TR NG Đ I H C KINH T - K THU T CÔNG NGHI P ƯỜ Ạ Ọ Ệ

B CÔNG TH ƯƠ Ỹ

NG Ậ Ế KHOA CÔNG NGH TH C PH M Ẩ

Ậ t k nhà máy th c ph m

Môn: C s thi ầ

BÀI TH O LU N Ả ự ế ế ơ ở Gv: Tr n Th Thúy Quỳnh ị Nhóm 6: T Th Loan ị ạ Ph m Th Ng n ạ ầ ị Tr n Th Tuy t ế ị ầ L p: Th c ph m 1AND

ự ớ ẩ

Đ tàiề

: C s thi ơ ở

ế ế

t k nhà máy ch bi n cà chua cô đ c. ế ế

NHI M V THI T K Ụ Ệ Ế Ế

• Lý do thi t k . ế ế

• Đ a đi m xây d ng. ự ể ị

ủ ế ề c. • ấ ồ li u, nhiên li u, đi n, n ệ Các ngu n cung c p ch y u v nguyên ướ ệ ệ

• N i dung c n thi ầ ộ t k : ế ế

ậ . ế

1. 2. 3. 4. 5. L p lu n kinh t ậ Ch n và thuy t minh quy trình công ngh . ệ ế Tính s n xu t. ả Bình đ nhà máy. ồ An toàn lao đ ng và phòng ch ng cháy n . ổ ộ ố

ng thì nó có màu

ườ

ng nh vitamin A, vitamin C,

ư

ưỡ

ộ ọ ứ ấ

i Tây

c nh p c ng vào Châu Âu b i ng

ế ỷ

ậ ả

ươ

ư

c ph ướ ệ

ượ

c dân đ a ph ị i và đ ế ớ

ọ ế ế

ừ ề

Lycopesium

i, cà chua đóng vai trò r t quan tr ng cung c p ấ

ườ

ề ẩ ượ

ệ ấ ướ

• Cà chua là m t l ai th c v t r t d tr ng. Thông th ự ậ ấ ễ ồ đ . Cà chua ch a r t nhi u ch t dinh d ấ ề ỏ ch t đ m, ch t x và Licopene. ấ ơ ấ ạ • Vào th k XVI, cà chua đ ườ ượ ng Tây nh B Đào c dân chúng các n Ban Nha. Sau đó, cũng đ ư ồ ượ Nha và Ý a thích. Cà chua mà chúng ta dùng hi n nay có ngu n g c xu t ấ ố Nam M và đ ng g i là Tomati. T đó, cà chua có x t ỹ ươ ứ ừ m t nhi u n i trên th gi c ch bi n thành nhi u th c ăn ngon ề ơ ượ ặ ở r t h p kh u v . ẩ ị ấ ợ • Cà chua thu c lo i trái cây hay rau qu , có tên khoa h c là ộ esculentum. • Đ i v i s c kh e con ng ọ ố ớ ứ ng vitamin C, ch t đ m, ch t x và nhi u nh t là Licopene. l ấ ạ ấ ơ ượ • Cà chua cô đ c là m t trong nh ng s n ph m chính c a công nghi p đ ồ ữ ộ ặ ủ c dùng đ ch bi n các lo i h p rau qu , đ c coi là ch ph m vì nó đ ế ẩ ộ ạ ể ế ế ả ượ ng. Cà c x t c a đ h p th t, cá, rau, đ làm nguyên li u n u n nh n ị ư ướ ố ủ ồ ộ chua cô đ c đ ế ế ặ ượ khác nhau) sau khi đã nghi n nh và lo i b h t, v . ỏ ề

c ch bi n b ng cách cô đ c th t cà chua (theo m c đ ứ ộ ặ ạ ỏ ạ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

• i ta phân lo i cà chua cô đ c nh sau: ặ ạ ư Ở ườ

ặ ặ

c ch bi n nhi u h n c . ơ ả ế ế ề

• ộ ạ Ở ỹ ộ c phân lo i nh sau: ạ

i, qua sàng đ lo i b v , h t. ể ạ ỏ ỏ ạ ơ

Liên Xô ng Pure cà chua: có đ khô 12, 15 và 20% ộ Cà chua cô đ c lo i đ khô 30, 35 và 40% ạ ộ Cà chua cô đ c lo i đ khô 50 – 70% ạ ộ B t cà chua: đ khô 88 – 95% ộ D ng cà chua cô đ c có đ khô 30% đ ặ ượ M , cà chua cô đ c đ ư ặ ượ Pure cà chua: cà chua chà m n qua rây đ lo i b v , h t ể ạ ỏ ỏ ạ ị Pure cà chua mi ng: cà chua xé t ế Cà chua cô đ c lo i có đ khô 25 – 29% ạ Cà chua cô đ c có đ khô 29 – 33% ộ Cà chua cô đ c có đ khô trên 33% ộ ơ ặ

ạ ỏ ỏ ủ ạ ồ ị ườ ứ ầ

ặ ấ

t hi n nay. ặ ặ ặ • Cà chua mi ng cô đ c: cà chua xé t ế • Hi n nay, đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a th tr ể ệ c và s n l n ệ ả ượ ướ các nhà máy s n xu t cà chua cô đ c là đi u c n thi ế ả i, lo i b v và h t, r i cô đ c. ặ ng trong ng cà chua cô đ c xu t kh u thì vi c xây d ng thêm ự ẩ ề ầ ệ ấ ặ

ẩ ồ ộ ặ

S n ph m đ h p cà chua cô đ c trên th ả ị ngườ tr

Ậ . NG I: L P LU N KINH T K THU T

ọ ả Ế Ỹ ự ạ

ầ ệ ả ề CH ƯƠ ể ị ể

ậ c thi ượ ệ

i ể ế ế ộ ị

i xã Phú H i, huy n Đ c Tr ng, là đ a bàn thu n l ả ứ

ề ướ

ạ ề ướ ộ

ố ộ ạ

xây d ng đ ự ườ ệ ố

ỉ ị

ả ng 03km; n m sát Qu c l ươ ằ c đ u t ượ ầ ư ố ồ ề ể ả ả ỉ

Ậ Ậ 1. Đ c đi m thiên nhiên c a v trí xây d ng: ủ ị - Ch n đ a đi m ph i phù h p v i quy ho ch chung đ m b o ớ ợ ả ể ng, g n nguyên li u đ đ a ph s phát tri n chung v kinh t ự ể ươ ế ị gi m giá thành v n chuy n, gi m th t thoát hao h t nguyên li u. ệ ấ ả ả ụ i khu công nghi p Phú - Nhà máy đ t k xây d ng t ự ạ H i đ t t ậ ợ ọ ứ ệ ộ ặ ạ các v c s h t ng, giao thông và kho ng cách cung ng t ừ ề ơ ở ạ ầ ng Đông B c và vùng nguyên li u. Cách Đà L t 35 km v h ắ ệ ng Tây – Tây Nam, cách sân cách th xã B o L c 80 km v h ị 20 gi a Đà L t và D u bay Liên Kh ầ ữ ng cao t c, thu n ti n giao Giây đang đ ậ thông đi Thành ph H Chí Minh và các t nh Bà R a - Vũng Tàu, các t nh duyên h i mi n Trung và Tây nguyên, cách c ng bi n Bình Thu n 130Km. ậ

