311
CƯNG INSULIN BM SINH (E16.1)
1. ĐỊNH NGHĨA
Cưng insulin bm sinh (CIBS) nguyên nhân thường
gp nht gây h glucose máu kéo dài tr sơ sinh và nhũ nhi,
gây ra do ri lon điu hòa vic bài tiết insulin ca tế bào β
ty do đột biến gen.
2. NGUYÊN NHÂN
ít nht 11 loi đt biến gen gây bnh đã được ghi
nhn, được phân thành 2 nhóm chính: liên quan đến kênh
KATP (gen ABCC8 KCNJ11) liên quan đến các
enzyme chuyn hóa. Đột biến liên quan đến kênh KATP
thường gp nht. Bên cnh đó vn ti 50% trường hp
CIBS không xác định được đt biến.
3. TIP CN
3.1. Lâm sàng
- Đa dng: t không triu chng (tình c phát hin qua
t nghim thường quy) đến biu hin kém, li bì, quy
khóc, gim trương lc cơ, co git, hôn mê.
- Hu hết biu hin giai đon sơ sinh. Mt s ít hơn
biu hin giai đon nhũ nhi tr ln nhưng thường s
tiên lượng tt hơn.
- Đa phn có cân nng lúc sinh ln.
- Cn tc đ truyn glucose cao (hơn 8 mg/kg/phút).
!
312
3.2. Cn lâm sàng
- Xét nghim tm soát nguyên nhân: Bicarbonate máu,
Lactate máu, Cortisol máu, Ceton máu, GH, NH3 máu, AST,
ALT, TSH, FT3, FT4.
- Xét nghim ti thi đim h glucose máu (dưi 3
mmol/l): Insulin máu, C peptide máu, Ceton máu, Ceton niu,
Acid béo t do.
- Test đáp ng glucagon.
- Các t nghim khác gi ý th đột biến CIBS (NH3
u, Hydroxybutyrulcarnitine u 3-hydroxyglutarate niu).
- Xét nghim gen, 18F Dopa PET/CT scan để chn
đoán th di truyn và mô hc.
3.3. Chn đoán
Tiêu chun chn đoán cường insulin
- Glycemia dưới 3 mmol/l.
- Tăng insulin máu trên 3 µU/ml, hoc C peptide trên
0,6 ng/ml.
- Đáp ng test kích thích glucagon.
- Cn tc đ truyn glucose cao (trên 8 mg/kg/phút).
Cn chú ý tm soát các nguyên nhân gây h đường huyết
khác: cường insulin thoáng qua (sinh ngt, chm tăng trưởng
trong t cung, sinh non, m s dng các thuc như thuc h
đường huyết, c chế β, c chế men chuyn…), hi chng
Beckwith Wiedemann, Turner, u ty ni tiết…
4. X TRÍ
4.1. Nhp cp cu: ngay khi phát hin hoc nghi ng h
đường huyết có triu chng.
313
4.2. Khám chuyên khoa Thn ni tiết: khi nghi ngtình
trng h đường huyết do nguyên nhân ni tiết, chuyn hóa.
4.3. Điu tr đặc hiu
- Diazoxide: la chn đầu tay, 5-20 mg/kg/ngày, chia
2-3 ln ung. Tác dng ph: rm lông, gi nước, tăng acid
uric máu, gim IgG, gim bch cu ht, tăng tui xương,
hiếm gp toan ceton máu, suy tim. Xem t phi hp
Chlorothiazide 5-10 mg/kg/ngày chia 2 ln nếu phù.
- Đồng vn somatostatin (Octreotide, Sandostatin): la
chn th 2 khi tht bi vi Diazoxide. th s dng chung
vi Diazoxide để duy trì đường huyết n định. Liu 5-35
µg/kg/ngày, liu ti đa th lên ti 50 µg/kg/ngày, tiêm
dưới da, chia 3 ln/ngày. Tác dng ph: nôn ói, tiêu chy
(thường t gii hn), hiếm gp hơn th gp si túi mt,
viêm rut hoi t (thn trng khi dùng cho tr sơ sinh), viêm
gan, hi chng QT dài, c chế hormone tuyến yên
(GH, TSH).
- c chế Calci (Nifedipine): 0,5-2,5 mg/kg/ngày, chia
2-3 ln ung. Đây điu tr thay thế, hiu qu rt thay đổi,
ch yếu dùng phi hp vi các thuc điu tr khác cũng như
duy trì đường huyết n đnh sau ct ty.
- Sirolimus (c chế mTor): 1 mg/m2 da/ngày, chia 2 ln
ung, duy trì nng độ thuc t 5-10 ng/ml. Hiu qu chưa
ràng, tác dng ph th gp: viêm d dày, tăng nguy cơ
nhim trùng, ri lon chc năng thn, mt mi.
- Phu thut ct ty: ch định khi tht bi vi điu tr
ni khoa trong vic duy trì n đnh đường huyết hoc tn
thương hc cc b (18F DOPA Pet/CT scan, di truyn
314
hc). Biến chng: tái phát CIBS, đái tháo đường, suy ty
ngoi tiết, ri lon hp thu cht béo.
- Theo dõi ngoi trú.
- Tái khám mi 28 ngày nếu đường huyết n định
người nhà tuân th điu tr.
- Hưng dn theo dõi đường huyết mao mch ti nhà
nhm phát hin h đường huyết còn tiếp din.
- Đánh giá định k mi 3-6 tháng s phát trin tâm thn
vn động, tm soát tác dng ph ca thuc, đánh giá li kh
năng dung np đường huyết lúc đói để thay đổi liu thuc s
dng. th cân nhc ngưng thuc nếu liu Diazoxide dưới
5 mg/kg/ngày, Octreotide dưới 3 µg/kg/ngày.
- Đối vi nhng bnh nhân đáp ng điu tr ni, sau 4-6
năm, cn đánh giá li toàn din nhm phát hin s tái phát
ca CIBS.
- Đối vi nhng bnh nhân được ct ty, cn đánh giá
kh năng đái tháo đường, suy ty ngoi tiết sau phu thut.
!