Ờ Ở Ầ L I M Ð U
ể ộ ướ ạ ộ ầ Trong m t vài năm g n đây, có th nói Nhà n ấ c ta đã ho t đ ng r t
ả ề ự ự ệ ế ạ ề ư tích c c và có hi u qu v lĩnh v c kinh t : t o nhi u u đãi cho các nhà
ỗ ợ ự ệ ướ ầ ư ướ đ u t n c ngoài, h tr tích c c cho các doanh nghi p trong n c, tìm
ị ườ ề ậ ợ ấ ộ ữ nhi u th tr ẩ ng cho xu t kh u..M t thu n l i khác n a cho các doanh
ệ ị ổ ề ệ ị ệ nghi p Vi t Nam là tình hình chính tr n đ nh trong đi u ki n tình hình
ị ế ớ ề ộ ớ chính tr th gi ế i có nhi u bi n đ ng l n.
ề ề ế ậ ợ ườ ệ Trong đi u ki n n n kinh t ề có nhi u thu n l i và môi tr ạ ng c nh
ể ố ể ể ạ ầ tranh m nh, đ có th phát tri n t ộ ầ ệ t, các doanh nghi p c n có m t t m
ế ượ ố ả ứ ả ạ ắ ắ nhìn chi n l c t t, kh năng ph n ng linh ho t, n m b t nhanh các c ơ
ọ ạ ữ ả ả ộ ộ h i kinh doanh,hay nói g n l i là ph i có đ i ngũ nh ng nhà qu n tr ị
gi i.ỏ
ạ ộ ụ ệ Ngày nay vi c áp d ng Marketing vào ho t đ ng kinh doanh đã tr ở
ượ ụ ệ ể ộ ượ ổ ế lên ph bi n, đ c áp d ng r ng rãi. Các doanh nghi p đã hi u đ c vai
ự ầ ủ ế ả ư trò c a Marketing và s c n thi ệ t ph i đ a Marketing vào doanh nghi p
ư ệ ậ ứ ề ủ c a mình. Tuy nhiên vi c nh n th c v Marketing nh nào là đúng? Qui
ỏ ớ ữ ụ ả ệ trình áp d ng ra sao?.. Là nh ng câu h i l n mà không ph i doanh nghi p
ượ ả ờ nào cũng tìm đ c câu tr l i.
ươ ạ ị ụ ệ ộ Công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi là m t doanh nghi p nhà
ướ ự ớ ươ ạ n ạ ộ c, có qui mô l n ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i ph c v ng ụ ụ ườ i
ạ ướ ử ự ọ tiêu dùng qua m ng l ị i các siêu th và c a hàng t ặ ch n. M c dù trong
ữ ề ế ầ ạ ọ ộ nh ng năm g n đây, công ty đã chú tr ng nhi u đ n ho t đ ng
ạ ộ ụ ụ Marketing, đã áp d ng các công c Marketing vào ho t đ ng kinh doanh.
ư ụ ệ ề ế ế ạ ồ Nh ng do vi c áp d ng Marketing còn nhi u h n ch , thi u tính đ ng
ế ượ ư ả ự ế ệ ậ ộ b , ch a mang tính chi n l ư c, …Vì v y k t qu th c hi n này ch a
ạ ệ ả ợ ư ươ ậ ứ ớ đem l i hi u qu cao. Doanh thu và l i nhu n ch a t ng x ng v i qui
ủ ệ ế ế ằ ơ mô c a doanh nghi p. Em tin r ng n u công ty quan tâm h n đ n công
1
ụ ớ ạ tác Marketing nói chung, và v i các công c Marketing nói riêng ho t
ủ ẽ ể ệ ơ ộ đ ng kinh doanh c a công ty s phát tri n h n hi n nay.
ấ ừ ế ợ ứ ứ ế ậ ớ ượ Xu t phát t nh n th c trên, k t h p v i ki n th c đã đ ọ c h c và
Ử Ụ ứ ề ọ nghiên c u em đã ch n đ tài : “S D NG CÁC CÔNG C Ụ
Ố Ộ Ạ Ệ MARKETING TRONG HO T Đ NG BÁN HÀNG CHĂN, G I, Đ M
Ở ƯƠ Ạ Ị CÔNG TY TH Ụ NG M i D CH V TRÀNG THI“.
ề ủ ế ạ ả ộ ỏ Do trình đ còn h n ch nên b n chuyên đ c a em không tránh kh i
ậ ượ ự ủ ữ ấ ầ ổ nh ng sai sót, em r t mong nh n đ c s góp ý, b xung c a các th y cô
ể ả ề ủ ạ ượ ệ và các b n đ b n chuyên đ c a em đ c hoàn thi n.
ả ơ ướ ạ Em xin chân thành c m n cô giáo h ng d n ỹ ẫ Th c S : Đinh Lê
ả ả ươ ườ ạ ọ ế gi ng viên khoa Th ạ ng m i, tr ố ng đ i h c Kinh T Qu c H i Hà
ườ ỡ ộ ậ ệ ố Dân. Ng i đã t n tình giúp đ , đ ng viên, khích l em trong su t quá
ả ơ ứ ề ố trình nghiên c u đ tài. Qua đây em xin c m n Ban giám đ c và các cô
ở ươ ạ ị ụ ả ơ chú, các anh công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi. C m n bác
ễ ưở ấ ậ ẩ ố ắ tr ng phòng kinh doanh xu t nh p kh u ph Tôn Nguy n Văn Th ng
ố ệ ứ ề ệ ắ ạ ấ ỡ Đ c Th ng đã t o đi u ki n giúp đ và cung c p cho em s li u có liên
ự ậ ạ quan trong quá trình th c t p t i Công ty.
2
ươ
ụ
ề
Ch
ng I: Khái quát v các công c Marketing trong
ạ ộ
ủ
ệ
ươ
ho t đ ng bán hàng c a doanh nghi p th
ạ ng m i và gi
ớ i
ệ ề
ươ
ạ ị
ụ
thi u v công ty Th
ng m i D ch v Tràng Thi.
ạ ộ ụ ề I. Khái quát v các công c Marketing trong ho t đ ng bán
ủ ệ ươ ạ hàng c a doanh nghi p th ng m i ( DNTM ).
ủ ộ ệ ạ ố ớ 1. Khái ni m và vai trò c a ho t đ ng bán hàng đ i v i
DNTM.
ệ ề 1.1. Khái ni m v bán hàng.
ệ ừ ấ ớ ớ ự ấ ấ ổ Trao đ i hàng hoá đã xu t hi n t ệ r t s m cùng v i s xu t hi n
ườ ể ủ ớ ự ừ ế ộ ủ c a xã h i loài ng i. T đó đ n nay, cùng v i s phát tri n c a trình đ ộ
ả ấ ộ ộ ộ ộ ự ượ l c l ng s n xu t xã h i và trình đ phân công lao đ ng xã h i , thì
ừ ủ ệ ạ ộ ổ ả trình đ và ph m vi c a quan h trao đ i cũng không ng ng và đã tr i
ộ ừ ứ ề ạ ỳ qua nhi u hình th c khác nhau. Do đó tu thu c t ng giai đo n , tu ỳ
ụ ứ ứ ậ ộ ỳ ộ thu c vào cách nh n th c và tu thu c vào m c đích nghiên c u mà bán
ể ượ ể ệ hàng có th đ c hi u theo các khái ni m khác nhau.
ể ượ ể ổ ể Theo quan đi m c đi n thì bán hàng đ c hi u là quá trình hàng
ể ừ ườ ườ ờ ồ hoá di chuy n t ng i bán sang ng i mua và đ ng th i là quá trình
ề ơ ữ ể chuy n quy n s h u.
ể ạ ượ ể ệ Theo quan đi m hi n đ i thì bán hàng đ c hi u là quá trình phát
ể ệ ầ ầ ợ ổ ượ hi n nhu c u, là quá trình t ng h p đ làm cho nhu c u đ ệ c phát hi n
ớ ạ ự ừ ệ ể ả ộ tăng lên quá gi i h n đi m d ng và bu c khách hàng ph i th c hi n hành
ể ầ ả vi mua đ tho mãn nhu c u.
ậ ươ ệ ạ ộ ự Theo lu t th ạ ng m i Vi ấ t Nam thì ho t đ ng bán hàng th c ch t
ở ữ ể ề ệ ườ là vi c giao hàng, chuy n quy n s h u hàng hoá cho ng i mua và
3
ườ ề ừ ườ ự ữ ả ậ ườ ng ậ i bán nh n ti n t ng i mua theo s tho thu n gi a ng i bán và
ườ ng i mua.
ề ặ ế ả ấ ủ ự ổ V m t kinh t , b n ch t c a bán hàng chính là s thay đ i hình
ề ệ ủ ể ệ ươ thái ti n t ố và vòng chu chuy n v n c a doang nghi p th ạ ng m i đã
ạ ộ ị ượ ự hoàn thành. Cũng qua ho t đ ng bán hàng giá tr hàng hoá đ ệ c th c hi n
ượ ự ệ ạ ộ ỳ ầ ừ t ng ph n và đ ả c th c hi n hoàn toàn tu thu c vào lo i hình và b n
ị ử ụ ủ ủ ệ ấ ồ ờ ch t kinh doanh c a doanh nghi p, đ ng th i giá tr s d ng c a hàng
ượ ệ ừ ự ầ ặ ạ ộ ỳ hoá đ c th c hi n t ng ph n ho c hoàn toàn tu thu c vào lo i hình và
ị ử ụ ủ ệ ấ ồ ờ ủ ả b n ch t kinh doanh c a doanh nghi p, đ ng th i giá tr s d ng c a
ượ ừ ộ ả ế ố hàng hoá đ ậ c xã h i th a nh n. Bán hàng gi ệ ữ i quy t m i quan h gi a
ườ ườ ự ế ả ế ề ẫ ng i mua và ng i bán, tr c ti p là gi ề i quy t các mâu thu n v quy n
ả ị ườ ữ ủ l ợ ợ i, l i ích gi a các bên thông qua giá c th tr ng c a hàng hoá.Trong
ổ ả ườ ườ ề ẽ ợ mua bán trao đ i c ng i bán và ng ố i mua đ u mu n mình s có l i và
ề ợ ề ẫ ữ ố đi u này hình thành nên mâu thu n v l i ích gi a hai bên. Mu n gi ả i
ế ượ ả ế ạ ộ ẫ quy t đ c mâu thu n này thì ho t đ ng bán hàng ph i ti n hành trên c ơ
ẳ ợ ể ệ ứ ữ ả ở s bình đ ng có l ả i gi a các bên, t c là bán hàng ph i th hi n rõ b n
ể ệ ấ ủ ệ ố ế ề ệ ố ch t c a nó, th hi n m i quan h kinh t hàng hoá_ ti n t , m i quan
ế ữ ế ằ ổ ệ ề ợ h v l i ích kinh t ệ gi a các bên b ng công vi c ti n hàng trao đ i, mua
ậ ả ợ ủ ả bán có tho thu n, tuân theo l ậ i ích c a nhau và tuân theo tho thu n
ệ ạ ả ệ ề ặ ế ố ngang giá. Bên c nh đó vi c gi i quy t m i quan h v m t kinh t ế ủ c a
ạ ộ ả ố ữ ệ ể ộ ệ ho t đ ng bán hàng cũng bi u hi n c m i quan h xã h i gi a con
ườ ạ ộ ượ ự ệ ắ ng i và ho t đ ng bán hàng đ c th c hi n tuân theo nguyên t c ngang
ả ớ ượ ề ặ ộ ủ ệ ẳ ố giá nó m i ph n ánh đ c m i quan h bình đ ng v m t xã h i c a con
ng i.ườ
ề ặ ổ ứ ậ ỹ ế V m t t ch c k thu t : Bán hàng là quá trình kinh t ồ bao g m
ừ ệ ổ ứ ế ự ệ ệ t ổ ch c đ n vi c th c hi n trao đ i, mua bán hàng hoá thông qua vi c t
4
ụ ể ụ ệ ế ỹ ằ ậ các khâu nghi p v kinh t _ k thu t, các hành vi mua bán c th nh m
ụ ủ ự ứ ệ ệ ệ th c hi n ch c năng và nhi m v c a doanh nghi p.
ủ ầ ấ ồ ề Theo nghĩa đ y đ nh t thì bán hàng là quá trình bao g m nhi u
ừ ị ườ ứ ứ ườ ặ ạ ộ ho t đ ng t nghiên c u th tr ng, nghiên c u ng i tiêu dùng, đ t hàng
ổ ứ ả ấ ự ọ ố và t ậ ch c s n xu t, l a ch n và xác l p kênh phân ph i, các chính sách
ạ ộ ứ ế ế ươ ạ và hình th c bán, ti n hành các ho t đ ng xúc ti n th ố ng m i và cu i
ự ệ ệ ạ ụ ể ằ ạ cùng th c hi n công vi c bán hàng t ệ i đi m bán nh m m c đích đ t hi u
ấ ả qu cao nh t.
ạ ộ ế ậ ấ ộ Cho dù ti p c n trên góc đ nào ta cũng th y trong ho t đ ng bán
ủ ệ ấ ậ ậ ậ ộ ộ hàng xu t hi n hai dòng v n đ ng : đó là dòng v n đ ng v t lý c a hàng
ứ ủ ậ ộ hoá và dòng v n đ ng c a ch ng t ừ ề ệ , ti n t thanh toán.
ạ ộ ố ớ ủ 1.2. Vai trò c a ho t đ ng bán hàng đ i v i DNTM.
ạ ộ ơ ả ứ ủ ộ Ho t đ ng bán hàng là m t trong hai ch c năng c b n c a quá
ữ ư ầ ả ố ộ ấ trình l u thông hàng hoá, là c u n i trung gian gi a m t bên là s n xu t
ố ộ ườ ầ và phân ph i, m t bên là ng i tiêu dùng. Trong quá trình tu n hoàn các
ệ ậ ấ ồ ượ ự ữ ệ ngu n v t ch t, vi c mua bán hàng hoá đ c th c hi n. Gi a hai khâu
ạ ộ ấ ủ ế ị ự ả ươ này có s khác nhau quy t đ nh b n ch t c a ho t đ ng th ạ ầ ng m i đ u
ạ ộ ươ ạ ầ ệ vào và ho t đ ng th ủ ng m i đ u ra c a doanh nghi p.
ề ả ụ ể ệ ấ ở ẩ Bán hàng có nhi m v thúc đ y n n s n xu t phát tri n. Khi giai
ề ệ ệ ả ấ ạ ả ơ ư đo n s n xu t hàng hoá gi n đ n, quan h hàng hoá ti n t ch a hình
ứ ơ ự ư ư ỉ thành rõ nét thì ch a có s l u thông hàng hoá mà ch có hình th c s khai
ứ ể ầ ổ ườ ủ c a nó là trao đ i hàng hoá đ đáp ng nhu c u ng i tiêu dùng. Cùng
ể ủ ườ ự ộ ớ ự v i s phát tri n c a loài ng i s phân công lao đ ng trong xã h i đ ộ ượ c
ứ ề ư ệ ả ể ấ hình thành và phát tri n theo các hình th c v t li u s n xu t, quan h ệ
ứ ấ ả ổ ể ả s n xu t cũng n y sinh, lúc này hình th c trao đ i hàng hoá đã phát tri n
5
ư ứ ề ắ ơ ớ lên hình th c cao h n là l u thông hàng hoá, g n li n v i nó là quan h ệ
ể ế ả ấ ờ hàng hoá tiên ti n ra đ i và s n xu t hàng hoá cũng phát tri n.
ẩ ả ạ ộ ấ ả ấ Ho t đ ng bán hàng có vai trò thúc đ y s n xu t, tái s n xu t m ở
ệ ượ ị ườ ậ ậ ộ r ng doanh ngi p. Th t v y khi hàng hoá bán đ c ra th tr ạ ng, t o
ầ ư ể ắ ả doanh thu đ bù đ p các kho n chi phí và tái đ u t ả ạ ộ vào ho t đ ng s n
ủ ệ ể ấ ộ ỳ xu t kinh doanh c a doanh nghi p, chuy n sang m t chu k kinh doanh
ể ở ộ ạ ộ ệ ớ m i khi đó doanh nghi p có th m r ng thêm các ho t đ ng kinh doanh.
ủ ệ ế ượ ẽ ả ưở N u hàng hoá c a doanh nghi p không bán đ c s nh h ấ ng r t tiêu
ẽ ị ự ế ư ệ ấ ứ ế c c đ n quá trình này s b ng ng tr vì th c t ế cho th y n u không có
ể ế ụ ể ố ế ầ ư ở ộ ượ ố v n đ ti p t c kinh doanh thì không th n i đ n đ u t m r ng đ c.
ả ưở ế ậ ợ ủ ậ Bán hàng nh h ng đ n thu nh p, l ệ i nhu n c a doanh nghi p.
ớ ấ ứ ụ ệ ẫ ố ợ V i b t c ai, doanh nghi p nào thì m c đích cu i cùng v n là l ậ i nhu n.
ữ ủ ự ệ ậ ợ L i nhu n chính là s chênh l ch gi a giá bán c a hàng hoá và toàn b ộ
ữ ệ ỏ ồ ố nh ng chi phí mà doanh nghi p b ra, nó bao g m : Giá v n hàng bán, chi
ệ ế ả ả ỉ phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p Mà k t qu này ch có th ể
ự ệ ượ ệ ượ ượ th c hi n đ c khi doanh nghi p bán đ ừ ệ c hàng. T vi c bán đ c hàng
ệ ạ ạ ợ ề ậ doanh nghi p có thu nh p và t o ra l ệ ư i nhu n cũng nh các đi u ki n
ế ả ứ ố ẽ trang tr i khác. N u khâu bán đ ượ ổ c t ch c t t s tăng lên, ng ượ ạ c l i
ố ẽ ụ ả ề ị ế ổ ứ n u t ch c không t t s làm doanh thu v hàng hoá và d ch v gi m đi,
ệ ơ ế ắ ạ ấ làm cho doanh nghi p r i vào tình tr ng khó khăn b t c trong v n đ ề
ế ả ự ả ậ ố ưở ế phân ph i các kho n thu nh p và tr c ti p nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng
khác.
ứ ạ ướ Doanh thu bán hàng, hình th c bán hàng và m ng l i bán hàng th ể
ự ủ ứ ệ ệ ệ ộ hi n quy mô, trình đ , năng l c c a doanh nghi p trong vi c đáp ng các
ầ ộ ộ ưở ể ắ ạ nhu c u cho xã h i, giúp xã h i tăng tr ng và ph t tri n lành m nh. Nó
ề ơ ở ậ ể ệ ấ ỹ ề ố ả ậ ườ th hi n kh năng v v n, v c s v t ch t k thu t, con ng ạ i. Ho t
6
ạ ộ ể ệ ả ố ộ đ ng kinh doanh mu n có hi u qu và phát tri n thì ho t đ ng bán hàng
ở ộ ừ ả ầ cũng c n ph i không ng ng m r ng.
ạ ộ ắ ượ ệ ắ Thông qua ho t đ ng bán hàng doanh nghi p n m b t đ c th ị
ế ườ ề ị ườ ầ ề hi u ng i tiêu dùng, nhu c u v th tr ng v hàng hoá và ch t l ấ ượ ng
ệ ẽ ừ ộ ạ ủ c a hàng hoá đó. T đó doanh nghi p s tác đ ng l i quá trình mua hàng
ấ ượ ề ố ơ ẹ ể đ mua nhi u hàng hoá có ch t l ng t ứ t h n, hình th c đ p và phong
ầ ợ ớ ườ ệ phú, phù h p v i nhu c u ng i tiêu dùng và qua đó kinh nghi m mua
ơ ỉ ẽ bán hàng hoá s hoàn ch nh h n.
ể ệ ươ ạ Ngoài ra, bán hàng còn th hi n văn minh trong th ả ng m i có nh
ưở ư ủ ự ệ ề ế ế h ng tr c ti p đ n ni m tin và uy tín c a doanh nghi p cũng nh nói
ạ ủ ứ ệ ộ ươ ườ lên m c đ làm ăn phát đ t c a doanh nghi p trên th ng tr ng. Vì
ượ ả ậ v y, t ổ ứ ố ch c t t khâu bán hàng làm tăng l ng hàng bán ra, tăng kh năng
ồ ố ừ ố ư ộ ả thu h i v n nhanh t đó tăng kh năng quay vòng v n l u đ ng, cho phép
ế ầ ư ệ ả ộ ả ấ ti t ki m m t kho n đ u t vào s n xu t kinh doanh hàng hoá khác, cho
ở ộ ệ ộ ệ phép m t doanh nghi p m r ng quy mô kinh doanh đó là doanh nghi p
ể ệ ở ộ ự ệ ả ấ ả đang th c hi n tái s n xu t m r ng kinh doanh và th hi n kh năng
ệ ả ươ ườ kinh doanh có hi u qu trên th ng tr ng.
ứ 1.3. Các hình th c bán hàng.
ố ụ ề ộ Bán hàng có t ứ t hay không ph thu c khá nhi u vào các hình th c
ươ ụ ủ ậ bán, các ph ng pháp và th thu t bán hàng, các kênh tiêu th và các
chính sách đúng đ n.ắ
ừ ướ ề ệ ổ ự ứ ế ờ T tr c khi ti n t ra đ i thì hình th c trao đ i tr c ti p hàng_
ị ườ ễ ư ể ổ ế hàng di n ra ph bi n, đó là lúc th tr ệ ng còn ch a phát tri n. Tuy hi n
ộ ố ư ổ ế ứ ư ộ ể nay nó không còn là m t hình th c ph bi n nh ng vì m t s u đi m
ẫ ồ ạ ứ ư ầ ậ nên hình th c này v n t n t ấ ế i nh tránh đánh thu hai l n nh p xu t,
7
ệ ạ ứ ệ ạ tránh thi ổ ế t h i do l m phát.Hi n nay có hai hình th c bán hàng ph bi n
là: Bán buôn và bán l .ẻ
ẻ ự ế ườ ả Bán l : Là bán hàng tr c ti p cho ng ể i tiêu dùng đ tho mãn nhu
ứ ể ể ậ ặ ầ c u cá nhân, t p th . Hình th c này có đ c đi m là:
ố ượ ỏ ơ ế ườ (cid:0) Kh i l ng bán nh , đ n chi c, hàng hoá th ng phong phú, đa
ề ủ ẫ ạ ạ d ng v ch ng lo i, m u mã.
ượ ự ế (cid:0) Hàng hoá sau khi bán đ c đi vào tiêu dùng tr c ti p, giá tr ị
ượ ắ ầ ự ệ ể hàng hoá đ ớ ủ c th c hi n, b t đ u vòng chu chuy n m i c a
hàng hoá.
ẻ ữ ư ợ ủ ừ ể ả ậ Vì v y bán l có nh ng u đi m: Không s kh ng ho ng th a ( Vì
ệ ớ ỳ ớ ắ ầ hàng bán xong doanh nghi p m i b t đ u chu k kinh doanh m i ), doanh
ự ề ế ệ ệ ớ ườ ắ ế nghi p có đi u ki n ti p xúc tr c ti p v i ng ắ i tiêu dùng nên n m b t
ượ ổ ủ ị ế ữ ầ ừ ữ ả đ c nh ng thay đ i c a nhu c u và th hi u, t đó có nh ng gi i pháp
ữ ụ ặ ắ ờ ị ưở ả kh c ph c k p th i ho c có nh ng ý t ẩ ng kinh doanh s n p m
ồ ạ ư ớ ế ớ ố ượ ữ ạ ỏ m i.Nh ng nó cũng t n t i nh ng h n ch : v i kh i l ng bán nh nên
ồ ố ề ậ ạ ầ ặ ờ th i gian thu h i v n ch m, m t hàng nhi u lo i nên yêu c u v d tr ề ự ữ
ứ ạ ề ệ ấ ở ơ ị ậ tr nên ph c t p, có nhi u đ n v cung c p hàng hoá nên vi c giao nh n
ể ở ậ v n chuy n hàng hoá tr nên khó khăn...
ơ ị ẻ ế Bán buôn: Là bán hàng gián ti p thông qua các đ n v bán l , ng ườ i
ể ọ ế ụ ể ặ ườ ả trung gian đ h ti p t c chuy n bán ho c bán cho ng i s n xu t đ h ấ ể ọ
ế ụ ả ủ ể ả ấ ẩ ặ ti p t c s n xu t ra s n ph m. Ð c đi m c a bán buôn là:
ố ượ ớ ườ ạ (cid:0) Bán v i kh i l ớ ng l n nên hàng hoá th ng không đa d ng,
ư ẻ phong phú nh bán l .
ư ẫ ặ ằ (cid:0) Hàng hoá sau khi bán v n còn n m trong l u thông ho c trong
ư ế ấ ườ ố ả s n xu t, ch a đ n tay ng i tiêu dùng cu i cùng.
8
ồ ố ư ế ể ờ ẩ Vì th bán buôn có u đi m là:Th i gian thu h i v n nhanh, đ y
ự ư ế ế ố ớ ườ nhanh vòng quay v n. Nh ng do không ti p xúc tr c ti p v i ng i tiêu
ề ị ườ ữ ế ễ ậ ắ ắ ầ ừ dùng nên ch m n m b t nh ng di n bi n nhu c u v th tr ng, t đó có
ặ ư ừ ế ụ ả kh năng thi u h t ho c d th a hàng hoá.
ườ ượ ướ ứ Bán buôn th ng đ ể ệ c th hi n d ệ i hai hình th c: Doanh nghi p
ươ ạ ườ ả ấ ể ả th ng m i bán hàng cho ng ấ i s n xu t đ s n xu t ra hàng hoá. Doanh
ươ ạ ổ ứ ươ ể ạ ệ nghi p th ng m i bán hàng cho các t ch c th ng m i khác đ bán l ẻ
ế ụ ể ệ ặ ụ ho c ti p t c chuy n bán. Tiêu th hàng hoá trong doanh nghi p th ươ ng
ườ ượ ế ợ ồ ươ ạ m i th ng đ ơ ở c ti n hành trên c s các h p đ ng th ợ ạ ng m i. H p
ươ ạ ợ ạ ộ ồ ế ị ồ đ ng th ng m i là m t lo i h p đ ng kinh t ệ , trong đó quy đ nh vi c
ữ ụ ệ ề ả ị ượ mua bán hàng hoá d ch v ph i tuân theo nh ng đi u ki n đã đ c thi ế t
ậ l p trong nó.
ạ ộ ủ ộ ở 2. N i dung c a ho t đ ng bán hàng DNTM.
ơ ả ủ ự ế ạ ộ N i dung c b n c a bán hàng là xây d ng các k ho ch bán hàng,
ổ ứ t ch c bán hàng và đánh giá công tác bán hàng.
ế ạ ự 2.1. Xây d ng các k ho ch bán hàng.
ạ ộ ấ ủ ự ọ ộ N i dung quan tr ng nh t c a ho t đ ng bán hàng là xây d ng các
ụ ế ạ ạ ệ ế k ho ch bán hàng. K ho ch bán hàng là trình bày các m c tiêu và bi n
ể ạ ượ ụ ữ ệ phápđ đ t đ c nh ng m c tiêu bán hàng. Trong doanh nghi p th ươ ng
ạ ế ế ứ ạ ấ ọ m i k ho ch bán hàng có vai trò h t s c quan tr ng vì nó là xu t phát
ủ ế ể ạ đi m c a các k ho ch khác.
ư ậ ủ ệ ạ ế Nói nh v y thì có nghĩa là các k ho ch khácc a doanh nghi p và
ả ượ ộ ơ ở ủ ự ế ạ ậ các b ph n ph i đ c xây d ng trên c s c a k ho ch bán hàng,
ỗ ợ ụ ế ằ ạ nh m m c đích h tr cho k ho ch bán hàng.
ụ Các m c tiêu trong quá trình bán hàng cũng đ ượ ượ c l ng hoá thành
ố ượ ỉ ỉ ề ư các ch tiêu nh : Ch tiêu kh i l ố ỉ ng bán hàng, Ch tiêu v doanh s .
9
ổ ứ ể 2.2. T ch c tri n khai bán hàng.
ệ ể ấ ọ ệ Ðây là khâu quan tr ng nh t, tri n khai bán hàng chính là vi c hi n
ự ự ế ạ ượ th c hoá các k ho ch các chính sách đã xây d ng. Bán hàng có đ c thì
ớ ồ ạ ể ượ ệ ể công ty m i t n t i và phát tri n đ ồ c. Vi c tri n khai bán hàng bao g m
các b c:ướ
ổ ứ ự ượ ng bán hàng. B c1ướ : T ch c l c l
ế B c 2ướ : Xúc ti n bán và bán hàng.
ổ ứ ự ượ 2.2.1. T ch c l c l ng bán hàng.
ự ượ ự ượ ả ự ồ Bao g m l c l ng qu n lý bán, l c l ế ng tr c ti p bán hàng.
ệ ự ả ọ ỏ ượ ườ ủ ự Vi c l a ch n ph i đòi h i tìm đ ữ c nh ng ng i có đ năng l c , phù
ệ ế ạ ớ ộ ả ả ợ h p v i công vi c. Bên c nh đó ph i chú ý đ n chi phí lao đ ng. Ph i
ứ ụ ệ ộ phân công lao đ ng đúng kênh, theo đúng ch c năng nhi m v . Ðó chính
ứ ể ổ ứ ự ượ ữ là nh ng căn c đ t ch c l c l ng bán hàng.
ế 2.2.2. Xúc ti n bán hàng.
ự ế ứ ữ ề ả Qu ng cáo là nh ng hình th c truy n thông không tr c ti p, đ ượ c
ự ệ ươ ề ệ ằ ấ th c hi n thông qua ph ầ ng ti n truy n tin, nh m cung c p thông tin c n
ệ ả ự ẩ ằ thi ế ể ề ớ t đ v gi i thi u s n ph m và nh m thu hút s chú ý khách hàng
ữ ụ ươ ệ ộ Kích thích tiêu th là nh ng ph ồ ng ti n tác đ ng kích thích g m
ế ưở ừ ằ phi u mua hàng, th ng, bù tr khi mua....nh m kích thích th tr ị ườ ng
ườ ả ng i tiêu dùng,b n thân nhân viên bán hàng
ạ ộ ư ế ể ồ Xúc ti n bán hàng bao g m các ho t đ ng tr ng bày tri n lãm,
ụ ượ ự ệ ạ ộ ị d ch v sau bán...đ c th c hi n trong m t ph m vi không gian không
ấ ị ằ ờ ườ gian và th i gian nh t đ nh nh m thu hút và lôi kéo ng i tiêu dùng.
ế ự Khi có khách hàng thì ti n hành bán, thanh toán , giao hàng và th c
ệ ị ụ ố ớ hi n các d ch v đ i v i khách hàng.
10
ế ả 2.3. Phân tích đánh giá k t qu bán hàng
ụ ự ệ ệ Ðánh giá bán hàng là vi c phân tích quá trình th c hi n m c tiêu đã
ượ ỗ ỳ ế ự ệ ạ ề đ ra, quá trình này đ c th c hi n sau m i k k ho ch giúp các doanh
ư ể ệ ấ nghi p có th làm rõ nguyên nhân thành công cũng nh nguyên nhân th t
ứ ể ụ ế ả ồ ố ạ ủ b i c a mình, các căn c đ đánh giá k t qu tiêu th bao g m s doanh
ợ ự ế ủ ệ ậ thu, chi phí và l i nhu n th c t c a doanh nghi p.
