Ặ
Ộ
Ả
Ẩ
Ể
Ấ Ở
Đ C ĐI M GI I PH U VÀ SINH LÝ B MÁY HÔ H P TR EMẺ
BS HOÀNG TH DI M THÚY Ị
Ễ
M c tiêu: ụ tr s sinh, nhũ nhi, tr l n. ọ ở ẻ ơ i l n. ấ ặ ủ ệ ỉ ố ể ẻ ớ ớ ườ ớ C VÀ SAU SINH: Ự ệ ẻ S PHÁT TRI N C A B MÁY HÔ H P TR ƯỚ ạ Ấ Ộ Ủ ọ
ạ ệ ư ắ ổ ơ ỏ ỉ ở ư ể ệ ở x ươ 1. Các ch s sinh lý h c và khí trong máu 2. Đ c đi m c a h hô h p tr em trong tình tr ng b nh lý khác gì v i ng I. Ể A. Vùng mũi h ng h u: ầ 1. Mũi và xoang x ng c nh mũi: ươ Lúc s sinh ch a hoàn thi n, pját tri n d n theo tu i. Mũi s sinh ng n và nh do ầ ể ng m t ch a phát tri n, tuy nhiên s sinh ch th mũi, không th mi ng đ ơ Lúc m i sinh đã có xoang hàm, sau đo xoang sàng phát tri n d n và hoàn thi n lúc 2 c. ượ ệ ơ ặ ớ ể ầ tu i, xoang b m và xoang trán phát tri n t ổ ể ừ ướ ậ Lúc s sinh khoang h u h ng r t h p, sau r ng d n ra tr ờ ộ ố c và 2 bên nh c t s ng ấ ẹ ầ ơ 2 tu i đ n d y thì. ổ ế ộ ướ ầ ng s m t. ọ ặ ể ươ c u n cong d n, k t h p v i s phát tri n x ế ợ ổ ố ọ ớ ự ế i h c l ạ ễ ệ ạ ạ ế ượ ạ ệ ẻ lympho ở ẻ tr nh ch a phát tri n nên d nhi m trùng. ể ề ễ 4-10 và teo d n t 2. Niêm m c và h b ch huy t: Tr càng nh niêm m c càng m ng, nhi u mao m ch d sung huy t ng ỏ ễ i đa t tu i d y thì. ệ ố ầ ừ ổ ậ ể ố ừ
ễ ị ị ậ ẹ ầ ớ
ầ ạ ỏ ỏ ư H th ng h nh nhân (phát tri n t ạ 3. Thanh qu n:ả Lòng h p, thành m m, nên d b chít h p (do viêm, d v t, nh y nh t) và chen ép. ẹ ề B. Đ ng d n khí ườ - ế ể ế ả ượ c ả ừ ầ - T l n phân nhánh th 17 ( ti u ph qu n hô hâp) m i có ch c na9ng ứ ứ ế ớ ẫ t khí qu n đ n ph nang có 23 l n phân nhánh, ti u ph qu n đ ầ ế ừ tính th l n phân nhánh thou 20. ể c đó ch có ch c năng d n khí. ứ ả ẫ ỉ - H c tr n đu ng d n khí ch u tác đ ng tr c ti p c a Adrenalin và nor- ế ủ ự ị ừ ầ trao đ i khí, tr ổ ệ ơ ơ ướ ờ ộ ẫ adrenaline trong máu gay zãn ph qu n. ả ế ơ ơ ả ộ ệ ầ ả H th n kinh phó giao c m tác đ ng thông qua dây X gay co c tr n . Các kích thíc ế ụ ứ ế ồ ộ phó giao c m bao g m khói b i, xúc đ ng…Atropin c ch phó giao cam gay giãn ph qu n.ả - ẫ ế ế ừ ườ ầ ả ớ ự ph qu n đ n ng ph nang tăng d n v đ ủ ữ ụ các ti u ph qu n. C u t o t ồ ẫ ấ ở ệ ự ả ế ố ỉ ở ẫ ở ề ườ Đ ng d n khí t ng ế ố kính mô đàn h i, cùng v i s xu t hi n c a nh ng vòng có tr n, xung ơ ấ ỏ ng d n khí làm cho kháng l c ngày càng gi m. Vòng s n nh quanh đ ả ườ nay ch là nh ng d n và bi n m t ữ ấ ạ ừ ể ỉ ế ầ ừ ọ i ch còn vài s i c tr n mõng. T đ an vòng c tr n, càng xu ng d ướ ơ ơ ợ ơ ơ c m thông qua áp l c làm m ph nang ng d n khí đ này tr đi, đ ế ự ượ ườ ở nên r t d b x p. ấ ể ị ẹ
