ĐA ỐI CẤP

0h:29 ngày: 3/10/2012

Đa

i là l

ng n

i nhi u h n so v i s l

ng n

i bình th

cùng tu i thai

ượ

c ướ ố

ớ ố ượ

ề ơ

c ướ ố

ng ườ ở

I­ Đại cương

-    Đa ối là lượng nước ối nhiều hơn so với số lượng nước ối bình thường ở cùng tuổi thai.

- Bình th c ướ ố i tăng cho đ n khi tu i thai 30 tu n, lúc này l ổ ầ c i s gi m d n. N u l ượ ng n ả ấ ượ ế ng n ướ ố ẽ ả ế ượ ầ ng n c ướ ướ ố i > c ố 2000ml đ i. ng n ườ i kho ng 1000ml, nh ng sau đ y l ư c g i là đa ố ượ ọ

i c p khi l ng n i tăng lên r t nhanh, ch trong vòng - Đ c g i là đa ượ ọ ố ấ ượ c ướ ố ấ ỉ vài 3 ngày.

- Đa i c p th ng xu t hi n s m vào 3 tháng gi a th i kỳ thai nghén. ố ấ ườ ệ ớ ữ ấ ờ

- Đa i th ườ ố t là d d ng h th ng th n kinh ệ ố ầ TW or ng tiêu hoá…Nh ng có r t nhi u tr phát. ố ng kèm theo d d ng thai, đ c bi ặ ị ạ ệ ng h p đa ợ ườ ấ ư ề ị ạ i t ố ự

II­ Lâm sàng.

- Th ng x y ra trong 3 tháng gi a c a th i kỳ thai nghén, tu i thai 16 - 28 ườ ữ ủ ả ờ ổ

i: n i tăng nhanh -> Tăng AL trong bu ng TC -> chèn ủ ố c ướ ố ồ - Triêu ch ng c a đa ứ ép và các t ng khác. ạ

1- C năng: ơ

ỡ ụ - B ng to nhanh, căng, đau t c đ t ng t làm s n ph có c m giác mu n v b ng ộ ứ ộ ụ ả ả ố ụ ra.

- Đau vùng th t l ng, lan ra sau, xu ng đùi. ắ ư ố

- Khó th , t c ng c, nhi u khi không n m đ ở ứ ự ề ằ ượ c mà ph i ng i. ả ồ

- Khó ng .ủ

- Bu n nôn, nôn, ăn u ng kém. ồ ố

- Có th có bi u hi n RL tiêu hoá: táo bón or a l ng, đái d t… ỉ ỏ ể ể ệ ắ

2- Toàn thân:

- Tinh th n lo l ng, s hãi. ầ ắ ợ

- M t m i, h c hác nhanh. ệ ỏ ố

o Phù

- Phù: Do TC chèn ép vào TM ch d i. ủ ướ

o Cũng có th phù toàn thân. ể

chi d i, âm h : phù tr ng, m m, n lõm. ở ướ ề ắ ấ ộ

- Nh p tim nhanh, M nhanh. HA có th bình th ng. ể ị ườ

- Thi u ni u trong nh ng tr ng h p n ng. ữ ể ệ ườ ặ ợ

3- Th c th : ể ự

 Khám ngoài:

- Thành b ng căng, da b ng căng bóng, phù n , xu t hi n thêm các n p r n da ế ạ ụ ụ ề ệ ấ m i, màu đ tím, b ng to lên t ng ngày. ụ ừ ớ ỏ

o Kích th

- TC: căng, tròn đ u.ề

c CTC, cao h n r t nhi u so v i tu i thai ướ ơ ấ ề ớ ổ

o Khó xác đ nh đ

- S n n: ờ ắ

ị ượ c các ph n c a thai. ầ ủ

o D u hi u b p b nh c c n ậ

o Ngôi thai thay đ i.ổ

c đá khi n n vào các ph n c a thai. ụ ướ ệ ề ấ ầ ủ ắ

- Nghe tim thai: m , xa xăm. ờ

o Đo n d

- Thăm ÂĐ:

o CTC giãn r ng.ộ

o Màng

i thành l p. ạ ướ ậ

i căng ph ng. ố ồ

o Khó xác đ nh đ

c ngôi thai. ị ượ

III­ Cận lâm sàng:

1- Siêu âm:

- Là PP quan tr ng trong ch n đoán thai nghén. ọ ẩ

- Đánh giá l ng n i qua ng n chỉ số ối -> l ượ c ứơ ố ượ c ứơ ố i nhi u ề

- Đánh giá hình thái h c c a thai nhi, phát hi n d d ng ị ạ thai. ọ ủ ệ

2- Ch c n c i: đ xác đ nh tb h c, NST. ọ ướ ố ể ọ ị

3- XQ: hi n nay h u nh không áp d ng. ư ụ ệ ầ

4- Các XN tim nguyên nhân t m : Ure, Creatinin, đ ng máu, đ ng ni u. ừ ẹ ườ ườ ệ

IV­ Chẩn đoán:

1­ Chẩn đoán xác định:

o TC to nhanh trong vài 3 ngày.

o Khó xác đ nh các ph n c a thai nhi, nh t là nh ng tr

- LS:

o Tim thai khó nghe or nghe xa xăm.

ng h p n ng. ầ ủ ữ ấ ị ườ ặ ợ

2­ Chẩn đoán phân biệt:

 Thai to:

- CLS: Ch n đoán (+) d a vào siêu âm. ự ẩ

- TC to h n tu i thai bình th ổ ơ ườ ng nh ng v n n n th y các ph n c a thai. ấ ầ ủ ư ắ ẫ

- Tim thai (+).