ệ ậ ứ ể ế ệ ả Vi c đánh giá k t qu bán hàng là căn c đ doanh nghi p l p k ế
ứ ệ ề ạ ớ ọ ỳ ho ch cho các k sau có căn c khoa h c và sát v i đi u ki n th c t ự ế ủ c a
doanh nghi p .ệ
ụ ủ ủ ạ 3. Các công c c a Marketing và vai trò c a nó trong ho t
ộ ở đ ng bán hàng DNTM.
ụ 3.1. Các công c Marketing.
ạ ộ ụ ụ ụ ở Các công c Marketing ph c v cho ho t đ ng bán hàng doanh
ươ ể ượ ạ ứ ụ ữ ệ nghi p th ng m i có th đ c áp d ng theo nh ng hình th c khác nhau.
ụ ượ ử ụ ư ẩ ằ Nh ng nhìn chung thì có 4 công c đ c s d ng nh m thúc đ y và h ỗ
ợ ệ ạ ộ ả ẩ ả ả ả tr hi u qu cho ho t đ ng bán hàng: S n ph m kinh doanh, Giá c s n
ố ả ế ẩ ẩ ph m kinh doanh, Kênh phân ph i s n ph m, Xúc ti n bán hàng.
ạ ộ ố ớ ụ ủ 3.2. Vai trò c a các công c Marketing đ i v i ho t đ ng bán
ươ ạ hàng trong công ty Th ng m i.
ề ặ V m t hàng kinh doanh.
ệ ươ ạ ặ Trong các doanh nghi p th ữ ng m i, chính sách m t hàng là nh ng
ế ả ế ị ụ ẩ ị ệ quy t đ nh liên quan đ n s n ph m hàng hoá, d ch v mà doanh nghi p
ể ờ ươ ứ ị ẽ s bán ra: xác đ nh th i đi m, ph ứ ng th c và hình th c bán. Khách hàng
ứ ủ ệ ỉ ầ ủ ch mua hàng hoá c a doanh nghi p khi hàng hoá đó đáp ng nhu c u c a
ẩ ố ỹ ẽ ượ ẫ ộ ả ọ h . M t s n ph m t t m u mã và them m s đ ự c khách hàng l a
11
ệ ự ậ ọ ọ ượ ặ ớ ợ ch n. Vì v y vi c l a ch n đ c m t hàng kinh doanh phù h p v i nhu
ị ườ ế ầ ủ c u c a th tr ấ ầ ng là r t c n thi t.
ự ả ặ ị ầ Khi nhà qu n tr xây d ng chính sách, m t hàng kinh doanh c n
ộ ố ế ố ủ ế ư ứ ả ph i căn c vào m t s y u t ch y u nh :
ố ớ ộ ủ ứ ạ + Căn c vào thái đ c a khách hàng đ i v i các lo i hàng hoá.
ị ườ ả ầ ộ ề ả Thái đ khách hàng ph n ánh nhu c u th tr ẩ ng v s n ph m hàng hoá ,
ụ ả ưở ự ế ố ượ ế ị d ch v , và nh h ng tr c ti p đ n kh i l ộ ủ ạ ng mua. Vì v y, thái đ c a
ố ớ ứ ự ộ ủ khách hàng đ i v i hàng hoá là căn c d a trên thái đ , hành vi mua c a
ể ặ ạ ố khách hàng , có th chia hàng hoá thành b n lo i : hàng hoá đ c bi ệ t,
ệ ợ ự ỳ ứ ọ hàng hoá l a ch n, hàng hoá ti n l i, hàng hoá tu h ng.
ủ ả ứ ẩ ỳ ố + Căn c vào chu k s ng c a s n ph m
ị ườ ả ị ở ẩ xác đ nh đúng s n ph m kinh doanh trên th tr ệ ng hi n đang giai
ệ ự ẽ ạ ọ ượ ặ đo n náo s giúp cho doanh nhgi p l a ch n đ c m t hàng kinh doanh
ệ ườ ộ ả ẩ ạ ố ả ơ có hi u qu h n. thông th ng m t s n ph m có b n giai đo n chính:
ể ể ạ ạ ạ Giai đo n tri n khai, Giai đo n phát tri n, Giai đoan bão hoà, Giai đo n
suy thoái.
ủ ả ỳ ố ữ ệ ắ ẩ N m v ng chu k s ng c a s n ph mcho phép doanh nhgi p có
ả ứ ự ữ ờ ọ ị ặ ệ ự nh ng ph n ngk p th i trong vi c l a ch n và xây d ng quy mô m t
ờ ư ỗ ợ ệ ồ ợ hàng kinh doanh ,d ng th i đ a ra các bi n pháp h tr bán ra phù h p
ừ ạ cho t ng giai đo n.
ấ ượ ứ ả ẩ + Căn c vào ch t l ng s n ph m.
ề ượ ấ ấ ượ ặ ẩ ả V n đ đ c đ t ra là ch t l ệ ủ ng s n ph m c a doanh nhgi p,
ấ ượ ứ ộ ớ ủ ẩ ả ố ạ ớ đ t t i m c đ nào khi so sánh v i ch t l ng s n ph m c a đ i th ủ
ấ ượ ế ủ ệ ẩ ả ấ ạ c nh tranh. N u ch t l ng s n ph m c a doanh nhgi p th p thì doanh
ể ư ị ườ ệ ố ượ ớ nhgi p khó có th đ a ra th tr ng kh i l ng hàng hoá l n. Và ng ượ c
ạ ấ ượ ế ủ ệ ả ả ẩ ượ l i, n u ch t l ng s n ph m c a doanh nghi ptho mãn đ ầ c nhu c u
12
ườ ể ở ộ ệ ủ c a ng i tiêu dùngthì doanh nghi p có th m r ng quy mô th tr ị ườ ng
ư ậ ứ ụ ệ ả ủ ả tiêu th . Nh v y, vi c phân tích và đánh giá kh năng thích ng c a s n
ị ườ ẩ ự ệ ầ ọ ớ ph m v i th tr ng là yêu c u quan tr ng trong vi c xây d ng chính
ủ ệ ặ sách m t hàng kinh doanhc a doanh nghi p.
ề ẩ ả ả V giá c s n ph m.
ầ ặ ọ ệ ố ớ ệ Giá bán có t m quan tr ng đ c bi t đ i v i vi c hoàn thành k ế
ủ ệ ế ạ ợ ho ch bán hàng c a doanh nghi p. Giá liên quan đ n l ủ ậ i nhu n c a
ế ứ ủ ệ ả ưở doanh nghi p, đ n s c mua c a khách hàng và nh h ng t ớ ứ ạ i s c c nh
ị ườ ủ ệ ộ ả ủ ẩ tranh c a doanh nghi p trên th tr ng. Giá bán c a m t s n ph m có
ậ ế ớ ệ ặ ươ ể ạ liên quan m t thi ủ t v i m t hàng c a doanh nghi p Th ng M i. Ð có
ữ ậ ả ộ ớ ơ đ ượ ợ c l i nhu n thì giá bán ph i cao h n giá mua c ng v i nh ng chi phí
ứ ộ ự ữ ơ ư phát sinh khi d tr và bán hàng. Nh ng m c đ cao h n đó là bao nhiêu?
ể ề ệ ượ ườ ộ Trong nhi u doanh nghi p , đ có đ c giá bán ra ng i ta c ng vào giá
ộ ỷ ệ ộ ộ ầ ứ mua lãi g p bán hàng, t c là c ng thêm vào m t t l ấ ph n trăm nh t
ừ ư ấ ỉ ề ị đ nh. Nh ng v n đ không ch là d ng l ạ ở i đó. Khi đã tìm đ ượ ỷ ệ c t l
ộ ấ ầ ầ ị ả ề ph n trăm thêm vào đó, m t v n đ khác mà các nhà đ nh giá c n ph i
ả ụ ụ ế ấ ộ gi i quy t là nên áp d ng m t giá bán duy nh t hay áp d ng giá bán linh
ho t.ạ
ệ ấ ộ ộ Chính sách m t giá : là vi c bán hàng cùng m t giá duy nh t cho t ấ t
ộ ả ề ệ ẩ ộ ả c các khách hàng mua cùng m t s n ph m theo cùng m t đi u ki n.
ư ạ ộ ớ Chính sách giá linh ho t: có nghĩa là cùng m t th s hàng hoá v i
ố ượ ượ ữ ộ cùng m t kh i l ng đ c bán cho nh ng khách hàng khác nhau theo giá
ừ ả ỳ ươ ượ ố khác nhau, tu theo t ng kh năng th ng l ệ ữ ng, m i quan h gi a
ườ ớ ườ ế ố ng i bán v i ng i mua và các y u t khác.
13
ự ữ ạ ầ ộ ị + M t trong nh ng cách đ nh giá linh ho t là d a vào nhu c u th ị
ườ ẽ ầ ượ ạ ố tr ng . giá bán s cao khi nhu c u cao và gía bán đ c h xu ng khi nhu
ụ ả ị ầ c u gi m. cách đ nh giá này còn có tác d ng đánh vào tâm lý khách hàng.
ộ ướ ạ ạ ị ị + M t h ng đ ng giá linh ho t khác là đ nh giá c nh tranh. Khi s ự
ộ ơ ị ả ệ ẩ ở ạ c nh tranh trong vi c bán m t đ n v s n ph m nào đó tr nên quy t li ế ệ t,
ữ ồ ợ ậ ố ơ ị ấ ế ạ t o ra nguy c b m t h t nh ng đ ng l i nhu n cu i cùng, các doanh
ủ ệ ể ả ộ ệ ẩ nghi p có th làm cho s n ph m c a mình có m t nét khác bi t nào đó
ớ ư ạ ị ườ ứ ớ ượ ồ r i m i đ a l i th tr ơ ng v i m c giá cao h n. tuy nhiên không đ c đi
ớ ướ ị ườ ỏ ị ậ ằ quá xa so v i xu h ng chung trêm th tr ng, nh m kh i b cô l p.
ố ả ề ẩ V kênh phân ph i s n ph m.
ể ệ ứ ụ ố Kênh phân ph i tiêu th hàng hoá th hi n cách th c mà doanh
ị ườ ứ ệ ả ẩ ị nghi p cung ng s n ph m cho khách hàng trên th tr ng xác đ nh.
ụ ố ọ ệ Chính sách phân ph i và tiêu th hàng hoá có vai trò quan tr ng trong vi c
ậ ợ ư ề ệ ắ ạ rút ng n quá trình l u thông hàng hoá, t o đi u ki n thu n l i cho khách
ụ ủ ạ ệ hàng khi mua hàng c a doanh nghi p, t o m c tiêu thu hút khách hàng
ệ ế ự ữ ệ ả ả giúp cho doanh nghi p ti t ki m trong d tr , và b o qu n hàng hoá.
ị ả ệ ẽ ặ ố ố Chính sách phân ph i có m i quan h ch t ch và ch u nh h ưở ng
ặ ị ả ủ c a chính sách m t hàng kinh doanh và chính sách đ nh giá bán. nhà qu n
ự ệ ọ ố ị tr khi l a ch n kênh phân ph i cho doanh nghi p , sao cho hàng hoá bán
ượ ệ ệ ả ả ra ph i thu đ ố c hi u qu cao. Doanh nghi p có các kênh phân ph i
ư chính nh sau:
ắ ườ ả ấ ự ế ả ẩ + Kênh ng n: là ng i s n xu t tr c ti p bán s n ph m cho ng ườ i
ệ ố ố ẻ ủ ệ tiêu dùng cu i cùng, thông qua h th ng bán l c a doanh nghi p.
+ Kênh rút g n .ọ
ố + Kênh phân ph i dài.
ố ầ ủ + Kênh phân ph i dài đ y đ .
14
ệ ệ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ử ụ ng hi n nay, doanh nghi p ít s d ng
ự ế ợ ữ ấ ố ộ ố m t kênh phân ph i duy nh t, mà có s k t h p gi a các kênh phân ph i
ủ ề ệ ệ ớ ợ cho phù h p v i tình hình và đi u ki n kinh doanh c a doanh nghi p.
ổ ứ ể ế ầ Khi t ấ ụ ch c ki m soát kênh tiêu th hàng hoá c n chú ý đ n v n
ươ ạ ớ ạ ề ử ụ đ s d ng các trung gian th ng m i ,môi gi i đ i lý . Vì các trung gian
ế ề ị ườ ụ ọ ố ỉ ể này hi u bi t rõ v th tr ng nên h không ch có tác d ng phân ph i mà
ả ườ ạ còn có kh năng thu hút ng ủ ứ i tiêu dùng , t o ra s c hút bên ngoài c a
ậ ợ ệ ệ ề ạ ụ doanh nghi p, t o đi u ki n thu n l i cho công tác tiêu th hàng hoá
trong doanh nghi p.ệ
ế ế ề ươ V xúc ti n khu ch tr ng.
ụ ổ ợ ắ ự ụ ủ Ðây là công c b tr đ c l c cho công tác tiêu th hàng hoá c a
ủ ụ ụ ệ doanh nghi p. M c đích c a công c này là kích thích, lôi kéo khách
ự ệ ề ế ế hàng. bi n khách hàng ti m năng thành khách hàng hi n th c , bi n khách
ủ ạ ủ ầ ầ ố hàng l n đ u và khách hàng c a đ i th c nh tranh thành khách hàng
ủ ủ ệ ề ố ồ ộ truy n th ng c a doanh nghi p. N i dung c a chính sách này bao g m
ể ề ả ợ ư chính sách v :qu ng cáo, y m tr ả bán hàng, tham gia tr ng bày s n
ế ẩ ạ ộ ợ ể ph m, tham gia h i ch tri n lãm, khuy n m i…
ớ ệ ề ươ ạ ị ụ II. Gi i thi u v công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi.
ự ờ ể 1.S ra đ i và phát tri n.
ươ ụ ệ ạ ộ ị Công ty th ng m i và d ch v Tràng Thi là m t doanh nghi p nhà
ướ ượ ế ị ậ n c đ ố c thành l p theo quy t đ nh s 2884/QDUB và 1787/QDUB
ủ ỷ ố ngày 17/11/1992 và ngày 20/04/1993 c a u ban nhân dân thành ph Hà
ị ự ở ươ ộ ơ ộ ụ ở ạ N i . Công ty là đ n v tr c thu c S th ộ ng m i Hà N i. Tr s chính
ặ ạ ố ố công ty đ t t ộ i s 1214 ph Tràng Thi – Hà N i
ươ ạ ị ụ ề ầ Công ty Th ng M i d ch v Tràng Thi ti n thân ban đ u là công
ượ ự ậ ộ ty Ngũ Kim đ c thành l p ngày 14/02/1955 tr c thu c công ty Bách Hoá
15
ộ ộ ươ ứ B N i Th ng. Công ty chính th c bán hàng vào ngày 17/05/1955 t ạ i
ề ố ộ ử c a hàng s 7 Tràng Ti n. Khi đó công ty có 34 cán b công nhân viên.
ử ế ế ậ ố ề Đ n tháng 8 năm 1957 công ty ti p nh n thêm c a hàng s 5 Tràng Ti n
ụ ế ạ và kinh doanh ph tùng ôtô – xe máy – xe đ p. đ n tháng 12 năm 1957
ấ công ty tách thành 2 công ty là: Công ty Kim khí hoá ch t và công ty xe
ế ạ ố ộ máy xe đ p. Đ n cu i năm 1960, công ty có 403 cán b công nhân viên.
ộ ộ ủ ố ị ế Ngày 27/03/1962 , theo quy t đ nh s 216 c a B N i th ươ ng
ơ ở ố ế ị ậ ấ ấ quy t đ nh thành l p công ty Kim khí hoá ch t, trên c s th ng nh t hai
ấ ạ công ty : công ty ôtô – xe máy – xe đ p và công ty Kim khí hoá ch t. Công
ự ệ ẻ ự ỉ ạ ư ấ ố ty th c hi n bán buôn bán l theo s ch đ o th ng nh t trong l u thông ,
ồ ệ ụ ệ ấ ố ử phân ph i các nghành hàng đi n máy, hoá ch t, đ đi n dân d ng, s a
ữ ạ ạ ướ ậ ở ch a mô tô, xe máy, xe đ p. M ng l i kinh doanh t p trung ậ 4 qu n
ữ ị ụ ử ể ể ộ ồ ờ N i thành g m 26 đi m kinh doanh và 27 đi m s a ch a d ch v .Th i kì
ả ộ ề này công ty có kho ng 600 cán b công nhân viên.Hàng năm công ty đ u
ượ ế ạ ượ ả v t k ho ch đ c giao hàng năm kho ng 13%.
ạ ừ ả ướ ờ ế Giai đo n t 1966 1975, là th i kì c n ố c kháng chi n ch ng
ế ề ắ ạ ậ ố ỹ ươ M , mi n B c ch ng chi n tranh phá ho i và là h u ph ế ng cho chi n
ườ ả ừ ờ ỳ ề ệ ậ tr ng Mi n nam. Do v y th i k này công ty ph i v a làm nhi m v ụ
ừ ấ ả ấ ố ả s n xu t kinh doanh v a ph i tham gia phong trào đ u tranh ch ng M ỹ
ướ ử ộ ư c u n c. Tháng 7 năm 1972 công ty tách c a hàng 240 Hàng B t sang
ấ ậ ệ ệ ậ thành l p công ty Hoá ch t v t li u đi n.
ạ ừ ả ạ ế ế Giai đo n t năm 1976 đ n 1986, công ty ti n hành c i t o c s ơ ở
ấ ở ộ ố ể ố ậ v t ch t ư m t s đi m kinh doanh nh : s 12 – 14 Tràng Thi, kho T ừ
ệ ử ữ ệ Liêm, xí nghi p s a ch a Radio 52 Hàng Bài, xí nghi p mô tô xe máy…
ấ ố ử ầ Năm 1978, công ty tách c a hàng d u sang công ty ch t đ t. Công ty đã
ụ ả ệ ệ ổ ố ố tăng t ng doanh s lên 528 tri u, hoàn thành nhi m v qu n lý, phân ph i
ụ ụ ệ ạ ạ xe đ p, ph tùng xe đ p và các nghành hàng kim khí đi n máy ph c v ụ
16
ạ ủ ủ ầ ệ nhu c u sinh ho t c a th đô. Tháng 7 năm 1985 công ty tách xí nghi p
ệ ử ữ ộ ử s a ch a Radio sang thành công ty đi n t Hà N i ( Hanel).
ừ ớ ỏ ủ ự ổ ớ T năm 1986 t i nay, do s đòi h i c a quá trình đ i m i, công ty
ướ ứ ể ừ t ng b c chuy n hình th c kinh doanh chuyên nghành sang kinh doanh
ạ ạ ặ ợ ổ t ng h p, đa d ng hóa lo i hình và m t hàng kinh doanh. Tháng 8 năm
ể ừ ộ 1988, công ty có thêm 450 cán b công nhân viên chuy n t công ty gia
ộ ổ ộ ợ công thu mua và kinh doanh t ng h p, nâng đ i ngũ cán b công nhân
ủ ườ ạ ượ viên c a công ty lên 1200 ng i. Doanh thu năm 1988 đã đ t đ c 18 t ỷ
ờ ỳ ử ệ ế ạ ố ồ đ ng. Đ n th i k khó khăn, giai đo n th thách doanh nghi p qu c
ướ ề ể ồ ạ ừ ướ doanh tr c n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Đ t n t i công ty t ng b ệ c ki n
ổ ứ ắ ế ạ ẹ ộ ệ ọ ợ toàn t ch c s p x p l i công vi c cho phù h p, g n nh b máy hành
ả ể chính, các phòng ban. Công ty đã gi ệ i th các xí nghi p làm ăn thua l ỗ ,
ả ư ể ệ ị ả ể ạ các đ a đi m kinh doanh kém hi u qu nh : gi ệ i th xí nghi p xe đ p, b ỏ
ử ạ ồ ổ t ng kho bán buôn và c a hàng 54 Hàng B . Bên c nh đó công ty còn
ớ ạ ử ậ ả thành l p thêm 5 c a hàng m i t ử i D2 Gi ng Võ, C a Nam, Gian Lâm,
ả ắ ự ả ố Nghĩa Đô, Đ ng Đa. Năm 1993, công ty ph i c t gi m nhân s , gi ả i
ế ộ ế ạ ộ quy t ch đ cho 187 cán b công nhân viên. Đây là giai đo n khó khăn
ờ ổ ớ ư ế ả ủ c a công ty. Đ n năm 1998 nh đ i m i t duy qu n lý, cùng v i s n ớ ự ỗ
ủ ủ ể ộ ự l c c a toàn th cán b công nhân viên, doanh thu năm 1988 c a toàn
ỷ ồ ấ ầ ớ ỷ công ty là trên 167 t đ ng, g p 55 l n so v i năm 1987 ( 3,5 t ế ). Đ n
ươ ờ ầ ụ ạ ị nay công ty Th ng m i và D ch v Tràng Thi luôn là lá c đ u trong
ữ ệ ướ ề ế ả nh ng doanh nghi p nhà n c v k t qu kinh doanh. Công ty đã đ ượ c
ạ ượ ữ ằ ặ t ng nhiêu b ng khen cho nh ng thành tích đã đ t đ ạ ộ c trong ho t đ ng
ư kinh doanh, cũng nh trong các phong trào thi đua.
ậ ổ ệ ệ ạ ạ ị Hi n nay công ty đã t o công ăn vi c làm, t o thu nh p n đ nh cho
ộ ơ h n 1100 cán b công nhân viên. Hàng năm đóng góp vào ngân sách nhà
ướ ỷ ồ ạ n ả c kho ng 1,5 t ế ụ đ ng . Công ty đang ti p t c đa d ng hóa các hình
17
ứ ơ ướ ề ố th c kinh doanh, doanh s năm sau cao h n năm tr ự c, ti m l c tài chính
ừ ề ố ớ ệ ớ không ng ng gia tăng, uy tín ngày càng cao v i nhi u m i quan h v i
ề ạ ướ nhi u b n hàng trong và ngoài n c.
ứ ụ ệ ươ ạ ị ụ 2. Ch c năng và nhi m v công ty Th ng m i d ch v Tràng
Thi.
ứ 2.1. Ch c năng.
ẻ ẩ ả ồ Kinh doanh bán buôn bán l các s n ph m: đ dùng gia đình,
ươ ạ ế ị ệ ả ấ ph ệ ng ti n đi l i, thi t b máy móc, nguyên li u s n xu t.
ụ ạ ấ ả ộ ọ ầ Làm đ i lý tiêu th cho các công ty s n xu t thu c m i thành ph n
kinh doanh trong và ngoài n c.ướ
ặ ụ ở ổ ứ ụ ị T ch c các d ch v kinh doanh cho thuê văn phòng đ t tr s giao
ị ị ổ ụ ữ ứ ồ ị ụ ị d ch, d ch v du l ch, t ụ ử ch c gia công d ch v s a ch a: đ gia d ng,
ệ ử ệ ạ ụ ươ ạ đi n t , đi n l nh gia d ng, ph ệ ng ti n đi l i.
ế ớ ổ ứ ế ướ Liên doanh liên k t v i các t ch c kinh t trong và ngoài n c đ ể
ạ ộ ở ộ ấ ả ẩ ấ ậ m r ng các ho t đ ng s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u trong và
ướ ngoài n c.
ụ ệ 2.2. Nhi m v .
ử ụ ả ả ồ ố ướ ệ Qu n lý và s d ng có hi u qu ngu n v n do Nhà n ạ c giao, t o
ể ự ồ ả ề ả ự ả ả ố ngu n v n đ t trang tr i v tài chính, đ m b o ph i t ố nuôi s ng đ ượ c
ụ ớ ự ế ệ ệ doanh nghi p, ti n hành kình doanh có lãi và th c hi n nghĩa v v i Nhà
n c.ướ
ổ ứ ự ế ệ ạ ự Xây d ng và t ch c th c hi n các k ho ch kinh doanh hàng hoá
ầ ủ ả ướ ứ ủ ộ ố ể đ đáp ng nhu c u c a c n c nói chung và c a thành ph Hà N i nói
ị ườ ầ ả ổ ơ riêng, góp ph n bình n giá c trên th tr ầ ng, tránh đ u c chu c l ộ ợ i,
ộ ố ả ả đ m b o cu c s ng cho nhân dân.
18
ủ ầ ế ộ ủ ề ả ế ệ Tuân th đ y đ ch đ chính sách v qu n lý kinh t hi n hành
ướ ự ệ ế ồ ợ ế ủ c a nhà n c và th c hi n đúng cam k t trong h p đ ng kinh t mà
ệ doanh nghi p đã kí.
ấ ượ ứ ệ ằ Nghiên c u các bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng hàng hoá kinh
ị ườ ủ ể ầ ở ộ doanh, m r ng th tr ng góp ph n phát tri n kinh doanh c a công ty,
ả ướ ạ t o kho n thu vào ngân sách nhà n c.
ế ộ ề ự ệ ả ả ả Th c hi n đúng các ch đ v qu n lý tài s n, qu n lý tài chính,
ề ươ ả ế ạ ờ ộ qu n lý lao đ ng và ti n l ng. Đông th i công ty ti n hành đào t o nâng
ụ ệ ộ ộ ộ cao trình đ chuyên môn, trình đ văn hoá nghi p v cho cán b công
ườ ộ nhân viên và ng i lao đ ng.
ệ ố ự ậ ự ệ ả ộ Th c hi n t t công tác b o v an toàn lao đ ng , tr t t ả ộ xã h i, b o
ườ ậ ự ộ ệ v môi tr ng và an ninh tr t t xã h i.
ạ ộ ự ạ ẩ ậ ẩ ớ ệ ấ Đ y m nh ho t đ ng xu t nh p kh u, tích c c gi i thi u và tiêu
ạ ệ ề ấ ướ ụ ể th hàng hóa đ thu ngo i t v cho đ t n c.
ế ậ ạ ướ ệ L p k ho ch hàng năm và trình Nhà n c phê duy t, đây là căn
ụ ụ ể ự ự ệ ệ ể ứ c chính đ xây d ng nhi m v c th cho công ty th c hi n.
ơ ấ ổ ứ ộ 3. C c u t ả ch c b máy qu n lý trong công ty.
ổ ứ ộ ả 3.1. Mô hình t ch c b máy qu n lý.
19
ơ ồ ổ ứ ộ ủ ươ S đ 1: Mô hình t ch c b máy c a công ty Th ạ ng m i
ụ ị d ch v Tràng Thi.
Ban Giám Đ cố
ơ ị 13 Đ n v kinh doanh Phòng Kinh doanh XNK
ổ Phòng t ứ ch c hành chính Phòng Tài chính K ế Toán
ứ ộ ộ ệ ậ ụ ủ ừ 3.2. Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n trong b máy
ủ c a công ty.
a. Ban Giám Đ c.ố
ấ ủ ậ ạ ộ ồ Đây là b ph n lãnh đ o cao nh t c a công ty, bao g m : 1 Giám
ố ố đ c và 5 phó Giám đ c.
ố ổ ệ ố ỷ + Giám đ c công ty do u ban nhân dân thành ph b nhi m, có
ấ ố ớ ạ ộ ủ ề ọ ị ệ quy n cao nh t đ i v i m i ho t đ ng c a công ty và ch u trách nhi m
ạ ộ ố ổ ứ ạ ộ ỉ ạ ủ ề v ho t đ ng c a công ty . Giám đ c t ủ ọ ch c ch đ o m i ho t đ ng c a
ế ộ ườ ố ủ ấ ụ ể công ty theo đúng ch đ , đ ng l ủ i c a c p trên giao mà c th là c a
ở ươ ạ ạ ố ườ ố ủ Thành ph c a S th ng m i. Bên c nh đó Giám đ c là ng ị I ch u
ệ ướ ả ấ ơ ố trách nhi m tr c thành ph , các c quan qu n lý c p trên liên quan và
ệ ị ướ ủ ộ ộ ch u trách nhi m tr c toàn b cán b công nhân viên c a công ty.
ụ ệ ố ố ồ ư + Các phó Giám đ c g m 5 phó Giám đ c, có nhi m v tham m u
ư ấ ạ ộ ủ ề ố ỗ t ự v n cho Giám đ c v các lĩnh v c ho t đ ng c a công ty . M i phó
ề ộ ư ự ủ ụ ố ự Giám đ c ph trách v m t lĩnh v c c a công ty nh : lĩnh v c kinh
20
ự ự ố ự doanh chung, lĩnh v c d án xây d ng … Phó Giám đ c công ty do S ở
ươ ế ị ị ủ ệ ề ạ ổ ố th ng m i ra quy t đ nh b nhi m theo đ ngh c a Giám đ c công ty.
ố ừ ự ụ ệ ệ ệ ố ữ Phó Giám đ c v a có nhi m v giúp vi c cho Gám đ c, th c hi n nh ng
ệ ố ồ ờ ố ị ị công vi c mà Giám đ c giao. Đ ng th i phó giám đ c ch u ch u trách
ướ ệ ượ ề ỷ ệ nhi m tr c các công vi c đ ự c giao, u quy n và báo cáo tình hình th c
ệ ượ ệ ự ụ ư hi n các công vi c đ c giao cũng nh lĩnh v c mình ph trách. Các phó
ố ồ giám đ c bao g m:
(cid:0) ố ươ ạ ị ụ Phó giám đ c trung tâm th ng m i d ch v Đông Anh
(cid:0) ố ươ ạ ị ụ Phó giám đ c trung tâm th ng m i d ch v Thanh Trì
(cid:0) ụ ự ự ủ ố Phó giám đ c ph trách các d án xây d ng c a công ty
(cid:0) ạ ộ ụ ạ ế ố ả Phó giám đ c ph tr ch tài chính k toán, các ho t đ ng qu ng
ể ạ ướ bá và phát tri n m ng l i.
(cid:0) ụ ố Phó Giám đ c ph trách kinh doanh chung.
ổ ứ b. Phòng t ch c hành chính.
ệ ả ổ ứ ự ủ ụ Có nhi m v qu n lý và t ư ch c nhân s c a công ty. Tham m u
ề ố ổ ứ ề ươ ộ ộ cho Giám đ c v công tác t ch c cán b , lao đ ng, ti n l ng, t ổ ứ ch c
ạ ả ướ ệ ả ưở và qu n lý m ng l i kinh doanh, công tác thanh tra b o v khen th ng,
ế ộ ư ỷ ậ ế ị ủ ụ ể ọ tuy n d ng , k lu t, ch đ h u chí… m i quy t đ nh c a phòng t ổ
ứ ề ố ả ch c hành chính đ u ph i thông qua Giám đ c.
ế c. Phòng Tài chính K toán.
ụ ổ ứ ạ ộ ề ế ạ ệ Có nhi m v t ch c ho t đ ng v k ho ch tài chính và công tác
ủ ị ướ ụ ế ệ ế k toán theo qui đ nh c a nhà n c. Làm các nghi p v K toán tài chính
ế ả ả ả ồ ố ợ ạ ể đ theo dõi tình hình ngu n v n, tài s n , các kho n n và k t qu ho t
ự ủ ệ ờ ồ ộ đ ng kinh doanh c a công ty. Đ ng th i giúp công ty th c hi n nghĩa v ụ
ướ ữ ệ ế ả ố ớ đ i v i nhà n c. Nh ng công vi c mà phòng Tài chính k toán ph i làm
21
ự ữ ừ ế ạ ậ ằ ồ bao g m: l p k ho ch tài chính, d tr ngân sách h ng năm cho t ng d ự
ủ ổ ứ ể ệ án c a công ty, t ộ ch c theo dõi và ki m soát công vi c tài chính, n p
ế ướ thu cho nhà n c.
ơ ị d. Các đ n v kinh doanh.
