ha Nôi 2014.

́

̀

̀

́

ợ

̉ ̣ ̣

̃ ̉ Nghi quyêt 35/NQ­CP vê Hô tr  va phat triên Doanh nghiêp

́ 4. Chinh phu,

́

̀

̣ ̉ ̣

đên năm 2020

, Ha Nôi 2016

̃

́

́

̃

́

̀

̀

ợ ươ

ự

ợ

ư ̉

̣

5. D  an hô tr  Chinh sach hô tr  th

ng mai va đâu t

cua Châu Âu EU

ố ế ề

ế ượ

v  chi n l

ậ c h i nh p kinh t

ỷ ế   ế, K  y u

MUTRAP,  Kinh nghi mệ   qu c t

ộ h i th o, tháng 5­2012.

̀

́ươ

ướ ầ

ơ ộ

̣

, B

ứ ố   c đ u nghiên c u các c  h i và thách th c đ i

6. Đoan Ph

c Hiêp

ế

ớ v i Vi

ệ t Nam khi ký k t và th c hi n Hi p đ nh Đ i tác xuyên Thái Bình

ươ

ỷ ế

D ng (TPP);

K  y u h i th o qu c t

ệ ố ế ­ Gia nh p Hi p đ nh đ i tác xuyên

ứ ớ

ươ

ơ ộ Thái Bình D ng: C  h i và thách th c v i Vi

t Nam và ASEAN

ạ ọ   ; Đ i h c

ạ ọ

KHXH&NV, Đ i h c Qu c gia Hà N i; Tháng 3­2014.

ươ

7. Hoàng Văn Châu, Hi p đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng TPP và

ấ ả

ấ v n đ  tham gia c a Vi

t Nam

, Nhà xu t b n Bách Khoa Hà N i, 2014.

́

̀

̀

̀

́

́

ơ ở

ươ

̣

̣   8. Hiêp đinh Đôi tac xuyên Thai Binh D ng (TPP) C  s  hinh thanh, nôi

̀

́

̀

́

́

́

̣ ̣

dung va tac đông đên Viêt Nam

, Nha xuât ban Văn hoa Văn nghê, 2016.

ố    Tác đ ng c a Hi p đ nh Đ i

9.

Nguy n Duy Dũng và Võ Xuân Vinh,

ươ

ế

tác xuyên Thái Bình D ng đ n vai trò

ễ    trung tâm c a ASEAN trong các di n

ơ ế ợ

đàn và c  ch  h p tác

khu v c;

ệ   ố ế Gia nh p Hi p

ự K  y u

ỷ ế  h i th o qu c t

­

ứ ớ

ươ

ị đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng: C  h i

t Nam và

ơ ộ  và thách th c v i Vi

ạ ọ

ạ ọ

ASEAN; Đ i h c KHXH&NV, Đ i h c Qu c gia

Hà N i; Tháng 3­2014.

́

́

̀

̀

̀ươ

̣ ̣ ̉ ̣

̀ Giao trinh Quan ly nha n

10. Phan Huy Đ ng,

́  ̀ ́ ́ ươ c vê kinh tê , Nha xuât

̀

̉

́ ban Đai hoc Quôc gia Ha Nôi, 2015.

́

́

̃

̀

́

́

ư

ơ

̉ ̣ ̣ ̣

̣   Nh ng tac đông cua TPP đôi v i nên Kinh tê Viêt

11. Pham Thi Huyên, ̀

́

̀

́

̣ ̣ ̣ ̉

́ Nam, Tap chi Tai chinh, sô 5/2016, trang 7.

̣

95

ươ

12. Phòng Th

ng m i và Công nghi p Vi

t Nam

ụ    (VCCI), Tài li u ph c

, Hà N iộ

ụ ộ   th o "Hành trang cho doanh nghi p khi gia nh p TPP" v  H i

2013.

́

ươ

13.  Phòng   Th

ng   m i   và   Công   nghi p   Vi

t   Nam

́     (VCCI),  Bao   cao

́

̀

́

́

̀

ươ

Doanh nghiêp va chinh sach th

́ ng mai Quôc tê  , Ha Nôi 2014.