các đ a bàn ị

ỉ ọ ệ ư ấ ươ ng l y t ấ ừ và các t nh lân c n ỉ ậ

ư ạ ồ

ằ ậ ổ ứ ậ ệ ể ả

ấ ạ ạ ẩ ả

ứ ng có năng su t ch t ắ ố ắ ớ

ng t ự ố ợ

phát tri n ế ể ế ả

2. Vùng nguyên li u:ệ - Nguyên li u cà chua cung c p cho nhà máy th ườ trong t nh nh Đà L t, Đ n D ng, Đ c Tr ng,… ơ nh Ninh Thu n, Đ ng Nai, Bình Thu n, Đăk Lăk… - B ng cách n đ nh vùng nguyên li u m i có th gia tăng qui mô s n ớ ị ng s n ph m, tăng s c m nh c nh tranh m xu t nâng cao ch t l ứ ở ấ ượ ng xu t kh u ch c ch n, b n v ng ..Nghiên c u tuy n r ng th tr ẩ ấ ể ề ữ ị ườ ộ ch n lai ghép và nh p n i gi ng m i có năng l ượ ấ ấ ộ ậ ọ l đ t đai, lao t các chính sách h p lý v đ u t t, th c hi n t ề ầ ư ấ ệ ố ượ đ ng giá c thu mua, thu đ khuy n khích nông dân đ u t ộ ể ầ ư gi ng cây này. ố

ị ạ

t Nam, cây cà chua đ ồ ệ

ụ ệ ậ ộ ố ố

ề ằ ớ

ạ ộ ạ ượ

ng t t đ ố ượ

i mi n Trung, Tây c m r ng. Nhi u ề ở ộ Đà c phát tri n m nh ạ ở ể c xu t ng đã đ ấ ượ ấ ượ

ng th gi ố ạ ẩ

ạ ầ

ế ế ầ ữ

- Vi c x p vào các lo i rau có giá tr kinh ượ ế Ở ệ cao, di n tích tr ng cà chua lên đ n ch c ngàn ha, t p trung ch t ủ ế ế y u đ ng b ng và trung du phía B c. Hi n nay có m t s gi ng ắ ế ở ồ t m i lai t o ch n l c có th tr ng t ch u nhi ể ồ ọ ọ ệ ị Nguyên và Nam B nên di n tích ngày càng đ ệ gi ng cà chua lai ghép ch t l ấ ượ L t, Lâm Đ ng. M t s gi ng cà chua ch t l ộ ố ố ồ i. kh u ra th tr ị ườ ế ớ - Th i v : m t năm có th tr ng 4 v cà chua: ể ồ ộ ờ ụ • V s m: gieo h t vào cu i tháng 7 đ u tháng 8 ụ ớ ố • V chính: gieo cu i tháng 9 đ n đ u tháng 10 ố ụ • V mu n: gieo t tháng 11 đ n gi a tháng 12 ừ ộ ụ • V xuân: gieo t tháng 1 – 2 năm sau. ừ ụ

ự ợ

ự ợ ườ ớ ử ụ ướ

ụ ủ ắ ụ ả ả ẩ ẩ ả ờ

ố ả

ệ ẩ

Nhà máy th c ăn gia súc

Nhà máy s n xu t cà chua cô đ cặ

Doanh nghi p phân ph i s n ph m th c ự ph mẩ

3. S h p tác hóa: , - Nhà máy có s h p tác v i các nhà máy trong vùng v m t kinh t ề ặ ế ng s d ng chung các công trình đi n, n c, h i, k thu t đ tăng c ệ ơ ậ ể ỹ i, tiêu th s n ph m ph c a nhà máy góp công trình giao thông v n t ậ ả ph n gi m v n đ u t , h giá thành s n ph m rút ng n th i gian hoàn ầ ư ạ ố ầ v n.ố

c: ấ ệ

t b ho t ạ ề ụ ế ị ồ ệ

ả ạ

tr m bi n áp 110 KV Đ c Tr ng. B trí trong KCN ệ ừ ạ

ắ ạ ế ứ ạ ặ

ồ ệ ấ ố

ự ờ

ọ ế đi n qu c gia thông ệ ừ ệ ồ ể ả ế ạ ầ ắ ế ủ ộ ả ả ấ

ụ ệ

ệ ầ ế ủ ướ ữ

t c a nhà máy. ệ

ướ ặ

c m t sông Đa Nhim và n 4. Ngu n cung c p đi n, n ướ - Đi n dùng trong nhà máy v i nhi u m c đích cho các thi ớ đ ng chi u sáng trong s n xu t và dùng trong sinh ho t. ế ấ ộ - Ngu n đi n t ố ế ồ 01 tr m bi n áp 110/220 KV. L p đ t 03 tr m bi n áp 22/0,2 KV. - Ngu n đi n cung c p cho nhà máy l y đi n t ấ qua tr m bi n th c a khu v c và c a nhà máy. Đ ng th i nhà máy ủ cũng c n l p thêm m t máy phát đi n d phòng đ đ m b o s n xu t ệ ự liên t c khi có s c m t đi n. ự ố ấ - N c là m t trong nh ng nguyên li u c n thi ộ N c dùng cho nhi u m c đích khác nhau nh b ngâm nguyên li u, ư ể ụ ề cô đ c, v sinh thi t b và dùng trong sinh ho t… ạ ế ị ệ c: Ngu n n - Ngu n n ặ ồ ướ c ng m. ầ ồ ướ ướ