ệ ươ ụ ạ ị Hi n nay công ty Th ng m i và d ch v Tràng Thi có 13 phòng
ớ ơ ự ộ ơ ể kinh doanh tr c thu c công ty. Và có h n 10 công ty con v i h n 85 đi m
ố ộ ế ộ ạ bán hàng trên thành ph Hà N i.Các phòng kinh doanh có ch đ h ch
ẹ ớ ư ế toán riêng và liên quan đ n công ty nh mô hình công ty m v i công ty
con. Các phòng kinh doanh bao g m:ồ
(cid:0) ươ ề ạ 10 B Tràng Thi: là trung tâm th ặ ng m i kinh doanh nhi u m t
ư ừ ừ ẩ ấ ả hàng v a bán buôn v a mang tính ch t ch ng bày s n ph m.
ử ươ ạ ị ụ ố ố (cid:0) C a hàng th ắ ng m i d ch v thu c B c: Kinh doanh thu c đông
ữ ệ ụ ị y, và các d ch v khám ch a b nh theo Đông y.
ơ ị (cid:0) Đ n v kinh doanh Tràng Thi
(cid:0) ươ ạ ị ụ Trung tâm th ng m i d ch v Thanh Trì
ử ươ ụ ạ ạ ị (cid:0) C a hàng Th ng m i d ch v Đ i La
(cid:0) ươ ụ ạ ị Trung tâm th ng m i và D ch v Đông Anh
ử ươ ạ (cid:0) C a hàng th ng m i Cát Linh.
(cid:0) ấ ậ ẩ Phòng Kinh doanh Xu t Nh p Kh u
ử ươ ụ ử ạ ị (cid:0) C a hàng Th ng m i d ch v C a Nam
ệ ạ ữ ử ử (cid:0) C a hàng kinh doanh và s a ch a Đi n l nh
ử ươ ạ ả (cid:0) C a hàng Th ng m i Gi ng Võ.
ử ươ ạ (cid:0) C a hàng Th ng m i Hàng Đào
22
ệ (cid:0) Xí nghi p môtô xe máy Hà N i. ộ
ể ặ Các phòng kinh doanh khác nhau có th kinh doanh các m t hàng
ữ ử ộ ỉ khác nhau, có nh ng c a hàng, trung tâm ch kinh doanh trong m t lĩnh
ử ư ể ố ạ ự v c nh ng đa s các c a hàng và trung tâm kinh doanh theo ki u đa d ng
ề ề ả ẩ ữ ự hoá nhi u s n ph m nhi u lĩnh v c kinh doanh. Nhìn chung thì nh ng
ử ự lĩnh v c kinh doanh mà các phòng, các c a hàng, trung tâm kinh doanh bao
g m:ồ
ẻ ẩ ả (cid:0) Kinh doanh bán buôn bán l ồ các s n ph m: đ gia đình, ôtô, xe
ạ ế ị ệ ả ấ máy, xe đ p, thi t b máy móc, nguyên li u s n xu t.
(cid:0) ụ ạ ấ ả ọ ộ ầ Làm đ i lý tiêu th cho các công ty s n xu t thu c m i thành ph n
kinh doanh trong và ngoài n c.ướ
(cid:0) ổ ứ ặ ụ ở ị T ch c kinh doanh cho thuê văn phòng, đ t tr ị s giao d ch, d ch
ị ổ ụ ử ữ ụ ứ ồ ị ụ v du l ch, t ệ ch c gia công d ch v s a ch a: đ gia d ng, đi n
ử ệ ạ ụ ươ ạ t , đi n l nh gia d ng, ph ệ ng ti n đi l i.
(cid:0) ế ớ ổ ứ ế ướ Liên doanh liên k t v i các t ch c kinh t trong và ngoài n c đ ể
ạ ộ ở ộ ấ ả ấ ậ ẩ m r ng các ho t đ ng s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u trong
và ngoài n c.ướ
ủ ể ặ ươ ạ ộ III. Đ c đi m ho t đ ng c a công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
Tràng thi.
ự ẩ ả 1. Lĩnh v c kinh doanh và s n ph m kinh doanh.
ươ ươ ạ Là công ty th ạ ủ ở ng m i c a s Th ộ ng m i Hà N i, công ty ch ủ
ụ ằ ổ ị ợ ậ ế y u là mua bán trao đ i hàng hoá, d ch v nh m thu l ự i nhu n. Lĩnh v c
ấ ạ ướ kinh doanh r t đa d ng và có xu h ạ ả ạ ng ngày càng đa d ng.Các lo i s n
ụ ẩ ộ ổ ph m mà công ty kinh doanh thay đ i ph thu c vào khách hàng, và thay
23
ổ ủ ị ườ ợ ữ ả ẩ ớ ự ế ổ đ i phù h p v i s bi n đ i c a th tr ng. Nh ng s n ph m hàng hoá
ụ ủ ế ệ ồ ị và d ch v ch y u mà hi n nay công ty đang kinh doanh bao g m:
ồ ệ ề ệ ồ ủ ạ ặ (cid:0) Đ đi n g m: dây đi n, đi u hoà, tivi, t l nh, máy gi t, bóng đèn,
ệ ạ qu t đi n…
ạ ạ ạ ồ ượ (cid:0) Xe đ p bao g m các lo i xe đ p đ c các công ty trong n ướ ả c s n
ạ ủ ư ấ ạ ấ ố xu t nh xe đ p c a: Viha, Th ng Nh t, Xuân Hoà,…bên c nh bán
ả ụ ế ạ xe nguyên chi c công ty còn kinh doanh c ph tùng xe đ p.
ụ (cid:0) Xe máy và ph tùng xe máy
ụ ả ồ ướ (cid:0) Đ gia d ng trong gia đình: Xoong, ch o, phích n c, bát đĩa, …
ể ọ ướ ậ ệ ự ạ (cid:0) V t li u xây d ng nh : tôn các lo i, b l c n ư c, …
ụ ử ữ ư ụ (cid:0) Máy móc và các d ng c s a ch a nh : máy khoan, máy b m, ơ
ỏ ế ế kìm, m l t, kìm ch t…
(cid:0) ữ ệ ụ ố ị Thu c và d ch v khám ch a b nh Đông y
(cid:0) …...
ủ ế ộ ị ẩ ả S n ph m công ty kinh doanh ch y u là hàng N i đ a do các công
ướ ả ư ấ ậ ẩ ạ ty trong n c s n xu t. Bên c nh đó cũng có hàng nh p kh u nh chăn
ố ệ ậ ừ ố ủ ạ ủ ậ ga g i đ m nh p t Hàn Qu c, t l nh c a Nh t….
ầ ớ ữ ệ ạ ẩ ả ạ Bên c nh vi c bán các s n ph m h u hình trên t o ph n l n doanh
ế ạ thu, công ty còn ti n hành cho thuê văn phòng, làm đ i lý , ….đây cũng là
ể ủ ả ả ộ m t kho n thu đáng k c a công ty (kho ng 20% ).
ườ ị ườ ủ ệ 2. Môi tr ng kinh doanh và th tr ng c a doanh nghi p.
ươ ạ ị ổ ứ Công ty th ụ ng m i d ch v Tràng Thi t ạ ộ ch c ho t đ ng kinh
ủ ế ủ ộ ộ ị ữ doanh c a minh ch y u trên đ a bàn Hà N i. Đây là m t trong nh ng
ậ ợ ề ư ầ ộ ở đi u thu n l ứ ố ớ i nh ng cũng đ y thách th c đ i v i công ty. B i Hà N i là
24
ế ộ ủ ả ướ trung tâm kinh t ị , văn hoá chính tr xã h i c a c n ộ ố c. Dân s Hà N i
ề ầ ố ở ệ ả ớ ố ớ đông kho ng 4 tri u dân v i nhi u t ng l p và dân s thành ph năng
ầ ố ộ ưở ế ắ ộ đ ng nhu c u mua s m cao. T c đ tăng tr ng kinh t ả cao ( kho ng
ơ ở ạ ầ ố ệ ố ạ 11% năm ), c s h t ng t ậ t, h th ng thông tin liên l c, giao thông v n
ả ề ể ạ ả ấ ộ t ớ i phát tri n. T i Hà N i có nhi u công ty s n xu t và kinh doanh l n,
ụ ở ủ ệ ạ ề nhi u tr s , văn phòng đ i di n c a các công ty trong và ngoài n ướ c.
ầ ư ướ ơ ấ ả ướ ớ Đây là n i thu hút đ u t n c ngoài l n nh t c n ỡ ơ ặ c; là n i g p g ,
ư ướ ố ế ơ ị giao l u khách trong n c khách qu c t ; là n i tham quan du l ch lý
ưở ấ ả ậ ợ ữ ề ệ ề t ng…T t c nh ng đi u này là đi u ki n thu n l i cho công ty trong
ư ự ệ ạ ồ ả lĩnh v c tìm ngu n hàng cũng nh trong vi c tìm b n hàng và bán s n
ẩ ườ ư ậ ả ỏ ph m. Tuy nhiên trong môi tr ứ ng nh v y đòi h i công ty ph i có s c
ố ệ ố ừ ệ ả ạ c nh tranh t ủ t và ph i không ng ng hoàn thi n h th ng kinh doanh c a
ố ồ ạ ế ể mình n u mu n t n t i và phát tri n.
ị ườ ủ ế ị ươ ộ ạ Bên c nh th tr ng ch y u là th tr ng Hà N i công ty còn có
ữ ữ ữ ữ ạ ạ ả ấ ạ nh ng b n hàng là nh ng b n hàng là nh ng công ty s n xu t, nh ng đ i
ử ố ở ả ướ ỉ lý, nhà phân ph i và các c a hàng các t nh thành trong c n c. Công ty
ế ấ ẩ ớ ố ướ ư còn ti n hành xu t kh u buôn bán v i các đ i tác n c ngoài nh : Hàn
ậ ả ố ố Qu c, Trung Qu c, Nh t B n, Thái Lan…
* Nhà cung ng.ứ
ồ ạ ủ ể ươ Quá trình t n t i và phát tri n c a công ty th ạ ị ng m i d ch v ụ
ồ ạ ở ộ ệ ớ ố Tràng Thi t n t i song song v i vi c duy trì m r ng các m i quan h ệ
ứ ụ ồ ồ ứ ạ b n hàng, bao g m nhà cung ng và khách hàng tiêu th . Ngu n cung ng
ả ẩ ồ hàng hoá cho công ty bao g m các s n ph m do công ty trong n ướ ả c s n
ậ ừ ướ ẩ ấ ữ ầ ả xu t và các s n ph m nh p t n ứ c ngoài. Nh ng năm g n đây cung ng
ủ ế ư ả ấ hàng hoá cho công ty ch y u là các nhà máy s n xu t nh : Cao su Sao
ứ ể ầ vàng, công ty Hoà Phát, công ty Biên Hoà…. Đ đáp ng nhu c u phong
ủ ế ậ phú và ngày càng cao c a khách hàng công ty còn ti n hành nh p hàng t ừ
25
ướ ạ ạ ướ ấ ố ố các đ i tác n c ngoài theo h n ng ch mà nhà n ữ c c p. Nh ng đ i tác
ướ ủ ế ậ ố n c ngoài ch y u mà công ty mua hàng đó là: Nh t, Hàn Qu c, Thái
ố Lan, Trung Qu c, Ba Lan…
* Khách hàng.
ủ ế ữ ủ ổ ứ Khách hàng c a công ty ch y u là nh ng t ch c cá nhân đang
ệ ạ ố ạ ớ ộ ướ ộ sinh s ng và làm vi c t i Hà N i . V i m ng l ắ i kinh doanh r ng kh p
ề ử ằ ở ư ầ ố ọ và nhi u c a hàng n m ế các đ u m i quan tr ng , công ty có u th so
ự ế ố ị ườ ộ ả ủ ẩ ủ ớ v i các đ i th khác. Th c t trên th tr ng Hà N i s n ph m c a công
ộ ượ ố ớ ể ằ ị ế ty chi m m t l ng đáng k . Đ i v i khách hàng không n m trên đ a bàn
ủ ế ấ ạ ả ộ ổ Hà N i thì ch y u là các công ty s n xu t, các đ i lý, các t ứ ch c…
ở ộ ự ạ ướ ủ ỉ Công ty đang d tính m r ng m ng l I bán hàng c a mình ra các t nh
ả ướ thành trong c n c.
ề ự ủ 3. Ti m l c c a công ty.
ề ả a. V kh năng tài chính.
ố ố ủ ệ ả ổ ơ ỷ ồ Hi n nay t ng s v n c a công ty kho ng h n 250 t đ ng. Trong
đó:
ố ư ộ ế ả ỷ ả V n l u đ ng chi m kho ng 70 %, vào kho ng 175 t
ố ố ị ế ả ầ ả ỷ V n c đ nh chi m kho ng g n 30%, vào kho ng 75 t .
ấ ồ ố ừ ủ Ngu n v n này là do ngân sách c p, t lãi kinh doanh c a các năm,
ừ ồ ừ ơ ấ ố ị ả ố t ngu n đi vay và t ấ các tài s n c đ nh…Nhìn vào c c u v n ta th y
ượ ố ư ỷ ệ ố ư ủ ố ộ l ầ ớ ng v n c a công ty ph n l n là v n l u đ ng. T l ộ v n l u đ ng
ể ệ ượ ủ ề ợ ớ ớ l n th hi n l ng hàng hoá c a công ty là nhi u. Phù h p v i công ty
ươ ố ư ư ậ ạ ị ụ ộ ớ th ứ ng m i d ch v . Tuy nhiên khi m c v n l u đ ng l n nh v y thì
ứ ộ ộ ủ ớ m c đ an toàn không cao, đ r i ro l n.
ề ự b. V nhân s
26
ệ ả ộ Toàn công ty hi n nay có kho ng 1100 cán b công nhân viên bao
ứ ả ộ ồ ợ ậ ồ g m c nhân viên chính th c và nhân viên h p đ ng. Trong đó b ph n
ệ ả ả ạ ế làm vi c qu n lý chi m kho ng 34% còn l i là nhân viên kinh doanh, bán
ệ ả ộ ộ hàng và b o v …Đây là đ i ngũ cán b công nhân viên có trình đ ộ
ụ ệ ặ ệ ườ ừ ế chuyên môn nghi p v . Đ c bi ề t nhi u ng i đã t ng qua chi n tranh.
ọ ấ ệ ỗ ự ệ H r t nhi ự ự t tình, n l c đóng góp, xây d ng doanh nghi p. Nhân s là
ế ạ ủ ế ậ ả ộ ộ m t th m nh c a công ty. Tuy nhiên b ph n làm qu n lý chi m t ỷ ệ l
ề ươ ặ ộ ố ớ ệ cao. Đây là m t gánh n ng v l ng đ i v i công ty. Vi c phân công lao
ể ệ ư ứ ư ộ đ ng ch a mang tính chuyên môn hoá và ch a th hi n ch c năng rõ
ràng.
ướ ố ề ạ c. V m ng l i phân ph i.
ạ ộ ệ Hi n nay công ty có 13 trung tâm, ho t đ ng theo mô hình công ty
ế ộ ạ ộ ậ ẹ ả ớ m , công ty con v i ch đ h ch toán đ c l p. Công ty có kho ng 85
ộ ủ ự ể ắ ộ ị đi m bán hàng thu c 13 trung tâm tr c thu c c a công ty trên kh p đ a
ự ộ ộ ồ bàn Hà N i. Các trung tâm tr c thu c công ty bao g m:
(cid:0) 10 B Tràng Thi
ử ươ ạ ị ắ ố (cid:0) C a hàng th ụ ng m i d ch v thu c B c.
ơ ị (cid:0) Đ n v kinh doanh Tràng Thi
(cid:0) ươ ạ ị ụ Trung tâm th ng m i d ch v Thanh Trì
ử ươ ụ ạ ạ ị (cid:0) C a hàng Th ng m i d ch v Đ i La
(cid:0) ươ ụ ạ ị Trung tâm th ng m i và D ch v Đông Anh
ử ươ ạ (cid:0) C a hàng th ng m i Cát Linh.
(cid:0) ậ ấ ẩ Phòng Kinh doanh Xu t Nh p Kh u
ử ươ ụ ử ạ ị (cid:0) C a hàng Th ng m i d ch v C a Nam
27
ệ ạ ử ữ ử (cid:0) C a hàng kinh doanh và s a ch a Đi n l nh
ử ươ ạ ả (cid:0) C a hàng Th ng m i Gi ng Võ.
ử ươ ạ (cid:0) C a hàng Th ng m i Hàng Đào
ệ (cid:0) Xí nghi p môtô xe máy Hà N i. ộ
ạ ớ ướ ể ắ ộ V i m ng l i kinh doanh r ng kh p giúp cho công ty có th bán
ố ượ ố ượ ứ ạ hàng t ế ậ t, ti p c n đ ề c nhi u đ i t ủ ng khách hàng. S c c nh tranh c a
ầ ớ ự ạ ướ ệ công ty ph n l n d a vào m ng l i kinh doanh này. Hi n nay công ty
ở ộ ự ị ạ ướ ủ ỉ đang có d đ nh m r ng m ng l i c a mình ra các t nh thành khác
ả ướ ướ ể ậ ộ ỉ trong c n c. Mà tr c tiên là các t nh lân c n Hà N i. Có th nói đây là
ạ ộ ướ ố m t m ng l i kinh doanh t t.
ề ự d. Các ti m l c khác.
ế ạ ủ ữ ể ấ ố Nh ng th m nh khác c a công ty đáng k nh t đó là các m i
ệ ệ ướ quan h và uy tín lâu năm . Là doanh nghi p nhà n c công ty Th ươ ng
ạ ị ụ ệ ề ố m i d ch v Tràng Thi có nhi u m i quan h trong kinh doanh. Đ c s ượ ự
ướ ụ ể ố ủ ơ quan tâm c a c quan nhà n ộ c mà c th là UBND thành ph Hà N i,
ươ ạ ượ ế ở S Th ộ ng m i Hà N i. Công ty đ ấ c phép ti n hành kinh doanh xu t
ẩ ấ ậ ươ ố ễ ệ nh p kh u và vi c xin c p quata t ề ự ư ng đ i d dàng và có nhi u s u
ượ ự ư ệ ố tiên. Công ty có đ c s u tiên trong vi c vay v n ngân hàng, các th ủ
ử ả ố ơ ờ ơ ị ụ t c vay v n cũng đ n gi n h n. Là công ty có l ch s lâu đ i nên uy tín
ố ớ ố ớ ấ ạ ủ c a công ty đ i v i các nhà cung c p, các b n hàng và đ i v i khách hàng
ạ ộ ữ ộ ủ ấ r t cao. Đây là m t trong nh ng lý do giúp cho ho t đ ng kinh doanh c a
công ty ngày càng phát tri n.ể
ươ
ạ
ử ụ
Ch
ự ng II: Th c tr ng s
d ng các công c
ụ
ạ ộ
ở
ươ
Marketing trong ho t đ ng bán hàng
công ty Th
ạ ng m i
ụ
ị
d ch v Tràng Thi.
28
ạ ộ ủ ự ạ I. Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh chung c a công ty
ươ ạ ị ụ Th ng m i d ch v Tràng Thi ( 2002 – 2005 ).
ả ạ ộ ủ ế ươ 1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty Th ạ ng m i
ụ ị d ch v Tràng Thi ( 2002 – 2005 ).
ề ố ủ ế ả Nhìn chung k t qu kinh doanh c a toàn công ty đ u t ố t. T c đ ộ
ưở ơ ướ ố ộ tăng tr ng khá, năm sau cao h n năm tr c, trung bình t c đ tăng
ưở ở ứ ữ ả ố tr ng luôn m c hai con s . Công ty không nh ng b o toàn mà còn
ể ố ướ ả ả phát tri n t t ngân sách mà nhà n ệ c giao cho. Đ m b o công ăn vi c
ệ ố ự ơ ộ ệ làm cho h n 300 cán b công nhân viên. Th c hi n t ụ ộ t nhi m v n p
ế ướ ớ ế ả thu cho nhà n c. V i k t qu kinh doanh trên công ty đã hoàn thành
ụ ệ ố ộ đ ượ ố c t t nhi m v mà nhà UBND thành ph Hà N i giao cho và cũng
ự ệ ả ượ ụ ủ ặ ả đ m b o th c hi n đ ứ c m c tiêu c a toàn công ty đã đ t gia và x ng
ữ ộ ươ ạ đáng là m t trong nh ng công ty Th ố ẩ ủ ng m i hàng đ u c a Thành ph .
ạ ượ ớ ề ư ữ ể ế Tuy đ t đ ự c nh ng thành tích đáng k trên nh ng n u so v i ti m l c
ể ố ơ ể ấ ơ ủ ế ệ ả hi n có c a công ty thì k t qu còn có th t ế t h n. Đ th y rõ h n k t
ộ ố ủ ế ả ỉ qu kinh doanh c a công ty chúng ta ti n hành phân tích m t s ch tiêu
ừ ư ổ ế trong các năm t năm 2002 đ n năm 2005 nh : T ng doanh thu, Chi phí,
ụ ậ ậ ợ ế L i nhu n, nghĩa v Thu , Thu nh p bình quân…
ề
(cid:0) V Doanh Thu.
ừ ủ ưở Doanh thu c a công ty không ng ng tăng tr ổ ng. Năm 2005 t ng
ủ ỷ ấ ầ ớ doanh thu c a công ty là 285 t , tăng g p 2,4 l n so v i năm 2002 (127
ơ ự ể ấ ưở ệ ệ ề ỷ t ). Đ th y rõ h n s tăng tr ng v doanh thu và ti n vi c so sánh
ộ ố ể ồ ở chúng ta hãy xem bi u đ doanh thu qua m t s năm công ty Th ươ ng
ạ ị ụ m i d ch v Tràng Thi:
ể ồ
ủ
ươ ng
ạ ị
ụ
Bi u đ 1:Doanh thu bán hàng c a công ty Th m i d ch v Tràng Thi ( 2002 – 2005 )
29
ơ ị ỷ ồ
Đ n v : t
đ ng
ồ
ươ
ạ ị
ế Ngu n Phòng K toán công ty Th
ụ ng m i d ch v Tràng Thi .
ớ ổ So sánh năm 2003 v i 2002: t ng doanh thu năm 2003 là
ỷ ớ ỷ 147 t tăng 116% so v i năm 2002 ( năm 2002 là 127 t ố ề ). S ti n tăng
ươ ứ ỷ ươ ứ t ng ng là 20 t ố ộ ng ng là 16% t c đ tăng doanh thu. , t
ớ ổ So sánh năm 2003 v i 2004: t ng doanh thu năm 2004 tăng
ớ ừ ỷ ỷ 144% so v i năm 2003. Tăng t 147 t năm 2003 lên 212 t năm 2004 .
ứ ỷ ố ộ ủ ổ T c tăng 65 t . T c đ tăng c a t ng doanh thu là 44%.
ớ ổ So sánh năm 2005 v i 2004: t ng doanh thu năm 2005 tăng
ớ ỷ ồ ừ ỷ ơ h n so v i năm 2004 là 73 t đ ng.Tăng t 212 t năm 2004 lên 285 t ỷ
ố ộ ứ ưở năm 2005 ( t c tăng 134% ). T c đ tăng tr ng 34%.
ố ưở ấ ạ ộ T c đ tăng tr ng doanh thu trong giai đo n này là r t cao:
ộ năm 2003 là 16%, năm 2004 là 44%, năm 2005 là 34%. Là m t công ty
ớ ỷ ồ ộ ưở ớ l n v i doanh thu hàng trăm t ố đ ng thì t c đ tăng tr ng doanh thu
ư ậ ứ ụ ạ ấ ở ố nh v y là r t ngo n m c. M c tăng doanh thu luôn ế hai con s . K t
ư ậ ả ổ ề qu t ng doanh thu tăng nh v y là có nhi u nguyên nhân. Do công ty
30
ở ộ ầ ư ố ặ ạ m r ng quy mô kinh doanh, tăng v n đ u t , đa d ng hoá m t hàng
ỗ ự ủ ể ộ kinh doanh, và do n l c c a toàn th cán b nhân viên trong công ty.
ề ợ
ậ
(cid:0) V L i nhu n:
ủ ổ ươ ạ ị ụ Tuy t ng doanh thu c a công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi
ưở ạ ổ ộ ố tăng tr ng cao. Trung bình trong giai đo n này t c đ tăng t ng doanh
ư ợ ậ ủ ưở thu là 31%. Nh ng l i nhu n c a công ty không tăng tr ề ng nhi u và so
ể ể ớ v i doanh thu là không đáng k . Chúng ta hãy nhìn vào bi u đ l ồ ợ i
ậ ủ nhu n c a toàn công ty trong năm 2002 – 2005:
ể ồ
ợ
ế
ậ
ủ Bi u đ 2: L i nhu n sau thu ( 2002 – 2005 ) c a
ươ
ạ ị
ụ
công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi.
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
ụ ồ ị Ngu n Phòng kinh doanh công ty TM d ch v Tràng Thi
ế ậ ớ ợ So sánh năm2003 v i 2002: L i nhu n sau thu (LNST) tăng
ừ ứ ệ ệ ệ ớ t 531 tri u lên 552 tri u.T c tăng 21 tri u. LNST năm 2003 so v i năm
ố ộ ưở 2002 tăng là 104%. T c đ tăng tr ng LNST là 4%.
ớ So sánh năm 2004 v i năm 2003: LNST năm 2004 tăng 111%
ớ ừ ệ ệ so v i năm 2003 .Tăng t ố ệ 552 tri u lên 612 tri u.( tăng 60 tri u ). T c
ưở ộ đ tăng tr ng LNST là 11%.
31
ớ ớ So sánh năm 2005 v i năm 2004: LNST năm 2005 so v i
ệ ộ ừ ố năm 2004 tăng 90 tri u ( t c đ tăng là 15% ) . Tăng t ệ 612 tri u ( năm
ứ ệ 2004 ) lên 702 tri u ( năm 2005 ). T c LNST năm 2005 tăng 15%.
ộ ưở ề ợ ậ ố Nhìn vào t c đ tăng tr ng v L i nhu n: năm 2003 là 4%,
ạ ộ ố năm 2004 là 11%, năm 2005 là 15%. T c đ tăng LNST giai đo n này
ố ộ ưở ố ề trung bình là 10%. Đây là t c đ tăng tr ng khá. Tuy nhiên s ti n tăng
ạ ề ấ ớ l i không nhi u. Cao nh t là năm 2005 so v i năm 2004 LNST cũng ch ỉ
ớ ố ế ệ ộ tăng có 90 tri u. Trong khi đó n u ta so sánh v i t c đ tăng doanh thu
ưở ươ ứ ệ ẽ ấ s th y vi c tăng tr ng này là không t ng x ng. Doanh thu năm 2005
ớ ỷ ồ so v i năm 2004 tăng là 73 t đ ng.
ể ượ ơ ầ ậ ả ố Đ có đ c nh n xét chính xác h n c n ph i phân tích m i quan
ỉ ố ỷ ấ ợ ậ ằ ổ ệ ữ ợ h gi a l i nhu n và t ng doanh thu b ng ch s T su t l ậ i nhu n trên
doanh thu.
ổ TSLN DT =( LN / T ng doanh thu ) 100%.
ỷ ấ ợ ẽ ấ ứ ớ ậ ủ V i công th c trên ta s th y T su t l i nhu n c a các năm là:
Năm 2002 : TSLN = 0.42%.
Năm 2003: TSLN = 0.38%.
Năm 2004: TSLN = 0.29%.
Năm 2005: TSLN = 0.25%
ừ ố ệ ủ ừ ấ T s li u trên cho th y TSLN c a công ty t ế năm 2002 đ n
ứ ệ ả ả ỏ ố ộ năm 2005 là gi m. Vi c TSLN trên doanh thu gi m ch ng t t c đ tăng
ư ươ ậ ớ ố ứ ộ ề ợ v l i nhu n ch a t ng x ng v i t c đ tăng doanh thu. Hay nói cách
ệ ở ươ ạ ị khác vi c tăng doanh thu công ty Th ụ ng m i d ch v Tràng Thi là
ệ ệ ả ằ ố ổ không hi u qu . Vi c tăng quy mô nh m tăng t ng doanh s đã không
ạ ỷ ệ ưở ề ợ ậ ươ đem l i t l tăng tr ng v l i nhu n t ứ ng x ng.
32
ủ ấ ủ ế ư ề ề Nguyên nhân c a v n đ này có nhi u, nh ng ch y u là do s ự
ế ị ư ệ ệ ả ặ ầ ư ư đ u t ch a hi u qu . Vi c quy t đ nh m t hàng kinh doanh ch a phù
ệ ạ ợ h p. Vi c tăng doanh thu l i kéo theo t ỷ ệ l tăng chi phí cao, đ u t ầ ư ớ l n.
ề ặ ạ ệ ả ế ư Nhi u m t hàng không đem l i hi u qu kinh t cao nh ng do là doanh
ệ ướ ụ ệ ẫ nghi p nhà n ụ ụ ả c nên doanh nghi p v n ph i kinh doanh ph c v m c
ư ố ề ả ấ ộ ủ ệ ả đích xã h i. V n đ qu n lý ch a t t. Hi u qu kinh doanh c a công ty
ỉ ượ ậ ướ ộ ợ ậ không ch đ c nhìn nh n d i góc đ doanh thu , l i nhu n mà còn
ả ượ ự ệ ỏ ph i đ c phân tích d a trên chi phí mà doanh nghi p b ra.
ề
(cid:0) V Chi phí:
ồ ấ ả ủ Chi phí kinh doanh c a công ty bao g m t t c các chi phí mà
ụ ụ ả ả ằ ồ ề công ty ph i tr nh m ph c v cho quá trình kinh doanh bao g m: ti n
ế ị ố ị ấ ả mua hàng, mua trang thi t b , kh u hao tài s n c đ nh, tr ả ươ l ng cho
ườ ể ắ ậ ầ ộ ng i lao đ ng, chi phí v n chuy n, chi phí bán hàng…. C n n m rõ chi
ứ ể ể ượ ố phí đ căn c vào đó có th phân tích đ ầ ử ụ c tình hình s d ng v n đ u
ư ủ ệ ả Ở t có hi u qu hay không và tình hình kinh doanh c a công ty. công ty
ươ ạ ị ở ộ ụ ệ ớ Th ng m i d ch v Tràng Thi, cùng v i vi c m r ng kinh doanh, đa
ặ ạ ổ ạ d ng hoá m t hàng… làm tăng t ng doanh thu thì bên c nh đó chi phí
ạ ộ ấ ớ ủ cho ho t đ ng kinh doanh cũng tăng r t l n. Chi phí kinh doanh c a
ế ớ ơ ồ ề công ty chi m t ể i h n 95% doanh thu. Bi u đ v chi phí kinh doanh
ạ ươ ạ ị ụ ữ ừ t i công ty Th ng m i d ch v Tràng thi trong nh ng năm t ế 2002 đ n
ẽ ấ ở ấ ớ ệ năm 2005, s cho th y vi c tăng chi phí kinh doanh công ty là r t l n:
Bi u đ
ể ồ 3: Chi phí kinh doanh ( 2002 – 2005 ) c aủ
ươ
ạ ị
ụ
công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi.
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng.
33
ồ ươ ạ ị ụ Ngu n Phòng kinh doanh công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi.
ớ So sánh chi phí năm 2003 v i năm 2002: Chi phí năm 2003 tăng
ả ỷ ớ ừ ỷ ỷ ệ kho ng 20 t so v i năm 2002. Tăng t 126 t lên 146 t . Vi c tăng chi
ở ộ ệ ả ạ ưở phí là do vi c m r ng, đa d ng hoá kinh doanh, và do nh h ủ ng c a
ể ả ậ ị d ch Sart làm cho giá c hàng hoá tăng, chi phí v n chuy n cũng tăng.
ớ So sánh năm 2004 v i năm 2003: Năm 2004 chi phí tăng 144% so
ừ ỷ ỷ ỷ ớ v i năm 2003. Tăng t 146 t lên 211 t ( tăng 65 t ).
ớ So sánh năm 2005 v i năm 2004: Năm 2005 chi phí kinh doanh
ớ ừ ỷ ỷ ỷ tăng 135% so v i năm 2004. Tăng t 211 t lên 284 t ( tăng 73 t ).
ữ ố ộ ớ ố ộ So sánh gi a t c đ tăng chi phí kinh doanh v i t c đ tăng doanh
ợ ấ ố ậ ố ớ ộ ộ thu và l ớ i nhu n, ta th y t c đ tăng chi phí là l n. T c đ này còn l n
ơ ố ộ ớ ố ộ ề ơ ợ ớ h n t c đ tăng doanh thu và l n h n nhi u so v i t c đ tăng l ậ i nhu n.
ứ ề ỏ ệ ợ ộ ơ ậ Đi u này ch ng t vi c tăng doanh thu và tăng l i nhu n trên m t đ n v ị
ề ả ợ chi phí ngày càng gi m. Đi u này là không có l ế ị i khi quy t đ nh đ u t ầ ư ,
ở ộ ệ ệ ả ầ doanh nghi p không lên m r ng qui mô mà c n ph i tìm bi n pháp h ạ
ố ộ chi phí m t cách t ấ t nh t.
ể ấ ơ ố ả ộ ưở ế ố ộ Đ th y rõ h n t c đ tăng chi phí nh h ng đ n t c đ tăng
ể ể ồ doanh thu ta có th dùng bi u đ :
34
ể ồ
ữ
ố
Bi u đ 4: M i liên quan gi a Doanh Thu và Chi phí
kinh doanh ( 2002 – 2005 ).
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng.
ủ ộ ừ ế ệ ố Nguyên nhân c a vi c t c đ tăng chi phó t năm 2002 đ n năm
ở ứ ươ ở ộ ạ ạ 2005 m c cao là do công ty th ng m i m r ng đa d ng hoá kinh
ướ ầ ữ ề ặ ớ ệ ạ doanh. B c đ u kinh doanh nh ng m t hàng m i. Trong đi u ki n c nh
ố ệ ủ ế ạ tranh ngày càng kh c li t . Bên c nh đó nguyên nhân ch y u làm cho chi
ộ ạ ủ ệ ố ủ phí kinh doanh c a doanh nghi p tăng nhanh là do t c đ l m phát c a
ướ ở ứ n ữ c ta trong nh ng năm qua m c cao. Làm cho giá thành hàng hoá
ề ươ ệ ề ể ậ ậ nh p là cao, chi phí v n chuy n, ti n đi n tăng, ti n l ng công nhân
ướ ấ ả ữ tăng theo chính sách nhà n c… t t c nh ng nguyên nhân trên đã làm
ệ ệ ạ ạ cho chi phí tăng. Bên c nh đó là do c nh tranh và vi c doanh nghi p đã
ụ ỗ ợ ế ọ ị chú tr ng đ n chi phí Marketing, các d ch v h tr bán hàng. Đây cũng là
ủ ệ nguyên nhân làm cho chi phí c a doanh nghi p tăng.
35
ộ ướ ế N p thu nhà n c:
ệ ươ ạ Là doanh nghi p th ầ ủ ổ ng m i hàng đ u c a t ng công ty Th ươ ng
ạ ộ ươ ạ ị ụ m i Hà N i, công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi hàng năm đóng góp
ế ướ ỷ ồ ố ệ ế ề thu vào ngân sách nhà n c hàng t đ ng. Sau đây là s li u v thu mà
ộ ướ ừ công ty đã n p vào ngân sách nhà n c trong các năm t ế 2002 đ n năm
2005:
ủ
ộ
ế
ả
B ng 1: Tình hình n p thu ( 2002 – 2005 ) c a công
ươ
ạ ị
ụ
ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi.
ứ ế Hình th c thu 2002 2003 2004 2005
VAT 1,365 tỷ 1,4 tỷ 1,522 tỷ 1,634 tỷ
ồ
ươ
ạ ị
ụ
ế Ngu n Phòng K toán công ty Th
ng m i d ch v Tràng
Thi.
ế Thu TNDN 199 tri uệ 215 tri uệ 238 tri uệ 273 tri uệ
ầ
ậ
ườ
(cid:0) Thu nh p bình quân đ u ng
i:
ệ ợ ừ ế ớ ậ T năm 2002 đ n năm 2005 cùng v i vi c l i nhu n công ty tăng,
ầ ậ ươ ạ ị ụ thì thu nh p bình quân đ u ng ườ ạ i t i công ty Th ng m i d ch v Tràng
ồ Thi cũng đã tăng. Năm 2002 TNBQ là 987.000 đ ng, năm 2003 là
ệ 1.030.000, năm 2004 là 1.120.000, năm 2005 là 1.200.000. Vi c tăng thu
ể ả ậ ế ứ nh p bình quân tăng giúp cho công ty có th gi i quy t s c ép tăng l ươ ng
ệ ạ ả và giá c sinh ho t ngày càng tăng hi n nay.
ậ Nh n xét:
ữ ừ ế ế ả Nhìn chung trong nh ng năm t 2002 đ n năm 2005, k t qu kinh
ủ ươ ạ ị ố doanh c a công ty Th ụ ng m i d ch v Tràng Thi là t t. Doanh thu tăng
ụ ỷ ồ ừ ậ ỗ ợ hàng ch c t đ ng m i năm. L i nhu n không ng ng tăng, làm cho thu
ầ ậ ườ ầ ậ ầ nh p bình quân đ u ng i tăng góp ph n làm tăng thu nh p đ u ng ườ i,
36
ờ ố ệ ộ ồ ờ ả c i thi n đ i s ng cán b công nhân viên trong công ty. Đ ng th i cũng
ướ ỷ ồ ẫ đóng góp vào ngân sách nhà n c hàng t ề đ ng. Tuy nhiên v n còn nhi u
ư ươ ệ ớ ề ứ ủ ồ ạ t n t i, vi c tăng doanh thu ch a t ng x ng v i ti m năng c a công ty.
ể ế ữ ạ ả Bên c nh nh ng nguyên nhân khách quan chúng ta ph i k đ n các
ư ứ ả ộ ọ nguyên nhân đó là: trình đ qu n lý, ch a chú tr ng nghiên c u th ị
ườ ư ợ ở ộ ệ ề ạ tr ạ ng, vi c đa d ng hoá và m r ng kinh doanh ch a h p lý, nhi u ho t
ố ủ ơ ị ự ướ ấ ộ đ ng còn ch u s chi ph i c a c quan nhà n c c p trên. Chi phí tăng
ề ấ ầ ả ế ớ l n là v n đ mà công ty c n gi i quy t.
ở ươ 2. Tình hình kinh doanh các nhóm hàng công ty th ạ ng m i
ụ ị d ch v Tràng Thi.
ươ ạ ị ụ ề ấ Công ty th ặ ng m i d ch v Tràng thi kinh doanh r t nhi u m t
ụ ế ệ ặ hàng, hi n nay danh m c m t hàng mà công ty kinh doanh có đ n hàng
ủ ệ ặ ặ ươ ạ nghìn m t hàng. Vi c đa d ng hoá m t hàng là ch ch ng kinh doanh
ế ủ ứ ủ ằ ạ ầ ờ ồ ồ ủ c a công ty nh m h n ch r i ro. Đ ng th i đáp ng đ y đ và đ ng b ộ
ườ ủ ế ủ ự ầ ủ nhu c u c a ng ạ ộ i tiêu dùng. Lĩnh v c ho t đ ng ch y u c a công ty là
ạ ộ ươ ạ ạ ho t đ ng th ng m i mua bán hàng hoá. Bên c nh đó công ty cũng tham
ạ ộ ụ ư ị ị gia các ho t đ ng tài chính, kinh doanh d ch v nh du l ch, cho thuê văn
ệ ạ ợ ớ ổ ứ ệ phòng đ i di n, h p tác và liên doanh v i các t ch c, xí nghi p trong và
ướ ủ ế ủ ệ ừ ngoài n c. Doanh thu c a doanh nghi p ch y u là t các trung tâm
ớ ơ ử ồ ộ ị ( bao g m 13 trung tâm ) v i h n 85 c a hàng trên đ a bàn Hà N i. Doanh
ừ ệ ạ ế ổ thu t vi c bán hàng t i các trung tâm này lên đ n 90% t ng doanh thu
ố ớ ừ ặ ủ c a toàn công ty. Đ i v i t ng m t hàng thì doanh thu là khác nhau. Nó
ừ ụ ừ ể ạ ộ ặ ph thu c vào t ng mùa, t ng năm. Chúng ta có th chia các lo i m t
hàng thành các nhóm chính sau:
Nhóm th c ph m công ngh :
(cid:0) ự ệ ẩ
37
ế ế ự ặ ẩ ồ ư ồ ộ Bao g m các m t hàng nh : đ h p, th c ph m ch bi n, đ ườ ng
ướ ả ế ệ ớ ỉ ữ s a, n c gi ả i khát….. Hi n nay nhóm hàng này m i ch chi m kho ng
ủ ề ề 5% doanh thu c a toàn công ty. Đây là nhóm hàng có nhi u ti m năng
ư ượ ư ủ ế ằ ọ ị nh ng ch a đ c công ty chú tr ng. Vì v trí bán hàng n m ch y u là ở
ố ổ ượ ộ ậ ị ự Hà n i, khu v c 36 ph c , l ấ ớ ng khách hàng du l ch t p chung r t l n,
ư ồ ộ ự ự ệ ề ầ ẩ ẩ nhu c u v hàng th c ph m công ngh nh đ h p, th c ph m ch ế
ế ườ ướ ả ể ấ bi n , đ ữ ng, s a, n c gi i khát... r t cao nên công ty có th khai thác.
ấ ằ ự ạ ể ậ Tuy nhiên có th nh n th y r ng ngày nay nhóm hàng này s c nh tranh
ố ệ ỏ ủ ề ả ẩ ồ ờ ấ r t kh c li t. Đ ng th i đòi h i c a khách hàng v nhóm s n ph m này
ề ắ ầ ướ ngày càng kh t khe và nhu c u v nhóm hàng này đang có xu h ng bão
ỉ ạ ả ổ ớ ị ỷ hoà, t ng giá tr năm 2005 m i ch đ t kho ng 2 t .
Nhóm may m c:ặ
(cid:0)
ỷ ọ ả ổ Đây là nhóm có t ủ tr ng kho ng 15% trong t ng doanh thu c a
ữ ả ẩ ồ ầ ầ công ty. Các s n ph m bao g m qu n áo, dày, dép, mũ…Nh ng năm g n
ố ưở ủ ặ ả ộ đây t c đ tăng tr ậ ng c a m t hàng này là cao, kho ng 35%. Do v y
ặ ầ đây sé là nhóm m t hàng mà công ty c n ti p t c đ u t ế ụ ầ ư .
Nhóm đ dùng gia đình:
(cid:0) ồ
ư ả ẩ ả ắ ồ Bao g m các s n ph m nh bát, đĩa, xoong, ch o rán, m c, giá,
ế ủ ướ ỷ ọ ủ ả bàn gh , t , phích n c, ….. T tr ng c a nhóm này là kho ng 28%. Các
ề ẫ ủ ủ ẩ ấ ạ ầ ế ạ ả s n ph m này c a công ty r t đa d ng v m u mã, ch ng lo i, h u h t
ệ ấ ượ ạ ậ là hàng Vi t Nam ch t l ẩ ủ ng cao, bên c nh đó là các hàng nh p kh u c a
ậ ố ố ồ Trung Qu c, Hàn Qu c, Nh t….Nhóm đ dùng gia đình là nhóm mà công
ươ ạ ị ụ ừ ấ ặ ty Th ng m i d ch v Tràng thi kinh doanh t r t lâu, đây là m t hàng
ươ ố ổ ậ ộ ộ ớ ị có doanh thu t ng đ i n đ nh, đ giao đ ng không l n. Do v y công ty
ố ữ ữ ố ớ ầ ặ ị ầ ủ c n c ng c và gi v ng th ph n đ i v i nhóm m t hàng này.
Nhóm m ph m:
(cid:0) ẩ ỹ
38
ủ ế ậ ừ ẩ ạ ỹ ướ ư Ch y u là m ph m ngo i nh p t các n ố c nh Hàn Qu c,
ạ ặ ẩ ỹ Pháp… bên c nh đó công ty cũng kinh doanh các m t hàng m ph m do
ướ ả ế ấ các công ty liên doanh trong n ặ c s n xu t. Nhóm m t hàng này chi m t ỷ
ể ả ọ ỗ ỷ tr ng không đáng k . M i năm doanh thu kho ng 1 t .
(cid:0) Nhóm d c:ượ
ỷ ọ ế ả ớ Đây là nhóm có t ổ tr ng doanh thu l n chi m kho ng 18% t ng
ủ ế ủ ậ ạ ố doanh thu c a công ty. T p trung ch y u vào các lo i thu c Đông Y
ắ ặ ố ố ( thu c B c và thu c Nam ). Hàng năm nhóm m t hàng này đóng góp
ả ỷ ủ ặ ổ ệ kho ng 40 t vào t ng doanh thu c a công ty. Đ c bi t năm 2005 doanh
ủ ế ạ ỷ ồ ừ ặ thu c a m t hàng này lên đ n 52 t đ ng.Doanh thu t nhóm m t hàng
ừ ẻ ế ả ỉ ủ ế này ch y u là t bán buôn, bán l ặ ch chi m kho ng 20%. Đây là m t
ữ ế ậ ầ ọ ơ hàng đem l ạ ợ i l ặ i nhu n cao. Công ty c n chú tr ng h n n a đ n m t
hàng này.
ệ ạ (cid:0) Nhóm đi n l nh:
ư ả ẩ ồ ủ ạ ệ ộ Bao g m các s n ph m nh tivi, t ề l nh, đi u hoà nhi t đ , bình
ệ ạ ặ ấ ầ nóng l nh, phích đi n…..Đây là m t hàng mà công ty ngày càng m t d n
ị ườ ầ ị ặ ừ ặ ẫ th ph n trên th tr ng, m c dù doanh thu t m t hàng này v n tăng qua
ữ ầ ặ ủ nh ng năm g n đây. Doanh thu c a m t hàng này năm 2005 là 8,5 t ỷ ,
ủ ế ổ chi m 3% t ng doanh thu c a toàn công ty.
(cid:0) Nhóm xe máy, xe đ p:ạ
ủ ế ả ổ Chi m kho ng 1,4 % t ng doanh thu c a công ty. Năm 2005
ủ ặ ả ỷ ướ doanh thu c a m t hang này kho ng 3,5 t ặ . Đây là m t hàng mà tr c đây
ế ạ ư ữ ấ ầ công ty r t có th m nh. Nh ng trong nh ng năm g n đây doanh thu b ị
gi m.ả
39
ự ủ 3. Tình hình kinh doanh theo khu v c c a công ty TMDV
Tràng Thi.
ị ườ ệ ể ấ ượ ề Vi c phân tích theo th tr ng đ th y đ ấ c ti m năng, th y
ượ ủ ầ ị ượ ệ đ c th ph n c a công ty, qua đó đánh giá đ ạ ộ ả c hi u qu ho t đ ng
ố ộ ủ ụ kinh doanh và t c đ tiêu th hàng hoá c a công ty.
ị ườ ạ ộ ủ ắ ị Th tr ộ ng ho t đ ng c a công ty là trên kh p đ a bàn Hà N i.
ố ượ ộ ườ ở ộ ị Ð i t ng khách hàng là toàn b ng i dân Hà N i và khách du l ch
ướ n c ngoài.
ủ ế ạ ị ử ủ ằ ị V trí c a hàng c a công ty n m ch y u t i đ a bàn Hà N i, ộ ở
ậ ợ ớ ữ ộ các trung tâm buôn bán. Đây là m t trong nh ng thu n l i l n làm nên
ặ ệ ử ứ ạ s c c nh tranh cho công ty. Đ c bi ự ằ t là các c a hàng n m trong khu v c
ố ổ ơ ể ế ắ ổ ị ỉ ấ ị 36 ph C , n i đây không ch là đ a đi m du l ch n i ti ng kh p đ t
ướ ệ ổ ế ớ ả ố ế ị n c Vi t Nam mà còn n i ti n v i c khách du l ch qu c t .Chính vì
ị ướ ố ổ ấ ớ ế ớ ậ ượ v y l ng khách du l ch n c ngoài đ n v i 36 ph C r t l n và
ườ ượ ứ ầ ớ th ng xuyên. L ậ ng khách này có nhu c u và s c mua l n. Chính vì v y
ệ ậ ố ượ đ i t ng khách hàng chính mà công ty hi n nay t p trung khai thác là
ị ướ ơ ậ ự khách du l ch n c ngoài. Ngoài ra khu v c này còn là n i t p chung đông
ứ ư ậ ầ ố ớ dân c sinh s ng và công tác, m c thu nh p cao, nhu c u tiêu dùng l n,
ố ọ ồ ở ư ắ ả ị tuy nhiên đa s h ch a có thói quen đi s m đ siêu th nên kh năng
ượ ư ư ế ể khai thác l ủ ng khách hàng này ch a cao. Nh ng xu th phát tri n c a
ầ ấ ườ ầ vài năm g n đây cho th y ng i dân đang d n hình thành thói quen này,
ắ ắ ươ ẽ ượ ủ nên ch c ch n trong t ng lai đây s là l ng khách hàng chính c a công
ty.
ơ ữ ị ườ ề ộ H n n a th tr ơ ậ ng Hà N i còn là n i t p trung nhi u các t ổ ứ ch c
ề ạ ở ề ề ỉ các trung tâm, đ i lý, nhi u nhà buôn ệ các t nh kéo v . Đây là đi u ki n
ậ ợ ể ủ ệ ể thu n l ạ ộ i đ doanh nghi p phát tri n bán buôn. Doanh thu c a ho t đ ng
40
ế ỷ ọ ệ ế ả ớ bán buôn ngày càng chi m t tr ng l n, hi n nay đã chi m kho ng 60%
ướ ả doanh thu. Và có xu h ứ ng ngày càng tăng. Căn c vào kh năng tài chính
ầ ớ ỷ ồ ệ ể ủ c a công ty, v i doanh thu g n 300 t ứ đ ng thì vi c phát tri n hình th c
ấ ố ầ ế ậ ạ ướ bán buôn là r t t t. Công ty c n thi ở ộ t l p m r ng m ng l i bán buôn
ả ướ ỉ ủ c a mình ra các t nh thành trong c n c.
ề ấ ộ ị ườ ơ ậ Ð a bàn Hà N i là n i t p chung r t nhi u ng ậ i dân t p chung
ứ ộ ứ ộ ấ ậ ố sinh s ng, tuy m c đ thu nh p cao th p khác nhau, m c đ chi tiêu khác
ị ườ ộ ụ ấ ớ ố ớ ứ nhau, song đây là m t th tr ng có s c tiêu th r t l n đ i v i hàng bách
ầ ư ề ậ ấ ạ hoá. Chính vì v y mà có r t nhi u công ty đ u t vào lo i hình kinh
ị ừ ứ ạ ị ườ ạ ớ ề doanh siêu th , t đó t o ra s c c nh tranh l n trên th tr ự ngv lĩnh v c
này.
ệ ạ ử ề ấ ự ọ Hi n t i có r t nhi u các siêu thi, c a hàng t ố ề ch n phân b đ u
ự ề ắ ộ ị ườ ấ ớ kh p đ a bàn Hà N i, quy mô và ti m l c tài chính th ng r t l n ( Tràng
ệ ế ề ti n Plaza, FiVi Max, Star Ha Noi, Asian...), th nên vi c gi ữ ượ đ c th ị
ệ ạ ủ ệ ầ ượ ị ph n hi n t i c a Trung tâm đã khó, vi c tăng đ ầ c th ph n còn khó
ề ầ ấ g p nhi u l n.
ữ ể ệ ế ầ Chính vì th công ty c n nhanh chóng có nh ng bi n pháp đ có
ể ượ ạ ộ ệ ầ ả ị th nâng cao đ ạ c hi u qu ho t đ ng kinh doanh, tăng th ph n ho t
ừ ượ ố ụ ủ ộ ộ đ ng, t đó tăng đ c t c đ tiêu th hàng hoá c a công ty. Trong đó
ấ ầ ế ệ ọ ế vi c chú tr ng đ n công tác Marketing là r t c n thi t.
ướ ệ ả ượ ệ ố ệ Vi c tr c tiên là ph i hoàn thi n đ c h th ng thông tin v th ề ị
ườ ể ắ ắ ượ ị ủ ễ ế ờ tr ể ng c a công ty đ có th n m b t đ ữ c k p th i nh ng di n bi n v ề
ị ườ ở ộ ề ể ế ớ ố th tr ệ ng, ti p theo là m r ng quan h làm ăn v i nhi u đ i tác đ có
ượ ầ ủ ạ ộ ị ể ở ộ th m r ng đ c th ph n c a ho t đ ng bán buôn.
41
ấ ượ ế ồ ợ ừ Tìm ki m ngu n hàng có uy tín ch t l ả ng, giá c phù h p, t đó
ượ ế ạ ề ặ ặ ợ ớ khai thác đ ị ế c nhi u m t hàng m i, m t hàng th m nh, h p th hi u,
ượ ị ườ ủ ả ạ tăng đ c kh năng c nh tranh c a công ty trên th tr ng.
ươ ạ ị ộ ợ ụ ế ớ Công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi có m t l ớ i th l n so v i
ượ ị ướ ườ ị các siêu th khác đó là l ng khách du l ch n c ngoài th ng xuyên qua
ạ ữ ụ ệ ầ ậ ả l ả ố ớ i, vì v y c n ph i có nh ng bi n pháp khai thác có hiê qu đ i v i
ữ ế ặ ố ượ đ i t ư ng khách hàng này. Công ty nên tìm ki m nh ng m t hàng l u
ề ề ệ ộ ệ ế ạ ộ ni m v Hà N i, v Vi t Nam, nâng cao trình đ giao ti p ngo i ng ữ
ủ c a nhân viên bán hàng...
ạ ộ ự ạ ử ụ II. Th c tr ng ho t đ ng bán hàng và tình hình s d ng các
ạ ộ ụ ố công c Marketing trong ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i, đ m ệ ở
ươ ạ ị ụ công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi.
ố 1. Th c tr ng ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i,
ệ ở
ạ ộ ạ ị
ươ
ụ
ạ ự công ty Th
đ m
ng m i d ch v Tràng Thi.
ề ặ ồ 1.1. V m t hàng và ngu n hàng kinh doanh.
ệ ẩ ả ố ạ ươ S n ph m chăn, ga, g i, đ m t i công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
ấ ạ ả ẩ ể Tràng Thi r t phong phú và đa d ng. Các s n ph m khác nhau có th là
ề ạ ả ạ ả ế ể ẩ ẩ khác nhau v lo i s n ph m. N u cùng lo i s n ph m thì có th khác
ấ ệ ề ẫ ể ề ẩ ả nhau v ch t li u, khác nhau v m u mã ki u dáng. Các s n ph m khác
ệ ạ ử ứ ắ ố nhau có giá bán khác nhau. Hi n nay t i c a hàng ph Tôn Đ c Th ng có
ệ ả ặ ẩ ả ơ ố kho ng h n 100 m t hàng chăn, ga, g i, đ m. Các s n ph m mà công ty
ừ ộ ả ệ ế ẩ kinh doanh có giá t ủ ế 25.000 đ n 17 tri u m t s n ph m. Công ty ch y u
ữ ả ẩ ượ ả ấ ẩ ộ ộ bán nh ng s n ph m đ ẫ c s n xu t theo m t tiêu chu n, theo m t m u
ấ ị ậ ừ ả ấ ế ế ủ mã nh t đ nh mà công ty nh p t nhà s n xu t theo thi t k c a các
ữ ạ ầ ố ả chuyên gia. Bên c nh đó khi khách có nhu c u mu n mua nh ng s n
ế ợ ế ầ ẩ ồ ớ ph m theo nhu c u cá nhân. Công ty ti n hành kí k t h p đ ng v i khách
ể ặ ấ ả ả ớ ẩ hàng. Sau đó công ty đ t hàng v i công ty s n xu t, đ làm s n ph m
42
ệ ẩ ầ ạ theo tiêu chu n riêng mà khách hàng yêu c u. Hi n nay t i công ty có
ủ ả ặ ặ ạ ơ ự kho ng h n 100 m t hàng. Chính s đa d ng và phong phú c a m t hàng
ứ ụ ụ ể ề ầ đã cho phép công ty có th đáp ng, ph c v nhi u nhu c u. Cũng nh ư
ượ ố ượ ừ ườ ậ ứ đáp ng đ ề c nhi u đ i t ng khách hàng. T ng i có thu nh p cao
ườ ấ ậ ế đ n ng i có thu nh p th p.
ộ ả ủ ệ ạ ầ ẩ ạ ọ Bên c nh vi c bán tr n m t s n ph m đ y đ . T i công ty
ươ ạ ị ữ ụ ả ế ộ Th ng m i d ch v Tràng Thi còn bán c nh ng chi ti ậ ả t, b ph n s n
ư ỏ ố ộ ố ể ẩ ỏ ộ ph m nh : v g i, ru t g i, v chăn, ru t chăn…Chúng ta có th chia
ệ ở ẩ ố ươ ạ ị ụ ả s n ph m chăn, ga, g i, đ m công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi
ệ ồ ộ ộ ồ ộ thành 3 nhóm chính g m: đ m, ru t chăn và b ga ( B ga g m: chăn, ga,
ụ ể ủ ừ ụ ể ố g i). Tình hình kinh doanh c th c a t ng nhóm hàng c th trong năm
ượ ả ả 2005 đ c ph n ánh qua b ng sau:
43
ố
ả
ặ B ng 2: Doanh s các m t hàng chăn, ga, g i, đ m
ố ệ ở
công ty TMDV Tràng Thi.
ẩ ả ệ S n ph m ố Doanh s ( tri u ) ỷ ọ T tr ng
B gaộ 1260 70%
ộ Ru t chăn 360 20%
Đ mệ 180 10%
ứ ắ ồ ố Ngu n: Phòng kinh doanh ph Tôn Đ c Th ng công ty TMDV
Tràng Thi.
ễ ả ặ ằ ậ ượ Nhìn vào b ng trên ta d nh n ra r ng m t hàng bán đ ề c nhi u
ả ở ế ớ ệ ặ ượ ơ h n c ộ công ty là b ga ( chi m t i 70% ). M t hàng đ m bán đ c ít
ủ ả ề ệ ể ế ả ẩ ặ ơ h n c (chi m 10%). Đi u này là do đ c đi m c a s n ph m. Hi n nay
ủ ệ ệ ườ ậ ự ổ ế ư vi c dùng đ m c a ng i dân ch a th t s ph bi n.
ệ ồ ươ ố Ngu n hang chăn, ga, g i, đ m mà công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
ượ ủ ế ậ ừ Trang Thi đang kinh doanh đ c nh p ch y u t công ty
ươ ả HomdecoCaNaDa, có tr ụ ở ạ s t i H i D ng. Công ty này là công ty
ệ ả ậ ừ ề ấ TNHH có dây chuy n công ngh s n xu t nh p t CaNaDa. Công ty do
ườ ả ướ ề ng i CaNaDa qu n lý và do chuyên gia n c ngoài đi u hành. Công
ườ ệ ả ấ ộ ộ nhân lao đ ng là ng i Vi t Nam. Đây là m t công ty s n xu t chăn, ga,
ổ ở ệ ệ ấ ượ ả ẩ ẹ ố g i, đ m có tên tu i Vi t Nam. S n ph m ch t l ề ng, đ p và nhi u
ượ ề ể ẫ ườ ệ ư m u mã ki u dáng. Đ c nhi u ng i Vi ộ t Nam a chu ng. Công ty
ươ ớ ủ ạ ị ữ ụ ố ộ Th ng m i d ch v Tràng Thi là m t trong nh ng đ i tác l n c a công
ả ậ ớ ỷ ề ty HomdecoCaNaDa v i hàng năm nh p kho ng 1,5 t ả ti n hàng. S n
ậ ừ ẩ ố ế ệ ph m chăn, ga, g i, đ m mà công ty nh p t Homdeco chi m t ỷ ọ tr ng
ả ươ ạ ị ụ kho ng 92%. Ngoài ra công ty Th ế ng m i d ch v Tràng Thi còn ti n
ủ ậ ơ ướ ị hành nh p hàng c a các đ n v kinh doanh trong và ngoài n ế c khác, n u
44
ấ ự ề ầ ố ạ ủ khách hàng có yêu c u mu n mua. Đi u này cho th y s linh ho t c a
ự ạ ạ ồ ồ ờ công ty trong ngu n hàng. Đ ng th i cũng t o ra s đa d ng, phong phú
ậ ợ ệ ề ạ ặ ạ các lo i m t hàng. T o đi u ki n thu n l i cho quá trình bán hàng.
ị ườ 1.2. Th tr ng.
ị ườ ệ ặ ố ớ ố Đ i v i m t hàng, chăn, ga, g i, đ m th tr ng mà công ty
ươ ạ ộ ủ ế ạ ị ị ườ ụ Th ng m i d ch v Tràng Thi ho t đ ng ch y u là th tr ộ ng Hà N i.
ị ườ ố ớ ứ ầ ớ Đây là th tr ng có s c mua l n, nhu c u cao. Qui mô dân s l n và nhu
ị ườ ấ ề ứ ủ ệ ầ c u phong phú là th tr ng r t ti m năng c a doanh nghi p. M c thu
ủ ậ ườ ươ ứ ố ộ ơ nh p c a ng i dân t ơ ậ ng đ i cao, m c chi tiêu l n. Hà N i là n i t p
ệ ệ ề ắ ạ ố ỉ trung nhi u nhà ngh , khách s n nên vi c mua s m chăn, ga, g i, đ m là
ề ạ ị ườ ỏ nhi u. Tuy nhiên đây l ộ i là m t th tr ng khó tính . Đòi h i ch t l ấ ượ ng
ứ ả ề ẩ ẩ ỏ ộ ả s n ph m cao. Đòi h i cao v hình th c s n ph m.Tuy nhiên Hà N i
ề ử ề ặ ố cũng có nhi u c a hàng, nhi u công ty kinh doanh m t hàng chăn, ga, g i,
ậ ứ ạ ư ủ ị ườ ệ đ m nh c a Kim Đan… Do v y s c c nh tranh trên th tr ấ ng này là r t
ể ừ ị ườ ữ ể ặ ấ ạ ớ l n. Có th nói t nh ng đ c đi m trên cho th y th tr ng t ộ i Hà N i
ấ ề ư ụ ễ ố ớ ủ c a công ty là r t ti m năng nh ng cũng không d chinh ph c đ i v i
ị ườ ủ ố công ty. Doanh s bán hàng c a công ty trong năm 2005 trên th tr ng Hà
ộ ươ ứ ớ ỷ ệ ế N i là chi m 78% t ng ng v i doanh thu là 1,4 t . Vi c đ t đ ạ ượ c
ư ậ ộ ỗ ự ủ ể ỉ doanh thu nh v y có th coi là m t l l c c a công ty. Do công ty ch có
ộ ử ứ ệ ắ ố ố m t c a hàng kinh doanh chăn, ga, g i, đ m trên ph Tôn Đ c Th ng.