ố Niên giám th ng kê 2016

ụ 14. T ng C c Th ng Kê,

ộ , Hà N i 2016.

́

̀

́

́

́

́

ư

̣ ̣ ̣

Tac đông cua TPP lên

15. Viên Nghiên c u Kinh tê va Chinh sach VEPR,

̀

́

̀

̀

ơ

̣ ̣ ̉

́ nên kinh tê Viêt Nam

́ , Nha xuât ban Thê Gi

́ i, Ha Nôi 2014.

ươ

16.  Vi n Phát tri n doanh nghi p, Phòng Th

ệ   ng m i và Công nghi p

́

́

̀ươ

̣ ̉ ̣

Bao cao th

ng niên Doanh nghiêp Viêt Nam năm 2011

Vi

t Nam,

̀ ̣   , Ha Nôi

2011.

̣ ̣

ế

Danh m c Ti ng Anh:

17.  ADB,  Asia   Small   and   Medium­sized   Enterprise   (SME)   Finance

Monitor 2014, Asian Development Bank.

http://www.adb.org/publications/asia­sme­finance­monitor­2014  ,  truy

̀

câp ngay 10/3/2017

ế

ế ượ

chi n   l

c   xuyên   Thái   Bình

18.  Toàn   văn   Hi p   đ nh   đ i   tác   kinh   t

ươ

ế

D ng b ng ti ng Anh

http://www.mfat.govt.nz/downloads/trade­agreement/transpacific/main­

̀

̣

agreement.pdf , truy câp ngay 10/3/2017

̣

96

Danh m c các website:

́

́

̀

́

́

̀

ư ở

19. Bach khoa toan th  m  Wikipedia, Hiêp đinh Đôi tac xuyên Thai Binh

ươ D ng

https://vi.wikipedia.org/wiki/Hi%E1%BB%87p_

%C4%91%E1%BB%8Bnh_%C4%90%E1%BB%91i_t%C3%A1c_xuy

%C3%AAn_Th%C3%A1i_B%C3%ACnh_D%C6%B0%C6%A1ng,   truy   c pậ

ngày 15/3/2017.

̀

́

́

́

̀

́

ư

ơ

ơ

̣ ̣

TPP ­ C  hôi va thach th c đôi v i Viêt Nam

20. Pham Thi Thanh Binh,

http://tapchitaichinh.vn/nghien­cuu­­trao­doi/trao­doi­binh­luan/tpp­co­

hoi­va­thach­thuc­doi­voi­viet­nam­68758.html, truy c p ngày 15/3/2017.

ẽ ư ế

t Nam s  nh  th  nào

ỹ 21. Hòa L c, ộ M  rút kh i TPP Vi

http://www.baomoi.com/my­rut­khoi­tpp­viet­nam­se­the­

nao/c/21409454.epi,

̀

́

̀

́

ư

ươ

̣ ̣ ̣ ̣

̀ Viêt Nam noi gi vê t

̃ ng lai TPP không co My

22.Châu Nh  Quynh,

http://dantri.com.vn/kinh­doanh/viet­nam­noi­gi­ve­tuong­lai­tpp­

khong­co­my­ 20170505060321289.htm, truy c p ngày 15/3/2017.

̣ ử

ươ

̣

23.Trang thông tin điên t

cua B  Công Th

ng Vi

t Nam, Nôi dung

ươ

Hi p đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng TPP

http://tpp.moit.gov.vn/?page=tpp&parent=Gi%E1%BB%9Bi%20thi

%E1%BB%87u%20v%E1%BB%81%20c%C3%A1c%20n%E1%BB%99i

%20dung%20ch%C3%ADnh%20c%E1%BB%A7a%20Hi%E1%BB%87p

%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20TPP&info=on&dir=about  ,   truy   c pậ

ngày 10/3/2017.

̀

́

̣ ử

ư

̉ ̣

24. Trang thông tin điên t

Th  viên Phap luât, Toan văn nôi dung Hiêp

̣ ̣ ̣ ̣

đinh TPP

̣

97

https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/hiep­dinh­TPP/11607/toan­van­noi­

dung­hiep­dinh­tpp, truy c p ngày 10/3/3017.