ấ ơ

ề ụ ồ ơ

t ế c nhà ả ướ ả ặ ệ ử ặ c ph i qua h th ng x lý n ệ ố

ấ ệ ồ

ặ ể ệ ầ

ướ ấ

c quan tâm, n ng thu n l ậ ợ ườ ng sinh thái, nh h ả ứ ể ưở

xa x ả ậ i ạ ở ướ ử ả

i, chà… c n ph i thu h i ư ử ấ ơ ồ

ả ế ả ằ

ấ ả ầ ỗ

5. Ngu n cung c p h i: - H i dùng trong nhà máy v i nhi u m c đích khác nhau : ớ dùng trong các quá trình nh cô đ c, n u, thanh trùng, v sinh thi ư b … Do đó ph i đ t lò h i, n ơ ướ ị máy. 6. Ngu n cung c p nhiên li u: - Nhà máy dùng nhiên li u là đi n đ cô đ c,chà, thanh trùng, d u ệ điezel, xăng, nh t cho máy phát đi n và ôtô. ệ c và x lý ch t th i: 7. Thoát n ả ử c c a nhà máy ph i đ - Vi c thoát n c th i c a ả ượ ướ ủ ệ ả ủ ướ nhà máy ch a nhi u ch t h u c là môi tr i cho vi sinh ấ ữ ơ ề v t phát tri n gây ô nhi m cho môi tr ng đ n ườ ễ ậ ế công nhân viên nhà máy và khu dân c xung quanh nhà máy. N c c a ướ ủ ư c khi đ ng s n xu t và x lý tr nhà máy ph i t p trung l ổ ấ ưở ra sông. - Trong quá trình s n xu t nh r a, xé t ầ ả ch t th i, ch t r a tránh th t thoát ra ngoài nh m h n ch ô nhi m môi ễ ạ ấ ử ng. M i lo i ch t th i c n ph i có bi n pháp x lý riêng. H tr ử ệ ả ấ ạ t, tránh c t c c a nhà máy ph i đ m b o thoát n th ng thoát n ướ ố ả ả ướ ủ ấ ườ ố ệ ả ứ

đ ng làm nh h ng đ n k t c u xây d ng. ả ọ ưở ế ế ấ ự

ệ ượ ể ậ ụ

nhà c ch n trong đ a bàn huy n đ t n d ng ngu n nhân , sinh ho t công nhân d n đ n ở ạ ả ế ồ ẫ

ng đ i h c trong c n ỉ ườ ồ ạ ọ ứ ả ướ

ệ ậ ộ ấ ươ

ầ ằ

c. ồ và c n ị ườ ộ ỉ ớ

ả ướ t cung c p ấ ệ ầ ờ ả ồ

ẩ ự ẩ ậ ỉ

8. Cung c p nhân công: - Công nhân đ ị ọ l c đ a ph ng do đó gi m đ u t ươ ầ ư ự ị giá thành s n ph m. ả - Đ i v i đ i ngũ lãnh đ o nhà máy, t nh Lâm Đ ng đáp ng đ y đ ạ ố ớ ộ ầ ủ t nghi p t c. các tr các k s , c nhân t ệ ừ ố ỹ ư ử i: 9. Giao thông v n t ậ ả i là m t v n đ quan tr ng là ph - Giao thông v n t ng ti n v n ọ ề ậ ả ng nguyên v t li u xây d ng nhà máy, cũng nh chuy n m t kh i l ư ự ậ ệ ố ượ ộ v n chuy n s n ph m đi tiêu th . Đ đ m b o cho s ho t đ ng liên ự ạ ộ ả ụ ể ả ẩ ể ả ậ i nh m đáp ng nhu c u t c nhà máy. Ngoài ra, nhà máy ph i có ôtô t ứ ả ả ụ xu t và nh p nguyên li u nhà máy. ậ ệ 10. Tiêu th s n ph m. ẩ ụ ả ng tiêu th r ng l n trong n i t nh Lâm Đ ng - Th tr ụ ộ Đ ng th i s n ph m c a nhà máy là nguyên li u c n thi ế ủ cho các nhà máy th c ph m các t nh lân c n.

CH NG II: CH N VÀ THUY T MINH QUY TRÌNH CÔNG ƯƠ Ọ

Ế NGHỆ

ỹ ả ọ

ng: có h n và vô h n. Cà chua là cây dài ngày, t ạ ưở ạ ạ th ự ụ

ng trên nhi u lo i đ t khác nhau nh đ t ạ ấ ề ể

ưở ộ

t ấ ưở ẽ

0C và th i ti

t là ấ c kéo dài s làm gi m kh năng sinh tr ả ấ ộ ẩ ủ ấ ượ ả ể ạ ợ ố

t khô. 1. Nguyên li u cà chua: ệ - Cây cà chua có tên khoa h c là Lycopesium esculentum, có ngu n g c ồ ố Nam M , là lo i rau ăn qu , h Cà (Solanaceae). Cây cà chua có 2 t ừ lo i hình sinh tr ạ ph n.ấ - Cây cà chua có th sinh tr ư ấ sét, đ t cát, đ t pha cát,có đ pH= 6 – 6,5. Đ t có đ m cao và ng p ậ ấ ng c a cây cà chua. Nhi n ướ ệ ng t đ thích h p cho cà chua đ đ t năng su t cao, ch t l ộ kho ng 21 – 24 ờ ế ả

ế ụ

ể ậ ệ ụ

ơ ồ ế ệ ầ ộ ố ặ ọ

ế ị ở ộ ể ễ ầ

i… 2. Ch n quy trình công ngh : ệ ọ t thành d ng các quy trình liên t c trên s đ ph i - S đ s n xu t vi ả ạ ấ ơ ồ ả bi u di n các v trí tham gia c a các nguyên v t li u ph , ph li u th i ủ ả ị ễ t quan tr ng đ i v i m t s m t hàng trong thành ph n có ra… đ c bi ố ớ ệ ặ nhi u c u t . ề ấ ử - S đ không c n bi u di n thi ầ ơ ồ bi u di n các thi ế ị ễ t b , m t công đo n không c n ạ t b trung gian nh máng h ng, băng t ư ứ ể ả

Quy trình s n xu t ấ

ế

ủ ể ế ế

ệ ỏ ữ ợ

ộ ế

i. ệ ượ ự ả

i lo i ra nh ng qu cà chua không c l a ch n b ng tay ngay trên băng t ạ ữ ả

i à vi c l a ch n ệ ự ả ả ỏ ọ

3. Thuy t minh quy trình: 3.1. L a ch n: ọ ự - M c đích: ụ • Lo i b các thành ph n nguyên li u không đ quy cách đ ch bi n ầ ệ ạ ỏ nh b sâu, b nh th i h ng, … ư ị ố ỏ • L ai b nh ng qu có đ chín (màu s c) không thích h p. ắ ả ọ • C t b ch b m d p, v t rám, núm qu . ả ậ ắ ỏ ỗ ầ • Cách ti n hành: ế  Nguyên li u đ ọ ằ  Công nhân đ ng hai bên băng t ả ứ h p quy cách. ợ  Nguyên li u ph i dàn m ng hai bên băng t ệ không b b sót. ị ỏ

