B TÀI CHÍNH
T NG C C THU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1459/TCT-CS
V/v gi i quy t h s hoàn thu ế ơ ế Hà N i, ngày 04 tháng 05 năm 2010
Kính g i: C c thu t nh Qu ng Ninh ế
Tr l i Công văn s 1214/CT-KK ngày 23/3/2010 c a C c thu t nh Qu ng Ninh, ế
T ng c c Thu có ý ki n nh sau: ế ế ư
T i đi m 1.10, m c VI, Ph n B Thông t 120/2002/TT-BTC ngày 30/12/2002 h ng ư ướ
d n thi hành Ngh đ nh s 89/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 c a chính ph v vi c in,
phát hành, s d ng, qu n lý hoá đ n quy đ nh : ơ
" 1.10. Tr ng h p l p l i hoá đ n: ườ ơ
Tr ng h p mua, bán hàng hoá khi ng i bán hàng đã xu t hoá đ n, ng i mua đãườ ườ ơ ườ
nh n hàng nh ng do hàng hoá không đúng quy cách, ch t l ng ph i tr l i toàn b ư ượ
hay m t ph n hàng hoá, khi xu t tr l i cho ng i bán, t ch c, cá nhân mua hàng ườ
ph i l p hoá đ n theo đúng quy đ nh nh ng hoá đ n ghi rõ hàng hoá tr l i ng i bán, ơ ư ơ ườ
s ti n hàng, ti n thu GTGT kèm theo Phi u nh p kho, xu t kho (n u có) làm căn c ế ế ế
đ bên bán, bên mua đi u ch nh ti n hàng, s thu GTGT khi kê khai thu . ế ế
Nh ng tr ng h p hoá đ n đã đ c xé r i kh i quy n, sau đó phát hi n sai ph i hu ườ ơ ượ
b thì t ch c, cá nhân ph i l p biên b n có ch ký xác nh n c a bên mua hàng, bên
bán hàng, n u là t ch c ph i có ký xác nh n (đóng d u) c a ng i đ ng đ u t ch c;ế ườ
bên mua hàng, bên bán hàng ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v s hoá đ n hu ướ ơ
b ."
T i đi m l.3.c M c III Ph n B Thông t 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 h ng ư ướ
d n v đi u ki n kh u tr thu GTGT đ u vào cho hàng hóa, d ch v xu t kh u đ ế
đ c kh u tr , hoàn thu GTGT đ u vào.ượ ế
T i đi m 2.9 M c IV Ph n B Thông t 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 h ng d n ư ướ
hoá đ n ch ng t mua bán hàng hoá, d ch v :ơ
"2.9. C s kinh doanh đã xu t bán, cung ng hàng hoá, d ch v và l p hoá đ n doơ ơ
hàng hoá, d ch v không đ m b o ch t l ng, quy cách, ki u dáng ho c ghi sai thu ượ ế
su t ph i đi u ch nh (tăng, gi m) giá bán, đi u ch nh thu su t thu GTGT thì bên bán ế ế
và bên mua ph i l p biên b n ho c có tho thu n b ng văn b n ghi rõ s l ng, quy ượ
cách hàng hoá, m c giá tăng (gi m) theo hoá đ n bán hàng (s ký hi u, ngày, tháng c a ơ
hoá đ n, th i gian), lý do tăng (gi m) giá, lý do đi u ch nh thu su t đ ng th i bên bánơ ế
l p hoá đ n đi u ch nh m c giá đ c đi u ch nh. Hoá đ n ghi rõ đi u ch nh (tăng, ơ ượ ơ
gi m) giá bán, (không đ c ghi s âm (-)), thu GTGT cho hàng hoá, d ch v t i hoá ượ ế
đ n s , ký hi u... Căn c vào hoá đ n đi u ch nh, bên bán và bên mua kê khai đi uơ ơ
ch nh doanh s mua, bán, thu đ u ra, đ u vào. Tr ng h p thu su t ghi trên hoá đ n ế ườ ế ơ
bán ra cao h n thu su t quy đ nh, n u không xác đ nh đ c ng i mua thì khôngơ ế ế ượ ườ
đ c l p hoá đ n đi u ch nh thu GTGT."ượ ơ ế
Căn c các h ng d n nêu trên đ ngh C c thu t nh Qu ng Ninh th c hi n vi c ướ ế
phân lo i h s hoàn thu và x lý hoàn thu theo quy đ nh. Tr ng h p ki m tra th c ơ ế ế ườ
t trong quá trình hoàn thu theo quy đ nh nêu trên, n u còn có v ng m c thì báo cáoế ế ế ướ
đ xu t c th .
T ng c c Thu tr l i đ C c thu t nh Qu ng Ninh đ c bi t./. ế ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- V Pháp ch - B TC; ế
- L u: VT, PC, CS.ư
KT. T NG C C TR NG ƯỞ
PHÓ T NG C C TR NG ƯỞ
Ph m Duy Kh ng ươ