ề ế ẫ ể Tuy nhiên doanh thu này v n có th tăng lên nhi u n u công ty đ u t ầ ư
ế ố ơ ử ặ ỉ ạ vào công tác xúc ti n t t h n. M c dù công ty ch có c a hàng bán t i Hà
ủ ế ư ủ ộ N i nh ng khách hàng c a công ty cong là khách vãng lai. Ch y u là
ừ ậ ỉ khách hàng t ộ các t nh thành lân c n Hà N i. Doanh thu bán hàng cho các
ệ ế ỷ ọ ố ượ đ i t ng này trong năm 2005 là 400 tri u chi m t tr ng 28%.
45
ứ 1.3. Khách hàng và hình th c bán.
ố ượ ủ ệ ả ẩ ố Đ i t ng khách hàng mua s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công
ủ ế ặ ệ ớ ướ ty ch y u là các gia đình. Đ c bi t là các gia đình m i c ớ i, m i xây
ữ ể ớ ữ nhà, m i chuy n nhà. Ngoài ra khách hàng còn là nh ng công ty, nh ng
ườ ố ượ ạ ỉ ng i kinh doanh khách s n, nhà ngh . Đây là đ i t ư ng tuy ít nh ng
ườ ớ ố ượ ế ậ ấ ớ th ng mua v i s l ố ng l n. Do v y mà công ty r t quan tâm đ n đ i
ượ ố ượ ữ ữ t ng khách hàng này. Nh ng đ i t ng khách hàng trên là nh ng ng ườ i
ẻ ề ọ mua l ứ ử ụ . Vì h mua v và đem vào s d ng không đem bán. Hình th c
ế ử ọ ả ự ế ẩ bán là tr c ti p. Khách hàng đ n c a hàng công ty, ch n s n ph m và kí
ồ ớ ợ h p đ ng v i công ty.
ộ ố ử ạ Bên c nh đó công ty cũng bán buôn cho m t s c a hàng kinh
ệ ượ ề ố doanh chăn, ga, g i, đ m. Tuy nhiên l ng bán này là không nhi u. Trên
ươ ộ ử ạ ị ụ ỉ danh nghĩa công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi ch có m t c a hàng
ư ể ệ ặ ố ớ ề bán hàng chăn, ga, g i, đ m . Nh ng do đ c đi m là công ty l n có nhi u
ể ấ ả ơ ủ ề ể ị đ a đi m bán hàng nên t t c h n 85 đi m bán hàng c a công ty đ u có
ể ấ ạ ử ể ế ệ ố th l y hàng t i c a hàng chăn, ga, g i, đ m đ bán. N u khách hàng có
ự ế ầ ỉ ễ ư ệ ậ ặ ầ yêu c u. M c dù v y vi c bán trên th c t h u nh ch di n ra t ạ ử i c a
ứ ắ ố hàng trên ph Tôn Đ c Th ng.
ể ồ
ứ
Bi u đ 5: Doanh Thu qua hình th c bán hàng chăn,
ố ệ ở
ươ
ạ ị
ụ
ga, g i, đ m
công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi.
46
ứ ắ ồ Ngu n : Phòng kinh doanh Tôn Đ c Th ng công ty TMDV Tràng
Thi.
ủ ế ể ấ ồ Nhìn vào bi u đ trên ta th y công ty ch y u bán hàng theo hình
ứ ẻ ẻ ấ ớ ơ th c bán l bán l ầ có doanh thu g p h n 4,5 l n so v i bán buôn.Doanh
ẻ ủ ệ ệ ẻ ớ ủ thu c a bán l là 1476 tri u, còn c a bán buôn là 324 tri u. Bán l l n
ư ậ ố ượ ủ ế ủ ộ nh v y vì đ i t ng khách hàng c a công ty ch y u là các h gia
đình.
ộ ố ế ả 1.4. K t qu kinh doanh m t s năm (2002 – 2005 ).
ệ ặ ố Nhìn chung tình hình kinh doanh m t hàng chăn, ga, g i, đ m
ữ ươ ố ố ơ trong nh ng năm qua là t ng đ i t t. Doanh thu năm sau cao h n năm
ướ ố ộ ưở ậ ợ ở ả ớ tr c, t c đ tăng tr ng khá. L i nhu n luôn kho ng 10% so v i
doanh thu.
ể ồ
ố ệ ặ Bi u đ 6: Doanh thu m t hàng chăn, ga, g i, đ m
( 2002 – 2005 ).
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
ứ ắ ồ ố Ngu n: Phòng kinh doanh ph Tôn Đ c Th ng công ty Th ươ ng
ạ ị ụ m i d ch v Tràng Thi
47
ể ấ ồ ướ ưở ề Nhìn vào bi u đ ta th y xu h ng tăng tr ng v doanh thu
ươ ả ố ừ ế t ng đ i khá kho ng 15%. Trong vòng 4 năm t 2002 đ n 2005 doanh
ừ ệ ứ ứ ệ ệ thu tăng t 1260 tri u lên 1800 tri u t c tăng 540 tri u. T c là tăng
ứ ưở ư ứ ư ớ 142,86% đây là m c tăng tr ẫ ng khá cao nh ng v n ch a x ng v i
ư ủ ệ ề ướ ti m năng c a doanh nghi p cũng nh xu h ể ủ ng phát tri n c a nghành.
ử ụ 2. Tình hình s ụ d ng các công c Marketing trong
ạ ộ ệ ở ố ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i, đ m công ty TMDV Tràng
Thi
ứ ữ ậ ượ ầ Trong nh ng năm g n đây, nh n th c đ ủ c vai trò c a Marketing
ạ ộ ạ ộ ỗ ợ ố ớ đ i v i ho t đ ng kinh doanh nói chung và h tr ho t đ ng bán hàng nói
ươ ạ ị ụ ể ế riêng. Công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi đã ti n hành tri n khai
ạ ộ ừ ề ặ nhi u ho t đ ng Marketing cho toàn công ty và cho t ng m t hàng kinh
ệ ặ ố ướ ầ doanh. Trong đó có m t hàng chăn, ga, g i, đ m. Và b c đ u trong
ạ ượ ữ ụ ằ nh ng năm qua đã đ t đ c thành công. Các công c Marketing nh m h ỗ
ạ ộ ợ ượ ể tr cho ho t đ ng bán hàng cũng đã đ c tri n khai. Tuy nhiên do kinh
ạ ộ ể ế ấ ồ phí cho ho t đ ng này còn th p. Quá trình tri n khai còn thi u tính đ ng
ố ớ ệ ặ ố ộ b và còn lúng túng . Đ i v i m t hàng chăn, ga, g i, đ m tình hình s ử
ư ụ ụ d ng các công c Marketing nh sau:
ế ị ề ặ 2.1. Quy t đ nh v m t hàng kinh doanh.
ế ệ ạ ỉ ộ ả Trong kinh doanh hi n đ i, hi m có công ty nào ch có m t s n
ề ấ ể ấ ẩ ph m kinh doanh duy nh t. Đó là đi u r t nguy hi m cho công ty trong
ị ườ ề ủ ế ầ ộ ườ ệ đi u ki n th tr ng bi n đ ng và nhu c u c a ng i tiêu dùng th ườ ng
ế ổ ờ ớ ổ xuyên bi n đ i theo không gian và th i gian, gi i tính, tu i tác và ngh ề
ố ớ ố ớ ệ ả ẩ ố nghi p….đ i v i các s n ph m nói chung và đ i v i hàng chăn, ga, g i,
ệ đ m nói riêng.
48
ậ ị ượ ư ậ ặ Nh n đ nh đ ệ c nh v y, phân tích chính sách m t hàng là vi c
ặ ệ ọ ị ượ ậ mà công ty đ c bi t chú tr ng. Vì có xác đ nh đ c qui trình v n hành
ệ ố ự ặ m t hàng kinh doanh, th c hi n t ứ t công tác này thì công ty luôn đáp ng
ượ ị ườ ủ ề ạ ặ ờ đ ầ c nhu c u th tr ấ ng v ch ng lo i m t hàng và th i gian cung c p
ẽ ạ ừ ượ ệ ố ặ hàng hoá. T đó công ty s t o cho mình đ c h th ng m t hàng kinh
ợ doanh h p lý.
ề ể ệ ự ệ ạ ọ ố Vi c l a ch n các lo i hàng chăn, ga, g i, đ m v ki u dáng,
ấ ệ ượ ế ấ ừ ị ườ ch t li u…đ c công ty chu y u xu t phát t ầ nhu c u th tr ệ ng. Vi c
ể ượ ậ ả ằ ơ ồ xác l p này có th đ c mô t b ng s đ sau:
49
ơ ồ
ặ
ậ S đ 2: Qui trình các l p m t hàng kinh doanh
ở
công ty TMDV Tràng Thi.
ị
Xác đ nh tên hàng kinh doanh
ơ ấ ị ặ ị ặ
ủ ị Xác đ nh c c u ạ ch ng lo i. Xác đ nh m t hàng có liên quan.
Xác đ nh nhóm m t ổ hàng chính, b sung, thay th .ế
ừ ỷ ọ T tr ng t ng nhóm hàng.
ặ
ụ Danh m c m t hàng kinh doanh.
ệ ự ấ ủ ả ạ ự ọ ặ Th c ch t c a vi c l a ch n m t hàng kinh doanh là ph i t o ra
ượ ộ ệ ố ứ ặ ố ấ đ c m t h th ng các m t hàng kinh doanh đáp ng t ầ t nh t nhu c u
ệ ạ ặ ị ủ c a khách hàng. Bên c nh vi c xác đ nh các m t hàng chính, công ty cũng
ổ ợ ế ặ ả ặ ặ ị ph i xác đ nh các m t hàng b tr và m t hàng thay th . Các m t hàng
ủ ạ ả ặ ạ ầ ớ chính ph i là các m t hàng ch đ o và đem l i ph n l n doanh thu cho
công ty.
ộ ả ứ ủ ệ ệ ẩ ọ Căn c c a vi c ch n ra m t s n ph m kinh doanh hi n nay ch ủ
ứ ẩ ặ ẵ ẫ ơ ẫ ế y u là căn c vào tiêu chu n m u có s n và theo đ n đ t hàng. Các m u
ượ ừ ơ ở ả ấ ẵ s n có đ c công ty mua t c s s n xu t . Ngoài ra công ty còn căn c ứ
ầ ủ ủ ặ ơ ỳ vào đ n đ t hàng c a khách. Tu theo yêu c u c a khách hàng mà công ty
ể ế ặ ạ ơ ở ả ẩ ấ ộ có th ti n hành đ t hàng t i c s s n xu t theo m t tiêu chu n riêng v ề
ấ ệ ệ ể ầ ả ẩ ch t li u, ki u dáng. Hi n nay các s n ph m theo yêu c u riêng ngày
ượ ề ẩ ả ầ càng đ c nhi u khách hàng yêu c u. Tuy nhiên s n ph m kinh doanh
50
ữ ủ ệ ẫ ẩ ả ố ữ chính c a công ty v n là nh ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m theo nh ng
ấ ị ẩ ườ ề ả ẩ ỡ tiêu chu n nh t đ nh, th ẩ ng là tiêu chu n v kích c . Các s n ph m
ố ươ ạ ị ụ ệ ệ chăn, ga, g i, đ m mà công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi hi n nay
ư ế ể ế ạ đang kinh doanh có đ n hàng trăm lo i. Nh ng nhìn chung ta có th x p
ạ ữ chúng vào nh ng lo i sau:
ệ B gaộ Đ m Jubili Đi văng 1.6
Bông ép 1.6 5p King Contrach 1.6
ằ Đi v ng 1.6 Backael 1.6 Joy 1.8
Bông ép 1.5x1.9 10p Backael 1.8 DIA 1.6
ầ Đ u Simili 1.6 Delux 1.6 ấ Joyal g p 1.6
Bông ép 1.6 10p ơ t n 1.6 Frimert 1.6
Bông ép 1.8 10p Venus, tuylip 1.6 SOM1.6
Joy 1.6 Contuorl 1.8
ừ ể ạ ẩ ả ề Trong t ng lo i nhóm s n ph m trên còn có th chia thành nhi u
ấ ệ ể ề ặ ặ ạ lo i m t hàng. Các m t hàng đó khách nhau v ch t li u, ki u dáng và
kích c .ỡ
ụ ộ ố ặ ể ố Ta có th xem xét tình hình tiêu th m t s m t hàng chăn, ga, g i,
ủ ươ ạ ị ệ đ m trong năm 2005 c a công ty Th ụ ng m i d ch v Tràng Thi qua
ố ệ ả b ng s li u sau:
51
ộ ố ặ
ả
B ng 3: Doanh thu m t s
ố m t hàng chăn, ga, g i,
ệ ở
đ m
công ty TMDV Tràng Thi.
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
ẩ STT ả Tên s n ph m Doanh thu ỷ ọ T tr ng
1 B gaộ 43% 774
2 ằ Đi v ng 1.6 4% 72
Bông ép 1.5x1.9 10p 3 7% 128
4 DIA 1.6 6% 108
5 SOM1.6 6% 108
6 Contrach 1.6 5% 90
7 ấ Joyal g p 1.6 8% 144
8 Joy 1.8 3% 54
ạ 9 Lo i khác 18% 324
T ngổ 1800
ứ ắ ồ ố Ngu n Phòng kinh doanh ph Tôn Đ c Th ng công ty Th ươ ng
ạ ị ụ m i d ch v Tràng Thi
ề ẩ ả 2.2. V giá s n ph m.
ơ ế ị ườ ị ườ ế ị Trong c ch th tr ng, giá hàng hoá là do th tr ng quy t đ nh,
ả ủ ượ ủ ế ự ự chính sách giá c c a công ty đ c xây d ng ch y u d a vào chi phí
ơ ở ủ ạ ả ặ ộ kinh doanh c ng lãi trên c s tham kh o giá c nh tranh c a m t hàng
ị ườ ạ ố ị cùng lo i trên th tr ệ ặ ng. Quy đ nh giá bán m t hàng chăn, ga, g i, đ m
ạ ươ ạ ị ượ ự t i công ty Th ụ ng m i d ch v Tràng Thi đ c công ty xây d ng . Có
ể ả ằ ơ ồ th mô t b ng s đ sau:
52
ơ ồ
ị
ở
ươ
S đ 3: Quy trình đ nh giá
công ty Th
ạ ng m i
ụ
ị
d ch v Tràng Thi.
ụ ọ ị Ch n m c tiêu đ nh giá
Phân tích giá mua và chi phí
ả ị Đ nh kho ng giá
ủ ạ ả ủ ố Tham kh o giá c a đ i th c nh tranh
ư ố Đ a ra giá cu i cùng
ệ ị ạ ượ ủ ằ ụ Vi c đ nh giá c a công ty nh m đ t đ c m c tiêu:
ứ ả ượ ố ượ M c giá ph i kích thích đ c kh i l ng hàng hoá tiêu th ụ
ị ườ ố t i đa trên th tr ng.
ả ả ệ ả ị Vi c đ nh giá ph i đ m b o cho công ty thu đ ượ ợ c l ậ i nhu n
ả ặ ụ ậ ố t i đa ho c ít ra cũng ph i thu đ ượ ợ c l i nhu n m c tiêu.
ể ượ ự ề ượ ứ ộ Đ làm đ c đi u này, công ty đã xây d ng đ c m t m c giá
ươ ố ệ ẩ ố ỉ t ả ng đ i hoàn ch nh cho hàng chăn s n ph m chăn, ga, g i đ m mà công
ụ ể ữ ệ ẩ ị ế ộ ả ty kinh doanh. Vi c đ nh giá cho m t s n ph m c th ngoài nh ng y u
ố ủ ả ế ẩ ợ ố ề t v chi phí công ty cũng quan tâm đ n tính h p m t c a s n ph m.
ứ ề ệ ả ẩ Hi n nay công ty có nhi u m c giá khác nhau cho s n ph m. Có
ộ ả ữ ữ ả ẩ ả ẩ ỉ ẩ nh ng s n ph m giá ch có 25.000 m t s n ph m. Có nh ng s n ph m
ề ế ả ộ ấ ể ấ lên đ n 17.500.000. Qua đó ta có th th y kho ng giao đ ng v giá là r t
53
ụ ượ ụ ề ể ớ l n. Đi u này cho phép công ty có th ph c v đ ề c nhi u đ i t ố ượ ng
ữ ừ ế ậ khách hàng. T khách hàng có thu nh p bình dân, đ n nh ng khách hàng
ỏ ả ẩ ấ đòi h i s n ph m cao c p.
ụ ạ Chính sách giá mà công ty đang áp d ng cũng khá linh ho t. Giá
ụ ụ ể ẩ ả ẩ ổ ớ ả s n ph m có th thay đ i theo mùa v . Áp d ng giá cho s n ph m m i
Ư ể ủ ả ẩ ộ và s n ph m quen thu c là khác nhau. u đi m c a chính sách giá này là
ẽ s giúp cho công ty thu đ ượ ợ c l ậ i nhu n cao.
ố ớ ả ẩ ẫ ẵ ạ ử Đ i v i s n ph m theo m u s n mà công ty bày t i c a hàng,
ố ớ ữ ế ế ả công ty niêm y t giá bán và bán theo giá niêm y t. Đ i v i nh ng s n
ẩ ầ ả ẩ ỏ ph m mà khách hàng đòi h i làm theo yêu c u thì giá s n ph m là tho ả
ứ ữ ệ ậ ả ậ ứ thu n gi a hai bên. Vi c tho thu n giá cũng căn c vào chi phí và m c
ự ế ả ườ lãi d ki n và có tham kh o giá trên thi tr ng.
ừ ạ ả ẩ ổ Bên c nh chính sách giá cho t ng s n ph m, thay đ i theo mùa
ố ượ ố ớ ị ụ v , công ty cũng đ nh giá bán theo s l ữ ng hàng bán. Đ i v i nh ng
ư ề ặ ệ khách hàng mua nhi u có chính sách giá u đãi. Đ c bi ữ t là nh ng nhà
ả ả ẩ ưở ế ấ mua buôn. Gi m giá s n ph m, cho h ng chi t kh u. Chính sách này
ớ ố ượ ế ằ ụ ề nh m khuy n khích khách hàng mua v i s l ng nhi u. Ví d : Khách
ộ ượ ệ ả ả hàng mua 5 b ga đ ả c gi m 5% giá bán… Ngoài vi c gi m giá bán s n
ố ượ ẩ ụ ề ổ ph m cho đ i t ng mua nhi u, công ty còn áp d ng giá thay đ i căn c ứ
ố ớ ặ ả ữ ể ậ ắ ẩ vào chi phí v n chuy n và l p đ t s n ph m. Đ i v i nh ng khách hàng
ở ầ ấ ị ứ ớ ộ ị g n trong vòng 20Km mua hàng v i m t m c tr giá nh t đ nh s đ ẽ ượ c
ể ế ạ ậ ắ ặ ờ công ty khuy n m i chi phí v n chuy n và chi phí l p đ t. Nh có chính
ề ặ ủ ổ ố sách giá thay đ i mà doanh thu c a công ty v m t hàng chăn, ga, g i,
ừ ữ ệ đ m trong nh ng năm qua không ng ng tăng.
ự ủ ệ ệ ổ Tuy nhiên quá trình th c hi n bán c a công ty vi c thay đ i giá
ị ự ư ề ế ạ ẫ ổ ủ ẫ v n còn nhi u h n ch . V n ch a theo k p s thay đ i nhanh chóng c a
54
ị ườ ề ả ưở ớ ứ ủ ả ẩ th tr ng. Đi u này cũng đã nh h ng t i s c bán s n ph m c a doanh
nghi p.ệ
ộ ố ặ
ả
B ng 4: Giá m t s m t hàng chăn, ga, g i, đ m
ố ệ ở
ươ
ạ ị
ụ
công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi.
ẩ ả Tên s n ph m Giá (ĐV: 1000)
25 4000 B gaộ
Bông ép 1.6 5p 1250
Bông ép 1.5x1.9 10p 1720
ầ Đ u Simili 1.6 1780
Bông ép 1.6 10p 1780
Bông ép 1.8 10p 1920
Venus, tuylip 1.6 1980
Joy 1.6 2300
Đi văng 1.6 2330
Contrach 1.6 2600
DIA 1.6 2800
ấ Joyal g p 1.6 3150
Frimert 1.6 4800
Backael 1.6 7000
Delux 1.6 9900
ệ Đ m Jubili 1000
ơ King t n 1.6 1200
Contuorl 1.8 1750
55
ứ ắ ồ ố Ngu n Phòng Kinh doanh ph Tôn Đ c Th ng công ty Th ươ ng
ạ ị ụ m i d ch v Tràng Thi
ố ề 2.3. V kênh phân ph i.
ố ớ ấ ả ơ ở ả ầ ấ ộ ặ M t yêu c u đ t ra đ i v i t t c các c s s n xu t kinh doanh
ộ ệ ố ố ậ ế ể ợ ộ đó là làm th nào đ có m t h th ng kênh phân ph i v n đ ng h p lý,
ủ ể ấ ớ ợ ỗ ặ phù h p v i tính ch t, đ c đi m c a m i công ty.
ươ ứ ặ ạ ị ự ụ Công ty Th ể ng m i d ch v Tràng Thi, d a trên căn c đ c đi m
ủ ể ặ ặ ỗ ỗ ủ c a m i Trung tâm và đ c đi m kinh doanh c a m i m t hàng đã xây
ạ ướ ố ủ ạ ướ ộ ự d ng m t m ng l i phân ph i c a công ty. M ng l ố ủ i phân ph i c a
ở ể ắ ặ ị ươ công ty ộ trên kh p đ a bàn Hà N i. Đ c đi m là công ty Th ạ ng m i ch ủ
ớ ờ ố ủ ặ ầ ế y u kinh doanh các m t hàng tiêu dùng g n gũi v i đ i s ng c a nhân dân
ử ụ ủ ế ố ố nên ch y u kênh phân ph i mà công ty s d ng đó là kênh phân ph i
ủ ế ắ ươ ạ ị ụ ố ng n. Hai kênh phân ph i ch y u mà công ty Th ng m i d ch v Tràng
ử ụ ệ Thi hi n nay đang s d ng đó là:
ố ủ
ơ ồ
ươ
S đ 4: Kênh phân ph i c a công ty Th
ạ ị ng m i d ch v
ụ
Tràng Thi.
Ng i tiêu
ườ dùng
Ngu n ồ cung ngứ
Công ty ươ Th ng ạ ị m i d ch ụ v Tràng Thi Ng i bán Ng i tiêu
ườ lẻ ườ dùng
ệ Ngoài hai kênh phân phôi trên thì công ty hi n cũng bán hàng qua
ườ ẻ ườ ạ kênh ng i bán buôn > bán l > ng i tiêu dùng. Bên c nh đó công ty
ơ ở ả ấ cũng bán hàng cho các c s s n xu t kinh doanh.
ự ế ỷ ọ ế ỷ ọ T tr ng bán hàng qua kênh tr c ti p chi m t ả tr ng kho ng 48% (
ự ế ệ ườ ố ệ s li u phòng kinh doanh ). Tuy nhiên vi c bán tr c ti p cho ng i tiêu
56
ẻ ế ỷ ọ ỏ ầ ố dùng ( bán l ) ngày càng chi m t ặ tr ng nh d n. M c dù doanh s bán
ỷ ọ ỷ ọ ẻ ẫ l v n tăng. T tr ng bán buôn ngày càng tăng, năm 2005 t tr ng bán
ỷ ọ ế ả ộ buôn chi m 52%. T tr ng bán buôn tăng ph n ánh đúng qui mô m t
ệ ươ ạ ớ ư ươ ạ ị ụ doanh nghi p Th ng m i l n nh công ty Th ng m i d ch v Tràng
ủ ụ ươ ẽ ộ Thi. Và đây cũng là m c tiêu c a công ty trong t ng lai s là m t trong
ữ ố ớ ộ ị nh ng nhà phân ph i bán buôn l n trên đ a bàn Hà N i.
ố ớ ệ ặ ố ố Tuy nhiên đ i v i m t hàng chăn, ga, g i, đ m thì kênh phân ph i
ố ự ế ừ ủ ế ệ ươ ạ ị hi n nay ch y u là kênh phân ph i tr c ti p t công ty Th ng m i d ch
ế ườ ớ ặ ề ợ ụ v Tràng Thi đ n tay ng ể i tiêu dùng. Đi u này phù h p v i đ c đi m
ủ ệ ặ ố ở ự ế ả m t hàng chăn, ga, g i, đ m c a công ty. B i công ty không tr c ti p s n
ủ ế ặ ấ ấ ừ xu t ra m t hàng này, mà công ty ch y u l y hàng t công ty
ướ ộ ố HomdecoCaNaDa, và m t s công ty trong và ngoài n c khác. Công ty
ươ ố ỷ ạ ị ụ ả Th ề ng m i d ch v Tràng Thi không ph i là nhà phân ph i u quy n
ậ ấ ở ố ặ ủ c a các công ty trên, do v y công ty r t khó tr thành nhà phân ph i m t
ủ ế ạ ủ ợ ồ ớ hàng này. Các h p đ ng l n c a công ty ch y u l i là cho các công ty
ể ạ ọ ỉ kinh doanh khách s n, nhà ngh . Đây cũng có th coi h là khách hàng tiêu
ả ể ề ố ọ ạ dùng cu i cùng vì h mua v không ph i đ bán l i.
ự ế ệ ươ Vi c bán hàng tr c ti p cũng giúp cho công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
ụ ượ ế ạ ủ ử ậ Tràng Thi t n d ng đ c th m nh c a các c a hàng Trung Tâm, n m ằ ở
ệ ệ ố ượ ặ các Trung Tâm. Hi n nay m t hàng chăn, ga, g i, đ m đ ủ ế c bán ch y u
ở ứ ứ ắ Trung tâm Tôn Đ c Th ng. Tuy nhiên trong công ty có hình th c bán
ộ ộ ọ ử ộ ươ ạ ị ụ hàng n i b nên m i c a hàng thu c công ty Th ng m i d ch v Tràng
ể ấ ử ề ả ở Thi ( kho ng 85 c a hàng ) đ u có th l y hàng ế Trung tâm bán n u
ế ạ ữ ủ ề ầ ộ khách hàng có nhu c u. Đi u này là m t trong nh ng th m nh c a công
ử ặ ớ ty so v i các c a hàng kinh doanh cùng m t hàng.
ơ ế ụ ậ ề ậ ể ị Công ty có d ch v v n chuy n hàng v t n n i n u khách hàng
ị ượ ụ ầ ậ ộ ể yêu c u. Chi phí v n chuy n ph thu c vào giá tr l ng hàng mà khách
57
ệ ố ụ ể ậ ộ ả hàng mua và ph thu c vào kho ng cách v n chuy n. H th ng ph ươ ng
ậ ả ệ ử ụ ủ ế ể ậ ể ti n v n t i mà công ty s d ng đ v n chuy n cho khách ch y u là ôtô
ụ ậ ụ ắ ể ạ ị ị ặ và xe máy. Bên c nh d ch v v n chuy n công ty còn có d ch v l p đ t
ươ ủ ủ cho khách. Ph ng châm c a công ty là giao hàng đúng, đ , nhanh chóng,
ệ ậ thu n ti n cho khách hàng.
ể ấ ạ ướ ệ ặ ố ố Có th th y m ng l i phân ph i m t hàng chăn, ga, g i, đ m t ạ i
ươ ạ ị ụ ể ạ công ty Th ệ ng m i d ch v Tràng Thi đã và đang tri n khai đ t hi u
ả ố ả ả ậ qu t t. Công ty luôn t ổ ứ ố ch c t t công tác giao nh n hàng đ m b o phân
ờ ớ ư ạ ố ợ ị ph i hàng hoá l u thông k p th i v i chi phí c nh tranh và h p lý cho
khách hàng.
ế ề ươ ạ 2.4. V xúc ti n th ng m i.
ệ ề ề ạ ắ Trong đi u ki n c nh tranh gay g t trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ạ ộ ế ươ ạ ượ ộ ho t đ ng xúc ti n th ng m i (XTTM) đ ụ ạ c coi là m t công c c nh
ố ớ ắ ự ủ ự tranh đ c l c thu hút s chú ý c a khách hàng đ i v i công ty, kích thích
ủ ố ườ ị ế ủ ị ườ tiêu dùng, c ng c và tăng c ng v th c a công ty trên th tr ng.
ứ ặ ậ ượ ầ ủ ọ M c dù đã nh n th c đ ư c t m quan tr ng c a XTTM. Nh ng
ệ ở ươ ạ ộ ạ ị ụ hi n nay công ty Th ẫ ng m i d ch v Tràng Thi ho t đ ng XTTM v n
ư ượ ặ ọ ệ ớ ệ ặ ố ch a đ c chú tr ng. Đ c bi ạ t v i m t hàng chăn, ga, g i, đ m thì ho t
ấ ế ệ ế ệ ế ớ ỉ ơ ộ đ ng xúc ti n r t y u. Các bi n pháp xúc ti n hi n nay m i ch đ n
ư ả ằ ầ ả ẩ ớ thu n là qu ng cáo b ng catalogue, tr ng bày s n ph m gi ặ ệ i thi u m t
hàng.
ủ ữ ầ ả Trong nh ng năm g n đây, công tác qu ng cáo c a công ty đang
ướ ượ ư ầ ấ ả ọ ừ t n b c đ ớ c chú tr ng. Tuy nhiên t n su t qu ng cáo còn th a th t.
ạ ộ ế ế ả ồ ộ ỉ ể Ho t đ ng xúc ti n còn thi u đ ng b . Chi phí cho qu ng cáo ch chi m
ư ả ổ ộ ậ kho ng 3 – 4% trên t ng chi phí kinh doanh. Công ty ch a có b ph n
58
ệ ể ế ậ ả ế chuyên trách đ làm công tác xúc ti n. Do v y hi u qu xúc ti n đem l ạ i
ấ ượ ấ ề không nhi u do ch t l ế ng xúc ti n là th p.
ạ ộ ử ụ ệ ả ớ Cùng v i ho t đ ng qu ng cáo, công ty còn s d ng các bi n pháp
ử ế ộ xúc ti n bán khác. Công ty c các cán b , nhân viên phòng kinh doanh t ớ i
ị ớ ể ớ ạ ỉ ệ các khu đô th m i, các khách s n, nhà ngh … đ gi ẩ ả i thi u s n ph m,
ủ ụ ế ẩ ả ờ chào m i, thuy t ph c khách hàng mua s n ph m c a công ty.
ế ứ ự ả ắ ọ Xây d ng “ B n s c “ riêng cho công ty là h t s c quan tr ng vì
ư ậ ẽ ượ ứ ạ ủ ệ nh v y s tăng đ c uy tín và s c c nh tranh c a doanh nghi p trên th ị
ườ ươ ạ ị ỗ ự ụ ề tr ng. Công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi đã có nhi u n l c nâng
ạ ộ ủ ế ả ằ ệ cao hình nh c a công ty thông qua các ho t đ ng xúc ti n b ng vi c
ợ ươ ộ ạ ộ ạ ộ tham gia các h i ch th ạ ng m i, tham gia các ho t đ ng xã h i, các ho t
ừ ủ ư ệ ộ ộ đ ng t thi n nh : Tham gia quyên góp ng h các gia đình chính sách ở
ấ ộ ộ ẻ ủ ủ ả ộ ễ ỉ t nh Qu ng Nam, ng h tr em nhi m ch t đ c màu da cam, ng h qu ỹ
ườ ủ ỉ ủ ộ ướ ị vì ng ệ i nghèo c a t nh Đi n Biên, ng h các n ầ c b sóng th n . Ngoài
ườ ẹ ỏ ệ ra công ty cũng th ng xuyên thăm h i gia đình bà m Vi t Nam anh hùng
ở ẹ ệ ỹ ở ị ậ Đông Anh, m li t s Thanh Trì, các cháu b tàn t t….