ạ ả ằ ử

t ướ

c tr ươ c th m ấ ướ ng lên, làm gi m l c bám c a ủ ả

c cho s ch h t b n: dùng tác d ng c a dòng ch y đ kéo ụ ủ ể ả

ế ẩ ặ

ờ ầ ứ ụ ộ

ạ ặ ủ ộ ử ử ủ ứ ấ

ử ị

ậ ở

cà chua. ộ ạ ượ

c dùng trong k ỹ ư ố ả ệ ự ậ ệ ố

3.2. R a:ử ử - Nguyên lý c a quá trình r a: ủ Quá trình r a nh m đ m b o 2 giai đo n: ả • Ngâm cho b các cáu b n: ngâm là quá trình làm cho n ẩ ở cà chua, các ch t b n hút n ự ướ ấ ẩ chúng lên qu cà chua ả • X i n ố ướ ạ i trên m t cà chua sau khi ngâm. các ch t b n còn l ạ ấ ẩ Th i gian r a ph thu c vào giai đo n đ u t c là ph thu c vào tính ụ ch t hóa lý c a ch t b n, s c bám ch t c a nó vào cà chua r a và kh ả ấ ẩ năng tác d ng c a dung d ch r a. ủ ụ - M c đích: ụ • Lo i tr các t p ch t, b i, đ t cát bám xung quanh cà chua. ấ ụ ấ ạ ạ ừ • Làm gi m m t l ng l n vi sinh v t ớ ộ ượ ả • T y s ch m t s ch t hóa h c gây đ c h i đ ọ ộ ố ấ ẩ ạ thu t nông nghi p nh thu c tr sâu, thu c b o v th c v t còn l u ừ ư ậ i…ạ l

ả ề ấ ạ ễ ị ậ

ổ ử ệ ử ử ụ ể ử ụ

ư ậ ẽ ạ ị ậ

ả ạ ậ ệ ề

ậ ng, h n ch m t mát vitamin ưỡ ị ổ ạ ấ

ể ế ấ ướ ẽ ấ ầ ễ c s khu ch tán vào ế

ướ ử

c r a ướ ử

ng c a công đo n r a cao thì n ạ ử c u ng. t, đ t tiêu chu n n - Cách ti n hành: ế Cà chua là nguyên li u rau qu có c u t o m m, d b gi p nát . Do đó, ta s d ng máy r a th i khí (ngoài ra có th s d ng máy r a băng chuy n).ề - Yêu c u:ầ - Cà chua sau khi r a:ử • Cà chua r a xong ph i s ch, không b d p nát vì nh v y s t o ử đi u ki n cho các vi sinh v t xâm nh p và phát tri n sau này. • Cà chua ít b t n th t ch t dinh d C… do chúng là thành ph n d hòa tan trong n c r a. trong n - Ngoài ra mu n đ t ch t l ấ ượ ạ ố ph i có ph m ch t t ạ ấ ố ẩ ủ ẩ ướ ố ả

Máy r a th i khí ử ổ

i:ơ

Xé t i ph n th t qu , h tr cho công đo n đun nóng lúc ầ ơ ị ả ỗ ợ ạ

c xé t i trên máy xé t i ki u l i dao ơ ơ ể ưỡ

Ki u đĩa quay

i dao cong

Ki u l ể ưỡ

3.3 Xé t - M c đích: ụ sau. - Cách ti n hành: ế cong, ki u tr c đinh ho c ki u đĩa quay. ể cà chua đ ặ ượ ể ụ

12% xu ng 3.5 – 4%, vì khi đun nóng protopectin ố ế ệ ừ

ớ ấ ả ẩ

ng pectin hòa tan tăng. ạ ộ ng phân l p s n ph m, nh t là v i cà chua cô đ c ượ

ng khê cháy trong ệ ượ ừ

ỡ ị ổ ạ ả

ng t o b t khi cô đ c. N u cà chua nâng nhi

ị ạ ọ ng caroten b t n th t gi m đi nhi u so v i cà chua ch ỉ ấ t lên 80 – ệ ớ ề ả

ặ ị ổ ượ 60ở oC và ch a bài h t không khí. ư

c, ế ể ữ ướ ả ẩ ị

cho s n ph m không b tách n ị ạ

i và không đun nóng i 70% pectin trong nguyên ủ ớ

3.4 Đun nóng: - M c đích: ụ Gi m ph li u t ả chuy n thành pectin hòa tan nên v qu khi chà không dính th t qu . ả ỏ ể H n ch hi n t ế ệ ượ ặ ớ ả có đ khô th p, vì l ấ Làm cho cà chua chóng sôi và ngăn ng a hi n t khi cô đ c.ặ Bài khí trong th t qu cà chua đ vitamin đ b t n th t và h n ch ế ể hi n t ế ệ ượ 100oC thì l ấ đun nóng • Vô ho t enzyme pectinase đ gi ạ bên c nh đó enzyme oxy hóa cũng b vô ho t. ạ • Tiêu di t vi sinh v t. N u cà chua đã xé t ơ ế ậ trong 10 phút, c ch t men phân h y t ơ ấ li u.ệ

oC trong th i gian 10 phút

c đun nóng 85

- Cách ti n hành: ế Cà chua sau khi xé t t b truy n nhi trên thi ế ị ề i đ ở ơ ượ t ki u ng chùm ho c ng b c ng. ệ ờ ọ ố ể ố ặ ố

ị ấ ệ ưỡ ng th p ho c không ăn ặ

ầ ồ

i và nâng cao ch t l ậ ợ ẩ

ấ ề ạ ng thành ph m. ấ ượ ng nhi u đ n qúa trình cô ề ưở ế ả

ắ ộ ớ ờ

c chuy n vào máy chà cánh c đun nóng s đ ẽ ượ ể

3.5 Chà: - M c đích: ụ • Lo i b ph n nguyên li u có giá tr dinh d ạ ỏ ầ c: v , h t. đ ỏ ạ ượ • Làm cho nguyên li u cà chua đ ng nh t v tr ng thái và thành ph n ệ c thu n l đ ch bi n đ ể ế ế ượ • M c đ m n c a cà chua khi chà nh h ứ ộ ị ủ đ c: cà chua càng m n, đ nh t càng th p và th i gian cô càng ng n. ấ ị ặ - Cách ti n hành: ế Cà chua sau khi đ đ p đ đ ể ượ ậ ượ c chà nh . ỏ

Máy chà cánh đ pậ

i n ng đ yêu c u (làm ộ ẩ ớ ồ

ộ ả ượ ả ẩ ộ ấ ư ồ ộ ệ ặ ng c a ủ

ẩ ự

ể ế ậ ả

ng v n chuy n. ể

ặ c h i th và t n th t ít h i, ch t l ng s n ph m t ề ồ ả ấ ượ ấ ơ ổ

t b cô đ c chân không t ki m h i vì dùng ệ ơ t vì cô đ c liên ặ ố t đ sôi th p, th i gian cô nhanh, năng su t cao. c chà s chuy n qua thi ặ t b cô đ c chân không nhi u n i vì: ti ế ẩ ấ ế ị ể ẽ