 Chửa đa thai.

- SÂ: ch s i bình th ng, thai phát tri n bình th ng trong bu ng TC. ỉ ố ố ườ ể ườ ồ

- B ng to nhanh trong su t th i kỳ thai nghén. ụ ố ờ

- Tim thai nghe th y ấ ở 2 v trí. ị

 Có thai kết hợp với các bệnh lý khác:

- SÂ: ch n đoán (+) đa thai. ẩ

o B ng bè ngang, r n l

- Có thai + C tr ng: ổ ướ

o Có d u hi u sóng v , gõ đ c vùng th p.

ố ồ ụ i, tu n hoàn bàng h . ệ ầ

o Có th tìm th y nguyên nhân c tr

ụ ệ ấ ấ ỗ

o SÂ cho ch n đoán (+),

ng nh x gan, K gan. ổ ướ ể ấ ư ơ

o B ng to l ch.

- Có thai + U x TC or U nang bu ng tr ng or Kh i U trong ứ ồ ố ơ ổ ụ ể b ng or ti u khung.

o TC to lên t

ụ ệ

o S th y các ph n c a thai nhi.

t ừ ừ , có th b bi n d ng. ể ị ế ạ

o SÂ có giá tr trong ch n đoán. ị

ầ ủ ờ ấ

 Chửa trứng:

- TC to nhanh trong 3 tháng đ u th i kỳ thai nghén. ầ ờ

- Ra máu ÂĐ, t nhiên, ít m t, ự ộ

- B-HCG tăng r t nhanh và cao. ấ

 Rau bong non:

- SÂ có hình nh tuy t r i, or chùm nho. ế ơ ả

- X y ra trong tháng cu i, lúc g n chuy n d . ạ ể ả ầ ố

- TC to nhanh + TC tăng co bóp.

- Có NĐTN, ra máu ÂĐ.

- Đau b ng d d i, khó nghe or không nghe th y tim thai. ữ ộ ụ ấ

 Bàng quang đầy nước tiểu:

- SÂ: kh i máu t sau rau. ố ụ

ấ ụ - BN có c m giác bí ti u, căng t c vùng h v . Đ t sonde bàng quang th y b ng ạ ị ặ ứ ả x p và ra nhi u n ẹ ề ướ ể c ti u. ể

V­ Xử trí.

i th ng kèm theo d d ng thai => C n làm các XN (NST, SÂ) đ phát hi n d ườ ị ạ ệ ể ầ ị Đa ố d ng thai. ạ

1­ Nếu không có dị dạng thai:

- Cho thai ph ngh ng i. ụ ơ ỉ

o KS: nhóm B-Lactam.

o L i ni u: Furosemid ng 20mg…

- Dùng L i ni u, KS, an th n, gi m co (xem các bài tr c) ệ ả ầ ợ ướ

 Chọc ối:

ệ ố ợ

- CĐ: L ng n i tăng nhanh, TC to nhanh làm s n ph khó th nhi u. ượ c ướ ố ụ ề ả ở

- M c đích: gi m áp l c trong bu ng TC -> Gi m tri u ch ng cho m . ẹ ồ ự ụ ứ ệ ả ả

o Ch c qua thành b ng d

- K thu t ch c: ậ ọ ỹ

o K thu t ch c ph i đ m b o vô trùng.

ụ ọ i h ướ ướ ng d n c a SÂ. ẫ ủ

o Th

ả ả ả ậ ọ ỹ

o M i l n rút ra kho ng 1500ml n

ng s d ng kim s 18 n i v i 1 b dây truy n, rút ra v i t c đ ớ ố ộ ố ớ ề ộ ố ườ 500ml/gi ử ụ .ờ

i. ỗ ầ ả c ướ ố

- Bíên ch ng: V i; viêm màng i, Rau bong non. ỡ ố ứ ố

 Liệu pháp Indometacin: Năm 1994, Krammer đã k t lu n 3 tác d ng c a Indometacin trong đi u tr đa ề

ụ ủ ế ậ i: ố ị

t và tăng h p thu d ch ph i. - Gi m ch ti ả ế ế ấ ổ ị

- Gi m bài ti ả t n ế ướ c ti u. ể

- Tăng tính thám qua màng thai.

 Theo dõi:

Li u đi u tr : 1,5 – 3 mg/ngày. ề ề ị

- Eo ch t ch l ng n ẽ ượ ặ c ướ ố i và tình tr ng thai và m . ẹ ạ

 Đình chỉ thai nghén:

- Khám và phát hi n các nguyên nhân v phía m : ĐTĐ… ệ ề ẹ

o L

- Khi:

o Đi u tr n i không k t qu . ả

ng n i tăng nhanh sau ch c i. ượ c ướ ố ọ ố

ị ộ ề ế

- B m i đình ch thai nghén: ấ ố ỉ

o Th th

2­ Nếu thai dị dạng: => Đình chỉ thai nghén:

i là có CCTC và cu c chuy n d x y ra bình ấ ố ạ ả ể ộ ng sau khi b m ng. ườ ườ

- B m i cho chuy n d t nhiên. ấ ố ạ ự ể

o Ki m tra và KSTC ngay sau khi s rau.

- Sau khi s thai c n th n tr ng v d đ TC, sót rau, sót màng. Vì v y: ị ễ ờ ầ ậ ậ ọ ổ

o Cho thu c co h i TC: Oxytocin tiêm tr c ti p vào c TC or Ergotamin

ể ổ

o KS phòng NK

ự ế ơ ồ ố tiêm b p.ắ