ỗ ợ ế ế ằ ọ Nhìn chung công ty đã chú tr ng đ n xúc ti n nh m h tr bán
ự ệ ế ệ ậ ồ ộ ệ hàng. Tuy nhiên vi c th c hi n còn ít, thi u tính đ ng b . Do v y hi u
ế ả ượ ủ ặ ọ ơ qu không cao. N u đ ớ ề c chú tr ng h n thì v i ti m năng c a m t hàng
ỉ ừ ủ ệ ố chăn, ga, g i, đ m thì doanh thu c a công ty không ch d ng l ạ ở i con s ố
ỷ ư ệ 1,8 t nh hi n nay.
ề ạ ộ III.Ðánh giá chung v ho t đ ng kinh doanh và tình hình bán
ố ệ ủ hàng chăn, ga, g i, đ m c a công ty TMDV Tràng Thi (2002 – 2005).
ữ 1. Nh ng thành tích đã đ t đ ạ ượ : c
ề ặ ấ M c dù trong năm 2005 có r t nhi u khó khăn song công ty đã
ự ệ ượ ụ ề ế ạ ớ th c hi n đ c 4 m c tiêu l n đ ra đó là hoàn thành k ho ch doanh
59
ề ọ ủ ự ậ ặ ộ ơ ị thu, thu nh p, xây d ng đ n v an toàn v m i m t, n p đ nghĩa v ụ
ề ượ ngân sách và đi u đ ả c chi phí qu n lý công ty.
ứ ạ ơ ị ẻ Là đ n v có ch c năng kinh doanh đa d ng ( bán l , bán buôn, du
ổ ụ ệ ề ị l ch ) song các t đã bám sát nhi m v công ty đ ra và hoàn thành t ố t,
ơ ở ữ ể ế làm c s cho nh ng năm phát tri n ti p theo.
ướ ạ ộ ủ ệ ấ ả ạ M ng l i kinh doanh c a công ty ho t đ ng r t có hi u qu , các
ố ượ ắ ệ ự ế ể ợ kênh phân ph i đ c s p x p h p lý và ngày càng tăng bi u hi n s tăng
ưở ữ ề ổ ứ ữ ấ ổ ứ tr ng v quy mô. Nh ng t ch c cung c p hàng và nh ng t ậ ch c nh n
ủ ự ề ưở ố ớ ứ ỏ hàng c a công ty đ u có s tin t ng cao đ i v i công ty, ch ng t uy tín
ủ c a công ty đang tăng cao.
ủ ặ ạ M t hàng kinh doanh c a công ty đa d ng, phong phú và có tính
ờ ụ ế ấ ọ ớ ấ ề th i v , chính vì th công ty r t chú tr ng t i v n đ này và đã có k ế
ự ữ ừ ế ạ ị ợ ho ch mua vào, d tr , bán ra phù h p, không b thi u hay th a hàng hoá,
ố ệ ế làm t ồ t công tác tìm ki m ngu n hàng cho vi c bán ra.
ự ứ ệ ạ Công ty đã và đang th c hi n đa d ng hoá hình th c bán hàng. Tuy
ươ ẻ ẫ ế ẫ ỷ ọ ệ ớ th ạ ng m i bán l v n v n chi m t ư tr ng l n nh ng hi n nay th ươ ng
ứ ầ ạ ỏ ệ ả ủ ở ẽ m i bán buôn đang d n ch ng t hi u qu c a mình. B i l nó cho phép
ể ố ượ ể ủ ố ớ ư l u chuy n s l ệ ng hàng hoá l n, vòng chu chuy n c a v n nhanh, hi u
ế ả ả ầ ứ qu kinh doanh cao và k t qu kinh doanh trong 3 năm g n đây đã ch ng
ơ ữ ứ ề ấ ấ minh cho đi u đó, cho phép công ty ph n đ u h n n a hình th c bán buôn
ạ ớ ụ ừ ằ ẩ này nh m không ng ng thúc đ y tiêu th hàng hoá trong giai đo n t i.
ứ ụ ề ạ ề Công ty đã áp d ng nhi u hình th c thanh toán linh ho t: ti n
ế ặ ả ả ươ ứ m t, sec, ngân phi u, tr ngay, tr ậ ch m ph ng th c giao hàng nhanh
ệ ạ ạ ọ g n. Vi c linh ho t trong thanh toán đã giúp cho các đ i lý có s l ố ượ ng
ể ấ ề ặ ặ ượ ố v n không nhi u ho c đang g p khó khăn có th l y đ ứ c hàng, đáp ng
60
ầ ủ ườ ụ ệ ở ố t t nhu c u c a ng i tiêu dùng nên vi c tiêu th hàng hoá tr nên nhanh
ề ơ ấ h n r t nhi u.
ừ ặ ố ệ Doanh thu m t hàng chăn, ga, g i đ m không ng ng gia tăng. Năm
ướ ứ ộ ươ ố ổ ậ ợ ị ơ sau cao h n năm tr c. M c đ tăng t ng đ i n đ nh. L i nhu n khá
ề ả ặ ố ấ ượ kho ng 10 % năm. Có nhi u m t hàng t t có uy tín ch t l ng.
ỗ ợ ự ự ệ ệ Tích c c th c hi n các bi n pháp h tr bán hàng, tham gia các
ợ ể ế ượ ự ằ ả ị ộ h i ch tri n lãm, xây d ng các chi n l ế c qu ng cáo, ti p th nh m thúc
ẩ đ y bán hàng.
ả ể ế ự ư ụ ệ ấ Vi c tiêu th hàng hoá tăng nh trên, ph i k đ n s đóng góp r t
ớ ự ạ ộ ố ớ ủ ộ l n c a đ i ngũ cán b công nhân viên. V i s lãnh đ o sáng su t và s ự
ữ ạ ấ ộ năng đ ng sáng t o trong công tác, trong nh ng năm qua năng su t lao
ừ ượ ờ ố ủ ộ ộ đ ng đã không ng ng đ c tăng lên, đ i s ng c a cán b công nhân viên
ệ ầ ượ ả d n đ c c i thi n.
ủ ầ ố Tham gia đ y đ các phong trào do thành ph , ngành, công ty và
ị ươ ấ ộ ố ủ ươ ơ c quan đ a ph ng phát đ ng, ch p hành t t các ch ch ng chính sách
ả ướ ề ủ c a Ð ng và Nhà n c đã đ ra.
ữ ể 2. Nh ng khuy t đi m còn t n t ế ồ ạ : i
ư ố ợ Doanh s tăng, nh ng kéo theo đó là tăng chi phí. Do đó l ậ i nhu n
ư ể ế ạ ộ ượ tăng không đáng k . Đ i ngũ bán hàng còn y u , ch a đào t o đ ộ c đ i
ủ ế ứ ớ ngũ bán hàng chính th c mà ch y u m i là thuê ngoài.
ị ườ ứ ư ề ế Ch a quan tâm nhi u đ n công tác nghiên c u th tr ặ ng. Đ c
ệ ị ườ ể ầ ạ bi t là công tác tìm hi u nhu c u, phân đo n th tr ấ ng còn r t kém. B ị
ủ ộ ồ ớ ạ ớ ị ộ đ ng trong bán hàng. Kh n ch đ ng tìm t i các b n hàng m i. D ch v ụ
ế ư ạ ặ ệ kèm theo còn h n ch ch a mang tính kích thích cao. Đ c bi ạ ộ t ho t đ ng
ự ư ệ ế ế ả ầ qu ng cáo xúc ti n còn y u và h u nh không th c hi n.
61
ứ ư ệ Vi c bán hàng ch a phong phú, hình th c bán hàng còn mang tính
ư ổ ị ườ ề ớ ị ổ c truy n, ch a đ i m i theo k p tình hình bán hàng trên th tr ệ ng hi n
đ i.ạ
ậ ủ ấ ộ ỷ ệ ợ Thu nh p c a cán b công nhân viên còn th p vì t l l ậ i nhu n
ượ ươ và chi phí không l ng tăng không t ứ ng x ng.
ủ ữ 3. Nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ : i
ồ ạ ữ ệ Vi c còn nh ng t n t i trên đây là do các nguyên nhân sau:
ị ươ ứ ượ ế Công tác nghiên c u th tr ng tuy đã đ ơ ả c ti n hành song c b n
ư ắ ắ ượ ị ế ầ ộ ch a n m b t đ c nhu c u th hi u và tâm lý khách hàng m t cách sâu
sát.
ự ự ư ứ ặ ượ ầ ủ M t hàng kinh doanh ch a th c s đáp ng đ c nhu c u c a th ị
ườ ự ự ượ ư ệ ọ tr ồ ng, vi c khai thác ngu n hàng ch a th c s đ c chú tr ng.
ộ ố ư ữ ề ệ ắ ộ ụ M t s cán b công nhân viên ch a n m v ng v nghi p v ,
ủ ậ ư ể ế ạ ầ ộ ch a phát huy h t tinh th n làm ch t p th , năng đ ng sáng t o trong
công vi c.ệ
ự ổ ứ ở ộ ệ ạ ả ả Năng l c t ch c qu n lý, kh năng m r ng quan h ngo i giao
ế ớ v i khách hàng còn y u.
ơ ở ậ ấ ầ ế ấ ố ế ị ỹ C s v t ch t h u h t đã cũ và xu ng c p, các thi ậ t b k thu t
ư ượ ầ ư ệ ở ế ả ậ ỹ ch a đ c đ u t tho đáng khi n cho tính m thu t và công ngh các
ể ổ ứ ạ đi m bán còn thua kém các t ch c c nh tranh.
ươ
ộ ố ả
ằ
ử ụ
Ch
ng III. M t s gi
i pháp nh m s
ệ d ng hi u
ạ ộ
ụ
ả
qu các công c Marketing trong ho t đ ng bán hàng chăn,
ố ệ ở
ươ
ạ ị
ụ
ga, g i, đ m
công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi.
62
ướ ể ủ ị ườ ố ệ I. Xu h ng phát tri n c a th tr ng chăn, ga, g i, đ m và
ủ ụ ươ ạ ị ụ m c tiêu kinh doanh c a công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi.
ể ặ ặ 1. Đ c đi m m t hàng.
ệ ặ ặ ố ộ ượ M t hàng chăn, ga, g i, đ m là m t hàng quen thu c, đ c ng ườ i
ườ ử ụ ệ ắ ạ ễ dân th ng xuyên s d ng. Tuy nhiên vi c mua s m l i không di n ra
ườ ờ ụ ờ ạ ủ th ng xuyên, mà mang tính th i v . Th i gian mua l ộ i c a m t khách
ộ ấ ụ ự ệ ề ắ hàng là lâu, khó d đoán. Vi c mua s m ph thu c r t nhi u vào kinh t ế
ủ ườ ấ ượ ả ầ ẩ và tính cách c a ng i tiêu dùng. S n ph m ngoài yêu c u ch t l ng t ố t
ế ố ể ẹ ẫ ả ỏ còn đòi h i ph i có m u mã, ki u dáng đ p. Y u t ị ế mang tính th hi u
ể ệ ị ế ạ ạ ố ch y theo m t ngày càng th hi n rõ. Bên c nh đó là th hi u mua theo s ở
ặ ở thích cá nhân, đ t hàng theo s thích.
ố ượ ắ ặ ạ ườ ườ Đ i t ng mua s m lo i m t hàng này th ng là ng i có gia đình.
ệ ớ ướ ữ ị ướ ẩ ặ ặ Đ c bi t là nh ng đôi trai gái m i c i ho c chu n b c ừ ặ i. T đ c
ệ ể ế ẫ ả ấ ẩ ờ ụ đi m này d n đ n vi c mua bán s n ph m cũng mang tính ch t th i v .
ủ ế ặ ượ ạ ướ ạ M t hàng ch y u đ c bán ch y vào mùa c ữ i. Bên c nh đó là nh ng
ữ ể ể ạ ạ ờ giai đo n chuy n giao gi a hai mùa nóng và l nh cũng là th i đi m mà
ượ ữ ề l ng khách mua nhi u. Ngoài ra khách hàng còn là nh ng gia đình xây
ữ ể ặ ầ ố nhà ho c chuy n nhà. Nh ng gia đình này nhu c u mua chăn, ga, g i,
ứ ặ ệ ể ặ ệ đ m là cao. Nghiên c u đ c đi m m t hàng giúp cho doanh nghi p có th ể
ứ ể ự ữ ặ ọ có nh ng căn c đ l a ch n m t hàng và có các chính sách bán hàng
ư ỗ ợ ể ệ ề ạ ợ ộ cũng nh h tr bán hàng m t cách h p lý. T o đi u ki n phát tri n kinh
doanh.
ướ ị ườ ố ệ 2. Xu h ng th tr ng chăn, ga, g i đ m
ệ ươ ạ ộ ự ạ Là doanh nghi p th ng m i ho t đ ng trong lĩnh v c buôn bán,
ươ ạ ị ụ ể công ty Th ế ng m i d ch v Tràng Thi không th không quan tâm đ n
ế ố ườ ả ưở ế ộ các y u t môi tr ng bên ngoài có nh h ạ ng đ n ho t đ ng kinh
63
ữ ủ ễ ổ ườ ế doanh c a mình. Nh ng bi n đ i di n ra trong môi tr ng này khó d ự
ướ ơ ộ ớ ữ ể ể ặ đoán tr ậ c. Nó có th là c h i l n ho c cũng có th gây ra nh ng h u
ả ườ ề ế ệ ể qu khó l ng cho công ty. N n kinh t Vi t Nam đang phát tri n theo
ướ ộ ế ế ố ầ ậ xu h ậ ủ ề ng h i nh p c a n n kinh t toàn c u. Vì v y y u t môi tr ườ ng
ẽ ả ộ ưở ắ ớ ệ ạ có tác đ ng m nh m và nh h ng sâu s c t i các doanh nghi p. Tuy
ộ ố ệ ề ặ ặ ắ ố ớ nhiên m t hàng chăn, ga, g i, đ m là m t hàng g n li n v i cu c s ng.
ứ ộ ộ ố ầ Khi cu c s ng ngày càng cao nhu c u ngày càng tăng và m c đ tái mua
ể ậ ố ệ ngày càng nhanh. Do v y có th nói nghành kinh doanh chăn, ga, g i đ m
ể ẽ s ngày càng phát tri n.
ị ườ ầ + Nhu c u th tr ng:
ị ườ ị ườ ộ ộ ấ ẫ Th tr ng Hà N i luôn là m t th tr ề ặ ế ng h p d n n u xét v m t
ầ ở ườ ứ ố ệ ộ nhu c u. B i ng i dân Hà N i hi n nay có m c s ng khá cao và ngày
ậ ầ ị càng tăng, vì v y nhu c u tiêu dùng cũng tăng theo. Ngoài ra trên đ a bàn
ộ ố ượ ộ ườ ở ố ỉ Hà N i còn có m t s l ấ ớ ng r t l n ng i dân các t nh, thành ph khác
ầ ấ ớ ố ớ ọ ậ ộ ồ ổ ề đ v làm ăn, h c t p cũng là m t ngu n nhu c u r t l n. Ð i v i các
ị ườ ộ ị ưở ơ đ n v kinh doanh hàng bách hoá thì đây là m t th tr ng lý t ng v ề
nhu c u.ầ
ườ ứ ố ộ ớ ầ Ng i dân Hà N i v i m c s ng cao đang d n hình thành thói quen
ắ ở ề ệ ạ ồ ớ ị đi mua s m siêu th . Ði u này đ ng nghĩa v i vi c kinh doanh lo i hình
ư ề ả ở ợ ị ậ siêu th đang tr nên phù h p. Nh ng đi u đó không ph i hoàn toàn thu n
ợ ườ ộ ấ ỉ ầ ả ả l i khi mà ng i Hà N i r t khó tính, ch c n mua ph i hàng gi , hàng
ấ ượ ọ ẽ ổ ộ ầ ậ ầ kém ch t l ả ỗ ng m t l n thôi h s đ i ch mua ngay. Vì v y c n ph i
ữ ế ặ chú ý đ n nh ng m t hàng mình đang kinh doanh.
ố ủ ạ + Ð i th c nh tranh:
ư ạ ầ ị Nh trên đã phân tích, lo i hình kinh doanh siêu th đang d n tr ở
ề ậ ổ ế ấ ổ ứ ớ nên ph bi n và r t nhi u t p đoàn, công ty, t ch c tài chính l n đ u t ầ ư
64
ạ ở ộ ươ ạ ị kinh doanh lo i hình này Hà N i. Tuy nhiên công ty Th ng m i d ch
ạ ộ ừ ấ ệ ả ụ v Tràng Thi đã ho t đ ng t r t lâu, kinh doanh có hi u qu và đã xây
ượ ươ ườ ệ ạ ư ớ ự d ng đ c uy tín trên th ng tr ng. Nh ng v i tình hình hi n t i và c ả
ớ ờ ủ ớ ự ị ờ trong th i gian t ạ i, v i s ra đ i c a hàng lo t các siêu th , công ty đang
ướ ứ ữ ứ đ ng tr ự ự c nh ng thách th c th c s .
ủ ạ ộ ố ữ ủ ố ị M t s siêu th đang là nh ng đ i th m nh c a Trung tâm nh ư
ươ ủ ạ ủ Intimext I, II c a trung tâm th ng m i Intimext, Fivi Mart II, III c a công
ủ ấ ả ư ty Nh t Nam 17 Tôn Ð n, City mart c a công ty TMDV Ðông H ng,
ủ Vinaconex c a TTKD Vinaconex
ể ệ ự ữ ề ớ ị Ðó là nh ng siêu th có ti m l c tài chính l n, th hi n qua quy mô
ố ượ ị ủ ạ ọ ủ c a siêu th , kh i l ị ng và ch ng lo i hàng hoá mà h kinh doanh, đ a
ủ ọ ể ố ề ở ư ậ ữ ớ đi m kinh doanh c a h cũng khá t t, đ u nh ng n i dân c t p chung
ườ ạ ổ ộ ủ ộ ặ ệ ể ậ đông đúc và đ ng xá đi l i thu n ti n. M t đ c đi m n i tr i c a các
ư ị ượ ệ siêu th này mà Trung tâm ch c có đ c, đó là di n tích kinh doanh hay
ấ ớ ố ượ ư ệ ầ di n tích tr ng b y hàng hoá r t l n, kh i l ng hàng hoá kinh doanh
ể ề ề ể ề ặ ấ ớ ớ ự c c nhi u v i nhi u m t hàng r t m i. Ði u đó là đi m chính đ có th ể
ượ ớ ọ ế ể thu hút đ c khách hàng đ n v i h , và đây cũng là đi m chính mà công
ề ấ ọ ty m t khách hàng v tay h .
ự ế ờ ớ ề ị ượ D ki n trong th i gian t i còn nhi u các siêu th khác đ c thành
ế ượ ế ầ ự ả ậ l p, vì th công ty c n có chi n l c xây d ng uy tín, tăng cao kh năng
ị ườ ố ế ớ ạ c nh tranh trên th tr ng và thu hút t i đa khách hàng đ n v i mình.
ươ ướ ạ ộ ụ ể 3. Ph ng h ng m c tiêu phát tri n ho t đ ng kinh doanh
ươ ạ ị ụ ủ c a công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi.
ươ ướ ể ủ ế ượ Do ph ng h ng phát tri n c a công ty mang tính chi n l c lâu
ệ ượ ầ ụ ượ ữ ể ự dài nên đ th c hi n đ ắ c c n kh c ph c đ ế c nh ng y u kém b c l ộ ộ
ả ặ ư ượ ữ ụ ướ ắ ể ơ ở cũng nh ph i đ t ra đ c nh ng m c tiêu tr ụ c m t đ làm c s ph c
65
ự ữ ụ ớ ố ụ v cho m c tiêu lâu dài. D báo trong nh ng năm t ộ i t c đ tăng tr ưở ng
ế ủ ệ ẫ ở ứ ị ườ ẽ ở ộ ướ kinh t c a Vi t Nam v n m c cao. Th tr ng s m r ng khi n c ta
ơ ở ạ ượ ữ ự ậ ra nh p WTO. Trên c s nh ng thành t u đã đ t đ c trong năm 2005
ụ ế ặ ộ ộ ớ v i quy t tâm cao toàn b cán b công nhân viên công ty đ t ra m c tiêu
ấ ấ ph n đ u :
ể ữ ố ộ ư ạ ưở Đ a công ty phát tri n v ng m nh, t c đ tăng tr ng doanh thu t ừ
ậ ầ ộ ườ 12 – 15%, n p ngân sách 5 – 7%, thu nh p bình quân đ u ng i tăng 5%.
ườ ệ ổ ủ ố ứ ạ ướ Tăng c ng c ng c , hoàn thi n t ch c m ng l i kinh doanh
ẻ ạ ứ ạ ị ườ ế bán buôn, bán l t o s c c nh tranh chi m lĩnh th tr ng.
ị ườ ắ ầ ắ ừ ữ ề ế ạ N m b t nhu c u th tr ng t đó đ ra nh ng k ho ch kinh
ạ ợ ủ ứ ằ ầ ầ doanh, nh m đáp ng đ y đ nhu c u cho khách hàng và đ t l ậ i nhu n
ố t i đa.
ở ộ ị ườ ướ ố ượ M r ng th tr ng trong n c, nâng cao s l ng bán ra trong
năm t i.ớ
ủ ủ ự ệ ấ ầ Ch p hành và th c hi n đ y đ nghiêm túc chính sách c a nghành,
ậ ướ ạ ộ ề ả ấ lu t pháp nhà n ụ ố c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nghĩa v đ i
ướ ớ v i nhà n c.
ồ ưỡ ự ế ạ ộ ạ Xây d ng k ho ch đào t o b i d ng cán b công nhân viên
ứ ằ ướ ữ ệ ầ ả ộ ớ nh m đáp ng tr c nh ng yêu c u m i, nâng cao hi u qu lao đ ng.
ự ệ ưở ề ợ ả ạ ả Th c hi n các chính sách th ng ph t phân minh đ m b o quy n l i cho
ườ ộ ng i lao đ ng.
ặ ấ ề ặ ấ ẻ M c dù g p r t nhi u khó khăn nh t là trong khâu bán l , ban giám
ổ ế ả ạ ọ ố đ c Trung tâm đã h p và phân b k ho ch kinh doanh qu n lý năm 2006
ừ ụ ấ ấ ấ ớ r t s m t tháng 12/2005 coi đó là m c tiêu ph n đ u:
ể ướ Năm 2006 là năm chuyy n h ng kinh doanh:
66
ị ườ ứ ướ + Nghiên c u th tr ng, tìm ra h ng đi đúng cho công ty.
ữ ữ ứ ể ở ộ ị ườ ầ + Gi v ng thi ph n làm căn c đ m r ng th tr ng.
ướ ị ế ủ ụ ừ ắ ừ + T ng b c nâng cao v th c a công ty, kh c ph c t ng b ướ c
ế ố ở các y u t ạ ủ gây tr ng i c a công ty.
ầ ủ ể ặ ằ ả + Phát tri n m t hàng kinh doanh nh m tho mãn nhu c u c a th ị
ườ ầ ổ ị ườ ề ầ ị tr ng, góp ph n đi u hoà cung c u, n đ nh th tr ng.
ể ả ụ ế ầ ả ả Ð gi i quy t các m c tiêu trên, công ty c n ph i gi ế i quy t các
ụ ệ nhi m v sau:
ị ườ ữ ứ ả ọ ơ + Công ty ph i chú tr ng h n n a công tác nghiên c u th tr ng,
ứ ế ầ ồ trong đó quan tâm hàng đ u đ n nghiên c u khách hàng, ngu n hàng
ủ ộ ệ ỏ ả + Ch đ ng trong vi c mua hàng và bán hàng. Ðòi h i công ty ph i
ầ ư ạ ạ ộ năng đ ng, sáng t o, nh y bén trong kinh doanh. Ð u t ử ụ thêm và s d ng
ươ ầ ư ệ ể ậ ả ố t t các ph ằ ng ti n v n chuy n nh m gi m chi phí. Ð u t ấ nâng c p
ế ắ ế ạ ộ ể ấ ặ ầ d n đi m bán hàng, thay th s p x p l ớ i n i th t, tăng m t hàng m i,
ư ữ ế ậ ầ ả ặ ợ ị gi m d n hàng bán ch m, u tiên nh ng m t hàng h p th hi u, có
ạ ộ ế ế ạ ươ khuy n m i, có các ho t đ ng khuy ch tr ng thu hút khách hàng, …
ế ổ ủ ạ ọ ạ + Có k ho ch khai thác t ề ố bán buôn, c ng c và t o m i đi u
ạ ướ ệ ậ ộ ị ưở ề ki n cho b ph n bán buôn và du l ch, t o b c tăng tr ố ng v doanh s .
ứ ụ ươ ớ + Nghiên c u áp d ng ph ng án tr ả ươ l ả ng m i theo văn b n
ướ ẫ ủ ả ớ ấ ượ ệ ắ ấ h ng d n c a công ty, g n hi u qu v i năng su t và ch t l ng công
vi c.ệ
ả ướ ự ệ ể ộ ớ ộ + Xây d ng và hoàn thi n tho ậ c v i lao đ ng t p th , n i quy,
ự ế ế ơ ơ ị ị quy ch do công ty và đ n v ban hành, xây d ng đ n v đoàn k t.
ờ ố ị ả ể ộ + Chăm lo đ i s ng cán b công nhân viên, trang b b o hi m lao
ộ ộ đ ng, chăm sóc con cán b công nhân viên.
67
ả
ế ạ
ủ
ỉ
ộ
B ng 4: Các ch tiêu k ho ch năm 2006 c a công ty TMDV Tràng Thi ( cho các trung tâm tr c thu c ).
ồ
ổ LNST TNBQ STT ị Đ n vơ
ự ơ ị Đ n v tính: 1.000 đ ng Thuế TNDN
T ng doanh thu Thuế GTGT
ử ệ ả
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 10 B Tràng Thi Thuôc B cắ Tràng Thi Thanh Trì Đ i Laạ Đông Anh Cát Linh Phòng KDXNK C a Nam ạ Đi n L nh Gi ng Võ Hàng Đào Mô tô 50.000.000 49.000.000 44.000.000 25.000.000 28.000.000 24.000.000 19.500.000 19.000.000 14.500.000 11.500.000 10.500.000 10.500.000 5.000.000 260.000 550.000 220.000 165.000 85.000 93.000 110.000 56.000 70.000 110.000 70.000 50.000 35.000 26.000 5.000 10.000 12.000 25.000 6.000 19.000 18.000 20.000 18.000 30.000 13.000 10.000 30.000 13.000 18.000 10.000 20.000 8.000 1.200 1.400 1.400 1.000 1.200 1.200 1.200 1.300 1.300 1.400 1.200 1.100 1.000
ổ ộ T ng c ng 318.000.000 1.874.000 339.000 872.000 1.300
ồ Ngu n: Phòng kinh doanh công ty TMDV Tràng Thi.
ố ớ ệ ặ ố ươ Đ i v i m t hàng chăn ga, g i, đ m công ty th ạ ị ng m i d ch v ụ
ả ạ ụ ặ ỷ ồ Tràng Thi đ t m c tiêu năm 2006 doanh thu ph i đ t 2 t đ ng. Đây là
ể ạ ượ ụ ệ m c tiêu mà doanh nghi p hoàn toàn có th đ t đ c.
ả ằ ử ụ ệ ả II. Các gi i pháp nh m s d ng hi u qu các công c ụ
ố ệ ở ạ ộ Marketing trong ho t đ ng chăn, ga g i đ m công ty TMDV Tràng
Thi.
ả ụ ề 1. Gi i pháp v các công c Marketing.
ủ ệ ươ ạ ị ụ ọ Bán hàng là nhi m v tr ng tâm c a công ty Th ng m i D ch
ể ậ ườ ụ ứ ụ v Tràng thi. Vì v y đ tăng c ố ủ ng s c bán là m c tiêu xuyên su t c a
68
ệ ạ ươ ả công ty trong hi n t ư i cũng nh trong t ng lai cu công ty. Do đó công
ả ề ả ừ ặ ty ph i đ ra các gi i pháp Marketing chung và riêng cho t ng m t hàng.
ả ự ễ ệ ả ằ ữ Nh ng gi ự ả i pháp ph i mang tính hi u qu , tính th c ti n cao nh m tr c
ụ ể ố ớ ỗ ợ ế ế ặ ặ ti p ho c h tr gián ti p cho bán hàng. C th đ i v i m t hàng chăn,
ữ ệ ả ầ ố ả ga, g i, đ m công ty cũng c n ph i có nh ng gi i pháp Marketing c ụ
ở ớ ể ể ặ ặ ươ ứ th . B i v i m t hàng khác nhau có đ c đi m và ph ng th c bán hàng,
ư ố ượ ể ẩ ạ cũng nh đ i t ụ ặ ng khách hàng khác nhau. Đ đ y m nh tiêu th m t
ự ệ ệ ả ầ ả ố ộ ệ hàng chăn, ga, g i, đ m m t cách có hi u qu công ty c n ph i th c hi n
ạ ộ ứ ạ ộ ừ ị ườ m t lo t ho t đ ng nghiên c u Marketing t ứ nghiên c u th tr ế ng đ n
ạ ộ ả ủ ữ ứ ế ệ vi c nghiên c u nh ng ho t đ ng bán… K t qu c a quá trình nghiên
ượ ả ả ồ ộ ả ề ứ c u ph i đ ra đ c các gi ể ệ i pháp mang tính đ ng b và ph i th hi n
ệ ả ỉ ượ ụ ụ ẽ ả tính hi u qu . Ph i ch ra đ ư c các công c Marketing s áp d ng nh :
ế ặ ả ố m t hàng kinh doanh, giá c , phân ph i và xúc ti n bán hàng.
ặ ậ 1.1 Xác l p m t hàng kinh doanh.