3.6 Cô đ c:ặ - M c đích: ụ • Tăng n ng đ ch t khô trong s n ph m t ầ tăng đ s t đ c tr ng cho s n ph m), làm tăng đ sinh năng l th c ph m. • Kéo dài th i gian b o qu n (vì h n ch vi sinh v t phát tri n do ít ạ ả ờ c, áp su t th m th u cao). n ẩ ấ ướ ấ • Gi m đ c kh i l ậ ố ượ ượ ả - Cách ti n hành: ế • Ta l a thi ế ị ự đ ứ ượ ơ t c, nhi ấ ệ ộ ụ • Cà chua sau khi đ ượ hai ho c ba n i. ặ ồ

Cô đ c chân không nhi u n i ồ

ế ị

t b cô đ c chân ặ

Thi không

Cô đ c chân không 2 n i ồ

c th c hi n trong đi u ki n chân không kho ng ề ệ ặ ượ

ả t đ sôi c a ủ ệ ộ

t b , ng pháp làm vi c c a thi ươ ế ị ệ ủ

ẩ ả ộ ộ ố ơ ủ ả

15 – 30% là ề ờ ườ ệ ố t c a cà chua có n ng đ ch t khô t ồ ộ ấ ừ

2.

ộ ấ ơ ủ ồ ồ

ườ ừ

16 – 35%: 118kg/m ổ ế

ng, acid, ặ ề ấ

ư ườ tr ng thái ị ứ ả ấ ộ

ồ ơ

t ệ ố ề

ặ t đ sôi, đ nh t, kh i l ố ượ ớ ộ ng không khí còn l ạ

ệ ộ ượ ả

• Quá trình cô đ c đ ệ ự 600 – 650 mmHg. Trong đi u ki n chân không này nhi ệ ề dung d ch r t th p kho ng 55 – 60 oC. ả ị ấ ấ • Cô đ c đ n n ng đ kho ng 30%. ộ ặ ế ồ • Th i gian cô đ c ph thu c vào ph ụ ặ ng đ b c h i c a s n ph m. và c • H s truy n nhi ệ ủ 1395 – 1745 W/m.đ .ộ • C ng đ bay h i c a cà chua có n ng đ ch t khô có n ng đ ch t ộ ấ ộ khô t Chú ý các bi n đ i trong quá trình cô đ c: • Dung d ch cà chua là m t h c a nhi u ch t hòa tan nh đ ộ ệ ủ còn ch a c các ch t không tan nh tinh b t, cellulose ở ạ ư huy n phù. Khi cô đ c, dung môi bay h i, n ng đ ch t hòa tan tăng ộ ấ ề ng riêng tăng, và h s truy n nhi d n, nhi ệ ầ i trong gian bào và hòa tan trong s n gi m, hàm l ả ả ph m cũng gi m. ẩ

oC).

ự ả ứ ặ ượ c th c hi n trong ệ

ờ ớ t đ th p (50 – 60 ấ

t đ th p này thì c u trúc pectin không b phá v ỡ ng cà chua. Ngoài ra các thành ph n khác ị ầ

ộ ọ ủ ế

t).

ệ ể ả ớ

ả ứ ụ ữ ủ ướ

ệ ộ ề

ạ i tác d ng c a men peroxydase và t và ừ ừ c đun nóng à t đ tăng t ượ ả ứ ư ế ả ẩ

c cô đ c trong môi tr ng chân không. ườ ượ ạ ặ

• Ph n ng caramel x y ra ít do quá trình cô đ c đ ả n i chân không v i nhi ệ ộ ấ ồ • Đ ng th i v i nhi ồ ệ ộ ấ c đ s t c a t nên gi đ ữ ượ ộ ệ ủ ươ cũng ít b bi n đ i nh t là vitamin C. ổ ị ế • S c t c a cà chua ch y u thu c h carotenoid (licopen) nên ít b ị ắ ố ủ bi n đ i (b n nhi ề ổ ế • S n ph m có th xám đen do ph n ng gi a tannin v i kim lo i là ẩ do ph n ng oxy hóa tannin d ả ứ polifenolxydase, đi u ki n c a ph n ng này là nhi ệ ủ ti p xúc nhi u v i không khí. Nh ng do s n ph m đã đ ề ớ đã vô ho t enzyme. Và do đ (p134).

c l p vecni, ế ư ướ ướ ớ c trên m t thi c, x ặ ng bao bì: i nh x ị ỗ

ơ ộ ộ ả ấ ể ể

ấ ộ

ư ệ ộ ể

ẽ ấ ớ ơ

ộ c. ỏ ủ ướ ẽ

ộ ủ

n i gia công hay b o i l ể ừ ơ c ngâm trong n i

c v n chuy n t ẽ ượ c nóng hay phun h i nóng, cũng có th r a l ơ ả c, r i x i l ồ ố ạ ạ i hai l n ầ ướ ể ử ạ

ướ c nóng. ướ

bao bì bay h i nhanh c nóng hay h i nóng đ v sinh h p v a d dàng, ể ệ c còn đ ng l ọ ộ ừ ễ ơ ơ ướ i ạ ở ượ

ng n 3.7 X lý bao bì: ử - Ki m tra ch t l ể ấ ượ • Lo i tr các h p b l ộ ạ ừ vecni b n …ị ổ • Ch n h p theo xác xu t đ ki m tra đ kín. Ph ng pháp đ n gi n ươ ọ nh t là cho vào h p m t l ng nh ch t l ng (kho ng 0.5 – 1.5 ml) có ả ỏ ấ ỏ ộ ượ ấ nhi t đ sôi th p nh ete ch ng h n, r i ghép mí kín. Khi cho h p vào ồ ẳ ệ ộ ạ oC, ete s sôi và chuy n sang t đ kho ng 85 – 90 c nóng có nhi n ả ướ tr ng thái h i, trong h p s xu t hi n áp su t l n. N u h p không kín ế ệ ộ ẽ ấ ạ thì các mí ghép s có các bóng khí nh s i ra trong n ở - X lý:ử • Các h p đ tiêu chu n đ ẩ ượ ậ qu n trong kho bao bì. Chúng s đ ả b ng tia n ằ b ng n ướ ằ • Vi c dùng n ệ v a có tác d ng làm l ụ ừ chóng.