ổ Đ ng kính khí qu n tăng g p 2 l n lúc 5 tu i. Ph qu n g c tăng 2 l n lúc 6 tu i. ế ả ầ ả ầ ổ ố Ti u ph qu n tăng 40% lúc 2 tu i. ườ ế ể ả ấ ổ
ộ ơ ươ ẫ C. C hô h p- l ng ng c ấ ự ồ ơ ng s i c và h võng n i c t - s l ệ ợ ơ ố ượ t c phát tri n sau sanh. Tr sanh non , c hòanh r t mau “ m t” do h võng n i c ơ ẻ ể ụ ế ng ( sarcoplasmic reticulum) v n còn ti p ộ ơ ệ ệ ấ
7/2006
ng ch a phát tri n. H s n x ế ụ ư ể ơ ể i l n. t ươ ng c m m, d bi n d ng. T 1 tu i l ng ng c gi ng nh ng ự ồ ng, c hô h p ti p t c phát tri n. Lúc sinh l ng ư ườ ớ ươ ổ ồ ệ ụ ừ ễ ế ấ ố ự ề ạ
ổ ấ ệ ắ ầ ừ ầ ủ ả ể ủ ướ ủ ỏ ố ầ ứ ạ t hóa c a h hô h p b t đ u t ộ ấ ế ế ả ổ tu n th 5 c a ph i, khi m m ph i ứ bào đ m trách các ch c năng ế tu n 25 đ n lúc ử ả ể t hóa c a ph nang b t đ u t ệ ơ ắ ầ ừ ầ ể ả ỉ ệ ế ủ ế ệ ầ Tuy nhiên mu n duy trì s c căng b m t c a ph nang sau c đ ng hô h p đ u ề ặ ủ ứ D. S phát tri n c a ph i ổ ự : c sinh Giai đo n tr Quá trình bi ệ nguyên th y thoát kh i ng n i bì đ phân chia thành t ủ khác nhau trong b máy hô h p. Bi ộ sinh tr s sinh có kho ng 70 tri u đ n v ph nang hoàn ch nh có th đ m b o cho c ẻ ơ ị ng thành có 300 tri u ph nang đ ng hô h p. Ng ấ ộ ế tiên c n ph i có đ ch t surfactant, ch t này ch có đ t ủ ừ ử ộ ấ sau tu n th 32 c a thai. ứ i tr ườ ưở ố ủ ấ ủ ấ ầ ỉ ầ ị ư ầ ả Đ nh lu t Laplace: ậ Trong m t c u trúc hình c u nh ph nang, khi đ ự ộ ấ ằ ườ ế ữ ở ạ ặ ẹ ậ ị ng kính không đ i, ta có 1 ổ ế ề tr ng thái cân b ng gi a 2 l c P và T: l c P làm n ph nang, T , t o s c căng b ạ ứ ự m t , tránh x p ph nang. Theo đ nh lu t Laplace: p = 2T/r. p là áp su t ph nang, l c ự ế ấ ế căng thành T , r là bán kính ph nang. ế ấ ố ổ ạ ả ả ả ằ ớ ỏ ị ế ế ụ ế ả ớ ổ ế ủ ổ ẽ ỏ ẽ ế ế ế ả ạ ớ ở ổ Qua h th c trên ta th y: khi r gi m, n u mu n P không đ i thì T ph i thay đ i.. ệ ứ ế Nh có ch t ho t di n ( surfactant) n m trên l p d ch lót lòng ph nang, tr i m ng ra ệ ấ ờ i khi ph nang nh , giúp T thay đ i: ví d : T gi m khi r gi m, khi ph nang l n và t ả l ụ ạ ỏ ế T tăng khi r tăng, nh v y mà P không đ i. N u không có đ surfactant, P trong ph ổ ờ ậ nang nh s cao h n P trong ph nang l n. K t qu là ph i s có hàng lo t ph nang ơ b x p và hàng lo t ph nang phình l n ạ ị ẹ ế ớ