ặ ộ ị ụ M t hàng kinh doanh là toàn b giá tr hàng hoá ghi trong danh m c
ạ ế ố ủ ầ ể đ bán t i công ty theo yêu c u c a khách. Khách hàng là y u t trung
ố ớ ạ ộ ệ ọ ọ ủ tâm đ i v i m i chính sách và bi n pháp kinh doanh. M i ho t đ ng c a
ả ướ ứ ả ố công ty ph i h ng vào khách hàng. Có đáp ng, tho mán t ầ t nhu c u
ị ườ ể ạ ớ ủ c a khách hàng thì m i có th bán hàng và c nh tranh trên th tr ng. Do
ả ấ ừ ự ế ể ự đó ph i xu t phát t ầ nhu c u th c t ặ đ xây d ng nên chính sách m t
ữ ả ả ầ ắ hàng kinh doanh đ m b o nguyên t c bán nh ng gì khách hàng c n, ch ứ
ự ữ ệ ể ả không ph i bán nh ng gì mình có. Hi n nay, do có s phát tri n c a h ủ ệ
ả ậ ố ớ ầ th ng thông tin làm cho khách hàng c m nh n nhanh chóng v i nhu c u
ị ườ ơ ả ủ ế ể ặ ộ th tr ng luôn bi n đ ng. Đ c đi m c b n c a kinh t ế ị ườ th tr ng là có
ữ ẩ ượ ư ấ ộ ả nh ng s n ph m đ ờ ủ ả c a chu ng r t nhanh. Tuy nhiên vòng đ i c a s n
ạ ị ế ễ ệ ắ ầ ố ẩ ph m l i ng n d n. Vi c tiêu dùng theo m t, theo th hi u di n ra ngày
ố ớ ệ ắ ặ ố càng sâu s c. Đ i v i hàng d t may nói chung và m t hàng chăn, ga, g i,
69
ớ ủ ế ộ ộ ị ệ ệ đ m nói riêng cũng ch u tác đ ng l n c a ti n b KHKT, máy móc hi n
ấ ấ ả ộ ề ạ đ i làm cho năng su t lao đ ng và qui mô s n xu t ngày càng tăng. Nhi u
ế ị ả ế ế ữ ư ể ạ thi t b tinh x o giúp cho nhà thi ẫ t k có th sang t o, đ a ra nh ng m u
ẹ ề ườ ữ ả ố mã, ki u dang đ p. Ng ẩ i tiêu dùng luôn mong mu n nh ng s n ph m
ớ ạ ệ ử ụ ờ ơ ớ ữ ả ẩ ơ ỗ ờ m i l , ti n s d ng h n và th v i nh ng s n ph m l ặ i th i. Đ c
ệ ệ ướ ấ ề ể bi t hi n nay xu h ng dùng hàng mang tính duy nh t v ki u dáng đang
ạ ộ ể ể ượ ố ơ ầ ả phát tri n. Đ ho t đ ng bán hàng đ t h n, công ty c n ph i đa c t
ủ ể ạ ạ ấ ặ ạ d ng hoá ch ng lo i, ki u dáng m t hàng kinh doanh. Bên c nh đó v n
ằ ở ấ ượ ủ ả ẩ ườ ề ọ đ tr ng tâm n m ch t l ng c a s n ph m. Th ớ ng xuyên làm m i
ị ế ứ ệ ặ ả ớ m t hàng kinh doanh. Vi c làm m i này ph i căn c vào th hi u tiêu
ị ườ ụ ể ừ ữ ữ ơ ộ dùng trên th tr ng mà c th là t nh ng đ n hàng, nh ng cu c thăm
ự ế ụ ể ậ ả dò ý ki n khách hàng. Công ty ph i xây d ng chính sách c th , v n
ự ế ợ ế ố ủ ư ệ ả ẩ ụ d ng s k t h p c a y u t ả chính sách s n ph m nh : nhãn hi u s n
ấ ượ ẫ ẩ ụ ả ẩ ph m, phong cách m u mã, ch t l ị ng s n ph m và d ch v kèm theo.
ế ị ượ ộ ơ ấ ợ ả Do đó k t qu là xác đ nh đ ặ c m t c c u m t hàng phù h p.
ơ ấ ể ệ ặ ị Sau đây là quy trình đ hình thành vi c xác đ nh c c u m t hàng
ụ ể mà công ty có th áp d ng:
70
ề ấ
ơ ồ
ơ ấ
ặ
ị
S đ 5: Đ xu t qui trình xác đ nh c c u m t hàng
ề ộ ứ ụ ậ ặ
kinh doanh. Xác l p danh m c theo tiêu th c chi u r ng m t hàng
ụ ặ ị ị Xác đ nh Mar m t hàng và các d ch v kèm theo
ậ ơ ấ ặ Xác l p c c u m t hàng kinh doanh
ậ ỉ ọ ế ấ ự ặ D báo và xác l p t tr ng k t c u m t hàng
ậ ơ ấ ặ ặ ờ Chuyên doanh m t hàng và xác l p c c u m t hàng theo th i gian
ả
ử ơ ấ ề ồ ậ V n hành bán và s lý thông tin ph n h i và ặ đi u hành c c u m t hàng kinh doanh
ồ ạ ẩ ả ị ườ ờ Không có s n ph m nào t n t i mãi trên th tr ồ ng. Th i gian t n
ạ ủ ả ố ượ ẩ ắ ụ ề t i c a s n ph m dài hay ng n, kh i l ng tiêu th nhi u hay ít tu ỳ
ố ớ ấ ủ ạ ả ể ặ ặ ẩ ộ ỗ thu c vào đ c đi m, tính ch t c a m i lo i s n ph m. Đ i v i m t hàng
ặ ố ượ ử ụ ườ ệ chăn, ga, g i, đ m là m t hàng đ c s d ng th ng xuyên và trong
ộ ố ố ớ ể ế ỗ cu c s ng ngày nay đã không th thi u đ i v i m i gia đình. Tuy nhiên
ủ ả ể ẩ ố chúng ta không th xem chu kì s ng c a s n ph m là dài. Trái l ạ ố ớ i đ i v i
ấ ượ ể ẫ ủ ả ẩ ố ừ t ng m u mã, ki u dáng, ch t l ệ ng c a s n ph m chăn, ga, g i, đ m
ồ ạ ờ ị ườ ạ ắ thì th i gian t n t i trên th tr ng l i ng n và mang tính chu kì, mang
ờ ụ ộ ấ ị ế ụ ệ ề tính th i v . Nó ph thu c r t nhi u vào th hi u tiêu dùng. Do đó, vi c
71
ủ ạ ầ ế ứ ằ ọ ạ đa d ng hoá ch ng lo i hàng hoá là c n thi ầ t nh m đáp ng m i nhu c u
ủ c a khách hàng.
ố ớ ấ ượ ữ ố ể ẫ Đ i v i nh ng hàng đã có ch t l ng t t, m u mã và ki u dáng
ượ ư ế ụ ế ộ đang đ ể ẩ c a chu ng thì ti p t c duy trì kinh doanh, xúc ti n đ đ y
ứ ự ạ ạ ố ấ ệ ả m nh doanh s bán. Bên c nh đó ph i tích c c nghiên c u các ch t li u
ệ ớ ườ ể ạ ố t ặ t, đ c bi ấ ệ t là các ch t li u m i. Th ạ ng xuyên đ tránh tình tr ng l c
ộ ể ấ ượ ả ầ ồ ồ ậ h u, t n kho. C n ph i hoàn thành tính đ ng b v ch t l ng, bao bì,
ụ ẫ ầ ả ị ườ m u mã và d ch v sau bán. Công ty c n ph i th ng xuyên theo dõi nhu
ủ ữ ệ ố ủ ạ ổ ủ ầ c u và phát hi n ra nh ng thay đ i c a khách hàng, c a đ i th c nh
ể ớ ữ ử ữ ặ ổ ổ tranh đ s m s a ch a, thay đ i, b sung nh ng m t hàng mà công ty
ợ ừ ư ư ư ặ ch a có ho c đã có nh ng ch a phù h p t đó tăng thêm v s l ề ố ượ ng
khách hàng cho công ty.
ề ể ệ ệ V nhãn hi u hàng hoá trong kinh doanh: có th coi nhãn hi u nh ư
ấ ủ ả ự ệ ẽ ầ ẩ ộ ộ m t ph n th c ch t c a s n ph m m t nhãn hi u có uy tín s làm tăng
ệ ự ẩ ả ặ ọ ị thêm giá tr cho s n ph m. Trong vi c l a ch n m t hàng kinh doanh thì
ệ ự ệ ả ấ ọ ọ ủ vi c l a ch n nhãn hi u hàng hoá cũng r t quan tr ng, vì hình nh c a
ẽ ầ ẩ ạ ẫ ẩ ả ị ớ ả s n ph m s không b nh m l n v i các s n ph m khác cùng lo i. Công
ươ ạ ị ữ ứ ụ ệ ồ ty th ng m i d ch v Tràng Thi hi n đã có nh ng ngu n cung ng là
ệ ệ ẩ ố ả s n ph m có nhãn hi u uy tín. Tuy nhiên hàng chăn, ga, g i, đ m ch ủ
ộ ị ứ ư ượ ị ế ư ạ ủ ế y u là hàng n i đ a ch a đáp ng đ c th hi u a hàng ngo i c a ng ườ i
ướ ệ ế ậ ẩ ố dân trong n c. Công ty nên ti n hành nh p kh u chăn, ga, g i, đ m cao
ứ ư ứ ủ ầ ạ ấ c p đáp ng nhu c u c a khách có m c chi tiêu cao và a hàng ngo i
ấ ượ ậ ố ữ ẩ ậ nh p, hàng ch t l ng t ả t. Hàng nh p kh u ph i là nh ng hàng có nhãn
ệ ượ ườ ế ế ư ậ ổ ế hi u n i ti ng đ ề c nhi u ng i bi ẽ ả t đ n. Có nh v y công ty s gi m
ẽ ượ ự ả ẩ ườ ệ chi phí gây d ng nhãn hi u cho s n ph m và s đ c ng i tiêu dùng tin
ưở t ng.
72
ể ề ẫ ấ ặ ệ Phong cách, m u mã, ki u dáng là v n đ mà công ty đ c bi t quan
ấ ượ ầ ườ ẽ ớ tâm, v i ch t l ng và nhu c u ngày càng cao, ng i tiêu dùng s không
ứ ữ ậ ả ấ ẩ ẩ ỹ ch p nh n nh ng s n ph m có hình th c không th m m , không mang
ậ ẫ ả ẫ ỹ ơ tính m thu t, m u mã nghèo nàn, đ n gi n. Phong cách m u mã đ p s ẹ ẽ
ượ ạ ơ ộ ớ lôi kéo đ ể ạ c khách hàng và t o c h i bán hàng l n cho công ty. Đ t o
ượ ấ ượ ữ ả ẩ ẹ ể ra đ c nh ng s n ph m ch t l ề ẫ ng, đ p v m u mã và ki dáng, mang
ự ệ ậ ả ỹ ượ ữ tính m thu t. Ngoài vi c ph i xây d ng đ c nh ng nhà thi ế ế ạ t k t o
ệ ể ẫ ả ẩ ẩ ữ m u chuyên nghi p, đ làm ra nh ng s n ph m mang tính tiêu chu n.
ữ ế ệ ạ ả ẩ ọ Bên c nh đó công ty cũng nên chú tr ng đ n vi c làm ra nh ng s n ph m
ầ ư ấ ủ ặ ơ theo đ n đ t hàng c a khách. C n t ế v n và có công tác thăm dò ý ki n
ệ ả ề ả ể ẩ ẩ ơ khách hàng v s n ph m. Đ ngày càng hoàn thi n s n ph m h n.
ủ ế ầ ả Công ty cũng c n quan tâm đ n bao bì c a hàng hoá trên c hai
ươ ứ ệ ph ằ ng di n, bao bì trong và bao bì ngoài. Bao bì ngoài có ch c n ng
ấ ữ ử ụ ự ệ ả b o v hàng hoá, c t tr hàng hoá khi không s d ng. Đó là các túi đ ng,
ữ ệ ả ứ ả ẩ ấ túi c t gi ủ . Bao bì có ch c năng qu ng cáo cho nhãn hi u s n ph m c a
ư ệ ượ ườ công ty. Trong t ạ duy hi n đ i thì bao bì đ c coi là “ ng i bán hàng
ế ặ ậ ầ ầ ố ủ th m l ng “. Vì v y công ty c n có m i quan tâm đ n bao bì ngoài c a
ộ ố ự ự ủ ế ế ộ hàng hoá vì nó là m t nhân t tác đ ng tr c ti p đ n tr c giác c a ng ườ i
ứ ặ ớ ươ ạ tiêu dùng. M t khác v i ch c năng là công ty th ầ ng m i công ty c n
ẽ ạ ậ ợ ế ề ệ quan tâm đ n bao bì nó s t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng trong
ệ ử ụ ể ả ả ậ ả vi c s d ng, b o qu n, v n chuy n và giúp qu ng cáo, thu hút đ ượ ự c s
ủ ườ ậ ọ ế ả ẩ chú ý c a ng i tiêu dùng, giúp cho h nh n bi t tên s n ph m và nó
ượ ả ấ ở đ c s n xu t đâu.
ẩ ả ả 1.2 Giá c s n ph m.
ấ ớ ủ ế ế ả ả ồ Giá c có vai trò r t l n đ n k t qu bán hàng c a công ty. Đ ng
ữ ệ ờ ộ ươ ườ ụ ạ th i nó cũng là m t công c c nh tranh h u hi u trên th ng tr ng. Vì
ệ ị ả ượ ả ẩ ự ộ ậ v y vi c đ nh giá cho s n ph m ph i đ ọ c xây d ng m t cách khoa h c,
73
ả ồ ượ ả ả ượ ph i b i hoàn đ c chi phí, đ m b o kinh doanh có lãi, đ c khách hàng
ủ ệ ị ớ ố ậ ả ấ ạ ch p nh n và ph i màng tính c nh tránh so v i đ i th .Vi c đ nh giá cho
ụ ụ ủ ẩ ẩ ằ ả s n ph m hàng hoá c a công ty nh m m c đích thúc đ y tiêu th hàng
ẽ ế ố ượ hoá.Thông qua tăng doanh s bán hàng, công ty s chi m lĩnh đ c th ị
ườ ị ượ ị ườ ữ ạ tr ầ ng, tăng th ph n và khai thác đ c nh ng đo n th tr ỏ ố ng b tr ng.
ủ ờ ị ề ư Trong th i gian qua công tác đ nh giá c a công ty đã có nhi u u
ạ ớ ứ ứ ể đi m. Chính sách giá linh ho t v i m c giá bán buôn và m c giá bán l ẻ .
ượ ố ớ ấ ị ể ặ ỗ ạ ậ T o l p đ ứ c khung giá nh t đ nh đ i v i m i m t hàng đ thích ng
ả ị ườ ạ ớ ủ ữ ộ ờ ổ ế linh ho t v i nh ng bi n đ ng c a giá c th tr ng. Đ ng th i công ty
ự ệ ế ệ ệ ị cũng th c hi n chi ả t giá, phân hoá giá hi u qu . Tuy nhiên, vi c đ nh giá
ố ớ ự ế ị ườ ư ạ ộ ệ ị ẫ v n ch a nh y bén đ i v i s bi n đ ng th tr ng. Vi c xác đ nh giá
ư ẽ ề ặ ợ ủ c a công ty nhi u khi không phù h p, ch a ch t ch và còn mang tính
ế ị ủ ụ ủ ề ể ệ ắ ặ ch quan. Đ kh c ph c và hoàn thi n các quy t đ nh v giá c a m t
ệ ố ạ ươ ạ ị ụ hàng chăn, ga, g i, đ m t i công ty th ng m i d ch v Tràng Thi tôi xin
ệ ấ ả ẩ ộ ị ề đ xu t m t công ngh Marketing đ nh giá s n ph m:
ề ấ
ơ ồ
ậ
ả
ẩ S đ 6: Đ xu t qui trình xác l p giá bán s n ph m
ố ệ
chăn, ga, g i, đ m.
Phân tích giá mua Phân tích chi phí
ấ ậ ị Xác đ nh vùng giá ch p nh n
ứ Phân tích hoà v n và đánh giá m c
ố sinh l iờ
ậ ơ ấ Xác l p c c u giá kinh doanh
ị ố ư Đ nh giá t i u
ự ề ỉ 74 Báo giá Th c thi Đi u ch nh
ườ ượ ụ ị ị Quy trình đ nh giá này th ng đ c áp d ng khi công ty đ nh giá
ầ ứ ắ ầ ể ặ ậ ấ ộ ầ l n đ u t c là khi công ty b t đ u tri n khai ch p nh n m t m t hàng
ớ ự ệ ặ ố ớ ớ m i, gi i thi u m t hàng vào kênh phân ph i m i hay vào khu v c th ị
ườ ớ tr ng m i.
ự ế ố ớ ặ ặ ố ộ ệ Đ i v i m t hàng chăn, ga, g i, đ m là m t hàng có s bi n đ ng
ị ườ ề ả ườ nhi u trên th tr ủ ng nên giá bán c a công ty ph i th ng xuyên đ ượ c
ữ ứ ể ề ệ ề ớ ổ ỉ ỉ đi u ch nh đ đáp ng v i nh ng thay đ i đó. Vi c đi u ch nh giá bán
ạ ẽ ệ ượ ố ơ linh ho t s giúp cho vi c bán hàng đ t h n và giúp cho công ty có c t
ạ ả ơ ươ ườ kh năng c nh tranh cao h n trong th ng tr ng.
ươ ạ ị ụ ươ Công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi là công ty th ạ ng m i
ế ả ấ ẩ ả ả ỉ ẩ không ti n hành s n xu t ra s n ph m mà ch thu mua s n ph m và bán
ạ ị ườ ự ệ ầ ằ l i. Do đó công ty c n th c hi n chính sách giá ngang b ng th tr ng.
ị ườ ể ổ ở Công ty không th theo đu i chính sách giá cao. B i trên th tr ng ngoài
ề ặ công ty Tràng Thi còn có nhi u công ty khác cũng kinh doanh m t hàng
ị ườ ứ ữ ệ ằ ơ ẽ ổ này. H n n a vi c theo đu i m c giá ngang b ng th tr ng s giúp cho
ể ự ụ ủ ệ ệ ệ ổ ướ doanh nghi p có th th c hi n nhi m v bình n giá c a nhà n c giao
cho.
ố ả ẩ 1.3. Kênh phân ph i s n ph m.
ế ị ấ ọ ố ạ Các quy t đ nh kênh phân ph i có vai trò r t quan tr ng trong ho t
ệ ố ặ ộ đ ng kinh doanh nói chung và cho m t hàng chăn, ga, g i, đ m nói riêng.
ệ ể ả ế Đ kinh doanh an toàn và hi u qu kinh t ỏ cao đòi h i công ty Th ươ ng
ạ ị ự ụ ả ượ ố ợ m i d ch v Tràng Thi ph i xây d ng đ ộ c kênh phân ph i h p lý. M t
ố ố ả ố ượ ị ườ kênh phân ph i t t ph i là kênh phân ph i bao trùm đ c th tr ng,
75
ể ể ệ ậ ả ậ thu n ti n cho khách hàng, gi m thi u chi phí v n chuy n, chi phí bán
hàng…
ươ ạ ị ụ ươ Công ty th ng m i d ch v Tràng Thi là công ty th ạ ớ ng m i l n
ộ ổ ươ ạ ạ ướ thu c t ng công ty th ộ ng m i Hà N i nên m ng l i kinh doanh, kênh
ữ ạ ố ộ ế ạ phân ph i là m t trong nh ng th m nh giúp công ty c nh tranh trên th ị
ườ ố ớ ủ ế ệ ặ ố ẻ tr ng. Đ i v i m t hàng chăn, ga, g i, đ m ch y u là bán l nên công
ứ ứ ắ ọ ớ ty nên ch n hình th c kênh ng n. V i hình th c bán buôn, công ty cũng
ỉ ườ ẻ ư ậ ứ ẽ ớ ch nên bán cho ng i bán l . V i hình th c kênh nh v y s giúp cho
ữ ớ ứ ờ ơ ị công ty đáp ng k p th i hàng hoá cho khách. H n n a v i kênh này công
ệ ố ể ắ ụ ị ể ự ty có th th c hi n t t các d ch v kèm theo. Công ty có th n m b t t ắ ố t
ầ ủ ả ứ ể ị ư ệ ờ ử ph n ng cũng nh nhu c u c a khách hàng đ k p th i có bi n pháp s a
ở ặ ạ ộ ư ủ ủ ặ ổ đ i. Chi phí ho t đ ng c a kênh cũng không cao b i đ c tr ng c a m t
ề ỏ ớ hàng không đòi h i quá nhi u nhân viên bán hàng. Tuy nhiên, v i kênh
ạ ỏ ộ ệ ệ này l i đòi h i đ i ngũ bán hàng mang tính chuyên nghi p, có nghi p v ụ
ề ả ể ẩ ặ ệ ư ấ cao, am hi u v s n ph m và đ c bi ả t là có kh năng t ệ v n. Do đó vi c
ể ệ ạ ặ ọ ố ộ đào t o và tuy n ch n nhân viên bán m t hàng chăn, ga, g i, đ m là m t
ể ả ự ả ọ ố ế ố y u t ế quan tr ng. Đ đ m b o cho kênh phân ph i hàng hoá tr c ti p
ạ ộ ố ầ ổ ứ ủ ủ c a công ty ho t đ ng t t thì công ty c n t ạ ộ ch c các ho t đ ng c a kênh
ệ ố ứ ệ ả ầ ộ ủ ừ m t cách có h th ng. Vi c qu n lý c n phân theo ch c năng c a t ng
ậ ộ b ph n trong kênh.
ự ứ ế ể ạ ố Ngoài kênh phân ph i tr c ti p, đ tăng s c c nh tranh, công ty
ứ ụ ể ằ ả ố ả cũng có th áp d ng các hình th c kênh phân ph i khác nh m đ m b o
ườ ế ệ ằ ố ớ tăng c ng m i quan h cho công ty v i khách hàng và nh m chi m lĩnh
ị ườ ự ệ ể ạ ị th tr ọ ng. Tuy nhiên đ đa d ng hoá kênh phân , vi c xác đ nh l a ch n
ủ ề ệ ắ ả ố ợ ớ đúng đ n kênh phân ph i phù h p v i đi u ki n và kh năng c a công ty
ế ứ ể ọ ượ ầ ự ề là h t s c quan tr ng. Đ làm đ ề c đi u đó công ty c n d a vào các đi u
ệ ki n sau:
76
(cid:0) ấ ươ ẩ Tính ch t th ủ ng ph m c a hàng hoá.
ấ ượ ủ (cid:0) Ch t l ng kinh doanh c a công ty.
ệ ủ ứ ớ (cid:0) Quan h c a công ty v i nhà cung ng.
(cid:0) ủ ạ Tình hình c nh tranh c a công ty.
ạ ộ ế ươ ạ 1.4. Ho t đ ng xúc ti n th ng m i ( XTTM ).
ạ ộ ế ế ươ ụ Ho t đ ng giao ti p khu ch tr ng là công c và là tr ợ ụ ắ th đ c
ệ ệ ấ ọ ự ự l c cho vi c bán hàng. XTTM ngày nay là r t quan tr ng trong vi c th c
ế ượ ệ ươ ế ờ hi n chi n l c và ch ệ ng trình Marketing. Chính nh có giao ti p hi u
ả ữ ủ ổ ứ ữ ớ qu gi a các thành viên c a các t ch c và gi a công ty v i khách hàng
ự ậ ầ ả ấ ộ ạ ầ ở mà s v n đ ng nhu c u và s n xu t hàng hoá xích l i g n nhau. B i vì
ủ ầ ườ ứ ạ ế ấ ộ nhu c u c a ng i tiêu dùng r t phong phú bi n đ ng ph c t p. Do đó
ạ ộ ế ế ươ ế ố ọ ho t đ ng giao ti p khách hàng, khu ch tr ng là y u t quan tr ng đ ể
ể ầ ặ ả ố ơ ầ ườ ả cung c u g p nhau, đ tho mãn t t h n nhu c u ng ủ i mua và gi m r i
ế ế ươ ườ ro trong kinh doanh. Giao ti p khu ch tr ng làm ng ễ i bán d dàng và
ệ ư ế ị ộ ơ ố năng đ ng h n trong vi c đ a hàng hoá vào kênh phân ph i và quy t đ nh
ố ợ ạ ượ ợ ế ề ậ l p các kênh phân ph i h p lý t o ra đ ữ c nh ng l i th v giá bán và
ụ ạ ứ ệ ậ ị các hình th c d ch v c nh tranh. Do v y XTTM chính là bi n pháp h ỗ
ợ ế ả ẩ ằ ố tr cho các chính sách s n ph m, giá và phân ph i nh m tăng k t qu ả
ự ệ th c hi n các chính sách đó.
ế ữ ơ ở ệ ể ể ả Đ giao ti p h u hi u công ty có th thuê các c s qu ng cáo giúp
ệ ế ể ả ả tri n khai qu ng cáo có hi u qu , các chuyên viên xúc ti n bán giúp thi ế t
ươ ẫ ấ ị ữ ế k nh ng ch ng trình kích thích mua thành h p d n, các hãng giao d ch
ủ ể ả ớ v i công chúng giúp phát tri n hình nh c a công ty.
77
ự ế ớ ầ ề ế ả ấ ở Trên th c t v i h u h t các công ty v n đ không ph i là ch ỗ
ế ươ ế có nên giao ti p khu ch tr ng hay không? Mà là chi phí bao nhiêu và
ự ằ th c thi b ng cách nào?
ể ế ươ ệ ế ạ ả ầ Đ xúc ti n th ng m i có hi u qu công ty c n chú ý đ n:
ụ ư ụ ầ ả ị Xác đ nh m c tiêu c n qu ng cáo nh : m c tiêu tăng kh i l ố ượ ng
ớ ệ ả ớ ớ ủ ẩ ớ ợ bán, gi ố i thi u s n ph m m i, c ng c uy tín, g i nh v i khách hàng,
ươ ự xây d ng th ệ ng hi u…
ế ị ươ Xác đ nh chi phí, ngân sách dùng cho xúc ti n th ạ ng m i: ch ươ ng
ớ ề ự ế ả ợ ợ trình xúc ti n ngoài ph i có chi phí h p lý và phù h p v i ti m l c công
ừ ự ề ệ ấ ọ ty. Tuy nhiên khi th c hi n đ ng quá chú tr ng v n đ chi phí mà l ạ i
ả ủ ệ ấ ươ ế ươ ạ đánh m t tính hi u qu c a ch ng trình xúc ti n th ng m i.
ự ộ ị ươ ế Xác đ nh n i dung, xây d ng ch ng chình xúc ti n mang tính
ế ượ ầ ủ ệ ả ị ị chi n l c. Xác đ nh thông đi p qu ng cáo, xác đ nh đ y đ và chính xác
ớ ặ ữ ể ả ả ẩ ẩ ợ ợ nh ng thông tin và s n ph m phù h p v i đ c đi m s n ph m, phù h p
ị ế ủ ườ ớ ậ v i t p tính, thói quen và th hi u c a ng i tiêu dùng.
ươ ư ế ả ị Xác đ nh ph ứ ng pháp ti n hành XTTM nh : qu ng cáo, hình th c
ả ộ ợ ể ớ ệ ả qu ng cáo, tham gia h i tr tri n lãm, gi ẩ i thi u s n ph m, cho dùng
ử ạ ế th , khuy n m i….
ử ụ ế ể ượ ự ứ Công ty s d ng xúc ti n bán đ có đ c s đáp ng nhanh và
ầ ạ ơ ố m nh h n góp ph n tăng doanh s bán.
ệ ớ ự ể ố ề Ngoài ra đ xây d ng m i quan h v i khách hàng thì có nhi u
ệ ớ ươ cách khác nhau song v i tình hình hi n nay công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
ế ệ ầ ọ ư Tràng thi c n chú tr ng đ n các bi n pháp nh :
ư ả ẩ ộ ộ ợ ể Tham gia các cu c h i ch tri n lãm tr ng bày s n ph m, gi ớ i
ệ ả ể ẩ ớ ơ ượ thi u s n ph m v i khách hàng. Đây cũng là n i có th tìm đ ữ c nh ng
ớ ạ b n hàng l n.
78
ả ươ ư ệ ạ Qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh : Tivi, đài,
ủ ặ ả ệ ự báo chí, áp phích, catalo…Gây d ng hình nh c a công ty. Đ c bi t là
ẽ ệ ả ạ ệ ả vi c qu ng cáo trên Internet s đem l i hi u qu cáo.
ự ươ ư ế ạ ả ả ệ Th c hi n các ch ẩ ng trình khuy n m i nh : gi m giá s n ph m
ư ả ố ượ ứ ề ặ theo nhi u hình th c, nh gi m giá theo m t hàng, theo s l ng mua,
ể ặ ự ứ ệ ặ ơ theo hình th c thanh toán; ho c có th t ng quà, th c hi n các chò ch i
ưở ẩ ặ có th ả n, t ng s n ph m….
ụ ướ ế ầ ồ ộ ị Công ty c n ti n hành đ ng b các d ch v tr c, trong và sau khi
ặ ệ ư ướ ụ ụ ị ị bán hàng. Đ c bi t là d ch v sau bán. Đó là các d ch v nh : h ẫ ng d n
ự ể ệ ậ ắ ả ẩ ặ ả ử ụ s d ng, v n chuy n, l p đ t, b o hành s n ph m….Vi c th c hi n t ệ ố t
ẽ ạ ụ ượ ả ố ề ị d ch v sau bán s t o đ c uy tín và hình nh t t v công ty trong tâm
trí khách hàng.
ấ ừ ề ự ế ở ữ ươ Xu t phát t ấ nh ng v n đ th c t công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
ộ ơ ồ ể ự ề ấ ộ ươ Tràng thi. Tôi xin đ xu t m t s đ đ xây d ng m t ch ng trình xúc
ti n ế
79
ề ấ ơ ồ ế ậ ố ớ S đ 7: Đ xu t quy trình xác l p xúc ti n Marketing đ i v i
ố ệ ặ ạ ươ ạ ị ụ m t hàng chăn, ga, g i, đ m t i công ty Th ng m i d ch v Tràng
Thi.
ụ ế ị Xác đ nh m c tiêu xúc ti n
ị ế Xác đ nh ngân sách xúc ti n
ị ứ
Xác đ nh hình th c ế xúc ti n và ươ ộ ị Xác đ nh n i dung ươ ng trình xúc ch ti nế ph
ệ ng ti n xúc ti nế
ế ệ ả Đánh giá hi u qu xúc ti n
ả ạ ộ ứ ệ ằ 2. Gi i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng nghiên c u th ị
ườ tr ng.
ị ườ ệ ặ ố Th tr ể ng m t hàng chăn, ga, g i, đ m ngày càng phát tri n
ớ ự ấ ượ ủ ề ể ộ ộ ố ắ g n li n v i s phát tri n c a xã h i. Ch t l ng cu c s ng nâng cao,
ữ ẽ ẩ ậ ặ ấ ớ ầ ử ụ thu nh p tăng s thúc đ y nhu c u s d ng nh ng m t hàng cao c p v i
ấ ượ ố ẹ ề ể ẫ ch t l ng t t và m u mã đ p. Đ bán nhanh, bán nhi u hàng, nâng cao
ị ườ ế ệ ả ả ủ hi u qu , uy tín kinh doanh và kh năng chi m lĩnh th tr ng c a mình,
ệ ầ ả ả ả ờ ờ ồ đ ng th i th i nâng cao kh năng tho mãn nhu c u và b o v quy n l ề ợ i
ươ ạ ả ỏ khách hàng trong kinh doanh th ữ ng m i. Đòi h i công ty ph i có nh ng
ứ ườ ứ ể ự ầ ư s đ u t cho công tác nghiên c u thi tr ng. Đ nghiên c u th tr ị ườ ng
ắ ố ủ ầ ướ ỏ ắ n m b t t t nhu c u c a khách hàng tr ệ c tiên đòi h i doanh nghi p
ả ờ ị ệ ự ph i có thông tin Marketing chính xác, nhanh chóng, k p th i và hi u l c
ụ ụ ắ ự ả ị ở ph c v đ c l c cho công tác qu n tr kinh doanh công ty.
80
ể ế ứ ề Công ty có th ti n hành nghiên c u Marketing theo nhi u cách.
ỡ ủ ự ể ả ỏ Các công ty nh có th tham kh o s giúp đ c a giáo viên, sinh viên
ở ị ươ ề ế ế ạ ị chuyên nghành đ a ph ạ ng v ho ch đ nh và ti n hành k ho ch
ứ ể ặ ư ấ ứư nghiên c u ho c có th thuê các công ty t v n và nghiên c Marketing.