ng t nh và các thành ph n c a h p đúng theo t ầ ủ ộ l ỷ ệ ị

t và có đi u ki n thu n l i đ thanh trùng ậ ợ ể ệ ề ề

ả ả

t nóng nên công đo n này cũng là công đo n bài khí ạ ệ ạ

c l ng không ạ ỏ ượ ượ ặ ầ ạ

ẩ ng pháp chi ặ t nóng ả ế ế ệ

oC cho s n ẩ

c rót vào h p b ng máy dùng cho s n ph m đ c. ộ ằ t rót trong đi u ki n dùng ph ề c đóng trong h p c 1 lít, 90 ươ ộ ỡ ẩ

3.8 Rót h p ộ - M c đích, yêu c u: ầ ụ • Đ m b o kh i l ố ượ ả ả quy đ nh. ị • Có hình th c trình bày đ p. ứ • Đ m b o h s truy n nhi ệ ả ệ ố và b o qu n. ả • Không l n các t p ch t khác. ạ ẫ • Do th c hi n chi ế ự (và do công đo n cô đ c trên đã ph n nào lo i b đ khí). - Cách ti n hành: ế • S n ph m đ ượ ẩ • Ti n hành chi ế (85 – 90oC cho s n ph m đ ả ph m đ ẩ ượ c đóng trong h p c 5 ho c 10 lít). ộ ỡ ượ ặ

ng không khí và vi sinh v t bên ngoài. ớ ẩ ườ ậ

ể ậ ắ

ả ữ ắ ộ ấ

ộ ỏ

: s n ph m sau khi đ c rót vào h p thì đ c ghép ộ ầ ệ ậ ắ ế ượ ượ ộ

đ ng

Máy ghép mí t ự ộ

đ ng. 3.9 Ghép n p ắ : - M c đích ụ Cách ly th c ph m v i môi tr ự - Yêu c u:ầ • N p h p c n ph i ghép th t kín và ch c ch n đ khi thanh trùng áp ắ su t chênh l ch gi a bên trong và bên ngoài h p không làm bung mí ghép hay b t n p ra kh i thân h p. - Cách ti n hành ẩ ả kín mí ngay. Th c hi n b ng máy ghép mí t ệ ằ ự ự ộ

t vi sinh v t gây b nh, m c tiêu chính là tiêu di t bào t ậ ệ ệ ử ệ

làm ch t ng ng r t i dù ể ả li u l ở ề ượ ộ ố ườ ế ấ

ệ ả ậ

t ấ ứ ơ ậ

ệ ễ ề

t t ế ớ ự ự

3.10 Thanh trùng - M c đích: ụ Tiêu di ụ y m khí Clostridium botulinum vì: ế • Có th s n sinh ra đ c t th p.ấ • Có kh năng thành l p bào t , r t b n nhi ử ấ ề • Clostridium botulinum có th tìm th y b t c n i đâu, vì v y h u ấ ầ ể h t nguyên li u đ u nhi m vi sinh v t này, nên chúng quan h m t ệ ậ ậ ế i lĩnh v c an toàn th c ph m. thi ẩ • Vô ho t hóa enzyme đ m b o an toàn th c ph m ả ạ ự ẩ ả

ả ư

nhi t đ 100 c th c ự ặ oC vì cà chua cô đ c không ph i là môi ặ ệ ộ

ế ệ ườ ượ ả ể

ể ụ

ờ ắ

ự ự ầ

ấ ắ ấ ệ ộ ủ ấ

ự ẩ ấ

ị ế ạ ấ ắ ầ ạ

t b thanh trùng (căn c vào tính ế ị ộ ẩ ự ấ

ậ ấ ủ ệ ộ ằ

ấ ư ng vào kho ng 0.4 – 1.4 ả ầ ủ ả ầ ấ ố ườ ấ ọ

- Cách ti n hành: ế • S n ph m đ h p cà chua cô đ c tuy có pH > 4.2 nh ng đ ồ ộ ẩ hi n thanh trùng ở i cho các botulinum và các loài y m khí phát tri n. ng thu n l tr ậ ợ • Cà chua có tomatin trong cà chua có tác d ng sát trùng nên ta có th rút ng n th i gian thanh trùng (20 – 50 phút). • Đ i v i h p c l n, sau khi ghép kín mí thì ta không c n thanh trùng ố ớ ộ ỡ ớ làm làm ngu i nhanh vì: ộ * Th c ph m đ ng trong h p bao g m các thành ph n: ch t r n, ch t ộ ấ ồ ẩ t đ cao, các áp su t riêng ph n l ng, ch t khí. D i tác d ng c a nhi ầ ụ ướ ỏ và s dãn n c a các c u t đó tăng lên, làm cho áp su t chung trong ấ ấ ử ở ủ bao bì đ ng s n ph m tăng lên. Áp su t này (có th t i 2 atm) có th ể ể ớ ả làm cho bao bì s t tây b bi n d ng, bao bì th y tinh b n t, v . ị ứ ở * Vì v y ta c n t o ra áp su t trong thi ứ ch t c a bao bì, thành ph n c a s n ph m đ ng trong h p và nh t là t đ thanh trùng) b ng hay g n b ng áp su t d đã tăng lên trong nhi ằ h p, áp su t này g i là áp su t đ i kháng, th ộ atm.

ư

ằ ể ộ ả ố ớ ộ ỡ ớ ẩ ế c l nh đ cân b ng áp su t ướ ạ

ờ ộ ẩ ể ủ

ỏ ế

ế ị ể ượ ệ ạ ả ẩ

c làm t b sau khi th i gian thanh trùng đ t yêu c u. ầ ế ị ờ

nhi c gi ệ

ượ ệ

c ti p t c n đ nh v m t ph m ch t ồ ộ ệ ượ

c thanh trùng và làm ngu i, đ ộ ượ ờ ề ặ ổ ng tr ấ ị c các đ h p h ng. Th i gian n đ nh đ ồ c th i ờ ồ ộ ồ ộ ượ ế ụ ổ ầ ỏ ể i thi u 15 ngày. Đ h p không đ ượ ờ c xu t x ấ ưở ữ ở ả ẩ ị ướ

- Nh ng do đ i v i h p c l n không ti n hành thanh trùng nên ta cho làm ngu i s n ph m ngay trong n ấ trong và ngoài bao bì. - Và th i gian s n ph m ngu i hoàn toàn đ lâu đ xem đó là th i ả ờ gian thanh trùng. Đ i v i h p c nh , sau khi ghép kín mí thì ta ti n hành thanh trùng ố ớ ộ ỡ t b ki u ngang làm vi c gián đo n, s n ph m đ trong thi ngu i ngay trong thi ộ ạ *B o ôn ả M c đích: ụ t S n ph m sau khi đ ẩ ả đ phòng đ th c hi n quá trình b o ôn. Trong th i gian b o ôn, các ả ể ự ộ thành ph n trong đ h p đ và có th phát hi n đ h p t ể ộ ố gian này.