Surfactant: Surfactant: Có 2 lo i t ạ ế ế ế ấ t ch t surfactant t tu n th 24, ho t đ ng này hoàn thi n sau tu n th 32. bào ph nang. T bào th 2 có vai trò bài ti ạ ộ ế ệ ứ ầ ừ ầ ứ ứ ợ ấ ồ ả ứ i l c đàn h i c a ph i nên ph i ít có khuynh h ổ ổ ố ấ ẹ ồ ủ ơ ỏ ủ ổ ị ẹ ữ ệ ượ c kích thích b i Glucocorticoides và hormone giáp tr ng nên ạ s sinh ẻ ơ ạ ữ ể ẹ ể Surfactant là 1 h p ch t g m 3 thành ph n chính: Dipalmitoyl lecithine, Surfactant ầ apoproteine và ion calci. Surfactant có vai trò làm gi m s c căng b m t c a l p d ch ề ặ ủ ớ ị ẹ ph nang do đó ch ng l ng co x p. ế ướ ạ ự tr s sinh nh tháng, N u không có ch t ho t di n, nguy c co x p ph i r t l n. ế ổ ấ ớ Ở ẻ ơ ệ ạ ch a có đ Surfactant nên d b suy hô h p do có nh ng ch ph i b x p xen k v i ẽ ớ ễ ị ư ỗ ấ khí nh ng không trao đ i đ c, g i là b nh màng trong. ch ọ ổ ượ ỗ ứ ự ạ ở i ta tiêm corticoides cho nh ng bà m chuy n d sinh non đ giúp tr ng thành h n. ng tr ơ ư S t o Surfactant đ ườ ưở Trong bào thai, ph i là 1 t ng đ c không ch a khí, s hô h p t bào ch y u nh ủ ế ứ ự ổ ệ ầ ừ ự ổ ổ ạ ặ ng và oxy t ưỡ ổ ạ ộ ạ ờ ấ ế máu m qua h tu n hoàn bào thai. Ch có ỉ t qua ắ ủ ệ ứ ả ế ơ i h đ ng m ch ph i, nên th t ph i u th h n ấ ưỡ ệ ộ ủ ố ạ ả ư ố ổ ấ ổ vào s trao đ i ch t dinh d ấ ổ ẹ đ ng m ch ph i đi lên ph i và 90% không qua ph i mà đi t kho ng 10% máu t ừ ộ ả l b u d c và ng đ ng m ch vào đ ng m ch ch xu ng. S c c n (resistance) c a h ổ ầ ụ ạ ộ đ ng m ch ph i bào thai cao, g p r ộ ạ th t trái. ấ
7/2006
ủ ự ấ ệ ế ố
ổ
ọ ế ộ
ộ
ả ơ ở ầ ạ ả
ậ ự ề ồ ị ọ ấ
.) ệ S thích nghi c a h hô h p- tu n hòan sau ầ sanh: là di u ki n tiên ề quy t đ duy trì h at ọ ể đ ng s ng ộ ấ S thích nghi hô h p ự sau sanh là m tộ chu i các quá trình hóa h c và c h c ơ ọ n i ti p nhau giúp ố cho đ ng tác th ở càng lúc càng hi uệ qu h n. Đ ng tác th đ u tiên là do ph n x sinh v t, sau đó ch u s đi u hòa ộ hóa h c ( n ng đ oxy th p và CO 2 cao) và c h c ( các ơ ọ ổ ch t d ch trong ph i ấ ị c ép ra d n d n đ ượ ầ ầ ngoài mô k làm cho ẽ ph i n ra t t ừ ừ ổ ở
2 t
ộ ng máu lên ph i tăng, oxy máu tăng d n làm giãn d n h ạ ầ ượ ổ ầ ạ ả Sau khi sinh, tu nầ hoàn bào thai ng ngư ho t đ ng. Sau nh ng ữ ệ i ta ạ ở ầ ổ ự ầ ườ ể ổ ấ ề đ ng tác th đ u tiên, l ộ m ch máu ph i, làm kháng l c m ch máu ph i cũng gi m d n . Ngoài ra , ng ạ th y còn có s tham gia c a r t nhi u hóa ch t trung gian trong quá trình chuy n d ấ giúp làm giãn m ch máu ph i nh Histamin, bradykinin, prostaglandin.. ư ạ ự ủ ấ ổ ấ ề ả ơ c nh có r t nhi u cathecolamin đ ề ượ ượ ự ệ ấ ớ ể b u d c đóng l ụ ự ề ố ồ ạ ề ứ ơ Ố ẽ ạ ầ ầ ộ ổ ớ Máu v tim trái tăng g p đôi ngay khi c t r n. C tim ph i thích nghi ngay v i 1 ắ ố c phóng ho t đ ng m i. Đi u này th c hi n đ ạ ộ ờ ề i sau 1-2 ngày. Do áp thích lúc chuy n d . Áp l c tim trái tăng làm l ổ ầ ạ ạ l c tim trái tăng, lu ng máu qua ng thông đ ng m ch cũng đ i chi u làm máu lên ổ ộ ự ơ ể ọ ph i nhi u h n. ng đ ng m ch s đóng d n v ch c năng ( 2 tu n) và c th h c ề ( 1 tháng). bào chén, t ế ạ bào có lông chuy n, h lympho c a niêm m c ệ ủ ể ế đ ườ ế ấ ể ề ơ ấ ể ổ ự ằ i l n ( 95- 96 ầ 2 b ng ng Các tuy n nhày, các t ng hô h p ti p t c phát tri n. ế ụ Song song v i s phát tri n v c c u ch c năng ph i tăng d n th hi n b ng s ớ ự ừ 70- 80 mmHg lúc m i sinh đ n 3 tu i PaO ớ ể ệ ườ ớ ứ ế ằ ổ
tăng d n PaO ầ mmHg). II. Ể Ứ Ộ Ọ Ủ Ệ Ệ
Ấ Đ C ĐI M TRI U CH NG H C VÀ B NH LÝ C A B MÁY HÔ H P Ặ TR EM Ở Ẻ T n s hô h p: ấ ầ ố
7/2006
ẻ ơ
tr s sinh: 40 –50 l/ p nhũ nhi: 25 – 30 l/p tr l n: 18 – 20 l/p ẻ ớ Ki u thể - - - ở - ẻ ơ ề ng có nh ng c n ng ng th sinh lý d s sinh ở i 10 giây không kèm suy hô ủ ư ướ s sinh: ch th b ng m i, th b ng và th không đ u. Tr ỉ ở ằ ở ụ ơ th ở ơ ườ h p, ch m nh p tim. ấ ậ ữ ị - Nhũ nhi: th ki u ng c b ng ở ể ự ụ
B ng 1: Các thông s so sánh ph i tr em và ng i l n: ổ ẻ ả ố ườ ớ
i l n ườ ớ
6)
2)
(x10
2) Di n tích da (m ệ ng ph i (g) Tr ng l ượ ọ ổ nang ph S ế ố Di n tích ph nang (m ệ ế Đ ng kính: Khí qu n (mm) ườ ả Ph qu n nh (mm) ế ỏ ả Ph nang (µm) ế
S sinh ơ 0,21 50 24 4 8 0,1 50-100 Ng 1,9 800 296 80 18 0,2 200-300
tr em ấ ở ẻ ặ ể ệ ệ ổ ổ - Tu i kh i phát b nh tùy thuôc s phát tri n c a b máy hô h p theo tu i. ể ấ ộ Các đ c đi m b nh lý hô h p ở ụ ệ ổ ừ ấ ố ở ơ ể ẻ ự ỉ ấ ổ ủ Ví d b nh viêm xoang trán ch th y sau 5 tu i… c th tr em. ệ ấ ng kính nh , s c c n l n nên tr s m b suy hô h p t là ph i, có m c đ bù tr r t t ứ ộ ỏ ứ ả ớ t ẻ ớ ơ ườ ấ ấ ị - C quan hô h p đ c bi ặ - Đ ng hô h p có đ ườ khi có t c ngh n. ắ ẽ - Các b nh viêm nhi m th ng lan t a tr ệ ễ ườ ỏ ở ẻ ỏ càng nh vì đ ng hô h p còn ng n mà s l ướ ấ ắ ng có khuynh h ướ ng đ n v hô h p cao. ị ố ượ ấ ơ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
tr em,bài gi ng nhi ấ ở ẻ ả ể khoa, Đ i h c Y D c thành ph H Chí Minh 2002. ộ ố ồ 1. BADOUAL , Pédiatrie p 468-72 2. VÕ CÔNG Đ NG, Đ c đi m b máy hô h p ặ Ồ ượ 3. HUỲNH TH DUY H ấ ơ ả ƯƠ Đ i h c Y D c thành ph H Chí Minh 2002. NG : suy hô h p s sinh . bài gi ng nhi khoa, ố ồ ạ ọ ạ ọ Ị ượ
7/2006