ư ữ ớ ơ ươ ạ ị Nh ng công ty l n h n nh công ty Th ế ụ ng m i d ch v Tràng thi ti n
ủ ứ ề ộ ồ ậ có b ph n nghiên c u Marketing riêng c a mình g m nhi ud chuyên
ứ ệ ữ trách. Nh ng nhà nghiên c u Marketing này có trách nhi m báo cáo cho
ề ề ố ố chuyên viên đi u hành giám đ c hay phó giám đ c chuyên v Marketing
ờ ộ ậ ụ ế ế ạ ồ ủ c a công ty. Đ ng th i đ c l p ti n hành m c tiêu và k ho ch nghiên
ấ ượ ằ ả ượ ệ ề ủ ứ c u nh m nâng cao ch t l ng và s n l ng c a h đi u ta Marketing,
ụ ể ệ công ty có th áp d ng các bi n pháp sau:
ự ượ ệ ầ ấ ộ ệ C n hu n luy n và đ ng viên l c l ng bán hàng phát hi n và báo
ữ ễ ể ệ ể ế ậ ẵ ớ cáo nh ng di n bi n m i. Đ cho thu n ti n công ty có th in s n các
ể ự ượ ẫ ể ễ ề m u đ l c l ng nhân viên bán hàng có th d dàng đi n thông tin vào.
ữ ầ ộ ườ ữ ườ Công ty c n đ ng viên nh ng ng ố i phân ph i, nh ng ng i bán
ề ấ ớ ẻ l và các trung gian khác cung c p thông tin v khách hàng, cùng v i nhu
ể ử ị ủ ữ ế ầ c u và ki n ngh c a khách. Công ty cũng có th c ra nh ng cán b đ ộ ể
ư ủ ậ ạ ố ủ ạ thu th p thông tin tình báo nh : đi mua hàng c a đ i lý đ i th c nh
ự ạ ộ ủ ố ề ố ủ ể ề tranh, d đ i h i c a đ i th , và tìm hi u nhi u thông tin khác v đ i th ủ
ạ c nh tranh…
ộ ộ ự ầ ậ Công ty c n xây d ng m t b ph n thông tin Marketing n i b đ ộ ộ ể
ứ ậ ấ thu th p và cung c p tin t c.
ố ệ ử ụ ặ ử ụ ặ M t hàng chăn, ga g i đ m là m t hàng s d ng dài ngày, s d ng
ườ ặ ộ ế ế th ng xuyên. Đây là m t hàng quen thu c và thi ộ ố ớ t y u đ i v i cu c
ầ ấ ạ ể ố s ng hàng ngày. Nhu c u tiêu dùng r t đa d ng, phong phú, phát tri n
ớ ự ệ ộ ắ ể ủ nhanh chóng cùng v i s phát tri n c a xã h i. Tuy nhiên vi c mua s m
ệ ặ ố ạ ữ ặ m t hàng chăn, ga, g i, đ m l ể i mang nh ng đ c đi m riêng và ít mang
81
ậ ườ ớ ố ượ ủ ế tính qui lu t. Ng ộ i mua ch y u là các h gia đình mua v i s l ng ít.
ạ ạ ấ ỉ Bên c nh đó là các khách s n, nhà ngh mua mang tính ch t kinh doanh thì
ố ượ ỳ ừ ố ượ ề mua theo s l ng nhi u. Tu t ng đ i t ng khách hàng mà s l ố ượ ng
ủ ạ ặ ể mua là khác nhau và ch ng lo i, ki u cách m t hàng cũng khác nhau. Vì
ế ả ứ ậ v y trong quá trình kinh doanh công ty ph i ti n hành nghiên c u
ầ ủ ị ớ ả ư ậ ả ượ ộ ờ Marketing m t cách đ y đ , k p th i, có nh v y m i đ m b o đ c tính
ệ ả hi u qu trong kin doanh.
ươ ạ ị ụ ầ ả ộ Công ty Th ng m i d ch v Tràng thi c n ph i có m t phòng
ị ườ ứ ế ế ậ ạ Marketing ti n hành nghiên c u th tr ng và l p k ho ch, chi n l ế ượ c
ừ ặ Marketing cho toàn công ty nói chung và cho t ng m t hàng nói riêng.
ố ệ ặ Trong đó có m t hàng chăn, ga, g i đ m.
ả ế ứ ầ ộ Các n i dung mà phòng Marketing c n ph i ti n hành nghiên c u:
ứư ị ườ Nghiên c thăm dò th tr ng
ưở ề ệ ị ồ ự ệ Các ngu n s ki n và ý t ng đ u có ích giúp cho vi c đ nh nghĩa
ượ ủ ặ ườ ườ ị ườ đ c các đ c tính c a ng i mua và ng ụ i tiêu th trên th tr ng. Các
ữ ế ế ả ẩ ạ ả ẩ ị ậ kênh ti p th mà s n ph m ti p c n chúng t o ra nh ng s n ph m và
ệ ượ ể ặ ữ ứ ệ ấ ậ nhãn hi u đ c ch p nh n h u hi u, cách th c đ m t hàng đ ượ ử c s
ườ ấ ậ ụ d ng và nguyên nhân làm cho ng ộ i tiêu dùng không ch p nh n. Khi m t
ấ ủ ế ị ứ ẽ ấ ầ quy t đ nh nghiên c u mang tính ch t r i ro th p thì s không c n có
ứ ứ ộ ườ ắ ầ ừ cu c nghiên c u thăm dò. Nghiên c u thăm dò th ng b t đ u t ữ nh ng
ộ ố ả ạ ậ ế ể ồ ừ nh n d ng m t s gi thi t. Ki m tra chu đáo các ngu n thông tin t bên
ư ệ ố ngoài nh : thông tin th ng kê, các chuyên gia có kinh nghi m, đánh giá
ả ế ế ề ả ế các gi thi ậ t và k t lu n v các gi thi t đó.
ứ ụ ứ ả ằ ằ M c tiêu nghiên c u Marketing không ph i nh m ch ng minh r ng
ụ ủ ư ạ các nhà lãnh đ o kinh doanh đúng, mà m c tiêu c a nó là đ a ra đ ượ c
ứ ể ể cách th c đ phát tri n kinh doanh.
82
ứ Nghiên c u mô t ả ị ườ th tr ng
ứ ư ườ ị ườ ặ Nghiên c u đ c tr ng, đo l ng khái quát th tr ồ ng và bao g m
ớ ỹ ế ậ ắ ẫ ọ ọ ỏ ấ ch n mô hình v i k thu t quan tr c, ch n m u và ti n hành ph ng v n.
ế ị ượ ủ ể ứ Nghiên c u mô t ả ượ đ c ti n hành khi xác đ nh đ ầ c ch th nào c n
ả ượ ứ ộ ứ ế ủ ể ứ ph i đ c nghiên c u và m c đ chi ti t khi nghiên c u các ch th đó.
ệ ọ ươ ữ ệ ề ậ ả ộ Vi c ch n ph ấ ụ ng pháp thu th p d li u ph thu c nhi u vào b n ch t
ự ủ ữ ệ ủ ậ ố ượ ư ỏ ợ t ặ nhiên c a d li u đòi h i và đ c tr ng c a t p h p dân s đ c quan
ế ố ờ ứ ệ ế ắ ả ầ tr c. Vi c nghiên c u cũng c n ph i tính đ n các y u t th i gian và chi
phí nghiên c u.ứ
ị ườ ứ ạ Nghiên c u phân đo n th tr ng:
ị ượ ầ ị ườ ứ C n nghiên c u và đ nh v đ c nhóm khách hàng và ng i tiêu
ể ệ ề ặ ầ ọ dùng tr ng đi m có nhu c u v các nhãn hi u m t hàng mà công ty kinh
ệ ả ữ ệ ấ ả ế ậ doanh. Vì v y vi c mô t ph i cung c p các d li u chính xác, chi ti t và
ứ ạ ợ ộ ạ phù h p cho công tác nghiên c u phân đo n. M t phân tích phân đo n
ệ ị ượ ể ọ ị ả ữ h u hi u ph i xác đ nh đ ấ c nhóm tr ng đi m trên trên th và nh n
ủ ả ư ặ ạ ẩ ợ ớ m nh đ c tr ng c a s n ph m phù h p v i nhóm này. Đây cũng là lý do
ứ ể ề ớ mà nghiên c u luông đi li n v i phát tri n.
ứ ể ặ Nghiên c u phát tri n m t hàng
ủ ẩ ả ượ ườ ố Công ty luôn mong mu n s n ph m c a mình đ c ng i mua
ự ế ậ ấ ả ả ủ ẩ ch p nh n. Trên th c t không ph i s n ph m nào c a công ty tung ra th ị
ườ ượ ế ị ấ ậ ậ tr ng cũng đ c khách hàng ch p nh n. Do v y khi quy t đ nh kinh
ặ ặ ẩ ả ẫ ộ ớ ớ ặ ả ộ doanh m t m t hàng m i ho c m t m u mã s n ph m m i ho c s n
ị ườ ư ẩ ậ ớ ầ ả ố ph m cũ nh ng mu n xâm nh p vào th tr ng m i c n ph i thông qua
ứ ử ệ ạ công đo n nghiên c u th nghi m.
ứ ế ế ươ Nghiên c u giao ti p và khu ch tr ng bán:
83
ị ườ ườ ụ ả Trên th tr ng ng ọ i tiêu dùng, qu ng cáo là công c quan tr ng
ệ ủ ề ả ẽ ế ả ả ẩ ủ c a giao ti p, thông đi p c a qu ng cáo s mang hình nh v s n ph m,
ủ ả ư ế ặ ả ẩ ớ các đ c tr ng c a s n ph m và hình nh công ty đ n v i khách hàng.
ể ử ụ ụ ế ươ Ngoài ra công ty có th s d ng các công c giao ti p th ạ ng m i khác
ổ ộ ư ệ nh quan h công chúng, c đ ng và kích thích bán.
ự ự ể ọ Giám sát th c thi và d báo tri n v ng:
ế ủ ụ ự ệ ộ ươ ể Nhi m v tr c ti p c a m t ch ng trình giám sát là ki m tra các
ệ ạ ế k ho ch Marketing tác nghi p.
ủ ụ ệ ả ả ả ộ ọ + Đ m b o dòng ch y liên t c c a m t nhãn hi u d c theo các
ế ườ ặ ườ ố ố kênh phân ph i cho đ n ng i mua ho c ng i tiêu dùng cu i cùng.
ủ ứ ả ả ầ ộ ị ị + Đ m b o m t m c xác đ nh c a th ph n.
ệ ự ụ ể ủ ế ế ị ị ả + Đ nh giá c a hi u l c giao ti p, c th là các chi n d ch qu ng
ươ ạ cáo th ng m i.
ể ủ ứ ể ữ ệ ả ả ấ + Đ m b o phát tri n h u hi u nh t có th c a s c bán.
ậ ượ ứ ệ ặ ộ + Thu th p đ c cách th c m t nhãn hi u m t hàng đang đ ượ ử c s
d ng.ụ
ữ ệ ữ ậ ồ ươ Nh ng d li u thu th p đ ượ ừ c t các ngu n trên và ch ng trình
ượ ử ụ ể ế ự ự ể ế ọ giám sát đ c s d ng tr c ti p đ ti n hành các d báo tri n v ng phát
ệ ể ặ ộ tri n m t nhãn hi u m t hàng.
ủ ứ ộ ươ Quá trình nghiên c u Marketing c a m t công ty th ạ ng m i đòi
ộ ế ứ ạ ụ ạ ộ ỏ h i m t ti n đ ng ph c t p và liên t c các công đo n khác nhau. Trên
ữ ứ ả ầ ộ ị ộ ả góc đ qu n tr nghiên c u c n ph i xem xét nh ng trình bày trong m t
ể ổ ụ ứ ậ ạ ỗ ổ t ng th t ứ ch c v n hành m c tiêu. Trong m i công đo n nghiên c u
ề ồ ạ ứ ụ ớ ộ ộ ậ trên, thích ng v i m c tiêu và n i dung đ u t n t i m t t p các ph ươ ng
84
ậ ỗ ỹ ị ươ ể ề ạ pháp, k thu t xác đ nh mà m i ph ư ng pháp đ u có u đi m, h n ch ế
ớ ạ ủ và gi ụ i h n áp d ng c a nó.
ụ ệ ầ ộ ộ ỳ ụ C n tu thu c vào nhi m v , m c tiêu và n i dung nghiên c u c ứ ụ
ộ ụ ể ữ ệ ể ề ậ ộ ươ th trong nh ng đi u ki n ràng bu c c th , xác l p m t ph ng pháp
ế ố ư ự ươ ạ ậ ằ ổ ượ tr c ti p t i u và các ph ng pháp b sung nh m t o l p đ ữ c nh ng
ứ ệ ạ ở ậ thông tin đa d ng, toàn di n và tin c y. B i nghiên c u Marketing không
ứ ằ ả ươ ủ ệ ph i nh m ch ng minh ph ng pháp c a mình đúng mà là phát hi n ra
ườ ố ự ễ ắ ọ đ ng l i đúng đ n mang tính khoa h c và th c ti n.
85
ả ị ườ ự ọ 3. Gi i pháp l a ch n th tr ụ ng m c tiêu.
ị ườ ứ ữ Qua nghiên c u th tr ng, công ty đã có nh ng thông tin đã đ ượ c
ệ ố ế ị ể ầ ọ ử s lý và h th ng. Công ty c n quy t đ nh xem nên ch n ki u chi n l ế ượ c
ị ườ ứ ể ầ ể ế nào đ đáp ng nhu c u th tr ng. Trong đó, 3 ki u chi n l ượ c
ệ ệ ậ Marketing phân bi t, Marketing không phân bi t và Marketing t p trung
ị ườ ứ ấ ị ớ thích ng v i qui mô th tr ng nh t đ nh.
ế ượ ỗ ị ườ ư ề ượ ể M i chi n l ứ c đáp ng th tr ng đ u có u, nh c đi m riêng.
ể ự ậ ả ầ ộ ọ ế Do v y, đ l a ch n m t cách chính xác công ty c n ph i xem xét đ n
ế ố ứ ự ư ề ồ các y u t ấ ủ ả nh : Ti m l c tài nguyên công ty, m c đ ng nh t c a s n
ủ ả ấ ủ ị ườ ẩ ẩ ố ồ ph m, chu kì s ng c a s n ph m, tính đ ng nh t c a th tr ế ng, chi n
ượ ủ ố ủ ạ ừ ế ắ l c Marketing c a đ i th c nh tranh. t ư đó ti n hành cân nh c các u
ể ượ ế ượ ể ả ớ ượ đi m và nh ủ ừ c đi m c a t ng chi n l c sao cho gi m b t nh ể c đi m
ố ế ượ ư ể ể phát huy t ủ i đa u đi m c a ki u chi n l c đó.
ế ượ ể ả ữ B ng 5: So sánh gi a các ki u chi n l c Marketing.
ạ Ư ể ượ Lo i chi n l ế ượ c u đi m Nh ể c đi m
ạ Marketing không Mang tính ắ C nh tranh gay g t
ế ế ị ườ phân bi tệ kinh t , ti ệ t ki m ớ v i th tr ớ ng m i, trong
ế chi phí trong qu ngả khi đó thi u hàng ở
ữ ạ ỏ cáo , nghiên c uứ nh ng đo n nh
marketing và qu nả
lý
Marketing có phân Doanh số Chi phí cao, m tấ
ườ ề ờ bi tệ th ơ ng cao h n nhi u th i gian cho
marketing không nghiên c u.ứ
ệ phân bi ứ t, đáp ng
ồ ố t ộ ớ t và đ ng b v i
86
ầ nhu c u th ườ ng
ổ ủ ế xuyên bi n đ i c a
ị ườ th tr ng
ậ ề ứ ộ ủ Marketing t p trung Có nhi u l ợ i M c đ r i ro cao
ế th do chuyên ả ở ộ Ph i m r ng khu
ệ nghi p hoá trong ị ườ ự v c th tr ng do có
ố ậ ầ h u c n, phân ph i , ủ ạ c nh tranh c a công ty
ả qu ng cáo. khác.
Công ty có vị
ữ ạ trí v ng m nh trong
ự khu v c th tr ị ườ ng
ọ ề đã ch n và có nhi u
ợ ậ l i nhu n.
ộ ổ ự ộ ươ ạ Là m t công ty tr c thu c t ng công ty Th ng m i Hà n i đ ộ ượ c
ứ ư ị ườ ể ự ổ t ch c l u thông, kinh doanh trên th tr ệ ng. Công ty có th th c hi n
ế ượ ệ ể ạ ệ chi n l c Marketing không phân bi t đ đam l ả i hi u qu trong kinh
ệ ấ ế ả ấ doanh. Marketing không phân bi t r t tinh t , chi phí s n xu t hàng và
ể ả ở ứ ậ v n chuy n không cao. Các chi phí cho qu ng cáo cũng ệ ấ m c th p. Vi c
ị ườ ứ ạ ế nghiên c u Marketing các đo n th tr ạ ạ ng và lên k ho ch cho các đo n
ị ườ ầ ế ả th tr ng đó là không c n thi ứ ổ t, do đó gi m phí t n cho nghiên c u
ả Marketing và chi phí qu n lý.
87
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ề ự ủ ề Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng, có s tham gia c a nhi u thành
ầ ế ự ạ ị ườ ắ ể ồ ạ ph n kinh t , có s c nh tranh gay g t trên th tr ng, đ t n t i và phát
ể ệ ỏ ươ ả ả ụ ệ ạ tri n đòi h i doanh nghi p th ế ng m i ph i c i ti n nghi p v kinh
ọ ơ ộ ể ạ ượ ụ ậ ệ doanh, t n d ng m i c h i kinh doanh đ đ t đ ả c hi u qu cao trong
ạ ộ ho t đ ng kinh doanh.
ể ứ ữ ể ươ ườ ệ ầ Ð có th đ ng v ng trên th ng tr ả ng, doanh nghi p c n ph i
ượ ả ộ ự xây d ng đ ư ậ ố ớ c cho mình m t hình nh đ i v i khách hàng. Có nh v y
ọ ả ớ ạ ự ề ẩ ơ ủ ể m i t o ni m tin n i khách hàng đ khách hàng l a ch n s n ph m c a
ệ ượ ệ ố ề ớ công ty. Vi c bán đ c hàng ngày nay là đi u ki n s ng còn v i doanh
ệ ể ượ ớ ố ượ ề ế nghi p. Làm th nào đ bán đ c hàng v i s l ng nhi u và nhanh
ố ớ ệ ỏ ỗ chóng luông là câu h i khó đ i v i m i doanh nghi p. Ngày nay th c t ự ế
ủ ứ ệ ị ệ ả đã ch ng minh vai trò c a vi c qu n tr Marketing trong doanh nghi p.
ủ ụ ớ ố ớ ụ Tác d ng c a Marketing, các công c Marketing là vô cùng to l n đ i v i
ạ ộ ạ ộ ố ớ ho t đ ng kinh doanh nói chung và đ i v i ho t đ ng bán hàng nói riêng.
ộ ấ ế ố ớ ụ ệ ệ ậ Do v y vi c áp d ng Maketing là m t t t y u đ i v i doanh nghi p . Đ ể
ụ ự ệ ệ ể ệ ộ doanh nghi p th c hi n m c tiêu phát tri n m t doanh nghi p Nhà n ướ c
ự ệ ỉ ươ ạ ạ hoàn ch nh, hi n đ i trong lĩnh v c th ể ng m i và ngày càng phát tri n
ế ị ườ ơ ươ ạ ầ ự ả ơ h n trong c ch th tr ng. Ngành th ng m i c n có s qu n lý t ố t
ổ ế ị ơ ở ậ ậ ể ạ ấ ỹ ớ ơ h n, đ i m i trong thi ủ t b c s v t ch t k thu t đ t o nên uy tín c a
ứ ệ ả ượ ngành, làm ăn có hi u qu , kinh doanh có lãi và đáp ng đ ầ c nhu c u
ườ ự ụ ệ ế ng ầ i tiêu dùng, đó cũng là góp ph n th c hi n các m c tiêu kinh t , xây
ướ ề ệ ệ ạ ủ ự d ng c a Nhà n ấ c ta đã đ ra : "Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t
ướ ệ ạ ờ ươ ạ ị ụ n c". Qua th i gian làm vi c t i công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi
ứ ữ ế ớ ượ ế ợ ọ ậ ữ ớ cùng v i nh ng ki n th c đã đ ạ c h c t p, k t h p v i nh ng ho t
88
ự ế ạ ượ ề ể ự ộ ố ấ ệ ộ đ ng th c t giúp em thu ho ch đ ả c m t s v n đ đ th c hi n b n
ề ặ ệ ượ ự chuyên đ này. Ð c bi ỡ ậ c s giúp đ t n tình c a t đ ủ TH.S Đinh Lê
ậ ợ ề ệ ạ ố và Ban Giám đ c công ty đã t o đi u ki n thu n l i cho em hoàn H i Hàả
ề ố ả thành b n chuyên đ t ệ t nghi p này.
ự ậ ờ ế ơ ữ ế ề ạ Do th i gian th c t p và vi ứ t chuyên đ có h n, h n n a ki n th c
ự ế ệ ệ ạ ả và kinh nghi m còn h n ch nên trong quá trình th c hi n b n chuyên đ ề
ề ệ ướ ẫ ố t t nghi p này còn có nhi u sai sót. Mong giáo viên h ng d n và Ban
ố ươ ế ạ ướ ẫ ầ Giám đ c Trung tâm th ng m i góp ý ki n h ng d n c n thi ế ể ổ t đ b
ữ ế ả ỉ ỡ sung nh ng ý ki n quý báu giúp đ em hoàn ch nh b n chuyên đ t ề ố t
ệ nghi p này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
89
ệ
ả Tài li u tham kh o
ấ ả ả ố 1. Marketing căn b n. Philip Kotler, nhà xu t b n th ng kê 1994.
ị ủ ữ ế ố 2. Nh ng nguyên lý ti p th c a Philip Kotler. NXB Th ng kê.
ươ ễ ạ ạ 3. Giáo trình Marketing th ng m i. PGS, TS Nguy n Xuân Quang đ i
ọ h c KTQD.
ả ị ươ ạ 4. Giáo trình Qu n tr Th ng m i. ĐH KTQD.
ế ươ ạ ở ệ ữ 5. Xúc ti n bán hàng trong kinh doanh th ng m i Vi t Nam. Nh ng
ự ễ ươ ễ ể ậ ị ấ v n đ lý lu n và th c ti n. TS Nguy n Th Xuân H ng.
90
ụ ụ M c L c
ờ ở ầ ..............................................................................................1
L i m đ u
ươ
ụ
ề
Ch
ạ ng 1: Khái quát v các công c Marketing trong ho t
ộ
ệ
ươ
ớ
ủ đ ng bán hàng c a doanh nghi p th
ạ ng m i và gi
ệ i thi u
ươ
ạ ị
ụ
ề v công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi
.............................3
ạ ộ ụ ề ủ I. Khái quát v các công c Marketing trong ho t đ ng bán hàng c a
ệ ươ doanh nghi p Th ng m i ạ .......................................................................3
ố ớ ạ ộ ủ ệ 1. Khái ni m và vai trò c a ho t đ ng bán hàng đ i v i DNTM ...............3
ệ ề 1.1. Khái ni m v bán hàng ..........................................................................3
ạ ộ ớ 1.2. Vai trò ho t đ ng bán hàng v i DNTM ................................................5
ứ 1.3. Các hình th c bán hàng ..........................................................................7
ạ ộ ủ ộ ở 2. N i dung c a ho t đ ng bán hàng DNTM ...........................................8
ự ế ạ 2.1. Xây d ng các k ho ch bán hàng .........................................................8
ồ ứ ể 2.2. T ch c tri n khai bán hàng ..................................................................9
ổ ứ ự ượ 2.2.1. T ch c l c l ng bán hàng ..............................................................9
ế 2.2.2. Xúc ti n bán hàng ...............................................................................9
ế ả 2.3. Phân tích đánh giá k t qu bán hàng ...................................................10
ạ ộ ủ ụ 3. Các công c Marketing và vai trò c a nó trong ho t đ ng bán hàng ở
DNTM..........................................................................................................10
ụ 3.1. Các công c Marketing .........................................................................10
ố ớ ạ ộ ụ ủ 3.2. Vai trò c a các công c Marketing đ i v i ho t đ ng bán hàng trong
ươ công ty Th ng m i ạ ....................................................................................11
91
ề ặ V m t hàng kinh doanh .............................................................................11
ề ả ả V giá c s n ph m ẩ ....................................................................................12
ố ả ề V kênh phân ph i s n ph m ẩ .....................................................................13
ế ề ế V xúc ti n khu ch tr ươ ........................................................................14 ng
ớ ệ ề ươ ạ ị ụ II. Gi i thi u v công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi ..................14
ự ờ 1. S ra đ i và phát tri n ể ............................................................................14
ứ ụ ệ ươ ạ ị ụ 2. Ch c năng và nhi m v công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi ........17
ứ 2.1. Ch c năng .............................................................................................17
2.2. Nhi m vệ ụ.............................................................................................17
ơ ấ ổ ứ ộ 3. C c u t ả ch c b máy qu n lý trong công ty ......................................18
ổ ứ ộ ả 3.1. Mô hình t ch c b máy qu n lý ........................................................19
ụ ủ ừ ủ ứ ệ ậ ộ ộ 3.2. Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n trong b máy c a công ty
......................................................................................................................19
a. Ban giám đ cố ...........................................................................................19
ổ ứ b. Phòng t ch c hành chính .......................................................................20
ế c. Phòng Tài chính k toán ..........................................................................20
ơ ị d. Các đ n v kinh doanh .............................................................................21
ủ ể ặ ươ ạ ị ụ ạ ộ III. Đ c đi m ho t đ ng c a công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi
......................................................................................................................22
ự ả ẩ 1. Lĩnh v c kinh doanh và s n ph m kinh doanh .......................................22
ườ ị ườ ủ 2. Môi tr ng kinh doanh và th tr ng c a doanh nghi p ệ .......................23
ề ự ủ 3. Ti m l c c a công ty ..............................................................................25
ề ả a. V kh năng tài chính .............................................................................25
92
ề b. V nhân s ự..............................................................................................25
ướ ề ạ c. V m ng l i phân ph i ố ........................................................................25
ự ề d. Các ti m l c khác ...................................................................................26
ươ
ạ
ử ụ
ụ
Ch
ự ng II: Th c tr ng s
d ng các công c Marketing
ạ ộ
ở
.........27
trong ho t đ ng bán hàng
công ty TMDV Tràng Thi
ạ ộ ủ ự ạ ươ I. Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh chung c a công ty Th ạ ng m i
ị ụ d ch v Tràng Thi ( 2002 – 2005 ) ............................................................27
ạ ộ ủ ế ả ươ ạ ị ụ 1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty Th ng m i d ch v Tràng
Thi ( 2002 – 2005 )......................................................................................27
ề V doanh thu ...............................................................................................28
ề ợ V l i nhu n ậ ...............................................................................................29
ề V chi phí ....................................................................................................31
ộ ế N p th u nhà n ướ .....................................................................................34 c
ậ ầ Thu nh p bình quân đ u ng ườ ..................................................................34 i
ở ươ 2. Tình hình kinh doanh các nhóm hàng công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
Tràng Thi.....................................................................................................35
ự ủ ươ 3. Tình hình kinh doanh theo khu v c c a công ty Th ạ ị ng m i d ch v ụ
Tràng Thi.....................................................................................................37
ạ ộ ử ụ ự ạ II. Th c tr ng ho t đ ng bán hàng và tình hình s d ng các công c ụ
ạ ộ ệ ở ố Marketing trong ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i, đ m công ty
ươ ạ ị ụ Th ng m i d ch v Tràng Thi ..............................................................39
ạ ộ ệ ở ự ạ ố 1. Th c tr ng ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i, đ m công ty Th ươ ng
ạ ị ụ m i d ch v Tràng Thi ................................................................................39
93
ề ặ ồ 1.1. V m t hàng và ngu n hàng kinh doanh. ............................................39
1.2.Th tr ị ườ ..............................................................................................42 ng
ứ 1.3. Khách hàng và hình th c bán ...............................................................43
ộ ố ế ả 1.4. K t qu kinh doanh m t s năm (2002 – 2005 ) ................................44
ạ ộ ử ụ ụ 2. Tình hình s d ng các công c Marketing trong ho t đ ng bán hàng
ệ ở ố chăn, ga, g i, đ m công ty TMDV Tràng Thi .........................................45
ế ị ề ặ 2.1. Quy t đ nh v m t hàng kinh doanh ...................................................45
ề ả 2.2. V giá s n ph m ẩ ..................................................................................48
ề 2.3. V kênh phân ph i ố ...............................................................................52
ế ề ươ 2.4. V xúc ti n th ng m i ạ ......................................................................54
ạ ộ ề III. Đánh giá chung v ho t đ ng kinh doanh và tình hình bán hàng
ố ệ ủ chăn, ga, g i, đ m c a công ty TMDV Tràng Thi ................................55
ữ 1. Nh ng thành t u đ t đ ự ạ ượ .....................................................................55 c
ữ ể ế 2. Nh ng khuy t đi m còn t n t ồ ạ .............................................................57 i
ữ ủ 3. Nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ .............................................................57 i
ươ
ộ ố ả
ệ
ả
ằ
Ch
ng III: M t s gi
ử ụ i pháp nh m s d ng hi u qu các
ụ
ố ạ ộ công c Marketing trong ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i,
ệ ở
ươ
ạ ị
ụ
đ m
công ty Th
ng m i d ch v Tràng Thi
....................58
ướ ể ủ ị ườ ệ I. Xu h ng phát tri n c a th tr ụ ố ng chăn, ga, g i, đ m và m c
ủ ươ ạ ị ụ tiêu kinh doanh c a công ty Th ng m i d ch v Tràng Thi .............58
ể ặ ặ 1. Đ c đi m m t hàng ................................................................................58
ướ ị ườ ể ố 2. Xu h ng phát tri n th tr ng chăn, ga, g i, đ m ệ ..............................59
94
ươ ướ ủ ụ ể 3. Ph ng h ạ ộ ng m c tiêu phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a công ty
ươ ạ ị ụ Th ng m i d ch v Tràng Thi ..................................................................61
ả ằ ử ụ ụ ệ ả II. Các gi i pháp nh m s d ng hi u qu các công c Marketing
ố ệ ở ạ ộ trong ho t đ ng bán hàng chăn, ga, g i, đ m công ty TMDV Tràng
Thi................................................................................................................63
ả ụ ề 1. Gi i pháp v các công c Marketing ......................................................63
ậ ặ 1.1. Xác l p m t hàng kinh doanh ..............................................................64
ả ả 1.2. Giá c s n ph m ẩ ..................................................................................68
ố ả 1.3. Kênh phân ph i s n ph m ẩ ...................................................................70
ạ ộ ế ươ 1.4. Ho t đ ng xúc ti n th ng m i ạ .........................................................71
ả ạ ộ ứ ệ ằ 2. Gi i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng nghiên c u th tr ị ườ .............74 ng
ả ị ườ ự ọ 3. Gi i pháp l a ch n th tr ụ ng m c tiêu .................................................79
ế
ậ ...................................................................................................81
K t lu n
ệ
Tài li u Tham kh o
ả ....................................................................83
95
ự ậ
ơ
ậ
Nh n xét c quan th c t p
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
96
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
97