ƯƠ ƯƠ

Ấ Ấ

Ả Ả

CH NG 3: TÍNH S N XU T NG 3: TÍNH S N XU T CH  L p bi u đ s n xu t ấ ể ồ ả Bi u đ nh p nguyên li u s n xu t trong năm

ể ồ ậ ệ ả ấ

tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Th i ờ gian nh pậ

Bi u đ th i gian s n xu t trong năm ả ể ồ ờ ấ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tháng

x x x x x x x x x x x

Th i ờ gian sx

tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ca

1

2 3

Bi u đ s ca s n xu t trong năm ả ể ồ ố ấ

Ch

ng 4: Bình đ nhà máy 1.Bình đ nhà máy s n xu t đ h p cà chua cô đ c: ặ

ươ ả

ấ ồ ộ ồ

11

1

2

3

   Khuôn viên  v n cây ườ

5

9

 

   

4

10

 

8

 

13

7

6

 

12

   

ng chính

c th i ả

7. Kho bao bì 8. Nhà hành chính 9. Căn tin 10. Phòng y tế 11. Nhà đ xeể 12. X lý n ướ ử 13. Khu nhà cho công nhân ở

Ghi chú:

1

2

8

3 4

1. Phòng thay đ nồ ữ 2. Nhà v sinh n ữ ệ 3. Phòng thay đ nam ồ 4. Nhà v sinh nam ệ 5. Dây chuy n s n xu t

ề ả

7

5

ế ẩ

6

chính 6. Ph ph m 7. Phòng thanh trùng 8. Kho t m ch a nguyên

li uệ

1. Phòng b o v ả ệ 2. Sân ôtô 3. Kho nguyên li uệ 4. Phân x ưở 5. Nhà v sinh ệ 6. Kho thành ph mẩ 2. Phân x ưở ng s n xu t chính: ấ ả

ấ 3. Dây chuy n s n xu t:

ề ả

7

8

11

16

16

2

1

3

4

5

6

12

N cướ

9

10

13

14

15

ơ

ả ả

ế

1. Nguyên li u 11. Thanh trùng 2. R a 12. X lý h p ộ ử 3. Xé t i 13. Hoàn thi n ệ 4. Đun nóng 14. B o ôn 5. Chà 15. S n ph m ẩ 6. Cô đ c 16. Ph ph m ẩ 7, 9. Rót h p nh , l n 8, 10. Ghép n p ặ ộ ỏ ớ ắ

4. Kho ch a nguyên li u: ứ ệ

Nguyên li u Nguyên li u ệ Vào ra c nh p sau nh p tr ướ ậ ậ

CH NG 5 : V SINH NHÀ MÁY- AN TOÀN LAO Đ NG KI M ƯƠ Ộ Ể Ệ

TRA S N XU T Ả Ấ

ộ ấ ề ữ ệ ệ

ả ự

ả ấ ượ

ng n ấ ớ ớ ế ể ấ ồ ộ ng r t l n đ n ch t l ế ế ượ

ầ ứ

ả c b n r i vào. N u v sinh t ả ệ ả ả

ố c l

ng t thì s n ph m s n i n u v sinh ượ ạ ế ệ ệ ượ ng cao, tăng hi u su t thu. Ng ệ ể ệ ậ

ng xuyên quan t t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n gây ra hi n t ả ườ ấ ả

ề ệ

ề ệ ấ ệ ụ

ế ị ệ t, cung c p n ấ ả c. ấ ướ ệ

5.1. V sinh nhà máy. - V sinh là m t trong nh ng v n đ không th thi u trong các nhà máy th c ph m nói chung và nhà máy s n xu t đ h p cà chua cô đ c ẩ ặ ng s n nói riêng. Ch đ v sinh có nh h ả ưở ế ộ ệ c dùng trong nhà máy khá l n vì th l ng n ph m. L c th i ả ướ ướ ượ ẩ c thoát h t. ra c n đ ế ầ ượ máng h ng đ n b ch a c n đ m b o v sinh - D u ch y ra t ế ể ứ ầ ừ ả không đ t p ch t, n ế ệ ẩ ấ ướ ẩ ơ ể ạ xu t ra có ch t l ấ ấ ượ ấ không t ề ố ạ nhi m khu n. Chính vì v y trong s n xu t ta ph i th ậ ẩ ễ tâm đ n v n đ v sinh. ế ấ - V sinh trong nhà máy bao g m các v n đ v sinh cá nhân, v sinh ệ ng s n xu t, thông gió, hút b i, cung máy móc thi c p nhi ướ ấ ồ t b , v sinh phân x ưở c và thoát n

ố ặ ẽ

ỏ ả ự ệ ố ả ng s n xu t th c hi n t ấ ầ ạ t ch đ chăm sóc s c kh e cho công nhân ứ

ệ t b . ế ị

t b trong th i gian ng ng ho t đ ng c n ph i đ c ờ ừ ế ị ả ượ ạ ộ ầ

ệ ể ệ

ả ơ

ỗ ả ượ ả ệ ẽ

t. ệ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n v sinh trong và ngoài phân ự ệ ệ ườ ng s n xu t. Sau m i ca, m i m c n ph i v sinh n i làm vi c. ệ ẻ ầ ỗ c quét vôi s ch s , nhà ăn, nhà kho, nhà ấ ạ ệ ố c t ướ ố ấ ầ

ấ ồ ế ệ ề ặ ộ

ễ ẩ

1. V sinh cá nhân. Công nhân ph i ăn m c áo qu n s ch s , không ăn u ng trong phân x ế ộ ưở theo đ nh kỳ. ị 2. V sinh máy móc thi Các máy móc thi v sinh sát trùng. ệ 3. V sinh xí nghi p. Th x ưở Hàng năm t s n xu t ph i lau chùi, nhà máy c n có h th ng c p thoát n ả 4. X lý ph li u. Nhà máy s n xu t đ hh p cà chua cô đ c có nhi u ph li u nh qu ư ả h , th i, v h t... là nh ng ph li u d gây nhi m b n. Do đó, sau m i ỗ ế ệ ễ ư ố m s n xu t c n ph i b chúng n i quy đ nh và đ a ra ngoài đ x lý. ơ ẻ ả ấ ng nhà ph i đ ườ ả ế ệ ả ỏ ạ ấ ầ ữ ả ỏ ể ử ư ị

ệ ệ ế nhiên. ằ

ộ ả ế ệ ả ả ự nhiên nh m tránh b nh ngh nghi p cho công nhân và ề ơ

ồ ộ ơ ậ ậ ề ế

ấ ướ

c các tiêu chu n n ấ ả ạ ượ

ấ ẩ

c ph i có đ c ng ứ ặ ơ ọ ứ ạ ướ ộ ứ ứ ả ậ

c tr ướ c đ tách t c khi đ a vào s n xu t ấ t c các t p ch t có h i ạ c các tiêu chu n trên, n ướ ể ử ệ ố ướ ấ ả ư ạ ấ

ươ ướ

c nhà máy s d ng ph ử ụ c có tác d ng tiêu di ụ ng pháp hóa lý. ệ t vi sinh v t. Than ậ

ư ụ 5. Chi u sáng t ế Chi u sáng t ự tăng năng su t làm vi c. Đ chi u sáng n i công tác ph i đ m b o ấ b ph n ánh sáng đ ng đ u đ n các b ph n tránh n i quá sáng, quá ộ i.ố t c. 6. Cung c p n c dùng - N c đ a vào s n xu t ph i đ t đ ẩ ướ ả ướ ư trong s n xu t th c ph m. Không ch a c n c h c, không đ c, ự ộ ả không ch a các ch t gây ăn mòn, không ch a các ion kim lo i n ng ạ ặ ấ NH3, NO3. không ch a các vi sinh v t có h i, n th p và trung tính. - Đ đ t đ ẩ ể ạ ượ c n ph i qua h th ng x lý n ả ầ c. ra kh i n ỏ ướ - Đ x lý n ể ử - N c Javen cho vào n ướ ướ ho t tính có tác d ng kh mùi nh Javen. ử ạ

ướ ả c th i ra t ả

ồ ệ các quá trình s n ả ừ ướ ậ

ệ ố ng đ n s c kh e c a công nhân, ch t l ỏ ủ ấ ượ c ệ c thoát không k p s gây mùi ị ẽ ng s n ả

ả ỏ

ả ả ệ ố ầ ả ả

c ra kh i nhà máy c n ph i b o đ m nguyên t c ắ c b n ng s n xu t ph i có h th ng thoát n ướ ẩ ưở ấ c nhà máy là h th ng ng m. Có ầ ệ ố ướ

c th i có ch a nhi u t p ch t t o đi u ki n thu n l i cho ướ ứ ậ ợ ề ạ ấ ạ ướ ề ệ ả

ự ễ ẩ

ả ổ

ố nh h 7. X lý n c th i. ử - N c th i nhà máy bao g m n ướ ướ xu t sinh ho t, r a nguyên li u, v sinh... Vì v y vi c thoát n ệ ạ ử ấ t, n u n ph i đ m b o th c hi n t ế ướ ự ả ả ả b c lên làm nh h ưở ả ố ế ứ ph m và tu i th c a công trình ọ ủ ổ ẩ xây d ng.ự - Vi c thoát n ướ ệ chung trong phân x xung quanh. H th ng thoát n ệ ố c/giây. kh năng thoát 6 lít n ả - Do n vi ng nên ph i xây d ng h sinh v t phát tri n gây nhi m b n môi tr ệ ườ ể ậ c th i riêng c a nhà máy tr th ng x lý n c khi đ ra sông tránh ử ướ ủ ả ướ ng đ n đ i s ng xung quanh nhà máy. ờ ố ế ưở ả

ộ ố

ế ế ưở ộ ấ ớ

ỏ ủ ầ ủ ả ậ

ứ ủ ọ ố

ệ ầ ộ

5.2. An toàn lao đ ng và phòng ch ng cháy n . ổ - An toàn lao đ ng trong nhà máy đóng vai trò h t s c quan tr ng, ế ứ ng r t l n đ n ti n trình s n xu t. S c kh e c a công nó nh h ấ ứ ả ả t b . Vì v y, c n ph i nhân cũng nh tình tr ng c a máymóc thi ế ị ạ ư quan tâm đúng m c và ph bi n r ng rãi cho công nhân hi u đ c ổ ế ộ ể ượ t m quan tr ng c a an toàn lao đ ng và phòng ch ng cháy n . Nhà ổ ộ ầ máy c n ra n i quy bi n pháp đ phòng. ề i. ườ ộ t b . ế ị

• An toàn lao đ ng cho ng • An toàn thi • Phòng ch ng cháy n . ổ ố

Ậ NG 6: K T LU N Ế

ượ

ườ ẽ ượ ặ

ủ ng, ch t l ấ ượ ố ưỡ

ả ứ ớ

ấ ể ệ ự ệ ư ệ

t b máy móc, khoa h c ứ ẩ ẩ ự ồ ộ ọ

ệ ớ ẽ ư ệ ầ ế ị ấ ấ ượ

ng s n ả ậ

ồ ộ ế ồ ộ ấ ế ả

c thi ướ ị ườ ủ ầ

ặ t k nhà máy s n xu t cà chua cô đ c đ ặ ượ ng trong n ẩ là m c tiêu c n ph i đáp ng trong xã ầ ụ ả ấ

ế ế ơ ở ủ ặ

ạ ị

do ẫ ủ ề

ư ự ế ế

ệ c s góp ý c a cô và và tài li u tham kh o nên ậ ượ ự ấ

CH ƯƠ c nâng cao đ ng Xã h i ngày m t phát tri n, cu c s ng ngày càng đ ồ ộ ộ ộ ố ể c đ t lên hàng đ u c i s đ nghĩa v i nhu c u ăn u ng c a con ng ầ ả ầ ớ ng v sinh đ m b o s c kho cho ng dinh d v ch t l ẻ ả ệ ề ấ ượ i th hi n s ti n ích khi s d ng kèm v i nhi u s n chúng ta mà l ử ụ ề ả ạ ph m th c ph m khác nh hi n nay thì vi c s n xu t các lo i s n ạ ả ệ ả ẩ ph m đ h p cũng nh vi c cung ng các thi công ngh m i s góp ph n nâng cao năng su t và ch t l ph m đ h p nói chung và đ h p cà chua cô đ c nói riêng. Vì v y, ẩ t k n vi c tệ hi ế ế h m ằ c và s n đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a th tr ả ứ l ng cà chua cô đ c xu t kh u ứ ặ ượ h i ngày nay. ộ Trên đây là bài “c s thi t k nhà máy cà chua cô đ c” c a nhóm 6, v i s h ng d n c a cô giáo Tr n Th Thúy Quỳnh và các b n đã giúp ầ ớ ự ướ nhóm em r t nhi u trong quá trình tìm hi u và làm bài. Tuy nhiên, ể ấ h n ch v m t ki n th c cũng nh th c t ả ế ề ặ ứ ạ bài làm còn nhi u thi u sót, em r t mong nh n đ ủ ế ề các b n.ạ

Chúng em xin chân thành c m n!_!

ả ơ